title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải câu 3 trang 88 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 88 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột con ốc sên bò với vận tốc 15cm/phút. Hỏi con ốc sên bò được quãng đường 1,2m trong thời gian bao lâu?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1,2m = 120 cm\nTóm tắt bài toán:\nCon ốc sên có:\nv = 15 cm/phút\ns = 120 cm\nt = ? phút\nBài giải:\nThời gian con ốc sên bò được 1,2 m là:\n 120 : 15 = 8 (phút)\n Đáp số: 8 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-88-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
f487f104fdc7e16d9f0e5a32858b402c
|
Giải câu 2 trang 88 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 88 toán VNEN lớp 5 tập 2\nVận tốc bay của một con chim ưng là 90km/giờ. Tính thời gian để chim ưng bay được quãng đường 45km?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nChim ưng bay:\nv = 90km/giờ\ns = 45km\nt = ? giơ\nBài giải:\nThời gian bay của con chim ưng là:\n 45 : 90 = 0,5 (giờ)\n Đáp số: 0,5 giờ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-88-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
5fec8b3069147eb8b0ca7d4751233b96
|
Giải câu 1 trang 88 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 88 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nTa có: Muốn tính thời gian bằng quãng đường chia cho vận tốc: t = s : v\nVí dụ: s = 300km; v = 60km/giờ\nVậy thời gian quãng đường là: 300 : 60 = 5 (giờ)\nTương tự như trên, ta có bảng kết quả như sau:"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-88-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
14ce966eb6ba9438f7b69a8a4dcdbbbc
|
Giải câu 1 trang 86 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 86 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết vào chỗ trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nTa có: Muốn tính quãng đường bằng vận tốc nhân với thời gian\nVí dụ: v= 24,5km/giờ; t = 4 giờ\nVậy độ dài quãng đường là: 24,5 x 4 = 98 km\nChúng ta cần chú ý tới câu cuối:\nCần đổi thời gian ra đơn vị giờ. 40 phút = 2/3 giờ. Do đó: S = 900 x 2/3 = 600 km\nTương như như trên, ta có kết quả ở bảng sau:"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-86-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
0018ef5bf9f0ee20fa2eb9ece0e6916c
|
Giải câu 7 trang 108 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\n02 Bài giải:\n \na. 560$m^{3}$ = 56 000$dm^{3}$\nb. 350$dm^{3}$ > 35 000$cm^{3}$\nVì: 350$dm^{3}$ = 350 000 $cm^{3}$\nc. 7$dm^{3}$ 80$cm^{3}$ = 7$m^{3}$\nVì: 7$dm^{3}$ 80$cm^{3}$ = 7080 $cm^{3}$\n 7 $m^{3}$ = 7 000 000 $cm^{3}$\n=> Đúng là: 7$dm^{3}$ 80$cm^{3}$ < 7$m^{3}$\nd. 13$m^{3}$ 21$dm^{3}$ = 13,21$m^{3}$\nVì: 13$m^{3}$ 21$dm^{3}$ = 13,021$dm^{3}$\n=> Đúng là: 13$m^{3}$ 21$dm^{3}$ < 13,21$m^{3}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-108-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
e53c9c77f2ae53884ebec2d7d9646889
|
Giải câu 6 trang 108 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐiền dấu < = > :\n12$m^{3}$ 5$dm^{3}$ ........ 12,5$m^{3}$ 4$m^{3}$ 5$cm^{3}$ ....... 4,005$m^{3}$\n3$m^{3}$ 3$dm^{3}$ ......... 3,003$m^{3}$ 1$m^{3}$ 15$dm^{3}$ ....... 1,05$m^{3}$\n3$m^{3}$ 375$cm^{3}$ ....... 3,4$m^{3}$ 40$m^{3}$ 5$dm^{3}$ ........ 4,5$dm^{3}$\n02 Bài giải:\n \n12$m^{3}$ 5$dm^{3}$ ........ 12,5$m^{3}$ 4$m^{3}$ 5$cm^{3}$ ....... 4,005$m^{3}$\n=> 12,005$m^{3}$< 12,5$m^{3}$ => 4,000005$m^{3}$ < 4,005$m^{3}$\n3$m^{3}$ 3$dm^{3}$ ......... 3,003$m^{3}$ 1$m^{3}$ 15$dm^{3}$ ....... 1,05$m^{3}$\n=> 3,003$m^{3}$ = 3,003$m^{3}$ => 1,015$m^{3}$ < 1,05$m^{3}$\n3$m^{3}$ 375$cm^{3}$ ....... 3,4$m^{3}$ 40$m^{3}$ 5$dm^{3}$ ........ 4,5$dm^{3}$\n=> 3,000375$m^{3}$ < 3,4$m^{3}$ => 40005$dm^{3}$ > 4,5$dm^{3}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-108-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
9d8457f4fcd055ade44ea5bcb8e2f312
|
Giải câu 5 trang 108 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 108 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là đề - xi -mét khối:\n72780$cm^{3}$ = .............. 3$dm^{3}$ 25$cm^{3}$ = .....................\n40,1527$m^{3}$ = ............. 12$m^{3}$ 68$cm^{3}$ = ....................\n14,03$cm^{3}$ = ................... 10,0899$m^{3}$ = ......................\n02 Bài giải:\n \n72780$cm^{3}$ = 72,780$dm^{3}$ 3$dm^{3}$ 25$cm^{3}$ = 3,025$dm^{3}$\n40,1527$m^{3}$ = 40152,7$dm^{3}$ 12$m^{3}$ 68$cm^{3}$ = 12000,068$dm^{3}$\n14,03$cm^{3}$ = 0,01403$dm^{3}$ 10,0899$m^{3}$ = 10089,9$dm^{3}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-108-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
244e9ed940e82bccc2660435fd36244e
|
Giải câu 4 trang 107 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 107 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét khối:\n34$m^{3}$321$dm^{3}$ = .......... 530,2$dm^{3}$ =.............\n5200$m^{3}$ = ............. 2700$dm^{3}$ = ..............\n4$m^{3}$25$dm^{3}$ = ........... 1$m^{3}$ 1500$cm^{3}$ = ..............\n02 Bài giải:\n \n34$m^{3}$321$dm^{3}$ = 34,321$m^{3}$ 530,2$dm^{3}$ = 0,5302$m^{3}$\n5200$cm^{3}$ = 0,0052$m^{3}$ 2700$dm^{3}$ = 2,7$m^{3}$\n4$m^{3}$25$dm^{3}$ = 4,025$m^{3}$ 1$m^{3}$ 1500$cm^{3}$ = 1,0015$m^{3}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-107-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
ca7fabb7c0a035a1b3f7833a30335b93
|
Giải câu 5 trang 96 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 96 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết chữ số thích hợp để khi viết vào ô trống ta được:\n02 Bài giải:\n \na. ....52 chia hết cho 3\nCác số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3 => ta có thể điền các số: 2, 5, 8.\nb. 4....5 chia hết cho 9\nCác số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9 => ta có thể điền các số: 0, 9.\nc. 63.... chia hết cho cả 2 và 5\nCác số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì phải tận cùng bằng 0 => ta có thể điền số: 0\nd. 37.... chia hết cho cả 3 và 5\nCác số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 thì tổng các chữ số chia hết cho 3 và phải tận cùng bằng 0 hoặc 5 => ta có thể điền số: 5"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-96-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
dd332396bec88105793da0d737e4dc4c
|
Giải câu 1 trang 107 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 107 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"Nhóm nào nhanh và đúng\".\nĐiền vào chỗ chấm trong bảng:\n1$m^{3}$ = ..........$dm^{3}$\n = ..........$cm^{3}$\n1$dm^{3}$ = .........$cm^{3}$\n = .........$cm^{3}$\n1$cm^{3}$ = .......$dm^{3}$\n = ........ $m^{3}$\n02 Bài giải:\n \n1$m^{3}$ = 1000 $dm^{3}$\n = 1000000 $cm^{3}$\n1$dm^{3}$ = 1000 $cm^{3}$\n =$\\frac{1}{1000}$ $m^{3}$\n1$cm^{3}$ = $\\frac{1}{1000}$$dm^{3}$\n =$\\frac{1}{1000.000}$ $m^{3}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-107-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
739c1c02405a1f085682f038061ec454
|
Giải câu 3 trang 107 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 107 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{3}$= ........$dm^{3}$ 1$dm^{3}$= ........$m^{3}$ = .......$cm^{3}$\n3$dm^{3}$ = .........$cm^{3}$ 415$dm^{3}$ = ............$m^{3}$\n5,347$m^{3}$ = ..........$dm^{3}$ 280$dm^{3}$ = ...........$cm^{3}$\n21,5$d^{3}$ = ..........$cm^{3}$ 14000$cm^{3}$ = ...........$m^{3}$\n3,005$dm^{3}$ = .........$dm^{3}$ ........$cm^{3}$ 5231,4$cm^{3}$ = ..........$dm^{3}$\n02 Bài giải:\n \n1$m^{3}$= 1000 $dm^{3}$ 1$dm^{3}$= $\\frac{1}{1000}$$m^{3}$ = 1000$cm^{3}$\n3$dm^{3}$ = 3000$cm^{3}$ 415$dm^{3}$ = 0,415 $m^{3}$\n5,347$m^{3}$ = 5347 $dm^{3}$ 280$dm^{3}$ = 0,280 $cm^{3}$\n21,5$d^{3}$ = 21500 $cm^{3}$ 14000$cm^{3}$ = 0,014 $m^{3}$\n3,005$dm^{3}$ = 3$dm^{3}$ 5 $cm^{3}$ 5231,4$cm^{3}$ = 5,2314 $dm^{3}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-107-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
a44e6be4d81429dc60602a801b1f4790
|
Giải câu 4 trang 96 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 96 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số sau theo thứ tự:\na. Từ bé đến lớn: 5867; 4999; 6143; 6134\nb. Từ lớn đến bé: 3954; 1945; 4357; 4375\n02 Bài giải:\n \na. Từ bé đến lớn là: 4999 -> 5867 -> 6134 -> 6143\nb. Từ lớn đến bé là: 4375 -> 4357 ->3954 ->1945"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-96-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
805b2ab14f276e903474d5180e397954
|
Giải câu 3 trang 96 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 96 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐiền dấu (< =>) thích hợp vào chỗ chấm:\n10 000 .... 9 998 87 699 ..... 101 010\n24 600 ..... 24 5 97 361 579 ..... 361 580\n3450 ....... 34500 : 10 571 x 100 ..... 57 100\n02 Bài giải:\n \n10 000 > 9 998 87 699 < 101 010\n24 600 > 24 597 361 579 < 361 580\n3450 = 34500 : 10 571 x 100 = 57 100"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-96-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
a241060e360febee2d0fb6ba3b974462
|
Giải câu 2 trang 96 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 96 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐọc rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau\na. 123 456 789 b. 987 654 321\n02 Bài giải:\n \na. 123 456 789\nĐọc là: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín\nVậy chữ số 7 có giá trị là trăm.\nb. 987 654 321\nĐọc là: Chín trăm tám mươi bảy triệu sáu trăm năm mươi bốn nghìn ba trăm hai mươi mốt.\nVậy chữ số 7 có giá trị là triệu"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-96-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
1c432d953b99a3429aea3d2064ca045e
|
Giải câu 1 trang 96 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 96 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \" đọc số, viết số\"\na. Em viết một số để bạn đọc\nb. Bạn viết một số để em đọc\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-96-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
2b7ef88df5ee629f17ac6b058ae93859
|
Giải câu 6 trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐiền dấu < = >:\n2$m^{2}$ 5$dm^{2}$ ...... 2,5$m^{2}$ 4$km^{2}$ 5$m^{2}$ ......$km^{2}$\n5$m^{2}$ 3$dm^{2}$ ........ 5,03$m^{2}$ 2$hm^{2}$ 15$dam^{2}$ ........ 2,05$hm^{2}$\n3$m^{2}$ 375$cm^{2}$ ....... 3,4$m^{2}$ 44 000$m^{2}$ 5$dm^{2}$ ........ 4,5 ha\n02 Bài giải:\n \n2$m^{2}$ 5$dm^{2}$ ...... 2,5$m^{2}$ 4$km^{2}$ 5$m^{2}$ ...... 4,00005$km^{2}$\n=>2,05$m^{2}$ <2,5$m^{2}$ =>4,00005$km^{2}$ =4,00005$km^{2}$\n5$m^{2}$ 3$dm^{2}$ ........ 5,03$m^{2}$ 2$hm^{2}$ 15$dam^{2}$ ........ 2,05$hm^{2}$\n=>5,03$m^{2}$ =5,03$m^{2}$ => 2,15$hm^{2}$ >2,05$hm^{2}$\n3$m^{2}$ 375$cm^{2}$ ....... 3,4$m^{2}$ 44000$m^{2}$ 5$dm^{2}$ ........ 4,5 ha\n=> 3,375$m^{2}$ <3,4$m^{2}$ => 4,40005 ha < 4,5 ha"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-105-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
