title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 127: Chia số đo thời gian cho một số - Trang 56, 57
|
[
"Bài tập 1: Trang 56 vở bt toán 5 tập 2\nTính (theo mẫu):\n75 phút 40 giây : 5 =\n78 phút 42 giây : 6 =\n25,68 phút : 4 =\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 56 vở bt toán 5 tập 2\nTính (theo mẫu):\n7 giờ 27 phút : 3 =\n18 giờ 55 phút : 5 =\n25,8 giờ : 6 =\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 57 vở bt toán 5 tập 2\nMột người làm việc từ 8 giờ đến 11 giờ thì xong 6 sản phẩm. Hỏi trung bình người đó làm xong 1 sản phẩm hết bao nhiêu thời gian?\n=> Giải:\nThời gian người đó làm được 6 sản phẩm là:\n 11 - 8 = 3 (giờ)\nThời gian người đó làm được 1 sản phẩm là:\n 3 : 6 = $\\frac{1}{2}$ (giờ)\n Đáp số: $\\frac{1}{2}$ giờ\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-127-chia-so-do-thoi-gian-cho-mot-so-trang-56-57.html
|
a0f8d592df4725e6a9c1913f29320422
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 121: Tự kiểm tra - Trang 46,47,48
|
[
"Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nBài tập 1: Trang 46 vở bt toán 5 tập 2\n2% của 1000kg là :\nA. 10kg\nB. 20kg\nC. 22kg\nD. 100kg\nHướng dẫn: 2% của 1000kg có nghĩa là: (2 x 1000) : 100 = 20 (kg)\n=> Đáp án: B\nBài tập 2: Trang 46 vở bt toán 5 tập 2\nHình nào dưới đây đã được tô đậm 37,5% diện tích ?\nHướng dẫn:\nHình A: được tô đậm$\\frac{^{1}}{3}$hình => $\\frac{^{1}}{3}$ =33,33%\nHình B:được tô đậm$\\frac{^{1}}{3}$hình =>$\\frac{^{1}}{4}$ = 25%\nHình C:được tô đậm$\\frac{^{1}}{3}$hình =>$\\frac{^{2}}{4}$ = $\\frac{^{1}}{2}$ = 50%\nHình D:được tô đậm$\\frac{^{1}}{3}$hình =>$\\frac{^{3}}{8}$ =37,5%\n=> Đáp án: D\nBài tập 3: Trang 46 vở bt toán 5 tập 2\nCó 500 người tham gia đồng diễn thể dục. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm nam thanh niên, nữ thanh niên và thiếu niên tham gia đồng diễn thể dục.\nHỏi có bao nhiêu nữ thanh niên tham gia đồng diễn thể dục ?\nA. 50\nB. 200\nC. 250\nD. 300\nHướng dẫn: Nữ thanh niên tham gia đồng diễn thể dục là: 500 x 40 : 100 = 200\n=> Đáp án: B\nBài tập 4: Trang 47 vở bt toán 5 tập 2\nCho hình chữ nhật EGHK có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng KH.\nDiện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật EGHK là:\nA. 48cm2\nB. 54cm2\nC. 64cm2\nD. 108cm2\nHướng dẫn:\nDiện tích hình chữ nhật EGHK là:\n12 x 9 = 108 (cm$^{2}$)\nDiện tích phần tô đậm của hình chữ nhật EGHK là:\n108 : 2 = 54 (cm$^{2}$)\n=> Đáp số: B\nPhần 2.\nBài tập 1: Trang 47 vở bt toán 5 tập 2\n1. Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm :\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 48 vở bt toán 5 tập 2\nMột bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ở trong lòng bể là 25cm, 40cm, 50cm. Hiện nay 1/4 thể tích của bể có chứa nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước?\n=> Giải:\nThể tích bể cá dạng hình hộp chữ nhật đó là:\n 25 x 40 x 50 = 50000 (cm$^{3}$)\n = 50 dm$^{3}$\n = 50 lít\nThể tích nước hiện tại chứa trong bể cá đó là:\n 50 x $\\frac{1}{4}$ = 12,5 (l)\n95% của bể cá đó có thể tích là:\n 50 x 95 :100 = 47,5 (l)\nCần phải đổ thêm vào bể số lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước\n 45,7 - 12,5 = 35 (l)\n Đáp số: 35l"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-121-tu-kiem-tra-trang-464748.html
|
f77e0b5b49383d790d5b1570f3902ab4
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 131: luyện tập Trang 62,63
|
[
"Bài tập 1: Trang 62 vở bt toán 5 tập 2\nMột ô tô đi qua cầu với vận tốc 21,6 km/giờ. Tính vận tốc của ô tô đó với đơn vị đo là:\na. m/phút\nb. m/giây.\n=> Giải:\n 21,6km = 21600m\n 1 giờ = 60 phút\n 1 giờ = 3600 giây\na. Vận tốc ô tô với đơn vị đo m/phút là:\n 21600 : 60 = 360 (m/phút)\nb. Vận tốc của ô tô với đơn vị đo m/giây là:\n 21600 : 3600 = 6 (m/giây)\n Đáp số: a. 360 m/phút\n b. 6 m/giây\nBài tập 2: Trang 62 vở bt toán 5 tập 2\nViết vào ô trống (theo mẫu):\ns\n63km\n14,7km\n1025 km\n79,95km\nt\n1,5 giờ\n3 giờ 30 phút\n1 giờ 15 phút\n3 giờ 15 phút\nv (km/giờ)\n42 km/giờ\nHướng dẫn:\nV(vận tốc km/h) = S (quãng đường) : T (thời gian)\nVận tốc của ô trống thứ hai: \n 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ\n v = 14,7 : 3,5 = 4,2 km/giờ\nVận tốc của ô trống thứ ba:\n 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ\n v = 1025 : 1,25 = 820 km/giờ\nVận tốc của ô trống thứ tư:\n 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ\n v = 79,95 : 3,25 = 24,6 km/giờ\ns\n63km\n14,7km\n1025 km\n79,95km\nt\n1,5 giờ\n3 giờ 30 phút\n1 giờ 15 phút\n3 giờ 15 phút\nv (km/giờ)\n42 km/giờ\n4,2 km/giờ\n820 km/giờ\n24,6 km/giờ\nBài tập 3: Trang 62 vở bt toán 5 tập 2\nTrong một cuộc thi chạy, một vận động viên chạy 1500m hết 4 phút. Tính vận tốc chạy của vận động viên đó với đơn vị đo là m/giây.\n=> Giải:\n 4 phút = 240 giây\nVận tốc chạy của vận động viên đó là:\n 1500 : 240 = 6,25 (m/giây)\n Đáp số: 6,25 m/giây\nBài tập 4: Trang 63 vở bt toán 5 tập 2\nHai thành phố A và B cách nhau 160km, một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút . Tính vận tốc của ô tô, biết rằng ô tô nghỉ ở dọc đường 45 phút.\n=> Giải:\nThời gian ô tô đi từ A đến B là:\n 11 giờ 15 phút – 6 giờ 30 phút = 4 giờ 45 phút\nThời gian ô tô chạy từ A đến B không kể thời gian nghỉ là:\n 4 giờ 45 phút – 45 phút = 4 giờ\nVận tốc của ô tô là:\n 160 : 4 = 40 (km/giờ)\n Đáp số: 40 km/giờ"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-131-luyen-tap-trang-626.html
|
b3b505adf09f2e2993be88766d65e802
|
Giải vở bt toán 5 bài 129: Luyện tập chung Trang 59
|
[
"",
"Bài 1: Trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 12 ngày 12 giờ + 9 ngày 14 giờ\nb) 8 phút 21 giây - 8 phút 15 giây\nc) 15 giờ 2 phút - 9 giờ 15 phút\nBài 2: Trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\nBài 3: Trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2\nMột cái bể dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là : chiều dài 4m, chiều rộng 3,5m và chiều cao 3m. Trong bể, người ta quét xi măng mặt đáy và bốn mặt xung quanh, mỗi mét vuông hết 1,5 phút. Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian để quét xi măng xong cái bể đó ?\nBài 4: Trang 60 vở bài tập toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :\nMột ô tô đi từ Hà Nội lúc 11 giờ trưa và đến Vinh lúc 5 giờ 30 phút chiều. Dọc đường ô tô dừng ở Ninh Bình và Thanh Hóa mỗi nơi 15 phút.\nHỏi không kể thời gian dừng dọc đường, ô tô đi hết quãng đường từ Hà Nội đến Vinh mất bao nhiêu thời gian ?\nA. 4 giờ 30 phút\nB. 6 giờ 30 phút\nC. 6 giờ 15 phút\nD. 6 giờ"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-129-luyen-tap-chung-trang-59.html
|
64c9dfa83169471bbde797373d819865
|
Giải vở bt toán 5 bài 126: Nhân số đo thời gian với một số Trang 55
|
[
"",
"Bài 1: Trang 55vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\nBài 2: Trang 55vở bài tập toán 5 tập 2\nMột tuần lễ Mai học ở lớp 25 tiết, mỗi tiết 40 phút. Hỏi trong 2 tuần lễ Mai học ở lớp bao nhiêu thời gian ?\nBài 3: Trang 55vở bài tập toán 5 tập 2\nMột máy đóng đồ hộp cứ 5 phút thì đóng được 60 hộp. Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian để máy đó đóng được 12000 hộp ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-126-nhan-so-do-thoi-gian-voi-mot-so-trang-55.html
|
58f0c5a208300bf25f57a69ad4d5598e
|
Giải vở bt toán 5 bài 124: Trừ số đo thời gian Trang 51
|
[
"",
"Bài 1: Trang 51vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\nBài 2: Trang 52vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nBài 3: Trang 52vở bài tập toán 5 tập 2\nMột máy cắt cỏ ở hai khu vườn mất 5 giờ 15 phút. Riêng cắt ở khu vườn thứ nhất mất 2 giờ 45 phút. Hỏi máy cắt cỏ ở khu vườn thứ hai mất bao nhiêu thời gian ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-124-tru-so-do-thoi-gian-trang-51.html
|
370dc89cc23e9f9791a52c3fd98f66f4
|
Giải vở bt toán 5 bài 128: Luyện tập Trang 57
|
[
"",
"Bài 1: Trang 57 vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\nBài 2: Trang 57 - vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\nBài 3: Trang 58 vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\na. (6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3\nb. 63 phút 4 giây – 32 phút 16 giây : 4\nc. (4 phút 18 giây + 12 phút 37 giây) ⨯ 5\nd. (7 giờ - 6 giờ 15 phút) ⨯ 6\nBài 4: Trang 58 vở bài tập toán 5 tập 2\nỞ một trạm quan sát trên cầu, người ta tính được rằng trung bình cứ 50 giây thì có một ô tô chạy qua cầu. Hỏi trong một ngày có bao nhiêu lượt ô tô chạy qua cầu ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-128-luyen-tap-trang-57.html
|
9b2808f57b66692a64eaced62ee36ece
|
Giải vở bt toán 5 bài 127: Chia số đo thời gian với một số Trang 56
|
[
"",
"Bài 1: Trang 56vở bài tập toán 5 tập 2\nTính (theo mẫu):\nBài 2: Trang 56vở bài tập toán 5 tập 2\nTính (theo mẫu):\nBài 3: Trang 57vở bài tập toán 5 tập 2\nMột người làm việc từ 8 giờ đến 11 giờ thì xong 6 sản phẩm. Hỏi trung bình người đó làm xong 1 sản phẩm hết bao nhiêu thời gian ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-127-chia-so-do-thoi-gian-voi-mot-so-trang-56.html
|
221e2c379fee664ecb2725ded2748b41
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 128: Luyện tập Trang 57, 58
|
[
"Bài tập 1: Trang 57 vở bt toán 5 tập 2\nTính:\n2 giờ 45 phút ⨯ 5 =\n8 phút 37 giây ⨯ 6 =\n3,17 phút ⨯ 4 =\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 57 vở bt toán 5 tập 2\nTính:\n12 giờ 64 phút : 4 =\n31,5 giờ : 6 =\n7 giờ 5 phút : 5 =\n22 giờ 12 phút : 3 =\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 58 vở bt toán 5 tập 2\nTính:\na. (6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3 =\nb. 63 phút 4 giây – 32 phút 16 giây : 4 =\nc. (4 phút 18 giây + 12 phút 37 giây) ⨯ 5 =\nd. (7 giờ - 6 giờ 15 phút) ⨯ 6 =\n=> Giải:\na. (6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3 = 13 giờ 39 phút : 3\n = 4 giờ 33 phút\nb. 63 phút 4 giây – 32 phút 16 giây : 4 = 63 phút 4 giây – 8 phút 4 giây\n = 55 phút\nc. (4 phút 18 giây + 12 phút 37 giây) ⨯ 5= 16 phút 55 giây ⨯ 5\n = 80 phút 275 giây\n = 84 phút 35 giây\nd. (7 giờ - 6 giờ 15 phút) ⨯ 6 = (6 giờ 60 phút – 6 giờ 15 phút) ⨯ 6\n = 45 phút ⨯ 6 \n = 270 phút\n = 4 giờ 30 phút\nBài tập 4: Trang 58 vở bt toán 5 tập 2\nỞ một trạm quan sát trên cầu, người ta tính được rằng trung bình cứ 50 giây thì có một ô tô chạy qua cầu. Hỏi trong một ngày có bao nhiêu lượt ô tô chạy qua cầu ?\n=> Giải:\nMột ngày có số giây là:\n 24 x 60 x 60 = 86400 (giây)\nMột ngày có số lượt ô tô chạy qua cầu là:\n 86400 : 50 = 1728 (lượt)\n Đáp số: 1728 lượt ô tô\n "
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-128-luyen-tap-trang-57-58.html
|
bc96c9cfde9479eebecfa0b815778939
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 120: luyên tập chung - Trang 45
|
[
"Bài tập 1: Trang 45 vở bt toán 5 tập 2\nMột bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng 4/5 chiều cao của bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? (1dm3= 1 lít)\n=> Giải:\nThể tích bể nước dạng hình hộp chữ nhật đó là:\n 2 x 1,5 x 1 = 3 (m$^{3}$)\n = 3000 dm$^{3}$\n = 3000 lít\nTrong bể có số lít nước là:\n 3000 x $\\frac{4}{5}$= 2400 (lít)\n Đáp số: 2400 lít\nBài tập 2: Trang 45 vở bt toán 5 tập 2\nCho một hình lập phương có cạnh 0,5m. Tính rồi viết kết quả vào ô trống:\n=> Giải:\nDiện tích xung quanh của hình lập phương đó là:\n 0,5 x 0,5 x 4 = 1 (m$^{2}$)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương đó là:\n 0,5 x 0,5 x 6 = 1,5 (m$^{2}$)\nThể tích của hình lập phương đó là:\n 0,5 x 0,5 x 0,5 = 0,125 (m$^{3}$)\nBài tập 3: Trang 45 vở bt toán 5 tập 2\na. Viết số đo thích hợp vào ô trống :\nb. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nChiều dài hình (1) gấp …. lần chiều dài hình (2)\nChiều rộng hình (1) gấp …. lần chiều rộng hình (2)\nChiều cao hình (1) gấp …. lần chiều cao hình (2)\nThể tích hình (1) gấp …. lần thể tích hình (2)\n=> Giải:\na, Thể tích hình hộp chữ nhật là: chiều dài x chiều rộng x chiều cao (m$^{3}$)\nb,\nChiều dài hình (1) gấp 2 lần chiều dài hình (2)\nChiều rộng hình (1) gấp 2 lần chiều rộng hình (2)\nChiều cao hình (1) gấp 2 lần chiều cao hình (2)\nThể tích hình (1) gấp 8 lần thể tích hình (2)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-120-luyen-tap-chung-trang-45.html
|
8fb6b7e6e52897ff96352d2fd8a2295f
|
Giải vở bt toán 5 bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian Trang 49
|
[
"",
"Bài 1: Trang 49 vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (theo mẫu) :\nBài 2: Trang 49vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4 giờ = …….. phút\n2 giờ rưỡi = …….. phút\n$\\frac{3}{4}$giờ = …….. phút\n1,4 giờ = …….. phút\n$\\frac{3}{4}$phút = …….. giây\n180 phút = …….. giờ\n366 phút = …….. giờ …….. phút\n240 giây = …….. phút\n450 giây = …….. phút …….. giây\n3600 giây = …….. giờ\nBài 3: Trang 50vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4 ngày = …….. giờ\n2 ngày 5 giờ = …….. giờ\n$\\frac{1}{3}$ngày = …….. giờ\n2 thế kỉ = …….. năm\n$\\frac{1}{4}$thế kỉ = …….. năm\n3 năm = …….. tháng\n5 năm rưỡi = …….. tháng\n$\\frac{2}{3}$năm = …….. tháng\n36 tháng = …….. năm\n300 năm = …….. thế kỉ"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-122-bang-don-vi-do-thoi-gian-trang-49.html
|
4ac6c5f94c561e26dde8a4e6ed1a432d
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 119: luyện tập chung - Trang 43,44
|
[
"Bài tập 1: Trang 43 vở bt toán 5 tập 2\nCho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Trên các cạnh của hình vuông lấy lần lượt các trung điểm M, N, P, Q. Nối bốn điểm đó để được hình tứ giác MNPQ (xem hình vẽ). Tính tỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD.\n=> Giải:\nVì M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và AD nên AM = MB = BN = NC = CP = PD = DQ = QA = 4 : 2 = 2cm\nDiện tích hình vuông ABCD là :\n 4 ⨯ 4 = 16 (cm2)\nDiện tích tam giác AMQ là :\n 2 x 2 : 2 = 2 (cm$^{2}$)Diện tích tứ giác MNPQ là :\n 16 – (4 ⨯ 2) = 8 (cm2)\nTỉ số của diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD là :\n $\\frac{8}{16}$ = $\\frac{1}{2}$\n Đáp số $\\frac{1}{2}$\nBài tập 2: Trang 43 vở bt toán 5 tập 2\nCho hình bên gồm hình chữ nhật ABCD có AD = 2dm và một nửa hình tròn tâm O bán kính 2dm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật ABCD.\n=> Giải:\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là :\n 2 ⨯ 4 = 8 (dm2)\nDiện tích nửa hình tròn tâm O là :\n 2 x 2 x 3,14 : 2 = 6,28 (dm$^{2}$)\nDiện tích phần đã tô đậm là :\n 8 – 6,28 = 1,72 (dm2)\n Đáp số : 1,72dm2\nBài tập 3: Trang 44 vở bt toán 5 tập 2\nCho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có AB = 20cm, AD = 30cm, DC = 40cm.\nNối A với C được hai hình tam giác là ABC và ADC. Tính :\na. Diện tích mỗi hình tam giác đó.\nb. Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABC và hình tam giác ADC.\n=> Giải:\na. Diện tích hình thang ABCD là :\n (20 + 40) x 30 : 2 = 900 (cm$^{2}$)\nDiện tích tam giác ADC là :\n 40 x 30 : 2 = 600 (cm$^{2}$)\nDiện tích tam giác ABC là :\n 900 – 600 = 300 (cm2)\nb. Tỉ số phần trăm của diện tích tam giác ABC và hình tam giác ADC là :\n 300 : 600 x 100 = 50%\n Đáp số : a. Diện tích tam giác ABC : 300cm2\n Diện tích tam giác ADC : 600cm2\n b. %SABC= 50%\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-119-luyen-tap-chung-trang-4344.html
|
be30692e2c146cfe35ccde22fbdca955
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 117: luyện tập chung - Trang 39,40
|
[
