title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải bài tập 2 trang 32 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na. $x$ +$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{1}{2}$\nb. $x$ -$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2}{7}$\nc. $x$ x$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{9}{20}$\nd. $x$ :$\\frac{1}{7}$ = 14\n02 Bài giải:\n \na. $x$ +$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{1}{2}$\n$x$ = $\\frac{1}{2}$ - $\\frac{2}{5}$\n$x$ = $\\frac{5}{10}$ - $\\frac{4}{10}$\n$x$ = $\\frac{1}{10}$\nb. $x$ -$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2}{7}$\n$x$ = $\\frac{2}{7}$ + $\\frac{2}{5}$\n$x$ = $\\frac{10}{35}$ + $\\frac{14}{35}$\n$x$ = $\\frac{24}{35}$\nc. $x$ x$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{9}{20}$\n$x$ = $\\frac{9}{20}$ : $\\frac{3}{4}$\n$x$ = $\\frac{3}{5}$\nd. $x$ :$\\frac{1}{7}$ = 14\n$x$ = 14 x $\\frac{1}{7}$\n$x$ = 2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-32-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
f16cb1a426faa9853ac36e01bd0a8c1e
|
Giải bài tập 4 trang 45 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 12,44m =...m...cm;\nb) 7,4dm =...dm....cm;\nc) 3,45km =.....m;\nd) 34,3km=....m.\n02 Bài giải:\n \na) 12,44m = 12m44cm;\nb) 7,4dm = 7dm4cm;\nc) 3,45km = 3450m;\nd) 34,3km = 34300m."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-45-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
2b77d211eaa50f1f1a78bd2dbe5866d3
|
Giải bài tập 1 trang 45 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 35m 23cm = ...m;\nb) 51dm 3cm = ...dm;\nc) 14m 7cm = ....m.\n02 Bài giải:\n \na) 8m 6dm =8$\\frac{6}{10}$m= 8,6m\nb) 2dm 2cm =2$\\frac{2}{10}$ dm= 2,2dm\nc) 3m 7cm = 3 $\\frac{7}{100}$ m= 3,07m\nd) 23m 13cm =23$\\frac{13}{100}$ m= 23,13m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-45-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
9f2b904692c652e9f36bf776f97d29a2
|
Giải bài tập 2 trang 52 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate and compare the results of (a + b) + c and a + (b +c):\nTính rồi so sánh giá trị của (a+b) +c và a + (b+c):\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-52-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
4a3f76f84a92ecb83d96e792aef6888b
|
Giải bài tập 3 trang 45 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Write the following measurements as decimals in kilometers:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:\na) 3km 245m; b) 5km 34m; c) 307 m\n02 Bài giải:\n \na) 3km 245m= 3 $\\frac{245}{1000}$km= 3,245km \nb) 5km 34m= 5$\\frac{34}{1000}$km = 5,034km\nc) 307m = $\\frac{307}{10}$km= 0,307km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-45-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
94c9ed88444928e35eae656c6af8487c
|
Giải bài tập 1 trang 32 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1.\na. How many times greater is 1 compared to$\\frac{1}{10}$?\n1 gấp bao nhiêu lần$\\frac{1}{10}$?\nb. How many times greater is$\\frac{1}{10}$ compared to$\\frac{1}{100}$?\n$\\frac{1}{10}$ gấp bao nhiêu lần $\\frac{1}{100}$?\nc. How many times greater is $\\frac{1}{100}$ compared to $\\frac{1}{1000}$?\n$\\frac{1}{100}$ gấp bao nhiêu lần $\\frac{1}{1000}$?\n02 Bài giải:\n \na. 1 : $\\frac{1}{10}$ = 10\nSo 1 is greater than $\\frac{1}{10}$ 10 times\nb. $\\frac{1}{10} : $\\frac{1}{100} = 10\nSo $\\frac{1}{10} is greater than $\\frac{1}{100} 10 times\nc. $\\frac{1}{100} : $\\frac{1}{1000} = 10\nSo $\\frac{1}{100} is greater than $\\frac{1}{1000} 10 times"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-32-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
d9f9204088cdf3500bfb110f13267631
|
Giải bài tập 1 trang 51 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\na) 5,27 + 14,35 + 9,25;\nb) 6,4 + 18,36 + 52;\nc) 20,08 + 32,91 + 7,15;\nd) 0,75 + 0,09 + 0,8.\n02 Bài giải:\n \na) 5,27 + 14,35 + 9,25\nb) 6,4 + 18,36 + 52\nc) 20,08 + 32,91 + 7,15\nd) 0,75 + 0,09 + 0,8\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-51-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
0957df4e4b1407e1ec0d0467a1fad697
|
Giải bài tập 3 trang 40 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. To write 0.100 as a decimal fraction, Lan wrote: 0.100 =$\\frac{100}{1000}$ while My wrote: 0.100 =$\\frac{10}{100}$ and Hung wrote: 0.100 =$\\frac{1}{100}$. Who was wrong, who was right? Why?\nKhi viết số thập phân 0,100 dưới dạng số thập phân bạn Lan viết 0,100 =$\\frac{100}{1000}$; bạn Mỹ viết 0,100 =$\\frac{10}{100}$; bạn Hùng viết 0,100 =$\\frac{1}{100}$. Ai viết đúng, ai viết sai? Tại sao?\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{100}{1000} = 0.1\n$\\frac{10}{100}$ = 0.1\n$\\frac{1}{100}$ = 0.01\n0.100 = 0.1 = 0.10\nSo, Lan and My are right, Hung is wrong.\nVậy Lan và Mỹ đúng, Hùng sai."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-40-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
2901932ec43efdb8fb8bb4b8919424c3
|
Giải bài tập 2 trang 43 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Order the following numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3. \n02 Bài giải:\n \n4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-43-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
57e04bcd47247f73e4044487434fa092
|
Giải bài tập 3 trang 38 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Write the following decimals as mixed numbers with decimal fractions (follow the example):\nViết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):\n3,5; 6,33; 18,05; 217,908\n02 Bài giải:\n \n3,5 = 3 $\\frac{5}{10}$\n6,33 = 6 $\\frac{33}{100}$\n18,05 = 18 $\\frac{5}{100}$ \n217,908 = 217$\\frac{908}{1000}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-38-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
9242b2cc53c85c920f7f8061952fc95e
|
Giải bài tập 2 trang 40 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Write 0s on the right of the decimal parts of the following decimals so that their decimal parts have the same number of digits (three digits):\nHãy viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số)\na) 5,612; 17,2; 480,59\nb) 24,5; 80,01; 14,678\n02 Bài giải:\n \na) 5,612= 5,612 17,2= 17,200 480,59= 480,590\nb) 24,5= 24,500 80,01= 80,010 14,678= 14,678"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-40-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
8318a899872d7de004f62235ee111d3a
|
Giải bài tập 2 trang 38 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Write the decimal that has:\nViết số thập phân có:\na. Five units, nin-tenths.\nNăm đơn vị, chín phần mười.\nb) Twenty-four units, one-tenths, eight hundredths (means twenty-four units and eighteen hundredths)\nHai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm)\nc) Fifty-five units, five tenths, five hundredths, five thousandths (means fifty-five units and five hundred fifty-five thousandths)\nNăm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn\nd) Two thousand and two units, eight hundredths\nHai nghìn không trăm linh hai đơn v, tám phần trăm\ne) Zero unit, one thousandths\nKhông đơn vị, một phần nghìn\n02 Bài giải:\n \na) 5.9\nb) 24.18\nc) 55.555\nd) 2002.08\ne) 0.001"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-38-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
41d950a5119661436fca66ad11e3d051
|
Giải bài tập 1 trang 43 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. >, < , = ?\n84,2 ... 84,19\n47,5 ... 47,500\n6,834 ... 6,85\n90,6 ... 89,6\n02 Bài giải:\n \n84,2 > 84,19\n47,5 = 47,500\n6,834 < 6,85\n90,6 > 89,6"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-43-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
45abf74c42db5df60df70c13ea30984d
|
Giải bài tập 1 trang 40 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Remove the ending 0s from the right of the decimal parts to get shorter decimals:\nBỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:\na) 7,800; 64,9000; 3,0400\nb) 2001,300; 35,020; 100,0100\n02 Bài giải:\n \na)\n7,800= 7,8 \n64,9000= 64,9 \n3,0400= 3,04\nb)\n2001,300= 2001,3\n35,020= 35,02\n100,0100= 100,01"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-40-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
4cd226145bf1ef83c87d0a31905005c7
|
Giải bài tập 1 trang 38 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Read out these decimals; identify the integer part, decimal part and the place value of each digit.\nĐọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng?\na) 2,35\nb) 301,80\nc) 1942,54\nd) 0,032\n02 Bài giải:\n \na) 2,35\n- Integer part: 2 units\n- Decimal part: 3 tenth, 5 hundredths\n- Read: two and thirty-five - thousandths\na) 2,35\nPhần nguyên: 2 đơn vị\nPhần thập phân: 3 phần 10; 5 phần trăm\nĐọc: hai phẩy ba mươi lăm.\nb) 301,80\n- Integer part: 3 hundreds, 1 unit\n- Decimal part: 8 tenth\n- Read: three hundred one and eighty - tenths\nb) 301,80\nPhần nguyên: 3 trăm; 0 chục; 1 đơn vị\nPhần thập phân: 8 phần mười; 0 phần trăm.\nĐọc: Ba trăm linh một phẩy tám.\nc) 1942,54\n- Integer part: 1 thousand, 9 hundreds, 4 tens, 2 units\n- Decimal part: 5 tenth, 4 hundredths\n- Read: one thousand nine hundred and fourty-two and fifty-four - thousandths\nc) 1942,54\nPhần nguyên: 1 nghìn; 9 trăm; 4 chục; 2 đơn vị.\nPhần thập phân: 5 phần mười, 4 phần trăm\nĐọc: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.\nd) 0,032\n- Integer part: 0 unit\n- Decimal part: 0 tenth, 3 hundredths, 2 thousandths\n- Read: zero and thirty-two - thousandths\nd) 0,032\nPhần nguyên: 0 đơn vị\nPhần thập phân: 3 phần trăm, 2 phần nghìn\nĐọc: Không phẩy không trăm ba mươi hai."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-38-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
d418bef428f66cbfc2e59f541514ea6b
|
Giải bài tập 4 trang 39 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4.\na. Write$\\frac{3}{5}$ as decimal fractions whose denominators are 10 and 100 respectively.\nViết phân số $\\frac{3}{5}$ dưới dạng phân sốthập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100\nb. Write the two new decimal frations as decimals.\nViết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân\nc. Which decimals that are equivalent to$\\frac{3}{5}$ can we write?\nCó thể viết $\\frac{3}{5}$ thành những số thập phân nào?\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{3}{5}$ = $\\frac{3 x 2}{5 x 2}$ = $\\frac{6}{10}$\n$\\frac{3}{5}$ = $\\frac{3 x 20}{5 x 20}$ = $\\frac{60}{100}$\nb.\n$\\frac{6}{10}$ = 0.6\n$\\frac{60}{100}$ = 0.06\nc. We can write $\\frac{3}{5}$ as:\n$\\frac{6}{10}$ = $\\frac{60}{100}$ = $\\frac{600}{1000}$ = $\\frac{6000}{10000}$ = ...\n= 0.6; 0.60; 0.600; 0.6000; 0.60000;....\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-39-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
