title
stringlengths
2
179
contents
listlengths
1
2
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
Giải vở bt toán 5 bài 20: Luyện tập chung trang 27
[ "", "Bài 1: Trang 27 VBT toán 5 tập 1\nTrường Thắng Lợi đã vận động được 36 em có hoàn cảnh khó khăn đến lớp học, trong đó số em nữ gấp 3 lần số em nam. Hỏi trường Thắng Lợi đã vận động được bao nhiêu em nam, bao nhiêu em nữ có hoàn cảnh khó khăn đến lớp học?\nBài 2: Trang 27 VBT toán 5 tập 1\nTính chu vi một mảnh đất hình chữu nhật, biết rằng chiều dài bằng$\\frac{3}{2}$ chiều rộng và hơn chiều rộng 10m.\nBài 3: Trang 28 VBT toán 5 tập 1\nCứ một tạ thóc thì xay xát được 60kg gạo. Hỏi có 300kg thóc thì xay xát được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài 4: Trang 28 VBT toán 5 tập 1\nTheo dự định, một xưởng dệt phải làm trong 15 ngày, mỗi ngày dệt được 300 sản phẩm thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày xưởng đó dệt được 450 sản phẩm. Hỏi xưởng đó làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-20-luyen-tap-chung-trang-27.html
ca725c3ba955cebdfaf209a50a1a2375
Giải câu 4 trang 47 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\n$\\frac{9}{10}$ = 0,9 ;$\\frac{90}{100}$ = 0,90\nTa thấy: 0,9 = 0,90 vì .................................................\n...................................................................................\n02 Bài giải:\n \nTa thấy: 0,9 = 0,90 vì nếu thêm số 0 vào một số thập phân thì số đó vẫn không thay đổi" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-47-vbt-toan-5-tap-1.html
55df3d76c9a0d41c4d3fb85d5b5a6485
Giải câu 3 trang 47 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \na. 2,1m = 21dm ; \n 9,75m = 975 cm ; \n 7,08m = 708 cm.\nb. 4,5m = 45 dm ; \n 4,2m = 420 cm ; \n 1,01m = 101 cm." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-47-vbt-toan-5-tap-1.html-0
e0647007169af260f528670cde128e65
Giải vở bt toán 5 bài 23: Luyện tập trang 31
[ "", "Bài 1: Trang 31 VBT toán 5 tập 1\nCứ 1kg giấy vụn thì sản xuất được 25 cuốn vở học sinh. Hỏi có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở từ 1 tạ giấy vụn, từ 1 tấn giấy vụn?\nBài 2: Trang 31 VBT toán 5 tập 1\nMột ô tô tải có thể chở được nhiều nhất là 5 tấn, nhưng người ta đã chất lên xe một khối lượng hàng cân nặng 5 tấn 325kg. Hỏi chiếc xe đó đã phải chở quá tải bao nhiêu kg?\nBài 3: Trang 32 VBT toán 5 tập 1\nCho hình $H$ tạo bởi hai hình chữ nhật như hình vẽ dưới đây.\nTính diện tích hình $H$.\n Hình $H$\nBài 4: Trang 32 VBT toán 5 tập 1\na) Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 3cm và chiều dài 4cm.\nb) Hãy vẽ hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước hình chữ nhật ABCD." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-23-luyen-tap-trang-31.html
d39994f2b1d91eefe04a54b0b89ed337
Giải câu 4 trang 40 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 40 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDiện tích hình bên là:\nA. 20$cm^{2}$\nB. 12$cm^{2}$\nC. 16$cm^{2}$\nD. 10$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: C. 16$cm^{2}$\nDiện tích hình bên:\n(3 x 4) + (2 x 2) = 16 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 16$cm^{2}$." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-40-vbt-toan-5-tap-1.html
64b8a50c392abfb15a1b7dc0ca49a351
Giải câu 4 trang 41 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 41 VBT toán 5 tập 1\nNăm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi.\n02 Bài giải:\n \nHiệu số phần bằng nhau là:\n3 - 1 = 2 (phần)\nTuổi con là:\n28 : 2 x 1= 14 (tuổi)\nTuổi mẹ là:\n28 + 14 = 42 (tuổi)\nĐáp số: Con: 14 tuổi; Mẹ: 42 tuổi." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-41-vbt-toan-5-tap-1.html
9936ae7360d8227951d425cf06f4cb2a
Giải vở bt toán 5 bài 36: Số thập phân bằng nhau
[ "", "Bài 1: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu):\na) 38,500 = 38,5 ; 19,100 = ... ; 5,200 = ... .\nb) 17,0300 = ... ; 800,400 = ... ; 0,010 = ... .\nc) 20,0600 = ... ; 203,7000 = ... ; 100,100 = .... \nBài 2: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nViết thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu):\n7,5 = 7,500; 2,1 =….....; 4,36 =….....\n60,3 = ….....; 1,04 =….....; 72 =….....\nBài 3: Trang 48 VT toán 5 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 0,2 =$\\frac{2}{10}$ b) 0,2 =$\\frac{20}{100}$\nc) 0,2 =$\\frac{200}{1000}$ d) 0,2 =$\\frac{200}{2000}$\nBài 4: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n$\\frac{6}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:\nA. 0,6 B.0,06 C.0,006 D.6,00" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-36-so-thap-phan-bang-nhau.html
4d21308f5626be46fffeeb6ea3166852
Giải câu 4 trang 37 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\nDiện tích khu đất hình chữ nhật là:\nA. 3ha B. 30ha\nC. 300ha D. 3000ha\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: A. 3ha\nDiện tích khu đất là:\n300 x 100 = 30000 ($m^{2}$)\nĐổi: 30000$m^{2}$ = 3ha.\nĐáp số: 3ha." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-37-vbt-toan-5-tap-1.html
03effe20fb7c7735be443e6e418b26ff
Giải câu 3 trang 36 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 36 VBT toán 5 tập 1\nDiện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của Hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của Hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của Hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây là:\n670 - 440 = 230 (ha)\nĐổi: 230ha = 230 000$m^{2}$\nĐáp số: 230 000$m^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-36-vbt-toan-5-tap-1.html
8ab0c22ddb27f01deacab88bae9dcb58
Giải câu 3 trang 34 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 34 VBT toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$ b) 1$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$\n 5$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$ 8$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$\n 84$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$ 27$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na) 1$mm^{2}$ = $\\frac{1}{100}$$cm^{2}$ b) 1$cm^{2}$ = $\\frac{1}{100}$$dm^{2}$\n 5$mm^{2}$ = $\\frac{5}{100}$$cm^{2}$ 8$cm^{2}$ = $\\frac{8}{100}$$dm^{2}$\n 84$mm^{2}$ = $\\frac{84}{100}$$cm^{2}$ 27$cm^{2}$ = $\\frac{27}{100}$$dm^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-34-vbt-toan-5-tap-1.html
32dec171db895055ce60754ee26d1234
Giải câu 3 trang 33 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 33 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):\nMẫu: 7$dam^{2}$ 15$m^{2}$ = 7$dam^{2}$ +$\\frac{15}{100}$$dam^{2}$ =$7\\frac{15}{100}$$dam^{2}$\n6$dam^{2}$ 28$m^{2}$ = .........................\n25$dam^{2}$ 70$m^{2}$ =........................\n64$dam^{2}$ 5$m^{2}$ =..........................\n02 Bài giải:\n \n6$dam^{2}$ 28$m^{2}$ = 6$dam^{2}$ +$\\frac{28}{100}$$dam^{2}$ =$6\\frac{28}{100}$$dam^{2}$\n25$dam^{2}$ 70$m^{2}$ = 25$dam^{2}$ +$\\frac{70}{100}$$dam^{2}$ =$25\\frac{70}{100}$$dam^{2}$\n64$dam^{2}$ 5$m^{2}$ = 64$dam^{2}$ +$\\frac{5}{100}$$dam^{2}$ =$64\\frac{5}{100}$$dam^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-33-vbt-toan-5-tap-1.html
12d7f71c6f9189557193566eb1ae9b3b
Giải câu 3 trang 37 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\nMột khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng$\\frac{1}{2}$ chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng khu vườn là:\n3000 : 2 = 1500 (m)\nDiện tích khu vườn là:\n3000 x 1500 = 4500000 ($m^{2}$)\nĐổi: 4500000$m^{2}$ = 450ha\nĐáp số: 4500000$m^{2}$ và 450ha." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-37-vbt-toan-5-tap-1.html
ffc0100b173412cf595512228081b25f
Giải câu 4 trang 38 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 38 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta dùng loại gạch men hình vuông để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi phải hết bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết giá tiền 1$m^{2}$ gạch lát nền là 90 000 đồng? (Diện tích phần gạch vữa không đáng kể).\n02 Bài giải:\n \nDiện tích căn phòng đó là:\n8 x 6 = 48 ($m^{2}$)\nSố tiền mua gạch là:\n48 x 90000 = 4 320 000 (đồng)\nĐáp số: 4 320 000 đồng." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-38-vbt-toan-5-tap-1.html
26dc61739fde5e979d824b57911ef2d2
Giải câu 3 trang 50 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n74,692; 74,296; 74,926; 74,962.\n02 Bài giải:\n \nThứ tự từ bé đến lớn là: 74,296;74,692; 74,926 ;74,962." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-50-vbt-toan-5-tap-1.html
3b75b7fbff732cd16bdaf3290184e6bc
Giải vở bt toán 5 bài 26: Luyện tập trang 35