db0a80386b1da44c17acac10d3be48a7
|
Giải câu 7 trang 106 toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 106 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐúng ghiĐ, sai ghi S:\n02 Bài giải:\n \n7$m^{2}$ 80$cm^{2}$ =$7\\frac{8}{100}m^{2}$ sai vì:\n7$m^{2}$ 80$cm^{2}$ =$7\\frac{8}{1000}m^{2}$\nSuy ra: $7\\frac{8}{1000}m^{2}$ <$7\\frac{8}{100}m^{2}$\nVậyđúng là:7$m^{2}$ 80$cm^{2}$ <$7\\frac{8}{100}m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-106-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
8a76ad1f5ff36be1737a83a6814cff18
|
Giải câu 1 trang 106 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạtđộngứng dụng\nCâu 1: Trang 106 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tham khảo các tài liệuđã công bố hiện nay hoặc hỏi bố mẹ, người lớnđể tìm hiểu vàđiền các số liệu vào các chỗ chấm sau:\nDiện tích của thành phố emđangở hiện nay rộng ...... $km^{2}$.\nNhà emđược xây dựng trên khuđất rộng khoảng .......... $m^{2}$\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nNhà emở thành phố Hà Nội:\nDiện tích của thành phố emđangở hiện nay rộng 3,329 $km^{2}$.\nNhà emđược xây dựng trên khuđất rộng khoảng 40 $m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-106-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
1ef5464db978bf926154114b51884279
|
Giải câu 8 trang 106 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 106 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m, chiều rộng bằng$7\\frac{2}{3}$ chiều dài. Trung bình cứ 100$m^{2}$ của thửa ruộngđó thuđược 65kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộngđó người ta thuđược bao nhiêu tấn thóc?\n02 Bài giải:\n \nNửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:\n 250 : 2 = 125 (m)\nChiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:\n (125 : 5 ) x 3 = 75 (m)\nChiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:\n 125 - 75 = 50 (m)\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:\n 75 x 50 = 3750 ($m^{2}$)\nThửa ruộngđó người ta thuđược sốtấn thóc là:\n (3750 : 100) x 65 = 2437,5 (kg thóc)\nĐổi 2437,5 kg thóc = 2,4375 tấn\n Đáp số: 2,4375 tấn"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-106-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
475aceb99f0383babed47a0637091d43
|
Giải câu 5 trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các sốđo sau dưới dạng sốđo cóđơn vị là héc ta:\n72780$km^{2}$ = ........... 0,3$km^{2}$ = ...............\n4015$km^{2}$ = ............ 20,68$km^{2}$ =..............\n1403$km^{2}$ = ............ 10,08$km^{2}$ = ..............\n02 Bài giải:\n \n72780$m^{2}$ = 7,2780 ha 0,3$km^{2}$ = 30 ha\n4015$m^{2}$ = 0,4015 ha 20,68$dam^{2}$ = 0,2068 ha\n1403$dam^{2}$ = 14,03 ha 10,08$m^{2}$ = 0,001008 ha"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-105-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
c536c9e110427f63f2bd10c22ea2345f
|
Giải câu 3 trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$km^{2}$ = ........ ha 1$km^{2}$ = ......$dam^{2}$ = ....... ha\n1 ha =......... $m^{2}$ 15$m^{2}$ =....... $dam^{2}$ =...... $hm^{2}$\n7$hm^{2}$ =...... $m^{2}$ 8000 $m^{2}$ = ....... ha\n12$dam^{2}$ =......$m^{2}$ 1400 $cm^{2}$ =.......$m^{2}$\n3ha =........$m^{2}$ 5ha =........ $km^{2}$\n02 Bài giải:\n \n1$km^{2}$ = 100 ha 1$km^{2}$ = 10 000 $dam^{2}$ = 100ha\n1 ha =10 000 $m^{2}$ 15$m^{2}$ =0,15$dam^{2}$ =0,0015$hm^{2}$\n7$hm^{2}$ =70000 $m^{2}$ 8000 $m^{2}$ = 0,8 ha\n12$dam^{2}$ =1200 $m^{2}$ 1400 $cm^{2}$ =0,14$m^{2}$\n3ha =30000 $m^{2}$ 5ha =0,05 $km^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-105-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
afa69a7845b61aa958e9fd5a7ade7e8a
|
Giải câu 4 trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các sốđo sau dưới dạng sốđo cóđơn vị là mét vuông:\n34$dm^{2}$ = .......... 3,2$dam^{2}$ = ............\n5290$cm^{2}$ = ........... 0,5$km^{2}$ = ...........\n4 ha = ................. 0,15ha =..............\n02 Bài giải:\n \n34$dm^{2}$ = 0,34$m^{2}$ 3,2$dam^{2}$ = 320$m^{2}$\n5290$cm^{2}$ = 0,5290$m^{2}$ 0,5$km^{2}$ = 500000$m^{2}$\n4 ha = 40000$m^{2}$ 0,15ha =1500$m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-105-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
93a669a9b8be0f7180d338bbb64d3933
|
Giải câu 1 trang 92 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 92 toán VNEN lớp 5 tập 2\nQuãng đường CD dài 108km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ C đến D với vận tốc 35km/giờ, một xe đi từ D đến C với vận tốc 37km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau:\n02 Bài giải:\n \nSau mỗi giờ, cả hai xe máy đi được số quãng đường là:\n 35 + 37 = 72 (km)\nVậy thời gian để hai xe máy gặp nhau là:\n 108 : 72 = 1,5 (giờ) = 1 giờ 30 phút\n Đáp số: 1,5 giờ= 1 giờ 30 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-92-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
90f3bbea150aeaac72f352650e573cc1
|
Giải câu 2 trang 105 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 105 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTrong bảngđođơn vị diện tích:\na. Trong mỗiđơn vị gấp bao nhiêu lầnđơn bị bé hơn tiếp liền?\nb. Mỗiđơn vị bé bằng một phần mấyđơn vị lớn hơn tiếp liền?\nc. Khiđo diện tích ruộngđất người ta còn dùngđơn vịđo là héc-ta, mỗi héc-ta bằng bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nTrong bảngđođơn vị diện tích:\na. Trong mỗiđơn vị gấp 100 lầnđơn bị bé hơn tiếp liền.\nb. Mỗiđơn vị bé bằng một phần một trăm đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nc.c. Khiđo diện tích ruộngđất người ta còn dùngđơn vịđo là héc-ta, mỗi héc-ta bằng10000 mét vuông."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-105-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
07521a747fca6d6583ca58bad5221668
|
Giải câu 2 trang 92 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 92 toán VNEN lớp 5 tập 2\nCùng lúc 8 giờ 15 phút sáng có một xe máy đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/giờ và một ô tô đi từ tỉnh B đến tỉnh A với vận tốc 55 km/giờ. Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 190km. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \nSau mỗi giờ, cả hai xe đi được số km là:\n 40 + 55 = 95 (km)\nThời gian để hai xe gặp nhau là:\n 190 : 95 = 2 (giờ)\nVậy số giờ hai xe gặp nhau là:\n 8 giờ 15 phút + 2 = 10 giờ 15 phút\n Đáp số: 10 giờ 15 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-92-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
76921106174ab7b333429851c8f5e5f2
|
Giải câu 1 bài 101 trang 104 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạtđộng cơ bản\nCâu 1: Trang 104 toán VNEN lớp 5 tập 1\nChơi trò chơi \"nhòm nàođiền nhanh hơn\n1$km^{2}$\n= ....$hm^{2}$\n1$hm^{2}$\n= .....$dam^{2}$\n= ......$km^{2}$\n1$dam^{2}$\n= .....$m^{2}$\n= ......$hm^{2}$\n1$m^{2}$\n= .....$dm^{2}$\n= .....$dam^{2}$\n1$dm^{2}$\n= ......$cm^{2}$\n= ......$m^{2}$\n1$cm^{2}$\n= .....$mm^{2}$\n= .....$dm^{2}$\n1$mm^{2}$\n= .....$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n1$km^{2}$\n= 100$hm^{2}$\n1$hm^{2}$\n= 100$dam^{2}$\n=0,01$km^{2}$\n1$dam^{2}$\n=100$m^{2}$\n=0,01$hm^{2}$\n1$m^{2}$\n=100$dm^{2}$\n=0,01$dam^{2}$\n1$dm^{2}$\n=100$cm^{2}$\n=0,01$m^{2}$\n1$cm^{2}$\n=100$mm^{2}$\n=0,01$dm^{2}$\n1$mm^{2}$\n= 0,01$cm^{2}$\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-101-trang-104-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
c712a9fc8ee4b974dcbd1740eca046c2
|
Giải câu 1 trang 110 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hỏi năm sinh của ông (hoặc bà) rồi xác định thế kỉ mà ông (hoặc bà) được sinh ra. Tính đến năm nay ông (hoặc bà) em bao nhiêu tuổi:\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nÔng nội em sinh năm 1950. Như vậy, ông nội được sinh vào thế kỉ XIX.\nTính đến năm nay, ông nội có số tuổi là:2018 - 1950 = 68 (tuổi)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-110-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
f8955653c488b4e56beb9ec4ac2d5db5
|
Giải câu 2 trang 107 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 107 toán VNEN lớp 5 tập 2\nThảo luận để trả lời câu hỏi:\na. Mỗi đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liên tiếp\nb. Mỗi đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?\nc. Để đo thể tích nước, có thể dùng đơn vị đo là lít. Giữa đơn vị đo thể tích đề - xi -mét khối và lít có mối quan hệ như thế nào?\n02 Bài giải:\n \na. Mỗi đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền\nb. Mỗi đơn vị bé bằng$\\frac{1}{1000}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nc.Để đo thể tích nước, có thể dùng đơn vị đo là lít. Giữa đơn vị đo thể tích đề - xi -mét khối và lít có giá trị như nhau, chỉ khác mỗi tên gọi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-107-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
d8faf4cf3defcd71a8545ba4c520a4f3
|
Giải câu 2 phần B trang 110 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nHỏi bố xem bố sinh năm nào. Tính xem bố kém ông (hoặc bà) bao nhiêu tổi?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nBố em sinh năm 1978.\nNhư vậy, tính đến năm nay, bố em có số tuổi là:2018 - 1978 = 40 (tuổi)\nTừ kết quả câu 1trang 110 ta có:\nNăm nay ông nội 68 tuổi\nNăm nay bố 40 tuổi\nVậy ông nội hơn bố số tuổi là: 68 - 40 = 28 (tuổi)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-phan-b-trang-110-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
c8ce35756f2914310a0c8a7dfe339d14
|
Giải câu 5 trang 110 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n30 phút = ........ giờ 15 giây = ........ phút\n24 phút = ........ giờ 54 giây = ........ phút\n36 phút = ........ giờ 18 phút = ....... giờ\n2 phút 54 giây = .... phút 3 giờ 24 phút = ..... giờ\n02 Bài giải:\n \n30 phút = 0,5 giờ 15 giây = 0,25 phút\n24 phút = 0,4 giờ 54 giây = 0,9 phút\n36 phút = 0,6 giờ 18 phút = 0,3 giờ\n2 phút 54 giây = 2,9 phút 3 giờ 24 phút = 3,4 giờ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-110-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
09a98530439d1c237a044154b7147aca
|
