title
stringlengths
2
179
contents
listlengths
1
2
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 68
[ "Bài 49: LUYỆN TẬP\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhận xét: a + b = b + ......\nKhi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng ........................................................................\n2. Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại:\n3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m; chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\nBài giải\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n4. Một bếp ăn tập thể, buổi sáng nấu 3,15kg gạo cho 15 người ăn, buổi chiều nấu 3,65kg gạo cho 19 người ăn. Hỏi trung bình mỗi bữa một người ăn hết bao nhiêu gam gạo?\nBài giải\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-68.html
f446478310638b60e0ba8b4a21460598
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 62
[ "Bài 45: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét:\na) 3m6dm = ........\nc) 34m5cm = ........\nb) 4dm = .........\nd) 345cm = ........\n2. Viết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 42dm 4cm = ....... dm\nc) 26m2cm = ........ m\nb) 56cm 9mm = ........ cm\nd) 8dm 7cm = ........ m\n4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3kg 5g = ........ kg\nc) 1103g = .......... kg\nb) 30g = ........ kg\nd) 5 tấn 35kg = .......... tấn\n5. Có 5,5 kg gạo, một quả cân 500g và một chiếc cân hai đĩa. Làm thế nào chỉ sau hai lần cân, lấy được 1,5kg gạo?\nCách làm:\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-62.html
1a84c3cb897d0cf7cccb421c72a034c1
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 43,2 : 10 = 4,32\n0,65 : 10 = 0,065\nb) 23,7 : 10 = 2,37\n2,07 : 10 = 0,207\n432,9 : 100 = 4,329\n13,96 : 1000 = 0,01396\n2,23 : 100 = 0,0223\n999,8 : 1000 = 0,9998\n2.\na) 12,9 : 10 = 12,9 x 0,1\nb) 123,4 : 100 = 123,4 x 0,01\n3.\nBài giải\nNgười ta lấy ra số gạo là:\n537,25 x$\\frac{1}{10}$= 53,725 (tấn)\nNgười ta còn lại số tấn gạo là:\n537,25 -53,725 = 483,525 (tấn)\nĐáp số:483,525 tấn.\n4.\n3,75 x 0,1 + 22,5 : 100 = 0,375 + 0,225 = 0,6" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000.html
efe7946eb392432429066f022c4fc7b6
Giải bài tập thực hành toán 5: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
[ "Bài 43: VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN\n1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 42m 34cm = .........m\nc) 6m 2cm = .........m\nb) 56m29cm = ......... dm\nd) 4352m = .........km\n2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:\na) 500g = ..........\nc) 1,5 tấn = ..........\nb) 347g= ..........\nd) 0,65 = ..........\n3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 7$km^{2}$ = ............\n4ha = ............\n8,5 ha = ............\nb) 30$dm^{2}$ = ........\n300$dm^{2}$ = .......\n515$dm^{2}$ = .......\n4. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi 0,35km; chiều dài hơn chiều rộng 70m. Hỏi mảnh đất đó có diện tích là bao nhiêu héc-ta?\nBài giải\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan.html
a1ff906d18e8a88b9058bd73a968f219
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 63
[ "Bài 46: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na)$\\frac{127}{10}$ = 12,7: Mười hai phẩy bảy\nb)$\\frac{65}{100}$ = .......;....................................\nc)$\\frac{2005}{1000}$ = .......;....................................\nd)$\\frac{8}{1000}$ = .......;....................................\n2. Viết dấu x vào ô trống đặt sau số đo độ dài bằng 11,02 km:\na) 11,20km\nc) 11km20m\nb) 11,020 km\nd) 11 020 km\n3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4m 85cm = ............. m\nb) 72ha = ...............$km^{2}$\n4. Mua 12 hộp đồ dùng học toá n hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n5ha 40$m^{2}$ = ............$m^{2}$\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-63.html
cdaa6b4855624531d2d7061d0687d671
Giải bài tập thực hành toán 5: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập
[ "Bài 42: VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN\n1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4 tấn 562kg = ............ tấn\nc) 12 tấn 6kg = .......... tấn\nb) 3 tấn 14kg = .......... tấn\nd) 500kg = ..........\n2. Viết các số sau dưới dạng số thâph phân có đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 50g = ..............\n45kg23g = ..............\n10kg3g == ..............\n500g = ..............\n3. Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi các con sư tử đó trong 30 ngày?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n15 tấn 20kg = ........ tấn\nSố thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap.html
907900632af33210560abcfdecd9e5fe
Giải câu 4 trang 96 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 96 VBT toán 5 tập 1\nTính:\na) 4% của 2500kg là: ………………………..\nb) 10% của 1200$l$ là: ………………………\nc) 25% của 4000$m^{2}$ là: …………………\n02 Bài giải:\n \na) 4% của 2500kg là: 2500 x 4 : 100 = 100 (kg)\nb) 10% của 1200$l$ là: 1200 x 10 : 100 = 120 ($l$)\nc) 25% của 4000$m^{2}$là: 4000 x 25 : 100 = 1000 ($m^{2}$)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-96-vbt-toan-5-tap-1.html
d10b79c76bbb7c375d77461beb80a8ec
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 58
[ "Bài 41: LUYỆN TẬP\n1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 35m 23cm = ..........m\nb) 14m 7cm = ...........m\nc) 52dm 3cm = .........dm\n2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 234cm = .........m;\nc) 34dm = .........m;\nb) 506cm = ........m\nd) 80cm = ..........m\n3. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:\na) 3km 245m = .........;\nc) 307m = ..........;\nb) 5km34m = .........\nd) 9km 9m = .........\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12,44m = ........m .........cm\nb) 3,45km = ...........m\n5. Mẹ may áo hết 1m5dm vải, may quần hết 1m8dm vải. Hỏi mẹ may bộ quần áo đó hết bao nhiêu mét vải?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-58.html
a3de69cf548d46ab5141c761301c4b36
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 74
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)\n605,26 + 217,3 = 822,56\nb)\n16,39 + 5,25 - 10,3 = 21,64 - 10,3\n= 11,34\n2.\na) $x$ - 5,2 = 1,9 + 3,8\n$x$ = 5,7 + 5,2\n$x$ = 10,9\nb) $x$ + 2,7 = 8,7 + 4,9\n$x$ = 13,6 - 2,7\n$x$ = 10,9\n3.\na) 12,45 + 6,98 + 7,55\n= (12,45 + 7,55) + 6,98 = 20 +6,98\n= 26,98\nb) 42,37 - 28,73 - 11,27\n= (42,37 -11,27) - 28,73\n= 31 -28,73\n= 2,27\n4.\nBài giải\nTổng của số thứ nhất, 2 lần số thứ hai và số thứ ba là:\n4,7 +5,5 = 10,2\nSố thứ hai là:\n10,2 - 8 = 2,2\nSố thứ nhất là:\n4,7 - 2,2 = 2,5\nSố thứ ba là:\n5,5 - 2,5 = 3\nĐáp số: số thứ nhất: 2,5\nsố thứ hai: 2,2\nsố thứ ba: 3" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-74.html
8b9658f814b2f40cc9d02925c6e24c83
Giải bài tập thực hành toán 5: Cộng hai số thập phân
[ "Bài 48: CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Nam cân nặng 32,6kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8kg. Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-cong-hai-so-thap-phan.html
5d66e74cce9129df71572404acf3e9fc
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 70
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 4,68 + 6,03 + 3,97\n= 4,68 + 10\n= 14,68\nb) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2\n= 10 + 8,6\n= 18.6\nc) 3,75 + (11,25 + 25,18)\n= 3,75 + 36,43\n= 40,18\n3.\na) 3,6 + 5,8 > 8,9\nb) 7,65 > 4,2 + 3,4\nc) 8,5 + 12,7 = 12,7 + 8,5\n4.\nBài giải\nCả ba ngày người đó dệt được số mét vải là:\n28,4 + (28,4 + 2,2) +(28,4 + 2,2 +1,5) = 91,1 (m)\nĐáp số: 91,1 m vải." ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-70.html
fe8f9a3c49524f5347bfdd984d8f049e
Giải bài tập thực hành toán 5: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập
[ "Bài 40: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN\n1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 8m6dm = .......m\nc) 3m7dm = .......m\nb) 2dm2cm =.......dm\nd) 23m13cm = .......m\n2. a) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:\nb) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là đề-xi-mét:\n3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5km 302m = ......... km\nb) 302m = .......... km\nb) 5km 75m = .......... km\nd) 420m = ........... km\n4. >; <; = ?\n456m ....... 0,45 dm\n705m ........ 0,75 dm\n67dm 4mm ........ 67,4dm\n8m10mm ......... 8,01m", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap.html
8ff6d9ceb3dba71778adfc2bf117bfa9
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 73
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) $x$ + 4,32 = 8,67\n$x$ =8,67 -4,32\n$x$ = 4,35\nb) $x$ - 3,64 = 5,86\n$x$ = 5,86 + 3,64\n$x$ = 9,5\n3.\nNhận xét:\na - b - c = a - (b + c)\n4.\nBài giải\nQuả thứ ba nặng số ki-lô-gam là:\n14,5 -4,8 - 3,7 = 6 (kg)\nĐáp số: 6kg." ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-73.html
8a3a10c4a13bee86fbeaa1c1b9a4b2da
Giải câu 2 trang 95 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 95 VBT toán 5 tập 1\nMột cửa hàng bán 240kg gạo, trong đó có 85% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?\n02 Bài giải:\n \nSố gạo nếp bán được là:\n240 : 100 x 85 = 204 (kg)\nSố gạo nếp bán được là:\n240 – 204 = 36 (kg)\nĐáp số: 36kg." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-95-vbt-toan-5-tap-1.html
9ecbbe687384ffb052012f37c2d772aa
Giải bài tập thực hành toán 5: Tự kiểm tra giữa học kì
[ "Bài 47: TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Giá trị của chữ số 8 trong số 15,082 là:\nb) Số lớn nhất trong các số 325,64; 325,46; 352,64; 352,46 là:\nc) Viết$\\frac{2009}{1000}$ dưới dạng số thập phân là:\nd) 7 $dm^2$ 5 $cm^2$ = .......... $dm^2$\nSố thập phân thích hơpk để viết vào chỗ chấm là:\n2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5 tấn 36kg = ......... kg;\nb) 2,5km = .......... m\n3. >; <; = ?\na) 154 $cm^2$ ......... 15,4$dm^2$\nb)4 ha 800 $m^2$ ......... 4,08$km^2$\n4. Mua 5 quyển vở hết 12 000 đồng. Hỏi mua 8 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n5. Một sân trường hình chữ nhật có chuh vi 0,4km; chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài. Hỏi diện tích của sân trường đó là bao nhiêu héc-ta?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n6. Tìm $x$, biết $x$ là số tự nhiên lớn nhất sao cho: 3,27 < $x$ < 7,9\n....................................................................................................................................\n...................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tu-kiem-tra-giua-hoc-ki.html
b4238bb2eb0ba49504fc1dfb0ad1fd24
Giải câu 3 trang 96 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 96 VBT toán 5 tập 1\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 12m. Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật là:\n24 × 15 = 180 ($m^{2}$)\nDiện tích phần đất làm nhà:\n(180 × 30) : 100 = 54 ($m^{2}$)\nĐáp số: 54$m^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-96-vbt-toan-5-tap-1.html
e08d16c9735b66387d32404a0c26fa28
Giải câu 1 trang 95 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 95 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-95-vbt-toan-5-tap-1.html
857ae4e879a1f43b6d20a7f4d660be0c
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 82
