title
stringlengths
2
179
contents
listlengths
1
2
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
Giải bài 64 Phép trừ trong phạm vi 100 000
[ "HOẠT ĐỘNG\nBài tập 1. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 73 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na) 15 000 - 7 000\nb) 12 000 - 5 000\nc) 17 000 - 8 000\nLời giải:\na) 15 000 - 7 000\nNhẩm: 15 nghìn - 7 nghìn = 8 nghìn\n 15 000 - 7 000 = 8 000\nb) 12 000 - 5 000\nNhẩm: 12 nghìn - 5 nghìn = 7 nghìn\n 12 000 - 5 000 = 7 000\nc) 17 000 - 8 000\nNhẩm: 17 nghìn - 8 nghìn = 9 nghìn\n 17 000 - 8 000 = 9 000\nBài tập 4. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nTrong ba tháng đầu năm, một nhà máy sản xuất đồ chơi đã sản xuất được 24 500 xe ô tô. Tháng 1 nhà máy bán đi 10 600 xe ô tô, tháng 2 nhà máy bán đi 9 500 xe ô tô. Hỏi nhà máy còn lại bao nhiêu xe ô tô đồ chơi?\nLời giải:\nSau tháng 1, số ô tô còn lại là:\n24 500 - 10 600 = 13 900 (xe)\nSau 2 tháng số ô tô còn lại là:\n13 900 - 500 = 13 400 (xe)\nĐáp số: 13 400 xe\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na)\n60 000 - 20 000\n90 000 - 70 000\n100 000 - 40 000\nb)\n57 000 - 3 000\n43 000 - 8 000\n86 000 - 5 000\nLời giải:\na)\n60 000 - 20 000\nNhẩm: 6 chục nghìn - 2 chục nghìn = 4 chục nghìn\n60 000 - 20 000 = 40 000\n90 000 - 70 000\nNhẩm: 9 chục nghìn - 7 chục nghìn = 2 chục nghìn\n90 000 - 70 000 = 20 000\n100 000 - 40 000\nNhẩm: 1 trăm nghìn - 4 chục nghìn = 6 chục nghìn\n100 000 - 40 000 = 60 000\nb)\n57 000 - 3 000\nNhẩm: 57 nghìn - 3 nghìn = 54 nghìn\n57 000 - 3 000 = 54 000\n43 000 - 8 000\nNhẩm: 43 nghìn - 8 nghìn = 35 nghìn\n43 000 - 8 000 = 35 000\n86 000 - 5 000\nNhẩm: 86 nghìn - 5 nghìn = 81 nghìn\n86 000 - 5 000 = 81 000\nBài tập 2. Trang 74 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nTrong 2 biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị lớn hơn?\nLời giải:\nCó: 70 000 - 9 000 + 6 023 = 67 023\n93 279 - 3 279 - 20 000 = 70 000\nVì 67 023 <70 000\nVậy biểu thức b có giá trị lớn hơn.\nBài tập 4. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nĐường từ nhà An đến thị xã gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Đoạn đường lên dốc dài 6 700 m, đoạn đường xuống dốc ngắn hơn đoạn đường lên dốc là 2 900 m. Hỏi đường từ nhà An đến thị xã dài bao nhiêu mét?\nLời giải:\nĐoạn đường xuống dốc dài:\n6 700 - 2 900 = 3 800 (m)\nĐoạn đường từ nhà An đến thị xã dài:\n6 700 + 3 800 = 10 500 (m)\nĐáp số: 10 500 m.\nBài tập 5. Trang 75 sgk toán 3 tập 2\nĐố bạn.\nTìm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có ba chữ số khác nhau.\nLời giải:\nSố lớn nhất có năm chữ số là: 99 999\nSố bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102\nHiệu của hai trên là : 99 999 - 102 = 99 897" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-64-phep-tru-trong-pham-vi-100-000.html
3b47fbdf50e0edcafd8957c25ad6ceab
Giải bài 65 Luyện tập chung trang 76
[ "LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm\n30 000 + 6 000 - 20 000\n18 000 - 9 000 + 40 000\n80 000 - (40 000 + 10 000)\n70 000 - (60 000 - 30 000)\nLời giải:\n30 000 + 6 000 - 20 000 = 16 000\n18 000 - 9 000 + 40 000 = 49 000\n80 000 - (40 000 + 10 000) = 30 000\n70 000 - (60 000 - 30 000) = 40 000\nBài tập 2. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nĐ, S?\nLời giải:\na) S b) Đ\nc) S d) Đ\nBài tập 3. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nMột cửa hàng có 16 500 1 xăng, cửa hàng nhập thêm về 9 000 1 xăng. Hỏi sau khi bán đi 17 350 1 xăng, cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít xăng?\nLời giải:\nSau khi nhập thêm lượng xăng cửa hàng có là:\n16 500 + 9 000 = 25 500 (l)\nSau khi bán lượng xăng cửa hàng còn là:\n25 500 - 17 350 = 8 150 (l)\nĐáp số: 8 150 l.\nBài tập 5. Trang 76 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của biểu thức.\na) 8 647 + 6 500 - 13 217\nb) 15 654 - (7 460 + 2 140)\nLời giải:\na) 8 647 + 6 500 - 13 217 = 15 147 - 13 217 = 1 930\nb) 15 654 - (7 460 + 2 140) = 15 654 - 9 600 = 6 054" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-65-luyen-tap-chung-trang-76.html
