title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu).\na ) Mỗi kiện hàng cân nặng ……… g.\nb ) Chiếc cốc cân nặng ……… g.\n02 Bài giải:\n \na ) Mỗi kiện hàng cân nặng 500 g.\nb ) Chiếc cốc cân nặng 250 g."
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop-theo-mau.html
|
142264a0f683dec2b05ffcb1d56a0bf1
|
Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện.\na ) 79 + 57 + 43 = ………………… b ) 60 x 4 x 2 = …………………\n = ………………… = …………………\n02 Bài giải:\n \na ) 79 + 57 + 43 = 136 + 43 b ) 60 x 4 x 2 = 240 x 2\n = 179 = 480"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-bang-cach-thuan-tien.html-1
|
15d32dcd94179a0598dad8555d9647f6
|
Đo chiều cao các quân cờ rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Đo chiều cao các quân cờ rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/do-chieu-cao-cac-quan-co-roi-viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html
|
b5da3ee245cae513baf2cfa8af4033ca
|
Tính giá trị của biểu thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTiết 2\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 75 – (68 – 23) = ………………… b ) 8 x (63 : 7) = …………………\n = ………………… = …………………\nc ) 67 + (56 + 44) = ………………… d ) 42 : (2 x 3) = …………………\n = ………………… = …………………\n02 Bài giải:\n \na ) 75 – (68 – 23) = 75 - 45 b ) 8 x (63 : 7) = 8 x 9\n = 30 = 72\nc ) 67 + (56 + 44) = 67 + 100 d ) 42 : (2 x 3) = 42 : 6\n = 167 = 7"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-8
|
8379beada9e9da3219c5a87660f36790
|
Nối mỗi biểu thức với số là giá trị của biểu thức đó
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3 :Nối mỗi biểu thức với số là giá trị của biểu thức đó.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/noi-moi-bieu-thuc-voi-so-la-gia-tri-cua-bieu-thuc-do.html
|
9a3546654b95d30d401684ed0699472e
|
Bài toán có lời văn
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Khối lớp Ba của một trường tiểu học có 7 lớp, mỗi lớp có 31 học sinh và 1 lớp có 34 học sinh. Hỏi khối lớp Ba của trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nTổng số học sinh các lớp có 31 học sinh là :\n6 x 31 = 186 (học sinh)\nKhối lớp Ba của trường đó có tất cả số học sinh là :\n186 + 34 = 220 (học sinh)\nĐáp số : 220 học sinh\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-80
|
47266c513079ac01b51626af4e91c466
|
Tính giá trị của biểu thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 24 x 3 – 52 = …………… b ) 518 + 70 : 5 = ……………\n = …………… = ……………\nc ) 91 : 7 + 69 = …………… d ) 200 – 18 x 5 = ……………\n = …………… = ……………\n02 Bài giải:\n \na ) 24 x 3 – 52 = 72 – 52 b ) 518 + 70 : 5 = 518 + 14\n = 20 = 532\nc ) 91 : 7 + 69 = 13 + 69 d ) 200 – 18 x 5 = 200 - 90\n = 82 = 110"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-7
|
968fe438ec50715c0b3ba109cd05ea3c
|
Tô màu
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : a ) Tô màu vào các ô tô ghi biểu thức có giá trị lớn hơn 90.\nb ) Tô màu (khác với màu đã tô ở câu a) vào ô tô ghi biểu thức có giá trị bé nhất trong các biểu thức trên.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/mau.html-3
|
4c05e62c3adb84b8e699f76e1bee983e
|
Tính giá trị của biểu thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Tính giá trị của biểu thức.\na ) 527 – 346 + 74 = …………… b ) 72 x 3 : 9 = ……………\n = …………… = ……………\nc ) 28 + 45 – 60 = …………… d ) 96 : 6 x 8 = ……………\n = …………… = ……………\n02 Bài giải:\n \na ) 527 – 346 + 74 = 181 + 74 b ) 72 x 3 : 9 = 216 : 9\n = 255 = 24\nc ) 28 + 45 – 60 = 73 - 60 d ) 96 : 6 x 8 = 16 x 8\n = 13 = 128"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-6
|
e9177c3037a85812a08ec06ed0036e11
|
Viết dấu phép tính “+, x, :” thích hợp vào ô trống để được biểu thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Viết dấu phép tính “+, x, :” thích hợp vào ô trống để được biểu thức.\na ) Có giá trị lớn nhất có thể: 3 x (3 …… 3)\nb ) Có giá trị bé nhất có thể: 3 x (3 …… 3)\n02 Bài giải:\n \na ) Có giá trị lớn nhất có thể: 3 x (3 x 3)\nb ) Có giá trị bé nhất có thể: 3 x (3 : 3)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-dau-phep-tinh-x-thich-hop-vao-o-trong-de-duoc-bieu-thuc.html
|
4b9308b91f1c3472d41f5c4a12a7a94c
|
Viết dấu phép tính “+, x” thích hợp vào ô trống
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5 : Viết dấu phép tính “+, x” thích hợp vào ô trống.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-dau-phep-tinh-x-thich-hop-vao-o-trong.html
