title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Toán tiếng anh 3 bài: So sánh các số trong phạm vi 10 000 | Comparing numbers to 10 000
|
[
"",
"Câu 1: Trang 100 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu <, >, =\na) 1942….998 1999…2000\n 6742….6722 900 + 9…9009\nb) 9650…9651 9156….6951\n 1965….1956 6591…6591\nCâu 2: Trang 100 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu <,>,=\na) 1 km ...985m\n 600 cm…6m\n 797mm…1m\nb) 60 phút…1 giờ\n 50 phút….1 giờ\n 70 phút…1 giờ\nCâu 3: Trang 100 - Toán tiếng anh 3\na) Find the greatest number among these numbers:\n Tìm số lớn nhất trong các số\n4375; 4735; 4537; 4753\nb) Find the least number among these numbers:\n Tìm số bé nhất trong các số\n 6091; 6190; 6901; 6019"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-10-000-comparing-numbers-10-000.html
|
1f270d75cf17b393dadad67bb6d4c7a8
|
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 101 | Practice page 101
|
[
"",
"Câu 1: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu thích hợp < = > vào chỗ chấm:\na) 7766…7676 8453…8435\n 9102….9120 5005…4905\nb)1000g…1 kg 950g…1kg\n 1 km….1200 m 100 phút….1 giờ 30 phút\nCâu 2: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\nWrite these numbers:4208; 4802; 4280; 4082\nViết các số: 4208; 4802; 4280; 4082\na) In order from the least to the greatest\n Theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) In order from the greastest to the least.\n Theo thứ tự từ lớn đến bé\nCâu 3: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\nWrite these number:\nViết\na) The least 3-digit number\n Số bé nhất có ba chữ số\nb)The least 4-digit number\n Số bé nhất có bốn chữ số\nc)The greatest 3-digit number\n Số lớn nhất có ba chữ số\nd)The greatest 4-digit number\n Số lớn nhất có bốn chữ số\nCâu 4: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\na) Which number corresponds to the midpoint of line segment AB?\nTrung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?\nb) Which number corresponds to the midpoint of line segment CD?\n Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số nào?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-101-practice-page-101.html
|
b9bf07bb01f8ce1c5ed95b9daa629ee1
|
Giải câu 3 trang 117 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 117 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx × 2 =1846\n3×x=1578\n02 Bài giải:\n \nx×2=1846\n x= 1846 : 2\n x= 923\n3×x=1578\n x= 1578 : 3\n x= 526"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-117-toan-tieng-anh-3.html
|
74e1203923089de72abcc3d1bdaba669
|
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 109 | Practice page 109
|
[
"",
"Câu 1: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nThis is the calendar sheet of January, February and March of 2004?\nĐây là tờ lịch tháng 1, tháng 2 và tháng 3 năm 2004\n( Xem tranh trang 109 - Sách Toán tiếng anh 3)\nCâu 2: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nRefer to the calendar of the year 2005 and indicate:\nXem lịch năm 2005 rồi cho biết:\na) What day is the Chilren's Day, June 1st ?\n Ngày quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ mấy?\n What day is the National Day, September 2nd?\n Ngày quốc khánh 2 tháng 9 là thứ mấy?\n What day is the Vietnamese Teacher's Day, November 20th? Ngày nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ mấy?\n What day is the last day of the year 2005? Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ mấy?\n What date is your birthday? What month is it? What day is it? Sinh nhật em là ngày nào? Tháng nào? hôm đó là thứ mấy?\nb) What date is the first Monday of the year 2005? What date is the last Monday of the year 2005?\n Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày nào? Thứ hai cuối cùng của năm 2005 là ngày nào?\n What dates are Sunday of October? Các ngày chủ nhật trong tháng 10 là những ngày nào?\nCâu 3: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nIn a year:\nTrong một năm:\na) Which months have 30 days?\n Những tháng nào có 30 ngày?\nb) Which months have 31 days?\n Những tháng nào có 31 ngày?\nCâu 4: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nAugust 30th is Sunday, then September 2nd in the same year will be:\nNgày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:\nA.Thứ hai - Monday\nB. Thứ ba - Tuesday\nC. Thứ tư - Wednesday\nD. Thứ năm - Thursday"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-109-practice-page-109.html
|
155136042ec028b3de463f864b4b8c51
|
Giải câu 2 trang 117 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 117 - Toán tiếng anh 3\nThere are 1648 packs of cakes divided evenly into 4 cartons. How many packs of cakes are there in each carton?\nCó 1648 gói bánh được chia đều vào 4 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?\n02 Bài giải:\n \nThe number of packs of cakes in each carton is:\nMột thùng đựng số gói bánh là:\n 1648 : 4 = 412 ( packs of cakes)\n 1648 : 4 = 412 (gói bánh)\n Asnwer: 412 packs of cakes\n Đáp số: 412 gói bánh"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-117-toan-tieng-anh-3.html
|
c2b0e67a76ee33c11288cbc43a9e74c3
|
Giải câu 4 trang 115 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of square parcel of land with side length of 1508m?\nTính chu vi khu đất hình vuông có cạnh 1508m?\n02 Bài giải:\n \nPerimeter of square parcel of land is:\nChu vi mảnh đất hình vuông là:\n 1508 x 4 = 6032 (m)\n Answer: 6032 m\n Đáp số: 6032 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-115-toan-tieng-anh-3.html
|
4cb5dfd17214fa1c960132ea52f4b760
|
Giải câu 4 trang 120 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n6000: 2\n8000: 4\n9000: 3\n02 Bài giải:\n \n6000 : 2 = 3000\n8000 : 4 = 2000\n9000 : 3 = 3000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-120-toan-tieng-anh-3.html
|
451638781b45a7d2102142a5a2f3bd6e
|
Giải câu 3 trang 111 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 111 - Toán tiếng anh 3\na) Draw radius Om, diameter Cd of the following circle:\nVẽ bán kính OM, đường kính CD hình tròn sau:\nb) Mark T for True and F for false statement.\n Câu nào đúng, câu nào sai?\n- The length of segment OC is greater than that of CD Độ dài đoạn thẳng OC dài hơn độ dài đoạn thẳng CD\n- The length of segment OC is smaller than that of OM Độ dài đoạn thẳng OC ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OM\n- The length of segment OC is half of that of line segment CD Đô dài đoạn thẳng OC bằng một phần hai độ dài đoạn thẳng CD\n02 Bài giải:\n \n1. F - Sai\n2. F - Sai\n3. T - Đúng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-111-toan-tieng-anh-3.html
|
5c297c5689e06a9d2d4f93ed72a850b4
|
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 105 | Practice page 105
|
[
"",
"Câu 1: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n7000 – 2000 =\n6000 – 4000 =\n9000 – 1000 =\n10 000 – 8000 =\nCâu 2: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally ( follow the example)\nTính nhẩm (Theo mẫu):\n3600 – 600 =\n7800 – 500 =\n9500 – 100 =\n6200 – 4000 =\n4100 – 1000 =\n5800 – 5000 =\nCâu 3: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7284 – 3528 b) 6473 – 5645\n 9061 – 4503 4492 – 833\nCâu 4: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nThere were 4720kg of salt in a warehouse, 2000kg of which have been removed for the first time. Another 1700kg were removed for the second time. How many kilograms of salt were left in the warehouse? ( Solve by the two methods)\nMột kho có 4720 kg muối, lần đầu chuyển đi 2000kg muối sau chuyển đi 1700 kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kilogam muối ? (giải thích bằng hai cách)\nCâu 4: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nThere were 4720kg of salt in a warehouse, 2000kg of which have been removed for the first time. Another 1700kg were removed for the second time. How many kilograms of salt were left in the warehouse? ( Solve by the two methods)\nMột kho có 4720 kg muối, lần đầu chuyển đi 2000kg muối sau chuyển đi 1700 kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kilogam muối ? (giải thích bằng hai cách)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-105-practice-page-105.html
|
f0ea6f42a5626841a9e2e9d9cf333fee
|
