title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải bài tập 1 trang 162 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 162 - toán tiếng Anh 5\nConvert the addition to multiplication then calculate:\nChuyển thành phép nhân rồi tính:\na) 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg ;\nb) 7,14m2+ 7,14m2+ 7,14m2x 3 ;\nc) 9,26dm3x 9 + 9,26dm3\n02 Bài giải:\n \na) 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg = 6,75kg x 3 = 20,25kg.\nb) 7,14m2+ 7,14m2+ 7,14m2x 3 = 7,14m2x 1+ 7,14m2x 1+ 7,14m2x 3\n= 7,14m2x ( 1 + 1 +3) = 7,14m2x 5 = 35,7m2.\nc) 9,26dm3x 9 + 9,26dm3= 9,26dm3x 9 + 9,26dm3x 1= 9,26dm3x (9 + 1)\n= 9,26dm3x 10 = 92,6dm3."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-162-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
cdb83b9b7999967f016736ec57216f75
|
Giải bài tập 2 trang 160 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 160 - toán tiếng Anh 5\nFind $x$\nTìm x:\na) x + 5,84 = 9,16 ;\nb) x - 0,35 = 2,55 ;\n02 Bài giải:\n \na) x + 5,84 = 9,16\n x = 9,16 - 5,84\n x = 3,32.\nSo x = 3,32\nVậy x = 3,32\nb) x - 0,35 = 2,55 \n x = 2,55 + 0,35\n x = 2,9.\nSo x = 2,9\nVậy x = 2,9"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-160-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
1804b8e0001fb33beb1bdaafc77df5ed
|
Giải bài tập 2 trang 158 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 158 - toán tiếng Anh 5\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) (689 + 875) + 125 ;\n581 + (878 + 419).\nb) (\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{4}{9}\\)) +\\(\\frac{5}{7}\\);\n\\(\\frac{17}{11}\\)+ (\\(\\frac{7}{15}\\)+\\(\\frac{5}{11}\\)) ;\nc) 5,87 + 28,69 + 4,13 ;\n83,75 + 46,98 + 6,25 ;\n02 Bài giải:\n \na)\n(689 + 875) + 125 = 689 + (875 + 125) = 689 + 1000 = 1689.\n581 + (878 + 419) = (581 + 419) = 878 = 1000 + 878 = 1878.\nb) (\\(\\frac{2}{7}\\)và \\(\\frac{5}{7}\\) have a common deniminator:\n(\\(\\frac{2}{7}\\)và \\(\\frac{5}{7}\\) có cùng mẫu số:\n(\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{4}{9}\\)) +\\(\\frac{5}{7}\\)= (\\(\\frac{2}{7}\\)+\\(\\frac{5}{7}\\)) +\\(\\frac{4}{9}\\) = \\(\\frac{7}{7}\\) +\\(\\frac{4}{9}\\) = 1 +\\(\\frac{4}{9}\\) =\\(1\\frac{4}{9}\\).\n\\(\\frac{17}{11}\\)và \\(\\frac{5}{11}\\) have a common deniminator:\n\\(\\frac{17}{11}\\)và \\(\\frac{5}{11}\\) có cùng mẫu số\n\\(\\frac{17}{11}\\)+ (\\(\\frac{7}{15}\\)+\\(\\frac{5}{11}\\)) = (\\(\\frac{17}{11}\\) +\\(\\frac{5}{11}\\)) +\\(\\frac{7}{15}\\)=\\(\\frac{22}{11}\\)+\\(\\frac{7}{15}\\) = 2 +\\(\\frac{7}{15}\\) =\\(2\\frac{7}{15}\\).\nc)5,87 + 28,69 + 4,13 = (5,87 + 4,13) + 28,69 = 10 + 28,69 = 38,69.\n83,75 + 46,98 + 6,25 = (83,75 + 6,25) + 46,98 = 90 + 46,98 = 136,98."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-158-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
acdcf7ee1b5c46f1e2fbb854e4304eaf
|
Giải bài tập 3 trang 159 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 159 - toán tiếng Anh 5\nPredict $x$ without calculating:\nKhông thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x :\na) x + 9,68 = 9,68 ;\nb)\\(\\frac{2}{5}\\)+ x =\\(\\frac{4}{10}\\);\n02 Bài giải:\n \na) x + 9,68 = 9,68\nWe can see: the number = the sum = 9.86. Because 0 + every number = this number so $x$ = 0\nTa thấy : số hạng = tổng = 9,68. Vì 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó nên $x$ = 0\nb) We have: \\(\\frac{4}{10}\\)= \\(\\frac{4:2}{10:2}\\)= \\(\\frac{2}{5}\\))\nTa có: \\(\\frac{4}{10}\\)= \\(\\frac{4:2}{10:2}\\)= \\(\\frac{2}{5}\\))\nso \\(\\frac{2}{5}\\)+ x =\\(\\frac{4}{10}\\) = \\(\\frac{2}{5}\\)),\nnên \\(\\frac{2}{5}\\)+ x =\\(\\frac{4}{10}\\) = \\(\\frac{2}{5}\\)),\nBecause 0 + every number = this number so $x$ = \\(\\frac{2}{5}\\))\nDo 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đónên $x$ = \\(\\frac{2}{5}\\))"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-159-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
6bd9dfe381355ffa62e79953d21c1234
|
Giải bài tập 2 trang 154 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 154 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1m2= ...dm2= ...cm2= ...mm2\n1ha = ...m2\n1km2= ...ha = ...m2\nb)1m2= ...dam2\n1m2= ...hm2= ...ha\n1m2= ...km2\n1ha = ...km2\n4ha = ...km2\n02 Bài giải:\n \na) 1m2= 100dm2= 10000cm2= 1000000mm2\nBecause 1ha = 1hm2= 1000m2so:1ha = 10000m2\nDo 1ha = 1hm2= 1000m2nên :1ha = 10000m2\nBecause 1km2= 100hm2= 1000000m2and 1ha = 1hm2so 1km2= 100ha = 1000000m2\nDo 1km2= 100hm2= 1000000m2mà 1ha = 1hm2nên1km2= 100ha = 1000000m2\nb)1m2= 0,01dam2\nBecause 1hm2= 10000m2so1m2= 0,0001hm2= 0,0001ha\nDo 1hm2= 10000m2nên1m2= 0,0001hm2= 0,0001ha\nBecause 1km2= 1000000m2so :1m2= 0,000001km2\nDo 1km2= 1000000m2nên :1m2= 0,000001km2\nBecause 1ha = 1hm2= 0,01km2so:1ha = 0,01km2\nDo 1ha = 1hm2= 0,01km2nên:1ha = 0,01km2\nBecause1ha = 0,01km2 so4ha = 0,04km2\nDo1ha = 0,01km2 nên4ha = 0,04km2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-154-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
72cb58a94faff486c66adcd43f358450
|
Giải bài tập 1 trang 158 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 158 - toán tiếng Anh 5\nCalculate:\nTính:\na) 889972 + 96308\nb)\\(\\frac{5}{6}\\)+\\(\\frac{7}{12}\\) \nc) 3 +\\(\\frac{5}{7}\\) \nd) 926,83 + 549,67 \n02 Bài giải:\n \na)\n889972 + 96308 = 986280 \nb)\n\\(\\frac{5}{6}\\) = \\(\\frac{5 \\times 2}{6 \\times 2}\\) = \\(\\frac{10}{12}\\)\n\\(\\frac{5}{6}\\)+\\(\\frac{7}{12}\\) =\\(\\frac{10}{12}\\)+\\(\\frac{7}{12}\\)=\\(\\frac{17}{12}\\) \nc)\n3 = \\(\\frac{3 \\times 7}{1 \\times 7}\\) = \\(\\frac{21}{7}\\)\n3 +\\(\\frac{5}{7}\\)=\\(\\frac{21}{7}\\)+\\(\\frac{5}{7}\\)=\\(\\frac{26}{7}\\)(hoặc3 +\\(\\frac{5}{7}\\) =\\(3\\frac{5}{7}\\)) ;"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-158-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
f591fbd4b2d1d4adf28a481da82e0b58
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 144 chương 4 | Cumulative practice.
|
[
"",
"Câu 1: trang 144 - toán tiếng Anh 5\nA car travels a distance of 135 km in 3 hours. A motobike travels the same distance in 4 hours and 30 minutes. How many more kilometers per hour does the car travel compared in the motorbike?\nMột ô tô đi quãng đường 135km hết 3 giờ. Một xe máy cũng đi quãng đường đó hết 4 giờ 30 phút. Hỏi mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét ?\nCâu 2: trang 144 - toán tiếng Anh 5\nA motorbike crosses a 1250m bridge in 2 minutes. Find the speed of the motorbike in km/h.\nMột xe máy đi qua chiếc cầu dài 1250m hết 2 phút. Tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ.\nCâu 3: trang 144 - toán tiếng Anh 5:\nA carriage travels a distance of 15.75 km in 1 hour and 45 minutes. Find the speed of the carriage in m/min.\nMột xe ngựa đi quãng đường 15,75km hết 1 giờ 45 phút. Tính vận tốc của xe ngựa với đơn vị đo là m/phút.\nCâu 4: trang 144 - toán tiếng Anh 5\nA dolphin is able to swim at a speed of 72 km/h. How minutes does it take a dolphin to swim a distance of 2400m?\nLoài cá heo có thể bơi với vận tốc 72km/giờ. Hỏi với vận tốc đó, cá heo bơi 2400m hết bao nhiêu phút ?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-144-chuong-4-cumulative-practice.html
|
01f00e522b5d73ae4c09c5122346a813
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 143 chương 4 | Practice.
|
[
"",
"Câu 1: trang 143 - toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nCâu 2: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nA snail crawls at a speed of 13.2 km/h. Find the time it takes to cover a distance of 1.08km.\nMột con ốc sên bò với vận tốc 12cm/phút. Hỏi con ốc sên đó bò được quãng đường 1,08m trong thời gian bao lâu ?\nCâu 3: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nThe flying speed of an eagle is 96 km/h. Find the time it takes to cover a distance of 72km.\nVận tốc bay của một con chim đại bàng là 96km/giờ. Tính thời gian để con đại bàng đó bay được quãng đường 72km.\nCâu 4: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nAn otter swims at a speed of 420 m/min. Find the time it takes to cover a distance of 10.5km.\nMột con rái cá có thể bơi với vận tốc 420m/phút. Tính thời gian để rái cá bơi được quãng đường 10,5km."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-143-chuong-4-practice.html
|
b4baed32cbaa4a6e4966a8b2d9037951
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Vận tốc chương 4 | Speed
|
[
"",
"Câu 1: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nA person travels a distance of 105 km by motobike in 3 hours. Find his speed.\nMột người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105km. Tính vận tốc của người đi xe máy.\nCâu 2: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nAn airplane travels a distance of 1800km in 2.5 hours. Find its speed.\nMột máy bay bay được 1800km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của máy bay.\nCâu 3: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nA person took 1 minute and 20 seconds to run a distance of 400m. Find his spees in m/s.\nMột người chạy được 400m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của người đó với đơn vị đo là m/giây."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-van-toc-chuong-4-speed.html
|
f550b393741c8af70a9d1579eadb051b
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Thời gian chương 4 | Time
|
[
"",
"Câu 1: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 2: trang 143 - toán tiếng Anh 5:\na) To travel a distance of 23.1km, a person cycles at a speed of 13,2 km/h. Find the time it takes him to travel.\nTrên quãng đường 23,1 km, một người đi xe đạp với vận tốc 13,2 km/giờ. Tính thời gian đi của người đó.\nb) To travel a distance of 2.5km, a person runs at a speed of 10 km/h. Find the time to takes him to run.\nTrên quãng đường 2,5km, một người chạy với vận tốc 10km/giờ. Tính thời gian chạy của người đó.\nCâu 3: trang 143 - toán tiếng Anh 5:\nAn airplane flies at 860 km/h to travel a distance of 2150 km. If it departs at 8:45 am, what time does it arrive at the destination?\nMột máy bay bay với vận tốc 860 km/giờ được quãng đường 2150km. Hỏi máy bay đến nơi lúc mấy giờ, nếu nó khởi hành lúc 8 giờ 45 phút ?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-thoi-gian-chuong-4-time.html
|
f91c2164978bd1587c98d36d22770697
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Chia số đo thời gian cho một số chương 4 | Dividing a time measurement by a number
|
[
"",
"Câu 1: Trang 136 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 3 hours 12 minutes x 33 giờ 12 phút x 3 \n4 hours 23 minutes x 44 giờ 23 phút x 4 \n12 minutes 25 seconds x 512 phút 25 giây x 5 \nb) 4,1 hours x 64,1 giờ x 6\n3,4 minutes x 43,4 phút x 4\n9,5 seconds x 39,5 giây x 3\nCâu 2: Trang 136 - Toán tiếng Anh 5:\nA tradesman worked from 7:30 am to 12:00 pm to make 3 tools. Find the averange amount of time it took him to make 1 tool.\nMột người thợ làm việc từ lúc 7 giờ 30 phút đến 12 giờ và làm được 3 dụng cụ. Hỏi trung bình người đó làm 1 dụng cụ hết bao nhiêu thời gian ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-chia-so-do-thoi-gian-cho-mot-so-chuong-4-dividing-time-measurement
|
868d1c193746f2bf3fa15bf9da9a0f6b
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Nhân số đo thời gian với một số chương 4 | Multiplying a time measurement by a number
|
[
"",
"Câu 1: Trang 135 - Toán tiếng Anh:\nCalculate:\nTính:\na) 3 hours 12 minutes x 3\n3 giờ 12 phút x 3 \n4 hours 23 minutes x 4\n4 giờ 23 phút x 4 \n12 minutes 25 seconds x 5\n12 phút 25 giây x 5 \nb) 4,1 hours x 6\n4,1 giờ x 6\n3,4 minutes x 4\n3,4 phút x 4\n9,5 seconds x 3\n9,5 giây x 3\nCâu 2: Trang 135 - Toán tiếng Anh 5:\nIt takes 1 minute and 25 seconds for a ferris wheel to complete 1 turn. Lan took a ride on the wheel for 3 turn. How long did Lan ride the ferris wheel?\nMột chiếc đu quay quay mỗi vòng hết 1 phút 25 giây. Bé Lan ngồi trên đu quay và quay 3 vòng. Hỏi bé Lan ngồi trên đu quay bao nhiêu lâu ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-nhan-so-do-thoi-gian-voi-mot-so-chuong-4-multiplying-time-measurement
|
15d9f78c29615ad93dd4ec51c0aab000
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 137 chương 4 | Cumulative Practice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 17 hours 53 minutes + 4 hours 15 minutes\n17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút\nb) 45 days 23 hours - 24 days 17 hours\n45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ\nc) 6 hours 15 min x 6\n6 giờ 15 phút x 6\nd) 21 min 15 sec : 5\n21 phút 15 giây : 5\nCâu 2: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) (2 hours 30 minutes + 3 hours 15 minutes) x 3\n(2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3;\n2 hours 30 minutes + 3 hours 15 minutes x 3\n2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút x 3;\nb) (5 hours 20 minutes + 7 hours 40 minutes) : 2\n(5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút) : 2;\n5 hours 20 minutes + 7 hours 40 minutes : 2\n5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút : 2;\nCâu 3: Trang 138 - Toán tiếng Anh 5:\nCircle the correct answer:\nKhoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:\nHuong and Hong had an appointment at 10:40 am. Huong came early at 10:20 am and Hong was 15 minutes late. How long did Huong have wait for Hong?\nHương và Hồng hẹn gặp nhau lúc 10 giờ 40 phút sáng. Hương đến chỗ hẹn lúc 10 giờ 20 phút còn Hồng lại đến muộn mất 15 phút. Hỏi Hương phải đợi Hồng trong bao nhiêu lâu ?\nA. 20 minutes\nA. 20 phút \nB. 35 minutes\nB. 35 phút \nC. 55 minutes\nC. 55 phút \nD. 1 hour 20 minutes\nD. 1 giờ 20 phút\nCâu 4: Trang 138 - Toán tiếng Anh 5:\nLan checks a train schedule from Hanoi station to some other places and it was as follows:\nBạn Lan xem giờ tàu từ ga Hà Nội đi một số nơi như sau:\nFind the time it takes to travel from Ha Noi to each of the following stations: Hai Phong station, Quan Trieu stration, Dong Dang station and Lao Cai station.\nTính thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến các ga Hải Phòng, Quán Triều, Đồng Đăng, Lào Cai."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-137-chuong-4-cumulative-practice.html
|