[ "", "Bài 1: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\na) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):\nMẫu: 3$m^{2}$ 65$dm^{2}$ = 3$m^{2}$ +$\\frac{65}{100}$$m^{2}$ =$3\\frac{65}{100}$$m^{2}$\n6$m^{2}$ 58$dm^{2}$ = ...........................\n19$m^{2}$ 7$dm^{2}$ = ...........................\n43$dm^{2}$ = .....................................\nb) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị xăng-ti-mét vuông:\n9$cm^{2}$ 58$mm^{2}$ = ..........................\n15$cm^{2}$ 8$mm^{2}$ = ...........................\n48$mm^{2}$ = ................................\nBài 2: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\n7$dam^{2}$ 25$m^{2}$ ... 7125$m^{2}$ 801$cm^{2}$ ... 8$dm^{2}$ 10$mm^{2}$\n12$km^{2}$ 5$hm^{2}$ ... 125$m^{2}$ 58$m^{2}$ ... 580$dm^{2}$\nBài 3: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1$m^{2}$ 25$cm^{2}$ = ...$cm^{2}$\nSố thích hợp để điền vào chỗ chấm là:\nA. 125 B. 1025 C. 12500 D. 10025\nBài 4: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\nĐể lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-26-luyen-tap-trang-35.html
f37a53912299463172fe22d365b334ed
Giải câu 4 trang 30 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kg dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng$\\frac{1}{2}$ số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 2 tấn = 2000 kg\nThửa ruộng thứ hai thu hoạch được số kg là:\n1000 : 2 = 500 (kg)\nThửa ruộng thứ 3 thu hoạch được số kg là:\n2000 - 1000 - 500 = 500 (kg)\nĐáp số: 500kg." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-30-vbt-toan-5-tap-1.html
b31127b90f7f10e2ec69b687ad22e2d3
Giải câu 3 trang 29 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 29 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 7km 47m = ... m b) 462dm = ... m ... dm\n 29m 34cm = ... cm 1372cm = ... m ... cm \n 1cm 3mm = ... mm 4037m = ... km ... m\n02 Bài giải:\n \na) 7km 47m = 7047 m b) 462dm = 46 m 2 dm\n 29m 34cm = 2934 cm 1372cm = 13 m 72 cm \n 1cm 3mm = 13 mm 4037m = 4 km 37 m" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-29-vbt-toan-5-tap-1.html
549809a62e1ff438de831e8d9815da15
Giải câu 4 trang 29 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 29 VBT toán 5 tập 1\nĐường bộ từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi:\na) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nb) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \na) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài là:\n654 + 103 = 757 (km)\nb) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài là:\n1719 - 757 = 962 (km)\nĐáp số: a) 757km b) 962km." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-29-vbt-toan-5-tap-1.html
e46bdee569c72c4681e66da8b41a31b8
Giải câu 4 trang 50 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na)$\\frac{42\\times 45}{5\\times 7}$ = ...........................\nb)$\\frac{54\\times 56}{7\\times 9}$ = ...........................\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{42\\times 45}{5\\times 7}$ =$\\frac{6\\times \\not{7}\\times \\not{5}\\times 9}{\\not{5}\\times \\not{7}}$ = 54\nb)$\\frac{54\\times 56}{7\\times 9}$ =$\\frac{6\\times \\not{9}\\times \\not{7}\\times 8}{\\not{7}\\times \\not{9}}$ = 48" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-50-vbt-toan-5-tap-1.html
47d9268c41248441e3ba021841c4bdab
Giải vở bt toán 5 bài 33: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
[ "", "Bài 1: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\na) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu):\n85,72; 91,25; 8,50; 365,9; 0,87. \nb) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu):\n2,56; 8,125; 69,05; 0,07; 0,001.\nBài 2: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\nThêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:\n5972 ; 60508 ; 20075 ; 2001.\nBài 3: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\nViết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu):\na)$3\\frac{1}{10}$ = 3,1 ; $8\\frac{2}{10}$ = ... ; $61\\frac{9}{10}$ = ...\nb)$5\\frac{72}{100}$ = ... ; $19\\frac{25}{100}$ = ... ; $80\\frac{5}{100}$ = ...\nc)$2\\frac{625}{1000}$ = ... ; $88\\frac{207}{1000}$ = ... ; $70\\frac{65}{1000}$ = ...\nBài 4: Trang 46 VBT toán 5 tập 1\nChuyển số thập phân thành phân số thập phân:\na) 0,5 = ... ; 0,92 = ... ; 0,075 = ... .\nb) 0,4 = ... ; 0,04 = ... ; 0,004 = ... ." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-33-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo.html
3da8e65e45b1589189a38019cbad9b0c
Giải câu 2 trang 29 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 29 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 145m = ... dm 89dam = ... m\n 531 dm = ... cm 76hm = ... dam \n 92cm = ... m 247km = ... hm\nb) 7000m = ... km 630cm = ... dm\n 8500cm = ... m 67 000mm = ... m\n02 Bài giải:\n \na) 148m = 1480 dm 89dam = 890 m\n 531 dm = 5310 cm 76hm = 760 dam \n 92cm = 920 m 247km = 2470 hm\nb) 7000m = 7 km 630cm = 63 dm\n 8500cm = 85 m 67 000mm = 67 m" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-29-vbt-toan-5-tap-1.html
8ec7e0fe4073ee137a46068c6e4ea04c
Giải câu 4 trang 28 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 28 VBT toán 5 tập 1\nTheo dự định, một xưởng dệt phải làm trong 15 ngày, mỗi ngày dệt được 300 sản phẩm thì mới hoàn thành kế hoạch. Do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày xưởng đó dệt được 450 sản phẩm. Hỏi xưởng đó làm trong bao nhiêu ngày thì hoàn thành kế hoạch?\n02 Bài giải:\n \nSố sản phẩm phải hoàn thành như kế hoạch là:\n300 x 15 = 4500 (sản phẩm)\nSố ngày để hoàn thành kế hoạch là:\n4500 : 450 = 10 (ngày)\nĐáp số: 10 ngày." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-28-vbt-toan-5-tap-1.html
07ca869de1f28422a56e3276c3aadae2
Giải câu 3 trang 32 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 32 VBT toán 5 tập 1\na) Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 3cm và chiều dài 4cm.\nb) Hãy vẽ hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước hình chữ nhật ABCD.\n02 Bài giải:\n \na) Hình chữ nhật ABCD:\nb) Hình chữ nhật MNPQ:\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-32-vbt-toan-5-tap-1.html-0
500203b95992d4e69de3ea1ca20f123f
Giải câu 3 trang 28 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 28 VBT toán 5 tập 1\nCứ một tạ thóc thì xay xát được 60kg gạo. Hỏi có 300kg thóc thì xay xát được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1 tạ = 100kg\nSố thóc gấp lên số lần là:\n300 : 100 = 3 (lần)\n300 kg thóc xay được số gạo là:\n3 x 60 = 180 (kg)\nĐáp số: 180kg." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-28-vbt-toan-5-tap-1.html
aa1b8dfe7cf47a79bcb48607bfc20c8c
Giải câu 1 trang 27 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 27 VBT toán 5 tập 1\nTrường Thắng Lợi đã vận động được 36 em có hoàn cảnh khó khăn đến lớp học, trong đó số em nữ gấp 3 lần số em nam. Hỏi trường Thắng Lợi đã vận động được bao nhiêu em nam, bao nhiêu em nữ có hoàn cảnh khó khăn đến lớp học?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\nBài giải:\nTổng số phần bằng nhau là:\n1 + 3 = 4 (phần)\nSố học sinh nam là:\n36 : 4 x 1 = 9 (học sinh)\nSố học sinh nữ là:\n36 - 9 = 27 (học sinh)\nĐáp số: 27 học sinh." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-27-vbt-toan-5-tap-1.html
3d85c7d73db54161a7401adc7a1d3382
Giải câu 1 trang 28 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 28 VBT toán 5 tập 1\nViết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1km = ... hm b) 1mm = ... cm\n 1hm = ... dam 1dm = ... m\n 1dam = ... m 1cm = ... m\n 1km = ... m 1mm = ... m\n02 Bài giải:\n \na) 1km = 10 hm b) 1mm = $\\frac{1}{10}$ cm\n 1hm = 10 dam 1dm = $\\frac{1}{100}$ m\n 1dam = 10 m 1cm =$\\frac{1}{100}$ m\n 1km = 1000 m 1mm = $\\frac{1}{1000}$ m" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-28-vbt-toan-5-tap-1.html
541372afd11fa2c20ce094c136ca2204
Giải câu 2 trang 27 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 27 VBT toán 5 tập 1\nTính chu vi một mảnh đất hình chữu nhật, biết rằng chiều dài bằng$\\frac{3}{2}$ chiều rộng và hơn chiều rộng 10m.\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\nBài giải:\nHiệu số phần bằng nhau là:\n3 - 2 = 1 (phần)\nChiều rộng mảnh đất là:\n10 x 2 = 20 (m)\nChiều dài hình chữ nhật là:\n10 x 3 = 30 (m)\nChu vi mảnh đất là:\n(20 + 30) x 2 = 100 (m)\nĐáp số: 100m." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-27-vbt-toan-5-tap-1.html
2682fbd9cbef4b09d157c19857f230c7
Giải câu 3 trang 32 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 32 VBT toán 5 tập 1\nCho hình $H$ tạo bởi hai hình chữ nhật như hình vẽ dưới đây.\nTính diện tích hình $H$.\n Hình $H$\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\n3 x (3 + 3 + 4) = 30 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật MNPQ là:\n6 x 4 = 24 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình $H$ là:\n30 + 24 = 54 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 54$cm^{2}$." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-32-vbt-toan-5-tap-1.html
4e27a5ea64904406ab305b4ba812547e
Giải câu 3 trang 48 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 48 VT toán 5 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 0,2 =$\\frac{2}{10}$ b) 0,2 =$\\frac{20}{100}$\nc) 0,2 =$\\frac{200}{1000}$ d) 0,2 =$\\frac{200}{2000}$\n02 Bài giải:\n \na) 0,2 =$\\frac{2}{10}$ (Đ) b) 0,2 =$\\frac{20}{100}$ (Đ)\nc) 0,2 =$\\frac{200}{1000}$ (Đ) d) 0,2 =$\\frac{200}{2000}$ (S)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-48-vbt-toan-5-tap-1.html
fcda58f8b494551dabcaa99e3d4e1b31
