title
stringlengths
2
179
contents
listlengths
1
2
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
Phiếu bài tập tuần 32 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 54 : 9 : 3 = 6 : 3 c) 32 : 4 x 2 = 32 : 8\n = 2 = 4 \nb) 54 : 9 : 3 = 54 : 3 d) 32 : 4 x 2 = 8 x 2\n = 18 = 16\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.\na) Một đội trồng cây gây rừng có 6 người sức làm như nhau thì trồng được 54 cây. Hỏi có 75 người sức làm như thế thì trồng được bao nhiêu cây?\nA. 675 cây B. 750 cây C. 685 cây\nb) Một người đi bộ trong 3 giờ được 15km. Hỏi cứ đi với mức độ như thế thì đi 25km mất mấy giờ?\nA. 4 giờ B. 5 giờ C. 6 giờ\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTìm $x$:\na) $x$ x 5 = 9120. Giá trị của $x$ là;\n1824 1834 45600\nb) $x$ : 6 = 1475. Giá trị của $x$ là:\n7850 8850 9850\nc) 6804 : $x$ + 120 = 129. Giá trị của $x$ là:\n736 746 756\nd) 36656 : $x$ = 3 + 5. Giá trị của $x$ là:\n4582 4592 4682\nPhần II\n1. Một ô tô đi trong 5 giờ thì được 225km. Hỏi ô tô đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải:\n.............................................\n..............................................\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) (15786 - 13982) x 3 = .................... b) 2048 x 8 : 4 =........................\n =...................... =.........................\nc) (87000 - 67005) : 5 =....................... c) (444 - 222 x 2) x 7 + 100\n =....................... =......................................\n =.......................................\n3. Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Ở giữa ta vẽ một hình vuông. sau khi cắt hình vuông thì diện tích còn lại 84$cm^{2}$. Hỏi cạnh của hình vuông là bao nhiêu?\nBài giải:\n.....................................................\n......................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-32-toan-3-tap-2-de-b.html
2c72735f0795ab003292ff4fd8c9d804
Phiếu bài tập tuần 31 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTìm $x$:\na) $x$ : 7 = 1464 (dư 5). Giá trị của $x$ là:\n10248 10253 11253\nb) $x$ : 8 = 5084 (dư 7). Giá trị của $x$ là:\n40679 40672 40769\nc) $x$ x 6 = 29112. Giá trị của $x$ là:\n4852 4582 8452\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nMột đội công nhân lần thứ nhất chuyển được 18175kg gạo vào kho, lần lần thứ hai chuyển được gấp 3 lần thứ nhất. Hỏi cả hai lần chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam gạo vào kho?\nA. 54525kg B. 72700kg C. 72000kg\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\na) Giá trị biểu thức 3764 + 7894 x 5 là:\n43234 43243 44143\nb) Giá trị biểu thức 24860 : 5 + 8670 là:\n13542 13642 13742\nc) Giá trị của biểu thức 3715 x 4 - 1248 là:\n12612 13612 14612\nd) Giá trị của biểu thức 9506 x 7 - 37568 là:\n28974 28984 28994\nPhần II\n1. Một cửa hàng có 27480m vải. Đã bán được$\\frac{1}{8}$ số vải đó. Hỏi còn lại bao nhiêu mét vải?\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\n3. Một cửa hàng có 21924 quyển vở. Người ta đã bán đi$\\frac{1}{3}$ số vở đó. Số vở còn lại đóng vào các gói mỗi gói có 6 quyển. Hỏi số vở còn lại đóng được bao nhiêu gói?\nBài giải:\n.........................................................\n.........................................................\n4. Thực hiện phép chia 17165 cho 8.\nTính tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư trong phép chia đó.\nBài giải:\n..........................................................\n..........................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-31-toan-3-tap-2-de-b.html
a473f8c897f72b7a10132d0281d4ae7d
Phiếu bài tập tuần 30 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Một hình vuông cạnh 8cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.\nChu vi hình vuông: 64cm 32cm\nDiện tích hình vuông: 32$cm^{2}$ 64$cm^{2}$\nb) Một miếng bìa hình chữ nhật có nửa chu vi là: 2dm 4cm, chiều dài là: 15cm. Tính diện tích miếng bìa đó.\n48$cm^{2}$ 135$cm^{2}$ 125$cm^{2}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nMột cửa hàng nhận về 37084kg gạo, ngày đầu bán 10632kg gạo, ngày thứ hai bán 12847kg gạo. Hỏi sau hai ngày còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 13605kg B. 14050kg C. 13506kg\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng.\nCó một tờ giấy bạc loại 100000 đồng?\na) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 50000 đồng?\n3 tờ 2 tờ\nb) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 20000 đồng?\n5 tờ 4 tờ\nc) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 10000 đồng?\n6 tờ 10 tờ\nPhần II\n1. a) Viết số lớn nhất có đủ 4 chữ số: 3, 5, 7, 9. Viết số lớn nhất có đủ 5 chữ số: 0, 2, 4, 6, 8.\nb) Tính tổng của hai số đó.\nBài giải:\n...........................................\n...........................................\n2. Tìm $x$ :\na) 78542 - $x$ = 9765 b) 14854 - $x$ = 10479\n................................... ......................................\n.................................. ......................................\nc) $x$ + 4367 = 18654 d) 21084 + $x$ = 42759\n................................... ......................................\n.................................. ......................................\n3. Một trại chăn nuôi có 28415 con gà mái và gà trống. Hỏi sau khi người ta bán đi 12154 con gà mái và 9475 con gà trống thì trại chăn nuôi đó còn lại bao nhiêu con gà?\nBài giải:\n..............................................\n..............................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-30-toan-3-tap-2-de.html
7a7079b81780de7e6cf6f50e03d9410e
Phiếu bài tập tuần 29 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Tính diện tích và chu vi miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 6cm.\n36$cm^{2}$ 360$cm^{2}$ 306$cm^{2}$\nb) Tính diện tích và chu vi miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng bằng chiều dài\nDiện tích: 310$cm^{2}$ 320$cm^{2}$\nChu vi: 96cm 86cm\nc) Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 1dm 5cm, chiều rộng kém chiều dài 6cm.\n135$cm^{2}$ 145$cm^{2}$ 48$cm^{2}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nMột miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 30cm, chiều rộng bằng$\\frac{1}{5}$ chiều dài. Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật đó.\nA. 180$cm^{2}$ B. 108$cm^{2}$ C. 72$cm^{2}$\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng.\nTìm $x$:\na) $x$ - (754 + 14763) = 23456. Giá trị của $x$ là:\n38973 39973 7939\nb) $x$ : 7 = 418 + 432. Giá trị của $x$ là:\n5850 5950 6050\nPhần II\n1. Tính diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều rộng bằng$\\frac{1}{4}$ chiều dài.\nBài giải:\n................................................\n................................................\n2. Một miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh miếng bìa hình vuông, có chiều dài 12 cm. Hỏi diện tích miếng bìa hình chữ nhật hơn diện tích miếng bìa hình vuông bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nBài giải:\n.................................................\n................................................\n3. Tính diện tích hình Q.\nBài giải:\n...................................................\n...................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-29-toan-3-tap-2-de-b.html
239c4219c340cb51238e9fcc2cf9dd4b
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 58
[ "Bài 126: LUYỆN TẬP\n1. Số thóc gia đình chị Út thu hoạch được trong 3 năm như sau:\nNăm 2001: 4200kg\nNăm 2002: 3500kg\nNăm 2003: 5400kg\nHãy điền số liệu thích hợp vào ô trống trong bảng sau:\n2. Dưới đây là bảng thống kê số cây của bản Na đã trồng được trong 4 năm:\nDựa vào bảng trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Số cây bạch đàn bản Na trồng năm 2002 nhiều hơn năm 2000 là:\n.......................................................................................................................\nb)Số cây bạch đàn bản Na trồng năm 2003 là:\n.......................................................................................................................\n3. Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n90; 80; 70; 60; 50; 40; 30; 20; 10\na) Dãy trên có tất cả là:\nb) Số thứ tự trong dãy là:\n4. Trong các cuộc thi chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, các bạn khối lớp 3 đã đạt được các giải sau đây:\nVăn nghệ: 3 giải nhất và 2 giải ba.\nKể chuyện: 2 giải nhất, 1 giải nhì và 4 giải ba.\nCờ vua: 1 giải nhất và 2 giải nhì.\nHãy viết số thích hợp vào bảng thống kê các giải của khối lớp 3 đạt được (theo mẫu):\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-58.html
54bd8da32218d9feb8a0eeca4532e595
Phiếu bài tập tuần 29 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Tính chu vi và diện tích một tấm bia hình chữ nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng 7cm.\nChu vi: 56cm 46cm\nDiện tích: 147$cm^{2}$ 157$cm^{2}$\nb) Tính diện tích hình vuông, biết chu vi hình vuông là 20cm.\n16$cm^{2}$ 20$cm^{2}$ 25$cm^{2}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nTính chu vi và diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm.\nChu vi: A. 72cm B. 62cm\nDiện tích: A. 180$cm^{2}$ B. 160$cm^{2}$\n3. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 30789 + 12345 ... 43134\nb) 15079 + 27863 ... 42942\nc) 4105 + 750 : 5 ... 4256\nd) 4653 - 984 : 3 ... 4325\nPhần II\n1. Một hình chữ nhật có chiều dài 27cm. Chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n..............................................\n..............................................\n2. Cho một hình vuông có cạnh 3cm. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 3cm, chiều dài 6cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật gấp mấy lần diện tích hình vuông?\nBài giải:\n..............................................\n..............................................\n..............................................\n3. Tính diện tích hình H, có kích thước như hình vẽ.\nBài giải:\n........................................................\n........................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-29-toan-3-tap-2-de.html
e48951dee83d66f7642244379d5165f6
Phiếu bài tập tuần 28 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) So sánh 54132 và 54109\n54132 > 54109 54132 < 54109\nb) So sánh 79999 + 1 và 80000\n79999 + 1 > 80000 79999 +1 = 80000\nc) So sánh 9999 và 10000\n9999 < 10000 9999 > 10000\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTrong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000\na) Số lớn nhất là:\nA. 43000 B. 42099\nb) Số bé nhất:\nA. 42075 B. 42099\n3. Điền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm:\n34052 ... 9999 59421 ... 59422\n46077 ... 40088 57914 ... 57924\n82673 ... 82599 48624 ... 48599\n9999 ... 10000 11111 ... 9999 + 1\n5777 + 7 ... 5784 9099 + 1 ... 90990\nPhần II\n1. Viết (theo mẫu):\n34125 = 30000 + 4000 + 100 + 20 + 5\nChữ số 3 có giá trị là: 30000\nChữ số4 có giá trị là: 4000\nChữ số 1 có giá trị là: 100\nChữ số 2 có giá trị là: 20\nChữ số 5 có giá trị là: 5\n45673 = .......................\nChữ số 4 có giá trị là:...\nChữ số 5 có giá trị là:...\nChữ số 6 có giá trị là:...\nChữ số 7 có giá trị là:...\nChữ số 3 có giá trị là:...\n2. 4 thùng đựng 608 lít xăng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít xăng?\nBài giải:\n..........................................\n..........................................\n3. Tính:\na) 3$cm^{2}$ + 4$cm^{2}$ = ... b) 5$cm^{2}$ x 4 = ... $cm^{2}$\nc) 9$cm^{2}$ - 7$cm^{2}$ = ... d) 24$cm^{2}$ : 6 = ... $cm^{2}$\ne) 12$cm^{2}$ + 21$cm^{2}$ : 3 = ... g) 37$cm^{2}$ - 4$cm^{2}$ x 5 = ...", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-28-toan-3-tap-2-de.html
d465f10bb6bff9e131859ea908dde4bb
Giải bài tập thực hành toán 3: Diện tích hình chữ nhật
[ "Bài 137: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT\n1. Viết vào ô trống (theo mẫu):\n2. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa đó.\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n3. Tính diện tích hình chữ nhật, biết:\na) Chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.\nb) Chiều dài 2dm, chiều rộng 9cm.\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n4. Khoanh vào đặt trước câu trả lời đúng:\nCác hình trên có diện tích xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-dien-tich-hinh-chu-nhat.html
c1d1fea4491f3d1690680569aafb2a31
Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) 1m 12cm = ? cm\n121cm (S) 112cm (Đ) 1102cm (S)\nb) 3m 3cm = ? cm\n33cm (S) 330cm (S) 303cm (Đ)\nc) 4km 15m = ? m\n4015m (Đ) 4150m (S) 4500m (S)\nd) $\\frac{1}{2}$giờ = ? phút\n50 phút (S) 30 phút (Đ) 25 phút (S)\n2. \na) Độ dài cạnh hình vuông đó là: B. 151cm\nb) Có tất cả số con trâu và bò là: A. 726 con \n3.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là: 452 (X)\nb) Giá trị của $x$ là: 245 (X)\nPhần II\n1.Bài giải:\nĐổi: 19m 6dm = 196dm\n 4m 4dm = 44dm\nTổng chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật là:\n196 : 2 = 98 (dm)\nChiều dài của hình chữ nhật đó là:\n98 - 44 = 54 (dm)\nĐáp số: 54dm.\n2.Bài giải:\n5 tải nhỏ đựng được số kg là:\n420 - 150 = 270 (kg)\nMỗi tải nhỏ đựng được số kg là:\n270 : 5 = 54 (kg)\nĐáp số: 54kg.\n3.\na) Có 8 góc vuông\nb) O là trung điểm của các đoạn thẳng: AC và BD." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-34-de-toan-3-tap-hai.html
1e4fd678f526e9f7153be8a33c3a90ab
Phiếu bài tập tuần 32 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị của biểu thức 15265 : 5 x 4 là:\n12292 3073 13292\nb) Giá trị của biểu thức 9378 : 6 + 1786 là:\n1037 3349 9621\nc) Giá trị của biểu thức 22792 : 7 - 526 là:\n2100 2730 2150\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\na) Người ta trồng 63 cây cam thành 7 hàng đều nhau. Nếu có 1089 cây thì trồng được bao nhiêu hàng?\nA. 100 hàng B. 102 hàng C. 121 hàng\nb) Có 63kg gạo chứa đều vào 7 túi. Hỏi có 173kg gạo chứa vào nhiều nhất bao nhiêu túi như thế và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 19 túi, còn 2kg B. 18 túi, còn 8kg.\n3. Ghi dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\nViết thành biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó:\na) 12746 nhân với 3 rồi trừ đi 19542:\n12746 x 3 - 19542 = 18696\n12746 x 3 - 19542 = 19696\nb) Lấy tổng của 1750 và 4955 chia cho 5:\n1750 + 4955 : 5 = 2741\n(1750 + 4955) : 5 = 1341\nPhần II\n1. Viết số lớn nhất có năm chữ số khác nhau.\na) Tìm thương của số đó với 5.\nb) Tìm hiệu của số đó với số có năm chữ số chỉ viết bằng chữ số 2.\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n2. Một cửa hàng có 15000 tập giấy. Đợt đầu cửa hàng bán được$\\frac{1}{3}$ số giấy đó, đợt sau bán hơn đợt đầu 2150 tập. Hỏi đợt sau của hàng bán được bao nhiêu tập giấy?\nBài giải:\n.....................................................\n......................................................\n3. Một hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 8m. Tính cạnh của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n.....................................................\n......................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-32-toan-3-tap-2-de.html
c4cda8f286787a19c85d6f1b41a20544
Phiếu bài tập tuần 27 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Số lớn nhất có năm chữ số là:\n90000 99999 10000\nb) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:\n98765 56789 97685\nc) Số đứng liền sau số 98765 là:\n98764 98766 98767\nd) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:\n10234 12340 10324\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\na) Số bốn mươi nghìn không trăm tám mươi lăm viết là:\nA. 43085 B. 40385 C. 43805\nb) Số bảy mươi tư nghìn sáu trăm mười ba viết là:\nA. 74316 B. 74613 C. 74631\nc) Số ba mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi viết là:\nA. 36420 B. 36402 C. 36240\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau cách viết đúng.\nViết thành tổng:\na) 36945 = 30000 + 6000 + 900 + 40 + 5\nb) 18049 = 10000 + 8000 + 400 + 9\nc) 21107 = 20000 + 1000 + 100 + 7\nd) 40641 = 40000 + 600 + 40 + 1\nPhần II\n1. Viết vào ô trống theo mẫu:\n1\n...\n2\n...\n2\n...\n4\n...\n3\n...\n3\n...\n4\n...\n7\n...\n5\n...\n5\n...\n12345\n47563\n...\n...\nMười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm\n...\n...\nBốn mươi hai nghìn tám trăm mười ba\n2. Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu):\nSố/\nGiá trị\nChữ số 1\n3. Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu:\n37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4\n...........................................................\n...........................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-27-toan-3-tap-2-de.html
53c0d357716702fc41db93b737646397
Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Giá trị biểu thức 14758 + 405 x 6 là:\n17188 (Đ) 90978 (S) 18188 (S)\nb) Giá trị biểu thức 756 + 9432 : 3 là:\n3396 (S) 3900 (Đ) 3496 (S)\nc) Giá trị biểu thức 31174 + 12936 x 3 là:\n60982 (S) 79892 (S) 69982 (Đ)\n2.\na) Số gạo còn lại là: B. 14366kg\nb) Buổi chiều bán số quyển vở là: A. 2306 quyển\n3.\na) Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số đó bằng 9 là: 90000 (X)\nb) Số bé nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số đó bằng 8 là: 10007 (X)\nPhần II\n1.\n1354\n4153\n3541\n5143\n4531\n1000\n100\n1\n100\n1\n300\n3\n3000\n3\n30\n50\n50\n500\n5000\n500\n4\n4000\n40\n40\n4000\n2. Bài giải:\nHai vòi đó chảy đầy bể sau số phút là:\n1080 : (5 + 4) = 120 ( phút)\nĐáp số: 120 phút.\n3. Số bị chia trong phép chia đó là: 8464 x 8 + 1594 = 69306.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-33-de-b-toan-3-tap-hai.html
