title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải câu 4 trang 54 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 54 - Toán tiếng anh 3\nWrite the right multiplications in the blanks.\nViết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm?\na) There are 3 rows, and 8 squares in each row. The number of square in rectangle ABCD is\n Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:\n ...................................................= 24 (squares)\n....................................................= 24 ( ô vuông)\nb) There are 8 colums, and 3 squares in each column. The number of squares in rectangle ABCD is:\n Có 8 cột, mỗi cột có 3 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:\n ...................................................= 24 ( squares)\n ...................................................= 24 ( ô vuông)\nNotice\n..................................=............................\nNhận xét\n.................................=...........................\n02 Bài giải:\n \na) There are 3 rows, and 8 squares in each row. The number of square in rectangle ABCD is\n Có 3 hàng, mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:\n 8 x 3 .= 24 (squares)\n 8 x 3 = 24 ( ô vuông)\nb) There are 8 colums, and 3 squares in each column. The number of squares in rectangle ABCD is:\n Có 8 cột, mỗi cột có 3 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD là:\n 3 x 8 = 24 ( squares)\n 3 x 8 = 24 ( ô vuông)\nNotice\n8 x 3 .= 3 x 8\nNhận xét\n8 x 3 = 3 x 8"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-54-toan-tieng-anh-3.html
|
d955a173ceba811df31ddcefa3f0af5e
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 29 luyện tập 1
|
[
"1. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật, biết:\na) Chiều dài 9cm, chiều rộng 7cm;\nb) Chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm.\nBài giải:\n...................................................\n..................................................\n.................................................\n2. a) Tính chu vi và diện tích của một viên gạch men hình vuông có cạnh là 20cm.\nb) Người ta ghép 4 viên gạch men như trên thành một hình chữ nhật (xem hình). Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n...................................................\n....................................................\n...................................................\n3. Một tờ bìa hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 8cm. Người ta cắt đi ở bốn góc của hình chữ nhật 4 hình vuông bằng nhau có cạnh là 2cm (xem hình vẽ).\na) Tính phần diện tích bị cắt đi ở 4 góc.\nb) Tính diện tích phần còn lại của miếng bìa.\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n......................................................\n4. Chu vi của một hình vuông là 36cm. Tính diện tích của hình vuông đó.\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-29-luyen-tap-1.html
|
4b7b7a6204d732963992928b9d8242ad
|
Giải câu 1 trang 54 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 54 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n8 x 1 = 8 x 5 = \n8 x 0 = 8 x 8 =\n8 x 2 = 8 x 4 =\n8 x 6 = 8 x 9 =\n8 x 3 = 8 x 7 = \n8 x 10 = 0 x 8 =\nb)\n8 x 2 = 8 x 4 =\n8 x 6 = 8 x 7 =\n2 x 8 = 4 x 8 =\n6 x 8 = 7 x 8 =\n02 Bài giải:\n \na)\n8 x 1 = 8 8 x 5 = 40 \n8 x 0 = 0 8 x 8 = 64\n8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 \n8 x 6 = 48 8 x 9 = 72\n8 x 3 = 24 8 x 7 = 56 \n8 x 10 = 80 0 x 8 = 0\nb)\n8 x 2 = 16 8 x 4 = 32 \n8 x 6 = 48 8 x 7 = 56\n2 x 8 = 16 4 x 8 = 32 \n6 x 8 = 48 7 x 8 = 56"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-54-toan-tieng-anh-3.html
|
7c8fa5d6ffd986d428017309792dd050
|
Giải câu 3 trang 54 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 54 - Toán tiếng anh 3\nFrom a 50m electric string, they cut into 4 equal segment, each segment is 8m long. How long is the rest of this electric string?\nTừ cuộn dây điện dài 50 m người ta cắt lấy 4 đoạn, mỗi đoạn dài 8 m. Hỏi cuộn dây điện đó còn lại bao nhiêu mét ?\n02 Bài giải:\n \nThe length of cut string in metres is:\nĐoạn dây đã cắt dài số m là:\n4 x 8 = 32 (metres)\n4 x 8 = 32 (m)\nThe length of this electric string left in metres is:\nCuộn dây điện còn số m là:\n40 - 32 = 8 ( metres)\n40 - 32 = 8 (m)\nAnswer: 8 metres\nĐáp án: 8 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-54-toan-tieng-anh-3.html
|
2cf5cb9d02166182825afaac57264420
|
Giải câu 2 trang 54 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCalculate:\nTính:\na) 8 x 3 + 8 b) 8 x 8 + 8\n 8 x 4 + 8 8 x 9 + 8\n02 Bài giải:\n \na) 8 x 3 + 8 b) 8 x 8 + 8\n= 24 + 8 = 64 + 8\n= 32 = 72\n8 x 4 + 8 8 x 9 + 8\n= 32 + 8 = 72 + 8\n= 40 = 80"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-54-toan-tieng-anh-3.html
|
cb8b33e7ff4fedb88a8efdc28dc20624
|
Giải tuần 33 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n9.\na) 30000 + 60000 = 90000 b) 51000 + 7000 = 58000\n80000 - 40000 = 40000 94000 - 4000 = 90000\nc) 20000 x 4 = 80000 d) 21000 x 3 = 63000\n90000 : 3 = 30000 72000 : 9 = 8000\ne) 60000 - 10000 + 7000 = 57000\n24000 : 6 x 7 = 28000\n9.\n10.\na) 1504 + $x$ = 2340 b) $x$ x 3 = 9855 c) $x$ : 5 = 240\n$x$ = 2340 - 1504 $x$ = 9855 : 3 $x$ = 240 x 5\n$x$ = 836 $x$ = 3285 $x$ = 1200\n11.\nBài giải:\nTrong kho còn lại số kg gạo là:\n25900 - 14300 - 10750 = 850 (kg)\nĐáp số: 850 (kg)\n12.\nBài giải:\nMỗi can có số lít nước mắm là:\n45 : 9 = 5 (lít)\n20 lít cần số can là:\n20 : 5 = 4 (can)\nĐáp số: 4 can.\n13.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-33-tap-2.html
|
f85ae51fca6b0c9d31b3dfc1774de55b
|
Giải tuần 32 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\na) (12635 + 10626) x 3 b) 12151 - 13216 : 4\n= 23261 x 3 = 12151 - 3304\n= 69783 = 8847\nc) (21157 - 11039) x 5 d) 24359 + 14028 x 4\n= 10118 x 5 = 24359 + 56112\n= 50590 = 80471\n7.\na) Có thể viết 12785 thành tổng: C. 10000 + 2000 + 700 + 80 + 5\nb) Giá trị của chữ số 5 trong số 23589 là: B. 500 \n8.\nBài giải:\nChu vi hình chữ nhật là:\n(4 + 6) x 2 = 20 (cm)\nCạnh của hình vuông là:\n20 : 4 = 5 (cm)\nDiện tích hình vuông là:\n5 x 5 = 25 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 25$cm^{2}$.\n9.\nBài giải:\n1 quyển sách có số tiền là:\n20524 : 4 = 5131 (đồng)\n7 quyển sách có giá là:\n5131 x 7 = 35917 (đồng)\nĐáp số: 35917 đồng.\n10.\na) Đáp án đúng là:\nC. Diện tích phần tô màu bằng$\\frac{1}{2}$ diện tích hình tam giác lớn.\nb) Vì số đầu gà gấp đôi số đầu thỏ nên số chân gà bằng số chấn thỏ.\nSố con thỏ là: 24 : 3 : 4 = 3 (con)\nSố con gà là: 3 x 2 = 6 (con)\nĐáp án đúng là: B. Thỏ 3 con, gà 6 con.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-32-luyen-tap-2.html
|
6e3d9ef3f0d19182f15e024f1487cef2
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 32 luyện tập 1
|
[
"1. Có 45 lít xăng được đựng đều trong 5 can. Hỏi có thêm 27 lít xăng nữa thì cần bao nhiêu can như thế?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n...............................................\n2. Một đàn gà có 60 con được nhốt đều vào 5 chuồng. Hỏi có 48 con gà thì phải cần bao nhiêu chuồng như thế?\nBài giải:\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 32 : 4 : 2 = 8 : 2 b) 32 : 4 : 2 = 32 : 2\n = 4 = 16\nc) 24 : 4 x 2 = 24 : 8 d) 24 : 4 x 2 = 6 x 2\n = 3 = 12\n4. Mỗi hình biểu thị một số; trong mỗi câu, các hình khác nhau biểu thị những số khác nhau, các hình giông nhau biểu thị cùng một số. Hãy điền các số thích hợp vào cột phía phải.\n5. Có 65kg gạo đựng đều vào 5 túi. Hỏi phải cần bao nhiêu túi để đựng được 104kg gạo?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-32-luyen-tap-1.html
|
4744c884066a10407adc543abc0d37ef
|
Giải tuần 33 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 4836 = 4000 + 800 + 30 + 6\n8275 = 8000 + 200 + 70 + 5 7019 = 7000 + 10 + 9\n3303 =3000 + 300 + 3 5005 = 5000 + 5\nb) 2000 + 300 + 50 + 2 = 2352 7000 + 600 + 9 = 7609\n5000 + 200 + 60 + 4 = 5264 4000 + 40 = 4040\n8000 + 800 + 80 + 8 = 8888 9000 + 3 = 9003\n3.\n11085 > 9999 60000 + 40000 = 100000\n75299 < 75300 50000 + 30000 < 80800\n40000 = 35000 + 5000 20000 + 2000 > 20200\n4.a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 75438; 75843; 83745; 84357.\nb) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 73206; 73026; 70632; 67320\n5.\na) 230; 250; 270; 290; 310; 330.\nb) 426; 421; 416; 411; 406;401.\nc) 1; 4; 14; 40; 121 ; 364.\n6.\na) Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: 3057\nb) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau: 7530\n7.\nTừ hình trên ta thấy: = 12 : 3. Vậy : = 4\nThay = 4 vào hình dưới, ta có: 4 x 2 + = 13. Vậy= 5\nSố cần điền vào chỗ chấm là: 5 x 3 + 4 x 2 = 23"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-33-luyen-tap-1.html
|
98f7ab06d4ad01bd99b9095ba5d4b801
|
Giải tuần 30 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7.\n8.\n9.\na) Chữ số thích hợp để viết vào ô trống là: C. 8\nb) 5 tháng, mỗi tháng đều có 31 ngày là:\nB. Tháng 1; Tháng 3: Tháng 5; Tháng 7; Tháng 8.\n10.\nBài giải:\nXã Bắc Phong có số người là:\n39800 + 6200 = 46000 (người)\nXã Nam Phong có số người là:\n46000 - 2800 = 43200 (người)\nĐáp số: 43200 người.\n11.\nBài giải:\n1 quyển vở có số tiền là:\n21000 : 6 = 3500 (đồng)\n4 quyển vở có số tiền là:\n3500 x 4 = 14000 (đồng)\nĐáp số: 14000 đồng.\n12.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-30-luyen-tap-2.html
|
d56c4a128db3e7380e050d705e9ae5d3
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 28 luyện tập 2
|
[
"7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrong hình dưới dây:\nA) Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn.\nB) Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình tròn.\nC) Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình tròn.\n8. Viết (theo mẫu):\n9. Tính (theo mẫu):\nMẫu: 15$cm^{2}$ - 8$cm^{2}$ = 7$cm^{2}$ ; 40$cm^{2}$ : 8 = 5$cm^{2}$\n25$cm^{2}$ + 18$cm^{2}$ = ; 72$cm^{2}$ x 6 = ; 83$cm^{2}$ - 68$cm^{2}$ =\n80$cm^{2}$ : 4 = ; 56$cm^{2}$ : 7 = ; 37$cm^{2}$ + 53$cm^{2}$ =\n10. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\nHình A gồm ... ô vuông Hình B gồm ... ô vuông Hình C gồm ... ô vuông\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA. Diện tích hình A bé hơn diện tích hình C.\nB. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình C.\nC. Diện tích hình A bằng diện tích hình C.\nD. Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.\n11. a) Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\n* Hình A gồm 10 ô vuông 1$cm^{2}$. Diện tích hình A bằng 10$cm^{2}$.\n* Hình B gồm ... ô vuông 1$cm^{2}$. Diện tích hình B bằng .....\nb) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:\nDiện tích hình B ....... diện tích hình A.\n12. Diện tích tờ bìa màu xanh là 280$cm^{2}$. Diện tích tờ bìa màu đỏ gấp 3 lần diện tích tờ bìa màu xanh. Hỏi tờ bìa màu đỏ có diện tích bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-28-luyen-tap-2.html
|
293e0ecd8f5054620aec7518924dc018
|
Giải tuần 30 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n70000 - 20000 = 50000 80000 - 40000 = 40000 60000 - 30000 = 30000\n100000 - 30000 = 70000 100000 - 80000 = 20000 50000 - 10000 = 40000\n2.\n3.\nBài giải:\nTrại gà còn lại số con là:\n17840 - 16760 = 1080 (con gà)\nĐáp số: 1080 con gà\n4.\n5.\nBài giải:\nMẹ mua hết số tiền là:\n35000 + 10000 = 45000 (đồng)\nCô bán hàng phải trả lại là:\n50000 - 45000 = 5000 (đồng)\nĐáp số: 5000 đồng.\n6."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-30-luyen-tap-1.html
|
468567fd34504de601118977b39e44cb
|
Giải tuần 29 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n5.\nBài giải:\nĐổi: 90mm = 9cm\nDiện tích tờ bìa đó là:\n9 x 9 = 81 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 81$cm^{2}$\n6.\nBài giải:\na) Diện tích mảng tường đó là:\n20 x 20 x 8 = 3200 ($cm^{2}$)\nb) Cần ít nhất 7 viên gạch men để được một mảng tường hình chữ nhật.\n7.\n8.\n9.\nBài giải:\nChiều dài hình chữ nhật là:\n5 x 3 = 15 (cm)\nChu vi hình chữ nhật đó là:\n(15 + 5) x 2 = 40 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật đó là:\n15 x 5 = 75 ($cm^{2}$)\nĐáp số: Chu vi: 40cm Diện tích: 75$cm^{2}$\n10.\nBài giải:\nSố lít xăng ở mỗi thùng lúc sau là:\n1782 : 2 = 819 (lít)\nThùng thứ nhất chứa số lít xăng là:\n819 + 127 = 1018 (lít)\nThùng thứ hai chứa số lít xăng là:\n819 - 127 = 764 (lít)\nĐáp số: 1018 lít và 764 lít"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-29-luyen-tap-2.html
|
ebbf846ad9e4b65e3a9e2ba960a16780
|
Giải tuần 31 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n8.\n9.\na) 3000 x 3 = 9000 b) 21000 x 4 = 84000\n6000 : 2 = 3000 12000 : 3 = 4000\n7000 x 3 = 21000 13000 x 3 = 39000\n8000 : 4 = 2000 15000 : 5 = 3000\n10 .\na) 78408 - 12320 : 2 b) 20321 + 3245 : 5\n= 78408 - 6160 = 20321 + 649\n= 72248 = 20970\n(23527 + 12921) : 4 (53287 - 22950) x 2\n= 36448 : 4 = 30337 x 2\n= 9112 = 60674\n11.\na) Bây giờ máy bay đang bay theo hướng: B. Bắc \nb) Tổng diện tích hai hình vuông nhỏ là: 6 x 6 + 8 x 8 = 100 ($cm^{2}$)\nHình vuông lớn có diện tích bằng tổng diện tích hai hình vuông nhỏ ấy thì có cạnh là: B. 10cm vì 10 x 10 = 100 ($cm^{2}$)\n12.\nBài giải:\nSố thóc nếp có trong kho là:\n24150 : 3 = 8050 (kg)\nSố thóc tẻ là:\n24150 - 8050 = 16100 (kg)\nĐáp số: Nếp: 8050kg; Tẻ: 16100kg.\n13.\nA. Phần diện tích tô màu lớn hơn diện tích phần chưa được tô màu. (S)\nB. Phần diện tích tô màu bé hơn diện tích phần chưa được tô màu.(Đ)\nC. Phần diện tích tô màu bằng diện tích phần chưa được tô màu. (S)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-31-luyen-tap-2.html
|
448116d2c0321ddd71acf24c191b2097
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 28 luyện tập 1
|
[
