id_image
stringlengths 2
70
| image
imagewidth (px) 389
1.72k
| table
stringlengths 47
1.4k
|
---|---|---|
two_col_102264
|
Đặc điểm<|>Số lượng doanh nghiệp<&>2017<|>28<&>2016<|>24<&>2015<|>32<&>2014<|>34<&>2013<|>35<&>2012<|>25<&>2011<|>27<&>2010<|>29<&>2009<|>40<&>2008<|>56
|
|
two_col_102391
|
Đặc điểm<|>Số lượng xe<&>2019<|>961<&>2018<|>1749<&>2017<|>1866<&>2016<|>3739<&>2015<|>2521<&>2014<|>2933<&>2013<|>2911<&>2012<|>3140<&>2011<|>3292<&>2010<|>3298
|
|
two_col_61959
|
Đặc điểm<|>Chi tiêu hàng năm trung bình bằng đô la Mỹ<&>2019<|>28,47<&>2018<|>30,33<&>2017<|>33,45<&>2016<|>27,67<&>2015<|>24,35<&>2014<|>26,08<&>2013<|>19,02<&>2012<|>19,36<&>2011<|>18,7<&>2010<|>26,39<&>2009<|>18,61<&>2008<|>28,01<&>2007<|>26,06
|
|
two_col_21071
|
Đặc điểm<|>Sản lượng tính bằng triệu kiện kiện<&>Năm tài chính 2020<|>32,3<&>Năm tài chính 2019<|>33,7<&>Năm tài chính 2018<|>37,0<&>Năm tài chính 2017<|>34,5<&>Năm tài chính 2016<|>33,8<&>Năm tài chính 2015<|>38,6<&>Năm tài chính 2014<|>39,8<&>Năm tài chính 2013<|>35,6<&>Năm tài chính 2012<|>35,3<&>Năm tài chính 2011<|>33,9<&>Năm tài chính 2010<|>30,5<&>Năm tài chính 2009<|>29,0<&>Năm tài chính 2008<|>30,7<&>Năm tài chính 2007<|>28,0
|
|
two_col_62495
|
Đặc điểm<|>Số lượng khách truy cập<&>2020*<|>107164<&>2019<|>566677<&>2018<|>597820<&>2017<|>586084<&>2016<|>575615<&>2015<|>572577<&>2014<|>533075<&>2013<|>470670<&>2012<|>383637<&>2011<|>345223
|
|
two_col_21723
|
Đặc điểm<|>Tỷ lệ xuất khẩu chung<&>Trung Quốc<|>14%<&>Hà Lan<|>10%<&>Belarus<|>5%<&>Đức<|>5%
|
|
two_col_21545
|
Đặc điểm<|>Tỷ lệ thay đổi tiêu dùng<&>Video hướng dẫn thực hiện<|>61%<&>Báo in<|>64%<&>Truyền hình trực tuyến<|>71%<&>Mạng xã hội<|>75%<&>Truyền âm thanh trực tuyến<|>-76%<&>Radio<|>-89%<&>Biển quảng cáo ngoài trời<|>-91%
|
|
two_col_82992
|
Đặc điểm<|>Tỷ đô la Mỹ<&>2011<|>1,1<&>2010<|>1<&>2009<|>1<&>2008<|>1,4<&>2007<|>1,5<&>2006<|>1,5<&>2005<|>1,5<&>2004<|>1,4<&>2003<|>1,4
|
|
two_col_100533
|
Đặc điểm<|>Số cá thể<&>Lombardia<|>1206023<&>Lazio<|>682968<&>Emilia-Romagna<|>559586<&>Veneto<|>505955<&>Piemonte<|>429375<&>Toscana<|>422088<&>Campania<|>266753<&>Sicilia<|>200813<&>Liguria<|>148435<&>Puglia<|>140564<&>Marche<|>136325<&>Friuli-Venezia Giulia<|>111929<&>Calabria<|>108898<&>Trentino-Alto Adige<|>98843<&>Umbria<|>98791<&>Abruzzo<|>88400<&>Sardegna<|>55998<&>Basilicata<|>23387<&>Molise<|>13145<&>Valle d'Aosta<|>8272
|
|
multi_col_434
|
Năm<|>Tổng đóng góp cho các ứng viên tổng thống<|>Tổng chi tiêu của các ứng viên tổng thống<&>2016<|>1465,03<|>1449,71<&>2012<|>1372,9<|>1369,32<&>2008<|>1741,97<|>1672,59<&>2004<|>890,19<|>847,64<&>2000<|>528,9<|>343,1<&>1996<|>425,7<|>239,9<&>1992<|>331,1<|>192,2<&>1988<|>324,4<|>210,7<&>1984<|>202,0<|>103,6<&>1980<|>161,9<|>92,3<&>1976<|>171,0<|>66,9
|
|
two_col_81102
|
Đặc điểm<|>Tỷ lệ bỏ phiếu<&>1979<|>60,71%<&>1984<|>56,72%<&>1989<|>48,8%<&>1994<|>52,71%<&>1999<|>46,76%<&>2004<|>42,76%<&>2009<|>40,63%<&>2014<|>42,43%<&>2019<|>50,12%
|
|
two_col_103248
|
Đặc điểm<|>Khối lượng xuất khẩu tính theo tỷ đô la Mỹ<&>2020<|>130,46<&>2019<|>161,62<&>2018<|>163,74<&>2017<|>150,42<&>2016<|>135,92<&>2015<|>152,58<&>2014<|>183,85<&>2013<|>184,42<&>2012<|>183,18<&>2011<|>169,01<&>2010<|>138,58<&>2009<|>109,55<&>2008<|>136,95<&>2007<|>106,78<&>2006<|>88,38<&>2005<|>72,32<&>2004<|>61,38<&>2003<|>51,95<&>2002<|>51,55<&>2001<|>58,16<&>2000<|>59,28<&>1999<|>55,15<&>1998<|>63,39<&>1997<|>63,02<&>1996<|>52,6<&>1995<|>49,99<&>1994<|>41,71<&>1993<|>36,84<&>1992<|>35,21<&>1991<|>28,05<&>1990<|>23,51<&>1989<|>22,02<&>1988<|>21,5<&>1987<|>19,1<&>1986<|>17,61<&>1985<|>16,17
|
|
two_col_24412
|
Đặc điểm<|>Số lượng xe Jaguar I-Pace đã bán<&>2021*<|>12<&>2020<|>466<&>2019<|>770<&>2018<|>3526
|
|
two_col_42966
|
Đặc điểm<|>Chỉ số giá trị doanh thu (năm 2015 = 100)<&>2020<|>135,7<&>2019<|>125,7<&>2018<|>117,3<&>2017<|>114,6<&>2016<|>106,1<&>2015<|>100,0<&>2014<|>94,0<&>2013<|>93,6<&>2012<|>100,1<&>2011<|>108,3<&>2010<|>111,6<&>2009<|>116,3<&>2008<|>126,4
