title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 63 Giải bài 63 Phép cộng trong phạm vi 100 000
|
[
"Câu 1: Một cửa hàng, buổi sáng bán 6 680 ℓxăng, buổi chiều bán 7 256 ℓxăng và buổi tối bán 4 529 ℓxăng. Hỏi cả ngày, cửa hàng đó đã bán tất cả bao nhiêu lít xăng?\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 49 073\nCâu 2:Để phục vụ học sinh chuẩn bị vào năm học mới, một cửa hàng đã nhập về 6 500 cuốn sách giáo khoa, 3 860 cuốn sách tham khảo và 8 500 cuốn vở. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu cuốn sách và vở?\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 18 860\nCâu 3: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 27 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 75 000\nCâu 4: Tính giá trị biểu thức :25 000 + 27 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 65 000\nCâu 5: Tính giá trị biểu thức :15 000 + 27 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 55 000\nCâu 6: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 7 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 42 000\nCâu 7: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 11 000 + 13 000 bằng\nA. 18 465\nB. 59 000\nC. 17 000\nD. 75 000\nCâu 8: Tính giá trị biểu thức :90 000 + 7 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 97 000\nCâu 9: Tính giá trị biểu thức :22 000 + 17 000 bằng\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 39 000\nD. 42 000\nCâu 10: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 16 000 bằng\nA. 18 465\nA. 18 465\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 11: Tính giá trị biểu thức :12 000 + 16 000 bằng\nA. 28 000\nB. 19 086\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 12: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 6 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 13:Trong một hồ nuôi cá của bác Tư, lần thứ nhất bảc thả xuống hồ 10 800 con cá ba sa, lần thứ hai bác thả nhiều hơn lần thứ nhất 950 con cả ba sa. Hỏi cả hai lần bác Tư đã thả xuống hồ bao nhiêu con cá ba sa?\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 22 550\nD. 51 000\nCâu 14:Trang trại nhà bác Năm nuôi 9 500 con gà, số con vịt nhiều hơn số con gà 3 500 con. Hỏi trang trại nhà bác Năm nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 22 500\nD. 51 000\nCâu 15: Tính giá trị biểu thức :35 000 + 6 000+ 20 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 61 000\nD. 51 000\nCâu 16: Tính giá trị biểu thức :5 000 + 6 000+ 20 000 bằng\nA. 31 000\nB. 35 600\nC. 17 000\nD. 51 000\nCâu 17: Tính giá trị biểu thức :35 100 + 6 200+ 20 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 61 300\nD. 51 000\nCâu 18: Tính giá trị biểu thức :35 235 + 6 856 + 20 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 17 000\nD. 62 091\nCâu 19: Tính giá trị biểu thức :1 000 + 6 967+ 30 000 bằng\nA. 18 465\nB. 35 600\nC. 37 967\nD. 51 000\nCâu 20: Tính giá trị biểu thức :11 000 + 6 000+ 20 000 bằng\nA. 18 465\nB. 37 000\nC. 17 000\nD. 51 000"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-63-giai-bai-63-phep-cong-trong-pham-vi-100-000.html
|
a33b4bc6035028e72dbb3a2858cb13b9
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 62 Luyện tập chung
|
[
"Câu 1: So sánh số 9 000 và 12 345\nA.9 000 > 12 345\nB.9 000 < 12 345\nC.9 000 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 2: So sánh số 1 876 và 12 345\nA. 1 876 > 12 345\nB. 1 876 < 12 345\nC. 1 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 3: So sánh số 15 876 và 12 345\nA. 15 876 > 12 345\nB. 15 876 < 12 345\nC. 15 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 4:số liền sau của số 99 999 là số nào\nA. 90001\nB. 14449\nC. 100000\nD. 5854\nCâu 5: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.\nA. 90001\nB. 14449\nC. 15826\nD. 5854\nCâu 6:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.\nA. 90001\nB. 14449\nC. 32042\nD. 5854\nCâu 7: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.\nA. 90001\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 8:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 9: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 17340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 10: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 7 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 77440\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 11: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 99340\nCâu 12:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 3 chục nghìn, 3 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 33340\nD. 5854\nCâu 13: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 5 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 57540\nD. 5854\nCâu 14:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 7 đơn vị.\nA. 99347\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 15:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 2 chục nghìn, 0 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 20340\nCâu 16: Chọn câu trả lời đúng.Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8.Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4.Số cần tìm là:\nA. 64 301\nB. 80 458\nC. 82 361 \nD. 83 405\nCâu 17: Bốn huyện A, B, C, D có số dân là:huyện A: 73 017 người; huyện B: 78 655 người;huyện C: 75 400 người;huyện D: 73 420 người.Huyện nào có đông dân nhất?\nA. Huyện A\nB. Huyện B\nC. Huyện C\nD. Huyện D\nCâu 18:Một gia đình thu hoạch được 15 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 16 000\nD. 100 000\nCâu 19: Số dân của một huyện là 71 839. Trong bài báo, cô phóng viên đã làm tròn số dân của huyện đó đến hàng chục nghìn. Hỏi số dân đã làm tròn đến hàng chục nghìn là số nào?\nA. 70 000\nB. 97 410\nC. 16 000\nC. 16 000\nD. 100 000\nCâu 20: Làm tròn số 45 110 đến hàng chục nghìn\nA. 45 000\nB. 46 000\nC. 44 000\nD. 45 200"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-62-luyen-tap-chung.html
|
76a439d824c757b4a556626513345719
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 61 Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
|
[
"Câu 1: Sau 5 năm, một gia đình thu hoạch được 97 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 97 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 2: Sau 4 năm, một gia đình thu hoạch được 91 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 91 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 3: Sau 9 năm, một gia đình thu hoạch được 17 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 17 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 4: Sau 2 năm, một gia đình thu hoạch được 27 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 27 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 5: Sau 7 năm, một gia đình thu hoạch được 87 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 87 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 6: Sau 5 năm, một gia đình thu hoạch được 67 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 67 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 7: Sau 5 năm, một gia đình thu hoạch được 57 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 57 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 8: Sau 5 năm, một gia đình thu hoạch được 67 418 kg gỗ keo. Nếu làm tròn số đến hàng nghìn thì ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng ...... kg gỗ keo.\nA. 67 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 9: Sau 15 năm, một công ty đã chế tạo được 97 602 rô-bốt. Nếu làm tròn số rô-bốt đến hàng nghìn thì được số ............\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 10: Sau 15 năm, một công ty đã chế tạo được 97 602 rô-bốt. Nếu làm tròn số rô-bốt đến hàng chục nghìn thì được số ...........\nA. 98 000\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 90 418\nD. 100 000\nCâu 11:Một gia đình thu hoạch được 13 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 14 000\nD. 100 000\nCâu 12:Một gia đình thu hoạch được 14 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 15 000\nD. 100 000\nCâu 13:Một gia đình thu hoạch được 16 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 17 000\nD. 100 000\nCâu 14:Một gia đình thu hoạch được 11 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 12 000\nD. 100 000\nCâu 15:Một gia đình thu hoạch được 18 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 19 000\nD. 100 000\nCâu 16:Một gia đình thu hoạch được 15 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nA. 98 000\nB. 97 410\nC. 16 000\nD. 100 000\nCâu 17: Số dân của một huyện là 71 839. Trong bài báo, cô phóng viên đã làm tròn số dân của huyện đó đến hàng chục nghìn. Hỏi số dân đã làm tròn đến hàng chục nghìn là số nào?\nA. 70 000\nB. 97 410\nC. 16 000\nC. 16 000\nD. 100 000\nCâu 18: Làm tròn số 45 110 đến hàng chục nghìn\nA. 45 000\nB. 46 000\nC. 44 000\nD. 45 200\nCâu 19: Làm tròn số 45 510 đến hàng chục nghìn\nA. 45 000\nB. 46 000\nC. 44 000\nD. 45 200\nCâu 20: Làm tròn số 15 110 đến hàng chục nghìn\nA. 15 000\nB. 15 210\nC. 15 010\nD. 15 200"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-61-lam-tron-so-den-hang-nghin-hang-chuc-nghin.html
|
8a6e2d851475318a83202e367491d2ca
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000
|
[
"Câu 1:Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:23 457; 23 456; 23 465\nA.23 457; 23 456; 23 465\nB.23 456; 23 465; 23 457\nC. 23 456;23 457;23 465\nD. Không so sánh được\nCâu 2: Số lớn nhất có 5 chữ số là?\nA. 99999\nB. 89999\nC. 90999\nD. 90000\nCâu 3: Quãng đường Thỏ đi được dài 40 565 cm và quãng đường Rùa bò được dài 500 m. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?\nA. Thỏ\nB. Rùa\nC. Bằng nhau\nD. Không xác định được\nCâu 4: Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của bốn dân tộc được cho như sau:Dân tộc Thổ: 91 430 người. Dân tộc Bru Vân Kiều: 94 598 người.Dân tộc Tà Ôi: 52 356 người.Dân tộc La Chí: 15 126 người.Trong 4 dân tộc trên dân tộc nào đông người nhất?\nA. Thổ\nB. Bru Vân Kiều\nC. Tà Ôi\nD. La Chí\nCâu 5: Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của bốn dân tộc được cho như sau:Dân tộc Thổ: 91 430 người. Dân tộc Bru Vân Kiều: 94 598 người.Dân tộc Tà Ôi: 52 356 người.Dân tộc La Chí: 15 126 người.Trong 4 dân tộc trên dân tộc nào ít người nhất?\nA. Thổ\nB. Bru Vân Kiều\nC. Tà Ôi\nD. La Chí\nCâu 6: So sánh số 9 876 và 12 345\nA.9 876 > 12 345\nB.9 876 < 12 345\nC.9 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 7: Câu 6: So sánh số 2 876 và 12 345\nA. 2 876 > 12 345\nB. 2 876 < 12 345\nC. 2 876 = 12 345\nD. không so sánh được\nCâu 8: So sánh số 13 876 và 12 345\nA. 13 876 > 12 345\nB. 13 876 < 12 345\nC. 13 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 9: So sánh số 11 876 và 12 345\nA. 11 876 > 12 345\nB. 11 876 < 12 345\nC. 11 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 10: So sánh số 9 876 và 12 222\nA.9 876 > 12 222\nB.9 876 < 12 222\nC.9 876 = 12 222\nD. Không so sánh được\nCâu 11: So sánh số 9 000 và 12 345\nA.9 000 > 12 345\nB.9 000 < 12 345\nC.9 000 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 12: So sánh số 1 876 và 12 345\nA. 1 876 > 12 345\nB. 1 876 < 12 345\nC. 1 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 12: So sánh số 15 876 và 12 345\nA. 15 876 > 12 345\nB. 15 876 < 12 345\nC. 15 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 13: Bốn huyện A, B, C, D có số dân là:huyện A: 73 017 người; huyện B: 78 655 người;huyện C: 75 400 người;huyện D: 73 420 người.Huyện nào có đông dân nhất?\nA. Huyện A\nB. Huyện B\nC. Huyện C\nD. Huyện D\nCâu 14: Bốn huyện A, B, C, D có số dân là:huyện A: 73 017 người; huyện B: 78 655 người;huyện C: 75 400 người;huyện D: 73 420 người.Huyện nào có ít dân nhất?\nA. Huyện A\nB. Huyện B\nC. Huyện C\nD. Huyện D\nCâu 15: So sánh số 15 876 và 16 345\nA. 15 876 > 16 345\nB. 15 876 < 16 345\nC. 15 876 = 16 345\nD. Không so sánh được\nCâu 17: So sánh số 11 876 và 12 345\nA. 11 876 > 12 345\nB. 11 876 < 12 345\nC. 11 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 18: So sánh số 10 876 và 12 345\nA. 10 876 > 12 345\nB. 10 876 < 12 345\nC. 10 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 19: So sánh số 3 876 và 12 345\nA. 3 876 > 12 345\nB. 3 876 < 12 345\nC. 3 876 = 12 345\nD. Không so sánh được\nCâu 20: So sánh số 15 876 và 17 345\nA. 15 876 > 17 345\nB. 15 876 < 17 345\nC. 15 876 = 17 345\nD. Không so sánh được"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-60-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html
|
d57321fd0fd771b9f6231251563a8ef3
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 59 Các số có năm chữ số. Số 100 000-
|
[
"Câu 1:Số liền trước của số 13 450 là số nào\nA. 13451\nB. 13449\nC. 1486\nD. 5854\nCâu 2:Số liền sau của số 90 000 là số nào\nA. 90001\nB. 14449\nC. 1486\nD. 5854\nCâu 3:Số liền trước của số 10 001 là số nào\nA. 90001\nB. 14449\nC. 10000\nD. 5854\nCâu 4:số liền sau của số 99 999 là số nào\nA. 90001\nB. 14449\nC. 100000\nD. 5854\nCâu 5: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.\nA. 90001\nB. 14449\nC. 15826\nD. 5854\nCâu 6:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.\nA. 90001\nB. 14449\nC. 32042\nD. 5854\nCâu 7: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.\nA. 90001\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 8:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 9: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 1 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 17340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 10: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 7 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 77440\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 11: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 99340\nCâu 12:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 3 chục nghìn, 3 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 33340\nD. 5854\nCâu 13: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 5 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 57540\nD. 5854\nCâu 14:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 9 chục nghìn, 9 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 7 đơn vị.\nA. 99347\nB. 14449\nC. 66401\nD. 5854\nCâu 15:Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 2 chục nghìn, 0 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nA. 27340\nB. 14449\nC. 66401\nD. 20340\nCâu 16: Chọn câu trả lời đúng.Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8.Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4.Số cần tìm là:\nA. 64 301\nB. 80 458\nC. 82 361 \nD. 83 405\nCâu 17: Số thích hợp với cách đọc là :mười hai nghìn bốn trăm năm mươi sáu.\nA.12 456\nB. 80 458\nC. 82 361 \nD. 83 405\nCâu 18: Số thích hợp với cách đọc là :mười hai nghìn một trăm năm mươi sáu.\nA.12 156\nB. 80 458\nC. 82 361 \nD. 83 405\nCâu 19: Số thích hợp với cách đọc là :tám nghìn chín trăm chín mươi chín.\nA. 12 156\nB. 8999\nC. 82 361 \nD. 83 405\nCâu 20: Số thích hợp với cách đọc là: hai mươi hai nghìn không trăm mười lăm\nA. 12 156\nB. 8999\nC. 82 361 \nD. 22015"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-59-cac-so-co-nam-chu-so-so-100-000.html
|
674565dd38e75212f722c293c25e72e4
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 69 Luyện tập chung
|
[
"Câu 1: Hai ngày có bao nhiêu giờ?\nA. 6\nB. 8\nC. 12\nD. 48\nCâu 2: Mỗi giờ có bao nhiêu phút?\nA. 1 phút\nB. 12 phút\nC. 60 phút\nD. 30 phút\nCâu 3: Một phút có bao nhiêu giây?\nA. 60 giây\nB. 50 giây\nC. 30 giây\nD. 15 giây\nCâu 4: 2 Ngày bằng bao nhiêu giờ?\nA. 24\nB. 12\nC. 25\nD. 48\nCâu 5: Tháng nào có 31 ngày ?\nA. Tháng 1\nB. Tháng 2\nC. Tháng 5\nD. Tháng 12\nCâu 6: Em vào học lúc 14:00 lúc đó là vào buổi nào?\nA. Buổi sáng\nB. Buổi trưa\nC. Buổi trưa\nD. Buổi chiều\nCâu 7:Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào?\nA. 12\nB. 13\nC. 8\nD. 11\nCâu 8: Gia đình Mai sẽ về thăm quê ngoại từ ngày 30 tháng 8 đến hết ngày 3 tháng 9. Hỏi chuyến đi đó kéo dài bao nhiêu ngày?\nA. 3 ngày \nB. 4 ngày\nC. 5 ngày \nD. 6 ngày\nCâu 9: Tháng 7 có bao nhiêu ngày\nA. 28\nB. 29\nC. 30\nD. 31\nCâu 10: 7 giờ + 2 giờ bằng\nA. 9 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 11: 8 giờ + 2 giờ bằng\nA. 10 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 12: 10 giờ + 2 giờ bằng\nA. 9 giờ\nB. 5 giờ\nC. 12 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 13: 6 giờ + 2 giờ bằng\nA. 8 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 14: 4 giờ + 2 giờ bằng\nA. 6 giờ\nB. 5 giờ\nC. 2 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 15: 10 phút + 30 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 40\nD. 5\nCâu 16: 1 phút + 30 phút bằng bao nhiêu phút\nA. 31\nB. 22\nC. 31\nD. 5\nCâu 17:An mua 8 cái kẹo có giá 9600 đồng. Nếu An mua 5 cái kẹo như thế thì cần trả bao nhiêu đồng?\nA. 5 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 48 000 đồng\nCâu 18 : Mẹ mua rau hết 6000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng một tờ giấy bạc loại 5 000 đồng và một tờ loại 2 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền ?\nA. 5 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 1 000 đồng\nCâu 19: Em mang hai tờ 10 000 đồng đi mua rau hết 5 000 đồng, hỏi em còn mấy nghìn\nA. 15 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD. 8 000 đồng\nCâu 20 : Mẹ mua rau hết 15 000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng một tờ 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền ?\nA. 5 000 đồng\nB. 6 000 đồng\nC. 7 000 đồng\nD.85 000 đồng"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-70-luyen-tap-chung.html
|
343451adfd584979e1b8d5858fcd089d
|
Toán 3: Đề thi cuối kì II lớp 3 ( Đề 9 )
|
[
"ĐỀ THI\nI. Trắc nghiệm: \nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)\nCâu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là:\na. 78901 b. 78991\nc. 79000 d. 78100\nCâu 2: (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?\na. Thứ tư b. Thứ sáu\nc. Thứ năm d. Chủ nhật\nCâu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm:\na. 9600cm b. 96cm\nc. 906cm d. 960cm\nCâu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là\na. 86cm b. 43cm\nc. 128cm d. 32cm\nCâu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là\na. 48 cm b. 8 cm\nc. 6 cm d. 24 cm\nCâu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:\na. 35 b. 560\nc. 7500 d. 150\nII. Tự luận (7đ)\nCâu 1: Đặt tính rồi tính\n7386 + 9548 6732 – 4528\n4635 x 6 6336 : 9\nCâu 2: Tìm X (1.5 đ)\na/. $x$ x 8 = 2864 b/. $x$ : 5 = 1232\nCâu 3: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm ,chiều rộng là 9cm.\n……………………………………..…….\n……………………………………………\n……………………………………………\n……………………………………………\nCâu 4: (2đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?\n……………………………………..…….\n……………………………………………\n……………………………………………\n……………………………………………\nCâu 5: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.\n……………………………………..…….\n……………………………………………\n……………………………………………\n……………………………………………",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-3-de-thi-cuoi-ki-ii-lop-3-de-9.html
|
c24e19bfa9ac2153025f55c9d74ed31e
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 58 Luyện tập chung
|
[
"\nCâu 1:Mỗi xe chở 1150kg mì . Hỏi 6 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam mì?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 7654\nCâu 2:Mỗi xe chở 1350kg ngô. Hỏi 5 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam ngô?\nA. 2067\nB. 6750\nC. 6900\nD. 7654\nCâu 3:Mỗi xe chở 3150kg thóc. Hỏi 4 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 12600\nD. 7654\nCâu 4: Mỗi xe chở 1150kg sắn. Hỏi 2 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam sắn?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 2300\nCâu 5: Cửa hàng trong ngày đầu bán được 1050kg xi măng, ngày sau bán được số xi măng gấp 3 lần ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 6:Một ô tô tải chở một chuyến được 2783kg thóc. Hỏi 3 chiếc xe tải như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nA. 2067\nB. 8349\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 7:Bạn An mua một chiếc thước kẻ hết 2300 đồng. Hỏi nếu An mua 3 chiếc thước kẻ như thế thì hết bao nhiêu đồng?\nA. 2067\nB. 6900\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 8: Phép tính 3200- 1000 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 564\nD. 2300\nCâu 9: Phép tính 3200 X 2 có kết quả là\nA. 6400\nB. 2200\nC. 564\nD. 2300\nCâu 10: Phép tính 5000 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 10000\nD. 2300\nCâu 11:Người ta xây một bức tường thành bao quanh một khu đất có dạng hình vuông ABCD. Mỗi cạnh dài 2324 bước chân. Bức tường thành dài ? bước chân.\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 9296\nCâu 12: Một vị quan dùng những khối đá giống nhau dạng khối hộp chữ nhật để lát một con đường dài 4555m. Hình chữ nhật ở mặt trên mỗi khối đá đó có chiều dài 5m. Vị quan ấy dùng ? khối đá.\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 911\nCâu 13: Một tàu chở 7863 thùng hàng. Người ta dỡ xuống một số thùng hàng thì số thùng hàng còn lại bằng số thùng hàng ban đầu giảm đi 3 lần. Hỏi trên tàu còn lại bao nhiêu thùng hàng.\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2621\nCâu 14: Máy bay A đang bay ở độ cao 6504 m. Máy bay A đang bay ở độ cao gấp đôi máy bay B. Máy bay B đang bay ở độ cao gấp 3 lần độ cao máy bay C. Hỏi máy bay C đang bay ở độ cao bao nhiêu mét?\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 1084\nCâu 15: Kết quả của phép chia 3241:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 1620\nCâu 16: Kết quả của phép chia 2325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 1162\nCâu 17: Kết quả của phép chia 9325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 4662\nCâu 18: Kết quả của phép chia 1888:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 944\nCâu 19: Kết quả của phép chia 9999:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 4999\nCâu 20: Kết quả của phép chia 8325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 4162"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-58-luyen-tap-chung.html
|
88dd3f7cfa5d9d65881385d1e97c8896
|
Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 3)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nI/ Phần trắc nghiệm \nCâu 1:\na) A. 32566\nb) C. 41212\nCâu 2:\na) C. 90368\nb) B.78659 > 76860\nCâu 3:\na. B. 806\nb. A. 5 phút\nCâu 4:\n37 - 5 × 5 = 12 ( Đ )\n13 × 3 - 2 = 13 ( S )\nII/ Phần tự luận\nCâu 1: Mức 1(1 điểm)\nDiện tích hình vuông là\n5 x 5 = 25($cm^{2}$)\nĐáp số: 25$cm^{2}$\nCâu 2.\nĐặt và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm\nCâu 3:\n$x$ : 3 = 1527 $x$ x 2 = 1846\n$x$ = 1527 x 3 $x$ = 1846 : 2\n$x$ = 4581 $x$ = 923\nCâu 4:\nBài giải\nChiều rộng hình chữ nhật ABCD là:\n 16 : 2 = 8 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\n 16 × 8 = 128 ($cm^{2}$)\n Đáp số: 128 $cm^{2}$\nCâu 5: Mức 3(1 điểm)\nBài giải\nSố viên thuốc trong mỗi vỉ là:\n 24 : 4 = 6 (viên)\nSố viên thuốc trong 3 vỉ là:\n 6 × 3 = 18 (viên)\n Đáp số: 18 viên thuốc.\nCâu 6:\nBài giải:\nSố thứ hai là:\n73 581 – 37552 = 36 029\n Đáp số: 36 029"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-3.html
|
d822a0a1f8aafddf17ce7346ce1a55c9
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 56 Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
|
[
"Câu 1:Mỗi xe chở 1150kg gạo. Hỏi 6 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 7654\nCâu 2:Mỗi xe chở 1350kg gạo. Hỏi 5 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 2067\nB. 6750\nC. 6900\nD. 7654\nCâu 3:Mỗi xe chở 3150kg gạo. Hỏi 4 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 12600\nD. 7654\nCâu 4: Mỗi xe chở 1150kg gạo. Hỏi 2 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 2300\nCâu 5: Cửa hàng trong ngày đầu bán được 1050kg xi măng, ngày sau bán được số xi măng gấp 3 lần ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?\nA. 2067\nB. 5476\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 6:Một ô tô tải chở một chuyến được 2783kg thóc. Hỏi 3 chiếc xe tải như thế chở được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nA. 2067\nB. 8349\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 7:Bạn An mua một chiếc thước kẻ hết 2300 đồng. Hỏi nếu An mua 3 chiếc thước kẻ như thế thì hết bao nhiêu đồng?\nA. 2067\nB. 6900\nC. 6900\nD. 3150\nCâu 8: Phép tính 3200 x 1 có kết quả là\nA. 1000\nB. 3 200\nC. 564\nD. 2300\nCâu 9: Phép tính 3200 X 2 có kết quả là\nA. 6400\nB. 2200\nC. 564\nD. 2300\nCâu 10: Phép tính 5000 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 10000\nD. 2300\nCâu 11: Phép tính 2279 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 564\nD. 4558\nCâu 12: Phép tính 3400 X 2 có kết quả là\nA. 6800\nB. 2200\nC. 564\nD. 2300\nCâu 13: Phép tính 1179 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 564\nD. 2358\nCâu 14: Phép tính 1111 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2222\nC. 564\nD. 2300\nCâu 15: Phép tính 3000 X 2 có kết quả là\nA. 1000\nB. 2200\nC. 6000\nD. 2300\nCâu 16: Phép tính 1111 X 3 có kết quả là\nA. 1000\nB. 3333\nC. 564\nD. 2300\nCâu 17:Xây một bức tường hết 1278 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu viên gạch?\nA. 1000\nB. 3333\nC. 5112\nD. 2300\nCâu 18:Hai bạn Hoa và Lan đi đò sang sông đi chợ huyện. Mỗi người đi đò mất 2000 đồng một lượt. Hỏi tính cả lượt đi và về, cả hai bạn phải trả bao nhiêu tiền đi đò?\nA. 1000\nB. 3333\nC. 4000\nD. 2300\nCâu 19: Phép tính 1611 X 3 có kết quả là\nA. 1000\nB. 4833\nC. 564\nD. 2300\nCâu 20: Phép tính 2001 X 3 có kết quả là\nA. 6003\nB. 3333\nC. 564\nD. 2300"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-56-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html
|
bbb31bfe433b99ea7da0476bc2f793ac
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 57 Chia một số có bốn chữ số cho số có một chữ số
|
[
"Câu 1 : Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:\nA. 2080 viên bi\nB. 520 viên bi\nC. 500 viên bi\nD. 2000 viên bi\nCâu 2: Kết quả của phép chia 6546:3 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2182\nCâu 3: Kết quả của phép chia 3546:3 là\nA. 2000\nB. 1181\nC. 4397\nD. 2182\nCâu 4: Kết quả của phép chia 2546:3 là\nA. 8486\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2182\nCâu 5: Kết quả của phép chia 1546:3 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 5153\nCâu 6: Kết quả của phép chia 1500:2 là\nA. 2000\nB. 750\nC. 4397\nD. 2182\nCâu 7: Kết quả của phép chia 4325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2162\nCâu 8:Có 2468 cái cốc được xếp vào các hộp, mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi cần bao nhiêu hộp để đựng hết số cốc đó?\nA. 617\nB. 2302\nC. 4397\nD. 2162\nCâu 9:Mỗi bộ quần áo may hết 3m vải. Hỏi có 2468 vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo?\nA. 617\nB. 2302\nC. 4397\nD. 822\nCâu 10:Cần có 3cm vải để may một lá cờ. Hỏi có 1405cm vải thì may được bao nhiêu lá cờ như thế?\nA. 617\nB. 2302\nC. 4397\nD. 468\nCâu 11: Cô Lê lau dọn 6 căn phòng hết 3 giờ. Hỏi cô Lê mất bao nhiêu phút để lau dọn 1 căn phòng, biết thời gian lau dọn mỗi căn phòng là như nhau?\nA. 61\nB. 23\nC. 43\nD. 30\nCâu 12: Một con voi cân nặng 5 000 kg. Khối lượng con voi gấp 4 lần khối lượng con hươu cao cổ. Con hươu cao cổ nặng ..?.. kg.\nA. 1161\nB. 1123\nC. 1250\nD.1130\nCâu 13:Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1250 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô ?\nA. 312\nB. 112\nC. 125\nD.113\nCâu 14: Kết quả của phép chia 1325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 662\nD. 2162\nCâu 15: Kết quả của phép chia 3241:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 1620\nCâu 16: Kết quả của phép chia 2325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 1162\nCâu 17: Kết quả của phép chia 9325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 4662\nCâu 18: Kết quả của phép chia 1888:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 944\nCâu 19: Kết quả của phép chia 9999:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 4999\nCâu 20: Kết quả của phép chia 8325:2 là\nA. 2000\nB. 2302\nC. 4397\nD. 4162"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-57-chia-mot-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html
