title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng nhân 9
|
[
"Bài tập 1. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nQuay kim trên vòng tròn để chọn một số bất kì. Thực hiện phép nhân 9 với số đó rồi nêu kết quả.\nLời giải:\nKim quay chỉ số 3: Ta có phép nhân 9 x 3 = 27\nKim quay chỉ số 4: Ta có phép nhân9 x 4 = 36\nKim quay chỉ số 8: Ta có phép nhân9 x 8 = 72\nBài tập 5. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\na. Mỗi chiếc bánh ngọt được trang trí bởi 9 quả dâu tây. Hỏi để trang trí 10 chiếc bánh như thế cần bao nhiêu quả dâu tây?\nb. Kể một tình huống thực tế sử dụng phép nhân trong bảng nhân 9.\nLời giải:\na.\nĐể trang trí 10 chiếc bánh cần số quả dâu tây là:\n9 x 10 = 90 ( quả)\nĐáp số: 90 quả dâu tây\nb. Bác bán trứng có 9 khay trứng vịt, mỗi khay có 10 quả. Vậy bác có tổng 9 x 10 = 90 quả trứng."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-nhan-9.html
|
ed049b6256f9fe44252150d6d9d82a6f
|
Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập (tiếp theo) trang 32
|
[
"Bài tập 1. Trang 32 sgk toán 3 tập 1\nChọn 2 thẻ số rồi nêu phép nhân thích hợp:\nLời giải:\nChọn thẻ số 4 và 3\n4 x 3 = 12\n3 x 4 = 12\nChọn thẻ số 5 và 6\n5 x 6 = 30\n6 x 5 = 30\nChọn thẻ số 7 và 9\n7 x 9 = 63\n9 x 7 = 63\nChọn thẻ số 6 và 8\n6 x 8 = 48\n8 x 6 = 48\nChọn thẻ số 3 và 6\n3 x 6 = 18\n6 x 3 = 18\nBài tập 2. Trang 32 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát bảng nhân và thực hiện các hoạt động sau\na. Sử dụng bảng nhân (theo hướng dẫn):\nVí dụ: Tìm kết quả của phép nhân 3 x 6 = ?\nBước 1: Từ số 3 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.\nBước 2: Từ số 6 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dồng xuống dưới.\nBước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 18. Ta có: 3 x 6 = 18.\nb. Sử dụng bảng nhân để tìm kết quả các phép tính sau:\nLời giải:\na.\nTìm kết quả của phép nhân 2 x 4 = ?\nBước 1: Từ số 2 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.\nBước 2: Từ số 4 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.\nBước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 8. Ta có: 2 x 4 = 8.\nTìm kết quả của phép nhân 6 x 3 = ?\nBước 1: Từ số 6 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.\nBước 2: Từ số 3 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.\nBước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 18. Ta có: 6 x 3 = 18.\nTìm kết quả của phép nhân 10 x 8 = ?\nBước 1: Từ số 10 ở cột 1, theo chiều mũi tên dóng sang phải.\nBước 2: Từ số 8 ở hàng 1, theo chiều mũi tên dóng xuống dưới.\nBước 3: Hai mũi tên gặp nhau ở số 80. Ta có: 10 x 8 = 80.\nTương tự thực hiện các phép tính khác.\nb.\nBài tập 3. Trang 33 sgk toán 3 tập 1\nSử dụng bảng nhân để kiểm tra kết quả các phép tính sau, nếu sau thì sửa lại cho đúng.\nLời giải:\nPhép tính\nĐúng/Sai\nSửa\n6 x 4 = 24\nĐúng\n9 x 7 = 62\nSai\n9 x 7 = 63\n7 x 8 = 56\nĐúng\n5 x 5 = 30\nSai\n5 x 5 = 25\n8 x 4 = 32\nĐúng\n4 x 2 = 9\nSai\n4 x 2 = 8\n3 x 6 = 18\nĐúng\nBài tập 4. Trang 33 sgk toán 3 tập 1\nTrò chơi: Đố bạn sử dụng phép nhân để tìm kết quả các phép nhân?\nLời giải:\nBảng nhân 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-tiep-theo-trang-32.html
|
d215e55bfbf558d8142f53870ad23b47
|
Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng nhân 8
|
[
"Bài tập 1. Trang 27 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 27 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 27 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 27 sgk toán 3 tập 1\nVẽ vào bảng con các nhóm chấm tròn thích hợp với phép nhân 8 x2.\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 27 sgk toán 3 tập 1\na. Để chuẩn bị cho Lễ kết nạp Đội viên của lớp 3A, các bạn đã sắp xếp 6 hàng ghế, mỗi hàng 8 ghế. Hỏi các bạn đã chuẩn bị tất cả bao nhiêu chiếc ghế?\nb. Kể một tình huống sử dụng phép nhân 8 × 7 trong thực tế.\nLời giải:\na.\nCác bạn đã chuẩn bị tất cả số chiếc ghế là:\n8 x 6 = 48 (chiếc)\nĐáp số: 48 chiếc ghế.\nb. Mẹ mua cho em 7 tập vở, mỗi tập có 8 quyển vở => tất cả em có 7 x 8 = 56 quyển vở."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-nhan-8.html
|
d3ae0a7924c44a9dabb0f1d2aa7407b2
|
Giải toán 3 cánh diều bài: Gam
|
[
"Bài tập 1. Trang 34 sgk toán 3 tập 1\na. Mỗi túi sau cân nặng bao nhiêu gam?\nb. Hãy cho biết túi nào ở câu a cân nặng nhất?\nLời giải:\na.\nTúi tỏi nặng 130g\nTúi chanh nặng 450g\nTúi cà chua nặng 820g\nb. Túi cà chua nặng nhất.\nBài tập 2. Trang 35 sgk toán 3 tập 1\na. Số?\nb. Tính\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 3. Trang 35 sgk toán 3 tập 1\nCó hai quả đu đủ, quả thứ nhất cân nặng 1kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 100g. Hỏi quả đu đủ thứ hai cân nặng bao nhiêu gam?\nLời giải:\nĐổi: 1 kg = 1000g\nQuả đu đủ thứ hai nặng số gam là:\n1000g - 100g = 900 (g)\nĐáp số: Quả đu đủ thứ hai nặng 900 gam.\nBài tập 4. Trang 35 sgk toán 3 tập 1\nChọn đơn vị đo khối lượng (g, kg) điền vào chỗ trống thích hợp:\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 35 sgk toán 3 tập 1\nThực hành: Ước lượng cân nặng của một số đồ vật rồi dùng cân nặng để kiểm tra lại.\nLời giải:\nHS tự thực hiện"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-gam.html
|
cb09ecdf29b3c39a10241b08981f600b
|
Giải toán 3 cánh diều bài: Luyện tập trang 30
|
[
"Bài tập 1. Trang 30 sgk toán 3 tập 1\na. Tính nhẩm\nb. Nêu hai phép nhân thích hợp với mỗi hình vẽ sau:\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 2. Trang 30 sgk toán 3 tập 1\na. Tính nhẩm\nb. Lấy ví dụ tương tự câu a rồi chia sẻ với bạn.\nLời giải:\na.\nb. Ví dụ tương tự\n2 x 1= 2\n5 x 1 = 5\n1 x 2 = 2\n1 x 5 = 5\nBài tập 3. Trang 31 sgk toán 3 tập 1\na. Đọc nội dung sau và thảo luận với bạn:\nb. Tính nhẩm\nLời giải:\na. Bất kì số nào nhân với 0 đều bằng 0.\nb.\nBài tập 4. Trang 31 sgk toán 3 tập 1\nXem tranh rồi nêu một tình huống có phép nhân:\nLời giải:\nCó 6 cặp khỉ đang đạp xe cùng nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu con khỉ?\n2 x 6 = 12 (con)\nCó 3 đàn thiên nga, mỗi đàn có 4 con. Hỏi trên hồ có tất cả bao nhiêu con thiên nga?\n3 x 4 = 12 (con)\nCó 2 bầy sóc đang vui chơi, mỗi bầy có 6 con sóc. Hỏi có tất cả bao nhiêu con sóc?\n2 x 6 =12 (con)\nCó hai bạn sóc, mỗi chú có 7 hạt dẻ. Hỏi cả hai bạn sóc có bao nhiêu hạt dẻ?\n7 x 2 = 14 (hạt dẻ)\nCó 2 khóm hoa trên bờ, mỗi khóm có 8 bông hoa. Hỏi tất cả bao nhiêu bông hoa?\n8 x 2 = 16 (bông hoa)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-luyen-tap-trang-30.html
|
ec9f502e3e762445f7d9868cc72558ab
|
Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng chia 4
|
[
"Bài tập 1. Trang 40 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 40 sgk toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\na.\n4 x 5 = 20\n4 x 6 = 24\n4 x 9 = 36\n20 : 4 = 5\n24 : 4 = 6\n36 : 4 = 9\n20 : 5 = 4\n24 : 6 = 4\n36 : 9 = 4\nb.\n12 kg : 4 = 3kg 28mm : 4 = 7mm 40l : 4 = 10l\nBài tập 3. Trang 41 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 40 sgk toán 3 tập 1\nBác sĩ đưa cho Nam lọ thuốc 20 viên và dặn Nam mỗi ngày uống 4 viên. Hỏi Nam cần uống hết lọ thuốc đó trong mấy ngày?\nLời giải:\nNam cần uống hết lọ thuốc trong số ngày là:\n20 : 4 = 5 (ngày)\nĐáp số: 5 ngày."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-chia-4.html
|
f6d71221341ba97e95b854ac54606768
|
Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng nhân 3
|
[
"Bài tập 1. Trang 17 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 17 sgk toán 3 tập 1\nTính:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 17 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 17 sgk toán 3 tập 1\na. Hãy đếm thêm 3\nb. Xếp các chấm tròn theo mỗi phép nhân\n3 x 5\n3 x 6\n3 x 7\nLời giải:\na.\nb. HS tự sắp xếp.\nBài tập 5. Trang 17 sgk toán 3 tập 1\na. Mỗi khay có 3 chiếc bánh bao. Hỏi 6 khay như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh bao?\nb. Kể một tình huống sử dụng phép nhân 3 x 7 trong thực tế.\nLời giải:\na.\n6 khay như thế có tất cả số bánh bao là:\n3 x 6 = 18 (chiếc)\nĐáp số: 18 chiếc bánh bao.\nb. Đếm khay trứng, đếm số bàn ghế trong lớp,..."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-nhan-3.html
|
35af5f2e7cec0b1315c34d14a7887e17
|
Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng nhân 6
|
[
"Bài tập 1. Trang 21 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 21 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 21 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 21 sgk toán 3 tập 1\nVẽ vào bảng con 3 nhóm, mỗi nhóm 6 chấm tròn. Nêu phép nhân để tìm ra tất cả các chấm tròn đó.\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 21 sgk toán 3 tập 1\na. Mỗi luống cô Hoa trồng được 6 cây. Hỏi 4 luống như thế có tất cả bao nhiêu cây?\nb. Kể một tình huống thực tế sử dụng phép nhân trong bảng nhân 6.\nLời giải:\na.\nMỗi luống cô Hoa trồng được 6 cây, 4 luống như vậy cô Hoa trồng được số cây là:\n6 x 4 = 24 (cây)\nĐáp số: 24 cây.\nb.Mẹ bảo em sắp 6 đĩa cam, mỗi đĩa để 6 quả. Tổng có 6 x 6 = 36 quả cam"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-nhan-6.html
|
d4f08a652c201c2c2cd89ed731eccfba
|
Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng nhân 7
|
[
"Bài tập 1. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với tranh vẽ\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\nQuay kim trên vòng tròn để chọn một số bất kì. Thực hiện phép nhân 7 với số đó rồi nêu kết quả.\nLời giải:\nKim quay chỉ số 3: Ta có phép nhân 7 x 3 = 21\nKim quay chỉ số 7: Ta có phép nhân7 x 7 = 49\nKim quay chỉ số 9: Ta có phép nhân7 x 9 = 63\nBài tập 5. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\na. Giải bóng đá nữ của một trường tiểu học có 5 đội tham gia, mỗi đội có 7 cầu thủ. Hỏi toàn trường có tất cả bao nhiêu cầu thủ tham gia giải đấu?\nb. Kể một tình huống thực tế sử dụng phép nhận trong bảng nhân 7.\nLời giải:\na.\nToàn trường có tất cả số cầu thủ tham gia giải đấu là:\n7 x 5 = 35 (cầu thủ)\nĐáp số: 35 cầu thủ tham gia giải đấu.\nb. Bà nhờ em đếm cho bà số bánh có trong 4 hộp bánh, mỗi hộp có 7 cái. Vậy ta có 7 x 4 = 28 cái bánh."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-nhan-7.html
|
e2809c39b780c05b7882ff5eb0970523
|
Giải toán 3 cánh diều bài: Bảng nhân 4
|
[
"Bài tập 1. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nChọn kết quả đúng với mỗi phép tính\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\na. Hãy đếm thêm 4:\nb. Xếp các chấm tròn thích hợp với mỗi phép nhân 4 x 3; 4x 7\nLời giải:\na. Đếm thêm 4:\nb. HS tự sắp xếp.\nBài tập 5. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\na. Mỗi bàn có 4 chỗ ngồi. Hỏi 9 bàn như thế có bao nhiêu chỗ ngồi?\nb. Kể một tình huống sử dụng phép 4 x5 trong thực tế.\nLời giải:\na.\n9 bàn có số chỗ ngồi là:\n4 x 9 = 36 (chỗ ngồi)\nĐáp số: 36 chỗ ngồi.\nb. Trong khay trứng có 4 quả, 5 khay như vậy có: 4 x 5 = 20 (quả)."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-bang-nhan-4.html
|
c5251a493fc507da0066369a6b6701e3
|
Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5
|
[
"Bài tập 1. Trang 14 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với tranh vẽ:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 14 sgk toán 3 tập 1\nNêu phép nhân thích hợp với mỗi tranh vẽ\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 14 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải\nBài tập 4. Trang 15 sgk toán 3 tập 1\nGiải bài toán (theo mẫu):\nBài toán: Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 8 con gà có bao nhiêu chân?\nLời giải:\n8 con gà có số chân là:\n2 x 8 = 16 (chân)\nĐáp số: 16 chân."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-phep-nhan-bang-nhan-2-bang-nhan-5.html
|
2594fa747c7734fbe83262a7b91b2458
|
Giải bài Góc vuông, góc không vuông
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nTạo hình góc vuông, góc không vuông.\nLời giải:\nEm tự thực hiện theo hướng dẫn.\nBài tập 2. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nGấp tờ giấy theo hình sau để được góc vuông.\nLời giải:\nEm tự thực hiện theo hướng dẫn.\nBài tập 3. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nDùng ê-ke kiểm tra xem góc nào dưới đây là góc vuông.\nLời giải:\nCác góc vuông là: góc $\\widehat{A}, \\widehat{B}, \\widehat{C}$.\nBài tập 4. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nDùng ê-ke kiểm tra để biết mỗi hình sau có mấy góc vuông rồi nói theo mẫu.\nLời giải:\nTứ giác ABCD có 4 góc, trong đó có 2 góc vuông là: góc đỉnh Q và góc đỉnh N.\nTứ giác GHIK có 4 góc, trong đó có 1 góc vuông là: góc đỉnh K.\nTứ giác STUV có 4 góc, trong đó có 2 góc vuông là: góc đỉnh S và góc đỉnh T.\nBài tập 5. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nDùng ê-ke vẽ một góc vuông.\nLời giải:\nEm tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 34 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\nSố góc vuông trong hình bên là:\n A. 1 B. 2\n C. 3 D. 4\nLời giải:\nĐáp án: B"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-goc-vuong-goc-khong-vuong.html-0
|
2181a1e2cbf598920d304f0c9f643be2
|
Giải toán 3 cánh diều bài: MI-LI-MÉT
|
[
"Bài tập 1. Trang 12 sgk toán 3 tập 1\na. Mỗi đoạn dây sau dài bao nhiêu milimet?\nb. Đoạn nào ở câu a dài hơn?\nLời giải:\na.\nb. Đoạn dây màu cam ở câu a dài hơn đoạn dây màu xanh.\nBài tập 2. Trang 13 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 13 sgk toán 3 tập 1\nChọn đơn vị độ. dài (mm, cm, m) đặt vào ô trống cho thích hợp:\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 13 sgk toán 3 tập 1\nThực hành: Đo một số đồ vật và nêu kết quả đo.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-mi-li-met.html
|
3a0286e8354b779f950b02846e1f367c
|
Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về hình học và đo lường
|
[
"Bài tập 1. Trang 10 sgk toán 3 tập 1\nXem các hình sau rồi chỉ ra những đồ vật có dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ, khối cầu.\nLời giải:\nNhững đồ vật có dạng khối lập phương là: hộp quà, khối rubic\nNhững đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật là: hộp giấy lụa, hộp bánh quy, cuốc sổ\nNhững đồ vật có dạng khối trụ: hộp cầu lông, đèn pin, bình nước, hạt điều\nNhững đồ vật có dạng khối cầu: quả bóng đá, quả bóng tenis.\nBài tập 2. Trang 10 sgk toán 3 tập 1\na. Đo rồi đọc tên đoạn thẳng dài nhất trong các đoạn thẳng sau:\nb.Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm.\nLời giải:\na.\nĐoạn thẳng AB dài 6,5cm\nĐoạn thẳng CD dài 4cm\nĐoạn thẳng EG dài 6cm\n=> Đoạn thẳng AB dài nhất.\nb. Đổi 1dm = 10 cm\nBài tập 3. Trang 10 sgk toán 3 tập 1\nQuay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na. 7 giờ, 1 giờ ruỡi, 12 giờ 15 phút.\nb. 14 giờ 30 phút, 22 giờ, 16 giờ 15 phút\nLời giải:\na.\nb.\nBài tập 4. Trang 11 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 11 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát sơ đồ, trả lời câu hỏi:\na. Quãng đường từ nhà Nguyên đến nhà Khuê dài hơn quãng đường từ nhà Nguyên đến thư viện bao nhiêu mét?\nb. Theo em, nếu đi từ nhà Ngân đến khu vui chơi thì đi đường nào gần hơn?\nLời giải:\na.\nQuãng đường từ nhà Nguyên đến nhà Khuê dài: 968m\nQuãng đường từ nhà Nguyên đến thư viện dài: 697m\nQuãng đường từ nhà Nguyên đến nhà Khuê dài hơn quãng đường từ nhà Nguyên đến thư viện số mét là: 968 – 697 = 271 (m)\nĐáp số: 271 (m)\nb.\nĐường thức nhất: Từ nhà Ngân đi qua trường học và đến khu vui chơi dài:\n396 + 283 = 679 (m)\nĐường thức hai: Từ nhà Ngân đi qua rạp chiếu phim và đến khu vui chơi dài:\n386 + 382 = 768 (m)\n=> Theo em, nếu đi từ nhà Ngân đến khu vui chơi thì đi đường thứ nhất gần hơn."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-hinh-hoc-va-do-luong.html
|
fdd342b91cf2661e19038a6c91b1a445
|
Giải bài Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 26 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\n1 221 x 4 2 000 x 5 810 x 8\n1 105 x 9 1 060 x 6 2 618 x 2\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 27 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm.\na) 50 x 2 b) 20 x 4\n 500 x 2 200 x 4\n 5 000 x 2 2 000 x 4\nLời giải:\na) 50 x 2 = 100 b) 20 x 4 = 80\n 500 x 2 = 1 000 200 x 4 = 800\n 5 000 x 2 = 10 000 2 000 x 4 = 8 000\nBài tập 2. Trang 27 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 27 sgk toán 3 tập 2\n>, <, =\na) 1 080 x 9 .?. 1 020 x 9\nb) 2 x 1 000 x 5 .?. 1 000 x 2 x 5\nc) 2 400 x 2 .?. (200 + 4 000) x 2\nLời giải:\na) 1 080 x 9>1 020 x 9\nb) 2 x 1 000 x 5=1 000 x 2 x 5\nc) 2 400 x 2<(200 + 4 000) x 2\nBài tập 4. Trang 27 sgk toán 3 tập 2\nTìm giá trị thích hợp của mỗi biểu thức.\nLời giải:\na) 800 x 4 + 1 800 = 5 000\nb) 2 700 x 3 – 5 100 = 3 000\nc) (1 200 + 300) x 6 = 9 000\nd) 10 000 – 1 600 x 5 = 2 000\nBài tập 5. Trang 28 sgk toán 3 tập 2\nTrong kho có 10 000 kg gạo. Người ta dùng 6 xe để chuyển gạo trong kho đến cửa hàng. Biết mỗi xe chở 1 500 kg gạo. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nLời giải:\nSố ki-lô-gam gạo đã chở đến cửa hàng là:\n1 500 x 6 = 9 000 (kg)\nSố ki-lô-gam gạo còn lại trong kho là:\n10 000 – 9 000 = 1 000 (kg)\nĐáp số: 10 000 ki-lô-gam gạo\nBài tập 6. Trang 28 sgk toán 3 tập 2\nHôm qua bạn Nam đã uống 1lnước và 2 chai nước, mỗi chai 500 ml. Hỏi hôm qua bạn Nam đã uống bao nhiêu lít nước?\nLời giải:\nĐổi 1l= 1 000 ml\nSố lít nước hôm qua bạn Nam đã uống là:\n1 000 + 500 + 500 = 2 000 (ml) = 2 (l)\nĐáp số: 2 lít nước.\nVUI HỌC\nChỉ đường cho bạn Gấu đi theo các phép tính có kết quả lớn hơn 1000 để tìm được mật ong.\nLời giải:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html
|
7a198a7b8adef1dc13ff2660df162dec
|
Giải bài Em làm được những gì trang 32
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) .?. x 8 = 1 600\n A. 8 800 B. 2 000 C. 200\nb) .?. : 6 = 600\n A. 3 600 B. 606 C. 100\nc) 3 x .?. = 9 000\n A. 3 000 B. 2 700 C. 300\nLời giải:\na) Đáp án: C\nb) Đáp án: A\nc) Đáp án: A\nBài tập 2. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\nTìm các biểu thức có giá trị bằng nhau.\nLời giải:\nCác biểu thức có giá trị bằng nhau là:\nA = P (5 000 x 1 = 5 000 : 1)\nB = M (1 530 x 2 = 1 530 + 1 530)\nC = N (4 000 x 2 = 4 x 2 000)\nBài tập 3. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\na) 1 342 x 2 b) 1 605 x 6 c) 3 603 : 3 d) 6 879 : 9\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\nMột trang trại nuôi bò và gà, trong đó có 1 020 con bò. Số con gà trang trại nuôi gấp 8 lần số con bò. Hỏi trang trại đó nuôi tất cả bao nhiêu con bò và gà?\nLời giải:\nSố con gà ở trang trại là:\n1 020 x 8 = 8 160 (con)\nTổng số bò và gà ở trang trại là:\n1 020 + 8 160 = 9 180 (con)\nĐáp số: 9 180 con.\nBài tập 6. Trang 32 sgk toán 3 tập 2\nAn có 1lsữa, An để phần ông bà 500 mlsữa, phần còn lại An rót đều vào 2 cốc. Hỏi mỗi cốc đựng bao nhiêu mi-li-lít sữa?\nLời giải:\nĐổi: 1l= 1 000 ml\nPhần sữa An còn lại sau khi để phần cho ông bà là:\n1 000 – 500 = 500 (ml)\nSố mi-li-lít sữa mỗi cóc đựng là:\n500 : 2 = 250 (ml)\nĐáp số:250 mi-li-lít sữa.\nVUI HỌC\nSố?\nLời giải:\nSố cân nặng của chó là: 2 500 g x 2 = 5 000 g\nĐổi: 5 000 g = 5 kg\nSố cân nặng của mèo là: 2 500 g : 2 = 1 250 g\nĐổi: 1 250 g = 1 kg 250 kg\nVậy:\nChó cân nặng 5 kg.\nMèo cân nặng 1 kg 250 kg."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-32.html
|
2673de6c24b374e9412f563a33760a4a
|
Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
|
[
"Bài tập 1. Trang 6 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nc.Số liền trước của số 470 là ?. Số liền sau của số 489 là ?\nd. 715 gồm ?trăm ?chục ?đơn vị, ta viết 715 = ? + ?+ ?\nLời giải:\nc. Số liền trước của số 470 là 469. Số liền sau của số 489 là 499\nd. 715 gồm 7 trăm 1 chục 5 đơn vị, ta viết 715 = 700 + 10+ 5.\nBài tập 2. Trang 6 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát tranh và thực hiện các yêu cầu sau\na. Nêu tên bạn thu gom được nhiều vỏ chai nhựa nhất.\nb. Nêu tên các bạn thu gom số lượng vỏ chai nhựa theo thứ tự từ nhiều đến ít.\nLời giải:\na. Bạn Hương thu gom được nhiều vỏ chai nhựa nhất.\nb. Hương > Hải > Xuân > Mạnh.\nBài tập 3. Trang 7 sgk toán 3 tập 1\na. Em hãy ước lượng số con ong và số bông hoa trong hình sau.\nb. Em hãy đếm số con ong, số bông hoa ở hình bên dưới để kiểm tra lại.\nLời giải:\na. 32 con ong và 23 bông hoa.\nb. HS tự đếm: 32 con ong và 23 bông hoa.\nBài tập 4. Trang 7 sgk toán 3 tập 1\nSố ghế ghi trên vé biểu diễn xem ca nhạc của bố và Ngọc là 231 và 232. Em hãy chỉ dẫn giúp 2 bố con Ngọc tìm được ghế của mình.\nLời giải:\nVị trí ghế 231 và 232 tại vị trí ở 2 ghế hàng thứ 1 bên phải."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-cac-so-trong-pham-vi-1000.html
