title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải câu 3 trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1\na.Tính diện tích hình tam giác vuông ABC\nb. Tính diện tích tam giác vuông DEG\n02 Bài giải:\n \na.Diện tích hình tam giác vuông ABC là:\n$S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{5\\times 3}{2}$ = 7,5 ($cm^{2}$)\n$S=\\frac{a\\times h}{2}$=$\\frac{6\\times 4}{2}$ = 12 ($cm^{2}$)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-145-sach-vnen-toan-5-tap-1.html
|
914f2cffc9798716c34d6ddd652a31b1
|
Giải câu 1 trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 145 sách VNEN toán 5 tập 1\nTính diện tích hình tam giác có:\na. Độ dài đáy là 9cm và chiều cao tương ứng là 4cm.\nb. Độ dài đáy là 2,5dm và chiều cao tương ứng là 1,6dm\nc. Độ dài đáy là 6m và chiều cao tương ứng là 25dm\nd. Độ dài đáy là 82,5m và chiều cao tương ứng là 7,2m\n02 Bài giải:\n \na. Độ dài đáy là 9cm và chiều cao tương ứng là 4cm.\n=> $S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{9\\times 4}{2}$ = 18 ($cm^{2}$)\nb. Độ dài đáy là 2,5dm và chiều cao tương ứng là 1,6dm\n=> $S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{2,5\\times 1,6}{2}$ = 2 ($dm^{2}$)\nc. Đổi 25dm = 2,5m\nĐộ dài đáy là 6m và chiều cao tương ứng là 2,5m\n=> $S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{6\\times 2,5}{2}$ = 7,5 ($m^{2}$)\nd. Độ dài đáy là 82,5m và chiều cao tương ứng là 7,2m\n=> $S=\\frac{a\\times h}{2}$ =$\\frac{82,5\\times 7,2}{2}$= 297 ($m^{2}$)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-145-sach-vnen-toan-5-tap-1.html
|
3bea2b0d8042871559fe524ffd95e9d1
|
Giải câu 4 trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 148 sách VNEN toán 5 tập 1\nNhà bạn Thành có mảnh vườn hình chữ nhật, chiều dài là 18m và chiều rộng là 15m. Để làm đường đi chung cho tổ dân phố, nhà bạn thành đã dành một phần đất hình tam giác củ mảnh vườn đó (Xem hình vẽ). Tính tỉ số phần trăm của diện tích đất đã cắt để làm đường và diện tích mảnh vườn đó.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của mảnh đất hình chữ nhật là:\n 18 x 15 = 270 ($m^{2}$)\nDiện tích mảnh đất hình tam giác bị cắt đi là:\n $\\frac{15\\times 3,6}{2}$ = 27 ($m^{2}$)\nVậytỉ số phần trăm của diện tích đất đã cắt để làm đường và diện tích mảnh vườn là:\n 27 : 270 x 100 = 10%\n Đáp số: 10%"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-147-sach-vnen-toan-5-tap-1.html
|
06bc51f1e16f1217b0d029ae21775713
|
Giải câu3 trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1\nMay mỗi khăn trải giường hết 2,8m vải. Hỏi có 429,5m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu khăn trải giường như thế và còn thừa mấy mét vải?\n02 Bài giải:\n \n429,5m vài thì may được số chiếc khăn trải giường là:\n 429,5 : 2,8 = 153 (chiếc) dư 1,1m vải\n Đáp số: 153 chiếc dư 1,1m vải"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau3-trang-147-sach-vnen-toan-5-tap-1.html
|
d78565895292765908eb5daa923ec318
|
Giải câu 2 trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1\ngiải bài toán sau: Số học sinh nữ của trường tiểu học Trần Quốc Toản là 357 em, chiếm 51% số học sinh toàn trường. Hỏi trường tiểu học Trần Quốc Toản có bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nTrường tiểu học Trần Quốc Toản có số học sinh là:\n 357 : 51 x 100 = 700 (học sinh)\n Đáp số: 700 học sinh"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-131-sach-vnen-toan-5-tap-1.html
|
8039bf4e086b5d3e9366f1b189eeed20
|
Giải câu 2 trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 36,74 + 49,16 b. 95,64 - 28,45\nc. 34,05 x 2,8 d. 79,5 : 2,5\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-147-sach-vnen-toan-5-tap-1.html
|
9cc84d1c58dab38a1686f6173109856f
|
Giải câu 1 trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 147 sách VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân có:\na. sáu đơn vị, chín phần mười\nb. Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm\nc. Không đơn vị, sáu trăm linh năm phần chín\nd. Bốn mươi chín phần trăm\n02 Bài giải:\n \na. sáu đơn vị, chín phần mười: 6,9\nb. Ba mươi tám đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm: 38,54\nc. Không đơn vị, sáu trăm linh năm phần nghìn: 0,605\nd. Bốn mươi chín phần trăm: 0,49"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-147-sach-vnen-toan-5-tap-1.html
|
11625abe7ab060c0a613920e5e037730
|
Giải câu 3 trang 139 sách VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 140 sách VNEN toán 5 tập 1\nDùng máy tính bỏ túi để tính và viết tiếp vào chỗ chấm:\na. tỉ số phần trăm của 33,5 và 67 là ..... %\nb. 45% của một số là 126, số đó là ........\nc. 124% của 91 là ..........\n02 Bài giải:\n \na. tỉ số phần trăm của 33,5 và 67 là 50 %\nb. 45% của một số là 126, số đó là 280\nc. 124% của 91 là 112, 84"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-139-sach-vnen-toan-5-tap-1.html
|
887995fc52b00ffc95d2ba29afec33af
|
Giải toán VNEN 5 bài 37: Nhân một số thập phân với một số thập phân
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau\nĐặt tính rồi tính: 25, 8 x 1,4\nTrả lời:\n2. Đặt tính và thực hiện phép tính: 16,25 x 6,7\nTrả lời:\n3. Nói với bạn cách nhân một số thập phân với một số thập phân, lấy ví dụ\nTrả lời:\nMuốn nhân một số thập phân với một số thập phân ta làm theo 2 bước:\nBước 1: Nhân như nhân các số tự nhiên.\nBước 2: Đếm xem trong phần thập phân của cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.\nVí dụ: 12,3 x 4,5\n",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 99 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính:\na. 25,8 x 1,5 b. 13,25 x 6,7\nc. 0,24 x 4,7 d. 7,826 x 4, 5\nCâu 2 trang 99 sách VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a:\nb. Em và bạn đọc rồi giải thích cho nhau nội dung sau (SGK)\nc. Viết ngay kết quả tính:\n4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 = 144,64\n3,6 x 4,34 = ........... 16 x 9,04 = ...........\nCâu 3 trang 99 sách VNEN toán 5\nThực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Đặt tính rồi tính:\n142,57 x 0,1 531,75 x 0,01\nb. Tính nhẩm:\n579,8 x 0,1 67,19 x 0,01 5,6 x 0,001\n38,7 x 0,1 805,13 x 0,01 362,5 x 0,001\n6,7 x 0,1 3,5 x 0,01 20,25 x 0,001\nCâu 4 trang 100 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là kilomet vuông\na. 1000ha b. 125ha c. 57,4ha d. 3,2ha\nCâu 5 trang 100 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 15,62m và chiều rộng 8,4m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó.\nCâu 6 trang 100 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000000, quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết đo được là 19,8cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết là bao nhiêu km?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 100 sách VNEN toán 5\nEm hãy đo các kích thước nền một căn phòng hình chữ nhật của nhà mình và tính diện tích của nền căn phòng đó?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-37-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan.html
|
702401575b191dc49fd6d60d9e1f81fb
|
Giải câu 3 trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 131 sách VNEN toán 5 tập 1\nGiải bài toán sau: Một cửa hàng trong tháng tư phải nộp thuế mất 12 000 000 đồng (bằng 10% tổng doanh thu). Hỏi doanh thu cửa hàng đó trong tháng đó là bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nDoanh thu của cửa hàng đó đạt được trong tháng tư là:\n 12 000 000 : 10 x 100 = 120 000 000 (đồng)\n Đáp số: 120 000 000 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-131-sach-vnen-toan-5-tap-1.html
|
6040c40ccda61260bafa3d6a80135796
|
Giải toán VNEN 5 bài 36: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 2 trang 96 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét?\n12,5 dm31,06 m0,348 m0,782 dm\nCâu 3 trang 97 sách VNEN toán 5\nViêt các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lo-gam?\n7,35 yến42,39 tạ5,0123 tấn0,061 tạ\nCâu 4 trang 97 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông?\n7,2 $dm^{2}$14,31$dm^{2}$ 0,045$dm^{2}$30,0345$dm^{2}$\nCâu 5 trang 97 sách VNEN toán 5\na. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n15m 8cm = ………..m\n12 tấn 6 kg = …………tấn\n56 $dm^{2}$ 21$cm^{2}$ = ……….$dm^{2}$\n6$m^{2}$ 5$cm^{2}$ = ……….$m^{2}$\nb. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n29,83m = ……….m ………….cm\n13,5$m^{2}$ = ……….$m^{2}$.......$dm^{2}$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 97 sách VNEN toán 5\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng $\\frac{2}{3}$ chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn với đơn vị đo là mét vuông và héc ta?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-36-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
