title
stringlengths
2
179
contents
listlengths
1
2
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
Giải bài tập 4 trang 22 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n4. A truch can pnly carry 30 packages of rice. Each package contains 50kg of rice. If the truck is loaded with 75 kg-packages, how many packages can the truck carry the most?\nMột xe tải chỉ có thể chở được 300 bao gạo, mỗi bao 50 kg. Nếu chất lên xe đó loại bao gạo 75 kg thì xe chở được bao nhiêu bao?\n02 Bài giải:\n \nA total kg of rice which a truck can carry is:\n50 x 300 = 15000 (kg)\nIf the truck is loaded with 75kg-packages, the truck can carry:\n15000 : 75 = 200 (package)\nResult: 200 (package)\nTổng số kg gạo mà xe đó có thể chở được là:\n50 x 300 = 15000 (kg)\nVậy mỗi bào nặng 75kg thì chở số bao là:\n15000 : 75 = 200 (bao)\nĐáp án : 200 bao\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html
08bd591f231dd9ecb65ba8c0b3328247
Giải bài tập 1 trang 9 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1.\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{10}$; $\\frac{4}{10}$; $\\frac{5}{10}$; $\\frac{6}{10}$; $\\frac{7}{10}$; $\\frac{8}{10}$; $\\frac{9}{10}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-9-sach-toan-tieng-anh-5.html
ac3b814b72ed314f8afc622e1685c312
Giải bài tập 2 trang 7 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. \na. Compare these fractions:\nSo sánh các phân số:\n$\\frac{2}{5}$ and $\\frac{2}{7}$\n$\\frac{5}{9}$ and $\\frac{5}{6}$\n$\\frac{11}{2}$ and $\\frac{11}{3}$\n$\\frac{2}{5}$ và $\\frac{2}{7}$\n$\\frac{5}{9}$ và $\\frac{5}{6}$\n$\\frac{11}{2}$ và $\\frac{11}{3}$\nb. State how to compare two fractions with the same numerator.\nNêu cách so sánh hai phân số cũng tử số.\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{2}{5}$ > $\\frac{2}{7}$\n$\\frac{5}{9}$ < $\\frac{5}{6}$\n$\\frac{11}{2}$ > $\\frac{11}{3}$\nb.\nBetween 2 fractions with the same numerator, the fraction with the smaller denominator is greater, the fration with the greater denominator is smaller.\nTrong 2 phân số cùng tử số, phân số nào có mẫu số nhỏ hơn thì lớn hơn, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-7-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
72d40a9de8b5aab5299c5dd715e2e75b
Giải bài tập 1 trang 7 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. >, <, = ?\na.\n$\\frac{3}{5}$ ... 1\n$\\frac{2}{2}$ ... 1\n$\\frac{9}{4}$ ... 1\n1 ... $\\frac{7}{8}$\nb. State the basic properties of fractions which are greater, smaller and equal to 1.\nNêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1.\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{3}{5}$ < 1\n$\\frac{2}{2}$ = 1\n$\\frac{9}{4}$ > 1\n1 > $\\frac{7}{8}$\nb.\nIf the numerator of the fraction greater than the denominator, the fraction is greater than 1.\nIf the numerator of the fraction smaller than the denominator, the fraction is greater than 1.\nIf the numerator of the fraction equal to the denominator, the fraction is equal to 1.\nPhân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1\nPhân số có tử số béhơn mẫu số thì phân số bé hơn 1\nPhân số có tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-7-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
4f1b7658e3cc3f8b418aa3754959f7c7
Giải bài tập 3 trang 11 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. The length of a rectangular card is$\\frac{1}{2}$ m, the width is$\\frac{1}{3}$ m. Divide the card into 3 equal pieces. Find the area of each piece.Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{1}{2}$ m, chiều rộng $\\frac{1}{3}$ m. Chia tấm bìa đó thành 3 phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần.\n02 Bài giải:\n \nThe area of a rectangular is:\n$\\frac{1}{3}$ x $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{1}{6}$ ($m^{2}$)\nThe area of each piece is:\n$\\frac{1}{6}$ : 3 = $\\frac{1}{6}$ x $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{1}{18}$ ($m^{2}$)\nResult: $\\frac{1}{18}$ ($m^{2}$)\nDiện tích tấm bìa là:\n$\\frac{1}{3}$ x $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{1}{6}$ ($m^{2}$)\nDiện tích của mỗi phần là:\n$\\frac{1}{6}$ : 3 = $\\frac{1}{6}$ x $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{1}{18}$ ($m^{2}$)\nĐáp số: $\\frac{1}{18}$ ($m^{2}$)\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-11-sach-toan-tieng-anh-5.html
924ef0bd9f8c521f9e3f72317806d390
Giải bài tập 2 trang 22 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. A crew of 10 people digs a trench at a rate of 35m per day. They assign 20 people to support the crew. How many meters per day can they dig? (Each person has the same productivity.)\nMột đội 10 người trong một ngày đào được 35 m nương. Người ta bổ sung thêm 20 người nữa cùng đào thì trong một ngày đào được bao nhiêu mét mương? (Mức đào của mỗi người như nhau)\n02 Bài giải:\n \nAfter they assigned 20 people to support the crew, the crew has:\n10 + 20 = 30 (people)\na person digs a trench perday:\n35 : 10 =$\\frac{35}{10}$\n30 people can dig a trench:\n30 x$\\frac{35}{10}$ =105 (m)\nResult:105 m\nSau khi thêm có tất cả số người là:\n10 + 20 = 30 ( người)\nMột người một ngày đào được:\n35 : 10 =$\\frac{35}{10}$(m)\nVậy 30 người đào được:\n30 x$\\frac{35}{10}$= 105 (m)\nĐáp số : 105 m\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html
e6ccbc13a9823c316e62a23dad1a6811
Giải bài tập 1 trang 22 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. A person bought 25 notebooks at 3 000 VND each. If he had used the same amount of money to buy notebooks at 1 500 VND each, how many notebooks could he have bought?\nMột người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở?\n02 Bài giải:\n \n3000 VND is greater than 1500VND:\n3000 : 1500 = 2 (time)\nSo if he had used the same amount of money to buy notebooks at 1 500 VND each, he could buy:\n25 x 2 = 50 (notebook)\nResult: 50 notebooks\n3000 đồng gấp 1500 đồng số lần là:\n3000 : 1500 = 2 ( lần)\nVậy 1500 đồng mua được số quyển là:\n25 x 2 = 50 ( quyển)\nĐáp số: 50 quyển" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html
199f61f823f1913b57e69c76fed53134
Giải bài tập 1 trang 13 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Write the following mixed numbers as fractions:\nChuyển các hỗn số sau thành phân số:\n2$\\frac{1}{3}$; 4$\\frac{2}{5}$; 3$\\frac{1}{4}$; 9$\\frac{5}{7}$; 10 $\\frac{3}{10}$\n02 Bài giải:\n \n2$\\frac{1}{3}$ = $\\frac{6}{3}$ + $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{7}{3}$\n4$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{20}{5}$ + $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{22}{5}$\n3$\\frac{1}{4}$ = $\\frac{12}{4}$ + $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{13}{4}$\n9$\\frac{5}{7}$ = $\\frac{63}{7}$ + $\\frac{5}{7}$ = $\\frac{68}{7}$\n10 $\\frac{3}{10}$ = $\\frac{100}{10}$ + $\\frac{3}{10}$ = $\\frac{103}{10}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-13-sach-toan-tieng-anh-5.html
be58f569d4ac8cb9af50cad4453c5be7
Giải bài tập 1 trang 22 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. A family has 3 people (Father, Mother and Child). The average income of these 3 people is 800 000 VND per month. If they have another child, how much less is the average income per month?\nMột gia đình gồm 3 người (bố, mẹ và một con). Bình quân thu nhập hàng tháng 800 000 đồng mỗi người. Nếu gia đình đó có thêm một con nữa mà tổng thu nhập của gia đình không thay đổi thì bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người giảm đi bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nA total income of this family is:\n800 000 x 3 = 240 000 (dong)\nIf they have another child, the total income of this family is:\n2 400 000 : 4 = 600 000 (dong)\nSo, the average income per month is less:\n800 000 - 600 000 = 200 000 (dong)\nResult:200 000 (dong)\nTổng thu hập bình quân một tháng của gia đình đó là:\n800000 x 3 = 2400000 ( đồng)\nSau khi thêm một người, thu nhập trung bình của một người trong gia đình là:\n2400000 : 4 = 600000 (đồng)\nVậy so với trước đó, thu nhập bình quân mỗi tháng của một người đã giảm đi:\n800000 - 600000 = 200000 (đồng)\nĐáp án: 200000 đồng.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
dc51e855acc3a7184ff8bb31e1655176
Giải bài tập 1 trang 7 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. >, <, = ?\n$\\frac{4}{11}$ ...$\\frac{6}{11}$\n$\\frac{6}{7}$ ...$\\frac{12}{14}$\n$\\frac{15}{17}$ ...$\\frac{10}{17}$\n$\\frac{2}{3}$ ...$\\frac{3}{4}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{4}{11}$ < $\\frac{6}{11}$\n$\\frac{6}{7}$ = $\\frac{12}{14}$\n$\\frac{15}{17}$ > $\\frac{10}{17}$\n$\\frac{2}{3}$ < $\\frac{3}{4}$\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-7-sach-toan-tieng-anh-5.html
acbe14e1e2dd72bcd7af7c490066e608
Giải bài tập 1 trang 11 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{3}{10}$ x$\\frac{4}{9}$\n$\\frac{6}{5}$ : $\\frac{3}{7}$\n$\\frac{3}{4}$ x$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{5}{8}$ : $\\frac{1}{2}$\nb. 4 x $\\frac{3}{8}$\n3 : $\\frac{1}{2}$\n$\\frac{1}{2}$ : 3\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{3}{10}$ x$\\frac{4}{9}$ = $\\frac{3 x 4}{10 x 9}$ = $\\frac{12}{90}$\nb. $\\frac{6}{5}$ : $\\frac{3}{7}$ = $\\frac{6}{5}$ x $\\frac{7}{3}$ = $\\frac{42}{15}$\nc. $\\frac{3}{4}$ x$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{3 x 2}{4 x 5}$ = $\\frac{6}{20}$\nd.$\\frac{5}{8}$ : $\\frac{1}{2}$=$\\frac{5}{8}$ x $\\frac{2}{1}$ = $\\frac{10}{8}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-11-sach-toan-tieng-anh-5.html
78cab692b4de1cccf7791b0e347976d0
Giải bài tập 2 trang 10 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\nTính:\na. 3 +$\\frac{5}{2}$\nb. 4 -$\\frac{5}{7}$\nc. 1 - ($\\frac{2}{5}$ +$\\frac{1}{3}$)\n02 Bài giải:\n \na. 3 +$\\frac{5}{2}$ = $\\frac{3}{1}$ +$\\frac{5}{2}$ = $\\frac{6}{2}$ +$\\frac{5}{2}$ = $\\frac{11}{2}$\nb. 4 -$\\frac{5}{7}$ = $\\frac{4}{1}$ - $\\frac{5}{7}$ = $\\frac{28}{7}$ - $\\frac{5}{7}$ = $\\frac{23}{7}$\nc. 1 - ($\\frac{2}{5}$ +$\\frac{1}{3}$) = 1 - ($\\frac{6}{15}$ +$\\frac{5}{15}$) = 1 - $\\frac{11}{15}$ = $\\frac{4}{15}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-10-sach-toan-tieng-anh-5.html
996de123337869241bb53d527fcfba88
Giải bài tập 1 trang 10 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Calculate:\nTính:\na.$\\frac{6}{7}$ +$\\frac{5}{8}$\nb.$\\frac{3}{5}$ - $\\frac{3}{8}$\nc. $\\frac{1}{4}$ + $\\frac{5}{6}$\nd. $\\frac{4}{9}$ - $\\frac{1}{6}$\n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{6}{7}$ +$\\frac{5}{8}$ = $\\frac{48}{56}$ +$\\frac{35}{56}$ = $\\frac{83}{56}$\nb.$\\frac{3}{5}$ - $\\frac{3}{8}$= $\\frac{24}{40}$ +$\\frac{15}{40}$ = $\\frac{9}{40}$\nc. $\\frac{1}{4}$ + $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{3}{12}$ +$\\frac{10}{12}$ = $\\frac{13}{12}$\nd.$\\frac{4}{9}$ - $\\frac{1}{6}$= $\\frac{8}{18}$ +$\\frac{3}{18}$ = $\\frac{5}{18}$\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-10-sach-toan-tieng-anh-5.html
0a9ca1ad4f48996f6d92aecc29d08c4a
Giải bài tập 4 trang 20 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n4. A man is paid 72 000 VND for 2 working days. At the same payment rate, how much is he paid for 5 working days?\nMột người làm công trong hai ngày được trả 72 000 đồng. Hỏi với mức trả lương như thế, nếu làm trong 5 ngày thì người đó được trả bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nA man is paid for a working day:\n72000 : 2 = 36000 (VND)\nHe is paid for 5 working days:\n36000 x 5 = 180000 (VND)\nResult:180000 VND\nMột ngày người đó có số tiền công là:\n72000 : 2 = 36000 (đồng)\nVậy 5 ngày người đó có số tiền công là:\n36000 x 5 = 180000 (đồng)\nĐáp số: 180000 đồng\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-20-sach-toan-tieng-anh-5.html
0a242afa9e94bf7800f00d896e9a903b