"Bài tập 1: Trang 39 vở bt toán 5 tập 2\nBạn Dung tính nhẩm 15% của 120 như sau :\n10% của 120 là 12\n5% của 120 là 6\nVậy : 15% của 120 là 18\na. Theo cách tính của bạn Dung, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm 35% của 80:\n……. % của 80 là ……….\n…….% của 80 là ……….\n…….% của 80 là …….....\n…….% của 80 là ………\nb. Nêu cách tính tương tự như trên để tìm 22,5% của 240 :\n……..% của 240 là ………\n……..% của 240 là ………\n……..% của 240 là ………\n……..% của 240 là ………\n……..% của 240 là ………\n=> Giải:\na. 10% của 80 là 8\n20% của 80 là 16\n30% của 80 là 24\n5% của 80 là 4\n35% của 80 là 28\nb. 10% của 240 là 24\n20% của 240 là 48\n2% của 240 là 4,8\n0,5% của 240 là 1,2\n22,5% của 240 là 54\nBài tập 2: Trang 39 vở bt toán 5 tập 2Thể tích của hình lập phương bé bằng 125cm3và bằng\n$\\frac{5}{8}$ thể tích của hình lập phương lớn. Hỏi :\na. Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé ?\nb. Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu xăng-ti-mét khối ?\n=> Giải:\nTỉ số phần trăm thể tích hình lập phương lớn so với thể tích hình lập phương bé :\n $\\frac{8}{5}$ ×100%= 160%\nThể tích của hình lập phương lớn :\n 125 ⨯ 160% = 20000 (cm3)\n Đáp số : a. 160% ; b. 20000cm3\nBài tập 3: Trang 40 vở bt toán 5 tập 2\nBạn Hoa xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành hình bên. Hỏi :\na. Hình bên có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?\nb. Nếu sơn các mặt ngoài của hình bên thì diện tích cần sơn bằng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?\n=> Giải:\na. Nhìn hình ta thấy có 20 hình lập phương nhỏ.\nb. Để sơn các mặt ngoài của hình trên thì ta cần sơn 12 mặt lớn và 4 mặt nhỏ.\nDiện tích của 12 mặt lớn là :\n 2 ⨯ 2 ⨯ 12 = 48 (cm2)\nDiện tích của 4 mặt nhỏ cũng là diện tích 2 mặt lớn :\n 2 ⨯ 4 = 8 (cm2)\nDiện tích cần sơn là :\n 48 + 8 = 56 (cm2)\nBài tập 4: Trang 40 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nBiết có thể tích là 1cm3. Thể tích của hình dưới đây là :\nA. 27cm3\nB. 21cm3\nC. 18cm3\nD. 15cm3\nhướng dẫn:\nHình lập phương bên được ghép bởi :\n 3 ⨯ 3 ⨯ 2 = 18 hình\nThể tích hình bên là :\n 18 ⨯ 1 = 18cm3\n=> Giải: Đáp án C.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-117-luyen-tap-chung-trang-3940.html
|
de1f56fcda5e099d55b2802c95f66b48
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 118: giới thiệu hình trụ. giới thiệu hình cầu - Trang 41,42
|
[
"Bài tập 1: Trang 41 vở bt toán 5 tập 2\nGhi dấu x vào ô trống đặt dưới hình trụ. Tô màu hình trụ đó.\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 42 vở bt toán 5 tập 2\nGhi dấu x vào ô trống đặt dưới hình cầu. Tô màu hình cầu đó.\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 42 vở bt toán 5 tập 2\nTrong mỗi hình vẽ đồ vật sau, hãy tô màu vào phần có dạng hình trụ, dạng hình cầu.\n=> Giải: tô màu vào vùng được đánh số\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-118-gioi-thieu-hinh-tru-gioi-thieu-hinh-cau-trang-4142.html
|
b82e1f7521eaba0cc3ce4ef2d7e825f4
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 116: luyện tập chung - Trang 37,38
|
[
"Bài tập 1: Trang 37 vở bt toán 5 tập 2\nTính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật có:\na. Chiều dài 0,9m, chiều rộng 0,6m, chiều cao 1,1m.\nb. Chiều dài$\\frac{4}{5}$ dm, chiều rộng $\\frac{2}{3}$dm, chiều cao $\\frac{3}{4}$dm\n=> Giải:\na. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n (0,9 + 0,6) ⨯ 2 = 3(m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :\n 3 ⨯ 1,1 = 3,3 (m2)\nThể tích hình hộp chữ nhật là :\n 0,9 ⨯ 0,6 ⨯ 1,1 = 0,594 (m3)\nb. Chu vi hình hộp chữ nhật là :\n ($\\frac{4}{5}$ + $\\frac{2}{5}$) x 2 = $\\frac{44}{15}$ (dm)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :\n $\\frac{44}{15}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{11}{5}$ (dm$^{2}$)\nThể tích hình hộp chữ nhật là :\n $\\frac{4}{5}$ x $\\frac{2}{3}$ x $\\frac{3}{4}$= $\\frac{2}{5}$ (dm$^{3}$)\n Đáp số : a. 3,3m2; 0,594m3\n b.$\\frac{11}{5}$ dm$^{2}$ ;$\\frac{2}{5}$ dm$^{3}$\nBài tập 2: Trang 38 vở bt toán 5 tập 2\nMột hình lập phương có cạnh 3,5dm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.\n=> Giải:\nDiện tích một mặt hình lập phương là :\n 3,5 ⨯ 3,5 = 12,25 (dm2)\nDiện tích toàn phần hình lập phương là :\n 12,25 ⨯ 6 = 73,5 (dm2)\nThể tích của hình lập phương là :\n 3,5 ⨯ 3,5 ⨯ 3,5 = 42,875 (dm3)\n Đáp số : 73,5dm2; 42,875dm3\nBài tập 3: Trang 38 vở bt toán 5 tập 2\nBiết thể tích của hình lập phương bằng 27cm3. Hãy tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó.\n=> Giải:\nHướng dẫn : Có thể tìm độ dài cạnh của hình lập phương bằng cách thử lần lượt với các số đo 1cm, 2cm, …\n- Nếu cạnh hình lập phương là 1cm thì thể tích hình lập phương là :\n 1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1 (cm3) (loại)\n- Nếu cạnh hình lập phương là 2cm thì thể tích hình lập phương là :\n 2 ⨯ 2 ⨯ 2 = 8 (cm3) (loại)\n- Nếu cạnh hình lập phương là 3cm thì thể tích hình lập phương là :\n 3 ⨯ 3 ⨯ 3 = 27 (cm3) (nhận)\nVậy hình lập phương có cạnh dài 3cm.\nDiện tích một mặt hình lập phương là :\n 3 ⨯ 3 = 9 (cm2)\nDiện tích toàn phần hình lập phương là :\n 9 ⨯ 6 = 54 (cm2)\n Đáp số : 54cm2\nBài tập 4: Trang 38 vở bt toán 5 tập 2\nTính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên :\n=> Giải:\nThể tích hình lập phương cạnh 1cm là :\n 1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1 (cm3)\nSố hình lập phương tạo thành khối gỗ :\n 3 ⨯ 2 = 6 (hình)\nThể tích khối gỗ là :\n 1 ⨯ 6 = 6 (cm3)\n Đáp số : 6cm3\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-116-luyen-tap-chung-trang-3738.html
|
227f6041fcd56ba63b1abceb209f94af
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 114: thể tích hình hộp chữ nhật - Trang 34,35
|
[
"Bài tập 1: Trang 34 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nHình hộp chữ nhật\n(1)\n(2)\n(3)\nChiều dài\n6cm\n2,5m\n$\\frac{3}{4}$dm\nChiều rộng\n4cm\n1,8m\n$\\frac{1}{3}$dm\nChiều cao\n5cm\n1,1m\n$\\frac{2}{5}$dm\nThể tích\nhướng dẫn:\nthể tích hình hộp chữ nhật = chiều dài x chiều rộng x chiều cao\nThể tích hình hộp chữ nhật (1) :\n V = a ⨯ b ⨯ c = 6 ⨯ 4 ⨯ 5 = 120cm3\nThể tích hình hộp chữ nhật (2) :\n V = 2,5 ⨯ 1,8 ⨯ 1,1 = 4,95m3\nThể tích hình hộp chữ nhật (3) :\n V =$\\frac{3}{4}$ x$\\frac{1}{3}$ x$\\frac{2}{5}$=$\\frac{1}{10}$dm$^{3}$\n=> Giải:\nHình hộp chữ nhật\n(1)\n(2)\n(3)\nChiều dài\n6cm\n2,5m\n$\\frac{3}{4}$dm\nChiều rộng\n4cm\n1,8m\n$\\frac{1}{3}$dm\nChiều cao\n5cm\n1,1m\n$\\frac{2}{5}$dm\nThể tích\n120cm3\n4,95m3\n$\\frac{1}{10}$dm$^{3}$\nBài tập 2: Trang 35 vở bt toán 5 tập 2\nTính rồi so sánh thể tích của hai hình hộp chữ nhật dưới đây :\nhướng dẫn:\nthể tích hình hộp chữ nhật = chiều dài x chiều rộng x chiều cao\n=> Giải:\nThể tích hình hộp chữ nhật (a) là :\n 1,5 ⨯ 0,8 ⨯ 1 = 1,2 (m3)\nThể tích hình hộp chữ nhật (b) là :\n 1,5 ⨯ 0,8 ⨯ 1 = 1,2 (m3)\nVậy thể tích hình hộp chữ nhật (a) bằng thể tích hình hộp chữ nhật (b)\nBài tập 3: Trang 35 vở bt toán 5 tập 2\nTính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên :\nhướng dẫn:\nChia khối gỗ thành 2 hình hộp chữ nhật như hình vẽ.\ntính thể tích 2 hình hộp chữ nhật\nthể tích khối gỗ = tổng thể tích 2 hình hộp chữ nhật\n=> Giải:\nThể tích hình hộp chữ nhật (1) là :\n (20 – 12) ⨯ 10 ⨯ 8 = 640 (cm3)\nThể tích hình hộp chữ nhật (2) là :\n 12 ⨯ 5 ⨯ 8 = 480 (cm3)\nThể tích khối gỗ là :\n 640 + 480 = 1120 (cm3)\n Đáp số : 1120cm3"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-114-tich-hinh-hop-chu-nhat-trang-3435.html
|
6dd1e317b4d5ed05b04831d024b4fb24
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 115: thể tích hình lập phương - Trang 36,37
|
[
"Bài tập 1: Trang 36 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nCạnh của hình lập phương\n2,5m\n$\\frac{3}{4}$dm\n4cm\n5dm\nDiện tích một mặt\nDiện tích toàn phần\nThể tích\nhướng dẫn:\ndiện tích một mặt = cạnh x cạnh\ndiện tích toàn phần = cạnh x 6\nthể tích = cạnh x cạnh x cạnh\n=> Giải:\nBiết cạnh của hình lập phương 2,5m.\nDiện tích một mặt hình lập phương :\n S = 2,5 ⨯ 2,5 = 6,25m2\nDiện tích toàn phần hình lập phương :\n Stp= 6,25 ⨯ 6 = 37,5m2\nThể tích hình lập phương :\n V = 2,5 ⨯ 2,5 ⨯ 2,5 = 15,625m3\nBiết cạnh của hình lập phương $\\frac{3}{4}$dm.\nDiện tích một mặt hình lập phương :\n S= $\\frac{3}{4}$ x $\\frac{3}{4}$ =$\\frac{9}{16}$dm$^{2}$\nDiện tích toàn phần hình lập phương :\n Stp= $\\frac{9}{16}$ × 6 =$\\frac{27}{8}$dm$^{2}$\nThể tích hình lập phương :\n V= $\\frac{3}{4}$ x $\\frac{3}{4}$ x $\\frac{3}{4}$ =$\\frac{27}{64}$dm$^{3}$\nBiết cạnh của hình lập phương 4cm.\nDiện tích một mặt hình lập phương :\n S = 4 ⨯ 4 = 16cm2\nDiện tích toàn phần hình lập phương :\n Stp= 16 ⨯ 6 = 96cm2\nThể tích hình lập phương :\n V = 4 ⨯ 4 ⨯ 4 = 64cm3\nBiết cạnh của hình lập phương 5dm.\nDiện tích một mặt hình lập phương :\n S = 5 ⨯ 5 = 25dm2\nDiện tích toàn phần hình lập phương :\n Stp= 25 ⨯ 6 = 150dm2\nThể tích hình lập phương :\n V = 5 ⨯ 5 ⨯ 5 = 125dm3\nCạnh của hình lập phương\n2,5m\n$\\frac{3}{4}$dm\n4cm\n5dm\nDiện tích một mặt\n6,25m2\n$\\frac{9}{16}$dm\n16cm2\n25dm2\nDiện tích toàn phần\n37,5m2\n$\\frac{27}{8}$dm\n96cm2\n150dm2\nThể tích\n15,625m3\n$\\frac{27}{64}$dm\n64cm3\n125dm3\nBài tập 2: Trang 36 vở bt toán 5 tập 2Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m, chiều rộng 0,8m, chiều cao 0,6m và một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.\na. Tính thể tích của mỗi hình trên.\nb. Hình nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu đề-xi-mét khối ?\nhướng dẫn:\nthể tích hình hộp chữ nhật = chiều dài x chiều rộng x chiều cao\ncạnh của hình lập phương = (chiều dài + chiều rộng + chiều cao) : 3\nthể tích hình lập phương =cạnh x cạnh x cạnh\nthể tích hình lập phương lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật =thể tích hình lập phương -thể tích hình hộp chữ nhật\n=> Giải:\na.\nThể tích hình hộp chữ nhật là :\n 2,2 ⨯ 0,8 ⨯ 0,6 = 1,056 (m3)\nCạnh hình lập phương là :\n (2,2 + 0,8 + 0,6) : 3 = 1,2 (m)\nThể tích hình lập phương là :\n 1,2 ⨯ 1,2 ⨯ 1,2 = 1,728 (m3)\nb.\nThể tích hình lập phương lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật là :\n 1,728 – 1,056 = 0,672m3= 672dm3\nBài tập 3: Trang 37 vở bt toán 5 tập 2\nMột khối kim loại hình lập phương có cạnh 0,15m. Mỗi đề-xi-mét khối kim loại đó cân nặng 10kg. Hỏi khối kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?\nhướng dẫn:\nthể tích của khối kim loại hình lập phương = cạnh x cạnh x cạnh\nđổi m$^{3}$ sang dm$^{3}$\ncân nặng của khối kim loại = thể tíchcủa khối kim loại hình lập phươngx 10\n=> Giải:\nThể tích khối kim loại là :\n 0,15 ⨯ 0,15 ⨯ 0,15 = 0,003375 (m3)\n 0,003375m3= 3,375dm3\nKhối kim loại đó nặng là :\n 10 ⨯ 3,375 = 33,75 (kg)\n Đáp số : 33,75kg\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-115-tich-hinh-lap-phuong-trang-3637.html
|
46ddff99c6ad56e4e3dc2df3e4d7c1a1
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 112: mét khối- Trang 32,33
|
[
"Bài tập 1: Trang 32 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)\nMười tám mét khối\n18m3\n302m3\n2005m3\n$\\frac{3}{10}$m$^{3}$\n0,308m3\nNăm trăm mét khối\nTám nghìn không trăm hai mươi mét khối\nMười hai phần trăm mét khối\nKhông phẩy bảy mươi mét khối\n:\n=> Giải:\nMười tám mét khối\n18m3\nBa trăm linh hai mét khối\n302m3\nHai nghìn không trăm linh năm mét khối\n2005m3\nBa phần mười mét khối\n$\\frac{3}{10}$m$^{3}$\nKhông phẩy ba trăm linh tám mét khối\n0,308m3\nNăm trăm mét khối\n500m3\nTám nghìn không trăm hai mươi mét khối\n8020m3\nMười hai phần trăm mét khối\n$\\frac{12}{100}$m$^{3}$\nKhông phẩy bảy mươi mét khối\n0,70m3\nBài tập 2: Trang 33 vở bt toán 5 tập 2\na. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :\n1m3= …………..\n87,2m3= …………\n15m3= …………..\n$\\frac{3}{5}$m$^{3}$=.............\n3,128m3= …………\n0,202m3= …………..\nb. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :\n1dm3= …………..\n19,80m3= ………….\n1,952dm3= …………..\n913,232413m3= ………….\n$\\frac{3}{5}$m$^{3}$=..............\n=> Giải:\na. 1m3= 1000dm3\n87,2m3= 87200dm3\n15m3= 15000dm3\n$\\frac{3}{5}$m$^{3}$= 600dm$^{3}$\n3,128m3= 3128dm3\n0,202m3= 202dm3\nb. 1dm3= 1000cm3\n19,80m3= 19800000cm3\n1,952dm3= 1952cm3\n913,232413m3= 913232413cm3\n$\\frac{3}{5}$m$^{3}$=750000cm$^{3}$\nBài tập 3: Trang 33 vở bt toán 5 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S.\nSố 0,305m3đọc là :\n=> Giải:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-112-met-khoi-trang-3233.html
|
33dadfddc1cc179cd1b78fc688f8e5dc
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 111: xăng-ti-mét khối. đề-xi-mét khối - Trang 31,32
|
[
"Bài tập 1: Trang 31 vở bt toán 5 tập 2\n1. a. Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) :\nMẫu : 82cm3: tám mươi hai xăng-ti-mét khối.\n508dm3: …………………………………………………\n17,02dm3: ……………………………………………….\n$\\frac{3}{8}$ cm: …………………………………………………..\nb. Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm :\nHai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : …………………………………\nNăm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : ………………………….\nTám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………………………………\nBa phần năm xăng-ti-mét khối : ……………………………………………\n=> Giải:\na. 508dm3đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.\n17,02dm3đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.\n$\\frac{3}{8}$cm$^{3}$đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối\nb. Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252cm3\nNăm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008dm3\nTám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320dm3\nBa phần năm xăng-ti-mét khối :35cm3\nBài tập 2: Trang 32 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\na.\n1dm3= …………. cm3\n4,5dm3= ………….. cm3\n215dm3= ………… cm3\n$\\frac{2}{5}$ dm$^{3}$ = ………….. cm3\nb.\n5000cm3= ………… dm3\n940 000cm3= ………… dm3\n2100cm3= ……. dm3……… cm3\n372000cm3= …………….. dm3\n606dm3= ………… cm3\n=> Giải:\na. 1dm3= 1000cm3\n4,5dm3= 4500cm3\n215dm3= 215000cm3\n$\\frac{2}{5}$ dm$^{3}$ = 400cm$^{3}$\nb. 5000cm3= 5dm3\n940000cm3= 940dm3\n2100cm3= 2dm3100cm3\n372000cm3= 372dm3\n606dm3= 606000cm3\nBài tập 3: Trang 32 vở bt toán 5 tập 2\nĐiền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm thích hợp.\n2020cm3 … 2,02dm3\n2020cm3… 2,2dm3\n2020cm3… 0,202dm3\n2020cm3… 20,2dm3\n=> Giải:\n2020cm3= 2,02dm3\n2020cm3< 2,2dm3\n2020cm3> 0,202dm3\n2020cm3< 20,2dm3"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-111-xang-ti-met-khoi-de-xi-met-khoi-trang-3132.html
|
b4b3efa32ab3a053fee1820ffb8639fa
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 110: thể tích của một hình - Trang 30,31
|
[