c1725c8538f290adbe5aaee967230de2
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 137 | Practice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 3 hours 14 minutes x 3 3 giờ 14 phút x 3; \nb) 36 minutes 12 seconds : 336 phút 12 giây : 3;\nc) 7 minutes 26 seconds x 27 phút 26 giây x 2; \nd) 14 hours 28 minutes : 7;14 giờ 28 phút : 7;\nCâu 2: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) (3 hours 40 min + 2 hours 25 min) x 3(3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3;\nb) 3 hours 40 min + 2 hours 25 min x 33 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút x 3;\nc) (5 min 35 sec + 6 min 21 sec) : 4(5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây) : 4 ;\nd) 12 min 3 sec x 2 + 4 min 12 sec : 412 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4.\nCâu 3: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nIt takes a tradesman an average of 1 hour and 8 minutes to finish one product. In the first period, he makes 7 products. And he makes 8 products in the second period. How long does he work in total?\nTrung bình một người thợ làm xong 1 sản phẩm hết 1 giờ 8 phút. Lần thứ nhất người đó làm được 7 sản phẩm. Lần thứ hai người đó làm được 8 sản phẩm. Hỏi cả hai lần người đó phải làm trong bao nhiêu thời gian ?\nCâu 4: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\n4,5 hours ... 4 hours 5 min4,5 giờ....4 giờ 5 phút\n8 hours 16 min - 1 hour 25 min ... 2 hours 17 min x 38 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút ...2 giờ 17 phút x 3\n26 hours 25 min : 5 ... 2 hours 40 min + 2 hours 45 min.26 giờ 25 phút : 5 ...2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-137-practice.html
|
ff93156e826987c34bc104e358574721
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập 134 chương 4 | Practice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12 days = ... hours\n12 ngày = ... giờ \n3,4 days = ... hours\n3,4 ngày = ...giờ \n4 days 12 hours = ... hours\n4 ngày 12 giờ = ...giờ \n\\(\\frac{1}{2}\\) hours = ... minutes\n\\(\\frac{1}{2}\\)giờ = ... phút \nb) 1,6 hours = ... minutes 1,6 giờ = ... phút\n2 hours 15 minutes = ... minutes\n2 giờ 15 phút =...phút\n2,5 minutes = ... seconds\n2,5 phút = ... giây\n4 minutes 25 seconds = ... seconds\n4 phút 25 giây = ... giây\nCâu 2: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate: \nTính:\na) 2 years 5 months + 13 years 6 months;\n2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng;\nb) 4 days 21 hours + 5 days 15 hours;\n4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ;\nc) 13 hours 34 minutes + 6 hours 35 minutes;\n13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút;\nCâu 3: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 4 years 3 months - 2 years 8 months4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng;\nb) 15 days 6 hours - 10 days 12 hours15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ;\nc) 13 hours 23 minutes - 5 hours 45 minutes13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút;\nCâu 4: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nIn 1492, explorer Christopher Colombus discovered America. And in 1961. Yuri Gagain was the first human to fly into outer space. Find the elapsed time between these two events.\nNăm 1492, nhà thám hiểm Cri-xtô-phơ và Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ. Năm 1961, I-u-ri Ga-ga-in là người đầu tiên bay vào vũ trụ. Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-134-chuong-4-practice.html
|
23e628157ce0ae21217a787b97ec49a2
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 139 chương 4 | Practice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nAn ostrich can run 5250m in 5 minutes. Find its speed.\nMột con đà điểu khi cần có thể chạy được 5250m trong 5 phút. Tính vận tốc độ chạy của đà điểu.\nCâu 2: Trang 140 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate (follow the example):\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 3: trang 140 - toán tiếng Anh 5\nA distance AB is 25km. To travel from A to B, a person first walked 5km thrn drove fot another half an hour to B. Find the speed of the car he drove.\nQuãng đường AB dài 25km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ 5km rồi tiếp tục đi ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô.\nCâu 4: trang 140 - toán tiếng Anh 5\nA canoe covered a distance of 30 km from 6:30 am to 7:45 am. Find the speed of this canoe.\nMột ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút được quãng đường 30km. Tính vận tốc của ca nô."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-139-chuong-4-practice.html
|
13694296c4c7cbb6d8f2f8440d3f4b2e
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Bảng đơn vị thời gian chương 4 | Table of time units
|
[
"",
"Câu 1: Trang 130 - Toán tiếng Anh 5:\nThere have been many great inventions in the history of mankind. The following table shows some inventions and their years of announcement. Based on the given table, find which century each invention was announced in.\nTrong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.\nCâu 2: Trang 131 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số đo thích hợp vào chỗ chấm:\na) 6 years = ... months\n6 năm = ...tháng \n4 years 2 months = ... months\n4 năm 2 tháng = ...tháng \n3 years and a half = ... months\n3 năm rưỡi = ....tháng \n3 days = ... hours\n3 ngày = ....giờ \n0,5 days = ... hours\n0,5 ngày = ...giờ \n3 days and a half = ... hours\n3 ngày rưỡi = ...giờ \nb) 3 hours = ... minutes\n3 giờ = ...phút\n1.5 hours = ... minutes\n1,5 giờ = ...phút\n\\(\\frac{3}{4}\\) hours = ... minutes\n\\(\\frac{3}{4}\\)giờ = ...phút\n6 minutes = ... seconds\n6 phút = ... giây \n\\(\\frac{1}{2}\\) = ... seconds\n\\(\\frac{1}{2}\\)phút = ...giây\n1 hour = ... seconds\n1 giờ = ...giây\nCâu 3: Trang 131 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 72 phút = ...giờ 270 phút = ...giờ \nb) 30 giây = ...phút 135 giây = ...phút"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-bang-don-vi-thoi-gian-chuong-4-table-time-units.html
|
772e3dc40ccfd99cdc54e70e373a2fbe
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Quãng đường chương 4 | Distance
|
[
"",
"Câu 1: trang 141 - toán tiếng Anh 5:\nA canoe travelled at a speed of 15,2km/h. Find the distance the canoe can travel in 3 hours.\nMột ca nô đi với vận tốc 15,2km/giờ.Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ.\nCâu 2: trang 141 - toán tiếng Anh 5\nA person cylcled at 12,6 km/h in 15 minutes. Find the distance he travelled?\nMột người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó.\nCâu 3: trang 141 - toán tiếng Anh 5:\nA motorbkike departed at 8:20am from A at a speed of 42km/h and arrived at B at 11:00 am. Find the distance AB.\nMột xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giờ, đến B lúc 11 giờ. Tính độ dài quãng đường AB."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-quang-duong-chuong-4-distance.html
|
31b3c46febced00843b8bbd056102e72
|
Giải bài tập 4 trang 144 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 144 - toán tiếng Anh 5\nA dolphin is able to swim at a speed of 72 km/h. How minutes does it take a dolphin to swim a distance of 2400m?\nLoài cá heo có thể bơi với vận tốc 72km/giờ. Hỏi với vận tốc đó, cá heo bơi 2400m hết bao nhiêu phút ?\n02 Bài giải:\n \n2400m = 2400 : 1000 km = 2,4km\nThe time it takes a dolphin to swim a distance of 2,4km is:\nThời gian cá heo bơi 2,4km là:\nt = s : v = 2,4 : 72 = $\\frac{1}{30}$ (hour)\nt = s : v = 2,4 : 72 = $\\frac{1}{30}$ (giờ)\nor $\\frac{1}{30}$ hours = $\\frac{1}{30}$ x 60 minutes = 2 (minute)\nhay $\\frac{1}{30}$ giờ = $\\frac{1}{30}$ x 60 phút = 2 (phút)\nResult: 2 minutes\nĐáp số: 2 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-144-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
de2d3f9932403132234e6bfea7429502
|
Giải bài tập 3 trang 144 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 144 - toán tiếng Anh 5:\nA carriage travels a distance of 15.75 km in 1 hour and 45 minutes. Find the speed of the carriage in m/min.\nMột xe ngựa đi quãng đường 15,75km hết 1 giờ 45 phút. Tính vận tốc của xe ngựa với đơn vị đo là m/phút.\n02 Bài giải:\n \nChange: 15,75km = 15750m;\nĐổi : 15,75km = 15750m;\n1 hour 45 minutes = 60 minutes + 45 minutes = 105 minutes. \n1 giờ 45 phút = 60 phút + 45 phút = 105 phút.\nThe speed of a carriage in m/min is:\nVận tốc của xe ngựa được tính theo đơn vị m/phút là:\nv = s : t = 15750 : 105 = 150 (m/min)\nv = s : t = 15750 : 105 = 150 (m/phút)\nResult: 150m/min.\nĐáp số: 150m/phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-144-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
ebc4ddfa58475d2b233e7df10d74bc5f
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Trừ số đo thời gian chương 4 | Subtracting time measurements
|
[
"",
"Câu 1: Trang 133 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 23 minutes 25 seconds - 15 minutes 12 seconds23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây;\nb) 54 mintues 21 seconds - 21 minutes 34 seconds54 phút 21 giây - 21 phút 34 giây;\nc) 22 hours 15 minutes - 12 hours 35 minutes22 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút;\nCâu 2: Trang 133 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate: \nTính:\na) 23 days 12 hours - 3 days 8 hours23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ;\nb) 14 days 15 hours - 3 days 17 hours14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ;\nc) 13 years 2 months - 8 years 6 months13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng;\nCâu 3: Trang 133 - Toán tiếng Anh 5:\nA person departed from A at 6:45 am and arrived at B at 8:30 am. On the way, he took a 15-minutes break. Disregarding the break, how long did it take that person to travel the distance AB?\nMột người đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 8 giờ 30 phút. Giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ ngơi, người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tru-so-do-thoi-gian-chuong-4-subtracting-time-measurements.html
|
77d0bcb5b62fdffa08076fb213dd6d29
|
Giải bài tập 1 trang 143 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 143 - toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct numbers:\n02 Bài giải:\n \nt = s : v\nColumn 1:t = s : v = 261 :60 = 4,35.Cột 1 : t = s : v = 261 :60 = 4,35.\nColumn 2:t = s : v = 78 : 39 = 2Cột 2 : t = s : v = 78 : 39 = 2\nColumn 3:t = s : v = 165 : 27,5 = 6.Cột 3 : t = s : v = 165 : 27,5 = 6.\nColumn 4:t = s : v = 96 : 40 = 2,4.Cột 4 : t = s : v = 96 : 40 = 2,4.\nWe can fill in the blanks:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-143-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
58650edde5f67fde76e457f1b3757bc0
|
Giải bài tập 4 trang 143 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nAn otter swims at a speed of 420 m/min. Find the time it takes to cover a distance of 10.5km.\nMột con rái cá có thể bơi với vận tốc 420m/phút. Tính thời gian để rái cá bơi được quãng đường 10,5km.\n02 Bài giải:\n \nChange: 10,5 km = 10,5 x 1000m = 10500m.\nĐổi: 10,5km = 10,5 x 1000m = 10500m.\nThe time it takes to cover a distance of 10.5km is:\nThời gian để rái cá bơi được quãng đường 10,5km là:\nt = s :v =10500 : 420 = 25 (minute)\nt = s :v =10500 : 420 = 25 (phút)\nor 25 minutes = 25 : 60 hours = $\\frac{1}{4}$ hours\nhay 25 phút = 25 : 60 giờ = $\\frac{1}{4}$ giờ\nResult:25 minutes ($\\frac{1}{4}$ hours)Đáp số: 25 phút ($\\frac{1}{4}$ giờ)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-143-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
de8f9f3bf74ae3e5efc9c60e5cd06c10
|
Giải bài tập 3 trang 143 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nThe flying speed of an eagle is 96 km/h. Find the time it takes to cover a distance of 72km.\nVận tốc bay của một con chim đại bàng là 96km/giờ. Tính thời gian để con đại bàng đó bay được quãng đường 72km.\n02 Bài giải:\n \nThe time it takes to cover a distance of 72km is:\nThời gian để con đại bàng bay được quãng đường 72km là:\nt = s : v = 72 : 96 = 0,75 = \\(\\frac{3}{4}\\)(hour)\nt = s : v = 72 : 96 = 0,75 = \\(\\frac{3}{4}\\)(giờ)\n\\(\\frac{3}{4}\\) hours = \\(\\frac{3}{4}\\) x 60 minutes = 45 minutes\\(\\frac{3}{4}\\) giờ = \\(\\frac{3}{4}\\) x 60 phút = 45 phút\nResult: 45 minutes.\nĐáp số: 45 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-143-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
4719d5ec814005ba0088ea21739b51b3
|
Giải bài tập 2 trang 143 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nA snail crawls at a speed of 13.2 km/h. Find the time it takes to cover a distance of 1.08km.\nMột con ốc sên bò với vận tốc 12cm/phút. Hỏi con ốc sên đó bò được quãng đường 1,08m trong thời gian bao lâu ?\n02 Bài giải:\n \nWe can see the speed with cm/min and the distance with meter. So we need change the distance to centimeter.\nTa thấy đơn vị của vận tốc là cm/phút mà quãng đường đi được có đơn vị là mét. Vì vậy ta cần đổi quãng đường về đơn vị cm:\nChange: 1,08m = 1,08 x 1000 cm = 108cm.\nĐổi : 1,08m = 1,08 x 1000 cm = 108cm.\nThe time that a snail covers a distance of 1.08m is:\nThời gian con ốc sên bò được quãng đường 1,08m là:\nt = s : v = 108 : 12 = 9 (min)\nt = s : v = 108 : 12 = 9 (phút)\nResult: 9 minutes.\nĐáp số: 9 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-143-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
e694cedf3156075c53865a1854421cce
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Cộng số đo thời gian chương 4 | Adding time measurements
|
[
"",