1f336e8dd52408bc5c53bcf7b80bfc39
Giải bài 60 So sánh các số trong phạm vi 100 000
[ "HOẠT ĐỘNG\nBài tập 1. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\na) 9 876 < 12 345 ?\nb) 30 724 > 31 000 ?\nc) 41 035 > 39 999 ?\nLời giải:\nNội dung\nĐ/S\na) 9 876 < 12 345\nĐ\nb) 30 724 > 31 000\nS\nc) 41 035 > 39 999\nĐ\nBài tập 2. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\n>; <; = ?\na) 29 100 ? 26 189\nb) 38 197 ? 38 307\nc) 52 740 ? 50 000 + 2 000 + 700 + 40\nLời giải:\na) 29 100 > 26 189\nb) 38 197 < 38 307\nc) 52 740 = 50 000 + 2 000 + 700 + 40\nBài tập 3. Trang 62 sgk toán 3 tập 2\nMột cây thần kì ra các quả với màu sắc khác nhau. Bạn khỉ sẽ leo theo các cành ghi số lớn hơn để lấy quả. Hỏi bạn khỉ lấy được quả màu gì?\nLời giải:\nVậy bạn khỉ sẽ lấy được quả màu xanh lá.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nBốn huyện A, B, C, D có số dân là:\nHuyện A: 73 017 người\nHuyện B: 78 655 người\nHuyện C: 75 400 người\nHuyện D: 73 420 người\na) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.\nb) Huyện, nào có đông dân nhất?\nc) Huyện nào có ít dân nhất?\nLời giải:\nCó: 78 655 > 75 400 > 73 420 > 73 017\na) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 73 017 ; 73 420; 75 400; 78 655.\nb) Huyện B có số dân đông nhất.\nc) Huyện A có ít dân nhất.\nBài tập 2. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nDưới đây là sức chứa của một số sân vận động ở Việt Nam.\nTrong các sân vận động trên\na) Sân vận động nào có sức chứa lớn nhất? Sân vận động nào có sức chứa nhỏ nhất?\nb) Sân vận động nào có sức chứa trên 40.000 người?\nLời giải:\na) Sân vận động Mỹ Đình có sức chứa lớn nhất. Sân vận động Thống Nhất có sức chứa nhỏ nhất.\nb)Sân vận động Mỹ Đình có sức chứatrên 40.000 người.\nBài tập 3. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nCông-tơ-mét của một xe máy xác định số ki-lô-mét xe máy đó đã đi được. Dưới đây là công-tơ-mét của ba xe máy.\nXe máy nào đã đi được số ki-lô-mét nhiều nhất? Xe máy nào đã đi được số ki-lô-mét ít nhất?\nLời giải:\nCó 50 000 > 43 300 > 43 288\nVậy xe B đi được nhiều nhất, xe A đi được ít nhất.\nBài tập 4. Trang 63 sgk toán 3 tập 2\nTìm chữ số thích hợp.\na) 42 371 > 42 37 ?\nb) 50 826 < 50 ? 26\nLời giải:\na)42 371 > 42 370\nb) 50 826 < 50926" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-60-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html
633aafe336089058f65ce2201d737d8c
Giải bài 59 Các số có năm chữ số. Số 100 000
[ "Số có năm chữ số\nHOẠT ĐỘNG 1\nBài tập 1. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nViết số\nĐọc số\n5\n7\n4\n6\n5\n57 465\nnăm mươi bảy nghìn bốn trăm sáu mươi lăm\n9\n0\n0\n5\n6\n90 056\nchín mươi nghìn không trăm năm mươi sáu\n5\n0\n6\n0\n2\n50 602\nnăm mươi nghìn sáu trăm linh hai\nBài tập 2. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nCác số lần lượt là: 36 524; 36 525; 36 526; 36 527;36 528; 36 529; 36 530.\nBài tập 3. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nViết số rồi đọc số, biết số đó gồm:\na) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.\nb) 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.\nc) 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.\nd) 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.\nLời giải:\na) 15 826: Mười lăm nghìn tám trăm hai mươi sáu.\nb) 32 043: ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi ba.\nc) 66 401: sáu mươi sáu nghìn bốn trăm linh một.\nd) 27 340: hai mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi.\nBài tập 4. Trang 57 sgk toán 3 tập 2\nChọn số thích hợp với cách đọc.\nLời giải:\nSố 100 000\nHOẠT ĐỘNG 2\nBài tập 1. Trang 58 sgk toán 3 tập 2\nChọn số thích hợp với cách đọc\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 58 sgk toán 3 tập 2\na) Số liền trước của số 13 450 là số nào?\nb) Số liền sau của số 90 000 là số nào ?\nc) Sở liền trước của số 10 001 là số nào?\nd) số liền sau của số 99 999 là số nào ?\nLời giải:\na) Số liền trước của số 13 450 là số 13 449.\nb) Số liền sau của số 90 000 là số 90 001.\nc) Số liền trước của số 10 001 là số 10 000.\nd) Số liền sau của số 99 999 là số 100 000.\nBài tập 3. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nCác số lần lượt là: 10 000; 20 000;30 000; 40 000; 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000;100 000.\nLUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng. Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1?\nA. 1 000 B. 100 000 C. 100 D. 10 000\nLời giải:\nĐáp án: D\nBài tập 2. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\na) 54 766 = 50 000 + ? + 700 + 60 + 6\nb) 15 000 = ? + 5 000\nc) 37 059 = 30 000 + 7 000 + ? + 9\nd) 76 205 = 70 000 + 6 000 + 200 + ?\nLời giải:\na) 54 766 = 50 000 + 4 000 + 700 + 60 + 6\nb) 15 000 = 10 000 + 5 000\nc) 37 059 = 30 000 + 7 000 + 50 + 9\nd) 76 205 = 70 000 + 6 000 + 200 + 5\nBài tập 3. Trang 59 sgk toán 3 tập 2\nĐ, S?\nTrong hội chợ Tết, bác Đức, bác Trí và chú Dũng bốc thăm mã số trúng thưởng. Trong thùng còn lại năm số từ 13 820 đến 13 824. Bác Đức bốc được số 13 824.\nNhư vậy\na) Bác Trí không thể bốc được số 13 819.\nb) Chú Dũng chắc chắn bốc được số 13 824.\nc) Chú Dũng có thể bốc được số 13 822.\nLời giải:\nNội dung\nĐ/S\na) Bác Trí không thể bốc được số 13 819.\nĐ\nb)Chú Dũng chắc chắn bốc được số 13 824.\nS\nc)Chú Dũng có thể bốc được số 13 822.\nĐ\nBài tập 4. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\nNgười ta đóng số lên các khung xe đạp. Các khung xe đạp đã được đóng số từ 1 đến 99 997. Hỏi ba khung xe tiếp theo sẽ được đóng số nào?\nLời giải:\nBa khung xe tiếp theo sẽ được đóng số lần lượt là: 99 998; 99 999; 100 000.\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\nChọncách đọc thích hợp với số.\nLời giải:\n12 456: mười hai nghìn bốn trăm năm mươi sáu.\n12 156: mười hai nghìn một trăm năm mươi sáu.\n8 999: tám nghìn chín trăm chín mươi chín.\n22 015: hai mươi hai nghìn không trăm mười lăm.\nBài tập 2. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\na) Số?\nb) Trong các số trên số nào là số tròn chục nghìn?\nLời giải:\na) Các số lần lượt là: 10 000; 15 000; 20 000;25 000; 30 000; 35 000.\nb) Số tròn chục nghìn là: 10 000; 20 000; 30 000.\nBài tập 3. Trang 60 sgk toán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng.\nBạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:\nHàng chục nghìn của số cần tìm là 8.\nNếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.\nNếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4.\nSố cần tìm là:\nA 64 301 B. 80 458 C. 82 361 D. 83 405\nLời giải:\nĐáp án: B" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-59-cac-so-co-nam-chu-so-so-100-000.html
300ab93b8c928e681e6c3340d0ef74a2
Giải toán 3 kết nối bài bài 57: Chia một số có bốn chữ số cho số có một chữ số
