title
stringlengths
2
179
contents
listlengths
1
2
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
Giải toán 3 cánh diều bài: Đơn vị đo diện tích. Xăng – ti – mét vuông
[ "Bài tập 1. Trang 85 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 86 sgk toán 3 tập 2\nTính (theo mẫu):\nLời giải:\n8 cm2+ 5cm2= 13 cm2\n9 cm2x 3= 27 cm2\n37 cm2– 20 cm2= 17 cm2\n36 cm2: 4 = 4 cm2\nBài tập 3. Trang 86 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 86 sgk toán 3 tập 2\nTheo em, bạn nào nói đúng?\nLời giải:\nBạnHiềnnói đúng.\nBài tập 5. Trang 86 sgk toán 3 tập 2\nThực hành: Sử dụng lưới ô vuông (mỗi ô là 1 cm2) để đo diện tích một số đồ vật (nhãn vỡ, bề mặt hộp bút, một số dụng cụ trong bộ đồ dùng học Toán như hình vuông, hình chữ nhật,…).\nLời giải:\nEm tự thực hiện." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-don-vi-do-dien-tich-xang-ti-met-vuong.html
c10812776d40de544bd52317dee5f63c
Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập chung trang 81
[ "Bài tập 1. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nTính kết quả của các phép trừ sau rồi dùng phép cộng để thử lại:\nLời giải:\n75 905 – 54 732\n90 009 – 87 004\nBài tập 3. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nSố ?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nCó 1 690 thùng hàng cần chuyển đến các siêu thị. Người ta đã vận chuyển được 4 chuyến, mỗi chuyến 218 thùng. Hỏi còn bao nhiêu thùng hàng chưa được chuyển đi?\nLời giải:\nSố thùng hàng mỗi chuyển vận chuyển được là:\n218 x 4 = 872 (thùng)\nSố thùng hàng chưa được chuyển đi là:\n1 690 – 872 = 818 (thùng)\nĐáp số: 818 thùng hàng.\nBài tập 5. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện các hoạt động sau:\na) Viết một phép chia, ví dụ 246 : 2 = ?\nTính thương rồi sử dụng phép nhân để kiểm tra lại kết quả.\nb) Tính kết quả phép chia sau rồi dùng phép nhân để thử lại.\nc) Viết phép chia khác rồi cùng bạn tính và kiểm tra lại kết quả.\nLời giải:\na) Ví dụ: 2 105 : 5 = ?\nb)\nBài tập 6. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nĐức đố Linh: Mua 4 chiếc bút hết 92 000 đồng. Hỏi mỗi chiếc bút giá bao nhiêu tiền?\nEm hãy giúp Linh trả lời câu hỏi trên và đặt thêm các câu hỏi tương tự rồi đố bạn thực hiện.\nLời giải:\n- Trả lời câu hỏi của Đức:\nMỗi chiếc bút có giá là:\n92 000 : 4 = 23 000 (đồng)\nĐáp số: 23 000 đồng\n- Đặt thêm câu hỏi:\nSáng nay tớ cùng mẹ đi chợ, mẹ đã mua 4 bó rau hết 16 800 đồng. Hỏi mỗi bó rau có giá bao nhiêu tiền?\nGợi ý đáp án: 16 800 : 4 = 4 200 (đồng)\nTớ có một cây bút chì có giá là 11 800 đồng. Hỏi nếu tớ mua 6 cây thì có giá bao nhiêu tiền?\nGợi ý đáp án:11 800 x 6 = 70 800 (đồng)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-chung-trang-81.html
ae0e2b638141b7a18fb9d56e8fe27664
Giải toán 3 cánh diều bài: Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo)
[ "Bài tập 1. Trang 79 sgk toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 79 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nBác Năm muốn lấy một số cây để trồng vào 8 luống, mỗi luống 12 cây. Tính số cây bác Năm cần lấy.\nLời giải:\nSố cây bác Năm cần lấy là:\n12 x 8 = 96 (cây)\nĐáp số: 96 cây" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tim-thanh-phan-chua-biet-cua-phep-tinh-tiep-theo.html
d77e8c8f76dc84652009a298c10aa0ac
Giải toán 3 cánh diều bài: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 71
[ "Bài tập 1. Trang 71 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\n4 152 : 2 8 340 : 4 54 805 : 5 84 549 : 6\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu):\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nCuộn dây thép dài 192 m, người ta định cắt cuộn dây thành các đoạn dây dài 5 m. Hỏi cắt được nhiều nhất bao nhiêu đoạn dây như thế và còn thừa mấy mét dây?\nLời giải:\nTheo đề bài, muốn cắt đoạn dây thành các đoạn 5 m ta có phép tính:\n192 : 5 = 38 (dư 2)\nVậy:\nSố đoạn dây cắt được nhiều nhất là: 38 đoạn dây\nSố mét dây còn thừa là: 2 m\nBài tập 5. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nLấy một thẻ số và chọn số ghi trên thẻ làm số bị chia, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả:\nLời giải:\nVí dụ:\n1 624 : 4 = 406\n644 : 7 = 92\n1 972 : 6 = 328 (dư 4)\n2 442 : 8 = 305 (dư 2)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-chia-cho-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-100-000-tiep-theo-trang-71
6fed6656b30242efbb20a48bfa22708e
Giải toán 3 cánh diều bài: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) trang 67
[ "Bài tập 1. Trang 67 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\na.\nb.\nc.\nBài tập 3. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nMột nhà máy sản xuất được 426 chiếc ô tô đồ chơi trong 3 ngày. Hỏi mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ô tô đồ chơi? Biết mỗi ngày nhà máy sản xuất được số chiếc ô tô đồ chơi bằng nhau.\nLời giải:\nMỗi ngày nhà máy đó sản xuất được số chiếc ô tô đồ chơi là:\n426 : 3 = 142 (chiếc)\nĐáp số: 142 chiếc ô tô đồ chơi.\nBài tập 4. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nLấy một thẻ số và chọn số ghi trên thẻ làm số bị chia, quay kim trên hình tròn để chọn số chia. Thực hiện phép chia rồi nêu kết quả:\nLời giải:\nEm tự thực hiện." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-chia-cho-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-100-000-tiep-theo-trang-67
80f75ea55fa8f7bcfa8c19e4777b4fd4
Giải toán 3 cánh diều bài: Nhân với số có một chữ số (Không nhớ)
[ "Bài tập 1. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\nMỗi quả dứa ép được 200 ml nước. Hỏi chị Lan ép 8 quả dứa như thế thì được bao nhiêu mi-li-lít nước dứa?\nLời giải:\nSố mi-li-lít nước dứa chị Lan ép được là:\n200 x 8 = 1 600 (ml)\nĐáp số: 1 600 ml nước ép dứa." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-khong-nho.html-0
7a910418bb97eafa99f6de29cfd9d270
Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 69
[ "Bài tập 1. Trang 69 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 69 sgk toán 3 tập 2\nTính rồi nêu thương và số dư trong mỗi phép tính sau:\nLời giải:\na.\nb.\nc.\nBài tập 3. Trang 69 sgk toán 3 tập 2\nCó 3 455m vải, may mỗi bộ đồng phục hết 2 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ đồng phục và còn thừa mấy mét vải?\nLời giải:\nCó thể may được nhiều nhất số bộ đồng phục là:\n3 455 : 2 = 1 727 (bộ) (dư 1)\nVậy còn thừa 1m vải.\nĐáp số: 1 727 bộ đồng phục và còn thừa 1m vải.\nBài tập 4. Trang 70 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 70 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện các phép chia sau rồi dùng phép nhân để thử lại:\nLời giải:\nBài tập 6. Trang 70 sgk toán 3 tập 2\nTrong trang trại nông nghiệp áp dụng công nghệ cao, anh Thịnh trồng 8 660 cây ớt chuông trong 4 nhà kính, các nhà kính có số cây như nhau. Hỏi mỗi nhà kính có bao nhiêu cây ớt chuông?\nLời giải:\nMỗi nhà kính có số cây ớt chuông là:\n8 660 : 4 = 2 165 (cây)\nĐáp số: 2 165 cây ớt chuông." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-69.html
48bbe8b01cc37c0cbda5d5e281dd1ac4
Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập chung trang 75
[ "Bài tập 1. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\na. Đặt tính rồi tính:\nb. Thực hiện các phép chia rồi dùng phép nhân để thử lại:\nLời giải:\na)\nb)\nBài tập 2. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\n6 000 x 5 80 000 : 2 54 000 : 9\n24 000 x 4 100 000 : 5 32 000 : 8\nLời giải:\n6 000 x 5 = 30 000\n80 000 : 2 = 40 000\n54 000 : 9 = 6 000\n24 000 x 4 = 96 000\n100 000 : 5 = 20 000\n32 000 : 8 = 4 000\nBài tập 3. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nNgười ta lắp bánh xe vào các ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 1 634 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế và còn thừa mấy bánh xe?\nLời giải:\nTheo đề bài, muốn lắp các bánh xe vào xe ô tô, ta có phép tính:\n1 634 : 4 = 408 (dư 2)\nVậy:\nSố chiếc ô tô lắp được nhiều nhất là: 408 đoạn dây.\nSố bánh xe còn thừa là: 2 bánh xe.\nBài tập 4. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ:\na) Trả lời các câu hỏi:\nMua 6 bông hoa hồng phải trả bao nhiêu tiền?\nMua 4 bông hoa ly và 5 bông hoa phăng phải trả bao nhiêu tiền?\nb) Chọn số bông hoa em muốn mua rồi tính số tiền phải trả.\nLời giải:\na)\nSố tiền cần phải trả khi mua 6 bông hoa hồng là:\n4 500 x 6 = 27 000 (đồng)\nĐáp số:27 000 đồng.\nSố tiền cần phải trả khi mua 4 bông hoa ly và 5 bông hoa phăng là:\n15 000 x 4 + 6 000 x 5 = 90 000 (đồng)\nĐáp số: 90 000 đồng.\nb) Em tự chọn để tính theo mẫu ở câu a.\nVí dụ:Em muốn mua 2 bông hoa ly, 3 bông hoa đồng tiền, 1 bông hoa phăng.\nSố tiền cần phải trả khi mua 2 bông hoa ly và 3 bông hoa đồng tiền là:\n15 000 x 2 + 5 300 x 3 + 6 000 = 51 900 (đồng)\nĐáp số: 51 900 đồng." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-chung-trang-75.html
1b292bfaed99471956c98996394357c5
Giải toán 3 cánh diều bài: Tìm thành phần chưa biết của phép tính
[ "Bài tập 1. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 77 sgk toán 3 tập 2\nTìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 77 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 77 sgk toán 3 tập 2\na) Lúc đầu trong ổ có 10 quả trứng, một số quả trứng đã nở, còn lại 6 quả trứng chưa nở. Hỏi có mấy quả trứng đã nỡ?\nb) Anh Nam mua vé vào xem hội chợ hết 12 000 đồng, người bán vé trả lại Nam 8 000 đồng. Hỏi anh Nam đã đưa cho người bán vé bao nhiêu tiền?\nLời giải:\na)\nSố quả trứng đã nỡ là:\n10 – 6 = 4 (quả)\nĐáp số:4 quả trứng.\nb)\nSố tiền anh Nam đã đưa cho người bán vé là:\n12 000 – 8 000 = 4 000 (đồng)\nĐáp số: 4 000 đồng.\nBài tập 6. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\na) Viết một phép cộng, ví dụ: 175 + 207 = ?\nTính tổng rồi sử dụng phép trừ để kiểm tra lại kết quả.\nb) Viết một phép trừ, ví dụ: 209 + 76 = ?\nTính tổng rồi sử dụng phép cộng để kiểm tra lại kết quả.\nc) Viết phép cộng, phép trừ khác rồi cùng bạn tính và kiểm tra lại kết quả.\nLời giải:\na) Ví dụ:1 756 + 34 = ?\nb) Ví dụ:197 – 39 = ?\nc) Em có thể nghĩ ra một phép tính khác rồi tính cùng bạn.\nVí dụ:5 730 + 292 = ?\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tim-thanh-phan-chua-biet-cua-phep-tinh.html
9068845659ec89cc77af363bd23eebb7
Giải toán 3 cánh diều bài: Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000
[ "Bài tập 1. Trang 65 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\na) Tính và nêu thương và số dư trong mỗi phép chia sau:\nb) Thực hiện các phép chia rồi thử lại (theo mẫu):\nLời giải:\na)\nVậy 452 : 2 có:\nThương: 212\nSố dư: 1\nVậy 55 558 : 5 có\nThương: 11 111\nSố dư: 3\nb)\nBài tập 3. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nCó 930 g đỗ xanh, chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi đỗ xanh như thế cân nặng bao nhiêu gam?\nLời giải:\nMỗi túi đỗ xanh nặng:\n930 : 3 = 310 (gam)\nĐáp số: 310 gam đỗ xanh" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-chia-cho-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-100-000.html
f0650d71d1ca11ad3b041c6f0d27c8b3
Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 73
[ "Bài tập 1. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\nLời giải:\n8 000 : 2\nNhẩm: 8 nghìn : 2 nghìn = 4 nghìn\nVậy: 8 000 : 2 = 4 000\n40 000 : 5\nNhẩm: 40 nghìn : 5 nghìn = 8 nghìn\nVậy: 40 000 : 5 = 8 000\n36 000 : 9\nNhẩm: 36 nghìn : 9 nghìn = 4 nghìn\nVậy: 36 000 : 9 = 4 000\n42 000 : 7\nNhẩm: 42 nghìn : 7 nghìn = 6 nghìn\nVậy: 42 000 : 7 = 6 000\nBài tập 4. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu):\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nMột xưởng sản xuất nước mắm đã sản xuất được 1 230 l nước mắm, người ta muốn đóng vào các can như nhau. Hãy tính và nêu số can nước mắm đóng được trong các trường hợp sau:\nLời giải:\nBài tập 6. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nĐọc giá tiền mỗi mặt hàng sau rồi trả lời các câu hỏi:\na) Mua 1 lốc sữa chua có 6 chai hết 25 800 đồng. Hỏi mỗi chai sữa chua có giá bao nhiêu tiền?\nb) Mua 1 hộp bánh su kem có 8 chiếc hết 42 400 đồng. Hỏi mỗi chiếc bánh su kem có giá bao nhiêu tiền?\nLời giải:\na)\nMỗi chai sữa chua có giá:\n25 800 : 6 = 4 300 (đồng)\nĐáp số: 4 300 đồng\nb)\nMỗi chiếc bánh su kem có giá:\n42 500 : 8 = 5 300 (đồng)\nĐáp số: 5 300 đồng" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-73.html
f039cbcaecec462aed0c3e5731f3727a
Giải toán 3 cánh diều bài: Tiền Việt Nam
[ "Bài tập 1. Trang 58 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 58 sgk toán 3 tập 2\na. Chọn hai đồ vật em muốn mua dưới đây rồi tính số tiền phải trả.\nb. Tuấn có 100 000 đồng. Tuấn mua 1 bút mực, 1 thước kẻ và 1 hộp bút ở hình trên. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu tiền?\nLời giải:\na. Em chọn hai đồ vật: bút mực và hộp bút.\nSố tiền phải trả khi mua bút mực và hộp bút là:\n12 000 + 28 000 = 40 000 (đồng)\nĐáp số: 40 000 đồng.\nb.\nTổng số tiền phải trả khi mua 1 bút mực, 1 thước kẻ và 1 hộp bút là:\n12 000 + 8 000 + 28 000 = 48 000 (đồng)\nSố tiền Tuấn còn lại là:\n100 000 – 48 000 = 52 000 (đồng)\nĐáp số: 52 000 đồng\nBài tập 3. Trang 58 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi:\na. Số tiền mua 1 quả dưa hấu nhiều hơn số tiền mua 1 khay táo là bao nhiêu?\nb. Cửa hàng đang có chương trình khuyến mới giảm giá 5 000 đồng mỗi khay táo cho khách hàng mua từ 2 khay táo trở lên. Hỏi khi mua 2 khay táo theo chương trình khuyến mãi này, bác Hồng phải trả bao nhiêu tiền?\nLời giải:\na.\nSố tiền mua 1 quả dưa hấu nhiều hơn số tiền mua 1 khay táo là:\n49 000 – 39 000 = 10 000 (đồng)\nĐáp số: 10 000 đồng\nb.\nNếu mua 2 khay táo theo chương trình khuyến mãi này thì mỗi khay táo có giá là:\n39 000 – 5 000 = 34 000 (đồng)\nSố tiền bác Hồng phải trả khi mua 2 khay táo theo chương trình khuyến mãi là:\n34 000 + 34 000 = 68 000 (đồng)\nĐáp số: 68 000 đồng." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tien-viet-nam.html
42a4ec7b6a7ca97d88309ddb2153b800
Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 63
[ "Bài tập 1. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\na)\nb)\nBài tập 3. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\nLời giải:\n8 000 x 6 = 48 000 14 000 x 4 = 56 000 27 000 x 3 = 81 000\n7 x 9 000 = 63 000 3 x 29 000 = 87 000 46 000 x 2 = 92 000\nBài tập 4. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nĐiền “>, <” ?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 64 sgk toán 3 tập 2\nCô Sao nuôi tầm lấy tơ dệt vải, mỗi nong tằm thu được 182 kén. Hãy tính và nêu số kén tằm cô Sao có thể thu được trong các trường hợp sau:\nLời giải:\nBài tập 6. Trang 64 sgk toán 3 tập 2\nMỗi tòa nhà chung cư có 512 căn hộ. Hỏi 6 tòa nhà như vậy có tất cả bao nhiêu căn hộ?\nLời giải:\nSố căn hộ ở tất cả 6 tòa nhà là:\n512 x 6 = 3 072 (căn hộ)\nĐáp số: 3 072 căn hộ" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-63.html
2e8000bdf30cf98d9735ed1a1efa7c44
Giải toán 3 cánh diều bài: Nhân với số có một chữ số (có nhớ)
[ "Bài tập 1. Trang 61 sgk toán 3 tập 2\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 61 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n438 x 2 1 911 x 5 7 101 x 8 12 061 x 4\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\nLời giải:\n6 000 x 5\nNhẩm: 6 nghìn x 5 = 30 nghìn\nVậy: 6 000 x 5 = 30 000\n9 000 x 8\nNhẩm: 9 nghìn x 8 = 72 nghìn\nVậy: 9 000 x 8 = 72 000\n21 000 x 3\nNhẩm: 21 nghìn x 3 = 63 nghìn\nVậy: 21 000 x 3 = 63 000\n16 000 x 4\nNhẩm: 16 nghìn x 4 = 64 nghìn\nVậy: 16 000 x 4 = 64 000\nBài tập 4. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nChọn một mặt hàng em muốn mua ở bức tranh sau rồi tính xem nếu mua mặt hàng đó với số lượng 5 thì cần trả bao nhiêu tiền.\nLời giải:\n- Số tiền cần trả khi mua 5 gói bánh quy là:\n4 500 x 5 = 22 500 (đồng)\nĐáp số: 22 500 đồng\n- Số tiền cần trả khi mua 5 bánh trứng là:\n11 000 x 5 = 55 000 (đồng)\nĐáp số: 55 000 đồng\n- Số tiền cần trả khi mua 5 bánh mì là:\n3 000 x 5 = 15 000 (đồng)\nĐáp số: 15 000 đồng\n- Số tiền cần trả khi mua 5 mì tôm là:\n8 500 x 5 = 42 500 (đồng)\nĐáp số: 42 500 đồng\n- Số tiền cần trả khi mua 5 chai nước cam là:\n12 000 x 5 = 60 000 (đồng)\nĐáp số: 60 000 đồng\n- Số tiền cần trả khi mua 5 chai nước táo là:\n15 000 x 5 = 75 000 (đồng)\nĐáp số: 75 000 đồng" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-co-nho.html
bdb628db0f61d4dba8e1cbad6ba838b8
Giải toán 3 cánh diều bài: Phép trừ trong phạm vi 100 000
[ "Bài tập 1. Trang 55 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 55 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 56 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\nLời giải:\n7 000 – 3 000\n7 nghìn – 3 nghìn = 4 nghìn\nVậy 7 000 – 3 000 = 4 000\n10 000 – 8 000\n10 nghìn – 8 nghìn = 2 nghìn\nVậy 10 000 – 8 000 = 2 000\n72 000 – 42 000\n72 nghìn – 42 nghìn = 30 nghìn\nVậy 72 000 – 42 000 = 30 000\n100 000 – 35 000\n100 nghìn – 35 nghìn = 65 nghìn\nVậy 100 000 – 35 000 = 65 000\nBài tập 4. Trang 56 sgk toán 3 tập 2\nTheo em, trái cây đặt trên dĩa cân nặng bao nhiêu gam?\nLời giải:\nNhìn hình ta thấy:\nCân năng của cả dĩa và trái cây là: 2 815 gam\nCân nặng của dĩa đựng trái cây là: 231 gam\nTrái cây đặt trên dĩa có cân nặng là:\n2 815 – 231 = 2 584 (gam)\nĐáp số: 2 584 gam\nBài tập 5. Trang 56 sgk toán 3 tập 2\nMột video bài hát mới của một ban nhạc đã đạt được 84 000 lượt xem trên Internet ngay trong tuần đầu tiên. Hỏi để đạt được 100 000 lượt xem thì cần thêm bao nhiêu lượt xem nữa?\nLời giải:\nSố lượt xem cần thêm để đạt được 100 000 lượt xem là:\n100 000 - 84 000 = 16 000 (lượt xem)\nĐáp số: 16 000 lượt xem" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-phep-tru-trong-pham-vi-100-000.html
21341386ff0740dfb47872a2439eb43f