Giải câu 3 trang 120 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nIn a store there were 2024kg of rice , the store has sold one fourth of the amount. How many kilograms of rice are left?\nMột cửa hàng có 2024 kg gạo, cửa hàng đã bán 1/4số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilogam gạo?\n02 Bài giải:\n \nThe number of kilogranms of rice this store has sold is:\nSố kg gạo cửa hàng đó đã bán là:\n 2024 : 4 = 506 (kg)\nThe number of kilograms of rice are left is:\nSố kg gạo cửa hàng đó còn lại là:\n 2024 – 506 = 1518 (kg)\n Answer: 1518 kg\n Đáp số: 1518 kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-120-toan-tieng-anh-3.html
|
8cfe9c592c7b1543f62057b626d49219
|
Giải câu 2 trang 111 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 111 - Toán tiếng anh 3\nDraw a circle with:\nEm hãy vẽ hình tròn có:\na) Center O, a radius of 2cm\n Tâm O, bán kính 2cm\nb) Center I, a radius of 3cm\n Tâm I, bán kính 3cm\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-111-toan-tieng-anh-3.html
|
d231cfe38960490e375811049e3a7226
|
Toán tiếng anh 3 bài: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 | Adding the numbers to 10 000
|
[
"",
"Câu 1: Trang 102 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 2: Set out, then calculate\nĐặt tính rồi tính:\n2634 + 4848 5716 + 1749\n1825 + 455 707 + 5857\nCâu 3: Trang 102 - Toán tiếng anh 3\nGroup 1 grew 3680 trees, Group 2 grew 4220 trees. How many trees did they grow in total?\nĐội Một trồng được 3680 cây, đội Hai trồng được 4220 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?\nCâu 4: Câu 102 - Toán tiếng anh 3\nName the midpoint of each side of rectangle ABCD.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-10-000-adding-numbers-10-000.html
|
dfa2a220bd41da984be0c99ef712a913
|
Giải câu 1 trang 112 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 112 - Toán tiếng anh 3\nDraw a circle by following these steps:\nVẽ hình theo các bước sau:\nStep 1: Draw a circle with center O, radius OA.\nBước 1: Vẽ hình tròn tâm O, bán kính OA\nStep 2: Draw other circle ( center A, radius AC; center B, radius BC)\nBước 2:Vẽ trang trí hình tròn (Tâm A bán kính AC, tâm B bán kính BC)\nStep 3: Draw other circles ( center C, radius CA; center D, radius DA )\nBước 3:Vẽ trang trí hình tròn (Tâm C bán kính CA, tâm D bán kính DA)\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-112-toan-tieng-anh-3.html
|
1a49e5eb3855c701458bcf9c2df0fdfa
|
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 99 | Practice page 99
|
[
"",
"Câu 1: Trang 99 - Toán tiếng anh 3\nDetermine the midpoint of a line segment ( follow the example):\nXác định trung điểm đoạn thẳng (theo mẫu):\na) Example: Determine the midpoint of line segment AB\n Mẫu: Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB\nb) Determine the midpoint of line segment CD\n Xác định trung điểm của đoạn thẳng CD\nCâu 2: Trang 99 - Toán tiếng anh 3\nPractice. Fold the rectangular paper sheet ABCD ( refer to the figule), then mark the midpoint 1 of line segment AB and the midpoint K of line segment DC.\nThực hành: Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD ( theo hình vẽ) rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng CD.\n( Fold the paper sheet in a way so that line segment AD coincides with line segment BC)\n(Gấp tờ giấy để đoạn thẳng AD trùng với đoạn thẳng BC)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-99-practice-page-99.html
|
b1b0815445d47100e1ca688f75082ea6
|
Giải câu 4 trang 104 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nDraw line segment AB with a length of 8cm, then determine the midpoint O of that line segment.\nVẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm rồi xác định trung điểm của đoạn thẳng đó.\n02 Bài giải:\n \nDraw a line segment AB of 8cm long.\nVẽ đoạn thẳng AB dài 8cm.\nSplit mental arithmetic: 8cm: 2 = 4cm\nChia nhẩm: 8cm : 2 = 4cm\nSet the 0cm line of the ruler with the point A, the edge of the ruler is the same as the line AB, mark O on the line AB so that O corresponds to line 4 of the ruler.\nĐặt vạch 0cm của thước trùng với điểm A, mép thước trùng với đoạn thẳng AB, chấm điểm O trên đoạn thẳng AB sao cho O ứng với vạch 4 của thước.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-104-toan-tieng-anh-3.html
|
9b3e3dcc34d4e6cc0a4a871a37c0dd8f
|
Giải câu 2 trang 98 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 98 - Toán tiếng anh 3\nT ( True) or F ( False).\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) O is the midpoint of line segment AB\n O là trung điểm của đoạn thẳng AB\nb) Mis the midpoint of line segment CD\n M là trung điểm của đoạn thẳng CD.\nc)O is the midpoint of line segment AB\n H là trung điểm của đoạn thẳng EG\nd)M is the midpoint of line segment CD\n M là điểm ở giữa hai điểm C và D\ne)O is the midpoint of line segment AB\n H là điểm ở giữa hai điểm E và G\n02 Bài giải:\n \na) True - Đúng\nb) False - Sai\nc) False - Sai\nd) False - Sai\ne) True - Đúng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-98-toan-tieng-anh-3.html
|
f3bc7fef7b0f5ae225fc0c43d16109d1
|
Giải câu 2 trang 108 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 108 - Toán tiếng anh 3\nThis is the calendar sheet of August, 2005.\nĐây là tờ lịch tháng 8 năm 2005:\nMonday\nThứ hai\nTuesday\nThứ ba\nWednesday\nThứ tư\nThursday\nThứ năm\nFriday\nThứ sáu\nSaturday\nThứ bảy\nSunday\nChủ nhật\nRefer to the sheet and answer the following question:\nXem tờ lịch trên rồi trả lời các câu hỏi sau:\nWhat day is August 19?\nNgày 19 tháng 8 là thứ mấy?\nWhat day is the last day of August?\nNgày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy?\nHow many Sundays are there in August?\nTháng 8 có mấy ngày chủ nhật?\nWhat date is the last Sunday of August?\nChủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào?\n02 Bài giải:\n \nAugust 19 is Friday\nNgày 19 tháng 8 là ngày thứ sáu\nThe last day of August is Wednesday, the 31st\nNgày cuối cùng của tháng 8 là ngày thứ 4 ngày 31\nAugust has four Sundays\nTháng 8 có bốn ngày chủ nhật\nThe last Sunday in August is the 28th\nChủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày 28"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-108-toan-tieng-anh-3.html
|
f002a7c3bbce591539daaf961760a297
|
Giải câu 3 trang 98 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 89 - Toán tiếng anh 3\nName the mimidpoints of line segments BC, GE, AD and IK.\nNêu tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, GE, AD, IK\n02 Bài giải:\n \nI is the midpoint of line segment BC\nI là trung điểm của đoạn thẳng BC\nK is the midpoint of line segment GE\nK là trung điểm của đoạn thẳng GE\nO is the midpoint of line segment AD\nO là trung điểm của đoạn thẳng AD\nO is the midpoint of line segment IK\nO là trung điểm của đoạn thẳng IK"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-98-toan-tieng-anh-3.html
|
05f8dbb55066dcfa052eea573833d6b3
|
Giải câu 4 trang 103 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nA store sold 432 litres of oil in the morning, sold double of that amount in the afternoon. How many litres of oil did the store sell in total?\nMột cửa hàng buổi sáng bán được 432l dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nThe number of litres of oil this store sold in the afternoon is:\nBuổi chiều cửa hàng đó bán được số lít dầu là:\n 432 x 2 = 864 ( litres of oil))\n 432 x 2 = 864 (lít dầu)\nThe number of litres of oil this store sold in total is:\nCả hai buổi, cửa hàng đó bán được Số lít dầu là:\n 431 + 864 = 1296 ( litres of oil)\n 432 + 864 = 1296 (lít dầu)\n Answer: 1296 litres of oil\n Đáp án: 1296 lít dầu"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-103-toan-tieng-anh-3.html
|
e25d93c484976fdf8df4558c110bf11c
|
Giải câu 3 trang 104 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nIn a shop, there were 4283 metres of fabric, 1635m of which have been sold. Then, how many matres of fabric are left in the shop?\nMột cửa hàng có 4283m vải, đã bán được 1635m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \nThe number of metres of fabric are left in the shop is:\nCửa hàng đó còn lại số m vải là:\n 4283 - 1635 = 2648 (m )\n Answer: 2648 metres\n Đáp số: 2648 m vải"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-104-toan-tieng-anh-3.html
|
9f06fe217bf33438323fe7dbfa6936ea
|
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 106 | Cumulative practice page 106
|
[
"",
