---
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:110094
- loss:CachedMultipleNegativesRankingLoss
base_model: bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder
widget:
- source_sentence: Sau khi được Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân giao dự_toán ngân_sách
, các đơn_vị dự_toán cấp 1 cần làm gì ?
sentences:
- Điều 49 . Phân_bổ và giao dự_toán ngân_sách nhà nước 1 . Sau khi được Chính_phủ
, Ủy_ban nhân_dân giao dự_toán ngân_sách , các đơn_vị dự_toán cấp I ở trung_ương
và địa_phương thực_hiện phân_bổ và giao dự_toán ngân_sách cho các đơn_vị sử_dụng
ngân_sách trực_thuộc và đơn_vị thuộc ngân_sách cấp dưới trong trường_hợp có ủy
quyền thực_hiện nhiệm_vụ chi của mình , gửi cơ_quan_tài_chính cùng cấp , đồng_thời
gửi Kho_bạc Nhà_nước nơi giao_dịch để thực_hiện . Việc phân_bổ và giao dự_toán
phải bảo_đảm thời_hạn và yêu_cầu quy_định tại Điều 50 của Luật này . 2 . Cơ_quan_tài_chính
cùng cấp thực_hiện kiểm_tra dự_toán đơn_vị dự_toán cấp I đã giao cho các đơn_vị
sử_dụng ngân_sách . Trường_hợp phát_hiện việc phân_bổ không đúng tổng_mức và chi_tiết
theo từng lĩnh_vực , nhiệm_vụ của dự_toán ngân_sách đã được giao ; không đúng
chính_sách , chế_độ quy_định thì yêu_cầu đơn_vị dự_toán cấp I điều_chỉnh lại chậm
nhất là 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được báo_cáo phân_bổ của đơn_vị dự_toán
ngân_sách . 3 . Ngoài cơ_quan có thẩm_quyền giao dự_toán ngân_sách , không tổ_chức
hoặc cá_nhân nào được thay_đổi nhiệm_vụ ngân_sách đã được giao .
- 'PHẪU_THUẬT CẮT BỎ NHÃN_CẦU ... V. CÁC BƯỚC_TIẾN HÀNH 1 . Kiểm_tra hồ sơ 2 .
Kiểm_tra người bệnh 3 . Thực_hiện kỹ thuật 3 . 1 . Vô_cảm - Trẻ_em : gây_mê
. - Người_lớn : gây_tê tại_chỗ hậu nhãn_cầu và có_thể kết_hợp với tiền mê . 3
. 2 . Kỹ_thuật - Cắt kết_mạc quanh rìa . - Dùng móc lác lần_lượt lấy và cắt buông
cơ trực trên , dưới , trong sát chỗ bám vào củng mạc . - Kẹp giữ cơ trực ngoài
ở sát chỗ bám bằng panh và cắt cơ khỏi nhãn_cầu . - Dùng kéo đầu tù bóc tách tổ_chức
xung_quanh nhãn_cầu và luồn ra sau cắt bỏ nhãn_cầu với một đoạn thị thần_kinh
. Chú_ý : Nếu nghi_ngờ ung_thư : cắt thị thần_kinh dài hơn 10 mm . - Cầm máu
. - Khâu kết_mạc . - Tra thuốc sát_trùng và mỡ kháng_sinh . - Nhét gạc vô_trùng
rồi băng ép hốc mắt . - Gửi bệnh_phẩm làm xét_nghiệm giải_phẫu bệnh ... .'
- Kinh_phí hoạt_động của cơ_quan thanh_tra ; chế_độ , chính_sách đối_với Thanh_tra
viên ... 4 . Chế_độ , chính_sách , phụ_cấp và chế_độ đặc_thù đối_với Thanh_tra
viên do Chính_phủ quy_định .
- source_sentence: Phạm_nhân sẽ được hưởng chế_độ mặc và tư_trang nào trong cơ_sở
giam_giữ ?
sentences:
- 'Thẩm_quyền của Hội_đồng xét_xử phúc_thẩm đối_với bản_án sơ thẩm 1 . Hội_đồng
xét_xử phúc_thẩm có quyền : a ) Không chấp_nhận kháng_cáo , kháng_nghị và giữ
nguyên_bản_án sơ_thẩm ; b ) Sửa bản_án sơ_thẩm ; c ) Hủy bản_án sơ_thẩm và chuyển
hồ_sơ vụ án để điều_tra lại hoặc xét_xử lại ; d ) Hủy bản_án sơ_thẩm và đình_chỉ
vụ án ; đ ) Đình_chỉ việc xét_xử phúc_thẩm . 2 . Bản_án phúc_thẩm có hiệu_lực
pháp_luật kể từ ngày tuyên_án .'
- Chế_độ mặc và tư_trang của phạm nhânPhạm nhân được cấp quần_áo theo mẫu thống_nhất
, khăn mặt , chăn , chiếu , màn , dép , mũ hoặc nón , xà_phòng , kem và bàn_chải
đánh răng ; phạm_nhân nữ được cấp thêm đồ_dùng cần_thiết cho vệ_sinh của phụ_nữ
. Phạm_nhân tham_gia lao_động được cấp thêm quần_áo để lao_động và căn_cứ vào
điều_kiện công_việc cụ_thể được cấp dụng_cụ bảo_hộ lao_động cần_thiết . Chính_phủ
quy_định chi_tiết Điều này .