|
2cfce298b7608e97070fc0f28ca5abb6
|
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Làm quen với biểu thức
|
[
"",
"1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết theo mẫu.\nBài 1. Tính giá trị của biểu thức.\nBài 2. Nối giá trị phù hợp với biểu thức.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-lam-quen-voi-bieu-thuc.html
|
44b417bbcec5ea6d6eff2926f894a023
|
Giải VBT bài Hình tam giác. Hình tứ giác
|
[
"",
"1. Quan sát mẫu. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nBài 1. Viết vào chỗ chấm.\nBài 2. Điền vào chỗ chấm.\nĐất nước em\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac.html
|
3fb956f295a803cd9f3d6eee42e84fd2
|
Giải VBT bài Tìm số bị chia, tìm số chia
|
[
"",
"1. Số?\n2. Số?\nBài 1. Các bạn học sinh xếp thành hàng.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tim-so-bi-chia-tim-so-chia.html
|
8fc295dd7c771f7d18b726599f4b5655
|
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Xem đồng hồ
|
[
"",
"1. Viết cách đọc giờ.\n2. Vẽ kim phút để phù hợp với cách đọc giờ.\nBài 1. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc.\nBài 2. Viết cách đọc giờ.\nBài 3. Nối các đồng hồ cùng thời gian buổi tối.\nBài 4. Số?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-xem-dong-ho.html
|
daef0aabf2e46376b6855f07c3c81c7c
|
Giải VBT bài Ôn tập phép chia
|
[
"",
"1. Viết phép nhân, phép chia tương ứng.\nBài 1. Tính.\nBài 2. Số?\nBài 3. Số?\nThử thách\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tap-phep-chia.html
|
04515f7962e2fe871077804fc1c2a891
|
Giải VBT bài Em làm được những gì?
|
[
"",
"1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n2. Tính nhẩm.\n3. Đặt tính rồi tính.\n4. Số?\n5. Giải các bài toán theo tóm tắt.\n6. >, <, =\n7. Quan sát hình vẽ, viết một phép nhân và một phép chia.\n8. Ước lượng rồi đếm.\nVui học\nThử thách\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-em-lam-duoc-nhung-gi.html
|
07d8c22927cccfaa0ba6e7847c1eacd4
|
Giải VBT bài Ôn tập phép nhân
|
[
"",
"Bài 1. Số?\nBài 2. Tính số kẹo có tất cả.\nBài 3. Tính nhẩm.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tap-phep-nhan.html
|
e8e79c6ef916e4526adc41f1c4632a52
|
Giải VBT bài Tìm số bị trừ, tìm số trừ
|
[
"",
"1. Số?\n2. Số?\nBài 1.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tim-so-bi-tru-tim-so-tru.html
|
6f5ac058940c164629d3e7deb880b7a1
|
Giải VBT bài Tìm số hạng
|
[
"",
"1. Số?\n2. Giải bài toán theo tóm tắt sau.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tim-so-hang.html
|
bd95ec32a6bfd5a461e6cc408ce1ce08
|
Giải VBT bài Cộng nhẩm, trừ nhẩm
|
[
"",
"1. Tính nhẩm:\n2. Tính nhẩm.\nBài 1. Số?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-cong-nham-tru-nham.html
|
d2ce66c4120a18b2c9a5ad74da0033cc
|
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
|
[
"",
"1. Số?\n2, Số?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-khoi-hop-chu-nhat-khoi-lap-phuong.html
|
3ac4b21a4a34ed1482280d0d97fb6e94
|
Bài 2. Nối giá trị phù hợp với biểu thức.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Nối giá trị phù hợp với biểu thức.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-2-noi-gia-tri-phu-hop-voi-bieu-thuc.html
|
e129c67547c0b0540f1c6c0e58e88ede
|
Giải VBT bài Ôn tập các số đến 1000
|
[
"",
"1. Số?\n2. Viết theo mẫu.\n3. Trò chơi Ai nhanh hơn?\n(Theo nội dung trong SGK)\nViết các số theo yêu cầu của giáo viên: ............\nViết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ...............\nBài 1. Viết theo mẫu.\nBài 2. Số?\nBài 3. Số?\nBài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tap-cac-so-den-1000.html
|
0ff7fd35a323712b97e8258bd0df9cc3
|
Giải VBT bài Tìm thừa số
|
[
"",
"1. Số?\nBài 1. Số?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tim-thua-so.html
|
4d9cbb3a501a285cf3c9dbd5302d12ac
|
Đất nước em
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nĐất nước em\n02 Bài giải:\n \na, Tam giác mạch.\nb, Châu Đốc, Long Xuyên, Rạch Giá, Hà Tiên."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dat-nuoc-em.html
|
23a6e91e77ecb825a8a95b507aa83204
|
Bài 1. Các bạn học sinh xếp thành hàng.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Các bạn học sinh xếp thành hàng.\n02 Bài giải:\n \nSố bạn có tất cả\n6\n16\n25\n30\nSố bạn mỗi hàng\n2\n2\n5\n5\nSố hàng\n3\n8\n5\n6"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-1-cac-ban-hoc-sinh-xep-thanh-hang.html
