title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải bài tập 1 trang 62 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\na) 375,64 - 95,69 + 35,78;\nb) 7,7 + 7,3 x 7,4.\n02 Bài giải:\n \na) 375,64 - 95,69 + 35,78\n375,64 - 95,69 + 35,78 = 279,95 + 35,78\n = 315,73\nb) 7,7 + 7,3 x 7,4\n7,7 + 7,3 x 7,4 = 7,7 + 54,02\n = 61,72"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-62-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
0c3dcc334cbfe0595fa8297ff2c5f353
|
Giải bài tập 2 trang 55 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na) x - 5,2 = 1,9 + 3,8\nb) x + 2,7 = 8,7 + 4,9\n02 Bài giải:\n \na) x - 5,2 = 1,9 + 3,8\nx - 5,2 = 1,9 + 3,8\nx - 5,2 = 5,7\n x = 5,7 + 5,2\n x = 10,9\nb) x + 2,7 = 8,7 + 4,9\nx + 2,7 = 8,7 + 4,9\nx + 2,7 = 13,6\n x = 13,6 - 2,7\n x = 10,9"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-55-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
52a8b1eb9422a2b525fd47218fcbc0ac
|
Giải bài tập 2 trang 58 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7,69 x 50; b) 12,6 x 800; c) 12,82 x 40; d) 82,14 x 600\n02 Bài giải:\n \na) 7,69 x 50;\n \nb) 12,6 x 800;\n \nc) 12,82 x 40;\n \nd) 82,14 x 600\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-58-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
93aa7727cd9e8fc8d4a0a6931342fdc3
|
Giải bài tập 4 trang 62 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4.\na. Calculate and compare the results of (a + b) x c with a x c + b x c:\nTính rồi so sánh giá trị của (a + b) x c và a x c + b x c:\nb. Calculate in the simpest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3; 7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\n9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3\n= 9,3 x (6,7 + 3,3)\n= 9,3 x 10 = 93 \n7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2\n= (7,8 + 2,2 ) x 0,35\n= 10 x 0,35 = 3,5"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-62-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
8c92ab41e6c73c712f7c666d2fc3e23d
|
Giải bài tập 1 trang 61 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 375,86 + 29,05;\nb) 80,475 - 26,827;\nc) 48,16 - 3,4.\n02 Bài giải:\n \na) 375,86 + 29,05;\nb) 80,475 - 26,827;\nc) 48,16 - 3,4.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-61-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
3b45ed9cf7ccc76d4d623c31bda19155
|
Giải bài tập 3 trang 62 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. It costs 38 500 VND to buy 5kg of sugar. How much less does it cost to buy 3.5kg of the same kind of sugar?\nMua 5kg đường phải trả 38 500 đồng. Hỏi mua 3,5 kg đường cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \n5 kg : 38500 dong\n3,5kg: ? dong\nTo buy 1 kg of sugar, it costs:\n38500 : 5 = 7700 (dong)\nTo buy 3,5 kg of sugar, it costs:\n3,5 x 7700 = 26950 (dong)\nThe less it cost to buy is:\n38500 - 26,950 = 11550 (dong)\nResult: 11550 dong\nMua một kg đường phải trả số tiền là:\n 38500 : 5 = 7700 (đồng)\nMua 3,5 kg đường phải trả số tiền là:\n 3,5 x 7700 = 26950 (đồng)\nSố tiền phải trả ít hơn là:\n 38500 - 26,950 = 11550 (đồng)\n Đáp số: 11550 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-62-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
c8308cf20452dd68ee73287eabf491f6
|
Giải bài tập 3 trang 61 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. A cyclist travels 12.5km every hour. How many kilometers can he travel in 2.5 hours?\nMột người xe đạp mỗi giờ đi được 12,5km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nIn 2.5 hours, he traveled:\n2,5 x 12,5 = 31,25 (km)\n Result: 31,25 km\n2,5 giờ người đó đi được số ki lô mét là:\n 2,5 x 12,5 = 31,25 (km)\n Đáp án: 31,25 km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-61-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
3f3668db6cdd3dc9121594729c2c91a1
|
Giải bài tập 2 trang 61 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nTính:\na) (28,7 + 34,5 ) x 2,4\nb) 28,7 + 34,5 x 2,4\n02 Bài giải:\n \na) (28,7 + 34,5 ) x 2,4\n(28,7 + 34,5 ) x 2,4 = 63,2 x 2,4\n = 151,68\nb) 28,7 + 34,5 x 2,4\n28,7 + 34,5 x 2,4 = 28,7 + 82,8\n = 111,5"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-61-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
af417cae2280a6c6044c35d2938225fe
|
Giải bài tập 1 trang 61 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Calculate and compare the results of (a x b) x c and a x (b x c):\nTính rồi so sánh giá trị của (a x b ) x c và a x (b x c)\nb. Calculate in the simplest way:\nTính:\n9,65 x 0,4 x 2,5 7,38 x 1,25 x 80\n0,25 x 40 x 9,84 34,3 x 0,5 x 0,4\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\n9,65 x 0,4 x 2,5 7,38 x 1,25 x 80\n = 9,65 x ( 0,4 x 2,5) = 7,38 x (1,25 x 80)\n = 9,65 x 1 = 7,38 x 100\n = 9,65 = 738\n0,25 x 40 x 9,84 34,3 x 0,5 x 0,4\n= 10 x 9,84 =34,3 x 0,2\n= 98,4 = 6,86"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-61-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
196917d1debf8600745b4219b9e941a8
|
Giải bài tập 1 trang 58 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Calculate mentally:\n1,48 x 10 5,12 x 1000 \n2,571 x 1000 0,1 x1000\n15,5 x 10 0,9 x 100 \nb. What do you multiply 8.05 by to get:\nSố 8,05 phải nhân với số nào để được tích là:\n80,05; 805; 8050; 80500?\n02 Bài giải:\n \na.\n1,48 x 10 = 14,8 5,12 x 1000= 5120 \n2,571 x 1000 = 2571 0,1 x1000 = 100\n15,5 x 10 = 155 0,9 x 100 = 90\nb.\n8,05 x 10 = 80,5\n8,05 x 100 = 805\n8,05 x 1000 = 8050\n8,05 x 10000 = 80500"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-58-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
b09f24a79abf77c0b72c3e05fc24bfd3
|
Giải bài tập 3 trang 56 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. A car travels 42.6km every hour. How many kilometers does it travels in 4 hours?\nMột ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nIn 4 hours, the car traveled:\n42,6 x 4 = 170,4 (km)\n Result: 170,4 km\n4 giờ ô tô chạy được số km là:\n 42,6 x 4 = 170,4 (km)\n Đáp số: 170,4 km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-56-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
44acf39b18f9c48904f577aba003da1f
|
Giải bài tập 3 trang 64 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. There are 8 packages of rice which weigh 243.2kg. How many kilograms do 12 packages of the same rice weigh?\nCó 8 bao gạo nặng 243,2 kg. Hỏi 12 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \n1 package of rice weighs:\n243, 2 : 8 = 30,4 (kg)\n12 packages of rice weigh:\n12 x 30,4 = 364,8 (kg)\nResult:364,8 kg\nMột bao gạo có số ki lô gam là:\n 243, 2 : 8 = 30,4 (kg)\n12 bao gạo có số ki lô gam là:\n 12 x 30,4 = 364,8 (kg)\n Đáp số: 364,8 kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-64-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
ccfca89cd9e96e012ef3388ba4c46212
|
Giải bài tập 2 trang 57 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following measuments in centimeters:\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:\n10,4dm; 12,6m; 0,856m; 5,75dm.\n02 Bài giải:\n \n10,4 dm = 10,4 x 10 = 104 cm\n12,6m = 12,6 x 100 = 1260 cm\n0,856m = 0,856 x 100 = 85,6 cm\n5,75dm = 5,75 x 10 = 57,5 cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-57-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
abbc4b3844fba35873efa6de865f2059
|
Giải bài tập 1 trang 57 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Multiply mentally:\nNhân nhẩm:\na) 1,4 x 10 \n 2,1 x 100 \n 7,2 x 1000 \nb) 9,63 x 10\n 25,08 x 100 \n 5,32 x 1000 \nc) 5,328 x 10\n 4,061 x 100\n 0,894 x 1000\n02 Bài giải:\n \na) 1,4 x 10 = 14 \n 2,1 x 100 = 210 \n 7,2 x 1000 = 7200 \nb) 9,63 x 10 = 96,3\n 25,08 x 100 = 2508\n 5,32 x 1000 = 5320\nc) 5,328 x 10 = 53,28\n 4,061 x 100 = 406,1\n 0,894 x 1000 = 894"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-57-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
fa3a0f607d762211cd2ac7147bc573f9
|
