title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải bài tập 3 trang 9 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong năm vừa qua, bố của Mai đã leo lên bốn đỉnh núi có chiều cao như sau:\nNhìu Cô San: 2 965 m\nNgọc Linh: 2 598 m\nTả Liên: 3 009 m\nTà Xùa: 2 865 m\nTên các đỉnh núi đó theo thứ tự từ đỉnh núi thấp nhất đến đỉnh núi cao nhất là:...............................\n02 Bài giải:\n \nTên các đỉnh núi đó theo thứ tự từ đỉnh núi thấp nhất đến đỉnh núi cao nhất là: Tả Liên, Nhìu Cô San, Tà Xùa, Ngọc Linh."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-9-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
e01fd3109b3d2f564f92b83969bf9d39
|
Giải bài tập 2 trang 8 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nMai có bốn cuốn sách. Trên bìa sau của mỗi cuốn sách có ghi một trong các số: 3 001, 2 999, 2 998, 3 000. Mai cần xếp các cuốn sách đó lên giá sách theo thứ tự từ cuốn sách ghi số bé nhất đến cuốn sách ghi số lớn nhất.\nVậy cuốn sách đầu tiên được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số ............. Và cuốn sách cuối cùng được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số ..............\n02 Bài giải:\n \nVậy cuốn sách đầu tiên được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số 2998 Và cuốn sách cuối cùng được xếp lên giá sách là cuốn sách ghi số 3001."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-8-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
4481d90b506dc363b6c6f98fc0c3ab4f
|
Đặt tính rồi tính
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1:Đặt tính rồi tính\n132 x 4\n209 x 4\n113 x 6\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-15
|
06aa02a26c714edbfd69e744af23c0cf
|
Giải bài tập 4 trang 9 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nGia đình Mai gồm bố, mẹ, Mai và Mi. Cốc của mỗi người được đánh dáu bằng cách ghi số năm sinh.\nCốc của em Mi ghi số lớn nhất vì em Mi sinh ra muộn nhất. Cốc của bó và mẹ ghi hai số bằng nhau vì bố và mẹ sinh ra trong cùng một năm. Cốc của Mai ghi số ................\n02 Bài giải:\n \nCốc của em Mi ghi số lớn nhất vì em Mi sinh ra muộn nhất. Cốc của bó và mẹ ghi hai số bằng nhau vì bố và mẹ sinh ra trong cùng một năm. Cốc của Mai ghi số 2011.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-9-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
d50b8957a0250839b67ece9311d21170
|
Giải bài tập 1 trang 8 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Đ, S\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-8-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
fb61d8a8b9c9ba4f224fad5a56c66930
|
Bài toán có lời văn
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Cửa hàng có một thùng đựng 120 l nước mắm. Cửa hàng đã lấy ra 7 can, mỗi can 10 l nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố lít nước mắm đã được lấy ra là :\n7 x 10 = 70 (l)\nSố lít nước mắm còn lại trong thùng là :\n120 – 70 = 50 (l)\nĐáp số : 50 l nước mắm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-84
|
3b99b94170c03486cccd1d43df013810
|
Tính giá trị của biểu thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Tính giá trị của biểu thức.\na ) 216 + 148 – 144 = …………. b ) 216 x (148 – 144) = ……………\n = …………. = ……………\n02 Bài giải:\n \na ) 216 + 148 – 144 = 364 – 144 b ) 216 x (148 -144) = 216 x 4\n = 220 = 864"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-9
|
2571a4eb8e55a6bbe52b4cc8a0490938
|
Giải bài tập 2 trang 13 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nĐỉnh núi Khang Su Văn (Lai Châu) cao 3 012 m. Khi làm tròn số đo đó đến hàng trăm:\nNam nói: “Đỉnh núi Khang Su Văn cao khoảng 3 000 m\".\nMai nói: “Đỉnh núi đó cao khoảng 3 100 m\".\nBạn nói đúng là bạn.....................\n02 Bài giải:\n \nBạn nói đúng là bạn Nam.\nĐỉnh núi Khang Su Văn (Lai Châu) cao 3 012 m, khi làm tròn số đo đó đến hàng trăm đỉnh núi Khang Su Văn cao khoảng 3 000 m."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-13-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
1c955d07ff190aabb292840c3e2e958e
|
Giải bài tập 1 trang 13 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Số\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-13-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
7f0d4f7323c5989cfbdc383daaeecb74
|
Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 49: Luyện tập chung (Tiết 1)
|
[
"",
"BÀI TẬP 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Số ............... đọc là bốn nghìn ba trăm linh tư.\nb) Số............... đọc là ba nghìn không trăm bốn mươi.\nc) Số............... đọc là sáu nghìn tám trăm.\nd) Số............... đọc là hai nghìn tám trăm năm mươi chín.\nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 6 084, 6 085, 6086,............................. 6 089,.............,. 6 091.\nb) 10 000,............................ 9 997, 9 996, 9 995,............., 9 993.\nBÀI TẬP 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nBÀI TẬP 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nMỗi bạn Mai, Nam, Việt và Rô-bốt đã viết một bài văn giới thiệu về trường của mình với số từ lần lượt là: 2 342 từ, 974 từ, 1 700 từ và 2 100 từ.\na) Bạn viết bài văn dài nhất là bạn .........................\nBạn viết bài văn ngắn nhất là bạn......................\nb) Những bạn viết bài văn dài hơn 2 000 từ là...............................\nBÀI TẬP 5:Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-49-luyen-tap-chung-tiet-1.html
|
8d65b94e9c8e8411df11e37349e6f5c2
|
Giải bài tập 1 trang 4 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Số............. gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị.\nb) Số ............. gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.\nc) Số............. gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.\nd) Số ............. gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.\n02 Bài giải:\n \na) Số 3690 gồm 3 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 0 đơn vị.\nb) Số 6428 gồm 6 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 8 đơn vị.\nc) Số 9713 gồm 9 nghìn, 7 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.\nd) Số 8030 gồm 8 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-4-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
dae9bb0a4b8c8c2c54622a3ac7f71ff5
|
Giải bài tập 2 trang 4 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào toa tàu còn trống\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-4-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
755f3f9f13bd4ac797a961a03151ac99
|
Giải bài tập 2 trang 5 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Số\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-5-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
800e23a0f74375c24006cea9922266c3
|
Giải bài tập 4 trang 11 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm\nMột cuốn sách bị mất một tờ (như hình bên). Các trang sách được ghi bằng số La Mã.\nCác trang bị mất được ghi số ... và ...\n02 Bài giải:\n \nCác trang bị mất được ghi số XII (mười hai) và XIII (mười ba)."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-11-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
3ef4c77eb6a16bc06e1171e4f7bbafbc
|
