title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải câu 3 trang 19 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 19 - Toán tiếng anh 3\nFill in the blanks by doing forward counting by 6's:\nĐếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-19-toan-tieng-anh-3.html
|
5cb4e8825f5029488ea409328a7825e2
|
Toán tiếng anh 3 bài: Luyện tập trang 17 | Practice page 17
|
[
"",
"Câu 1: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock.\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\nCâu 2: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\nSolve this problem according to the summary below:\nThere are: 4 boats\nCó: 4 thuyền\nEach boat has: 5 people\nMỗi thuyền : 5 người\nIn total, there are: .....people\nTất cả: .......người?\nCâu 3: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\na) In which picture did we circle 1/3 of the total number of oranges?\nb) In which picture did we circle 1/3 of the total number of flowers?\na) Đã khoanh 1/3 quả cam trong hình nào?\nCâu 4: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu < , > = vào ô dưới đây:\n4 x7 ... 4 x 6\n4 x 5 ... 5 x 4\n16 : 4 ... 16 : 2"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-luyen-tap-trang-17-practice-page-17.html
|
9e76ef86d1cb13ff7d727ec76d08abd9
|
Giải câu 2 trang 11 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 11 - Toán tiếng anh 3\nMeasure the length of each side and find the perimeter of rectangle ABCD.\nĐọ độ dài mỗi cạnh rồi tính chi vi hình chữ nhật ABCD?\n02 Bài giải:\n \nĐo chiều dài các cạnh ta có kết quả là: Measure the length of each side:\n - Chiều rộng: 3 cm - Width: 3 cm \n - Chiều dài : 2 cm - Chiều dài: 2 cm\nThe perimeter ofa rectangle ABCD is:\nChu vi hình chữ nhật ABCD là: \nABCD = ( 3 + 2) x 2 = 10 ( cm) \nAnswer: 10 cm \nĐáp số: 10 cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-11-toan-tieng-anh-3.html
|
a4be5a64db8172a88be56f3f14330fb5
|
Giải câu 2 trang 4 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 4 toán tiếng anh 3\nFind the value of x:\nTìm x:\na)x – 125 = 334 b) x + 125 = 266.\n02 Bài giải:\n \na) x - 125 = 344 b) x + 125 = 266\n x = 344 + 125 x = 266 - 125\n x = 469 x = 141"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-4-toan-tieng-anh-3.html
|
62c5d1a6c272099e20632a968839e98c
|
Giải câu 1 trang 4 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 4 toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na)324 + 405; 761 + 128; 25 + 721;\nb) 645 + 302; 666 – 333; 485 – 72.\n02 Bài giải:\n \nBài làm\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-4-toan-tieng-anh-3.html
|
15532c7f7dcd23b5c6fa74dc9387e72b
|
Giải câu 4 trang 18 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 18 - Toán tiếng anh 3\nThe first barel contains 125l of oil, the second one contains 160l of oil. How many more litres of oil are there in the second barrel compared to the first one?\nThùng thứ nhất có 125l dầu, thùng thứ hai có 160 l dầu. Hỏi thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán: Summary of problem\nThùng 1: 125 lít dầu The first barrel contains: 125l of oil\nThùng 2: 160 lít dầu The second barrel contains: 160l of oil\nHỏi: Thùng 2 hơn thùng 1 bao nhiêu lít? Answer: How many more litres of oil are there in the second barrel compared to the first one\nBài giải:\nThe mount more litres of oil in the second barrel compared to the first one:\nSố lít dầu mà thùng 2 nhiều hơn ở thùng 1 là:\n160 - 125 = 35 ( litres of oil)\nAnswer: 35 litres of oil\nĐáp số: 35 lít dầu."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-18-toan-tieng-anh-3.html
|
5e5936328c7cbf97d3777deeecbaf24f
|
Giải câu 2 trang 10 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\nIn which picture did we circle 1/ 4 of the total number of ducks?\nĐã khoanh tròn vào1/4 số con vịt trong hình nào ?\n02 Bài giải:\n \nWe circled 1/ 4 of the total number of ducks in picture a)\nỞ hình a có 4 cột dọc, khoanh đi một cột tức là khoanh đi 1/4\nỞ hình b có 3 cột ngang, khoanh đi một cột tứa là khoanh đi 1/3\nVậy: đã khoanh 1/4 vào hình a)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-10-toan-tieng-anh-3.html-0
|
49519bd381dc5c7c1ca2fd255c8f52f8
|
Giải câu 3 trang 18 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 18 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na) 5 x 9 + 27\nb) 80 : 2 - 13\n02 Bài giải:\n \na) 5 x 9 + 27 b) 80 : 2 - 13\n= 45 + 27 = 40 - 13\n= 72 = 27"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-18-toan-tieng-anh-3.html
|
e11d4762d6c3725b4f258f1b8719ec86
|
Giải câu 4 trang 11 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 11 - Toán tiếng anh 3\nArrange the 4 triangles into a hat shape ( refer to the picture):\nXếp 4 hình tam giác thành hình cái mũ ( xem hình vẽ).\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nĐáp án của bài toán trên là:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-11-toan-tieng-anh-3.html
|
f51edc8bcba3cefc63d07f7e63eb81d0
|
Giải câu 2 trang 18 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 18 - Toán tiếng anh 3\nFinf the value of x:\nTìm x:\na) X x 4 = 32 b) x : 8 = 4\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\na) X x 4 = 32 \n x = 32 : 4\n x = 8\nb) x : 8 = 4\n x = 4 x 8\n x = 32"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-18-toan-tieng-anh-3.html
|
c5d61fc36a294daa97546b62ae3a1c4a
|
Giải câu 4 trang 7 toán tiếng anh lớp 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 7 - Toán tiếng anh 3\nSolve the problem according to the summary below:\nGiải bài toán theo tóm tắt sau:\nLength of rope: 243 cm\nĐoạn dây dài: 243 cm\nCut - off length: 27 cm\nCắt đi : 27 cm\nLeftover length: ......cm?\nCòn lại : ... cm ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nLefover length is:\nĐoạn dây còn lại là:\n243 - 27 = 216 (cm)\nAnswer: 216 cm\nĐáp án:216 cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-7-toan-tieng-anh-lop-3.html
|
0f6c54f881b09e21ae470a88e017581d
|
Giải câu 4 trang 8 toán tiếng anh lớp 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 8 - Toán tiếng anh 3\nSolve the problem according to the summary below:\nGiải bài toán theo tóm tắt sau:\nFirst day sale: 415kg of rice\nNgày thứ nhất bán: 415 kg gạo\nSecond day sales: 325kg of rice\nNgày thứ hai bán: 325 kg gạo\nTotal sales: ...............kg of rice?\nCả hai ngày bán: ...........kg gạo?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe amount of rice sold in two day is:\nSố gạo bán được trong hai ngày là:\n415 + 325 = 740 ( kg)\nAnswer: 740 (kg)\nĐáp số:740 kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-8-toan-tieng-anh-lop-3.html
|
7217b3d0b9460f3a6d95784cdf8719d6
|
Giải câu 5 trang 8 toán tiếng anh lớp 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 8 - Toán tiếng anh 3\nThere are 165 grade-3 students including 84 girls. How many boys are there in the grade 3?\nKhối lớp 3 có tất cả 165 học sinh, trong đó có 84 học sinh nữ. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh nam?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán: Summary of the problem\nKhối 3: 165 học sinh Grade 3: 165 students \nNữ: 84 học sinh Girls: 84 students\nNam: ... học sinh Boys: .......students\nBài giải:\nThe number of boys in grade 3 is:\nKhối ba có số học sinh nam là:\n165 - 84 = 81 (boys )\nAnswer: 81 boys\nĐáp án:81 học sinh nam"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-8-toan-tieng-anh-lop-3.html
|
f720d4ca13ce0af9844b24822cabe12c
|
Giải câu 1 trang 10 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na) 5 x 3 + 132; \nb) 32 : 4 + 106; \nc) 20 x 3 : 2\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nĐáp án:\na) 5 x 3 + 132 = 15 + 132 b) 32 : 4 + 106 = 8 + 106 \n = 147 = 114\n c) 20 x 3 : 2 = 60 : 2\n = 30"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-10-toan-tieng-anh-3.html-0
|
1d0011e2d853859a309c0d385a99e7c2
|
Giải câu 4 trang 6 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 6 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mmentally:\nTính nhẩm:\na) 310 + 40 = b) 400 + 50 = c) 100 - 50 =\n 150 + 250 = 305 + 45 = 950 - 50 = \n 450 - 150 = 515 - 15 = 515 - 415 =\n02 Bài giải:\n \na) 310 + 40 = 350 b) 400 + 50 = 450 c) 100 - 50 = 50\n 150 + 250 = 400 305 + 45 = 350 950 - 50 = 900\n 450 - 150 = 300 515 - 15 = 500 515 - 415 = 100"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-6-toan-tieng-anh-3.html
|
0f3e4e6a612d4c147ce6ae14bb8f0123
|
Giải câu 1 trang 11 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 11 - Toán tiếng anh 3\na) Calculate the length of broken line ABCD:\nb) Find the perimeter of triangle MNP:\n02 Bài giải:\n \na) The length of broken line ABCD:\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là:\nABCD = AB + BC + CD = 34 + 12 + 40 = 86 ( cm)\nb) The perimeter of triangle MNP:\nChu vi của tam giác MNP là:\nMNP = NM + MP + PN = 34 + 40 + 12 = 86 (cm).\nĐáp số: a) 86 cm\n b) 86 cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-11-toan-tieng-anh-3.html
|
9e74778e964f8e91bbf9031f7a6c3224
|
Giải câu 2 trang 13 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 13 - Toán tiếng anh 3\nAdjust the hands so that the clock shows:\nQuay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na) 7:05\n 7 giờ 5 phút\nb) haft past 6\n 6 giờ rưỡi\nc) 11: 50\n 11 giờ 50 phút\n02 Bài giải:\n \na) 7 giờ 5 phút tức là kim ngắn chỉ vào số 7, kim dài chỉ vào số 5\nb) 6 giờ rưỡi tức là kim ngắn chỉ vào giữa số 6 và 7, kim dài chỉ vào số 6\nc) 11 giờ 50 phút tức là kim ngắn chỉ vào gần số 12, kim dài vào số 10.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-13-toan-tieng-anh-3.html
|
7c2f09e2930ff84705dd0ffd74da309f
|
Giải câu 4 trang 14 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 14 - Toán tiếng anh 3\nIn the afternoon, which two clocks show the same time?\nVào buổi chiều, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?\n02 Bài giải:\n \nWhich two clocks show the same time:\nCác đồng hồ chỉ cùng thời gian là:\nA và B vì: 16 giờ tức là 4 giờ chiều\nD và E vì: 13 giờ 25 tức là 1 giờ 25 chiều\nC và G 16 giờ 30 tức là 4 giờ 30 chiều"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-14-toan-tieng-anh-3.html
|
d5a68b01b35998329925fd9e376ef7c1
|
Giải câu 3 trang 6 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 6 - Toán tiếng việt 3\nSolve the problem according to the summary below:\nGiải bào toán theo tóm tắt sau:\nThe first barrel contains: 125l ( of oil)\nThùng thứ nhất có : 125l dầu\nThe second barrel contains: 135l( of oil)\nThùng thứ hai có: 135l dầu\nBoth barrels contains: ......l ( of oil)\nCả hai thùng có: ......l dầu ?\n02 Bài giải:\n \nBoth barrels ccontains:\nCả hai thùng có số lít dầu là:\n125 + 135 = 260 (l of oil)\nAnswer: 260 (l of oil)\nĐáp án:260 lít dầu."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-6-toan-tieng-anh-3.html
|
3693b2f1980c9faf8bc003a09c60b75f
|
Giải câu 3 trang 13 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 13 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock:\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \nĐồng hồ A: 5 giờ 20 phút Clock A: 5:20 am\nĐồng hồ B: 9 giờ 15 phút Clock B: 9:15 am \nĐồng hồ C: 12 giờ 35 phút Clock C: 12:35 pm\nĐồng hồ D: 14 giờ 5 phút Clock D: 2:05 pm\nĐồng hồ E: 17 giờ 30 phút Clock E: haft past 5 pm\nĐồng hồ G: 21 giờ 55 phút. Clock G: 9:55 pm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-13-toan-tieng-anh-3.html
|
a342ab91c539411297e46a6356bd2b0f
|
Giải câu 1 trang 13 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 13 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock:\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \nĐồng hồ A: 4 giờ 5 phút Clock A: 4:05\nĐồng hồ B: 4 giờ 10 phút Clock B: 4:10\nĐồng hồ C: 4 giờ 25 phút Clocks C: 4:25\nĐồng hồ D: 6 giờ 15 phút Clocks D: 6:15\nĐồng hồ E: 7 giờ 30 phút hoặc 7 giờ rưỡi Clocks E:half past 7\nĐồng hồ G: 12 giờ 35 phút Clocks G: 12:35"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-13-toan-tieng-anh-3.html