cf6ba8264fe27702bd3d0a6b37d85134
|
Giải bài tập 3 trang 39 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with the correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n2,1m = ....dm\n8,3m = ...cm\n5,27m =.... cm\n3,15m = ...cm\n02 Bài giải:\n \n2,1m = 21 dm\n8,3m = 830 cm\n5,27m = 527 cm\n3,15m = 315 cm\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-39-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
3793f29f3b672ef9a7f49d00f7002a7c
|
Giải bài tập 1 trang 38 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Write the following decimal fractions as mixed numbers (follow the example):\nChuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu):\n$\\frac{162}{10}$;$\\frac{734}{10}$;$\\frac{5608}{100}$;$\\frac{605}{100}$.\nb. Write the mixed number im part a) as a decimal (follow the example):\n16$\\frac{2}{10}$ = 16.2\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{162}{10}$ = 16 $\\frac{2}{10}$\n$\\frac{734}{10}$ = 73 $\\frac{4}{10}$\n$\\frac{5608}{100}$ = 56 $\\frac{8}{100}$\n$\\frac{605}{100}$ = 6 $\\frac{5}{100}$\nb.\n16 $\\frac{2}{10}$ = 16.2\n73 $\\frac{4}{10}$ = 73.4\n56 $\\frac{8}{100}$ = 56.08\n6 $\\frac{5}{100}$ = 6.05\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-38-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
9a3c32668286d348fdebd847ccbf360d
|
Giải bài tập 2 trang 39 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2 .Write the following decimal fractions as decimals and read them out:\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:\n$\\frac{45}{10}$;$\\frac{834}{10}$;$\\frac{1954}{100}$;$\\frac{2167}{1000}$;$\\frac{2020}{10000}$.\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{45}{10}$ = 4.5: fourty-five - tenths\nbốn phẩy năm\n$\\frac{834}{10}$ = 83.4: eight hundred and thirty-four - tenths\ntám mươi ba phẩy bốn\n$\\frac{1954}{100}$ = 19.54: one thousand nine hundred and fifty-four - hundredths\nmười chín phẩy năm mươi tư\n$\\frac{2167}{1000}$ = 2.167: two thousand one hundred and sixty-seven - thousanths\nhai phẩy một trăm sáu mươi bảy\n$\\frac{2020}{10000}$ = 0.202: two thousand and twenty - ten thousandths\nkhông phẩy hai trăm linh hai\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-39-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
64008b2df8ab878e35732797f4d4f00d
|
Giải bài tập 3 trang 49 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4m 85cm =...m;\nb) 72 ha = ....km2 \n02 Bài giải:\n \na) 4m 85cm =4$\\frac{85}{100}$ m= 4,85 m\nb) 72 ha =$\\frac{72}{100}$ $km^{2}$ = 0.72$km^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-49-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
51934231da118f1a6c752f4f0be47a21
|
Giải bài tập 2 trang 49 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Among the following length measurements, which one is equal to 11.02km?\nTrong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?\na) 11,20km b) 11,020km; c) 11km 20m; d) 11 020m\n02 Bài giải:\n \nAll the answers are equal to 11.02km:\nb) 11,020km; \nc) 11km 20m; \nd) 11 020m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-49-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
22175077ae1d68c5ca8ed614a7365b66
|
Giải bài tập 1 trang 48 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Write the following decimal fractions as decimal and read them out:\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:\na. $\\frac{127}{10}$\nb. $\\frac{65}{100}$\nc. $\\frac{2005}{1000}$\nd.$\\frac{8}{1000}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{127}{10}$: one hundred and twenty-seven - tenths\nb. $\\frac{65}{100}$ : sixty-five - hundredths\nc. $\\frac{2005}{1000}$ : two thousand and five - thousandths\nd.$\\frac{8}{1000}$ : eight - thousandths\na. $\\frac{127}{10}$ = 12.7 : mười hai phẩy bảy\nb. $\\frac{65}{100}$ = 0.65 : không phẩy sáu mươi lăm\nc. $\\frac{2005}{1000}$ = 2.005 : hai phẩy không trăm linh năm\nd.$\\frac{8}{1000}$ = 0.008 : không phẩy không trăm linh tám\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-48-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
debd4611a57121cf3abb8ff3960af939
|
Giải bài tập 2 trang 50 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 7,8 + 9,6;\nb) 34,82 + 9,75\nc) 57,648 + 35,37\n02 Bài giải:\n \na) 7,8 + 9,6\nb) 34,82 + 9,75\nc) 57,648 + 35,37\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-50-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
71949f3ac49b8b8dd2659c10484c4309
|
Giải bài tập 3 trang 46 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. There are 6 lions in a zoo. Each lion eats 9kg of meat per day. How many tons of meat are needed to feed those lions for 30 days?\nTrong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày có một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?\n02 Bài giải:\n \n6 lions eat $x$ kg of meat per day:\n$x$ = 6 x 9 = 54 kg\nIn 30 days, those lions need:\n54 x 30 = 1620 (kg) or 1,62 tons\nResult: 620 (kg) or 1,62 tons\nTrong một ngày 6 con sư tử ăn hết số thịt là:\n 9 x 6 = 54 (kg)\nTrong 30 ngày 6 con sư tử ăn hết số thịt là:\n 54 x 30 = 1620 (kg) hay 1,62 tấn\n Đáp số: 1,62 tấn thịt\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-46-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
81e68f7cdf38e2565382a28abc16706a
|
Giải bài tập 1 trang 50 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-50-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
73e78e9f60a0eed72e499cd397ff01c0
|
Giải bài tập 2 trang 50 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Do the addition and check the result with the commutative property:\nThực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại:\na) 9,46 + 3,8;\nb) 45,08 + 24,97;\nc) 0,07 + 0,09.\n02 Bài giải:\n \na) 9,46 + 3,8\n9,46 + 3,8 = 13,26 \ntry again: 3,8 +9,46 = 13,26\nb) 45,08 + 24,97\n45,08 + 24,97= 70,05 \ntry again: 24,97 + 45,08 = 70,05 \nc) 0,07 + 0,09.\n0,07 + 0,09 = 0,16 \ntry again: 0,09 + 0,07 = 0,16\na) 9,46 + 3,8\n9,46 + 3,8 = 13,26 \nthử lại: 3,8 +9,46 = 13,26\nb) 45,08 + 24,97\n45,08 + 24,97= 70,05 \nthử lại: 24,97 + 45,08 = 70,05 \nc) 0,07 + 0,09.\n0,07 + 0,09 = 0,16 \nthử lại: 0,09 + 0,07 = 0,16"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-50-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
4b1054a06cf48ec31030b9e5e4005927
|
Giải bài tập 1 trang 50 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate and compare the result of a + b and b + a:\nTính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-50-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
834cbbd5c056b747f702ae077ac52ae4
|
Giải bài tập 2 trang 44 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following measurements as decimals:\nViết các số sau dưới dạng số thập phân:\na. In meters:\n3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.\nb. In decimeters:\n8dm 7cm; 4dm 3mm; 73mm.\n02 Bài giải:\n \na.\n3m 4dm = 3.4 m\n2m 5cm = 2.05 m\n21m 36cm = 21.36 m\nb.\n8dm 7cm = 8.7 dm\n4dm 3mm = 4.03 dm\n73mm = 0.73 dm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-44-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
79926a3e5b643710f6e81263b9411a29
|
Giải bài tập 1 trang 44 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 8m 6dm = ....m;\nb) 2dm 2cm = ...dm\nc) 3cm 7cm =...m\nd) 23m 13cm = ...m\n02 Bài giải:\n \na) 8m 6dm = 8$\\frac{6}{10}$m= 8,6 m\nb) 2dm 2cm =2$\\frac{2}{10}$ dm= 2,2dm\nc) 3m 7cm =3$\\frac{7}{100}$m= 3, 07m\nd) 23m 13cm =23$\\frac{13}{100}$m= 23,13 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-44-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
64a12b4397026609c86e78acb9932c7f
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông chương 1|Square dekameter, square hectometer
|
[
"",
"1. Read out these area measurements:\nĐọc các số đo diện tích :\n105dam2, 32 600dam2,\n492hm2, 180350hm2.\n2. Write the following area measurements:\nViết các số đo diện tích:\na) Two hundred and seventy-one square dekameters.\na) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.\nb) Eighteen thousand nine hundred and fifty-four square dekameters.\nb) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.\nc) Six hundred and three square hectometers.\nc) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.\nd) Thiry-four thousand six hundred and twenty square hectometers.\nd) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.\n3.\na. Fill in the blanks with the corect numbers:\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :\n2dam2=... m2 3dam215m2= ... m2\n200m2= ... dam2 30hm2= ... dam2\n12hm25dam2= ... dam2 760m2= ...dam2... m2.\nb. Fill in the blanks with the correct fractions:\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm :\n1m2= ... dam2 1dam2= ... hm2\n3m2= ... dam2 8dam2= ... hm2\n27m2= ... dam2 15dam2= ... hm2.\n4. Write these measurements in square dekameters (follow the example):\nViết các số đo sau dưới dạng số đo bằng đề-ca-mét vuông :\na) 5dam223m2; b) 16dam291m2 c) 32dam25m2."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-de-ca-met-vuong-hec-met-vuong-chuong-1square-dekameter-square
|
2de38a058982124e84c9de805117c62d
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Mi-li-mét vuông, bảng đơn vị đo diện tích chương 1|Square milimeter, table of metric area measures
|
[
"",
"1.\na. Read out these area measurements:\n29$mm^{2}$; 305$mm^{2}$; 1200$mm^{2}$\nĐọc các số đo diện tích:\n29mm2; 305mm2; 1200mm2\nb. Write these area measurements:\nViết các số đo diện tích:\nOne hundred and sixty-eight square milimeters.\nMột trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.\nTwo thousanf three hundred and ten square milimeters.\nHai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.\n2. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 5cm2= ... mm2\n12$km^{2}$ = ...$hm^{2}$\n1$hm^{2}$ = ...$m^{2}$\n7$hm^{2}$ = ...$m^{2}$\n1$m^{2}$ = ... $cm^{2}$\n5$m^{2}$ = ...$cm^{2}$\n12$m^{2}$ 9$dm^{2}$ = ...$dm^{2}$\n37$dam^{2}$ 24$m^{2}$ = ...$m^{2}$\nb. 800$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n12 000$hm^{2}$ = ...$km^{2}$\n150$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$ ...$cm^{2}$\n3400$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n90 000$m^{2}$ = ...$hm^{2}$\n2010$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ ...$m^{2}$\n3. Fill in the blanks with the correct fractions:\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n8$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n29$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n1$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n7$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n34$dm^{2}$ = ...$m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich-chuong-1square-milimeter-table
