sentence1
stringlengths 7
1.1k
| sentence2
stringlengths 7
122
| label
stringclasses 3
values |
---|---|---|
Cắt túi mật cấp cứu 11 bệnh nhân sỏi mật, độ tuổi trung bình là 16, có 96 bệnh nhân sỏi mật được phẫu thuật cắt túi mật cấp cứu.
|
Tiền sử phẫu thuật cắt túi mật
|
entailment
|
Cắt túi mật cấp cứu 11 bệnh nhân sỏi mật, độ tuổi trung bình là 16, có 96 bệnh nhân sỏi mật được phẫu thuật cắt túi mật cấp cứu.
|
Không có tiền sử phẫu thuật
|
contradiction
|
Cắt túi mật cấp cứu 11 bệnh nhân sỏi mật, độ tuổi trung bình là 16, có 96 bệnh nhân sỏi mật được phẫu thuật cắt túi mật cấp cứu.
|
Tiền sử đau góc phần tư bên phải
|
neutral
|
Lúc 1 giờ sáng ngày 1 tháng 1 [**12-29**], nó có một BG 45 và cần một D 10 Gtt.
|
Bệnh nhân có lượng đường trong máu thấp.
|
entailment
|
Lúc 1 giờ sáng ngày 1 tháng 1 [**12-29**], nó có một BG 45 và cần một D 10 Gtt.
|
Bệnh nhân có mức glucose ổn định.
|
contradiction
|
Lúc 1 giờ sáng ngày 1 tháng 1 [**12-29**], nó có một BG 45 và cần một D 10 Gtt.
|
Bệnh nhân nhận insulin tiêm dưới da.
|
neutral
|
Bệnh nhân được cho 500cc nước muối sinh lí (NS), có xét nghiệm cơ bản (không có hình ảnh).
|
Bệnh nhân được truyền dịch hồi sức.
|
entailment
|
Bệnh nhân được cho 500cc nước muối sinh lí (NS), có xét nghiệm cơ bản (không có hình ảnh).
|
Bệnh nhân không xét nghiệm gì cả.
|
contradiction
|
Bệnh nhân được cho 500cc nước muối sinh lí (NS), có xét nghiệm cơ bản (không có hình ảnh).
|
Bệnh nhân đã được kiểm tra máu.
|
neutral
|
Ngoài ra, thuốc statin của anh đã bị dừng lại trong quá khứ do bị đau cơ.
|
Bệnh nhân đau cơ
|
entailment
|
Ngoài ra, thuốc statin của anh đã bị dừng lại trong quá khứ do bị đau cơ.
|
Bệnh nhân có chỉ số LDL cholesterol bình thường
|
contradiction
|
Ngoài ra, thuốc statin của anh đã bị dừng lại trong quá khứ do bị đau cơ.
|
Bệnh nhân có bệnh phổi quá mẫn
|
neutral
|
Anh cũng có tiền sử cường cận giáp mà anh đã có một cuộc hẹn với bác sĩ phẫu thuật vào ngày nhập viện.
|
Anh ta có tiền sử tăng hormone tuyến cận giáp.
|
entailment
|
Anh cũng có tiền sử cường cận giáp mà anh đã có một cuộc hẹn với bác sĩ phẫu thuật vào ngày nhập viện.
|
Anh ta không có tiền sử về vấn đề nội tiết.
|
contradiction
|
Anh cũng có tiền sử cường cận giáp mà anh đã có một cuộc hẹn với bác sĩ phẫu thuật vào ngày nhập viện.
|
Anh ta có tiền sử mệt mỏi và đau khớp.
|
neutral
|
CXR cho thấy thuỳ dưới bên trái có khối u lớn, hai bên có tràn dịch màng phổi, phù phổi. .
|
Bệnh nhân viêm phổi
|
entailment
|
CXR cho thấy thuỳ dưới bên trái có khối u lớn, hai bên có tràn dịch màng phổi, phù phổi. .