"Câu 1: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na)\n5200 + 400 = 6300 + 500 =\n8600 + 200 = 6800 - 500 =\n5600 - 400 = 8800 - 200 =\nb)\n4000 + 3000 = 6000 + 4000 =\n9000 + 1000 = 7000 - 4000 =\n10000 - 6000 = 10000 - 9000 =\n7000 - 3000 = 10000 - 4000 =\n10000 - 1000 =\nCâu 2: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n6924 + 1536 8493 – 3667\n5718 + 636 4380 – 729\nCâu 3: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nA team planted 948 trees, then they planted 1: 3 of the trees planted. How many trees have the team grown?\nMột đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được 1: 3 số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được bao nhiêu cây?\nCâu 4: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx + 1909 = 2050\nx - 586 = 3705\n8462 - x = 762\nCâu 5: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nGive 8 triangles, each is like the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên.\nArrange them to form a big trangles as follows:\nHãy sắp xếp hình tam giác to dưới đây:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-106-cumulative-practice-page-106.html
|
42f4abff17d9c4e7c8e8d78881507245
|
Giải câu 3 trang 100 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 100 - Toán tiếng anh 3\na) Find the greatest number among these numbers:\n Tìm số lớn nhất trong các số\n4375; 4735; 4537; 4753\nb) Find the least number among these numbers:\n Tìm số bé nhất trong các số\n 6091; 6190; 6901; 6019\n02 Bài giải:\n \na) 4357; 4735; 4537; 4753\nSố lớn nhất là: 4753\nThe greast number is: 4753\nb) 6091; 6190; 6901; 6019\n=> Số bé nhất là: 6019\nThe least number is: 6019"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-100-toan-tieng-anh-3.html
|
0952fafa16c62090803ba6bd306ed445
|
Giải câu 4 trang 109 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nAugust 30th is Sunday, then September 2nd in the same year will be:\nNgày 30 tháng 8 là chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:\nA.Thứ hai - Monday\nB. Thứ ba - Tuesday\nC. Thứ tư - Wednesday\nD. Thứ năm - Thursday\n02 Bài giải:\n \nC. Thứ tư - Wednesday"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-109-toan-tieng-anh-3.html
|
afff24722a5311932b69a046c224c8b4
|
Giải câu 3 trang 109 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nIn a year:\nTrong một năm:\na) Which months have 30 days?\n Những tháng nào có 30 ngày?\nb) Which months have 31 days?\n Những tháng nào có 31 ngày?\n02 Bài giải:\n \nIn a year:\nTrong một năm:\nApril, June, September and November are the months with 30 days\nTháng 4, 6, 9, 11 là những tháng có 30 ngày\nJanuary, March, July, August, October and October are the months with 31 days\nTháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 là những tháng có 31 ngày"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-109-toan-tieng-anh-3.html
|
9406d572379b57b3791623e569ce2719
|
Giải câu 4 trang 101 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\na) Which number corresponds to the midpoint of line segment AB?\nTrung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?\nb) Which number corresponds to the midpoint of line segment CD?\n Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số nào?\n02 Bài giải:\n \na) The midpoint of the segment AB with the number: 300\n Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số: 300\nb) The midpoint of the segment CD with the number: 2000\n Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số: 2000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-101-toan-tieng-anh-3.html
|
f1d82451270dc9be0cc72b9e21b6df79
|
Giải câu 4 trang 105 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nThere were 4720kg of salt in a warehouse, 2000kg of which have been removed for the first time. Another 1700kg were removed for the second time. How many kilograms of salt were left in the warehouse? ( Solve by the two methods)\nMột kho có 4720 kg muối, lần đầu chuyển đi 2000kg muối sau chuyển đi 1700 kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kilogam muối ? (giải thích bằng hai cách)\n02 Bài giải:\n \nMethod 1 - Cách 1:\nThe amount of salt transferred after two times is:\nSố muối đã chuyển sau hai lần là:\n 2000 + 1700 = 3700 (kg)\nThe amount of slaft were left in the warehouse:\nSố muối còn lại trong kho sau hai lần chuyển là:\n 4720 - 3700 = 1200 (kg)\n Answer: 1200 kg\n Đáp số: 1200 kg muối\nMethod 2 - Cách 2:\nThe amount of salt were left in stock after the first transfer is:\nSố muối còn lại trong kho sau lần chuyển thứ nhất là:\n 4720 - 2000 = 2720 (kg )\nThe amount of salt were left in stock after the second transfer is:\nSố muối còn lại trong kho sau khi chuyển lần thứ hai là:\n 2720 - 1700 = 1200 (kg)\n Answer: 1200 kg\n Đáp án: 1200 kg muối"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-105-toan-tieng-anh-3.html-0
|
444adfca27a25185a47273d1e7d8b833
|
Giải câu 2 trang 100 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 100 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu <,>,=\na) 1 km ...985m\n 600 cm…6m\n 797mm…1m\nb) 60 phút…1 giờ\n 50 phút….1 giờ\n 70 phút…1 giờ\n02 Bài giải:\n \n1 km ...985m\n1km = 1000 m\nVậy: 1000m > 985m\n600cm…6m\n6m = 600cm\nVậy: 600cm = 600cm\n797mm…1m\n1m = 1000mm\nVậy: 797mm < 1000mm\nb)\n60 phút…1 giờ\n1 giờ = 60 phút\nVậy: 60 phút = 60 phút\n50 phút….1 giờ\n1 giờ = 60 phút\nVậy: 50 phút < 60 phút\n70 phút…1 giờ\n1 giờ = 60 phút\nVậy: 70 phút > 60 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-100-toan-tieng-anh-3.html
|
e3e8c76e20e4819cfa77a395a0316c2e
|
Giải câu 3 trang 101 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\nWrite these number:\nViết\na) The least 3-digit number\n Số bé nhất có ba chữ số\nb)The least 4-digit number\n Số bé nhất có bốn chữ số\nc)The greatest 3-digit number\n Số lớn nhất có ba chữ số\nd)The greatest 4-digit number\n Số lớn nhất có bốn chữ số\n02 Bài giải:\n \na) The least 3-digit number - Số bé nhất có ba chữ số: 100\nb) The least 4-digit number - Số bé nhất có bốn chữ số: 1000\nc)The greatest 3-digit number -Số lớn nhất có ba chữ số: 999\nd)The greatest 4-digit number - Số lớn nhất có bốn chữ số: 9999"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-101-toan-tieng-anh-3.html
|
37078731defff726cd06d66c58b3eb10
|
Giải câu 2 trang 109 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nRefer to the calendar of the year 2005 and indicate:\nXem lịch năm 2005 rồi cho biết:\na) What day is the Chilren's Day, June 1st ?\n Ngày quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ mấy?\n What day is the National Day, September 2nd?\n Ngày quốc khánh 2 tháng 9 là thứ mấy?\n What day is the Vietnamese Teacher's Day, November 20th? Ngày nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là thứ mấy?\n What day is the last day of the year 2005? Ngày cuối cùng của năm 2005 là thứ mấy?\n What date is your birthday? What month is it? What day is it? Sinh nhật em là ngày nào? Tháng nào? hôm đó là thứ mấy?\nb) What date is the first Monday of the year 2005? What date is the last Monday of the year 2005?\n Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày nào? Thứ hai cuối cùng của năm 2005 là ngày nào?\n What dates are Sunday of October? Các ngày chủ nhật trong tháng 10 là những ngày nào?\n02 Bài giải:\n \nLịch năm 2005:\na)\nNgày quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ tư.\nNgày quốc khánh 2 tháng 9 là thứ sáu.\nNgày nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là ngày chủ nhật\nNgày cuối cùng của năm 2005 là ngày 31 tháng 12 năm 2005. Đó là thứ bảy\nSinh nhật em ngày 15 tháng 3. Hôm đó là ngày thứ ba\nb)\nThứ hai đầu tiên của năm 2005 là ngày 3 tháng 1 năm 2005\nThứ hai cuối cùng của năm 2005 là ngày 26 tháng 12 năm 2005\nCác ngày chủ nhật trong tháng 10 là những ngày: 2, 9, 16, 23, 30\na) International Children's Day June 1 is Wednesday.\nSeptember 2 National Day is Friday.\nVietnamese Teacher's Day November 20 is Sunday\nThe last day of 2005 is December 31, 2005. It's Saturday\nMy birthday is March 15. That day is Tuesday\nb)\nThe first Monday of 2005 is January 3, 2005\nThe last Monday of 2005 is December 26, 2005\nSundays in October are dates: 2, 9, 16, 23, 30"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-109-toan-tieng-anh-3.html
|
d4eefa5b13db36e29381197e52eb34e6
|
Giải câu 1 trang 101 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu thích hợp < = > vào chỗ chấm:\na) 7766…7676 8453…8435\n 9102….9120 5005…4905\nb)1000g…1 kg 950g…1kg\n 1 km….1200 m 100 phút….1 giờ 30 phút\n02 Bài giải:\n \na) 7766 >7676 8453 > 8435\n 9102 < 9120 5005 > 4905\nb)1000g…1 kg 950g…1kg\n 1000g = 1000g 950g < 1000g\n 1 km….1200 m 100 phút….1 giờ 30 phút\n 1000m < 1200m 100 phút > 90 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-101-toan-tieng-anh-3.html