"Bài tập 1: Trang 30 vở bt toán 5 tập 2\nCho hai hình A và B như hình dưới đây:\nHình A gồm bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?\nHình B gồm bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?\nHình nào có thể tích lớn hơn ?\nhướng dẫn:\ntính số hình lập phương nhỏ\nthể tích của hình = thể tích của 1 hình lập phương x số hình lập phương\nSố hình lập phương nhỏ ở hình A là :\n 4 ⨯ 3 ⨯ 3 = 36 (hình)\nThể tích hình A là :\n 1 ⨯ 36 = 36 (cm3)\nSố hình lập phương nhỏ ở hình B là :\n 5 ⨯ 4 ⨯ 2 = 40 (hình)\nThể tích hình B là :\n 1 ⨯ 40 = 40 (cm3)\n=> Giải:\nHình A gồm 36 hình lập phương nhỏ.\nHình B gồm 40 hình lập phương nhỏ\nHình B có thể tích lớn hơn hình A\nBài tập 2: Trang 30 vở bt toán 5 tập 2\nViết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp :\na. Hình hộp chữ nhật C gồm ………. hình lập phương nhỏ.\nb. Hình lập phương D gồm ………… hình lập phương nhỏ.\nc. Thể tích hình lập phương D ……………… thể tích hình hộp chữ nhật C.\n=> Giải:\na. Hình hộp chữ nhật C gồm 24 hình lập phương nhỏ.\nb. Hình lập phương D gồm 27 hình lập phương nhỏ.\nc. Thể tích hình lập phương D lớn hơn thể tích hình hộp chữ nhật C.\nBài tập 3: Trang 31 vở bt toán 5 tập 2\nMột hình lập phương được tạo bởi 8 khối gỗ hình lập phương cạnh 1cm và một hình lập phương khác được tạo bởi 27 khối gỗ hình lập phương cạnh 1cm. Hỏi có thể xếp tất cả các khối gỗ của hai hình lập phương trên thành một hình lập phương mới không ?\nhướng dẫn:\ntính theo 3 cách\n=> Giải:\nCách 1:\n8 = 2 x 2 x 2\n27 = 3 x 3 x 3\nTổng các khối gỗ là: 8 + 27 = 35 (khối)\nKhông có số tự nhiên nào để: axaxa = 35\nKhông thể xếp được.\nCách 2:\nKhông thể tạo thành một hình lập phương mới được.Giải thích: Vì khối lập phương được xếp từ 27 khối lập phương nhỏ có chiều dài cạnh là 1cm sẽ có số ô vuông trong một mặt là 3x3=9(nhẩm tính thôi) mỗi mặt của khối lập phương đó có 9 khối lập phương nhỏ cạnh 1cm. Vậy nếu cộng thêm 8 khối lập phuơng nhỏ cạnh 1cm nữa vào thì không tạo được một khối lập phương mới.\nCách 3\n+ Hình lập phương tạo bởi 8 khối gỗ có cạnh 8 : 4 = 2cm\n+ Hình lập phương tạo bởi 27 khối gỗ có cạnh 27 : 9 = 3cm\n+ Hình lập phương tạo bởi 8 + 27 = 35 khối gỗ có cạnh 35 : 5 = 7cm (vô lý vì 5 hoặc 7 khối gỗ không đối xứng nhau nên không ghép được một mặt của hình lập phương). Do đó không thể xếp tất cả các khối gỗ của hai hình lập phương trên thành một hình lập phương"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-110-tich-cua-mot-hinh-trang-3031.html
|
27c4e2e80f0ef94cd61047ce4eb4538a
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 109: luyện tập chung - Trang 28, 29
|
[
"Bài tập 1: Trang 28 vở bt toán 5 tập 2\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có :\na. Chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1,1m\nb. Chiều dài$\\frac{4}{5}$ dm, chiều rộng$\\frac{1}{3}$ dm, chiều cao$\\frac{3}{4}$ dm\nHướng dẫn\n=> Giải:\na.\nChu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n (1,5 + 0,5) ⨯ 2 = 4 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :\n 4 ⨯ 1,1 = 4,4 (m2)\nDiện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n 1,5 ⨯ 0,5 = 0,75 (m2)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :\n 4,4 + 2 ⨯ 0,75 = 5,9 (m2)b. \nChu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n ($\\frac{4}{5}$+$\\frac{1}{3}$) × 2 =$\\frac{34}{15}$ (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :\n $\\frac{34}{15}$ × $\\frac{3}{4}$ =$\\frac{17}{10}$(m$^{2}$)\nDiện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n ($\\frac{4}{5}$ x $\\frac{1}{3}$) =$\\frac{4}{15}$ (m$^{2}$)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :\n ($\\frac{17}{10}$+ 2 x $\\frac{4}{15}$) =$\\frac{67}{30}$ (m$^{2}$)\n Đáp số : a. 4,4m2; 5,9m2; \n b.$\\frac{17}{10}$ m$^{2}$;$\\frac{67}{30}$m$^{2}$\nBài tập 2: Trang 29 vở bt toán 5 tập 2\nMột hình lập phương có cạnh 5cm. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 4 lần thì diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần của nó gấp lên bao nhiêu lần ?\nHướng dẫn\ndiện tích 1 mặt = canh x cạnh\ndiện tích xung quanh = diện tích 1 mặt x 4\ndiện tích toàn phần = diện tích 1 mặt x 6\ncạnh tăng lên 4 lần nên diện tích 1 mặt mới = cạnh x 4 x cạnh x 4 = 16 x diện tích 1 mặt cũ\ndiện tích xung quanh mới = 16 x diện tích một mặt cũ x 4 = 16 x diện tích xung quanh cũ\ntương tự : diện tích toàn phần mới = 16 x diện tích toàn phần cũ\n=> Giải:\nDiện tích một mặt hình lập phương :\n 5 ⨯ 5 = 25 (cm2)\nDiện tích xung quanh hình lập phương :\n 25 ⨯ 4 = 100 (cm2)\nDiện tích toàn phần hình lập phương :\n 25 ⨯ 6 = 150 (cm2)\nCạnh của hình lập phương sau khi tăng lên 4 lần :\n 4 ⨯ 5 = 20 (cm)\nDiện tích một mặt hình lập phương mới :\n 20 ⨯ 20 = 400 (cm2)\nDiện tích xung quanh hình lập phương mới :\n 400 ⨯ 4 = 1600 (cm2)\nDiện tích toàn phần hình lập phương mới :\n 400 ⨯ 6 = 2400 (cm2)\ndiện tích xung quanh, toàn phần sau khi cạnh đáy gấp lên 4 lần thì tăng số lần là:\n diện tích xung quanh:1600 : 100 = 16 (lần)\n diện tích xung quanh: 2400 : 150 = 16 (lần)\nVậy diện tích xung quanh, toàn phần sau khi cạnh đáy gấp lên 4 lần thì tăng 16 lần.\nBài tập 3: Trang 29 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nHình hộp chữ nhật\n(1)\n(2)\n(3)\nChiều dài\n3m\n45dm45dm\nChiều rộng\n2m\n0,6cm\nChiều cao\n4m\n13dm13dm\n0,5cm\nChu vi mặt đáy\n2dm\n4cm\nDiện tích xung quanh\nDiện tích toàn phần\nHướng dẫn\nChu vi mặt đáy hình hộp (1) : (3 + 2) ⨯ 2 = 10m\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (1) :\n 10 ⨯ 4 = 40m2\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (1) :\n 40 + 2 ⨯ 3 ⨯ 2 = 52m2\nChiều rộng mặt đáy hình hộp chữ nhật (2) :\n 2 : 2 - $\\frac{4}{5}$ =$\\frac{4}{5}$dm\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (2) :\n 2 x$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{2}{3}$ (dm$^{2}$)\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (2) :\n $\\frac{2}{3}$ + 2 x$\\frac{1}{5}$ x$\\frac{4}{5}$ =$\\frac{74}{75}$ dm$^{2}$\nChiều dài mặt đáy hình hộp chữ nhật (3) :\n 4 : 2 – 0,6 = 1,4cm\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật (3) :\n 4 ⨯ 0,5 = 2 cm2\nDiện tích toàn phần hình hộp chữ nhật (3) :\n 2 + 2 ⨯ 1,4 ⨯ 0,6 = 3,68 cm2\n=> Giải:\nHình hộp chữ nhật\n(1)\n(2)\n(3)\nChiều dài\n3m\n$\\frac{4}{5}$ dm\n1,4cm\nChiều rộng\n2m\n$\\frac{1}{5}$ dm\n0,6cm\nChiều cao\n4m\n$\\frac{1}{3}$ dm\n0,5cm\nChu vi mặt đáy\n10m\n2dm\n4cm\nDiện tích xung quanh\n40m2\n$\\frac{2}{3}$ dm$^{2}$\n2cm2\nDiện tích toàn phần\n52m2\n$\\frac{74}{75}$ dm$^{2}$\n3,68cm2\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-109-luyen-tap-chung-trang-28-29.html
|
033c539c3960d93cfa5620e5ea6133bf
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 108: luyện tập - Trang 27,28
|
[
"Bài tập 1: Trang 27 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nCạnh của hình lập phương\n2m\n1m 5cm\n25dm\nDiện tích một mặt của hình lập phương\nDiện tích toàn phần của hình lập phương\nHướng dẫn\ndiện tích xung quanh = cạnh x 4\ndiện tích toàn phần = cạnh x 6\nDiện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2m là:\n (2 ⨯ 2) ⨯ 4 = 16m2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2m là :\n (2 ⨯ 2) ⨯ 6 = 24m2\nDiện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 1m 5cm là :\n 1m 5cm = 1,05m\n (1,05 ⨯ 1,05) ⨯ 4 = 4,41m2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1m 5cm là :\n (1,05 ⨯ 1,05) ⨯ 6 = 6,615m2\nDiện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh$\\frac{2}{5}$ dmlà :\n ($\\frac{2}{5}$ x$\\frac{2}{5}$) x4 =$\\frac{16}{15}$dm$^{2}$\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh $\\frac{2}{5}$dmlà :\n ($\\frac{2}{5}$ x$\\frac{2}{5}$) x 6 =$\\frac{24}{25}$ dm$^{2}$\n=> Giải:\nCạnh của hình lập phương\n2m\n1m 5cm\nDiện tích một mặt của hình lập phương\n16m2\n4,41m2\n$\\frac{16}{25}$dm$^{2}$\nDiện tích toàn phần của hình lập phương\n24m2\n6,615m2\n$\\frac{24}{25}$dm$^{2}$\nBài tập 2: Trang 27 vở bt toán 5 tập 2\nNgười ta làm một cái hộp không nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh 1,5dm. Hỏi diện tích bìa cần dùng để làm hộp bằng bao nhiều đề-xi-mét-vuông (không tính mép dán) ?\nHướng dẫn\ntính diện tích 1 mặt = cạnh x cạnh\ndiện tích bìa cứng = diện tích 1 mặt x 5\n=> Giải:\nDiện tích một mặt của hình lập phương :\n (1,5 ⨯ 1,5) = 2,25 (dm2)\nDiện tích bìa phải dùng để làm hộp là :\n 2,25 ⨯ 5 = 11,25 (dm2)\n Đáp số : 11,25dm2\nBài tập 3: Trang 27 vở bt toán 5 tập 2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương thứ nhất là 54cm2, diện tích toàn phần của hình lập phương thứ hai là 216cm2. Hỏi cạnh của hình lập phương thứ hai dài gấp mấy lần cạnh của hình lập phương thứ nhất ?\nHướng dẫn\ndiện tích một mặt = diện tích toàn phần : 6\ncạnh của hình lập phương = diện tích 1 mặt : 1 số\ncạnh của hình lập phương 2 gấp cạnh của hình lập phương thứ nhất = cạnh của hình lập phương 2 : cạnh của hình lập phương 1\n=> Giải:\nDiện tích một mặt hình lập phương :\n 54 : 6 = 9 (cm2)\nCạnh hình lập phương thứ nhất là :\n 9 : 3 = 3 (cm)\nDiện tích một mặt hình lập phương :\n 216 : 6 = 36 (cm2)\nCạnh hình lập phương thứ hai là :\n 36 : 6 = 6 (cm)\nCạnh của hình lập phương thứ hai gấp 2 lần cạnh hình lập phương thứ nhất.\n Đáp số : 2 lần\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-108-luyen-tap-trang-2728.html
|
872727077a902c9a00b2c90c1ee3ba93
|
Giải bài 3 trang 52 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 52vở bài tập toán 5 tập 2\nMột máy cắt cỏ ở hai khu vườn mất 5 giờ 15 phút. Riêng cắt ở khu vườn thứ nhất mất 2 giờ 45 phút. Hỏi máy cắt cỏ ở khu vườn thứ hai mất bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nMáy cắt cỏ ở khu vườn thứ nhất mất số thời gian là:\n5 giờ 15 phút – 2 giờ 45 phút = 2 giờ 30 phút\n Đáp số : 2 giờ 30 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-52-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
97291cfdaf27e0025a17913604151cb8
|
Giải vở bt toán 5 bài 123: Cộng số đo thời gian Trang 50
|
[
"",
"Bài 1: Trang 50vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\nBài 2: Trang 51vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 7 năm 5 tháng + 3 năm 7 tháng\nb. 12 giờ 27 phút + 5 giờ 46 phút\nc. 6 ngày 15 giờ + 8 ngày 9 giờ\nd. 8 phút 23 giây + 8 phút 52 giây\nBài 3: Trang 51vở bài tập toán 5 tập 2\nTrong một cuộc chạy thi ma-ra-tông, vận động viên An chạy cả quãng đường hết 2 giờ 30 phút. Vận động viên Ba tới đích sau vận động viên An 12 phút. Hỏi vận động viên Ba chạy cả quãng đường hết bao nhiêu thời gian ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-123-cong-so-do-thoi-gian-trang-50.html
|
c4405bde5f252673ca7671ec06b4ad2e
|
Giải bài 2 trang 52 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 52vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-52-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
8ec6c68e81fd0027408d60ed2e5beda7
|
Giải bài 4 trang 58 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 58 vở bài tập toán 5 tập 2\nỞ một trạm quan sát trên cầu, người ta tính được rằng trung bình cứ 50 giây thì có một ô tô chạy qua cầu. Hỏi trong một ngày có bao nhiêu lượt ô tô chạy qua cầu ?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt bài toán:\n50 giây : 1 ô tô chạy qua\n1 ngày : ? ô tô chạy qua\nBài giải\nĐổi: 1 ngày = 24 ⨯ 60 ⨯ 60 = 86400 giây\nSố ô tô chạy qua cầu trong một ngày là :\n 86400 : 50 = 1728 (ô tô)\n Đáp số : 1728 ô tô"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-4-trang-58-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
69aae0e074aee2494fa8a1f27e4459d8
|
Giải bài 2 trang 56 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 56vở bài tập toán 5 tập 2\nTính (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-56-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
12a07963c2041aba0d8d6055bf52033a
|
Giải bài 3 trang 50 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 50vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4 ngày = …….. giờ\n2 ngày 5 giờ = …….. giờ\n$\\frac{1}{3}$ngày = …….. giờ\n2 thế kỉ = …….. năm\n$\\frac{1}{4}$thế kỉ = …….. năm\n3 năm = …….. tháng\n5 năm rưỡi = …….. tháng\n$\\frac{2}{3}$năm = …….. tháng\n36 tháng = …….. năm\n300 năm = …….. thế kỉ\n02 Bài giải:\n \n4 ngày = 96 giờ\n2 ngày 5 giờ = 53 giờ\n$\\frac{1}{3}$ngày = 8 giờ\n2 thế kỉ = 200 năm\n$\\frac{1}{4}$thế kỉ = 25 năm\n3 năm = 36 tháng\n5 năm rưỡi = 66 tháng\n$\\frac{2}{3}$năm = 8 tháng\n36 tháng = 3 năm\n300 năm = 3 thế kỉ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-50-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
63ef37912cd095640b523bac05e2c929
|
Giải bài 3 trang 58 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 58 vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\na. (6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3\nb. 63 phút 4 giây – 32 phút 16 giây : 4\nc. (4 phút 18 giây + 12 phút 37 giây) ⨯ 5\nd. (7 giờ - 6 giờ 15 phút) ⨯ 6\n02 Bài giải:\n \na. (6 giờ 35 phút + 7 giờ 4 phút) : 3\n = 13 giờ 39 phút : 3\n = 4 giờ 33 phút\nb. 63 phút 4 giây – 32 phút 16 giây : 4\n = 63 phút 4 giây – 8 phút 4 giây\n = 55 phút\nc. (4 phút 18 giây + 12 phút 37 giây) ⨯ 5\n = 16 phút 55 giây ⨯ 5\n = 80 phút 275 giây\n = 84 phút 35 giây\nd. (7 giờ - 6 giờ 15 phút) ⨯ 6\n = (6 giờ 60 phút – 6 giờ 15 phút) ⨯ 6\n = 45 phút ⨯ 6\n = 270 phút = 4 giờ 30 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-58-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
309d13d56fbef54da68356b6dd38a87f
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 113: luyện tập - Trang 33,34
|
[
"Bài tập 1: Trang 33 vở bt toán 5 tập 2\na. Viết cách đọc các số đo sau :\n208cm3; 10,215cm3; 0,505dm3; $\\frac{2}{3}$m$^{3}$\n208cm3:………………………………………\n10,215cm3: ……………………………….......\n0,505dm3: …………………………………………\n$\\frac{2}{3}$m$^{3}$ =\nb. Viết các số đo sau :\nMột nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối\nHai nghìn không trăm mười mét khối\nKhông phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối\nBảy phần mười đề-xi-mét khối\n=>Giải:\na. 208cm3đọc là hai trăm linh tám xăng-ti-mét khối.\n10,215cm3đọc là mười phẩy hai trăm mười lăm xăng-ti-mét khối.\n0,505dm3đọc là không phẩy năm trăm linh năm đề-xi-mét khối.\n$\\frac{2}{3}$m$^{3}$đọc là hai phần ba mét khối.\nb.\nMột nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : 1980cm3\nHai nghìn không trăm mười mét khối : 2010m3\nKhông phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : 0,959m3\nBảy phần mười đề-xi-mét khối :710dm3710dm$^{3}$\nBài tập 2: Trang 34 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\na. 903,436672m3= ………………….. dm3= ………………………… cm3\nb. 12,287m3=...............m$^{3}$=..................dm$^{3}$\nc. 1728279000cm3= ……………….. dm3\n=> Giải:\na. 903,436672m3= 903436,672dm3= 903436672cm3\nb. 12,287m3=\\frac{12287}{1000}m$^{3}$=12287dm$^{3}$\nc. 1728279000cm3= 1728279dm3\nBài tập 3: Trang 34 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :\nMột cái thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 4dm. Người ta xếp các hộp hình lập phương có cạnh 1dm vào trong thùng. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp để đầy thùng ?\nA. 36 hộp\nB. 60 hộp\nC. 64 hộp\nD. 80 hộp\nhướng dẫn:\nThể tích hình hộp chữ nhật là :\n 4 ⨯ 5 ⨯ 3 = 60dm3\nThể tích của 1 hình hộp lập phương là :\n 1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1dm3\nSau khi xếp 4 lớp hình lập phương cạnh 1dm thì vừa đầy hộp.\nMỗi lớp có : 5 ⨯ 3 = 15 (hình lập phương)\nBốn lớp có : 15 ⨯ 4 = 60 (hình lập phương)\n=> Giải: Đáp án B\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-113-luyen-tap-trang-3334.html
|
d8897f9cc2b8bbc6120959b53c035a70
|
Giải vở bt toán 5 bài 125: Luyện tập Trang 53
|
[
"",
"Bài 1: Trang 53vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na.\n$\\frac{1}{5}$giờ = ……… phút\n$1\\frac{1}{2}$giờ = ……… phút\n1,2 giờ = ……… phút\n$\\frac{1}{3}$phút = ……… giây\n$2\\frac{1}{4}$phút = ……… giây\n2,5 phút = ……… giây\nb.\n67 phút = ……… giờ ……… phút\n320 giây = ……… phút ……… giây\n3 giờ 15 phút = ……… phút\n330 phút = ……… giờ\nBài 2: Trang 53vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng\nb. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút\nc. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ\nd. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây\nBài 3: Trang 53vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng\nb. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ\nc. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút\nd. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây\nBài 4: Trang 54vở bài tập toán 5 tập 2\nTrong 5 giờ 30 phút một công nhân làm được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu thời gian?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-125-luyen-tap-trang-53.html