"Câu 1: Trang 132 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 7 years 9 months + 5 year 6 months\n7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng\n3 hours 5 minutes + 6 hours 32 minutes\n3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút\n12 hours 18 minutes + 8 hours 12 minutes \n12 giờ 18 phút + 8 giờ 12 phút\n4 hours 35 minutes + 8 hours 42 minutes\n4 giờ 35 phút + 8 giờ 42 phút\nb) 3 days 20 hours + 4 days 15 hours\n3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ\n4 minutes 13 seconds + 5 minutes 15 seconds\n4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây\n8 minutes 45 seconds + 6 minutes 15 seconds\n8 phút 45 giây + 6 phút 15 giây\n12 minutes 43 seconds + 5 minutes 37 seconds \n12 phút 43 giây + 5 phút 37 giây\nCâu 2: Trang 132 - Toán tiếng Anh 5:\nIt took Lam 35 minutes to walk from home to the bus station and another 2 hours and 20 minutes to go to the History museum by bus. How long did it take Lam in total to go from home to the museum?\nLâm đi từ nhà đến bến xe hết 35 phút, sau đó đi ô tô đến viện bảo tàng Lịch sử hết 2 giờ 20 phút. Hỏi Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng Lịch sử hết bao nhiêu thời gian ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-cong-so-do-thoi-gian-chuong-4-adding-time-measurements.html
|
00f5ff37c4f8d079c39f496ef946b27b
|
Giải bài tập 3 trang 143 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 143 - toán tiếng Anh 5:\nAn airplane flies at 860 km/h to travel a distance of 2150 km. If it departs at 8:45 am, what time does it arrive at the destination?\nMột máy bay bay với vận tốc 860 km/giờ được quãng đường 2150km. Hỏi máy bay đến nơi lúc mấy giờ, nếu nó khởi hành lúc 8 giờ 45 phút ?\n02 Bài giải:\n \nThe time that an airplane flies is:\nThời gian máy bay bay hết quãng đường là:\nt = s : v = 2150 : 860 = 2,5 (hour).\nt = s : v = 2150 : 860 = 2,5 (giờ).\n2,5 hours = 2$\\frac{1}{2}$ hours = 2 hours 30 minutes.\n2,5 giờ = 2$\\frac{1}{2}$ giờ = 2 giờ 30 phút.\nIf it departs at 8:45 am, the time that it arrive at the destination is:\nMáy bay khởi hành lúc 8 giờ 45 phút thì máy bay đến nơi lúc:\n8 hours 45 minutes + 2 hours 30 minutes = 10 hours 75 minutes = 11 hours 15 minutes\n8 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút = 10 giờ 75 phút = 11 giờ 15 phút\nResult: 11 hours 15 minutes.\nĐáp số:11 giờ 15 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-143-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
e5d89650f37cdb9f90b2c69e060de2bf
|
Giải bài tập 4 trang 137 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\n4,5 hours ... 4 hours 5 min4,5 giờ....4 giờ 5 phút\n8 hours 16 min - 1 hour 25 min ... 2 hours 17 min x 38 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút ...2 giờ 17 phút x 3\n26 hours 25 min : 5 ... 2 hours 40 min + 2 hours 45 min.26 giờ 25 phút : 5 ...2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút.\n02 Bài giải:\n \n4,5 hours ... 4 hours 5 min4,5 giờ....4 giờ 5 phút\nChage: 4,5 hours = 4 hours 30 minĐổi : 4,5 giờ = 4 giờ 30 phút.\n30 min > 5 min30 phút > 5 phút.\nSo: 4,5 hours > 4 hours 5 minVậy :4,5 giờ > 4 giờ 5 phút\n8 hours 16 min - 1 hour 25 min ... 2 hours 17 min x 38 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút ...2 giờ 17 phút x 3\n8 hours 16 min - 1 hour 25 min = 7 h 76 min - 1 h 25 min = 6 h 51 min8 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút = 7 giờ 76 phút - 1 giờ 25 phút = 6 giờ 51 phút \n2 hours 17 min x 3 = 6 hours 51 min.2 giờ 17 phút x 3 = 6 giờ 51 phút.\nSo: 8 hours 16 min - 1 hour 25 min = 2 hours 17 min x3Vậy :8 giờ 16 phút - 1 giờ 25 phút = 2 giờ 17 phút x 3\n26 hours 25 min : 5 ... 2 hours 40 min + 2 hours 45 min.26 giờ 25 phút : 5 ...2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút.\n26 hours 25 min : 5 = 5 hours 17 min26 giờ 25 phút : 5 = 5 giờ 17 phút\n2 hours 40 min + 2 hours 45 min = 4 hours 85 min = 5 hours 25 min. 2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút = 4 giờ 85 phút = 5 giờ 25 phút.\nSo:26 hours 25 min : 5 < 2 hours 40 min + 2 hours 45 min.Vậy:26 giờ 25 phút : 5 < 2 giờ 40 phút + 2 giờ 45 phút. \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-137-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
a05b3e35482ed061bb5557ea1190aaa7
|
Giải bài tập 2 trang 135 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 135 - Toán tiếng Anh 5:\nIt takes 1 minute and 25 seconds for a ferris wheel to complete 1 turn. Lan took a ride on the wheel for 3 turn. How long did Lan ride the ferris wheel?\nMột chiếc đu quay quay mỗi vòng hết 1 phút 25 giây. Bé Lan ngồi trên đu quay và quay 3 vòng. Hỏi bé Lan ngồi trên đu quay bao nhiêu lâu ?\n02 Bài giải:\n \nThe time that Lan ride the ferris wheel is:Thời gianbé Lan ngồi trên đu quay là:\n1 min 25 seconds x 3 = 4 mins 15 seconds1 phút 25 giây x 3 = 4 phút 15 giây.\nResult:4 mins 15 secondsĐáp số: 4 phút 15 giây."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-135-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
458c71ded8edb8711919a7225121603e
|
Giải bài tập 4 trang 134 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nIn 1492, explorer Christopher Colombus discovered America. And in 1961. Yuri Gagain was the first human to fly into outer space. Find the elapsed time between these two events.\nNăm 1492, nhà thám hiểm Cri-xtô-phơ và Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ. Năm 1961, I-u-ri Ga-ga-in là người đầu tiên bay vào vũ trụ. Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm?\n02 Bài giải:\n \nTHe elapsed time between these 2 events is:Hai sự kiện cách nhau số năm là:\n1961 - 1492 = 469 (year)1961 - 1492 = 469 (năm)\nResult:469 yearsĐáp số:469 năm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-134-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
623575f1dd0165b34b4311d9400f1d8b
|
Giải bài tập 3 trang 134 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 4 years 3 months - 2 years 8 months4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng;\nb) 15 days 6 hours - 10 days 12 hours15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ;\nc) 13 hours 23 minutes - 5 hours 45 minutes13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút;\n02 Bài giải:\n \na) 4 years 3 months - 2 years 8 months -> 3 years 15 months - 2 years 8 months = 1 years 7 months\n4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng -> 3 năm 15 tháng - 2 năm 8 tháng = 1 năm 7 tháng\nSo 4 years 3 months - 2 years 8 months = 1 year 7 monthsVậy 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng = 1 năm 7 tháng.\nb) 15 days 6 hours - 10 days 12 hours -> 14 days 30 hours - 10 days 12 hours = 4 days 18 hours15 ngày 6 giờ - 10 ngày 12 giờ -> 14 ngày 30 giờ - 10 ngày 12 giờ = 4 ngày 18 giờ\nSo15 days 6 hours - 10 days 12 hours = 4 days 18 hoursVậy 4 năm 3 tháng - 2 năm 8 tháng = 4 ngày 18 giờ.\nc) 13 hours 23 minutes - 5 hours 45 minutes -> 12 hours 83 minutes - 5 hours 45 minutes = 7 hours 38 minutes\n13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút -> 12 giờ 83 phút - 5 giờ 45 phút = 7 giờ 38 phút\nSo13 hours 23 minutes - 5 hours 45 minutes = 7 hours 38 minutesVậy 13 giờ 23 phút - 5 giờ 45 phút = 7 giờ 38 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-134-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
c0ce75f48549293c2707e921325ac14d
|
Giải bài tập 2 trang 134 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate: \nTính:\na) 2 years 5 months + 13 years 6 months;\n2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng;\nb) 4 days 21 hours + 5 days 15 hours;\n4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ;\nc) 13 hours 34 minutes + 6 hours 35 minutes;\n13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút;\n02 Bài giải:\n \na) 2 years 5 months + 13 years 6 months = 15 years 11 months\n2 năm 5 tháng + 13 năm 6 tháng = 15 năm 11 tháng\nb) 4 days 21 hours + 5 days 15 hours = 9 days 36 hours\n4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ = 9 ngày 36 giờ\n36 hours = 1 day 12 hour so 9 days 36 hours = 10 days 12 hours\n36 giờ = 1 ngày 12 giờ nên 9 ngày 36 giờ = 10 ngày 12 giờ.\nc) 13 hours 34 minutes + 6 hours 35 minutes = 19 hours 69 minutes\n13 giờ 34 phút + 6 giờ 35 phút = 19 giờ 69 phút\n69 minutes = 1 hour 9 minutes so 19 hours 69 minutes = 20 hours 9 minutes\n69 phút = 1 giờ 9 phút nên 19 giờ 69 phút = 20 giờ 9 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-134-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
e58437eed16f4a894b7b642d42ea43cb
|
Giải bài tập 1 trang 134 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 134 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12 days = ... hours\n12 ngày = ... giờ \n3,4 days = ... hours\n3,4 ngày = ...giờ \n4 days 12 hours = ... hours\n4 ngày 12 giờ = ...giờ \n\\(\\frac{1}{2}\\) hours = ... minutes\n\\(\\frac{1}{2}\\)giờ = ... phút \nb) 1,6 hours = ... minutes 1,6 giờ = ... phút\n2 hours 15 minutes = ... minutes\n2 giờ 15 phút =...phút\n2,5 minutes = ... seconds\n2,5 phút = ... giây\n4 minutes 25 seconds = ... seconds\n4 phút 25 giây = ... giây\n02 Bài giải:\n \na)\n1 day = 24 hours so:1 ngày = 24 giờ nên:\n12 days = 24 hours x 12 = 288 hours12 ngày = 24 giờ x 12 =288 giờ \n1 day = 24 hours so:1 ngày = 24 giờ nên:\n3,4 days = 24 hours x 3,4 = 81,6 hours3,4 ngày = 24 giờ x 3,4 = 81,6 giờ \n1 day = 24 hours so:1 ngày = 24 giờ nên:\n4 days 12 hours = 24 hours x 4 + 12 hours = 96 hours + 12 hours = 108 hours4 ngày 12 giờ = 24 giờ x 4 + 12 giờ = 96 giờ + 12 giờ = 108 giờ \n1 hour = 60 minutes1 giờ = 60 phút\n\\(\\frac{1}{2}\\)giờ = 60 phút x \\(\\frac{1}{2}\\) = \\(\\frac{1\\times 60}{2}\\) = 30 minutes\\(\\frac{1}{2}\\)giờ = 60 phút x \\(\\frac{1}{2}\\) = \\(\\frac{1\\times 60}{2}\\) = 30 phút\nb)\n1 hour = 60 minutes so:1 giờ = 60 phút nên:\n1,6 hour = 60 min x 1,6 = 96 min1,6 giờ = 60 phút x 1,6 = 96 phút\n1 hour = 60 minutes so:1 giờ = 60 phút nên:\n2 hours 15 min = 60 min x 2 + 15 min = 120 min + 15 min = 135 min2 giờ 15 phút = 60 phút x 2 + 15 phút = 120 phút + 15 phút = 135 phút\n1 min = 60 seconds so:1 phút = 60 giây nên:\n2,5 minutes = 60 seconds x 2,5 = 150 seconds2,5 phút = 60 giây x 2,5= 150 giây\n1 min = 60 seconds so:1 phút = 60 giây nên:\n4 minutes 25 seconds = 60 seconds x 4 + 25 seconds = 240 seconds + 25 seconds = 265 seconds4 phút 25 giây = 60 giây x 4 + 25 giây = 240 giây + 25 giây = 265 giây"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-134-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
a75fc4eeb0cbf4bbba844f10d47b3d39
|
Giải bài tập 4 trang 140 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 140 - toán tiếng Anh 5\nA canoe covered a distance of 30 km from 6:30 am to 7:45 am. Find the speed of this canoe.\nMột ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút được quãng đường 30km. Tính vận tốc của ca nô.\n02 Bài giải:\n \nThe time which canoe covered the distance from 6:30 am to 7:45 am is:Ca nô đi từ 6 giờ 30 phút đến 7 giờ 45 phút thì thời gian đi của ca nô là:\n7 h 45 min - 6 h 30 min = 1 h 15 min.7 giờ 45 phút - 6 giờ 30 phút = 1 giờ 15 phút.\n15 minutes = 15 : 60 hours = 0,25 hours so 1 hour 15 minutes = 1,25 hours\n15 phút = 15 : 60 giờ = 0,25 giờ nên 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ.\nThe speed of this canoe is:\nVậy vận tốc của ca nô là:\n30 : 1,25 = 24 (km/h).\n30 : 1,25 = 24 (km/giờ).\nResult: 24 km/h.\nĐáp số: 24km/giờ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-140-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
b7dd2f1ef0e5aeb4ca90b0cc9939d399
|
Giải bài tập 3 trang 140 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 140 - toán tiếng Anh 5\nA distance AB is 25km. To travel from A to B, a person first walked 5km thrn drove fot another half an hour to B. Find the speed of the car he drove.\nQuãng đường AB dài 25km. Trên đường đi từ A đến B, một người đi bộ 5km rồi tiếp tục đi ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô.\n02 Bài giải:\n \nhalf an hour =\\(\\frac{1}{2}\\)hour = 0,5 hour.nửa giờ = \\(\\frac{1}{2}\\)giờ = 0,5 giờ.\n(Because he walked 5km then drove a car so the distance which he drove is the subtraction of AB and what he walked)(Do người đó đi bộ 5km rồi mới đi ô tô nên quãng đường đi được bằng hiệu của quãng đường AB trừ đi quãng đường đi bộ)\nThe distance which he drove is:Quãng đường đi bằng ô tô là:\nAB - 5 = 25 - 5 = 20 (km)\nThe speed of this car is:Vậy vận tốc của ô tô là:\nv = s : t = 20 : 0,5 = 40 (km/h)v = s : t = 20 : 0,5 = 40 (km/giờ)\nResult : 40km/giờ.\nĐáp số : 40km/giờ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-140-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
22dd7e4dbb619c5772e27badf5e55db4
|
Giải bài tập 3 trang 131 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 131 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 72 phút = ...giờ 270 phút = ...giờ \nb) 30 giây = ...phút 135 giây = ...phút\n02 Bài giải:\n \na) 1 hour = 60 minutes\n1 giờ = 60 phút\n72 minutes = 70 : 60 hours = 1,2 hours\n72 phút = 70 : 60 giờ = 1,2 giờ \n270 minutes = 270 : 60 hours = 4,5 hours\n270 phút = 270 : 60 giờ = 4,5 giờ \nb) one minutes = 60 seconds\n1 phút = 60 giây\n30 seconds = 30 : 60 minutes = 0,5 minutes\n30 giây = 30 : 60 phút = 0,5 phút\n135 seconds = 135 : 60 minutes = 2,25 minutes\n135 giây = 135 : 60 phút = 2,25phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-131-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
5f286e902e0a17053b75bfbbecb4a8f9
|
Giải bài tập 2 trang 131 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 131 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số đo thích hợp vào chỗ chấm:\na) 6 years = ... months\n6 năm = ...tháng \n4 years 2 months = ... months\n4 năm 2 tháng = ...tháng \n3 years and a half = ... months\n3 năm rưỡi = ....tháng \n3 days = ... hours\n3 ngày = ....giờ \n0,5 days = ... hours\n0,5 ngày = ...giờ \n3 days and a half = ... hours\n3 ngày rưỡi = ...giờ \nb) 3 hours = ... minutes\n3 giờ = ...phút\n1.5 hours = ... minutes\n1,5 giờ = ...phút\n\\(\\frac{3}{4}\\) hours = ... minutes\n\\(\\frac{3}{4}\\)giờ = ...phút\n6 minutes = ... seconds\n6 phút = ... giây \n\\(\\frac{1}{2}\\) = ... seconds\n\\(\\frac{1}{2}\\)phút = ...giây\n1 hour = ... seconds\n1 giờ = ...giây\n02 Bài giải:\n \na) 6 years =6 x 12 = 72months\n6 năm = 6 x 12 = 72 tháng \n4 years 2 months =4 x 12 + 2 months = 50 months \n4 năm 2 tháng = 4 x 12 tháng + 2 tháng = 50 tháng \n3 years and a half =3,5 x 12 = 42 months\n3 năm rưỡi = 3,5 x 12 tháng = 42 tháng \n3 days =3 x 24 = 72 hours \n3 ngày = 3 x 24 giờ = 72 giờ \n0,5 days =0,5 x 24 = 12 hours \n0,5 ngày = 0,5 x 24 giờ = 12 giờ \n3 days and a half = 3,5 x 24 = 84 hours\n3 ngày rưỡi = 3,5 x 24 giờ = 84 giờ \nb) 3 hours = 3 x 60 = 180 minutes\n3 giờ = 3 x 60 phút = 180 phút\n1.5 hours =1,5 x 60 = 90 minutes\n1,5 giờ = 1,5 x 60 phút = 90 phút\n\\(\\frac{3}{4}\\) hours = \\(\\frac{3}{4}\\) x 60 = \\(\\frac{3\\times 60}{4}\\) minutes = 45 minutes\n\\(\\frac{3}{4}\\)giờ = \\(\\frac{3}{4}\\) x 60 = \\(\\frac{3\\times 60}{4}\\) phút = 45 phút\n6 minutes =6 x 60 = 360seconds\n6 phút = 6 x 60 giây = 360 giây\n\\(\\frac{1}{2}\\) =\\(\\frac{1}{2}\\) x 60 minutes = \\(\\frac{1\\times 60}{2}\\) minutes = 30seconds\n\\(\\frac{1}{2}\\)phút = \\(\\frac{1}{2}\\) x 60 giây = \\(\\frac{1\\times 60}{2}\\) giây = 30 giây\n1 hour =60 minutes = 60 x 60 seconds = 3600seconds\n1 giờ = 60 phút = 60 x 60 giây = 3600 giây"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-131-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