Giải câu 2 trang 48 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nViết thành số có ba chữ số ở phần thập phân (theo mẫu):\n7,5 = 7,500; 2,1 =….....; 4,36 =….....\n60,3 = ….....; 1,04 =….....; 72 =….....\n02 Bài giải:\n \n7,5 = 7,500; 2,1 = 2,100; 4,36 = 4,360\n60,3 = 60,300; 1,04 = 1,040; 72 = 72,000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-48-vbt-toan-5-tap-1.html
9794b0a9bf1890d752f909f69be8a4df
Giải câu 3 trang 30 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\n6 tấn 3 tạ ... 63 tạ 3050kg ... 3 tấn 6 yến\n13kg 807g ... 138hg 5g $\\frac{1}{2}$ tạ ... 70kg\n02 Bài giải:\n \n6 tấn 3 tạ = 63 tạ 3050kg > 3 tấn 6 yến\n13kg 807g < 138hg 5g $\\frac{1}{2}$ tạ < 70kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-30-vbt-toan-5-tap-1.html
616dc24c50afa9be7b143a88006fe9cd
Giải câu 4 trang 48 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n$\\frac{6}{100}$ viết dưới dạng số thập phân là:\nA. 0,6 B.0,06 C.0,006 D.6,00\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là : B. 0,06" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-48-vbt-toan-5-tap-1.html
39c8becbb434d2900564d90fe0d53bb5
Giải câu 1 trang 31 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 31 VBT toán 5 tập 1\nCứ 1kg giấy vụn thì sản xuất được 25 cuốn vở học sinh. Hỏi có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở từ 1 tạ giấy vụn, từ 1 tấn giấy vụn?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1 tạ = 100kg; 1 tấn = 1000kg\n1 tạ giấy vụn sản xuất được số quyển vở là:\n25 x 100 = 2500 (quyển)\n1 tấn giấy vụn sản xuất được số quyển vở là:\n25 x 1000 = 25000 (quyển)\nĐáp số: 1 tạ: 2500 quyển; 1 tấn: 25000 quyển." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-31-vbt-toan-5-tap-1.html
435f125cfcaace1b3f158591f81b81e7
Giải câu 1 trang 48 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân dưới dạng gọn hơn (theo mẫu):\na) 38,500 = 38,5 ; 19,100 = ... ; 5,200 = ... .\nb) 17,0300 = ... ; 800,400 = ... ; 0,010 = ... .\nc) 20,0600 = ... ; 203,7000 = ... ; 100,100 = .... \n02 Bài giải:\n \na) 38,500 = 38,5 ; 19,100 = 19,1 ; 5,200 = 5,2 .\nb) 17,0300 = 17,03 ; 800,400 = 800,4 ; 0,010 = 0,01 .\nc) 20,0600 = 20,06 ; 203,7000 = 203,7 ; 100,100 = 100,1 . " ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-48-vbt-toan-5-tap-1.html
31da9ff10b430a7d2eac5cfebc7f4dd7
Giải câu 2 trang 31 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 31 VBT toán 5 tập 1\nMột ô tô tải có thể chở được nhiều nhất là 5 tấn, nhưng người ta đã chất lên xe một khối lượng hàng cân nặng 5 tấn 325kg. Hỏi chiếc xe đó đã phải chở quá tải bao nhiêu kg?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 5 tấn = 5000kg; 5 tấn 325kg = 5325kg\nChiếc xe chở quá tải số kg là:\n5325 - 5000 = 325 (kg)\nĐáp số: 325kg." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-31-vbt-toan-5-tap-1.html
fb9ae545428800e16515073967337109
Giải vở bt toán 5 bài 34: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
[ "", "Bài 1: Trang 46 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Số 5,8 đọc là: ..............................\n5,8 có phần nguyên gồm ... đơn vị; phần phập phân gồm ... phần mười.\nb) Số 37,42 đọc là: ............................\n37,42 có phần nguyên gồm ... chục ... đơn vị; phần thập phân gồm ... phần mười, ... phần trăm.\nc) Số 502,467 đọc là: .........................\n502,467 có phần nguyên gồm: ..............................;\nphần thập phân gồm: .............................................\nBài 2: Trang 46 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào ô trống:\nBài 3: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nChuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):\na) 3,5 =$3\\frac{5}{10}$ ; 7,9 = ... ; 12,35 = ... .\nb) 8,06 = .. .; 72,308 = ... ; 20,006 = ... ." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-34-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan.html
22a11c0273dd3cec9598ac70db1dabaa
Giải câu 2 trang 30 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 27 yến = ... kg b) 380kg = ... yến\n 380 tạ = ... kg 3000kg = ... tạ \n 49 tấn = ... kg 24 000kg = ... tấn\nb) 1kg 25g = ... g 6080g = ... kg ... g\n 2kg 50g = ... g 47 350kg = ... tấn ... 750kg\n02 Bài giải:\n \na) 27 yến = 270 kg b) 380kg = 38 yến\n 380 tạ = 38 000 kg 3000kg = 30 tạ \n 49 tấn = 49 000 kg 24 000kg = 24 tấn\nb) 1kg 25g = 1025 g 6080g = 6 kg 80 g\n 2kg 50g = 2050 g 47 350kg = 47 tấn 750kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-30-vbt-toan-5-tap-1.html
ae5ada1464849784a31cbe3892bdafed
Giải câu 1 trang 30 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 tấn = ... tạ b) 1kg = ... yến\n 1 tạ = ... yến 1kg = ... tạ\n 1 yến = ... kg 1kg = ... tấn\n 1 tấn = ... kg 1g = ... kg\n02 Bài giải:\n \na) 1 tấn = 10 tạ b) 1kg = $\\frac{1}{10}$ yến\n 1 tạ = 100 yến 1kg = $\\frac{1}{100}$ tạ\n 1 yến = 10 kg 1kg =$\\frac{1}{1000}$ tấn\n 1 tấn = 1000 kg 1g = $\\frac{1}{1000}$ kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-30-vbt-toan-5-tap-1.html
964b3b3326d0829ab54d88c8e702e577
Giải câu 2 trang 50 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nViết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu):\na)$\\frac{27}{10}$ = 2,7 ; $\\frac{93}{10}$ = ... ; $\\frac{247}{10}$ = ... .\nb)$\\frac{871}{100}$ = ... ; $\\frac{304}{100}$ = ... ; $\\frac{4162}{100}$ = ... .\nc)$\\frac{4}{10}$ = ... ; $\\frac{4}{100}$ = ... ; $\\frac{4}{1000}$ = ... .\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{27}{10}$ = 2,7 ; $\\frac{93}{10}$ = 9,3 ; $\\frac{247}{10}$ = 24,7 .\nb)$\\frac{871}{100}$ = 8,71 ; $\\frac{304}{100}$ = 3,04 ; $\\frac{4162}{100}$ = 41,62 .\nc)$\\frac{4}{10}$ = 0,4 ; $\\frac{4}{100}$ = 0.04 ; $\\frac{4}{1000}$ = 0,004 ." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-50-vbt-toan-5-tap-1.html
c06c257d162f9a397387dde58e566e35
Giải câu 1 trang 50 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nViết là" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-50-vbt-toan-5-tap-1.html
ec4e695dfcc0d318305f7cb44e8f2fcd
Giải câu 1 trang 33 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 33 VBT toán 5 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-33-vbt-toan-5-tap-1.html
db40f08dea7f546eb2b911440d162582
Giải câu 2 trang 33 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 33 VBT toán 5 tập 1\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n3$dam^{2}$ = ...$m^{2}$ 2$dam^{2}$ 90$m^{2}$ = ...$m^{2}$\n15$hmm^{2}$ = ...$dam^{2}$ 17$dam^{2}$ 5$m^{2}$ = ...$m^{2}$\n500$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 20$hm^{2}$ 34$dam^{2}$ = ...$dam^{2}$\n7000$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$ 892$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ ...$m^{2}$\nb) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 1$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$\n4$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 7$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$\n38$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 52$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na)\n3$dam^{2}$ = 300 $m^{2}$ 2$dam^{2}$ 90$m^{2}$ = 290 $m^{2}$\n15$hmm^{2}$ = 1500 $dam^{2}$ 17$dam^{2}$ 5$m^{2}$ = 1705 $m^{2}$\n500$m^{2}$ = 5 $dam^{2}$ 20$hm^{2}$ 34$dam^{2}$ = 2034 $dam^{2}$\n7000$dam^{2}$ = 70 $hm^{2}$ 892$m^{2}$ = 8 $dam^{2}$ 92 $m^{2}$\nb)\n1$m^{2}$ =$\\frac{1}{100}$ $dam^{2}$ 1$dam^{2}$ = $\\frac{1}{100}$$hm^{2}$\n4$m^{2}$ =$\\frac{4}{100}$ $dam^{2}$ 7$dam^{2}$ = $\\frac{7}{100}$$hm^{2}$\n38$m^{2}$ =$\\frac{38}{100}$ $dam^{2}$ 52$dam^{2}$ = $\\frac{52}{100}$$hm^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-33-vbt-toan-5-tap-1.html
8317fce87b712e87369820a811fc4532
Giải câu 2 trang 37 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\n4$cm^{2}$ 7$mm^{2}$ ... 47$mm^{2}$ \n2$m^{2}$ 15$dm^{2}$ ...$2\\frac{15}{100}$$m^{2}$\n5$dm^{2}$ 9$cm^{2}$ ... 590$cm^{2}$ \n260ha ... 26$km^{2}$\n02 Bài giải:\n \n4$cm^{2}$ 7$mm^{2}$ > 47$mm^{2}$ \n2$m^{2}$ 15$dm^{2}$ = $2\\frac{15}{100}$$m^{2}$\n5$dm^{2}$ 9$cm^{2}$ < 590$cm^{2}$ \n260ha < 26$km^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-37-vbt-toan-5-tap-1.html
8d7aae6b893b08725390311a0cfce5bf
Giải câu 1 trang 37 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 12ha = ... 5$km^{2}$ = ...\nb) 2500$dm^{2}$ = ... 90 000$dm^{2}$ = ...\n 140 000$cm^{2}$ = ... 1 070 000$cm^{2}$ = ...\nc) 8$m^{2}$ 26$dm^{2}$ = ... 45$dm^{2}$ = ...\n 20$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = ... 7$m^{2}$ 7$dm^{2}$ = ...\n02 Bài giải:\n \na) 12ha = 120000$m^{2}$ 5$km^{2}$ = 5000000$m^{2}$\nb) 2500$dm^{2}$ = 25$m^{2}$ 90 000$dm^{2}$ = 900$m^{2}$\n 140 000$cm^{2}$ = 14$m^{2}$ 1 070 000$cm^{2}$ = 107$m^{2}$\nc) 8$m^{2}$ 26$dm^{2}$ =$8\\frac{26}{100}$$m^{2}$ 45$dm^{2}$ =$\\frac{45}{100}$$m^{2}$\n 20$m^{2}$ 4$dm^{2}$ =$20\\frac{4}{100}$$m^{2}$ 7$m^{2}$ 7$dm^{2}$ =$7\\frac{7}{100}$$m^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-37-vbt-toan-5-tap-1.html
71e8e5508cd21ead957d617e49edb667