Giải bài tập 2 trang 56 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-56-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
9ea1f8f3183caf13f38d56531fe6b318
|
Giải bài tập 1 trang 56 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 2,5 x 7; b) 4,18 x 5;\nc) 0,256 x 8; d) 6,8 x 15\n02 Bài giải:\n \na) 2,5 x 7; \nb) 4,18 x 5;\nc) 0,256 x 8; \nd) 6,8 x 15\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-56-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
ea244ac2a6ee337ba8db1b91d1be062c
|
Giải bài tập 1 trang 59 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 25,8 x 1,5\nb) 16,25 x 6,7\nc) 0,24 x 4,7\nd) 7,826 x 4,5\n02 Bài giải:\n \na) 25,8 x 1,5\nb) 16,25 x 6,7\nc) 0,24 x 4,7\nd) 7,826 x 4,5\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-59-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
d821cb6ffc145fc17c483a4191736664
|
Giải bài tập 2 trang 59 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2.\na. Calculate and compare the results of a x b and b x a:\nTính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a:\nb. Write the result without calculating:\n4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64\n3,6 x 4,34 = 16 x 9,04 =\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\n4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64\n3,6 x 4,34 = 15,624 16 x 9,04 = 144,64"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-59-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
cbd88a4878ec01e93c8da1dda3ec7d65
|
Giải bài tập 2 trang 65 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 26,5 : 25\nb) 12,24 : 20\n02 Bài giải:\n \na) 26,5 : 25\nb) 12,24 : 20\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-65-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
577400b54f737b32e3a78ea76eabe1ad
|
Giải bài tập 3 trang 68 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Find $x$:\nTím $x$:\na) $x$ x 8,6 = 387\nb) 9,5 x $x$ = 399\n02 Bài giải:\n \na) $x$ x 8,6 = 387\n $x$ = 387 : 8,6\n $x$ = 45\nb) 9,5 x $x$ = 399\n $x$ = 399 : 9,5\n $x$ = 42"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-68-sach-toan-tieng-anh-5.html-2
|
df7bc4695bd52d2552df50c1e2501c03
|
Giải bài tập 1 trang 64 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 67,2 : 7\nb) 3,44 : 4\nc) 42,7 : 7\nd) 46,827 : 9\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-64-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
48a629718cd3739df33256fecc6dc410
|
Giải bài tập 2 trang 64 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na) $x$ x3 = 8,4;\nb) 5 x $x$= 0,25.\n02 Bài giải:\n \na) $x$ x3 = 8,4\n $x$= 8,4 : 3\n $x$= 2,8\nb) 5 x $x$= 0,25\n $x$= 0,25 : 5\n $x$= 0,05"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-64-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
a0271eea0de02472eb623070a2ef1bec
|
Giải bài tập 3 trang 64 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. A man traveled 126.54km for 3 hours by motorbike. How many kilometers per hour did he travel?\nMột người đi xe máy trong 3 giờ đi được 126,54 km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \nThe averange of kilometers he traveled is:\n126,54 : 3 = 42,18 (km)\nResult:42,18 km\nTrung bình một giờ người đó chạy được số km là:\n 126,54 : 3 = 42,18 (km)\n Đáp số: 42,18 km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-64-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
d4ff812d07ff9effef5b192a04ceae41
|
Giải bài tập 2 trang 54 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 72,1 - 30,4; \nb) 5,12 - 0,68; \nc) 69 - 7,85.\n02 Bài giải:\n \na) 72,1 - 30,4\nb) 5,12 - 0,68; \nc) 69 - 7,85.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-54-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
947bde50016d84183bbd7a513438b00b
|
Giải bài tập 3 trang 66 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. There are 537.25 tons of rice in the store. They took out$\\frac{1}{10}$ of the rice. How many tons of rice are left in the store?\nMột kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra$\\frac{1}{10}$ số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?\n02 Bài giải:\n \nThe amout of rice they took out in the store is:\n537,25 x$\\frac{1}{10}$= 53,725 (tons)\nThe rice are left in the store is:\n537,25 -53,725 =483,525 (tons)\nResult:483,525 tons\nSố gạo người ta đã lấy ra trong kho là:\n537,25 x$\\frac{1}{10}$= 53,725 (tấn gạo)\nVậy số gạo còn lại trong kho là:\n537,25 -53,725 =483,525 (tấn)\n Đáp số: 483,525 tấn"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-66-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
2f1ff78753d7d2f8a9d2bfe2f4aacc06
|
Giải bài tập 2 trang 54 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 72,1 - 30,4; \nb) 5,12 - 0,68; \nc) 69 - 7,85.\n02 Bài giải:\n \na) 72,1 - 30,4\n \nb) 5,12 - 0,68; \nc) 69 - 7,85."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-54-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
7c2cbb5abcd6f2d162b0d6726b7c5f5a
|
Giải bài tập 2 trang 66 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate mentally, them compare the results:\nTính nhẩm rồi so sánh kết quả:\na) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1;\nb) 123,4 : 10 và 123,4 x 0,01;\nc) 5,7 : 10 và 5,7 x 0,1;\nd) 87,6 : 100 và 87,6 x 0,01.\n02 Bài giải:\n \na) 12,9 : 10 and 12,9 x 0,1;\n12,9 : 10 = 1,29\n12,9 x 0,1 = 1,29\nSo: 12,9: 10 = 12,9 x 0,1\nb) 123,4 : 10 and 123,4 x 0,01;\n123,4 : 10 = 12,34\n123,4 x 0,1 = 12,34\nSo: 123,4 : 10 = 123,4 x 0,01\nc) 5,7 : 10 and 5,7 x 0,1;\n5,7 : 10 = 0,57\n5,7 x 0,1 = 0,57\nSo:5,7 : 10 = 5,7 x 0,1\nd) 87,6 : 100 and 87,6 x 0,01.\n87,6 : 100 = 0,876\n87,6 x 0,01 = 0,876\nSo:87,6 : 100 = 87,6 x 0,01\na) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1;\n12,9 : 10 = 1,29\n12,9 x 0,1 = 1,29\nVậy: 12,9: 10 = 12,9 x 0,1\nb) 123,4 : 10 và 123,4 x 0,01;\n123,4 : 10 = 12,34\n123,4 x 0,1 = 12,34\nVậy: 123,4 : 10 = 123,4 x 0,01\nc) 5,7 : 10 và 5,7 x 0,1;\n5,7 : 10 = 0,57\n5,7 x 0,1 = 0,57\nVậy:5,7 : 10 = 5,7 x 0,1\nd) 87,6 : 100 và 87,6 x 0,01.\n87,6 : 100 = 0,876\n87,6 x 0,01 = 0,876\nVậy:87,6 : 100 = 87,6 x 0,01"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-66-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
a3d1830c0e58cd8d4393d855c856061f
|
Giải bài tập 1 trang 64 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7 : 3,5;\nb) 702 : 7,2;\nc) 9 : 4,5;\nd) 2 ; 12,5.\n02 Bài giải:\n \na) 7 : 3,5; b) 702 : 7,2;\nc) 9 : 4,5; d) 2 ; 12,5.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-64-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
c2703b05b394f314c915cde61bfe8702
|
Giải bài tập 1 trang 66 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 43,2 : 10 \n 0,65:10 \n 432,9: 100 \n 13,96: 1000\nb) 23,7 :10 \n 2,07 : 10 \n 2,23 : 100 \n 999,8 : 1000\n02 Bài giải:\n \na) 43,2 : 10 = 4,32 \n 0,65:10 = 0,065 \n 432,9: 100 = 4,329 \n13,96: 1000 = 0,01396\nb) 23,7 :10 = 2,37 \n 2,07 : 10 = 0,207 \n 2,23 : 100 = 0,0223 \n999,8 : 1000 = 0,9998"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-66-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
7ca55033b106787cdc6fd0d9fa2fa720
|
Giải bài tập 1 trang 54 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-54-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
aa52758e939541099d3ec8f4154d8d5c
|
Lời giải bài tập thực hành toán 5: Luyện tập trang 10
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na)$\\frac{11}{2}$ =$\\frac{11x5}{2x5}$ =$\\frac{55}{10}$\nb)$\\frac{15}{4}$ =$\\frac{15x25}{4x25}$ =$\\frac{375}{100}$\nc)$\\frac{31}{5}$ =$\\frac{31x2}{5x2}$ =$\\frac{62}{10}$\nd)$\\frac{18}{125}$ =$\\frac{18x8}{125x8}$ =$\\frac{144}{1000}$\n3.\na)$\\frac{6}{25}$ =$\\frac{6x4}{25x4}$ =$\\frac{24}{100}$\nb)$\\frac{500}{1000}$ =$\\frac{500:10}{1000:10}$ =$\\frac{50}{100}$\nc)$\\frac{18}{200}$ =$\\frac{18:2}{200:2}$ =$\\frac{9}{100}$\nd)$\\frac{72}{600}$ =$\\frac{72:6}{600:6}$ =$\\frac{12}{100}$\ne)$\\frac{75}{625}$ =$\\frac{75:25x4}{625:25x4}$ =$\\frac{12}{100}$\n4.\nĐáp án: B."