50e698ab765433f276d464cc5401c6f5
|
Giải toán VNEN 5 bài 31: Tổng nhiều số thập phân
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “ Tổng hai số thập phân”\n2. Nói với bạn cách tính tổng nhiều số thập phân, lấy ví dụ minh họa\nTrả lời:\nĐể tính tổng nhiều số thập phân ta làm tương tự như tính tổng hai số thập phân. Ta thực hiện theo các bước như sau:\nViệt số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.\nThực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên\nViết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.\nVí dụ: 18,9 + 15, 7 + 5,46\nTa đặt tính như sau:\n3. Thảo luận cách giải bài toán: \nNgười ta uốn một sợi dây thép thành hình tam giác có độ dài các cách lần lượt là 9,3dm; 7,25dm; 10dm. Tính chu vi của hình tam giác đó.\nTrả lời:\nTa có công thức tính chu vi hình tam giác là: P = a + b + c\nTrong đó: a, b, c là lần lượt các cạnh của hình tam giác\nÁp dụng công thức trên ta tính được chu vi hình tam giác\nChu vi của hình tam giác đó là:\n9,3 + 7,25 + 10 = 26,55 (dm)\n Đáp án: 26,55 dm\n4. a. Tính: 4,37 + 16,35 + 8,25\nb. Nêu một bài toán sử dụng các phép tính trên rồi nói với bạn cách giải bài toán đó\nTrả lời:\nTính:\nb. Ta có thể nêu bài toán như sau: Lan có 4,37 m vải, Hùng có 17,35 m vải và An có 8,25m vải. Hỏi cả ba bạn ấy có tất cả bao nhiêu mét vải.\nĐể giải bài toán này ta làm như sau:\nBa bạn Lan, Hùng và An có tất cả số mét vải là:\n4,37 + 17,35 + 8,25 = 29,97 (m vải)\n Đáp số: 29,97 m vải",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 85 sách VNEN toán 5\nTính:\na. 12,62 + 32, 79 + 9,54 b. 4,4 + 28,35 + 43\nc. 30,04 + 46,92 + 8,16 d. 0,35 + 0,07 + 0,9\nCâu 2 trang 85 sách VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị của (a+b) + c và a + (b+ c)\na\nb\nc\n(a+b) + c\na + (b+c)\n1,5\n4,6\n2,4\n0,25\n1,15\n3\nb. Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:\n27,4 + 7,38 + 2,6 46,9 + 3,08 + 6,72\n6,71 + 9,7 + 3,29 + 2,3 7,34 + 0,45 + 2,66 + 0,55\nCâu 3 trang 85 sách VNEN toán 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na. 7,98 + 5,04 + 4,97 b. 7,2 + 8,4 + 2,8 + 0,6\nc. 6,47 + 5,9 + 3,53 d. 4,9 + 7,5 + 1,5 + 6,1\nCâu 4 trang 85 sách VNEN toán 5\nĐiền dấu < = >:\na. 2,7 + 6,5 …… 8,2\nb. 15,8 + 7,9 ……. 23,7\nc. 9,64 ……. 4,3 + 5,3\nCâu 5 trang 86 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau:Ba người cùng vắt sữa bò. Người thứ nhất vắt được 22,4 lít sữa. Người thứ hai vắt được 18,9 lít sữa. Người thứ ba vắt được 19,5 lít sữa. Hỏi cả ba người vắt được bao nhiêu lít sữa bò?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 86 sách VNEN toán 5\nHà giúp mẹ đi chợ mua thực phẩm theo hướng dẫn sau:\n0,5 kg thịt ba chỉ1,2 kg xương sườn\n0,6 kg thịt bò0,8 kg cà chua\n2,5 kg dưa chuột 1,3 kg khoai tây\nHãy giúp Hà tính xem phải mua tất cả bao nhiêu kg thịt, xương; bao nhiêu kg củ quả.\nCâu 2 trang 86 sách VNEN toán 5\nLiệt kê lượng thực phẩm gia đình em dùng trong một ngày rồi tính tổng lượng thực phẩm đó."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-31-tong-nhieu-so-thap-phan.html
|
29c348dd19cbae268d9946763111b708
|
Giải toán VNEN 5 bài 30: Cộng hai số thập phân
|
[
"Lý thuyết\n1. Muốn cộng hai số thập phân ta làm như sau:\nViệt số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.\nThực hiện phép cộng như cộng các số tự nhiên\nViết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.\n2. Phép cộng của các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.\n a + b = b + a",
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \" đố bạn\".\nQuan sát hình dưới đây, em đố bạn viết cân nặng của các con vật theo thứ tự từ bé đến lớn vào bảng sau:\n2 - 3: Thực hành lần lượt các hoạt động:\nc.Đặt tính rồi tính: 23,4 + 8,76\nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 82 sgk VNEN toán 5\nTính:\nCâu 2 trang 82sgk VNEN toán 5\nĐặt tính rối tính:\na. 7,9 + 6,3 b. 16,35 + 8,93 c. 26,458 + 0,57\nCâu 3 trang 82 sgk VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Nam cao 1,39m, Hà cao hơn Nam 0,12m. Hỏi Hà cao bao nhiêu mét?\nCâu 4 trang 82 sgk VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a:\nb. Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán đề thử lại:\n17,39 + 35,04 8,58 + 6,7\nCâu 5 trang 83 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một hình chữ nhật có chiều rộng 18,35m, chiều dài hơn chiều rộng 9,3m. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 83 sgk VNEN toán 5\n1. Dùng thước có vạch chia Milimet để đo khoảng cách giữa các nhà của Gấu, Voi, Khỉ, Chuột trong sơ đồ dưới đây.\n2. Viết số đo độ dài các đoạn thẳng trong sơ đồ trên dưới dạng số thập phân, chẳng hạn 4,6cm\n3. Tính độ dài quãng đường ngắn nhất từ :\n- Nhà Voi đến nhà Chuột.\n- Nhà Gấu đến nhà Chuột."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-30-cong-hai-so-thap-phan.html
|
794e74ce62d70ce500b5fbfdc61b0d6f
|
Giải VNEN toán 5 bài 28: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi đố bạn (sgk)\nTrả lời:\nCác đơn vị đo diện tích đã học và sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé :$km^{2}$,$hm^{2}$,$dam^{2}$,$m^{2}$,$dm^{2}$,$cm^{2}$,$mm^{2}$\nMối quan hệ giữa các đơn vị đo:\n1$km^{2}$ = 1000000$m^{2}$ 1ha = 10000$m^{2}$\n1$km^{2}$ = 100 ha 1ha =$\\frac{1}{100}$$km^{2}$\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\nTrả lời:\nHoàn thành bảng đơn vị đo diện tích:\nMối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề:\nMỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị lớn hơn liền trước nó.\n3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n7$m^{2}$ 3$dm^{2}$ = ......$m^{2}$ 15$dm^{2}$ = ........$m^{2}$\nTrả lời:\n7$m^{2}$ 3$dm^{2}$ = 7,03 $m^{2}$ 15$dm^{2}$ = 0,15 $m^{2}$",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 77 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 47$dm^{2}$ = .....$m^{2}$ b. 32$dm^{2}$ 14$cm^{2}$ = ......$dm^{2}$\nc. 26$cm^{2}$ = ......$m^{2}$ d. 5$cm^{2}$ 6$mm^{2}$ = ........$cm^{2}$\nCâu 2: Trang 77 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 2015 $m^{2}$ = ..... ha b. 7000$m^{2}$ = ..... ha\nc. 1ha = .........$km^{2}$ d. 21ha = ........$km^{2}$\nCâu 3: Trang 77 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3,61$m^{2}$ = ......$dm^{2}$ b. 54,3$m^{2}$ = ......$m^{2}$ .....$dm^{2}$\nc. 9,5$km^{2}$ = ....... ha d. 6,4391ha = .........$m^{2}$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 78 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo diện tích của các vườn quốc gia nói trên dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là $km^{2}$"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-28-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan.html
|
704624b1d9b2dac471fb64a2c7d20a85
|
Giải toán VNEN 5 bài 32: Trừ hai số thập phân
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “giúp bạn qua cầu”.\nThảo luận cách qua cầu giúp các bạn Voi, Gấu, Sư tử, Bò, Ngựa qua cầu nhanh và an toàn nhất. Viết kết quả thảo luận của nhóm em vào bảng sau:\nTrả lời:\nTên con vật qua cầu\nTổng cân nặng\nLần 1\nVoi\n4,6 tạ\nLần 2\nBò và Gấu\n1,2 + 2,8 = 4 tạ\nLần 3\nSư tử và Ngựa\n2,3 + 1,7 = 4 tạ\nLần 4\n2 – 3: Thực hiện lần lượt các hoạt động\nĐặt tính rồi tính: 34, 82 – 6,37 và 57,3 – 9,15\nTrả lời:\n4.Nói với bạn cách trừ hai số thập phân, lấy ví dụ minh họa\nTrả lời:\nMuốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:\nViết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng ở cột với nhau\nThực hiện phép trừ như các số tự nhiên\nViết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của dấu bị trừ và số trừ.\nVí dụ: 14, 15 – 3,76\nTa thực hiện như sau:\n",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 89 sách VNEN toán 5\nTính:\nCâu 2 trang 89 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính:\na. 21,3 – 10,7 b. 15,53 – 6,44\nc. 13,5 – 11,98 d. 50 – 26,83.\nCâu 3 trang 89 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau:Một thùng đựng 28,75 kg đường. Người ta lấy từ thùng đó tra 10,5kg đường sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?\nCâu 4 trang 89 sách VNEN toán 5\nTìm x, biết:\na. x + 5,34 = 7,65b. 7,95 + x = 10,29\nc. x – 3,78 = 6,49 d. 8,4 – x = 3,6\nCâu 5 trang 89 sách VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị a – b – c và a – (b+ c)\na\nb\nc\na – b - c\na – (b+ c)\n9,8\n5,4\n1,2\n26,38\n7,5\n3,16\n37,86\n9,2\n4,8\nb. Tính bằng hai cách:\n9,4 – 2,5 – 4,7 23,58 – (6,38 + 12,4)\nCâu 6 trang 90 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Ba qủa bí cân nặng 13,5 kg. Qủa thứ nhất nặng 5,9 kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 1,5kg. Hỏi quả thứ ba nặng bao nhiêu kg?\nC Hoạt động ứng dụng\nCâu 2 trang 90 sách VNEN toán 5\nEm tính xem bộ nào của nhà bác học Albert Einstein nhẹ hơn bộ não của người trưởng thành bình thường bao nhiêu kg?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-32-tru-hai-so-thap-phan.html