"1.\n7000 - 2000 ... 4999 + 1 4000 + 3 ... 4030\n6000 + 4000 .... 10008 7000 + 700 + 70 ... 7077\n2000 x 3 + 5 ... 6006 300 + 6000 : 3 ... 2000 + 3 x 100\n8000 : 4 + 200 ... 3000 4000 + 6000 ... 9999 + 1\n2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 53 300 ; 53 400 ; ...; ...; ...; ...; ....\nb) 79 000; 80 000; ...; ...; ...; 84 000; ....\nc) 99 900; ...; 99 902; ...; ...; ...;....\nd) 47 656; 47 657; ...; ...; ...; ...; ...\ne) 65 995; ...; 65 997; ...; ...; ....\n3. a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n65 799; 70 000; 66 234; 59 999; 70 005; 69 999.\n............................................................................\nb) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\n57 799; 60 000; 58234; 49 999; 57 780; 58 209\n............................................................................\n4. Đặt tính rồi tính:\n5127 + 2356 7642 - 4528 2231 x 4 6520 : 5\n...............................................................................................\n...............................................................................................\n5. Tìm $x$:\na) 2345 + $x$ = 4261 $x$ - 537 = 5642 $x$ x 4 = 6468\n.......................................................................................................\n.......................................................................................................\nb) 5642 - $x$ = 326 $x$ : 4 = 2414 2365 : $x$ = 5\n......................................................................................................\n......................................................................................................\n6. Mua 4 hộp sữa hết 50 000 đồng. Hỏi nếu mua 6 hộp sữa như thế thì hết bao nhiêu tiền?\nBài giải:\n..............................................\n..............................................\n..............................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-28-luyen-tap-1.html
|
26b7c8bd08c3e3d71cc604ec98b86ea6
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 27 luyện tập 1
|
[
"1. Viết (theo mẫu):\n2. Viết (theo mẫu):\n3. Số?\n4. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch:\n5. a) Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình a) để được một tứ giác và một hình tam giác.\n Hình a) Hình b) Hình c)\nb) Kẻ thêm một đoạn thảng vào hình b) để được 2 hình tứ giác và một hình tam giác.\nc) Kẻ thêm một đoạn thảng vào hình c) để được một hình tứ giác và hai hình tam giác.\n6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCó 5 đôi găng tay khác nhau để trong tủ. Hỏi không nhìn vào tủ, phải lấy ra ít nhất mấy chiếc găng tay để hai chiếc găng tay thuộc cùng một đôi?\nSố chiếc găng tay cần lấy ra là:\nA. 4 B. 5 C. 6 D. 7",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-27-luyen-tap-1.html
|
146d8d7741e0eb7657373fd142a97419
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 25 luyện tập 2
|
[
"6. Điền thời gian thích hợp vào chỗ chấm:\na)\nAn đến trường lúc .......... An vào học lúc .............\nTừ lúc An đến trường đến lúc An vào học là ............\nb)\nTiết 3 bắt đầu lúc .......... Tiết 3 kết thúc lúc ..........\nTiết 3 kéo dài trong ... phút.\n7. Ghi số tiền có trong mỗi ví vào ô trống:\n8. An mua một quyển truyện giá 5500 đồng. Trong túi An có các tờ giấy bạc sau: (xem hình). Hỏi An có thể trả tiền bằng các tờ giấy bạc loại nào? (Người bán không phải trả lại tiền)\nBài giải:\n.........................................................\n..........................................................\n.........................................................\n9. Mẹ mua một gói bánh giá 5700 đồng và một bịch sữa giá 3500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng tờ giấy bạc 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?\nBài giải:\n...........................................................\n...........................................................\n...........................................................\n10. Một hộp chì màu có 8 cái bút giá 50 000 đồng. Hỏi hộp chì màu chỉ có 3 cái bút như thế giá bao nhiêu?\nBài giải:\n..........................................................\n..........................................................\n..........................................................\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-25-luyen-tap-2.html
|
071e29fd690def4e452380a9de439d43
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 25 luyện tập 1
|
[
"1. Trong giải khai mạc bóng đá thiếu niên có 32 đội tham gia được xếp đều vào 8 bảng. Cứ 2 bảng được tổ chức thi đấu trên cùng một sân. Hỏi mỗi sân có bao nhiêu đội tham gia thi đấu?\nBài giải:\n............................................................\n............................................................\n............................................................\n2. Có 2432 quyển lịch được xếp đều vào 8 thùng. Hỏi 6 thùng như thế có bao nhiêu quyển lịch?\nBài giải:\n.............................................................\n.............................................................\n.............................................................\n3. a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 62m, chiều dài hơn chiều rộng 29m. Tính chu vi mảnh vườn đó.\nBài giải:\n............................................................\n............................................................\n............................................................\nb) An có 135 viên bi, An có nhiều hơn Bình 27 viên bi. Hỏi cả hai có tất cả bao nhiêu viên bi?\nBài giải:\n............................................................\n...........................................................\n............................................................\n4. Số?\nMột người đi xe máy mỗi giờ đi được 36km.\n5. Đố vui: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nĐiền số thích hợp vào ô trống theo quy luật.\nSố điền vào ô trống là:\nA. 32 B. 40 C. 87 D. 96",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-25-luyen-tap-1.html
|
6c48078c48649de6faa4cb67e926de6f
|
Giải tuần 31 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\na) 1000 x 5 = 5000 b) 12000 x 3 = 36000 c) 10000 x 7 = 70000\n3000 x 3 = 9000 15000 x 2 = 30000 14000 x 2 = 28000\n4000 x 2 = 8000 11000 x 6 = 66000 25000 x 4 = 100000\n2000 x 4 = 8000 13000 x 4 = 52000 15000 x 3 = 45000\n4.\n5. Tính giá trị của biểu thức:\na) 10204 x 3 + 43429 b) 25327 + 12405 x 4\n= 30612 + 43429 = 25327 + 49620\n= 74041 = 74947\n21309 x 4 - 23425 89586 - 13105 x 6\n= 85236 - 23425 = 89586 - 78630\n= 61811 = 10956\n6.\nBài giải:\nTrong kho cón lại số tấn xi măng là:\n45957 - 9250 x 4 = 8951 (tấn)\nĐáp số: 8951 tấn xi măng\n7.\nTháng 2 nhiều nhất là có 29 ngày, mà tháng 2 đó có 5 ngày chủ nhật.\n=> Ngày chủ nhật đầu tiên của tháng 2 đó là ngày 1 tháng 2.\nNgày chủ nhật tiếp theo mà ngày 8 tháng 2.\nVậy ngày 12 tháng 2 là thứ năm.\nĐáp án đúng là: C\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-31-luyen-tap-1.html
|
e8b06e1c83df19e6ce50d2f92fc8f22b
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 23 luyện tập 2
|
[
"7. Đặt tính rồi tính thương, biết số bị chia và số chia lần lượt là:\na) 5730 và 5 b) 4563 và 3 c) 5010 và 6\n.................................................................................\n.................................................................................\n8. Khoanh vào chữ cái trước phép tính chia nếu được thực hiện đúng:\n9. Biết chu vi của một thửa ruộng hình vuông là 3456m. Tính độ dài mỗi cạnh của thửa ruộng đó?\nBài giải:\n.............................................................\n..............................................................\n..............................................................\n10. Tìm $x$, biết:\na) $x$ x 6 = 5400 b) $x$ x 7 = 2114\n..................................................................\n...................................................................\nc) 9312 : $x$ = 8 d) 6216 : $x$ = 6\n.....................................................................\n.....................................................................\n11. Một nhóm học tập có ba bạn đang thảo luận về phép chia có dư:\nBạn Hoa nói: \" Trong phép chia cho 7 mà có dư thì số dư lớn nhất là 7, số dư bé nhất là 0\".\nBạn Bình nói: \" Trong phép chia cho 7 mà có dư thì số dư lớn nhất là 6, số dư bé nhất là 0\".\nBạn Nga nói: \" Trong phép chia cho 7 mà có dư thì số dư lớn nhất là 6, số dư bé nhất là 1\".\nBạn Hằng nói: \" Trong phép chia cho 7 mà có dư thì số dư lớn nhất là 7, số dư bé nhất là 1\".\nHãy xét xem trong bốn bạn đã nói, bạn nào đúng bạn nào sai, vì sao?\nTrả lời:\n............................................................\n.............................................................\n.............................................................\n12. Tìm một số có 4 chữ số, biết rằng thương của nó khi chia cho 4 là số có ba chữ số mà tổng ba chữ số đó bằng 12 và chữ số hàng đơn vị của thương gấp đôi tổng của hai chữ số còn lại.\nBài giải:\n............................................................\n............................................................\n............................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-23-luyen-tap-2.html
|
cfb5f52e598f6eb94922621ffedd8610
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 27 luyện tập 2
|
[
"7. Viết (theo mẫu):\n8. Viết (theo mẫu):\n9. Tính nhẩm:\n300 + 500 = 7200 - 200 =\n200 + 1000 x 3 = 2000 + 8000 : 2 =\n5000 - 1000 + 3000 = 6000 - (3000 - 2000) =\n6000 - 3000 + 2000 = 7000 - 3000 x 2 =\n(7000 - 3000) x 2 = 2000 : 2 + 5000 =\n6000 : 3 + 500 = 2000 x 3 - 4000 =\n10. Nối (theo mẫu):\n11. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Giá trị của chữ số 5 trong số 14597 là:\nA. 5000 B. 500 C. 50 D. 5\nb) Số 46579 có thể viết thành tổng:\nA. 4600 + 578 B. 46000 + 57 + 9\nC. 4600 + 500 + 70 + 9 D. 46000 + 500 + 70 + 9\n12. Đố vui: Con ngỗng và con vịt cân nặng bằng con thỏ và con gà. Biết con vịt cân nặng hơn con gà 2kg. Hỏi con thỏ và con ngỗng con nào nặng hơn và nặng hơn mấy ki-lô-gam?\nBài làm:\n..........................................................\n..........................................................\n...........................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-27-luyen-tap-2.html
|
64323e6df944545e53da5e99c528a119
|
Giải tuần 29 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải:\na) Diện tích hình chữ nhật là: 9 x 7 = 63 ($cm^{2}$)\nChu vi hình chữ nhật là: (9 + 7) x 2 = 32 (cm)\nb) Đổi: 3dm = 30 cm\nDiện tích hình chữ nhật là: 30 x 8 = 240 ($cm^{2}$)\nChu vi hình chữ nhật là: (30 + 8) x 2 = 76 (cm)\n2.\nBài giải:\na) Chu vi một viên gạch men là:\n20 x 4 = 80 (cm)\nb) Chiều dài của hình chữ nhật đó là:\n20 x 4 = 80 (cm)\nChu vi hình chữ nhật đó là:\n(80 + 20) x 2 = 200 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật đó là:\n80 x 20 = 1600 ($cm^{2}$)\nĐáp số: a) 80cm\nb) Chu vi: 200 cm Diện tích: 1600$cm^{2}$\n3.\nBài giải:\na) Diện tích phần bị cắt đi là:\n2 x 2 x 4 = 16 ($cm^{2}$)\nb) Diện tích miếng bìa trước khi bị cắt là:\n20 x 8 = 160 ($cm^{2}$)\nDiện tích phần còn lại là:\n160 - 16 = 144 ($cm^{2}$)\nĐáp số: a) 16$cm^{2}$ b) 144$cm^{2}$\n4.\nBài giải:\nCạnh của hình vuông đó là:\n36 : 4 = 9 (cm)\nDiện tích hình vuông đó là:\n9 x 9 = 81 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 81$cm^{2}$."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-29-luyen-tap-1.html
|
f596e7a9ccf249ef45ee10faceb473b6
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao Bài tự kiểm tra giữa kì II
|
[
"Phần 1. a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n1. Có thể viết số 4527 thành tổng:\nA. 450 + 27 B. 4000 + 52 + 7\nC. 400 + 50 + 20 + 7 D. 4000 + 500 + 20 + 7\n2. Trong các số 8097; 8907; 7980; 8970 số lớn nhất là:\nA. 8907 B. 8079 C. 7980 D. 8970\n3. Trong năm 2010, ngày 26 tháng 1 là ngày thứ 3. Ngày 3 tháng 2 là:\nA. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ tư D. Thứ năm\n4. 1kg 8g = ... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:\nA. 108 B. 1008 C. 1800 D. 1080\n5.\nA) AMB là đường kính của hình tròn tâm O.\nB) AB là đường kính của hình tròn tâm O.\nC) AC là đường kính của hình tròn tâm O.\nD) MOB là đường kính của hình tròn tâm O.\nb) Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nPhần 2:\n6. Đặt tính rồi tính:\n4031 + 677 7168 - 4096 2208 x 4 4518 : 9\n.................................................................................................\n..................................................................................................\n7. Người ta cần chuyển 1500 bao xi măng ra công trường. Có 6 xe ô tô, mỗi xe đã chở được 150 bao. Hỏi còn lại bao nhiêu bao xi măng chưa được chuyển đi?\nBài giải:\n........................................................\n.........................................................\n........................................................\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-bai-tu-kiem-tra-giua-ki-ii.html
|
fc3927a75692a6a48a3e2863db46e61b
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 2
|
[
"6. Tính nhẩm (theo mẫu):\nMẫu: 3000 x 2 = ? Nhẩm: 3 nghìn x 2 = 6 nghìn\nVậy: 3000 x 2 = 6000\na) 4000 x 2 = b) 2000 x 5 = c) 3000 x 3 =\nd) 300 x 5 = e) 7000 x 1 = g) 6000 x 0 =\n7. Nối biểu thức với giá trị thích hợp:\n8. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Đường kính là đoạn thẳng nối 2 điểm ở trên đường tròn.\nb) Đường kính là đoạn thẳng nhận tâm hình tròn làm trung điểm.\nc) Đường kính là đoạn thẳng nối 2 điểm ở trên đường tròn và nhận tâm hình tròn làm trung điểm.\nd) Bán kính là đoạn thẳng đi qua tâm của hình tròn và bằng nửa đường kính.\ne) Bán kính là đoạn thẳng nối một điểm trên đường tròn với tâm của chính đường tròn ấy.\ng) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính.\nh) Dùng các hình tròn dưới đây để vẽ minh họa các trường hợp sai ở trên:\n9. Nêu bài toán theo tóm tắt rồi giải:\nBài toán: ....................................................\nBài giải:\n.........................................................\n.........................................................\n.........................................................\n10. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nSố hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:\nA. 2 B. 3\nC 4 D. 5\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-22-luyen-tap-2.html