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-5-luyen-tap-trang-10.html
|
cea046125bf38000e8e0f5e0af49bb45
|
Giải bài tập 3 trang 68 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Write the following frations as decimal:\nViết các số sau dưới dạng số thập phân:\n$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{3}{4}$\n$\\frac{18}{5}$\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-68-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
ab37ff42b8247ff0bbf3965f6f88d9cc
|
Giải bài tập 2 trang 68 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. It takes 70m of fabric to make 25 sets of clothes. How many meters of the same kind of fabric does it take to make 6 sets of clothes?\nMay 25 bộ quần áo như nhau hết 70m vải. Hỏi may 6 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \nTo make a set of clothes, it takes:\n70 : 25 = 2,8 (m)\nTo make 6 set of clothes, it takes:\n6 x 2,8 = 16,8 (m)\nResult: 16,8 m\nMay một bộ quần áo hết số m vải là:\n70 : 25 = 2,8 (mét vải)\nVậy may 6 bộ quần áo hết số m vải là:\n6 x 2,8 = 16,8 ( mét vải)\n Đáp số: 16,8 mét vải"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-68-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
21c1e54d9fee33cae3e25c755eed5b8f
|
Giải bài tập 1 trang 70 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7 : 3,5\nb) 702 : 7,2\nc) 9 : 4,5\nd) 2 ; 12,5\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-70-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
8e5a6281864d6d532013c10063f94b9d
|
Giải bài tập 2 trang 70 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate mentally:\nTính nhẩm:\na) 32 : 0,1 32 : 10 \nb) 168 : 0,1 168 : 10\nc) 934 : 0,01 934 : 100\n02 Bài giải:\n \na) 32 : 0,1= 320 32 : 10 = 3,2 \nb) 168 : 0,1= 1680 168 : 10 = 16,8\nc) 934 : 0,01= 93400 934 : 100 = 9,34"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-70-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
27f732b27441ce51ad8d3fde0ae71d64
|
Giải bài tập 1 trang 68 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 12 : 5 b)15 : 8\n 23 : 4 75 : 12\n 882 : 36 81 : 4\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-68-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
4acf302f643ec7930559ef74c13efffb
|
Giải bài tập 3 trang 70 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. The big can contains 21l of oil, the small can contains 15l of oil. They divide the oil equally into bottles of 0.75l. How many bottles of the oil would there be?\nThùng to có 21l dầu, thùng bé có 15l dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai có 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?\n02 Bài giải:\n \nA total oil in 2 can is:\n21 + 15 = 36 (liter)\nA total can to contain oil is:\n36 : 0,75 = 48 (can)\nResult: 48 cans\nSố dầu có ở trong hai thùng là:\n 21 + 15 = 36 (lít)\nCó tất cả số chai dầu là:\n 36 : 0,75 = 48 (chai)\n Đáp số: 48 chai"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-70-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
ce6659e3120824c5811b6d5ecfe68cd4
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân chương 2|Wrting area measurements as decimals
|
[
"",
"1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 56dm2= …m2\nb) 17 dm223cm2= ….dm2;\nc) 23 cm2= …dm2\nd) 2 cm25mm2=…cm2\n2. Write the following measurements in kilograms:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1654m2= …ha\nb) 5000m2= ….ha\nc) 1ha = …km2\nd) 15ha =…km2\n3. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5,34 km2= …ha\nb) 16,5m2= ….m2….dm2\nc) 6,5 km2= …ha\nd) 7,6256 ha =…m2"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan-chuong-2wrting-area
|
be65334938bc12e4d4a38cf095ab47d0
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 50 chương 2|Practice
|
[
"",
"1. Calculate and compare the result of a + b and b + a:\nTính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a:\n2. Do the addition and check the result with the commutative property:\nThực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại:\na) 9,46 + 3,8;\nb) 45,08 + 24,97;\nc) 0,07 + 0,09.\n3. A rectangle has a width of 16.43m. The length is 8.32m longer than the width. Find the perimeter of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\n4. A store sold 314.78m of cloth during the first week and 525.22m during the second week. If the store opens every day, how many meters of cloth on average does it each day?\nMột cửa hàng tuần lễ đầu bán được 314,78 m vải, tuần lễ sau bán được 525,22m vải. Biết rằng của hàng đó bán tất cả các ngày trong tuần hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-50-chuong-2practice.html
|
3b63bc4b024228fa91f7ec0c6365d3bb
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân chương 2|Writing weight measurements as decimals
|
[
"",
"1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 8m 6dm = ....m;\nb) 2dm 2cm = ...dm\nc) 3cm 7cm =...m\nd) 23m 13cm = ...m\n2. Write the following measurements as decimals:\nViết các số sau dưới dạng số thập phân:\na. In meters:\n3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.\nb. In decimeters:\n8dm 7cm; 4dm 3mm; 73mm.\n3. Fill in the blanks with correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5km 302m= ...km;\nb) 5km 75m = ..km;\nc) 302m =....km"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap-phan-chuong-2writing-weight
|
988bf592fb601e62a7069f53fefb3ea9
|
Giải bài tập 3 trang 54 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. A box contains 28.75kg of sugar. They took 10.5kg of sugar out of the box, then another 8kg. How many kilograms of sugar left in the box?\nMột thùng đựng 28,75 kg đường. Người ta lấy từ thùng đó tra 10,5kg đường sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?\n02 Bài giải:\n \nIn total, the kilograms of sugar are:\n10,5 + 8 = 18,5 (kg)\nIn the box, the kilograms of sugar are left:\n28,75 - 18,5 = 10,25 (kg)\nResult: 10,25 kg\nTổng số kg đường người ta đã lấy đi sau hai lần là:\n 10,5 + 8 = 18,5 (kg)\nTrong thùng còn số kg đường là:\n 28,75 - 18,5 = 10,25 (kg)\n Đáp số: 10,25 kg\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-54-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
d70de710cb2a9a9c7602f9b55a8de19f
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân chương 2|Wrting weight measurements as decimals
|
[
"",
"1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4 tons 526kg = ... tons\n4 tấn 562kg = ...tấn;\nb) 3 tons 14kg = ... tons\n3 tấn 14kg = ...tấn;\nc) 12 tons 6kg = ... tons\n12 tấn 6kg =....tấn;\nd) 500kg = tons.\n500kg = ...tấn.\n2. Write these measurements as decimal:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In kilograms:\nCó đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 50g; 45kg 23g; 10kg 3g; 500g.\nb) In quintals:\nCó đơn vị đo là tạ:\n2 quintals 50kg;\n2 tạ 50kg; \n3 quintals 3kg;\n3 tạ 3kg; \n34 kg; \n450kg\n3. There are 6 lions in a zoo. Each lion eats 9kg of meat per day. How many tons of meat are needed to feed those lions for 30 days?\nTrong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày có một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan-chuong-2wrting-weight
|
f3410108ad9000ba18ddc06972a6f713
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Cộng hai số thập phân chương 2|Adding two decimals
|
[
"",
"1. Calculate:\nTính:\n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7,8 + 9,6;\nb) 34,82 + 9,75\nc) 57,648 + 35,37\n4. Nam weighs 32.6kg. Tien is 4.8kg heavier than Nam. How many kilograms does Tien weigh?\nNam cân nặng 32,6 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8kg. Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-cong-hai-so-thap-phan-chuong-2adding-two-decimals.html
|
fe0ef5c457f26a7c4a954aa30a98e9b5
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 48 chương 2|Cumulative practice
|
[
"",
"1. Write the following decimal fractions as decimal and read them out:\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:\na. $\\frac{127}{10}$\nb. $\\frac{65}{100}$\nc. $\\frac{2005}{1000}$\nd.$\\frac{8}{1000}$\n2. Among the following length measurements, which one is equal to 11.02km?\nTrong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?\na) 11,20km b) 11,020km; c) 11km 20m; d) 11 020m\n3. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4m 85cm =...m;\nb) 72 ha = ....km2 \n4. It costs 180 000 VND ro buy 12 kits of Maths aid. How much does it cost to buy 36 kits of the same kind?\nMua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-48-chuong-2cumulative-practice.html
|
67efd61f5809e60cba9a6e0063834792
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân chương 2|Place values of decimals. Reading, writing decimal
|
[
"",