|
0dd2dc87c556b23fb729c5eb6dca84bb
|
Giải VNEN toán 5 bài 26: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi “xếp thẻ”.\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\na. Hoàn thành bảng ghi tên các đơn vị đo độ dài sau:\nb. Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liền kề\nc. Hoàn thành các nhiệm vụ sau\nTrả lời:\na. Bảng ghi tên các đơn vị đo độ dài:\nkm\nhm\ndam\nm\ndm\ncm\nmm\nb. Mối quan hệ:\nMỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn bị bé hơn liền sau nó.\nMỗi đơn vị đo độ dài bằng $\\frac{1}{10}$ (bằng 0,1) đơn vị lớn hơn liền trước nó.\nc. Điền vào chỗ chấm:\n1km = 10hm 1hm = $\\frac{1}{10}$km = 0,1hm\n1hm = 10dam 1dam = $\\frac{1}{10}$hm = 0,1hm\n1m = 10dm 1dm = $\\frac{1}{10}$m = 0,1m\n3. Đọc kĩ ví dụ sau và giải thích cho bạn nghe (sgk)\n4. Nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thong dụng rồi viết vào vở\nTrả lời:\n1km = 1000m 1m = $\\frac{1}{1000}$km = 0,001km\n1m = 10 dm 1dm = $\\frac{1}{10}$m = 0,1m\n1m = 100 cm 1cm = $\\frac{1}{100}$m = 0,01m\n1m = 1000mm 1m = $\\frac{1}{1000}$m = 0,001m\nb. Viết số thập phân thích hợp:\n8m5dm = 8,5m 9m2cm = 9,02m",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4m 7dm = …. m 8m 9cm = ….. m\nc. 56m 13cm = …. m 3dm 28mm = …. dm\nCâu 2: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4m = ….km b. 3km 705m = …..km\nc. 12km 68m = …..km d. 785m = ….km\nCâu 3: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na. 3,9m = ….. dm b. 1,36m = …… cm\nc. 2,93m = ….. cm d. 4,39m = …… cm\nCâu 4: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na. 465cm = ….. m b. 702cm = …… m\nc. 93cm = …… m d. 25dm = …… m\nC. Hoạt động ứng dụng\nQuan sát hình vẽ sau:\nHãy dùng thước cho có vạch chia xăng-ti-mét và mi-li-mét để đo khoảng cách giữa các vị trí trên sơ đồ rồi ghi lại các số đo."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-26-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan.html
|
a753acea80adbfe0056ed732dd3a44fe
|
Giải VNEN toán 5 bài 25: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc các số thập phân sau:\na. 6,1 34,215 703,05 0,234\nb. 52,3 8,007 92,409 0,060\nCâu 2: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân có:\na. Bốn đơn vị, chín phần mười\nb. Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm\nc. Không đơn vị, ba phần trăm\nd. Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn.\nCâu 3: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé\n28,679 37,746 28,769 37,764\nCâu 4: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n$\\frac{42\\times 36}{7\\times 4}$\n$\\frac{56\\times 45}{8\\times 5}$\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2:Trang 69 VNEN toán 5 tập 1\nEm lấy ví dụ về viết phân số thập phân thành số thập phân."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-25-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
fde0ccf5cb44e10afccb849daa151913
|
Giải toán VNEN 5 bài 34: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau\nd. Đặt tính rồi tính: 2,1 x 4\nTrả lời:\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:\nc. Đặt tính rồi tính: 7,3 x 15\nTrả lời:\nGhi nhớ:\nMuốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau:\nThực hiện phép nhân như nhân các số tự nhiên\nĐếm xem trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số kể từ trái sang phải.",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 93 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính\na. 2,5 x 7b. 4,18 x 5\nCâu 2 trang 93 sách VNEN toán 5\nViết số thích hợp vào ô trống:\nThừa số\n3,97\n8,06\n2,384\nThừa số\n3\n5\n10\nTích\nCâu 3 trang 93 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1trang 93 sách VNEN toán 5\nHai lớp 5A và 5B mua nước uống đóng chai để chuẩn bị đi dã ngoại. Lớp 5A mua hai thùng, mỗi thùng có 12 chai, mỗi chai chứa 1,5 lít. Lớp 5B cũng mua hai thùng, mỗi thùng có 24 chai, mỗi chau chứ 0,5 lít. Em hãy tính xem lớp nào mua nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-34-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien.html
|
b03ac09092c3d306ce480cc68dce5e8a
|
Giải VNEN toán 5 bài 23: Số thập phân bằng nhau
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ghép thẻ\"\nLấy các thẻ có ở các cặp phân số thập phân bằng nhau, chẳng hạn: (sgk)\nGhép các cặp thẻ có hai phân số bằng nhau.\nViết các phân số thập phân dưới dạng số thập phân.\nTrả lời:\nViết các phân số thập phân dươi dạng số thập phân:\n$\\frac{2}{10}$ = 0,2 $\\frac{340}{1000}$= 0,340 $\\frac{520}{1000}$ = 0,520 $\\frac{4}{10}$ = 0,4\n$\\frac{40}{100}$ = 0, 40 $\\frac{52}{100}$ = 0,52 $\\frac{20}{100}$ = 0,20 $\\frac{34}{100}$ = 0,34\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (sgk)\n3. Viết bốn số thập phân bằng mỗi số thập phân dưới đây bằng cách viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải phần thập phân: 5,78 ; 12,04\nb. Viết các số thập phân bằng mỗi số thập phân dưới đây bằng cách bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân: 6,8000 ; 230, 0000\nTrả lời:\na.Viết bốn số thập phân bằng mỗi số thập phân dưới đây bằng cách viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải:\nBốn số thập phân bằng 5,78 là: 5,780 ; 5,7800 ; 5,78000 ; 5,780000\nBốn số thập phân bằng 12,04 là: 12,040 ; 12,0400 ; 12,04000 ; 12,040000\nb.Các số thập phân bằng mỗi số thập phân dưới đây bằng cách bỏ các chữ số 0:\nSố thập phân bằng 6,8000 là: 6,800 ; 6,80 ; 6,8.\nSố thập phân bằng 230,0000 là: 230,000 ; 230,00 ; 230,0 ; 230.",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 63 VNEN toán 5 tập 1\nBỏ các chữ số 0 tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.\na. 4,300 52,7000 8,0600\nb. 20005,400 79,030 100,0100\nCâu 2: Trang 63 VNEN toán 5 tập 1\nViết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số):\na. 2,374 31,5 760,87 \nb. 63,4 20,01 92,124\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 63 VNEN toán 5 tập 1\nTrả lời câu hỏi và viết vào vở:\nKhi quan sát hình vẽ, các bạn Hà, Hoa, Nam, Dũng phát biểu như sau:\nBạn Hà nói: Đã tô màu$\\frac{1}{2}$ hình\nBạn Hoa nói: Đã tô màu vào$\\frac{5}{10}$ hình\nBạn Nam nói: Đã tô màu vào 0,5 hình\nBạn Dũng nói: Đã tô màu vào 0,05 hình.\nTheo em bạn nào nói đúng, vì sao?\nCâu 2: Trang 64 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết một số thập phân bất kì rồi viết 3 số thập phân bằng phân số vừa viết bằng cách viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số đó."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-23-so-thap-phan-bang-nhau.html
|
27fadc9c2b87ae6173bf0966b4835182
|
Giải VNEN toán 5 bài 24: So sánh hai số thập phân
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Thực hành lần lượt các hoạt động sau:\nQuan sát hình vẽ dưới đây: (sgk trang 64)\nĐọc bảng ghi thành tích nhảy xa của các bạn trong nhóm\nThảo luận xem bạn nào nhảy xa hơn bạn nào? Tại sao?\nTrả lời:\nQUan sát bảng em thấy, bạn nhảy xa nhất là bạn Huy (2,05m) vì đó là thành tích cao nhất trong lớp.\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (Sgk)\n3. Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn nghe: (Sgk)\n4. So sánh hai số thập phân:\na. 3,05 và 2,84 b. 4,723 và 4,79\nTrả lời:\na. 3,05 >2,84 vì 3 > 2 \nb. 4,723 và 4,79 vì 72 < 79.",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 66 VNEN toán 5 tập 1\nSo sánh hai số thập phân:\na. 7,9 và 8,2 b. 6,35 và 6,53 c. 2,8 và 2,93 d. 0,458 và 0,54.\nCâu 2: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn\na. 0,8 0,17 0,315 b. 7,8 8,7 8,2 7,96 8,014\nCâu 3: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé\na. 1,004 0,04 0,104 b. 0,8 0,807 0,87 0,78 0,087\nCâu 4: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nTìm chữ số $x$ biết:\n$5,6x4 < 5,614$\nCâu 5: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nTìm số tự nhiên $x$, biết:\na. $0,9 < x < 1,2$ b. $84,97 < x < 85,14$\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nEm hỏi chiều cao của mọi người trong gia đình và viết vào bảng theo mẫu:\nCâu 2: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết tên mọi người trong gia đình theo thứ tự từ người cao nhất đến người thấp nhất"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-24-so-sanh-hai-so-thap-phan.html
|
1b9f47cffe99a66e9ac21922e746577e
|
Giải toán VNEN 5 bài 35: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000....