|
c50f7639208edfe045599a7697bd328d
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 54 Phép cộng trong phạm vi 10 000
|
[
"Câu 1:Vụ mùa năm nay, bác Hùng thu hoạch được 2 530 kg thóc, bác Dương thu hoạch được nhiều hơn bác Hùng 550 kg thóc. Hỏi vụ mùa năm nay, bác Dương thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nA. 3 000\nB. 2 357\nC. 3 080\nD. 1 236\nCâu 2: Trong một trận bóng đá, số khán giả ở khán đài A là 4 625 người. Số khán giả ở khán đài B nhiều hơn số khán giả ở khán đài A là 438 người. Hỏi số khán giả ở cả hai khán đài là bao nhiêu người?\nA. 9 688\nB. 7 789\nC. 2 445\nD. 8 889\nCâu 3:Vụ mùa năm nay, bác Hùng thu hoạch được 2 530 kg thóc, bác Dương thu hoạch được nhiều hơn bác Hùng 551 kg thóc. Hỏi vụ mùa năm nay, bác Dương thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nA. 3 000\nB. 2 357\nC. 3 081\nD. 1 236\nCâu 4: Tính 4040+ 2000 bằng\nA. 7 908\nB. 3 564\nC. 6 040\nD. 3 217\nCâu 5: Tính 4040+ 1000 bằng\nA. 7 908\nB. 3 564\nC. 5 040\nD. 3 217\nCâu 6: Tính 1040+ 2000 bằng\nA. 7 908\nB. 3 040\nC. 6 040\nC. 6 040\nD. 3 217\nD. 3 217\nCâu 7: Tính 6040+ 2000 bằng\nA. 7 908\nB. 3 564\nC. 8 040\nD. 3 217\nCâu 8: Tính 7040+ 2000 bằng\nA. 7 908\nB. 3 564\nC. 9 040\nD. 3 217\nCâu 9: Tính 1500+ 2000 bằng\nA. 3 500\nB. 3 564\nC. 6 040\nD. 3 217\nCâu 10: Tính 4040+ 1 267bằng\nA. 7 908\nB. 5 307\nC. 6 040\nD. 3 217\nCâu 11: Trong một trận bóng đá, số khán giả ở khán đài A là 3 625 người. Số khán giả ở khán đài b là 437 người. Hỏi số khán giả ở cả hai khán đài là bao nhiêu người?\nA. 4 062\nB. 7 789\nC. 2 445\nD. 8 889\nCâu 12: Trong một trận bóng đá, số khán giả ở khán đài A là 1 625 người. Số khán giả ở khán đài b là 48 người. Hỏi số khán giả ở cả hai khán đài là bao nhiêu người?\nA. 9 688\nB. 7 789\nC. 2 445\nD. 1 673\nCâu 13: Tính 4 140+ 1 267bằng\nA. 5 407\nB. 5 307\nC. 6 040\nD. 3 217\nCâu 14: Tính 3 040+ 1 267bằng\nA. 7 908\nB. 4 307\nC. 6 040\nD. 3 217\nCâu 15: Tính 1 333+ 1 267bằng\nA. 7 908\nB. 5 307\nC. 6 040\nD. 2 600\nCâu 16: Tính 4040+ 80 bằng\nA. 7 908\nB. 5 307\nC. 6 040\nD. 4 120\nCâu 17: Tính 39 + 1 267bằng\nA. 7 908\nB. 1 306\nC. 6 040\nD. 3 217\nCâu 18: Tính 4040+ 1 000bằng\nA. 7 908\nB. 5 307\nC. 5 040\nD. 3 217\nCâu 19: Tính 12+ 1 267 bằng\nA. 1 279\nB. 5 307\nC. 6 040\nD. 3 217\nCâu 20:Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ mua được 3 589 lít xăng. Buổi chiều họ mua thêm 1 564 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó mua được số lít xăng là:\nA. 1 279\nB. 5 153\nC. 6 040\nD. 3 217"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-54-phep-cong-trong-pham-vi-10-000.html
|
7d736c0380269d6e62ecf850d9bde725
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 55 Phép trừ trong phạm vi 10 000
|
[
"Câu 1: Kết quả của phép toán 3628 -1353 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 2275\nD. Không xác định được\nCâu 2: Một công ty, tuần đầu sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần thứ hai, họ chỉ sản xuất được 2978 sản phẩm. Tuần đầu công ty đó sản xuất được nhiều hơn tuần thứ hai số sản phẩm là:\nA. 704 sản phẩm\nB. 741 sản phẩm\nC. 714 sản phẩm\nD. 740 sản phẩm\nCâu 3:Một cửa hàng xăng dầu có 4000 lít xăng , buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Buổi chiều họ bán được ít hơn buổi sáng 156 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là:\nA. 2021\nB. 1234\nC. 255\nD. Không xác định được\nCâu 4: Kết quả của phép toán 3620 -1353 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 2267\nD. Không xác định được\nCâu 5 : Kết quả của phép toán 1628 -1353 là\nA. 293\nB. 2301\nC. 2275\nD. Không xác định được\nCâu 6: Kết quả của phép toán 3628 -2353 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 1275\nD. Không xác định được\nCâu 7: Kết quả của phép toán 3028 -1053 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 1975\nD. Không xác định được\nCâu 8: Kết quả của phép toán 7628 -1353 là\nA. 6275\nB. 2301\nC. 2275\nD. Không xác định được\nCâu 9: Kết quả của phép toán 8628 - 4353 là\nA. 2103\nB. 4273\nC. 2275\nD. Không xác định được\nCâu 10: Kết quả của phép toán 9628 -1053 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 11: Sông Nin là sông dài nhất thế giới với chiều dài 6 650km. Sông Hồng dài 1 149 km. Hỏi sông Nin dài hơn sông Hồng bao nhiêu ki – lô – mét?\nA. 2103\nB. 2301\nC. 5501\nD. Không xác định được\nCâu 12: Một xe chở 9000 l dầu. Lần đầu xe bơm 2 500 l dầu vào một trạm xăng dầu. Lần sau xe bơm 2 200 l dầu vào một trạm khác. Hỏi trong xe còn lại bao nhiêu lít dầu?\nA. 2103\nB. 2301\nC. 4300\nD. Không xác định được\nCâu 13: Kết quả của phép toán 9628 -1553 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 8075\nD. Không xác định được\nCâu 14: Kết quả của phép toán 9928 -1853 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 8075\nD. Không xác định được\nCâu 15: Kết quả của phép toán 6628 -1053 là\nA. 5575\nB. 2301\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 16: Kết quả của phép toán 7628 -1153 là\nA. 2103\nB. 6475\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 17: Kết quả của phép toán 9828 -7053 là\nA. 2103\nB. 2775\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 18: Kết quả của phép toán 2628 -1053 là\nA. 1575\nB. 2301\nC. 8575\nD. Không xác định được\nCâu 19: Kết quả của phép toán 7745 -1053 là\nA. 2103\nB. 2301\nC. 6692\nD. Không xác định được\nCâu 20: Kết quả của phép toán 9628 -8053 là\nA. 2103\nB. 1575\nC. 8575\nD. Không xác định được\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-55-phep-tru-trong-pham-vi-10-000.html
|
c8f03ccf5ab0ee201e01ee9ebb024688
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 50 Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông
|
[
"Câu 1: AB= 2 , BC= 3, CA =2, chu vi hình tam giác ABC bằng bao nhiêu?\nA. 6 cm\nB. 7 cm\nC. 8 cm\nD. 9 cm\nCâu 2: AB= 3, BC= 4, CA= 5 cho biết chu vi hình tam giác bằng bao nhiêu\nA. 11 cm\nB. 14 cm\nC. 12 cm\nD. 15 cm\nCâu 3: MN= 4,NP = 4, PQ= 4,QM=4, cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu\nA. 13 cm\nB. 14 cm\nC. 15 cm\nD. 16 cm\nCâu 4: AB=2,BC=3,CD=4,DA=5 cho biết chu vi hình tứ giác ABCD bằng bao nhiêu?\nA. 30 cm\nB. 10 cm\nC. 14 cm\nD. 20 cm\nCâu 5: AB= 6,BC=2,CA=2cho biết chu vi hình tam giác ABC bằng bao nhiêu\nA. 14 cm\nB. 15 cm\nC. 16 cm\nD. 10 cm\nCâu 6:MN= 5,NP = 4, PQ= 5,QM=7, cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu\nA. 9 cm\nB. 20 cm\nC. 22 cm\nD. 21 cm\nCâu 7: Phát biểu nào đúng\nA. Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó\nB. Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài bốn cạnh của hình tam giác đó\nC. Chu vi hình tam giác bằng hiệu độ dài các cạnh của hình tam giác đó\nD. Chu vi hình tam giác bằng hai lần tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó\nCâu 8: Câu nào đúng\nA. Chu vi hình tứ giác bằng hai lần tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó\nB. Chu vi hình tứ giác bằng hiệu độ dài các cạnh của hình tứ giác đó\nC. Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài ba cạnh của hình tứ giác đó\nD. Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó\nCâu 9: AB=2,BC=5,CA=4 cho biết chu vi hình tam giác ABC\nA. 11 cm\nB. 9 cm\nC. 14 cm\nD. 18 cm\nCâu 10:MN= 5,NP = 4, PQ= 4,QM=4, cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ?\nA. 9 cm\nB. 17 cm\nC. 11 cm\nD.12 cm\nCâu 11MN= 50,NP = 4, PQ= 4=20,QM=5,:cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ?\nA. 93 mm\nB. 79 cm\nC. 103 cm\nD. 103 mm\nCâu 12:Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là : 5;6;7?\nA.18\nB. 19\nC. 21\nD. 20\nCâu 13:Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là : 5;20;30?\nA. 45\nB. 66\nC. 55\nC. 55\nD. 40\nCâu 14: Tính chu vi hình tam giác MNP có độ dài các cạnh MN = 25 cm, NP = 27 cm, PM = 30 cm\nA. 72 cm\nB. 82 cm\nC. 75 cm\nD. 86 cm\nCâu 15: Tính chu vi hình tam giác MNP có độ dài các cạnh MN = 25 cm, NP = 26 cm, PM = 30 cm\nA. 78 cm\nB. 79 cm\nC. 81 cm\nD. 80 cm\nCâu 16: Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20 cm, 38 cm, 29 cm, 20 cm là\nA. 107 cm\nB. 106 cm\nC. 96 cm\nD. 108 cm\nCâu 17: Hình tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau, biết độ dài cạnh AB bằng 2 cm. Chu vi hình tứ giác ABCD là\nA. 8 cm\nB. 10 cm\nC. 12 cm\nD.14 cm\nCâu 18: Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20 cm, 3 dm 8 cm, 29 cm, 2 dm là\nA. 1 m 7 cm\nB. 107 dm\nC. 107 m\nD. 100 dm 7 cm\nCâu 19: Hình tam giác MNP có tổng độ dài hai cạnh MN và PN bằng 49 cm, chu vi hình tam giác MNP bằng 6 dm 3 cm. Tính độ dài cạnh MP\nA. 1 m 12 dm\nB. 112 cm\nC. 14 cm\nD. 15 cm\nCâu 20: : Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 51 cm, chu vi hình tam giác MNP bằng 1 m. Tính độ dài cạnh AC\nA. 4 m 9 dm\nB. 49 dm\nC. 49 cm\nD. 15 cm\nCâu 21: Hình tam giác MNP có ba cạnh bằng nhau, biết cạnh MN có độ dài bằng 9 cm. Tính chu vi hình tam giác MNP.\nA. 12 cm\nB. 45 cm\nC. 27 cm\nD. 36 cm\nCâu 22: Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau, biết cạnh AB có độ dài bằng 6 cm. Tính chu vi hình tam giác ABC.\nA. 24 cm\nB. 18 cm\nC. 12 cm\nD. 20 cm\nCâu 23: Hình tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 1 dm 6 cm. Tính độ dài cạnh CD.\nA. 4 dm\nB. 4 cm\nC. 2 cm\nD. 8 cm"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-50-chu-vi-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac-hinh-chu-nhat-hinh-vuong
|
e437f30742d0483fa0f7f74b381a526f
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 53 Luyện tập chung
|
[
"Câu 1: Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 9\nA. 81\nB. 54\nC. 67\nD. 12\nCâu 2: Tính diện tích hình vuông có cạnh bằng 7\nA. 49\nB. 54\nC. 67\nD. 12\nCâu 3:Để sửa chữa một mảng nền nhà cần dùng 9 tấm gỗ lát sàn, mỗi tấm có dạng hình chữ nhật với chiều dài 45 cm và chiều rộng 9 cm. Hỏi diện tích mảng nền nhà cần sửa chữa là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nA. 3 646\nB. 3 645\nC. 3 786\nD. 9 087\nCâu 4:Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nA. 72\nB. 73\nC. 66\nD. 75\nCâu 5:Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9 cm và chiều rộng 6 cm.\nA. 56\nB. 54\nC. 66\nD. 12\nCâu 6:Một viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế.\nA. 45\nB. 123\nC. 43\nD. 240\nCâu 7:Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 1 m và chiều rộng 2 dm.\nA. 23\nB. 24\nC. 26\nD. 76\nCâu 8:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 9:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 10cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 70\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 10:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 11:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều rộng 14 cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 84\nD. Không tính được\nCâu 12:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 3cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 27\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 13:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 49\nD. Không tính được\nCâu 14:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 81\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 15:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 35\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 16:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 8cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 40\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 17:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 4cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 36\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 18:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 4cm và chiều rộng 8cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 32\nD. Không tính được\nCâu 19:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 63\nD. Không tính được\nCâu 20 : Cạnh hình vuông là 20cm2. Tính chu vi của hình vuông\nA. 80\nB. 120\nC. 13\nD. Không xác định được"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-53-luyen-tap-chung.html
|
1b5c312dc684bf9e98ccdab2f3a07fd9
|
Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 13)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nBài 1. Trắc nghiệm \n1.B.53790\n2.B.6289\n3.C. 2193\n4.A. 2616\n5.B. 1446\n6.B. 1134\nBài 2.\n1. a) B. 38cm\nb) D. 70cm2\n2) 5m7cm = 507cm\nBài 3 : Đặt tính rồi tính. (2 điểm)\nBài 4.\na) 321+ 4 x 7\n= 321+ 28\n= 349\nb) 27572 - ( 232 + 340)\n= 27572 - 572\n= 27 00\nBài 5.\nSố mét vải cửa hàng đã bán là :\n9612 : 4 = 2403 (m vải)\nSố mét vải cửa hàng còn lại là:\n9612 - 2403 = 7209(m vải)\nĐáp số: 7209 m vải\nBài 5.\nSố mét vải cửa hàng đã bán là :\n9612 : 4 = 2403 (m vải)\nSố mét vải cửa hàng còn lại là:\n9612- 2403 = 7209 (m vải)\nĐáp số: 7209 m vải"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-13.html
|
b31c0b4bf1be81645c41744143344f32
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 51 Diên tích của một hình. Xăng ti mét vuông
|
[
"Câu 1 : Cách đọc của 145cm2 là:\nA. Một trăm bốn mươi lăm\nB. Một trăm bốn lăm xăng-ti-mét\nC. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét\nD. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông\nCâu 2 : Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là 385cm2 , tờ giấy màu xanh có diện tích là 159cm2 . Diện tích tờ giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng-ti-mét vuông là:\nA.226\nB. 226cm2\nC. 236\nD. 236cm2\nCâu 3: Cách đọc của 100cm2 là?\nA. Một trăm mét vuông\nB. Một năm mét vuông\nC. Một kinh một mét vuông\nD. Một trăm xăng ti mét vuông\nCâu 4: Cách đọc của 50cm2 là ?\nA. Năm mưới mét vuông\nB. Năm mét vuông\nC. Một trăm năm mươi mét\nD. Năm mươi xăng ti mét vuông\nCâu 5: Cách đọc của 45cm2 là?\nA. Bốn năm mét\nB. Bốn mươi năm xăng ti mét vuông\nC. Bốn năm mét vuông\nD. Bốn năm xăng ti mét\nCâu 6: 200cm2- 100cm2 bằng bao nhiêu?\nA. 100cm2\nB. 200cm2\nC. 157cm2\nD. 145 cm2\nCâu 7: 157cm2+ 200cm2 bằng bao nhiêu?\nA. 357cm2\nB. 356cm2\nC. 110cm2\nD. 200cm2\nCâu 8: 210cm2+210cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 420cm2\nB. 421cm3\nC. 423cm2\nD. 455cm2\nCâu 9: 210cm2+211cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 420cm2\nB. 421cm2\nC. 423cm2\nD. 455cm2\nCâu 10: 215cm2+210cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 415cm2\nB. 421cm3\nC. 423cm2\nD. 455cm2\nCâu 11: 219cm2+210cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 420cm2\nB. 421cm3\nC. 429cm2\nD. 455cm2\nCâu 12: 110cm2+210cm2 nằng bao nhiêu ?\nA. 320cm2\nB. 421cm3\nC. 423cm2\nD. 455cm2\nCâu 13: 10cm2+40cm2 nằng bao nhiêu ?\nA. 50cm2\nB. 421cm3\nC. 423cm2\nD. 455cm2\nCâu 14: 210cm2+219cm2 nằng bao nhiêu ?\nA. 420cm2\nB. 421cm3\nC. 429cm2\nD. 455cm2\nCâu 15: 510cm2+210cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 420cm2\nB. 421cm3\nC. 423cm2\nD. 720cm2\nCâu 16: 21cm2+10cm2 nằng bao nhiêu ?\nA. 420cm2\nB. 221cm2\nC. 423cm2\nD. 455cm2\nCâu 17: 10cm2+10cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 20cm2\nB. 21cm3\nC. 23cm2\nD. 55cm2\nCâu 18: 10cm2+110cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 420cm2\nB. 421cm3\nC. 120cm2\nD. 455cm2\nCâu 19: 57cm2+210cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 267cm2\nB. 421cm3\nC. 423cm2\nD. 455cm2\nCâu 20: 10cm2+54cm2 bằng bao nhiêu ?\nA. 64cm2\nB. 421cm3\nC. 423cm2\nD. 455cm2"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-51-dien-tich-cua-mot-hinh-xang-ti-met-vuong.html
|
b1cfc025e1c0d8edc1812e37653e0061
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 52 Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông
|
[
"Câu 1: Có mấy phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:\n1. Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2\n2. Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó\n3. Muốn tính diện tích hình chữ nhật, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo)\n4. Muốn tính diện tích hình vuông, ta lấy độ dài một cạnh nhân 4\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 2: Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết AB = 3; CD= 4. Hỏi diện tích ABCD bằng\nA. 13\nB. 14\nC. 12\nD. 16\nCâu 3:Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết AB = 5; CD= 6. Hỏi diện tích ABCD bằng\nA. 45\nB. 30\nC. 25\nD. 27\nCâu 4: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 20cm và chiều rộng 4cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 5\nB. 8\nC. 80\nD. 56\nCâu 5:Một tấm ván hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 10cm. Hỏi diện tích tấm ván là bao nhiêu\nA. 15\nB. 17\nC. 20\nD. 12\nCâu 6:Một tấm ván hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 6 cm. Hỏi diện tích tấm ván là bao nhiêu\nA. 42\nB. 43\nC. 45\nD. 57\nCâu 7:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 8cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 17\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 8:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 9:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 10cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 70\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 10:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 11:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 6cm và chiều rộng 14 cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 84\nD. Không tính được\nCâu 12:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 3cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 27\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 13:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 49\nD. Không tính được\nCâu 14:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 81\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 15:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 7cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 35\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 16:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 8cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 40\nB. 14\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 17:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 9cm và chiều rộng 4cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 36\nC. 19\nD. Không tính được\nCâu 18:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 4cm và chiều rộng 8cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 32\nD. Không tính được\nCâu 19:Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 7cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 14\nC. 63\nD. Không tính được\nCâu 20: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 2cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích tấm gỗ là bao nhiêu\nA. 16\nB. 18\nC. 19\nD. Không tính được\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-52-dien-tich-hinh-chu-nhat-dien-tich-hinh-vuong.html
|
5ea3471f141db4fe602655997b0f2c4f
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 49 Luyện tập chung
|
[
"Câu 1: Làm tròn số quả táo 1 234 lên đến hàng chục ?\nA. 1 230\nB. 1 240\nC. 1 340\nD. 1 440\nCâu 2: Làm tròn số quả cam 3 551 lên đến hàng chục?\nA. 3 555\nB. 3 550\nC. 3 553\nD. 3 554\nCâu 3: Làm tròn 5 038 lên đến hàng chục?\nA. 5 138\nB. 5 444\nC. 5 040\nD. 5 045\nCâu 4: Làm tròn 7 092 lên đến hàng chục?\nA. 7 778\nB. 7 789\nC. 7 090\nD. 7 098\nCâu 5: Làm tròn số 4 315 lên đến hàng chục?\nA. 4 320\nB. 4 325\nC. 4 445\nD. 4 310\nCâu 6: Làm tròn số 3 077 lên đến hàng chục?\nA. 3 075\nB. 3 076\nC. 3 080\nD. 3 040\nCâu 7: Làm tròn số 3 455 đến hàng trăm ?\nA. 3 450\nB. 3 444\nC. 3 400\nD. 3 500\nCâu 8: Làm tròn số 4 220 lên đến hàng trăm?\nA. 4 221\nB. 4 222\nC. 4 223\nD. 4 200\nCâu 9: Làm tròn số 3 424 lên đến hàng trăm?\nA. 3 400\nB. 3 430\nC. 3 450\nD. 3 4 60\nCâu 10: Số XX được đọc là?\nA. 20\nB. 23\nC. 22\nD. 15\nCâu 11: Số VII+ số V kết quả đúng là?\nA. 13\nB. 12\nC. 11\nD. 10\nCâu 12: Số I là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 13: Số II là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 14: Số III là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 15: Số IV là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 16 : Số X là?\nA. 10\nB. 11\nC. 12\nD. 13\nCâu 17: Số XI là ?\nA. 10\nB. 11\nC. 12\nD. 13\nCâu 18: Số XII là?\nA. 10\nB. 11\nC. 12\nD.13\nCâu 19:Cho A bằng 5 038 và B bằng 5 548. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 038 < 5 548\nB. 5 038 > 5 548\nC. 5 038 = 5 548\nD. Không so sánh được\nCâu 20: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm tám chín là?\nA. 9 302\nB. 2 209\nC. 9 389\nD. 4 767"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-49-luyen-tap-chung.html
|
9abb42d9ea06066907dcfed61e6e5f62
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 48 Làm tròn đến số hàng chục, hàng trăm
|
[
"Câu 1: Làm tròn số 3 333 đến hàng chục?\nA. 3 320\nB. 3 433\nC. 3 330\nD. 3 336\nCâu 2: Làm tròn số 2 356 đến hàng chục ?\nA. 2 345\nB. 2 234\nC. 2 134\nD. 2360\nCâu 3: Làm tròn số 2 222 đến hàng chục?\nA. 2223\nB. 2 234\nC. 2 220\nD. Không làm tròn được\nCâu 4: Làm tròn số con gà 5 536 đến hàng chục ?\nA. 5 540\nB. 5 546\nC. 5 560\nD. 5 579\nCâu 5: Làm tròn số quả táo 1 234 lên đến hàng chục ?\nA. 1 230\nB. 1 240\nC. 1 340\nD. 1 440\nCâu 6: Làm tròn số quả cam 3 551 lên đến hàng chục?\nA. 3 555\nB. 3 550\nC. 3 553\nD. 3 554\nCâu 7: Làm tròn 5 038 lên đến hàng chục?\nA. 5 138\nB. 5 444\nC. 5 040\nD. 5 045\nCâu 8: Làm tròn 7 092 lên đến hàng chục?\nA. 7 778\nB. 7 789\nC. 7 090\nD. 7 098\nCâu 9: Làm tròn số 4 315 lên đến hàng chục?\nA. 4 320\nB. 4 325\nC. 4 445\nD. 4 310\nCâu 10: Làm tròn số 3 077 lên đến hàng chục?\nA. 3 075\nB. 3 076\nC. 3 078\nD. 3 040\nCâu 11: Làm tròn số 3 455 đến hàng trăm ?\nA. 3 450\nB. 3 444\nC. 3 400\nD. 3 500\nCâu 12: Làm tròn số 4 220 lên đến hàng trăm?\nA. 4 221\nB. 4 222\nC. 4 223\nD. 4 200\nCâu 13: Làm tròn số 3 424 lên đến hàng trăm?\nA. 3 400\nB. 3 430\nC. 3 450\nD. 3 4 60\nCâu 14: Làm tròn số 3 456 lên đến hàng trăm?\nA. 3 466\nB. 3 500\nC. 3 460\nD. 3 455\nCâu 15: Làm tròn số 7 880 lên đến hàng trăm?\nA. 7 889\nB. 7 900\nC. 7 991\nD. 7 910\nCâu 16: Làm tròn số 6 660 lên đến hàng trăm?\nA. 6 700\nB. 6 800\nC. 6 780\nD. 5 500\nCâu 17: Làm tròn số 8 890 lên đến hàng trăm?\nA. 8 991\nB. 8 900\nC. 8 000\nC. 8 200\nCâu 18: Làm tròn số 1 880 lên đến hàng trăm?\nA. 5 555\nB. 1 900\nC. 1 989\nD. 1 800\nCâu 19: Làm tròn số 1 790 lên đến hàng trăm?\nA. 2 200\nB. 2 100\nC. 1 800\nD. 1 200\nCâu 20: Làm tròn số 3 398 lên đến hàng trăm?\nA. 3 456\nB. 3 400\nC. 3 500\nD. 3 600"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-48-lam-tron-den-so-hang-chuc-hang-tram.html
|
625e62e1465a5cd7f40746931063910c
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 41 Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1 000
|
[
"Câu 1: Kết quả của phép tính 20 x3 là\nA. 40\nB. 60\nC. 70\nD. 80\nCâu 2:Số dư trong phép chia 13 cho 2 là\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 0\nCâu 3: Kết quả của phép tính 25 chia cho 5 là\nA. 6\nB. 5\nC. 8\nD. 7\nCâu 4: Kết quả của phép tính 40 x2 là\nA. 40\nB. 60\nC. 80\nD. 90\nCâu 5:Kết quả của phép tính 124 x3 là\nA. 372\nB. 273\nC. 732\nD. 337\nCâu 6:Kết quả của phép tính 56 :2 :4 là\nA. 8\nB. 7\nC. 6\nD. 5\nCâu 7: Một ngày có 24 giờ. Hỏi 4 ngày có bao nhiêu giờ?\nA. 48 giờ\nB. 72 giờ\nC. 96 giờ\nD. 120 giờ\nCâu 8:Thương của phép chia có số bị chia là 906, số chia là 3 là\nA. 322\nB. 320\nC. 230\nD. 302\nCâu 9:Số dư của phép chia 628 cho 8 là\nA. 2\nB. 3\nC. 4\nD. 5\nCâu 10:Dấu thích hợp để được phép so sánh đúng là\n123 x2 ..?.. 244\nA. <\nB. =\nC. >\nD. Không so sánh được\nCâu 11:Buổi sáng một quầy hàng bán được 24 giỏ quà, buổi chiều số giỏ quà bán được giảm 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều quầy hàng đó bán được bao nhiêu giỏ quà?\nA. 10 giỏ quà\nB. 9 giỏ quà\nC. 8 giỏ quà\nD. 11 giỏ quà\nCâu 12: Mẹ rót nước vào hai chiếc bình. Bình thứ nhất có 3l nước, bình thứ hai có số lít nước gấp 2 lần bình thứ nhất. Hỏi bình thứ hai có bao nhiêu lít nước?\nA. 3l\nB. 6l\nC. 5l\nD. 9l\nCâu 13: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là\n..?.. x6 = 186\nA. 30\nB. 32\nC. 31\nD. 33\nCâu 14: Kết quả của phép nhân 123 x4 có chữ số hàng đơn vị là\nA. 492\nB. 482\nC. 429\nD. 2\nCâu 15: Có 18 hành khách cần di chuyển vào thàng phố A, mỗi xe taxi chở được nhiều nhất 4 hành khách (không kể người lái xe). Theo em, cần ít nhất bao nhiêu xe taxi để chở hết số hành khách đó?\nA. 4\nB. 6\nC. 5\nD. 7\nCâu 16: Bác Hùng thu hoạch được 90 quả dưa hấu, bác chia đều vào 3 chuyến xe để chở hết số quả dưa hấu về nhà. Hỏi mỗi chuyến xe, bác Hùng chở được nhiều hơn hay ít hơn 40 quả dưa hấu?\nA. Nhiều hơn\nB. Ít hơn\nC. Bằng\nD. Không xác định được\nCâu 17: Bạn An có 28 quả cam. Hỏi An cần có ít nhất bao nhiêu chiếc giỏ để đựng 28 quả cam đó, biết rằng mỗi giỏ chỉ đựng được tối đa 5 quả cam?\nA. 3 giỏ\nB. 4 giỏ\nC. 5 giỏ\nD. 6 giỏ\nCâu 18: Hùng có 68 que tính. Hùng cho Hà và Hoa mỗi người 9 que tính. Số que tính còn lại Hùng chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu que tính?\nA. 9\nB. 8\nC. 10\nD. 7\nCâu 19: Chuồng A có 32 con gà, số con gà ở chuồng B gấp 2 lần số con gà ở chuồng A. Hỏi cả hai chuồng có tất cả bao nhiêu con gà?\nA. 96 con gà\nB. 94 con gà\nC. 100 con gà\nD. 98 con gà\nCâu 20: Một cửa hàng có 228 bánh xe đạp và 80 bánh xe máy được lắp ráp vào mỗi xe đạp 2 bánh, mỗi xe máy 2 bánh. Khi đó, số xe đạp nhiều hơn số xe máy là ..?.. xe\nA. 114\nB. 74\nC. 40\nD. 124"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-41-tap-phep-nhan-phep-chia-trong-pham-vi-100-1-000.html
|
f201ad4fd9a74be58c93e1cd588bf86a
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 46 So sánh các số trong phạm vi 10 000
|
[
"Câu 1: Câu cầu A dài 2 000 m cây cầu B dài 2 543m. Hỏi cây cầu nào dài nhất ?\nA. A > B\nB. A = B\nC. A < B\nD. Không so sánh được\nCâu 2: Cho A bằng 4 122 và B bằng 4 321. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 4 122 < 4321\nB.4 122 = 4321\nC. 4 122 > 4321\nD. Không so sánh được\nCâu 3: Cho A bằng 3 234 và B bằng 3 232. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 3 234 < 3 232\nB. 3 234 > 3 232\nC.3 234 = 3 232\nD. Không so sánh được\nCâu 4:Cho A bằng 3 235 và B bằng 3 233. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 3 235 < 3 233\nB. 3 235 > 3 233\nC. 3 235 = 3 233\nD. Không so sánh được\nCâu 5:Cho A bằng 1 235 và B bằng 1 233. Hỏi số nào bé hơn?\nA. 1 235 < 1 233\nB. 1 235 > 1 233\nC. 1 235 = 1 233\nD. Không so sánh được\nCâu 6:Cho A bằng 1 335 và B bằng 1 333. Hỏi số nào bé hơn?\nA. 1 335 < 1 333\nB. 1 335 > 1 333\nC. 1 335 = 1 333\nD. Không so sánh được\nCâu 7:Cho A bằng 1 345 và B bằng 1 343. Hỏi số nào bé hơn?\nA. 1 345 < 1 343\nB. 1 345 > 1 343\nC. 1 345 = 1 343\nD. Không so sánh được\nCâu 8: Cho A bằng 5 346 và B bằng 5 346. Hỏi số nào bé hơn?\nA. 5 346 < 5 346\nB. 5 346 > 5 346\nC. 5 346 = 5 346\nD. Không so sánh được\nCâu 9: Cho A bằng 5 546 và B bằng 5 547. Hỏi số nào bé hơn?\nA. 5 546 < 5 547\nB. 5 546 > 5 547\nC. 5 546 = 5 547\nD. Không so sánh được\nCâu 10: Cho A bằng 5 646 và B bằng 5 547. Hỏi số nào bé hơn?\nA. 5 646 < 5 547\nB. 5 646 > 5 547\nC. 5 646 = 5 547\nD. Không so sánh được\nCâu 11: Cho A bằng 5 346 và B bằng 5 557. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 346 < 5 557\nB. 5 346 > 5 557\nC. 5 346 = 5 557\nD. Không so sánh được\nCâu 12:Cho A bằng 5 348 và B bằng 5 558. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 348 < 5 558\nB. 5 348 > 5 558\nC. 5 348 = 5 558\nD. Không so sánh được\nCâu 13:Cho A bằng 5 048 và B bằng 5 158. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 048 < 5 158\nB. 5 048 > 5 158\nC. 5 048 = 5 158\nD. Không so sánh được\nCâu 14:Cho A bằng 5 037 và B bằng 5 148. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 037 < 5 148\nB. 5 037 > 5 148\nC. 5 037 = 5 184\nD. Không so sánh được\nCâu 15:Cho A bằng 5 037 và B bằng 5 148. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 037 < 5178\nB. 5 037 > 5 178\nC. 5 037 = 5 174\nD. Không so sánh được\nCâu 16: Cho A bằng 1 346 và B bằng 1 346. Hỏi số nào bé hơn?\nA. 1 346 < 1 346\nB. 1 346 > 1 346\nC. 1 346 = 1 346\nD. Không so sánh được\nCâu 17:Cho A bằng 5 038 và B bằng 5 148. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 038 < 5 148\nB. 5 038 > 5 148\nC. 5 038 = 5 148\nD. Không so sánh được\nCâu 18:Cho A bằng 5 138 và B bằng 5 148. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 138 < 5 148\nB. 5 138 > 5 148\nC. 5 138 = 5 148\nD. Không so sánh được\nCâu 19:Cho A bằng 5 038 và B bằng 5 548. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 038 < 5 548\nB. 5 038 > 5 548\nC. 5 038 = 5 548\nD. Không so sánh được\nCâu 20:Cho A bằng 8 038 và B bằng 5 148. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 8 038 < 5 148\nB. 8 038 > 5 148\nC. 8 038 = 5 148\nD. Không so sánh được\nCâu 21:Cho A bằng 5 038 và B bằng 9 148. Hỏi số nào lớn hơn?\nA. 5 038 < 9 148\nB. 5 038 > 9 148\nC. 5 038 = 9 148\nD. Không so sánh được"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-46-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html