Giải bài tập 3 trang 11 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Viết cách đọc các số La Mã sau\na) l: một; VII:...............; XIII:.......................; XI -...........\nb) Viết các số từ 16 đến 20 bằng chữ số La Mã:\n02 Bài giải:\n \na) l: một; VII: bảy; XIII: mười ba; XI -mười một\nb) Viết các số từ 16 đến 20 bằng chữ số La Mã: XVI, XVII, XVIII, XIX, XX"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-11-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
a2eece2a4c692e1a4280dc09ddcfdc91
|
Giải bài tập 2 trang 10 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Nối (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-10-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
7128d12c7e2371e1bb9d46c6c7df0a7d
|
Giải bài tập 3 trang 3 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Số\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-3-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
7bc71649c872b42f5c923b09b51725cf
|
Giải bài tập 4 trang 4 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Khoanh vào các số tròn trăm bằng bút màu xanh và khoanh vào các số tròn nghìn bằng bút màu đen\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-4-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
37bf137adfc6207c7bee116fdf83f0fe
|
Giải bài tập 1 trang 10 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-10-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
a07dadaae1583ad4037fcd59ae25af23
|
Giải bài tập 2 trang 3 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 2 995, 2 996, 2 997,..., ..., ..., 3 001, 3 002.\nb) ..., ..., 2 701, 2 702, 2 703, ..., 2 705.\nc) 1 138, 1 139, ..., 1 141, 1142, ..., ..., 1 145.\n02 Bài giải:\n \na) 2 995, 2 996, 2 997, 2 998, 2 999, 3 000, 3 001, 3 002.\nb) 2 699, 2 700, 2 701, 2 702, 2 703, 2 704, 2 705.\nc) 1 138, 1 139, 1 140, 1 141, 1 142, 1 143 , 1 144, 1 145."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-3-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
df26cb42112f3737dd16e607b8916ff5
|
Giải bài tập 1 trang 15 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:\na. Số\nb.Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n— Làm tròn số 2 764 đến hàng trăm ta được số ............\n— Làm tròn số 9 805 đến hàng trăm ta được số ............\n— Làm tròn số 6 159 đến hàng trăm ta được số ............\n— Làm tròn số 4 971 đến hàng trăm ta được số ............\n02 Bài giải:\n \na. Số\nb) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n— Làm tròn số 2 764 đến hàng trăm ta được số 2800\n— Làm tròn số 9 805 đến hàng trăm ta được số 9800\n— Làm tròn số 6 159 đến hàng trăm ta được số 6200\n— Làm tròn số 4 971 đến hàng trăm ta được số 5000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-15-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
f0e66d16339c1cfce897790cb0e7b219
|
Giải bài tập 2 trang 16 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-16-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
21a205d9e504d952bd6d830f629281e8
|
Giải bài tập 3 trang 25 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Tính (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-25-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
afb6207fe7426f79113b38c8da078b50
|
Giải bài tập 1 trang 24 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Hoàn thành bảng sau (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-24-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
426d2a50cfa606687f38f340c0c352e3
|
Giải bài tập 4 trang 25 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4: Tờ giấy màu đỏ có diện tích là 950 cm2. Tờ giấy màu vàng có diện tích là 670 cm2. Hỏi diện tích tờ giấy màu vàng bé hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích tờ giấy màu vàng bé hơn diện tích tờ giấy màu đỏ sổ xăng-ti-mét vuông là:\n950 - 670 = 280 cm2.\nĐáp số: 280 cm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-25-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
79ebe93b6d9763844b29ee4f4be3c8de
|
Giải bài tập 2 trang 24 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-24-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
878c4e843ba21c85f03ad044d50e9f5c
|
Giải bài tập 3 trang 12 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-12-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
d3347e229e4eec90e01e46ed978b4144
|
Giải bài tập 2 trang 11 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết số La Mã thích hợp vào thùng hàng còn trống\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-11-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
aa2e58435a2d98efabc1dad90efefea2
|
Giải bài tập 1 trang 11 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDùng que tính có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:\na) Để xếp cả số 3 và số 6 bằng chữ số La Mã thì dùng hết ...... que tính.\nb) Đề xếp ba số 12 bằng chữ số La Mã thì dùng hết...... que tính.\n02 Bài giải:\n \na) Để xếp cả số 3 và số 6 bằng chữ số La Mã thì dùng hết 6 que tính.\nb) Đề xếp ba số 12 bằng chữ số La Mã thì dùng hết 4 que tính."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-11-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
0852fc2ab20c019d9712823a71a95f55
|
Giải bài tập 1 trang 23 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Cho hai hình tứ giác ABCD và ABEG (như hình vẽ). Tô màu vào hình tứ giác có diện tích bé hơn.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-23-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
6915a816acccfb9a65402074f4f6b8ef
|
Giải bài tập 3 trang 23 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Đ, S?\nA. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N.\nB. Diện tích hình M bằng diện tích hình N.\nC. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N.\n02 Bài giải:\n \nA. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N. S\nB. Diện tích hình M bằng diện tích hình N. Đ\nC. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N. S"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-23-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
8c947474e46951750c4584c5f31f272c
|
Giải bài tập 2 trang 23 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:\na. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nHình A gồm ........ ô vuông\nHình B gồm........ ô vuông.\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.\nA. Diện tích hình A lớn hơn.\nB. Diện tích hình B lớn hơn.\nC. Diện tích hình A bằng diện tích hình B.\n02 Bài giải:\n \na. Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nHình A gồm 31 ô vuông.\nHình B gồm 23 ô vuông.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-23-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
3b028098777b8b10b8433e0a72f0e82c
|
Giải bài tập 4 trang 14 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nMỗi bạn Mai, Nam, Việt và Rô-bốt đã viết một bài văn giới thiệu về trường của mình với số từ lần lượt là: 2 342 từ, 974 từ, 1 700 từ và 2 100 từ.\na) Bạn viết bài văn dài nhất là bạn .........................\nBạn viết bài văn ngắn nhất là bạn......................\nb) Những bạn viết bài văn dài hơn 2 000 từ là...............................\n02 Bài giải:\n \na) Bạn viết bài văn dài nhất là bạn Mai: 2342 từ.\nBạn viết bài văn ngắn nhất là bạn Nam: 974 từ.\nb) Những bạn viết bài văn dài hơn 2 000 từ là Mai (2342 từ) và Rô - bốt (2100 từ)."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-14-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