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi ghép nối:\n2. So sánh:\n32,157 x 10 với 321,57\n91,084 x 100 với 9108,4\nb. Nêu nhận xét của em khi muốn nhân một số thập phân với 10 hay 100\nTrả lời:\n32,157 x 10 = 321,57 => 32,157 x 10 = 321,57\n91,084 x 100 = 9108,4 => 91,084 x 100 = 9108,4\nNhận xét: khi muốn nhân một số thập phân với 10 hay 100 ta chỉ việc di chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai chữ số.\n3. Ghi nhớ:\nMuốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,… ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang phải một, hai, ba,… chữ số.\n4. Tỉnh nhẩm:\n1,4 x 10 25,08 x 100 0,894 x 1000\nTrả lời:\n1,4 x 10 = 14 25,08 x 100 = 2508 0,894 x 1000 = 894",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 95 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính:\na. 7,69 x 50 b. 12,6 x 800 c. 82,16 x 40\nCâu 2 trang 95 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là Mi-li-mét?\na. 10,4dm b. 5,75cm c. 0,856m\nCâu 3 trang 95 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một can nhựa chứa 10l dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8g, can rỗng cân nặng 1,3kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nCâu 4 trang 95 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một người đi xe đạp, trong hai giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8km, trong 3 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu km?\nCâu 5 trang 95 sách VNEN toán 5\nTìm số tự nhiên x, biết: 2,5 x $x$ < 7\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 96 sách VNEN toán 5\nBà của My muốn mua một thùng nước ngọt ở siêu thị (như hình bên). Em hãy giúp bà bạn My tính:\na. Có bao nhiêu lon nước ngọt trong một thùng?\nb. Mỗi lon chứa 0,33l nước ngọt. Hỏi một thùng nước ngọt trên chứa tất cả bao nhiêu lít nước ngọt?\nc. Giá mỗi lon nước ngọt là 7100 đồng. Hỏi bà bạn My phải trả bao nhiêu tiền để mua thùng nước ngọt đó?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-35-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000.html
|
c63b10bbb667e2eeaa1953695b27e77a
|
Giải câu 1 trang 100 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 100 sách VNEN toán 5\nEm hãy đo các kích thước nền một căn phòng hình chữ nhật của nhà mình và tính diện tích của nền căn phòng đó?\n02 Bài giải:\n \nĐo diện tích căn phòng ngủ của em:\nChiều dài: 4 m\nChiều rộng: 3,5m\nDiện tích căn phòng ngủ của em là:\n 3,5 x 4 = 14 ($m^{2}$)\n Đáp số: 14 $m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
cc3fa060515db9add729e25df99ac84b
|
Giải VNEN toán 5 bài 21: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn\":\na. Quan sát tranh vẽ dưới đây: (sgk)\nb. Em đố bạn đọc các kí hiệu 1,8m; 5,63m có trong hình vẽ trên\nc. Kể một ví dụ có sử dụng các kí hiệu như em vừa đọc ở hình vẽ trên\nc. Kể một số ví dụ có sử dụng các kí hiệu như em vừa đọc ở hình vẽ trên.\nTrả lời:\nb. Đọc các kí hiệu 1,8m; 5,63m\n1,8m: Một phẩy tám mét\n5,63m: Năm phẩy sáu mươi ba mét.\nc. Một số ví dụ có sử dụng các kí hiệu như trên là:\nChai nước mắm 1,5l; túi đường 0,5kg; chai nước khoáng 1,5l...\n2. Thực hành lần lượt các hoạt động sau: (sgk)\n3. Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó:\n$3\\frac{7}{10}$; $5\\frac{63}{100}$; $12\\frac{378}{1000}$\nb. Nêu phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân em viết.\nTrả lời:\n$3\\frac{7}{10}$ = 3,7 => Đọc là: Ba phẩy bảy; phần nguyên là 3, phần thập phân là 7\n$5\\frac{63}{100}$ = 5,63 => Đọc là: Năm phẩy sáu mươi ba; phần nguyên là 5, phần thập phân là 63\n$12\\frac{378}{1000}$ = 12, 378 => Đọc là Mười hai phẩy ba trăm bảy mươi tám; phần nguyên là 12, phần thập phân là 378.",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc mỗi số thập phân sau:\n3, 5 6,72 41,246 504,038 0,109\nCâu 2: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.\n$4\\frac{3}{10}$= ....... $19\\frac{38}{100}$ = .......... $175\\frac{534}{1000}$ = ...........\nCâu 3: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1\nViết mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân\n0,1 0,04 0,007 0,026\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 57 VNEN toán 5 tập 1\nTìm trên sách, báo, nhãn mác, bao bì... những thông tin có sử dụng số thập phân rồi viết vào vở.\nCâu 2: Trang 57 VNEN toán 5 tập 1\nQuan sát hình vẽ, đọc các số thập phân ghi cân nặng của một số đồ vật được cân rồi nói cho người lớn nghe.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-21-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo.html
|
4a367f1639cda105a55e27c640096bb8
|
Giải VNEN toán 5 bài 20: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Đố bạn\":\na. Em viết một số thập phân đã học, bạn đọc số thập phân em viết.\nb. Cùng các bạn viết số thập phân nhóm em vừa viết được thành phân số thập phân\nTrả lời:\na. Một số số thập phân đã học và cách đọc là:\nb. Viết các số thập phân thành phân số thập phân:\n0,7 =$\\frac{7}{10}$ 0,5 =$\\frac{5}{10}$ \n0,8 =$\\frac{8}{10}$ 0,4 =$\\frac{4}{10}$\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau\na)Viết và đọc các phân số chỉ phần đã tô màu trong các hình vẽ dưới đây :\nTrả lời:\n+) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 1 là$\\frac{1}{100}$\n $\\frac{1}{100}$ đọc là : một phần một trăm.\n+) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 2 là$\\frac{7}{100}$\n $\\frac{7}{100}$đọc là : bảy phần một trăm.\n+) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 3 là $\\frac{75}{100}$\n $\\frac{75}{100}$đọc là : bảy mươi lăm phần một trăm.\n+) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình 4 là $\\frac{98}{100}$\n $\\frac{98}{100}$đọc là : chín mươi tám phần một trăm.\nb) Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn. (SGK)\n3. Chơi trò chơi: \"Ghép thẻ\".\nLấy các bộ thẻ đã viết các số thập phân đã học và phân số thập phân tương ứng, chẳng hạn:\nTrả lời:\n",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc mỗi số thập phân sau:\na. 0,02 0,05 0,48 0,63\nb. 0,005 0,029 0,312 0,108\nCâu 2: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân sau thành phố thập phân:\na.$\\frac{68}{100}$ =........ b. $\\frac{7}{1000}$ = ............\nc.$\\frac{23}{1000}$ = ........ d.$\\frac{231}{1000}$ = ............\nCâu 3: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nViết mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân:\n0, 4 0,02 0,006 0,087 0,555\nCâu 4: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 51 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết năm số thập phân đã học vào vở, đọc các số thập phân đó cho bố mẹ nghe.\nCâu 2: Trang 54 VNEN toán 5 tập 1\nEm lấy hai tờ giấy, mỗi tờ gồm 100 ô vuông\nTô màu để biểu diễn số thập phân 0,5 ; 0,34 rồi dán vào vở."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-20-khai-niem-so-thap-phan-tiep-theo.html
|
430c9be52fc7ec2c8845a19c7a24b852
|
Giải câu 6 trang 100 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6 trang 100 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000000, quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết đo được là 19,8cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết là bao nhiêu km?\n02 Bài giải:\n \nTỉ lệ 1: 1000 000 nghĩa là trên bản đồ 1cm ứng với 1000 000 cm độ dài thật\nVậyquãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Thiết dài số km là:\n 19,8 x 1000000 = 19800 000 (cm) = 198 (km)\n Đáp số: 198 km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-100-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
2824f32992dddb8fa1e8720a4c850879
|
Giải câu 2 trang 86 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 86 sách VNEN toán 5\nLiệt kê lượng thực phẩm gia đình em dùng trong một ngày rồi tính tổng lượng thực phẩm đó.\n02 Bài giải:\n \nSố lượng thực phẩm gia đình em dùng trong một ngày:\nGạo: 1 kg Thịt lợn : 0,7 kg Xương 0,5 kg\nRau: 0,5 kg Quả: 1 kg Tôm: 0,4 kg\nBí: 0,3 kg\nVậy tổng số thực phẩm gia đình em dùng một ngày là:\n1 + 0,7 + 0,5 + 0,5 + 1 + 0,4 + 0,3 = 4,4 (kg)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-86-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
bad6bb838b0cb77fa39d271d09f15dc5
|
Giải câu 1 phần C trang 97 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 97 sách VNEN toán 5\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,15km và chiều rộng bằng $\\frac{2}{3}$ chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn với đơn vị đo là mét vuông và héc ta?\n02 Bài giải:\n \nĐổi 0,15 km = 150 m\nChiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:\n (150 : 5 ) x 2 = 60 (m)\nChiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:\n (150 : 5 ) x 3 = 90 (m)\nDiện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:\n 60 x 90 = 5400 ($m^{2}$) = 0,0054 (héc ta)\n Đáp số: 5400 $m^{2}$\n 0,0054 héc ta"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-c-trang-97-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
dbc2632fde09e1d519871f8cc7a2183f
|
Giải toán VNEN 5 bài 33: Ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 91 sách VNEN toán 5\nTính:\na. 348,93 + 402,5\nb. 700,64 – 455,37\nc. 23,48 + 6,35 – 10,3\nCâu 2 trang 91 sách VNEN toán 5\nTìm x:\na. x – 6,4 = 7,8 + 1,6 b. x + 3,5 = 4,7 + 2,8\nCâu 3 trang 91 sách VNEN toán 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 17,86 + 3,78 + 8,14 b. 56,69 – 23,41 – 18,59\nCâu 4 trang 91sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau:Một đội công nhân làm đường trong ba ngày làm được 11km. Ngày thứ nhất làm được 4,25km, ngày thứ hai làm được ít hơn ngày thứ nhất 1,5km. Hỏi ngày thứ ba đội công nhân đó làm được bao nhiêu km đường?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 91 sách VNEN toán 5\nĐo chiều dài, chiều rộng quyền sách và bàn học của em rồi ghi lại các số đo\nCâu 2 trang 91 sách VNEN toán 5\nTính chu vi quyển sách và chu vi mặt bàn ở bài tập 1"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-33-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
a9827b61d2704ff6cd080166ae49548f
|
Giải câu 1 trang 83 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 83 sgk VNEN toán 5\n1. Dùng thước có vạch chia Milimet để đo khoảng cách giữa các nhà của Gấu, Voi, Khỉ, Chuột trong sơ đồ dưới đây.\n2. Viết số đo độ dài các đoạn thẳng trong sơ đồ trên dưới dạng số thập phân, chẳng hạn 4,6cm\n3. Tính độ dài quãng đường ngắn nhất từ :\n- Nhà Voi đến nhà Chuột.\n- Nhà Gấu đến nhà Chuột.\n02 Bài giải:\n \n1.Dùng thước kẻ ta đo được khoảng cách giữa các nhà như sau :\n- Khoảng cách từ nhà Gấu đến nhà Voi là 71mm.\n- Khoảng cách từ nhà Gấu đến nhà Khỉ là 56mm.\n- Khoảng cách từ nhà Khỉ đến nhà Voi là 42mm.\n- Khoảng cách từ nhà Khỉ đến nhà Chuột là 65mm.\n2. Ta có : \n71mm = 7,1cm ; 56mm = 5,6cm;\n42mm = 4,2cm ; 65mm = 6,5cm.\n3.Độ dài quãng đường ngắn nhất từ nhà Voi đến nhà Chuột là :\n 4,2 + 6,5 = 10,7 (cm)\nĐộ dài quãng đường ngắn nhất từ nhà Gấu đến nhà Chuột là :\n 5,6 + 6,5 = 12,1 (cm) \n Đáp số : Nhà Voi đến nhà Chuột: 10,7cm;\n Nhà Gấu đến nhà Chuột: 12,1cm."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-83-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