|
853834ffc2de182780092f69fcc83fec
|
Giải bài 3 trang 57 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 57vở bài tập toán 5 tập 2\nMột người làm việc từ 8 giờ đến 11 giờ thì xong 6 sản phẩm. Hỏi trung bình người đó làm xong 1 sản phẩm hết bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nSố thời gian người đó làm xong 6 sản phẩm là:\n 11 giờ - 8 giờ = 3 (giờ)\nVậy để làm được một sản phẩm, người đó làm trong thời gian là:\n 3 giờ : 6 = 0,5 (giờ)\n Đáp số: 0,5 giờ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-57-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
ed28797e19dd8df38af2e6793ef8a19c
|
Giải bài 2 trang 49 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 49vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4 giờ = …….. phút\n2 giờ rưỡi = …….. phút\n$\\frac{3}{4}$giờ = …….. phút\n1,4 giờ = …….. phút\n$\\frac{3}{4}$phút = …….. giây\n180 phút = …….. giờ\n366 phút = …….. giờ …….. phút\n240 giây = …….. phút\n450 giây = …….. phút …….. giây\n3600 giây = …….. giờ\n02 Bài giải:\n \n4 giờ = 240 phút\n2 giờ rưỡi = 150 phút\n$\\frac{3}{4}$giờ = 45 phút\n1,4 giờ = 84 phút\n$\\frac{3}{4}$phút = 45 giây\n180 phút = 3 giờ\n366 phút = 6 giờ 6 phút\n240 giây = 6 phút\n450 giây = 7 phút 30 giây\n3600 giây = 1 giờ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-49-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
2e3eb9578c1a05694e1dfd723d5c8df2
|
Giải bài 1 trang 49 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 49 vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (theo mẫu) :\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-49-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
6ac52346878c437b20d668f99d8bffff
|
Giải bài 3 trang 55 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 55vở bài tập toán 5 tập 2\nMột máy đóng đồ hộp cứ 5 phút thì đóng được 60 hộp. Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian để máy đó đóng được 12000 hộp ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nCách 1:\nMột phút máy đóng được số hộp là:\n 60 : 5 = 12 (hộp)\nVậy để đóng 12000 hộp thì cần số thời gian là:\n 12000 : 12 = 1000 (phút)\n1000 phút = 16 giờ 40 phút\n Đáp số: 16 giờ 40 phút\nCách 2:\nThời gian máy đóng 1 hộp là :\n 5 : 60 =$\\frac{1}{12}$(phút)\nThời gian máy đóng 12000 hộp là :\n $\\frac{1}{12}$× 12000 = 1000(phút)\n1000 phút = 16 giờ 40 phút\n Đáp số : 16 giờ 40 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-55-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
a4004c58ccaa4dee322b99c0e0e48de3
|
Giải bài 1 trang 51 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 51vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-51-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
12d4946b15973b9f032da8d62027f99a
|
Giải bài 1 trang 57 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 57 vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-57-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
bbe4619f2321a39ab00c401dd85a2d4d
|
Giải bài 1 trang 56 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 56vở bài tập toán 5 tập 2\nTính (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-56-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
08c0f64c4be20325c05d2f4678a8d30e
|
Giải bài 2 trang 57 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 57 - vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-57-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
49caabb071f0dbdc42617166f1c8f5e2
|
Giải bài 2 trang 55 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 55vở bài tập toán 5 tập 2\nMột tuần lễ Mai học ở lớp 25 tiết, mỗi tiết 40 phút. Hỏi trong 2 tuần lễ Mai học ở lớp bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nMột tuần Mai phải học trong thời gian là:\n 25 x 40 = 1000 (phút)\nVậy trong hai tuần Mai phải học trong thời gian là:\n 1000 x 2 = 2000 (phút) = 33 giờ 20 phút\n hay 1 ngày 9 giờ 20 phút\n Đáp số: 1 ngày 9 giờ 20 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-55-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
ddc4a9eaee52ac9f0dae4a6f8c0dc5d5
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 107: diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương - Trang 26,27
|
[
"Bài tập 1: Trang 16 vở bt toán 5 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :\na. Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2,5m là: ……………………….\nb. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2,5m là : ………………………...\n=> Giải:\na. Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2,5m là:\n (2,5 ⨯ 2,5) ⨯ 4 = 25 (m2)\nb. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2,5m là :\n (2,5 ⨯ 2,5) ⨯ 6 = 37,5 (m2)\nBài tập 2: Trang 26 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nCạnh của hình lập phương\n10cm\nDiện tích một mặt của hình lập phương\n16cm2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương\n24cm2\nhướng dẫn:\nCạnh của hình lập phương có diện tích một mặt 16cm2là:\n 16 : 4 = 4cm\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có diện tích một mặt 16cm2là :\n 16 ⨯ 6 = 96cm2\nDiện tích một mặt của hình lập phương có cạnh 10cm là :\n 10 ⨯ 10 = 100cm2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có diện tích một mặt 100cm2là :\n 100 ⨯ 6 = 600cm2\nDiện tích một mặt của hình lập phương có diện tích toàn phần 24cm2là :\n 24 : 6 = 4cm2\nCạnh của hình lập phương có diện tích một mặt 4cm2là : 2cm\nCạnh của hình lập phương\n4cm\n10cm\n2cm\nDiện tích một mặt của hình lập phương\n16cm2\n100cm2\n4cm2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương\n96cm2\n600cm2\n24cm2\nBài tập 3: Trang 26 vở bt toán 5 tập 2\na. Hình lập phương thứ nhất có cạnh 8cm, hình lập phương thứ hai có cạnh 4cm.Tính diện tích xung quanh của mỗi hình lập phương.\nb. Diện tích xung quanh của hình lập phương thứ nhất gấp mấy lần diện tích xung quanh của hình lập phương thứ hai ?\nhướng dẫn:\ndiện tích 1 mặt của hình lập phương = cạnh x cạnh\ndiện tích xung quanh của hình lập phương =diện tích 1 mặt x 4\ndiện tích xung quanh của hình a gấp hình b =diện tích xung quanh của hình a :diện tích xung quanh của hình b\n=> Giải:\nHình a)\nDiện tích một mặt của hình lập phương:\n 8 ⨯ 8 = 64 (cm2)\nDiện tích xung quanh hình lập phương:\n 64 ⨯ 4 = 256 (cm2)\n Đáp số : 256cm2\nHình b)\nDiện tích một mặt của hình lập phương:\n 4 ⨯ 4 = 16 (cm2)\nDiện tích xung quanh hình lập phương:\n 16 ⨯ 4 = 64 (cm2) Đáp số : 64cm2\nb. Diện tích xung quanh của hình a) gấp số lần hình b) là :\n 256 : 64 = 4 (lần)\n Đáp số : 4 lần\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-107-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-lap
|
a724426d9e523e3c8c97f9b2346df220
|
Giải bài 1 trang 55 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 55vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-55-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
ddccd75ed642ca4857e71bbebfd066fd
|
Giải bài 4 trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 60 vở bài tập toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :\nMột ô tô đi từ Hà Nội lúc 11 giờ trưa và đến Vinh lúc 5 giờ 30 phút chiều. Dọc đường ô tô dừng ở Ninh Bình và Thanh Hóa mỗi nơi 15 phút.\nHỏi không kể thời gian dừng dọc đường, ô tô đi hết quãng đường từ Hà Nội đến Vinh mất bao nhiêu thời gian ?\nA. 4 giờ 30 phút\nB. 6 giờ 30 phút\nC. 6 giờ 15 phút\nD. 6 giờ\n02 Bài giải:\n \nTa có: 5 giờ 30 phút chiều = 17 giờ 30 phút\nThời gian ô tô chạy từ Hà Nội đến Vinh gồm cả thời gian dừng là :\n 17 giờ 30 phút – 11 giờ = 6 giờ 30 phút\nThời gian ô tô dừng ở Ninh Bình và Thanh Hóa là :\n 15 phút + 15 phút = 30 phút\nThời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Vinh không kể thời gian dừng là :\n 6 giờ 30 phút – 30 phút = 6 giờ\n=> Vậy chọn đáp án D. 6 giờ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-4-trang-59-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
3cf7ab9c4418417723e583a453f40961
|
Giải vở bt toán 5 bài 121: Tự kiểm tra Trang 46
|
[
"",
"Phần 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nCâu 1:2% của 1000kg là :\nA. 10kg\nB. 20kg\nC. 22kg\nD. 100kg\nCâu 2. Hình nào dưới đây đã được tô đậm 37,5% diện tích ?\nCâu 3:Có 500 người tham gia đồng diễn thể dục. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm nam thanh niên, nữ thanh niên và thiếu niên tham gia đồng diễn thể dục.\nHỏi có bao nhiêu nữ thanh niên tham gia đồng diễn thể dục ?\nCâu 4:Cho hình chữ nhật EGHK có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng KH.\nDiện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật EGHK là :\nPhần 2\nBài 1: Trang 47 - vở bt toán 5 tập 2\nGhi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:\nBài 2: Trang 48 - vở bt toán 5 tập 2\nMột bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ở trong lòng bể là 25cm, 40cm, 50cm. Hiện nay$\\frac{1}{4}$thể tích của bể có chứa nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-121-tu-kiem-tra-trang-46.html
|
822124d71ba293ba40b2a73e4294d1b8
|
Giải bài 3 trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2\nMột cái bể dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là : chiều dài 4m, chiều rộng 3,5m và chiều cao 3m. Trong bể, người ta quét xi măng mặt đáy và bốn mặt xung quanh, mỗi mét vuông hết 1,5 phút. Hỏi phải mất bao nhiêu thời gian để quét xi măng xong cái bể đó ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nDiện tích xung quanh cái bể là:\n Sxq= (4 + 3,5) ⨯ 2 ⨯ 3 = 45 (m2)\nThời gian cần để quét xi măng xong 4 mặt xung quanh cái bể là:\n 45 ⨯ 1,5 = 67,5 (phút)\nDiện tích mặt đáy cái bể là:\n 4 ⨯ 3,5 = 14 (m2)\nThời gian cần để quét xi măng xong mặt đáy cái bể là :\n 14 ⨯ 1,5 = 21 (phút)\nThời gian cần để quét xi măng xong cái bể :\n 67,5 + 21 = 88,5 (phút)\n Đáp số : 88,5 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-59-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
31405179d6c7b5935c8c437a1a230491
|
Giải bài 2 trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-59-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
2e5afc7e2732bb89e01047a480d6ffb1
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 105: diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật - Trang 23,24
|
[
"Bài tập 1: Trang 23 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nhướng dẫn:\nChu vi mặt đáy hình (1) :\n C = (8 + 5) ⨯ 2 = 26dm\nDiện tích xung quanh hình (1):\n Sxq= C ⨯ h = 26 ⨯ 4 = 104dm2\nDiện tích đáy hình (1) :\n Sđáy= 8 ⨯ 5 = 40dm2\nDiện tích toàn phần hình (1):\n Stp= Sxq+ Sđáy⨯ 2 = 104 + 80 = 184dm2\nChu vi mặt đáy hình (2) : \n C = (1,2 + 0,8) ⨯ 2 = 4m\nDiện tích xung quanh hình (2) :\n Sxq= C ⨯ h = 4 ⨯ 0,5 = 2m2\nDiện tích đáy hình (2) :\n Sđáy= 1,2 ⨯ 0,8 = 0,96m2\nDiện tích toàn phần hình (2) :\n Stp= Sxq+ Sđáy⨯ 2 = 2 + 0,96 ⨯ 2 = 3,92m2\n(1)\nBài tập 2: Trang 23 vở bt toán 5 tập 2\nMột cái thùng tôn không lắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn để làm thùng (không tính mép hàn).\n=> Giải:\nVì thùng tôn không nắp nên khi tính diện tích tôn để làm thùng ta tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật trừ đi diện tích một mặt đáy.\n Ta đổi ra đơn vị mét : 9dm = 0,9m\nChu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n (1,2 + 0,8) ⨯ 2 = 4 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là :\n 4 ⨯ 0,9 = 3,6 (m2)\nDiện tích mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n 1,2 ⨯ 0,8 = 0,96 (m2)\nDiện tích tôn để làm thùng là :\n 3,6 + 0,96 = 4,56 (m2)\n Đáp số : 4,56m2\nBài tập 3: Trang 24 vở bt toán 5 tập 2\nViết “bằng nhau” hoặc “không bằng nhau” thích hợp vào chỗ chấm :\na. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật ……………………………\nb. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật ………………………………\n=> Giải:\nHình a)\nChu vi mặt đáy hình hộp là :\n (1,5 + 0,8) ⨯ 2 = 4,6 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp là :\n 4,6 ⨯ 1 = 4,6 (m2)\nDiện tích mặt đáy hình hộp là :\n 1,5 ⨯ 0,8 = 1,2 (m2)\nDiện tích toàn phần hình hộp là :\n 4,6 + 2 ⨯ 1,2 = 7 (m2)\nHình b)\nChu vi mặt đáy hình hộp là :\n (0,8 + 1) ⨯ 2 = 3,6 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp là :\n 3,6 ⨯ 1,5 = 5,4 (m2)\nDiện tích mặt đáy hình hộp là :\n 0,8 ⨯ 1 = 0,8 (m2)\nDiện tích toàn phần hình hộp là :\n 5,4 + 2 ⨯ 0,8 = 7 (m2)\na. Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.\nb. Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-105-dien-tich-xung-quanh-va-dien-tich-toan-phan-cua-hinh-hop-chu
|
ad819142a4819773f85cd0c33a49886c
|
Giải bài 1 trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 59 vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 12 ngày 12 giờ + 9 ngày 14 giờ\nb) 8 phút 21 giây - 8 phút 15 giây\nc) 15 giờ 2 phút - 9 giờ 15 phút\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-59-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
5db3af02597efceb0f07b368b4975619
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 106: luyện tập - Trang 24,25
|
[
"Bài tập 1: Trang 24 vở bt toán 5 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :\nMột hình hộp chữ nhật có chiều dài 20dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao 12dm.\na. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: ………………………..\nb. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là : …………………………\nĐổi:\n20dm = 2m\n12dm = 1,2m\nHướng dẫn:\nChu vi mặt đáy hình hộp là :\n (2 + 1,5) ⨯ 2 = 7 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp là :\n 7 ⨯ 1,2 = 8,4 (m2)\nDiện tích mặt đáy hình hộp là :\n 2 ⨯ 1,5 = 3 (m2)\nDiện tích toàn phần hình hộp là :\n 8,4 + 2 ⨯ 3 = 14,4 (m2)\n=> Giải:\na. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 8,4m2\nb. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 14,4m2\nBài tập 2: Trang 25 vở bt toán 5 tập 2\nTính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài $\\frac{3}{5}$m, chiều rộng $\\frac{1}{4}$mvà chiều cao $\\frac{1}{3}$ m\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 25 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nDiện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1m là :\nA. 1,6m2\nB. 3,2m2\nC. 4,3m2\nD. 3,75m2\nHướng dẫn:\nChu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật :\n (1,1 + 0,5) ⨯ 2 = 3,2 (m)\nDiện tích xung quanh hình hộp chữ nhật:\n 3,2 ⨯ 1 = 3,2 (m2)\n=>Giải: đáp án B\nBài tập 4: Trang 25 vở bt toán 5 tập 2\nNgười ta sơn toàn bộ mặt ngoài của một cái thùng tôn có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm. Hỏi diện tích được sơn bằng bao nhiêu đề-xi-mét-vuông ?\nHướng dẫn\nDiện tích sơn toàn bộ mặt ngoài của thùng tôn chính là diện tích 6 mặt của hình hộp chữ nhật cũng là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.\n=> Giải:\nChu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật là :\n (8 + 5) ⨯ 2 = 26 (dm)\nDiện tích xung quanh hình hộp là :\n 26 ⨯ 4 = 104 (dm2)\nDiện tích mặt đáy hình hộp là :\n 8 ⨯ 5 = 40 (dm2)\nDiện tích sơn là :\n 104 + 2 ⨯ 40 = 184 (dm2)\n Đáp số : 184dm2\nBài tập 5: Trang 26 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nNgười ta xếp 4 hình lập phương bé có cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật. Hỏi có bao nhiêu cách xếp khác nhau ?\nA. 1 cách\nB. 2 cách\nC. 3 cách\nD. 4 cách\nHướng dẫn\nCó 2 cách xếp 4 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành 1 hình hộp chữ nhật.\n=> Giải đáp án B."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-106-luyen-tap-trang-2425.html
|
9ce400afa2244b7b476a2b63c5b2ec59
|
Giải bài 3 trang 51 vở bài tập toán 5 tập 22