|
4a5d6bfb566eda6813aaf5c5ee7a55e7
|
Giải bài tập 3 trang 51 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. A rectangle has a width of 16.43m. The length is 8.32m longer than the width. Find the perimeter of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nThe length of that rectangle is:\n16,34 + 8,32 = 24,66 (m)\nThe perimeter ofthat rectangle is:\n(16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m)\nResult:82 m\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n16,34 + 8,32 = 24,66 (m)\nChu vi của hình chữ nhật là:\n(16,34 + 24,66) x 2 = 82 (m)\n Đáp số: 82 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-51-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
939bd11ba20cf6a9aeb6deb5403cc786
|
Giải bài tập 2 trang 47 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following measurements in kilograms:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1654m2= …ha\nb) 5000m2= ….ha\nc) 1ha = …km2\nd) 15ha =…km2\n02 Bài giải:\n \na) 1654m2= 0,1654 ha\nb) 5000m2= 0,5 ha\nc) 1ha = 0,01 km2\nd) 15ha = 0,15 km2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-47-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
c33ec1cd064d242ca1ab9d759ff8cfee
|
Giải bài tập 3 trang 47 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 5,34 km2= …ha\nb) 16,5m2= ….m2….dm2\nc) 6,5 km2= …ha\nd) 7,6256 ha =…m2\n02 Bài giải:\n \na) 5,34 km2= 543 ha\nb) 16,5m2= 16.m250 dm2\nc) 6,5 km2= 650 ha\nd) 7,6256 ha = 76256 m2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-47-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
48e0b94b3d9bd5264b1fa06b119092b0
|
Giải bài tập 1 trang 47 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Fill in the blanks with the correct decimals:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 56dm2= …m2\nb) 17 dm223cm2= ….dm2;\nc) 23 cm2= …dm2\nd) 2 cm25mm2=…cm2\n02 Bài giải:\n \na) 56dm2= 0.56 m2\nb) 17 dm223cm2= 17.23 dm2;\nc) 23 cm2= 0.23 dm2\nd) 2 cm25mm2= 2.05 cm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-47-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
eb4445e514a0e6266bab65a2fc216a78
|
Giải bài tập 2 trang 46 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Write these measurements as decimal:\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na) In kilograms:\nCó đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 50g; 45kg 23g; 10kg 3g; 500g.\nb) In quintals:\nCó đơn vị đo là tạ:\n2 quintals 50kg;\n2 tạ 50kg; \n3 quintals 3kg;\n3 tạ 3kg; \n34 kg; \n450kg\n02 Bài giải:\n \na) In kilograms:\nCó đơn vị đo là ki-lô-gam:\n2kg 50g= 2,050 kg\n45kg 23g= 45,023kg\n10kg 3g= 10,003kg\n500g= 0,500 kg\nb) In quintals:\nCó đơn vị đo là tạ:\n2 q 50kg = 2,50 q\n2 tạ 50kg = 2,50 tạ\n3 q 3 kg = 3,03 q\n3 tạ 3kg = 3,03 tạ\n34 kg = 0,34 q\n34 kg = 0,34 tạ\n450kg = 4,50 q\n450kg = 4,50 tạ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-46-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
a4cee0a52b79ca675888e5f8c55b9afa
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 29 chương 1|Practice
|
[
"",
"1.\na. Write these measurements in square meters (follow the example):\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):\n6$m^{2}$ 35$dm^{2}$\n16$m^{2}$ 9$dm^{2}$\n8$m^{2}$ 27 $dm^{2}$\n26 $dm^{2}$\nb. Write these measurements in square decimeters (follow the example):\nViết các số đo sau dưới dạng sốd do có đơn vị là đề-xi-mét vuông:\n4 $dm^{2}$ 65 $cm^{2}$, 95 $cm^{2}$; 102 $dm^{2}$ 8 $cm^{2}$\n2. Circle the correct answer.\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n3$cm^{2}$ 5$mm^{2}$ = ...$mm^{2}$\nThe appropiate number to fill in the blank is:\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 35 B. 305\nC. 350 D. 3500\n3. >, <, =\n2$dm^{2}$ 7$cm^{2}$ ... 207$cm^{2}$\n3 $m^{2}$ 48 $dm^{2}$ ... 4 $m^{2}$\n300 $mm^{2}$ ... 2 $cm^{2}$ 89 $mm^{2}$\n61 $km^{2}$ ... 610 $hm^{2}$\n4. To tile a floor, they used 150 square tiles with 40cm side length. What is the area of the floor (the area of mortar joints is negligible)?\nĐể lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đỏ có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-29-chuong-1practice.html
|
854a10bcf265469187cde4aa183cbbec
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài chương 1|Review table of metric length measures
|
[
"",
"1.\n2. Fill in the blanks with the correct numbers of fractions:\nViết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 135m = ... dm b) 8300m = ... dam c) 1mm = ...cm\n342dm = ... cm 4000m = ... hm 1cm = ... m \n15cm = ... mm 25000m = ... km 1m = ... km\n3. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4km 37m = ... m b) 354dm = ... m ... dm 8m 12cm = ... cm 3040m = ... km ... m\n4. Using Thong Nhat railway, the distance between Ha Noi and Da Nang is 791km, the distance between Da Nang and Ho Chi Minh is 144km longer than that.\nTrên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791 km. Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường đó 144km.\na. How far is it from Da Nang to Ho Chi Minh City in kilometers?\na. Đường sắt từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nb.How far is it from Ha Noi to Ho Chi Minh City in kilometers?\nb. Đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-bang-don-vi-do-do-dai-chuong-1review-table-metric-length-measures
|
544110621c03ab4daaaf039c3be8609c
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 25 chương 1|Practice
|
[
"",
"1. Youth Union of Hoa Binh School collected 1 ton and 300kg of waste peper. Youth Union of Hoang Dieu School collected 2 tons and 700kg of waste peper. Knowing that 2 tons of waste peper can be used to produce 50 000 notebooks, how many notebooks can be made from the total waste peper collected by the two schools?\nLiên đội trường Hòa Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội trường Hoàng Diệu thu gom được 2 tấn 700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được 50 000 cuốn vở học sinh. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh ?\n2. A flowerpecker weighs 60g. An ostrich weighs 120kg. How many times heavier is the ostrich compared to the flowerpecker?\nMột con chim sâu cân nặng 60g. Một con đà điểu cân nặng 120kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu ?\n3. Find the area of a parcel whose size is as shown in the figure (made up of rectangle ABCD and square CEMN)\nHình bên tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN. Tính diện tích hình đó.\n4. Draw a rectangle with the same area but different size from that of rectangle ABCD.\nHãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhậtABCD nhưng có các kích thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-25-chuong-1practice.html
|
5927a98252834d61dd60283835947567
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo) chương 1|Review and more on problems solving (cont)
|
[
"",
"1. 10 people complete a task in 7 days. How many people are needed to complete the same task in 5 days? (Everyone has the same productivity.)\n10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau)\n2. Rice is stored enough for 120 people to consume in 20 days. In fact, there are 150 people consuming rice. How many days does it take to use up that storage of rice? (Everyone consumes the same amount of rice.)\nMột bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mọi người như nhau.)\n3. To pump out all the water of a lake, they use 3 pumps working continuosly for 4 hours. To fulfill the task earlier, they use 6 pumps of the same kind instead. How long does it take to fulfill the task?\nĐể hút hết nước ở một cái hồ, phải dùng 3 máy bơm làm việc liên tục trong 4 giờ. Vì muốn công việc hoàn thành sớm hơn nên người ta đã dùng 6 máy bơm như thế. Hỏi sau mấy giờ sẽ hút hết nước trong hồ?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-tiep-theo-chuong-1review-and-more-problems
|
7d512a0b800dfcd74e1f911bf0786dbc
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập và bổ sung về giải toán chương 1|Review and more on problems solving
|
[
"",
"1. 5m of cloth costs 80 000 VND. How much does 7m of the same cloth cost?\nMua 5m vải hết 80 000 đồng. Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?\n2. A crew plants 1200 pine trees every 3 days on average. How many pine trees can that crew plant in 12 days?\nMột đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?\n3. There are 4000 people in a commune.\nSố dân ở một xã hiện nay là 4000 người.\na. If every year the population growth is 21 people out of 1000 people, by how many people does the population in that commune increase a year later?\na. Với mức tăng hằng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 21 người, hãy tính xem một năm sau số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người.\nb. If the every year population growth is 15 people out of 1000 people, by how many people does the population in that commune increase a year later?\nb. Nếu hạ mức tăng hằng năm xuống cứ 1000 người chỉ tăng thêm 15 người thì sau một năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-chuong-1review-and-more-problems-solving
|
c5fb0c5ad48d3e01850def6c1ae0a9db
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng chương 1|Review table of metric weight measures
|
[
"",
"1.\na. Complete the following table of metric weight measures:\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:\n2. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 18 yen = ... kg b) 430 kg = ... yen\n 200 quintals = .. kg 2500kg = ... yen\n 35 tons = ... kg 16 000kg = ... tons\nc) 2kg 326g = ... g d) 4008g = ... kg ... g\n 6kg 3g = ... g 9050 kg = ... tons ... kg\na) 18 yến = ... kg b) 430 kg = ... yến\n 200 tạ = .. kg 2500kg = ... tạ\n 35 tấn = ... kg 16 000kg = ... tấn\nc) 2kg 326g = ... g d) 4008g = ... kg ... g\n 6kg 3g = ... g 9050 kg = ... tấn ... kg\n3. >, <, =\n2 kg 50g ... 2500g 6090kg ... 6 tons 8kg\n13kg 85g ... 13kg 805g $\\frac{1}{4}$ton ... 250 kg\n2 kg 50g ... 2500g 6090kg ... 6 tấn 8kg\n13kg 85g ... 13kg 805g $\\frac{1}{4}$tấn ... 250 kg\n4. A store sold 1 ton of sugar in 3 days. On the first day, 300 kg of the sugar was sold. The amount sold on the second day was 2 times the amount on the first day. How many kilograms of sugar was sold on the third day?\nMột cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong-chuong-1review-table-metric-weight
|
59abec4763adab4fe685a4448f93b94e