|
e3805d3ae6aa5dc14828e0500162aead
|
Giải câu 2 trang 6 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 6 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n367+125 93+58\n487 + 130 168 + 503\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nTa có các phép tính như sau:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-6-toan-tieng-anh-3.html
|
8adaa9b8141aa0ca7edc1f0ead8003bb
|
Giải câu 3 trang 11 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 11 - Toán tiếng anh 3\nThere are 2 students in each table. How many students are there in 4 of these tables?\nMỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi 4 bàn như vậy có bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe number of students in 4 of these tables is:\nSố học sinh trong 4 bàn là:\n2 x 4 = 8 ( students)\nAnswer: 8 students\nĐáp số: 8 học sinh"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-11-toan-tieng-anh-3.html
|
c8a83735a5b52953431f1f4126d98c8f
|
Giải câu 1 trang 6 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 6 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nTa có kết quả như sau:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-6-toan-tieng-anh-3.html
|
28863b5fa8456cf47a28a7db6e4aaf05
|
Giải câu 3 trang 8 toán tiếng anh lớp 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 8 - Toán tiếng anh 3\nFill the missing numbers in the blanks\nSố?\nMinuend\nSố bị trừ\nSubtrahend\nSố trừ\nDifference\nHiệu\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nĐể hoàn thành bảng trên, các con cần áp dụng các công thức sau:\nSố bị trừ = số trừ + hiệu\nSố trừ = Số bị trừ - hiệu\nHiệu bằng = Số bị trừ - số trừMinuendSố bị trừ752371612950SubtrahendSố trừ426246390215DifferenceHiệu326125231735\nMinuend\nSố bị trừ\nSubtrahend\nSố trừ\nDifference\nHiệu"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-8-toan-tieng-anh-lop-3.html
|
85072789bc44ea7375fd3a72e9ceba2a
|
Giải câu 3 trang 17 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\na) In which picture did we circle 1/3 of the total number of oranges?\nb) In which picture did we circle 1/3 of the total number of flowers?\na) Đã khoanh 1/3 quả cam trong hình nào?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\na) Hình 1 có ba hàng quả cam, khoanh đi một hàng => Khoanh 1/3 quả cam\nHình 2 có bốn hàng dọc quả cam, khoanh đi một hàng => Khoanh 1/4 quả cam.\nVì vậy, hình 1 là hình đã khoanh 1/3 quả cam.\nb) Hình 3 có hai hàng bông hoa, khoanh đi 1 hàng => Khoanh 1/2 số bông hoa\nHình 4 có 8 bông hoa, khoanh đi 4 bông hoa => Khoanh 1/2 số bông hoa\nVì vậy, hình 3 và hình 4 là hình đã khoanh 1/2 bông hoa."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-17-toan-tieng-anh-3.html
|
dd540f2f214127ac853716afcc1ead2c
|
Giải câu 4 trang 17 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\nĐiền dấu < , > = vào ô dưới đây:\n4 x7 ... 4 x 6\n4 x 5 ... 5 x 4\n16 : 4 ... 16 : 2\n02 Bài giải:\n \n+ 4 x 7 > 4 x 6 vì Hai phép nhân có cùng một thừa số, phép nhân nào có thừa số còn lại lớn hơn thì tích của phép nhân đó lớn hơn.\n+ 4 x 5 = 5 x 4 vì đổi chỗ thừa số trong một tich thì tích không thay đổi.\n+ 16 : 4 < 16 : 2 vì hai phép chia có cùng số bị chia, phép chia nào có số chia lớn hơn thì thương sẽ bé hơn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-17-toan-tieng-anh-3.html
|
57fe0a0ef32edecccd64cf7daa013a0b
|
Giải câu 1 trang 18 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 18 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính\na) 415 + 415 b) 234 + 432 c) 162 + 370\n 536 - 156 652 - 126 728 - 245\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-18-toan-tieng-anh-3.html
|
1de3fa27868c8e638cbc9904f7d4bd13
|
Giải câu 2 trang 17 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\nSolve this problem according to the summary below:\nThere are: 4 boats\nCó: 4 thuyền\nEach boat has: 5 people\nMỗi thuyền : 5 người\nIn total, there are: .....people\nTất cả: .......người?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nAll of them have:\nTất cả có số người là:\n4 x 5 = 20 ( people)\nAnswer: 20 people\nĐáp số: 20 người"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-17-toan-tieng-anh-3.html
|
6310556c6ef08f91118beea637cf1184
|
Giải câu 1 trang 17 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 17 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock.\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\n02 Bài giải:\n \nClock A: 6:15 Đồng hồ A: 6 giờ 15 phút\nClock B: 2:30 or haft past 2 Đồng hồ B: 2 giờ rưỡi\nClock C: 5 to 9 Đồng hồ C: 9 giờ kém 5 phút\nClock D: 8:00 Đồng hồ D: 8 giờ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-17-toan-tieng-anh-3.html
|
3b8df65488943216fcd94a898fc33ea8
|
Giải câu 4 trang 4 toán tiếng anh lớp 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 4 toán tiếng anh 3\nThe price of an envelope is 200 VND. The price of a stamp is 600 VND more expensive then the price of an envelope. How much is one stamp?\nGiá tiền một phong bì là 200 đồng. Giá tiền một tem thư nhiều hơn giá tiền một phong bì là 600 đồng. Hỏi giá tiền một tem thư là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe price of one stamp is:\nGiá tiền một tem thư là:\n 200 + 600 = 800 ( VND)\nAnswer: 800 VND\nĐáp số: 800 VND\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-4-toan-tieng-anh-lop-3.html
|
22dae23633c8f48640e02fc59ab91651
|
Giải câu 3 trang 4 toán tiếng anh lớp 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 4 toán tiếng anh 3\nThere are 245 grade -1 students. The number of grade -1 students is 32 more than the number of grade -2 students. How many grade -2 students are there?\nKhối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học sinh. Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nBài Giải\nThe number of students in grade 2 is:\nSố học sinh của khối 2 là:\n 245 - 32 = 213 ( students)\nAnswer: 213 students\nĐáp số: 213 học sinh\n "
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-4-toan-tieng-anh-lop-3.html
|
8352b4b49a2dce55e90aef49182e03a1
|
Giải câu 5 trang 4 toán tiếng anh lớp 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 4 toán tiếng anh 3\nWith these 3 number 315, 40, 355 and these operators +, -, =, create appropriate expressions.\nVới 3 số 315, 40, 355 và các dấu +, -, =, em hãy lập các phép tính đúng\n02 Bài giải:\n \nThe correct calculations are:\nCác phép tính đúng là:\n315 + 40 = 355\n 40 + 315 = 355\n355 - 40 = 315\n355 - 315 = 40"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-4-toan-tieng-anh-lop-3.html
|
a51da3d07f3fe86645175876c7a52e56
|
Giải câu 2 trang 8 toán tiếng anh lớp 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 8 - Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate\nĐặt tính rồi tính:\n542 - 318 727 - 272\n660 - 251 404 - 184\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nTa có các phép toán là:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-8-toan-tieng-anh-lop-3.html
|
9f03df54afedbcabcabf3e31ed8af34d
|
Giải câu 2 trang 4 toán tiếng anh lớp 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 4 toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate:\nĐặt tính rồi tính:\n352 + 416; 732 - 511;\n418 + 201; 395 - 44.\n02 Bài giải:\n \nBài làm:\n352 + 416 732 - 511 418 + 201 395 - 44\n 352 732 418 395\n+ 416 - 511 + 201 - 44\n 768 221 217 351"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-4-toan-tieng-anh-lop-3.html
|
d05ab9e82b80fd9c33041133f9fadede
|
Giải câu 1 trang 4 toán tiếng anh lớp 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 4 toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm;\na) 400 + 300 = b) 500 + 40 =\n 700 - 300 = 540 - 40 =\n 700 - 400 = 540 - 500 =\n c) 100 + 20 + 4 =\n 300 + 60 + 7 =\n 800 + 10 + 5 =\n02 Bài giải:\n \nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 400 + 300 = 700 b) 500 + 40 = 540\n 700 - 300 = 400 540 - 40 = 500\n 700 - 400 = 300 540 - 500 = 40\n c) 100 + 20 + 4 = 124\n 300 + 60 + 7 = 367\n 800 + 10 + 5 = 815"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-4-toan-tieng-anh-lop-3.html
|
afa467c370a06490154aa369a61bdf6b
|
Giải câu 1 trang 8 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 8 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nKết quả của các phép toán là:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-8-toan-tieng-anh-3.html
|
84a2a498b17399f791c7d56336a86f67
|
Giải câu 5 trang 5 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 5- Toán tiếng anh 3\nFind the missing numbers in the blanks.\nSố?\n500 VND = 200 VND + ........VND\n500 đồng = 200 đồng + ......đồng\n500 VND = 400 VND +.........VND\n500 đồng = 400 đồng + ......đồng\n500 VND = ........VND + 500 VND\n500 đồng = ......đồng + 500 đồng\n02 Bài giải:\n \n500 VND = 200 VND + 300 VND\n500 đồng = 200 đồng + 300 đồng\n500 VND = 400 VND + 100 VND\n500 đồng = 400 đồng + 100 đồng\n500 VNd = 0 VND + 500 VND\n500 đồng = 0 đồng + 500 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-5-toan-tieng-anh-3.html
|
6e230c838bb9f7bf8cfa60352947de76
|
Giải câu 3 trang 5 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 5- Toán tiếng anh 3\nSet out, then calculate\nĐặt tính rồi tính:\n235 + 417 333 + 47\n256 + 70 60 + 360\n235 + 417 333 + 47\n256 + 70 60 + 360\n02 Bài giải:\n \nChúng ta sẽ có các phép tính như sau:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-5-toan-tieng-anh-3.html
|
4f92c1ffdf3e2ace22fdcd54d62238fa
|
Giải câu 4 trang 5 toán tiếng anh lớp 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 5 - Toán tiếng anh 3\nFind the length of broken line ABC:\nTính độ dài đường gấp khúc ABC?\n02 Bài giải:\n \nThe length of an ABC curve is:\nĐộ dài đường gấp khúc ABC là:\nAB + BC = 126 + 137 = 163 (cm)\nAnswer: 163 ( cm)\nĐáp án: 163 cm."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-5-toan-tieng-anh-lop-3.html
|
e416bd9bf9b214fc2252e67cb7d9ecea
|
Giải câu 3 trang 7 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 7 - Toán tiếng anh 3\nBinh and Hoa collected 335 stamps, Binh collected 128 stamps. How many stamps did Hoa collect?\nBạn Bình và bạn Hoa sưu tầm được tất cả 335 con tem, trong đó bạn Bình sưu tầm được 128 con tem . Hỏi bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\nTổng số : 335 con tem Total: 335 stamps\nBình có: 128 con tem Binh has: 128 stamps\nHoa có: ? con tem Hoa has: ? stamps\nBài giải:\nThe number of stamps that hoa collected is:\nHoa có sưu tầm được số con tem là:\n335 - 128 = 207 (stamps).\nAnswer: 207 stamps\nĐáp số: 207 con tem"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-7-toan-tieng-anh-3.html
|
100c3f3caf85ed3a5805db3696ce52f8
|
Giải câu 1 trang 9 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 9 - Toán tiếng anh 3\na) Calculate mentally:\nTính nhẩm:\n3 x 4 =\n2 x 6 =\n4 x 3 =\n5 x 6 =\n3 x 7 =\n2 x 8 =\n4 x 7 =\n5 x 4 =\n3 x 5 =\n2 x 4 =\n4 x 9 =\n5 x 7 =\n3 x 8 =\n2 x 9 =\n4 x 4 =\n5 x 9 =\nb) Calculate mentally:\nTính nhẩm:\n200 x 2 = 300 x 2 =\n200 x 4 = 400 x 2 =\n100 x 5 = 500 x 1 =\n02 Bài giải:\n \na)\n3 x 4 = 12\n2 x 6 = 12\n4 x 3 = 12\n5 x 6 = 30\n3 x 7 = 21\n2 x 8 = 16\n4 x 7 = 28\n5 x 4 = 20\n3 x 5 = 15\n2 x 4 = 8\n4 x 9 = 36\n5 x 7 = 35\n3 x 8 = 24\n2 x 9 = 18\n4 x 4 = 16\n5 x 9 = 45\nb)\n200 x 2 = 400 300 x 2 = 600\n200 x 4 = 800 400 x 2 = 800\n100 x 5 = 500 500 x 1 = 500"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-9-toan-tieng-anh-3.html
|
5acf8b3d1e04ef67bf2527a9661f6bf6
|
Giải câu 2 trang 5 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 5- Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \nChúng ta tính được kết quả như sau:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-5-toan-tieng-anh-3.html
