title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải bài tập 1 trang 169 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 169 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct measurements:\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-169-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
af6bc02b83e4c715f5d7b5b3f7f7310e
|
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 114
|
[
"BÀI 87: LUYỆN TẬP\n1. Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h:\na) a = 30,5dm và h = 12dm\nb) a = 16dm và h = 5,3m.\nBài giải\na) ...........................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................\nb) ..........................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................\n2. Viết tên đáy và đường cao tương ứng đã có trong mỗi hình tam giác vuông dưới đây:\nĐáy là: ........, đường cao là .......\nĐáy là: ........, đường cao là .......\nb)\nĐáy là: ........, đường cao là .......\nĐáy là: ........, đường cao là .......\n3. a) Tính diện tích hình tam giác vuông ABC.\nBài giải\n........................................................................................\n........................................................................................\n........................................................................................\nb) Tính diện tích hình tam giác vuông DEG:\nBài giải\n........................................................................................\n........................................................................................\n........................................................................................\n4. Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và độ dài cạnh ME. Tính:\na) Tổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích hình tam giác NEP.\nb) Diện tích hình tam giác EQP.\nBài giải\na).......................................................................................\n........................................................................................\n........................................................................................\nb).......................................................................................\n........................................................................................\n........................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-114.html
|
ae1351eb9901e46a17ad5356ffd9e2e4
|
Giải bài tập 1 trang 165 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 165 - toán tiếng Anh 5\nCalculate\nTính:\na) 12 hours 24 minutes + 3 hours 18 minutes\n12 giờ 24 phút + 3 giờ 18 phút\n14 hours 26 minutes - 5 hours 42 minutes\n14 giờ 26 phút - 5 giờ 42 phút\nb) 5,4 hours + 11,2 hours\n5,4 giờ + 11,2 giờ\n20,4 hours - 12,8 hours\n20,4 giờ - 12,8 giờ\n02 Bài giải:\n \na)\n12 hours 24 minutes + 3 hours 18 minutes = 15 hours 32 minutes\n14 hours 26 minutes - 5 hours 42 minutes = 13 hours 86 minutes - 5 hours 42 minutes = 8 hours 44 minutes\nb)\n5,4 hours + 11,2 hours = 16,6 hours\n20,4 hours - 12,8 hours = 7,6 hours\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-165-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
e90f1f46b29e5e71aab2faca1f159503
|
Giải bài tập 1 trang 166 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 166 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular fruit garden has a length of 120m and the width is \\(\\frac{2}{3}\\) the length.\nMột khu vườn trồng cây ăn qủa hình cữ nhẩ có chiều dài 120m, chiều rộng bằng \\(\\frac{2}{3}\\) chiều dài.\na) Find the perimeter of that garden.\nTính chu vi khu vườn đó.\nb) Find the area of the garden in square meters and hectares.\nTính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta.\n02 Bài giải:\n \na) The width of this garden is:\nĐộ dài chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật là:\n120 x\\(\\frac{2}{3}\\)= \\(\\frac{120 \\times 2}{3}\\)= 80 (m)\nThe perimeter of this garden is:\nKhu vườn hình chữ nhật có chu vi là:\n(120 + 80) x 2 = 200 x 2 = 400 (m)\nb) The area of this garden is:\nDiện tích khu vườn hình chữ nhật là:\nchiều dài x chiều rộng = 120 x 80 = 9600 (m2)\n9600m2= 0,86 ha\nResult: a) 400m ;\n b) 9600m2; 0,96ha\nĐáp số: a) 400m ;\n b) 9600m2; 0,96ha"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-166-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
80669fafc5b0d8ec182b0356623bea18
|
Giải bài tập 2 trang 169 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 169 - toán tiếng Anh 5\nThe base of a rectangular prism has a length of 60cm, a width of 40cm. Find the height of the rectangular prism, knowing that the lateral surface area is 6000cm2\nĐáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hộp là 6000cm2.\n02 Bài giải:\n \nSlateral surface area= (a + b) x 2 x c = perimeter of base x length\nSxung quanh= (a + b) x 2 x c = chu vi đáy x chiều cao\nthe length = Slateral surface area: perimeter of base\nChiều cao = Sxq: chu vi đáy\nThe perimeter of base is:\nChu vi đáy hình chữ nhật là:\n(60 + 40) x 2 = 200 (cm)\nThe height of the rectangular prism is:\nChiều cao hình hộp chữ nhật đó là:\n6000 : 200 = 30 (cm)\nResult: 30cm.\nĐáp số: 30cm."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-169-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
f10583ba3e03fb0086b390faee37bba1
|
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\nBài giải\nTổng số phần trăm cả lãi và gốc sau một tháng là:\n100 + 0,6 = 100,6%\nSố tiền nhận được là:\n45 000 000 x100,6% = 45 270 000 (đồng)\nĐáp số: 45 270 000 đồng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-su-dung-may-tinh-bo-tui-de-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram
|
f04619ed878b89a3f2614230d6c3d8a8
|
Giải bài tập 1 trang 169 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 169 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular garden has a perimeter of 160m and a width of 30m. They plant vegetables in that garden, each 10m2produces 15kg of vegetables. How many kilograms of vegetables can they hervest from this garden?\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng 30m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10m2thu được 15kg rau. Hỏi trêm cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau ?\n02 Bài giải:\n \nA garden is a rectangular so Pgarden= (the widht + the length) x 2\nMảnh vườn hình chữ nhật nên Pvườn= (chiều rộng + chiều dài) x 2\nThe length = (Pgarden: 2) – the width = A half of perimeter – the width\nNên chiều dài = (Pvườn: 2) – chiều rộng = Nửa chu vi – chiều rộng.\nA half of perimeter of the garden is:\nNửa chu vi mảnh vườn là:\n160 : 2 = 80 (m)\nThe length is:\nChiều dàimảnh vườn là:\n80 - 30 = 50 (m)\nSgarden= the length x the width\nSvườn= chiều dài x chiều rộng\nThe area of the rectangular garden is:\nDiện tíchmảnh vườn hình chữ nhật là:\n50 x 30 = 1500 (m2)\nThe area of the garden is greater than 10m2:\nDiện tích mảnh vườngấp 10m2số lần là:\n1500 : 10 = 150 (time).\n1500 : 10 = 150 (lần).\nKilograms of vegetables they can harvest is:\nSố ki-lô-gam rau thu hoạch được trên mảnh vườn đó là:\n15 x 150 = 2250 (kg).\nResult: 2250kg vegetables.\nĐáp số: 2250kg rau."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-169-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
d92ef8718049e374f6b5907beea015e5
|
Giải bài tập 3 trang 168 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 168 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular tank has inner dimensions of 2m (length) x 1,5m (width) x 1m (height). They run a hose to fill the empty tank at rate of 0,5m3per hour. How many hours does it take for the tank to be fulfilled?\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Khi bể không có nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m3. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước ?\n02 Bài giải:\n \nV = a x b x c\nThe area of the rectangular tank is:\nThể tích bể nước có dạng hình hộp chữ nhật là:\nVtank = 2 x 1,5 x 1 = 3 (m3)\nVbể= 2 x 1,5 x 1 = 3 (m3)\nThey run a hose to fill the empty tank at rate of 0,5m3per hour so the tank to be fulfiled with the time:\nMỗi giờ vòi chảy vào bể 0,5m3nên thời gian vòi chảy đầy bể là:\n3 : 0,5 = 6 (time)\n3 : 0,5 = 6 (giờ)\nResult: 6 hours.\nĐáp số: 6 giờ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-168-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
7d97b3ee04edf8dfe26dee1f5d393800
|
Giải bài tập 2 trang 168 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 168 - toán tiếng Anh 5\nAn make a cube with side length of 10cm by cardboard.\nBạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm.\na) Find the volume of that cube.\nTính thể tích cái hộp đó.\nb) In order to cover the outer surface if the cube by colour paper, how many square centimeters of colour paper does An need?\nNếu dán giấy màu tất cả các mặt ngoài của hộp đó thì bạn An cần dùng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông giấy màu?\n02 Bài giải:\n \na) The cube with V = a x a x a.\nDo cái hộp dạng hình lập phương nên V = a x a x a.\nThe area of the cube is:\nThể tích cái hộp hình lập phương là:\n10 x 10 x 10 = 1000 (cm3)\nb) Spaper= Stotal surface= a x a x 6\nSgiấy= Stoàn phần= a x a x 6\nThe area of the paper An need is:\nDiện tích giấy màu cần dùng là:\n10 x 10 x 6 = 600 (cm2)\nResult: a) 1000cm3;\n b) 600cm2\nĐáp số: a) 1000cm3;\n b) 600cm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-168-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
1f196f84c1e468aebba053f0d79af309
|
Giải bài tập 1 trang 168 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 168 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular classroom has a length of 6m, a width of 4,5m and the heigth of 4m. They want to paint the celling and the four walls of the room. Knowing that the area of the doors in total in 8,5m2,find the area that they need to paint.\nMột phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2,hãy tính diện tích cần quét vôi.\n02 Bài giải:\n \nThe classroom is a rectangular so:\nPhòng học có dạng hình hộp chữ nhật nên:\nSfloor= Scelling= Sbase\nSsàn= Strần nhà= Sđáy\nSwall= Slateral surface\nStường= Sxung quanh\nS = the length x the width\nS = chiều dài x chiều rộng.\nThe area of celling is:\nDiện tích trần nhà là:\n6 x 4,5 = 27 (m2)\nSlateral surface= (a + b) x 2 x c.\nSxung quanh= (a + b) x 2 x c.\nThe area of 4 walls is:\nDiện tích 4 bức tường của phòng học là:\n(6 + 4,5) x 2 x 4 = 84(m2)\nThe area they need to paint is:\nDiện tích cần quét vôi là:\nSbase + Slateral surface– Sdoor= 27 + 84 -8,5 = 102,5(m2)\nSđáy + Sxung quanh– Scửa= 27 + 84 -8,5 = 102,5(m2)\nResult: 102,5m2\nĐáp số: 102,5m2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-168-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
f824a990b484cf4cf384834a6f8526e4
|
Giải bài tập 2 trang 170 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 170 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular parcel has a perimeter of 120m. The length is 10m longer than the width. Find the area of that percel.\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó.\n02 Bài giải:\n \nSummary\nTóm tắt\nPerimeter: 120m\nChu vi : 120m\nThe length is 10m longer than the width\nChiều dài hơn chiều rộng 10m:\nThe area ? m2\nDiện tích ? m2\nHalf of the perimeter of the rectangular percel is:\nNửa chu vimảnh đất hình chữ nhật là:\n120 : 2 = 60 (m)\nWe have:\nTa có:\nLooking at it, we can see:\nNhìn vào sơ đồ ta thấy:\nThe length of the parcel is:\nChiều dài mảnh vườnhình chữ nhật là:\n(60 + 10) : 2 = 35 (m)\nThe width of the parcel is:\nChiều rộngmảnh vườnhình chữ nhật là:\n(60 - 10) : 2 = 25 (m)\nS = the length x the width\nS = chiều dài x chiều rộng\nThe area of the parcel is:\nDiện tích mảnh đất đó là:\n35 x 25 = 875 (m2)\nResult: 875m2\nĐáp số: 875m2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-170-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
f3018b7793deb019a0c38cf0c16250b0
|
Giải bài tập 1 trang 170 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 170 - toán tiếng Anh 5\nA person cycled for 3 hours. For the first hour, he travelled 12km. For the second hour, he travelled 18km. And for the third hour, he travelled half the distance travelled for the first two hours. How many kilometer per hour did he travel on average?\nMột người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi được 18km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?\n02 Bài giải:\n \nThe distance he travlled in the third hour is a average of 2 first hours.\nQuãng đường đi được trong giờ thứ 3 là trung bình cộng của 2 quãng đường đi được trong hai giờ đầu.\nThe distance in the third hour is:\nQuãng đường người đi xe đạp đi được trong giờ thứ ba là:\n(12 + 18) : 2 = 15 (km)\nThe distance he travelled in 3 hours is:\nQuãng đường xe đạp đi trong 3 giờ là:\n12 + 18 +15 = 45 (km)\nOn average, the kilometers per hour he travelled is:\nTrung bình mỗi giờ người đi xe đạp đi được quãng đường là:\n45 : 3 =15 (km)\nResult: 15km.\nĐáp số: 15km."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-170-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
0d881d456a6e6c5b131881a051ca7b4f
|
Giải bài tập 1 trang 171 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 171 - toán tiếng Anh 5\nIn the figure, the area of quadrilateral ABED is 13,6cm2larger than the area of triangle BEC. Find the area of quadrilateral ABCD, knowing that the ratio of the area of triangle BEC to that of quadrilateral ABED is \\(\\frac{2}{3}\\).\nTrên hình bên, diện tích của hình tứ giác ABED lớn hơn diện tích của hình tam giác BEC là 13,6cm2. Tính diện tích của hình tứ giác ABCD, biết tỉ số diện tích của hình tam giác BEC và diện tích hình tứ giác ABED là\\(\\frac{2}{3}\\).\n02 Bài giải:\n \nWe have: SBEC: SABED= \\(\\frac{2}{3}\\)\nTa có: SBEC: SABED= \\(\\frac{2}{3}\\)\nFollowing the diagram, the area of triangle BEC has 2 parts, the area is:\nTheo sơ đồ, diện tích hình tam giác BEC chiếm 2 phần, nên có diện tích là:\n13,6 x 2 = 27,2 (cm2)\nThe area of the quadrilateral ABED is:\nDiện tích hình tứ giác ABED là:\n13,6 x 3 = 40,8(cm2)\nThe area of the quadrilateral ABCD is:\nDiệntích hình tứ giác ABCD là:\nSBEC+ SABED = 27,2 + 40,8 = 68(cm2)\nResult: 68cm2.\nĐáp số: 68cm2."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-171-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
d56c212c95ced911cbf7fc48994e9af6
|