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 22 chương 1|Cumulative practice
|
[
"",
"1. There are 28 students in a class, the number of boys is$\\frac{2}{5}$ the number of girls. How many boys, girls are there in the class?\nMột lớp học có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng$\\frac{2}{5}$số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?\n2. Find the perimeter of a rectangular percel if its length is 20 times its width and 15m longer than its width.\nTính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 15m.\n3. A car consumes 12/ of gasoline every 100km. How many liters of gasoline does the car consume if it travels a distance of 50km?\nMột ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12l xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50 km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?\n4. A factory has to manufacture 12 sets of table per day for 30 days to meet the target. Thanks to an apgrade in technology, they can make 18 sets per day. How many days does it take them to meet the target?\nTheo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 bộ bàn ghế thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày xưởng đó đóng được 18 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng mộc làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-trang-22-chuong-1cumulative-practice.html
|
9c86057b1d2188f3df5f6b1540a83414
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chương 1| Practice
|
[
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chuong-1-practice.html-0
|
75a390acd0de3d4318a11b1f6db3ae0c
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về giải toán chương 1|Review problem solving
|
[
"",
"1.\na. The sum of two number is 80. The first number is$\\frac{7}{9}$ the second number. Find those two numbers.\nTổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng $\\frac{7}{9}$ số thứ hai. Tìm hai số đó.\nb. The difference between two numbers is 55. The first number is $\\frac{9}{4}$ the second number. Find those two numbers.\nHiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng $\\frac{9}{4}$ số thứ hai. Tìm hai số đó.\n2. The amount of type i fish sauce is 12 liters more than that of tyoe II. How many liters of fish sauce of each type are there, knowing that the amount of type I is 3 times the amount of type II?\nSố lít nước mắm loại I có nhiều hơn số lít nước mắm loại II là 12l. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu lít nước mắm, biết rằng số lít nước mắm loại I gấp 3 lần số lít nước mắm loại II?\n3. The perimeter of a rectangular flower garden is 120m. The width is$\\frac{5}{7}$ the length.\nMột vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng $\\frac{5}{7}$ chiều dài.\na. Find the width and the length of the flower garden.\nTính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó.\nb. $\\frac{1}{25}$ of the flower garden is used to make a pathway. What is the area of the pathway in square meters?\nNgười ta sử dụng $\\frac{1}{25}$ diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-ve-giai-toan-chuong-1review-problem-solving.html
|
cbba285de9bd04ed7d59f9abe9332490
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung (2) chương 1|Cumulative practice
|
[
"",
"1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{7}{9}$ +$\\frac{9}{10}$\nb. $\\frac{5}{6}$ +$\\frac{7}{8}$\nc. $\\frac{3}{5}$ +$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{3}{10}$\n2. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{2}{5}$\nb. 1 $\\frac{1}{10}$ -$\\frac{3}{4}$\nc.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{1}{2}$ -$\\frac{5}{6}$\n3. Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n$\\frac{3}{8}$ +$\\frac{1}{4}$ = ?\nA.$\\frac{7}{9}$ \nB.$\\frac{3}{4}$\nC.$\\frac{5}{8}$\nD.$\\frac{4}{12}$\n4. Write these lengths (follow the example):\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\n9m 5dm;\n7m 3dm;\n8dm 9cm;\n12cm 5mm.\n5. Knowing that$\\frac{3}{10}$ of the distance AB is 12km, how far the distance AB in kilometers?\nBiết $\\frac{3}{10}$ quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-2-chuong-1cumulative-practice.html
|
2216d72f0b065b9693a3cbb2ff74e28e
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chương 1|Practice
|
[
"",
"1. 12 notebooks cost 24 000 VND. How much do 30 notebooks of the same kind cost?\nMua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?\n2. Ha bought 2 dozens of pencils for 30 000 VND. If Mai wants to buy 8 pencils of the same kind, how much does she nees to pay?\nBạn Hà mua hai tá bút chì hết 30 000 đồng. Hỏi bạn Mai muốn mua 8 cái bút chì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\n3. A school organized a trip for students to historical sites. For the first round, 3 buses were used to carry 120 students. How many buses of the same size are needed to carry 160 students for the second round?\nMột trường tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 3 xe ô tô để chở 120 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 160 học sinh đi tham quan thì cần dùng mấy xe ô tô như thế nào?\n4. A man is paid 72 000 VND for 2 working days. At the same payment rate, how much is he paid for 5 working days?\nMột người làm công trong hai ngày được trả 72 000 đồng. Hỏi với mức trả lương như thế, nếu làm trong 5 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chuong-1practice.html
|
1a23ccb117b3d4b3380fed33a5c5ad7d
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ 2 phân số chương 1| Review addition and subtraction of 2 fractions
|
[
"",
"1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{6}{7}$ +$\\frac{5}{8}$\nb.$\\frac{3}{5}$ - $\\frac{3}{8}$\nc. $\\frac{1}{4}$ + $\\frac{5}{6}$\nd. $\\frac{4}{9}$ - $\\frac{1}{6}$\n2. Calculate:\nTính:\na. 3 +$\\frac{5}{2}$\nb. 4 -$\\frac{5}{7}$\nc. 1 - ($\\frac{2}{5}$ +$\\frac{1}{3}$)\n3. A box contains some balls.$\\frac{1}{2}$ of the balls are red,$\\frac{1}{3}$ of them are blue, the rest are yellow. Find the fractions which represnts the number of yellow balls.Một hộp bóng có $\\frac{1}{2}$ số bóng màu đỏ, $\\frac{1}{3}$ số bóng màu xanh, còn lại là bóng màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-phep-cong-va-phep-tru-2-phan-so-chuong-1-review-addition-and
|
963505bf50610f227dbfa6c0b0126b13
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập phép nhân và phép chia 2 phân số chương 1|Review multiplication and division of 2 fractions
|
[
"",
"1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{3}{10}$ x$\\frac{4}{9}$\n$\\frac{6}{5}$ : $\\frac{3}{7}$\n$\\frac{3}{4}$ x$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{5}{8}$ : $\\frac{1}{2}$\nb. 4 x $\\frac{3}{8}$\n3 : $\\frac{1}{2}$\n$\\frac{1}{2}$ : 3\n2. Calculate (follow the example):\nTính (theo mẫu):\na.$\\frac{9}{10}$ x$\\frac{5}{6}$\nb.$\\frac{6}{25}$ : $\\frac{21}{20}$\nc.$\\frac{40}{7}$ x$\\frac{14}{5}$\nd.$\\frac{17}{13}$ : $\\frac{51}{26}$\n3. The length of a rectangular card is$\\frac{1}{2}$ m, the width is$\\frac{1}{3}$ m. Divide the card into 3 equal pieces. Find the area of each piece.Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{1}{2}$ m, chiều rộng $\\frac{1}{3}$ m. Chia tấm bìa đó thành 3 phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-phep-nhan-va-phep-chia-2-phan-so-chuong-1review-multiplication-and
|
0057b0682f0d544bc2b510d5b2b778c9
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Hỗn số (tiếp theo) chương 1|Mixed numbers (cont)
|
[
"",
"1. Write the following mixed numbers as fractions:\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n2$\\frac{1}{3}$; 4$\\frac{2}{5}$; 3$\\frac{1}{4}$; 9$\\frac{5}{7}$; 10 $\\frac{3}{10}$\n2. Write these mixed numbers as frations and complete the operations (follow the example):\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu):\na. 2 $\\frac{1}{3}$ + 4 $\\frac{1}{3}$\nb. 9 $\\frac{2}{7}$ + 5 $\\frac{3}{7}$\nc. 10 $\\frac{3}{10}$ - 4 $\\frac{7}{10}$\n3. Write these mixed numbers as fractions and complete the operations (follow the example):\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu)\na. 2 $\\frac{1}{3}$ x 5 $\\frac{1}{4}$\nb. 3 $\\frac{2}{5}$ x 2 $\\frac{1}{7}$\nc. 8 $\\frac{1}{6}$ : 2 $\\frac{1}{2}$"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-hon-so-tiep-theo-chuong-1mixed-numbers-cont.html
|
825932d054b75516bbf55cae20c76ceb
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập so sánh hai phân số (tiếp theo) chương 1 |Review comparing two fractions (cont)
|
[
"",
"1. >, <, = ?\na.\n$\\frac{3}{5}$ ... 1\n$\\frac{2}{2}$ ... 1\n$\\frac{9}{4}$ ... 1\n1 ... $\\frac{7}{8}$\nb. State the basic properties of fractions which are greater, smaller and equal to 1.\nNêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.\n2. \na. Compare these fractions:\nSo sánh các phân số:\n$\\frac{2}{5}$ and $\\frac{2}{7}$\n$\\frac{5}{9}$ and $\\frac{5}{6}$\n$\\frac{11}{2}$ and $\\frac{11}{3}$\n$\\frac{2}{5}$ và $\\frac{2}{7}$\n$\\frac{5}{9}$ và $\\frac{5}{6}$\n$\\frac{11}{2}$ và $\\frac{11}{3}$\nb. State how to compare two fractions with the same numerator.\nNêu cách so sánh hai phân số cũng tử số.\n3. Which fraction is greater?\nPhân số nào lớn hơn?\n$\\frac{3}{4}$ and $\\frac{5}{7}$\n$\\frac{2}{7}$ and $\\frac{4}{9}$\n$\\frac{5}{8}$ and $\\frac{8}{5}$\n$\\frac{3}{4}$ và $\\frac{5}{7}$\n$\\frac{2}{7}$ và $\\frac{4}{9}$\n$\\frac{5}{8}$ và $\\frac{8}{5}$\n4. Mother has a few oranges. She gives her daughter$\\frac{1}{3}$ of the oranges and gives her son$\\frac{2}{5}$ of the oranges. Who gets more oranges from their mother?\nMẹ có một số quả quýt. Mẹ cho chị $\\frac{1}{3}$ số quả quýt đó, cho em $\\frac{2}{5}$ số quả quýt đó. Hỏi ai được mẹ cho nhiều quýt hơn?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-so-sanh-hai-phan-so-tiep-theo-chuong-1-review-comparing-two
|
ae758683f79dbcd9990979531cd63e97
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 22 chương 1|Practice
|
[
"",