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 51vở bài tập toán 5 tập 2\nTrong một cuộc chạy thi ma-ra-tông, vận động viên An chạy cả quãng đường hết 2 giờ 30 phút. Vận động viên Ba tới đích sau vận động viên An 12 phút. Hỏi vận động viên Ba chạy cả quãng đường hết bao nhiêu thời gian ?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThời gian vận động viên Ba chạy cả quãng đường :\n2 giờ 30 phút + 12 phút = 2 giờ 42 phút\n Đáp số : 2 giờ 42 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-51-vo-bai-tap-toan-5-tap-22.html
|
a79e49b5a4a5b116f901d55d4dff8828
|
Giải bài 2 trang 51 vở bài tập toán 5 tập 22
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 51vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 7 năm 5 tháng + 3 năm 7 tháng\nb. 12 giờ 27 phút + 5 giờ 46 phút\nc. 6 ngày 15 giờ + 8 ngày 9 giờ\nd. 8 phút 23 giây + 8 phút 52 giây\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-51-vo-bai-tap-toan-5-tap-22.html
|
a86f33bf62a1abcb9f3e5ce7b9f9c45a
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 104: hình hộp chữ nhật. hình lập phương - Trang 22,23
|
[
"Bài tập 1: Trang 22 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\na. Hình hộp chữ nhật có :…..... mặt, ……… cạnh, ……… đỉnh.\nb. Hình lập phương có : ……… mặt, ………. cạnh, ………. đỉnh.\n=> Giải:\na. Hình hộp chữ nhật có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.\nb. Hình lập phương có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.\nBài tập 2: Trang 22 vở bt toán 5 tập 2\nĐánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình hộp chữ nhật, đánh dấuvào ô trống đặt dưới hình lập phương :\n=> Giải:\nBài tập 3: Trang 22 vở bt toán 5 tập 2\nViết các số còn thiếu vào các mặt tương ứng :\n=> Giải:\nBài tập 4: Trang 23 vở bt toán 5 tập 2\nCho hình hộp chữ nhật (xem hình bên).\na. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :\nDQ = AM = ………. = ………..\nAB = MN = ………. = ………..\nAD = BC = ……….. = ……….\nb. Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 5cm. Tính diện tích mặt đáy ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD.\n=> Giải:\na. DQ = AM = BN = CP\nAB = MN = PQ = DC\nAD = BC = NP = MQ\nb. \nDiện tích mặt đáy ABCD là :\n 7 ⨯ 4 = 28 (cm2)\nDiện tích mặt bên DCPQ là :\n 7 ⨯ 5 = 35 (cm2)\nDiện tích mặt bên AMQD là :\n 4 ⨯ 5 = 20 (cm2)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-104-hinh-hop-chu-nhat-hinh-lap-phuong-trang-2223.html
|
d8bdebbb15f11f3cddd7f1abbf5e33d8
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 103: luyện tập chung - Trang 20,21
|
[
"Bài tập 1: Trang 20 vở bt toán 5 tập 2\nMột hình tam giác có đáy là 6,8cm và diện tích là 27,2cm2. Tính chiều cao của hình tam giác đó.\nhướng dẫn:\ndiện tích hình tam giác :\n S = (cạnh đáy ⨯ chiều cao) : 2\nchiều cao h của tam giác là :\n h = 2 ⨯ S : cạnh đáy\n=> Giải:\nChiều cao hình tam giác là :\n 2 ⨯ 27,2 : 6,8 = 8 (cm)\n Đáp số : 8cm\nBài tập 2: Trang 21 vở bt toán 5 tập 2\nMột sân vận động có dạng như hình dưới đây. Tính chu vi của sân vận động đó.\nhướng dẫn:\nchu vi hình tròn (2 nửa hình tròn) = đường kính x 3,14\n2 lần chiều dài hình chữ nhật = 2 x chiều dài\nchu vi sân vận động =chu vi hình tròn (2 nửa hình tròn) +2 lần chiều dài hình chữ nhật\n=> Giải:\nChu vi hai nửa hình tròn là :\n 50 ⨯ 3,14 = 157 (m)\nHai lần chiều dài hình chữ nhật là :\n 2 ⨯ 110 = 220 (m)\nChu vi của sân vận động bằng chu vi hai nửa hình trong cộng với hai lần chiều dài hình chữ nhật là :\n 157 + 220 = 377 (m)\n Đáp số : 377m\nBài tập 3: Trang 21 vở bt toán 5 tập 2\nNền một căn phòng là hình chữ nhật có chiều dài 5,6m, chiều rộng 5m. Người ta trải ở giữa nền căn phòng có một tấm thảm hình vuông cạnh 4m. Tính diện tích nền căn phòng không được trải thảm.\nhướng dẫn:\ndiện tích căn phòng hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng\ndiện tích thảm hình vuông = cạnh x cạnh\ndiện tích căm phòng không được trải thảm =diện tích căn phòng hình chữ nhật -diện tích thảm hình vuông\n=> Giải:\nDiện tích căn phòng hình chữ nhật là :\n 5,6 ⨯ 5 = 28 (m2)\nDiện tích tấm thảm hình vuông là :\n 4 ⨯ 4 = 16 (m2)\nDiện tích phần không được trải thảm là :\n 28 – 16 = 12 (m2)\n Đáp số : 12m2\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-103-luyen-tap-chung-trang-2021.html
|
2367361699d42b41534e9e2bbf6f3ede
|
Giải bài 1 trang 50 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 50vở bài tập toán 5 tập 2\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-50-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
e56c1cf7c811cb35fe4d7276e6af6bc0
|
Giải bài 3 trang 53 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 53vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng\nb. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ\nc. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút\nd. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-3-trang-53-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
7c593474bae2c27a1c9231ddbf07530e
|
Giải bài 2 trang 53 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 53vở bài tập toán 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng\nb. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút\nc. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ\nd. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-trang-53-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
bc839ba7d8e146cb0bc8383fa4ee0bed
|
Giải bài 4 trang 54 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 54vở bài tập toán 5 tập 2\nTrong 5 giờ 30 phút một công nhân làm được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu thời gian?\n02 Bài giải:\n \nBài giải:\nThời gian chú công nhân làm chi tiết máy 1 và 2 là :\n 1 giờ 30 phút + 1 giờ 40 phút = 3 giờ 10 phút\nThời gian chú công nhân làm chi tiết máy thứ 3 là :\n 5 giờ 30 phút – 3 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút\n Đáp số : 2 giờ 20 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-4-trang-54-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
f79921fc0a4856fb892b5de6800c9b08
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 102: luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) - Trang 18,19
|
[
"Bài tập 1: Trang 18 vở bt toán 5 tập 2\nTính diện tích mảnh đất có kích thước như hình dưới đây :\nhướng dẫn:\nChia mảnh đất thành hình vuông (1), hình chữ nhật (2) và hình chữ nhật (3).\nDiện tích mảnh đất là tổng diện tích hình (1), (2) và (3).\n=> Giải:\nDiện tích hình vuông (1) là :\n 5 ⨯ 5 = 25 (m2)\nDiện tích hình chữ nhật (2) là :\n 6 ⨯ (6 + 5) = 66 (m2)\nDiện tích hình chữ nhật (3) là :\n (7 + 6 + 5) ⨯ (16 – 5 – 6) = 90 (m2)\nDiện tích mảnh đất là :\n 25 + 66 + 90 = 181 (m2)\n Đáp số : 181m2\nBài tập 2: Trang 19 vở bt toán 5 tập 2Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây, biết :\nBM = 14m\nCN = 17m\nEP = 20m\nAM = 12m\nMN = 15m\nND = 31m\nHướng dẫn\nChia mảnh đất thành các hình tam giác ABM, hình thang BCMN, hình tam giác CND, hình tam giác ADE.\nDiện tích mảnh đất là tổng diện tích các hình trên.\n=> Giải:\nDiện tích hình tam giác ABM là :\n 12 ⨯ 14 : 2 = 84 (m2)\nDiện tích hình thang BCNM là :\n (14+17)×15 : 2 = 232,5(m2)\nDiện tích hình tam giác CND là :\n 31 ⨯ 17 : 2 = 263,5 (m2)\nDiện tích hình tam giác ADE là :\n (12 + 15 + 31) ⨯ 20 : 2 = 580 (m2)\nDiện tích khoảng đất là :\n 84 + 232,5 + 263,5 + 580 = 1160 (m2)\n Đáp số : 1160m2\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-102-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-tiep-theo-trang-1819.html
|
c625a88af25b03dfc1307f0802d02b24
|
Giải bài 1 trang 53 vở bài tập toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 53vở bài tập toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na.\n$\\frac{1}{5}$giờ = ……… phút\n$1\\frac{1}{2}$giờ = ……… phút\n1,2 giờ = ……… phút\n$\\frac{1}{3}$phút = ……… giây\n$2\\frac{1}{4}$phút = ……… giây\n2,5 phút = ……… giây\nb.\n67 phút = ……… giờ ……… phút\n320 giây = ……… phút ……… giây\n3 giờ 15 phút = ……… phút\n330 phút = ……… giờ\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{1}{5}$giờ = 12 phút\n$1\\frac{1}{2}$giờ = 90 phút\n1,2 giờ = 72 phút\n$\\frac{1}{3}$phút = 20 giây\n$2\\frac{1}{4}$phút = 135 giây\n2,5 phút = 150 giây\nb.\n67 phút = 1 giờ 7 phút\n320 giây = 5 phút 20 giây\n3 giờ 15 phút = 195 phút\n330 phút = 5,5 giờ hoặc =$5\\frac{1}{2}$ giờ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-trang-53-vo-bai-tap-toan-5-tap-2.html
|
b490744efe9a43a7df4554835f2267bb
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 99: luyện tập chung - Trang 15,16
|
[
"Bài tập 1: Trang 15 vở bt toán 5 tập 2\nTính độ dài của sợi dây thép dùng để uốn thành bông hoa như hình bên.\nhướng dẫn:\nChu vi hình tròn = đường kính (d) ⨯ 3,14\nnửa chu vi hình tròn = chu vi : 2\n4 nửa chu vi hình tròn = 4 xnửa chu vi hình tròn\n=> Giải:\nChu vi hình tròn đường kính 9cm là :\n 9 ⨯ 3,14 = 28,26 (cm)\nNửa chu vi hình tròn là :\n 28,26 : 2 = 14,13 (cm)\nĐộ dài sợi dây thép chính là bốn nửa chu vi hình tròn là :\n 4 ⨯ 14,13 = 56,52 (cm)\n Đáp số : 56,52cm\nBài tập 2: Trang 15 vở bt toán 5 tập 2\nHai hình tròn có cùng tâm O như hình bên. Hình tròn bé có bán kính 5m. Chu vi của hình tròn lớn là 40,82m. Hỏi bán kính hình tròn lớn dài hơn bán kính hình tròn bé bao nhiêu mét?\nhướng dẫn:\nĐường kính hình tròn lớn = chu vi : 3,14\nBán kính hình tròn lớn = đường kính : 2\nHiệu hai bán kính = bán kính hình tròn lớn - bán kính hình tròn bé\n=> Giải:\nĐường kính hình tròn lớn là :\n 40,82 : 3,14 = 13 (m)\nBán kính hình tròn lớn là :\n 13 : 2 = 6,5 (m)\nHiệu hai bán kính là :\n 6,5 – 5 = 1,5 (m)\nVậy bán kính hình tròn lớn dài hơn bán kính hình tròn bé là 1,5m\nBài tập 3: Trang 16 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nHình trên được tạo bởi nửa hình tròn và một hình tam giác.\nDiện tích hình bên là :\nA. 46,26cm2\nB. 50,13cm2\nC. 28,26cm2\nD. 32,13cm2\nhướng dẫn:\nBán kính hình tròn là :\n 6 : 2 = 3 (cm)\nDiện tích hình tròn là :\n 3 ⨯ 3 ⨯ 3,14 = 28,26 (cm2)\nDiện tích nửa hình tròn là :\n 28,26 : 2 = 14,13 (cm2)\nDiện tích hình tam giác là :\n 6 ⨯ 6 : 2 = 18 (cm2)\nDiện tích hình bên là :\n 18 + 14,13 = 32,13 (cm2)\n=> Giải:Đáp án D\nBài tập 4: Trang 16 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nDiện tích phần đã tô đậm của hình vuông là:\nA. 243cm2\nB. 126cm2\nC. 314cm2\nD. 86cm2\nhướng dẫn:\nDiện tích hình vuông là :\n 20 ⨯ 20 = 400 (cm2)\nBán kính hình tròn là :\n 20 : 2 = 10 (cm)\nDiện tích hai nửa hình tròn là :\n 10 ⨯ 10 ⨯ 3,14 = 314 (cm2)\nDiện tích phần tô đậm là :\n 400 – 314 = 86 (cm2)\n=> Giải: Đáp án D\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-99-luyen-tap-chung-trang-1516.html
|
585ddc806e482413e94d8867b73191d3
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 100: giới thiệu biểu đồ hình quạt - Trang 16,17
|
[
"Bài tập 1: Trang 16 vở bt toán 5 tập 2\nBiểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường học của 40 học sinh trong một lớp bán trú.\nDựa vào biểu đồ, viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :\na. Số học sinh đi bộ là …………………..\nb. Số học sinh đi xe đạp là ……………………..\nc. Số học sinh được bố mẹ chở bằng xe máy là………………………..\nd. Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là………………………\nHướng dẫn\na. Số em đi bộ là :\n 40 ⨯ 50 : 100 = 20 (em)\nb. Số em đi xe đạp là :\n 40 ⨯ 25 : 100 = 10 (em)\nc. Số em được bố mẹ chở bằng xe máy :\n 40 ⨯ 20 : 100 = 8 (em)\nd. Số em đi ô tô là :\n 40 ⨯ 5 : 100 = 2 (em)\n=> Giải:\nDựa vào biểu đồ, ta tính được :\na. Số học sinh đi bộ là 20 em\nb. Số học sinh đi xe đạp là 10 em\nc. Số học sinh được bố mẹ chở bằng xe máy là 8 em\nd. Số học sinh được đưa đến trường bằng ô tô là 2 em.\nBài tập 2: Trang 17 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm :\nCó 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá. Tỉ số phầm trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt dưới đây :\nDựa vào biểu đồ, ta tính được :\na. Số cổ động viên của đội Sóc Nâu là ………… học sinh.\nb. Số cổ động viên của đội Thỏ Trắng là ………..học sinh.\nc. Số cổ động viên của đội Hươu Vàng gấp ……….lần số cổ động viên của đội Gấu Đen.\nHướng dẫn:\na. Số cổ động viên của đội Sóc Nâu :\n 40 ⨯ 47,5 : 100 = 19 (em)\nb. Số cổ động viên của đội Thỏ Trắng :\n 40 ⨯ 15 : 100 = 6 (em)\nc. Số cổ động viên đội Hươu Vàng :\n 40 ⨯ 25 : 100 = 10 (em)\nSố cổ động viên đội Gấu Đen là :\n 40 ⨯ 12,5 : 100 = 5 (em)\n=> Giải:\nDựa vào biểu đồ, ta tính được :\na. Số cổ động viên của đội Sóc Nâu là 19 học sinh.\nb. Số cổ động viên của đội Thỏ Trắng là 6 học sinh.\nc. Số cổ động viên đội Hươu Vàng gấp 2 lần số cổ động viên của đội Gấu Đen."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-100-gioi-thieu-bieu-do-hinh-quat-trang-1617.html
|
a4ff37d83f370aecf17ac6aacc336cb3
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 101: luyện tập về tính diện tích - Trang 17,18
|
[
"Bài tập 1: Trang 17 vở bt toán 5 tập 2\nMột thửa ruộng có kích thước như hình bên. Tính diện tích thửa ruộng đó.\nChia hình đã cho thành 2 hình chữ nhật như hình vẽ.\nHướng dẫn:\ntính diện tích hình chữ nhât (1)\ntính diện tích hình chữ nhật (2)\ndiện tích thửa ruộng =tính diện tích hình chữ nhât (1)+tính diện tích hình chữ nhật (2)\n=> Giải:\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật (1) :\n 40 ⨯ (40 + 30) = 2800 (m2)\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật (2) :\n 40 ⨯ (60,5 – 40) = 820 (m2)\nDiện tích thửa ruộng hình bên là :\n 2800 + 820 = 3620 (m2)\n Đáp số : 3620m2\nBài tập 2: Trang 18 vở bt toán 5 tập 2\nMột mảnh đất có kích thước như hình bên. Tính diện tích mảnh đất đó.\nHướng dẫn:\nChia hình đã cho thành 2 hình chữ nhật như hình vẽ.\ntính diện tích hình chữ nhât (1)\ntính diện tích hình chữ nhật (2)\ndiện tích mảnh đất =tính diện tích hình chữ nhât (1)+tính diện tích hình chữ nhật (2)\n=> Giải:\nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật (1) :\n 50 ⨯ 20,5 = 1025 (m2)\nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật (2) :\n 10 ⨯ 40,5 = 405 (m2)\nDiện tích mảnh đất hình bên là :\n 1025 + 405 = 1430 (m2)\n Đáp số : 1430m2"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-101-luyen-tap-ve-tinh-dien-tich-trang-1718.html
|
b3a5cd4a44e5b76f3bf503d8f37298e3
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 98: luyện tập - Trang 14
|
[
"Bài tập 1: Trang 14 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nHình tròn\n(1)\n(2)\nBán kính\n20cm\n0,25m\nChu vi\nDiện tích\nhướng dẫn:\nChu vi hình tròn (1) : Chu vi (c) = bán kính (r) ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 20 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 125,6cm\nDiện tích hình tròn (1) : Diện tích (S) = bán kính (r) ⨯ bán kính (r) ⨯ 3,14 = 20 ⨯ 20 ⨯ 3,14 = 1256cm2\nChu vi hình tròn (2) : Chu vi (c) = bán kính (r) ⨯ 2 ⨯ 3,14= 0,25 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 1,57m\nDiện tích hình tròn (2) : Diện tích (S) = bán kính (r) ⨯ bán kính (r) ⨯ 3,14= 0,25 ⨯ 0,25 ⨯ 3,14 = 0,19625m2\n=> Giải:\nHình tròn\n(1)\n(2)\nBán kính\n20cm\n0,25m\nChu vi\n125,6cm\n1,57m\nDiện tích\n1256cm2\n0,19625m2\nBài tập 2: Trang 14 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nHình tròn\n(1)\n(2)\nChu vi\n31,4cm\n9,42m\nDiện tích\nhướng dẫn:\nĐường kính hình tròn (1) : đường kính (d) = Chu vi (c) : 3,14 = 31,4 : 3,14 = 10cm\nBán kính hình tròn (1) : bán kính (r) = đường kính (d) : 2 = 10 : 2 = 5cm\nDiện tích hình tròn (1) : diện tích (S) = bán kính (r) x bán kính (r) x 3,14 = 5 ⨯ 5 ⨯ 3,14 = 78,5cm2\nĐường kính hình tròn (2) :đường kính (d) = Chu vi (c) : 3,14= 9,42 : 3,14 = 3m\nBán kính hình tròn (2) : bán kính (r) = đường kính (d) : 2 = 3 : 2 = 1,5m\nDiện tích hình tròn (2) : diện tích (S) = bán kính (r) x bán kính (r) x 3,14= 1,5 ⨯ 1,5 ⨯ 3,14 = 7,065m2\n=> Giải:\nHình tròn\n(1)\n(2)\nChu vi\n31,4cm\n9,42m\nDiện tích\n78,5cm2\n7,065m2\nBài tập 3: Trang 14 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\nDiện tích phần tô đậm của hình chữ nhật là :\nA. 6,785dm2\nB. 13,85dm2\nC. 5,215dm2\nD. 6dm2\nhướng dẫn:\nDiện tích hình tròn là :\n 0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 3,14 = 0,785 (cm2)\nDiện tích hình chữ nhật là :\n 3 ⨯ 2 = 6 (cm2)\nDiện tích phần tô đậm là :\n 6 – 0,785 = 5,215 (m2)\n=> Giải: Đáp án C"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-98-luyen-tap-trang-14.html