|
bc48388b4499bdd43b44361558a512cf
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 40 Luyện tập chung
|
[
"Câu 1:Tính 69 : 6 = ..........\nA. 11.\nB. 10.\nC. 9.\nD. 8.\nCâu 2:Tính 85 : 2 = ..........\nA. 41.\nB. 32.\nC. 42.\nD. 22.\nCâu 3:Tính 394 : 3 = ..........\nA. 132.\nB. 131.\nC. 133.\nD. 134.\nCâu 4:Tính 886 : 4 = ..........\nA. 220.\nB. 342.\nC. 224.\nD. 221.\nCâu 5:Cửa hàng nhà bà Năm có 1 thùng đựng 100l nước mắm và 5 can, mỗi can đựng 10l nước mắm. Hỏi cửa hàng nhà bà Năm có tất cả bao nhiêu lít nước mắm?\nA. 120 lít.\nB. 160 lít.\nC. 150 lít.\nD. 180 lít.\nCâu 6:Thuyền trưởng tìm được một chiếc hòm đựng rất nhiều đồng vàng. Thuyền phó tìm được chiếc hòm đựng 548 đồng vàng, nhiều gấp 2 lần số đồng vàng mà thuyền trưởng tìm được. Hỏi thuyền trưởng tìm được bao nhiêu đồng vàng?\nA. 274 đồng vàng.\nB. 277 đồng vàng.\nC. 275 đồng vàng.\nD. 271 đồng vàng.\nCâu 7:Hôm qua là ngày cuối tuần nên cửa hàng bánh rất đông khách. Họ bán được 450 cái bánh. Hôm nay là ngày đi làm, nên số bánh bán được giảm đi 5 lần so với hôm qua. Hỏi hôm nay cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?\nA. 9 cái bánh.\nB. 60 cái bánh.\nC. 90 cái bánh.\nD. 6 cái bánh.\nCâu 8:Tính 939 : 3 = ..........\nA. 313.\nB. 310.\nC. 12.\nD. 312.\nCâu 9:Chú Lộc chia đều 800 g cá cơm thành 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có bao nhiêu gam cá cơm?\nA. 300g.\nB. 400g.\nC. 500g.\nD. 600g.\nCâu 10:Tính162 + 29 – 18 = ..........\nA. 178.\nB. 177.\nC. 173.\nD. 175.\nCâu 11:Tính18 × 7= ..........\nA. 155.\nB. 126.\nC. 166.\nD. 125.\nCâu 12:Tính84 : 6= ..........\nA. 17.\nB. 16.\nC. 15.\nD. 14.\nCâu 13:Tính36 + 17 - 45= ..........\nA. 2.\nB. 8.\nC. 10.\nD. 5.\nCâu 14:Tính56 - 18 + 23 = ..........\nA. 71.\nB. 76.\nC. 66.\nD. 61.\nCâu 15:Từ một thùng có 50ldầu, người ta đã lấy ra 3 lần, mỗi lần 10ldầu.Số dầu còn lại trong thùng là\nA. 21l.\nB. 20l.\nC. 23l.\nD. 32l.\nCâu 16:Lúc đầu Mai cắm được 5 lọ hoa, sau đó Mai cắm thêm được 3 lọ hoa như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa trong các lọ hoa đó. Biết mỗi lọ đề cắm 10 bông hoa.\nA. 45 bông hoa.\nB. 84 bông hoa.\nC. 78 bông hoa.\nD. 80 bông hoa.\nCâu 17:Nguyên xếp 44 bức ảnh gia đình vào quyển sưu tập ảnh, biết rằng mỗi trang xếp được 4 bức ảnh. Hỏi Nguyên cần chọn quyển sưu tập ảnh có ít nhất bao nhiêu trang?\nA. 10 trang.\nB. 9 trang.\nC. 8 trang.\nD. 11 trang.\nCâu 18:Tính 642 : 2 = ..........\nA. 311.\nB. 312.\nC. 313.\nD. 314.\nCâu 19:Tính 246 : 2 = ..........\nA. 120.\nB. 121.\nC. 122.\nD. 123.\nCâu 20:Bác gấu vừa thu hoạch được 930ml mật ong. Bác đã chia đều lượng mật ong đó vào 3 cái hũ. Hỏi mỗi hũ chứa bao nhiêu mi-li-lít mật ong?\nA. 320ml.\nB. 310ml.\nC. 330ml.\nD. 350ml."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-40-luyen-tap-chung.html
|
bcc237f89f8cb9c329b6066e9a8522f0
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 47 Làm quen với chữ số La Mã
|
[
"Câu 1: Số VI được đọc là:\nA.Năm mốt\nB.Năm một\nC.Bốn\nD.Sáu\nCâu 2: Số IV được đọc là:\nA.Một năm\nB.Mười lăm\nC.Bốn\nD.Sáu\nCâu 3:Số XI được đọc là:\nA.Mười\nB.Mười một\nC.Chín\nD.Không đọc được\nCâu 4 :Số 15 được viết thành số La Mã là:\nA.VVV\nB.VX\nC.XV\nD.IIIII\nCâu 5:Số “mười chín” được viết thành số La Mã là:\nA.XXI\nB.IXX\nC.XIX\nD.XX\nCâu 6 :Số 14 được viết thành số La Mã là:\nA.XIV\nB.XVI\nC.XIIII\nD.IVX\nCâu 7:Số VIII được đọc là:\nA.Năm ba\nB.Tám\nC.Năm mươi ba\nD.Không đọc được\nCâu 8:Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: III; XXI; VII; V; XX\nA.III, V, VII, XX, XXI\nB.III, VII, V, XX, XXI\nC.III, V, VII, XXI, XX\nD.XX, III, V, VII, XXI\nCâu 9: Số XX được đọc là?\nA. 12\nB. 13\nC. 14\nD. 20\nCâu 10: Số XXII được đọc là?\nA. 20\nB. 23\nC. 22\nD. 15\nCâu 11: Số VII+ số V kết quả đúng là?\nA. 13\nB. 12\nC. 11\nD. 10\nCâu 12: Số I là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 13: Số II là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 14: Số III là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 15: Số IV là?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 16 : Số X là?\nA. 10\nB. 11\nC. 12\nD. 13\nCâu 17: Số XI là ?\nA. 10\nB. 11\nC. 12\nD. 13\nCâu 18: Số XII là?\nA. 10\nB. 11\nC. 12\nD.13\nCâu 19: Số 13 trong số La Mã là?\nA. III\nB. V\nC. XIII\nD. XIV\nCâu 20: Số 18 trong số La Mã là?\nA. XVIII\nB. V\nC. XIII\nD. XIV"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-47-lam-quen-voi-chu-so-la-ma.html
|
654a6582de3ccf8a516c1b413d113519
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 42 Ôn tập biểu thức số
|
[
"Câu 1: Giá trị của biểu thức (33 + 9) :3 là số nào trong các số sau\nA. 36\nB. 32\nC. 14\nD. 12\nCâu 2:Giá trị của biểu thức 30 + 40 x2 là\nA. 70\nB. 110\nC. 80\nD. 70\nCâu 3: Giá trị của biểu thức 50 + 100 :2 là\nA. 100\nB. 150\nC. 200\nD. 50\nCâu 4:Kết quả của phép tính 64 :2 :4 là\nA. 8\nB. 7\nC. 6\nD. 5\nCâu 5: Giá trị của biểu thức 500 – (100 + 300) là\nA. 400\nB. 200\nC. 100\nD. 300\nCâu 6:Giá trị của biểu thức 540 – 40 + 50 – 150 là\nA. 300\nB. 400\nC. 200\nD. 500\nCâu 7:Lấy tích của 7 và 6 rồi chia cho 3 thì ta được kết quả là\nA. 12\nB. 14\nC. 15\nD. 16\nCâu 8:Khi lấy tổng của 387 và 45 rồi bớt đi 80 thì ta viết được biểu thức nào dưới đây?\nA. 387 – 45 + 80\nB. 387 – 45 – 80\nC. 387 + 45 – 80\nD. 387 + 45 + 80\nCâu 9: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là\n41 5 – 100 ..?.. 20 + 40 x2\nA. >\nB. <\nC. =\nD. Không có dấu phù hợp\nCâu 10:Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị bằng 34?\nA. 107 – 56 – 24\nB. 20 + 48 – 34\nC. 40 – 2 + 24\nD. 56 + 12 – 30\nCâu 11:Giá trị của biểu thức 324 – 20 + 62 là\nA. 366\nB. 360\nC. 306\nD. 300\nCâu 12: Giá trị của biểu thức 12 + 12 + 12 + 12 + 12 là\nA. 48\nB. 72\nC. 60\nD. 80\nCâu 13: Giá trị nào dưới đây là giá trị của biểu thức 42 x6 x2\nA. 503\nB. 504\nC. 502\nD. 505\nCâu 14: Khi lấy số lớn nhất có hai chữ số cộng với 180 rồi bớt đi 28 thì ta được kết quả là\nA. 279\nB. 250\nC. 251\nD. 255\nCâu 15: Giá trị của biểu thức 15 + 21 :3 là\nA. 22\nB. 21\nC. 20\nD. 12\nCâu 16: Giá trị của biểu thức 30 + 60 x2 là bao nhiêu?\nA. 90\nB. 120\nC. 150\nD. 180\nCâu 17: Cho hai biểu thức sau\nA = 80 5 4\nB = 18 – 13\nNhận xét nào dưới đây đúng?\nA. A < B\nB. A > B\nC. A = B\nD. Không nhận xét nào đúng\nCâu 18: Lúc đầu trong hồ có 17 con vịt. Sau đó có 4 con vịt lên bờ kiếm ăn rồi lại có 5 con vịt khác xuống hồ. Hỏi lúc đó trong hồ có bao nhiêu con vịt?\nA. 20 con\nB. 19 con\nC. 18 con\nD. 17 con\nCâu 19: Trong vườn có một số cây ổi và cây táo. Biết số cây táo là số liền trước của số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau, số cây ổi gấp đôi số cây táo. Vậy trong vường có tổng cộng ..?.. cây\nA. 10\nB. 20\nC. 30\nD. 40\nCâu 20: Biết 4 + 8 + 12 + 16 + 20 + 24 – x = 68. Vậy x = ..?..\nA. 48\nB. 16\nC. 20\nD. 84"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-42-tap-bieu-thuc-so.html
|
6c53eb6496b52e2aba9c8e27cfbdf211
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 43 Ôn tập hình học và đo lường
|
[
"Câu 1:Quyển sách Toán 3 tập một dày khoảng\nA. 5mm\nB. 5cm\nC. 5dm\nD. 5m\nCâu 2: Cái bút mực cân nặng khoảng\nA. 2g\nB. 2kg\nC. 20g\nD. 200g\nCâu 3: Lượng nước trong một lọ thuốc nhỏ mắt có khoảng\nA. 15ml\nB. 15l\nC. 150ml\nD. 12l\nCâu 4: Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng\nA. 35oC\nB. 37oC\nC. 38oC\nD. 39oC\nCâu 5: Đổi 3kg = ..?.. g\nA. 3\nB. 30\nC. 3000\nD. 300\nCâu 6: Quả Cam nặng 346g, quả Dứa nặng 523g. Quả nào nặng hơn?\nA. Quả Dứa\nB. Quả Cam\nC. Hai quả nặng bằng nhau\nD. Không so sánh được\nCâu 7: 6cm3mm bằng bao nhiêu mm?\nA. 603cm\nB. 63mm\nC. 603mm\nD. 603m\nCâu 8: Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong hình dưới đây là?\nA. 25\nB. 10\nC. 35\nD. 15\nCâu 9: 3 dm + 2 dm ..?.. 60 cm\nDấu thích hợp điền vào dấu ba chấm là\nA. <\nB. >\nC. =\nD. Không có dấu phù hợp\nCâu 10: Ghép 125 khối lập phương nhỏ để được khối lập phương lớn như hình dưới đây.\nNgười ta muốn sơn vào một mặt của khối lập phương lớn. Hỏi có bao nhiêu mặt của các khối lập phương nhỏ được sơn màu?\nA. 30 mặt\nB. 16 mặt\nC. 25 mặt\nD. 15 mặt\nCâu 11: Hình nào dưới đây chỉ có hai góc?\nA. Hình A và C\nB. Hình B và C\nC. Hình B và D\nD. Hình A và D\nCâu 12: Độ dài đường gấp khúc ABCD trong hình vẽ dưới đây là?\nA. 6cm\nB. 10cm\nC. 3cm\nD. 2cm\nCâu 13: Độ dài đường gấp khúc ABCD trong hình vẽ dưới đây là?\nA. 84mm\nB. 56mm\nC. 48mm\nD. 65mm\nCâu 14: Một chiếc đĩa hình tròn có bán kính bằng 1dm2cm. Hỏi chiếc đĩa đó có đường kính bằng bao nhiêu?\nA. 1dm2cm\nB. 12cm\nC. 24cm\nD. 24m\nCâu 15: Một cái ao hình tròn, để căng dây từ đầu ao bên này sang đầu ao bên kia sao cho sợi dây chính là đường kính cái ao thì cần nối 20 sợi dây, mỗi sợi dây dài 1m. Cái áo có bán kính bằng ..?.. m và đường kính bằng ..?.. m (Biết độ dài đoạn nối hai dây không đáng kể).\nSố thích hợp cần điền vào chỗ chấm lần lượt là\nA. 20 và 10\nB. 10 và 20\nC. 1 và 2\nD. 2 và 1\nCâu 16: Có hai chiếc đĩa hình tròn. Chiếc đĩa nhỏ có bán kính bằng 6cm, chiếc đĩa to có bán kính gấp đôi bán kính chiếc đĩa nhỏ. Vậy chiếc đĩa to có đường kính bằng ..?.. cm\nA. 12cm\nB. 44cm\nC. 24cm\nD. 42cm\nCâu 17: Cho hình tròn tâm O, đường kính 1dm, bán kính đường tròn tâm I lớn hơn bán kính của đường tròn tâm O là 5cm, và nhỏ hơn bán kính đường tròn tâm M là 1cm. Hỏi bán kính đường tròn tâm M là bao nhiêu xăng-ti-mét?\nA. 5cm\nB. 11cm\nC. 10cm\nD. 9cm\nCâu 18: Quả dưa hấu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nA. 2kg\nB. 4kg\nC. 5kg\nD. 3kg\nCâu 19:Một con kiến bò theo đường màu đỏ trên chiếc khung nhôm dạng hình hộp chữ nhật để đến chỗ miếng bánh như hình dưới đây.\nA. 1 cạnh\nB. 2 cạnh\nC. 4 cạnh\nD. 3 cạnh\nCâu 20: Độ dài đoạn thẳng AB bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?\nA. 18cm\nB. 12cm\nC. 6cm\nD. 24cm"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-43-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html
|
cf6136c4cb2d58e4ca6b2ab55464ed2d
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 44 Ôn tập chung
|
[
"Câu 1:Số thích hợp điền vào chỗ chấm là\n9 ..?.. = 54\nA. 6\nB. 7\nC. 8\nD. 9\nCâu 2: Kết quả của phép tính 72 :3 là\nA. 22\nB. 24\nC. 25\nD. 21\nCâu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là\n245g – 39g = ..?.. g\nA. 206\nB. 260\nC. 250\nD. 240\nCâu 4: Kết quả của phép tính 265 x2 là\nA. 430\nB. 420\nC. 530\nD. 520\nCâu 5:..?.. được đọc là hai mươi chín mi-li-lít\nA. 29l\nB. 29ml\nC. 29mm\nD. 29m\nCâu 6: 32mm được đọc là\nA. ba mươi hai mi-li-lít\nB. ba mươi hai mét mét\nC. ba mươi hai\nD. ba mươi hai mi-li-mét\nCâu 7: Giá trị của biểu thức 12 x8 + 7 là\nA. 100\nB. 103\nC. 96\nD. 111\nCâu 8:Điểm nào trong hình dưới đây là điểm nằm giữa hai điểm còn lại?\nA. Điểm A\nB. Điểm C\nC. Điểm B\nD. Cả ba điểm\nCâu 9:Kết quả của phép tính 122 x2 là\nA. 122\nB. 124\nC. 142\nD. 244\nCâu 10:Hình tròn tâm O đường kính AB = 12cm. Khi đó bán kính của hình tròn là ..?.. cm\nA. 12cm\nB. 6cm\nC. 3cm\nD. 1cm\nCâu 11: Số liền sau của 27 chia 7 bằng ..?..\nA. 5\nB. 4\nC. 3\nD. 2\nCâu 12: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là ..?..\n12 – 5 2 ..?.. 6\nA. >\nB. =\nC. <\nD. Không so sánh được\nCâu 13: Một quả cam nặng 250g. Hỏi 3 quả cam như thế thì nặng bao nhiêu gam?\nA. 253g\nB. 500g\nC. 650g\nD. 750g\nCâu 14: Năm nay bố 48 tuổi. Tuổi của Hạnh bằng tuổi bố. Hỏi bố hơn Hạnh bao nhiêu tuổi?\nA. 36 tuổi\nB. 25 tuổi\nC. 40 tuổi\nD. 30 tuổi\nCâu 15: Nhà Diệp nuôi một số con gà và một số con chim bồ câu. Biết số gà là 7 con, số con chim bồ câu gấp 3 lần số con gà. Hỏi tổng số gà và chim bồ câu là bao nhiêu con?\nA. 30 con\nB. 26 con\nC. 28 con\nD. 15 con\nCâu 16: Phép chia nào dưới đây có cùng số dư với phép chia 33 cho 5?\nA. 21 :3\nB. 22 :4\nC. 36 :6\nD. 39 : 6\nCâu 17: Cho hai biểu thức\nA = 15 5 6 – 2 4\nB = 24 + 12 3 – 5\nKhi đó, giá trị của A + B là ..?..\nA. 65\nB. 56\nC. 66\nD. 67\nCâu 18: Trong một phép chia có dư, thương gấp 3 lần số chai và số dư lớn nhất có thể là 7. Hỏi số bị chia có thể là số nào dưới đây?\nA. 190\nB. 197\nC. 192\nD. 180\nCâu 19: Một bao nặng 45kg. Bác Hồng mua 6 bao và 15kg gạo nữa. Hỏi bác Hồng mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 275kg\nB. 285kg\nC. 280kg\nD. 270kg\nCâu 20: Khi chia số có ba chữ số cho 6 ta được thương bằng 89 và có số dư. Khi đó, số bị chia lớn nhất có thể là ..?..\nA. 593\nB. 396\nC. 395\nD. 539"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-44-tap-chung.html
|
fdb5eddae30e521e1c1b37562982cf3f
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 39 So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
|
[
"Câu 1:\nA. 4 lần.\nB. 5 lần.\nC. 6 lần.\nD. 7 lần.\nCâu 2:Một con lợn cân nặng 40 kg, một con gà cân nặng 4 kg. Hỏi con lợn cân nặng gấp mấy lần con gà?\nA. 30 lần.\nB. 10 lần.\nC. 44 lần.\nD. 36 lần.\nCâu 3:Buổi sáng mẹ làm được 21 chiếc bánh. Buổi chiều mẹ làm được 7 chiếc bánh. Hỏi số bánh mẹ làm được buổi sáng gấp mấy lần số bánh làm được buổi chiều?\nA. 5 lần.\nB. 1 lần.\nC. 2 lần.\nD. 3 lần.\nCâu 4:Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé, ta lấy\nA. số lớn trừ cho số bé.\nB. số lớn nhân cho số bé.\nC. số lớn chia cho số bé.\nD. số lớn cộng số bé.\nCâu 5:Muốn biết số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ta lấy\nA. số lớn cộng đi số bé.\nB. số lớn nhân đi số bé.\nC. số lớn chia đi số bé.\nD. số lớn trừ đi số bé.\nCâu 6:Quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà ngoại dài gấp mấy lần quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà nội?\nA. 2 lần.\nB. 3 lần.\nC. 5 lần.\nD. 1 lần.\nCâu 7:Quãng đường từ nhà ông bà ngoại đến nhà ông bà nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nA. 34km.\nB. 44km.\nC. 23km.\nD. 36km.\nCâu 8:Số quả táo ở hàng trên gấp mấy lần số táo ở hàng dưới?\nA. 3 lần.\nB. 5 lần.\nC. 7 lần.\nD. 9 lần.\nCâu 9:Con lợn cân nặng 50kg, con ngỗng nặng 5kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là\nA. 5 lần.\nB. 45 lần.\nC. 10 lần.\nD. 55 lần.\nCâu 10:Một đoạn thẳng 2dm và đoạn thẳng khác dài 4cm. Đoạn thẳng dài hơn gấp đoạn thẳng ngắn hơn số lần là\nA. 2 lần.\nB. 3 lần.\nC. 4 lần.\nD. 5 lần.\nCâu 11:Bao gạo nặng 75kg nặng gấp bao nhiêu lần bao gạo 5kg?\nA. 12 lần.\nB. 15 lần.\nC. 5 lần.\nD. 3 lần.\nCâu 12:Sợi dây dài 56m gấp 7 lần sợi dây dài bao nhiêu m?\nA. 5m.\nB. 7m.\nC. 8m.\nD. 12m.\nCâu 13:Một doanh nghiệp vận tải có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi?\nA. 192 xe.\nB. 288 xe.\nC. 289 xe.\nD. 144 xe.\nCâu 14:Năm nay bà 60 tuổi, bà hơn mẹ 24 tuổi và tuổi con bằng16tuổi mẹ. Hỏi năm nay, tuổi bà gấp tuổi cháu bao nhiêu lần?\nA. 4 lần.\nB. 15 lần.\nC. 8 lần.\nD. 10 lần.\nCâu 15:Đoạn thẳng AB dài 12dm, đoạn thẳng CD dài 6cm. Đoạn thẳng AB dài gấp đoạn thẳng CD số lần là\nA. 2 lần.\nB. 10 lần.\nC. 5 lần.\nD. 20 lần.\nCâu 16:Vườn nhà bác Ba có 54 cây cam và 9 cây vải. Hỏi số cây vải bằng một phần mấy số cây cam?\nA. 6.\nB.16.\nC.15.\nD. 8.\nCâu 17:Lớp học của Minh có 40 học sinh, trong đó số bạn nam là 8 bạn. Hỏi số bạn nam bằng một phần mấy số bạn nữ?\nA.15.\nB.16.\nC.14.\nD.17.\nCâu 18:Một con ốc sên bò được 7cm, con rùa bò được 56cm. Hỏi con ốc sên bò được quãng đường bằng một phần mấy con rùa?\nA.18.\nB.17.\nC.19.\nD.16.\nCâu 19:Bút chì dài 10cm, bút chì màu dài 5cm. Vậy bút chì dài gấp mấy lần bút chì màu?\nA. 6 lần.\nB. 3 lần.\nC. 5 lần.\nD. 2 lần.\nCâu 20:Thuyền lớn chở 24 khách du lịch, thuyền nhỏ chở 6 khách du lịch. Vậy huyền lớn chở hơn thuyền nhỏ bao nhiêu khách du lịch?\nA. 18 khách du lịch.\nB. 19 khách du lịch.\nC. 20 khách du lịch.\nD. 21 khách du lịch."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-39-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be.html
|
54db0cf1368a7cb8a0b5db7e3ee8116a
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 37 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
|
[
"Câu 1:Tính nhẩm 500 : 5 = ..........\nA. 150.\nB. 140.\nC. 120.\nD. 100.\nCâu 2:Tính nhẩm 800 : 2 = ..........\nA. 400.\nB. 200.\nC. 100.\nD. 300.\nCâu 3:Tính nhẩm 400 : 2 = ..........\nA. 12.\nB. 2.\nC. 200.\nD. 20.\nCâu 4:Phép tính sau đúng hay sai\n450 : 9 = 60\nA. Đúng.\nB. Sai.\nC. A và B đúng.\nD. A và B sai.\nCâu 5:Điền số thích hợp vào chỗ trống\n360 : 6 = ..........\nA. 40.\nB. 50.\nC. 60.\nD. 70.\nCâu 6:Gia đình bác Nam thu hoạch được 600 quả dưa hấu. Bác chia đều số dưa hấu vào 3 chuyến xe để chở đến các cửa hàng. Vậy mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu quả dưa hấu?\nA. 200 quả dưa hấu.\nB. 120 quả dưa hấu.\nC. 170 quả dưa hấu.\nD. 210 quả dưa hấu.\nCâu 7:Chia đều 800g chè vào 2 hộp. Vậy mỗi hộp có bao nhiêu gam chè?\nA. 200g.\nB. 402g.\nC. 400g.\nD. 802g.\nCâu 8:Người ta xếp 800 chiếc bánh nướng vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Sau đó người ta xếp các hộp bánh vào các thùng, mỗi thùng 5 hộp bánh. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng bánh?\nA. 20thùng.\nB. 100thùng.\nC. 40thùng.\nD. 50 thùng.\nCâu 9:Bác Sóc vừa thu hoạch được 930 hạt dẻ. Bác chia đều số hạt dẻ đó vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu hạt dẻ?\nA. 300 hạt dẻ.\nB. 330 hạt dẻ.\nC. 310 hạt dẻ.\nD. 230 hạt dẻ.\nCâu 10:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n900 : 3 .......... 500 : 5\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 11:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n210 : 7 .......... 990 : 9\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 12:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n240 : 3 .......... 640 : 8\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 13:Giá trị của x thỏa mãn x : 5 = 50 là\nA. 150.\nB. 100.\nC. 250.\nD. 200.\nCâu 14:Giá trị của x thỏa mãn 450 : x = 90 là\nA. 2.\nB. 3.\nC. 4.\nD. 5.\nCâu 15:Kết quả của phép chia 528 : 3 là\nA. 176.\nB. 17.\nC. 109 (dư 1).\nD. 109.\nCâu 16:Số dư của phép chia 376 : 5 là\nA. 0.\nB. 1.\nC. 2.\nD. 3.\nCâu 17:Một quyển sách dày 306 trang và gồm 9 chương, mỗi chương có số trang bằng nhau. Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là\nA. 31 trang.\nB. 33 trang.\nC. 34 trang.\nD. 36 trang.\nCâu 18:Kết quả của phép chia 162 : 8 là\nA. 18.\nB. 19.\nC. 20.\nD. 21.\nCâu 19:Một trang trại thu hoạch được 252 quả dâu tây. Người ta xếp đều số dâu tây đó vào 9 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả dâu tây?\nA. 25 quả dâu tây.\nB. 26 quả dâu tây.\nC. 27 quả dâu tây.\nD. 28 quả dâu tây.\nCâu 20:Ngày Chủ nhật, một trạm xăng bán được 954 lít xăng. Ngày thứ Hai số lít xăn bán được giảm đi 3 lần so với ngày Chủ nhật. Hỏi ngày thứ Hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?\nA. 380 lít xăng.\nB. 308 lít xăng.\nC. 306 lít xăng.\nD. 388 lít xăng.\nCâu 21:Một sợi dây dài 500m cắt thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài 6m. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như thế và còn thừa ra mấy m dây?\nA. cắt được 83 đoạn và còn thừa 2m.\nB. cắt được 84 đoạn và còn thừa 2m.\nC. cắt được 85 đoạn và còn thừa 2m.\nD. cắt được 86 đoạn và còn thừa 2m.\nCâu 22:Biết 534 : x = 24 : 4. Giá trị của x là\nA. 89.\nB. 79.\nC. 69.\nD. 59.\nCâu 23:Tính nhẩm 240 : 8 = ..........\nA. 40.\nB. 30.\nC. 50.\nD. 60."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-37-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html
|
a67ae2e90d3c950df4b76ab404611509
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 38 Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số
|
[
"Câu 1:21 + 18 đọc là\nA. Hai mươi mốt cộng mười tám.\nB. Hai mốt cộng mười tám.\nC. Hai mươi một cộng mười tám.\nD. Không có cách đọc đúng.\nCâu 2:95 - 17 đọc là\nA. Chín mươi năm trừ mười bảy.\nB. Chín mươi lăm trừ mười bảy.\nC. Chín lăm trừ mười bảy.\nD. Chín măm trừ mười bảy.\nCâu 3:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n12 + 23 + 25 = ...\nA. 76\nB. 60\nC. 70\nD. 55\nCâu 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n36 + 2 + 12 = ...\nA. 70\nB. 60\nC. 50\nD. 40\nCâu 5:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n40 + 10 - 20 = ...\nA. 30\nB. 20\nC. 40\nD. 50\nCâu 6:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... : 2 : 3 = 7\nA. 42\nB. 34\nC. 50\nD. 26\nCâu 7:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n67 + ... + 2 = 70\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 8:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n50 - 28 + ... = 60\nA. 47\nB. 18\nC. 38\nD. 29\nCâu 9:Lập biểu thức:Hiệu của 21 trừ đi 3 là\nA. 21 - 3.\nB. 21 + 3.\nC. 21 x 3.\nD. 21 : 3.\nCâu 10:Lập biểu thức:Thương của 21 chia cho 3\nA. 21 + 3.\nB. 21 x 3.\nC. 21 - 3.\nD. 21 : 3.\nCâu 11:Lập biểu thức:Tổng của ba số 23, 15 và 40\nA. 23 x 15 - 40.\nB. 23 - 15 + 40.\nC. 23 + 15 + 40.\nD. 23 + 15 - 40.\nCâu 12:Giá trị của biểu thức là hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có một chữ số. Số đó là\nA. 90.\nB. 106.\nC. 89.\nD. 91.\nCâu 13:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n670 - 170 + 23 .......... 670 - (170 + 23)\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 14:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n430 - 250 .......... 700 + 230 - 100\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 15:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n520 + 170 + 230 .......... 320 + 340\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 16:Gấp một số lên 6 lần rồi cộng với 4 thì được số nhỏ nhất có ba chữ số. Số đó là\nA. 110.\nB. 16.\nC. 17.\nD. 94.\nCâu 17:Một cửa hàng có 400 cái bánh, họ xếp vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Sau đó họ xếp vào các thùng, mỗi thùng có 5 hộp bánh. Số thùng bánh cửa hàng có được sau khi xếp xong 400 cái bánh đó là?\nA. 100 hộp bánh.\nB. 25 hộp bánh.\nC. 20 hộp bánh.\nD. 2 hộp bánh.\nCâu 18:Tính nhanh giá trị của biểu thức sau\n354 + 355 + 356 - 156 - 155 - 154 = ..........\nA. 650.\nB. 450.\nC. 500.\nD. 600.\nCâu 19:Điền số thích hợp vào chỗ trống\n162 + 39 - 18 = ..........\nA. 185.\nB. 183.\nC. 188.\nD. 182.\nCâu 20:Kết quả của biểu thức 32 x 3 : 2\nA. 96.\nB. 64.\nC. 48.\nD. 32."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-38-bieu-thuc-so-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-so.html
|
2fe3d1691b9e329ae599b3c355449549
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 33 Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ
|
[
"Câu 1: Mười hai độ xê được viết là ..?..\nA. 12oC\nB. 102oC\nC. 12oF\nD. 102oF\nCâu 2:Cho bảng nhiệt độ trong không khí như sau\nBuổi\nSáng\nTrưa\nĐêm\nNhiệt độ\n26oC\n30oC\n17oC\nNhiệt độ buổi sáng là ..?..\nA. Mười bảy độ xê\nB. Hai mươi sáu độ xê\nC. Ba mươi độ xê\nD. Hai mươi độ xê\nCâu 3:Cho bảng nhiệt độ trong không khí như sau\nBuổi\nSáng\nTrưa\nĐêm\nNhiệt độ\n28oC\n34oC\n16oC\nNhiệt độ buổi trưa là ..?..\nA. Mười sáu độ xê\nB. Hai mươi tám độ xê\nC. Ba mươi tư độ xê\nD. Hai mươi độ xê\nCâu 4: 19oCđược đọc là\nA. Mười chín độ\nB. Chín độ\nC. Chín độ xê\nD. Mười chín độ xê\nCâu 5:Nhiệt kế dưới đây chỉ bao nhiêu độ?\nA. 30oC\nB. 82oC\nC. 28oC\nD. 37oC\nCâu 6: 30oC đọc là\nA. Ba mươi phẩy xê\nB. Ba mươi chấm xê\nC. Ba mươi độ\nD. Ba mươi độ xê\nCâu 7: Bạn Liên thấy trên thang đo của nhiệt kế, mức thuỷ ngân ở vạch 30. Khi đó, nhiệt độ là ..?.. oC\nA. 30oC\nB. 20oC\nC. 25oC\nD. 35oC\nCâu 8:Dụng cụ để đo nhiệt độ là\nA. Nhiệt kế\nB. Thước kẻ\nC. Cân\nD. Com-pa\nCâu 9: Nhiệt độ hiện tại của Hà Nội là 28oC, Lai Châu là 20oC, Bình Thuận là 29oC. Trong ba tỉnh (thành phố) trên, nơi có nhiệt độ thấp nhất là?\nA. Bình Thuận\nB. Hà Nội\nC. Lai Châu\nD. Cả ba tỉnh trên\nCâu 10:Có ba người đo cơ thể được kết quả lần lượt là 37oC, 38oC, 39oC. Hỏi có bao nhiêu người có nhiệt độ cao hơn cơ thể của người thường? Biết nhiệt độ của người bình thường là 37oC\nA. 0 người\nB. 1 người\nC. 2 người\nD. 3 người\nCâu 11:Nhiệt độ ở ngoài sân trường vào mùa hè khoảng\nA. 0oC\nB. 15oC\nC. 100oC\nD. 35oC\nCâu 12: Nhiệt độ không khí buổi sáng trong một ngày ở 3 địa điểm như sau\nĐịa phương\nHà Nội\nNinh Bình\nSa Pa\nNhiệt độ không khí\n30oC\n27oC\n10oC\nNhiệt độ không khí ở nơi cao nhất là?\nA. Hà Nội\nB. Ninh Bình\nC. Sa Pa\nD. Không có nơi nào cao nhất\nCâu 13: Hôm nay nhiệt độ tại Hải phòng là 28oC. Dự báo ngày mai nhiệt độ sẽ tăng thêm 4oC. Theo dự báo, nhiệt độ tại Hải Phòng ngày mai là ..?.. oC.\nA. 28\nB. 22\nC. 32\nD. 38\nCâu 14: Vào mùa đông lạnh, nhiệt độ tại thị trấn Sa Pa đã xuống đến 2oC. Nhiệt độ tại Hà Nội lúc đó cao gấp 6 lần nhiệt độ tại thị trấn Sa Pa. Nhiệt độ tại Hà Nội lúc đó là ..?.. oC?\nA. 12\nB. 6\nC. 3\nD. 2\nCâu 15: Nhiệt độ hiện tại của Thanh Hoá là 33oC, Hà Tĩnh 35oC, Thừa Thiên Huế là 37oC. Trong ba tỉnh trên, nơi có nhiệt độ cao nhất là?\nA. Thừa Thiên Huế\nB. Hà Tĩnh\nC. Thanh Hoá\nD. Cả ba nơi có nhiệt độ như nhau\nCâu 16: Nhiệt độ của một cốc nước đá là 12oC. Nếu bỏ thêm vào cốc một vài viên đá nữa thì nhiệt độ nước trong cốc có thể là bao nhiêu?\nA. 15oC\nB. 13oC\nC. 10oC\nD. 20oC\nCâu 17: Vào mùa đông lạnh, nhiệt độ tại Lai Châu đã xuống đến 4oC. Nhiệt độ tại Ninh Bình lúc đó gấp 4 lần nhiệt độ tại Lai Châu. Hỏi nhiệt độ tại Ninh Bình lúc đó là ..?.. oC\nA. 1oC\nB. 2oC\nC. 12oC\nD. 16oC\nCâu 18: Nhiệt độ tại địa điểm A lúc 5 giờ là 32oC. Vì trời đổ mưa nên nhiệt độ tại đó lúc 7 giờ giảm đi 4oC. Nhiệt độ tại địa điểm B lúc 7 giừo 30oC. Nhận định nào dưới đây đúng?\nA. Lúc 7 giờ, nhiệt độ tại hai địa điểm bằng nhau\nB. Lúc 7 giờ, nhiệt độ tại A thấp hơn nhiệt độ tại B\nC. Lúc 7 giờ, nhiệt độ tại A cao hơn nhiệt độ tại B\nD. Không có nhận định nào đúng\nCâu 19: Nhiệt độ ngày thứ hai tại một địa phương là 18oC. Dự báo ngày thứ ba và ngày thứ tư tăng 20C so với ngày trước đó. Hỏi nhiệt độ ngày thứ tư tại địa phương đó là bao nhiêu?\nA. 20oC\nB. 22oC\nC. 24oC\nD. 26oC\nCâu 20: Trên bàn có ba cốc nước. Nhiệt độ cốc nước khoáng là 25oC. Nhiệt độ cốc nước nóng là 65oC. Nhiệt độ cốc nước lạnh thấp hơn nhiệt độ cốc nước khoảng là 12oC. Hỏi cốc nước nóng hơn cốc nước lạnh bao nhiêu độ xê?\nA. 12oC\nB. 15oC\nC. 52oC\nD. 25oC"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-33-nhiet-do-don-vi-do-nhiet-do.html
|
6aabde9cf1b48c8d1505a9927cabd15b
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 35 Luyện tập chung
|
[