|
e9ccd25eb7105ccc3b9041513360d6d0
|
Giải tuần 32 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải:\nMột can có số lít xăng là:\n45 : 5 = 9 (lít)\n27 lít thì cần số can là:\n27 : 9 = 3 (can)\nĐáp số: 3 can\n2.\nBài giải:\nMỗi chuồng có số con gà là:\n60: 5 = 12 (con gà)\n48 con thì cần số chuồng là:\n48 : 12 = 4 (chuồng)\nĐáp số: 4 chuồng.\n3.\na) 32 : 4 : 2 = 8 : 2(Đ) b) 32 : 4 : 2 = 32 : 2 (S)\n = 4 = 16\nc) 24 : 4 x 2 = 24 : 8 (S) d) 24 : 4 x 2 = 6 x 2 (Đ)\n = 3 = 12\n4.\n5.\nBài giải:\nMỗi túi đựng số kg gạo là:\n65 : 5 = 13 (kg)\n104kg gạo cần số túi là:\n104 : 13 = 8 (túi)\nĐáp số: 8 túi.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-32-luyen-tap-1.html
|
2b51538789ba49b24a9205a206ce499f
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 23 luyện tập 1
|
[
"1. Đặt tính rồi tính tích, biết các thừa số lần lượt là:\na) 1205 và 6 b) 2614 và 3 c) 1061 và 7\n.....................................................................................\n.....................................................................................\n2. Tính chu vi của mảnh đất hình vuông có cạnh là 1516m.\nBài giải:\n...........................................................\n...........................................................\n...........................................................\n3. Tính nhẩm (theo mẫu):\nNhẩm: 36 chia 5 được 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35, 36 trừ 35 bằng 1\nHạ 1 được 11; 11 chia 5 được 2 viết 2; 2 nhân 5 bằng 10; 11 trừ 10 bằng 1\nHạ 5 được 15; 15 chia 5 được 3, viết 3; 3 nhân 5 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0.\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n5. Nêu các lỗi sai nếu có trong các phần của bài tập 4 rồi đặt tính để tính lại các phần còn sai trong bài tập 4 (trên):\n6. Thay các chữ số thích hợp vào dấu (*) trong các phép tính dưới đây:\nBài giải:\n....................................................\n.....................................................\n.....................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-23-luyen-tap-1.html
|
1fdd05640b2be4a4e226c2e0aabe3d99
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 21 luyện tập 2
|
[
"6. Điền số thích hợp vào ô trống cho đúng:\n7. Tìm $x$, biết:\na) $x$ x 6 = 672 b) $x$ : 6 = 273 c) 660 : $x$ = 6\n...................................................................................................\n...................................................................................................\n8. Nối mỗi tháng trong năm với số ngày thích hợp (theo mẫu):\n9.\na) 3 giờ ..... 2 giờ 45 phút b) 1236g ... 1kg 236g\nc) 325 phút ... 3 giờ 25 phút d) 4565g ... 4kg 650g\n10. Lấy tám hình tam giác xếp bằng nhau (có dạng như hình 1) trong bộ đồ dùng học toán để xếp thành hình như hình 2.\n ",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-21-luyen-tap-2.html
|
34fb5fa2d9baca20e49666f1d5947a08
|
Giải tuần 28 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7. Đáp án đúng là:\nB) Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình tròn.\n8.\n9.\n25$cm^{2}$ + 18$cm^{2}$ = 43$cm^{2}$ ; 72$cm^{2}$ x 6 = 432$cm^{2}$ ; 83$cm^{2}$ - 68$cm^{2}$ = 15$cm^{2}$\n80$cm^{2}$ : 4 = 20$cm^{2}$ ; 56$cm^{2}$ : 7 = 8$cm^{2}$ ; 37$cm^{2}$ + 53$cm^{2}$ = 90$cm^{2}$\n10.a)\nHình A gồm 10 ô vuông Hình B gồm 7 ô vuông Hình C gồm 9 ô vuông\nb) Đáp án đúng là:\nB. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình C.\n11.a)\n* Hình A gồm 10 ô vuông 1$cm^{2}$. Diện tích hình A bằng 10$cm^{2}$.\n* Hình B gồm 9 ô vuông 1$cm^{2}$. Diện tích hình B bằng 9$cm^{2}$.\nb)\nDiện tích hình B bé hơn diện tích hình A.\n12.\nBài giải:\nDiện tích tờ bìa màu đỏ là:\n280 x 3 = 840 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 840$cm^{2}$."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-28-luyen-tap-2.html
|
b7df90c5528d40740a623bf452e8c812
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 21 luyện tập 1
|
[
"1. Tính nhẩm rồi điền vào các ô trống trong sơ đồ \"hình cây\" (theo mẫu):\n2. Đặt tính rồi tính, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:\na) 5391 và 3963 \nb) 5385 và 3756 \nc) 7265 và 4639\n........................................................................................................\n........................................................................................................\n3. Tính giá trị biểu thức (theo mẫu):\na) 425 x 3 - 529 \nb) 645 : 5 + 6535 \nMẫu: c)$\\underbrace{7432 + 825}$ - 5743\n = $\\underbrace{8257 - 5743}$ \n = 2514\n.................................................................. \n.................................................................. \n4. Nêu tên bài toán theo tóm tắt rồi giải:\nBài toán: .....................................................\nBài giải:\n.............................................................\n..............................................................\n..............................................................\n5. Cho hình chữ nhật ABCD (hình vẽ):\na) Hãy xác định trung điểm M, N, P, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA và ghi tên các điểm vào hình vẽ.\nb) Nối các trung điểm M, N, P, Q. Hỏi trong hình vẽ có mấy hình tam giác, mấy hình tứ giác?\nTrả lời:\n................................................................\n................................................................\n................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-21-luyen-tap-1.html
|
272b63660b0b01fe71de052ba665a64e
|
Giải tuần 28 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n7000 - 2000 = 4999 + 1 4000 + 3 < 4030\n6000 + 4000 < 10008 7000 + 700 + 70 > 7077\n2000 x 3 + 5 < 6006 300 + 6000 : 3 > 2000 + 3 x 100\n8000 : 4 + 200 < 3000 4000 + 6000 = 9999 + 1\n2.\na) 53 300 ; 53 400 ; 53 500; 53 600; 53 700; 53 800; 53 900.\nb) 79 000; 80 000; 81 000; 82 000; 83 000; 84 000;85 000.\nc) 99 900; 99 901; 99 902; 99 903; 99 904; 99 905; 99 906.\nd) 47 656; 47 657; 47 658; 47 659; 47 660; 47 661; 47 662.\ne) 65 995; 65 996; 65 997; 65 998; 65 999; 66 000.\n3.a) Các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 59 999; 65 799; 66 234; 69 999; 70 000; 70 005.\nb) Các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 60 000; 58 209; 57 799; 57 780; 49 999.\n4.\n5.\na) 2345 + $x$ = 4261 $x$ - 537 = 5642 $x$ x 4 = 6468\n$x$ = 4261 - 2345 $x$ = 5642 + 537 $x$ = 6468 : 4\n$x$ = 1916 $x$ = 6179 $x$ = 1617\nb) 5642 - $x$ = 326 $x$ : 4 = 2414 2365 : $x$ = 5\n$x$ = 5642 - 326 $x$ = 2414 x 4 $x$ = 2365 : 5\n$x$ = 5316 $x$ = 9656 $x$ = 473\n6.Bài giải:\n1 hộp sữa mua hết số tiền là:\n50 000 : 4 = 12500 (đồng)\n6 hộp sữa mua hết số tiền là\n12500 x 6 = 75 000 (đồng)\nĐáp số: 75 000 đồng.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-28-luyen-tap-1.html
|
83642988e08c8eaeccf2c2c4917f7bae
|
Giải tuần 27 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\n5.\n a) b) c)\n6.\nSố chiếc găng tay cần lấy ra là: C. 6 "
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-27-luyen-tap-1.html
|
48162ca24d3c64d192270926503a3e8f
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 22 luyện tập 1
|
[
"1. Đọc lịch năm 2010 rồi điền tiếp vào chỗ trống:\na) Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ ... trong tuần.\nb) Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ ... trong tuần.\nc) Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ ... trong tuần.\nd) Ngày 5 tháng 9 là ngày thứ ... trong tuần.\ne) Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ ... trong tuần.\n2. Đặt tính rồi tính tích, biết các thừa số lần lượt là:\na) 2013 và 3 b) 2124 và 4 c) 1013 và 5\n................................................................................\n................................................................................\nd) 514 và 7 e) 1105 và 6 g) 4248 và 2\n.................................................................................\n.................................................................................\n3. Tìm chỗ sai trong mỗi cách tính sau và sửa lại cho đúng:\nSửa lại là:\n...............................................................................................\n...............................................................................................\n4. Nêu ba cách trình bày bài giải của bài toán sau:\nBài toán: Người ta cần mua 7300 viên gạch để sửa các phòng học của một trường tiểu học. Lần thứ nhất mua 2500 viên; lần thứ hai mua 2500 viên. Hỏi cần mua tiếp bao nhiêu viên gạch thì đủ gạch xây?\nBài giải:\n....................................................................\n....................................................................\n.....................................................................\n5. Dùng compa hãy vẽ một hình tròn có tâm là điểm O cho trước và có bán kính bằng 2cm. Vẽ một bán kính và một đường kính của hình tròn để chỉ rõ bán kính bằng $\\frac{1}{2}$ đường kính. Ghi tên đường kính và bán kính đó.\nBài giải:\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-22-luyen-tap-1.html
|
0790ea8c030fea209dff7dcf257b9c3b
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 20 luyện tập 1
|
[
"1.\na) 5498 ... 5739; b) 234 ... 1032\nc) 8078 ... 8073; d) 3418 ... 3418\ne) 6723 ... 6523; g) 9521 ... 9276.\n2. Tính nhẩm (theo mẫu):\nMẫu: 2000 x 3 = ? Cách nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn\nVậy 2000 x 3 = 6000\na) 5000 x 2 = b) 3000 x 3 =\nc) 4000 x 2 = d) 100 x 5 =\ne) 400 x 8 = g) 600 x 7 =\n3. a) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 6265; 873; 8306; 8032; 6507\nb) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: 6205; 653; 6541; 5321; 4987\n4. a) Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là: ......\nb) Số lớn nhất có bốn chữ số là: ....\nc) Số bé nhất có bốn chữ số là: ....\nd) Các số lẻ liên tiếp từ 9990 đến 10000 là: .....\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Trung điểm của một đoạn thẳng thì cũng là một điểm giữa của đoạn thẳng ấy.\nb) Điểm giữa của đoạn thẳng thì cũng là trung điểm của đoạn thẳng ấy.\nc) Trong hình vẽ dưới đây điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB.\nd) Trung hình vẽ dưới đây điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB.\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-20-luyen-tap-1.html
|
272ed7ac35d1fc36e611a7900e8d7a4c
|
Giải tuần 25 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\na)\nAn đến trường lúc: 8 giờ kém 15 phút \nAn vào học lúc: 8 giờ.\nTừ lúc An đến trường đến lúc An vào học là: 15 phút.\nb)\nTiết 3 bắt đầu lúc: 10 giờ kém 5 phút \nTiết 3 kết thúc lúc: 10 giờ 30 phút\nTiết 3 kéo dài trong 35 phút.\n7.\n8.\nBài giải:\nAn có thể trả bằng tờ: 5000 đồng và 500 đồng.\nHoặc: 2000 đồng, 2000 đồng, 1000 đồng và 500 đồng\nHoặc: 1000 đồng, 1000 đồng, 1000 đồng, 1000 đồng, 1000 đồng và 500 đồng.\nHoặc: 2000 đồng, 1000 đồng, 1000 đồng, 1000 đồng và 500 đồng\n9.\nBài giải:\nSố tiền mẹ phải trả là:\n5700 + 3500 = 9200 (đồng)\nSố tiền cô bán hàng phải trả lại là:\n10000 - 9200 = 800 (đồng)\nĐáp số: 800 đồng.\n10.\nBài giải:\n1 cái bút có giá là:\n50000 : 8 = 6250 (đồng)\nHộp chì màu có 3 cái bút như thế có giá là:\n6250 x 3 = 18750 (đồng)\nĐáp số: 18750 đồng.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-25-luyen-tap-2.html
|
99eaad405fc0d28127499f71c1babc34
|
Giải tuần 25 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải:\nMỗi bảng có số đội là:\n32 : 8 = 4 (đội)\nMỗi sân có số đội là:\n4 x 2 = 8 (đội)\nĐáp số: 8 đội.\n2.\nBài giải:\nMỗi thùng có số quyển lịch là:\n2432 : 8 = 304 (quyển)\n6 thùng có số quyển sách là:\n34 x 6 = 1824 (quyển)\nĐáp số: 1824 quyển lịch.\n3.a)\nBài giải:\nChiều dài hình chữ nhật đó là:\n62 + 29 = 91 (m)\nChi vi mảnh vườn đó là:\n(62 + 91 ) x 2 = 306 (m)\nĐáp số: 306m.\nb)\nBài giải:\nBình có số viên bi là:\n135 - 27 = 108 (viên)\nCả hai bạn có số viên bi là:\n135 + 108 = 243 (viên)\nĐáp số: 243 viên bi.\n4.\n5.\nNhận xét:\n(8 : 4) x 4 x 9 = 72\n(18 : 3) x 2 x 7 = 84\nVậy: (15 : 5) x 4 x 8 = 96\n=> Đáp án đúng là: D. 96"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-25-luyen-tap-1.html
|
146ddeeb18dc4bfd6a4317b36d83d937
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 20 luyện tập 2
|
[
"6. a) Các số 5328; 5942; 5438; 5192; 5491 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:\n......................................................................\nb) Các số 7012; 3459; 2135; 5476; 7362 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n.......................................................................\n7.\na) 1km ... 100m b) 1 giờ 37 phút ... 65 phút\nc) 5km ... 4572m d) 2 giờ 15 phút ... 75 phút\ne) 3m 67cm ... 3267mm g) 6 giờ ... 500 phút\n8. Đặt tính rồi tính:\na) 3918 + 4278 b) 2675 + 2109 c) 236 + 2178\n........................................................................................\n........................................................................................\nd) 679 + 2190 e) 5809 + 128 g) 1873 + 239\n........................................................................................\n........................................................................................\n9. a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 6cm.\nb) Xác định điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN trên hình vẽ ở câu a). Nêu cách xác định trung điểm I.\nc) Nếu muốn điểm I chỉ là điểm giữa của 2 điểm M và N thì việc vẽ thêm điểm I có gì khác khi xác định I là trung điểm?\nBài giải:\n...........................................................\n...........................................................\n...........................................................\n10. Tìm một số có hai chữ số biết rằng chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi chỗ chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị thì giá trị của số mới bé hơn số phải tìm là 27 đơn vị.\nBài giải:\n..........................................................\n..........................................................\n..........................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-20-luyen-tap-2.html