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 375,84 - 95,69 + 36,78\n= 280,15 + 36,80 = 280,15\nb) 7,7 + 7,3 x 7,4= 7,7 + 54,02\n2.\na) (6,75 x 3,25) x 4,2= 21,9375 x 4,2\n= 92,1375\n(6,75 x 3,25) x 4,2= 28,35 x 13,6\n=92,1375\nb) (9,6 - 4,2) x 3,6= 5,4 x 3,6\n= 19,44\n(9,6 - 4,2) x 3,6= 34,56 - 15,12\n= 19,44\n3.\n5,4 x $x$ = 5,4\n$x$ = 1\n9,8 x $x$ = 6,2 x 9,8\n$x$ =6,2\n4.\nBài giải\nMua 6,8m vải cùng loại phải trả số tiền là:\n60 000 : 4 x 6,8 = 102 000 (đồng)\nĐáp số: 102 000 đồng.\n5.\na) 0,15 x 400 = 60\nb) 3,8 x 6,25 + 6,2 x 6,25 = 23,75 + 38,75 = 62,5" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-82.html
db6e2abfcded5765b1ac9a3118afe99b
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 68
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nNhận xét: a + b = b + a\nKhi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không đổi.\n2.\na) 9,46 + 3,8 = 13,46\nb) 0,07 + 0,09 = 0,16\n3.\nBài giải\nChu vi hình chữ nhật là:\n(16,34 +8,32 +8,32) x 2 = 65,96 (m)\nĐáp số: 65,69 m.\n4.\nBài giải\n3,15kg = 3150g\n3,65kg = 3650g\nBuổi sáng, trung bình mỗi người ăn số gam là:\n3150 :15 = 210 (g)\nBuổi chiều, trung bình mỗi người ăn số gam là:\n3650 : 19 =" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-68.html
f059b75445e5861970b16957d418920b
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 62
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 3m6dm = 3,6m\nc) 34m5cm = 34,05m\nb) 4dm = 0,4m\nd) 345cm = 3,45m\n2.\n3.\na) 42dm 4cm = 42,4 dm\nc) 26m2cm = 26,02 m\nb) 56cm 9mm = 56,9 cm\nd) 8dm 7cm = 0,87 m\n4.\na) 3kg 5g = 3,005 kg\nc) 1103g = 1,103 kg\nb) 30g = 0,03 kg\nd) 5 tấn 35kg = 5,035 tấn\n5.\nBài làm\nLần cân thứ nhất: Nhờ quả cân 500g lấy ra được 500g gạo.\nLần cân thứ hai: Để quả cân và 500g gạo 1 bên, lấy ra được 1kg gạo ở bên còn lại." ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-62.html
f26211c26287142dd991c5daa1d8c8c3
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 42m 34cm = 42,034 m\nc) 6m 2cm = 6,002 m\nb) 56m29cm = 562,9 dm\nd) 4352m = 4,352 km\n2.\na) 500g = 0,5kg\nc) 1,5 tấn = 1500 kg\nb) 347g= 0,347 kg\nd) 0,65 tấn = 650 kg\n3.\na) 7$km^{2}$ = 7000000 $m^{2}$\n4ha = 40000 $m^{2}$\n8,5 ha = 85000 $m^{2}$\nb) 30$dm^{2}$ = 0,3 $m^{2}$\n300$dm^{2}$ = 3 $m^{2}$\n515$dm^{2}$ = 5,15 $m^{2}$\n4.\nBài giải\nĐổi 0,35 km = 350m\nChiều dài của mảnh đất là:\n(350 + 70) : 2 = 210 (m)\nChiều rộng của mảnh đất là:\n210 - 70 = 140 (m)\nDiện tích của mảnh đất là:\n140 x 210 = 29 400 ($m^{2}$)\nĐổi: 29 400$m^{2}$ = 2,9 ha\nĐáp số: 2,9 ha." ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan.html
f7297fbe9d55bb3f7ab1e034d1fb8b22
Giải bài tập thực hành toán 5: Tổng nhiều số thập phân
[ "Bài 50: TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 5,27 + 14,35 + 9,25\n..............................................\n..............................................\nb) 6,4 + 18,36 + 52\n..............................................\n..............................................\n2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhận xét: (a + b) + c = a + ...............\nKhi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với..................................................................\n...........................................................................................................................................................................................\n3. Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:\na) 12,7 + 5,98 + 1,3 =.............................................................................\n=..............................................................................................................\nb) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 =..................................................................\n=..............................................................................................................\n4. Tìm số trung bình cộng của ba số: 314,78; 163,56 và 361,66\n.............................................................................................................\n.............................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tong-nhieu-so-thap-phan.html
3848b05968e1ee2aa89a9d488bd5ed5b
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 63
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)$\\frac{127}{10}$ = 12,7: Mười hai phẩy bảy\nb)$\\frac{65}{100}$ = 0,65: Không phẩy sáu mươi lăm\nc)$\\frac{2005}{1000}$ = 2,005: Hai phẩy không không năm\nd)$\\frac{8}{1000}$ = 0,008: Không phẩy không không tám\n2.\na) 11,20km\nc) 11km20m x\nb) 11,020 km x\nd) 11 020 km\n3.\na) 4m 85cm = 4,085 m\nb) 72ha = 0,72 $km^{2}$\n4.\nBài giải\nMua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết số tiền là:\n180 000 : 12 x 36 = 540 000 (đồng)\nĐáp số: 540 000 đồng.\n5.\nĐáp án: C" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-63.html
dec553c93ec4dd83db0ed6c784ecc8a1
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 56
[ "Bài 39: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. a) Nối mỗi số thập phân với cách đọc của số đo (theo mẫu):\nb) Viết (theo mẫu):\n- Số 36,2 là: Ba mươi sáu phẩy hai.\n- Số 9,001 đọc là: ..............................................................................................................\n-Số 84,302 đọc là: ..............................................................................................................\n-Số 0,010 đọc là: ..............................................................................................................\n2. Viết số thích hợp vào ô trống:\na) Năm đơn vị, bảy phần mười\nb) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm\nc) Không đơn vị, một phần trăm\nd) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn\n3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n42,538; 41,835; 42,358; 41,538.\n................................................................................................\n4. Tình bằng cách thuận tiện nhất:\n$\\frac{36x45}{6x5}$ =................................................................................................\n5. Viết ba giá trị số thập phân thích hợp của $x$ sao cho: 1,5 < $x$ < 1,7\n................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-56.html
4d1f038dac1603ad1a8e4235e100c133
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 4 tấn 562kg = 4,562 tấn\nc) 12 tấn 6kg = 12,006 tấn\nb) 3 tấn 14kg = 3,014 tấn\nd) 500kg = 0,5 tấn\n2.\n2kg 50g = 2,05kg\n45kg23g = 45,023kg\n10kg3g = 10,003kg\n500g = 0,5kg\n3.\nBài giải\n30 ngày 6 con sư tử ăn hết số thức ăn là:\n9 x 6 x 30 = 1620 (kg)\nĐổi: 1620kg = 1,62 tấn\nĐáp số: 1,62 tấn thịt.\n4.\nĐáp án: C" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap.html
fa22e82bbacf60b9757d25779de66625
Giải bài tập thực hành toán 5: Số thập phân bằng nhau
[ "Bài 36: SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU\n1. Viết các số thập phân sau dưới dạng gọn hơn (theo mẫu):\na) 7,800 = 7,8\nb) 2001,300 = ........\n64,900 = ..........;\n35,020 = ..........;\n3,0400 = .........\n100,0100 = ..........\n2. Viết mỗi số thập phân sau thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu):\na) 17,2 = .........\nb) 24,5 = .........\n480,59 = .......\n80,01 = ........\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 15,08 = 15,8\nc) 6,64 = 6,640\nb) 5,600 = 5,6\nd) 9,3050 = 9,35\n4.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Số 0,003 viết dưới dạng phân số thập phân là:\nb) Phân số thập phân$\\frac{15}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-so-thap-phan-bang-nhau.html
b46c49f9462fff0f20ea8fe34063d38f
Giải bài tập thực hành toán 5: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
[ "Bài 33: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TIẾP THEO)\n1. Nối mỗi số thập phân với cách đọc của số đó (theo mẫu):\n2. Viết theo mẫu:\nMẫu: 3$\\frac{6}{10}$ = 3,6: ba phẩy sáu.\na) 5$\\frac{9}{10}$ = ..........................\nb)82 $\\frac{45}{100}$ = ..........................\nc)810 $\\frac{225}{1000}$ = ..........................\n3. Viết thêm dấu phẩy vào mỗi số sau để được số thập phân có phần nguyên gồm hai chữ số:\n4. Viết các số thập phân thành phân số thập phân:\na) 0,03 = .........\nc) 0,069 = .........\nb) 0,56 = .........\nd) 1,5 = .........\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo.html
6064b857612220ff016531ddc8abcb32
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 58
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 35m 23cm = 35,23 m\nb) 14m 7cm = 14,07 m\nc) 52dm 3cm = 52,3 dm\n2.\na) 234cm = 2,34 m;\nc) 34dm = 3,4 m;\nb) 506cm = 5,06 m\nd) 80cm = 0,8 m\n3.\na) 3km 245m = 3,245km\nc) 307m = 0,307km\nb) 5km34m = 5,034km\nd) 9km 9m = 9,009km\n4.\na) 12,44m = 12 m 44 cm\nb) 3,45km = 3450 m\n5.\nBài giải\nĐổi: 1m5dm = 1,5m\n1m8dm = 1,8m\nMẹ may cả bộ quần áo hết số mét vải là:\n1,5 + 1,8 = 3,3 (m)\nĐáp số: 3,3 m vải." ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-58.html
12b9a2ef9065ae0df55bc479f0a403b4
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Cộng hai số thập phân
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nTiến nặng số ki-lô-gam là:\n32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)\nĐáp số: 37,4 kg.\n4.\na) S\nb) Đ" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-cong-hai-so-thap-phan.html
c7a99b5d2985f9f5287b2945af2b75f5
Giải bài tập thực hành toán 5: So sánh hai số thập phân
[ "Bài 37: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN\n1. >; <; = ?\na) 48,97 ...... 51,02\nc) 0,7 ....... 0,65\nb) 96,4 ........ 96,38\nd) 53,05 ....... 53,050\n2. Viết các số sau theo thứ từ bé đến lớn:\n5,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19\n............................................................\n3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:\na) 17,15 > 17,....5\nc) 50,....9 < 50,41\nb) 9,368 < 9,36.....\nd) 48,04 = 48,04.....\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCho các số 0,45; 0,445; 0,54; 0,541. Số lớn nhất trong các số đó là:", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-so-sanh-hai-so-thap-phan.html
7825584eaddc4a984db21ed9e5f543f0
Giải bài tập thực hành toán 5: Khái niệm số thập phân
[ "Bài 32: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN\n1. Nối (theo mẫu):\n2. VIết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 7dm =$\\frac{7}{10}$ m = 0,7m\n5 dm =$\\frac{5}{10}$ m = ......... m\n2mm =$\\frac{2}{1000}$ m = ......... m\n4g =$\\frac{4}{1000}$ kg = .......... kg\nb) 9 cm =$\\frac{9}{100}$ m = 0,09m\n3cm=$\\frac{3}{100}$ m = ......... m\n8 mm =$\\frac{8}{1000}$ m = ......... m\n6g =$\\frac{6}{1000}$ kg = .......... kg\n3. Viết phân số thập phân và số thập phân vào chỗ chấm (theo mẫu):\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố thập phân thích hợp để viết vào ô trống là:", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-khai-niem-so-thap-phan.html
c5a9b0606ec165bcc6c2db95d3051773
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 8m6dm = 8,6 m\nc) 3m7dm =3,7 m\nb) 2dm2cm =2,2 dm\nd) 23m13cm = 23,13 m\n2. a)\nb)\n3.\na) 5km 302m = 5,302 km\nb) 302m = 0,302 km\nb) 5km 75m = 5,075 km\nd) 420m = 0,42km\n4.\n456m > 0,45 dm\n705m < 0,75 dm\n67dm 4mm < 67,4dm\n8m10mm < 8,01m\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap.html
165f3e9323ca5fae56083612f462d3ce
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Tự kiểm tra giữa học kì
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) C\nb) C\nc) A\nd) C\n2.\na) 5 tấn 36kg = 5036 kg;\nb) 2,5km = 2500 m\n3.\na) 154 $cm^2$ < 15,4$dm^2$\nb)4 ha 800 $m^2$ < 4,08$km^2$\n4.\nBài giải\nMua 8 quyển vở hết số tiền là:\n12 000 : 5 x 8 = 19 200 (đồng)\nĐáp số: 19 200 đồng.\n5.\nBài giải\n0,4 km = 40 hm\nNửa chu vi hình chữ nhật là:\n40 : 2 = 20 (hm)\nChiều dài hình chữ nhật là:\n20 : (2 + 3) x 3 = 12 (hm)\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n20 - 12 = 8 (hm)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n8 x 12 = 96 (ha)\nĐáp số: 96 ha.\n6.\n$x$ = 4; 5; 6; 7" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tu-kiem-tra-giua-hoc-ki.html