|
Bệnh nhân có hình X-quang ngực bình thường
|
contradiction
|
CXR cho thấy thuỳ dưới bên trái có khối u lớn, hai bên có tràn dịch màng phổi, phù phổi. .
|
Bệnh nhân bị suy tim sung huyết
|
neutral
|
Xét nghiệm nước tiểu với một ít bạch cầu và nitrate.
|
Phân tích nước tiểu chứa bạch cầu
|
entailment
|
Xét nghiệm nước tiểu với một ít bạch cầu và nitrate.
|
Phân tích nước tiểu bình thường
|
contradiction
|
Xét nghiệm nước tiểu với một ít bạch cầu và nitrate.
|
Bệnh nhân bị chứng khó tiểu.
|
neutral
|
Anh ấy được nhận thấy có sự tăng creatinine và trong khi chờ đợi thanh thải tim và tham khảo ý kiến thận, bệnh nhân vẫn ở trong Đơn vị Chăm sóc Chuyên sâu.
|
Bệnh nhân có mức lọc cầu thận thấp
|
entailment
|
Anh ấy được nhận thấy có sự tăng creatinine và trong khi chờ đợi thanh thải tim và tham khảo ý kiến thận, bệnh nhân vẫn ở trong Đơn vị Chăm sóc Chuyên sâu.
|
Bệnh nhân có hoá chất bình thường 7
|
contradiction
|
Anh ấy được nhận thấy có sự tăng creatinine và trong khi chờ đợi thanh thải tim và tham khảo ý kiến thận, bệnh nhân vẫn ở trong Đơn vị Chăm sóc Chuyên sâu.
|
Bệnh nhân bị chấn thương thận cấp tính
|
neutral
|
Ngoài bệnh tiểu đường của người mẹ với hai đợt bị nhiễm toan ceton do đái tháo đường (DKA) trong thai kỳ, thai kỳ của người mẹ rất phức tạp bởi thai nghén đòi hỏi ........từ 8-10 tuần tuổi.
|
Việc mang thai có biến chứng nặng do nhiễm toan đái tháo đường.
|
entailment
|
Ngoài bệnh tiểu đường của người mẹ với hai đợt bị nhiễm toan ceton do đái tháo đường (DKA) trong thai kỳ, thai kỳ của người mẹ rất phức tạp bởi thai nghén đòi hỏi ........từ 8-10 tuần tuổi.
|
Việc mang thai không hề phức tạp
|
contradiction
|
Ngoài bệnh tiểu đường của người mẹ với hai đợt bị nhiễm toan ceton do đái tháo đường (DKA) trong thai kỳ, thai kỳ của người mẹ rất phức tạp bởi thai nghén đòi hỏi ........từ 8-10 tuần tuổi.
|
Trẻ sơ sinh được sinh non
|
neutral
|
Không có sưng orthopnea hoặc phù chân.
|
Bệnh nhân không có triệu chứng suy tim sung huyết.
|
entailment
|
Không có sưng orthopnea hoặc phù chân.
|
Mắt cá chân bệnh nhân bị sưng.
|
contradiction
|
Không có sưng orthopnea hoặc phù chân.
|
Bệnh nhân không bị suy tim xung huyết.
|
neutral
|
Vết mổ của cô ấy đã hồi phục tốt và bạch cầu của cô ấy đã ở mức 29.000.
|
bệnh nhân có số lượng bạch cầu tăng cao
|
entailment
|
Vết mổ của cô ấy đã hồi phục tốt và bạch cầu của cô ấy đã ở mức 29.000.
|
bệnh nhân không có tiền sử phẫu thuật
|
contradiction
|
Vết mổ của cô ấy đã hồi phục tốt và bạch cầu của cô ấy đã ở mức 29.000.
|
Bệnh nhân đang dùng steroid.
|
neutral
|
Hôm nay cô ấy bị đau đầu, không cứng cổ, không thay đổi thị lực.