[ "Hoạt động\nCâu 1 trang 48 sgk\nTính\nLời giải:\nCâu 2 trang 48 sgk\nMột nhà máy sản xuất được 4 575 bánh răng trong 5 ngày. Hỏi mỗi ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu bánh răng? Biết rằng số bánh răng nhà máy sản xuất được trong mỗi ngày là như nhau.\nTrả lời\nSố bánh răng nhà máy sản xuất được mỗi ngày là:\n4 575 : 5 = 915 (bánh răng)\nĐáp số: 915 bánh răng.\nCâu 3 trang 48 sgk\nSố?\nCó hai trang trại nuôi vịt, trang trại thứ nhất có 4 500 con vịt, số con vịt ở trang trại thứ hai bằng số con vịt ở trang trại thứ nhất giảm đi 3 lần.\na) Trang trại thứ hai có ? con vịt\nb) Cả hai trang trại có 2 con vịt\nTrả lời\na) Số con vịt ở trang trại thứ hai là:\n4 500 : 3 = 1 500 (con)\nb) Tổng số con vịt ở cả hai trang trại là:\n4 500+ 1 500 = 6 000 (con)\nHoạt động\nCâu 1 trang 50 sgk\na)\nLời giải:\nCâu 2 trang 48 sgk\nMột nhà máy sản xuất được 4 575 bánh răng trong 5 ngày. Hỏi mỗi ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu bánh răng? Biết rằng số bánh răng nhà máy sản xuất được trong mỗi ngày là như nhau.\nTrả lời\nSố bánh răng nhà máy sản xuất được mỗi ngày là:\n4 575 : 5 = 915 (bánh răng)\nĐáp số: 915 bánh răng.\nCâu 3 trang 48 sgk\nSố?\nCó hai trang trại nuôi vịt, trang trại thứ nhất có 4 500 con vịt, số con vịt ở trang trại thứ hai bằng số con vịt ở trang trại thứ nhất giảm đi 3 lần.\na) Trang trại thứ hai có ? con vịt\nb) Cả hai trang trại có 2 con vịt\nTrả lời\na) Số con vịt ở trang trại thứ hai là:\n4 500 : 3 = 1 500 (con)\nb) Tổng số con vịt ở cả hai trang trại là:\n4 500+ 1 500 = 6 000 (con)\nHoạt động\nCâu 1 trang 50 sgk\na)\nb) Số?\nLời giải\nb)\nCâu 2 trang 50 sgk\nĐội quân của tướng Cao Lỗ có 6 308 người. Tướng quân muốn chia số người ấy thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 7 người. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu nhóm và còn dư mấy người?\nTrả lời\nSố nhóm có thể chia được là:\n6 308 : 7 = 901 (nhóm) (dư 1 người)\nĐáp số: 901 nhóm dư 1 người.\nCâu 3. Trang 50 sgk Toán 3 tập 2\na) Một con kiến chúa có tuổi thọ là 9 490 ngày và gấp đôi tuổi thọ của ve sầu. Hỏi ve sầu có tuổi thọ là bao nhiêu ngày?\nb) Tìm đường đi cho ve sầu chui lên mặt đất mà không gặp con chim.\nTrả lời\na) Tuổi thọ của con ve sầu là:\n9 490 : 2 = 4 745 (ngày)\nb)\nTrả lời\na) Tuổi thọ của con ve sầu là:\n9 490 : 2 = 4 745 (ngày)\nb)\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 51 sgk Toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nCâu 2 trang 51 sgk\nTính nhẩm (theo mẫu)\na) 7 000 : 7\nb) 9 000 : 3\nc) 8 000 : 4\nTrả lời\na) Nhẩm: 7 nghìn : 7 = 1 nghìn\n7 000 : 7 = 1 000\nb) Nhẩm: 9 nghìn : 3 = 3 nghìn\n9 000 : 3 = 3 000\nc) Nhẩm: 8 nghìn : 4 = 2 nghìn\n8 000 : 4 = 2 000\nCâu 3 trang 51 sgk\n> ; < ; = ?\na) 6 000 : 2 ? 2 999\nb) 3 000 : 3 ? 200 x 5\nc) 3 500 : 5 ? 4 000 : 5\nTrả lời\na)6 000 : 2 > 2 999\nb) 3 000 : 3 = 200 x 5\nc) 3 500 : 5 < 4 000 : 5\nCâu 4 trang 51 sgk\nSố?\nCó ba vệ tình bay quanh một thiên thể. Vệ tinh B bay một vòng được 1 527 km, dài gấp 3 lần một vòng của vệ tinh A. Vậy vệ tinh A bay một vòng được ? km.\nVệ tình C bay một vòng dài gấp 4 lần một vòng của vệ tinh A. Vậy vệ tinh C bay một vòng được ? km.\nTrả lời\nVệ tinh A bay một vòng được:\n1 527 : 3 = 509 (km)\nVệ tinh C bay một vòng được:\n509 x 4 = 2 036 (km)\nĐáp số: 2 036 km." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-bai-57-chia-mot-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html
3a34e441f29321cac81605354a1ee4b9
Giải bài 58 Luyện tập chung trang 52
[ "LUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 52 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 52 sgk toán 3 tập 2\nMáy bay A đang bay ở độ cao 6 504 m. Máy bay A đang bay ở độ cao cao gấp đôi độ cao máy bay B. Máy bay B đang bay ở độ cao gấp 3 lần độ cao máy bay C. Hỏi máy bay C đang bay ở độ cao bao nhiêu mét?\nLời giải:\nĐộ cao của máy bay B là:\n6 504 : 2 = 3 252 (m)\nĐộ cao của máy bay C là:\n3 252 : 3 = 1 084 (m)\nĐáp số 1 084 m.\nBài tập 3. Trang 52 sgk toán 3 tập 2\nSố?\na) ? x 4 = 1668\nb) ? : 3 = 819\nLời giải:\na) 1 668 : 4 = 417\nVậy số cần điền là 417.\nb) 819 x 3 = 2 457\nVậy số cần điền là 2 457.\nBài tập 4. Trang 52 sgk toán 3 tập 2\na)Hai con cà cuống A, B và tôm cùng bơi đến chỗ cụm rong (như hình vẽ) Cà cuống A bơi theo đường gấp khúc gồm 4 đoạn bằng nhau, cà cuống B bơi theo đường gấp khúc gồm 3 đoạn bằng nhau. Hỏi quãng đường bơi của cà cuống nào ngắn hơn? |\nb)Số ?