8290d3bafab9703b1851921810790c5c
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 42
[ "Bài 29: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)\nBài giải\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{2}$ chiều dài.\na) Tính diện tích thửa ruộng đó.\nb) Biết rằng cứ 100$m^{2}$ thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\nBài giải\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n3. Tính diện tích hình H có kích thước theo hình dưới đây:\nBài giải\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-42.html
17b6c8f00287fda725183fcb24b39ff6
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 41
[ "Bài 28: LUYỆN TẬP\n1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 5ha = ..........\n2$km^{2}$ = ..........\nb) 400$dm^{2}$ = .........\n1500$dm^{2}$ = ........\n70 000$cm^{2}$ = ........\n2. >; <; = ?\n2$m^{2}$ 9$dm^{2}$ ....... 29$dm^{2}$\n8$dm^{2}$ 5$cm^{2}$ ....... 810$cm^{2}$\n790 ha ...... 79$km^{2}$\n4 $cm^{2}$ 5 $mm^{2}$ ....... 4$\\frac{5}{100}$ $cm^{2}$\n3. Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phòng đó, biết giá tiền một mét vuông gỗ sàn là 280 000 đồng?\nBài giải\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDiện tích khu đất hình chữ nhật ABCD bằng bao nhiêu héc-ta?\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-41.html
d94e6e382eb5101d0536ea7c1aacd56a
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 46
[ "Bài 31: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 :$\\frac{1}{10}$ = ....................\n1 gấp ...... lần$\\frac{1}{10}$\nb)$\\frac{1}{10}$:$\\frac{1}{100}$ = ....................\n$\\frac{1}{10}$gấp ...... lần$\\frac{1}{100}$\nc)$\\frac{1}{100}$:$\\frac{1}{1000}$ = ....................\n$\\frac{1}{100}$gấp ...... lần$\\frac{1}{1000}$\n2. Tìm $x$:\na) $x$ +$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{1}{2}$\n......................................................................\n......................................................................\nb)$x$ -$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2}{7}$\n......................................................................\n......................................................................\nc)$x$ x$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{9}{20}$\n......................................................................\n......................................................................\nd)$x$ :$\\frac{1}{7}$ =14\n......................................................................\n......................................................................\n3. Một vòi nước chảy vào bể. Giờ đầu chảy được$\\frac{2}{15}$ bể, giờ thứ hai chảy được$\\frac{1}{5}$ bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể?\nBài giải\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................\n4. Viết phần số$\\frac{1}{2}$ thành tổng của hai phân số tối giản khác nhau:\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-46.html
a56b78fc41a13953477061ea21f4a0ec
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Tổng nhiều số thập phân
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 5,27 + 14,35 + 9,25\n= 5,27 + 23,6\n= 28,87\nb) 6,4 + 18,36 + 52\n= 76,76\n2.\nNhận xét: (a + b) + c = a + (b + c)\nKhi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba.\n3.\na) 12,7 + 5,98 + 1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,98 = 14 +5,98 = 19,84\nb) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 = (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) = 10 + 9 = 19\n4.\nTrung bình cộng của ba số là:\n(314,78 +163,56 +361,66) : 3 = 280\nĐáp số: 280." ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tong-nhieu-so-thap-phan.html
cd9b2ec1a062c98516434a6e8319b9ac
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 52
[ "Bài 35: LUYỆN TẬP\n1. Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số rồi chuyển thành số thập phân (theo mẫu):\n$\\frac{734}{10}$ = ..........................................................................................\n$\\frac{5608}{100}$ = ..........................................................................................\n$\\frac{605}{100}$ = ..........................................................................................\n2. Chuyển các phân số sau thành số thập phân, rồ viết cách đọc số thập phân đó:\n$\\frac{834}{10}$ = ....................., đọc là: .....................................................................\n$\\frac{1954}{100}$ = .................., đọc là: ........................................................................\n$\\frac{2167}{1000}$ = ...................., đọc là:......................................................................\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n8,3m = ............. cm\n5,27= ............. cm\n3,15 == ............. cm\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{.....}{10}$ = 0,.......\n$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{.....}{100}$ = 0,.......\n$\\frac{2}{5}$ có thể viết thành số thập phân là: ............................;...........................\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nGiá trị của chữ số 7 trong số 6,057 là:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-52.html
a48681b4543a5c141229222132884c1e
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 56
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. Nối:\na) 7,5 với bảy phẩy năm\n201,05 với hai trăm linh một phẩy không năm\n0,187 với không phẩy một trăm tám mươi bảy\n2.\n- Số 9,001 đọc là: chín phẩy không không một\n-Số 84,302 đọc là: tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai\n-Số 0,010 đọc là: không phẩy không mười\n3.\na) Năm đơn vị, bảy phần mười\nb) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm\nc) Không đơn vị, một phần trăm\nd) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn\n5,7\n32,85\n0,01\n0,304\n4.\nSắp xếp:41,538;41,835;42,358;42,538\n5.\n$\\frac{36x45}{6x5}$ = 54\n6.\n$x$ = 1,55; 1,6; 1,67" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-56.html
28528c67e1c80e19fbdb9bf5e9a49176
Giải bài tập thực hành toán 5: Trừ hai số thập phân
[ "Bài 52: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Một thùng đựng 28,75kg đường. Người ta lấy từ thùng đó ra 10,5kg đường, sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n4. Tính:\n85,46 - 20,16 - 5 =............................................................................................\n=............................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tru-hai-so-thap-phan.html
75141e853e5bab444a8f94b2264cecd2
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 5$\\frac{9}{10}$ = 0,9: Không phẩy chín\nb)82 $\\frac{45}{100}$ = 0,45: Không phẩy bốn mươi lăm\nc)810 $\\frac{225}{1000}$ = 0,225: Không phẩy hai trăm hai mươi lăm\n3.\na) 47,56\nb) 10,095\nc) 21, 056\n4.\na) 0,03 = $\\frac{3}{100}$\nc) 0,069 = $\\frac{69}{1000}$\nb) 0,56 = $\\frac{56}{100}$\nd) 1,5 = $\\frac{15}{10}$\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo.html
2d1e665db46a886ee162a14513f7b188
Giải bài tập thực hành toán 5: Héc-ta
[ "BÀI 27: HÉC-TA\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4ha = .........$m^{2}$\n20 ha = ..........$m^{2}$\nb) 60 000$m^{2}$ = .......... ha\n$\\frac{1}{2}$ ha = ..........$m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$ ha = ..........$m^{2}$\n800 000 $m^{2}$ = ............. ha\n2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nDiện tích rừng Cúc Phương là 22 200 ha, hay diện tích rừng Cúc Phương là .............$km^{2}$\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 85$km^{2}$ < 850 ha\nc) 4$dm^{2}$ 7$cm^{2}$ = 4$\\frac{7}{10}$ $dm^{2}$\nb) 51 ha > 60 000$m^{2}$\nd) 40 ha =$\\frac{4}{10}$ $km^{2}$\n4. Một khu đất có diện tích 6ha. Người ta sử dụng$\\frac{7}{12}$ diện tích khu đất để xây nhà và làm đường đi, diện tích còn lại để trồng cây. Hỏi diện tích trồng cây xanh là bao nhiêu mét vuông?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hec-ta.html
f3b01973cad6b0aceba1122db1c5708d
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Số thập phân bằng nhau
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 7,800 = 7,8\nb) 2001,300 = 2001,3\n64,900 = 64,9\n35,020 = 35,02\n3,0400 = 3,04\n100,0100 = 100,01\n2.\na) 17,2 = 27,200\nb) 24,5 = 24,500\n480,59 = 480,590\n80,01 = 80,010\n3.\na) 15,08 = 15,8 Đ\nc) 6,64 = 6,640 S\nb) 5,600 = 5,6 Đ\nd) 9,3050 = 9,35 S\n4.\na) C\nb) D" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-so-thap-phan-bang-nhau.html
de6b10c41b18813abce45445bb861ab4
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 39
[ "Bàu 26: LUYỆN TẬP\n1. a) viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):\nMẫu: 16$m^{2}$ 19$dm^{2}$ = 16$m^{2}$ +$\\frac{19}{100}$$m^{2}$ = 16$m^{2}$\n6$m^{2}$ 35$dm^{2}$ = .........................................................................................................\n8$m^{2}$ 27$dm^{2}$ = .........................................................................................................\nb) Viết các số đó sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:\n4$dm^{2}$ 65$cm^{2}$= ........................................................................................................\n95$cm^{2}$= .......................................................................................................\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n3$cm^{2}$ 5$mm^{2}$ = .......$mm^{2}$\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\n3. >; <; = ?\na) 2$dm^{2}$ 7$cm^{2}$ ........ 207$cm^{2}$\nb) 300$mm^{2}$ ........ 2$cm^{2}$ 89$mm^{2}$\nc) 5$m^{2}$ 95$dm^{2}$ ........ 6$m^{2}$\n4. Để lát nền một căn phòng, người ta đã dùng hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vừa không đáng kể?\nBài giải\n.............................................................................................................................................\n.............................................................................................................................................\n.............................................................................................................................................\n5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5$m^{2}$ 45$cm^{2}$ = .............$cm^{2}$\nb) 4$dm^{2}$ 8$cm^{2}$ = .............$mm^{2}$", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-39.html
5ca2422ff9480e92a298194dfb39f837
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Khái niệm số thập phân
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 7dm =$\\frac{7}{10}$ m = 0,7m\n5 dm =$\\frac{5}{10}$ m = 0,5 m\n2mm =$\\frac{2}{1000}$ m = 0,002 m\n4g =$\\frac{4}{1000}$ kg = 0,004 kg\nb) 9 cm =$\\frac{9}{100}$ m = 0,09m\n3cm=$\\frac{3}{100}$ m = 0,03 m\n8 mm =$\\frac{8}{1000}$ m = 0,08 m\n6g =$\\frac{6}{1000}$ kg = 0,06 kg\n3.\n4.\nĐáp án: C" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-khai-niem-so-thap-phan.html
4d3960d4b190ae99cedd5775f272e570
Giải bài tập thực hành toán 5: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