|
8a975ae19f4cf1bb6009e8289394fcbf
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 19 luyện tập 2
|
[
"6. Điền tiếp số hạng còn thiếu để được kết quả là 10000:\n7. a) Các số tròn trăm liên tiếp từ 9000 đến 1 vạn là:\n....................................................................................\nb) Các số tròn chục liên tiếp từ 9900 đến 1 vạn là:\n..................................................................................\n8. Viết theo mẫu:\nMẫu 1: 5897 = 5000 + 800 + 90 + 7\na) 7402 =\nb) 6485 =\nc) 1209 =\nMẫu 2: 1000 + 400 + 2 = 1402\na) 5000 + 300 + 10 + 7 =\nb) 8000 + 20 + 9 =\n9. Em hãy giúp hai bạn Hoa và Hồng giải đố:\na) Ban Hoa đố bạn Hồng: \"Hãy viết một số có bốn chữ số sao cho tổng các chữ số của số viết được bằng 3\".\nb) Bạn Hồng đố bạn Hoa: \" Hãy phân biệt giá trị của các chữ số 8 trong số 8368; nếu đổi chỗ hai chữ số 8 với nhau thì giá trị của số có thay đổi hay không? Nếu đổi chỗ hai chữ số 3 và 6 trong số đó thì giá trị của số sẽ thay đổi như thế nào?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n..................................................\n10. An có một sợi dây thép dài 18cm, An muốn uốn sợi dây đó thành một hình chữ nhật có chiều dài 6cm. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét để sợi dây vừa đủ?\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n...................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-19-luyen-tap-2.html
|
cbe238b3e44705f33444c264162b857f
|
Giải tuần 27 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7.\n8.\n9.\n300 + 500 = 800 7200 - 200 = 7000\n200 + 1000 x 3 = 3200 2000 + 8000 : 2 = 6000\n5000 - 1000 + 3000 = 7000 6000 - (3000 - 2000) = 5000\n6000 - 3000 + 2000 = 5000 7000 - 3000 x 2 = 1000\n(7000 - 3000) x 2 = 8000 2000 : 2 + 5000 = 6000\n6000 : 3 + 500 = 2500 2000 x 3 - 4000 = 2000\n10.\n11.\na) Đáp án đúng là: B. 500 \nb) Đáp án đúng là: D. 46000 + 500 + 70 + 9\n12.\nBài làm:\nCon thỏ nặng hơn và nặng hơn con ngỗng 2kg.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-27-luyen-tap-2.html
|
23badcd3605f40fed6f0456615fa5353
|
Giải tuần 23 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7.\n8.\n9.\nBài giải:\nĐộ dài mỗi cạnh của hình vuông là:\n3456 : 4 = 864 (m)\nĐáp số: 864m.\n10.\na) $x$ x 6 = 5400 b) $x$ x 7 = 2114\n$x$ = 5400 : 6 $x$ = 2114 : 7\n$x$ = 900 $x$ = 302\nc) 9312 : $x$ = 8 d) 6216 : $x$ = 6\n$x$ = 9312 : 8 $x$ = 6216 : 6\n$x$ = 1164 $x$ = 1036\n11.\nTrả lời:\nHoa, Bình và Hằng đều nói sai, vì số dư không thể bằng số chia và đã gọi là phép chia có dư thì số dư phải khác 0. Vậy chỉ có Nga nói đúng.\n12.\nBài giải:\nTheo bài ra thì tổng của 3 chữ số ở thương là 12 và chữ số hàng đơn vị gấp đôi tổng 2 chữ số còn lại, suy ra tổng của hai chữ số hàng chục và hàng trăm là:\n12 : 3 = 4\nchữ số hàng đơn vị là:\n12 - 4 = 8\nTa có : 4 = 1 + 3 = 2 + 2 = 3 + 1 = 4 + 0\nThương có thể là các số sau: 408; 318; 228; 138\nKiểm tra các điều kiện của đề bài ta thấy thương chỉ có thể là 408 hoặc 318 vì khi đó số phải tìm sẽ có đúng 4 chữ số là:\n408 x 4 = 1632 hoặc 318 x 4 = 1272.\nCác trường hợp khác không thỏa mãn đề bài.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-23-luyen-tap-2.html
|
c10a741e69d54ebd783eb3244fe10d8b
|
Giải Bài tự kiểm tra giữa kì II
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1.a)\n1. Có thể viết số 4527 thành tổng: D. 4000 + 500 + 20 + 7\n2. Số lớn nhất là: D. 8970\n3. Ngày 3 tháng 2 là: C. Thứ tư \n4. Đáp án đúng là: B. 1008 \n5. Đáp án đúng là:\nB) AB là đường kính của hình tròn tâm O.\nb)\nPhần 2:\n6.\n7.\nBài giải:\n6 xe ô tô chở được số bao xi măng là:\n150 x 6 = 900 (bao)\nCòn lại số bao chưa được chuyển là:\n1500 - 900 = 600 (bao)\nĐáp số: 600 bao.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tu-kiem-tra-giua-ki-ii.html
|
e5f8bf85fa16d78826de09b0c2fe3deb
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 24 luyện tập 2
|
[
"7. Viết giờ đúng với các kim chỉ trên đồng hồ:\n..................... ........................ .......................... ...........................\n8. Nêu cách đọc khác (theo mẫu) khi biết:\na) 3 giờ kém 15 phút hay 2 giờ 45 phút\nb) 3 giờ 40 phút hay ..............................\nc) 10 giờ 35 phút hay .............................\nd) 8 giờ kém 17 phút hay ........................\ne) 10 giờ kém 25 phút hay .......................\n9. Điền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm cho đúng:\na) 1 giờ ... 60 phút b) 3 giờ 15 phút ... 200 phút\nc) 80 phút ... 1 giờ 30 phút d) 153 phút ... 2 giờ 25 phút\n10. Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ.\na) Hãy xác định trung điểm M của cạnh AB và trung điểm N của cạnh CD.\nb) Vẽ đoạn thẳng MN, MD, MC.\nc) Trong hình mới có bao nhiêu tam giác, bao nhiêu tứ giác? Đọc tên các tam giác, các tứ giác đó.\nTrả lời:\n......................................................\n......................................................\n......................................................\n11. Tìm hai số có 3 chữ số đều có hàng chục là 0 và tổng các chữ số của cả hai số đó là 19, sao cho:\na) Tổng của hai số đó là lớn nhất;\nb) Tổng của hai số đó là bé nhất.\nBài giải:\n....................................................\n.....................................................\n.....................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-24-luyen-tap-2.html
|
c5d6faea78e0ad730c263cc0726b4edf
|
Giải tuần 22 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\na) 4000 x 2 = 8000 Nhẩm: 4 nghìn x 2 = 8 nghìn \nb) 2000 x 5 = 10000 Nhẩm: 2 nghìn x 5 = 10 nghìn \nc) 3000 x 3 = 9000 Nhẩm: 3 nghìn x 3 = 9 nghìn\nd) 300 x 5 = 1500 Nhẩm: 3 trăm x 5 = 1 nghìn 5 trăm \ne) 7000 x 1 = 7000 Nhẩm: 7 nghìn x 1 = 7 nghìn \ng) 6000 x 0 = 0 Nhẩm: 6 nghìn x 0 = 0\n7.\n8.\na) Đường kính là đoạn thẳng nối 2 điểm ở trên đường tròn. (S)\nb) Đường kính là đoạn thẳng nhận tâm hình tròn làm trung điểm. (S)\nc) Đường kính là đoạn thẳng nối 2 điểm ở trên đường tròn và nhận tâm hình tròn làm trung điểm. (Đ)\nd) Bán kính là đoạn thẳng đi qua tâm của hình tròn và bằng nửa đường kính. (S)\ne) Bán kính là đoạn thẳng nối một điểm trên đường tròn với tâm của chính đường tròn ấy. (Đ)\ng) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính. (Đ)\nh)\n9.\nBài toán: Có hai kho chứa gạo, kho thứ nhất chứa 632kg gạo. Kho thứ 2 chứa gấp 4 lần kho thứ nhất. Hỏi kho thứ 2 chứa được bao nhiêu ki-lô-gam gạo và cả hai kho chứa được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\nKho thứ 2 chứa số kg gạo là:\n632 x 4 = 2528 (kg)\nCả hai kho chứa được số kg gạo là:\n2528 + 632 = 3160 (kg)\nĐáp số: 2528kg và 3160kg.\n10.Đáp án đúng là: D\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-22-luyen-tap-2.html
|
bc7a7205425cd8168ad2e35d6428c7e6
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 26 luyện tập 1
|
[
"1. Các học sinh bán trú được hỏi: \"Món nào sau đây các bạn ưa thích nhất?\"\nKết quả được thống kê trên bảng sau:\nNhìn bảng trên, hãy điền vào chỗ chấm trong các câu trả lời sau:\na) Món ăn được các bạn ưa thích nhất là: ...........\nb) Món ăn ít bạn ưa thích là: .............................\n2. Đây là tờ lịch của tháng 1 năm 2010:\nNhìn vào tờ lịch tháng 1, hãy điền vào chỗ chấm trong các câu trả lời:\na) Dãy các ngày chủ nhật là: .......\nb) Tháng 1 năm 2010 có ... ngày chủ nhật.\nc) Chủ nhật đầu tiên là ngày: ................\nd) Ngày 17 là chủ nhật thứ ... trong tháng.\ne) Tháng 1 năm 2010 có ... ngày thứ năm.\n3. Sau đây là bảng tổng huy chương của Seagame 27:\nDựa vào bảng trên điền vào chỗ chấm của các câu trả lời sau:\na) Số quốc gia tham gia Seagame 27 là ... quốc gia.\nb) Việt Nam đoạt tất cả là ... huy chương. Trong đó:\nHuy chương vàng là: ... ; Huy chương bạc là: ....;\nHuy chương đồng là:.....\nc) Dãy số liệu tổng số huy chương của các quốc gia tham gia Seagame 27 theo thứ tự từ lớn đến bé là:\n....................................................\nd) Quốc gia đoạt huy chương ít nhất là: ...........................\n4. Trong đợt ủng hộ các bạn học sinh ở vùng bị bão lụt, các tổ của lớp 3A quyên góp được như sau:\nTổ 1: 10 quyển vở; 8 thước kẻ; 12 bút chì.\nTổ 2: 15 quyển vở; 7 thước kẻ; 9 bút chì.\nTổ 3: 12 quyển vở; 9 thước kẻ; 10 bút chì.\nTổ 4: 13 quyển vở; 10 thước kẻ; 6 bút chì.\nHãy viết số thích hợp vào bảng thống kê các đồ dùng học tập quyên góp được của lớp 3A (theo mẫu):",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-26-luyen-tap-1.html
|
f53eec5f34c44c9d5adcf3552aa0771b
|
Giải tuần 23 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải:\nChu vi của mảnh dất hình vuông là:\n1516 x 4 = 6064 (m)\nĐáp số: 6064m.\n3.\nNhẩm: 7 chia 3 được 2, viết 2, 2 nhân 3 bằng 6, 7 trừ 6 được 1\nHạ 1 được 11, 11 chia 3 được 3, viết 3, 3 nhân 3 bằng 9, 11 trừ 9 được 2\nHạ 1 được 21, 21 chia 3 được 7, viết 7, 7 nhân 3 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0\nHạ 3, 3 chia 3 được 1, viết 1, 1 nhân 3 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0.\nNhẩm: 21 chia 7 được 3, viết 3, 3 nhân 7 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0\nHạ 9, 9 chia 7 được 1, viết 1, 1 nhân 7 được 7, 9 trừ 7 bằng 2\nHạ 1 được 21, 21 chia 7 bằng 3, viết 3, 3 nhân 7 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0.\n4.\n5.\na) Sai vì 31 : 5 được 6 dư 1\nb) Sai vì 12 - 8 = 4\nd) Sai vì 52 : 8 được 6 dư 4\n6.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-23-luyen-tap-1.html
|
c7d5a247312355a584d1be72a97595b6
|
Giải tuần 21 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n7.\na) $x$ x 6 = 672\n$x$ = 672 : 6\n$x$ = 112 \nb) $x$ : 6 = 273 \n$x$ = 273 x 6\n$x$ = 1638 \nc) 660 : $x$ = 6\n$x$ = 660 : 6\n$x$ = 110\n8.\n9.\na) 3 giờ > 2 giờ 45 phút b) 1236g = 1kg 236g\nc) 325 phút > 3 giờ 25 phút d) 4565g < 4kg 650g\n10.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-21-luyen-tap-2.html
|
5a059f43d54d6f3645774e578c45282a
|
Giải tuần 21 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3. Tính giá trị biểu thức (theo mẫu):\na) 425 x 3 - 529 \n= $\\underbrace{425\\times 3}$ - 528\n= $\\underbrace{1275 - 529}$\n= 746\nb) 645 : 5 + 6535 \n= $\\underbrace{645 : 6}$ + 6535\n= $\\underbrace{129 + 6535}$\n= 6664\n4.\nBài toán: Có hai bể chứa nước, bể thứ nhất chứa được 2126 lít nước. Bể thứ hai chứa được nhiều hơn bể thứ nhất 3 lần. Hỏi tổng cả hai bể chứa được bao nhiêu lít nước?\nBài giải:\nBể thứ hai chứa được số lít nước là:\n2126 x 3 = 6378 (lít)\nCả hai bể chứa được số lít nước là:\n6378 + 2126 = 8504 (lít)\nĐáp số: 8504 lít nước.\n5.\nTrả lời:\na)\nb) Có 4 hình tam giác và 1 hình tứ giác."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-21-luyen-tap-1.html
|
52e36266edd1fc57fa46b9068c6ee9fa
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao: Bài tự kiểm tra cuổi kì I
|
[
"1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm)\n54 + 6 x 6 = 480\n2. a) Điền dấu (<,=,>) vào ô trống (1 điểm)\n(17 - 12) x 945\n1kg900g + 5g\nb) Điền số thích hợp vào chỗ chấm và ô trống (1,5 điểm)\n1km 15dam = ... m\nc) Điền vào chỗ chấm sao cho đúng giờ đang chỉ trên mặt đồng hồ (0,5 điểm)\nĐồng hồ chỉ ... giờ ... phút hay ... giờ ... phút\nd) Điền tiếp vào chỗ chấm cho đúng (0,5 điểm)\nĐoạn thẳng AB dài 63cm. Đoạn thẳng CD dài 9cm.\nĐoạn thẳng AB dài gấp ... lần đoạn thẳng CD. Vậy đoạn thẳng CD dài bằng ... đoạn thẳng AB.\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm).\na) 126 : $x$ = 7\nGiá trị của $x$ là:\nA. 882 B. 18\nC. 782 D. 81\nb) Hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy chu vi của hình chữ nhật đó là:\nA. 32cm B. 48cm C. 22 cm D. 64cm\nc) Hình bên có số góc vuông là:\nA. 10 B. 8 C. 9 D. 7\nd) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:\n15dm - 13dm = ... dm\nA. 137 B. 147 C. 2 D. 20\ne) Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ có kích thước như hình vẽ:\n \nSo sánh chu vi của 2 hình ta có thể nói như sau:\nA. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình vuông MNPQ.\nB. Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình vuông MNPQ.\nC. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông MNPQ.\nD. Không so sánh được vì đó là hai hình khác nhau.\n4. Đặt tính rồi tính thương, biết số bị chia và số chia lần lượt là:(2 điểm)\na) 97 và 7 b) 420 và 6\n..................................................\n..................................................\n5. Tính số tuổi của cháu hiện nay. Biết rằng ông hiện nay 69 tuổi, 3 năm nữa thì tuổi cháu bằng $\\frac{1}{9}$ tuổi của ông. (1,5 điểm)\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-bai-tu-kiem-tra-cuoi-ki-i.html
|
0ec5e8151f398e945dd1b67d8f0f7c11
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 18 luyện tập 1
|
[
"1. Điền tiếp vào chỗ chấm cho đúng:\na)\nHình vuông ABCD có ... đỉnh, đó là: ........\nHình vuông ABCD có .... cạnh, đó là: ............\nHình vuông ABCD có ... góc vuông, đó là: ...........\nHình vuông ABCD có ... cặp cạnh đối diện nhau, đó là: ...........\nHình vuông ABCD có 4 cạnh luôn ...............\nb)\nHình chữ nhật MNPQ có ... đỉnh, đó là:..........\nHình chữ nhật MNPQ có ... góc vuông, đó là: ...........\nHình chữ nhật MNPQ có ... cặp cạnh đối diện nhau, đó là: ..........\n2. Số?\na)\nb)\n3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 96m; chiều rộng bằng $\\frac{1}{3}$ chiều dài. Hỏi:\na) Chiều rộng mảnh đất đó là bao nhiêu mét?\nb) Chu vi mảnh đất đó là bao nhiêu mét?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n...............................................\n4. a) Hãy điền dấu cộng, trừ, nhân hoặc chia vào các ô trống để được biểu thức có giá trị bằng 157:\n157 157 157 = 157\nb) Hãy điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng:\nBiết rằng các ô trống khác nhau thì được điền các chữ số khác nhau.\n5. Chu vi của một thửa ruộng hình vuông là 152m. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó.\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n...................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-18-luyen-tap-1.html