Giải bài tập 2 trang 11 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate (follow the example):\nTính (theo mẫu):\na.$\\frac{9}{10}$ x$\\frac{5}{6}$\nb.$\\frac{6}{25}$ : $\\frac{21}{20}$\nc.$\\frac{40}{7}$ x$\\frac{14}{5}$\nd.$\\frac{17}{13}$ : $\\frac{51}{26}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{9}{10}$ x$\\frac{5}{6}$ = $\\frac{9 x 5}{10 x 6}$ = $\\frac{3 x $\\not{3}$ x $\\not{5}$}{$\\not{5}$ x 2 x $\\not{3}$ x 2}$\n= $\\frac{3}{4}$\nb.$\\frac{6}{25}$ : $\\frac{21}{20}$ = $\\frac{6 x 20}{25 x 21}$ = $\\frac{2 x $\\not{3}$ x 4 x $\\not{5}$}{5 x $\\not{5}$ x $\\not{3}$ x 7}$\n= $\\frac{8}{35}$\nc. $\\frac{40}{7}$ x$\\frac{14}{5}$ = $\\frac{40 x 14}{7 x 5}$ = $\\frac{8 x $\\not{5}$ x 2 x $\\not{7}$}{$\\not{5}$ x $\\not{7}$}$\n= $\\frac{16}{1}$ = 16\nd. $\\frac{17}{13}$ : $\\frac{51}{26}$ = $\\frac{17 x 26}{13 x 51}$ = $\\frac{$\\not{17}$ x $\\not{13}$ x 2}{$\\not{13}$ x 3 x $\\not{17}$}$\n= $\\frac{2}{3}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-11-sach-toan-tieng-anh-5.html
bc84d92422187283ffbe02afc25d005d
Giải bài tập 3 trang 10 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. A box contains some balls.$\\frac{1}{2}$ of the balls are red,$\\frac{1}{3}$ of them are blue, the rest are yellow. Find the fractions which represnts the number of yellow balls.Một hộp bóng có $\\frac{1}{2}$ số bóng màu đỏ, $\\frac{1}{3}$ số bóng màu xanh, còn lại là bóng màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.\n02 Bài giải:\n \nThe number of the red balls and the blue balls:\n$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{5}{6}$\nThe number of the yellow balls:\n1 - $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{1}{6}$\nResult: $\\frac{1}{6}$\nSố bóng màu xanh và màu đỏ là:\n$\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{5}{6}$\nSố bóng màu vàng là:\n1 - $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{1}{6}$\nĐáp số: $\\frac{1}{6}$\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-10-sach-toan-tieng-anh-5.html
80ec9d8b0f7b3f3dd841bbde43ee7445
Giải bài tập 2 trang 20 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Ha bought 2 dozens of pencils for 30 000 VND. If Mai wants to buy 8 pencils of the same kind, how much does she nees to pay?\nBạn Hà mua hai tá bút chì hết 30 000 đồng. Hỏi bạn Mai muốn mua 8 cái bút chì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \n2 dozens of pencils have 24 pencils.\n30000 : 24 = 1250 (VND)\n8 pencils cost:\n1250 x 8 =10000 (VND)\nResult:10 000 VND\n2 tá bút chì có 24 cái bút. Vậy một cái có giá là:\n30000 : 24 = 1250 (đồng)\n8 cái bút chì có số tiền là:\n8 x 1250 = 10000 (đồng)\nĐáp số: 10 000 đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-20-sach-toan-tieng-anh-5.html
2c31ee8bfeb4a43c663856e61a790377
Giải bài tập 1 trang 20 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. 12 notebooks cost 24 000 VND. How much do 30 notebooks of the same kind cost?\nMua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nA notebook costs:\n24000 : 12 = 2000 (VND)\n30 notebooks cost:\n30 x 2000 = 60000 (VND)\nResult : 60000 VND\nMua một quyển vở hết số tiền là:\n24000 : 12 = 2000 (đồng)\nVậy mua 30 quyển vở hết tất cả số tiền là:\n30 x 2000 = 60000 ( đồng)\nĐáp số : 60000 đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-20-sach-toan-tieng-anh-5.html
dc28c0a6b25b20a30322c561a65a2976
Giải bài tập 4 trang 16 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n4. Write these lengths (follow the example):\nViết các số đo độ dài (theo mẫu):\n9m 5dm;\n7m 3dm;\n8dm 9cm;\n12cm 5mm.\n02 Bài giải:\n \n9m 5dm = 9m +$\\frac{5}{10}$ m = 9 $\\frac{5}{10}$ m\n7m 3dm = 7m + $\\frac{3}{10}$ m = 7 $\\frac{3}{10}$ m\n8dm 9cm = 8 dm + $\\frac{9}{10}$ dm = 8 $\\frac{9}{10}$ m\n12cm 5mm = 12cm + $\\frac{5}{10}$ cm = 12 $\\frac{5}{10}$ cm" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html
f8486ccd3325ab08a242413d042ed451
Giải bài tập 4 trang 25 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n4. A store sold 1 ton of sugar in 3 days. On the first day, 300 kg of the sugar was sold. The amount sold on the second day was 2 times the amount on the first day. How many kilograms of sugar was sold on the third day?\nMột cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?\n02 Bài giải:\n \nOn the first day, the amount of sugar which the store sold is:\n300 x 2= 600 (kg)\nOn 2 days,the amount of sugar which the store sold is:\n600 + 300 = 900 (kg)\nOn the first day, the amount of sugar which the store sold is:\n1000 - 900 = 100 (kg)\nResult: 100 kg\nNgày thứ bán được số đường là:\n 300 x 2= 600 (kg)\nHai ngày đầu bán được số đường là:\n 300 + 600 = 900 (kg)\nNgày thứ ba bán được số đường là:\n 1000 - 900 = 100 (kg)\n Đáp số: 100 kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-25-sach-toan-tieng-anh-5.html
4f5462310f71687374da4bb45e3d1f8b
Giải bài tập 3 trang 17 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. A school organized a trip for students to historical sites. For the first round, 3 buses were used to carry 120 students. How many buses of the same size are needed to carry 160 students for the second round?\nMột trường tổ chức cho học sinh đi tham quan di tích lịch sử. Đợt thứ nhất cần có 3 xe ô tô để chở 120 học sinh. Hỏi đợt thứ hai muốn chở 160 học sinh đi tham quan thì cần dùng mấy xe ô tô như thế nào?\n02 Bài giải:\n \nA bus can carry:\n120 : 3 = 40 (student)\n160 students for the second round need:\n160 : 40 = 4 (bus)\nResult: 4 buses\nMột xe chở được số học sinh là:\n120 : 3 = 40 (học sinh)\nChở 160 học sinh cần số xe là:\n160 : 40 = 4 (xe)\nĐáp số: 4 xe" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-17-sach-toan-tieng-anh-5.html
339e36c76934fc16f581f83b926e32b9
Giải bài tập 2 trang 18 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. The amount of type i fish sauce is 12 liters more than that of tyoe II. How many liters of fish sauce of each type are there, knowing that the amount of type I is 3 times the amount of type II?\nSố lít nước mắm loại I có nhiều hơn số lít nước mắm loại II là 12l. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu lít nước mắm, biết rằng số lít nước mắm loại I gấp 3 lần số lít nước mắm loại II?\n02 Bài giải:\n \nDiagram:\nType I fish sauce is more than type II fish sauce is 3 - 1 = 2 (part)\nThe liters of type II fish sauce is:(12 : 2) x 1 = 6 (liter)\nThe liters of type I fish sauce is:6 x 3 = 18 (liter)\nResult: Type I fish sauce 18 liters\nType II fish sauce 6 liters\nTa có sơ đồ:\nHiệu số phần bằng nhau là:\n3 - 1 = 2 (phần)\nSố lít nước mắm loại 2 là:\n(12 : 2) x 1 = 6 ( lít)\nSố lít nước mắm loại 1 là:\n6 x 3 = 18 (lít)\nĐáp số: Nước mắm loại 1: 6 lít\n Nước mắm loại 2: 18 lít\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-18-sach-toan-tieng-anh-5.html
8515a98e13789e7b9aa737ac5b865fe8
Giải bài tập 2 trang 22 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Find the perimeter of a rectangular percel if its length is 20 times its width and 15m longer than its width.\nTính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật, biết chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 15m.\n02 Bài giải:\n \nThe length is 2 times the width and 15m longer than its width, so the width is 15m\nThe length of a rectangular:\n15 x 2 = 30 (m)\nThe perimeter of a rectangular parcel is:\n(30 + 15) x 2 = 90 (m)\nResult: 90m\nTheo bài toán thì chiều dài gấp đôi chiều rộng và hơn chiều rộng 15 m => chiều rộng = 15 m\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n15 x 2 = 30 (m)\nChu vi của hình chữ nhật là:\n(30 + 15) x 2 = 90 (m)\nĐáp án: 90 m\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
96180df7d17eda34b051a1cbefec0333
Giải bài tập 1 trang 18 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1.\na. The sum of two number is 80. The first number is$\\frac{7}{9}$ the second number. Find those two numbers.\nTổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng $\\frac{7}{9}$ số thứ hai. Tìm hai số đó.\nb. The difference between two numbers is 55. The first number is $\\frac{9}{4}$ the second number. Find those two numbers.\nHiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng $\\frac{9}{4}$ số thứ hai. Tìm hai số đó.\n02 Bài giải:\n \na. Diagram:\nFollow this diagram, the total parts is:7 + 9 = 16 (part)\nThe first number is:80 : 16 x 7 = 35\nThe second number is:80 - 35 = 45\nResult: The first number 35\nThe second number 45\nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:\n7 + 9 = 16 (phần)\nSố thứ nhất là: 80 : 16 x 7 = 35\nSố thứ hai là: 80 - 35 = 45\nĐáp số: Số thứ nhất: 35\n Số thứ hai: 45.\nb. Diagram:\nFollow this diagram, the first number is greater than the second number is 9 - 4 = 5 (part)\nThe second number is 55 : 5 x 4 = 44\nThe first number is 44 + 55 = 99\nResult: The first number 99\nThe second number 44\nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:\n9 - 4 = 5 (phần)\nSố thứ hai là 55 : 5 x 4 = 44\nSố thứ nhất là 44 + 55 = 99\nĐáp số: Số thứ nhất: 99\n Số thứ hai: 44." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-18-sach-toan-tieng-anh-5.html
d87d73aedab3015afacab1e8f05fec96
Giải bài tập 3 trang 18 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. The perimeter of a rectangular flower garden is 120m. The width is$\\frac{5}{7}$ the length.\nMột vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng $\\frac{5}{7}$ chiều dài.\na. Find the width and the length of the flower garden.\nTính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó.\nb. $\\frac{1}{25}$ of the flower garden is used to make a pathway. What is the area of the pathway in square meters?\nNgười ta sử dụng $\\frac{1}{25}$ diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \na. The total parts is 5 + 7 = 12 (part)\nHalf of perimeter of a rectangular flower garden is:\n120 : 2 = 60m\nThe width of the flower garden is:\n(60 : 12) x 5 = 25m\nThe length of the flower garden is:\n60 - 25 = 35m\nTổng số phần bằng nhau là:\n5 + 7 = 12\nNửa chu vi vườn hoa hình chữ nhật là:\n120 : 2 = 60m\nChiều rộng vườn hoa là:\n(60 : 12) x 5 = 25m\nChiều dài vườn hoa là:\n60 - 25 = 35m\nb. The area of a rectangular is:\n25 x 35 = 875$m^{2}$\nThe area of the pathway is:\n875 x$\\frac{1}{25}$=$\\frac{875}{25}$= 35$m^{2}$\nResult: \na. The width25m\nThe length35m\nb. The area of the pathway35$m^{2}$\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n25 x 35 = 875 ($m^{2}$)\nDiện tich lối đi chiếm số m2 là:\n875 x$\\frac{1}{25}$=$\\frac{875}{25}$= 35 $m^{2}$\nĐáp án:\na. Chiều rộng: 25 m\nChiều dài: 35 m\nb. Lối đi : 35$m^{2}$\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-18-sach-toan-tieng-anh-5.html
594f2f743e13960a1c525ab7a072ee70
Giải bài tập 3 trang 16 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. Circle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n$\\frac{3}{8}$ +$\\frac{1}{4}$ = ?\nA.$\\frac{7}{9}$ \nB.$\\frac{3}{4}$\nC.$\\frac{5}{8}$\nD.$\\frac{4}{12}$\n02 Bài giải:\n \nC.$\\frac{5}{8}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-16-sach-toan-tieng-anh-5.html
366a58e4d47b8f6a0db809994a8a1e3a
Giải bài tập 3 trang 18 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. There are 4000 people in a commune.\nSố dân ở một xã hiện nay là 4000 người.\na. If every year the population growth is 21 people out of 1000 people, by how many people does the population in that commune increase a year later?\na. Với mức tăng hằng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 21 người, hãy tính xem một năm sau số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người.\nb. If the every year population growth is 15 people out of 1000 people, by how many people does the population in that commune increase a year later?\nb. Nếu hạ mức tăng hằng năm xuống cứ 1000 người chỉ tăng thêm 15 người thì sau một năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \na. The population in that commune increase a year later:\n(4000 : 1000) x 21 = 84 (people)\nResult: 84 people\nMột năm xã đó tăng lên số người là:\n(4000 : 1000) x 21 = 84 (người)\nĐáp số: 84 người\nb.The population in that commune increase a year later:\n(4000 : 1000) x 15 = 60 (people)\nResult: 60 people\nMột năm xã đó tăng số người là:\n(4000 : 1000) x 15 = 60 ( người)\nĐáp số : 60 người\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-18-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
88fc562387965d5890a3aad0240c7cdc
Giải bài tập 3 trang 22 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. >, <, =\n2 kg 50g ... 2500g 6090kg ... 6 tons 8kg\n13kg 85g ... 13kg 805g $\\frac{1}{4}$ton ... 250 kg\n2 kg 50g ... 2500g 6090kg ... 6 tấn 8kg\n13kg 85g ... 13kg 805g $\\frac{1}{4}$tấn ... 250 kg\n02 Bài giải:\n \n2 kg 50g < 2500g 6090kg > 6 tons 8kg\n13kg 85g < 13kg 805g $\\frac{1}{4}$ton = 250 kg\n2 kg 50g < 2500g 6090kg > 6 tấn 8kg\n13kg 85g < 13kg 805g $\\frac{1}{4}$tấn = 250 kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html-1