Giải toán 3 cánh diều bài: Phép cộng trong phạm vi 100 000
[ "Bài tập 1. Trang 53 sgk toán 3 tập 2\nTính:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 53 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 53 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu):\nLời giải:\n5 000 + 3 000\n5 nghìn + 3 nghìn = 8 nghìn\nVậy 5 000 + 3 000 = 8 000\n4 000 + 70 000\n4 nghìn + 70 nghìn = 74 nghìn\n4 000 + 70 000 = 74 000\n7 000 + 9 000\n7 nghìn + 9 nghìn = 16 nghìn\n7 000 + 9 000 = 16 000\n62 000 + 38 000\n62 nghìn + 38 nghìn = 100 nghìn\n62 000 + 38 000 = 100 000\nBài tập 4. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nTheo em, bạn nào tính đúng?\nLời giải:\nTheo em, bạn Khánh tính đúng.\nBài tập 5. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nHướng ứng phong trào “Kế hoạch nhỏ - Thu gom giấy vụn”, Trường Tiểu học Lê Văn Tám thu gom được 2 672 kg giấy vụn, Trường Tiểu học Kim Đồng thu gom được 2 718 kg giấy vụn. Hỏi cả hai trường đó thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?\nLời giải:\nTa có:\nSố giấy vụn Trường Tiểu học Lê Văn Tám thu gom được là: 2 672 kg\nSố giấy vụn Trường Tiểu học Kim Đồng thu gom được là: 2 718 kg\nCả hai trường đó thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn là:\n2 672 + 2 718 = 5 390 (ki-lô-gam)\nĐáp số: 5 390 kg\nBài tập 6. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát sơ đồ, chỉ giúp Lan đường ngắn nhất đi từ nhà tới trường học và từ nhà tới bảo tàng.\nLời giải:\nĐường ngắn nhất đi từ nhà tới trường học và từ nhà tới bảo tàng là:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-phep-cong-trong-pham-vi-100-000.html
ac5d097a49c427a92488a8fe39791b97
Giải toán 3 cánh diều bài: Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
[ "Bài tập 1. Trang 41 sgk toán 3 tập 2\nMỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 42 sgk toán 3 tập 2\nMỗi đồng hồ sau tương ứng với cách đọc nào?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 42 sgk toán 3 tập 2\nHai đồng hồ nào dưới đây chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 43 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát tranh vẽ rồi trả lời các câu hỏi:\na. Lan vẽ tranh trong thời gian bao nhiêu phút?\nb. Hai bố con đã làm bánh trong thời gian bao nhiêu phút?\nLời giải:\na. Lan vẽ tranh từ 9 giờ 35 phút đến 10 giờ\nVậy: Lan vẽ tranh trong thời gian phút 25 phút.\nb. Hai bố con đã làm bánh từ 4 giờ 30 phút đến 5 giờ 10 phút\nVậy: Hai bố con đã làm bánh trong thời gian 40 phút.\nBài tập 5. Trang 43 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\nVí dụ 1: Kim phút chỉ vào số 3. Đố bạn sau 15 phút nữa kim phút chỉ vào số mấy?\nĐáp án: Kim phút chỉ vào số 6.\nVí dụ 2: Kim phút chỉ vào số 9. Đố bạn sau 20 phút nữa kim phút chỉ vào số mấy?\nĐáp án: Kim phút chỉ vào số 1." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-thuc-hanh-xem-dong-ho-tiep-theo.html
9ee22afd81889eefd918d185e1dcbe3d
Giải toán 3 cánh diều bài: Em vui học toán trang 49
[ "Bài tập 1. Trang 49 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện các hoạt động sau:\na. Viết một số có bốn chữ số bất kì.\nViết cách đọc số đó.\nViết số đó thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị.\nViết số liền trước (hoặc số liền sau) của số đó.\nLàm tròn số đó đến hàng trăm hoặc hàng nghìn.\nb. Cắt, dán và viết các thông tin liên quan đến số vừa viết ở câu a rồi trang trí cho đẹp.\nLời giải:\na. Số:6 542\nCách đọc: sáu nghìn năm trăm bốn mươi hai.\nViết số 6 542 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị: 6 542 = 6 000 + 500 + 40 + 2.\nSố liền sau của số 6 542là số 6 543.\nSố liền trước của 6 542là số 6 541.\nLàm tròn số 6 542đến hàng trăm ta được số 6 500.\nLàm tròn số 6 542đến hàng nghìn ta được số 7 000.\nb. Em tự thực hiện theo sự sáng tạo của bản thân như cắt thành hình ngôi sao nhiều cánh, bông hoa nhiều cánh,…\nBài tập 2. Trang 50 sgk toán 3 tập 2\nGóc sáng tạo:Trang trí hình tròn.\nDùng compa để vẽ các đường tròn rồi tô màu theo ý thích của em.\nLời giải:\nEm tự thực hiện\nBài tập 3. Trang 50 sgk toán 3 tập 2\nThảo luận rồi vẽ đường tròn lớn lên sân trường mà không dùng compa.\nLời giải:\nEm tự thực hiện\nBài tập 4. Trang 51 sgk toán 3 tập 2\nTập ước lượng:\na. Quan sát tranh và nhận xét cách ước lượng của hai bạn dưới đây:\nb. Quan sát tranh rồi ước lượng số gam sen trong mỗi lo sau:\nc. Quan sát tranh rồi ước lượng mỗi bình sau chưa khoảng bao nhiêu lít nước:\nLời giải:\na. Bạn Huy và Thảo chia nhỏ số lượng hạt trong lọ ra thành các khoảng để ước lượng dễ dàng hơn.\nb. Lọ C có khoảng 240 gam hạt sen.\n Lọ D có khoảng 360 gam hạt sen.\nc. Bình E chứa khoảng 10 lít nước.\n Bình G chứa khoảng 5 lít nước." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-em-vui-hoc-toan-trang-49.html
0cf49680682a40e82679adc679e9d442
Giải toán 3 Cánh diều bài: Tháng - Năm
[ "Bài tập 1. Trang 46 sgk toán 3 tập 2\nTrả lời các câu hỏi:\na. Bây giờ đang là tháng mấy? Tháng này có bao nhiêu ngày?\nb. Những tháng nào trong năm có 30 ngày?\nc. Những tháng nào trong năm có 31 ngày?\nLời giải:\na. Bây giờ đang là tháng năm. Tháng năm có 31 ngày.\nb. Những tháng trong năm có 30 ngày là: tháng 4, tháng 6, tháng 9 và tháng 11.\nc. Những tháng trong năm có 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10 và tháng 12.\nBài tập 2. Trang 46 sgk toán 3 tập 2\nXem hai tờ lịch sau và trả lời các câu hỏi:\na. Tháng 11 có bao nhiêu ngày? Tháng 12 có bao nhiêu ngày?\nb. Ngày 20 tháng 11 là thứ mấy?\nc. Ngày cuối cùng của tháng 12 là thứ mấy?\nd. Các ngày Chủ nhật của tháng 12 là những ngày nào?\nLời giải:\na.\nTháng 11 có 30 ngày.\nTháng 12 có 31 ngày.\nb. Ngày 20 tháng 11 là thứ Hai.\nc. Ngày cuối cùng của tháng 12 là Chủ nhật.\nd. Các ngày Chủ nhật của tháng 12 là: ngày 3, ngày 10, ngày 17, ngày 24, ngày 31.\nBài tập 3. Trang 46 sgk toán 3 tập 2\na. Một triển lãm tranh diễn ra từ ngày 25 tháng 8 đến hết ngày 30 tháng 8. Hỏi triển lãm đó diễn ra trong vòng bao nhiêu ngày?\nb. Hội chợ Xuân diễn ra trong vòng một tuần bắt đầu từ ngày 9 tháng 1. Hỏi hội chợ đó kết thúc vào ngày nào?\nLời giải:\na. Triển lãm tranh diễn ra trong vòng 6 ngày.\nb. Hội chợ Xuân kết thúc vào ngày 16 tháng 1.\nBài tập 4. Trang 46 sgk toán 3 tập 2\nThực hành: Xác định số ngày trong mỗi tháng.\nLời giải:\nEm tự thực hiện." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-thang-nam.html
b6f0f8066eb6b0e004a4074881538720
Giải toán 3 cánh diều bài: Khối hộp chữ nhật - Khối lập phương
[ "Bài tập 1. Trang 36 sgk toán 3 tập 2\na. Lấy ra từ bộ đồ dùng học Toán một khối hình hộp chữ nhật và một khối hình lập phương rồi chỉ ra đỉnh, cạnh, mặt của khối hình đó.\nb. Chọn số thích hợp cho mỗi ôtrong bảng dưới đây:\nLời giải:\na. Em có thể lấy các đồ dùng học tập như: cục tẩy, hộp bút,…\nb.\nBài tập 2. Trang 37 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát hình vẽ rồi trả lời các câu hỏi:\na. Hình trên có bao nhiêu khối hộp chữ nhật, bao nhiêu khối lập phương.\nb. Những hình nào có 6 mặt đều là hình vuông.\nc. Những hình nào có 12 cạnh.\nLời giải:\na. Hình trên có:\n4 khối hộp chữ nhật\n2 khối lập phương\nb. Những hình có 6 mặt đều là hình vuông là:\nc. Những hình có 12 cạnh là:\nBài tập 3. Trang 37 sgk toán 3 tập 2\nTrò chơi “Đoán hình”\nLời giải:\nEm tự thực hiện với bạn cùng lớp.\nBài tập 4. Trang 37 sgk toán 3 tập 2\nBạn Nguyên nói rằng: “Chỉ cần đo độ dài 1 cạnh của chiếc hộp có dạng khối lập phương thì có thể biết được độ dài của tất cỏ các cạnh còn lại của chiếc hộp”. Em có đồng ý với bạn Nguyên không? Tại sao?\nLời giải:\nEm đồng ý với bạn Nguyên vì:Khối lập phương có 12 cạnh đều bằng nhau nên ta chỉ cần đo độ dài 1 cạnh của chiếc hộp có dạng khối lập phương thì có thể biết được độ dài của tất cỏ các cạnh còn lại của chiếc hộp đó." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-khoi-hop-chu-nhat-khoi-lap-phuong.html
d032d3c83ac70812f1475ca88419e58a
Giải toán 3 cánh diều bài: Thực hành xem đồng hồ
[ "Bài tập 1. Trang 38 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 38 sgk toán 3 tập 2\na. Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ: 6 giờ 5 phút và 6 giờ 10 phút. Từ 6 giờ 5 phút đến 6 giờ 10 phút là bao nhiêu phút?\nb. Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là bao nhiêu phút?\nLời giải:\na. Từ 6 giờ 5 phút đến 6 giờ 10 phút là 5 phút.\nb. Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là 10 phút.\nBài tập 3. Trang 39 sgk toán 3 tập 2\nXem đồng hồ và đọc giờ (theo mẫu):\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 39 sgk toán 3 tập 2\na. Mỗi đồng hồ sau tương ứng với cách đọc nào?\nb. Xem đồng hồ và đọc giờ:\nLời giải:\na.\nb. Đọc giờ:\nBài tập 5. Trang 40 sgk toán 3 tập 2\na. Nói hoạt động và thời gian diễn ra hoạt động ở mỗi bức tranh sau:\nb. Bạn Nam muốn ghi lại thời gian tương ứng với mỗi hoạt động ở câu a, em hãy chỉ dẫn giúp bạn Nam.\nLời giải:\na.\nCác bạn chơi nhảy bao bố vào lúc 8 giờ 25 phút.\nCác bạn chơi kéo co vào lúc 9 giờ 50 phút.\nCác bạn ăn trưa vào lúc 11 giờ 35 phút\nCác bạn chơi ô ăn quan vào lúc 2 giờ 20 phút chiều.\nCác bạn truy tìm kho báu vào lúc 2 giờ 55 phút chiều.\nb.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-thuc-hanh-xem-dong-ho.html
5ca96636824be5a4e685fcc9ba88a71a
Giải bài Ôn tập các phép tính
[ "LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\na) 37 652 + 4 239 b) 77 208 – 68 196\nc) 10 813 x 6 d) 8 438 : 7\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm.\na) 2 x (3 000 + 2 000) b) 12 000 : 3 : 4\nc) 19 000 – 3 000 x 3 d) (10 000 – 10 000) : 8\nLời giải:\na) 2 x (3 000 + 2 000) = 10 000\nb) 12 000 : 3 : 4 = 1 000\nc) 19 000 – 3 000 x 3 = 10 000\nd) (10 000 – 10 000) : 8 = 0\nBài tập 3. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nMỗi hình che số nào?\nTrả lời:\na) 1 200 + 800 = 2 000 b) 3 500 – 1 700 = 1 800\nc) 400 x 5 = 2 000 d) 2 400 : 3 = 800\nBài tập 4. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nChọn số phù hợp với mỗi câu.\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) Kết quả của phép tính 21 724 x 4 là:\n A. 86 896 B. 84 896 C. 84 886\nb) Giá trị của biểu thức 1 850 – 850 : 5 là:\n A. 200 B. 1 833 C. 1 680\nc) Khối lớp 3 của một trường tiểu học có 7 lớp. Nếu có thêm 1 học sinh lớp 3 nữa thì mỗi lớp vừa đủ 35 em. Khối lớp 3 của trường đó có:\n A. 244 học sinh B. 245 học sinh C. 246 học sinh.\nLời giải:\na) Đáp án: A\nb) Đáp án: C\nc) Đáp án: A\nBài tập 6. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nAnh Hai đặt kế hoạch mỗi ngày chạy được 2 km. Hôm nay anh Hai chạy 6 vòng xung quanh một sân tập thể thao hình chữ nhật có chiều dài 115 m, chiều rộng 75 m. Hỏi ngày hôm nay anh Hai có đạt được kế hoạch đã đề ra không?\nLời giải:\nQuãng đường anh Hai chạy được bằng 6 lần chu vi hình chữ nhật.\nChu vi hình chữ nhật là: (115 + 75) x 2 = 380 m.\n=> Quãng đường anh Hai chạy được là: 380 x 6 = 2 280 m.\nĐổi: 2 km = 2 000 m\nSo sánh: 2 280 > 2 000\n=> Quãng đường anh Hai chạy được lớn hơn kế hoạch.\nVậy: Anh Hai đã đạt được kế hoạch đề ra.\nBài tập 7. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nGiải bài toán theo tóm tắt sau.\nLời giải:\nTheo đề bài: Con bò nặng gấp 3 lần con lợn.\nSố ki-lô-gam cân nặng của con bò là:\n160 x 3 = 480 (kg)\nTổng số ki-lô-gam cân nặng của cả con lợn và con bò là:\n480 + 160 = 640 (kg)\nĐáp số: 640 ki-lô-gam.\nBài tập 8. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\na) Dùng cả năm chữ số 3, 4, 1, 5, 7 để viết:\nSố lớn nhất có năm chữ số.\nSố bé nhất có năm chữ số.\nb) Tính tổng hai số vừa viết.\nTrả lời:\na) Số lớn nhất có năm chữ số: 75 431\n Số bé nhất có năm chữ số: 13 457\nb) Tổng: 75 431 + 13 457 = 88 888.\nBài tập 9. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nChữ số?\nLời giải:\nKHÁM PHÁ\nSố?\nCó một loài chuột túi khi mới sinh ra chỉ nặng 1 g nhưng khi trưởng thành nặng đến 90 kg. Chuột túi trường thành gấp .?. lần lúc mới sinh.\nLời giải:\nĐổi: 90 kg = 90 000 g.\nTính: 90 000 : 1 = 90 000.\nVậy: Chuột túi trường thành gấp90 000lần lúc mới sinh.\nĐẤT NƯỚC EM\nSố?\nEm có biết đường biên giới nước ta trên đất liền dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét không?\nLời giải:\nĐường biên giới nước ta trên đất liền dài khoảng4 639km." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-cac-phep-tinh.html-0
b499e9ee7b56a0f854901f14ae0b1556
Giải toán 3 cánh diều bài: Em ôn lại những gì đã học trang 47
[ "Bài tập 1. Trang 47 sgk toán 3 tập 2\na. Đọc mỗi số sau (theo mẫu):\nb. Trong các số ở câu a, số nào bé nhất, số nào lớn nhất?\nLời giải:\na. Đọc số:\n96 821:\nChín mươi sáu nghìn tám trăm hai mươi mốt\nSố 96 821 gồm 9 chục nghìn 6 nghìn 8 trăm 2 chục 1 đơn vị\n95 070:\nChín mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi\nSố 95 070 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 7 chục\n95 031:\nChín mươi lăm nghìn không trăm ba mươi mốt\nSố 95 031 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 3 chục 1 đơn vị\n92 643:\nChín mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi ba\nSố 92 643 gồm 9 chục nghìn 2 nghìn 6 trăm 4 chục 3 đơn vị\nb. Trong các số ở câu a:\nSố bé nhất là: 92 643\nSố lớn nhất là: 96 821\nBài tập 2. Trang 47 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 47 sgk toán 3 tập 2\nLàm tròn giá bán mỗi quyển sách sau đến hàng nghìn:\nLời giải:\nGiá bán sách Truyện cổ tích Việt Nam hay nhất là: 54 200 đồng.\nVậy: Giá bán sách Truyện cổ tích Việt Nam hay nhất sau khi làm tròn là: 54 000 đồng.\nGiá bán sách Dế mèn phiêu lưu ký là: 47 800 đồng.\nVậy: Giá bán sách Dế mèn phiêu lưu ký sau khi làm tròn là: 48 000 đồng.\nGiá bán sách Góc sân và khoảng trời là: 26 250 đồng.\nVậy: Giá bán sách Dế mèn phiêu lưu ký sau khi làm tròn là: 26 000 đồng.\nBài tập 4. Trang 48 sgk toán 3 tập 2\na. Nêu tâm, đường kính, bán kính của hình tròn sau:\nb. Chọn chữ đặt trước câu đúng:\nA. O là trung điểm của BC.\nB. O là trung điểm của AD.\nLời giải:\na. Hình tròn trên có:\nTâm là điểm O.\nĐường kính BC.\nCác bán kính OA, OB, OC, OD.\nb. Câu đúng là câu A. O là trung điểm của BC.\nBài tập 5. Trang 48 sgk toán 3 tập 2\na. Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?\nb. Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nNgày 30 tháng 8 là thứ Ba thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:\nA. Thứ Tư B. Thứ Năm C. Thứ Sáu D. Thứ Bảy\nLời giải:\na. Mỗi đồng hồ sau chỉ:\nb. Chọn C. Thứ Sáu\nBài tập 6. Trang 48 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát tranh, trả lời câu hỏi:\nChị Huyền bắt đầu làm việc lúc mấy giờ và kết thúc lúc mấy giờ?\nLời giải:\nChị Huyền bắt đầu làm việc lúc 7 giờ 40 phút và kết thúc lúc 11 giờ 25 phút." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc-trang-47.html
0b139f70de186be8f435e8b117cc2a35
Giải bài Ôn tập hình học và đo lường
[ "LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 1 m =.?. dm 1 km =.?.m\n =.?.cm 1 dm =.?.cm\n =.?. mm 1 cm = .?. mm\nb) 1 kg =.?.g\n 1 l=.?.ml\nc) 1 năm =.?. tháng\n 1 tuần =.?.ngày\n 1 ngày =.?.giờ\n 1 giờ =.?.phút\n Các là tháng có 31 ngày là tháng.?.\n Các là tháng có 30 ngày là tháng.?.\n Tháng có 28 hay 29 ngày là tháng.?.\nLời giải:\na) 1 m = 10 dm 1 km = 1 000 m\n = 100 cm 1 dm = 10 cm\n = 1 000 mm 1 cm = 10 cm\nb) 1 kg = 1 000 g\n 1l= 1 000 ml\nc) 1 năm = 12 tháng\n 1 tuần = 7 ngày\n 1 ngày = 24 giờ\n 1 giờ = 60 phút\n Các là tháng có 31 ngày là tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10 và tháng 12.\n Các là tháng có 30 ngày là tháng tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11.\n Tháng có 28 hay 29 ngày là tháng 2.\nBài tập 2. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) 7 m 3 cm =.?.\n A. 73 cm B. 703 cm C. 730 cm\nb) 3 kg 500 g =.?.\n A. 530 g B. 800 g C. 3 500 g\nc) 3 chai nhựa đựng được 1 500 ml. Mỗi chạy đó đựng được .?.\n A. 500 ml B. 4 500 ml C. 2 000 ml\nd) 3 ngày = .?.\n A. 36 giờ B. 72 giờ C. 18 giờ\nLời giải:\na) Đáp án: B\nb) Đáp án: C\nc) Đáp án: A\nd) Đáp án: B\nBài tập 3. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) 18 cm2đọc là mười tám xăng-ti-mét vuông.\nb) Trong bình của Mai có 450 mlnước, bình của Hiệp có 650 ml nước. Cả hai bình có 1l nước.\nc) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút. Trân ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Ngọc ăn xong lúc 11 giờ 5 phút. Trân ăn cơm xong trước Ngọc 10 phút.\nLời giải:\nCâu đúng là: c\nCâu sai là: a, b\nBài tập 4. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) Trung điểm của đoạn thẳng có thể không nằm trên đoạn thẳng đó.\nb) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính.\nc) Tổng của chiểu dài và chiều rộng của hình chữ nhật bằng một nửa chu vi hình chữ nhật đó.\nd) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau.\nLời giải:\nCâu đúng là: c, d\nCâu sai là: a, b\nBài tập 5. Trang 83 sgk toán 3 tập 2\nHình nào trong các hình màu xanh ghép với hình màu đỏ thì được một hình chữ nhật?\nLời giải:\nĐể được một hình chữ nhật, ta cần ghép hình C màu xanh với hình màu đỏ.\nBài tập 6. Trang 83 sgk toán 3 tập 2\nHình nào trong các hình màu xanh ghép với hình màu vàng thì được một khối lập phương?\nLời giải:\nĐể được một khối lập phương, ta cần ghép hình B màu xanh với hình màu vàng.\nBài tập 7. Trang 83 sgk toán 3 tập 2\nNói theo mẫu.\nLời giải:\nBài tập 8. Trang 83 sgk toán 3 tập 2\nĐọc nhiệt độ.\nĐây là nhiệt độ buổi trưa và buổi đêm trong một ngày tại một địa phương. Nhiệt độ nào là của buổi trưa?\nLời giải:\nNhiệt độ của buổi trưa là: $36^{\\circ}C$\nTHỬ THÁCH\nSố?\nHồng dùng 5 miếng giấy hình vuông cạnh 1 cm xếp thành hình A.\na) Diện tích hình A là:.?. cm2\nb) Chu vi hình A là:.?. cm\nLời giải:\na) Diện tích hình A là: 5 cm2\nb) Chu vi hình A là: 10 cm\nVUI HỌC\na) Trong bức tranh sau, những vật nào có dạng các hình khối đã học?\nb) Khối lập phương, khối hợp chữ nhật, mỗi khối có mấy đỉnh, mấy cạnh, mấy mặt?\nLời giải:\na) Trong bức tranh sau, những vật có dạng các hình khối đã học là:\nb)\nMỗi khối lập phương có: 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.\nMỗi khối hợp chữ nhật có: 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html-0