|
Bệnh nhân không có cứng đơ.
|
entailment
|
Hôm nay cô ấy bị đau đầu, không cứng cổ, không thay đổi thị lực.
|
Bệnh nhân có dấu hiệu cứng gáy.
|
contradiction
|
Hôm nay cô ấy bị đau đầu, không cứng cổ, không thay đổi thị lực.
|
Bệnh nhân không bị viêm màng não.
|
neutral
|
Apgars là 7 lúc một giờ và 7 giờ lúc năm phút.
|
Bệnh nhân mới sinh ra.
|
entailment
|
Apgars là 7 lúc một giờ và 7 giờ lúc năm phút.
|
Đứa bé vẫn còn trong bụng mẹ.
|
contradiction
|
Apgars là 7 lúc một giờ và 7 giờ lúc năm phút.
|
Bệnh nhân được sinh ra có tháng.
|
neutral
|
Cô ấy kể rằng cảm thấy mệt mỏi và yếu ớt từ khi ra viện từ trại cai nghiện.
|
Cô ấy than mệt mỏi
|
entailment
|
Cô ấy kể rằng cảm thấy mệt mỏi và yếu ớt từ khi ra viện từ trại cai nghiện.
|
Cô không có tình trạng mệt mỏi hay yếu sức sau khi xuất viện
|
contradiction
|
Cô ấy kể rằng cảm thấy mệt mỏi và yếu ớt từ khi ra viện từ trại cai nghiện.
|
Cô ấy có thể đi với trợ giúp
|
neutral
|
Khi đến đây, huyết áp tâm thu (SBP) của bệnh nhân dao động từ 80-90, bệnh nhân được tư vấn và được truyền 6 lít thụ tinh ống nghiệm (IVF).
|
Bệnh nhân hạ huyết áp
|
entailment
|
Khi đến đây, huyết áp tâm thu (SBP) của bệnh nhân dao động từ 80-90, bệnh nhân được tư vấn và được truyền 6 lít thụ tinh ống nghiệm (IVF).
|
Bệnh nhân tăng huyết áp
|
contradiction
|
Khi đến đây, huyết áp tâm thu (SBP) của bệnh nhân dao động từ 80-90, bệnh nhân được tư vấn và được truyền 6 lít thụ tinh ống nghiệm (IVF).
|
Bệnh nhân mất máu cấp tính
|
neutral
|
Anh ta có một vị trí TLC phải.
|
Anh được đặt catheter ba nòng trong tĩnh mạch cảnh.
|
entailment
|
Anh ta có một vị trí TLC phải.
|
Không có dấu hiệu cho catheter
|
contradiction
|
Anh ta có một vị trí TLC phải.
|
Anh ấy bị bệnh mãn tính
|
neutral
|
Lúc đó không bị đau ngực, buồn nôn/nôn, khó thở, chảy mồ hôi.
|
Bệnh nhân phủ nhận cơn đau ngực.
|
entailment
|
Lúc đó không bị đau ngực, buồn nôn/nôn, khó thở, chảy mồ hôi.
|
Bệnh nhân than phiền đau ngực.
|
contradiction
|
Lúc đó không bị đau ngực, buồn nôn/nôn, khó thở, chảy mồ hôi.
|
Bệnh nhân có kích thước tiểu cầu bình thường.
|
neutral
|
Một lần chụp CT bụng đã được thực hiện mà mỗi báo cáo cho thấy cổ trướng đáng kể, giãn ruột non và ruột già, và có thể dày thành đại tràng, mà không có bằng chứng về thủng.
|
Chụp cắt lớp bất thường
|
entailment
|
Một lần chụp CT bụng đã được thực hiện mà mỗi báo cáo cho thấy cổ trướng đáng kể, giãn ruột non và ruột già, và có thể dày thành đại tràng, mà không có bằng chứng về thủng.
|
Chụp cắt lớp vi tính không thấy có bất thường.