bcf714bd777f432ec31931c2af2fd206
Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Diện tích miếng bìa hình vuông là:\n36$cm^{2}$ (S) 64$cm^{2}$ (Đ) 128$cm^{2}$ (S)\nb) Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là:\n82$cm^{2}$ (S) 288$cm^{2}$ (Đ) 369$cm^{2}$ (S)\n2.\nĐiền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm:\na) B. 4786 + 1254 = 6040\nb) A. 50008 - 10000 >. 14754 + 23680\n3.\nTính giá trị của biểu thức:\na) Giá trị của biểu thức là: 17993 (X)\nb) Giá trị của biểu thức là: 1241 (X)\nc) Giá trị của biểu thức là: 170 (X)\nPhần II\n1.\na) 18975 --(: 5)--> 3795 --(x 6)--> 22770 --(- 1484)--> 21286\nb) 7865 --(+ 3683)--> 11548 --(: 2)--> 5774 --(x 6)--> 34644\n2.\na) 94 cộng với 76 rồi chia cho 5\n(94 + 76) : 5 = 34\nb) 124 cộng với tích của 48 và 5\n124 + 48 x 5 = 364\nc) 2736 chia cho hiệu của 8 và 2\n2736 : (8 - 2) = 456\nd) 755 chia cho thương của 10 và 2\n755 : (10 : 2) = 151\n3. a) Viết số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 0, 2, 4, 6: 6420\nViết số bé nhất có đủ năm chữ số: 2, 0, 1, 4, 5: 10245\nb) Tính tổng hai số trên: 6420 + 10245 = 16665\n4. Bài giải:\nLúc đầu trong kho chứa số kg gạo là:\n984 + 12130 + 14500 = 27614 (kg)\nĐáp số: 27614 kg gạo." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-33-de-toan-3-tap-hai.html
9c8724b90917bec743145ed59b000593
Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) 54 : 9 : 3 = 6 : 3 c) 32 : 4 x 2 = 32 : 8\n = 2 (Đ) = 4 (S)\nb) 54 : 9 : 3 = 54 : 3 d) 32 : 4 x 2 = 8 x 2\n = 18 (S) = 16 (Đ)\n2.\na) 75 người sức làm như thế thì trồng được số cây là: A. 675 cây\nb) Cứ đi với mức độ như thế thì đi 25km thì mất số giờ là: B. 5 giờ \n3.\na) Giá trị của $x$ là: 1824 (X)\nb) Giá trị của $x$ là: 8850 (X)\nc) Giá trị của $x$ là: 756 (X)\nd) Giá trị của $x$ là: 4582 (X) \nPhần II\n1.Bài giải:\nMột giờ ô tô đi được số km là:\n225 : 5 = 45 (km)\n3 giờ ô tô đi được số km là:\n45 x 3 = 135 (km)\nĐáp số: 135 km.\n2. \na) (15786 - 13982) x 3 = 1804 x 3 b) 2048 x 8 : 4 = 16384 : 4\n = 5412 = 4096\nc) (87000 - 67005) : 5 = 19995 : 5 c) (444 - 222 x 2) x 7 + 100\n =3999 = ( 444 - 444) x 7 + 100\n = 0 x 7 + 100 = 100\n3. Bài giải:\nDiện tích tờ giấy hình chữ nhật là:\n15 x 8 = 120 ($cm^{2}$)\nDiện tích của hình vuông là:\n120 - 84 = 36 ($cm^{2}$)\nCạnh của hình vuông là: 6 cm\nĐáp số: 6 cm." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-32-de-b-toan-3-tap-hai.html
ce8461f2d7e4fd27641b24136a3c9b8e
Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Giá trị của $x$ là:\n10248 (S) 10253 (Đ) 11253 (S)\nb) Giá trị của $x$ là:\n40679 (Đ) 40672 (S) 40769 (S)\nc) Giá trị của $x$ là:\n4852 (Đ) 4582 (S) 8452 (S)\n2.Cả hai lần chuyển được số ki-lô-gam gạo vào kho là: B. 72700kg \n3.\na) Giá trị biểu thức 3764 + 7894 x 5 là: 43243 (X)\nb) Giá trị biểu thức 24860 : 5 + 8670 là: 13642 (X)\nc) Giá trị của biểu thức 3715 x 4 - 1248 là: 13612 (X)\nd) Giá trị của biểu thức 9506 x 7 - 37568 là: 28974(X)\nPhần II\n1.Bài giải:\nĐã bán số mét vải là:\n27480 : 8 = 3435 (m)\nCòn lại số mét vải là:\n27480 - 3435 = 24045 (m)\nĐáp số: 24045 mét.\n2.\n3.Bài giải:\nSố vở đã bán đi là:\n21924 : 3 = 7308 ( quyển vở)\nSố vở còn lại là:\n21924 - 7308 = 14616 ( quyển vở)\nSố vở còn lại đóng được số gói là:\n14616 : 6 = 2436 ( gói)\nĐáp số: 2436 gói.\n4. 17165 : 8 = 2145 dư 5\nTổng của số bị chia, số chia, thương và số dư trong phép chia đó là: 17165 + 8 + 2145 + 5 = 19323." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-31-de-b-toan-3-tap-hai.html
b4ebb86e84acb829424f98ff66fe3159
Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na)Chu vi và diện tích hình vuông đó là:\nChu vi hình vuông: 64cm (S) 32cm (Đ)\nDiện tích hình vuông: 32$cm^{2}$ (S) 64$cm^{2}$ (Đ)\nb) Diện tích miếng bìa đó là:\n48$cm^{2}$ (S) 135$cm^{2}$ (Đ) 125$cm^{2}$ (S)\n2.Sau hai ngày còn lại số ki-lô-gam gạo là: A. 13605kg \n3.\nCó một tờ giấy bạc loại 100000 đồng\na) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 50000 đồng? 2 tờ (X)\nb) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 20000 đồng? 5 tờ (X)\nc) Đổi được mấy tờ giấy bạc loại 10000 đồng? 10 tờ (X)\nPhần II\n1. a)Viết số lớn nhất có đủ 4 chữ số: 3, 5, 7, 9: 9753\nViết số lớn nhất có đủ 5 chữ số: 0, 2, 4, 6, 8: 86420\nb) Tổng của hai số đó: 9753 + 86420 = 96173\n2.\na) 78542 - $x$ = 9765 b) 14854 - $x$ = 10479\n$x$ = 78542 - 9765 $x$ = 14854 - 10479\n$x$ = 68777 $x$ = 4375\nc) $x$ + 4367 = 18654 d) 21084 + $x$ = 42759\n$x$ = 18654 - 4367 $x$ = 42759 - 21084\n$x$ = 14287 $x$ = 21675\n3.Bài giải:\nTrại chăn nuôi bán được số con gà là:\n12154 + 9475 = 21629 (con gà)\nTrại chăn nuôi đó còn lại số con gà là:\n28415 - 21629 = 6786 (con gà)\nĐáp số: 6786 con gà." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-30-de-toan-3-tap-hai.html
84e30ef09d34f849e327a5fb43321ef8
Phiếu bài tập tuần 26 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTìm x:\na) x : 8 = 324 ( dư 7). Giá trị của x là:\nA. 2592 B. 2599 C. 2590\nb) x : 7 = 305 ( dư 5). Giá trị của x là:\nA. 2140 B. 2135 C. 2315\nc) x : 9 = 102 ( dư 8). Giá trị của x là:\nA. 918 B. 920 C. 926\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Một của hàng có 2400kg đường. Ngày đầu bán được$\\frac{1}{5}$ số đường đó, ngày thứ hai bán được 320kg đường. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?\n840kg 800kg 850kg\nb) Một bao to chứa 75kg gạo, 4 bao nhỏ mỗi bao chứa 35kg gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\n205kg 215kg 225kg\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nSố lớn là 62. Nếu số lớn chuyển cho số nhỏ 6 đơn vị thì hai số bằng nhau. Tính tổng hai số đó.\n214 224 112\nPhần II\n1. viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\nĐể mua một cuốn sách 9000 dồng, có thể lấy .... tờ 5000 đồng, ... tờ 2000 đồng, ... tờ 1000 đồng ; hoặc ... tờ 2000 đồng và 5 tờ 1000 đồng ; hoặc 1 tờ 5000 đồng, 1 tờ 2000 đồng và ... tờ 1000 đồng.\n2. Lập đề toán mà khi giải ta cần dùng hai phép tính sau:\n8000 : 4 = 2000 ( đồng)\n2000 x 3 = 6000 ( đồng)\nĐề bài:\n...................................................\n3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\nCho dãy số: 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84\na) Dãy số trên có:... số\nb) Số 48 là số thứ ... trong dãy số.\nc) Số thứ 6 trong dãy số là số: ...\nd) Số thứ bảy hơn số thứ ba trong dãy số là:...\ne) Tổng của số đầu và số cuối là:...\n4. Đây là bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học:\nViết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Khối lớp I có: ... học sinh. Khối lớp II có: .. học sinh.\nKhối lớp II có: .. học sinh. Khối lớp IV có: ... học sinh.\nb) Khối lớp ... có ít học sinh nhất.\nc) Khối lớp ... có nhiều học sinh nhất.\nd) Tổng số học sinh cả trường là: ... học sinh.\n5. Một cửa hàng trong một ngày đã bán được số gạo như sau:\nBuổi sáng: 1560kg gạo tẻ, 1270kg gạp nếp.\nBuổi chiều: 1454kg gạo tẻ, 900kg gạp nếp.\nBuổi tối: 1230kg gạo tẻ, 789kg gạp nếp.\na) Hãy điền số liệu trên và bảng sau\nBuổi/\nSố gạo\nb) Trong ngày đó cửa hàng bán được: ...kg gạo tẻ, ...kg gạo nếp.\nc) Buổi sáng gạo tẻ bán được nhiều hơn gạo nếp ... kg. Buổi chiều gạo nếp bán được ít hơn buổi sáng: ... kg gạo.\nd) Buổi chiều cửa hàng bán được tất cả: ... kg gạo.\ne) Buổi tối cửa hàng bán được tất cả: ... kg gạo.\ng) Trong ngày hôm đó cửa hàng bán được tất cả:.... kg gạo.\n6. Một cửa hàng có 2760kg gạo. Buổi sáng bán được$\\frac{1}{3}$ số gạo đó, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 170kg gạo. Hỏi sau một ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-26-toan-3-tap-2-de-b.html
4f1670286631e055d4bc9ac696e1bdef
Phiếu bài tập tuần 31 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nCó hai xe chở hàng, xe thứ nhất chở được 23476kg, xe thứ hai chở bằng$\\frac{1}{2}$ xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\n70408kg 35214kg 53214kg\n2. Khoang vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nMột cửa hàng bán xi măng buổi sáng bán 5420kg, buổi chiều bán bằng $\\frac{1}{5}$ số xi măng bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?\nA. 6504kg B. 6405kg C. 4000kg\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nCần phải chở 41450kg hàng lên miền núi. Đã có 7 xe ô tô, mỗi xe chở được 5680kg. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam hàng chưa chở đi?\n690kg 1690kg 960kg\n4. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng.\nTìm $x$:\na) $x$ : 7 = 1485 (dư 6). Giá trị của $x$ là:\n10395 10401 10406\nb) $x$ : 8 = 3721 (dư 5). Giá trị của $x$ là:\n29756 29768 29773\nc) $x$ : 6 = 1452 (dư 4). Giá trị của $x$ là:\n8716 8712 8720\nd) $x$ : 5 = 2475 (dư 3). Giá trị của $x$ là:\n12375 12378 12478\nPhần II\n1. Tính:\na) 14784 + 12460 : 5 =................................ b) 14536 - 14540 : 5 =................................\n =................................. =.................................\nc) (78644 + 2328) : 4 =................................ c) (19404 - 1024) : 4 =................................\n =................................. =................................\n2. Hai đội công nhân sửa đường. Đội thứ nhất phải sửa 18450m đường, chỉ bằng $\\frac{1}{3}$ số mét của đội thứ 2 phải sửa. Hỏi cả hai đội phải sửa bao nhiêu mét đường?\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n3. Một cửa hàng có 457 kg đường, người ta bán đi 86 kg đường. Số đường còn lại đóng vào các gói, mỗi gói 3kg. Hỏi số đường còn lại đóng được nhiều nhất bao nhiêu gói và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam đường?\nBài giải:\n.......................................................\n........................................................\n4. Có 8 xe ô tô như nhau chở được 43360 kg hàng. Hỏi có 5 xe ô tô như thế thì chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nBài giải:\n.......................................................\n ....................................................... ", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-31-toan-3-tap-2-de.html
a50ccf5621c1a84e5d84d221d24e93df
Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Tính diện tích và chu vi miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 6cm.\n36$cm^{2}$ (S) 360$cm^{2}$ (Đ) 306$cm^{2}$ (S)\nb) Tính diện tích và chu vi miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng bằng chiều dài\nDiện tích: 310$cm^{2}$ (S) 320$cm^{2}$ (Đ)\nChu vi: 96cm (Đ) 86cm (S)\nc) Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 1dm 5cm, chiều rộng kém chiều dài 6cm.\n135$cm^{2}$ (Đ) 145$cm^{2}$ (S) 48$cm^{2}$ (S)\n2.\nDiện tích miếng bìa hình chữ nhật đó là:A. 180$cm^{2}$\n3.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là: 38973 (X)\nb) Giá trị của $x$ là: 5950 (X)\nPhần II\n1. Bài giải:\nChiều dài hình chữ nhật là:\n5 x 4 = 20 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n20 x 5 = 100 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 100$cm^{2}$.\n2.Bài giải:\nDiện tích miếng bìa hình vuông là:\n9 x 9 = 81 ($cm^{2}$)\nDiện tích miếng bìa hình chữ nhật là:\n12 x 9 = 108 ($cm^{2}$)\nDiện tích miếng bìa hình chữ nhật hơn diện tích miếng bìa hình vuông số xăng-ti-mét vuông là:\n108 - 81 = 27 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 27$cm^{2}$.\n3.\nBài giải:\nDiện tích hình chữ nhật lớn là:\n4 x 8 = 32 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình vuông nhỏ là:\n2 x 2 = 4 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình Q là:\n32 - 4 = 28 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 28$cm^{2}$." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-29-de-b-toan-3-tap-hai.html
87c2cfad5dcb763ee8c0384e77f1f5b6
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 58
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) Số cây bạch đàn bản Na trồng năm 2002 nhiều hơn năm 2000 là: 420 cây.\nb)Số cây bạch đàn bản Na trồng năm 2003 là: 2515 cây\n3.\na) Đáp án: A\nb) Đáp án: C\n4.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-58.html
9f07f99432ee0444ded5ef5ec7c36306
Phiếu bài tập tuần 26 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Tìm tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số.\n9996 9886 9999\nb) Tìm hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số có ba chữ số chỉ viết bằng chữ số 5.\n9444 9555 9000\n2. Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng:\nThực hiện phép chia: 3026 chia cho 7.\nA. 3026 : 7 = 432 (dư 1)\nB. 3026 : 7 = 432 (dư 2)\nC. 3026 : 7 = 400 (dư 7)\nD. 3026 : 7 = 423 (dư 7)\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng:\na) Có 42 cái cốc xếp đều vào 7 hộp. Hỏi có 90 cái cốc như thế thì xếp vào bao nhiêu hộp?\n13 hộp 14 hộp 15 hộp\nb) Số thứ nhất là 54, số thứ hai bằng$\\frac{1}{3}$ số thứ nhất. Tính tổng hai số đó.\n62 72 82\nPhần II\n1. Viết số thích hợp và ô trống ( theo mẫu):\nLoại tiền/\nSố tiền\n3500 đồng\n4000 đồng\n5500 đồng\n6000 đồng\n7000 đồng\n8500 đồng\n9000 đồng\n10000 đồng\n1\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n1\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n1\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n0\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n......\n2. Các bạn: Hồng, Lan, Cúc, Huệ, Trà cân nặng theo thứ tự là: 32kg, 37kg, 36kg, 40kg và 39kg.\nHãy điền vào chỗ chấm:\na) Hồng nặng: ... kg, Lan nặng: ... kg.\nCúc nặng: .. kg, Trà nặng: ... kg.\nb) Nặng nhất là bạn: ... . Nhẹ nhất là bạn:....\nc) Nặng hơn bạn Hồng Là các bạn:..............................\nd) Bạn Huệ nặng hơn bạn Hồng: ... kg.\n3. Đây là bảng thống kê số sản phẩm của một tổ công nhân làm trong 5 tháng\nHãy điền và chỗ chấm:\na) Tháng ... làm được nhiều sản phẩm nhất.\nb) Tháng ... làm được ít sản phẩm nhất.\nc) Tháng 3 làm được: ... sản phẩm.\nd) Tháng 5 làm được nhiều hơn tháng 1 số sản phẩm là:....\n4. Đây là bảng thống kê số học sinh khối lớp 3.\nViết và chỗ chấm:\na) Lớp 3A có: ... học sinh. Lớp ... có 31 học sinh.\nLớp 3B có: ... học sinh. Lớp ... có 40 học sinh.\nb) Lớp ... có ít học sinh nhất. Lớp ... có nhiều học sinh nhất.\nc) Tổng số học sinh của cả khối lớp Ba là: .....\n5. Thống kê số gà trong một trại chăn nuôi như sau:\nNăm 2005: Gà trống có 1240 con, gà mái có 1700 con.\nNăm 2006: gà trống có 1320 con, gà mái có 2000 con.\nNăm 2007: gà trống có 1400 con, gà mái có 2050 con.\nĐiền số gà vào bảng thống kê sau:\nSố lượng", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-26-toan-3-tap-2-de.html
d6271990e7721607bc3c183bc140e9b2
Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Tính chu vi và diện tích một tấm bia hình chữ nhật có chiều dài 21cm, chiều rộng 7cm.\nChu vi: 56cm (Đ) 46cm (S)\nDiện tích: 147$cm^{2}$ (Đ) 157$cm^{2}$ (S)\nb) Tính diện tích hình vuông, biết chu vi hình vuông là 20cm.\n16c$cm^{2}$ (S) 20$cm^{2}$ (S) 25$cm^{2}$ (Đ)\n2.\nTính chu vi và diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm.\nChu vi: A. 72cm\nDiện tích: A. 180$cm^{2}$\n3.\na) 30789 + 12345 = 43134\nb) 15079 + 27863 = 42942\nc) 4105 + 750 : 5 < 4256\nd) 4653 - 984 : 3 = 4325\nPhần II\n1.Bài giải:\nChiều rộng của hình chữ nhật là:\n27 : 3 = 9 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n27 x 9 = 243 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 243$cm^{2}$.\n2. Bài giải:\nDiện tích hình vuông là:\n3 x 3 = 9 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n3 x 6 = 18 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật gấp 2 lần diện tích hình vuông.\n3.\n Hình H\nBài giải:\nDiện tích hình chữ nhật lớn là:\n7 x 4 = 28 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật nhỏ là:\n2 x 3 = 6 ($cm^{2}$)\nDiện tích của hình H là:\n28 + 6 = 34 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 34$cm^{2}$.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-29-de-toan-3-tap-hai.html
dd9585276f24e892cfe8ff649820b16d
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Diện tích hình chữ nhật
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nDiện tích của miếng bìa là:\n5 x 14 = 70 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 70$cm^{2}$.\n3.\nBài giải\na) Diện tích hình chữ nhật là:\n5 x 3 = 15 ($cm^{2}$)\nb) 2dm = 20cm\nDiện tích hình chữ nhật là:\n20 x 9 = 180($cm^{2}$)\nĐáp số: a) 15$cm^{2}$\nb) 180$cm^{2}$\n4.\nĐáp án: C" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-dien-tich-hinh-chu-nhat.html
7aa72fd5cea1fea8e1cd178f21af90fd
Phiếu bài tập tuần 28 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) So sánh 7200 + 800 với 8000\n7200 + 800 > 8000 7200 + 800 = 8000\nb) So sánh 7000 + 2 và 7020\n7000 + 2 < 7020 7000 + 2 = 7020\nc) So sánh 4980 - 1 với 4979\n4980 -1 = 4979 4980 -1 > 4979\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.\nTìm $x$ :\na) $x$ : 5 -175 = 425. Giá trị của $x$ là:\nA. 3000 B. 2800 C. 1250\nb) $x$ x 7 + 204 = 729. Giá trị của $x$ là:\nA. 525 B. 75 C. 500\nc) $x$ : 4 + 284 = 363. Giá trị của $x$ là:\nA. 320 B. 352 C. 316\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na) Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:\n4660 4760 4860\nb) Giá trị của biểu thức 9780 - 275 x 8 là:\n7580 7680 7690\nc) Giá trị biểu thức 8754 - 963 : 3 là:\n8233 8333 8433\nd) Giá trị của biểu thức 5610 + 4705 : 5 là:\n2063 6551 6561\nPhần II\n1. Dùng các chữ số: 6,1, 0, 8, 5 hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số khác nhau.\na) Số lớn nhất:.......\nb) Số bé nhất:........\nc) Viết các số đó thành tổng theo mẫu:\nMẫu: 12345 = 10000 + 2000 + 300 + 40 + 5\n....................................\n2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n......................................\n......................................\n3. So sánh diện tích hìnhM và hình N\n \n Hình M Hình N\nBài giải:\nDiện tích hình M gồm: ........$cm^{2}$ Diện tích hình N gồm: ............$cm^{2}$\nDiện tích hình M hơn diện tích hình N : ..............$cm^{2}$", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-28-toan-3-tap-2-de-b.html