|
fb570e7bb329038d792b0a1d0cc16dde
|
Giải tuần 22 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 7 trong tuần.\nb) Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 6 trong tuần.\nc) Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 2 trong tuần.\nd) Ngày 5 tháng 9 là ngày thứ chủ nhật trong tuần.\ne) Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 4 trong tuần.\n2.\n3.\nCâu a) b) khi nhân cần phải có nhớ\nCâu c) Khi cộng cũng cần có nhớ\nSửa lại là:\n4.\nBài giải:\nCách 1:\nCần phải mua tiếp số viên gạch để đủ gạch xây là:\n7300 - 2500 - 2500 = 2300 (viên)\nĐáp số: 2300 viên gạch.\nCách 2:\nĐã mua được tất cả số viên gạch là:\n2500 x 2 = 5000 (viên)\nCần mua tiếp số viên gạch là:\n7300 - 5000 = 2300 (viên)\nĐáp số: 2300 viên gạch.\nCách 3:\nCần mua tiếp số viên gạch là:\n7300 - (2500 + 2500) = 2300 (viên)\nĐáp số: 2300 viên gạch.\n5.\nBài giải:\nGiữ đầu nhọn của compa tại điểm O:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-22-luyen-tap-1.html
|
3ab854f09bbe3745660faa2d67bf0d35
|
Giải tuần 20 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 5498 < 5739; b) 234 < 1032\nc) 8078 > 8073; d) 3418 = 3418\ne) 6723 > 6523; g) 9521 > 9276.\n2.\na) 5000 x 2 = 10000 Cách nhẩm: 5 nghìn x 2 = 10 nghìn\nb) 3000 x 3 = 9000 Cách nhẩm: 3 nghìn x 3 = 9 nghìn\nc) 4000 x 2 = 8000 Cách nhẩm: 4 nghìn x 2 = 8 nghìn \nd) 100 x 5 = 500 Cách nhẩm: 1 trăm x 5 = 5 trăm\ne) 400 x 8 = 2400 Cách nhẩm: 4 trăm x 8 = 2 nghìn 4 trăm \ng) 600 x 7 = 4200 Cách nhẩm: 6 trăm x 7 = 4 nghìn 2 trăm\n3.a) Số lớn nhất là: 8306\nb) Số bé nhất là: 653\n4.a) Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là: 9998\nb) Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999\nc) Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000\nd) 9991; 9993; 9995; 9997; 9999\n5.\na) Trung điểm của một đoạn thẳng thì cũng là một điểm giữa của đoạn thẳng ấy. (Đ)\nb) Điểm giữa của đoạn thẳng thì cũng là trung điểm của đoạn thẳng ấy. (S)\nc) Trong hình vẽ dưới đây điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. (S)\nd) Trung hình vẽ dưới đây điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB. (Đ)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-20-luyen-tap-1.html
|
423187b6e23455f04ef3a5e5cec51891
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 19 luyện tập 1
|
[
"1. Viết tiếp vào bảng cho đúng mẫu:\n2. Điền tiếp vào các ô trống dưới đây:\n3.\na) Số gồm: tám đơn vị, năm nghìn, ba trăm và hai chục được viết là: ......\nb) Số gồm: năm đơn vị, bảy trăm, chín nghìn và năm chục được viết là: ........\nc) Số gồm: hai chục, bảy nghìn và ba trăm được viết là: .......\n4. Viết số tròn nghìn thích hợp vào mỗi vạch của tia số:\n5. Tính cạnh của mảnh bìa hình vuông, biết chu vi của mảnh bìa đó là 36cm.\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n........................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-19-luyen-tap-1.html
|
f75931fb693f40e5c59f17c9dad556b7
|
Giải tuần 20 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.a) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:\n5942;5491;5438;5328; 5192.\nb) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n2135;3459; 5476; 7012; 7362\n7.\na) 1km = 100m b) 1 giờ 37 phút > 65 phút\nc) 5km > 4572m d) 2 giờ 15 phút > 75 phút\ne) 3m 67cm > 3267mm g) 6 giờ < 500 phút\n8.\n9.\nc) Nếu muốn điểm I là điểm giữa của hai điểm M, N thì chỉ việc lấy điểm I bất kì trên đoạn thẳng MN.\nKhi vẽ điểm I là trung điểm của MN thì điểm I lấy trên đoạn thẳng MN và I cách đều hai điểm MN, tức là MI = IN = 3cm.\n10.\nBài giải:\nTheo bài ra ta thấy chữ số hàng chục chỉ có thể là các chữ số sau: 2, 4, 6, 8\nSuy ra chữ số hàng đơn vị tương ứng là: 1, 2, 3, 4.\nCác hiệu có thể lập được là:\n21 - 12 = 9; 42 - 24 = 18; 63 - 36 = 27; 84 - 48 = 36\nVậy số phải tìm là 63."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-20-luyen-tap-2.html
|
39f01b4384668648397fa8ec832facdc
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 16 luyện tập 2
|
[
"6. Đặt tính rồi tính thương biết số chia và số bị chia lần lượt là:\na) 615 và 5 b) 327 và 3 c) 495 và 9\n................................................................\n...............................................................\nd) 261 và 8 e) 209 và 2 g) 215 và 4\n...............................................................\n...............................................................\n7. Chọn cách tính đúng và chỉ ra chỗ sai trong các cách tính sau:\nTính: 18 - 6 : 2 x 3\nCách 1: Cách 2: Cách 3: Cách 4:\n18 - 6 : 2 x 3 18 - 6 : 2 x 3 18 - 6 : 2 x 3 18 - 6 : 2 x 3\n= 12 : 2 x 3 = 18 - 3 x 3 = 18 - 6 : 6 = 12 : 2 x 3\n= 6 x 3 = 18 - 9 = 18 - 1 = 12 : 6\n= 18 = 9 = 17 = 2\n8. Cho ba số 3; 7; 15. Hãy viết các dấu (+, -, x, :) thích hợp vào ô trống để biểu thức:\n15 37 có giá trị lần lượt là:\na) 36 b) 52 c) 35 d) 19\nBài giải:\na) 1537 = 36 b) 1537 = 52\nc) 1537 = 35 d) 1537 = 19\n9. Tìm $x$, biết:\na) $x$ x 3 + 34 = 55 b) $x$ : 8 + 27 = 35 c) 245 - 7 x $x$ = 7\n..........................................................................................................\n..........................................................................................................\n10. Trong hình bên có mấy góc vuông?\na) Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình đã cho để tạo ra 5 góc vuông?\nb) Ghi tên hình và đọc tên 5 góc vuông có trong hình vừa vẽ được.\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n......................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-16-luyen-tap-2.html
|
15738fdc113dbefec787dae55234122d
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 17 luyện tập 2
|
[
"6. Tính giá trị của biểu thức:\na) 123 - 23 x 3 b) 612 : (2 x 3) c) 180 : 6 x 3\n....................................................................................\n....................................................................................\n7. Tính nhẩm:\na) 54 : (4 x 5) = b) 63 : 7 x 3 = c) (99 - 39) : 6 =\nd) (38 + 42) : 4 = e) (84 + 116) : 5 = g) 6 x 6 + 64\n8. Trong hình bên có mấy hình vuông?\nA. 2 hình B. 3 hình\nC. 4 hình D. 5 hình\n9. Tìm một số có ba chữ số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần thì được một số có hai chữ số, số mới này có tổng của hai chữ số là 15 và chia hết cho 8.\nBài giải:\n................................................\n................................................\n...............................................\n10. Có các quả cân 1kg, 500g, 200g và 100g cùng với một cái cân loại 2 đĩa. Làm thế nào để lấy ra được 700g đường từ một bao đường với 1 lần cân. (nêu ít nhất 2 cách)\nBài giải:\n.................................................\n.................................................\n.................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-17-luyen-tap-2.html
|
412179119b34009c96bc13c1d965a886
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 24 luyện tập 1
|
[
"1. Điền cách đọc (hoặc cách viết) các số La Mã vào ô trống sao cho đúng:\n2. Nối mỗi số La Mã với một số tự nhiên cho đúng (theo mẫu):\n3. Viết các số sau bằng số La Mã: 1, 4, 9, 13, 2, 11, 16, 14.\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n4. Có 640 quả cam và 400 quả bưởi, người ta muốn xếp vào 8 kiện sao cho số quả ở mỗi kiện bằng nhau.\na) Mỗi kiện có bao nhiêu quả?\nb) Muốn xếp đều mỗi loại quả vào các kiện thì ta làm như thế nào?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................\n5. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu giảm số đó đi ba lần thì được một số có hai chữ số, số mới này có tổng của hai chữ số là 5 và chia hết cho 8.\nBài giải:\n.........................................................\n........................................................\n.........................................................\n6. Một hình tròn có đường kính là 364mm. Hỏi bán kính của đường tròn đó là bao nhiêu mi-li-mét?\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n.......................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-24-luyen-tap-1.html
|
e97879e732879a261ae29bec06231418
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 15 luyện tập 2
|
[
"6. a) Dùng bảng nhân để tìm số ở ô trống thích hợp (theo mẫu):\nb) Tìm bảng chia để tìm số ở ô trống thích hợp (theo mẫu):\n7. Số?\na)\nb)\n8. Đặt tính rồi tính (theo mẫu):\n+ 7 chia 4 được 1, viết 1\n1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3\n+ Hạ 2, được 32; 32 chia 4 được 8, viết 8.\n8 nhân 4 bằng 32; 32 trừ 32 bằng 0\n+ Hạ 4, được 4; 4 chia 4 được 1, viết 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0\na) 570 : 5 b) 657 : 3 c) 985 : 7 d) 579 : 9 e) 984 : 8\n.................................................................................................................\n.................................................................................................................\n9. Khối 3 có 236 học sinh. Kết thúc học kì I có$\\frac{1}{4}$ số học sinh xếp loại giỏi, còn lại là xếp loại khá và trung bình khá. Hỏi khối 3 có bao nhiêu học sinh xếp loại khá và trung bình khá?\nBài giải:\n...........................................................\n...........................................................\n............................................................\n10. Hôm nay là thứ tư. Hỏi 128 ngày sau sẽ là thứ mấy?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n....................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-15-luyen-tap-2.html
|
338e27a49c4ae91413e8a6154754c3b2
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 14 luyện tập 1
|
[
"1. Tính nhẩm (theo mẫu):\n:\n9\n2. Số?\n3. a) Một thùng dầu chứa 63 lít được rót đều vào 9 can. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\nb) Một thùng dầu chứa 63 lít được rót đều vào các can, mỗi can chứa 9 lít. Hỏi phải cần bao nhiêu cái can để chứa hết thùng dầu?\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n......................................................\n4. Bà Tư hái được 54 quả chanh xếp vào rổ mang ra chợ để bán. Người thứ nhất mua$\\frac{1}{9}$ số quả chanh. Người thứ hai mua luôn tất cả số chanh còn lại. Hỏi người thứ hai đã mua bao nhiêu quả chanh?\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n......................................................\n5. Trong bảng ô vuông, mỗi ô màu trắng là tích của 2 số có một chữ số ở phần tô màu, một ở phía trên, một ở phía trái (ví dụ: 45 là tích của 9 ở phía trên với 5 ở bên trái). Điền các số thích hợp vào các ô trống.\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-14-luyen-tap-1.html
|
1415bce7438d9613510e7bfc0f7ec114
|
Giải tuần 26 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Món ăn được các bạn ưa thích nhất là: thịt lợn\nb) Món ăn ít bạn ưa thích là: thịt gà\n2.\na) Dãy các ngày chủ nhật là: 3; 10; 17; 24; 31\nb) Tháng 1 năm 2010 có 5 ngày chủ nhật.\nc) Chủ nhật đầu tiên là ngày: 3 tháng 1 năm 2010\nd) Ngày 17 là chủ nhật thứ 3 trong tháng.\ne) Tháng 1 năm 2010 có 4 ngày thứ năm.\n3.\na) Số quốc gia tham gia Seagame 27 là 11 quốc gia.\nb) Việt Nam đoạt tất cả là 215 huy chương. Trong đó:\nHuy chương vàng là: 83 ; Huy chương bạc là: 75 ;\nHuy chương đồng là: 57\nc) Dãy số liệu tổng số huy chương của các quốc gia tham gia Seagame 27 theo thứ tự từ lớn đến bé là:\n266; 215; 170; 139; 124; 110; 98; 71; 40; 10; 3.\nd) Quốc gia đoạt huy chương ít nhất là: Đông Timor\n4.Bảng thống kê các đồ dùng học tập quyên góp được của lớp 3A"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-26-luyen-tap-1.html
|
168fa98bb943faa15d4e181e3521428b
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 18 luyện tập 2
|
[
"6. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô vuông:\na) Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông.\nb) Hình có 4 góc bằng nhau và 1 góc vuông là hình vuông.\nc) Hình có tất cả 4 cạnh bằng nhau và có tất cả 4 góc bằng nhau và bằng 1 góc vuông là hình vuông.\nd) Hình có 2 cạnh dài bằng nhau và có 2 cạnh ngắn bằng nhau là hình chữ nhật.\n7. a) Đặt tính rồi tính tích, biết hai thừa số lần lượt là:\n231 và 6 106 và 7 84 và 5 118 và 6\n.....................................................................................\n.....................................................................................\nb) Đặt tính rồi tính thương, biết số bị chia và số chia lần lượt là:\n856 và 4 209 và 3 154 và 5 318 và 6\n.......................................................................................\n.......................................................................................\n8. Phát hiện chỗ sai trong phép chia và sửa lại cho đúng:\n9. a) An có sợi dây thép dài 12cm, An muốn uốn thành một hình vuông. Hỏi cạnh của hình vuông dài mấy xăng-ti-mét để sợi dây vừa đủ?\n \nb) Nếu An muốn uốn sợi dây nói trên thành hình chữ nhật có chiều dài là 4cm thì chiều rộng là mấy xăng- ti-mét để sợi dây vừa đủ?\nBài giải:\n...........................................................\n...........................................................\n...........................................................\n10. a) Cắt lấy 8 hình tam giác như hình vẽ rồi ghép lại để tạo thành một hình vuông. Dán hình đó vào vở.\nb) Quan sát hình mới tạo thành rồi tính chu vi hình vuông bằng 2 cách.\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-18-luyen-tap-2.html
|
a4fc5db701411025986a762beea5ff77
|