- 'Điều 22 . Quy_định nội bộ 1 . Căn_cứ quy_định tại Luật các tổ_chức tín_dụng
, Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan , tổ_chức tín_dụng ban_hành
quy_định nội_bộ về cho vay , quản_lý tiền vay phù_hợp với đặc_điểm hoạt_động_kinh_doanh
của tổ_chức tín_dụng ( sau đây gọi là quy_định nội_bộ về cho vay ) . 2 . Quy_định
nội_bộ về cho vay của tổ_chức tín_dụng được thực_hiện trong toàn hệ_thống và phải
có tối_thiểu các nội_dung cụ_thể sau : a ) Điều_kiện cho vay ; các nhu_cầu vốn
không được cho vay ; phương_thức cho vay ; lãi_suất cho vay và phương_pháp tính
lãi tiền vay ; hồ_sơ cho vay và các tài_liệu của khách_hàng gửi tổ_chức tín_dụng
phù_hợp với đặc_điểm của khoản vay , loại cho vay và đối_tượng khách_hàng ; thu
nợ ; điều_kiện , quy_trình và thủ_tục cơ_cấu lại thời_hạn trả nợ ; chuyển nợ quá
hạn ; b ) Quy_trình thẩm_định , phê_duyệt và quyết_định cho vay , trong đó quy_định
cụ_thể thời_hạn tối_đa thẩm_định , quyết_định cho vay ; phân_cấp , ủy quyền và
trách_nhiệm của từng cá_nhân , bộ_phận trong việc thẩm_định , phê_duyệt , quyết_định
cho vay và các công_việc khác thuộc quy_trình hoạt_động cho vay ; c ) Quy_trình
kiểm_tra , giám_sát quá_trình vay vốn , sử_dụng vốn vay và trả nợ của khách_hàng
; phân_cấp , ủy quyền và trách_nhiệm của từng cá_nhân , bộ_phận trong việc kiểm_tra
, giám_sát quá_trình vay vốn , sử_dụng vốn vay và trả nợ của khách_hàng ; d )
Việc áp_dụng biện_pháp_bảo_đảm tiền vay , thẩm_định tài_sản bảo_đảm tiền vay ,
việc quản_lý , giám_sát , theo_dõi tài_sản bảo_đảm tiền vay phù_hợp với biện_pháp_bảo_đảm
tiền vay , đặc_điểm của tài_sản bảo_đảm tiền vay và khách_hàng ; đ ) Chấm_dứt
cho vay , xử_lý nợ ; miễn , giảm lãi tiền vay , phí ; e ) Nhận_dạng các loại rủi_ro
có_thể phát_sinh trong quá_trình cho vay ; quy_trình theo_dõi , đánh_giá và kiểm_soát
rủi_ro ; phương_án xử_lý rủi_ro ; g ) Kiểm_soát việc cho vay để trả nợ khoản vay
tại tổ_chức tín_dụng , trả nợ khoản vay nước_ngoài nhằm phòng_ngừa và ngăn_chặn
việc phản_ánh sai_lệch chất_lượng tín_dụng . Kiểm_soát việc cho vay theo phương_thức
cho vay tuần_hoàn và phương_thức cho vay quay_vòng nhằm quản_lý dòng tiền của
khách_hàng để đảm_bảo khả_năng thu_hồi đầy_đủ nợ gốc và lãi tiền vay đúng hạn
theo thoả_thuận , phản_ánh đúng chất_lượng tín_dụng . 3 . Trong thời_hạn 10 (
mười ) ngày làm_việc kể từ ngày ban_hành mới hoặc sửa_đổi , bổ_sung quy_định nội_bộ
về cho vay , tổ_chức tài_chính vi_mô và quỹ tín_dụng nhân_dân gửi quy_định nội_bộ
đó cho Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh tỉnh , thành_phố ; tổ_chức tín_dụng khác gửi
cho Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ( Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng ) .'
- source_sentence: Hoạt_động báo_cáo công_tác thanh_tra được thực_hiện dựa trên những
nguyên_tắc nào ?
sentences:
- 'Điều 22 . Mức hưởng bảo_hiểm_y tế 1 . Người tham_gia_bảo_hiểm y_tế khi đi
khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định tại các điều 26 , 27 và 28 của Luật
này thì được quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong
phạm_vi được hưởng với mức hưởng như sau : a ) 100 % chi_phí khám bệnh , chữa
bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại các điểm a , d , e , g , h và i khoản 3 Điều 12 của
Luật này . Chi_phí khám bệnh , chữa bệnh ngoài phạm_vi được hưởng bảo_hiểm y_tế
của đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 12 của Luật này được chi_trả
từ nguồn kinh_phí bảo_hiểm y_tế dành cho khám bệnh , chữa bệnh của nhóm đối_tượng
này ; trường_hợp nguồn kinh_phí này không đủ thì do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm
; b ) 100 % chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với trường_hợp chi_phí cho một
lần khám bệnh , chữa bệnh thấp hơn mức do Chính_phủ quy_định và khám bệnh , chữa
bệnh tại tuyến xã ; c ) 100 % chi_phí khám bệnh , chữa bệnh khi người_bệnh có
thời_gian_tham_gia_bảo_hiểm y_tế 5 năm liên_tục trở lên và có số tiền cùng chi_trả
chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong năm lớn hơn 6 tháng lương cơ_sở , trừ trường_hợp
tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến ; d ) 95 % chi_phí khám bệnh ,
chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 2 , điểm k khoản 3 và
điểm a khoản 4 Điều 12 của Luật này ; đ ) 80 % chi_phí khám bệnh , chữa
bệnh đối_với các đối_tượng khác . 2 . Trường_hợp một người thuộc nhiều đối_tượng
tham_gia_bảo_hiểm y_tế thì được hưởng quyền_lợi bảo_hiểm y_tế theo đối_tượng có
quyền_lợi cao nhất . 3 . Trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm y_tế tự đi khám bệnh
, chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán theo mức hưởng
quy_định tại khoản 1 Điều này theo tỷ_lệ như sau , trừ trường_hợp quy_định tại
khoản 5 Điều này : a ) Tại bệnh_viện tuyến trung_ương là 40 % chi_phí điều_trị
nội_trú ; b ) Tại bệnh_viện tuyến tỉnh là 60 % chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày
Luật này có hiệu_lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 ; 100 % chi_phí điều_trị
nội_trú từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trong phạm_vi cả nước ; c ) Tại bệnh_viện
tuyến huyện là 70 % chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày Luật này có hiệu_lực
đến ngày 31 tháng 12 năm 2015 ; 100 % chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ
ngày 01 tháng 01 năm 2016 . 4 . Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 , người
tham_gia_bảo_hiểm y_tế đăng_ký khám bệnh , chữa bệnh ban_đầu tại trạm y_tế tuyến
xã hoặc phòng_khám đa_khoa hoặc bệnh_viện tuyến huyện được quyền khám bệnh , chữa
bệnh bảo_hiểm y_tế tại trạm y_tế tuyến xã hoặc phòng_khám đa_khoa hoặc bệnh_viện
tuyến huyện trong cùng địa_bàn tỉnh có mức hưởng theo quy_định tại khoản 1 Điều
này . 5 . Người dân_tộc_thiểu_số và người thuộc hộ gia_đình nghèo tham_gia_bảo_hiểm
y_tế đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn , vùng có
điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người tham_gia_bảo_hiểm y_tế đang
sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo khi tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến
được quỹ bảo_hiểm y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với bệnh_viện
tuyến huyện , điều_trị nội_trú đối_với bệnh_viện tuyến tỉnh , tuyến trung_ương
và có mức hưởng theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 6 . Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 ,
quỹ bảo_hiểm y_tế chi_trả chi_phí điều_trị nội_trú theo mức hưởng quy_định tại
khoản 1 Điều này cho người tham_gia_bảo_hiểm y_tế khi tự đi khám bệnh , chữa
bệnh không đúng tuyến tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tuyến tỉnh trong phạm_vi
cả nước . 7 . Chính_phủ quy_định cụ_thể mức hưởng đối_với việc khám bệnh , chữa
bệnh bảo_hiểm y_tế tại các địa_bàn giáp_ranh ; các trường_hợp khám bệnh , chữa
bệnh theo yêu_cầu và các trường_hợp khác không thuộc quy_định tại khoản 1 Điều
này . ”'
- Nguyên_tắc báo cáo 1 . Đầy_đủ , chính_xác , khách_quan , kịp_thời . 2 . Đúng
quy_định của pháp_luật về thanh_tra , tiếp công_dân , khiếu_nại , tố_cáo , phòng
, chống tham_nhũng và hướng_dẫn tại Thông_tư này .