2b07d4cf236a4a785090a81dc20983e1
|
Giải câu 2 trang 78 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 78 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo diện tích của các vườn quốc gia nói trên dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là $km^{2}$\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nVườn quốc gia Cúc Phương: 22200ha = 222 $km^{2}$\nVườn quốc gia U Minh Hạ: 8268ha = 82,68$km^{2}$\nVườn quốc gia Cát Tiên: 73878ha = 738,78$km^{2}$\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-78-vnen-toan-5-tap-1.html
|
816eabffa3ba9cbaca2bd8e6b34dc6f7
|
Giải câu 1 trang 72 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nQuan sát hình vẽ sau:\nHãy dùng thước cho có vạch chia xăng-ti-mét và mi-li-mét để đo khoảng cách giữa các vị trí trên sơ đồ rồi ghi lại các số đo.\n02 Bài giải:\n \nGợi ý: Các em sử dụng thước đo để diền vào chỗ chấm sau:\nKhoảng cách từ trường học đến bệnh viện là: ....\nKhoảng cách từ bệnh viện đến bưu điện là: .......\nKhoảng cách từ bưu điện đến khu đô thị mới là: .......\nKhoảng cách từ khu đô thị mới đến trường học là: ......"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-72-vnen-toan-5-tap-1.html
|
1bb499109cb8b94eefd4227b53297e36
|
Giải câu 2 trang 64 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 64 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết một số thập phân bất kì rồi viết 3 số thập phân bằng phân số vừa viết bằng cách viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số đó.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\nBa số thập phân là: 5,2 758,1 96,05\nBa số thập phân bằng 5,2 là: 5,20 5,200 5,2000\nBa số thập phân bằng 758,1 là: 758,10 758,100 758,1000\nBa số thập phân bằng 96,05 là: 96,050 96,0500 96,05000\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-64-vnen-toan-5-tap-1.html
|
377fcb8aaea09f6e4fcf4b82853d0cc0
|
Giải VNEN toán 5 bài 27: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"xếp thẻ\":\n2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau (Sgk)\nMỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó.\nMỗi đơn vị đo khối lượng bằng$\\frac{1}{10}$ (bằng 0,1) đơn vị lớn hơn liền trước nó.\n3. b. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\n7 tấn 49kg = ..... tấn 31 tấn 8kg = ..... tấn\nTrả lời:\n7 tấn 49kg = 7,049 tấn 31 tấn 8kg = 31,008 tấn",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 7 tấn 512kg = ..... tấn b. 28 tấn 91kg = ..... tấn\nc. 15 tấn 8kg = ..... tấn d. 500kg = ....... tấn\nCâu 2: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na. Có đơn vị đo là kg: 4kg 50g 35kg 70g 8kg 3g 500g\nb. Có đơn vị đo là tạ: 7 tạ 50kg 5 tạ 5kg 63kg 830kg.\nCâu 3: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nTrong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nEm ghi lại cân nặng một số đồ vật, con vật nuôi trong nhà như: quyển sách, cái cặp, chiếc mũ bảo hiểm, con mèo, ... rồi viết vào bảng sau:\nCâu 2: Trang 75 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo khối lượng ghi được ở bài 1 dưới dạng số thập phân với đơn vị đo là ki-lô-gam."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-27-viet-cac-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan.html
|
96ff11b0d7296d0701053b04b67262b1
|
Giải câu 1 phần C trang 93 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1trang 93 sách VNEN toán 5\nHai lớp 5A và 5B mua nước uống đóng chai để chuẩn bị đi dã ngoại. Lớp 5A mua hai thùng, mỗi thùng có 12 chai, mỗi chai chứa 1,5 lít. Lớp 5B cũng mua hai thùng, mỗi thùng có 24 chai, mỗi chau chứ 0,5 lít. Em hãy tính xem lớp nào mua nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nLớp 5A có tổng số chai nước ở hai thùng là:\n 12 x 2 = 24 (chai)\nTổng lượng nước mà lớp 5A đã mua là:\n 24 x 1,5 = 36 (lít)\nLớp 5B có tổng số chai nước ở hai thùng là:\n 24 x 2 = 48 (chai)\nTổng lượng nước mà lớp 5B đã mua là:\n 48 x 0, 5 = 24 (lít)\nVậy 36 > 24 do đó lớp 5A mua nước nhiều hơn lớp 5B là 12 lít nước."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-c-trang-93-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
74514fe13de5054c52f485cc18cffc0e
|
Giải câu 2 trang 90 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC Hoạt động ứng dụng\nCâu 2 trang 90 sách VNEN toán 5\nEm tính xem bộ nào của nhà bác học Albert Einstein nhẹ hơn bộ não của người trưởng thành bình thường bao nhiêu kg?\n02 Bài giải:\n \nBộ não của nhà bác học Albert Einstein nhẹ hơn bộ não của người trưởng thành bình thường số kg là:\n 1,4 – 1,28 = 0,12 (kg)\n Đáp số: 0,12 kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-90-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
fb3e71cd30a5d3792cbe0234aaad788c
|
Giải câu 2 trang 69 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2:Trang 69 VNEN toán 5 tập 1\nEm lấy ví dụ về viết phân số thập phân thành số thập phân.\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{7}{10}$ = 0,7\n$\\frac{33}{100}$ = 0,33\n$\\frac{118}{100}$ = 1,18\n$\\frac{9}{1000}$ = 0,009"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-69-vnen-toan-5-tap-1.html
|
95b52a9a8a245e1ed255781033bbebc1
|
Giải VNEN toán 5 bài 22: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi: \"Đọc, viết số thập phân\".\nMỗi bạn viết một chữ số lên tấm thẻ: 2, 3, 4, và \",\".\nXếp các tấm thẻ chữ số và thẻ dấu phẩy để tạo được nhiều số thập phân khác nhau. Đọc số thập phân tìm được, nêu rõ phần nguyên và phần thập phân.\nTrả lời:\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn: (Sgk)\n3. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau (Sgk)\n4. Đọc số thập phân 549,8012. Nêu phần nguyên, phần thập phân và mối quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau trong số thập phân đó.\nTrả lời:\n549, 8012 đọc là: Năm trăm bốn mươi chín phẩy tám nghìn không trăm mười hai.\n549, 8012 có phần nguyên là 549, phần thập phân là 8012.",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 59 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:\n4, 16 203,60 2213,54 0,089\nCâu 2: Trang 59 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân có:\na. Sáu đơn vị, bảy phần mười\nb. Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm\nc. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn\nd. Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm\ne. Không đơn vị, sáu phần nghìn\nCâu 3: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\na. Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số:\n$\\frac{734}{10}$ $\\frac{5608}{100}$ $\\frac{905}{100}$\nb. Chuyển các hỗn số để được ở phần (a) thành các số thập phân\nCâu 4: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.\n$\\frac{721}{10}$ $\\frac{2015}{100}$ $\\frac{4619}{1000}$ $\\frac{1234}{10000}$\nCâu 5: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\nĐiền giá trị của các chữ số vào bảng sau (theo mẫu):\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\nBảng dưới đây cho biết độ cao của một số đỉnh núi ở Việt Nam:\na. Viết các số thập phân có ở bảng trên vào vở\nb. Nêu phần nguyên, phần thập phân và cấu tạo từng phần của mỗi số thập phân em vừa viết"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-22-hang-cua-so-thap-phan-doc-viet-so-thap-phan.html
|
0facb90e268edf0db4cd35cbf66da73c
|
Giải câu 2 trang 67 phần C VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết tên mọi người trong gia đình theo thứ tự từ người cao nhất đến người thấp nhất\n02 Bài giải:\n \nVí dụ: Chiều cao của các thành viên trong gia đình em là:\n=> Sắp xếp theo thứ tự cao đến thấp là: bố -> mẹ -> em -> em gái hay 1,73 -> 1,64 -> 1,43 -> 1,22"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-67-phan-c-vnen-toan-5-tap-1.html
|
1dd00d0f00dd4b89b6ba5df2a4f28bdb
|
Giải câu 1 trang 63 phần C VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 63 VNEN toán 5 tập 1\nTrả lời câu hỏi và viết vào vở:\nKhi quan sát hình vẽ, các bạn Hà, Hoa, Nam, Dũng phát biểu như sau:\nBạn Hà nói: Đã tô màu$\\frac{1}{2}$ hình\nBạn Hoa nói: Đã tô màu vào$\\frac{5}{10}$ hình\nBạn Nam nói: Đã tô màu vào 0,5 hình\nBạn Dũng nói: Đã tô màu vào 0,05 hình.\nTheo em bạn nào nói đúng, vì sao?\n02 Bài giải:\n \nQuan sát hình vẽ ta thấy: Hình có 100 ô vuông, đã tô màu 50 ô vuông.\nVậy phân số của ô vuông đã tô màu so với toàn bộ ô vuông là:$\\frac{50}{100}$ =$\\frac{5}{10}$=$\\frac{1}{2}$ = 0,5\nỞ đây, có nhiều kết quả tương đương khác nhau, mỗi bạn nói một đáp án, nhưng các đáp án đó lại bằng nhau.Vậy ba bạn Hà, Hoa và Nam nói đúng.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-63-phan-c-vnen-toan-5-tap-1.html
|
7fd223895051ca88dc7dbd4e3736ca0d
|
Giải câu 1 trang 96 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 96 sách VNEN toán 5\nBà của My muốn mua một thùng nước ngọt ở siêu thị (như hình bên). Em hãy giúp bà bạn My tính:\na. Có bao nhiêu lon nước ngọt trong một thùng?\nb. Mỗi lon chứa 0,33l nước ngọt. Hỏi một thùng nước ngọt trên chứa tất cả bao nhiêu lít nước ngọt?\nc. Giá mỗi lon nước ngọt là 7100 đồng. Hỏi bà bạn My phải trả bao nhiêu tiền để mua thùng nước ngọt đó?\n02 Bài giải:\n \na. Quan sát vào hình bên ta thấy, thùng nước ngọt có tất cả 24 lon\nb. Mỗi lon chứa 0,33l, vậy thùng chứa tất cả số lít nước ngọt là:\n 0,33 x 24 = 7,92 (lít)\nc. Số tiền bà bạn My phải trả để mua được thùng nước ngọt là:\n 7100 x 24 = 170400 (đồng)\n Đáp số: a. 24 lon\n b. 7,92 lít\nc. 170400 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-96-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
75891948b1fced8c34e5ab207bb40e57
|
Giải câu 1 trang 67 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nEm hỏi chiều cao của mọi người trong gia đình và viết vào bảng theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-67-vnen-toan-5-tap-1.html
|
e6148c2762620605bd337c9da4d902a8
|
Giải câu 5 trang 95 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 95 sách VNEN toán 5\nTìm số tự nhiên x, biết: 2,5 x $x$ < 7\n02 Bài giải:\n \nTa có:\n2,5 x 1 = 2,5 < 7 (thỏa mãn)\n2,5 x 2 = 5 < 7 (thỏa mãn)\n2,5 x 3 = 7,5 > 7 (không thỏa mãn)\n=>Vậy số tự nhiên $x$ cần tìm đó là: $x$= 1, 2."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-95-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
393d856add747fe5975584c4f7610838
|
Giải câu 2 trang 57 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 57 VNEN toán 5 tập 1\nQuan sát hình vẽ, đọc các số thập phân ghi cân nặng của một số đồ vật được cân rồi nói cho người lớn nghe.\n02 Bài giải:\n \nHình 1: Qủa dưa hấu nặng ba phẩy hai ki lô gam\nHình 2: Miếng thịt nặng hai phẩy bảy ki lô gam\nHình 3: Đĩa hoa quả nặng ba phẩy tám ki lô gam"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-57-vnen-toan-5-tap-1.html