5c5454a869fd27d02293178a707d65cc
Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập chung trang 34
[ "Bài tập 1. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\na. Đọc các số sau: 1 879, 6 500, 43 001, 96 075, 47 293.\nb. Viết các số sau:\nc. Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\nLời giải:\na. Đọc các số:\n1 879: một nghìn tám trăm bảy mươi chín\n6 500: sáu nghìn năm trăm\n43 001: bốn mươi ba nghìn không trăm linh một\n96 075: chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm\n47 293: bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba\nb. Viết các số:\nc. Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\n2 765 = 2 000 + 700 + 60 + 5\n76 248 = 70 000 + 6 000 + 200 + 40 + 8\n99 000 = 90 000 + 9 000\n36 044 = 30 000 + 6 000 + 40 + 4\nBài tập 2. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nCho các số sau:\na. Tìm số bé nhất;\nb. Tìm số lớn nhất;\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.\nLời giải:\na. Số bé nhất là: 3 078\nb. Số lớn nhất là: 39 469\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 3 078 < 26 105 < 26 115 < 39 469.\nBài tập 4. Trang 35 sgk toán 3 tập 2\nThực hành:Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn.\nLời giải:\nEm tự thực hiện cùng bạn.\nBài tập 5. Trang 35 sgk toán 3 tập 2\na. Câu nào đúng, câu nào sai?\nb. Dùng compa vẽ một đường tròn vào vở.\nLời giải:\na.\nCâu đúng là: A, B\nCâu sai là: C\nb. Em tự thực hiện.\nBài tập 6. Trang 35 sgk toán 3 tập 2\na. Đọc cân nặng của mỗi con vật sau với đơn vị gam rồi cho biết con vật nào nặng nhất.\nb. Kể một số tình huống thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000.\nLời giải:\na.\nĐổi:\n4kg 876 g = 4876 g\n2 kg 584 g = 2584 g\nĐọc cân nặng:\nCon gà nặng một nghìn tám trăm sáu mươi hai gam.\nCon nhím nặng bảy trăm sáu mươi hai gam.\nCon mèo nặng bốn nghìn tám trăm bảy mươi sáu gam.\nCon thỏ nặng hai nghìn năm trăm tám mươi ba gam.\nCon mèo nặng nhất\nb. Một số tình huống thực tế sử dụng các số trong phạm vi 100 000 là:\nVí dụ:Bác Hai có ba con dê, mỗi con có cân nặng khác nhau lần lượt là 80 kg 500 gam; 55kg 300 g; 92 kg và . Bác Hai cần lựa chọn con to nhất để bán trước. Vậy Bác Hai so sánh số cân nặng của 3 con dê để lựa chọn ra con to nhất.\nSo sánh ba con dê:\nCon thứ nhất: 80 kg 500 g = 80 500 kg\nCon thứ hai: 55 kg 300 g = 55 300 kg\nCon thứ ba: 92 kg = 92 000\nTa so sánh: 92 000 > 80 500 > 55 300\n=> Con dê thứ ba nặng nhất.\nVậy: bác Hai sẽ bán dê thứ ba trước." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-chung-trang-34.html
bc198eee83f5bcf6e7f85d39828682f4
Giải toán 3 cánh diều bài: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
[ "Bài tập 1. Trang 31 sgk toán 3 tập 2\nLàm tròn các số sau đến hàng nghìn:\nLời giải:\na) Ta thấy: Số 3 400 gần với số 3 000 hơn số 4 000.\nVậy: Khi làm tròn số 3 400 đến hàng nghìn, ta được:3 000.\nb) Ta thấy: Số 8 900 gần với số 9 000 hơn số 8 000.\nVậy: Khi làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn, ta được:9 000.\nc) Ta thấy: Số 3 500 cách đều hai số 3 000 và 4 000.\nVậy theo quy ước: Khi làm tròn số 3 500 đến hàng nghìn, ta được:4 000.\nBài tập 2. Trang 31, 32 sgk toán 3 tập 2\nLàm tròn các số sau đến hàng chục nghìn (theo mẫu):\nLời giải:\na) Ta thấy: Số 42 000 gần với số 40 000 hơn số 50 000.\nVậy: Khi làm tròn số 42 000 đến hàng chục nghìn, ta được:40 000.\nb) Ta thấy: Số 87 000 gần với số 90 000 hơn số 80 000.\nVậy: Khi làm tròn số 87 000 đến hàng chục nghìn, ta được:90 000.\nc) Ta thấy: Số 75 000 cách đều hai số 70 000 và 80 000.\nVậy theo quy ước: Khi làm tròn số 75 000 đến hàng chục nghìn, ta được:80 000.\nBài tập 3. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện các yêu cầu sau:\nLời giải:\na) Làm tròn số 1 234 đến hàng chục ta được: 1 230\nb) Làm tròn số 1 234 đến hàng trăm ta được: 1 200\nc) Làm tròn số 1 234 đến hàng nghìn ta được: 1 000\nBài tập 4. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\na) Làm tròn số 5 490 đến hàng nghìn ta được:\nA. 6 000. B. 5 500. C. 5 000. D. 5 400.\nb) Làm tròn số 9 628 đến hàng trăm ta được:\nA. 9 630. B. 9 620. C. 9 700. D. 9 600.\nLời giải:\na) Đáp án: C\nb) Đáp án: D\nBài tập 5. Trang 33 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát bảng sau rồi nói (theo mẫu):\nLời giải:\nBài tập 6. Trang 33 sgk toán 3 tập 2\nHiện nay, Việt Nam đã có những chuyến bay thẳng từ Thủ đô Hà Nội đến nhiều thủ đô của các quốc gia khác.\nĐể bay thẳng từ Thủ đô Hà Nội đến Thủ đô Pa-ri của nước Pháp, máy bay phải vượt qua quảng đường dài khoảng 9 190 km. Em hãy làm tròn độ dài quãng đường này đến hàng nghìn.\nLời giải:\nĐộ dài quãng đường bay từ Thủ đô Hà Nội đến Thủ đô Pa-ri làm tròn đến hàng nghìn là: 9 000 km." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-lam-tron-so-den-hang-nghin-hang-chuc-nghin.html
657d16efa0fa8467724920e947c4d7de
Giải bài Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
[ "LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 85 sgk toán 3 tập 2\nMột nhân viên theo dõi việc nhập gạo vào kho, cứ mỗi bao gạo được nhập vào kho thì nhân viên lại vẽ một vạch vào sổ.\nDưới đây là kết quả kiểm đếm và ghi chép số lượng bao từng lọai gạo.\nHãy đọc kết quả kiểm đếm và hoàn thiện bảng thống kê dưới đây.\n(Mỗi bao gạo đều cân nặng 50 kg)\nDựa vào bảng thống kê đã hoàn thiện để trả lời các câu hỏi.\na) Loại gạo nào nhập về nhiều nhất?\nb) Loại gạo nào nhập về ít nhất?\nLời giải:\nBảng thống kê:\nTrả lời câu hỏi:\na) Loại gạo Tài nguyên nhập về nhiều nhất.\nb) Loại gạo ST25 nhập về ít nhất.\nBài tập 2. Trang 85 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\nCác khả năng xảy ra khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư:\na) Xe có thể rẽ trái.\nb) Xe có thể rẽ phải.\nc) Xe có thể đi thẳng.\nLời giải:\nCâu đúng là: b, c\nCâu sai là: a" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-ve-mot-so-yeu-thong-ke-va-xac-suat.html
c571f3836bafd23d33ff06148c2b8cb5
Giải bài Tiền Việt Nam
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nĐọc số ghi trên mỗi tờ tiền để biết mệnh giá của mỗi tờ tiền.\nLời giải:\nMệnh giá của mỗi tờ tiền:\nBài tập 2. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nĐọc chữ ghi trên mỗi tờ tiền sau để biết mệnh giá của các tờ tiền.\nLời giải:\nMệnh giá của mỗi tờ tiền:\nHai trăm nghìn đồng.\nNăm trăm nghìn đồng.\nBài tập 3. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nĐếm rồi nói (theo mẫu).\nLời giải:\na) Mười nghìn đồng, hai mươi nghìn đồng, ba mươi nghìn đồng, bốn mươi nghìn đồng, năm mươi nghìn đồng, sáu mươi nghìn đồng, bảy mươi nghìn đồng.\nCó tất cả bảy mươi nghìn đồng.\nb) Năm nghìn đồng, mười nghìn đồng, mười lắm nghìn đồng, hai mươi nghìn đồng, hai mươi lăm nghìn đồng, ba mươi nghìn đồng, ba mươi lăm nghìn đồng, bốn mươi nghìn đồng, bốn mươi lăm nghìn đồng, năm mươi nghìn đồng.\nCó tất cả năm mươi nghìn đồng.\nc) Năm mười nghìn đồng, bảy mươi nghìn đồng, tám mươi nghìn đồng, chín mươi nghìn đồng, chín mươi lăm nghìn đồng, chín mươi bảy nghìn đồng, chín mươi chín nghìn đồng, một trăm nghìn đồng.\nCó tất cả một trăm nghìn đồng.\nBài tập 4. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nKiểm đếm số lượng các tờ tiền có trong bài 3.\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 77 sgk toán 3 tập 2\nNếu có 50 000 đồng thì em mua được những đồ vật nào dưới đây?\nLời giải:\nNếu có 50 000 đồng thì em mua được những đồ vật là: Hộp bút chì màu, búp bê, truyện cổ tích, đồ chơi công chúa, viết chì, đồ gọt bút chì, xe đồ chơi, đồ nhảy dây.\nBài tập 2. Trang 77 sgk toán 3 tập 2\nGiá tiền 1 kg cà chua 17 000 đồng. Với số tiền 50 000 đồng, mẹ có thể mua được 2 kg cà chua không?\nLời giải:\n1 kg cà chua 17 000 đồng, vậy 2 kg cà chua có giá là: 17 000 x 2 = 34 000 đồng.\nSo sánh: 50 000 > 34 000.\nVậy: Với số tiền 50 000 đồng, mẹ có thể mua được 2 kg cà chua.\nVUI HỌC\nCó thể lấy các tờ tiền nào để vừa đúng giá tiền của mỗi đồ vật?\nLời giải:\na) Để mua chiếc áo có giá 75 000 đồng, ta có thể lấy các tờ tiền gồm:\n1 tờ 50 000 đồng\n1 tờ 20 000 đồng\n1 tờ 5 000 đồng.\nb) Để mua chiếc áo có giá 99 000 đồng, ta có thể lấy các tờ tiền gồm:\n1 tờ 50 000 đồng\n1 tờ 20 000 đồng\n2 tờ 10 000 đồng\n1 tờ 5 000 đồng\n2 tờ 2 000 đồng\n1 tờ 1 000 đồng." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tien-viet-nam.html
f0d100fda477bf6a773a40ec750a44ed
Giải bài Ôn tập các số trong pham vi 100 000
[ "LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện các yêu cầu sau:\na) Đọc số: 68 754, 90 157, 16 081, 2 023, 495.\nb) Viết số.\nBảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám.\nChín trăm linh năm.\nSáu nghìn hai trăm bảy mươi.\nMột trăm nghìn.\nc) Viết các số 741, 2 084, 54 692 thành tổng (theo mẫu).\nMẫu: 36 907 = 30 000 + 6 000 + 900 + 7.\nLời giải:\na) Đọc số:\n68 754: sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi tư\n90 157: chín mươi nghìn một trăm năm mươi bảy\n16 081: mười sáu nghìn không trăm tám mươi mốt\n2 023: hai nghìn không trăm hai mươi ba\n495: bốn trăm chín mươi lăm\nb) Viết số.\nBảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám: 70 638\nChín trăm linh năm: 905\nSáu nghìn hai trăm bảy mươi: 6 270\nMột trăm nghìn: 100 000\nc) Viết các số thành tổng:\n741 = 700 + 41 + 1\n2 084 = 2 000 + 80 + 4\n54 692 = 50 000 + 4 000 + 600 + 90 + 2\nBài tập 2. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) Số 91 171 đọc là chín mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt.\nb) Số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết là 80 504.\nc) Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết là 3 030.\nd) 2 050 = 2 000 + 50.\nLời giải:\nCâu đúng là: a, d\nCâu sai là: b, c\nBài tập 4. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\nTìm số phù hợp với mỗi tổng.\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 79 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) Số liền trước của số 10 000 là:\n A. 99 999 B. 9 999 C. 10 001\nb) Số 20 760 là:\n A. số tròn chục nghìn B. số tròn nghìn C. số tròn chục\nc) Làm tròn số 45 279 đến hàng chục nghìn thì được số:\n A. 40 000 B. 45 000 C. 50 000\nd) Số lớn nhất có năm chữ số là:\n A. 10 000 B. 99 999 C. 100 000\nLời giải:\na) Đáp án: B\nb) Đáp án: C\nc) Đáp án: C\nd) Đáp án: B\nBài tập 6. Trang 79 sgk toán 3 tập 2\nSắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.\n 54 726, 9 895, 56 034, 54 717.\nLời giải:\nSắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:9 895, 54 717, 54 726, 56 034.\nTHỬ THÁCH\nThay các tấm bìa có dấu .?. bằng hai tấm bìa nào bên dưới để được các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.\nLời giải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html
e4eddbd5872d421dee1e17f2cdd5ef97
Giải bài Diện tích hình vuông
[ "LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nTính (theo mẫu).\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát bức tranh hình vuông bên.\na) Đo độ dài cạnh bức tranh: .?. cm.\nb) Tính.\nDiện tích bức tranh.\nChu vi bức tranh\nLời giải:\na) Đo độ dài cạnh bức tranh:5cm.\nb)\nDiện tích bức tranh là:\n5 x 5 = 25 (cm2)\nChu vi bức tranh là:\n5 x 4 = 20 (cm)\nĐáp số: Diện tích = 25 cm2; Chu vi = 20 cm." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-dien-tich-hinh-vuong.html
e80870639c16e576e67e6f164921211e
Giải bài Xăng–ti–mét vuông
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 70 sgk toán 3 tập 2\nViết các số đo diện tích.\nMẫu:Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm2.\na) Mười bảy xăng-ti-mét vuông.\nb) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông.\nc) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông.\nLời giải:\na) Mười bảy xăng-ti-mét vuông: 17 cm2\nb) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông: 184 cm2\nc) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông: 695 cm2\nBài 2:Viết và đọc các số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu).\nLời giải:\nHình A:có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2.\nViết: 6 cm2.\nĐọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.\nHình B:có 8 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2.\nViết: 8 cm2.\nĐọc: Tám xăng-ti-mét vuông.\nHình C:có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2.\nViết: 12 cm2.\nĐọc: Mười hai xăng-ti-mét vuông.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 71 sgk toán 3 tập 2\nViết và đọc các số đo diện tích mỗi hình L, M, N.\nLời giải:\nHình L:\nViết: 6 cm2\nĐọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.\nHình M:\nViết: 6 cm2\nĐọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.\nHình N:\nViết: 8 cm2\nĐọc: Tám xăng-ti-mét vuông.\nBài tập 2. Trang 71 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát các hình sau.\na) Số?\nb) Hình nào?\nHình.?.và hình.?.có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.\nHình.?.và hình.?.có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.\nLời giải:\na)\nb)\nHìnhDvà hìnhQcó diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.\nHìnhQvà hìnhTcó chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.\nBài tập 3. Trang 71 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nNgười ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là .?. cm2.\nLời giải:\nNgười ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm2thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là10cm2." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-xang-ti-met-vuong.html
4f9bccde3b8381a5c80965dc1d7656c2
Giải bài Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 58 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\n28 136 + 30 742 62 517 + 36 531\n10 508 + 5 010 7 712 + 80 854\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\nĐiền>, <, =\na) 80 000 + 800 + 8 .?. 88 000\nb) 65 000 + 200 .?. 60 000 + 5 200\nc) 40 000 + 4 000 .?. 8 000\nd) 33 000 + 300 .?. 3 333\nLời giải:\na) 80 000 + 800 + 8< 88 000\nb) 65 000 + 200= 60 000 + 5 200\nc) 40 000 + 4 000> 8 000\nd) 33 000 + 300>3 333\nBài tập 2. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\nMỗi số là giá trị của biểu thức nào?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) .?. – 11 800 = 6 900\nA. 80 800 B. 18 700 C. 17 700\nb) .?. – 43 050 = 17 350\nA. 56 800 B. 60 300 C. 60 400\nc) .?. + 7 000 = 10 000\nA. 3 000 B. 17 000 C. 8 000\nd) 2 000 + .?. = 82 000\nA. 9 000 B. 80 000 C. 100 000\nLời giải:\na) Đáp số: B\nb) Đáp số: C\nc) Đáp số: A\nd) Đáp số: B\nBài tập 4. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\nMột gia đình nuôi bò sữa, tháng thứ nhất bán được 17 250lsữa, tháng thứ hai bán được nhiều hơn tháng thứ nhất 270lsữa. Hỏi cả hai tháng gia đình đó bán được bao nhiêu lít sữa?\nLời giải:\nSố lít sữa bán được trong tháng thứ hai là:\n17 250 + 270 = 17 520 (lít)\nSố lít sữa bán được trong cả hai tháng là:\n17 250 + 17 520 = 34 770 (lít)\nĐáp số: 34 770 lít sữa." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html-0
3cc1304045c3bbe57da57086e3b3f7f1
Giải bài Diện tích của một hình
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 69 sgk toán 3 tập 2\nSo sánh diện tích một số hình phẳng trong bộ đồ dùng học tập.\nLời giải:\nEm tự thực hiện.\nBài tập 2. Trang 69 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát các hình dưới đây.\na) Mỗi hình gồm bao nhiêu ô vuông?\nb) Lớn hơn, bé hơn hay bằng?\nDiện tích hình B.?.diện tích hình A.\nDiện tích hình A.?. diện tích hình C.\nDiện tích hình B.?.diện tích hình C.\nc) Tổng hay hiệu?\nDiện tích hình A bằng.?.diện tích hai hình B và C.\nLời giải:\na) Hình A gồm16ô vuông.\n Hình B gồm8ô vuông.\n Hình C gồm8ô vuông.\nb) Diện tích hình Bbé hơndiện tích hình A.\n Diện tích hình Alớn hơndiện tích hình C.\n Diện tích hình Bbằngdiện tích hình C.\nc) Diện tích hình A bằngtổngdiện tích hai hình B và C." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-dien-tich-cua-mot-hinh.html
3a81899276b13e9c6e575864bc6d6439
Giải bài Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\n93 257 – 31 045 62 086 – 31 863\n85 462 – 4 130 29 471 – 6 259\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 61 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm.\na) 73 000 – 3 000 + 10 000\nb) 25 000 – (4 000 + 1 000)\nc) 47 000 + (5 000 – 2 000)\nLời giải:\na) 73 000 – 3 000 + 10 000 = 80 000\nb) 25 000 – (4 000 + 1 000) = 20 000\nc) 47 000 + (5 000 – 2 000) = 50 000\nBài tập 2. Trang 61 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 61 sgk toán 3 tập 2\nMột người đi từ tỉnh Cà Mau đến Thủ đô Hà Nội theo đường bộ, người đó đã đi qua Thành phố Hồ Chí Minh.\nLời giải:\nTHỬ THÁCH\nThay dấu .?. bằng dấu phép tính thích hợp (+; -; x; :).\na) 50 000 .?. 20 000 = 30 000 b) 50 000 .?. 30 000 = 80 000\nc) 400 .?. 5 = 2 000 d) (2 000 + 6 000) .?. 4 = 2 000\nLời giải:\na) 50 000– 20 000 = 30 000 b) 50 000+ 30 000 = 80 000\nc) 400x5 = 2 000 d) (2 000 + 6 000): 4 = 2 000" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html-0
666afaef5c5a1eaaf55962a3aa23108f