80803ad5080e63edd451d57603eb2bfc
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 141 chương 4 | Practice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 141 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the distance in kilometers and fill in the table:\nTính độ dài quãng đường bằng ki–lô–mét rồi viết vào ô trống:\nCâu 2: trang 141 - toán tiếng Anh 5\nA car departed at 7:30 from A and arrived at B at 12:15 at speed of 46km/h. Find the distance AB.\nMột ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.\nCâu 3: trang 142 - toán tiếng Anh 5\nA bee can fly at a speed of 8 km/h. Find the distance that a bee can travel in 15 minutes.\nOng mật có thể bay được với vận tốc 8km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 15 phút.\nCâu 4: trang 142 - toán tiếng Anh 5\nA kangaroo can travel (run and leap) at a speed of 14 m/s. Find the distance that a kangaroo can cover in 1 minutes and 15 seconds.\nKăng-gu-ru có thể di chuyển (vừa chạy vừa nhảy) với vận tốc 14m/giây. Tính quãng đường di chuyển được của kăng-gu-ru trong 1 phút 15 giây.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-141-chuong-4-practice.html
|
006a8bac946e04816e11838a71f6f357
|
Giải bài tập 1 trang 130 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 130 - Toán tiếng Anh 5:\nThere have been many great inventions in the history of mankind. The following table shows some inventions and their years of announcement. Based on the given table, find which century each invention was announced in.\nTrong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào.\n02 Bài giải:\n \nTelescope was invented in 17th century.Kính viễn vọng phát minh vào thế kỉ 17.\nPencil was invented in 18th century.Bút chì phát minh vào thế kỉ 18.\nTrain locomotive was invented in 19th century.Đầu máy xe lửa phát minh vào thế kỉ 19.\nBicycle was invented in 19th century.Xe đạp phát minh vào thế kỉ 19.\nMonocar was invented in 19th century.Ô tô phát minh vào thế kỉ 19.\nAirplane was invented in 20th century.Máy bay phát minh vào thế kỉ 20.\nElectronic computerwas invented in 20th century.Máy tính điện tử phát minh vào thế kỉ 20.\nArtifical satellitewas invented in 20th century.Vệ tinh nhân tạo phát minh vào thế kỉ 20."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-130-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
ced4ae8eca12a3e8c77406ddaa4037b0
|
Giải bài tập 2 trang 140 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 140 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate (follow the example):\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \nv = s : t\nColumn 2:v = s : t = 147 : 3 = 49km/ h.Cột 2: v = s : t = 147 : 3 = 49km/giờ.\nColumn 3:v = s : t = 210 : 6 = 35m/sec.Cột 3: v = s : t = 210 : 6 = 35m/ giây.\nColumn 4:v = s : t = 1014 : 13 = 78 m/min.Cột 4: v = s : t = 1014 : 13 = 78 m/phút\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-140-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
c25109c41dda05eeeb47797c7aba7d40
|
Giải bài tập 3 trang 141 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 141 - toán tiếng Anh 5:\nA motorbkike departed at 8:20am from A at a speed of 42km/h and arrived at B at 11:00 am. Find the distance AB.\nMột xe máy đi từ A lúc 8 giờ 20 phút với vận tốc 42km/giờ, đến B lúc 11 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.\n02 Bài giải:\n \nThe time that a motorbike departed is:\nThời gian đi của xe máy là:\n11 h - 8 h 20 min = 10 h 60 min - 8 h 20 min = 2 hours 40 minutes\n11 giờ - 8 giờ 20 phút = 10 giờ 60 phút - 8 giờ 20 phút = 2 giờ 40 phút\n2 hours 40 minutes = 2 h + \\(\\frac{40}{60}\\) h = \\(\\frac{8}{3}\\)hours\n2 giờ 40 phút =2 giờ + \\(\\frac{40}{60}\\) giờ = \\(\\frac{8}{3}\\)giờ\nThe distance of AB is:Độ dài quãng đường AB là :\ns = v.t = 42 x\\(\\frac{8}{3}\\)=\\(\\frac{42\\times 8}{3}\\) = 112 (km)\nResult: 112km.Đáp số: 112km."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-141-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
dca32c493238c9e46a07526d5ba0d34b
|
Giải bài tập 3 trang 133 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 133 - Toán tiếng Anh 5:\nA person departed from A at 6:45 am and arrived at B at 8:30 am. On the way, he took a 15-minutes break. Disregarding the break, how long did it take that person to travel the distance AB?\nMột người đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 8 giờ 30 phút. Giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ ngơi, người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian?\n02 Bài giải:\n \nThe time that person to travel the distance AB is:Thời gian người đó đi quãng đường AB là\n8 hours 30 minutes - 6 hours 45 minutes = 1 hour 45 minutes8 giờ 30 phút - 6 giờ 45 phút = 1 giờ 45 phút\nDisregarding the break, the time that person to travel the distance AB is:Thời gian người đó đi quãng đường AB (không kể thời gian nghỉ) là:\n1 hour 45 minutes - 15 minutes = 1 hour 30 minutes1 giờ 45 phút - 15 phút = 1 giờ 30 phút\nResult:1 giờ 30 phút .Đáp số:1 giờ 30 phút ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-133-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
e16bb20f07a086c1de51832d15118f2e
|
Giải bài tập 2 trang 133 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 133 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate: \nTính:\na) 23 days 12 hours - 3 days 8 hours23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ;\nb) 14 days 15 hours - 3 days 17 hours14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ;\nc) 13 years 2 months - 8 years 6 months13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng;\n02 Bài giải:\n \na) 23 days 12 hours - 3 days 8 hours \n23 ngày 12 giờ - 3 ngày 8 giờ;\nb)14 days 15 hours - 3 days 17 hours14 ngày 15 giờ - 3 ngày 17 giờ;\nc)13 years 2 months - 8 years 6 months 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng;\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-133-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
7830ef8246ff4539cd98147cd99ffdaa
|
Giải bài tập 1 trang 133 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 133 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 23 minutes 25 seconds - 15 minutes 12 seconds23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây;\nb) 54 mintues 21 seconds - 21 minutes 34 seconds54 phút 21 giây - 21 phút 34 giây;\nc) 22 hours 15 minutes - 12 hours 35 minutes22 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút;\n02 Bài giải:\n \na)23 minutes 25 seconds - 15 minutes 12 seconds23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây;\nb)54 mintues 21 seconds - 21 minutes 34 seconds54 phút 21 giây - 21 phút 34 giây;\nc)22 hours 15 minutes - 12 hours 35 minutes22 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút;\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-133-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
7f7d691612dfc2e5866ff22b12af6dc3
|
Giải bài tập 1 trang 132 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 132 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 7 years 9 months + 5 year 6 months\n7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng\n3 hours 5 minutes + 6 hours 32 minutes\n3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút\n12 hours 18 minutes + 8 hours 12 minutes \n12 giờ 18 phút + 8 giờ 12 phút\n4 hours 35 minutes + 8 hours 42 minutes\n4 giờ 35 phút + 8 giờ 42 phút\nb) 3 days 20 hours + 4 days 15 hours\n3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ\n4 minutes 13 seconds + 5 minutes 15 seconds\n4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây\n8 minutes 45 seconds + 6 minutes 15 seconds\n8 phút 45 giây + 6 phút 15 giây\n12 minutes 43 seconds + 5 minutes 37 seconds \n12 phút 43 giây + 5 phút 37 giây\n02 Bài giải:\n \n7 years 9 months + 5 year 6 months7 năm 9 tháng + 5 năm 6 tháng\nWe can see 15 months = 1 year 3 months so 12 years 15 months = 13 years 3 monthsTa thấy 15 tháng = 1 năm 3 tháng nên 12 năm 15 tháng = 13 năm 3 tháng\n3 hours 5 minutes + 6 hours 32 minutes3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút\n12 hours 18 minutes + 8 hours 12 minutes 12 giờ 18 phút + 8 giờ 12 phút\n4 hours 35 minutes + 8 hours 42 minutes4 giờ 35 phút + 8 giờ 42 phút\nWe can see 77 minutes = 1 hour 17 minutes so 12 hours 77 minutes = 13 hours 17 minutesTa thấy 77 phút = 1 giờ 17 phút nên 12 giờ 77 phút = 13 giờ 17 phút\nb) 3 days 20 hours + 4 days 15 hours3 ngày 20 giờ + 4 ngày 15 giờ\n4 minutes 13 seconds + 5 minutes 15 seconds4 phút 13 giây + 5 phút 15 giây\n8 minutes 45 seconds + 6 minutes 15 seconds8 phút 45 giây + 6 phút 15 giây\nWe can see 60 seconds = 1 minute so 14 minutes 60 seconds = 15 minutes.Ta thấy 60 giây = 1 phút nên 14 phút 60 giây = 15 phút.\n12 minutes 43 seconds + 5 minutes 37 seconds12 phút 43 giây + 5 phút 37 giây\nWe can see 80 seconds = 1 minutes 20 seconds so 17 minutes 80 seconds = 18 minutes 20 secondsTa thấy 80 giây = 1 phút 20 giây nên 17 phút 80 giây = 18 phút 20 giây."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-132-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
cb8347a03b16c570b1ce1d84e5ef3d06
|
Giải bài tập 2 trang 132 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 132 - Toán tiếng Anh 5:\nIt took Lam 35 minutes to walk from home to the bus station and another 2 hours and 20 minutes to go to the History museum by bus. How long did it take Lam in total to go from home to the museum?\nLâm đi từ nhà đến bến xe hết 35 phút, sau đó đi ô tô đến viện bảo tàng Lịch sử hết 2 giờ 20 phút. Hỏi Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng Lịch sử hết bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nIn total, the time from home to the museum of Lam is:Thời gian Lâm đi từ nhà đến Viện bảo tàng Lịch sử là:\n35 minutes + 2 hours 20 minutes = 2 hours 55 minutes\n35 phút + 2 giờ 20 phút = 2 giờ 55 phút\nResult: 2 hours 55 minutes.Đáp số:2 giờ 55 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-132-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
1513947c7d22f2845017eb6e7c3142a4
|
Giải bài tập 2 trang 141 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 141 - toán tiếng Anh 5\nA person cylcled at 12,6 km/h in 15 minutes. Find the distance he travelled?\nMột người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó.\n02 Bài giải:\n \nWe have: 15 minutes = 15 : 60 hours = 0,25 hours\nTa có: 15 phút = 15 : 60 giờ = 0,25 giờ\nThe distance he travelled is:\nQuãng đường đi được của xe đạp là:\ns = v . t = 12,6 x 0,25 = 3,15 (km)\nResult: 3,15km.\nĐáp số: 3,15km."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-141-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
d8534195a2f16462c466984906ca7575
|
Giải bài tập 1 trang 141 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 141 - toán tiếng Anh 5:\nA canoe travelled at a speed of 15,2km/h. Find the distance the canoe can travel in 3 hours.\nMột ca nô đi với vận tốc 15,2km/giờ.Tính quãng đường đi được của ca nô trong 3 giờ.\n02 Bài giải:\n \nCanoe travelled with v = 15,2km/hCa nô đi với vân tốc v = 15,2km/giờ\nTime t = 3 hoursThời gian đi t = 3 giờ.\ns = v.t\nBài giải\nThe distance which canoe travelled in 3 hours is:Quãng đường ca nô đi được trong 3 giờ là:\ns = v . t = 15,2 x 3 = 45,6 (km)\nResult:45,6km.Đáp số: 45,6km."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-141-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
c03ab793dad9f5f6b764c3e1e58685d0
|
Giải bài tập 1 trang 139 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nAn ostrich can run 5250m in 5 minutes. Find its speed.\nMột con đà điểu khi cần có thể chạy được 5250m trong 5 phút. Tính vận tốc độ chạy của đà điểu.\n02 Bài giải:\n \nThe speed of an ostrich is:Vận tốc chạy của đà điểu là :\n5250 : 5 = 1050 (m/min)5250 : 5 = 1050 (m/phút)\nResult:1050m/min.Đáp số: 1050m/phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-139-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
0acd26441524f9a3d0c95a3917430582
|
Giải bài tập 3 trang 137 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nIt takes a tradesman an average of 1 hour and 8 minutes to finish one product. In the first period, he makes 7 products. And he makes 8 products in the second period. How long does he work in total?\nTrung bình một người thợ làm xong 1 sản phẩm hết 1 giờ 8 phút. Lần thứ nhất người đó làm được 7 sản phẩm. Lần thứ hai người đó làm được 8 sản phẩm. Hỏi cả hai lần người đó phải làm trong bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nIn the first period, finishing 7 products it takes a tradesman:Lần thứ nhất làm 7 sản phẩm mất:\n1 hour 8 minutes x 7 = 7 hours 56 minutes1 giờ 8 phút x 7 = 7 giờ 56 phút.\nIn the seconds period, finishing 8 products it takes:Lần thứ hai làm 8 sản phẩm mất:\n1 hour 8 min x 8 = 9 hours 4 min1 giờ 8 phút x 8 = 9 giờ 4 phút.\n(Draft: 1 hour 8 min x 8 = 8 hours 64 min = 9 hours 4 min)Nháp: 1 giờ 8 phút x 8 = 8 giờ 64 phút , mà 1 giờ = 60 phút nên 8 giờ 64 phút = 9 giờ 4 phút)\nHow long he works in total is:Thời gian cả hai lần người đó làm là:\n7 hours 56 min + 9 hours 4 min = 16 hours 60 min = 17 hours7 giờ 56 phút + 9 giờ 4 phút = 16 giờ 60 phút = 17 giờ.\nResult: 17 hours.Đáp số: 17 giờ.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-137-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
21c1d30740d7b0c82a034a9070dcab40
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 145 chương 4 | Cumulative practice.