[ "Bài 24: ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG.\n1. Nối (theo mẫu):\n2. Viết số đo diện tích vào chỗ chấm:\na) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông viết là: ..................................................................\nb) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông viết là:..................................................................\nc) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông viết là:..................................................................\n3. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n2$dam^{2}$ = ..........$m^{2}$\n200$m^{2}$ = ..........$dam^{2}$\n12$hm^{2}$ 5$dam^{2}$ - ...........$dam^{2}$\n3$dam^{2}$ = ..........$m^{2}$\n30$hm^{2}$ = ...........$dam^{2}$\n760$m^{2}$ = .......$dam^{2}$=ơ...........$dam^{2}$\nb) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 $m^{2}$ = ......... $dam^{2}$\n3 $m^{2}$ = ......... $dam^{2}$\n27 $m^{2}$ = ......... $dam^{2}$ \n1$dam^{2}$ = ........$hm^{2}$\n8 $dam^{2}$ = ........$hm^{2}$\n15 $dam^{2}$ = ........$hm^{2}$\n4.Một khu đất có diện tích 3$hm^{2}$ 50$dam^{2}$. Diện tích phần đất xây nhà bằng$\\frac{1}{5}$ diện tích khu đất. Tính diện tích phần đất xây nhà.\nBài giải\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-de-ca-met-vuong-hec-met-vuong.html
226a508e10d20a492e581f4ca37241b4
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 42
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nDiện tích của căn phòng là:\n6 x 9 = 54 ($m^{2}$)\nDiện tích một viên gạch men là:\n30 x 30 = 900($cm^{2}$)\nĐổi: 54$m^{2}$ = 540000$cm^{2}$\nSố viên gạch lát kín nền nhà là:\n540000 : 900 = 600 (viên)\nĐáp số: 600 viên.\n2.\nBài giải\na) Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:\n80 x$\\frac{1}{2}$ = 40 (m)\nDiện tích thửa ruộng là:\n40 x 80 = 3200 ($m^{2}$)\nb) Người ta thu hoạch được số ki-lô-gam là:\n3200 : 100 x 50 = 1600 (kg)\nĐổi là: 1600 kg = 16 tạ\nĐáp số: 16 tạ.\n3.\nBài giải\nDiện tích hình vuông CDMB là:\n2 x 2 = 4 ($dm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật ANPQ là:\n6 x 2 = 12 ($dm^{2}$)\nDiện tích hình H là:\n12 + 6 = 18($dm^{2}$)\nĐáp số: 18$dm^{2}$." ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-42.html
bedfa2c4b5077b67601413f5a07010c5
Lời giải bài tập thực hành toán 5: So sánh hai số thập phân
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 48,97 < 51,02\nc) 0,7 > 0,65\nb) 96,4 > 96,38\nd) 53,05 = 53,050\n2.\n5,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19\nSắp xếp:5,375;6,735;7,19;8,72;9,01.\n3.\na) 17,15 > 17,05\nc) 50,09 < 50,41\nb) 9,368 < 9,369\nd) 48,04 = 48,041\n4.\nĐáp án: D" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-so-sanh-hai-so-thap-phan.html
ba6a0ab549369ffbff2b294be81288ec
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 55
[ "Bài 38: LUYỆN TẬP\n1. >; <; = ?\n84,2 ......... 84,19\n6,843 ....... 6,85\n47,5 ......... 47,500\n90,6 ......... 89,6\n2. Viết các số ssau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3\n..................................................................................................\n3. Tìm chữ số $x$, biết: 9,7$x8 < 9,718\n$x$ =......................................................................\n4. Tìm số tự nhiên $x$, biết:\na) 0,9 < $x$ < 1,2\n$x$ =...................................................\nb) 46,8 < $x$ < 47,08\n$x$ =...................................................\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTìm số tự nhiên bé nhất sao cho 3,5 < $x$ < 5,5\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-55.html
1ca35fceb0b9b8f798ec6d09cf5d6497
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 34
[ "Bài 23: LUYỆN TẬP\n1. Liên đội Trường Hoà Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội Trường Hoàng DIệu thu gom được 2 tấn 700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được 50 000 cuốn vở học sinh. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được, có thể sản xuất bao nhiêu cuốn vở học sinh?\nBài giải\n..........................................................................................................................\n.........................................................................................................................\n..........................................................................................................................\n2. Tính diện tích của mảnh đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây (được tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN)\nBài giải\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDiện tích phần tô đậm của hình bên là:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-34.html
47d9b04051fd9e68457b20e4d5aa15a6
Giải bài tập thực hành toán 5: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
[ "Bài 34: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Số 2,35 đọc là: Hai phẩy ................................................................................................\nSố 2,35 có phần nguyên gồm 2 đơn vị; phần thập phân gồm ........ phần mười, ...... phần trăm.\nb) Số 301,80 đọc là:................................................................................................\nSố301,80 có phần nguyên gồm ....... trăm, ........ đơn vị; phần thập phân gồm................................................................................................\nc) Số 1942,54 đọc là:...............................................................................................\nSố 0,032 có phần nguyên gồm ...... đơn vị; phần thập phân gồm ...... phần trăm,...............................................................................................\n2. Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:\n3.Viết số hoặc phân số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n4. Viết các số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):\nMẫu: 4,3 = 4$\\frac{3}{10}$\na) 15,7 = ................;\nb) 4,96 = ................;\nc) 65, 309 = ................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan.html
36805194b0acf319b758888a81e2ef0c
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 46
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 1 :$\\frac{1}{10}$ = 10\n1 gấp 10 lần$\\frac{1}{10}$\nb)$\\frac{1}{10}$:$\\frac{1}{100}$ = 10\n$\\frac{1}{10}$gấp 10 lần$\\frac{1}{100}$\nc)$\\frac{1}{100}$:$\\frac{1}{1000}$ = 10\n$\\frac{1}{100}$gấp 10 lần$\\frac{1}{1000}$\n2.\na) $x$ +$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{1}{2}$\n$x$ =$\\frac{1}{2}$ -$\\frac{2}{5}$\n$x$ =$\\frac{1}{10}$\nb)$x$ -$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2}{7}$\n$x$ =$\\frac{2}{7}$ +$\\frac{2}{5}$\n$x$ =$\\frac{24}{35}$\nc)$x$ x$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{9}{20}$\n$x$ =$\\frac{9}{20}$ :$\\frac{3}{4}$\n$x$ =$\\frac{3}{5}$\nd)$x$ :$\\frac{1}{7}$ =14\n$x$ =14 x$\\frac{1}{7}$\n$x$ = 2\n3.\nBài giải\nMỗi giờ vòi nước chảy được số phần bể là:\n($\\frac{2}{15}$ +$\\frac{1}{5}$) : 2 =$\\frac{1}{6}$ (phần bể)\nĐáp số:$\\frac{1}{6}$ phần bể.\n4.\n$\\frac{1}{2}$ =$\\frac{1}{6}$ +$\\frac{1}{3}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-46.html
f2119a432cea011eb84abde779bad34b
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 41
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 5ha = 50000$m^{2}$\n2$km^{2}$ = 2000000$m^{2}$\nb) 400$dm^{2}$ = 4$m^{2}$\n1500$dm^{2}$ = 15$m^{2}$\n70 000$cm^{2}$ = 7$m^{2}$\n2.\n2$m^{2}$ 9$dm^{2}$ > 29$dm^{2}$\n8$dm^{2}$ 5$cm^{2}$ < 810$cm^{2}$\n790 ha < 79$km^{2}$\n4 $cm^{2}$ 5 $mm^{2}$ = 4$\\frac{5}{100}$ $cm^{2}$\n3.\nBài giải\nDiện tích căn phòng hình chữ nhật là:\n6 x 4 = 24 ($m^{2}$)\nSố tiền cần để mua gỗ lát sàn nhà là:\n24 x 280 000 = 6 720 000 (đồng)\nĐáp số: 6 720 000 đồng.\n4.\nĐáp số: D" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-41.html
596f7d2c8b0608698178610738d4c517
Giải bài tập thực hành toán 5: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.
[ "Bài 25: MI-LI-MÉT. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH\n1. a) Viết (theo mẫu):\n126$mm^{2}$\n29$mm^{2}$\n305 $mm^{2}$\n1200 $mm^{2}$\nb) Viết số đo diện tích vào chỗ chấm:\n- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông viết là: .................................................................................\n- Hai nghìn ba trăm mườimi-li-mét vuông viết là: ................................................................................\n2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5$cm^{2}$ = .............$mm^{2}$\n12$km^{2}$ = .............$mm^{2}$\nb) 800 $mm^{2}$ = ........... $cm^{2}$\n150 $cm^{2}$ = ........ $dm^{2}$ .......... $cm^{2}$\n1$hm^{2}$ = ..........$mm^{2}$\n7 $hm^{2}$ = .......... $m^{2}$\n3400 $dm^{2}$ = ......... $m^{2}$\n2010 $m^{2}$ = ........ $dam^{2}$ ....... $m^{2}$\n3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$mm^{2}$ = ..............$cm^{2}$\n8 $mm^{2}$ = .............. $cm^{2}$\n29 $mm^{2}$ = .............. $cm^{2}$\n1 $dm^{2}$ = .............. $m^{2}$\n7 $dm^{2}$ = .............. $m^{2}$\n34 $dm^{2}$ = .............. $m^{2}$\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n150 000$m^{2}$ = .........$hm^{2}$\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich.html
4385818c5f45d6eddf0e58e52c729833
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Trừ hai số thập phân
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nTrong thùng còn lại số ki-lô-gam đường là:\n28,75 -10,5 -8 = 10,25 (kg)\nĐáp số: 10,25kg.\n4.\n85,46 - 20,16 - 5 = 60,3" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tru-hai-so-thap-phan.html
d7afd2fd1e1ee0a819f5a626bdce6e52
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 29
[ "Bài 20: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng$\\frac{2}{5}$ số em nữ. Hỏi lớp họ đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?\nBài giải\nTa có sơ đồ:\n...............................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n.................................................................................................................................\n2. Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 15m.\nBài giải\nTa có sơ đồ:\n................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n...............................................................................................................................\n3. Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 12l xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n4. Đội văn nghệ Trường Điện Biên xếp hàng để biểu diện một điệu múa dân tộc. Tính ra mỗi hàng có 3 em nam, 2 em nữ và có tất cả 42 em nam. Hỏi có bao nhiêu em nữ tham gia điệu mua đó?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-29.html
7b176cd8441ce7b5e02c3fe08eba9f5d
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 52
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n$\\frac{734}{10}$ = 73$\\frac{4}{10}$ = 73,4\n$\\frac{5608}{100}$ = 56$\\frac{8}{100}$ = 56,08\n$\\frac{605}{100}$ = 6$\\frac{5}{100}$ = 6,05\n2.\n$\\frac{834}{10}$ = 83,4 đọc là: tám mươi ba phẩy bốn\n$\\frac{1954}{100}$ = 19,54 đọc là: mười chín phẩy năm mươi tư\n$\\frac{2167}{1000}$ = 2,167 đọc là: hai phẩy một trăm sáu mươi bảy\n3.\n8,3m = 830 cm\n5,27m = 527 cm\n3,15 == 315 cm\n4.\n$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{4}{10}$ = 0,4\n$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{40}{100}$ = 0,4\n$\\frac{2}{5}$ có thể viết thành số thập phân là: 0,4\n5.\nĐáp án: D" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-52.html
31b0c532e2c9cca6e940f1b9b1f21a61
Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)