\nQuãng đường bơi của tôm là đường gấp khúc gồm 5 đoạn dài bằng nhau. Biết quãng đường tôm bơi dài bằng quãng đường bơi của cà cuống A\nMỗi đoạn của đường gấp khúc đó dài ? cm.\nLời giải:\na)\nQuãng đường bơi của cà cuống A là:\n515 x 4 = 2 060 (cm)\nQuãng đường bơi của cà cuống B là:\n928 x 3 = 2 784 (cm)\nVì 2 060 < 2 784, nên quãng đường bơi của cà cuống A ngắn hơn.\nb)\nĐộ dài của mỗi đoạn gấp khúc là:\n2 060 : 5 = 412 (cm)\nĐáp số: 412m.\nBài tập 5. Trang 53 sgk toán 3 tập 2\nBiết 8 cục pin như nhau nặng 1 680 g. Mỗi rô-bốt chưa lắp pin có cần nặng 2 000 g.\na) Mỗi cục pin cân nặng bao nhiêu gam?\nb) Sau khi lắp số pin như hình vẽ, rô-bốt nào nhẹ nhất và cân nặng bao nhiều gam?\nLời giải:\na)\nCân nặng mỗi cục pin là:\n1 680 : 8 = 210 (g)\nĐáp số: 210 gam.\nb) Vì 3 rô-bốt có cân nặng như nhau, khối lượng của mỗi cục pin là như nhau, nên rô-bốt A có số pin ít nhất (5 cục) là rô-bốt nhẹ nhất.\nKhối lượng pin của rô-bốt A là:\n210 x 5 = 1 050 (g)\nKhối lượng của rô-bốt A sau khi lắp pin là:\n2 000 + 1 050 = 3 050(g)\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 53 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 53 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nỞ khu vui chơi, bác Nam muốn gắn các dây đèn dọc theo mỗi cạnh của ngôi nhà dạng khối lập phương, trừ những cạnh sát mặt đất. Mỗi cạnh cần gắn một dây đèn dài 450 cm.\na) Bác Nam cần gắn tất cả ? dây đèn.\nb) Tổng độ dài các dây đèn đó là ? xăng-ti-mét.\nLời giải:\na) Trừ 4 cạnh sát mặt đất, vậy bác Nam cần gắn 8 dây đèn.\nb)\nTổng độ dài các dây đèn là:\n450 x 8 = 3 600 (cm)\nĐáp số: 3 600 cm.\nBài tập 3. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nMỗi chủ sâu sẽ đi theo đường nào để đến chiếc lá là ngôi nhà của mình? Biết rằng mỗi chủ sâu chỉ bò theo đường có màu trùng với màu của nó và sâu cũng chỉ bò đến chiếc lá ghi kết quả của phép tính trên mình chủ sâu đó.\nLời giải:\n721 x 6 = 4 326\n4 328 : 6 = 721 (dư 2)\nBài tập 4. Trang 54 sgk toán 3 tập 2\nNgười khổng lồ nào nâng được nhiều ki-lô-gam nhất?\nLời giải:\nNgười A nâng được: 450 x 3 = 1 350 (kg)\nNgười B nâng được: 1 245 + 25 = 1 270 (kg)\nNgười C nâng được: 2 612 kg\nVậy người C nâng được khối lượng nhiều nhất.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 55 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị của biểu thức:\na) (2 000 + 7 015) : 3\nb) (102 + 901) x 7\nc) 2 515 : (1 + 4)\nd) 705 x (8 - 2)\nLời giải:\na) (2 000 + 7 015) : 3 = 9 015 : 3 = 3 005\nb) (102 + 901) x 7 = 1 003 x 7 = 7 021\nc) 2 515 : (1 + 4) = 2 515 : 5 = 503\nd) 705 x (8 - 2) = 705 x 6 = 4 230\nBài tập 2. Trang 55 sgk toán 3 tập 2\nMột tàu chở 7 863 thùng hàng. Người ta dỡ xuống một số thùng hàng thì số thùng hàng còn lại bằng số thùng hàng ban đầu giảm đi 3 lần. Hỏi trên tàu còn lại bao nhiêu thùng hàng?\nLời giải:\nSố thùng hàng còn lại là:\n7 863 : 3 = 2 621 (thùng)\nĐáp số: 2 621 thùng.\nBài tập 3. Trang 55 sgk toán 3 tập 2\nMột vị quan dùng những khối đá giống nhau dạng khối hộp chữ nhật để lát một con đường dài 4 555 m. Hình chữ nhật ở mặt trên mỗi khối đá đó có chiều dài 5 m.\nVị quan ấy đã dùng ? khối đá\nLời giải:\nSố lượng khối đá cần để lát mặt đường là:\n4 555 : 5 = 911 (khối)\nĐáp số: 911 khối.\nBài tập 4. Trang 55 sgk toán 3 tập 2\nNgười ta xây một bức tường thành bao quanh một khu đất có dạng hình vuông ABCD. Mỗi cạnh dài 2 324 bước chân.\na) Bức tường thành dài? bước chân.\nb) Người ta xây một chòi canh gác ở trung điểm I của cạnh AB.\nĐoạn AI dài ? bước chân.\nLời giải:\na) Bức tường dài:\n2 324 x 4 = 9 296 (bước chân)\nb) Đoạn AI dài:\n2 324 : 2 = 1 162 (bước chân)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-58-luyen-tap-chung-trang-52.html
8617186494358e24a32f95f9489670bb