Giải câu 4 trang 46 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 46 VBT toán 5 tập 1\nChuyển số thập phân thành phân số thập phân:\na) 0,5 = ... ; 0,92 = ... ; 0,075 = ... .\nb) 0,4 = ... ; 0,04 = ... ; 0,004 = ... .\n02 Bài giải:\n \na) 0,5 = $\\frac{5}{10}$ ; 0,92 = $\\frac{92}{100}$ ; 0,075 = $\\frac{75}{1000}$ .\nb) 0,4 = $\\frac{4}{10}$ ; 0,04 = $\\frac{4}{100}$ ; 0,004 = $\\frac{4}{1000}$ ." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-46-vbt-toan-5-tap-1.html
0d6c91bcbd33c9182e0dcb64af0a2e8c
Giải câu 4 trang 35 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\nĐể lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích một mảnh gỗ là:\n80 x 20 = 1600 ($cm^{2}$)\nDiện tích căn phòng là:\n1600 x 200 = 320000 ($cm^{2}$)\nĐổi: 320000$cm^{2}$ = 32$m^{2}$\nĐáp số: 32$m^{2}$." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-35-vbt-toan-5-tap-1.html
86c2858f0af28870c83139e6eea829c6
Giải câu 2 trang 45 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\nThêm dấu phẩy để có số thập phân với phần nguyên gồm ba chữ số:\n5972 ; 60508 ; 20075 ; 2001.\n02 Bài giải:\n \n597,2 ; 605,08 ; 200,75 ; 200,1." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-45-vbt-toan-5-tap-1.html
30a1a86a79b7471fe171fee55e90f1b1
Giải câu 3 trang 45 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\nViết hỗn số thành số thập phân (theo mẫu):\na)$3\\frac{1}{10}$ = 3,1 ; $8\\frac{2}{10}$ = ... ; $61\\frac{9}{10}$ = ...\nb)$5\\frac{72}{100}$ = ... ; $19\\frac{25}{100}$ = ... ; $80\\frac{5}{100}$ = ...\nc)$2\\frac{625}{1000}$ = ... ; $88\\frac{207}{1000}$ = ... ; $70\\frac{65}{1000}$ = ...\n02 Bài giải:\n \na)$3\\frac{1}{10}$ = 3,1 ; $8\\frac{2}{10}$ = 8,2 ; $61\\frac{9}{10}$ = 61,9\nb)$5\\frac{72}{100}$ = 5,72 ; $19\\frac{25}{100}$ = 19,25 ; $80\\frac{5}{100}$ = 80,05\nc)$2\\frac{625}{1000}$ = 2,625 ; $88\\frac{207}{1000}$ = 88,207 ; $70\\frac{65}{1000}$ = 70,065" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-45-vbt-toan-5-tap-1.html
d9107250e9bf9da1b78e7e3ec92e62ad
Giải câu 1 trang 45 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\na) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu):\n85,72; 91,25; 8,50; 365,9; 0,87. \nb) Gạch dưới phần thập phân của mỗi số thập phân (theo mẫu):\n2,56; 8,125; 69,05; 0,07; 0,001.\n02 Bài giải:\n \na)\n85,72; 91,25; 8,50; 365,9; 0,87. \nb)\n2,56; 8,125; 69,05; 0,07; 0,001." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-45-vbt-toan-5-tap-1.html
a10805be2a0d8910790b1722db1cee14
Giải câu 1 trang 35 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\na) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):\nMẫu: 3$m^{2}$ 65$dm^{2}$ = 3$m^{2}$ +$\\frac{65}{100}$$m^{2}$ =$3\\frac{65}{100}$$m^{2}$\n6$m^{2}$ 58$dm^{2}$ = ...........................\n19$m^{2}$ 7$dm^{2}$ = ...........................\n43$dm^{2}$ = .....................................\nb) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị xăng-ti-mét vuông:\n9$cm^{2}$ 58$mm^{2}$ = ..........................\n15$cm^{2}$ 8$mm^{2}$ = ...........................\n48$mm^{2}$ = ................................\n02 Bài giải:\n \na)\n6$m^{2}$ 58$dm^{2}$ = 6$m^{2}$ + $\\frac{58}{100}$$m^{2}$ = $6\\frac{58}{100}$$m^{2}$\n19$m^{2}$ 7$dm^{2}$ = 19$m^{2}$ + $\\frac{7}{100}$$m^{2}$ = $19\\frac{7}{100}$$m^{2}$\n43$dm^{2}$ = $\\frac{43}{100}$$m^{2}$\nb)\n9$cm^{2}$ 58$mm^{2}$ = 9$cm^{2}$ + $\\frac{58}{100}$$cm^{2}$ = $\\frac{58}{100}$$cm^{2}$\n15$cm^{2}$ 8$mm^{2}$ = 15$cm^{2}$ + $\\frac{58}{100}$$cm^{2}$ = $\\frac{58}{100}$$cm^{2}$\n48$mm^{2}$ = $\\frac{48}{100}$$cm^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-35-vbt-toan-5-tap-1.html
514073d84067e815b2a896d533611cdf
Giải câu 2 trang 36 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 36 VBT toán 5 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 54$km^{2}$ < 540ha\nb) 71ha > 80000$m^{2}$\nc) 5$m^{2}$ 8$dm^{2}$ =$5\\frac{8}{10}$$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \nĐáp án:\na) (S)\nb) (Đ)\nc) (S)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-36-vbt-toan-5-tap-1.html
f01e590765af04ae506a5318001a6c82
Giải câu 1 trang 36 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 36 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 7ha = ...$m^{2}$\n16ha = ...$m^{2}$\n1$km^{2}$ = ...$m^{2}$\n40$km^{2}$ = ...$m^{2}$\n$\\frac{1}{10}$ha = ...$m^{2}$\n$\\frac{1}{4}$ha = ...$m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$$km^{2}$ = ... ha\n$\\frac{2}{5}$$km^{2}$ = ... ha\nb) 40000$m^{2}$ = ... ha \n 2600ha = ...$km^{2}$\n 700000$m^{2}$ = ... ha \n 19000ha = ...$km^{2}$\n02 Bài giải:\n \na) 7ha = 70 000 $m^{2}$\n16ha =160 000 $m^{2}$\n1$km^{2}$ = 100 $m^{2}$\n40$km^{2}$ = 4000 $m^{2}$\n$\\frac{1}{10}$ha = 1000 $m^{2}$\n$\\frac{1}{4}$ha = 2500 $m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$$km^{2}$ = 1 ha\n$\\frac{2}{5}$$km^{2}$ = 40 ha\nb) 40000$m^{2}$ = 4 ha \n 2600ha = 26 $km^{2}$\n 700000$m^{2}$ = 70 ha \n 19000ha = 190 $km^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-36-vbt-toan-5-tap-1.html
82e9596b26bc2142a14abff406dac2c2
Giải câu 1 trang 34 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 34 VBT toán 5 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-34-vbt-toan-5-tap-1.html
b4728c566f929b2172d3633f8eb8fe26
Giải câu 2 trang 34 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 34 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 7$cm^{2}$ = ...$mm^{2}$ 1$m^{2}$ = ...$cm^{2}$\n 30$km^{2}$ = ...$m^{2}$ 9$m^{2}$ = ...$cm^{2}$\n 1$hm^{2}$ = ...$m^{2}$ 80$cm^{2}$ 20$mm^{2}$ = ... $mm^{2}$\n 8$hm^{2}$ = ...$m^{2}$ 19$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = ...$dm^{2}$\nb) 200$mm^{2}$ = ...$m^{2}$ 34 000$mm^{2}$ = ...$km^{2}$\n 5000$dm^{2}$ = ...$m^{2}$ 190 000$mm^{2}$ = ...$m^{2}$\nc) 260$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$ ...$cm^{2}$ \n 1090$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ ...$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \na) 7$cm^{2}$ = 700 $mm^{2}$ 1$m^{2}$ = 10000 $cm^{2}$\n 30$km^{2}$ = 3000 $m^{2}$ 9$m^{2}$ = 90000 $cm^{2}$\n 1$hm^{2}$ = 10000 $m^{2}$ 80$cm^{2}$ 20$mm^{2}$ = 8020 $mm^{2}$\n 8$hm^{2}$ = 80000 $m^{2}$ 19$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = 194 $dm^{2}$\nb) 200$mm^{2}$ = 2 $m^{2}$ 34 000$hm^{2}$ = 340 $km^{2}$\n 5000$dm^{2}$ = 50 $m^{2}$ 190 000$cm^{2}$ = 19 $m^{2}$\nc) 260$cm^{2}$ = 2 $dm^{2}$ 60 $cm^{2}$ \n 1090$m^{2}$ = 10 $dam^{2}$ 90 $m^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-34-vbt-toan-5-tap-1.html
0dbb787bcddbbe6cb5451f9c3a1dfeb7
Giải câu 3 trang 42 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 42 VBT toán 5 tập 1\nMột đội sản xuất ngày thứ nhất làm được$\\frac{3}{10}$ công việc, ngày thứ hai làm được$\\frac{1}{5}$ công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc?\n02 Bài giải:\n \nCả hai ngày làm được là:\n$\\frac{3}{10}$ +$\\frac{1}{5}$ =$\\frac{1}{2}$ (công việc)\nTrung bình một ngày làm được số công việc là:\n$\\frac{1}{2}$ : 2 =$\\frac{1}{4}$ (công việc)\nĐáp số:$\\frac{1}{4}$ công việc." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-42-vbt-toan-5-tap-1.html
7541ec52b26de436f803ea8ef45b95ac
Giải câu 2 trang 42 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 42 VBT toán 5 tập 1\nTìm $x$:\na) $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$ b) $x$ -$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{1}{6}$\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\nc) $x$ x$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{9}{10}$ d) $x$ :$\\frac{1}{6}$ = 18\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$ \n$x$ =$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{1}{4}$\n$x$ =$\\frac{5}{8}$ -$\\frac{2}{8}$\n$x$ =$\\frac{3}{8}$\nb) $x$ -$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{1}{6}$\n$x$ =$\\frac{1}{6}$ +$\\frac{1}{3}$\n$x$ =$\\frac{1}{6}$ +$\\frac{2}{6}$\n$x$ =$\\frac{1}{4}$\nc) $x$ x$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{9}{10}$ \n$x$ =$\\frac{9}{10}$ : $\\frac{3}{5}$\n$x$ =$\\frac{9}{10}$ x $\\frac{5}{3}$\n$x$ =$\\frac{3}{2}$\nd) $x$ :$\\frac{1}{6}$ = 18\n$x$ = 18 x$\\frac{1}{6}$\n$x$ = 3\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-42-vbt-toan-5-tap-1.html
c98430c20753bd8e6f0421487e6ca083
Giải câu 1 trang 42 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 42 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 : $\\frac{1}{10}$ = ... ; 1 gấp ... lần$\\frac{1}{10}$.\nb)$\\frac{1}{10}$ :$\\frac{1}{100}$ = ... ; $\\frac{1}{10}$gấp ... lần$\\frac{1}{100}$.\nc)$\\frac{1}{100}$ :$\\frac{1}{1000}$ = ... ; $\\frac{1}{100}$gấp ... lần$\\frac{1}{1000}$.\n02 Bài giải:\n \na) 1 : $\\frac{1}{10}$ = 10 ; 1 gấp 10 lần$\\frac{1}{10}$.\nb)$\\frac{1}{10}$ :$\\frac{1}{100}$ = 10 ; $\\frac{1}{10}$gấp 10 lần$\\frac{1}{100}$.\nc)$\\frac{1}{100}$ :$\\frac{1}{1000}$= 10 ; $\\frac{1}{100}$gấp 10 lần$\\frac{1}{1000}$." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-42-vbt-toan-5-tap-1.html
e44615385ae0b6e3da6edc04257be067
Giải câu 3 trang 47 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nChuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):\na) 3,5 =$3\\frac{5}{10}$ ; 7,9 = ... ; 12,35 = ... .\nb) 8,06 = .. .; 72,308 = ... ; 20,006 = ... .\n02 Bài giải:\n \na) 3,5 =$3\\frac{5}{10}$ ; 7,9 = $7\\frac{9}{10}$ ; 12,35 = $12\\frac{35}{100}$.\nb) 8,06 = $8\\frac{6}{100}$; 72,308 = $72\\frac{308}{1000}$; 20,006 = $20\\frac{6}{1000}$." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-47-vbt-toan-5-tap-1.html