|
83d656a48fb1fd697bcf07b4305b719e
|
Giải câu 2 trang 7 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 7 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nKết quả của các phép trừ là:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-7-toan-tieng-anh-3.html
|
8e023b375aebd452f1f9d4ee7058465b
|
Giải câu 1 trang 5 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 5- Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \nChúng ta tính được kết quả như sau:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-5-toan-tieng-anh-3.html
|
e52136477d2eac4f33d594fe97745b6c
|
Giải câu 1 trang 7 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 7 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\nTa có các phép tính như sau:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-7-toan-tieng-anh-3.html
|
09c80621d04e20bcff11e83823a78f6f
|
Giải câu 3 trang 15 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 15 - Toán tiếng anh 3\nMatch each clock with the correct time:\nMỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-15-toan-tieng-anh-3.html
|
cebc4e317d726bbf8f9a1a73044f744a
|
Giải câu 2 trang 15 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 15 - Toán tiếng việt 3\nAdjust the hands so that the clock shows:\nQuay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na) Quarter past 3:\n 3 giờ 15 phút\nb) 10 to 9\n 9 giờ kém 10 phút\nc) 5 to 4\n 4 giờ kém 5 phút\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-15-toan-tieng-anh-3.html
|
e3fa1fa201b5f5b2f64e0023fea81dad
|
Giải câu 1 trang 15 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 15 - Toán tiếng anh 3\nWrite the time shown on each clock ( follow the example)\nĐồng hồ chỉ mấy giờ? ( trả lời theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \nClock A: 6:55 or 5 to 7 Đồng hồ A: 6 giờ 55 phút hoặc 7 giờ kém 5 phút\nClock B: 12:40 or 20 to 1 Đồng hồ B: 12 giờ 40 phút hoặc 1 giờ kém 20 phút\nClock C: 2:35 or 25 to 3 Đồng hồ C: 2 giờ 35 phút hoặc 3 giờ kém 25 phút\nClock D: 5:50 or 10 to 6 Đồng hồ D: 5 giờ 50 phút hoặc 6 giờ kém 10 phút\nClock E: 8:55 or 5 to 9 Đồng hồ E: 8 giờ 55 phút hoặc 9 giờ kém 5 phút\nClock G: 10:45 or 15 to 10 Đồng hồ G: 10 giờ 45 phút hoặc 11 giờ kém 15 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-15-toan-tieng-anh-3.html
|
21b849deb9e8b9ac384b2897b589ada4
|
Giải câu 1 trang 10 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n3 x 4 = 2 x 5 =\n12 : 3 = 10 : 2 =\n12 : 4 = 10 : 5 =\n5 x 3 = 4 x 2 =\n15 : 3 = 8 : 2 = \n15 : 5 = 8 : 4 =\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\n3 x 4 = 12 2 x 5 = 10\n12 : 3 = 4 10 : 2 = 5\n12 : 4 = 3 10 : 5 = 2\n5 x 3 = 15 4 x 2 = 8\n15 : 3 = 5 8 : 2 = 4 \n15 : 5 = 3 8 : 4 = 2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-10-toan-tieng-anh-3.html
|
f964eb1e943b4cce8043e1aa16add860
|
Giải câu 2 trang 10 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 10 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 400 : 2 = b) 800 : 2 =\n 600 : 3 = 300 : 3 =\n 400 : 4 = 800 : 4 =\n02 Bài giải:\n \nBài mẫu: 400 : 2 = ? Sample: 400 : 2 = ?\nNhẩm: 4 trăm : 2 = 2 trăm 2 hundred : 2 = 1 hundred\nVậy: 400 : 2 = 200 Therefore: 200 : 2 = 100\nKết quả của các phép tính nhẩm là:\n400 : 2 = 200 800 : 2 = 400\n600 : 3 = 200 300 : 3 = 100\n400 : 4 = 200 800 : 4 = 200"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-10-toan-tieng-anh-3.html
|
7cf35bc6b3b6e6bc66121fbbaa51d04d
|
Giải câu 1 trang 19 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 19 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\n6 x 4 = 6 x 1 = 6 x 9 = 6 x 10 = \n6 x 6 = 6 x 3 = 6 x 2 = 0 x 6 =\n6 x 8 = 6 x 5 = 6 x 7 = 6 x 0 =\n02 Bài giải:\n \n6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 9 = 54 6 x 10 = 60 \n6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12 0 x 6 = 0\n6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 6 x 7 = 42 6 x 0 = 0"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-19-toan-tieng-anh-3.html
|
577f73c4533df5bcd36d4826a9f19795
|
Giải câu 2 trang 19 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 19 - Toán tiếng anh 3\nEach barrel contains 6l of oil. How many litres of oil are there in 5 of these barrels?\nMỗi thùng có 6 lít dầu. Hỏi 5 thùng như thế có bao nhiêu lít dầu?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThe amount of litres of oil are there in 5 of these barrels:\n5 thùng có tất cả số lít dầu là:\n5 x 6 = 30 ( litres of oil)\nAnswer: 30 litres of oil\nĐáp án:30 lít dầu"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-19-toan-tieng-anh-3.html
|
22c99458dca50f23fb22929c63d7272f
|
Giải câu 1 trang 12 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 12 - Toán tiếng anh 3\nGroup 1 planted 230 trees. Group 2 planted 90 trees more than the group 1 did. How many trees did group 2 plant?\nĐội Một trồng được 230 cây, đội Hai trồng nhiều hơn đội Một 90 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nTóm tắt bài toán: Summary of the problem:\nĐội 1: 230 cây Group 1: 230 trees\nĐội 2: hơn đội 1 là 90 cây Group 2: 90 trees more than the group 1\nĐội 2 : ? cây Group 2: ? trees\nBài giải:\nThe number of trees planted by group 2 is:\nSố cây đội hai trồng được là:\n230 + 90 = 320 ( trees)\nAnswer: 320 trees\nĐáp số: 320 cây"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-12-toan-tieng-anh-3.html
|
3b356327979e06da805a09132e9a796a
|
Giải câu 4 trang 20 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 20 - Toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12; 18; 24; ..; ..;.. ;….\nb) 18; 21; 24; ..; ..;.. ;….\n02 Bài giải:\n \nTrước khi làm bài các con phải xác định được quy luật của dãy số trên là gì.\nTa thấy: Số thứ hai hơn số thứ nhất là 6, số thứ ba hơn số thứ hai là 6\n=>Số đứng sau hơn số đứng trước nó là 6\nBài làm:\na) 12; 18; 24; 36; 42; 48\nb) 18; 21; 24; 27; 30; 33; 36"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-20-toan-tieng-anh-3.html
|
fbf83e09343bc8db8ac715616c6c0545
|
Toán tiếng anh 3 bài: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số |Reading, writing and comparing 3 - Digit numbers
|
[
"",
"Câu 1: Trang 3 toán tiếng anh 3\nFill in the blanks ( follow thư example)\nViết ( theo mẫu)\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nOne hundred and sixty\nMột trăm sáu mươi\nOne hundred and sixty-one\nMột trăm sáu mươi mốt\n.............................................\n.............................................\nFive hundred and fifty five\nNăm trăm năm mươi lăm\nSix hundred and one\nSáu trăm linh một\n160\n............\n354\n307\n.............\n.............\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nNine hundred \nChín trăm\nNine hundred and twenty-two\nChín trăm hai mươi hai\n.........................................\n.........................................\n.........................................\nOne hundered and eleven\nMột trăm mười một\n.............\n.............\n909\n777\n365\n.............\nCâu 2: Trang 3 toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết số thích hợp vào ô trống:\na)\nb)\nCâu 3: Trang 3 toán tiếng anh 3\nĐiền dấu \" >,<, = \"\n303.....330\n30+100.....131\n615....516\n410-10.....400+1\n199.....200\n234.....200+40+3\nCâu 4: Trang 3 toán tiếng anh 3\nFind the greatest number and the least number among the fllowing:\nTìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau:\n375; 421; 573; 241; 753; 142\nCâu 5: Trang 3 toán tiếng anh 3\nWrite these number\nViết các số\n537; 162; 830; 241; 519; 425\na) in order ( from the least to the greatest)\nTheo thứ tự từ bé đến lớn\nb) in order ( from the greatest to the least)\nTheo thứ tự từ lớn đến bé"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-3-bai-doc-viet-so-sanh-cac-so-co-ba-chu-so-reading-writing-and-comparing-3
|
5655a1568403f0414ad0cf19e4122ca1
|
Giải câu 5 trang 20 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 20 - Toán tiếng anh 3\nArrange the 4 triangles into this shape ( refer to the diagram):\nXếp 4 hình tam giác thành hình bên ( xem hình vẽ)\n02 Bài giải:\n \nĐể xếp được hình như trên, các con chỉ cần cắt ra 4 hình tam giác có các cạnh bằng nhau. Sau đó, xếp cạnh đáy của 4 tam giác lại với nhau thì ta được hình như đã cho."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-20-toan-tieng-anh-3.html
|
bcefba0553b8ff9a21e9c4e25236c261
|
Giải câu 3 trang 20 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 20 - Toán tiếng anh 3\nEach student bought 6 notebooks. How many notebooks did 4 students buy?\nMỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán: Summary of problem\n1 học sinh: 6 quyển vở 1 student: 6 notebooks\n4 học sinh: ? quyển vở 4 students: ? notebooks \nBài giải:\nThe number of notebooks that 4 students bought:\nSố quyển vở mà 4 học sinh mua là:\n4 x 6 = 24 ( notebooks)\nAnswer: 24 notebooks\nĐáp số:24 quyển vở."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-20-toan-tieng-anh-3.html
|
01a3fa7c0fc438d24b1cf898c40ef1f0
|
Giải câu 2 trang 20 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 20 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\na. 6 x 9 + 6 \nb. 6 x 5 + 29 \nc. 6 x 6 + 6\n02 Bài giải:\n \nAnswer:\na. 6 x 9 + 6 = 54 + 6 = 60\nb. 6 x 5 + 29 = 30 + 29 = 59 \nc. 6 x 6 + 6 = 36 + 6 = 42"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-20-toan-tieng-anh-3.html
|
1469fba1687184fd9d04a1417b982fbf
|
Giải câu 1 trang 21 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 21 - Toán tiếng anh 3\nCalculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-21-toan-tieng-anh-3.html
|
04b76e30d0e3c3545d087301cd9d6f6d
|
Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 15)
|
[
"ĐỀ THI\nI. TRẮC NGHIỆM\nCâu 1. Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:\nA. 42 099 B. 43 000\nC. 42 075 D. 42 090\nCâu 2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:\nA. 4660 B. 4760\nC. 4860 D 4960\nCâu 3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:\nA. 6$cm^{2}$ B. 9cm\nC. 9$cm^{2}$ D. 12cm\nCâu 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:\nA. 35 000 đồng B. 40 000 đồng\nC. 45 000 đồng D. 50 000 đồng\nCâu 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:\nA. Thứ sáu B. Thứ bảy\nC. Chủ nhật D. Thứ hai\nCâu 6. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là:\nA.50 000 B.500\nC.5000 D.50\nCâu 7.12m 7dm bằng bao nhiêu dm :\nA.1207dm B. 127dm\nC.1270dm D.1027dm\nII. PHẦN TỰ LUẬN\nCâu 1. Đặt tính rồi tính:\n14 754 + 23 680 ; 15 840 – 8795\n12 936 x 3 ; 68325 : 8\nCâu 2. Tính giá trị của biểu thức:\n15 840 + 7932 x 5\n=..................................;\n(15 786 – 13 982) x 3\n=.................................\n=………………………\n= ……………………\n239 + 1267 x 3\n= ................................. ;\n2505 : ( 403 - 398)\n=..................................\n=………………………\n= ……………………\nCâu 3. Tìm x:\nx : 8 = 3721 24 860 : x = 5\nCâu 4. Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki - lô - mét?\nBài giải\n.................................................................................\n.................................................................................\n.................................................................................\n................................................................................\nCâu 5. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đã đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)?\nBài làm\n............................................................................\n............................................................................\n............................................................................\n...........................................................................\nCâu 6. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?\nBài làm\n............................................................................\n............................................................................\n............................................................................\n...........................................................................\nCâu 7 . Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?\nBài giải\n...............................................................................\n...............................................................................\n...............................................................................\n ................................................................................ "