Giải bài 63 Phép cộng trong phạm vi 100 000
[ "HOẠT ĐỘNG\nBài tập 1. Trang 70 sgk toán 3 tập 2\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 71 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 70 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na) 6 000 + 5 000\nb) 9 000 + 4 000\nc) 7 000 + 9 000\nLời giải:\na) 6 nghìn + 5 nghìn = 11 nghìn\n6 000 + 5 000 = 11 000\nb) 9 nghìn + 4 nghìn = 13 nghìn\n9 000 + 4 000 = 13 000\nc) 7 nghìn + 9 nghìn = 16 nghìn\n7 000 + 9 000 = 16 000\nBài tập 4. Trang 71 sgk toán 3 tập 2\nĐể phục vụ học sinh chuẩn bị vào năm học mới, một cửa hàng đã nhập về 6 500 cuốn sách giáo khoa, 3 860 cuốn sách tham khảo và 8 500 cuốn vở. Hỏi cửa hàng đó đã nhập về tất cả bao nhiêu cuốn sách và vở?\nLời giải:\nTổng số sách và vở cửa hàng đã nhập về là:\n6 500 + 3 860 + 8 500 = 18 860 (cuốn)\nĐáp số: 18 860 cuốn\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 71 sgk toán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na)\n40 000 + 20 000 60 000 + 30 000 50 000 + 50 000\nb)\n32 000 + 7 000 49 000 + 2 000 55 000 + 5 000\nLời giải:\na)\n40 000 + 20 000\nNhẩm: 4 chục nghìn + 2 chục nghìn = 6 chục nghìn\n40 000 + 20 000 = 60 000\n60 000 + 30 000\nNhẩm: 6 chục nghìn + 3 chục nghìn = 9 chục nghìn\n60 000 + 30 000 = 90 000\n50 000 + 50 000\nNhẩm: 5 chục nghìn + 5 chục nghìn = 1 trăm nghìn\n50 000 + 50 000 = 100 000\nb)\n32 000 + 7 000\nNhẩm: 32 nghìn + 7 nghìn = 39 nghìn\n32 000 + 7 000 = 39 000 \n49 000 + 2 000 \nNhẩm: 49 nghìn + 2 nghìn = 51 nghìn\n49 000 + 2 000 = 51 000 \n55 000 + 5 000\nNhẩm: 55 nghìn + 5 nghìn = 60 nghìn\n55 000 + 5 000 = 60 000\nBài tập 2. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nTính giá trị biểu thức\na) 35 000 + 27 000 + 13 000\nb) 20 500 + 50 900 + 8 500\nLời giải:\na) 35 000 + 27 000 + 13 000 =62 000 + 13 000 = 75 000\nb) 20 500 + 50 900 + 8 500 = 71 400 + 8 500 = 79 900\nBài tập 4. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nTrong một hồ nuôi cá của bác Tư, lần thứ nhất bảc thả xuống hồ 10 800 con cá ba sa, lần thứ hai bác thả nhiều hơn lần thứ nhất 950 con cả ba sa. Hỏi cả hai lần bác Tư đã thả xuống hồ bao nhiêu con cá ba sa?\nLời giải:\nSố các bác Tư thả xuống hồ lần 2 là:\n10 800 + 950 = 11 750 (con)\nTổng số các bác Tư đã thả xuống hồ là:\n10 800 + 11 750 = 22 550 (con)\nĐáp số: 22 550 con cá ba sa.\nBài tập 5. Trang 72 sgk toán 3 tập 2\nTìm chữ số thích hợp\nLời giải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-63-phep-cong-trong-pham-vi-100-000.html
1f12d7b77b65f008c80118b9339bbdad
Giải toán 3 kết nối bài 56: Nhân số có bôn chữ số với số có một chữ số
[ "Hoạt động\nCâu 1. Trang 44 sgk Toán 3 tập 2\nLời giải:\nCâu 2. Trang 44 sgkToán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nCâu 3. Trang 44 sgkToán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na) 4 000 x 2\nb) 3 000 x 3\nc) 2 000 x 4\nLời giải:\na) Nhẩm 4 nghìn x 2 = 8 nghìn\n 4 000 x 2 = 8 000\nb) Nhẩm 3 nghìn x 3 = 9 nghìn\n 3 000 x 3 = 9 000\nc) Nhẩm 2 nghìn x 4 = 8 nghìn\n 2 000 x 4 = 8 000\nCâu 4. Trang 44 sgkToán 3 tập 2\nMột khu đất dạng hình vuông có độ dài cạnh là 1 617m. Hỏi chu vi của khu đất đó là bao nhiêu mét?\nLời giải:\nChu vi của khu đất hình vuông là:\n1 617 x 4 = 6 468 (m)\nĐáp số: 6 468 m.\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 44 sgkToán 3 tập 2\nLời giải:\nCâu 2. Trang 45 sgkToán 3 tập 2\nLời giải\nCâu 3. Trang 45 sgkToán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\n805 x 2 = 1 610\n1 610 - 200 = 1 410\n1 410 x 3 = 4 230\nVậy các số cần điền vào dấu \"?\" là: 1 610; 1 410; 4 230.\nCâu 4. Trang 45 sgkToán 3 tập 2\nSố?\nBác Sáu có 3 tàu đánh cá, bác cần 3 050 l dầu cho mỗi tàu. Hỏi bác Sáu cần tất cả bao nhiêu lít dầu cho 3 tàu đánh cá đó?\nLời giải:\nSố lít dầu cần cho 3 tàu đánh cá là:\n3 050 x 3 = 9 150 (l)\nĐáp số: 9 150 l.