Giải bài tập 2 trang 171 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 171 - toán tiếng Anh 5\nClass 5A has 35 students. The ratio of boys to girls is \\(\\frac{3}{4}\\). How many more girls are there compared to boys?\nLớp 5A có 35 học sinh. Số học sinh nam bằng\\(\\frac{3}{4}\\)số học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ hơn số học sinh nam là bao nhiêu em ?\n02 Bài giải:\n \nWe have: the number of boys : the number of girls = \\(\\frac{3}{4}\\)\nTa có: số HS nam : số HS nữ = \\(\\frac{3}{4}\\)\nThe number of students is divided into 7 parts.\nSố học sinh được chia thành số phần bằng nhau là : 3 + 4 = 7 (phần)\nThere are 35 students in the class, 1 part has:\nCả lớp có 35 học sinh, số học sinh mỗi phần là :\n35 : 7 = 5 (student)\n35 : 7 = 5 (học sinh)\nThe number of nữ 1 part more than the number of boys, so:\nSố học sinh nữ hơn số học sinh nam 1 phần, nên:\nThe number of girls is more than the boys is: 5 (student)\nSố học sinh nam nhiều hơn số học sinh nam là: 5 (học sinh)\nResult: 5 students\nĐáp số: 5 học sinh."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-171-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
ac21ed2389d691aec0bcf3311b67a1fc
|
Giải bài tập 2 trang 167 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 167 - toán tiếng Anh 5\nAs shown in the figure, a map of a trapezoidal parcel is drawn with a scale of 1:1000. Find the area of the parcel in square meters.\n02 Bài giải:\n \nThe map with a scale of 1:1000 so the real area of the parcel is greater 1000 than it's in the map.\nBản đồ được vẽ tỉ lệ 1 : 1000 nên độ dài thực tế mảnh đất gấp 1000 lần khi đo trên bản đồ.\nThe bigger base is:\nĐộ dài đáy lớn của mảnh đất hình thang là:\n5 x 1000 = 5000 (cm)\n100cm = 1m so 5000cm = 50m\n100cm = 1m nên 5000cm = 50m\nThe smaller base is:\nĐộ dài đáy bé của mảnh đất hình thang là :\n3 x 1000 = 3000 (cm)\n100cm = 1m so 3000cm = 30m\n100cm = 1m nên 3000cm = 30m\nThe height of this parcel is:\nĐộ dài chiều caocủa mảnh đất hình thang là:\n2 x 1000 = 2000 (cm)\n100cm = 1m so 2000cm = 20m.\n100cm = 1m nên 2000cm = 20m.\nBased on the way to find the area of trapezoid:\nMảnh đất là hình thang nên ta áp dụng công thức tính diện tích hình thang:\nS = $\\frac{(a+b)x h}{2}$\nThe area of the trapezoidal parcel is:\nDiện tích của mản đất hình thang là:\n$\\frac{(30+50)x 2}{20}$ = 800 (m2)\nResult: 800m2\nĐáp số: 800m2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-167-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
f68fae1a0b96e232c1bf0684e1e88315
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập phép cộng chương 5 | Addtion
|
[
"",
"Câu 1: trang 158 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na) 889972 + 96308\nb)\\(\\frac{5}{6}\\)+\\(\\frac{7}{12}\\) \nc) 3 +\\(\\frac{5}{7}\\) \nd) 926,83 + 549,67 \nCâu 2: trang 158 - toán tiếng Anh 5\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) (689 + 875) + 125 ;\n581 + (878 + 419).\nb) (\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{4}{9}\\)) +\\(\\frac{5}{7}\\);\n\\(\\frac{17}{11}\\)+ (\\(\\frac{7}{15}\\)+\\(\\frac{5}{11}\\)) ;\nc) 5,87 + 28,69 + 4,13 ;\n83,75 + 46,98 + 6,25 ;\nCâu 3: trang 159 - toán tiếng Anh 5\nPredict $x$ without calculating:\nKhông thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x :\na) x + 9,68 = 9,68 ;\nb)\\(\\frac{2}{5}\\)+ x =\\(\\frac{4}{10}\\);\nCâu 3: trang 158 - toán tiếng Anh 5\nA water hose fills \\(\\frac{1}{5}\\) of a tank every hour. Another hose fills \\(\\frac{3}{10}\\) of the tank every hour. What percentage of the tank volume do those two fill after an hour if they run at the same time?\nVòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được\\(\\frac{1}{5}\\)thể tích của bể, vòi nước thứ hai mỗi giờ chảy được\\(\\frac{3}{10}\\)thể tích của bể. Hỏi khi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-phep-cong-chuong-5-addtion.html-0
|
915c66576a95b112358107479718d982
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 162 chương 5 | Practice
|
[
"",
"Câu 1: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nConvert the addition to multiplication then calculate:\nChuyển thành phép nhân rồi tính:\na) 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg ;\nb) 7,14m2+ 7,14m2+ 7,14m2x 3 ;\nc) 9,26dm3x 9 + 9,26dm3\nCâu 2: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate\nTính:\na) 3,125 + 2,075 x 2 ;\nb) (3,125 + 2,075) x 2 ;\nCâu 3: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nAt the end of 2000, the population of our country was 77 515 000 people. What was the population of our country at the end of 2001 if the population growth rate was 1.3%?\nCuối năm 2000 số dân của nước ta là 77 515 000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,3 % thì đến hết năm 2001 số dân của nước ta là bao nhiêu người ?\nCâu 4: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nA boat goes downstream from A to B. In calm water, it travels at a speed of 22.6 km/h. The water speed is 2.2 km/h. It arrives at B after 1 hour and 15 minutes. FInd the distance AB.\nMột thuyền máy đi xuôi dòng từ A đến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B. Tính độ dài quãng sông AB.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-162-chuong-5-practice.html
|
1f3fcfe417897eaad9f4652dc0d76d78
|
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 114
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\na) Diện tích hình tam giác là:\n30,5 x 12 : 2 = 183 ($dm^2$)\nb) Đổi 5,3m = 53dm\nDiện tích hình tam giác là:\n16 x 53 : 2 = 424 ($dm^2$)\nĐáp số: a) 183$dm^2$\nb) 424$dm^2$\n2.\na)Đáy là: AB; đường cao là CA\nĐáy là: AC, đường cao là BA\nb)Đáy là: ED, đường cao là GD\nĐáy là: DG, đường cao là ED\n3.\na) Diện tích hình tam giác vuông ABC là:\n3 x 4 : 2 = 6 ($cm^2$)\nĐáp số: 6 $cm^2$\nb)Diện tích hình tam giác vuông DEG là:\n5 x 3 : 2 = 7,5($cm^2$)\nĐáp số: 7,5 $cm^2$\n4.\na) Diện tích tam giác vuông MEQ là:\n1 x 3 : 2 = 1,5($cm^2$)\nDiện tích tam giác vuông ENP là:\n3 x 3 : 2 = 4,5($cm^2$)\nb) Diện tích hình tam giác EQP là:\n3 x 4 : 2 = 6($cm^2$)\nĐáp số: a) Diện tích MEQ: 1,5$cm^2$\nDiện tích ENP: 4,5$cm^2$\nb) Diện tích EQP: 6$cm^2$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-114.html
|
4ce4ccf07f9a7e9869d0ef701a4612f1
|
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 107
|
[
"Bài 82: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Viết các hỗn số sau thành số thập phân (theo mẫu):\n4$\\frac{1}{2}$ = 4,5; 3$\\frac{4}{5}$ = ........; 2$\\frac{3}{4}$ = ........; 1$\\frac{12}{25}$ = ...........\n2. Tìm $x$:\na) $x$ x 100 = 1,643 + 7,357\n............................................................\n............................................................\nb) 0,16 : $x$ = 2 - 0,4\n............................................................\n............................................................\n3. Một máy bơm trong 3 ngày hút hết nước ở hồ. Ngày thứ nhất máy bơm đó hút được 35% lượng nước trong hồ, ngày thứ hai hút được 40% lượng nước trong hồ. Hỏi ngày thứ ba máy bơm đó hút được bao nhiêu phần trăm lượng nước trong hồ?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n805 $m^2$ = ........ ha\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\n5. Tính giá trị của biểu thức:\na : 5,4 + b : 5,4 với a = 8,1; b = 13,5\nBài giải\n................................................................................................................................................................................................\n.................................................................................................................................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-107.html
|
42cdc1a0fd4f2e696f7a7f7963b75115
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập phép trừ chương 5 | Subtraction
|
[
"",
"Câu 1: trang 159 - toán tiếng Anh 5\nCalculate and check (follow the example):\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\na) 8923 - 4157 ; 27069 - 9537\nb) \\({8 \\over {15}} - {2 \\over {15}}\\) ; \\({7 \\over {12}} - {1 \\over 6}\\); \\(1 - {3 \\over 7}\\) \nc) 7,284 - 5,596 ; 0,863 - 0,298\nCâu 2: trang 160 - toán tiếng Anh 5\nFind $x$\nTìm x:\na) x + 5,84 = 9,16 ;\nb) x - 0,35 = 2,55 ;\nCâu 3: trang 160 - toán tiếng Anh 5\nA commune plants rice on 540.8ha of land. The area used to plant flowers iss 385.5 ha less than the area used to plant rice. Find the total area used to plant both rice and flowers.\nMột xã có 540,8ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa 385,5ha. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-phep-tru-chuong-5-subtraction.html
|
c89cd203f1f06dfb90fd9e75f001ff7e
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo diện tích và thể tích (tiếp tục) chương 5 | Review measuring areas and volumes (cont)
|
[
"",
"Câu 1: trang 155 - toán tiếng Anh 5\n8m25dm2...8,05m2 7m35dm3...7,005m3\n8m25dm2...8,5m2 7m35dm3...7,5m3\n8m25dm2...8,005m2 2,94dm3...2dm394cm3\nCâu 2: trang 155 - toán tiếng Anh\nA rectangular field has a length of 150m, the width is \\(\\frac{2}{3}\\) the length. Each 100m2produces 60kg of rice on averange. How many tons of rice can the whole field produce?\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng\\(\\frac{2}{3}\\)chiều dài. Trung bình cứ 100m2của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc ?\nCâu 3: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular tank has inner dimensions of 4m (length) x 3m (width) x 2,5m (height). Knowing that 80% of the tank is field with water, answer:\nMột bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi:\na) How many liters of water are there in the tank? (1l = 1dm3)\nTrong bể có bao nhiêu lít nước ? (1l = 1dm3)\nb) What is the height of the water level in the tank?\nMức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-do-dien-tich-va-tich-tiep-tuc-chuong-5-review-measuring-areas
|
318d2d37ef8e1751f396737866b162fb
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) chương 5 | Review measuring lengths and weights (cont)
|
[
"",
"Câu 1: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nWrite following measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In kilometers:\nCó đơn vị đo là ki-lô-mét:\n4km 382m ; 2km 79m ; 700m.\nb) In meters:\nCó đơn vị đo là mét:\n7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm.\nCâu 2: trang 153 - toán tiếng Anh:\nWrite following measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In kilograms:\nCó đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 350g; 1kg 65g.\nb) In tons:Có đơn vị đo là tấn:\n8 tons 760 kg 2 tons 77 kg\n8 tấn 760kg ; 2 tấn 77 kg.\nCâu 3: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 0,5m = ...cm ;\nb) 0,075km = ...m;\nc) 0,064kg = ...g;\nd) 0,08 tons = ...kg.\nd) 0,08 tấn = ...kg.\nCâu 4: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3576m = ...km ;\nb) 53cm =...m ;\nc) 5360kg = ...tons ;\nc) 5360kg = ...tấn ;\nd) 657g = ...kg ;"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-do-do-dai-va-do-khoi-luong-tiep-theo-chuong-5-review-measuring
|
18944e8f4c4cbe8525ad42e05b7c28cd
|
Giải bài tập thực hành toán 5: Giới thiệu máy tính bỏ túi
|
[
"Bài 83: GIỚI THỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI\n1. Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:\n2. Viết các phân số sau thành số thập phân (dùng máy tính bỏ túi để tính):\n$\\frac{3}{4}$ = ..........;\n$\\frac{5}{8}$ = ..........;\n$\\frac{6}{25}$ = ..........;\n$\\frac{5}{40}$ = ..........\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm thích hợp:\na) Bạn đó đã tính giá trị của biểu thức nào?\nBiểu thức đó là: ........................................................\nb) Giá trị của biểu thức đó là bao nhiêu? (theo kết quả ấn các phím)\nGiá trị của biểu thức đó là:........................................................\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nKhi dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị của biểu thức: 4,5 + 2,3 x 3,4\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-gioi-thieu-may-tinh-bo-tui.html
|
09bd642904e86b5bf407dd7475daf185
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng chương 5 | Review measuring lengths and weights
|
[
"",
"Câu 1: trang 152 - toán tiếng Anh 5\na) Complete the table of metric length measures below:\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:\nb) Complete the table of metric weight measures below:\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:\nc) Based on the table of metric length meaures (or the table of metric weight measures)\nTrong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):\n- How many times greater is one unit compared to the next smaller one?\nĐơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?\n- What fraction of one unit is the next smaller one?\nĐơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?\nCâu 2: trang 152 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks (follow the example):\nViết (theo mẫu):\na) 1m = 10dm = ...cm = ...mm \n1km = ...m\n1kg = ...g\n1 tấn = ...kg\nb) 1m =$\\frac{1}{10}$dam = 0,1 dam\n1m = ...km = ...km\n1g = ...kg = ...kg\n1kg = ...tons = ...tons.\n1kg = ...tấn = ...tấn.\nCâu 3: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nFill the blanks with correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na)5285m = 5km 285 m = 5, 285km.\n1827m = ...km...m = ...km\n2063m = ...km...m = ...km\n702m = ...km...m = ...km.\nb) 34dm = ..m...dm = ...m\n786cm = ...m...cm = ...m\n408cm = ...m...cm = ...m\nc)6258g = 6kg 258g = 6,258kg\n2065g = ...kg...g = ...kg\n8047kg = ...tấn...kg = ...tấn."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-do-do-dai-va-do-khoi-luong-chuong-5-review-measuring-lengths-and
|
e5285dfe2084a04c58bdd2a70c11a82a
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo diện tích chương 5 | Review measuring areas
|
[
"",
"Câu 1: trang 154 - toán tiếng Anh 5\na) Fill in the blanks with the correct numbers:\nb) Based on the table of metric area measures:\nTrong bảng đơn vị đo diện tích:\nHow many times greater is one unit compared to the next smaller one?Đơn vị gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?\nWhat fraction of one unit is the next smaller one?Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?\nCâu 2: trang 154 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1m2= ...dm2= ...cm2= ...mm2\n1ha = ...m2\n1km2= ...ha = ...m2\nb)1m2= ...dam2\n1m2= ...hm2= ...ha\n1m2= ...km2\n1ha = ...km2\n4ha = ...km2\nCâu 2: trang 154 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1m2= ...dm2= ...cm2= ...mm2\n1ha = ...m2\n1km2= ...ha = ...m2\nb)1m2= ...dam2\n1m2= ...hm2= ...ha\n1m2= ...km2\n1ha = ...km2\n4ha = ...km2\nCâu 3: trang 154 - toán tiếng Anh 5\nWrite the following measurements in hectares:\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:\na) 65 000m2; 846 000m2; 5000m2\nb) 6km2; 9,2km2; 0,3km2"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-do-dien-tich-chuong-5-review-measuring-areas.html