75be1c97b0750c005c5dca5e251f662c
Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Giá trị của biểu thức 15265 : 5 x 4 là:\n12292 (Đ) 3073 (S) 13292 (S)\nb) Giá trị của biểu thức 9378 : 6 + 1786 là:\n1037 (S) 3349 (Đ) 9621 (S)\nc) Giá trị của biểu thức 22792 : 7 - 526 là:\n2100 (S) 2730 (Đ) 2150 (S)\n2.\na) 1089 cây thì trồng được số hàng là: C. 121 hàng\nb) 173kg gạo chứa vào nhiều nhất số túi và còn thừa số ki-lô-gam gạo là: A. 19 túi, còn 2kg\n3.\na) 12746 nhân với 3 rồi trừ đi 19542:\n12746 x 3 - 19542 = 18696 (X)\nb) Lấy tổng của 1750 và 4955 chia cho 5:\n(1750 + 4955) : 5 = 1341 (X)\nPhần II\n1. Viết số lớn nhất có năm chữ số khác nhau: 98765\na) Tìm thương của số đó với 5. 98765 : 5 = 19753\nb) Tìm hiệu của số đó với số có năm chữ số chỉ viết bằng chữ số 2. 98765 - 22222 = 76543.\n2. Bài giải:\nĐợt đầu cửa hàng bán được số tập giấy là:\n15000 : 3 = 5000 ( tập giấy)\nĐợt sau bán được số tập giấy là:\n5000 + 2150 = 7150 ( tập giấy)\nĐáp số: 7150 tập giấy.\n3.Bài giải:\nChu vi hình chữ nhật là:\n(16 + 8) x 2 = 48 (m)\nCạnh của hình vuông là:\n48 : 4 = 12 (m)\nĐáp số: 12m." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-32-de-toan-3-tap-hai.html
71ccbb1e2cc3ef5085335a14fafcc216
Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Số lớn nhất có năm chữ số là:\n90000 (S) 99999 (Đ) 10000 (S)\nb) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:\n98765 (Đ) 56789 (S) 97685 (S)\nc) Số đứng liền sau số 98765 là:\n98764 (S) 98766 (Đ) 98767 (S)\nd) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:\n10234 (Đ) 12340 (S) 10324 (S)\n2.\na) Số bốn mươi nghìn không trăm tám mươi lăm viết là: A. 43085\nb) Số bảy mươi tư nghìn sáu trăm mười ba viết là: B. 74613 \nc) Số ba mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi viết là: C. 36240\n3.\na) 36945 = 30000 + 6000 + 900 + 40 + 5 (X)\nc) 21107 = 20000 + 1000 + 100 + 7 (X)\nd) 40641 = 40000 + 600 + 40 + 1 (X)\nPhần II\n1. \n1\n4\n2\n4\n2\n7\n4\n2\n3\n5\n3\n8\n4\n6\n7\n1\n5\n3\n5\n3\n12345\n47563\n24375\n42813\nMười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm\nBốn mươi bảy nghìn năm trăm sáu mươi ba\nHai mươi tư nghìn ba trăm bảy mươi lăm\nBốn mươi hai nghìn tám trăm mười ba\n2.\nSố/\nGiá trị\nChữ số 1\n3. \n42164 = 40000 + 2000 + 100 + 60 + 4\n10759 = 30000 + 700 + 50 + 9\n97506 = 90000 + 7000 + 500 + 6" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-27-de-toan-3-tap-hai.html
7ebeeda0255620208bed3cb638eba5ad
Phiếu bài tập tuần 30 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính:\na) 36072 + 17840 + 921 = ?\n54833 45833 58433\nb) 42184 + 21719 - 33942 = ?\n28961 29961 32181\nc) 64917 - 54938 + 18094 = ?\n27038 21780 28073\nd) 42784 - (9762 + 17454) = ?\n15568 16586 17586\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nEm mua một áo mưa hết 25000 đồng, một hộp bút màu hết 15000 đồng và một quyển vở hết 5000 đồng. Em đưa cho cô bán hàng 3 tờ giấy bạc loại 20000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại em bao nhiêu tiền?\nA. 110000 đồng B. 15000 đồng C. 5000 đồng\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTìm $x$:\na) 4658 + $x$ = 10424. Giá trị của $x$ là:\n5856 5956 5966\nb) 21154 - $x$ = 9725. Giá trị của $x$ là:\n10429 11429 12429\nc) 17461 + $x$ = 18954. Giá trị của $x$ là:\n1293 1393 1493\nPhần II\n1. a) Viết số lớn nhất có đủ 5 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4. Viết số bé nhất có đủ 5 chữ số: 9, 8, 7, 6, 5\nb) Tính tổng của hai số đó.\nBài giải:\n...............................................\n................................................\n2. Có 2 xe ô tô chở gạo. Nếu xe thứ nhất chuyển cho xe thứ hai 200kg gạo thì lúc này mỗi xe chở 6000kg gạo. Hỏi lúc đầu mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n..............................................\n...............................................\n3. Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 82cm, chiều dài 32 cm. Tính diện tích tấm bìa đó.\nBài giải:\n..............................................\n...............................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-30-toan-3-tap-2-de-b.html
871b775f7ea0bf2f6002b82037787ba4
Phiếu bài tập tuần 25 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n28m vải may được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 15 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?\n60m 58m 70m\n2. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp án đúng:\na) 750 : 3 x 2 = 250 x 2\n = 500 \nb) 750 : 3 x 2 = 750 : 6\n = 125 \nc) 240 : 2 x 2 = 240 : 4\n = 60 \nd) 240 : 2 x 2 = 120 x 2\n = 240 \n3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.\nA. 182m B. 192m C. 202m\nb) Một hình chữ nhật có chiều dài 38m, nếu bớt chiều dài đi 6m và tăng chiều rộng lên 6m thì chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\nA. 128m B. 140m C. 132m\nPhần II\n1. Điền số và chỗ chấm sao cho thích hợp:\na) Anh Hoàng đi từ nhà lúc 7 giờ 30 phút và đến thị xã lúc 8 giờ 10 phút. Vậy anh Hoàng đi từ nhà đến thị xã hết:... phút.\nb) Chị Hà đi làm từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Chị Hà đi làm trong ... giờ.\n2. 5 can dầu chứa 75 lít dầu. Hỏi 9 can dầu như thế chứa bao nhiêu lít dầu?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n3. Một đội xe có 2 tổ chở gạch đến công trường. Tổ một có 3 xe, tổ hai có 5 xe, các xe chở được số gạch như nhau. Biết rằng tổ một chở được 5940 viên gạch. Hỏi tổ hai chở được bao nhiêu viên gạch?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n4. Có 9 công nhân làm như nhau được 4689 sản phẩm. Hỏi 5 công nhân làm như thế được bao nhiêu sản phẩm?\nBài giải:\n..............................................\n..............................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-25-toan-3-tap-2-de-b.html
9e720687d55a50a6ff54aea628327051
Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) So sánh 54132 và 54109\n54132 > 54109 (Đ) 54132 < 54109 (S)\nb) So sánh 79999 + 1 và 80000\n79999 + 1 > 80000 (S) 79999 +1 = 80000 (Đ)\nc) So sánh 9999 và 10000\n9999 < 10000 (Đ) 9999 > 10000 (S)\n2.Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000\na) Số lớn nhất là: A. 43000 \nb) Số bé nhất: A. 42075 \n3.\n34052 > 9999 59421 < 59422\n46077 > 40088 57914 < 57924\n82673 > 82599 48624 > 48599\n9999 < 10000 11111 > 9999 + 1\n5777 + 7 = 5784 9099 + 1 < 90990\nPhần II\n1.\n45673 = 40000 + 5000 + 600 + 70 +3\nChữ số 4 có giá trị là: 40000\nChữ số 5 có giá trị là: 5000\nChữ số 6 có giá trị là: 600\nChữ số 7 có giá trị là: 70\nChữ số 3 có giá trị là: 3\n2.Bài giải:\nMột thùng đựng số lít xăng là:\n608 : 4 = 152 ( lít)\n7 thùng đựng số lít xăng là:\n152 x 7 = 1064 ( lít)\nĐáp số: 1064 lít xăng.\n3.\na) 3$cm^{2}$+ 4$cm^{2}$= 7$cm^{2}$ b) 5$cm^{2}$x 4 = 20$cm^{2}$\nc) 9$cm^{2}$- 7$cm^{2}$= 2$cm^{2}$ d) 24$cm^{2}$: 6 = 4$cm^{2}$\ne) 12$cm^{2}$+ 21$cm^{2}$: 3 = 19$cm^{2}$ g) 37$cm^{2}$- 4$cm^{2}$x 5 = 17$cm^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-28-de-toan-3-tap-hai.html
b3dd9dcc44a2f049e71425a72187270f
Phiếu bài tập tuần 24 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị của biểu thức 4438 : 7 x 3 là:\n1902 1900 2902\nb) Giá trị của biểu thức 1950 : 6 x 5 là:\n1725 1625 1800\nc) Giá trị của biểu thức 2450 : 5 x 5 là:\n1470 1480 1490\nd) Giá trị của biểu thức 1808 : 4 + 793 là:\n1145 1245 1345\n2. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng:\na) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1503m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.\n4000m 4008m 4500m\nb) Một hình chữ nhật có chiều rộng 42m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.\n410m 420m 430m\n3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nA. V + VII = XI B. XI - V = VII\nC. X + VII = XVII D. IV - II = III\nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 1454 : 4 b) 2750 : 5 c) 2167 : 6\n.................... ................... ..................\n................... ................... ..................\n2. Có 6 bao gạo mỗi bao gạo đựng 136kg gạo. Số gạo đó chia đều vào 8 túi. Hỏi mỗi túi đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n...................................................\n....................................................\n3. Điền số hoặc số La Mã vào bảng ( theo mẫu)\n4. Xếp các số: XI, VIII, VI, IX, IV, XX, XIX theo thứ tự từ lớn đến bé:\n....................................................\n5. Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( Viết vào chỗ chấm)\n \n ... giờ ... phút ... giờ ... phút ... giờ ... phút", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-24-toan-3-tap-2-de.html
6b8c117d13d979d49f85a2b6a1bad58a
Phiếu bài tập tuần 23 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nMột cửa hàng có 3288m dây điện, đã bán đi$\\frac{1}{6}$ số mét dây điện đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện?\n2740m 2470m 2840m\n2. Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng:\nA. 1381 : 4 = 345 (dư 1) B. 1381 : 4 = 345 (dư 2)\nC. 1418 : 6 = 236 (dư 3) D. 1418 : 6 = 236 (dư 2)\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTính giá trị biểu thức:\na) Giá trị biểu thức 1475 + 2405 : 5 là:\n1956 1966 1976\nb) Giá trị của biểu thức 2534 - 4524 : 6 là:\n1770 1780 1790\nc) Giá trị của biểu thức 1054 + 2920 : 8 là:\n1219 1319 1419\nd) Giá trị của biểu thức (1478 + 2345) : 4 là:\n958 968 978\nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 4786 : 5 b) 2006 : 6 c) 3167 : 7\n.................. ................... ....................\n.................. ................... ....................\n2. Một xí nghiệp may được 2479 cái áo. Xí nghiệp đã bán đi 427 cái áo. Số áo còn lại được xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 cái áo. Hỏi có bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo?\nBài giải:\n..............................................\n..............................................\n3. Một cơ sở sản xuất tháng đầu làm được 927 sản phẩm, tháng thứ 2 làm được 1048 sản phẩm. Sau hai tháng bán đi$\\frac{1}{5}$ số sản phẩm đó. Hỏi số sản phẩm bán đi là bao nhiêu?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-23-toan-3-tap-2-de-b.html
c9a1f68386075d2f9315006a9016fa55
Phiếu bài tập tuần 22 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Trong một hình tròn:\na) Đường kính lớn hơn bán kính\nb) Bán kính bằng$\\frac{1}{2}$ đường kính\nc) Ta có thể kẻ được nhiều đường kính\nd) Các bán kính có độ dài bằng nhau\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) Giá trị của biểu thức 1075 x 4 + 2348 là:\nA. 6648 B. 6782 C. 7648\nb) Giá trị của biểu thức 4073 + 1781 x 3 là:\nA. 9716 B. 9416 C. 9872\nc) Giá trị của biểu thức 7542 - 243 x 3 là:\nA. 6813 B. 6900 C. 6782\n3. Ghi dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng. Tìm x:\na) x x 3 = 1410. Giá trị của x là:\n470 480 490\nb) x : 5 = 175. Giá trị của x là:\n865 875 885\nc) x : 6 = 342. Giá trị của x là:\n2052 2062 2072\nPhần II\n1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Nếu ngày 6 của một tháng nào đó là ngày chủ nhật thì tháng đó có:... ngày chủ nhật, đó là các ngày:...\nb) Ngày 6 tháng 4 năm 2008 là ngày chủ nhật.\nChủ nhật trước đó là ngày:... tháng ... năm 2008.\nc) Viết tiếp vào chỗ chấm:\n- Ngày 1 tháng 4 năm 2008 là thứ:...\n- Thứ 3 tuần liền sau đó là ngày ... tháng ... năm 2008.\n2. Viết tên các bán kính, đường kính trong mỗi hình tròn sau:\na) Hình tròn tâm O có: \n- Các đường kính là:.............\n- Các bán kính là:.................\nb) Hình tròn tâm I có:\n- Các đường kính là:..............\n- Các bán kính là:...................\n3. Một đội xe gồm 1 xe đi đầu chở được 1072kg hàng, 3 xe đi sau mỗi xe chở được 1232kg hàng. Hỏi cả đội xe đó chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-22-toan-3-tap-2-de.html
7e653558daffc45bc668e64dd56c029a
Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.Tìm x:\na) Giá trị của x là: B. 2599\nb) Giá trị của x là: A. 2140 \nc) . Giá trị của x là: C. 926\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Cả hai ngày bán được số ki-lô-gam đường là:\n840kg (S) 800kg (Đ) 850kg (S)\nb) Có tất cả số ki-lô-gam gạo là:\n205kg (S) 215kg (Đ) 225kg (S)\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTổng hai số đó là: 112 (X)\nPhần II\n1.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\nĐể mua một cuốn sách 9000 dồng, có thể lấy 1 tờ 5000 đồng, 2 tờ 2000 đồng, 0 tờ 1000 đồng ; hoặc 2 tờ 2000 đồng và 5 tờ 1000 đồng ; hoặc 1 tờ 5000 đồng, 1 tờ 2000 đồng và 2 tờ 1000 đồng.\n2.Đề bài: An mua 4 cái bút với giá 8000 đồng. Hỏi nếu mua 3 cái bút thì cần bao nhiêu đồng?\n3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\nCho dãy số: 12, 24, 36, 48, 60, 72, 84\na) Dãy số trên có: 7 số.\nb) Số 48 là số thứ 4 trong dãy số.\nc) Số thứ 6 trong dãy số là số: 72\nd) Số thứ bảy hơn số thứ ba trong dãy số là: 48\ne) Tổng của số đầu và số cuối là: 96\n4.\na) Khối lớp I có: 279 học sinh.Khối lớp II có: 360 học sinh.\nKhối lớp II có: 283 học sinh.Khối lớp IV có: 294 học sinh\nb) Khối lớp V có ít học sinh nhất.\nc) Khối lớp IV có nhiều học sinh nhất.\nd) Tổng số học sinh cả trường là:1373 học sinh.\n5.a) Hãy điền số liệu trên và bảng sau\nBuổi/\nSố gạo\nb) Trong ngày đó cửa hàng bán được:4244kg gạo tẻ,2959kg gạo nếp.\nc) Buổi sáng gạo tẻ bán được nhiều hơn gạo nếp 290 kg. Buổi chiều gạo nếp bán được ít hơn buổi sáng: 370 kg gạo.\nd) Buổi chiều cửa hàng bán được tất cả:2354 kg gạo.\ne) Buổi tối cửa hàng bán được tất cả:2019 kg gạo.\ng) Trong ngày hôm đó cửa hàng bán được tất cả:7203 kg gạo.\n6.Bài giải:\nBuổi sáng cửa hàng bán được số kg gạo là:\n2760 : 3 = 920 (kg)\nBuổi chiều cửa hàng bán được số kg gạo là:\n920 - 170 = 750 (kg)\nSau một ngày cửa hàng đó bán được số kg gạo là:\n920 + 750 = 1670 (kg)\nĐáp số: 1670 kg gạo." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-26-de-b-toan-3-tap-hai.html
598ac8f2aac5ad63ca048bbc344841c4
Phiếu bài tập tuần 23 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị của biểu thức: 1056 : 3 + 1456 là:\n1700 1808 1784\nb) Giá trị của biểu thức: 4564 - 3470 : 5 là:\n3870 3858 1885\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nTìm x:\na) $x$ x 4 = 1016. Giá trị của $x$ là:\nA. 250 B. 254 C. 260\nb) $x$ x 2 x 3 = 2868. Giá trị của $x$ là:\nA. 478 B. 748 C. 487\nc) $x$ x (3 + 4) = 1652. Giá trị của $x$ là:\nA. 370 B. 263 C. 236\n3. Ghi dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na) 3128 : 6 = 521 (dư 2)\nb) 2141 : 5 = 256 (dư 1)\nc) 1794 : 7 = 256 (dư 1)\nd) 2619 : 4 = 654 (dư 3)\nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 317 x 5 b) 1047 x 4 c) 1632 x 4\n.................. ................... ....................\n.................. ................... ....................\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) 1242 + 1207 x 4 = ............................. b) 5413 - 907 x 3 =..........................\n =.............................. =...........................\nc) (1021 + 945) x 5 =.............................. d) (4675 - 3175) x 2 =..........................\n =.............................. =..........................\n3. Đặt tính rồi tính:\na) 4754 : 2 b) 7615 : 3 c) 2473 : 5\n.................. ................... ....................\n.................. ................... ....................\n4. Một cửa hàng có 1654kg đường, đã bán được 421kg. Số còn lại đóng vào các túi, mỗi túi 5kg đường. Hỏi đóng được bao nhiêu túi đường và còn thừa mấy ki-lô-gam đường?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-23-toan-3-tap-2-de.html
4811897a3dc9da7d3de8fc4af1abb90f
Phiếu bài tập tuần 22 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Chủ nhật thứ nhất trong một tháng là ngày 4, chủ nhật thứ 3 của tháng đó là ngày bao nhiêu?\n17 18 16\nb) Thứ bảy tuần này là ngày 10, thứ bảy tuần tới là ngày nào?\n16 17 18\n2. Khoang vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nTìm x:\na) x : 5 = 2724 - 1245. Giá trị của x là:\nA. 7395 B. 7895 C. 7945\nb) x : 4 = 725 + 1020. Giá trị của x là:\nA. 9680 B. 6980 C. 8960\nc) x : (36 : 9) = 1430. Giá trị của x là:\nA. 7520 B. 7250 C. 5720\nd) x : 6 = 2475 - 1234. Giá trị của x là:\nA. 7446 B. 7644 C. 6744\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng. Tính giá trị của biểu thức:\na) Giá trị biểu thức 105 : 3 + 1764 là:\n1799 1899 1890\nb) Giá trị của biểu thức 2017 + 505 : 5 là:\n2108 2118 2218\nc) Giá trị của biểu thức 1454 + 761 x 3 là:\n3737 3837 3937\nPhần II\n1. Biết bán kính của hình tròn tâm O là 6cm, bán kính của hình tròn tâm I là 4cm. Tính chu vi tứ giác AIBO.\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n2. Một hình tròn nằm trong một hình vuông ( như hình). Chu vi hình vuông là 24cm. Tính đường kính, bán kính của hình tròn đó.\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n3. Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 1025m, chiều rộng kém chiều dài 415m. Tính chu vi khu công nghiệp đó.\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-22-toan-3-tap-2-de-b.html
1e105edbd3bca33bc283eb431a26565a
Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Cả hai xe chở được số ki-lô-gam hàng là:\n70408kg (S) 35214kg (Đ) 53214kg (S)\n2. Cả hai buổi bán được số ki-lô-gam xi măng là: A. 6504kg \n3.Còn lại số ki-lô-gam hàng chưa chở đi là:\n690kg (S) 1690kg (Đ) 960kg (S)\n4.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là: 10401 (X)\nb) Giá trị của $x$ là: 29773 (X)\nc) Giá trị của $x$ là: 8716 (X)\nd) Giá trị của $x$ là: 12478 (X)\nPhần II\n1. Tính:\na) 14784 + 12460 : 5 = 14784 + 2492 b) 14536 - 14540 : 5 = 14536 - 2908\n = 17276 = 11628\nc) (78644 + 2328) : 4 = 80972 : 4 c) (19404 - 1024) : 4 = 18380 : 4\n = 20243 = 4595\n2.Bài giải:\nĐội thứ 2 phải sửa số mét đường là:\n18450 x 3 = 55350 (m)\nCả hai đội phải sửa tất cả số mét đường là:\n55350 + 18450 = 73800 (m)\nĐáp số: 73800 mét.\n3. Bài giải:\nSố đường còn lại sau khi đã bán là:\n457 - 86 = 371 (kg)\nSố đường còn lại đóng được nhiều nhất số gói và còn thừa số ki-lô-gam đường là:\n371 : 3 = 123 ( gói) dư 2kg\nĐáp số: 123 gói và dư 2 kg đường.\n4. Bài giải:\nMột xe chở được số kg hàng là:\n43360 : 8 = 5420 (kg)\n5 xe chở được số kg hàng là:\n5420 x 5 = 27100 (kg)\nĐáp số: 27100 kg hàng." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-31-de-toan-3-tap-hai.html
b057b5724a30ba2ec20a0bf2b7c75d1d
Phiếu bài tập tuần 21 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A:\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị biểu thức 5305 + 2176 - 4680 là:\n2800 2801 2810\nb) Giá trị biểu thức 4384 - 2747 + 1050 là:\n2687 2867 2786\nc) Giá trị biểu thức 7684 - (2152 + 1413) là:\n6945 4119 4213\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.\nXe thứ nhất chở 3150kg gạo, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 1079kg gạo. Như vậy cả hai xe chở được số gạo là:\nA. 7379kg B. 5221kg C. 5412kg\n3. Đánh dấu (Đ) vào ô trống đặt sau kết quả đúng. Tìm x:\na) 3784 + x = 4359. Giá trị của x là:\n575 585 595\nb) 1075 + x - 216 = 2486. Giá trị của x là:\n1627 1637 1647\nc) x + 1950 : 3 = 1102. Giá trị của x là:\n432 442 452\nd) x - 1454 = 1201. Giá trị của x là:\n2655 2665 2675\nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 2078 + 4125 b) 1454 + 3715 c) 7612 + 1543\n....................... ....................... ......................\n....................... ....................... ......................\nd) 7845 - 2136 e) 6754 - 3286 g) 6142 - 3768\n....................... ...................... .......................\n....................... ...................... .......................\n2. Có 816 kg gạo tẻ, số gạo nếp bằng$\\frac{1}{3}$ số gạo tẻ. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n.............................................\n.............................................\n3. Tìm hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số.\nBài giải:\n.............................................\n.............................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-21-toan-3-tap-2-de.html
524cf9ada16287d0b6de61a614c5eb77
Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) So sánh 7200 + 800 với 8000\n7200 + 800 > 8000 (S) 7200 + 800 = 8000 (Đ)\nb) So sánh 7000 + 2 và 7020\n7000 + 2 < 7020 (Đ) 7000 + 2 = 7020 (S)\nc) So sánh 4980 - 1 với 4979\n4980 -1 = 4979 (Đ) 4980 -1 > 4979 (S)\n2. Tìmx:\na)Giá trị của$x$là: A. 3000 \nb)Giá trị của$x$là: B. 75 \nc)Giá trị của$x$là: C. 316\n3.\na) Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: 4760 (X)\nb) Giá trị của biểu thức 9780 - 275 x 8 là: 7580 (X)\nc) Giá trị biểu thức 8754 - 963 : 3 là: 8433 (X)\nd) Giá trị của biểu thức 5610 + 4705 : 5 là: 6551 (X)\nPhần II\n1.\na) Số lớn nhất: 86510\nb) Số bé nhất: 10568\nc) 86510 = 80000 + 6000 + 500 + 10\n10568 = 10000 + 500 + 60 + 8\n2.Bài giải:\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n45 x 3 = 135 (m)\nChu vi của hình chữ nhật là:\n(135 + 45) x 2 = 360 (m)\nĐáp số: 360 m.\n3. Bài giải:\nDiện tích hình M gồm: 24$cm^{2}$ Diện tích hình N gồm: 18$cm^{2}$\nDiện tích hình M hơn diện tích hình N : 6$cm^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-28-de-b-toan-3-tap-hai.html
c3d1b79b0ec5329c6c3217db0789b2b2
Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số.\n9996 (S) 9886 (Đ) 9999 (S)\nb) Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số có ba chữ số chỉ viết bằng chữ số 5.\n9444 (Đ) 9555 (S) 9000 (S)\n2.Thực hiện phép chia: 3026 chia cho 7.\nĐáp án đúng là: B. 3026 : 7 = 432 (dư 2)\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng:\na) Có 90 cái cốc như thế thì xếp vào số hộp là: 15 hộp (X)\nb) Tổng hai số đó là: 72 (X)\nPhần II\n1. Viết số thích hợp và ô trống ( theo mẫu):\nLoại tiền/\nSố tiền\n3500 đồng\n4000 đồng\n5500 đồng\n6000 đồng\n7000 đồng\n8500 đồng\n9000 đồng\n10000 đồng\n1\n0\n1\n0\n0\n1\n0\n0\n1\n0\n0\n1\n0\n1\n0\n0\n1\n2\n0\n0\n1\n1\n2\n0\n0\n0\n1\n1\n1\n1\n1\n2\n2.\na) Hồng nặng: 32 kg, Lan nặng: 37 kg.\nCúc nặng: 36 kg, Trà nặng: 39 kg.\nb) Nặng nhất là bạn: Huệ . Nhẹ nhất là bạn: Hồng.\nc) Nặng hơn bạn Hồng Là các bạn: Lan, Cúc, Huệ, Trà\nd) Bạn Huệ nặng hơn bạn Hồng: 8 kg.\n3.\na) Tháng 5 làm được nhiều sản phẩm nhất.\nb) Tháng 3 làm được ít sản phẩm nhất.\nc) Tháng 3 làm được: 1205 sản phẩm.\nd) Tháng 5 làm được nhiều hơn tháng 1 số sản phẩm là: 115\n4.\na) Lớp 3A có: 37 học sinh. Lớp 3E có 31 học sinh.\nLớp 3B có: 35 học sinh. Lớp 3C có 40 học sinh.\nb) Lớp 3E có ít học sinh nhất. Lớp 3C có nhiều học sinh nhất.\nc) Tổng số học sinh của cả khối lớp Ba là: 175 học sinh.\n5.Điền số gà vào bảng thống kê :\nSố lượng" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-26-de-toan-3-tap-hai.html
46bbef55672d9b44ec7eb45d8938a0ac
Giải bài tập thực hành toán 3: Đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông
[ "Bàu 136: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH XĂNG-TI-MÉT VUÔNG\n1. Viết (theo mẫu):\n2.\na) Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\nb) Viết chữ thích hợp (lớn hơn, bé hơn, bằng) vào chỗ chấm:\nDiện tích hình A ........ diện tích hình B.\n3. Tính (theo mẫu):\na) 18$cm^{2}$ + 26$cm^{2}$ = ...............\n40$cm^{2}$ - 17$cm^{2}$ = ..............\n6$cm^{2}$ x 4 =............\n32$cm^{2}$ : 4 =............\n4. Tờ giấy màu xanh có diện tích 300$cm^{2}$, tờ giấy màu đỏ có diện tích 280$cm^{2}$.\na) Hỏi tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nb) Tổng diện tích của cả hai tờ giấy là bao nhiêuxăng-ti-mét vuông?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-don-vi-do-dien-tich-xang-ti-met-vuong.html
760bb369250183554c1e73e72251b94c
Đáp án phiếu bài tập tuần 25 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n15 bộ quần áo như thế hết số mét vải là:\n60m (Đ) 58m (S) 70m (S)\n2. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp án đúng:\na) 750 : 3 x 2 = 250 x 2\n = 500 (X)\nd) 240 : 2 x 2 = 120 x 2\n = 240 (X)\n3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) Chu vi khu đất đó là: B. 192m\nb) Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 128m\nPhần II\n1.\na) Anh Hoàng đi từ nhà lúc 7 giờ 30 phút và đến thị xã lúc 8 giờ 10 phút. Vậy anh Hoàng đi từ nhà đến thị xã hết: 40 phút.\nb) Chị Hà đi làm từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Chị Hà đi làm trong 10 giờ.\n2.Bài giải:\nMột can dầu chứa số lít dầu là:\n75 : 5 = 15 ( lít)\n9 can dầu chứa số lít dầu là:\n15 x 9 = 135 ( lít)\nĐáp số: 135 lít dầu.\n3.Bài giải:\nMột xe chở được số viên gạch là:\n5940 : 3 = 1980 ( viên)\nTổ hai chở được tất cả số viên gạch là:\n1980 x 5 = 9900 ( viên)\nĐáp số: 9900 viên gạch.\n4.Bài giải:\nMột công nhân làm được số sản phẩm là:\n4689 : 9 = 521 ( sản phẩm)\n5 công nhân làm được số sản phẩm là:\n521 x 5 = 2605 ( sản phẩm)\nĐáp số: 2605 sản phẩm.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-25-de-b-toan-3-tap-hai.html
01709dcd3638ba677733d69f5a5e24cb
Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị của biểu thức 4438 : 7 x 3 là:\n1902 (Đ) 1900 (S) 2902(Đ)\nb) Giá trị của biểu thức 1950 : 6 x 5 là:\n1725(S) 1625(Đ) 1800(S)\nc) Giá trị của biểu thức 2450 : 5 x 5 là:\n1470(Đ) 1480(S) 1490(S)\nd) Giá trị của biểu thức 1808 : 4 + 793 là:\n1145(S) 1245(Đ) 1345(S)\n2. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng:\na) Chu vi khu đất đó là: 4008m (X) \nb) Chu vi hình chữ nhật đó là: 420m (X)\n3. Đáp án đúng là: C. X + VII = XVII \nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\n2.Bài giải:\n6 bao gạo có số ki-lô-gam gạo là:\n136 x 6 = 816 (kg)\n8 túi, mỗi túi đựng được số bao gạo là:\n816 : 8 = 102 (kg)\nĐáp số: 102 kg.\n3. Điền số hoặc số La Mã vào bảng ( theo mẫu)\n4. Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: XX, XIX, XI, IX, VIII, VI, IV.\n5. Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( Viết vào chỗ chấm)\n \n 3 giờ 5 phút 7 giờ 15 phút 9 giờ 0 phút\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-20-de-toan-3-tap-hai.html-1
beff8da27117246b20946479c7f0bab3
Phiếu bài tập tuần 20 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) So sánh 999 và 1000\n999 = 1000 999 < 1000\nb) So sánh 2km và 1450m + 430m\n2km > 1450m + 430m\n2km < 1450m + 430m\nc) So sánh 3 giờ và 2 giờ 60 phút\n3 giờ = 2 giờ 60 phút\n3 giờ > 2 giờ 60 phút\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\na) Kết quả phét cộng 5402 + 3789 là:\nA. 9911 B. 9191 C. 9190\nb) Kết quả của phép cộng 3070 + 4939 là:\nA. 8009 B. 8050 C.8500\nc) Kết quả của phép cộng 1724 + 1017 là:\nA. 2741 B. 2731 C. 2737\n3. Đánh dấu X vào ô trống đặt sau đáp án đúng:\na) Tổng của 4037 và 1428 là:\n5465 5475 5485\nb) Tổng của 1454 và 2315 rồi bớt đi 435 là:\n3324 3334 3344\nc) Tổng của 1705 và 2144 là:\n3829 3829 3849\nPhần II\n1. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy đo rồi nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, CD, AD, PQ.\n \nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n2. Xe thứ nhất chở được 2340kg hàng, xe thứ 2 chở hơn xe thứ nhất 475kg hàng. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nBài giải:\n...................................................\n....................................................\n....................................................\n3. a) Tính tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau.\n b) Tính tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số.\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-20-toan-3-tap-2-de-b.html
9cc7a6bccef9b44c95baa103f088c859
Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) 36072 + 17840 + 921 = ?\n54833 (Đ) 45833 (S) 58433 (S)\nb) 42184 + 21719 - 33942 = ?\n28961 (S) 29961 (Đ) 32181 (S)\nc) 64917 - 54938 + 18094 = ?\n27038 (S) 21780 (S) 28073 (Đ)\nd) 42784 - (9762 + 17454) = ?\n15568 (Đ) 16586 (S) 17586 (S)\n2. Cô bán hàng trả lại em số tiền là: B. 15000 đồng \n3.\na)Giá trị của $x$là: 5856 (X)\nb)Giá trị của $x$là: 11429 (X)\nc) Giá trị của $x$là: 1493 (X)\nPhần II\n1. a) Viết số lớn nhất có đủ 5 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4: 43210\nViết số bé nhất có đủ 5 chữ số: 9, 8, 7, 6, 5: 56789\nb) Tổng của hai số đó: 43210 + 56789 = 99999.\n2. Bài giải:\nXe thứ nhất chở được số kg gạo là:\n6000 + 200 = 6200 (kg)\nXe thứ hai chở được số kg gạo là:\n6000 - 200 = 5800 (kg)\nĐáp số: 6200 kg và 5800 kg.\n3. Bài giải:\nTổng chiều dài và chiều rộng tấm bìa là:\n82 : 2 = 41 (cm)\nChiều rộng tấm bìa là;\n41 - 32 = 9 (cm)\nDiện tích tấm bìa là:\n32 x 9 = 288 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 288$cm^{2}$.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-30-de-b-toan-3-tap-hai.html
d1577c3bed01f77f2a8f0e07e97677e6
Phiếu bài tập tuần 20 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A:\nPhần I\n1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) So sánh 8705 và 8710\nA. 8705 > 8710 B. 8705 < 8710\nb) So sánh 1km và 1010m\nA. 1km = 1010m B. 1km < 1010m\nc) So sánh 140 phút và 2 giờ 20 phút\nA. 140 phút = 2 giờ 20 phút\nB. 140 phút > 2 giờ 20 phút\n2. Dúng ghi Đ, sai ghi S\na) \n \nN là trung điểm của đoạn thẳng AB N là điểm ở giữa hai điểm A, B\nAN = NB AN > NB \nb)\n \nM là trung điểm của đoạn thẳng AB\nQ là trung điểm của đoạn thẳng BC\nPhần II\n1.\n \na) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nào?\nb) Trung điểm của đoạn thẳng CH là điểm nào?\nc) Trung điểm của đoạn thẳng AG là điểm nào?\nd) Trung điểm của đoạn thẳng DB là điểm nào, cách B bao nhiêu xăng-ti-mét?\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n........................................................\n2. a) Viết các số: 7892,7899, 7819, 7900, 7993 theo thứ tự từ lớn đến bé.\n b) Viết các số: 4075, 4015, 4125, 4001, 4721 theo thứ tự từ bé đến lớn.\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n3. Đoạn đường thứ nhất dài 2143m, đoạn đường thứ hai dài hơn đoạn đường thứ nhất 325m. Hỏi cả hai đoạn đường dài bao nhiêu mét?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-20-toan-3-tap-2-de.html
a6ab82b2b5489e4d2b7ed62e3f374023
Đáp án phiếu bài tập tuần 23 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nCửa hàng còn lại số mét dây điện là:\n2740m (Đ) 2470m(S) 2840m(S)\n2. Phép tính đúng là:\nA. 1381 : 4 = 345 (dư 1) \nD. 1418 : 6 = 236 (dư 2)\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTính giá trị biểu thức:\na) Giá trị biểu thức 1475 + 2405 : 5 là: 1956 (X) \nb) Giá trị của biểu thức 2534 - 4524 : 6 là: 1780 (X) \nc) Giá trị của biểu thức 1054 + 2920 : 8 là: 1419 (X)\nd) Giá trị của biểu thức (1478 + 2345) : 4 là: 958 (X)\nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. \nBài giải:\nSố áo còn lại của xí nghiệp là:\n2479 - 427 = 2052 ( cái áo)\nCó số hộp là:\n2052 : 8 = 256 ( hộp) dư 4\nĐáp số: 256 hộp và dư 4 cái áo.\n3.\nBài giải:\nCả hai tháng cơ sở sản xuất được số sản phẩm là:\n927 + 1048 = 1975 ( sản phẩm)\nSố sản phẩm bán đi là:\n1975 : 5 = 395 ( sản phẩm)\nĐáp số: 395 sản phẩm.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-23-de-b-toan-3-tap-hai.html
3eb7fc224efdc1bd0175302151d57ed1
Phiếu bài tập tuần 21 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nSố thứ nhất là: 2132, kém số thứ hai là: 1738. Vậy tổng hai số là:\n6002 7002 8472\n2. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\na) Những tháng có 30 ngày là:\n4, 7, 9, 11\n5, 6, 9, 11\n4, 6, 9, 11\nb) Những tháng có 31 ngày là:\n1, 4, 5, 7, 8, 10, 12\n1, 3, 5, 6, 8, 10, 12\n1, 3, 5, 7, 8, 10, 12\nc) Tháng có 28 hoặc 29 ngày là:\n1 2 3\n3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) Giá trị của biểu thức 4758 - 2475 + 1864 là:\nA. 4147 B. 4247 C. 4257\nb) Giá trị của biểu thức 5369 + 2405 - 4694 là:\nA. 3090 B. 3080 C. 3180\nc) Giá trị của biểu thức 347 x 9 + 2413 là:\nA. 5526 B. 5536 C. 5636\nPhần II\n1. Một trại chăn nuôi ngày thứ nhất bán được 1072 con gà trống và 347 con gà mái; ngày thứ hai bán được 421 con gà trống và 178 con gà mái. Hỏi cả hai ngày trại chăn nuôi đó bán được tất cả bao nhiêu con gà?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n.......................................................\n2. Tìm x:\na) 1475 + x = 7684 - 1542 b) x - 845 = 7981 - 6857\n......................................... ......................................\n......................................... .......................................\nc) x - 1046 + 1586 = 5473 d) 5896 - x + 278 = 202\n......................................... ......................................\n......................................... ......................................\n3. Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng 3 số liền nhau nào cũng bằng 2008.\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-21-toan-3-tap-2-de-b.html
30935b09cba47383d7893e5cc6b77114
Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Trong một hình tròn:\na) Đường kính lớn hơn bán kính (Đ)\nb) Bán kính bằng12đường kính (Đ)\nc) Ta có thể kẻ được nhiều đường kính (Đ)\nd) Các bán kính có độ dài bằng nhau (Đ)\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) Giá trị của biểu thức 1075 x 4 + 2348 là: A. 6648 \nb) Giá trị của biểu thức 4073 + 1781 x 3 là: B. 9416 \nc) Giá trị của biểu thức 7542 - 243 x 3 là: A. 6813\n3. Ghi dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng. Tìm x:\na) x x 3 = 1410. Giá trị của x là: 470 (X)\nb) x : 5 = 175. Giá trị của x là: 875 (X)\nc) x : 6 = 342. Giá trị của x là: 2052 (X)\nPhần II\n1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) Nếu ngày 6 của một tháng nào đó là ngày chủ nhật thì tháng đó có: 4 ngày chủ nhật, đó là các ngày: 6, 13, 20, 27.\nb) Ngày 6 tháng 4 năm 2008 là ngày chủ nhật.\nChủ nhật trước đó là ngày: 30 tháng 5 năm 2008.\nc) Viết tiếp vào chỗ chấm:\n- Ngày 1 tháng 4 năm 2008 là thứ 3.\n- Thứ 3 tuần liền sau đó là ngày 8 tháng 4 năm 2008.\n2.\na) Hình tròn tâm O có: \n- Các đường kính là: CD, AB.\n- Các bán kính là: OM, OA, OB, OC, OD.\nb) Hình tròn tâm I có:\n- Các đường kính là:CK, MN.\n- Các bán kính là: IK, IC, IM, IN.\n3. Một đội xe gồm 1 xe đi đầu chở được 1072kg hàng, 3 xe đi sau mỗi xe chở được 1232kg hàng. Hỏi cả đội xe đó chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nBài giải:\nBa xe đi sau chở được tất cả số ki-lô-gam hàng là:\n1232 x 3 = 3696 (kg)\nCả đội xe chở được số ki-lô-gam hàng là:\n3696 + 1072 = 4768 (kg)\nĐáp số: 4768 kg." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-22-de-toan-3-tap-hai.html
368bd2c32d292e762e9cc261df1d83c2
Đáp án phiếu bài tập tuần 23 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Giá trị của biểu thức: 1056 : 3 + 1456 là:\n1700 (S) 1808 (Đ) 1784 (S)\nb) Giá trị của biểu thức: 4564 - 3470 : 5 là:\n3870 (Đ) 3858 (S) 1885 (S)\n2.Tìm x:\na)Giá trị củaxlà: B. 254\nb) Giá trị củaxlà: A. 478\nc)Giá trị củaxlà: C. 236\n3. Ghi dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na) 3128 : 6 = 521 (dư 2) (X)\nb) 2141 : 5 = 256 (dư 1) (X)\nd) 2619 : 4 = 654 (dư 3) (X)\nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) 1242 + 1207 x 4 = 1242 + 4828 b) 5413 - 907 x 3 = 5413 - 2721\n = 6070 = 2692\nc) (1021 + 945) x 5 = 1966 x 5 d) (4675 - 3175) x 2 = 1500 x 2\n = 9830 = 3000\n3. Đặt tính rồi tính:\n4. Bài giải:\nSố ki-lô-gam đường còn lại của cửa hàng sau khi bán là:\n1654 - 421 = 1233 (kg)\nĐóng được số túi đường và còn thừa số ki-lô-gam đường là:\n1233 : 5 = 246 ( túi) dư 3\nĐáp số: 246 túi và dư 3 kg đường\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-23-de-toan-3-tap-hai.html