|
[
"",
"Câu 1: trang 145 - toán tiếng Anh 5\na) A bicycle travels from B to C at a speed of 12 km/h. At the same time, a motorbike travels the distance AB of 48 km at a speed of 36 km/h to catch up with the bicycle (as shown in the figure). How long does it take the motorbike from the starting time to catch up with the biycle?\nMột người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/giờ, cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B là 48km với vận tốc 36km/ giờ và đuổi theo xe đạp (xem hình dưới đây). Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ xe máy đuổi kịp xe đạp ?\nb) A biycle travels from A to B at a speed of 12 km/h. After 3 hours, a motorbike also starts traveling from A to B at a speed of 36 km/h. How long will it take the motorbike from the starting time to catch up with the bicycle?\nMột người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?\nCâu 2: trang 146 - toán tiếng Anh 5\nA leopard is able to run at a speed of 120 km/h. If it runs for \\(\\frac{1}{25}\\) hour at the same speed, how many kilometers can it cover?\nLoài báo gấm có thể chạy với vận tốc 120km/giờ. Hỏi vận tốc đó báo gấm chạy trong\\(\\frac{1}{25}\\)giờ được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nCâu 3: trang 146 - toán tiếng Anh 5\nA motorbike travelled at 8:37 am from A at a speed of 36 km/h. At 11:07 am, a car left A at a speed of 54 km/h to catch up with the motorbike\nMột xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-145-chuong-4-cumulative-practice.html
|
d8458c7e253aff701308b6a47c5d5086
|
Giải bài tập 1 trang 137 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 17 hours 53 minutes + 4 hours 15 minutes\n17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút\nb) 45 days 23 hours - 24 days 17 hours\n45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ\nc) 6 hours 15 min x 6\n6 giờ 15 phút x 6\nd) 21 min 15 sec : 5\n21 phút 15 giây : 5\n02 Bài giải:\n \na)17 hours 53 minutes + 4 hours 15 minutes17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút = 21 hours 68 minutes\n68 min = 1 hour 8 min so 21 hours 68 min = 22 h 8 min\n68 phút = 1 giờ 8 phút nên: 21 giờ 68 phút = 22 giờ 8 phút.\nb) 45 days 23 hours - 24 days 17 hours45 ngày 23 giờ - 24 ngày 17 giờ = 22 days 6 hours\nc) 6hours 15 minutes x 66 giờ 15 phút x 6 = 36 hours 90 minutes\n90 min = 1 hour 30 min so 36 hours 90 min = 37 h 30 min\n90 phút = 1 giờ 30 phút nên : 36 giờ 90 phút = 37 giờ 30 phút.\nd) 21 min 15 sec : 521 phút 15 giây : 5 = 4 minutes 15 seconds\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-137-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
6e1807b7d2db235dd6b60d5ce226d560
|
Giải bài tập 2 trang 137 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) (3 hours 40 min + 2 hours 25 min) x 3(3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3;\nb) 3 hours 40 min + 2 hours 25 min x 33 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút x 3;\nc) (5 min 35 sec + 6 min 21 sec) : 4(5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây) : 4 ;\nd) 12 min 3 sec x 2 + 4 min 12 sec : 412 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4.\n02 Bài giải:\n \na) (3 hours 40 min + 2 hours 25 min) x 3\n(3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3\n= 5 hours 65 min x 3 (because 1 hour = 60 min)\n= 5 giờ 65 phút x 3 (do 1 giờ = 60 phút)\n= 6 hours 5 min x 3 = 18 hours 15 min.\n= 6 giờ 5 phút x 3 = 18 giờ 15 phút.\nb) 3 hours 40 min + 2 hours 25 min x 3\n3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút x 3\n= 3 hours 40 min + 6 hours 75 min (because 1 hour = 60 min)\n=3 giờ 40 phút + 6 giờ 75 phút (do 1 giờ = 60 phút)\n= 3 hours 40 min + 7 hours 15 min\n=3 giờ 40 phút + 7 giờ 15 phút\n= 10 hours 55 min.\n= 10 giờ 55 phút.\nc) (5 min 35 sec + 6 min 21 sec) : 4\n(5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây) : 4\n= 11 min 56 sec : 4 = 2 min 59 sec.\n= 11 phút 56 giây : 4 = 2 phút 59 giây.\nd) 12 min 3 sec x 2 + 4 min 12 sec : 4\n12 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4\n= 24 min 6 sec + 1 min 3 sec = 25 min 9 sec.\n= 24 phút 6 giây + 1 phút 3 giây = 25 phút 9 giây."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-137-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
7b9169f452b9f5e2e3467b3e168048bc
|
Giải bài tập 4 trang 138 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 138 - Toán tiếng Anh 5:\nLan checks a train schedule from Hanoi station to some other places and it was as follows:\nBạn Lan xem giờ tàu từ ga Hà Nội đi một số nơi như sau:\nFind the time it takes to travel from Ha Noi to each of the following stations: Hai Phong station, Quan Trieu stration, Dong Dang station and Lao Cai station.\nTính thời gian tàu đi từ ga Hà Nội đến các ga Hải Phòng, Quán Triều, Đồng Đăng, Lào Cai.\n02 Bài giải:\n \na) The time from Hanoi to Quan Trieu is:Thời gian đi từ Hà Nội đến Quán Triều là:\n17 h 25 min - 14 h 20 min = 3 h 5 min\n17 giờ 25 phút - 14 giờ 20 phút = 3 giờ 5 phút.\nb) The time from Ha Noi to Dong Dang is:Thời gian đi từ Hà Nội đến Đồng Đăng là:\n11 h 30 m - 5 h 45 min = 10 h 90 min - 5 h 45 min = 5 h 45 min (because 30 can not subtract to 45)\n11 giờ 30 phút - 5 giờ 45 phút = 10 giờ 90 phút - 5 giờ 45 phút = 5 giờ 45 phút. (do 30 không trừ được cho 45)\nc) The time from Ha Noi to Hai Phong is:Thời gian đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là:\n8 h 10 min - 6 h 5 min = 2 h 5 min8 giờ 10 phút - 6 giờ 5 phút = 2 giờ 5 phút.\nd) The time from Ha Noi to Lao Cai is:Thời gian đi từ Hà Nội đến Lào Cai là:\n(24 h - 22 h) + 6 h = 8 h\n(24 giờ - 22 giờ) + 6 giờ = 8 giờ.\nResult: a)3 h 5 min\n b)5 h 45 min;\n c)2 h 5 min;\n d)8 h.\nĐáp số: a)3 giờ 5 phút;\n b)5 giờ 45 phút;\n c)2 giờ 5 phút;\n d)8 giờ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-138-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
c89bbd27da8fb00c6a0e54a39ab2b14d
|
Giải bài tập 1 trang 137 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 3 hours 14 minutes x 3 3 giờ 14 phút x 3; \nb) 36 minutes 12 seconds : 336 phút 12 giây : 3;\nc) 7 minutes 26 seconds x 27 phút 26 giây x 2; \nd) 14 hours 28 minutes : 7;14 giờ 28 phút : 7;\n02 Bài giải:\n \na)3 hours 14 minutes x 3 = 9 hours 42 minutes3 giờ 14 phút x 3 = 9 giờ 42 phút\nSo3 hours 14 minutes x 3 = 9 hours 42 min.Vậy 3 giờ 14 phút x 3 = 9 giờ 42 phút\nb)36 minutes 12 seconds : 3 = 12 minutes 4 seconds36 phút 12 giây : 3 = 12 phút 4 giây\nSo36 minutes 12 seconds : 3 = 12 hours 4 min.Vậy 36 phút 12 giây : 3 = 12 giờ 4 phút\nc)7 minutes 26 seconds x 2 = 14 minutes 52 seconds7 phút 26 giây x 2 = 14 phút 52 giây\nSo7 minutes 26 seconds x 2 = 14 hours 52 min.Vậy 7 phút 26 giây x 2 = 14 giờ 52 phút\nd)14 hours 28 minutes : 7 = 2 hours 4 minutes14 giờ 28 phút : 7 = 2 giờ 4 phút\nSo14 hours 28 minutes : 7 = 2 hours 4 min.Vậy 14 giờ 28 phút : 7 = 2 giờ 4 phút "
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-137-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
a0798d69ca85463d11744d4d5ed7b479
|
Giải bài tập 2 trang 137 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 137 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) (2 hours 30 minutes + 3 hours 15 minutes) x 3\n(2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3;\n2 hours 30 minutes + 3 hours 15 minutes x 3\n2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút x 3;\nb) (5 hours 20 minutes + 7 hours 40 minutes) : 2\n(5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút) : 2;\n5 hours 20 minutes + 7 hours 40 minutes : 2\n5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút : 2;\n02 Bài giải:\n \na)(2 hours 30 minutes + 3 hours 15 minutes) x 3 (2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút) x 3\n= 5 h 45 min x 3 = 15 h 135 min= 5 giờ 45 phút x 3 = 15 giờ 135 phút\n135 min = 2 h 15 min so 15 h 135 min = 17 h 15 min\nMà 135 phút = 2 giờ 15 phút nên: 15 giờ 135 phút = 17 giờ 15 phút.\n2 hours 30 minutes + 3 hours 15 minutes x 3\n2 giờ 30 phút + 3 giờ 15 phút x 3\n= 2 h 30 min + 9 h 45 min = 11 h 75 min\n= 2 giờ 30 phút + 9 giờ 45 phút = 11 giờ 75 phút.\n75 min = 1 h 15 min so 11 h 75 min = 12 h 15 min\nMà 75 phút = 1 giờ 15 phút nên: 11 giờ 75 phút = 12 giờ 15 phút.\nb)(5 hours 20 minutes + 7 hours 40 minutes) : 2\n(5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút) : 2\n= 12 h 60 min : 2 (because 60 min = 1h so 12h 60 min = 13h)= 12 giờ 60 phút : 2 (do 60 phút = 1 giờ nên 12 giờ 60 phút = 13 giờ)\n= 13 h : 2 = 6 h 30 min\n= 13 giờ : 2 = 6 giờ 30 phút.\n5 hours 20 min + 7 h 40 min : 2\n5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút : 2\n= 5 h 20 min + 3 h 5 min = 8 h 25 min\n=5 giờ 20 phút + 3 giờ 5 phút = 8 giờ 25 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-137-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
0c48a8d06cfab76387b2934aeb01fb75
|
Giải bài tập 2 trang 141 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 141 - toán tiếng Anh 5\nA car departed at 7:30 from A and arrived at B at 12:15 at speed of 46km/h. Find the distance AB.\nMột ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB.\n02 Bài giải:\n \n(Because the car departed at 7:30, arrived B at 12:15 so the time this car departed is the subtraction between 12:15 and 7:30)Do ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút nên thời gian ô tô đi là hiệu giữa 12 giờ 15 phút và 7 giờ 30 phút)\nThe time that this car departed is:Thời gian đi của ô tô là:\n12 hours 15 minutes - 7 hours 30 minutes = 11 hours 75 minutes - 7 hours 30 minutes = 4 hours 45 minutes\n12 giờ 15 phút - 7 giờ 30 phút = 11 giờ 75 phút - 7 giờ 30 phút = 4 giờ 45 phút\nChange: 4 hours 45 minutes = 4 hours + $\\frac{45}{60}$ = 4 hours + 0,75 hours = 4,75 hours.\nĐổi : 4 giờ 45 phút = 4 giờ + $\\frac{45}{60}$ = 4 giờ + 0,75 giờ = 4,75 giờ.\nThe distance AB is:\nĐộ dài quãng đường AB là:\ns = v . t = 46 x 4,75 = 218,5 (km)\nResult:218,5 km.Đáp số: 218,5 km."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-141-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
2c653d7c9c8fce4bd987944c282cb141
|
Giải bài tập 3 trang 138 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 138 - Toán tiếng Anh 5:\nCircle the correct answer:\nKhoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:\nHuong and Hong had an appointment at 10:40 am. Huong came early at 10:20 am and Hong was 15 minutes late. How long did Huong have wait for Hong?\nHương và Hồng hẹn gặp nhau lúc 10 giờ 40 phút sáng. Hương đến chỗ hẹn lúc 10 giờ 20 phút còn Hồng lại đến muộn mất 15 phút. Hỏi Hương phải đợi Hồng trong bao nhiêu lâu ?\nA. 20 minutes\nA. 20 phút \nB. 35 minutes\nB. 35 phút \nC. 55 minutes\nC. 55 phút \nD. 1 hour 20 minutes\nD. 1 giờ 20 phút\n02 Bài giải:\n \nHuong came earlier:Hương đến chỗ hẹn sớm hơn:\n10 h 40 min - 10 h 20 min = 20 min\n10 giờ 40 phút – 10 giờ 20 phút = 20 phút\nHong was 15 min late, so Huong had to wait for Hong:\nHồng đến muộn hơn giờ hẹn 15 phút, nên Hương phải đợi Hồng trong:\n20 + 15 = 35 min\n20 + 15 = 35 phút\n=> B"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-138-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
5d23b1cdff0b15e5a14349f3d94fdc31
|
Giải bài tập 1 trang 135 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 135 - Toán tiếng Anh:\nCalculate:\nTính:\na) 3 hours 12 minutes x 3\n3 giờ 12 phút x 3 \n4 hours 23 minutes x 4\n4 giờ 23 phút x 4 \n12 minutes 25 seconds x 5\n12 phút 25 giây x 5 \nb) 4,1 hours x 6\n4,1 giờ x 6\n3,4 minutes x 4\n3,4 phút x 4\n9,5 seconds x 3\n9,5 giây x 3\n02 Bài giải:\n \na)3 hours 12 minutes x 3 = 9 hours 36 minutes3 giờ 12 phút x 3 = 9 giờ 36 phút\n4 hours 23 minutes x 4 = 16 hours 92 minutes4 giờ 23 phút x 4 = 16 giờ 92 phút\n92 min = 60 min + 32 min = 1 hour 32 min\n92 phút = 60 phút + 32 phút = 1 giờ 32 phút.\nSo 3 hours 12 min x 3 = 17 hours 32 min.Vậy 3 giờ 12 phút x 3 = 17 giờ 32 phút.\n12 minutes 25 seconds x 5 = 60 min 125 sec12 phút 25 giây x 5 = 60 phút 125 giây\n125 seconds = 120 seconds + 5 seconds = 6 min 5 seconds.\n125 giây = 120 giây + 5 giây = 6 phút 5 giây.\nSo 12 min 25 seconds x 5 = 62 min 5 seconds.\nVậy 12 phút 25 giây x 5 = 62 phút 5 giây.\nb) 4,1 hours x 6 = 24,6 hours4,1 giờ x 6 = 24,6 giờ\n3,4 min x 4 = 13,6 min3,4 phút x 4 = 13,6 phút\n9,5 seconds x 3 = 28,5 seconds9,5 giây x 3 = 28,5 giây"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-135-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
a5fb2a89eae333212fc48fa4192c7b77
|
Giải bài tập 4 trang 142 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 142 - toán tiếng Anh 5\nA kangaroo can travel (run and leap) at a speed of 14 m/s. Find the distance that a kangaroo can cover in 1 minutes and 15 seconds.\nKăng-gu-ru có thể di chuyển (vừa chạy vừa nhảy) với vận tốc 14m/giây. Tính quãng đường di chuyển được của kăng-gu-ru trong 1 phút 15 giây.\n02 Bài giải:\n \nWe can see the speed with m/s but the time is 1 minute 15 seconds, so we need change time to seconds.Ta thấy đơn vị của vận tốc là m/giây mà thời gian di chuyển là 1 phút 15 giây, vì vậy ta cần đổi thời gian về đơn vị là giây.\nChange: 1 minute 15 seconds = 60 seconds + 15 seconds = 75 seconds.\nĐổi : 1 phút 15 giây = 60 giây + 15 giây = 75 giây\nThe distance that a kangaroo can travel is:Quãng đường của kăng-gu-ru di chuyển được là:\ns = v . t = 14 x 75 = 1050 (m)\nResult: 1050m.\nĐáp số: 1050m."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-142-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
6e9a9a9372c57cef8f40afc4e7ab0423
|
Giải bài tập 3 trang 142 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 142 - toán tiếng Anh 5\nA bee can fly at a speed of 8 km/h. Find the distance that a bee can travel in 15 minutes.\nOng mật có thể bay được với vận tốc 8km/giờ. Tính quãng đường bay được của ong mật trong 15 phút.\n02 Bài giải:\n \nWe can see the speed with km/h but the time with minutes so we need change time from minutes to hours.\nTa thấy vận tốc có đơn vị là km/giờ mà thời gian đi có đơn vị là phút nên ta cần đổi thời gian ra đơn vị giờ\nChange: 15 minutes = $\\frac{15}{60}$ hours = $\\frac{1}{4}$ hours = 0,25 hours.\nĐổi : 15 phút = $\\frac{15}{60}$ giờ = $\\frac{1}{4}$ giờ = 0,25 giờ.\nThe distance that a bee can travel is:\nQuãng đường bay được của ong mật là:\ns = v .t = 8 x 0,25 = 2 (km).\nors = v . t = 8 x $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{1\\times 8}{4}$ = 2(km)hay s = v . t = 8 x $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{1\\times 8}{4}$ = 2(km)\nResult: 2km\nĐáp số: 2km."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-142-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
efae3ad2810b619833b0dcc93963a487
|
Giải bài tập 1 trang 141 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 141 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the distance in kilometers and fill in the table:\nTính độ dài quãng đường bằng ki–lô–mét rồi viết vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \ns = v . t\nColumn 1:32,5 x 4 = 130 (km)Cột 1: 32,5 x 4 = 130 (km)\nColumn 2:210 x 7 = 1470 (m) = 1470 : 1000 = 1,47 (km)Cột 2: 210 x 7 = 1470 (m) = 1470 : 1000 = 1,47 (km)\nColumn 3: 40 min = 40 : 60 hours = 2/3 hours so s = 30 x 2/3 = 24 (km)Cột 3: 40 phút = 40 : 60 giờ = 2/3 giờ nên s = 30 x 2/3 = 24 (km)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-141-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
616eba51289c0d03487cad935a01ca49
|
Giải bài tập 1 trang 143 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 143 - toán tiếng Anh 5\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nt = s : v\nColumn 1:t = s : v = 35 : 14 = 2,5Cột 1 : t = s : v = 35 : 14 = 2,5\nColumn 2: t = s : v = 10,35 : 4,6 = 2,25 Cột 2: t = s : v = 10,35 : 4,6 = 2,25\nColumn 3:t = s : v = 108,5 : 62 = 1,75Cột 3 : t = s : v = 108,5 : 62 = 1,75\nColumn 4: t = s : v = 81 : 36 = 2,25.Cột 4 : t = s : v = 81 : 36 = 2,25.\nWe can fill the blanks:Vậy ta điền được vào bảng như sau:"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-143-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
de51405c99b6d410d3e52f0b8f0b4e59
|
Giải bài tập 1 trang 139 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nA person travels a distance of 105 km by motobike in 3 hours. Find his speed.\nMột người đi xe máy đi trong 3 giờ được 105km. Tính vận tốc của người đi xe máy.\n02 Bài giải:\n \nHis speed is:Vận tốc của người đi xe máy là:\ns = v : t = 105 : 3 = 35 (km/h)s = v : t = 105 : 3 = 35 (km/giờ)\nResult:35km/h.Đáp số: 35km/giờ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-139-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
8153c697c202a91505cd76b953bc7fb8
|