|
ff7191e18c52717a329f1d4a5a738270
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 97: diện tích hình tròn - Trang 13,14
|
[
"Bài tập 1: Trang 13 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nBán kính\n2,3cm\n0,2dm\n1212m\nDiện tích\nhướng dẫn:\ndiện tích hình tròn = bán kính x bán kính x 3,14\n=> Giải:\nDiện tích hình tròn (1) : S = r ⨯ r ⨯ 3,14\n = 2,3 ⨯ 2,3 ⨯ 3,14 = 16,6106cm2\nDiện tích hình tròn (2) : S = 0,2 ⨯ 0,2 ⨯ 3,14 = 0,1256dm2\nDiện tích hình tròn (3) :S=12×12×3,14=0,785m$^{2}$\n S=12×12×3,14=0,785m$^{2}$\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nBán kính\n2,3cm\n0,2dm\n1212m\nDiện tích\n16,6106cm2\n0,1256dm2\n0,785m2\nBài tập 2: Trang 13 vở bt toán 5 tập 2Viết số đo thích hợp vào ô trống :\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nĐường kính\n8,2cm\n18,6dm\n2525m\nDiện tích\n=> Giải:\nBán kính hình tròn (1) : r = d : 2 = 8,2 : 2 = 4,1cm\n S = 4,1 ⨯ 4,1 ⨯ 3,14 = 52,7834cm2\nBán kính hình tròn (2) : r = 18,6 : 2 = 9,3dm\n S = 9,3 ⨯ 9,3 ⨯ 3,14 = 271,5786dm2\nBán kính hình tròn (3) :r = 23 : 2 =13m\n S=13×13×3,14 =3,149m$^{2}$\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nĐường kính\n8,2cm\n18,6dm\n2525m\nDiện tích\n52,7834cm2\n271,5786dm2\n3,149m$^{2}$\nBài tập 3: Trang 14 vở bt toán 5 tập 2\nSàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5m. Tính diện tích của sàn diễn đó.\n=> Giải:\nDiện tích của sàn diễn là :\n 6,5 ⨯ 6,5 ⨯ 3,14 = 132,665 (m2)\n Đáp số : 132,665m2"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-97-dien-tich-hinh-tron-trang-1314.html
|
b5b2b91bebdb52ca25d30b0751a27799
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 95: chu vi hình tròn - Trang 11
|
[
"Bài tập 1: Trang 11 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nĐường kính\n1,2cm\n1,6dm\n0,45m\nChu vi\n=> Giải:\nchu vi hình tròn = đường kính x 3,14\nChu vi hình tròn (1) : C = d ⨯ 3,14 = 1,2 ⨯ 3,14 = 3,768cm\nChu vi hình tròn (2) : C = d ⨯ 3,14 =1,6 ⨯ 3,14 = 5,024dm\nChu vi hình tròn (3) : C = d ⨯ 3,14 =0,45 ⨯ 3,14 = 1,413m\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nĐường kính\n1,2cm\n1,6dm\n0,45m\nChu vi\n3,768cm\n5,024dm\n1,413m\nBài tập 2: Trang 11 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nBán kính\n5m\n2,7dm\n0,45cm\nChu vi\n=> Giải:\nchu vi hình tròn = đường kính x 3,14\nChu vi hình (1) : C = d ⨯ 3,14 = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 31,4m\nChu vi hình (2) : C =d ⨯ 3,14 = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 2,7 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 16,956dm\nChu vi hình (3) : C = d ⨯ 3,14 = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 0,45 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 2,826cm\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nBán kính\n5m\n2,7dm\n0,45cm\nChu vi\n31,4m\n16,956dm\n2,8\nBài tập 3: Trang 11 vở bt toán 5 tập 2\nBánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính chu vi của bánh xe đó.\nhướng dẫn:\nchu vi = đường kính x 3,14\n=> Giải:\nChu vi bánh xe là :\n 1,2 ⨯ 3,14 = 3,768 (m)\n Đáp số : 3,768m"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-95-chu-vi-hinh-tron-trang-11.html
|
0e512edca7510db20de35f5f20539416
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 96: luyện tập - Trang 11,12,13
|
[
"Bài tập 1: Trang 11 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nBán kính\n18cm\n40,4dm\n1,5m\nChu vi\nhướng dẫn:\nchu vi hình tròn = bán kính x 2 x 3,14\nChu vi hình tròn (1) : C = r ⨯ 2 ⨯ 3,14\n = 18 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 113,04cm\nChu vi hình tròn (2) : C = 40,4 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 253,712dm\nChu vi hình tròn (3) : C = 1,5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 9,42m\nHình tròn\n(1)\n(2)\n(3)\nBán kính\n18cm\n40,4dm\n1,5m\nChu vi\n113,04cm\n253,712dm\n9,42m\nBài tập 2: Trang 12 vở bt toán 5 tập 2\na. Chu vi của một hình tròn là 6,28m. Tính đường kính của hình tròn đó.\nb. Chu vi của một hình tròn là 188,4cm. Tính bán kính của hình tròn đó.\nhướng dẫn:\nđường kính của hình tròn = chu vi : 3,14\nbán kính của hình tròn = chu vi : 2 : 3,14\n=> Giải:\na. Đường kính của hình tròn là :\n d = C : 3,14 = 6,28 : 3,14 = 2(m)\nb. \ncách 1:\nĐường kính của hình tròn là :\n 188,4 : 3,14 = 60 (cm)\nBán kính của hình tròn là :\n 60 : 2 = 30 (cm)\ncách 2:\nBán kính của hình tròn là :\n r = C : 2 : 3,14= 188,4 : 2 : 3,14 = 30(cm)\n Đáp số : a. 1m ; b. 30cm\nBài tập 3: Trang 12 vở bt toán 5 tập 2\nĐường kính của một bánh xe ô tô là 0,8m.\na. Tính chu vi của bánh xe đó.\nb. Ô tô đó sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng ; được 200 vòng ; được 1000 vòng ?\nhướng dẫn:\nchu vi bánh xe = đường kính x 3,14\nquãng đường = chu vi x số vòng\n=> Giải:\na. Chu vi bánh xe là :\n 0,8 ⨯ 3,14 = 2,512 (m)\nb. Quãng đường ô tô đi được khi bánh xe lăn 10, 200, 1000 vòng trên mặt đất là :\n 2,512 ⨯ 10 = 25,12 (m)\n 2,512 ⨯ 200 = 502,4 (m)\n 2,512 ⨯ 1000 = 2512 (m)\n Đáp số : a. 2,512m ; b. 25,12m ; 502,4m ; 2512m\nBài tập 4: Trang 13 vở bt toán 5 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S :\nhướng dẫn:\nChu vi hình vuông A là :\n 11,75 ⨯ 4 = 47 (cm)\nChu vi hình chữ nhật B là :\n (9 + 14,5) ⨯ 2 = 47 (cm)\nChu vi của hình C là :\n (10 ⨯ 3,14) : 2 + 10 = 25,7 (cm)\n=> Giải:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-96-luyen-tap-trang-111213.html
|
6d13aa31fa32225a5cc4ebd890f5000a
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 94: hình tròn - Trang 9,10
|
[
"Bài tập 1: Trang 9 vở bt toán 5 tập 2\nVẽ hình tròn có bán kính :\na. r = 2cm\nb. r = 1,5cm\n=> Giải:\na. r = 2cm\nb. r = 1,5cm\nBài tập 2: Trang 10 vở bt toán 5 tập 2\nVẽ hình tròn có đường kính :\na. d = 4cm\nb. d = 5cm\n=> Giải:\na. d= 4cm\nb. d= 5cm\nBài tập 3: Trang 10 vở bt toán 5 tập 2\nVẽ hình theo mẫu rồi tô màu :\n=> Giải:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-94-hinh-tron-trang-910.html
|
20de71634562752f7faca691b2366c04
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 92: luyện tập - Trang 6,7
|
[
"Bài tập 1: Trang 6 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nHình thang\nĐáy bé\nĐáy lớn\nChiều cao\nDiện tích\n15 cm\n10 cm\n12 cm\n$\\frac{4}{5}$ m\n$\\frac{1}{2}$m\n$\\frac{2}{3}$ m\n1,8dm\n1,2dm\n0,6dm\nhướng dẫn:\ndiện tích hình thang = $\\frac{1}{2}$ x (đáy lớn + đáy nhỏ) x chiều cao\n=> Giải:\nHình thang\nĐáy bé\nĐáy lớn\nChiều cao\nDiện tích\n15 cm\n10 cm\n12 cm\n$\\frac{4}{5}$ m\n$\\frac{1}{2}$ m\n1,8dm\n1,2dm\n0,6dm\nBài tập 2: Trang 6 vở bt toán 5 tập 2\na. Một hình thang có diện tích 20m2, đáy lớn 55dm và đáy bé 45dm. Tính chiều cao của hình thang.\nb. Tính trung bình cộng hai đáy của một hình thang, biết rằng diện tích hình thang bằng 7m2và chiều cao bằng 2m.\nhướng dẫn:\na. Chiều cao của hình thang = diện tích x 2 : (đáy lớn + đáy bé)\nb. Trung bình cộng hai đáy hình thang = diện tích hình thang : chiều cao\n=> Giải:\n 20 m$^{2}$ = 2000 dm$^{2}$\nchiều cao của hình thang đó là:\n 2000 x 2 : (55 + 45) = 40 (dm)\nTrung bình cộng hai đáy hình thang đó là:\n 7 : 2 = 3,5 (m)\n Đáp số: a. 40dm\n b. 3,5m\nBài tập 3: Trang 6 vở bt toán 5 tập 2\nMột thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó?\n=> Giải:\nĐáy lớn của thửa ruộng hình thang là:\n 26 + 8 = 34 (m)\nChiều cao của thửa ruộng hình thang là:\n 26 – 6 = 20 (m)\nDiện tích thửa ruộng hình thang là:\n 600m2gấp 6 lần 100m2\nSố ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó:\n 6 ⨯ 70,5 = 423 (kg)\n Đáp số: 423kg\nBài tập 4: Trang 7 vở bt toán 5 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCho hình chữ nhật ABCD có các kích thước như hình vẽ bên:\nDiện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật là………… cm2\nhướng dẫn:\nChiều cao của tam giác bằng chiều rộng hình chữ nhật là 4cm.\nCạnh đáy của tam giác:\n 8 – (2 + 2) = 4 (cm)\nDiện tích phần tô đậm là:\n 4 ⨯ 4 : 2 = 8 (cm2)\n Đáp số: 8cm2\n=> Giải:Diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật là 8 cm2"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-92-luyen-tap-trang-67.html
|
5c6dd759c04aff1608fe2865f9bb9c47
|
Giải bài 2 phần 2 trang 48 vở bt toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 48 - vở bt toán 5 tập 2\nMột bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ở trong lòng bể là 25cm, 40cm, 50cm. Hiện nay$\\frac{1}{4}$thể tích của bể có chứa nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước ?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 25cm = 2,5dm\n 40cm = 4dm\n 50cm = 5dm\nBài giải:\nThể tích của bể cá là :\n 2,5 ⨯ 4 ⨯ 5 = 50 (d$dm^{3}$)\nThể tích nước hiện có trong bể cá :\n 50×$\\frac{1}{4}$=12,5($dm^{3}$)\n95% thể tích nước có trong bể là :\n 50×$\\frac{95}{100}$=47,5(dm3)\nSố lít nước cần đổ thêm vào bể là :\n 47,5 – 12,5 = 35 (dm3) = 35 lít\n Đáp số : 35 lít"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-2-phan-2-trang-48-vo-bt-toan-5-tap-2.html
|
ca2b22e924a455943f67f000a42b2075
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 93: luyện tập chung - Trang 7,8,9
|
[
"Bài tập 1: Trang 7 vở bt toán 5 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :\nDiện tích hình tam giác có :\na. Độ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm là: ……………………\nb. Độ dài đáy 2,2dm, chiều cao 9,3cm là: …………………\nc. Độ dài đáy45m45m, chiều cao58m58mlà: …………………\n=> Giải:\nDiện tích hình tam giác có :\na. \nĐộ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm là :\nDiện tích hình tam giác là : 10 ⨯ 8 : 2 = 40cm2\nb. \nĐộ dài đáy 2,2dm, chiều cao 9,3cm là:\n 2,2dm = 22cm\nDiện tích hình tam giác là : 22 ⨯ 9,3 : 2 = 102,3cm2\nc. \nĐộ dài đáy $\\frac{4}{5}$ m, chiều cao $\\frac{5}{8}$ m là:\nDiện tích hình tam giác là : $\\frac{4}{5}$ × $\\frac{5}{8}$ :2=14m$^{2}$\nBài tập 2: Trang 8 vở bt toán 5 tập 2\nDiện tích của hình thang ABCD lớn hơn diện tích của hình tam giác MDC bao nhiêu xăng-ti-mét vuông (xem hình vẽ bên) ?\n=> Giải:\nDiện tích tam giác MDC :\n 6,8 ⨯ 2,5 : 2 = 8,5 (cm2)\nDiện tích hình thang ABCD :\n (3,2+6,8) × 2,52 =12,5(cm$^{2}$)\nDiện tích hình thang lớn hơn diện tích hình tam giác là :\n 12,5 – 8,5 = 4cm2\n Đáp số : 4cm2\nBài tập 3: Trang 8 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt dưới hình có diện tích khác với diện tích của ba hình còn lại :\nhướng dẫn:\nDiện tích các hình :\nHình vuông A : 4,5 ⨯ 4,5 = 20,25cm2\nHình chữ nhật B : 9 ⨯ 6,3 = 56,7cm2\nHình tam giác C : 9 ⨯ 12,6 : 2 = 56,7 cm2\nHình thoi D : 13,5 ⨯ 8,4 : 2 = 56,7cm2\n=> Giải: Đáp ánhình A.\nBài tập 4: Trang 9 vở bt toán 5 tập 2\nMột hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 10m. Nếu chiều dài tăng thêm 4m thì diện tích của hình chữ nhật sẽ tăng lên bao nhiêu phần trăm ?\n=> Giải:\nDiện tích hình chữ nhật cho ban đầu là :\n 16 ⨯ 10 = 160 (m2)\nSau khi tăng thêm 4m thì chiều dài mới là :\n 16 + 4 = 20 (m2)\nDiện tích của hình chữ nhật mới là :\n 20 ⨯ 10 = 200 (m2)\nTỉ số phần trăm giữa diện tích hình chữ nhật mới và hình chữ nhật cũ là :\n 200 : 160 = 1,25 = 125%\nDiện tích hình chữ nhật mới tăng lên :\n 125% - 100% = 25%\n Đáp số : 25%"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-93-luyen-tap-chung-trang-789.html
|
27688f75fbc0ded0ec99b6c159289f9d
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 90: hình thang - Trang 3,4
|
[
"Bài tập 1: Trang 3 vở bt toán 5 tập 2\nNối mỗi hình với tên gọi tương ứng:\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 3 vở bt toán 5 tập 2\nCho các hình sau:\nHãy viết “có” hoặc “không” thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nHình\nA\nB\nC\nCó 4 cạnh và 4 góc\nCó\nCó hai cặp cạnh đối diện song song\nChỉ có 1 cặp cạnh đối diện song song\nCó 4 góc vuông\n=> Giải:\nHình\nA\nB\nC\nCó 4 cạnh và 4 góc\nCó\nCó hai cặp cạnh đối diện song song\nChỉ có 1 cặp cạnh đối diện song song\nCó 4 góc vuông\nBài tập 3: Trang 4 vở bt toán 5 tập 2\nKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nCho các hình:\nSố hình M cần thiết để ghép được hình N là:\nA. 3\nB. 4\nC. 5\nD. 6\n=> Giải: Đáp án B\nBài tập 4: Trang 4 vở bt toán 5 tập 2\nVẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được:\n=> Giải:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-90-hinh-thang-trang-34.html
|
d765478923959dfa85b5a8b089cdf86d
|
Giải bài 1, 2, 3, 4 phần 1 trang 46 vở bt toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nPhần 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nCâu 1:2% của 1000kg là :\nA. 10kg\nB. 20kg\nC. 22kg\nD. 100kg\nCâu 2. Hình nào dưới đây đã được tô đậm 37,5% diện tích ?\nCâu 3:Có 500 người tham gia đồng diễn thể dục. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm nam thanh niên, nữ thanh niên và thiếu niên tham gia đồng diễn thể dục.\nHỏi có bao nhiêu nữ thanh niên tham gia đồng diễn thể dục ?\nCâu 4:Cho hình chữ nhật EGHK có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng KH.\nDiện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật EGHK là :\n02 Bài giải:\n \nCâu 1: 2% của 1000kg là\n(1000 : 100) x 2=20 kg\nVậy đáp án đúng là B.20kg\nCâu 2: Hình được tô đậm 37,5% là:\nĐáp án: D\nCâu 3: Số thanh niên tham gia đồng diễn thể dục là: (500 : 100) x 40 = 200\nVậy đáp án đúng là: B. 200\nCâu 4:Diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật EGHK là:\nĐáp án C. 64$cm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-2-3-4-phan-1-trang-46-vo-bt-toan-5-tap-2.html
|
093847e69e1753943bae7237cffea116
|
Giải vbt toán 5 tập 2 bài 91: diện tích hình thang - Trang 5
|
[
"Bài tập 1: Trang 5 vở bt toán 5 tập 2\nĐánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm2.\n=> Giải:\nBài tập 2: Trang 5 vở bt toán 5 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống:\nHình thang\n(1)\n(2)\n(3)\nĐáy lớn\n2,8m\n1,5m\n$\\frac{1}{3}$ dm\nĐáy bé\n1,6m\n0,8m\n$\\frac{1}{5}$dm\nChiều cao\n0,5m\n5dm\n$\\frac{1}{2}$dm\nDiện tích\n=> Giải:\nHình thang\n(1)\n(2)\n(3)\nĐáy lớn\n2,8m\n1,5m\n$\\frac{1}{3}$ dm\nĐáy bé\n1,6m\n0,8m\n$\\frac{1}{5}$dm\nChiều cao\n0,5m\n5dm\n$\\frac{1}{2}$dm\nDiện tích\nBài tập 3: Trang 5 vở bt toán 5 tập 2\nHình H được tạo bởi một hình tam giác và một hình thang có các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích hình H.\nhướng dẫn: hình H = diện tích hình tam giác + diện tích hình thang\n=> Giải:\nDiện tích hình tam giác:\n 13 x 9 : 2 = 58,5 (cm$^{2}$)\nDiện tích hình thang:\n 58,5 + 210 = 268,5 (cm$^{2}$)\n Đáp số: 268,5 cm$^{2}$"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-5-tap-2-bai-91-dien-tich-hinh-thang-trang-5.html
|
acfc26e7e5538d98d4945d27074adf30
|
Giải bài 1 phần 2 trang 47 vở bt toán 5 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nPhần 2\nBài 1: Trang 47 - vở bt toán 5 tập 2\nGhi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-1-phan-2-trang-47-vo-bt-toan-5-tap-2.html
|
86a75467cf925ea116f569262c6bc80c
|
Giải toán VNEN 5 bài 57: Em đã được học những gì?