Giải bài Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\n 20 300 x 3 809 x 8\n 10 810 x 6 13 090 x 6\n 10 109 x 9 13 014 x 7\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm.\n 30 x 3 50 x 4\n 3 000 x 3 500 x 4\n 30 000 x 3 5 000 x 4\nLời giải:\n 30 x 3 = 90 50 x 4 = 200\n 3 000 x 3 = 9 000 500 x 4 = 2 000\n 30 000 x 3 = 90 000 5 000 x 4 = 20 000\nBài tập 2. Trang 64 sgk toán 3 tập 2\nTìm các biểu thức có giá trị bằng nhau.\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 64 sgk toán 3 tập 2\nNêu số đo thích hợp.\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 64 sgk toán 3 tập 2\nNgày đầu người ta nhập về kho 36 250 quả trứng, ngày hôm sau nhập về số trứng gấp 2 lền ngày đầu. Hỏi ngày hôm sau người ta nhập về kho bao nhiêu quả trứng?\nLời giải:\nSố quả trứng ngày hôm sau người ta nhập về kho là:\n36 250 x 4 = 145 000 (quả)\nĐáp số: 145 000 quả trứng.\nBài tập 5. Trang 64 sgk toán 3 tập 2\nNhà của Hà cách trường 5 400 m. Hằng ngày đi học, Hà đi từ nhà đến trường rồi lại đi từ trường về nhà. Một tuần Hà đi học 5 ngày. Hỏi trong một tuần đi học, Hà phải đi bao nhiêu ki-lô-mét?\nLời giải:\nSố ki-lô-mét Hà phải đi trong một tuần là:\n5 400 x 5 = 27 000 (km)\nĐáp số: 27 000 ki-lô-mét.\nTHỬ THÁCH\nChữ số?\nLời giải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhan-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html
a48f95a7d441e09b2af9302f33134474
Giải bài Em làm được những gì trang 62
[ "LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nMỗi số được viết thành tổng nào?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nĐiền >, <, =\na) 29 150 .?. 29 000 + 15 b) 18 628 .?. 8 620 + 10 000\nc) 81 097 .?. 81 000 + 970 d) 44 000 - (40 000 + 4 000) .?. 0\nLời giải:\na) 29 150>29 000 + 15 b) 18 628>8 620 + 10 000\nc) 81 097<81 000 + 970 d) 44 000-(40 000 + 4 000) = 0\nBài tập 3. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\na) 65 801 + 12 178 b) 27 613 + 1 548\nc) 57 486 – 2 485 d) 23 617 – 4 135\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) 4 000 + .?. = 10 000\n A. 6 000 B. 60 000 C. 14 000\nb) .?. + 10 600 = 11 000\n A. 21 600 B. 1 400 C. 400\nc) 80 000 – .?. = 60 000\n A. 2 000 B. 20 000 C. 4 000\nd) .?. – 25 000 = 50 000\n A. 25 000 B. 50 000 C. 75 000\nLời giải:\na) Đáp án: A\nb) Đáp án: C\nc) Đáp án: B\nd) Đáp án: C\nBài tập 5. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nMột thư viện có 10 792 quyển sách. Trong đó sách lịch sử là 2 540 quyển, sách khoa học là 3 650 quyển, còn lại là sách văn học. Hỏi thư viện đó có bao nhiêu quyển sách văn học.\nLời giải:\nSố quyển sách văn học thư viên đó có là:\n10 792 – (2 540 + 3 650) = 4 602 (quyển)\nĐáp số:4 602 quyển sách văn học." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-62.html
654635b5fe4d8f3432439a9da6ae7d64
Giải bài Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 65 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\n 12 510 : 5 48 090 : 6 56 714 : 7\n 80 911 : 8 63 728 : 9 65 819 : 2\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm.\n 10 000 : 5 60 000 : 6 70 000 : 7\n 72 000 : 8 63 000 : 9 28 000 : 2\nLời giải:\n10 000 : 5 = 2 000\n60 000 : 6 = 10 000\n70 000 : 7 = 10 000\n72 000 : 8 = 9 000\n63 000 : 9 = 7 000\n28 000 : 2 = 14 000\nBài tập 2. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nĐiền>, <, =\na) 15 000 : 3 : 2 .?. 15 000 b) 80 000 : 4 x 2 .?. 5 000\nc) 10 000 x 6 : 2 .?. 30 000 d) 40 000 : 5 : 2 .?. 9 000\nLời giải:\na) 15 000 : 3 : 2<15 000 b) 80 000 : 4 x 2 > 5 000\nc) 10 000 x 6 : 2= 30 000 d) 40 000 : 5 : 2<9 000\nBài tập 4. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) .?. : 4 = 6 900\n A. 27 600 B. 2 760 C. 1 725\nb) .?. : 8 = 1 704\n A. 213 B. 8 632 C. 13 632\nc) .?. x 6 = 12 000\n A. 72 000 B. 2 000 C. 7 2000\nd) 5 x .?. = 18 000\n A. 90 000 B. 3 600 C. 9 000\nLời giải:\na) Đáp án: A\nb) Đáp án: C\nc) Đáp án: B\nd) Đáp án: B\nBài tập 5. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nMột cửa hàng gạo nhập về 6 xe gaọ, mỗi xe chở 3 000 kg gạo. Số gạo này được đóng thánh từng túi, mỗi túi 5 kg gạo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu túi gạo.\nLời giải:\nSố gạo được nhập về kho là:\n3 000 x 6 = 18 000 (kg)\nSố túi gạo cửa hàng đã đóng được là:\n18 000 : 5 = 3 600 (túi)\nĐáp số: 3 600 túi gạo.\nBài tập 6. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nMẹ chia đều 2lnước trái cây cho 5 người. Hỏi mỗi người sẽ được chia bao nhiêu mi-li-lít nước trái cây.\nLời giải:\nĐổi: 2l= 2 000 ml\nSố mi-li-lít nước trái cây mỗi người được chia là:\n2 000 : 5 = 400 (ml)\nĐáp số: 400 mi-li-lít." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chia-so-co-nam-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html
a6d2a1cabe89295109a21b4aa0e2c4dd
Giải bài Em làm được những gì trang 68
[ "LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm\n 30 000 x 2 4 000 x 8 7 000 x 9\n 60 000 : 2 32 000 : 8 63 000 : 9\n 60 000 : 3 32 000 : 4 63 000 : 7\nLời giải:\n30 000 x 2 = 60 000\n60 000 : 2 = 3\n60 000 : 3 = 2\n4 000 x 8 = 32 000\n32 000 : 8 = 4\n32 000 : 4 = 8\n7 000 x 9 = 63 000\n63 000 : 9 = 7\n63 000 : 7 = 9\nBài tập 2. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\na) 10 615 x 6 b) 4 091 x 4 c) 72 618 : 3 d) 39 155 : 9\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nTìm các biểu thức có giá trị bằng nhau.\nLời giải:\nA - M: 120 : 4 = 120 : 2 : 2\nB - T: 100 x 5 = 5 x (60 + 40)\nC - K: 2 x 100 = 200 : 1\nD - L: 410 x 6 = 6 x 410\nBài tập 4. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nThay.?.bằng từ hay số thích hợp.\nBạn Yến ngủ từ 9 giờ tối đến 6 giờ sáng hôm sau. Bạn Oanh ngủ từ 9 giờ 30 phút tối đến 6 giờ sáng hôm sau. Thời gian ngủ của bạn.?. nhiều hơn bạn.?.là.?.phút.\nLời giải:\nBạn Yến ngủ từ 9 giờ tối đến 6 giờ sáng hôm sau. Bạn Oanh ngủ từ 9 giờ 30 phút tối đến 6 giờ sáng hôm sau. Thời gian ngủ của bạnYếnnhiều hơn bạnOanhlà30phút.\nBài tập 5. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nSố đã cho\nGấp lên 3 lần\nBài tập 6. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nÔng Tư thu hoạch được 30 000 kg khoai tây, gấp 2 lần số khoai tây ông Năm thu hoạch được. Hỏi cả ông Tư và ông Năm thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?\nLời giải:\nSố khoai tây ông Năm thu hoạch được là:\n30 000 : 2 = 15 000 (kg)\nSố ki-lô-gam khoai tây cả ông Tư và ông Năm thu hoạch được là:\n30 000 + 15 000 = 45 000 (kg)\nĐáp số:45 000 ki-lô-gam khoai tây." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-68.html
023c352a86989f35eb68a608a751ddde
Giải bài Chu vi hình vuông
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 40 sgk toán 3 tập 2\nTính chu vi hình vuông.\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 40 sgk toán 3 tập 2\nTính độ dài cạnh hình vuông.\nLời giải:\nVUI HỌC\nLời giải:\nTa lấy ống hút C chia thành 4 đoạn bằng nhau sẽ bằng 1 cạnh của khung tranh.\n=> Đáp án: C\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 41 sgk toán 3 tập 2\nBạn Hiếu dùng một sợi dây gắn các ngôi sao để trang trí một vòng theo khung tranh hình vuông (xem hình). Cạnh của khung tranh dài 50 cm. Hỏi sợi dây đó dài bao nhiêu mét?\nLời giải:\nChu vi của khung tranh là: 50 x 4 = 200 (cm)\nTa thấy đoạn dây bao quanh khung tranh nên độ dài đoạn dây bằng với chu vi của khung tranh.Vậy: Cợi dây đó dài: 200 cm = 200 m.\nBài tập 2. Trang 40 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\nMỗi tấm ảnh của các bạn trong tổ đều là hình vuông cạnh 8 cm. Hình vuông lớn được ghép bởi 9 tấm ảnh như thế có chu vi là:\nA. 32 cm\nB. 96 cm\nC. 288 cm\nLời giải:\nNhìn hình ta thấy: cạnh hình vuông lớn là: 8 x 3 = 24 cm\n=> Chu vi chu vi hình vuông lớn là: 24 x 4 = 96 cm.\n=> Đáp án: B\nBài tập 3. Trang 40 sgk toán 3 tập 2\nNêu số đo thích hợp.\nLời giải:" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chu-vi-hinh-vuong.html-0
2201c178ac1ae9c9cfbdb9ff8f944e91
Giải bài Các số có năm chữ số
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 53 sgk toán 3 tập 2\nDùngthể hiện số.\na) 48 131\nb) 97 254\nc) 18 546\nLời giải:\na) 48 131\nb) 97 254\nc) 18 546\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nLàm theo mẫu:\nLời giải:\nNăm mươi nghìn tám trăm\nsáu mươi bảy\nChín mươi nghìn không trăm\nlinh một\nMười ba nghìn một trăm\nlinh năm\nBốn mươi lăm nghìn một trăm\nmười lăm\nChín mới chín nghìn chín trăm\nchín mươi chín\nBài tập 2. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nTìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nViết số thành tổng (theo mẫu).\nMẫu:24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2\na) 31 820 b) 10 405 c) 9 009\nLời giải:\na) 31 820 = 30 000 + 1 000 + 900 + 20\nb) 10 405 = 10 000 + 400 + 5\nc) 9 009 = 9 000 + 9\nBài tập 4. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nViết tổng thành số (theo mẫu).\nMẫu:20 000 + 500 + 9 = 20 509\na) 80 000 + 9 000 + 1 b) 60 000 + 5 000 + 50\nc) 90 000 + 1 000 + 200 d) 40 000 + 4\nLời giải:\na) 80 000 + 9 000 + 1 = 89 001\nb) 60 000 + 5 000 + 50 = 65 050\nc) 90 000 + 1 000 + 200 = 91 200\nd) 40 000 + 4 = 40 004\nBài tập 5. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nVUI HỌC\nCác bạn đi đến đâu?\nLời giải:\nBạn Mai đi đến thư viện.\nBạn Bình đi đến sân bóng đá." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-cac-so-co-nam-chu-so.html
4697821c47f95411187494e6556d0a0f
Giải bài So sánh các số có năm chữ số
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 56 sgk toán 3 tập 2\nĐiền>, <, =\na) 3 792 .?. 10 000 b) 96 321 .?. 95 132\n 215 .?. 1 000 59 901 .?. 59 703\nc) 74 280 .?. 74 288 d) 68 015 .?. 70 000\n 20 306 .?. 20 000 + 300 + 6 40 070 .?. 40 000 + 100\nLời giải:\na) 3 792< 10 000 b) 96 321>95 132\n 215< 1 000 59 901>59 703\nc) 74 280< 74 288 d) 68 015< 70 000\n 20 306= 20 000 + 300 + 6 40 070< 40 000 + 100\nBài tập 2. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nCho bốn số75 638; 73 856; 76 385; 78 635.\na) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.\nb) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số.\nLời giải:\na) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé như sau: 78 635; 76 385; 75 638; 73 856\nb)\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nThay chữ số thích hợp vào .?.\na) 78 659 < 7? 825\nb) 27 184 > 27 ?93\nLời giải:\na) 78 659 < 79825\nb) 27 184 > 27093\nBài tập 2. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) An cao 124 cm, Bình cao 1 m 24 cm. Hai bạn cao bằng nhau.\nb) Sáng ngay Hùng đã uống được 750 mlnước, Cường đã uống được hơn 1lnước. Hùng đã uống được ít nước hơn Cường.\nc) Bao đậu xanh cân nặng 20 kg 500 g, bao gạo cân nặng 25 kg. Bao đậu xanh cân nặng hơn bao gạo.\nLời giải:\nCâu đúng là: a, b\nCâu sai là: c\nBài tập 3. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nLàm tròn số đến hàng chục nghìn.\na) Làm tròn số 94 162 đến hàng chục nghìn thì được số .?.\nb) Làm tròn số 69 801 đến hàng chục nghìn thì được số .?.\nc) Làm tròn số 26 034 đến hàng chục nghìn thì được số .?.\nLời giải:\na) Làm tròn số 94 162 đến hàng chục nghìn thì được số94 000\nb) Làm tròn số 69 801 đến hàng chục nghìn thì được số70 000\nc) Làm tròn số 26 034 đến hàng chục nghìn thì được số 30 000\nTHỬ THÁCH\nThaybằng số thích hợp.\na) 78 309 = 70 000 + 8 000 ++ 9 b) 18 300 = 10 000 ++ 300\nc) 90 000 + 8 000 += 98 020 c) 40 000 ++ 60 = 45 060\nLời giải:\na) 78 309 = 70 000 + 8 000 +300+ 9 b) 18 300 = 10 000 +8 000+ 300\nc) 90 000 + 8 000 +20= 98 020 c) 40 000 +5 000+ 60 = 45 060" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-so-sanh-cac-so-co-nam-chu-so.html
24aa54bdd4286e100f86db2b2b5ff7ee
Giải bài Chu vi hình chữ nhật
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 38 sgk toán 3 tập 2\nTính chu vi hình chữ nhật.\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 38 sgk toán 3 tập 2\nSố?\n(Nửa chu vi hình chữ nhật là tổng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.)\nLời giải:\n \nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 38 sgk toán 3 tập 2\nMột sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài 105 m, chiều rộng 68 m. Tính chu vi sân bóng đá đó.\nLời giải:\nChu vi sân bóng đá đó là:\n(105 + 68) x 2 = 346 (m)\nĐáp số:346 mét.\nBài tập 2. Trang 38 sgk toán 3 tập 2\nNêu số đo thích hợp.\nMột khu đất gồm sân chơi, vườn hoa và vườn rau đều là hình chữ nhật.\nLời giải:" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chu-vi-hinh-chu-nhat.html-0
c41cf96984349395f4c9a6cd201bdda3
Giải bài Trăm nghìn
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 51 sgk toán 3 tập 2\na) Viết và đọc các số tròn chục nghìn trong bảng sau đây.\nb) Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000.\nLời giải:\na)\nb)\nBài tập 2. Trang 52 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 52 sgk toán 3 tập 2\nLấy các thẻ 22.3 phù hợp với mỗi bảng sau.\nLời giải:\na)\nb)\nTHỬ THÁCH\nQuan sát các thẻ số dưới đây.\nSố?\nCó .?. chục nghìn, .?. nghìn, .?. trăm, .?. chục và .?. đơn vị.\nLời giải:\nCó2chục nghìn,5nghìn,5trăm,3chục và8đơn vị." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tram-nghin.html
a323b6a7962a35849bd72adcafd697c8
Giải bài Các khả năng xảy ra của một sự kiện
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 46 sgk toán 3 tập 2\nMỗi hộp có hai quả bóng (như hình vẽ). Không nhìn vào hộp, lấy ra một quả bóng.\nHãy nói khả năng xảy ra về màu của quả bóng được lấy (dùng các từ có thể, chắc chắn, không thể).\nLời giải:\na)\nQuả bóng lấy ra có thể màu vàng.\nQuả bóng lấy ra có thể màu đỏ.\nQuả bóng lấy ra không thể màu xanh.\nb)\nQuả bóng lấy ra chắc chắn màu xanh.\nQuả bóng lấy ra không thể màu đỏ.\nQuả bóng lấy ra không thể màu vàng.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 46 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\nTrong hộp có 3 thẻ. Không nhìn vào hộp, lấy ra một thẻ.\na) Có thể lấy được thẻ mang số 3.\nb) Chắc chắn lấy được thẻ mang số bé hơn 4.\nc) Không thể lấy được thẻ mang số 1.\nLời giải:\nCâu đúng: a, c\nCâu sai: b\nBài tập 2. Trang 46 sgk toán 3 tập 2\nBạn Vinh quay bánh xe ở hình bên, khi bánh xe dừng lại, kim có thể chỉ vào phần hình tròn màu gì?\nLời giải:\nKhi bánh xe dừng lại:\nKim có thể chỉ vào phần hình tròn màu đỏ.\nKim có thể chỉ vào phần hình tròn màu xanh.\nKim có thể chỉ vào phần hình tròn màu vàng." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-cac-kha-nang-xay-ra-cua-mot-su-kien.html
e8f72ef95c8dec30434b18ba3cb5bd0f
Giải bài Diện tích hình chữ nhật
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nThực hành trên giấy kẻ ô vuông.\na) Vẽ rồi tô màu các hình chữ nhật theo mẫu.\nb) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật trên.\nLời giải:\na) Em tự thực hiện yêu mẫu.\nb)\nHình chữ nhật màu xanh có diện tích là:\n2 x 3 = 6 (cm2)\nĐáp số: 6 cm2\nHình chữ nhật màu hồng có diện tích là:\n3 x 4 = 12 (cm2)\nĐáp số: 12 cm2\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nTính (theo mẫu).\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát bức tranh hình chữ nhật dưới đây và thực hiện yêu cầu.\na) Số?\nb) Tính.\nDiện tích bức tranh.\nChu vi bức tranh.\nLời giải:\na)\nb)\nDiện tích bức tranh đó là:\n10 x 8 = 80 (cm2)\nChu vi bức tranh đó là:\n(10 + 8) x 2 = 36 (cm)\nĐáp số: 80 cm2; 36 cm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-dien-tich-hinh-chu-nhat.html
9007ad55b9e654135e992dbfebffd274
Giải bài Bảng số liệu thống kê
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 43 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng thống kê số sản phẩm mỗi lớp là đã làm từ các chai nhựa đã qua sử dụng.\na) Mỗi lớp đã làm được bao nhiêu sản phẩm từng loại?\nb) Lớp nào làm được nhiều hộp đựng bút nhất?\nc) Tổng số chậu cây cả ba lớp làm được là bao nhiêu?\nLời giải:\na) Mỗi lớp đã làm được các sản phẩm từng loại là:\nLớp 3A làm được 5 chậu cây và 7 hộp đựng bút.\nLớp 3B làm được 8 chậu cây và 6 hộp đựng bút.\nLớp 3C làm được 7 chậu cây và 8 hộp đựng bút.\nb) Lớp 3C làm được nhiều hộp đựng bút nhất.\nc) Tổng số chậu cây cả ba lớp làm được là: 5 + 8 + 7 = 20 chậu.\nBài tập 2. Trang 43 sgk toán 3 tập 2\nTrong buổi liên hoan cuối năm, lớp 3D có 36 người tham dự. Các bạn dự tính: mỗi người ăn 1 quả chuối, 2 cái bánh và 5 quả chôm chôm. Hãy thống kê số thức ăn lớp 3D chuẩn bị cho buổi liên hoan.\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 44 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng thống kê số cây đã trồng trong vườn trường của các khối lớp 3.\na) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào trồng được ít cây nhất?\nb) Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả bao nhiêu cây?\nc) Lớp 3C trồng được nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu cây?\nLời giải:\na) Lớp 3A trồng được nhiều cây nhất.\n Lớp 3B trồng được ít cây nhất.\nb) Tổng số cây của hai lớp 3A và 3C là: 40 + 45 = 85 cây.\nVậy: Hai lớp 3A và 3C trồng được tất cả 85 cây.\nc) Số cây lớp 3C trồng được nhiều hơn lớp 3B: 45 – 25 = 20 cây.\nVậy: Lớp 3C trồng được nhiều hơn lớp 3B là 20 cây.\nBài tập 2. Trang 44 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là chiểu cao của bốn ngọn núi cao nhất Việt Nam:\n3 096 m; 3 046 m; 3 143 m; 3 076 m.\na) Trong bảng thống kê sau, tên các ngọn núi được viết theo thứ tự từ cao đến thấp. Hãy thay dấu .?. bởi các số liệu trên để có bảng thống kê chiều cao của bốn ngọn núi cao nhất Việt Nam.\nb) Ngọn núi Phan Xi Păng cao hơn ngọn núi Pu Si Lung bao nhiêu mét?\nc) Ngọn núi Ky Quan San thấp hơn ngọn núi Pu Ta Leng bao nhiêu mét?\nLời giải:\na)\nb) Ngọn núi Phan Xi Păng cao hơn ngọn núi Pu Si Lung: 3 413 – 3 076 = 337 m.\nVậy: Ngọn núi Phan Xi Păng cao hơn ngọn núi Pu Si Lung 337 mét\nc) Ngọn núi Ky Quan San thấp hơn ngọn núi Pu Ta Leng: 3 096 - 3 046 = 50 m.\nVậy: Ngọn núi Ky Quan San thấp hơn ngọn núi Pu Ta Leng 50 mét.\nBài tập 3. Trang 44 sgk toán 3 tập 2\nMừng ngày 20 tháng 11, các bạn khối lớp 3 đã tham dự các cuộc thi và đạt được các giải sau đây:\nVăn nghệ: 3 giải nhất và 2 giải ba.\nKể chuyện: 2 giải nhất, 1 giải nhì và 4 giải ba.\nCờ vua: 1 giải nhất và 2 giải nhì.\nHãy thay dấu .?. bởi các số liệu trên để có bảng thống kê các giải của khối lớp 3 đạt được.\nLời giải:\nNhì\n0\n1\n2" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-so-lieu-thong-ke.html