413959e1962b0d7626e14347173d5089
Giải bài tập 2 trang 18 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. A crew plants 1200 pine trees every 3 days on average. How many pine trees can that crew plant in 12 days?\nMột đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông?\n02 Bài giải:\n \nIn a day, the trees which a crew plants are:\n1200 : 3 = 400 (tree)\nThe pine trees which a crew plants in 12 days are:\n400 x 12 = 4800 (tree)\nResult:4800 (tree)\nMột ngày đội trồng rừng trồng được số cây là:\n1200 : 3 = 400 ( cây)\n12 ngày đội trồng rừng trồng được số cây là:\n400 x 12 = 4800 (cây)\nĐáp số: 4800 cây\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-18-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
3ea7dfa3721e0da6bd1f7480c974f2f0
Giải bài tập 4 trang 25 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n4. Draw a rectangle with the same area but different size from that of rectangle ABCD.\nHãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhậtABCD nhưng có các kích thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD.\n02 Bài giải:\n \nThe area of a rectangle ABCD is 4 x 3 = 12$m^{2}/$\n12 = 4 x 3 = 6 x 2\nSo, we can draw another rectangle MNHG with the length is 6m and the width is 2m.\nHình chữ nhật ABCD gồm :4 x 3 = 12 (ô vuông)Viết 12 thành tích của hai số (khác 4 và 3):12 = 6 x 2Vậy ta có thể vẽ hình chữ nhật MNHG có cạnh dài bằng 6 cạnh ô vuông và cạnh ngắn bằng 2 cạnh ô vuông.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-25-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
5a5b99817fefce11bcd4af124fc708bd
Giải bài tập 1 trang 19 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. 5m of cloth costs 80 000 VND. How much does 7m of the same cloth cost?\nMua 5m vải hết 80 000 đồng. Hỏi mua 7m vải loại đó hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \n1m of cloth costs:\n80 000 : 5 = 16 000 (VND)\n7m of the same cloth costs:\n16000 x 7 = 112000 (VND)\nResult:112000 VND\nMột mét vải mua hết số tiền là:\n80000 : 5 = 16000 (đồng)\nMua 7m vải hết số tiền là:\n16000 x 7 = 112000 (đồng)\nĐáp số: 112000 đồng\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-19-sach-toan-tieng-anh-5.html
52fb8075e29353852a66dae6acd67c8b
Giải bài tập 3 trang 21 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. To pump out all the water of a lake, they use 3 pumps working continuosly for 4 hours. To fulfill the task earlier, they use 6 pumps of the same kind instead. How long does it take to fulfill the task?\nĐể hút hết nước ở một cái hồ, phải dùng 3 máy bơm làm việc liên tục trong 4 giờ. Vì muốn công việc hoàn thành sớm hơn nên người ta đã dùng 6 máy bơm như thế. Hỏi sau mấy giờ sẽ hút hết nước trong hồ?\n02 Bài giải:\n \n6 pumps are better than 3 pump:\n6 : 3 = 2 (times)\n6 pumps take to fulfill the task:\n4 : 2 = 2 (hour)\nResult: 2 hours\n6 máy bơm gấp 3 máy bơm số lần là:\n6 : 3 = 2 ( lần)\nVậy 6 máy bơm sẽ bơm xong trong số giờ là:\n4 : 2 = 2 ( giờ)\nĐáp án: 2 giờ" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-21-sach-toan-tieng-anh-5.html
4d3cabf280300c8b27834b50017e0a0b
Giải bài tập 3 trang 22 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 4km 37m = ... m b) 354dm = ... m ... dm 8m 12cm = ... cm 3040m = ... km ... m\n02 Bài giải:\n \na) 4km 37m = 4037 m b) 354dm = 35m 4 dm 8m 12cm = 812 cm 3040m = 3 km 40 m" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-22-sach-toan-tieng-anh-5.html-0
949d445d5f931f9e91eed788602b38c5
Giải bài tập 3 trang 25 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. Find the area of a parcel whose size is as shown in the figure (made up of rectangle ABCD and square CEMN)\nHình bên tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN. Tính diện tích hình đó.\n02 Bài giải:\n \nThe area of a rectangular ABCD is:\n6 x 14 = 84 ($m^{2}/$)\nThe area of a square CEMN is:\n7 x 7 = 49 ($m^{2}/$)\nThe area of a parcel is:\n84 + 49 = 133 ($m^{2}/$)\nResult:133 $m^{2}/$\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-25-sach-toan-tieng-anh-5.html
2f6f49731c505a28233137a582793b42
Giải bài tập 1 trang 21 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. 10 people complete a task in 7 days. How many people are needed to complete the same task in 5 days? (Everyone has the same productivity.)\n10 người làm xong một công việc phải hết 7 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau)\n02 Bài giải:\n \nPeople are needed to complete the same task in a day:\n10 x 7 = 70 (people)\nPeople are needed to complete the same task in 5 days:\n70 : 5 = 14 (people)\nResult: 14 people\nMuốn làm xong công việc trong một ngày thì cần sô người là:\n10 x 7 = 70 (người)\nMuốn làm xong công việc trong 5 ngày thì cần số người là:\n70 : 5 = 14 (người)\nĐáp số: 14 người." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-21-sach-toan-tieng-anh-5.html
4163f10dd15dd88b80d8a24de24520b2
Giải bài tập 2 trang 25 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. A flowerpecker weighs 60g. An ostrich weighs 120kg. How many times heavier is the ostrich compared to the flowerpecker?\nMột con chim sâu cân nặng 60g. Một con đà điểu cân nặng 120kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu ?\n02 Bài giải:\n \nKnowing: 120 kg =120000 g\nThe ostrich is heavier than the flowerpecker:\n120000 : 60 = 2000 (time)\n Result: 2000 times\nĐổi: 120 kg = 120000 g\nCon đà điểu năng hơn con chim sâu số lần là:\n 120000 : 60 = 2000 (lần)\n Đáp số: 2000 lần" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-25-sach-toan-tieng-anh-5.html
8cb67df7444ae1128d3517e72dba9f2c
Giải bài tập 1 trang 25 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Youth Union of Hoa Binh School collected 1 ton and 300kg of waste peper. Youth Union of Hoang Dieu School collected 2 tons and 700kg of waste peper. Knowing that 2 tons of waste peper can be used to produce 50 000 notebooks, how many notebooks can be made from the total waste peper collected by the two schools?\nLiên đội trường Hòa Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội trường Hoàng Diệu thu gom được 2 tấn 700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được 50 000 cuốn vở học sinh. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh ?\n02 Bài giải:\n \nHoa Binh School and Hoang Dieu School collected:\n1300 + 2700= 4000 kg = 4 tons\n1 ton of waste paper can be used to produce:\n50000 : 2 = 25000 (notebook)\nSo, 4 tons ofwaste paper can be used to produce:\n25000 x 4 = 100000 (notebook)\nResult:100000 notebooks\nCả hai trường đã gom được:\n 1300 + 2700= 4000 kg = 4 tấn\nMột tấn giấy loại sản xuất được số cuốn vở là:\n 50000 : 2 = 25000 (cuốn)\nVậy 4 tấn giấy sản xuất được số cuốn vở là:\n 25000 x 4 = 100000 (cuốn)\n Đáp số: 100000 cuốn" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-25-sach-toan-tieng-anh-5.html
b278ce0251b2cc7fb1731b6cbe62b3bb
Giải bài tập 2 trang 21 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Rice is stored enough for 120 people to consume in 20 days. In fact, there are 150 people consuming rice. How many days does it take to use up that storage of rice? (Everyone consumes the same amount of rice.)\nMột bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày, thực tế đã có 150 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mọi người như nhau.)\n02 Bài giải:\n \nIf a person uses that storage of rice in:\n120 x 20 = 2400 (day)\nIf 150 people use that storage of rice in:\n2400 : 150 = 16 (day)\nResult:16 days\nMột người ăn hết số gạo đó trong số ngày là:\n120 x 20 = 2400 (ngày)\nVậy 150 người ăn số gạo đó trong số ngày là:\n2400 : 150 = 16 (ngày)\nĐáp số: 16 ngày" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-21-sach-toan-tieng-anh-5.html
64a303c24d3fad6c1c8fb55d74b5cdee
Giải bài tập 4 trang 24 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n4. Using Thong Nhat railway, the distance between Ha Noi and Da Nang is 791km, the distance between Da Nang and Ho Chi Minh is 144km longer than that.\nTrên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791 km. Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường đó 144km.\na. How far is it from Da Nang to Ho Chi Minh City in kilometers?\na. Đường sắt từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nb.How far is it from Ha Noi to Ho Chi Minh City in kilometers?\nb. Đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?\n02 Bài giải:\n \na. From Da Nang to Ho Chi Minh City in kilometers, it is:\n 791 + 144 = 935 (km)\nb. From Ha Noi to Ho Chi Minh City in kilometers, it is:\n 791 + 935 = 1726 (km)\nResult: a. 935 km\n b. 1726 km\na) Đoạn đường Đà Nẵng - TP.HCM dài số ki lô mét là:\n 791 + 144 = 935 (km)\nb) Đoạn đường Hà Nội - TP. HCM dài số ki lô mét là:\n 791 + 935 = 1726 (km)\nĐáp số: a) ĐN - TP.HCM: 935 km\n b) HN - TP.HCM : 1726 km" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-24-sach-toan-tieng-anh-5.html
c1361a6c7efc009bab50197c151b40d8
Giải bài tập 2 trang 23 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the blanks with the correct numbers of fractions:\nViết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 135m = ... dm b) 8300m = ... dam c) 1mm = ...cm\n342dm = ... cm 4000m = ... hm 1cm = ... m \n15cm = ... mm 25000m = ... km 1m = ... km\n02 Bài giải:\n \nFollowing this table of metric length measures:\nDựa vào bảng đơn vị đo độ dài ta có bảng kết quả như sau:\na) 135m = 1350 dm b) 8300m = 830 dam c) 1mm = $\\frac{1}{10}$ cm\n342dm = 3420 cm 4000m = 40 hm 1cm =$\\frac{1}{100}$m \n15cm = 150 mm 25000m = 25 km 1m =$\\frac{1}{1000}$km" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-23-sach-toan-tieng-anh-5.html
c0385294a68026dc96bc165db66968a3
Giải bài tập 1 trang 26 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Read out these area measurements:\nĐọc các số đo diện tích :\n105dam2, 32 600dam2,\n492hm2, 180350hm2.\n02 Bài giải:\n \n105dam2 One hundred and five square dekameter.\n105dam2 Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.\n32 600dam2 Thirty-two and six hundred square dekameter.\n32 600dam2 Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.\n492hm2 Four hundred and ninety-two square hectometer.\n492hm2 Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.\n180350hm2 One hundred eighty thousand and three hundred fifty square hectometer.\n180350hm2 Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-26-sach-toan-tieng-anh-5.html
466ede7181350edd591da094cfbc27b7
Giải bài tập 1 trang 23 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1.\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-23-sach-toan-tieng-anh-5.html
1bce531d1c8d8ccc93db6dffac171fd5
Giải bài tập 3 trang 29 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. >, <, =\n2$dm^{2}$ 7$cm^{2}$ ... 207$cm^{2}$\n3 $m^{2}$ 48 $dm^{2}$ ... 4 $m^{2}$\n300 $mm^{2}$ ... 2 $cm^{2}$ 89 $mm^{2}$\n61 $km^{2}$ ... 610 $hm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n2$dm^{2}$ 7$cm^{2}$ = 207$cm^{2}$\n3 $m^{2}$ 48 $dm^{2}$ < 4 $m^{2}$\n300 $mm^{2}$ > 2 $cm^{2}$ 89 $mm^{2}$\n61 $km^{2}$ =. 610 $hm^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-29-sach-toan-tieng-anh-5.html
6ff7aae6f01984dc118a37b9e865efa8
Giải bài tập 1 trang 29 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Write these measurements in square meters (follow the example):\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):\n6$m^{2}$ 35$dm^{2}$\n16$m^{2}$ 9$dm^{2}$\n8$m^{2}$ 27 $dm^{2}$\n26 $dm^{2}$\nb. Write these measurements in square decimeters (follow the example):\nViết các số đo sau dưới dạng sốd do có đơn vị là đề-xi-mét vuông:\n4 $dm^{2}$ 65 $cm^{2}$, 95 $cm^{2}$; 102 $dm^{2}$ 8 $cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na.\n6$m^{2}$ 35$dm^{2}$ = 6 $m^{2}$ + $\\frac{35}{100}$$m^{2}$ = 6$\\frac{35}{100}$ $m^{2}$\n16$m^{2}$ 9$dm^{2}$ = 16$m^{2}$ + $\\frac{9}{100}$ $m^{2}$ = 16$\\frac{9}{100}$ $m^{2}$\n8$m^{2}$ 27 $dm^{2}$ = 8$m^{2}$ + $\\frac{27}{100}$ $m^{2}$ = 8$\\frac{27}{100}$ $m^{2}$\n26 $dm^{2}$ = $\\frac{26}{100}$ $m^{2}$\nb.\n4 $dm^{2}$ 65 $cm^{2}$ = 4$\\frac{65}{100}$ $dm^{2}$\n95 $cm^{2}$ = $\\frac{95}{100}$ $dm^{2}$\n102 $dm^{2}$ 8 $cm^{2}$ = 102 $\\frac{8}{100}$ $dm^{2}$\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-29-sach-toan-tieng-anh-5.html