|
b3ac6d4534d5aec8f3850e1a12a45503
|
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Xếp hình
|
[
"",
"1. Kể tên các hình phẳng, các hình khối ở trên.\nBài 1. Nối.\nBài 2. Số?\nThử thách\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-xep-hinh.html
|
351341ad749161213b5f17b1744a9c9e
|
Thử thách
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nThử thách\n02 Bài giải:\n \na, Nếu mỗi bạn điều khiển 1 cặp thú bông thì cần10bạn tham gia biểu diễn. (Vì 20 : 2 = 10)\nb, Nếu mỗi bạn điều khiển 5 con thú bông thì cần4bạn tham gia biểu diễn. (Vì 20 : 5 = 4)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/thu-thach.html-0
|
333e08fa305c6a86cdc77dc494dda300
|
Giải VBT Toán 3 Kết nối bài 32 Mi-li-lít
|
[
"",
"Tiết 1\nBài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nRót hết nước từ bình sang 3 ca (như hình vẽ).\na ) Ca A có 500 ml nước, ca B có …… ml nước, ca C có …… ml nước.\nb ) Lúc đầu, lượng nước trong bình có là …… ml.\nBài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrong phích có 1 l nước. Rót nước ở phích sang 3 ca (như hình vẽ).\na ) 1 l = …… ml.\nb ) Sau khi rót, lượng nước còn lại trong phích là …… ml.\nBài 3 : Tính.\na ) 250 ml + 100 ml = ……… b ) 9 ml x 3 = …………\n350 ml – 250 ml = ………… 27 ml : 3 = ……………\n350 ml – 100 ml = ………… 27 ml : 9 = ……………\nBài 4 : Trong bình có 1 l nước. Việc rót nước từ trong bình đó vào đầy một ca 500 ml và một ca 300 ml. Hỏi trong bình còn lại bao nhiêu mi-li-lít nước ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-ket-noi-bai-32-mi-li-lit.html
|
ad618baed88ed906a404515041febfa6
|
Bài 4. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4. Số?\n02 Bài giải:\n \na, Chúng em bắt đầu liên hoan văn nghệ lúc 9 giờ 25 phút và kết thúc lúc 10 giờ kém 5 phút.\nb, Buổi liên hoan kéo dài trong 30 phút.\n30"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-4-so.html
|
ca4f52dff10038f158662721fafa7040
|
Bài 3. Nối các đồng hồ cùng thời gian buổi tối.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3. Nối các đồng hồ cùng thời gian buổi tối.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-3-noi-cac-dong-ho-cung-thoi-gian-buoi-toi.html
|
e54f9380614f30f7a7ca3cc599302032
|
Thử thách
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nThử thách\n02 Bài giải:\n \nSố cách để đi từ nhà An đến nhà bà là\n2 x 3 = 6 ( cách )\n Đáp số: 6 cách"
] |
https://tech12h.com/de-bai/thu-thach.html-1
|
a9911ffff318cc4682063c0b4ada8a4a
|
2, Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2, Số?\n02 Bài giải:\n \nKhối lập phương có các mặt là hình vuông nên vết trên cát là hình vuông.\nKhối hộp chữ nhật có đáy là hình chữ nhật nên vết trên cát là hình chữ nhật.\nKhối trụ có đáy là hình tròn nên vết trên cát là hình tròn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/2-so.html-3
|
79040fac07e68686c71b62c003a6b508
|
Giải VBT bài Mi-li-mét
|
[
"",
"2. Số?\n3. Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét, mi-li-mét.\nBài 1. Số?\n2. Số?\nBài 3. Viết vào chỗ chấm: mm, cm, dm hay m.\nBài 4. Viết vào chỗ chấm: lớn hơn, bé hơn hay bằng.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-mi-li-met.html
|
671238b5328961f5373f4616dccd75eb
|
Bài 1. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Số?\n02 Bài giải:\n \na, 750 - 200 = 550\n 550 + 40 = 590\nb, 60 + 15 = 75\n 75 - 70 = 5"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-1-so.html
|
825e33a745fcd5d51577864a2b9ed6ed
|
1. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Số?\n02 Bài giải:\n \nSố que tính chính là số cạnh của khối lập phương, số viên đất nặn chính là số đỉnh của khối lập phương.\nDo đó để làm mô hình khối lập phương em cần 12 que tính, 8 viên đất nặn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/1-so.html-4
|
dae8d2fdad8e233fe2a72c606b2230dc
|
2. Giải bài toán theo tóm tắt sau.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Giải bài toán theo tóm tắt sau.\n02 Bài giải:\n \nSố bạn nam là:\n35 – 19 = 16 ( bạn)\nĐáp số: 16 bạn\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/2-giai-bai-toan-theo-tom-tat-sau.html
|
4d121053958898d709d7a345d4b23481
|