|
9641ef6856ba894aac8c623a32d4b023
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo thời gian chương 5 | Review measuring time
|
[
"",
"Câu 1: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 century = ... years\n1 thế kỉ = ...năm\n1 year = ... months\n1 năm = ...tháng\n1 nomal year has ... days\n1 năm không nhuận có ...ngày\n1 leap year has ... days\n1 năm nhuận có...ngày\n1 month has ...(or...) days\n1 tháng có...(hoặc...) ngày\nFebruary has... or ... days\nTháng 2 có ...hoặc...ngày.\nb) 1 week has... days\n1 tuần lễ có...ngày\n1 day =... hours\n1 ngày = ...giờ.\n1 hour = ... minutes\n1 giờ = ...phút\n1 minute = ...seconds\n1 phút = ...giây\nCâu 2: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 2 years 6 months = ... months\n 2 năm 6 tháng = ...tháng \n3 minutes 40 seconds = ... seconds\n3 phút 40 giây = ...giây\n1 hour 5 minutes = ... minutes\n1 giờ 5 phút = ...phút\n2 days 2 hours = ... hours\n2 ngày 2 giờ = ...giờ\nb) 28 months = ... years ... months\n28 tháng = ...năm....tháng\n150 seconds = ... minutes ... seconds\n150 giây = ...phút...giây\n144 minutes = ... hours...minutes\n144 phút = ...giờ...phút\n54 hours = ...days ... hours\n54 giờ = ...ngày...giờ\nc) 60 minutes = ... hours\n60 phút = ...giờ\n45 minutes = ... hours = 0,... hours\n45 phút = ...giờ = 0,...giờ\n30 minutes = ... hours = 0,... hours\n30 phút = ...giờ = 0,...giờ\n15 minutes = ... hours = 0,... hours\n15 phút = ...giờ = 0,...giờ\n1 hour 30 minutes = ... hours\n1 giờ 30 phút = ...giờ\n90 minutes = ... hours\n90 phút = ...giờ\n30 minutes = ... hours = 0,...hours\n30 phút = ...giờ = 0,..giờ\n6 minutes = ... hours = 0,... hours\n6 phút = ...giờ =...0,...giờ\n12 minutes = ... hours = 0,.. hours\n12 phút = ...giờ = 0,...giờ\n3 hours 15 minutes = ... hours\n3 giờ 15 phút = ...giờ\n2 hours 12 minutes = ...hours\n2 giờ 12 phút = ...giờ\nd) 60 seconds = ... minutes\n60 giây = ...phút\n90 seconds = ... minutes\n90 giây = ...phút\n1 minute 30 seconds = ... minutes\n1 phút 30 giây = ...phút\n30 seconds = ... minutes = 0,... minutes\n30 giây = ...phút = 0,...phút\n2 minutes 45 seconds = ... minutes\n2 phút 45 giây = ....phút\n1 minute 6 seconds = ... minutes\n1 phút 6 giây = ...phút\nCâu 3: trang 157 - toán tiếng Anh 5\nWhat time does each of these clocks display?\nĐồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ?\nCâu 4: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA car wanted to travel a distance of 300km. It travelled at a speed of 60 km/h in \\(2\\frac{1}{4}\\) hours. How many kilometers left did the car need to cover?\nMột ô tô dự định đi một quãng đường dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được\\(2\\frac{1}{4}\\)giờ. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?\nThe distance that the car needed to cover is:\nÔ tô còn phải đi tiếp quãng đường là:\nA.135km.\nB. 165km.\nC.150km.\nD.240km."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-do-thoi-gian-chuong-5-review-measuring-time.html
|
b03a19fe2046ad9f84033667e50b5360
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về số thập phân chương 5 |Review decimals
|
[
"",
"Câu 1: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nRead out these decimals; state the whole number part, the fraction part and the place value of each digit:\nĐọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:\n63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081.\nCâu 2: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nWrite a decimal that has:\nViết số thập phân có:\na) Eight units, six tenths, five hundredths (mean 8 units and sixty - five hundredths)\nTám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).\nb) Seventy-two units, four tenths, nine hundredths, three thousandths (means seventy - two units and four hundred nine-three thousandths)\nBảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).\nc) Zero unit, four hundredths.\nKhông đơn vị, bốn phần trăm.\nCâu 3: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nWrite 0s on the right of the fraction part so that each of the fraction part of the following fractions has two digits.\nViết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.\n74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104.\nCâu 4: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nWrite these numbers in decimal form:\nViết các số sau dưới dạng số thập phân:\na)\\(\\frac{3}{10}\\);\\(\\frac{3}{100}\\);\\(4\\frac{25}{100}\\);\\(\\frac{2002}{1000}\\).\nb)\\(\\frac{1}{4}\\);\\(\\frac{3}{5}\\);\\(\\frac{7}{8}\\);\\(1\\frac{1}{2}\\).\nCâu 5: trang 151 - toán tiếng Anh 5\n>, <, =?\n78,6...78,59 28,300...28,3\n9,478...9,48 0,916...0,906"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-so-thap-phan-chuong-5-review-decimals.html
|
f483beec0889df2d694f81e6af493a09
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về phân số chương 5 |Review fractions
|
[
"",
"Câu 1: trang 148 - toán tiếng Anh 5\na) Write a fraction representing the shaded part in each of the following figures:\nViết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:\nb) Write a mixed number respresenting the shaded part in each of the following figures?\nViết số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:\nCâu 2: trang 148 - toán tiếng Anh 5\nSimplify these fractions:\nRút gọn các phân số:\n\\(\\frac{3}{6}\\); \\(\\frac{18}{24}\\); \\(\\frac{5}{35}\\); \\(\\frac{40}{90}\\); \\(\\frac{75}{30}\\);\nCâu 3: trang 149 - toán tiếng Anh 5\nMake the following fractions have a common denominator:\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na)\\(\\frac{3}{4}\\)và\\(\\frac{2}{5}\\)\nb)\\(\\frac{5}{12}\\)và\\(\\frac{11}{36}\\)\nc)\\(\\frac{2}{3}\\),\\(\\frac{3}{4}\\)và\\(\\frac{4}{5}\\)\nCâu 4: trang 149 - toán tiếng Anh:\n>, <, = ?\n\\(\\frac{7}{12}\\)....\\(\\frac{5}{12}\\) \\(\\frac{2}{5}\\).....\\(\\frac{6}{15}\\) \\(\\frac{7}{10}\\)....\\(\\frac{7}{9}\\)\nCâu 5: trang 149 - toán tiếng Anh 5:\nWrite and appropriate fraction between \\(\\frac{1}{3}\\) and \\(\\frac{2}{3}\\) on the number line:\nViết phân số thích hợp vào vạch ở giữa\\(\\frac{1}{3}\\) và \\(\\frac{2}{3}\\) trên tia số:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-phan-so-chuong-5-review-fractions.html
|
fdb2832404606c410bf6059ecf811b76
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về phân số tiếp theo chương 5 |Review fractions (cont)
|
[
"",
"Câu 1: trang 149 - toán tiếng Anh 5\nCircle the correct answer:\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThe fraction respresenting the shaded part of the paper strip is:\nPhân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy là:\nA.\\(\\frac{3}{4}\\) B. \\(\\frac{4}{7}\\) \nC.\\(\\frac{4}{3}\\) D.\\(\\frac{3}{7}\\) \nCâu 2: Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThere are 20 marbles, 3 of them are brown, 4 of them are green, 5 of them are red and 8 of them are yellow. So \\(\\frac{1}{4}\\) of the marble are:\nCó 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh , 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy,\\(\\frac{1}{4}\\)số viên bi có màu:\nA. Brown B. Red C.Green D.Yellow\nA. Nâu B. Đỏ C.Xanh D.Vàng\nCâu 3: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nFind the equivalent fractions among the followings:\nTìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:\n\\(\\frac{3}{5}\\); \\(\\frac{5}{8}\\); \\(\\frac{15}{25}\\); \\(\\frac{9}{15}\\); \\(\\frac{20}{32}\\); \\(\\frac{21}{35}\\).\nCâu 4: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nCompare these fractions:\nSo sánh các phân số:\na) $\\frac{3}{7}$ and$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{3}{7}$ và$\\frac{2}{5}$\nb) $\\frac{5}{9}$ and$\\frac{5}{8}$\n$\\frac{5}{9}$ và$\\frac{5}{8}$\nc) $\\frac{8}{7}$ and$\\frac{7}{8}$\n$\\frac{8}{7}$ và$\\frac{7}{8}$\nCâu 5: trang 150 - toán tiếng Anh 5\na) Order these fractions$\\frac{6}{11}$, $\\frac{23}{33}$, $\\frac{2}{3}$ from the least to the greatest.\nViết các phân số $\\frac{6}{11}$, $\\frac{23}{33}$, $\\frac{2}{3}$ theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb) Order these fractions$\\frac{8}{9}$, $\\frac{8}{11}$, $\\frac{9}{8}$ from the greatest to the least.\nViết các phân số$\\frac{8}{9}$, $\\frac{8}{11}$, $\\frac{9}{8}$theo thứ tự từ lớn đến bé.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-phan-so-tiep-theo-chuong-5-review-fractions-cont.html
|
4dc7b23afbd200340af16095d3b3a669
|
Giải bài tập 4 trang 158 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 158 - toán tiếng Anh 5\nA water hose fills \\(\\frac{1}{5}\\) of a tank every hour. Another hose fills \\(\\frac{3}{10}\\) of the tank every hour. What percentage of the tank volume do those two fill after an hour if they run at the same time?\nVòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được\\(\\frac{1}{5}\\)thể tích của bể, vòi nước thứ hai mỗi giờ chảy được\\(\\frac{3}{10}\\)thể tích của bể. Hỏi khi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể?\n02 Bài giải:\n \nSummary\nTóm tắt:\nEvery hour the 1st hose fills: \\(\\frac{1}{5}\\) of a tank\nMỗi giờ vòi 1 chảy: \\(\\frac{1}{5}\\)thể tích của bể\nEvery hour the 2nd hose fills: \\(\\frac{3}{10}\\) of a tank\nMỗi giờ vòi 2 chảy: \\(\\frac{3}{10}\\)thể tích của bể\nIf they run at the same time ? volume of the tank\nMỗi giờ cả hai vòi chảy ? thể tích của bể\nEvery hour, 2 hoses can fill the tank:\nMỗi giờ cả hai vòi cùng chảy được số phần thể tích bể là:\n\\(\\frac{1}{5}\\) +\\(\\frac{3}{10}\\) = \\(\\frac{1 \\times 2}{5 \\times 2}\\) +\\(\\frac{3}{10}\\) = \\(\\frac{5}{10}\\)(volume of the tank)\n\\(\\frac{1}{5}\\) +\\(\\frac{3}{10}\\) = \\(\\frac{1 \\times 2}{5 \\times 2}\\) +\\(\\frac{3}{10}\\) = \\(\\frac{5}{10}\\)(thể tích bể)\n\\(\\frac{5}{10}\\) = 50%.\nResult: 50% of the tank\nĐáp số: 50% thể tích bể."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-158-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
b0c1c81664658c37ddc51dc7d0bff9dd
|
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 107
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n4$\\frac{1}{2}$ = 4,5; 3$\\frac{4}{5}$ = 3,8; 2$\\frac{3}{4}$ = 2,7; 1$\\frac{12}{25}$ = 12,48\n2.\na) $x$ x 100 = 1,643 + 7,357\n$x$ = 9 : 100\n$x$ = 0,09\nb) 0,16 : $x$ = 2 - 0,4\n$x$ = 0,16 : 1,6\n$x$ = 0,1\n3.\nBài giải\nNgày thứ ba hút được số nước trong hồ là:\n100 - 35 - 40 = 25%\nĐáp số: 25%\n4.\nĐáp án: D\n5.\nBài giải\na : 5,4 + b : 5,4 = (a + b) : 5,4\n= (8,1 + 13,5) : 5,4\n= 21,6 : 5,4 = 4"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-107.html
|
d31342ab130d8c9e83f205f7cdac8310
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về số tự nhiên chương 5 |Review natural numbers
|
[
"",
"Câu 1: trang 147 - toán tiếng Anh 5\na) Read out these numbers:\nĐọc các số sau:\n70815;\n975 806;\n5 723 600;\n472 036 953.\nb) What is the place value of the digit 5 in the numbers above?\nNêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.\nCâu 2: trang 147 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers to have:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm để có:\na) Three consecutive natural numbers:\nBa số tự nhiên liên tiếp:\n998; 999; ...\n...; 8000; 8001.\n66 665;...;66 667.\nb) Three consecutive even numbers:\nBa số chẵn liên tiếp:\n98; 100;...\n996;998;...\n.....;3 000; 3 002.\nc) Three consecutive odd numbers:\nBa số lẻ liên tiếp\n77; 79;...\n299; ...; 303.\n...; 2 001; 2003.\nCâu 3: trang 147 - toán tiếng Anh 5\n>, <, = ?\n1000...997\n53 796...53 800\n6987...10 087\n217 690...217 689\n7500 : 10 ...750\n68 400...684 x 100\nCâu 4: trang 147 - toán tiếng Anh 5\nOrder the following numbers:\nViết các số sau theo thứ tự:\na) From the least to the greatest:\nTừ bé đến lớn:\n4856; 3999; 5486; 5468.\nb) From the greatest to the least:\nTừ lớn đến bé:\n2763; 2736; 3726; 3762.\nCâu 5: trang 148 - toán tiếng Anh:\nFill in the boxes with the correct numbers:\nTìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống được:\na) ... 43 is divisible by 3;\n... 43 chia hết cho 3;\nb) 2....7 divisible by 9\n2....7 chia hết cho 9\nc) 81... divisible by 2 and 5;\n81.... chia hết cho cả 2 và 5\nd) 46 ... is divisible by 3 and 6\n46 .... chia hết cho cả 3 và 6"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-so-tu-nhien-chuong-5-review-natural-numbers.html
|
609759cf73000d848d9dcdb871d505c0
|
Giải bài tập 4 trang 162 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nA boat goes downstream from A to B. In calm water, it travels at a speed of 22.6 km/h. The water speed is 2.2 km/h. It arrives at B after 1 hour and 15 minutes. FInd the distance AB.\nMột thuyền máy đi xuôi dòng từ A đến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B. Tính độ dài quãng sông AB.\n02 Bài giải:\n \nWhen going downstream: the speed of a boat in calm water + the water speed (faster)\nKhi đi xuôi dòng: vận tốc thuyền = vận tốc thuyền khi nước lặng + vận tốc dòng nước\n(thuyền đi nhanh hơn )\nWhen going upstream: the speed of a boat = the speed of a boat in calm water - the water speed (slower)\nKhi ngược dòng: vận tốc thuyền = vận tốc thuyền khi nước lặng - vận tốc dòng nước\n(thuyền đi chậm hơn)\n1 hour 15 minutes = 1 hour + $\\frac{15}{60}$ hours = 1,25 hours.\n1 giờ 15 phút = 1 giờ + $\\frac{15}{60}$ giờ = 1,25 giờ.\nThe speed of a boat when going downstream is:\nVận tốc của thuyền máy khi đi xuôi dòng là:\n22,6 + 2,2 = 24,8 (km/giờ)\nThe distance of AB is:\nQuãng sông AB có độ dài là:\nS = v x t = 24,8 x 1,25 = 31 (km)\nResult: 31km.\nĐáp số: 31km."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-162-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
401379bfa2f7309bb7d00d28a7f190f1
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 160 chương 5 | Practice
|
[
"",
"Câu 1: trang 159 - toán tiếng Anh 5\nCalculare\nTính:\na)\\(\\frac{2}{3}\\)+\\(\\frac{3}{5}\\) ;\n\\(\\frac{7}{12}\\)-\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{1}{12}\\);\n\\(\\frac{12}{17}\\)-\\(\\frac{5}{17}\\)-\\(\\frac{4}{17}\\);\nb) 578,69 + 281,78 ;\n594,72 + 406,38 - 329,47.\nCâu 2: trang 160 - toán tiếng Anh 5\nCalculare in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na)\\(\\frac{7}{11}\\)+\\(\\frac{3}{4}\\)+\\(\\frac{4}{11}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\);\nb)\\(\\frac{72}{99}\\)-\\(\\frac{28}{99}\\)-\\(\\frac{14}{99}\\);\nc) 69,78 + 35,97 +30,22 ;\nd) 83,45 - 30,98 - 42,47 ;\nCâu 3: trang 161 - toán tiếng Anh 5\nThe expenditure record of a worker family is describle as follows: (\\frac{3}{5}\\) of the salary was spent on food and tuition fee, (\\frac{1}{4}\\) of it was spent on accomodation rental snd other expenses, the rest of the salary was used for saving.\nMột gia đình công nhân sử dụng tiền lương hằng tháng như sau:\\(\\frac{3}{5}\\)số tiền lương để chi cho tiền ăn của gia đình và tiền học của các con, \\(\\frac{1}{4}\\)số tiền lương để trả tiền thuê nhà và tiền chi tiêu cho việc khác, còn lại là tiền để dành."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-160-chuong-5-practice.html