44be44fc00c4e105300d3f8620c03e9f
|
Giải bài tập 1 trang 3 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết số thích hợp lên mỗi tấm bìa\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-3-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
a5d632bc8b917872b1821ee404559093
|
Giải bài tập 3 trang 14 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-14-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
bc9c864521903903334dc16001039b5b
|
Giải bài tập 5 trang 14 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 5:Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-14-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
32d88e7833caec381c50f15c0dbfd4d6
|
Giải bài tập 3 trang 17 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-17-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html-0
|
83de3a5e85d7c1cec59fb4421f62c877
|
Giải bài tập 2 trang 14 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 6 084, 6 085, 6086,............................. 6 089,.............,. 6 091.\nb) 10 000,............................ 9 997, 9 996, 9 995,............., 9 993.\n02 Bài giải:\n \na) 6 084, 6 085, 6086, 6087, 6088, 6089, 6090, 6091.\nb) 10 000, 9999, 9998, 9997, 9996, 9995, 9994, 9993."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-14-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
c2b48fef80085a64577ba85d1ed9326a
|
Giải bài tập 1 trang 14 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Số ............... đọc là bốn nghìn ba trăm linh tư.\nb) Số............... đọc là ba nghìn không trăm bốn mươi.\nc) Số............... đọc là sáu nghìn tám trăm.\nd) Số............... đọc là hai nghìn tám trăm năm mươi chín.\n02 Bài giải:\n \na) Số 4304 đọc là bốn nghìn ba trăm linh tư.\nb) Số 3040 đọc là ba nghìn không trăm bốn mươi.\nc) Số 6800 đọc là sáu nghìn tám trăm.\nd) Số 2859 đọc là hai nghìn tám trăm năm mươi chín."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-14-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
a99d7eccb06b3aa9a96839cd06916171
|
Giải bài tập 1 trang 16 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 3 267 = 3000 + ............ + 60 + 7\nb) 9 043 = 9000 + ............ + 3\nc)2005 = 2000 + ............\nd) 8 300 = 8000 + ............\n02 Bài giải:\n \na) 3 267 = 3000 + 200 + 60 + 7\nb) 9 043 = 9000 + 40 + 3\nc)2005 = 2000 + 5\nd) 8 300 = 8000 + 300"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-16-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
d7dfc6dc805527bf11b82ae8b2fc7d53
|
Giải bài tập 2 trang 28 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Có một tờ giấy hình vuông cạnh 9cm\na. Tính diện tích tờ giấy hình vuông đó.\nb. Nếu cắt đi một hình vuông có cạnh 4cm của tờ giấy đó thì diện tích phần còn lại của tờ giấy là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\n02 Bài giải:\n \na. Tính diện tích tờ giấy hình vuông đó.\nDiện tích tờ giấy hình vuông là: 9 x 9 = 81 cm2.\nb. Nếu cắt đi một hình vuông có cạnh 4cm của tờ giấy đó thì diện tích phần còn lại của tờ giấy là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nDiện tích hình vuông cạnh 4 cm là: 4 x 4 = 16 cm2\nDiện tích tờ giấy còn lại là: 81 - 16 = 65 cm2.\nĐáp số: 65 cm2.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-28-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
630e368389dd5d636f128ecc3754295a
|
Giải bài tập 2 trang 17 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) Để được phép so sánh đúng, những chữ số Nam có thể viết vào ô trống là:.....................\nb) Nam có tất cả ............. cách chọn chữ số phù hợp để viết vào ô trống.\n02 Bài giải:\n \na) Để được phép so sánh đúng, những chữ số Nam có thể viết vào ô trống là: 0, 1.\nb) Nam có tất cả 2 cách chọn chữ số phù hợp để viết vào ô trống.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-17-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
e1a9fea73b52812bcf4509b01e869e25
|
Giải bài tập 2 trang 26 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm, chiều dài 17cm. Tính diện tích tấm gỗ đó.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích tấm gỗ đó là: 8 x 17 = 136 cm2\nĐáp số: 136 cm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-26-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
103ea83c02b8d4fb80eb621cff82bc2c
|
Giải bài tập 3 trang 28 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Ghép bốn tấm bìa trong hình bên được một hình vuông. Tính diện tích hình vuông đó.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hình chữ nhật có chiều rộng 2cm và chiều dài 3cm là:\n2 x 3 = 6 cm2.\nDiện tích ba hình chữ nhật là:\n6 x 3 = 18 cm2.\nDiện tích hình còn lại là: 7 cm2 (vì có 7 ô vuông)\nDiện tích hình vuông là: 18 + 7 = 25 cm2.\nĐáp số: 25 cm2."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-28-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
803314cc6264e6d4c408fa0225703d1f
|
Giải bài tập 3 trang 27 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBu-ra-ti-nô bẻ miếng kẹo sô-cô-la thành bốn phần rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ.\na) Phần kẹo mỗi bạn nhận được là:\nDế mèn:...... cm2, rô-bốt:...... cm2, gà: ...... cm2, Bu-ra-ti-nô:....... cm2.\nb) Nếu chia đều thì mỗi bạn nhận được phần kẹo là...... cm2.\n02 Bài giải:\n \na) Phần kẹo mỗi bạn nhận được là:\nDế mèn: 14 cm2, rô-bốt: 14 cm2, gà: 18 cm2, Bu-ra-ti-nô: 18 cm2.\nb) Nếu chia đều thì mỗi bạn nhận được phần kẹo là 16 cm2."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-27-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
d85eee9148d21f93bdea09833d167fe6
|
Giải bài tập 1 trang 28 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Hoàn thành bảng sau (Theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-28-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
08951114c7cea145d429bb763d2579bf
|
Giải bài tập 2 trang 22 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Viết câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm\nRô-bốt sử dụng một đoạn dây vừa đủ để trang trí viền của bức tranh hình chữ nhật có chiều dài 12 dm và chiều rộng 80 cm. Tính độ dài của đoạn dây mà Rô-bốt đã dùng.\nNam đã giải như sau:\nBài giải\nĐộ dài đoạn dây Rô-bốt đã dùng là:\n(12 + 80) x2 = 184 (cm)\nĐáp số: 184 cm.\nTheo em, Nam tính đúng hay sai?\n02 Bài giải:\n \nNam tính sai.\nVì Nam chưa đổi chiều dài và chiều rộng cùng đơn vị đo.\nSửa lại:\n80 cm = 8 dm.\nĐộ dài đoạn dây là: (12 + 8) x 2 = 40 dm.\nĐáp số: 40 dm."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-22-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html-0
|
377426fd0c064a40895618f702160ece
|
Giải bài tập 1 trang 26 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Hoàn thành bảng sau (Theo mẫu)\n\\\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-26-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
12dae1531c18faf3db96957bd66a0b29
|
Giải bài tập 2 trang 30 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2: Trong vương quốc mối có căn phòng của mối thợ, mối chúa và mối lính lần lượt là ba căn phòng A,B,C như hình dưới đây.\na. Số\nb. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp\nCăn phòng có diện tích lớn nhất là căn phòng ...\n02 Bài giải:\n \na. Số\nb. Căn phòng có diện tích lớn nhất là căn phòng B."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-30-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