"Câu 1: Cân nặng của túi A là?\nA. 100g\nB. 200g\nC. 300g\nD. 400g\nCâu 2:Cân nặng của túi B là?\nA. 200g\nB. 300g\nC. 400g\nD. 500g\nCâu 3:Số thích hợp điền vào ? là\nA. 11\nB. 10\nC. 24\nD. 26\nCâu 4: Quả cà chua cân nặng khoảng bao nhiêu?\nA. 5kg\nB. 50kg\nC. 500g\nD. 50g\nCâu 5: Ca đựng nhiều nước nhất là?\nA. A\nB. B\nC. C\nD. D\nCâu 6: 27oCđược đọc là\nA. Hai bảy độ\nB. Hai mươi bảy độ xê\nC. Hai mươi bảy độ\nD. Bảy độ xê\nCâu 7:Tổng lượng nước từ hai ca nào dưới đây bằng 400ml nước?\nA. Ca A và B\nB. Ca B và C\nC. Ca C và D\nD. Ca B và D\nCâu 8:Nhiệt kế thích hợp với đồ uống dưới đây là\nA. Nhiệt kế A\nB. Nhiệt kế C\nC. Nhiệt kế B\nD. Không nhiệt kế nào phù hợp\nCâu 9: Bình dưới đây đang chứa bao nhiêu mi-li-lít nước?\nA. 1000ml\nB. 950ml\nC. 900ml\nD. 800ml\nCâu 10: Bạn Liên thấy trên thang đo của nhiệt kế, mức thuỷ ngân ở vạch 31. Khi đó, nhiệt độ là ..?.. oC\nA. 31oC\nB. 10oC\nC. 35oC\nD. 33oC\nCâu 11: Đồ vật nào dưới đây chứa “một nghìn mi-li-lít”?\nA. Đồ vật A\nB. Đồ vật B\nC. Đồ vật C\nD. Đồ vật D\nCâu 12:800mm = ..?.. dm\nA. 80\nB. 800\nC. 8\nD. 8000\nCâu 13: Số thích hợp điền vào ô dấu ? ở ô cuối cùng là\nA. 14\nB. 70\nC. 40\nD. 5\nCâu 14: Em nên uống nước ở nhiệt độ khoảng?\nA. 26oC\nB. 80oC\nC. 90oC\nD. 100oC\nCâu 15: Cân nặng của hộp quà là?\nA. 100g\nB. 200g\nC. 300g\nD. 400g\nCâu 16: Dưới đây là loại nhiệt kế nào?\nA. Nhiệt kế đo nhiệt độ phòng tắm\nB. Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể\nC. Nhiệt kế đo nhiệt độ nước tắm\nD. Không phải nhiệt kế\nCâu 17: Mẹ có 12kg dâu, mẹ cho bác Hoa số dâu mẹ có. Hỏi mẹ đã cho bác Hoa bao nhiêu ki-lô-gam dâu?\nA. 4kg\nB. 3kg\nC. 15kg\nD. 9kg\nCâu 18: Kết quả của phép tính 20mm 3 + 15mm – 10mm là?\nA. 60mm\nB. 75mm\nC. 65mm\nD. 85mm\nCâu 19: 81g giảm 9 lần được bao nhiêu gam?\nA. 9g\nB. 8g\nC. 7g\nD. 6g\nCâu 20: Một của hàng lần đầu nhập 623kg gạo, lần thứ hai nhập về 515kg gạo. Hỏi lần thứ nhất nhập về nhiều hơn lần thứ hao bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 18kg gạo\nB. 108kg gạo\nC. 105kg gạo\nD. 118kg gạo"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-35-luyen-tap-chung.html
|
c8358393f28cb613d4dc2533cafae0a9
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 36 Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
|
[
"Câu 1:Tính\nA. 645.\nB. 628.\nC. 624.\nD. 622.\nCâu 2:Kết quả của phép tính 202 x 4 là\nA. 408.\nB. 808.\nC. 804.\nD. 488.\nCâu 3:Mỗi cái chén nặng 123g. Vậy cái ấm cân nặng bao nhiêu gam?\nA. 123g.\nB. 683g.\nC. 369g.\nD. 569g.\nCâu 4:Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 144 cái bánh kem. Tuần thứ hai cửa hàng bán được gấp đôi số bánh trong tuần thứ nhất. Vậy tuần thứu hai cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?\nA. 286 cái bánh.\nB. 200 cái bánh.\nC. 355 cái bánh.\nD. 288 cái bánh.\nCâu 5:Mai có 1kg bột mì. Bạn ấy đã làm được 5 chiếc bánh, mỗi chiếc bánh dùng 110g bột mì. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu bột mì?\nA. 550g.\nB. 555g.\nC. 450g.\nD. 500g.\nCâu 6:Trên một hòn đảo đang có 420 con cừu. Sau mỗi năm số lượng cừu trên đảo sẽ tăng thêm 132 con. Hỏi sau 2 năm, trên đảo đó có tất cả bao nhiêu con cừu?\nA. 840 con.\nB. 684 con.\nC. 552 con.\nD. 396 con.\nCâu 7:Điền số thích hợp vào chỗ trống\n763 - 124 x 2 = ..........\nA. 513.\nB. 514.\nC. 515.\nD. 516.\nCâu 8:Tính\nA. 482.\nB. 484.\nC. 486.\nD. 444.\nCâu 9:Tính\nA. 705.\nB. 697.\nC. 700.\nD. 707.\nCâu 10:Tính nhẩm 200 x 4 = ..........\nA. 300.\nB. 500.\nC. 800.\nD. 700.\nCâu 11:Tính nhẩm 100 x 8 = ..........\nA. 600.\nB. 900.\nC. 800.\nD. 100.\nCâu 12:Quãng đường vòng quanh một sân tập thể dục dài 320m, Đức đã chạy 3 vòng. Hỏi Đức đã chạy được bao nhiêu m?\nA. 960m.\nB. 940m.\nC. 900m.\nD. 920m.\nCâu 13:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n200 x 3 .......... 100 x 4\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 14:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n300 x 2 .......... 700 x 1\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 15:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n400 x 1 .......... 100 x 4\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 16:Tính nhẩm 110 x 8 = ..........\nA. 860.\nB. 760.\nC. 780.\nD. 880.\nCâu 17:Tính nhẩm 102 x 3 = ..........\nA. 300.\nB. 302.\nC. 306.\nD. 304.\nCâu 18:Giá trị của x để x x 1 + 90 = 290\nA. 180.\nB. 150.\nC. 100.\nD. 200.\nCâu 19:Giá trị của x trong biểu thức x x 3 = 300\nA. 100.\nB. 120.\nC. 140.\nD. 160.\nCâu 20:Tính nhẩm x x 400 - 165 = 635\nA. 1.\nB. 2.\nC. 3.\nD. 4."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-36-nhan-so-co-ba-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html
|
4ed427e1d43e76d7f05dba80a8c738a9
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 32 Mi-li-lít
|
[
"Câu 1:Mi-li-lít viết tắt là gì?\nA. m\nB. l\nC. ml\nD. cm\nCâu 2:Trong bình đựng bao nhiêu nước?\nA. 200 ml\nB. 500 ml\nC. 700 ml\nD. 1 000 ml\nCâu 3:1l500 ml = .?. ml\nA. 1 500 ml\nB. 3 000 ml\nC. 5 000 ml\nD. 7 000 ml\nCâu 4:Trong bình đựng bao nhiêu nước?\nA. 200 ml\nB. 500 ml\nC. 700 ml\nD. 1 000 ml\nCâu 5:Dung tích ghi trên hộp sữa là?\nA. 150 ml\nB. 500 ml\nC. 700 ml\nD. 115 ml\nCâu 6:5 000 ml= .?.l \nA. 2 l\nB. 3 l 600 ml\nC. 5 l\nD. 7 l 200 ml\nCâu 7:Trong bình đựng bao nhiêu nước?\nA. 200 ml\nB. 500 ml\nC. 700 ml\nD. 1 000 ml\nCâu 8:7l= .?. ml \nA. 1 500 ml\nB. 3 000 ml\nC. 5 000 ml\nD. 7 000 ml\nCâu 9:Dung tích ghi trên chai nước là?\nA. 150 ml\nB. 500 ml\nC. 700 ml\nD. 850 ml\nCâu 10:Thay .?. bằnglhay ml?\nA. l\nB. ml\nCâu 11:3l= .?. ml \nA. 1 500 ml\nB. 3 000 ml\nC. 5 000 ml\nD. 7 000 ml\nCâu 12:Thay .?. bằnglhay ml?\nA. l\nB. ml\nCâu 13:Một hộp sữa có dung tích 1 lít sau khi Lan sử dụng thì trong hộp sữa còn lại 690 ml hỏi Lan đã uống bao nhiêu ml sữa?\nA. 300 ml\nB. 310 ml\nC. 390 ml\nD. 410 ml\nCâu 14:2 000 ml= .?.l \nA. 2 l\nB. 3 l 600 ml\nC. 5 l\nD. 7 l 200 ml\nCâu 15:Thay .?. bằnglhay ml?\nA. l\nB. ml\nCâu 16:3 600 ml = .?.l .?. ml\nA. 2 l\nB. 3 l 600 ml\nC. 5 l\nD. 7 l 200 ml\nCâu 17:Chai thuốc ho có dung tích 125 ml mỗi ngày Nam uống 3 lần và mỗi lần uống 5 ml thuốc ho. Nam đã uống 5 ngày. Hỏi chai thuốc ho còn lại bao nhiêu mi-li-lít?\nA. 15 ml\nB. 30 ml\nC. 50 ml\nD. 75 ml\nCâu 18:Mỗi bạn Vân và Tuấn sẽ lấy hai bình nào để hai bạn có lượng nước bằng nhau?\nA. Vân lấy bình A và B, Tuấn lấy bình C và D\nB. Vân lấy bình A và C, Tuấn lấy bình B và D\nC. Vân lấy bình A và D, Tuấn lấy bình B và C\nD. Vân lấy bình B và D, Tuấn lấy bình A và C\nCâu 19:Điền >, <, =\n560 ml + 390 ml .... 1 lít\nA. >\nB. <\nC. =\nCâu 20:Cốc thứ nhất chứa 87 ml mật ong, cốc thứ hai chứa số mi-li-lít mật ong bằng cốc thứ nhất giảm đi 3 lần. Hỏi hai cốc chứa bao nhiêu mi-li-lít mật ong?\nA. 29 ml\nB. 90 ml\nC. 106 ml\nD. 116 ml\nCâu 21:Điền >, <, =\n1 lít ... 92 ml x 8\nA. >\nB. <\nC. ="
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-32-mi-li-lit.html
|
bb4b478a1e9563fa63e22899c8d6f4f0
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 31 Gam
|
[
"Câu 1:Điền vào chỗ trống:3 000 g = .?. kg \nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 2:Điền vào chỗ trống: 1000 g = ... kg\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 3:Khối lượng của quả đu đủ là?\nA. 800 g\nB. 1 kg 300 g\nC. 1 kg 500 g\nD. 2 kg 100 g\nCâu 4:Thay .?. bằng kg hay g?\nA. g\nB. kg\nCâu 5:Điền vào chỗ trống:2 500 g = .?. kg .?. g\nA. 20 kg 500 g\nB. 2 kg 500 g\nC. 4 kg 500 g\nD. 2000 kg 500 g\nCâu 6:Khối lượng của các quả cam là?\nA. 800 g\nB. 1 kg 300 g\nC. 1 kg 500 g\nD. 2 kg 100 g\nCâu 7:Điền vào chỗ trống:1 kg 400 g = .?. g\nA. 14 000\nB. 10 400\nC. 1 400\nD. 1 004\nCâu 8:Điền vào chỗ trống:7 000 g = .?. kg\nA. 70\nB. 7\nC. 1 007\nD. 14\nCâu 9:Khối lượng của các quả xoài là?\nA. 800 g\nB. 1 kg 300 g\nC. 1 kg 500 g\nD. 2 kg 100 g\nCâu 10:Điền vào chỗ trống:5 kg = .?. g \nA. 50\nB. 500\nC. 5 000\nD. 1 000\nCâu 11:Thay .?. bằng kg hay g?\nA. g\nB. kg\nCâu 12:Điền vào chỗ trống:2 kg = .?. g \nA. 2 000\nB. 200\nC. 20\nD. 2\nCâu 13:Thay .?. bằng kg hay g?\nA. g\nB. kg\nCâu 14:Lượng sữa trong hộp cân nặng 380 g. Vỏ hộp sữa cân nặng 52 g. Hỏi cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?\nA. 52 g\nB. 328 g\nC. 380 g\nD. 432 g\nCâu 15:Điền vào chỗ trống:5 hộp sữa cân nặng .?. g.\nA. 100 g\nB. 180 g\nC. 900 g\nD. 1 kg\nCâu 16:Điền dấu >, <, =\n728 g + 57 g .... 1 kg\nA. >\nB. <\nC. =\nCâu 17:Điền vào chỗ trống:1 hộp sữa cân nặng .?. g.\nA. 100 g\nB. 180 g\nC. 900 g\nD. 1 kg\nCâu 18:Túi nào sau đây nặng nhất?\nA. Túi tỏi\nB. Túi chanh\nC. Túi cà chua\nD. Không xác định được\nCâu 19:Mẹ mua 4 gói kẹo và 1 gói bánh. Mỗi gói kẹo cân nặng 120 g và mỗi gói bánh nặng 156 g. Mẹ đã mua tất cả bao nhiêu gam bánh kẹo?\nA. 276 g\nB. 516 g\nC. 636 g\nD. 792 g\nCâu 20:Chị Lan mua một gói bột mì loại 1 kg. Chị đã dùng 350 g để làm bánh. Hỏi chị còn bao nhiêu gam bột mì?\nA. 350 g\nB. 550 g\nC. 650 g\nD. 450 g"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-31-gam.html
|
667c8d5bf7caa3996f1cba33b25a6d8a
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 45 Các số có bốn chữ số. số 10 000
|
[
"Câu 1: Chọn số thích hợp với cách đọc: Ba nghìn sáu trăm bảy sáu?\nA. 3 676\nB. 3 677\nC. 3 576\nD. 2 511\nCâu 2: Chọn số thích hợp với cách đọc : Hai nghìn một trăm năm năm?\nA. 2 155\nB. 2 150\nC. 2 177\nD. 3 411\nCâu 3:Chọn số thích hợp với cách đọc : Hai nghìn một trăm năm mốt là?\nA. 3 121\nB. 2 151\nC. 2 121\nD. 2 111\nCâu 4:Chọn số thích hợp với cách đọc : Hai nghìn một trăm năm mươi là?\nA. 2 123\nB. 2 133\nC. 2 122\nD. 2 150\nCâu 5:Chọn số thích hợp với cách đọc : Năm nghìn một trăm ba mươi\nA. 5 130\nB. 5 123\nC. 5 333\nD. 3 567\nCâu 6:Chọn số thích hợp với cách đọc: Một nghìn một trăm mười một là?\nA. 1 111\nB. 1 222\nC. 1 323\nD. 2 324\nCâu 7: Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị, cách viết đúng là ?\nA. 8 444\nB. 8 427\nC.8 724\nD.8 472\nCâu 8: Chín nghìn, năm trăm, hai chục, hai đơn vị, cách viết đúng là ?\nA. 2 002\nB. 3 214\nC. 3 232\nD. 9 522\nCâu 9:Chọn số thích hợp với cách đọc: Ba nghìn một trăm hai mươi là?\nA. 3 111\nB. 3 120\nC. 3 333\nD. 2 768\nCâu 10: Hai nghìn, bốn trăm, năm chục, bảy đơn vị, cách viết đúng là?\nA. 2 457\nB. 2 458\nC. 2 459\nD. 2 460\nCâu 11:Chọn số thích hợp với cách đọc: Năm nghìn hai trăm linh hai là?\nA. 5 202\nB. 5 403\nC. 6 666\nD. 8 543\nCâu 12:Chọn số thích hợp với cách đọc: Sáu nghìn một trăm linh sáu là?\nA. 6 106\nB. 6 107\nC. 6 108\nD. 8 769\nCâu 13:Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn hai trăm linh hai là?\nA. 2 003\nB. 2 004\nC. 2 002\nD. 2 009\nCâu 14:Chọn số thích hợp với cách đọc: Năm nghìn năm trăm linh năm là?\nA. 5 505\nB. 5 067\nC. 5 068\nD. 3 456\nCâu 15:Chọn số thích hợp với cách đọc: Một nghìn hai trăm linh hai là?\nA. 1 202\nB. 1 203\nC. 3 500\nD. 4 767\nCâu 16:Chọn số thích hợp với cách đọc: Một nghìn ba trăm linh hai là?\nA. 1 202\nB. 1 302\nC. 3 500\nD. 4 767\nCâu 17: Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn ba trăm linh hai là?\nA. 1 202\nB. 2 302\nC. 3 500\nD. 4 767\nCâu 18: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn hai trăm linh chín là?\nA. 9 202\nB. 2 209\nC. 3 500\nD. 4 767\nCâu 19: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm linh chín là?\nA. 9 302\nB. 2 209\nC. 3 500\nD. 4 767\nCâu 20: Chọn số thích hợp với cách đọc: Chín nghìn ba trăm tám chín là?\nA. 9 302\nB. 2 209\nC. 9 389\nD. 4 767\nCâu 21: Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn ba trăm linh chín là?\nA. 1 202\nB. 2 309\nC. 3 500\nD. 4 767\nCâu 22: Chọn số thích hợp với cách đọc: Hai nghìn hai trăm linh chín là?\nA. 1 202\nB. 2 209\nC. 3 500\nD. 4 767"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-45-cac-so-co-bon-chu-so-so-10-000.html
|
17e561aad6edd0d1ab5760c1dd05b1ac
|
Đáp án đề thi cuối kì toán 4 kì II (Đề 9)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nI. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)\nCâu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là:\nc- 79000\nCâu 2: (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?\nc- Thứ năm\nCâu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm:\nd- 960cm\nCâu 4: (0.5đ) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm là:\na- 86cm\nCâu 5: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là\nd- 24 cm\nCâu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:\nb- 560 .\nII. Tự luận (7đ)\nCâu 1: Đặt tính rồi tính (2đ)\nCâu 2: Tìm X: (1.5 đ)\na/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232\n X = 2864 : 8 (0.25đ) X = 1232 x 5 (0.25đ)\n X = 358 (0.5đ) X = 6160 (0.5đ)\nCâu 3:(1đ)\nBài giải\nDiện tích hình chữ nhật là:\n(0.25đ) 13 x 9 = 117 (m2) (0.5đ)\nĐáp số: 117 m2 (0.25đ)\nCâu 4: (2đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?\nBài giải:\nGiá tiền 1 bút chì:(0.25đ)\n5400 : 9 = 600 (đồng) (0.5đ)\nMua 6 bút chì thì hết: (0.25đ)\n600 x 6 = 3600 (đồng) (0.5đ)\nĐáp số: 3600 đồng (0.5đ)\nCâu 5: (0.5đ) nhất An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn\nBài giải:\nSố dư của phép chia cho 5 lớn nhất sẽ là 4 (0.25đ)\nVậy số An nghĩ ra là:\n5 x 4 + 4 = 24 (0.25đ)\nĐáp số: 24"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-de-thi-cuoi-ki-toan-4-ki-ii-de-9.html
|
84269d33feb0253e4fc7da003b2423d7
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 29 Luyện tập chung
|
[
"Câu 1:Cho phép tính 44km 4 = .?. km\nSố thích hợp điền vào chỗ chấm là\nA. 11\nB. 10\nC. 9\nD. 12\nCâu 2:Trung bình một sọt cam nặng 25kg, một sọt quýt nặng 20kg. Hỏi 4 sọt cam nặng bằng bao nhiêu sọt quýt?\nA. 100\nB. 80\nC. 8\nD. 5\nCâu 3:Tuấn cắt được 15 lá cờ. Thu cắt được ít hơn Tuấn 4 lá cờ. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu lá cờ?\nA. 11 lá cờ\nB. 19 lá cờ\nC. 26 lá cờ\nD. 34 lá cờ\nCâu 4: Kết quả phép chia nào dưới đây nhỏ hơn 20?\nA. 44 : 22\nB. 96 : 3\nC. 66 : 3\nD. 24 : 2\nCâu 5: Tâm có 10 quả ổi, Tú có ít hơn Tâm 2 quả ổi. Số ổi của cả hai bạn là ..?.. quả\nA. 18 quả\nB. 8 quả\nC. 22 quả\nD. 20 quả\nCâu 6: Tổng số kẹo cam và kẹo dâu là 46 viên, trong đó kẹo cam là 22 viên. Hiệu số giữa kẹo dâu và kẹo cam là ..?.. viên\nA. 24\nB. 4\nC. 12\nD. 2\nCâu 7:Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 34?\nA. 68 :2\nB. 48 :2\nC. 88 :2\nD. 68 : 4\nCâu 8:Phép tính nào sau đây đúng?\nA. 88 :4 = 44\nB. 50 : 5 = 10\nC. 39 :3 = 10\nD. 68 :2 = 35\nCâu 9: Cho phép chia 98 :4. Nhận xét nào sau đây đúng?\nA. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 9\nB. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 4\nC. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 7\nD. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 1\nCâu 10:Cho x 3 = 8 (dư 1). Hỏi x chia 5 dư bao nhiêu?\nA. 2\nB. 0\nC. 1\nD. 3\nCâu 11:Giảm 84 đi 4 lần rồi thêm 23 đơn vị là\nA. 43\nB. 44\nC. 21\nD. 23\nCâu 12: Giảm số lớn nhất có hai chữ số đi 3 lần sau đó thêm vào 67 đơn vị ta được số ..?..\nA. 33\nB. 30\nC. 100\nD. 97\nCâu 13: Biết rằng số bi của Minh là số nhỏ nhất có hai chữ số. Số bi của Long gấp 3 lần số bi của Minh. Khi đó, cả hai bạn Minh và Long có tất cả ..?.. viên bi\nA. 10\nB. 30\nC. 40\nD. 50\nCâu 14: Hằng nuôi gà và lợn. Hằng đếm được số chân gà là 64 và số chân gà gấp 2 lần số chân lợn. Sô gà của nhà Hằng hơn số lợn bao nhiêu con?\nA. 24 con\nB. 8 con\nC. 56 con\nD. 64 con\nCâu 15: Bạn Hướng nghĩ ra một số. Số đó có chữ số hàng đơn vị là 3 và chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị. Lấy số đó chia cho 8 ta được thương là ..?.. và số dư là 5\nA. 5\nB. 11\nC. 9\nD. 5\nCâu 16: Một số chia cho 6 thì dư 1. Muốn phép chia đó không còn dư nữa thì số bị chia cần tăng ít nhất mấy đơn vị?\nA. 1 đơn vị\nB. 4 đơn vị\nC. 3 đơn vị\nD. 5 đơn vị\nCâu 17: Lan có 18 con tem, số tem của Thắng bằng số tem của Lan giảm đi 3 lần. An có gấp đôi số tem của Thắng. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu con tem?\nA. 36\nB. 6\nC. 12\nD. 18\nCâu 18: Cho một số, biết 12 chia cho số đã cho được 4. Vậy 63 chia cho số đã cho được kết quả là ..?..\nA. 4\nB. 21\nB. 3\nC. 22\nCâu 19: Một bức tường dài 280cm. Một người thợ muốn lát gạch hoa ở chân tường của bức tường đó, biết mỗi viên gạch hoa dài 40cm. Hỏi người thợ cần bao nhiêu viên gạch hoa để lát ở chân tường?\nA. 70 viên\nB. 17 viên\nC. 7 viên\nD. 27 viên\nCâu 20: Cho ba số. Biết số thứ nhất bằng số thứ ba, số thứ hai bằng số thứ nhất. Số thứ ba là 36. Số thứ ba chia cho số thứ hai thì được thương là?\nA. 9\nB. 24\nC. 4\nD. 36"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-29-luyen-tap-chung.html
|
8ca32a969e4c51e682574682b325a614
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 28 Bài toán giải bằng hai bước tính
|
[
"Câu 1:Nam có 2 cái kẹo, Mai nhiều hơn Nam 3 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?\nA. 2\nB. 3\nC. 5\nD. 7\nCâu 2:Lan 5 tuổi, Nhung hơn Lan 10 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của cả Lan và Nhung là bao nhiêu?\nA. 20\nB. 5\nC. 10\nD. 15\nCâu 3:Tổ 1 trồng được 7 cây. Tổ 2 trồng được nhiều hơn tổ 1 3 cây. Hỏi cả 2 tổ trồng được bao nhiêu cây?\nA. 7\nB. 10\nC. 17\nD. 20\nCâu 4:Tuấn có 6 quyển sách, Hùng có ít hơn Tuấn 2 quyển sách. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu quyển sách?\nA. 10\nB. 6\nC. 4\nD. 8\nCâu 5:Hồ A có 10 con cá, hồ B có nhiều cá hơn hồ A là 10 con. Hỏi cả hai hồ có bao nhiêu con cá?\nA. 10\nB. 20\nC. 30\nD. 0\nCâu 6:Cây cam có 30 quả, cây quýt nhiều hơn cây cam 20 quả. Hỏi cả cây cam và cây quýt có tổng bao nhiêu quả?\nA. 30\nB. 20\nC. 50\nD. 80\nCâu 7:Nam có 50 nghìn đồng, Hùng có nhiều hơn Nam 50 nghìn đồng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu tiền?\nA. 100 nghìn đồng\nB. 150 nghìn đồng\nC. 50 nghìn đồng\nD. 200 nghìn đồng\nCâu 8:Ngọc có 60 cái kẹo. Hà có ít hơn Nga 20 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cái kẹo?\nA. 80 cái kẹo\nB. 60 cái kẹo\nC. 40 cái kẹo\nD. 100 cái kẹo\nCâu 9:Bà có 5 cái áo len. Bé tặng bà thêm 3 cái áo len. Hỏi bà có bao nhiêu cái áo len?\nA. 5\nB. 8\nC. 13\nD. 2\nCâu 10:Lớp 3A có 50 quyển sách. Lớp 3B có nhiều hơn lớp 3A 60 quyển sách. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu quyển sách?\nA. 160\nB. 110\nC. 10\nD. 60\nCâu 11:Thứ Hai bé học 5 tiết, thứ Ba bé học hơn thứ Hai 3 tiết. Hỏi cả hai ngày bé học tổng bao nhiêu tiết?\nA. 8\nB. 13\nC. 2\nD. 6\nCâu 12:Nga ăn 12 cái bánh, My ăn ít hơn Nga 2 cái bánh. Hỏi cả hai bạn ăn bao nhiêu cái bánh?\nA. 12\nB. 10\nC. 14\nD. 22\nCâu 13:Gói bánh gấu 20 nghìn đồng. Gói bánh dừa đắt hơn gói bánh gấu 15 nghìn. Hỏi cả hai gói bao nhiêu tiền?\nA. 55 nghìn đồng\nB. 35 nghìn đồng\nC. 15 nghìn đồng\nD. 5 nghìn đồng\nCâu 14:Hà có 2 gói bim bim, Đức nhiều hơn Hà 6 gói. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu gói bim bim?\nA. 8\nB. 10\nC. 4\nD. 5\nCâu 15:Nông dân A trồng được 112 cây cải bắp. Nông dân B trồng được ít hơn nông dân A 14 cây. Hỏi cả hai nông dân trồng được bao nhiêu cây cải bắp?\nA. 200\nB. 110\nC. 126\nD. 210\nCâu 16:Vườn hoa công viên Thống Nhất có 287 bông hoa. Vườn hoa công viên Hoà Bình có nhiều hơn công viên Thống Nhất 25 bông. Hỏi vườn hoa cả hai công viên có bao nhiêu bông hoa?\nA. 287\nB. 312\nC. 599\nD. 262\nCâu 17: Trang có một số bộ quần áo. Trang mua thêm số quần áo mới gấp 3 lần số bộ quần áo ban đầu. Sau khi giặt đồ thì một nửa số bộ quần áo vừa mua bị phải màu với nhau không thể mặc được nữa nên Trang còn lại 18 bộ quần áo mới. Khi đó, tổng số quần áo ban đầu và quần áo mới còn mặt được sau khi giặt là?\nA. 36 bộ quần áo\nB. 30 bộ quần áo\nC. 18 bộ quần áo\nD. 48 bộ quần áo\nCâu 18: Một tờ giấy gói quà dài 87dm, người ta dùng để gói 15 hộp quà, biết để bọc mỗi hộp quà cần 5dm giấy. Sau khi bọc xong các hộp quà, phần giấy còn lại người ta dùng để làm nơ trang trí trên hộp quà. Biết làm nỗi cái nơ cần 2dm. Vậy có ..?.. hộp quà không có nơ.\nA. 9\nB. 12\nC. 8\nD. 11\nCâu 19: Tấm vải xanh dài gấp 3 lần tấm vải đỏ. Cửa hàng đã bán được 7m vải đỏ và 37m vải xanh, số mét vảo đỏ còn lại là 33m. Vậy cửa hàng ban đầu có ..(1)..vải xanh và sau khi bán còn lại ..(2).. m vải xanh. Số cần điền vào dấu chấm ..(2).. là?\nA. 120\nB. 83\nC. 100\nD. 80\nCâu 20: Trong túi có ba loại bi: bi đỏ, bi vàng và bi xanh. Biết rằng số bi của cả túi nhiều hơn tổng số bi vàng và bi đỏ là 15 viên, số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi?\nA. 48 viên bi\nB. 44 viên bi\nC. 60 viên bi\nD. 29 viên bi"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-28-bai-toan-giai-bang-hai-buoc-tinh.html
|
c5be69e6a036e6a6397385ba89ecf34d
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 30 Mi-li-mét
|
[
"Câu 1:Mi-li-mét là đơn vị đo ...\nA. độ dài\nB. cân nặng\nC. màu sắc\nD. ánh sáng\nCâu 2:Mi-li-mét viết tắt là ...\nA. mm\nB. cm\nC. lm\nD. m\nCâu 3:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n3 mm + 47 mm = ... mm\nA. 5\nB. 50\nC. 5 000\nD. 50 000\nCâu 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n60 mm + 40 mm = ... mm\nA. 1\nB. 10\nC. 1 000\nD. 100\nCâu 5:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n160 mm + 140 mm = ... cm\nA. 30\nB. 300\nC. 3 000\nD. 30 000\nCâu 6:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n300 mm + 400 mm = ... cm\nA. 700\nB. 7\nC. 7 000\nD. 70\nCâu 7:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n600 mm + 400 mm = ... dm\nA. 1\nB. 10\nC. 100\nD. 1 000\nCâu 8:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n650 mm + 350 mm = ... dm\nA. 1\nB. 10\nC. 100\nD. 1 000\nCâu 9:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n500 mm + 500 mm = ... m\nA. 10 000\nB. 1 000\nC. 10\nD. 1\nCâu 10:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 500 mm + 7 500 mm = ... m\nA. 14\nB. 140\nC. 1 400\nD. 14 000\nCâu 11:Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n50 mm + 50 mm = 100 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 12:Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n560 mm + 440 mm = 1 000 ...\nA. dm\nB. m\nC. mm\nD. cm\nCâu 13:Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n250 cm + 50 cm = 3 500 ...\nA. cm\nB. mm\nC. dm\nD. cm\nCâu 14:Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n5 m + 1 m = 6 000 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 15:Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống\n4 000 mm + 6 000 mm = 10 ...\nA. mm\nB. cm\nC. m\nD. dm\nCâu 16:Điền đơn vị thích hợp vào câu sau\nChiếc bút bi dài khoảng 15 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 17:Điền đơn vị thích hợp vào câu sau\nCột điện cao khoảng 15 ...\nA. m\nB. dm\nC. cm\nD. mm\nCâu 18:Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\n50 mm ... 80 mm\nA. >\nB. <\nC. =\nD. Không có đáp án\nCâu 19:Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\n40 dm ... 40 mm\nA. Không có đáp án\nB. =\nC. <\nD. >\nCâu 20:Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\n4 m + 5 m ... 9 000 mm\nA. Không có đáp án\nB. <\nC. =\nD. >"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-30-mi-li-met.html
|
4a3a8e6c3cff740ba548670aeeb7d51f
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 27 Giảm một số đi một số lần
|
[
"Câu 1:Giảm 24 số đi 4 lần ta được\nA. 4.\nB. 5.\nC. 6.\nD. 7.\nCâu 2:Giảm 16 số đi 4 lần ta được\nA. 4.\nB. 3.\nC. 2.\nD. 1.\nCâu 3:Giảm 28 số đi 4 lần ta được\nA. 9.\nB. 5.\nC. 4.\nD. 1.\nCâu 4:Giảm 20 số đi 5 lần ta được\nA. 2.\nB. 3.\nC. 4.\nD. 5.\nCâu 5:Giảm 32 số đi 4 lần ta được\nA. 7.\nB. 36.\nC. 38.\nD. 8.\nCâu 6:Giảm 40 số đi 5 lần ta được\nA. 10.\nB. 8.\nC. 9.\nD. 11.\nCâu 7:Giảm 30 lít đi 5 lần ta được\nA. 2 lít.\nB. 4 lít.\nC. 5 lít.\nD. 6 lít.\nCâu 8:Giảm 45 lít đi 5 lần ta được\nA. 10.\nB. 9.\nC. 22.\nD. 11.\nCâu 9:Ngày hôm trước, một cửa hàng bán được 18 bộ bàn học thông minh. Ngày hôm sau, số bộ bàn học bán được giảm đi 2 lần so với ngày hôm trước. Hỏi ngày hôm sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu bộ bàn học thông minh?\nA. 9 bộ bàn thông minh.\nB. 8 bộ bàn thông minh.\nC. 19 bộ bàn thông minh.\nD. 12 bộ bàn thông minh.\nCâu 10:Trong hội chợ sách, buổi sáng một quầy hàng bán được 30 giỏ quà sách, buổi chiều số giỏ quà sách bán được giảm 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều quầy hàng đó bán được bao nhiêu giỏ quà sách?\nA. 11 giỏ quà sách.\nB. 12 giỏ quà sách.\nC. 10 giỏ quà sách.\nD. 15 giỏ quà sách.\nCâu 11:Số 56 giảm đi 7 lần bằng\nA. 8.\nB. 9.\nC. 10.\nD. 23.\nCâu 12:Số 21 giảm đi 3 lần bằng\nA. 6.\nB. 9.\nC. 7.\nD. 8.\nCâu 13:Một cửa hàng có 36 quả dưa hấu, sau khi đem bán thì số dưa hấu giảm đi 6 lần. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả dưa hấu?\nA. 30 quả.\nB. 6 quả.\nC. 5 quả.\nD. 7 quả.\nCâu 14:Đoạn thằng AB dài 30cm. Nếu giảm độ dài đoạn thẳng đó đi 5 lần thì được đoạn thẳng CD. Độ dài đoạn thẳng CD là?\nA. 25cm.\nB. 5cm.\nC. 20cm.\nD. 6cm.\nCâu 15:Thương của phép chia sẽ thay đổi như thế nào khi số bị chia giảm đi 3 lần và giữ nguyên số chia?\nA. Thương tăng thêm 3 lần.\nB. Thương tăng thêm 3 đơn vị.\nC. Thương giảm đi 3 đơn vị.\nD. Thương giảm đi 3 lần.\nCâu 16:Năm nay bố 42 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố giảm đi 7 lần. Hỏi hai năm sau con bao nhiêu tuổi.\nA. 6 tuổi.\nB. 7 tuổi.\nC. 8 tuổi.\nD. 9 tuổi.\nCâu 17:Lan có 48 tờ giấy màu. Sau giờ học thủ công, số tờ giấy màu còn lại của Lan so với lúc đầu giảm đi 6 lần. Lan còn lại số giấy màu là?\nA. 8 tờ giấy màu.\nB. 7 tờ giấy màu.\nC. 6 tờ giấy màu.\nD. 5 tờ giấy màu.\nCâu 18:Giảm 60 lít đi 6 lần ta được\nA. 7 lít.\nB. 8 lít.\nC. 9 lít.\nD. 10 lít.\nCâu 19:Giảm 27 số đi 3 lần ta được\nA. 9.\nB. 8.\nC. 7.\nD. 6.\nCâu 20:Giảm 20 số đi 2 lần ta được\nA. 15.\nB. 13.\nC. 10.\nD. 11."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-27-giam-mot-so-di-mot-so-lan.html
|
ad421d74552bb27a9847c725c7f83d8f
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 26 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
|
[
"Câu 1:Tính\nA. 14.\nB. 12.\nC. 10.\nD. 8.\nCâu 2:Tính\nA. 35.\nB. 32.\nC. 31.\nD. 30.\nCâu 3:Tính\nA. 20.\nB. 22.\nC. 19.\nD. 18.\nCâu 4:Tính\nA. 11.\nB. 12.\nC. 14.\nD. 16.\nCâu 5:Có 84 quả cà chua xếp đều vào 4 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả cà chua?\nA. 22 quả cà chua.\nB. 21 quả cà chua.\nC. 25 quả cà chua.\nD. 24 quả cà chua.\nCâu 6:Phép tính sau đúng hay sai?\nA. Đúng.\nB. Sai.\nC. Sai bước tính nhẩm.\nD. Không có đáp án.\nCâu 7:Kết quả của phép chia 92 : 4 là\nA. 13.\nB. 23.\nC. 22.\nD. 14.\nCâu 8:Tìm X biết X x 4 = 96\nA. 14.\nB. 18.\nC. 24.\nD. 23.\nCâu 9:Bác Nam thu hoạch được 72 trái sầu riêng. Bác chia đều số trái sầu riêng đó vào 6 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu trái sầu riêng?\nA. 12 trái.\nB. 16 trái.\nC. 14 trái.\nD. 15 trái.\nCâu 10:Có 41m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Vậy có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa bao nhiêu m vải?\nA. 12 bộ quần áo, thừa 2 m vải.\nB. 11 bộ quần áo, thừa 2 m vải.\nC. 10 bộ quần áo, thừa 2 m vải.\nD. 13 bộ quần áo, thừa 2 m vải.\nCâu 11:Mai có 52 cái nhãn vở, Mai đã dùng hết14nhãn vở đó. Hỏi Mai đã dùng bao nhiêu cái nhãn vở?\nA. 12 cái.\nB. 13 cái.\nC. 14 cái.\nD. 15 cái.\nCâu 12:Kết quả của phép chia 99 : 3 là\nA. 33.\nB. 17.\nC. 109 (dư 1).\nD. 109.\nCâu 13:Số dư của phép chia 46 : 5 là\nA. 0.\nB. 1.\nC. 2.\nD. 3.\nCâu 14:Một quyển sách dày 90 trang và gồm 9 chương, mỗi chương có số trang bằng nhau. Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là\nA. 31 trang.\nB. 33 trang.\nC. 10 trang.\nD. 36 trang.\nCâu 15:Kết quả của phép chia 80 : 4 là\nA. 18.\nB. 19.\nC. 20.\nD. 21.\nCâu 16:Một trang trại thu hoạch được 84 quả dâu tây. Người ta xếp đều số dâu tây đó vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả dâu tây?\nA. 25 quả dâu tây.\nB. 26 quả dâu tây.\nC. 27 quả dâu tây.\nD. 28 quả dâu tây.\nCâu 17:Ngày Chủ nhật, một trạm xăng bán được 96 lít xăng. Ngày thứ Hai số lít xăng bán được giảm đi 3 lần so với ngày Chủ nhật. Hỏi ngày thứ Hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?\nA. 30 lít xăng.\nB. 33 lít xăng.\nC. 38 lít xăng.\nD. 3 lít xăng.\nCâu 18:Một sợi dây dài 70m cắt thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài 6m. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như thế và còn thừa ra mấy m dây?\nA. cắt được 11 đoạn và còn thừa 4m.\nB. cắt được 10 đoạn và còn thừa 6m.\nC. cắt được 11 đoạn và còn thừa 2m.\nD. cắt được 10 đoạn và còn thừa 2m.\nCâu 19:Biết 42 : x = 24 : 4. Giá trị của x là\nA. 7.\nB. 6.\nC. 9.\nD. 5.\nCâu 20:Tính nhẩm 24 : 8 = ..........\nA. 2.\nB. 3.\nC. 5.\nD. 6.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-26-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html
|
0f3b573f3a087a0a130bbae14b2fe58a
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 22 Luyện tập chung
|
[