|
contradiction
|
Một lần chụp CT bụng đã được thực hiện mà mỗi báo cáo cho thấy cổ trướng đáng kể, giãn ruột non và ruột già, và có thể dày thành đại tràng, mà không có bằng chứng về thủng.
|
Tiền sử lạm dụng rượu bia
|
neutral
|
Túi mật sứ thể hiện trên CLVT vào [**2899-5-5**], thiếu máu do thiếu sắt, đái tháo đường phụ thuộc insulin kèm theo bệnh lý thần kinh ngoại biên, trải qua nhiễm trùng chân nhiều lần, bệnh mạch máu ngoại vi có chèn ép hai bên, tăng huyết áp, bệnh động mạch vành, tình trạng sau ghép động mạch vành, chảy máu cam tái phát, bệnh thoái hóa khớp háng bên phải và đục thủy tinh thể hai bên.
|
Bệnh nhân có nhiều bệnh lý khác nhau
|
entailment
|
Túi mật sứ thể hiện trên CLVT vào [**2899-5-5**], thiếu máu do thiếu sắt, đái tháo đường phụ thuộc insulin kèm theo bệnh lý thần kinh ngoại biên, trải qua nhiễm trùng chân nhiều lần, bệnh mạch máu ngoại vi có chèn ép hai bên, tăng huyết áp, bệnh động mạch vành, tình trạng sau ghép động mạch vành, chảy máu cam tái phát, bệnh thoái hóa khớp háng bên phải và đục thủy tinh thể hai bên.
|
Không có tiền sử bệnh tim
|
contradiction
|
Túi mật sứ thể hiện trên CLVT vào [**2899-5-5**], thiếu máu do thiếu sắt, đái tháo đường phụ thuộc insulin kèm theo bệnh lý thần kinh ngoại biên, trải qua nhiễm trùng chân nhiều lần, bệnh mạch máu ngoại vi có chèn ép hai bên, tăng huyết áp, bệnh động mạch vành, tình trạng sau ghép động mạch vành, chảy máu cam tái phát, bệnh thoái hóa khớp háng bên phải và đục thủy tinh thể hai bên.
|
Tiền sử bệnh sỏi mật
|
neutral
|
TÌNH TRẠNG BỆNH: Tóm lại, đây là một người đàn ông 74 tuổi với tiền sử bệnh tiểu đường, và cao huyết áp, và nồng độ cholesterol cao, người đã đến một bệnh viện bên ngoài với triệu chứng khó thở.
|
Bệnh nhân có tiền sử đường huyết tăng cao.
|
entailment
|
TÌNH TRẠNG BỆNH: Tóm lại, đây là một người đàn ông 74 tuổi với tiền sử bệnh tiểu đường, và cao huyết áp, và nồng độ cholesterol cao, người đã đến một bệnh viện bên ngoài với triệu chứng khó thở.
|
Bệnh nhân có mức cholesterol bình thường.
|
contradiction
|
TÌNH TRẠNG BỆNH: Tóm lại, đây là một người đàn ông 74 tuổi với tiền sử bệnh tiểu đường, và cao huyết áp, và nồng độ cholesterol cao, người đã đến một bệnh viện bên ngoài với triệu chứng khó thở.
|
Bệnh nhân đang trong đợt cấp của bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính.
|
neutral
|
Xơ gan -> được cho là thứ phát do rối loạn ăn uống.
|
Bệnh gan
|
entailment
|
Xơ gan -> được cho là thứ phát do rối loạn ăn uống.
|
Chức năng gan bình thường
|
contradiction
|
Xơ gan -> được cho là thứ phát do rối loạn ăn uống.
|
Tiền sử béo phì
|
neutral
|
X-quang ngực lúc nhập viện cho kết quả âm tính, và chụp cộng hưởng từ/cộng hưởng từ mạch máu không thấy nhồi máu não cấp và không có thay đổi dòng chảy trong các động mạch.