384e3ad69221d2953c22e47cb7ed4f0f
|
Giải bài tập 2 trang 22 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Cô Hương làm một hàng rào quanh vườn hoa có dạng hình chữ nhật với chiều dài 8 m và chiều rộng 4 m. Cô có để lối vào 1 m (như hình vẽ). Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nHàng rào quanh vườn hoa dài: (8 + 4) x 2 = 24m\nNhưng cô Hương để lối vào 1m, vậy nên hàng rào còn lại: 24 - 1 = 23m.\nĐáp số: 23m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-22-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
b1952b11a26327d494f760ea4a52eb53
|
Giải bài tập 1 trang 29 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1: Hình H gồm hình vuông ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước như trên hình bên).\na) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật DMNP.\nb) Tính diện tích hình H.\n02 Bài giải:\n \na) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật DMNP.\nDiện tích hình vuông ABCD là: 9 x 9 = 81 cm2.\nDiện tích hình chữ nhật DMNP là: 20 x 8 = 160 cm2.\nb) Tính diện tích hình H.\nDiện tích hình H là: 160 + 81 = 241 cm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-29-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
8c73a4e5492a324efdbcdd2df16b4527
|
Giải bài tập 2 trang 20 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Tính chu vi hình chữ nhật\na) Chiều dài 7 cm, chiêu rộng 3 cm.\nb) Chiều dài 6 m, chiều rộng 3 m.\n02 Bài giải:\n \na) Chiều dài 7 cm, chiều rộng 3 cm.\nChu vi hình chữ nhật là: (7 + 3) x 2 = 20 cm.\nb) Chiều dài 6 m, chiều rộng 3 m.\nChu vi hình chữ nhật là: (6 + 3) x 2 = 18 m."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-20-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
e02378b32124dc10a6fdd5d522d22890
|
Giải bài tập 1 trang 21 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Nối hình với số đo là chu vi của hình đó\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-21-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
8df30f74251570dc068bd9936dfb6c27
|
Giải bài tập 3 trang 20 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3: Bạn Nam dùng các que tính để xếp thành một hình chữ nhật. Biết chiều dài được xếp bởi 5 que tính và chiều rộng được xếp bởi 3 que tính.\na) Để vừa đủ que tính xếp thành hình chữ nhật như trên, bạn Nam cần bao nhiêu que tính?\nb) Có thể dùng hết số que tính trên để xếp thành một hình vuông được không? Nếu có, em hãy tính xem mỗi cạnh hình vuông được xếp bởi mấy que tính.\n02 Bài giải:\n \na) Để vừa đủ que tính xếp thành hình chữ nhật như trên, bạn Nam cần bao nhiêu que tính?\nBạn Nam cần số que tính là: (5 + 3) x 2 = 16 que tính.\nb) Có thể dùng hết số que tính trên để xếp thành một hình vuông được không? Nếu có, em hãy tính xem mỗi cạnh hình vuông được xếp bởi mấy que tính.\nCó thể dùng hết số que tính trên để xếp thành một hình vuông.\nCạnh của hình vuông được xếp thành: 16 : 4 = 4 que tính."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-20-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
e41d2b5d684a0322ef7ed6ee74433ce3
|
Giải bài tập 2 trang 18 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 2:Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 20dm, 30dm, 20dm và 30dm.\n02 Bài giải:\n \nChu vi hình tứ giác là: 20 + 30 + 20 + 30 = 100dm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-18-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
a3c2dbf21e242b47b398debc56386d74
|
Giải bài tập 1 trang 20 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Hoàn thành bảng sau\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-20-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
d1b26ed5c8dd5f9f689f94555c686d49
|
Giải bài tập 1 trang 18 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 1:Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là\na. 4cm, 7cm, 10cm\nb. 15dm, 20dm, 30dm\nc. 9dm, 9dm, 9dm\n02 Bài giải:\n \na. 4cm, 7cm, 10cm\nChu vi hình tam giác là: 4 + 7 + 10 = 21 cm\nb. 15dm, 20dm, 30dm\nChu vi hình tam giác là: 15 + 20 + 30 = 65 dm\nc. 9dm, 9dm, 9dm\nChu vi hình tam giác là: 9 + 9 + 9 = 27 dm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-18-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
911d480a97aa1c4167cedc3249362d16
|
Giải bài tập 3 trang 19 VBT toán 3 tập 2 kết nối tri thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBÀI TẬP 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nĐể làm đồ chơi, Rô - bốt cắt các miếng bìa có kích thước như hình dưới đây\na) Chu vi của miếng bìa hình tam giác là:\nA. 45 cm B. 40 cm C. 42 cm\nb) Chu vi của miếng bìa hình tứ giác là:\nA. 80 cm B. 85cm C. 90 cm\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-19-vbt-toan-3-tap-2-ket-noi-tri-thuc.html
|
1836a467f4538776e07bee92473aa9fa
|
Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 43 Ôn tập hình học và đo lường
|
[
"",
"Tiết 1\nBài 1 : Số ?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-43-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html
|
0731b25fc4d79d6c75a662fe1c00c3ee
|
Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 42 Ôn tập biểu thức số
|
[
"",
"Tiết 1\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 527 – 346 + 74 = …………… b ) 72 x 3 : 9 = ……………\n = …………… = ……………\nc ) 28 + 45 – 60 = …………… d ) 96 : 6 x 8 = ……………\n = …………… = ……………\nBài 2 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 24 x 3 – 52 = …………… b ) 518 + 70 : 5 = ……………\n = …………… = ……………\nc ) 91 : 7 + 69 = …………… d ) 200 – 18 x 5 = ……………\n = …………… = ……………\nBài 3 : Khối lớp Ba của một trường tiểu học có 7 lớp, mỗi lớp có 31 học sinh và 1 lớp có 34 học sinh. Hỏi khối lớp Ba của trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?\nBài 4 : a ) Tô màu vào các ô tô ghi biểu thức có giá trị lớn hơn 90.\nb ) Tô màu (khác với màu đã tô ở câu a) vào ô tô ghi biểu thức có giá trị bé nhất trong các biểu thức trên.\nBài 5 : Viết dấu phép tính “+, x” thích hợp vào ô trống.\nTiết 2\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 75 – (68 – 23) = ………………… b ) 8 x (63 : 7) = …………………\n = ………………… = …………………\nc ) 67 + (56 + 44) = ………………… d ) 42 : (2 x 3) = …………………\n = ………………… = …………………\nBài 2 : Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.\na ) 79 + 57 + 43 = ………………… b ) 60 x 4 x 2 = …………………\n = ………………… = …………………\nBài 3 :Nối mỗi biểu thức với số là giá trị của biểu thức đó.\nBài 4 : Người ta đóng 280 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 8 cái bánh. Sau đó đóng các hộp vào các thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi người ta đóng được bao nhiêu thùng bánh như vậy ?\nBài 5 : Viết dấu phép tính “+, x, :” thích hợp vào ô trống để được biểu thức.\na ) Có giá trị lớn nhất có thể: 3 x (3 …… 3)\nb ) Có giá trị bé nhất có thể: 3 x (3 …… 3)\nBài 2 : Vẽ hình (theo mẫu).\nBài 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nBài 4 : Số ?\nBài 5 : Số ?\nTiết 2\nBài 1 :\na ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nb ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nBài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả thích hợp.\nBài 3 : Tính.\na ) 540 mm + 260 mm = ……….. 180 mm x 4 = …………\n732 mm – 32 mm = ………….. 720 mm : 8 = ………………\nb ) 327 ml + 400 ml = …………… 150 ml x 6 = ……………\n1 000 ml – 300 ml = ……………… 700 ml : 7 = ……………\nc ) 270 g + 538 g = ……………… 240 g x 3 = ………………\n730 g – 430 g = …………………. 960 g : 6 = ……………\nBài 4 : Một gói mì tôm cân nặng 75 g, một hộp ngũ cốc cân nặng 500 g. Hỏi 5 gói mì tôm và 1 hộp ngũ cốc cân nặng bao nhiêu gam?\nBài 5 : Có cái cân hai đĩa, một quả cân 5 kg và một quả cân 2 kg. Hỏi làm thế nào lấy được 3 kg gạo từ một bao gạo to ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-42-tap-bieu-thuc-so.html