Giải câu 4 trang 110 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 2 năm 3 tháng = .......... tháng 2 phút 24 giây = .......... giây\nb. 175 giây = ......... phút ....... giây 76 phút = ......... giờ ....... phút\nc. 17 tháng = ........ năm ........ tháng 136 phút = ....... giờ ....... phút\n02 Bài giải:\n \na. 2 năm 3 tháng = 27 tháng 2 phút 24 giây = 144 giây\nb. 175 giây = 2 phút 55 giây 76 phút = 1 giờ 16 phút\nc. 17 tháng = 1 năm 5 tháng 136 phút = 2 giờ 16 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-110-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
73e6513f69b4db5aa0e83e0f197866f0
|
Giải câu 3 trang 110 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 tuần lễ có ...... ngày 1 năm = .......... tháng\n1 giờ = ......... phút 1 phút = ......... giây\n$\\frac{1}{4}$ thế kỉ = ..... năm $\\frac{2}{3}$ ngày = ....... giờ\n$\\frac{1}{3}$ năm = ....... tháng $\\frac{5}{6}$ giờ = .......... phút\n02 Bài giải:\n \n1 tuần lễ có 7 ngày 1 năm = 12 tháng\n1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây\n$\\frac{1}{4}$ thế kỉ = 25 năm $\\frac{2}{3}$ ngày = 16 giờ\n$\\frac{1}{3}$ năm = 4 tháng $\\frac{5}{6}$ giờ = 50 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-110-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
6ff0e4047bd52099a9bac8b7e7035f40
|
Giải câu 1 trang 109 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 109 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đồng hồ chỉ mấy giờ, mấy phút\".\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nHình A ta thấy:Kim ngắn chỉ vào số 10, kim dài chỉ vào số 2 => Đồng hồ chỉ Mười giờ 10 phút\nTương tự như vậy ta có kết quả như sau:\nHình B: Bảy giờ\nHình C: Chín giờ hai mươi phút\nHình D: Ba giờ hai mươi tám phút\nHình E: Bốn giờ ba mươi bảy phút (hoặc năm giờ kém hai mươi ba phút)\nHình G: Mười hai giờ bốn mươi bốn phút (hoặc một giờ kém 16 phút)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-109-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
f76758f663f78ad597a5292d5832be99
|
Giải câu 2 trang 109 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 110 toán VNEN lớp 5 tập 2\nThảo luận để trả lời câu hỏi:\na. Năm nhuận có bao nhiêu ngày?\nb. Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?\nc. Tháng 2 của năm nhuận có bao nhiêu ngày, của năm không nhuận có bao nhiêu ngày?\nd. Trong một năm, các tháng nào có 31 ngày?\n02 Bài giải:\n \na. Năm nhuận có 366 ngày.\nb. Năm không nhuận có 365 ngày.\nc. Tháng 2 của năm nhuận có 29 ngày, của năm không nhuận có 28 ngày.\nd. Trong một năm, các tháng có 31 ngày là:Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-109-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
1913e063700f7b86060b4c3386d54cc7
|
Giải câu 8 trang 101 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na. $\\frac{1}{4}$ giờ; $\\frac{3}{2}$ phút; $\\frac{2}{5}$giờ\nb.$\\frac{3}{4}$ kg $\\frac{7}{10}$m $\\frac{3}{5}$km\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{1}{4}$ giờ = 0,25 giờ; $\\frac{3}{2}$ phút = 1,05 phút; $\\frac{2}{5}$giờ = 0,4 giờ\nb.$\\frac{3}{4}$ kg = 0,75 kg $\\frac{7}{10}$m = 0,7 m $\\frac{3}{5}$km = 0,6km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-101-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
992ac7dd40b7c7648f744108886ae4b2
|
Giải câu 7 trang 101 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:\n0,6 = ...... 0,48 =.......... 6,25= .........\nb. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:\n7% = ......... 37%= ......... 785%=............\n02 Bài giải:\n \na. Viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:\n0,6 =$\\frac{60}{100}$ 0,48 =$\\frac{48}{100}$ 6,25=$\\frac{625}{100}$\nb. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:\n7% = 0,07 37%= 0,37 785%= 7,85"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-101-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
1b6f14f3794eb2dcb32df8198ea571f4
|
Giải câu 9 trang 101 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 9: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn\n7,6 7,35 7,602 7,305\nb. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé\n54,68 62,3 54,7 61,98\n02 Bài giải:\n \na. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 7,305 -> 7,35 -> 7,6 -> 7,602\nb.Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 62,3 -> 61,98 -> 54,7 ->54,68"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-9-trang-101-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
157f8fbbee5350deefe64fc372e5c912
|
Giải câu 5 trang 100 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐiền dấu <=>:\n53,7 ...... 53,69 7,368 ....... 7,37\n28,4 ........ 28,400 0,715 ....... 0,705\n02 Bài giải:\n \n53,7 > 53,69 7,368 < 7,37\n28,4 = 28,400 0,715 > 0,705"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
3fa0b60b6ce64fddbc6be367905f0c04
|
Giải câu 6 trang 101 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 101 toán VNEN lớp 5 tập 1\nViết các số sau dưới dạng phân số thập phân\na. 0,7 0,94 2,7 4,567\nb.$\\frac{1}{4}$; $\\frac{7}{5}$; $\\frac{16}{25}$; $\\frac{3}{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 0,7=$\\frac{7}{10}$ 0,94=$\\frac{94}{100}$ 2,7=$\\frac{27}{10}$ 4,567=$\\frac{4567}{1000}$\nb.$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{25}{100}$; $\\frac{7}{5}$=$\\frac{14}{10}$; $\\frac{16}{25}$=$\\frac{64}{100}$; $\\frac{3}{2}$=$\\frac{15}{10}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-101-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
9c129d7f754728271bb0275c91cbaaa1
|
Giải câu 4 trang 100 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết các số sau dưới dạng số thập phân\n$\\frac{7}{10}$;$\\frac{7}{100}$;$6\\frac{38}{100}$;$\\frac{2014}{1000}$;$\\frac{3}{2}$;$\\frac{2}{5}$;$\\frac{5}{8}$;$1\\frac{1}{4}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{7}{10}$ = 0,7; $\\frac{7}{100}$ = 0,07; \n$6\\frac{38}{100}$= 6,38; $\\frac{2014}{1000}$ = 2,014;\n$\\frac{3}{2}$ =$\\frac{15}{10}$ = 1,5; $\\frac{2}{5}$ =$\\frac{4}{10}$ = 0,4; \n$\\frac{5}{8}$=$\\frac{625}{1000}$ = 0,625; $1\\frac{1}{4}$ =$\\frac{25}{100}$ = 0,25"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
f91f5377642673f133d0ff182c84c7cd
|
Giải câu 2 trang 100 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:\n37,24 55,75 6,071 16,907\nb. Viết số thập phân có:\nNăm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm\nHai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn\nKhông đơn vị, tám phần trăm\n02 Bài giải:\n \na. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số sau:\n37,24: Ba mươi bảy phẩy hai mươi bốn => 7 đơn vị\n55,75: Năm mươi lăm phẩy bảy mươi lăm => 7 phần mười\n6,071: Sáu phẩy không trăm bảy mươi mốt => 7 phần trăm\n16,907: Mười sáu phẩy chín trăm linh bảy => 7 phần nghìn\nb. Viết số thập phân có:\nNăm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm => 5,36\nHai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn => 7,518\nKhông đơn vị, tám phần trăm => 0,08"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
f92e9a9358d16c77e051cc0198bdb8be
|
Giải câu 1 trang 99 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 99 toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm hãy tìm ví dụ trong thực tế tương tự trên để có thể viết được một phân số.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\nNhà em trưa nay ăn hết$\\frac{1}{2}$ con gà luộc\nEm dùng$\\frac{3}{4}$ quả dưa hấu để xay sinh tố\nNhà em đã xây xong$\\frac{4}{5}$ ngôi nhà\nLớp em có$\\frac{1}{3}$ số học sinh nữ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-99-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
4df6cb00bbf419c6c03b4fdddea9298e
|
Giải câu 1 trang 114 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 114 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột gia đình công nhân sử dụng tiền lương hằng tháng như sau:$\\frac{3}{5}$ số tiền lương để chi cho tiền ăn của gia đình,$\\frac{1}{4}$ số tiền lương để trả tiền thuê nhà và chi tiêu các việc khác, còn lại là tiền để dành.\na. Hỏi mỗi tháng gia đình đó để dành được bao nhiêu phần trăm số tiền lương?\nb. Nếu số lương là 6.000.000 đồng một tháng thì gia đình đó để dành được bao nhiêu tiền mỗi tháng?\n02 Bài giải:\n \na. Số phần tiền lương gia đình đó để dành mỗi tháng là:\n 1 - ($\\frac{3}{5}$ +$\\frac{1}{4}$) =$\\frac{3}{20}$\nVậy, mỗi tháng gia đình đó dành được số phần trăm tiền lương là:\n $\\frac{3}{20}$ x 100 = 15%\nb.Nếu số lương là 6.000.000 đồng một tháng thì gia đình đó để dành được số tiền mỗi tháng là:\n (6 000 000 : 100) x 15 = 900 000 (đồng)\n Đáp số: a. 15%\n b. 900 000 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-114-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
30cbbb6524fd1dfc1c965588783a461e
|
Giải câu 9 trang 114 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 9: Trang 114 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột xã có 540,8 ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa 385,5ha. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích đất trồng hoa là:\n 540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)\nTổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó là:\n 540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)\n Đáp số: 696,1 ha"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-9-trang-114-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
0e9d132c66b9d0e70e42a625607610e9
|
Giải câu 8 trang 114 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 114 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Không trực tiếp làm phép tính, em dự đoán kết quả tìm $x$:\n$x$ + 7,08 = 7,08 $\\frac{3}{5}$ + $x$ =$\\frac{6}{10}$\nb. Tìm $x$:\n$x$ + 3,72 = 8,16 $x$ - 0,25 = 3,148\n02 Bài giải:\n \na.$x$ + 7,08 = 7,08 $\\frac{3}{5}$ + $x$ =$\\frac{6}{10}$\nEm dự đoán kết quả là $x$ = 0\nVì:\n0 + a = a => 0 + 7,08 = 7,08\n$\\frac{3}{5}$ khi nhân cả tử và mẫu số cho 2 ta được phân số$\\frac{6}{10}$.\nb. Tìm $x$:\n$x$ + 3,72 = 8,16 $x$ - 0,25 = 3,148\n $x$ = 8,16 - 3,72 $x$ = 3,148 + 0,25\n $x$ = 4,44 $x$ = 3,398"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-114-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
1ba7e2c799963ed48c0625377b8cef00
|