|
[
"Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n1. Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là:\n$A=\\frac{9}{1000}$ $B=\\frac{9}{100}$\n$C=\\frac{9}{10}$ D= 9\n2. 1% của 100 000 đồng là:\nA. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng\nTrả lời:\n1. Đáp án đúng là:$C=\\frac{9}{10}$\n2. Đáp án đúng là:D. 1000 đồng\nPhần 2:",
"Câu 1: Trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân có:\na. sáu đơn vị, chín phần mười\nb. Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm\nc. Không đơn vị, sáu trăm linh năm phần chín\nd. Bốn mươi chín phần trăm\nCâu 2: Trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 36,74 + 49,16 b. 95,64 - 28,45\nc. 34,05 x 2,8 d. 79,5 : 2,5\nCâu 3: Trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1\nMay mỗi khăn trải giường hết 2,8m vải. Hỏi có 429,5m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu khăn trải giường như thế và còn thừa mấy mét vải?\nCâu 4: Trang 148 sách VNEN toán 5 tập 1\nNhà bạn Thành có mảnh vườn hình chữ nhật, chiều dài là 18m và chiều rộng là 15m. Để làm đường đi chung cho tổ dân phố, nhà bạn thành đã dành một phần đất hình tam giác củ mảnh vườn đó (Xem hình vẽ). Tính tỉ số phần trăm của diện tích đất đã cắt để làm đường và diện tích mảnh vườn đó.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-57-em-da-duoc-hoc-nhung-gi.html
|
030547e5dd6b4e587475437fad5ae576
|
Giải toán VNEN 5 bài 56: Diện tích hình tam giác
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\nQuy tắc tính diện tích hình tam giác:\nMuốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2.\n $S=\\frac{a\\times h}{2}$\nTrong đó:\nS là diện tích\na là độ dài đáy\nh là chiều cao\nVí dụ: Tính diện tích hình tam giác có kích thước như hình vẽ:\nTrả lời:\nDiện tích hình tam giác ABC là:\n$S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{6\\times 5}{2}$ = 15 ($cm^{2}$)\n Đáp số: 15$cm^{2}$",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính diện tích hình tam giác có:\na. Độ dài đáy là 9cm và chiều cao tương ứng là 4cm.\nb. Độ dài đáy là 2,5dm và chiều cao tương ứng là 1,6dm\nc. Độ dài đáy là 6m và chiều cao tương ứng là 25dm\nd. Độ dài đáy là 82,5m và chiều cao tương ứng là 7,2m\nCâu 2: Trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng trong mỗi hình tam giác vuông sau:\nCâu 3: Trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1\na.Tính diện tích hình tam giác vuông ABC\nb. Tính diện tích tam giác vuông DEG\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 146 sách VNEN toán 5 tập 1\nCho biết diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật ABCD là 1200$m^{2}$ (Xem hình vẽ). Tính diện tích của mảnh ruộng hình tam giác DCE.\nCâu 2: Trang 146 sách VNEN toán 5 tập 1\nQuan sát các hình vẽ dưới đây, biết AM=MN=NB, em hãy nhận xét về diện tích các hình tam giác ADC, MDC, NCD và BDC\nHãy chỉ ra các hình tam giác có diện tích bằng nhau ở trong hình vẽ trên."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-56-dien-tich-hinh-tam-giac.html
|
4e0b2abadc8eb56f5a4dc6082ccdb0b8
|
Giải toán VNEN 5 bài 51: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo 2)
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn tìm 1%\".\nCác bạn đố nhau tìm 1% của một số khi biết 10% của số đó.\nChẳng hạn :\nMột bạn nêu : 10% của một số là 30. Bạn khác phải trả lời : 1% của số đó là 3.\nCác bạn trong nhóm thay phiên nhau đố, có thể chỉ định một bạn trả lời. Những bạn còn lại làm trọng tài.\nVí dụ:\n10% của một số là 30\n20% của một số là 40\n40% của một số 80\n10% của một số 60\n15% của số đó là 75\n1% của số đó là 3\n1% của số đó là 2\n1% của số đó là 2\n1% của số đó là 6\n1% của số đó là 5\n2. Đọc kĩ ví dụ và nghe thầy/ cô hướng dẫn\n3. Tìm:\na. Một số biết 20% của số đó là 180\nb. Độ dài quãng đường, biết 15% độ dài quãng đường đó là 45m\nTrả lời:\na. Số đó là: 180 : 20 x 100 = 900\nb. Độ dài quãng đường là: 45 : 15 x 100 = 300 m",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm:\n25% của một số là 400. Số đó là ......\n30% giá tiền một quyển sách là 12000 đồng. Gía tiền quyển sách đó là .......\n14% diện tích một căn phòng là 5,6$m^{2}$. Diện tích căn phòng đó là .......\n75% chiều dài đoạn dây là 3 m. Đoạn dây đó dài.....\nCâu 2: Trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1\ngiải bài toán sau: Số học sinh nữ của trường tiểu học Trần Quốc Toản là 357 em, chiếm 51% số học sinh toàn trường. Hỏi trường tiểu học Trần Quốc Toản có bao nhiêu học sinh?\nCâu 3: Trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một cửa hàng trong tháng tư phải nộp thuế mất 12 000 000 đồng (bằng 10% tổng doanh thu). Hỏi doanh thu cửa hàng đó trong tháng đó là bao nhiêu tiền?\nCâu 4: Trang 132 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính nhẩm:\n5% của 200 10% của 1230kg 20% của 1600$m^{2}$\n25% của 216l 50% của 48km\nCâu 5: Trang 132 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính nhẩm rồi viết tiếp vào chỗ chấm:\n25% lượng nước trong bể là 500l. Vậy lượng nước trong bể là ......\n10% của một số bằng 245. Số đó là ..........\n20% độ dài quãng đường là 30km. Quãng đường đó dài ........\n50% của một số là 31. Số đó là .......\nC. Hoạt động ứng dụng\nBiết rằng, thông thường với trẻ em 11 tuổi thì độ dài của đầu (tính từ cằm lên đến đỉnh đầu) bằng 15% chiều cao cơ thể.\nEm thử đo độ dài đầu em rồi suy ra chiều cao của em là bao nhiều xăng-ti-mét?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-51-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo-2.html
|
6d62b6f34a4ebcd9f8f88770bec1d9a2
|
Giải toán VNEN 5 bài 55: Hình tam giác
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ghép tam giác\"\nThi xếp 6 que tính để được 1 hình tam giác, 2 hình tam giác, 4 hình tam giác.\n2. Thực hiện các hoạt động sau:\na. Viết tên 3 đỉnh, ba góc và 3 cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:\nTrả lời:\nTam giác MNP có:\n3 góc là: góc đỉnh M cạnh MN và MP, góc đỉnh N cạnh NM và NP, góc đỉnh P cạnh PM và PN\n3 cạnh là: MN, NP và MP\n3 đỉnh là: đỉnh M, đỉnh N và đỉnh P\nTam giác GEH có:\n3 góc là: góc đỉnh G cạnh GH và GE, góc đỉnh E cạnh EH và EG, góc đỉnh H cạnh HE và HG\n3 cạnh là: GE, EH và HG\n3 đỉnh là: đỉnh G, đỉnh E và đỉnh H\nTam giác STU có:\n3 góc là: góc đỉnh S cạnh STvà SU, góc đỉnh T cạnh TS và TU, góc đỉnh U cạnh UT và US\n3 cạnh là: ST, TU và US\n3 đỉnh là: đỉnh T, đỉnh S và đỉnh U\n4. Nối (theo mẫu:\nTrả lời:\n",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 143 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết tên 3 góc, 3 cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:\nCâu 2: Trang 143 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình dưới đây:\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 143 toán 5 VNEN\nBạn Hà có hai tờ giấy màu hình tam giác bằng nhau. Bạn Hà muốn tự cắt hai tờ giấy màu đó để ghép lại được một hình chữ nhật. Em hãy góp ý với bạn Hà để giúp bạn cắt ghép được hình chữ nhật đó?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-55-hinh-tam-giac.html
|
05b1336ac5ace00b01754418007886ab
|
Giải toán VNEN 5 bài 54: Sử dụng máy tính bỏ túi
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\nThử gõ các phím và giải thích ý nghĩa bằng cách viết tiếp vào chỗ chấm trong bảng dưới đây:",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 139 sách VNEN toán 5 tập 1\nDùng máy tính bỏ túi, thực hiện các phép tính sau:\na. 23 + 57 b. 452 - 98,9\nc. 792 x 89,3 d. 2275 : 65\ne. 5,6 x 79,8 + 859\nCâu 2: Trang 139 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy thử đóng vai \"máy tính\", viết kết quả hiện trên màn hình khi thực hiện gõ các phím theo thứ tự sau:\nCâu 3: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nDùng máy tính bỏ túi để tính và viết tiếp vào chỗ chấm:\na. tỉ số phần trăm của 33,5 và 67 là ..... %\nb. 45% của một số là 126, số đó là ........\nc. 124% của 91 là ..........\nCâu 4: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nDùng máy tính bỏ túi để tính:\nVới lãi suất tiết kiệm 0,5% một tháng, em hãy tính xem phải gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:\na. 90 000 đồng\nb. 150 000 đồng\nc. 270 000 đồng\nCâu 5: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nTrung bình xay xát 100kg thóc thì thu được 70kg gạo. Tức là tỉ số phần trăm của gạo và thóc là 70%. Hãy tính số gạo thu được khi xay xát 150kg thóc (dùng máy tính bỏ túi để tính).\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy tìm hiểu lãi suất vay ngân hàng ở địa phương em và thử tính nếu vay ngân hàng 1 500 000 đồng thì sau 1 tháng phải trả tiền lãi là bao nhiêu ?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy tìm hiểu lãi suất vay ngân hàng ở địa phương em và thử tính nếu vay ngân hàng 1 500 000 đồng thì sau 1 tháng phải trả tiền lãi là bao nhiêu ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-54-su-dung-may-tinh-bo-tui.html
|
92248537f2751690dece106dd1d9ba9c
|
Giải toán VNEN 5 bài 47: Ôn lại những gì em đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n76,35 : 5 126 : 24 \n5,548 : 1,52 119 : 9,52\nCâu 2: Trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính:\na. (138,4 - 83,2) : 24 + 19,22\nb. 6,54 + (75,4 - 29,48) : 4\nCâu 3: Trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm x, biết:\n8,7 - $x$ = 5,3 + 2 $x$ x 5,3 = 9,01 x 4\nCâu 4: Trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,8 lít dầu. Hỏi có 100 lít dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?\nB. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy giúp mẹ tính tiền mua thực phẩm theo hóa đơn sau:"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-47-lai-nhung-gi-em-da-hoc.html
|
ebac1f6758a966f68e614927b9607d95
|
Giải toán VNEN 5 bài 49: Giải toán về tỉ số phần trăm
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"chuyển cách viết\".\n2. Đọc kĩ ví dụ và nghe thầy/ cô hướng dẫn:\n3. Tìm tỉ số phần trăm của:\n3 và 4 \n16 và 50\nTrả lời:\n3 và 4 16 và 50\nTa có: 3 : 4 = 0,75 Ta có: 16 : 50 = 0,32\n0,75 = 0,75 x 100 : 100 0,32 = 0,32 x 100 : 100\n = 75 : 100 = 75% = 32 : 100 = 32%",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 126 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):\n0,68 0,4 0,173 1,49\nCâu 2: Trang 126 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu):\n16 và 30 27 và 60 24 và 3\nCâu 3: Trang 126 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính (theo mẫu):\na. 15% + 2,4% b. 54,6% - 15%\nc. 12,3% x 2 d. 60% : 20\nCâu 4: Trang 127 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Đội văn nghệ trường tiểu học Thành Công có 50 học sinh, trong đó có 17 bạn tham gia nhóm múa. Hỏi số bạn ở nhóm múa chiếm bao nhiêu phần trăm số bạn trong đội văn nghệ?\nCâu 5: Trang 127 sách VNEN toán 5 tập 1\nTheo kế hoạch, năm vừa qua một xưởng phải sản xuất 3000 chiếc xe đạp. Đến hết năm xưởng đó đã sản xuất được 3510 chiếc. Hỏi:\na. Đến hết năm, xưởng đã thực hiện bao nhiêu phần trăm kế hoạch cả năm.\nb. Đến hết năm, xưởng đó đã thực hiện vượt mức kế hoạch bao nhiêu phần trăm?\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy tìm hiểu số lượng của hai nhóm đối tượng cùng loại nào đó rồi tính tỉ số phần trăm của hai số đó."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-49-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html
|
70c2ee7f22a9930ff1c994eff037ce74
|
Giải toán VNEN 5 bài 45: Chia một số thập phân cho một số thập phân
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “Cùng tính nhanh” :\n- Em nghĩ ra một phép chia có số bị chia hoặc số chia là số thập phân, em và bạn cùng thực hiện xem ai tính đúng và nhanh hơn, chẳng hạn như: 10 : 2,5 hoặc 3,2 : 8\n- Đổi vai thực hiện tiếp.\nTrả lời:\nEm nói phép tính :10:0,510:0,5\nEm và bạn cùng tính :10:0,5=2010:0,5=20\nTrả lời xem ai nhanh hơn.\nĐổi vai, thực hiện tương tự như vậy.\n2.a) Em và bạn đọc bài toán :\nMột thanh sắt dài 8,4dm cân nặng 30,24kg. Hỏi trung bình 1dm của thanh sắt đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?\nb) Em và bạn thảo luận trả lời câu hỏi :\n- Muốn tính 1dm của thanh sắt cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ta phải làm phép tính gì ?\n- Phép tính đó viết như thế nào ?\n- Thực hiện phép tính đó như thế nào ?\nTrả lời:\n- Muốn tính 1dm của thanh sắt nặng bao nhiêu ki-lô-gam ta lấy 30,24 chia cho 8,4.\n- Phép tính đó được viết là : 30,24 : 8,4\n3. c) Em và bạn đọc rồi nói lại cho nhau nghe nội dung sau:\nMuốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:\nĐếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.\nBỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia cho số tự nhiên\n4.a) Em và bạn đố nhau xem ai đặt tính rồi tính đúng và nhanh hơn :\n8,28 : 3,6 13,632 : 6,4 7,52 : 0,16\nb) Em và bạn nói cho nhau nghe cách làm và thống nhất kết quả tính.\nTrả lời:\n",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n16,24 : 2,9 0,592 : 0,08 0,3968 : 0,32\nCâu 2: Trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm $x$ biết:\n$x$ x 1,7 = 85 $x$ x 1,28 = 4,48 x 3,84\nCâu 3: Trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. Biết 3,5l dầu cân nặng 2,66kg. Vậy 9l dầu cân nặng .... kg\nb. Biết 4,6l dầu cân nặng 3,496 kg. Có.....l dầu nếu chúng cân nặng 6,08kg\nCâu 4: Trang 116 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: May một bộ quần áo hết 2,8m vải. Hỏi có 371,5m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?\nCâu 5: Trang 117 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm số dư của phép chia 158 : 2,8 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương.\nC. Hoạt động ựng dụng\nCâu 1: Trang 117 sách VNEN toán 4 tập 1\nBà có một cuộn dây dài 7,65m. Bà cắt thành các đoạn dây dài 0,85m đẻ hai bà cháu kết các bông hoa, mỗi đoạn như thế kết được một bông hoa. Em hãy tính xem hai bà cháu làm được mấy bông hoa từ cuộn dây đó.\nCâu 2: Trang 117 sách VNEN toán 5 tập 1\nHùng đố Mai:\nMột con đà điểu cân nặng 130,2kg, một con thiên nga cân nặng 9,3kg. Hỏi con đà điểu cân nặng gấp mấy lần con thiên nga?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-45-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan.html
|
2119bbe4ba1c54502cd7627d8dc920d8
|
Giải toán VNEN 5 bài 46: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 118 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính:\na. 300 + 40 + 0,05 \nb. 50 + 0,6 + 0,07\nc. 200 + 6 +$\\frac{3}{100}$\nd. 27 +$\\frac{4}{10}$ +$\\frac{6}{100}$\nCâu 2: Trang 118 sách VNEN toán 4 tập 1\nĐiền dấu < = >:\n$3\\frac{2}{5}$ .... 3.25 $4\\frac{1}{20}$ ..... 42\n21,09 ......$21\\frac{1}{10}$ $8\\frac{7}{20}$ ..... 8,35\nCâu 3: Trang 118 sách VNEN toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 237,33 : 27 b. 819 : 26\nc. 71,44 : 4,7 d. 6 : 6,25\nCâu 4: Trang 118 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm x, biết:\na. $x$ + 25,6 = 76,5 : 1,8 b. $x$ - 2,46 = 9,1 : 3,5\nc. $x$ x 0,6 = 1,8 x 10 d. 190 : $x$ = 22,96 = 15,36\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 119 toán 5 VNEN\nEm hãy nêu 5 tình huống trong thực tế cuộc sống hằng ngày có sử dụng các phép tính với số thập phân rồi viết vào vở"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-46-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
d4cfd1112c80efe126e73bea63212590
|
Giải toán VNEN 5 bài 43: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trào chơi \"Đố bạn\":\n- Em đọc một số thập phân (chẳng hạn 34,56). Bạn nói kết quả của số đó chia cho 10 (hoặc 100 hay 1000); em và bạn cùng ghi lại phép tính và kết quả.\n- Đổi vai, thực hiện thêm ba lần.\nTrả lời:\nVí dụ :\nEm đọc :1213,11.\nBạn nói :121,311.\nEm và bạn viết vào giấ :1213,11 : 10 = 121,311.\n2.Em và bạn đọc bài toán sau: Một mảnh vườn hình vuông có chu vi 34m. Hỏi mỗi cạnh của mảnh vườn đó dài bao nhiêu mét ?\nb) Em và bạn thảo luận trả lời câu hỏi :\n- Muốn biết mỗi cạnh của mảnh vườn dài bao nhiêu mét phải làm phép tính gì ?\n- Phép tính đó viết như thế nào ?\n- Thực hiện phép tính đó như thế nào ?\nTrả lời:\nb)Muốn biết mỗi cạnh của mảnh vườn dài bao nhiêu mét thì ta phải làm phép tính chia.\n- Phép tính đó được viết là : 34 : 4.\n3.a) Em và bạn cùng thảo luận cách thực hiện phép chia 12 : 16.\nb) Em và bạn nhận xét về số bị chia và số chia trong phép chia trên.\nc) Em và bạn cùng đọc rồi nói cho nhau nghe :\nTrong phép chia trên có số bị chia là 12 bé hơn số chia 16, ta có thể làm như sau :\nChuyển 12 thành 12,0. Đặt tính rồi tính như phép chia 12,0 : 16.\nd) Em và bạn đặt tính rồi thực hiện phép chia 12,0 : 16.\ne) Em và bạn đổi vở, kiểm tra, thống nhất cách làm và kết quả.\nTrả lời:\nTrong phép chia trên có số bị chia là 12 bé hơn số chia 16, ta có thể chuyển 12 thành 12,0. Đặt tính rồi tính như phép chia 12,0 : 16.\n4. Em và bạn cùng đọc kĩ nội dung sau\nKhi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như sau:\nViết dấu phẩy vào bên phải số thương.\nViết thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.\nNếu còn dư nữa, thì ta lại viết thêm bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 111 sách VNEN toán 5\nEm và các bạn cùng đặt tính rồi tính:\n15 : 6 30 : 8 91 : 28 455 : 14\nCâu 2 trang 111 sách VNEN toán 5\nViết các phân số sau thành số thập phân:$\\frac{3}{5}$;$\\frac{1}{4}$;$\\frac{45}{6}$\nCâu 3 trang 111 sách VNEN toán 5\nTính rồi so sánh kết quả:\na. 10 : 25 x 6,8 và 0,4 x 6,8\nb. 10 : 8 x 3,2 và 1,25 x 3,2\nCâu 4 trang 111 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Trong 4 giờ xe máy đi đi được 121km, trong 2 giờ ô tô đi được 111km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy bao nhiêu km?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 112 sách VNEN toán 5\nMẹ chia đều 3 lít sữa vào 6 chai như nhau. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?\nCâu 2 trang 112 sách VNEN toán 5\nViết thương của phép chia 5: 4:\na. Dưới dạng một phân số\nb. Dưới dạng một số thập phân"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-43-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong-tim-duoc-la-mot
|
82e2f3e0a67de16ef1a53e62fb4b262d
|
Giải toán VNEN 5 bài 52: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 133 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 3: Trang 133 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm:\na. Tỉ số phần trăm của 28 và 60 là .....\nb. 30% của 78m là ......\nc. 45% diện tích một khu vườn 2700$m^{2}$. khu vườn đó có diện tích là .....\nCâu 4: Trang 134 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một gói trà tam thất - xạ đen nặng 2g có thành phần như sau: tam thất 1g, xạ đen 0,5g, hoa chè: 0,5g. Hãy tính tỉ số phần trăm của lượng tam thất, xạ đen, hoa hòe so với cả gói.\nCâu 5: Trang 134 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một cửa hàng sữa có tất cả 6500 thùng sữa. Cửa hàng đã bán được 45% số sữa đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng sữa chưa bán?\nCâu 6: Trang 134 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Bác Lan bán hoa quả bị lỗ 65000 đồng. Bác nói tính ra bị lỗ 5% tiền vốn. Hỏi số vốn ban đầu bác Lan bỏ ra để mua hoa quả là bao nhiêu tiền?\nC. Hoạt động ứng dụng\nHãy viết tiếp vào bảng số liệu về lớp em dưới đây:\n(Tính tỉ số phần trăm của:\nSố học sinh nam ở từng nhóm và số học sinh cả lớp\nSố học sinh nữ ở từng nhóm và số học sinh cả lớp\nTổng số học sinh nam và số học sinh cả lớp\nTổng số học sinh nữ và số học sinh cả lớp\nSố liệu về lớp em\nTổng số học sinh cả lớp: ......."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-52-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
6e18a68ef2a45b791fb914f3238131a9
|
Giải toán VNEN 5 bài 42: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 2 trang 108 sách VNEN toán 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n24,7dm = ....... m 2,34kg = ....... tạ 345,04m = ....... km\n123,08cm = ..... m 705kg = ....... tấn 1450g = ........ kg\nCâu 3 trang 109 sách VNEN toán 4\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\n6,7$dm^{2}$ 0,234$dm^{2}$\n0,072$dm^{2}$ 406,005$dm^{2}$\nCâu 4 trang 109 sách VNEN toán 4\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n23$m^{2}$7$cm^{2}$= .......$cm^{2}$ 4 tấn 34kg = ....... kg\n23$m^{2}$7$cm^{2}$= .........$m^{2}$ 4 tấn 34kg = ....... tấn\nCâu 5 trang 109 sách VNEN toán 5\nViết số đo thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nHãy so ánh\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 109 sách VNEN toán 5\nQuan sát hình vẽ:\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3 quả dưa cân nặng.....kg\nb. Bạn Mai cao ........... m\nCâu 2 trang 109 sách VNEN toán 5\nKể một vài ví dụ trong cuộc sống hằng ngày có sử dụng số thập phân mà em biết"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-42-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
d30b1f2a7ab81fa5cc551a70bc96164d
|
Giải toán VNEN 5 bài 41: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000....