|
b4ff0015c87b5eb0fd8e5552dec687db
|
Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 34 Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C
|
[
"",
"Tiết 1\nBài 1 : Đo chiều cao các quân cờ rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả thích hợp.\na ) Quân xe trong bộ cờ vua cân nặng khoảng: A. 10 g B. 1 kg\nb ) Gói đường cân nặng khoảng: A. 10 g B. 1 kg\nc ) Quả tạ tay cân nặng khoảng: A. 500 g B. 5 kg\nBài 3 : Sử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng sau.\nBài 4 : Mai có quả cân 100 g và quả cân 200 g, cùng một chiếc cân thăng bằng. Bạn ấy có một túi gạo nặng 1 kg. Với một lần cân, em hãy chỉ cách giúp Mai lấy ra:\na ) 300 g gạo.\nb ) 700 g gạo.\nTiết 2\nBài 1 : Đọc số đo nhiệt độ ở mỗi nhiệt kế sau rồi viết kết quả vào chỗ chấm.\nBài 2 : Nối mỗi vật với cân nặng thích hợp trong thực tế.\nBài 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\na ) Ca ………. đựng nhiều nước nhất.\nb ) Hai ca ……… và ……… đựng tất cả 500 ml nước.\nc ) Ca A đựng nhiều hơn ca D ……… ml nước.\nBài 4 : Dùng hai cái ca loại 250 ml và 100 ml, hãy tìm cách lấy ra được đúng 50 ml nước từ chậu nước."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-34-thuc-hanh-va-trai-nghiem-voi-cac-don-vi-mi-li-met-gam-mi-li
|
077a72d862cddb261363d8023e74c011
|
Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 40 Luyện tập chung
|
[
"",
"Tiết 1\nBài 1 : Tính\n116 x 5\n308 x 3\n815 : 5\n642 : 3\nBài 2 : Số ?\na ) Số 12 gấp lên 3 lần được số …… .\nb ) Số 12 giảm đi 2 lần được số …… .\nc ) Số tìm được ở câu a gấp ……. lần số tìm được ở câu b.\nBài 3 : Can thứ nhất có 2 l nước. Số lít nước ở can thứ hai gấp 5 lần số lít nước ở can thứ nhất. Hỏi :\na ) Cả hai can có bao nhiêu lít nước ?\nb ) Can thứ hai có nhiều hơn can thứ nhất bao nhiêu lít nước ?\nTiết 2\nBài 1: a ) Tính giá trị của biểu thức.\n473 + 18 – 215 = ……………… 370 – (319 – 270) = ……………………\n = ……………… = ………………\n185 + 71 x 2 = ……………… 38 + 72 x 3 = ………………\n = ……………… = ………………\nb ) Viết biểu thức vào chỗ chấm cho thích hợp.\nTrong câu a, biểu thức có giá trị lớn nhất là ……………… , biểu thức có giá trị bé nhất là ……………………… .\nBài 2 : Mấy tháng trước, bác Năm mua một con lợn cân nặng 9 kg về nuôi. Bây giờ con lợn đó cân nặng 36 kg. Hỏi :\na ) Bây giờ con lợn cân nặng gấp mấy lần lúc mới mua về?\nb ) Bây giờ con lợn đó nặng hơn lúc mới mua về bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài 3 : Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.\na ) 9 x 2 x 5 = ……………… b ) 5 x 7 x 2 = ………………\n = ……………… = ………………\n = ………………\nBài 4 : Số ?\n40 giảm đi 5 lần thì được một số. Vậy 40 gấp số đó là ……… lần."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-40-luyen-tap-chung.html
|
7912333abb3aeb32e248c99986723729
|
Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 35 Luyện tập chung
|
[
"",
"Tiết 1\nBài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na ) 832 mm – 228 mm = ……… mm b ) 215 ml + 37 ml = ……… ml\n37 g + 182 g = ……… g 32 ml – 15 ml + 80 ml = ……… ml\n127 mm + 328 mm = ………… mm 57 g – 37 g + 50 g = ………… g\nBài 2 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu).\na ) Mỗi kiện hàng cân nặng ……… g.\nb ) Chiếc cốc cân nặng ……… g.\nBài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBài 4 : Rô-bốt có hai cốc loại 250 ml và 400 ml. Chỉ dùng hai cái cốc đó, làm thế nào để Rô-bốt lấy được 100 ml nước từ chậu nước ?\nTiết 2\nBài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBài 2 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nBạn Nam bị ốm. Bác sĩ vừa đo nhiệt độ cơ thể của bạn Nam được kết quả như hình dưới đây.\nảnh\na ) Nhiệt độ cơ thể của Nam mà bác sĩ đo được là ……… độ C.\nb ) Theo em, Nam có bị sốt không? Vì sao?\nBài 3 : Việt dùng một hộp sữa loại 250 ml để làm bánh. Theo công thức làm bánh, bạn ấy chỉ cần dùng 80 ml sữa. Hỏi sau khi làm bánh xong, Việt còn lại bao nhiêu mi-li-lít sữa?\nBài 4 : Quan sát hình sau rồi tìm cân nặng của hộp quà A và mỗi hộp quà B. Biết rằng các hộp quà B có cân nặng như nhau.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-35-luyen-tap-chung.html
|
9fb6a78eb787647bb3883c6658a443d4
|
Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 41 Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1 000
|
[
"",
"Tiết 1\nBài 1 : Tính nhẩm.\na ) 30 x 2 = …… 20 x 4 = …… 50 x 2 = ……. 20 x 2 = ………\nb ) 60 : 3 = …… 100 : 2 = …… 40 : 2 = ……. 90 : 3 = ……….\nBài 2 : Đặt tính rồi tính.\na ) 46 x 2 13 x 7 29 x 3\nb ) 82 : 2 72 : 8 97 : 9\nBài 3 : Đ, S ?\nBài 4 : Có 6 xe ô tô chở học sinh đi thăm Bảo tàng Lịch sử Việt Nam, mỗi xe chở 32 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đi thăm Bảo tàng Lịch sử Việt Nam ?\nBài 5 : Một thùng có 46 l nước mắm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cái can loại 7 l để chứa hết lượng nước mắm đó ?\nTiết 2\nBài 1 : Tính nhẩm\na ) 200 x 3 = …… 300 x 2 = …… 200 x 2 = …… 100 x 6 = ……\nb ) 900 : 3 = ……. 600 : 2 = …… 800 : 8 = …… 1 000 : 5 = ……\nBài 2 : Đặt tính rồi tính\na ) 312 x 3 105 x 7 81 x 9\nb ) 936 : 3 852 : 6 690 : 8\nBài 3 : Đ, S ?\nBài 4 : Một cửa hàng có 132 quả táo. Người ta xếp vào các khay, mỗi khay 6 quả táo. Hỏi xếp được bao nhiêu khay táo như vậy ?\nBài 5 : Viết chữ số thích hợp vào ô trống.\nTiết 3\nBài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na ) Kết quả của phép nhân 181 x 4 là :\nA. 424 B. 742 C. 724 D. 721\nb ) Kết quả của phép chia 806: 2 là:\nA. 43 B. 403 C. 430 D. 304\nc ) Số dư của phép chia 465 : 7 là:\nA. 6 B. 5 C. 4 D. 3\nBài 2: Số?\na ) …… x 8 = 280 b ) ………: 9 = 108\nc ) 84: …… = 6 d ) ……… x 7 = 161\nBài 3: Trong vườn nhà An có 19 cây chanh, số cây cam gấp 4 lần số cây chanh. Hỏi trong vườn nhà An có bao nhiêu cây chanh và cây cam?\nBài 4 : Số ?\nBài 5 : Viết chữ số 0, 1, 2, 3 thích hợp vào ô trống.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-41-tap-phep-nhan-phep-chia-trong-pham-vi-100-1-000.html
|
68827939c2829f85bc0b08c0424fc0ce
|
Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 39 So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
|
[
"",
"Tiết 1\nBài 1: Số?\nBài 2: Số?\nBài 3: Lớp học cờ vua có 27 bạn, lớp học đá cầu có 9 bạn. Hỏi số bạn học cờ vua gấp mấy lần số bạn học đá cầu?\nTiết 2\nBài 1: Số?\nBài 3: Số?\nBài 4: Con chó cân nặng 18 kg. Con gà cân nặng 2 kg. Con ngỗng cần nặng 6 kg. Hỏi:\na ) Con chó nặng gấp mấy lần con ngỗng?\nb ) Con ngỗng nặng gấp mấy lần con gà?\nc ) Con chó nặng hơn gấp mấy lần con gà?\nBài 4 : Số ?\na ) Số 24 gấp …… lần số 6.\nb ) Số 24 gấp …… lần số 2.\nc ) Số 24 gấp …… lần số 8.\nd ) Số 24 gấp …… lần số 4."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-39-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be.html
|
4fff85a12665af3d159d4605b60179b2
|
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng nhân 3
|
[
"",
"1.Viết phép nhân.\n2. Tính nhẩm.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-nhan-3.html
|
ed01824e44861dce27106a0d6c905d1e
|
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Em làm được những gì?