"1. A person bought 25 notebooks at 3 000 VND each. If he had used the same amount of money to buy notebooks at 1 500 VND each, how many notebooks could he have bought?\nMột người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở?\n2. A family has 3 people (Father, Mother and Child). The average income of these 3 people is 800 000 VND per month. If they have another child, how much less is the average income per month?\nMột gia đình gồm 3 người (bố, mẹ và một con). Bình quân thu nhập hàng tháng 800 000 đồng mỗi người. Nếu gia đình đó có thêm một con nữa mà tổng thu nhập của gia đình không thay đổi thì bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người giảm đi bao nhiêu tiền?\n3. A crew of 10 people digs a trench at a rate of 35m per day. They assign 20 people to support the crew. How many meters per day can they dig? (Each person has the same productivity.)\nMột đội 10 người trong một ngày đào được 35 m nương. Người ta bổ sung thêm 20 người nữa cùng đào thì trong một ngày đào được bao nhiêu mét mương? (Mức đào của mỗi người như nhau)\n4. A truch can pnly carry 30 packages of rice. Each package contains 50kg of rice. If the truck is loaded with 75 kg-packages, how many packages can the truck carry the most?\nMột xe tải chỉ có thể chở được 300 bao gạo, mỗi bao 50 kg. Nếu chất lên xe đó loại bao gạo 75 kg thì xe chở được bao nhiêu bao?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-trang-22-chuong-1practice.html
|
0dd26bd470c4b79a807b76dc685711e2
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số chương 1 |Review basic properties of fractions
|
[
"",
"1. Simplify these fractions:\nRút gọn các phân số:\n$\\frac{15}{25}$;$\\frac{18}{27}$;$\\frac{36}{64}$\n2. Make the following fractions have a common denominator:\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na.$\\frac{2}{3}$ and$\\frac{5}{8}$\nb.$\\frac{1}{4}$ and $\\frac{7}{12}$\nc.$\\frac{5}{6}$ and$\\frac{3}{8}$\na.$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{8}$\nb.$\\frac{1}{4}$ và $\\frac{7}{12}$\nc.$\\frac{5}{6}$ và$\\frac{3}{8}$\n3. Find equivalent fractions among these fractions:\nTìm các phân số bằng nhau trong cách phân số dưới đây: \n$\\frac{2}{5}$;$\\frac{4}{7}$;$\\frac{12}{30}$;$\\frac{12}{21}$;$\\frac{20}{35}$;$\\frac{40}{100}$."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so-chuong-1-review-basic-properties
|
eff20b8d3554630b64d2d94519ef5cff
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Hỗn số chương 1|Mixed numbers
|
[
"",
"1. Based on the figure, which fraction represents the shaded part (follow the example):\nDựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):\n2.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-hon-so-chuong-1mixed-numbers.html
|
9374c6662f0615e5b3149b67b6f4f4b1
|
Giải bài tập 3 trang 27 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3.\na. Fill in the blanks with the corect numbers:\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :\n2dam2=... m2 3dam215m2= ... m2\n200m2= ... dam2 30hm2= ... dam2\n12hm25dam2= ... dam2 760m2= ...dam2... m2.\nb. Fill in the blanks with the correct fractions:\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm :\n1m2= ... dam2 1dam2= ... hm2\n3m2= ... dam2 8dam2= ... hm2\n27m2= ... dam2 15dam2= ... hm2.\n02 Bài giải:\n \na.\n2dam2= 200 m2 3dam215m2= 315 m2\n200m2= 2 dam2 30hm2= 3000 dam2\n12hm25dam2= 1205 dam2 760m2= 7 dam260 m2.\nb.\n1m2=$\\frac{1}{100}$dam2 1dam2=$\\frac{1}{100}$ hm2\n3m2= $\\frac{3}{100}$ dam2 8dam2= $\\frac{8}{100}$ hm2\n27m2= $\\frac{27}{100}$ dam2 15dam2=$\\frac{15}{100}$ hm2."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-27-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
8d03aceecbe1a45bc5dae14afed485e2
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chương 1| Practice
|
[
"",
"1.\n2. Write the following fractions as decimal frations:\nViết các phân số sau thành phân số thập phân:\n$\\frac{11}{2}$;$\\frac{15}{4}$;$\\frac{31}{5}$\n3. Write the following fractions as decimal fractions whose denominators are 100:\nViết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100:\n$\\frac{6}{25}$;$\\frac{500}{1000}$;$\\frac{18}{200}$\n4. >, <, = ?\n$\\frac{7}{10}$ ...$\\frac{9}{10}$\n$\\frac{92}{100}$ ...$\\frac{87}{100}$\n$\\frac{5}{10}$ ...$\\frac{50}{100}$\n$\\frac{8}{10}$ ...$\\frac{29}{100}$\n5. There are 30 students in a class,$\\frac{3}{10}$ of them are good at Maths,$\\frac{2}{10}$ of them are good at Vietnamese. How many students are good at Maths, how many students are good at Vietnamese in the class?\nMột lớp học có 30 học sinh, trong đó có $\\frac{3}{10}$ số học sinh là học sinh giỏi Toán, $\\frac{2}{10}$ số học sinh là học sinh giỏi tiếng Việt. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi tiếng Việt?\n1. Write the following mixed numbers as frations:\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n2$\\frac{3}{5}$; 5$\\frac{4}{9}$; 9 $\\frac{3}{8}$; 12$\\frac{7}{10}$\n2. Compare the following mixed numbers:\nSo sánh các hỗn số:\na. 3$\\frac{9}{10}$ and 2$\\frac{9}{10}$\nb. 3$\\frac{4}{10}$ and 3 $\\frac{9}{10}$\nc. 5 $\\frac{1}{10}$ and 2 $\\frac{9}{10}$\nd. 3 $\\frac{4}{10}$ and 3 $\\frac{2}{5}$\na. 3$\\frac{9}{10}$ và 2$\\frac{9}{10}$\nb. 3$\\frac{4}{10}$ và 3 $\\frac{9}{10}$\nc. 5 $\\frac{1}{10}$ và 2 $\\frac{9}{10}$\nd. 3 $\\frac{4}{10}$ và 3 $\\frac{2}{5}$\n3. Write these mixed numbers as fractions and complete the operations:\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:\na. 1 $\\frac{1}{2}$ + 1 $\\frac{1}{3}$\nb. 2 $\\frac{2}{3}$ - 1 $\\frac{4}{7}$\nc. 2 $\\frac{2}{3}$ x 5 $\\frac{1}{4}$\nd. 3 $\\frac{1}{2}$ : 2 $\\frac{1}{4}$"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chuong-1-practice.html
|
6827f45e4b29bfb5ccbc66b531582afe
|
Giải bài tập 1 trang 22 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. There are 28 students in a class, the number of boys is$\\frac{2}{5}$ the number of girls. How many boys, girls are there in the class?\nMột lớp học có 28 học sinh, trong đó số em nam bằng$\\frac{2}{5}$số em nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?\n02 Bài giải:\n \nA total of equal parts is:5 + 2 = 7 (part)\nA part is: 28 : 7 = 4 (student)\nThe girls in a class are:4 x 2 = 8 (student)\nThe boys in a class are:28 - 8 = 20 (student)\nResult: Girl: 8 students\nBoy: 20 students\nTheo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:\n5 + 2 = 7 ( phần)\nMỗi phần tương ứng với số học sinh là:\n28 : 7 = 4 (học sinh)\nSố học sinh nữ là: 4 x 2 = 8 (học sinh)\nSố học sinh nam là: 28 - 8 = 20 (học sinh)\nĐáp số: Nữ 8 học sinh\n Nam 20 học sinh\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html-1
|
3b4143fdb73e1e0b7db81e45f9843654
|
Giải bài tập 2 trang 26 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following area measurements:\nViết các số đo diện tích:\na) Two hundred and seventy-one square dekameters.\na) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.\nb) Eighteen thousand nine hundred and fifty-four square dekameters.\nb) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.\nc) Six hundred and three square hectometers.\nc) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.\nd) Thiry-four thousand six hundred and twenty square hectometers.\nd) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.\n02 Bài giải:\n \na.271dam2\nb.18954dam2\nc.603hm2\nd.34 620hm2."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-26-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
7aaa048e1ed4822d2200ea24b32f798c
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung (3) chương 1|Cumulative practice
|
[
"",
"1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{7}{9}$ x$\\frac{4}{5}$\nb. 2$\\frac{1}{4}$ x 3$\\frac{2}{5}$\nc.$\\frac{1}{5}$ :$\\frac{7}{8}$\nd. 1$\\frac{1}{5}$ : 1 $\\frac{1}{3}$\n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na. $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$;\nb. $x$ -$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{1}{10}$;\nc. $x$ x$\\frac{2}{7}$ =$\\frac{6}{11}$;\nd. $x$ :$\\frac{3}{2}$ =$\\frac{1}{4}$.\n3. Write these lengths (follow the example):Viết các số đo độ dài (theo mẫu):\n2m 15cm; 1m 75cm;\n5m 36cm; 8m 8cm.\n4. Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-3-chuong-1cumulative-practice.html
|
0f57e8fb10a72a676aad58f497ae578c
|
Giải bài tập 2 trang 24 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 18 yen = ... kg b) 430 kg = ... yen\n 200 quintals = .. kg 2500kg = ... yen\n 35 tons = ... kg 16 000kg = ... tons\nc) 2kg 326g = ... g d) 4008g = ... kg ... g\n 6kg 3g = ... g 9050 kg = ... tons ... kg\na) 18 yến = ... kg b) 430 kg = ... yến\n 200 tạ = .. kg 2500kg = ... tạ\n 35 tấn = ... kg 16 000kg = ... tấn\nc) 2kg 326g = ... g d) 4008g = ... kg ... g\n 6kg 3g = ... g 9050 kg = ... tấn ... kg\n02 Bài giải:\n \na) 18 yen = 180 kg b) 430 kg = 43 yen\n 200 quintals = 20 000 kg 2500kg = 25 quintals\n 35 tons = 35 000 kg 16 000kg = 16 tons\nc) 2kg 326g = 2326 g d) 4008g = 4 kg 8 g\n 6kg 3g = 6003 g 9050 kg = 9 tons 50 kg\na) 18 yến = 180 kg b) 430 kg = 43 yến\n 200 tạ = 20 000 kg 2500kg = 25 tạ\n 35 tấn = 35 000 kg 16 000kg = 16 tấn\nc) 2kg 326g = 2326 g d) 4008g = 4 kg 8 g\n 6kg 3g = 6003 g 9050 kg = 9 tấn 50kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-24-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
61c2205e40f4caa839f0d0d4bed7c852
|
Giải bài tập 4 trang 23 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. A factory has to manufacture 12 sets of table per day for 30 days to meet the target. Thanks to an apgrade in technology, they can make 18 sets per day. How many days does it take them to meet the target?\nTheo dự định, một xưởng mộc phải làm trong 30 ngày, mỗi ngày đóng được 12 bộ bàn ghế thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày xưởng đó đóng được 18 bộ bàn ghế. Hỏi xưởng mộc làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?\n02 Bài giải:\n \nThe sets which they have to make is:\n12 x 30 = 360 (set)\nIf they can make 18 sets per day, it takes them:\n360 : 18 = 20 (day)\nResult: 20 days\nSố bộ bàn ghế phải đóng là:\n12 x 30 = 360 (bộ)\nMỗi ngày 18 bộ thì mất số ngày là:\n360 : 18 = 20 (ngày)\nĐáp án : 20 ngày"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-23-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
a1f9710bf236887aad83c51d910b9004
|
Giải bài tập 1 trang 24 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Complete the following table of metric weight measures:\nViết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-24-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
a55510b2e10b12515276521c8df2d000
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Phân số thập phân chương 1| Decimal fractions
|
[
"",
"1.Read out these decimal fractions:\nĐọc các phân số thập phân:\n$\\frac{9}{10}$\n$\\frac{21}{100}$\n$\\frac{625}{1000}$\n$\\frac{2004}{1000000}$\n2. Write these decimal fractions:\nViết các phân số thập phân:\nSeven-tenths; twenty-hundredths; four hundred seventy-five thousandths; one-millionths.\nBảy phần mười, hai mươi phần trăm, bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn, một phần triệu.\n3. Which of the following fractions are decimal fractions?\nPhân số nào dưới đây là phân số thập phân?\n$\\frac{3}{7}$;$\\frac{4}{10}$;$\\frac{100}{34}$;$\\frac{17}{1000}$;$\\frac{69}{2000}$\n4. Write the correct numbers in the boxes:\nViết số thích hợp vào ô trống:\na.$\\frac{7}{2}$ = $\\frac{7 x ☐}{2 x ☐}$ = $\\frac{☐}{10}$\nb. $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3 x ☐}{4 x ☐}$ = $\\frac{☐}{100}$\nc. $\\frac{6}{30}$ = $\\frac{6 : ☐}{30 : ☐}$ = $\\frac{☐}{10}$\nd. $\\frac{64}{800}$ = $\\frac{64 : ☐}{800 : ☐}$ = $\\frac{☐}{100}$"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-phan-so-thap-phan-chuong-1-decimal-fractions.html