[ "Bài 18: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN (TIẾP THEO)\n1. 10 người làm xong một công việc hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau)\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n2. Để hút hết nước ở một cái hồ, phải dùng 3 máy bơm làm việc liên tục trong 4 giờ. Vì muốn công việc hoàn thành sớm hơn nên người ta đã dùng 6 máy bơm như thế. Hỏi sau mấy giờ sẽ hút hết nước ở hồ? (Giải bài toán bằng hai cách khác nhau)\nBài giải\nCách 1:......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\nCách 2:......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-tiep-theo.html
769278ecbf3dd1cf2283ccfae2561afa
Lời bài tập thực hành toán 5: Héc-ta
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 4ha = 40000 $m^{2}$\n20 ha = 200000 $m^{2}$\nb) 60 000$m^{2}$ = 6 ha\n$\\frac{1}{2}$ ha = 5000 $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$ ha = 100 $m^{2}$\n800 000 $m^{2}$ = 80 ha\n2.\nDiện tích rừng Cúc Phương là 22 200 ha, hay diện tích rừng Cúc Phương là 222 $km^{2}$\n3.\na) 85$km^{2}$ < 850 ha S\nc) 4$dm^{2}$ 7$cm^{2}$ = 4 $\\frac{7}{10}$$dm^{2}$ S\nb) 51 ha > 60 000$m^{2}$ S\nd) 40 ha =$\\frac{4}{10}$ $km^{2}$ Đ\n4.\nBài giải\n6 ha = 60000$m^{2}$\nDiện tích đất để làm nhà và đường là:\n60000 x$\\frac{7}{12}$ = 35000 ($m^{2}$)\nDiện tích để trồng cây:\n60000 - 35000 = 25000 ($m^{2}$)\nĐáp số: 25000$m^{2}$." ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hec-ta.html
5d8e12c32475b01855b92ef6327dd873
Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
[ "Bài 21: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI\n1. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm:\nNhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:\n- Đơn vị lớn gấp .......... đơn vị bé.\n- Đơn vị bé bằng .......... đơn vị lớn.\n2. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 135m = ........... dm\n342dm = ........... cm\n15cm = ........... mm\nb) 1mm= .......... cm\n1cm= .......... m\n1m= .......... km\n3. VIết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4km 37m = ........m\n8m 12cm = .........cm\n354dm = ....... m ....... dm\n3040m = ........ km ...........m\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nKhuy áo (xem hình vẽ bên) có đường kính là:\n(có thể dùng thước đo độ dài để kiểm tra lại)", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-bang-don-vi-do-do-dai.html
1bf678ccfaa779f3d223753095f9cc16
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 39
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)\n6$m^{2}$ 35$dm^{2}$ =6$m^{2}$ +$\\frac{35}{100}$$m^{2}$ = 6$\\frac{35}{100}$$m^{2}$\n8$m^{2}$ 27$dm^{2}$ =8$m^{2}$ +$\\frac{27}{100}$$m^{2}$ = 8$\\frac{27}{100}$$m^{2}$\nb)\n4$dm^{2}$ 65$cm^{2}$=4$dm^{2}$ +$\\frac{65}{100}$$dm^{2}$ = 4$\\frac{65}{100}$$m^{2}$\n95$cm^{2}$=$\\frac{95}{100}$$dm^{2}$ =$\\frac{95}{100}$$m^{2}$\n2.\nĐáp án: B\n3.\na) 2$dm^{2}$ 7$cm^{2}$ = 207$cm^{2}$\nb) 300$mm^{2}$ > 2$cm^{2}$ 89$mm^{2}$\nc) 5$m^{2}$ 95$dm^{2}$ < 6$m^{2}$\n4.\nBài giải\nDiện tích một viên gạch là:\n40 x 40 = 160 ($cm^{2}$)\nDiện tích của cả căn phòng là:\n160 x 150 = 24 000 ($cm^{2}$)\nĐáp số:24 000$cm^{2}$.\n5.\na) 5$m^{2}$ 45$cm^{2}$ = 50045$cm^{2}$\nb) 4$dm^{2}$ 8$cm^{2}$ = 40800$mm^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-39.html
2b609d1429408ad080a95f969bffb440
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông viết là: 271$dam^{2}$\nb) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông viết là: 18954$dam^{2}$\nc) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông viết là: 603$hm^{2}$\n3.\na)\n2$dam^{2}$ = 200 $m^{2}$\n200$m^{2}$ = 2 $dam^{2}$\n12$hm^{2}$ 5$dam^{2}$ = 1205 $dam^{2}$\n3$dam^{2}$ = 300 $m^{2}$\n30$hm^{2}$ = 30000 $dam^{2}$\n760$m^{2}$ = 7 $dam^{2$ 60 $m^{2$\nb)\n1 $m^{2}$ = $\\frac{1}{10}$ $dam^{2}$\n3 $m^{2}$ = $\\frac{3}{100}$ $dam^{2}$\n27 $m^{2}$ = $\\frac{27}{100}$ $dam^{2}$ \n1$dam^{2}$ = $\\frac{1}{100}$$hm^{2}$\n8 $dam^{2}$ = $\\frac{8}{100}$ $hm^{2}$\n15 $dam^{2}$ = $\\frac{15}{100}$$hm^{2}$\n4.\nBài giải\nĐổi: 3$hm^{2}$ 5$dam^{2}$ = 305$dam^{2}$\nDiện tích phần đất xây nhà là:\n305 x$\\frac{1}{5}$ = 61 ($dam^{2}$)\nĐáp số: 61$dam^{2}$." ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-de-ca-met-vuong-hec-met-vuong.html
a5e61128e8f01fd785193ae904e0165e
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 24
[ "Bài 17: LUYỆN TẬP\n1. Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n2. Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 3 xe ô tô để chở 120 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 160 học sinh đi tham quan thì cần mấy xe ô tô như thế?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n3. Một người làm trong 2 ngày được trả 72 000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, nếu làm trong 5 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n4. Giải bài toán bằng tính nhẩm rồi viết kết quả vào chỗ chấm:\nMột công nhân cứ 10 phút làm được 8 sản phẩm. Hỏi trong 1 giờ người đó làm được bao nhiêu sản phẩm?\nĐáp số:....................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-24.html
2a983a6a953d516933ca513ec661afc1
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 20
[ "Bài 14: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Tính:\na)$\\frac{7}{9}$ x$\\frac{4}{5}$ = ....................................................................................\nb) 2 $\\frac{1}{4}$ x 3 $\\frac{2}{5}$ = ....................................................................................\nc)$\\frac{1}{5}$ :$\\frac{7}{8}$ = ....................................................................................\nd) 1 $\\frac{1}{5}$ : 1 $\\frac{1}{3}$ = ....................................................................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$\n....................................................\n....................................................\nb)$x$ -$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{1}{10}$\n....................................................\n....................................................\nc)$x$ +$\\frac{2}{7}$ =$\\frac{6}{11}$\n....................................................\n....................................................\nd)$x$ :$\\frac{3}{2}$ =$\\frac{1}{4}$\n....................................................\n....................................................\n3. Viết các số đo độ dài:\n1m 75cm =........................................................................................................\n5m 36cm =........................................................................................................\n8m 8cm =........................................................................................................\n4. Viết số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5$\\frac{1}{200}$ km = .......... km ........ m\nb)3$\\frac{6}{500}$ kg = .......... kg ........ g", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-20.html
0c323aa29031aec1b034cce7965dda77
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 34
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nĐổi 1 tấn 300 kg = 1300 kg\n2 tấn 700 kg = 2700 kg\n2 tấn = 2000 kg\nHai trường thu được tổng số giấy vụn là:\n2700 + 1300 = 4000 (kg)\n4000kg gấp 2000kg số lần là:\n4000 : 2000 = 2 (lần)\nCó thể sản xuất số cuốn vở học sinh là:\n50 000 x 2 = 100 000 (cuốn)\nĐáp số: 100 000 cuốn.\n2.\nBài giải\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\n14 x 6 = 84 ($m^{2}$)\nDiện tích hình vuông CEMN là:\n7 x 7 = 49($m^{2}$)\nVậy diện tích hình vẽ là:\n49 + 84 = 133($m^{2}$)\nĐáp số: 133$m^{2}$.\n3.\nĐáp án: C" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-34.html
73494f186d0c3f0171c4c6538f1640e8
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 55
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n84,2 < 84,19\n6,843 < 6,85\n47,5 = 47,500\n90,6 > 89,6\n2.\n5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3\nSắp xếp:4,23;4,32;5,3;5,7;6,02.\n3.\n$x$ = 0\n4.\na) 0,9 < $x$ < 1,2\n$x$ =1\nb) 46,8 < $x$ < 47,08\n$x$ = 47\n5.\nĐáp án: B\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-55.html
010da3bea8b970c3e6da12edafd23f59
Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập và bổ sung về giải toán
[ "Bài 16: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TOÁN\n1. Mua 5m vải hết 80 000 đồng. Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?\nBài giải\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n2. Một đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? (Giải bài toán bằng hai cách khác nhau)\nBài giải\nCách1:..........................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\nCách2:................................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan.html
5a84964e723735c00ecdd9be08a3d704
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Số 2,35 đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm\nSố 2,35 có phần nguyên gồm 2 đơn vị; phần thập phân gồm 3 phần mười, 5 phần trăm.\nb) Số 301,80 đọc là: ba trăm linh một phẩy tám\nSố301,80 có phần nguyên gồm 3 trăm, 1 đơn vị; phần thập phân gồm 8 phần mười.\nc) Số 1942,54 đọc là: một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư\nSố 0,032 có phần nguyên gồm 0 đơn vị; phần thập phân gồm 3 phần trăm,2 phần nghìn.\n2.\n3.\n4.\na) 15,7 = 15$\\frac{7}{10}$\nb) 4,96 =4$\\frac{96}{100}$\nc) 65, 309 =65 $\\frac{309}{1000}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan.html
7e123f70f90c4fc56ed8f80b7dd66e98
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 19
[ "Bài 13: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Tính:\na)$\\frac{7}{9}$ +$\\frac{9}{10}$ = ....................................................................................................\nb)$\\frac{5}{6}$ +$\\frac{7}{8}$ = ....................................................................................................\n2. Tính:\na)$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{2}{5}$ = ....................................................................................................\nb) 1$\\frac{1}{10}$ -$\\frac{3}{4}$ = ....................................................................................................\n3. Viết các số đo độ dài:\n9m 5dm =....................................................................................................\n8m 9cm =....................................................................................................\n12cm 5mm =....................................................................................................\n4. Biết$\\frac{3}{10}$ quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải\n.........................................................................................................................\n.........................................................................................................................\n.........................................................................................................................\n5. Viết số thích hợp vào ô trống:\na)$\\frac{11}{15}$ -$\\frac{........}{5}$ =$\\frac{2}{15}$\nb)$\\frac{.......}{14}$ -$\\frac{1}{2}$ = 2", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-19.html
180055c8136314580cc2b07a40993486
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 16
