title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Đáp án phiếu bài tập tuần 10 đề B toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTính:\na) 4m + 5dm + 5cm = ? cm\n14cm (S) 455cm (Đ) 45cm (S)\nb) 7dam + 7m + 7dm = ? dm\n77dm (S) 707dm (S) 777dm (Đ)\nc) 8hm - 7dam - 8m = ? m\n862m (S) 628m (S) 722m (Đ)\nd) 6dam + 4m - 9dm = ? dm\n631dm (Đ) 630dm (S) 640dm (S)\n2.\nTính:\na) 34 x 4 + 108 = ? A. 244 \nb) 26 x 6 - 79 = ? B. 77\nc) 78 x 2 + 46 = ? A. 202\nd) 45 x 3 x 2 = ? B. 270\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nChiều cao của bạn Hường là:\n120 + 10 = 130 (cm)\nChiều cao của bạn Linh là:\n130 + 5 = 135 (cm)\nĐáp số: Hường 130cm, Linh 135cm.\n2.\na) 7 x 9 - 47 = 63 - 47 b) 7 x 8 + 49 = 56 + 49\n = 16 = 105\n3.Bài giải:\nSố bạn nữ trong lớp 3A là:\n18 + 6 = 24 (bạn)\nLớp 3A có số học sinh là:\n18 + 24 = 42 (học sinh)\nĐáp số: 42 học sinh.\n4.Bài giải:\nSố cây phượng vĩ trong sân trường là:\n7 x 6 = 42 (cây)\nTrên sân trường có tất cả số cây là:\n42 + 7 = 49 (cây)\nĐáp số: 49 cây."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-10-de-b-toan-3-tap-mot.html
|
eae516cd548022d886ab06228755b499
|
Phiếu bài tập tuần 6 toán 3 tập 1 (đề A)
|
[
"Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Số dư của phép chia 45 : 6 là:\n3 4 6\nb) Số dư của phép chia 55 : 6 là:\n1 2 3\nc) Số dư của phép chia 50 : 6 là:\n1 2 3\nd) Số dư của phép chia 43 : 5 là:\n2 3 4\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nBình có 12 quả bóng bàn. Bình cho Căn$\\frac{1}{6}$ số bóng bàn đó. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu quả bóng bàn?\nA. 8 quả B. 10 quả C. 9 quả\n3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\na)$\\frac{1}{2}$ của 24kg là: ... kg. b)$\\frac{1}{3}$ của 42m là: ... m.\nc)$\\frac{1}{5}$ của 60 phút là: ... phút. d)$\\frac{1}{6}$ của 84$l$ là: ... $l$.\n4. Điền số thích hợp vào ô trống:\na) 5 < 12 :< 7 b) 10 < 36 :< 13\nc) 19 < 5 x< 21 d) 15 < 5 +< 17\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 25 : 4 = .... (dư ...) b) 49 : 5 = ... (dư ...)\nc) 37 : 6 = ... (dư ...) d) 25 : 3 = ... (dư ...)\n2. Mẹ Linh mua 36 quả cam. Linh lấy$\\frac{1}{6}$ số cam biếu ông bà. Hỏi:\na) Linh biếu ông bà bao nhiêu quả cam?\nb) Số cam còn lại là bao nhiêu quả?\nBài giải:\n...............................................\n................................................\n3. Đặt tính rồi tính:\na) 64 : 4 b) 36 : 3 c) 66 : 6 d) 45 : 5\n.........................................................................\n.........................................................................\n4. Có 27 bông hoa, đem cắm đều vào 5 lọ. Hỏi:\na) Mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?\nb) Còn thừa ra bao nhiêu bông hoa?\nBài giải:\n...........................................\n...........................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-6-toan-3-tap-1-de.html
|
b3f0f9533f6a5a4889b7ea490b190b19
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 11 đề B toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\n2.\nTính:\na) 204 x 3 + 97 = ? B. 709 \nb) 118 x 6 - 78 = ? C. 630\nc) 103 x 2 x 3 = ? B 618 \nd) 146 x 5 - 130 = ? A. 600 \n3.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là:\n708 (Đ) 718 (S) 728 (S)\nb) Giá trị của $x$ là:\n400 (S) 408 (Đ) 418 (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nSố học sinh nam của lớp 3A là:\n36 : 4 = 9 (học sinh)\nSố học sinh nữ lớp 3A là:\n36 - 9 = 27 (học sinh)\nĐáp số: 27 học sinh nữ.\n2.Bài giải:\nTủ sách có số quyển sách là:\n102 x 8 = 816 (quyển sách)\nCô thủ thư đã cho mượn số quyển sách là:\n816 : 3 = 272 (quyển sách)\nĐáp số: 272 quyển sách.\n3. Tính:\na) 103 x 4 + 47 = 412 + 47 b) 115 x 4 - 96 = 460 - 96\n = 459 = 364\nc) 117 x 7 + 93 = 819 + 93 d) 42 x 2 x 3 = 84 x 3\n = 912 = 252\n4.\nPhải cắt 5 lần."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-11-de-b-toan-3-tap-mot.html
|
a074c703a684d6740ba688cd3a0a813a
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 10 đề A toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTính:\na) 28 : 4 + 32 = ?\n64 (S) 54 (S) 39 (Đ)\nb) 35 x 4 - 75 = ?\n60 (S) 65 (Đ) 75 (S)\nc) 35 : 7 + 98 = ?\n130 (S) 103 (Đ) 133 (S)\nd) 54 : 6 + 78 = ?\n30 (S) 87 (Đ) 130 (S)\n2.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là: A. 6 \nb) Giá trị của $x$ là: A. 6 \nc) Giá trị của $x$ là: C. 7\nd) Giá trị của $x$ là: A. 8 \nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nBao thứ hai có số kg gạo là:\n42 - 9 = 33 (kg)\nCả hai bao có số kg gạo là:\n42 + 33 = 75 (kg)\nĐáp số: 75 kg.\n2.\nĐoạn thẳng AB dài 5 cm; Đoạn thẳng AC dài 12 cm\nĐoạn thẳng BC dài 13 cm\n3.\na) Đo độ dài các đoạn thẳng trong hình ABCD rồi điền vào chỗ chấm:\nĐoạn thẳng AB dài: 9 cm Đoạn thẳng BC dài: 3 cm\nĐoạn thẳng CD dài: 9 cm Đoạn thẳng AD dài: 3 cm\nĐoạn thẳng AM dài: 7 cm Đoạn thẳng BM dài: 7 cm\nb) ĐIền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\nAB = CD BC = AD\nBM = AM CM = DM\n4.\n5. Tính:\na) 42 : 7 + 86 = 6 + 86 b) 37 x 6 - 95 = 222 - 95\n = 92 = 127\nc) 48 : 6 x 9 = 8 x 9 d) 45 : 5 + 78 = 9 + 78\n = 72 = 87"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-10-de-toan-3-tap-mot.html
|
560bb7f3d0fe026334d4b6c9d93ac5b0
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề B toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) Hình ABCD có số góc vuông là:\n3 (S) 4 (S) 5 (Đ)\nb) Hình ABCD có số góc không vuông là:\n3 (S) 5 (S) 6 (Đ)\n2.\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm.\na) 15dam 5m = ... m. Chọn: B. 155 \nb) 7hm 50m = ... m. Chọn: A. 750 \nc) 2km 5dam = ... dam. Chọn: C. 205\nd) 7m 7cm = ... cm. Chọn: A. 707 \n3.\na) 7m 7dm = 77dm b) 8dam 7m > 78m\n2km 3hm = 23hm 6hm 6dam = 66dam\n7m 5cm > 75cm 8dm 4cm > 48cm\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\n2.Bài giải:\na) Đoạn đường thứ hai dài số km là:\n45 : 5 = 9 (km)\nb) Đoạn đường thứ 3 dài số km là:\n9 x 3 = 27 (km)\nĐáp số: a) 9km b) 27 km\n3.Bài giải:\n4 cạnh của hình vuông có độ dài là:\n40 x 4 = 160 (m)\nĐổi: 160m = 16dam\nĐáp số: 16dam."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-9-de-b-toan-3-tap-mot.html
|
4d48153c7e0057c6655c5bcc7a0dc761
|
Phiếu bài tập tuần 4 toán 3 tập 1 (đề B)
|
[
"Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\na) Số lớn nhất có ba chữ số hơn số lớn nhất có hai chữ số là:\nA. 90 B. 900 C. 800\nb) Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số là:\nA. 100 B. 110 C. 108\n2. Điền số thích hợp vào ô trống:\na) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x\nb) 6 + 6 - 6 + 6 + 6 = 6 x\nc) 6 + 6 + 6 - 6 + 6 + 6 = 6 x\nd) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x\n3. Điền số thích hợp vào ô trống:\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 23 x 3 + 75 =........... b) 14 x 2 + 105 =.............\n.................................... ....................................\nc) 73 x 3 + 42 =........... d) 61 x 7 - 125 =.............\n.................................... ....................................\n2. Tìm $x$:\na) 32 x 2 + $x$ = 76 b) 23 x 3 - $x$ = 57\n.................................... .................................\n.................................... ..................................\n3. Hà có 30 bông hoa. Nếu Hà cho Nội 4 bông thì hai bạn có số bông hoa bằng nhau. Hỏi:\na) Hà hơn Nội bao nhiêu bông hoa?\nb) Nội có bao nhiêu bông hoa?\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-4-toan-3-tap-1-de-b.html
|
3a686cdb573d177ce1a7577c48f68733
|
Phiếu bài tập tuần 4 toán 3 tập 1 (đề A)
|
[
"Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nCó 6 túi gạo, mỗi túi đựng 9kg gạo. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nA. 54kg B. 50kg C. 48kg\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nCó 145m vải, đã bán 39m. Như vậy số mét vải còn lại là:\n45m 184m 106m\n3. Điền số thích hợp vào ô trống:\na) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x\nb) 5 + 5 - 5 + 5 + 5 = 5 x\nc) 5 - 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x\nd) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nCó 7 lọ hoa, mỗi lọ cắm 6 bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?\n36 bông 42 bông 48 bông\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Có 3 bao gạo, mỗi bao nặng 23kg. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n.......................................\n.......................................\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 24 x 2 b) 33 x 3 c) 21 x 4 d) 11 x 6\n.........................................................................\n.........................................................................\n3. Tính:\na) 6 x 8 + 107 = ................ b) 30 : 5 x 4 = ................\n = ................ = ................\nc) 5 x 8 - 32 = ................ d) 6 x 7 + 30 = .................\n = ................ = ..................\n4. Tìm $x$:\na) $x$ - 142 = 128 b) $x$ + 125 = 372\n............................ .............................\nc) 964 - $x$ = 103 d) 472 - $x$ = 137\n............................. ............................\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-4-toan-3-tap-1-de.html
|
bec146d9f97243137029934b1718f108
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 8 đề B toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nMột số chia cho 6 dư 2.\na) Muốn phép chia không dư thì số đó phải bớt đi ít nhất là:\n4 (S) 3 (S) 2 (Đ)\nb) Muốn phép chia không dư thì số đó phải thêm vào ít nhất là:\n2 (S) 4 (Đ) 5 (S)\n2.\na) Giảm 48 đi 6 lần thì được: B. 8\nb) Giảm 56 đi 7 lần thì được: A. 8 \nc) Giảm 49 đi 7 lần thì được: A. 7 \n3.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là:\n5 (S) 6 (S) 7 (Đ)\nb) Giá trị của $x$ là:\n6 (S) 8 (Đ) 9 (S)\nc) Giá trị của $x$ là:\n42(S) 44 (Đ) 46 (S)\nd) Giá trị của $x$ là:\n35 (S) 39 (Đ) 49 (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\na) Bán được số mét vải là:\n45 : 5 = 9 (m)\nb) Còn lại số mét vải là:\n45 - 9 = 36 (m)\nĐáp số:a) 9m b) 36m\n2.Bài giải:\nSố đó là:\n3 x 7 = 21\nĐáp số: 21\n3.Bài giải:\nAnh Hà đi xe từ nhà đến trường hết số phút là:\n36 : 4 = 9 (phút)\nĐáp số: 9 phút.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-8-de-b-toan-3-tap-mot.html
|
9f133c34f322fb529cd09b932777879b
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề A toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.Đoạn đường thứ hai dài số ki-lô-mét là:\n5km (S) 4km (Đ) 6km (S)\n2.\nTính:\na) 4dam + 14m = ? B. 54m\nb) 7hm - 35m = ? B. 665m \nc) 25dam x 3 = ? C. 75dam\nd) 24dam : 3 = ? B. 80m \n3.\nHình tứ giác ABCD có:\n- Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AD (Đ)\n- Góc vuông đỉnh B cạnh BC, BA (Đ)\n- Góc không vuông đỉnh C cạnh CB, CA (S)\n- Góc không vuông đỉnh D cạnh DC, DA (Đ)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nĐổi 3km = 3000 m\nCòn lại số mét đường chưa sửa là:\n3000 - 1950 = 1050 (m)\nĐáp số: 1050 mét.\n2.\nHình (1) Có góc: đỉnh A cạnh: AB, AC\nHình (2) Có góc: đỉnh B cạnh: BC, BD\nHình (3) Có góc: đỉnh C cạnh: DC, DE\n3.\n Có: 4 góc vuông Có: 1 góc vuông Có: 2 góc vuông\n4.\n1dam = 10 m 5dam = 50 m 1hm = 10 dam\n10 m = 1dam 10 dam = 1hm 2hm = 20 dam\n7dam = 70 m 3hm = 30 dam 10dam = 100 m\n5.\n1km = 10 hm = 100 dam 3dam = 30 m = 300 dm\n2hm = 20 dam = 200 m 6km = 60 hm = 600 dam\n6.Bài giải:\na) Tấm vải thứ hai dài số mét là:\n21 : 3 = 7 (m)\nb) Tấm vải thứ ba dài số mét là:\n7 x 2 = 14 (m)\nĐáp số: a) 7m b) 14m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-9-de-toan-3-tap-mot.html
|
56447e64c03f2b9c105c296bd98d7548
|
Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề A)