Giải bài tập 2 trang 139 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nAn airplane travels a distance of 1800km in 2.5 hours. Find its speed.\nMột máy bay bay được 1800km trong 2,5 giờ. Tính vận tốc của máy bay.\n02 Bài giải:\n \nThe speed of an airplane is:Vận tốc của máy bay là:\nv = s : t = 1800 : 2,5 = 720 (km/h)v = s : t = 1800 : 2,5 = 720 (km/giờ)\nor 1,5 hours =$2\\frac{1}{2} = \\frac{5}{2}$ hourshay 1,5 giờ = $2\\frac{1}{2} = \\frac{5}{2}$ giờ\nv = s : t = 1800 : $\\frac{5}{2}$ = $\\frac{1800\\times 2}{5}$ = 720 (km/h)\nv = s : t = 1800 : $\\frac{5}{2}$ = $\\frac{1800\\times 2}{5}$ = 720 (km/giờ)\nResult: 720km/hĐáp số: 720km/giờ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-139-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
6ffeee3ca9082a829048278b0f20a859
|
Giải bài tập 3 trang 139 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 139 - Toán tiếng Anh 5:\nA person took 1 minute and 20 seconds to run a distance of 400m. Find his spees in m/s.\nMột người chạy được 400m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của người đó với đơn vị đo là m/giây.\n02 Bài giải:\n \n1 min 20 sec = 60 sec + 20 sec = 80 sec1 phút 20 giây = 60 giây + 20 giây = 80 giây.\nHis speed is:Vận tốc chạy của người đó là:\nv = s : t = 400 : 8 = 5 (m/sec)v = s : t = 400 : 8 = 5 (m/giây)\nResult: 5m/sec.Đáp số: 5m/giây."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-139-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
fe86a016db410d344dc29f1bf5e117ba
|
Giải bài tập 1 trang 144 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 144 - toán tiếng Anh 5\nA car travels a distance of 135 km in 3 hours. A motobike travels the same distance in 4 hours and 30 minutes. How many more kilometers per hour does the car travel compared in the motorbike?\nMột ô tô đi quãng đường 135km hết 3 giờ. Một xe máy cũng đi quãng đường đó hết 4 giờ 30 phút. Hỏi mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu ki-lô-mét ?\n02 Bài giải:\n \nChange:4 hours 30 minutes = $4\\frac{1}{2}$ hours = 4,5 hours.Đổi : 4 giờ 30 phút = $4\\frac{1}{2}$ giờ = 4,5 giờ.\nThe distance that the car traveled per hour is:\nMỗi giờ ô tô đi được số ki-lô-mét là:\nv = s : t = 135 : 3 = 45 (km).\nThe distance that the motorbike traveled per hour is:\nMỗi giờ xe máy đi được số ki-lô-mét là:\nv = s : t = 135 : 4,5 = 30 (km).\nThe more kilometers per hour that the car travel compared to the motorbike is:\nVậy mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy số ki-lô-mét là:\n45 - 30 = 15 (km)\nResult: 15km\nĐáp số: 15km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-144-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
10822cffc09f7a439cf20dab9bb7158a
|
Giải bài tập 2 trang 144 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 144 - toán tiếng Anh 5\nA motorbike crosses a 1250m bridge in 2 minutes. Find the speed of the motorbike in km/h.\nMột xe máy đi qua chiếc cầu dài 1250m hết 2 phút. Tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ.\n02 Bài giải:\n \nChange:1250m = 1,25 km;Đổi : 1250m = 1,25 km;\n2 minutes = $\\frac{2}{60}$ hours = $\\frac{1}{30}$ 2 phút = $\\frac{2}{60}$ giờ = $\\frac{1}{30}$\nThe speed of the motorbike is:Vận tốc của xe máy là:\n1,25 : $\\frac{1}{30}$ = 1,25 x 30 = 37,5 (km / hour)\n1,25 : $\\frac{1}{30}$ = 1,25 x 30 = 37,5 (km / giờ)\nResult: 37,5km/h.\nĐáp số: 37,5km/giờ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-144-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
8c312b8c2440a0a9610f8b798d0c1adc
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung (2) trang 144 chương 4 | Cumulative practice.
|
[
"",
"Câu 1: trang 144 - toán tiếng Anh 5\na) The distance AB is 180km. A car travels from A to B at a speed of 54 km/h. At the same time, a motorbike travels from B to A at a speed of 36 km/h. After how many hours from the starting time will the car cross the motorbike?\nQuãng đường AB dài 180km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ ô tô gặp xe máy ?\nb) The distance AB is 276km. Two cars start travelling at the same time, one from A to B at a speed of 50 km/h. After how many hours from the starting time will they cross each other?\nQuãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50m/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?\nCâu 1: trang 144 - toán tiếng Anh 5\na) The distance AB is 180km. A car travels from A to B at a speed of 54 km/h. At the same time, a motorbike travels from B to A at a speed of 36 km/h. After how many hours from the starting time will the car cross the motorbike?\nQuãng đường AB dài 180km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ ô tô gặp xe máy ?\nb) The distance AB is 276km. Two cars start travelling at the same time, one from A to B at a speed of 50 km/h. After how many hours from the starting time will they cross each other?\nQuãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50m/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?\nCâu 2: trang 145 - toán tiếng Anh 5\nA canoe travelled from A to B at a speed of 12 km/h. It left at 7:30 am and arrived at B at 11:15 am. Find the distance AB.\nMột ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.\nCâu 3: trang 145 - toán tiếng Anh 5\nA horse covers a distance of 15km in 20 minutes. Find the speed of the horse in m/min.\nMột con ngựa chạy đua trên quãng đường 15km hết 20 phút. Tính vận tốc của con ngựa đó với đơn vị đo là m/phút.\nCâu 4: trang 145 - toán tiếng Anh\nThe distance between 2 cities A and B is 135km. A motorbike travels from A to B at a speed of 42 km/h. After travelling 2 hours and 30 minutes, how many kilometers will the motorbike be away from B?\nHai thành phố A và B cách nhau 135km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-2-trang-144-chuong-4-cumulative-practice.html
|
f77f9ee91c79f28eec7ab70959845b37
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu chương 3 | Introduction to cylinders & spheres
|
[
"",
"Câu 1: Trang 126 - Toán tiếng Anh:\nWhich of the following shapes is a cyclinder?\nTrong các hình dưới đây có hình nào là hình trụ ?\nCâu 3: Trang 126 - Toán tiếng Anh 5:\nName some object that have the shape of:\nHãy kể tên một vài đồ vật có dạng:\na) A cylinder; Hình trụ;\nb) A sphere;Hình cầu;"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-gioi-thieu-hinh-tru-gioi-thieu-hinh-cau-chuong-3-introduction-cylinders
|
3175b83ec7621c0c0d54fd5cf8ecc574
|
Giải bài tập 2 trang 143 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 143 - toán tiếng Anh 5:\na) To travel a distance of 23.1km, a person cycles at a speed of 13,2 km/h. Find the time it takes him to travel.\nTrên quãng đường 23,1 km, một người đi xe đạp với vận tốc 13,2 km/giờ. Tính thời gian đi của người đó.\nb) To travel a distance of 2.5km, a person runs at a speed of 10 km/h. Find the time to takes him to run.\nTrên quãng đường 2,5km, một người chạy với vận tốc 10km/giờ. Tính thời gian chạy của người đó.\n02 Bài giải:\n \nAccording t = s : v, we can see:Áp dụng công thức tính thời gian t = s : v ta được.\na) The time it take him to travel is:Thời gian đi của người đi xe đạp là:\nt = s : v = 23,1 : 13,2 = 1,75 (hour)\nt = s : v = 23,1 : 13,2 = 1,75 (giờ)\nor 1,75 hours = $\\frac{3}{4}$hours = 1 hours 45 minutes\nhay 1,75 giờ =$\\frac{3}{4}$giờ = 1 giờ 45 phút\nb) The time it takes him to run is:\nThời gian chạy của người đó là:\nt = s : v = 2,5 : 10 = 0,25 (hour).\nt = s : v = 2,5 : 10 = 0,25 (giờ).\nor 0,25 hours =$\\frac{1}{4}$hours = 15 minutes\nhay 0,25 giờ =$\\frac{1}{4}$giờ = 15 phút\nResult: a) 1 hour 45 minutes.\n b) 15 minutes.\nĐáp số: a) 1 giờ 45 phút.\n b) 15 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-143-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
a1ae7e7a26764a6e61f032bbffff4a82
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 127 chương 3|Cumulative practice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 127 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven right trapezoid ABCD (as shown in the figure) with AB = 4cm, DC = 5cm, AD = 3cm. Draw a segment connecting two points D and B to make two triangles ABD and BDC.\nCho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) cso AB = 4cm, DC = 5cm, AD = 3cm. Nối D với B ta được hai hình tam giác ABD và BDC.\na) Find the area of each triangle.\nTính diện tích mỗi hình tam giác đó.\nb) Find the percentage of the area of triangle ABD compared to that of triangle BDC.\nTính tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BDC.\nCâu 2: Trang 127 - Toán tiếng Anh 5:\nParallelogram MNPQ (as shown in the figure) has MN = 12cm, the height KH = 6cm. Compare the area of triangle KQP with the sum of the areas of triangle MKQ and triangle KNP.\nCho hình bình hành MNPQ (xem hình vẽ) có MN = 12cm, chiều cao KH = 6cm. SO sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP.\nCâu 3: Trang 127 - Toán tiếng Anh 5:\nBased on the figure, find the area of the circle part that is shaded.\nTrên hình bên, hãy tính diện tích phần đã tô màu của hình tròn.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-127-chuong-3cumulative-practice.html
|
2a97b1d082cf5039847d0ad98d993834
|
Giải bài tập 1 trang 136 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 136 - Toán tiếng Anh 5:\nCalculate:\nTính:\na) 3 hours 12 minutes x 33 giờ 12 phút x 3 \n4 hours 23 minutes x 44 giờ 23 phút x 4 \n12 minutes 25 seconds x 512 phút 25 giây x 5 \nb) 4,1 hours x 64,1 giờ x 6\n3,4 minutes x 43,4 phút x 4\n9,5 seconds x 39,5 giây x 3\n02 Bài giải:\n \na)3 hours 12 minutes x 33 giờ 12 phút x 3 = 9 hours 36 minutes\n4 hours 23 minutes x 44giờ 23 phút x 4 = 16 hours 92 minutes\n92 min = 60 min + 32 min = 1 hour 32 minutes\n92 phút = 60 phút + 32 phút = 1 giờ 32 phút.\nSo:3 hours 12 minutes x 3 = 17 hours 32 min.\nVậy 3 giờ 12 phút x 3 = 17 giờ 32 phút.\n12 minutes 25 seconds x 512 phút 25 giây x 5 = 60 minutes 125 seconds\n125 seconds = 120 seconds + 5 seconds = 6 min 5 seconds125 giây = 120 giây + 5 giây = 6 phút 5 giây.\nSo 12 min 25 seconds x 5 = 62 min 5 seconds.Vậy 12 phút 25 giây x 5 = 62 phút 5 giây.\nb) 4,1 hours x 64,1 giờ x 6 = 24,6 hours\n3,4 min x 43,4 phút x 4 = 13,6 minutes\n9,5 seconds x 39,5 giây x 3 = 28,5 seconds\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-136-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
20a0e306ec02429d48f4a26e34dc962f
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 124 chương 3 |Cumulative practice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 124 - Toán tiếng Anh 5:\nDzung calculated 15% of 120 as follows:\nBạn Dung tính nhẩm 15% của 120 như sau:\n10% of 129 is 1210% của 120 là 12\n5% of 120 is 65% của 120 là 6\nSo: 15% of 120 is 18\nVậy 15% của 120 là 18.\na) Fill in the blanks with the correct numbers to calculate 17,5% of 240 according to Dzung's method:Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm 17,5% của 240 theo cách tính của bạn Dung:\n....% of 240 là.......% của 240 là...\n....% of 240 là......% của 240 là...\n....% of 240 là......% của 240 là...\nSo 17,5% of 240 is...\nVậy 17,5% của 240 là...\nb) Calculate 35% of 520 and explain the method.Hãy tính 35% của 520 và nêu cách tính.\nCâu 3: Trang 125 - Toán tiếng Anh 5:\nHanh put together cubes with the side length of 1cm. Answer:\nBạn Hạnh xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành hình bên, Hỏi:\na) How many cubes does the block in the figure consist of?\nHình bên có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?\nb) If we want to paint the outer surface of that block, how many square centimeters of area do we need to paint?\nNếu sơn các mặt ngoài của hình bên thì diện tích cần sơn bằng bao nhiêu xăng -ti-mét vuông ?\nCâu 2: Trang 124 - Toán tiếng Anh 5:\nThe radio of the volumes of the two following cubes is 2 : 3 (as shown in the figure)\nBiết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3 (xem hình vẽ).\na) What percentage of the volume of the langer cube is equal to that of the smaller cube?\nTính thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé?\nb) Find the volume of the larger cube.\nTính thể tích của hình lập phương lớn."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-124-chuong-3-cumulative-practice.html
|
ae832e0ad2d506eb1a92b40fca2ecd78
|
Giải bài tập 2 trang 136 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 136 - Toán tiếng Anh 5:\nA tradesman worked from 7:30 am to 12:00 pm to make 3 tools. Find the averange amount of time it took him to make 1 tool.\nMột người thợ làm việc từ lúc 7 giờ 30 phút đến 12 giờ và làm được 3 dụng cụ. Hỏi trung bình người đó làm 1 dụng cụ hết bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nThe time that a trademan worked:Thời gian người thợ làm việc là:\n12 hours - 7 hours 30 min = 4 hours 30 min.12 giờ - 7 giờ 30 phút = 4 giờ 30 phút.\n(Draft /Nháp: 12 hours = 11 hour 30 minutes\n12 giờ = 11 giờ 30 phút)\nThe average amount of time took him to make 1 tool is:\nTrung bình người đó làm 1 dụng cụ hết:\n4 hours 30 min : 3 = 1 hour 30 min.4 giờ 30 phút : 3 = 1 giờ 30 phút.\nResult:1 giờ 30 phút.Đáp số: 1 giờ 30 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-136-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
678d6e57b9da0a83f980568ef50b6ddd
|
Giải bài tập 3 trang 146 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 146 - toán tiếng Anh 5\nA motorbike travelled at 8:37 am from A at a speed of 36 km/h. At 11:07 am, a car left A at a speed of 54 km/h to catch up with the motorbike\nMột xe máy đi từ A lúc 8 giờ 37 phút với vận tốc 36 km/giờ. Đến 11 giờ 7 phút một ô tô cũng đi từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 54km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?\n02 Bài giải:\n \nThe time that a motorbike travels but a car does not is:\nThời gian xe máy đi trước ô tô là:\n11 hours 7 minutes - 8 hours 37 minutes = 10 hours 67 minutes - 8 hours 37 minutes = 2 hours 30 minutes\n11 giờ 7 phút - 8 giờ 37 phút = 10 giờ 67 phút - 8 giờ 37 phút = 2 giờ 30 phút\n2 hours 30 minutes = $2\\frac{1}{2} $ hours = 2,5 hours.\n2 giờ 30 phút = $2\\frac{1}{2} $ giờ = 2,5 giờ.\nAt 11:07, the motorbike travelled the distance:\nĐến 11 giờ 7 phút xe máy đã đi được quãng đường là:\ns = v x t = 36 x 2,5 = 90 (km)\nThe car with the speed of 54 km/h and the motorbike 36 km/h. After an hour, the car is near the motorbike:\nÔ tô có vận tốc là 54 km/giờ và xe máy có vận tốc là 36 km/giờ. Nên sau mỗi giờ, ô tô đến gần xe máy là:\n54 - 36 = 18 (km).\nThe time that the car catchs up with the motorbike is:\nThời gian để ô tô đuổi kịp xe máy là:\n90 : 18 = 5 (hour).\n90 : 18 = 5 (giờ).\nThe car catchs up with the biycle at:\nÔ tô đuổi kịp xe máy lúc:\n11 hours 7 minutes + 5 hours = 16 hours 7 minutes (hay 4 hours 7 minutes pm).\n11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút (hay 4 giờ 7 phút chiều).\nResult: 16 hours 7 minutes.\nĐáp số:16 giờ 7 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-146-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
a2b30d1ef7aedc8a672b7ff9c06e019c
|
Giải bài tập 2 trang 146 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: trang 146 - toán tiếng Anh 5\nA leopard is able to run at a speed of 120 km/h. If it runs for \\(\\frac{1}{25}\\) hour at the same speed, how many kilometers can it cover?\nLoài báo gấm có thể chạy với vận tốc 120km/giờ. Hỏi vận tốc đó báo gấm chạy trong\\(\\frac{1}{25}\\)giờ được bao nhiêu ki-lô-mét ?\n02 Bài giải:\n \nThe distance that the leo is able to run for \\(\\frac{1}{25}\\) hour is:\nQuãng đường báo gấm chạy được\\(\\frac{1}{25}\\)giờ là:\ns = v x t = 120 x\\(\\frac{1}{25}\\)= \\(\\frac{120\\times 1}{25}\\) = 4,8 (km)\nOr: \\(\\frac{1}{25}\\) hour = 0,04 hours\nHay: \\(\\frac{1}{25}\\) giờ = 0,04 giờ\ns = v x t = 120 x 0,04 = 4,8 (km)\nResult: 4,8 km.\nĐáp số: 4,8km."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-146-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
d14302f5c1f5d65fa2afd39b99337364
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 123 chương 3 |Cumulative practice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 123 - Toán tiếng Anh 5:\nA cube has side length of 2.5cm. Find the area of one face, the total surface area and the volume.\nMột hình lập phương có cạnh 2,5cm. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.\nCâu 2: Trang 123 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct measurements:\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nCâu 3: Trang 123 - Toán tiếng Anh 5:\nA rectangular wooden block has the dimensions as shown in the figure. A cube with side length of 4cm has been cut out. Find the volume of the rest of the wooden block.\nMột khối gỗ hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình bên, người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 4cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-123-chuong-3-cumulative-practice.html
|
ede0f30fefe6a262b1e7d3141f2c6edd
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối chương 3 | Cubic centimeter. Cubic decimeter.