|
6d42ca36d73cdab81a2d65cae0f28dbf
|
Giải câu 1 trang 109 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 109 - Toán tiếng anh 3\nThis is the calendar sheet of January, February and March of 2004?\nĐây là tờ lịch tháng 1, tháng 2 và tháng 3 năm 2004\n( Xem tranh trang 109 - Sách Toán tiếng anh 3)\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-109-toan-tieng-anh-3.html
|
6fa2eb24fc587850088789e8dd7bbc7f
|
Giải câu 2 trang 101 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 101 - Toán tiếng anh 3\nWrite these numbers:4208; 4802; 4280; 4082\nViết các số: 4208; 4802; 4280; 4082\na) In order from the least to the greatest\n Theo thứ tự từ bé đến lớn\nb) In order from the greastest to the least.\n Theo thứ tự từ lớn đến bé\n02 Bài giải:\n \na) 4082; 4208; 4280; 4802\nb) 4802; 4280; 4208; 4082"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-101-toan-tieng-anh-3.html
|
7ee2aeee351fb0c4437c78ffaf605240
|
Giải câu 1 trang 100 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 100 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu <, >, =\na) 1942….998 1999…2000\n 6742….6722 900 + 9…9009\nb) 9650…9651 9156….6951\n 1965….1956 6591…6591\n02 Bài giải:\n \na) 1942 > 998 1999 < 2000\n 6742 > 6722 900 + 9 = 909 < 9009\nb) 9650 < 9651 9156 > 6951\n 1965 >1956 6591= 6591"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-100-toan-tieng-anh-3.html
|
677d06351df543a4f90085133854b614
|
Giải câu 3 trang 102 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 102 - Toán tiếng anh 3\nGroup 1 grew 3680 trees, Group 2 grew 4220 trees. How many trees did they grow in total?\nĐội Một trồng được 3680 cây, đội Hai trồng được 4220 cây. Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nThe number of trees they grow in total is:\nTổng số cây cả hai đội trồng được là:\n 3680 + 4220 = 7900 ( trees)\n 3680 + 4220 = 7900 ( cây)\n Answer: 7900 trees\n Đáp số: 7900 cây\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-102-toan-tieng-anh-3.html
|
5909e42d8818642176c9cdbd81d9ea11
|
Giải câu 1 trang 102 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 102 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-102-toan-tieng-anh-3.html
|
9ee89fcf8cf112e296606a4763d5901a
|
Giải câu 4 trang 102 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Câu 102 - Toán tiếng anh 3\nName the midpoint of each side of rectangle ABCD.\n02 Bài giải:\n \nM is the midpoint of line segment AB\nM là trung điểm của đoạn thẳng AB\nN is the midpoint of line segment BC\nN là trung điểm của đoạn thẳng BC\nP is the midpoint of line segment DC\nP là trung điểm của đoạn thẳng DC\nO is the midpoint of line segment AD\nO là trung điểm của đoạn thẳng AD\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-102-toan-tieng-anh-3.html
|
d6b9cd61fadd70cc6ed751d784ddb2a5
|
Giải câu 4 trang 105 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nThere were 4720kg of salt in a warehouse, 2000kg of which have been removed for the first time. Another 1700kg were removed for the second time. How many kilograms of salt were left in the warehouse? ( Solve by the two methods)\nMột kho có 4720 kg muối, lần đầu chuyển đi 2000kg muối sau chuyển đi 1700 kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kilogam muối ? (giải thích bằng hai cách)\n02 Bài giải:\n \nMethod 1 - Cách 1:\nThe amount of salt transferred after two times is:\nSố muối đã chuyển sau hai lần là:\n 2000 + 1700 = 3700 (kg)\nThe amount of slaft were left in the warehouse:\nSố muối còn lại trong kho sau hai lần chuyển là:\n 4720 - 3700 = 1200 (kg)\n Answer: 1200 kg\n Đáp số: 1200 kg muối\nMethod 2 - Cách 2:\nThe amount of salt were left in stock after the first transfer is:\nSố muối còn lại trong kho sau lần chuyển thứ nhất là:\n 4720 - 2000 = 2720 (kg )\nThe amount of salt were left in stock after the second transfer is:\nSố muối còn lại trong kho sau khi chuyển lần thứ hai là:\n 2720 - 1700 = 1200 (kg)\n Answer: 1200 kg\n Đáp án: 1200 kg muối"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-105-toan-tieng-anh-3.html
|
65667e257af12df59246567a2f3f9028
|
Giải câu 2 trang 99 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 99 - Toán tiếng anh 3\nPractice. Fold the rectangular paper sheet ABCD ( refer to the figule), then mark the midpoint 1 of line segment AB and the midpoint K of line segment DC.\nThực hành: Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD ( theo hình vẽ) rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng CD.\n( Fold the paper sheet in a way so that line segment AD coincides with line segment BC)\n(Gấp tờ giấy để đoạn thẳng AD trùng với đoạn thẳng BC)\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-99-toan-tieng-anh-3.html
|
5338c4397194cba60af84293ae9bb9e6
|
Giải câu 2 trang 102 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Set out, then calculate\nĐặt tính rồi tính:\n2634 + 4848 5716 + 1749\n1825 + 455 707 + 5857\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-102-toan-tieng-anh-3.html
|
bcddde830a31ae1450364d3175e86e8d
|
Giải câu 1 trang 99 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 99 - Toán tiếng anh 3\nDetermine the midpoint of a line segment ( follow the example):\nXác định trung điểm đoạn thẳng (theo mẫu):\na) Example: Determine the midpoint of line segment AB\n Mẫu: Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB\nb) Determine the midpoint of line segment CD\n Xác định trung điểm của đoạn thẳng CD\n02 Bài giải:\n \nMeasure the length of line segment AB: AB = 6 cm\nĐo độ dài đoạn thẳng AB AB = 6 cm \nDivide the length of line segment AB into halves: 6 : 2 = 3 ( cm)\nChia độ dài đoạn thẳng CD thành hai phần bằng nhau: 6 : 2 = 3 (cm)\nPut the ruler so that the notch of 0cm coincides with point C. Mark the point N on CD responding to the notch of 2cm of the ruler.\nĐặt thước sao cho vạch 0 cm trùng với điểm C. Đánh dấu điểm N trên CD ứng với vạch 3cm của thước.\nN is the midpoint of line segment AB\nN là trung điểm của đoạn thẳng CD"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-99-toan-tieng-anh-3.html
|
74d534a910afbd52c38c9a518d148858
|
Giải câu 3 trang 105 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7284 – 3528 b) 6473 – 5645\n 9061 – 4503 4492 – 833\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-105-toan-tieng-anh-3.html
|
44ec6845c0d4758886412a6a71284c56
|
Giải câu 5 trang 106 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nGive 8 triangles, each is like the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên.\nArrange them to form a big trangles as follows:\nHãy sắp xếp hình tam giác to dưới đây:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-106-toan-tieng-anh-3.html
|
0f183372c7997b8a9671bcf759274274
|
Giải câu 4 trang 106 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx + 1909 = 2050\nx - 586 = 3705\n8462 - x = 762\n02 Bài giải:\n \na) x + 1909 = 2050\n x = 2050 - 1909\n x = 141\nb) x - 586 = 3705\n x = 3705 + 586\n x = 4291\nc) 8462 - x = 762\n x = 8462 - 762\n x = 7700"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-106-toan-tieng-anh-3.html
|
ecf22a8c6abe3d980ab50e7c109f6abb
|
Giải câu 3 trang 106 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nA team planted 948 trees, then they planted 1: 3 of the trees planted. How many trees have the team grown?\nMột đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được 1: 3 số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nThe number of trees this team has planted is:\nSố cây mà đội đó đã trồng thêm được là:\n 948 : 3 = 316 ( trees)\n 948 : 3 = 316 (Cây)\nThe number of trees this team planted in total is:\nTổng số cây đã trồng được là:\n 948 + 316 = 1264 (trees)\n 948 + 316 = 1264 (Cây)\n Answer: 1264 trees\n Đáp số: 1264 cây"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-106-toan-tieng-anh-3.html
|
c7cdf748b7620e2eabd808c5381fe8de
|
Giải câu 1 trang 105 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n7000 – 2000 =\n6000 – 4000 =\n9000 – 1000 =\n10 000 – 8000 =\n02 Bài giải:\n \n7000 – 2000 = 5000\n6000 – 4000 = 2000\n9000 – 1000 = 8000\n10 000 – 8000 = 2000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-105-toan-tieng-anh-3.html
|