"1. Read out these decimals; identify the integer part, decimal part and the place value of each digit.\nĐọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?\na) 2,35\nb) 301,80\nc) 1942,54\nd) 0,032\n2. Write the decimal that has:\nViết số thập phân có:\na. Five units, nin-tenths.\nNăm đơn vị, chín phần mười.\nb) Twenty-four units, one-tenths, eight hundredths (means twenty-four units and eighteen hundredths)\nHai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)\nc) Fifty-five units, five tenths, five hundredths, five thousandths (means fifty-five units and five hundred fifty-five thousandths)\nNăm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn\nd) Two thousand and two units, eight hundredths\nHai nghìn không trăm linh hai đơn v, tám phần trăm\ne) Zero unit, one thousandths\nKhông đơn vị, một phần nghìn\n3. Write the following decimals as mixed numbers with decimal fractions (follow the example):\nViết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):\n3,5; 6,33; 18,05; 217,908"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan-chuong-2place-values
|
59efe0848526e7c452473ab2605cc5fa
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Số thập phân bằng nhau chương 2| Equivalent decimals
|
[
"",
"1. Remove the ending 0s from the right of the decimal parts to get shorter decimals:\nBỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:\na) 7,800; 64,9000; 3,0400\nb) 2001,300; 35,020; 100,0100\n2. Write 0s on the right of the decimal parts of the following decimals so that their decimal parts have the same number of digits (three digits):\nHãy viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số)\na) 5,612; 17,2; 480,59\nb) 24,5; 80,01; 14,678\n3. To write 0.100 as a decimal fraction, Lan wrote: 0.100 =$\\frac{100}{1000}$ while My wrote: 0.100 =$\\frac{10}{100}$ and Hung wrote: 0.100 =$\\frac{1}{100}$. Who was wrong, who was right? Why?\nKhi viết số thập phân 0,100 dưới dạng số thập phân bạn Lan viết 0,100 =$\\frac{100}{1000}$; bạn Mỹ viết 0,100 =$\\frac{10}{100}$; bạn Hùng viết 0,100 =$\\frac{1}{100}$. Ai viết đúng, ai viết sai? Tại sao?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-so-thap-phan-bang-nhau-chuong-2-equivalent-decimals.html
|
05226f114de0e013aa1b77ac4a715a2c
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 43 chương 2|Practice
|
[
"",
"1. >, < , = ?\n84,2 ... 84,19\n47,5 ... 47,500\n6,834 ... 6,85\n90,6 ... 89,6\n2. Order the following numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3. \n3. Find $x$, knowing that:\nTìm chữ số $x$, biết:\n9,7x8 < 9,718\n4. Find $x$, knowing that:\nTìm số tự nhiên $x$ biết:\n0,9 < $x$ < 1,2\n64, 97 < $x$ < 65,14"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-43-chuong-2practice.html
|
340590d4db403262aa3b1558ceb29d5c
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Tổng nhiều số thập phân chương 2|Addtion of more than two decimals
|
[
"",
"1. Calculate:\nTính:\na) 5,27 + 14,35 + 9,25;\nb) 6,4 + 18,36 + 52;\nc) 20,08 + 32,91 + 7,15;\nd) 0,75 + 0,09 + 0,8.\n2. Calculate and compare the results of (a + b) + c and a + (b +c):\nTính rồi so sánh giá trị của (a+b) +c và a + (b+c):\n2. Calculate and compare the result of (a + b) + c = a + (b + c):\nTính rồi so sánh giá trị của (a+b) +c và a + (b+c):\n3. Calculate using the asscociative and the commutative property:\nSử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:\na) 12,7 + 5,89 +1,3;\nb) 38,6 + 20,09 + 7,91;\nc) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2;\nd) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tong-nhieu-so-thap-phan-chuong-2addtion-more-two-decimals.html
|
31f1fe951e73654aca6d510a36c7de63
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 32 (2) chương 1|Cumulative practice
|
[
"",
"1.\na. How many times greater is 1 compared to$\\frac{1}{10}$?\n1 gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{10}$?\nb. How many times greater is$\\frac{1}{10}$ compared to$\\frac{1}{100}$?\n$\\frac{1}{10}$ gấp bao nhiêu lần $\\frac{1}{100}$?\nc. How many times greater is $\\frac{1}{100}$ compared to $\\frac{1}{1000}$?\n$\\frac{1}{100}$ gấp bao nhiêu lần $\\frac{1}{1000}$?\n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na. $x$ +$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{1}{2}$\nb. $x$ -$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2}{7}$\nc. $x$ x$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{9}{20}$\nd. $x$ :$\\frac{1}{7}$ = 14\n3. A hose fills a tank with water. After the first hour, it fill$\\frac{2}{15}$ of the tank. After the second hour, it fills$\\frac{1}{5}$ of the tank. What fraction of the tank is filled per hour on average?\nMột vòi nước chảy vào bể, giờ đầu chảy vào được$\\frac{2}{15}$bể, giờ thứ hai chảy vào được$\\frac{1}{5}$bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể ?\n4. 5m of cloths used to cost 60 000 VND. Now it costs 2000 VND less for each meter of cloth. How many meters of the same kind of cloth we buy with 60 000 VND now?\nTrước đây mua 5m vải phải trả 60 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm 2000 đồng. Hỏi với 60 000 đổng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-32-2-chuong-1cumulative-practice.html
|
0a142ab9f1a9cf3d2bc7cf65f890d3ea
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) chương 2|Concept of decimals (cont)
|
[
"",
"1. Read out each of these decimals:\nĐọc mỗi số thập phân sau:\n9.4; 7.98; 25.477; 206.075; 0.307\n2. Write the following mixed numbers in decimal form and read them out:\nViết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:\n5$\\frac{9}{10}$; 82$\\frac{45}{100}$; 810$\\frac{225}{1000}$.\n3. Write the following decimals as decimal fractions:\nViết các số thập phân sau thành phân số thập phân:\n0,1; 0,02; 0,004; 0,095."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo-chuong-2concept-decimals-cont.html
|
c2604fb608dc7d8be05008ff16e3b095
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 32 chương 1|Cumulative practice
|
[
"",
"1. Order the following fractions from the least to the greatest:\nViết các phân số theo thứ tụ từ bé đến lớn:\na.$\\frac{32}{35}$,$\\frac{18}{35}$,$\\frac{31}{35}$,$\\frac{28}{35}$\nb.$\\frac{2}{3}$;$\\frac{3}{4}$,$\\frac{5}{6}$,$\\frac{1}{12}$\n2. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{5}{12}$\nb.$\\frac{7}{8}$ -$\\frac{7}{16}$ -$\\frac{11}{32}$\nc.$\\frac{3}{5}$ x$\\frac{2}{7}$ x$\\frac{5}{6}$\nd.$\\frac{15}{16}$:$\\frac{3}{8}$ x$\\frac{3}{4}$\n3. The area of a resort is 5ha,$\\frac{3}{10}$ of its area is lake. What is the area of the lake in square meters?\nDiện tích một khu nghỉ mát là 5ha, trong đó có$\\frac{3}{10}$diện tích là hồnước. Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông ?\n4. Father's age is 4 times his son's age. How old are they, knowing that the father is 30 years old the her son.\nNăm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết bố hơn con 30 tuổi."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-32-chuong-1cumulative-practice.html
|
855a72187391cf6af092babfc23c69ec
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 31 chương 1|Cumulative practice
|
[
"",
"1, They use square tileswwith 30cm side length to cover the floor of a rectanguler room. How many tiles are needed to cover the whole floor, knowing that the length of the room is 9m and the width is 6m. (The area of mortar joint is neligiable.)\nĐể lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiểu rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)\n2. The length of a rectangular field is 80m., the width is$\\frac{1}{2}$ the length.\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiểu dài 80m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{2}$chiều dài.\na. Find the area of that field.\nTính diện tích thửa ruộng đó.\nb. Knowing that every 100$m^{2}$ produces 50kg of rice, how many quintals of rice doest this field produce?\nBiết rằng, cứ 100m2thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?\n3. One a 1 : 1000 map, the size of a rectangular parcel is 5cm long and 3cm wide. Find the area of the parcel in meters?\nMột mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó bằng mét vuông.\n4. Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThe area of the pice of cardboard is:\nDiện tích miếng bìa có kích thước theo hình vẽ dưới đây:\nA. 96$cm^{2}$\nB. 192 $cm^{2}$\nC. 224$cm^{2}$\nD. 288$cm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-31-chuong-1cumulative-practice.html
|
882700d229ced9e0444a823860592226
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Khái niệm số thập phân chương 2|Concept of decimals
|
[
"",
"1. Read out the decimal frations and decimals on the number line:\nĐọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:\n2. Fill in the blanks with the correct decimals (follow the example):\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 7dm =$\\frac{7}{10}$m= 0,7m\n5dm =$\\frac{5}{10}$ m=..m\n2mm =$\\frac{2}{1000}$ m=...m\n4g =$\\frac{4}{1000}$ kg=...kg\nb) 9cm =$\\frac{9}{100}$m=0,09m\n3cm =$\\frac{3}{100}$ m=....m\n8mm =$\\frac{8}{1000}$ m= ...m\n6g =$\\frac{6}{1000}$ kg= ...kg\n3. Fill in the blanks with the correct decimal frations and decimals (follow the example):\nViết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-khai-niem-so-thap-phan-chuong-2concept-decimals.html
|
064cd3972855e4206ce642e30424ae2b
|