|
6afde5b0fbf9babaca58f366b8a830e4
|
Giải câu 3 trang 56 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1\nViết mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân\n0,1 0,04 0,007 0,026\n02 Bài giải:\n \n0,1=$\\frac{1}{10}$ 0,04 =$\\frac{4}{100}$ 0,007 =$\\frac{7}{1000}$ 0,026=$\\frac{26}{1000}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-56-vnen-toan-5-tap-1.html
|
809704b960f072433670c30ffd9dbccb
|
Giải câu 4 trang 53 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-53-vnen-toan-5-tap-1.html
|
50fc1c2c4ff570d64d84f9574cfbcbf0
|
Giải câu 2 trang 54 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 54 VNEN toán 5 tập 1\nEm lấy hai tờ giấy, mỗi tờ gồm 100 ô vuông\nTô màu để biểu diễn số thập phân 0,5 ; 0,34 rồi dán vào vở.\n02 Bài giải:\n \n 0, 5 0,34"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-54-vnen-toan-5-tap-1.html
|
91193314d551bbbca210e0277f55246d
|
Giải câu 3 trang 53 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nViết mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân:\n0, 4 0,02 0,006 0,087 0,555\n02 Bài giải:\n \n0, 4 =$\\frac{4}{10}$ 0,02 =$\\frac{2}{100}$ 0,006 =$\\frac{6}{1000}$ \n0,087 =$\\frac{87}{1000}$ 0,555 =$\\frac{555}{1000}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-53-vnen-toan-5-tap-1.html
|
451603fe7956229b1e2959adf20101de
|
Giải câu 1 trang 57 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 57 VNEN toán 5 tập 1\nTìm trên sách, báo, nhãn mác, bao bì... những thông tin có sử dụng số thập phân rồi viết vào vở.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\nThước dây 3,5m\nChai nước 1,5l\nHộp bánh 0,5 kg..."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-57-vnen-toan-5-tap-1.html
|
3a57dc12839dc9c2920d6031ab6a4f83
|
Giải câu 1 trang 54 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 51 VNEN toán 5 tập 1\nEm viết năm số thập phân đã học vào vở, đọc các số thập phân đó cho bố mẹ nghe.\n02 Bài giải:\n \nViết năm số thập phân đã học vào vở và đọc:\n0, 76: Không phẩy bảy mươi sáu 0,654: Không phẩy sáu trăm năm mươi bốn\n0,543: Không phẩy năm trăm bốn mươi ba 0,99: Không phẩy chín mươi chín\n0,001: Không phẩy không không một."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-54-vnen-toan-5-tap-1.html
|
047603261da006157ea44b1143378891
|
Giải câu 2 trang 53 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân sau thành phố thập phân:\na.$\\frac{68}{100}$ =........ b. $\\frac{7}{1000}$ = ............\nc.$\\frac{23}{1000}$ = ........ d.$\\frac{231}{1000}$ = ............\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{68}{100}$ = 0,68 b. $\\frac{7}{1000}$ = 0,007\nc.$\\frac{23}{1000}$ = 0,023 d.$\\frac{231}{1000}$ = 0,231"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-53-vnen-toan-5-tap-1.html
|
a42d709dcd6ec908285f39f1715b6221
|
Giải câu 1 trang 53 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 53 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc mỗi số thập phân sau:\na. 0,02 0,05 0,48 0,63\nb. 0,005 0,029 0,312 0,108\n02 Bài giải:\n \na. 0,02: Không phẩy không hai 0,05: Không phẩy không năm \n 0,48: Không phẩy bốn mươi tám 0,63: Không phẩy sáu mươi ba\nb. 0,005: Không phẩy không năm 0,029: Không phẩy không hai mươi chín \n 0,312: Không phẩy ba trăm mười hai 0,108: Không phẩy một trăm linh tám."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-53-vnen-toan-5-tap-1.html
|
e34d4ab1764b2a13acbfd54a5ea331cc
|
Giải câu 2 phần B trang 91 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 91 sách VNEN toán 5\nTính chu vi quyển sách và chu vi mặt bàn ở bài tập 1\n02 Bài giải:\n \nChu vi của quyển sách là:\n (27 + 19) x 2 = 92 (cm)\nChu vi của mặt bàn học là:\n (120,5 + 79,5) x 2 = 400 (cm)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-phan-b-trang-91-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
9eff952e072b4800e96adaa50c577912
|
Giải VNEN toán 5 bài 29: Em đã học được những gì?
|
[
"",
"Câu 1: Trang 78 VNEN toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na. Viết$\\frac{5}{100}$ dưới dạng số thập phân được:\nA. 5,100 B. 0,05 C. 0,50 D. 0,500\nb. Số bé nhất trong các số 45,538 ; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là:\nA.45,538 B.45,835 C.45,358 D.45,385\nCâu 2: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na. Số thập phân gồm có sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là: ........\nb. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: ..........\nCâu 3: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nĐiền dấu < = >:\na. 83,2 ...... 83,19 b. 7,843 ....... 7,85\nc. 48,5 ...... 48,500 d. 90,7 ...... 89,7\nCâu 4: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 45000 $m^{2}$ = ........ ha b. 15$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = ........ $m^{2}$\n 6$km^{2}$ = .......... ha 1600 ha = .......... $km^{2}$\nCâu 5: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng$\\frac{5}{3}$ chiều rộng.\na. Tính diện tích thửa ruộng đó\nb. Biết rằng, trung bình cứ 50$m^{2}$ thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\nCâu 6: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nMua 12 quyển vở cùng loại hết 84000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vnen-toan-5-bai-29-em-da-hoc-duoc-nhung-gi.html
|
69cb365b5567ef8574fbda9de14fe476
|
Giải câu 1 trang 91 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 91 sách VNEN toán 5\nTính:\na. 348,93 + 402,5\nb. 700,64 – 455,37\nc. 23,48 + 6,35 – 10,3\n02 Bài giải:\n \na. 348,93 + 402,5 = 751,43\nb. 700,64 – 455,37 = 245,27\nc. 23,48 + 6,35 – 10,3 = 19,53"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-91-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
7145499179b9c70c00694dd1b7092d55
|
Giải câu 3 trang 91 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 91 sách VNEN toán 5\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 17,86 + 3,78 + 8,14 b. 56,69 – 23,41 – 18,59\n02 Bài giải:\n \na. 17,86 + 3,78 + 8,14 b. 56,69 – 23,41 – 18,59\n= (17,86 + 8,14) + 3,78 = 56,69 – (23,41 + 18,59)\n= 26 + 3,78 = 29,78= 56,69 – 42 = 14,69"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-91-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
de496611d8103b9fc101ff7685abb456
|
Giải câu 2 trang 91 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 91 sách VNEN toán 5\nTìm x:\na. x – 6,4 = 7,8 + 1,6 b. x + 3,5 = 4,7 + 2,8\n02 Bài giải:\n \na. x – 6,4 = 7,8 + 1,6 b. x + 3,5 = 4,7 + 2,8\n x – 6,4 = 9,4 x + 3,5 = 7,5\n x = 9,4 + 6,4 x = 7,5 – 3,5\n x = 15,8 x = 4"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-91-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
59299fd810875b3653e33fa7bf5d9a2a
|
Giải câu 4 trang 91 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 91sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau:Một đội công nhân làm đường trong ba ngày làm được 11km. Ngày thứ nhất làm được 4,25km, ngày thứ hai làm được ít hơn ngày thứ nhất 1,5km. Hỏi ngày thứ ba đội công nhân đó làm được bao nhiêu km đường?\n02 Bài giải:\n \nNgày thứ hai đội công nhân làm được số km đường là:\n 4,25 – 1,5 = 2,75 (km)\nNgày thứ ba đội công nhân làm được số km đường là:\n 11 – (4,25 + 2,75) = 4 (km)\n Đáp số: 4km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-91-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
98468c9cc903359aaadc07991efc048e
|
Giải câu 1 phần B trang 91 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1 trang 91 sách VNEN toán 5\nĐo chiều dài, chiều rộng quyền sách và bàn học của em rồi ghi lại các số đo\n02 Bài giải:\n \nChiều dài và chiều rộng của quyển sách hướng dẫn học toán 5 tập 1 khi ta để ngang quyển sách là:\nChiều dài: 27 cm\nChiều rộng: 19 cm\nChiều dài và chiều rộng mặt bàn e học ở nhà là:\nChiều dài: 120,5 cm\nChiều rộng: 79,5 cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-b-trang-91-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
09fcddba6b5503b43d9c1bf433d24a48
|
Giải câu 1 trang 60 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\nBảng dưới đây cho biết độ cao của một số đỉnh núi ở Việt Nam:\na. Viết các số thập phân có ở bảng trên vào vở\nb. Nêu phần nguyên, phần thập phân và cấu tạo từng phần của mỗi số thập phân em vừa viết\n02 Bài giải:\n \na.Các số thập phân có ở bảng là:3,143 1,444 1,59 2,428\nb. Phần ngyên và phần thập phân của mỗi số:\n3,143: có phần nguyên là 3, phần thập phân là 143 \n1,444: có phần nguyên là 1, phần thập phân là 444\n1,59: có phần nguyên là 1, phần thập phân là 59\n2,428: có phần nguyên là 2, phần thập phân là 428"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-60-vnen-toan-5-tap-1.html
|
036c9dd270facb354c4c1ffd817748c8
|
Giải câu 2 trang 75 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 75 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo khối lượng ghi được ở bài 1 dưới dạng số thập phân với đơn vị đo là ki-lô-gam.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-75-vnen-toan-5-tap-1.html
|
aec9c1b081d3f73d4d99105b29fb8a9f
|
Giải câu 2 trang 56 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.\n$4\\frac{3}{10}$= ....... $19\\frac{38}{100}$ = .......... $175\\frac{534}{1000}$ = ...........\n02 Bài giải:\n \n$4\\frac{3}{10}$= 4,3 $19\\frac{38}{100}$ = 19,38 $175\\frac{534}{1000}$ = 175,534"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-56-vnen-toan-5-tap-1.html
|
e9a90588a8a64a213938f49fb2b04993
|
Giải câu 4 trang 60 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.\n$\\frac{721}{10}$ $\\frac{2015}{100}$ $\\frac{4619}{1000}$ $\\frac{1234}{10000}$\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-60-vnen-toan-5-tap-1.html
|
f69ee17a81c79c7f30b7335194e20d83
|
Giải câu 5 trang 60 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\nĐiền giá trị của các chữ số vào bảng sau (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-60-vnen-toan-5-tap-1.html
|
2d2c8209a9ccc32f2bd243e1f9026b21
|
Giải câu 3 trang 60 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 60 VNEN toán 5 tập 1\na. Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số:\n$\\frac{734}{10}$ $\\frac{5608}{100}$ $\\frac{905}{100}$\nb. Chuyển các hỗn số để được ở phần (a) thành các số thập phân\n02 Bài giải:\n \na. Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số:\n$\\frac{734}{10}$=$73\\frac{4}{10}$ \n$\\frac{5608}{100}$=$56\\frac{8}{100}$ \n$\\frac{905}{100}$=$9\\frac{5}{100}$\nb. Chuyển các hỗn số để được ở phần (a) thành các số thập phân\n$73\\frac{4}{10}$ = 73,4 $56\\frac{8}{100}$= 56,08 $9\\frac{5}{100}$ = 9,05"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-60-vnen-toan-5-tap-1.html
|
c5578c278cdd6313a551c2e35766afd5
|