Bài 3. Tính nhẩm.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \na, 2 x 3 = 6 10 x 2 = 20\n 6 x 2 = 12 1 x 2 = 2\nb, 5 x 7 = 35 5 x 8 = 40\n 9 x 5 = 45 1 x 5 = 5\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-3-tinh-nham.html
|
afceed49c94670c78d8f59f9c4a68a68
|
7. Quan sát hình vẽ, viết một phép nhân và một phép chia.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n7. Quan sát hình vẽ, viết một phép nhân và một phép chia.\n02 Bài giải:\n \nQuan sát hình vẽ ta thấy các hình tròn được chia đều vào 10 cột, mỗi cột có 2 hình tròn, vậy ta có phép tính:\n 2 x 10 = 20\n 20 : 2 = 10 (hoặc 20 : 10 = 2)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/7-quan-sat-hinh-ve-viet-mot-phep-nhan-va-mot-phep-chia.html
|
72eaaef902318511bc70c98fb31449a7
|
2. Tính nhẩm.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \na, 69 – 5 = 64\n 18 – 7 = 11\nb, 37 – 20 = 17\n 92 – 10 = 82\nc, 190 – 60 = 130\n 840 – 40 = 800"
] |
https://tech12h.com/de-bai/2-tinh-nham.html
|
2150d4bde38f9cedfdb10ba31a6a2499
|
Bài 1. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Số?\n02 Bài giải:\n \nSố bánh trong mỗi hộp\n2\n5\n2\n6\nSố hộp dựng bánh\n6\n7\n4\n5\nSố bánh tất cả\n12\n35\n8\n30"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-1-so.html-1
|
77ddef1af0c1482533083b0146b73f2b
|
1. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Số?\n02 Bài giải:\n \na, ..?.. x 2 = 20\n 20 : 2 = 10\nb, 2 x ..?.. = 18\n 18 : 2 = 9\nc, 5 x ..?.. = 20\n 20 : 5 = 4"
] |
https://tech12h.com/de-bai/1-so.html-2
|
6a5a5989c503a1f2b70c3d5434048638
|
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n02 Bài giải:\n \na, S\nb, Đ\nc, Đ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-4-dung-ghi-d-sai-ghi-s.html
|
d5beec050384ffa81dc2d7c966c11813
|
Bài 2. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Số?\n02 Bài giải:\n \nHình thứ nhất có 1 khối lập phương\nHình thứ hai có 1 + 2 = 3 khối lập phương\nHình thứ ba có 1 + 2 + 3 = 6 khối lập phương\nHình thứ tư có 1+ 2 + 3 + 4 = 10 khối lập phương\nSố khối lập phương ở hình thứ năm là 1 + 2 + 3 + 4 + 5 = 15 khối lập phương."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-2-so.html-1
|
efe26754b3da73a7236d5a22e186fa03
|
Thử thách
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nThử thách\n02 Bài giải:\n \nSố khối lập phương cần để xếp hình tường rào là 68 khối lập phương."
] |
https://tech12h.com/de-bai/thu-thach.html-2
|
299f49fc3487d37b212039b7bfe79c97
|
Bài 3. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3. Số?\n02 Bài giải:\n \na, 27\nb, 320"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-3-so.html
|
0a59eda05d59f9169b8d237c634dfad6
|
Bài toán có lời văn
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4 : Trong bình có 1 l nước. Việc rót nước từ trong bình đó vào đầy một ca 500 ml và một ca 300 ml. Hỏi trong bình còn lại bao nhiêu mi-li-lít nước ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải\nĐổi 1 l = 1000 ml\nSố mi-li-lít nước được rót ra khỏi bình là :\n500 + 300 = 800 (ml)\nSố mi-li-lít nước còn lại trong bình là :\n1000 – 800 = 200 (ml)\nĐáp số : 200 ml nước"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-co-loi-van.html-59
|
cbc5d8a555221873af4d6c50c1e1483d
|
Tính
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3 : Tính.\na ) 250 ml + 100 ml = ……… b ) 9 ml x 3 = …………\n350 ml – 250 ml = ………… 27 ml : 3 = ……………\n350 ml – 100 ml = ………… 27 ml : 9 = ……………\n02 Bài giải:\n \na ) 250 ml + 100 ml =350 ml b ) 9 ml x 3 =27 ml\n350 ml – 250 ml =100 ml 27 ml : 3 =9 ml\n350 ml – 100 ml =250 ml 27 ml : 9 =3 ml"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh.html-39
|
a0604f48cfaf7239b61e6777e753a4c7
|
Bài 2. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Số?\n02 Bài giải:\n \na, 185 - 285 - 385 - 485 - 585 - 685 - 785\nb, 372 - 382 - 392 - 402 - 412 - 422 - 432\nc, 12 - 23 - 34 - 45 - 56 - 67 - 78 - 89"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-2-so.html
|
67511fca27e382921e44ed6ded527299
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nBài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nRót hết nước từ bình sang 3 ca (như hình vẽ).\na ) Ca A có 500 ml nước, ca B có …… ml nước, ca C có …… ml nước.\nb ) Lúc đầu, lượng nước trong bình có là …… ml.\n02 Bài giải:\n \na ) Ca A có 500 ml nước, ca B có 400 ml nước, ca C có100 ml nước.\nb ) Lúc đầu, lượng nước trong bình có là1000 ml."