Giải bài tập 4 trang 51 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. A store sold 314.78m of cloth during the first week and 525.22m during the second week. If the store opens every day, how many meters of cloth on average does it each day?\nMột cửa hàng tuần lễ đầu bán được 314,78 m vải, tuần lễ sau bán được 525,22m vải. Biết rằng của hàng đó bán tất cả các ngày trong tuần hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \nIn 2 weeks, the meters which the store sold is:\n314,78 + 525,22 = 840 (m)\n2 weeks = 14 days\nThe meters of cloth on average which the store sell each day:\n840 : 14 = 60 (m)\nResult: 60m\nTrong hai tuần cửa hàng đó bán được số mét vải là:\n 314,78 + 525,22 = 840 (m)\nHai tuần có tổng cộng số ngày là:\n 7 x 2 = 14 (ngày)\nVậy trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số mét vải là:\n 840 : 14 = 60 (m)\n Đáp số : 60m vải"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-51-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
ec66063194fc040888dfc101d9aa0746
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Héc-ta chương 1|Hectare
|
[
"",
"1. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4ha = ...$m^{2}$\n20ha = ... $m^{2}$\n1 $km^{2}$ = ... ha\n15 $km^{2}$ = ... ha\n$\\frac{1}{2}$ ha = ... $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$ ha = ... $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$$km^{2}$= ... ha\n$\\frac{3}{4}$$km^{2}$ = ... ha\nb. 60 000 $m^{2}$ = ... ha\n1800ha = ... $km^{2}$\n800 000 $m^{2}$ = ... ha\n27 000ha = ... $km^{2}$\n2. The area of Cuc Phuong forest is 22 200 ha. Write this area measurement in square kilometers.\nDiện tích rừng Cúc Phương là 22 200ha. Hãy viết số đo diện tích khu rừng đó dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?\n3. T (True) or F (False):\nĐúng ghi Đ; sai gho S:\na. 85$km^{2}$ < 850ha\nb. 51ha > 60 000$m^{2}$\nc. 4$dm^{2}$ 7 $cm^{2}$ = 4$\\frac{7}{10}$ $dm^{2}$\n4. The area of a college is 12ha. The college main building is built on a parcel whose area is$\\frac{1}{40}$ the college area. What is the area of the main building?\nDiện tích một trường đại học là 12ha. Tòa nhà chính của trường được xây trên mảnh đất có diện tích bằng$\\frac{1}{40}$diện tích của trường.\nHỏi diện tích mảnh đất dùng để xây tòa nhà đó là bao nhiêu mét vuông ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-hec-ta-chuong-1hectare.html
|
f46a5c00441d6e95bf582f4af224a09f
|
Giải bài tập 1 trang 45 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4 tons 526kg = ... tons\n4 tấn 562kg = ...tấn;\nb) 3 tons 14kg = ... tons\n3 tấn 14kg = ...tấn;\nc) 12 tons 6kg = ... tons\n12 tấn 6kg =....tấn;\nd) 500kg = tons.\n500kg = ...tấn.\n02 Bài giải:\n \na) 4 tons 562kg = 4$\\frac{562}{1000}$ tons= 4,562 tons\n4 tấn 562kg = 4$\\frac{562}{1000}$ tấn= 4,562 tấn\nb) 3 tons 14kg =3$\\frac{14}{1000}$ tons= 3,014 tons\n3 tấn 14kg =3$\\frac{14}{1000}$ tấn= 3,014 tấn\nc) 12 tons 6kg =12$\\frac{6}{1000}$ tons= 12,006 tons\n12 tấn 6kg =12$\\frac{6}{1000}$ tấn= 12,006 tấn\nd) 500kg = $\\frac{5}{1000}$ tons = 0,500 tons\n500kg = $\\frac{5}{1000}$ tấn= 0,500 tấn"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-45-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
435ec533464b8c9e53ee762fea7742d2
|
Toán tiếng Anh 5 bài: So sánh hai số thập phân chương 2|Comparing two decimals
|
[
"",
"1. Compare these two decimals:\nSo sánh hai số thập phân:\na) 48,97 and 51,02;\n48,97 và 51,02;\nb) 96,4 and 96,38;\n96,4 và 96,38;\nc) 0,7 and 0,65\n0,7 và 0,65\n2. Order the following numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19\n3. Order the following numbers from the greatest to the least:\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\n0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-so-sanh-hai-so-thap-phan-chuong-2comparing-two-decimals.html
|
d1216cf4b12ed703e863e379778ef49d
|
Giải bài tập 3 trang 44 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5km 302m= ...km;\nb) 5km 75m = ..km;\nc) 302m =....km\n02 Bài giải:\n \na) 5km 302m= 5,302km\nb) 5km 75m = 5,075km\nc) 302m = 0,302km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-44-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
b55bb01ac53c061739c9771390d9d10a
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 30 chương 1|Practice
|
[
"",
"1. Write the following measurements in square meters:\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 5ha; 2km2\nb) 400dm2; 1500dm2; 70 000cm2\nc) 26m217dm2; 90m25dm2; 35dm2.\n2. >, <, = ?\n2m29dm2... 29dm2 b) 8dm25cm2... 810cm2\n790ha ... 79km2 4cm25mm2... 4$\\frac{5}{100}$cm2\n3. They use timber to cover a rectangular floor with a length of 6m and a width of 4m. It costs 280 000 VND per square meter of timber. How much does it cost to cover the whole floor?\nNgười ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát cả căn phòng đó, biết giá tiền 1m2gỗ sàn là 280 000 đồng?\n4. The length of a rectangular parcel is 200m, the width is$\\frac{3}{4}$ the length. What is the area of the parcel in square meters? In hectares?\nMôt khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng$\\frac{3}{4}$chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bằng bao nhiêu héc-ta?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-30-chuong-1practice.html
|
a6cac8bcf42a4989bbb1d3ff6b5cc635
|
Giải bài tập 4 trang 49 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. It costs 180 000 VND ro buy 12 kits of Maths aid. How much does it cost to buy 36 kits of the same kind?\nMua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTo buy a kit of Maths aid, it costs:\n180 000 : 12 = 15 000 (dong)\nTo buy 36 kits of Maths aid, it costs:\n15 000 x 36 = 540 000 (dong)\nResult: 540 000 dong\nMua 1 hộp đồ dùng học toán hết số tiền là:\n 180 000 : 12 = 15 000 (đồng)\nMua 36 hộpđồ dùng học toán hết số tiền là:\n 15 000 x 36 = 540 000 (đồng)\n Đáp số: 540000 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-49-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
7e5ecf77541033d6a8951b1a4315c715
|
Giải bài tập 4 trang 50 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. Nam weighs 32.6kg. Tien is 4.8kg heavier than Nam. How many kilograms does Tien weigh?\nNam cân nặng 32,6 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8kg. Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nTien weighs:\n32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)\nResult: 37,4 kg\nTiến cân nặng số ki -lô-gam là:\n 32,6 + 4,8 = 37,4 (kg)\n Đáp án: 37,4kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-50-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
82acfb05aa27d272402c55b9149694fc
|
Giải bài tập 4 trang 43 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. Find $x$, knowing that:\nTìm số tự nhiên $x$ biết:\n0,9 < $x$ < 1,2\n64, 97 < $x$ < 65,14\n02 Bài giải:\n \n0,9 < $x$ < 1,2 => $x$ = 1 because $x$ must benatural number\n64, 97 < $x$ < 65,14 => $x$ = 65 because $x$ must benatural number"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-43-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
32663ac79783dc8f3bc2e53d5fe5cd76
|
Giải bài tập 3 trang 43 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Find $x$, knowing that:\nTìm chữ số $x$, biết:\n9,7x8 < 9,718\n02 Bài giải:\n \n9,7x8 < 9,718 so we can find the number is less than 1 => $x$ is 0\n9,708 < 9,718"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-43-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
99bee56c1ada022240b739dd0cabc16b
|
Giải bài tập 3 trang 52 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Calculate using the asscociative and the commutative property:\nSử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:\na) 12,7 + 5,89 +1,3;\nb) 38,6 + 20,09 + 7,91;\nc) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2;\nd) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55\n02 Bài giải:\n \na) 12,7 + 5,89 +1,3;\n12,7 + 5,89 +1,3= 19,89\nThe associative: 5,89 + 1,3 + 12,7 = 19,89\nThe commutative: 5,89 + (1,3 + 12,7) = 5,89 + 14 = 19,89\nb) 38,6 + 20,09 + 7,91;\n38,6 + 20,09 + 7,91= 66,6\nThe associative: 7,91 + 20,09 + 38,6 = 66,6\nThe commutative: 38,6 + ( 20,09 + 7,91)= 38,6 + 28 = 66,6\nc) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2;\n5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2= 19\nThe associative: 7,8 + 4,25 + 5,75 + 1,2 = 19\nThe commutative: (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) = 10 + 9 = 19\nd) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55\n7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55= 11\nThe associative: 0,45 + 2,66 + 7,34 + 0,55 = 11\nThe commutative: (2,66 + 7,34 ) + (0,55 + 0,45) = 10 + 1 = 11\na) 12,7 + 5,89 +1,3;\n12,7 + 5,89 +1,3= 19,89\nGiao hoán: 5,89 + 1,3 + 12,7 = 19,89\nKết hợp: 5,89 + (1,3 + 12,7) = 5,89 + 14 = 19,89\nb) 38,6 + 20,09 + 7,91;\n38,6 + 20,09 + 7,91= 66,6\nGiao hoán: 7,91 + 20,09 + 38,6 = 66,6\nKết hợp: 38,6 + ( 20,09 + 7,91)= 38,6 + 28 = 66,6\nc) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2;\n5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2= 19\nGiao hoán: 7,8 + 4,25 + 5,75 + 1,2 = 19\nKết hợp: (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) = 10 + 9 = 19\nd) 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55\n7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55= 11\nGiao hoán: 0,45 + 2,66 + 7,34 + 0,55 = 11\nKết hợp: (2,66 + 7,34 ) + (0,55 + 0,45) = 10 + 1 = 11"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-52-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