|
e7ab9b17470a33c70d99817ca47276d2
|
Giải bài Gam
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 22 sgk toán 3 tập 2\nViết số đo khối lượng (xem mẫu):\nLời giải:\na) 1 kg 500 g\nb) 800 g\nBài tập 2. Trang 22 sgk toán 3 tập 2\nNhận biết các quả cân 100 g, 200 g, 500 g, 1 kg.\nNâng lần lượt các quả cân và đọc số đo trên quả cân.\nLời giải:\nEm tự thực hiện.\nBài tập 3. Trang 22 sgk toán 3 tập 2\nƯớc lượng và thực hành cân.\na) Chọn bốn vật, ví dụ: chai nước 1l, hộp bút, sách Toán 3, cặp sách.\n Ước lượng từng vật (nặng hơn, nhẹ hơn hay nặng bằng 1 kg).\nb) Cân rồi ghi chép khối lượng từng vật.\n Sắp xếp các vật từ nhẹ đến nặng.\nLời giải:\nEm tự thực hiện rồi ghi ghép lại.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 23 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 2 kg = .?. g b) 3 000 g = .?. kg c) 1 kg 400 g = .?. g\n 5 kg = .?. g 7 000 g = .?. kg 2 500 g = .?. kg .?. g\nLời giải:\na) 2 kg = 2 000 g\n 5 kg = 5 000 g\nb) 3 000 g = 3 kg\n 7 000 g = 7 kg\nc) 1 kg 400 g = 1 400 g\n 2 500 g = 2 kg 500 g\nBài tập 2. Trang 23 sgk toán 3 tập 2\nThay .?. bằng kg hay g?\nLời giải:\n5 hạt đậu đen nặng 1 g\nQuả thanh long nặng 1 kg\nQuả chuối nặng 200 g\nBài tập 3. Trang 23 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 5 hộp sữa cân nặng .?. g.\nb) 1 hộp sữa cân nặng .?. g.\nLời giải:\nNhìn hình ta thấy: Quả cân 1 kg bằng với 5 hộp sữa và quả cân 100 g.\nĐổi 1 kg = 1000 g\nVậy:\na) 5 hộp sữa cân nặng 1000 - 100 = 900 g.\nb) 1 hộp sữa cân nặng 900 : 5 = 180 g.\nBài tập 4. Trang 23 sgk toán 3 tập 2\nLượng sữa trong hộp cân nặng 380 g. Vỏ hộp sữa cân nặng 52 g. Hỏi cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?\nLời giải:\nCả hộp sữa cân nặng là:\n380 + 52 = 432 (g)\nĐáp số: 432 gam."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-gam.html-0
|
79e5163e4e2a510336abdd71ab7d1576
|
Giải toán 3 cánh diều bài: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
|
[
"Bài tập 1. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\nLời giải:\n8 + 2 = 10 9 + 5 = 14 13 - 4 = 9 10 - 3 = 7\n38 + 2 = 40 19 + 5 = 24 23 – 4 =19 50 – 3 = 47\n98 + 2 = 100 29 + 5 = 34 83 – 4 = 79 100 – 3 = 97\nBài tập 2. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nQuyển sách có 148 trang. Minh đã đọc được 75 trang. Hỏi còn bao nhiều trang sách Minh chưa đọc?\nLời giải:\nSố trang sách Minh chưa đọc là:\n148 – 75 = 73 (trang)\nĐáp số: 73 trang\nBài tập 4. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nNgày thứ nhất đội công nhân làm được 457 m đường, ngày thứ hai đội công nhân đó làm được nhiều hơn ngày thứ nhất 125 m đường. Hỏi ngày thứ hai đội công nhân đó làm được bao nhiêu mét đường?\nLời giải:\nNgày thứ hai đội công nhân đó làm được số mét đường là:\n457 + 125 = 582 (m)\nĐáp số: 582 mét.\nBài tập 5. Trang 9 sgk toán 3 tập 1\na. Duy cắt được 9 ngôi sao, Hiền cắt được 11 ngôi sao. Hỏi Hiền cắt được nhiều hơn Duy mấy ngôi sao?\nb. Chú Tư thả xuống ao 241 con cá chép, 38 con cá rô phi. Hỏi chủ Tư đã thả số cá rô phi ít hơn số có chép bao nhiêu con?\nLời giải:\na.\nHiền cắt được nhiều hơn Duy số ngôi sao là:\n11 – 9 = 2 (ngôi sao)\nĐáp số: 2 ngôi sao.\nb.\nChú Tư đã thả số cá rô phi ít hơn số có chép là:\n241 – 38 = 203 (con)\nĐáp số: 203 con."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-tap-ve-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-1000.html
|
a7183d14bf88cd65d7136017ab036110
|
Giải toán 3 cánh diều bài: Gấp một số lên một số lần
|
[
"Bài tập 1. Trang 23 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 23 sgk toán 3 tập 1\nMẹ rót nước mơ vào hai chiếc bình. Bình nhỏ có 2lit nước mơ, bình to có số lít nước mơ gấp 5 lần bình nhỏ. Hỏi bình to có bao nhiêu lít nước mơ.\nLời giải:\nBình to có số lít nước mơ là:\n2 x 5 = 10 (lít)\nĐáp số: 10 lít nước mơ.\nBài tập 3. Trang 23 sgk toán 3 tập 1\nTrong danh sách đăng kí học ngoại khoa thể dục thể thao, có 4 em đăng kí học bơi. Số em đăng kí học các môn thể thao khác gấp 4 lần số em đăng kí học bơi. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí học các môn thể thao khác.\nLời giải:\nSố em đăng kí học môn thể thao khác là:\n4 x 4 = 16 (em)\nĐáp số: 16 em đăng kí học môn khác."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-canh-dieu-bai-gap-mot-so-len-mot-so-lan.html
|
75a3219cddf1dc1fffa061543042fd4f
|
Giải bài Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 30 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính.\n8 444 : 7 2 000 : 4 3 814 : 8\n9 108 : 9 1 060 : 5 5 618 : 6\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 30 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nSố bị chia\nBài tập 2. Trang 30 sgk toán 3 tập 2\nĐúng hay sai? Sửa các câu sai cho đúng\nLời giải:\nCâu đúng là: a, b\nCâu sai là: c\nSửa lại:\nBài tập 3. Trang 30 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) Mỗi hộp sữa nặng 432 g. Vậy 3 hộp sữa như thế nặng hơn 1 kg.\nb) Chia đều 5 400 mlmật ong cho 8 gia đình. Mỗi gia đình được hơn 1lmật ong.\nLời giải:\na) Đổi 1 kg = 1 000 g\nTa có: 3 hộp sữa nặng 432 x 3 = 1 296 g\nSo sánh: 1 296 > 1 000Vậy:câu a đúng.\nb) Chia đều 5 400 mlmật ong cho 8 gia đình nên mỗi gia đình có: 5 400 : 8 = 675 mlmật ong.\nĐổi 1l= 1 000 ml\nSo sánh: 675 < 1 000Vậy:câu b sai.\nBài tập 4. Trang 30 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 30 sgk toán 3 tập 2\nCô Lê lau dọn 6 căn phòng hết 3 giờ. Hỏi cô Lê mất bao nhiêu phút để lau dọn một căn phòng, biết thời gian lau dọn mỗi căn phòng là như nhau?\nLời giải:\nĐổi: 3 giờ = 3 x 60 phút = 180 phút\nThời gian để cô Lê lau dọn một căn phòng là:\n180 : 6 = 30 (phút)\nĐáp số: 30 phút.\nVUI HỌC\nSố?\nMột con voi cân nặng 5 000 kg. Khối lượng con voi gấp 4 lần khối lượng con hươu cao cổ. Con hươu cao cổ nặng .?. kg.\nLời giải:\nKhối lượng con hươu là: 5 000 : 4 = 1 250 kg.\nVậy:Con hươu cao cổ nặng 1 250 kg.\nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nTìm vị trí các tỉnh có voi hoang dã sống trên bản đồ (trang 88).\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html
|
8411c014e689544f39fd103e164677bf
|
Giải bài Mi-li-lít
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 24 sgk toán 3 tập 2\nMỗi bình đựng bao nhiêu lít nước? (Viết theo mẫu.)\nLời giải:\nSố lượng nước mỗi bình là:\na) 200 ml\nb) 500 ml\nc) 1 000 ml\nBài tập 2. Trang 24 sgk toán 3 tập 2\nĐọc dung tích ghi trên một vài hộp sữa, chai nước.\nLời giải:\nBịch sữa có dung tích 220 ml.\nHộp sữa milo có dung tích 115 ml.\nChai nước có dung tích 700 ml.\nBài tập 3. Trang 24 sgk toán 3 tập 2\nDung tích có vạch chia mi-li-lít để nhận biết dung tích của một cốc nước, dung tích bình nước của em.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 25 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 3l= .?. ml b) 2 000 ml= .?.l c) 1l500 ml = .?. ml\n 7l= .?. ml 5 000 ml= .?.l 3 600 ml = .?.l .?. ml\nLời giải:\na) 3l= 3 000 ml b) 2 000 ml= 2l c) 1l500 ml = 1 500 ml\n 7l= 7 000 ml 5 000 ml= 5l 3 600 ml = 3l600 ml\nBài tập 2. Trang 25 sgk toán 3 tập 2\nThay .?. bằnglhay ml?\nLời giải:\na) Một thìa (muỗng) nhỏ chứa khoảng 5 mlmật ong.\nb) 500lnước.\nc) 500 mlnước\nBài tập 3. Trang 25 sgk toán 3 tập 2\nMỗi bình biểu thị lượng nước các bạn đã uống. Mỗi bạn cần uống thêm bao nhiêu nữa để đủ 2 lít nước?\nLời giải:\nVân cần uống thêm 1 000 ml(1l) nước.\nTuấn cần uống thêm 1 200 ml(1l200 ml) nước.\nBài tập 4. Trang 25 sgk toán 3 tập 2\nMỗi bạn sẽ lấy hai bình nào để hai bạn có lượng nước bằng nhau?\nLời giải:\nTa thấy:\nBình A chứa 900 mlnước\nBình B chứa 700 mlnước\nBình C chứa 800 mlnước\nBình D chứa 600 mlnước\nVậy: Để hai bạn có lượng nước như nhau thì: bạn Vân cần lấy bình A và D, bạn Tuấn cần lấy binh B và C hoặc ngược lại."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-mi-li-lit.html
|
a145c8655365c81fba8007e32f4d2814
|
Giải bài Các số có bốn chữ số
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 10 sgk toán 3 tập 2\nViết số, đọc số (theo mẫu):\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\nDùng các thẻthể hiện số.\na) 8 137 b) 9 054 c) 5 208\nLời giải:\na) 8 137\nb) 9 054\nc) 5 208\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\nTìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.\nLời giải:\nĐọc các số:\nBảy nghìn chín trăm chín mươi mốt\nBảy nghìn chín trăm chín mươi hai\nBảy nghìn chín trăm chín mươi ba\nBảy nghìn chín trăm chín mươi bốn\nBảy nghìn chín trăm chín mươi năm\nBảy nghìn chín trăm chín mươi sáu\nBảy nghìn chín trăm chín mươi bảy\nBảy nghìn chín trăm chín mươi tám\nBảy nghìn chín trăm chín mươi chín\nTám nghìn\nTám nghìn không trăm linh một\nTám nghìn không trăm linh hai\nTám nghìn không trăm linh ba\nTám nghìn không trăm linh bốn\nTám nghìn không trăm linh năm\nTám nghìn không trăm linh sáu\nTám nghìn không trăm linh bảy\nTám nghìn không trăm linh tám\nTám nghìn không trăm linh chín\nTám nghìn không trăm linh mười\nTám nghìn không trăm mười một\nTám nghìn không trăm mười hai\nTám nghìn không trăm mười ba\nTám nghìn không trăm mười bốn\nTám nghìn không trăm mười lăm\nTám nghìn không trăm mười sáu\nTám nghìn không trăm mười bảy\nTám nghìn không trăm mười tám\nTám nghìn không trăm mười chín\nTám nghìn không trăm hai mươi\nBài tập 2. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\nViết số.\na) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm.\nb) Bảy nghìn sáu trăm linh một.\nc) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt.\nLời giải:\na) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: 9 845\nb) Bảy nghìn sáu trăm linh một: 7 601\nc) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: 7 061\nBài tập 3. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\nViết các số thành tổng (theo mẫu).\nMẫu:4 207 = 4 000 + 200 + 7\na) 3 823 b) 1 405 c) 9 009\nLời giải:\na) 3 823 = 3 000 + 800 + 20 + 3\nb) 1 405 = 1 000 + 400 + 5\nc) 9 009 = 9 000 + 9\nBài tập 4. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\nViết các tổng thành số.\na) 5 000 + 400 + 30 + 6\nb) 7 000 + 500 + 20\nc) 4 000 + 8\nLời giải:\na) 5 000 + 400 + 30 + 6 = 5 436\nb) 7 000 + 500 + 20 = 7 520\nc) 4 000 + 8 = 4 008\nBài tập 5. Trang 11 sgk toán 3 tập 2\nSố ?\nLời giải:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-cac-so-co-bon-chu-so.html-0
|
8bc067c472e915083c869197ac8b4b4b
|
Giải bài Em làm được những gì trang 18
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 18 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\nLời giải:\nCâu đúng: a, b, d\nCâu sai: c\nBài tập 2. Trang 18 sgk toán 3 tập 2\nChọn ý trả lời đúng.\na) 700 + .?. = 1 600\n A. 2 300 B. 900 C. 1 300\nb) .?. + 7 350 = 9 500\n A. 2 150 B. 2 250 C. 2 850\nc) 8 000 - .?. = 600\n A. 8 600 B. 8 400 C. 7 400\nd) .?. - 4 730 = 5 170\n A. 9 900 B. 10 000 C. 440\nLời giải:\na) Đáp án: B\nb) Đáp án: A\nc) Đáp án: C\nd) Đáp án: A\nBài tập 3. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 6 381 + 1 071 b) 833 + 1 548\nc) 5 486 – 2 485 d) 2 617 – 1 909\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nThay dấu .?. bằng dấu phép tính thích hợp (+, -, x, :).\na) 200 x 5 .?. 800 = 200 b) 200 : 5 .?. 800 = 840\nc) 1000 : 2 .?. 500 = 0 d) 5 000 x 0 .?. 8 = 0\nLời giải:\na) 200 x 5–800 = 200 b) 200 : 5+ 800 = 840\nc) 1000 : 2– 500 = 0 d) 5 000 x 0x8 = 0\nBài tập 5. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nTrong một đợt dịch bệnh, Nhà nước đã cung cấp lương thực cho các gia đình khó khăn ở một khu vực. Lần thứ nhất cung cấp 2 350 kg gạo, lần thứ hai ít hơn lần thứ nhất 450 kg gạo. Hỏi cả hai lần khu vực đó đã được cung cấp bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nLời giải:\nSố ki-lô-gam gạo Nhà nước cung cấp lần thứ hai là:\n2 350 – 450 = 1 900 (kg)\nSố ki-lô-gam gạo cả hai lần khu vực đó đã được cung cấp là:\n2 350 + 1 900 = 4 250 (kg)\nĐáp số: 4 250 ki-lô-gam gạo.\nBài tập 6. Trang 19 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nTuyến đường sắt Bắc – Nam (Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh) đi qua nhiều tỉnh và thành phố, trong đó có thành phố Vinh (tỉnh Nghệ An).\nLời giải:\nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nCùng người thân tìm vị trí tỉnh Nghệ An trên bản đồ (trang 88). Từ Nghệ An đến Thành phố Hồ Chí Minh, theo đường bờ biển phải đi qua bao nhiêu tỉnh, thành phố?\nLời giải:\nTừ Nghệ An đến Thành phố Hồ Chí Minh, theo đường bờ biển phải đi 14 nhiêu tỉnh, thành phố gồm: Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa – Vũng Tàu."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-18.html
|
a311e0781dc846e98c876b9c3149e93b
|
Giải bài Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 16 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n9 852 – 3 741 6 373 – 2 536 2 509 – 328\n1 542 – 701 8 172 - 658 4 739 – 1 427\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 17 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 4 719 – 2 307 = .?. b) 2 164 – 815 = .?.\n .?. – 2 412 = 2 307 .?. – 1 349 = 815\nLời giải:\na) 4 719 – 2 307 =2 412 b) 2 164 – 815 =1 349\n 4 719– 2 412 = 2 307 2 164– 1 349 = 815\nBài tập 2. Trang 17 sgk toán 3 tập 2\nChọn giá trị phù hợp với biểu thức.\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 17 sgk toán 3 tập 2\nMùa hoa năm nay, bà Tư thu hoạch được 5 193 bông hồng đỏ và 3 463 bông hồng vàng. Hỏi số bông hồng đỏ bà Tư thu hoạch nhiều hơn số bông hồng vàng là bao nhiêu?\nLời giải:\nSố bông hồng đỏ bà Tư thu hoạch nhiều hơn số bông hồng vàng là:\n5 193 – 3 463 = 1 730 (bông)\nĐáp số: 1 730 bông hồng đỏ.\nBài tập 4. Trang 17 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nCho biết:\nChiều dài đường gấp khúc ABCD là 1 200 mm.\nChiều dài đường gấp khúc ABC là 900 mm.\nChiều dài đường gấp khúc BCD là 700 mm.Độ dài đoạn thẳng BC là: ? mm.\nLời giải:\nĐộ dài đoạn thẳng CD bằng chiều dài đường gấp khúc ABCD trừ chiều dài đường gấp khúc ABC\nĐộ dài CD là: 1 200 – 900 = 300 mm.\nVậy: Độ dài đoạn thẳng BC bằng chiều dài dài đường gấp khúc BCD trừ độ dài đoạn thẳng CD.\nĐộ dài đoạn thẳng BC là:\n700 – 300 = 400 (mm)\nĐáp số: 400 mi-li-mét."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html
|
9a2da3fce6522df1d3056477504e0c9d
|
Giải bài Tháng, năm
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 20 sgk toán 3 tập 2\nHãy kể tên các tháng trong năm.\nLời giải:\nCác tháng trong năm là: tháng 1, tháng 2, tháng 3, tháng 4, tháng 5, tháng 6, tháng 7, tháng 8, tháng 9, tháng 10, tháng 11 và tháng 12.\nBài tập 2. Trang 20 sgk toán 3 tập 2\nĐọc số ngày của từng tháng trong bảng dưới đây.\nLời giải:\nTháng 1 có 31 ngày\nTháng 2 có 28 ngày hoặc 29 ngày\nTháng 3 có 31 ngày\nTháng 4 có 30 ngày\nTháng 5 có 31 ngày\nTháng 6 có 30 ngày\nTháng 7 có 31 ngày\nTháng 8 có 31 ngày\nTháng 9 có 30 ngày\nTháng 10 có 31 ngày\nTháng 11 có 30 ngày\nTháng 12 có 31 ngày\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 21 sgk toán 3 tập 2\nXem lịch năm nay và trả lời câu hỏi.\na) Hôm nay là thứ mấy, ngày, tháng, năm nào?\nb) Tháng sau là tháng mấy, có bao nhiêu ngày?\nc) Sinh nhật Bác Hồ là ngày nào? Sinh nhật Bác năm nay vào thứ mấy?\nLời giải:\na) b) Em tự xem lịch của ngày hôm nay.\nc) Sinh nhật Bác Hồ là ngày 19 tháng 5 năm 1890.\n Sinh nhật Bác năm nay (2022) vào thứ Năm.\nBài tập 2. Trang 21 sgk toán 3 tập 2\nXem ba tờ lịch sau của năm 2024 và trả lời câu hỏi.\na) Ngày 1 tháng 1 là thứ mấy?\nb) Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? Tháng 2 có bao nhiêu ngày?\nc) Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy?\nLời giải:\na) Ngày 1 tháng 1 là thứ Hai\nb) Ngày 3 tháng 2 là thứ Bảy\n Tháng 2 có 29 ngày\nc) Ngày 8 tháng 3 là thứ Sáu\nBài tập 3. Trang 21 sgk toán 3 tập 2\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) Nếu hôm nay là thứ Sáu thì 7 ngày nữa cũng là thứ Sáu.\nb) Ngày 31 tháng 6 là sinh nhật của một bạn trong lớp em.\nc) 1 năm = 12 tháng, 1 tháng 30 ngày.\nd) Các tháng có 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10 và tháng 12.\nLời giải:\nCâu đúng là: a, d\nCâu sai là: b, c\nCâu b sai vì tháng Sáu chỉ có 30 ngày, không có ngày 31.\nCâu c sai vì 1 tháng có thể có 28, 29 hoặc 31 ngày."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-thang-nam.html
|
01f1a62b0b9ee6982f413f39a3aa8d0f
|
Giải bài So sánh các số có bốn chữ số
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 12 sgk toán 3 tập 2\nĐiền >, <, =\na) 792 .?. 1 000 b) 6 321 .?. 6 123 c) 8 153 .?. 8 159\n 625 .?. 99 4 859 .?. 4 870 1 061 .?. 1 000 + 60 + 1\nLời giải:\na) 792< 1 000 b) 6 321>6 123 c) 8 153< 8 159\n 625> 99 4 859< 4 870 1 061=1 000 + 60 + 1\nBài tập 2. Trang 12 sgk toán 3 tập 2\nCho bốn số: 4 725, 4 275, 4 752, 4 527.\na) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số trong hình dưới đây.\nLời giải:\na) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 4 275 < 4 527 < 4 725 < 4 752.\nb)\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 13 sgk toán 3 tập 2\nTrả lời các câu hỏi:\na) Bể thứ nhất chứa được 2 100lnước, bể thứ hai chứa được 1 200lnước. Bể nào chứa được nhiều nước hơn?\nb) Anh Hai đã chạy được 750 m, anh Ba đã chạy được 1 km. Quãng đường đã chạy được của ai dài hơn?\nLời giải:\na) So sánh: 2 100 > 1 200\nVậy: Bể thứ nhất chứa nhiều nước hơn.\nb) Đổi: 1 km = 1 000 m\nSo sánh: 1 000 > 750\nVậy: Quãng đường đã chạy được của anh Ba dài hơn.\nBài tập 2. Trang 13 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát bảng bên, trả lời các câu hỏi.\na) Hai ngọn núi Bạch Mã và Pu Ta Leng, ngọn núi nào cao hơn?\nb) Ngọn núi nào cao nhất?\nc) Sắp xếp các ngọn núi theo thứ tự từ cao đến thấp.\nLời giải:\na) Trong hai ngọn núi Bạch Mã và Pu Ta Leng thì ngọn núi Pu Ta Leng cao hơn.\nb) Ngọn núi Phan Xi Păng cao nhất.\nc) Sắp xếp các ngọn núi theo thứ tự từ cao đến thấp như sau: Phan Xi Păng, Pu Ta Leng, Bạch Mã, Bà Đen.\nBài tập 3. Trang 13 sgk toán 3 tập 2\nLàm tròn số đến hàng nghìn.\na) Làm tròn số 4 521 đến hàng nghìn thì ta được số.?.\nb) Làm tròn số 6 480 đến hàng nghìn thì ta được số.?.\nc) Làm tròn số 2 634 đến hàng nghìn thì ta được số.?.\nLời giải:\na) Làm tròn số 4 521 đến hàng nghìn thì ta được số 5 000\nb) Làm tròn số 6 480 đến hàng nghìn thì ta được số 6 000\nc) Làm tròn số 2 634 đến hàng nghìn thì ta được số 3 000\nTHỬ THÁCH\nTrang trại có bao nhiêu con bò?\nSố con bò của trang trại là số có bốn chữ số.\nNếu làm tròn số này đến hàng nghìn thì ta được số 10 000.\nNếu gạch bỏ chữ số hàng nghìn thì ta được số lớn nhất có ba chữ số.\nLời giải:\nTrang trại có 9 999 con bò."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-so-sanh-cac-so-co-bon-chu-so.html
|
f39ef46a2e3febd7504307c369d261b5
|
Giải bài Chục nghìn
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 7 sgk toán 3 tập 2\na) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây.\nb) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.\nLời giải:\na)\nb)\nBài tập 2. Trang 8 sgk toán 3 tập 2\nCó mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?\nLời giải:\na)\nb)\nBài tập 3. Trang 8 sgk toán 3 tập 2\nLấy các thẻphù hợp với mỗi bảng sau.\nTrả lời:\na)\nb)\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 9 sgk toán 3 tập 2\nĐếm các thẻ số và cho biết có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.\nLời giải:\nĐếm: 1 nghìn 4 trăm 6 chục 3 đơn vị\nBài tập 2. Trang 9 sgk toán 3 tập 2\nNói theo mẫu:\na) 6 825 b) 2 834 c) 901\nLời giải:\na) 6 825 gồm 6 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 4 đơn vị.\nb) 2 834 gồm 2 nghìn, 8 trăm, 3 chục và 4 đơn vị.\nc) 901 gồm 9 trăm và 1 đơn vị.\nBài tập 3. Trang 9 sgk toán 3 tập 2\nHình ảnh nào có số khối lập phương phù hợp với mỗi bảng?\nLời giải:\nA – III\nB – IV\nC – II\nD - I"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chuc-nghin.html