Giải câu 7 trang 113 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 113 toán VNEN lớp 5 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. $\\frac{7}{11}$ +$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{4}{11}$ +$\\frac{1}{4}$ b. $\\frac{72}{99}$ -$\\frac{28}{99}$ -$\\frac{14}{99}$\nc. 69,78 + 35,97 + 30,22 d. 83,45 - 30,98 - 42,47\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{7}{11}$ +$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{4}{11}$ +$\\frac{1}{4}$ = ($\\frac{7}{11}$ +$\\frac{4}{11}$) + ($\\frac{3}{4}$ +$\\frac{1}{4}$) = 1 + 1 = 2\nb. $\\frac{72}{99}$ -$\\frac{28}{99}$ -$\\frac{14}{99}$ =$\\frac{72}{99}$ - ($\\frac{28}{99}$ +$\\frac{14}{99}$) =$\\frac{72}{99}$ -$\\frac{42}{99}$ =$\\frac{30}{99}$ =$\\frac{10}{33}$\nc. 69,78 + 35,97 + 30,22 = (69,78+30,22) + 35,97 = 100 + 35,97 = 135,97\nd. 83,45 - 30,98 - 42,47 = 83,45 - (30,98 + 42,47) = 83,45 - 73,45 = 10"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-113-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
ffef082fca24f130341652686c43a5dc
|
Giải câu 4 trang 112 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 112 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\n 7613 - 5908 45917 - 6534\n $\\frac{7}{18} -\\frac{4}{18}$ $\\frac{8}{15} -\\frac{2}{5}$ 1 -$\\frac{5}{9}$\n 8,168 - 5,485 0,954 - 0,389\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\nc.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-112-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
b05dc266e57541dff8d8c031a63f46dd
|
Giải câu 5 trang 113 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 113 toán VNEN lớp 5 tập 2\na. Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được$\\frac{1}{5}$ thể tích của bể, vòi nước thứ hai mỗi giờ chảy được$\\frac{3}{10}$ thể tích của bể. Hỏi khi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể?\nb. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 75m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó?\n02 Bài giải:\n \na. Sau một giờ cả hai vòi chảy được:\n $\\frac{1}{5}$ +$\\frac{3}{10}$ =$\\frac{5}{10}$=$\\frac{1}{2}$ (bể nước)\nVậy sau một giờ cả hai vòi chảy được số % thể tích bể nước là:\n $\\frac{1}{2}$ x 100 = 50%\nb. Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 (phần)\nChiều rộng hình chữ nhật là: (75 : 5) x 2 = 30 (m)\nChiều dài hình chữ nhật là: 75 - 30 = 45 (m)\nVậy diện tích hình chữ nhật là: 30 x 45 = 1350 ($m^{2}$)\n Đáp số: a. 50%\n b.1350$m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-113-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
711b90ec2e33693248b9ee71e0339fc8
|
Giải câu 6 trang 113 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 113 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. $\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{4}$ $\\frac{7}{12}$ -$\\frac{2}{7}$ +$\\frac{1}{12}$ $\\frac{12}{17}$ -$\\frac{5}{17}$ -$\\frac{4}{17}$\nb. 675,39 + 342,14 563,87 + 403,13 - 328,35\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{4}$ $\\frac{7}{12}$ -$\\frac{2}{7}$ +$\\frac{1}{12}$ $\\frac{12}{17}$ -$\\frac{5}{17}$ -$\\frac{4}{17}$\n$\\frac{2}{5}$ + $\\frac{3}{4} =\\frac{(2\\times 4)+(3\\times 5)}{20}= \\frac{23}{20}$ \n$\\frac{7}{12}$ -$\\frac{2}{7}$ +$\\frac{1}{12}$ = ($\\frac{7}{12}$+$\\frac{1}{12}$) -$\\frac{2}{7}$ =$\\frac{8}{12}$ -$\\frac{2}{7}$ =$\\frac{32}{84}$=$\\frac{3}{7}$\n$\\frac{12}{17}-\\frac{5}{17}-\\frac{4}{17}=\\frac{12-5-4}{17}=\\frac{3}{17}$\nb.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-113-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
b902b87f3d9bd364303fefa97a314faa
|
Giải câu 3 trang 112 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 112 toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\na. 889972 + 96308 b. $\\frac{7}{8}$ + $\\frac{3}{4}$\nc. 2 - $\\frac{5}{6}$ d. 726,83 - 349,67\n02 Bài giải:\n \na. 889972 + 96308 = 986280\nb. $\\frac{7}{8}$ + $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{7}{8} + \\frac{6}{8} =\\frac{13}{8}$\nc. 2 - $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{12}{6} - \\frac{5}{6}=\\frac{7}{6}$\nd. 726,83 - 349,67 = 377,16"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-112-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
92ccdbf8a13aad6fd2919471a020d36e
|
Giải câu 2 trang 112 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 112 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐọc nội dung sau (sgk trang 112)\nb. Lấy một ví dụ minh họa rồi giải thích cho các bạn nghe\n02 Bài giải:\n \nLấy ví dụ phép cộng:\nTính chất giao hoán: a + b = b + a\nVí dụ: 40 + 30 = 30 + 40 = 70\nTính chất kết hợp : (a + b) + c = a + (b + c)\nVí dụ: (10 + 20) + 30 = 10 + ( 20 + 30)\n = 30 + 30 = 10 + 50 = 60\nCộng với 0: a + 0 = 0 + a\nVí dụ: 3,14 + 0 = 0 + 3,14 = 3,14\nLấy ví dụ phép trừ:\n1900 - 800 = 1100\n1503 - 1503 = 0\n1503 - 0 = 1503"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-112-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
1f704d96e68018966b1c22b7a3b0f637
|
Giải câu 1 trang 111 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 111 toán VNEN lớp 5 tập 2\nChơi trò chơi hái hoa toán học\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\n9972 + 6389 = 16361\n6,376 - 3,459 = 2,917\n12,8 + 9,234 = 22,034\n$\\frac{3}{8}$ +$\\frac{9}{5}$ = $\\frac{87}{40}$\n$\\frac{5}{7}$ -$\\frac{4}{9}$ =$\\frac{17}{63}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-111-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
67e86e008754b73a395ed4dce1a2f5aa
|
Giải câu 3 trang 100 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 100 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân:\n74,6 284,3 401,2 10,4\n02 Bài giải:\n \nThêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân ta được: 74,06 284,03 401,02 10,04"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
f81b2d8999c6a1fbda0fb824efe77671
|
Giải VNEN toán 5 bài 75: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 50 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi \"đố bạn?\"\na. Viết một số đo có thể tích bất kì rồi đố bạn đọc chẳng hạn:\n81$m^{3}$;$\\frac{1}{5}$$cm^{3}$; 46,03$dm^{3}$\nb.Viết một số đo có thể tích bất kì rồi đố bạn đổi sang số đo có thể tích khác, chẳng hạn:\n7$m^{3}$ = .......$dm^{3}$;$\\frac{7}{5}$$cm^{3}$= ............$dm^{3}$; 34,19$m^{3}$ = ........$cm^{3}$\nCâu 2: Trang 50 sách VNEN toán 5\na. Đọc các số đo sau:\n307$cm^{3}$; 40,06$dm^{3}$; 0,056$m^{3}$;\n$\\frac{3}{10}$$m^{3}$; 2015$dm^{3}$;$\\frac{95}{1000}$$cm^{3}$\nb. Viết các số đo thể tích:\nBảy nghìn không trăm hai mươi hai xăng-ti-mét khối\nBa mươi hai phần trăm đề-xi-mét khối\nKhông phẩy năm mươi lắm mét khối\nTám phẩy ba trăm linh một mét khối\nCâu 3: Trang 50 sách VNEN toán 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S: 0,25$m^{3}$ đọc là:\nCâu 4: Trang 50 sách VNEN toán 5\nSo sánh các số đo sau đây:\na. 931,232413$m^{3}$ và931 232 413$cm^{3}$\nb.$\\frac{12345}{1000}$$m^{3}$ và 12,345$m^{3}$\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 50 sách VNEN toán 5\nNhà bạn Mạnh lắp bình nước có thể tích 1,5$m^{3}$. Hãy cho biết bình nước nói trên đựng được bao nhiêu lít nước?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-75-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
ba5f20fe4b16da863b3395ae5837a740
|
Giải VNEN toán 5 bài 85: Trừ số đo thời gian
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Truyền điện - Cộng tiếp thời gian\"\nCác bạn chơi cộng tiếp: Mỗi bạn nghĩ ra một số đo thời gian theo đơn vị giờ và phút.\nVí dụ:\n1 giờ 10 phút + 2 giờ 15 phút = 3 giờ 25 phút\n3 giờ 25 phút + 4 giờ 2 phút = 7 giờ 27 phút\n7 giờ 27 phút + 6 giờ 56 phút = 14 giờ 23 phút\n14 giờ 23 phút + 4 giờ 15 phút = 18 giờ 38 phút\n18 giờ 38 phút + 14 giờ 25 phút = 33 giờ 3 phút\n33 giờ 3 phút + 8 giờ 57 phút = 42 giờ\n2. Đọc kĩ, thảo luận cách thực hiện phép trừ số đo thời gian và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk).",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 72 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n16 giờ 30 phút - 7 giờ 12 phút \n25 giờ 28 phút - 12 giờ 45 phút\n12 phút 48 giây - 10 phút 27 giây \n15 phút 24 giây - 11 phút 37 giây\n32 ngày 15 giờ - 19 ngày 13 giờ \n27 ngày 17 giờ - 24 ngày 23 giờ\n12 năm 11 tháng - 4 năm 8 tháng \n16 năm 5 tháng - 9 năm 7 tháng\nCâu 2: Trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nSáng nay, bác Hương đi từ nhà lúc 6 giờ 30 phút và đến chợ lúc 7 giờ 15 phút. Hỏi sáng nay bác Hương đi từ nhà đến chợ hết bao nhiêu thời gian?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm xem thời gian bắt đầu đi từ nhà và thời gian tới trường, rồi tính xem em đi từ nhà đến trường hết bao lâu?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-85-tru-so-do-thoi-gian.html
|
b4509e607e5c77424d0c5b3d7991fe7c
|
Giải VNEN toán 5 bài 80: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 62 sách VNEN toán 5 tập 2\nCùng nhau viết các công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành và hình tròn. Lấy ví dụ.\nCâu 2: Trang 62 sách VNEN toán 5 tập 2\nCho hình bình hàng MNPQ (xem hình vẽ) có MN= 18cm, chiều cao KH=9cm. So sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của tam giác MKQ và hình tam giác KNP?\nCâu 3: Trang 62 sách VNEN toán 5 tập 2\nCho hình bên, hãy tính diện tích phần đã tô màu của hình tròn\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 62 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột mảnh vườn được ghép bởi một mảnh đất có dạng hình bình hành và một mảnh đất có dạng hình tam giác với kích thước như hình vẽ:\na. Hãy tính diện tích mảnh vườn đó\nb. Người ta trồng dưa hấu trên mảnh vườn đó. Trung bình cứ 10$m^{2}$ thu hoạch dược 15kg dưa hấu. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn dưa hấu?\nCâu 2: Trang 63 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột biển giao thông có đường kính 40cm. Diện tích hình mũi tên trên biển báo bằng $\\frac{1}{5}$ diện tích của biển báo đó. Tính diện tích mũi tên trên biển?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-80-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
51f2a7a3b4247849e79b1f86ee3aafe5
|
Giải VNEN toán 5 bài 79: Giới thiệu hình trụ. giới thiệu hình cầu
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Quan sát đồ vật sau, thảo luận và trả lời câu hỏi\nMỗi đồ vật trên có hình dạng gì?\nTrả lời:\nCây giò, viên phấn và hộp sữa có dạng hình trụ\nQủa cam, hạt ngọc trai, quả bóng có dạng hình cầu.\n2. Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn nghe (sgk)\nHình trụ:\nHình cầu:\n3. Chơi trò chơi \"ai nhanh, ai đúng\".\nTên đồ vật có dạng hình trụ: hộp chè, cuộn chỉ, lon nước ngọt, bình hoa, cây giò, viên phấn, ống cống, bể nước...\nTên đồ vật có dạng hình cầu: quả bóng, viên bi, quả địa cầu, quả bóng bàn, quả cầu đá phong thủy, quả cam, quả bưởi....",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 60 sách VNEN toán 5 tập 2\nTrong các hình sau đây, hình nào là hình trụ?\nCâu 2: Trang 61 sách VNEN toán 5 tập 2\nĐồ vật nào dưới đây có dạng hình cầu?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 61 sách VNEN toán 5 tập 2\nTìm trong nhà những đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu rồi viết tên các đồ vật vào vở."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-79-gioi-thieu-hinh-tru-gioi-thieu-hinh-cau.html