c0d08ce9b43af532000d9f7df6ee62f1
|
Giải bài tập 2 trang 52 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate and compare the result of (a + b) + c = a + (b + c):\nTính rồi so sánh giá trị của (a+b) +c và a + (b+c):\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-52-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
14882340557be60045947ffeac7041c8
|
Giải bài tập 3 trang 32 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. The area of a resort is 5ha,$\\frac{3}{10}$ of its area is lake. What is the area of the lake in square meters?\nDiện tích một khu nghỉ mát là 5ha, trong đó có$\\frac{3}{10}$diện tích là hồnước. Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông ?\n02 Bài giải:\n \nKnowing: 5ha =50 000m2 \nThe area of the lake in square meters is:\n50 000 X$\\frac{3}{10}$= 15 000 (m2) \nResult:15 000 m2\nTa đổi: 5ha = 50 000m2\nDiên tích hồ nước có số mét vuông là :\n50 000 X310= 15 000 (m2)\nĐáp sô':15 000m2."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-32-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
189c78dddf491cecaa681ef5b5ac6cf6
|
Giải bài tập 4 trang 31 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThe area of the pice of cardboard is:\nDiện tích miếng bìa có kích thước theo hình vẽ dưới đây:\nA. 96$cm^{2}$\nB. 192 $cm^{2}$\nC. 224$cm^{2}$\nD. 288$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \nThe lenght of the rectangular MNPQ is:\n8 + 8 + 8 = 24 (cm)\nThe area of the rectangular MNPQ is:\n24 X 12 = 288 (cm2)\nThe area of square EGHK is:\n8 X 8 = 64 (cm2)\n=> The area of the piece of cardboard is:\n288 - 64 = 224 (cm2) => C. 224cm2\nTa có:\nChiều dài hình chữ nhật MNPQ là\n 8 + 8 + 8 = 24 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật MNPQ là:\n 24 X 12 = 288 (cm2)\nDiện tích hình vuông EGHK là :\n 8 X 8 = 64 (cm2)\nDiện tích miếng bia là :\n 288 - 64 = 224 (cm2)\nVậy đáp án đúng là: C. 224cm2\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-31-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
9d9213192be8dbdfb11ae9fc8fcaf24a
|
Giải bài tập 2 trang 32 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{5}{12}$\nb.$\\frac{7}{8}$ -$\\frac{7}{16}$ -$\\frac{11}{32}$\nc.$\\frac{3}{5}$ x$\\frac{2}{7}$ x$\\frac{5}{6}$\nd.$\\frac{15}{16}$:$\\frac{3}{8}$ x$\\frac{3}{4}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{5}{12}$\n$\\frac{9}{12}$ +$\\frac{8}{12}$ +$\\frac{5}{12}$ = $\\frac{22}{12}$\nb.$\\frac{7}{8}$ -$\\frac{7}{16}$ -$\\frac{11}{32}$\n= $\\frac{28}{32}$ -$\\frac{14}{32}$ -$\\frac{11}{32}$ = $\\frac{3}{32}$\nc.$\\frac{3}{5}$ x$\\frac{2}{7}$ x$\\frac{5}{6}$\n= $\\frac{3 x 2 x 5}{5 x 5 x 7}$ = $\\frac{30}{210}$\nd.$\\frac{15}{16}$:$\\frac{3}{8}$ x$\\frac{3}{4}$\n$\\frac{15}{16}$ x $\\frac{3}{8}$ x$\\frac{3}{4}$\n= $\\frac{15 x 8 x 3}{4 x 16 x 3}$ = $\\frac{360}{192}$ = $\\frac{15}{8}$\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-32-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
69246d2e0b2b330dd920ddf8383b127a
|
Giải bài tập 4 trang 32 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. Father's age is 4 times his son's age. How old are they, knowing that the father is 30 years old the her son.\nNăm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết bố hơn con 30 tuổi.\n02 Bài giải:\n \nThe father is greater than hist son is: 4 - 1 = 3 (part)\nThe son's age is: 30 : 3 = 10 (years-old)\nThe father's age is: 10 x 4 = 40 (years-old)'\nResult:\nFather 40 years-old\nSonL 10 years-old\nHiệu số phần bằng nhau là:\n 4 - 1 = 3 (phần)\nSố tuổi của con là:\n 30 : 3 = 10 (tuổi)\nSố tuổi của bố là:\n 10 x 4 = 40 (tuổi)\n Đáp số: Bố 40 tuối\n Con 10 tuổi.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-32-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
e9d5a818c0ee3d7656ed082aacf90194
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 47 chương 2|Cumulative practice
|
[
"",
"1. FIll in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 42m 34cm = ...m;\nb) 56m 29cm= ...dm;\nc) 6m 2cm = ...m;\nd) 4352m = ....km\n2. Write the following measurements in kilograms:\nViết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:\na) 500g; b) 347g; c) 1,5 tons\na) 500g; b) 347g; c) 1,5 tấn\n3. Write the following measurements in square meters:\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 7km2; 4ha; 8,5ha.\nb) 30dm2; 300dm2; 515dm2\n4. Half of the perimeter of a rectangular school yard is 0.15km. The width is $\\frac{2}{3}$ the length. Find the area of the yard in square meters, hectares.\nMột sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, là héc -ta."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-47-chuong-2cumulative-practice.html
|
04cb73346a60e4303709769e1ed323f5
|
Giải bài tập 3 trang 30 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. One a 1 : 1000 map, the size of a rectangular parcel is 5cm long and 3cm wide. Find the area of the parcel in meters?\nMột mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó bằng mét vuông.\n02 Bài giải:\n \nThe length of this rectangular is:\n5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 (m)\nThe width of this rectangular is:\n3 x 1000 = 3000 (cm) = 30 (m)\nThe area of the rectangular is:\n50 x 30= 1500 (m2)\nResult: 1500m2\nChiều dài thật của mảnh đất hình chữ nhật là :\n 5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 (m)\nChiều rộng thật của mảnh đất hình chữ nhật là :\n 3 x 1000 = 3000 (cm)= 30 (m)\nDiện tích của mảnh đất hình chữ nhật là :\n 50 x 30= 1500 (m2)\n Đáp số:1500 m2.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html-1
|
8dcf5e6dadb38d2f951fdc523a2b526a
|
Giải bài tập 1 trang 31 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1, They use square tileswwith 30cm side length to cover the floor of a rectanguler room. How many tiles are needed to cover the whole floor, knowing that the length of the room is 9m and the width is 6m. (The area of mortar joint is neligiable.)\nĐể lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiểu rộng 6m, chiều dài 9m ? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)\n02 Bài giải:\n \nKnowing:30cm = 3dm\nThe area of the whole floor is:\n9 x 6 = 54 (m2) = 5400dm2\nThe area of a tile is:\n3 x 3 = 9 (dm2)\nSo, the total tiles need:\n5400 : 9 = 600 (tile)\nResult: 600 tiles\nĐổi: 30cm = 3dm\nDiện tích nền căn phòng là :\n 9 x 6 = 54 (m2) = 5400dm2\nDiện tích một viên gạch là :\n 3 x 3 = 9 (dm2)\nSố viên gạch cần dùng là :\n 5400 : 9 = 600 (viên)\n Đáp số:600 viên\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-31-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
5fea4879247f05b733e7fc4732884139
|
Giải bài tập 2 trang 31 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. The length of a rectangular field is 80m., the width is$\\frac{1}{2}$ the length.\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiểu dài 80m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{2}$chiều dài.\na. Find the area of that field.\nTính diện tích thửa ruộng đó.\nb. Knowing that every 100$m^{2}$ produces 50kg of rice, how many quintals of rice doest this field produce?\nBiết rằng, cứ 100m2thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?\n02 Bài giải:\n \na. The width of a rectagular is:\n80 : 2 = 40 (m)\nThe area of that field is:\n80 x 40 = 3200 (m2)\nb. 3200 is greater than 100 = 3200 : 100 = 320\nThe quintals of rice is:\n50 x 32 = 1600 (kg) hay 16 (q)\nResult:\na, 3200m2\nb. 16 quintals\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-31-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
258b809ce96cf8b92e1593f3e945c443
|
Giải bài tập 4 trang 30 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. The length of a rectangular parcel is 200m, the width is$\\frac{3}{4}$ the length. What is the area of the parcel in square meters? In hectares?\nMôt khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng$\\frac{3}{4}$chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bằng bao nhiêu héc-ta?\n02 Bài giải:\n \nThe width of a rectangular parcel is:\n200 x $\\frac{3}{4}$ = 150 (m)\nThe area of the rectangular is:\n200 x 150 = 30 000 (m2) or 3ha\nResult: 3ha\nChiều rộng khu đất hình chữ nhật là :\n200 x $\\frac{3}{4}$ = 150 (m)\nDiện tích khu đất hình chữ nhật là :\n200 x 150 = 30 000 (m2) or 3ha\n Đáp số:30 000m2hay 3ha."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
ba1f9dd198f682a3a3d345a88d7f8908
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 45 chương 2|Practice
|
[
"",