"Câu 1:Nhận định nào sau đây đúng?\nA. Hình tam giác ABC chỉ có 3 đỉnh là A, B, C\nB. Hình tam giác ABC chỉ có 2 cạnh là AB, AC\nC. Hình tam giác ABC chỉ ccó 2 cạnh là AB, BC\nD. Hình tam giác ABC chỉ có 2 đỉnh là A, B\nCâu 2:Điểm nào trong hình dưới đây nằm giữa hai điểm còn lại?\nA. Điểm M\nB. Điểm N\nC. Điểm P\nD. Không có điểm nào\nCâu 3:Quan sát hình dưới đây và chọn đáp án đúng.\nA. Góc không vuông đỉnh P, cạnh PH; PK\nB. Góc vuông đỉnh K, cạnh KP; KH\nC. Góc vuông đỉnh P, cạnh PH; PK\nD. Góc không vuông đỉnh K, cạnh KP; KH\nCâu 4: Trong hình dưới đây có góc vuông đỉnh nào có hai cạnh NM và NP?\nA. Đỉnh P\nB. Đỉnh M\nC. Đỉnh N\nD. Không có đỉnh nào\nCâu 5: Hình tròn dưới đây có tâm là?\nA. Tâm H\nB. Tâm K\nC. Tâm D\nD. Tâm C\nCâu 6: Đường kính của hình tròn dưới đây là?\nA. AB\nB. OM\nC. OB\nD. OA\nCâu 7:Hình tứ giác ABCD có bao nhiêu đỉnh?\nA. 2 đỉnh\nB. 3 đỉnh\nC. 4 đỉnh\nD. 5 đỉnh\nCâu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?\nA. Hình tam giác có 3 cạnh\nB. Hình tứ giác có 4 cạnh\nC. Hình tam giác có 3 đỉnh\nD. Hình tứ giác có 3 đỉnh\nCâu 9: Hình cần điền vào dấu .?. có mấy cạnh?\nA. 2 cạnh\nB. 3 cạnh\nC. 4 cạnh\nD. 5 cạnh\nCâu 10: Hình dưới đây có bao nhiêu khối hộp chữ nhật?\nA. 4\nB. 2\nC. 6\nD. 5\nCâu 11: Bể cá dưới đây có dạng hình gì?\nA. Khối lập phương\nB. Khối hộp chữ nhật\nC. Hình chữ nhật\nD. Hình tam giác\nCâu 12:Để làm mô hình khối lập phương như hình dưới đây, cần bao nhiêu ống hút nhựa?\nA. 12 ống hút\nB. 10 ống hút\nC. 8 ống hút\nD. 6 ống hút\nCâu 13:Trong hình vẽ dưới đây, I là trung điểm của đoạn thẳng nào?\nA. GK\nB. HO\nC. NP\nD. QP\nCâu 14: Cho hình vẽ dưới đây. Biết C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào dưới đây đúng?\nA. CD = 6cm\nB. CD = 7cm\nC. CD = 4cm\nD. CD = 8cm\nCâu 15:Số góc không vuông trong hình dưới đây là?\nA. 4 góc\nB. 3 góc\nC. 2 góc\nD. 1 góc\nCâu 16:Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông?\nA. 2 góc vuông\nB. 1 góc vuông\nC. 4 góc vuông\nD. 3 góc vuông\nCâu 17: Hình nào dưới đây có góc đỉnh N?\nA. Hình 3\nB. Hình 2\nC. Hình 1\nD. Không có hình nào\nCâu 18: Một cục tẩy dạng khối hộp chữ nhật gồm hai nửa màu xám và màu xanh (như hình vẽ).\nHỏi khối hộp chữ nhật đó có .?. đỉnh ở nửa màu xanh?\nA. 6\nB. 8\nC. 12\nD. 10\nCâu 19: Hình tiếp theo (?) được ghép bởi bao nhiêu que tính?\nA. 15 que tính\nB. 10 que tính\nC. 11 que tính\nD. 14 que tính\nCâu 20: Chú Tư làm những chiếc đèn lồng có khung dạng khối lập phương (như hình vẽ). Ở mỗi đỉnh của chiếc khung, chú Tư dùng một sợi dây lạt để buộc. Để làm 5 chiếc khung đèn như vậy thì chú Tư cần dùng .?. sợi dây lạt\nA. 12 nan tre\nB. 8 nan tre\nC. 40 nan tre\nD. 30 nan tre"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-22-luyen-tap-chung.html
|
ab98b46558266b8fbd744cf88d010f50
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 25 Phép chia hết, phép chia có dư
|
[
"Câu 1:Tính nhẩm 11 : 2 dư bao nhiêu?\nA. 1.\nB. 2.\nC. 3.\nD. 4.\nCâu 2:Tính nhẩm 17 : 3 có thương và số dư là\nA. thương 2, số dư 5.\nB. thương 5, số dư 2.\nC. thương 5, số dư 1.\nD. thương 2, số dư 2.\nCâu 3:Tính 4 : 4 = ..........\nA. 5.\nB. 4.\nC. 1.\nD. 0.\nCâu 4:Tính 8 : 4 = ..........\nA. 5.\nB. 3.\nC. 1.\nD. 2.\nCâu 5:Tính nhẩm 5 : 4 có thương và số dư là\nA. thương 1, số dư 1.\nB. thương 2, số dư 3.\nC. thương 1, số dư 5.\nD. thương 1, số dư 5.\nCâu 6:Tính nhẩm 6 : 4 có thương và số dư là\nA. thương 1, số dư 1.\nB. thương 2, số dư 1.\nC. thương 2, số dư 2.\nD. thương 1, số dư 2.\nCâu 7:Tính nhẩm 7 : 4 có thương và số dư là\nA. thương 1, số dư 0.\nB. thương 1, số dư 3.\nC. thương 3, số dư 1.\nD. thương 2, số dư 2.\nCâu 8:Tính nhẩm 9 : 4 có thương và số dư là\nA. thương 2, số dư 1.\nB. thương 1, số dư 2.\nC. thương 2, số dư 3.\nD. thương 3, số dư 2.\nCâu 9:Tính nhẩm 10 : 4 có thương và số dư là\nA. thương 1, số dư 0.\nB. thương 2, số dư 2.\nC. thương 2, số dư 3.\nD. thương 1, số dư 5.\nCâu 10:Tính nhẩm 11 : 4 có thương và số dư là\nA. thương 4, số dư 2.\nB. thương 2, số dư 7.\nC. thương 2, số dư 3.\nD. thương 2, số dư 5.\nCâu 11:Có 14 người khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 người khách ( không kể người chèo thuyền). Theo em, cần ít nhất mấy chuyến để thuyền chở hết số khách đó?\nA. 4 (chuyến) dư 2 khách.\nB. 1 (chuyến) dư 2 khách.\nC. 2 (chuyến) dư 2 khách.\nD. 3 (chuyến) dư 2 khách.\nCâu 12:Số dư của phép chia 45 : 6 là\nA. 3.\nB. 4.\nC. 5.\nD. 6.\nCâu 13:Nếu lấy một số có hai chữ số nào đó chia cho 5 thì số dư lớn nhất có thể là số nào?\nA. 7.\nB. 1.\nC. 4.\nD. 5.\nCâu 14:Phép chia nào dưới đây là phép chia có dư?\nA. 20 : 5.\nB. 13 : 2.\nC. 30 : 3.\nD. 36 : 4.\nCâu 15:Có 15 người khách muốn đi đò sang sông. Mỗi chuyến đò trở được 5 người, kể cả người lái đò. Cần ít nhất số chuyến đò để chở hết số người đó qua sông là?\nA. 3 chuyến đò.\nB. 4 chuyến đò.\nC. 5 chuyến đò.\nD. 6 chuyến đò.\nCâu 16:Điền số thích hợp vào chỗ trống\n38 : 4 = 9 (dư ..........)\nA. 3.\nB. 1.\nC. 2.\nD. 4.\nCâu 17:Phép chia nào dưới đây có cùng số dư với phép chia 31 : 5?\nA. 16 : 4.\nB. 19 : 3.\nC. 32 : 6.\nD. 25 : 5.\nCâu 18:Điền số thích hợp vào chỗ trống\n31 = 6 x .......... + ..........\nA. 1; 5.\nB. 2; 6.\nC. 5; 1.\nD. 6; 2.\nCâu 19:Biết x : 3 = 9 dư 2. Giá trị của x là\nA. 21.\nB. 33.\nC. 29.\nD. 25.\nCâu 20:Cho bài toán theo tóm tắt sau:\n3m vải: 1 bộ quần áo\n65m vải: .......... bộ quần áo? Thừa .......... m vải?\nA. 21 bộ.\nB. 22 bộ, thừa 1m vải.\nC. 21 bộ, thừa 2m vải.\nD. 20 bộ, thừa 5m vải."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-25-phep-chia-het-phep-chia-co-du.html
|
2569943e5935066eb4e3814dd5693ac1
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 23 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
|
[
"Câu 1:Tính nhẩm 30 x 2 = ..........\nA. 60.\nB. 56.\nC. 54.\nD. 48.\nCâu 2:Tính nhẩm 20 x 4 = ..........\nA. 69.\nB. 65.\nC. 80.\nD. 78.\nCâu 3:Mỗi khay có 20 quả trứng. Vậy 4 khay trứng có bao nhiêu quả trứng?\nA. 50 quả trứng.\nB. 80 quả trứng.\nC. 24 quả trứng.\nD. 18 quả trứng.\nCâu 4:Mỗi bó có 10 que tính. Vậy 8 bó có bao nhiêu que tính?\nA. 80 que tính.\nB. 50 que tính.\nC. 33 que tính.\nD. 18 que tính.\nCâu 5:Mỗi sọt có 20 kg khoai lang. Hỏi 5 sọt có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai lang?\nA. 150kg.\nB. 110kg.\nC. 100kg.\nD. 170kg.\nCâu 6:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n30 x 5 .......... 40 x 4\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 7:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n20 x 5 .......... 20 x 4\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 8:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n30 x 5 .......... 30 x 10\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 9:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n40 x 2 .......... 20 x 4\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 10:Mỗi hộp gồm 20 chiếc bút. Vậy 4 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút?\nA. 5 chiếc bút.\nB. 24 chiếc bút.\nC. 80 chiếc bút.\nD. 57 chiếc bút.\nCâu 11:Trên mỗi bàn người ta để 2 lọ hoa, mỗi lọ hoa có 10 cành hoa. Hỏi 6 cái bàn như thế có tất cả bao nhiêu cành hoa>\nA. 60 cành hoa.\nB. 20 cành hoa.\nC. 120 cành hoa.\nD. 80 cành hoa.\nCâu 12:Tính nhẩm 40 x 3 = ..........\nA. 104.\nB. 106.\nC. 140.\nD. 120.\nCâu 13:Kết quả của phép nhân 20 4 có chữ số hàng chục bằng .?.\nA. 8\nB. 4\nC. 6\nD. 2\nCâu 14: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào là phép tính đúng?\nA. 21 x3 = 63\nB. 21 x3 = 61\nC. 21 x3 = 53\nD. 21 x3 = 36\nCâu 15: Kết quả của phép tính 24 x2 là?\nA. 22\nB. 48\nC. 44\nD. 26\nCâu 16: Tổng nào dưới đây có thể viết thành phép toán 33 x3?\nA. 33 + 33\nB. 33 + 33 + 33 + 3\nC. 33 + 3\nD. 33 + 33 + 33\nCâu 17: Nam và Yến cùng thực hiện phép tính 21 x3\nNam ra kết quả là 36, Yến ra kết quả là 63\nHỏi bạn nào thực hiện đúng?\nA. Cả hai bạn\nB. Không bạn nào\nC. Bạn Nam\nD. Bạn Yến\nCâu 18: Lớp 3A có 4 tổ, mỗi tổ có 12 học sinh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?\nA. 15 học sinh\nB. 84 học sinh\nC. 60 học sinh\nD. 48 học sinh\nCâu 19: Một ngày có 24 giờ. Vậy 4 ngày có bao nhiêu giờ?\nA. 96 giờ\nB. 120 giờ\nC. 72 giờ\nD. 48 giờ\nCâu 20: Tổ bạn Hùng có 7 bạn, bạn Hùng có 8 cái kẹo, các bạn còn lại mỗi bạn có 12 cái kẹo. Vậy tổ bạn Hùng có bao nhiêu cái kẹo?\nA. 72 cái kẹo\nB. 68 cái kẹo\nC. 80 cái kẹo\nD. 86 cái kẹo"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-23-nhan-so-co-hai-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html
|
53a99aea4fc94c401bdff3c81ece3bfc
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 24 Gấp một số lên một số lần
|
[
"Câu 1:Gấp 2 lên 3 lần ta được\nA. 6.\nB. 7.\nC. 8.\nD. 9.\nCâu 2:Gấp 4 lên 3 lần ta được\nA. 11.\nB. 12.\nC. 14.\nD. 16.\nCâu 3:Gấp 5 lên 4 lần ta được\nA. 12.\nB. 18.\nC. 20.\nD. 28.\nCâu 4:Gấp 6 lên 3 lần ta được\nA. 3.\nB. 30.\nC. 22.\nD. 18.\nCâu 5:Gấp 8 lên 4 lần ta được\nA. 28.\nB. 32.\nC. 40.\nD. 12.\nCâu 6:Gấp 5 lên 3 lần ta được\nA. 11.\nB. 12.\nC. 15.\nD. 18.\nCâu 7:Gấp 8 lên 7 lần ta được\nA. 56.\nB. 15.\nC. 52.\nD. 11.\nCâu 8:Nhiều hơn 8 bẩy đơn vị là số\nA. 56.\nB. 15.\nC. 60.\nD. 1.\nCâu 9:5 gấp lên 6 lần ta được\nA. 28.\nB. 30.\nC. 3.\nD. 15.\nCâu 10:Năm nay con 5 tuổi, tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?\nA. 30 tuổi.\nB. 42 tuổi.\nC. 35 tuổi.\nD. 33 tuổi.\nCâu 11:Mẹ rót nước mơ vào hai chiếc bình. Bình nhỏ có 2 lítnước mơ, bình to có số lít nước mơ gấp 5 lần bình nhỏ. Hỏi bình to có bao nhiêu lít nước mơ?\nA. 10 lít nước mơ.\nB. 7 lít nước mơ.\nC. 3 lít nước mơ.\nD. 20 lít nước mơ\nCâu 12:Trong danh sách đăng kí học ngoại khóa thể dục thể thao, có 4 em đăng kí học bơi. Số em đăng kí học các môn thể thao khác gấp 4 lần số em đăng kí học bơi. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí học các môn thể thao khác?\nA. 12 em.\nB. 14 em.\nC. 1 em.\nD. 16 em.\nCâu 13:Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Gấp đoạn thẳng AB lên 5 lần thì được đoạn thẳng CD. Đoạn thẳng CD nhiều hơn đoạn thẳng AB bao nhiêu cm?\nA. 20cm.\nB. 25cm.\nC. 10cm.\nD. 5cm.\nCâu 14:Năm nay con 6 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. 5 năm nữa mẹ có số tuổi là\nA. 30 tuổi.\nB. 35 tuổi.\nC. 25 tuổi.\nD. 40 tuổi.\nCâu 15:Túi thứ nhất đựng 24kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Vậy cần chuyển ở túi thứ nhất sang túi thứ hai bao nhiêu kg để hai túi bằng nhau?\nA. 8kg.\nB. 16kg.\nC. 12kg.\nD. 4kg.\nCâu 16:Có 8 bạn nữ và một số bạn nam tham gia bữa tiệc sinh nhật của Tú. Biết số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam tham gia bữa tiệc sinh nhật bạn Tú?\nA. 11 bạn.\nB. 16 bạn.\nC. 24 bạn.\nD. 32 bạn.\nCâu 17:Mỗi cái bánh kem có thể mời 6 bạn ăn chung. Hỏi với 9 chiếc bánh kem có thể mời bao nhiêu bạn ăn chung?\nA. 30 bạn.\nB. 54 bạn.\nC. 45 bạn.\nD. 48 bạn.\nCâu 18:3 gấp lên 9 lần ta được\nA. 30.\nB. 12.\nC. 27.\nD. 22.\nCâu 19:4 gấp lên 6 lần ta được\nA. 22.\nB. 21.\nC. 10.\nD. 24.\nCâu 20:7 gấp lên 4 lần ta được\nA. 28.\nB. 22.\nC. 33.\nD. 11."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-24-gap-mot-so-len-mot-so-lan.html
|
8ef0f59c715668e29fab477ca336631d
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 21 Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
|
[
"Câu 1:Một chiếc khung sắt có dạng khối lập phương như hình dưới đây.\nNgười ta lắp một tấm gỗ vừa khít vào mặt trước của khung sắt đó. Hỏi miếng gỗ cần được lắp có dạng hình gì?\nA. Hình chữ nhật\nB. Hình vuông\nC. Hình tứ giác\nD. Hình tròn\nCâu 2:Một khung sắt có dạng khối lập phương có các cạnh được sơn màu như hình vẽ dưới đây. Hỏi có mấy cạnh được sơn màu đỏ?\nA. 4 cạnh\nB. 8 cạnh\nC. 6 cạnh\nD. 12 cạnh\nCâu 3:Một thùng carton có dạng như hình dưới đây. Hỏi các mặt của thùng carton đó là các hình gì?\nA. Hình tam giác\nB. Hình vuông\nC. Hình chữ nhật\nD. Hình tứ giác\nCâu 4: Số đỉnh của khối lập phương là?\nA. 6 đỉnh\nB. 8 đỉnh\nC. 10 đỉnh\nD. 12 đỉnh\nCâu 5: Số cạnh của khối hộp chữ nhật là?\nA. 12 cạnh\nB. 6 cạnh\nC. 8 cạnh\nD. 10 cạnh\nCâu 6: Số mặt của khối hộp chữ nhật là?\nA. 6\nB. 8\nC. 10\nD. 12\nCâu 7:Quan sát hình dưới đây và cho biết bên phải khối cầu có bao nhiêu khối hình có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh?\nA. Không có khối nào\nB. 2 khối\nC. 3 khối\nD. 1 khối\nCâu 8: Ghép 8 khối lập phương nhỏ để được một khối lập phương lớn như hình dưới đây. Người ta muốn sơn màu đỏ vào một mặt của khối lập phương lớn. Hỏi có bao nhiêu mặt của khối lập phương nhỏ được sơn màu?\nA. 2 mặt\nB. 1 mặt\nC. 4 mặt\nD. 6 mặt\nCâu 9: Hỏi con xúc xắc trong hình dưới đây có bao nhiêu đỉnh?\nA. 6 đỉnh\nB. 12 đỉnh\nC. 8 đỉnh\nD. 9 đỉnh\nCâu 10: Hình gì có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh và các mặt đều là hình chữ nhật?\nA. Hình vuông\nB. Hình chữ nhật\nC. Khối lập phương\nD. Khối hộp chữ nhật\nCâu 11: Trong hình dưới đây có bao nhiêu khối hình có 12 cạnh?\nA. 4 hình\nB. 3 hình\nC. 5 hình\nD. 2 hình\nCâu 12:Đồ vật nào dưới đây có các mặt đều là hình vuông?\nA. Cả hai đồ vật\nB. Không đồ vật nào\nC. Viên gạch\nD. Khối rubik\nCâu 13:Trong hình dưới đây, mũi tên đang chỉ vào …?... của khối lập phương\nA. đỉnh\nB. cạnh\nC. mặt\nD. chiều dài\nCâu 14: An là một chiếc hộp có dạng khối hộp chữ nhật; Mỗi mặt dùng 1 tờ giấy màu. Hỏi để là 5 chiếc hộp như thế An cần bao nhiêu tờ giấy màu tất cả?\nA. 20 tờ\nB. 25 tờ\nC. 30 tờ\nD. 35 tờ\nCâu 15:Một chiếc khung sắt dạng khối hộp chữ nhật như hình vẽ dưới đây.\nNgười ta lắp các miếng gỗ vào tất cả các mặt của chiếc khung sắt đó. Biết mỗi mặt lắp vừa khít 1 miếng gỗ. Hỏi người ta cần lắp tất cả bao nhiêu miếng gỗ?\nA. 4 miếng gỗ\nB. 6 miếng gỗ\nC. 8 miếng gỗ\nD. 2 miếng gỗ\nCâu 16:Người ta đánh dấu các đỉnh của một khối hộp chữ nhật bằng 2 điểm màu đỏ, 1 điểm màu vàng và các đỉnh còn lại không được đánh dấu. Hỏi có bao nhiêu đỉnh không được đánh dấu?\nA. 5 đỉnh\nB. 6 đỉnh\nC. 3 đỉnh\nD. 4 đỉnh\nCâu 17: Hai khối lập phương có tất cả bao nhiêu mặt?\nA. 12 mặt\nB. 16 mặt\nC. 20 mặt\nD. 24 mặt\nCâu 18: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông?\nA. 7 hình vuông\nB. 4 hình vuông\nC. 6 hình vuông\nD. 5 hình vuông\nCâu 19: Cho hình vẽ sau\nKẻ thêm một nét trong hình để được hình vuông. Hình vẽ nào dưới đây kẻ đúng?\nA. Hình 1\nB. Hình 2\nC. Hình 3\nD. Cả ba hình\nCâu 20: Mỗi mặt của khối hộp chữ nhật, người ta in hai bông hoa. Hỏi người ta cần in bao nhiêu bống hoa để đảm bảo tất cả các mặt của khối hộp chữ nhật đều có 2 bông hoa?\nA. 8 bông\nB. 10 bông\nD. 14 bông",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-21-khoi-lap-phuong-khoi-hop-chu-nhat.html
|
e8998d55d2f4a886d633c9e0df356bd6
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 18 Góc, góc vuông, góc không vuông
|
[
"Câu 1:Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn một góc?\nA. Hình A\nB. Hình B\nC. Hình C\nD. Không có hình nào\nCâu 2:Đồng hồ dưới đây có .?. kim tạo thành một góc\nA. 0\nB. 1\nC. 2\nD. 3\nCâu 3:Góc trong hình dưới đây là góc đỉnh .?.\nA. A\nB. B\nC. C\nD. Không có góc nào\nCâu 4: Tên đỉnh và tên các cạnh của góc trong hình dưới đây là?\nA. Đỉnh A, cạnh AB và AC\nB. Đỉnh C, cạnh CA và BC\nC. Đỉnh B, cạnh BA và AC\nD. Đỉnh B, cạnh BA và BC\nCâu 5: Hình nào dưói đây có góc đỉnh A?\nA. Hình 1\nB. Hình 2\nC. Hình 3\nD. Không có hình nào\nCâu 6: Trong các hình sau, hình nào có góc vuông?\n \nA. Hình A\nB. Hình B\nC. Hình C\nD. Hình D\nCâu 7:Hình vẽ dưới đây biểu diễn?\nA. Góc vuông đỉnh C, cạnh CB, BA\nB. Góc không vuông đỉnh A\nC. Góc vuông đỉnh B, cạnh BA, BC\nD. Góc không vuông đỉnh B, cạnh AB, CB\nCâu 8:Có bao nhiêu góc vuông trong hình vẽ sau?\nA. 2 góc vuông\nB. 3 góc vuông\nC. 0 góc vuông\nD. 1 góc vuông\nCâu 9: Hình vẽ dưới đây có .?. góc vuông và .?. góc không vuông.\nA. 2; 2\nB. 1; 3\nC. 3; 1\nD. 0; 4\nCâu 10: Góc nào dưới đây là góc không vuông?\nA. Góc đỉnh E, cạnh EG, EF\nB. Góc đỉnh K, cạnh KJ, KI\nC. Góc đỉnh E, cạnh EJ, EI\nD. Góc đỉnh G, cạnh GH, GF\nCâu 11: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc không vuông?\nA. 3\nB. 2\nC. 4\nD. 1\nCâu 12:Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc vuông?\nA. 1 góc vuông\nB. 2 góc vuông\nC. 3 góc vuông\nD. 4 góc vuông\nCâu 13:Trong các hình sau, các hình nào tạo thành góc?\nA. Hình A; Hình C\nB. Hình B; Hình C\nC. Hình A; Hình B\nD. Cả ba hình\nCâu 14: Cho hình dưới đây.\nBạn Lan nói rằng: “Hình trên có góc đỉnh O và hai cạnh ON, OM”\nBạn Mai nói rằng: “Hình trên không có góc”\nHỏi bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai?\nA. Bạn Mai nói đúng, bạn Lan nói sai\nB. Bạn Lan nói đúng, bạn Mai nói sai\nC. Cả hai bạn đều nói sai\nD. Cả hai bạn đều nói đúng\nCâu 15:Trong các hình dưới đây, hình nào có nhiều góc nhất?\nA. Hình 2\nB. Hình 1\nC. Hình 3\nD. Cả ba hình\nCâu 16:Tại đỉnh A trong hình vẽ dưới đây có tất cả bao nhiêu góc?\nA. 4 góc\nB. 5 góc\nC. 6 góc\nD. 7 góc\nCâu 17: Trong hình vẽ dưới đây, đỉnh C có nhiều hơn đỉnh B bao nhiêu góc?\nA. 5 góc\nB. 4 góc\nC. 6 góc\nD. 3 góc\nCâu 18: Hình vẽ dưới đây có tất cả bao nhiêu góc?\nA. 11\nB. 9\nC. 8\nD. 10\nCâu 19: Hình dưới đây có bao nhiêu góc?\nA. 5 góc\nB. 10 góc\nC. 9 góc\nD. 8 góc\nCâu 20: Kể tên hai góc ở đỉnh A?\nA. Góc đỉnh A cạnh AB, CA; Góc đỉnh A cạnh AD, BA\nB. Góc đỉnh A cạnh DA, AC; Góc đỉnh A cạnh DA, AB\nC. Góc đỉnh A cạnh AB, AC; Góc đỉnh A cạnh AD, AC\nD. Góc đỉnh A cạnh BA, CA; Góc đỉnh A cạnh BA, DA"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-18-goc-goc-vuong-goc-khong-vuong.html
|
8bf300d8ee47d9f74c78327e02bbfb0c
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 19 Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông
|
[
"Câu 1:Hình tam giác có ... cạnh.\nA. 2\nB. 3\nC. 4\nD. 5\nCâu 2:Hình tứ giác có ... cạnh\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 3:Ta dùng 3 cái bút xếp được ra hình ...\nA. tròn\nB. đoạn thẳng\nC. tam giác\nD. đường thẳng\nCâu 4:Ta dùng 4 cái bút xếp được ra hình ...\nA. đoạn thẳng\nB. tứ giác\nC. tam giác\nD. đường thẳng\nCâu 5:Hình tam giác ABC dưới đây có mấy đỉnh?\nA. 2 đỉnh\nB. 3 đỉnh\nC. 4 đỉnh\nD. 5 đỉnh\nCâu 6:Tên các đỉnh của tam giác ABC ở hình 5 là\nA. Đỉnh B, D, E.\nB. Đỉnh A, C, D.\nC. Đỉnh B, G, C.\nD. Đỉnh A, B, C.\nCâu 7:Hình tam giác ABC ở câu 5 có bao nhiêu cạnh?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 8:Kể tên các cạnh của tam giác ABC ở câu 5. Đó là các cạnh\nA. AB, AC, BC.\nB. AB, AO, BC.\nC. AO, BO, CO.\nD. AB, BC, CD.\nCâu 9:Chọn đáp án đúng\nA. Tam giác là hình có 4 cạnh\nB. Tam giác là hình có 5 cạnh\nC. Tứ giác là hình có 4 cạnh\nD. Tứ giác là hình có 5 cạnh\nCâu 10:Chọn đáp án đúng\nA. Tam giác là hình có 5 cạnh\nB. Tam giác là hình có 4 cạnh\nC. Tứ giác là hình có 6 cạnh\nD. Tam giác là hình có 3 cạnh\nCâu 2:Tứ giác HIKT có bao nhiêu cạnh?\nA. 4 cạnh.\nB. 3 cạnh\nC. 5 cạnh\nD. 2 cạnh\nCâu 3:Số đỉnh của hình tứ giác ABCD .?. 5\nA. lớn hơn\nB. nhỏ hơn.\nC. bằng\nD. không so sánh được\nCâu 4: Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào là tứ giác?\nA. Hình 1\nB. Hình 2\nC. Hình 3.\nD. Không có hình nào\nCâu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác có cạnh BC? \nA. 3 hình tứ giác.\nB. 2 hình tứ giác\nC. 4 hình tứ giác\nD. 1 hình tứ giác\nCâu 9: Có bao nhiêu hình chữ nhật trong các hình dưới đây?\nA. 3 hình\nB. 2 hình.\nC. 1 hình\nD. 4 hình\nCâu 10: Cho hình vẽ sau, đoạn thẳng EF có độ dài là bao nhiêu biết ADFE là hình vuông?\nA. 6cm\nB. 2cm\nC. 4cm.\nD. 8cm\nCâu 11: Trong các cách gọi tên hình chữ nhật dưới đây, cách gọi tên nào đúng?\nA. Hình chữ nhật CBDA\nB. Hình chữ nhật BACD\nC. Hình chữ nhật DABC.\nD. Hình chữ nhật ABDC\nCâu 12:Số đỉnh của hình tam giác ABC ..?.. số cạnh của hình tam giác ABC\nA. lớn hơn\nB. nhỏ hơn\nC. bằng.\nD. không so sánh được \nCâu 13:Hình nào là hình tứ giác có các cạnh là MN, NP, PQ, QM?\nA. Hình 1.\nB. Hình 2\nC. Hình 3\n D. Không có hình nào"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-19-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac-hinh-chu-nhat-hinh-vuong.html
|
6e79df6a8ddb705dbc289dc8dd5e69a7
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 15 Luyện tập chung
|
[
"Câu 1:Tính nhẩm 4 x 4 = ..........\nA. 16.\nB. 17.\nC. 18.\nD. 10.\nCâu 2:Tính nhẩm 5 x 2 = ..........\nA. 7.\nB. 10.\nC. 3.\nD. 11.\nCâu 3:Tính nhẩm 2 x 9 = ..........\nA. 7.\nB. 11.\nC. 18.\nD. 19.\nCâu 4:Số nào nhân với 1 cũng bằng\nA. 1.\nB. 2.\nC. 3.\nD. chính nó.\nCâu 5:Số nào nhân với 0 cũng bằng\nA. 0.\nB. 1.\nC. 2.\nD. 3.\nCâu 6:Mỗi chậu có 8 bông hoa. Vậy 6 chậu có tất cả bao nhiêu bông hoa?\nA. 48 bông hoa.\nB. 42 bông hoa.\nC. 14 bông hoa.\nD. 18 bông hoa.\nCâu 7:Trên chiếc cầu có 2 đàn sóc. Mỗi đàn gồm 6 con. Sau đó có 2 con sóc đến. Hỏi tất cả có bao nhiêu con sóc?\nA. 12 con sóc.\nB. 10 con sóc.\nC. 14 con sóc.\nD. 13 con sóc.\nCâu 8:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n8 x 9 .......... 7 x 5\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 9:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n5 x 3 .......... 7 x 9 + 56\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 10:Tính gía tri của biểu thức 3 x 8 + 85\nA. 111.\nB. 108.\nC. 201.\nD. 109.\nCâu 11:Phép tính sai là\nA. 7 x 7 = 49.\nB. 5 x 6 = 35.\nC. 9 x 8 = 72.\nD. 2 x 3 = 6.\nCâu 12:Phép tính đúng là\nA. 8 x 8 = 64.\nB. 4 x 9 = 36.\nC. 3 x 9 = 27.\nD. 2 x 10 = 30.\nCâu 13:Số thích hợp điền vào chỗ trống là\n2 x .......... = 18\nA. 7.\nB. 8.\nC. 9.\nD. 10.\nCâu 14:Số thích hợp điền vào chỗ trống là\n3 x 9 + 70 = ..........\nA. 97.\nB. 99.\nC. 67.\nD. 34.\nCâu 15:Tích của hai số là 7. Nếu thêm chữ số 0 vào sau chữ số thứ nhất và chữ số thứ hai giữ nguyên. Vậy tích mới có kết quả là\nA. 67.\nB. 27.\nC. 70.\nD. 17.\nCâu 16:Trên cây táo có 9 quả táo. Trong vườn trồng 2 cây táo. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả táo?\nA. 11 quả táo.\nB. 17 quả táo.\nC. 18 quả táo.\nD. 19 quả táo.\nCâu 17:Năm nay An 8 tuổi, bố gấp 4 lần tuổi An. Vậy sau 7 năm nữa bố An bao nhiêu tuổi?\nA. 21 tuổi.\nB. 32 tuổi.\nC. 29 tuổi.\nD. 39 tuổi.\nCâu 18:Lan có 7 hộp kẹo. Mỗi hộp kẹo có 6 cái kẹo. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái kẹo?\nA. 49 cái kẹo.\nB. 42 cái kẹo.\nC. 34 cái kẹo.\nD. 56 cái kẹo.\nCâu 19:Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống\n5 x 8 .......... 8 x 5\nA. <.\nB. >,\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 20:Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống\n2 x 7 .......... 9 x 3 + 9\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-15-luyen-tap-chung.html
|
fbf342a71bb670a6f32bd9fb2350c5d8
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 17 Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn
|
[
"Câu 1: Hình tròn dưới đây có tâm là?\nA. Tâm M\nB. Tâm O\nC. Tâm A\nD. Không có tâm\nCâu 2:Tâm và bán kính của hình tròn dưới đây lần lượt là?\nA. Tâm H, bán kính KG\nB. Tâm K, bán kính HG\nC. Tâm H, bánh kính HK\nD. Tâm K, bán kính HK\nCâu 3:Chiếc bánh hình dưới đây có dạng hình gì?\nA. Hình cầu\nB. Hình vuông\nC. Hình tam giác\nD. Hình tròn\nCâu 4: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?\nA. 3\nB. 4\nC. 1\nD. 2\nCâu 5: Hình tròn dưới đây có đường kính là?\nA. AB\nB. AO\nC. OB\nD. OM\nCâu 6: Tâm và đường kính của hình tròn dưới đây lần lượt là?\nA. Tâm O, đường kính OB\nB. Tâm A, đường kính OA\nC. Tâm O, đường kính AB\nD. Tâm A, đường kính AB\nCâu 7:Đường kính của hình tròn dưới đây là?\nA. AB\nB. OA\nC. OB\nD. Không có đường kính\nCâu 8:Cho hình vẽ dưới đây. Hỏi đáp án nào nêu đúng tên các bán kính có trong hình tròn?\nA. AM, MB\nB. OA, OB\nC. OB, MB\nD. OM, AM\nCâu 9: Cho hình tròn tâm I có bán kính bằng 4cn. Hỏi đường kính của hình tròn tâm I bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?\nA. 8\nB. 80\nC. 4\nD. 40\nCâu 10: Cho hình tròn tâm O như hình dưới đây. Biết AB = 6cm. Độ dài của CD = .?. cm\nA. CD > 6cm\nB. CD < 6cm\nC. CD = 6cm\nD. Không xác định được\nCâu 11: Trong hình vẽ dưới đây, OC có tên gọi là gì?\nA. Đường kính\nB. Bán kính\nC. Tâm\nD. Không có tên gọi\nCâu 12:Tên các đường kính có trong hình tròn dưới đây là?\nA. BA, DC, NQ\nB. BA, CD, NR\nC. BA, DC. NQ, MP\nD. OR, AB, CD\nCâu 13:Bán kính của hình tròn dưới đây là?\nA. O\nB. T\nC. OT\nD. Không có bán kính\nCâu 14: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bán kính?\nA. 4\nB. 3\nC. 5\nD. 1\nCâu 15:Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 4cm, bán kính OA là .?. cm\nA. 4cm\nB. 8cm\nC. 2cm\nD. 1cm\nCâu 16:Cho hình tròn tâm O bán kính 2cm và hình tròn tâm I có bán kính gấp hai lần bán kính hình tròn tâm O (như hình vẽ). Khi đó AI = .?. mm\nA. 8\nB. 40\nC. 80\nD. 4\nCâu 17: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu dưới đây.\nTrong một hình tròn:\nA. Chỉ có một bán kính và một đường kính\nB. Các đường kính có độ lớn khác nhau\nC. Độ dài bán kính bằng độ dài đường kính\nD. Đường kính dài gấp 2 lần bán kính\nCâu 18: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bán kính?\nA. 7\nB. 6\nC. 5\nD. 2\nCâu 19: Cho OB = 4dm. Độ dài đường kính AB trong hình dưới đây là?\nA. 8dm\nB. 80cm\nC. 2dm\nD. 2cm\nCâu 20: Cho độ dài đoạn thẳng AC bằng 40dm, độ dài đoạn thẳng OB bằng .?. dm\nA. 20\nB. 10\nC. 4\nD. 80"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-17-hinh-tron-tam-ban-kinh-duong-kinh-cua-hinh-tron.html
|
0159afd5c3e11400408fdae504c02b0f
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 16 Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
|
[
"Câu 1:ĐiểmMlà trung điểm của đoạn thẳngYZ.Hình nào dưới đây vẽ đúng ?\nA.Hình 1\nB.Hình 2\nC.Hình 3\nCâu 2:Cho hình vẽ sau:Khẳng định nào dưới đây là đúng ?\nA.ĐiểmClà trung điểm của đoạn thẳngAB.\nB.ĐiểmCở giữa hai điểmAvàO.\nC.ĐiểmOlà trung điểm của đoạn thẳngAB.\nD.Điểm bốn điểmA,C,O,Bthẳng hàng.\nCâu 3:Cho hình vẽ như bên dưới:Có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình nhận điểmOlà trung điểm?\nA. 1 đoạn thẳng\nB. 2 đoạn thẳng\nC. 3 đoạn thẳng\nD. 4 đoạn thẳng\nCâu 4:Cho hình vẽ dưới đây:Trong hình vẽ đã cho, những điểm ở giữa hai điểmAvàFlà:\nA.Ba điểmC,D,E.\nB.BađiểmD,E,B.\nC.Ba điểmC,E,B.\nD.Ba điểmA,C,F.\nCâu 5:Hình vẽ sau có bao nhiêu điểm ở giữa hai điểm khác ?\nA. 0 điểm\nB. 1 điểm\nC. 2 điểm\nD. 3 điểm\nCâu 6:Hình vẽ nào dưới đây mà điểmAkhông là điểm ở giữa hai điểmBvàC?\nA.Hình 1\nB.Hình 2\nC.Hình 3\nD.Hình 4\nCâu 7:Cho hình vẽ:Ba điểm nào sau đây là ba điểm thẳng hàng?\nA.A,O,C\nB.A,O,B\nC.A,O,D\nD.C,O,B\nCâu 8:Trung điểm của đoạn thẳngDElà điểm nào?\nA.Điểm F\nB.Điểm E\nC.Điểm O\nD. Điểm D\nCâu 9:Có bao nhiêu điểm ở giữa hai điểm A và D?\nA. 1 điểm\nB. 2 điểm\nC. 3 điểm\nD. 4 điểm\nCâu 10: Cho hình vẽ dưới đây.\nBạn An nói rằng “E là điểm ở giữa hai điểm H và K”\nBạn Trang nói rằng “E là điểm ở giữa hai điểm G và N”.\nNhận xét nào dưới đây đúng?\nA. Bạn Trang đúng, bạn An sai\nB. Cả hai bạn nói sai\nC. Bạn An đúng, bạn Trang sai\nD. Cả hai bạn nói đúng\nCâu 11: Điểm nào trong hình dưới đây là điểm nằm giữa hai điểm A và B?\nA. K\nB. A\nC. B\nD. M\nCâu 12: Chia đoạn thẳng Ab thành các phần bằng nhau. Hỏi cào cào cần nhảy thêm mấy bước nữa để đến trung điểm của đoạn thẳng AB?\nA. 3 bước\nB. 5 bước\nC. 2 bước\nD. 4 bước\nCâu 13:Điểm nào trong hình dưới đây là trung điểm của đoạn thẳng HK?\nA. L\nB. G\nC. D\nD. C\nCâu 14: Tên trung điểm của đoạn thẳng AC trong hình dưới đây là?\nA. D\nB. M\nC. B\nD. A\nCâu 15: Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào trên tia số sau?\nA. 4 200\nB. 4 700\nC. 4 500\nD. 5 000\nCâu 16: Tên trung điểm của đoạn thẳng BD trong hình vẽ dưới đây là?\nA. A\nB. H\nC. G\nD. D\nCâu 17: Cho hình vẽ dưới đây.\nĐiểm N ở giữa hai điểm .?. và P\nA. Q\nB. S\nC. P\nD. M\nCâu 18:Cho hình vẽ dưới đây\nCó .?. điểm nằm giữa hai điểm A và C\nA. 2\nB. 1\nC. 3\nD. 4\nCâu 19:Cho hình vẽ dưới đây.\nKhẳng định nào dưới đây đúng?\nA. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB\nB. Điểm C ở giữa hai điểm A và O\nC. Bốn điểm A, C, O, B thẳng hàng\nD. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB\nCâu 20:Cho điểm H ở giữa hai điểm D và F, độ dài đoạn thẳng DF = 38 cm, HF = 20 cm. Khi đó, độ dài đoạn thẳng DH là?\nA. 10 cm\nB. 18 cm\nC. 20 cm\nD. 8 cm"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-16-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang.html
|
61a61574bb66870d3159a1cd037df31b
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 12 Bảng nhân 9, bảng chia 9
|
[