15bec9f0a2bfd8ef7c857038700e6f6f
Giải bài tập 3 trang 28 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. Fill in the blanks with the correct fractions:\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n8$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n29$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n1$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n7$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n34$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \n1$mm^{2}$ = $\\frac{1}{100}$$cm^{2}$\n8$mm^{2}$ = $\\frac{8}{100}$$cm^{2}$\n29$mm^{2}$ = $\\frac{29}{100}$$cm^{2}$\n1$dm^{2}$ = $\\frac{1}{100}$$m^{2}$\n7$dm^{2}$ = $\\frac{7}{100}$$m^{2}$\n34$dm^{2}$ = $\\frac{34}{100}$$m^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-28-sach-toan-tieng-anh-5.html
a7fc3bb5375d42be6b19d909749e117f
Giải bài tập 2 trang 29 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Circle the correct answer.\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n3$cm^{2}$ 5$mm^{2}$ = ...$mm^{2}$\nThe appropiate number to fill in the blank is:\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 35 B. 305\nC. 350 D. 3500\n02 Bài giải:\n \nB. 305 $mm^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-29-sach-toan-tieng-anh-5.html
f4a7ab4b2f0a0c1fd405d5a5657aaa28
Giải bài tập 4 trang 29 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n4. To tile a floor, they used 150 square tiles with 40cm side length. What is the area of the floor (the area of mortar joints is negligible)?\nĐể lát nền một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 150 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đỏ có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?\n02 Bài giải:\n \nThe area of a tile is:\n40 x 40= 1600 (cm2)\nThe area of the floor is:\n1600 x 150 = 240 000 (cm2)or 24m2\nResult: 24m2\nDiện tích của một viên gạch là :\n40 x 40= 1600 (cm2)\nDiện tích căn phòng có số mét vuông là :\n1600 x 150 = 240 000 (cm2)hay 24m2\n Đáp sổ: 24m2.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-29-sach-toan-tieng-anh-5.html
1bf84a7427efe6825096093de4291e6b
Giải bài tập 2 trang 28 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 5cm2= ... mm2\n12$km^{2}$ = ...$hm^{2}$\n1$hm^{2}$ = ...$m^{2}$\n7$hm^{2}$ = ...$m^{2}$\n1$m^{2}$ = ... $cm^{2}$\n5$m^{2}$ = ...$cm^{2}$\n12$m^{2}$ 9$dm^{2}$ = ...$dm^{2}$\n37$dam^{2}$ 24$m^{2}$ = ...$m^{2}$\nb. 800$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$\n12 000$hm^{2}$ = ...$km^{2}$\n150$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$ ...$cm^{2}$\n3400$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n90 000$m^{2}$ = ...$hm^{2}$\n2010$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ ...$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 5cm2= 500 mm2\n12$km^{2}$ = 1200 $hm^{2}$\n1$hm^{2}$ = 10000 $m^{2}$\n7$hm^{2}$ = 70000 $m^{2}$\n1$m^{2}$ = 10000 $cm^{2}$\n5$m^{2}$ = 50000 $cm^{2}$\n12$m^{2}$ 9$dm^{2}$ = 1209 $dm^{2}$\n37$dam^{2}$ 24$m^{2}$ = 3725 $m^{2}$\nb. 800$mm^{2}$ = 8 $cm^{2}$\n12 000$hm^{2}$ = 12 $km^{2}$\n150$cm^{2}$ = 1$dm^{2}$ 50 $cm^{2}$\n3400$dm^{2}$ = 34 $m^{2}$\n90 000$m^{2}$ = 9$hm^{2}$\n2010$m^{2}$ = 20 $dam^{2}$ 10 $m^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-28-sach-toan-tieng-anh-5.html
80a1daf9766868205b30e818108c792e
Giải vở bài tập toán 5 trang 82 bài 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
[ "Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n75 : 4 102 : 16 450 : 36\nTrả lời:\nBài 2:Một ô tô chạy trong 4 giờ được 182km. Hỏi trong 6 giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki – lô – mét?\nTrả lời:\nTóm tắt bài toán:\n4 giờ: 182km\n6 giờ: ? km\nBài giải:\nMột giờ ô tô chạy được số km là:\n 182 : 4 = 45,5 (km)\nVậy 6 giờ chiếc ô tô đó chạy được số km là:\n 45,5 x 6 = 273 (km)\n Đáp số: 273 km\nBài 3:Một đội công nhân, trong 3 ngày đầu, mỗi ngày sửa được 2,05km đường tàu, 5 ngày sau, mỗi ngày sửa được 2,17km đường tàu. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu ki – lô – mét đường tàu?\nTrả lời:\nBa ngày đầu, đội công nhân sửa được số km đường tàu là:\n 3 x 2,05 = 6,15 (km)\nNăm ngày sau, đội công nhân sửa được số km đường tàu là:\n 5 x 2,17 = 10,85 (km)\nVậy trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được số km đường tàu là:\n (6,15 + 10,85) : (3 + 5)= 17 : 8 = 2,125 (km)\n Đáp số: 2,125 km" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-82-bai-66-chia-mot-so-tu-nhien-cho-mot-so-tu-nhien-ma-thuong
3194fa18220e3afeffcdf05fb0ebba3e
Giải vở bài tập toán 5 trang 84 bài 68: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
[ "Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n720 : 6,4 550 : 2,5 120 : 12,5\nTrả lời:\nBài 2: Tính nhẩm:\na. 24 : 0,1 = …… 24 : 10 = ……\nb. 250 : 0,1 = …… 250 ; 10 = ……\nc. 425 : 0,01 = …… 425 : 10 = ……\nTrả lời:\na. 24 : 0,1 = 240 24 : 10 =2,4\nb. 250 : 0,1 = 2500 250 ; 10 =25\nc. 425 : 0,01 = 42500 425 : 10 = 4,25\nBài 3:Một ô tô chạy trong 3,5 giờ được 154km. Hỏi ô tô đó chạy trong 6 giờ được bao nhiêu ki – lô –mét ?\nTrả lời:\nÔ tô đó chạy trong 1 giờ được:\n 154 : 3,5 = 44 (km)\nTrong 6 giờ ô tô chạy được:\n 44 × 6 = 264 (km)\n Đáp số: 264km" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-84-bai-68-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien.html
1a8fb7030385339cc78a10abf263b36f
Giải vở bài tập toán 5 trang 85 bài 69: Luyện tập
[ "Bài 1:Đặt tính rồi tính.\n8640 : 2,4 900 : 0,25 1080 : 22,5\nTrả lời:\nBài 2: Tìm $x$:\na. $x$ × 4, 5= 72 b. 15 : $x$ = 0,85 + 0,35\nTrả lời:\na. $x$ × 4, 5= 72 b. 15 : $x$ = 0,85 + 0,35\n $x$ = 72 : 4,5 15 : $x$ = 1,2\n $x$ = 16 $x$ = 15 : 1,2\n $x$ = 12,5\nBài 3:Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 7,2m và có diện tích bằng một cái sân hình vuông cạnh 12m. Tính chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật đó.\nTrả lời:\nDiện tích hình vuông hay diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:\n 12 × 12 = 144 ($m^{2}$)\nChiều dài hình chữ nhật là:\n 144 : 7,2 = 20 (m)\n Đáp số: 20m\nBài 4:Tìm ba giá trị của x sao cho: 5,5 < x < 5,52\nTrả lời:\nSố vừa lớn hơn 5,5 vừa bé hơn 5,52 là : 5,51\nVậy giá trị của x là: x= 5,51" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-85-bai-69-luyen-tap.html
cef6606fcbaef361190014831072ae21
Giải vở bài tập toán 5 trang 86 bài 70: Chia một số thập phân cho một số thập phân
[ "Bài 1:Đặt tính rồi tính:\n28,5 : 2,5 8,500 : 0,034 29,50 : 2,36\nTrả lời:\nBài 2:Biết rằng, 3,5l dầu nặng 2,66kg. Hỏi 5l dầu nặng bao nhiêu ki – lô –gam ?\nTrả lời:\nMột lít dầu nặng số ki lô gam là:\n 2,66 : 3,5 = 0,76 (kg)\n5 lít dầu cân nặng số ki lô gam là:\n 0,76 × 5 = 3,8 (kg)\n Đáp số: 3,8kg\nBài 3:May mỗi bộ quần áo hết 3,8m vải. Hỏi có 250m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?\nTrả lời:\n250 m vải may được số bộ quần áo là:\n 250 : 3,8 = 65 ( bộ) dư 3 m vải\n Đáp số: 65 bộ dư 3 mét vải" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-86-bai-70-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-thap-phan.html
28b7516226f4217c6be4cfee17992a45
Giải bài tập 1 trang 28 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Read out these area measurements:\n29$mm^{2}$; 305$mm^{2}$; 1200$mm^{2}$\nĐọc các số đo diện tích:\n29mm2; 305mm2; 1200mm2\nb. Write these area measurements:\nViết các số đo diện tích:\nOne hundred and sixty-eight square milimeters.\nMột trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.\nTwo thousanf three hundred and ten square milimeters.\nHai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.\n02 Bài giải:\n \na.\n29$mm^{2}$ : twenty-nine milimeters\n305$mm^{2}$: three hundred and five milimeters\n1200$mm^{2}$: one thousand and two hundred militers\n29$mm^{2}$: Hai mươi chín mi li mét vuông.\n305$mm^{2}$: Ba trăm linh năm mi li mét vuông\n1200$mm^{2}$: Một nghìn hai trăm mi li mét vuông.\nb.\nOne hundred and sixty-eight square milimeters: 168 $mm^{2}$\nMột trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: 168 $mm^{2}$\nTwo thousanf three hundred and ten square milimeters: 2310 $mm^{2}$\nHai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310 $mm^{2}$\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-28-sach-toan-tieng-anh-5.html
cae835af82ede3e30ae43bbdacc82870
Giải vở bài tập toán 5 trang 80 bài 65: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000…
[ "Bài 1: Tính nhẩm rồi so sánh kết quả (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 2: Tính:\nTrả lời:\nBài 3: Một kho gạo có 246,7 tấn gạo. Người ta đã chuyển đếnn một số gạo bằng $\\frac{1}{10}$ số gạo hiện có của kho. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu ki – lô – gam gạo?\nTrả lời:\nSố gạo đã chuyển đến kho là:\n246,7 × $\\frac{1}{10}$ = 246,7 : 0,1 =24,67 (tấn)\nSố gạo hiện có trong kho là:\n246,7 + 24,67 = 271,37 (tấn) = 271370 (kg)\n Đáp số: 271 370kg\nBài 4: Tính\n2242, 82 : 100 + 3741,8 : 1000\nTrả lời:\n2242, 82 : 100 + 37411,8 : 1000 = 22,4282 + 37,4118\n = 59,84" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-80-bai-65-chia-mot-so-thap-phan-cho-10-100-1000.html
f1821efb3246439486acd1348718e3d0
Giải vở bài tập toán 5 trang 83 bài 67: Luyện tập
[ "Bài 1: Tính:\na. 60 : 8 × 2,6 = ……………\nb. 480 : 125 : 4 = ……………\nc. (75 + 45) : 75 = ……………\nd. 2001 : 25 – 1999 : 25 = ……………\nTrả lời:\na. 60 : 8 × 2,6 b. 480 : 125 : 4\n= 7,5 × 2,6 = 3,84 : 4\n= 19,5 = 0,96\nc. (75 + 45) : 75 d. 2001 : 25 – 1999 : 25\n= 120 : 75 = 80,04 – 79,96\n= 1,6 = 0,08\nBài 2:Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng $\\frac{3}{5}$ chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.\nTrả lời:\nChiều rộng cuả mảnh vườn hình chữ nhật là:\n (26 : 5) x 3 = 15,6 (m)\nChu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:\n (26 + 15,6) x 2 =83,2 (m)\nDiện tích mảnh vườn là:\n 26 × 15,6 = 405,6 ($m^{2}$)\n Đáp số: 83,2m; 404,6$m^{2}$\nBài 3:Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy được 39km; trong 5 giờ sau, mỗi giờ chạy được 35km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki – lô –mét ?\nTrả lời:\nTrong 3 giờ đầu ô tô chạy được số ki-lô-mét là:\n 39 × 3 = 117(km)\nTrong 5 giờ sau ô tô chạy được số ki-lo-mét là:\n 35 × 5 = 175 (km)\nTrung bình mỗi giờ ô tô chạy được số ki-lô-mét là:\n(117 + 175) : (3 + 5) = 36,5 (km)\n Đáp số: 36,5 km\nBài 4:Tính bằng hai cách:64: 5 + 36 : 5 = ……\nTrả lời:\n64: 5 + 36 : 5 64 : 5 + 36 : 5\n= 12, 8 + 7,2 = (64 + 36) : 5\n= 20 = 100 : 5= 20" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-83-bai-67-luyen-tap.html
ea99ea72252ce76287ebcbec76d54de9
Giải vở bài tập toán 5 trang 79 bài 64: Luyện tập
[ "Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n53,7 : 3 7,05 : 5 6,48 : 18\nTrả lời:\nBài 2: Tính:\na. 40, 8 : 12 - 2,03 b. 6,72 : 7 + 2,15\nTrả lời:\na. 40, 8 : 12 - 2,03 b. 6,72 : 7 + 2,15\n= 3,4 – 2,03 = 1,37 = 0,96 + 2,15 = 3,11\nBài 3: Cả hai hộp có 13,6kg chè. Nếu chuyển từ hộp thứ nhất sang hộp thứ hai 1,2kg chè thì số ki – lô – gam chè đựng trong mỗi hộp bằng nhau. Hỏi trong mỗi hộp, lúc đầu có bao nhiêu ki – lô – gam chè?\nTrả lời:\nSố ki – lô – gam chè trong mỗi hộp bằng nhau khi đã sang:\n 13,6 : 2 = 6,8 (kg)\nSố - ki –lô gam chè có trong hộp thứ nhất lúc đầu là:\n 6, 8 + 1,2 = 8(kg)\nSố ki – lô –gam chè có trong hộp thứ hai lúc đầu là:\n 6, 8 – 1,2 = 5,6 (kg)\nĐáp số: Hộp thứ nhất: 8,0kg;\n Hộp thứ hai: 5,6kg\nBài 4: Tính bằng hai cách:\nTrả lời:\n85,35 : 5 + 63,05 : 5 85,35 : 5 + 63,05 : 5\n= (85,35 + 63,05) : 5 = 17,07 + 12,61\n= 148,4 : 5 = 29,68 = 29,68" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-79-bai-64-luyen-tap.html
3b46ca3a8067721d2c82dc0ff003fbe3
Giải vở bài tập toán 5 trang 75 bài 61: Luyện tập chung