"1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 35m 23cm = ...m;\nb) 51dm 3cm = ...dm;\nc) 14m 7cm = ....m.\n2. Fill in the blanks with the correct decimals (follow the examples):\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n315cm =....m; 234cm= ...m; 506cm = ....m; 34dm=.....m\n3. Write the following measurements as decimals in kilometers:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:\na) 3km 245m; b) 5km 34m; c) 307 m\n4. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12,44m =...m...cm;\nb) 7,4dm =...dm....cm;\nc) 3,45km =.....m;\nd) 34,3km=....m."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-45-chuong-2practice.html
|
d39f62d1aa4f8f18b6a544c7a9dbc917
|
Giải bài tập 2 trang 30 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. >, <, = ?\n2m29dm2... 29dm2 b) 8dm25cm2... 810cm2\n790ha ... 79km2 4cm25mm2... 4$\\frac{5}{100}$cm2\n02 Bài giải:\n \n2m29dm2> 29dm2 b) 8dm25cm2< 810cm2\n790ha < 79km2 4cm25mm2= 4$\\frac{5}{100}$cm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
c6ab0947f0f109ccb94ed77f996b39c3
|
Giải bài tập 3 trang 30 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. They use timber to cover a rectangular floor with a length of 6m and a width of 4m. It costs 280 000 VND per square meter of timber. How much does it cost to cover the whole floor?\nNgười ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát cả căn phòng đó, biết giá tiền 1m2gỗ sàn là 280 000 đồng?\n02 Bài giải:\n \nThe area of a rectangular floor is:\n6x 4 = 24 (m2)\nTo cover the whole floor, it costs:\n280 000 X 24 = 6 720 000 (dong)\nResult:6 720 000 dong\nDiện tích của sàn hình chữ nhật là:\n6x 4 = 24 (m2)\nSố tiền mua gỗ để lát sàn là :\n280 000 X 24 = 6 720 000 (đổng)\nĐáp số:6 720 000 đồng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
5acfeb312e73e69aa95bf2b01e391246
|
Giải bài tập 4 trang 30 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. The area of a college is 12ha. The college main building is built on a parcel whose area is$\\frac{1}{40}$ the college area. What is the area of the main building?\nDiện tích một trường đại học là 12ha. Tòa nhà chính của trường được xây trên mảnh đất có diện tích bằng$\\frac{1}{40}$diện tích của trường.\nHỏi diện tích mảnh đất dùng để xây tòa nhà đó là bao nhiêu mét vuông ?\n02 Bài giải:\n \nKnowing:\n12ha = 120000m2\nThe area of the main bulding is:\n120 000 : 40 = 3 000 (m2)\nResult:3 000 m2\nĐổi: 12ha = 120000m2\nDiện tích mảnh đất để xây dựng toà nhà chính là\n120 000 : 40 = 3 000 (m2)\n Đáp số 3 000(m2)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
13761c318d26c603cae6d2239588bf83
|
Giải bài tập 3 trang 35 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with the correct decimal frations and decimals (follow the example):\nViết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-35-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
96af486f00d92bc1e7791c9d2f6deba9
|
Giải bài tập 3 trang 30 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. T (True) or F (False):\nĐúng ghi Đ; sai gho S:\na. 85$km^{2}$ < 850ha\nb. 51ha > 60 000$m^{2}$\nc. 4$dm^{2}$ 7 $cm^{2}$ = 4$\\frac{7}{10}$ $dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 85$km^{2}$ < 850ha\nF/S because/vì: 85$km^{2}$ = 850ha\nb. 51ha > 60 000$m^{2}$\nT/Đ because/vì: 51ha = 510 000 $m^{2}$\nc. 4$dm^{2}$ 7 $cm^{2}$ = 4$\\frac{7}{10}$ $dm^{2}$\nF/S because/vì: 4$dm^{2}$ 7 $cm^{2}$ = 4$\\frac{7}{100}$ $dm^{2}$ < 4$\\frac{7}{10}$ $dm^{2}$\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
1bad0fbac6b26088ed53be8b4dce65d8
|
Giải bài tập 1 trang 34 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Read out the decimal frations and decimals on the number line:\nĐọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:\n02 Bài giải:\n \na. one-tenth\ntwo-tenths\nthree-tenths\nfour-tenths\nfive-tenths\nsix-tenths\nseven-tenths\neight-tenths\nnine-tenths\nb. \none-hundredth\ntwo-hundredths\nthree-hundredths\nfour-hundredths\nfive-hundredths\nsix-hundredths\nseven-hundredths\neight-hundredths\nnine-hundredths\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-34-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
31ed75ad46d9aa9417afb9f7d58bfcff
|
Giải bài tập 2 trang 35 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the blanks with the correct decimals (follow the example):\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 7dm =$\\frac{7}{10}$m= 0,7m\n5dm =$\\frac{5}{10}$ m=..m\n2mm =$\\frac{2}{1000}$ m=...m\n4g =$\\frac{4}{1000}$ kg=...kg\nb) 9cm =$\\frac{9}{100}$m=0,09m\n3cm =$\\frac{3}{100}$ m=....m\n8mm =$\\frac{8}{1000}$ m= ...m\n6g =$\\frac{6}{1000}$ kg= ...kg\n02 Bài giải:\n \na) 7dm =$\\frac{7}{10}$m= 0,7m\n5dm =$\\frac{5}{10}$ m=0,5m\n2mm =$\\frac{2}{1000}$ m=0,002m\n4g =$\\frac{4}{1000}$ kg=0,004kg\nb) 9cm =$\\frac{9}{100}$m=0,09m\n3cm =$\\frac{3}{100}$ m=0,03m\n8mm =$\\frac{8}{1000}$ m=0,008m\n6g =$\\frac{6}{1000}$ kg=0,006kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-35-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
d2e2a1e0981965b6ffa6b45ee9aa696c
|
Giải bài tập 1 trang 30 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Write the following measurements in square meters:\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 5ha; 2km2\nb) 400dm2; 1500dm2; 70 000cm2\nc) 26m217dm2; 90m25dm2; 35dm2.\n02 Bài giải:\n \na) 5ha = 50000$m^{2}$\n2km2 =2000000$m^{2}$\nb) 400dm2 = 4$m^{2}$\n1500dm2 = 15 $m^{2}$\n70 000cm2 = 7 $m^{2}$\nc) 26m217dm2= 26$\\frac{17}{100}$ $m^{2}$\n90m25dm2= 90 $\\frac{5}{100}$ $m^{2}$\n35dm2= $\\frac{35}{100}$ $m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
cbd54bee108d9ffa34b4dd8b04a63a99
|
Giải bài tập 1 trang 42 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Compare these two decimals:\nSo sánh hai số thập phân:\na) 48,97 and 51,02;\n48,97 và 51,02;\nb) 96,4 and 96,38;\n96,4 và 96,38;\nc) 0,7 and 0,65\n0,7 và 0,65\n02 Bài giải:\n \na) 48,97 < 51,02\nb) 96,4 > 96,38\nc) 0,7 > 0,65"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-42-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
a2cd4092bb9c368436390f0b1d8625fc
|
Giải bài tập 2 trang 42 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Order the following numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19\n02 Bài giải:\n \n6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-42-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
3c3b33e853b1e0b3ae03a912615c17d5
|
Giải bài tập 3 trang 42 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Order the following numbers from the greatest to the least:\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\n0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187\n02 Bài giải:\n \n0,4 > 0,321 > 0,32 > 0,197 > 0,187"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-42-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
e67b2b9d3e729c8f1209c334b05483ad
|
Giải bài tập 2 trang 30 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. The area of Cuc Phuong forest is 22 200 ha. Write this area measurement in square kilometers.\nDiện tích rừng Cúc Phương là 22 200ha. Hãy viết số đo diện tích khu rừng đó dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nKnowing:\n1ha =$\\frac{1}{100}$$km^{2}$\n=> 22 200ha = $\\frac{22 200}{100}$$km^{2}$ = 222 $km^{2}$\nThe area of Cuc Phuong forest is: 222 $km^{2}$\nVậy diện tích của rừng Cúc Phương là: 222 $km^{2}$\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
00b979bb5e6aadda966d54c460687074
|
Giải bài tập 3 trang 35 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Write the following decimals as decimal fractions:\nViết các số thập phân sau thành phân số thập phân:\n0,1; 0,02; 0,004; 0,095.\n02 Bài giải:\n \n0,1 =$\\frac{1}{10}$: one-tenth\n0,02 =$\\frac{2}{100}$: two-hundredths\n0,004 =$\\frac{4}{1000}$: four-thousandths\n0,095 =$\\frac{95}{1000}$: ninety-five - thousandths\n0,1; không phẩy một\n0,02: không phẩy không hai\n0,004: không phẩy không không bốn\n0,095: không phẩy không chín lắm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-35-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
4caded3f2c33843fc6e899e522017dcd
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 38 chương 2| Practice
|
[
"",
"1.\na. Write the following decimal fractions as mixed numbers (follow the example):\nChuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu):\n$\\frac{162}{10}$;$\\frac{734}{10}$;$\\frac{5608}{100}$;$\\frac{605}{100}$.\nb. Write the mixed number im part a) as a decimal (follow the example):\n16$\\frac{2}{10}$ = 16.2\n2 .Write the following decimal fractions as decimals and read them out:\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:\n$\\frac{45}{10}$;$\\frac{834}{10}$;$\\frac{1954}{100}$;$\\frac{2167}{1000}$;$\\frac{2020}{10000}$.\n3. Fill in the blanks with the correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n2,1m = ....dm\n8,3m = ...cm\n5,27m =.... cm\n3,15m = ...cm\n4.\na. Write$\\frac{3}{5}$ as decimal fractions whose denominators are 10 and 100 respectively.\nViết phân số $\\frac{3}{5}$ dưới dạng phân sốthập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100\nb. Write the two new decimal frations as decimals.\nViết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân\nc. Which decimals that are equivalent to$\\frac{3}{5}$ can we write?\nCó thể viết $\\frac{3}{5}$ thành những số thập phân nào?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-38-chuong-2-practice.html