\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 45 sgkToán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nCâu 2. Trang 46 sgkToán 3 tập 2\nMột sư đoàn có 4 trung đoàn, mỗi trung đoàn có 1 300 người. Sau đó sư đoàn được bổ sung thêm 450 người. Hỏi lúc này, sư đoàn có tất cả bao nhiêu người?\nLời giải:\n4 trung đoàn có tổng số người là:\n1 300 x 4 = 5 200 (người)\nSau khi bổ sung thêm người, tổng số người của sư đoàn là:\n5 200 + 450 = 5 650 (người)\nĐáp số:5 650 người.\nCâu 3. Trang 46 sgkToán 3 tập 2\nSố?\na) Mỗi bên tạ của mèo cân nặng ? g. Mèo nâng được ?g.\nb) Mỗi bên tạ của rùa cân nặng ? g. Rùa nâng được ? g.\nLời giải:\na) Mỗi bên tạ của mèo nặng:\n1 000 x 2 + 500 x 2 + 100 = 3 100 (g)\nMèo nâng được:\n3 100 x 2 = 6 200 (g)\nb) Mỗi bên tạ của rùa nặng:\n1 000 + 500 + 100= 1 600 (g)\nRùa nâng được:\n1 600 x 2 = 3 200 (g)\nCâu 4. Trang 46 sgkToán 3 tập 2\nTìm chữ số thích hợp.\nLời giải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-56-nhan-so-co-bon-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html
e789e22137dd7306c1ab0e6a69cfebb5
Giải bài 62 Luyện tập chung trang 66
[ "LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nHoàn thành bảng sau\nLời giải:\nViết số\nĐọc số\n51 254\nNăm mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi tư\n38 519\nBa mươi tám nghìn năm trăm mười chín\n26 856\nHai mươi sáu nghìn tám trăm năm mươi sáu\n79 600\nBảy mươi chín nghìn sáu trăm\nBài tập 2. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nCác số lần lượt là:\na) 67 210; 67220; 67230;67 240; 67 250\nb) 46 600; 46 700; 46 800; 46 900; 47 000\nc) 79 000; 80 000; 81 000; 82 000; 83 000\nBài tập 3. Trang 66 sgk toán 3 tập 2\nKhoảng cách từ vị trí ong vàng đến các vườn hoa được cho như hình sau:\nTừ vị trí ong vàng đến vườn hoa xa nhất? Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa gần nhất?\nLời giải:\nCó: 25 090 < 35 000 < 42 890 < 45 050\nVậy ong vàng đến vườn hoa gần nhất, đến vườn hoa cúc xa nhất.\nBài tập 4. Trang 67 sgk toán 3 tập 2\nÐ ,S?\na) 62 820 > 7 382 ?\nb) 52 794 < 60 000 ?\nc) 8 000 + 400 > 9 000 ?\nd) 5 400 - 400 = 5000 ?\nLời giải:\nNội dung\nĐ/S\na) 62 820 > 7 382\nĐ\nb) 52 794 < 90 000\nĐ\nc) 8 000 + 400 > 9 000\nS\nd) 5 400 – 400 = 5 000\nĐ\nLUYỆN TẬP 2\nToa tàu cuối cùng ghi số nào?\nLời giải:\nCác số lần lượt là: 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000.\nVậy toa cuối cùng ghi số: 100 000\nBài tập 2. Trang 67 sgk toán 3 tập 2\nMỗi ô tô sẽ đến chỗ rửa xe ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên ô tô đó. Tìm chỗ rửa xe cho mỗi ô tô đó.\nLời giải:\nCó:\n30 000 + 9 000 + 800 + 40+ 5 = 39 845\n20 000 + 8 000 + 700 + 10 + 6 = 28 716\n20 000 + 8 000 + 100 + 70 = 28 170\nVậy:\nÔ tô xanh dương sẽ đến cửa xanh lá.\nÔ tô đỏ sẽ đến cửa vàng.\nÔ tô tím sẽ đến cửa cam.\nBài tập 3. Trang 67 sgk toán 3 tập 2\nBiết rằng bài hát có 34 781 lượt nghe. Nam và Việt đã làm tròn số đến hàng nghìn, ai đã làm đúng?\nLời giải:\nVì 7 > 5 nên ta làm tròn lên được 35 000. Vậy Nam làm tròn đúng.\nBài tập 4. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nMỗi bạn viết một trong các số 20 080; 52 080; 92 000 lên bảng con.\nMỗi bạn đã viết số nào?\nLời giải:\nHai số có chữ số hàng nghìn giống nhau là: 52 080; 92 000\nHai số có chữ số hàng chục giống nhau là: 20 080; 52 080\nVậy số Mai viết là 52 080, số Nam viết là 52 080, số Việt viết là 20 080.\nLUYỆN TẬP 3\nBài tập 1. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\nQuan sát hình rồi chọn câu trả lời đúng. Số lớn nhất nằm ở vị trí nào?\nA. Ở trong hình tròn và ở trong hình vuông.\nB. Ở trong hình vuông nhưng ở ngoài hình tròn.\nC. Ở trong hình tròn nhưng ở ngoài hình vuông.\nLời giải:\nCó 35 300 > 35 268 > 30 829 > 5 738\nVậy đáp án đúng là A.\nBài tập 2. Trang 68 sgk toán 3 tập 2\na) Dựa vào số lượng ong, chọn câu trả lời đúng.\nLàm tròn đến hàng nghìn, đàn ong có khoảng:\nA. 26 000 con ong B. 27 000 con ong C. 25 000 con ong\nb) Làm tròn số lượng ong đến hàng trăm, đến hàng chục nghìn.\nLời giải:\na) Đáp án B\nb) Làm tròn đến hàng trăm: 26 800 con ong.\nLàm tròn đến hàng chục nghìn: 30 000 con ong." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-62-luyen-tap-chung-trang-66.html