[ "Bài 1: Tính:\na. 653,38 + 96,92 = ……………………\n 35,069 - 14,235 = ……………………\nb. 52,8 × 6,3 = ……………………\n 17,15 × 4,9 = ……………………\nTrả lời:\na. 653,38 + 96,92 = 750,30\n 35,069 - 14,235 = 20,834\nb. 52,8 × 6,3 = 332,64\n 17,15 × 4,9 = 84,035\nBài 2: Tính nhẩm:\na. 8,37× 10 = ………\n 39,4 × 0,1 = ………\nb. 138,05 × 100 = ………\n 420,1 × 0,01 = ………\nc. 0,29 × 10 =………\n 0,98 × 0,1 = ………\nTrả lời:\na. 8,37× 10 = 83,7\n 39,4 × 0,1 = 3,94\nb. 138,05 × 100 = 13805\n 420,1 × 0,01 = 4,201\nc. 0,29 × 10 =2,9\n 0,98 × 0,1 = 0,098\nBài 3: Mua 7m vải phải trả 245000 đồng. Hỏi mua 4,2m vải cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?\nTrả lời:\nSố tiền mua 1 mét vải là:\n245000 : 7 = 35000 (đồng)\nSố tiền mua 4,2 mét vải là;\n35000 × 4,2 = 147000 (đồng)\nSố tiền phải trả ít hơn là:\n245000 – 147000 = 98000 (đồng)\nĐáp số: 98000 đồng.\nBài 4: a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na\nb\nc\n(a+b) x c\na x c + b x c\n2,4\n1,8\n10,5\n2,9\n3,6\n0,25\n3,1\n10,5\n0,45\nNhận xét: (a + b) × c = a × …… + b × …… hay: a × c + b × c = (a + ……) × ……\nb. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n12,1 × 5,5 + 12,1 ×4,5 …………………………\n0,81 × 8,4 + 0,81 × 2,6 = …………………………\n16,5 × 47,8 + 47,8 ×3,5 = …………………………\nTrả lời:\na. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\na\nb\nc\n(a+b) x c\na x c + b x c\n2,4\n1,8\n10,5\n(2,4 +1,8) x 10,5 = 4,2 x 10,5\n= 44,10\n2,4 x 10,5 + 1,8 x 10,5 = 25,2 + 18,9\n= 44,1\n2,9\n3,6\n0,25\n(2,9 + 3,6) x 0,25 = 6,5 x 0,25\n= 1,625\n2,9 x 0,25 + 3,6 x 0,25 = 0,725 + 0,9\n= 1,625\n3,1\n10,5\n0,45\n(3,1 + 10,5) x 0,45 = 13,6 x 0,45\n= 6,12\n3,1 x 0,45 + 10,5 x 0,45 = 1,395 + 4,725\n=6,12\nNhận xét: (a + b) × c = a × c + b × c hay: a × c + b × c = (a + b) × c\nb. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n12,1 × 5,5 + 12,1 × 4,5 = 12,1 × (5,5 + 4,5)\n= 12,1 × 10 = 121\n0,81 × 8,4 + 0,81 × 2,6 = 0,81 × (8,4 + 2,6)\n= 0,81 × 11 = 8,91\n16,5 × 47,8 + 47,8 ×3,5 = 47,8 ×(16,5 + 3,5)\n= 47,8 × 20 = 956" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-75-bai-61-luyen-tap-chung.html
9c04944c8ccdee949363d08e83551e9b
Giải vở bài tập toán lớp 5 trang 76 bài 62: Luyện tập chung
[ "Bài 1: Tính:\na. 654,72 + 306,5 – 541,02 = ……………………\nb. 78,5 × 13,2 + 0,53 = ……………………\nc. 37,57 – 25,7 ×0,1 = ……………………\nTrả lời:\na. 654,72 + 306,5 – 541,02 = 961,22 – 541,02 = 420,2\nb. 78,5 × 13,2 + 0,53 = 1026,2 + 0,53 = 1036,73\nc. 37,57 – 25,7 ×0,1 = 37,57 – 2,57 = 35\nBài 2: Tình bằng hai cách:\na. (22,6 + 7,4) × 30,5 (22,6 + 7,4) x 30,5\nb. (12, 03 – 2,03) × 5,4 (12,03 – 2,03) x 5,4\nTrả lời:\na. (22,6 + 7,4) × 30,5 (22,6 + 7,4) x 30,5\n= 30 x 30,5 = 915 = 22,5 x 30,5 + 7,4 x 30,5 = 915\nb. (12, 03 – 2,03) × 5,4 (12,03 – 2,03) x 5,4\n= 10 x 5,4 = 54 = 12,03 x 5,4 - 2,03 x 5,4 = 54\nBài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 8,32 ×4 × 25 b. 2,5 × 5 × 0,2\nc. 0,8 × 1,25 × 0,29 d. 9,2 × 6,8 – 9,2 × 5,8\nTrả lời:\na. 8,32 ×4 × 25 b. 2,5 × 5 × 0,2\n= 8,32 ×100 = 832 = 2,5 × 1 = 2,5\nc. 0,8 × 1,25 × 0,29 d. 9,2 × 6,8 – 9,2 × 5,8\n= 1 × 0,29 = 0,29 = 9,2 ×( 6,8 – 5,8) = 9,2 × 1 = 9,2\nBài 4: Mua 2 lít mật ong phải trả 160 000 đồng. Hỏi mua 4,5l mật ong cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?\nTrả lời:\nSố tiền phải trả để mua 1 lít mật ong là:\n 160000 : 2 = 80000 (đồng)\nSố tiền phải trả cho 4,5 lít mật ong:\n 80000 × 4,5 = 360000 (đồng)\nSố tiền phải trả nhiều hơn:\n 360000 – 160000 = 200000 (đồng)\n Đáp số: 200000 đồng\nBài 5: Tính nhẩm kết quả tìm x:\na. 8,7 × x = 8,7 c. 6,9 × x = 69\n x = …… x = …..\nb. 4,3 × x = 3,8 × 4,3 d. 7,3 × x + 2,7 × x = 10\n x = …… x = ………\nTrả lời:\na. 8,7 × x = 8,7 b. 4,3 × x = 3,8 × 4,3\n x = 1 x = 3,8\nc. 6,9 × x = 69 d. 7,3 × x + 2,7 × x = 10\n x = 10 x = 1" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-lop-5-trang-76-bai-62-luyen-tap-chung.html
3735cd12749a505deec34b611be0a9a6
Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập khái niệm về phân số chương 1 |Review concept of fractions
[ "", "Câu 1: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\na. Read out these fractions:\nĐọc các phân số:\n$\\frac{5}{7}$ ;$\\frac{25}{100}$ ;$\\frac{91}{38}$ ;$\\frac{60}{17}$ ;$\\frac{85}{1000}$\nb. Identify the numberator and denominator of each fraction above.\nNêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.\nCâu 2: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\nWrite the quotients of these divisions as fractions:\nViết các thương sau dưới dạng phân số:\n3 : 5 ; 75 : 100 ; 9 : 17.\nCâu 3: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\nWrite these natural numbers as frations whose denominators are 1:\nViết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:\n32; 105; 1000.\nCâu 4: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\nWrite the correct numbers in the boxes:\nViết số thích hợp vào ô trống:\na. 1 =$\\frac{6}{☐}$\nb. 0 =$\\frac{☐}{5}$" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-5-bai-tap-khai-niem-ve-phan-so-chuong-1-review-concept-fractions.html
8412c7a779cc55f0f342cf30997832ec
VBT toán 5 tập 1 bài 60: Luyện tập (trang 74)
[ "Bài 1:a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhận xét: (a ×b) ×c = a ×(…… × …… )\nPhép nhân các số thập phân có tính kết hợp:\nKhi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân………………………\nb. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n7,01 × 4 × 25 = …………………\n250 × 5 × 2 = ……………………\n0,29 ×8 ×1,25 = …………………\n0,04 × 0,1 × 25 = ………………\nTrả lời:\na. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhận xét: (a ×b) ×c = a ×(b ×c )\nPhép nhân các số thập phân có tính kết hợp:\nKhi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của hai số còn lại.\nb. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\n7,01 ×4 ×25 0,29 ×8 ×1,25\n= 7,01 ×100 = 0,29 ×10\n= 701 = 2,9\n250 ×5 ×2 0,04 × 0,1 ×25\n= 250 ×10 = 0,004 ×25\n= 2500 = 0,1\nBài 2: Tính:\na,8,6 ×(19,4 + 1,3) = ……………………\nb,54, 3 – 7,2 × 2,4 = ……………………\nTrả lời:\na. 8,6 ×(19,4 + 1,3) b. 54, 3 – 7,2 × 2,4\n=8,6 × 20,7 =54,3 – 17, 28\n=178,02 = 37,02\nBài 3:Một xe máy mỗi giờ đi được 32,5km. Hỏi trong 3,5 giờ xe máy đó đi được bao nhiêu ki – lô – mét?\nTrả lời:\nQuãng đường xe máy đo đi được trong 3,5 giờ là:\n 32,5 × 3,5 = 113,75 (km)\n Đáp số: 113,75km" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-60-luyen-tap-trang-74.html
839c492c79dd8f32770dcf8c6bce2737
VBT toán 5 tập 1 bài 59: Luyện tập (trang 73)
[ "Bài 1: Tính nhẩm:\na. 12,6 × 0,1 = ……… b. 12,6 × 0,01 = ……… c. 12,6 × 0,001 = ………\n 2,05 × 0,1 = ……… 47,15 × 0,01 = ……… 503,5 × 0,001 = ………\nTrả lời:\na. 12,6 × 0,1 = 1,26 b. 12,6 × 0,01 = 0,126 c. 12,6 × 0,001 = 0,0126\n 2,05 × 0,1 = 0,205 47,15 × 0,01 = 0,4715 503,5 × 0,001 = 0,5035\nBài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki lô mét vuông:\n1200ha = ……… 215ha = ……… 16,7ha = ………\nTrả lời:\n1200ha = 12$km^{2}$ 215ha =2,15$km^{2}$ 16,7ha=0,167$km^{2}$\nBài 3:Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 đoạn đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang đo được 33,8cm. Tính độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang?\nTrả lời:\nĐộ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang là:\n33,8 × 1000000= 33800000(cm) = 338(km)\n Đáp số: 338km\nBài 4:Mảnh đất hình vương có cạnh 9,6m. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của mảnh đất hình vuông và chiều dài 15m. Tính tổng diện tích của cả hai mảnh đất đó.\nTrả lời:\nDiện tích mảnh đất hình vuông:9,6 × 9,6 = 92,16 ($m^{2}$)\nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật:15 × 9,6 = 144($m^{2}$)\nTổng diện tích của cả hai mảnh đất:92,16 + 144 = 236,16 ($m^{2}$)\n Đáp số: 236,16$m^{2}$" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-59-luyen-tap-trang-73.html
0a069e6e67df59cfc6a0d1b23c60c314
VBT toán 5 tập 1 bài 54: Luyện tập chung (trang 67)
[ "Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n34,28 + 19,47 408,23 + 62,81 17,29 + 14,43 + 9,36\nTrả lời:\nBài 2: Tìm x:\na. x – 3,5 = 2,4 + 1,5 b. x + 6,4 = 27,8 – 8,6\nTrả lời:\na. x – 3,5 = 2,4 + 1,5 b. x + 6,4 = 27,8 – 8,6\nx – 3, 5 = 3,9 x + 6,4 = 19,2\nx = 3,9 + 3,5 x = 19,2 – 6,4\nx = 7,4 x = 12,8\nBài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 14,75 + 8,96 + 6,25\nb. 66,79 – 18,89 – 12,11\nTrả lời:\na. 14,75 + 8,96 + 6,25 = (14, 75 + 6,25) + 8,96\n= 21 + 8,96= 29,96\nb. 66,79 – 18,89 – 12,11 = 66,79 - (18,89 + 12,11)\n= 66, 79 - 31= 35,79\nBài 4:Tổng diện tích của ba vườn cây là 5,4ha. Diện tích của vườn cây thứ nhất là 2,6ha. Diện tích của vườn cây thứ hai bé hơn diện tích của vườn cây thứ hai bé hơn diện tích của vườn cây thứ nhât là 0,8ha. Hỏi diện tích của vườn cây thứ ba bằng bao nhiêu mét vuông?\nTrả lời:\nCách 1:\nDiện tích của vườn cây thứ hai là:\n 2,6 – 0,8 = 1,8 (ha)\nDiện tích vườn cây thứ 1 và thứ 2 là:\n 2,6 + 1,8 = 4,4 (ha)\nDiện tích của vườn cây thứ ba là:\n5,4 – 4,4 = 1 (ha)= 10000$m^{2}$\n Đáp số: 10000$m^{2}$\nCách 2:\nDiện tích vườn cây thứ 2 và thứ 3 là:\n 5,4 – 2,6 = 2,8 (ha)\nDiện tích của vườn cây thứ hai là:\n 2, 6 – 0,8 =1,8 (ha)\nDiện tích của vườn cây thứ ba là:\n2,8 – 1, 8 = 1(ha)= 10000 ($m^{2}$)\n Đáp số: 10000$m^{2}$" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-54-luyen-tap-chung-trang-67.html
ec34bc302be339460ec1891022db6eb7
VBT toán 5 tập 1 bài 56: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000....
[ "Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nMuốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … ta chỉ việc:\na. Chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải một, hai, ba… chữ số\nb. Chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái một, hai, ba… chữ số\nTrả lời:\nCâu a: Sai câu b: Đúng\nBài 2: Tính nhẩm:\na. 4,08 × 10 = …… b. 23,013 × 100 = …… c. 7 ,318 × 1000 = ……\n 0,102 × 10 = …… 8,515 × 100 = …… 4,57 × 1000 = ……\nTrả lời:\na. 4,08 × 10 = 40,8 b. 23,013 × 100 = 2301,3 c. 7 ,318 × 1000 = 7318\n 0,102 × 10 = 1,02 8,515 × 100 = 815,5 4,57 × 1000 = 4570\nBài 3:Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị bằng mét:\n1,2075km = ……….m 0,452hm =……….m\n12,075km =……….m 10,241dam =……….m\nTrả lời:\n1,2075km = 1207,5m 0,452hm=45,2m\n12,075km=12075m 10,241dam=102,41m\nBài 4:Một ô tô chở khách trung bình mỗi giờ đi được 35,6km. Hỏi trong 10 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki- lô- mét?\nTrả lời:\nQuãng đường ô tô đi trương 10 giờ là:\n 35, 6 × 10 = 356 (km)\n Đáp số: 356km" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-56-nhan-mot-so-thap-phan-voi-10-100-1000.html
b8cfb526cf22be514588de039da3a236
VBT toán 5 tập 1 bài 53: Luyện tập (trang 66)
[ "Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n70,64 - 26,8 273,05 - 90,27 81 - 8,89\nTrả lời:\nBài 2: Tìm x biết:\na. x + 2,47= 9,25 b. x – 6,54= 7,91\nc. 3,72 + x= 6,54 d. 9,6 – x= 3,2\nTrả lời:\na. x + 2,47 = 9,25 b. x – 6,54 = 7,91\nx = 9,25 – 2,47 x = 7,91 + 6,54\nx = 6,78 x = 14,45\nc. 3,72 + x = 6,54 d. 9,6 – x = 3,2\nx =6,54 – 3,72 x = 9,6 – 3,2\nx = 2,82 x = 6,4\nBài 3: Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau:\nGà: 1,5 kg\nVịt hơn gà: 0,7 kg\nNgỗng: .....kg?\nTổng: 9,5 kg\nTrả lời:\nVịt cân nặng số ki lô gam là : 1,5 + 0,7 = 2,2 (kg)\nGà và vịt cân nặng số ki lô gam là: 1, 5 + 2,2, = 3,7(kg)\nNgỗng cân nặng số ki lô gam là: 9,5 – 3,7 = 5,8 (kg)\n Đáp số: Ngỗng. 5,8kg\nBài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nNhận xét: a – b – c = a – (b … c)\nhay a – (b + c) = a – …. – …\nb. Tính bằng hai cách:\n8,6 – 2,7 – 2,3 24,57 – (11,37 + 10,3)\n8,6 - 2,7 - 2,3 24,57 - (11,37 + 10,3)\nTrả lời:\na. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nb. Tính bằng hai cách:\n8,6 – 2,7 – 2,3 8,6 – 2,7 – 2,3\n= 5, 9 – 2,3 = 8,6 – (2,7 + 2,3)\n= 3,6 = 8,6 – 5 =3,6\n24,57 – (11,37 + 10,3) 24,57 – (11,37 + 10,3)\n= 24,57 – 11,37 – 10,3 = 24,57 – 21, 67\n= 13,20 – 10,3= 2,90 = 2,9" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-53-luyen-tap-trang-66.html
0db509347c0b9ba7396f8700aea00fcc
VBT toán 5 tập 1 bài 55: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
[ "Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n3,6 × 7 1,28 × 5 0,256 × 3 60,8 × 45\nTrả lời:\nBài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nBài 3: Một tấm bia hình chữ nhật có chiều rộng 5,6dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi tấm bài hình chữ nhật đó.\nTrả lời:\nChiều dài tấm bìa là:5,6 × 3 =16,8 (dm)\nChu vi tấm bìa là;(16,8 + 5,6) × 2 = 44,8 (dm)\n Đáp số: 44,8dm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-55-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-tu-nhien.html
b733680a1663cf04d1c76b2775a31eb4
VBT toán 5 tập 1 bài 57: Luyện tập (trang 70)