|
Bệnh nhân không bị đột quỵ.
|
entailment
|
X-quang ngực lúc nhập viện cho kết quả âm tính, và chụp cộng hưởng từ/cộng hưởng từ mạch máu không thấy nhồi máu não cấp và không có thay đổi dòng chảy trong các động mạch.
|
Bệnh nhân bị đột quỵ cấp tính.
|
contradiction
|
X-quang ngực lúc nhập viện cho kết quả âm tính, và chụp cộng hưởng từ/cộng hưởng từ mạch máu không thấy nhồi máu não cấp và không có thay đổi dòng chảy trong các động mạch.
|
Bệnh nhân không mắc bệnh xơ vữa động mạch.
|
neutral
|
NSCL CA: Không thể mổ được, không có tiền sử hoá trị liệu theo gia đình, hậu XRT và hậu cấy hạt phóng xạ, phế quản ban đầu ở [* * 2892**] âm tính với ác tính, chẩn đoán vào [**2895**] sau khi xác định khối lượng trên X-quang ngực, PET dương tính, cũng dương tính với tuyến giáp 2.
|
bệnh nhân bị ung thư phổi di căn
|
entailment
|
NSCL CA: Không thể mổ được, không có tiền sử hoá trị liệu theo gia đình, hậu XRT và hậu cấy hạt phóng xạ, phế quản ban đầu ở [* * 2892**] âm tính với ác tính, chẩn đoán vào [**2895**] sau khi xác định khối lượng trên X-quang ngực, PET dương tính, cũng dương tính với tuyến giáp 2.
|
bệnh nhân không có tiền sử ung thư
|
contradiction
|
NSCL CA: Không thể mổ được, không có tiền sử hoá trị liệu theo gia đình, hậu XRT và hậu cấy hạt phóng xạ, phế quản ban đầu ở [* * 2892**] âm tính với ác tính, chẩn đoán vào [**2895**] sau khi xác định khối lượng trên X-quang ngực, PET dương tính, cũng dương tính với tuyến giáp 2.
|
bệnh nhân đang ở nhà an dưỡng cuối đời
|
neutral
|
Ông đã được theo dõi liên tục và được ghi nhận là có rò rỉ nội mạch.
|
Bệnh nhân có máu chảy đến những nơi mà nó không nên chảy.
|
entailment
|
Ông đã được theo dõi liên tục và được ghi nhận là có rò rỉ nội mạch.
|
Bệnh nhân đã bị mất dấu để theo dõi.
|
contradiction
|
Ông đã được theo dõi liên tục và được ghi nhận là có rò rỉ nội mạch.
|
Bệnh nhân có một endoleak loại 1 từ mảnh ghép động mạch chủ.
|
neutral
|
70 tuổi, đến để nhập viện ghép thận.
|
Bệnh nhân sẽ được cấy ghép thận.
|
entailment
|
70 tuổi, đến để nhập viện ghép thận.
|
Bệnh nhân có thận bình thường.
|
contradiction
|
70 tuổi, đến để nhập viện ghép thận.
|
Bệnh nhân bị bệnh thận giai đoạn cuối.
|
neutral
|
Lượng bạch cầu tăng lên 14, lactate 3.0.
|
Bạch cầu tăng cao
|
entailment
|
Lượng bạch cầu tăng lên 14, lactate 3.0.
|
Tất cả kết quả xét nghiệm máu đều bình thường.
|
contradiction
|
Lượng bạch cầu tăng lên 14, lactate 3.0.
|
Bệnh nhân đang nguy kịch và bị nhiễm trùng
|
neutral
|
Tim mạch: Một tiếng thổi không liên tục đã được ghi nhận.
|
Bệnh nhân có tiếng thổi trong tim
|
entailment
|
Tim mạch: Một tiếng thổi không liên tục đã được ghi nhận.
|
tim bệnh nhân có tiếng tim bình thường
|
contradiction
|
Tim mạch: Một tiếng thổi không liên tục đã được ghi nhận.