Giải câu 2 trang 59 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 59 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân có:\na. Sáu đơn vị, bảy phần mười\nb. Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm\nc. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn\nd. Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm\ne. Không đơn vị, sáu phần nghìn\n02 Bài giải:\n \na. Sáu đơn vị, bảy phần mười\nb. Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm\nc. Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn\nd. Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm\ne. Không đơn vị, sáu phần nghìn"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-59-vnen-toan-5-tap-1.html
|
ebca25b4c3756176f071232e3f42054f
|
Giải câu 2 trang 74 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số thập phân:\na. Có đơn vị đo là kg: 4kg 50g 35kg 70g 8kg 3g 500g\nb. Có đơn vị đo là tạ: 7 tạ 50kg 5 tạ 5kg 63kg 830kg.\n02 Bài giải:\n \na. Có đơn vị đo là kg: \n4kg 50g = 4,050kg 35kg 70g= 35,07kg\n8kg 3g= 8,003kg 500g = 0,5kg\nb. Có đơn vị đo là tạ: \n7 tạ 50kg = 7,5 tạ 5 tạ 5kg = 5,05 tạ\n63kg = 0,63 tạ 830kg = 8,3 tạ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-74-vnen-toan-5-tap-1.html
|
7e50a542b64797f386cbc4694a949291
|
Giải câu 1 trang 74 phần C VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nEm ghi lại cân nặng một số đồ vật, con vật nuôi trong nhà như: quyển sách, cái cặp, chiếc mũ bảo hiểm, con mèo, ... rồi viết vào bảng sau:\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-74-phan-c-vnen-toan-5-tap-1.html
|
4c4e41e941ea71b455c8e5baf2236397
|
Giải câu 3 trang 74 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nTrong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?\n02 Bài giải:\n \nMỗi ngày 6 con sư tử ăn hết số kg thịt là:\n 9 x 6 = 54 (kg thịt)\nSố thịt để nuôi sư tử trong 30 ngày là:\n 30 x 54 = 1620 (kg)\nĐổi: 1620 kg = 1,620 tấn\n Đáp số:1,620 tấn thịt"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-74-vnen-toan-5-tap-1.html
|
08609edd44166f1c1695d45940e5a6bb
|
Giải câu 1 trang 59 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 59 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:\n4, 16 203,60 2213,54 0,089\n02 Bài giải:\n \nĐọc, nêu phần nguyên, phần thập phân:\n4,16: Bốn phẩy mười sáu có phần nguyên là 4, phần thập phân là 16\n203,69: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 69\n2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54\n0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 89.\nGiá trị của mỗi chữ số:"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-59-vnen-toan-5-tap-1.html
|
4e7b7110b2c7fc4ee2d05a91fd8bbae0
|
Giải câu 4 trang 95 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4 trang 95 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một người đi xe đạp, trong hai giờ đầu mỗi giờ đi được 10,8km, trong 3 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 9,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu km?\n02 Bài giải:\n \nHai giờ đầu người đó đi được số km là:\n 10,8 x 2 = 21,6 (km)\nBa giờ sau người đó đi được số km là:\n 9,52 x 3 = 28,56 (km)\nVậy, người đó đi được tất cả số km là:\n 21,6 + 28,56 = 50,16 (km)\n Đáp số: 50,16 km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-95-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
596b07bafe4663d2f10e1a4eb6bbc4d2
|
Giải câu 1 trang 78 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 78 VNEN toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na. Viết$\\frac{5}{100}$ dưới dạng số thập phân được:\nA. 5,100 B. 0,05 C. 0,50 D. 0,500\nb. Số bé nhất trong các số 45,538 ; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là:\nA.45,538 B.45,835 C.45,358 D.45,385\n02 Bài giải:\n \na. Viết$\\frac{5}{100}$ dưới dạng số thập phân được:\nĐáp án đúng là:B. 0,05\nb. Số bé nhất trong các số 45,538 ; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là:\nĐáp án đúng là:C.45,358"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-78-vnen-toan-5-tap-1.html
|
e6c4e057c16fe3db89ab3cd57a5f66e3
|
Giải câu 1 trang 74 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 74 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 7 tấn 512kg = ..... tấn b. 28 tấn 91kg = ..... tấn\nc. 15 tấn 8kg = ..... tấn d. 500kg = ....... tấn\n02 Bài giải:\n \na. 7 tấn 512kg = 7,512 tấn b. 28 tấn 91kg = 28,091 tấn\nc. 15 tấn 8kg = 15,008 tấn d. 500kg = 0,5 tấn"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-74-vnen-toan-5-tap-1.html
|
072ccb6084f755532d331d49a1e6b785
|
Giải câu 3 trang 95 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 95 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một can nhựa chứa 10l dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8g, can rỗng cân nặng 1,3kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \n10 lít dầu hỏa nặng số kg là:\n0,8 x 10 = 8 (kg)\nCả can dầu hỏa nặng số kg là:\n8 + 1,3 = 9,3 (kg)\n Đáp số: 9,3kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-95-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
7fb9cdded6da2bd31f01e41d18c0a185
|
Giải câu 1 trang 56 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 56 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc mỗi số thập phân sau:\n3, 5 6,72 41,246 504,038 0,109\n02 Bài giải:\n \n3, 5: Ba phẩy năm\n6,72: Sáu phẩy bảy mươi hai \n41,246: Bốn mươi mốt phẩy hai trăm bốn mươi sáu \n504,038: Năm trăm linh bốn phẩy không trăm ba mươi tám \n0,109: Không phẩy một trăm linh chín"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-56-vnen-toan-5-tap-1.html
|
7b0e29d546c188feafdd0a9416517330
|
Giải câu 2 trang 95 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 95 sách VNEN toán 5\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là Mi-li-mét?\na. 10,4dm b. 5,75cm c. 0,856m\n02 Bài giải:\n \na. 10,4dm= 1040mm\nb. 5,75cm= 57,5mm\nc. 0,856m= 856mm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-95-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
255915786c1c3cff9f3a20c932422903
|
Giải câu 6 trang 79 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nMua 12 quyển vở cùng loại hết 84000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nMua một quyển vở hết số tiền là:\n 84000 : 12 = 7000 (đồng)\nMua 60 quyển vở hết số tiền là:\n 7000 x 60 = 420 000 (đồng)\n Đáp số: 420 000 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-79-vnen-toan-5-tap-1.html
|
8874ce0dc9a193ae417daccbc2b0de90
|
Giải câu 4 trang 79 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 45000 $m^{2}$ = ........ ha b. 15$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = ........ $m^{2}$\n 6$km^{2}$ = .......... ha 1600 ha = .......... $km^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 45000 $m^{2}$ = 4,5 ha b. 15$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = 15,04 $m^{2}$\n 6$km^{2}$ = 600 ha 1600 ha = 16 $km^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-79-vnen-toan-5-tap-1.html
|
b2fa7dae8854a4d3eee9d8a0732f8a4d
|
Giải câu 5 trang 79 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng$\\frac{5}{3}$ chiều rộng.\na. Tính diện tích thửa ruộng đó\nb. Biết rằng, trung bình cứ 50$m^{2}$ thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\n02 Bài giải:\n \na. Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:\n ( 60 : 3) x 5 = 100 (m)\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:\n 60 x 100 = 6000 ($m^{2}$)\nb. 6000$m^{2}$ gấp50$m^{2}$ số lần là:\n 6000 : 50 = 120 (lần)\nCả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là:\n 120 x 30 = 3600 (kg) = 36 tạ\n Đáp số: a. 6000$m^{2}$\n b. 36 tạ thóc"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-79-vnen-toan-5-tap-1.html
|
12d6908fe933d9d06a83a10419289bf3
|
Giải câu 4 trang 67 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nTìm chữ số $x$ biết:\n$5,6x4 < 5,614$\n02 Bài giải:\n \nMuốn$5,6x4 < 5,614$ thì\n$x$ < 1\n=> $x$ = 0\n=> Ta có:5,604 < 5,614"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-67-vnen-toan-5-tap-1.html
|
2497910afcab9733455482d99b2fc17f
|
Giải câu 3 trang 79 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nĐiền dấu < = >:\na. 83,2 ...... 83,19 b. 7,843 ....... 7,85\nc. 48,5 ...... 48,500 d. 90,7 ...... 89,7\n02 Bài giải:\n \na. 83,2 > 83,19 b. 7,843 < 7,85\nc. 48,5 = 48,500 d. 90,7 > 89,7"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-79-vnen-toan-5-tap-1.html
|
9bdddc41c0ff511dc5194a662a8f0787
|
Giải câu 3 trang 67 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé\na. 1,004 0,04 0,104 b. 0,8 0,807 0,87 0,78 0,087\n02 Bài giải:\n \na. 1,004 0,04 0,104 \n=> Sắp xếp từ lớn đến bé là: 1,004 -> 0,104 -> 0,04\nb. 0,8 0,807 0,87 0,78 0,087\n=> Sắp xếp từ lớn đến bé là: 0,87 -> 0,807 -> 0,8 -> 0,78 -> 0,087"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-67-vnen-toan-5-tap-1.html
|
7348b902a15e32a60ea0d564282692c0
|
Giải câu 5 trang 67 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nTìm số tự nhiên $x$, biết:\na. $0,9 < x < 1,2$ b. $84,97 < x < 85,14$\n02 Bài giải:\n \na. $0,9 < x < 1,2$ b. $84,97 < x < 85,14$\n=> $x = 1$ => $x = 85$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-67-vnen-toan-5-tap-1.html
|
3a4b9945b3bc50d6f5680932b3d9e8a0
|
Giải câu 2 trang 79 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 79 VNEN toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na. Số thập phân gồm có sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là: ........\nb. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: ..........\n02 Bài giải:\n \na. Số thập phân gồm có sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là: 62,678\nb. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là: sáu phần trăm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-79-vnen-toan-5-tap-1.html
|
cce3a417c031f1fe4326145b2eaaa80b
|
Giải câu 1 trang 95 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 95 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính:\na. 7,69 x 50 b. 12,6 x 800 c. 82,16 x 40\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-95-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
c3a2bdbc3dba3e06da34b57d758ccf54
|
Câu 2 trang 67 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 67 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn\na. 0,8 0,17 0,315 b. 7,8 8,7 8,2 7,96 8,014\n02 Bài giải:\n \na. 0,8 0,17 0,315 \n=> Sắp xếp từ bé đến lớn là : 0,17 -> 0,315 -> 0,8\nb. 7,8 8,7 8,2 7,96 8,014\n=> Sắp xếp từ bé đến lớn là: 7,8 -> 7,96 -> 8,014 -> 8,2 -> 8,7.\nCách so sánh:\nMuốn so sánh hai số thập phân ta có thể so sánh phần nguyên của hai số thập phân đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.\nNếu phần nguyên của hai số thập phân đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn..., đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.\nNếu hai số thập phân có phần nguyên và phần thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau."