|
[
"Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nMột tấm vải dài 39m. Vậy 6 tấm vải như thế dài là:\n240m 230m 234m\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\na) 6 x 8 + 130 = ?\nA. 270 B. 178 C. 370\nb) 6 x 9 - 30 = ?\nA. 24 B. 26 C. 30\nc) 35 x 6 + 73 = ?\nA. 280 B. 293 C. 283\nd) 46 x 5 - 93 = ?\nA. 142 B. 152 C. 137\n3. Điền số thích hợp vào ô trống:\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 14 x 5 + 143 = .......... b) 23 x 6 + 235 = ..........\n = .......... = ...........\nc) 24 x 4 - 35 = .......... d) 43 x 6 - 127 = ...........\n = ........... = ............\n2. Tìm $x$:\na) $x$ : 5 = 3 x7 b) $x$ : 6 = 9 + 13\n......................... ............................\n......................... ............................\nc) $x$ : 4 = 135 - 18 d) $x$ : 3 = 8 x 4\n............................... ...........................\n.............................. ...........................\n3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\na)$\\frac{1}{3}$ của 24kg là: ... kg b)$\\frac{1}{4}$ của 28 lít là: ... lít\nc)$\\frac{1}{6}$ của 54m là: ... m d)$\\frac{1}{5}$ của 35 phút là: ... phút\n4. Một bao gạo có 48kg, lấy ra$\\frac{1}{6}$số gạo trong bao. Hỏi lấy ra bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-5-toan-3-tap-1-de.html
|
aaf503bc23d8e651ba91d3e8acc39b84
|
Phiếu bài tập tuần 8 toán 3 tập 1 (đề A)
|
[
"Đề A\nPhần I: Trắc ngiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Số giảm đi 6 lần thì được 12 là số:\n72 62 70\nb) Số giảm đi 7 lần được số 13 là số:\n90 81 91\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTìm $x$:\na) 18 : $x$ = 3. Vậy $x$ là:\nA. 5 B. 6 C. 7\nb) 32 : $x$ = 8. Vậy $x$ là:\nA. 4 B. 5 C. 6\n3. Điền số thích hợp vào ô trống:\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Mẹ 36 tuổi, giảm tuổi mẹ đi 6 lần thì được tuổi con. Hỏi con bao nhiêu tuổi?\nBài giải:\n................................................\n................................................\n2. Tìm $x$:\na) 21 : $x$ = 7 b) 36 : $x$ = 6\n......................................................\n......................................................\nc) 56 : $x$ = 7 d) 45 : $x$ = 5\n......................................................\n......................................................\n3. Mẹ đem đi chợ 56 quả bưởi. Dọc đường mẹ đã bán$\\frac{1}{7}$số bưởi, đén chợ mẹ bán nốt số bưởi còn lại. Hỏi:\na) Số bưởi mẹ bán dọc đường là bao nhiêu quả?\nb) Số bưởi mẹ bán ở chợ là bao nhiêu quả?\nBài giải:\n......................................................\n.......................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-8-toan-3-tap-1-de.html
|
042e87f264c4480d416fbdded66391bb
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 7 đề B toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTính:\na) 7 x 8 + 64 = ?\n130 (S) 120 (Đ) 128 (S)\nb) 7 x 7 + 73 = ?\n122 (Đ) 120 (S) 132 (S)\nc) 7 x 9 - 19 = ?\n64 (S) 54 (S) 44 (Đ)\nd) 7 x 10 - 27 = ?\n43 (Đ) 45 (S) 53 (S)\n2.Bình có số nhãn vở là: B. 21 nhãn vở \n3.\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\na) Mẹ có số tuổi là:\n7 x 5 = 35 (tuổi)\nb) Mẹ hơn con số tuổi là:\n35 - 7 = 28 (tuổi)\nĐáp số: a) 35 tuổi b) 28 tuổi\n2.\na) 7 x 4 + 93 = 28 + 93 b) 7 x 7 + 84 = 49 + 84\n = 121 = 133\nc) 7 x 10 - 37 = 70 - 37 d) 7 x 9 - 29 = 63 - 29\n = 33 = 34\n3.\na) $x$ : 7 = 5 (dư 2) b) $x$ : 7 = 7 (dư 3)\n$x$ = 5 x 7 + 2 $x$ = 7 x 7 + 3\n$x$ = 37 $x$ = 52\nc) $x$ : 7 = 4 (dư 5) d) $x$ : 7 = 8 (dư 4)\n$x$ = 4 x 7 + 5 $x$ = 7 x 8 + 4\n$x$ = 33 $x$ = 60\n4.\n Hình A\n Hình B\na) Hình A có: 4 ô vuông bằng nhau.\nb) Hình B có: 12 ô vuông bằng nhau."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-7-de-b-toan-3-tap-mot.html
|
549e83bc04dabc33f0c9ecd126b440e3
|
Phiếu bài tập tuần 3 toán 3 tập 1 (đề A)
|
[
"Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nMột cửa hàng ngày thứ nhất bán được 232kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo ít hơn ngày thứ nhất 29kg. Như vậy số gạo bán ngày thứ hai là:\n130kg 203kg 129kg\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nTính chu vi tứ giác ABCD\nA. 16cm\nB. 20cm\nC. 18cm\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nCó 132m vải xanh, số mét vải trắng nhiều hơn số mét vải xanh là 28m. Hỏi có bao nhiêu mét vải trắng?\n140m 160m 180m\n4. Đồng hồ chỉ mấy giờ? Điền số thích hợp vào chỗ chấm.\n...................... ..................... ...................... ......................\nPhần II: Trình bài lời giải các bào toán\n1. Thùng lớn chứa 263 lít dầu. Thùng nhỏ chứa 138 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ ít hơn thùng lớn bao nhiêu lít dầu?\nBài giải:\n...................................................\n....................................................\n2. Điền phép tính và số vào chỗ chấm:\na) Chu vi hình AMND là:\n.....................................................\nb) Chu vi hình MBCN là:\n......................................................\n3. Tính:\na) 30 x 3 - 35 = .................. b) 40 x 2 - 37 = ................\n = .................. = .................\nc) 36 : 4 + 21 = .................. d) 45 : 5 - 9 = ...................\n = ................... = ....................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-3-toan-3-tap-1-de.html
|
46550df63852e7853ee14203bf6b11f0
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 11 đề A toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTính:\na) 215 x 2 + 134 = ?\n645 (S) 564 (Đ) 600 (S)\nb) 301 x 3 - 247 = ?\n656 (Đ) 665 (S) 675 (S)\nc) 107 x 7 - 298 = ?\n451 (Đ) 425 (S) 452 (S)\nd) 118 x 5 - 92 = ?\n498 (Đ) 489 (S) 480 (S)\n2.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là: A. 525 \nb) Giá trị của $x$ là: B. 464 \nc) Giá trị của $x$ là: C. 342\nd) Giá trị của $x$ là:A. 244\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nNgày thứ hai cửa hàng bán được số bao gạo là:\n24 : 3 = 8 (bao)\nCả hai ngày cửa hàng bán được số bao gạo là:\n24 : 8 = 32 (bao)\nĐáp số: 32 bao gạo.\n2. Tính:\na) 8 x 5 + 70 = 40 + 70 b) 8 x 8 - 32 = 64 - 32\n = 110 = 32\nc) 8 x 7 - 29 = 56 - 29 d) 8 x 9 - 42 = 72 - 42\n = 27 = 30\ne) 8 x 4 + 56 = 32 + 56 g) 8 x 10 - 29 = 80 - 29\n = 88 = 51\n3.Bài giải:\nSố gà Mái bác Tâm nuôi là:\n125 x 3 = 375 (con gà)\nNhà bác Tâm nuôi tất cả số con gà là:\n375 + 125 = 500 (con gà)\nĐáp số: 500 con gà."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-11-de-toan-3-tap-mot.html
|
0105f349b90b63d238865c249395ab69
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 6 đề A toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) Số dư của phép chia 45 : 6 là:\n3 (Đ) 4 (S) 6 (S)\nb) Số dư của phép chia 55 : 6 là:\n1 (Đ) 2 (S) 3 (S)\nc) Số dư của phép chia 50 : 6 là:\n1 (S) 2 (Đ) 3 (S)\nd) Số dư của phép chia 43 : 5 là:\n2 (S) 3 (Đ) 4 (S)\n2. Bình còn lại số quả bóng bàn là: B. 10 quả \n3.\na)$\\frac{1}{2}$ của 24kg là: 12 kg. b)$\\frac{1}{3}$ của 42m là: 14 m.\nc)$\\frac{1}{5}$ của 60 phút là: 12 phút. d)$\\frac{1}{6}$ của 84$l$ là: 14 $l$.\n4.\na) 5 < 12 : 2< 7 b) 10 < 36 : 3< 13\nc) 19 < 5 x 4< 21 d) 15 < 5 + 11 < 17\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\na) 25 : 4 = 6 (dư 1) b) 49 : 5 = 9 (dư 4)\nc) 37 : 6 = 6 (dư 1) d) 25 : 3 = 8 (dư 1)\n2.Bài giải:\na) Linh biếu ông bà số quả cam là:\n36 : 6 = 6 (quả cam)\nb) Còn lại số quả cam là:\n36 - 6 = 30 (quả cam)\nĐáp số: a) 6 quả cam b) 30 quả cam\n3. Đặt tính rồi tính:\n4.Bài giải:\na) Mỗi lọ có số bông hoa là:\n27 : 5 = 5 (dư 2) (bông hoa)\nb) Còn thừa 2 bông hoa.\nĐáp số: a) 5 bông hoa b) 2 bông hoa"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-6-de-toan-3-tap-mot.html
|
f9af912db163e478258f4a377592c836
|
Phiếu bài tập tuần 7 toán 3 tập 1 (đề A)
|
[
"Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\na) 7 x 6 + 15 = ?\nA. 57 B. 60 C. 75\nb) 7 x 8 + 32 = ?\nA. 90 B. 88 C. 98\nc) 7 x 9 - 17 = ?\nA. 56 B. 50 C. 46\nd) 7 x 10 - 48 = ?\nA. 22 B. 33 C. 44\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nTrong một phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là mấy?\nA. 5 B. 4 C. 3\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) 7 ngày và 13 giờ gồm số giờ là:\n180 giờ 170 giờ 181 giờ\nb) 4 ngày và 7 giờ gồm số giờ là:\n130 giờ 103 giờ 143 giờ\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 7 x 5 + 93 = ............. b) 7 x 8 + 47 = ..................\n = .............. = ..................\nc) 7 x 6 + 49 = ............... d) 7 x 10 - 32 = .................\n = ............... = .................\n2. An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 4 lần số nhãn vở của An. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................\n3. Tìm $x$:\na) $x$ x 7 = 35 b) $x$ x 7 = 49\n...........................................................\n...........................................................\nc) $x$ x 7 = 63 d) $x$ x 7 = 42\n...........................................................\n............................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-7-toan-3-tap-1-de.html
|
a41b85d1a9ca19ea7aea408d99f25894
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 6 đề B toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) Một số chia cho 5 được 6.\nVậy số đó là: 43 (S) 30 (Đ) 34 (S)\nb) Một số chia cho 4 thì được tổng của 12 và 5.\nVậy số đó là: 68 (Đ) 60 (S) 67 (S)\n2.\n3.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$: A. 20\nb) Giá trị của $x$ là: C. 48\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\n2.Bài giải:\na) Muốn phép chia không còn dư thì số bị chia phải bớt 3 đơn vị.\nb) Muốn phép chia không còn dư thì số bị chia phải thêm vào 1 đơn vị.\n3.Bài giải:\na) Hằng có số bông hoa là:\n24 : 3 = 8 (bông hoa)\nb) Cả hai bạn có số bông hoa là:\n8 + 24 = 32 (bông hoa)\nĐáp số: a) 8 bông hoa b) 32 bông hoa"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-6-de-b-toan-3-tap-mot.html
|
bb7a1df44b3375ad5aec7f3cd52066bf
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 19 đề A toán 3 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I. Trắc nghiệm\n1.\na) Số lớn nhất có bốn chữ số là:\n9999(Đ) 8888(S) 1111(S)\nb) Số bé nhất có bốn chữ số là:\n1111(S) 1000(Đ) 1001(S)\nc) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:\n9678(S) 9876(Đ) 9786(S)\nd) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:\n1234(S) 1023(Đ) 1032(S)\n2. Số liền sau số có ba chữ số đólà:\nĐáp án đúng : B. 1000\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) 3782 = 3000 + 7000 + 80 + 2 (Đ)\nb) 4654 = 4000 + 600 + 50 + 4 (Đ)\nc) 7516 = 7000 + 500 + 1 + 6 (S)\nd) 9047 = 9000 + 400 + 7 (S)\nPhần II. Trình bày các lời giải bài toán\n1. 5 số tiếp theo là:\na) 7857, 7858, 7859, 7860, 7861\nb) 2123, 2124, 2125, 2126, 2127\nc) 7418, 7419 7420, 7421, 7422\n2.\n3. Bài giải:\na) Các số có 4 chữ số khác nhau, trong đó chữ số hàng nghìn là 2 là:2345, 2354, 2453, 2435, 2534, 2543.\nb)Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé là:2543, 2534, 2453, 2435, 2354, 2345.\nc)Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đén lớn là:2345, 2354, 2435, 2453, 2534, 2543."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-19-de-toan-3-tap-hai.html
|
d38b947d1216d0b6e053f6713bbccb56