[ "Bài 1: Tính nhẩm:\na. 4,08 × 10 = ……… b. 45,81 × 100 = ……… c. 2,6843 × 1000 =………\n 21,8 × 10 =………. 9,475 × 100 = ……… 0,8341 × 1000 =………\nTrả lời:\na. 4,08 × 10 = 40,8 b. 45,81 × 100 = 4581 c. 2,6843 × 1000 = 2684,3\n 21,8 × 10 = 218 9,475 × 100 = 947,5 0,8341 × 1000 = 834,1\nBài 2:Đặt tính rồi tính:\n12,6 × 80 75,1 × 300 25,71 × 40 42,25 × 400\nTrả lời:\nBài 3:Một người đi xe đạp trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 11,2km, trong 4 giờ sau đó, mỗi giờ đi được 10,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki – lô –mét?\nTrả lời:\nSố ki –lô – mét xe đạp đi được trong 2 giờ đầu:\n 11,2 × 2 = 22,4 (km)\nSố ki- lô – mét xe đạp đi trong 4 giờ sau đó là:\n 10,52 × 4 = 42,08 (km)\nSố ki–lô–mét xe đạp đi được tất cả là:\n 22,4 + 42, 08= 64,48 (km)\n Đáp số: 64,48km\nBài 4:Tìm số tự nhiên x bé nhất trong các số 2; 3; 4; 5 sao cho 2,6 × x >7\nTrả lời:\nChọn x = 2 ta được: 2,6 × 2 = 5,2 < 7 (loại)\nChọn x = 3 ta được: 2,6 × 3 = 7,8 > 7\nChọn x = 4 ta được: 2,6 × 4 = 10,4>7\nChọn x = 5 ta được: 2,6 × 5 = 13 > 7\nVậy số tự nhiên bé nhất chọn là x = 3" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-57-luyen-tap-trang-70.html
b89cc4bb97fb07f2240d99cb5d28aff8
VBT toán 5 tập 1 bài 52: Trừ hai số thập phân
[ "Bài 1: Tính:\nTrả lời:\nBài 2: Đặt tính rồi tính:\n84,5 - 21,7 9,28 - 3,645 57 - 4,25\nTrả lời:\nBài 3:Một thùng đựng 17,65l dầu. Người ta lấy ở thùng ra 3,5l, sau đó lại lấy 2,75l nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu? (Giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nCách 1:\nSố lít dầu còn lại sau khi lấy ra 3,5l là:\n 17,65 – 3,5 = 14,15 (l)\nSố lít dầu còn lại trong thùng là:\n 14,15 – 2,75 = 11,40 (l)\n Đáp số: 11,4l\nCách 2:\nSố lít dầu lấy ra tất cả là:\n 3,5 + 2,75 = 6,25(l)\nSố lít dầu còn lại trong thùng là:\n 17,65 – 6,25 = 11,4 (l)\n Đáp số: 11,4l" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-52-tru-hai-so-thap-phan.html
e776b5170229ea33ee27e045ca724d96
Giải vở bài tập toán 5 trang 78 bài 63: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
[ "Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n7,44 : 6 47,5 : 25 0,1904 : 8\n0,72 : 9 20,65 : 35 3,927 : 11\nTrả lời:\nBài 2: Tìm x\na. $x$ x 5 = 9,5 b. 42 x $x$= 15,12\nTrả lời:\na. $x$ x 5 = 9,5 b. 42 x $x$= 15,12\n $x$ = 9,5 : 5 $x$= 15,12 : 42\n $x$ = 1,9 $x$ = 0,36\nBài 3: Trong 6 ngày, cửa hàng vải Minh Hương đã bán được 342,3m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày của hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?\nTrả lời:\nTrung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số mét vải là:\n 342,3 : 6 = 57,05 (mét)\n Đáp số: 57,05 mét\nBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-5-trang-78-bai-63-chia-mot-so-thap-phan-cho-mot-so-tu-nhien.html
ebca355ce0c022f1256886c7efe313a2
VBT toán 5 tập 1 bài 50: Tổng nhiều số thập phân
[ "Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n28,16 + 7,93 + 4,05 6,7 + 19,74 + 38 0,92 + 0,77 + 0,64\nTrả lời:\nBài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nNhận xét: (a + b) + c = a + (..... + .....)\nPhép cộng các số thập phân có tính chất kết hợp: Khi cộng một tổng hai số với .........................\nTrả lời:\nNhận xét: (a + b) + c = a + (b + c)\nPhép cộng các số thập phân có tính chất kết hợp: Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của hai số còn lại.\nCâu 3:Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:\na. 6,9 + 8,75 + 3,1 = (6,9 + 3,1) + 8,75 = .........................\nb. 4,67 + 5,88 + 3,12 = 4,67 + (5,88 + 3,12) = .........................\nc. 0,75 + 1,19 + 2,25 + 0,81 = ( 0,75 + 2,25) + (1,19 + 0,81) = ...............\nTrả lời:\na. 6,9 + 8,75 + 3,1 = (6,9 + 3,1) + 8,75\n = 10 + 8,75 = 18,75\nb. 4,67 + 5,88 + 3,12 = 4,67 + (5,88 + 3,12)\n = 4,67 + 9 = 13,67\nc. 0,75 + 1,19 + 2,25 + 0,81 = ( 0,75 + 2,25) + (1,19 + 0,81)\n = 3 + 2 = 5" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-50-tong-nhieu-so-thap-phan.html
d3d9bc5cbf7c2f59c60f26d10f8cd658
VBT toán 5 tập 1 bài 51: Luyện tập (trang 63)
[ "Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n23,75 + 8,42 + 19,83 48,11 + 26,85 + 8,07 0,93 + 0,8 + 1,76\nTrả lời:\nBài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 2,96 + 4,58 + 3,04\nb. 7,8 + 5,6 + 4,2 + 0,4\nc. 8,69 + 2,23 + 4,77\nTrả lời:\na. 2,96 + 4,58 + 3,04 = 4,58 + (2,96 + 3,04)\n = 4,58 + 6 = 10,58\nb. 7,8 + 5,6 + 4,2 + 0,4 = (7,8 + 4,2) + (5,6 + 0,4)\n = 12 + 6 = 18\nc. 8,69 + 2,23 + 4,77 = (4,77 + 2,23) + 8,69\n = 7 + 8,69 = 15,69\nBài 3:Điền vào chỗ chấm ( > > = ):\n5,89 + 2,34 .... 1,76 + 6,48\n8,36 + 4,97.... 8,97 + 4,36\n14,7 + 5,6 ....9,8 + 9,75\nTrả lời:\n5,89 + 2,34 .... 1,76 + 6,48\n 8,23 < 8,24\n8,36 + 4,97.... 8,97 + 4,36\n 13,33 < 13,33\n14,7 + 5,6 ....9,8 + 9,75\n 20,3 > 19,63\nCâu 4:Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 32,7m vải, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 4,6m vải. Số mét vải bán được trong ngày thứ ba bằng trung bình cộng của số vài bán được trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?\nTrả lời:\nSố mét vải ngày thứ hai bán:\n 32,7 + 4,6 = 37,3 (m)\nSố mét vải ngày thứ ba bán:\n(32,7 + 37,2) : 2 = 35 (m)\n Đáp số: 35m" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-51-luyen-tap-trang-63.html
40900c2536c503f85ae01c172464ea24
VBT toán 5 tập 1 bài 49: Luyện tập (trang 61)
[ "Bài 1:Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:\nNhận xét: a + b = b + a\nTính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì ….....................................\nTrả lời:\nNhận xét: a + b = b + a\nTính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.\nCâu 2: Tính rồi thử lại bằng tính chất giao hoán:\nTrả lời:\nCâu 3:Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30,63m, chiều dài hơn chiều rộng 14,74m.Tính chu vi mảnh vườn đó.\nTrả lời:\nChiều dài mảnh vườn hình chữ nhật:\n 30,63 + 14,74 = 45,37 (m)\nChu vi mảnh vườn hình chữ nhật:\n(43,37 + 30,63) × 2 = 152 (m)\n Đáp số: 152m\nCâu 4:Tìm số trung bình cộng của 254, 55 và 185,45\nTrả lời:\nSố trung bình cộng cần tìm là:\n(245,55 + 185,45) : 2 = 220\n Đáp số: 220" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-49-luyen-tap-trang-61.html
de6a85514bb4f5e73efe81a9de90bd59
VBT toán 5 tập 1 bài 48: Cộng hai số thập phân
[ "Câu 1: Tính:\nTrả lời:\nCâu 2:Đặt tính rồi tính\n35,92 + 58,76 70,58 + 9,86 0,835 + 9,43\nTrả lời:\nCâu 3:Con vịt cân nặng 2,7kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 2,8kg. Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?\nTrả lời:\nCon ngỗng nặng số ki-lô-gam là:\n 2,7 + 2,8 = 5,5 (kg)\nCả hai con nặng số ki-lô-gam là:\n 2,7 + 5,5 = 8,2 (kg)\n Đáp số: 8,2kg" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-48-cong-hai-so-thap-phan.html
fb9cdf82426960a78706620743da43fb
VBT toán 5 tập 1 bài 47: Tự kiểm tra
[ "Phần 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCâu 1: Trong các số 512,34; 432,15; 235,41; 423,51 số có năm chữ số 5 ở hàng phần trăm là:\nA. 512,34 B. 432,15 C. 235, 41 D. 423,51\nCâu 2: Viết $\\frac{3}{10}$ dưới dạng số thập phân được:\nA. 3,0 B. 0,03 C. 30,0 D. 0,3\nCâu 3: Số bé nhất trong các số 8,25; 7,54; 6,99; 6,89 là:\nA. 8,25 B. 7,54 C. 6,99 D. 6,89\nCâu 4: 2,05ha= .......$m^{2}$, số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 25 000 B. 20 050 C. 20 500 D. 20 005\nTrả lời:\nPhần 2\nCâu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4kg 75g = ……….kg; b. 85000$m^{2}$= ……….ha\nTrả lời:\na. 4kg 75g = 4,075kg; b. 85000$m^{2}$= 8,5ha\nCâu 2:Một máy bay cứ 15 phút bay được 240km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki – lô –mét?\nTrả lời:\nĐổi 1 giờ = 60 phút\nCách 1:\nTrong 1 phút máy bay bay được:240 : 15 = 16km\nMáy bay bay trong 1 giờ được:16 × 60 = 960km\n Đáp số: 960km\nCách 2:\n60 phút so với 15 phút thì số lần tăng là:60 : 15 = 4 (lần)\nMáy bay bay trong 1 giờ được:240 × 4 = 960km\n Đáp số: 960km\nCâu 3: Tìm x, biết x là số tự nhiên và 27,64 < x < 28,46\nTrả lời:\nTa có: 27,64 < x <28,46\n=>x = 28" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-47-tu-kiem-tra.html
6aea50edeab0f86210e072f64f8d428e
VBT toán 5 tập 1 bài 43: Viết các số đo diện tích dưới dạng sô thập phân
[ "Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3$m^{2}$62$dm^{2}$= ....$m^{2}$ b. 4$m^{2}$3$dm^{2}$= .....$m^{2}$\nc. 37$dm^{2}$=......$m^{2}$ d. 8$dm^{2}$= ......$m^{2}$\nTrả lời:\na. 3$m^{2}$62$dm^{2}$= 3,62$m^{2}$ b. 4$m^{2}$3$dm^{2}$= 4,03 $m^{2}$\nc. 37$dm^{2}$=. 0,37 $m^{2}$ d. 8$dm^{2}$= 0,08 $m^{2}$\nBài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 8$cm^{2}$15$mm^{2}$= .....$cm^{2}$ b. 17$cm^{2}$3$mm^{2}$= .......$cm^{2}$\nc. 9$dm^{2}$23$cm^{2}$= ......$dm^{2}$ d. 13$dm^{2}$7$cm^{2}$= ........$dm^{2}$\nTrả lời:\na. 8$cm^{2}$15$mm^{2}$= 8,15 $cm^{2}$ b. 17$cm^{2}$3$mm^{2}$= 17,03 $cm^{2}$\nc. 9$dm^{2}$23$cm^{2}$= 9,23 $dm^{2}$ d. 13$dm^{2}$7$cm^{2}$= 13,07 $dm^{2}$\nBài 3:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 500$m^{2}$ = .....ha b. 2472$m^{2}$ = ......ha\nc. 1ha= ..........$km^{2}$ d. 23ha= .........$km^{2}$\nTrả lời:\na. 500$m^{2}$ = 0,5 ha b. 2472$m^{2}$ = 0,2472 ha\nc. 1ha= 0,01 $km^{2}$ d. 23ha= 0,23 $km^{2}$\nBài 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nMẫu: 4,27$m^{2}$= 427$dm^{2}$\nCách làm: 4,27$m^{2}$=$4\\frac{27}{100}$$m^{2}$= 4$m^{2}$27$dm^{2}$= 427$dm^{2}$\na. 3,73$m^{2}$= .......$dm^{2}$ b. 4,35$m^{2}$= ........$dm^{2}$\nc. 6,53$km^{2}$= ..........ha d. 3,5ha= .........$m^{2}$\nTrả lời:\nHướng dẫn cách tính nháp:\na. 3,73$m^{2}$=$3\\frac{73}{100}$$m^{2}$= 3$m^{2}$73$dm^{2}$= 373$dm^{2}$\nb.4,35$m^{2}$=$4\\frac{35}{100}$$m^{2}$= 4$m^{2}$35$dm^{2}$= 435$dm^{2}$\nc. 6,53$km^{2}$=$6\\frac{53}{100}$ha = 653ha\nd. 3,5ha =$3\\frac{5000}{10000}$ha= 3ha5000$m^{2}$= 35000$m^{2}$\nĐiền số vào chỗ chấm như sau:\na. 3,73$m^{2}$= 373 $dm^{2}$ b. 4,35$m^{2}$= 435 $dm^{2}$\nc. 6,53$km^{2}$= 653 ha d. 3,5ha= 35000 $m^{2}$" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-43-viet-cac-so-do-dien-tich-duoi-dang-so-thap-phan.html
676fe246625b20f1fea1c5ee84a756c5
VBT toán 5 tập 1 bài 46: Luyện tập chung (trang 58)
[ "Bài 1:Chuyển phân số thập phân thành số thành số thập phân:\n$\\frac{125}{10}$= ....... $\\frac{82}{100}$=...........\n$\\frac{2006}{1000}$= ....... $\\frac{48}{1000}$=...........\nTrả lời:\n$\\frac{125}{10}$= 12,5 $\\frac{82}{100}$= 0,82\n$\\frac{2006}{1000}$= 2,006 $\\frac{48}{100}$= 0,048\nBài 2:Nối với số đo bằng 38,09kg (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 3:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3m 52cm = ………m; b. 95ha = ………$km^{2}$\nTrả lời:\na. 3m 52cm = 3,52m; b. 95ha = 0,95$km^{2}$\nBài 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố lớn nhất trong các số 89,32; 8,92; 9,23; 9,28 là :\nA. 9,32 B.8,92 C.9,23 D.9,28\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: A. 9,32\nBài 5:Mua 36 bộ quần áo như nhau phải trả 1 980 000 đồng. Hỏi mua 18 bộ quần áo như thế phải trả bao nhiêu tiền?\nTrả lời:\nCách 1:\n18 bộ so với 36 bộ thì số lần giảm đi:36 : 18 = 2 (lần)\nSố tiền mua 18 bộ quần áo là:1980000 : 2 = 990 000 (đồng)\n Đáp số: 990 000 đồng\nCách 2:\nSố tiền mua 1 bộ quần áo là:1980000:36 = 55000 (đồng)\nSố tiền mua 18 bộ quần áo là:55000 × 18 = 990000 (đồng)\n Đáp số: 990 000 đồng" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-46-luyen-tap-chung-trang-58.html
f70cda7fbadd5d3f400fe91a047486e2
VBT toán 5 tập 1 bài 44: Luyện tập chung (trang 55)
[ "Bài 1: Nối theo mẫu:\nTrả lời:\nBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 32, 47 tấn = ……… tạ = ………kg\nb. 0,9 tấn = ……… tạ = ………kg\nc. 780kg = ………tạ = ………tấn\nd. 78 kg = ………tạ = ……… tấn\nTrả lời:\na. 32, 47 tấn = 324,7 tạ = 3247 yến= 32470kg\nb. 0,9 tấn = 9 tạ = 90 yến = 900kg\nc. 780kg= 78 yến = 7,8 tạ = 0,78 tấn\nd. 78 kg = 7,8 yến = 0,78 tạ = 0,078 tấn\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 7,3m = ………dm 7,3$m^{2}$= ………$dm^{2}$\n 34,34m= ………cm 34,34$m^{2}$= ………$cm^{2}$\n 8,02km = ………m 8,02$km^{2}$= ………$m^{2}$\nb. 0,7$km^{2}$= ………ha 0,7$km^{2}$= ………$m^{2}$\n 0,25ha = ………$m^{2}$ 7,71ha= ………$m^{2}$\nTrả lời:\na. 7,3m = 73dm 7,3$m^{2}$= 730$dm^{2}$\n 34,34m = 3434cm 34,34$m^{2}$= 343400$cm^{2}$\n 8,02km = 8020m 8,02$km^{2}$=8020000$m^{2}$\nb. 0,7$km^{2}$= 70ha 0,7$km^{2}$= 700$m^{2}$\n 0,25ha = 2500$m^{2}$ 7,71ha=77100$m^{2}$\nBài 4:Nửa chu vi của một khu vườn hình chữ nhật là 0,55km. Chiều rộng bằng $\\frac{5}{6}$chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu hecta?\nTrả lời:\nĐổi: 0,55km = 550m\nTổng số phần bằng nhau là:5 + 6 = 11 (phần)\nChiều rộng hình chữ nhật là:$\\frac{550\\times 5}{11}$=250(m)\nChiều dài hình chữ nhật là:550 – 250 = 300 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là:250 × 300 = 75000 ($m^{2}$) = 7,5 (ha)\nĐáp số: Diện tích bằng mét vuông: 75000$m^{2}$;\n Diện tích bằng ha: 7,5ha." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-44-luyen-tap-chung-trang-55.html