|
256d820cae4e815a7084d093666ec58a
|
Giải bài Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 14 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n2 153 + 5 433 1 675 + 3 309 6 722 + 966\n3 905 + 4 185 465 + 619 880 + 7 077\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 15 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 15 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm.\n5 000 + 2 000 + 1 000 1 800 + 1 200 + 6 000\n4 000 + 3 000 + 3 000 4 900 + 500 + 100\nLời giải:\n5 000 + 2 000 + 1 000 = 8 000\n4 000 + 3 000 + 3 000 = 10 000\n1 800 + 1 200 + 6 000 = (1 800 + 1 200 ) + 6 000 = 9 000\n4 900 + 500 + 100 = (4 900 + 100) + 500 = 5 500\nBài tập 3. Trang 15 sgk toán 3 tập 2\nĐiền >, <, =\na) 3 000 + 800 + 20 + 5 .?. 3 825\nb) 9 100 + 180 + 15 .?. 9 500\nc) 6 000 + 4 .?. 4 600\nd) 2 000 + 70 + 8 .?. 2 780\nLời giải:\na) 3 000 + 800 + 20 + 5= 3 825\nb) 9 100 + 180 + 15<9 500\nc) 6 000 + 4> 4 600\nd) 2 000 + 70 + 8< 2 780\nBài tập 4. Trang 15 sgk toán 3 tập 2\nGia đình bác Tám thu hoạch măng cụt và xoài. Măng cụt cân được 2 320 kg. Khối lượng xoài nhiều hơn măng cụt là 520 kg. Hỏi gia đình bác Tám thu hoạch được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam măng cụt và xoài?\nLời giải:\nSố ki-lô-gam xoài thu hoạch được là:\n2 320 + 520 = 2 840 (kg)\nSố ki-lô-gam măng cụt và xoài gia đình bác Tám thu hoạch được là:\n2 320 + 2 840 = 5 160 (kg)\nĐáp số: 5 160 ki-lô-gam.\nBài tập 5. Trang 15 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nQuãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thị xã Sa Pa, đi qua thủ đô Hà Nội, dài .?. km.\nLời giải:\n- Ta có phép tính: 1 726 + 320 = 2 046 km\nVậy: Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thị xã Sa Pa, đi qua thủ đô Hà Nội, dài2046km."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html
|
ef506618d45c1e51000eee7fb1e5c9d2
|
Giải bài Ôn tập các số trong phạm vi 1000
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 86 sgk toán 3 tập 1\na) Đọc số: 275, 609, 121, 584, 930.\nb) Viết số.\nBốn trăm bảy mươi mốt.\nTám trăm linh một.\nSáu mươi lăm.\nMột nghìn.\nc) Viết các số 748, 805, 160 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.\nLời giải:\na) Đọc số:\n275: hai trăm bảy mươi lăm.\n609: sáu trăm linh chín.\n121: một trăm hai mươi mốt.\n584: năm trăm tám mươi tư.\n930: chín trăm ba mươi.\nb) Viết số:\nBốn trăm bảy mươi mốt: 471\nTám trăm linh một: 801\nSáu mươi lăm: 65\nMột nghìn: 1000\nc) Viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị\n748 = 700 + 40 +8\n805 = 800 + 5\n160 = 100 + 60\nBài tập 2. Trang 86 sgk toán 3 tập 1\na) >, <, =\n574 ..?.. 702 465 ..?.. 461 683 ..?.. 600 + 80 + 3\n236 ..?.. 98 157 ..?.. 170 1000 ..?.. 900 + 90 + 9\nb) Sắp xếp các số 401, 325, 329, 87 theo thứ tự từ bé đến lớn.\nc) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất trong các số 725, 275, 257, 752.\nLời giải:\na)\n574 < 702 465 > 461 683 = 600 + 80 + 3\n236 > 98 157 < 170 1000 > 900 + 90 + 9\nb) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 87< 325 < 329 < 401.\nc) Số lớn nhất: 752, số bé nhất: 257.\nBài tập 3. Trang 86 sgk toán 3 tập 1\nĐã tô màu$\\frac{1}{2}$ của hình nào?\nLời giải:\nHình C.\nTHỬ THÁCH\nMàu gì?\nHình chữ nhật sau được tô theo ba màu: xanh, hồng, vàng.\nĐã tô màu $\\frac{1}{6}$số ô vuông của hình bằng màu ..?..\nĐã tô màu $\\frac{1}{3}$số ô vuông của hình bằng màu ..?..\nĐã tô màu $\\frac{1}{2}$số ô vuông của hình bằng màu ..?..\nLời giải:\nĐã tô màu $\\frac{1}{6}$ số ô vuông của hình bằng màu xanh.\nĐã tô màu$\\frac{1}{3}$ số ô vuông của hình bằng màu hồng.\nĐã tô màu$\\frac{1}{2}$ số ô vuông của hình bằng màu vàng.\nBài tập 4. Trang 87 sgk toán 3 tập 1\na) Làm tròn số đến hàng chục.\nLàm tròn số 17 đến hàng chục thì được số ..?..\nLàm trong số 435 đến hàng chục thì được số ..?..\nLàm tròn số 384 đến hàng chục thì được số ..?..\nb) Làm tròn số đến hàng trăm.\nLàm tròn số 854 đến hàng tram thì được số ..?..\nLàm tròn số 947 đến hàng tram thì được số ..?..\nLàm tròn số 370 đến hàng tram thì được số ..?..\nLời giải:\na)\nLàm tròn số 17 đến hàng chục thì được số 20.\nLàm trong số 435 đến hàng chục thì được số 440.\nLàm tròn số 384 đến hàng chục thì được số 390.\nb)\nLàm tròn số 854 đến hàng tram thì được số 900.\nLàm tròn số 947 đến hàng tram thì được số 900\nLàm tròn số 370 đến hàng tram thì được số 400.\nKHÁM PHÁ\nLời giải:\nCon mực này nặng khoảng 500 kg.\nBài tập 5. Trang 87 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) 387 gồm ..?.. trăm, ..?.. chục và ..?.. đơn vị.\nb) Số liền sau của 799 là: ..?..\nc) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: ..?..\nd) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là: ..?..\nLời giải:\na) 387 gồm 3 trăm, 8 chục và 7 đơn vị.\nb) Số liền sau của 799 là: 800\nc) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: 30\nd) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là: 29\nBài tập 6. Trang 87 sgk toán 3 tập 1\nHình sau có bao nhiêu mảnh ghép?\nLời giải:\nƯớc lượng: Có khoảng 60 mảnh ghép.\nĐếm: Có 61 mảnh ghép."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-cac-so-trong-pham-vi-1000.html
|
adaea635cf77f1b117fb80b37d2b53ef
|
Giải bài Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 81 sgk toán 3 tập 1\nĐọc rồi viết nhiệt độ (theo mẫu).\nLời giải:\na) 40oC\nb) 16oC\nBài tập 2. Trang 81 sgk toán 3 tập 1\nĐo nhiệt độ trong phòng học, ngoài phòng học.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhiet-do-do-nhiet-do.html
|
6cb54c563a4883cccf904750e7f82d8c
|
Giải bài Em làm được những gì trang 82
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 82 sgk toán 3 tập 1\nChọn bộ ba số thích hợp để nói các phép tính trong các bảng nhân, chia đã học (theo mẫu).\nLời giải:\nBộ ba: 6, 30, 5\n6 x 5 = 30 30 : 6 = 5\n5 x 6 = 30 30 : 5 = 6\nBộ ba: 21, 7, 3\n7 x 3 = 21 21 : 3 = 7 \n3 x 7 = 21 21 : 7 = 3\nBộ ba: 8, 48, 6\n8 x 6 = 48 48 : 8 = 6\n6 x 8 = 48 48 : 6 = 8\nBộ ba 4, 2, 8\n4 x 2 = 8 8 : 4 = 2\n2 x 4 = 8 8 : 2 = 4\nBộ ba 4, 28, 7\n4 x 7 = 28 28 : 4 = 7\n7 x 4 = 28 28 : 7 = 4\nBài tập 2. Trang 82 sgk toán 3 tập 1\nĐúng hay sai?\nLời giải:\nCâu đúng: a, c.\nCâu sai: b, d.\nDo:\n128 x 3 = 384\n869 : 6 = 144 (dư 5)\nBài tập 3. Trang 82 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 82 sgk toán 3 tập 1\nChọn đồng hồ phù hợp với cách đọc.\nLời giải:\nBài tập 5. Trang 83 sgk toán 3 tập 1\nChọn ý trả lời đúng.\na) Đã tô màu $\\frac{1}{4}$của hình nào?\nb) Trong ba địa điểm sau, nơi lạnh nhất là:\nc) O là trung điểm của đoạn thẳng:\nA. PN B. ON C. MN\nLời giải:\na) Câu đúng: C\nb) Câu đúng: A\nc) Câu đúng: C"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-82.html
|
cd5d93ec7882b7302237aebf71120bef
|
Giải bài Ôn tập thống kê có thể, chắc chắn, không thể
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 94 sgk toán 3 tập 1\nThống kê các dụng cụ học tập.\na) Thu thập\nDưới đây là một số dụng cụ vẽ tranh của bạn Lâm.\nb) Phân loại:Có thể phân loại như sau:\nBút chì - Bút sáp - Dụng cụ gọt bút chì - Cục tẩy (cục gôm).\nc) Kiểm đếm: Đếm số dụng cụ mỗi loại.\nd) Biểu đồ tranh\nSo sánh số lượng các loại dụng cụ trên bằng cách sử dụng các từ:\nNhiều hơn, ít hơn, bằng nhau, nhiều nhất, ít nhất.\nGấp (bao nhiêu lần).\nLời giải:\nSố bút chì ít hơn số bút sáp.\nSố bút chì và số cục tẩy bằng nhau.\nSố bút sáp là nhiều nhất.\nSố dụng cụ gọt bút chì là ít nhất.\nSố bút chì gấp hai lần số dụng cụ gọt bút chì.\nSố bút sáp gấp 6 lần số bút chì.\nBài tập 2. Trang 94 sgk toán 3 tập 1\nCó thể, chắc chắn hay không thể?\nBa hộp quà đựng ba con thú bông khác nhau: mèo, chó, thỏ. Dũng chọn một hộp quà bất kì. Hộp Dũng chọn:\na) ..?.. có xe đồ chơi.\nb) ..?.. có một con thú bông.\nc) ..?.. có thỏ bông.\nLời giải:\na) Không thể có xe đồ chơi.\nb) Chắc chắn có một con thú bông.\nc) Có thể có thỏ bông."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thong-ke-co-chac-chan-khong.html
|
076e115c6d7b92d93fd3ad5f2013833e
|
Giải bài Ôn tập các phép tính
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 89 sgk toán 3 tập 1\nTổng hay hiệu?\nLời giải:\na) Để tìm tất cả số cúc áo, ta tính tổng.\nb) Biết số cúc áo cả hai màu xanh, đỏ và biết số cúc áo màu đỏ. Để tìm số cúc áo màu xanh, ta tính hiệu.\nc) Để tìm số cúc áo màu xanh nhiều hơn số cúc áo màu vàng, ta tính hiệu.\nBài tập 2. Trang 89 sgk toán 3 tập 1\nTích hay thương?\nLời giải:\na) Để tìm tất cả số cúc áo, ta nên tính tích.\nb) Chia đều số cúc áo cho các bạn. Để biết mỗi bạn được bao nhiêu cúc áo, ta tính thương.\nc) Chia cho mỗi bạn số cúc áo bằng nhau, để tìm số bạn được nhận cúc áo, ta tính thương.\nBài tập 3. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na)\nSố học sinh khối lớp 3\nb)\nBài tập 4. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) Số bé gấp lên ..?.. lần thì được số lớn.\nb) Số lớn giảm đi ..?.. lần thì được số bé.\nc) Số lớn gấp ..?.. lần số bé.\nTrả lời:\na) Số bé gấp lên 5 lần thì được số lớn.\nb) Số lớn giảm đi 5 lần thì được số bé.\nc) Số lớn gấp 5 lần số bé.\nBài tập 5. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nChọn ý trả lời đúng.\nSố lớn gấp 3 lần số bé và số lớn hơn số bé 8 đơn vị.\nSố lớn và số bé lần lượt là:\nA. 6 và 2 B. 10 và 2 C. 12 và 4\nLời giải:\nCâu đúng: C\nBài tập 6. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 20 + 530 b) 690 – 70\nc) 90 x 6 d) 270 : 3\nLời giải:\na) 20 + 530 = 550 b) 690 – 70 = 620\nc) 90 x 6 = 540 d) 270 : 3 = 90\nBài tập 7. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính.\na) 172 x 4 b) 758 : 8\nLời giải:\nBài tập 8. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) 610 + ..?.. = 970 b) 4 x ..?.. = 80 c) ..?.. : 3 = 70\nLời giải:\na) 610 + 360 = 970 b) 4 x 20 = 80 c) 210 : 3 = 70\nBài tập 9. Trang 90 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức.\na) 493 – 328 + 244 b) 210 : 6 x 5\nc) 36 + 513 : 9 d) 2 x (311 – 60)\nLời giải:\na) 493 – 328 + 244 = 165 + 244 = 409\nb) 210 : 6 x 5 = 35 x 5 = 175\nc) 36 + 513 : 9 = 36 + 57 = 93\nd) 2 x (311 – 60) = 2 x 251 = 502\nBài tập 10. Trang 91 sgk toán 3 tập 1\nChọn ý trả lời đúng.\na) Một số khi nhân với 1 thì bằng:\nA. 1 B. 0 C. chính số đó\nb) Một số khi nhân với 0 thì bằng:\nA. 1 B. 0 C. chính số đó\nc) Giá trị của biểu thức 3 x (27 -27) là:\nA. 1 B. 0 C. 54\nd) Lớp em sử dụng loại bán 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn).Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất là:\nA. 17 cái bàn. B. 18 cái bàn. C. 35 cái bàn.\nLời giải:\na) Câu đúng: C\nb) Câu đúng: B\nc) Câu đúng: B\nd) Câu đúng: B\nBài tập 11. Trang 91 sgk toán 3 tập 1\nLớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 2 quyển sách và 5 quyển vở. Số sách sẽ tặng là 52 quyển. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, lớp em cần có bao nhiêu quyển vở?\nLời giải:\nSố phần quà cần chuẩn bị là:\n52 : 2 = 26 (phần)\nSố quyển vở cần để chuẩn bị quà là:\n5 x 26 = 130 (quyển)\nĐáp số: 130 quyển vở."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-cac-phep-tinh.html
|
5222c11a1eebe8448713cb7d05179663
|
Giải bài So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 76 sgk toán 3 tập 1\nSố chấm tròn màu đỏ gấp mấy lần số chấm tròn màu xanh?\nLời giải:\na) Số chấm tròn màu đỏ gấp 6 lần số chấm tròn màu xanh.\nb)Số chấm tròn màu đỏ gấp 3 lần số chấm tròn màu xanh.\nc)Số chấm tròn màu đỏ gấp 2 lần số chấm tròn màu xanh.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 76 sgk toán 3 tập 1\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\na) Số lớn: 24 giờ b) Số lớn: 40 kg c) Số lớn: 72 cm\n Số bé: 8 giờ Số bé: 8 kg Số bé: 9 cm\nLời giải:\na) 24 : 8 = 3\nSố lớn gấp 3 lần sồ bé.\nb) 40 : 8 = 5\nSố lớn gấp 5 lần số bé.\nc) 72 : 9 = 8\nSố lớn gấp 8 lần số bé.\nBài tập 2. Trang 76 sgk toán 3 tập 1\nGiải bài toán theo tóm tắt sau.\nMẹ: 36 tuổi.\nCon: 9 tuổi.\nTuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?\nLời giải:\nTuổi mẹ gấp số lần tuổi con là:\n36 : 9 = 4 (lần)\nĐáp số: 4 lần."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-be.html-0
|
2351d6664626d24cffec947ef5053535
|
Giải bài Điểm ở giữa trung điểm của đoạn thẳng
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 77 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ bên\na) Nêu ba điểm thẳng hàng. Trong ba điểm vừa nêu, điểm nào là điểm ở giữa hai điểm còn lại?\nb) D có là trung điểm của đoạn thẳng CE không?\n G có là trung điểm của đoạn thẳng HE không?\nLời giải:\na)\nBa điểm thẳng hàng: C, D, E. Điểm ở giữa hai điểm còn lại là: D.\nBa điểmthẳng hàng: H, G, E. Điểm ở giữa hai điểm còn lại là: G\nBa điểm thẳng hàng: H, L, K. Điểm ở giữa hai điểm còn lại là: L.\nb)\nD là trung điểm của đoạn thẳng CE. Vì CD = DE.\nG không là trung điểm của đoạn thẳng HE. Vì HG không bằng GE.\nBài tập 2. Trang 77 sgk toán 3 tập 1\na) Dưới đây là cách xác định trung điểm của một đoạn thẳng.\nGiải thích tại sao N là trung điểm của đoạn thẳng ST.\nb) Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm.\nXác định trung điểm M của đoạn thẳng AB.\nLời giải:\na) N là trung điểm của ST, vì SN = NT = 3 cm.\nb)\nBài tập 3. Trang 78 sgk toán 3 tập 1\nXác định trung điểm các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA của tờ giấy hình chứ nhật (hình vẽ)\nGấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD sao cho cạnh AD trùng với cạnh BC, đánh dấu trung điểm M của cạnh AB và trung điểm M của cạnh CD.\nThực hiện tương tự, ta sẽ xác định được trung điểm I và K của các cạnh AD và BC.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 78 sgk toán 3 tập 1\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) O là trung điểm của đoạn thẳng AB.\nb) M là trung điểm của đoạn thẳng CD.\nc) K là điểm ở giữa hai điểm P và Q.\nd) K là trung điểm của đoạn thẳng PQ.\nLời giải:\nCâu đúng: a, c.\nCâu sai: b, d.\nBài tập 2. Trang 78 sgk toán 3 tập 1\nXác định vị trí các lều dưới đây\na) Vị trí các lều\ntheo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AD, BC, DC, AB.\nb) Lều ở vị trí trung điểm của đoạn thẳng SU.\nLời giải:\na)\nVị trí lềulà vị trí điểm V.\nVị trí lềulà vị trí điểm T.\nVị trí lềulà vị trí điểm U.\nVị trí lềulà vị trí điểm S.\nb) Vị trí lềulà vị trí điểm O."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang.html-0
|
64d0d6ef2fd660bf17ada5a433a54dc2
|
Giải bài Ôn tập hình học và đo lường
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát các hình bên.\na) Gọi tên các hình.\nb) Các hình nào có đúng 4 đỉnh, 4 cạnh?\nc) Các hình nào có 12 cạnh, 6 mặt?\nLời giải:\na) Lần lượt các hình từ trái qua phải:\nb) Hình có đúng 4 đỉnh, 4 cạnh là: hình vuông, hình chữ nhật và hình tứ giác\nc) Hình có đúng 12 cạnh, 6 mặt là: khối lập phương, khối hộp chữ nhật\nBài tập 2. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nVẽ hình chú gà con.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nBài tập 3. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nSố?\n..?.. dm = 1m ..?.. cm = 1 dm ..?.. mm = 1 cm\n1 km = ..?.. m 1 m = ..?.. cm 1 m = ..?.. mm\nLời giải:\n10 dm = 1m 10 cm = 1 dm 10 mm = 1 cm\n1 km = 1000 m 1 m = 100 cm 1 m = 1000 mm\nBài tập 4. Trang 92 sgk toán 3 tập 1\nNên đo các chiều dài sau theo đơn vị nào (ki-lô-mét, xăng-ti-mét, mi-li-mét)?\n- Chiều dài sân bóng rổ - Chiều cao của em\n- Chiều dài của con kiến - Khoảng cách giữa hai thành phố.\nLời giải:\nNên đo các chiều dài theo các đơn vị là:\nChiều dài sân bóng rổ: ki-lô-mét.\nChiều cao của em: xăng-ti-mét.\nChiều dài của con kiến: mi-li-mét.\nKhoảng cách giữa hai thành phố: ki-lô-mét.\nKHÁM PHÁ\nEm hãy so sánh chiều cao của tòa nhà và tổ mối.\nLời giải:\nChiều cao của toà nhà là:\n360 x 2 + 200 = 920 (cm)\nChiều cao của tổ mối là: 9 m = 900 cm\nVậy tòa nhà cao hơn tổ mối.\nBài tập 5. Trang 93 sgk toán 3 tập 1\nĐọc giờ bốn đồng hồ rồi cho biết đồng hồ thứ năm chỉ mấy giờ.\nLời giải:\nLần lượt giờ đồng hồ từ trái qua phải:\nTa thấy mỗi đồng hồ cách nhau 5 phút, vậy đồng hồ thứ năm chỉ 3 giờ 02 phút.\nBài tập 6. Trang 93 sgk toán 3 tập 1\nĐọc nhiệt độ ở các nhiệt kế. Chọn nhiệt kế phù hợp với hình ảnh.\nLời giải:\nĐọc nhiệt độ ở các nhiệt kế:\nNhiệt kế A: $36^{\\circ}$C\nNhiệt kế B: $32^{\\circ}$C\nNhiệt kế C: $26^{\\circ}$C\nNhiệt kế D: $16^{\\circ}$C\nChọn nhiệt kế phù hợp hình ảnh là:\nHình 1 – B\nHình 2 – A\nHình 3 – C\nHình 4 – D\nBài tập 7. Trang 93 sgk toán 3 tập 1\nEm chọn một con vật dưới đây rồi xếp hình.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html
|
54fe684f2e134696f7a7a2b8a447b3ed
|
Giải bài Hình tròn
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 79 sgk toán 3 tập 1\nNêu tên tâm, các bán kính, đường kính có trong mỗi hình tròn sau.\nLời giải:\na) Hình tròn có tâm S:\nBán kính: SK, ST, SL.\nĐường kính: TL.\nb)\nHình tròn màu xanh có\nTâm: B\nBán kính: BA, BC, BG.\nĐường kính: AC.\nHình tròn màu vàng có:\nTâm: D.\nBán kính: DB, DC, DE.\nĐường kính: BC.\nBài tập 2. Trang 80 sgk toán 3 tập 1\nThực hành vẽ hình tròn bằng com-pa.\na) Sử dụng com-pa để vẽ hình tròn:\nb) Vẽ em bé và ông mặt trời.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 80 sgk toán 3 tập 1\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) Chỉ có một bán kính và một đường kính.\nb) Có nhiều bán kính và nhiều đường kính.\nc) Các đường kính dài bằng nhau.\nd) Đường kính dài gấp 2 lần bán kính.\nLời giải:\nCâu đúng: b, c, d.\nCâu sai: a."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hinh-tron.html
|
4c99335f4bbc26746d20705b6af586d7
|
Giải bài Xem đồng hồ
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 70 sgk toán 3 tập 1\nMỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?\nLời giải:\nĐồng hồ\nGiờ\nĐồng hồ màu hồng\n7 giờ 8 phút\nĐồng hồ màu cam\n4 giờ 13 phút\nĐồng hồ màu vàng\n2 giờ 48 phút hay 3 giờ kém 12 phút\nĐồng hồ màu xanh đậm\n10 giờ 37 phút hay 11 giờ kém 23 phút\nĐồng hồ màu xanh nhạt\n12 giờ 54 phút hay 1 giờ kém 6 phút\nĐồng hồ màu tím\n12 giờ 38 phút hay 1 giờ kèm 22 phút\nBài tập 2. Trang 71 sgk toán 3 tập 1\nXoay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na) 3 giờ 21 phút b) 7 giờ 54 phút c) 11 giờ kém 18 phút.\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 71 sgk toán 3 tập 1\nChọn đồng hồ phù hợp với cách đọc\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 71 sgk toán 3 tập 1\nVào buổi chiều, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?\nLời giải:\nĐồng hồ điện tử màu xanh da trời và đồng hồ ở hình D.\nĐồng hồ điện tử màu cam và đồng hồ ở hình C.\nĐồng hồ điện tử màu xanh lá cây và đồng hồ ở hình A.\nĐồng hồ điện tử màu hồng và đồng hồ ở hình B.\nBài tập 3. Trang 71 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) Chúng em bắt đầu vẽ lúc .?. giờ.\nb) Lớp 3A vẽ xong lúc .?. giờ .?. phút.\n Lớp 3B vẽ xong lúc .?. giờ .?. phút.\nc) Thời gian lớp 3A vẽ nhanh hơn lớp 3B là .?. phút.\nLời giải:\na) Chúng em bắt đầu vẽ lúc 8 giờ.\nb) Lớp 3A vẽ xong lúc 11 giờ 08 phút.\nLớp 3B vẽ xong lúc 11 giờ 20 phút.\nc) Thời gian lớp 3A vẽ nhanh hơn lớp 3B là 12 phút."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-xem-dong-ho.html-1
|
5555515e9d4f65981459a910aa50e5dc
|
Giải bài Bảng chia 9
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 68 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\n27 : 9 63 : 9 36 : 9 81 : 9 9 : 9\n18 : 9 45 : 9 54 : 9 72 : 9 0 : 9\nLời giải:\n27 : 9 = 3 63 : 9= 7 36 : 9 = 4 81 : 9 = 99 : 9 = 1\n18 : 9= 2 45 : 9 = 5 54 : 9= 6 72 : 9 = 8 0 : 9 = 0\nBài tập 2. Trang 68 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na)\nb)\nBài tập 3. Trang 68 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nMột đàn gà Đổng Tảo có 18 con gà mái. Số gà mái gấp 9 lần số gà trống.\nĐàn gà đó có .?. con gà trống.\nLời giải:\nĐàn gà đó có số con gà trống là:\n18 : 9 = 2 (con)\nĐáp số: 2 con gà trống."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-chia-9.html-0