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 4 đề A toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) Số lớn nhất có ba chữ số hơn số lớn nhất có hai chữ số là: B. 900\nb) Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số là: C. 108\n2.\na) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 5\nb) 6 + 6 - 6 + 6 + 6 = 6 x 3\nc) 6 + 6 + 6 - 6 + 6 + 6 = 6 x 4\nd) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 6\n3.\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 23 x 3 + 75 = 69 + 75 b) 14 x 2 + 105 = 28 + 105\n = 144 = 133\nc) 73 x 3 + 42 = 219 + 42 d) 61 x 7 - 125 = 427 - 125\n = 261 = 302\n2. Tìm $x$:\na) 32 x 2 + $x$ = 76 b) 23 x 3 - $x$ = 57\n 64 + $x$ = 76 69 - $x$ = 57\n $x$ = 76 - 64 $x$ = 69 - 57\n $x$ = 12 $x$ = 12\n3.Bài giải:\na) Hà hơn Nội số bông hoa là:\n4 + 4 = 8 (bông hoa)\nb) Nội có số bông hoa là:\n30 - 4 = 26 (bông hoa)\nĐáp số: a) 8 bông hoa\nb) 26 bông hoa.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-4-de-toan-3-tap-mot.html-0
|
3dad477a4022d0467c2030d4f7d27ea5
|
Phiếu bài tập tuần 2 toán 3 tập 1 (đề B)
|
[
"Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\na) 243 + $x$ = 254 + 142. Giá trị của $x$ là:\nA. 153 B. 195 C. 120\nb) $x$ + 207 = 312 + 145. Giá trị của $x$ là:\nA. 250 B. 205 C. 240\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Trên hình vẽ có:\n- 5 hình vuông\n- 4 hình vuông\n- 6 hình vuông\nb) Trên hình vẽ có:\n- 2 hình tam giác\n- 4 hình tam giác\n- 6 hình tam giác\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nCó 36 nhãn vở chia đều cho một số học sinh, mỗi em được 6 nhãn vở. Hỏi có bao nhiêu học sinh?\n5 học sinh 6 học sinh 7 học sinh\n4. Số?\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Nếu An cho Bình 5 nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An hơn bình bao nhiêu nhãn vở?\nBài giải:\n.........................................\n.........................................\n2. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:\n3. Tính:\na) 5 x 6 + 84 = .............. b) 5 x 9 - 7 = ..............\n = ............... = ................\nc) 16 : 4 x 3 = ............... d) 40 : 5 : 2 = ...............\n = ................ = ................\ne) 45 : 5 - 7 = ................ g) 5 x 6 + 32 = ...............\n = ................ = ................\n4. Một tòa nhà 5 tầng, mỗi tầng có 9 phòng. Hỏi tòa nhà đó có tất cả bao nhiêu phòng?\nBài giải:\n..................................................\n..................................................\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-2-toan-3-tap-1-de-b.html
|
e2afd348a6f5040e252a863036df0675
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 4 đề A toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.Có tất cả số ki-lô-gam gạo là: A. 54kg\n2.Như vậy số mét vải còn lại là:\n45m (S) 184m (S) 106m (Đ)\n3.a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 5\nb) 5 + 5 - 5 + 5 + 5 = 5 x 3\nc) 5 - 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4\nd) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 6\n4.Có tất cả số bông hoa là:\n36 bông (S) 42 bông (Đ) 48 bông (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nCó tất cả số ki-lô-gam gạo là:\n3 x 23 = 69 (kg)\nĐáp số: 69 kg.\n2.\n3.\na) 6 x 8 + 107 = 48 + 107 b) 30 : 5 x 4 = 6 x 4\n = 155 = 24\nc) 5 x 8 - 32 = 40 - 32 d) 6 x 7 + 30 = 42 + 30\n = 8 = 72\n4.\na) $x$ - 142 = 128 b) $x$ + 125 = 372\n$x$ = 128 + 142 $x$ = 372 - 125\n$x$ = 270 $x$ = 247\nc) 964 - $x$ = 103 d) 472 - $x$ = 137\n$x$ = 964 - 103 $x$ = 472 - 137\n$x$ = 861 $x$ = 335"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-4-de-toan-3-tap-mot.html
|
eb3ece85c020915374f240282a63b1e9
|
Phiếu bài tập tuần 1 toán 3 tập 1 (đề B)
|
[
"Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTìm $x$:\na) $x$ - 124 - 17 = 250. Giá trị của $x$ là:\n391 193 93\nb) $x$ + 14 - 25 = 90. Giá trị của $x$ là:\n100 101 95\nc) $x$ - 42 = 23 + 27. Giá trị của $x$ là:\n90 92 102\nd) $x$ + 72 = 100. Giá trị của $x$ là:\n28 30 32\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nAn có 24 nhãn vở, An có ít hơn Bình & nhãn vở.\nHỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở?\nA. 31 nhãn vở B. 30 nhãn vở C.14 nhãn vở\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTìm một số, biết tổng của số đó và số nhỏ nhất có ba chữ số là: 120\n10 20 30\n4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nHình vẽ bên có: \nA. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Cho ba chữ số: 1, 2, 3.\na) Hãy viết số có ba chữ số khác nhau, mỗi số có đủ ba chữ số đã cho:\nb) Hãy tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất.\nBài giải:\na) Các số có ba chữ số khác nhau là:........\nb) Số lớn nhất là:......\nSố nhỏ nhất là:.........\nTổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là:\n....... + ........... = .........\n2. Một cửa hàng buổi sáng bán 215kg đường, buổi chiều bán hơn buổi sáng 26kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?\nTóm tắt: \nBài giải:\n....................................................\n....................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-1-toan-3-tap-1-de-b.html
|
5ef4eb7056d96999257e56c6a20d37c5
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Số 100 000 - Luyện tập
|
[
"Bài 131: SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP\n1. Số?\na) 10 000; 20 000; .......;.......; 50 000;.......;.......; 80 000;.......; 100 000.\nb) 10 000; 11 000; 12 000;.......;.......;.......; 16 000;.......;.......;.......;.......\nc) 18 000; 18 100; 18 200;.......;.......;.......;.......; 18 700;.......;.......;.......\nd) 18 235; 18 236;.......;.......;.......;.......\n2. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\n3. Số?\n4. Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động còn bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi?\nBài giải\n.........................................................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................................................\n5. Tìm một số, biết nếu cộng thêm 1 vào số đó ta được số liền trước của số 100 000.\n.........................................................................................................................................................................................\n.........................................................................................................................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-100-000-luyen-tap.html
|
b1fa0f2f7681549daf5026a36d4a39db
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 5 đề A toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.6 tấm vải như thế dài là:\n240m (S) 230m (S) 234m (Đ)\n2.\na) 6 x 8 + 130 = ? B. 178\nb) 6 x 9 - 30 = ? A. 24 \nc) 35 x 6 + 73 = ? C. 283\nd) 46 x 5 - 93 = ? C. 137\n3.\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\na) 14 x 5 + 143 = 70 + 143 b) 23 x 6 + 235 = 138 + 235\n = 213 = 373\nc) 24 x 4 - 35 = 96 - 35 d) 43 x 6 - 127 = 258 - 127\n = 61 = 131\n2.\na) $x$ : 5 = 3 x7 b) $x$ : 6 = 9 + 13\n$x$ : 5 = 21 $x$ : 6 = 21\n$x$ = 21 x 5 $x$ = 21 x 6\n$x$ = 105 $x$ = 132\nc) $x$ : 4 = 135 - 18 d) $x$ : 3 = 8 x 4\n$x$ : 4 = 117 $x$ : 3 = 32\n$x$ = 117 x 4 $x$ = 32 x 3\n$x$ = 468 $x$= 96\n3.\na)$\\frac{1}{3}$ của 24kg là: 8 kg b)$\\frac{1}{4}$ của 28 lít là: 7 lít\nc)$\\frac{1}{6}$ của 54m là: 9 m d)$\\frac{1}{5}$ của 35 phút là: 5 phút\n4.Bài giải:\nĐã lất ra số kg gạo là:\n48 : 6 = 8 (kg)\nĐáp số: 8 kg gạo."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-5-de-toan-3-tap-mot.html
|
a1ffb1124854e2608ad2e099202d3d17
|
Phiếu bài tập tuần 3 toán 3 tập 1 (đề B)
|
[
"Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nMột bao gạo có 142kg, người ta lấy ra 37kg. Hỏi bao gạo đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam?\n107kg 105kg 110kg\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nHoàng học Toán trong 45 phút và học Tiếng Việt trong vòng 35 phút. Hỏi Hoàng học Toán nhiều hơn học Tiếng Việt bao nhiêu phút?\nA. 8 phút B. 10 phút C. 11 phút\n3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.\nHình bên có:\na) ...... hình tam giác.\nb) ..... hình tứ giác.\n4. Điền dấu phép tính (+,-) vào chỗ chấm để có kết quả đúng:\na) 2 ... 2 ... 2 ... 2 = 8 b) 2 ... 2 ... 2 ... 2 = 0\nc) 2 ... 2 ... 2 ... 2 = 4\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Đồng hồ chỉ mấy giờ (viết theo mẫu):\n1 giờ 50 phút ...........................................................................................\n2 giờ kém 10 phút ...........................................................................................\n2. Điền phép tính và số vào chỗ chấm:\na) Chu vi hình ABCD là:\n...................................................\nb) Chu vi hình BCH là:\n...................................................\nĐáp số: a) .....\n b) .......\n3. Có 2 bó hoa, mỗi bó có 12 bông. Hỏi:\na) Có tất cả bao nhiêu bông hoa?\nb) Nếu số hoa đó cắm đều vào 4 lọ thì mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?\nBài giải:\na).........................................\nb).........................................\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-3-toan-3-tap-1-de-b.html
|
baf4beff1331571ce3ab88846dc54fd1
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 8 đề A toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc ngiệm\n1.\na) Số giảm đi 6 lần thì được 12 là số:\n72 (Đ) 62 (S) 70 (S)\nb) Số giảm đi 7 lần được số 13 là số:\n90 (S) 81 (S) 91 (Đ)\n2.\nTìm $x$:\na) Vậy $x$ là: B. 6 \nb) Vậy $x$ là: A. 4 \n3.\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\nCon có số tuổi là:\n36 : 6 = 6 (tuổi)\nĐáp số: 6 tuổi.\n2. Tìm $x$:\na) 21 : $x$ = 7 b) 36 : $x$ = 6\n$x$ = 21 : 7 $x$ = 36 : 6\n$x$ = 3 $x$ = 6\nc) 56 : $x$ = 7 d) 45 : $x$ = 5\n$x$ = 56 : 7 $x$ = 45 : 5\n$x$ = 8 $x$ = 9\n3.Bài giải:\na) Dọc đường mẹ đã bán số quả bưởi là:\n56 : 7 = 8 (quả)\nb) Số bưởi mẹ bán ở chợ là:\n56 - 8 = 48 (quả)\nĐáp số: a) 8 quả bưởi b) 48 quả bưởi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-8-de-toan-3-tap-mot.html
|
89e51a139556d5af857e4c306b1b4cba
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Tự kiểm tra cuối học kì 1
|
[
"TỰ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I\n1. Tính nhẩm:\n8 x 6\n5 x 9\n9 x 8\n24 : 4\n56 : 7\n81 : 9\n42 : 7\n9 x 6\n8 x 8\n7 x 4\n36 : 6\n72 : 9\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 35 + 15 : 5 = 50 : 5\n= 10\nb) 72 + 4 x 2 = 72 + 8\n= 80\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Đồng hồ bên chỉ:\nb) 5m = 50 .......\nĐơn vị đo thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nc) Một hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 12cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:\n5. Một cửa hàng có 42kg táo, đã bán được$\\frac{1}{3}$ số táo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n6. Viết dấu phép tính thích hợp (+; -; x; :) vào chỗ chấm để có:\na) 12 ...... 4 ..... 6 = 10\nb) 12 ...... 4 ..... 6 = 8",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tu-kiem-tra-cuoi-hoc-ki-1.html
|
94271a1a298bd85717482310acb88dea
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 3 đề A toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.Như vậy số gạo bán ngày thứ hai là:\n130kg (S) 203kg (Đ) 129kg (S)\n2.Tính chu vi tứ giác ABCD: B. 20cm\n3.Có số mét vải trắng là:\n140m (S) 160m (Đ) 180m (S)\n4.\n 12 giờ 15 phút 9 giờ 10 phút 6 giờ 15 phút 7 giờ 00 phút\nPhần II: Trình bài lời giải các bào toán\n1.Bài giải:\nThùng nhỏ ít hơn thùng lớn số lít dầu là:\n263 - 138 = 125 (lít)\nĐáp số: 125 lít dầu.\n2.\na) Chu vi hình AMND là:\n3 x 4 = 12 (cm)\nb) Chu vi hình MBCN là:\n4 + 3 + 4 + 3 = 14 (cm)\n3.\na) 30 x 3 - 35 = 90 - 35 b) 40 x 2 - 37 = 80 - 37\n = 55 = 43\nc) 36 : 4 + 21 = 9 + 21 d) 45 : 5 - 9 = 9 - 9\n = 30 = 0"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-3-de-toan-3-tap-mot.html
|
f2348e6d2f55ff86c9ad756b2e5d6534
|
Phiếu bài tập tuần 2 toán 3 tập 1 (đề A)
|
[
"Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\n5 x 3 + 120 = X. Giá trị của X là:\nA. 175 B. 125 C. 130 D. 135\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nLớp 3A có 40 học sinh xếp thành hàng, mỗi hàng có 5 bạn. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?\n6 hàng 7 hàng 8 hàng\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nChu vi hình tứ giác ABCD là:\n60 cm\n90 cm\n120 cm\n4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nTính:\na) 4 x 6 + 105 = ?\nA. 145 B. 139 C. 129\nb) 5 x 8 + 121 = ?\nA. 161 B. 171 C. 181\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 35 : 5 + 15 = .................... b) 24 : 4 : 3 = ......................\n = ..................... = .......................\nc) 36 : 4 - 9 = .................... d) 27 : 3 + 18 = ....................\n = .................... = .....................\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 572 - 245 b) 463 - 247 c) 597 - 428\n.....................................................................\n......................................................................\n3. Tính (theo mẫu):\n3 x 4 + 170 = 12 + 170\n = 182\na) 5 x 6 + 128 = .............. b) 4 x 8 + 124 = ...............\n = ............... = ................\nc) 4 x 2 x 3 = ................ d) 5 x 7 - 17 = ................\n = ................. = ................\n4. Một lớp học có 8 bộ bàn ghế. Một bộ bàn ghế có 4 học sinh ngồi. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?\nBài giải:\n...............................................\n...............................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-2-toan-3-tap-1-de.html
|
1b6efaf7bb1d07decc9d7216d978e025
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 116
|
[
"Bài 87: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Tính nhẩm:\n9 x 5\n3 x 8\n6 x 4\n2 x 8\n63 : 7\n40 : 5\n45 : 9\n81 : 9\n8 x 8\n5 x 5\n7 x 7\n9 x 9\n5 x 7\n7 x 5\n35 : 5\n35 : 7\n8 x 7\n7 x 8\n56 : 8\n56 : 7\n2. Tính:\n3. Tính chu vi của một vườn cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài là 100m, chiều rộng là 60m.\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n4. Một cuộn vải dài 81m, đã bán được$\\frac{1}{3}$ cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại dài bao nhiêu mét?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 25 x 2 + 30 = 50 + 30\n= 80\nb) 75 + 15 x 2 = 90 x 2\n= 180",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-116.html
|
5a5160b2ea098dd2f6a3ff5c1bf7c87e
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 7 đề A toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) 7 x 6 + 15 = ? A. 57 \nb) 7 x 8 + 32 = ? B. 88\nc) 7 x 9 - 17 = ? C. 46\nd) 7 x 10 - 48 = ? A. 22\n2.Số dư lớn nhất có thể là: B. 4\n3.\na) 7 ngày và 13 giờ gồm số giờ là:\n180 giờ (S) 170 giờ (S) 181 giờ (Đ)\nb) 4 ngày và 7 giờ gồm số giờ là:\n130 giờ (S) 103 giờ (Đ) 143 giờ (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 7 x 5 + 93 = 35 + 93 b) 7 x 8 + 47 = 56 + 47\n = 128 = 103\nc) 7 x 6 + 49 = 42 + 49 d) 7 x 10 - 32 = 70 - 32\n = 91 = 38\n2.Bài giải:\nBình có số nhãn vở là:\n7 x 4 = 28 (nhãn vở)\nĐáp số: 28 nhãn vở.\n3.\na) $x$ x 7 = 35 b) $x$ x 7 = 49\n$x$ = 35 : 7 $x$ = 49 : 7\n$x$ = 5 $x$ = 7\nc) $x$ x 7 = 63 d) $x$ x 7 = 42\n$x$ = 63 : 7 $x$ = 42 : 7\n$x$ = 9 $x$ = 6"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-7-de-toan-3-tap-mot.html
|
eced2ff5629b6bdbb1ba1644b66a4174
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Chu vi hình vuông
|
[
"Bài 85: CHU VI HÌNH VUÔNG\n1. Viết vào ô trống (theo mẫu):\n2. Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông cạnh 10cm. Tính độ dài đoạn dây đó.\nBài giải\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n3. Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20cm. TÍnhh chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế (xem hình vẽ).\nBài giải\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n4. a) Đo rồi viết số đo độ dài cạnh hình vuông vào chỗ chấm (xem hình bên):\nb) Tính chu vi hình vuông đó.\nBài giải\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n................................................................................................................\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nMiếng bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 8cm. Cắt từ miếng bìa này một hình vuông có cạnh bằng 2cm rồi tô màu vào hình vuông đó (xem hình vẽ). Nhận xét:\na) Chu vi hình vuông ABCD lớn hơn chu vi phần hình không tô màu ......\nb)Chu vi hình vuông ABCD bằng chu vi phần hình không tô màu ......",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chu-vi-hinh-vuong.html
|
a23c55b1487aefd4b823671701b85194
|
Phiếu bài tập tuần 5 toán 3 tập 1 (đề B)
|
[
"Đề B\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nKết quả tính: 40 + 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 là:\n80 40 8 0\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\nLớp 3A có 36 học sinh, số học sinh giỏi chiếm $\\frac{1}{4}$ số học sinh của cả lớp.\nHỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh giỏi?\nA. 10 học sinh B. 14 học sinh C. 9 học sinh\n3. Hãy nối các phép tính có kết quả bằng nhau:\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTìm $x$:\na) $x$ x 6 = 31 + 23. Giá trị của $x$ là:\n7 8 9\nb) 6 x $x$ = 94 - 58. Giá trị của $x$ là:\n5 6 7\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Một người có 54 quả cam, đã bán được $\\frac{1}{6}$ số cam đó. Hỏi người đó đã bán được bao nhiêu quả cam?\nBài giải:\n...........................................\n...........................................\n2. Tính:\na) 35 x 4 + 103 = .............. b) 46 x 2 - 32 = ...............\n = .............. = ................\nc) 21 x 6 + 125 = .............. d) 27 x 6 - 75 = ...............\n = .............. = ...............\n3. Thanh có 20 nhãn vở. Thanh cho em $\\frac{1}{4}$ số nhãn vở đó. Hỏi Thanh cho em bao nhiêu nhãn vở?\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Hình vuông ABCD có: ... ô vuông.\nb)$\\frac{1}{2}$ số ô vuông trong hình là: ... ô vuông.\nc)$\\frac{1}{4}$ số ô vuông trong hình là: ... ô vuông.\nd)$\\frac{1}{6}$ số ô vuông trong hình là: ... ô vuông.",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-5-toan-3-tap-1-de-b.html
|
280f5e1b9bb804325f1d2da4cc4bbe49
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề B toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\na) Giá trị của $x$ là: A. 153 \nb) Giá trị của $x$ là: A. 250\n2.\na) Trên hình vẽ có:\n- 5 hình vuông (Đ)\n- 4 hình vuông (S)\n- 6 hình vuông (S)\nb) Trên hình vẽ có:\n- 2 hình tam giác (S)\n- 4 hình tam giác (S)\n- 6 hình tam giác (Đ)\n3.Có số học sinh là:\n5 học sinh (S) 6 học sinh (Đ) 7 học sinh (S)\n4.\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\nBài giải:\nAn hơn Bình số nhãn vở là:\n5 + 5 = 10 (nhãn vở)\nĐáp số: 10 nhãn vở.\n2.\n3.\na) 5 x 6 + 84 = 30 + 84 b) 5 x 9 - 7 = 45 - 7\n = 114 = 38\nc) 16 : 4 x 3 = 4 x 3 d) 40 : 5 : 2 = 8 : 2\n = 12 = 4\ne) 45 : 5 - 7 = 9 - 7 g) 5 x 6 + 32 = 30 + 32\n = 2 = 62\n4.Bài giải:\nTòa nhà đó có số phòng là:\n5 x 9 = 45 (phòng)\nĐáp số: 45 phòng.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-2-de-b-toan-3-tap-mot.html
|
852d880d5ddd4c1b07f009b1772febcc
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 114
|
[
"Bài 86: LUYỆN TẬP\n1. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 30m và chiều rộng 20m.\nBài giải\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n2. Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?\nBài giải\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n3. Tính cạnh hình vuông, biết chu vi hình vuông là 24cm.\nBài giải\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n4. Tính chiều dài hình chữh nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m.\nBài giải\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n5. Chu vi hình chữ nhật là 160m, chiều dài là 50m. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét?\nBài giải\n....................................................................................................\n....................................................................................................\n....................................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-114.html
|
02ce887fa0ebbee99bfeb234c3fa24b5
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Hình vuông
|
[
"Bài 83: HÌNH VUÔNG\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong các hình trên có hình vuông là: hình vuông .......................................................\n2. Đo rồi viết số đo độ dài mỗi cạnh của từng hình vuông vào chỗ chấm:\n3. Kẻ thêm một đoạn thẳng để được hình vuông:\n4. a) Vẽ hình theo mẫu:\nb) Viết tên hình vuông vào chỗ chấm:\nHình trên có các hình vuông là: ........................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-hinh-vuong.html
|
d0b8fb701b84f18d5d30dfa6dc5f51d6
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 1 đề B toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là:\n391 (Đ) 193 (S) 93 (S)\nb) Giá trị của $x$ là:\n100 (S) 101 (Đ) 95 (S)\nc) Giá trị của $x$ là:\n90 (S) 92 (Đ) 102 (S)\nd) Giá trị của $x$ là:\n28 (Đ) 30 (S) 32 (S)\n2.Bình có số nhãn vở là: A. 31 nhãn vở \n3.\nTìm một số, biết tổng của số đó và số nhỏ nhất có ba chữ số là: 120\n10 (S) 20 (Đ) 30 (S)\n4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nHình vẽ bên có: C. 6 đoạn thẳng\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.Bài giải:\na) Các số có ba chữ số khác nhau là: 123, 132, 213, 231, 312, 321\nb) Số lớn nhất là: 321\nSố nhỏ nhất là: 123\nTổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất là:\n321 + 123 = 444\n2.Bài giải:\nBuổi chiều cửa hàng bán được số kg đường là:\n215 + 26 = 241 (kg)\nĐáp số: 241kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-1-de-b-toan-3-tap-mot.html
|
7affcca65b59d73480d6c1041a76d640
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Số 100 000 - Luyện tập
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 10 000; 20 000; 30 000; 40 000; 50 000;60 000; 70 000; 80 000;90 000; 100 000.\nb) 10 000; 11 000; 12 000;13 000; 14 000; 15 000; 16 000; 17 000; 18 000; 19 000.\nc) 18 000; 18 100; 18 200; 18 300; 18 400; 18 500; 18 600; 18 700; 18 800; 18 900.\nd) 18 235; 18 236; 18 237; 18 238; 18 239; 18240\n2.\n3.\n4.\nBài giải\nSân vận động còn số chỗ chưa có người ngồi là:\n7000 - 5000 = 2000 (chỗ)\nĐáp số: 2000 chỗ ngồi.\n5.\nSố liền trước của 100 000 là 99 999\nVậy số cần tìm là: 99 999 - 1 = 99 998"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-100-000-luyen-tap.html
|
57fb798910be68aebe86078db934b0a8
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Hình chữ nhật
|
[
"BàI 82: HÌNH CHỮ NHẬT\n1. Viết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong các hình trên có các hình chữ nhật là: hình chữ nhật ........................; hình chữ nhật ...........................................................................\n2. Đo rồi viết số đo độ dài các cạnh của từng hình chữ nhật vào chỗ chấm:\n3. Viết số đo chiều dài và chiều rộng của mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ bên (theo mẫu):\n....................................................................................\n....................................................................................\n....................................................................................\n4. Kẻ thêm một đoạn thẳng để trên hình vẽ có hình chữ nhật:\n5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\nSố hình chữ nhật có trong hình vẽ bên là:",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-hinh-chu-nhat.html