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-15.html
|
ccf639fd2d838bb47152ce5fbbfff916
|
Giải câu 1 trang 20 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 20 - Toán tiếng anh 3\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\nTính nhẩm:\na) 6 x 5 = 6 x 10 = 6 x 2 =\n 6 x 7 = 6 x 8 = 6 x 3 =\n 6 x 9 = 6 x 6 = 6 x 4 =\nb) 6 x 2 = 3 x 6 = 6 x 5 =\n 2 x 6 = 6 x 3 = 5 x 6 =\n02 Bài giải:\n \na) 6 x 5 = 30 6 x 10 = 60 6 x 2 = 12\n 6 x 7 = 42 6 x 8 = 48 6 x 3 = 18\n 6 x 9 = 54 6 x 6 = 36 6 x 4 = 24\nb) 6 x 2 = 12 3 x 6 = 18 6 x 5 = 30\n 2 x 6 = 12 6 x 3 = 18 5 x 6 = 30"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-20-toan-tieng-anh-3.html
|
a0c5a38920f1b3f66491a3b1ab673d6a
|
Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 12)
|
[
"ĐỀ THI\nI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)\nKhoanh vào đáp án đúng: \nCâu 1: (1điểm) Cho một hình vuông có cạnh 3 cm, một hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 2 cm.\nA.Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật\nB Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật\nC.Diện tích hình vuông nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật\nD .Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật\nCâu 2(2đ): a, Tổng của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:\nA.1000 B. 1008 C. 1009 D. 1108\nb, Số dư trong phép chia 12327 : 5 là :\nA. 2 B. 3 C. 4 D. 5\nB. Phần tự luận (7 điểm). \nCâu 1(2điểm). Đặt tính rồi tính:\na. 15 281 + 68 254 b. 12 198 x 4\nc. 42 190 – 9868 d. 45 325 : 5\nCâu 2 (2điểm) Tìm m :\na. m : 5 = 14 684\nb. m x 3 + 2768 = 3113\nCâu 3 (3điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài .Tính diện tích hình chữ nhật đó.",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-12.html
|
2cfd67cb3052595128e348df0875260f
|
Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 11)
|
[
"ĐỀ THI\nI. Trắc nghiệm: \nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm) \nCâu 1: (0.5đ). Số liền sau của 78999 là:\na. 78901 b. 78991\nc. 79000 d. 78100\nCâu 2: (0.5đ). Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?\na. Thứ tư b. Thứ sáu\nc. Thứ năm d. Chủ nhật\nCâu 3: (0.5đ). 9m 6dm = … cm:\na. 9600cm b. 96cm\nc. 906cm d. 960cm\nCâu 4: (0.5đ). Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là:\na. 86cm b. 43cm\nc. 24cm d. 32cm\nCâu 5: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:\na. 35 b. 560 c. 7500 d. 150.\nII. Tự luận (7đ) \nCâu 1: Đặt tính rồi tính: (2đ)\n7386 + 9548 6732 – 4528\n4635 x 6 6336 : 9\nCâu 2: Tìm X: (1.5 đ)\na. $x$ x 8 = 2864 b. $x$ : 5 = 1232\n………………… …………………\n………………… …………………\nCâu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm, chiều rộng là 9cm\n.................................................................\n..................................................................\n..................................................................\n..................................................................\nCâu 4: (2đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền?\n.................................................................\n.................................................................\n..................................................................\n..................................................................\n Câu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó?\n...................................................................\n...................................................................\n....................................................................\n....................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-11.html
|
e452207150d00a95f358fa4cb9b9c770
|
Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 10 )
|
[
"ĐỀ THI\nPHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)\nCâu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 0.5 ( Mức 1)\nSố liền sau của số 54 829 là:\nA. 54 828. B. 54 839.\nC. 54 830. D. 54 819.\nCâu 2: 0,5 đ ( ức 1) Giá trị của chữ số 9 trong số 19 785 là:\nA. 9 000 B. 900\nC. 90 D. 9\nCâu 3: 0,5 đ ( ức 1) Kết quả của phép chia 81: 9=\nA. 9 B. 90 C. 19 D. 10\nCâu 4: Hình bên có .........góc vuông và .......góc không vuông. 0,5 đ ( Mức 1)\nCâu 5: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:\nA. 6$cm^{2}$ B. 9cm\nC. 9$cm^{2}$ D. 12cm\nCâu 6: 2m 2cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:\nA. 4 cm B. 22 cm\nC. 202 cm D. 220 cm\nCâu 7: Kết quả của phép chia 4525 : 5 là: 1 đ ( Mức 2)\nA. 405 B. 95 C. 905 D. 9025\nCâu 8: Lan có 5000 đồng, ai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền ai có là: 1 đ ( Mức 3)\nA. 8000 đồng B. 3000 đồng\nC. 15 000 đồng D. 18 000 đồng\nPHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) \nCâu 1: Tính: 1 đ ( Mức 1)\n8 x 7 = ......... 9 x 9 = ..........\n54 : 6 = ......... 72 : 8 = ........\nCâu 2: Đặt tính rồi tính:\n12 459 +21 546 18 257 – 12 87\n686 x 8 54781 :6\n Câu 3:Một cửa hàng buổi sáng bán được 1840 cái bút chì. Buổi chiều bán được gấp 3 lần số bút chì sáng bán. Hỏi cả hai buổi của hàng đó bán được tất cả bao nhiêu cái bút chì? 1,5 đ ( Mức 3)\n.......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\nCâu 4: (0,5 điểm) ( Mức 4) Lan nghĩ ra một số. Lấy số đó chia cho 6 thì được thương bằng 9 và số dư là số dư lớn nhất. Vậy số đó là:……………………………………………….",
"\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-10.html
|
9b375b9467f86b4985cbb38d89b99703
|
Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 5 )
|
[
"ĐỀ THI\nCâu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm)\nCâu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)\n2907 + 4325 14352 - 2540\n7432 x 5 2256: 4\nCâu 3: Tìm X (1 điểm)\n$x$ : 3 = 2510 $x$ x 5 = 1350\nCâu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)\na) 1 kg bằng:\nA. 1000g B. 100g C. 10 g\nb) 9m 2cm = .......cm.\nA. 92 B. 902\nC. 920 D. 9002\nCâu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm)\n1 km ........ 935 m\n99 mm........1m\n3m 52cm...........352 cm\n1giờ 15 phút...........50 phút\nCâu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)\na) Trong một năm có bao nhiêu ngày\nA. 365 B. 366 C. 367 D. 368\nb) Năm nhuận có bao nhiêu ngày\nA. 355 B. 366 C. 377 D. 388\nCâu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)\nTrong hình bên có ………………………..góc vuông\nCâu 8: Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế? (2 điểm)\nBài giải:\n…………………………………………………………\n…………………………………………………………\n…………………………………………………………\n………………………………………………………….",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-5.html
|
3555a390c8416a81bbb554d68c9f37a6
|
Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 8 )
|
[
"ĐỀ THI\nPhần I: \nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở các bài tập sau:\nCâu 1. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?\nA. 2935; 3914; 2945;\nB. 6840; 8640; 4860;\nC. 8763; 8843; 8853;\nD. 3689; 3699; 3698;\nCâu 2. 7m 3cm = ? Số thích hợp để điền vào dấu ? là:\nA. 73cm; B. 703cm;\nC. 730cm; D. 7003cm;\nCâu 3. Tìm y:\ny - 37215 = 20305;\nA. y = 58520; B. y = 57620;\nC. y = 57530; D. y = 57520;\nPhần II.\nCâu 1. Đặt tính rồi tính:\n58427 + 40753; \n26883 - 7826; \n6247 x 2 2568 : 6;\nCâu 2: Một kho chứa có 2280kg thóc gồm nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng 1/4 số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu kg?\nCâu3. Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông.",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-8.html
|
3876037fe1ab4d7e71f0af699c66c339
|
Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 14)
|
[
"ĐỀ THI\nBài 1:Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:\na. Số liền trước của 150 là:\nA. 151 B. 140 C. 149 D. 160\nb. Số liền sau của số 65739 là :\nA. 65729 B. 65749\nC. 65740 D. 65738\nc. Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534\nA. 8354 B. 8353\nC. 8453 D. 8534\nd. Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là:\nA. 800 B. 80 C. 86 D. 8\ne. Giá trị của chữ x trong phép tính x x 5 = 125 là :\nA. 21 B. 25 C. 52\nBài 2:Đặt tính rồi tính:\n54275 + 22107 75362 - 24935 \n4805 × 4 20645 : 5\nBài 3: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào chỗ chấm:\na. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 là: 60 (.....)\nb. Giá trị của biểu thức 21 x 4 : 7 là: 12 (.......)\nBài 4:Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:\na. Cho 3m 5cm = ... cm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:\nA. 305 B. 350 C. 530\nb. Cho 8m = 80 ... Đơn vị đo thích hợp để điền vào chỗ chấm là:\nA. m B. dm C. cm\nc. 1 kg bằng :\nA. 1000g B. 100g C. 10g\nd. Trong cùng một năm , ngày 27 tháng 4 là thứ năm thì ngày 1 tháng 5 là :\nA. Thứ hai B. Thứ ba\nC. Thứ tư D. Thứ năm\nBài 5:Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông.\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\na. Góc có đỉnh ... là góc vuông\nb. Góc có đỉnh ... là góc không vuông\nc. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ để được một hình chữ nhật và một hình tam giác\nBài 6:Một cửa hàng có 65015 quyển vở. Người chủ cửa hàng đã bán vở cho 4 trườngtiểu học, mỗi trường 15000 quyển vở. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?\nBài giải\n………………………………………………………………………..\n………………………………………………………………………..\n………………………………………………………………………..\n………………………………………………………………………..",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-14.html
|
09d1db2ff3ecb2e7d1a2790c740cedba
|
Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 2 )
|
[
"Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\na) Số lớn nhất có 3 chữ số là:\nA. 998 B. 890 C. 999 D. 900\nb) Chữ số 5 trong số 153 có giá trị là :\nA. 50 B. 310 C. 3 D. 10\nCâu 2:( 1 điểm ) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm\n62971…6205\n10819…10891\n50000…58000 + 1000\n9300 – 300…8000 + 1000\nCâu 3: (1 điểm). Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:\na) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: \nA. 12cm B. 36cm\nC. 16cm D. 20cm\nDiện tích hình chữ nhật là ABCD là:\nA. 36 $cm^{2}$ B.16$cm^{2}$\nC. 15$cm^{2}$ D.48$cm^{2}$\nCâu 4: (1điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào :\n14 x 3 : 7 = 6\n175 – ( 30 + 20) = 120\nCâu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:\n30 472 + 61 806\n.......................\n.......................\n.......................\n91 752 – 6 328\n.......................\n.......................\n.......................\n5 143 x 3\n.......................\n.......................\n.......................\n7 014 : 7\n.......................\n.......................\n.......................\nCâu 6. (1 điểm) Tìm X:\na) $$ x 2 = 1 846 b) $x$ : 6 = 456\n........................ ......................\n........................ ......................\n........................ ......................\nCâu 7. ( 1 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 cm. Tính diện tích miếng bìa đó?\nBài giải\n....................................................................\n....................................................................\n....................................................................\nCâu 8. ( 2 điểm):Có 45 kg đậu đựng đều trong 9 túi. Hói có 20 kg đậu đựng trong mấy túi như thế?\nBài giải\n....................................................................\n....................................................................\n....................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-2.html