|
[
"",
"Câu 1: Trang 116 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks (follow the example):\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 117 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ trống:\na) 1dm3= ....cm3 \n 5,8dm3= ....cm3\n 375dm3 = ....cm3\n \\(\\frac{4}{5}\\)dm3= .....cm3\nb) 2000cm3= .....dm3\n 490 000dm3= ......cm3\n 154 000cm3= .....dm3\n 5100cm3= .....dm3"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-xang-ti-met-khoi-de-xi-met-khoi-chuong-3-cubic-centimeter-cubic
|
efe23c8e0293683211cd3a14551af73c
|
Giải bài tập 1 trang 145 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: trang 145 - toán tiếng Anh 5\na) A bicycle travels from B to C at a speed of 12 km/h. At the same time, a motorbike travels the distance AB of 48 km at a speed of 36 km/h to catch up with the bicycle (as shown in the figure). How long does it take the motorbike from the starting time to catch up with the biycle?\nMột người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/giờ, cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B là 48km với vận tốc 36km/ giờ và đuổi theo xe đạp (xem hình dưới đây). Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ xe máy đuổi kịp xe đạp ?\nb) A biycle travels from A to B at a speed of 12 km/h. After 3 hours, a motorbike also starts traveling from A to B at a speed of 36 km/h. How long will it take the motorbike from the starting time to catch up with the bicycle?\nMột người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?\n02 Bài giải:\n \nAfter an hour, the distance that the motorbike is near the biycle is:Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:\n36 - 12 = 24 (km)\nThe time it takes the motorbike to catch up with the biycle is:\nThời gian đi để xe máy đuổi kịp xe đạp là:\n48 : 24 = 2 (hour)\n48 : 24 = 2 (giờ)\nb) The biycle travelled 3 hours, the motorbike starts to travel from A, the distance of the motorbike and the biycle is:\nXe đạp đi được 3 giờ thì xe máy bắt đầu đi từ A, vậy xe máy đi sau xe đạp số ki-lô-mét là:\n12 x 3 = 36 (km)\nThe motorbike travels 36km per hour, the bicycle travels 12km per hour.\nMỗi giờ xe máy đi được 36km, mỗi giờ xe đạp đi được 12km.\nAfter an hour, the distacne that the motorbike is near the bicycle is:\nSau mỗi giờ xe máy lại gần xe đạp thêm:\n36 - 12 = 24 (km).\nThe motorbike will catch up with the bicycle after:\nXe máy sẽ đuổi kịp xe đạp sau:\n36 : 24 = 1,5 (giờ)\n1,5 hours = $1\\frac{1}{2}$ hours = 1 hour 30 minutes.\n1,5 giờ = $1\\frac{1}{2}$ giờ = 1 giờ 30 phút.\nResult: 1 hour 30 minutes.\nĐáp số: 1 giờ 30 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-145-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
0f75b9c01ee6ea0e1f1ccef4b1b99f54
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 128 chương 3|Cumulative practice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 128 - Toán tiếng Anh 5:\nA rectangular aquarium has a length of 1m, a width of 50cm and a height of 60cm.\nMột bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm.\na) Find the area of glass used to make the aquarium (without the lid).\nTính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).\nb) Find the volume of that aquarium.\nTính thể tích bể cá đó.\nc) The volume of the cube.\nMức nước trong bể cao bằng $\\frac{3}{4}$chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó (độ dày kính không đáng kể).\nCâu 2: Trang 128 - Toán tiếng Anh 5:A cube has side length of 1.5m. Find:\nMột hình lập phương có cạnh 1,5m.\nTính:\na) The lateral surface area of the cube;\nDiện tích xung quanh của hình lập phương;\nb) The total surface area of the cube;\nDiện tích toàn phần của hình lập phương;\nc) The volume of the cube;\nThể tích của hình lập phương;\nCâu 3: Trang 128 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven 2 cubes. Side length of cube M is 3 times side length of cube N.\nCó hai hình lập dài phương. Hình M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình N.\na) How many times greater is the total surface area of M compares to that of N?\n Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?\nb) How many times greater is the volume of M compared to that of N?\n Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của hình N ?\nCâu 3: Trang 128 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven 2 cubes. Side length of cube M is 3 times side length of cube N.\nCó hai hình lập dài phương. Hình M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình N.\na. How many times greater is the total surface area of M compares to that of N?\n Diện tích toàn phần của hình M gấp mấy lần diện tích toàn phần của hình N?\nb. How many times greater is the volume of M compared to that of N?\n Thể tích của hình M gấp mấy lần thể tích của hình N ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-128-chuong-3cumulative-practice.html
|
492fc4c03ef2b73ae8a59afe5b1fbaae
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương chương 3 | Lateral surface area and total surface area of a cube
|
[
"",
"Câu 1: Trang 111 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the lateral surface area and the total surface of a cube with side length of 1.5m.\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5m.\nCâu 2: Trang 111 - Toán tiếng Anh 5:\nThey make a cubic box without top flaps by cardboard with side length of 2.5dm. Find the area of cardboard needed to make the box (the joints between faces are negligible)\nNgười ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng có dạng hình lập phương có cạnh 2,5dm. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hộp (không tính mép dán)."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap-phuong-chuong
|
fbfa8409b9fb82b968fc311a433cdcd5
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Mét khối chương 3 | Cubic meter
|
[
"",
"Câu 1: Trang 118 - Toán tiếng Anh 5:\na) Read out the following measurements:\nĐọc các số đo sau:\n15m3; 205m3; \n\\(\\frac{25}{100}\\)m3; 0,911m3\nb) Write the following volume measurements:\nĐọc các số đo thể tích:\nSeven thousand and two hundred cubic meters.\nBảy nghìn hai trăm mét khối;\nFour hundred cubic meters;\nBốn trăm mét khối;\nOne-eighths cubic meters;\nMột phần tám mét khối.\nZero and five hundredths cubic meters;\nKhông phẩy không năm mét khối.\nCâu 2: Trang 118 - Toán tiếng Anh 5:\na) Write the following measurements in cubic decimeters.\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:\n1m3; 5,216m3; 13,8m3; 0,22m3\nb) Write the following measurements in cubic centimeters.\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:\n1dm3; 1,96dm3; $\\frac{1}{4}$dm3; 19,54dm3.\nCâu 3: Trang 118 - Toán tiếng Anh 5:\nA rectangular box, which is made of cardboard has a length of 5dm, a width of 3dm and a height of 2dm. How many cubes with side length of 1dm3can be contained in this box?\nNgười ta làm một cái hộp dạng hình chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3để đầy cái hộp đó.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-met-khoi-chuong-3-cubic-meter.html
|
ff1afc96119d03d128c0a17e44d6182b
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | Lateral surface area and total surface area of rectangular prism
|
[
"",
"Câu 1: Trang 110 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the lateral surface area and the total surface of a rectangular prism with a length of 5dm, the width of 4dm and the height of 3dm.\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm.\nCâu 2: Trang 110 - Toán tiếng Anh 5:\nA welder makes a rectangular galvalume box without top flaps with a length of 6dm, a width of 4dm and the height of 9dm. Find the area of the galvalume sheet used to make the box (welding joints are negligble)\nMột người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn)."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu-nhat
|
21215a4ba285102b03e275066a27aafb
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 113 chương 3 |Cumulative Practice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 113 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the lateral surface area and the total surface area of a rectangular prism that has:\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:\na) A length of 2.5m; a width of 1.1m and a height of 0.5m;\nChiều dài 2,5m, chiều rộng 1,1m và chiều cao 0,5m.\nb) A length of 3m; a width of 15dm and height of 9dm.\nChiều dài 3m, chiều rộng 15dm và chiều cao 9dm.\nCâu 2: Trang 113 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with the correct measurements:\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nCâu 3: Trang 114 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven a cube with side length of 4cm. If we triple the side length, by how many times will the lateral surface area and total surface area increase? Why?\nMột hình lập phương có cạnh 4cm, nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ? Tại sao ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-113-chuong-3-cumulative-practice.html
|
0fca9544ec856b31357b899574dbf6be
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 119 chương 3 | Practice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 119 - Toán tiếng Anh 5:\na) Read out the following measurements:\nĐọc các số đo:\n5m3; 2010cm3; 2005dm3; \n10,125m3; 0,109dm3; 0,015dm3; \n\\(\\frac{1}{4}\\)m3; \\(\\frac{95}{100}\\)dm3\nb) Write the following volume measurements:\nViết các số đo thể tích:\nOne thousand nine hundred and fifty-two cubic centimeters;\nMột nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;\nTwo thousand fifteen cubic meters;\nHai nghìn không trăm mười lăm mét khối;\nThree-eights cubic decimeters;\nBa phần tám đề-xi-mét khối;\nZero and nine hundred nineteen thousandths cubic meters.\nKhông phẩy chín trăm mười chín mét khối.\nCâu 2: Trang 119 - Toán tiếng Anh 5:\nT (True) or F (False)\nĐúng ghiĐ, sai ghiS:\n0,25m3is:\n0,25m3là:\na) Zero and twenty-five hundredths cubic meters.\nKhông phấy hai mươi lăm mét khối.\nb) Zero and two hundred fifty thousandths cubic meters.\nKhông phẩy hai trăm năm mươi mét khối.\nc) Twent-five percent cubic meters.\nHai mươi lăm phần trăm mét khối.\nd) Zero and nine hundred nineteen thousands cubic meters. Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.\nCâu 3: Trang 119 - Toán tiếng Anh 5:\nCompare the following measurements:\nSo sánh các số đo sau đây:\na) 913,232413m3và 913 232 413cm3.\nb)\\(\\frac{12345}{1000}\\)m3và 12,345m3.\nc)\\(\\frac{8372361}{100}\\)m3và 8 372 361dm3."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-119-chuong-3-practice.html
|
e9c63efe2319979066d65cf30a9759ca
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 106 chương 3 |Cumulative Practice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 106 - Toán tiếng Anh 5:\nGiven a triangle with an area of \\(\\frac{5}{8}\\)m2and the height of \\(\\frac{1}{2}\\)m. Find its base.\nCho hình tam giác có diện tích\\(\\frac{5}{8}\\)m2và chiều cao\\(\\frac{1}{2}\\)m. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.\nCâu 2: Trang 106 - Toán tiếng Anh 5:\nA rectanglular table cloth has a length of 2m and a width of 1.5m. In the middle of the cloth, a rhombus with two diagonals equal to the length and the width of the cloth is embroidered as decorative pattern. Find the areas of the rectangular cloth and the rhombus pettern.\nMột chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng 1,5m. Ở giữa khăn người ta thêu học tiết trang trí hình thoi có các đường chéo bằng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Tính diện tích khăn trải bàn và diện tích hình thoi.\nCâu 3: Trang 106 - Toán tiếng Anh 5:\nA rope connecting 2 wheels makes a pulley system shown in the figure. The diameter of the two wheels is 0.35m. The distance between the two wheels axises is 3.1m. Find the length if the rope.\nMột sợi dây nối hai bánh xe ròng rọc (như hình vẽ). Đường kính của bánh xe có độ dài là 0,35m. Hai trục cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-106-chuong-3-cumulative-practice.html
|
c4b7e5e059e4da4c0213ee3e0ba52b29
|
Giải bài tập 4 trang 145 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: trang 145 - toán tiếng Anh\nThe distance between 2 cities A and B is 135km. A motorbike travels from A to B at a speed of 42 km/h. After travelling 2 hours and 30 minutes, how many kilometers will the motorbike be away from B?\nHai thành phố A và B cách nhau 135km. Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi sau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \n2 hours 30 minutes = 2,5 hours\n2 giờ 30 phút = 2,5 giờ\nAfter travelling 2 hours and 30 minutes, the motorbike travelled the distance:\nSau khi khởi hành 2 giờ 30 phút xe máy đã đi được quãng đường dài là:\ns = v . t = 42 x 2,5 = 105 (km)\nBecause of the distance 135km AB, the motorbike is away from B:\nDo quãng đường AB dài 135 km nên lúc đó xe máy còn cách B:\nAB - 105 = 135 - 105 = 30 (km).\nResult: 30km.\nĐáp số: 30km."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-145-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
33348603191956dd4af6f47da222d80e
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 112 chương 3 | Practice
|
[
"",
"Câu 1: trang 112 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the lateral surface area and the total surface area of a cube with side length of 2m and 5cm.\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2m, 5cm.\nCâu 2: Trang 112 - Toán tiếng Anh 5:\nWhich of the following shapes of cardboard can be used to build a cube?\nMảnh bìa nào dưới đây có thể gấp được một hình lập phương ?\nCâu 3: Trang 112 - Toán tiếng Anh 5:\nT (True) or F (False):\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) The lateral surface area of the cube A is as twice as the lateral surface area of the cube B.\nDiện tích xung quanh của hình lập phương A gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nb) The lateral surface area of the cube A is as fourth as the lateral surface area of the cube B.\nDiện tích xung quanh của hình lập phương A gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nc) The total surface area of the cube A is as twice as the lateral surface area of the cube B.\nDiện tích toàn phần của hình lập phương A gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B.\nd) The total surface area of the cube A is as fourth as the lateral surface area of the cube B.\nDiện tích toàn phần của hình lập phương A gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình lập phương B."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-112-chuong-3-practice.html
|
262d0dc5d4a60e1fd337b3da979682d9
|
Giải bài tập 3 trang 126 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 126 - Toán tiếng Anh 5:\nName some object that have the shape of:\nHãy kể tên một vài đồ vật có dạng:\na) A cylinder; Hình trụ;\nb) A sphere;Hình cầu;\n02 Bài giải:\n \nThere are many things around us are cylinders or spheres.Có rất nhiều vật xung quanh chúng ta có hình trụ hay là hình cầu, ta có thể kể tên một số vật thường gặp ở nhà, ở trường,....\nFor example:Một số ví dụ như sau:\na) A cylinder: lon of cocacola, a milk metal box, a tea box,...Một số vật có dạng hình trụ là:Lon nước cocacola, hộp sắt đựng sữa bột, hộp sữa ông thọ, hộp để chè, ống đựng bút,...\nb) A sphere: a ball, a marble, the Earth, a table tennis ball,...Một số vật có dạng hình cầu là:quả bóng đá, quả bóng bàn, viên bi, quả địa cầu, quả bi da, quả bóng tenis,..."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-126-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
8f3d205dfc5e58447ece4b8f81612a7f
|
Giải bài tập 1 trang 126 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 126 - Toán tiếng Anh:\nWhich of the following shapes is a cyclinder?\nTrong các hình dưới đây có hình nào là hình trụ ?\n02 Bài giải:\n \nWe know: A cylinder is a solid that has 2 parallel and congruent base connected by a curved surface.\nTa biết : Hình trụ có hai mặt đáy là hai hình tròn bằng nhau và một mặt xung quanh. Từ đó ta tìm được:\nThe figures A and C are cylinders, because itis a solid that has 2 parallel and congruent base connected by a curved surface.Hình A và hình E là hình trụ, do có 2 đáy là hai hình tròn bằng nhau, và có một mặt xung quanh.\nThe figures C and G do not have 2 paralleland congruent bases. The figure D, B do not have a right surface.Hình C, hình G có hai đáy là hai hình tròn không bằng nhau. Còn hình D, hình B có mặt xung quanh không phải là mặt vuông góc với đáy."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-126-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
1cdccae94fe31b9a6693c42aefe7f613
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương chương 3 |Rectangular prisms. Cubes.