|
73067651b9d67b3edaa155eabba20896
|
Giải bài tập 2 trang 162 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate\nTính:\na) 3,125 + 2,075 x 2 ;\nb) (3,125 + 2,075) x 2 ;\n02 Bài giải:\n \na) 3,125 + 2,075 x 2\n(Do the subtraction before do the addition)\n(thực hiện phép nhân trước rồi đến phép cộng)\n= 3,125 + 4,15 = 7,275 .\nb) (3,125 + 2,075) x 2\n(Do the addtion before do the subtraction)\n(thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau)\n= 5,2 x 2 = 10,4."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-162-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
3306a1855db6ede1e175d3625c8f6e61
|
Giải bài tập 3 trang 162 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nAt the end of 2000, the population of our country was 77 515 000 people. What was the population of our country at the end of 2001 if the population growth rate was 1.3%?\nCuối năm 2000 số dân của nước ta là 77 515 000 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm là 1,3 % thì đến hết năm 2001 số dân của nước ta là bao nhiêu người ?\n02 Bài giải:\n \nIn a year, the population of our country increases:\nTrong 1 năm dân số nước ta tăng lên số người là:\n77 515 000 x 1,3 : 100 = 1007695 (people).\n77 515 000 x 1,3 : 100 = 1007695 (người).\nIn the end of 2001, the population of our country is:\nĐến hết năm 2001 dân số nước ta là:\n77 515 000 + 1 007 695 = 78522695 (people)\n77 515 000 + 1 007 695 = 78522695 (người)\nResult: 78 522 695 people.\nĐáp số:78 522 695 người."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-162-sach-toan-tieng-anh-5.html-1
|
f746919f36dbc8ea015f77df70524b5b
|
Giải bài tập 3 trang 160 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 160 - toán tiếng Anh 5\nA commune plants rice on 540.8ha of land. The area used to plant flowers iss 385.5 ha less than the area used to plant rice. Find the total area used to plant both rice and flowers.\nMột xã có 540,8ha đất trồng lúa. Diện tích đất trồng hoa ít hơn diện tích đất trồng lúa 385,5ha. Tính tổng diện tích đất trồng lúa và trồng hoa của xã đó.\n02 Bài giải:\n \nSummary\nTóm tắt:\nPlant rice: 540,8ha\nTrồng lúa: 540,8ha\nPlant flowers less than: 385,5ha\nTrồng hoa ít hơn: 385,5ha\nThe total area?\nTổng diện tích trồng lúa và trồng hóa ?\nThe area of land used to plant flowers?\nDiện tích đất trồng hoa có số ha là:\n540,8 - 385,5 = 155,3 (ha)\nThe total area of land used to plant flowers and rice is:\nTổng diện tích đất trồng lúa và đất trồng hoa có số halà:\n540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)\nResult: 696,1ha.\nĐáp số: 696,1ha."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-160-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
26d90d13798dd51fc0af941e59c76271
|
Giải bài tập 3 trang 156 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nA rectangular tank has inner dimensions of 4m (length) x 3m (width) x 2,5m (height). Knowing that 80% of the tank is field with water, answer:\nMột bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi:\na) How many liters of water are there in the tank? (1l = 1dm3)\nTrong bể có bao nhiêu lít nước ? (1l = 1dm3)\nb) What is the height of the water level in the tank?\nMức nước chứa trong bể cao bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \na) The volume of the tank is:\nBể nước là hình chữ nhật nên có thể tích là:\nthe length x the width x the height =4 x 3 x 2,5 = 30 (m3)chiều dài x chiều rộng x chiều cao = 4 x 3 x 2,5 = 30 (m3)\n80% of the tank is filled with water, the volume of the tank is filled with water is:\n80% bể chứa nước nên thể tích của phần bể có chứa nước là:\n30 x 80% = 30 x 80 : 100 = 24 (m3)\n1l =1dm3 so the liter of water in the tank is:\n1l =1dm3nên số lít nước chứa trong bể là:\n24m3= 24000dm3= 24000 liter.\n24m3= 24000dm3= 24000 lít.\nb)The area of the base of the tank is: 4 x 3 = 12 (m3).\nDiện tích đáy của bể là: 4 x 3 = 12 (m3).\nThe height of the water of the tank is: 24 : 12 = 2 (m).\nChiều cao mức nước chứa trong bể là: 24 : 12 = 2 (m).\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-156-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
bfc256d0be9f660d8d2a7ee6bf5ae0a4
|
Giải bài tập 4 trang 154 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3576m = ...km ;\nb) 53cm =...m ;\nc) 5360kg = ...tons ;\nc) 5360kg = ...tấn ;\nd) 657g = ...kg ;\n02 Bài giải:\n \na) Because 1000m = 1km so 3576m = 3000m + 576m = 3km + 0,576km = 3,576km.\nDo 1000m = 1km nên 3576m = 3000m + 576m = 3km + 0,576km = 3,576km.\nSo3576m = 3,576km;\nb) Because 100cm = 1m so53cm = 0,53m\nDo 100cm = 1m nên53cm = 0,53m\nc) Because 1000kg = 5 tons so : 5360kg = 5000kg + 360kg = 5 tons + 0,360 tons = 5,360 tons\nDo 1000kg = 5 tấn nên : 5360kg = 5000kg + 360kg = 5 tấn + 0,360 tấn = 5,360 tấn\nSo 5360kg = 5,360 tons;\nVậy5360kg = 5,360tấn;\nd) Because 1000g = 1kg so657g = 0,657kg;\nDo 1000g = 1kg nên657g = 0,657kg;"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-154-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
26b19f64451f0d30bd8b06cf5a007ed1
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Phép chia chương 5 | Division
|
[
"",
"Câu 1: trang 163 - toán tiếng Anh 5\nComplete and check (follow the example)\na) 8192 :32 ;\n15335 : 42.\nb) 75,95 : 3,5 ;\n97,65 : 21,7 (quotient is a decimal)\n97,65 : 21,7 (thương là số thập phân)\nCâu 2: trang 164 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{3}{10}\\):\\(\\frac{2}{5}\\);\nb)\\(\\frac{4}{7}\\):\\(\\frac{3}{11}\\)\nCâu 3: trang 164 - toán tiếng Anh 5\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 25 : 0,1 48 : 0,01 95 : 0,1\n 25 x 10 48 x 100 72 : 0,01\nb) 11 : 0,25 32 : 0,5 75 : 0,5\n 11 x 4 32 x 2 125 : 0,25\nCâu 4: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate using two methods:\nTính bằng hai cách:\na) $\\frac{7}{11}:\\frac{3}{5}+\\frac{4}{11}:\\frac{3}{5}$\nb) (6,24 + 1,26) : 0,75"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-phep-chia-chuong-5-division.html
|
c298b7e4a9f7d23888070b0d110bb213
|
Giải bài tập 3 trang 153 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 0,5m = ...cm ;\nb) 0,075km = ...m;\nc) 0,064kg = ...g;\nd) 0,08 tons = ...kg.\nd) 0,08 tấn = ...kg.\n02 Bài giải:\n \na) Because 1m = 100cm so 0,5m = 0,5 x 100cm = 50cm ;\nDo 1m = 100cm nên: 0,5m = 0,5 x 100cm = 50cm ;\nb) Because 1km = 1000m so: 0,075km = 0,075 x 1000m = 75m;\nDo 1km = 1000m nên: 0,075km = 0,075 x 1000m = 75m;\nc) Because 1km = 1000g so: 0,064kg = 0,064 x 1000g = 64g;\nDo 1km = 1000g nên: 0,064kg = 0,064 x 1000g = 64g;\nd) Because 1 ton = 1000kg so : 0,08 tons = 0,8 x 1000kg = 80kg.\nDo 1 tấn = 1000kg nên : 0,08 tấn = 0,8 x 1000kg = 80kg."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-153-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
fa63dd6e1ca924f6e491287009781f42
|
Giải bài tập 4 trang 156 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA car wanted to travel a distance of 300km. It travelled at a speed of 60 km/h in \\(2\\frac{1}{4}\\) hours. How many kilometers left did the car need to cover?\nMột ô tô dự định đi một quãng đường dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được\\(2\\frac{1}{4}\\)giờ. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?\nThe distance that the car needed to cover is:\nÔ tô còn phải đi tiếp quãng đường là:\nA.135km.\nB. 165km.\nC.150km.\nD.240km.\n02 Bài giải:\n \nBased on s = v x t\nSử dụng công thức tính quãng đường : s = v x t\nBecause the speed is 60km/h so: \\(2\\frac{1}{4}\\)giờ= 2 giờ + 0,25 giờ = 2,25 giờ\nDo đơn vị vận tốc là 60km/giờ nên: \\(2\\frac{1}{4}\\)giờ= 2 giờ + 0,25 giờ = 2,25 giờ\nThe distance that the car travelled is:\nÔ tô đã đi được quãng đường dài số km là :\n60 x 2,25 = 135 (km)\nThe distance that the car need to cover is:\nÔ tô còn phải đi tiếp số km là:\n300 – 135 = 165 (km)\nSo the correct answer is B\nVậy khoanh tròn vào B"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-156-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
c96f3f2e2455d2291dd15a93960e98be
|
Giải bài tập 3 trang 156 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 157 - toán tiếng Anh 5\nWhat time does each of these clocks display?\nĐồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ?\n02 Bài giải:\n \nThe 1st clock : hour-hand is 10, minute-hand is 12, it's10 o'clock.\nĐồng hồ thứ nhất : kim giờ chỉ số 10, kim phút chỉ số 12, vậy đồng hồ chỉ10 giờ.\nThe 2nd clock: hour-hand is near 6, minute-hand is 5, it's6h5mo'clock.\nĐồng hồ thứ hai : kim giờ chỉ số 6 lệch 1 chút, kim phút chỉ số 5, vậy đồng hồ chỉ6 giờ 5 phút.\nThe 3rd clock: hour-hand is near 10, minute-hand is between 8 and 9, it's9h43mo'clock.\nĐồng hồ thứ ba: kim giờ chỉ gần đến số 10, kim phút ở giữa số 8 và 9, vậy đồng hồ chỉ9 giờ 43 phút.\nThe 4th clock, hour-hand passes number 1 a little, minute-hand is between 2 and 3, it's 1h12m\nĐồng hồ thứ tư: kim giờ qua số 1 môt chút, kim phút ở giữa số 2 và 3, vậy đồng hồ chỉ1 giờ 12 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-156-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
4241471e7be1105b35ee5832344952a9
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Phép nhân chương 5 | Multiplication
|
[
"",
"Câu 1: trang 161 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na) 4802 x 324 ;\n6120 x 205 ;\nb)$\\frac{4}{17}$ x 2 ;\n$\\frac{4}{7}$ x$\\frac{5}{12}$\nc) 35,4 x 6,8 ;\n21,76 x 2,05 .\nCâu 2: trang 163 - toán tiếng Anh 5\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 3,25 x 10\n3,25 x 0,1\nb) 417,56 x 100\n417,56 x 0,01\nc) 28,5 x 100\n28,5 x 0,01\nCâu 3: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate in the simplest way\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2,5 x 7,8 x 4 ;\nb) 0,5 x 9,6 x 2 ;\nc) 8,36 x 5 x 0,2 ;\nd) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 ;\nCâu 3: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate in the simplest way\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2,5 x 7,8 x 4 ;\nb) 0,5 x 9,6 x 2 ;\nc) 8,36 x 5 x 0,2 ;\nd) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 ;\nCâu 4: trang 162 - toán tiếng Anh\nA car and a motorbike departed at the same time and moved toward reverse directions. The car departed from A at speed of 48,5 km/h, the motorbike departed from B at a speed of 33.5 km/h. They met at C after 1 hour and 30 minutes. How far is the distance AB?\nMột ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-phep-nhan-chuong-5-multiplication.html
|
8ae7b3ed9d28d6179af288571a4524f1
|
Giải bài tập 4 trang 149 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 149 - toán tiếng Anh:\n>, <, = ?\n\\(\\frac{7}{12}\\)....\\(\\frac{5}{12}\\) \\(\\frac{2}{5}\\).....\\(\\frac{6}{15}\\) \\(\\frac{7}{10}\\)....\\(\\frac{7}{9}\\)\n02 Bài giải:\n \n\\(\\frac{7}{12}\\) and\\(\\frac{5}{12}\\) have a comon deniminator 12 and 7 > 5 so \\(\\frac{7}{12}\\) >\\(\\frac{5}{12}\\) \n\\(\\frac{7}{12}\\) và\\(\\frac{5}{12}\\) có cùng mẫu số 12 mà tử số 7 > 5 nên \\(\\frac{7}{12}\\) >\\(\\frac{5}{12}\\) \n\\(\\frac{2}{5}\\) = \\(\\frac{2 \\times 3}{5 \\times 3}\\) = \\(\\frac{6}{15}\\)\nSo \\(\\frac{2}{5}\\)=\\(\\frac{6}{15}\\)\nVậy \\(\\frac{2}{5}\\)=\\(\\frac{6}{15}\\)\n\\(\\frac{7}{10}\\)= \\(\\frac{7 \\times 9}{10 \\times 9}\\)= \\(\\frac{63}{90}\\)\n\\(\\frac{7}{9}\\) = \\(\\frac{7 \\times 10}{9 \\times 10}\\) = \\(\\frac{70}{90}\\)\nSo: \\(\\frac{7}{10}\\)<\\(\\frac{7}{9}\\)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-149-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
b58cdb6a025ea678548e97cde63f59fb
|
Giải bài tập 3 trang 149 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 149 - toán tiếng Anh 5\nMake the following fractions have a common denominator:\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na)\\(\\frac{3}{4}\\)và\\(\\frac{2}{5}\\)\nb)\\(\\frac{5}{12}\\)và\\(\\frac{11}{36}\\)\nc)\\(\\frac{2}{3}\\),\\(\\frac{3}{4}\\)và\\(\\frac{4}{5}\\)\n02 Bài giải:\n \na)\n\\(\\frac{3}{4}\\)=\\(\\frac{3.5}{4.5}\\)=\\(\\frac{15}{20}\\)\n\\(\\frac{2}{5}\\)=\\(\\frac{2.4}{5.4}\\)=\\(\\frac{8}{20}\\)\nb)\n\\(\\frac{11}{36}\\)\n\\(\\frac{5}{12}\\)=\\(\\frac{5.3}{12.3}\\)=\\(\\frac{15}{36}\\)\nc)\n\\(\\frac{2}{3}\\)=\\(\\frac{2.4.5}{3.4.5}\\)=\\(\\frac{40}{60}\\);\n\\(\\frac{3}{4}\\)=\\(\\frac{2.3.5}{4.3.5}\\)=\\(\\frac{45}{60}\\);\n\\(\\frac{4}{5}\\)=\\(\\frac{4.3.4}{5.3.4}\\)=\\(\\frac{48}{60}\\);"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-149-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
df67f0b3fb8682a3dfb316000c6e4ac0
|
Giải bài tập 5 trang 149 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: trang 149 - toán tiếng Anh 5:\nWrite and appropriate fraction between \\(\\frac{1}{3}\\) and \\(\\frac{2}{3}\\) on the number line:\nViết phân số thích hợp vào vạch ở giữa\\(\\frac{1}{3}\\) và \\(\\frac{2}{3}\\) trên tia số:\n02 Bài giải:\n \n\\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{1 \\times 2}{3 \\times 2}\\) = \\(\\frac{2}{6}\\)\n\\(\\frac{2}{3}\\) = \\(\\frac{2 \\times 2}{3 \\times 2}\\) = \\(\\frac{4}{6}\\)\nSo an appropriate fraction is \\(\\frac{3}{6}\\) = \\(\\frac{3 :3}{6 : 3}\\) = \\(\\frac{1}{2}\\)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-149-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
bce67f65e4bb0becce25ccec1b6d8e41
|