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-16
|
852d30629994fac7d96d74c3f06c6055
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrong phích có 1 l nước. Rót nước ở phích sang 3 ca (như hình vẽ).\na ) 1 l = …… ml.\nb ) Sau khi rót, lượng nước còn lại trong phích là …… ml.\n02 Bài giải:\n \na ) 1 l = 1000 ml.\nb ) Sau khi rót, lượng nước còn lại trong phích là 200ml."
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-17
|
c63ba9d03951c1425bc5575e9d00cc9c
|
Giải VBT bài Ôn tập phép cộng, phép trừ
|
[
"",
"1. Viết theo mẫu.\nBài 1. Đặt tính rồi tính.\nBài 2. Tính.\nBài 3. Dựa vào tóm tắt viết lời giải cho bài toán.\nBài 4. Dựa vào tóm tắt viết lời giải cho bài toán.\nBài 5. Em lập tóm tắt.\nSố?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-bai-tap-phep-cong-phep-tru.html
|
9ee44f7be65ea161340fed7777b4b7ab
|
Bài 1. Nối.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Nối.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-1-noi.html
|
de65eec22bd464a9caac11fd393d3fc6
|
Bài 1. Viết theo mẫu.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Viết theo mẫu.\n02 Bài giải:\n \nĐọc số\nViết số\nViết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị\nBốn trăm bảy mươi lăm\n475\n400 + 70 + 5\nHai trăm ba mươi mốt\n231\n200 + 30 + 1\nTám trăm mười bốn\n814\n800 + 10 + 4\nNăm trăm linh bốn\n504\n500 + 4\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-1-viet-theo-mau.html
|
c9c9000f10436fa15830e119ebc455cb
|
2. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\n02 Bài giải:\n \na, Ta có 1 cm = 10 mm\n10 mm – 3 mm = 7 mm\nVậy 3 mm + 7 mm = 1 cm\nb, Ta có 3 cm = 30 mm\n30 mm – 16 mm = 14 mm\nVậy 16 mm + 14 mm = 3 cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/2-so.html-2
|
dce51efd697edeb0c75e54882d9bcf70
|
Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Bài toán giải bằng hai bước tính
|
[
"",
"1. Hoàn thành tóm tắt và giải bài toán.\nBài 1. Tóm tắt và giải bài toán.\nBài 2. Tóm tắt và giải bài toán.\nBài 3. Nối cách giải phù hợp với tóm tắt.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-3-chan-troi-bai-bai-toan-giai-bang-hai-buoc-tinh.html
|
0e4ba86d2aa923f1a6eddca6455d0587
|
Bài 1. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Số?\n02 Bài giải:\n \na) 1 cm =10mm b) 30 mm =3cm\n 5 cm =50mm 80 mm =8cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-1-so.html-2
|
36a001659c6cb82b551cfec8bfcd9b7e
|
2. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\n02 Bài giải:\n \na, Mảnh giấy 1 dài10mm.\nMảnh giấy 2 dài35mm.\nMảnh giấy 3 dài55mm.\nb, Tổng độ dài ba mảnh giấy là:\n10 mm + 35 mm + 55 mm = 100 mm hay 10 cm\nĐo chiều dài cả ba mảnh giấy: 10 cm\nten"
] |
https://tech12h.com/de-bai/2-so.html-1
|
75b2220f242e2d0c230d92ac18dc9627
|
3. Trò chơi Ai nhanh hơn?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Trò chơi Ai nhanh hơn?\n(Theo nội dung trong SGK)\nViết các số theo yêu cầu của giáo viên: ............\nViết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ...............\n02 Bài giải:\n \nViết các số theo yêu cầu của giáo viên: 100, 54, 367, 1000, 405, 963.\nViết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 54, 100, 367, 405, 963, 1000."
] |
https://tech12h.com/de-bai/3-tro-choi-ai-nhanh-hon.html
|
d19967d61587a07b72a3ae81e0c72190
|
1. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Số?\n02 Bài giải:\n \na, ? + 15 = 42\n 42 – 15 = 27\nVậy số hạng cần tìm là 27.\nb, 61 + ? = 83\n 83 – 61 = 22\nVậy số hạng cần tìm là 22.\nc, 28 + ? = 77\n 77 – 28 = 49\nVậy số hạng cần tìm là 49.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/1-so.html-0
|
51ea477a92dc7f4c88328d08e7512a5a
|
Bài 3. Viết vào chỗ chấm: mm, cm, dm hay m.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3. Viết vào chỗ chấm: mm, cm, dm hay m.\n02 Bài giải:\n \na, Chiếc bút chì dài khoảng 15cm.\nb, Cột đèn đường cao khoảng 8m.\nc, Bề dày cuốn sách Toán 3 khoảng 5mm.\nd, Gang tay cô giáo dài khoảng 2dm."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-3-viet-vao-cho-cham-mm-cm-dm-hay-m.html
|
8b176b1aa731ccc73e98344efef396fe
|
Bài 1.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1.\n02 Bài giải:\n \nSố bị trừ\n94\n63\n92\nSố trừ\n25\n51\n45\nHiệu\n69\n12\n47\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-1.html-5
|
b94bee410cdf1a846daf1094c4191400
|
1. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Số?\n02 Bài giải:\n \na) ? – 18 = 23\n 23 + 18 = 41\nVậy số bị trừ là 41.\nb) ? – 34 = 51\n 51 + 34 = 85\nVậy số bị trừ là 85."