|
|
two_col_22119
|
Đặc điểm<|>Số lượt truy cập trang web tính bằng triệu<&>Booking.com<|>166,0<&>Tripadvisor Family<|>159,9<&>Expedia Family<|>59,3<&>Hotels.com<|>34,5<&>Priceline.com<|>31,3<&>Agoda.com<|>30,7<&>Hotelurbano<|>25,5<&>Kayak.com<|>24,4<&>Travel.yahoo.com<|>24,1<&>Cheapoair.com<|>20,2<&>Makemytrip.com<|>17,5<&>Orbitz.com<|>17,2<&>Travelocity<|>15,0<&>Hotwire.com<|>13,2<&>Airbnb.com<|>12,4<&>Travelzoo.com<|>12,2<&>Decolar.com<|>11,3<&>Slyscanner.com<|>9,6<&>Ctrip.com<|>8,6<&>HomeAway.com<|>7,4
|
|
two_col_62136
|
Đặc điểm<|>Tỷ lệ di cư trên một nghìn cư dân<&>2019<|>25,15<&>2018<|>23,0<&>2017<|>23,19<&>2016<|>23,04<&>2015<|>22,2<&>2014<|>20,28<&>2013<|>19,78<&>2012<|>19,67<&>2011<|>17,87<&>2010<|>18,35<&>2009<|>18,42<&>2008<|>20,58
|
|
two_col_43523
|
Đặc điểm<|>Chi tiêu tính bằng tỷ GBP<&>2019/20*<|>1,3<&>2018/19<|>1,67<&>2017/18<|>1,72<&>2016/17<|>1,88<&>2015/16<|>2,31<&>2014/15<|>3,07<&>2013/14<|>4,34<&>2012/13<|>5,17<&>2011/12<|>4,93<&>2010/11<|>4,47<&>2009/10<|>4,68<&>2008/09<|>2,86<&>2007/08<|>2,24<&>2006/07<|>2,44<&>2005/06<|>2,31<&>2004/05<|>2,2<&>2003/04<|>2,56<&>2002/03<|>2,62
|
|
two_col_650
|
Đặc điểm<|>Đơn vị MRI trên một triệu dân<&>Nhật Bản<|>55,21<&>Hoa Kỳ<|>40,44<&>Đức<|>34,71<&>Hàn Quốc<|>30,08<&>Hy Lạp<|>29,35<&>Phần Lan<|>28,82<&>Ý<|>28,73<&>Áo<|>23,53<&>Iceland<|>19,61<&>Tây Ban Nha<|>17,2<&>Ireland<|>16,03<&>New Zealand<|>15,44<&>Pháp<|>15,43<&>Úc<|>14,78<&>Luxembourg<|>14,52<&>Estonia<|>13,62<&>Latvia<|>13,49<&>Hà Lan<|>13,06<&>Slovenia<|>12,49<&>Lithuania<|>12,49<&>Chile<|>12,27<&>Bỉ<|>11,61<&>Thổ Nhĩ Kỳ<|>11,24<&>Cộng hòa Séc<|>10,35<&>Canada<|>10,35<&>Cộng hòa Slovak<|>9,55<&>Ba Lan<|>9,22<&>Israel<|>5,18<&>Hungary<|>4,91<&>Mexico<|>2,65<&>Colombia<|>0,24
|
|
two_col_23139
|
Năm<|>Tăng trưởng doanh số thuần<&>2021<|>6,8%<&>2020<|>1,9%<&>2019<|>2,9%<&>2018<|>3%<&>2017<|>0,6%<&>2016<|>-0,7%<&>2015<|>1,9%<&>2014<|>1,6%<&>2013<|>5%<&>2012<|>6%<&>2011<|>3,4%<&>2010<|>0,9%<&>2009<|>7,3%<&>2008<|>8,4%<&>2007<|>11,6%<&>2006<|>9,8%
|
|
two_col_43942
|
Đặc điểm<|>Tổng sản phẩm quốc nội tính theo tỷ đô la Mỹ<&>2026*<|>2,39<&>2025*<|>2,31<&>2024*<|>2,22<&>2023*<|>2,13<&>2022*<|>2,02<&>2021*<|>1,79<&>2020*<|>1,69<&>2019<|>2,12<&>2018<|>2,07<&>2017<|>2,0<&>2016<|>1,87<&>2015<|>1,81<&>2014<|>1,76<&>2013<|>1,67<&>2012<|>1,61<&>2011<|>1,58<&>2010<|>1,49<&>2009<|>1,4<&>2008<|>1,44<&>2007<|>1,34<&>2006<|>1,27<&>2005<|>1,14<&>2004<|>1,07<&>2003<|>0,99<&>2002<|>0,9<&>2001<|>0,89<&>2000<|>0,93<&>1999<|>0,92<&>1998<|>0,88<&>1997<|>0,81<&>1996<|>0,79<&>1995<|>0,76<&>1994<|>0,71<&>1993<|>0,69<&>1992<|>0,67<&>1991<|>0,61<&>1990<|>0,58<&>1989<|>0,49<&>1988<|>0,43<&>1987<|>0,38<&>1986<|>0,34
|
|
multi_col_20780
|
Đặc tính<|>Có<|>Không<&>Trưng bày<|>32%<|>68%<&>Xem phòng trưng bày<|>30%<|>70%
|
|
two_col_61050
|
Đặc điểm<|>Số chỉ số doanh số bán hàng theo tuần<&>Quý 4 năm 2020<|>91,7<&>Quý 3 năm 2020<|>90,1<&>Quý 2 năm 2020<|>45,7<&>Quý 1 năm 2020<|>96,3<&>Quý 4 năm 2019<|>110,6<&>Quý 3 năm 2019<|>112,6<&>Quý 2 năm 2019<|>108,3<&>Quý 1 năm 2019<|>105,1<&>Quý 4 năm 2018<|>99,6<&>Quý 3 năm 2018<|>100,4<&>Quý 2 năm 2018<|>98,6<&>Quý 1 năm 2018<|>101,4<&>Quý 4 năm 2017<|>105,0<&>Quý 3 năm 2017<|>108,1<&>Quý 2 năm 2017<|>108,1<&>Quý 1 năm 2017<|>103,4<&>Quý 4 năm 2016<|>104,0<&>Quý 3 năm 2016<|>104,5<&>Quý 2 năm 2016<|>101,4<&>Quý 1 năm 2016<|>99,0<&>Quý 4 năm 2015<|>98,6<&>Quý 3 năm 2015<|>99,2<&>Quý 2 năm 2015<|>98,3<&>Quý 1 năm 2015<|>94,6
|
|
two_col_81968
|
Đặc điểm<|>Giá trị tính bằng tỷ đô la Mỹ<&>2019<|>10,9<&>2018<|>10,9<&>2017**<|>-<&>2016<|>10,55<&>2015<|>10,99<&>2014<|>11,88<&>2013<|>10,63<&>2012<|>10,3<&>2011<|>10,9<&>2010<|>10,8<&>2009<|>11,5<&>2008<|>11,1<&>2007<|>10,3<&>2006<|>9,7<&>2005<|>10,2<&>2004<|>9,8<&>2003<|>9,7<&>2002<|>9,4
|
|
two_col_2033
|