- 'Điều 18 . Dừng xe , đỗ xe trên đường bộ 1 . Dừng xe là trạng_thái đứng yên
tạm_thời của phương_tiện giao_thông trong một khoảng thời_gian cần_thiết đủ để
cho người lên , xuống phương_tiện , xếp_dỡ hàng_hóa hoặc thực_hiện công_việc khác
. 2 . Đỗ xe là trạng_thái đứng yên của phương_tiện giao_thông không giới_hạn
thời_gian . 3 . Người điều_khiển phương_tiện khi dừng xe , đỗ xe trên đường_bộ
phải thực_hiện quy_định sau đây : a ) Có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện
khác biết ; b ) Cho xe dừng , đỗ ở nơi có lề_đường rộng hoặc khu đất ở bên ngoài
phần đường xe chạy ; trường_hợp lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường thì phải cho
xe dừng , đỗ sát mép đường phía bên phải theo chiều đi của mình ; c ) Trường_hợp
trên đường đã xây_dựng nơi dừng xe , đỗ xe hoặc quy_định các điểm dừng xe , đỗ
xe thì phải dừng , đỗ xe tại các vị_trí đó ; d ) Sau khi đỗ xe , chỉ được rời
khỏi xe khi đã thực_hiện các biện_pháp an_toàn ; nếu xe đỗ chiếm một phần đường
xe chạy phải đặt ngay biển_báo_hiệu nguy_hiểm ở phía trước và phía sau xe để người
điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Không mở_cửa xe , để cửa xe mở hoặc bước
xuống xe khi chưa bảo_đảm điều_kiện an_toàn ; e ) Khi dừng xe , không được tắt
máy và không được rời khỏi vị_trí lái ; g ) Xe đỗ trên đoạn đường dốc phải được
chèn bánh . 4 . Người điều_khiển phương_tiện không được dừng xe , đỗ xe tại
các vị_trí sau đây : a ) Bên trái đường một_chiều ; b ) Trên các đoạn đường_cong
và gần đầu dốc tầm nhìn bị che_khuất ; c ) Trên cầu , gầm cầu_vượt ; d ) Song_song
với một xe khác đang dừng , đỗ ; đ ) Trên phần đường dành cho người đi bộ qua
đường ; e ) Nơi đường giao nhau và trong phạm_vi 5 mét tính từ mép đường giao
nhau ; g ) Nơi dừng của xe_buýt ; h ) Trước_cổng và trong phạm_vi 5 mét hai
bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức ; i ) Tại nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho
một làn xe ; k ) Trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt ; l ) Che_khuất biển_báo_hiệu
đường_bộ .'
- source_sentence: Hồ_sơ đăng_ký tham_gia khóa đào_tạo nghiệp_vụ Thư_ký Tòa_án năm
2022 bao_gồm gì ?
sentences:
- '4 . Hồ_sơ đăng_ký : - Công_văn cử công_chức đi học của đơn_vị ; - Danh_sách
cử công_chức đi học ( theo mẫu kèm theo công_văn ) ; - Đơn xin đi học của công_chức
; - Sơ_yếu lý_lịch của công_chức theo mẫu 2 C / 2008 ( do Bộ Nội_vụ ban_hành
) , có xác_nhận của cơ_quan sử_dụng công_chức ; - Bản nhận_xét , đánh_giá công_chức
của người đứng đầu_cơ_quan sử_dụng công_chức trong 02 năm công_tác liền kề ( 2020 , 2021 )
đối_với công_chức đang giữ ngạch cán_sự cử đi đào_tạo nghiệp_vụ Thư_ký viên ; 01 năm
công_tác liền kề ( 2021 ) đối_với công_chức cử đi đào_tạo nghiệp_vụ Thư_ký viên
chính ; - Bản_sao bằng tốt_nghiệp đại_học Luật trở lên ( có công_chứng hoặc chứng_thực
) đối_với đối_tượng đi học là cán_sự , chuyên_viên .'