] |
https://tech12h.com/de-bai/1-so.html-1
|
d45342e33e9cb1ab697178a2ab1656ac
|
1. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Số?\n02 Bài giải:\n \na,\n10 đơn vị = 1 chục\n10 chục = 1 trăm\n10 trăm = 1 nghìn\nb,\n3 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. Viết số: 323\n5 trăm, 0 chục, 4 đơn vị. Viết số: 504"
] |
https://tech12h.com/de-bai/1-so.html
|
ba7cd063eab72e1c4ecbbfbd7e62fbc7
|
2. Viết theo mẫu.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Viết theo mẫu.\n02 Bài giải:\n \na,\n641 = 600 + 40 + 1\n830 = 800 + 30 + 0\nb,\n900 + 60 + 3 = 963 \n100 + 1 = 101 \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/2-viet-theo-mau.html
|
41821e5566cf4563ab2e8cf4576663eb
|
Bài 4. Viết vào chỗ chấm: lớn hơn, bé hơn hay bằng.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4. Viết vào chỗ chấm: lớn hơn, bé hơn hay bằng.\n02 Bài giải:\n \nƯớc lượng: Chiều dài con kiến này bằng 1 cm.Đo:Chiều dài con kiến này bé hơn 1 cm."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-4-viet-vao-cho-cham-lon-hon-be-hon-hay-bang.html
|
f26a687539c40e4f7466e54606386f58
|
Bài 1. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Số?\n02 Bài giải:\n \na) 3 x 5 = 5 x 3 b) 8 x 5 = 5 x 8\n 7 x 2 = 2 x 7 2 x 4 = 4 x 2\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-1-so.html-0
|
3ddcdb07089e557e407b02cad30d5453
|
1. Kể tên các hình phẳng, các hình khối ở trên.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Kể tên các hình phẳng, các hình khối ở trên.\n02 Bài giải:\n \na, Các hình phẳng là hình tam giác, hình vuông, hình tứ giác\nb, Các hình khối là khối lập phương, khối cầu, khối hộp chữ nhật, khối trụ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/1-ke-ten-cac-hinh-phang-cac-hinh-khoi-o-tren.html
|
2ace571a927fc95f199a8b4af12ea1ff
|
2. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\n02 Bài giải:\n \na) 26 - ? = 19\n26 – 19 = 7\nVậy số trừ là 7.\nb, 72 - ? = 40\n72 – 40 = 32\nVậy số trừ là 32."
] |
https://tech12h.com/de-bai/2-so.html
|
4df68a461c66d36d82790ba670af5c17
|
3. Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét, mi-li-mét.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét, mi-li-mét.\n02 Bài giải:\n \na, 1 dm = 100 mm\nb, 1 m = 1000 mm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/3-tim-hieu-quan-he-giua-met-de-xi-met-mi-li-met.html
|
aa3f318371deeb6d213a7cdc1cd72085
|
1. Tính nhẩm:
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Tính nhẩm:\n02 Bài giải:\n \na, 21 + 8 = 29\n 6 + 72 = 78\nb) 42 + 20 = 62\n 80 + 15 = 95\nc, 630 + 50 = 680\n 10 + 470 = 480\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/1-tinh-nham.html
|
3a9b56a72a3e527517e635a16b6cb36f
|
Bài 2. Tính số kẹo có tất cả.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Tính số kẹo có tất cả.\n02 Bài giải:\n \na, Có 4 cái đĩa, mỗi đĩa có 2 cái kẹo. Ta có phép nhân 2 x 4 = 8\nVậy trong hình có 8 cái kẹo.\nb, Có 4 cái đĩa, mỗi đĩa có 0 cái kẹo. Ta có phép nhân 0 x 4 = 0\nVậy trong hình không có chiếc kẹo nào.\nSố? Phép nhân có thừa số bằng 0 thì tích bằng 0."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-2-tinh-so-keo-co-tat-ca.html
|
7dc5fbd36114f82545966913e432db6b
|
Thử thách
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nSố?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nCháu chào đời năm mẹ : 32 tuổi\nNăm nay cháu : 9 tuổi\nMẹ: ... tuổi?\nBài giải\nSố tuổi của mẹ là\n32 + 9 = 41 ( tuổi )\nĐáp số: 41 tuổi"
] |
https://tech12h.com/de-bai/thu-thach.html
|
602a5f01424596247e088302bc944fd5
|
Bài 5. Em lập tóm tắt.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5. Em lập tóm tắt.\n02 Bài giải:\n \n Tóm tắt \n Tóm tắt "
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-5-em-lap-tom-tat.html
|
9107319f4f7a49f884c4ede0f513c182
|
Vui học
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nVui học\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\n1 xe chở: 2 chú vịt\n? xe chở: 12 chú vịt\nBài giải\nĐể chở hết 12 chú vịt cần số xe là\n12 : 2 = 6 ( xe )\n Đáp số: 6 xe"