Đặc điểm<|>Số người nhập cư đã đăng ký của Ấn Độ<&>2019<|>1.008.955<&>2018<|>994.667<&>2017<|>987.520<&>2016<|>970.562<&>2015<|>953.043<&>2014<|>936.225<&>2013<|>919.745<&>2012<|>901.053<&>2011<|>868.206<&>2010<|>824.341<&>2009<|>809.306<&>2008<|>794.040<&>2007<|>778.050<&>2006<|>763.555<&>2005<|>748.371<&>2004<|>733.626<&>2003<|>719.496<&>2002<|>704.851<&>2001<|>690.101<&>2000<|>675.499
|
|
two_col_5502
|
Đặc điểm<|>Số lượng xe bán ra<&>Tiago<|>49486<&>Nexon<|>48842<&>ALITROZ<|>47070<&>HARRIER<|>14071<&>TIGOR<|>10213<&>Zest<|>215<&>Hexa<|>198<&>Bolt<|>57<&>Safari/Storme<|>-1
|
|
two_col_103525
|
Đặc điểm<|>Lãi suất chính sách tiền tệ<&>2018<|>2,79%<&>2017<|>3,81%<&>2016<|>4,23%<&>2015<|>3,35%<&>2014<|>3,79%<&>2013<|>4,21%<&>2012<|>4,25%<&>2011<|>4,04%<&>2010<|>2,06%
|
|
two_col_3368
|
Đặc điểm<|>Giá cổ phiếu theo đô la Canada<&>2019<|>102,75<&>2018<|>93,44<&>2017<|>102,65<&>2016<|>90,87<&>2015<|>74,15<&>2014<|>80,24<&>2013<|>71,41<&>2012<|>59,88<&>2011<|>51,98<&>2010<|>52,32<&>2009<|>56,4<&>2008<|>36,1<&>2007<|>50,74<&>2006<|>55,5<&>2005<|>90,81<&>2004<|>64,25<&>2003<|>61,8<&>2002<|>57,85<&>2001<|>51,83<&>2000<|>50,85<&>1999<|>63,5<&>1998<|>76,55<&>1997<|>75,6<&>1996<|>48,1<&>1995<|>31,13
|
|
two_col_4435
|
Đặc điểm<|>Số lượng giáo viên(triệu người)<|>Trường cấp 3<|>2,61<|>Trường cấp 2<|>0,23<|>Trường cấp 1<|>0,12
|
|
02277204000146
|
Thực thể<|>2000<|>2001<|>2002<|>2003<|>2004<|>2005<|>2006<|>2007<|>2008<&>Trung Quốc<|>24.21<|>24,064<|>24.615<|>27,487<|>30.67<|>32.413<|>33.262<|>32.617<|>31.229<&>Ấn Độ<|>5.674<|>5.742<|>5.971<|>6.131<|>6.576<|>6.852<|>7.186<|>7.744<|>8.377
|
|
two_col_100911
|
Đặc điểm<|>Thay đổi phần trăm khối lượng<&>18 tháng 8<|>0,3%<&>18 tháng 7<|>–0,4%<&>18 tháng 6<|>0,4%<&>18 tháng 5<|>1%<&>18 tháng 4<|>0,5%<&>18 tháng 3<|>0,4%<&>18 tháng 2<|>0,2%<&>18 tháng 1<|>0,1%<&>17 tháng 12<|>–0,7%<&>17 tháng 11<|>2%<&>17 tháng 10<|>–0,4%<&>17 tháng 9<|>0,8%<&>17 tháng 8<|>0,1%<&>17 tháng 7<|>0,1%<&>17 tháng 6<|>0,4%<&>17 tháng 5<|>0,3%<&>17 tháng 4<|>–0,1%<&>17 tháng 3<|>0,2%<&>17 tháng 2<|>0,9%<&>17 tháng 1<|>0,7%<&>16 tháng 12<|>–0,2%<&>16 tháng 11<|>–0,1%<&>16 tháng 10<|>2,2%<&>16 tháng 9<|>–0,5%
|
|
two_col_2776
|
Đặc điểm<|>Số lượng người<&>Từ 15 đến 19 tuổi<|>2098005<&>Từ 20 đến 24 tuổi<|>2382580<&>Từ 25 đến 29 tuổi<|>2061843<&>Từ 30 đến 34 tuổi<|>1390824<&>Từ 35 đến 39 tuổi<|>989357<&>Từ 40 đến 44 tuổi<|>724955<&>Từ 45 đến 49 tuổi<|>589892<&>Từ 50 đến 54 tuổi<|>522808<&>Từ 55 đến 59 tuổi<|>456853<&>Từ 60 đến 64 tuổi<|>307219<&>Từ 65 đến 69 tuổi<|>181438<&>Từ 70 đến 74 tuổi<|>108844<&>Từ 75 đến 79 tuổi<|>61054<&>Từ 80 đến 84 tuổi<|>36799<&>Từ 85 đến 89 tuổi<|>22770<&>Từ 90 đến 94 tuổi<|>11166<&>Từ 95 đến 99 tuổi<|>3588<&>Trên 100 tuổi<|>756
|
|
two_col_3902
|
Đặc điểm<|>Số lượng khách truy cập tính theo hàng triệu<&>2020<|>2,5<&>2019<|>3,25<&>2018<|>3,1<&>2017<|>3,4<&>2016<|>3,39<&>2015<|>3,26<&>2014<|>3,24<&>2013<|>2,93<&>2012<|>2,82<&>2011<|>2,97<&>2010<|>2,84<&>2009<|>3,28<&>2008<|>3,08
|
|
multi_col_560
|
Đặc điểm<|>DAU<|>MAU<&>Tháng 4 năm 16<|>2,4<|>6<&>Tháng 8 năm 18<|>3,8<|>-
|
|
multi_col_80446
|
Đặc điểm<|>Người hâm mộ Facebook<|>Người theo dõi trên Twitter<&>Tháng 2 năm 2021<|>1,13<|>0,9<&>Tháng 8 năm 2020<|>1,14<|>0,86<&>Tháng 2 năm 2020<|>1,13<|>0,85<&>Tháng 8 năm 2019<|>1,2<|>0,81<&>Tháng 2 năm 2019<|>1,2<|>0,81<&>Tháng 8 năm 2018<|>1,2<|>0,81<&>Tháng 2 năm 2018<|>1,2<|>0,8<&>Tháng 8 năm 2017<|>1,2<|>0,75<&>Tháng 2 năm 2017<|>1,2<|>0,7<&>Tháng 8 năm 2016<|>1,19<|>0,57<&>Tháng 2 năm 2016<|>1,17<|>0,49<&>Tháng 8 năm 2015<|>1,09<|>0,39<&>Tháng 2 năm 2015<|>1,11<|>0,33<&>Tháng 8 năm 2014<|>0,98<|>0,25<&>Tháng 2 năm 2014<|>0,81<|>0,23<&>Tháng 8 năm 2013<|>0,66<|>0,18<&>Tháng 2 năm 2013<|>0,63<|>0,14<&>Tháng 8 năm 2012<|>0,61<|>0,11
|
|
OECD_PERMANENT_IMMIGRANT_INFLOWS_GBR_ITA_MEX_NLD_NZL_000031
|