|
bệnh nhân có hở van hai lá
|
neutral
|
Trước khi sinh, các phép đo quỹ đạo của người mẹ dường như có kích thước lớn hơn ngày.
|
Kích thước tử cung đo được lớn hơn dự kiến.
|
entailment
|
Trước khi sinh, các phép đo quỹ đạo của người mẹ dường như có kích thước lớn hơn ngày.
|
Quỹ của người mẹ tương ứng với tuổi thai ước tính
|
contradiction
|
Trước khi sinh, các phép đo quỹ đạo của người mẹ dường như có kích thước lớn hơn ngày.
|
Mẹ bị tiểu đường thai kỳ
|
neutral
|
Với Esmolol gtt, huyết áp tâm thu giảm từ 180 xuống 140.
|
Bệnh nhân đang truyền thuốc hạ huyết áp.
|
entailment
|
Với Esmolol gtt, huyết áp tâm thu giảm từ 180 xuống 140.
|
Bệnh nhân đang bị hạ huyết áp.
|
contradiction
|
Với Esmolol gtt, huyết áp tâm thu giảm từ 180 xuống 140.
|
Bệnh nhân đang trong tình trạng cấp cứu.
|
neutral
|
Tiền sử bệnh mạch vành, tình trạng sau nhồi máu cơ tim.
|
bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim cấp tính (MI).
|
entailment
|
Tiền sử bệnh mạch vành, tình trạng sau nhồi máu cơ tim.
|
Bệnh nhân không có tiền sử tim mạch
|
contradiction
|
Tiền sử bệnh mạch vành, tình trạng sau nhồi máu cơ tim.
|
Phân suất tống máu của bệnh nhân bị giảm
|
neutral
|
Vì vậy, bà đã phải cắt bỏ vì bị ung thư.
|
Cô ấy có tiền sử về khối u
|
entailment
|
Vì vậy, bà đã phải cắt bỏ vì bị ung thư.
|
Cô ấy không có tiền sử bệnh.
|
contradiction
|
Vì vậy, bà đã phải cắt bỏ vì bị ung thư.
|
Cô ấy có một khối u tuỷ sống
|
neutral
|
Ngoài ra, cô đã thất bại trong việc rút ống và phải trải qua một cuộc phẫu thuật mở khí quản qua da trên [**6-12**], và một số nội soi phế quản chỉ có ý nghĩa đối với những thay đổi viêm mãn tính.
|
Cô ấy bị bệnh hô hấp
|
entailment
|
Ngoài ra, cô đã thất bại trong việc rút ống và phải trải qua một cuộc phẫu thuật mở khí quản qua da trên [**6-12**], và một số nội soi phế quản chỉ có ý nghĩa đối với những thay đổi viêm mãn tính.
|
Chức năng hô hấp bình thường
|
contradiction
|
Ngoài ra, cô đã thất bại trong việc rút ống và phải trải qua một cuộc phẫu thuật mở khí quản qua da trên [**6-12**], và một số nội soi phế quản chỉ có ý nghĩa đối với những thay đổi viêm mãn tính.
|
Cô ấy bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
|
neutral
|
Lúc 1 giờ chiều, trạng thái tinh thần của cô xấu đi và cô được đặt nội khí quản.
|
Bệnh nhân có đặt ống nội khí quản
|
entailment
|
Lúc 1 giờ chiều, trạng thái tinh thần của cô xấu đi và cô được đặt nội khí quản.
|
Bệnh nhân có bảng đánh giá trạng thái tâm thần (MMSE) bình thường
|
contradiction
|
Lúc 1 giờ chiều, trạng thái tinh thần của cô xấu đi và cô được đặt nội khí quản.
|
Bệnh nhân đang thở máy.
|
neutral
|
Không sốt mẹ hoặc các bằng chứng quan trọng khác của viêm màng ối.
|
Người mẹ không bị sốt
|
entailment
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.