a44675ea27b96bddb223986950682bfc
Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Chủ nhật thứ nhất trong một tháng là ngày 4, chủ nhật thứ 3 của tháng đó là ngày bao nhiêu?\n17(S) 18 (Đ) 16 (S)\nb) Thứ bảy tuần này là ngày 10, thứ bảy tuần tới là ngày nào?\n16 (S) 17 (Đ) 18 (S)\n2. Tìm x:\na) x : 5 = 2724 - 1245. Giá trị của x là: A. 7395 \nb) x : 4 = 725 + 1020. Giá trị của x là: B. 6980 \nc) x : (36 : 9) = 1430. Giá trị của x là: C. 5720\nd) x : 6 = 2475 - 1234. Giá trị của x là: A. 7446\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng. Tính giá trị của biểu thức:\na) Giá trị biểu thức 105 : 3 + 1764 là: 1799 (X)\nb) Giá trị của biểu thức 2017 + 505 : 5 là: 2118 (X)\nc) Giá trị của biểu thức 1454 + 761 x 3 là: 3737 (X)\nPhần II\n1. Biết bán kính của hình tròn tâm O là 6cm, bán kính của hình tròn tâm I là 4cm. Tính chu vi tứ giác AIBO.\nBài giải:\nOA = OB = 6 cm\nIA = IB = 4 cm\nChu vi tứ giác AIBO là: OA + OB + IA + IB = 6 + 6 + 4 + 4 = 20 ( cm)\nĐáp số: 20cm\n2. Một hình tròn nằm trong một hình vuông ( như hình). Chu vi hình vuông là 24cm. Tính đường kính, bán kính của hình tròn đó.\nBài giải:\nCạnh của hình vuông là:\n24 : 4 = 6 (cm)\nĐường kính của hình tròn bằng cạnh của hình vuông bằng 6cm\nBán kính của hình tròn là: 6 : 2 = 3 (cm)\n3. Một khu công nghiệp hình chữ nhật có chiều dài 1025m, chiều rộng kém chiều dài 415m. Tính chu vi khu công nghiệp đó.\nBài giải:\nChiều rộng của khu công nghệp đó là:\n1025 - 415 = 610 (m)\nChu vi của khu công nghiệp đó là:\n( 1025 + 610) x 2 =3270 (m)\nĐáp số: 3270 m.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-22-de-b-toan-3-tap-hai.html
d59e1b84fa8208fa1699391a6df08451
Phiếu bài tập tuần 18 toán 3 tập 1 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài.\nTính chu vi mảnh đất đó.\n42m 56m 60m\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nMột mảnh vườn hình vuông có cạnh 15m. Người ta trồng cam xung quanh vườn đó, cách 3m trồng 1 cây.\nHỏi xung quanh vườn đó trồng được bao nhiêu cây cam?\nA. 60 cây B. 20 cây C. 30 cây\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na) Giá trị biểu thức 324 - 27 x 5 + 21 là:\n210 220 156\nb) Giá trị của biểu thức 98 x 7 - 201 : 3 là:\n519 619 719\nc) Giá trị của biểu thức (24 - 12 x 2) x 5 + 17 là:\n137 17 147\nd) Giá trị của biểu thức 142 - 28 x 5 + 93 là:\n90 92 95\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một hình vuông có chu vi 1m 6dm. Tính độ dài cạnh hình vuông đó.\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n2. Cho hình chữ nhật ABCD, có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hình vuông BMNC có chu vi 24m (xem hình vẽ). Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n3. Cho hình vuông ABCD có cạnh là 4m, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của DC. Tính:\na) Chu vi hình vuông ABCD.\nb) Chu vi hình chữ nhật AMND.\nBài giải:\n............................................................\n.............................................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-18-toan-3-tap-1-de-b.html
280dfea9a86c44d4d0352e4e909f4f7d
Đáp án phiếu bài tập tuần 21 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị biểu thức 5305 + 2176 - 4680 là:\n2800 (S) 2801(Đ) 2810(S)\nb) Giá trị biểu thức 4384 - 2747 + 1050 là:\n2687(Đ) 2867(S) 2786(S)\nc) Giá trị biểu thức 7684 - (2152 + 1413) là:\n6945(S) 4119(Đ) 4213(S)\n2.Cả hai xe chở được số gạo là: B. 5221kg \n3. Đánh dấu (Đ) vào ô trống đặt sau kết quả đúng. Tìm x:\na) 3784 + x = 4359. Giá trị của x là: 575 (Đ)\nb) 1075 + x - 216 = 2486. Giá trị của x là: 1627 (Đ) \nc) x + 1950 : 3 = 1102. Giá trị của x là: 452 (Đ)\nd) x - 1454 = 1201. Giá trị của x là: 2655 (Đ)\nPhần II\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Có 816 kg gạo tẻ, số gạo nếp bằng$\\frac{1}{3}$số gạo tẻ. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\nGạo nếp có số ki-lô-gam là:\n816 : 3 = 272 ( kg)\nCó tất cả số ki-lô-gam gạo là:\n816 + 272 = 1088 (kg)\nĐáp số: 1088 kg.\n3. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là: 9999 - 999 = 9000.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-21-de-toan-3-tap-hai.html
6deb2f9808c54ad4476fe7944291ea67
Phiếu bài tập tuần 25 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Có 1950 quyển sách xếp đều vào 6 ngăn. Hỏi 9 ngăn như thế có bao nhiêu quyển sách?\n2900 quyển 2925 quyển 2950 quyển\nb) Có 30 bông hoa cắm đều vào 6 lọ. Hỏi 8 lọ hoa như thế có bao nhiêu bông hoa?\n30 bông 35 bông 40 bông\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng. Tìm $x$ :\na) $x$ : 8 = 375 : 5. Giá trị của $x$ là:\nA. 600 B. 3000 C. 670\nb) $x$ : 3 = 861 : 7. Giá trị của $x$ là:\nA. 738 B. 369 C. 140\nc) $x$ x 7 = 700 + 315. Giá trị của $x$ là:\nA. 145 B. 150 C. 160\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTính:\na)5000 đồng + 4000 đồng - 6000 đồng = 3000 đồng\nb) 4000 đồng - 3000 đồng + 2000 đồng = 4000 đồng\nc) 7000 đồng + 4000 đồng : 2 = 9000 đồng\nd) 3000 đồng + 2000 đồng x 3 = 8000 đồng\nPhần II\n1. Vẽ kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ:\n 8 giờ 10 phút 6 giờ 15 phút 7 giờ 45 phút\n \n2. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) An đi học vào lúc 7 giờ 5 phút, đến 7 giờ 20 phút An đến trường. Vậy An đi từ nhà đến trường hết ... phút.\nb) Tiết học bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút, kết thúc lúc 8 giờ 5 phút. Tiết học kéo dài trong ... phút.\n3. Có 125kg gạo đựng đều vào 5 túi. Hỏi 3 túi như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n.............................................\n.............................................\n4. Lớp 3A có 35 bạn xếp đều thành 5 hàng. Hỏi 4 hàng như thế có bao nhiêu bạn?\nBài giải:\n.............................................\n.............................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-25-toan-3-tap-2-de.html
27db7733f351c9755b9b2553502f8828
Phiếu bài tập tuần 18 toán 3 tập 1 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài.\nChu vi mảnh đất đó là:\n108m 96m 90m\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nMột hình vuông có cạnh 2dm 3cm. Chu vi hình vuông là:\nA. 92cm B. 90cm C. 920cm\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Giá trị của biểu thức 475 - 305 : 5 + 24 là:\n438 58 418\nb) Giá trị của biểu thức 318 + 102 - 96 : 6 là:\n176 286 404\nc) Giá trị của biểu thức 245 - 175 : 5 + 47 là:\n61 257 267\nd) Giá trị của biểu thức (192 + 24 x 5) : 8 là:\n39 49 59\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 16m và một mảnh đất hình vuông có chu vi 76m. Hỏi chu vi mảnh đất hình chữ nhật nhiều hơn mảnh đất hình vuông bao nhiêu mét?\nBài giải:\n..............................................................\n...............................................................\n2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiểu dài 17m, chiều rộng kém chiều dài 4m. Tính chu vi mảnh vườn đó.\nBài giải:\n..............................................................\n...............................................................\n3. Tính chu vi hình vuông có cạnh là:\na) 13cm\nb) 7dm 2cm\nBài giải:\n..............................................................\n...............................................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-18-toan-3-tap-1-de.html
ce5d0402961bf21ccb8670a3a43db58c
Phiếu bài tập tuần 16 toán 3 tập 1 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Tính tổng của 142 với tích của 28 và 9.\n142 + 28 x 9 = ?\n294 630 394\nb) Tính hiệu của 274 với tích của 17 và 5.\n274 - 17 x 5 = ?\n189 190 685\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\na) Giá trị của biểu thức 27 + 36 : 9 là:\nA. 7 B. 31 C. 10\nb) Giá trị của biểu thức 42 - 15 : 3 là:\nA. 37 B. 9 C. 12\nc) Giá trị của biểu thức 36 + 15 : 5 - 21 là:\nA. 16 B. 18 C. 20\nd) Giá trị của biểu thức 55 - 25 : 5 x 2 là:\nA. 35 B 45 C. 50\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nNăm nay bố 35 tuổi. Sau đây 1 năm tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi con sau đây một năm.\n5 tuổi 6 tuổi 7 tuổi\nPhần II: Trính bày lời giải các bài toán\n1. Bà Nam có 105 quả cam. Bà bán đi$\\frac{1}{5}$số cam đó. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam?\nBài giải:\n.............................................................\n.............................................................\n2. Viết các biểu thức sau và tính giá trị các biểu thức đó (theo mẫu).\na) Tính tích của 15 và 4 rồi cộng với 42: \n15 x 4 + 42 = 60 + 42 \n = 102\nb) Tính tổng của 98 và 37 rồi trừ đi 74:\n.......................................................\nc) Tính thương của 90 và 5 rồi cộng với 72: \n................................................................ \nd) Tính tích của 63 và 4 rồi chia cho 3: \n.................................................................\n3. Hai tổ công nhân chuyển được 279 bao hàng vào kho. Tổ một có 5 người, tổ hai có 4 người. Hỏi mỗi người chuyển được bao nhiêu bao hàng vào kho? (Mức làm việc của mỗi người như nhau)\nBài giải:\n...............................................................\n...............................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-16-toan-3-tap-1-de-b.html
58f99da2ed7ce1ee2c9546d7325da431
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) Hình B gồm 6 ô vuông 1$cm^{2}$\nDiện tích hình B bằng 6$cm^{2}$\nb) Diện tích hình A bằng diện tích hình B.\n3.\na) 18$cm^{2}$ + 26$cm^{2}$ = 34$cm^{2}$\n40$cm^{2}$ - 17$cm^{2}$ = 23$cm^{2}$B\n6$cm^{2}$ x 4 = 24$cm^{2}$\n32$cm^{2}$ : 4 =8$cm^{2}$\n4.\nBài giải\na) Tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn tờ giấy màu đỏ là:\n300 - 280 = 20 ($cm^{2}$)\nb) Tổng diện tích của hai tờ giấy là:\n300 + 280 = 580 ($cm^{2}$)\nĐáp số: a) 20$cm^{2}$\nb) 580$cm^{2}$." ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-don-vi-do-dien-tich-xang-ti-met-vuong.html
c337210b812023cac5b3da92c2ba2c6d
Phiếu bài tập tuần 27 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:\n34050 34005 34500\nb) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:\n93204 93024 93424\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) Số liền trước số 65830 là số:\nA. 65829 B. 65831 C. 65832\nb) Số liền sau số nhỏ nhất có năm chữ số là:\nA. 10002 B. 10001 C. 9999\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\na) Số liền sau số 999 là số 1000\nb) Số liền trước số 9999 là số 9998\nc) Số liền sau số 9999 là số 10000\nd) Số bé nhất có năm chữ số là số 11111\n4. Điền dấu ( <, =, >) thích hợp và ô trống:\na) 457 + $x$1454 với $x$ = 997\nb) 1856 - $x$869 với $x$ = 587\nc) 375 x $x$1125 với $x$ = 3\nPhần II\n1. Viết số gồm có ( theo mẫu):\na) 2 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 2 đơn vị\n24632: Cách đọc: Hai mươi tư nghìn sáu trăm ba mươi hai\nb) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị:...........\nCách đọc:..................................................\nc) 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục và 3 đơn vị:..........\nCách đọc:..................................................\nd) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị:..........\nCách đọc:..................................................\n2. Viết các số có 5 chữ số, biết rằng kể từ trái sang phải mỗi chữ số đều nhỏ hơn số liền sau 1 đơn vị.\n..................................................................\n3. Cho số 92457813.\nHãy xóa đi ba chữ số để được số có năm chữ số còn lại lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi:.........\nTính tổng các chữ số đó:................\n4. Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4.\na) Hãy viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho:\n.................................................\nb) Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho:\n.................................................\nc) Tính tổng hai số đã viết được:\n.................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-27-toan-3-tap-2-de-b.html
d61e55d200c61f99ec605549ca1b483e
Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) So sánh 8705 và 8710\nĐáp án đúng là: B. 8705 < 8710\nb) So sánh 1km và 1010m\nĐáp án đúng là: B. 1km < 1010m\nc) So sánh 140 phút và 2 giờ 20 phút\nĐáp án đúng là:\nA. 140 phút = 2 giờ 20 phút\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) \n \nN là trung điểm của đoạn thẳng AB (Đ) N là điểm ở giữa hai điểm A, B (Đ)\nAN = NB (Đ) AN > NB (S)\nb)\n \nM là trung điểm của đoạn thẳng AB (Đ)\nQ là trung điểm của đoạn thẳng BC (Đ)\nPhần II\n1.\n \na) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm E.\nb) Trung điểm của đoạn thẳng CH là điểm E.\nc) Trung điểm của đoạn thẳng AG là điểm D.\nd) Trung điểm của đoạn thẳng DB là điểm G, cách B 2cm.\n2.a) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 7900, 7899, 7893, 7892, 7819\n b) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4001, 4015, 4075, 4125, 4721\n3.Đoạn đường thứ nhất dài 2143m, đoạn đường thứ hai dài hơn đoạn đường thứ nhất 325m. Hỏi cả hai đoạn đường dài bao nhiêu mét?\nBài giải:\nĐoạn đường thứ hai dài số mét là:\n2143 + 325 = 2468 ( mét)\nCả hai đoạn đường dài số mét là:\n2143 + 2468 = 4611 (mét)\nĐáp số: 4611 mét" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-20-de-toan-3-tap-hai.html-0
8fbf8e1ac5f93374c18e8bbbf7ebbddd
Phiếu bài tập tuần 19 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Số liền trước số 1000 là số:\n900 999 909\nb) Số liền sau số lớn nhất có 3 chữ số là số:\n1000 1001 1002\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nViết thành tổng:\na) 4075 = 4000 + 0 + 70 + 5\nb) 3008 = 3000 + 0 + 0 + 8\nc) 9170 = 9000 + 700 + 10 + 0\nd) 4615 = 4000 + 600 + 10 + 5\n3. Đánh dấu X vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na) 4872 -------> 4873 -------> (........)\nSố thích hợp điền vào chỗ trống là:\n4871 4870 4874\nb) 5674 -------> (........) -------> 5678\nSố thích hợp để điền vào chỗ trống là:\n5672 5675 5676\nc) 7841 -------> 7843 -------> (........)\nSố thích hợp điền vào chỗ trống là:\n7840 7845 7847\nPhần II. Trình bày lời giải các bài toán\n1. Viết số có bốn chữ số ( khác 0) tùy ý vào ô trống trong bảng sau ( theo mẫu):\n2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1071, 1072, ..., ..., 1075, ..., 1077.\nb) 4001, 4002, ..., ..., 4005, ..., ..., 4008.\nc) 5075, 5076, ..., ..., ..., 5080, ..., 5082.\n3. a) Viết bốn số, mỗi số có bốn chữ số lớn hơn số 9915.\n b) Viết tất cả các số có bốn chữ số bé hơn số 1006.\nBài giải\n.......................................................\n.......................................................\n4. a) Viết tất cả các số có bốn chữ số, trong đó mỗi số có tổng các chữ số là 2.\n b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.\nBài giải:\n......................................................\n......................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-19-toan-3-tap-2-de-b.html
c4d3dfca7f4c07700405b6e953cd7a34
Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) So sánh 999 và 1000\n999 = 1000 (S) 999 < 1000 (Đ)\nb) So sánh 2km và 1450m + 430m\n2km > 1450m + 430m (Đ)\n2km < 1450m + 430m (S)\nc) So sánh 3 giờ và 2 giờ 60 phút\n3 giờ = 2 giờ 60 phút (Đ)\n3 giờ > 2 giờ 60 phút (S)\n2.\na) Kết quả phét cộng 5402 + 3789 là: B. 9191 \nb) Kết quả của phép cộng 3070 + 4939 là: A. 8009\nc) Kết quả của phép cộng 1724 + 1017 là: A. 2741\n3.:\na) Tổng của 4037 và 1428 là: 5465 (X)\nb) Tổng của 1454 và 2315 rồi bớt đi 435 là: 3334 (X) \nc) Tổng của 1705 và 2144 là: 3849 (X)\nPhần II\n1. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy đo rồi nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, CD, AD, PQ.\n \nBài giải:\nAB = 6cm AD = 3cm\nBC = 3cm PQ = 6cm\nCD = 6cm\nTrung điểm của đoạn thẳng AB là điểm M\nTrung điểm của đoạn thẳng BC là điểm Q\nTrung điểm của đoạn thẳng CD là điểm N\nTrung điểm của đoạn thẳng AD là điểm P\nTrung điểm của đoạn thẳng PQ là điểm O\n2.\nBài giải:\nXe thứ hai chở được số ki-lô-gam hàng là:\n2340 + 475 = 2815 (kg)\nCả hai xe chở được số ki-lô-gam hàng là:\n2340 + 2815 = 5155 (kg)\nĐáp số: 5155 kg\n3. a) Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 9876 + 102 = 9978\n b) Tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số là: 999 + 10 = 1009\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-20-de-b-toan-3-tap-hai.html
11e049105a3b12f86453ba8abf8eff86
Phiếu bài tập tuần 17 toán 3 tập 1 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Giá trị của biểu thức 74 - 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 là:\n38 102 46\nb) Giá trị của biểu thức 84 - 12 x 3 là:\n48 216 120\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nCó 115 túi đường, mỗi túi có 5kg đường. Người ta bán đi 155kg đường.\nHỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?\nA. 420kg B. 89kg C. 120kg\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na) Giá trị biểu thức 49 - 32 + 21 - 18 là:\n20 22 24\nb) Giá trị cửa biểu thức 53 - 47 + 37 - 13 là:\n30 35 40\nc) Giá trị của biểu thức 7 x 4 + 3 x 4 + 20 là:\n40 50 60\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 125 - 45 : 5 = ............... b) (25 + 36 : 6) x 4 = ................\n = ............... = .................\nc) (75 - 42 : 6) + 21 = ................. d) 64 - 35 : 7 = ................\n = ................. = ................\n2. Cho biểu thức: 3 x 25 + 30 : 5 + 4.\nĐiền dấu ngoặc thích hợp để biểu thức có giá trị là: a) 37 b) 25.\nBài giải:\n.............................................\n...............................................\n3. Một tấm vải dài 54m, người thợ cắt ra 18m. Số vải còn lại may quần áo mỗi bộ hết 3m. Hỏi may được bao nhiêu bộ quần áo?\nBài giải:\n................................................\n................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-17-toan-3-tap-1-de-b.html