"Câu 1: Kết quả của phép tính 9 x 3 là\nA. 18\nB. 45\nC. 27\nD. 36\nCâu 2: Phép toán 9 x 3 còn được viết là 9 + 9 + .?. Số cần điền vào chỗ chấm là?\nA. 9\nB. 8\nC. 7\nD. 6\nCâu 3:Có81quả trứng được chia đều vào9khay.Hỏimỗi khay có bao nhiêu quả trứng?\nA.6 quả trứng\nB.9 quả trứng\nC.12 quả trứng\nD.15quả trứng\nCâu 4:54:9+24=\nA.29\nB.30\nC.31\nD.32\nCâu 5:Chia45cho9ta được kết quả là:\nA.5\nB.6\nC. 7\nD.8\nCâu 6:9×5=…..\nA.30\nB.35\nC.40\nD.45\nCâu 7:Một hộp có9cái cốc. Hỏi2hộpnhư thếcó bao nhiêu cái cốc?\nA.15cái cốc\nB.16 cái cốc\nC.17cái cốc\nD.18cái cốc\nCâu 8:Kết quả của phép tính9×7+38là:\nA.101\nB.100\nC.99\nD.98\nCâu 9:Các cây bưởi trong vườn được trồng thành7hàng, mỗi hàng có9cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi?\nA. 54cây\nB. 63cây\nC. 69cây\nD. 72cây\nCâu 10:Có 4 chuồng gà, mỗi chuồng có 9 con gà. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà?\nA. 6 con gà.\nB. 16 con gà.\nC. 26 con gà.\nD. 36 con gà.\nCâu 11:Có 3 bể cá, mỗi bể có 9 con cá. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá?\nA. 27 con cá.\nB. 12con cá.\nC. 36con cá.\nD. 13con cá.\nCâu 12:Mỗi chiếc bánh ngọt được trang trí bởi 9 quả dâu tây. Hỏi để trang trí 10 chiếc bánh như thế cần bao nhiêu quả dâu tây?\nA. 72 quả dâu tây.\nB. 67 quả dâu tây.\nC. 90 quả dâu tây.\nD. 21 quả dâu tây.\nCâu 13:Một chiếc hộp có 9 cái kẹo, 3 cái hộp như vậy có số cái kẹo là\nA. 12 cái kẹo.\nB. 23 cái kẹo.\nC. 14 cái kẹo.\nD. 27 cái kẹo.\nCâu 14:Một ca đựng 9 lít nước. Vậy 7 ca có tất cả bao nhiêu lít nước?\nA. 62lít nước.\nB. 63lít nước.\nC. 64lít nước.\nD. 65lít nước.\nCâu 15:Đội tình nguyện của một trường học gồm 7 nhóm. Hai nhóm đầu mỗi nhóm có 8 bạn, năm nhóm còn lại mỗi nhóm có 9 bạn. Hỏi đội tình nguyện của trường có tất cả bao nhiêu bạn?\nA. 60 bạn.\nB. 50 bạn.\nC. 61 bạn.\nD. 72 bạn.\nCâu 16:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n9 x 4 .......... 5 x 9\nA. >.\nB. <.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 17:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n9 x 3 .......... 5 x 5\nA. >.\nB. <.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 18:Một thùng có 9 hộp bánh. Vậy 7 thùng có tất cả bao nhiêu hộp bánh?\nA. 15 hộp bánh.\nB. 16 hộp bánh.\nC. 56 hộp bánh.\nD. 63 hộp bánh.\nCâu 19:Giá trị của biểu thức 9 x 9 + 58 là\nA. 139.\nB. 129.\nC. 148.\nD. 130.\nCâu 20:Em có 6 hộp socola, mỗi hộp có 9 thanh. Em được mẹ cho thêm 17 thanh. Hỏi em có tất cả bao nhiêu thanh socola?\nA. 54 thanh socola.\nB. 69 thanh socola.\nC. 30 thanh socola.\nD. 40 thanh socola."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-12-bang-nhan-9-bang-chia-9.html
|
6e800a8a2836cb069ed7c898e48f7b31
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 13 Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia
|
[
"Câu 1:Đâu là thừa số của phép tính sau\n4 x 5 = 20\nA. 4\nB. 6\nC. 8\nD. 10\nCâu 2:Đâu là thừa số của phép tính sau\n2 x 6 = 12\nA. 2\nB. 20\nC. 12\nD. 18\nCâu 3:Đâu là thừa số của phép tính sau\n2 x 5 = 10\nA. 1\nB. 3\nC. 5\nD. 10\nCâu 4:Đâu là thừa số của phép tính sau\n3 x 3 = 9\nA. 33\nB. 4\nC. 9\nD. 3\nCâu 5:Đâu là thừa số của phép tính sau\n5 x 4 = 20\nA. 4\nB. 20\nC. 2\nD. 0\nCâu 6:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x ... = 12\nA. 8\nB. 4\nC. 2\nD. 3\nCâu 7:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n8 x ... = 24\nA. 3\nB. 1\nC. 4\nD. 5\nCâu 8:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n6 x ... = 30\nA. 1\nB. 5\nC. 36\nD. 24\nCâu 9:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n4 x ... = 28\nA. 7\nB. 16\nC. 24\nD. 6\nCâu 10:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n... x 2 = 16\nA. 3\nB. 4\nC. 5\nD. 6\nCâu 11:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n14 : ... = 2\nA. 16\nB. 12\nC. 7\nD. 14\nCâu 12:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n27 : ... = 3\nA. 12\nB. 30\nC. 24\nD. 9\nCâu 13:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n16 : ... = 8\nA. 8\nB. 2\nC. 13\nD. 24\nCâu 14:Điền số thích hợp vào chỗ chấm\n28 : ... = 7\nA. 14\nB. 35\nC. 21\nD. 4\nCâu 15:Chọn đáp án đúng\nA. 4 x 5 = 25\nB. 2 x 5 = 15\nC. 7 x 3 = 21\nD. 3 x 6 = 19\nCâu 16: Chọn đáp án đúng\nA. 3 x 4 = 12\nB. 2 x 8 = 15\nC. 4 x 3 = 10\nD. 8 x 2 = 14\nCâu 17:Chọn đáp án sai\nA. 4 x 3 = 10\nB. 2 x 8 = 16\nC. 5 x 6 = 30\nD. 3 x 2 = 6\nCâu 18: Chọn đáp án sai\nA. 4 x 5 = 20\nB. 2 x 9 = 18\nC. 4 x 3 = 12\nD. 6 x 2 = 10\nCâu 19:Lớp 3G có 30 bạn. Cô giáo xếp 6 bạn vào một hàng. Hỏi lớp 3G xếp được bao nhiêu hàng?\nA. 36\nB. 24\nC. 5\nD. 10\nCâu 20:Hộp bánh có 25 cái, mẹ chia đều cho 5 con. Hỏi mỗi con được mấy cái bánh?\nA. 20\nB. 15\nC. 10\nD. 5"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-13-tim-thanh-phan-trong-phep-nhan-phep-chia.html
|
c3b03ce90dd14234d1606f41a403e134
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 14 Một phần mấy
|
[
"Câu 1:Một can dầu có 32 lít. Người ta lấy ra14số lít dầu trong can. Số lít dầu được lấy ra là?\nA. 4 lít.\nB. 6 lít.\nC. 7 lít.\nD. 8 lít.\nCâu 2:Lan có 16 cây bút chì màu. Trong buổi học vẽ, Lan đã dùng12số chiếc bút chì đó để tô màu. Hỏi Lan đã dùng bao nhiêu chiếc bút chì trong buổi học vẽ?\nA. 4 chiếc bút.\nB. 8 chiếc bút.\nC. 6 chiếc bút.\nD. 2 chiếc bút.\nCâu 3:Một hộp bánh có 36 chiếc bánh. Bạn Nam đã ăn14số chiếc bánh trong hộp. Hỏi Nam đã ăn bao nhiêu chiếc bánh?\nA. 4 chiếc bánh.\nB. 8 chiếc bánh.\nC. 9 chiếc bánh.\nD. 11 chiếc bánh.\nCâu 4:Đã khoanh vào12số cúc áo ở những hình nào?\nA. Hình A.\nB. Hình B.\nC. Hình C.\nD. Hình A và C.\nCâu 5:16của số nào có giá trị bằng 7?\nA. 36.\nB. 24.\nC. 42.\nD. 60.\nCâu 6:15của 15 là\nA. 3.\nB. 4.\nC. 2.\nD. 1.\nCâu 7:Điền dấu <, >, thích hợp vào chỗ trống\n15của 30 ..........16của 36\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 8:Một cửa hàng có 40m vải xanh, đã bán được15số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán mấy mét vải xanh?\nA. 45m.\nB. 35m.\nC. 1m.\nD. 8m.\nCâu 9:Điền dấu <, >, thích hợp vào chỗ trống\n13của 9 ..........16của 48\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 10:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n15của 40 ..........17của 56\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 11:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n18của 64 ..........19của 81\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 12:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n12của 20 ..........13của 21\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 13:Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán18số con gà. Hòi đàn gà nhà Hòa còn lại bao nhiêu con?\nA. 40 con.\nB. 42 con.\nC. 6 con.\nD. 48 con.\nCâu 14:Ba bạn Việt, Nam và Tú có 72 viên bi. Việt lấy18số viên bi, Tú lấy19số viên bi còn lại. Vậy Nam có bao nhiêu viên bi?\nA. 56 viên bi.\nB. 55 viên bi.\nC. 17 viên bi.\nD. 52 viên bi.\nCâu 15:18của số nào có giá trị bằng 5?\nA. 18.\nB. 64.\nC. 54.\nD. 40.\nCâu 16:17của số nào có giá trị bằng 2?\nA. 24.\nB. 44.\nC. 14.\nD. 34.\nCâu 17:19của số nào có giá trị bằng 6?\nA. 45.\nB. 63.\nC. 54.\nD. 72.\nCâu 18:Một cửa hàng có 36m vải, đã ban được19số vải đó. Hỏi cửa hàng đó bán mấy mét vải?\nA. 5m.\nB. 4m.\nC. 6m.\nD. 3m.\nCâu 19:19của 45 là?\nA. 5.\nB. 8.\nC. 7.\nD. 6.\nCâu 20:13của 21 là?\nA. 2.\nB. 3.\nC. 7.\nD. 9."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-14-mot-phan-may.html
|
b84c190b597fb02c625cfd816e06445a
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 10 Bảng nhân 7, bảng chia 7
|
[
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-10-bang-nhan-7-bang-chia-7.html
|
ab2e317bb5687b7d6864e7fc5c42446f
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 11 Bảng nhân 8, bảng chia 8
|
[
"Câu 1: Số thích hợp điền vào dấu ? trong bảng dưới đây là:\nx\n8\n8\n1\n4\n8\n?\nA. 8\nB. 32\nC. 24\nD. 40\nCâu 2: Số thích hợp cần điền vào chỗ ba chấm trong bảng dưới đây là:\nSố bị chia\n8\n40\nSố chia\n8\n8\nThương\n1\n....\nA. 4\nB. 2\nC. 3\nD. 5\nCâu 3: Phép tính nào dưới đây đúng?\nA. 24: 8 = 3\nB. 24 : 8 = 8\nC. 24 : 8 = 2\nD. 24 : 8 = 4\nCâu 4: Lấy 72 chia cho 8 thì được kết quả là bao nhiêu?\nA. 8\nB. 9\nC. 7\nD. 6\nCâu 5: Chọn đáp án thể hiện phép nhân sai trong các phép nhân sau?\nA. 8 x 9 = 73\nB. 8 x 4 = 32\nC. 8 x 6 = 48\nD. 8 x 7 = 56\nCâu 6: Một sợi dây dài 28 dm được cắt thành 7 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây đó dài bao nhiêu đề-xi-mét?\nA. 7 dm\nB. 6 dm\nC. 5 dm\nD. 4 dm\nCâu 7: Số nào trong các số dưới đây là kết quả khi ta lấy 8 nhân với một số có một chữ số?\nA. 25\nB. 21\nC. 16\nD. 18\nCâu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào dấu .?.\n8 x 3 .?. 18\nA. <\nB. >\nC. =\nD. Không có dấu thích hợp\nCâu 9: Trong cá phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?\nA. 48 : 8 = 6\nB. 48 : 8 = 5\nC. 48 : 8 = 7\nD. 48 : 8 = 4\nCâu 10: Thương của phép chia có số bị chia là 72 và số chia là 9 là?\nA. 7\nB. 6\nC. 8\nD. 9\nCâu 11: Một con bạch tuộc có 8 cái vòi. Hỏi 7 con bạch tuộc có tất cả bao nhiêu cái vòi?\nA. 56 cái vòi\nB. 48 cái vòi\nC. 32 cái vòi\nD. 64 cái vòi\nCâu 12: Chia đều 48 cái bút chì vào 8 hộp thì mỗi hộp có bao nhiêu cái bút chì?\nA. 7 cái bút chì\nB. 8 cái bút chì\nC. 6 cái bút chì\nD. 4 cái bút chì\nCâu 13: Mỗi phòng kê được 8 cái bán. Hỏi 40 phòng thì kê được bao nhiêu phòng?\nA. 6 phòng\nB. 5 phòng\nC. 8 phòng\nD. 7 phòng\nCâu 14: Cho phép tính 64 : 8 : 2. Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng phép tính trên?\nA. 3 x 8\nB. 7 x 8\nC. 6 x 2\nD. 2 x 2\nCâu 15: Kết quả của phép tính 48 : 8 + 12 là\nA. 6\nB. 20\nC. 18\nD. 12\nCâu 16: Cho X x 8 = 60 + 4, giá trị của X là?\nA. 5\nB. 6\nC. 8\nD. 7\nCâu 17: Tìm a biết 40 < a x 8 < 50\nA. a = 6\nB. a = 48\nC. a = 8\nD. a = 9\nCâu 18: Cho 23 > A > 21, A = 20 + x : 8. Giá trị của x là?\nA. 8\nB. 16\nC. 24\nD. 32\nCâu 19: Mẹ cho Mai 50 nghìn đồng đi siêu thị mua năm quyển vở và hai cái bút. Biết giá tiền của mỗi quyển vở là 7 nghìn đồng và giá tiền của mỗi cái bút là 6 nghìn đồng. Hỏi sau khi mua 5 quyển vở và 2 cái bút thì Mai còn lại bao nhiêu nghìn đồng?\nA. 3 nghìn đồng\nB. 4 nghìn đồng\nC. 5 nghìn đồng\nD. 6 nghìn đồng\nCâu 20: Tìm số có hai chữ số biết tích của hai chữ số bằng 8 và thương giữa chúng cũng bằng 8.\nA. 18 và 17\nB. 81 và 18\nC. 81 và 19\nD. 18 và 91\nCâu 21: Trong túi có ba loại bi: bi đỏ, bi vàng và bi xanh. Biết rằng số bi của cả túi nhiều hơn tổng số bi vàng và bi đỏ là 8 viên, số bi vàng bằng số bi xanh nhân 3 và nhiều hơn số bi đỏ là 10 viên. Hỏi bi đỏ có bao nhiêu viên?\nA. 8 viên\nB. 24 viên\nC. 10 viên\nD. 14 viên"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-11-bang-nhan-8-bang-chia-8.html
|
b8b8e9d5adbe500906e5341197028d3f
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 7 Ôn tập hình học và đo lường
|
[
"Câu 1:Đồ vật dưới đây có dạng hình gì?\nA. Hình trụ\nB. Hình hộp chữ nhật\nC. Hình lập phương\nD. Hình cầu\nCâu 2:Đồ vật dưới đây có dạng hình gì?\nA. Hình trụ\nB. Hình hộp chữ nhật\nC. Hình lập phương\nD. Hình cầu\nCâu 3:Đồ vật dưới đây có dạng hình gì?\nA. Hình trụ\nB. Hình hộp chữ nhật\nC. Hình lập phương\nD. Hình cầu\nCâu 4:Đồ vật dưới đây có dạng hình gì?\nA. Hình trụ\nB. Hình hộp chữ nhật\nC. Hình lập phương\nD. Hình cầu\nCâu 5:Tên ba điểm thẳng hàng có trong hình dưới đây là?\nA. Q, P, N\nB. Q, N, M\nC. M, Q, P\nD. M, N, P\nCâu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?\nA. 10 giờ 6 phút\nB. 10 giờ 30 phút\nC. 11 giờ 6 phút\nD. 11 giờ 30 phút\nCâu 7:Trong các hình dưới đây, hình tứ giác được tô màu gì?\nA. Màu nâu\nB. Màu xanh\nC. Màu vàng\nD. Không có hình nào\nCâu 8:Đồng hồ dưới đây đổ chuông lúc mấy giờ?\nA.7 giờ 6 phút\nB.7 giờ 30 phút\nC.6 giờ 7 phút\nD. 6 giờ 8 phút\nCâu 9: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?\nA. 5 giờ 15 phút\nB. 3 giờ 15 phút\nC. 5 giờ\nD. 3 giờ\nCâu 10: Mi ăn tối lúc mấy giờ?\nA. 7 giờ\nB. 19 giờ\nC. 19 giờ 15 phút\nD. 19 giờ 30 phút\nCâu 11: Đồng hồ nào dưới đây chỉ 22 giờ?\nA. Đồng hồ màu nâu\nB. Đồng hồ màu xanh\nC. Đồng hồ màu đỏ\nD. Đồng hồ màu vàng\nCâu 12:Biết 1 giờ = 60 phút. Hỏi 6 giờ bằng bao nhiêu phút?\nA. 360 phút\nB. 370 phút\nC. 380 phút\nD. 390 phút\nCâu 13:Kết quả của phép tính 63l- 19llà?\nA. 37l\nB. 47l\nC. 45l\nD. 44l\nCâu 14:Số hình tứ giác trong hình bên là?\nA. 8\nB. 6\nC. 7\nD. 5\nCâu 15: Quan sát tờ lịch và cho biết ngày nào có thể có mưa?\nA. Ngày 12 tháng 7\nB. Ngày 23 tháng 7\nC. Ngày29tháng 7\nD. Ngày 15 tháng 7\nCâu 16: Hòa muốn chọn một tuần có nhiều ngày có thể nắng để đi du lịch biển. Hỏi Hòa nên chọn từ ngày nào đến ngày nào?\nA. Từ ngày 18 đến ngày 24\nB. Từ ngày 25 đến ngày 31\nC. Từ ngày 11 đến ngày 17\nD. Từ ngày 4 đến ngày 10\nCâu 17: Dưới đây là lịch tháng 4. Hỏi thứ Ba đầu tiên của tháng là ngày nào?\nA. Ngày 6 tháng 4\nB. Ngày 5 tháng 4\nC. Ngày 4 tháng 4\nD. Ngày 12 tháng 4\nCâu 18: Đồng hồ trong hình vẽ dưới đây cho biết thời gian đến lớp học của mỗi bạn. Biết lớp học bắt đầu lúc 2 giờ chiều. Hỏi bạn trong bức tranh nào nào đi học muộn?\nA. Bức tranh thứ nhất\nB. Bức tranh thứ hai\nC. Bức tranh thứ ba\nD. Không có bức tranh nào\nCâu 19:Điền dấu >, <, = vào .?. để được so sánh đúng\n315 m + 683 m .?. 1 km\nA. Không so sánh được\nB. >\nC. =\nD. <\nCâu 20:Nếu ngày 5 tháng 10 là thứ Tư thì ngày 11 tháng 10 là thứ mấy?\nA. Ba\nB. Hai\nC. Tư\nD. Chủ nhật"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-7-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html
|
b357e3dff22bb977a0a854dff6e91005
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 9 Bảng nhân 6, bảng chia 6
|
[
"Câu 1:Tính nhẩm 6 x 3 = ..........\nA. 18.\nB. 21.\nC. 24.\nD. 27.\nCâu 2:Tính nhẩm 6 x 6 = ..........\nA. 30.\nB. 32.\nC. 34.\nD. 36.\nCâu 3:Tính nhẩm 6 x 5 = ..........\nA. 12.\nB. 24.\nC. 30.\nD. 32.\nCâu 4:Tính nhẩm 6 x 7 = ..........\nA. 42.\nB. 43.\nC. 12.\nD. 6.\nCâu 5:Tính nhẩm 6 x 9 = ..........\nA. 54.\nB. 52.\nC. 50.\nD. 48.\nCâu 6:Tính nhẩm 6 x 10 = ..........\nA. 12.\nB. 30.\nC. 48.\nD. 60.\nCâu 7:Có 2 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 6 bút chì màu. Hỏi có tất cả bao nhiêu bút chì màu?\nA. 6 bút chì màu.\nB. 12 bút chì màu.\nC. 18 bút chì màu.\nD. 24 bút chì màu.\nCâu 8:Có 3 bình cá, mỗi bình có 6 con cá. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá?\nA. 9 con cá.\nB. 6 con cá.\nC. 18 con cá.\nD. 3 con cá.\nCâu 9:Có 5 nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn?\nA. 12 chấm tròn.\nB. 11 chấm tròn.\nC. 30 chấm tròn.\nD. 23 chấm tròn.\nCâu 10:Mỗi luống cô Hoa trồng 6 cây. Hỏi 4 luống như thế có tất cả bao nhiêu cây?\nA. 10 cây.\nB. 24 cây.\nC. 2 cây.\nD. 20 cây.\nCâu 11:Anh Hưng nuôi 48 con chim bồ câu trong các chuồng, mỗi chuồng có 6 con. Hỏi anh Hưng có bao nhiêu chuồng chim bồ câu?\nA. 54 chuồng chim bồ câu.\nB. 42 chuồng chim bồ câu.\nC. 7 chuồng chim bồ câu.\nD. 8 chuồng chim bồ câu.\nCâu 12:Cô giáo có 42 cái kẹo. Cô chia đều số kẹo đó cho 6 bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái kẹo?\nA. 7 cái kẹo.\nB. 8 cái kẹo.\nC. 9 cái kẹo.\nD. 10 cái kẹo.\nCâu 13:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n48 : 6 .......... 36 : 4\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 14:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n100 - 6 x 3 .......... 24 : 6\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 15:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n30 : 6 .......... 30 : 5\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 16:Mỗi ngăn tủ có 6 chiếc balo. Hỏi 48 chiếc balo thì cần xếp vào mấy ngăn tủ như thế?\nA. 6 ngăn.\nB. 7 ngăn.\nC. 8 ngăn.\nD. 9 ngăn.\nCâu 17:Mẹ có 42 quả dâu tây, mẹ chia đều cho mỗi bạn 6 quả. Vậy có bao nhiêu bạn nhận được quả dâu tây?\nA. 7 quả dâu tây.\nB. 5 quả dâu tây.\nC. 48 quả dâu tây.\nD. 50 quả dâu tây.\nCâu 18:Tìm x thỏa mãn biểu thức sau\nx : 6 + 105 = 112\nA. x = 30.\nB. x = 36.\nC. x = 42.\nD. x = 48.\nCâu 19:Tìm một số biết rằng số đố nhân với 6 được bao nhiêu cộng với 6 cũng bằng số đó nhân với 9. Số đó là?\nA. 2.\nB. 3.\nC. 4.\nD. 5.\nCâu 20:Một hàng có 6 chú bộ đội. Hỏi có 60 chú bộ đội thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?\nA. 7 hàng.\nB. 8 hàng.\nC. 9 hàng.\nD. 10 hàng."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-9-bang-nhan-6-bang-chia-6.html
|
6a49d16d74455ae3b75e02aadec5f734
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 8 Luyện tập chung
|
[
"Câu 1:Cho phép tính như hình dưới đây\nNhận xét nào dưới đây đúng?\nA. Kết quả của phép tính trong hình trên là 9\nB. Kết quả của phép tính trong hình trên là 8\nC. Kết quả của phép tính trong hình trên là 7\nD. Kết quả của phép tính trong hình trên là 6\nCâu 2:Hình vẽ dưới đây cho biết cân nặng của con gấu và con cáo. Tổng cân nặng của cả hai con là .?. kg\nA. 350kg\nB. 300kg\nC. 305kg\nD. 530kg\nCâu 3:Số gồm 2 trăm 6 chục và 0 đơn vị là?\nA. 260\nB. 206\nC. 602\nD. 620\nCâu 4: Cho hình vẽ dưới đây. Số tứ giác trong hình bên là?\nA. 1 Hình\nB. 2 Hình\nC. 3 Hình\nD. Không có hình nào\nCâu 5: Trong các số 127; 045; 36; 1 000; 765 có bao nhiêu số có ba chữ số?\nA. 3 số\nB. 2 số\nC. 4 số\nD. 5 số\nCâu 6: Đồng hồ trong hình vẽ sau đang chỉ mấy giờ?\nA. 12 giờ\nB. 6 giờ\nC. 5 giờ\nD. 9 giờ\nCâu 7:Hãy điền số thích hợp vào ô trống?\n2 dm x10 = .?. m\nA. 20\nB. 10\nC. 2\nD. 4\nCâu 8:Cho phép chia 70 :7 = 10. Số hạng trong phép chia trên là?\nA. 7\nB. 10\nC. 70\nD. Không có số nào\nCâu 9: Cho hình dưới đây. Hỏi ngày thứ hai đầu tiên của tháng là ngày bao nhiêu?\nA. Ngày 6\nB. Ngày 2\nC. Ngày 1\nD. Ngày 27\nCâu 10: Hình dưới đây có dạng?\nA. Khối hộp chữ nhật\nB. Khối lập phương\nC. Khối trụ\nD. Khối cầu\nCâu 11: Số thích hợp điền vào mũi tên trong hình dưới đây là?\nA. 82\nB. 79\nC. 74\nD. 84\nCâu 12:Khi viết số 567 thành tổng các trăm, chục và đơn vị ta được 567 = 500 + 60 + .?. Số cần điền vào chỗ chấm là?\nA. 6\nB. 5\nC. 8\nD, 6\nCâu 13:Cho hình dưới đây. Hỏi nhận xét nào đúng?\nA. Quả táo trong hình trên có dạng khối cầu\nB. Quả táo trong hình trên có dạng khối trụ\nC. Quả táo trong hình trên có dạng hình hộp chữ nhật\nD. Quả táo trong hình trên không có dạng khối cầu\nCâu 14:Cho các hinh dưới đây. Hỏi sau khi nối các điểm cùng nhau, hình nào có 2 hình tứ giác?\nA. Hình 1\nB. Hình 2\nC. Hình 3\nD. Hình 4\nCâu 15: Lan tan học vào lúc 5 giờ chiều. Hỏi khi đó đồng hồ nào trong các đồng hồ dưới đây chỉ đúng thời gian?\nA. D\nB. A\nC. B\nD. C\nCâu 16: Biết hôm nay là thứ Tư ngày 16 tháng 6. Hỏi ngày mai là thứ mấy và là ngày bao nhiêu?\nA. Thứ Năm, ngày 17 tháng 6\nB. Thứ Ba ngày 17 tháng6\nC. Thứ Ba ngày 15 tháng 6\nD. Thứ Năm ngày 15 tháng 6\nCâu 17: Kết quả của phép tính 985 – 547 là?\nA. 440\nB. 447\nC. 445\nD. 438\nCâu 18: Cho hai số hạng. Số hạng thứ nhất là hiệu của 743 và 512. Số hạng thứ hai bằng 143. Tổng của hai số hạng đã cho bằng .?.\nA. 473\nB. 734\nC. 437\nD. 374\nCâu 19: Để xây xong hàng rào của một khu vườn, đội công nhân mất 3 ngày 5 giờ nữa. Như vật, đội công nhân xây xong hàng rào trong .?. giờ.\nA. 77\nB. 72\nC. 76\nD. 79\nCâu 20: Một hình tam giác có chu vi 18 cm. Nếu răng 1 cạnh thêm 3cm, giảm một cạnh đi 4cm thì chu vi của tam giác đó tăng hay giả bao nhiêu xăng-ti-mét?\nA. Tăng 1 cm\nB. Giảm 1 cm\nC. Tăng 3 cm\nD. Giảm 4 cm"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-8-luyen-tap-chung.html
|
988f95d8abee059643f3c208b5599606
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 103: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n50 000 + 30 000 = ..................... 30 000 x 2 = .....................\n70 000 – 50 000 = ..................... 13 000 x 3 = .....................\n16 000 + 50 000 = ..................... 80 000 : 4 = .....................\n 34 000 – 4 000 = ..................... 28 000 : 7 = .....................\nBài tập 2. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n47 516 + 25 348 52 375 – 28 167 314 x 6 19 276 : 4\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n ...........................\n ...........................\n24 835 + 32 446 96 253 – 35 846 5 218 x 3 47 635 : 7\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n.......................... .......................... ......................... ...........................\n ...........................\n ...........................\nBài tập 3. Trang 111 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na) Giá trị của biểu thức (20 354 - 2 338) x 4 là:\nA. 9 802. B. 78 778. C. 72 904. D. 72 064.\nb) Giá trị của biểu thức 56 037 - (35 154 - 1 725) là:\nA. 19 158. B. 22 608. C. 38 133. D. 3 633.\nBài tập 4. Trang 112 VBT Toán 3 tập 2\nMẹ mang 100 000 đồng đi chợ, mẹ mua thịt hết 57 000 đồng, mua rau hết 15 000 đồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền?\nBài giải: ..................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\nBài tập 5. Trang 112 VBT Toán 3 tập 2\nTrong một thư viện có 2 638 quyển sách viết bằng tiếng Việt. Số sách viết bằng tiếng Việt nhiều hơn số sách viết bằng tiếng nước ngoài là 705 quyển. Hỏi trong thư viện có tất cả bao nhiêu quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài?\nBài giải: .....................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\nBài tập 6. Trang 113 VBT Toán 3 tập 2\nMay mỗi bộ quần áo vừa hết 3 m vải. Hỏi nếu một công ty may có 10 250 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?\nBài giải:\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\nBài tập 7. Trang 113 VBT Toán 3 tập 2\nMèo Vạc là một huyện vùng cao của tỉnh Hà Ciang. Huyện Mèo Vạc có nhiều phong tục tập quán văn hoá truyền thống và nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ như dãy núi đá tai mèo, đỉnh Mã Pì Lèng,... Tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019, dân số của huyện Mèo Vạc là 86 071 người.\n(Nguồn:http://www.gso.gov.vn/)\nLàm tròn số dân của huyện Mèo Vạc tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 đến hàng nghìn, ta được số: ......................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-103-tap-ve-so-va-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000-tiep
|
5cfd9120b92d066621b29bb805ca2bf9
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 6 Bảng nhân 4, bảng chia 4
|
[
"Câu 1:Kết quả của phép tính trong hình dưới đây là?\nA. 16\nB. 25\nC. 15\nD. 20\nCâu 2:Số thích hợp điền vào chỗ chấm .?. trong phép tính .?. :4 = 6 là?\nA. 18\nB. 15\nC. 24\nD. 12\nCâu 3:Phép nhân thích hợp với hình ảnh dưới đây là?\nA. 24 :4 = 6\nB. 4 x6 = 24\nC. 24 :6 = 4\nD. 4 x5 = 20\nCâu 4: Số thích hợp điền vào ô trống là?\nA. 6\nB. 7\nC. 5\nD. 8\nCâu 5: Thương của phép chia có số bị chia và số chia lần lượt là 32 và 4 là?\nA. 6\nB. 7\nC. 5\nD. 8\nCâu 6: Số thích hợp điền vào ô trống là?\nA. 16\nB. 18\nC. 20\nD. 15\nCâu 7:Phép nhân thích hợp với bức tranh dưới đây là?\nA. 4 x6 = 24\nB. 4 x5 = 20\nC. 5 x3 = 15\nD. 6 x4 = 24\nCâu 8:Phép nhân thích hợp với bức tranh dưới đây là?\nA. 4 x5 = 20\nB. 16 :4 = 4\nC. 4 x4 = 16\nD. 20 :4 = 5\nCâu 9: Phép tính nào dưới đây biểu diễn kết quả của hình dưới?\nA. 24 :4 = 6\nB. 28 :4 = 7\nC. 20 :4 = 5\nD. 32 :4 = 9\nCâu 10: Mỗi bàn có 4 chỗ ngồi. Hỏi 9 bàn như thế có tất cả bao nhiêu chỗ ngồi?\nA. 45 chỗ ngồi\nB. 40 chỗ ngồi\nC. 36 chỗ ngồi\nD. 32 chỗ ngồi\nCâu 11: Số thích hợp điền vào ô trống là?\nA. 33\nB. 28\nC. 30\nD. 24\nCâu 12:Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?\nA. 8 :4\nB. 16 :4\nC. 40 :4\nD. 24 :4\nCâu 13:Có 28 bạn xếp hàng tập thể dục, các bạn xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có số bạn bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy bạn?\nA. 8 bạn\nB. 6 bạn\nC. 9 bạn\nD. 7 bạn\nCâu 14: Mỗi con chó có 4 chân. Hỏi 10 con chó có mấy chân?\nA. 40 chân\nB. 36 chân\nC. 44 chân\nD. 46 chân\nCâu 15: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?\n5 x8 … 4 x9\nA. >\nB. <\nC. =\nD. Không có dấu thích hợp\nCâu 16:Dấu thích hợp điền vào ô trống là?\nA. <\nB. >\nC. =\nD. Không có dấu phù hợp\nCâu 17: Một mảnh vải dài 75dm, sau khi cắt đi 39dm mẹ chia mảnh vải còn lại thành 4 đoạn bằng nhau để may khăn. Khi đó mỗi mảnh vải để may khăn dài số đề-xi-mét là?\nA. 8 dm\nB. 10 dm\nC. 7 dm\nD. 9 dm\nCâu 18:Chọn dấu điền vào ô trống để được khẳng định đúng?\n28 :4 + 13 .?. 5 x4 – 1\nA. >\nB. =\nC. <\nD. Không có dấu phù hợp\nCâu 19: Đàn bò nhà Huy có 32 con. Biết rằng số con bò đực bằng tổng số con bò chia cho 4. Khi đó số con bò cái nhà Huy là?\nA. 8 con\nB. 24 con\nC. 26 con\nD. 12 con\nCâu 20: Biết thương của 36 với số một số bằng tổng của 4 với số liền sau của 4. Số đó là?\nA. 9\nB. 4\nC. 8\nD. 5"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-6-bang-nhan-4-bang-chia-4.html
|
09821bdda3e82a5a40a7945673fc0224
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 4 Ôn tập về bảng nhân 2, 5; Bảng chia 2,5
|
[
"Câu 1:2 được lấy 1 lần là\nA. 2 x 1 = 2.\nB. 1 x 2 = 2.\nC. 2 : 1 = 2.\nD. 2 + 1 = 3.\nCâu 2:2 được lấy 2 lần là\nA. 2 - 2 = 0.\nB. 2 + 2 = 4.\nC. 2 x 2 = 4.\nD. 2 : 2 = 1.\nCâu 3:2 được lấy 3 lần là\nA. 2 + 3 = 5.\nB. 3 - 2 = 1.\nC. 2 x 3 = 6.\nD. 3 x 2 = 6.\nCâu 4:Tính nhẩm 2 x 7 = ..........\nA. 14.\nB. 15.\nC. 16.\nD. 17.\nCâu 5:Tính nhẩm 2 x 5 = ..........\nA. 2.\nB. 5.\nC. 10.\nD. 15.\nCâu 6:Tính nhẩm 2 x 6 = ..........\nA. 1.\nB. 4.\nC. 18.\nD. 12.\nCâu 7:Tính nhẩm 2 x 9 = ..........\nA. 10.\nB. 18.\nC. 12.\nD. 6.\nCâu 8:Tính nhẩm 5 x 1 = ..........\nA. 10.\nB. 15.\nC. 5.\nD. 7.\nCâu 9:Tính nhẩm 5 x 8 = ..........\nA. 40.\nB. 38.\nC. 56.\nD. 35.\nCâu 10:Tính nhẩm 5 x 7 = ..........\nA. 5.\nB. 25.\nC. 35.\nD. 20.\nCâu 11:Mỗi chiếc xe đạp có 2 bánh xe. Hỏi 16 bánh xe lắp vừa đủ vào bao nhiêu chiếc xe đạp?\nA. 5.\nB. 6.\nC. 7.\nD. 8.\nCâu 12:Bác An thu hoạch được 45 quả dưa hấu. Bác xếp đều số dưa hấu đó vào 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả dưa hấu?\nA. 7 quả.\nB. 8 quả.\nC. 9 quả.\nD. 10 quả.\nCâu 13:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n8 x 5 .......... 18 : 2\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 14:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n45 : 5 .......... 6 x 2\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 15:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n14 : 2 .......... 35 : 5\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 16:Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống\n20 : 2 + 58 .......... 3 x 5 - 4\nA. <.\nB. >.\nC. =.\nD. Không dấu nào thỏa mãn.\nCâu 17:Số bị chia là số tròn chục liền trước của số 30. Số chia là 2. Tìm thương của hai số đó?\nA. 10.\nB. 9.\nC. 8.\nD. 7.\nCâu 18:Tìm một đơn vị có hai chữ số, biết tích của hai chữ số là 12 và hiệu của hai chữ số là 4 (chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị). Số đó là?\nA. 84.\nB. 34.\nC. 62.\nD. 73.\nCâu 19:Mỗi đôi đũa có 2 chiếc đũa. Mẹ lấy ra hai chục chiếc đũa rồi chia đều cho 2 mâm. Vậy mỗi mâm có bao nhiêu đôi đũa?\nA. 12 đôi đũa.\nB. 5 đôi đũa.\nC. 10 đôi đũa.\nD. 6 đôi đũa.\nCâu 20:Cô giáo có 20 gói kẹo, cô chia số kẹo đó cho các bạn học sinh, mỗi bạn được 2 cái. Hỏi có bao nhiêu học sinh được cô giáo chia kẹo?\nA. 11 học sinh.\nB. 18 học sinh.\nC. 10 học sinh.\nD. 14 học sinh."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-4-tap-ve-bang-nhan-2-5-bang-chia-25.html
|
3ef1e9b03d3f5534f559d154d4a7d512
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 5 Bảng nhân 3, bảng chia 3
|
[
"Câu 1:Phép nhân nào dưới đây không thuộc bảng nhân 3?\nA. 3 x3\nB. 3 x9\nC. 3 x8\nD. 2 x8\nCâu 2:Số thích hợp điền vào chỗ chấm .?. trong phép tính .?. :3 = 6 là?\nA. 18\nB. 15\nC. 24\nD. 12\nCâu 3:Kết quả của phép tính 3 x9 là?\nA. 21\nB. 24\nC. 27\nD. 30\nCâu 4: Thương của phép chia 15 :3 bằng bao nhiêu?\nA. 3\nB. 6\nC. 4\nD. 5\nCâu 5: Thương của phép chia có số bị chia và số chia lần lượt là 21 và 3 là?\nA. 9\nB. 7\nC. 5\nD. 8\nCâu 6: Phép tính nào dưới đây đúng?\nA. 15 :3 = 5\nB. 21:3 = 6\nC. 9 :3 = 4\nD. 18 :3 = 5\nCâu 7:Trong các phép tính sau, phép tính nào thu được kết quả đúng?\nA. 3 x4 = 15\nB. 3 x7 = 21\nC. 27 :3 = 8\nD. 24 :3 = 7\nCâu 8:Chia đều 30 que tính thành 3 bó. Hỏi mỗi bó có bao nhiêu que tính?\nA. 9\nB. 8\nC. 10\nD. 7\nCâu 9: Phép nhân thích hợp với bức tranh dưới đây là?\nA. 3 x3 = 9\nB. 3 x4 = 12\nC. 3 5 = 15\nD. 3 x6 = 18\nCâu 10: Mỗi khay có 3 chiếc bánh bao. Hỏi 8 khay như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh bao?\nA. 18 chiếc\nB. 21 chiếc\nC. 27 chiếc\nD. 24 chiếc\nCâu 11:Có 27 bạn xếp hàng tập thể dục, các bạn xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có số bạn bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy bạn?\nA. 7 bạn\nB. 6 bạn\nC. 9 bạn\nD. 8 bạn\nCâu 12: Có 3 chục cái bánh được xếp đều vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh?\nA. 9 cái\nB. 10 cái\nC. 8 cái\nD. 7 cái\nCâu 13: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?\n3 x8 … 2 x9\nA. >\nB. <\nC. =\nD. Không có dấu thích hợp\nCâu 14: Một đoạn dây đồng dài 27 cm được uốn thành hình tam giác (như hình dưới đây). Hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau. Độ dài mỗi cạnh của tam giác là?\nA. 9 cm\nB. 18 cm\nC. 3 cm\nD. 27 cm\nCâu 15: Số thích hợp điền vào chỗ trống 3 x… + 5 = 26 là?\nA. 9\nB. 8\nC. 7\nD. 6\nCâu 16:Hoàn thành dãy số sau?\nA. 26\nB. 24\nC. 25\nD. 20\nCâu 17: Kết quả của phép tính 3 x3 + 3 bằng với kết quả của phép tính nào sau đây?\nA. 3 x2\nB. 3 x3\nC. 3 x4\nD. 3 x5\nCâu 18: Mỗi ngày bạn An và Nam đọc được 9 trang sách, trong đó An đọc được 6 trang sách. Số trang sách bạn Nam đọc được sau 5 ngày là?\nA. 45 trang\nB. 30 trang\nC. 27 trang\nD. 15 trang\nCâu 19: Một cửa hàng có 48 kg gạo. Sau khi bán được 27 kg gạo thì số gạo còn lại chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nA. 6kg\nB. 5kg\nC. 8kg\nD. 7kg\nCâu 20: Cho phép tính\n15dm :3 x5 = .?.\nKết quả của phép tính trên là?\nA. 25 dm\nB. 28 dm\nC. 25 cm\nD. 25 kg"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-5-bang-nhan-3-bang-chia-3.html