765778e170a738a2ffe2b40235f78340
|
Giải câu 2 trang 106 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n6924 + 1536 8493 – 3667\n5718 + 636 4380 – 729\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-106-toan-tieng-anh-3.html
|
23146db06b08b380ae5419940b4784a8
|
Giải câu 2 trang 105 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 105 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally ( follow the example)\nTính nhẩm (Theo mẫu):\n3600 – 600 =\n7800 – 500 =\n9500 – 100 =\n6200 – 4000 =\n4100 – 1000 =\n5800 – 5000 =\n02 Bài giải:\n \n3600 – 600 = 3000\n7800 – 500 = 7200\n9500 – 100 = 9400\n6200 – 4000 = 2200\n4100 – 1000 = 3100\n5800 – 5000 = 800"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-105-toan-tieng-anh-3.html
|
907148dc9aea4958a28cd8d8528c8823
|
Giải câu 1 trang 106 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 106 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na)\n5200 + 400 = 6300 + 500 =\n8600 + 200 = 6800 - 500 =\n5600 - 400 = 8800 - 200 =\nb)\n4000 + 3000 = 6000 + 4000 =\n9000 + 1000 = 7000 - 4000 =\n10000 - 6000 = 10000 - 9000 =\n7000 - 3000 = 10000 - 4000 =\n10000 - 1000 =\n02 Bài giải:\n \na)\n5200 + 400 = 5600 6300 + 500 = 6800\n8600 + 200 = 8800 6800 - 500 = 6300\n5600 - 400 = 5200 8800 - 200 = 8600\nb)\n4000 + 3000 = 7000 6000 + 4000 = 10 000\n9000 + 1000 = 10 000 7000 - 4000 = 3000\n10000 - 6000 = 4000 10000 - 9000 = 1000\n7000 - 3000 = 4000 10000 - 4000 = 6000\n10000 - 1000 = 9000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-106-toan-tieng-anh-3.html
|
e007219ebf13614cf87657f511ce368a
|
Giải câu 1 trang 108 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 108 - Toán tiếng anh 3\nAnswer the following questions:\nTrả lời các câu hỏi sau:\nWhat month is this month? What month is the next month?\nTháng này là tháng mấy? tháng sau là tháng mấy?\nHow many days are there in January?\nTháng 1 có bao nhiêu ngày? \nHow many days are there in March?\nTháng 3 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in June?\nTháng 6 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in July?\nTháng 7 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in October?\nTháng 10 có bao nhiêu ngày?\nHow many days are there in November?\nTháng 11 có bao nhiêu ngày?\n02 Bài giải:\n \nThis month is May. Next month is June\nTháng này là tháng 5. Tháng sau là tháng 6\nJanuary has 31 days\nTháng 1 có 31 ngày \nMarch has 31 days\nTháng 3 có 31 ngày\nJune has 30 days\nTháng 6 có 30 ngày\nJuly has 31 days\nTháng 7 có 31 ngày\nOctober has 31 days\nTháng 10 có 31 ngày\nNovember has 30 days\nTháng 11 có 30 ngày"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-108-toan-tieng-anh-3.html
|
2ca63c5fe94647a2d388e00c382e9641
|
Giải câu 1 trang 98 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 98 - Toán tiếng anh 3\nIn the adjacent figure:\nTrong hình bên:\na) Which 3 points are collinear?\n Ba điểm thẳng hàng là ba điểm nào?\nb) Which 2 points is M located between?\n M là điểm ở giữa hai điểm nào?\n Which 2 points is N located between?\n N là điểm nằm giữa hai điểm nào?\n Which 2 points is M located between?\n O là điểm nằm giữa hai điểm nào?\n02 Bài giải:\n \na)\nA, M , B are collinear\nA, M, B là ba điểm thẳng hàng\nM, O ,N are collinear\nM, O, N là ba điểm thẳng hàng\nC, N, D are collinear\nC, N, D là ba điêm thẳng hàng\nb) M is located between: A and B\n M là điểm ở giữa hai điểm: A và B\n N is located between: C and D\n N là điểm nằm giữa hai điểm: C và D\n O is located between: M and N\n O là điểm nằm giữa hai điểm: M và N"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-98-toan-tieng-anh-3.html
|
1d788358a52575dcb89fbdd8ebb046bb
|
Giải câu 3 trang 103 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n2541 + 4238\n5348 + 936\n4827 + 2634\n805 + 6475\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-103-toan-tieng-anh-3.html
|
8b2f99338859407cc9c3b3d880734c7e
|
Giải câu 2 trang 103 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally ( follow the example):\nTính nhẩm ( theo mẫu):\n2000 + 400 =\n9000 + 900 =\n300 + 4000 =\n600 + 5000 =\n7000 + 800 =\n02 Bài giải:\n \n2000 + 400 = 2400\n9000 + 900 = 9900\n300 + 4000 = 4300\n600 + 5000 = 5600\n7000 + 800 = 7800"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-103-toan-tieng-anh-3.html
|
9cca111a9b5b6c80f8066a89821123dd
|
Giải câu 2 trang 104 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 5482 - 1956 \n 8695 - 2772 \nb) 9996 - 6669\n 2340 - 512\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-104-toan-tieng-anh-3.html
|
816d42746db544f596908818761c7b34
|
Giải câu 1 trang 103 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 103 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n5000 + 1000 =\n6000 + 2000 =\n4000 + 5000 =\n8000 + 2000 =\n02 Bài giải:\n \n5000 + 1000 = 6000\n6000 + 2000 = 8000\n4000 + 5000 = 9000\n8000 + 2000 = 10.000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-103-toan-tieng-anh-3.html
|
c5a3623c0f4067376f021353c76fe4cf
|
Giải câu 1 trang 111 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 111 - Toán tiếng anh 3\nName the radii, diameters of each circle.\nNêu tên các bán kính, đường kính có trong mỗi hình tròn:\n02 Bài giải:\n \nFigure 1: Circle with\nHình 1: Hình tròn có\nRadius is OM, ON, OP, OQ\nBán kính là OM, ON, OP, OQ\nThe diameter is: MN, PQ\nĐường kính là: MN, PQ\nFigure 2: Circle yes\nHình 2: Hình tròn có\nThe radius is: OA, OB\nBán kính là: OA, OB\nThe diameter is ABĐường kính là AB"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-111-toan-tieng-anh-3.html
|
bae3761193d0f455a90634890497abf6
|
Giải câu 4 trang 114 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 114 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks ( follow the example)\nViết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nGiven number\nSố đã cho\nAdd 6\nThêm 6 đơn vị\nMultiplied by 6\nGấp 6 lần\n02 Bài giải:\n \nGiven number\nSố đã cho\nAdd 6\nThêm 6 đơn vị\nMultiplied by 6\nGấp 6 lần"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-114-toan-tieng-anh-3.html
|
dce60fe842a0b1d89d28af07445c5782
|
Giải câu 3 trang 114 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 114 - Toán tiếng anh 3\nThere are 2 barrels, each contains 1025 litres of oil. If one take 1325 litres of oil from these barrels. How many litres of oil are left?\nCó hai thùng, mỗi thùng chứa 1025l dầu. Người ta đã lấy ra 1350l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nThe number of litres of oil in 2 barrels is:\nCả hai thùng có tất cả số lít dầu là:\n 1025 x 2 = 2050 ( litres of oil)\n 1025 x 2 = 2050 (lít dầu)\nThe number of litres of oil are left is:\nSố dầu còn lại là:\n 2050 - 1350 = 700 ( litres)\n 2050 - 1350 = 700 ( lít dầu)\n Answer: 700 litres\n Đáp số: 700 lít dầu"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-114-toan-tieng-anh-3.html
|
09a0aba20e2b9677bcdd7097f7f1e2fb
|
Giải câu 2 trang 114 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 114- Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks\nSố?\nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương\n02 Bài giải:\n \nDividend\nSố bị chia\nDivisor\nSố chia\nQuotient\nThương"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-114-toan-tieng-anh-3.html
|
52d0f08ec5ce09a2f2987bb8c95a77d5
|
Giải câu 1 trang 104 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 104 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-104-toan-tieng-anh-3.html
|
644b973f6e6aace6b46eac532594b193
|
Giải câu 3 trang 115 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx : 3 = 1527 x : 4 = 1823\n02 Bài giải:\n \nx : 3 = 1527 \n x = 1527 x 3\n x = 4581 \nx : 4 = 1823\n x = 1823 x 4\n x = 7292"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-115-toan-tieng-anh-3.html-0
|
415c68fd126f777d1d36190106a768b0
|
Giải câu 1 trang 114 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 114 - Toán tiếng anh 3\nTransform the following expressions into multiplication and write down the results:\nViết thành phép nhân và ghi kết quả:\na) 4129 + 4219=\nb) 1052 + 1052 + 1052=\nc) 2007 + 2007 + 2007 + 2007=\n02 Bài giải:\n \na) 4129 + 4129=\n=> 4129 x 2 = 8258\nb) 1052 + 1052 + 1052=\n=> 1052 x 3 = 3156\nc) 2007 + 2007 + 2007 + 2007=\n=> 2007 x 4 = 8028"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-114-toan-tieng-anh-3.html
|
2f7b754aa6ae19fc9b88fed304bd504a
|