|
a1aff1fba294c73e5a13fad30b10bc7b
|
Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 7 )
|
[
"ĐỀ THI\nCâu 1: Đặt tính rồi tính:\na) 16539 + 4357 b) 64872 - 15768\nc) 5874 x 9 d) 72018 : 9\nCâu 2: Viết vào ô trống cho thích hợp ( theo mẫu)\nCâu 3: Viết các số: 65372 ; 56372;76253; 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé\nCâu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:\na) Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 2đơn vị được viết là :\nA.308002 B. 30802\nC. 3802 D. 380\nb) ngày 29/ 2/2012 là thứ tư, vậy ngày 1/3 / 2012 là thứ mấy\nA . Thứ năm B . Thứ sáu\nC. Thứ bảy D.Chủ nhật\nc) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ b đến lớn\nA.56802; 58602; 50 862;52860\nB.56802; 58602; 52 860;50862\nC.50862; 52860; 56 802;58602\nd) Số lớn nhất có 5 chữ số là:\nA .10 000 B . 11111\nC. 90 000 D.99 999\nCâu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( ……) :\na) 17m 5cm = …cm\nb) Hình vuông có chu vi 936 cm thì cạnh của hình vuông đó là:\nA. 9cm B. 6cm\nC. 144cm D. 234cm\nc) Giá trị của biếu thức 1935 + 295 : 5 là:\nA .1994 B . 246\nC. 250 D. 1255\nd) Một hình chữ nhật chiều 42 cm và gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi của hình chữ nhật đó là :\nA .126cm B . 470cm\nC. 407cm D. 47\nCâu 6 : Có 45 học sinh xếp đều trong 5 hàng. Hỏi có 801 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ?\n……………………………………………………………………..\n………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………......\n………………………………………………………………………",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-7.html
|
d8affe711f9684b2ce28741157d5f384
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 72 Luyện tập chung
|
[
"Câu 1:Nam có 2 tờ tiền loại 20 000 đồng, số tiền đó vừa đủ để mua 8 quyển vở. Hỏi mỗi cuốn vở giá bao nhiêu tiền?\nA. 5000\nB. 6000\nC. 7000\nD. 9000\nCâu 2: Tính giá trị biểu thức 36 459 : 9 x 3\nA.12153\nB. 6000\nC. 7000\nD. 9000\nCâu 3: Tính giá trị biểu thức 36 459 : 9 x 3\nA. 12153\nB. 6000\nC.17526\nD. 9000\nCâu 4: Tính57 364 : 6\nA. 12153\nB. 6000\nC. 9560\nD. 9000\nCâu 5: Tính8 024 x 3\nA. 12153\nB. 6000\nC. 9560\nD. 24072\nCâu 6: Tính13 104 x 7\nA. 12153\nB. 6000\nC. 9 560\nD. 91728\nCâu 7: Tính48 560 : 5\nA. 12 153\nB. 6000\nC. 9 560\nD. 9 712\nCâu 8: Tính giá trị biểu thức 7 479 + 3 204 x 5\nA. 12153\nB. 6000\nC. 9 560\nD. 23 499\nCâu 9: Tính giá trị biểu thức(24 516 - 4 107) : 3\nA. 12153\nB. 6 803\nC. 9 560\nD. 23499\nCâu 10: Tính giá trị biểu thức14 738 + 460 + 3 240\nA. 12153\nB. 6 803\nC. 18438\nD. 23499\nCâu 11: Tính giá trị biểu thức9015 x 3 x 2\nA. 12153\nB. 6 803\nC. 54090\nD. 23499\nCâu 12:Một nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?\nA. 12153\nB. 10080\nC. 54090\nD. 23499\nCâu 13: Một tàu chở 7863 thùng hàng. Người ta dỡ xuống một số thùng hàng thì số thùng hàng còn lại bằng số thùng hàng ban đầu giảm đi 3 lần. Hỏi trên tàu còn lại bao nhiêu thùng hàng.\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2621\nCâu 14: Máy bay A đang bay ở độ cao 6504 m. Máy bay A đang bay ở độ cao gấp đôi máy bay B. Máy bay B đang bay ở độ cao gấp 3 lần độ cao máy bay C. Hỏi máy bay C đang bay ở độ cao bao nhiêu mét?\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD.1084\nCâu 15: Kết quả của phép chia 30241:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD.15120\nCâu 16: Kết quả của phép chia 20325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD.10162\nCâu 17: Kết quả của phép chia 90325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 45162\nCâu 18: Kết quả của phép chia 10888:8 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 1361\nCâu 19: Kết quả của phép chia 99999:8là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 12499\nCâu 20: Kết quả của phép chia 86097:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 43048"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-72-luyen-tap-chung.html
|
207ca9a9149a9087664d63cf053dc960
|
Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 1 )
|
[
"ĐỀ 1\nPhần 1:(Trắc nghiệm)\nMỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một câu trả lời A, B,C, D (là đáp số , kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n1/ Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là:\nA. 9788 B. 9887 C. 7889 D. 7988\n2/ Số liền sau của số 9999:\nA. 1000 B. 10000 C. 100000 D. 9998\n3/ Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?\nA. Thứ tư B. Thứ năm\nC.Thứ sáu D. Thứ bảy\n4/ Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là:\nA. 10 cm B. 12 cm \nC. 20cm D. 25 cm\n5/ Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. Tìm cạnh hình vuông đó.\nA. 20 cm B. 15 cm\nC. 144 cm D. 10 cm\nPhần II: (Tự luận)\nBài 1: Đặt tính rồi tính:\na) 18229 + 35754\nb) 7982 - 3083\nc) 24043 x 4\nd) 3575 : 5\nBài 2: Tính:\na) 99637 – 12403 x 8\nb) $x$ x 3 = 18726\nBài 3: Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?\nBài giải\n…………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………\n………………………………………………………………………………………….\nBài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm. người ta cắt lấy ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa.Tính diên tích tấm bìa còn lại?\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-1.html
|
067e985c3a1b7abe3fd273324df2d008
|
Giải câu 5 trang 3 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 3 toán tiếng anh 3\nWrite these number\nViết các số\n537; 162; 830; 241; 519; 425\na) in order ( from the least to the greatest)\nTheo thứ tự từ bé đến lớn\nb) in order ( from the greatest to the least)\nTheo thứ tự từ lớn đến bé\n02 Bài giải:\n \na) From the least to the greatest:\n Theo thứ tự từ bé đến lớn:\n 162; 241; 425; 519; 537; 830\nb) From the greatest to the least:\n Theo thứ tự từ lớn đến bé:\n 830; 537; 519; 425; 241; 162\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-3-toan-tieng-anh-3.html
|
d79143feece24688031907cb451c96a4
|
Giải câu 4 trang 3 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 3 toán tiếng anh 3\nFind the greatest number and the least number among the fllowing:\nTìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau:\n375; 421; 573; 241; 753; 142\n02 Bài giải:\n \n- The greatest number ( Số lớn nhất): 753\n- The least number ( Số bé nhất): 142"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-3-toan-tieng-anh-3.html
|
4f1d752c621887f28c54532b4f82ccba
|
Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 4 )
|
[
"Bài 1: a) Một hình chữ nhật có chiều dài là 23cm, chiều rộng là 1dm. Diện tích hình chữ nhật đó là:\nA. 48cm\nB. 48cm2\nC. 230 cm\nD. 230cm2\nb) Ngày 21 tháng 3 là thứ bảy thì ngày 4 tháng 4 là thứ mấy?\nA. Thứ bảy\nB. Chủ nhật\nC. Thứ hai\nD. Thứ ba\nc) Cho dãy số liệu: 20kg, 30kg, 40 kg, 50kg, 60kg, 70kg. Số hạng thứ năm của dãy số là:\nA. 30\nB. 30kg\nC. 60\nD. 60kg\nBài 2: a) Số ở giữa số 9990 và số 9997 là:\nA. 9900\nB. 9980\nC. 9000\nD. 9998\nb) Chữ số 2 trong số 27509 có giá trị là:\nA. 20 000\nB. 2000\nC. 20\nD. 200\nBài 3: a) Các số X, III, XX, IX, VI, XI được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến b là:\nA. XX, XI , IX ,X, VI, III\nB. XX, IX , XI ,X, VI, III\nC. XII, X , IX , VIII, V, II\nb) Tìm X: 4 x X = 5148 Giá trị của X là:\nA. 1032\nB. 1287\nC. 1278\nD. 1212\nA. 6 m\nB. 8 m\nC. 9m\nD. 12 giờ\nb) Một hình tròn có đường kính là 12 cm thì bán kính sẽ là:\nA. 6cm\nB. 12cm\nC. 18cm\nD. 24cm\nBài 6: a) Số 4 trong số 94 769 có giá trị là: (M1)\nA. 4000\nB. 40 000\nC. 400\nD. 40\nb) Số liền sau của số 36 786 là số (M1)\nA. 36 800\nB. 36 790\nC. 36 785\nD. 36 787\nc). Số 45 705 đọc là: (M2)\nA. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.\nB. Bốn mươi năm nghìn bảy trăm linh năm.\nC. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh lăm.\nd). Số điền vào chỗ chấm 9m 38cm = ……… là số nào?(M2)\nA. 938\nB. 938cm\nC. 9038cm\nD. 9038\nBài 7:a) Ngày 4 tháng 3 là thứ sáu thì ngày 26 tháng 3 là thứ mấy?(M3)\nA. Thứ năm\nB. Thứ sáu\nC. Thứ bảy\nD. Chủ nhật\nb). Giá trị của biểu thức 45 675 + 7 435 : 5 là: (M2)\nA. 10 262\nB. 10 622\nC. 47 162\nD. 47 621\nBài 8: a) Có 7 thùng mật ong như nhau đựng 56 lít mật ong. Hỏi 4 thùng như thế đựng bao nhiêu lít dầu?(M3)\nA. 2 lít\nB. 32 lít\nC. 28 lít\nD. 14 lít\nb). Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (M3)\nA. 32 cm\nB. 32 cm2\nC. 320 cm\nD. 320 cm2\nBài 9: a) Cho X : 6 = 9204. Giá trị của X là: (M2)\nA. 55 224\nB. 1534\nC. 9210\nD. 9198\nb) Số 18 La Mã là số:\nA. XIIIV\nB. XVIII\nC.XIIX\nD. XXII\nBài 10: Đặt tính rồi tính ( M2)\na. 32 457 + 46 728\nb.73 452 – 46 826\nc. 21 513 x 4\nd. 84 917 : 7\nBài 11: (M3) Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ? …………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………\n……………………………………………………………………………\nBài 12:(M4) Một hình vuông có chu vi bằng 32 cm. Hãy tính diện tích của hình vuông đó?\n…………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………\n…………………………………………………………………………………………………\n……………………………………………………………………………............................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-4.html
|
97ad41c1a8416f20b486fef25c4e1ed8
|
Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 6 )
|
[
"ĐỀ THI\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: \nCâu 1: Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630:\nA. 42 630. B. 42 063.\nC. 42 603. D. 42 360.\nCâu 2: Số liền sau của số 65 590 là:\nA. 65 591. B. 65 589.\nC. 65 500. D. 65 600.\nCâu 3: Kết quả của 52 379 + 38 421 là:\nA. 80 800. B. 90 800.\nC. 90 890. D. 80 709.\nCâu 4: Kết quả của 17 092 x 4 là:\nA. 68 608. B. 68 238.\nC. 41 686. D. 68 368.\nCâu 5: Đặt tính rồi tính:\n32564 + 3729 86247 – 52629\n2418 x 3 8496 : 6\nCâu 6: Tính giá trị của biểu thức:\n1031 x 6 + 2718 57353 – 1672 : 4\nCâu 7: Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1615 m t đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường ?\nCâu 8 : Hãy cho biết cho bao nhiêu hình tam giác ?\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-6.html
|
7cf9829c5db5623f4512e97483a9047f
|
Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 5)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nCâu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm) mỗi cột đúng được 0,25 điểm.\nCâu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) mỗi ph p tính được 0,5 điểm.\nCâu 3: Tìm X (1 điểm)\nX : 3 = 2510 X x 5 = 1350\n X = 2510 x 3 X = 1350 : 5\n X = 7530 X = 270\nCâu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)\na)A. 1000g\nb)A. 92\nCâu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm.\n1 km > 935 m\n99 mm < 1m\n3m 52cm = 352 cm\n1giờ 15 phút > 50 phút\nCâu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)\na) Trong một năm có bao nhiêu ngày:A. 365\nb) Năm nhuận có bao nhiêu ngày B. 366\nCâu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Trả lời đúng ph p tính được 1 điểm\nTrong hình bên có 5 góc vuông\nCâu 8:\nBài giải:\nSố kg đường đựng trong mỗi túi có là ( 0,25)\n30 : 6 = 5 (kg) (0,5)\nCó 35 kg đường cần đựng là( 0,25)\n35 : 5 = 7 (túi) (0,25)\nĐáp số : 7 túi (0,5)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-5.html
|
b4fcef83c23701c4c0a09579a153f3bd
|
Giải câu 3 trang 3 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 3 toán tiếng anh 3\nĐiền dấu \" >,<, = \"\n303.....330\n30+100.....131\n615....516\n410-10.....400+1\n199.....200\n234.....200+40+3\n02 Bài giải:\n \n303 < 330\n30+100 < 131\n615 > 516\n410-10 < 400+1\n199 < 200\n234 < 200+40+3"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-3-toan-tieng-anh-3.html