7ffa5d44c3f161b25b5c881b6ae4e4d6
Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) So sánh 8705 và 8710\nĐáp án đúng là: B. 8705 < 8710\nb) So sánh 1km và 1010m\nĐáp án đúng là: B. 1km < 1010m\nc) So sánh 140 phút và 2 giờ 20 phút\nĐáp án đúng là:\nA. 140 phút = 2 giờ 20 phút\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) \n \nN là trung điểm của đoạn thẳng AB (Đ) N là điểm ở giữa hai điểm A, B (Đ)\nAN = NB (Đ) AN > NB (S)\nb)\n \nM là trung điểm của đoạn thẳng AB (Đ)\nQ là trung điểm của đoạn thẳng BC (Đ)\nPhần II\n1.\n \na) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm E.\nb) Trung điểm của đoạn thẳng CH là điểm E.\nc) Trung điểm của đoạn thẳng AG là điểm D.\nd) Trung điểm của đoạn thẳng DB là điểm G, cách B 2cm.\n2.a) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 7900, 7899, 7893, 7892, 7819\n b) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4001, 4015, 4075, 4125, 4721\n3.Đoạn đường thứ nhất dài 2143m, đoạn đường thứ hai dài hơn đoạn đường thứ nhất 325m. Hỏi cả hai đoạn đường dài bao nhiêu mét?\nBài giải:\nĐoạn đường thứ hai dài số mét là:\n2143 + 325 = 2468 ( mét)\nCả hai đoạn đường dài số mét là:\n2143 + 2468 = 4611 (mét)\nĐáp số: 4611 mét" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-20-de-toan-3-tap-hai.html
a39214053027926be9e68d1887440b75
Đáp án phiếu bài tập tuần 21 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Vậy tổng hai số là:\n6002(Đ) 7002(S) 8472(S)\n2. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\na) Những tháng có 30 ngày là: 4, 6, 9, 11 (X)\nb) Những tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 (X)\nc) Tháng có 28 hoặc 29 ngày là: 2 (X)\n3. \na) Giá trị của biểu thức 4758 - 2475 + 1864 là: A. 4147\nb) Giá trị của biểu thức 5369 + 2405 - 4694 là: B. 3080 \nc) Giá trị của biểu thức 347 x 9 + 2413 là: B. 5536 \nPhần II\n1.\nBài giải:\nNgày thứ nhất bán được số con gà là:\n1072 + 347 = 1419 ( con gà)\nNgày thứ hai bán được số con gà là:\n421 + 178 = 599 ( con gà)\nCả hai ngày bán được số con gà là:\n1419 + 599 = 2018 ( con gà)\nĐáp số: 2018 con gà.\n2. Tìm x:\na) 1475 + x = 7684 - 1542 b) x - 845 = 7981 - 6857\n 1475 + x = 6142 x - 845 = 1124\n x = 6142 - 1475 x = 1124 + 845\n x = 4667 x = 1969\nc) x - 1046 + 1586 = 5473 d) 5896 - x + 278 = 202\n x - 1046 = 5473 - 1586 5896 + 278 - x = 202\n x - 1046 = 3887 6174 - x = 202\n x = 3887 + 1046 x = 6174 - 202\n x = 4933 x = 5972\n3. Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng 3 số liền nhau nào cũng bằng 2008.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-21-de-b-toan-3-tap-hai.html
c66ddbba454ac8f35dbaa1d51ac1068f
Phiếu bài tập tuần 15 toán 3 tập 1 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1.Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính:\na) 475 : 5 = ?\n90 95 \nb) 288 : 9 = ?\n30 32\nc) 344 : 8 = ?\n43 40\nd) 574 : 7 = ?\n80 82\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nTính:\na) 392 : 7 + 132 = ?\nA. 180 B. 188 \nb) 72 x 5 + 143 = ?\nA. 494 B. 503\nc) 306 : 9 + 207 = ?\nA. 240 B. 241\nd) 504 : 8 - 32 = ?\nA. 90 B. 31\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tìm $x$:\na) $x$ x 8 = 40 x 9 b) $x$ x 7 = 300 + 71\n.................................................................................\n..................................................................................\n2. Một cuộn dây điện dài 504m, người ta lấy$\\frac{1}{6}$cuộn dây điện đó. Hỏi còn lại bao nhiêu mét dây điện?\nBài giải:\n...........................................................\n............................................................\n3. Bác Mai đi chợ đem 207 quả cam. Dọc đường bác bán$\\frac{1}{9}$số cam, số cam còn lại bán ở chợ. Hỏi số cam bác bán ở chợ là bao nhiêu quả?\nBài giải:\n...........................................................\n............................................................\n4. Tìm một số biết rằng nếu gấp số đó lên 2 lần, được bao nhiêu gấp lên 5 lần thì được 450.\nBài giải:\n............................................................\n.............................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-15-toan-3-tap-1-de-b.html
f6deef8c317f90c9f1ee7f887a883dbd
Đáp án phiếu bài tập tuần 18 đề B toán 3 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.Chu vi mảnh đất đó là\n42m (S) 56m (Đ) 60m (S)\n2. Xung quanh vườn đó trồng được số cây cam là: B. 20 cây\n3.\na) Giá trị biểu thức là: 210 (X) \nb) Giá trị của biểu thức là: 619 (X)\nc) Giá trị của biểu thức là: 17 (X)\nd) Giá trị của biểu thức là: 95 (X)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nĐổi: 1m 6dm = 16dm\nĐộ dài cạnh hình vuông đó là:\n16 : 4 = 4 (dm)\nĐáp số: 4dm.\n2.Bài giải:\nCạnh Hình vuông BMNC hay chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:\n24 : 4 = 6 (m)\nChiều dài hình chữ nhật ABCD là:\n6 x 3 = 18 (m)\nChu vi hình chữ nhật ABCD là:\n(18 + 6) x 2 = 48 (m)\nĐáp số: 48m.\n3.Bài giải:\na) Chu vi hình vuông ABCD là:\n4 x 4 = 16 (m)\nb) Chiều rộng của hình chữ nhật AMND là:\n4 : 2 = 2 (m)\nChu vi hình chữ nhật AMND là:\n(4 + 2) x 2 = 12 (m)\nĐáp số: a) 16m b) 12m.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-18-de-b-toan-3-tap-mot.html
733b10e96a9dbc0711e3fa6a279be56b
Phiếu bài tập tuần 16 toán 3 tập 1 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Giá trị của biểu thức: 45 + 40 : 5 là:\n53 17 49\nb) Giá trị của biểu thức: 32 + 27 x 6 là:\n354 194 219\nc) Giá trị của biểu thức: 42 + 42 : 2 x 3 là:\n126 105 80\nd) Giá trj của biểu thức: 84 - 24 : 3 x 2 là:\n68 140 86\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nMột cửa hàng nhận về 6 tấm vải, mỗi tấm dài 45m. Ngày đầu đã bán được 135m. Hỏi số vải còn lại là bao nhiêu mét?\nA. 135m B. 145m C. 155m\n3. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 654 + 121 - 247 ... 528 \nb) 754 - 247 + 124 ... 630\nc) 642 - 375 + 108 ... 375 \nd) 864 - 521 - 215 ... 128\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một xe máy trong 2 giờ đầu đi được 84km, trong 3 giờ mỗi giờ đi được 39km. Hỏi xe máy đã đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải:\n..............................................................\n..............................................................\n2. Tính giá trị biểu thức:\na) 93 : 3 x 7 = ................. b) 15 x 7 : 5 = ....................\n = ................. = ....................\nc) 568 : 4 x 5 = ................. d) 45 x 4 : 3 = ....................\n = ................. = .....................\n3. Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số đó bằng 17 với số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số đó bằng 9.\nBài giải:\n..............................................................\n..............................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-16-toan-3-tap-1-de.html
02d8634ed1c937bb960f0701d73a5522
Đáp án phiếu bài tập tuần 25 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 9 ngăn như thế có số quyển sách là:\n2900 quyển(S) 2925 quyển(Đ) 2950 quyển(S)\nb) 8 lọ hoa như thế có số bông hoa là:\n30 bông(S) 35 bông(S) 40 bông(Đ)\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng. Tìmx:\na)Giá trị củaxlà: A. 600 \nb)Giá trị củaxlà: B. 369\nc)Giá trị củaxlà: A. 145\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na)5000 đồng + 4000 đồng - 6000 đồng = 3000 đồng (X)\nPhần II\n1. Vẽ kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ:\n 8 giờ 10 phút 6 giờ 15 phút 7 giờ 45 phút\n \n2. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:\na) An đi học vào lúc 7 giờ 5 phút, đến 7 giờ 20 phút An đến trường. Vậy An đi từ nhà đến trường hết 15 phút.\nb) Tiết học bắt đầu lúc 7 giờ 30 phút, kết thúc lúc 8 giờ 5 phút. Tiết học kéo dài trong 45 phút.\n3. Có 125kg gạo đựng đều vào 5 túi. Hỏi 3 túi như thế đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\nMột túi đựng số kg gạo là:\n125 : 5 = 25 (kg)\n3 Túi đựng được số kg gạo là:\n25 x 3 = 75 (kg)\nĐáp số: 75 kg.\n4. Lớp 3A có 35 bạn xếp đều thành 5 hàng. Hỏi 4 hàng như thế có bao nhiêu bạn?\nBài giải:\nMỗi hàng có số bạn là:\n35 : 5 = 7 ( bạn)\n4 hàng có số bạn là:\n7 x 4 = 28 ( bạn)\nĐáp số: 28 bạn." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-25-de-toan-3-tap-hai.html
8c6a1dc19495410b7a44a89293328ffe
Phiếu bài tập tuần 15 toán 3 tập 1 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nMột đơn vị Thanh niên xung phong có 410 người chia thành 5 đội. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người?\n80 người 82 người 85 người\n2. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp án đúng:\nTìm một số, biết rằng nếu gấp số đó lên 7 lần thì được 182.\nSố phải tìm là:\n25 26 90\n3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nTính:\na) 9 x 8 + 21 = ?\nA. 93 B. 103 C. 113\nb) 9 x 7 - 37 = ?\nA. 16 B. 26 C. 36\nc) 54 : 6 + 38 = ?\nA. 47 B. 57 C. 67\nd) 63 : 7 x 6 = ?\nA. 54 B. 64 C. 74\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một túi gạo chứa được 5kg. Hỏi có 147kg gạo chứa được vào bao nhiêu túi như thế và còn thừa bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n2. a) Đặt tính rồi tính:\n243 : 3 450 : 5 147 : 7\n.........................................................................\n.........................................................................\nb) 143 : 3 = ... (dư ...) 475 : 4 = ... (dư ...)\n3. Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:\n4. Một cửa hàng có 45 cái quạt, người ta đã bán đi$\\frac{1}{9}$ số quạt đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái quạt?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-15-toan-3-tap-1-de.html
452f8bf7b729f1bf9d6671d4d6b6eee5
Đáp án phiếu bài tập tuần 18 đề A toán 3 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.Chu vi mảnh đất đó là:\n108m (S) 96m (Đ) 90m (S)\n2.Chu vi hình vuông là: A. 92cm \n3.\na) Giá trị của biểu thức là:\n438 (Đ) 58 (S) 418 (S)\nb) Giá trị của biểu thức là:\n176 (S) 286 (S) 404 (Đ)\nc) Giá trị của biểu thức là:\n61 (S) 257 (Đ) 267 (S)\nd) Giá trị của biểu thức là:\n39 (Đ) 49 (S) 59 (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nChu vi hình chữ nhật là:\n(28 + 16) x 2 = 88 (m)\nChu vi mảnh đất hình chữ nhật nhiều hơn mảnh đất hình vuông số mét là:\n88 - 76 = 12 (m)\nĐáp số: 12m.\n2.Bài giải:\nChiều rộng của mảnh vườn là:\n17 - 4 = 13 (m)\nChu vi của mảnh vườn là:\n(17 + 13) x 2 = 60 (m)\nĐáp số: 60m.\n3.Bài giải:\na) Chu vi hình vuông là:\n13 x 4 = 52 (cm)\nb) Đổi: 7dm 2cm = 72cm\nChu vi hình vuông là:\n72 x 4 = 288 (m)\nĐáp số: a) 52cm b) 288cm." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-18-de-toan-3-tap-mot.html
7ff4244f428c9961aa178ca1f2d06170
Phiếu bài tập tuần 14 toán 3 tập 1 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) 45 : 9 = 5 b) 72 : 9 = 7\n 45 : 9 = 6 72 : 9 = 8\nc) 81 : 9 = 9 d) 63 : 9 = 7\n 81 : 9 = 8 63 : 9 = 8\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu tính đúng:\na) A. 81 : 9 + 124 = 133 b) A. 72 : 9 + 245 = 243\n B. 81 : 9 + 124 = 143 B. 72 : 9 + 245 = 253\nc) A. 27 : 9 - 3 = 0 A. 36 : 9 + 205 = 209\n B. 27 : 9 - 3 = 1 B. 36 : 9 + 205 = 211\n3. Điền số thích hợp vào ô trống:\n4. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 21 x 2 + 74 ... 115 b) 35 : 7 + 120 ... 125\nc) 15 x 4 + 38 ... 100 d) 45 : 5 + 32 ... 5 x 8\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một người bán được 96 quả cam và quýt, trong đó$\\frac{1}{6}$là cam. Hỏi người đó bán được bao nhiêu quả quýt?\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ x 7 = 84 b) $x$ x 8 = 96\n............................................................\n.............................................................\nc) $x$ x 9 = 99 d) $x$ x 6 = 90\n..............................................................\n..............................................................\n3. Tính:\na) 79 : 3 = ... (dư ...) b) 98 : 5 = ... (dư ...)\nc) 73 : 6 = ... (dư ...) d) 93 : 7 = ... (dư ...)\n4. Một lớp học có 36 học sinh, phòng học lớp đó chỉ có loại bàn ghế 4 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bap nhiêu bộ bàn học như thế để đủ cho học sinh ngồi?\nBài giải:\n................................................................\n................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-14-toan-3-tap-1-de.html
0888f81675ea1b5c578ceb721d81a30c
Phiếu bài tập tuần 13 toán 3 tập 1 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính:\na) 7 x 9 + 15 = 76 b) 6 x 9 - 17 = 37\n 7 x 9 + 15 = 78 6 x 9 - 17 = 40\nc) 8 x 9 - 35 = 37 d) 9 x 9 + 12 = 90\n 8 x 9 - 35 = 39 9 x 9 + 12 = 93\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nMỗi gói kẹo cân nặng 150g, mỗi gói bánh cân nặng 200g. Hỏi 3 gói kẹo và 2 gói bánh cân nặng bao nhiêu gam?\nA. 800g B. 850g C. 800g\n3. Điền dấu phép tính (+,-) thích hợp vào ô trống:\na) 300g400g200g = 500g\nb) 500g100g600g = 1000g\nc) 200g300g100g = 600g\nd) 100g50g500g = 550g\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Bác Nga đem đi chợ một số quả bưởi, bác bán đều cho 9 người, mỗi người mua 7 quả, còn lại 5 quả. Hỏi bác đem đi chợ tất cả bao nhiêu quả bưởi?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n2. Một đàn gà có 48 con, trong đó có 40 con gà mái. Hỏi số gà trống bằng một phần mấy số gà mái?\nBài giải:\n.........................................................\n.........................................................\n3. Tìm $x$:\na) $x$ : 9 = 4 + 3 b) $x$ : 9 = 15 - 9 c) $x$ : 9 = 9 : 3\n................................................................................................\n.................................................................................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-13-toan-3-tap-1-de-b.html
624579edab7191d8af46a07ef2b59424
Đáp án phiếu bài tập tuần 16 đề B toán 3 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) 142 + 28 x 9 = ?\n294 (S) 630 (S) 394 (Đ)\nb) 274 - 17 x 5 = ?\n189 (Đ) 190 (S) 685 (S)\n2.\na) Giá trị của biểu thức là: B. 31 \nb) Giá trị của biểu thức là: A. 37 \nc) Giá trị của biểu thức là: B. 18\nd) Giá trị của biểu thức là: B 45 \n3.Tuổi con sau đây một năm là:\n5 tuổi (S) 6 tuổi (Đ) 7 tuổi (S)\nPhần II: Trính bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nSố cam bà Nam đã bán đi là:\n105 : 5 = 21 (quả)\nCòn lại số quả là:\n105 - 21 = 84 (quả)\nĐáp số: 84 quả cam.\n2.\nb) Tính tổng của 98 và 37 rồi trừ đi 74:\n98 + 37 - 74 = 135 - 74\n = 61\nc) Tính thương của 90 và 5 rồi cộng với 72: \n90 : 5 + 72= 18 + 72 \n = 90 \nd) Tính tích của 63 và 4 rồi chia cho 3:\n63 x 4 : 3 = 252 : 3\n = 84\n3.Bài giải:\nMỗi người chuyển được số bao hàng vào kho là:\n279 : (5 + 4) = 31 (bao)\nĐáp số: 31 bao." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-16-de-b-toan-3-tap-mot.html
2079b74b2da66bb7398e7cb9f0418bab
Phiếu bài tập tuần 12 toán 3 tập 1 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTìm $x$:\na) $x$ x 8 = 45 + 27. Giá trị của $x$ là:\n8 9 10\nb) $x$ x 8 = 162 - 90. Giá trị của $x$ là:\n10 9 12\nc) $x$ x 8 = 28 x 2. Giá trị của $x$ là:\n7 8 9\nd) $x$ x 8 = 20 x 2. Giá trị của $x$ là:\n5 6 7\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nCó 2 bao gạo, mỗi bao đựng 36kg. Người ta chia tất cả số gạo đó vào các túi nhỏ, mỗi túi đựng 8kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo?\nA. 7 túi B. 8 túi C. 9 túi\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nCó 6m dây điện, Bình cắt ra 3dm. Hỏi số dây điện còn lại gấp bao nhiêu lần số dây điện lấy ra?\n17 lần 19 lần 21 lần\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Hai bác thợ cưa một cây gỗ dài 7m thành những đoạn dài 1m. Cứ 12 phút thì cưa xong một đoạn. Hỏi cưa cả cây gỗ hết bao lâu?\nBài giải:\n.......................................................\n........................................................\n2. Điền số thích hợp vào ô trống:\n3. Tính:\na) 48 : 8 x 9 = ............. b) 72 : 8 x 5 = ...............\n = ............. = ................\nc) 64 : 8 + 195 = ............. d) 40 : 8 + 317 = ...............\n = .............. = ...............", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-12-toan-3-tap-1-de-b.html
4ab5007be8555f7201a7c68740fa81fa
Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:\n34050 (S) 34005 (Đ) 34500 (S)\nb) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:\n93204 (Đ) 93024 (S) 93424 (S)\n2.\na) Số liền trước số 65830 là số: A. 65829 \nb) Số liền sau số nhỏ nhất có năm chữ số là: B. 10001\n3.\na) Số liền sau số 999 là số 1000 (X)\nb) Số liền trước số 9999 là số 9998 (X)\nc) Số liền sau số 9999 là số 10000 (X)\n4.\na) 457 +$x$=1454 với$x$= 997\nb) 1856 -$x$>869 với$x$= 587\nc) 375 x$x$=1125 với$x$= 3\nPhần II\n1.\nb) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: 45006\nCách đọc: Bốn mươi lăm nghìn không trăm linh sáu.\nc) 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục và 3 đơn vị: 58723\nCách đọc: Năm mươi tám nghìn bảy trăm hai mươi ba.\nd) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: 70503\nCách đọc: Bảy mươi nghìn năm trăm linh ba.\n2. Viết các số có 5 chữ số, biết rằng kể từ trái sang phải mỗi chữ số đều nhỏ hơn số liền sau 1 đơn vị.\n12345, 23456, 34567, 45678, 56789.\n3. Cho số 92457813.\nHãy xóa đi ba chữ số để được số có năm chữ số còn lại lớn nhất mà thứ tự các chữ số không thay đổi: 97813\nTính tổng các chữ số đó: 9 + 7 + 8 + 1 + 3 = 28\n4. Cho các chữ số: 0, 2, 3, 4.\na) Hãy viết số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho: 4320\nb) Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau lấy từ bốn chữ số đã cho: 2034\nc) Tính tổng hai số đã viết được: 6354" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-27-de-b-toan-3-tap-hai.html
5617faec953c03a36648b213dbf73f5f
Đáp án phiếu bài tập tuần 19 toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Số liền trước số 1000 là số:\n900(S) 999(Đ) 909(S)\nb) Số liền sau số lớn nhất có 3 chữ số là số:\n1000(Đ) 1001(S) 1002(S)\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) 4075 = 4000 + 0 + 70 + 5 (Đ)\nb) 3008 = 3000 + 0 + 0 + 8 (Đ)\nc) 9170 = 9000 + 700 + 10 + 0 (S)\nd) 4615 = 4000 + 600 + 10 + 5 (Đ)\n3. Đánh dấu X vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\na) 4872 -------> 4873 -------> (........)\nSố thích hợp điền vào chỗ trống là: 4874 (X)\nb) 5674 -------> (........) -------> 5678\nSố thích hợp để điền vào chỗ trống là: 5676 (X)\nc) 7841 -------> 7843 -------> (........)\nSố thích hợp điền vào chỗ trống là: 7845 (X) \nPhần II. Trình bày lời giải các bài toán\n1. Viết số có bốn chữ số ( khác 0) tùy ý vào ô trống trong bảng sau ( theo mẫu):\n2. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm là :\na) 1071, 1072, 1072, 1073, 1075, 1076, 1077.\nb) 4001, 4002, 4003, 4004, 4005, 4006, 4007, 4008.\nc) 5075, 5076, 5077, 5078, 5079, 5080, 5081, 5082.\n3.a) Bốn số, mỗi số có bốn chữ số lớn hơn số 9915 là: 9916, 9917, 9918, 9919.\n b) Tất cả các số có bốn chữ số bé hơn số 1006 là: 1005, 1004, 1003, 1002, 1001, 1000.\n4.a) Tất cả các số có bốn chữ số, trong đó mỗi số có tổng các chữ số là 2 là: 2000, 1100, 1010, 1001.\n b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé là: 2000, 1100, 1010, 1001.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-19-toan-3-tap-hai.html
a97bc835757947698d619aec216a91ce
Đáp án phiếu bài tập tuần 17 đề B toán 3 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) Giá trị của biểu thức là:\n38 (S) 102 (Đ) 46 (S)\nb) Giá trị của biểu thức là:\n48 (Đ) 216 (S) 120 (S)\n2.Còn lại số ki-lô-gam đường là: A. 420kg \n3.\na) Giá trị biểu thức là: 20 (X)\nb) Giá trị cửa biểu thức là: 30 (X)\nc) Giá trị của biểu thức là: 60 (X)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 125 - 45 : 5 = 125 - 9 b) (25 + 36 : 6) x 4 = (25 + 6) x 4\n = 116 = 31 x 4 = 124\nc) (75 - 42 : 6) + 21 = (75 - 7) +21 d) 64 - 35 : 7 = 64 - 5\n = 68 + 21 = 89 = 59\n2.Bài giải:\na) 3 x (25 + 30) : 5 + 4 = 3 x 55 : 5 +4\n = 165 : 5 + 4\n = 33 + 4 = 37\nb) (3 x 25 + 30) : 5 + 4 = 105 : 5 + 4\n = 21 + 4 = 25\n3.Bài giải:\nSố vải còn lại là:\n54 - 18 = 36 (m)\nMay được số bộ quần áo là:\n36 : 3 = 12 (bộ)\nĐáp số: 12 bộ." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-17-de-b-toan-3-tap-mot.html
8a001ae13fe5532709109db5dd9ce765
Phiếu bài tập tuần 24 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTìm $x$ :\na) 1278 + $x$ x 8 = 4878. Giá trị của $x$ là:\n450 405 540\nb) 3721 - $x$ x 7 = 2006. Giá trị của $x$ là:\n425 245 524\nc) $x$ x 6 + 2478 = 4404. Giá trị của $x$ là:\n312 231 321\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nTìm $x$ :\na) $x$ : 5 = 175 (dư 4), giá trị của $x$ là:\nA. 879 B. 789 C. 987\nb) $x$ : 7 = 135 (dư 5), giá trị của $x$ là:\nA. 905 B. 950 C. 850\nc) $x$ x 6 = 1700 + 1048, giá trị của $x$ là:\nA. 458 B. 245 C. 524\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống sau kết quả đúng.\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 24m, chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.\n64m 192m 84m\nPhần II\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 2468 : 2 x 3 =.......................... b) 2406 : 3 + 1237 =...........................\n =.......................... =............................\nc) (1560 + 2316) : 4 =......................... d) 3824 - 4560 : 5 =..............................\n =.......................... =..............................\n2. Một cửa hàng nhận về 4 thùng hàng như nhau, mỗi thùng có 1216kg hàng. Số hàng đó chia đều cho hai xe chở. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng? ( giải bằng hai cách)\nBài giải:\n..................................................\n...................................................\n3. Nối đồng hồ với thời gian tương ứng.\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-24-toan-3-tap-2-de-b.html
5bbf57226a6855f5662325fe18b853e1
Phiếu bài tập tuần 12 toán 3 tập 1 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính:\na) 72 : 8 + 75 = ?\n84 74 64\nb) 64 : 8 x 7 = ?\n65 56 66\nc) 40 : 8 + 105 = ?\n110 101 120\nd) 56 : 8 + 143 = ?\n160 140 150\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nCó 72 quả cam, bán đi 8 quả. Hỏi số cam còn lại gấp mấy lần số cam bán đi?\nA. 6 lần B. 7 lần C. 8 lần\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nAnh Bình 24 tuổi, bé an 6 tuổi.\na) Tuổi anh Bình gấp tuổi bé An số lần là:\n3 lần 4 lần 5 lần\nb) Tuổi anh Bình hơn tuổi bé An là:\n18 tuổi 19 tuổi 20 tuổi\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tìm $x$:\na) $x$ : 7 = 32 x 4 b) $x$ : 8 = 42 x 2\n......................................................................\n......................................................................\nc) $x$ : 6 = 105 + 17 d) $x$ : 5 = 37 x 3\n.......................................................................\n.......................................................................\n2. Một đội công nhân phải đặt một đường ống nước dài 947m. Họ đã làm trong 5 ngày, mỗi ngày đạt được 102m. Hỏi còn phải đặt bao nhiêu mét nữa?\nBài giải:\n.........................................................\n..........................................................\n3. Viết đầy đủ phép tính vào ô trống.", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-12-toan-3-tap-1-de.html
f38635c19855d28b14a5a735bdf9958f
Đáp án phiếu bài tập tuần 15 đề B toán 3 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTính:\na) 475 : 5 = ?\n90 (S) 95 (Đ) \nb) 288 : 9 = ?\n30 (S) 32 (Đ)\nc) 344 : 8 = ?\n43 (Đ) 40 (S)\nd) 574 : 7 = ?\n80 (S) 82 (Đ)\n2.\na) Đáp án đúng là: B. 188 \nb) Đáp án đúng là: B. 503\nc) Đáp án đúng là: B. 241\nd) Đáp án đúng là: B. 31\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\na) $x$ x 8 = 40 x 9 b) $x$ x 7 = 300 + 71\n$x$ x 8 = 360 $x$ x 7 = 371\n$x$ = 360 : 8 $x$ = 371 : 7\n$x$ = 45 $x$ = 53\n2.Bài giải:\nĐã lấy số mét dây là:\n504 : 6 = 84 (m)\nCòn lại số mét dây điện là:\n504 - 84 = 420 (m)\nĐáp số: 420m.\n3.Bài giải:\nDọc đường bác Mai bán được số quả cam là:\n207 : 9 = 23 (quả)\nSố cam bác Mai bán ở chợ là:\n207 - 23 = 184 (quả)\nĐáp số: 184 quả cam.\n4.Bài giải:\nSố đó là:\n450 : 5 : 2 = 45\nĐáp số: 45" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-15-de-b-toan-3-tap-mot.html
5a3df8417ca4ea3baba77b5530580517
Phiếu bài tập tuần 13 toán 3 tập 1 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) So sánh giữa 5m và 20m:\n5m bằng$\\frac{1}{4}$ của 20m\n20m gấp 4 lần 5m\nb) So sánh 42 và 6:\n42 gấp 7 lần 6\n6 bằng$\\frac{1}{7}$ của 42\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nMột đàn gà có 35 con gà trống và 5 con gà mái.\na) Hỏi số gà trống gấp mấy lần số gà mái?\nA. 5 lần B. 6 lần C. 7 lần\nb) Hỏi số gà cả đàn gấp mấy lần số gà mái?\nA. 7 lần B. 8 lần C. 9 lần\n3. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1kg ... 1000g b) 600g + 405g ... 1kg\n475g + 314g ... 2kg 50g x 6 ... 2kg\n1kg ... 918g 40g : 5 x 4 ... 30kg\n75g + 67g ... 140g 500g + 900g ... 2kg\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Hai bao gạo có tất cả 56kg, bao thứ nhất có số gạo bằng$\\frac{1}{8}$ số gạo cả hai bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ : 6 = 9 b) $x$ : 9 = 5\n............................................................\n............................................................\nc) $x$ : 7 = 9 d) $x$ : 8 = 9\n.............................................................\n.............................................................\n3. Cho một số lít dầu chứa vào 8 can, mỗi can chứa 9 lít và còn thừa 7 lít. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít dầu?\nBài giải:\n.............................................................\n.............................................................\n4. Năm nay mẹ 28 tuổi, con 4 tuổi. Hỏi 2 năm sau nữa, tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?\nBài giải:\n..............................................................\n..............................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-13-toan-3-tap-1-de.html
4bfdb4ff259d4ab702bedaec11457754
Phiếu bài tập tuần 14 toán 3 tập 1 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTrong làn có 9 quả cam, số quýt nhiều gấp 6 lần số cam. Hỏi số quýt hơn số cam bao nhiêu quả?\n40 quả 45 quả 54 quả\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nTìm $x$:\na) $x$ x 9 = 34 + 38\nA. $x$ = 9 B. $x$ = 8 C. $x$ = 7\nb) 8 x $x$ = 36 + 20\nA. $x$ = 7 B. $x$ = 8 C. $x$ = 6\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTính:\na) 99 : 3 + 21 = ?\n54 58 40\nb) 90 : 5 + 32 = ?\n45 50 56\nc) 84 : 7 + 40 = ?\n38 42 52\nd) 96 : 6 - 10 = ?\n6 8 12\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tìm $x$ (theo mẫu):\n$x$ : 9 = 7 (dư 1) a) $x$ : 5 = 7 (dư 2)\n$x$ = 9 x 7 + 1 ...........................\n$x$ = 64 .............................\nb) $x$ : 6 = 9 (dư 3) c) $x$ : 8 = 3 (dư 1)\n..........................................................................\n..........................................................................\n2. Có 83 chú bộ đội cần qua sông, mỗi thuyền chỉ chở được 7 chú. Hỏi phải dùng ít nhất bao nhiêu thuyền để chở các chú bộ đội sang sông cùng một lúc?\nBài giải:\n.........................................................\n.........................................................\n3. Có 66 con thỏ, nhốt vào mỗi chuồng 4 con. Hỏi cần ít nhất ba nhiêu chuồng?\nBài giải:\n........................................................\n.........................................................\n4. Tính: \na) 84kg giảm đi 7 lần là : ...\nb) 96 phút giảm đi 6 lần là: ...\nc) 96m giảm đi 8 lần là: ...\nd) 50 lít giảm đi 5 lần là: ...\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-14-toan-3-tap-1-de-b.html
335b42e3d2215b2b83cbc0d95f6ce926
Đáp án phiếu bài tập tuần 15 đề A toán 3 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Mỗi đội có số người là:\n80 người (S) 82 người (Đ) 85 người (S)\n2.\nSố phải tìm là: 26 (X)\n3.\na) 9 x 8 + 21 = ? Đáp án đúng là: A. 93 \nb) 9 x 7 - 37 = ? Đáp án đúng là: B. 26 \nc) 54 : 6 + 38 = ? Đáp án đúng là: A. 47 \nd) 63 : 7 x 6 = ? Đáp án đúng là: A. 54\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nCó 147kg gạo chứa được vào số túi như thế và còn thừa số ki-lô-gam là:\n147 : 5 = 29 (túi) dư 2kg\nĐáp số: 29 túi và thừa 2kg gạo.\n2.\nb) 143 : 3 = 47 (dư 2) 475 : 4 = 118 (dư 3)\n3.\n4.Bài giải:\nSố quạt đã bán đi là:\n 45 : 9 = 5 (cái)\nCửa hàng còn lại số cái quạt là:\n 45 - 5 = 40 (cái)\n Đáp số: 40 cái quạt." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-15-de-toan-3-tap-mot.html
b7d40fca0c2c6819ae676d5b817148a6
Phiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ ,sai ghi S.\nTính:\na) 4m + 5dm + 5cm = ? cm\n14cm 455cm 45cm\nb) 7dam + 7m + 7dm = ? dm\n77dm 707dm 777dm\nc) 8hm - 7dam - 8m = ? m\n862m 628m 722m\nd) 6dam + 4m - 9dm = ? dm\n631dm 630dm 640dm\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTính:\na) 34 x 4 + 108 = ?\nA. 244 B. 240 C. 204\nb) 26 x 6 - 79 = ?\nA. 88 B. 77 C. 99\nc) 78 x 2 + 46 = ?\nA. 202 B. 110 C. 192\nd) 45 x 3 x 2 = ?\nA. 405 B. 270 C. 180\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Bạn Hà cao 120cm. Bạn Hường cao hơn bạn Hà 10cm nhưng thấp hơn bạn Linh 5cm. Tính chiều cao của bạn Hường, bạn Linh.\nBài giải:\n..............................................................\n..............................................................\n2. Tính:\na) 7 x 9 - 47 = ................ b) 7 x 8 + 49 = ...................\n = ................. = ....................\n3. Lớp 3A có 18 bạn nam, số bạn nam ít hơn số bạn nữ 6 bạn.\nHỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?\nBài giải:\n.........................................................\n..........................................................\n4. Trên sân trường có 7 cây bàng, số cây phượng vĩ gấp 6 lần số cây bàng.\nHỏi trên sân trường có tất cả bao nhiêu cây bàng và phượng vĩ?\nBài giải:\n............................................................\n............................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-10-toan-3-tap-1-de-b.html
569415a7a212774d61984fcdcb83239b
Đáp án phiếu bài tập tuần 16 đề A toán 3 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) Giá trị của biểu thức: 45 + 40 : 5 là:\n53 (Đ) 17 (S) 49 (S)\nb) Giá trị của biểu thức: 32 + 27 x 6 là:\n354 (S) 194 (Đ) 219 (S)\nc) Giá trị của biểu thức: 42 + 42 : 2 x 3 là:\n126 (S) 105 (Đ) 80 (S)\nd) Giá trj của biểu thức: 84 - 24 : 3 x 2 là:\n68 (Đ) 140 (S) 86 (S)\n2.Số vải còn lại là: A. 135m\n3.\na) 654 + 121 - 247 = 528 b) 754 - 247 + 124 > 630\nc) 642 - 375 + 108 = 375 d) 864 - 521 - 215 = 128\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nXe máy đã đi được quãng đường là:\n84 + 39 x 3 = 201 (km)\nĐáp số: 201km.\n2.\na) 93 : 3 x 7 = 31 x 7 b) 15 x 7 : 5 = 105 : 5\n = 217 = 21\nc) 568 : 4 x 5 = 142 x 5 d) 45 x 4 : 3 = 180\n = 710 = 60\n3.Bài giải:\nSố lớn nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số đó bằng 17 là: 980\nSố nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số đó bằng 9 là: 108\nHiệu của hai số là: 980 - 108 = 872\nĐáp số: 872." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-16-de-toan-3-tap-mot.html
198720927e15010342bff98c1dcd38aa
Đáp án phiếu bài tập tuần 14 đề A toán 3 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) 45 : 9 = 5 (Đ) b) 72 : 9 = 7 (S)\n 45 : 9 = 6 (S) 72 : 9 = 8 (Đ)\nc) 81 : 9 = 9 (Đ) d) 63 : 9 = 7 (Đ)\n 81 : 9 = 8 (S) 63 : 9 = 8 (S)\n2. Đáp án đúng là:\na) A. 81 : 9 + 124 = 133 \nb) B. 72 : 9 + 245 = 253\nc) A. 27 : 9 - 3 = 0 \nd) A. 36 : 9 + 205 = 209\n3.\n4.\na) 21 x 2 + 74 > 115 \nb) 35 : 7 + 120 = 125\nc) 15 x 4 + 38 < 100 \nd) 45 : 5 + 32 > 5 x 8\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nSố quả cam bán được là:\n96 : 6 = 16 (quả)\nSố quả quýt bán được là:\n96 - 16 = 80 (quả)\nĐáp số: 80 quả quýt.\n2.\na) $x$ x 7 = 84 b) $x$ x 8 = 96\n$x$ = 84 : 7 $x$ = 96 : 8\n$x$ = 12 $x$ = 12\nc) $x$ x 9 = 99 d) $x$ x 6 = 90\n$x$ = 99 : 9 $x$ = 90 : 6\n$x$ = 11 $x$ = 15\n3.\na) 79 : 3 = 26 (dư 1) b) 98 : 5 = 19 (dư 3)\nc) 73 : 6 = 12 (dư 1) d) 93 : 7 = 13 (dư 2)\n4.Bài giải:\nCần ít nhất số bộ bàn học như thế để đủ cho học sinh ngồi là:\n 36 : 4 = 9 (bộ)\nĐáp số: 9 bộ bàn ghế" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-14-de-toan-3-tap-mot.html
2a768a29bd5f0c6a6892e71afd5540b8
Phiếu bài tập tuần 11 toán 3 tập 1 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTính:\na) 204 x 3 + 97 = ?\nA. 790 B. 709 C. 700\nb) 118 x 6 - 78 = ?\nA. 700 B. 600 C. 630\nc) 103 x 2 x 3 = ?\nA. 681 B 618 C. 670\nd) 146 x 5 - 130 = ?\nA. 600 B. 700 C. 750\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTìm $x$:\na) $x$ : 6 = 97 + 21. Giá trị của $x$ là:\n708 718 728\nb) $x$ : 4 = 34 x 3. Giá trị của $x$ là:\n400 408 418\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Lớp 3A có 36 học sinh,$\\frac{1}{4}$ số học sinh của lớp là nam. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn nữ?\nBài giải:\n...................................................\n...................................................\n2. Một tủ sách có 8 ngăn, mỗi ngăn có 102 quyển. Hôm nay cô thủ thư cho mượn$\\frac{1}{3}$ số sách trong tủ. Hỏi cô cho mượn bao nhiêu quyển sách?\nBài giải:\n....................................................\n.....................................................\n3. Tính:\na) 103 x 4 + 47 = ................ b) 115 x 4 - 96 = ....................\n = ................. = ....................\nc) 117 x 7 + 93 = ................ d) 42 x 2 x 3 = ....................\n = ................ = ....................\n4. Một mảnh vài dài 6m, đem cắt thành từng mảnh dài 1m. Hỏi phải cắt mấy lần?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-11-toan-3-tap-1-de-b.html
592d20148b6ca4ef9a7945e6193d1303
Đáp án phiếu bài tập tuần 13 đề B toán 3 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTính:\na) 7 x 9 + 15 = 76 (S) b) 6 x 9 - 17 = 37 (Đ)\n 7 x 9 + 15 = 78 (Đ) 6 x 9 - 17 = 40 (S)\nc) 8 x 9 - 35 = 37 (Đ) d) 9 x 9 + 12 = 90 (S)\n 8 x 9 - 35 = 39 (S) 9 x 9 + 12 = 93 (Đ)\n2.3 gói kẹo và 2 gói bánh cân nặng bao nhiêu gam? B. 850g\n3.\na) 300g + 400g - 200g = 500g\nb) 500g -100g +600g = 1000g\nc) 200g +300g +100g = 600g\nd) 100g -50g +500g = 550g\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nBác đem đi chợ tất cả số quả bưởi là:\n9 x 7 + 5 = 68 (quả bưởi)\nĐáp số: 68 quả bưởi.\n2.Bài giải:\nSố gà trống là:\n48 - 40 = 8 (con)\nSố gà trống bằng$\\frac{1}{5}$ số gà mái.\n3.\na) $x$ : 9 = 4 + 3 b) $x$ : 9 = 15 - 9 c) $x$ : 9 = 9 : 3\n$x$ : 9 = 7 $x$ : 9 = 6 $x$ : 9 = 3\n$x$ = 9 x 7 $x$ = 6 x 9 $x$ = 3 x 9\n$x$ = 63 $x$ = 54 $x$ = 27" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-13-de-b-toan-3-tap-mot.html