- '1 . Thanh_tra viên , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành
chăn_nuôi , thú_y đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt tiền đến 500 . 000 đồng
đối_với lĩnh_vực giống vật_nuôi , thức_ăn chăn_nuôi và điều_kiện chăn_nuôi ; b
) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền
được quy_định tại điểm a khoản này . 2 . Thanh_tra viên , người được giao thực_hiện
nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành quản_lý chất_lượng nông_lâm_sản và thủy_sản đang
thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt tiền đến 500 . 000 đồng đối_với lĩnh_vực
điều_kiện chăn_nuôi ; b ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính có giá_trị không
vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm a khoản này . 3 . Thanh_tra
viên , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành bảo_vệ thực_vật
đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt tiền đến 500 . 000 đồng đối_với lĩnh_vực
thức_ăn chăn_nuôi ; b ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính có giá_trị không
vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm a khoản này . 4 . Chánh Thanh_tra
Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Chi_cục_trưởng Chi_cục có chức_năng quản_lý
chuyên_ngành về chăn_nuôi , thú_y ; Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Cục Chăn_nuôi
; Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ;
Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Chi_cục có chức_năng quản_lý chuyên_ngành về
chăn_nuôi , thú_y có quyền : a ) Phạt tiền đến 25 . 000 . 000 đồng đối_với lĩnh_vực
giống vật_nuôi ; 50 . 000 . 000 đồng đối_với lĩnh_vực thức_ăn chăn_nuôi và điều_kiện
chăn_nuôi ; b ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng có thời_hạn
Chứng_chỉ đào_tạo về thụ_tinh nhân_tạo , kỹ_thuật cấy truyền phôi giống vật_nuôi
do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp ; c ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính
có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm a khoản này
; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , b , c , d
, đ , e , g , h , k , l , m , n , o , p , q và r khoản 3 Điều 4 của Nghị_định
này . 5 . Chi_cục_trưởng Chi_cục có chức_năng quản_lý chuyên_ngành về bảo_vệ
thực_vật ; Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Cục Bảo_vệ thực_vật có quyền : a
) Phạt tiền đến 50 . 000 . 000 đồng đối_với lĩnh_vực thức_ăn chăn_nuôi ; b )
Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền
được quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định
tại các điểm a , b , c , d , đ , g , h , k và m khoản 3 Điều 4 của Nghị_định
này . 6 . Chi_cục_trưởng Chi_cục có chức_năng quản_lý chuyên_ngành về quản_lý
chất_lượng nông_lâm_sản và thủy_sản ; Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Cục Quản_lý
chất_lượng nông_lâm_sản và thủy_sản có quyền : a ) Phạt tiền đến 50 . 000 . 000 đồng
đối_với lĩnh_vực điều_kiện chăn_nuôi ; b ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính
có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại điểm a khoản này
; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm c , d , đ , l
và q khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 7 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành
Cục Thú_y có quyền : a ) Phạt tiền đến 50 . 000 . 000 đồng đối_với lĩnh_vực
thức_ăn chăn_nuôi và điều_kiện chăn_nuôi ; b ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn
; c ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt
tiền được quy_định tại điểm a khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả
quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ , g , h , k , l , m và q khoản 3 Điều 4 của
Nghị_định này . 8 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành về chăn_nuôi Bộ Nông_nghiệp
và Phát_triển nông_thôn có quyền : a ) Phạt tiền đến 35 . 000 . 000 đồng đối_với
lĩnh_vực giống vật_nuôi ; 70 . 000 . 000 đồng đối_với lĩnh_vực thức_ăn chăn_nuôi
và điều_kiện chăn_nuôi ; b ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng
có thời_hạn Chứng_chỉ đào_tạo về thụ_tinh nhân_tạo , kỹ_thuật cấy truyền phôi
giống vật_nuôi do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp ; c ) Tịch_thu tang_vật
vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá mức xử_phạt tiền được quy_định tại
điểm a khoản này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của
Nghị_định này . 9 . Chánh Thanh_tra Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ,
Cục_trưởng Cục Chăn_nuôi có quyền : a ) Phạt tiền đến 50 . 000 . 000 đồng đối_với
lĩnh_vực giống vật_nuôi ; 100 . 000 . 000 đồng đối_với lĩnh_vực thức_ăn chăn_nuôi
và điều_kiện chăn_nuôi ; b ) Đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn hoặc tước quyền sử_dụng
có thời_hạn Chứng_chỉ đào_tạo về thụ_tinh nhân_tạo , kỹ_thuật cấy truyền phôi
giống vật_nuôi do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp ; c ) Tịch_thu tang_vật
vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại khoản 3 Điều 4 của
Nghị_định này . 10 . Cục_trưởng Cục Thú_y có quyền : a ) Phạt tiền đến 100
. 000 . 000 đồng đối_với lĩnh_vực thức_ăn chăn_nuôi và điều_kiện chăn_nuôi ;
b ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả
quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ , g , h , k , l , m và q khoản 3 Điều 4 của
Nghị_định này . 11 . Cục_trưởng Cục Bảo_vệ thực_vật có quyền : a ) Phạt tiền
đến 100 . 000 . 000 đồng đối_với lĩnh_vực thức_ăn chăn_nuôi ; b ) Tịch_thu tang_vật
vi_phạm hành_chính ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các
điểm a , b , c , d , đ , g , h , k và m khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này . 12 .
Cục_trưởng Cục Quản_lý chất_lượng nông_lâm_sản và thủy_sản có quyền : a ) Phạt
tiền đến 100 . 000 . 000 đồng đối_với lĩnh_vực điều_kiện chăn_nuôi ; b ) Tịch_thu
tang_vật vi_phạm hành_chính ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định
tại các điểm c , d , đ , l và q khoản 3 Điều 4 của Nghị_định này .'