|
d757aa2a7c596e1b0c6924dba75e1f62
|
Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 11)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nI.TRẮC NGHIỆM \n1.C. 79000\n2.C. Thứ năm\n3.D. 960cm\n4.C. 24cm\n5.B. 560\nII.TỰ LUẬN\n1) Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ\nCâu 2. Tìm x\na) x x 8 = 2864 \n x = 2864 : 8\n x = 358\nb) x : 5 = 1232\n x = 1232 : 5\n x = 6160\nCâu 3.\nDiện tích hình chữ nhật là :\n13 x 9 = 117(cm2 )\nĐáp số: 117 cm2\nCâu 4.\nSố tiền mua 1 chiếc bút chì là :\n5400 : 9 = 600 (đồng)\nSố tiền mua 6 chiếc bút chì là :\n600 x 6 = 3600 (đồng)\nĐáp số: 3600 đồng.\nCâu 5.\nVì số dư lớn nhất nên dư là 4\nSố cần tìm:\n4 x 5+4 = 24\nĐáp số: 24"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-11.html
|
912b7685f9e1266b7d6c275c94224f04
|
Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 8)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm \nCâu 1.C. 8763; 8843; 8853;\nCâu2.B. 703cm;\nCâu 3.D. y = 57520;\nPhần 2: Tự luận\nCâu 1. Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa\nCâu 2:\nSố kilogam thóc nếp có là :\n2280 : 4 = 570 (kg thóc)\nSố kilogam thóc tẻ có là:\n2280 - 570 =1710 (kg thóc)\nĐáp số: thóc nếp: 570 kg ; thóc tẻ: 1710 kg\nCâu 3:\nChu vi hình chữ nhật :\n(60 + 40) x 2 = 200(m)\nVì chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật nên chu vi hình vuông là 200m\nĐộ dài cạnh hình vuông là :\n200 : 4 = 50(m)\nĐáp số: 50 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-8.html
|
c02f910565bb81c98833d8cfcd589865
|
Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 10)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n02 Bài giải:\n \nI.TRẮC NGHIỆM\n1.C. 54 830.\n2.A. 9000\n3.A. 9\n4. Hình bên có 2 góc vuông và 4 góc không vuông.\n5.C.9cm2\n6.D.220 cm\n7.C. 905\n8.C.15 000 đồng\nII.TỰ LUẬN\nCâu 1:\n8 x 7 = 56\n9 x 9 = 81\n54 : 6 = 9\n72 : 8 = 9\nCâu 2:Mỗi câu đặt tính đúng được 0,25đ\nCâu 3:\nSố bút chì buổi chiều cửa hàng bán là :\n1840 x 3 = 5520 (cái)\nSố bút chì cả hai buổi cửa hàng bán là :\n1840 + 5520 = 7360 (cái)\nĐáp số: 7360 cái\nCâu4.\nVì số chia là 6 nên số dư lớn nhất là 5\nSố Lan cần tìm là : 59\nĐáp số: 59"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-10.html
|
7130fbed4a579f9793efd498a03343e7
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 71 Chia một số có năm chữ số với số có một chữ số
|
[
"Câu 1:Một kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?\nA. 2 540\nB. 3 864\nC. 5 965\nD. 9 963\nCâu 2:Có 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu vỉ thuốc ?\nA. 2 540\nB. 3 864\nC. 1 280\nD. 9 963\nCâu 3:Có 12 000 bút sáp màu. Người ta đóng hết số bút sáp đó vào hộp, mỗi hộp 6 bút sáp. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu hộp bút sáp màu?\nA. 2 540\nB. 3 864\nC. 2 000\nD. 9 963\nCâu 4: Kết quả của phép chia 20546:3 là\nA. 6 848\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2182\nCâu 5: Kết quả của phép chia 11546:3 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 3848\nCâu 6: Kết quả của phép chia 10500:2 là\nA. 2000\nB. 750\nC. 4397\nD. 2182\nCâu 7: Kết quả của phép chia 4325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 5250\nCâu 8:Có 20468 cái cốc được xếp vào các hộp, mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi cần bao nhiêu hộp để đựng hết số cốc đó?\nA. 5117\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2162\nCâu 9:Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi có 20468 vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo?\nA. 617\nB. 2302\nC. 4397\nD. 6822\nCâu 10:Cần có 3cm vải để may một lá cờ. Hỏi có 10405cm vải thì may được bao nhiêu lá cờ như thế?\nA. 617\nB. 2302\nC. 4397\nD. 3468\nCâu 11: Cô Lê lau dọn 10 căn phòng hết 6 giờ. Hỏi cô Lê mất bao nhiêu phút để lau dọn 1 căn phòng, biết thời gian lau dọn mỗi căn phòng là như nhau?\nA. 61\nB. 23\nC. 43\nD. 36\nCâu 12: Một con voi cân nặng 50 000 kg. Khối lượng con voi gấp 4 lần khối lượng con hươu cao cổ. Con hươu cao cổ nặng ..?.. kg.\nA. 1161\nB. 1123\nC. 12500\nD.1130\nCâu 13:Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 19250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô ?\nA. 4812\nB. 112\nC. 125\nD.113\nCâu 14: Kết quả của phép chia 10325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 5162\nD. 2162\nCâu 15: Kết quả của phép chia 32041:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 16007\nCâu 16: Kết quả của phép chia 20325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 10162\nCâu 17: Kết quả của phép chia 90325:8 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 4662\nCâu 18: Kết quả của phép chia 1888:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 11290\nCâu 19: Kết quả của phép chia 99999:9 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 11111\nCâu 20 : Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 4016 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:\nA. 2080 viên bi\nB. 5020 viên bi\nC. 500 viên bi\nD. 2000 viên bi"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-70-chia-mot-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html
|
33ded393f4729bb7847f2d3414abb53a
|
Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 14)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nBài 1.Khoanh tròn\na) C. 149\nb) C. 65740\nc) D. 8534\nd) B. 80\ne) B. 25\nBài 2. Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ\nBài 3. \na) Đ\nb) Đ\nBài 4.\na) A. 305\nb) B. dm\nc) A. 1000g\nd) A. Thứ hai\nBài 5.\nGóc có đỉnh A, D là góc vuông\nGóc có đỉnh B, C là góc không vuông\nBài 6.\nSố quyển vở cửa hàng đã bán là :\n15000 x 4 = 60000 (quyển vở)\nSố quyển vở cửa hàng còn lại là :\n65015 - 60000 = 5015 (quyển vở)\nĐáp số: 5015 quyển vở"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-14.html
|
450f8432714fcd9b3242b7d324ddf1a5
|
Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 3 )
|
[
"ĐỀ 3\nI/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) \nHãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.\nCâu1: (1 điểm )\na) Số liền sau của số 32565 là:\nA. 32566 B. 32575\nC. 32564 D. 32 666\nb) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:\nA. 69066 B. 45733\nC. 41212 D. 5587\nCâu 2. (1 điểm)\na) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:\nA. 93860 B. 93680\nC. 90368 D.90386\nb) Dấu lớn ( > ) ở cặp số:\nA. 8000.....7999 + 1\nB. 78659.....76860\nC. 9000 + 900......10000\nD. 9000.....9000\nCâu 3. (1 điểm) \na) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là :\nA. 86 B. 806 C. 860 D. 8006\nb) Từ 7 giờ k m 5 phút đến 7 giờ là :\nA. 5 phút B. 10 phút\nC. 15 phút D. 20 phút\nCâu 4:(1 điểm)Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n37 - 5 × 5 = 12\n13 × 3 - 2 = 13\nII. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm) \nCâu 1: (1 điểm)\nTính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm\n……………………………………………\n……………………………………………\n Câu 2: (Mức 1) Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)\n24653 + 19274 40237 – 28174 \n21816 x 3 27786 : 3\nCâu 3: (1 điểm) Tìm x:\n$x$ : 3 = 1527\n$x$ x 2 = 1846\n....................................................................\n......................…………………………………\nCâu 4: (1 điểm) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng $/frac{1}{2}$ chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.\n....................................................................\n....................................................................\nCâu 5: (1 điểm)Có 2432 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?\n………………………….……………………....\n………………………….………………………\n………………………….………………………\nCâu 6: (1 điểm) Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.\n………………………….………………………\n………………………….………………………",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-3.html
|
9641efac88257c9093a41233a0ee6f7f
|
Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 12)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nA.TRẮC NGHIỆM \nCâu 1.D .Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật\nCâu 2. \na. B. 1008\nb. A. 2\nB.TỰ LUẬN \nCâu 1: Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ\nCâu 2:\na) m : 5 = 14 684\n m = 14684 x 5\n m = 73420\nb) m x 3 + 2768 = 3113\n m x 3 = 3113 - 2768\n m x 3 = 345\n m = 345: 3\n m =115\nCâu 3.\nChiều rộng hình chữ nhật là :\n15 : 3 = 5(cm)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n15 x 5 = 75(cm2 )\nĐáp số: 75cm2\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-12.html
|
7ff20801bcb99b82f796a24813302305
|
Giải câu 2 trang 3 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 3 toán tiếng anh 3\nWrite the missing numbers in the blanks:\nViết số thích hợp vào ô trống:\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-3-toan-tieng-anh-3.html
|
99b14d367345433f58ecc91a364acdea
|
Đáp án đề thi cuối kì toán 3 kì II (Đề 2)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nCâu 1. (1 điểm)\na. Đáp án đúng: C. 999\nb. Đáp án đúng: A. 50\nCâu 2. (1 điểm)\n62971 > 6205\n10819 < 10891\n50000 < 58000 + 1000\n9300 – 300 = 8000 + 1000\nCâu 3: (1 điểm).\na) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: C. 16cm\nb) Diện tích hình chữ nhật là ABCD là: C. 15$cm^{2}$\nCâu 4. (1điểm)\na. 14 x 3 : 7 = 6 (Đ)\nb. 175 – ( 30 + 20) = 120 (S)\nCâu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm\nCâu 6. (1 điểm) HS thực hiên đúng mỗi câu được 0,5 điểm\na) $x$ x 2 =1 846\n $x$ = 1 846 : 2\n $x$ = 923\nb) $x$ : 6 =456\n $x$ = 456 x 6\n $x$ = 2 736\nCâu 7. (1 điểm)\nBài giải\nDiện tích miếng bìa:\n5 x 14 = 84 ($cm^{2})\n Đáp số: 84 $cm^{2}\nCâu 8 ( 2 điểm )\nBài giải\nMỗi túi đựng được:\n45 : 9 = 5 (kg)\nSố túi đựng 20kg đậu là:\n20 : 5 = 4 (túi)\nĐáp số: 4 túi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-3-ki-ii-de-2.html
|
a9db0ec3d15eb9dd75a673d1e57cc15e
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 70 Nhân một số có năm chữ số với số có một chữ số
|
[
"Câu 1:Mỗi lần người ta chuyển 15 250 kg thóc vào kho. Hỏi sau 3 lần chuyển như vậy, người ta chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam thóc vào kho?\nA. 45 750\nB. 23 583\nC. 49 093\nD. 34 084\nCâu 2:Có 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?\nA. 45 750\nB. 23 583\nC.15 000\nD. 34 084\nCâu 3:Việt mua 6 quyển vở, mỗi quyển giá 6 000 đồng. Việt đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Việt bao nhiêu tiền?\nA. 45 750\nB. 23 583\nC. 64 000\nD. 34 084\nCâu 4: Trong một trại ươm cây giống có g có hai vườn ươm, mỗi vườn có 14.000 cây giống. Trong một trại ươm khác có 15 000 cây giống. Hỏi cả hai trại ươm đó có bao nhiêu cây giống?\nA. 45 750\nB. 23 583\nC. 43 000\nD. 34 084\nCâu 5:Cửa hàng có 10 000kg gạo, cửa hàng lấy thêm 3 tải gạo, mỗi tải nặng 50kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu gạo?\nA. 45 750\nB. 23 583\nC. 10 150\nD. 34 084\nCâu 6 :Trong kho có 5 thùng dầu, mỗi thùng có 10 025 lít. Sau đó họ lại nhập thêm 1 thùng dầu nữa. Hỏi trong kho có bao nhiêu lít dầu?\nA. 45 750\nB. 23 583\nC. 60 150\nD. 34 084\nCâu 7 :Mỗi xe chở 13 050kg gạo. Hỏi 5 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 2067\nB. 65 250\nC. 6900\nD. 7654\nCâu 8:Mỗi xe chở 30 150kg gạo. Hỏi 4 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 120 600\nD. 7654\nCâu 9: Mỗi xe chở 11 150kg gạo. Hỏi 2 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 22 300\nCâu 10: Cửa hàng trong ngày đầu bán được 10 150kg xi măng, ngày sau bán được số xi măng gấp 3 lần ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 30 450\nCâu 11:Một ô tô tải chở một chuyến được 20 783kg thóc. Hỏi 3 chiếc xe tải như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nA. 2067\nB. 62 349\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 12:Bạn An mua một chiếc thước kẻ hết 20 300 đồng. Hỏi nếu An mua 3 chiếc thước kẻ như thế thì hết bao nhiêu đồng?\nA. 2067\nB. 60 900\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 13: Phép tính 30 200 x 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 60 400\nC. 564\nD. 2300\nCâu 14: Phép tính 35 000 X 2 có kết quả là\nA. 70 000\nB. 2200\nC. 564\nD. 2300\nCâu 15: Phép tính 52 000 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 104 000\nD. 2300\nCâu 16: Phép tính 2 5279 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 564\nD. 5 158\nCâu 17: Phép tính 34 400 X 2 có kết quả là\nA. 68 800\nB. 2200\nC. 564\nD. 2300\nCâu 18: Phép tính 11 179 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 564\nD. 22 358\nCâu 19:Hai bạn Hoa và Lan đi đò sang sông đi chợ huyện. Mỗi người đi đò mất 20 000 đồng một lượt. Hỏi tính cả lượt đi và về, cả hai bạn phải trả bao nhiêu tiền đi đò?\nA. 1000\nB. 3333\nC. 40 000\nD. 2300\nCâu 20 : Phép tính 11 611 X 3 có kết quả là\nA. 1000\nB. 34 833\nC. 564\nD. 2300"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-70-nhan-mot-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html-0