|
8b7b43e646cd3cd55b229c871f99d0a8
|
Giải bài tập 3 trang 22 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. A car consumes 12/ of gasoline every 100km. How many liters of gasoline does the car consume if it travels a distance of 50km?\nMột ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12l xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50 km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?\n02 Bài giải:\n \n100km is greater than 50km: 100 : 50 = 2 (time)\nThe liters of gasoline which the car consume if it travels a distance of 50km is:\n12 : 2 = 6 (liter)\nResult: 6 liters\n100 km gấp 50 km số lần là:\n100 : 50 = 2 (lần)\nVậy đi 50 km mất số lít xăng là:\n12 : 2 = 6 (lít xăng)\nĐáp án: 6 lít xăng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
935cc61546e7c99d9cd0c8b540819486
|
Giải bài tập 2 trang 16 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{2}{5}$\nb. 1 $\\frac{1}{10}$ -$\\frac{3}{4}$\nc.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{1}{2}$ -$\\frac{5}{6}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{25}{40}$ -$\\frac{16}{40}$ = $\\frac{9}{40}$\nb. 1 $\\frac{1}{10}$ -$\\frac{3}{4}$\n$\\frac{11}{10}$ -$\\frac{3}{4}$ = $\\frac{22}{20}$ -$\\frac{15}{20}$ = $\\frac{7}{20}$\nc.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{1}{2}$ -$\\frac{5}{6}$ = $\\frac{4 + 3 - 5}{6}$ = $\\frac{1}{3}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
422d458ec8cba94990f3d29609c201af
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung chương 1|Cumulative practice
|
[
"",
"1. Write the following fractions as decimal fractions:\nChuyển các phân số sau thành phân số thập phân:\n$\\frac{14}{70}$;$\\frac{11}{25}$;$\\frac{75}{300}$;$\\frac{23}{500}$\n2. Write the following mixed numbers as fractions:Chuyển các hỗn số sau thành phân số:\n8$\\frac{2}{5}$; 5$\\frac{3}{4}$; 4$\\frac{3}{7}$; 2$\\frac{1}{10}$\n3. Fill in the blanks with the correct fractions:\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 1 dm = ... m\n3 dm = ... m\n9 dm = ... m\nb. 1 g = ... kg\n8 g = ... kg\n25 g = ... kg\nc. 1 minute = ... hour\n1 phút = ... giờ\n6 minutes = ... hour\n6 phút = ... giờ\n12 minutes = ... hour\n12 phút = ... giờ\n4. Write these lengths (follow the example):\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\n5m 7dm; 2m 3dm;\n4m 37cm; 1m53cm.\n5. The length of a rope is 3m and 27cm. Write that length in cnetimeters, decimeters and meters.\nĐo chiều dài của một sợi dây dược 3m và 27cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là:\nxăng-ti-mét; đề-xi-mét; mét."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-luyen-tap-chung-chuong-1cumulative-practice.html
|
efe384e7e14e8bcb00761520a3552905
|
Giải bài tập 3 trang 14 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Write these mixed numbers as fractions and complete the operations (follow the example):\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu)\na. 2 $\\frac{1}{3}$ x 5 $\\frac{1}{4}$\nb. 3 $\\frac{2}{5}$ x 2 $\\frac{1}{7}$\nc. 8 $\\frac{1}{6}$ : 2 $\\frac{1}{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 2 $\\frac{1}{3}$ x 5 $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{7}{3}$ x $\\frac{21}{4}$ = $\\frac{7 x 21}{3 x 4}$ = $\\frac{147}{12}$\nb. 3 $\\frac{2}{5}$ x 2 $\\frac{1}{7}$ = $\\frac{17}{5}$ x $\\frac{15}{7}$ = $\\frac{17 x 5}{15 x 7}$ = $\\frac{85}{105}$\nc. 8 $\\frac{1}{6}$ : 2 $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{49}{6}$ : $\\frac{5}{2}$ = $\\frac{49 x 2}{6 x 5}$ = $\\frac{98}{30}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-14-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
f46e40cf88e54f438906656f4709bf03
|
Giải bài tập 1 trang 16 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{7}{9}$ +$\\frac{9}{10}$\nb. $\\frac{5}{6}$ +$\\frac{7}{8}$\nc. $\\frac{3}{5}$ +$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{3}{10}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{7}{9}$ +$\\frac{9}{10}$\n= $\\frac{70}{90}$ +$\\frac{81}{90}$ = $\\frac{151}{90}$\nb. $\\frac{5}{6}$ +$\\frac{7}{8}$\n= $\\frac{20}{24}$ +$\\frac{21}{24}$ = $\\frac{41}{24}$\nc. $\\frac{3}{5}$ +$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{3}{10}$\n= $\\frac{6 + 5 + 3}{10}$ = $\\frac{14}{10}$ = $\\frac{7}{5}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
50c78032793eb4ea2aaabed5a48a4020
|
Giải bài tập 5 trang 16 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n5. Knowing that$\\frac{3}{10}$ of the distance AB is 12km, how far the distance AB in kilometers?\nBiết $\\frac{3}{10}$ quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{10}$ of the distance 12km, so $\\frac{1}{3}$ of the distance 12km is:\n12 : $\\frac{3}{10}$ = $\\frac{12 x 10}{3}$ = 4 (km)\nThe distance AB in kilometers is:\n4 x 10 = 40 (km)\nResult: 40 km\n$\\frac{3}{10}$ của quãng đường dài 12km, vậy $\\frac{1}{3}$ của quãng đường 12km là:\n12 : $\\frac{3}{10}$ = $\\frac{12 x 10}{3}$ = 4 (km)\nVậy quãng đường AB dài số km là:\n4 x 10 = 40 (km)\nĐáp số: 40 km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
b9e188e3cb1d19ada63cb4225a588da5
|
Giải bài tập 4 trang 27 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. Write these measurements in square dekameters (follow the example):\nViết các số đo sau dưới dạng số đo bằng đề-ca-mét vuông :\na) 5dam223m2; b) 16dam291m2 c) 32dam25m2.\n02 Bài giải:\n \na) 5dam223m2 = 5$dam^{2}$ +$\\frac{23}{100}$ $dam^{2}$ = 5 $\\frac{23}{100}$ $dam^{2}$\nb) 16dam291m2 = 16 $dam ^{2}$+ $\\frac{91}{100}$ $dam^{2}$ = 16 $\\frac{91}{100}$ $dam^{2}$\nc) 32dam25m2= 32 $dam ^{2}$ + $\\frac{5}{100}$ $dam^{2}$ = 32 $\\frac{5}{100}$ $dam^{2}$\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-27-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
1ac932dfa413bd0c914a035ade1a4740
|
Giải bài tập 2 trang 14 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Write these mixed numbers as frations and complete the operations (follow the example):\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu):\na. 2 $\\frac{1}{3}$ + 4 $\\frac{1}{3}$\nb. 9 $\\frac{2}{7}$ + 5 $\\frac{3}{7}$\nc. 10 $\\frac{3}{10}$ - 4 $\\frac{7}{10}$\n02 Bài giải:\n \na. 2 $\\frac{1}{3}$ + 4 $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{7}{3}$ + $\\frac{13}{3}$ = $\\frac{20}{3}$\nb. 9 $\\frac{2}{7}$ + 5 $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{65}{7}$ + $\\frac{38}{7}$ = $\\frac{103}{7}$\nc. 10 $\\frac{3}{10}$ - 4 $\\frac{7}{10}$ = $\\frac{103}{10}$ - $\\frac{47}{10}$ = $\\frac{56}{10}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-14-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
e7a8bb480dba055a4711ac5e84993a74
|
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập so sánh hai phân số chương 1 |Review comparing two fractions
|
[
"",
"1. >, <, = ?\n$\\frac{4}{11}$ ...$\\frac{6}{11}$\n$\\frac{6}{7}$ ...$\\frac{12}{14}$\n$\\frac{15}{17}$ ...$\\frac{10}{17}$\n$\\frac{2}{3}$ ...$\\frac{3}{4}$\n2. Order the following fractions from the least to the greatest:\nViết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na.$\\frac{8}{9}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{17}{18}$\nb.$\\frac{1}{2}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{5}{8}$\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-so-sanh-hai-phan-so-chuong-1-review-comparing-two-fractions.html
|
bba364d30ddea0ca37511c0a10431b36
|
Giải bài tập 4 trang 7 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. Mother has a few oranges. She gives her daughter$\\frac{1}{3}$ of the oranges and gives her son$\\frac{2}{5}$ of the oranges. Who gets more oranges from their mother?\nMẹ có một số quả quýt. Mẹ cho chị $\\frac{1}{3}$ số quả quýt đó, cho em $\\frac{2}{5}$ số quả quýt đó. Hỏi ai được mẹ cho nhiều quýt hơn?\n02 Bài giải:\n \nBecause:\n$\\frac{1}{3}$ = $\\frac{1 x 5}{3 x 5}$ = $\\frac{5}{15}$\n$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{2 x 3}{5 x 3}$ = $\\frac{6}{15}$\n$\\frac{5}{15}$ < $\\frac{6}{15}$ so the oranges which mother gives her son is greater than the oranges which mother gives her daughter.\nBời vì:\n$\\frac{1}{3}$ = $\\frac{1 x 5}{3 x 5}$ = $\\frac{5}{15}$\n$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{2 x 3}{5 x 3}$ = $\\frac{6}{15}$\n$\\frac{5}{15}$ < $\\frac{6}{15}$ nên số cam mà mẹ cho em lớn hơn số cam mà mẹ cho chị.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-7-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
0429db753ffc731a7ee57b05e4112ad1
|
Giải bài tập 3 trang 7 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Which fraction is greater?\nPhân số nào lớn hơn?\n$\\frac{3}{4}$ and $\\frac{5}{7}$\n$\\frac{2}{7}$ and $\\frac{4}{9}$\n$\\frac{5}{8}$ and $\\frac{8}{5}$\n$\\frac{3}{4}$ và $\\frac{5}{7}$\n$\\frac{2}{7}$ và $\\frac{4}{9}$\n$\\frac{5}{8}$ và $\\frac{8}{5}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{4}$ > $\\frac{5}{7}$\n$\\frac{2}{7}$ < $\\frac{4}{9}$\n$\\frac{5}{8}$ < $\\frac{8}{5}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-7-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
043812d580b30d27babc800617d69bef
|
Giải bài tập 3 trang 6 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Find equivalent fractions among these fractions:\nTìm các phân số bằng nhau trong cách phân số dưới đây: \n$\\frac{2}{5}$;$\\frac{4}{7}$;$\\frac{12}{30}$;$\\frac{12}{21}$;$\\frac{20}{35}$;$\\frac{40}{100}$.\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{12}{30}$ = $\\frac{12 : 6}{30 : 6}$ = $\\frac{2}{5}$\n$\\frac{40}{100}$ = $\\frac{40 : 20}{100 : 20}$ = $\\frac{2}{5}$\nSo: $\\frac{12}{30}$ = $\\frac{40}{100}$ = $\\frac{2}{5}$\n$\\frac{12}{21}$ = $\\frac{12 : 3}{21 : 3}$ = $\\frac{4}{7}$\n$\\frac{20}{35}$ = $\\frac{20 : 5}{35 : 5}$ = $\\frac{4}{7}$\nSo: $\\frac{12}{21}$ = $\\frac{20}{35}$ = $\\frac{4}{7}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-6-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
bed6705e51888ecacc22e1f23ac5fe02
|