|
3f1aa82b178b9c1e59fad4382484afd0
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 3 đề B toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Bao gạo đó còn lại số ki-lô-gam là:\n107kg (S) 105kg (Đ) 110kg (S)\n2.Hoàng học Toán nhiều hơn học Tiếng Việt số phút là: B. 10 phút\n3.\nHình bên có:\na) 5 hình tam giác.\nb) 3 hình tứ giác.\n4.\na) 2 + 2 + 2 + 2 = 8 b) 2 + 2 - 2 - 2 = 0\nc) 2 + 2 + 2 - 2 = 4\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\n1 giờ 50 phút 4 giờ 10 phút 8 giờ 20 phút 7 giờ 00 phút\n2 giờ kém 10 phút\n2.\na) Chu vi hình ABCD là:\n7 + 4 + 5 + (7 + 3) = 26 (cm)\nb) Chu vi hình BCH là:\n5 + 3 + 4 = 12 (cm)\nĐáp số: a) 26cm\n b) 12cm\n3.Bài giải:\na) Có tất cả số bông hoa là:\n12 x 2 = 24 (bông hoa)\nb) Mỗi lọ có số bông hoa là:\n24 : 3 = 8 (bông hoa)\nĐáp số: a) 24 bông hoa\nb) 8 bông hoa."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-3-de-b-toan-3-tap-mot.html
|
92d235725b0f5c744c06ed66a43228bd
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 105
|
[
"Bài 81: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 324 - 20 + 61 = ..............................\nb) 21 x 3 : 9 = ..............................\n188 + 12 - 50 = ..............................\n40 : 2 x 6 = ..............................\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) 15 + 7 x 8 =...........................\nb) 90 + 28 : 2 =...........................\n3. Tính giá trị của biểu thức:\na) 123 x (42 - 40) =...........................\nb) 72 : (2 x 4) =...........................\n4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó (theo mẫu):\n5. Người ta xếp 800 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 4 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh?\nBài giải\na) Cách 1: ............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................\nb) Cách 2:...........................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-105.html
|
2c4ccd0d9b95905c2d492580979a1274
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tự kiểm tra cuối học kì 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n8 x 6 = 48\n5 x 9 = 45\n9 x 8 = 72\n24 : 4 = 6\n56 : 7 = 8\n81 : 9 = 9\n42 : 7 = 6\n9 x 6 = 56\n8 x 8 = 68\n7 x 4 = 28\n36 : 6 = 6\n72 : 9 = 8\n2.\n3.\na) S\nb) Đ\n4.\na) 2 giờ kém 10 phút\nb) C. dm\nc) D. 64cm\n5.\nBài giải\nSố táo cửa hàng đã bán là:\n42 : 3 = 14 (quả táo)\nSố táo cửa hàng còn lại là:\n42 - 14 = 28 (qủa táo)\nĐáp số: 28 quả táo.\n6.\na) 12 + 4 - 6 = 10\nb) 12 x 4 : 6 = 8"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tu-kiem-tra-cuoi-hoc-ki-1.html
|
c311dca5d6b58f93f7f0cf03919b2d05
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Chu vi hình chữ nhật
|
[
"Bài 84: CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT\n1. Tính chu vi hình chữ nhật có:\na) Chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm.\nBài giải\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\nb) Chiều dài 2dm, chiều rộng 13cm.\nBài giải\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh đất đó.\nBài giải\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n3. a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nA. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ\nB.Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật MNPQ\nC.Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm:\nKhoanh vào chữ ........ vì: .........................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chu-vi-hinh-chu-nhat.html
|
892c771c59fe02f2f13ea8a5eaf1dbb1
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 116
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n9 x 5 = 45\n3 x 8 = 24\n6 x 4 = 24\n2 x 8 = 16\n63 : 7 = 9\n40 : 5 = 8\n45 : 9 = 5\n81 : 9 = 9\n8 x 8 = 68\n5 x 5 = 25\n7 x 7 = 49\n9 x 9 = 81\n5 x 7 = 35\n7 x 5 = 35\n35 : 5 = 7\n35 : 7 = 5\n8 x 7 = 56\n7 x 8 = 56\n56 : 8 = 7\n56 : 7 = 8\n2.\n3.\nBài giải\nSố mét vải đã bán là:\n81 : 3 = 27 (m)\nSố cuộn vải còn lại là:\n81 - 27 = 54 (m)\nĐáp số: 54m.\n4.\na) 25 x 2 + 30 = 50 + 30\n= 80 Đ\nb) 75 + 15 x 2 = 90 x 2\n= 180 S"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-116.html
|
6fa5a6ae0cf6456c2275e6b7cd0ba218
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 104
|
[
"Bài 79: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO)\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 25 - (20 - 10) = ........................\n80 - (30 + 25) =........................\nb) 125 + (13 + 7) =........................\n416 - (25 - 11) =.......................\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) (65 + 15) x 2 =........................\n48 : (6 : 3) =........................\nb) (74 - 14) : 2 =........................\n81 : (3 x 3) =........................\n3. Có 240 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?\nBài giải\na) Cách 1: ..............................................................................................................................\n.............................................................................................................................\n.............................................................................................................................\nb)Cách 2: ..............................................................................................................................\n.............................................................................................................................\n.............................................................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo-trang-104.html
|
4f89f29f7dba427a495b907d50f11756
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề A toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.Giá trị của X là: D. 135\n2.Có tất cả số hàng là:\n6 hàng (S) 7 hàng (S) 8 hàng (Đ)\n3.Chu vi hình tứ giác ABCD là:\n60 cm (S)\n90 cm (S)\n120 cm (Đ)\n4.\nTính:\na) 4 x 6 + 105 = ? C. 129\nb) 5 x 8 + 121 = ? A. 161\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Tính:\na) 35 : 5 + 15 = 7 + 15 b) 24 : 4 : 3 = 6 : 3\n = 22 = 2\nc) 36 : 4 - 9 = 9 - 9 d) 27 : 3 + 18 = 9 + 18\n = 0 = 27\n2. Đặt tính rồi tính:\n3.\na) 5 x 6 + 128 = 30 + 128 b) 4 x 8 + 124 = 32 + 124\n = 158 = 156\nc) 4 x 2 x 3 = 8 x 3 . d) 5 x 7 - 17 = 35 - 17\n = 24 = 18\n4.\nBài giải:\nLớp học đó có số học sinh là:\n8 x 4 = 32 (học sinh)\nĐáp số: 32 học sinh."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-2-de-toan-3-tap-mot.html
|
d9614f1dcf0d3aee8ea0a55faa98d859
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chu vi hình vuông
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nĐộ dài đoạn dây đó là:\n10 x 4 = 40 (cm)\nĐáp số: 40cm.\n3.\nBài giải\nChiều dài của hình chữ nhật được ghép bởi ba viên gạch là:\n20 x 3 = 60 (cm)\nChu vi của hình chữ nhật là:\n(60 + 20) x 2 = 160 (cm)\nĐáp số: 160cm.\n4.\nBài giải\na) Số đo mỗi cạnh của hình vuông là: 3cm.\nb) Chu vi của hình vuông là:\n3 x 4 = 12 (cm)\nĐáp số: 12cm.\n5.\na) Đ\nb) S"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chu-vi-hinh-vuong.html
|
72fc593f8618f93ed43b8c2a71d49e05
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 103
|
[
"Bài 78: LUYỆN TẬP\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 125 - 85 + 80 = ............................................................\n21 x 2 x 4 =............................................................\nb) 68 + 32 - 10 =............................................................\n147 : 7 x 6 =............................................................\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) 375 - 10 x 3 =............................................................\n64 : 8 + 30 =............................................................\nb) 306 + 93 : 3 =............................................................\n5 x 11 - 20 =............................................................\n3. Tính giá trị của biểu thức:\na) 81 : 9 + 10 =............................................................\n20 x 9 : 2 =............................................................\nb) 11 x 8 - 60 =............................................................\n12 : 7 x 9 =............................................................\n4. Không thực hiện phép tính, hãy viết dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ chấm:\na) 284 - 20 x 3....... 284 - 10 x 3\nb) 195 + 4 x 5....... 195 + 5 x 4\nc) 11 x 8 + 99....... 11 x 8 + 66",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-103.html
|
e3e7fcbfcf54ec1c830ab51113935ea4
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 5 đề B toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nKết quả tính: 40 + 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 - 4 là:\n80 (S) 40 (S) 8 (Đ) 0 (S)\n2.Lớp 3A có số học sinh giỏi là: C. 9 học sinh\n3.\n4.\nTìm $x$:\na) Giá trị của $x$ là:\n7 (S) 8 (S) 9 (Đ)\nb) Giá trị của $x$ là:\n5 (S) 6 (Đ) 7 (S)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Bài giải:\nNgười đó bán được số quả cam là:\n54 : 6 = 9 (quả cam)\nĐáp số: 9 quả cam.\n2. Tính:\na) 35 x 4 + 103 = 140 + 103 b) 46 x 2 - 32 = 92 - 32\n = 243 = 60\nc) 21 x 6 + 125 = 126 + 125 d) 27 x 6 - 75 = 162 - 75\n = 251 = 87\n3. Bài giải:\nThanh cho em số nhãn vở là:\n20 : 4 = 5 (nhãn vở)\nĐáp số: 5 nhãn vở.\n4.\na) Hình vuông ABCD có: 36 ô vuông.\nb)$\\frac{1}{2}$ số ô vuông trong hình là: 13 ô vuông.\nc)$\\frac{1}{4}$ số ô vuông trong hình là: 9 ô vuông.\nd)$\\frac{1}{6}$ số ô vuông trong hình là: 6 ô vuông."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-5-de-b-toan-3-tap-mot.html
|
b2e98dabbc5f15441834f958a09859ac
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
|
[
"Bài 77: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (TIẾP THEO)\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 253 + 10 x 4 = ............................\n41 x 5 - 100= ............................\n93 - 48 : 8= ............................\nb) 500 + 6 x 7= ............................\n30 x 8 + 50= ............................\n69 + 20 x 4 =............................\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 37 - 5 x 5 = 12\n180 : 6 + 30 = 60\nb) 13 x 3 - 2 = 13\n180 + 30 : 6 = 35\n30 + 60 x 2 = 150\n282 - 100 : 2 = 91\n30 + 60 x 2 = 180\n282 - 100 : 2 = 232\n3. Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đểu vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?\nBài giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố thích hợp để viết vào ô trống của 9 + 9 + 9 + 9 = 9 x ...... + 18 là:\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo.html
|
c4dcda46d82fb3ce7ad02fa2ab773f54
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Hình vuông
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nTrong các hình trên có hình vuông là: hình vuông EGHI.\n2.\n3.\n4. a)\nHọc sinh tự vẽ theo mẫu.\nb)\nHình trên có các hình vuông là: ABCD; MNPQ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-hinh-vuong.html
|
9b7745a71439384b006859ada7373a53
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 114
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\nChu vi hình chữ nhật là:\n(30 + 20) x 2 = 100 (cm)\nĐáp số: 100cm.\n2.\nBài giải\nChu vi của bức tranh đó là:\n50 x 4 = 200 (cm)\nĐáp số: 200cm.\n3.\nBài giải\nCạnh của hình vuông đó là:\n24 : 4 = 6 (cm)\nĐáp số: 6cm.\n4.\nBài giải\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n60 - 20 = 40 (cm)\nĐáp số: 40cm.\n5.\nBài giải\nChiều rộng của hình chữ nhật là:\n160 : 2 - 50 = 30 (m)\nĐáp số: 30m."