|
[
"",
"1. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.\n2. Đặt tính rồi chính.\n3. Tính giá trị của biêu thức.\n4. Số?\n5. Giải bài toán.\n6. Viết vào chỗ chấm.\n7. Điền vào chỗ trống.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-em-lam-duoc-nhung-gi.html
|
d57f8a47d7ea0e283ec6416042a2e6f6
|
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bảng chia 3
|
[
"",
"1. Tính nhẩm.\nBài 1. Số?\nBài 2. Số?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bang-chia-3.html
|
009dfadb97b461bb7ffbdae6346e8a8a
|
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Làm tròn số
|
[
"",
"1. Làm tròn đến số hàng chục.\n2. Làm tròn số đến hàng trăm.\nBài 1. Số?\nBài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nĐất nước em.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-lam-tron-so.html
|
4b8e1ad741fe4b3a9e2d12a7ec1c5ebc
|
Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 37 Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
|
[
"",
"Tiết 1\nBài 1 : Tính.\n375 : 3 = ……\n448 : 2 = ……\n627 : 4 = ……\nBài 2 : Thuyền trưởng tìm được một chiếc hòm đựng rất nhiều đồng vàng. Thuyền phó tìm được chiếc hòm đựng 548 đồng vàng, nhiều 2 lần số đồng vàng mà thuyền trưởng tìm được. Hỏi thuyền trưởng tìm được bao nhiêu đồng vàng?\nBài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nRô-bốt đã điền 4 trong 5 số: 2, 4, 5, 124, 155 vào các ô trống ở hình bên để được so sánh đúng.\nHỏi Rô-bốt có thể viết những số nào vào ô trống cuối cùng?\nA. 2 hoặc 4 B. 4 hoặc 5 C. 2 hoặc 5 D. 124 hoặc 155\nTiết 2\nBài 1 : Đặt tính rồi tính\n250 : 2\n407 : 4\n210 : 7\nBài 2 : Hôm qua là ngày cuối tuần nên cửa hàng bánh rất đông khách. Họ bán được 450 cái bánh. Hôm nay là ngày đi làm, nên số bánh bán được giảm đi 5 lần so với hôm qua. Hỏi hôm nay cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh?\nBài 3 : Đ, S ?\nBài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nSố nào dưới đây thích hợp để điền vào dấu “?” trong hình trên?\nA. 80 B. 800 C. 400 D. 440\nTiết 3\nBài 1 : Đặt tính rồi tính\n317 : 3\n625 : 5\n125 : 6\nBài 2 : Tính nhẩm (theo mẫu).\nMẫu: 240 : 4 = ? Nhẩm: 24 chục : 4 = 6 chục. Vậy: 240 : 4 = 60.\n270 : 3 = ………\n450 : 9 = ………\n360 : 6 = ………\nBài 3 : Bác gấu vừa thu hoạch được 930 ml mật ong. Bác đã chia đều lượng mật ong đó vào 3 cái hũ. Hỏi mỗi hũ chứa bao nhiêu mi-li-lít mật ong?\nBài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nMỗi vận động viên A, B, C vừa hoàn thành 3 lượt bắn cung. Kết quả và số điểm mà họ nhận được như sau:\nSố điểm mà vận động viên C nhận được là :\nA. 500 điểm B. 450 điểm C. 400 điểm\nBài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nRô-bốt đã thực hiện một dãy các phép tính như trong hình dưới đây.\nSố được điền ở vị trí hình tam giác màu đen là: ………………\nBài 2 : Nối mỗi biểu thức với số là giá trị của biểu thức đó (theo mẫu).\nBài 3 : Khoanh màu đỏ vào chữ đặt dưới ô ghi biểu thức có giá trị lớn nhất, màu xanh vào chữ đặt dưới ô ghi biểu thức có giá trị bé nhất.\nTiết 2\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).\nMẫu: 30 + 9 : 3 = 30 + 3\n = 33\na ) 64 – 25 : 5 = …………\n = …………\nb ) 15 + 4 x 9 = …………\n = …………\nc ) 90 – 7 x 3 = …………\n = …………\nd ) 98 + 42 : 6 = …………\n = …………\nBài 2 : Nối (theo mẫu).\nBài 3 : Đ, S ?\nBài 4 : Số ?\nTừ một thùng có 50 l dầu, người ta đã lấy ra 3 lần, mỗi lần 10 l dầu.\nSố lít dầu còn lại trong thùng là: 50 - …. x …. = …. (l)\nTiết 3\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 64 : (25 – 17) = …………\n= …………\nb ) (70 – 15) : 5 = …………\n= …………\nc ) 26 x (71 – 68) = …………\n= …………\nd ) 50 – (50 – 10) = …………\n= …………\nBài 2 : Nối (theo mẫu)\nBài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước biểu thức có giá trị lớn nhất.\nA. 72 : (16 – 8) B. 2 x (35 – 31) C. 80 : (3 + 5)\nBài 4 : Số ?\nTrên sân có 8 con thỏ và 8 con gà. Để tính tổng số chân của 8 con thỏ và 8 con gà, ta có thể làm như sau:\nGhép 1 con thỏ và 1 con gà thành 1 cặp, được 8 cặp như vậy.\nSố chân thỏ và gà ở 1 cặp là: …. + …. = …. (chân).\nSố chân thỏ và gà ở 8 cặp là: …. + …. = …. (chân).\nTiết 4\nBài 1 : Viết chữ cái thích hợp vào chỗ chấm.\na ) Biểu thức có giá trị lớn nhất là biểu thức …………\nb ) Biểu thức có giá trị bé nhất là biểu thức …………\nBài 2 : Lúc đầu Mai cắm được 5 lọ hoa, sau đó Mai cắm thêm được 3 lọ hoa như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa trong các lọ hoa đó? Biết mỗi lọ đều cắm 10 bông hoa.\nBài 3: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.\na ) 476 + 70 + 30 = …………… b ) 67 + 125 + 75 = ……………..\n = …………… = ………………\nBài 4: Cho các biểu thức:\n15 x (7 – 4)\n74: (6 – 4)\n(24 + 60): 4\nViết giá trị của các biểu thức đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-37-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html
|
b5f157bea63d91ea307624a3fa1dfc36
|
Số ?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Số ?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/so.html-102
|
5c52d3a2c65d5b8955e6886a99dc8333
|
Bài toán có lời văn
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Có cái cân hai đĩa, một quả cân 5 kg và một quả cân 2 kg. Hỏi làm thế nào lấy được 3 kg gạo từ một bao gạo to ?\n02 Bài giải:\n \nCách làm\nĐặt một quả cân 5 kg lên một bên đĩa, bên còn lại lấy gạo từ bao sao cho cân thăng bằng\nTa được 5 kg gạo\nBỏ quả cân 5 kg ra, đặt một quả cân 2 kg lên. Lấy số gạo bên đĩa còn lại xuống sao cho cân giữ thăng bằng\nGạo trên đĩa mà ta có là 2 kg gạo\nGạo đã lấy xuống là 3 kg gạo mà ta cần"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-83