7de99a1ef0edcb23c6acf5b030384e3e
VBT toán 5 tập 1 bài 45: Luyện tập chung (trang 56)
[ "Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 2,105km = ………m b. 2,105km2=………$m^{2}$\n 2,12dam =………m 2,12ha =………$m^{2}$m2\n 35dm = ………m 35dm2= ………$m^{2}$\n 145cm =………m 145$cm^{2}$= ………$m^{2}$\nTrả lời:\na. 2,105km = 2105m 2,12dam = 21,2m\n 35dm = 3,5m 145cm = 1,45m\nb. 2,105$km^{2}$= 2105000$m^{2}$ 2,12ha = 21200$m^{2}$\n 35$dm^{2}$= 0,35$m^{2}$ 145$cm^{2}$= 0,0145$m^{2}$\nBài 2:Điền dấu “<, >, =” vào chỗ chấm:\n124 tạ …. 12,5 tấn 0,5 tấn …. 302 kg\n452g ..... 3,9kg 0,34 tấn … 340kg\nTrả lời:\n124 tạ <12,5 tấn vì 12,5 tần = 125 tạ\n0,5 tấn >302 kg vì 0,5 tấn = 500 kg\n452 g <3,9 kg vì 3,9kg = 3900g\n0,34 tấn = 340 kg vì 0,34 tấn = 340 kg\nBài 3:Một xe lửa mỗi giờ đi được 33km.\na. Hỏi trung bình mỗi phút xe lửa đó đi được bao nhiêu mét?\nb. Hỏi sau 1 giờ 12 phút xe lửa đó đi được bao nhiêu ki–lô–mét?\nTrả lời:\nĐổi: 1 giờ = 60 phút ; 33km = 33 000 (m)\na. Số mét xe lửa đi được trong một phút:33000 : 60 = 550 (m)\nb. 1 giờ 12 phút = 72 phút\nSố ki–lô–mét xe lửa đi được trong 1 giờ 12 phút là:\n550 × 72 = 39600 (m) = 39,6 (km)\nĐáp số: a. 550m; b. 39,6km.\nBài 4:Một ô tô chở 55 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 50kg. Hỏi ô tô chở được bao nhiêu tấn gạo?\nTrả lời:\nSố ki – lô –gam ô tô đó chở: 50 × 55 = 2750 (kg)\nĐổi 2750 kg = 2,75 tấn\nĐáp số: 2,75 tấn" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-45-luyen-tap-chung-trang-56.html
ce1b37073d02c2378b6bcfe9f8c813b6
VBT toán 5 tập 1 bài 42: Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
[ "Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3 tấn 218kg = ..... tấn; b. 4 tấn 6kg = .....tấn\nc. 17 tấn 605kg = .....tấn; d. 10 tấn 15kg = .....tấn.\nTrả lời:\na. 3 tấn 218kg = 3,218 tấn; b. 4 tấn 6kg = 4,006 tấn\nc. 17 tấn 605kg = 17,605 tấn; d. 10 tấn 15kg = 10,015 tấn.\nBài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 8kg 532g = .....kg; b. 27kg 59g= .....kg\nc. 20kg 6g= .....kg d. 327g = .....kg\nTrả lời:\na. 8kg 532g = 8,532kg; b. 27kg 59g = 27, 059kg\nc. 20kg 6g = 20,006kg d. 327g = 0,327kg\nBài 3:Viết số đo thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-42-viet-so-do-khoi-luong-duoi-dang-so-thap-phan.html
92440f61d46ed50c273906b9c2351b33
Giải bài tập 4 trang 4 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\nWrite the correct numbers in the boxes:\nViết số thích hợp vào ô trống:\na. 1 =$\\frac{6}{☐}$\nb. 0 =$\\frac{☐}{5}$\n02 Bài giải:\n \na. 1 = $\\frac{6}{6}$\nb. 0 =$\\frac{0}{5}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-4-sach-toan-tieng-anh-5.html
6e2bb1b68d3d1d3c06d4854e0cd8fc45
VBT toán 5 tập 1 bài 58: Nhân một số thập phân với một số thập phân
[ "Bài 1: Đặt tính rồi tính:\n3,8 × 8,4 3,24 × 7,2 0,125 × 5,7\nTrả lời:\nBài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:\nNhận xét: a × b = b × ………\nPhép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số trong một tích thì …………………\nTrả lời:\nNhận xét: a × b = b × a\nPhép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.\nBài 3:Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều rộng 18,5m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính diện tích vườn hoa đó bằng mét vuông?\nTrả lời\nChiều dài vườn hoa hình chữ nhật là:\n 18,5 × 5 = 92,5 (m)\nDiện tích vườn hoa hình chữ nhật là:\n18,5 × 92,5 = 1711,25 ($m^{2}$)\n Đáp số: 1711,25$m^{2}$" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-58-nhan-mot-so-thap-phan-voi-mot-so-thap-phan.html
2a232ef2af11d1e0cea74772b03b5f39
Giải bài tập 3 trang 4 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\nWrite these natural numbers as frations whose denominators are 1:\nViết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:\n32; 105; 1000.\n02 Bài giải:\n \n32 =$\\frac{32}{1}$\n105 =$\\frac{105}{1}$\n1000 = $\\frac{1000}{1}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-4-sach-toan-tieng-anh-5.html
b9accf5b9153c5387b646528e46de9e9
Giải bài tập 1 trang 4 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\na. Read out these fractions:\nĐọc các phân số:\n$\\frac{5}{7}$ ;$\\frac{25}{100}$ ;$\\frac{91}{38}$ ;$\\frac{60}{17}$ ;$\\frac{85}{1000}$\nb. Identify the numberator and denominator of each fraction above.\nNêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{5}{7}$ : five-sevenths\n$\\frac{25}{100}$ : twentyfine-hundredths or twentyfine percent\n$\\frac{91}{38}$ : ninetyone-thirtyeighths\n$\\frac{60}{17}$ : sixty-senventeenths\n$\\frac{85}{1000}$ : eightyfive-thousandths\n$\\frac{5}{7}$- đọc là: năm phần bảy\n$\\frac{25}{100}$- đọc là : hai mươi lăm phần một trăm\n$\\frac{91}{38}$- đọc là: chín mươi mốt phần ba tám\n$\\frac{60}{17}$- đọc là: sáu mươi phần mười bảy\n$\\frac{85}{1000}$- đọc là: tám mươi lắm phần một nghìn\nb.\n$\\frac{5}{7}$ : the numerator is 5 and the denominator is 7\n$\\frac{25}{100}$ :the numerator is 25 and the denominator is 100\n$\\frac{91}{38}$ :the numerator is 91 and the denominator is 38\n$\\frac{60}{17}$ :the numerator is 60 and the denominator is 17\n$\\frac{85}{1000}$ :the numerator is 85 and the denominator is 1000\nPhân số $\\frac{5}{7}$ có tử số là 5, mẫu số là 7\nPhân số $\\frac{25}{100}$ có tử số là 25, mẫu số là 100\nPhân số $\\frac{91}{38}$ có tử số là 91, mẫu số là 38\nPhân số$\\frac{60}{17}$ có tử số là 60, mẫu số là 17\nPhân số $\\frac{85}{1000}$ có tử số là 85, mẫu số là 1000\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-4-sach-toan-tieng-anh-5.html
6aef9211cd5554e64a4d3ecba43acc11
VBT toán 5 tập 1 bài 41: Luyện tập (trang 51)
[ "Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 71m 3cm = ..... m ; b. 24dm 8cm = .....dm\nc. 45m 37mm = ..... m; d. 7m 5mm = .....m\nTrả lời:\na. 71m 3cm =71, 03m ; b. 24dm 8cm = 24,8dm\nc. 45m 37mm = 45, 037m; d. 7m 5mm = 7,005m\nBài 2:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\nMẫu: 217 cm = 2,17m\nCách làm: 217 cm = 200cm + 17cm = 2m 17cm =$2\\frac{17}{100}$m= 2,17m\na. 423cm = .....m b. 806cm = .....m\nc. 24dm = .....m d. 75cm = .....dm\nTrả lời:\nHướng dẫn tính nháp:\na. 432cm = 400cm + 32cm = 4m 32cm =$4\\frac{32}{100}$ m = 3,32m\nb.806cm = 800cm + 6cm = 8m 6cm =$8\\frac{6}{100}$ m = 8,06m\nc.24dm = 20dm + 4dm = 2m 4dm =$2\\frac{4}{10}$ m = 2,4m\nd.75cm = 70cm + 5cm = 7dm 5cm =$7\\frac{5}{10}$ m = 7,5dm\nĐiền vào chỗ trống như sau:\na. 423cm = 3,32 m b. 806cm = 8,06 m\nc. 24dm = 2,4 m d. 75cm = 7,5 dm\nBài 3:Viết số thập phân thích hợp chỗ trống:\na. 8km 417m = .....km; b. 4km 28m = .....km\nc. 7km 5m = .....km; d. 216m = .....km\nTrả lời:\na. 8km 417m = 8,417km; b. 4km 28m = 4,028km\nc. 7km 5m = 7,005km; d. 216m = 0,216km\nBài 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 21,43m =.....m .....cm; b. 8,2 dm = .....dm .....cm\nc. 7,62km = .....m; d. 39,5km= .......m\nTrả lời:\na. 21,43m = 21m 43cm; b. 8,2 dm = 8dm 2cm\nc. 7,62km = 7620m; d. 39,5km = 39005m" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-41-luyen-tap-trang-51.html
50b303593d68e307e1ee139c156823d0
Giải bài tập 2 trang 4 sách toán tiếng anh 5
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5\nWrite the quotients of these divisions as fractions:\nViết các thương sau dưới dạng phân số:\n3 : 5 ; 75 : 100 ; 9 : 17.\n02 Bài giải:\n \n3 : 5 = $\\frac{3}{5}$\n75 : 100 =$\\frac{75}{100}$\n9 : 17 =$\\frac{9}{17}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-4-sach-toan-tieng-anh-5.html
d0afcbccaf520f4a96f4a6c58d801adb
VBT toán 5 tập 1 bài 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
[ "Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):\na. 6m 7dm = 6,7m b. 12m 23cm = .....m\n 4dm 5cm= ..... dm 9m 192mm = .....m\n 7m 3cm = ..... m 8m 57mm = .....m\nTrả lời:\na. 6m 7dm = 6,7m b. 12m 23cm = 12,23m\n 4dm 5cm= 4,5dm 9m 192mm=9,192m\n 7m 3cm = 7,03m 8m 57mm = 8,057m.\nBài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 4m 13cm = .....m b. 3dm = .....m\n 6dm 5cm = ..... dm 3cm = ..... dm\n 6dm 12mm = ..... dm 15cm = ..... m\nTrả lời:\na. 4m 13cm = 4,13m b. 3dm = 0,3m\n 6dm 5cm = 6,5dm 3cm = 0,3dm\n 6dm 12mm = 6,12dm 15cm = 0,15m\nBài 3:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na. 8km 832km = .....km b. 753m = ..... km\n 7km 37m =.....km 42m = ..... km\n 6km 4m = .....km 3m = ..... km\nTrả lời:\na. 8km 832km= 8,832km b. 753m = 0,753km\n 7km 37m =7,037km 42m = 0,042km\n 6km 4m = 6,004km 3m = 0,003km" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/vbt-toan-5-tap-1-bai-40-viet-cac-so-do-do-dai-duoi-dang-so-thap-phan.html
9698e1b56f0c64f691b707a3509ee4b2
Giải vở bt toán 5 bài 38: Luyện tập trang 49
[ "", "Bài 1: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\n54,8 ... 54, 79 40,8 ... 39,99\n7,61 ... 7,62 64,700 ... 64,7\nBài 2: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào số lớn nhất:\n5,694; 5,496; 5,96; 5,964.\nBài 3: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nXếp theo thứ tự từ bé đến lớn:\n83,62; 84,26 ; 83,65 ; 83,56 ; 84,18.\nBài 4: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nTìm chữ số $x$, biết:\na) 9,6$x$ < 9,62 $x$ = …\nb) 25,$x$4 > 25,74 $x$ = …\nBài 5: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nTìm số tự nhiên $x$, biết:\na) 0,8 < $x$ < 1,5 $x$ = …\nb, 53,99 < $x$ < 54,01 $x$ = …" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-38-luyen-tap-trang-49.html
a5f81fda7f54010d8424eaa5da4f5c63
Giải vở bt toán 5 bài 32: Khái niệm số thập phân
[ "", "Bài 1: Trang 44 VBT toán 5 tập 1\nViết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):\n0,5 : không phẩy năm 0.2 : ......................\n0,7 : ........................... 0,9 : .......................\n0,02 : ........................ 0,08 : .....................\n0,005 : ...................... 0,009: ....................\nBài 2: Trang 44 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số:\nBài 3: Trang 44 VBT toán 5 tập 1\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 7dm =$\\frac{7}{10}$m = ...m b) 3mm =$\\frac{3}{1000}$m = ...m\n 9dm =$\\frac{9}{10}$m = ...m 4mm =$\\frac{4}{1000}$m = ...m\n 5cm =$\\frac{5}{100}$m = ...m 9g =$\\frac{9}{1000}$kg = ...kg\n 8cm =$\\frac{8}{100}$m = ...m 7g =$\\frac{7}{1000}$kg = ...kg\nBài 4: Trang 45 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-32-khai-niem-so-thap-phan.html
afd20243b0beebd2b8697e1f1a16abed
Giải vở bt toán 5 bài 37: So sánh hai số thập phân
[ "", "Bài 1: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\n69,99 … 70,07 0,4 … 0,36\n95,7 … 95,68 81,01 … 81,010\nBài 2: Trang 48 VBT toán 5 tập 1\nXếp theo thứ tự từ bé đến lớn:\n5,736; 6,01; 5,673; 5,763; 6,1.\n............................................................................\nBài 3: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nXếp theo thứ tự từ lớn đến bé:\n0,16 ; 0,219; 0,19 ; 0,291; 0,17.\n...........................................................................\nBài 4: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nViết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 2,5...7 < 2,517 b) 8,65... > 8,658\nc) 95,6... = 95,60 d) 42,08... = 42,08" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-37-so-sanh-hai-so-thap-phan.html
e052c4a80efbc53b06a1890b1e34e6a0
Giải vở bt toán 5 bài 35: Luyện tập trang 47
[ "", "Bài 1: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu):\na)$\\frac{162}{10}$ =$16\\frac{2}{10}$ = 16,2 ; $\\frac{975}{10}$ = ... = ....\nb)$\\frac{7409}{100}$ = ... = ... ; $\\frac{806}{100}$ = ... = ....\nBài 2: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nChuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:\na)$\\frac{64}{10}$ = ... ; $\\frac{372}{10}$ = ... ; $\\frac{1954}{100}$ = ... .\nb)$\\frac{1942}{100}$ = ... ; $\\frac{6135}{1000}$ = ... ; $\\frac{2001}{1000}$ = ... .\nBài 3: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nBài 4: Trang 47 VBT toán 5 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\n$\\frac{9}{10}$ = 0,9 ;$\\frac{90}{100}$ = 0,90\nTa thấy: 0,9 = 0,90 vì .................................................\n..................................................................................." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-35-luyen-tap-trang-47.html