Quốc gia<|>2002<|>2003<|>2004<|>2005<|>2006<|>2007<&>Anh Quốc<|>nan<|>253,68418<|>311,99383<|>363,276254<|>344,273353<|>386,85<&>Ý<|>nan<|>108,538<|>153,845<|>172,562844<|>163,21<|>560,006<&>Mexico<|>5,828<|>4,817<|>8,513<|>9,172<|>6,874<|>6,82<&>Hà Lan<|>66,75207<|>65,176538<|>64,812738<|>69,395699<|>73,109<|>76,786<&>New Zealand<|>52,97<|>48,244<|>41,592<|>59,244<|>54,637<|>51,713
|
|
two_col_22981
|
Đặc điểm<|>Số lượng sông bị ô nhiễm<&>2019<|>10<&>2018<|>10<&>2017<|>14<&>2016<|>10<&>2015<|>5<&>2014<|>12<&>2013<|>10
|
|
two_col_6198
|
Đặc tính<|>Số lượng nhập cảnh bất hợp pháp (nghìn)<|>2019<|>141,85<&>2018<|>150,1<&>2017<|>204,72<&>2016<|>511,05<&>2015<|>1822,18<&>2014<|>282,93<&>2013<|>107,37<&>2012<|>72,44<&>2011<|>141,05<&>2010<|>104,06<&>2009<|>104,6
|
|
50906640005080
|
Quốc gia<|>Tỷ lệ học sinh lớp 2/3 đạt ít nhất mức độ thành thạo tối thiểu về môn đọc, 2015<&>Hà Lan<|>100<&>Thụy Điển<|>98<&>Bờ Biển Ngà<|>17<&>Uganda<|>10
|
|
two_col_20635
|
Đặc điểm<|>Số lượng cửa hàng<&>Crai<|>3600<&>Gruppo Vege<|>3054<&>Conad<|>2664<&>Selex<|>2500<&>Despar<|>1244<&>Coop Italia<|>1118<&>Eurospin<|>1050<&>Carrefour*<|>959<&>Lidl<|>600<&>Esselunga<|>157
|
|
two_col_60492
|
Đặc điểm<|>Doanh thu tính bằng triệu đô la Mỹ<&>2020<|>7951<&>2019<|>8923<&>2018<|>9677<&>2017<|>8892
|
|
two_col_103193
|
Đặc điểm<|>Tỷ lệ việc làm<&>Q1 '20<|>58,4%<&>Q4 '19<|>59,2%<&>Q3 '19<|>59,4%<&>Q2 '19<|>59,4%<&>Q1 '19<|>58,2%
|
|
OECD_EMPLOYMENT_RATE_PRT_USA_000093
|
Quốc gia<|>1978<|>1980<|>1982<|>1984<|>1986<|>1988<|>1990<|>1992<&>Hoa Kỳ<|>67.09882<|>67.18594<|>65.76852<|>68.13399<|>69.68153<|>71.64634<|>72.19167<|>70.80585
|
|
two_col_101458
|
Đặc điểm<|>Tỷ lệ doanh số thực<|>Bán buôn cho các nhà bán lẻ và bán buôn<|>75%<&>Bán trực tiếp cho người tiêu dùng (thương mại điện tử)<|>25%
|
|
two_col_23956
|
Đặc điểm<|>Số ca tử vong trên 1.000 trẻ sinh ra sống<&>2019<|>9,9<&>2018<|>10,2<&>2017<|>10,6<&>2016<|>11,0<&>2015<|>11,4<&>2014<|>11,8<&>2013<|>12.4<&>2012<|>12,9<&>2011<|>13,9<&>2010<|>14,2<&>2009<|>15,1
|
|
two_col_81330
|
Đặc điểm<|>Doanh thu tính theo triệu đô la Mỹ<&>2018<|>24096<&>2017<|>21456<&>2016<|>18404<&>2015<|>18357
|
|
two_col_23184
|
Đặc điểm<|>Tỷ lệ thất nghiệp<&>'20<|>11,6%<&>'19<|>2,5%<&>'18<|>2,4%<&>'17<|>2,2%<&>'16<|>2,9%<&>'15<|>3,4%<&>'14<|>4,2%<&>'13<|>4,8%<&>'12<|>5,9%<&>'11<|>6,8%<&>'10<|>6,8%<&>'09<|>6,7%<&>'08<|>4%<&>'07<|>2,7%<&>'06<|>2,5%<&>'05<|>2,8%<&>'04<|>3,3%<&>'03<|>3,9%<&>'02<|>4%<&>'01<|>4,3%<&>'00<|>4,2%<&>'99<|>5,2%<&>'98<|>5,8%<&>'97<|>5,9%<&>'96<|>5,9%<&>'95<|>5,5%<&>'94<|>5,2%<&>'93<|>4,4%<&>'92<|>4,1%
|
|
two_col_42261
|
Đặc điểm<|>Giá trị cán cân thương mại tính bằng triệu euro<&>Tháng 8 năm 2020<|>348<&>Tháng 7 năm 2020<|>3003<&>Tháng 6 năm 2020<|>1552<&>Tháng 5 năm 2020<|>1505<&>Tháng 4 năm 2020<|>-977<&>Tháng 3 năm 2020<|>602<&>Tháng 2 năm 2020<|>1018<&>Tháng 1 năm 2020<|>-394<&>Tháng 12 năm 2019<|>-1799<&>Tháng 11 năm 2019<|>-466<&>Tháng 10 năm 2019<|>607<&>Tháng 9 năm 2019<|>-99<&>Tháng 8 năm 2019<|>-442<&>Tháng 7 năm 2019<|>2087<&>Tháng 6 năm 2019<|>706<&>Tháng 5 năm 2019<|>1051<&>Tháng 4 năm 2019<|>-77<&>Tháng 3 năm 2019<|>-121<&>Tháng 2 năm 2019<|>-182<&>Tháng 1 năm 2019<|>-200<&>Tháng 12 năm 2018<|>-2153<&>Tháng 11 năm 2018<|>-540<&>Tháng 10 năm 2018<|>-166<&>Tháng 9 năm 2018<|>209<&>Tháng 8 năm 2018<|>-11<&>Tháng 7 năm 2018<|>1477<&>Tháng 6 năm 2018<|>652<&>Tháng 5 năm 2018<|>181<&>Tháng 4 năm 2018<|>348<&>Tháng 3 năm 2018<|>-27<&>Tháng 2 năm 2018<|>414<&>Tháng 1 năm 2018<|>-554<&>Tháng 12 năm 2017<|>-1756<&>Tháng 11 năm 2017<|>-995<&>Tháng 10 năm 2017<|>-417<&>Tháng 9 năm 2017<|>747<&>Tháng 8 năm 2017<|>425<&>Tháng 7 năm 2017<|>1872<&>Tháng 6 năm 2017<|>1138<&>Tháng 5 năm 2017<|>1681<&>Tháng 4 năm 2017<|>1129<&>Tháng 3 năm 2017<|>1074<&>Tháng 2 năm 2017<|>360<&>Tháng 1 năm 2017<|>699
|
|
two_col_62445
|
Đặc điểm<|>Doanh số bán lẻ sụt giảm theo năm về giá trị tính theo tỷ đô la Mỹ*<&>Châu Á<|>1225<&>Bắc Mỹ<|>489<&>Châu Âu<|>291<&>Mỹ Latinh<|>130
|
|
two_col_41440
|
Đặc điểm doanh thu thuần (triệu đô la Mỹ)<|>2020<|>2678.11<&>2019<|>2609.69<&>2018<|>2363.75<&>2017<|>2190.45