af0bc821920b9ef9dccd2ee02d5daa8a
Giải câu 2 trang 46 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 46 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-46-vbt-toan-5-tap-1.html
0b071dd8ae43458c91823f67cdbc4be1
Giải câu 1 trang 46 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 46 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Số 5,8 đọc là: ..............................\n5,8 có phần nguyên gồm ... đơn vị; phần phập phân gồm ... phần mười.\nb) Số 37,42 đọc là: ............................\n37,42 có phần nguyên gồm ... chục ... đơn vị; phần thập phân gồm ... phần mười, ... phần trăm.\nc) Số 502,467 đọc là: .........................\n502,467 có phần nguyên gồm: ..............................;\nphần thập phân gồm: .............................................\n02 Bài giải:\n \na) Số 5,8 đọc là: Năm phẩy tám\n5,8 có phần nguyên gồm 5 đơn vị; phần phập phân gồm 8 phần mười.\nb) Số 37,42 đọc là: Ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai\n37,42 có phần nguyên gồm 3 chục 7 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 2 phần trăm.\nc) Số 502,467 đọc là: Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy\n502,467 có phần nguyên gồm: 5 trăm 2 đơn vị;\nphần thập phân gồm: 4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-46-vbt-toan-5-tap-1.html
68daee16cc89c0971708a2f87ef219ff
Giải câu 3 trang 39 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 39 VBT toán 5 tập 1\nMột sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình bên.\nHỏi diện tích sân vận động đó bằng bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng sân vận động là:\n3 x 3000 = 9000 (cm)\nChiều dài sân vận động là:\n6 x 3000 = 18000 (cm)\nDiện tích sân vận động là:\n9000 x 18000 = 162000000 ($cm^{2}$)\nĐổi: 162000000$cm^{2}$ = 16200$m^{2}$\nĐáp số: 1620$m^{2}$." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-39-vbt-toan-5-tap-1.html
89031c7421c2b8ced05fa93f6e153aa8
Giải câu 2 trang 39 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 39 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, chiều dài hơn chiều rộng 70m.\na) Tính diện tích khu đất đó.\nb) Biết rằng, trung bình cứ 100$m^{2}$ thu hoạch được 300kg mía. Hỏi trên cả khu đất đó người ta thi hoạch được bao nhiêu tấn mía?\n02 Bài giải:\n \na) Diện tích khu đất là:\n130 x 70 ($m^{2}$)\nb) 9100$m^{2}$ hơn 100$m^{2}$ số lần là:\n9100 : 100 = 91 (lần)\nSố mía thu hoạch được là:\n91 x 300 = 27300 (kg)\nĐổi: 27300kg = 273 tấn\nĐáp số: 273 tấn mía." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-39-vbt-toan-5-tap-1.html
2d0d52d877febdc839df75fe73437bfb
Giải câu 3 trang 35 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1$m^{2}$ 25$cm^{2}$ = ...$cm^{2}$\nSố thích hợp để điền vào chỗ chấm là:\nA. 125 B. 1025 C. 12500 D. 10025\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: D. 10025" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-35-vbt-toan-5-tap-1.html
ef37171a8e1bee3b30f4b229d16bb629
Giải câu 2 trang 35 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 35 VBT toán 5 tập 1\n7$dam^{2}$ 25$m^{2}$ ... 7125$m^{2}$ 801$cm^{2}$ ... 8$dm^{2}$ 10$mm^{2}$\n12$km^{2}$ 5$hm^{2}$ ... 125$m^{2}$ 58$m^{2}$ ... 580$dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n7$dam^{2}$ 25$m^{2}$ = 7125$m^{2}$ 801$cm^{2}$ > 8$dm^{2}$ 10$mm^{2}$\n12$km^{2}$ 5$hm^{2}$ > 125$m^{2}$ 58$m^{2}$ > 580$dm^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-35-vbt-toan-5-tap-1.html
baffd2fb144d4aa7de24d2587f4382b7
Giải câu 3 trang 41 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 41 VBT toán 5 tập 1\nBiết rằng$\\frac{3}{5}$ diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 6ha = 60000$m^{2}$\nDiện tích trồng nhãn là:\n6000 : $\\frac{3}{5}$ = 1000000 ($m^{2}$)\nĐáp số: 1000000$m^{2}$." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-41-vbt-toan-5-tap-1.html
3e8f51fb3c2a058a196d856f64caf9aa
Giải câu 1 trang 47 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu):\na)$\\frac{162}{10}$ =$16\\frac{2}{10}$ = 16,2 ; $\\frac{975}{10}$ = ... = ....\nb)$\\frac{7409}{100}$ = ... = ... ; $\\frac{806}{100}$ = ... = ....\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{162}{10}$ =$16\\frac{2}{10}$ = 16,2 ; $\\frac{975}{10}$ = $97\\frac{5}{10}$ = 97,5.\nb)$\\frac{7409}{100}$ =$74\\frac{9}{100}$ = 74,09 ; $\\frac{806}{100}$ = $8\\frac{6}{100}$ = 8,06." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-47-vbt-toan-5-tap-1.html
0d9bd0acf8c68045e9856456d503745b
Giải câu 2 trang 41 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 41 VBt toán 5 tập 1\nTính:\na)$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{3}{8}$ +$\\frac{5}{16}$ = ........................................\nb)$\\frac{3}{5}$ -$\\frac{1}{3}$ -$\\frac{1}{6}$ = .........................................\nc)$\\frac{4}{7}$ x$\\frac{5}{8}$ x$\\frac{7}{12}$ = .........................................\nd)$\\frac{25}{28}$ :$\\frac{15}{14}$ x$\\frac{6}{7}$ = .........................................\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{3}{8}$ +$\\frac{5}{16}$ =$\\frac{4}{16}$ +$\\frac{6}{16}$ +$\\frac{5}{16}$ =$\\frac{15}{16}$\nb)$\\frac{3}{5}$ -$\\frac{1}{3}$ -$\\frac{1}{6}$ =$\\frac{18}{30}$ -$\\frac{10}{30}$ -$\\frac{5}{30}$ =$\\frac{3}{30}$ =$\\frac{1}{10}$\nc)$\\frac{4}{7}$ x$\\frac{5}{8}$ x$\\frac{7}{12}$ =$\\frac{20}{56}$ x$\\frac{7}{12}$ =$\\frac{140}{672}$ =$\\frac{5}{24}$\nd)$\\frac{25}{28}$ :$\\frac{15}{14}$ x$\\frac{6}{7}$ =$\\frac{25}{28}$ x$\\frac{14}{15}$ x$\\frac{6}{7}$ =$\\frac{5\\times \\not{5}\\times \\not{2}\\times \\not{7}}{2 \\times \\not{2}\\times \\not{7}\\times \\not{5}\\times 3}$ x $\\frac{6}{7}$ = $\\frac{5}{6}$ x $\\frac{6}{7}$ = $\\frac{5}{7}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-41-vbt-toan-5-tap-1.html
1147b26ab772ba66b0120828c5dbcb53
Giải câu 4 trang 49 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nViết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 2,5...7 < 2,517 b) 8,65... > 8,658\nc) 95,6... = 95,60 d) 42,08... = 42,08\n02 Bài giải:\n \na) 2,507 < 2,517 b) 8,659 > 8,658\nc) 95,60 = 95,60 d) 42,080 = 42,08" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-49-vbt-toan-5-tap-1.html
86ca2b91d46ef721dfea12bc70b8c439
Giải câu 1 trang 40 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 40 VBT toán 5 tập 1\nViết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:\na)$\\frac{9}{25}$;$\\frac{12}{25}$;$\\frac{7}{25}$;$\\frac{4}{25}$;$\\frac{23}{25}$.\n...........................................................................................\nb)$\\frac{7}{8}$;$\\frac{7}{11}$;$\\frac{7}{10}$;$\\frac{7}{9}$;$\\frac{7}{15}$.\n..........................................................................................\nc)$\\frac{2}{3}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{7}{9}$;$\\frac{5}{18}$.\n..........................................................................................\n02 Bài giải:\n \na) $\\frac{23}{25}$; $\\frac{12}{25}$; $\\frac{9}{25}$; $\\frac{7}{25}$;$\\frac{4}{25}$.\nb)$\\frac{7}{8}$; $\\frac{7}{9}$; $\\frac{7}{10}$; $\\frac{7}{11}$; $\\frac{7}{15}$.\nc) $\\frac{5}{6}$;$\\frac{7}{9}$;$\\frac{2}{3}$; $\\frac{5}{18}$.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-40-vbt-toan-5-tap-1.html
1d9546ea68dcbecd4700ae401d779264
Giải câu 2 trang 47 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:\na)$\\frac{64}{10}$ = ... ; $\\frac{372}{10}$ = ... ; $\\frac{1954}{100}$ = ... .\nb)$\\frac{1942}{100}$ = ... ; $\\frac{6135}{1000}$ = ... ; $\\frac{2001}{1000}$ = ... .\n02 Bài giải:\n \na)$\\frac{64}{10}$ = 6,4 ; $\\frac{372}{10}$ = 37,2 ; $\\frac{1954}{100}$ = 19,54 .\nb)$\\frac{1942}{100}$ = 19,42 ; $\\frac{6135}{1000}$ = 6,135 ; $\\frac{2001}{1000}$ = 200,1 ." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-47-vbt-toan-5-tap-1.html
16b77e46a27f4d9fcd75ba1fba7acb81
Giải câu 4 trang 45 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-45-vbt-toan-5-tap-1.html
73c32a051d55ed7f7c920c964c46788e
Giải câu 3 trang 49 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nXếp theo thứ tự từ lớn đến bé:\n0,16 ; 0,219; 0,19 ; 0,291; 0,17.\n...........................................................................\n02 Bài giải:\n \nThứ tự từ lớn đến bé là: 0,291 ;0,219;0,19;0,17;0,16." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-49-vbt-toan-5-tap-1.html
237a88949d92a5e8da9f1b0799c028a5
Giải câu 2 trang 48 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nXếp theo thứ tự từ bé đến lớn:\n5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1.\n............................................................................\n02 Bài giải:\n \nThứ tự từ bé đến lớn là: 5,676 ;5,736 ; 5,763;6,01 ; 6,1" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-48-vbt-toan-5-tap-1.html-0
7e788f0018190e6b1ea42f08031419d9