|
0d62ae3ef7517f77091ff9c6925b9676
|
Giải bài Bảng nhân 9
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 67 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 67 sgk toán 3 tập 1\nĐọc phép nhân trong bảng nhân 9 có tích là mỗi số dưới đây\nLời giải:\n27 là tích của 9 x 3\n9 là tích của 9 x 1\n18 là tích của 9 x 2\n90 là tích của 9 x 10\n72 là tích của 9 x 8\n45 là tích của 9 x 5\n81 là tích của 9 x 9\n63 là tích của 9 x 7\n54 là tích của 9 x 6\n36 là tích của 6 x 6\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 67 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\n9 x 2 9 x 3 9 x 8 9 x 7 0 x 9\n9 x 4 9 x 5 9 x 6 9 x 9 9 x 10\nLời giải:\n9 x 2 =18 9 x 3 = 279 x 8 = 72 9 x 7 = 630 x 9 = 0\n9 x 4=36 9 x 5= 45 9 x 6= 54 9 x 9 = 819 x 10 = 90\nKHÁM PHÁ\nVượn mắt kính là loài vượn nhỏ nhất thế giới. Tuy nhiên, vượn mắt kính có thể nhảy xa gấp 70 lần chiều dài thân nó.\nMột con vượn mắt kính có chiều dài thân là 9 cm, con vượn này có thể nhảy xa ..?.. cm.\nLời giải:\nMột con vượn mắt kính có chiều dài thân là 9 cm, con vượn này có thể nhảy xa số xăng-ti-mét là:\n9 x 70 = 630 (cm)\nĐáp số: 630 cm."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-nhan-9.html-0
|
e8dab0065fa07977d68e1fa714f9c60d
|
Giải bài Bảng chia 8
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 65 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm.\n24 : 8 56 : 8 64 : 8 48 : 8 0 : 8\n16 : 8 32 : 8 40 : 8 72 : 8 80 : 8\nLời giải:\n24 : 8 = 3 56 : 8 = 7 64 : 8= 8 48 : 8= 6 0 : 8 = 0\n16 : 8= 2 32 : 8= 4 40 : 8= 5 72 : 8= 9 80 : 8 = 10\nBài tập 2. Trang 65 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính.\na) 57 : 8 b) 89 : 8 c) 70 : 8\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 65 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nQuan sát hình ảnh bánh chưng.\na) Cái bánh chưng này được chia thành .?. miếng bằng nhau.\nb) Thoa ăn 1 miếng, vậy Thoa đã ăn $\\frac{1}{?}$cái bánh.\nLời giải:\na) Cái bánh chưng này được chia thành 8 miếng bằng nhau.\nb) Thoa ăn 1 miếng, vậy Thoa đã ăn$\\frac{1}{8}$cái bánh."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-chia-8.html-0
|
ef1075a18e2dc22ccad309a89aa92bfc
|
Giải bài Em làm được những gì trang 69
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 69 sgk toán 3 tập 1\na) Hoàn thiện bảng nhân sau.\nb) Cách sử dụng bảng nhân.\nSử dụng bảng để tính.\n3 x 9 7 x 8 9 x 9 36 : 4 48 : 6 100 : 1\nLời giải:\na)\nb)\n3 x 9= 27 7 x 8= 56 9 x 9= 81\n36 : 4 = 9 48 : 6= 8 100 : 10 = 10\nBài tập 2. Trang 69 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 70 sgk toán 3 tập 1\nChọn ý trả lời đúng.\na) Kết quả của phép nhân 141 x 7 là:\nA. 787 B. 887 C. 987\nb) Kết quả của phép chia 98 : 8 là:\nA. 11 (dư 2) B. 12 (dư 2) C. 13\nc) Số phần được tô màu của hình D viết là:\nA.$\\frac{1}{3}$ B. $\\frac{1}{5}$ C.$\\frac{1}{6}$\nd) Quan sát các hình sau.\nSố ngôi sao của hình thứ mười là:\nA. 16 B. 20 C. 40\nLời giải:\na) Câu đúng: C\nb) Câu đúng: B\nc) Câu đúng: B\nd) Câu đúng: A\nBài tập 4. Trang 70 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nChiều dài cơ thể voọcchà vá chân nâu được tính từ đỉnh đầu đến chót đuôi. Voọc chà vá chân nâu thường có chiều dài cơ thể gấp 2 lần chiều dài đuôi của chúng.\nNếu một con voọc chà vá chân nâu có đuôi dài 30 cm thì cơ thể con voọc đó dài khoảng .?. cm.\nLời giải:\nNếu một con voọc chà vá chân nâu có đuôi dài 30 cm thì cơ thể con voọc đó dài số xăng-ti-mét là:\n2 x 30 = 60 (cm)\nĐáp số: 60 cm.\nBài tập 5. Trang 70 sgk toán 3 tập 1\nChuyển đổi đơn vị (theo mẫu)\na) 1 cm 7 mm = .?. mm b) 1 m 4 cm = .?. cm\n 3 cm 2 mm = .?. mm 5 m 2 cm = .?. cm\n 8 cm 6 mm = .?. mm 7 m 9 cm = .?. cm\nLời giải:\na) 1 cm 7 mm = 17 mmb) 1 m 4 cm = 104 cm\n3 cm 2 mm = 32 mm5 m 2 cm = 502 cm\n8 cm 6 mm = 86 mm7 m 9 cm = 709 cm\nVUI HỌC\nMỗi chú kiến nâu dài 6 mm. Con sâu dài 2 cm 5 mm. 4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc thì có dài hơn con sâu này không?\nLời giải:\n4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc thì chiều dài là:\n4 x 6 = 24 (mm)\nĐổi 2 cm 5 mm = 25 mm\nVậy con sâu dài 25 mm.\nVì 24 < 25 nên 4 chú kiến nâu xếp nối đuôi thành một hàng dọc thì không dài hơn con sâu."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-69.html
|
902813151b1b0e38d330094ae2fd28d2
|
Giải bài Bảng nhân 8
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 64 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 64 sgk toán 3 tập 1\nĐọc phép nhân trong bảng nhân 8 có tích là mỗi số dưới đây.\nLời giải:\n16 là tích của 8 x 2 \n40 là tích của 8 x 5\n8 là tích của 8 x 1 \n32 là tích của 8 x 4\n64 là tích của 8 x 8\n24 là tích của 8 x 3 \n56 là tích của 8 x 7\n80 là tích của 8 x 10 \n48 là tích của 8 x 6\n72 là tích của 8 x 9\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 64 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm.\n8 x 3 8 x 7 8 x 5 8 x 4 8 x 0\n8 x 2 8 x 8 8 x 9 8 x 6 8 x 10\nLời giải:\n8 x 3 = 24 8 x 7 = 56 8 x 5 = 40 8 x 4 = 32 8 x 0 = 0\n8 x 2 = 16 8 x 8 = 64 8 x 9 = 72 8 x 6 = 48 8 x 10 = 80\nBài tập 2. Trang 64 sgk toán 3 tập 1\nMỗi chiếc xe có 18 bánh xe. Hỏi 8 chiếc xe như thế có bao nhiêu bánh xe?\nLời giải:\nSố bánh xe của 8 chiếc xe là:\n8 x 18 = 144 (bánh)\nĐáp số: 144 bánh."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-nhan-8.html-0
|
e175ec77b608fd44d80f5482f827f816
|
Giải bài Chia số có 3 chữ số cho số có một chữ số
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 73 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\na) 632 : 7 b) 840 : 6\n 407 : 8 720 : 4\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\na) 816 : 8\nb) 620 : 6\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm.\na) 210 : 7 b) 540 : 9 c) 360 : 6\n 100 x 9 800 x 0 480 : 8\nLời giải:\na) 210 : 7 = 30 b) 540 : 9= 60 c) 360 : 6 = 60\n100 x 9= 900 800 x 0= 0 480 : 8 = 60\nBài tập 2. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) .?. dm = 1 m b) .?. cm = 1m c) 1 giờ = .?. phút\n 320 dm = .?. m 700 cm = .?. m 5 giờ = .?. phút\nLời giải:\na) 10 dm = 1 mb) 100 cm = 1m c) 1 giờ = 60 phút\n320 dm = 32 m 700 cm = 7 m 5 giờ = 300 phút\nBài tập 3. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nHoàn thành các câu nói sau.\nBạn Bình vẽ tranh trong 45 phút. Bạn An vẽ tranh trong 1 giờ.\na) Bạn .?. vẽ lâu hơn bạn .?. là .?. phút.\nb) Bạn .?. vẽ nhanh hơn bạn .?. là .?. phút.\nLời giải:\nĐổi 1 giờ = 60 phút\na) Bạn An vẽ lâu hơn bạn Bình là 15 phút.\nb) Bạn Bình vẽ nhanh hơn bạn An là 15 phút.\nBài tập 4. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nTính rồi cho biết phép chia nào dưới đây có thương là số tròn chục.\na) 720 : 7 b) 633 : 9 c) 804 : 5\n 881 : 8 180 : 6 196 : 4\nLời giải:\na) 720 : 7 = 102 (dư 6) b) 633 : 9= 70 (dư 3) c) 804 : 5 = 160 (dư 4)\n881 : 8= 110 (dư 1) 180 : 6= 30 196 : 4 = 49\nPhép chia có thương là số tròn chục là: 633 : 9 và180 : 6\nBài tập 5. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nTính.\na) (815 – 234) : 7 b) 109 x 9 + 18\nc) 190 x 0 : 8 d) 444 : (3 x 2)\nLời giải:\na) (815 – 234) : 7 = 581 : 7 = 83 b) 109 x 9 + 18 = 981 + 18 = 999\nc) 190 x 0 : 8= 0 : 8 = 0 d) 444 : (3 x 2) = 444 : 6 = 74\nBài tập 6. Trang 74 sgk toán 3 tập 1\nĐể trang trí các hộp quà, Ngọc cắt 6 m dây thành 8 sợi dây có độ dài bằng nhau. Hỏi mỗi sợi dây dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nĐổi 6 m = 600 cm.\nMỗi sợi dây dài số xăng-ti-mét là:\n600 : 8 = 75 (cm)\nĐáp số: 75 cm.\nBài tập 7. Trang 75 sgk toán 3 tập 1\nÔng Bảy thả đều 188 con cá vào 5 bể cá. Số cá còn dư, ông thả luôn vào bể cuối cùng. Hỏi bể cuối cùng có bao nhiêu con cá?\nLời giải:\nThực hiện phép chia 188 : 5 = 37 (dư 3)\nSố cá bể cuối cùng là số dư của phép chia trên. Vậy số cá bể cuối là 3 con cá.\nĐáp số: 3 con cá.\nVUI HỌC\nGiúp Mai và Bình tìm ba lô.\nLời giải:\nMai đi theo các phép chia có dư là: 10 : 7; 75 : 8; 43 : 5; 20 : 3; 22: 4. Vậy ba lô của Mai là ba lô xanh lá.\nBình đi theo các phép chia hết là: 16 : 2; 32 : 4; 64 : 8; 24: 3; 40 :5; 56 :7. Vậy ba lô của Bình là ba lô màu vàng đỏ.\nKHÁM PHÁ\nKhi trời lạnh giá, nhiều loài chim sẽ bay về nơi ấm áp hơn. Chim hải âu lữ hành và chim thiên nga là hai trong số những loài chim di cư như vậy.\nSố?\nSải cánh chim hải âu lữ hành giảm một nửa thì được sải cánh chim thiên nga.\nSải cánh chim hải ẩu lữ hành dài 360 cm. Sải cánh chim thiên nga dài ..?.. cm.\nTrong một ngày, quãng đường bay được của chim hải âu lữ hành dài gấp 4 lần quãng đường bay được của chim thiên nga.\nMỗi ngày chim hải âu lữ hành bay được 400 km.\nMỗi ngày chim thiên nga bay được ..?.. km.\nLời giải:\nSải cánh chim hải ẩu lữ hành dài 360 cm.\nSải cánh chim thiên nga dài 360 : 2 = 180 cm.\nMỗi ngày chim thiên nga bay được 400 : 4 = 100 km."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chia-so-co-3-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html
|
f3046e7f027eaa3df2f24bb5eacd40f2
|
Giải bài Bảng nhân 7
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nĐọc phép nhân trong bảng nhân 7 có tích là mỗi số dưới đây.\nLời giải:\n42 là tích của 7 x 6\n21 là tích của 7 x 3\n14 là tích của 7 x 2\n28 là tích của 7 x 4\n49 là tích của 7 x 7\n7 là tích của 7 x 1\n56 là tích của 7 x 8\n35 là tích của 7 x 5\n63 là tích của 7 x 9\n70 là tích của 7 x 10\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm.\n7 x 2 7 x 6 7 x 5 7 x 8 7 x 0\n7 x 4 7 x 7 7 x 9 7 x 3 7 x 10\nLời giải:\n7 x 2 = 14 7 x 6 = 42 7 x 5 = 35 7 x 8 = 56 7 x 0 = 0\n7 x 4 = 28 7 x 7= 49 7 x 9 = 63 7 x 3= 21 7 x 10 = 70\nBài tập 2. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nSố tuần\n1\n2\n5\n7\n10\nSố ngày\n7\n14\n35\n49\n70\nBài tập 3. Trang 62 sgk toán 3 tập 1\nMột khu vui chơi thiếu nhi có 7 xe hai bánh, số xe ba bánh gấp 3 lần số xe hai bánh. Hỏi khu vui chơi đó có bao nhiêu xe ba bánh?\nLời giải:\nSố xe ba bánh là:\n7 x 3 = 21 (xe)\nĐáp số: 21 xe ba bánh."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-nhan-7.html-0
|
49b901f15d6b883f49e8eaf998a8bb7b
|
Giải bài Bảng chia 6
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 60 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm.\n12 : 6 30 : 6 6 : 6 48 : 6 0 : 6\n24 : 6 42 : 6 36 : 6 54 : 6 60 : 6\nLời giải:\n12 : 6 = 2 30 : 6= 5 6 : 6 = 148 : 6 = 8 0 : 6 = 0\n24 : 6 = 4 42 : 6= 7 36 : 6= 6 54 : 6= 9 60 : 6 = 10\nBài tập 2. Trang 60 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na) 48 : 6 = 8 54: 6 = 9b) 30 : 6 = 5 0: 6 = 0\n 36 : 6 = 642: 6 = 730: 5 = 6 6: 6 = 1\nBài tập 3. Trang 60 sgk toán 3 tập 1\nĐã tô màu một phần mấy mỗi hình?\nLời giải:\nHình A: $\\frac{1}{4}$\nHình B: $\\frac{1}{2}$\nHình C: $\\frac{1}{6}$\nHình D: $\\frac{1}{3}$\nHình E: $\\frac{1}{5}$"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-chia-6.html-0
|
f6b3ed8509351558f4f59735801ff06f
|
Giải bài Bảng nhân 6
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\nĐố bạn các phép nhân trong bảng nhân 6.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm.\n6 x 3 6 x 7 6 x 2 6 x 8 6 x 1\n6 x 4 6 x 5 6 x 6 6 x 10 6 x 9\nLời giải:\n6 x 3 = 18 6 x 7= 42 6 x 2=12 6 x 8=48 6 x 1 = 8\n6 x 4= 24 6 x 5 = 30 6 x 6=36 6 x 10= 60 6 x 9 = 54\nBài tập 2. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\nTính.\na) 6 x 5 x 4 b) 52 – 6 x 3 c) 6 x 8 : 3\nLời giải:\na) 6 x 5 x 4 = 120 b)52 – 6 x 3= 34 c)6 x 8 : 3 = 16\nBài tập 3. Trang 59 sgk toán 3 tập 1\nSố?Mỗi tờ giấy màu dán được một mặt của hộp giấy (xem hình bên)\nĐể dán hết các mặt của 10 hộp giấy, cần .?. tờ giấy màu.\nLời giải:\nDo hộp giấy có 6 mặt, nên để dán hết các mặt của 10 hộp giấy, ta cần: 6 x 10 = 60 tờ giấy màu."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-nhan-6.html-0
|
ea475b358ad814d49376f3d829538ee6
|
Giải bài Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 55 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\na) 48 : 4 b) 47 : 3\n 55 : 5 71 : 4\n 42 : 2 92 : 5\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 56 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 80 : 4 b) 60 x 5 c) 30 x 4\n 90 : 3 80 x 3 60 : 3\nLời giải:\na) 80 : 4= 20 b) 60 x 5= 300 c) 30 x 4 = 120\n 90 : 3 = 30 80 x 3 = 240 60 : 3 = 20\nBài tập 2. Trang 56 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) 68 : 2 = .?. b) .?. : 3 = 17 c) 56 : .?. = 4\nLời giải:\na) 68 : 2 = 34 b) 51 : 3 = 17c) 56 : 14 = 4\nBài tập 3. Trang 56 sgk toán 3 tập 1\nMẹ xếp đều 28 quả bưởi da xanh vào 2 sọt, mỗi sọt có .?. quả\nLời giải:\nMỗi sọt có số quả bưởi là:\n28 : 2 = 14 (quả)\nĐáp số: 14 quả bưởi.\nBài tập 4. Trang 56 sgk toán 3 tập 1\nDài hơn, ngắn hơn hay dài bằng?\nBạn Khánh cắt một băng giấy thành 4 mảnh dài bằng nhau, mỗi mảnh dài 24 cm.\nBăng giấy lúc đầu .?. 1 m.\nLời giải:\nChiều dài băng giấy lúc đầu là:\n24 x 4 = 96 (cm)\nTa có: 1 m = 100 cm.\nDo 96 < 100 nên\nBăng giấy lúc đầu ngắn hơn 1 m.\nKHÁM PHÁ\nLời giải:\nPhép chia 47 : 5 = 8 (dư 7) là sai vì số dư lớn hơn số chia.\nThử lại phép chia 67 : 4 = 16 (dư 1) bằng cách nhân thử:16 x 4 + 1 = 65 khác 67 nên phép chia trên sai."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html-0
|
01f89cc8a329efe07a567684f4f8904d
|
Giải bài Phép chia hết và phép chia có dư
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 53 sgk toán 3 tập 1\nViết phép chia theo nhóm 4\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 54 sgk toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\na) 14 : 2 b) 12 : 4\n 9 : 3 32 : 4\n 27 : 3 35 : 5\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 54 sgk toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\na) 15 : 2 b) 9 : 4\n 10 : 3 32 : 5\n 23 : 3 18 : 5\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 54 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nSố cái bánh để xếp vào hộp\nSố bánh mỗi hộp\nSố hộp bánh\nSố bánh còn dư\n19\n2\n9\n1\n19\n5\n3\n4\n19\n4\n4\n3\nVUI HỌC\nCáo nhận nhiệm vụ chia đều 18 cái kẹo thành 3 phần. Cáo chia cho hai chú gấu mỗi chú 5 cái kẹo, phần kẹo còn lại là của cáo.\nEm có đồng ý với cách chia này không? Tại sao?\nLời giải:\nEm không đồng ý với cách chia này.\nVì 18 : 3 = 6, nên cáo có thể chia cho hai chú gấu mỗi chú 6 cái kẹo, cáo cũng được 6 cái kẹo.\nTHỬ THÁCH\nCác con bọ rùa màu vàng và màu đỏ có cách chọn khác nhau để đậu vào các lá cây. Tiếp theo, chiếc lá nào sẽ có cả bọ rùa màu vàng và bọ rùa màu đỏ cùng đậu?\nLời giải:\nTa thấy:\nBọ rùa màu vàng đậu ở trên những lá cây có số chia hết cho 3.\nBọ rùa màu đỏ đậu ở trên những lá cây có số chia hết cho 4.\nVậy: tiếp theo chiếc lá số 24 sẽ có cả bọ rùa màu vàng và màu đỏ cùng đậu vì số trên lá cây chia hết cho 3 và 4."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-phep-chia-het-va-phep-chia-co-du.html-0
|
3a58545c8a42c3abb34c01b02d7fd4d6
|
Giải bài Gấp một số lên một số lần
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 61 sgk toán 3 tập 1\nNhóm ba bạn lấy các khối lập phương theo yêu cầu.\nBạn Nga lấy 3 khối lập phương.\nBạn Hà lấy gấp 2 lần số khối lập phương của bạn Nga.\nBạn Việt lấy gấp 3 lần số khối lập phương của bạn Nga.\nLời giải:\nSố khối lập phương của từng bạn là:\nBạn Nga lấy 3 khối lập phương.\nBạn Hà lấy 2 x 3 = 6 khối lập phương.\nBạn Việt lấy 3 x 3 = 9 khối lập phương.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 61 sgk toán 3 tập 1\nThanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nThanh sắt sơn màu xanh dài là:\n30 x 3 = 90 (cm)\nCả hai thanh sắt dài là:\n30 + 90 = 120 (cm)\nĐáp số: 120 cm."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-gap-mot-so-len-mot-so-lan.html
|
5c89a1d0965586bea97b74d1e9f842a8
|
Giải bài Bảng chia 7
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 63 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\n14 : 7 35 : 7 49 : 7 63 : 7 7 : 7\n28 : 7 56 : 7 42 : 7 70 : 7 0 : 7\nLời giải:\n14 : 7 = 2 35 : 7= 5 49 : 7 = 7 63 : 7= 9 7 : 7 = 1\n28 : 7 = 4 56 : 7= 8 42 : 7 = 6 70 : 7= 10 0: 7 = 0\nBài tập 2. Trang 63 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính.\na) 84 : 7 b) 37 : 7 c) 61 : 7\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 63 sgk toán 3 tập 1\nBà chia 14 kg vải thiều thành 7 phần nặng như nhau. Hỏi mỗi phần vải thiều nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nLời giải:\nSố ki-lô-gam mỗi phần vải thiều là:\n14 : 7 = 2 (kg)\nĐáp số: 2 kg."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-chia-7.html-0
|
19688ffcf4c6c6ca68a72d1e44e74558
|
Giải bài Em làm được những gì trang 57
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 57 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na)2 x 4 b) 6 : 3 c) 40 x 5\n 20 x 3 60 : 3 200 : 5\n 200 x 4 600 : 3200 : 4\nLời giải:\na)2 x 4 = 8 b) 6 : 3 = 2 c) 40 x 5 = 200\n 20 x 3= 60 60 : 3= 20 200 : 5 = 40\n 200 x 4= 800 600 : 3 = 200 200 : 4 = 50\nBài tập 2. Trang 57 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức.\na) 96 : 3 – 8 b) 800 + 50 x 4\nLời giải:\na) 96 : 3 – 8= 32 - 8 = 24\nb) 800 + 50 x 4 = 800 + 200 = 1000\nBài tập 3. Trang 57 sgk toán 3 tập 1\nChọn ý trả lời đúng.\na) Nhân một số với 0 được tích là:\nA. chính số đó B. 1 C. 0\nb) Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất là:\nA. 3 B. 2 C. 1\nc)\nTrong hình trên, phần bánh đã được viết là:\nA. $\\frac{1}{2}$ B. $\\frac{1}{3}$ C. $\\frac{1}{4}$\nLời giải:\na) Câu đúng là: C\nb) Câu đúng là: B\nc) Câu đúng là: B\nBài tập 4. Trang 57 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát hình ảnh những lá cờ.\nCúc được thưởng$\\frac{1}{2}$số lá cờ đó.\nTâm được thưởng $\\frac{1}{3}$số lá cờ đó.\nSố lá cờ mỗi bạn Cúc và Tâm được thưởng: Cúc ..?.. lá cờ, Tâm ..?.. lá cờ\nLời giải:\nTổng số là cờ là: 24 (lá cờ)\nSố lá cờ mỗi bạn Cúc và Tâm được thưởng: Cúc 12 lá cờ, Tâm 8 lá cờ.\nBài tập 5. Trang 58 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 6. Trang 58 sgk toán 3 tập 1\nCó 3 can rỗng và 3 thùng đang đựng một số lít nước mắm (ghi ở mỗi thùng). Chọn thùng nào để rót hết nước mắm từ thùng đó vào 3 can thì vừa đầy?\nLời giải:\nĐể rót hết nước mắm từ thùng đó vào 3 can thì vừa đầy. Vậy số lít nước mắm ở thùng phải chia hết cho 18.\nDo 54 : 18 = 3 nên chọn thùng 54 lít.\nVUI HỌC\nChị Hai cho 4 bạn 21 tờ giấy màu. Các bạn chia đều số tờ giấy đó như sau:\nLời giải:\nEm chọn cách của bạn Tuyết để có phép chia hết vì (21 + 3) : 4 = 6 tờ."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-57.html
|
9bed35f2c6f053f951192b36980aae84
|
Giải bài Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 50 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính.\na) 43 x 2 21 x 3 b) 211 x 4 101 x 5\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 50 sgk toán 3 tập 1\nTính.\na) 100 – 22 x 3 b) (7 + 14) x 4\nLời giải:\na) 100 – 22 x 3 = 100 - 66 = 34\nb) (7 + 14) x 4 = 21 x 4 = 84\nBài tập 2. Trang 50 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nMỗi hộp có 12 cái bánh. 3 hộp như thế có .?. cái bánh\nLời giải:\n3 hộp như thế có số bánh là:\n12 x 3 = 36 cái bánh.\nĐáp số: 36 cái bánh."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-1000.html
|
e8135a0d72f83a4948311ee3ddeb048a
|
Giải bài Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 51 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\na) 43 x 4 b) 241 x 4\n 14 x 5 101 x 5\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 52 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 52 sgk toán 3 tập 1\nMỗi số là giá trị của biểu thức nào?\nLời giải:\n360 là giá trị của biểu thức C, vì 60 x 2 x 3 = 360\n240 là giá trị của biểu thức A, vì 120 x 2 = 240\n250 là giá trị của biểu thức B, vì 125 x 2 = 250\nBài tập 3. Trang 52 sgk toán 3 tập 1\nTính để biếtmỗi bạn sẽ làm việc gì\nLời giải:\nTú: 113 x 5 - 562 = 3\nTân: 2 : (99 - 97) = 1\nSơn: 83 - 27- 53 = 2\nNam: 82 - 27 x 3 = 1\nVậy\nBạn Tân và Nam sẽ làm công việc: giúp bạn.\nBạn Sơn sẽ làm công việc: trồng cây.\nBạn Tú sẽ làm công việc: vệ sinh môi trường.\nTHỬ THÁCH\nLời giải:\nBiểu thức C chỉ cách tính đúng."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-trong-pham-vi-1000-tiep-theo.html