Giải tuần 24 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7.\n 2 giờ 15 phút 3 giờ 20 phút 10 giờ 45 phút 7 giờ 10 phút\n8.\na) 3 giờ kém 15 phút hay 2 giờ 45 phút\nb) 3 giờ 40 phút hay 4 giờ kém 20 phút\nc) 10 giờ 35 phút hay 11 giờ kém 25 phút\nd) 8 giờ kém 17 phút hay 7 giờ 43 phút\ne) 10 giờ kém 25 phút hay 9 giờ 35 phút\n9.\na) 1 giờ = 60 phút b) 3 giờ 15 phút < 200 phút\nc) 80 phút < 1 giờ 30 phút d) 153 phút > 2 giờ 25 phút\n10.\na) b\nc) Có 5 hình tam giác: ADM, MDN, MNC, MCB, MCD\nCó 5 hình tứ giác: AMND. BMNC, AMCD, BMDC, ABCD\n11.\nBài giải:\nTa thấy hai số có hạng:$\\overline{a0b}$ và$\\overline{c0d}$\na) Tổng của hai số đó lớn nhất khi hàng trăm là lớn nhất, mà theo bài ra thì a + b + c + d = 19.\nSuy ra a = c = 9; b = 1; d = 0.\nKhi đó tổng hai số sẽ lớn nhất và bằng 901 + 900 = 1801.\nb) Tổng hai số bé nhất khi các số có hàng trăm bé nhất.\na = c = 1, b = 9, d = 8\nkhi đó tổng hai số sẽ bằng : 109 + 108 = 217.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-24-luyen-tap-2.html
|
de3ee7d262a6ce1d76e4fd69d701321e
|
Giải bài tự kiểm tra cuối kì I
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.54 + 6 x 6 = 480 (S)\n2.a)\n(17 - 12) x 9 = 45\n1kg > 900g + 5g\nb)\n1km 15dam = 1150 m\nc)\nĐồng hồ chỉ 12 giờ 40 phút hay 1 giờ kém 20 phút\nd)\nĐoạn thẳng AB dài 63cm. Đoạn thẳng CD dài 9cm.\nĐoạn thẳng AB dài gấp 7 lần đoạn thẳng CD. Vậy đoạn thẳng CD dài bằng $\\frac{1}{7}$đoạn thẳng AB.\n3.\na) Giá trị của $x$ là: B. 18\nb) Chu vi của hình chữ nhật đó là: D. 64cm\n(8 + 3 x 8) x 2 = 64 (cm)\nc) Hình bên có số góc vuông là: C. 9\nd) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 137\ne) Đáp án đúng là:\nA. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình vuông MNPQ\n4.\nVậy 97 : 7 = 13 dư 6 Vậy 420 : 6 = 70\n5.\nBài giải:\nBa năm nữa tuổi của ồn là:\n69 + 3 = 72 (tuổi)\nBa năm nữa cháu có số tuổi là:\n72 : 9 = 8 (tuổi)\nHiện nay tuổi của cháu là:\n8 - 3 = 5 (tuổi)\nĐáp số: 5 tuổi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tu-kiem-tra-cuoi-ki-i.html-0
|
d4fea413aeddce993f6963aa96163f30
|
Giải tuần 19 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n7.a) 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500; 9600; 9700;9800;9900;10000\nb) 9900; 9910; 9920; 9930; 9940; 9950; 9960; 9970; 9980; 9990; 10000\n8.\nMẫu 1:\na) 7402 = 7000 + 400 + 2\nb) 6485 = 6000 + 400 + 85 + 5\nc) 1209 = 1000 + 200 + 9\nMẫu 2:\na) 5000 + 300 + 10 + 7 = 5317\nb) 8000 + 20 + 9 = 8029\n9.\na) Các số bạn Hoa đố là: 1110; 1101; 1011; 2100; 2010; 2001; 1200; 1002; 3000.\nb) Theo bạn Hồng đố thì giá trị của chữ số 8 đứng cuối cùng chỉ 8 đơn vị, chữ số đứng đầu tiên chỉ 8000; Nếu đổi chỗ hai chữ số 8 thì giá trị của chúng không thay đổi; Nếu đổi chỗ chữ số 3 và chữ số 6 thì số mới sẽ lớn hơn số cũ: 8638 - 8368 = 270 đơn vị.\n10.\nNếu uốn sợi dây dài 18cm thành hình chữ nhật vừa đủ thì chu vi của hình chữ nhật đó đúng bằng 18cm.\nVậy tổng chiều dài và chiều rộng là: 18 : 2 = 9 (cm)\nVì An uốn sợi dây đó thành một hình chữ nhật có chiều dài là 6cm nên chiều rộng của hình chữ nhật là:\n9 - 6 = 3 (cm)\nĐáp số: 3cm."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-19-luyen-tap-2.html
|
0d834707e86e003749292ca9a4b2daae
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 14 luyện tập 2
|
[
"6. Tính:\n7. Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi$\\frac{1}{4}$ giờ có bao nhiêu phút?\nBài giải:\n...........................................\n...........................................\n............................................\n8. Một đoàn khách có 22 người đi tham quan hồ Ba Bể ở tỉnh Bắc Cạn bằng thuyền. Biết mỗi thuyền chỉ chở được 6 người. Hỏi phải thuê ít nhất bao nhiêu thuyền để cả đoàn có thể đi tham quan cùng một lúc?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n....................................................\n9. Một túi kẹo có 58 cái, cô giáo chia cho mỗi bạn 8 cái. Hỏi cô giáo có thể chia được nhiều nhất cho bao nhiêu bạn và có thừa mấy cái?\nBài giải:\n......................................................\n.......................................................\n......................................................\n10. Dùng ê ke vẽ một hình tam giác ABC có góc vuông ở A; các cạnh AB và AC có độ dài lần lượt là: 4cm và 3cm. Hãy đo độ dài cạnh BC rồi tính chu vi của tam giác ABC.\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n........................................................\n11. Đố vui: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố đã cho ở dưới bảng là tổng của bốn số trong hình đó. Các hình giống nhau biểu thị cùng một số. Điền số nào vào ô trống còn lại cho phù hợp?\nSố điền vào ô trống:\nA. 2 B. 3 C. 4 D. 5",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-14-luyen-tap-2.html
|
b35b66a8ad2e41cf0f8772bc230e36b6
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 13 luyện tập 2
|
[
"7. Tính nhẩm (theo mẫu):\n \n8. Tính:\na) 9 x 4 + 9 b) 9 x 2 : 3 c) 9 x 3 - 18 d) 9 x 4 x 3\n 9 x 5 + 9 9 x 4 : 6 9 x 5 - 27 9 x 6 x 5\n 9 x 6 + 9 9 x 7 : 3 9 x 8 - 35 9 x 9 x 8\n 9 x 7 + 9 8 x 8 : 2 8 x 7 - 27 9 x 8 x 7\n9. Một túi kẹo cân nặng 120g. Hỏi 8 túi kẹo như thế cân nặng bao nhiêu gam?\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n...................................................\n10. Một hộp cà phê có 9 gói, mỗi gói cà phê nặng 20g. Hỏi 5 hộp cà phê như thế nặng bao nhiêu gam?\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n...................................................\n11.\n12. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nMẹ An có một chiếc cân 2 đĩa và 2 quả cân: 20g và 100g. Mẹ An muốn lấy 60g mì chính từ một túi mì chính nặng 200g. Hỏi mẹ An cần ít nhất mấy lần cân để lấy đủ số mì?\nA. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần\n13. Số?\n ",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-13-luyen-tap-2.html
|
c6cf21656dbddd1941bed5f2cc84bc17
|
Giải tuần 18 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)\nHình vuông ABCD có 4 đỉnh, đó là: Đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C, đỉnh D\nHình vuông ABCD có 4 cạnh, đó là: AB, BC, CD, DA\nHình vuông ABCD có 4 góc vuông, đó là: góc đỉnh A, góc đỉnh B, góc đỉnh C, góc đỉnh D\nHình vuông ABCD có 2 cặp cạnh đối diện nhau, đó là: AB và CD, BC và DA\nHình vuông ABCD có 4 cạnh luôn bằng nhau\nb)\nHình chữ nhật MNPQ có 4 đỉnh, đó là: Đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q\nHình chữ nhật MNPQ có 4 góc vuông, đó là: góc đỉnh M, góc đỉnh N, góc đỉnh P, góc đỉnh Q\nHình chữ nhật MNPQ có 2 cặp cạnh đối diện nhau, đó là: MN và PQ, NP và QM\n2.\na)\nb)\n3.\nBài giải:\na) Chiều rộng mảnh đất đó là:\n96 : 3 = 32 (m)\nb) chu vi mảnh đất đó là:\n(96 + 32) x 2 = 256 (m)\nĐáp số: a) 32m b) 256m\n4.a)\nCách 1: 157 + 157 - 157 = 157 Cách 2: 157 - 157 + 157 = 157\nCách 3: 157 x 157 : 157 = 157 Cách 4: 157 : 157 x 157 = 157\nb)\n5.\nBài giải:\nĐộ dài cạnh của thửa ruộng hình vuông là:\n152 : 4 = 38 (m)\nĐáp số: 38m."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-18-luyen-tap-1.html-0
|
1367e2a9976bc7acc0b0f004eabc997d
|
Giải tuần 19 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\na) Số gồm: tám đơn vị, năm nghìn, ba trăm và hai chục được viết là: 5328\nb) Số gồm: năm đơn vị, bảy trăm, chín nghìn và năm chục được viết là: 9755\nc) Số gồm: hai chục, bảy nghìn và ba trăm được viết là: 7320\n4.\n5.\nBài giải:\nCạnh của mảnh bìa hình vuông là:\n36 : 4 = 9 (cm)\nĐáp số: 9cm."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-19-luyen-tap-1.html
|
9d0e5ed5934323bc61c96f338abd5bc4
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 13 luyện tập 1
|
[
"1. Viết vào ô trống (theo mẫu):\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\n2. Trên bãi gửi xe cho khách đi trẩy hội Chùa Hương có 8 xe khách và 40 xe ta-xi. Hỏi số xe khách bằng một phần mấy số xe ta-xi?\nBài giải:\n.........................................................\n..........................................................\n3. Đàn vịt có 56 con. Biết số gà bằng$\\frac{1}{7}$ số vịt. Hỏi cả gà và vịt có tất cả bao nhiêu con?\nBài giải:\n..........................................................\n..........................................................\n..........................................................\n4. Số hình tròn bằng một phần mấy số hình vuông?\na) b)\n \na) Số hình tròn bằng ... số hình vuông\nb) Số hình tròn bằng ... số hình vuông.\n5. a) Hãy vẽ thêm một số hình vuông để số hình tròn bằng$\\frac{1}{3}$ số hình vuông.\nb) Hãy xóa bớt một số hình tròn để số hình tròn bằng$\\frac{1}{3}$ số hình vuông.\n6. Điền số thích hợp vào các ô hình tròn để tổng các số ghi trên hình tròn bằng$\\frac{1}{4}$ tổng các số ghi trên hình vuông. (Các số ghi vào ô trống không được lập lại và khác 0)\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-13-luyen-tap-1.html
|
2cc4e84ba25b3ad47f5c384fecc463a8
|
Giải tuần 15 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.a)\nb)\n7.\na)\nb)\n8.\na)\n9.\nBài giải:\nSố học sinh xếp loại giỏi là:\n236 : 4 = 59 (học sinh)\nSố học sinh xếp loại khá và trung bình khá là:\n236 - 56 = 180 (học sinh)\nĐáp số: 180 học sinh.\n10.\nBài giải:\n128 ngày là số tuần là:\n128 : 7 = 18 tuần (dư 2 ngày)\nVậy 128 ngày sau là thứ 6."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-15-luyen-tap-2.html-0
|
c95a744b5b9fb44ac7cc9192a4a4054d
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 12 luyện tập 2
|
[
"6. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n:\n8\n7. Tính nhẩm:\n8 x 2 = 8 x 7 = 8 x 10 = 8 x 5 =\n16 : 8 = 56 : 8 = 80 : 8 = 40 : 8 =\n16 : 2 = 56 : 7 = 80 : 10 = 40 : 5 =\n8 x 8 = 64 : 8 = 8 x 9 = 72 : 8 =\n8. a) Một lớp có 40 học sinh đươc chia thành 8 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n..................................................\nb) Một lớp có 40 học sinh được chia thành các nhóm, mỗi nhóm 8 học sinh. Hỏi lớp đó được chia thành bao nhiêu nhóm?\nBài giải:\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n9. Giải bóng đá thiếu niên cúp Milo có 44 đội tham dự. Sau đợt thi đấu vòng 1 có 12 đội bị loại. Ban tổ chức chia đều các đội còn lại vào 8 bảng. Hỏi mỗi bảng có bao nhiêu đội?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n..................................................\n10. Số?\n11. Tô màu vào một số ô vuông của mỗi hình để số ô vuông được tô màu của hình đó bằng$\\frac{1}{8}$ số ô vuông của cả hình.\n \n a) b)",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-12-luyen-tap-2.html
|
7fd78bebdb223da244d2d8f80f53d7bb
|
Giải tuần 24 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải:\nI, IV, IX, XIII, II, XI, XVI. XIV\n4.\nBài giải:\na) Mỗi kiện có số quả là:\n(640 + 400) : 8 = 130 (quả)\nb) Nếu muốn xếp đều mỗi loại vào các kiện thì ta làm như sau:\nChia đều số quả cam vào 8 kiện, mỗi kiện có số quả cam là:\n640 : 8 = 80 (quả cam)\nChia đều số quả bưởi vào 8 kiện, mỗi kiện có số quả bưởi là:\n400 : 8 = 50 (quả bưởi)\nSau hai lần chia ta có số quả ở mỗi kiện đều bằng nhau là:\n80 + 50 = 130 (quả)\nĐáp số: a) 130 quả.b) 80 quả cam và 50 quả bưởi\n5.\nBài giải:\nVì tổng của hai chữ số là 5.\nMà 5 = 1 + 4 = 2 + 3 = 3 + 2 = 4 + 1 = 5 + 0\nSố đó sau khi giảm đi 3 lần thì có thể là: 14; 23; 32; 41; 50. Trong đó các số trên chỉ có số 32 là chia hết cho 8. Vậy số phải tìm là: 32 x 3 = 96\n6.\nBài giải:\nBán kính của hình tròn đó là:\n364 : 2 = 182 (mm)\nĐáp số: 182mm.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-24-luyen-tap-1.html
|
09a8e3526c5e9e11083458ed71b1926c
|
Giải tuần 14 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n:\n9\n2.\n3.a)\nBài giải:\nMỗi can chứa số lít dầu là:\n63 : 9 = 7 (lít)\nĐáp số: 7 lít.\nb)\nBài giải:\nCó tất cả số can dầu là:\n63 : 9 = 7 (can)\nĐáp số: 7 can.\n4.\nBài giải:\nNgười thứ nhất mua số quả cam là:\n54 : 9 = 6 (quả)\nNgười thứ hai đã mua số quả cam là:\n54 - 6 = 48 (quả)\nĐáp số: 48 quả cam.\n5.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-14-luyen-tap-1.html-0
|
024590a9de9c005cb5121f562aa47f74
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 12 luyện tập 1
|
[
"1. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n2. Tính chu vi:\na) Hình tam giác ABC:\nBài giải:\n..........................................\n..........................................\n..........................................\nb) Hình vuông PQRS.\nBài giải:\n..............................................\n..............................................\n..............................................\n3. Một con dê cân nặng 42kg, một con chó cân nặng 6kg. Hỏi con dê nặng gấp mấy lần con chó?\nBài giải:\n.................................................\n.................................................\n.................................................\n4. a) Quãng đường từ nhà An lên huyện dài 21km. Quãng đường từ nhà An ra trường dài 3km. Hỏi quãng đường từ nhà An lên huyện dài hơn quãng đường từ nhà An ra trường bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\nb) Quãng đường từ nhà An lên huyện dài 21km. Quãng đường từ nhà An ra trường dài 3km. Hỏi quãng đường từ nhà An lên huyện dài gấp mấy lần quãng đường từ nhà An ra trường?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................\n5. Đố vui: Một chai = Mấy ấm? Biết:\n ",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-12-luyen-tap-1.html
|
4d052c061fa65164a5a8c19f74745420
|
Giải tuần 16 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n7.\nCách 2 tính đúng.\nSửa:\nCách 1, 4: Phải nhân chia trước rồi mới cộng trừ\nCách 3: Nhân chia từ trái qua phải\n8.\nBài giải:\na) 15 +3 x 7 = 36 b) 15 x 3 + 7 = 52\nc) 15 :3 x7 = 35 d) 15 -3 + 7 = 19\n9.\na) $x$ x 3 + 34 = 55 \n$x$ x 3 = 55 - 34\n$x$ x 3 = 21\n$x$ = 21 : 3\n$x$ = 7\nb) $x$ : 8 + 27 = 35 \n$x$ : 8 = 35 - 27\n$x$ : 8 = 8\n$x$ = 8 x 8\n$x$ = 64 \nc) 245 - 7 x $x$ = 7\n7 x $x$ = 245 - 7\n7 x $x$ = 238\n$x$ = 238 : 7\n$x$ = 34\n10.\na) Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình đã cho để tạo ra 5 góc vuông\nb) Hình ABEDC.\nGóc vuông đỉnh A, cạnh AB, AC\nGóc vuông đỉnh B, cạnh BC, BE\nGóc vuông đỉnh C, cạnh CB, CD\nGóc vuông đỉnh E, cạnh EB, ED\nGóc vuông đỉnh D, cạnh DC, DE"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-16-luyen-tap-2.html-2
|
6c948d4247676ef8a27bc8a96177fbf8
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 11 luyện tập 2