|
|
multi_col_40809
|
Đặc điểm<|>Đồng hồ thông minh<|>Máy theo dõi sức khỏe & thể chất<&>2015*<|>1,1<|>0,6<&>2014<|>0,2<|>0,3
|
|
two_col_82278
|
Đặc điểm<|>Giá trị xuất khẩu tính theo triệu đô la Mỹ<&>Năm tài khóa 2020<|>4805,48<&>Năm tài khóa 2019<|>2706,46<&>Năm tài khóa 2018<|>1202,85<&>Năm tài khóa 2017<|>1043,6<&>Năm tài khóa 2016<|>875,72<&>Năm tài khóa 2015<|>1073,26
|
|
multi_col_60341
|
Đặc điểm<|>0-14 tuổi<|>15-64 tuổi<|>65 tuổi trở lên<&>2020<|>14,41%<|>65,43%<|>20,16%<&>2019<|>14,43%<|>65,87%<|>19,69%<&>2018<|>14,41%<|>66,43%<|>19,16%<&>2017<|>14,37%<|>67,05%<|>18,58%<&>2016<|>14,37%<|>67,63%<|>18%<&>2015<|>14,45%<|>68,08%<|>17,47%<&>2014<|>14,47%<|>68,42%<|>17,11%<&>2013<|>14,52%<|>68,66%<|>16,82%<&>2012<|>14,61%<|>68,81%<|>16,58%<&>2011<|>14,72%<|>68,93%<|>16,35%<&>2010<|>14,86%<|>69,05%<|>16,09%
|
|
two_col_60227
|
Đặc điểm<|>Tỷ lệ sinh trên một nghìn dân<&>2018<|>23.69<&>2017<|>24.12<&>2016<|>24.53<&>2015<|>24.95<&>2014<|>25.44<&>2013<|>26.01<&>2012<|>26.67<&>2011<|>27.4<&>2010<|>28.15<&>2009<|>28.84<&>2008<|>29.43
|
|
multi_col_40017
|
Đặc điểm<|>Máy tính<|>Phụ kiện máy tính<&>2020<|>15,95<|>25,18<&>2019<|>16,34<|>30,55<&>2018<|>16,39<|>33,12<&>2017<|>15,38<|>30,67<&>2016<|>14,76<|>30,3<&>2015<|>15,95<|>30,9<&>2014<|>16,89<|>31,91<&>2013<|>16,72<|>31,37<&>2012<|>16,94<|>32,27<&>2011<|>16,86<|>31,6<&>2010<|>14,7<|>29,11<&>2009<|>12,31<|>25,4<&>2008<|>14,56<|>29,34<&>2007<|>13,54<|>29,4<&>2006<|>11,47<|>36,11<&>2005<|>10,21<|>35,33<&>2004<|>9,2<|>33,61<&>2003<|>8,66<|>31,26<&>2002<|>9,19<|>29,36
|
|
two_col_40214
|
Đặc tính<|>Số giường trên nghìn dân<&>2020<|>1,91<&>2019<|>1,95<&>2018<|>1,98<&>2017<|>2,0<&>2016<|>2,03<&>2015<|>2,07<&>2014<|>2,12<&>2013<|>2,15<&>2012<|>2,17<&>2011<|>2,22<&>2010<|>2,23
|
|
two_col_60673
|
Đặc điểm<|>GDP bình quân đầu người theo giá trị thực năm 2012 tính theo đô la Mỹ<&>2019<|>61.713<&>2018<|>60.504<&>2017<|>58.976<&>2016<|>58.279<&>2015<|>57.899<&>2014<|>57.048<&>2013<|>56.193<&>2012<|>55.944<&>2011<|>54.949<&>2010<|>54.123<&>2009<|>53.370<&>2008<|>54.870<&>2007<|>56.137<&>2006<|>55.718<&>2005<|>54.393<&>2004<|>53.477<&>2003<|>52.233<&>2002<|>51.724<&>2001<|>51.582<&>2000<|>51.612
|
|
two_col_100573
|
Đặc điểm<|>Số lượng xe máy đã đăng ký<&>2018<|>6505<&>2017<|>7047<&>2016<|>7599<&>2015<|>8136<&>2014<|>8742<&>2013<|>9462<&>2012<|>10244<&>2011<|>11413<&>2010<|>12490<&>2009<|>13642<&>2008<|>14551<&>2007<|>15549<&>2006<|>16023<&>2005<|>16260<&>2004<|>16838<&>2003<|>16578<&>2002<|>15644<&>2001<|>13343<&>2000<|>11060
|
|
two_col_41389
|
Đặc điểm<|>Tỷ lệ giết người<&>2016-17<|>18<&>2015-16<|>18<&>2014-15<|>20<&>2013-14<|>12<&>2012-13<|>31<&>2011-12<|>15<&>2010-11<|>11<&>2009-10<|>19<&>2008-09<|>17<&>2007-08<|>21<&>2006-07<|>32<&>2005-06<|>21<&>2004-05<|>22<&>2003-04<|>23<&>2002-03<|>18<&>2001-02<|>16<&>2000-01<|>14<&>1999-00<|>14<&>1998-99<|>33<&>1997-98<|>34<&>1996-97<|>28<&>1995-96<|>32<&>1994-95<|>28<&>1993-94<|>29<&>1992-93<|>34
|
|
two_col_42986
|
Đặc điểm<|>Tỷ lệ tăng dân số so với năm trước<&>2019<|>1,34%<&>2018<|>1,49%<&>2017<|>1,59%<&>2016<|>1,63%<&>2015<|>1,67%<&>2014<|>1,7%<&>2013<|>1,69%<&>2012<|>1,63%<&>2011<|>1,53%<&>2010<|>1,4%<&>2009<|>1,27%
|
|
two_col_82274
|
Đặc điểm<|>Tăng trưởng theo năm<&>Châu Phi<|>9,7%<&>Châu Mỹ Latinh/ Caribbean<|>7,9%<&>Bắc Mỹ<|>5,1%<&>Tổng<|>3,4%<&>Châu Á - Thái Bình Dương<|>3%<&>Châu Âu<|>2%<&>Trung Đông<|>-1,4%
|
|
two_col_20847
|
Đặc điểm<|>GDP (triệu đô la Canada theo giá trị năm 2012)&<2019<|>31588,0<&>2018<|>30383,2<&>2017<|>31414,0<&>2016<|>31282,0<&>2015<|>30806,0<&>2014<|>31143,3<&>2013<|>31486,3<&>2012<|>29977,2<&>2011<|>31375,5<&>2010<|>30474,4<&>2009<|>28944,1<&>2008<|>31947,8<&>2007<|>32536,6<&>2006<|>29220,9<&>2005<|>28185,9<&>2004<|>27485,0<&>2003<|>27753,1<&>2002<|>26019,3<&>2001<|>22429,7<&>2000<|>21945,8
|
|
two_col_3595
|