] |
https://tech12h.com/de-bai/vui-hoc.html
|
98fc638265d2dfe82fa62d2202d1c701
|
Bài 4. Dựa vào tóm tắt viết lời giải cho bài toán
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4. Dựa vào tóm tắt viết lời giải cho bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTổ 2 trồng được nhiều hơn tổ 1 số cây là\n25 – 18 = 7 ( cây )\nĐáp số: 7 cây\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-4-dua-vao-tom-tat-viet-loi-giai-cho-bai-toan.html
|
dd8c0923c19aef5a73dea134b3bd65ab
|
1. Viết theo mẫu.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Viết theo mẫu.\n02 Bài giải:\n \na,\n20 + 70 = 90\n70 + 20 = 90\n90 - 70 = 20\n90 - 20 = 70\nb,\n9 + 5 = 14\n5 + 9 = 14\n14 - 5 = 9\n14 - 9 = 5"
] |
https://tech12h.com/de-bai/1-viet-theo-mau.html
|
f7fffcf5377d6cc6d79ad5798e21dc3d
|
Bài 3. Dựa vào tóm tắt viết lời giải cho bài toán.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3. Dựa vào tóm tắt viết lời giải cho bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTổng số bạn là:\n27 + 15 = 42 (bạn)\nĐáp số: 42 bạn\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-3-dua-vao-tom-tat-viet-loi-giai-cho-bai-toan.html
|
5ac3251b6a8a310211c991f46c5db02d
|
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Đặt tính rồi tính.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-1-dat-tinh-roi-tinh.html
|
fd001efe70865b0644cb98ab7232e328
|
Bài 2. Tính.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Tính.\n02 Bài giải:\n \na) 15 + 6 + 5 = 21 + 5\n = 26\nb) 18 + 12 + 17 = 30 + 17\n = 47\nc) 29 + 5 + 6 = 34 + 6\n = 40\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-2-tinh.html
|
f774d7ccb4001ce6c1378fb87ff35d9e
|
Bài 3. Nối cách giải phù hợp với tóm tắt.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3. Nối cách giải phù hợp với tóm tắt.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-3-noi-cach-giai-phu-hop-voi-tom-tat.html
|
bf39e2b6e004cc3f7b805c1ca2cc8509
|
8. Ước lượng rồi đếm.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n8. Ước lượng rồi đếm.\n02 Bài giải:\n \nƯớc lượng: Có khoảng 50 con gà Đếm: Có 47 con gà"
] |
https://tech12h.com/de-bai/8-uoc-luong-roi-dem.html
|
18f10afacf73b620743deaf81444595f
|
Bài 2. Tóm tắt và giải bài toán.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Tóm tắt và giải bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nBài giải\nBác Dũng lát được số viên gạch là\n27 + 14 = 41 ( viên )\nCả hai người lát được số viên gạch là\n27 + 41 = 68 ( viên )\n Đáp số: 68 viên\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-2-tom-tat-va-giai-bai-toan.html
|
495731bcff979f626368d3c8bfb643e2
|
Bài 1. Tóm tắt và giải bài toán.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Tóm tắt và giải bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt\nBài giải\nTrong vườn nhà cậu Út có số thùng ong là\n 71 – 16 = 55 ( thùng)\nCả hai khu vườn có tất cả số thùng ong là\n 71 + 55 = 126 ( thùng )\n Đáp số : 126 thùng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-1-tom-tat-va-giai-bai-toan.html
|
7f9cfbc47db08330a12cf22e1c80765e
|
1. Hoàn thành tóm tắt và giải bài toán.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Hoàn thành tóm tắt và giải bài toán.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\nBài giải\nSố lá cờ Thu cắt được là\n14 – 5 = 9 (lá cờ)\nSố lá cờ cả hai bạn cắt được là\n14 + 9 = 23 (lá cờ)\nĐáp số: 23 lá cờ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/1-hoan-thanh-tom-tat-va-giai-bai-toan.html
|
5d15b14c730a9b1c93c1496ebe822489
|
2. Tính nhẩm.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Tính nhẩm.\n02 Bài giải:\n \na, 7 + 9 = 16\n 12 – 5 = 7\n 18 – 9 = 9\nb, 20 + 38 = 58\n 54 – 20 = 34\n 49 – 40 = 9\nc, 900 – 500 + 200 = 400 + 200\n = 600\n520 + 70 – 90 = 590 – 90\n = 500\n280 – 60 – 220 = 220 – 220\n = 0"
] |
https://tech12h.com/de-bai/2-tinh-nham.html-0
|
daa05c78cb40da720e6cf8a99d82bc5f
|
6. >, <, =