] |
https://tech12h.com/de-bai/cau-2-trang-67-vnen-toan-5-tap-1.html
|
12d4d3d54e3d0eba27ef21b6fbb7538c
|
Câu 1 trang 64 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 66 VNEN toán 5 tập 1\nSo sánh hai số thập phân:\na. 7,9 và 8,2 b. 6,35 và 6,53 c. 2,8 và 2,93 d. 0,458 và 0,54.\n02 Bài giải:\n \na. 7,9 < 8,2 b. 6,35 < 6,53 \nc. 2,8 < 2,93 d. 0,458 < 0,54."
] |
https://tech12h.com/de-bai/cau-1-trang-64-vnen-toan-5-tap-1.html
|
6d1a3b26aa68b957f9f814b0252f258e
|
Giải câu 2 trang 93 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2 trang 93 sách VNEN toán 5\nViết số thích hợp vào ô trống:\nThừa số\n3,97\n8,06\n2,384\nThừa số\n3\n5\n10\nTích\n02 Bài giải:\n \nThừa số\n3,97\n8,06\n2,384\nThừa số\n3\n5\n10\nTích\n11,91\n40,3\n23,84"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-93-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
a4299748e7ed04e73fca45088dc4d1b6
|
Giải câu 2 trang 63 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 63 VNEN toán 5 tập 1\nViết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số):\na. 2,374 31,5 760,87 \nb. 63,4 20,01 92,124\n02 Bài giải:\n \nViết các số thập phân đã cho thành số thập phân có số chữ số bằng nhau (đều có 3 chữ số):\na. 2,374 31,500 760,870\nb. 63,400 20,010 92,124"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-63-vnen-toan-5-tap-1.html
|
01328cbdb38392a961b732ef84f53d51
|
Giải câu 4 trang 68 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n$\\frac{42\\times 36}{7\\times 4}$\n$\\frac{56\\times 45}{8\\times 5}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{42\\times 36}{7\\times 4}=\\frac{6\\times \\not{7}\\times 9\\times \\not{4}}{\\not{7}\\times \\not{4}}=\\frac{54}{1}=54$\n$\\frac{56\\times 45}{8\\times 5}=\\frac{7\\times \\not{8}\\times 9\\times \\not{5}}{\\not{8}\\times \\not{5}}= \\frac{63}{1}=63$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-68-vnen-toan-5-tap-1.html
|
fe2806a6e0eb3e933d02962f06a0bd9c
|
Giải câu 1 trang 93 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1 trang 93 sách VNEN toán 5\nĐặt tính rồi tính\na. 2,5 x 7b. 4,18 x 5\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-93-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
c20e86b4bbb9de3afece7841d56a7ef4
|
Giải câu 3 trang 93 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3 trang 93 sách VNEN toán 5\nGiải bài toán sau: Một ô tô mỗi giờ đi được 42,6km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km?\n02 Bài giải:\n \nTrong 4 giờ chiếc ô tô đó đi được số km là:\n 42,6 x 4 = 170,4 (km)\n Đáp số: 170,4 km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-93-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
e962c631176d380d4b6987543765b3ab
|
Giải câu 1 trang 63 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 63 VNEN toán 5 tập 1\nBỏ các chữ số 0 tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn.\na. 4,300 52,7000 8,0600\nb. 20005,400 79,030 100,0100\n02 Bài giải:\n \nViết các số thập phân trên dưới dạng gọn hơn:\na. 4,3 52,7 8,06\nb. 20005,4 79,03 100,01"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-63-vnen-toan-5-tap-1.html
|
e9f070c0aa9e5b2dc9f89c45e29b94b8
|
Giải câu 2 trang 68 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân có:\na. Bốn đơn vị, chín phần mười\nb. Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm\nc. Không đơn vị, ba phần trăm\nd. Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn.\n02 Bài giải:\n \na. Bốn đơn vị, chín phần mười => 4,9\nb. Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm=> 26,56\nc. Không đơn vị, ba phần trăm => 0,03\nd. Không đơn vị, sáu trăm hai mươi mốt phần nghìn => 0,621"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-68-vnen-toan-5-tap-1.html
|
7e790b80b3f8d8fca3822ae020a9fe0a
|
Giải câu 3 trang 68 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé\n28,679 37,746 28,769 37,764\n02 Bài giải:\n \nTa sắp xếp từ lớn đến bé như sau:\n37,764 -> 37,746 ->28,769 -> 28,679"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-68-vnen-toan-5-tap-1.html
|
78479e9849c6aa2efc1f03583d0c723d
|
Giải câu 1 trang 68 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 68 VNEN toán 5 tập 1\nĐọc các số thập phân sau:\na. 6,1 34,215 703,05 0,234\nb. 52,3 8,007 92,409 0,060\n02 Bài giải:\n \n6,1\nSáu phẩy một\n52,3\nNăm mươi hai phẩy ba\n34,215\nBa mươi tư phẩy hai trăm mười lăm\n8,007\nTám phẩy không trăm linh bảy\n703,05\nBảy trăm linh ba phẩy không năm\n92,409\nChín mươi hai phẩy bốn trăm linh chín.\n0,234\nKhông phẩy hai trăm ba mươi tư\n0,060\nKhông phẩy không trăm sáu mươi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-68-vnen-toan-5-tap-1.html
|
4355b6379dc05885fa9f2948b995044c
|
Giải câu 4 trang 71 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na. 465cm = ….. m b. 702cm = …… m\nc. 93cm = …… m d. 25dm = …… m\n02 Bài giải:\n \na. 465cm = 4,65 m b. 702cm = 7,02 m\nc. 93cm = 0,93 m d. 25dm = 2,5 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-71-vnen-toan-5-tap-1.html
|
f40b5840deb242ce4db3d44767955eb7
|
Giải câu 1 trang 71 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4m 7dm = …. m 8m 9cm = ….. m\nc. 56m 13cm = …. m 3dm 28mm = …. dm\n02 Bài giải:\n \na. 4m 7dm = 4,7 m 8m 9cm = 8,09 m\nc. 56m 13cm = 56,13 m 3dm 28mm = 3,28 dm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-71-vnen-toan-5-tap-1.html
|
3ccbe285f046e105dd7a421119d55cbc
|
Giải câu 2 trang 71 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4m = ….km b. 3km 705m = …..km\nc. 12km 68m = …..km d. 785m = ….km\n02 Bài giải:\n \na. 4m = 0,004 km b. 3km 705m = 3,705 km\nc. 12km 68m = 12,068 km d. 785m = 0,785 km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-71-vnen-toan-5-tap-1.html
|
368f1a6539d3d0b8854cd7398061a06b
|
Giải câu 3 trang 71 VNEN toán 5 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 71 VNEN toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na. 3,9m = ….. dm b. 1,36m = …… cm\nc. 2,93m = ….. cm d. 4,39m = …… cm\n02 Bài giải:\n \na. 3,9m = 39 dm b. 1,36m = 136 cm\nc. 2,93m = 293 cm d. 4,39m = 439 cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-71-vnen-toan-5-tap-1.html
|
fcd1d521b78cb644509b4308f35b050d
|
Giải câu 5 trang 89 sách toán VNEN lớp 5
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5 trang 89 sách VNEN toán 5\na. Tính rồi so sánh giá trị a – b – c và a – (b+ c)\na\nb\nc\na – b - c\na – (b+ c)\n9,8\n5,4\n1,2\n26,38\n7,5\n3,16\n37,86\n9,2\n4,8\nb. Tính bằng hai cách:\n9,4 – 2,5 – 4,7 23,58 – (6,38 + 12,4)\n02 Bài giải:\n \na\nb\nc\na – b - c\na – (b+ c)\n9,8\n5,4\n1,2\n9,8 – 5,4 – 1,2\n= 3,2\n9,8 – (5,4 + 1,2)\n= 9,8 – 6,6 = 3,2\n26,38\n7,5\n3,16\n26,38 – 7,5 – 3,16\n= 15,72\n26,38 – (7,5 + 3,16)\n= 26,38 – 10,66 = 15,72\n37,86\n9,2\n4,8\n37,86 – 9,2 – 4,8\n= 23, 86\n37,86 – (9,2 + 4,8)\n= 37,86 – 14 = 23,86\nNhận xét: a – b – c = a – (b+ c)\nb. Tính bằng hai cách:\nC1. 9,4 – 2,5 – 4,7 C2. 9,4 – (2,5 + 4,7) \n = 6,9 – 4,7 = 2,2 = 9,4 – 7,2 = 2,2 \nC1. 23,58 – (6,38 + 12,4) C2. 23, 58 – 6,38 – 12,4\n= 23,58 – 18,78 = 4,8 = 17,2 – 12,4 = 4,8"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-89-sach-toan-vnen-lop-5.html
|
256b16f6f819af1d333975075ab88bcf
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.