|
983d446f4309e353c08305457ba2923b
|
Giải bài Em làm được những gì trang 49
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 49 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na)2 x 7 8 x 5 b) 24 : 3 32 : 4\n 3 x 7 6 x 3 24 : 4 20 : 2\n 4 x 9 9 x 2 16 : 2 45 : 5\n 5 x 6 6 x 4 25 : 5 0 : 3\nLời giải:\na)2 x 7 = 14 8 x 5 = 40 b)24 : 3 = 8 32 : 4 = 8\n 3 x 7 = 21 6 x 3 = 18 24 : 4 = 6 20 : 2 = 10\n 4 x 9 = 36 9 x 2 = 18 16 : 2 = 8 45 : 5 = 9\n 5 x 6 = 30 6 x 4 = 24 25 : 5 = 5 0 : 3 = 0\nBài tập 2. Trang 49 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na)3 x .?. = 90 b) .?. x 5 = 450\nc) .?. : 2 = 500 d) 4 : .?. = 4\nLời giải:\na)3 x 30 = 90 b) 90x 5 = 450\nc) 1000 : 2 = 500 d) 4 : 1 = 4\nBài tập 3. Trang 49 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) Trong hộp có 10 đôi tất. Hộp đó có .?. chiếc tất.\nb) Trên bàn có 10 chiếc đũa giống nhau. Như vậy có .?. đôi đũa.\nLời giải:\na) Trong hộp có 10 đôi tất. Hộp đó có 20chiếc tất.\nb)Trên bàn có 10 chiếc đũa giống nhau. Như vậy có5đôi đũa.\nBài tập 4. Trang 49 sgk toán 3 tập 1\nTrên mỗi cái bàn người ta để 2 lọ hoa, mỗi lọ hoa có 5 cành hoa. Hỏi 4 cái bàn như thế có tất cả bao nhiêu cành hoa?\nLời giải:\nSố cành hoa của mỗi bàn là:\n5 x 2 = 10 (cành)\nSố cành hoa của 4 bàn là:\n10 x 4 = 40 (cành)\nĐáp số: 40 cành.\nTHỬ THÁCH\nSố?\nTrong buổi liên hoan văn nghệ, các bạn lớp 3C trình diễn vở kịch Cưỡi ngựa.\nCứ 2 bạn lại hóa trang thành 1 chú ngựa. Bé Bị đếm thấy có tất cả 20 cái chân ngựa. Hỏi có bao nhiêu bạn đóng vai các chú ngựa?\nLời giải:\nSố ngựa của buổi biểu diễn là:\n20 : 4 = 5 (chú)\nSố bạn đóng vai các chú ngựa là:\n5 x 2 = 10 (bạn)\nĐáp số: 10 bạn."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-49.html
|
5fb85b36ca8c3446b608ffbada8714f7
|
Giải bài Bảng nhân 3
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 42 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 42 sgk toán 3 tập 1\nĐố bạn các phép nhân trong bảng nhân 3\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 42 sgk toán 3 tập 1\nViết phép nhân.\nLời giải:\na) 1 x 3 = 3\nb) 0 x 3 = 0\nBài tập 2. Trang 42 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 3 x 3 3 x 4 3 x 10 b) 4 x 3 0 x 3\n 3 x 5 3 x 6 3 x 9 7 x 3 3 x 0\n 3 x 23 x 7 3 x 8 3 x 1 1 x 3\nLời giải:\na) 3 x 3 = 9 3 x 4 = 12 3 x 10 = 30 b) 4 x 3 = 12 0 x 3 = 0\n 3 x 5= 153 x 6 = 183 x 9 = 27 7 x 3 = 21 3 x 0 = 0\n 3 x 2 = 6 3 x 7 = 213 x 8 = 24 3 x 1 = 31 x 3 = 3"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-nhan-3.html-0
|
6779f415a7c5a3283415751d664702bd
|
Giải bài Giảm một số đi một số lần
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 66 sgk toán 3 tập 1\nLấy khối lập phương theo yêu cầu rồi nói (theo mẫu).\nLời giải:\nKHÁM PHÁ\nKhi gieo mạ và cấy lúa bằng máy, một bác nông dân nhận thấy khối lượng lúa giống giảm được một nửa so với gieo cấy bằng tay. Dưới đây là khối lượng lúa giống gieo cấy bằng tay, bằng máy và khối lượng lúa giống tiết kiệm được.\nSố?\nLời giải:"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-giam-mot-so-di-mot-so-lan.html
|
69ab63ad63b4af4435a96286c2c3ff3c
|
Giải bài Bảng chia 4
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 45 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\n8 : 4 20 : 4 12 : 4 32 : 4 0 : 4\n16 : 4 28 : 4 24 : 4 36 : 4 40 : 4\nLời giải:\n8 : 4 = 220 : 4 = 5 12 : 4 = 3 32 : 4 = 80 : 4 = 0\n16 : 4 = 4 28 : 4 = 7 24 : 4 = 6 36 : 4 = 9 40 : 4 =10\nBài tập 2. Trang 45 sgk toán 3 tập 1\nSố?\n8 = 4 x ..?.. 20 = 4 x ..?.. 16 = 4 x ..?.. 4 = 4 x ..?..\n12 = 4 x ..?.. 24 = 4 x ..?.. 28 = 4 x ..?.. 36 = 4 x ..?..\nLời giải:\n8 = 4 x 2 20 = 4 x ..?.. 16 = 4 x ..?.. 4 = 4 x ..?..\n12 = 4 x 3 24 = 4 x ..?.. 28 = 4 x ..?.. 36 = 4 x ..?..\nBài tập 3. Trang 45 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-chia-4.html
|
23ca4049516d120ef0f1862a0e6ab140
|
Giải bài Một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 46 sgk toán 3 tập 1\nNhững hình nào đã được chia thành các phần bằng nhau?\nLời giải:\nCác hình đã được chia thành các phần bằng nhau là: hình B và hình D.\nBài tập 2. Trang 46 sgk toán 3 tập 1\nĐã tô màu một phần mấy mỗi hình? (Nói theo mẫu.)\nLời giải:\na) Một phần tư.\nb) Một phần hai.\nc) Một phần ba.\nBài tập 3. Trang 46 sgk toán 3 tập 1\na) Gấp một mảnh giấy hình vuông để chia mảnh giấy thành bốn phần bằng nhau.\nb) Tô màu$\\frac{1}{4}$mảnh giấy hình vuông ở câu a.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 47 sgk toán 3 tập 1\nĐã tô màu$\\frac{1}{5}$của những hình nào?\nLời giải:\nĐã tô màu$\\frac{1}{5}$những hình: hình A, hình C.\nBài tập 2. Trang 47 sgk toán 3 tập 1\nĐã tô màu$\\frac{1}{3}$số ô vuông của những hình nào?\nLời giải:\nĐã tô màu$\\frac{1}{3}$số ô vuông của những hình: hình A, hình B, hình C.\nBài tập 3. Trang 47 sgk toán 3 tập 1\nĐã khoanh vào$\\frac{1}{2}$số cúc áo của những hình nào?\nLời giải:\nĐã khoanh vào$\\frac{1}{2}$số cúc áo của những hình: hình A, hình B.\nBài tập 4. Trang 47 sgk toán 3 tập 1\nĐã khoanh vào$\\frac{1}{4}$số con vật ở hình nào?\nLời giải:\nĐã khoanh vào$\\frac{1}{4}$số con vật ở hình: hình B."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-mot-phan-hai-mot-phan-ba-mot-phan-tu-mot-phan-nam.html
|
215ad0556084d3c31aa154fbfe392637
|
Giải bài Nhân nhẩm, chia nhẩm
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 48 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na)40 x 2 30 x 3 200 x 5\nb)30 x 5 40 x 3 50 x 2\nLời giải:\na)40 x 2 = 80 30 x 3= 90 200 x 5 = 1000\nb)30 x 5= 150 40 x 3 = 120 50 x 2 = 100\nBài tập 2. Trang 48 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na)80 : 4 600 : 2 900 : 3\nb)240 : 4 250 : 5 180 : 3\nLời giải:\na)80 : 4 = 20 600 : 2 = 30900 : 3 = 30\nb)240 : 4= 60 250 : 5= 5 180 : 3 = 60\nBài tập 3. Trang 48 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nDo 30 x 4 = 120 và 120 : 3 = 40"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-nhan-nham-chia-nham.html
|
b3211e91aaf1e85964137135925884f4
|
Giải bài Bảng nhân 4
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 44 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 44 sgk toán 3 tập 1\nĐố bạn các phép nhân trong bảng nhân 4.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 44 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 4 x 2 4 x 5 b) 3 x 4 6 x 4\n 4 x 6 4 x 9 5 x 4 0 x 4\n 4 x 8 4 x 10 7 x 4 10 x 4\nLời giải:\na) 4 x 2 = 84 x 5 = 20 b) 3 x 4= 126 x 4 = 24\n 4 x 6= 24 4 x 9 = 36 5 x 4 = 20 0 x 4 = 0\n 4 x 8= 32 4 x 10 = 40 7 x 4 = 28 10 x 4 = 40\nBài tập 2. Trang 44 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nSố con cừu\n1\n2\n5\n8\nSố chân cừu\n4\n8\n20\n32\nBài tập 3. Trang 44 sgk toán 3 tập 1\nTính bằng hai cách.\na) 3 x 2 x 2 b) 5 x 2 x 4\nLời giải:\na) 3 x 2 x 2\nCách 1: 3 x 2 x 2 = (3 x 2) x 2\n = 6 x 2\n = 12\nCách 2: 3 x 2 x 2 = 3 x (3 x 2)\n = 3 x 6\n = 18\nb) 5 x 2 x 4\nCách 1: 5 x 2 x 4 = (5 x 2) x 4\n = 10 x 4\n = 40\nCách 2: 5 x 2 x 4 = 5 x (2 x 4)\n = 5 x 8\n = 40"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-nhan-4.html-0
|
1c92d7fbead8b8041dc61d72599998e8
|
Giải bài Em làm được những gì trang 39
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nChọn ý trả lời đúng.\na) Số bảy trăm linh hai được viết là:\nA. 7002 B. 720 C. 702\nb) Số 850 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:\nA. 800 + 50 B. 8 + 50 C. 8 + 5 + 0\nLời giải:\na) Câu trả lời đúng là: C.\nb) Câu trả lời đúng là: A.\nBài tập 2. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rối tính\na) Tổng của 571 và 264. b) Hiệu của 571 và 264.\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức.\na) 30 + 20 : 5 b) 2 x (780 - 771)\nLời giải:\na) 30 + 20 : 5 = 30 + 4 = 34 b) 2 x (780 - 771) = 2 x 9 = 18\nBài tập 4. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) Mỗi bông hoa có 5 cánh hoa. Vậy 8 bông hoa có ..?.. cánh hoa.\nb) Có 12 chiếc đũa như nhau, như vậy có ..?.. đôi đũa.\nLời giải:\na) Mỗi bông hoa có 5 cánh hoa. Vậy 8 bông hoa có 40 cánh hoa.\nb) Có 12 chiếc đũa như nhau, như vậy có 6 đôi đũa.\nBài tập 5. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nBà sinh mẹ năm bà 25 tuổi. Mẹ sinh Tâm năm mẹ 30 tuổi. Năm nay Tâm 9 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?\nLời giải:\nNăm nay số tuổi của mẹ là:\n9 +30 = 39 (tuổi)\nNăm nay số tuổi của bà là:\n39 + 25 = 64 (tuổi)\nĐáp số: 64 tuổi.\nBài tập 6. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\nHoàn thiện các câu sau.\nHình tam giác ABC có:\n3 đỉnh là: ..?.., ..?.. , ..?..\n3 cạnh là: ..?.., ..?.., ..?..\nLời giải:\nHình tam giác ABC có:\n3 đỉnh là: A, B, C.\n3 cạnh là: AB, AC, BC.\nBài tập 7. Trang 39 sgk toán 3 tập 1\na) Số?\nb) Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 2 m, 1 km, 300 cm.\nLời giải:\na)\n1km\n= 1000 m\n1 m\n= 10 dm\n= 100 cm\n= 1000 mm\n1dm\n= 10 cm\n= 100 mm\n1cm\n= 10 mm\nb) Ta có: 1 km = 1000 m, 300 cm = 3 m.\nDo 1000 > 3 > 2 nên có thể sắp xếp các số đo theo thứ tự từ lớn đến bé: 1 km, 300 cm, 2 m."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-39.html
|
dc91200a2f44bb6e94aaf057ba57f6ab
|
Giải bài Làm quen với biểu thức
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 32 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của mỗi biểu thức rồi nói theo mẫu.\na) 187 – 42\nb) 30 : 5\nc) 70 – 50 + 80\nLời giải:\na) 187 – 42 = 145\nGiá trị của biểu thức187 – 42là 145.\nb) 30 : 5 = 6\nGiá trị của biểu thức30 : 5 là 6.\nc) 70 – 50 + 80 = 100\nGiá trị của biểu thức70 – 50 + 80 là 100.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 32 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức\na) 384 + 471 b) 742 – 42 +159 c) 2 x 4 x 5\nLời giải:\na) 384 + 471 =855 b) 742 – 42 +159 = 859 c) 2 x 4 x 5 = 40\nBài tập 2. Trang 32 sgk toán 3 tập 1\nMỗi số là giá trị của biểu thức nào?\nLời giải:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-lam-quen-voi-bieu-thuc.html-0
|
27210d68f22f6efb86616a4c4116eeef
|
Giải bài Tính giá trị của biểu thức
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 33 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức.\na) 82 + 13 -76 b) 547 – 246 – 200\nc) 2 x 3 x 5 d) 16 : 2 : 2\nLời giải:\na) 82 + 13 -76 = 19 b) 547 – 246 – 200 = 101\nc) 2 x 3 x 5 = 30d) 16 : 2 : 2 = 4\nBài tập 2. Trang 33 sgk toán 3 tập 1\nMỗi thùng sơn đỏ nặng 2 kg, mỗi thùng sơn xanh nặng 5 kg. Hỏi 4 thùng sơn đỏ và 1 thùng sơn xanh nặng bao nhiêu ki-lô- gam?\nLời giải:\n4 thùng sơn đỏ nặng số ki-lô-gam là:\n2 x 4 = 8 (kg)\n1 thùng sơn xanh nặng số ki-lô-gam là:\n5 x 1 = 5 (kg)\n4 thùng sơn đỏ và 1 thùng sơn xanh nặng số ki-lô-gam là:\n8 + 5 = 13 (kg)\nĐáp số: 13 ki-lô-gam."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-0
|
170d0e4d18f2a65b9fe24d079e587834
|
Giải bài Bảng chia 3
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 43 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 6 : 3 9 : 3 b) 21: 3 18 : 3\n 12 : 3 15 : 3 27 : 3 30 : 3\nLời giải:\na) 6 : 3 = 29 : 3 = 3 b) 21: 3 = 7 18 : 3 = 6\n 12 : 3 = 4 15 : 3 = 5 27 : 3 = 9 30 : 3 = 10\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 43 sgk toán 3 tập 1\nSố?\n9 = 3 x ..?.. 15 = 3 x ..?.. 27 = 3 x ..?.. 0 = 3 x ..?..\n12 = 3 x ..?.. 21 = 3 x ..?.. 18 = 3 x ..?.. 30 = 3 x ..?..\nLời giải:\n9 = 3 x 3 15 = 3 x 5 27 = 3 x 9 0 = 3 x 0\n12 = 3 x 4 21 = 3 x 7 18 = 3 x 6 30 = 3 x 10\nBài tập 2. Trang 43 sgk toán 3 tập 1\nSố? \na)Chia đều 18 quả điều thành 3 phần, mỗi phần có ...?.. quả điều.\nb) Có 18 quả điều chia thành các phần, mỗi phần có 2 quả.\nCó tất cả ..?.. phần.\nLời giải:\na) Cách làm: muốn tìm số quả điều mỗi phần ta lấy tổng số quả điều chia số phần.\nChia đều 18 quả điều thành 3 phần, mỗi phần có 6 quả điều.\nb) Cách làm: muốn tìm số phần ta lấy tổng số điều chia số quả mỗi phần.\nCó 18 quả điều chia thành các phần, mỗi phần có 2 quả.\nCó tất cả 9 phần."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bang-chia-3.html
|
46f0b66e7b2f07b779e2a189c5656df0
|
Giải bài Xem đồng hồ
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 28 sgk toán 3 tập 1\nMỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?\nLời giải:\nĐồng hồ\nGiờ\nĐồng hồ màu hồng\n7 giờ 10 phút\nĐồng hồ màu tím\n4 giờ 15 phút\nĐồng hồ màu xanh da trời\n11 giờ 25 phút\nĐồng hồ màu cam\n10 giờ 30 phút hay 10 giờ rưỡi\nĐồng hồ màu xanh lá cây\n12 giờ 50 phút hay 1 giờ kém 10\nĐồng hồ màu nâu\n1 giờ\nBài tập 2. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nXoay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na) 3 giờ 25 phút\nb) 7 giờ 50 phút\nc) 11 giờ kém 20 phút\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nChọn đồng hồ phù hợp với cách đọc\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nĐọc giờ trên mỗi đồng hồ sau.\nLời giải:\nĐồng hồ\nGiờ\nĐồng hồ màu xanh da trời\n5 giờ 30 phút\nĐồng hồ màu cam\n11 giờ 45 phút\nĐồng hồ màu xanh lá cây\n16 giờ 50 phút\nĐồng hồ màu hồng\n19 giờ 15 phút\nĐồng hồ màu tím\n23 giờ 35 phút\nBài tập 3. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nVào buổi tối, hai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian?\nLời giải:\nVào buổi tối 2 đồng hồ chỉ cùng thời gian là:\nĐồng hồ A và E.\nĐồng hồ B và D.\nĐồng hồ C và G.\nBài tập 4. Trang 29 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) Chúng em bắt đầu liên hoan văn nghệ vào lúc ..?.. giờ ..?.. phút và kết thúc lúc ..?.. giờ kém ..?.. phút.\nb) Buổi liên hoan văn nghệ kéo dài trong ..?.. phút.\nLời giải:\na) Chúng em bắt đầu liên hoan văn nghệ vào lúc 9 giờ 25 phút và kết thúc lúc 10 giờ kém 5 phút.\nb) Buổi liên hoan văn nghệ kéo dài trong 30 phút."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-xem-dong-ho.html-0
|
9cc42b5cb85e16fe82a9ccd4f77bdd0a
|
Giải bài Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 34
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 34 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức.\na) 80 – 2 x 7 b) 35 + 12 : 2 c) 45 : 5 - 9\nLời giải:\na) 80 – 2 x 7 = 66 b) 35 + 12 : 2 = 41 c) 45 : 5 – 9 = 0\nBài tập 2. Trang 34 sgk toán 3 tập 1\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) 70 – 15 + 35 = 90 b) 50 : 5 x 2 = 20 c) 8 + 2 x 5 = 50\nLời giải:\nCâu đúng là: a, b.\nCâu sai là: c\nDo 8 + 2 x 5 = 18\nVUI HỌC\nCó tất cả bao nhiêu quả cà chua?\nLời giải:\nSố quả cà chua là:\n9 + 5 x 7 = 44 (quả)\nĐáp số: 44 quả."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo-trang-34.html
|
15c0fc210d7ef0fa3053c75a6bac7b26
|
Giải bài Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 35
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 35 sgk toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức.\na) 80 – (30 + 25) \nb) (72 - 67) x 8 \nc) 50 : (10 : 2)\nLời giải:\na) 80 – (30 + 25) = 25\nb) (72 - 67) x 8 = 40 \nc) 50 : (10 : 2) = 10\nBài tập 2. Trang 35 sgk toán 3 tập 1\nĐể chuẩn bị quà tặng cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn, Trang xếp vào mỗi túi 1 quyển truyện và 4 quyển vở. Hỏi 10 túi như vậy có bao nhiêu quyển truyện và vở?\nLời giải:\n10 túi như vậy có số quyển truyện và vở là:\n(1 + 4) x 10 = 50 (quyển)\nĐáp số: 50 quyển.\nTHỬ THÁCH\nNa nói với Bi: “Tớ đã mua trứng 2 lần, mỗi lần 3 vỉ trứng gà và 1 vỉ trứng vịt”. Biểu thức nào dưới đây giúp Na tính số vỉ trứng đã mua?\nA. 3 x 1 x 2\nB. 3 + 1 x 2\nC. (3 + 1) x 2\nLời giải:\nBiểu thức tính số vỉ trứng đã mua là C."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo-trang-35.html
|
51b89e7f2ad6ddfbbdc0577b1804dae1
|
Giải bài Làm quen với chữ số La Mã
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 38 sgk toán 3 tập 1\nĐọc số.\nI, V, X\nI, II, III\nIV, V, VI, VII, VIII\nIX, X, XI, XII, XIII\nXIV, XV, XVI, XVII, XVIII\nXIX, XX\nLời giải:\nI, V, X đọc lần lượt là: một, năm, mười.\nI, II, III đọc lần lượt là: một, hai, ba.\nIV, V, VI, VII, VIII đọc lần lượt là: bốn, năm, sáu, bảy, tám.\nIX, X, XI, XII, XIII đọc lần lượt là: chin, mười, mười một, mười hai, mười ba.\nXIV, XV, XVI, XVII, XVIII đọc lần lượt là: mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám.\nXIX, XX đọc lần lượt là: mười chín, hai mươi.\nBài tập 2. Trang 38 sgk toán 3 tập 1\nXoay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ:\na) 4 giờ\nb) 8 giờ\nc) 7 giờ\nd) 12 giờ\nLời giải:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 38 sgk toán 3 tập 1\nViết các số sau bằng chữ số La Mã\na) 1, 5, 10 b) 2, 3, 11, 12, 13\nc) 4, 6, 14, 16 d) 7, 8, 9, 15, 17, 18, 19, 20\nLời giải:\na) I, V, X b) II, III, XI, XII, XIII\nc) IV, VI, XIV, XVI d) VII, VIII, IX, XV, XVII, XVIII, XIX, XX\nVUI HỌC\nĐọc nội dung trong hai hình bên:\nLời giải:\nHội khỏe Phù Đổng lần thứ 9.\nNgày hội đọc sách lần thứ 15."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-lam-quen-voi-chu-so-la-ma.html
|
d52a2e7deeee7b1453f00ba2ec3ab5e1
|
Giải bài Làm tròn số
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 37 sgk toán 3 tập 1\nLàm tròn số đến hàng chục\na) Làm tròn các số 41, 42, 43, 44 đến hàng chục thì được số …?...\nb) Làm tròn các số 75, 76, 77, 78, 79 đến hàng chục thì được số …?..\nLời giải:\na) Làm tròn các số 41, 42, 43, 44 đến hàng chục thì được số: 40\nb) Làm tròn các số 75, 76, 77, 78, 79 đến hàng chục thì được số: 80\nBài tập 2. Trang 37 sgk toán 3 tập 1\nLàm tròn số đến hàng trăm\na) Làm tròn các số 814, 826, 835, 847 đến hàng trăm thì được số …?...\nb) Làm tròn các số 152, 168, 170, 189, 191 đến hàng trăm thì được số …?..\nLời giải:\na) Làm tròn các số 814, 826, 835, 847 đến hàng trăm thì được số: 800\nb) Làm tròn các số 152, 168, 170, 189, 191 đến hàng trăm thì được số: 200\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 37 sgk toán 3 tập 1\nLàm tròn các số.\na) Làm tròn số 53 đến hàng chục thì được số ...?...\nb) Làm tròn số 95 đến hàng chục thì được số ...?...\nc) Làm tròn số 620 đến hàng trăm thì được số ...?...\nd) Làm tròn số 974 đến hàng trăm thì được số ...?...\nLời giải:\na) Làm tròn số 53 đến hàng chục thì được số: 50\nb) Làm tròn số 95 đến hàng chục thì được số: 100\nc) Làm tròn số 620 đến hàng trăm thì được số: 600\nd) Làm tròn số 974 đến hàng trăm thì được số: 1000\nBài tập 2. Trang 37 sgk toán 3 tập 1\nCâu nào đúng, câu nào sai?\nTính từ vị trí biển báo:\na) Khoảng 200 km nữa thì đến thành phố Lào Cai.\nb) Khoảng 100 km nữa thì đến thành phố Yên Bái.\nc) Khoảng 50 km nữa thì đến thành phố Việt Trì.\nd) Khoảng 10 km nữa thì đến thành phố Vĩnh Yên.\nLời giải:\nCác câu đúng là: b, c.\nCác câu sai là: a, d.\nDo số 259 làm tròn đến chữ số hàng trăm là số 300.\nDo số 19 làm tròn đến chữ số hàng chục là số 20."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-lam-tron-so.html
|
3b886509d4bae63f54c08983cf5a8768
|
Giải bài: Xếp hình
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 26 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát các hình phẳng và hình khối dưới đây.\na) Kể tên các hình phẳng.\nb) Kể tên các hình khối.\nLời giải:\na) Các hình phẳng: hình tam giác, hình vuông, hình bình hành.\nb) Các hình khối: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật, khối trụ.\nBài tập 2. Trang 26 sgk toán 3 tập 1\nChọn các hình ở bài 1 để ghép lại thành các hình tứ giác sau?\nLời giải:\nCác hình cần chọn để ghép được thành hình tứ giác theo yêu cầu là:\nBài tập 3. Trang 26 sgk toán 3 tập 1\nXếp hình\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 27 sgk toán 3 tập 1\nMỗi mảnh giấy (A, B, C, D) là của ô trống nào trong hình dưới đây?\nLời giải:\nMảnh giấy A là của ô trống thứ 3 tính từ trái sang.\nMảnh giấy B là của ô trống thứ 4 tính từ trái sang.\nMảnh giấy C là của ô trống thứ 1 tính từ trái sang.\nMảnh giấy D là của ô trống thứ 2 tính từ trái sang.\nBài tập 2. Trang 27 sgk toán 3 tập 1\nHình thứ năm có bao nhiêu khối lập phương?\nLời giải:\nHình thứ năm có 15 khối lập phương.\nTHỬ THÁCH\nCần bao nhiêu khối lập phương để xếp hình tường rào dưới đây?\nLời giải:\nCần có 68 khối lập phương để xếp tường rào."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-xep-hinh.html