- 'Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Viện 1 . Nghiên_cứu khoa_học phục_vụ quản_lý nhà_nước
về an_toàn , vệ_sinh lao_động , bảo_đảm an_toàn và sức_khỏe người lao_động , bảo_vệ
môi_trường lao_động : a ) Nghiên_cứu phát_triển và ứng_dụng khoa_học và công_nghệ
về an_toàn , vệ_sinh lao_động ; phòng_ngừa , xử_lý ô_nhiễm môi_trường bảo_đảm
an_toàn và sức_khỏe người lao_động . b ) Nghiên_cứu xây_dựng phương_pháp , quy_trình
đánh_giá hợp chuẩn , hợp quy các phương_tiện bảo_vệ cá_nhân , trang thiết_bị an_toàn
; nghiên_cứu , phát_hiện và kiến_nghị bổ_sung danh_mục bệnh nghề_nghiệp được bảo_hiểm
tại Việt_Nam . 2 . Nghiên_cứu khoa_học phục_vụ hoạt_động của Tổng_Liên_đoàn
Lao_động Việt_Nam : a ) Nghiên_cứu , cung_cấp luận_cứ khoa_học để giúp Tổng_Liên_đoàn
Lao_động Việt_Nam tham_gia cùng các cơ_quan nhà_nước trong việc xây_dựng chế_độ
, chính_sách và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về an_toàn , vệ_sinh lao_động ,
các chế_độ , chính_sách về bảo_hiểm tai_nạn và bệnh nghề_nghiệp . b ) Nghiên_cứu
, cung_cấp luận_cứ khoa_học để giúp Đoàn Chủ_tịch Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam
trong công_tác chỉ_đạo , nâng cao hiệu_quả hoạt_động , hướng_dẫn , kiểm_tra công_tác
an_toàn , vệ_sinh lao_động trong hệ_thống Công_đoàn . 3 . Các nhiệm_vụ khác
về an_toàn , vệ_sinh lao_động , bảo_đảm an_toàn và sức_khỏe người lao_động , bảo_vệ
môi_trường lao_động : a ) Thực_hiện các hoạt_động quan_trắc , phân_tích môi_trường
lao_động ; đánh_giá , giám_sát , dự_báo ô_nhiễm môi_trường lao_động ; cung_cấp
thông_tin khoa_học và kiến_thức về an_toàn , vệ_sinh lao_động . b ) Phối_hợp xây_dựng
hệ_thống các chỉ_tiêu , tiêu_chuẩn về an_toàn , vệ_sinh lao_động , đánh_giá tác_động
môi_trường , c ) Hợp_tác quốc_tế trong lĩnh_vực khoa_học và công_nghệ về an_toàn
, vệ_sinh lao_động và bảo_vệ môi_trường lao_động . d ) Xây_dựng và phát_triển
tiềm_lực của Viện để đáp_ứng yêu_cầu phát_triển khoa_học và công_nghệ về an_toàn
, vệ_sinh lao_động và bảo_vệ môi_trường lao_động . 4 . Các hoạt_động tư_vấn
, dịch_vụ khoa_học và công_nghệ và hợp_tác quốc_tế theo quy_định của pháp_luật
: a ) Huấn_luyện , đào_tạo về an_toàn lao_động , vệ_sinh lao_động và sức_khỏe
nghề_nghiệp . b ) Đánh_giá nguy_cơ rủi_ro về an_toàn và vệ_sinh lao_động , rủi_ro
sức_khỏe nghề_nghiệp . Tư_vấn xây_dựng hệ_thống quản_lý an_toàn , vệ_sinh lao_động
và sức_khỏe nghề_nghiệp tại doanh_nghiệp . c ) Kiểm_định hợp chuẩn , hợp quy các
phương_tiện bảo_vệ cá_nhân , trang thiết_bị an_toàn lao_động . d ) Quan_trắc và
phân_tích , đánh_giá tác_động môi_trường ; đo_đạc các chỉ_tiêu ô_nhiễm môi_trường
; vệ_sinh lao_động và nhân trắc_học . đ ) Tư_vấn , thiết_kế , thẩm_định , đánh_giá
hệ_thống kiểm_soát và xử_lý ô_nhiễm môi_trường lao_động ; cung_ứng trang thiết_bị
bảo_hộ lao_động và thiết_bị an_toàn ; đầu_tư , chuyển_giao công_nghệ , cung_ứng
hệ_thống kiểm_soát , xử_lý ô_nhiễm môi_trường . e ) Thực_hiện các dịch_vụ khám
chữa bệnh nghề_nghiệp , bệnh liên_quan đến sức_khỏe nghề_nghiệp . 5 . Thực_hiện
các nhiệm_vụ khác được giao .'
- source_sentence: Cán_bộ đầu_mối của Cổng thông_tin điện_tử Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư
có trách_nhiệm như thế_nào ?
sentences:
- Trách_nhiệm của cán_bộ đầu_mối của MPI Portal 1 . Giữ mối liên_lạc thường_xuyên
với đơn_vị đầu_mối về MPI Portal 2 . Tổ_chức thu_thập , biên_tập , cập_nhật và
cung_cấp thông_tin về các hoạt_động nghiệp_vụ thuộc phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ
của đơn_vị ; trình Thủ_trưởng đơn_vị phê_duyệt nội_dung thông_tin trước khi gửi
cho MPI Portal . 3 . Tổng_hợp , báo_cáo Thủ_trưởng đơn_vị kịp_thời các yêu_cầu
, ý_kiến của bạn_đọc ; phối_hợp với các cán_bộ , chuyên_viên của đơn_vị được giao
thực_hiện trả_lời ý_kiến bạn_đọc và đơn_vị đầu_mối về MPI Portal trong việc tổ_chức
thực_hiện trả_lời ý_kiến bạn_đọc
- '1 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức trong các cơ_quan thanh_tra nhà_nước phải
làm những việc sau đây : a ) Nêu cao ý_thức trách_nhiệm phòng , chống tham_nhũng
và thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí trong hoạt_động thanh_tra . Thực_hiện
đúng nguyên_tắc , nội_dung , thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục thanh_tra được quy_định
trong Luật Thanh_tra , Luật_Phòng , chống tham_nhũng và các văn_bản pháp_luật
khác có liên_quan ; b ) Có thái_độ thận_trọng , khách_quan , toàn_diện khi xem_xét
, đánh_giá sự_việc ; lắng_nghe , tôn_trọng các ý_kiến_giải_trình hợp_lý của đối_tượng_thanh_tra
, hướng_dẫn cho đối_tượng_thanh_tra hiểu và thực_hiện đúng quy_định pháp_luật
; c ) Báo_cáo với Người ra quyết_định thanh_tra hoặc Trưởng_đoàn thanh_tra khi
cán_bộ , công_chức , viên_chức thanh_tra có mối quan_hệ với đối_tượng_thanh_tra
có_thể ảnh_hưởng không đúng_đắn đến việc thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ ; báo_cáo
kịp_thời với Trưởng_đoàn thanh_tra khi phát_hiện xung_đột lợi_ích trong quá_trình
thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra ; d ) Tránh các quan_hệ xã_hội có_thể dẫn đến việc