|
f2b6df31e5f98744a1211d0c781503d3
|
Giải VNEN toán 5 bài 81: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 63 sách VNEN toán 5 tập 2\nChơi trò chơi \"đố bạn\":\nCùng nhau viết các công thức tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Ví dụ\nCâu 2: Trang 64 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m chiều rộng 60cm, chiều cao 80cm.\na. Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó (bể cá không có nắp)\nb. Tính thể tích bể cá đó\nc. Mực nước trong bể bằng $\\frac{3}{4}$ chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể).\nCâu 3: Trang 64 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột hình lập phương có cạnh 0,5m. Tính:\na. Diện tích xung quanh của hình lập phương\nb. Diện tích toàn phần của hình lập phương\nc. Thể tích của hình lập phương\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 64 sách VNEN toán 5 tập 2\nQuan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi\nNgười ta xếp các khối lập phương 1$cm^{3}$ thành các hình hộp chữ nhật như hình vẽ.\nEm hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nHình A gồm ...... hình lập phương 1$cm^{3}$. Thể tích hình A là ........$cm^{3}$\nHình B gồm ...... hình lập phương 1$cm^{3}$. Thể tích hình B là ........$cm^{3}$"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-81-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
f9a06707f7e34994d45df0ee2606a372
|
Giải VNEN toán 5 bài 74: Mét khối
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ghép thẻ\".\nThi đua nhau ghép các cặp thẻ cho thích hợp\n2. Đọc kĩ nội dung sai và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (Sgk)\nMét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m\nMét khối viết tắt là $m^{3}$\nHình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương có cạnh 1dm ta có:\n1$m^{3}$= 1000$dm^{3}$\n1$m^{3}$ = 1000000 $cm^{3}$\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n2$m^{3}$ = ......$dm^{3}$ 2$m^{3}$= ........$cm^{3}$\n2$dm^{3}$ = .......$m^{3}$ 2$cm^{3}$ = ........$m^{3}$\nTrả lời:\n2$m^{3}$ = 2000$dm^{3}$ 2$m^{3}$= 20000000$cm^{3}$\n2$dm^{3}$ = 0,002$m^{3}$ 2$cm^{3}$ = 0,000002$m^{3}$",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 48 sách VNEN toán 5\nĐọc các số đo thể tích: 31$m^{3}$; 507$m^{3}$;$\\frac{7}{8}$$m^{3}$; 0,123$m^{3}$\nCâu 2 trang 49 sách VNEN toán 5\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{3}$ = ........$dm^{3}$ 209$m^{3}$ = ..........$dm^{3}$\n34,6$m^{3}$ =........$dm^{3}$ $\\frac{2}{5}$$m^{3}$= ..........$dm^{3}$\nb. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$dm^{3}$= .......$m^{3}$ 2,643$dm^{3}$= ...........$m^{3}$\n$\\frac{5}{8}$$dm^{3}$= ...........$cm^{3}$ 51,17$m^{3}$= .............$cm^{3}$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 49 sách VNEN toán 5\nHỏi người lớn bể nước nhà em có thể tích bao nhiêu mét khối?\nCâu 2 trang 49 sách VNEN toán 5\nNgười ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 4dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 5dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1$dm^{3}$ để đầy cái hộp đó?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-74-met-khoi.html
|
4b8b041d479b8740eca71626da89e32b
|
Giải VNEN toán 5 bài 82: Em đã học được những gì?
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nPhần 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCâu 1. Một lớp học sinh có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp\nA. 18% B. 40% C. 30% D. 60%\nCâu 2. Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?\nA. 10 B. 20 C. 30 D. 40\nCâu 3. Kết quả điều tra về sự ưa thích các môn thể thao của 400 học sinh được cho trên biểu đồ hình quạt bên.\nHãy cho biết trong số các em được điều tra, có bao nhiêu học sinh thích bơi?\nA. 60 học sinh B. 80 học sinh C. 100 học sinh D. 160 học sinh\nCâu 4. Diện tích phần đã tô đậm trong hình dưới đây là:\nA. 28 $cm^{2}$ B. 49$cm^{2}$ C. 56$cm^{2}$ D. 105$cm^{2}$\nCâu 5. Diện tích trong phần tô đậm trong hình dưới đây là:\nA. 6,28$m^{2}$ B. 12,56$m^{2}$ C. 21,98$m^{2}$ D. 50,24$m^{2}$\nPhần 2\nCâu 1: Trang 66 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMỗi hình dưới đây là hình gì?\nCâu 2: Trang 66 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột cái hộp có hình dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng 24cm và chiều cao 12cm. Người ta xếp các hình lập phương như nhau cạnh 3cm vào đầy hộp đó. Hỏi cần bao nhiêu hình lập phương như thế?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-82-em-da-hoc-duoc-nhung-gi.html
|
1ec134fa569a79d0465c2ceea7e0db77
|
Giải VNEN toán 5 bài 71: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 39 sách VNEN toán 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có\na. Chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m\nb. Chiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm\nCâu 2 trang 39 sách VNEN toán 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nCâu 3 trang 40 sách VNEN toán 5\nMột hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần nó gấp lên bao nhiêu lần? Vì sao?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 40 sách VNEN toán 5\nNgười ta muốn sơn mặt ngoài (không sơn đáy) một chiếc tủ hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 40cm, chiều cao 80cm. Tính diện tích phần sơn.\nCâu 2 trang 40 sách VNEN toán 5\nTrên mặt của hình lập phương có các chữ A, C, D, E, G, H. Hãy cho biết mặt đối diện với mặt chứa các chữ H, A, E là mặt chữa chữ gì?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-71-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
fdc535541431cb25e332f9a759f6b622
|
Giải VNEN toán 5 bài 70: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn\" (sgk)\nTrả lời:\nHình hộp chữ nhật\nHình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao bằng nhau thì diện tích các mặt đó bằng nhau.\nNếu hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao bằng nhau thì tính:\nDiện tích xung quanh bằng diện tích một mặt nhân 4\nDiện tích toàn phần bằng diện tích một mặt nhấn 6\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\nThảo luận cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5cm.\nViết tiếp vào chỗ chấm (sgk)\nTrả lời:\nCác mặt của hình lập phương là các hình vuông bằng nhau nên:\nDiện tích xung quang của hình lập phương đó là: (5 x 5) x 4 = 100 ($cm^{2}$)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương đó là: (5 x 5) x 6 = 150 ($cm^{2}$)\nGhi nhớ:\nMuốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 4\nMuốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 6\nVí dụ: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2,3m\nTrả lời:\nDiện tích xung quang của hình lập phương đó là: (2,3 x 2,3) x 4 = 21,16 ($m^{2}$)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương đó là: (2,3 x 2,3) x 6 = 31,74 ($m^{2}$)",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 37 sách VNEN toán 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có:\na. Cạnh 2,5dm\nb. Cạnh 4m2cm\nCâu 2 trang 37 sách VNEN toán 5\nNgười ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình hộp lập phương có cạnh 3,5dm. Tính diện tích bìa cần dùng để làm cái hộp đó (không kể mép dán)\nCâu 3 trang 37 sách VNEN toán 5\nMảnh bìa nào dưới đây có thể gấp được một hình lập phương?\nCâu 4 trang 38 sách VNEN toán 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Diện tích xung quanh của hình lập phương A gấp hai lần diện tích xung quanh của hình lập phương B\nb.Diện tích xung quanh của hình lập phương A gấp bốn lần diện tích xung quanh của hình lập phương B\nc.Diện tích toàn phần của hình lập phương A gấp hai lần diện tích xung quanh của hình lập phương B\nd.Diện tích toàn phần của hình lập phương A gấp bốn lần diện tích xung quanh của hình lập phương B\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 38 sách VNEN toán 5\nHà dán giấy màu vào các mặt của một hộp quà hình lập phương cạnh 2dm. Hỏi diện tích giấy đã dán là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?\nCâu 2 trang 39 sách VNEN toán 5\nMột bể kính nuôi cá dạng hình lập phương có cạnh 0,4m. Tính diện tích kính để làm bể cá đó (bể không nắp)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-70-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap-phuong.html
|
81788040bad806528c8e6a0009b0ed42
|
Giải VNEN toán 5 bài 69: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (hình sgk)\nChỉ ra 4 mặt bên của chiếc hộp\nKể tên các mặt bên bằng nhau của hộp\nMuốn tính tổng diện tích bốn mặt bên của chiếc hộp ta làm như thế nào?\nTrả lời:\nBốn mặt bên của chiếc hộp là 3,4,5,6\nCác mặt bên bằng nhau của hộp là: 4 bằng 6; 3 bằng 5.\nTheo em, muốn tính tổng diện tích bốn mặt ta chỉ cần tính diện tích hai mặt bên liền kề vuông góc với nhau rồi sau đó nhân hai.\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\nDiện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật\nBài toán: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm và chiều cao 4cm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrả lời:\nDiện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng diện tích của hình chữ nhật có:\nChiều dài là: 5 + 8 + 5 + 8 = 26 (cm)\n(tức là bằng chu vi mặt đáy hình hộp)\nChiều rộng là: 4cm (tức là chiều cao hình hộp)\nDo đó, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:26 x 4 = 104 ($cm^{2}$)\nMuốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).\n3. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\nDiện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy của hình hộp chữ nhật.\nVí dụ: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm\nTrả lời:\nChiều dài của hình mặt bên hình hộp là: 6 + 4 + 6 + 4 = 20 (dm)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật đó là: 20 x 3 = 60 ($dm^{2}$)\nDiện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật là: 4 x 6 = 24 ($dm^{2}$)\nVậy, diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: 60 + 24 x 2 = 108 ($dm^{2}$)",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 34 sách VNEN toán 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:\na. Chiều dài 25dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 18dm\nb. Chiều dài$\\frac{4}{5}$, chiều rộng$\\frac{1}{3}$ và chiều cao$\\frac{1}{4}$.\nCâu 2 trang 34 sách VNEN toán 5\nMột cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông?\nCâu 3 trang 34 sách VNEN toán 5\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật A và B bằng nhau\nb. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật A và B bằng nhau\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 35 sách VNEN toán 5\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của một sồ đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật:\nCâu 2 trang 25 sách VNEN toán 5\nTìm trong nhà một đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật sau đó đo và tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của đồ vật đó."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-69-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat
|
5c172657b3fd0bd29e5f47479de5caa9
|
Giải VNEN toán 5 bài 76: Thể tích hình hộp chữ nhật
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau\nQuan sát hình vẽ:\nCác hình hộp chữ nhật sau đều được ghép bởi các hình lập phương 1$cm^{3}$\nThảo luận và điền số thích hợp vào ô trống\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nĐể tính thể tích hình hộp chữ nhật trên theo đơn vị xăng ti mét khối ta cần tìm số hình lập phương 1$cm^{3}$ xếp vào đầy hộp:\nSau khi xếp 5 lớp hình lập phương 1$cm^{3}$ thì vừa đầy hộp.\nMỗi lớp có 6 x 4 = 24 (hình lập phương 1$cm^{3}$)\n5 lớp có: 24 x 5 = 100 (hình lập phương 1$cm^{3}$)\nThể tích của hình hộp chữ nhật là: 6 x 4 x 5 = 120 ($cm^{3}$)\nGhi nhớ:\nMuốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (Cùng một đơn vị đo)\nV = a x b x c (a, b, c là kích thước của hình hộp chữ nhật)\n3. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 16cm và chiều cao 10cm\nTrả lời:\nThể tích của hình hộp chữ nhật là:\nV = 20 x 16 x 10 = 3200 ($cm^{3}$)\n Đáp số: 3200$cm^{3}$",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 52 sách VNEN toán 5\nTính thể tích hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ sau:\nCâu 2: Trang 53 sách VNEN toán 5\nTính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao c:\na) a = 7cm; b = 4cm; c= 8cm\nb) a =3,5m; b = 1,5m; c = 0,5m\nc) a =$\\frac{2}{5}$dm; b =$\\frac{7}{5}$dm; c =$\\frac{3}{4}$dm\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 53 sách VNEN toán 5\nTính thể tích khối gỗ có hình dạng như sau:\nCâu 2: Trang 53 sách VNEN toán 5\nTính thể tích của hòn đá nằm trong bể nước theo hình dưới đây:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-76-tich-hinh-hop-chu-nhat.html
|
3fafbb35288608368e0868df37525f67
|
Giải VNEN toán 5 bài 84: Cộng số đo thời gian
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn đổi đơn vị đo thời gian\".\nVí dụ:\n3 năm = 36 tháng 4 giờ = 240 phút\n2,5 năm = 30 tháng 1,4 giờ = 84 phút\n5 năm rưỡi = 66 tháng 2,8 phút = 168 giây\n2. Đọc kĩ, thảo luận cách thực hiện phép cộng số đo thời gian và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 70 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n16 giờ 20 phút + 9 giờ 5 phút \n34 giờ 28 phút + 25 giờ 45 phút\n7 phút 18 giây + 9 phút 27 giây \n16 phút 43 giây + 15 phút 47 giây\n27 ngày 15 giờ + 12 ngày 6 giờ \n51 ngày 17 giờ + 15 ngày 8 giờ\n7 năm 6 tháng + 14 năm 3 tháng \n6 năm 8 tháng + 11 năm 5 tháng\nCâu 2: Trang 71 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người đi xe đạp đi quãng đường thứ nhất hết 20 phút 25 giây, đi quãng đường thứ hai 23 phút 38 giây. Hỏi người đó đã đi cả hai quãng đường hết bao nhiêu thời gian?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 71 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm ước lượng thời gian học ở trường và thời gian học ở nhà trong ngày rồi tính tổng thời gian học ở trường và ở nhà trong ngày của em"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-84-cong-so-do-thoi-gian.html
|
950b82d195b8d257af116258a9d644ff
|
Giải VNEN toán 5 bài 77: Thể tích hình lập phương
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"tìm thể tích\"\nTìm thể tích hình hộp chữ nhật có kích thước như sau:\nHình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao bằng nhau là hình lập phương\nTrong các hình trên, hình 1 và hình 3 là hình lập phương\nCách tính thể tích hình lập phương là ta lấy cạnh nhân cạnh nhân cạnh.\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Tính thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 3cm\nV= 3 x 3 x 3 = 27 ($cm^{3}$)\nGhi nhớ: \nMuốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh. Công thức:V= a x a x a\n3. Tính thể tích của hình lập phương có cạnh 5dm\nTrả lời:\nThể tích của hình lập phương là:\nV = 5 x 5 x 5 = 125 ($dm^{3}$)\n Đáp số: 125$dm^{3}$",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 55 sách VNEN toán 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nCâu 2: Trang 55 sách VNEN toán 5\nMột hình hộp chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 4m, chiều cao 5m và một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó? Tính:\na. Thể tích của hình hộp chữ nhật\nb. Thể tích hình lập phương\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 56 sách VNEN toán 5\nMột bể nước hình lập phương có cạnh dài 4m (đo trong lòng bể). Hiện$\\frac{3}{4}$ bể đang chứa nước. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước vào để đầy bể nước."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-77-tich-hinh-lap-phuong.html
|
0556e64e44f68b49910d0a65a17c39f3
|
Giải VNEN toán 5 bài 78: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 56 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi tiếp sức\nTiếp nối nhau nêu quy tắc tính diện tích xung quanh, thể tích, chu vi mặt đáy.... của hình hộp chữ nhật và hình lập phương, chẳng hạn:\nCâu 2: Trang 57 sách VNEN toán 5\nMột hình lập phương có cạnh 1,5dm. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.\nCâu 3: Trang 57 sách VNEN toán 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nCâu 4: Trang 57 sách VNEN toán 5\nMột khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật sau khi cắt bỏ một hình lập phương cạnh 4dm, hình còn lại có kích thước như hình bên. Tính thể tích phần gỗ còn lại.\nCâu 5: Trang 57 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi \"tìm tỉ số phần trăm\".\nEm viết một phân số hoặc một số thập phân rồi đố bạn viết số đó dưới dạng tỉ số phần trăm, chẳng hạn:\n$\\frac{4}{5}$;$\\frac{1}{5}$ ;$\\frac{2}{5}$ ;$\\frac{4}{8}$ ;$\\frac{4}{8}$\nCâu 6: Trang 58 sách VNEN toán 5\nTheo cách tính của bạn Nam (sgk), hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để 32,5% của 360\n......của 360 là.........\n......của 360 là.........\n......của 360 là.........\nVậy 32,5% của 360 là........\nHãy tính 45% của 680 và nêu cách tính\nCâu 7: Trang 58 sách VNEN toán 5\nBiết tỉ số thể tích của hai hình lập phương A và B là 2:3\na. Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé?\nb. Tính thể tích của hình lập phương lớn\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 58 sách VNEN toán 5\nNgười ta đổ cát vào một cái hố hình chữ nhật chiều dài 50dm, chiều rộng 30dm và chiều sâu 50dm. Hãy tính xem phải đổ vào bao nhiêu khối cát (biết rằng 1$m^{3}$ gọi tắt là 1 khối) thì đầy cái hố đó."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-78-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
49bdd6318020ea42b3abaf446a556ad2
|
Giải câu 1 trang 50 phần B sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 50 sách VNEN toán 5\nNhà bạn Mạnh lắp bình nước có thể tích 1,5$m^{3}$. Hãy cho biết bình nước nói trên đựng được bao nhiêu lít nước?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1,5$m^{3}$ = 1500$dm^{3}$\nTa có: 1$dm^{3}$= 1 lít nước\nVậy 1500$dm^{3}$ sẽ đựng được 1500 lít nước."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-50-phan-b-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
307c9fbf09408eaf1eba19bc2cc5b5e2
|
Giải câu 3 trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 73 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm xem thời gian bắt đầu đi từ nhà và thời gian tới trường, rồi tính xem em đi từ nhà đến trường hết bao lâu?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nEm đi từ nhà: 6 giờ 45 phút\nEm đi đến trường: 7 giờ 30 phút\nVậy thời gian em đi từ nhà tới trường là:\n7 giờ 30 phút - 6 giờ 45 phút = 45 phút\nĐáp số: 45 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-73-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
41e864969d2f57e3591e627068f28f39
|
Giải VNEN toán 5 bài 68: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\nTrả lời câu hỏi:\nCác đồ vật trên có dạng hình gì?\nMỗi hình có mấy mặt? Có mấy đỉnh?\nNhận xét về hình dạng các mặt của từng hình?\nTrả lời:\nCác đồ vật trên có dạng hình hộp\nMỗi hình có 6 mặt, có 8 đỉnh\nQua quan sát em thấy, các mặt đối diện của vật đều bằng nhau\n2. Thực hiện các hoạt động sau:\nKể tên một số đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương trong cuộc sống\nTrả lời:\nĐồ vật có dạng hình hộp chữ nhật: hộp bánh, hộp khăn giấy, hộp bút, hộp đựng ti vi....\nĐồ vật có dạng hình lập phương: hộp phấn, khối rubic, hộp quà, ....\n3. Thực hiện các hoạt động sau:\nThảo luận và trả lời:\nĐánh số vào các mặt:\nHoàn thành bảng:\nCác mặt của hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật. Mặt 1 bằng mặt 3, mặt 2 bằng mặt 4, mặt 5 bằng mặt 6\nCác mặt của hình lập phương là hình vuông. Các mặt của hình lập phương đều bằng nhau.\n4. Em đọc kĩ nội dung sau rồi chia sẻ với bạn (sgk)\n5. Chơi trò chơi \"đố bạn\".\nEm đố bạn: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lập phương, hình nào là hình hộp chữ nhật?\nTrả lời:\nHình hộp chữ nhật bao gồm các hình: Hình a và hình h\nHình hộp lập phương bao gồm hình b và hình e.",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 30 sách VNEN toán 5\nCho hình hộp chữ nhật sau:\na. Hãy chỉ ra các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật\nb. Hãy chỉ ra các mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật\nc. Biết hình hộp chữ nhật trên có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm, tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABMN, CBNP.\nCâu 2 trang 31 sách VNEN toán 5\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 31 sách VNEN toán 5\nEm làm hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật hoặc hình lập phương bằng giấy bìa rồi dùng bút màu làm trang trí theo ý thích của em theo hướng dẫn sau:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-68-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong.html