|
639ed27e628f96a9b04ebf8bec29a7b6
|
Giải bài: Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\nNhận biết đỉnh, cạnh, mặt của khối hộp chữ nhật, khối lập phương\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nĐể làm mô hình khối lập phương như hình, em cần: ..?.. que tính, ..?.. viên đất nặn.\nLời giải:\nĐể làm mô hình khối lập phương như hình, em cần: 12 que tính, 8 viên đất nặn.\nBài tập 2. Trang 25 sgk toán 3 tập 1\nBa khối gỗ có vết là các hình trên cát. Tìm vết của mỗi khối gỗ.\nLời giải:\nVết của khối lập phương (màu tím) là: hình vuông.\nVết của khối hộp chữ nhật (màu xanh) là: hình chữ nhật.\nVết của khối trụ (màu hồng) là: hình tròn"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-khoi-hop-chu-nhat-khoi-lap-phuong.html
|
a9acb3213e7fd7f66d1794bda127e16f
|
Giải bài Bài toán giải bằng hai bước tính
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 30 sgk toán 3 tập 1\nHoàn thành tóm tắt và bài giải.\nTuấn cắt được 14 lá cờ. Thu cắt được ít hơn Tuấn 5 lá cờ. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu lá cờ?\nLời giải:\nBài giải\nSố lá cờ của Thu là:\n14 – 5 = 9 (lá cờ)\nSố lá cờ cả hai bạn cắt được là:\n14 + 9 = 23 (lá cờ)\nĐáp số: 23 lá cờ.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 31 sgk toán 3 tập 1\nỞ quê em có nhiều nhà nuôi ong mật. Trong vườn nhà ông ngoại có 71 thùng ong, vườn của cậu Út ít hơn vườn của ông 16 thùng. Hỏi trong cả hai khu vườn có bao nhiêu thùng ong mật?\nLời giải:\nSố thùng ong mật của vườn cậu Út là:\n71 – 16 = 55 (thùng)\nSố thùng ong mật trong cả hai vườn là:\n71 + 55 = 126 (thùng)\nĐáp số: 126 thùng.\nBài tập 2. Trang 30 sgk toán 3 tập 1\nAnh Minh đã lát được 27 viên gạch, bác Dũng lát được nhiều hơn anh Minh 14 viên gạch. Hỏi cả hai người đã lát được bao nhiêu viên gạch?\nLời giải:\nSố gạch anh Minh đã lát được là:\n27 + 14 = 41 (viên)\nSố gạch cả hai người lát được là:\n27 + 41 = 68 (viên)\nĐáp số: 68 viên gạch.\nBài tập 3. Trang 30 sgk toán 3 tập 1\nChọn cách giải phù hợp với tóm tắt.\nLời giải:\nCách giải A phù hơp tóm tắt 2.\nCách giải B phù hợp tóm tắt 1."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-bai-toan-giai-bang-hai-buoc-tinh.html
|
260ab9dd11f396e30828e8e8653387d8
|
Giải bài: Em làm được những gì trang 19
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) 467 gồm 4 trăm, 6 chục và 7 đơn vị.\nb) 599 là số liền trước của 600.\nc) 835, 583, 358, 385 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.\nLời giải:\nCâu đúng: a, b.\nCâu sai: c.\nBài tập 2. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 7 + 9\n 12 – 5\n 18 – 9\nb) 20 + 38\n 54 – 20\n 49 – 40\nc) 900 – 500 +200\n 520 + 70 – 90\n 280 – 60 - 220\nLời giải:\na) 7 + 9 = 16\n 12 – 5 = 7\n 18 – 9 = 9\nb) 20 + 38 = 58\n 54 – 20 = 34\n 49 – 40 = 9\nc) 900 – 500 +200 = 600\n 520 + 70 – 90 = 500\n 280 – 60 - 220 = 0\nBài tập 3. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính.\na) 185 + 362 b) 917 – 530 c) 29 + 30\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) ..?.. – 51 = 43 b) 207 - ..?.. = 84 c) 559 + ..?.. = 760\nLời giải:\na) 51 + 43 = 94\nb) 207 – 84 = 123\nc) 760 – 559 = 201\nBài tập 5. Trang 19 sgk toán 3 tập 1\nGiải các bài toán sau theo tóm tắt sau.\nLời giải:\na) Tổng số gà và vịt là:\n61 + 97 =158 (con)\nb) Số con vịt hơn số con gà là:\n97 – 61 = 36 (con)\nĐáp số: a) 158 con.\n b) 36 con.\nBài tập 6. Trang 20 sgk toán 3 tập 1\n>, <, =\nLời giải:\nBài tập 7. Trang 20 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ, viết một phép nhân và một phép chia.\nLời giải:\nPhép nhân:2 x 10 = 20\nPhép chia:20 : 2 = 10\nBài tập 8. Trang 20 sgk toán 3 tập 1\nƯớc lượng rồi đếm.\nLời giải: \nƯớc lượng: có khoảng 45 con gà.\nĐếm: Có 47 con gà.\nVUI HỌC\nSố?\nMỗi xe chở 2 chú vịt. Để chở cùng lúc hết các chú vịt ở hình, cần ..... chiếc xe.\nLời giải:\nSố chú vịt là: 12 (con)\nĐể chở cùng lúc hết các chú vịt ở hình, cần số chiếc xe là:\n12 : 2 = 6 (xe)\nĐáp số: 6 xe.\nTHỬ THÁCH\nCó mấy cách để đi từ nhà An đến nhà bà?\nLời giải:\nSố cách đi từ nhà An đến nhà bà:\n2 x 3 = 6 (cách)\nĐáp số: 6 cách."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-em-lam-duoc-nhung-gi-trang-19.html
|
86706181160cbfbdb9167a94c97c2952
|
Giải bài: Hình tam giác. Hình tứ giác
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 23 sgk toán 3 tập 1\nNói theo mẫu.\nLời giải:\nHình chữ nhật BCDA có:\n4 đỉnh: B, C, D, A\n4 cạnh: BC, CD, DA, AB\nHình thang OLMN có:\n4 đỉnh: O, L, M, N\n4 cạnh: OL, LM, MN, NO\nHình tam giác UTV có:\n3 đỉnh: U, T, V\n3 cạnh: UT, TV, VU\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 23 sgk toán 3 tập 1\nLời giải:\na) Hình thay vào có màu cam.\nb) Hình thay vào có 3 cạnh.\nBài tập 2. Trang 23 sgk toán 3 tập 1\nHình thay vào ..?.. có mấy cạnh? Hình đó màu gì?\nLời giải:\nHình thay vào có 4 cạnh và có màu xanh nước biển."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac.html
|
c1fc393fe7a3d42e5bd54297223bd627
|
Giải bài: Mi-li-mét
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 21 sgk toán 3 tập 1\nQuan sát các mảnh giấy.\nLời giải:\na)\nMảnh giấy màu xanh dài 10 mm.\nMảnh giấy màu vàng dài 30 mm.\nMảnh giấy màu đỏ dài 50 mm.\nb)\nTổng độ dài ba mảnh giấy là:\n10 mm + 30 mm + 50 mm = 90 mm hay 9 cm\nĐáp số: 90 mm hay 9 cm.\nBài tập 2. Trang 22 sgk toán 3 tập 1\nTìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét và mi-li-mét:\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 22 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) 1 cm = …..mm b) 30 mm = …..cm\n 5 cm = ….mm 80 mm = …..cm\nLời giải:\na) 1 cm = 10 mm b) 30 mm = 3 cm\n 5 cm = 50 mm 80 mm = 8 cm\nBài tập 2. Trang 22 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) 3mm + ….mm = 1 cm b) 16mm + …..mm = 3 cm\nLời giải:\na) 3mm + 7 mm = 1 cm b) 16mm + 14 mm = 3 cm\nBài tập 3. Trang 22 sgk toán 3 tập 1\nThay …..bằng mm, cm, dm hay m?\na) Chiếc bút chì dài khoảng 15 ….\nb) Cột đèn đường cao khoảng 8 …..\nc) Bề dày cuốn sách Toán 3 khoảng 5 ….\nd) Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 ….\nLời giải:\na) Chiếc bút chì dài khoảng 15 cm.\nb) Cột đèn đường cao khoảng 8 m.\nc) Bề dày cuốn sách Toán 3 khoảng 5 mm.\nd) Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 dm.\nBài tập 4. Trang 22 sgk toán 3 tập 1\nChiều dài con kiến này lớn hơn, bé hơn hay bằng 1cm?\nEm ước lượng rồi đo để kiếm tra.\nLời giải:\nƯớc lượng: chiều dài con kiến lớn hơn 1 cm."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-mi-li-met.html
|
84d6be2af66bc4044598ae9e1ccad47e
|
Giải bài: Tìm số bị chia, tìm số chia
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 18 sgk toán 3 tập 1\nTìm số bị chia\na) ..?.. : 8 = 2 b) ..?.. : 9 = 5\nLời giải:\na) 8 x 2 = 16\nb) 5 x 9 = 40\nBài tập 2. Trang 18 sgk toán 3 tập 1\nTìm số bị chia\na) 18 : ..?.. = 2 b) 25 : ..?.. = 5\nLời giải:\na) 18 : 2 = 9\nb) 25 : 5 = 5\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 18 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tim-so-bi-chia-tim-so-chia.html
|
81c2f400887129ce5eb42674831dcb47
|
Giải bài: Ôn tập phép nhân
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 14 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) 3 x 5 = 5 x ..?..\n 7 x 2 = ..?.. x 7\nb) ..?.. x 5 = 5 x 8\n 2 x ..?.. = 4 x 2\nLời giải:\n 7 x 2 = 2 x 7\nb) 8 x 5 = 5 x 8\n 2 x 4 = 4 x 2\nBài tập 2. Trang 14 sgk toán 3 tập 1\nViết phép nhân rồi tính số kẹo trong các đĩa. Em có nhận xét gì về kết quả của phép nhân có một thừa số bằng 0?\nLời giải:\na) Số kẹo trong các đĩa là: 2 x 4 = 8 (cái).\nb) Số kẹo trong các đĩa là: 0 x 4 = 0 (cái).\nĐáp số: a) 8 cái\n b) 0 cái.\nNhận xét: Kết quả của phép nhân có một thừa số bằng 0 luôn là 0.\nBài tập 3. Trang 14 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 2 x 3\n 6 x 2\n10 x 2\n1 x 2\nb) 5 x 7\n 9 x 5\n5 x 8\n1 x 5\nLời giải:\na) 2 x 3 = 6\n 6 x 2 = 12\n10 x 2 = 20\n1 x 2 = 2\nb) 5 x 7 = 35\n 9 x 5 = 45\n5 x 8 = 40\n1 x 5 = 5"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-phep-nhan.html
|
c786d446f0d4da524f9328baaaa1fb62
|
Giải bài: Tìm thừa số
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 17 sgk toán 3 tập 1\nTìm thừa số chưa biết\na) ..?.. x 2 =20 b) 2 x ..?.. =18 c) 5 x ..?.. = 20\nLời giải:\na) 20 : 2 = 10 b) 18 : 2 = 9 c) 20 : 5 = 4\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 17 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tim-thua-so.html
|
12d6bdcd3fce598434e516c2ed0fbb8d
|
Giải bài: Ôn tập phép chia
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 15 sgk toán 3 tập 1\nĐọc các phép nhân trong bảng nhân 2 (hoặc bảng nhân 5), đọc các phép chia theo mẫu:\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 15 sgk toán 3 tập 1\nTính.\na) 12 : 2\n 18 : 2\n20 : 2\n2 : 2\nb) 10 : 5\n 45 : 5\n50 : 5\n35 : 5\nLời giải:\na) 12 : 2 = 6\n 18 : 2 = 9\n20 : 2 = 10\n2 : 2 = 1\nb) 10 : 5 = 2\n 45 : 5 = 9\n50 : 5 = 10\n35 : 5 = 7\nBài tập 2. Trang 16 sgk toán 3 tập 1\nSố?\na) Mỗi ngày Vân đọc 2 trang sách. Vân sẽ đọc xong 20 trang sách trong ? ngày.\nb) Mỗi ngày Tiến đọc số trang sách như nhau, bạn đọc xong 35 trang sách trong 5 ngày. Mỗi ngày Tiến đọc được ? trang sách.\nc) Mỗi ngày Thu đọc 5 trang sách. Sau 6 ngày Thu đọc được ? trang sách.\nLời giải:\na) Vân đọc xong 20 trang sách trong số ngày là:\n20 : 2 = 10 (ngày).\nb) Mỗi ngày Tiến đọc được số trang sách là:\n35 : 5 = 7 (trang).\nc) Sau 6 ngày Thu đọc được số trang sách là:\n5 x 6 = 30 (trang).\nĐáp số: a) 10 ngày.\n b) 7 trang.\n c) 30 trang.\nBài tập 3. Trang 16 sgk toán 3 tập 1\nDưới đây là một số miếng dán dùng làm phần thưởng:\na) Hãy phân loại các miếng dán trên.\nb) Mỗi loại có bao nhiêu miếng dán?\nc) Cô giáo thưởng đều các miếng dán cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu miếng dán mỗi loại?\nLời giải:\na) Có 3 loại miếng dán:\nMiếng dán hình tam giác có ảnh ếch.\nMiếng dán hình tròn có ảnh voi.\nMiếng dán hình vuông có ảnh mèo.\nb)\nSố miếng dán hình tam giác có ảnh ếch là:\n2 x 5 = 10 (cái).\nSố miếng dán hình tròn có ảnh voi là:\n5 x 4 = 20 (cái).\nSố miếng dán hình vuông có ảnh mèo là:\n1 x 5 = 5 (cái).\nc)\nSố miếng dán hình tam giác có ảnh ếch một bạn nhận được là:\n10 : 5= 2 (cái).\nSố miếng dán hình tròn có ảnh voi một bạn nhận được là:\n20 : 5 =4 (cái).\nSố miếng dán hình vuông có ảnh mèo một bạn nhận được là:\n5 : 5 = 1(cái).\nVậy mỗi bạn nhận được: 2 miếng dán hình tam giác có ảnh ếch, 4 miếng dán hình tròn có ảnh voi, 1 miếng dán hình vuông có ảnh mèo.\nĐáp số: \na) Có 3 loai miếng dán là: hình tam giác có ảnh ếch, hình tròn có ảnh voi, hình vuông có ảnh mèo.\nb) 10 miếng dán hình tam giác có ảnh ếch.\n 20 miếng dán hình tròn có ảnh voi.\n 5 miếng dán hình vuông có ảnh mèo.\nc) Mỗi bạn nhận được: 2 miếng dán hình tam giác có ảnh ếch, 4 miếng dán hình tròn có ảnh voi, 1 miếng dán hình vuông có ảnh mèo."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-phep-chia.html
|
c73f641fb9c998e230d15468c09ec300
|
Giải bài: Tìm số bị trừ, tìm số trừ
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 13 sgk toán 3 tập 1\nTìm số trừ\na) ..?.. – 18 = 23 b) ..?.. – 34 = 51\nLời giải:\na) 23 + 18 = 41\nb) 34 + 51 =85\nBài tập 2. Trang 11 sgk toán 3 tập 1\nTìm số trừ\na) 26 - ..?.. =19 b) 72 - ..?.. = 40\nLời giải:\na) 26 – 19 = 7\nb) 72 – 40 = 32\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 13 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tim-so-bi-tru-tim-so-tru.html
|
a79c78237b110974ec7768a195db912a
|
Giải bài: Cộng nhẩm, trừ nhẩm
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 11 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 21 + 8\n 6 + 72\nb) 42 + 20\n 80 + 15\nc) 630 + 50\n 10 + 470\nLời giải:\na) 21 + 8 = 29\n 6 + 72 = 78\nb) 42 + 20 = 62\n 80 + 15 = 95\nc) 630 + 50 = 680\n 10 + 470 = 480\nBài tập 2. Trang 11 sgk toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 69 – 5\n 18 – 7\nb) 37 – 20\n 92 – 10\nc) 190 – 60\n 840 – 40\nLời giải:\na) 69 – 5 = 64\n 18 – 7 = 11\nb) 37 – 20 =17\n 92 – 10 = 82\nc) 190 – 60 =130\n 840 – 40 = 800\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 11 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na) 750 – 200 =550\n550 + 40 =590\nb) 60 + 15 =75\n75 – 70 =5."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-cong-nham-tru-nham.html
|
270782d3a90d3ebc09f4200d9b301d4d
|
Giải bài: Tìm số hạng
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 12 sgk toán 3 tập 1\nTìm số hạng chưa biết\na) ..?.. + 15 = 42\nb) 61 + ..?.. = 83\nc) 28 + ..?.. = 77\nLời giải:\na) 42 - 15 = 27\nb) 83 - 61 = 22\nc) 77 - 28 = 49\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 12 sgk toán 3 tập 1\nGiải bài toán theo tóm tắt sau:\nLời giải:\nSố bạn nam là:\n35 – 19 = 16 (bạn)\nĐáp số: 16 bạn nam"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tim-so-hang.html
|
f33f2bb90d0bc5cbccb61f18953774f4
|
Giải bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 9 sgk toán 3 tập 1\nLàm theo mẫu\nLời giải:\na) 20 +70 = 90\n 70 + 20 = 90\n 90 – 70 = 20\n 90 – 20 = 70\nb) 9 + 5 = 14\n 5 + 9 = 14\n 14 – 5 = 9\n 14 - 9 = 5\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 9 sgk toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính.\na) 204 + 523 b) 61 + 829 c) 347 – 80\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 9 sgk toán 3 tập 1\nTính.\na) 15 + 6 + 5 b) 18 + 12 + 17 c) 29 + 5 +6\nLời giải:\na) 15 + 6 + 5 = 26\nb) 18 + 12 + 17 = 47\nc) 29 + 5 +6 = 40\nBài tập 3. Trang 9 sgk toán 3 tập 1\nĐội văn nghệ trường em có 27 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi đội văn nghệ trường em có bao nhiêu bạn\nLời giải:\nĐội văn nghệ trường em có số bạn là:\n27 + 15 = 42 (bạn).\nĐáp số: 42 bạn\nBài tập 4. Trang 10 sgk toán 3 tập 1\nTổ 1 trồng được 18 cây, tổ hai trồng được 25 cây. Hỏi tổ 2 trồng được nhiều hơn tổ 1 bao nhiêu cây?\nLời giải:\nTổ 2 trồng được nhiều hơn tổ 1 số cây là:\n25 -18 = 7 (cây)\nĐáp số: 7 cây\nBài tập 5. Trang 10 sgk toán 3 tập 1\nMỗi tóm tắt sau phù hợp với bài toán nào?\nLời giải:\nTóm tắt A phù hợp với Bài toán 1.\nTóm tắt B phù hợp với Bài toán 2."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-phep-cong-phep-tru.html
|
7e003b8a53d7e90b7521474a797abd13
|
Giải bài 75 Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, ghi chép số liệu, đọc bảng số liệu
|
[
"Hoạt động\nVào cuối tuần sau, lớp chúng mình sẽ cùng đi cắm trại. Và bây giờ chính là lúc chúng mình lên kế hoạch chuẩn bị cho chuyến đi chơi đó\nCâu 1 trang 110 sgk:\nHãy nêu một vài việc cần làm để chuẩn bị cho một chuyến đi chơi.\nGợi ý: Chúng mình muốn đi đâu, sẽ làm gì ở đó, sẽ ăn gì uống gì?\nLời giải\nVí dụ: Chúng mình muốn đi công viên\nChúng mình cần chuẩn bị: thức ăn cho 1 số loại động vật như cà rốt cho thỏ, mía cho khỉ, hoa quả, sữa,....\nCâu 2trang 110 sgk:Đầu tiên cả lớp sẽ cùng nhau chọn địa điểm để cắm trại. Ro bốt gợi ý rằng chúng mình có thể chọn một trong ba địa điểm sau: vườn quốc gia, trang trại hoặc công viên\nHãy tham khảo ý kiến các bạn trong lớp, ghi chép số liệu và hoàn thành bảng số liệu sau:\nĐịa điểm cắm trại\nVườn quốc gia\nTrang trại\nCông viên\nSố bạn chọn ( người)\na. Có bao nhiêu bạn muốn cắm trại ở vườn quốc gia? Ở trong trang trại? Ở công viên?\nB. Địa điểm được chọn là địa điểm có nhiều bạn chọn nhất. Vậy lớp mình sẽ cắm trại ở đâu?\nLời giải\nĐịa điểm cắm trại\nVườn quốc gia\nTrang trại\nCông viên\nSố bạn chọn ( người)\n10\n12\n13\nĐịa điểm được chọn là công viên\nCâu 3trang 110 sgk:Số?\nHãy tham khảo ý kiến các bạn trong lớp, ghi chép số liệu và hoàn thành bảng số liệu về thời gian xuất phát và thời gian kết thúc chuyến đi\nThời gian xuất phát- kết thúc\n7:00 – 16:00\n08:00 – 17: 00\nSố bạn chọn (người)\n?\n?\nTheo số đông các bạn trong lớp, chúng mình thống nhất sẽ xuất phát vào lúc .... giờ và kết thúc chuyến đi vào lúc .... giờ\nLời giải\nThời gian xuất phát- kết thúc\n7:00 – 16:00\n08:00 – 17: 00\nSố bạn chọn (người)\n20\n15\nTheo số đông các bạn trong lớp, chúng mình thống nhất sẽ xuất phát vào lúc 7 giờ và kết thúc chuyến đi vào lúc 16 giờ\nHoạt động\nCâu 1 trang 111 sgk:Bây giờ cả lớp hãy cùng nhau lựa chọn đồ ăn mang theo chuyến đi. Hãy thảo luận và cho biết ba món ăn được nhiều bạn lựa chọn nhất.\nLời giải\nVD: Bánh mì và hoa quả và sữa\nCâu 2 trang 111 sgk:Cuối cùng, chúng mình sẽ cùng nhau chọn màu áo đồng phục lớp. Do cửa hàng chỉ có đủ số lượng áo với ba màu: trắng,đỏ, vàng, nên cả lớp sẽ chỉ chọn một trong số ba màu áo đó\na. Hãy thu thập ý kiến của các bạn và ghi lại kết quả vào bảng số liệu dưới đây:\nMàu áo\nSố bạn chọn (người)\nTrắng\nĐỏ\nVàng\nDựa vào bảng số liệu, cho biết màu áo được nhiều bạn chọn nhất là màu nào\nb. Bây giờ chúng mình hãy gieo xúc xắc và quan sát số chấm ở mặt trên của xúc xắc. Theo cách chịa của rô bốt thì mày áo đồng phục của chúng mình là màu nào\nLời giải\na.Hãy thu thập ý kiến của các bạn và ghi lại kết quả vào bảng số liệu dưới đây:\nMàu áo\nSố bạn chọn (người)\nTrắng\n8\nĐỏ\n12\nVàng\n15\nDựa vào bảng số liệu, cho biết màu áo được nhiều bạn chọn nhất là màu vàng\nb. Bây giờ chúng mình hãy gieo xúc xắc và quan sát số chấm ở mặt trên của xúc xắc. Theo cách chịa của rô bốt là màu đỏ"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-75-thuc-hanh-va-trai-nghiem-thu-thap-phan-loai-ghi-chep-so-lieu-doc-bang-so-lieu
|
9c936fac77333db7b1912b590418cc27
|
Giải bài 78 Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000
|
[
"LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 118 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n207 x 8 9 160 x 5\n5 481 : 7 57 436 : 6\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 118 sgk toán 3 tập 2\nNhững phép tính nào dưới đây có kết quả bằng nhau?\nLời giải:\nNhững phép tính có kết quả bằng nhau là: 6 000 x 4 = 8 000 x 3 = 96 000 : 4 = 24 000\nBài tập 3. Trang 118 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của biểu thức.\na) 4 105 x 9 : 5\nb) 24 048: (4 x 2)\nLời giải:\na) 4 105 x 9 : 5 = 36 945 : 5 = 7 389\nb) 24 048 : (4 x 2) = 24 048 : 8 = 3 006\nBài tập 4. Trang 118 sgk toán 3 tập 2\nViệt mua 1 quyển truyện thiếu nhi và 2 cái bút. Giả 1 quyển truyện thiếu nhi là 18 000 đồng, giá 1 cái bút là 8 500 đồng. Hỏi Việt phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\nLời giải:\nViệt phải trả người bán số tiên là:\n18 000 + 8 500 x 2 = 35 000 (đồng)\nĐáp số: 35 000 đồng.\nBài tập 5. Trang 119 sgk toán 3 tập 2\nTìm chữ số thích hợp\nLời giải:\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 119 sgk toán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng\na) Tích của 1 508 và 6 là:\nA. 9 048 B. 6 048 C. 9 008 D. 9 042\nb) Thương của 35 145 và 5 là:\nA. 729 B. 7 029 C. 7 092 D. 7 028\nc) Giá trị của biểu thức 27 180 : (3 x 2) là\nA. 9 060 B. 18 120 C. 960 D. 4 530\nLời giải:\na) A\nb) B\nc) D\nBài tập 2. Trang 119 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của biểu thức.\na) (6 000 + 3 000) × 5\nb) 18 000 : 6 × 3\nc) (40 000 – 5 000) : 7\nd) 7000 x (2 x 3)\nLời giải:\na) (6 000 + 3 000) × 5 = 9 000 x 5 = 45 000\nb) 18 000 : 6 × 3 = 3 000 x 3 = 9 000\nc) (40 000 - 5 000) : 7 = 35 000 : 7 = 5 000\nd) 7000 x (2 x 3) = 7 000 x 6 = 42 000\nBài tập 4. Trang 119 sgk toán 3 tập 2\nCô Hoa mua 5 kg gạo hết 85 000 đồng. Hỏi:\na) Mỗi ki-lô-gam gạo như vậy giá bao nhiêu tiền?\nb) Bác Hiền mua 4 kg gạo như thế thì bác Hiền phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?\nLời giải:\na) Mỗi ki-lô-gam gạo có giá:\n85 000 : 5 = 17 000 (đồng)\nb) 4 kg gạo có giá:\n17 000 x 4 = 68 000 (đồng)\nBài tập 5. Trang 119 sgk toán 3 tập 2\nNăm nay Nam 9 tuổi, bố hơn Nam 27 tuổi. Hỏi năm nay tuổi bố gấp mấy lần tuổi Nam?\nLời giải:\nTuổi của bố Nam là:\n9 + 27 = 36 (tuổi)\nTuổi bố gấp số lần tuổi Nam là:\n36 : 9 = 4 (lần)\nĐáp số: 4 lần\nLUYỆN TẬP 3\nBài tập 1. Trang 120 sgk toán 3 tập 2\nChọn đáp án đúng\na) Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?\nA. 1 500 x 7 B. 2 109 x 5 C. 1 807 x 6\nb) Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất?\nA. 18 126:3 B. 43 120: 8 C. 52 200:9\nLời giải:\na) C\nb) B\nBài tập 2. Trang 120 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của biểu thức.\na) 8 103 x 5 - 4 135\nb) 24 360 : 8 + 9 600\nc) (809 + 6 215) × 4\nd) 17 286 - 45 234 : 9\nLời giải:\na) 8 103 x 5 - 4 135 = 40 515 - 4 135 = 36 380\nb) 24 360 : 8 + 9 600 = 3 045 + 9 600 = 12 645\nc) (809 + 6 215) × 4 = 7 024 x 4 = 28 096\nd) 17 286 - 45 234 : 9 = 17 286 - 5 026 = 12 260\nBài tập 3. Trang 120 sgk toán 3 tập 2\nMột cửa hàng có 1 350 kg gạo, sau khi bán thì số gạo giảm đi 3 lần. Hỏicửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nLời giải:\nCửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:\n1 350 : 3 = 450 (kg)\nĐáp số: 450 kg.\nBài tập 4. Trang 120 sgk toán 3 tập 2\nBác Hải dự tính xây một ngôi nhà hết 87 000 viên gạch. Bác Hải đã mua 4 lần, mỗi lần 18 200 viên gạch. Hỏi theo dự tính, bác Hải còn phải mua bao nhiêu viên gạch nữa?\nLời giải:\nSố gạch bác Hải đã mua là:\n18 200 x 4 = 72 800 (viên)\nSố gạch cần phải mua nữa là:\n87 000 - 72 800 = 14 200 (viên)\nĐáp số: 14 200 viên.\nBài tập 5. Trang 120 sgk toán 3 tập 2\nĐố bạn.\nChọn dấu phép tính \"x; \" thích hợp thay cho dấu \"?\".\nLời giải:\n64 : (4 x 2) = 8"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-78-tap-phep-nhan-phep-chia-trong-pham-vi-100-000.html