|
ca824e3981e019932ae553ee77d51367
|
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Tính giá trị của biểu thức
|
[
"",
"\n2. Giải bài toán.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html
|
fff9192b06f90a52e46398208a0f9e79
|
Số ?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Số ?\n40 giảm đi 5 lần thì được một số. Vậy 40 gấp số đó là ……… lần.\n02 Bài giải:\n \n40 giảm đi 5 lần thì được một số. Vậy 40 gấp số đó là 5 lần."
] |
https://tech12h.com/de-bai/so.html-99
|
b4fa8c2d9f5e5c34b600bfa151f827e0
|
Bài toán có lời văn
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Quan sát hình sau rồi tìm cân nặng của hộp quà A và mỗi hộp quà B. Biết rằng các hộp quà B có cân nặng như nhau.\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nỞ chiếc cân thứ hai, một bên đĩa có hộp quà B và quả cân 100 g, đĩa còn lại có quả cân 500 g. Như vậy, số cân nặng của hộp quà B là :\n500 – 100 = 400 (g)\nỞ chiếc cân thứ nhất, ta thấy cân giữ thăng bằng khi một bên đĩa là hộp quà A, đĩa còn lại có 2 hộp quà B.\nNhư vậy, số cân nặng của hộp quà A là :\n400 x 2 = 800 (g)\nVậy, hộp quà A nặng 800 g, hộp quà B nặng 400 g."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-64
|
f93137ea2b666ed416ff96deb506595a
|
Bài toán có lời văn
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Việt dùng một hộp sữa loại 250 ml để làm bánh. Theo công thức làm bánh, bạn ấy chỉ cần dùng 80 ml sữa. Hỏi sau khi làm bánh xong, Việt còn lại bao nhiêu mi-li-lít sữa?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nSố mi-li-lít sữa còn lại sau khi Việt làm bánh xong là:\n250 – 80 = 170 (ml)\nĐáp số : 170 ml sữa"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-63
|
28a24ee4ae8fac8c719270977ed8302e
|
Số ?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Số ?\na ) Số 24 gấp …… lần số 6.\nb ) Số 24 gấp …… lần số 2.\nc ) Số 24 gấp …… lần số 8.\nd ) Số 24 gấp …… lần số 4.\n02 Bài giải:\n \na ) Số 24 gấp 4 lần số 6.\nb ) Số 24 gấp 12 lần số 2.\nc ) Số 24 gấp 3 lần số 8.\nd ) Số 24 gấp 6 lần số 4."
] |
https://tech12h.com/de-bai/so.html-92
|
abdb4cda29cd04b7f2b8020f25a0cbc7
|
2. Tính nhẩm.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/2-tinh-nham.html-1
|
d025fe14578d46d0e595efc56f199f5b
|
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo)
|
[
"",
"1. Tính giá trị của biểu thức.\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nVui học:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo.html
|
e43cacd97ee376db30369a0b022caafd
|
Bài 2. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Số?\n02 Bài giải:\n \na, Ta có 18 : 3 = 6\nChia đều 18 quả điều thành 3 phần, mỗi phần có6quả điều.\nb, Ta có 18 : 2 = 9\nCó 18 quả điều chia thành các phần, mỗi phần có 2 quả. Có tất cả9phần.\n9"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-2-so.html-2
|
7b388d12d770a03750303c2a5b95cbfc
|
Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 33 Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ
|
[
"",
"Bài 1 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCó một ngày, nhiệt độ không khí ở ba địa phương được cho như bảng trên.\na ) Nhiệt độ không khí ở Hạ Long cao hơn nhiệt độ không khí ở ………………………\nb ) Nhiệt độ không khí ở ……………… cao nhất.\nc ) Nhiệt độ không khí ở ……………… thấp nhất.\nBài 2 : Hoàn thành bảng (theo mẫu).\nBài 3 : Số ?\nBài 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-33-nhiet-do-don-vi-do-nhiet-do.html
|
1da8770a78a69dd14a9ad6f17116b2f6
|
1.Viết phép nhân.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1.Viết phép nhân.\n02 Bài giải:\n \na, 3 x 1 = 3\nb, 3 x 0 = 0"
] |
https://tech12h.com/de-bai/1viet-phep-nhan.html
|
4e065596a05d2e02cfff4447bae2e96e
|
Bài 1. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Số?\n02 Bài giải:\n \n 9 = 3 x 3 15 = 3 x 5 27 = 3 x 9 0 = 3 x 0\n12 = 3 x 4 21 = 3 x 7 18 = 3 x 6 30 = 3 x 10"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-1-so.html-4
|
3c1e864e5382aaa2e45273afb2f36acf
|
1. Tính nhẩm.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-nham.html-0
|
e3254cf306acbf275724f1d17ede2825
|
7. Điền vào chỗ trống.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n7. Điền vào chỗ trống.\n02 Bài giải:\n \na, Số?\nkm\nm\ndm\ncm\nmm\n1 km\n= 1000 m\n1 m\n= 10 dm\n= 100 cm\n= 1000 mm\n1 dm\n= 10 cm\n= 100 mm\n1 cm\n= 10 mm\n1 mm\nb, Ta có 1 km = 1000 m, 2 m = 200 cm\nTa có 1 km > 300 cm > 2 m\nCác số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là 1 km, 300 cm, 2 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/7-dien-vao-cho-trong.html
|
8bf70c27c221e2e4c289ec8247a7627e
|
Đất nước em.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nĐất nước em.\n02 Bài giải:\n \nLàm tròn số 352 đến hàng trăm thì được số 400 (Vì chữ số hàng chục là 5)."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dat-nuoc-em.html-0
|
ca08bc55e60e1aad515a9ae7e0d222a7
|
Bài 1. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Số?\n02 Bài giải:\n \na, Làm tròn số 53 đến hàng chục thì được số 50. (Vì chữ số hàng đơn vị là 3)\nb, Làm tròn số 95 đến hàng chục thì được số 100 (Vì chữ số hàng đơn vị là 5)\nc, Làm tròn số 620 đến hàng trăm thì được số 600 (Vì chữ số hàng chục là 2)\nd, Làm tròn số 974 đến hàng trăm thì được số 1000 (Vì chữ số hàng chục là 7)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-1-so.html-3
|
8342510368a2bc3828124861dd97baab
|