[ "Bài 11: LUYỆN TẬP\n1. Chuyển hỗn số thành phân số:\n2$\\frac{3}{5}$ = ........................................................................\n5$\\frac{4}{9}$ = ........................................................................\n2. >; <; = ?\na)3$\\frac{9}{10}$ ........2$\\frac{9}{10}$\nb)3$\\frac{4}{10}$ ........3$\\frac{2}{5}$\n3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:\na) 1$\\frac{1}{2}$ + 1$\\frac{1}{3}$ = ............................................................\nb)2$\\frac{2}{3}$ - 1$\\frac{4}{7}$ = ............................................................\nc)2$\\frac{2}{3}$ x 5$\\frac{1}{4}$ = ............................................................\nd)3$\\frac{1}{2}$ : 2$\\frac{1}{4}$ = ............................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nKhông thực hiện phép tính, hãy dự đoán:\nKết quả của phép cộng 4$\\frac{1}{2}$ +5$\\frac{1}{2}$ là:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-16.html
79e937fdff56b3b14cc0787626a4a945
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. a)\n126$mm^{2}$\n29$mm^{2}$\n305 $mm^{2}$\n1200 $mm^{2}$\nmột trăm hai mươi sáu mi-li-mét vuông\nhai mươi chín mi-li-mét vuông\nba trăm linh năm mi-li-mét vuông\nmột nghìn hai trăm mi-li-mét vuông\nb)\n- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông viết là: 168$mm^{2}$\n- Hai nghìn ba trăm mườimi-li-mét vuông viết là: 2310 $mm^{2}$\n2.\na) 5$cm^{2}$ = 500 $mm^{2}$\n12$km^{2}$ = 12 0000000000 $mm^{2}$\nb) 800 $mm^{2}$ = 8 $cm^{2}$\n150 $cm^{2}$ = 1 $dm^{2}$ 50 $cm^{2}$\n1$hm^{2}$ = 100000000 $mm^{2}$\n7 $hm^{2}$ = 700000000 $m^{2}$\n3400 $dm^{2}$ = 34 $m^{2}$\n2010 $m^{2}$ = 2 $dam^{2}$ 10 $m^{2}$\n3.\n1$mm^{2}$ =$\\frac{1}{100}$ $cm^{2}$\n8 $mm^{2}$ = $\\frac{8}{100}$ $cm^{2}$\n29 $mm^{2}$ = $\\frac{29}{100}$ $cm^{2}$\n1 $dm^{2}$ = $\\frac{1}{100}$ $m^{2}$\n7 $dm^{2}$ = $\\frac{7}{100}$ $m^{2}$\n34 $dm^{2}$ = $\\frac{34}{100}$ $m^{2}$\n4.\nĐáp án: D" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich.html
52508c8362e94b7432b66060c9777ddf
Giải bài tập thực hành toán 5: Hỗn số (tiếp theo)
[ "Bài 10: HỖN SỐ (TIẾP THEO)\n1. Chuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu):\na) 2$\\frac{1}{3}$ = ...............................................................\nb)4$\\frac{2}{5}$ = ...............................................................\nc)3$\\frac{1}{4}$ = ...............................................................\n2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:\na)2$\\frac{1}{3}$ +4$\\frac{1}{3}$=..............................................................\nb)10 $\\frac{3}{10}$ -4$\\frac{7}{10}$=..............................................................\n3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu):\na) 2$\\frac{1}{3}$ x 5 $\\frac{1}{4}$ =.............................................................\nb)8$\\frac{1}{6}$ : 2$\\frac{1}{2}$ =.............................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nKhông thực hiện phép tính, hãy dự đoán 4 - 1$\\frac{7}{8}$ gần bằng:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hon-so-tiep-theo.html
9eeed02874b9bc41d8417c3bbf8d321c
Giải bài tập thực hành toán 5: Hỗn số
[ "Bài 9: HỖN SỐ\n1. Viết theo mẫu:\n2. Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nGiải thích vì sao:\n2$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{11}{4}$ ?\nTa có:2$\\frac{3}{4}$ = 2 +$\\frac{3}{4}$ = ................................................................\n=................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hon-so.html
268b599b0fee5c86ee713b2bda7334c1
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo)
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nMuốn làm xong công việc trong một ngày cần:\n7 x 10 = 70 (người)\nMuốn làm xong công việc trong 5 ngày cần:\n70 : 5 = 14 (người)\nĐáp số: 14 người.\n2.\nBài giải\nCách 1:\n6 cái bơm so với 3 cái bơm gấp số lần là:\n6 : 3 = 2 (lần)\n6 máy bơm hút hết nước ở hồ sau:\n4 : 2 = 2 (giờ)\nCách 2:\nMột máy bơm hoạt động sẽ hút nước trong số giờ là:\n4 x 3 = 12 (giờ)\nNếu dùng 6 máy bơm thì cần số giờ là:\n12 : 6 = 2 (giờ)\nĐáp số: 2 giờ.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-tiep-theo.html
06484116da2fc1ccfccda9e5eb32e26e
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 29
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nSố học sinh nữ của lớp là:\n28 : (2 + 5) x 5 = 20 (học sinh)\nSố học sinh nam là:\n28 - 20 = 8 (học sinh)\nĐáp số: 8 học sinh.\n2.\nBài giải\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n15 x 2 = 30 (m)\nChiều rộng của hình chữ nhật là:\n30 - 15 = 15 (m)\nChu vi của hình chữ nhật là:\n(30 + 15) x 2 = 90 (m)\nĐáp số: 90m.\n3.\nBài giải\n100km gấp 50km số lần là:\n100 : 50 = 2 (lần)\nĐi 50km hết số lít xăng là:\n12 : 2 = 6 ($l$)\nĐáp số: 6 $l$ xăng.\n4.\nBài giải\nSố học sinh nam hơn số học sinh nữ:\n3 : 2 =$\\frac{3}{2}$ (lần)\nTổng số học sinh nữ là:\n42 : $\\frac{3}{2}$ = 28 (học sinh)\nĐáp số: 28 học sinh." ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-29.html
a3b04497dfa1b942926bce61c1afaa6b
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. a)\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm:\nNhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:\n- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.\n- Đơn vị bé bằng $\\frac{1}{10}$đơn vị lớn.\n2.\na) 135m = 1350 dm\n342dm = 3420 cm\n15cm = 150 mm\nb) 1mm= $\\frac{1}{10}$ cm\n1cm= $\\frac{1}{1000}$ m\n1m= $\\frac{1}{1000}$ km\n3.\n4km 37m = 4037 m\n8m 12cm = 812 cm\n354dm = 35 m 4 dm\n3040m = 3 km 40 m\n4.\nĐáp án: B" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-bang-don-vi-do-do-dai.html
382ce20cb6d587bde61e5b5762ae7de3
Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
[ "Bài 22: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG\n1. a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau (theo mẫu):\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm:\nNhận xét: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:\n- Đơn vị lớn gấp ............... đơn vị bé.\n- Đơn vị bé bằng...............\n2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 18 yến = ........ kg\n200 tạ = .......... kg\n35 tấn = ........ kg\nb) 2kg 326g = ............ g\n6kg 3g = ............ g\nb) 430 kg = ........ yến\n2500kg = ............ tạ\n16 000kg = .......... tấn\nd) 4008g = .........kg ....... g\n9050kg = ......... tấn ........ kg\n3. Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột con chim sẻ cân nặng 60g, một con đà điều cân nặng 129kg. Con đà điểu cân nặng gấp ...... lần con chim sẻ.\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong.html
3ae3515b7bcb01072c4c4daeedca1ede
Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
[ "Bài 8: ÔN TẬP: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ\n1. Tính:\na)$\\frac{3}{10}$ x$\\frac{4}{9}$ = ...............................\nb)$\\frac{6}{5}$ :$\\frac{3}{7}$ = ...............................\nc) 4x$\\frac{3}{8}$ = ...............................\nd) 3 :$\\frac{1}{2}$ = ...............................\n2. Tính (theo mẫu):\na)$\\frac{6}{25}$ :$\\frac{21}{20}$ = ...............................\nb)$\\frac{40}{7}$ x$\\frac{14}{5}$ = ...............................\n3. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài$\\frac{1}{2}$m, chiều rộng$\\frac{1}{3}$m. Chia tấm bìa đó thành ba phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần.\nBài giải\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n......................................................................................................................................................\n4. Tính:\n$\\frac{125}{243}$ x$\\frac{54}{75}$ x$\\frac{63}{20}$ =......................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-phep-nhan-va-phep-chia-hai-phan-so.html
9564db2df5d582325d053dcf5ff81980
Giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 27
[ "Bài 19: LUYỆN TẬP\n1. Một người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở?\nBài giải\na) Cách 1:\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\nb) Cách 2:\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n2. Một gia đình gồm 3 người (bố, mẹ và một con). Bình quân thu nhập hằng tháng là 800 000 đồng mỗi người. Nếu gia đình đó có thêm một con nữa mà tổng thu nhập của gia đình không thay đổi thì bình quân thu nhập hằng tháng của mỗi người bị giảm đi bao nhiêu tiền?\nBài giải\n.......................................................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................................\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nBác Lý đi xe đạp điện, trung bình mỗi giờ đi được 20km. Thời gian bác Lý đi hết quãng đường 1km là:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-27.html
e74b5a324b3f678d4e5c8aa84d396172
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 24
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\n1 quyển vở hết số tiền là:\n24 000 : 12 = 2000 (đồng)\n30 quyển vở hết số tiền là:\n2000 x 30 = 60 000 (đồng)\nĐáp số: 60 000 đồng.\n2.\nBài giải\nMột ô tô chở được số học sinh là:\n120 : 3 = 40 (học sinh)\n160 học sinh cần số xe là:\n160 : 40 = 4 (xe)\nĐáp số: 4 xe.\n3.\nBài giải\nMột ngày người đó nhận được số tiền công là:\n72 000 : 2 = 36 000 (đồng)\nNăm ngày người đó nhận được số tiền là:\n36 000 x 5 = 180 000 (đồng)\nĐáp số: 180 000\n4.\nĐáp số: 8 x 6 = 48 sản phẩm." ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-24.html
28e3f7ed0686da5eed5c66098de117f1
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 20
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)$\\frac{7}{9}$ x$\\frac{4}{5}$ =$\\frac{28}{45}$\nb) 2 $\\frac{1}{4}$ x 3 $\\frac{2}{5}$ =$\\frac{153}{20}$\nc)$\\frac{1}{5}$ :$\\frac{7}{8}$ =$\\frac{8}{35}$\nd) 1 $\\frac{1}{5}$ : 1 $\\frac{1}{3}$ =$\\frac{9}{10}$\n2.\na) $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$\n$x$ =$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{1}{4}$\n$x$ =$\\frac{3}{8}$\nb)$x$ -$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{1}{10}$\n$x$ =$\\frac{1}{10}$ +$\\frac{3}{5}$\n$x$ =$\\frac{7}{10}$\nc)$x$ +$\\frac{2}{7}$ =$\\frac{6}{11}$\n$x$ =$\\frac{6}{11}$ -$\\frac{2}{7}$\n$x$ =$\\frac{20}{77}$\nd)$x$ :$\\frac{3}{2}$ =$\\frac{1}{4}$\n$x$ =$\\frac{1}{4}$ x$\\frac{3}{2}$\n$x$ =$\\frac{3}{8}$\n3.\n1m 75cm = 1m +$\\frac{75}{100}$ m = 1$\\frac{75}{100}$ m\n5m 36cm = 5m +$\\frac{36}{100}$ m = 5$\\frac{36}{100}$ m\n8m 8cm = 8m +$\\frac{8}{100}$ m = 8$\\frac{8}{100}$ m\n4.\na) 5$\\frac{1}{200}$ km = 5 km 5 m\nb)3$\\frac{6}{500}$ kg = 3 kg 12 g" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-20.html
7e4ae1213bb6a2680d3e61e3f8da8fab
Giải bài tập thực hành toán 5: Phân số thập phân
[ "Bài 8: PHÂN SỐ THẬP PHÂN\n1. Viết cách đọc các phân số thập phân (theo mẫu):\na)$\\frac{5}{10}$: năm phần mười\n$\\frac{65}{100}$: sáu mươi lăm phần trăm\n$\\frac{9}{10}$ = ....................................\n$\\frac{21}{100}$ = ....................................\nb)$\\frac{625}{1000}$ = ....................................\nc)$\\frac{2005}{1000000}$ = ....................................\n2. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\nBảy phần mười:....................................\nHai mươi phần trăm:....................................\nBốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn:....................................\nMột phần triệu:....................................\n3. Khoanh vào phân số thập phân:\n$\\frac{3}{7}$;$\\frac{4}{10}$;$\\frac{100}{34}$;$\\frac{17}{1000}$;$\\frac{69}{2000}$\n4. Viết số thích hợp vào ô trống:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-phan-so-thap-phan.html
f824e09a0418ec0388d34aa5cea13567