e6189d4b04135f7c52f5825097f2c48a
Giải bài Hình vuông
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 36 sgk toán 3 tập 2\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?\nLời giải:\nTrong các hình dưới đây, hình vuông là: hình EGHK và hình STUV.\nBài tập 2. Trang 36 sgk toán 3 tập 2\nVẽ và trang trí hình vuông trên giấy kẻ ô vuông.\nLời giải:\nEm tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 36 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nKhung cửa sổ trong hình dưới đây có dạng hình vuông.\nLời giải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hinh-vuong.html-0
580136bfba0fb7189272f0e9721ab3df
Giải bài Em làm được những gì trang 47
[ "LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 47 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 7 864 + 329 b) 5 017 – 4 808 c) 1 205 x 6 d) 2 916 : 9\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 47 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) Chu vi một hình chữ nhật gấp 2 lần tổng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.\nb) Chu vi một hình vuông gấp 2 lần độ dài cạnh hình vuông đó.\nc) Số 2 000 gấp lên 3 lần thì được số 600.\nd) Số 6 000 giảm đi 3 lần thì được số 2 000.\nLời giải:\nCâu đúng là: a, d\nCâu sai là: b, c\nBài tập 3. Trang 47 sgk toán 3 tập 2\nMột bàn bóng bàn dành cho trẻ em có mặt là hình chữ nhật, chiều dài 152 cm, chiều rộng 71 cm. Tính chu vi mặt bàn đó.\nLời giải:\nChu vi mặt bàn đó là:\n(152 + 71) x 2 = 446 (cm)\nĐáp số: 446 xăng-ti-mét.\nBài tập 4. Trang 47 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời thích hợp.\nLời giải:\na) Đáp án: A\nb) Đáp án: B\nc) Đáp án: B\nd) Đáp án: A\nBài tập 5. Trang 48 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nGia đình Nam dự định nuôi cá, trồng cỏ cho bò và nuôi gà trên một khu đất hình vuông. Hình vẽ bên dựa trên ý kiến của bạn Nam. Theo hình vẽ, Nam tính được:\na) Chu vi ao cá là:.?. m.\nb) Chu vi vườn cỏ là:.?. m.\nc) Chu vi trại gà là:.?. m.\nd) Chu vi cả khu đất là:.?. m.\nLời giải:\na) Chu vi ao cá được tính như sau: 30 + 40 + 50 = 120 m\nVậy: Chu vi ao cá là: 120 m.\nb) Chu vi vườn cỏ được tính như sau: 30 + 40 + 50 + 60 = 180 m\nVậy: Chu vi vườn cỏ là: 180 m.\nc) Ta thấy:\nChiều rộng trại gà: 60 – 40 = 20 m\nChiều dài trại gà: 30 + 30 = 60 m\n=> Chu vi trại gà được tính như sau: (60 + 20) x 2 = 160 m\nVậy: Chu vi trại gà là: 160 m.\nd) Chu vi cả khu đất được tính như sau: 60 x 4 = 240 m\nVậy: Chu vi cả khu đất là: 240 m.\nBài tập 6. Trang 48 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát tờ lịch bên.\na) Số?\nTheo thứ tự từ ngày đầu tháng đến ngày cuối tháng, các ngày thứ Bảy của tháng 4 năm 2023 là: .?. ; .?. ; .?. ; .?. ; .?.\nb) Trả lời các câu hỏi sau:\nTháng 4 năm 2023 có mấy ngày Chủ nhật?\nChủ nhật cuối cùng là ngày nào?\nNgày 16 là Chủ nhật thứ mấy trong tháng?\nLời giải:\nTheo thứ tự từ ngày đầu tháng đến ngày cuối tháng, các ngày thứ Bảy của tháng 4 năm 2023 là: 1 ; 8 ; 15 ; 22 ; 29.\nChủ nhật cuối cùng là ngày 30.\nNgày 16 là Chủ nhật thứ 3 trong tháng.\nBài tập 7. Trang 48 sgk toán 3 tập 2\nCó thể, chắc chắn hay không thể?\nTrong hộp có 2 khối lập phương màu hồng và màu vàng (xem hình).\nKhông nhìn vào hộp, lấy ra khối lập phương.\na).?. lấy được khối lập phương màu vàng.\nb).?.lấy được khối lập phương màu hồng.\nc).?. lấy được khối lập phương màu đỏ.\nLời giải:\na) Có thể lấy được khối lập phương màu vàng.\nb) Có thể lấy được khối lập phương màu hồng.\nc) Không thể lấy được khối lập phương màu đỏ." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-47.html
56a2526746c50d872e27550f902dca36
Giải bài Hình chữ nhật
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 35 sgk toán 3 tập 2\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?\nLời giải:\nTrong các hình dưới đây, hình chữ nhật là: hình EGHK, hình MNQP.\nBài tập 2. Trang 35 sgk toán 3 tập 2\nVẽ hình chữ nhật trên bảng con.\nLời giải:\nEm tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 35 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hinh-chu-nhat.html-0
41ec5f2f28640be2c8f75c8a54acffd2
Giải bài Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác
[ "THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 37 sgk toán 3 tập 2\na) Đo độ dài các cạnh DE, EK, KD.\nb) Tính chu vi hình tam giác DEK.\nLời giải:\na) Em đo độ dài các canh:\nDE = 3 cm\nEK = 3 cm\nKD = 2 cm\nb) Chu vi hình tam giác DEK = DE + EK + KD = 3 + 3 + 2 = 8 cm\nVậy: Chu vi hình tam giác DEK là: 8 cm.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 37 sgk toán 3 tập 2\nTính chu vi hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh là 17 dm.\nLời giải:\nChu vi hình tứ giác là:\n17 + 17 + 17 + 17 = 68 (dm)\nĐáp số:68 đề-xi-mét.\nBài tập 2. Trang 37 sgk toán 3 tập 2\nMột vùng đất hình tứ giác có đồ dài các cạnh lần lượt là 76 km, 51 km, 48 km và 75 km. Tinh chu vi vùng đất đó.\nLời giải:\nChu vi vùng đất là:\n76 + 51 + 48 + 75 = 250 (km)\nĐáp số: 250 ki-lô-mét." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chu-vi-hinh-tam-giac-chu-vi-hinh-tu-giac.html
7cceb70806a95ba9a631da7304aa18aa
Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 20
[ "Bài tập 1. Trang 20 sgk toán 3 tập 2\nĐiền dấu “>, <, =” thích hợp\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 20 sgk toán 3 tập 2\nTìm câu sai và sửa lại cho đúng:\nLời giải:\nSo sánh\nĐúng/Sai\nSửa\na. 43 000 > 38 000\nĐúng\nb. 4 326 < 4 321\nSai\n4 326 > 4 321\nc. 24 387 > 24 598\nSai\n24 387 < 24 598\nd. 12 0 25 > 12 018\nĐúng\nBài tập 3. Trang 20 sgk toán 3 tập 2\nCho các số sau:\na. Tìm số bé nhất;\nb. Tìm số lớn nhất;\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.\nLời giải:\na. Số bé nhất là: 18 013\nb. Số lớn nhất là: 18 310\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 18 310 > 18 103 > 18 031 > 18013.\nBài tập 4. Trang 20 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 21 sgk toán 3 tập 2\nChọn chữ đặt dưới hình vẽ có nhiều dây thun nhất:\nLời giải:\nHình vẽ có nhiều dây thun nhất là hình C.\nBài tập 6. Trang 21 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là thông tin về chiều dài một số cây cầu ở Việt Nam. Đọc tên các cây cầu đó theo thứ tự từ ngắn nhất đến dài nhất:\nLời giải:\nTên các cây cầu đó theo thứ tự từ ngắn nhất đến dài nhất là: cầu Long Biên; cầu Cần Thơ; cầu Bạch Đằng; cầu Nhật Tân." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-20.html
5d95ee67f4e3600c6195a3d04f39a71b
Giải toán 3 cánh diều bài: Điểm ở giữa - Trung điểm của đoạn thẳng
[ "Bài tập 1. Trang 22 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát các hình sau và nêu tên các điểm ở giữa hai điểm khác:\nLời giải:\nI là điểm ở giữa hai điểm G và H\nO là điểm ở giữa hai điểm A và B\nO là điểm ở giữa hai điểm C và D\nBài tập 2. Trang 23 sgk toán 3 tập 2\nNêu tên trung điểm của mỗi đoạn thẳng có trong hình dưới đây:\nLời giải:\nTrung điểm của đoạn thẳng PQ là điểm O.\nTrung điểm của đoạn thẳng AC là điểm M.\nTrung điểm của đoạn thẳng DB là điểm M.\nBài tập 3. Trang 23 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát tia số, chọn câu đúng:\na. Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số 4 200.\nb. Trung điểm của đoạn thẳng BC ứng với số 4 700.\nc. Trung điểm của đoạn thẳng AD ứng với số 4 500.\nTrả lời:\nCâu đúng: c. Trung điểm của đoạn thẳng AD ứng với số 4 500.\nBài tập 4. Trang 23 sgk toán 3 tập 2\na. Quan sát các hình sau và chỉ ra những hình ảnh liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng:\nb. Đố em: Có một đoạn dây thép thẳng, làm thế nào để tìm được trung điểm của đoạn dây thép đó?\nLời giải:\na. Những hình ảnh liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng là: Chấm tròn giữa sân bóng và điểm mắc trục giữa của cái cân.\nb. Em gập đôi đoạn dây thép đó lại với nhau. Điểm gập giữa dây thép chính là trung điểm của đoạn dây thép đó." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang.html
ec8e2465a7344f77c1e96107a3ec794b
Giải toán 3 cánh diều bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000
[ "Bài tập 1. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nĐiền dấu “>”, “<”, “=”\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) 11 514 < 9 753 b) 50 147 > 49 999 c) 61 725 > 61 893\nd) 85 672 > 8567 e) 89 156 < 87 652 g) 60 017 = 60 017\nLời giải:\nCâu đúng là: b, d, g\nCâu sai là: a, c, e\nBài tập 3. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nCho các số sau:\na. Tìm số bé nhất;\nb. Tìm số lớn nhất;\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.\nLời giải:\na. Số bé nhất là: 1 236.\nb. Số lớn nhất là: 6 312.\nc. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 236 < 1 263 < 6 231 < 6 312.\nBài tập 4. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nTrong phong trào nuôi ong lấy mật ở một huyện miền núi, gia đình anh Tài thu được 1 846 lít mật ong. Gia đình ông Dìn thu được 1 407 lít mật ong. Gia đình ông Nhẫm thu được 2 325 lít mật ong.\na. Gia đình nào thu hoạch được nhiều mật ong nhất?\nb. Gia đình nào thu hoạch được ít mật ong nhất?\nc. Nêu tên các gia đình trên theo thứ tự từ thu hoạch được nhiều mật ong đến ít mật ong.\nTrả lời:\nTa so sánh số lượng mật ong ở ba gia đình như sau: 2 325 > 1 846 > 1 407.\nLời giải:\na. Gia đìnhông Nhẫmthu hoạch được nhiều mật ong nhất.\nb. Gia đìnhông Dìnthu hoạch được ít mật ong nhất.\nc. Tên các gia đình trên theo thứ tự từ thu hoạch được nhiều mật ong đến ít mật ong là:gia đình ông Nhẫm; gia đình anh Tài; gia đình ông Dìn." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html
8613f51554b409dfe0da18a1147a1a58
Giải toán 3 cánh diều bài: Làm quen với chữ số La Mã
[ "Bài tập 1. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\na. Đọc các số sau:\nI, II, IV, VI, VII, IX, XI, X, XX\nb. Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 3, 5, 12, 19\nLời giải:\na. Đọc các số:\nI: một\nII: hai\nIV: bốn\nVI: sáu\nVII: bảy\nIX: chín\nXI: mười một\nX: mười\nXX: hai mươi\nb. Viết các số bằng chữ số La Mã:\n3: III\n5: V\n12: XII\n19: XIX\nBài tập 2. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\na. Dùng que tính xếp các số sau bằng chữ số La Mã: 2, 4, 9, 10, 11, 20\nb. Hãy dùng que tính xếp số tuổi của em bằng chữ số La Mã.\nLời giải:\na. Em dùng que tính xếp các số sau bằng chữ số La Mã theo gợi ý sau:\n2: II\n4: IV\n9: IX\n10: X\n11: XI\n20: XX\nb. Em tự thực hiện.\nBài tập 4. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\na. Có 3 que tính xếp thành số 6 bằng chữ số La Mã như hình bên. Em hãy chuyển số một que tính để được số khác.\nb. Với 3 que tính em có thể xếp được những số nào bằng chữ số La Mã?\nLời giải:\na. Em có thể chuyển như sau:\n=> Sau khi di chuyển một que tính ta được số 4 La Mã.\nb. Với 3 que tính, em có thể xếp được các chữ số La Mã như: III, IV, VI, IX, XI." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-lam-quen-voi-chu-so-la-ma.html
496916c4982839e5531aeb786f2fb90b
Giải toán 3 cánh diều bài: Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)
[ "Bài tập 1. Trang 7 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 8 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện (theo mẫu):\nLời giải:\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n3\n1\n9\n2\n3192\nBa nghìn một trăm chín mươi hai\n5\n6\n4\n8\n5648\nNăm nghìn sáu trăm bốn mươi tám\n7\n9\n5\n5\n7955\nBảy nghìn chín trăm năm mươi lăm\n6\n4\n0\n7\n6407\nSáu nghìn bốn trăm linh bảy\n5\n0\n4\n0\n5040\nNăm nghìn không trăm bốn mươi\n2\n3\n0\n1\n2301\nHai nghìn ba trăm linh một.\nBài tập 3. Trang 8 sgk toán 3 tập 2\nNói (theo mẫu)\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 8 sgk toán 3 tập 2\nViết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):\nLời giải:\n5 832 = 5 000 + 800 + 30 + 2\n7 575 = 7 000 + 500 + 70 + 5\n8 621 = 8 000 + 600 + 20 + 1\n4 444 = 4 000 + 400 + 40 + 4\nBài tập 5. Trang 9 sgk toán 3 tập 2\nNêu các số có bốn chữ số (theo mẫu):\na. 9 000 + 500 + 50 + 7\n 3 000 + 600 + 80 + 1\nb. 5 000 + 800 + 8\n 7 000 + 30 + 9\nc. 6 000 + 600 + 60\n 9 000 + 100\nd. 4 000 + 4\n 7 000 + 20\nLời giải:\na. 9 000 + 500 + 50 + 7 = 9 557\n 3 000 + 600 + 80 + 1 = 3 681\nb. 5 000 + 800 + 8 = 5 808\n 7 000 + 30 + 9 = 7 039\nc. 6 000 + 600 + 60 = 6 660\n 9 000 + 100 = 9 100\nd. 4 000 + 4 = 4 004\n 7 000 + 20 = 7 020\nBài tập 6. Trang 9 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-cac-so-trong-pham-vi-10-000-tiep-theo.html
9c319543950330a2f992b95806e14691
Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập chung
[ "Bài tập 1. Trang 121 sgk toán 3 tập 1\na. Tính nhẩm:\n3 x 4 24 : 6 7 x 8\n4 x 8 40 : 6 8 x 7\n7 x 3 27 : 9 56 : 7\n6 x 9 18 : 3 56 : 8\nb. Đã tô màu vào một phần mấy mỗi hình sau?\nLời giải:\na.\n3 x 4 = 12 24 : 6 = 4 7 x 8 = 56\n4 x 8 = 32 40 : 8 = 5 8 x 7 = 56\n7 x 3 = 21 27 : 9 = 3 56 : 7 = 8\n6 x 9 = 54 18 : 3 = 6 56 : 8 = 7\nb.\nA. một phần hai:$\\frac{1}{2}$\nB. một phần ba:$\\frac{1}{3}$\nC. một phần bốn:$\\frac{1}{4}$\nD. một phần sáu:$\\frac{1}{6}$\nE. một phần tám:$\\frac{1}{8}$\nBài tập 2. Trang 121 sgk toán 3 tập 1\na. Đặt tính rồi tính:\nb. Tính giá trị của các biểu thức sau:\n54 - 0 : 9 (36 + 0) x 1 \n54 : 9 x 0 (36 + 1) x 0\nLời giải:\na.\nb.54 - 0 : 9 = 54 - 0 = 54 (36 + 0) x 1 = 36 x 1 = 36 \n 54 : 9 x 0 = 6 x 0 = 0 (36 + 1) x 0 = 37 x 0 = 0\nBài tập 3. Trang 121 sgk toán 3 tập 1\nMột xe vận chuyển hàng trong siêu thị mỗi chuyến chở được nhiều nhất 5 thùng hàng.\na. Hỏi chiếc xe đó cần vận chuyển ít nhất mấy chuyến để hết 55 thùng hàng?\nb. Mỗi thùng hàng cân nặng 100kg. Hỏi mỗi chuyến xe đó đã vận chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nLời giải:\na.\nĐể hết 55 thùng hàng, chiếc xe đó cần vận chuyển ít nhất số chuyến là:\n55 : 5 = 11 (chuyến)\nĐáp số: 11 chuyến.\nb.\nMỗi chuyến xe đó đã vận chuyển được số ki-lô-gam hàng là:\n5 x 100 = 500 (kg)\nĐáp số: 500 kg.\nBài tập 4. Trang 122 sgk toán 3 tập 1\na. Tìm và đọc tên hình tam giác, hình tứ giác dưới đây:\nb. Dùng ê ke để kiểm tra xem hình nào ở câu a có góc vuông.\nLời giải:\na. Hình tứ giác KLMN; hình tam giác ADK.\nb. Hình tứ giác KLMN có góc vuông.\nBài tập 5. Trang 122 sgk toán 3 tập 1\nMột tấm thảm trải sàn có kích thước như hình vẽ dưới đây. Tính chu vi tấm thảm.\nLời giải:\nChu vi tấm thảm là:\n(8 + 4) x 2 = 24 (m)\nĐáp số: 24m\nBài tập 6. Trang 122 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, chọn chữ đặt trước đáp án đúng\nLời giải:\nĐáp án đúng là đáp án B." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-chung.html
b89c41fd7b4930715cb7691d0ecf28c6
Giải toán 3 cánh diều bài: Em ôn lại những gì đã học
[ "Bài tập 1. Trang 113 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 2. Trang 113 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức sau:\nLời giải:\n25 - 15 : 5 = 25 - 3 = 2 \n101 x (16 - 7) = 101 x 9 = 909 \n40 + 8 : 2 = 40 + 4 = 44\n48 : (8 : 2) = 48 : 4 = 12\nBài tập 3. Trang 113 sgk toán 3 tập 1\na. Đọc tên các chữ tương ứng trên các đồ vật sau theo thứ tự từ đồ vật chứa ít nước nhất đến đồ vật chứa nhiều nước nhất:\nb. Tổng lượng nước trong hai cốc B và D là bao nhiêu mi-li-lít?\nLời giải:\na. Thứ tự đồ vật chứa ít nước nhất đến đò vật chứa nhiều nước nhất là: D < B < A < C\nb.\nTổng lượng nước trong hai cốc B và D là:\n590 + 179 = 769 (mi-li-lít)\nĐáp số 769 ml.\nBài tập 4. Trang 113 sgk toán 3 tập 1\na. Mỗi hình sau có mấy góc?\nb. Dùng ê ke để kiểm tra xem hình nào ở câu a có bốn góc vuông.\nLời giải:\na.\nHình A có 4 góc.\nHình A có 4 góc.\nHình B có 3 góc.\nHình B có 3 góc.\nHình C có 4 góc.\nHình C có 4 góc.\nHình D có 4 góc.\nHình D có 4 góc.\nb. Hình A và hình D có 4 góc vuông.\nBài tập 5. Trang 114 sgk toán 3 tập 1\na. Bác Tâm đã làm một hàng rào quanh khu đất trồng hoa có dạng hình vuông cạnh 32m như hình dưới đây. Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu mét?\nb. Trong các hình dưới đây, chọn ba hình để có thể ghép thành hình chữ nhật.\nLời giải:\na.\nHàng rào dài số mét là:\n32 x 4 = 128 (m)\nĐáp số: 128 m.\nb. Ba hình có thể ghép thành hình chữ nhật là hình 1, hình 3 và hình 4.\nBài tập 6. Trang 114 sgk toán 3 tập 1\nMột tấm gỗ hình vuông có cạnh dài 2 dm. Tại mỗi đỉnh của hình vuông, anh Phương đóng một cái đinh và dùng một sơi dây dài 4 m quấn vòng quanh tấm gỗ theo bốn đinh (xem hình vẽ). Hỏi anh Phương quấn được bao nhiêu vòng?\nLời giải:\nChu vi của tấm gỗ hình vuông là:\n2 x 4 = 8 (dm)\nĐổi: 4 m = 40 dm\nAnh Phương quấn được số vòng là:\n40 : 8 = 5 (vòng)\nĐáp số: 5 vòng." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html-0
84ef134b3c581625af99dba5ee81426a
Giải toán 3 cánh diều bài: Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
[ "Bài tập 1. Trang 15 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 16 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện (theo mẫu):\nLời giải:\nHàng\nViết số\nĐọc số\nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\n4\n3\n6\n5\n2\n43 652\nBốn mươi ba nghìn sáu trăm năm mươi hai\n6\n5\n7\n8\n1\n65 781\nSáu mươi lăm nghìn bảy trăm tám mươi mốt\n3\n4\n2\n7\n4\n34 274\nBa mươi tư nghìn hai trăm bảy mươi tư\n9\n9\n6\n0\n2\n99 602\nChín mươi chín nghìn sáu trăm linh hai\n1\n4\n0\n9\n6\n14 096\nMười bốn nghìn không trăm chín mươi sáu\n8\n0\n3\n1\n5\n80 315\nTám mươi nghìn ba trăm mười lăm\nBài tập 3. Trang 16 sgk toán 3 tập 2\nNói (theo mẫu):\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 16 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 17 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\na) 11 568 = 10 000 +1 000+ 500 + 60 +8\nb) 72 934 = 70 000 + 2 000 +900+30+4\nc)86 137= 80 000 + 6 000 + 100 + 30 + 7\nd)20 130= 20 000 + 100 + 30\nBài tập 6. Trang 17 sgk toán 3 tập 2\nThực hành: Làm công cụ tìm hiểu số.\nVí dụ:\nLời giải:\nEm tự thực hiện." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-cac-so-trong-pham-vi-100-000-tiep-theo.html