|
db782eb2cfe6f9168dca169c74283101
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
|
[
"Câu 1: Phép tính 300 + 700 có kết quả là\nA. 1 000\nB. 100\nC. 900\nD. 1 100\nCâu 2:Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất\nA. 1 000 - 500\nB. 900 - 400\nC. 900 - 300\nD. 900 - 600\nCâu 3:Kết quả của phép tính 50 + 40 bằng\nA. 90\nB. 900\nC. 99\nD. 98\nCâu 4: Cho biết 66 + 34 … 55 + 45. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là\nA. <\nB. =\nC. >\nD. Không so sánh được\nCâu 5: Phép tính nào có kết quả lớn nhất?\nA. 35 + 25\nB. 40 + 20\nC. 55 + 35\nD. 15 + 45\nCâu 6: Phép tính nào có kết quả bằng 70?\nA. 900 - 200\nB. 1 000 - 300\nC. 100 - 30\nD. 100 - 3\nCâu 7:Phép tính nào có kết quả bé nhất?\nA. 100 – 20\nB. 90 - 40\nC. 900 - 500\nD. 1 000 - 900\nCâu 8:Tổng của 39 và 6 là\nA. 54\nB. 44\nC. 55\nD. 45\nCâu 9: Điền vào ô trống kết quả của phép tính 560 – 40 = .?.\nA. 520\nB. 20\nC. 200\nD. 502\nCâu 10: Phép tính nào có kết quả bằng 24\nA. 136 - 112\nB. 148 - 24\nC. 136 - 12\nD. 56 - 12\nCâu 11: Con trâu cân nặng 760 kg, con nghé cân nặng 240 kg. Cả hai con cân nặng bao nhiêu kg?\nA. 900 kg\nB. 1 000 kg\nC. 700 kg\nD. 800 kg\nCâu 12:Phép tính nào có kết quả bằng 300\nA. 1 000 - 70\nB. 210 + 110\nC. 970 - 670\nD. 218 + 2\nCâu 13:Phép tính nào có kết quả bé nhất\nA. 100 - 25\nB. 100 - 45\nC. 100 – 65\nD. 100 - 75\nCâu 14: Mẹ mua về 49 quả cam. Mẹ biếu bà 23 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả?\nA. 26\nB. 36\nC. 16\nD. 22\nCâu 15:Hãy chọn đáp án đúng điều vào ô trống.\n35 + 17 .?. 28 + 26\nA. <\nB. >\nC. =\nD. Không so sánh được.\nCâu 16:Con lợn cân nặng 65 kg, con chó cân nặng 35 kg. Hỏi con lợn và con chó cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?\nA. 200\nB. 195\nC. 95\nD. 100\nCâu 17: Một bãi đỗ xe có thể chứa nhiều nhất 88 xe, hiện đang có 41 xe máy và 34 xe đạp. Bãi đỗ xe đó còn có thể chứa được bao nhiêu xe?\nA. 13\nB. 75\nC. 47\nD. 88\nCâu 18: Hiệu của số liền sau 87 và 20 là?\nA. 67\nB. 68\nC. 69\nD. 70\nCâu 19: Một nhân viên buổi sáng giao được 41 chai sữa. Buổi chiều nhân viên đó tiếp tục giao thêm 38 chai sữa. Hỏi Tổng số chai sữa mà nhân viên đó giao trong ngày là bao nhiêu?\nA. 77 chai\nB. 76 chai\nC. 79 chai\nD. 78 chai\nCâu 20:Cho số có hai chữ số biết khi bớt đi 3 đơn vị ở chữ số hàng chục và giữ nguyên chữ số hàng đơn vị ra được số 56. Chữ số hàng chục cần tìm là?\nA. 8\nB. 5\nC. 2\nD. 9"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-2-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-1000.html
|
51d6c0000fba5c891e16db760324e77f
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 3 Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
|
[
"Câu 1: Cho phép tính 11 + 12 + 13 + 14 = 50. Phép tính trên có bao nhiêu số hạng?\nA. 4 số hạng\nB. 6 số hạng\nC. 5 số hạng\nD. 3 số hạng\nCâu 2:Cho phép cộng 23 + 31 + 12 = 66. Số 12 ở đây được gọi là gì?\nA. Số tổng\nB. Tổng\nC. Không có tên gọi\nD. Số hạng\nCâu 3:Cho phép tính 51 + 17 = 68. Tổng trong phép tính trên là\nA.68\nB. 51\nC. 17\nD. Không có số nào\nCâu 4: Muốn tìm một số hạng chưa biết, ta lấy tổng … đi số hạng kia.\nChữ thích hợp điền vào chỗ chấm là?\nA. cộng\nB. trừ\nC. chia\nD. nhân\nCâu 5: Số hạng còn lại trong tổng ? + 45 = 95 là\nA. 30\nB. 45\nC. 50\nD. 140\nCâu 6: Số hạng còn lại trong tổng 56 + ? = 99 là\nA. 23\nB. 33\nC. 43\nD. 53\nCâu 7:Tìm x biết x – 100 = 500?\nA. 300\nB. 600\nC. 400\nD. 500\nCâu 8: Cho phép tính 50 – 10 – 11 – 12 – 13 = 4. Hiệu trong phép tính trên là?\nA. 50\nB. 10\nC. 13\nD. 4\nCâu 9: Cho phép tính 68 – 12 – 17 = 39. Số 17 trong phép tính trên được gọi là?\nA. Số trừ\nB. Số hạng\nC. Số bị trừ\nD. Hiệu\nCâu 10: Cho phép tính 145 – 67 = 78. Số 145 trong phép tính trên được gọi là?\nA. Số trừ\nB. Số bị trừ\nC. Hiệu\nD. Tổng\nCâu 11: Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu … với số trừ.\nĐáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm là?\nA. trừ\nB. nhân\nC. cộng\nD. chia\nCâu 12:Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ … đi hiệu.\nĐáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm là?\nA. cộng\nB. nhân\nC. chia\nD. trừ\nCâu 13:Cho phép tính ? + 88 + 90 = 231. Thành phần còn thiếu trong phép tính trên có tên gọi là?\nA. Không có tên gọi\nB. Tổng\nC. Số hạng\nD. Số trừ\nCâu 14: Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?\nA. 300\nB. 201\nC. 200\nD. 100\nCâu 15:Hiệu của phép tính 69 – 13 có giá trị là?\nA. 56\nB. 46\nC. 36\nD. 16\nCâu 16:Tìm số bị trừ?\n90 - ? = 54\nA. 16\nB. 46\nC. 144\nD. 36\nCâu 17: Trong hộp có một số cái kẹo. Bình đã ăn hết 9 cái kẹo thì trong hộp còn lại 38 cái kẹo nữa. Hỏi lúc đầu trong hộp có tất cả bao nhiêu cái kẹo?\nA. 47 cái\nB. 27 cái\nC. 45 cái\nD. 37 cái\nCâu 18: Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 33 tuổi. Biết con năm nay 8 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?\nA. 24 tuổi\nB. 25 tuổi\nC. 26 tuổi\nD. 27 tuổi\nCâu 19: Cho số hạng thứ nhất là 18, số hạng thứ hai là 29, số hạng thứ ba là 31. Tổng của ba số hạng là?\nA. 47\nB. 60\nC. 78\nD. 49\nCâu 20: Biết số trừ là 415 và hiệu là 273. Số bị trừ là?\nA. 142\nB. 688\nC. 546\nD. 415\nCâu 21: Biết tổng bằng 876 và số hạng thứ nhất là 567. Tìm số hạng còn lại?\nA. 303\nB. 306\nC. 309\nD. 312\nCâu 22: Biết số trừ bằng 84 và hiệu là 37. Số bị trừ là?\nA. 121\nB. 37\nC. 57\nD. 47"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-3-tim-thanh-phan-trong-phep-cong-phep-tru.html
|
800aa1cb0cab567f7e4e9a5f3661b4c4
|
Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 1 Ôn tập các số đến 1000
|
[
"Câu 1:Từ các chữ số3; 4; 5có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?\nA.4 số\nB.5 số\nC.6 số\nD.7 số\nCâu 2:Trong các số111;333;555;888có bao nhiêu số nhỏ hơn456?\nA.1 số\nB.2 số\nC.3 số\nD.4 số\nCâu 3:Tổng số hình tròn chỉ chữ số hàng trăm, tổng số tam giác chỉ chữ số hàng chục và tổng số hình tứ giác chỉ chữ số hàng đơn vị, thì ảnh sau đây biểu thị số nào?\nA.322\nB.342\nC.332\nD.243\nCâu 4:Số 829 được đọc là:\nA. Tám hai chín\nB. Tám trăm hai và chín\nC. Tám trăm hai mươi chín\nD. Tám hai mươi chín\nCâu 5:Dấu thích hợp để điền vào chỗ trống 724⍰490 là:\nA. <\nB. >\nC. =\nCâu 6:Số “Một trăm sáu mươi ba” được viết là:\nA. 163\nB. 631\nC. 136\nD. 112\nCâu 7:Số lớn nhất trong các số 379, 142, 582, 92 là:\nA. 582\nB. 92\nC. 142\nD. 379\nCâu 8:Số liền trước của số302là ……..\nA.300\nB.301\nC.303\nD.304\nCâu 9: Cho số 555, cách đọc nào dưới đây là đúng?\nA. Năm trăm năm mươi lămB. Năm trăm lăm mươi lămC. Năm năm nămD. Năm trăm năm lăm\nA. Năm trăm năm mươi lăm\nB. Năm trăm lăm mươi lăm\nC. Năm năm năm\nD. Năm trăm năm lăm\nCâu 10: Số 105 đọc là:\nA. Một trăm linh năm\nB. Một lẻ năm\nC. Một trăm lẻ năm\nD. Một trăm linh lăm\nCâu 11: Số liền sau của số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:\nA. 999\nB. 998\nC. 1000\nD. 997\nCâu 12: Số 939 gồm:\nA. Số gồm 9 trăm, 9 chục và 9 đơn vị\nB. Số gồm 9 trăm, 0 chục và 9 đơn vị\nC. Số gồm 9 trăm, 3 chục và 9 đơn vị\nD. Số gồm 9 trăm, 0 chục và 0 đơn vị\nCâu 13: Các số có ba chữ số khác nhau được lập từ 3, 4, 5 là:\nA. 315, 354, 425, 453, 534, 543\nB. 345, 354, 435, 453, 504, 543\nC. 345, 354, 435, 413, 534, 543\nD. 345, 354, 435, 453, 534, 543\nCâu 14: Viết số 718 thành tổng các trăm, chục và đơn vị\nA. 718 = 700 + 80 + 18\nB. 718 = 700 + 18 + 0\nC. 718 = 700 + 80 + 18\nD. 718 = 700 + 10 + 8\nCâu 15:Điền dấu: >, <, = ?500 + 80 + 5 ⍰ 585\nA. =\nB. >\nC. <\nCâu 16: Đầu năm học mới, một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 300 quyển vở, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 45 quyển vở. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển vở?\nA. 255 quyển vở\nB. 345 quyển vở\nC. 245 quyển vở\nD. 340 quyển vở\nCâu 17:622 gồm 6 trăm, 2 chục và 2 đơn vị. Đúng hay sai?\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 18: Số liền sau của 340 là:\nA. 341\nB. 342\nC. 339\nD. 350\nCâu 19: Số lớn nhất trong bốn số: 207, 285, 209, 243 sau đây là?\nA. 207\nB. 285\nC. 209\nD. 243\nCâu 20:Sắp xếp các số 889; 899; 998; 989 theo thứ tự tăng dần là\nA. 889; 989; 899; 998\nB. 998; 989; 899; 889\nC. 889; 989; 899; 998\nD. 889; 899; 989; 998"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-3-ket-noi-bai-1-tap-cac-so-den-1000.html
|
a5b2e44bb8a41439359e1ec99f55070e
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 102: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2\nBài tập 2. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2\nSắp xếp các số 4 768, 5 189, 4 827, 5 786 theo thứ tự:\na) Từ bé đến lớn: .......................................................\nb) Từ lớn đến bé: .......................................................\nBài tập 3. Trang 108 VBT Toán 3 tập 2\na) Viết các số 2 894, 7 205, 5 668, 3 327 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\n7 205 = .............................................................................................................\n5 668 = .............................................................................................................\n3 327 = .............................................................................................................\nb) Viết các tổng sau thành số (theo mẫu):\n4 000 + 700 + 40 + 2 = ................... 2 000 + 600 + 40 + 8 = ...................\n5 000 + 500 + 50 + 5 = ................... 3 000 + 900 + 8 = ...................\nBài tập 4. Trang 109 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n6 000 + 3 000 – 5 000 = ........................ 8 000 – 3 000 – 2 000 = .......................\n = ........................ = .......................\n7 000 – (1 500 + 4 500) = ..................... 6 000 + 2 000 – 3 000 = .......................\n = ..................... = .......................\nBài tập 5. VBT Trang 109 Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 23 x 3 114 x 6 4 325 x 2 12 318 x 3\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n 93 : 3 558 : 5 9 216 : 4 84 273 : 6\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n................. ................... ...................... ..........................\n ................... ...................... ..........................\n ...................... ..........................\n ..........................\nBài tập 6. Trang 109 VBT Toán 3 tập 2\nTính giá trị của các biểu thức sau:\na) 250 – 550 : 5 = ................... b) 350 : 7 – 6 = .........................\n = ................... = ........................\nc) 450 – (50 + 350) = ................... d) (500 + 40) x 2 = .......................\n = ................... = .......................\nBài tập 7. Trang 110 VBT Toán 3 tập 2\nỞ một bảo tàng sinh vật biển, buổi sáng có 120 lượt khách tham quan, buổi chiều có nhiều hơn buổi sáng 30 lượt khách. Hỏi cả ngày hôm đó bảo tàng đã đón bao nhiêu lượt khách tham quan?\nBài giải: .................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\nBài tập 8. Trang 110 VBT Toán 3 tập 2\nNăm nay con 8 tuổi, tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của con. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?\nBài giải: ................................................................................................................\n.............................................................................................................................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-102-tap-ve-so-va-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000.html
|
8f357c3322b62ca67e39424862b86640
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 101: Bài kiểm tra số 4
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 105 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 9. B. 4. C. 15. D. 36.\nb)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 870. B. 770. C. 703. D. 730.\nc)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 2. B. 3. C. 128. D. 182.\nd)\nSố thích hợp điền vào ô trống là:\nA. 101. B. 215. C. 110. D. 692.\nBài tập 2. Trang 105 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nDiện tích tờ giấy hình con cá là:\nA. 3 cm2 B. 4 cm2 C. 6 cm2 D. 5 cm2\nBài tập 3. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 1 526 x 2 21 805 x 4 7 085 : 5 12 642 : 6\n...................... ....................... ...................... ........................\n...................... ....................... ...................... ........................\n...................... ....................... ...................... ........................\n ...................... ........................\n ...................... ........................\nBài tập 4. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2\nMột tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích tấm thiệp đó.\nBài giải: ...................................................................................................................................\n.................................................................................................................................................\nBài tập 5. Trang 106 VBT Toán 3 tập 2\nQuả bóng có giá 87 000 đồng.\nKhoanh vào chữ đứng trước tên bạn đã trả đủ số tiền mua quả bóng trên:\nBài tập 6. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát giá tiền của mỗi đồ chơi sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Mua 1 rô bốt, 1 tàu hỏa phải trả số tiền là ...............................................\nb) An có 100 000 đồng. An có đủ tiền mua cả 3 đồ chơi trên không? Tại sao?\nTrả lời: ..........................................................................................................\nBài tập 7. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nTrang trồng một cây đỗ và theo dõi mỗi tuần cây đỗ cao thêm bao nhiêu xăng-ti-mét. Nếu mỗi tuần cây đỗ cao thêm 3 cm thì bảng nào dưới đây là bảng biểu diễn số liệu mà Trang đã theo dõi?\nBài tập 8. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2\nKhi quay vòng ngẫu nhiên sau thì kim quay sẽ dừng lại ở một ô ghi chữ (xem hình vẽ). Xoay vòng quay ngẫu nhiên một lần. Viết các khả năng có thể xảy ra đối với chữ nhận được khi kim quay dừng lại.\nTrả lời: .......................................................................................................\n..................................................................................................................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-101-bai-kiem-tra-so-4.html
|
e337bfba3952cba5a4b15362ba4eac83
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 99: Khả năng xảy ra của một sự kiện
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 100 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát đồng xu gồm hai mặt như sau:\nQuy ước:Mặt xuất hiện chữ N trên đồng xu là mặt ngửa, mặt xuất hiện chữ S trên đồng xu là mặt sấp.\nb) Tung đồng xu ở câu a một lần. Nêu những khả năng có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu.\nTrả lời: .......................................................................................................................................................\nBài tập 2. Trang 100 VBT Toán 3 tập 2\nMột hộp đựng một số quả bóng xanh và một số quả bóng đỏ. Bạn An bịt mắt lấy một cách ngẫu nhiên một quả bóng. Hỏi có những khả năng nào về màu sắc của quả bóng được lấy ra?\nTrả lời: .......................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\nBài tập 3. Trang 101 VBT Toán 3 tập 2\nMột hộp kín đựng 3 chiếc thẻ có hình dạng giống nhau, ghi các số 2, 7, 4. Bạn Khoa rút ra một cách ngẫu nhiên trên một chiếc thẻ. Sử dụng các từ \"chắc chắn\", \"có thể\", \"không thể\" để mô tả cho khả năng rút ra được chiếc thẻ ghi số 2.\nTrả lời: .............................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 101 VBT Toán 3 tập 2\nTrò chơi \"Vòng xoay may mắn\"\nBình quay đĩa tròn một lần. Khi vòng quay dừng lại thì chiếc kim sẽ chỉ vào một phần đĩa tròn đã tô màu. Sử dụng các từ \"chắc chắn\",\"có thể\", \"không thể\" dể mô tả cho khả năng chiếc kim chỉ vào phần màu vàng khi đĩa tròn dừng lại.\nTrả lời: .....................................................................................................................................\n................................................................................................................................................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-99-kha-nang-xay-ra-cua-mot-su-kien.html
|
20ac17c76165a167e9a99679e08bfb81
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 97: Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 95 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 2. Trang 95 VBT Toán 3 tập 2\nKiểm đếm số chiếc diều mỗi loại trong hình vẽ sau (theo mẫu):\n Số lượng chiếc diều mỗi loại\nBài tập 3. Trang 96 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát và cho biết trong tranh có những loại thú nhồi bông nào:\nTrả lời: .....................................................................................................\n.................................................................................................................\nb) Kiểm đếm từng loại thú nhồi bông, đọc biểu đồ tranh rồi trả lời các câu hỏi:\nSố lượng mỗi loại thú nhồi bông có trong tranh vẽ\nCó bao nhiêu con hà mã?\n ..........................................................................................................\nSố khỉ nhiều hơn số hươu cao cổ là bao nhiêu con?\n ..........................................................................................................\nTrong tranh vẽ có tất cả bao nhiêu con thú nhồi bông?\n ..........................................................................................................\nBài tập 4. Trang 97 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát biểu đồ tranh sau:\n Số sách bán được trong bốn ngày\nTrả lời các câu hỏi:\na) Bao nhiêu cuốn sách đã bán được trong ngày thứ tư?\n.........................................................................................................................\nb) Ngày nào bán được 40 cuốn sách?\n.........................................................................................................................\nc) Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu cuốn sách?\n.........................................................................................................................\nd) Cả bốn ngày bán được bao nhiêu cuốn sách?\n........................................................................................................................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-97-thu-thap-phan-loai-ghi-chep-so-lieu-thong-ke.html
|
db249d4f52ef81bdf1aa08b8d98b7ece
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 94: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 2. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2\nTính (theo mẫu):\n 8 cm2 + 5 cm2 = .............9 cm2 x 3 = ................\n37 cm2 – 20 cm2 = ................. 36 cm2 : 4 = .................\nBài tập 3. Trang 88 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 4. Trang 89 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, bạn nào nói đúng?\nTrả lời: .......................................................................................\n...................................................................................................\nBài tập 5. Trang 89 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành:Sử dụng lưới ô vuông (mỗi ô là 1cm2) để đo diện tích một số đồ vật (nhãn vỡ, bề mặt hộp bút, một số dụng cụ trong bộ đồ dùng học Toán như hình vuông, hình chữ nhật,…).\nViết lại kết quả đo của em: ............................................................................\n......................................................................................................................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-94-don-vi-do-dien-tich-xang-ti-met-vuong.html
|
1cbcb457e296ccc9b1d60d0297bb9ca1
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 92: Luyện tập chung
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 82 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) 1 536 + .......... = 6 927 .......... + 729 = 8 153\nb) .......... - 42 = 981 .......... - 3 236 = 8 462\nc) 4 492 - .......... = 1 059 3 298 - .......... = 225\nd) 2 x .......... = 1 846 .......... x 3 = 2 307\ne) .......... : 3 = 1 527 .......... : 4 = 1 823\ng) 2 416 : .......... = 4 7 545 : .......... = 5\nBài tập 2. Trang 82 VBT Toán 3 tập 2\nTính kết quả của các phép trừ sau rồi dùng phép cộng để thử lại:\n75 905 - 54 732 90 009 - 87 004\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\nThử lại: Thử lại:\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\n.......................... ...........................\nBài tập 3. Trang 83 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nBài tập 4. Trang 83 VBT Toán 3 tập 2\nCó 1 690 thùng hàng cần chuyển đến các siêu thị. Người ta đã vận chuyển được 4 chuyến, mỗi chuyến 218 thùng. Hỏi còn bao nhiêu thùng hàng chưa được chuyển đi?\nBài giải: ................................................................................................................\n..............................................................................................................................\nBài tập 5. Trang 84 VBT Toán 3 tập 2\nThực hiện các hoạt động sau:\na) Viết một phép chia, ví dụ 246 : 2 = ?\nTính thương rồi sử dụng phép nhân để kiểm tra lại kết quả.\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\nb) Tính kết quả phép chia sau rồi dùng phép nhân để thử lại.\nc) Viết phép chia khác rồi cùng bạn tính và kiểm tra kết quả.\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\nBài tập 6. Trang 85 VBT Toán 3 tập 2\nĐức đố Linh: Mua 4 chiếc bút hết 92 000 đồng. Hỏi mỗi chiếc bút giá bao nhiêu tiền?\nEm hãy giúp Linh trả lời câu hỏi trên và đặt thêm các câu hỏi tương tự rồi đố bạn thực hiện.\n...................................................................................................................................\n..................................................................................................................................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-92-luyen-tap-chung.html
|
bc22fbfd36cd170b6283abb2b57ef1f9
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 91: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) 3 x ...... = 27 b) ...... x 3 = 603\n 4 x ...... = 48 ...... x 2 = 8 284\nBài tập 2. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nThừa số\n31\n9\n5\nThừa số\n3\n8\n4\n5\nTích\n36\n85\n64\n96\n5 505\nBài tập 3. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) ...... : 5 = 30 b) 24 : ...... = 4 c) ...... : 2 = 321\n ...... : 4 = 11 69 : ...... = 3 884 : ...... = 2\nBài tập 4. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nBác Năm muốn lấy một số cây để trồng vào 8 luống, mỗi luống 12 cây. Tính số cây bác Năm cần lấy.\nBài giải: ......................................................................................................................\n...................................................................................................................................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-91-tim-thanh-phan-chua-biet-cua-phep-tinh-tiep-theo.html
|
2be5bcb860e04c5f5231582e20734161
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 89: Luyện tập chung
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 76 VBT Toán 3 tập 2\na) Đặt tính rồi tính:\nb) Thực hiện các phép chia rồi dùng phép nhân để thử lại:\nBài tập 2. Trang 76 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n6 000 x 5 = ..................... 80 000 : 2 = .....................\n24 000 x 4 = ................... 100 000 : 5 = ...................\n54 000 : 9 = .................... 32 000 : 8 = .....................\nBài tập 3. Trang 77 VBT Toán 3 tập 2\nNgười ta lắp bánh xe vào các ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1 634 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?\nBài giải: ....................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 77 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ:\na) Trả lời các câu hỏi:\nMua 6 bông hoa hồng phải trả bao nhiêu tiền?\n ......................................................................................................................\nMua 4 bông hoa ly và 5 bông hoa phăng phải trả bao nhiêu tiền?\n ......................................................................................................................\nb) Chọn số bông hoa em muốn mua rồi tính số tiền phải trả.\n ......................................................................................................................\n ......................................................................................................................"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-89-luyen-tap-chung.html
|
a85d0eefe9f10622399ad72f71ee074d
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 87: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 70 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 71 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 4 152 : 2 8 340 : 4 54 805 : 5 84 549 : 6\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\n...................... ......................... ........................ .......................\nBài tập 3. Trang 71 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu):\n 249 : 3 6 318 : 9 45 307 : 5 12 187 : 2\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\n.......................... .......................... ............................. ............................\nBài tập 4. Trang 72 VBT Toán 3 tập 2\nCuộn dây thép dài 192 m, người ta định cắt cuộn dây thành các đoạn dây dài 5 m. Hỏi cắt được nhiều nhất bao nhiêu đoạn dây như thế và còn thừa mấy mét dây?\nBài giải: ............................................................................................................................\n..........................................................................................................................................\nBài tập 5. Trang 72 VBT Toán 3 tập 2\nLấy một thẻ số và chọn số ghi trên thẻ làm số bị chia, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả:\nViết lại các phép chia em vừa thực hiện: .......................................................................\n........................................................................................................................................\n........................................................................................................................................"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-87-chia-cho-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-100-000-tiep