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-114.html
|
d6d8f9e1767bc0b8d87a634d91a3dbea
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Tính giá trị của biểu thức
|
[
"Bài 76: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 205 + 60 + 3 = ..............................................\n268 - 68 + 17 =..............................................\nb) 462 - 40 + 7=..............................................\n387 - 7 - 80=..............................................\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) 15 x 3 x 2=..............................................\n48 : 2 : 6=..............................................\nb) 8 x 5 : 2=..............................................\n81 : 9 x 7=..............................................\n3. >; <; = ?\n55 : 5 x 3 ....... 32\n47....... 84 - 34 - 3\n20 + 5....... 40 : 2 + 6\n4. Viết dấu phép tính thích hợp (+; -) vào chỗ chấm để có:\na) 36 ....... 14........ 10 = 12\nb)36 ....... 14........ 10 = 40\nc)36 ....... 14........ 10 = 60",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html
|
a98d6e28c70a36c89b14d180f823a9bb
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Làm quen với biểu thức
|
[
"Bài 75: LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC\n1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\na) 125 + 18 = ..........\nGiá trị của biểu thức.................... là...................\nb) 161 - 150 =..........\nGiá trị của biểu thức.................... là...................\nc) 21 x 4 =..........\nGiá trị của biểu thức.................... là...................\nd) 48 : 2 =..........\nGiá trị của biểu thức.................... là...................\n2. Nối biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu):\n3. Nối hai biểu thức có cùng một giá trị (theo mẫu):\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-lam-quen-voi-bieu-thuc.html
|
ab95c743c3dae99e3e26930a3a831b86
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Hình chữ nhật
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nTrong các hình trên có các hình chữ nhật là: hình chữ nhật MNPQ; hình chữ nhật RSTU.\n2.\n3.\nHình chữ nhật ABCD có:\nChiều dài 4cm, chiều rộng 3cm.\nHình chữ nhật MNCD có:\nChiều dài 4cm, chiều rộng 2cm.\n4.\n5.\nĐáp án: D"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-hinh-chu-nhat.html
|
d86b1c6d3fbd5c6f0b8ce486c3c80e98
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 99
|
[
"Bài 74: LUYỆN TẬP CHUNG\n1. Số?\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Một cửa hàng có 36 máy bơm, người ta đã bán$\\frac{1}{9}$ số máy bơm đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu máy bơm?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n4. Số?\n5. Số?\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-99.html
|
370b4cf8d83190a85dca7b6bc3b3062a
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 105
|
[
"Bài 80: LUYỆN TẬP\n1. Tính giá trị của biểu thức:\na) 238 - (55 - 35) = ....................................................\n175 - (30 + 20) = ....................................................\nb) 84 : (4 : 2) =....................................................\n(72 + 18) x 3=....................................................\n2. Tính giá trị của biểu thức:\na) (421 - 200) x 2=....................................................\n421 - 200 x 2 =....................................................\nb) 90 + 9 : 9=....................................................\n(90 + 9) : 9=....................................................\nc) 48 x 4 : 2=....................................................\n48 x (4 : 2)=....................................................\nd) 67 - (27 + 10)=....................................................\n67 - 27 + 10=....................................................\n3. >; <; = ?\n(12 + 11) x 3.......... 45\n30.......... (70 + 23) : 3\n4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên. Hãy xếp thành hình cái nhà:\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-105.html
|
51330fc8c1eb971e9c106205e5fff09f
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 105
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 324 - 20 + 61 = 304 + 61 = 365\nb) 21 x 3 : 9 = 63 : 9 = 7\n188 + 12 - 50 = 200 - 50 = 150\n40 : 2 x 6 = 20 x 6 = 120\n2.\na) 15 + 7 x 8 = 15 + 56 = 71\nb) 90 + 28 : 2 =90 + 14 = 104\n3.\na) 123 x (42 - 40) = 123 x 2 = 246\nb) 72 : (2 x 4) = 72 : 8 = 9\n4.\n5.\nBài giải\na) Cách 1:\nCó số hộp bánh là:\n800 : 4 = 200 (hộp bánh)\nSố hộp bánh đó xếp vào số thùng là:\n200 : 5 = 40 (thùng)\nĐáp số: 40 thùng.\nb) Cách 2:\nSố bánh trong một thùng là:\n5 x 4 = 20 (cái)\nCó tất cả số thùng là:\n800 : 20 = 40 (thùng)\nĐáp số: 40 thùng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-105.html
|
c429bd0f8b22f95ed09164fd766dafa7
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 97
|
[
"Bài 73: LUYỆN TẬP\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 213 x 3\n..................\n..................\nb) 208 x 4 \n..................\n..................\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Quãng đường AB dài 172m, quãng đường BC dài gấp 4 lần quãng đường AB (xem hình vẽ). Hỏi quãng đường AC dài bao nhiêu mét?\nBài giải\n...............................................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................................................\n3. Theo kế hoạch, một tổ sản xuất phải dệt 450 chiếc áo len. Người ta đã làm được$\\frac{1}{5}$ kế hoạch đó. Hỏi tổ còn phải dệt bao nhiêu chiếc áo len nữa?\nBài giải\n...............................................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................................................\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCác chữ số thích hợp để viết vào các ô trống trong phép chia:\n6 .... ..... : 3 = 231 là:\nA. 33",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-97.html
|
6997bdafd21cd44d228f32c752ec5aa6
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Giới thiệu bảng nhân
|
[
"Bài 71: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN\n1. Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n2. Số?\n3. Trong Hội khoẻ Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành được 8 huy chương vàng, số huy chương bạc giành được nhiều gấp 3 lần số huy chương vàng. Hỏi đội tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương vàng và bạc.?\nBài giải\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nChữ số thích hợp để viết vào ô trống, sao cho 700 < ..... 28 x 3 < 1000 là:",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-gioi-thieu-bang-nhan.html
|
4a9f4953851862d9adf2d06163d61c9d
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) trang 104
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 25 - (20 - 10) = 25 - 10 = 15\n80 - (30 + 25) =80 - 55 = 25\nb) 125 + (13 + 7) =125 - 20 = 105\n416 - (25 - 11) = 416 - 14 = 412\n2.\na) (65 + 15) x 2 = 80 x 2 = 160\n48 : (6 : 3) = 48 : 2 = 24\nb) (74 - 14) : 2 = 60 : 2 = 30\n81 : (3 x 3) = 81 : 9 = 9\n3.\nBài giải\na) Cách 1: Mỗi tủ có số quyển sách là:\n240 : 2 = 120 (quyển)\nMỗi ngăn có số quyển sách là:\n120 : 4 = 30 (quyển)\nb) Cách 2: Có tất cả số ngăn sách là:\n4 x 2 = 8 (ngăn)\nMỗi ngăn có số quyển sách là:\n240 : 8 = 30 (quyển)\nĐáp số: 30 quyển."