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. a. Tính:\n23,4 : 10 23,4 : 100\nb. Nhận xét vị trí dấu phẩy của số bị chia và thương ở mỗi phép chia trên\nTrả lời:\n23,4 : 10 = 2,34\n23,4 : 100 = 0,234\nb. Sau khi thực hiện phép chia ta thấy dấu phẩy của thương ở phép chia thứ nhất lùi sang trái một chữ số, phép chia thứ hai lùi sang trái hai chữ số.\nGhi nhớ:\nMuốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, .... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba,....chữ số",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 107 sách VNEN toán 5\nTính nhẩm:\na. 27,8 : 10 5,06 : 10 0,95 : 10 62,37 : 10\nb. 456,7 : 100 8,79 : 100 37,68 : 1000 333,9 : 1000\nCâu 2 trang 107 sách VNEN toán 5\nTính nhẩm rồi so sánh kết quả:\na. 12,3 : 10 và 12,3 x 0,1 b. 234,5 : 100 và 234,5 x 0,01\nc. 6,7 : 10 và 6,7 x 0,1 d. 97,8 : 100 và 97,8 x 0,01\nCâu 3 trang 108 sách VNEN toán 5\nMột kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra$\\frac{1}{10}$số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?\nC. Hoạt động ứng dụng\nTrang 108 sách VNEN toán 5\nMột khu đất có diện tích 5,5ha, trong đó$\\frac{1}{10}$ diện tích là hồ nước. Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-41-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000.html
|
2280fa89b32357c14bd9784c818681c1
|
Giải toán VNEN 5 bài 50: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Trò chơi \"đố bạn 1%\"\nCác bạn đố nhau tìm 1% của một số.\nChẳng hạn :\nMột bạn nêu 200 con gà. Bạn khác phải trả lời : 2 con gà.\nMột bạn nêu 500kg. Bạn khác phải trả lời : 5kg.\nVí dụ:\nEm nói 300 kg gạo. Bạn A nói: 3kg\nBạn C nói 1000 km đường => Bạn D nói:10km\nBạn E nói 500 tấn cà phê => Bạn F nói:5 tấn\n........\n2. Đọc kĩ ví dụ và nghe hướng dẫn\n3. Tìm:\n0,6% của 500 25% của 300kg\nTrả lời:\n0,6% của 500\nTa có: 500 : 100 x 0,6 = 5 x 0,6 = 3\n25% của 300kg\nTa có: 300 : 100 x 25 = 3 x 25 = 75",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1\nTìm:\n20% của 800 14,5% của 400l\n25% của 360$m^{2}$ 0,6% của 450kg\nCâu 2: Trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Biết rằng lượng nước trong cơ thể người trưởng thành chiếm khoảng 65% khối lượng cơ thể. Hỏi với một người nặng 70kg thì lượng nước trong cơ thể người đó là khoảng bao nhiêu kg?\nCâu 3: Trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Bác Vân gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng với lãi suất 0,5% một tháng. Hỏi sau một tháng bác Vân được bao nhiêu tiền lãi?\nCâu 4: Trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Số dân của một xã cuối năm 2013 là 7000 người, tỉ lệ tăng dân số hằng năm của xã là 1,5%. Hỏi đến cuối năm 2014, số dân xã đó là bao nhiêu người?\nCâu 5: Trang 129 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 15m. Người ta dành 25% diện tích mảnh vườn để trồng rau muống, 10% diện tích để trồng rau cải. Tính diện tích phần đất trồng rau muống, diện tích phần đất trồng rau cải.\nC. Hoạt động ứng dụng\nBiết rằng trẻ em, lượng nước chiếm 75% khối lượng cơ thể. Đố em tìm được khối lượng nước có trong cơ thể mình."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-50-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram-tiep-theo.html
|
02273e2994f70f5d02b0da10bacfcc29
|
Giải toán VNEN 5 bài 38: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 101 sách VNEN toán 5\nThực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Tính rồi so sánh giá trị của (a x b) x c và a x (b x c)\nc. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n9,65 x 0,4 x 2,5 7,38 x 1,25 x 80\n0,25 x 40 x 9,84 0,4 x 0,5 x 64,2\nCâu 2 trang 101 sách VNEN toán 5\nTính:\na. (28,7 + 34,5) x 2,4 b. 28,7 + 34,5 x 2,4\nCâu 3 trang 102 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Mỗi người đi xe đạp mỗi giờ được 12,5km. Hỏi trong 2,5 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lo-mét?\nC. Hoạt động ứng dụng\nBà dẫn bạn My đi mua sữa. Trên kệ của siêu thị có hai loại sữa bột của cùng một hãng sản xuất. Loại thứ nhất là một hộp gồm 3 gói bằng giấy, mỗi gói chứa 0,375kg sữa bột, giá bán mỗi gói là 54000 đồng. Loại thứ hai là một hộp gồm 4 lọ thủy tinh, mỗi lọ chứa 0,275kg, giá bán mỗi lọ là 41900 đồng. Em hãy giúp bạn My tính toán để khuyên bà nên mua loại nào thì được nhiều sữa hơn và tiết kiệm chi phí hơn nhé, biết rằng chất lượng sữa là như nhau."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-38-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
faff4e516998d32756b51b351f9a6526
|
Giải câu 1 trang 132 sách VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nBiết rằng, thông thường với trẻ em 11 tuổi thì độ dài của đầu (tính từ cằm lên đến đỉnh đầu) bằng 15% chiều cao cơ thể.\nEm thử đo độ dài đầu em rồi suy ra chiều cao của em là bao nhiều xăng-ti-mét?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nChiều dài đầu em là: 18cm\nVây chiều cao của em là:\n18 : 15 x 100 = 120 (cm) = 1m 20cm\n Đáp số: 1m 20cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-132-sach-vnen-toan-5-tap-1.html
|
99aa646ad8f744e3d9c1006146f59404
|
Giải câu 5 trang 132 sách VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 132 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính nhẩm rồi viết tiếp vào chỗ chấm:\n25% lượng nước trong bể là 500l. Vậy lượng nước trong bể là ......\n10% của một số bằng 245. Số đó là ..........\n20% độ dài quãng đường là 30km. Quãng đường đó dài ........\n50% của một số là 31. Số đó là .......\n02 Bài giải:\n \n25% lượng nước trong bể là 500l. Vậy lượng nước trong bể là 2000l\n10% của một số bằng 245. Số đó là 2450\n20% độ dài quãng đường là 30km. Quãng đường đó dài 150km\n50% của một số là 31. Số đó là 62"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-132-sach-vnen-toan-5-tap-1.html
|
97184ac27f4756f433d7cda1e59ac5e5
|
Giải toán VNEN 5 bài 40: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Em và các bạn cùng tính: 1,2 x 4; 48 : 4\nTrả lời:\n1,2 x 4 = 4,8\n48 : 4 = 12\n2. a. Một sợi dây dài 4,8m được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?\nTrả lời:\nMỗi đoạn dây dài số m là:\n 4,8 : 4 = 1,2 (mét)\n Đáp số: 1,2 mét\nc. Em điền vào số chỗ chấm cho thích hợp:\nTa có: 4,8m = .....dm 48 : 4 = ......dm\n 12dm = ......m 4,8 : 4 = .......m\nTrả lời:\nTa có: 4,8m = 48 dm 48 : 4 = 12 dm\n 12dm = 1,2 m 4,8 : 4 = 1,2m\nGhi nhớ:\nMuốn chia một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau:\nChia phần nguyên của số bị chia cho số chia.\nViết dấu phẩy vào bên phải thương đã tìm trước khi lấy chữ số đầu tiên ở phần thập phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện phép chia.\nTiếp tục chia với từng chữ số ở phần thập phân của số bị chia.",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 105 sách VNEN toán 5\na. Em và bạn cùng đặt tính rồi tính:\n7,26 : 3 85,5 : 57\n0,32 : 8 91,52 : 26\nCâu 2 trang 106 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính:\n70,2 : 9 4,35 : 5 33,6 : 32 12,69 : 30\nCâu 3 trang 106 sách VNEN toán 5\nTìm x:\na. $x$ x 4 = 14,4 b. 7 x $x$ = 0,42\nCâu 4 trang 106 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một ô tô trong 4 giờ đi được 211,2km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 106 sách VNEN toán 5\nTìm số dư trong phép chia sau:\nCâu 2 trang 106 sách VNEN toán 5\nEm ước lượng cân nặng của một số người trong gia đình rồi tính xem trung bình mỗi người cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam. (Lưu ý là ít nhất một người trong gia đình em có cân nặng là số thập phân)."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-40-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien.html
|
34b4329498a81706b50835429c7f1b09
|
Giải câu 1 trang 120 sách VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy giúp mẹ tính tiền mua thực phẩm theo hóa đơn sau:\n02 Bài giải:\n \nTính tiền mua thực phẩm theo hóa đơn:"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-120-sach-vnen-toan-5-tap-1.html
|
4a7bebb22e19446648c52d82b9121a81
|
Giải câu 1 trang 143 toán VNEN 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 143 toán 5 VNEN\nBạn Hà có hai tờ giấy màu hình tam giác bằng nhau. Bạn Hà muốn tự cắt hai tờ giấy màu đó để ghép lại được một hình chữ nhật. Em hãy góp ý với bạn Hà để giúp bạn cắt ghép được hình chữ nhật đó?\n02 Bài giải:\n \nBước 1: Gấp đôi từng hình tam giác rồi cắt ra thành 4 hình tam giác nhỏ (như hình)\nBước 2: Xếp 4 hình tam giác đó thành hình chữ nhật.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-143-toan-vnen-5-tap-1.html
|
12b427d5368e7069d504bbc9fa041225
|
Giải câu 1 trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nHãy tìm hiểu lãi suất vay ngân hàng ở địa phương em và thử tính nếu vay ngân hàng 1 500 000 đồng thì sau 1 tháng phải trả tiền lãi là bao nhiêu ?\n02 Bài giải:\n \nGiả sử : Em ở Hà Nội và vay tiền tại ngân hàng Agribank với lãi suất 1% một tháng.\nNếu em vay ngân hàng 1 500 000 đồng thì sau 1 tháng em phải trả số tiền lãi là :\n 1 500 000 : 100×1 = 15 000 (đồng)\n Đáp số : 15 000 đồng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-140-sach-vnen-toan-5-tap-1.html-0
|
9f4155a0477944d3154106e1c4c32a68
|
Giải toán VNEN 5 bài 48: Tỉ số phần trăm
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \" Viết tỉ số thích hợp\".\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nCó 4 con gà và 7 con vịt. Tỉ số gà và vịt là: 4 : 7 hay$\\frac{4}{7}$\nCó 32 bạn nam và 100 bạn nữ. Tỉ số nam và nữ là: 32: 100 hay$\\frac{32}{100}$\n2. Đọc kĩ hướng dẫn\n3. Viết vào chỗ chấm theo mẫu:\nTrả lời:\n5. Viết (theo mẫu):\nTrả lời:\n",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 122 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 122 sách VNEN toán 5 tập 1\nCho hình gồm 100 ô vuông dưới đây\nHãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nTỉ số phần trăm của số ô vuông màu canh và tổng số ô vuông là .... %\nSố ô vuông màu đỏ chiếm ..... % tổng số ô vuông\nTỉ số phần trăm của số ô vuông màu vàng và tổng số ô vuông là ......\nb. Hãy tô màu vàng vào 5% số ô vuông, tô màu xanh vào 20% số ô vuông của hình bên\nCâu 3: Trang 123 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết (theo mẫu):\nCâu 4: Trang 123 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 5: Trang 123 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Trung bình cứ 100 bạn học sinh trong trường thì có 12 bạn thích chơi bóng đá. Hãy tìm tỉ số phần trăm của số bạn thích chơi đá bóng và số học sinh toàn trường?\nCâu 6: Trang 124 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Lúc đầu cửa hàng có 500 hộp sữa bột. Cửa hàng đã bán được 150 hộp sữa bột đó. Hỏi tỉ số phần trăm của hộp sữa đã bán được và số hộp sữa cửa hàng có lúc đầu là bao nhiêu?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1:Trang 124 sách VNEN toán 5 tập 1\nEm tìm trong sách, báo, tài liệu số liệu về tỉ số phần trăm và ghi lại vào vở. Giải thích cho người lớn và các bạn."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-48-ti-so-phan-tram.html
|
6bcee549f9f0ba9e22e91d2496d86424
|
Giải câu 4 trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 119 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,8 lít dầu. Hỏi có 100 lít dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?\n02 Bài giải:\n \n100 lít dầu thì động cơ đó chạy được trong số giờ là:\n 100 : 0,8 = 125 (giờ)\n Đáp số: 125 giờ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-119-sach-vnen-toan-5-tap-1.html
|
11e652d2086ab7e5d893a1a6568d266e
|
Giải câu 2 trang 112 sách VNEN toán 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 112 sách VNEN toán 5\nViết thương của phép chia 5: 4:\na. Dưới dạng một phân số\nb. Dưới dạng một số thập phân\n02 Bài giải:\n \na. Dưới dạng một phân số:\n 5 : 4 =$\\frac{5}{4}$\nb.Dưới dạng một số thập phân\n 5 : 4 = 1,25"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-112-sach-vnen-toan-5.html
|
ea4e8bec7ded20925ec857c930b7919b
|
Giải câu 1 trang 119 toán 5 VNEN
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 119 toán 5 VNEN\nEm hãy nêu 5 tình huống trong thực tế cuộc sống hằng ngày có sử dụng các phép tính với số thập phân rồi viết vào vở\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nMẹ mua 1,5m vải hoa và 6,5m vải đỏ. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu mét vải?\nNam cao 1,76m, Ngọc cao 1,54m. Hỏi Nam cao hơn Ngọc bao nhiêu cm?\nMẹ đi chợ mua 0,5kg xương sườn, mua 1,5kg thịt lợn ba chỉ và 2,5kg rau cải. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu kg thức ăn?"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-119-toan-5-vnen.html
|
3ab3293bd0f9136cee61385460ca7b46
|
Giải câu 1 trang 127 sách VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy tìm hiểu số lượng của hai nhóm đối tượng cùng loại nào đó rồi tính tỉ số phần trăm của hai số đó.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nNhà thu hoạch được 30kg đậu xanh và 45kg đậu đen\n=>Tỉ số phần trăm của đậu xanh so với đậu đen : 30 : 45 = 0,666.... = 66,66 %\nMẹ mua 10kg thịt lợn và 18kg thịt bò\n=>Tỉ số phần trăm của thịt lợn so với thịt bò: 10 : 18 = 0,55555.... = 55,55%\nLan có 30 quyển vớ và 55 quyển sách\n=> Tỉ số phần trăm của quyển vở so với quyển sách: 30 : 55 = 0,5454....= 54,54%"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-127-sach-vnen-toan-5-tap-1.html
|
2443397a5395304efedbd0c405b7372f
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.