phải nhân_nhượng trong hoạt_động thanh_tra ; đ ) Kịp_thời cung_cấp thông_tin ,
báo_cáo với Người ra quyết_định thanh_tra hoặc Trưởng_đoàn thanh_tra khi phát_hiện
các hành_vi tham_nhũng , tiêu_cực . 2 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức trong
các cơ_quan thanh_tra nhà_nước không được làm những việc sau đây : a ) Lợi_dụng
danh_nghĩa cán_bộ , công_chức , viên_chức thanh_tra để thực_hiện_hành_vi trái
pháp_luật ; lạm_quyền , nhũng_nhiễu , gây khó_khăn , phiền_hà cho đối_tượng_thanh_tra
; sử_dụng phương_tiện , tài_sản của đối_tượng_thanh_tra vì lợi_ích cá_nhân ; b
) Tư_vấn , môi_giới cho các tổ_chức , cá_nhân ở trong nước và nước_ngoài về các
công_việc có liên_quan đến những công_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình
và các công_việc khác mà việc tư_vấn , môi_giới đó có khả_năng gây phương_hại
đến lợi_ích quốc_gia , đến cơ_quan , đơn_vị ; c ) Nhận quà tặng của đối_tượng_thanh_tra
dưới mọi hình_thức ; trường_hợp không từ_chối được phải báo_cáo Người ra quyết_định
thanh_tra hoặc Trưởng_đoàn thanh_tra để quản_lý , xử_lý quà tặng theo quy_định
của pháp_luật ; d ) Kết_luận , kiến_nghị , quyết_định xử_lý trái pháp_luật ; báo_cáo
sai sự_thật ; bao_che cho người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; truy_ép , gợi_ý
cho đối_tượng_thanh_tra trả_lời , trình_bày sự_việc theo ý_muốn chủ_quan của mình
; đ ) Cản_trở , can_thiệp trái pháp_luật vào hoạt_động thanh_tra , hoạt_động giám_sát
Đoàn thanh_tra ; tiết_lộ thông_tin , tài_liệu về nội_dung thanh_tra khi Kết_luận
thanh_tra chưa được công_khai và chưa được lãnh_đạo giao theo quy_định của pháp_luật
; e ) Trả_thù , đe_dọa , trù_dập người tố_cáo các hành_vi vi_phạm của mình .'
- Công_nhận quyền sở_hữu nhà ở 1 . Tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân có đủ điều_kiện
và có nhà ở hợp_pháp quy_định tại Điều 8 của Luật này thì được cơ_quan nhà_nước
có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất , quyền sở_hữu nhà ở và tài_sản
khác gắn liền với đất ( sau đây gọi chung là Giấy chứng_nhận ) đối_với nhà ở đó
. Nhà ở được cấp Giấy chứng_nhận phải là nhà ở có sẵn . 2 . Trình_tự , thủ_tục
cấp Giấy chứng_nhận cho chủ sở_hữu nhà ở được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật
về đất_đai . Trường_hợp sở_hữu nhà ở có thời_hạn theo quy_định tại khoản 1 Điều 123 của
Luật này thì bên mua nhà ở được cấp Giấy chứng_nhận trong thời_hạn sở_hữu nhà
ở ; khi hết hạn sở_hữu nhà ở theo thỏa_thuận thì quyền sở_hữu nhà ở được chuyển
lại cho chủ sở_hữu lần đầu ; việc cấp Giấy chứng_nhận cho bên mua nhà ở và xử_lý
Giấy chứng_nhận khi hết hạn sở_hữu nhà ở được thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ
. 3 . Cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận phải ghi rõ trong Giấy chứng_nhận
loại và cấp nhà ở theo quy_định của Luật này và pháp_luật về xây_dựng ; trường_hợp
là căn_hộ chung_cư thì phải ghi cả diện_tích sàn xây_dựng và diện_tích sử_dụng
căn_hộ ; nếu là nhà ở được xây_dựng theo dự_án thì phải ghi đúng tên dự_án xây_dựng
nhà ở đã được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận . 4 . Đối_với nhà ở được đầu_tư
xây_dựng theo dự_án để cho thuê_mua , để bán thì không cấp Giấy chứng_nhận cho
chủ đầu_tư mà cấp Giấy chứng_nhận cho người thuê_mua , người mua nhà ở , trừ trường_hợp
chủ đầu_tư có nhu_cầu cấp Giấy chứng_nhận đối_với nhà ở chưa cho thuê_mua , chưa
bán ; trường_hợp chủ đầu_tư xây_dựng nhà ở để cho thuê thì được cấp Giấy chứng_nhận
đối_với nhà ở đó . 5 . Trường_hợp nhà ở của hộ gia_đình , cá_nhân có từ hai
tầng trở lên và tại mỗi tầng có từ hai căn_hộ trở lên đáp_ứng đủ điều_kiện quy_định
tại khoản 2 Điều 46 của Luật này thì được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp
Giấy chứng_nhận đối_với từng căn_hộ trong nhà ở đó .
pipeline_tag: sentence-similarity
library_name: sentence-transformers
---
# SentenceTransformer based on bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder
This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder](https://huggingface.co/bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder). It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
## Model Details
### Model Description
- **Model Type:** Sentence Transformer
- **Base model:** [bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder](https://huggingface.co/bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder)
- **Maximum Sequence Length:** 256 tokens
- **Output Dimensionality:** 768 dimensions
- **Similarity Function:** Cosine Similarity
### Model Sources
- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net)
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers)
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers)
### Full Model Architecture
```
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
```
## Usage
### Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
```bash
pip install -U sentence-transformers
```
Then you can load this model and run inference.