Giải bài tập 2 trang 148 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 148 - toán tiếng Anh 5\nSimplify these fractions:\nRút gọn các phân số:\n\\(\\frac{3}{6}\\); \\(\\frac{18}{24}\\); \\(\\frac{5}{35}\\); \\(\\frac{40}{90}\\); \\(\\frac{75}{30}\\);\n02 Bài giải:\n \nWe can see 3 and 6 are divisible 3 so we divide both of numerator and denominator for 3:\\(\\frac{3}{6}\\)=\\(\\frac{3:3}{6:3}\\)=\\(\\frac{1}{2}\\);\nTa thấy 3 và 6 đều chia hết cho 3 nên ta chia cả tử và mẫu cho 3: \\(\\frac{3}{6}\\)=\\(\\frac{3:3}{6:3}\\)=\\(\\frac{1}{2}\\);\nWe can see 18 and 24 are divisible 6 so we divide both of numerator and denominator for 6:\n\\(\\frac{18}{24}\\)=\\(\\frac{18:6}{24:6}\\)=\\(\\frac{3}{4}\\);\nTa thấy 18 và 24 đều chia hết cho 6 nên ta chia cả tử và mẫu cho 6:\n\\(\\frac{18}{24}\\)=\\(\\frac{18:6}{24:6}\\)=\\(\\frac{3}{4}\\);\nWe can see 5 and 35 are divisible 5 so we divide both of numerator and denominator for 5:\n\\(\\frac{5}{35}\\)=\\(\\frac{5:5}{35:5}\\)=\\(\\frac{1}{7}\\);\nTa thấy 5 và 35 đều chia hết cho 5 nên ta chia cả tử và mẫu cho 5:\n\\(\\frac{5}{35}\\)=\\(\\frac{5:5}{35:5}\\)=\\(\\frac{1}{7}\\);\nWe can see 40 and 90 are divisible 10 so we divide both of numerator and denominator for 10:\n\\(\\frac{40}{90}\\)=\\(\\frac{40:10}{90:10}\\)=\\(\\frac{4}{9}\\);\nTa thấy 40 và 90 đều chia hết cho 10 nên ta chia cả tử và mẫu cho 10:\n\\(\\frac{40}{90}\\)=\\(\\frac{40:10}{90:10}\\)=\\(\\frac{4}{9}\\);\nWe can see 75 and 30 are divisible 15 so we divide both of numerator and denominator for 15:\n\\(\\frac{75}{30}\\)=\\(\\frac{75:15}{30:15}\\)=\\(\\frac{5}{2}\\);\nTa thấy 75 và 30 đều chia hết cho 15 nên ta chia cả tử và mẫu cho 15:\n\\(\\frac{75}{30}\\)=\\(\\frac{75:15}{30:15}\\)=\\(\\frac{5}{2}\\);\nOr: \\(\\frac{75}{30}\\)=\\(\\frac{75:5}{30:5}\\)=\\(\\frac{15}{6}\\) = \\(\\frac{15:3}{6:3}\\) = \\(\\frac{5}{2}\\);\nHay \\(\\frac{75}{30}\\)=\\(\\frac{75:5}{30:5}\\)=\\(\\frac{15}{6}\\) = \\(\\frac{15:3}{6:3}\\) = \\(\\frac{5}{2}\\);"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-148-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
a0cc201b5ee1ba3051f885f55a3ee132
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) chương 5 |Review decimals (cont)
|
[
"",
"Câu 1: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nWrite these numbers as decimal fractions:\nViết các số sau dưới dạng phân số thập phân:\na) 0,3 ; 0,72 ; 1,5 ; 9,347.\nb)\\(\\frac{1}{2}\\); \\(\\frac{2}{5}\\); \\(\\frac{3}{4}\\); \\(\\frac{6}{25}\\)\nCâu 2: trang 151 - toán tiếng Anh 5\na) Write these decimals as percentages:\nViết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:\n0,35 = ....; 0,5 = ...; 8,75 = ....\nb) Write these percentages in decimal form:\nViết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:\n45% = ...; 5% = ....; 625% = ....\nCâu 3: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nWrite these measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na)\\(\\frac{1}{2}\\)giờ ; \n\\(\\frac{1}{2}\\) hours ; \n\\(\\frac{3}{4}\\)giờ ; \n\\(\\frac{3}{4}\\) hours ; \n\\(\\frac{1}{4}\\) minutes.\n\\(\\frac{1}{4}\\)phút.\nb)\\(\\frac{7}{2}\\)m ; \\(\\frac{3}{10}\\)km ; \\(\\frac{2}{5}\\)kg.\nCâu 3: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nOrder these numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na) 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203.\nb) 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78.\nCâu 5: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nFind an appropriate decimal to fill in the blank, knowing:\nTìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:\n0,1 < ... < 0,2."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-so-thap-phan-tiep-theo-chuong-5-review-decimals-cont.html
|
1eb45d924b400dccab2248ef031b005e
|
Giải bài tập 4 trang 150 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nCompare these fractions:\nSo sánh các phân số:\na) $\\frac{3}{7}$ and$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{3}{7}$ và$\\frac{2}{5}$\nb) $\\frac{5}{9}$ and$\\frac{5}{8}$\n$\\frac{5}{9}$ và$\\frac{5}{8}$\nc) $\\frac{8}{7}$ and$\\frac{7}{8}$\n$\\frac{8}{7}$ và$\\frac{7}{8}$\n02 Bài giải:\n \na)\n$\\frac{3}{7}$ = $\\frac{3 x 5}{7 x 5}$ = $\\frac{15}{35}$\n$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{2 x 7}{5 x 7}$ = $\\frac{14}{35}$\n$\\frac{15}{35}$ > $\\frac{14}{35}$ so $\\frac{3}{7}$ > $\\frac{2}{5}$\nb)\n$\\frac{5}{9}$ = $\\frac{5 x 8}{9 x 8}$ = $\\frac{40}{72}$\n$\\frac{5}{8}$ = $\\frac{5 x 9}{8 x 9}$ = $\\frac{45}{72}$\n$\\frac{45}{72}$ > $\\frac{40}{72}$ so $\\frac{5}{8}$ > $\\frac{5}{9}$\nc) $\\frac{8}{7}$ = $\\frac{8 x 8}{7 x 8}$ = $\\frac{64}{56}$\n$\\frac{7}{8}$ = $\\frac{7 x 7}{8 x 7}$ = $\\frac{49}{56}$\n$\\frac{49}{56}$ < $\\frac{64}{56}$ so $\\frac{7}{8}$ < $\\frac{8}{7}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-150-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
67ddbb42c7720cbf4b5b91f9dd1f9a9d
|
Giải bài tập 3 trang 150 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nFind the equivalent fractions among the followings:\nTìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:\n\\(\\frac{3}{5}\\); \\(\\frac{5}{8}\\); \\(\\frac{15}{25}\\); \\(\\frac{9}{15}\\); \\(\\frac{20}{32}\\); \\(\\frac{21}{35}\\).\n02 Bài giải:\n \nWe can see 15 and 25 are divisible 5 so:\nTa thấy 15 và 25 đều chia hết cho 5 nên:\n\\(\\frac{15}{25}\\)=\\(\\frac{15:5}{25:5}\\)=\\(\\frac{3}{5}\\) ;\nWe can see 20 and 32 are divisible 4 so:\nTa thấy 20 và 32 đều chia hết cho 4 nên:\n\\(\\frac{20}{32}\\)=\\(\\frac{20:4}{32:4}\\)=\\(\\frac{5}{8}\\) ;\nWe can see 9 and 15 are divisible 3 so:\nTa thấy 9 và 15 đều chia hết cho 3 nên:\n\\(\\frac{9}{15}\\)=\\(\\frac{9:3}{15:3}\\)=\\(\\frac{3}{5}\\) ;\nWe can see 21 and 35 are divisible 7 so:\nTa thấy 21 và 35 đều chia hết cho 7 nên:\n\\(\\frac{21}{35}\\)=\\(\\frac{21:7}{35:7}\\) =\\(\\frac{3}{5}\\) ;\nSo \\(\\frac{3}{5}\\)=\\(\\frac{15}{25}\\)=\\(\\frac{9}{15}\\)=\\(\\frac{21}{35}\\).\nVậy\\(\\frac{3}{5}\\)=\\(\\frac{15}{25}\\)=\\(\\frac{9}{15}\\)=\\(\\frac{21}{35}\\).\n\\(\\frac{5}{8}\\)=\\(\\frac{20}{32}\\) ;"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-150-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
fa4e459abdda5618dfad52efc84bdb5a
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo thể tích chương 5 | Review measuring volumes
|
[
"",
"Câu 1: trang 155 - toán tiếng Anh 5\na) Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nb) Among volume units\nTrong bảng đơn vị đo thể tích:\nHow many times greater is one unit compared to the next smaller one?Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liền tiếp?\nWhat fraction of 1 unit is the next smaller one?Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liền tiếp?\nCâu 2: trang 155 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết các số thích hợp vào chỗ chấm:\n1m3= ...dm3 1dm3= ...cm3\n7,268m3= ...dm3 4,351dm3= ....cm3\n0,5m3= ...dm3 0,2dm3= ...cm3\n3m32dm3= ...dm3 1dm39cm3= ...cm3\nCâu 3: trang 155 - toán tiếng Anh 5\nWrite following measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In cubic meters\nCó đơn vị đo là mét khối:\n6m3272dm3; 2105dm3; 3m382dm3;\nb) In cubic decimeters\nCó đơn vị đo là đề-xi-mét khối:\n8dm3439cm3; 3670cm3; 5dm377cm3"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-do-tich-chuong-5-review-measuring-volumes.html
|
33dbefb1a7faeced544d59a467653b8b
|
Giải bài tập 3 trang 161 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 161 - toán tiếng Anh 5\nThe expenditure record of a worker family is describle as follows: (\\frac{3}{5}\\) of the salary was spent on food and tuition fee, (\\frac{1}{4}\\) of it was spent on accomodation rental snd other expenses, the rest of the salary was used for saving.\nMột gia đình công nhân sử dụng tiền lương hằng tháng như sau:\\(\\frac{3}{5}\\)số tiền lương để chi cho tiền ăn của gia đình và tiền học của các con, \\(\\frac{1}{4}\\)số tiền lương để trả tiền thuê nhà và tiền chi tiêu cho việc khác, còn lại là tiền để dành.\n02 Bài giải:\n \nThe part of the salary which was spent in 1 month is:\nGia đình đó tiêu số phần lương 1 tháng là:\n\\(\\frac{3}{5}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\)=\\(\\frac{3 \\times 4}{5 \\times 4}\\)+\\(\\frac{1 \\times 5}{4 \\times 5}\\)= \\(\\frac{12}{20}\\)+\\(\\frac{5}{20}\\)=\\(\\frac{17}{20}\\)(salary)\n\\(\\frac{3}{5}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\)=\\(\\frac{3 \\times 4}{5 \\times 4}\\)+\\(\\frac{1 \\times 5}{4 \\times 5}\\)= \\(\\frac{12}{20}\\)+\\(\\frac{5}{20}\\)=\\(\\frac{17}{20}\\)(số tiền lương)\na) The rest of the salary was used for saving is:\nGia đình đó để dành được số phần lương là:\n1 -\\(\\frac{17}{20}\\)=\\(\\frac{20}{20}\\)-\\(\\frac{17}{20}\\) =\\(\\frac{3}{20}\\)(số tiền lương)\n\\(\\frac{3}{20}\\) =\\(\\frac{3 \\times 5}{20 \\times 5}\\) =\\(\\frac{15}{100}\\)= 15%\nb) They can save every month, the salary is:\nVậy số tiền gia đình đó để dành được trong một tháng là:4000000 x 15 : 100 = 600 000 (dong)\n4000000 x 15 : 100 = 600 000 (đồng)\nResult: a) 15% of the salary ;\n b) 600 000 dong.\nĐáp số: a) 15% số tiền lương ;\n b) 600 000 đồng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-161-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
687b0cf2f1de7f552d418dc72a5949e5
|
Giải bài tập 5 trang 148 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: trang 148 - toán tiếng Anh:\nFill in the boxes with the correct numbers:\nTìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống được:\na) ... 43 is divisible by 3;\n... 43 chia hết cho 3;\nb) 2....7 divisible by 9\n2....7 chia hết cho 9\nc) 81... divisible by 2 and 5;\n81.... chia hết cho cả 2 và 5\nd) 46 ... is divisible by 3 and 6\n46 .... chia hết cho cả 3 và 6\n02 Bài giải:\n \na) ... 43 is divisible 3, the number which is divisible 3 has the sum of its number is divisible 3\nSo ....+ 4 +3 = ....+7 is divisible 3.\nWe can fill in the ... one of the numbers:2, 5, 8.\n...43 chia hết cho 3, số chia hết cho 3 là có tổng các chữ số chia hết cho 3.\nNên ....+ 4 +3 = ....+7 chia hết cho 3.\nCó thể viết vào ô trống .... một trong các chữ số sau :2, 5, 8.\nb) 2....7 is divisible 9, the number which is divisibe 9 is the number has the sum is divisible 9\nSo: 2 + ....+ 7 = 9 +.... divisible 9.\nWe can fill in the ... 0 or 9\n2....7 chia hết cho 9, số chia hết cho 9 là có tổng các chữ số chia hết cho 9.\nNên: 2 + ....+ 7 = 9 +.... chia hết cho 9.\nCó thể viết0 hoặc 9vào ô trống.\nc) We can fill in the ... number: 0\nCó thể viết0 vào ô trống.\nd) We can fill in the ... number: 5\nCó thể viết 5vào ô trống."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-148-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
b6a6b2c212d046d7b8fc278591f776dd
|
Giải bài tập 5 trang 150 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: trang 150 - toán tiếng Anh 5\na) Order these fractions$\\frac{6}{11}$, $\\frac{23}{33}$, $\\frac{2}{3}$ from the least to the greatest.\nViết các phân số $\\frac{6}{11}$, $\\frac{23}{33}$, $\\frac{2}{3}$ theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb) Order these fractions$\\frac{8}{9}$, $\\frac{8}{11}$, $\\frac{9}{8}$ from the greatest to the least.\nViết các phân số$\\frac{8}{9}$, $\\frac{8}{11}$, $\\frac{9}{8}$theo thứ tự từ lớn đến bé.\n02 Bài giải:\n \na)\n$\\frac{6}{11}$, $\\frac{2}{3}$, $\\frac{23}{33}$\nb)\n$\\frac{9}{8}$, $\\frac{8}{9}$, $\\frac{8}{11}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-150-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
dceef5ff30cc46493f411a28426fe562
|
Giải bài tập 2 trang 160 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 160 - toán tiếng Anh 5\nCalculare in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na)\\(\\frac{7}{11}\\)+\\(\\frac{3}{4}\\)+\\(\\frac{4}{11}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\);\nb)\\(\\frac{72}{99}\\)-\\(\\frac{28}{99}\\)-\\(\\frac{14}{99}\\);\nc) 69,78 + 35,97 +30,22 ;\nd) 83,45 - 30,98 - 42,47 ;\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{7}{11}\\)+\\(\\frac{3}{4}\\)+\\(\\frac{4}{11}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\) = (\\(\\frac{7}{11}\\) +\\(\\frac{4}{11}\\)) + (\\(\\frac{3}{4}\\)+\\(\\frac{1}{4}\\)) =\n\\(\\frac{7+4}{11}\\)+\\(\\frac{3 + 1}{4}\\)= \\(\\frac{11}{11}\\)+\\(\\frac{4}{4}\\)= 1 + 1 =2.\nb)\\(\\frac{72}{99}\\)-\\(\\frac{28}{99}\\)-\\(\\frac{14}{99}\\) =\\(\\frac{72}{99}\\)- (\\(\\frac{28}{99}\\)+ \\(\\frac{14}{99}\\)) =\\(\\frac{72}{99}\\)-\\(\\frac{28 + 14}{99}\\)=\\(\\frac{72}{99}\\)-\\(\\frac{42}{99}\\) = \\(\\frac{30}{99}\\)= \\(\\frac{30:3}{99:3}\\)=\\(\\frac{10}{33}\\)\nc)69,78 + 35,97 +30,22 = (69,78 + 30,22) + 35,97\n= 100 + 35,97 = 135,97.\nd)83,45 - 30,98 - 42,47 = 83,45 - (30,98 + 42,47)\n= 83,45 - 73,45 = 10."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-160-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
2a1b613f0269db6a38264e4c746f6507
|
Giải bài tập 3 trang 147 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 147 - toán tiếng Anh 5\n>, <, = ?\n1000...997\n53 796...53 800\n6987...10 087\n217 690...217 689\n7500 : 10 ...750\n68 400...684 x 100\n02 Bài giải:\n \n1000 > 997\n53 796 < 53 800\n6987 < 10 087\n217 690 > 217 689\n7500 : 10 = 750\n68 400 = 684 x 100"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-147-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
fbf9456f98d7434e909067c1fbc77b51
|
Giải bài tập 4 trang 147 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 147 - toán tiếng Anh 5\nOrder the following numbers:\nViết các số sau theo thứ tự:\na) From the least to the greatest:\nTừ bé đến lớn:\n4856; 3999; 5486; 5468.\nb) From the greatest to the least:\nTừ lớn đến bé:\n2763; 2736; 3726; 3762.\n02 Bài giải:\n \na) 3999 < 4856 < 5468 < 5486.\nb) 3762 > 3726 > 2763 > 2736."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-147-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
45a52cf8117771dd741b60b7e3c295a4
|
Giải bài tập 1 trang 160 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 159 - toán tiếng Anh 5\nCalculare\nTính:\na)\\(\\frac{2}{3}\\)+\\(\\frac{3}{5}\\) ;\n\\(\\frac{7}{12}\\)-\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{1}{12}\\);\n\\(\\frac{12}{17}\\)-\\(\\frac{5}{17}\\)-\\(\\frac{4}{17}\\);\nb) 578,69 + 281,78 ;\n594,72 + 406,38 - 329,47.\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{2}{3}\\)+\\(\\frac{3}{5}\\) = \\(\\frac{2 \\times 5}{3 \\times 5}\\)+\\(\\frac{3 \\times 3}{5 \\times 3}\\)\n=\\(\\frac{10}{15}\\)+\\(\\frac{9}{15}\\)=\\(\\frac{19}{15}\\)\n\\(\\frac{7}{12}\\)-\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{1}{12}\\)= (\\(\\frac{7}{12}\\)+ \\(\\frac{1}{12}\\)) -\\(\\frac{2}{7}\\)= \\(\\frac{8}{12}\\) -\\(\\frac{2}{7}\\) = \\(\\frac{2}{3}\\) -\\(\\frac{2}{7}\\) = \\(\\frac{2 \\times 7}{3 \\times 7}\\) -\\(\\frac{2 \\times 3}{7 \\times 3}\\) = \\(\\frac{14}{21}\\) -\\(\\frac{6}{21}\\)\n=\\(\\frac{8}{21}\\).\n\\(\\frac{12}{17}\\)-\\(\\frac{5}{17}\\)-\\(\\frac{4}{17}\\) =\\(\\frac{12}{17}\\)- (\\(\\frac{5}{17}\\) +\\(\\frac{4}{17}\\)) =\\(\\frac{12}{17}\\)-\\(\\frac{9}{17}\\)=\\(\\frac{3}{17}\\);\nb)\n578,69 + 281,78 = 860,47.\n594,72 + 406,38 - 329,47 = 1001,1 - 329,47 = 671,63.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-160-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
d4eccbc31bd50d7ce1b5bd37e4e8a65b
|