Giải bài tập 2 trang 6 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Make the following fractions have a common denominator:\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na.$\\frac{2}{3}$ and$\\frac{5}{8}$\nb.$\\frac{1}{4}$ and $\\frac{7}{12}$\nc.$\\frac{5}{6}$ and$\\frac{3}{8}$\na.$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{8}$\nb.$\\frac{1}{4}$ và $\\frac{7}{12}$\nc.$\\frac{5}{6}$ và$\\frac{3}{8}$\n02 Bài giải:\n \na. 2 fractions $\\frac{2}{3}$ and$\\frac{5}{8}$ have a common denominator is 24\n$\\frac{2}{3}$ =$\\frac{2 x 8}{3 x 8}$ = $\\frac{16}{24}$\n$\\frac{5}{8}$ =$\\frac{5 x 3}{8 x 3}$ = $\\frac{15}{24}$\nb. 2 fractions $\\frac{1}{4}$ and $\\frac{7}{12}$ have a common denominator iis 12. Because 12 : 4 = 3, so:\n$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{1 x 3}{4 x 3}$ = $\\frac{3}{12}$\n$\\frac{7}{12}$\nb.2 fractions$\\frac{5}{6}$ and$\\frac{3}{8}$have a common denominator is 24.\n$\\frac{5}{6}$ =$\\frac{5 x 4}{6 x 4}$ = $\\frac{20}{24}$\n$\\frac{3}{8}$ =$\\frac{3 x 3}{8 x 3}$ = $\\frac{9}{24}$\na.Hai phân số$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{5}{8}$có mẫu số chung là: 3 x 8 = 24\n$\\frac{2}{3}$ =$\\frac{2 x 8}{3 x 8}$ = $\\frac{16}{24}$\n$\\frac{5}{8}$ =$\\frac{5 x 3}{8 x 3}$ = $\\frac{15}{24}$\nb. Hai phân số$\\frac{5}{6}$ và$\\frac{3}{8}$có mẫu số chunglà: 12. Vì 12:4 = 3 nên ta có:\n$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{1 x 3}{4 x 3}$ = $\\frac{3}{12}$\n$\\frac{7}{12}$\nc. Hai phân số $\\frac{5}{6}$ và$\\frac{3}{8}$ có mẫu số chung là: 24\n$\\frac{5}{6}$ =$\\frac{5 x 4}{6 x 4}$ = $\\frac{20}{24}$\n$\\frac{3}{8}$ =$\\frac{3 x 3}{8 x 3}$ = $\\frac{9}{24}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-6-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
6a4780634abe38ac5c15fe10696dbbdf
|
Giải bài tập 2 trang 13 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2.\n02 Bài giải:\n \na. 1$\\frac{2}{5}$; 1$\\frac{3}{5}$; 1$\\frac{4}{5}$\nb. 1$\\frac{2}{3}$; 2 $\\frac{1}{3}$; 2$\\frac{2}{3}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-13-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
8c256bd437e44eae347be511b98cb6af
|
Giải bài tập 3 trang 16 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Write these lengths (follow the example):Viết các số đo độ dài (theo mẫu):\n2m 15cm; 1m 75cm;\n5m 36cm; 8m 8cm.\n02 Bài giải:\n \n2m 15cm = 2m +$\\frac{15}{100}$ m = 2 $\\frac{15}{100}$ m\n1m 75cm = 1m + $\\frac{75}{100}$ m = 1 $\\frac{75}{100}$ m\n5m 36cm = 5m + $\\frac{36}{100}$ m = 5 $\\frac{36}{100}$ m\n8m 8cm = 8m + $\\frac{8}{100}$ m = 8 $\\frac{8}{100}$ m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
79ef02a709494fb72838d0974ea4451d
|
Giải bài tập 1 trang 12 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Based on the figure, which fraction represents the shaded part (follow the example):\nDựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \na. Written as 2$\\frac{1}{4}$\nRead as two and a quarter\nViết là 2$\\frac{1}{4}$\nĐọc là hai và một phần tư\nb. Written as 2 $\\frac{4}{5}$\nRead as two and four-fifths\nViết là 2 $\\frac{4}{5}$\nĐọc là hai và bốn phần năm\nc. Written as 3 $\\frac{2}{3}$\nRead as three and two-thirds\nViết là 3 $\\frac{2}{3}$\nĐọc là ba và hai phần ba"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-12-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
64bca13671305e346bcb959f241637b1
|
Giải bài tập 2 trang 14 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Compare the following mixed numbers:\nSo sánh các hỗn số:\na. 3$\\frac{9}{10}$ and 2$\\frac{9}{10}$\nb. 3$\\frac{4}{10}$ and 3 $\\frac{9}{10}$\nc. 5 $\\frac{1}{10}$ and 2 $\\frac{9}{10}$\nd. 3 $\\frac{4}{10}$ and 3 $\\frac{2}{5}$\na. 3$\\frac{9}{10}$ và 2$\\frac{9}{10}$\nb. 3$\\frac{4}{10}$ và 3 $\\frac{9}{10}$\nc. 5 $\\frac{1}{10}$ và 2 $\\frac{9}{10}$\nd. 3 $\\frac{4}{10}$ và 3 $\\frac{2}{5}$\n02 Bài giải:\n \na. 3$\\frac{9}{10}$ > 2$\\frac{9}{10}$ (Because 3 > 2)\nb. 3$\\frac{4}{10}$ < 3 $\\frac{9}{10}$ (Because $\\frac{9}{10}$ > $\\frac{4}{10}$)\nc. 5 $\\frac{1}{10}$ > 2 $\\frac{9}{10}$ (Because $\\frac{51}{10}$ > $\\frac{29}{10}$)\nd. 3 $\\frac{4}{10}$ = 3 $\\frac{2}{5}$ (Because 3 $\\frac{4}{10}$ = 3 $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{34}{10}$)\na. 3$\\frac{9}{10}$ > 2$\\frac{9}{10}$ (Vì 3 > 2)\nb. 3$\\frac{4}{10}$ < 3 $\\frac{9}{10}$ (Vì $\\frac{9}{10}$ > $\\frac{4}{10}$)\nc. 5 $\\frac{1}{10}$ > 2 $\\frac{9}{10}$ (Vì $\\frac{51}{10}$ > $\\frac{29}{10}$)\nd. 3 $\\frac{4}{10}$ = 3 $\\frac{2}{5}$ (Vì 3 $\\frac{4}{10}$ = 3 $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{34}{10}$)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-14-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
03db3cb852f9c031b4e99a486d19c8ce
|
Giải bài tập 2 trang 16 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Find $x$:\nTìm $x$:\na. $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$;\nb. $x$ -$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{1}{10}$;\nc. $x$ x$\\frac{2}{7}$ =$\\frac{6}{11}$;\nd. $x$ :$\\frac{3}{2}$ =$\\frac{1}{4}$.\n02 Bài giải:\n \na. $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$\n$x$ = $\\frac{5}{8}$ - $\\frac{1}{4}$\n$x$ = $\\frac{5 - 2}{8}$ = $\\frac{3}{8}$\nb. $x$ -$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{1}{10}$\n$x$ = $\\frac{1}{10}$ + $\\frac{3}{5}$\n$x$ = $\\frac{1 + 6}{10}$ = $\\frac{7}{10}$\nc. $x$ x$\\frac{2}{7}$ =$\\frac{6}{11}$\n$x$ = $\\frac{6}{11}$ : $\\frac{2}{7}$\n$x$ = $\\frac{6}{11}$ x $\\frac{7}{2}$ = $\\frac{42}{22}$\nd. $x$ :$\\frac{3}{2}$ =$\\frac{1}{4}$\n$x$ = $\\frac{1}{4}$ x $\\frac{3}{2}$\n$x$ = $\\frac{3}{8}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
ec66f4fd2ccf8cd1dc3dd9c9ff7651ac
|
Giải bài tập 1 trang 6 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Simplify these fractions:\nRút gọn các phân số:\n$\\frac{15}{25}$;$\\frac{18}{27}$;$\\frac{36}{64}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{15}{25}$ = $\\frac{15 : 5}{25 : 5}$ = $\\frac{3}{5}$\n$\\frac{18}{27}$ = $\\frac{18 : 9}{27 : 9}$ = $\\frac{2}{3}$\n$\\frac{36}{64}$ = $\\frac{36 : 4}{64 : 4}$ = $\\frac{9}{16}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-6-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
306e9d301e476bc2b61b93524dee49f4
|
Giải bài tập 3 trang 14 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Write these mixed numbers as fractions and complete the operations:\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:\na. 1 $\\frac{1}{2}$ + 1 $\\frac{1}{3}$\nb. 2 $\\frac{2}{3}$ - 1 $\\frac{4}{7}$\nc. 2 $\\frac{2}{3}$ x 5 $\\frac{1}{4}$\nd. 3 $\\frac{1}{2}$ : 2 $\\frac{1}{4}$\n02 Bài giải:\n \na. 1 $\\frac{1}{2}$ + 1 $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{3}{2}$ + $\\frac{4}{3}$ = $\\frac{3 x 3}{2 x 3}$ + $\\frac{4 x 2}{3 x 2}$ = $\\frac{17}{6}$\nb.2 $\\frac{2}{3}$ - 1 $\\frac{4}{7}$= $\\frac{8}{3}$ - $\\frac{11}{7}$ = $\\frac{8 x 7}{3 x 7}$ - $\\frac{11 x 3}{7 x 3}$ = $\\frac{23}{21}$\nc. 2 $\\frac{2}{3}$ x 5 $\\frac{1}{4}$= $\\frac{8}{3}$ x $\\frac{21}{4}$ = $\\frac{8 x 21}{3 x 4}$ = 14\nd.3 $\\frac{1}{2}$ : 2 $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{7}{2}$ : $\\frac{9}{4}$ = $\\frac{7 x 4}{2 x 9}$ = $\\frac{14}{9}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-14-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
85cc15e4d3aeddbe2139936b58abc117
|
Giải bài tập 1 trang 14 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Write the following mixed numbers as frations:\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n2$\\frac{3}{5}$; 5$\\frac{4}{9}$; 9 $\\frac{3}{8}$; 12$\\frac{7}{10}$\n02 Bài giải:\n \n2$\\frac{3}{5} = $\\frac{13}{5}\n5$\\frac{4}{9}$ = $\\frac{49}{9}$\n9 $\\frac{3}{8}$ = $\\frac{75}{8}$\n12$\\frac{7}{10}$ = $\\frac{127}{10}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-14-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
6c7e64c2bde2f4fc174977c131ada557
|
Giải bài tập 4 trang 17 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n02 Bài giải:\n \nThe length of a rectangular parcel is 50m\nThe width of a rectangular parcel is 40m\nThe area of a rectangular parcel is50 x 40 = 2000 m2\nThe length of a bulding is 20m\nThe width ofa bulding is 10m\nThe area ofa bulding is20 x 10 = 200 m2\nThe area ofa pond is 20 x 20 = 400 m2\nThe are of the remaining area after bulding is2000 - (200 + 400) = 1400m2\nResult: B.1400m2\nChiều dài mảnh đất là 50m.\nChiều rộng mảnh đất là 40m.\nDiện tích mảnh đất là: 50 x 40 = 2000 m2\nChiều dài nhà là 20 m.\nChiều rộng nhà là 10 m.\nDiện tích nhà là: 20 x 10 = 200m2\nAo hình vuông có cạnh dài 20m\nDiện tích ao là: 20 x 20 = 400m2\nDiện tích phần đất còn lại là: 2000 - (200 + 400) = 1400m2\nĐáp án đúng: B. 1400m2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-17-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
f352d2f3faf88498df17c9c3084885a2
|
Giải bài tập 4 trang 8 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. Write the correct numbers in the boxes:\nViết số thích hợp vào ô trống:\na.$\\frac{7}{2}$ = $\\frac{7 x ☐}{2 x ☐}$ = $\\frac{☐}{10}$\nb. $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3 x ☐}{4 x ☐}$ = $\\frac{☐}{100}$\nc. $\\frac{6}{30}$ = $\\frac{6 : ☐}{30 : ☐}$ = $\\frac{☐}{10}$\nd. $\\frac{64}{800}$ = $\\frac{64 : ☐}{800 : ☐}$ = $\\frac{☐}{100}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{7}{2}$ = $\\frac{7 x 5}{2 x 5}$ = $\\frac{14}{10}$\nb. $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3 x 25}{4 x 25}$ = $\\frac{75}{100}$\nc. $\\frac{6}{30}$ = $\\frac{6 : 3}{30 : 3}$ = $\\frac{2}{10}$\nd. $\\frac{64}{800}$ = $\\frac{64 : 8}{800 : 8}$ = $\\frac{8}{100}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-8-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
5db539180e4d532877eea8457eace1ab
|
Giải bài tập 2 trang 8 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Write these decimal fractions:\nViết các phân số thập phân:\nSeven-tenths; twenty-hundredths; four hundred seventy-five thousandths; one-millionths.\nBảy phần mười, hai mươi phần trăm, bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn, một phần triệu.\n02 Bài giải:\n \nSeven-tenths: $\\frac{7}{10}$\nTwenty-hundredths:$\\frac{20}{100}$\nFour hundred seventy-five thousandths:$\\frac{475}{1000}$\nOne-millionths:$\\frac{1}{1 000 000}$\nBảy phần mười: $\\frac{7}{10}$\nHai mươi phần trăm,:$\\frac{20}{100}$\nBốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn:$\\frac{475}{1000}$\nMột phần triệu: $\\frac{1}{1 000 000}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-8-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
2845c1aa5aa5fbf1622f7b18d8ee2897
|