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập và bổ sung về giải toán
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nMua bảy mét vải cùng loại đó hết số tiền là:\n80 000 : 5 x 7 = 112 000 (đồng)\nĐáp số: 112 000 đồng.\n2.\nBài giải\nCách 1:\nMột ngày đội đó trồng được số cây là:\n1200 : 3 = 400 (cây)\n12 ngày đội đó trồng được số cây là:\n400 x 12 = 4800 (cây)\nCách 2:\n12 ngày gấp 3 ngày số lần là:\n12 : 3 = 4 (lần)\n12 ngày đội đó trồng được số cây là:\n1200 x 4 = 4800 (cây)\nĐáp số: 4800 cây." ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan.html
e9b6bd316e9d23853a727d10b56864d4
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập chung trang 19
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)$\\frac{7}{9}$ +$\\frac{9}{10}$ =$\\frac{7x10}{9x10}$ +$\\frac{9x9}{10x9}$ =$\\frac{151}{90}$\nb)$\\frac{5}{6}$ +$\\frac{7}{8}$ =$\\frac{5x4}{6x4}$ +$\\frac{7x3}{8x3}$ =$\\frac{41}{24}$\n2.\na)$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{5x5}{8x5}$ -$\\frac{2x8}{5x8}$ =$\\frac{9}{40}$\nb) 1$\\frac{1}{10}$ -$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{11}{10}$ -$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{7}{20}$\n3.\n9m 5dm = 9m +$\\frac{5}{10}$ m = 9$\\frac{5}{10}$ m\n8m 9cm = 8m +$\\frac{9}{100}$ m = 8$\\frac{9}{100}$ m\n12cm 5mm = 12 cm +$\\frac{5}{10}$ m = 12$\\frac{5}{10}$ m\n4.\nBài giải\nQuãng đường AB dài số ki-lô-mét là:\n12 :$\\frac{3}{10}$ = 40 (km)\nĐáp số: 40 km.\n5.\na)$\\frac{11}{15}$ -$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{2}{15}$\nb)$\\frac{35}{14}$ -$\\frac{1}{2}$ = 2" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-chung-trang-19.html
cd07d4bd2a52bff2fcc94a401ff685d1
Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
[ "Bài 4: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TIẾP THEO)\n1. a) >; <; =?\n$\\frac{3}{5}$ ....... 1\n$\\frac{2}{2}$ ....... 1\n$\\frac{9}{4}$ ....... 1\n1 .......$\\frac{7}{4}$\nb) Viết \"lớn hơn\"; \"bé hơn\"; \"bằng\" vào chỗ chấm thích hợp:\n- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó .................................................... 1\n- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó .................................................... 1\n- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó .................................................... 1\n2. a) >; < ?\n$\\frac{2}{5}$ .......$\\frac{2}{7}$\n$\\frac{5}{9}$ ........$\\frac{5}{6}$\n$\\frac{11}{2}$ ........$\\frac{11}{3}$\nb)Viết \"lớn hơn\"; \"bé hơn\" vào chỗ chấm thích hợp:\nTrong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số lớn hơn (bé hơn) thì phân số đó............. (...................) phân số kia.\n3. Khoanh vào phân số lớn hơn trong từng cặp phân số:\na)$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{5}{7}$\nb)$\\frac{2}{7}$ và$\\frac{4}{9}$\nc)$\\frac{5}{8}$ và$\\frac{8}{5}$\n4. Mẹ có một số quả mận. Mẹ cho chị$\\frac{1}{3}$ số quả mận đó, cho em$\\frac{2}{5}$ số quả mận đó. Hỏi ai được mẹ cho nhiều mận hơn?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-so-sanh-hai-phan-so-tiep-theo.html
718d3ca22a644bd5bece290d7eb10035
Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập: So sánh hai phân số
[ "Bài 3: ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ\n1. >; <; = ?\n$\\frac{4}{11}$ ........$\\frac{6}{11}$\n$\\frac{15}{17}$ ........$\\frac{10}{17}$\n$\\frac{6}{7}$ ........$\\frac{12}{14}$\n$\\frac{2}{3}$ ........$\\frac{3}{4}$\n2. a) Viết các phân số$\\frac{8}{9}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{17}{18}$ theo thứ tự từ bé đến lớn:\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\nb) Viếtcác phân số$\\frac{1}{2}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{5}{8}$ theo thứ tự từ bé đến lớn:\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrên tia số, trong các phân số dưới đây, phân số ở gần$\\frac{1}{2}$ nhất là:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-so-sanh-hai-phan-so.html
df26928ab507a7489ab6795e70ff9296
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 16
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{13}{5}$\n5$\\frac{4}{9}$ =$\\frac{49}{9}$\n2.\na)3$\\frac{9}{10}$ >2$\\frac{9}{10}$\nb)3$\\frac{4}{10}$ =3$\\frac{2}{5}$\n3.\na) 1$\\frac{1}{2}$ + 1$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{3}{2}$ +$\\frac{4}{3}$ =$\\frac{17}{6}$\nb)2$\\frac{2}{3}$ - 1$\\frac{4}{7}$ =$\\frac{8}{3}$ -$\\frac{11}{7}$ =$\\frac{23}{21}$\nc)2$\\frac{2}{3}$ x 5$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{8}{3}$ x$\\frac{21}{4}$ =14\nd)3$\\frac{1}{2}$ : 2$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{7}{2}$ :$\\frac{9}{4}$ =$\\frac{14}{9}$\n4.\nĐáp án: C" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-16.html
faaff801bc0ddb9ce22b94a26a824f15
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Hỗn số (tiếp theo)
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 2$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{2x3+1}{3}$ =2$\\frac{7}{3}$\nb)4$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2x4+5}{5}$ =$\\frac{22}{5}$\nc)3$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{3x4+1}{4}$ =$\\frac{13}{4}$\n2.\na)2$\\frac{1}{3}$ +4$\\frac{1}{3}$=$\\frac{7}{3}$ +$\\frac{13}{3}$ =$\\frac{20}{3}$\nb)10 $\\frac{3}{10}$ -4$\\frac{7}{10}$=$\\frac{103}{10}$ -$\\frac{47}{10}$ =$\\frac{56}{10}$ =$\\frac{28}{5}$\n3.\na) 2$\\frac{1}{3}$ x 5$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{7}{3}$ x$\\frac{21}{4}$ =$\\frac{49}{4}$\nb)8$\\frac{1}{6}$ : 2$\\frac{1}{2}$ =$\\frac{49}{6}$ :$\\frac{5}{2}$ =$\\frac{49}{15}$\n4.\nĐáp án: C" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hon-so-tiep-theo.html
b4dd4ea9b65835b0453c13ed469fd26c
Cách giải bài tập dạng: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương và hình hộp chữ nhật toán lớp 5
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nLý thuyết và phương pháp giải\nBài tập áp dụng và hướng dẫn giải\nA. LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI\n1. Hình hộp chữ nhật\n \nGọi a là chiều dài hình hộp chữ nhật; b là chiều rộng hình hộp chữ nhật; h là chiều cao hình hộp chữ nhật\nCông thức tính thể tích: Thể tích hình hộp chữ nhật bằng tích của chiều dài nhân chiều rộng nhân chiều cao của hình.\nV (Thể Tích) = a x b x h\nCông thức tính diện tích toàn phần: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật sẽ bằng tổng diện tích của 6 mặt của hình hộp cộng lại. Trong đó cứ 2 mặt đối có diện tích bằng nhau nên chúng ta có thể suy ra diện tích là:Stp = 2 x (h x a + h x b + a x b)\nStp = 2 x (h x a + h x b + a x b)\nCông thức tính diện tích xung quanh: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật bằng tổng diện tích 4 mặt xung quanh của hình trừ 2 mặt đáy nên chúng ta có:Sxq = 2 x (h x a+ h x b) = 2 x h (a+b)\nSxq = 2 x (h x a+ h x b) = 2 x h (a+b)\nHay diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng chiều cao nhân với chu vi đáy.\nVí dụ 1:Cho hình hộp chữ nhật như phía dưới có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 6 cm. Tính thể tích, diện tích toàn phần, diện tích xung quanh của hình này.\nGiải:\nThể tích hình hộp chữ nhật là: V = 8 x 5 x 6 = 240 (cm3)\nDiện tích toàn phần của hình hộp là: Stp= 2 x (6 x 8 + 6 x 5 + 8 x 5) = 236 (cm2)\nDiện tích xung quanh của hình hộp là: Sxq= 2 x (6 x 8 + 6 x 5) = 156 (cm2)\nĐáp số: V = 240 cm3; Stp= 236cm2; Sxq= 156cm2\n2. Hình lập phương\n \nGọi a là độ dài cạnh của hình lập phương\nCông thức tính thể tích:Thể tích của hình lập phương cạnh a bằng a mũ 3 lần.\n V = a x a x a\nCông thức tính diện tích toàn phần: Diện tích toàn phần bằng diện tích một mặt nhân với 6.\n Stp = 6 x a²\nCông thức tính diện tích xung quanh:Diện tích xung quanh bằng diện tích một mặt nhân với 4.\n Sxq = 4 x a²\nVí dụ 2:Cho một hình lập phương OPQRST có các cạnh đều bằng nhau và bằng 8cm. Tính thể tích, diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương OPQRST.\nGiải:\nThể tích của hình lập phương là: V = 8 x 8 x 8 = 512 (cm3)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương là: Stp = 8 x 8 x 6 = 384 (cm2)\nDiện tích xung quanh của hình lập phương là: Sxq = 8 x 8 x 4 = 256 (cm2)\nĐáp số: V = 512cm3; Stp = 384cm2; Sxq = 256cm2", "Bài 1:Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 7 m, chiều rộng bằng $\\frac{1}{2}$ chiều dài và chiều cao là 1,5 m. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của bể nước đó.\nBài 2:Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 420cm2và có chiều cao là 7cm.Tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đó.\nBài 3:Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m, chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi vào các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa bằng 8 m2 (chỉ quét bên trong phòng).\nBài 4:Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 448 cm2, chiều cao 8 cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm.\nBài 5:Một cái bể chứa nước hình hộp chữ nhật dài 2m, rộng 1,5m, cao 1,2m. Bể hiện chứa đầy nước, người ta lấy ra 45 thùng nước, mỗi thùng 20 lít. Hỏi mực nước trong bể bây giờ còn cao bao nhiêu?\nBài 6:Có 8 hình lập phương, mỗi hình có cạnh bằng 2cm. Xếp 8 hình đó thành một hình lập phương lớn. Tìm diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương lớn.\nBài 7:Phải xếp bao nhiêu hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm để được một hình lập phương lớn có diện tích toàn phần là 294dm2." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-tap-dang-tinh-dien-tich-xung-quanh-dien-tich-toan-phan-tich-cua-hinh-lap
13a746e8dcaba6846a35e1fbda66d815
Giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
[ "Bài 2: ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ\n1. Rút gọn các phân số:\na)$\\frac{15}{25}$ = .......................................\nb)$\\frac{18}{27}$ = .......................................\nc)$\\frac{36}{64}$ = .......................................\nd)$\\frac{84}{72}$ = .......................................\n2. Quy đồng mẫu số các phân số:\na)$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{8}$; MSC.............;$\\frac{2}{3}$ =...................;$\\frac{5}{8}$ =...................\nb)$\\frac{1}{4}$ và$\\frac{7}{12}$; MSC...................................................\nc)$\\frac{5}{6}$ và$\\frac{3}{8}$; MSC...................................................\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các cặp phân số dưới đây, có cặp phân số nào bằng nhau?\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so.html
069aa7b613600d510fe6ea6eb67a79bd
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Hỗn số
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nTa có:2$\\frac{3}{4}$ = 2 +$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{8}{4}$ +$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{11}{4}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-hon-so.html
8d4e5f5bd2e3a102f662f262e9dfc217
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. a)\nb)\n- Đơn vị lớn gấp 10 đơn vị bé.\n- Đơn vị bé bằng$\\frac{1}{10}$ đơn vị lớn.\n2.\na) 18 yến = 180 kg\n200 tạ = 20000 kg\n35 tấn = 35 000 kg\nb) 2kg 326g = 2326 g\n6kg 3g = 6003 g\nb) 430 kg = 43 yến\n2500kg = 25 tạ\n16 000kg = 16 tấn\nd) 4008g = 4 kg 8 g\n9050kg = 9 tấn 50 kg\n3.\nBài giải\nNgày thứ hai cửa hàng bán được số ki-lô-gam đường là:\n300 x 2 = 600 (kg)\nĐổi 1 tấn = 1000 kg\nNgày thứ ba cửa hàng bán được số ki-lô-gam đường là:\n1000 - 600 = 400 (kg)\nĐáp số: 400 (kg)\n4. \nĐáp án: A. 2" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong.html