|
849858ecbe83d0144518b46c5a3c0225
|
Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 7 )
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nCâu 1: Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa\nCâu 2:\nCâu 3.\nCác số từ lớn đến bé: 76 253;65372; 56372;56327\nCâu 4. \na) B. 30802\nb) A . Thứ năm\nc)C.50862; 52860; 56 802;58602\nd D.99 999\nCâu 5:\na)17m5cm=1705cm\nb)D. 234cm\nc)A .1994\nd)A .126cm\nCâu 6.\nSố học sinh 1 hàng có là :\n45 : 5 = 9 (em)\nSố hàng 801 học sinh xếp là :\n801 : 9 = 89 (hàng)\nĐáp số: 89 hàng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-7.html
|
ff1f2ff08457bef070d7a8fc9b222dbb
|
Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 13 )
|
[
"ĐỀ THI\nBài 1: Khoanh vào trước chữ đặt trước kết quả đúng: (3 điểm)\n1. Số liền sau của số 53789 là :\nA.53788 B.53790\nC.53780 D.53799\n2. Kết quả của phép tính 3583 + 2706 là :\nA. 5289 B. 6289 C. 6279\n3. Kết quả của phép tính 5068 – 2875 là :\nA. 2293 B. 2392 C. 2193\n4. Kết quả của phép tính 327 x 8 là :\nA. 2616 B. 2566 C. 2516\n5. Kết quả của phép tính 7230 : 5 là :\nA.106 B. 1446 C. 146\n6. Giá trị của biểu thức (4036 – 1768) : 2 là :\nA.1434 B. 1134 C. 4434\nBài 2 : (1 điểm) viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm :\n1. Một hình chữ nhật có kích thước như hình bên\na. Chu vi hình chữ nhật ABCD là :\nA 68 cm B 38 cm\nC 40cm D 70cm\nb. Diện tích hình chữ nhật là :\nA. 68 $cm^{2}$ B. 38 $cm^{2}$\nC. 40 $cm^{2}$ D. 70 $cm^{2}$\n2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 7cm = ….....cm\nBài 3 : Đặt tính rồi tính. (2 điểm)\n21718 x 3 5925 + 3567\n2570 : 5 98764 – 36427\nBài 4: Tính giá trị biểu thức : (2 điểm)\na) 321 + 4 x 7 = b) 27572 - ( 232 + 340 ) =\nBài 5 : Giải toán (2 điểm)\nMột cửa hàng có 9612m vải. Đã bán được 1/4 số vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-13.html
|
b864daa0aa52e7d86dd103a1c6a3817d
|
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 3 (đề 1)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nI.TRẮC NGHIỆM \n1. B.9887\n2. B.10000\n3. B.Thứ năm\n4. B.12 cm\n5. D.10 cm\nII.TỰ LUẬN\nCâu 1: Mỗi câu đặt tính đúng được 0,5đ\na) 18229 + 35754 = 53983\nc) 24043 x 4 = 96172\nb) 7982 - 3083 = 4899\nd ) 3575 : 5 = 715\nBài 2:\na) 99637 - 12403 x 8\n= 99637 - 99224\n= 413\nb) $x$ x 3 = 18726\n $x$ = 18726 : 3\n $x$ = 6242\nBài 3:\nSố quạt trần 1 phòng lắp là:\n40 :10 = 4 (cái quạt)\nSố phòng 32 cái quạt trần lắp là:\n32 :4 = 8 (phòng)\nĐáp số: 8 phòng\nBài 4:\nDiện tích miếng bìa là :\n50 x 40 = 2000 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 2000 $cm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-3-de-1.html
|
d73b96bb324cb44b9f2995ae6cd09c86
|
Giải câu 1 trang 3 toán tiếng anh 3
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 3 toán tiếng anh 3\nFill in the blanks ( follow thư example)\nViết ( theo mẫu)\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nOne hundred and sixty\nMột trăm sáu mươi\nOne hundred and sixty-one\nMột trăm sáu mươi mốt\n.............................................\n.............................................\nFive hundred and fifty five\nNăm trăm năm mươi lăm\nSix hundred and one\nSáu trăm linh một\n160\n............\n354\n307\n.............\n.............\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nNine hundred \nChín trăm\nNine hundred and twenty-two\nChín trăm hai mươi hai\n.........................................\n.........................................\n.........................................\nOne hundered and eleven\nMột trăm mười một\n.............\n.............\n909\n777\n365\n.............\n02 Bài giải:\n \nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nOne hundred and sixty\nMột trăm sáu mươi\nOne hundred and sixty-one\nMột trăm sáu mươi mốt\nThree hundred and fifty four\nBa trăm năm mươi tư\nThree hundred and seven\nBa trăm linh bảy\nFive hundred and fifty five \nNăm trăm năm mươi lăm\nSix hundred and one\nSáu trăm linh một\n160\n161\n354\n307\n555\n601\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nNine hundred \nChín trăm\nNine hundred and twenty-two\nChín trăm hai mươi hai\nNine hundred and nine\nChín trăm linh chín\nSeven hundred and seventy seven\nBảy trăm bảy mươi bảy\nThree hundred and sixty five\nBa trăm sáu mươi lăm\nOne hundered and eleven\nMột trăm mười một\n900\n925\n909\n777\n365\n111\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-3-toan-tieng-anh-3.html
|
1744529f9fe95539f4dbc88c9936e17d
|
Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 6)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nCâu 1: (1 điểm)\nA. 42 630.\nCâu 2: (1 điểm)\nA. 65 591.\nCâu 3: (1 điểm)\nB. 90 800.\nCâu 4: (1 điểm)\nD. 68 368.\nCâu 5: Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)\nCâu 6: Tính giá trị của biểu thức: Mỗi câu đúng được 1 điểm\n1031 x 6 + 2718 57353 – 1672 : 4\n= 6186 + 2718 = 57353 – 418\n= 8904 = 56935\nCâu 7:\nTóm tắt (0,25đ) Bài giải\n5 ngày : 1615 mét đường Số mét đường đào được trong 1 ngày là:(0,25đ)\n7 ngày : .... mét đường ? 1615 : 5 = 323 (m) (0,5đ)\n Số m t đường đào được trong 7 ngày là: (0,25đ)\n 323 x 7 = 2261 (m) (0,5đ)\n Đáp số : 2261 m t đường. (0,25đ)\nCâu 8: Trả lời: Có 10 hình tam giác"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-6.html-0
|
decff9f7b6b67d2142b0a6096605fe90
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 68 Tiền Việt Nam
|
[
"Câu 1: Vật nào có giá trị nhất các vật sau đây: Kem 3000 đồng; dưa hấu 30 000 đồng; búp bê 5 000 đồng\nA. Kem\nB. Dưa hấu\nC. Búp bê\nD. Không xác định được\nCâu 2: Cái mũ 7 000 đồng; cái ô 25 000 đồng. Cái mũ rẻ hơn cái ô số tiền là\nA. 16 000 đồng\nB. 17 000 đồng\nC. 18 000 đồng\nD. 19 000 đồng\nCâu 3: Em mang hai tờ 5 000 đồng đi mua bút chì. Bút hết 5 000 đồng, hỏi em còn thừa tờ mấy nghìn\nA. 5 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 4:Bạn Hà đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết 3 500 đồng, Hà đưa cho bác bán hàng 1 tờ 5 000 đồng. Bác bán hàng trả lại cho Hà bao nhiêu?\nA. 2 000 đồng\nB. 1 500 đồng\nC. 3 000 đồng\nD. 1 000 đồng\nCâu 5:An mua 8 cái kẹo có giá 9600 đồng. Nếu An mua 5 cái kẹo như thế thì cần trả bao nhiêu đồng?\nA. 5 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 48 000 đồng\nCâu 6 : Mẹ mua rau hết 6000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng một tờ giấy bạc loại 5 000 đồng và một tờ loại 2 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền ?\nA. 5 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 1 000 đồng\nCâu 7: Em mang hai tờ 10 000 đồng đi mua rau hết 5 000 đồng, hỏi em còn mấy nghìn\nA. 15 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 8: Em mang hai tờ 10 000 đồng đi mua ớt hết 2 000 đồng, hỏi em còn mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 9: Em mang hai tờ 10 000 đồng đi mua cục tẩy hết 5 000 đồng, hỏi em còn mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 15 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 10: Em mang hai tờ 20 000 đồng đi mua vở hết 5 000 đồng, hỏi em còn thừa mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 35 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 11: Em mang hai tờ 10 000 đồng đi mua kem hết 5 000 đồng, hỏi em còn thừa mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 15 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 12 : Em mang hai tờ 50 000 đồng đi mua búp bê hết 35 000 đồng, hỏi em còn thừa tờ mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 15 000 đồng\nC. 65 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 13: Em mang hai tờ 10 000 đồng đi mua hành hết 5 000 đồng, hỏi em còn thừa tờ mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 15 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 14: Em mang hai tờ 100 000 đồng đi mua gấu bông hết 150 000 đồng, hỏi em còn thừa tờ mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 15 000 đồng\nC. 50 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 15: Em mang hai tờ 50 000 đồng đi váy hết 80 000 đồng, hỏi em còn thừa tờ mấy nghìn\nA. 18 000 đồng\nB. 20 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 16:Bạn Lan đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết 10 500 đồng, Lan đưa cho bác bán hàng 1 tờ 20 000 đồng. Bác bán hàng trả lại cho Lan bao nhiêu?\nA. 2 000 đồng\nB. 9 500 đồng\nC. 3 000 đồng\nD. 1 000 đồng\nCâu 17:Bạn Minh đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết 50 000 đồng, bạn đưa cho bác bán hàng 1 tờ 100 000 đồng. Bác bán hàng trả lại cho Minh bao nhiêu?\nA. 2 000 đồng\nB. 50 000 đồng\nC. 3 000 đồng\nD. 1 000 đồng\nCâu 18:Bạn Anh đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết 30 000 đồng, bạn đưa cho bác bán hàng 1 tờ 50 000 đồng. Bác bán hàng trả lại cho Anh bao nhiêu?\nA. 2 000 đồng\nB. 20 000 đồng\nC. 3 000 đồng\nD. 1 000 đồng\nCâu 19:Bạn Kim đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết 40 000 đồng, bạn đưa cho bác bán hàng 1 tờ 100 000 đồng. Bác bán hàng trả lại cho Kim bao nhiêu?\nA. 2 000 đồng\nB. 60 000 đồng\nC. 3 000 đồng\nD. 1 000 đồng\nCâu 20:Bạn Diệp đi vào một cửa hàng mua đồ và mua hết 99 000 đồng, bạn đưa cho bác bán hàng 1 tờ 100 000 đồng. Bác bán hàng trả lại cho Diệp bao nhiêu?\nA. 2 000 đồng\nB. 1 000 đồng\nC. 3 000 đồng\nD. 1 000 đồng"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-68-tien-viet-nam.html
|
3d1c649fff86da83b2f5dd58ef916bcb
|
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 3 (đề 4)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nI.Phần trắc nghiệm : 5 điểm \nCâu 1:a. D. 230 cm2\nb. A. Thứ bảy\nc. D. 60kg\nCâu 2: a.D. 9998\nb. A. 20 000\n Câu 3: a.C. XII, X , IX , VIII, V, II\nb. B. 1287\nCâu 5: a.C. 9 m\nb. A. 6cm\nCâu 6: \na. A. 4000\nb.D. 36 787\nc. A. Bốn mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.\nd.B. 938cm\nCâu 7: \na.C. Thứ bảy\nb.C. 47 162\nCâu 8:\na.B. 32 lít\nb.B. 32 cm2\nCâu 9:\na.A. 55 224\nb.B. XVIII\nCâu 10:\nII. Phần Tự luận. ( 5điểm)\nCâu 11:\nBài giải\nMỗi thùng dầu chứa số lít dầu là: (0.75 điểm)\n63 : 7 = 9 ( lít )\n774 lít dầu chứa trong số thùng như thế là:\n774 : 9 = 86( thùng)\nĐáp số: 102 hộp ( 0.25 điểm )\nBài 12: ( 1 điểm) \nBài giải\nMỗi cạnh hình vuông dài là:\n32 : 4 = 8 (cm) .25 điểm\nDiện tích của hình vuông đó là :\n8 x 8 = 64 ( cm2)\nĐáp số: 64 ( cm2) (0.25 điểm)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-de-kiem-tra-hoc-ki-2-toan-lop-3-de-4.html
|
1d475a27640406567012c4d2bfb59d39
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 66 Xem đồng hồ. Tháng - Năm
|
[