Đặc điểm<|>Số người tham gia (triệu)<|>2017<|>30,46<&>2016<|>30,24<&>2015<|>29,46<&>2014<|>27,46<&>2013<|>27,39<&>2012<|>30,25<&>2011<|>28,3<&>2010<|>25,04<&>2009<|>25,2<&>2008<|>26,47<&>2007<|>24,17<&>2006<|>21,8
|
|
two_col_102063
|
Đặc điểm<|>Giá trị nhập khẩu theo đơn vị triệu đô la Mỹ<&>Ấn Độ<|>224.98<&>Đức<|>80.78<&>Vương quốc Anh<|>77.18<&>Hoa Kỳ<|>66.25<&>Hà Lan<|>65.81<&>Canada<|>59.58<&>Tây Ban Nha<|>38.59<&>Ý<|>35.84<&>Bỉ<|>19.38<&>Thụy Sĩ<|>16.23
|
|
two_col_20442
|
Tên công ty (năm thành lập)<|>Doanh thu tính bằng triệu đô la Mỹ<&>Pantherx Rare (2011)<|>726,1<&>Benzer Pharmacy (2009)<|>352,3<&>SMP Pharmacy Solutions (2003)<|>213,9<&>ExactCare Pharmacy (2009)<|>203,4<&>SandsRX (2013)<|>42,9<&>AmeriPharma (2006)<|>31,7<&>Baybridge Pharmacy Corp. (2015)<|>17,5<&>Tamimi Pharmacy (2013)<|>15,5
|
|
two_col_80954
|
Đặc điểm<|>Dân số (nghìn người)<&>2019<|>38,96<&>2018<|>38,68<&>2017<|>38,39<&>2016<|>38,07<&>2015<|>37,72<&>2014<|>37,32<&>2013<|>36,9<&>2012<|>36,46<&>2011<|>36,02<&>2010<|>35,61<&>2009<|>35,23
|
|
two_col_41057
|
Đặc điểm<|>Tăng trưởng lượt truy cập giới thiệu<&>Pinterest<|>27%<&>YouTube<|>25%<&>Facebook<|>24%<&>Instagram<|>23%<&>Twitter<|>0%
|
|
multi_col_60778
|
Đặc điểm<|>RE nhẹ<|>RE nặng<&>Nửa đầu năm 2013<|>37950<|>8950<&>Năm 2012<|>80400<|>13400<&>Năm 2011<|>77000<|>12400<&>Năm 2010<|>77000<|>12200<&>Năm 2009<|>72300<|>10800<&>Năm 2008<|>78500<|>10200
|
|
two_col_43578
|
Đặc điểm<|>Chia sẻ tổng lượng nhập khẩu<&>Colombia<|>17%<&>Mozambique<|>1%<&>Hoa Kỳ<|>18%<&>Nga<|>41%<&>Nam Phi<|>5%<&>Úc<|>12%<&>Indonesia<|>3%<&>Canada<|>3%
|
|
two_col_1214
|
Đặc điểm<|>Tỷ trọng GDP<&>Ả Rập Saudi*<|>8,4%<&>Israel<|>5,6%<&>Nga<|>4,3%<&>Hoa Kỳ<|>3,7%<&>Ấn Độ<|>2,9%<&>Hàn Quốc<|>2,8%<&>Anh<|>2,2%<&>Pháp<|>2,1%<&>Úc<|>2,1%<&>Trung Quốc*<|>1,7%<&>Ý<|>1,6%<&>Đức<|>1,4%<&>Canada<|>1,4%<&>Brazil<|>1,4%<&>Nhật Bản<|>1%
|
|
two_col_63330
|
Đặc điểm<|>Tỷ lệ GDP<&>2018<|>4,4%<&>2017<|>4,3%<&>2016<|>3,9%
|
|
two_col_80868
|
Đặc điểm<|>Tỷ lệ thay đổi so với quý trước<&>Q1 '21<|>4,6%&<&>Q4 '20<|>-4,1%&<&>Q3 '20<|>-12,4%&<&>Q2 '20<|>25%&<&>Q1 '20<|>6,1%&<&>Q4 '19<|>5,6%&<&>Q3 '19<|>-1,5%&<&>Q2 '19<|>2%&<&>Q1 '19<|>7%&<&>Q4 '18<|>2,1%&<&>Q3 '18<|>1,5%&<&>Q2 '18<|>-5,5%&<&>Q1 '18<|>-0,8%&<&>Q4 '17<|>2,2%&<&>Q3 '17<|>-0,2%&<&>Q2 '17<|>3,5%&<&>Q1 '17<|>1,1%
|
|
two_col_83444
|
Đặc điểm<|>Điểm IAAF<&>Laura Strati<|>1136<&>Tania Vicenzino<|>1103<&>Carol Zangobbo<|>1051<&>Sofia Zanotti<|>1014<&>Marta Giaele Giovannini<|>981<&>Laura Oberto<|>976<&>Lucrezia Sartori<|>972<&>Chiara Smeraldo<|>967<&>Milica Travar<|>965<&>Stefania Barrucci<|>959
|
|
multi_col_20093
|
Đặc điểm<|>Còn lại<|>Rời khỏi<&>Da trắng<|>47%<|>53%<&>Pha<|>67%<|>33%<&>Châu Á<|>67%<|>33%<&>Da đen<|>73%<|>27%<&>Trung Quốc<|>70%<|>30%<&>Khác<|>65%<|>35%
|
|
two_col_322
|
Đặc điểm<|>Số lượng người đăng ký tính bằng triệu<&>Yuya<|>24,6<&>jeffreestar<|>16,4<&>Musas<|>15,1<&>NikkieTutorials<|>13,8<&>Zoella<|>11,0<&>SaraBeautyCorner<|>10,5<&>Tati Westbrook<|>8,86<&>Michelle Phan<|>8,85<&>grav3yardgirl<|>8,22<&>Carli Bybel<|>6,15
|
|
two_col_62164
|
Đặc điểm<|>Giờ trung bình thường làm việc trong tuần<&>2019<|>39,5<&>2018<|>39,5<&>2017<|>39,5<&>2016<|>39,6<&>2015<|>39,6<&>2014<|>39,9<&>2013<|>39,6<&>2012<|>39,4<&>2011<|>39,4<&>2010<|>39,1<&>2009<|>39,0<&>2008<|>39,0<&>2007<|>39,0<&>2006<|>39,1<&>2005<|>39,1<&>2004<|>39,0<&>2003<|>39,1<&>2002<|>39,3<&>2001<|>39,3<&>2000<|>39,3
|
|
two_col_21398
|
Đặc điểm<|>Thị phần người trả lời<&>Khác<|>33%<&>Paytm<|>33%<&>Google Pay<|>14%<&>Amazon Pay<|>10%<&>BHIM<|>6%<&>PhonePe<|>4%
|
|
OECD_PRIMARY_ENERGY_SUPPLY_CHN_NAM_000004
|
Quốc gia<|>Cung cấp năng lượng chính<&>Namibia<|>0,076<&>Trung Quốc (Cộng hòa Nhân dân)<|>0,151
|
|
two_col_42146
|
Đặc điểm<|>Bội số doanh thu trung bình được báo cáo<&>2011<|>2,6<&>2012<|>2,8<&>2013<|>4,0<&>2014<|>3,8<&>2015<|>5,1
|
|
two_col_6131
|