Giải câu 3 trang 44 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 44 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 7dm =$\\frac{7}{10}$m = ...m b) 3mm =$\\frac{3}{1000}$m = ...m\n 9dm =$\\frac{9}{10}$m = ...m 4mm =$\\frac{4}{1000}$m = ...m\n 5cm =$\\frac{5}{100}$m = ...m 9g =$\\frac{9}{1000}$kg = ...kg\n 8cm =$\\frac{8}{100}$m = ...m 7g =$\\frac{7}{1000}$kg = ...kg\n02 Bài giải:\n \na) 7dm =$\\frac{7}{10}$m = 0,7m b) 3mm =$\\frac{3}{1000}$m = 0,003m\n 9dm =$\\frac{9}{10}$m = 0,9m 4mm =$\\frac{4}{1000}$m = 0,004m\n 5cm =$\\frac{5}{100}$m = 0,05m 9g =$\\frac{9}{1000}$kg = 0,009kg\n 8cm =$\\frac{8}{100}$m = 0,08m 7g =$\\frac{7}{1000}$kg = 0,007kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-44-vbt-toan-5-tap-1.html
59ce4bcf5e5bac461dc890c1821b8259
Giải câu 2 trang 44 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 44 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-44-vbt-toan-5-tap-1.html
a156921468f219b3d385dff087a38e8e
Giải câu 1 trang 48 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\n69,99 … 70,07 0,4 … 0,36\n95,7 … 95,68 81,01 … 81,010\n02 Bài giải:\n \n69,99 < 70,07 0,4 > 0,36\n95,7 > 95,68 81,01 = 81,010" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-48-vbt-toan-5-tap-1.html-0
f88363454b8fc8a7b473c6d556842760
Giải câu 4 trang 49 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nTìm chữ số $x$, biết:\na) 9,6$x$ < 9,62 $x$ = …\nb) 25,$x$4 > 25,74 $x$ = …\n02 Bài giải:\n \na) $x$ = 1 hoặc $x$ = 0\nb) $x$ = 8 hoặc $x$ = 9" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-49-vbt-toan-5-tap-1.html-0
ee3655dc2bce6e3c93457f21df523520
Giải câu 3 trang 49 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nXếp theo thứ tự từ bé đến lớn:\n83,62; 84,26 ; 83,65 ; 83,56 ; 84,18.\n02 Bài giải:\n \nThứ tự từ bé đến lớn là: 83,56 ; 83,62 ; 83,65; 84,18 ;84,26." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-49-vbt-toan-5-tap-1.html-0
8daa23f9c82eb5983a95121bfa969b4a
Giải câu 1 trang 38 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 38 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta lát sàn một căn phòng hình vuông có cạnh 8m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 8m = 800cm\nDiện tích căn phòng đó là:\n800 x 800 = 640000 ($cm^{2}$)\nDiện tích mảnh gỗ là:\n80 x 20 = 1600 ($cm^{2}$)\nSố mảnh gỗ là:\n640000 : 1600 = 400 (mảnh)\nĐáp số: 400 mảnh" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-38-vbt-toan-5-tap-1.html
0e2aba11f074160d962cfc577120a7c3
Giải câu 1 trang 44 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 44 VBT toán 5 tập 1\nViết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):\n0,5 : không phẩy năm 0.2 : ......................\n0,7 : ........................... 0,9 : .......................\n0,02 : ........................ 0,08 : .....................\n0,005 : ...................... 0,009: ....................\n02 Bài giải:\n \n0,5 : không phẩy năm 0.2 : không phẩy hai\n0,7 : không phẩy bảy 0,9 : không phẩy chín\n0,02 : không phẩy không hai 0,08 : không phẩy không tám\n0,005 : không phẩy không không năm 0,009: không phẩy không không chín" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-44-vbt-toan-5-tap-1.html
b62e4727ba46862bfb70077fdbd8713b
Giải câu 2 trang 49 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào số lớn nhất:\n5,694; 5,496; 5,96; 5,964.\n02 Bài giải:\n \nSố lớn nhất là số: 5,964" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-49-vbt-toan-5-tap-1.html
0cd4325e5fc111645c6d373db79f76fb
Giải câu 1 trang 49 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\n54,8 ... 54, 79 40,8 ... 39,99\n7,61 ... 7,62 64,700 ... 64,7\n02 Bài giải:\n \n54,8 > 54, 79 40,8 > 39,99\n7,61 < 7,62 64,700 = 64,7" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-49-vbt-toan-5-tap-1.html
29fb37df531777db724fd2c2106f77ee
Giải vở bt toán 5 bài 17: Luyện tập trang 22
[ "", "Bài 1: Trang 22 VBT toán 5 tập 1\nMinh mua 20 quyển vở hết 40000 đồng. Hỏi Bình mua 21 quyển vở loại đó hết bao nhiêu tiền?\nBài 2: Trang 22 VBT toán 5 tập 1\nCửa hàng đề bảng giá 1 tá bút chì là 15000 đồng. Bạn An muốn mua 6 cái bút chì loại đó thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\nBài 3: Trang 23 VBT toán 5 tập 1\nMột người làm trong 2 ngày được tả 72 000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, người đó làm trong 3 ngày thì được bao nhiêu tiền?\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nA. 144 000 đồng B. 216 000 đồng\nC. 180 000 đồng C. 108 000 đồng\nBài 4: Trang 23 VBT toán 5 tập 1\nNếu trung bình cứ 20 giây có thêm 1 em bé ra đời thì có bao nhiêu em bé ra đời trong 1 phút; 1 giờ; 1 ngày ?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-17-luyen-tap-trang-22.html
8ecb7395fc2b9353edae9a6f6ac72ced
Giải vở bt toán 5 bài 15: Ôn tập về giải toán trang 18
[ "", "Bài 1: Trang 18, 19 VBT toán 5 tập 1\na) Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số là$\\frac{3}{7}$. Tìm hai số đó.\nBài giải:\nTa có sơ đồ:\n............................................\n.............................................\nb) Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là$\\frac{4}{9}$. Tìm hai số đó.\nBài giải:\nTa có sơ đồ:\n..............................................\n.............................................\nBài 2: Trang 19 VBT toán 5 tập 1\nMột thùng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng$\\frac{1}{3}$ số trứng vịt. Hỏi trong thùng có bao nhiêu quả trứng gà, bao nhiêu quả trứng vịt?\nBài 3: Trang 20 VBT toán 5 tập 1\nVườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài.\na) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó.\nb) Người ta để$\\frac{1}{24}$ diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-15-tap-ve-giai-toan-trang-18.html
ccac76481cfede0d4a629310f868562f
Giải vở bt toán 5 bài 14: Luyện tập chung trang 17
[ "", "Bài 1: Trang 17 VBT toán 5 tập 1\nTính:\na)$\\frac{7}{11}$ x$\\frac{6}{5}$ = .....................\n$3\\frac{1}{3}$ x$5\\frac{1}{4}$ = .......................\nb)$\\frac{6}{7}$ :$\\frac{5}{2}$ = ........................\n$2\\frac{1}{3}$ :$1\\frac{1}{4}$ = .........................\nc)$\\frac{3}{5}$ x$\\frac{4}{7}$ x$1\\frac{1}{2}$ = ...........................\nBài 2: Trang 17 VBT toán 5 tập 1\nTìm $x$:\na) $x$ x$\\frac{2}{5}$ =$\\frac{4}{7}$ b) $x$ :$\\frac{6}{11}$ =$\\frac{44}{9}$\n............................................................................................................................\n............................................................................................................................\nBài 3: Trang 18 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\nMẫu: 2m 35cm = 2m +$\\frac{35}{100}$m =$2\\frac{35}{100}$m\na) 8m 78cm = ....................\nb) 5m 5cm = .....................\nc) 3m 9cm = .....................\nBài 4: Trang 18 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Chuyển$\\frac{}{}$ thành phân số, ta được:\nA.$\\frac{8}{3}$ B.$\\frac{12}{3}$ C.$\\frac{14}{3}$ D.$\\frac{3}{14}$\nb)$\\frac{}{}$ của 18m là:\nA. 6m B. 12m C. 18m D. 27m" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-14-luyen-tap-chung-trang-17.html
8dde9668cf4c69ff65cec23a5d0d8c0a
Giải câu 4 trang 43 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 43 VBT toán 5 tập 1\na) Mua 4$l$ dầu phải trả 20 000 đồng. Hỏi mua 7$l$ dầu như thế phải trả bao nhiêu tiền?\nb) Nếu giá bán mỗi lít dầu giảm đi 1000 đồng thì với 20 000 đồng có thể mua được bao nhiêu lít dầu như thế?\n02 Bài giải:\n \na) Mua một lít dầu phải trả số tiền là:\n20 000 : 4 = 5000 (đồng)\nMua 7 lít phải trả số tiền là:\n5000 x 7 = 35 000 (đồng)\nb) Giá bán mỗi lít dầu sau khi giảm 1000 đồng là:\n5000 - 1000 = 4000 (đồng)\nSố dầu mua được là:\n20 000 : 4000 = 5 (lít dầu)\nĐáp số: a) 5000 đồng; b) 5 lít dầu.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-43-vbt-toan-5-tap-1.html
86a077dd40d72b8125e8e04edfa0fa40
Giải vở bt toán 5 bài 18: Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo) trang 24
[ "", "Bài 1: Trang 24 VBT toán 5 tập 1\nBiết rằng, 14 người xây xong tường rào quanh trường phải mất 10 ngày. Nay nhà trường muốn xây xong tường rào đó trong một tuần lễ thì cần bao nhiêu gười làm? (mức làm của mỗi người như nhau)\nBài 2: Trang 24 VBT toán 5 tập 1\nĐầu tháng, bếp ăn của nhà trường dự trữ gạo đủ cho 100 học sinh \"bán trú\" ăn trong 26 ngày, thực tế nhà trường có thêm 30 học sinh \"bán trú\" nữ. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ cho học sinh ăn trong bao nhiêu ngày?\nBài 3: Trang 24 VBT toán 5 tập 1\nĐể hút hết nước ở một cái hồ lớn phải dùng 5 cái máy bơm làm liên tục trong 18 giờ. Hỏi muốn hút hết nước ở hồ đó trong 10 giờ thì phải bổ sung thêm mấy máy bơm như thế?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-18-tap-va-bo-sung-ve-giai-toan-tiep-theo-trang-24.html
fc9a56c0638ffb956b008d55ed8d3d1c
Giải vở bt toán 5 bài 10: Hỗn số (tiếp theo)