|
e9eecef8a59e61360b2071d22c177bec
|
Giải bài: Ôn tập các số đến 1000
|
[
"THỰC HÀNH\nBài tập 1. Trang 7 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na)\nb)\nViết số: 323\nViết số: 504\nBài tập 2. Trang 7 sgk toán 3 tập 1\nViết theo mẫu.\na) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.\nMẫu: 729 = 700 + 20 +9\n641 \n830\nb) Viết tổng thành số.\nMẫu: 200 + 80 +3 =283\n900 +60 + 3\n100 + 1\nLời giải:\na) 641 = 600 + 40 + 1\n 830 = 800 + 30\nb) 900 + 60 + 3 =963\n 100 + 1 =101.\nBài tập 3. Trang 7 sgk toán 3 tập 1\nTrò chơi Ai nhanh hơn?\nHai nhóm học sinh, mỗi nhóm bốn bạn thực hiện hai nhiệm vụ:\nMỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu của giáo viên.\nVí dụ: Viết số tròn chục có ba chữ số.\nMỗi nhóm sắp xếp bốn số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Nhóm nào hoàn thành đúng và nhanh thì được cả lớp vỗ tay khen thưởng.\nLời giải:\nVí dụ cho các số: 20, 10, 60\nSắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 20, 60.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nLàm theo mẫu:\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na) 185; 285; 385;485; 585;;685;785.\nb)372; 382;392;402; 412; 422;432.\nc)12; 23; 34; 45;56; 67; 78;89.\nBài tập 3. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na) Số cần điền là: 27\nb) Số cần điền là: 320\nBài tập 4. Trang 8 sgk toán 3 tập 1\nCâu nào đúng, câu nào sai?\na) 621 gồm 1 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.\nb) 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị.\nc) 162, 216, 621 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.\nLời giải:\nCâu sai:a) 621 gồm 1 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.\nCâu đúng:\nb) 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị.\nc) 162, 216, 621 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-cac-so-den-1000.html
|
1e67c3fda395fca45d00d449a9b8d07b
|
Giải bài 76 Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000
|
[
"LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 112 sgk toán 3 tập 2\nĐọc các số sau\nLời giải:\n9 084: chín nghìn không trăm tám mươi tư\n12 765: mười hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm\n30 258: ba mươi nghìn hai trăm năm mươi tám\n61 409: sáu mươi mốt nghìn bốn trăm linh chín\n95 027: chín mươi lăm nghìn không trăm hai mươi bảy\nBài tập 2. Trang 112 sgk toán 3 tập 2\nSố\na) 9 995; 9 996; 9 997; ? ; 9 999; ? ; ? ; 10 002; ?\nb) 35 760; 35 770; ? ; 35 790; ? ; 35 810 ; ? ; ?\nc) 68 400; ? ; 68 600; 68 700; ? ; ? ; 69 000 ; ?\nLời giải:\na) 9 995; 9 996; 9 997;9 998; 9 999; 10 000;10 001; 10 002;10 003.\nb) 35 760; 35 770;35 780; 35 790;35 800; 35 810;35 820;35 830.\nc) 68 400;68 500; 68 600; 68 700;68 800;68 900; 69 000 ;69 100.\nBài tập 3. Trang 112 sgk toán 3 tập 2\n>; <; = ?\na) 5 760 ? 5 699\n 7 849 ? 8 700\nb) 9 999 ? 10 001\n 10 100 ? 10 080\nc) 74 685 ? 74 685\n 90 537 ? 90 357\nLời giải:\na) 5 760 > 5 699\n 7 849 > 8 700\nb) 9 999 < 10 001\n 10 100 > 10 080\nc) 74 685 = 74 685\n 90 537 > 90 357\nBài tập 4. Trang 113 sgk toán 3 tập 2\nTrong các con cá dưới đây, con cá nào nặng nhất, con cá nào nhẹ nhất?\nLời giải:\nVì 90 000 > 51 000 > 1 000 > 250\nVậy cá voi xanh nặng nhất, cá mái chèo nhẹ nhất.\nBài tập 5. Trang 113 sgk toán 3 tập 2\nBác An hỏi bác Ba Phi: \"Năm nay, trang trại nhà bác có bao nhiêu con vịt?\".\nBác Ba Phi hỏm hình trả lời: \"Bác tính nhé! Năm nay, số con vịt ở trang trại nhà tôi là số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số khác nhau\".\nEm hãy giúp bác An tìm số con vịt ở trang trại nhà bác Ba Phi năm nay.\nLời giải:\nSố tròn chục lớn nhất có bốn chữ số khác nhau: 9 870\nSố con vịt ở trang trại nhà bác Ba Phi năm nay là 9 870 con.\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 113 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là số khẩu trang của bốn công ty may được trong một ngày.\nCông ty Hồng Hà: 42 000 cái\nCông ty Hoà Bình: 37 000 cái\nCông ty Cửu Long: 28 000 cái\nCông ty Thăng Long: 50 000 cái\na) Trong một ngày công ty nào may được nhiều khẩu trang nhất, công ty nào may được ít khẩu trang nhất?\nb) Sắp xếp các công ty trên theo thứ tự số khẩu trang may được trong một ngày từ nhiều nhất đến ít nhất.\nLời giải:\nCó 50 000 > 42 000 > 37 000 > 28 000\na) Công ty Thăng Long sản xuất được nhiều khẩu trang nhất, công ty Cửu Long sản xuất ít khẩu trang nhất.\nb) Các công ty theo thứ tự số khẩu trang may được trong một ngày từ nhiều nhất đến ít nhất là: Thăng Long, Hồng Hà, Hòa Bình, Cửu Long.\nBài tập 2. Trang 113 sgk toán 3 tập 2\nViết mỗi số 8 327; 9 015; 25 468; 46 109; 62 340 thành tổng (theo mẫu).\nMẫu: 7 546 = 7 000 + 500 + 40 + 6\nLời giải:\n8 327 = 8 000 + 300 + 20 + 7\n9 015 = 9 000 + 10 + 5\n25 468 = 25 000 + 5 000 + 400 + 60 + 8\n46 109 = 40 000 + 6 000 + 100 + 9\n62 340 = 60 000 + 2 000 + 300 + 40\nBài tập 3. Trang 114 sgk toán 3 tập 2\nChọn số là giá trị của biểu thức\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 114 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 5 000 + 300+ ? = 5 306\n 2 000 + 700+ ? = 2 780\nb) 40 000 + 8 000 + 600+ ? = 48 620\n 90 000 + 2 000 + ? = 92 007\nLời giải:\na) 5 000 + 300 + 6 = 5 306\n 2 000 + 700 + 80 = 2 780\nb) 40 000 + 8 000 + 600 + 20 = 48 620\n 90 000 + 2 000 + 7 = 92 007\nBài tập 5. Trang 114 sgk toán 3 tập 2\nEm hãy cùng Nam tìm xem trường của Nam có bao nhiêu học sinh.\nLời giải:\nSố tròn chục bé nhất có 4 chữ số khác nhau là: 1 230.\nVậy số học sinh của trường là1 230 học sinh."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-76-tap-cac-so-trong-pham-vi-10-000-100-000.html
|
3479296cda5fc72597da5dcb8b9ac413
|
Giải bài 79 Ôn tập hình học và đo lường
|
[
"LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 121 sgk toán 3 tập 2\nCho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ).\na) Nêu tên ba điểm thẳng hàng.\nb) O là trung điểm của những đoạn thẳng nào?\nc) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên các góc vuông đỉnh O.\nLời giải:\na) 2 điểm thẳng hàng: A, O, C.\nb) O là trung điểm của AC, BD\nc) Các góc vuông tại O: AOB, AOD, BOC, COD.\nBài tập 2. Trang 121 sgk toán 3 tập 2\na) Tính chu vi hình tam giác ABD và chu vi hình tam giác BCD.\nb) Tính chu vi hình tử giác ABCD.\nc) Tổng chu vi của các hình tam giác ABD và BCD hơn chu vi hình tứ giác ABCD là ? cm.\nLời giải:\na) Chu vi hình tam giác ABD: 2 + 3 + 4 = 9 (cm)\n Chu vi hình tam giác BCD: 3 + 4 + 4 = 11 (cm)\nb) Chu vi hình tử giác ABCD: 2 + 3 + 3+ 4 = 12 (cm)\nc) Tổng chu vi của các hình tam giác ABD và BCD hơn chu vi hình tứ giác ABCD: (9 + 11) - 12 = 8 (cm)\nBài tập 3. Trang 121 sgk toán 3 tập 2\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài hơn chiều rộng 6m. Tính chu vi mảnh đất đó.\nLời giải:\nChiều dài mảnh đất là: 8 + 6 = 14 (m)\nChu vi mảnh đất là: (8 + 14) x 2 = 44 (m)\nĐáp số: 44 m.\nBài tập 4. Trang 121 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nHình H có kích thước như hình vẽ dưới đây.\nDiện tích hình H là ? cm2\nLời giải:\nChia hình H thành 2 hình vuông có cạnh lần lượt là 4 cm và 6 cm.\nDiện tích của hình vuông nhỏ là: 4 x 4 = 16 (cm2)\nDiện tích của hình vuông lớn là: 6 x 6 = 36 (cm2)\nVậy diện tích hình H là: 16 + 36 = 52 (cm2)\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 122 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 1 cm = ? mm\n 1 dm = ? cm = ? mm\n 1m = ? dm = ? cm = ? mm\n 2 cm = ? mm\n 3 dm? cm = ? mm\n 4 m = ? dm = ? cm = ? mm\nb) 1 kg = ? g\n 1 000 g = ? kg\n 2 kg = ? g\nc) 11= ? ml\n 1 000 ml = ? l\n 3l = ? ml\nLời giải:\na) 1 cm = 10 mm\n 1 dm = 10 cm= 100 mm\n 1m = 10 dm = 100 cm = 1 000 mm\n 2 cm = 20 mm\n 3 dm = 30 cm = 300 mm\n 4 m = 40 dm = 400 cm = 4 000 mm\nb) 1 kg = 1 000 g\n 1 000 g = 1 kg\n 2 kg = 2 000 g\nc) 1l =1 000 ml\n 1 000 ml = 1 l\n 3l = 3 000 ml\nBài tập 2. Trang 122 sgk toán 3 tập 2\nTính.\na) 200 mm + 100 mm\n 300 mm - 100 mm\n 200 mm x 3\n 600 mm : 3\nb) 300 g + 200 g\n 500 g - 300 g\n 200 g x 5\n 1 000 g: 5\nc) 400 ml + 300 ml\n 700 ml - 300 ml\n 200 ml x 4\n 800 ml : 4\nLời giải:\na) 200 mm + 100 mm = 300 mm\n 300 mm - 100 mm = 200 mm\n 200 mm x 3 = 600 mm\n 600 mm : 3 = 200 mm\nb) 300 g + 200 g = 500 g\n 500 g - 300 g = 200 g\n 200 g x 5 = 1 000 g\n 1 000 g: 5 = 200 g\nc) 400 ml + 300 ml = 700 ml\n 700 ml - 300 ml = 400 ml\n 200 ml x 4 = 800ml\n 800 ml : 4 = 200 ml\nBài tập 3. Trang 122 sgk toán 3 tập 2\na) Số ?\nĐồng hồ chỉ mấy giờ?\nb) Nêu tên các tháng có 31 ngày và các tháng có 30 ngày trong năm.\nc) Chọn câu trả lời đúng:\nNếu 28 tháng 5 là chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:\nA. Thứ ba B. Thứ Tư C. Thứ năm D. Thứ sáu\nLời giải:\na)\nĐồng hồ 1 chỉ 4 giờ 40 phút.\nĐồng hồ 2 chỉ 10 giờ 8 phút.\nb)\nCác tháng có 31 ngày: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12\nCác tháng có 30 ngày: tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11\nc) Đáp án: C\nBài tập 4. Trang 122 sgk toán 3 tập 2\nMai vào cửa hàng mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 7 000 đồng và mua một hộp bút chì màu giá 60 000 đồng. Hỏi Mai đã mua hết tất cả là bao nhiêu tiền?\nLời giải:\nMai đã mua hết:\n7 000 x 5 + 60 000 = 95 000 (đồng)\nĐáp số:95 000 đồng."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-79-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html
|
9621c44d09987a4efbe6e6220a25bd53
|
Giải bài 77 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000
|
[
"LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 115 sgk toán 3 tập 2\n639 + 5 246 13 627 - 8 454\n45 274 + 9 352 86 769 - 78 495\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 115 sgk toán 3 tập 2\nTrong các phép tính dưới đây, những phép tính nào có kết quả bé hơn 6 000, những phép tính nào có kết quả lớn hơn 20 000?\n3 500 + 2 500 4 956 + 1 000 15 000 + 6 000\n 41 600 - 21 500 9 850 - 4 000\nLời giải:\nNhững phép tính nào có kết quả bé hơn 6 000 là:\n4 956 + 1 000 = 5 956\n9 850 - 4 000 = 5 850\nNhững phép tính nào có kết quả lớn hơn 20 000 là:\n41 600 - 21 500 = 20 100\n15 000 + 6 000 = 21 000\nBài tập 3. Trang 115 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của biểu thức\na) 4 569 + 3721 - 500\nb) 9 170 + (15 729 - 7 729)\nLời giải:\na) 4 569 + 3 721 - 500 = 8 290 - 500 = 7 790\nb) 9 170 + (15 729 - 7 729) = 9 170 + 8 000 = 17 170\nBài tập 4. Trang 115 sgk toán 3 tập 2\nMai mua gấu bông hết 28 000 đồng, mua keo dán hết 3 000 đồng. Mai đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Mai bao nhiêu tiền?\nLời giải:\nSố tiền cô bán hàng trả lại Mai là:\n50 000 - 28 000 - 3 000 = 19 000 (đồng)\nĐáp số: 19 000 đồng.\nBài tập 5. Trang 115 sgk toán 3 tập 2\nTìm chữ số thích hợp\nLời giải:\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 116 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n8 673 + 92 45 738 + 39 145\n7 486 - 539 63 847 - 37 154\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 116 sgk toán 3 tập 2\nChọn kết quả đúng.\na) Tổng của 6 735 và 3 627 là\nA. 10 362 B. 9 362 C. 10 352 D. 3 108\nb) Hiệu của 24 753 và 16 238 là\nA. 8 525 B. 18 515 C. 8 515 D. 40 991\nc) Giá trị của biểu thức 12 639 – 8 254 + 2 000 là\nA. 4 385 B. 6 385 C. 6 485 D. 2 385\nLời giải:\na) C\nb) D\nc) B\nBài tập 3. Trang 116 sgk toán 3 tập 2\nĐ, S?\na) Đường đi từ công viên đến vườn thú gần hơn đến rạp xiệc. ?\nb) Đường đi từ công viên đến vườn thú xa hơn đến rạp xiệc. ?\nLời giải:\na) S\nb) Đ\nBài tập 4. Trang 117 sgk toán 3 tập 2\nMột trung tâm y tế dự phòng đã nhập về 35 800 liều vắc-xin COVID-19. Đợt thứ nhất dùng hết 16 400 liều vắc-xin, đợt thứ hai dùng hết 17 340 liều vắc-xin. Hỏi sau hai đợt sử dụng, trung tâm y tế đó còn lại bao nhiêu liều vắc-xin COVID-19?\nLời giải:\nCả hai đợt dùng hết số liệu vắc-xin là:\n16 400 + 17 340 = 33 740 (liều)\nSau 2 đợt, số liều vắc-xin còn lại là:\n35 800 - 33 740 = 2 060 (liều)\nĐáp số: 2 060 liều.\nBài tập 5. Trang 116 sgk toán 3 tập 2\nVua Lý Thái Tổ hạ Chiếu dời kinh đô từ Hoa Lư (nay thuộc tỉnh Ninh Bình) về thành Đại La và đổi tên thành Thăng Long (nay thuộc Thủ đô Hà Nội) vào năm 1010. Hỏi đến năm nay, Chiếu dời đô của vua Lý Thái Tổ đã được bao nhiều năm?\nLời giải:\nĐến năm nay, Chiếu dời đô của vua Lý Thái Tổ đã được:\n2022 - 1010 = 1012 (năm)\nĐáp số: 1012 năm."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-77-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-100-000.html
|
3b6b5786c0a7f78c30b071165ce6c2e2
|
Giải bài 73 Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu
|
[
"HOẠT ĐỘNG 1\nBài tập 1. Trang 104 sgk toán 3 tập 2\nĐể thực hiện kế hoạch nhỏ của lớp, các bạn lớp 3A đã góp một số đồ dùng học tập với số lượng được ghi chép lại như sau:\na) Các bạn lớp 3A đã góp những loại đồ dùng học tập nào?\nb) Các bạn đã góp được bao nhiêu đồ vật mỗi loại?\nc) Trong số đồ vật góp được, đồ vật nào có nhiều nhất? Đồ vật nào có ít nhất?\nLời giải:\na) Lớp 3A đã góp: vở, bút chì, bút mực\nb) Số lượng đã góp được là:\nVở: 18 cuốn\nBút chì: 24 cái\nBút mực: 6 cái\nBài tập 2. Trang 104 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát, phân loại, đếm và ghi chép số lượng đồ vật trong phòng học theo dạng hình tròn, hình tam giác, hình vuông. Cho biết dạng hình nào có nhiều nhất, dạng hình nào có ít nhất.\nLời giải:\nHọc sinh tự thực hiện.\nHOẠT ĐỘNG 2\nBài tập 1. Trang 105 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là bảng số liệu về số vật nuôi trong trang trại.\nDựa vào bảng trên, trả lời câu hỏi:\na) Trong trang trại có những loại vật nuôi nào? Mỗi loại có bao nhiêu con?\nb) Trong trang trại, loại vật nuôi nào ít nhất? Loại vật nuôi nào nhiều nhất?\nLời giải:\na) Trong trang trại có:\nBò: 45 con\nGà: 120 con\nLợn: 78 con\nDê: 36 con.\nb) Dê là loại nuôi ít nhất; Gà là loại nuôi nhiều nhất.\nBài tập 2. Trang 105 sgk toán 3 tập 2\nCho bảng số liệu về số quyển sách bán được trong 3 tháng đầu năm của một cửa hàng sách\nDựa vào bảng trên, trả lời câu hỏi:\na) Trong tháng 2, cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách mỗi loại?\nb) Mỗi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu quyển truyện tranh?\nc) Trong tháng 1, cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu quyển sách?\nLời giải:\na) Trong tháng 2 cửa hàng bán được:\nSách khoa học: 200 quyển\nTruyện tranh: 540 quyển\nb) Số quyển truyện tranh bán được mỗi tháng:\nTháng 1: 400 quyển\nTháng 2: 540 quyển\nTháng 3: 612 quyển\nc) Số quyển sách bán được trong tháng 1 là: 400 + 280 = 680 (quyển)\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 106 sgk toán 3 tập 2\nCho bảng số liệu về số giờ đọc sách của các bạn Việt, Nam, Mai và Rô-bốt trong tuần vừa qua.\nDựa vào bảng trên, hãy cho biết trong tuần qua:\na) Mỗi bạn dành bao nhiêu giờ để đọc sách?\nb) Bạn nào dành nhiều thời gian để đọc sách nhất?\nLời giải:\na) Số giờ mỗi bạn dùng để đọc sách:\nViệt: 7 giờ\nMai: 9 giờ\nNam : 10 giờ\nRô-bốt: 8 giờ\nb) Nam dành nhiều thời gian để đọc sách nhất.\nBài tập 2. Trang 106 sgk toán 3 tập 2\nRô-bốt vừa ghé thăm Sa Pa trong một chuyến đi dài ba ngày. Nhiệt độ không khí thấp nhất và cao nhất trong ba ngày tại đó được Rô-bốt ghi chép lại như sau\nNgày 1: 10 °C - 17°C.\nNgày 2: 11 °C - 19 °C.\nNgày 3: 7 °C - 12 °C.\na) Số?\nDựa vào thông tin ở trên, hãy hoàn thành bảng số liệu sau:\nb) Dựa vào bảng trên hãy cho biết ngày nào có nhiệt độ xuống dưới 10°C.\nLời giải:\na)\nNgày\nNhiệt độ\n1\n2\n3\nCao nhất\n$17^{\\circ}C$\n$11^{\\circ}C$\n$7^{\\circ}C$\nThấp nhất\n$10^{\\circ}C$\n$19^{\\circ}C$\n$12^{\\circ}C$\nb) Ngày thứ 3 có nhiệt độ xuống dưới 10°C.\nBài tập 3. Trang 107 sgk toán 3 tập 2\na) Hoàn thành bảng số liệu về số học sinh khối lớp 3 tại một trường tiểu học.\nb) Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời câu hỏi:\nLớp nào có nhiều hơn 30 học sinh ?\nLớp nào có nhiều học sinh nữ nhất? Lớp nào có ít học sinh nữ nhất?\nNhững lớp nào có số học sinh nam bằng nhau?\nLời giải:\na)\nLớp\nSố học sinh\n3A\n3B\n3C\nNam\n15\n15\n30\nNữ\n15\n18\n11\nCả lớp\n30\n33\n31\nb)\nLớp 3B, 3C có nhiều hơn 30 học sinh.\nLớp 3B có nhiều học sinh nữ nhất. Lớp 3C có ít học sinh nữ nhất.\nLớp 3A, 3B có số học sinh nam bằng nhau."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-73-thu-thap-phan-loai-ghi-chep-so-lieu-bang-so-lieu.html
|
b68dd0fe302c4c4b9cafc4d817e5ae75
|
Giải bài 72 Luyện tập chung trang 101
|
[
"LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 101 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm:\na) 2 000 x 4 x 5\n36 000 : 6 : 2\n3 000 : 3 x 6\nb) 20 000 x (10 : 5)\n80 000 : (2 x 4)\n15 000 : (27 : 9)\nLời giải:\na) 2 000 x 4 x 5 = 40 000\n 36 000 : 6 : 2 = 3 000\n 3 000 : 3 x 6= 6 000\nb) 20 000 x (10 : 5) = 40 000\n 80 000 : (2 x 4) = 10 000\n 15 000 : (27 : 9) = 5 000\nBài tập 2. Trang 101 sgk toán 3 tập 2\nĐ, S?\nLời giải:\na) Đ\nb) S\nc) S\nBài tập 3. Trang 101 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n24 132 x 4 63 854 : 7\n7 148 x 2 46 519 : 6\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 101 sgk toán 3 tập 2\nNam có 2 tờ tiền loại 20 000 đồng, số tiền đó vừa đủ để mua 8 quyển vở. Hỏi mỗi cuốn vở giá bao nhiêu tiền?\nLời giải:\nGiá tiền mỗi cuốn vở là:\n20 000 x 2 : 8 = 5 000 (đồng)\nĐáp số: 5 000 đồng.\nBài tập 5. Trang 102 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị biểu thức\na) 36 459 : 9 x 3\nb) 14 605 x 6 : 5\nLời giải:\na) 36 459 : 9 x 3 = 4 051 x 3 = 12 153\nb) 14 605 x 6 : 5 = 87 630 : 5 = 17 526\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 102 sgk toán 3 tập 2\nĐể đến tòa lâu đài, Rô-bốt phải đi qua các đoạn ghi phép tính có kết quả bé hơn 8 000. Hỏi Rô-bốt phải đi theo đường nào?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 102 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n57 364 : 6 13 104 x 7\n8 024 x 3 48 560 : 5\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 102 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị biểu thức\na) 7 479 + 3 204 x 5\nb) (24 516 - 4 107):3\nc) 14 738 + 460 + 3 240\nd) 9 015 x 3 x 2\nLời giải:\na) 7 479 + 3 204 x 5 = 7 479 + 16 020 = 23 499\nb) (24 516 - 4 107) : 3 = 20 409 : 3 = 6 803\nc) 14 738 + 460 + 3 240 = 15 198 + 3 240 = 18 438\nd) 9015 x 3 x 2 = 27 045 x 2 = 54 090\nBài tập 4. Trang 102 sgk toán 3 tập 2\nMột nông trường có 2 520 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cây cam?\nLời giải:\nSố cây cam trong vườn là:\n2 520 x 3 = 7 560 (cây)\nTổng số cây trong vườn là:\n2 520 + 7 560 = 10 080 (cây)\nĐáp số: 10 080 cây.\nBài tập 5. Trang 102 sgk toán 3 tập 2\nTìm chữ số thích hợp\nLời giải:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-72-luyen-tap-chung-trang-101.html
|
575afd2d9cc387613f180240df648edf
|
Giải bài 74 Khả năng xảy ra của một sự kiện