|
[
"6. Tính nhẩm (theo mẫu):\n \n7. Tính:\n8. a) Tính:\nb) Đặt tính rồi tính:\n426 x 2 205 x 3 120 x 5 113 x 6 325 x 3\n............................................................................................\n.............................................................................................\n9. a) Số?\nb) Tìm $x$:\n$x$ : 4 = 121 $x$ : 5 = 107 $x$ : 3 = 325 $x$ : 7 = 130 $x$ : 3 = 307\n......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n10. a) Mỗi thùng xếp được 120 trái thanh long. Hỏi 5 thùng như thế có bao nhiêu trái thanh long?\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n......................................................\nb) Một cửa hàng có 5 thùng kẹo, mối thùng có 115 túi kẹo. Người ta đã bán 285 túi kẹo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu túi kẹo?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-11-luyen-tap-2.html
|
02e795fdc074b828aa3b8ea558cc3c83
|
Giải tuần 18 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\na) Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình vuông. (S)\nb) Hình có 4 góc bằng nhau và 1 góc vuông là hình vuông. (S)\nc) Hình có tất cả 4 cạnh bằng nhau và có tất cả 4 góc bằng nhau và bằng 1 góc vuông là hình vuông. (Đ)\nd) Hình có 2 cạnh dài bằng nhau và có 2 cạnh ngắn bằng nhau là hình chữ nhật. (S)\n7.\n8.\na) Thiếu gạch trừ\nb) Thiếu một lần chia\nSửa lại:\n9.a)\nCạnh của hình vuông dài số cm là:\n12 : 4 = 3 (cm)\nVậy cạnh của hình vuông dài 3cm là vừa đủ sợi dây\nb)\nChiều rộng của hình chữ nhật là:\n12 : 2 - 4 = 2 (cm)\nVậy hình chữ nhật có chiều rộng 2cm để sợi dây vừa đủ.\n10.a)\nb)\nBài giải:\nCách 1: Độ dài mỗi cạnh hình vuông là:\n3 + 3 = 6 (cm)\nChu vi hình vuông là:\n6 x 4 = 24 (cm)\nĐáp số: 24cm.\nCách 2:\nVì chu vi hình vuông ghép được chinhd là tổng đọ dài 8 cạnh góc vuông trong tam giác đã cho.\nVậy chu vi hình vuông là:\n3 x 8 = 24 (cm)\nĐáp số: 24cm."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-18-luyen-tap-2.html-0
|
47b557bccf8f71b38c0da68850bd4971
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 10 luyện tập 1
|
[
"1. Vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước:\na) AB = 8cm\n.............................................\nb) CD = 1dm 4cm\n..............................................\n2. Thực hành: Đo độ dài rồi ghi kết quả đo vào chỗ chấm.\na) Đo chiều dài bút chì:\nb) Đo các cạnh hình tam giác:\n3. Sau đây là kết quả đo chiều cao của các bạn tổ 1 lớp 3A trường Hoàng Diệu:\nMinh: 1m 40cm ; Hà: 1m 23cm ; Bình: 1m 22cm ; Quyên: 1m 35cm\nHồng: 1m 18cm ; Liên: 1m 27cm ; Quý: 1m 32cm ; Sửu: 1m 28cm\nEm hãy viết kết quả đo chiều cao của các bạn tổ 1 lớp 3A vào bảng dưới dây theo thứ tự từ thấp đến cao (theo mẫu)\"\n4. Tính:\n5. Đường từ nhà Tuấn về quê nội dài 28km. Nhưng đường từ nhà Tuấn về quê ngoại dài gấp 6 lần đường từ nhà Tuấn về quê nội. Hỏi đường từ nhà Tuấn về quê ngoại dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải:\n.............................................................\n..............................................................\n..............................................................\n6. Số?\n ",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-10-luyen-tap-1.html
|
a726489aa97628ae4089a19c2c2dbb77
|
Giải tuần 17 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6. Tính giá trị của biểu thức:\na) 123 - 23 x 3 = 123 - 69 = 54 \nb) 612 : (2 x 3) = 612 : 6 = 102\nc) 180 : 6 x 3 = 30 x 3 = 90\n7.\na) 54 : (4 x 5) = 6 b) 63 : 7 x 3 = 27 c) (99 - 39) : 6 = 10\nd) (38 + 42) : 4 = 20 e) (84 + 116) : 5 = 40 g) 6 x 6 + 64 = 100\n8.Đáp án đúng là: C. 4 hình \n9.\nBài giải:\nCác số có tổng các chữ số băng 15 là: 69, 96, 78, 87\nTrong các số trên, số chia hết cho 8 là 69.\nSố cần tìm là:\n69 x 3 = 288\nSố cần tìm là: 288\n10.\nBài giải:\nCách 1: Để quả cân 500g và 200g bên một đĩa cân, bên đĩa còn lại cho đường vào cho đến khi thăng bằng.\nCách 2: Để quả cân 1kg vào một bên đĩa cân, đĩa còn lại để 2 quả cân 100g và 200g vào sau đó cho đường vào đĩa có hai quả cân cho đến khi thăng bằng.\n...."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-17-luyen-tap-2.html-0
|
ccc4cf3357281a6cbf0319c3407a0aea
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 17 luyện tập 1
|
[
"1. Tính giá trị biểu thức:\na) 235 : 5 - 38 = b) 34 x 7 - 137 = c) 180 : 6 + 50 =\n.............................................................................................\n.............................................................................................\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 13km x 5 + 67km = 135km b) 85km : 5 + 7km < 34km\nc) (142km + 38km) : 9 > 17km d) 105km : (3 + 4) > 25km\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na) Mọi hình vuông đều là hình chữ nhật.\nb) Mọi hình chữ nhật đều là hình vuông.\nc) Có một số hình vuông không phải hình chữ nhật.\nd) Có một số hình chữ nhật không phải hình vuông.\n4. Có một thùng bánh nặng 25kg và có 3 thùng kẹo, mỗi thùng nặng 5kg. Hỏi cả số thùng bánh kẹo bặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải:\n................................................\n................................................\n................................................\n5. Tìm một số có ba chữ số, biết rằng tổng các chữ số là 5. Nếu đổi chữ số hàng trăm và hàng đơn vị thì giá trị số không thay đổi. Nếu đổi chỗ chữ số hàng chục với chữ số hàng trăm thì được một số lớn hơn số cần tìm là 180 đơn vị.\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n..................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-17-luyen-tap-1.html
|
3869ccd79efe34f97f8a273751302d40
|
Giải tuần 14 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n7.\nBài giải:\n$\\frac{1}{4}$ giờ có số phút là:\n60 : 4 = 15 (phút)\nĐáp số: 15 phút.\n8.\nBài giải:\nCần phải thuê số thuyền là:\n22 : 6 = 3 (thuyền) dư 4\n4 người còn dư thuê thêm 1 chiếc thuyền\nVậy cần thuê 4 chiếc thuyền để cả đoàn có thể cùng đi tham quan cùng một lúc.\n9.\nBài giải:\nCô giáo có thể chia cho nhiều nhất số bạn là:\n58 : 8 = 7 (bạn) dư 2 cái kẹo\nĐáp số: 7 bạn và dư 2 cái kẹo\n10.\nBài giải:\nBC = 5cm\nChu vi hình tam giác ABC là:\n3 + 4 + 5 = 12 (cm)\nĐáp số: 12cm.\n11.\nĐáp án đúng là: C. 4 "
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-14-luyen-tap-2.html-0
|
cb05200f4b30c9728f0562766e6059a0
|
Giải tuần 13 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7.\n \n8. Tính:\na) 9 x 4 + 9 = 45 b) 9 x 2 : 3 = 6 c) 9 x 3 - 18 = 9 d) 9 x 4 x 3 = 108\n 9 x 5 + 9 = 54 9 x 4 : 6 = 6 9 x 5 - 27 = 18 9 x 6 x 5 = 270\n 9 x 6 + 9 = 63 9 x 7 : 3 = 21 9 x 8 - 35 = 37 9 x 9 x 8 = 648\n 9 x 7 + 9 = 72 8 x 8 : 2 = 32 8 x 7 - 27 = 29 9 x 8 x 7 = 504\n9.\nBài giải:\n8 túi kẹo nặng số g là:\n120 x 8 = 960 (g)\nĐáp số: 960g\n10.\nBài giải:\nmột hộp cà phê nặng số g là:\n20 x 9 = 180 (g)\n5 hộp cà phê nặng số g là:\n180 x 5 = 900 (g)\nĐáp số: 900g.\n11.\n12. \nĐáp án đúng là: C. 3 lần\n13.\n "
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-13-luyen-tap-2.html-0
|
c40037b407a8e4b69cbfceff54cce076
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 9 luyện tập 1
|
[
"1.\na) Dùng ê ke để kiểm tra các góc vuông có trong hình bên rồi đánh dấu góc vuông (theo mẫu).\nb) Ghi tên đỉnh và cạnh góc vuông (theo mẫu):\n+ Góc vuông đỉnh D, cạnh DA, DC\n+ ....................................................\n+ ....................................................\n2. Trong hình tứ giác ABCD, góc nào vuông? Góc nào không vuông? Ghi rõ tên đỉnh các cạnh của mỗi góc.\n.........................................................\n.........................................................\n.........................................................\n.........................................................\n3. Dùng ê ke vẽ góc vuông, biết đỉnh và một cạnh cho trước:\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Hai miếng bìa nào trong 4 miếng bìa dưới có thể ghép lại để được hai góc vuông?\nHai miếng bìa có thể ghép lại để được hai góc vuông là:\nA. (1;2) B. (2;3) C. (1;4) D. (3;4)\nb) Năm miếng bìa dưới ghép theo thứ tự nào có thể được một hình chữ nhật?\nNăm miếng bìa trên ghép theo thứ tự sau có thể được một hình chữ nhật:\nA. (1;2;3;4;5) B. (1;4;3;5;2) C. (1;4;2;5;3) D. (2;5;1;4;3)\n5. Trong hình bên:\na) Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông:\n..........................................................\nb) Nêu tên đỉnh và cạnh góc không vuông:\n............................................................\n............................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-9-luyen-tap-1.html
|
7408a53102fd0b8ae6c6f6c1ad3cb50e
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 8 luyện tập 2
|
[
"7. a) Tính nhẩm:\n42 : 7 = ...; 30 : 6 = ...; 14 : 7 = ...; 18: 6 = ...\n42 : 6 = ...; 30 : 5 = ...; 14 : 2 = ...; 18 : 3 = ...\nb) Tìm $x$:\na) 56 : $x$ = 7 b) $x$ : 6 = 4 c) $x$ + 17 = 25 d) $x$ - 24 = 16\n................................................................................................................\n................................................................................................................\ne) $x$ x 7 = 63 g) 70 - $x$ = 40 h) 36 : $x$ = 4 i) $x$ : 5 = 4\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n8. a) Tháng trước cả trường có 52 lượt người đi học muộn. Tháng này số lượt người đi học muộn giảm đi 4 lần so với tháng trước. Hỏi tháng này có bao nhiêu lượt người đi học muộn?\nBài giải:\n......................................................\n.......................................................\n.......................................................\nb) Lúc đầu trong rổ có 52 quả trứng vịt. Sau một buổi bán hàng, trong rổ chỉ còn lại$\\frac{1}{4}$ số quả trứng vịt. Hỏi trong rổ còn lại bao nhiêu quả trứng vịt?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................\n9. Đoạn thẳng MN dài 21cm.\na) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là độ dài đoạn thẳng MN giảm đi 7 lần.\n...............................................................................\nb) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài là độ dài của đoạn thẳng MN giảm đi 7 cm.\n................................................................................\n10. Tính:\n11. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Đồng hồ chỉ:\nA. 2 giờ 20 phút B. 4 giờ 10 phút\nC. 1 giờ 40 phút D. 3 giờ 20 phút\nb) Đồng hồ chỉ:\nA. 7 giờ kém 15 phút B. 9 giờ 25 phút\nC. 8 giờ 35 phút D. 7 giờ 45 phút\n12. Điền các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12 vào các ô trống của hình bên, sao cho tổng các số ở vòng tròn trong bằng nửa tổng các số ở vòng tròn ngoài. (Mỗi số chỉ điền 1 lần)\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-8-luyen-tap-2.html
|
aaa648dd3371bd662d956b0f55ba2eed
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 8 luyện tập 1
|
[
"1. Tính nhẩm (theo mẫu):\n:\n7\n2. Có 35 con thỏ được nhốt đều vào 7 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ?\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n...................................................\n3. Có 35 con thỏ được nhốt vào các chuồng, mỗi chuồng 7 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu chuồng?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n...................................................\n4. Viết (theo mẫu):\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n \n A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5\n6. Số?\nTrong bảng ô vuông, mỗi số ở ô màu trắng là tích của 2 số có một chữ số ở phần tô màu, một ở phía trên, một ở phía trái (ví dụ: 30 là tích của 6 ở phía trên với 5 ở bên trái). Điền các số thích hợp vào các ô trống.",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-8-luyen-tap-1.html
|
a056fd7fc6b8fa12809b70337ebff173
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao Bài tự kiểm tra giữa kì I
|
[
"1. Nối phép tính đúng với kết quả đúng (theo mẫu):\n2. Tính:\n3.\n4m 15cm ... 4m 12cm\n5m 50cm ... 550cm\n3m 3cm ... 3m 30cm\n6m 30cm ... 603cm\n8dm 2cm ... 80cm\n7dm 20mm ... 702mm\n9dm 2cm ... 92cm\n2dm 1mm ... 210mm\n4. Khối 3 có 24 học sinh tham gia đồng diễn thể dục. Số học sinh cả khối 4 và khối 5 tham gia đồng diễn thể dục gấp 4 lần số học sinh của khối 3. Hỏi cả khối 4 và khối 5 có bao nhiêu học sinh tham gia đồng diễn thể dục?\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n........................................................\n5. a) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 12cm.\n..................................................................\nb) Vẽ đoạn thẳng EF có độ dài bằng$\\frac{1}{4}$ đọ dài đoạn thẳng MN\n.................................................................\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-bai-tu-kiem-tra-giua-ki-i.html
|
fc41cd50e178436541dad0d09a55889d
|
Giải tuần 13 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\n2.\nBài giải:\nSố xe ta-xi gấp số lần số xe khách là:\n48 : 8 = 5 (lần)\nSố xe khách bằng$\\frac{1}{5}$ số xe ta-xi\n3.\nBài giải:\nCó số con gà là:\n56 : 7 = 8 (con)\nTổng số gà và vịt là:\n56 + 8 = 64 (con)\nĐáp số: 64 con.\n4.\na) Số hình tròn bằng $\\frac{1}{2}$ số hình vuông\nb) Số hình tròn bằng $\\frac{1}{4}$ số hình vuông.\n5.a)\nb)\n6.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-13-luyen-tap-1.html-0
|
f733258b8000e6067192c80ded657f1c
|
Giải tuần 12 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n:\n8\n7.\n8 x 2 = 16 8 x 7 = 56 8 x 10 = 80 8 x 5 = 40\n16 : 8 = 2 56 : 8 = 7 80 : 8 = 10 40 : 8 = 5\n16 : 2 = 8 56 : 7 = 8 80 : 10 = 8 40 : 5 = 8\n8 x 8 = 64 64 : 8 = 8 8 x 9 = 72 72 : 8 = 9\n8.a)\nBài giải:\nMỗi nhóm có số học sinh là:\n40 : 8 = 5 (học sinh)\nĐáp số: 5 học sinh.\nb)\nBài giải:\nLớp đó được chia thành số nhóm là:\n40 : 8 = 5 (nhóm)\nĐáp số: 5 nhóm.\n9.\nBài giải:\nSau đợt thi dấu đầu tiên thì còn lại số đội là:\n44 - 12 = 32 (đội)\nMỗi bảng có số đội là:\n32 : 8 = 4 (đội)\nĐáp số: 4 đội.\n10.\nQuan sát hình 1 và hình 2 ta thấy: (4 + 3) x 5 = 35\n (6 + 2) x 9 = 72\nVậy: (5 + 4) x 6 = 54. Điền số 54 và chỗ trống.\n11.\n \n a) b)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-12-luyen-tap-2.html-0