```python
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("sentence_transformers_model_id")
# Run inference
sentences = [
'Cán_bộ đầu_mối của Cổng thông_tin điện_tử Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư có trách_nhiệm như thế_nào ?',
'Trách_nhiệm của cán_bộ đầu_mối của MPI Portal 1 . Giữ mối liên_lạc thường_xuyên với đơn_vị đầu_mối về MPI Portal 2 . Tổ_chức thu_thập , biên_tập , cập_nhật và cung_cấp thông_tin về các hoạt_động nghiệp_vụ thuộc phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ của đơn_vị ; trình Thủ_trưởng đơn_vị phê_duyệt nội_dung thông_tin trước khi gửi cho MPI Portal . 3 . Tổng_hợp , báo_cáo Thủ_trưởng đơn_vị kịp_thời các yêu_cầu , ý_kiến của bạn_đọc ; phối_hợp với các cán_bộ , chuyên_viên của đơn_vị được giao thực_hiện trả_lời ý_kiến bạn_đọc và đơn_vị đầu_mối về MPI Portal trong việc tổ_chức thực_hiện trả_lời ý_kiến bạn_đọc',
'1 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức trong các cơ_quan thanh_tra nhà_nước phải làm những việc sau đây : a ) Nêu cao ý_thức trách_nhiệm phòng , chống tham_nhũng và thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí trong hoạt_động thanh_tra . Thực_hiện đúng nguyên_tắc , nội_dung , thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục thanh_tra được quy_định trong Luật Thanh_tra , Luật_Phòng , chống tham_nhũng và các văn_bản pháp_luật khác có liên_quan ; b ) Có thái_độ thận_trọng , khách_quan , toàn_diện khi xem_xét , đánh_giá sự_việc ; lắng_nghe , tôn_trọng các ý_kiến_giải_trình hợp_lý của đối_tượng_thanh_tra , hướng_dẫn cho đối_tượng_thanh_tra hiểu và thực_hiện đúng quy_định pháp_luật ; c ) Báo_cáo với Người ra quyết_định thanh_tra hoặc Trưởng_đoàn thanh_tra khi cán_bộ , công_chức , viên_chức thanh_tra có mối quan_hệ với đối_tượng_thanh_tra có_thể ảnh_hưởng không đúng_đắn đến việc thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ ; báo_cáo kịp_thời với Trưởng_đoàn thanh_tra khi phát_hiện xung_đột lợi_ích trong quá_trình thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra ; d ) Tránh các quan_hệ xã_hội có_thể dẫn đến việc phải nhân_nhượng trong hoạt_động thanh_tra ; đ ) Kịp_thời cung_cấp thông_tin , báo_cáo với Người ra quyết_định thanh_tra hoặc Trưởng_đoàn thanh_tra khi phát_hiện các hành_vi tham_nhũng , tiêu_cực . 2 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức trong các cơ_quan thanh_tra nhà_nước không được làm những việc sau đây : a ) Lợi_dụng danh_nghĩa cán_bộ , công_chức , viên_chức thanh_tra để thực_hiện_hành_vi trái pháp_luật ; lạm_quyền , nhũng_nhiễu , gây khó_khăn , phiền_hà cho đối_tượng_thanh_tra ; sử_dụng phương_tiện , tài_sản của đối_tượng_thanh_tra vì lợi_ích cá_nhân ; b ) Tư_vấn , môi_giới cho các tổ_chức , cá_nhân ở trong nước và nước_ngoài về các công_việc có liên_quan đến những công_việc thuộc thẩm_quyền giải_quyết của mình và các công_việc khác mà việc tư_vấn , môi_giới đó có khả_năng gây phương_hại đến lợi_ích quốc_gia , đến cơ_quan , đơn_vị ; c ) Nhận quà tặng của đối_tượng_thanh_tra dưới mọi hình_thức ; trường_hợp không từ_chối được phải báo_cáo Người ra quyết_định thanh_tra hoặc Trưởng_đoàn thanh_tra để quản_lý , xử_lý quà tặng theo quy_định của pháp_luật ; d ) Kết_luận , kiến_nghị , quyết_định xử_lý trái pháp_luật ; báo_cáo sai sự_thật ; bao_che cho người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; truy_ép , gợi_ý cho đối_tượng_thanh_tra trả_lời , trình_bày sự_việc theo ý_muốn chủ_quan của mình ; đ ) Cản_trở , can_thiệp trái pháp_luật vào hoạt_động thanh_tra , hoạt_động giám_sát Đoàn thanh_tra ; tiết_lộ thông_tin , tài_liệu về nội_dung thanh_tra khi Kết_luận thanh_tra chưa được công_khai và chưa được lãnh_đạo giao theo quy_định của pháp_luật ; e ) Trả_thù , đe_dọa , trù_dập người tố_cáo các hành_vi vi_phạm của mình .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
```
## Training Details
### Training Dataset
#### Unnamed Dataset
* Size: 110,094 training samples
* Columns: anchor and positive
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | anchor | positive |
|:--------|:---------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string |
| details |
Tiêu_chuẩn của Kiểm_soát viên chính thị_trường là gì ? | Điều 6 . Kiểm_soát viên chính thị_trường ... 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Nắm vững đường_lối , chủ_trương của Đảng và pháp_luật của Nhà_nước ; hệ_thống chính_trị , hệ_thống tổ_chức các cơ_quan nhà_nước , chế_độ công_vụ công_chức và các kiến_thức , kỹ_năng chuyên_môn , nghiệp_vụ liên_quan đến chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của lực_lượng Quản_lý thị_trường ; b ) Nắm vững tình_hình , xu_thế phát_triển của thị_trường hàng_hóa , công_tác phòng , chống buôn_lậu , gian_lận thương_mại , hàng giả và chiến_lược phát_triển của lực_lượng Quản_lý thị_trường ; c ) Có khả_năng tham_gia xây_dựng các văn_bản quy_phạm_pháp_luật , chiến_lược , kế_hoạch , chương_trình , dự_án , đề_án về tổ_chức , hoạt_động của lực_lượng Quản_lý thị_trường và hướng_dẫn , kiểm_tra , đánh_giá việc thực_hiện chế_độ , chính_sách , các quy_định về chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của lực_lượng Quản_lý thị_trường ; d ) Có khả_năng chỉ_đạo , hướng_dẫn và thực_hiện hoạt_động kiểm_tra , thanh_tra ch... |