[ "", "Bài 1: Trang 12 VBT toán 5 tập 1\nChuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu):\nMẫu:$5\\frac{1}{2}$ =$\\frac{3\\times 2 + 1}{2}$ = $\\frac{11}{2}$\na) $3\\frac{1}{5}$ = ........................\nb) $8\\frac{4}{7}$ = .........................\nc) $12\\frac{5}{12}$ = .........................\nBài 2: Trang 12 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu):\nMẫu:$1\\frac{1}{4}$ +$1\\frac{1}{7}$ =$\\frac{9}{4}$ +$\\frac{8}{7}$ =$\\frac{63}{28}$ +$\\frac{32}{28}$ =$\\frac{95}{28}$\na)$3\\frac{1}{2}$ +$2\\frac{1}{5}$ = ...................\nb)$8\\frac{1}{3}$ -$5\\frac{1}{2}$ = ....................\nc)$6\\frac{1}{7}$ x$5\\frac{6}{43}$ = ....................\nd)$9\\frac{1}{5}$ :$4\\frac{3}{5}$ = .....................\nBài 3: Trang 13 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số thành phân số rồi tính:\na)$2\\frac{1}{5}$ x$3\\frac{4}{9}$ = ..........................\nb)$7\\frac{2}{3}$ :$2\\frac{1}{4}$ = ...........................\nc)$4\\frac{2}{3}$ +$2\\frac{3}{4}$ x$7\\frac{3}{11}$ = .........................." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-10-hon-so-tiep-theo.html
ad85459e07b2406402a89621d30ab64d
Giải vở bt toán 5 bài 9: Hỗn số
[ "", "Bài 1: Trang 11 VBT toán 5 tập 1\nViết theo mẫu:\nBài 2: Trang 12 VBT lớp 5 tập 1\nViết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\nBài 3: Trang 12 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp giải thích vì sao:$3\\frac{1}{4}$ =$\\frac{13}{4}$ ?\nTa có:$3\\frac{1}{4}$ = 3 +$\\frac{1}{4}$ = ...................................." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-9-hon-so.html
9f23a4a1b94b652177be130b41da54a8
Giải VBT toán 5 tập 1 bài 7: Ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số
[ "Câu 1: SBT toán 5 trang 9- tập 1\nTính:\na)$\\frac{4}{10}$+$\\frac{7}{10}$=.............\n$\\frac{18}{5}$-$\\frac{4}{5}$=..............\nb)$\\frac{5}{7}$+$\\frac{4}{9}$=.................\n$\\frac{4}{5}$-$\\frac{2}{3}$=.............\n$\\frac{9}{11}$+$\\frac{3}{8}$=..............\n$\\frac{16}{25}$+$\\frac{2}{5}$=................\nBài giải\na)$\\frac{4}{10}$+$\\frac{7}{10}$=$\\frac{11}{10}$\n$\\frac{18}{5}$-$\\frac{4}{5}$=$\\frac{14}{5}$\nb)$\\frac{5}{7}$+$\\frac{4}{9}$=$\\frac{45}{63}$+$\\frac{28}{63}$=$\\frac{73}{63}$\n$\\frac{4}{5}$-$\\frac{2}{3}$=$\\frac{12}{15}$-$\\frac{10}{15}$=$\\frac{2}{15}$\n$\\frac{9}{11}$+$\\frac{3}{8}$=$\\frac{72}{88}$+$\\frac{33}{88}$=$\\frac{105}{88}$\n$\\frac{16}{25}$+$\\frac{2}{5}$=$\\frac{16}{25}$-$\\frac{10}{25}$=$\\frac{6}{25}$\nCâu 2: SBT toán 5 trang 9- tập 1\nTính:\na) 5+$\\frac{3}{5}$=\nb) 10-$\\frac{9}{16}$=\nc)$\\frac{2}{3}$- ($\\frac{1}{6}$+$\\frac{1}{8}$)=\nBài giải\na) 5+$\\frac{3}{5}$=$\\frac{25}{5}$+$\\frac{3}{5}$=$\\frac{28}{5}$\nb) 10-$\\frac{9}{16}$=$\\frac{160}{16}$-$\\frac{9}{16}$=$\\frac{151}{16}$\nc)$\\frac{2}{3}$- ($\\frac{1}{6}$+$\\frac{1}{8}$)=$\\frac{2}{3}$-$\\frac{7}{4}$=$\\frac{16}{24}$-$\\frac{7}{27}$=$\\frac{9}{24}$\nCâu 3: SBT toán 5 trang 9- tập 1\nMột thư viện có$\\frac{60}{100}$ số sách là sách giáo khoa,$\\frac{25}{100}$ số sách là truyện thiếu nhi, còn lại là sách giáo viên.Hỏi số sách giáo viên chiến bao nhiêu phần trăm số sách trong thư viện?\nBài giải\nSố sách giáo viên là:\n1-$\\frac{60}{100}$-$\\frac{25}{100}$=$\\frac{15}{100}$( số sách trong thư viện )\nĐáp số: $\\frac{15}{100}$ số sách trong thư viện\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-1-bai-7-tap-phep-cong-va-phep-tru-hai-phan-so.html
c8e5b53c33691f03df7ca5eb48ed0fad
Giải VBT toán 5 tập 1 bài 5: Phân số thập phân
[ "Câu 1: VBT toán 5 trang 7-tập 1\nViết cách đọc các phân số thập phân (theo mẫu)\na)$\\frac{5}{10}$: năm phần mười\n$\\frac{75}{100}$: bảy mươi lăm phần trăm\n$\\frac{17}{10}$: ..............................\n$\\frac{85}{100}$:...............................\nb)$\\frac{257}{1000}$: hai trăm năm mươi bảy phần nghìn\n$\\frac{804}{1000}$:......................\nc)$\\frac{9675}{10000000}$:chín nghìn sáu tram bảy mươi lăm phần triệu\n$\\frac{1954}{1000000}$:........................\nBài giải:\na)$\\frac{5}{10}$: nằm phần mười\n$\\frac{75}{100}$: bảy mươi lăm phần trăm\n$\\frac{17}{10}$:mười bảy phần mười\n$\\frac{85}{100}$:tám mươi lăm phần trăm\nb)$\\frac{257}{1000}$: hai trăm năm mươi bảy phần nghìn\n$\\frac{804}{1000}$:tám trăm linh bốn phần nghìn\nc)$\\frac{9675}{10000000}$:chín nghìn sáu tram bảy mươi lăm phần triệu\n$\\frac{1954}{1000000}$:một nghìn chín trăm năm mươi tư phần triệu\nCâu 2: SBT toán 5 trang 7 - tập 1\nViết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\nChín phần mười:..................................\nBốn trăm phần nghìn:...........................\nHai mươi lăm phần trăm:......................\nNăm phần triệu:....................................\nBài giải\nChín phần mười:$\\frac{9}{10}$\nBốn trăm phần nghìn:$\\frac{45}{1000}$\nHai mươi lăm phần trăm:$\\frac{25}{100}$\nNăm phần triệu:$\\frac{5}{1000000}$\nCâu 3: SBT toán 5 trang 7- tập 1\nKhoanh vào phân số thập phân:\n$\\frac{2}{5}$,$\\frac{10}{7}$,$\\frac{3}{100}$,$\\frac{4}{10}$,$\\frac{87}{200}$,$\\frac{1}{1000}$.\nBài giải\n$\\frac{2}{5}$,$\\frac{10}{7}$,$\\frac{3}{100}$,$\\frac{4}{10}$,$\\frac{87}{200}$,$\\frac{1}{1000}$.\nCâu 4 : SBT toán 5 trang 7- tập 1\nChuyển phân số thành phân số thập phân (theo mẫu)\na)$\\frac{3}{5}$=$\\frac{3\\times 2}{5\\times 2}$=$\\frac{6}{10}$\nb) $\\frac{9}{25}$=...................=................\nc)$\\frac{11}{25}$=...................=................\nd)$\\frac{3}{125}$=...................=................\ne)$\\frac{81}{900}$=...................=................\ng)$\\frac{28}{700}$=...................=................\nBài giải\nb)$\\frac{9}{25}$=$\\frac{9\\times 4}{25\\times 4}$=$\\frac{36}{100}$\nc)$\\frac{11}{25}$=$\\frac{11\\times 4}{25\\times 4}$=$\\frac{44}{100}$\nd)$\\frac{3}{125}$=$\\frac{3\\times 8}{125\\times 8}$=$\\frac{24}{1000}$\ne)$\\frac{81}{900}$=$\\frac{81\\div 9}{900\\div 9}$=$\\frac{9}{100}$\ng)$\\frac{28}{700}$=$\\frac{28\\div 7}{700\\div 7}$=$\\frac{4}{100}$\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-1-bai-5-phan-so-thap-phan.html
e914b91d84898087b83105d5829c2478
Giải vở bt toán 5 bài 8: Ôn tập phép nhân và phép chia của hai phân số
[ "", "Câu 1: Trang 10 VBT toán 5 tập 1\nTính:\na)$\\frac{5}{9}$ x$\\frac{12}{7}$ = ................................\nb)$\\frac{6}{5}$ :$\\frac{8}{3}$ = ...................................\nc)$\\frac{9}{20}$ x$\\frac{5}{12}$ = ...............................\nd)$\\frac{15}{16}$ :$\\frac{25}{24}$ = .................................\ne) 14 x$\\frac{5}{21}$ = .................................\ng) 10 :$\\frac{5}{3}$ = ..................................\nh)$\\frac{5}{3}$ : 10 = .................................\nCâu 2: Trang 10 VBT toán 5 tập 1\nTính (theo mẫu):\nMẫu:$\\frac{9}{10}$ x$\\frac{9}{10}$ =$\\frac{9\\times 5}{10\\times 6}$ =$\\frac{3\\times \\not{3}\\times \\not{5}}{\\not{5}\\times 2\\times \\not{3}\\times 2}$ = $\\frac{3}{4}$\na) $\\frac{9}{22}$ x $\\frac{33}{18}$ = .......................\nb) $\\frac{12}{35}$ : $\\frac{36}{25}$ = ........................\nc) $\\frac{19}{17}$ : $\\frac{76}{51}$ = .........................\nCâu 3: Trang 10 VBT toán 5 tập 1\nMột tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài$\\frac{15}{4}$m, chiều rộng$\\frac{2}{3}$m. Tấm lưới được chia làm 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-8-tap-phep-nhan-va-phep-chia-cua-hai-phan-so.html
4d1ae93b3e5def986258f9b91aee3380
Giải vở bt toán 5 bài 13: Luyện tập chung trang 16
[ "", "Bài 1: Trang 16 VBT toán 5 tập 1\nTính:\na)$\\frac{8}{5}$ +$\\frac{3}{10}$ = .............................................\nb)$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{3}{4}$ +$\\frac{1}{6}$ = .......................\nc)$\\frac{5}{6}$ -$\\frac{2}{9}$ = ................................................\nd)$2\\frac{1}{10}$ -$\\frac{3}{4}$ -$\\frac{2}{5}$ = .....................\nBài 2: Trang 16 VBT toán 5 tập 1\nTìm $x$:\na) $x$ +$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{7}{2}$ b) $x$ -$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{1}{5}$ c) 2 - $x$ =$\\frac{4}{7}$\n.......................................................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................................................\nBài 3: Trang 16 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\nMẫu: 9m 3dm = 9m +$\\frac{3}{10}$m =$9\\frac{3}{10}$\na) 2m 2dm = ...................\nb) 12m 5dm = .................\nc) 15cm 8mm = ..............\nBài 4: Trang 16 VBT toán 5 tập 1\nBiết$\\frac{7}{10}$ số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-13-luyen-tap-chung-trang-16.html
66bb942a6adaccd0579092220cec357c
Giải VBT toán 5 tập 1 bài 4: Ôn tập so sánh hai phân số( tiếp theo)