Giải bài tập 2 trang 149 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThere are 20 marbles, 3 of them are brown, 4 of them are green, 5 of them are red and 8 of them are yellow. So \\(\\frac{1}{4}\\) of the marble are:\nCó 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh , 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy,\\(\\frac{1}{4}\\)số viên bi có màu:\nA. Brown B. Red C.Green D.Yellow\nA. Nâu B. Đỏ C.Xanh D.Vàng\n02 Bài giải:\n \nIn 20 marbles:\nTrong 20 viên bi:\nThere are 3 brown marbles so the fraction is:\\(\\frac{3}{20}\\)Có 3 viên bi nâu nên phân số chỉ số viên bi nâu là: \\(\\frac{3}{20}\\)\nThere are 4 green marbles so the fraction is:\\(\\frac{4}{20}\\)= \\(\\frac{4 : 4}{20 : 4}\\)= \\(\\frac{1}{5}\\)Có 4 viên bi xanh nên phân số chỉ số viên bi xanh là: \\(\\frac{4}{20}\\)= \\(\\frac{4 : 4}{20 : 4}\\)= \\(\\frac{1}{5}\\)\nThere are 5 red marbles so the fraction is:\\(\\frac{5}{20}\\)= \\(\\frac{5 : 5}{20 : 5}\\)= \\(\\frac{1}{4}\\)Có 5 viên bi đỏ nên phân số chỉ số viên bi đỏ là: \\(\\frac{5}{20}\\)= \\(\\frac{5 : 5}{20 : 5}\\)= \\(\\frac{1}{4}\\)\nThere are 8 yellow marbles so the fraction is:\\(\\frac{8}{20}\\)= \\(\\frac{8 : 4}{20 : 4}\\)= \\(\\frac{2}{5}\\)Có 8 viên bi vàng nên phân số chỉ số viên bi vàng là: \\(\\frac{8}{20}\\)= \\(\\frac{8 : 4}{20 : 4}\\)= \\(\\frac{2}{5}\\)\nSo \\(\\frac{1}{4}\\) of the marbles is red => the correct anwser is B\nVậy \\(\\frac{1}{4}\\)số viên bi có màu đỏ nênkhoanh tròn vào chữ cái B"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-149-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
022f59d932a52269b10ecb5c3d921273
|
Giải bài tập 2 trang 147 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 147 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers to have:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm để có:\na) Three consecutive natural numbers:\nBa số tự nhiên liên tiếp:\n998; 999; ...\n...; 8000; 8001.\n66 665;...;66 667.\nb) Three consecutive even numbers:\nBa số chẵn liên tiếp:\n98; 100;...\n996;998;...\n.....;3 000; 3 002.\nc) Three consecutive odd numbers:\nBa số lẻ liên tiếp\n77; 79;...\n299; ...; 303.\n...; 2 001; 2003.\n02 Bài giải:\n \na)\n998 ; 999 ;1000\n7999;8000 ; 8001.\n66 665 ;66 666; 66 667.\nb)\n98 ;100; 102\n996 ;998;1000\n2 998; 3 000; 3 002.\nc)\n77; 79;81\n299;301; 303.\n1999; 2 001; 2003."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-147-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
df51a179f6a37fb7091e89f11f250492
|
Giải bài tập 1 trang 147 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 147 - toán tiếng Anh 5\na) Read out these numbers:\nĐọc các số sau:\n70815;\n975 806;\n5 723 600;\n472 036 953.\nb) What is the place value of the digit 5 in the numbers above?\nNêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.\n02 Bài giải:\n \na)\n70815: seventy thousand eight hundred and fifteen\nBảy mươi nghìn tám trăm mười lăm.\n975 806: nine hundred and seventy-five thousand eight hundred and six\nChín trăm bảy mươi năm nghìn tám trăm linh sáu.\n5 723 600: 5 million 7 hundred and twenty-three thousand six hundred\nNăm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm.\n472 036 953: four hundred and seventy-two million and thirty-six thousand nine hundred and fifty-three.\nBốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba.\nb) In 70 815, the number 5 = 5 units (5)\nTrong số 70 815, chữ số 5 đứng ở hàng đơn vị nên có giá trị là 5 đơn vị (5)\nIn 975 806, the number 5 = 5 thousands (5000)\nTrong số 975 806, chữ số 5 đứng ở hàng nghìn nên có giá trị là 5 nghìn (5000)\nIn 5 723 600, the number 5 = 5 millions (5000000)\nTrong số 5 723 600, chữ số 5 đứng ở hàng triệu nên có giá trị là 5 triệu (5000000)\nIn 427 036 953, the number 5 = 5 tens (50)\nTrong số 427 036 953, chữ số 5 đứng ở hành chục nên có giá trị là 5 chục (50)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-147-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
55df268dbcae35fcf7e68802f5c88ef6
|
Giải bài tập 1 trang 149 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 149 - toán tiếng Anh 5\nCircle the correct answer:\nKhoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThe fraction respresenting the shaded part of the paper strip is:\nPhân số chỉ phần đã tô màu của băng giấy là:\nA.\\(\\frac{3}{4}\\) B. \\(\\frac{4}{7}\\) \nC.\\(\\frac{4}{3}\\) D.\\(\\frac{3}{7}\\) \n02 Bài giải:\n \nIn the figure, it is divided 7 parts, 3 shaped parts so the fraction is \\(\\frac{3}{7}\\) \nTrong hình chia thành 7 phần, đã tô màu 3 phần nên phân số chỉ phần đã tô màu là\\(\\frac{3}{7}\\) \nThe correct answer is D\nVậy khoanh tròn vào chữ cái D"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-149-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
e12b650331c9b181e20650bda25238e8
|
Giải bài tập 4 trang 164 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate using two methods:\nTính bằng hai cách:\na) $\\frac{7}{11}:\\frac{3}{5}+\\frac{4}{11}:\\frac{3}{5}$\nb) (6,24 + 1,26) : 0,75\n02 Bài giải:\n \na) The 1st way:\n$\\frac{7}{11}:\\frac{3}{5}+\\frac{4}{11}:\\frac{3}{5}$\n$= \\frac{7}{11}\\times \\frac{5}{3} + \\frac{4}{11}\\times \\frac{5}{3} $\n$= \\frac{7\\times 5}{11\\times 3} + \\frac{4\\times 5}{11\\times 3}$\n$=\\frac{35}{33}+\\frac{20}{33}=\\frac{55}{33}=\\frac{5}{3}$\nThe 2nd way:\n$\\frac{7}{11}:\\frac{3}{5}+\\frac{4}{11}:\\frac{3}{5}$\n= $(\\frac{7}{11} + \\frac{4}{11}):\\frac{3}{5}$\n= $(\\frac{7}{11} + \\frac{4}{11}) \\times \\frac{5}{3}$\n= $\\frac{11}{11} \\times \\frac{5}{3}$ = $1 \\times \\frac{5}{3}$ = $\\frac{5}{3}$\nb) The 1st way:\n(6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10\nThe 2nd way:\n(6,24 + 1,26) : 0,75 = 6,24 : 0,75 + 1,62 : 0,75 = 8,32 + 1,68 = 10"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-164-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
a8479b6e0879a07387f80700714fb726
|
Giải bài tập 1 trang 163 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 163 - toán tiếng Anh 5\nComplete and check (follow the example)\na) 8192 :32 ;\n15335 : 42.\nb) 75,95 : 3,5 ;\n97,65 : 21,7 (quotient is a decimal)\n97,65 : 21,7 (thương là số thập phân)\n02 Bài giải:\n \n Calculte Check\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-163-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
4aec9a4f74f8a1c105949f05ad8d76cd
|
Giải bài tập 3 trang 164 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 164 - toán tiếng Anh 5\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 25 : 0,1 48 : 0,01 95 : 0,1\n 25 x 10 48 x 100 72 : 0,01\nb) 11 : 0,25 32 : 0,5 75 : 0,5\n 11 x 4 32 x 2 125 : 0,25\n02 Bài giải:\n \na) 25 : 0,1 = 25 :\\(\\frac{1}{10}\\)= 25 x 10 = 250\n25 x 10 = 250\n48 : 0,01 = 48 :\\(\\frac{1}{100}\\)= 48 x 100 = 4800\n48 x 100 = 4800\n95 : 0,1 = 95 :\\(\\frac{1}{10}\\)= 85 x 10 = 950\n72 : 0,01 = 72 x\\(\\frac{1}{100}\\)=72 x 100 = 7200.\nb) 11 : 0,25 = 11 :\\(\\frac{25}{100}\\)= 11 :\\(\\frac{1}{4}\\)= 11 x 4 = 44\n11 x 4 = 44\n32 : 0,5 = 32 :\\(\\frac{5}{10}\\)= 32 :\\(\\frac{1}{2}\\)= 32 x 2 = 64\n32 x 2 = 64\n75 : 0,5 = 75 :\\(\\frac{5}{10}\\)= 75 :\\(\\frac{1}{2}\\)= 75 x 2 = 150\n125 : 0,25 = 125 :\\(\\frac{25}{100}\\)= 125 :\\(\\frac{1}{4}\\)= 125 x 4 = 500."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-164-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
045eb1113610c47af462bc79f9c9e881
|
Giải bài tập 2 trang 164 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 164 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{3}{10}\\):\\(\\frac{2}{5}\\);\nb)\\(\\frac{4}{7}\\):\\(\\frac{3}{11}\\)\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{3}{10}\\):\\(\\frac{2}{5}\\)=\\(\\frac{3}{10} \\times \\frac{5}{2}\\)=\\(\\frac{3 \\times 2}{10 \\times 5}\\)= \\(\\frac{15}{20}\\)=\\(\\frac{3}{4}\\);\nb)\\(\\frac{4}{7}\\):\\(\\frac{3}{11}\\)=\\(\\frac{4}{7}\\times\\frac{11}{3}\\)= \\(\\frac{4 \\times 3}{7 \\times 11}\\)=\\(\\frac{44}{21}\\) ;"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-164-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
d45ea6ffb2ea9d4966cea65a2fbd4103
|
Giải bài tập 4 trang 151 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nWrite these numbers in decimal form:\nViết các số sau dưới dạng số thập phân:\na)\\(\\frac{3}{10}\\);\\(\\frac{3}{100}\\);\\(4\\frac{25}{100}\\);\\(\\frac{2002}{1000}\\).\nb)\\(\\frac{1}{4}\\);\\(\\frac{3}{5}\\);\\(\\frac{7}{8}\\);\\(1\\frac{1}{2}\\).\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{3}{10}\\)= 0,3 ; \\(\\frac{3}{100}\\)= 0,03 ; \n\\(4\\frac{25}{100}\\)= 4 + 0,25 = 4,25; \\(\\frac{2002}{1000}\\)= \\(2\\frac{2}{1000}\\)= 2 + 0,02 = 2,002.\nb)\n\\(\\frac{1}{4}\\)= \\(\\frac{1 \\times 25}{4 \\times 25}\\) =\\(\\frac{25}{100}\\) = 0,25; \n\\(\\frac{3}{5}\\)=\\(\\frac{3 \\times 2}{5 \\times 2}\\)= \\(\\frac{6}{10}\\)= 0,6\n\\(\\frac{7}{8}\\)=\\(\\frac{7 \\times 125}{8 \\times 125}\\)=\\(\\frac{875}{1000}\\) = 0,875;\n\\(1\\frac{1}{2}\\)=\\(1\\frac{5}{10}\\)= 1 + 0,5 = 1,5."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-151-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
9fe5c2e782fdd3805e49698e90821f25
|
Giải bài tập 1 trang 148 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 148 - toán tiếng Anh 5\na) Write a fraction representing the shaded part in each of the following figures:\nViết phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:\nb) Write a mixed number respresenting the shaded part in each of the following figures?\nViết số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na) Figure 1: it has 4 parts, 3 shaped parts: $\\frac{3}{4}$\nHình 1:Hình có 4 phần, đã tô màu 3 phần nên phân số chỉ phần đã tô màu là $\\frac{3}{4}$\nFigure 2: It has 5 part, 2 shaped parts: $\\frac{2}{5}$; \nHình 2:Hình có 5 ô, đã tô màu 2 ô nên phân số chỉ phần đã tô màu là: $\\frac{2}{5}$; \nFigure 3: It has 8 part, 5 shaped parts: $\\frac{5}{8}$;\nHình 3:Hình có 8 phần, đã tô màu 5 phần nên phân số chỉ phần đã tô màu là: $\\frac{5}{8}$; \nFigure 4: It has 8 part, 3 shaped parts: $\\frac{3}{8}$;\nHình 4:Hình có 8 phần, đã tô màu 3 phần nên phân số chỉ phần đã tô màu là: $\\frac{3}{8}$; \nb) Figure 1: it has 2 circles, 1 shaped circle and 1 part of the one: $1\\frac{1}{4}$ \nHình 1:Có 2 hình tròn, trong đó đã tô màu 1 hình và hình còn lại có 4 phần đã tô màu 1 phần, nên hỗn số chỉ phần đã tô màu là : $1\\frac{1}{4}$ \nFigure 2: it has 3 squares, 2 shaped squares and 3 parts of the one: $2\\frac{3}{4}$ \nHình 2:Có 3 hình vuông, trong đó đã tô màu 2 hình và hình còn lại có 4 phần đã tô màu 3 phần, nên hỗn số chỉ phần đã tô màu là : $2\\frac{3}{4}$ \nFigure 3: it has 4 squares, 3 shaped squares and 3 parts of the one:$3\\frac{2}{3}$ \nHình 3:Có 4 hình vuông, trong đó đã tô màu 3 hình và hình còn lại có 4 phần đã tô màu 3 phần, nên hỗn số chỉ phần đã tô màu là : $3\\frac{2}{3}$ \nFigure 4: it has 4 triangles, 4 shaped triangles and 1 parts of the one: $4\\frac{1}{2}$ \nHình 4:Có 5 hình tam giác, trong đó đã tô màu 4 hình đã tô màu và hình còn lại có 2 phần đã tô màu 1 phần, nên hỗn số chỉ phần đã tô màu là : $4\\frac{1}{2}$ "
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-148-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
66e275e7d73e978c00b5adfd73a8c489
|
Giải bài tập 5 trang 151 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: trang 151 - toán tiếng Anh 5\n>, <, =?\n78,6...78,59 28,300...28,3\n9,478...9,48 0,916...0,906\n02 Bài giải:\n \n78,6 > 78,59 \n28,300 = 28,3\n9,478 < 9,48 \n0,916 > 0,906"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-151-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
23d6037ea5f66d7fefd5c11842c4cf09
|
Giải bài tập 3 trang 162 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate in the simplest way\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2,5 x 7,8 x 4 ;\nb) 0,5 x 9,6 x 2 ;\nc) 8,36 x 5 x 0,2 ;\nd) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 ;\n02 Bài giải:\n \na) We can see 2,5 x 4 = 10 so :\nTa thấy 2,5 x 4 = 10 nên :\n2,5 x 7,8 x 4 = (2,5 x 4) x 7,8 = 10 x 7,8 = 78 ;\nb) We can see 0,5 x 2 = 1 so :\nTa thấy 0,5 x 2 = 1 nên: \n0,5 x 9,6 x 2 = (0,5 x 2) x 9,6 = 1 x 9,6 = 9,6 ;\nc) We can see 5 x 0.2 = 1 so :\nTa thấy 5 x 0,2 = 1 nên:\n8,36 x 5 x 0,2 = 8,36 x (5 x 0,2) = 8,36 x 1 = 8,36 ;\nd)\n8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = (8,3 + 1,7) x 7,9 = 10 x 7,9 = 79 ;"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-162-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
db211b7c9beb2a5a360e00549562334e
|
Giải bài tập 4 trang 160 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 162 - toán tiếng Anh\nA car and a motorbike departed at the same time and moved toward reverse directions. The car departed from A at speed of 48,5 km/h, the motorbike departed from B at a speed of 33.5 km/h. They met at C after 1 hour and 30 minutes. How far is the distance AB?\nMột ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?\n02 Bài giải:\n \n1 hour 30 minutes = 1 hour + $\\frac{30}{60}$ hours = 1 +$\\frac{1}{2}$ = 1,5 hours\n1 giờ 30 phút = 1 giờ +$\\frac{30}{60}$giờ = 1 +$\\frac{1}{2}$= 1,5 giờ.\nThe distance that the car travelled is: (AC)\nQuãng đường xe ô tô đi được là: (đoạn AC)\n48,5 x 1,5 = 72,75 (km)\nThe distance that the motorbike travelled is: (BC)\nQuãng đường xe máy đi được là : (đoạn BC)\n33,5 x 1,5 = 50,25 (km)\nThe distance of AB is:\nVậy độ dài quãng đường AB là:\nAC + CB = 72,75 + 50,25 = 123 (km).\nResult: 123km.\nĐáp số: 123km."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-160-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
d3b231f7bab733b28e4a53bb62ff515d
|
Giải bài tập 3 trang 162 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nCalculate in the simplest way\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2,5 x 7,8 x 4 ;\nb) 0,5 x 9,6 x 2 ;\nc) 8,36 x 5 x 0,2 ;\nd) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 ;\n02 Bài giải:\n \na) We can see 2,5 x 4 = 10 so :\nTa thấy 2,5 x 4 = 10 nên :\n2,5 x 7,8 x 4 = (2,5 x 4) x 7,8 = 10 x 7,8 = 78 ;\nb) We can see 0,5 x 2 = 1 so :\nTa thấy 0,5 x 2 = 1 nên: \n0,5 x 9,6 x 2 = (0,5 x 2) x 9,6 = 1 x 9,6 = 9,6 ;\nc) We can see 5 x 0.2 = 1 so :\nTa thấy 5 x 0,2 = 1 nên:\n8,36 x 5 x 0,2 = 8,36 x (5 x 0,2) = 8,36 x 1 = 8,36 ;\nd)\n8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = (8,3 + 1,7) x 7,9 = 10 x 7,9 = 79 ;"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-162-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
0e461f46c7c8b62daf167235a15b1060
|