Giải bài tập 4 trang 15 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. Write these lengths (follow the example):\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\n5m 7dm; 2m 3dm;\n4m 37cm; 1m53cm.\n02 Bài giải:\n \n5m 7dm: 5m + $\\frac{7}{10}$ m = 5 $\\frac{7}{10}$ m \n2m 3dm = 2m + $\\frac{3}{10}$ m = 2 $\\frac{3}{10}$ m\n4m 37cm = 4m + $\\frac{37}{100}$ m = 4 $\\frac{37}{100}$ m \n1m53cm = 1m + $\\frac{53}{100}$ m = 1 $\\frac{53}{100}$ m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-15-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
00fd38c00b3c09e30c9bd24f3c770483
|
Giải bài tập 5 trang 15 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n5. The length of a rope is 3m and 27cm. Write that length in cnetimeters, decimeters and meters.\nĐo chiều dài của một sợi dây dược 3m và 27cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là:\nxăng-ti-mét; đề-xi-mét; mét.\n02 Bài giải:\n \nIn centimeters: 3m 27cm = 300cm + 27cm = 327cm\nIn decimeters: 3m 27cm = 30dm +$\\frac{27}{10}$ dm = 30 $\\frac{27}{10}$ dm\nIn meters: 3m 27cm = 3m + $\\frac{27}{100}$ m = 3 $\\frac{27}{100}$ m\nĐơn vị xăng-ti-mét: 3m 27cm = 300cm + 27cm = 327cm\nĐơn vị đề-xi-mét: 3m 27cm = 30dm +$\\frac{27}{10}$ dm = 30 $\\frac{27}{10}$ dm\nĐơn vị mét: 3m 27cm = 3m + $\\frac{27}{100}$ m = 3 $\\frac{27}{100}$ m\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-15-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
29ff59286c5b122be2b7bbf7875fab41
|
Giải bài tập 3 trang 15 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with the correct fractions:\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 1 dm = ... m\n3 dm = ... m\n9 dm = ... m\nb. 1 g = ... kg\n8 g = ... kg\n25 g = ... kg\nc. 1 minute = ... hour\n1 phút = ... giờ\n6 minutes = ... hour\n6 phút = ... giờ\n12 minutes = ... hour\n12 phút = ... giờ\n02 Bài giải:\n \na. 1 dm = $\\frac{1}{10}$m\n3 dm = $\\frac{3}{10}$m\n9 dm = $\\frac{9}{10}$ m\nb. 1 g = $\\frac{1}{1000}$ kg\n8 g = $\\frac{8}{1000}$ kg\n25 g = $\\frac{25}{1000}$ kg\nc. 1 minute = $\\frac{1}{60}$ hour\n1 phút = $\\frac{1}{60}$ giờ\n6 minutes = $\\frac{1}{10}$ hour\n6 phút =$\\frac{1}{10}$giờ\n12 minutes =$\\frac{1}{5}$hour\n12 phút =$\\frac{1}{5}$giờ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-15-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
bf2a6019eb97963c1378f5099d7ad2f6
|
Giải bài tập 3 trang 8 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Which of the following fractions are decimal fractions?\nPhân số nào dưới đây là phân số thập phân?\n$\\frac{3}{7}$;$\\frac{4}{10}$;$\\frac{100}{34}$;$\\frac{17}{1000}$;$\\frac{69}{2000}$\n02 Bài giải:\n \nThe decimal fractions are:\nCác số thập phân là:\n$\\frac{4}{10}$; $\\frac{17}{1000}$."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-8-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
6cbdd95a8d68ebced605ec351970cb6b
|
Giải bài tập 2 trang 15 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following mixed numbers as fractions:Chuyển các hỗn số sau thành phân số:\n8$\\frac{2}{5}$; 5$\\frac{3}{4}$; 4$\\frac{3}{7}$; 2$\\frac{1}{10}$\n02 Bài giải:\n \n8$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{42}{5}$\n5$\\frac{3}{4}$ = $\\frac{23}{4}$\n4$\\frac{3}{7}$ = $\\frac{31}{7}$\n2$\\frac{1}{10}$ = $\\frac{21}{10}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-15-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
37b365d5ce69e98a14aca1fcceca7e1d
|
Giải bài tập 1 trang 16 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{7}{9}$ x$\\frac{4}{5}$\nb. 2$\\frac{1}{4}$ x 3$\\frac{2}{5}$\nc.$\\frac{1}{5}$ :$\\frac{7}{8}$\nd. 1$\\frac{1}{5}$ : 1 $\\frac{1}{3}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{7}{9}$ x$\\frac{4}{5}$ = $\\frac{7 x 4}{9 x 5}$ = $\\frac{28}{20}$\nb. 2 $\\frac{1}{4}$ x 3 $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{9}{4}$ x $\\frac{17}{5}$ = $\\frac{9 x 17}{4 x 5}$ = $\\frac{153}{20}$\nc. $\\frac{1}{5}$ :$\\frac{1}{5}$= $\\frac{1}{5}$ x $\\frac{5}{1}$ = 1\nd. 1$\\frac{1}{5}$ : 1 $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{6}{5}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{18}{20}$\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
|
29f20b27ef417d5d238bda9ed7964fd3
|
Giải bài tập 1 trang 15 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Write the following fractions as decimal fractions:\nChuyển các phân số sau thành phân số thập phân:\n$\\frac{14}{70}$;$\\frac{11}{25}$;$\\frac{75}{300}$;$\\frac{23}{500}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{14}{70}$ = $\\frac{14 : 7}{70 : 7}$ = $\\frac{2}{10}$\n$\\frac{11}{25}$ = $\\frac{11 x 4}{25 x 4}$ = $\\frac{44}{100}$\n$\\frac{75}{300}$ = $\\frac{75 : 3}{300 : 3}$ = $\\frac{25}{100}$\n$\\frac{23}{500}$ = $\\frac{23 x 2}{500 x 2}$ = $\\frac{46}{1000}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-15-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
57476af7623c8e250193bdd9e7b6ae1f
|
Giải bài tập 1 trang 8 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1.Read out these decimal fractions:\nĐọc các phân số thập phân:\n$\\frac{9}{10}$\n$\\frac{21}{100}$\n$\\frac{625}{1000}$\n$\\frac{2004}{1000000}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{9}{10}$ : nine-tenths\n$\\frac{21}{100}$ : twentyone-hundredths or twenty-one percent\n$\\frac{625}{1000}$ : six hundred and twentyfine - thousandths\n$\\frac{2004}{1000000}$ : two thounsand and four - millionths\n$\\frac{9}{10}$ : chín phần mười\n$\\frac{21}{100}$ : hai mươi mốt phần trăm\n$\\frac{625}{1000}$ : sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn\n$\\frac{2004}{1000000}$ : hai nghìn không trăm linh tư phần triệu\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-8-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
b73ca260610d3f7d385fd3234616d4b7
|
Giải bài tập 5 trang 9 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n5. There are 30 students in a class,$\\frac{3}{10}$ of them are good at Maths,$\\frac{2}{10}$ of them are good at Vietnamese. How many students are good at Maths, how many students are good at Vietnamese in the class?\nMột lớp học có 30 học sinh, trong đó có $\\frac{3}{10}$ số học sinh là học sinh giỏi Toán, $\\frac{2}{10}$ số học sinh là học sinh giỏi tiếng Việt. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi tiếng Việt?\n02 Bài giải:\n \nThe number of students who are good at Maths:\n30 x$\\frac{3}{10}$ = 9 (student)\nThe number of students who are good at Vietnamese:\n30 x$\\frac{2}{10}$ = 6 (student)\nResult:\nMaths: 9 students\nVietnamese: 6 students\nSố học sinh giỏi toán trong lớp là:\n30 x$\\frac{3}{10}$ = 9 (học sinh)\nSố học sinh giỏi tiếng Việt trong lớp là:\n30 x$\\frac{2}{10}$ = 6 (học sinh)\nĐáp số:\nMôn toán: 9 học sinh\nMôn tiếng Việt: 6 học sinh\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-9-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
32eba0f7bb9914ab926d4f9fd75a40f6
|
Giải bài tập 3 trang 9 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Write the following fractions as decimal fractions whose denominators are 100:\nViết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100:\n$\\frac{6}{25}$;$\\frac{500}{1000}$;$\\frac{18}{200}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{6}{25}$ = $\\frac{6 x 4}{25 x 4}$ = $\\frac{24}{100}$\n$\\frac{500}{1000}$ = $\\frac{500 : 10}{1000 : 10}$ = $\\frac{50}{100}$\n$\\frac{18}{200}$ = $\\frac{18 : 2}{200 : 2}$ = $\\frac{9}{100}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-9-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
0315a1861902533ed80c2f9d91c1b75a
|
Giải bài tập 4 trang 9 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. >, <, = ?\n$\\frac{7}{10}$ ...$\\frac{9}{10}$\n$\\frac{92}{100}$ ...$\\frac{87}{100}$\n$\\frac{5}{10}$ ...$\\frac{50}{100}$\n$\\frac{8}{10}$ ...$\\frac{29}{100}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{7}{10}$ <$\\frac{9}{10}$\n$\\frac{92}{100}$ >$\\frac{87}{100}$\n$\\frac{5}{10}$ =$\\frac{50}{100}$\n$\\frac{8}{10}$ > $\\frac{29}{100}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-9-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
1d78c4661dc2fbe42322cfb6fea538e8
|
Giải bài tập 2 trang 7 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Order the following fractions from the least to the greatest:\nViết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na.$\\frac{8}{9}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{17}{18}$\nb.$\\frac{1}{2}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{5}{8}$\n02 Bài giải:\n \na. With 3 fractions $\\frac{8}{9}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{17}{18}$, a common denominator is 18. So:\n$\\frac{8}{9}$ = $\\frac{8 x 2}{9 x 2}$ = $\\frac{16}{18}$\n$\\frac{5}{6}$ = $\\frac{5 x 3}{6 x 3}$ = $\\frac{15}{18}$\nBecause $\\frac{12}{18}$ < $\\frac{15}{18}$ < $\\frac{16}{18}$ so the order from the least to thre greatest is $\\frac{5}{6}$ ; $\\frac{8}{9}$ ; $\\frac{17}{18}$\na. Với 3 phân số$\\frac{8}{9}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{17}{18}$thì chúng có MSC là 18. Do đó:\n$\\frac{8}{9}$ = $\\frac{8 x 2}{9 x 2}$ = $\\frac{16}{18}$\n$\\frac{5}{6}$ = $\\frac{5 x 3}{6 x 3}$ = $\\frac{15}{18}$\nVì$\\frac{12}{18}$ < $\\frac{15}{18}$ < $\\frac{16}{18}$nên thứ tự từ bé đến lớn của 3 phân sốlà$\\frac{5}{6}$ ; $\\frac{8}{9}$ ; $\\frac{17}{18}$\nb.With 3 fractions $\\frac{1}{2}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{5}{8}$, a common denominator is 8. So:\n$\\frac{1}{2}$ = $\\frac{1 x 4}{2 x 4}$ = $\\frac{4}{8}$\n$\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3 x 2}{4 x 2}$ = $\\frac{6}{8}$\nBecause $\\frac{4}{8}$ < $\\frac{5}{8}$ < $\\frac{6}{8}$ so the order from the least to thre greatest is $\\frac{1}{2}$ ; $\\frac{5}{8}$ ; $\\frac{3}{4}$\nb. Với 3 phân số$\\frac{1}{2}$;$\\frac{3}{4}$;$\\frac{5}{8}$thì chúng có MSC là 18. Do đó:\n$\\frac{1}{2}$ = $\\frac{1 x 4}{2 x 4}$ = $\\frac{4}{8}$\n$\\frac{3}{4}$ = $\\frac{3 x 2}{4 x 2}$ = $\\frac{6}{8}$\nVì$\\frac{4}{8}$ < $\\frac{5}{8}$ < $\\frac{6}{8}$nên thứ tự từ bé đến lớn của 3 phân sốlà$\\frac{1}{2}$ ; $\\frac{5}{8}$ ; $\\frac{3}{4}$\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-7-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
0dcf86be99a6b847824d53792cc890f4
|
Giải bài tập 2 trang 9 sách toán tiếng anh 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following fractions as decimal frations:\nViết các phân số sau thành phân số thập phân:\n$\\frac{11}{2}$;$\\frac{15}{4}$;$\\frac{31}{5}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{11}{2}$ = $\\frac{11 x 5}{2 x 5}$ = $\\frac{55}{10}$\n$\\frac{15}{4}$ = $\\frac{15 x 25}{4 x 25}$ = $\\frac{375}{100}$\n$\\frac{31}{5}$ = $\\frac{31 x 2}{5 x 2}$ = $\\frac{62}{10}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-9-sach-toan-tieng-anh-5.html
|
ca953df6bfc0727df7b69c0601ab7389
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.