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n6. >, <, =\n02 Bài giải:\n \n6 x 5 = 5 x 6 20 : 2 > 20 : 5\n5 x 4 < 5 x 7 1 x 2 < 1 x 5"
] |
https://tech12h.com/de-bai/6.html
|
682a0e329354649067bfcbf674267f85
|
Bài 3. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3. Số?\n02 Bài giải:\n \na, Có ba loại miếng dán: Miếng dán hình con ếch, miếng dán hình con mèo, miếng dán hình con voi.\nb, Số miếng dán hình con ếch là 10 miếng dán\n Số miếng dán hình con mèo là 5 miếng dán\n Số miếng dán hình con voi là 20 miếng dán\nc, Một bạn nhận được số miếng dán hình con ếch là 10 : 5 = 2 miếng dán\nMột bạn nhận được số miếng dán hình con mèo là 5 : 5 = 1 miếng dán\nMột bạn nhận được số miếng dán hình con voi là 20 : 5 = 4 miếng dán\nVậy mỗi bạn nhận được 2 miếng dán hình con ếch, 1 miếng dán hình con mèo, 4 miếng dán hình con voi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-3-so.html-0
|
142b822f0c29e03166cf1d59924370be
|
Bài 2. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Số?\n02 Bài giải:\n \na, Mỗi ngày Vân đọc 2 trang sách. Vân sẽ đọc xong 20 trang sách trong10ngày. (Vì 20 : 2 = 10)\nb, Mỗi ngày Tiến đọc số trang sách như nhau, bạn đọc xong 35 trang sách trong 5 ngày. Mỗi ngày Tiến đọc được7trang sách. (Vì 35 : 5 = 7)\nc, Mỗi ngày Thu đọc 5 trang sách. Sau 6 ngày Thu đọc được30trang sách. (Vì 5 x 6 = 30)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-2-so.html-0
|
ff25fb24cb33fdab5c78c224a130a6ff
|
5. Giải các bài toán theo tóm tắt.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n5. Giải các bài toán theo tóm tắt.\n02 Bài giải:\n \na, Tổng số gà và vịt là:\n 61 + 97 = 158 (con)\nb, Số con vịt nhiều hơn số con gà là:\n 97 – 61 = 36 (con)\n Đáp số: a, 158 con\n b, 36 con"
] |
https://tech12h.com/de-bai/5-giai-cac-bai-toan-theo-tom-tat.html
|
168e4faa4a17bb126d87b8d2dec4a5f4
|
4. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. Số?\n02 Bài giải:\n \na, .?. – 51 = 43\n 43 + 51 = 94\nb, 207 - .?. = 84\n 207 – 84 = 123\nc, 559 + .?. = 760\n 760 – 559 = 201"
] |
https://tech12h.com/de-bai/4-so.html
|
f0ffc62a47779d9094a96bf203cbe025
|
Bài 1. Tính.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1. Tính.\n02 Bài giải:\n \na, 12 : 2 = 6 20 : 2 = 10\n 18 : 2 = 9 2 : 2 = 1\nb, 10 : 5 = 2 50 : 5 = 10\n 45 : 5 = 9 35 : 5 = 7"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-1-tinh.html
|
aacf1ce9a669ef7744e5dd6cacb94015
|
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n02 Bài giải:\n \na, Đ\nb, Đ\nc, S"
] |
https://tech12h.com/de-bai/1-dung-ghi-d-sai-ghi-s.html-0
|
e8de518dc156a9d0a935f3e7da61954a
|
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n02 Bài giải:\n \na, Đ\nb, Đ\nc, S"
] |
https://tech12h.com/de-bai/1-dung-ghi-d-sai-ghi-s.html
|
a961f907727d9ef35c5c91bf2f51b254
|
2. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Số?\n02 Bài giải:\n \na, 18 : .?. = 2\n 18 : 2 = 9\nb, 25 : .?. = 5\n 25 : 5 = 5"
] |
https://tech12h.com/de-bai/2-so.html-0
|
6cd3ce0f1af5f3ccff98a0125048bae7
|
1. Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Số?\n02 Bài giải:\n \na, ..?.. : 8 = 2\n 2 x 8 = 16\nb, ..?.. : 9 = 5\n 5 x 9 = 45"
] |
https://tech12h.com/de-bai/1-so.html-3
|
8b92aab57c1fce4e0dc5a1a5b224cdb2
|
1. Viết phép nhân, phép chia tương ứng.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Viết phép nhân, phép chia tương ứng.\n02 Bài giải:\n \na, 2 x 6 = 12\n12 : 6 = 2\nb, 18 : 2 = 9\n9 x 2 = 18\nc, 5 x 7 = 35\n35 : 5 = 7\nd, 40 : 5 = 8\n5 x 8 = 40"
] |
https://tech12h.com/de-bai/1-viet-phep-nhan-phep-chia-tuong-ung.html
|
f984b20941feba52786436ee9cd66ce7
|
3. Đặt tính rồi tính.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Đặt tính rồi tính.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/3-dat-tinh-roi-tinh.html
|
8f72b415fd4125578a14ca5a954d6ccc
|
Bài 2. Viết cách đọc giờ.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2. Viết cách đọc giờ.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-2-viet-cach-doc-gio.html
|
d5ae4caae1b8ac297367204ef5bcbefc
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.