"Câu 1: Một ngày có bao nhiêu giờ?\nA. 6\nB. 8\nC. 12\nD. 24\nCâu 2: Mỗi giờ có bao nhiêu phút?\nA. 1 phút\nB. 12 phút\nC. 60 phút\nD. 30 phút\nCâu 3: Một phút có bao nhiêu giây?\nA. 60 giây\nB. 50 giây\nC. 30 giây\nD. 15 giây\nCâu 4: 2 Ngày bằng bao nhiêu giờ?\nA. 24\nB. 12\nC. 25\nD. 48\nCâu 5: Tháng nào có 31 ngày ?\nA. Tháng 1\nB. Tháng 2\nC. Tháng 5\nD. Tháng 12\nCâu 6: Em vào học lúc 14:00 lúc đó là vào buổi nào?\nA. Buổi sáng\nB. Buổi trưa\nC. Buổi trưa\nD. Buổi chiều\nCâu 7:Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào?\nA. 12\nB. 13\nC. 8\nD. 11\nCâu 8: Gia đình Mai sẽ về thăm quê ngoại từ ngày 30 tháng 8 đến hết ngày 3 tháng 9. Hỏi chuyến đi đó kéo dài bao nhiêu ngày?\nA. 3 ngày \nB. 4 ngày\nC. 5 ngày \nD. 6 ngày\nCâu 9: Tháng 7 có bao nhiêu ngày\nA. 28\nB. 29\nC. 30\nD. 31\nCâu 10: Tháng 1 có bao nhiêu ngày\nA. 28\nB. 29\nC. 30\nD. 31\nCâu 11: Ngày 5 tháng 6 của năm nào đó là thứ Hai. Hỏi ngày 20 tháng 6 của năm đó là thứ mấy?\nA. Thứ hai\nB. Thứ ba\nC. Thứ tư\nD. Thứ năm\nCâu 12: Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?\nA. 5\nB. 7\nC. 9\nD. 3\nCâu 13: 1 giờ+ 3 giờ bằng mấy giờ\nA. 3\nB. 2\nC. 4\nD. 5\nCâu 14: 2 giờ+ 3 giờ bằng mấy giờ\nA. 3\nB. 2\nC. 4\nD. 5\nCâu 15: 6 giờ+ 3 giờ bằng mấy giờ\nA. 3\nB. 9\nC. 4\nD. 5\nCâu 16: 9 giờ+ 3 giờ bằng mấy giờ\nA. 3\nB. 2\nC. 12\nD. 5\nCâu 17: 5 giờ+ 3 giờ bằng mấy giờ\nA. 8\nB. 2\nC. 4\nD. 5\nCâu 18: 2 giờ+ 8 giờ bằng mấy giờ\nA. 3\nB. 2\nC. 4\nD. 10\nCâu 19: 11 giờ+ 3 giờ bằng mấy giờ\nA. 3\nB. 2\nC. 14\nD. 5\nCâu 20: 14 giờ+ 3 giờ bằng mấy giờ\nA. 3\nB.17\nC. 4\nD. 5\nCâu 21: 10 phút + 30 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 40\nD. 5\nCâu 22: 1 phút + 30 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 31\nD. 5\nCâu 23: 1 phút + 10 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 11\nD. 5"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-66-xem-dong-ho-thang-nam.html
|
ca6b4ddbcd7791eb2fff153e2c58db6c
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 67 Thực hành xem đồng hồ, xem lịch
|
[
"Câu 1: Vào buổi tối, gia đình Rô-bốt dự định đi cắm trại vào ngày hôm sau. Nhưng lúc 11 giờ đêm hôm đó, trời bắt đầu mưa. May sao, đến lúc 3 giờ sáng ngày hôm sau, trời tạnh mưa. Hỏi cơn mưa đó kéo dài bao lâu?\nA. 4 tiếng\nB. 3 tiếng\nC. 5 tiếng\nD. 2 tiếng\nCâu 2:Trại hè được tổ chức từ ngày 24 tháng 6 đến hết ngày 30 tháng 6. Hỏi trại hè được tổ chức trong bao nhiêu ngày?\nA. 5 ngày\nB. 6 ngày\nC. 7 ngày\nD. 8 ngày\nCâu 3:Thời hạn đăng kí tham dự trại hè là hết ngày thứ Sáu đầu tiên của tháng 6. Vậy thời hạn đăng kí là hết ngày nào?\nA. Hết ngày 7 tháng 7\nB. Hết ngày 7 tháng 6\nC. Hết ngày 5 tháng 6\nD. Hết ngày 3 tháng 6\nCâu 4: Món gà luộc từ 10:00 đến 10: 45 hỏi con gà được luộc trong bao nhiêu phút?\nA. 10 phút\nB. 11 phút\nC. 45 phút\nD. 43 phút\nCâu 5: Món gà luộc từ 10:00 đến 10: 46 hỏi con gà được luộc trong bao nhiêu phút?\nA. 10 phút\nB. 11 phút\nC. 45 phút\nD. 46 phút\nCâu 6: Món gà luộc từ 10:00 đến 10: 35 hỏi con gà được luộc trong bao nhiêu phút?\nA. 10 phút\nB. 11 phút\nC. 35 phút\nD. 43 phút\nCâu 7: Món gà luộc từ 10:00 đến 10: 48 hỏi con gà được luộc trong bao nhiêu phút?\nA. 10 phút\nB. 11 phút\nC. 45 phút\nD. 48 phút\nCâu 8: Món gà luộc từ 10:00 đến 10: 25 hỏi con gà được luộc trong bao nhiêu phút?\nA. 10 phút\nB. 25 phút\nC. 45 phút\nD. 43 phút\nCâu 9:Mẹ làm món rau trộn mất 7 phút. Mẹ bắt đầu làm vào lúc 10 giờ 50 phút.hỏi mấy h mẹ làm xong\nA. 10 giờ 27 phút\nB. 10 giờ 17 phút\nC. 10 giờ 57 phút\nD. 10 giờ 47 phút\nCâu 10: 7 giờ + 2 giờ bằng\nA. 9 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 11: 2 giờ + 2 giờ bằng\nA. 4 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 12: 10 giờ + 2 giờ bằng\nA. 9 giờ\nB. 5 giờ\nC. 12 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 13: 6 giờ + 2 giờ bằng\nA. 8 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 14: 4 giờ + 2 giờ bằng\nA. 6 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 15: 10 phút + 30 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 40\nD. 5\nCâu 16: 1 phút + 30 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 31\nD. 5\nCâu 17: 1 phút + 10 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 11\nD. 5\nCâu 18:Ngày 4 tháng 12 năm 2022 là Chủ nhật. Vậy Chủ nhật tiếp theo của tháng 12 vào ngày nào?\nA. 12\nB. 13\nB. 13\nC. 8\nD. 11\nCâu 19:Ngày 11 tháng 12 năm 2022 là Chủ nhật. Vậy Chủ nhật tiếp theo của tháng 12 vào ngày nào?\nA. 12\nB. 13\nB. 13\nC. 8\nD. 18\nCâu 20:Ngày 18 tháng 12 năm 2022 là Chủ nhật. Vậy Chủ nhật tiếp theo của tháng 12 vào ngày nào?\nA. 12\nB. 13\nB. 13\nC. 8\nD. 25"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-67-thuc-hanh-xem-dong-ho-xem-lich.html
|
c7f95ee6f0d82855f2ab2d3f0186fb9d
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 65 Luyện tập chung
|
[
"Câu 1:Một cửa hàng có 16 500 1 xăng, cửa hàng nhập thêm về 9 000 1 xăng. Hỏi sau khi bán đi 17 350 1 xăng, cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít xăng?\nA. 36029\nB. 96478\nC. 34271\nD. 56438\nCâu 2: Một cửa hàng, buổi chiều bán 6 680 ℓxăng, buổi chiều bán 7 256 ℓxăng và buổi tối bán 4 529 ℓxăng. Hỏi cả ngày, cửa hàng đó đã bán tất cả bao nhiêu lít xăng?\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 49 073\nCâu 3:Để phục vụ học sinh chuẩn bị vào năm học mới, một cửa hàng đã nhập về 6 500 cuốn vở ô ly , 3 860 cuốn sách tham khảo và 8 500 cuốn vở. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu cuốn sách và vở?\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 18 860\nCâu 4: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 27 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 75 000\nCâu 5: Tính giá trị biểu thức :25 000 + 27 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 65 000\nCâu 6: Tính giá trị biểu thức :15 000 + 27 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 55 000\nCâu 7: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 7 000 bằng\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 42 000\nCâu 8: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 11 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nB. 59 000\nC. 17 000\nD. 75 000\nCâu 9: Tính giá trị biểu thức :90 000 + 7 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 97 000\nCâu 10: Tính giá trị biểu thức :22 000 + 17 000 bằng\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 39 000\nD. 42 000\nCâu 11: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 16 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 12: Tính giá trị biểu thức :12 000 + 16 000 bằng\nA. 28 000\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 13: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 6 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 14:Trong một hồ nuôi cá của bác Tư, lần thứ nhất bảc thả xuống hồ 10 800 con cá chép, lần thứ hai bác thả nhiều hơn lần thứ nhất 950 con . Hỏi cả hai lần bác Tư đã thả xuống hồ bao nhiêu con cá chép?\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 22 550\nD. 51 000\nCâu 15:Trang trại nhà bác Năm nuôi 9 500 con gà, số con vịt nhiều hơn số con gà 3 500 con. Hỏi trang trại nhà bác Năm nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 22 500\nD. 51 000\nCâu 16: Tính giá trị biểu thức :5 000 + 6 000+ 20 000 bằng\nA. 31 000\nB. 35 600\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 17: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 6 000+ 20 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 61 000\nD. 51 000\nCâu 18: Tính giá trị biểu thức :35 235 + 6 856 - 20 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 17 000\nD. 22 091\nCâu 19: Tính giá trị biểu thức :1 000 + 6 967+ 30 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 37 967\nD. 51 000\nCâu 20: Tính giá trị biểu thức :11 000 + 6 000- 2 000 bằng\nA. 18 465\nB. 15 000\nC. 17 000\nD. 51 000"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-65-luyen-tap-chung.html
|
0cb764383072d20eb7094f4e8f031c29
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 64 Phép trừ trong phạm vi 100 000
|
[
"Câu 1 :Một quãng đường dài 25850m, trong đó có 9850m đường đã trải nhựa. Hỏi còn bao nhiêu kilomet đường chưa trải nhựa\nA. 1768\nB. 5840\nC. 1600\nD. 2300\nCâu 2: Một bể có 45 900lnước. Sau một tuần lễ sử dụng, trong bể còn 44 150lnước. Hỏi mỗi ngày đã dùng bao nhiêu lít nước, biết rằng số lít nước sử dụng mỗi ngày đều bằng nhau ?\nA. 1768\nB. 5840\nC. 250\nD. 2300\nCâu 3:Một cửa hàng xăng dầu có 74000 lít xăng , buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được ít hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:\nA. 2021\nB. 1234\nC. 70411\nD. Không xác định được\nCâu 4: Kết quả của phép toán 33620 -1353 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 32267\nD. Không xác định được\nCâu 5 : Kết quả của phép toán 11628 -1353 là\nA. 10275\nB. 2301\nC. 2275\nD. Không xác định được\nCâu 6: Kết quả của phép toán 13628 -2353 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 11275\nD. Không xác định được\nCâu 7: Kết quả của phép toán 13028 -1053 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 11975\nD. Không xác định được\nCâu 8: Kết quả của phép toán 71628 -1353 là\nA. 70252\nB. 2301\nC. 2275\nD. Không xác định được\nCâu 9: Kết quả của phép toán 18628 - 4353 là\nA. 2103\nB. 4273\nC. 2275\nD. Không xác định được\nCâu 10: Kết quả của phép toán 9628 -1053 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 14275\nD. Không xác định được\nCâu 11: Sông A là sông dài chiều dài 66 650km. Sông B dài 1 149 km. Hỏi sông A dài hơn sông B bao nhiêu ki – lô – mét?\nA. 2103\nB. 2301\nC. 65501\nD. Không xác định được\nCâu 12: Một xe chở 90000 l dầu. Lần đầu xe bơm 2 5000 l dầu vào một trạm xăng dầu. Lần sau xe bơm 2 200 l dầu vào một trạm khác. Hỏi trong xe còn lại bao nhiêu lít dầu?\nA. 2103\nB. 2301\nC. 62800\nD. Không xác định được\nCâu 13: Kết quả của phép toán 19628 -1553 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 18075\nD. Không xác định được\nCâu 14: Kết quả của phép toán 19928 -1853 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 18075\nD. Không xác định được\nCâu 15: Kết quả của phép toán 16628 -1053 là\nA. 15575\nB. 2301\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 16: Kết quả của phép toán 17628 -1153 là\nA. 2103\nB. 16475\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 17: Kết quả của phép toán 19828 -7053 là\nA. 2103\nB. 12775\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 18: Kết quả của phép toán 12628 -1053 là\nA. 11575\nB. 2301\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 19: Kết quả của phép toán 17745 -1053 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 16692\nD. Không xác định được\nCâu 20: Kết quả của phép toán 19628 -8053 là\nA. 2103\nB. 11575\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 21: Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.\nA. 1768\nB. 36029\nC. 250\nD. 2300"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-64-phep-tru-trong-pham-vi-100-000.html
|
05dd80b3dd2e20f8ad7b2a1948abf65f
|
Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 6)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nCâu 1: (1 điểm)\nA. 42 630.\nCâu 2: (1 điểm)\nA. 65 591.\nCâu 3: (1 điểm)\nB. 90 800.\nCâu 4: (1 điểm)\nD. 68 368.\nCâu 5: Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)\nCâu 6: Tính giá trị của biểu thức: Mỗi câu đúng được 1 điểm\n1031 x 6 + 2718 57353 – 1672 : 4\n= 6186 + 2718 = 57353 – 418\n= 8904 = 56935\nCâu 7:\nTóm tắt (0,25đ) Bài giải\n5 ngày : 1615 mét đường Số mét đường đào được trong 1 ngày là:(0,25đ)\n7 ngày : .... mét đường ? 1615 : 5 = 323 (m) (0,5đ)\n Số m t đường đào được trong 7 ngày là: (0,25đ)\n 323 x 7 = 2261 (m) (0,5đ)\n Đáp số : 2261 m t đường. (0,25đ)\nCâu 8: Trả lời: Có 10 hình tam giác"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-6.html
|
a269b2677fa6e9823b7ba28380f86a17
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.