Giải bài tập 2 trang 162 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 163 - toán tiếng Anh 5\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 3,25 x 10\n3,25 x 0,1\nb) 417,56 x 100\n417,56 x 0,01\nc) 28,5 x 100\n28,5 x 0,01\n02 Bài giải:\n \na) 3,25 x 10 = 32,5\n3,25 x 0,1 = 0,325\nb) 417,56 x 100 = 41756\n417,56 x 0,01 = 4,1756\nc) 28,5 x 100 = 2850\n28,5 x 0,01 = 0,285."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-162-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
082aaeca13bd0f1d6676723bf999fa12
|
Giải bài tập 1 trang 161 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 161 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na) 4802 x 324 ;\n6120 x 205 ;\nb)$\\frac{4}{17}$ x 2 ;\n$\\frac{4}{7}$ x$\\frac{5}{12}$\nc) 35,4 x 6,8 ;\n21,76 x 2,05 .\n02 Bài giải:\n \na) 4802 x 324 = 1555848 \nb)$\\frac{4}{17}$ x 2 = $\\frac{4 x 2}{17}$ = $\\frac{8}{17}$ \n$\\frac{4}{7}$ x$\\frac{5}{12}$ = $\\frac{4 X 5}{7 X 8}$ = $\\frac{5}{21}$ \nc)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-161-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
454e783d06b48354cde808524d1ac763
|
Giải bài tập 4 trang 151 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nOrder these numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na) 4,5 ; 4,23 ; 4,505 ; 4,203.\nb) 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78.\n02 Bài giải:\n \na) All of these number has integer is 4Ta so sánh phần nguyên: đều là 4\nComparing the decimal parts: 0,505 > 0,5 > 0,23 > 0,203 \nSo sánh phần thập phân: 0,505 > 0,5 > 0,23 > 0,203\nThese numbers from the least to the greatest: 4,203 ;4,23 ; 4,5 ;4,505 ; \nVậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:4,203 ;4,23 ; 4,5 ;4,505 ; \nb) Comparing the integer: 69 < 71 <72\nTa so sánh phần nguyên: 69 < 71 <72\nComparing the decimal part of 2 integer is 69: 0,78 < 0,8 \nSo sánh phần thập phân của hai số có phần nguyên là 69 : 0,78 < 0,8\nThese numbers from the least to the greatest:69,78 ;69,8 ; 71,2 ; 72,1 ;\nVậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:69,78 ;69,8 ; 71,2 ; 72,1 ;"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-151-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
43f4d45c9de7d5239119bff43605dc64
|
Giải bài tập 5 trang 151 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nFind an appropriate decimal to fill in the blank, knowing:\nTìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:\n0,1 < ... < 0,2.\n02 Bài giải:\n \nWe have: 0,1 = 0,10 ; 0,2 = 0,20\nTa có 0,1 = 0,10 ; 0,2 = 0,20\nThe number which is less than 0,20 and greater than 0,10 is:0,11 ; 0,12 ; 0,13; ....0,19.\nSố vừa lớn hơn 0,10 vừa bé hơn 0,20 có thể là0,11 ; 0,12 ; 0,13; ....0,19.\nWe can choose one of them to fill in the blank:\nTa chọn bất kì một số trong các số trên để điền vào chỗ trống:\nFor example: 0,1 <0,15< 0,2.\nChẳng hạn: 0,1 <0,15< 0,2."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-151-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
66f1ed67165ca558156c385a014b1a9f
|
Giải bài tập 3 trang 151 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nWrite these measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na)\\(\\frac{1}{2}\\)giờ ; \n\\(\\frac{1}{2}\\) hours ; \n\\(\\frac{3}{4}\\)giờ ; \n\\(\\frac{3}{4}\\) hours ; \n\\(\\frac{1}{4}\\) minutes.\n\\(\\frac{1}{4}\\)phút.\nb)\\(\\frac{7}{2}\\)m ; \\(\\frac{3}{10}\\)km ; \\(\\frac{2}{5}\\)kg.\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{1}{2}\\)giờ = \\(\\frac{1 \\times 5 }{2 \\times 5}\\)giờ = \\(\\frac{5}{10}\\)= 0,5 giờ ; \n\\(\\frac{3}{4}\\)giờ = \\(\\frac{3 \\times 25}{4 \\times 25}\\)giờ = \\(\\frac{75}{100}\\)giờ = 0,75 giờ ; \n\\(\\frac{1}{4}\\)phút = \\(\\frac{1 \\times 25}{4 \\times 25}\\)phút = \\(\\frac{25}{100}\\)phút = 0,25 phút.\nb)\\(\\frac{7}{2}\\)m = \\(\\frac{7 \\times 5}{2 \\times 5}\\)m = \\(\\frac{35}{10}\\)m = \\(3\\frac{5}{10}\\)m = 3,5m ; \n\\(\\frac{3}{10}\\)km = 0,3km ; \n\\(\\frac{2}{5}\\)kg = \\(\\frac{2 \\times 2}{5 \\times 2}\\)kg = \\(\\frac{4}{10}\\)kg = 0,4 kg."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-151-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
823127149bf0cdcb7eb8c2283a67732e
|
Giải bài tập 1 trang 155 sách toán tiếng anh 51
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 155 - toán tiếng Anh 5\na) Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nb) Among volume units\nTrong bảng đơn vị đo thể tích:\nHow many times greater is one unit compared to the next smaller one?Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liền tiếp?\nWhat fraction of 1 unit is the next smaller one?Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liền tiếp?\n02 Bài giải:\n \na)\nUnit\nTên\nSymbol\nKí hiệu\nConversion factor\nQuan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau\nCubic meter\nMét khối\nm3\n1m3= 1000dm3= 1000000cm3\nCubic decimeter\nĐề-xi-mét khối\ndm3\n1dm3= 1000cm3;\n1dm3= 0,001m3\nCubic centimeter\nXăng-ti-mét khối\ncm3\n1cm3= 0,001dm3\nb)\nThe greater is 1000 times than the smaller\nĐơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\nFor example: 1dm3= 1000cm3\nVí dụ:1dm3= 1000cm3\nThe smaller is as 0.001th as the greater\nĐơn vị bé bằng$\\frac{1}{1000} = 0,001$đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nFor example: 1dm3= 0,001m3\nVí dụ :1dm3= 0,001m3"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-155-sach-toan-tieng-anh-51.html
|
e89f4ca8718f33a0fe9ea7daaf65b40c
|
Giải bài tập 3 trang 155 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 155 - toán tiếng Anh 5\nWrite following measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In cubic meters\nCó đơn vị đo là mét khối:\n6m3272dm3; 2105dm3; 3m382dm3;\nb) In cubic decimeters\nCó đơn vị đo là đề-xi-mét khối:\n8dm3439cm3; 3670cm3; 5dm377cm3\n02 Bài giải:\n \na)\n6m3272dm3= 6m3+ 0,272m3= 6,272m3; \n2105dm3= 2000dm3+ 105dm3= 2m3+ 0,105m3= 2,105m3 ; \n3m382dm3=3m3+ 0,082m3= 3,082m3\nb)\n8dm3439cm3= 8cm3+ 0,439cm3= 8,349dm3; \n3670cm3= 3000cm3+ 670cm3=3dm3+ 0,670dm3= 3,670dm3; \n5dm377cm3= 5dm3+ 0,077dm3= 5,077dm3"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-155-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
e6eee4da87e82fe3136c649fb3b6891c
|
Giải bài tập 2 trang 155 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 155 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết các số thích hợp vào chỗ chấm:\n1m3= ...dm3 1dm3= ...cm3\n7,268m3= ...dm3 4,351dm3= ....cm3\n0,5m3= ...dm3 0,2dm3= ...cm3\n3m32dm3= ...dm3 1dm39cm3= ...cm3\n02 Bài giải:\n \n1m3= 1000dm3 \n7,268m3=7,268 x 1000m3= 7268dm3 \n0,5m3= 0,5 x 1000m3= 500dm3 \n3m32dm3= 3000dm3+ 2dm3= 3002dm3 \n \n1dm3= 1000cm3\n4,351dm3= 4,351 x 1000dm3= 4351cm3\n0,2dm3= 0,2 x 1000cm3= 200cm3\n1dm39cm3= 1000cm3+ 9cm3= 1009cm3"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-155-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
3058805fa129a23df69a8a15f30dad99
|
Giải bài tập 2 trang 151 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 151 - toán tiếng Anh 5\na) Write these decimals as percentages:\nViết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm:\n0,35 = ....; 0,5 = ...; 8,75 = ....\nb) Write these percentages in decimal form:\nViết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:\n45% = ...; 5% = ....; 625% = ....\n02 Bài giải:\n \na) 0,35 = \\(\\frac{35}{100}\\) = 35% ; 0,5 = 0,50 = \\(\\frac{50}{100}\\) = 50% ; 8,75 = \\(\\frac{875}{100}\\) =875%\nb)45% = \\(\\frac{45}{100}\\) = 0,45; 5% = \\(\\frac{5}{100}\\) = 0,05; 625% = \\(\\frac{625}{100}\\) = 6,25"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-151-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
25e9172bbc1e56d5f6caf9c9cb58e20d
|
Giải bài tập 1 trang 151 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 151 - toán tiếng Anh 5\nWrite these numbers as decimal fractions:\nViết các số sau dưới dạng phân số thập phân:\na) 0,3 ; 0,72 ; 1,5 ; 9,347.\nb)\\(\\frac{1}{2}\\); \\(\\frac{2}{5}\\); \\(\\frac{3}{4}\\); \\(\\frac{6}{25}\\)\n02 Bài giải:\n \na) 0,3 =\\(\\frac{3}{10}\\); 0,72 =\\(\\frac{72}{100}\\) = \\(\\frac{72:4}{100:4}\\) = \\(\\frac{18}{25}\\) ; \n1,5 =\\(\\frac{15}{10}\\) = \\(1\\frac{5}{10}\\) = \\(1\\frac{1}{2}\\) ; 9,347 =\\(\\frac{9347}{1000}\\)= . \\(9\\frac{347}{1000}\\)\nb)\n\\(\\frac{1}{2}\\)= \\(\\frac{1 \\times 5}{2 \\times 5}\\)= \\(\\frac{5}{10}\\) = 0,5; \n\\(\\frac{2}{5}\\)=\\(\\frac{2 \\times 2}{5 \\times 2}\\) = \\(\\frac{4}{10}\\)= 0,4 ; \n\\(\\frac{3}{4}\\)=\\(\\frac{3 \\times 25}{4 \\times 25}\\)= \\(\\frac{75}{100}\\)= 0,75; \n\\(\\frac{6}{25}\\)= \\(\\frac{6 \\times 4}{25 \\times 4}\\)= \\(\\frac{24}{100}\\) = 0,24. "
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-151-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
2cca1abbc5fe5f034b73cc616bcfa9dd
|
Giải bài tập 2 trang 150 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nWrite a decimal that has:\nViết số thập phân có:\na) Eight units, six tenths, five hundredths (mean 8 units and sixty - five hundredths)\nTám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).\nb) Seventy-two units, four tenths, nine hundredths, three thousandths (means seventy - two units and four hundred nine-three thousandths)\nBảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).\nc) Zero unit, four hundredths.\nKhông đơn vị, bốn phần trăm.\n02 Bài giải:\n \na) Eight units, six tenths, five hundredths (mean 8 units and sixty - five hundredths)\nTám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).\ninterger part: 8\nphần nguyên: 8\ndecimal part: 65\nphần thập phân: 65\nThis number is: 8,65\nSố đó là: 8,65\nb) Seventy-two units, four tenths, nine hundredths, three thousandths (means seventy - two units and four hundred nine-three thousandths)\nBảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).\ninterger part: 72\nphần nguyên: 72\ndecimal part: 493\nphần thập phân: 493\nthis number is: 72,493\nsố đó là: 72,493\nc) Zero unit, four hundredths.\nKhông đơn vị, bốn phần trăm.\ninterger part: 0\nphần nguyên: 0\ndecimal part: 04\nphần thập phần: 04\nthis number is 0.04\nsố đó là: 0.04"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-150-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
2f48f7f465a9cf127466d3669bd5199a
|
Giải bài tập 2 trang 156 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 2 years 6 months = ... months\n 2 năm 6 tháng = ...tháng \n3 minutes 40 seconds = ... seconds\n3 phút 40 giây = ...giây\n1 hour 5 minutes = ... minutes\n1 giờ 5 phút = ...phút\n2 days 2 hours = ... hours\n2 ngày 2 giờ = ...giờ\nb) 28 months = ... years ... months\n28 tháng = ...năm....tháng\n150 seconds = ... minutes ... seconds\n150 giây = ...phút...giây\n144 minutes = ... hours...minutes\n144 phút = ...giờ...phút\n54 hours = ...days ... hours\n54 giờ = ...ngày...giờ\nc) 60 minutes = ... hours\n60 phút = ...giờ\n45 minutes = ... hours = 0,... hours\n45 phút = ...giờ = 0,...giờ\n30 minutes = ... hours = 0,... hours\n30 phút = ...giờ = 0,...giờ\n15 minutes = ... hours = 0,... hours\n15 phút = ...giờ = 0,...giờ\n1 hour 30 minutes = ... hours\n1 giờ 30 phút = ...giờ\n90 minutes = ... hours\n90 phút = ...giờ\n30 minutes = ... hours = 0,...hours\n30 phút = ...giờ = 0,..giờ\n6 minutes = ... hours = 0,... hours\n6 phút = ...giờ =...0,...giờ\n12 minutes = ... hours = 0,.. hours\n12 phút = ...giờ = 0,...giờ\n3 hours 15 minutes = ... hours\n3 giờ 15 phút = ...giờ\n2 hours 12 minutes = ...hours\n2 giờ 12 phút = ...giờ\nd) 60 seconds = ... minutes\n60 giây = ...phút\n90 seconds = ... minutes\n90 giây = ...phút\n1 minute 30 seconds = ... minutes\n1 phút 30 giây = ...phút\n30 seconds = ... minutes = 0,... minutes\n30 giây = ...phút = 0,...phút\n2 minutes 45 seconds = ... minutes\n2 phút 45 giây = ....phút\n1 minute 6 seconds = ... minutes\n1 phút 6 giây = ...phút\n02 Bài giải:\n \na) 2 years 6 months = 30 months\n 2 năm 6 tháng = 30 tháng \n3 minutes 40 seconds = 220 seconds\n3 phút 40 giây = 220 giây\n1 hour 5 minutes = 65 minutes\n1 giờ 5 phút = 65 phút\n2 days 2 hours = 50 hours\n2 ngày 2 giờ = 50 giờ\nb) 28 months = 2 years 4 months\n 28 tháng = 2 năm 4 tháng\n150 seconds = 2 minutes 30 seconds\n150 giây = 2 phút 30 giây\n144 minutes = 2 hours 24 minutes\n144 phút = 2 giờ 24 phút\n54 hours = 2 days 6 hours\n54 giờ = 2 ngày 6 giờ\nc) 60 minutes = 1 hours\n 60 phút = 1 giờ\n45 minutes = $\\frac{3}{4}$ hours = 0,75 hours\n45 phút =$\\frac{3}{4}$ giờ = 0,75 giờ\n30 minutes =$\\frac{1}{2}$hours = 0,5 hours\n30 phút = $\\frac{1}{2}$ giờ = 0,5 giờ\n15 minutes = $\\frac{1}{4}$ hours = 0,25 hours\n15 phút = $\\frac{1}{4}$ giờ = 0,25 giờ\n1 hour 30 minutes = 1 $\\frac{1}{2}$ hours\n1 giờ 30 phút = 1 $\\frac{1}{2}$ giờ\n90 minutes = 1,5 hours\n90 phút = 1,5 giờ\n30 minutes = $\\frac{1}{2}$ hours = 0, 5 hours\n30 phút = $\\frac{1}{2}$ giờ = 0,5 giờ\n6 minutes = $\\frac{1}{10}$ hours = 0,1 hours\n6 phút =$\\frac{1}{10}$ giờ = 0,1 giờ\n12 minutes =$\\frac{1}{5}$hours = 0,2 hours\n12 phút =$\\frac{1}{5}$ giờ = 0,2 giờ\n3 hours 15 minutes = 3,25 hours\n3 giờ 15 phút = 3,25 giờ\n2 hours 12 minutes = ...hours\n2 giờ 12 phút = ...giờ\nd) 60 seconds = ... minutes\n 60 giây = ...phút\n90 seconds = ... minutes\n90 giây = ...phút\n1 minute 30 seconds = ... minutes\n1 phút 30 giây = ...phút\n30 seconds = ... minutes = 0,... minutes\n30 giây = ...phút = 0,...phút\n2 minutes 45 seconds = ... minutes\n2 phút 45 giây = ....phút\n1 minute 6 seconds = ... minutes\n1 phút 6 giây = ...phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-156-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
b0741ba3ca96ba7bcaff08bbe563a053
|
Giải bài tập 3 trang 150 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nWrite 0s on the right of the fraction part so that each of the fraction part of the following fractions has two digits.\nViết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phần.\n74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104.\n02 Bài giải:\n \n74,6 has 1 decimal number so we need to add 1 the number 0:74,60\n74,6 có 1 chữ số phần thập phân nên cần thêm 1 số 0 vào sau:74,60. \n284,3 has 1 decimal number so we need to add 1 the number 0:284,30.\n284,3 có 1 chữ số phần thập phân nên cần thêm 1 số 0 vào sau:284,30.\n401,25 has 2 decimal numbers so we do not need to add\n401,25 có 2 chữ số phần thập phân nên không cần thêm.\n104 has 0 decimal number so we need to add 2 number 0:104,00.\n104 không có chữ số nào phần thập phân nên cần thêm 2 chữ số 0:104,00."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-150-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
2aa5481eaefe6505d065421543e1167c
|