[ "Câu 1: VBT toán 5 trang 6 - tập 1\na)Điền dấu < = > thích hợp vào chỗ chấm:\n$\\frac{4}{7}$....1\n$\\frac{7}{4}$....1\n$\\frac{3}{3}$....1\n$\\frac{8}{5}$....1\nb)Viết \"bé hơn\", \"lớn hơn\" , \"bằng \" vào chỗ chấm thích hợp:\n-Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó............1\n-Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó ..............1\n-Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó...........1\nBài giải:\n$\\frac{4}{7}$<1\n$\\frac{7}{4}$>1\n$\\frac{3}{3}$=1\n$\\frac{8}{5}$>1\n-Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1\n-Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1\n-Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1\nCâu 2: VBT toán 5 trang 6 - tập 1\na)Điền dấu < = > thích hợp vào chỗ chấm:\n$\\frac{2}{9}$......$\\frac{2}{7}$\n$\\frac{4}{15}$.....$\\frac{4}{19}$\n$\\frac{15}{18}$....$\\frac{15}{11}$\n$\\frac{22}{9}$......$\\frac{22}{5}$\nb)Viết \"bé hơn\", \"lớn hơn\" vào chỗ chấm thích hợp:\nTrong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn(lớn hơn) thì phân số đó......................(................) phân số kia.\nBài giải\na)$\\frac{2}{9}$<.$\\frac{2}{7}$\n$\\frac{4}{15}$>$\\frac{4}{19}$\n$\\frac{15}{18}$>$\\frac{15}{11}$\n$\\frac{22}{9}$<$\\frac{22}{5}$\nb)\nTrong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn(lớn hơn) thì phân số đó lớn hơn (bé hơn) phân số kia.\nCâu 3: SBT toán 5 trang 6- tập 1\nĐiền dấu < > thích hợp vào chỗ chấm:\n$\\frac{3}{5}$.....$\\frac{4}{7}$\n$\\frac{9}{11}$.....$\\frac{9}{13}$\n$\\frac{2}{3}$......$\\frac{3}{2}$\nBài giải\n$\\frac{3}{5}$>$\\frac{4}{7}$\n$\\frac{9}{11}$>$\\frac{9}{13}$\n$\\frac{2}{3}$<$\\frac{3}{2}$\nCâu 4: SBT toán 5 trang 6- tập 1\nVân có một số bông hoa. Vân tặng Mai$\\frac{1}{4}$ số bông hoa, tặng Hòa$\\frac{2}{7}$ số bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn?\nBài giải\n$\\frac{1}{4}$=$\\frac{1\\times 2}{4\\times 2}$=$\\frac{2}{8}$ <$\\frac{2}{7}$\nVậy Vân tặng Hòa nhiều hoa hơn\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-1-bai-4-tap-so-sanh-hai-phan-so-tiep-theo.html
821dc6aa582235beb9ddb712268acef6
Giải VBT toán 5 tập 1 bài 3: Ôn tập so sánh hai phân số
[ "Bài tập 1: Trang 5, Vở bài tập Toán 5, Tập một\nSo sánh các phân số (theo mẫu): (Xem bảng trong bài tập 1, Trang 5, Vở bài tập Toán 5, Tập một)\nHướng dẫn:\n+$\\frac{5}{6}$ >$\\frac{4}{5}$\nGiải thích: $\\frac{5}{6}$ =$\\frac{5\\times 5}{6\\times 5}$ = $\\frac{25}{30}$; $\\frac{4}{5}$ =$\\frac{4\\times 6}{5\\times 6}$ = $\\frac{24}{30}$\nvà: $\\frac{25}{30}$ >$\\frac{24}{30}$\n+ $\\frac{3}{5}$ =$\\frac{12}{20}$\nGiải thích: $\\frac{12}{20}$ = $\\frac{12:4}{20:4}$ = $\\frac{3}{5}$ và $\\frac{3}{5}$ = $\\frac{3}{5}$\n+ $\\frac{5}{12}$ < $\\frac{3}{4}$\nGiải thích: $\\frac{3}{4}$ =$\\frac{3\\times 3}{4\\times 3}$ = $\\frac{9}{12}$ và $\\frac{5}{12}$ < $\\frac{9}{12}$\nBài tập 2: Trang 5, Vở bài tập Toán 5, Tập một\nViết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: $\\frac{3}{4}$; $\\frac{5}{12}$; $\\frac{2}{3}$\nHướng dẫn:\nMSC: 12\n+ $\\frac{3}{4}$ =$\\frac{3\\times 3}{4\\times 3}$ = $\\frac{9}{12}$\n+ $\\frac{2}{3}$ =$\\frac{2\\times 4}{3\\times 4}$ = $\\frac{8}{12}$\n+ So sánh: $\\frac{5}{12}$ < $\\frac{8}{12}$ < $\\frac{9}{12}$\nCác phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: $\\frac{5}{12}$ < $\\frac{2}{3}$ < $\\frac{3}{4}$\nBài tập 3: Trang 5, Vở bài tập Toán 5, Tập một\nViết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: $\\frac{5}{6}$; $\\frac{2}{5}$; $\\frac{11}{30}$\nHướng dẫn:\nMSC: 30\n+ $\\frac{5}{6}$ =$\\frac{5\\times 5}{6\\times 5}$ = $\\frac{25}{30}$\n+ $\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2\\times 6}{5\\times 6}$ = $\\frac{12}{30}$\n+ So sánh: $\\frac{25}{30}$ > $\\frac{12}{30}$ > $\\frac{11}{30}$\nCác phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: $\\frac{5}{6}$ > $\\frac{2}{5}$ > $\\frac{11}{30}$" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-1-bai-3-tap-so-sanh-hai-phan-so.html
6155477a27ea7116ca8e48240b0443e5
Giải câu 4 trang 23 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 23 VBT toán 5 tập 1\nNếu trung bình cứ 20 giây có thêm 1 em bé ra đời thì có bao nhiêu em bé ra đời trong 1 phút; 1 giờ; 1 ngày ?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1 phút = 60 giây\n1 giờ = 60 phút\n1 ngày = 24 giờ\n1 phút có số em bé ra đời là:\n60 : 20 = 3 (em bé)\n1 giờ có số em bé ra đời là:\n3 x 60 = 180 (em bé)\n1 ngày có số em bé ra đời là:\n180 x 24 = 4320 (em bé)\nĐáp số: 1 phút: 3 em bé\n1 giờ: 180 em bé\n1 ngày: 4320 em bé" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-23-vbt-toan-5-tap-1.html
9663171ceceed5292d9c4ab508d09170
Giải VBT toán 5 tập 1 bài 2: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
[ "Bài tập 1: VBT Toán 5, trang 4\nRút gọn các phân số:\n$\\frac{18}{30}$ = ...............; $\\frac{36}{27}$ = ...............\n$\\frac{64}{80}$ = ...............; $\\frac{45}{35}$ = ...............\nHướng dẫn:\n$\\frac{18}{30}$ = $\\frac{18:6}{30:6}$ = $\\frac{3}{5}$; $\\frac{36}{27}$ =$\\frac{36:9}{27:9}$=$\\frac{4}{3}$\n$\\frac{64}{80}$ = $\\frac{64:16}{80:16}$ = $\\frac{4}{5}$; $\\frac{45}{35}$ =$\\frac{45:5}{35:5}$=$\\frac{9}{7}$\nBài tập 2: VBT Toán 5, trang 4\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na, $\\frac{4}{5}$ và $\\frac{7}{9}$; MSC: ...........; $\\frac{4}{5}$ = ...........; $\\frac{7}{9}$ = ...........\nb, $\\frac{5}{6}$ và $\\frac{17}{18}$;................................................................................\nc, $\\frac{3}{8}$ và $\\frac{7}{12}$; ..................................................................................\nHướng dẫn:\na, $\\frac{4}{5}$ và $\\frac{7}{9}$; MSC: 45; $\\frac{4}{5}$ = $\\frac{4\\times 9}{5\\times 9}$ = $\\frac{36}{45}$; $\\frac{7\\times 5}{9\\times 5}$ = $\\frac{35}{45}$\nb, $\\frac{5}{6}$ và $\\frac{17}{18}$; MSC: 18; $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{5\\times 3}{6\\times 3}$ = $\\frac{15}{18}$\nc, $\\frac{3}{8}$ và $\\frac{7}{12}$; MSC: 24; $\\frac{3}{8}$ = $\\frac{3\\times 3}{8\\times 3}$ = $\\frac{9}{24}$; $\\frac{7\\times 2}{12\\times 2}$ = $\\frac{14}{24}$\nBài tập 3: VBT Toán 5, trang 4\na, Nối với phân số bằng $\\frac{2}{5}$ (theo mẫu): (Xem VBT Toán 5, trang 4, bài tập 3)\nb, Nối với phân số bằng $\\frac{12}{18}$ (theo mẫu): (Xem VBT Toán 5, trang 4, bài tập 3)\nHướng dẫn:\na, $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{2\\times 5}{5\\times 5}$ = $\\frac{10}{25}$;\n$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{2\\times 6}{5\\times 6}$ = $\\frac{12}{30}$\n=> Nối phân số $\\frac{2}{5}$ với các phân số $\\frac{10}{25}$ và $\\frac{12}{30}$\nb, $\\frac{12}{18}$ = $\\frac{12:2}{18:2}$ = $\\frac{6}{9}$;\n$\\frac{12}{18}$ = $\\frac{12\\times 3}{18\\times 3}$ = $\\frac{36}{54}$\n=> Nối phân số $\\frac{12}{18}$ với các phân số $\\frac{6}{9}$ và $\\frac{36}{54}$." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-1-bai-2-tap-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so.html
9c2485e985cc9b3d6ede566aa3653929
Giải câu 3 trang 20 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 20 VBT toán 5 tập 1\nVườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài.\na) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó.\nb) Người ta để$\\frac{1}{24}$ diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \na) Nửa chu vi là:\n160 : 2 = 80 (m)\nTổng số phần bằng nhau là:\n2 + 3 = 5 (phần)\nChiều rộng là:\n80 : 5 x 2 = 32 (m)\nChiều dài là:\n80 - 32 = 48 (m)\nb) Diện tích của vườn hoa trường là:\n32 x 48 = 1536 ($m^{2}$)\nDiện tích làm lối đi là:\n1536 : 24 = 64 ($m^{2}$)\nĐáp số: a) Chiều rộng: 32m\n Chiều dài: 48m\n b) 64$m^{2}$." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-20-vbt-toan-5-tap-1.html
6820384980daf5abea70f43b32f5323a
Giải vở bt toán 5 bài 12: Luyện tập chung trang 14
[ "", "Bài 1: Trang 14 VBT toán 5 tập 1\nChuyển phân số thành phân số thập phân:\n$\\frac{16}{80}$ =...........................; $\\frac{9}{25}$ = ............................\n$\\frac{64}{800}$ = ........................; $\\frac{12}{250}$ = ........................\nBài 2: Trang 14 VBT toán 5 tập 1\nChuyển hỗn số thành phân số:\n$4\\frac{3}{5}$ = .........................; $12\\frac{2}{3}$ = ...........................\n$6\\frac{2}{7}$ = .........................; $5\\frac{3}{10}$ = ...........................\nBài 3: Trang 15 VBT toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1dm = ... m 1g = ... kg 1 phút = ... giờ\n2dm = ... m 5g = ... kg 8 phút = ... giờ\n9dm = ... m 178g = ... kg 15 phút = ... giờ\nHướng dẫn: 10dm = 1m\n 1dm =$\\frac{1}{10}$m\n 2dm =$\\frac{2}{10}$m\nBài 4: Trang 15 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo (theo mẫu):\nMẫu : 5m 7dm = 5m +$\\frac{7}{10}$m =$5\\frac{7}{10}$\na) 8m 5dm = .............................\nb) 4m 75cm = ...........................\nc) 5kg 250g = ...........................\nBài 5: Trang 15 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nĐo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:\na) ......... cm; b) ......... dm; c) ........... m." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-12-luyen-tap-chung-trang-14.html
8a70bb813ece10def95b3a8b4e79de21
Giải câu 3 trang 23 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 23 VBT toán 5 tập 1\nMột người làm trong 2 ngày được tả 72 000 đồng tiền công. Hỏi với mức trả công như thế, người đó làm trong 3 ngày thì được bao nhiêu tiền?\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nA. 144 000 đồng B. 216 000 đồng\nC. 180 000 đồng C. 108 000 đồng\n02 Bài giải:\n \nĐáp án đúng là: D. 108 000 đồng\nMột ngày người đó được trả số tiền công là:\n72000 : 2 = 36000 (đồng)\n3 ngày người đó được trả số tiền công là:\n36000 x 3 = 108000 (đồng)\nĐáp số: 108000 đồng." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-23-vbt-toan-5-tap-1.html
c7e09d66843a942e973a3fa44f19e42d