|
06d1d8369e7b210d7bdc99ff786e27d3
|
Giải câu 1 trang 61 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 61 sách VNEN toán 5 tập 2\nTìm trong nhà những đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu rồi viết tên các đồ vật vào vở.\n02 Bài giải:\n \nTrong nhà em có:\nNhững đồ vật hình trụ là: cốc nước, khuôn làm giò, hộp sữa ông thọ, hộp sữa bột, cuộn chỉ, hộp đựng quả cầu lông.\nNhững đồ vật hình cầu là: quả địa cầu, quả bóng chuyền, quả bóng đá, quả dưa gang, quả dưa hấu, quả chanh."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-61-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
714a909c78859960f2a4722371fa0961
|
Giải câu 2 trang 63 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 63 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột biển giao thông có đường kính 40cm. Diện tích hình mũi tên trên biển báo bằng $\\frac{1}{5}$ diện tích của biển báo đó. Tính diện tích mũi tên trên biển?\n02 Bài giải:\n \nBán kính của biển báo giao thông là:\n 40 : 2 = 20 (cm)\nDiện tích của biển báo giao thông là:\n S = 20 x 20 x 3,14 = 1256 ($cm^{2}$)\nDiện tích mũi tên của biển báo giao thông là:\n 1256 : 5 = 251,2 ($cm^{2}$)\n Đáp số: 251,2$cm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-63-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
54e39c737f5eb1bdc2104131430a72c2
|
Giải câu 1 trang 64 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 64 sách VNEN toán 5 tập 2\nQuan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi\nNgười ta xếp các khối lập phương 1$cm^{3}$ thành các hình hộp chữ nhật như hình vẽ.\nEm hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nHình A gồm ...... hình lập phương 1$cm^{3}$. Thể tích hình A là ........$cm^{3}$\nHình B gồm ...... hình lập phương 1$cm^{3}$. Thể tích hình B là ........$cm^{3}$\n02 Bài giải:\n \nĐiền vào chỗ chấm:\nHình A gồm 36 hình lập phương 1$cm^{3}$. Thể tích hình A là 36 $cm^{3}$\nHình B gồm 64 hình lập phương 1$cm^{3}$. Thể tích hình B là 64 $cm^{3}$\nVì:\nHình A chiều dài có 4 hình, chiều rộng 3 hình -> một lớp có 12 hình. ở đây có ba lớp nên có 36 hình\nHình B chiều dài có 4 hình, chiều rộng có 4 hình -> một lớp có 16 hình. Ở đây có 4 lớp nên có 64 hình"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-64-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
5695fead69f94f59487c47f82a5044ab
|
Giải câu 1 phần 2 trang 66 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nPhần 2\nCâu 1: Trang 66 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMỗi hình dưới đây là hình gì?\n02 Bài giải:\n \nHình A: Hình hộp chữ nhật\nHình B: Hình lập phương\nHình C: Hình trụ\nHình D: Hình cầu"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-2-trang-66-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
f3240627e7da88016824550af66e3c30
|
Giải câu 2 trang 49 phần C sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 49 sách VNEN toán 5\nNgười ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 4dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 5dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1$dm^{3}$ để đầy cái hộp đó?\n02 Bài giải:\n \nThể tích của hình hộp chữ nhật bằng bìa là:\n V = 4 x 4 x 5 = 80 ($dm^{3}$)\nVậy để đầy cái hộp đó, ta có thể xếp được số hình lập phương là:\n 80 : 1 = 80 (hình lập phương)\n Đáp số: 80 hình lập phương"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-49-phan-c-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
7c6de82253d6e1ccad51ef38ea1085fc
|
Giải VNEN toán 5 bài 67: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 25 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi \"đố bạn\"\nCùng nhau kê tên các hình đã học:\nEm viết tên một hình đã học rồi đố bạn nêu quy tắc tính diện tích và chu vi hình đó\nEm và bạn đổi vai cùng thực hiện cho đến khi hết các hình\nCâu 2 trang 26 sách VNEN toán 5\nCho hình tam giác có diện tích$\\frac{5}{6}$$m^{2}$ và chiều cao$\\frac{3}{4}$m. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó\nCâu 3 trang 26 sách VNEN toán 5\nMột chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng 1,5m. Ở giữa khăn người ta thêu họa tiết trang trí hình thoi có các đường chéo bằng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. Tính diện tích khăn trải bàn và diện tích hình thoi.\nCâu 4 trang 26 sách VNEN toán 5\nMột mảnh bìa hình chữ nhật, người ta khoét đi một nửa hình tròn (như hình bên). Tính chu vi của mảnh bìa sau khi bị khoét.\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 26 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột sợi dây nối hay bánh xe ròng rọc. Đường kính của bánh xe có độ dài 0,35m. Hai trục cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây\nCâu 2: Trang 26 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột bồn hoa có hình dạng là một hình gồm một hình vuông và hai nửa hình tròn có kích thước theo hình vẽ bên. Tính chu vi của bồn hoa đó\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-67-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
59c8bb70f7f6f1c7121f4f99979f5894
|
Giải câu 2 phần 2 trang 66 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 66 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột cái hộp có hình dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng 24cm và chiều cao 12cm. Người ta xếp các hình lập phương như nhau cạnh 3cm vào đầy hộp đó. Hỏi cần bao nhiêu hình lập phương như thế?\n02 Bài giải:\n \nThể tích hình hộp chữ nhật là:\n V = 36 x 24 x 12 = 10368 ($cm^{3}$)\nThể tích của một hình lập phương là:\n V = 3 x 3 x 3 = 27 ($cm^{3}$)\nVậy cần số hình lập phương để xếp đủ vào hình hộp chữ nhật là:\n 10368 : 27 = 384 (hình)\n Đáp số: 384 hình"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-phan-2-trang-66-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
76dbabf51ee30ddb6052259655d7d38d
|
Giải câu 2 trang 40 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 40 sách VNEN toán 5\nTrên mặt của hình lập phương có các chữ A, C, D, E, G, H. Hãy cho biết mặt đối diện với mặt chứa các chữ H, A, E là mặt chữa chữ gì?\n02 Bài giải:\n \nMặt đối diện với mặt chứa chữ H là chữ D\nMặt đối diện với mặt chứa chữ A là chữ C\nMặt đối diện với mặt chứa chữ E là chữ G"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-40-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
7efb01fa4a608e061e003a1a6b5ff0d7
|
Giải VNEN toán 5 bài 72: Thể tích của một hình
|
[
"",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 42 sách VNEN toán 5\nTrong hai hình sau:\nHình A gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nHình B gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nHình nào có thể tích lớn hơn?\nCâu 2 trang 42 sách VNEN toán 5\nHình C gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nHình D gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nSo sánh thể tích của hình C và hình D?\nCâu 3 trang 43 sách VNEN toán 5\nCó 8 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm:\nHãy xếp 6 hình lập phương thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 43 sách VNEN toán 5\nDựa vào tranh vẽ, hãy kể lại câu chuyện về chú quạ thông minh\nTheo em, khi quạ thả những viên sỏi vào bình nước, mực nước của bình có thay đổi không?\nCâu 2 trang 44 sách VNEN toán 5\nDuy xếp các hình lập phương đồ chơi vào một chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật. Mỗi lớp Duy xếp được số hình lập phương đồ chơi như hình vẽ. Tính xem Duy có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương như thế, biết rằng xếp 6 lớp thì đầy hộp?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-72-tich-cua-mot-hinh.html
|
f9740fa819f66017f6f0fe53cf0f8071
|
Giải câu 2 trang 39 VNEN toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 39 sách VNEN toán 5\nMột bể kính nuôi cá dạng hình lập phương có cạnh 0,4m. Tính diện tích kính để làm bể cá đó (bể không nắp)\n02 Bài giải:\n \nDiện tích kính để làm bể cá không có nắp là:\n0,4 x 0,4 x 5 = 0,8 ($m^{2}$)\nĐáp số:0,8 $m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-39-vnen-toan-5-tap-2.html
|
8d43276254345f8d1e0783ec05a29e61
|
Giải câu 2 trang 53 phần C sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 53 sách VNEN toán 5\nTính thể tích của hòn đá nằm trong bể nước theo hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nThể tích của bể nước ban đầu khi chưa bỏ hòn đá là:\n V = 10 x 10 x 5 = 500 ($cm^{3}$)\nThể tích của bể nước sau khi bỏ viên đá vào là:\n V = 10 x 10 x 7 = 700 ($cm^{3}$)\nVậy thể tích của viên đá trong bể là:\n 700 - 500 = 200 ($cm^{3}$)\n Đáp số: 200$cm^{3}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-53-phan-c-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
3474b75ceb45db81f6c9eb2829e16601
|
Giải câu 1 trang 53 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 53 sách VNEN toán 5\nTính thể tích khối gỗ có hình dạng như sau:\n02 Bài giải:\n \nThể tích của khối gỗ khi chưa bị cắt là:\n V = 14 x 15 x 5 = 1050 ($m^{3}$)\nThể tích của phần khối gỗ bị cắt là:\n V = (15 - 7) x (14 - 6) x 5 = 320($m^{3}$)\nVậy, thể tích của khối gỗ sau khi đã bị cắt (như hình trên) là:\n 1050 - 320 = 730 ($m^{3}$)\n Đáp số: 730($m^{3}$)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-53-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
ca78be9a062a26f540a17a149ced25a1
|
Giải câu 1 trang 71 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 71 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm ước lượng thời gian học ở trường và thời gian học ở nhà trong ngày rồi tính tổng thời gian học ở trường và ở nhà trong ngày của em\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nThời gian em học ở trường: 8 giờ 30 phút\nThời gian em học ở nhà: 2 giờ 15 phút\nVậy tổng thời gian em học trong một ngày là:\n 8 giờ 30 phút + 2 giờ 15 phút = 10 giờ 45 phút\n Đáp số: 10 giờ 45 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-71-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
3975f38bbbe4a8431d2873dedb39dcaa
|
Câu 1 trang 58 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 58 sách VNEN toán 5\nNgười ta đổ cát vào một cái hố hình chữ nhật chiều dài 50dm, chiều rộng 30dm và chiều sâu 50dm. Hãy tính xem phải đổ vào bao nhiêu khối cát (biết rằng 1$m^{3}$ gọi tắt là 1 khối) thì đầy cái hố đó.\n02 Bài giải:\n \nThể tích của cái hố hình chữ nhật là:\nV = 50 x 30 x 50 = 75000 ($dm^{3}$)\nĐổi:75000 $dm^{3}$ = 75$m^{3}$\nVậy, cần phải đổ 75 khối cát thì sẽ đầy hố cát đó."