2e16bbe6f5172357605eb8cc678f6fe2
Giải toán 3 cánh diều bài: Em vui học toán
[ "Bài tập 1. Trang 115 sgk toán 3 tập 1\nThực hiện các hoạt động sau:\na. Lấy các thẻ số 2, 3, 4\nb. Lập các số có hai chữ số khác\nc. Lấy các số vừa lập được chia cho 2 hoặc cho 3 rồi nêu nhận xét về thương và số dư trong các phép chia đó.\nBài tập 2. Trang 115 sgk toán 3 tập 1\nThực hành: Cắt hình bằng giấy thủ công\nBài tập 3. Trang 116 sgk toán 3 tập 1\nThảo luận nhóm để làm các động tác tạo thành hình góc vuông, góc không vuông.\nBài tập 4. Trang 116 sgk toán 3 tập 1\nTự thiết kế công cụ kiểm tra góc vuông, góc không vuông.\nb. Sử dụng công cụ vừa tạo để kiểm tra góc vuông, góc không vuông trong các hình dưới đây\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-em-vui-hoc-toan.html-0
60a55fe90370cd5a2ec7c19b580b23e8
Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về hình học và đo lường
[ "Bài tập 1. Trang 119 sgk toán 3 tập 1\nDùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên góc vuông, góc không vuông trong các hình sau:\nLời giải:\nGóc vuông: Góc N, Góc I.\nGóc vuông: Góc N, Góc I.\nGóc không vuông: Góc O, góc Y.\nGóc không vuông: Góc O, góc Y.\nBài tập 2. Trang 119 sgk toán 3 tập 1\nĐo độ dài các cạnh rồi tính chu vi mỗi hình sau:\nLời giải:\nChu vi hình chữ nhật ABCD: (4 + 2) x 2 = 12 cm\nChu vi hình tam giác MLN là: 2 + 3 + 4 = 9 cm\nBài tập 3. Trang 119 sgk toán 3 tập 1\nBạn Voi làm thí nghiệm rót lần lượt mật ong, nước lọc và dầu ăn vào bình đo như hình sau:\na. Có bao nhiêu mi-li-lít mật ong?\nb. Có bao nhiêu mi-li-lít dầu ăn?\nc. Bình đo đang đựng tất cả bao nhiêu mi-li-lít gồm mật ong, nước lọc và dầu ăn?\nLời giải:\na. Có 200ml mật ong.\nb. Có 100ml dầu ăn.\nc. Bình đo đang đựng tất cả 440ml gồm mật ong, nước lọc và dầu ăn.\nBài tập 4. Trang 120 sgk toán 3 tập 1\na. Dụng cụ nào dưới đây dùng để xác định khối lượng?\nb. Mỗi dụng cụ còn lại dùng để đo đại lượng nào?\nLời giải:\na. Những dụng cụ dùng để xác định khối lượng là:\nb.\nÊ ke dùng để xác định góc vuông.\nBình chia độ dùng để đo thể tích.\nĐồng hồ dùng để đo thời gian.\nBài tập 5. Trang 120 sgk toán 3 tập 1\nVẽ đoạn thẳng AB dài 4cm. Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 2 lần đoạn AB. Vẽ đoạn thẳng MN dài bằng độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 2 lần.\nLời giải:\nĐộ dài đoạn thẳng CD là: 4 x 2 = 8 cm.\nĐộ dài đoạn thẳng MN là 4 : 2 = 2 cm.\nBài tập 6. Trang 120 sgk toán 3 tập 1\nCó 120g nấm hương khô, sau khi ngâm nước số nấm hương đó cân nặng 407g. Hỏi sau khi ngâm nước lượng nấm hương đó nặng thêm bao nhiêu gam?\nLời giải:\nSau khi ngâm nước lượng nấm hương số nặng thêm số gam là:\n407 - 120 = 287 (gam)\nĐáp số: 287 gam." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html-0
488d353df220cce43acf8160b11e0141
Giải toán 3 cánh diều bài: Các số trong phạm vi 10 000
[ "Bài tập 1. Trang 5 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 5 sgk toán 3 tập 2\na. Viết các số sau: sáu nghìn, mười nghìn, một nghìn ba trăm, bốn nghìn năm trăm, bảy nghìn tám trăm.\nb. Đọc các số sau: 7 000, 5 300, 8 400, 9 000, 10 000.\nLời giải:\na. Viết các số:\nsáu nghìn: 6 000\nmười nghìn: 10 000\nmột nghìn ba trăm: 1 300\nbốn nghìn năm trăm: 4 500\nbảy nghìn tám trăm: 7 800\nb. Đọc các số:\n7 000: bảy nghìn\n5 300: năm nghìn ba trăm\n8 400: tám nghìn bốn trăm\n9 000: chín nghìn\n10 000: mười nghìn\nBài tập 3. Trang 5 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 5, 6 sgk toán 3 tập 2\nĐếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):\nLời giải:\na. 3 243: ba nghìn hai trăm bốn mươi ba.\nb. 2 354: hai nghìn ba trăm năm mươi tư.\nBài tập 5. Trang 6 sgk toán 3 tập 2\na. Viết các số sau: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.\nb. Đọc các số sau: 4 765, 6 494, 3 120, 8 017.\nLời giải:\na. Viết các số:\nmột nghìn hai trăm sáu mươi chín: 1 269\nnăm nghìn tám trăm mười ba: 5 813\nchín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: 9 475\nsáu nghìn sáu trăm chín mươi: 6 690\nba nghìn hai trăm linh sáu:3 206\nb. Đọc các số:\n4 765: bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm.\n6 494: sáu nghìn bốn trăm chín mươi bốn.\n3 120: ba nghìn một trăm hai mươi.\n8 017: tám nghìn không trăm mười bảy.\nBài tập 6. Trang 6 sgk toán 3 tập 2\nHãy đọc năm sinh của các thành viên trong gia đình ở bức tranh sau:\nLời giải:\nDung sinh năm 2014: hai nghìn không trăm mười bốn.\nÔng nội sinh năm 1955: một nghìn chín trăm năm mươi lăm.\nBà nội sinh năm 1960: một nghìn chín trăm sáu mươi.\nMẹ sinh năm 1989: một nghìn chín trăm tám mươi chín.\nBố sinh năm 1985: một nghìn chín trăm tám mươi lăm.\nEm Bách sinh năm 2020: một nghìn không trăm hai mươi.\nBài tập 7. Trang 6 sgk toán 3 tập 2\nĐi bộ khoảng 4 000 bước mỗi ngày giúp chúng ta có trái tim khoẻ mạnh, tránh nhiều bệnh tật và luôn vui tươi. Em hãy cùng với người thân trong gia đình ước lượng xem mỗi người đi bộ được khoảng bao nhiêu bước chân một ngày.\nLời giải:\nEm tự thực hiện" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html
f69037e6353523d7aad24c2db6833775
Giải toán 3 cánh diều bài: Các số trong phạm vi 100 000
[ "Bài tập 1. Trang 13 sgk toán 3 tập 2\na. Viết các số sau: mười hai nghìn, năm mươi mốt nghìn, tám mươi lăm nghìn, ba mươi chín nghìn, hai mươi tư nghìn, một trăm nghìn.\nb. Đọc các số sau: 72 000, 14 000, 36 000, 45 000, 88 000, 91 000.\nLời giải:\na. Viết các số:\nmười hai nghìn: 12 000\nnăm mươi mốt nghìn: 51 000\ntám mươi lăm nghìn: 85 000\nba mươi chín nghìn: 39 000\nhai mươi tư nghìn: 24 000\nmột trăm nghìn: 100 000\nb. Đọc các số:\n72 000: bảy mươi hai nghìn.\n14 000: mười bốn nghìn.\n36 000: ba mươi sáu nghìn.\n45 000: bốn mươi lăm nghìn.\n88 000: tám mươi tám nghìn.\n91 000: chín mươi mốt nghìn.\nBài tập 2. Trang 13 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 13 sgk toán 3 tập 2\nĐếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):\nLời giải:\na.\nViết: 31 432\nĐọc: ba mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.\nb.\nViết: 52 644\nĐọc: năm mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi tư.\nBài tập 4. Trang 14 sgk toán 3 tập 2\na. Viết các số sau: bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy, ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt, tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu, mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm.\nb. Đọc các số sau: 38 239, 76 815, 27 413, 21 432, 68 331.\nLời giải:\na. Viết các số:\nbốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: 41 237\nba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: 33 681\ntám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: 85 176\nmười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: 12 445\nb. Đọc các số:\n38 239: ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín.\n76 815: bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm.\n27 413: hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.\n21 432: hai mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai.\n68 331: sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt.\nBài tập 5. Trang 14 sgk toán 3 tập 2\nThực hiện (theo mẫu):\nLời giải:\nChục nghìn\nNghìn\nTrăm\nChục\nĐơn vị\nViết số\nĐọc số\n6\n3\n1\n9\n2\n63 192\nSáu mươi ba nghìn một trăm chín mươi hai\n2\n5\n6\n4\n8\n25 648\nHai mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi tám\n3\n7\n9\n5\n5\n37 955\nBa mươi bảy nghìn chín trăm năm mươi lăm\n8\n6\n2\n9\n7\n86 297\nTám mươi sáu nghìn hai trăm chín mươi bảy\n9\n0\n8\n0\n1\n90 801\nChín mươi nghìn tám trăm linh một.\n1\n1\n0\n3\n0\n11 030\nMười một nghìn không trăm ba mươi\nBài tập 6. Trang 14 sgk toán 3 tập 2\nĐọc các thông tin sau về sức chứa của mỗi sân vận động sau:\nLời giải:\nSân vận động Hàng Đẫy có sức chứa: hai mươi hai nghìn năm trăm tám mươi người.\nSân vận động Thống Nhất có sức chứa: hai mươi lăm nghìn người." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html
8c5d17288357a60ac88e43778eaa68c6
Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
[ "Bài tập 1. Trang 117 sgk toán 3 tập 1\na. Số?\nb. Tính:\nLời giải:\na.\nb.\n3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 48 : 8 + 7 = 6 + 7 = 13 9 : 9 x 0 = 1 x 0 = 0\n7 x 10 - 14= 70 - 14 = 56 72 : 9 - 6 = 8 - 6 = 2 0 : 6 + 37 = 0 + 37 = 37\nBài tập 2. Trang 117 sgk toán 3 tập 1\na. Tìm phép chia sai rồi sửa lại cho đúng:\nb. Đặt dấu ngoặc () vào các biểu thức sau để được các biểu thức có giá trị đúng:\nLời giải:\na.\nBiểu thức\nĐúng/Sai\nSửa\n32 : 6 = 5 (dư 1)\nSai\n32 : 6 = 5 (dư 2)\n63 : 8 = 7 (dư 6)\nSai\n63 : 8 = 7 (dư 7)\n8 : 5 = 1 (dư 3)\nĐúng\n9 : 8 = 1 (dư 0)\nSai\n9 : 8 = 1 (dư 1)\nb.\nBài tập 3. Trang 117 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 118 sgk toán 3 tập 1\nCây phong ba và cây bàng vuông là loài cây có ở quần đảo Trường Sa của Việt Nam. Nhân dịp Tết trồng cây, người ta trồng 9 cây phong ba và trồng cây bàng vuông nhiều gấp 4 lần số cây phong ba. Hỏi tổng số cây phong ba và cây bàng vuông đã được trồng trong dịp này là bao nhiêu cây?\nLời giải:\nNgười ta trồng được số cây bàng vuông là:\n9 x 4 = 36 (cây)\nTổng số cây phong ba và cây bàng vuông đã được trồng trong dịp này là:\n9 + 36 = 45 (cây)\nĐáp số: 45 cây\nBài tập 5. Trang 118 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 6. Trang 118 sgk toán 3 tập 1\nMẹ may mỗi chiếc rèm hết 6 m vải. Hỏi:\na. Có 24 chiếc rèm mẹ may được mấy chiếc rèm như thế?\nb. Mẹ may 11 chiếc rèm như thế hết bao nhiêu mét vải?\nLời giải:\na.\nMẹ may được số chiếc rèm như thế là:\n24 : 6 = 4 (chiếc)\nĐáp số: 4 chiếc rèm.\nb.\nMẹ may 11 chiếc rèm như thế hết số mét vải là:\n11 x 6 = 66 (mét)\nĐáp số: 66 m" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-phep-nhan-phep-chia-trong-pham-vi-1000.html
8071452edbd3d5e52ead1d4d3f0cf054
Giải toán 3 cánh diều bài: Chu vi hình chữ nhật - Chu vi hình vuông
[ "Bài tập 1. Trang 112 sgk toán 3 tập 1\nTính chu vi các hình chữ nhật, hình vuông sau:\nLời giải:\na. Chu vi hình chữ nhật là: (10 + 4) x 2 = 28 (cm)\nb. Chu vi hình chữ nhật là: (60 + 40) x 2 = 200 (dm)\nc. Chu vi hình chữ nhật là: 7 x 4 = 28 (m)\nBài tập 2. Trang 112 sgk toán 3 tập 1\na. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8m.\nb. Tính chu vi hình vuông có cạnh 12dm.\nLời giải:\na. Chu vi hình chữ nhật là: (12 + 8) x 2 = 40 (m)\nb. Chu vi hình vuông là: 12 x 4= 48 (dm)\nBài tập 3. Trang 112 sgk toán 3 tập 1\na. Tính chu vi tấm lưới thép có dạng hình chữ nhật như hình dưới đây\nb. Tính chu vi mảnh vườn có dạng hình vuông như hình dưới đây\nLời giải:\na. Chu vi tấm lưới thép đó là: (10 + 2) x 2 = 24 (m)\nb. Chu vi mảnh vườn đó là: 8 x 4 = 32 (m)\nBài tập 4. Trang 112 sgk toán 3 tập 1\nMột sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó.\nLời giải:\nChiều rộng của sân bóng rổ là:\n28 - 13 = 15 (m)\nChu vi sân bóng rổ đó là:\n(28 + 15) x 2 = 86 (m)\nĐáp số: 86 m" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-chu-vi-hinh-chu-nhat-chu-vi-hinh-vuong.html
70438e40947b81e5754b3333ab015012
Giải toán 3 cánh diều bài: Hình vuông
[ "Bài tập 1. Trang 109 sgk toán 3 tập 1\na. Đọc tên các hình vuông có trong hình dưới đây:\nb. Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình vuông ở hình trên\nLời giải:\na. Các hình vuông trong hình trên là:\nHình vuông ABCD\nHình vuông ABCD\nHình vuông PQRS\nHình vuông PQRS\nb. Độ dài các cạnh của mỗi hình vuông là:\nCạnh hình vuông ABCD là 3cm.\nCạnh hình vuông PQRS là 5cm.\nBài tập 2. Trang 110 sgk toán 3 tập 1\nDùng ê ke và thước thẳng kiểm tra mỗi hình sau có phải hình vuông hay không?\nLời giải:\na. Hình ABCD là hình vuông.\nb. Hình DEGH là hình chữ nhật.\nBài tập 3. Trang 110 sgk toán 3 tập 1\nNêu cách kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 110 sgk toán 3 tập 1\nVẽ hình vuông trên lưới ô vuông theo hướng dẫn sau:\nLời giải:\nHS tự thực hiện.\nBài tập 5. Trang 110 sgk toán 3 tập 1\nThực hành: Vẽ một hình vuông trên giấy thủ công có lưới ô vuông rồi cắt ra hình vuông đó.\nLời giải:\nHS tự thực hiện." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-hinh-vuong.html
25f9deba039e60b75b0276470c7fccaa
Giải toán 3 cánh diều bài: Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác
[ "Bài tập 1. Trang 106 sgk toán 3 tập 1\nTính chu vi của các hình tam giác, hình tứ giác sau:\nLời giải:\na. Chu vi hình tam giác là: 4 + 2 + 3 = 9 (cm)\nb. Chu vi hình tứ giác là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)\nc. Chu vi hình tứ giác là: 30 + 25 + 35 = 90 (mm)\nBài tập 2. Trang 106 sgk toán 3 tập 1\nThực hành: Đo độ dài mỗi cạnh rồi tính chu vi của hình tam giác, hình tứ giác dưới đây\nLời giải:\nChu vi hình tam giác là: 2 + 3 + 4 = 9 (cm)\nChu vi hình tứ giác là: 20 + 10 + 25 + 15 = 70 (cm)\nBài tập 3. Trang 106 sgk toán 3 tập 1\nBác Sáu dùng lưới để rào hai mảnh vườn trồng hoa và trồng rau như hình dưới đây. Theo em, bác Sáu cần dùng bao nhiêu mét lưới để rào mảnh vườn trồng hoa, bao nhiêu mét lưới để rào mảnh vườn trồng rau?\nLời giải:\nTheo em, bác Sáu cần dùng số mét lưới để rào mảnh vườn trồng hoa là: 4 + 5 + 6 = 15 (mét)\nTheo em, bác Sáu cần dùng số mét lưới để rào mảnh vườn trồng rau là: 3 + 4 + 5 + 6 = 18 (mét)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-chu-vi-hinh-tam-giac-chu-vi-hinh-tu-giac.html
26c98057303a6d90ab931d7267b8c7c3
Giải toán 3 cánh diều bài: Góc vuông. Góc không vuông
[ "Bài tập 1. Trang 101 sgk toán 3 tập 1\nDùng ê ke để nhận biết góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông trong mỗi hình dưới đây.\nLời giải:\nGóc vuông: a, d\nGóc không vuông: b, c, e, g\nBài tập 2. Trang 101 sgk toán 3 tập 1\na. Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc trong các hình dưới đây.\nb. Dùng ê ke để nhận biết góc nào là góc vuông, góc nào là góc không vuông trong các hình trên.\nLời giải:\na.\nHình 1: Đỉnh B, cạnh BA, BC\nHình 2: Đỉnh E, canh ED, EG\nHình 3: Đỉnh P, cạnh PO, PQ\nHình 4: Đỉnh I, cạnh IH, IK\nHình 5: Đỉnh M, cạnh ML, MN\nHình 6: Đỉnh S, cạnh SR, ST\nb.\nGóc vuông: $\\widehat{OPQ}$, $\\widehat{HIK}$\nGóc không vuông: $\\widehat{ABC}, \\widehat{DEG}, \\widehat{NML}, \\widehat{RST}$\nBài tập 3. Trang 101 sgk toán 3 tập 1\nHãy chỉ ra hình ảnh của góc trong mỗi hình vẽ dưới đây\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 101 sgk toán 3 tập 1\nDùng ê ke để vẽ góc vuông (theo mẫu)\nLời giải:\nHS tự thực hiện." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-goc-vuong-goc-khong-vuong.html
8d48d23a2710d93e8127884887ab5861
Giải toán 3 cánh diều bài: Hình chữ nhật
[ "Bài tập 1. Trang 107 sgk toán 3 tập 1\nĐọc tên các hình chữ nhật có trong hình dưới đây:\nLời giải:\nHình chữ nhật ABCD.\nHình chữ nhật ABCD.\nHình chữ nhật MNPQ.\nHình chữ nhật MNPQ.\nBài tập 2. Trang 108 sgk toán 3 tập 1\na. Dùng ê ke và thước thẳng để kiểm tra mỗi hình dưới đây có phải là hình chữ nhật hay không?\nb. Đo rồi cho biết độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật trên\nLời giải:\na. Các hình trên là hình chữ nhật.\nb. Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật trên:\nHình chữ nhật ABCD: AB = 2cm, BC = 1cm; CD = 2cm; DA = 1cm.\nHình chữ nhật MNPQ: QP = 20mm; MN= 20mm; QM = 23mm; PN = 23mm.\nBài tập 3. Trang 108 sgk toán 3 tập 1\nNêu cách kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình chữ nhật:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 108 sgk toán 3 tập 1\nVẽ hình chữ nhật trên lưới ô vuông theo hướng dẫn sau:\nLời giải:\nHS tự thực hiện.\nBài tập 5. Trang 108 sgk toán 3 tập 1\nThực hành:Vẽ một hình chữ nhật trên giấy thủ công có lưới ô vuông rồi cắt ra hình chữ nhật đó.\nLời giải:\nHS tự thực hiện." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-hinh-chu-nhat.html
83b0c1426f616aca764578dfccd000e9
Giải toán 3 cánh diều bài: Nhiệt độ
[ "Bài tập 1. Trang 99 sgk toán 3 tập 1\nĐọc nhiệt độ trên mỗi nhiệt kế sau:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 100 sgk toán 3 tập 1\nChọn nhiệt kế chỉ nhiệt độ thích hợp với mỗi đồ uống sau:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 100 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, trả lời các câu hỏi:\na. Cốc nước đá lạnh khoảng bao nhiêu độ C?\nb. Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên hay giảm đi?\nc. Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên hay giảm đi?\nLời giải:\na. Cốc nước đá lạnh khoảng10 độ C.\nb.Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước trong cốc giảm đi.\nc.Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên.\nBài tập 4. Trang 100 sgk toán 3 tập 1\na. Kể với bạn một số loại nhiệt kế mà em biết.\nb. Thực hành: Ước lượng nhiệt độ ngoài trời, nhiệt độ trong phòng hôm nay rồi nhờ thầy giáo/ cô giáo dùng nhiệt kế để kiểm tra lại\nLời giải:\na. Một số loại nhiệt kế mà em biết là: nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể, nhiệt kế đo nhiệt độ nước ấm, nhiệt kế đo nhiệt độ phòng, nhiệt kế đo nhiệt độ trong lò nướng,...\nb. HS tự thực hành." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-nhiet-do.html
56e24c0572669ef3ed63e2db37d8eb98
Giải toán 3 cánh diều bài: Hình tam giác. Hình tứ giác