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo-trang-104.html
|
e2de0366c99765cff900be189635e232
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
|
[
"Bài 68: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIẾP THEO)\n1. Tính:\n2. Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có lại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n3.\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-co-hai-chu-so-cho
|
546b1aa64de60b3d2e83c943defccb4e
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chu vi hình chữ nhật
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nBài giải\na) Chu vi hình chữ nhật là:\n(10 + 5) x 2 = 30 (cm)\nĐáp số: 30cm.\nb) Đổi: 2dm = 20cm\nChu vi hình chữ nhật là:\n(20 + 13) x 2 = 66 (cm)\nĐáp số: 66cm\n2.\nBài giải\nChu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:\n(35 + 20) x 2 = 110 (cm)\nĐáp số: 110cm.\n3.\na) Đáp án: C\nb) Khoanh vào chữ C vì (31 + 63) x 2 = (40 + 54) x 2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chu-vi-hinh-chu-nhat.html
|
bd57369c68cadfc93775f1f50a0e7151
|
Phiếu bài tập tuần 1 toán 3 tập 1 (đề A)
|
[
"Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTìm $x$:\na) 142 + $x$ = 174\n$x$ = 32 $x$ = 92 $x$ = 316\nb) $x$ - 75 = 118\n$x$ = 43 $x$ = 193 $x$ = 175\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\na) 242 + 124 + 201 = ? A. 567 B. 657 C. 765\nb) 302 + 116 + 251 = ? A. 966 B. 116 C. 251\nc) 137 + 242 + 235 = ? A. 614 B. 416 C. 164\n3. Điền dấu (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\na) 400 ... 404 b) 42 + 100 ... 124 c) 521 ... 521\nd) 120 - 20 ... 100 + 1 e) 378 ... 387 g) 945 ... 900 + 45\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nLan có 25 nhãn vở. Lan có nhiều hơn Hoa 8 nhãn vở.\nHỏi Hoa có bao nhiêu nhãn vở?\n33 nhãn vở 16 nhãn vở 17 nhãn vở\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 365 + 125 b) 415 + 307 c) 478 + 113\n..................................................................\n..................................................................\nd) 518 - 125 e) 478 - 247 g) 376 - 134\n.................................................................\n.................................................................\n2. Một tổ công nhân ngày đầu làm được 215 sản phẩm, ngày thứ hai làm hơn ngày đầu tiên 27 sản phẩm. Hỏi ngày thứ hai tổ công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm?\nBài giải:\n........................................................\n........................................................\n3. Giải theo tóm tắt:\nBài giải:\n..........................................................\n..........................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-1-toan-3-tap-1-de.html
|
419bdc450af7e5e1e302b74bc76e14fa
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 253 + 10 x 4 = 253 + 40 = 293\n41 x 5 - 100= 205 - 100 = 105\n93 - 48 : 8= 93 - 6 = 87\nb) 500 + 6 x 7= 500 + 42 = 542\n30 x 8 + 50= 240 + 50 = 290\n69 + 20 x 4 =69 + 80 = 149\n2.\na) 37 - 5 x 5 = 12 Đ\n180 : 6 + 30 = 60 Đ\nb) 13 x 3 - 2 = 13 S\n180 + 30 : 6 = 35 S\n30 + 60 x 2 = 150 Đ\n282 - 100 : 2 = 91 S\n30 + 60 x 2 = 180 S\n282 - 100 : 2 = 232 Đ\n3.\nBài giải\nSố táo mà cả chị và mẹ hái được là:\n60 + 35 = 95 (quả)\nSố táo ở mỗi hộp là:\n95 : 5 = 19 (quả)\nĐáo số: 19 quả.\n4.\nĐáp án: A"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-tiep-theo.html
|
e6ce46bf210f4bead3b850f0cbf1d9f3
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 103
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 125 - 85 + 80 = 60 + 80 = 120\n21 x 2 x 4 = 42 x 4 = 168\nb) 68 + 32 - 10 = 100 - 10 = 90\n147 : 7 x 6 = 21 x 6 = 126\n2.\na) 375 - 10 x 3 = 375 - 30 = 345\n64 : 8 + 30 = 8 + 30 = 38\nb) 306 + 93 : 3 = 306 + 31 = 337\n5 x 11 - 20 = 55 - 20 = 35\n3.\na) 81 : 9 + 10 =9 + 10 = 19\n20 x 9 : 2 =180 : 2 = 90\nb) 11 x 8 - 60 = 88 - 60 = 28\n12 + 7 x 9 = 12 + 63 = 75\n4.\na) 284 - 20 x 3 < 284 - 10 x 3\nb) 195 + 4 x 5= 195 + 5 x 4\nc) 11 x 8 + 99 > 11 x 8 + 66"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-103.html
|
8792530a112a8e39bbd371d8ebade482
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
|
[
"Bài 99: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000\n1. Tính:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Một cửa hàng có 4283m vải, đã bán được 1635m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n4. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm rồi xác định trungđiểm O của đoạn thẳng đó.\n..................................................................................................................................\n5. Hiệu của hai số là 1012. Nếu trăng số trừ thêm 324 đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu mới là bao nhiêu?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html
|
f7a02e1a52ab73f4135adda32920cc9a
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
|
[
"Bài 69: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ\n1. Tính:\n2. Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?\nBài giải\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n3. Viết (theo mẫu):\n4. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:\n49 ....... : 4 = 1 ...... 4",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html
|
f8cf0688d8d410e4ecb2f8029ac60748
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tính giá trị của biểu thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 205 + 60 + 3 = 268\n268 - 68 + 17 = 217\nb) 462 - 40 + 7= 429\n387 - 7 - 80= 300\n2.\na) 15 x 3 x 2= 45 x 2 = 90\n48 : 2 : 6= 24 : 6 = 4\nb) 8 x 5 : 2=40 : 2 = 20\n81 : 9 x 7= 9 x 7 = 63\n3.\n55 : 5 x 3 > 32\n47 > 84 - 34 - 3\n20 + 5 < 40 : 2 + 6\n4.\na) 36 - 14- 10 = 12\nb)36 + 14- 10 = 40\nc)36 + 14+ 10 = 60"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html
|
28a69e5578828526f8ad72a2b9201fd3
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Làm quen với biểu thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 125 + 18 = 143\nGiá trị của biểu thức125 + 18là143\nb) 161 - 150 = 11\nGiá trị của biểu thức161 - 150là11\nc) 21 x 4 = 84\nGiá trị của biểu thức21 x 4là 84\nd) 48 : 2 =24\nGiá trị của biểu thức48 : 2là24\n2.\n3.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-lam-quen-voi-bieu-thuc.html
|
4a931437f95677bec63e6aedc6fcf1f1
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số trang 91
|
[
"Bài 67: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ\n1. Tính:\n2. Mỗi giờ có 60 phút. Hỏi$\\frac{1}{5}$ giờ có bao nhiêu phút?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n3. Có 31m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?\nBài giải\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n..................................................................................................................................\n4. Khoanh vaò chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nChữ số thích hợp để viết vào chỗ trống của 9 ....... : 4 = 24 (dư 3) là:",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-trang-91.html
|
04c507e12653a15f1cae3012f9f5c5fc
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung trang 99
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nSố máy bơm người đó đã bán là:\n36 : 9 = 4 (máy bơm)\nSố máy bơm còn lại là:\n36 - 4 = 32 (máy bơm)\nĐáp số: 32 máy bơm.\n4.\n5.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-trang-99.html
|
6a31fc2381fc8b9bf620d5309ac80167
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Giới thiệu bảng chia
|
[
"Bài 72: GIỚI THIỆU BẢNG CHIA\n1. Dùng bảng chia để tìm số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\n2. Số?\n3. Minh có một quyển truyện dày 132 trang. Minh đã đọc được$\\frac{1}{4}$ quyển truyện đó. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì xong quyển truyện?\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n4. Viết phép chia có số chia vừa gấp đôi số chia vừa gấp đôi thương.\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-gioi-thieu-bang-chia.html
|
5be0bdecc83e2878f8b58dc90b7c3b81
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Bảng chia 9
|
[
"Bài 65: BẢNG CHIA 9\n1. Tính nhẩm:\n18 : 9\n45 : 9\n9 : 9\n27 : 9\n72 : 9\n90 : 9\n54 : 9\n36 : 9\n81 : 9\n2. Tính nhẩm:\n9 x 5\n45 : 9\n45 : 5\n9 x 6\n54 : 9\n54 : 6\n9 x 7\n63 : 9\n63 : 7\n3. Có 45kg, chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n4. Có 45kg gạo, chia vào các túi, mỗi túi có 9kg, mỗi túi có 9kg. Hỏi có bao nhiêu túi gạo?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n5. Nối phép tính với kết quả thích hợp (theo mẫu):\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-chia-9.html
|
c36fd112c561e9a5407c645feaef0bce
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 105
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 238 - (55 - 35) = 238 - 20 = 218\n175 - (30 + 20) = 175 - 50 = 125\nb) 84 : (4 : 2) = 84 : 2 = 42\n(72 + 18) x 3= 90 x 3 = 270\n2.\na) (421 - 200) x 2=221 x 2 = 442\n421 - 200 x 2 = 421 - 400 = 21\nb) 90 + 9 : 9= 90 + 1 = 91\n(90 + 9) : 9= 99 : 9 = 11\nc) 48 x 4 : 2= 192 : 2 = 96\n48 x (4 : 2)=48 x 2 = 96\nd) 67 - (27 + 10)= 67 - 37 = 30\n67 - 27 + 10= 40 + 10 = 50\n3.\n(12 + 11) x 3 > 45\n30 < (70 + 23) : 3\n4.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-105.html
|
12841e6dde9230d1e00d2925256fcb8b
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 87
|
[
"Bài 64: LUYỆN TẬP\n1. >;<; = ?\n744g ..... 474g\n400g + 8g ....... 480g\n1kg ...... 900g + 5g\n305g ........ 350g\n450g ........ 500g - 40g\n760g + 240g ......... 1kg\n2. Mẹ Hà mua 4 gói kẹo và 1 gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng 130g và gói bánh cân nặng 175g. Hỏi mẹ Hà đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh?\nBài giải\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n3. Cô Lan có 1kg đường, cô đã dùng làm bánh hết 400g. Sau đó cô chia đều số đường còn lại vào 3 túi nhỏ. Hỏi mỗi túi nhỏ có bao nhiêu gam đường?\nBài giải\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-87.html
|
7c652e69795df0ea1face6fe2702021d
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 97
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 213 x 3 = 639\nb) 208 x 4 = 832\n2.\n3.\nBài giải\nQuãng được BC dài số ki-lô-mét là:\n172 x 4 = 688 (km)\nQuãng được AC dài số ki-lô-mét là:\n688 + 172 = 860 (km)\nĐáp số: 860km.\n4.\nBài giải\nSố phần áo len còn lại tổ sản xuất cần làm là:\n1 -$\\frac{1}{5}$ =$\\frac{4}{5}$ (số áo)\nSố áo len còn lại tổ cần sản xuất là:\n$\\frac{4}{5}$ x 450 = 360 (chiếc áo)\nĐáp số: 360 chiếc áo.\n5.\nĐáp án: C"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-97.html
|
0c86fe263db17013934bfa19d46202c8
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nTa có: 33 : 2 = 16 dư 1\nVậy sẽ có 16 bàn ngồi đủ 2 học sinh và dư 1 bạn ngồi 1 mình.\nCần có số bàn là:\n16 + 1 = 17 (bàn)\nĐáp số: 17 bàn.\n3.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-co-hai-chu-so
|
9a8c957e00ea488cab19b7d5c3e43223
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 89
|
[
"Bài 66: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\na) 9 x 6\n54 : 9\nb) 18 : 9\n18 : 2\n9 x 7\n63 : 9\n27 : 9\n27 : 3\n9 x 8\n72 : 9\n36 : 9\n36 : 4\n9 x 9\n81 : 9\n45 : 9\n45 : 5\n2. Số?\nSố chia\n3. Một công ti dự định xây 36 ngôi nhà, đến nay đã xây được$\\frac{1}{9}$ số nhà đó. Hỏi công ti còn phảy xây tiếp bao nhiêu ngôi nhà nữa?\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n5. Số?\n9 : ........ < 3",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-89.html
|
e2453170e4d0ba1a9d99a2970ffcdfc9
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 1 đề A toán 3 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I: Trắc nghiệm\n1.\nTìm $x$:\na) 142 + $x$ = 174.\n$x$ = 32 (Đ) $x$ = 92 (S) $x$ = 316 (S)\nb) $x$ - 75 = 118\n$x$ = 43 (S) $x$ = 193 (Đ) $x$ = 175 (S)\n2.\na) 242 + 124 + 201 = ? A. 567 \nb) 302 + 116 + 251 = ? B. 116\nc) 137 + 242 + 235 = ? A. 614\n3.:\na) 400 < 404 b) 42 + 100 > 124 c) 521 = 521\nd) 120 - 20 < 100 + 1 e) 378 < 387 g) 945 = 900 + 45\n4.Hoa có số nhãn vở là:\n33 nhãn vở (S) 16 nhãn vở (S) 17 nhãn vở (Đ)\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1.\n2.Bài giải:\nNgày thứ hai tổ công nhân đó làm được số sản phẩm là:\n215 + 27 = 242 (sản phẩm)\nĐáp số: 242 sản phẩm.\n3.Bài giải:\nTổng số gạo tẻ và gạo nếp là:\n237 + 145 = 382 (kg)\nĐáp số: 382 kg."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-1-de-toan-3-tap-mot.html
|
9fee9277aa7aea82181b09addf231820
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Bảng nhân 9
|
[
"Bài 61: BẢNG NHÂN 9\n1. Tính nhẩm:\n9 x 4\n9 x 1\n9 x 3\n9 x 2\n9 x 7\n9 x 6\n9 x 5\n9 x 8\n9 x 9\n9 x 10\n0 x 9\n9 x 0\n2. Tính:\na) 9 x 6 + 17 = .......................................\n=..............................................................................\nb)9 x 7 - 15 = .......................................\n=..............................................................................\nc)9 x 3 x 2 = .......................................\n=..............................................................................\nd)9 x 9 : 9 = .......................................\n=..............................................................................\n3. Lớp 3B có 3 tổ, mỗi tổ 9 bạn. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu bạn?\nBài giải\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n4. Đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống:\n5. Nối hai phép nhân có cùng kết quả (theo mẫu):\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-nhan-9.html