|
e437d9ef02dde9f3747ad1e94fa826c5
|
Giải tuần 11 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n6.\n \n7.\n8.a)\nb)\n9.a)\nb)\n$x$ : 4 = 121 $x$ : 5 = 107 \n$x$ = 121 x 4 $x$ = 107 x 5\n$x$ = 484 $x$ = 535\n$x$ : 3 = 325 $x$ : 7 = 130 $x$ : 3 = 307\n$x$ = 325 x 3 $x$ = 130 x 7 $x$ = 307 x 3\n$x$ = 975 $x$ = 910 $x$ = 921\n10.a)\nBài giải:\n5 thùng xếp được số trái thanh long là:\n120 x 5 = 600 (trái)\nĐáp số: 600 trái thanh long.\nb)\nBài giải:\n5 thùng có số túi kẹo là:\n115 x 5 = 575 (túi kẹo)\nCửa hàng còn lại số túi kẹo là:\n575 - 285 = 290 (túi kẹo)\nĐáp số: 290 túi kẹo."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-11-luyen-tap-2.html-0
|
5ef00cbea3eb59526d2da868b8a0a445
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 7 luyện tập 2
|
[
"6. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng (ở trong vòng tròn):\n7. Tính nhẩm:\na) 70 x 2 = b) 70 x 3 = c) 70 x 6 =\nd) 70 x 5 = e) 70 x 7 = g) 70 x 9 =\n8.\nMẫu:$\\underbrace{32kg : 5}$ + 29$kg$ < 42$kg$\n $\\underbrace{8kg + 29kg}$\n 37$kg$\na) 49$m$ : 7 + 28$m$35$m$\n........................................................\nb) 54$cm$ x 3 - 132$cm$4$dm$\n.......................................................\nc) 16$l$ x 7 - 50$l$60$l$\n......................................................\n9. Dựa theo tóm tắt, hãy nêu bài toán \" gấp một số lên nhiều lần\" rồi giải:\nNhà An nuôi:\nNhà Hằng nuôi:\nBài toán: ......................................................\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n.....................................................\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-7-luyen-tap-2.html
|
1e5a8c6e164b1b9e2d5cc2a270c9ece7
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 16 luyện tập 1
|
[
"1. Điền vào các ô trống (theo mẫu):\n2. Tính các giá trị của biểu thức (theo mẫu):\na) 365 -$\\underbrace{35\\times 5}$ = b) 754 + 42 : 7\n 365 - 175 = 190 .........................\nc) 345 - 65 + 283 d) 123 x 4 + 87\n.............................................. .........................\n3.\na) $\\underbrace{132g\\times 3}$ - 239$g$ > 121$g$ b) 395$g$ + 65$g$ x 3 ... 530$g$\n $\\underbrace{396g - 239g}$\n 157$g$\nc) 84$g$ : 6 x 7 ... 160$g$ d) 372$g$ - 216$g$ : 6 ... 425$g$\n4. Nối mỗi vật với khối lượng (nặng - nhẹ) em cho là phù hợp:\n5. Cho hai đoạn thẳng như hình vẽ:\nHãy đo độ dài các đoạn thẳng AB và CD, rồi điền tiếp vào chỗ chấm cho đúng:\na) Đôạn thẳng AB dài là ... cm. Đoạn thẳng CD dài là ... cm\nb) Nếu AB dài thêm ... cm thì sẽ bằng nửa đoạn CD. Nếu CD dài thêm ... cm thì sẽ dài gấp 4 lần đoạn thẳng AB.",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-16-luyen-tap-1.html
|
cc4e3594d192d739fb49557c35ed1af9
|
Giải tuần 12 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) Hình tam giác ABC:\nBài giải:\nChu vi hình tam giác là:\n3 + 5 + 7 = 15 (cm)\nĐáp số: 15cm\nb) Hình vuông PQRS.\nBài giải:\nChu vi hình vuông PQRS là:\n4 + 4 + 4 + 4 = 16 (cm)\nĐáp số: 16cm\n3.\nBài giải:\nCon dê nặng gấp số lần con chó là:\n42 : 6 = 7 (lần)\nĐáp số: 7 lần.\n4.a)\nBài giải:\nQuãng đường từ nhà An lên huyện dài hơn quãng đường từ nhà An ra trường số km là:\n21 - 3 = 18 (km)\nĐáp số: 18km.\nb)\nQuãng đường từ nhà An lên huyện dài gấp số lần quãng đường từ nhà An ra trường là:\n21 : 3 = 7 (lần)\nĐáp số: 7 lần.\n5.\n \n=>\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-12-luyen-tap-1.html-0
|
8cb4665cbdc93465b0a9ac9f84f732a4
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 7 luyện tập 1
|
[
"1. Tính nhẩm:\n7 x 5 = 7 x 7 = 7 x 9 = 7 x 3 =\n7 x 1 = 7 x 4 = 7 x 8 = 7 x 6 =\n7 x 0 = 7 x 10 = 6 x 7 = 0 x 7 =\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 23 x 7 b) 67 x 5 c) 45 x 6\n............................................................\n............................................................\n3. Viết các phép tính phù hợp, biết:\na) Có 7 đĩa, mỗi đĩa có 5 quả táo, vậy số quả táo có là: ... (quả táo)\nb) Có 5 đĩa, mỗi đĩa có 7 quả táo, vậy số quả táo có là: ... (quả táo)\nGiải thích điểm giống và khác nhau trong phần a và b nếu trên?\n4. a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 1cm.\nb) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 6 lần đoạn thẳng AB\nc) Vẽ đoạn thẳng PQ dài bằng$\\frac{1}{2}$ đoạn thẳng CD\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n...............................................\n5. Giải bài toán theo tóm tắt sau:\nTóm tắt:\nCó 5 lọ hoa (như hình vẽ)\nCó tất cả ... bông hoa?\nBài giải:\n..........................................................\n..........................................................\n..........................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-7-luyen-tap-1.html
|
35476064266ce924e4c79e3114e5981e
|
Giải tuần 10 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) AB = 8cm\nb) CD = 1dm 4cm = 14cm\n2.\na) Chiều dài bút chì: 7cm\nb) Đo các cạnh hình tam giác:\n3.\n4.\n5.\nBài giải:\nĐường từ nhà Tuấn về quê ngoại dài số km là:\n28 x 6 = 168 (km)\nĐáp số: 168km.\n6.\n "
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-10-luyen-tap-1.html-0
|
9f0cae30d7dded6d5991b0fcaf8fe2e8
|
Giải tuần 17 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 235 : 5 - 38 = 47 - 38 = 9 \nb) 34 x 7 - 137 = 238 - 137 = 101 \nc) 180 : 6 + 50 = 30 + 50 = 80\n2.\na) 13km x 5 + 67km = 135km (S) b) 85km : 5 + 7km < 34km (Đ)\nc) (142km + 38km) : 9 > 17km (Đ) d) 105km : (3 + 4) > 25km (S)\n3.\na) Mọi hình vuông đều là hình chữ nhật. (Đ)\nb) Mọi hình chữ nhật đều là hình vuông. (S)\nc) Có một số hình vuông không phải hình chữ nhật. (S)\nd) Có một số hình chữ nhật không phải hình vuông. (Đ)\n4.\nBài giải:\nCả số thùng bánh kẹo nặng số kg là:\n25 + 5 x 3 = 40 (kg)\nĐáp số: 40kg.\n5.\nBài giải:\nTổng các chữ số bằng 5:\n5 = 2 + 1 + 2 = 1 + 3 + 1\n+ TH1: 5 = 2 + 1 + 2\n=> số cần tìm là: 212\nđổi chữ số hàngtrăm với số hàng chục được: 122\n122 kém 212 là 90 đơn vị\n=> loại\n+ TH2:\n=> số cần tìm là: 131\nđổi chữ số hàng chục và hàng trăm được: 311\n311 hơn 131 là 180 đơn vị\n=> chọn\nVậy số cần tìm là: 131"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-17-luyen-tap-1.html-0
|
60f332935fe561e12f450f27b4990666
|
Giải tuần 9 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)\nb)\n+ Góc vuông đỉnh E, cạnh EB, EC\n+ Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD\n2.\n+ Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD\n+ Góc không vuông đỉnh B, cạnh BC, BA\n+ Góc không vuông đỉnh C, cạnh CB, CD\n+ Góc không vuông đỉnh D, cạnh DC, DA\n3.\n4.\na)\nHai miếng bìa có thể ghép lại để được hai góc vuông là: C. (1;4) \nb)\nNăm miếng bìa trên ghép theo thứ tự sau có thể được một hình chữ nhật: B. (1;4;3;5;2) \n5.\na) + Góc vuông đỉnh O, cạnh OM, OP\nb) + Góc không vuông đỉnh O, cạnh OM, ON\n+ Góc không vuông đỉnh O, cạnh ON, OP"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-9-luyen-tap-1.html-0
|
9f29d08d5d3be7138fa0a0a0d8f8ee6b
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 6 luyện tập 2
|
[
"6. Đặt tính rồi tìm thương và số dư (nếu có), biết số bị chia và số chia lần lượt là:\na) 36 và 3 b) 42 và 6 c) 45 và 5\n......................................................................\n......................................................................\nd) 96 và 5 e) 43 và 6 d) 65 và 7\n......................................................................\n......................................................................\n7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n8. Chọn hình thích hợp để tô màu đúng$\\frac{1}{6}$ số ô vuông có trog hình đó:\n9. a) Tìm số bị chia, biết số chia là 5, thương là 3 số dư là 0\nb) Tìm số bị chia, biết số chia là 6, thương là 5 số dư là 5\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n10. Viết các số rồi sắp xếp theo thứ tự lớn dần, biết:\na) Số gồm có 7 trăm, 2 chục và 5 đơn vị\nb) Số gồm có 9 chục, 4 trăm và 8 đơn vị\nc) Số gồm có 5 trăm, 6 chục và 9 đơn vị\nd) Số gồm có 3 đơn vị và 5 trăm.\nBài giải:\n................................................\n................................................\n.................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-6-luyen-tap-2.html
|
a3d8f06863462c5614a4d61fa664975d
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 9 luyện tập 2
|
[
"6. Số?\n1m = ... dm\n7. Số?\n8. Tính:\na) 3dam + 9dam =\n34hm - 25hm =\n8km + 7km =\n32m x 6 =\n20km x 7 =\nb) 642m + 35m =\n703cm - 61cm =\n56dm : 7 =\n32cm : 4 =\n50dm x 4 =\n9.\n7m 5cm ... 7m\n7m 5cm ... 8m\n7m 5cm ... 750cm\n7m 5cm ... 705cm\n4dm 2mm ... 5dm\n4dm 2mm ... 420mm\n4dm 2mm ... 402mm\n4dm 2mm ... 4dm\n10. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDưới đây là ba cách lắp ống dẫn nước từ giếng khoan ở điểm A đến trại nuôi gà ở điểm B và trại nuôi lợn ở điểm C.\nHãy quan sát đường đi của ống dẫn nước (theo các mũi tên) xem cách nào tiết kiệm đường ống nhất?\nA. Cách 1 B. Cách 2 C. Cách 3\n11. Đố vui: Một đoàn thám hiểm dùng một sợi dây dài để đo độ sâu của một cái hang. Lần thứ nhất họ gập sợi dây thành 3 phần bằng nhau và thả một đầu xuống hang. Khi dầu dây dưới chạm đáy thì đầu bên trên thấp hơn 1m so với miệng hang. Lần thứ hai họ gập sợi dây thành hai phần bằng nhau và lại thả một đầu xuống hang. Khi đầu dây dưới chạm đáy thì phần đầu dây ở miệng hang thừa ra 6m. Hỏi hang có độ sâu bao nhiêu mét?\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-9-luyen-tap-2.html
|
3196266eee9419640533f8111cb6d6a9
|
Giải tuần 8 luyện tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n:\n7\n2.\nBài giải:\nMỗi chuồng có số con thỏ là:\n35 : 7 = 5 (con thỏ)\nĐáp số: 5 con thỏ\n3.\nBài giải:\nCó tất cả số chuồng thỏ là:\n35 : 7 = 5 (chuồng)\nĐáp số: 5 chuồng\n4.\n5.\na) Đáp án đúng là: B. 2\nb) Đáp án đúng là: B. 3\n6.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-8-luyen-tap-1.html-0
|
5dbbe89cf6e25cb7c631d92cce2755f6
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 6 luyện tập 1
|
[
"1. a) Tìm$\\frac{1}{6}$ của: 48 lít; 36kg; 90m\nb) Tìm$\\frac{1}{5}$ của: 45kg; 80m; 75 phút\n2. Tính:\n3. Xác định số bị chia, số chia, thương và số dư trong các phép chia của bài tập 2 đã thực hiện ở trên và điền vào các ô trong bảng sau:\n4. Hãy ghi vào ô trống chữ Đ nếu đó là câu trả lời đúng, chữ S nếu là câu trả lời sai:\nTrong phép chia có thể có:\na) Số dư bằng số chia\nb) Số dư bé hơn số chia \nc) Số dư bằng 0 \nd) Số dư bằng đúng số bị chia \nNêu ví dụ cho các trường hợp em cho là đúng.\n..........................................................................\n..........................................................................\n5. Viết tiếp vào chỗ chấm trong sơ đồ. Nhìn vào sơ đồ nêu bài toán rồi giải:\nBài giải:\n.........................................................\n.........................................................\n.........................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-6-luyen-tap-1.html
|
21e8a7fc21dc14c3915ab34f72a0861c
|
Toán lớp 3: Giải toán cơ bản và nâng cao tuần 4 luyện tập 1
|
[
"1. Tính:\na) 6 x 3 = b) 6 x 6 = c) 6 x 8 =\nd) 6 x 9 = e) 6 x 5 = f) 6 x 3 =\nh) 6 x 10 = i) 6 x 2 = k) 6 x 0 =\n2. Điền vào chỗ trống trong bảng cho dưới đây:\na)\nb)\n3. Hai bạn Lan và Huệ cùng tìm đúng đáp số của bài toán nhưng cách trình bày bài giải khác nhau, em hãy đọc kĩ bài toán và xem các bài giải để xác định ai là người có bài giải chính xác.\nBài toán: \"Trong một phòng trà có 6 bàn, mỗi bàn đều bày sẵn một lọ hoa với 3 bông. Hỏi tất cả có bao nhiêu bông hoa?\"\nBạn Lan giải:\nSố bông hoa có ở cả 6 bàn là:\n6 x 3 = 18 (bông)\nĐáp số: 18 bông\nBạn Huệ giải:\nSố bông hoa có ở cả 6 bàn là:\n3 x 6 = 18 (bông)\nĐáp số: 18 bông\n4. Tìm $x$, biết:\na) $x$ : 3 = 6 b) $x$ : 5 = 6 c) $x$ : 7 = 6\n.................................................................................\n.................................................................................\n5. Quan sát hình vẽ, nêu bài toán rồi giải:\nBài toán: ....................................................................................\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n...................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-3-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-tuan-4-luyen-tap-1.html
|
77481ba8e3987712c8ae36d668beb1bd
|
Giải tuần 8 luyện tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n7.a)\n42 : 7 = 6; 30 : 6 = 5; 14 : 7 = 2; 18: 6 = 3\n42 : 6 = 7; 30 : 5 = 6; 14 : 2 = 7; 18 : 3 = 6\nb) Tìm $x$:\na) 56 : $x$ = 7 b) $x$ : 6 = 4 \n$x$ = 56 : 7 $x$ = 4 x 6\n$x$ = 8 $x$ = 24\nc) $x$ + 17 = 25 d) $x$ - 24 = 16\n$x$ = 25 - 17 $x$ = 16 + 24\n$x$ = 8 $x$ = 40\ne) $x$ x 7 = 63 g) 70 - $x$ = 40 \n$x$ = 63 : 7 $x$ = 70 - 40\n$x$ = 9 $x$ = 30\nh) 36 : $x$ = 4 i) $x$ : 5 = 4\n$x$ = 36 : 4 $x$ = 4 x 5\n$x$ = 9 $x$ = 20\n8.a)\nBài giải:\nTháng này có số lượt người đi muộn là:\n52 : 4 = 13 (lượt)\nĐáp số: 13 lượt.\nb)\nBài giải:\nTrong rổ còn số quả trứng vịt là:\n52 : 4 = 13 (quả trứng)\nĐáp số: 13 quả trứng vịt.\n9.\na) Đoạn thẳng AB có độ dài là: 21 : 7 = 3cm\nb) Đoạn thẳng CD có độ dài là: 21 - 7 = 14cm\n10. Tính:\n11.\na) Đồng hồ chỉ: B. 4 giờ 10 phút\nb) Đồng hồ chỉ: C. 8 giờ 35 phút \n12.\nTính tổng: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 = 13 x 6 = 78\nVì tổng 4 số ở vòng tròn trong bằng nửa tổng 8 số ở vòng tròn ngoài nên tổng 4 số vòng trong bằng$\\frac{1}{3}$ tổng các số từ 1 đến 12.\nTổng 4 số ở vòng trong là:\n78 : 3 = 26\nVì 26 = 1 + 2 + 11 + 12 = 1 + 3 + 10 + 12 = 1 + 4 + 9 + 12 = 1 + 5 + 8 + 12 = 1 + 6 + 7 + 12 = ....\nNên dưới đây là một số kết quả của bài toán:\n "
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-tuan-8-luyen-tap-2.html-0
|
1a4128d23297158b457098ede2bde7f3
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.