|
15a5e45a1a6354bb0aaeebb9d0df3c81
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 88: Luyện tập
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 73 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 73 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n 7 684 : 2 4 535 : 5 68 138 : 3 34 816 : 4\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\n...................... ........................ ............................ ............................\nBài tập 3. Trang 74 VBT Toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\n8 000 : 2 = ....................... 36 000 : 9 = .........................\n40 000 : 5 = ..................... 42 000 : 7 = .........................\nBài tập 4. Trang 74 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu):\n 93 663 : 3 45 684 : 4 21 357 : 7\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\n......................... ........................... ..........................\nBài tập 5. Trang 75 VBT Toán 3 tập 2\nMột xưởng sản xuất nước mắm đã sản xuất được 1 230 l nước mắm, người ta muốn đóng vào các can như nhau. Hãy tính và viết số can nước mắm đóng được trong các trường hợp sau:\nSố lít mỗi can\n2 lít\n3 lít\n5 lít\nSố can\nBài tập 6. Trang 75 VBT Toán 3 tập 2\nĐọc giá tiền mỗi mặt hàng sau rồi trả lời các câu hỏi:\na) Mua 1 lốc sữa chua có 6 chai hết 25 800 đồng. Hỏi mỗi chai sữa chua có giá bao nhiêu tiền?\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\nb) Mua 1 hộp bánh su kem có 8 chiếc hết 42 400 đồng. Hỏi mỗi chiếc bánh su kem có giá bao nhiêu tiền?\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-88-luyen-tap.html
|
f82d2a165876ea8cbf8bc9989ed941ea
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 85: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 63 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 64 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 955 : 5 348 : 3 764 : 4\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\nb) 5 428 : 2 6 729 : 3 4 856 : 4\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\nc) 32 457 : 2 52 645 : 4 84 674 : 6\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\nBài tập 3. Trang 65 VBT Toán 3 tập 2\nMột nhà máy sản xuất được 426 chiếc ô tô đồ chơi trong 3 ngày. Hỏi mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ô tô đồ chơi? Biết mỗi ngày nhà máy sản xuất được số chiếc ô tô đồ chơi bằng nhau.\nBài giải: ...............................................................................................\n.............................................................................................................\nBài tập 4. Trang 65 VBT Toán 3 tập 2\nLấy một thẻ số và chọn số ghi trên thẻ làm số bị chia, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả:\nViết lại các phép chia em vừa thực hiện:\n.............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-85-chia-cho-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-100-000-tiep
|
d7cada88a25b6cf43d5249759e8a8cf9
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 86: Luyện tập
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 66 VBT Toán 3 tập 2\nTính:\nBài tập 2. Trang 67 VBT Toán 3 tập 2\nTính rồi viết thương và số dư trong mỗi phép chia sau:\nBài tập 3. Trang 68 VBT Toán 3 tập 2\nCó 3 455m vải, may mỗi bộ đồng phục hết 2 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ đồng phục và còn thừa mấy mét vải?\nBài giải: .........................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 68 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nSố bị chia\nSố chia\nThương\nSố dư\n7 594\n3\n8 498\n7\n56 472\n4\n60 859\n5\nBài tập 5. Trang 69 VBT Toán 3 tập 2\nThực hiện các phép chia sau rồi dùng phép nhân để thử lại:\nBài tập 6. Trang 69 VBT Toán 3 tập 2\nTrong trang trại nông nghiệp áp dụng công nghệ cao, anh Thịnh trồng 8 660 cây ớt chuông trong 4 nhà kính, các nhà kính có số cây như nhau. Hỏi mỗi nhà kính có bao nhiêu cây ớt chuông?\nBài giải: ...............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-86-luyen-tap.html
|
4d7dc0b0b5974e3fe050fcea710f7afb
|
Bài tập 7. Trang 113 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7. Trang 113 VBT Toán 3 tập 2\nMèo Vạc là một huyện vùng cao của tỉnh Hà Ciang. Huyện Mèo Vạc có nhiều phong tục tập quán văn hoá truyền thống và nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ như dãy núi đá tai mèo, đỉnh Mã Pì Lèng,... Tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019, dân số của huyện Mèo Vạc là 86 071 người.\n(Nguồn:http://www.gso.gov.vn/)\nLàm tròn số dân của huyện Mèo Vạc tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 đến hàng nghìn, ta được số: .......................\n02 Bài giải:\n \nLàm tròn số dân của huyện Mèo Vạc tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 đến hàng nghìn, ta được số: 86 000 (người)."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-7-trang-113-vbt-toan-3-tap-2.html
|
f334defa7fc82ad63d3ed4e7f3f1972d
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 90: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) 10 + ...... = 15 b) ...... + 4 = 9 c) 2000 + ...... = 3 400\n 123 + ...... = 130 ...... + 50 = 730 ........ + 652 = 700\nBài tập 2. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nSố hạng\n10\n76\n16\n12\nSố hạng\n6\n8\n8\n85\nTổng\n26\n37\n12\n95\nBài tập 3. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) ...... - 8 = 10 b) 16 - ...... = 12 c) ...... - 226 = 10\n ...... - 20 = 30 50 - ...... = 45 721 - ...... = 700\nBài tập 4. Trang 78 VBT Toán 3 tập 2\nSố?\nSố bị trừ\n33\n82\n164\n2 340\nSố trừ\n7\n8\n27\n32\nHiệu\n43\n9\n22\n32\n100\n2 300\nBài tập 5. Trang 79 VBT Toán 3 tập 2\na) Lúc đầu trong ổ có 10 quả trứng, một số quả trứng đã nở, còn lại 6 quả trứng chưa nở. Hỏi có mấy quả trứng đã nở?\nBài giải: ...........................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\nb) Anh Nam mua vé vào xem hội chợ hết 12 000 đồng, người bán vé trả lại Nam 8 000 đồng. Hỏi anh Nam đã đưa cho người bán vé bao nhiêu tiền?\nBài giải: ............................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\nBài tập 6. Trang 79 VBT Toán 3 tập 2\nThực hiện các hoạt động sau:\na) Viết một phép cộng, ví dụ: 175 + 207 = ?\nTính tổng rồi sử dụng phép trừ để kiểm tra lại kết quả.\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\nb) Viết một phép trừ, ví dụ: 209 - 76 = ?\nTính hiệu rồi sử dụng phép cộng để kiểm tra lại kết quả.\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\nc) Viết phép cộng, phép trừ khác rồi cùng bạn tính và kiểm tra lại kết quả.\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-90-tim-thanh-phan-chua-biet-cua-phep-tinh.html
|
cf79ced62ba42d1a23edaaf8d0cd2cb4
|
Bài tập 7. Trang 110 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7. Trang 110 VBT Toán 3 tập 2\nỞ một bảo tàng sinh vật biển, buổi sáng có 120 lượt khách tham quan, buổi chiều có nhiều hơn buổi sáng 30 lượt khách. Hỏi cả ngày hôm đó bảo tàng đã đón bao nhiêu lượt khách tham quan?\nBài giải: .................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố lượt khách tham quan vào buổi chiều là:\n120 + 30 = 150 (lượt)\nTổng số lượt khách tham quan cả ngày hôm đó là:\n120 + 150 = 270 (lượt)\nĐáp số: 270 lượt khách."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-7-trang-110-vbt-toan-3-tap-2.html
|
d7fbea1b12edf92c23c42cd698b16eee
|
Bài tập 8. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 8. Trang 107 VBT Toán 3 tập 2\nKhi quay vòng ngẫu nhiên sau thì kim quay sẽ dừng lại ở một ô ghi chữ (xem hình vẽ). Xoay vòng quay ngẫu nhiên một lần. Viết các khả năng có thể xảy ra đối với chữ nhận được khi kim quay dừng lại.\nTrả lời: .......................................................................................................\n...................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCó 4 khả năng về ô ghi chữ mà kim quay sẽ chỉ vào khi đĩa tròn dừng lại là:\nKim chỉ vào ô ghi chữ A.\nKim chỉ vào ô ghi chữ B.\nKim chỉ vào ô ghi chữ C.\nKim chỉ vào ô ghi chữ E."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-8-trang-107-vbt-toan-3-tap-2.html
|
f18b4c15a898cc894886e83098cdfac8
|
Bài tập 4. Trang 101 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 101 VBT Toán 3 tập 2\nTrò chơi \"Vòng xoay may mắn\"\nBình quay đĩa tròn một lần. Khi vòng quay dừng lại thì chiếc kim sẽ chỉ vào một phần đĩa tròn đã tô màu. Sử dụng các từ \"chắc chắn\",\"có thể\", \"không thể\" dể mô tả cho khả năng chiếc kim chỉ vào phần màu vàng khi đĩa tròn dừng lại.\nTrả lời: .....................................................................................................................................\n.................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nKhi đĩa tròn dừng lại, chiếc kim có thể chỉ vào phần màu vàng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-101-vbt-toan-3-tap-2.html
|
6f1acc00155bf1b5ad5bed129fa49fa6
|
Bài tập 4. Trang 97 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 97 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát biểu đồ tranh sau:\n Số sách bán được trong bốn ngày\nTrả lời các câu hỏi:\na) Bao nhiêu cuốn sách đã bán được trong ngày thứ tư?\n.........................................................................................................................\nb) Ngày nào bán được 40 cuốn sách?\n.........................................................................................................................\nc) Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu cuốn sách?\n.........................................................................................................................\nd) Cả bốn ngày bán được bao nhiêu cuốn sách?\n.........................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nSố cuốn sách bán được trong ngày thứ tư là:\n9 x 5 = 45 (cuốn)\nĐáp số: 45 cuốn sách.\nb) Ngày thứ 2 bán được 40 cuốn sách (8 x 5 = 40 cuốn).\nc)\nSố cuốn sách bán được trong ngày thứ ba là:\n6 x 5 = 30 (cuốn)\nSố cuốn sách bán được trong ngày thứ nhất là:\n4 x 5 = 20 (cuốn)\nSố cuốn sách bán được trong ngày thứ ba nhiều hơn ngày thứ nhất là:\n30 – 20 = 10 (cuốn)\nĐáp số: 10 cuốn sách.\nd)\nCả bốn ngày bán được số cuốn sách là:\n20 + 40 + 30 + 45 = 135 (cuốn)\nĐáp số: 135 cuốn sách."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-97-vbt-toan-3-tap-2.html
|
9eae0dfe74a539dc21f5f02d4f247800
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 96: Luyện tập chung
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 92 VBT Toán 3 tập 2\nTính chu vi và diện tích các hình sau:\na)\n......................................................................................................\n......................................................................................................\nb)\n......................................................................................................\n......................................................................................................\nBài tập 2. Trang 92 VBT Toán 3 tập 2\nViết số đo thích hợp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây:\nTên hình\nChiều dài\nChiều rộng\nCạnh\nChu vi\nDiện tích\nHình chữ nhật\n5 cm\n2 cm\n.........................\n.........................\nHình chữ nhật\n15 cm\n3 cm\n.........................\n.........................\nHình vuông\n7 cm\n.........................\n.........................\nHình vuông\n9 cm\n.........................\n.........................\nBài tập 3. Trang 93 VBT Toán 3 tập 2\nMai ghép 10 tấm thảm hình vuông có cạnh 40 cm thành một tấm thảm hình chữ nhật lớn có chiều rộng 80 cm. Hỏi chu vi của tấm thảm Mai ghép được bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?\nBài giải: ......................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 93 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát sơ đồ các phòng của một trung tâm thể dục thẩm mĩ sau và trả lời các câu hỏi:\na) Phòng nào có diện tích lớn nhất?\n..........................................................................................................................\n..........................................................................................................................\nb) Phòng nào có diện tích bé nhất?\n..........................................................................................................................\n..........................................................................................................................\nBài tập 5. Trang 94 VBT Toán 3 tập 2\nTheo em, miếng đề can ở hình A có đủ để cắt dán thành hình B không?\nTrả lời: ......................................................................................................................\n..................................................................................................................................\nBài tập 6. Trang 94 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành:Tạo lập những hình chữ nhật có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau và ghi lại kết quả.\nHình\nChiều dài\nChiều rộng\nChu vi\nDiện tích\nA\n5 cm\n3 cm\n16 cm\n15 cm2\nB\n6 cm\n2 cm\n16 cm\n12 cm2\nC\n................\n................\n................\n................\nD\n................\n................\n................\n................\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-96-luyen-tap-chung.html
|
d42d105f305628fbf3b3d7ed34fa663f
|
Bài tập 5. Trang 89 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 89 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành:Sử dụng lưới ô vuông (mỗi ô là 1cm2) để đo diện tích một số đồ vật (nhãn vỡ, bề mặt hộp bút, một số dụng cụ trong bộ đồ dùng học Toán như hình vuông, hình chữ nhật,…).\nViết lại kết quả đo của em: ............................................................................\n.......................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-89-vbt-toan-3-tap-2.html
|
5b28b16f12be275f84479776b978942e
|
Bài tập 6. Trang 85 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 85 VBT Toán 3 tập 2\nĐức đố Linh: Mua 4 chiếc bút hết 92 000 đồng. Hỏi mỗi chiếc bút giá bao nhiêu tiền?\nEm hãy giúp Linh trả lời câu hỏi trên và đặt thêm các câu hỏi tương tự rồi đố bạn thực hiện.\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời câu hỏi của Đức:\nMỗi chiếc bút có giá là:\n92 000 : 4 = 23 000 (đồng)\nĐáp số: 23 000 đồng.\nEm tự đặt thêm các câu hỏi tương tự. Ví dụ: Mua 6 bông hoa hồng đỏ hết 42 000 đồng. Hỏi mỗi bông hoa hồng giá bao nhiêu tiền?\nGợi ý đáp án: Mua mỗi bông hoa hồng hết số tiền là: 42 000 : 6 = 7 000 đồng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-85-vbt-toan-3-tap-2.html
|
44b55763a6a11a53962714456ffbbe54
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 93: Diện tích một hình
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 86 VBT Toán 3 tập 2\nDiện tích mỗi hình sau gồm bao nhiêu ô vuông?\nDiện tích hình A gồm ..............................................\nDiện tích hình B gồm ..............................................\nDiện tích hình C gồm ..............................................\nDiện tích hình D gồm ..............................................\nBài tập 2. Trang 86 VBT Toán 3 tập 2\nCác hình dưới đây được tạo thành từ các ô vuông như nhau:\nTrả lời các câu hỏi:\na) Những hình nào có diện tích bằng nhau?\n........................................................................................................\nb) Hình nào có diện tích lớn hơn hình A?\n........................................................................................................\nBài tập 3. Trang 87 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát các hình sau, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Hình A gồm ...... ô vuông. Hình B gồm ...... ô vuông. Hình C gồm ...... ô vuông.\nb) So sánh diện tích hình A với tổng diện tích hình B và hình C.\nTrả lời: ..........................................................................................\nBài tập 4. Trang 87 VBT Toán 3 tập 2\nThực hành:\nLấy một số hình vuông giống nhau.\nXếp các hình vuông đó phủ kín bìa sách toán.\nĐếm số hình vuông đã sử dụng\nNói: Diện tích bìa sách Toán khoảng ..... hình vuông.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-93-dien-tich-mot-hinh.html
|
f259c6d5f6b105cab36696759b0bcf79
|
Bài tập 4. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nBác Năm muốn lấy một số cây để trồng vào 8 luống, mỗi luống 12 cây. Tính số cây bác Năm cần lấy.\nBài giải: ......................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nSố cây bác Năm cần lấy là:\n12 x 8 = 96 (cây)\nĐáp số: 96 cây."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-81-vbt-toan-3-tap-2.html
|
992a887ef8acd07f400d7b27e7beafaa
|
Bài tập 3. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 81 VBT Toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\na) ...... : 5 = 30 b) 24 : ...... = 4 c) ...... : 2 = 321\n ...... : 4 = 11 69 : ...... = 3 884 : ...... = 2\n02 Bài giải:\n \na) 150 : 5 = 30 b) 24 : 6 = 4 c) 642 : 2 = 321\n 44 : 4 = 11 69 : 23 = 3 884 : 442 = 2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-81-vbt-toan-3-tap-2.html
|
615a4acfaa1f4425b51d7a4d536bdbb0
|
Bài tập 4. Trang 77 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 77 VBT Toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ:\na) Trả lời các câu hỏi:\nMua 6 bông hoa hồng phải trả bao nhiêu tiền?\n ......................................................................................................................\nMua 4 bông hoa ly và 5 bông hoa phăng phải trả bao nhiêu tiền?\n ......................................................................................................................\nb) Chọn số bông hoa em muốn mua rồi tính số tiền phải trả.\n ......................................................................................................................\n ......................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na)\nSố tiền cần phải trả khi mua 6 bông hoa hồng là:\n4 500 x 6 = 27 000 (đồng)\nĐáp số:27 000 đồng.\nSố tiền cần phải trả khi mua 4 bông hoa ly và 5 bông hoa phăng là:\n15 000 x 4 + 6 000 x 5 = 90 000 (đồng)\nĐáp số: 90 000 đồng.\nb) Em tự chọn để tính theo mẫu ở câu a.\nVí dụ:Em muốn mua 1 bông hoa ly, 2 bông hoa đồng tiền, 4 bông hoa phăng.\nSố tiền cần phải trả khi mua 1 bông hoa ly, 2 bông hoa đồng tiền và 4 bông hoa phăng là:\n15 000 + 5 300 x 2 + 6 000 x 4 = 49 600 (đồng)\nĐáp số: 49 600 đồng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-77-vbt-toan-3-tap-2.html
|
4b1941675aa309dbc619746904765d4a
|
Bài tập 5. Trang 72 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 72 VBT Toán 3 tập 2\nLấy một thẻ số và chọn số ghi trên thẻ làm số bị chia, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả:\nViết lại các phép chia em vừa thực hiện: .......................................................................\n........................................................................................................................................\n........................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nCác em tự thực hiện với bạn của mình và viết lại các phép chia vừa thực hiện.\nVí dụ:\n1 624 : 4 = 406.\n644 : 7 = 92.\n1 972 : 6 = 328 (dư 4).\n2 442 : 8 = 305 (dư 2)."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-72-vbt-toan-3-tap-2.html
|
17f0b79d17db3b44d2f7eba3b7e92bd0
|
Bài tập 3. Trang 65 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3. Trang 65 VBT Toán 3 tập 2\nMột nhà máy sản xuất được 426 chiếc ô tô đồ chơi trong 3 ngày. Hỏi mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ô tô đồ chơi? Biết mỗi ngày nhà máy sản xuất được số chiếc ô tô đồ chơi bằng nhau.\nBài giải: ...............................................................................................\n.............................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nMỗi ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc ô tô đồ chơi là:\n426 : 3 = 142 (chiếc)\nĐáp số: 142 chiếc ô tô đồ chơi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-65-vbt-toan-3-tap-2.html
|
c217cde4767fd088dffcc5bfcc78e85a
|
Bài tập 4. Trang 65 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4. Trang 65 VBT Toán 3 tập 2\nLấy một thẻ số và chọn số ghi trên thẻ làm số bị chia, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả:\nViết lại các phép chia em vừa thực hiện:\n.............................................................................................................................................................\n.............................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nEm tự thực hiện. Ví dụ: Em chọn thẻ số 8 885 và quay được số chia là số 5 thì em có phép chia:\n8 885 : 5 = 1 777."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-65-vbt-toan-3-tap-2.html
|
c5cfc075d9293fb91b8795bfde702b6c
|
Bài tập 2. Trang 64 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2. Trang 64 VBT Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 955 : 5 348 : 3 764 : 4\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\nb) 5 428 : 2 6 729 : 3 4 856 : 4\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\nc) 32 457 : 2 52 645 : 4 84 674 : 6\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n....................... ....................... .......................\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\nc)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-2-trang-64-vbt-toan-3-tap-2.html
|
a37c7270fd9b33887df0ea4d8769db7f
|
Giải VBT Toán 3 cánh diều tập 2 bài 98: Bảng số liệu thống kê
|
[
"",
"Bài tập 1. Trang 98 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát bảng số liệu thống kê:\nSố thùng kem mà một cửa hàng đã nhập về\nLoại kem\nKem dừa\nKem dâu\nKem va-ni\nKem sô-cô-la\nSố lượng thùng\n4\n5\n3\n6\nb) Đọc bảng cho trong câu a và trả lời các câu hỏi:\nCửa hàng đã nhập về bao nhiêu thùng kem dâu?\n ........................................................................................................................................\nThùng kem loại nào được cửa hàng nhập về nhiều nhất? Thùng kem loại nào được cửa hàng nhập về ít nhất?\n ........................................................................................................................................\nCửa hàng đã nhập về tất cả bao nhiêu thùng kem các loại?\n ........................................................................................................................................\nBài tập 2. Trang 98 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát bảng số liệu thống kê:\nSố lượng ô tô đi qua cổng trường\nKhoảng thời gian\nTừ 8 giờ đến 9 giờ sáng\nTừ 9 giờ đến 10 giờ sáng\nTừ 11 giờ đến 12 giờ trưa\nTừ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều\nSố ô tô\n12\n9\n15\n6\nb) Đọc bảng cho trên và trả lời các câu hỏi:\nCó bao nhiêu ô tô đi qua cổng trường từ 8 giờ đến 9 giờ sáng?\n ..................................................................................................................................\nCó bao nhiêu ô tô đi qua cổng trường từ 12 giờ trưa đến 1 giờ chiều?\n ..................................................................................................................................\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là nhiều nhất?\n ..................................................................................................................................\nSố ô tô đi qua cổng trường trong khoảng thời gian nào là ít nhất?\n ..................................................................................................................................\nTrong khoảng thời gian nào chỉ có 6 ô tô đi qua cổng trường?\n ..................................................................................................................................\nBài tập 3. Trang 99 VBT Toán 3 tập 2\na) Quan sát bảng số liệu thống kê:\nSố đo chiều cao của học sinh\nTên\nAn\nBình\nCường\nDuyên\nDũng\nChiều cao\n140 cm\n135 cm\n138 cm\n129 cm\n130 cm\nb) Đọc bảng cho trên và trả lời các câu hỏi:\nChiều cao của bạn Bình là bao nhiêu xăng-ti-mét?\n .......................................................................................................................................\nTrong năm bạn trên, bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?\n .......................................................................................................................................\nBạn cao nhất cao hơn bạn thấp nhất bao nhiêu xăng-ti-mét?\n .......................................................................................................................................\nBạn nào cao hơn bạn Duyên và thấp hơn bạn Cường?\n .......................................................................................................................................\nBài tập 4. Trang 99 VBT Toán 3 tập 2\nTuyến đường sắt Bắc – Nam hay tuyến đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt bắt đầu từ Thủ đô Hà Nội và kết thúc tại Thành Phố Hồ Chí Minh.\nBảng dưới đây cho biết chiều dài tuyến đường sắt từ ga Hà Nội đến một số tỉnh và thành phố có đường sắt đi qua.\nChiều dài tuyến đường sắt Bắc - Nam:\nTuyến đường\nHà Nội – Vinh\nHà Nội – Huế\nHà Nội – Đà Nẵng\nHà Nội – Nha Trang\nHà Nội – Sài Gòn\nChiều dài\n319 km\n688 km\n791 km\n1 315 km\n1 726 km\n(Nguồn: https://duongsatvietnam.com)\nĐọc bảng trên và viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Tuyến đường sắt Hà Nội - Sài Gòn dài ............... ki-lô-mét.\nb) Tuyến đường sắt Huế - Đà Nẵng dài ................. ki-lô-mét.\nc) Tuyến đường sắt Hà Nội - Sài Gòn dài hơn tuyết đường sắt Hà Nội - Vinh .................. ki-lô-mét."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-canh-dieu-tap-2-bai-98-bang-so-lieu-thong-ke.html
|
955f1294445d76c61d2f3f013e523076
|
Bài tập 6. Trang 69 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 69 VBT Toán 3 tập 2\nTrong trang trại nông nghiệp áp dụng công nghệ cao, anh Thịnh trồng 8 660 cây ớt chuông trong 4 nhà kính, các nhà kính có số cây như nhau. Hỏi mỗi nhà kính có bao nhiêu cây ớt chuông?\nBài giải: ...............................................................................................................................................\n.............................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \nMỗi nhà kính có số cây ớt chuông là:\n8 660 : 4 = 2 165 (cây)\nĐáp số: 2 165 cây ớt chuông."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-69-vbt-toan-3-tap-2.html
|
4467cd8749534896cb763658abf89312
|
Bài tập 5. Trang 69 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5. Trang 69 VBT Toán 3 tập 2\nThực hiện các phép chia sau rồi dùng phép nhân để thử lại:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-5-trang-69-vbt-toan-3-tap-2.html
|
c895d89d3ccd65c9bca285b700795725
|
Bài tập 6. Trang 79 VBT Toán 3 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6. Trang 79 VBT Toán 3 tập 2\nThực hiện các hoạt động sau:\na) Viết một phép cộng, ví dụ: 175 + 207 = ?\nTính tổng rồi sử dụng phép trừ để kiểm tra lại kết quả.\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\nb) Viết một phép trừ, ví dụ: 209 - 76 = ?\nTính hiệu rồi sử dụng phép cộng để kiểm tra lại kết quả.\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\nc) Viết phép cộng, phép trừ khác rồi cùng bạn tính và kiểm tra lại kết quả.\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) Ví dụ 1 756 + 34 = ?\nb) Ví dụ 197 - 39 = ?\nc) Em có thể nghĩ ra một phép tính khác rồi tính cùng bạn. Ví dụ: 5 730 + 292 = ?\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-6-trang-79-vbt-toan-3-tap-2.html
|
365e3935f0430e1f1be0d19c16d2101f
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.