Giải câu 4 trang 116 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nFill the banks with correct numbers:\nViết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm:\na) - There are/is......shaded square in the figure\n Có....... ô vuông đã tô màu trong hình\n - Shade......... more squares to make a square consisting of 9 square\n Tô màu thêm........ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 9 ô vuông\nb)- There are/is......shaded square in the figure\n Có....... ô vuông đã tô màu trong hình\n - Shade......... more squares to make a square consisting of 12 square\n Tô màu thêm........ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 12 ô vuông\n02 Bài giải:\n \na) - There are 7 shaded square in the figure\n Có 7 ô vuông đã tô màu trong hình\n - Shade 2 more squares to make a square consisting of 9 square\n Tô màu thêm 2 ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 9 ô vuông\nb)- There are 8 shaded square in the figure\n Có 8 ô vuông đã tô màu trong hình\n - Shade 4 more squares to make a square consisting of 12 square\n Tô màu thêm 4 ô vuông để thành một hình vuông có tất cả 12 ô vuông"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-116-toan-tieng-anh-3.html
|
12a3f45fe6471ae88d8cd79343e3cf81
|
Giải câu 2 trang 115 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nAn bought 3 pens, each costs 2.500 VND. He gave the salesgirl 8000VND. How much change did the salesgirl have to give Nam?\nAn mua 3 cái bút, mỗi cái bút giá 2500 đồng. An đưa cho cô bán hàng 8000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho An bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nThe amount to buy a pen that An must pay is:\nSố tiền mua bút mà An phải trả là:\n 2500 x 3 = 7500 ( VND)\n 2500 x 3 = 7500 (đồng)\nThe amount that salesgirl has to pay back to An is:\nSố tiền cô bán hàng trả lại cho An là:\n 800 - 7500 = 500 ( VND)\n 8000 - 7500 = 500 (đồng)\n Answer: 500 VND\n Đáp số: 500 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-115-toan-tieng-anh-3.html-0
|
50e31814518de0f61b0285743887fbf7
|
Giải câu 1 trang 115 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 116 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n1324 x 2 2308 x 3\n1719 x 4 1206 x 5\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-115-toan-tieng-anh-3.html-0
|
d8cb35477d13d9ac2d3f06ae60f6b298
|
Giải câu 4 trang 113 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n2000 x 2 = 20 x 5 =\n4000 x 2 = 200 x 5 =\n3000 x 2 = 2000 x 5 =\n02 Bài giải:\n \n2000 x 2 = 10000 20 x 5 = 100\n4000 x 2 = 8000 200 x 5 = 1000\n3000 x 2 = 6000 2000 x 5 = 10000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-113-toan-tieng-anh-3.html
|
f1e891739e320af67c4d127f3af82e29
|
Giải câu 2 trang 113 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n1023 x 3 1212 x 4\n1810 x 5 2005 x 4\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-113-toan-tieng-anh-3.html
|
5bffbb84046508a30cc0d403687e9eb1
|
Giải câu 3 trang 113 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\n1015 bricks were needed to build a wall. How many bricks are needed to build 4 such walls?\nXây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây bốn bức tường như thế bao nhiêu viên gạch?\n02 Bài giải:\n \nThe number of bricks needed to build 4 such walls is:\nĐể xây bốn bức tường cần số viên gạch là:\n 1015 x 4 = 4060 ( bricks)\n 1015 x 4 = 4060 (viên gạch)\n Answer: 4060 bricks\n Đáp số: 4060 viên gạch"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-113-toan-tieng-anh-3.html
|
b25aee3b64f7214621e3fb9081076fbc
|
Giải câu 2 trang 120 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\nx×7=2107\n8×x=1640\nx×9=2763\n02 Bài giải:\n \na)x×7=2107\n x= 2107 : 7\n x= 301\nb)8×x=1640\n x= 1640 : 8\n x= 205\nc)x×9=2763\n x= 2763 : 9\n x= 307"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-120-toan-tieng-anh-3.html
|
a772af8f8da65f17d57b27ee98203983
|
Giải câu 1 trang 120 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 120 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính\na)1608 : 4 b) 2035 : 5 c) 4218 : 6\n 2105 : 3 2413 : 4 3052 : 5\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-120-toan-tieng-anh-3.html
|
583ff31724996efc82dda4d843c3259c
|
Giải câu 2 trang 115 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n1107 x 6 1106 x 7\n2319 x 4 1218 x 5\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-115-toan-tieng-anh-3.html
|
c17a312b4c85a7cf784d780896d5e81d
|
Giải câu 1 trang 113 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 113 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-113-toan-tieng-anh-3.html
|
7ca6aac01472283046a20b8d137cfb77
|
Giải câu 3 trang 115 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nEach truck is loaded with 1425kg of rice. How many kilograms of rice are there if 3 such trucks are loaded with the same quantity?\nMỗi xe chở 1425 kg gạo. Hỏi ba xe như thế chở bao nhiêu kilogam gạo?\n02 Bài giải:\n \nThe number of kilograms of rice in 3 trucks is:\nBa xe chở được số gạo là:\n 1425 x 3 = 4275 (kg )\n Answer: 4275 kg\n Đáp số: 4275 kg gạo"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-115-toan-tieng-anh-3.html
|
ced4e6ee0f060b6c28fec5b5767f3d4d
|
Giải câu 1 trang 117 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 117 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-117-toan-tieng-anh-3.html
|
2083a34f2dd05371c0f8ea5b3aea0179
|
Giải câu 1 trang 115 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 115 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-115-toan-tieng-anh-3.html
|
8d1d399ebc20375c876141d7b2f26c4a
|
Giải câu 1 trang 118 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 118 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-118-toan-tieng-anh-3.html
|
2490d4325c6614e3126ed17b333ca0d6
|
Giải câu 2 trang 118 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 118 - Toán tiếng anh 3\nWheels are assembled into cars, each car is required to have 4 wheels. How many cars can be assembled if there are 1250 wheels and how many wheels are left?\nNgười ta lắp lốp xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 lốp xe. Hỏi có 1250 lốp xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô t ô, như thế còn thừa mấy lốp xe?\n02 Bài giải:\n \nWith 1250 wheels, the number of cars that can be assembled is:\nVới 1250 lốp xe thì có thể lắp được số chiếc ô tô là:\n 1250: 4 = 312 ( cars) remainder 2 wheels\n 1250 : 4 = 312 (ô tô) dư 2 lốp\n Answer: 312 cars remainder 2 wheels\n Đáp số: 312 ô tô dư 2 lốp"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-118-toan-tieng-anh-3.html
|
e9e70196762fbdfe8b0aa512a8429af5
|
Giải câu 3 trang 118 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 118 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each shape is like the following shape. Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác mỗi hình như hình sau. Hãy xếp thành hình dưới:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-118-toan-tieng-anh-3.html
|
9119b5514fc152ea44dd020d9225e089
|
Giải câu 3 trang 119 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 119 - Toán tiếng anh 3\nTrue or False ?\nĐúng hay sai ?\n02 Bài giải:\n \n T F F"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-119-toan-tieng-anh-3.html
|
f13c3db56d8a3c6d9b708013e647d834
|
Giải câu 2 trang 119 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 119 - Toán tiếng anh 3\nA team of workers have to repair 1215m of road, the team have repaired one third of the distance. How many metres of the road are left ủnepaired?\nMột đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1215m, đội đã sửa được 1/3quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?\n02 Bài giải:\n \nThe number of metres of the road this team of worker repaired is:\nSố mét đường đội công nhân đã sửa được là:\n 1215 : 3 = 405 (m)\nThe number of metres of the road are left unrepaired is:\nSố mét đường đội công nhân còn phải sửa là:\n 1215 – 405 = 810 (m)\n Answer: 810 m\n Đáp số: 810 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-119-toan-tieng-anh-3.html
|
91d426aab768ec12aa1321a2169ad147
|
Giải câu 1 trang 119 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 119 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n3224 : 4 2819 : 7\n1516 : 3 1865 : 6\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-119-toan-tieng-anh-3.html
|
62b90cea5e000b74500db43e382ebe5b
|