|
b18749d4f24915e7fe274b6a2c8556bf
|
Giải bài tập 4 trang 32 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. 5m of cloths used to cost 60 000 VND. Now it costs 2000 VND less for each meter of cloth. How many meters of the same kind of cloth we buy with 60 000 VND now?\nTrước đây mua 5m vải phải trả 60 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm 2000 đồng. Hỏi với 60 000 đổng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế?\n02 Bài giải:\n \nIn the past, 1m of cloth used to cost:\n60000 : 5 = 12000 (dong)\nAfter it costs 2000 VND less for each meter of cloth, it costs:\n12000 - 2000 = 10000 (dong)\nWith 60 000 VND, we can buy:\n60000 : 10000 = 6 (meters of cloth)\nResult: 6 meters of cloth\nTrước đây, giá của một mét vải là:\n60000 : 5 = 12000 (đồng)\nSau khi mỗi mét giảm đi 2000 đồng thì giá một mét vải còn lại là:\n12000 - 2000 = 10000 (đồng)\nVậy với số tiền 60000 đồng hiện nay mua được số mét vải là:\n60000 : 10000 = 6 (mét vải)\n Đáp số: 6 mét vải"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-32-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
f78077161f974bc1d6af289cd4638317
|
Giải bài tập 1 trang 30 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4ha = ...$m^{2}$\n20ha = ... $m^{2}$\n1 $km^{2}$ = ... ha\n15 $km^{2}$ = ... ha\n$\\frac{1}{2}$ ha = ... $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$ ha = ... $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$$km^{2}$= ... ha\n$\\frac{3}{4}$$km^{2}$ = ... ha\nb. 60 000 $m^{2}$ = ... ha\n1800ha = ... $km^{2}$\n800 000 $m^{2}$ = ... ha\n27 000ha = ... $km^{2}$\n02 Bài giải:\n \na.\n4ha =40000$m^{2}$\n20ha =200000$m^{2}$\n1 $km^{2}$ = 100 ha\n15 $km^{2}$ = 1500 ha\n$\\frac{1}{2}$ ha = 5000 $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$ ha = 100 $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$$km^{2}$= 10 ha\n$\\frac{3}{4}$$km^{2}$ = 75 ha\nb. \n60 000 $m^{2}$ = 6 ha\n1800ha = 18 $km^{2}$\n800 000 $m^{2}$ = 80 ha\n27 000ha = 270 $km^{2}$\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-30-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
0f77f5dcc35fe6e1508e2f99f09ad8af
|
Giải bài tập 2 trang 37 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following mixed numbers in decimal form and read them out:\nViết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:\n5$\\frac{9}{10}$; 82$\\frac{45}{100}$; 810$\\frac{225}{1000}$.\n02 Bài giải:\n \n5$\\frac{9}{10}$ = $\\frac{59}{10}$: fifty-nine - tenths\n82$\\frac{45}{100}$ = $\\frac{8245}{100}$: eight thousand two hundred and fourty-five - hundredths\n810$\\frac{225}{1000}$ = $\\frac{810225}{1000}$: eight hundred and ten thousand two hundred and twenty-five - thousandths\n5$\\frac{9}{10}$: năm phẩy chín\n82$\\frac{45}{100}$: tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm810$\\frac{225}{1000}$: tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-37-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
2e75086fd0ed8d0b7ccf5b232e359324
|
Giải bài tập 1 trang 31 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Order the following fractions from the least to the greatest:\nViết các phân số theo thứ tụ từ bé đến lớn:\na.$\\frac{32}{35}$,$\\frac{18}{35}$,$\\frac{31}{35}$,$\\frac{28}{35}$\nb.$\\frac{2}{3}$;$\\frac{3}{4}$,$\\frac{5}{6}$,$\\frac{1}{12}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{18}{35}$,$\\frac{28}{35}$,$\\frac{31}{35}$,$\\frac{32}{35}$\nb.$\\frac{1}{12}$;$\\frac{2}{3}$,$\\frac{3}{4}$,$\\frac{5}{6}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-31-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
025504e1d2826d3afe5ff12058735997
|
Giải bài tập 3 trang 32 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. A hose fills a tank with water. After the first hour, it fill$\\frac{2}{15}$ of the tank. After the second hour, it fills$\\frac{1}{5}$ of the tank. What fraction of the tank is filled per hour on average?\nMột vòi nước chảy vào bể, giờ đầu chảy vào được$\\frac{2}{15}$bể, giờ thứ hai chảy vào được$\\frac{1}{5}$bể. Hỏi trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào được bao nhiêu phần của bể ?\n02 Bài giải:\n \nIn 2 hours, a hose filled a tank with water:\n$\\frac{2}{15}$ + $\\frac{1}{5}$ = $\\frac{1}{3}$ (tank)\nOn average, the tank is filled per hour:\n$\\frac{1}{3}$ : 2 = $\\frac{1}{6}$ (tank)\nResult: $\\frac{1}{6}$ tank\nVòi nước chảy trong hai giờ được là:\n$\\frac{2}{15}$ + $\\frac{1}{5}$ = $\\frac{1}{3}$ (bể nước)\nTrung bình mỗi giờ vòi nước chảy được là:\n$\\frac{1}{3}$ : 2 = $\\frac{1}{6}$ (bể nước)\nĐáp số: $\\frac{1}{6}$ bể nước\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-32-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
39d4ebf2f31c93e29eb18ebcca79379f
|
Giải bài tập 2 trang 47 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following measurements in kilograms:\nViết các số sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-gam:\na) 500g; b) 347g; c) 1,5 tons\na) 500g; b) 347g; c) 1,5 tấn\n02 Bài giải:\n \na) 500g= 0,5kg\nb) 347g= 0,347kg\nc) 1,5 tons = 1500kg\na) 500g= 0,5kg\nb) 347g= 0,347kg\nc) 1,5 tấn = 1500kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-47-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
6b2c038adb48c8ec5f6d7d9c48574bf9
|
Giải bài tập 3 trang 47 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Write the following measurements in square meters:\nViết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 7km2; 4ha; 8,5ha.\nb) 30dm2; 300dm2; 515dm2\n02 Bài giải:\n \na) 7km2=7000000$m^{2}$\n4ha = 40000$m^{2}$\n8,5 ha = 85000$m^{2}$\nb) 30dm2= 0.3$m^{2}$\n300dm2= 3$m^{2}$\n515dm2 = 5.15$m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-47-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
64317db0166cb3ebddc5d003eaa7b2a0
|
Giải bài tập 1 trang 47 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. FIll in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 42m 34cm = ...m;\nb) 56m 29cm= ...dm;\nc) 6m 2cm = ...m;\nd) 4352m = ....km\n02 Bài giải:\n \na) 42m 34cm = 42,34m\nb) 56m 29cm= 562,9dm\nc) 6m 2cm = 6,02m\nd) 4352m = 4,352km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-47-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
d33b1405aafb127ffe2a88228b49841b
|
Giải bài tập 1 trang 37 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Read out each of these decimals:\nĐọc mỗi số thập phân sau:\n9.4; 7.98; 25.477; 206.075; 0.307\n02 Bài giải:\n \n9.4: nine and four - tenths\n9,4 đọc là: chín phẩy bốn\n7.98: seven and ninety-eight - hundredths\n7,98 đọc là: bảy phẩy chín mươi tám\n25.477: twenty-five and four hundred and senventy-seven - thousandths\n25,477 đọc là: hai lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy\n206.075: two hundred six and seventy-five - thousandths\n206,075 đọc là: hai trăm linh sáu phẩy bảy mươi lăm.\n0.307: zero and three hundred and seven - thousandths\n0,307 đọc là: không phẩy ba trăm linh bảy."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-37-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
173b576bace0a9eb2dd5b331d5f61381
|
Giải bài tập 4 trang 47 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. Half of the perimeter of a rectangular school yard is 0.15km. The width is $\\frac{2}{3}$ the length. Find the area of the yard in square meters, hectares.\nMột sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông, là héc -ta.\n02 Bài giải:\n \n0,15 km = 150 m\nThere are: 2 + 3 = 5 (equal parts)\nThe width of a rectangular is:(150: 5) x 2 = 60 (m)\nThe length of a rectangular is:150 - 60 = 90 (m)\nThe area of a rectangular in meters is:90 x 60 = 5400 ($m^{2}$)\nThe area of rectangular in hectares is:5400 ($m^{2}$) = 0.54 ha\nResult: 5400$m^{2}$ = 0.54 ha\nĐổi: 0,15km = 150 m\nTa có tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)\nChiều rộng của sân trường hình chữ nhật là: (150: 5) x 2= 60 (mét)\nChiều dài của sân trường hình chữ nhật là: 150 - 60 = 90 (mét)\nVậy diện tích của sân trường hình chữ nhật tình theo mét vuông là: 90 x 60 = 5400 ($m^{2}$)\nDiện tích sân trường hình chữ nhất tính theo hec ta là: 5400 $m^{2}$ = 0,54ha\nĐáp số: 5400 ($m^{2}$) = 0,54 ha"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-47-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
2650cef686e0374e4194524b453b9521
|
Giải bài tập 2 trang 45 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the blanks with the correct decimals (follow the examples):\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n315cm =....m; 234cm= ...m; 506cm = ....m; 34dm=.....m\n02 Bài giải:\n \n315cm = $\\frac{315}{1000}$ m= 0,315m\n234cm=$\\frac{234}{1000}$ m= 0,234m\n506cm =$\\frac{506}{1000}$ m= 0,506m\n34dm=$\\frac{34}{100}$ m= 0,34m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-45-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
ab9254882b037575888931b20726f299
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.