|
[
"",
"Câu 1: Trang 108 - Toán tiếng Anh 5:\nFill in the blanks with correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 2: Trang 108 - Toán tiếng Anh 5:\na. Find the congruent sides of the rectangular prism shown in the figure.\nHãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật (hình bên).\nb. Knowing that the rectangular prism has a length of 6cm, the width of 3cm and the height of 4cm. Find the area of base MNPQ and the areas of lateral faces ABMN, BCPN respectively.\nBiết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABMN, BCPN.\nCâu 3: Trang 108 - Toán tiếng Anh 5:\nWhich of the following shapes is a rectangular prism? Which is a cube?\nTrong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương ?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong-chuong-3-rectangular-prisms-cubes
|
a7127f243c3ff8914dd3898f75ec89bf
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Thể tích của một hình chương 3 |Volume
|
[
"",
"Câu 1: Trang 115 - Toán tiếng Anh 5:\nBetween the two following solids:\nTrong hai hình dưới đây:\nHow many cubes does rectangular prism A consist of?\nHình hộp chữ nhật A gồm mấy hình lập phương nhỏ ?\nHow many cubes does rectangular prism B consist of?\nHình hộp chữ nhật B gồm mấyhình lập phương nhỏ ?\nWhich prism has the bigger volume?\nHình nào có thể tích lớn hơn?\nCâu 2: trang 115 - Toán tiếng Anh 5:\nHow many cubes does ractangular prism A consist of?\nHình A gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nHow many cubes does ractangular prism B consist of?\nHình B gồm mấy hình lập phương nhỏ?\nCompare the volumes of A and B.\nSo sánh thể tích của hình A và hình B.\nCâu 3: trang 115 - Toán tiếng Anh 5:\nThere are 6 cubes with side length of 1cm. Arrange these 6 cubes into a rectangulat prism. How many ways are there to arrange them?\nCó 6 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm. Hãy xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp hình khác nhau ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tich-cua-mot-hinh-chuong-3-volume.html
|
74e53cc82d488142f9469ba4d3c1cf56
|
Giải bài tập 3 trang 124 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 127 - Toán tiếng Anh 5:\nBased on the figure, find the area of the circle part that is shaded.\nTrên hình bên, hãy tính diện tích phần đã tô màu của hình tròn.\n02 Bài giải:\n \nThe area of the part that is shaded = the area of circle with r = OA - the area of triangle ABC.Ta thấy diện tích phần đã tô màu = diện tích hình tròn bán kính OA - diện tích tam giác ABC.\nThe circle with center O and diameter AC, has radius:Hình tròn tâm O đường kính AC có bán kính là:\nAC : 2 = 5 : 2 = 2,5 (cm)\nThe area of circle is:Diện tích hình tròn là:\n2,5 x 2,5 x 3,14 = 6,25 x 3,14 = 19,625 (cm2)\nThe triangle ABC with 2 squared angles AB and BC. The area of the right triangle ABC is:Tam giác ABC vuông có 2 cạnh góc vuông là AB và BC. Nên diện tích hình tam giác vuông ABC là:\n$\\frac{1}{2}$ x AB x BC = $\\frac{1}{2}$ x 3 x 4 = $\\frac{1\\times 3\\times 4}{2}$ = 6(cm2)\nThe area of the shaded circle is:19,625 - 6 = 13,625(cm2)Vậy diện tích phần hình tròn được tô màu là: 19,625 - 6 = 13,625(cm2)\nResult:13,625cm2Đáp số: 13,625cm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-124-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
0757ee6c3a74b39635c17b99018f50b0
|
Giải bài tập 2 trang 127 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 127 - Toán tiếng Anh 5:\nParallelogram MNPQ (as shown in the figure) has MN = 12cm, the height KH = 6cm. Compare the area of triangle KQP with the sum of the areas of triangle MKQ and triangle KNP.\nCho hình bình hành MNPQ (xem hình vẽ) có MN = 12cm, chiều cao KH = 6cm. SO sánh diện tích hình tam giác KQP với tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP.\n02 Bài giải:\n \nThe parallelogram MNPQ: the base MN = QP = 12cm and the height KH = 6cm.Ta có hình bình hành MNPQ có đáy MN = QP = 12cm và chiều cao KH = 6cm.\nThe area of the parallelogram MNPQ is:QP x KH = 12 x 6 = 72 (cm2)Nên diện tích hình bình hành MNPQ là: QP x KH = 12 x 6 = 72 (cm2)\nThe triangle KQP is the normal triangle with the base QP = 12cm and the height KH = 6cm.Tam giác KQP là tam giác thường có đáy QP = 12cm và chiều cao KH = 6cm.\nThe area of a triangle KQP is:$\\frac{1}{2}$ x QP x KH = $\\frac{1}{2}$ x 12 x 6 = $\\frac{1\\times 12\\times6}{2}$ = 36(cm2)Nên diện tích hình tam giác KQP là: $\\frac{1}{2}$ x QP x KH = $\\frac{1}{2}$ x 12 x 6 = $\\frac{1\\times 12\\times6}{2}$ = 36(cm2)\nThe area of triangle MKQ + the area of KNP + the area of KQP = the area of parallelogram MNPQTa có: Diện tích tam giác MKQ + Diện tích tam giác KNP + Diện tích tam giác KQP = Diện tích hình bình hành MNPQ.\nThe total of the area of MKQ and KNP is:Nên tổng diện tích của hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP là:\nThe area of MNPQ - the area of KQP =72 - 36 = 36(cm2)Diện tích hình bình hành MNPQ - diện tích tam giác KQP = 72 - 36 = 36(cm2)\nSo the area of triangle KQP =The total of the area of MKQ and KNPVậy diện tích hình tam giác KQP bằng tổng diện tích hình tam giác MKQ và hình tam giác KNP."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-127-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
edb5594b6aa331a3e8b2f932d38e99a0
|
Giải bài tập 3 trang 125 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 125 - Toán tiếng Anh 5:\nHanh put together cubes with the side length of 1cm. Answer:\nBạn Hạnh xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành hình bên, Hỏi:\na) How many cubes does the block in the figure consist of?\nHình bên có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?\nb) If we want to paint the outer surface of that block, how many square centimeters of area do we need to paint?\nNếu sơn các mặt ngoài của hình bên thì diện tích cần sơn bằng bao nhiêu xăng -ti-mét vuông ?\n02 Bài giải:\n \na)\nThe number of cubes in the figure is:Hình vẽ có số hình lập phương nhỏ là:\n8 x 3 = 24 (cube)8 x 3 = 24 (hình lập phương nhỏ)\nb)\nThe total surface area of this cube is:Mỗi khối lập phương nên ở phần a) có diện tích toàn phần là:\n2 x 2 x 6 = 24 (cm3)\nThe block is above, has 1 face which is not paintedKhối ở trên có 1 mặt không được sơn.\nThe block is below, has 2 faces which are not paintedKhối ở dưới bên trái có 2 mặt không được sơn.\nThe block is above in the right, has 1 face which is not paintedKhối ở dưới bên phải có 1 mặt không được sơn.\nThe total of the faces which are not painted is: 1 + 2 + 1 = 4 (face)Cả 3 khối có số mặt không được sơn là: 1 + 2 + 1 = 4 (mặt)\nThe total surface area of 3 block is:24 x 3 =72 (cm2)Diện tích toàn phần của 3 khối là: 24 x 3 =72 (cm2)\nThe area of the part which is not painted is:Diện tích phần không sơn của hình đã cho là:\n2 x 2 x 4 = 16(cm2)\nThe area of this figure we need to paint is:72 - 16 = 56(cm2)Diện tích cần sơn của hình đã cho là: 72 - 16 = 56(cm2)\nResult:a) 24 hình; b) 56cm2Đáp số: a) 24 hình; b) 56cm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-125-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
0b8e8855b9f4fa4cdcc38b15f716f81e
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Thể tích hình hộp chữ nhật chương 3 | Volume of a rectangular prism
|
[
"",
"Câu 1: Trang 121 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the volume of a wooden block with the shape shown in the figure.\nTính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c.\na) a = 5cm; b = 4cm; c = 9cm.\nb)a = 1,5m; b = 1,1m; c = 0,5m.\nc)a = \\(\\frac{2}{5}\\)dm; b = \\(\\frac{1}{3}\\)dm; c = \\(\\frac{3}{4}\\)dm.\nCâu 2: Trang 121 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the volume of the wooden block with the shape shown in the figure.\nTính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên:\nCâu 3: Trang 121 - Toán tiếng Anh 5:\nFind the volume of the rock contained in the aquarium shown in the figure.\nTính thể tích của hòn đá nằm trong bể nước theo hình dưới đây:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tich-hinh-hop-chu-nhat-chuong-3-volume-rectangular-prism.html
|
b19c924ad47bae8118f49d43a075f684
|
Giải bài tập 2 trang 124 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 124 - Toán tiếng Anh 5:\nThe radio of the volumes of the two following cubes is 2 : 3 (as shown in the figure)\nBiết tỉ số thể tích của hai hình lập phương là 2 : 3 (xem hình vẽ).\na) What percentage of the volume of the langer cube is equal to that of the smaller cube?\nTính thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé?\nb) Find the volume of the larger cube.\nTính thể tích của hình lập phương lớn.\n02 Bài giải:\n \na) The radio of the volumes of the 2 cubes is\\(\\frac{3}{2}\\).Tỉ số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé là\\(\\frac{3}{2}\\).\nThe percentage of the volumes of the 2 cubes is:Vậy tỉ số phần trăm thể tích hình lập phương lớn và thể tích hình lập phương bé là:\n\\(\\frac{V_{lon}}{V_{be}}\\) = \\(\\frac{3}{2}\\) = 3 : 2 x 100 = 1,5. 100 = 150 (%)\nb)The radio of the volumes of the 2 cubes is\\(\\frac{3}{2}\\).Tỉ số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé là\\(\\frac{3}{2}\\).\nThe volume of the bigger cube is:Vậy thể tích hình lập phương lớn là:\n64 x \\(\\frac{3}{2}\\)= 96 (cm3)\nResult: a) 150%; \n b) 96cm3\nĐáp số: a) 150%; \n b) 96cm3"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-124-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
a6e32ab41e4bfae44bbea2e2e7fe9c88
|
Giải bài tập 2 trang 123 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 123 - Toán tiếng Anh 5:\nA rectangular wooden block has the dimensions as shown in the figure. A cube with side length of 4cm has been cut out. Find the volume of the rest of the wooden block.\nMột khối gỗ hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình bên, người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 4cm. Tính thể tích phần gỗ còn lại.\n02 Bài giải:\n \nThể tích khối gỗ lúc đầu là:\nV = a x b x c = 9 x 6 x 5 = 54 x 5 = 270 (cm3)\nThe volume of the cut out is:Thể tích phần cắt đi là:\nV = a x a x a = 4 x 4 x 4= 64 (cm3)\nThe volume of the rest of the wooden block is:Vậy thể tích phần gỗ còn lại là:\n270 – 64 = 206 (cm3)\nResult:206cm3Đáp số: 206cm3"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-123-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
846842721f58278db192c6e13ea2d3a6
|
Giải bài tập 2 trang 111 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 111 - Toán tiếng Anh 5:\nThey make a cubic box without top flaps by cardboard with side length of 2.5dm. Find the area of cardboard needed to make the box (the joints between faces are negligible)\nNgười ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng có dạng hình lập phương có cạnh 2,5dm. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hộp (không tính mép dán).\n02 Bài giải:\n \nBecause of the box without a lid, the area of box = the lateral surface area + the area of base.\nDo chiếc hộp không có nắp nên diện tích mảnh bìa cần dùng là tổng diện tích của 5 mặt giấy bìa cứng.\nThe area of 1 face of the cube is:\nDiện tích một mặt hình lập phương mà:\n2,5 x 2,5 = 6,25(dm2)\nThe area of cardboard is:\nDiện tích bìa cần dùng là:\n6,25 x 5 = 31,25(dm2)\nResult: 31,25dm2\nĐáp số:31,25dm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-111-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
9fafbe2d0eb37d83771c758c4ece388c
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.