Toán tiếng anh 3 bài: Các số có bốn chữ số ( tiếp theo 2) | 4-Digit numbers ( cont)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite these numbers ( follow the example):\nViết các số ( theo mẫu):\na) 9731; 1952; 6845; 5757; 9999\nExample:\nMẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 +1\nb) 6006; 2002; 4700; 8010; 7508\nExample:\nMẫu: 6006 = 6000 + 6\nCâu 2: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite these sums ( follow the example):\nViết các tổng theo mẫu:\na)\n4000 + 500 + 60 + 7\n8000 + 100 + 50 + 9\n3000 + 600 + 10 + 2\n5000 + 500 + 50 + 5\n7000 + 900 + 90 + 9\nExample:\nMẫu: 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567\nb)\n9000 + 10 + 5\n6000 + 10 + 2\n5000 + 9\n4000 + 400 + 4\n2000 + 20\nExample:\nMẫu: 9000 + 10 + 5 = 9015\nCâu 3: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite the number, knowing it consists of:\nViết số, biết số đó gồm:\na) Eight thousands, five hundreds, fifty tens, five ones\n Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị.\nb) Eight thousands, five hundreds, fifty tens\n Tám nghìn , năm trăm , năm chục.\nc) Eight thousand, five hundred\n Tám nghìn, năm trăm\nCâu 4: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite all numbers which have four same digits.\nViết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-cac-so-co-bon-chu-so-tiep-theo-2-4-digit-numbers-cont.html
|
4298cc31d093752e5d96716b6fd6699e
|
Toán tiếng anh 3 bài: Số 10 000 - Luyện tập | Numbers to 10 000 - Practice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite all multiples of 1000 between 1000 and 10 000\nViết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000?\nCâu 2: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite all multiples of 100 between 9300 and 9900\nViết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900\nCâu 3: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite all multiples of 10 between 9940 and 9900\nViết các số tròn chục từ 9940 đến 9990\nCâu 4: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite numbers from 9995 to 10 000\nViết các số từ 9995 đến 10 000\nCâu 5: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite the numbers just before and after the following numbers: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890.\nViết số liền trước, liền sau của mỗi số: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890\nCâu 6: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite the appropriate number under each notch:\nViết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-so-10-000-luyen-tap-numbers-10-000-practice.html
|
435ed6907f3b0dd55ec2305ec75971ef
|
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 94 | Practice page 94
|
[
"",
"Câu 1: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết (theo mẫu):\nWRITE IN WORDS\nĐỌC SỐ\nWRITE IN NUMBERS\nVIẾT SỐ\nEight thousand five hundred and twenty-seven\nTám nghìn năm trăm hai mươi bảy\nNine thousand four hundred and sixty-two\nChín nghìn bốn trăm sáu mươi hai\nOne thousand nine hundred and fifty-four\nMột nghìn chín trăm năm mươi tư\nFour thousand seven hundred and sixty-five\nBốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm\nOne thousand nine hundred and eleven\nMột nghìn chín trăm mười một\nFive thousand eight hundred and twenty-one\nNăm nghìn tám trăm hai mươi mốt\nCâu 2: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nFill in the table ( follow the example):\nViết ( theo mẫu):\nWRITE IN NUMBERS\nVIẾT SỐ\nWRITE IN WORDS\nĐỌC SỐ\nOne thousand nine hundred and forty-two\nmột nghìn chín trăm bốn mươi hai\nnine thousand two hundred and forty-six\nChín nghìn hai trăm bốn mươi sáu\nCâu 3: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks.\nSố?\na) 8650; 8651; 8652; ... ; 8654; ... ; ...\nb) 3120; 3121; ... ; ... ; ... ; ... ; ...\nc) 6494; 6495; ... ; ... ; ... ; ... ; ...\nCâu 4: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nDraw a number line then write multiples of 1000 under each notch of the line.\nVẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-94-practice-page-94.html
|
b8898772b28f1e1e54055041f8001f24
|
Toán tiếng anh 3 bài: Chu vi hình vuông | Perimeter of a square
|
[
"",
"Câu 1: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks ( follow the example):\nViết vào ô trống theo mẫu:\nSide of square\nCạnh hình vuông\nPẻimeter of square\nChu vi hình vuông\nCâu 2: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nThey ben a segment of steel wire sufficiently to form a square with 10cm sides. Find the length of that steel wire.\nNgười ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông cạnh 10cm. Tính độ dài đoạn dây đó.\nCâu 3: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nEach square brick has 20cm sides, find the perimeter of the rectangle made of 3 such bricks ( refer to the figure)\nMỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20cm. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi ba viên gạch như thế.\nCâu 4: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nMeasure the length of the sides and calculate the perimeter of square MNPQ:\nĐo độ dài cạnh rồi tính chu vi hình vuông MNPQ.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-chu-vi-hinh-vuong-perimeter-square.html
|
d9acb86f7bbf2bc9b8ad9420c9ddc7d9
|
Toán tiếng anh 3 bài: Hình vuông | Squares
|
[
"",
"Câu 1: Trang 85 - Toán tiếng anh 3\nAmong the following shapes, which are squares?\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?\nCâu 2: Trang 86 - Toán tiếng anh 3\nMeasure and state the length of the sides of each of the following squares:\nĐo rồi cho biết độ dài cạnh của mỗi hình vuông sau:\nCâu 3: Trang 86 - Toán tiếng anh 3\nDraw one more line segment to create a square:\nKẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông.\nCâu 4: Trang 86 - Toán tiếng anh 3\nDraw according to the example:\nVẽ theo mẫu:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-hinh-vuong-squares.html
|
9a160db746482b965bfd697df73b3fa7
|
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 90| Cumulative practice page 90
|
[
"",
"Câu 1: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n9 x 5 = 63 : 7 =\n3 x 8 = 40 : 5 =\n6 x 4 = 45 : 9 =\n2 x 8 = 81 : 9 =\n8 x 8 = 5 x 7 =\n5 x 5 = 7 x 5 =\n7 x 7 = 35 : 5 =\n9 x 9 = 35 : 7 =\n8 x 7 = 56 : 8 =\n7 x 8 = 56 : 7 =\nCâu 2: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\nCâu 3: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nFind the perimeter of a rectangular garden of fruit trees with 100m length and 60m width.\nTính chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài là 100m, chiều rộng là 60m.\nCâu 4: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nA bolt of fabric was 81m long, one third of it was sold. How many metres are left?\nMột cuộn vải dài 81 m, đã bán được 1/3 cuộn vải. Hỏi cuộn vải dài bao nhiêu mét?\nCâu 5: Trang 90 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 25 x 2 + 30\nb) 75 + 15 x 2\nc) 70 + 30 : 3"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-90-cumulative-practice-page-90.html
|
37aba005857d18abfd5e7f53bc3a7faa
|
Toán tiếng anh 3 bài: Tính giá trị của biểu thức ( tiếp theo 2) | Finding values of expressions ( cont 2)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 25 – (20 - 10)\n 80 – (30 + 25)\nb) 125 + (13 + 7)\n 416 – (25 - 11)\nCâu 2: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na. (65 + 15) x 2\n 48 : (6 : 3)\nb. (74 - 14) : 2\n 81: (3 x 3)\nCâu 3: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nThere are 240 books loaded equally in two bookshelves, each bookshelf has 4 drawers. How many books are loaded in each drawer? Assume that the number of books loaded in each drawer is the same.\nCó 240 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo-2-finding-values-expressions-cont
|
28806f5a35e3e5756085050cca1febfb
|
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 83| Cumulative practice page 83
|
[
"",
"Câu 1: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n324–20+61\n188+12–50\n21×3:9\n40:2×6\nCâu 2: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n15+7 x 8\n20 + 39 : 3\n90 + 28 : 2\n564 – 10 x 4\nCâu 3: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n123 x (42 – 40)\n(100 + 11) x 9\n72 : (2 x 4)\n64: (8 : 4)\nCâu 4: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\nWhich expression results in each number in the square?\nMỗi số trong ô vuông là giá trị của biểu thức nào?\nCâu 5: Trang 83 - Toán tiếng anh 3\n800 cakes are loaded into boxes, each box contains 4 cakes. They place the boxes into cartons, each carton contains 5 boxes. How many cartons of cake are there?\nNgười ta xếp800cái bánh vào các hộp, mỗi hộp4cái. Sau đó xếp các hộp vào các thùng, mỗi thùng5hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-83-cumulative-practice-page-83.html