Giải bài tập 1 trang 150 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 150 - toán tiếng Anh 5\nRead out these decimals; state the whole number part, the fraction part and the place value of each digit:\nĐọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:\n63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081.\n02 Bài giải:\n \n63,42: sixty three and fourty-two hundredths\nsáu mươi ba phẩy bốn mươi hai \ninterger part: 6 tens, 3 units\nphần nguyên: 6 chục 3 đơn vị\ndecimal part: 4 tenths, 2 hundredths\nphần thập phân: 4 phần mười, 2 phần trăm\n99,99 : ninety-nine and ninety-nine - hundredths\nchín mươi chín phẩy chín mươi chín\ninterger part: 9 tens, 9 units\nphần nguyên: 9 chục, 9 đơn vị\ndecimal part: 9 tenths, 9 hundredths\nphần thập phân: 9 phần mười, 9 phần trăm \n81,325 : eighty-one and three hundred twenty-five thousandths\ntám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm\ninterger part: 8 tens, 1 unit\nphần nguyên: 8 chục, 1 đơn vị\ndecimal part: 3 tenths, 2 hundredths, 5 thousandths \nphần thập phân: 3 phần mười, 2 phần trăm, 5 phần nghìn\n7,081: seven and eighty-one - thousandths\ninterger part: 7 units\nphần nguyên: 7 đơn vị\ndecimal part: 8 hundredths, 1 thousandth\nphần thập phân: 8 phần trăm, 1 phần nghìn"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-150-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
6c7a14600fea9645a0d5c7687615cfd9
|
Giải bài tập 3 trang 154 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 154 - toán tiếng Anh 5\nWrite the following measurements in hectares:\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:\na) 65 000m2; 846 000m2; 5000m2\nb) 6km2; 9,2km2; 0,3km2\n02 Bài giải:\n \na)\n65 000m2= 6,5hm2= 6,5ha; \n846 000m2= 84,6hm2= 84,6ha \n5000m2= 0,5hm2=0,5ha.\nb)\n6km2= 6 x 100hm2=600ha. \n9,2km2 = 9,2 x 100hm2= 920ha \n0,3km2= 0,3 x 100hm2= 30ha."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-154-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
54ab26612840df1661e528c2ea776334
|
Giải bài tập 1 trang 156 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 156 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 century = ... years\n1 thế kỉ = ...năm\n1 year = ... months\n1 năm = ...tháng\n1 nomal year has ... days\n1 năm không nhuận có ...ngày\n1 leap year has ... days\n1 năm nhuận có...ngày\n1 month has ...(or...) days\n1 tháng có...(hoặc...) ngày\nFebruary has... or ... days\nTháng 2 có ...hoặc...ngày.\nb) 1 week has... days\n1 tuần lễ có...ngày\n1 day =... hours\n1 ngày = ...giờ.\n1 hour = ... minutes\n1 giờ = ...phút\n1 minute = ...seconds\n1 phút = ...giây\n02 Bài giải:\n \na) 1 century = 100 years\n1 thế kỉ = 100 năm\n1 year = 12 months\n1 năm = 12 tháng\n1 nomal year has 365 days\n1 năm không nhuận có 365 ngày\n1 leap year has 366 days\n1 năm nhuận có 366 ngày\n1 month has 30 (or 31) days\n1 tháng có 30 (hoặc 31) ngày\nFebruary has 28 or 29 days\nTháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.\nb) 1 week has 7 days\n1 tuần lễ có 7 ngày\n1 day = 24 hours\n1 ngày = 24 giờ.\n1 hour = 60 minutes\n1 giờ = 60 phút\n1 minute = 60 seconds\n1 phút = 60 giây"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-156-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
bfb068435e091463a0be2589a794df6e
|
Giải bài tập 2 trang 154 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 154 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1m2= ...dm2= ...cm2= ...mm2\n1ha = ...m2\n1km2= ...ha = ...m2\nb)1m2= ...dam2\n1m2= ...hm2= ...ha\n1m2= ...km2\n1ha = ...km2\n4ha = ...km2\n02 Bài giải:\n \na) 1m2= 100dm2= 10000cm2= 1000000mm2\nBecause 1ha = 1hm2= 1000m2so:1ha = 10000m2\nDo 1ha = 1hm2= 1000m2nên :1ha = 10000m2\nBecause 1km2= 100hm2= 1000000m2and 1ha = 1hm2so 1km2= 100ha = 1000000m2\nDo 1km2= 100hm2= 1000000m2mà 1ha = 1hm2nên1km2= 100ha = 1000000m2\nb)1m2= 0,01dam2\nBecause 1hm2= 10000m2so1m2= 0,0001hm2= 0,0001ha\nDo 1hm2= 10000m2nên1m2= 0,0001hm2= 0,0001ha\nBecause 1km2= 1000000m2so :1m2= 0,000001km2\nDo 1km2= 1000000m2nên :1m2= 0,000001km2\nBecause 1ha = 1hm2= 0,01km2so:1ha = 0,01km2\nDo 1ha = 1hm2= 0,01km2nên:1ha = 0,01km2\nBecause1ha = 0,01km2 so4ha = 0,04km2\nDo1ha = 0,01km2 nên4ha = 0,04km2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-154-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
20237d5dc78db9fafd3a127c66c53d9f
|
Giải bài tập 2 trang 153 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nFill the blanks with correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na)5285m = 5km 285 m = 5, 285km.\n1827m = ...km...m = ...km\n2063m = ...km...m = ...km\n702m = ...km...m = ...km.\nb) 34dm = ..m...dm = ...m\n786cm = ...m...cm = ...m\n408cm = ...m...cm = ...m\nc)6258g = 6kg 258g = 6,258kg\n2065g = ...kg...g = ...kg\n8047kg = ...tấn...kg = ...tấn.\n02 Bài giải:\n \na)5285m = 5km 285 m = 5, 285km.\nBecause 1km = 1000m so :\nDo 1km = 1000m nên :\n1827m = 1000m + 827m = 1km 827 m = 1,827km\n2063m = 2000m + 63m = 2km 63m = 2,063km\n702m = 0m + 702m = 0km 702m = 0,702km.\nb) Because 10dm = 1m so:\nDo 10dm = 1m nên:\n34dm = 30dm + 4dm = 3m 4dm = 3,4m\nBecause 100cm = 1m so:\nDo 100cm = 1m nên:\n786cm = 700cm + 86cm =7m 86cm = 7,86m\n408cm = 400cm + 8cm = 4m 8cm = 4,08m\nc)6258g = 6kg 258g = 6,258kg\nBecause 1000g = 1kg so:\nDo 1000g = 1kg nên:\n2065g = 2000g + 65g = 2kg 65g = 2,065kg\nBecause 1000kg = 8 tons so:\nDo 1000kg = 8 tấn nên:\n8047kg = 8000kg + 47kg = 8tons 47kg = 8,047 tons.\n8047kg = 8000kg + 47kg = 8tấn 47kg = 8,047 tấn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-153-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
c198ee84aa335b88c78a703b251975cc
|
Giải bài tập 2 trang 152 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 152 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks (follow the example):\nViết (theo mẫu):\na) 1m = 10dm = ...cm = ...mm \n1km = ...m\n1kg = ...g\n1 tấn = ...kg\nb) 1m =$\\frac{1}{10}$dam = 0,1 dam\n1m = ...km = ...km\n1g = ...kg = ...kg\n1kg = ...tons = ...tons.\n1kg = ...tấn = ...tấn.\n02 Bài giải:\n \na)1m = 10dm = ...cm = ...mm \n1km = 10hm = 100dam = 1000m\n1kg = 10hg = 100hag = 1000g\n1 ton = 10 quintal = 100 yens = 1000kg\n1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000kg\nb)1m = $\\frac{1}{10 }$dam = 0,1 dam\n1m = $\\frac{1}{1000}$ km = 0,001km\n1g =$\\frac{1}{1000}$kg = 0,001kg\n1kg =$\\frac{1}{10000}$tons = 0,0001 tons\n1kg =$\\frac{1}{10000}$tấn = 0,0001 tấn"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-152-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
001b5008e03bdc24ffad3d071886e019
|
Giải bài tập 1 trang 154 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 154 - toán tiếng Anh 5\na) Fill in the blanks with the correct numbers:\nb) Based on the table of metric area measures:\nTrong bảng đơn vị đo diện tích:\nHow many times greater is one unit compared to the next smaller one?Đơn vị gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?\nWhat fraction of one unit is the next smaller one?Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?\n02 Bài giải:\n \na)\nb) Based on the table of metric area are measures:Trong bảng đơn vị đo diện tích:\nThis unit is greater 100 times than the next unit.Đơn vị gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\nFor example: 1m2= 100dm2\nVí dụ: 1m2= 100dm2\nThe less unit is as 100th as the next greater unit.Đơn vị bé bằng$\\frac{1}{100}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nFor example: 1m2= $\\frac{1}{100}$dam2\nVí dụ: 1m2= $\\frac{1}{100}$dam2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-154-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
5246d8a25d9a8526897e2ba09e018ee4
|
Giải bài tập 2 trang 153 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 153 - toán tiếng Anh:\nWrite following measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In kilograms:\nCó đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 350g; 1kg 65g.\nb) In tons:Có đơn vị đo là tấn:\n8 tons 760 kg 2 tons 77 kg\n8 tấn 760kg ; 2 tấn 77 kg.\n02 Bài giải:\n \na) Because 1kg = 1000g so: Do 1kg = 1000g nên:\n2kg 350g = 2kg + 0,350kg = 2,350kg ;\n1kg 65g = 1kg + 0,065kg = 1,065 kg.\nb) Because 1 ton = 1000kg so: Do 1 tấn = 1000kg nên:\n8 tons 760kg = 8 tons + 0,760 tons = 8,760 tons ;\n2 tons 77 kg = 2 tons + 0,077 tons = 2,077 tons.\n8 tấn 760kg = 8 tấn + 0,760 tấn = 8,760 tấn ;\n2 tấn 77 kg = 2 tấn + 0,077 tấn = 2,077 tấn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-153-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
b66dee0c6de4dda60229f2f97c73410c
|
Giải bài tập 1 trang 152 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 152 - toán tiếng Anh 5\na) Complete the table of metric length measures below:\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:\nb) Complete the table of metric weight measures below:\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:\nc) Based on the table of metric length meaures (or the table of metric weight measures)\nTrong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):\n- How many times greater is one unit compared to the next smaller one?\nĐơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?\n- What fraction of one unit is the next smaller one?\nĐơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\nc)\nIn the table of metric length (or metric weight):\nTrong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):\nThe next unit is greater 10 times than this numberĐơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.\nFor example:1m = 10dm hay 1 yen = 10kgVí dụ: 1m = 10dm hay 1 yến = 10kg\nThe less unit as$\\frac{1}{10}$ as the greater next unit.Đơn vị bé bằng $\\frac{1}{10}$ đơn vị lớn hơn tiếp liền.\nFor example:1m = 0,1dam and 1 yến = 0,1 tạVí dụ: 1m = 0,1dam và 1 yến = 0,1 tạ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-152-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
18f06e9214bcef88b18b3c4366381e11
|
Giải bài tập 1 trang 153 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 153 - toán tiếng Anh 5\nWrite following measurements in decimal form:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In kilometers:\nCó đơn vị đo là ki-lô-mét:\n4km 382m ; 2km 79m ; 700m.\nb) In meters:\nCó đơn vị đo là mét:\n7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm.\n02 Bài giải:\n \na) Because 1km = 1000m so:\nDo 1km = 1000m nên:\n4km 382m =4km + 0,382km = 4,382km ;\n2km 79m = 2km + 0,079km = 2,079km;\n700m = 0km + 0,700km = 0,700km.\nb) Because 1m = 10dm so\nDo 1m = 10dm nên\n7m 4dm = 7m + 0,4dm = 7,4m ;\nBecause 1m = 100 cm so:\nDo 1m = 100cm nên:\n5m 9cm = 5m + 0,09m = 5,09 m ;\nBecause 1m = 1000mm so:\nDo 1m = 1000mm nên:\n5m 75mm = 5m + 0,075m = 5,075m."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-153-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
d73851a1b29d2ec6d4a618f6e8acf0c2
|
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Giới thiệu máy tính bỏ túi
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n$\\frac{3}{4}$ = 0,75\n$\\frac{5}{8}$ = 0,625\n$\\frac{6}{25}$ = 0,24\n$\\frac{5}{40}$ = 0,125\n3.\na) Bạn đó đã tính giá trị của biểu thức nào?\nBiểu thức đó là: 4,5 x 6 - 7\nb) Giá trị của biểu thức đó là bao nhiêu? (theo kết quả ấn các phím)\nGiá trị của biểu thức đó là: 20\n4.\na) Đ\nb) Đ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-gioi-thieu-may-tinh-bo-tui.html
|
2eb46d6cca198171a3f280946b635da3
|
Giải bài tập 1 trang 155 sách toán tiếng anh 51
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 155 - toán tiếng Anh 5\n8m25dm2...8,05m2 7m35dm3...7,005m3\n8m25dm2...8,5m2 7m35dm3...7,5m3\n8m25dm2...8,005m2 2,94dm3...2dm394cm3\n02 Bài giải:\n \n8m25dm2= 8m2+ 0,05dm2=8,05m2so:\n8m25dm2= 8m2+ 0,05dm2=8,05m2nên:\n8m25dm2=8,05m2 \n8m25dm2= 8,05m2< 8,5m2 \n8m25dm2= 8,05m2> 8,005m2 \n7m35dm3= 7m3+ 0,05m3= 7,005m3so:\n7m35dm3= 7m3+ 0,05m3= 7,005m3nên:\n7m35dm3= 7,005m3\n7m35dm3= 7,005m3<7,5m3\nWe have: 2,94dm3= 2dm3+ 0,94dm3= 2dm3940cm3\nTa có: 2,94dm3= 2dm3+ 0,94dm3= 2dm3940cm3\n2,94dm3> 2dm394cm3"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-155-sach-toan-tieng-anh-51.html-0
|
ddaf43a16205cbd6945c0a1ec05f27b3
|
Giải bài tập 2 trang 156 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 155 - toán tiếng Anh\nA rectangular field has a length of 150m, the width is \\(\\frac{2}{3}\\) the length. Each 100m2produces 60kg of rice on averange. How many tons of rice can the whole field produce?\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng\\(\\frac{2}{3}\\)chiều dài. Trung bình cứ 100m2của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc ?\n02 Bài giải:\n \nThe width of the rectangular field is:\nChiều rộng của thửa ruộng có độ dài là:\n150 x\\(\\frac{2}{3}\\)= \\(\\frac{150 \\times 2}{3}\\) = 100 (m)\nThe area of this field is:\nThửa ruộng hình chữ nhật nên có diện tích là:\nthe width x the length =150 x 100 = 15000 (m2)\nchiều dài x chiều rộng = 150 x 100 = 15000 (m2)\nThe area of the field is 15000m2is greater than 100m2:\nDiện tích thửa ruộng là 15000m2gấp 100m2số lần là:\n15000 : 100 = 150 (time)\n15000 : 100 = 150 (lần)\n100m2produces 60kg of rice, so the amount of rice in the whole field:\n100m2của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc, vậy số kg thóc thu được trên thửa ruộng đó là:\n60 x 150 = 9000 (kg)\n9000kg = 9 tons\n9000kg = 9 tấn\nResult: 9 tons\nĐáp số: 9 tấn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-156-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
72ec1136385e2cab8f18fa7d7a7893dd
|
Giải bài tập 1 trang 159 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 159 - toán tiếng Anh 5\nCalculate and check (follow the example):\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\na) 8923 - 4157 ; 27069 - 9537\nb) \\({8 \\over {15}} - {2 \\over {15}}\\) ; \\({7 \\over {12}} - {1 \\over 6}\\); \\(1 - {3 \\over 7}\\) \nc) 7,284 - 5,596 ; 0,863 - 0,298\n02 Bài giải:\n \na) 8923 - 4157 ; 27069 - 9537\n check\nb) \\({8 \\over {15}} - {2 \\over {15}} = {6 \\over {15}}\\) Thử lại \\({6 \\over {15}} + {2 \\over {15}} = {8 \\over {15}}\\)\n\\({7 \\over {12}} - {1 \\over 6} = {7 \\over {12}} - {{1 \\times 2} \\over {6 \\times 2}} = {7 \\over {12}} - {2 \\over {12}} = {5 \\over {12}}\\) \nCheck \\({5 \\over {12}} + {1 \\over 6} = {5 \\over {12}} + {{1 \\times2} \\over {6 \\times2}} = {5 \\over {12}} + {2 \\over {12}} = {7 \\over {12}}\\)\nThử lại \\({5 \\over {12}} + {1 \\over 6} = {5 \\over {12}} + {{1 \\times2} \\over {6 \\times2}} = {5 \\over {12}} + {2 \\over {12}} = {7 \\over {12}}\\)\n\\(1 - {3 \\over 7} = {7 \\over 7} - {3 \\over 7} = {4 \\over 7}\\) Thử lại \\({4 \\over 7} + {3 \\over 7} = {7 \\over 7} = 1\\)\nc) 7,284 - 5,596 ; 0,863 - 0,298\n Check\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-159-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
6a150b5d9e8cf4e10c2862f1d81ba9a0
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.