Năm tài chính<|>Doanh thu theo triệu đô la Mỹ<&>2005<|>2655,17<&>2006<|>3005,81<&>2007<|>3791,62<&>2008<|>4770,46<&>2009<|>4449,42<&>2010<|>4333,37<&>2011<|>4338,27<&>2012<|>3888,51<&>2013<|>3339,1<&>2014<|>3125,41<&>2015<|>2505,06<&>2016<|>2292,43<&>2017<|>2041,69<&>2018<|>1969,59<&>2019<|>1654,91<&>2020<|>1273,94
|
|
two_col_4300
|
Đặc điểm<|>Tổng sản phẩm quốc nội tính theo tỷ đô la Mỹ<&>2026*<|>410,82<&>2025*<|>386,58<&>2024*<|>362,8<&>2023*<|>339,75<&>2022*<|>316,34<&>2021*<|>289,13<&>2020*<|>247,21<&>2019<|>249,7<&>2018<|>241,46<&>2017<|>211,7<&>2016<|>188,13<&>2015<|>177,9<&>2014<|>199,63<&>2013<|>190,95<&>2012<|>171,2<&>2011<|>183,44<&>2010<|>166,23<&>2009<|>174,1<&>2008<|>214,32<&>2007<|>174,59<&>2006<|>122,02<&>2005<|>98,45<&>2004<|>74,97<&>2003<|>57,81<&>2002<|>46,07<&>2001<|>40,4<&>2000<|>37,28<&>1999<|>35,95<&>1998<|>42,54<&>1997<|>35,64<&>1996<|>35,69<&>1995<|>35,84<&>1994<|>30,38<&>1993<|>26,62<&>1992<|>19,78<&>1991<|>29,07<&>1990<|>38,52<&>1989<|>54,24<&>1988<|>60,54<&>1987<|>58,48<&>1986<|>52,29
|
|
two_col_41712
|
Đặc điểm<|>Số lượng giao dịch M&A<&>Bất động sản & Xây dựng<|>77<&>Sản xuất<|>51<&>Viễn thông & CNTT<|>43<&>Thực phẩm & Đồ uống<|>20<&>Bán buôn & Bán lẻ<|>29<&>Dịch vụ<|>38<&>Tài chính & Bảo hiểm<|>27<&>Giáo dục & Dịch vụ chăm sóc sức khỏe<|>13<&>Khác<|>25
|
|
two_col_42901
|
Đặc điểm<|>Dân số (triệu)<|>2026<|>5,93<|>2025<|>5,91<|>2024<|>5,89<|>2023<|>5,88<|>2022<|>5,86<|>2021<|>5,84<|>2020<|>5,82<|>2019<|>5,81<|>2018<|>5,78<|>2017<|>5,75<|>2016<|>5,71
|
|
multi_col_21136
|
Đặc điểm<|>Nam<|>&Nữ<&>Tất cả bệnh nhân<|>6%<|>4,8%<&>Bệnh nhân có bệnh nền<|>22,4%<|>16,8%<&>Bệnh nhân không có bệnh nền<|>1,7%<|>1,5%
|
|
two_col_61532
|
Đặc điểm<|>Dân số (triệu)<&>2026<|>6,68<&>2025<|>6,65<&>2024<|>6,62<&>2023<|>6,58<&>2022<|>6,55<&>2021<|>6,52<&>2020<|>6,49<&>2019<|>6,45<&>2018<|>6,42<&>2017<|>6,39<&>2016<|>6,36
|
|
two_col_2119
|
Đặc tính<|>Tỷ lệ đầu tư trực tiếp theo tỷ đô la Mỹ<&>Hà Lan<|>860,53<&>Anh<|>851,41<&>Luxembourg<|>766,1<&>Canada<|>402,26<&>Ireland<|>354,94<&>Singapore<|>287,95<&>Bermuda<|>262,42<&>Thụy Sĩ<|>228,97<&>Úc<|>162,4<&>Đức<|>148,26<&>Nhật Bản<|>131,79<&>Trung Quốc<|>116,2<&>Mexico<|>100,89<&>Pháp<|>83,83<&>Hồng Kông<|>81,88<&>Brazil<|>81,73<&>Bỉ<|>63,16<&>Ấn Độ<|>45,88<&>Hàn Quốc<|>39,11<&>Thụy Điển<|>38,79
|
|
two_col_40181
|
Đặc điểm<|>Phần trăm đơn xin tị nạn được chấp nhận<&>Bulgaria<|>94,2%<&>Thụy Điển<|>76,6%<&>Síp<|>76,2%<&>Malta<|>72,6%<&>Thụy Sĩ<|>70,5%<&>Đan Mạch<|>67,7%<&>Hà Lan<|>66,7%<&>Na Uy<|>63,9%<&>Ý<|>58,5%<&>Phần Lan<|>54%<&>România<|>46,7%<&>Tây Ban Nha<|>43,8%<&>Đức<|>41,6%<&>Bỉ<|>39,5%<&>Anh<|>38,6%<&>Ireland<|>37,7%<&>Ba Lan<|>26,7%<&>Pháp<|>21,6%<&>Hy Lạp<|>14,8%<&>Hungary<|>9,4%
|
|
two_col_21854
|
Tỉnh <|>Số người <&>Ontario<|> 5.959.850 <&>Quebec<|> 2.474.619 <&>British Columbia<|> 2.088.831 <&>Alberta<|> 1.811.717 <&>Manitoba<|> 535.194 <&>Saskatchewan<|> 463.912 <&>Nova Scotia<|> 383.741 <&>New Brunswick<|> 311.332 <&>Newfoundland and Labrador<|> 230.406 <&>Prince Edward Island<|> 65.730 <&>Yukon<|> 12.933 <&>Northwest Territories<|> 12.306 <&>Nunavut<|> 7.487
|
|
two_col_22849
|
Đặc tính<|>Số dân (triệu)<|>2026<|>10,15<&>2025<|>10,17<&>2024<|>10,2<&>2023<|>10,23<&>2022<|>10,25<&>2021<|>10,27<&>2020<|>10,29<&>2019<|>10,29<&>2018<|>10,28<&>2017<|>10,3<&>2016<|>10,33
|
|
two_col_6012
|
Đặc điểm<|>Số lượng xe bán ra<&>Nissan<|>154637<&>General Motors<|>118581<&>Volkswagen<|>78128<&>Toyota<|>60425<&>KIA<|>58160<&>Honda<|>38938<&>Mazda<|>35506<&>Chrysler<|>33505<&>Ford Motor<|>29757<&>Hyundai<|>25602<&>Renault<|>20193<&>Suzuki<|>19431<&>SEAT<|>12227<&>Mercedes Benz<|>11741<&>BMW<|>9455<&>Mitsubishi<|>8381<&>Audi<|>7497<&>Peugeot<|>7315<&>Fiat<|>3944<&>Mini<|>3060<&>JAC<|>3049<&>Volvo<|>1841<&>Baic<|>1200<&>Subaru<|>1093<&>Porsche<|>1046<&>Lincoln<|>787<&>Acura<|>776<&>Land Rover<|>707<&>ISUZU<|>696<&>Infiniti<|>651<&>Jaguar<|>84<&>Alfa Romeo<|>82<&>Bentley<|>6
|
|
two_col_83150
|