|
a0d00a5ebdad0f78e90a3a04e21d3d63
|
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 81 | Practice page 81
|
[
"",
"Câu 1: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na. 125 – 85 + 80\n 21 x 2 x 4\nb. 68 + 32 – 10\n 147 : 7 x 6\nCâu 2: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 375 – 10 x 3\n 64 : 8 + 30\nb) 306 + 93 : 3\n 5 x 11 - 20\nCâu 3: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nFind the value of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 81 : 9 + 10\n 20 x 9 : 2\nb) 11 x 8 - 60\n 12 + 7 x 9\nCâu 4: Trang 81 - Toán tiếng anh 3\nWhich expression results in each number in the circle?\nMỗi số trong hình tròn là giá trị của biểu thức nào?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-81-practice-page-81.html
|
612d0cdd1d00dcf700afdc263569f7bd
|
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 82 | Practice page 82
|
[
"",
"Câu 1: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n238 - (55 - 35) 84 : (4 : 2)\n175 - (30 + 20) (72 + 18 ) x 3\nCâu 2: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\n(421 - 200) x 2 90 + 9 : 9\n421 - 200 x 2 (90 + 9) : 9\n48 x 4 : 2 67 - (27 + 10)\n48 x ( 4 : 2) 67 - 27 + 10\nCâu 3: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu < => vào chỗ chấm:\n(12 + 11) x 3 ... 45 30 .... (70 + 23) : 3\n11 + ( 52 - 22) .... 41 120 .... 484 : (2 + 2)\nCâu 4: Trang 82 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape. Arrange them into the house shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như bên. Hãy xếp thành hình cái nhà:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-82-practice-page-82.html
|
a4547111fa367b8002f0c4345d9b06e1
|
Toán tiếng anh 3 bài: Tính giá trị của biểu thức ( tiếp theo) | Finding values of expressions ( cont)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na) 253 + 10 x 4\n 41 x 5 - 100\n 93 – 48 : 8\nb) 500 + 6 x 7\n 30 x 8 + 50\n 69 + 20 x 4\nCâu 2: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nTrue ( T) or False ( F):\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\nCâu 3: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nMother picked 60 apples, her daughter picked 35 apples. The number of apples picked by both mother and daughter are loaded equally in 5 boxes. Then how many apples are there in each box?\nMẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?\nCâu 4: Trang 80 - Toán tiếng anh 3\nGiven 8 triangles, each is like the following shape, Arrange them into the following shape:\nCho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình dưới. Hãy xếp thành hình sau:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo-finding-values-expressions-cont
|
8b0712c6e9e99a9d025389b7d867f3da
|
Toán tiếng anh 3 bài: Tính giá trị của biểu thức | Finding values of expressions
|
[
"",
"Câu 1: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na) 205 + 60 + 3\n 268 – 68 + 17\nb) 462 – 40 + 7\n 387 – 7 – 80\nCâu 2: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions:\nTính giá trị của biểu thức\na) 15 x 3 x 2\n 48 : 2 : 6\nb) 8 x 5 : 2\n 81 : 9 x 7\nCâu 3: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu < => vào chỗ chấm\n55 : 5 x 3 .... 32\n47 ... 84 - 34 - 3\n20 + 5 ... 40 : 2 + 6\nCâu 4: Trang 79 - Toán tiếng anh 3\nEach packet of instant noodles weighs 80g, each milk can weighs 455g. How many grams do two packets of instant noodles and one milk can weigh?\nMỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi hộp sữa cân nặng 455g. Hỏi hai gói mì và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-finding-values-expressions.html
|
37947d69a5da99f3871a14933d7fe31f
|
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập chung trang 77| Cumulative practice page 77
|
[
"",
"Câu 1: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nSố ?\nFactor\nThừa số\nFactor\nThừa số\nProduct\nTíhc\nCâu 2: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n648 : 6 845 : 7\n630 : 9 842 : 4\nCâu 3: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nIn a shop there were 36 pumps, it has sold one ninth of these pumps. How many pumps are left in that shop?\nMột cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán 1/9số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?\nCâu 4: Trang 77 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing number in the blanks.\nSố ?\nGiven number\nSố đã cho\nAdd 4\nThêm 4 đơn vị\nMultiplied by 4\nGấp 4 lần\nSubtract 4 from\nBớt đi 4 đơn vị\nDivided by 4\nGiảm 4 lần\nCâu 5: Trang 78 - Toán tiếng anh 3\nWhich clock has two hands forming:\nA right angle? A non-right angle?\nĐồng hồ nào có kim tạo thành: Góc vuông? Góc không vuông?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-chung-trang-77-cumulative-practice-page-77.html
|
13ea233e0d647633ab478c93870a8813
|
Giải câu 4 trang 96 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 96 - Toán tiếng anh 3\nWrite all numbers which have four same digits.\nViết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau\n02 Bài giải:\n \nAll numbers which have four same digits:\nCác số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau:\n1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-96-toan-tieng-anh-3.html
|
30599ed9f5619c37d2c27a62f38001ee
|
Toán tiếng anh 3 bài: Introduction to expressions | Làm quen với biểu thức
|
[
"",
"Câu 1: Trang 78 - Toán tiếng anh 3\nFind the values of these expressions ( follow the example):\nTính giá trị của mỗi biểu thức ( theo mẫu):\na) 125 + 18 b)161 - 150\nc) 21 x 4 d) 48 : 2\nCâu 2: Trang 78 - Toán tiếng anh 3\nWhich number is the value of each of the following expressions?\nMỗi biểu thức sau có giá trị là số nào?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-introduction-expressions-lam-quen-voi-bieu-thuc.html
|
7e6f8e342555bf2d90b444fc6d7a3717
|
Giải câu 4 trang 94 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 94 - Toán tiếng anh 3\nDraw a number line then write multiples of 1000 under each notch of the line.\nVẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-94-toan-tieng-anh-3.html
|
85a52b47b061c346a8d11282efdf9536
|
Giải câu 6 trang 97 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 97 - Toán tiếng anh 3\nWrite the appropriate number under each notch:\nViết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-97-toan-tieng-anh-3.html
|
101c3ca648ca5d7d85df6742131a4f8e
|
Giải câu 4 trang 88 toán tiếng anh lớp 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 88 - Toán tiếng anh 3\nMeasure the length of the sides and calculate the perimeter of square MNPQ:\nĐo độ dài cạnh rồi tính chu vi hình vuông MNPQ.\n02 Bài giải:\n \nMeasure the length of the square side is 3 cm\nĐo độ dài cạnh hình vuông bằng 3 cm\nPerimeter of square is\nChu vi hình vuông là :\n 3 x 4 = 12 (cm)\nAnswer: 12 cm\nĐáp số: 12 cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-88-toan-tieng-anh-lop-3.html
|
c1e8a410984451c932ae32452eb999f6
|
Toán tiếng anh 3 bài: Hình chữ nhật | Rectangles
|
[
"",
"Câu 1: Trang 84 - Toán tiếng anh 3\nAmong the following shapes, which are rectangles?\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?\nCâu 2: Trang 84 - Toán tiếng anh 3\nMeasure and state the length of the sides of each of the following rectangles:\nĐo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật sau:\nCâu 3: Trang 85 - Toán tiếng anh 3\nFind the length and width of each rectangle in the diagram ( DC = 4cm, BN = 1cm, NC = 2cm )\nTìm chiều dài, chiều rộng của mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ bên (DC = 4cm, BN = 1cm, NC= 2cm)\nCâu 4: Trang 85 - Toán tiếng anh 3\nDraw one more line segment to create a rectangles:\nKẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-hinh-chu-nhat-rectangles.html
|
37d4a9b9d627cd489e848845bae662e1
|
Giải câu 4 trang 86 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 86 - Toán tiếng anh 3\nDraw according to the example:\nVẽ theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-86-toan-tieng-anh-3.html
|
df311ccf8ad8c7625ef45e130bfcfdde
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.