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Tính giá trị của biểu thức (Tiếp theo 2)
|
[
"",
"1. Tính giá trị của biểu thức.\n2. Giải bài toán.\nThử thách:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo-2.html
|
e7ca38bb39902d8782cfc012acd4a922
|
5. Giải bài toán.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n5. Giải bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nBà sinh mẹ: 25 tuổi\nMẹ sinh Tâm: 30 tuổi\nNăm năm nay Tâm: 9 tuổi\nNăm nay bà : ? tuổi\nBài giải\nBà sinh mẹ năm bà 25 tuổi nên bà hơn mẹ 25 tuổi.\nMẹ sinh Tâm năm mẹ 30 tuổi nên mẹ hơn Tâm 30 tuổi.\nSố tuổi của mẹ năm nay là\n 9 + 30 = 39 (tuổi)\nSố tuổi của Bà năm nay là\n 39 + 25 = 64 (tuổi )\n Đáp số: 64 tuổi"
] |
https://tech12h.com/de-bai/5-giai-bai-toan.html
|
cb33461aa7e0af40a2b0a52915495a17
|
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n02 Bài giải:\n \na) Làm tròn số sau 259 đến hàng trăm thì được số 300. (Vì chữ số hàng chục của số 259 là 5)\nCâu asai.\nb) Làm tròn số sau 116 đến hàng trăm thì được số 100. (Vì chữ số hàng chục của số 116 là 1)\nCâu bđúng.\nc) Làm tròn số sau 48 đến hàng chục thì được số 50. (Vì chữ số hàng đơn vị là 8)\nCâu cđúng.\nd) Làm tròn số sau 19 đến hàng chục thì được số 20. (vì chữ số hàng đơn vị là 9)\nCâu dsai."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-2-dung-ghi-d-sai-ghi-s.html
|
c7cb5fea965a47125fae062c590f8637
|
Bài toán có lời văn
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Lúc đầu Mai cắm được 5 lọ hoa, sau đó Mai cắm thêm được 3 lọ hoa như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa trong các lọ hoa đó? Biết mỗi lọ đều cắm 10 bông hoa.\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nTổng số lọ hoa Mai đã cắm là :\n5 + 3 = 8 (lọ)\nTất cả số bông hoa trong các lọ hoa đó là:\n10 x 8 = 80 (bông)\nĐáp số: 80 bông hoa"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-71
|
7b247fce19096193e1d51b539caff176
|
2. Làm tròn số đến hàng trăm.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Làm tròn số đến hàng trăm.\n02 Bài giải:\n \na, Làm tròn các số sau 814, 826, 835, 847 đến hàng trăm thì được số 800. (Vì các số đã có có chữ số hàng chục là 1, 2, 3, 4)\nb, Làm tròn các số sau 152, 168, 170, 189, 191 đến hàng trăm thì được số 200. (Vì các số đã cho có chữ số hàng chục là 5, 6, 7, 8, 9)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/2-lam-tron-so-den-hang-tram.html
|
58cb0e2be01647e62c275f91c385989b
|
Viết giá trị của các biểu thức đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Cho các biểu thức:\n15 x (7 – 4)\n74: (6 – 4)\n(24 + 60): 4\nViết giá trị của các biểu thức đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.\n02 Bài giải:\n \n15 x (7 – 4) = 15 x 3 = 45\n74: (6 – 4) = 74: 2 = 37\n(24 + 60): 4 = 84: 4 = 21\nGiá trị của các biểu thức đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.\n21; 37; 45"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-gia-tri-cua-cac-bieu-thuc-da-cho-theo-thu-tu-tu-be-den-lon.html
|
15778199f9699cad416362f89f317cb3
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTiết 4\nBài 1 : Viết chữ cái thích hợp vào chỗ chấm.\na ) Biểu thức có giá trị lớn nhất là biểu thức …………\nb ) Biểu thức có giá trị bé nhất là biểu thức …………\n02 Bài giải:\n \na ) Biểu thức có giá trị lớn nhất là biểu thức D .\nb ) Biểu thức có giá trị bé nhất là biểu thức C ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-24
|
b4786164dc58158a6a979224cecf7b00
|
Vui học:
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nVui học:\n02 Bài giải:\n \nBên ngoài khay: 9 quả\nỞ trong khay: 5 x 7 quả\n9 + 5 x 7 = 9 + 35\n = 44\nCó tất cả 44 quả cà chua"
] |
https://tech12h.com/de-bai/vui-hoc.html-0
|
8cc5ebca44e2a982eb2d8d3777e81107
|
Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 38 Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số
|
[
"",
"Tiết 1\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu).\nMẫu: 48 – 25 + 29 = 23 + 29\n = 52\na ) 162 + 29 – 18 = …………\n = …………\nb ) 18 x 7 = …………\n = …………\nc ) 84 : 6 = …………\n = …………"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-38-bieu-thuc-so-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-so.html
|
b61d511553ee4ea797e5b6860b4cedc6
|
2. Giải bài toán.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Giải bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nSơn đỏ nặng : 2 kg\nSơn xanh nặng : 5 kg\n4 sơn đỏ và 1 thùng sơn xanh : ? kg\nBài giải\n4 thùng sơn đỏ nặng số kg là\n 2 x 4 = 8 ( kg )\n4 thùng sơn đỏ và 1 thùng sơn xanh nặng số kg là\n 8 + 5 = 13 ( kg )\n Đáp số: 13 kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/2-giai-bai-toan.html
|
9e7452837159c9f8519ae16888dd7234
|
1. Tính giá trị của biểu thức.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Tính giá trị của biểu thức.\n02 Bài giải:\n \na)\n80 – 2 × 7\n= 80 – 14\n= 66\nb)\n35 + 12 : 2\n= 35 + 6\n= 41\nc)\n45 : 5 – 9\n= 9 – 9\n= 0\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-0
|
6b0b4f1b49d56ed95255cf575ae79ec9
|
Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.\na ) 476 + 70 + 30 = …………… b ) 67 + 125 + 75 = ……………..\n = …………… = ………………\n02 Bài giải:\n \na ) 476 + 70 + 30 = 476 + 100 b ) 67 + 125 + 75 = 67 + 200\n = 576 = 267"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-bang-cach-thuan-tien.html
|
0d798ef5abfa8b841ae330dbb8ca8317
|
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-7
|
aa53669d5cc35b49bc40dfaead25e0c2
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.