111ebe7df534361e96e467131715e417
Giải vở bt toán 5 bài 30: Luyện tập chung trang 40
[ "", "Bài 1: Trang 40 VBT toán 5 tập 1\nViết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:\na)$\\frac{9}{25}$;$\\frac{12}{25}$;$\\frac{7}{25}$;$\\frac{4}{25}$;$\\frac{23}{25}$.\n...........................................................................................\nb)$\\frac{7}{8}$;$\\frac{7}{11}$;$\\frac{7}{10}$;$\\frac{7}{9}$;$\\frac{7}{15}$.\n..........................................................................................\nc)$\\frac{2}{3}$;$\\frac{5}{6}$;$\\frac{7}{9}$;$\\frac{5}{18}$.\n..........................................................................................\nBài 2: Trang 41 VBt toán 5 tập 1\nTính:\na)$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{3}{8}$ +$\\frac{5}{16}$ = ........................................\nb)$\\frac{3}{5}$ -$\\frac{1}{3}$ -$\\frac{1}{6}$ = .........................................\nc)$\\frac{4}{7}$ x$\\frac{5}{8}$ x$\\frac{7}{12}$ = .........................................\nd)$\\frac{25}{28}$ :$\\frac{15}{14}$ x$\\frac{6}{7}$ = .........................................\nBài 3: Trang 41 VBT toán 5 tập 1\nBiết rằng$\\frac{3}{5}$ diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?\nBài 4: Trang 41 VBT toán 5 tập 1\nNăm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-30-luyen-tap-chung-trang-40.html
8a13613622e49a92b1cae7e961c48b33
Giải vở bt toán 5 bài 29: Luyện tập chung trang 38
[ "", "Bài 1: Trang 38 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta lát sàn một căn phòng hình vuông có cạnh 8m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?\nBài 2: Trang 39 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta trồng mía trên một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 130m, chiều dài hơn chiều rộng 70m.\na) Tính diện tích khu đất đó.\nb) Biết rằng, trung bình cứ 100$m^{2}$ thu hoạch được 300kg mía. Hỏi trên cả khu đất đó người ta thi hoạch được bao nhiêu tấn mía?\nBài 3: Trang 39 VBT toán 5 tập 1\nMột sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình bên.\nHỏi diện tích sân vận động đó bằng bao nhiêu mét vuông?\nBài 4: Trang 40 VBT toán 5 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nDiện tích hình bên là:\nA. 20$cm^{2}$\nB. 12$cm^{2}$\nC. 16$cm^{2}$\nD. 10$cm^{2}$" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-29-luyen-tap-chung-trang-38.html
a03ea8166fd55f5954569743c50af6e3
Giải vở bt toán 5 bài 31: Luyện tập chung trang 42
[ "", "Bài 1: Trang 42 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 : $\\frac{1}{10}$ = ... ; 1 gấp ... lần$\\frac{1}{10}$.\nb)$\\frac{1}{10}$ :$\\frac{1}{100}$ = ... ; $\\frac{1}{10}$gấp ... lần$\\frac{1}{100}$.\nc)$\\frac{1}{100}$ :$\\frac{1}{1000}$ = ... ; $\\frac{1}{100}$gấp ... lần$\\frac{1}{1000}$.\nBài 2: Trang 42 VBT toán 5 tập 1\nTìm $x$:\na) $x$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{5}{8}$ b) $x$ -$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{1}{6}$\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\nc) $x$ x$\\frac{3}{5}$ =$\\frac{9}{10}$ d) $x$ :$\\frac{1}{6}$ = 18\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\nBài 3: Trang 42 VBT toán 5 tập 1\nMột đội sản xuất ngày thứ nhất làm được$\\frac{3}{10}$ công việc, ngày thứ hai làm được$\\frac{1}{5}$ công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc?\nBài 4: Trang 43 VBT toán 5 tập 1\na) Mua 4$l$ dầu phải trả 20 000 đồng. Hỏi mua 7$l$ dầu như thế phải trả bao nhiêu tiền?\nb) Nếu giá bán mỗi lít dầu giảm đi 1000 đồng thì với 20 000 đồng có thể mua được bao nhiêu lít dầu như thế?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-31-luyen-tap-chung-trang-42.html
d42e817abd39f5878667c395c1e1bea6
Giải vở bt toán 5 bài 27: Héc-ta
[ "", "Bài 1: Trang 36 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 7ha = ...$m^{2}$\n16ha = ...$m^{2}$\n1$km^{2}$ = ...$m^{2}$\n40$km^{2}$ = ...$m^{2}$\n$\\frac{1}{10}$ha = ...$m^{2}$\n$\\frac{1}{4}$ha = ...$m^{2}$\n$\\frac{1}{100}$$km^{2}$ = ... ha\n$\\frac{2}{5}$$km^{2}$ = ... ha\nb) 40000$m^{2}$ = ... ha \n 2600ha = ...$km^{2}$\n 700000$m^{2}$ = ... ha \n 19000ha = ...$km^{2}$\nBài 2: Trang 36 VBT toán 5 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 54$km^{2}$ < 540ha\nb) 71ha > 80000$m^{2}$\nc) 5$m^{2}$ 8$dm^{2}$ =$5\\frac{8}{10}$$m^{2}$\nBài 3: Trang 36 VBT toán 5 tập 1\nDiện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của Hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của Hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây bao nhiêu mét vuông?\nBài 4: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\nDiện tích khu đất hình chữ nhật là:\nA. 3ha B. 30ha\nC. 300ha D. 3000ha" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-27-hec-ta.html
b48de91fc05a629ea6e4f53b96eb2cbf
Giải vở bt toán 5 bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
[ "", "Câu 1: Trang 34 VBT toán 5 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nBài 2: Trang 34 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 7$cm^{2}$ = ...$mm^{2}$ 1$m^{2}$ = ...$cm^{2}$\n 30$km^{2}$ = ...$m^{2}$ 9$m^{2}$ = ...$cm^{2}$\n 1$hm^{2}$ = ...$m^{2}$ 80$cm^{2}$ 20$mm^{2}$ = ... $mm^{2}$\n 8$hm^{2}$ = ...$m^{2}$ 19$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = ...$dm^{2}$\nb) 200$mm^{2}$ = ...$m^{2}$ 34 000$mm^{2}$ = ...$km^{2}$\n 5000$dm^{2}$ = ...$m^{2}$ 190 000$mm^{2}$ = ...$m^{2}$\nc) 260$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$ ...$cm^{2}$ \n 1090$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ ...$m^{2}$\nBài 3: Trang 34 VBT toán 5 tập 1\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$ b) 1$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$\n 5$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$ 8$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$\n 84$mm^{2}$ = ...$cm^{2}$ 27$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-25-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich.html
f18d405b110a26e116fd338e916d33d3
Giải vở bt toán 5 bài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
[ "", "Bài 1: Trang 33 VBT toán 5 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nBài 2: Trang 33 VBT toán 5 tập 1\na) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n3$dam^{2}$ = ...$m^{2}$ 2$dam^{2}$ 90$m^{2}$ = ...$m^{2}$\n15$hmm^{2}$ = ...$dam^{2}$ 17$dam^{2}$ 5$m^{2}$ = ...$m^{2}$\n500$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 20$hm^{2}$ 34$dam^{2}$ = ...$dam^{2}$\n7000$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$ 892$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ ...$m^{2}$\nb) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 1$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$\n4$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 7$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$\n38$m^{2}$ = ...$dam^{2}$ 52$dam^{2}$ = ...$hm^{2}$\nBài 3: Trang 33 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):\nMẫu: 7$dam^{2}$ 15$m^{2}$ = 7$dam^{2}$ +$\\frac{15}{100}$$dam^{2}$ =$7\\frac{15}{100}$$dam^{2}$\n6$dam^{2}$ 28$m^{2}$ = .........................\n25$dam^{2}$ 70$m^{2}$ =........................\n64$dam^{2}$ 5$m^{2}$ =.........................." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-24-de-ca-met-vuong-hec-met-vuong.html
e743d59c725477e41726fbd9a1ba8cba
Giải vở bt toán 5 bài 28: Luyện tập trang 37
[ "", "Bài 1: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\nViết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:\na) 12ha = ... 5$km^{2}$ = ...\nb) 2500$dm^{2}$ = ... 90 000$dm^{2}$ = ...\n 140 000$cm^{2}$ = ... 1 070 000$cm^{2}$ = ...\nc) 8$m^{2}$ 26$dm^{2}$ = ... 45$dm^{2}$ = ...\n 20$m^{2}$ 4$dm^{2}$ = ... 7$m^{2}$ 7$dm^{2}$ = ...\nBài 2: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\n4$cm^{2}$ 7$mm^{2}$ ... 47$mm^{2}$ \n2$m^{2}$ 15$dm^{2}$ ...$2\\frac{15}{100}$$m^{2}$\n5$dm^{2}$ 9$cm^{2}$ ... 590$cm^{2}$ \n260ha ... 26$km^{2}$\nBài 3: Trang 37 VBT toán 5 tập 1\nMột khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng$\\frac{1}{2}$ chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?\nBài 4: Trang 38 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta dùng loại gạch men hình vuông để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi phải hết bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết giá tiền 1$m^{2}$ gạch lát nền là 90 000 đồng? (Diện tích phần gạch vữa không đáng kể)." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-28-luyen-tap-trang-37.html
f2d4e53002c4ffa4ecb05b20ae10941a
Giải vở bt toán 5 bài 39: Luyện tập chung trang 50
[ "", "Bài 1: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\nBài 2: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nViết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu):\na)$\\frac{27}{10}$ = 2,7 ; $\\frac{93}{10}$ = ... ; $\\frac{247}{10}$ = ... .\nb)$\\frac{871}{100}$ = ... ; $\\frac{304}{100}$ = ... ; $\\frac{4162}{100}$ = ... .\nc)$\\frac{4}{10}$ = ... ; $\\frac{4}{100}$ = ... ; $\\frac{4}{1000}$ = ... .\nBài 3: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n74,692; 74,296; 74,926; 74,962.\nBài 4: Trang 50 VBT toán 5 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na)$\\frac{42\\times 45}{5\\times 7}$ = ...........................\nb)$\\frac{54\\times 56}{7\\times 9}$ = ..........................." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-39-luyen-tap-chung-trang-50.html
9a193703e8b035bb27eee8b77d18767b
Giải vở bt toán 5 bài 22: Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng
[ "", "Bài 1: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 tấn = ... tạ b) 1kg = ... yến\n 1 tạ = ... yến 1kg = ... tạ\n 1 yến = ... kg 1kg = ... tấn\n 1 tấn = ... kg 1g = ... kg\nBài 2: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 27 yến = ... kg b) 380kg = ... yến\n 380 tạ = ... kg 3000kg = ... tạ \n 49 tấn = ... kg 24 000kg = ... tấn\nb) 1kg 25g = ... g 6080g = ... kg ... g\n 2kg 50g = ... g 47 350kg = ... tấn ... 750kg\nBài 3: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\n6 tấn 3 tạ ... 63 tạ 3050kg ... 3 tấn 6 yến\n13kg 807g ... 138hg 5g $\\frac{1}{2}$ tạ ... 70kg\nBài 4: Trang 30 VBT toán 5 tập 1\nNgười ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kg dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng$\\frac{1}{2}$ số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-22-tap-bang-don-vi-do-khoi-luong.html
176cb2e2220d77f27b714d5342d168fb
Giải vở bt toán 5 bài 21: Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài
[ "", "Bài 1: Trang 28 VBT toán 5 tập 1\nViết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1km = ... hm b) 1mm = ... cm\n 1hm = ... dam 1dm = ... m\n 1dam = ... m 1cm = ... m\n 1km = ... m 1mm = ... m\nBài 2: Trang 29 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 145m = ... dm 89dam = ... m\n 531 dm = ... cm 76hm = ... dam \n 92cm = ... m 247km = ... hm\nb) 7000m = ... km 630cm = ... dm\n 8500cm = ... m 67 000mm = ... m\nBài 3: Trang 29 VBT toán 5 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 7km 47m = ... m b) 462dm = ... m ... dm\n 29m 34cm = ... cm 1372cm = ... m ... cm \n 1cm 3mm = ... mm 4037m = ... km ... m\nBài 4: Trang 29 VBT toán 5 tập 1\nĐường bộ từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi:\na) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nb) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bt-toan-5-bai-21-tap-bang-don-vi-do-do-dai.html
c5b6f034f82a5f3be3e3d1638a9fcf7e
Giải câu 5 trang 49 VBT toán 5 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 49 VBT toán 5 tập 1\nTìm số tự nhiên $x$, biết:\na) 0,8 < $x$ < 1,5 $x$ = …\nb, 53,99 < $x$ < 54,01 $x$ = …\n02 Bài giải:\n \na) $x$ = 1\nb) $x$ = 54" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-49-vbt-toan-5-tap-1.html
31d402d988e902a7fdb96c6746629b30