|
52cd2cc6c2b1326003a5bca903fd07c0
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Giới thiệu bảng nhân
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nSố huy chương bạc đội tuyển giành được là:\n8 x 3 = 24 (huy chương)\nTổng số huy chương bạc và vàng là:\n24 + 8 = 32 (huy chương)\nĐáp số: 32 huy chương.\n4.\nĐáp án: B và C"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-gioi-thieu-bang-nhan.html
|
a1e6707524b67e41625bfa532cd986db
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 83
|
[
"Bài 62: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\na) 9 x 1\n9 x 2\n9 x 3\n9 x 5\n9 x 7\n9 x 9\n9 x 4\n9 x 8\n9 x 6\n9 x 10\n9 x 0\n0 x 9\na) 9 x 2\n2 x 9\n9 x 8\n5 x 9\n9 x 8\n8 x 9\n9 x 10\n10 x 9\n2. Tính:\na) 9 x 3 + 9 = ................................\n=................................................................\n9 x 4 + 9 =................................\n=................................................................\nb)9 x 8 + 9 = ................................\n=................................................................\n9 x 9 + 9 =................................\n=................................................................\n3. Một công ti vận tải có 4 đội xe. Đội Một có 10 xe ô tô, 3 đội còn lại mỗi đội có 9 xe ô tô. Hỏi công ti đó có bao nhiêu xe ô tô?\nBài giải\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n4. Viết kết quả phép nhân vào ô tô (theo mẫu):\n5. Số?\n5 < ..... : 9 < 7",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-83.html
|
c2a5ca7cfdae685c7dbdf5860649ac16
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBải giải\nCửa hàng còn lại số mét vải là:\n4283 - 1635 = 2648 (m)\nĐáp số: 2648 m\n4.\nHọc sinh tự vẽ theo yêu cầu của đề bài.\n5.\nBài giải\nHiệu mới của phép tính là:\n1012 - 324 = 688\nĐáp số: 688"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-phep-tru-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html
|
fb6835579502447b0120d79e1fd692b1
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 81
|
[
"Bài 60: LUYỆN TẬP\n1. Viết vào ô trống (theo mẫu):\n2. Có 7 con trâu, số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Hỏi số trâu bằng một phân mấy số bò?\nBải giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n3. Đàn vịt có 48 con, trong đó$\\frac{1}{8}$ số vịt đang bơi ở dưới ao. Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt?\nBải giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n4. Xếp 4 hình tam giác thành hình sau (xem hình vẽ):\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-81.html
|
76a093b0a6034d60fbb1292985d3c162
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nCó tất cả số hàng là:\n234 : 9 = 26 (hàng)\nĐáp số: 26 hàng.\n3.\n4.\n496: 4 = 124"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html
|
af3f6bf1172a4f4694dfd659f2f8fcbc
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số trang 91
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\n$\\frac{1}{5}$ giờ có số phút là:\n60 x$\\frac{1}{5}$ = 12 (phút)\nĐáp số: 12 phút.\n3.\nBài giải\nTa có: 31 : 3 = 10 dư 1\nCó thể may được nhiều nhất 10 bộ quần áo và dư 1 mét vải.\n4.\nĐáp án: D"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-trang-91.html
|
4665f51866db28bf28bc905b29e9108a
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
|
[
"Bài 70: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (TIÊP THEO)\n1. Tính:\n2. Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?\nBài giải\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n3. Đ, S:\n4. Viết vào hai ô trống cùng một chữ số thích hợp:\n36 ...... : 3 = 12 ......",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo.html
|
9fbb81e0d1c0b7e1507d6845999626b8
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Giới thiệu bảng chia
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nSố trang Minh đã đọc là:\n132 : 4 = 33 (trang)\nSố trang sách còn lại Minh cần đọc là:\n132 - 33 = 99 (trang)\nĐáp số: 99 trang.\n4.\n4 : 2 = 2\n9 : 3 = 3\n16 : 4 = 4\n25 : 5 = 5\n36 : 6 = 6"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-gioi-thieu-bang-chia.html
|
600a0262e2ac34366fc71da46c0d7b00
|
Phiếu bài tập tuần 17 toán 3 tập 1 (đề A)
|
[
"Đề A\nPhần I: Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) Giá trị biểu thức (24 - 12 : 3) x 4 là:\n16 80 20\nb) Giá trị biểu thức 24 - 12 : 3 x 4 là:\n80 16 8\n2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.\na) Tính tổng của 45 và 20 rồi nhân với 5:\n(45 + 20) x 5 = ?\nA. 325 B 21 C. 200\nb) 156 là giá trị của biểu thức nào dưới dây:\nA. 450 : 3 + 3 x 2 B. 450 : (3 + 3 x 2)\nc) 52 là giá trị của biểu thức nào dưới đây:\nA. 96 : 2 + 3 B. 46 + 3 x 3\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\nTính (123 + 69) : 3 = ?\na) (123 + 69) : 3 = 123 : 3 + 69 = 110\nb) (123 + 69) : 3 = 192 : 3 = 64 \nc) (123 + 69) : 3 = 123 + 69 : 3 = 146\nPhần II: Trình bày lời giải các bài toán\n1. a) Tô màu các hình chữ nhật\nb) Tô màu các hình vuông\n2. Bố năm nay 48 tuổi, tuổi em bằng$\\frac{1}{6}$tuổi bố, tuổi anh gấp 2 lần tuổi em. Hỏi anh năm nay bao nhiêu tuổi?\nBài giải:\n.....................................................\n.....................................................\n3. Một vận động viên xe đạp trong 3 giờ đầu đi được 90km, trong 3 giờ sau, mỗi giờ đi được 32km. Hỏi vận động viên đó đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?\nBài giải:\n......................................................\n......................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-17-toan-3-tap-1-de.html
|
051f8545671da7fb755f97addae14b43
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Bảng chia 9
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n18 : 9 = 2\n45 : 9 = 5\n9 : 9 = 1\n27 : 9 = 3\n72 : 9 = 8\n90 : 9 = 10\n54 : 9 = 6\n36 : 9 = 4\n81 : 9 = 9\n2.\n9 x 5 = 45\n45 : 9 = 5\n45 : 5 = 9\n9 x 6 = 54\n54 : 9 = 6\n54 : 6 = 9\n9 x 7 = 63\n63 : 9 = 7\n63 : 7 = 9\n3.\nBài giải\nMỗi túi có số ki-lô-gam gạo là:\n45 : 9 = 5 (kg)\nĐáp số: 5kg.\n4.\nBài giải\nCó tất cả số túi gạo là:\n45 : 9 = 5 (túi)\nĐáp số: 5 túi.\n5.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-chia-9.html
|
77f2d36b194817c6ae5bfdf54c1ccca8
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 75
|
[
"Bài 56: LUYỆN TẬP\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Sợi dây 18m dài gấp ....... lần sợi dây 6m.\nb) Bao gạo 35kg cân nặng gấp ....... lần bao gạo 5kg.\n2. Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu?\nBài giải\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n3. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 127kg cà chua, ở thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp 3 lần số cà chua ở thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thu hoạch ở cả hai thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua?\nBài giải\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n....................................................................................................................................................................................\n4. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):\nSố lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?\n5. Số?\n50 < 8 x ....... < 60",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-75.html
|
25a30dcd33212a19e7b6830223a0326a
|
Giải bài tập thực hành toán 3: So sánh bé bằng một phần mấy số lớn
|
[
"Bài 59: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN\n1. Viết vào ô trống (theo mẫu):\nSố bé bằng một phần mấy số lớn?\n2. Ngăn trên có 6 quyển sách, ngăn dưới có 24 quyển sách. Hỏi số sách ở ngăn trên bằng một phần mấy số sách ở ngăn dưới?\nBài giải\n........................................................................................................\n........................................................................................................\n........................................................................................................\n3. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):\n4. Một đoạn dây thép dài 6m, đã cắt đi 4m. Hỏi đoạn dây thép còn lại dài bằng một phần mấy đoạn dây thép ban đầu?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-sanh-be-bang-mot-phan-may-so-lon.html
|
df0bf040578e4bdd5ddbc292a4663c09
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 87
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n744g > 474g\n400g + 8g < 480g\n1kg > 900g + 5g\n305g < 350g\n450g < 500g - 40g\n760g + 240g = 1kg\n2.\nBài giải\nMẹ Hà đã mua tất cả số gam bánh và kẹo là:\n130 x 4 + 175 = 695 (g)\nĐáp số: 695 gam.\n3.\nBài giải\nĐổi: 1kg = 1000g\nSau khi dùng, số đường còn lại là:\n1000 - 400 = 600 (g)\nSố gam đường ở mỗi túi là:\n600 : 3 = 200 (g)\nĐáp số: 200g.\n5.\na) Chồng sách cân nặng 900g\nb) Hộp bút cân nặng 500g\nc) Chồng sách cân nặng hơn hộp bút là: 400g"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-87.html
|
0fd9700058944e4af1b440fd916e407f
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 78
|
[
"Bài 58: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\na) 8 x 6\n48 : 8\nb) 16 : 8\n16 : 2\n8 x 7\n56 : 8\n24 : 8\n24 : 3\n8 x 8\n64 : 8\n32 : 8\n32 : 4\n2. Tính nhẩm:\n32 : 8\n42 : 7\n24 : 8\n36 : 6\n40 : 5\n48 : 8\n3. Một người nuôi 42 con thỏ. Sau khi bán đi 10 con, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 8 chuông. Hỏi mỗi chuồng nhốt được mấy con thỏ?\nBài giải\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n5. Số?\n3 < 32 : ....... : 5",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-78.html
|
287690cc5db387580a9289c3f18d0799
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Bảng nhân 9
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n9 x 4 = 36\n9 x 1 = 9\n9 x 3 = 27\n9 x 2 = 18\n9 x 7 = 63\n9 x 6 = 54\n9 x 5 = 45\n9 x 8 = 72\n9 x 9 = 81\n9 x 10 = 90\n0 x 9 = 0\n9 x 0 = 0\n2.\na) 9 x 6 + 17 = 54 + 17\n= 71\nb)9 x 7 - 15 = 63 - 15\n= 48\nc)9 x 3 x 2 = 27 x 2\n=54\nd)9 x 9 : 9 = 81 : 9\n=9\n3.\nBài giải\nLớp 3B có số học sinh là:\n9 x 3 = 27 (học sinh)\nĐáp số: 27 học sinh.\n4.\n5.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-bang-nhan-9.html
|
5b189662d0f94a50347b3b64043b148c
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 89
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 9 x 6 = 54\n54 : 9 = 6\nb) 18 : 9 = 2\n18 : 2 = 9\n9 x 7 = 63\n63 : 9 = 7\n27 : 9 = 3\n27 : 3 = 9\n9 x 8 = 72\n72 : 9 = 8\n36 : 9 = 4\n36 : 4 = 9\n9 x 9 = 81\n81 : 9 = 9\n45 : 9 = 5\n45 : 5 = 9\n2.\nSố chia\n3.\nBài giải\nCông ti đã xây được số nhà là:\n36 : 9 = 4 (nhà)\nCông ti cần xây tiếp số nhà là:\n36 - 4 = 32 (nhà)\nĐáp số: 32 nhà.\n4.\na)$\\frac{1}{9}$ số ô vuông của hình là 2 ô vuông.\nb)$\\frac{1}{9}$ sốô vuông của hình là 2 ô vuông.\n5.\n9 : 9 < 3"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-89.html
|
93896bbac9fe629b2b0a1fc790bf896e
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 73
|
[
"Bài 54: LUYỆN TẬP\n1. Số?\n2. Tìm $x$:\na) $x$ : 3 = 212\n........................................\n........................................\nb) $x$ : 5 = 141\n........................................\n........................................\n3. Mỗi hộp có 120 cái kẹo. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu cái kẹo?\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n4. Có 3 thùng dầu, mỗi thùng dầu chứa 125l, người ta đã lấy ra 185l dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu?\nBài giải\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n5. Viết (theo mẫu):\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-73.html
|
538fabcb475fb24b2d99fa121ec553dc
|
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập trang 83
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 9 x 1 = 9\n9 x 2 = 18\n9 x 3 = 27\n9 x 5 = 45\n9 x 7 = 63\n9 x 9 = 81\n9 x 4 = 36\n9 x 8 = 72\n9 x 6 = 54\n9 x 10 = 90\n9 x 0 = 0\n0 x 9 = 0\na) 9 x 2 = 18\n2 x 9 = 18\n9 x 8 = 72\n5 x 9 = 45\n9 x 8 = 72\n8 x 9 = 72\n9 x 10 = 90\n10 x 9 = 90\n2.\na) 9 x 3 + 9 = 27 + 9\n= 36\n9 x 4 + 9 =36 + 9\n=45\nb)9 x 8 + 9 = 72 + 9\n=81\n9 x 9 + 9 = 81 + 9\n=90\n3.\nBài giải\nCông ty có tổng số xe là:\n10 + 9 x 3 = 37 (xe)\nĐáp số: 37 xe.\n4.\n5.\n5 < 54 : 9 < 7"
] |
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-trang-83.html
|
64015d82458d6178f1939b2082e6be89
|
Giải bài tập thực hành toán 3: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
|
[
"Bài 53: NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ\n1. Tính nhẩm:\n2. Đặt tính rồi tính:\n3. Mỗi chuyến máy bay chở được 116 người. Hỏi 3 chuyến bay như thế chở được bao nhiêu người?\nBài giải\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n4. Tìm $x$:\na) $x$ : 7 = 101\n........................................\n........................................\nb) $x$ : 6 = 107\n........................................\n........................................\n5. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-nhan-so-co-ba-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html
|
debdd6c4083f1cade534e98797666f2f
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.