0fdfbae988e6b8bc49f1cfabe4abd5c3
Phiếu bài tập tuần 10 toán 3 tập 1 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính:\na) 28 : 4 + 32 = ?\n64 54 39\nb) 35 x 4 - 75 = ?\n60 65 75\nc) 35 : 7 + 98 = ?\n130 103 133\nd) 54 : 6 + 78 = ?\n30 87 130\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTìm $x$:\na) 43 : $x$ = 7 (dư 1). Giá trị của $x$ là:\nA. 6 B. 5 C. 7\nb) 37 : $x$ = 6 (dư 1). Giá trị của $x$ là:\nA. 6 B. 7 C. 5\nc) 50 : $x$ = 7 (dư 1). Giá trị của $x$ là:\nA. 6 B. 5 C. 7\nd) 58 : $x$ = 7 (dư 2). Giá trị của $x$ là:\nA. 8 B. 7 C. 6\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Bao thứ nhất có 42kg, bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 9kg gạo.\nHỏi cả hai bao chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n....................................................\n.....................................................\n2. Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ rồi điền vào chỗ chấm:\nĐoạn thẳng AB dài ... cm; Đoạn thẳng AC dài ... cm\nĐoạn thẳng BC dài ... cm\n3.\na) Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình ABCD rồi điền vào chỗ chấm:\nĐoạn thẳng AB dài: ... cm Đoạn thẳng BC dài: ... cm\nĐoạn thẳng CD dài: ... cm Đoạn thẳng AD dài: ... cm\nĐoạn thẳng AM dài: ... cm Đoạn thẳng BM dài: ... cm\nb) ĐIền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\nAB ... CD BC ... AD\nBM ... AM CM ... DM\n4. Tính:\n5. Tính:\na) 42 : 7 + 86 = ........... b) 37 x 6 - 95 = ............\n = ............ = ............\nc) 48 : 6 x 9 = ............. d) 45 : 5 + 78 = ............\n = ............. = .............", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-10-toan-3-tap-1-de.html
7c6ac17bd1a4a65ae6fdb3a49d1ba7fb
Đáp án phiếu bài tập tuần 12 đề B toán 3 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là:\n8 (S) 9 (Đ) 10 (S)\nb) Giá trị của $x$ là:\n10 (S) 9 (Đ) 12 (S)\nc) Giá trị của $x$ là:\n7 (Đ) 8 (S) 9 (S)\nd) Giá trị của $x$ là:\n5 (Đ) 6 (S) 7 (S)\n2.Có số túi gạo là: C. 9 túi\n3.\nSố dây điện còn lại gấp số lần số dây điện lấy ra là:\n17 lần (S) 19 lần (Đ) 21 lần (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\nBài giải:\nĐể cưa một cây gỗ dài 7m thành những đoạn 1m, các bác cần cưa làm 6 nhát.\nDo đó, thời gian để hai bác cưa cả cây gỗ là:\n12 x 6 = 72 (phút)\n72 phút = 1 giờ 12 phút\nĐáp số: 1giờ 12 phút.\n2. Điền số thích hợp vào ô trống:\n3. Tính:\na) 48 : 8 x 9 = 6 x 9 b) 72 : 8 x 5 = 9 x 5\n = 54 = 45\nc) 64 : 8 + 195 = 8 + 195 d) 40 : 8 + 317 = 5 + 317\n = 203 = 322" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-12-de-b-toan-3-tap-mot.html
b2a66ab8bc7a8a2a3264386d6ff83fd5
Phiếu bài tập tuần 9 toán 3 tập 1 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nĐoạn đường thứ nhất dài 16km. Đoạn đường thứ hai dài bằng$\\frac{1}{4}$ đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ hai dài bao nhiêu ki-lô-mét?\n5km 4km 6km\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTính:\na) 4dam + 14m = ?\nA. 18m B. 54m C. 44m\nb) 7hm - 35m = ?\nA. 35m B. 665m C. 765m\nc) 25dam x 3 = ?\nA. 60dam B. 65dam C. 75dam\nd) 24dam : 3 = ?\nA. 8m B. 80m C. 70m\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nHình tứ giác ABCD có:\n- Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AD\n- Góc vuông đỉnh B cạnh BC, BA\n- Góc không vuông đỉnh C cạnh CB, CA\n- Góc không vuông đỉnh D cạnh DC, DA\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một đội công nhân phải sửa một đoạn đường dài 3km, đã sửa được 1950m. Hỏi còn lại bao nhiêu mét đường chưa sửa?\nBài giải:\nĐổi 3km = .... m\n...................................................\n...................................................\n2. Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:\nHình (1) Có góc: đỉnh ........... cạnh: ................\nHình (2) Có góc: đỉnh ........... cạnh: .................\nHình (3) Có góc: đỉnh ........... cạnh: .................\n3. Điền vào chỗ chấm:\n Có: .... góc vuông Có: ... góc vuông Có: ... góc vuông\n4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\n1dam = ... m 5dam = ... m 1hm = ... dam\n... m = 1dam ... dam = 1hm 2hm = ... dam\n7dam = ... m 3hm = ... dam 10dam = ... m\n5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\n1km = ... hm = ... dam 3dam = ... m = ... dm\n2hm = ... dam = ... m 6km = ...hm = ... dam\n6. Tấm vải thứ nhất dài 21m. Tấm vải thứ hai dài bằng$\\frac{1}{3}$tấm vải thứ nhất. Tấm vải thứ ba dài gấp đôi tấm vải thứ hai. Hỏi:\na) Tấm vải thứ hai dài bao nhiêu mét?\nb) Tấm vải thứ ba dài bao nhiêu mét?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-9-toan-3-tap-1-de.html
12fd185fe5bdbc161e5271fb392e03ad
Phiếu bài tập tuần 8 toán 3 tập 1 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nMột số chia cho 6 dư 2.\na) Muốn phép chia không dư thì số đó phải bớt đi ít nhất là:\n4 3 2\nb) Muốn phép chia không dư thì số đó phải thêm vào ít nhất là:\n2 4 5\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\na) Giảm 48 đi 6 lần thì được:\nA. 7 B. 8 C. 9\nb) Giảm 56 đi 7 lần thì được:\nA. 8 B. 7 C. 9\nc) Giảm 49 đi 7 lần thì được:\nA. 7 B. 8 C. 6\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTìm $x$:\na) 42 : $x$ = 2 + 4. Giá trị của $x$ là:\n5 6 7\nb) 56 : $x$ = 4 + 3. Giá trị của $x$ là:\n6 8 9\nc) $x$ : 6 = 7 (dư 2). Giá trị của $x$ là:\n42 44 46\nd) $x$ : 7 = 5 (dư 4). Giá trị của $x$ là:\n35 39 49\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một tấm vải dài 45m, bán đi$\\frac{1}{5}$ tấm vải đó. Hỏi:\na) Bán được bao nhiêu mét vải?\nb) Còn lại bao nhiêu mét vải?\nBài giải:\n.....................................................\n......................................................\n2. Tìm một số biết rằng số đó giảm đi 7 lần thì được 3.\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n3. Anh Hà đi bộ từ nhà đến trường hết 36 phút. Nếu đi xe đạp thì thời gian giảm bốn lần. Hỏi thời gian anh Hà đi xe từ nhà đến trường là bao nhiêu phút?\nBài giải:\n......................................................\n.......................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-8-toan-3-tap-1-de-b.html
4ec347a947f02635935d6f183d10005d
Phiếu bài tập tuần 9 toán 3 tập 1 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Hình ABCD có số góc vuông là:\n3 4 5\nb) Hình ABCD có số góc không vuông là:\n3 5 6\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm.\na) 15dam 5m = ... m\nA. 20 B. 155 C. 200\nb) 7hm 50m = ... m\nA. 750 B. 75 C. 705\nc) 2km 5dam = ... dam\nA. 25 B. 250 C. 205\nd) 7m 7cm = ... cm\nA. 707 B. 770 C. 77\n3. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 7m 7dm ... 77dm b) 8dam 7m ... 78m\n2km 3hm ... 23hm 6hm 6dam ... 66dam\n7m 5cm ... 75cm 8dm 4cm ... 48cm\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. a) Vẽ góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AC\nb) Vẽ góc không vuông đỉnh B, cạnh BC, BD\n2. Đoạn đường thứ nhất dài 45km.\na) Đoạn đường thứ hai dài bằng$\\frac{1}{5}$ đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ hai dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nb) Đoạn đường thứ ba dài gấp 3 lần đoạn đường thứ nhất. Hỏi đoạn đường thứ ba dài bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n3. Một khu vườn hình vuông có cạnh dài 40m. Hỏi tổng độ dài 4 cạnh của khu vườn đó là bao nhiêu đề-ca-mét?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-9-toan-3-tap-1-de-b.html
82b03f875a97b46f65debf2d54d5fc7f
Đáp án phiếu bài tập tuần 12 đề A toán 3 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTính:\na) 72 : 8 + 75 = ?\n84 (Đ) 74 (S) 64 (S)\nb) 64 : 8 x 7 = ?\n65 (S) 56 (Đ) 66 (S)\nc) 40 : 8 + 105 = ?\n110 (Đ) 101 (S) 120 (S)\nd) 56 : 8 + 143 = ?\n160 (S) 140 (S) 150 (Đ)\n2.Số cam còn lại gấp số lần số cam bán đi là: C. 8 lần\n3.\nAnh Bình 24 tuổi, bé an 6 tuổi.\na) Tuổi anh Bình gấp tuổi bé An số lần là:\n3 lần (S) 4 lần (Đ) 5 lần (S)\nb) Tuổi anh Bình hơn tuổi bé An là:\n18 tuổi (Đ) 19 tuổi (S) 20 tuổi (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\na) $x$ : 7 = 32 x 4 b) $x$ : 8 = 42 x 2\n$x$ : 7 = 128 $x$ : 8 = 84\n$x$ = 128 x 7 $x$ = 84 x 8\n$x$ = 896 $x$ = 672\nc) $x$ : 6 = 105 + 17 d) $x$ : 5 = 37 x 3\n$x$ : 6 = 122 $x$ : 5 = 111\n$x$ = 122 x 6 $x$ = 111 x 5\n$x$ = 732 $x$ = 555\n2.Bài giải:\n5 ngày đội công nhân làm được là:\n102 x 5 = 510 (m)\nCòn phải đặt số mét đường ống nữa là:\n947 - 510 = 437 (m)\nĐáp số: 437m.\n3.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-12-de-toan-3-tap-mot.html
f0f50a3715df700ff46750dae5017c88
Đáp án phiếu bài tập tuần 13 đề A toán 3 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) So sánh giữa 5m và 20m:\n5m bằng$\\frac{1}{4}$ của 20m (Đ)\n20m gấp 4 lần 5m (Đ)\nb) So sánh 42 và 6:\n42 gấp 7 lần 6 (Đ)\n6 bằng$\\frac{1}{7}$ của 42 (Đ)\n2.\nMột đàn gà có 35 con gà trống và 5 con gà mái.\na) Hỏi số gà trống gấp mấy lần số gà mái? C. 7 lần\nb) Hỏi số gà cả đàn gấp mấy lần số gà mái? B. 8 lần \n3.\na) 1kg = 1000g b) 600g + 405g > 1kg\n475g + 314g < 2kg 50g x 6 < 2kg\n1kg > 918g 40g : 5 x 4 > 30kg\n75g + 67g > 140g 500g + 900g < 2kg\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nBao thứ nhất có số kg gạo là:\n56 : 8 = 7 (kg)\nBao thứ hai có số kg gạo là:\n56 - 7 = 49 (kg)\nĐáp số: 7kg và 49kg.\n2.\na) $x$ : 6 = 9 b) $x$ : 9 = 5\n$x$ = 9 x 6 $x$ = 5 x 9\n$x$ = 54 $x$ = 45\nc) $x$ : 7 = 9 d) $x$ : 8 = 9\n$x$ = 9 x 7 $x$ = 9 x 8\n$x$ = 63 $x$ = 72\n3.Bài giải:\nCó tất cả số lít dầu là:\n8 x 9 + 7 = 79 (lít)\nĐáp số: 79 lít dầu.\n4.Bài giải:\nHai năm nữa mẹ 30 tuổi\nHai năm nữa con 6 tuổi\nSau 2 năm tuổi con bằng$\\frac{1}{5}$ tuổi mẹ." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-13-de-toan-3-tap-mot.html
980f4ec909a6a8ccfda6db07cd21393f
Phiếu bài tập tuần 19 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "ĐỀ A\nPhần I. Trắc nghiệm\n1.Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) Số lớn nhất có bốn chữ số là:\n9999 8888 1111\nb) Số bé nhất có bốn chữ số là:\n1111 1000 1001\nc) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:\n9678 9876 9786\nd) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:\n1234 1023 1032\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nSố liền trước của một số có bốn chữ số là số có ba chữ số. Tìm số liền sau số có ba chữ số đó.\nA. 9999 B. 1000 C. 90000\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nViết thành tổng:\na) 3782 = 3000 + 7000 + 80 + 2\nb) 4654 = 4000 + 600 + 50 + 4\nc) 7516 = 7000 + 500 + 1 + 6\nd) 9047 = 9000 + 400 + 7\nPhần II. Trình bày các lời giải bài toán\n1. Viết tiếp 5 số vào chỗ chấm:\na) 7854, 7855, 7856..............................\nb) 2120, 2121, 2122..............................\nc) 7415, 7416, 7417..............................\n2. Viết ( theo mẫu):\n3. Cho các chữ số: 2,3,4,5.\na) Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau, trong đó chữ số hàng nghìn là 2.\nb) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.\nc) Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.\nBài giải:\n..........................................................................\n..........................................................................\n...........................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-19-toan-3-tap-2-de.html
e5c8349d379404b81f142d4174df5d08
Phiếu bài tập tuần 7 toán 3 tập 1 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính:\na) 7 x 8 + 64 = ?\n130 120 128\nb) 7 x 7 + 73 = ?\n122 120 132\nc) 7 x 9 - 19 = ?\n64 54 44\nd) 7 x 10 - 27 = ?\n43 45 53\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nHòa có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 3 lần số nhãn vở của Hòa. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở?\nA. 10 nhãn vở B. 21 nhãn vở C. 28 nhãn vở\n3. Điền số thích hợp vào ô trống:\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Năm nay con 7 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi:\na) Mẹ bao nhiêu tuổi?\nb) Mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................\n2. Tính:\na) 7 x 4 + 93 = ......... b) 7 x 7 + 84 = ..........\n = .......... = ...........\nc) 7 x 10 - 37 = ......... d) 7 x 9 - 29 = ............\n = ......... = ............\n3. Tìm $x$ (theo mẫu):\na) $x$ : 7 = 5 (dư 2) b) $x$ : 7 = 7 (dư 3)\n$x$ = 5 x 7 + 2 = .............\n$x$ = 37 = .............\nc) $x$ : 7 = 4 (dư 5) d) $x$ : 7 = 8 (dư 4)\n = ............... = ..............\n = ............... = ...............\n4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\n Hình A\n Hình B\na) Hình A có: .......... ô vuông bằng nhau.\nb) Hình B có: .......... ô vuông bằng nhau.", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-7-toan-3-tap-1-de-b.html
6d5690905dcbe379f4f2fe2dddeb68bc
Đáp án phiếu bài tập tuần 14 đề B toán 3 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Số quýt hơn số cam số quả là:\n40 quả (S) 45 quả (Đ) 54 quả (S)\n2. \\\nTìm $x$:\na) $x$ x 9 = 34 + 38. Đáp án đúng là: B. $x$ = 8 \nb) 8 x $x$ = 36 + 20. Đáp án đúng là: A. $x$ = 7 \n3.\nTính:\na) 99 : 3 + 21 = ? 54 (X)\nb) 90 : 5 + 32 = ? 50 (X)\nc) 84 : 7 + 40 = ? 52 (X)\nd) 96 : 6 - 10 = ? 6 (X)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\na) $x$ : 5 = 7 (dư 2) b) $x$ : 6 = 9 (dư 3) c) $x$ : 8 = 3 (dư 1)\n$x$ = 7 x 5 + 2 $x$ = 9 x 6 + 3 $x$ = 3 x 8 + 1\n$x$ = 37 $x$ = 57 $x$ = 25\n2.Bài giải:\nPhải dùng ít nhất số thuyền là:\n83 : 7 = 12 (thuyền)\nĐáp số: 12 thuyền.\n3.Bài giải:\nCần ít nhất số chuồng là:\n66 : 4 = 17 (chuồng)\nĐáp số: 17 chuồng.\n4.\na) 84kg giảm đi 7 lần là : 12kg\nb) 96 phút giảm đi 6 lần là: 16 phút\nc) 96m giảm đi 8 lần là: 12m\nd) 50 lít giảm đi 5 lần là: 10 lít" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-14-de-b-toan-3-tap-mot.html
92de5dba0fc4b4bd6098e7bcbad93ac5
Phiếu bài tập tuần 11 toán 3 tập 1 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính:\na) 215 x 2 + 134 = ?\n645 564 600\nb) 301 x 3 - 247 = ?\n656 665 675\nc) 107 x 7 - 298 = ?\n451 425 452\nd) 118 x 5 - 92 = ?\n498 489 480\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTìm $x$:\na) $x$ : 5 = 105. Giá trị của $x$ là:\nA. 525 B. 21 C. 535\nb) $x$ : 4 = 116. Giá trị của $x$ là:\nA. 29 B. 464 C. 446\nc) $x$ : 3 = 102 + 12. Giá trị của $x$ là:\nA. 38 B. 324 C. 342\nd) $x$ : 2 = 97 + 25. Giá trị của $x$ là:\nA. 244 B. 61 C. 80\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 24 bao gạo, ngày thứ hai bán số gạo bằng$\\frac{1}{3}$số gạo bán ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao gạo?\nBài giải:\n...............................................................\n...............................................................\n2. Tính:\na) 8 x 5 + 70 = ................. b) 8 x 8 - 32 = .......................\n = ................. = .......................\nc) 8 x 7 - 29 = ................... d) 8 x 9 - 42 = ........................\n = ................... = .......................\ne) 8 x 4 + 56 = .................. g) 8 x 10 - 29 = .......................\n = ................... = .......................\n3. Bác Tâm nuôi 125 con gà trống, số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Hỏi nhà bác Tâm nuôi tất cả bao nhiêu con gà?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-11-toan-3-tap-1-de.html
a265a412d4e89efc7c1e3f18e613e0a6
Đáp án phiếu bài tập tuần 24 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị củaxlà:\n450(Đ) 405(S) 540(S)\nb) Giá trị củaxlà:\n425(S) 245(Đ) 524(S)\nc)Giá trị củaxlà:\n312(S) 231(S) 321(Đ)\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\na)Giá trị củaxlà: A. 879 \nb)Giá trị củaxlà: B. 950 \nc) Giá trị củaxlà: A. 458 \n3. Chu vi mảnh vườn đó là: 192m (X)\nPhần II\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 2468 : 2 x 3 = 1234 x 3 b) 2406 : 3 + 1237 = 802 + 1237\n = 3702 = 2039\nc) (1560 + 2316) : 4 = 3876 : 4 d) 3824 - 4560 : 5 = 3824 - 912\n = 969 = 2912\n2.Bài giải:\nCách 1: Cách 2:\nSố kg hàng là: Có 4 thùng hàng chia đều cho hai xe\n1216 x 4 = 4864 (kg) Mỗi xe chở số thùng hàng là:\nSố kg hàng mỗi xe chở là: 4 : 2 = 2 ( thùng)\n4864 : 2= 2432 (kg) Mỗi xe chở số kg hàng là:\nĐáp số: 2432 kg 1216 x 2 = 2432 (kg)\n Đáp số: 2432 kg.\n3. Nối đồng hồ với thời gian tương ứng.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-24-de-b-toan-3-tap-hai.html
110d241db7d281f3d24b632c80d5dd9e
Phiếu bài tập tuần 6 toán 3 tập 1 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Một số chia cho 5 được 6.\nVậy số đó là: 43 30 34\nb) Một số chia cho 4 thì được tổng của 12 và 5.\nVậy số đó là: 68 60 67\n2. Điền số thích hợp vào ô trống:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nTìm $x$:\na) $x$ : 5 = 4. Giá trị của $x$:\nA. 20 B. 23 C. 27\nb) $x$ : 4 = 12. Giá trị của $x$ là:\nA. 50 B. 52 C. 48\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 46 : 2 b) 66 : 3 c) 39 : 3 60 : 6\n................................................................\n................................................................\n2. Một số chia cho 5 được 4 dư 3. Hỏi muốn phép chia không còn dư thì?\na) Số bị chia phải bớt đi ít nhất bao nhiêu đơn vị?\nb) Số bị chia phải thêm vào ít nhất bao nhiêu đơn vị?\nBài giải:\n....................................................\n.....................................................\n3. Huyền có 24 bông hoa, Hằng có số Hoa bằng$\\frac{1}{3}$số hoa của Huyền. Hỏi:\na) Hằng có bao nhiêu bông hoa?\nb) Cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-6-toan-3-tap-1-de-b.html
2204e90de3535e1ce923691f5abdc0d6