[ "Bài tập 1. Trang 103 sgk toán 3 tập 1\nNêu tên hình và các đỉnh, cạnh, góc có trong mỗi hình dưới đây\nLời giải:\nHình tứ giác ABCD có:\nHình tứ giác ABCD có:\n4 đỉnh là: A, B, C, D\n4 đỉnh là: A, B, C, D\n4 cạnh là: AB, BC, CD, DA\n4 cạnh là: AB, BC, CD, DA\n4 góc là:\n4 góc là:\nGóc đỉnh A, cạnh AD, AB\nGóc đỉnh A, cạnh AD, AB\nGóc đỉnh B, cạnh BA, BC\nGóc đỉnh B, cạnh BA, BC\nGóc đỉnh C, cạnh CB, CD\nGóc đỉnh C, cạnh CB, CD\nGóc đỉnh D, cạnh DC, DA\nGóc đỉnh D, cạnh DC, DA\nHình tam giác IKL có:\nHình tam giác IKL có:\n3 đỉnh là: I, K, L\n3 đỉnh là: I, K, L\n3 cạnh là: IK, IL, KL\n3 cạnh là: IK, IL, KL\n3 góc là:\n3 góc là:\nGóc đỉnh I, cạnh IK, IL\nGóc đỉnh I, cạnh IK, IL\nGóc đỉnh L, cạnh LK, LI\nGóc đỉnh L, cạnh LK, LI\nGóc đỉnh K, cạnh KL, KI\nGóc đỉnh K, cạnh KL, KI\nHình tam giác EGH có:\nHình tam giác EGH có:\n3 đỉnh là: E, G, H\n3 đỉnh là: E, G, H\n3 cạnh là: EG, GH, EH\n3 cạnh là: EG, GH, EH\n3 góc là:\n3 góc là:\nGóc đỉnh E, cạnh EG, EH\nGóc đỉnh E, cạnh EG, EH\nGóc đỉnh G, cạnh EG, GH\nGóc đỉnh G, cạnh EG, GH\nGóc đỉnh H, cạnh HG, HE\nGóc đỉnh H, cạnh HG, HE\nHình tứ giác MNPQ có:\nHình tứ giác MNPQ có:\n4 đỉnh là: M, N, P, Q\n4 đỉnh là: M, N, P, Q\n4 cạnh là: MN, NP, PQ, QM\n4 cạnh là: MN, NP, PQ, QM\n4 góc là:\n4 góc là:\nGóc đỉnh M, cạnh MN, MQ\nGóc đỉnh M, cạnh MN, MQ\nGóc đỉnh N, cạnh NM, NP\nGóc đỉnh N, cạnh NM, NP\nGóc đỉnh Q, cạnh QM, QP\nGóc đỉnh Q, cạnh QM, QP\nGóc đỉnh P, cạnh PN, PQ\nGóc đỉnh P, cạnh PN, PQ\nBài tập 2. Trang 104 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, thực hiện các hoạt động sau:\na. Đọc tên các hình tam giác, hình tứ giác ở trên\nb. Dùng ê ke để kiểm tra và nêu tên góc vuông, góc không vuông trong mỗi hình trên\nLời giải:\na. Hình tam giác ABC, hình tứ giác EGHI và hình tứ giác LMNK.\nb.\nGóc vuông: góc A, góc H, góc E, góc K\nGóc không vuông: Góc B, góc C, góc G, góc I, góc M, góc L, góc N\nBài tập 3. Trang 104 sgk toán 3 tập 1\nĐo độ dài mỗi cạnh của hình tam giác, hình tứ giác sau rồi viết số đo (theo mẫu)\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 104 sgk toán 3 tập 1\nTheo em, hình tiếp theo (?) được ghép bởi bao nhiêu que tính?\nLời giải:\nTheo em, hình tiếp theo được ghép bởi 11 que tính." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac.html
364d276eb11d0d2249589fe4cce4ec8b
Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập chung trang 95
[ "Bài tập 1. Trang 95 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của các biểu thức sau:\na. 948 - 429 + 479 b. 750 - 101 x 6 c. 998 - (302 + 685)\n424 : 2 x 3 100 : 2 : 5 (421 - 19) x 2\nLời giải:\na. 948 - 429 + 479 = 519 + 479 = 998\n 424 : 2 x 3 = 212 x 3 = 636 \nb. 750 - 101 x 6 = 750 - 606 = 144\n 100 : 2 : 5 = 50 : 5 = 10\nc. 998 - (302 + 685) = 998 - 987 = 11\n (421 - 19) x 2 = 402 x 2 = 804\nBài tập 2. Trang 95 sgk toán 3 tập 1\na. Tính giá trị của các biểu thức sau:\nb. Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.\nc. Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a\nLời giải:\na.\n(300 + 70) + 500 = 370 + 500 = 870\n(178 + 214) + 86 = 392 + 86 = 478\n300 + (70 + 500) = 300 + 570 = 870\n178 + (214 + 86) = 178 + 310 = 478\nb. Giá trị của các biểu thức trong từng cột bằng nhau.\nc. Ví dụ:\n(110 +50) + 320 = 480\n110 + (50 + 320) = 480\nBài tập 3. Trang 95 sgk toán 3 tập 1\na. Tính giá trị của các biểu thức sau:\nb. Nhận xét về giá trị của các biểu thức trong từng cột ở câu a.\nc. Lấy ví dụ tương tự như các biểu thức ở câu a.\nLời giải:\na.\n(2 x 6) x 4 = 12 x 4 = 48\n(8 x 5) x 2 = 40 x 2 = 80\n2 x (6 x 4) = 2 x 24 = 48\n8 x (5 x 2) = 8 x 10 = 80\nb. Giá trị của các biểu thức trong từng cột bằng nhau.\nc. Ví dụ:\n5 x (3 x 2) = 3 x 6 = 30\n(5 x 3) x 2 = 15 x 2 = 30\nBài tập 4. Trang 95 sgk toán 3 tập 1\nTrong bình xăng của một ô tô đang có 40l xăng. Đi từ nhà đến bãi biển, ô tô cần dùng hết 15l xăng. Đi từ bãi biển về quê, ô tô cần dùng hết 5l xăng.\nTrả lời các câu hỏi:\na. Ô tô đi từ nhà đến bãi biển rồi từ nhà đến bãi biển rồi từ bãi biển về quê thì dùng hết bao nhiêu lít xăng?\nb. Nếu đi theo lộ trình trên thì khi về đến quê trong bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?\nLời giải:\na.\nSố lít xăng ô tô đi từ nhà đến bãi biển rồi từ bãi biển về quê dùng hết là:\n15 + 5 = 20 (lít)\nb.\nSố lít xăng còn lại nếu ô tô đi theo lộ trình trên thì khi về đến quê là:\n40 - 20 = 20 (lít)\nBài tập 5. Trang 96 sgk toán 3 tập 1\na. Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nNhung hái được 60 quả dâu tây, Xuân hái được 36 quả dâu tây. Hai bạn xếp đều tất cả số dâu tây đó vào 3 hộp. Số quả dâu tây trong mỗi hộp là:\nA. (60 + 36) : 3 = 32 (quả).\nB. 60 + 36 : 3 = 72 (quả).\nb. Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?\nLời giải:\na. Câu trả lời đúng là A. (60 + 36) : 3 = 32 (quả).\nb.\nNgười ta xếp được số thùng sữa là:\n800 : 4 : 5 = 40 (thùng sữa)\nĐáp số: 40 thùng sữa.\nBài tập 6. Trang 96 sgk toán 3 tập 1\nTheo em, bạn nào tính đúng?\nLời giải:\nTheo em, bạn Nam tính đúng. Cùng giá trị của một biểu thức, các bạn tính theo các bước khác nhau nên kết quả khác nhau." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-chung-trang-95.html
c94315c1767751ffe4a7e6b47435f6a6
Giải toán 3 cánh diều bài: Mi-li-lít
[ "Bài tập 1. Trang 97 sgk toán 3 tập 1\nMỗi bình sau đang chứa bao nhiêu mi-li-lít nước?\nLời giải:\nA. 400ml B. 150ml C. 950ml\nBài tập 2. Trang 98 sgk toán 3 tập 1\na. Đọc số đo ghi trên các đồ vật sau với đơn vị là mi-li-lít:\nb. Sắp xếp các số đo nói trên theo thứ tự từ bé đến lớn.\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 3. Trang 98 sgk toán 3 tập 1\na. Tính\nb. >; <; =\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 4. Trang 98 sgk toán 3 tập 1\nƯớc lượng rồi chọn số đo thích hợp với mỗi đồ vật sau\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 98 sgk toán 3 tập 1\nKể tên những đồ vật trong thực tế dùng để đo với đơn vị mi-li-lít.\nLời giải:\nVí dụ: Cốc đong, thìa đong, bơm kim tiêm, bình nước, chai, lọ,..." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-mi-li-lit.html
679d65da0133cbd7c43ce472df54478c
Giải toán 3 cánh diều bài: Làm quen với biểu thức số
[ "Bài tập 1. Trang 87 sgk toán 3 tập 1\nĐọc các biểu thức sau (theo mẫu):\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 88 sgk toán 3 tập 1\nChọn cách đọc tương ứng với mỗi biểu thức:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 88 sgk toán 3 tập 1\nHãy lập các biểu thức:\na. Hiệu của 21 trừ đi 3\nb. Thương của 21 chia cho 3\nc. Tổng của ba số 23, 15 và 40\nd. Tích của ba số 5, 2 và 7\nLời giải:\nNội dung\nBiểu thức\na. Hiệu của 21 trừ đi 3\n21 - 3\nb. Thương của 21 chia cho 3\n21 : 3\nc. Tổng của ba số 23, 15 và 40\n23 + 15 + 40\nd. Tích của ba số 5, 2 và 7\n5 x 2 x 7\nBài tập 4. Trang 88 sgk toán 3 tập 1\nDựa vào hình vẽ trên, nêu ý nghĩa của mỗi biểu thức sau:\na. 8 + 9 b. 8 + 6 c. 8 + 9 + 6\nLời giải:\na. Tổng số cá trong bình A và bình B\nb. Tổng số cá trong bình A và bình C\nc. Tổng số cá ở cả 3 bình A, B, C" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-lam-quen-voi-bieu-thuc-so.html
dc7f5e030a5472ebf9e3de347f4d2eb4
Giải toán 3 cánh diều bài: Tính giá trị của biểu thức số
[ "Bài tập 1. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của mỗi biểu thức sau:\nLời giải:\na. 261 + 414 = 675 b. 595 - 17=578 c. 286 : 2 = 143\nd. 310 x 3 =930 e. 265 - 82 + 10= 193 g. 21 x 4 : 2 = 42\nBài tập 2. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nChọn giá trị đúng với mỗi biểu thức sau:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nChọn dấu (+; -) thích hợp:\nLời giải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-so.html
c099dead5d0bcee7001387afa40e5b3d
Giải toán 3 cánh diều bài: Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo)
[ "Bài tập 1. Trang 91 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\na. 7 + 43 x 2 = 93 b. 8 + 15 : 3 = 13\nc. 312 x 2 - 5 = 619 d. 900 : 3 - 20 = 280\nBài tập 2. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBiểu thức\nĐúng/Sai\nSửa\na. 50 + 50 x 8 = 100 x 8 = 800\nSai\n50 + 50 x 8 = 50 + 400 = 450\nb. 60 – 7 x 4 = 60 – 28 = 32\nĐúng\nc. 13 x 2 – 25 = 26 – 25 = 1\nĐúng\nd. 300 – 100 : 5 = 200 : 5 = 40\nSai\n300 – 100 : 5 = 300 - 20 = 280\nBài tập 4. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nMỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30 kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nLời giải:\n4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng số ki-lô-gam là:\n4 x 20 + 1 x 30 = 80 + 30 = 110 (kg)\nĐáp số: 110 kg.\nBài tập 5. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nViết các biểu thức sau rồi tính giá trị của mỗi biểu thức:\na. 87 trừ đi 7 rồi cộng với 40.\nb. 7 nhân với 6 rồi trừ đi 2.\nLời giải:\na. 87 - 7 + 40 = 80 + 40 = 120\nb. 7 x 6 - 2 = 42 - 2 = 40" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-so-tiep-theo.html
dbfa961f5e0162514b483887b637d4a8
Giải toán 3 cánh diều bài: Chia cho số có một chữ số
[ "Bài tập 1. Trang 78 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 78 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 78 sgk toán 3 tập 1\nCó 84 quả cà chua xếp đều vào 4 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả cà chua?\nLời giải:\nMỗi rổ có số quả cà chua là:\n84 : 4 = 21 (quả)\nĐáp số: 21 quả cà chua." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-chia-cho-so-co-mot-chu-so.html
adce59538fe512fc8129a47c240b7c2f
Giải toán 3 cánh diều bài: Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo)
[ "Bài tập 1. Trang 94 sgk toán 3 tập 1\nTính\na. (37 - 18) + 17 b. 56 - (35 - 16)\nc. (6 + 5) x 8 d. 36 : (62 - 56)\nLời giải:\na. (37 - 18) + 17 = 19 + 17 = 36 b. 56 - (35 - 16) = 56 - 19 = 37\nc. (6 + 5) x 8= 11 x 8 = 88 d. 36 : (62 - 56) = 36 : 6 = 6\nBài tập 2. Trang 94 sgk toán 3 tập 1\nChọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCho biểu thức 58 : (45 - 38) x 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là:\nA. Nhân, chia, trừ\nB. Trừ, chia, nhân\nC. Trừ, nhân, chia\nD. Chia, trừ, nhân\nLời giải:\nĐáp án B. Trừ, chia, nhân.\nBài tập 3. Trang 94 sgk toán 3 tập 1\nMột đoàn có 54 học sinh đi học tập trải nghiệm di chuyển bằng 2 xe ô tô nhỏ và 1 xe ô tô to. Biết rằng mỗi xe ô tô nhỏ chở 7 học sinh, số học sinh còn lại đi xe ô tô to.\na. Nêu biểu thức tính số học sinh đi xe ô tô to.\nb. Có bao nhiêu học sinh đi xe ô tô to?\nLời giải:\na. Biểu thức tính số học sinh đi xe ô tô to là: 54 - (7 x 2)\nb.\nSố học sinh đi xe ô tô to là:\n54 - (7 x 2) = 54 - 14 = 40 (học sinh)\nĐáp số: 40 học sinh.\nBài tập 4. Trang 94 sgk toán 3 tập 1\nChọn dấu (+; -; x; :) hoặc dấu ngoặc () vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng.\nLời giải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-so-tiep-theo.html-0
829c432aefad74d0c84ec31d15a76e41
Giải toán 3 cánh diều bài: Giải bài toán có đến hai bước tính
[ "Bài tập 1. Trang 85 sgk toán 3 tập 1\nBể thứ nhất có 5 con cá ngựa, bể thứ hai có nhiều hơn bể thứ nhất 3 con. Hỏi cả hai bể có bao nhiêu con cá ngựa?\nLời giải:\nBể thứ hai có số cá ngựa là:\n5 + 3 = 8 (con)\nCả hai bể có số con cá ngựa là:\n5 + 8 = 13 (con)\nĐáp số: 13 con cá ngựa.\nBài tập 2. Trang 85 sgk toán 3 tập 1\nAnh sưu tập được 35 vỏ ốc, em sưu tập được ít hơn anh 16 vỏ ốc. Hỏi cả hai anh em sưu tập được bao nhiêu vỏ ốc?\nLời giải:\nEm sưu tập được số vỏ ốc là:\n35 - 16 = 19 (vỏ ốc)\nCả hai anh en sưu tập được số vỏ ốc là:\n35 + 19 = 54 (vỏ ốc)\nĐáp số: 54 vỏ ốc\nBài tập 3. Trang 85 sgk toán 3 tập 1\nChum thứ nhất đựng 100 lit tương. Chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18 lít tương. Hỏi cả hai chum đựng bao nhiêu lít tương?\nLời giải:\nChum thứ hai đựng được số lít tương là:\n100 - 18 = 82 (lít)\nCả hai chum đựng được số lít tương là:\n100 + 82 = 182 (lít)\nĐáp số: 82 lít tương.\nBài tập 4. Trang 85 sgk toán 3 tập 1\nGiải các bài toán sau (theo mẫu):\na. Xe ô tô nhỏ chở được 7 người, xe ô tô to chở được số người gấp 5 lần xe ô tô nhỏ. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu người?\nb. Nhà Thịnh nuôi 9 con vịt, số gà gấp 6 lớn số vịt. Hỏi nhà Thịnh nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?\nLời giải:\na.\nXe ôtô to chở được số người là:\n7 x 5 = 35 (người)\nCả hai xe chở được số người là:\n7 + 35 = 42 (người)\nĐáp số: 42 người\nb.\nNhà Thịnh nuôi số con gà là:\n9 x 6 = 54 (con gà)\nNhà Thịnh nuôi được tất cả số gà và vịt là:\n9 + 54 = 63 (con)\nĐáp số: 63 con vịt và gà.\nBài tập 5. Trang 86 sgk toán 3 tập 1\nHai lớp 3A và 3B cùng tham gia trò chơi kéo co, lớp 3A có 25 bạn, lớp 3B có 23 bạn. Số bạn tham gia được chia đều thành 4 đội. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu bạn?\nLời giải:\nTổng số HS của hai lớp là:\n25 + 23 = 48 (học sinh)\nMỗi đội có số học sinh là:\n48 : 4 = 12 (học sinh)\nĐáp số: 12 học sinh\nBài tập 6. Trang 86 sgk toán 3 tập 1\nMột đoàn tàu chạy tuyến Hà Nội – Lào Cai, đến ga Yên Bái có 58 khách xuống tàu và 27 khách lên tàu. Tàu tiếp tục chạy về ga Lào Cai, lúc này có tất cả 91 khách trên tàu. Hỏi trước khi tàu dừng tại ga Yên Bái, trên tàu có bao nhiêu hành khách?\nLời giải:\nSố hành khách trên tàu trước khi đến ga Lào Cai là:\n91 - 27 = 64 (hành khách)\nSố hành khách trên tàu trước khi dừng tại ga Yên Bái là:\n64 + 58 = 122 (hành khách)\nĐáp số: 122 hành khách." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-giai-bai-toan-co-den-hai-buoc-tinh.html
b9951a0113e3b356e629bb6635b25375
Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập chung trang 80
[ "Bài tập 1. Trang 80 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 2. Trang 80 sgk toán 3 tập 1\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 81 sgk toán 3 tập 1\nTheo em, bạn nào tính đúng?\nLời giải:\nTheo em bạn Hoài tính đúng.\nBài tập 4. Trang 81 sgk toán 3 tập 1\nChú Lộc chia 800g cá cơm thành 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có bao nhiêu gam cá cơm?\nLời giải:\nMỗi phần có số gam cá cơm là:\n800 : 2 = 400 (g)\nĐáp số: 400 gam cá cơm." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-chung-trang-80.html
9f5b2a69bdb4497065adb4a99d0bb07e
Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 79
[ "Bài tập 1. Trang 79 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 79 sgk toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 79 sgk toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 4. Trang 79 sgk toán 3 tập 1\nVũ xếp 44 bức ảnh gia đình vào quyển sưu tập ảnh, biết rằng mỗi trang xếp được 4 ảnh. Hỏi Vũ cần chọn quyển sưu tập ảnh có ít nhất bao nhiêu trang?\nLời giải:\nVũ cần chọn quyển sưu tập ảnh có số trang là:\n44 : 4 = 11 (trang)\nĐáp số: 11 trang." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-79.html
759deb949139a038d2ab16dad36a5383
Giải toán 3 cánh diều bài: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
[ "Bài tập 1. Trang 82 sgk toán 3 tập 1\nNgăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. Hỏi số quyển sách ở ngăn dưới gấp mấy lần số quyển sách ở ngăn trên?\nLời giải:\nSố quyển sách ở ngăn dưới gấp số lần quyển sách ở ngăn trên là:\n24 : 6 = 4 (lần)\nĐáp số: 4 lần.\nBài tập 2. Trang 83 sgk toán 3 tập 1\nMột con lợn con nặng 40 kg, một con gà cân nặng 4 kg. Hỏi con lợn con nặng gấp mấy lần con gà?\nLời giải:\nCon lợn con nặng hơn con gà số lần là:\n40 : 4 = 10 (lần)\nĐáp số: 10 lần\nBài tập 3. Trang 82 sgk toán 3 tập 1\nBuổi sáng mẹ làm được 21 chiếc bánh. Buổi chiều mẹ làm được 7 chiếc bánh. Hỏi số bánh mẹ làm được buổi sáng gấp mấy lần số bánh làm được buổi chiều?\nLời giải:\nSố bánh mẹ làm buổi sáng gấp số bánh làm được buổi chiều là:\n21 : 7 = 3 (lần)\nĐáp số: 3 lần\nBài tập 4. Trang 83 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 83 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát sơ đồ sau rồi trả lời các câu hỏi:\na. Quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà ngoại dài gấp mấy lần quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà nội?\nb. Quãng đường từ nhà ông bà ngoại đến nhà ông bà nội dài bao nhiêu km?\nLời giải:\na. Quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà ngoại dài hơn quãng đường từ nhà Dung đến nhà ông bà nội số lần là:\n27 : 3 = 9 (lần)\nb. Quãng đường từ nhà ông bà ngoại đến nhà ông bà nội dài số km là:\n27 + 9 = 36 (km)\nĐáp số:\na. 9 lần\nb. 36 km" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be.html
e5ec1cb74ae64156381d99dac1206f1c
Giải toán 3 cánh diều bài: Phép chia hết. Phép chia có dư
[ "Bài tập 1. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\n4 : 4 = 1 8 : 4 = 2\n5 : 4 = 1 (dư 1) 9 : 4 = 2 (dư 1)\n6 : 4 = 1 (dư 2) 10 : 4 = 2 (dư 2) \n7 : 4 = 1 (dư 3) 11: 4 = 2 (dư 3)\nBài tập 3. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nCó 14 hành khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 hành khách (không kể người chèo thuyền). Theo em cần ít nhất mấy chuyến thuyền để chở hết số khách đó?\nLời giải:\nMỗi thuyền chở được nhiều nhất số hành khách (không kể người chèo thuyền) là:\n4 - 1 = 3 (người)\nTa có: 14 : 3 = 4 (dư 2)\nVậy cần có 4 chuyến thuyền và thêm 1 chuyến để chở 2 hành khách còn dư.\n4 + 1 = 5 (chuyến)\nĐáp số: 5 chuyến" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-phep-chia-het-phep-chia-co-du.html
0dc3fe16f75b289c001f8ba8c3232505
Giải toán 3 cánh diều bài: Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số
[ "Bài tập 1. Trang 76 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\na. 60 : 2 = 30 70 : 7 = 10 40 : 2 = 20 90 : 3 = 30\nb.\n800 : 4\n8 trăm : 4 = 2 trăm\nVậy 800 : 4 = 200\n400 : 2\n4 trăm : 2 = 2 trăm\nVậy 400 : 2 = 200\n500 : 5\n5 trăm : 5 = 1 trăm\nVậy 500 : 5 = 100\nBài tập 2. Trang 76 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, nêu phép tính thích hợp\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 76 sgk toán 3 tập 1\nBác Sáng thu hoạch được 80 quả bí ngô, bác chia đều vào 4 chuyến xe để chở hết số bí ngô về nhà. Hỏi mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu quả bí ngô?\nLời giải:\nMỗi chuyến xe bác chở được số bí ngô là:\n80 : 4 = 20 (quả)\nĐáp số: 20 quả bí ngô." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-chia-so-tron-chuc-tron-tram-cho-so-co-mot-chu-so.html
e65f09f58ff8803171f32c2cd3f2da8d
Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 72
[ "Bài tập 1. Trang 72 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 72 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 72 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm (theo mẫu)\nLời giải:\n200 x 4 =?\n2 trăm x 4 = 8 trăm\nVậy 200 x 4 = 800.\n300 x 3 =?\n3 trăm x 3 = 9 trăm\nVậy 300 x 3 = 900.\n100 x 8 =?\n1 trăm x 8 = 8 trăm\nVậy 100 x 8 = 800.\n400 x 2 =?\n4 trăm x 2 = 8 trăm\nVậy 400 x 2 = 800.\nBài tập 4. Trang 72 sgk toán 3 tập 1\nQuãng đường vòng quanh một sân tập thể dục dài 320m, Đức đã chạy 3 vòng. Hỏi Đức đã chạy được bao nhiêu m?\nLời giải:\nĐức đã chạy được số mét là:\n320 x 3 = 960 (m)\nĐáp số 960 m." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-72.html
c06b94309984c2622965df93b5fdec97
Giải toán 3 cánh diều bài: Nhân với số có một chữ số (không nhớ)
[ "Bài tập 1. Trang 70 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 71 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 71 sgk toán 3 tập 1\nTrong phòng có 3 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 13 ghế ngồi. Hỏi trong phòng đó có tất cả bao nhiêu người ngồi?\nLời giải:\nTrong phòng đó có tất cả số người ngồi là:\n3 x 13 = 39 (người ngồi)\nĐáp số: 39 người ngồi ghế." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-khong-nho.html
83d3b0ddef1d12d02e575fa0fb285030
Giải toán 3 cánh diều bài: Nhân số tròn chục với số có một chữ số
[ "Bài tập 1. Trang 68 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 69 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, nêu phép nhân thích hợp\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 69 sgk toán 3 tập 1\nMột sọt có 20 kg khoai lang. Hỏi 5 sọt có bao nhiêu kg khoai lang?\nLời giải:\n5 sọt có số kg khoai lang là:\n20 x 5 = 100 (kg)\nĐáp số: 100 kg khoai lang." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-nhan-so-tron-chuc-voi-so-co-mot-chu-so.html
150eac64d7351c07637155d023bc2a84
Giải toán 3 cánh diều bài: Em vui học toán
[ "Bài tập 1. Trang 65 sgk toán 3 tập 1\na. Thảo luận nhóm để thiết kế một công cụ để nhân, chia thú vị.\nb. Thiết kế một lời nhắn để nhắc các bạn chú ý khi thực hiện nhân chia với số 0, số 1.\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 2. Trang 65 sgk toán 3 tập 1\nGóc sáng tạo: Một phần mấy của tôi.\nLời giải:\nHS tự thực hiện.\nBài tập 3. Trang 66 sgk toán 3 tập 1\nChuẩn bị một tờ giấy có kẻ ô vuông. Oẳn tù tì để chọn ra người chơi trước.\nGieo quân xúc xác và dọc số chấm xuất hiện.\nĐánh dấu số ô vuông là kết quả của phép nhân có một thừa số là số chấm vừa xuất hiện với một số nào đó 1 dén 9).\nSau một số lượt chơi, ai chọn được các ô vuông mà phủ kín tờ giấyhơn thì thắng cuộc.\nLời giải:\nHS tự thực hiện.\nBài tập 4. Trang 66 sgk toán 3 tập 1\nThực hành: Đo chiều cao và ghi số đo chiều cao của các bạn trong nhóm em vào bảng (theo mẫu)\nLời giải:\nBạn A: 128 cm viết là 1m 28 cm\nBạn B: 140cm viết là 1m 40 cm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-em-vui-hoc-toan.html
63111c0549b74e7ad15733981468a9d8
Giải toán 3 cánh diều bài: Em ôn lại những gì đã học
[ "Bài tập 1. Trang 63 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\n2 x 6 = 12\n7 x 4 = 28\n9 x 3 = 27\n8 x 5 = 40\n6 x 2 = 12\n4 x 7 = 28\n3 x 9 = 27\n5 x 8 = 40\n12 : 2 = 6\n28 : 7 = 4\n27 : 9 = 3\n40 : 8 = 5\n12 : 6 = 2\n28 : 4 = 7\n27 : 3 = 9\n40 : 5 = 8\nBài tập 2. Trang 63 sgk toán 3 tập 1\nChọn thẻ tương ứng với phần đã tô màu trong mỗi hình sau:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 63 sgk toán 3 tập 1\nChọn dấu (+, -, x , :) thích hợp:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 64 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 64 sgk toán 3 tập 1\nChú Nam vắt được 5 xô sữa bò, mỗi xô có 8 lít sữa. Hỏi chú Nam vắt được tất cả bao nhiêu lít sữa bò?\nLời giải:\nChú Nam vắt được tất cả số lít sữa bò là:\n5 x 8 = 40 (lít)\nĐáp số: 40 lít sữa bò.\nBài tập 6. Trang 64 sgk toán 3 tập 1\nƯớc lượng rồi nêu cân nặng phù hợp với mỗi trường hợp sau:\nLời giải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
42c6aafbd90bdd73d7fa3010e222053a
Giải toán 3 cánh diều bài: Một phần hai. Một phần tư
[ "Bài tập 1. Trang 57 sgk toán 3 tập 1\nNói (theo mẫu)\nLời giải:\na.\nĐã tô màu vào một phần hai hình tròn.\nĐã tô màu vào một phần hai hình chữ nhật.\nĐã tô màu vào một phần hai hình vuông.\nb.\nĐã tô màu vào một phần tư hình B.\nĐã tô màu vào một phần tư hình C.\nĐã tô màu vào một phần tư hình D.\nBài tập 2. Trang 57 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\na. Đã tô màu $\\frac{1}{2}$ vào hình 1\nb. Đã tô màu $\\frac{1}{4}$ hình 1.\nBài tập 3. Trang 58 sgk toán 3 tập 1\na. Thực hành: Gấp hình để tạo thành $\\frac{1}{2}$\n- Gấp đôi một tờ giấy rồi trải tờ giấy ra\n- Tô màu vào $\\frac{1}{2}$ tờ giấy.\nb. Thực hành: Gấp hình để tạo thành $\\frac{1}{4}$\n- Gấp đòi một tờ giấy tối lại gấp đôi tiếp,\n- Vuốt thẳng góc tối trải tờ giấy ra.\n- Tô màu vào $\\frac{1}{4}$ tờ giấy.\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 4. Trang 58 sgk toán 3 tập 1\nTrang muốn ăn $\\frac{1}{2}$ chiếc bánh, Nguyên muốn ăn $\\frac{1}{4}$ chiếc bánh. Em hãy chỉ giúp hai bạnphần bánh thích hợp ở hình bên.\nLời giải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-mot-phan-hai-mot-phan-tu.html
a14789df274dfc10175b941450609794
Giải toán 3 cánh diều bài: Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu
[ "Bài tập 1. Trang 58 sgk toán 3 tập 1\nĐã tô màu $\\frac{1}{3}$ hình nào?\nLời giải:\nĐã tô màu $\\frac{1}{3}$ hình 2 và hình 4.\nBài tập 2. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\na. Đã tô màu $\\frac{1}{5}$ hình nào?\nb. Đã tô màu $\\frac{1}{6}$ hình nào?\nLời giải:\na. Đã tô màu$\\frac{1}{5}$ những hình: 1,2,4\nb. Đã tô màu $\\frac{1}{6}$ hình 1 và hình 2.\nBài tập 3. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\nThực hành: Gấp hình để tạo thành $\\frac{1}{3}$; $\\frac{1}{5}$; $\\frac{1}{6}$\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\nTuấn đã ăn $\\frac{1}{3}$chiếc bánh, Khang đã ăn $\\frac{1}{5}$chiếc bánh, Minh đã ăn $\\frac{1}{6}$chiếc bánh. Theo em, mỗi bạn đó đã ăn phần bánh của chiếc bánh nào dưới đây.\nLời giải:\nBạn Tuấn đã ăn phần bánh của chiếc bánh A.\nBạn Khang đã ăn phần bánh của chiếc bánh C\nBạn Minh đã ăn phần bánh của chiếc bánh B." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-mot-phan-ba-mot-phan-nam-mot-phan-sau.html
f0552ac21fb4ae851bdcafb63fb13801
Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng chia 9
[ "Bài tập 1. Trang 50 sgk toán 3 tập 1\na. Tính nhẩm\nb. Tính\nLời giải:\na.\nb.\n9dm : 9 = 1dm 90kg : 9 = 10kg 63l: 9 = 7l\nBài tập 2. Trang 50 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 51 sgk toán 3 tập 1\nChọn 2 thẻ số bất kì trong các thẻ ghi số từ 1 đến 9. Nêu phép nhân, phép chia có thành phần hoặc kết quả ghi trên thẻ đó.\nLời giải:\n9 x 3 = 27 27 : 9 = 3\n3 x 9 = 27 27 : 3 = 9\n9 x 5 = 45 45 : 9 = 5\n5 x 9 = 45 45 : 5 = 9\n8 x 9 = 72 72 : 9 = 8\n9 x 8 = 72 72 : 8 = 9\nBài tập 4. Trang 51 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, nêu các phép tính thích hợp\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 51 sgk toán 3 tập 1\nSau khi chế biến 81 kg nhãn tươi thành long nhãn, cô Yến thu được số ki-lô-gam long nhãn giảm đi 9 lần so với số ki-lô-gam nhãn tươi. Hỏi cô Yến đã thu được bao nhiều ki-lô-gam long nhãn?\nLời giải:\nCô Yến đã thu được số long nhãn là:\n81 : 9 = 9 (kg)\nĐáp số: 9 kg." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-chia-9.html
3a59a3734a5fad78d865139a07838f6e
Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập (tiếp theo) trang 54
[ "Bài tập 1. Trang 54 sgk toán 3 tập 1\nChọn hai thẻ số rồi lập các phép nhân, phép chia (theo mẫu)\nLời giải:\n5 x 6 = 30 6x 5 = 30\n30 : 6 = 5 30 : 5 = 6\n4 x 7 = 28 7 x 4 = 28\n28 : 4 = 7 28 : 7 = 4\n2 x 9 = 18 9 x 2 = 18\n18 : 2 = 9 18 : 9 = 2\nBài tập 2. Trang 54 sgk toán 3 tập 1\na. Sử dụng bảng chia (theo hướng dẫn):\nVí dụ: Tìm kết quả của phép chia 12 : 4 =?\nBước 1: Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải đến số12.\nBước 2: Từ số 12 dóng theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3. Ta có: 12 : 4 = 3.\nThực hiện tương tự tìm kết quả của phép chia 12 : 3 =?\nb. Sử dụng bảng chia để tìm kết quả các phép tính sau:\nLời giải:\na.\nBước 1: Từ số 3 ở hàng 1 theo chiều mũi tên dóng xuống đến số 12.\nBước 2: Từ số 12 dóng theo chiều mũi tên sang trái đến cột 1 gặp số 4. Ta có: 12 : 3 = 4.\nTìm kết quả của phép chia 30: 6 =?\nBước 1: Từ số 6 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải đến số30.\nBước 2: Từ số 30 dóng theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 5. Ta có: 30 : 6 = 5.\nb.\n21 : 7 = 3\n36 : 9 = 4\n45 : 5 = 9\n40 : 8 = 5\n24 : 6 = 4\n28 : 4 = 7\nBài tập 3. Trang 55 sgk toán 3 tập 1\nSử dụng bảng chia để kiểm tra kết quả các phép tính sau, nếu sai thì sửa lại cho đúng.\nLời giải:\nPhép tính\nĐúng/Sai\nSửa\n18 : 2 = 9\nĐúng\n72 : 9 = 8\nĐúng\n14 : 7 = 7\nSai\n14 : 7 = 2\n32 : 4 = 8\nĐúng\n54 : 8 = 6\nSai\n54 : 9 = 6\n30 : 6 = 5\nĐúng\n27 : 3 = 7\nSai\n27 : 3 = 9\nBài tập 4. Trang 55 sgk toán 3 tập 1\nTrò chơi: Đố bạn sử dụng bảng chia để tìm kết quả các phép chia.\nLời giải:\n15 : 3 = 5\n15 : 5 = 3\n25 : 5 = 5\n42 : 6 = 7,..." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-tiep-theo-trang-54.html
33dc897d65d0859a726c1e93d919f3ee
Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 52
[ "Bài tập 1. Trang 52 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\n3 : 3 =1\n12 : 3 = 4\n72 : 9 = 8\n8 : 4 = 2\n5 : 5 = 1\n48 : 6 = 8\n14 : 7 = 2\n7 : 7 = 1\n8 : 8 = 1\nNhững phép chia có kết quả bằng 1 là:\n3 : 3; 5: 5; 7:7; 8 : 8\n=> Số nào chia cho chính nó đều bằng 1.\nBài tập 2. Trang 52 sgk toán 3 tập 1\na. Tính nhẩm\n4 : 1 7 : 1 5: 1 1 : 1\nb. Lấy ví dụ tương tự câu a rồi chia sẻ với bạn.\nLời giải:\na.\n4 : 1 = 4 7 : 1 = 7 5: 1 = 5 1 : 1 = 1\nb.\n2 : 1 = 2 8 : 1 = 8 3: 1 = 3\n=> Số nào chia cho 1 cũng bằng chính nó.\nBài tập 3. Trang 53 sgk toán 3 tập 1\na. Đọc nội dung sau và thảo luận với bạn\nb. Tính nhẩm:\n0 : 7 0 : 5 0:10\n0 : 9 0 : 4 0 : 1\nc. Tìm phép tính sai rồi sửa lại cho đúng:\nLời giải:\na. Trong một phép chia, số chia luôn phải khác 0.\nb.\n0 : 7 = 0\n0 : 5 = 0\n0 : 10 = 0\n0 : 9 = 0\n0 : 4 = 0\n0 : 1 = 0\nc.\nPhép tính\nĐúng/Sai\nSửa\n8 : 8 = 1\nĐúng\n8 : 1 = 1\nSai\n8 : 1 = 8\n0 x 2 = 0\nĐúng\n2 : 0 = 0\nSai\n0 : 2 = 0\n3 x 0 = 0\nĐúng\n3 : 0 = 0\nSai\n0 : 3 = 0\nBài tập 4. Trang 53 sgk toán 3 tập 1\nXem tranh rồi nêu tình huống có phép chia:\nLời giải:\nCó 48 bắp ngô, chia mỗi chùm 8 bắp, ta được 48 : 8 = 6 (chùm)\nCó 6 cái giỏ, chia thành 2 hàng, ta được 6 : 2 = 3 (chiếc).\nCó 12 quả bí ngô, chia vào 6 cái giỏ, ta được 12 : 6 = 2 (quả)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-52.html
9c0ad92b45263bdcb074ff98b16007d9
Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng chia 7
[ "Bài tập 1. Trang 46 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 46 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\n7 x 2 = 14\n7 x 3 = 21\n7 x 9 = 63\n14 : 7 = 2\n21 : 7 = 3\n63 : 7 = 9\n14 : 2 = 7\n21 : 3 = 7\n63 : 9 = 7\nBài tập 3. Trang 47 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát nêu các phép tính thích hợp\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 47 sgk toán 3 tập 1\nTính theo mẫu\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 47 sgk toán 3 tập 1\na. Chi Mai đã tham dự một khóa học nấu ăn liên tiếp trong 35 ngày. Hỏi khóa học của chị Mai diễn ra trong mấy tuần lễ? Biết mỗi tuần lễ có 7 ngày.\nb. Kể một tình huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 7.\nLời giải:\na.\nKhoá học của chị Mai diễn ra số tuần lễ là:\n35 : 7 = 5 (tuần)\nĐáp số: 5 tuần lễ.\nb.Lớp 3A có 35 học sinh, cô giáo chia đều cả lớp thành 7 nhóm, mỗi nhóm có 5 học sinh." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-chia-7.html
3e90b141ebafb0e01b750929fdd37384
Giải toán 3 cánh diều bài: Giảm một số đi một số lần
[ "Bài tập 1. Trang 45 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 45 sgk toán 3 tập 1\nCho đoạn thẳng AB có độ dài 10cm. Hãy vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn AB giảm đi 5 lần.\nLời giải:\nĐộ dài đoạn thẳng CD là:\n10 : 5 = 2 (cm)\nĐáp số: 2 cm\nBài tập 3. Trang 45 sgk toán 3 tập 1\nNgày hôm trước, một cửa hàng bán được 18 bộ bàn học thông minh. Ngày hôm sau, số bộ bàn học bán được giảm đi 2 lần so với ngày hôm trước. Hỏi ngày hôm sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu bộ bàn học thông minh?\nLời giải:\nNgày hôm sau cửa hàng đó bán được số bộ bàn học thông minh là:\n18 : 2 = 9 (bộ)\nĐáp số: 9 bộ bàn học thông minh.\nBài tập 4. Trang 45 sgk toán 3 tập 1\nTrong hội chợ sách, buổi sáng một quầy hàng bán được 30 giỏ quà sách, buổi chiều số giỏ quả sách bán được giảm 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều quầy hàng đó bán được bao nhiêu giỏ quà sách?\nLời giải:\nBuổi chiều quầy hàng bán được số giỏ quà sách là:\n30 : 3 = 10 (giỏ)\nĐáp số: 10 giỏ quà sách." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-giam-mot-so-di-mot-so-lan.html
2e661e95649100e6d8c560293eb6b5fd
Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng chia 8
[ "Bài tập 1. Trang 48 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 48 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\n8 x 4 = 32\n8 x 7 = 56\n8 x 6 = 48\n32 : 8 = 4\n56 : 8 = 7\n48 : 8 = 6\n32 : 4 = 8\n56 : 7 = 8\n48 : 6 = 8\nBài tập 3. Trang 49 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 49 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát tranh nêu phép chia thích hợp:\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 49 sgk toán 3 tập 1\nĐể lau các cửa kính của một toà nhà người ta phải làm trong 40 giờ mới xong. Nếu thay bằng một rô-bốt lau cửa kính thì thời gian giảm đi 8 lần. Hỏi rô-bốt hoàn thành việc lau cửa kính trong bao nhiêu giờ?\nLời giải:\nRobot hoàn thành việc lau cửa kính trong thời gian là:\n40 : 8 = 5 (giờ)\nĐáp số: 5 giờ." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-chia-8.html
cbc1f9c9f8464c3e69f14149caba2ac9
Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng chia 6
[ "Bài tập 1. Trang 42 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\na.\n6 x 2 = 12\n6 x 7 = 42\n6 x 9 = 54\n12 : 6 = 2\n42 : 6 = 7\n54 : 6 = 9\n12 : 2 = 6\n42 : 7 = 6\n54 : 9 = 6\nb.\n24g : 6 = 4kg 60cm : 6 = 10cm 36l : 6 = 6l\nBài tập 2. Trang 42 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 43 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 43 sgk toán 3 tập 1\nAnh Hưng nuôi 48 con chim bồ câu trong các chuồng, mỗi chuồng có 6 con. Hỏi anh Hưng có bao nhiêu chuồng chim bồ câu?\nLời giải:\nAnh Hưng có số chuồng chim bồ câu là:\n48 : 6 = 8 (chuồng)\nĐáp số: 8 chuồng chim bồ câu.\nBài tập 5. Trang 43 sgk toán 3 tập 1\nKể một tình huống có sử dụng phép chia trong bảng chia 6.\nLời giải:\nCó 24 bông hoa hồng. Cắm vào mỗi bình 6 bông hoa. Cần cắm vào 4 bình hoa.\nVậy ta có phép chia: 24 : 6 = 4 (bông hoa)\nĐáp số: 4 bông hoa." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-chia-6.html
d0ed4234d2901e4f8301eef255486b42
Giải toán 3 cánh diều bài: Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín
[ "Bài tập 1. Trang 61 sgk toán 3 tập 1\nChọn thẻ tương ứng với phần đã tô màu trong mỗi băng giấy sau:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nĐã tô màu $\\frac{1}{9}$hình nào?\nLời giải:\nĐã tô màu $\\frac{1}{9}$ hình A.\nBài tập 3. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nHình nào đã khoanh\nLời giải:\na. Hình B đã khoanh $\\frac{1}{7}$ số cây nấm.\nb. Hình A đã khoanh $\\frac{1}{8}$ số quả cà chua.\nc. Hình A đã khoanh $\\frac{1}{9}$ số hạt dẻ.\nBài tập 4. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nThực hiện các hoạt động sau:\na. Lấy ra 14 hình tròn, chia thành 7 phần bằng nhau.\nb. Chia ra $\\frac{1}{7}$ số hình tròn ở câu a.\nLời giải:\na.\nb.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-mot-phan-bay-mot-phan-tam-mot-phan-chin.html
c21cc8500f0aa880efa441df132a3d8a
Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5
[ "Bài tập 1. Trang 36 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 36 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát tranh, nêu các phép tính thích hợp:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 36 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 37 sgk toán 3 tập 1\nBài toán: Đoàn tham quan có 15 người được chia thành các nhóm, mỗi nhóm 5 người. Hỏi đoàn tham quan đó đã được chia thành mấy nhóm?\nLời giải:\nĐoàn tham quan đã chia thành số nhóm là:\n15 : 5 = 3 (nhóm)\nĐáp số: 3 nhóm." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-phep-chia-bang-chia-2-bang-chia-5.html
35f1bb12683526da7aa7bd71a7faf2d3
Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng chia 3
[ "Bài tập 1. Trang 38 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 38 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\n3 x 5 = 15\n3 x 6 = 18\n3 x 8 = 24\n15 : 3 = 5\n18 : 3 = 6\n24 : 3 = 8\n15 : 5 = 3\n18 : 6 = 3\n24 : 8 = 3\nBài tập 3. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nNhím con giúp mẹ mang 18 quả táo về nhà. Mỗi chuyến nhím con mang được 3 quả táo. Hỏi nhím con phải đi mấy chuyến để mang hết số táo về nhà?\nLời giải:\nNhím con cần đi số chuyến để mang hết số táo về nàh là:\n18 : 3 = 6 (chuyến)\nĐáp số: 6 chuyến\nBài tập 5. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nKể một tính huống thực tế có sử dụng phép chia trong bảng chia 3.\nLời giải:\nMẹ mua túi cam 15 quả. Mẹ bảo em chia đều vào 3 đĩa. Như vậy mỗi đĩa có 5 quả cam." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-chia-3.html
a5610aad9c83a73bd214d46eec30657a