|
[
"HOẠT ĐỘNG\nRô-bốt có một đồng xu gồm 2 mặt như sau:\nHỏi khi Rô-bốt tung đồng xu đó và quan sát mặt trên của đồng xu thì những sự kiện nào có thể xảy ra?\nLời giải:\nNhững sự kiện có thể xảy ra là: mặt cỏ 4 lá xuất hiện hoặc mặt hình ngôi sao xuất hiện.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 109 sgk toán 3 tập 2\nĐ, S?\nRô-bốt bê khay có 4 cái bánh: 3 bánh táo và 1 bánh dâu. Mi nhắm mắt và lấy 2 cái bánh trên khay\na) Mi chắc chắn lấy được 2 bánh táo. ?\nb) Mi có thể lấy được 1 bánh táo và 1 bánh dâu. ?\nc) Mi không thể lấy được 2 bánh dâu. ?\nLời giải:\nNội dung\nĐ/S\na) Mi chắc chắn lấy được 2 bánh táo.\nS\nb) Mi có thể lấy được 1 bánh táo và 1 bánh dâu\nĐ\nc) Mi không thể lấy được 2 bánh dâu\nĐ\nBài tập 2. Trang 109 sgk toán 3 tập 2\nViệt có một xúc sắc tự làm. Khi quan sát từ hai hướng ta thấy 6 mặt của xúc sắc như hình vẽ dưới đây.\nNếu Việt gieo xúc sắc đó một lần và quan sát mặt trên của xúc sắc thì sự hiện nào có thể xảy ra?\nLời giải:\nNhững sự kiện có thể xảy ra là; mặt chấm đỏ xuất hiện, mặt chiếc lá xuất hiện, mặt ốc sên xuất hiện, mặt hình vuông xuất hiện, mặt bút chì xuất hiện, hoặc mặt viên kẹo xuất hiện."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-74-kha-nang-xay-ra-cua-mot-su-kien.html
|
9842c8a9b5c88e3d99a2a8f63bb82d46
|
Giải bài 68 Tiền Việt Nam
|
[
"HOẠT ĐỘNG\nBài tập 1. Trang 86 sgk toán 3 tập 2\nChú lợn nào đựng nhiều tiền nhất?\nLời giải:\nChú lợn hồng có 1 tờ 10 000 đồng và 2 tờ 20 000 đồng, tổng là 50 000 đồng.\nChú lợn xanh da trời có 1 tờ 100 000 đồng.\nChú lợn tím có 1 tờ 50 000 đồng.\nVậy chú lợn xanh da trời đựng nhiều tiền nhất.\nBài tập 2. Trang 86 sgk toán 3 tập 2\nMẹ đi chợ mua chanh hết 3 000 đồng và mua hành hết 2 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 10 000 đồng. Chọn những cách cô bán hàng có thể trả lại tiền thừa cho mẹ.\nLời giải:\nĐáp án: A và B.\nBài tập 3. Trang 86 sgk toán 3 tập 2\nKhi mua mỗi món hàng dưới đây, ta cần trả một tờ tiền có trong hình bên. Em hãy tìm giá tiền của mỗi món hàng, biết:\nGiá tiền của bóng đèn thấp nhất;\nGiá tiền của quyển sách cao nhất,\nGiá tiền của rô-bốt cao hơn giá tiền của cái lược.\nLời giải:\nGiá tiền của bóng đèn thấp nhất, vậy giá của bóng đèn là: 10 000 đồng.\nGiá tiền của quyển sách cao nhất, vậy giá của quyển sách là: 100 000 đồng.\nGiá tiền của rô-bốt cao hơn giá tiền của cái lược, vậy giá của rô-bốt là 50 000 đồng và giá của cái lược là 20 000 đồng.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 87 sgk toán 3 tập 2\nTìm giá tiền của từng loại cà rốt, bắp ngô, dưa chuột.\nLời giải:\nGiá tiền của bắp ngô là 5 000 đồng\nGiá tiền của cà rốt là 8 000 - 5 000 = 3 000 (đồng)\nGiá tiền của dưa chuột là: 10 000 - 3 000 - 5 000 = 2 000 (đồng)\nBài tập 2. Trang 87 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nVào đầu vụ ngô, mẹ Lan mua 1 bắp ngô giá 5 000 đồng. Giữa vụ, với 5 000 đồng, mẹ Lan mua được 2 bắp ngô.\na) Giữa vụ, giá tiền 1 bắp ngô là ? đồng.\nb) Giá tiền 1 bắp ngô ở đầu vụ nhiều hơn giá tiền 1 bắp ngô ở giữa vụlà ? đồng.\nLời giải:\na) Giữa vụ, giá tiền của một bắp ngô là:\n5 000 : 2 = 2 500 (đồng)\nb) Giá tiền 1 bắp ngô ở đầu vụ nhiều hơn giá tiền 1 bắp ngô ở giữa vụlà\n5 000 - 2 500 = 2 500 (đồng)\nBài tập 3. Trang 87 sgk toán 3 tập 2\nTrong hội chợ do nhà trường tổ chức, Nam và Mai làm nước chanh để bán lấy tiền ủng hộ quỹ từ thiện. Dưới đây là số tiền để mua những nguyên liệu làm nước chanh của các bạn ấy.\na) Hỏi Nam và Mai cần bao nhiêu tiền để mua số nguyên liệu trên?\nb) Nam và Mai bán nước chanh được 80 000 đồng. Hỏi sau khi trừ đi tiền mua nguyên liệu, hai bạn còn bao nhiêu tiền ?\nLời giải:\na) Số tiền cần để mua nguyên liệu là:\n20 000 + 14 000 + 10 000 = 44 000 (đồng)\nb) Số tiền còn lại là:\n80 000 - 44 000 = 36 000 (đồng)\nBài tập 4. Trang 87 sgk toán 3 tập 2\nSố?\n2 tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 20 000 đồng.\n? tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 50 000 đồng.\n1 tờ 50 000 đồng đổi được 1 tờ 10 000 đồng và ? tờ 20 000 đồng.\n1 tờ 100 000 đồng đổi được ? tờ 50 000 đồng.\nLời giải:\n2 tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 20 000 đồng.\n5 tờ 10 000 đồng đổi được 1 tờ 50 000 đồng.\n1 tờ 50 000 đồng đổi được 1 tờ 10 000 đồng và 2 tờ 20 000 đồng.\n1 tờ 100 000 đồng đổi được 2 tờ 50 000 đồng."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-68-tien-viet-nam.html
|
520b48fe466561c163cc3f84c06269ef
|
Giải bài 67 Thực hành xem đồng hồ, xem lịch
|
[
"HOẠT ĐỘNG 1\nBài tập 1. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nVào sáng Chủ nhật:\na) Bạn thức dậy lúc mấy giờ? Ăn sáng vào lúc nào?\nb) Việc đầu tiên bạn muốn làm cùng bố mẹ là gì? Bắt đầu vào lúc nào? Quay kim giờ, kim phút để đồng hồ chỉ những thời điểm đó.\nLời giải:\na) Em thức dậy lúc 8 giờ sáng và ăn sáng lúc 8 giờ 30 phút sáng.\nb) Việc đầu tiên em muốn làm cùng bố mẹ là chăm sóc cây cảnh lúc 10 giờ.\nBài tập 2. Trang 81 sgk toán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng.\nBữa trưa Chủ nhật, cả nhà sẽ cùng nhau vào bếp và nấu các món ăn cơm, rau trộn, gà nưởng và canh rau củ thập cẩm.\na) Nồi cơm được cắm điện vào lúc 10 giờ 10 phút. Sau 40 phút nữa, điện sẽ tự ngắt và cơm sẽ chín. Hỏi đồng hồ nào dưới đây chỉ lúc cơm chín?\nb) Mẹ làm món rau trộn hết 7 phút. Mẹ bắt đầu làm từ lúc 10 giờ 50 phút. Hỏi đồng hồ nào dưới đây chỉ lúc mẹ làm xong món rau trộn?\nc) Món gà được nướng bằng lò điện. Thời gian bắt đầu và kết thúc như sau:\nHỏi món gà được nướng trong bao nhiêu phút?\nA. 20 phút B. 25 phút C. 30 phút D. 35 phút\nLời giải:\na) Đáp án C\nb) Đáp án B\nc) Đáp án C\nBài tập 3. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nVào buổi chiều chủ nhật, cả nhà sẽ cùng nhau làm các việc:\nHỏi cả nhà sẽ làm những việc đó theo thứ tự thế nào?\nLời giải:\nCả nhà sẽ làm việc theo thứ tự: Dọn nhà, Xem đá bóng, Nấu bữa tối.\nBài tập 4. Trang 82 sgk toán 3 tập 2\nBuổi tối, cả nhà cùng nhau lên kế hoạch đi chơi vào một ngày Chủ nhật trong tháng sau (tháng 5). Quan sát tờ lịch dưới đây và cho biết cả nhà có thể chọn đi chơi vào những ngày nào trong tháng 5.\nLời giải:\nCả nhà có thể chọn đi chơi vào một trong các ngày sau: 5, 12, 19, 26.\nHOẠT ĐỘNG 2\nTháng 6 này, chúng mình sẽ cùng tham dự một trại hè dành cho học sinh từ 7 đến 10 tuổi.\nDưới đây là tờ lịch tháng 6:\nBài tập 1. Trang 83 sgk toán 3 tập 2\nTrại hè được tổ chức từ ngày 24 tháng 6 đến hết ngày 30 tháng 6. Hỏi trại hè được tổ chức trong bao nhiêu ngày?\nLời giải:\nTrại hè tổ chức trong: 7 ngày.\nBài tập 2. Trang 83 sgk toán 3 tập 2\na) Thời hạn đăng kí tham dự trại hè là hết ngày thứ Sáu đầu tiên của tháng 6. Vậy thời hạn đăng kí là hết ngày nào?\nb) Danh sách những người tham dự sự kiện này sẽ được thông báo vào thứ Hai tuần kế tiếp. Đó là ngày nào?\nLời giải:\na) Thời hạn đăng ký là hết ngày 7 tháng 6.\nb) Danh sách người tham dự sẽ được thông báo vào ngày 10 tháng 6.\nBài tập 3. Trang 83, 84 sgk toán 3 tập 2\nMột ngày trước thời điểm diễn ra trại hè.\na) Buổi sáng, Nam chuẩn bị những đồ dùng cần thiết để tham dự trại hè. Thời gian bắt đầu và kết thúc như sau:\nHỏi Nam đã chuẩn bị đồ dùng trong bao lâu?\nb) Buổi chiều, Nam nướng bánh quy để tặng các bạn. Thời gian bắt đầu và kết thúc như sau:\nHỏi Nam đã nướng bánh trong bao lâu?\nLời giải:\na) Nam đã chuẩn bị đồ dùng trong 30 phút.\nb) Nam đã nướng bánh trong 55 phút.\nBài tập 2. Trang 84 sgk toán 3 tập 2\nVào ngày đầu tiên tham dự trại hè, chúng mình được chọn tham gia hai hoặc ba hoạt động (không trùng thời gian) trong các hoạt động sau:\nEm chọn tham gia những hoạt động nào? Các hoạt động đó diễn ra theo thứ tự như thế nào?\nLời giải:\nHọc sinh tự trả lời theo sở thích cá nhân."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-67-thuc-hanh-xem-dong-ho-xem-lich.html
|
010ad9098505f679bc68fddbc8ff86d7
|
Giải bài 71 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
|
[
"HOẠT ĐỘNG 1\nBài tập 1. Trang 98 sgk toán 3 tập 2\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 98 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n21 684 : 4 16 025 : 5 45 789 : 3\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 98 sgk toán 3 tập 2\nMột kho chứa 10 160 kg muối. Người ta chia đều số muối đó vào 4 ô tô để chở lên miền núi. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu ki-lô-gam muối?\nLời giải:\nLượng muối mỗi ô tô chở là:\n10 160 : 4 = 2 540 (kg)\nĐáp số: 2 540 kg.\nHOẠT ĐỘNG 2\nBài tập 1. Trang 99 sgk toán 3 tập 2\na) Tính\nb) Số?\nLời giải:\na)\nb)\nPhép chia\nSố bị chia\nSố chia\nThương\nSố dư\n(A)\n15 827\n5\n3 165\n2\n(B)\n26 167\n4\n6 541\n3\nBài tập 2. Trang 99 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n21 437 : 3 36 095 : 8\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 99 sgk toán 3 tập 2\nCó 10 243 viên thuốc, người ta đóng vào các vỉ, mỗi vỉ 8 viên thuốc. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu vỉ thuốc và còn thừa ra mấy viên?\nLời giải:\nSố vỉ thuốc có thể đóng được là:\n10 243 : 8 = 1 280 (vỉ) (dư 3 viên)\nĐáp số: 1280 vỉ dư 3 viên.\nLUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 99 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na) 21 000 : 3\nb) 24 000 : 4\nc) 56 000 : 7\nLời giải:\na) 21 000 : 3\nNhẩm: 21 nghìn : 3 = 7 nghìn\n 21 000 : 3 = 7 000\nb) 24 000 : 4\nNhẩm: 24 nghìn : 4 = 6 nghìn\n 24 000 : 4 = 6 000\nc) 56 000 : 7\nNhẩm: 56 nghìn : 7 = 8 nghìn\n 56 000 : 7 = 8 000\nBài tập 2. Trang 100 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nSố bị chia\nSố chia\nThương\nSố dư\nViết là\n16 945\n2\n8 472\n1\n16 945 : 2 = 8 472 (dư 1)\n36 747\n6\n6 124\n3\n36 747 : 6 = 6 124 (dư 3)\nBài tập 3. Trang 100 sgk toán 3 tập 2\na) Đặt tính rồi tính\n45 250 : 5 27 162 : 3 36 180 : 4\nb) Trong các phép tính của câu a:\nPhép tính nào có kết quả lớn nhất?\nPhép tính nào có kết quả bé nhất?\nLời giải:\na)\nb)\nPhép tính có kết quả lớn nhất: 27 162 : 3\nPhép tính có kết quả bé nhất: 36 180 : 4\nBài tập 4. Trang 100 sgk toán 3 tập 2\nCó 12 000 bút sáp màu. Người ta đóng hết số bút sáp đó vào hộp, mỗi hộp 6 bút sáp. Hỏi đóng được tất cả bao nhiêu hộp bút sáp màu?\nLời giải:\nSố hộp bút sáp màu đóng được là:\n12 000 : 6 = 2 000 (hộp)\nĐáp số: 2 000 hộp."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-71-chia-so-co-nam-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html
|
a64dfd5da5acabf0356a38e606e6ee18
|
Giải bài 70 Nhân một số có năm chữ số với số có một chữ số
|
[
"HOẠT ĐỘNG\nBài tập 1. Trang 94 sgk toán 3 tập 2\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 94 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n31 504 x 3 23 162 x 4\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 95 sgk toán 3 tập 2\nMỗi lần người ta chuyển 15 250 kg thóc vào kho. Hỏi sau 3 lần chuyển như vậy, người ta chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam thóc vào kho?\nLời giải:\nSố thóc trong kho sau 3 lần chuyển là:\n15 250 x 3 = 45 750 (kg)\nĐáp số:45 750 kg.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 95 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nThừa số\n18 171\n13 061\n12 140\nThừa số\n5\n6\n7\nTích\n90 855\n78 366\n84 980\nBài tập 2. Trang 95 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\n10 706 x 9 12 061 x 8 15 108 x 5\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 95 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\na) 11 000 x 9\nNhẩm: 11 nghìn x 9 = 99 nghìn\n11 000 x 9 = 99 000\nb) 21 000 x 3\nNhẩm: 21 nghìn x 3 = 63 nghìn\n21 000 x 3 = 63 000\nc) 15 000 x 6\nNhẩm: 15 nghìn x 6 = 90 nghìn\n15 000 x 6 = 90 000\nBài tập 4. Trang 95 sgk toán 3 tập 2\nCó 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?\nLời giải:\nBan đầu, tổng số lít dầu ở 3 kho là:\n12 000 x 3 = 36 000 (l)\nSau khi chuyển đi, số dầu còn lại là:\n36 000 - 21 000 = 15 000 (l)\nĐáp số: 15 000 l.\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 96 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 96 sgk toán 3 tập 2\na) Đặt tính rồi tính\n31 624 x 3 15 041 x 5\nb) Tính giá trị của biểu thức\n26 745 + 12 071 x 6\nLời giải:\na)\nb) 26 745 + 12 071 x 6 = 26 745 + 72 426 = 99 171\nBài tập 3. Trang 96 sgk toán 3 tập 2\nViệt mua 6 quyển vở, mỗi quyển giá 6 000 đồng. Việt đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Việt bao nhiêu tiền?\nLời giải:\nGiá tiền của 6 quyển vở là:\n6 000 x 6 = 36 000 (đồng)\nCô bán hàng trả lại số tiền là:\n100 000 - 36 000 = 64 000 (đồng)\nĐáp số: 64 000 đồng\nBài tập 4. Trang 96 sgk toán 3 tập 2\nTrong một trại ươm cây giống có g có hai vườn ươm, mỗi vườn có 14.000 cây giống. Trong một trại ươm khác có 15 000 cây giống. Hỏi cả hai trại ươm đó có bao nhiêu cây giống?\nLời giải:\nCả 2 trại ươm có số cây là:\n14 000 x 2 + 15 000 = 43 000 (cây)\nĐáp số: 43 000 cây."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-70-nhan-mot-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html
|
e47378d6b1722a3c88970acb73cc4d4c
|
Giải bài 69 Luyện tập chung trang 88
|
[
"LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 88 sgk toán 3 tập 2\nBuổi sáng, Mai và bố đến nhà để tặng bánh cho các bạn. Xem đồng hồ và cho biết Mai đến nhà các bạn vào lúc nào?\nLời giải:\nMai đền nhà Nam vào lúc 8 giờ 35 phút hay 9 giờ kém 20 phút.\nMai đến nhà Việt vào lúc 8 giờ 45 hay 9 giờ kém 15 phút.\nBài tập 2. Trang 88 sgk toán 3 tập 2\nXem tờ lịch tháng 4 rồi trả lời câu hỏi.\na) Ngày Sách Việt Nam 21 tháng 4 là thứ mấy?\nb) Mỗi ngày, cây đậu thần kì của Rô-bốt đều có thêm một bông hoa. Vào thứ Bảy đầu tiên của tháng 4, trên cây có bốn bông hoa. Hỏi cây bắt đầu ra hoa vào ngày nào?\nLời giải:\na) Ngày Sách Việt Nam 21 tháng 4 là Chủ Nhật.\nb) Cây bắt đầu ra hoa vào ngày 4 tháng Tư.\nBài tập 3. Trang 89 sgk toán 3 tập 2\nMai vừa mua một cây kẹo có giá như hình dưới đây:\nSau đó, Mai muốn trả lại cái kẹo để mua một gói bim bim, người bán hàng đồng ý. Như vậy, Mai phải đưa thêm cho người bán hàng một tờ 5 000 đồng.\nHỏi:\na) Giá của một cái kẹo là bao nhiêu tiền?\nb) Giá của một gói bim bim là bao nhiêu tiền?\nLời giải:\na) Giá của một cây kẹo là:\n1 000 + 1 000 = 2 000 (đồng)\nb) Giá của gói bim bim là:\n2 000 + 5 000 = 7 000 (đồng)\nBài tập 4. Trang 89 sgk toán 3 tập 2\nSố ?\na) 2 giờ = ? phút\nb) 2 năm = ? tháng\nLời giải:\na) 2 giờ = 120 phút\nb) 2 năm = 24 tháng\nBài tập 5. Trang 89 sgk toán 3 tập 2\nHôm nay, Rô-bốt đi học bằng xe buýt. Quan sát rồi cho biết Rô-bốt đi từ nhà đến trường mất bao nhiêu phút và đi từ trường về nhà mất bao nhiêu phút?\nLời giải:\nRô-bốt đi đến trường hết 25 phút.\nRô-bốt đi về nhà hết 25 phút.\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 90 sgk toán 3 tập 2\na) Sáng thứ bảy, Mai đã thực hiện hai hoạt động là làm bài tập và sắp xếp giá sách. Hỏi Mai thực hiện hoạt động nào trước?\nb) Chiều thứ bảy, Mai đã thực hiện hai hoạt động là gấp quần áo và làm bánh. Hỏi hoạt động nào diễn ra sau?\nc) Tối thứ bảy Mai đã thực hiện hai hoạt động là xem phim và đọc truyện. Hỏi hoạt động nào diễn ra trước?\nLời giải:\na) Hoạt động sắp xếp giá sách diễn ra trước.\nb) Hoạt động gấp quần áo diễn ra sau.\nc) Hoạt động xem phim diễn ra trước.\nBài tập 2. Trang 91 sgk toán 3 tập 2\nXem tờ lịch tháng 12 rồi trả lời câu hỏi:\na) Rô-bốt học bóng rổ vào Chủ nhật hằng tuần. Hỏi trong tháng 12, Rô-bốt học bóng rổ vào những ngày nào?\nb) Bắt đầu từ ngày 14 tháng 12, Mai học vẽ vào chiều thứ Bảy hằng tuần. Hỏi trong tháng 12, Mai có bao nhiêu buổi học vẽ?\nLời giải:\na) Trong tháng 12, Rô-bốt học bóng rổ vào ngày 1, 8, 15, 22, 29.\nb) Trong tháng 12, Mai có 3 buổi học vẽ.\nBài tập 3. Trang 91 sgk toán 3 tập 2\nNam có một số tiền như hình dưới đây. Nam đã dùng toàn bộ số tiền đó để mua ba cái bút chì giống nhau. Nếu Việt cũng mua một cái bút chì giống như Nam, thì Việt phải trả bao nhiêu tiền ?\nLời giải:\nBa cái bút chì có giá: 2 000 + 2 000 + 5 000 = 9 000 (đồng)\nMuốn mua một cái bút chì, Việt phải có: 9 000 : 3 = 3 000 (đồng)\nBài tập 4. Trang 91 sgk toán 3 tập 2\nChọn đồng hồ thích hợp thay vào ô có dấu \"?\"\nLời giải:\na) Đáp án C\nb) Đáp án D\nBài tập 5. Trang 92 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 3 tuần = ? ngày\nb) 3 giờ = ? phút\nc) 3 năm = ? tháng\nd) 3 ngày = ? giờ\nLời giải:\na) 3 tuần = 21 ngày\nb) 3 giờ = 180 phút\nc) 3 năm = 36 tháng\nd) 3 ngày = 72 giờ\nLUYỆN TẬP 3\nBài tập 1. Trang 92 sgk toán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng\na) Bây giờ là 11 giờ 20 phút, 10 phút nữa là đến giờ ăn trưa. Hỏi đồng hồ nào dưới đây chỉ giờ ăn trưa?\nb) Bây giờ là 3 giờ 15 phút, các bạn đã ra chơi được 15 phút. Hỏi đồng hồ nào dưới đây chỉ lúc bắt đầu ra chơi?\nLời giải:\na) Đáp án: D\nb) Đáp án: B\nBài tập 2. Trang 92 sgk toán 3 tập 2\na) 1 giờ 30 phút = ? phút\nb) 1 tuần 3 ngày = ? ngày\nc) 1 năm 6 tháng = ? tháng\nd) 1 ngày 6 giờ = ? giờ\nLời giải:\na) 1 giờ 30 phút = 90phút\nb) 1 tuần 3 ngày = 10 ngày\nc) 1 năm 6 tháng = 18 tháng\nd) 1 ngày 6 giờ = 30 giờ\nBài tập 3. Trang 92 sgk toán 3 tập 2\na) Hiện nay Mi đã được 6 năm 3 tháng tuổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng nữa thì Mi tròn 7 tuổi?\nb) Mai, Việt và Nam được sinh ra cùng năm nhưng khác tháng. Biết Việt được sinh ra vào tháng 1, Mai được sinh ra sau Việt 3 tháng và trước Nam 8 tháng. Hỏi Nam được sinh ra vào tháng mấy?\nLời giải:\na)Mi tròn 7 tuổi sau: 12 - 3 = 9 (tháng)\nb)\nMai sinh vào tháng: 1 + 3 = 4, vậy Mai sinh vào tháng 4.\nNam sinh vào tháng: 4 + 8 = 12, vậy Nam sinh vào tháng 12."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-69-luyen-tap-chung-trang-88.html
|
01801ab482f4c0adf7597efdb4a4e881
|
Giải bài 66 Xem đồng hồ. Tháng - Năm
|
[
"HOẠT ĐỘNG 1\nBài tập 1. Trang 77 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\na) Nam học Toán lúc 7 giờ 25 phút sáng.\nb) Mai học Âm nhạc lúc 10 giờ 10 phút sáng.\nc) Rô-bốt học Mĩ thuật lúc 2 giờ 34 phút chiều.\nd) Việt học Giáo dục thể chất lúc 3 giờ 41 phút chiều.\nBài tập 2. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\nHai đồng hồ nào chỉ cùng thời gian vào buổi chiều?\nLời giải:\nĐồng hồ A và G cùng chỉ 4 giờ 56 phút chiều.\nĐồng hồ B và K cùng chỉ 1 giờ 16 phút chiều.\nĐồng hồ C và E cùng chỉ 6 giờ 20 phút chiều.\nĐồng hồ D và H cùng chỉ 2 giờ 55 phút chiều.\nBài tập 3. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\nChọn đồng hồ thích hợp với mỗi tranh\nLời giải:\na) Đáp án A.\nb) Đáp án B.\nBài tập 4. Trang 78 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) 10 phút + 25 phút = ? phút\nb) 24 giờ - 8 giờ = ? giờ\nc) 24 giờ × 2 = ? giờ\nd) 60 phút : 6 = ? phút\nLời giải:\na) 10 phút + 25 phút = 35 phút\nb) 24 giờ - 8 giờ = 16 giờ\nc) 24 giờ × 2 = 48 giờ\nd) 60 phút : 6 = 10 phút\nHOẠT ĐỘNG 2\nQuan sát tờ lịch năm nay và cho biết:\na) Những tháng nào có 30 ngày.\nb) Những tháng nào có 31 ngày.\nc) Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày.\nLời giải:\na) Những tháng nào có 30 ngày: tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11\nb) Những tháng nào có 31 ngày: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12\nc) Tháng 2 năm nay có 28 ngày.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nXem tờ lịch tháng 3 rồi trả lời câu hỏi\na) Trường của Rô-bốt sẽ đi cắm trại vào Chủ nhật cuối cùng của tháng 3. Hỏi đó là ngày nào?\nb) Ngày cuối cùng của tháng 3 là thứ mấy? Ngày đầu tiên của tháng 4 cùng năm là thứ mấy?\nLời giải:\na) Trường của Rô-bốt sẽ cắm trại vào ngày 31 tháng 3.\nb) Ngày cuối cùng của tháng 3 là chủ nhất, ngày đầu tiên của tháng 4 cùng năm là thứ 2\nBài tập 2. Trang 80 sgk toán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng.\nRô-bốt có một chuyến đi đến Tây Nguyên từ ngày 29 tháng 3 đến hết ngày 2 tháng 4. Vậy chuyến đi đó kéo dài bao nhiêu ngày?\nA 3 ngày B. 4 ngày C. 5 ngày D. 6 ngày\nLời giải:\nĐáp án: C."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-66-xem-dong-ho-thang-nam.html
|
8e1496de5909e9f8669fba502884f300
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.