| Công_ty chế biển sản_phẩm rong nho tách nước thì phải kê_khai , tính nộp thuế GTGT theo mức bao_nhiêu ? | Điều 10 . Thuế_suất 5 % ... 5 . Sản_phẩm trồng_trọt , chăn_nuôi , thủy_sản , hải_sản chưa qua chế_biến hoặc chỉ qua sơ_chế , bảo_quản ( hình_thức sơ_chế , bảo_quản theo hướng_dẫn tại khoản 1 Điều 4 Thông_tư này ) ở khâu kinh_doanh thương_mại , trừ các trường_hợp hướng_dẫn tại khoản 5 Điều 5 Thông_tư này . Sản_phẩm trồng_trọt chưa qua chế_biến hướng_dẫn tại khoản này bao_gồm cả thóc , gạo , ngô , khoai , sắn , lúa mỳ . " |
| Người lao_động có 2 quyển sổ BHXH thì có được quyền rút BHXH 1 lần luôn không ? | Điều 27 . Cấp lại , đổi , điều_chỉnh nội_dung trên sổ BHXH , thẻ BHYT 1 . Cấp lại sổ BHXH do mất , hỏng , gộp sổ BHXH 1 . 1 . Thành_phần hồ_sơ : a ) Cấp lại sổ BHXH do mất , hỏng : Tờ khai tham_gia , điều_chỉnh thông_tin BHXH , BHYT ( Mẫu TK 1 - TS ) . b ) Gộp sổ BHXH : - Tờ khai tham_gia , điều_chỉnh thông_tin BHXH , BHYT ( Mẫu TK 1 - TS ) . - Các sổ BHXH đề_nghị gộp ( nếu có ) . 1 . 2 . Số_lượng hồ_sơ : 01 bộ . 2 . Cấp lại sổ BHXH do thay_đổi họ , tên , chữ đệm ; ngày , tháng , năm sinh ; giới_tính , dân_tộc ; quốc_tịch ; điều_chỉnh nội_dung đã ghi trên sổ BHXH 2 . 1 . Thành_phần hồ sơa ) Người tham_gia - Tờ khai tham_gia , điều_chỉnh thông_tin BHXH , BHYT ( Mẫu TK 1 - TS ) . - Hồ_sơ kèm theo ( Mục 3 , 4 Phụ_lục 01 ) . b ) Đơn_vị : Bảng kê thông_tin ( Mẫu D 01 - TS ) . 2 . 2 . Số_lượng hồ_sơ : 01 bộ . |
* Loss: [CachedMultipleNegativesRankingLoss](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#cachedmultiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Evaluation Dataset
#### Unnamed Dataset
* Size: 12,233 evaluation samples
* Columns: anchor and positive
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | anchor | positive |
|:--------|:----------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string |
| details | Phòng Thu_thập , xử_lý thông_tin nghiệp_vụ kiểm_soát hải_quan thuộc Cục Điều_tra chống buôn_lậu thực_hiện chức_năng gì ? | CHỨC_NĂNG , NHIỆM_VỤ , QUYỀN HẠNII . Phòng Thu_thập , xử_lý thông_tin nghiệp_vụ kiểm_soát hải_quan ( gọi tắt là Phòng 2 ) Phòng Thu_thập , xử_lý thông_tin nghiệp_vụ kiểm_soát hải_quan có chức_năng tham_mưu , giúp Cục_trưởng Cục Điều_tra chống buôn_lậu trong công_tác thu_thập , xử_lý thông_tin nghiệp_vụ kiểm_soát hải_quan trong phạm_vi , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ... . |
| Hồ_sơ thăm_viếng mộ liệt_sĩ gồm những thành_phần_nào ? | 2 . Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội tại địa_phương nơi quản_lý hồ_sơ gốc của liệt_sĩ có trách_nhiệm kiểm_tra và cấp giấy giới_thiệu thăm_viếng mộ liệt_sĩ theo Mẫu_số 42 Phụ_lục I Nghị_định này trong thời_gian 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ giấy_tờ . 3 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi quản_lý mộ hoặc thuộc địa_phương nơi liệt_sĩ hy_sinh trong thời_gian 01 ngày làm_việc có trách_nhiệm xác_nhận vào giấy giới_thiệu thăm_viếng mộ liệt_sĩ . 4 . Người đi thăm_viếng mộ liệt_sĩ gửi giấy giới_thiệu thăm_viếng mộ liệt_sĩ đã được xác_nhận đến Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội tại địa_phương nơi quản_lý hồ_sơ gốc của liệt_sĩ để nhận hỗ_trợ . 5 . Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội tại địa_phương nơi quản_lý hồ_sơ gốc của liệt_sĩ thực_hiện chi hỗ_trợ thăm_viếng mộ liệt_sĩ trong thời_gian 02 ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận giấy giới_thiệu có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi thăm_viếng mộ hoặc thuộc địa_phương nơi liệt_sĩ hy_sinh . |
| Khi thực_hiện nhiệm_vụ nếu phát_sinh vấn_đề có liên_quan đến quyền_hạn của đơn_vị khác thuộc Bộ Tư_pháp thì Cục Kế_hoạch Tài_chính có trách_nhiệm gì ? | Trách_nhiệm và mối quan_hệ công tácTrách nhiệm và mối quan_hệ công_tác giữa Vụ với Lãnh_đạo Bộ , các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan thuộc các Bộ , ngành , các đơn_vị thuộc Bộ , các Sở Tư_pháp , Cục Thi_hành án dân_sự các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương và các tập_thể , cá_nhân có liên_quan khác được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật , theo Quy_chế làm_việc của Bộ và các quy_định cụ_thể sau : 1 . Vụ chịu sự lãnh_đạo , chỉ_đạo trực_tiếp của Bộ_trưởng hoặc Thứ_trưởng được Bộ_trưởng phân_công phụ_trách ; có trách_nhiệm báo_cáo , kiến_nghị kịp_thời những vấn_đề thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Lãnh_đạo Bộ , kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ công_tác , chương_trình , kế_hoạch thuộc phạm_vi , chức_năng của Vụ . 2 . Là đầu_mối giúp Lãnh_đạo Bộ thực_hiện quan_hệ công_tác với Bộ , ngành , địa_phương và các cơ_quan , tổ_chức khác có liên_quan trong lĩnh_vực thuộc phạm_vi chức_năng của Vụ . 3 . Trong quá_trình triển_khai thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn quy_định tại Điều 2 của Quyết_định n... |
* Loss: [CachedMultipleNegativesRankingLoss](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#cachedmultiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Training Hyperparameters
#### Non-Default Hyperparameters
- `eval_strategy`: steps
- `per_device_train_batch_size`: 32
- `per_device_eval_batch_size`: 32
- `learning_rate`: 2e-05
- `weight_decay`: 0.01
- `num_train_epochs`: 7
- `warmup_ratio`: 0.1
- `warmup_steps`: 50
- `fp16`: True
- `load_best_model_at_end`: True
- `batch_sampler`: no_duplicates
#### All Hyperparameters