Đặc điểm<|>Tỷ lệ GDP<&>Colombia<|>3,4%<&>Cuba *<|>2,9%<&>Ecuador<|>2,4%<&>Uruguay<|>2,3%<&>Venezuela **<|>2,2%<&>Chile<|>1,9%<&>Honduras<|>1,7%<&>Jamaica<|>1,7%<&>Bolivia<|>1,6%<&>Belize<|>1,6%<&>El Salvador<|>1,5%<&>Brazil<|>1,4%<&>Peru<|>1,3%<&>Guyana<|>1,2%<&>Paraguay<|>1%<&>Argentina<|>0,8%<&>Dominican Republic<|>0,8%<&>Nicaragua<|>0,7%<&>Trinidad and Tobago<|>0,7%<&>Mexico<|>0,6%<&>Guatemala<|>0,5%<&>Haiti<|>0%<&>Panama<|>0%<&>Costa Rica<|>0%
|
|
two_col_101643
|
Đặc điểm<|>Tỷ lệ người trả lời<&>Quá tham vọng<|>19%<&>Vừa phải<|>50%<&>Quá khiêm tốn<|>13%<&>Không biết<|>18%
|
|
two_col_42415
|
Đặc điểm<|>Triệu tấn<&>2019<|>4,08<&>2018<|>3,9<&>2017<|>4,77<&>2016<|>4,93<&>2015<|>3,93<&>2014<|>3,37<&>2013<|>4,03<&>2012<|>3,84<&>2011<|>3,76<&>2010<|>3,32<&>2009<|>3,66<&>2008<|>3,73<&>2007<|>3,38<&>2006<|>3,3<&>2005<|>3,54<&>2004<|>2,85<&>2003<|>2,89<&>2002<|>2,66<&>2001<|>2,68<&>2000<|>2,92
|
|
multi_col_100500
|
Đặc điểm<|>2014<|>2015<|>2016<&>Hy Lạp<|>272309<|>270524<|>283783<&>Tây Ban Nha<|>205554<|>212877<|>224484<&>Slovakia<|>193520<|>200828<|>187269<&>Pháp<|>133649<|>142591<|>150243<&>Bỉ<|>108320<|>113253<|>122511<&>Ý<|>90730<|>92577<|>99218<&>Slovenia<|>85908<|>89709<|>108665<&>Hà Lan<|>77353<|>81014<|>177396<&>Bồ Đào Nha<|>69341<|>70463<|>71232<&>Đức<|>44791<|>46047<|>48462<&>Estonia<|>35562<|>33674<|>34629<&>Latvia<|>33801<|>32415<|>34398<&>Phần Lan<|>20157<|>19504<|>19696<&>Malta<|>15831<|>15426<|>16171<&>Síp<|>14956<|>15137<|>15798<&>Áo<|>12085<|>12728<|>14210<&>Ireland<|>10347<|>11159<|>12658<&>Luxembourg<|>3772<|>3954<|>4139<&>Trung bình khu vực đồng euro<|>59793<|>62171<|>67341
|
|
two_col_2406
|
Đặc điểm<|>Doanh thu (tỷ euro)<&>2018/19<|>28,9<&>2017/18<|>28,4<&>2016/17<|>25,5<&>2015/16<|>24,6<&>2014/15<|>21,8<&>2013/14<|>21,3<&>2012/13<|>19,9<&>2011/12<|>19,4<&>2010/11<|>16,9<&>2009/10<|>16,3<&>2008/09<|>15,7<&>2007/08<|>14,6<&>2006/07<|>13,6
|
|
multi_col_40718
|
Đặc điểm<|>Tổng doanh thu<|>Trong đó ở Đức<&>2018<|>9,46<|>6,66<&>2017<|>9,0<|>6,4<&>2016<|>8,4<|>6,1<&>2015<|>7,9<|>5,75<&>2014<|>7,2<|>5,34<&>2013<|>6,64<|>4,99<&>2012<|>5,95<|>4,45<&>2011<|>5,12<|>3,81<&>2010<|>4,63<|>3,42<&>2009<|>4,12<|>3,12<&>2008<|>3,85<|>2,9
|
|
two_col_103369
|
Đặc điểm<|>Tỷ lệ người trả lời<&>Không liên kết tôn giáo<|>98%<&>Những người theo đạo Thiên chúa không hành đạo<|>96%<&>Những người theo đạo Thiên chúa có đi nhà thờ<|>79%
|
|
multi_col_80708
|
Đặc điểm<|>Trắng<|>Đen<|>Chủng tộc Tây Ban Nha<|>Chủng tộc Châu Á / Người dân đảo Thái Bình Dương<|>Người Mỹ bản địa / Người Alaska bản địa<|>Hai hoặc nhiều chủng tộc<&>2019<|>54,3%<|>13,3%<|>20,3%<|>7,4%<|>0,7%<|>4,1%<&>2018<|>55,2%<|>13,4%<|>19,5%<|>7,3%<|>0,7%<|>3,9%<&>2017<|>56%<|>13,6%<|>18,9%<|>7,1%<|>0,7%<|>3,7%<&>2016<|>56,9%<|>13,7%<|>18,2%<|>6,9%<|>0,8%<|>3,5%<&>2015<|>57,6%<|>14,1%<|>17,4%<|>6,8%<|>0,8%<|>3,5%<&>2014<|>58,3%<|>14,5%<|>16,5%<|>6,6%<|>0,8%<|>3,3%<&>2013<|>59,3%<|>14,7%<|>15,8%<|>6,4%<|>0,8%<|>2,9%<&>2012<|>60,3%<|>14,9%<|>15%<|>6,3%<|>0,9%<|>2,5%<&>2011<|>61,2%<|>15,2%<|>14,3%<|>6,3%<|>0,9%<|>2,1%<&>2010<|>62,6%<|>15%<|>13,5%<|>6,3%<|>1%<|>1,6%<&>2005<|>68%<|>13,1%<|>11,1%<|>6,7%<|>1%<|>-<&>2000<|>70,8%<|>11,7%<|>9,9%<|>6,6%<|>1%<|>-<&>1990<|>79,9%<|>9,3%<|>5,8%<|>4,3%<|>0,8%<|>-<&>1980<|>83,5%<|>9,4%<|>4%<|>2,4%<|>0,7%<|>-
|
|
two_col_104316
|
Đặc điểm<|>Doanh thu hàng triệu tấn vận chuyển bằng máy bay<&>2019<|>15,19<&>2018<|>14,95<&>2017<|>14,22<&>2016<|>13,3<&>2015<|>12,83<&>2014<|>12,57<&>2013<|>12,24<&>2012<|>12,19<&>2011<|>12,29<&>2010<|>12,44<&>2009<|>11,67<&>2008<|>12,7<&>2007<|>14,15<&>2006<|>14,32<&>2005<|>14,48<&>2000<|>15,1<&>1995<|>9,37<&>1990<|>6,3
|
|
multi_col_20474
|
Đặc điểm<|>Thị trường trong nước<|>Tổng thị trường<&>2019<|>91<|>108<&>2018<|>93<|>111<&>2017<|>94<|>112<&>2016<|>95<|>113<&>2015<|>80<|>97<&>2014<|>50<|>68<&>2013<|>69<|>85<&>2012<|>59<|>68<&>2011<|>63<|>72
|
|
two_col_1780
|
Đặc điểm<|>Kích thước thị trường tính bằng tỷ USD<&>2027*<|>75,59<&>2019<|>25,41
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.