6fa4b7f6ef818765158b63abfb8ed7d7
Cách giải bài tập dạng: Tính diện tích các hình toán lớp 5
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nLý thuyết và phương pháp giải\nBài tập áp dụng và hướng dẫn giải\nA. LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI\n1. Hình tam giác\nHình tam giác có 3 cạnh, 3 đỉnh. Đỉnh là điểm 2 cạnh tiếp giáp nhau. Cả 3 cạnh đều có thể lấy làm đáy.\nChiều cao của hình tam giác là đoạn thẳng hạ từ đỉnh xuống đắy và vuông góc với đắy. Như vậy mỗi tam giác có 3 chiều cao.\nCông thức tính diện tích tam giác:\n S = (a x h) : 2\nTrong đó: h là chiều cao, a là độ dài đáy\nVí dụ 1:Một hình tam giác có đáy 15 cm và chiều cao 2,4cm. Tính diện tích hình tam giác đó?\nGiải:Diện tích hình tam giác là:\n 15 x 2,4 : 2 = 18 (cm2)\nĐáp số: 18cm2\n2. Hình thang\nMột tứ giác có hai cạnh đáy lớn, đáy bé song song với nhau gọi là hình thang (Hình vuông, hình chữ nhật cũng coi là dạng hình thang đặc biệt).\nĐoạn thẳng giữa hai đáy của hình thang và vuông góc với hai đáy là đường cao của hình thang. Mọi chiều cao của hình thang đều bằng nhau.\nCông thức tính diện tích hình thang:\n S = (a + b) x h: 2\nTrong đó: a, b là độ dài các cạnh đáy; h là chiều cao\nVí dụ 2:Tính diện tích hình thang có:Đáy lớn 8m; đáy bé 75dm; chiều cao 32dm.\nGiải:Đổi 8m = 80dm\nDiện tích hình thang là:\n(80 + 75) x 32 : 2 = 2480 (dm2)\nĐáp số: 2480 dm2\n3. Hình tròn\nTrong hình học phẳng, một hình tròn là một vùng trên mặt phẳng nằm \"bên trong\" đường tròn. Tâm, bán kính và chu vi của hình tròn chính là tâm và bán kính của đường tròn bao quanh nó.\nCông thức Tính diện tích hình tròn:\n S =r2x 3,14 hoặc S =$\\frac{d^{2}}{4}$x3,14\nTrong đó: r là bán kính hình tròn, d là đường kính của hình tròn\nCông thức chu vi hình tròn:\n C = r x 2 x 3,14 hay c = d x 3,14\nVí dụ 3:Một miếng bìa hình tròn có chu vi 37,68 cm. Tính diện tích miếng bìa đó :\nGiải :Bán kính miếng bìa là :\n 37,68 : 3,14 : 2 = 6 (cm)\nDiện tích miếng bìa là :\n62x 3,14 = 113,04 (cm2)\nĐáp số: 113,04 cm2", "Bài 1:Một tấm bảng quảng cáo hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao là 28m, cạnh đáy hơn chiều cao 12m. Tính diện tích tấm bảng quảng cáo đó ?\nBài 2:Một hình tam giác ABC có cạnh đáy 3,5m. Nếu kéo dài cạnh đáy BC thêm 2,7m thì diện tích tam giác tăng thêm 5,265 m2. Tính diện tích hình tam giác ABC đó ?\nBài 3:Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB là 27 cm, đáy lớn CD là 48 cm. Nếu kéo dài đáy nhỏ thêm 5 cm thì diện tích của hình tăng 40 cm2. Tính diện tích hình thang đã cho.\nBài 4:Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 361,8 m2. Đáy lớn hơn đáy nhỏ là 13,5 m. Hãy tính độ dài của mỗi đáy, biết rằng nếu tăng đáy lớn thêm 5,6 m thì diện tích thửa ruộng sẽ tăng thêm 3,6 m2.\nBài 5:Hình tròn A có chu vi 219,8 cm, hình tròn B có diện tích 113,04 cm2. Hình tròn nào có bán kính lớn hơn?\nBài 6:Tìm diện tích hình vuông biết diện tích hình tròn là 50,24 cm2.\n " ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-tap-dang-tinh-dien-tich-cac-hinh-toan-lop-5.html
b8502665338a747d7e62a16667a785b0
Cách giải bài tập dạng: Tính vận tốc, thời gian, quãng đường đi trong chuyển động đều Toán lớp 5
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nLý thuyết và phương pháp giải\nBài tập áp dụng và hướng dẫn giải\nA. LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCác đại lượng trong chuyển động:\nVận tốc kí hiệu là v;\nThời gian kí hiệu là t;\nQuãng đường kí hiệu là s.\nCác công thức tính toán:\nVận tốc = Quãng đường : thời gian (v =s : t)\nVí dụ 1:Một con chuột túi chạy 20 phút với vận tốc không đổi thì chạy được quãng đường dài 16,8km. Tính vận tốc của con chuột túi.\nGiải:Ta có t = 20 phút và s =16,8km\nnên vận tốc của con chuột túi là:\nv = s : t = 16,8km : 20 phút = 0,84 km/phút\nĐáp số: 0,84 km/phút\nThời gian = Quãng đường : vận tốc (t =s : v)\nVí dụ 2: Với vận tốc 4,5 km/giờ, một người đi bộ đi hết quãng đường AB dài 11,25km. Tính thời gian người đó đi hết quãng đường AB.\nGiải: v = 4,5 km/giờ; s = 11,25km\nThời gian người đó đi hết quãng đường AB là:\nt = s : v = 11,25 : 4,5 = 2,5 (giờ)\nĐáp số: 2,5 (giờ)\nQuãng đường = vận tốc x thời gian (s = v.t)\nVí dụ 3:Một con đại bàng bay với vận tốc 90km/giờ trong 50 phút. Tính độ dài quãng đường mà đại bàng đã bay qua.\nGiải:Đổì 1 giờ = 60 phút nên v = 90km/60 phút = 1,5km/phút\nĐộ dài quãng đường mà đại bàng bay qua là:\ns = v x t = 1,5km/phút x 50 phút = 75km\nĐáp số: 75km", "Bài 1:Một ô tô khỏi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 15 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết quãng đường AB dài 154 km.\nBài 2: Quãng đường AB dài 99km. Một ô tô đi với vận tốc 45km/giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đi từ A lúc mấy giờ? Biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút\nBài 3:Một xe tải với vận tốc 34,5km/giờ bắt đầu đi lúc 7 giờ 30 phút và đến nơi lúc 14 giờ 45 phút, nghỉ dọc đường mất 1 giờ 15 phút. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu ?\nBài 4:Lúc 7 giờ sáng, người thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 20 km/giờ. Cùng lúc tại B, người thứ hai đi cũng khởi hành và đi cùng chiều với người thứ nhất, với vận tốc 12 km/giờ. Biết rằng khoảng cách AB = 6km. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ và cách A bao nhiêu km ?\nBài 5:Lúc 7 giờ sáng một ô tô khởi hành từ A đến B với vận tốc 65 km/h. Đến 8 giờ 30 phút một xe ô tô khác xuất phát từ B đến A với vận tốc 75 km/h. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? Biết rằng A cách B 657,5 km." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-tap-dang-tinh-van-toc-thoi-gian-quang-duong-di-trong-chuyen-dong-deu-toan-lop
d102326334cd18644fe0b5f6b41f8cac
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)$\\frac{3}{10}$ x$\\frac{4}{9}$ =$\\frac{2}{15}$\nb)$\\frac{6}{5}$ :$\\frac{3}{7}$ =$\\frac{14}{5}$\nc) 4x$\\frac{3}{8}$ =$\\frac{3}{2}$\nd) 3 :$\\frac{1}{2}$ =6\n2.\na)$\\frac{6}{25}$ :$\\frac{21}{20}$ =$\\frac{8}{35}$\nb)$\\frac{40}{7}$ x$\\frac{14}{5}$ =16\n3.\nBài giải\nDiện tích hình chữ nhật là:\n$\\frac{1}{2}$ x$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{1}{6}$ ($m^{2}$)\nDiện tích mỗi phần sau khi chia là:\n$\\frac{1}{6}$ x$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{1}{18}$($m^{2}$)\nĐáp số:$\\frac{1}{18}$$m^{2}$\n4.\n$\\frac{125}{243}$ x$\\frac{54}{75}$ x$\\frac{63}{20}$ =$\\frac{125x54x63}{243x75x20}$\n=$\\frac{7}{6}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-tap-phep-nhan-va-phep-chia-hai-phan-so.html
3ce5c261296f9818c54928b5b21f7a79
Giải bài tập thực hành toán 5: Khái niệm về phân số
[ "Bài 1: ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ\n1. Viết vào ô trống (theo mẫu):\n2. Viết thương dưới dạng phân số:\n3 : 5 = ..........\n75 : 100 = ...........\n9 : 17= ...........\n3. Viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1:\n32= ...........\n105= ...........\n1000= ...........\n4. Viết số thích hợp vào ô trống:\na) 1 =$\\frac{6}{......}$\nb) 0 =$\\frac{......}{5}$\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nPhân số chỉ phần tô đậm của hình bên là:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-khai-niem-ve-phan-so.html
63fca5ce5b3c8ac16e8642746a5c5f23
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Phân số thập phân
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)$\\frac{5}{10}$: năm phần mười\n$\\frac{65}{100}$: sáu mươi lăm phần trăm\n$\\frac{9}{10}$ = chín phần mười\n$\\frac{21}{100}$ = hai mươi mốt phần trăm\nb)$\\frac{625}{1000}$ = sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn\nc)$\\frac{2005}{1000000}$ = hai nghìn không trăm linh năm phần triệu\n2.\nBảy phần mười:$\\frac{7}{10}$\nHai mươi phần trăm:$\\frac{20}{100}$\nBốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn:$\\frac{470}{1000}$\nMột phần triệu:$\\frac{1}{1000000}$\n3.\n$\\frac{3}{7}$;$\\frac{4}{10}$;$\\frac{100}{34}$;$\\frac{17}{1000}$;$\\frac{69}{2000}$\n4.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-phan-so-thap-phan.html
6e978922ed480e6665cc65473adb25ac
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 27
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nCách 1:\n3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là:\n3000 : 1500 = 2 (lần)\nSố quyển vở mà người đó mua được là:\n2 x 25 = 50 (quyển)\nCách 2:\nSố tiền mà người ấy có là:\n3000 x 25 = 75 000 (đồng)\nSố tiền đó mua được số vở giá 1500 đồng là:\n75 000 : 1500 = 50 (quyển)\nĐáp số: 50 quyển.\n2.\nBài giải\nTổng thu nhập của cả gia đình 3 người là:\n800 000 x 3 = 2 400 000 (đồng)\nNếu tăng thêm một người, bình quân thu nhập của mỗi người là:\n2 400 000 : 4 = 600 000 (đồng)\nThu nhập của mỗi người giảm đi:\n800 000 - 600 000 = 200 000 (đồng)\nĐáp số: 200 000 đồng.\n3.\nĐáp án: C. 3 phút" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-27.html
bddc975207750bdaf180320acd5e6f4b
Cách giải bài dạng: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của nó Toán lớp 5
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nQuy tắc:\nMuốn tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó ta lấy giá trị đó chia cho số phần trăm rồi nhân với 100 hoặc lấy giá trị đó nhân với 100 rồi chia cho số phần trăm.\nVí dụ: Số học sinh khá giỏi của một trường tiểu học là 552 em, chiếm 92% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?\nGiải:\nCách 1:\nTrường đó có tất cả số học sinh là:\n552 : 92 x 100 = 600 (học sinh)\nĐáp số: 600 học sinh\nCách 2:\nTrường đó có tất cả số học sinh là:\n552 x 100 : 92 = 600 (học sinh)\nĐáp số: 600 học sinh", "Bài 1: Một lớp có 25% học sinh giỏi, 55% học sinh khá còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh của lớp đó biết số học sinh trung bình là 5 bạn?\nBài 2: Một nông trại nuôi bò và trâu, số bò có 195 con và chiếm 65% tổng số trâu bò. Hỏi số trâu của nông trại là bao nhiêu con?\nBài 3:Một người mua 6 quyển sách cùng loại, vì được giảm giá 10% theo giá bìa nên chỉ phải trả 218700 đồng. Hỏi giá bìa mỗi quyển sách là bao nhiêu?\nBài 4:Tính tuổi hai anh em biết 62,5% tuổi anh hơn 75% tuổi em là 2 tuổi và 50% tuổi anh hơn 37,5% tuổi em là 7 tuổi." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-mot-so-khi-biet-gia-tri-phan-tram-cua-no-toan-lop-5.html
0f55f8c30c602adcf419b030df95276f
Cách giải bài dạng: Tìm giá trị phần trăm của một số toán lớp 5
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nQuy tắc:\nMuốn tìm giá trị phần trăm của một số ta lấy số đó chia cho 100 rồi nhân với số phần trăm hoặc lấy số đó nhân với số phần trăm rồi chia cho 100.\nVí dụ: Một trường có 600 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm 52%. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ?\nGiải:\nCách 1:\nTrường đó có số học sinh nữ là:\n600 : 100 x 52 = 312 (học sinh)\nĐáp số: 312 học sinh\nCách 2:\nTrường đó có số học sinh nữ là:\n600 x 52 : 100 = 312 (học sinh)\nĐáp số: 312 học sinh", "Bài 1:Dũng có 75 viên bi gồm hai màu: xanh và đỏ. Số bi xanh chiếm 40% tổng số bi. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi xanh? Bao nhiêu viên bi đỏ?\nBài 2:Một tấm vải sau khi giặt xong bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Giặt xong tấm vải chỉ còn 24,5m. Hỏi trước khi giặt tấm vải dài bao nhiêu mét?\nBài 3:Một quả dưa hấu cân nặng 2 kg chứa 92% nước. Sau khi phơi nắng thì lượng nước trong quả dưa chỉ còn 90% . Hỏi khi đó quả dưa cân nặng bao nhiêu kg?\nBài 4:Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2%?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-gia-tri-phan-tram-cua-mot-so-toan-lop-5.html
901841bdc5b5f4178d2221a721f9539a