] |
https://tech12h.com/de-bai/cau-1-trang-58-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
5bd720ffa96dad00ef521a7f57d257a7
|
Giải câu 7 trang 58 bài 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 58 sách VNEN toán 5\nBiết tỉ số thể tích của hai hình lập phương A và B là 2:3\na. Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé?\nb. Tính thể tích của hình lập phương lớn\n02 Bài giải:\n \na) Tỉ số phần trăm của hình lập phương lớn so với hình lập phương bé là:\n 3: 2 = 1,5 = 150%\nb) Vậy thể tích của hình lập phương lớn là:\n (64 x 150) : 100 = 96 ($cm^{3}$)\n Đáp số: 96$cm^{3}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-58-bai-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
cd28135b732c810925bd92261e6cfe98
|
Giải câu 1 trang 70 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 70 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nTính:\n16 giờ 20 phút + 9 giờ 5 phút \n34 giờ 28 phút + 25 giờ 45 phút\n7 phút 18 giây + 9 phút 27 giây \n16 phút 43 giây + 15 phút 47 giây\n27 ngày 15 giờ + 12 ngày 6 giờ \n51 ngày 17 giờ + 15 ngày 8 giờ\n7 năm 6 tháng + 14 năm 3 tháng \n6 năm 8 tháng + 11 năm 5 tháng\n02 Bài giải:\n \n16 giờ 20 phút + 9 giờ 5 phút = 25 giờ 25 phút \n34 giờ 28 phút + 25 giờ 45 phút = 60 giờ 13 phút\n7 phút 18 giây + 9 phút 27 giây= 16 phút 45 giây \n16 phút 43 giây + 15 phút 47 giây = 32 phút 30 giây\n27 ngày 15 giờ + 12 ngày 6 giờ = 39 ngày 21 giờ \n51 ngày 17 giờ + 15 ngày 8 giờ = 67 ngày 1 giờ\n7 năm 6 tháng + 14 năm 3 tháng = 21 năm 9 tháng \n6 năm 8 tháng + 11 năm 5 tháng = 18 năm 1 tháng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-70-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
713cc2a1dadc938dc112189d41ea0e25
|
Giải câu 6 trang 58 bài 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 58 sách VNEN toán 5\nTheo cách tính của bạn Nam (sgk), hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để 32,5% của 360\n......của 360 là.........\n......của 360 là.........\n......của 360 là.........\nVậy 32,5% của 360 là........\nHãy tính 45% của 680 và nêu cách tính\n02 Bài giải:\n \na. 32,5% của 360:\n20% của 360 là 72\n10% của 360 là 36\n2% của 360 là 7,2\n0,5% của 360 là 1,8\nVậy 32,5% của 360 là: 72 + 36 + 7,2 + 1,8 = 117\nb.45% của 680\n40% của 680 là 272\n5% của 680 là 34\nVậy 45% của 680 là: 272 + 34 = 306"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-58-bai-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
493e9015a86993b37dd134389817ccd6
|
Giải câu 2 trang 71 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 71 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột người đi xe đạp đi quãng đường thứ nhất hết 20 phút 25 giây, đi quãng đường thứ hai 23 phút 38 giây. Hỏi người đó đã đi cả hai quãng đường hết bao nhiêu thời gian?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nQuãng 1: 20 phút 25 giây\nQuãng 2: 23 phút 38 giây\nTổng 2 quãng : ? thời gian\nBài giải:\nNgười đó đi cả hai quãng đường hết số thời gian là:\n20 phút 25 giây + 23 phút 38 giây = 44 phút 3 giây\n Đáp số: 44 phút 3 giây"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-71-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
16cfc560f31704e85e5ccd7962077839
|
Giải câu 1 trang 56 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 56 sách VNEN toán 5\nMột bể nước hình lập phương có cạnh dài 4m (đo trong lòng bể). Hiện$\\frac{3}{4}$ bể đang chứa nước. Hỏi phải đổ thêm bao nhiêu lít nước vào để đầy bể nước.\n02 Bài giải:\n \nThể tích của bể nước là:\n 4 x 4 x 4 = 64 ($m^{3}$)\nSố nước đang có ở trong bể là:\n (64 : 4) x 3 = 48 ($m^{3}$)\nVậy số nước cần đổ thêm vào bể là:\n 64 - 48 = 16 ($m^{3}$) = 16000$dm^{3}$\nDo 1$dm^{3}$= 1 lít nước\n=>16000$dm^{3}$ = 16000 lít nước\nVậy số nước cần đổ vào để đầy bể là 16000 lít.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-56-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
4429c98e4c7c4cac68f2bd39c2bfa34d
|
Giải câu 4 trang 57 bài 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 57 sách VNEN toán 5\nMột khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật sau khi cắt bỏ một hình lập phương cạnh 4dm, hình còn lại có kích thước như hình bên. Tính thể tích phần gỗ còn lại.\n02 Bài giải:\n \nThể tích phần gỗ lúc ban đầu chưa cắt bỏ là:\n V = 8 x 6 x 5 = 240 ($dm^{3}$)\nThể tích phần bị cắt bỏ là:\n V= 4 x 4 x 4 = 64 ($dm^{3}$)\nVậy thể tích khúc gỗ còn lại sau khi cắt bỏ là:\n 240 - 64 = 176 ($dm^{3}$)\n Đáp số: 176$dm^{3}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-57-bai-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
f8b1805e21826528ee53adde735db9f9
|
Giải VNEN toán 5 bài 83: Bảng đơn vị đo thời gian
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \" Đố bạn kể tên các đơn vị đo thời gian\"\nTrả lời:\nCác đơn vị đo thời gian bao gồm: giây, phút, giờ, ngày, tháng, năm, thế kỉ....\n2. Viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây cho thích hợp:\nTrả lời:\n1 thế kỉ = 100 năm\n1 năm = 12 tháng\n1 năm = 365 ngày\n1 năm nhuận = 366 ngày (cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận)\n1 tuần lễ = 7 ngày\n1 ngày = 24 giờ\n1 giờ = 60 phút\n1 phút = 60 giây\n3. Đọc kĩ và viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nTrả lời:\nTháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có 31 ngày\nTháng 2 có 28 ngày (vào năm nhuận, tháng 2 có 29 ngày)\nTháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày\n4. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\na. 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng\nb.$\\frac{2}{3}$ giờ = 60 phút x$\\frac{2}{3}$ = 40 phút\nc. 3,2 giờ = 60 phút x 3,2 = 192 phút\nd. 216 phút = 3 giờ 36 phút =$\\frac{18}{5}$ giờ",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 68 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nDưới đây có liệt kê năm công bố một số phát minh nổi tiếng, em hãy nêu mỗi phát minh công bố ở thế kỉ nào bằng cách viết tiếp vào chỗ chấm (sgk)\nCâu 2: Trang 69 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3 năm =...... tháng b. 4 giờ =....... phút\n 2,5 năm = ...... tháng 1,4 giờ = ....... phút\n 5 năm rưỡi = ...... tháng 2,8 phút = ........ giây\n $\\frac{3}{4}$ ngày = ..... giờ $\\frac{3}{4}$ giờ =...... phút\nCâu 3: Trang 69 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 84 phút = ...... giờ b. 90 giây = ....... phút\n 210 phút = ....... giờ 45 phút = ...... phút\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 69 sách toán VNEN lớp 5 tập 2\nEm tìm hiểu xem từ năm 2001 đến năm 2020, những năm nào là năm nhuận?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-83-bang-don-vi-do-thoi-gian.html
|
0cdd94fc0ca90455ee8ecfb7e3f46c52
|
Giải câu 5 trang 57 bài 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 57 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi \"tìm tỉ số phần trăm\".\nEm viết một phân số hoặc một số thập phân rồi đố bạn viết số đó dưới dạng tỉ số phần trăm, chẳng hạn:\n$\\frac{4}{5}$;$\\frac{1}{5}$ ;$\\frac{2}{5}$ ;$\\frac{4}{8}$ ;$\\frac{4}{8}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{4}{5}$= 0,8 = 80%\n$\\frac{1}{5}$= 0,2 = 20%\n$\\frac{2}{5}$= 0,4 = 40%\n$\\frac{4}{8}$= 0,5 = 50%\n$\\frac{3}{5}$= 0,6 = 60%"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-57-bai-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
092a0f05f781b6742cf828e037bb8db1
|
Giải câu 2 trang 31 sách VNEN toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 31 sách VNEN toán 5\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương?\n02 Bài giải:\n \nTrong các hình trên:\nHình A là hình hộp chữ nhật\nHình C là hình lập phương"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-31-sach-vnen-toan-5-tap-2.html
|
8bcf2aeb7af7f0ec2130a519a262c12c
|
Giải câu 3 trang 57 bài 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 57 sách VNEN toán 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-57-bai-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
08d3c350f6dec3c6160df7f35d452733
|
Giải câu 1 trang 30 sách VNEN toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 30 sách VNEN toán 5\nCho hình hộp chữ nhật sau:\na. Hãy chỉ ra các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật\nb. Hãy chỉ ra các mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật\nc. Biết hình hộp chữ nhật trên có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm, tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABMN, CBNP.\n02 Bài giải:\n \na. Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:\nAD = DC = QP = MN = 5cm\nAM = DQ = CP = BN = 3cm\nAD = BC = MQ = NP = 4cm\nb. Các mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:\nABCD = MNPQ\nABNM = DCPQ\nADQM = BCPN\nc. Diện tích mặt đáy MNPQ là : S = 5 x 4 = 20 ($cm^{2}$)\nDiện tích mặt bên ABNM là: S = 5 x 3 = 15($cm^{2}$)\nDiện tích mặt bên CBNP là: S= 3 x 4 = 12($cm^{2}$)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-30-sach-vnen-toan-5-tap-2.html
|
a79b8867222278268cce4c26ef544a7f
|
Giải câu 1 trang 31 sách VNEN toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 31 sách VNEN toán 5\nEm làm hộp quà có dạng hình hộp chữ nhật hoặc hình lập phương bằng giấy bìa rồi dùng bút màu làm trang trí theo ý thích của em theo hướng dẫn sau:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-31-sach-vnen-toan-5-tap-2.html
|
2e88042b60164377108262fb256051e6
|
Giải câu 1 trang 56 bài 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 56 sách VNEN toán 5\nChơi trò chơi tiếp sức\nTiếp nối nhau nêu quy tắc tính diện tích xung quanh, thể tích, chu vi mặt đáy.... của hình hộp chữ nhật và hình lập phương, chẳng hạn:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-56-bai-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
738c59609f7ea8594877b38c81d89208
|
Giải câu 2 trang 26 phần C sách VNEN toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 26 sách VNEN toán 5 tập 2\nMột bồn hoa có hình dạng là một hình gồm một hình vuông và hai nửa hình tròn có kích thước theo hình vẽ bên. Tính chu vi của bồn hoa đó\n02 Bài giải:\n \nTa thấy: Chu vi bồn hoa bằng tổng chiều dài của hai cạnh góc vuông và hai nửa đường tròn như hình vẽ:\nVậy ta giải bài toán như sau:\nNửa chu vi của hình vuông là:\n (4 x 4 ) : 2 = 8 (m)\nVì hai nửa đường tròn có cùng đường kính -> thành một đường tròn có đường kính 4m.\nVậy chu vi của đường tròn là:\n 4 x 3,14 = 12,56 (m)\nChu vi của bồn hoa là:\n 8 + 12,56 = 20,56 (m)\n Đáp số: 20,56 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-26-phan-c-sach-vnen-toan-5-tap-2.html
|
9cfccbd851cbbcc67115e72136148286
|
Giải câu 2 trang 57 bài 78 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 57 sách VNEN toán 5\nMột hình lập phương có cạnh 1,5dm. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích một mặt của hình lập phương là:\n 1,5 x 1,5 = 2,25 ($dm^{2}$)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương là:\n 2,25 x 6 = 13,5 ($dm^{2}$)\nThể tích của hình lập phương là:\n 1,5 x 1,5 x 1,5 = 3,375 ($dm^{3}$)\n Đáp số: Diện tích một mặt2,25 $dm^{2}$\n Diện tích toàn phần13,5 $dm^{2}$\n Thể tích3,375 $dm^{3}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-57-bai-78-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
8ddf699623df6e011eca86cf1ad8425f
|
Giải câu 1 trang 26 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 26 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột sợi dây nối hay bánh xe ròng rọc. Đường kính của bánh xe có độ dài 0,35m. Hai trục cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài của sợi dây bằng tổng độ dài của hai nửa đường tròn (bằng chu vi của hình tròn) công hai lần khoảng cách giữa hai trục\nVậy chu vi hình tròn có đường kính 0,35m là:\n 0,35 x 3,14 = 1,099 (m)\nĐộ dài của sợi dây là:\n 1,099 + (3,1 x 2) = 7,299 (m)\n Đáp số: 7,299 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-26-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
|
4801f9cc2a9abe7a2335740f3ed8938d
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.