aa2ba3d94d8fef100d24d7a7d4fe9467
Giải bài 61 Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn
[ "HOẠT ĐỘNG\nBài tập 1. Trang 65 sgk toán 3 tập 2\na) Làm tròn các số 65 341, 10 501, 9 805 đến hàng nghìn.\nb) Làm tròn các số 82 134, 55 712, 46 000 đến hàng chục nghìn.\nLời giải:\na) Làm tròn số đến hàng nghìn:\n65 341 làm tròn số đến hàng nghìn là: 65 000\n10 501 làm tròn số đến hàng nghìn là: 11 000\n9 805 làm tròn số đến hàng nghìn là: 10 000.\nb) Làm tròn số đến hàng chục nghìn\n82 134 làm tròn số đến hàng chục nghìn là: 80 000\n55 712làm tròn số đến hàng chục nghìn là: 60 000\n46 000làm tròn số đến hàng chục nghìn là: 50 000.\nBài tập 2. Trang 65 sgk toán 3 tập 2\nMột gia đình thu hoạch được 13 787 kg cà phê. Hỏi nếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?\nLời giải:\nNếu làm tròn số đến hàng nghìn, ta nói gia đình đó thu hoạch được khoảng 14 000 kg cà phê.\nLUYỆN TẬP\nBài tập 1. Trang 65 sgk toán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng.\nSố dân của một huyện là 71 839. Trong bài báo, cô phóng viên đã làm tròn số dân của huyện đó đến hàng chục nghìn. Hỏi số dân đã làm tròn đến hàng chục nghìn là số nào?\nA. 80 000 B. 75 000 C. 70 000 D. 72 000\nLời giải:\nĐáp án: C\nBài tập 2. Trang 65 sgk toán 3 tập 2\na) Một vệ tinh bay ở độ cao cách mặt đất 35 786 km. Mỗi bạn dưới đây đã làm tròn số chỉ độ cao đó đến hàng nào?\nb) Trường hợp về tinh bay ở độ cao cách mặt đất 35 425 km. Khi làm tròn số chỉ độ cao đó đến hàng nghìn, hàng chục nghìn em được các số nào?\nLời giải:\na)\nBạn thứ nhất làm tròn số đến hàng chục nghìn.\nBạn thứ hai làm tròn số đến hàng trăm.\nBạn thứ ba làm tròn số đến hàng nghìn.\nb) Trường hợp về tinh bay ở độ cao cách mặt đất 35 425 km.\nLàm tròn số đến hàng nghìn: 35 000 km.\nLàm tròn số đến hàng chục nghìn: 40 000 km." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-61-lam-tron-so-den-hang-nghin-hang-chuc-nghin.html
484d8d92ea276fb5d434e5a6d65849ab
Giải toán 3 kết nối bài 54: Phép cộng trong phạm vi 10 000
[ "Hoạt động\nCâu 1. Trang 39 sgk Toán 3 tập 2\nTính\nLời giải:\nCâu 2. Trang 39 sgkToán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nCâu 3. Trang 39 sgkToán 3 tập 2\nVụ mùa năm nay, bác Hùng thu hoạch được 2 530 kg thóc, bác Dương thu hoạch được nhiều hơn bác Hùng 550 kg thóc. Hỏi vụ mùa năm nay, bác Dương thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nLời giải:\nSố thóc bác Dương thu hoạch được là:\n2 530 + 550 = 3 080 (kg)\nĐáp số: 3 080 kg\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 39 sgkToán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na) 6 000 + 2 000\nb) 3 000 + 4 000\nc) 5 000 + 4 000\nd) 1 000 + 9 000\nLời giải:\na) Nhẩm 6 nghìn + 2 nghìn = 8 nghìn\n 6 000 + 2 000 = 8 000\nb) Nhẩm 5 nghìn + 4 nghìn = 9 nghìn\n 5 000 + 4 000 = 9 000\nc) Nhẩm 1 nghìn + 9 nghìn = 10 nghìn\n 1 000 + 9 000 = 10 000\nCâu 2. Trang 40 sgkToán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\na) 3 200 + 700\nb) 5 000 + 500\nc) 8 600 + 200\nd) 6 100 + 800\nLời giải:\na) 3 200 + 700\nNhẩm 2 trăm + 7 trăm = 9 trăm\n 3 nghìn 2 trăm + 7 trăm = 3 nghìn 9 trăm\n 3 200 + 700 = 3 900\nb) 5 000 + 500\nNhẩm 3 nghìn + 5 trăm = 5 nghìn 5 trăm\n 5 000 + 500 = 5 500\nc) 8 600 + 200\nNhẩm 6 trăm + 2 trăm = 8 trăm\n 8 nghìn 6 trăm + 2 trăm = 8 nghìn 8 trăm\n 8 600 + 200 = 8 800\nd) 6 100 + 800\nNhẩm 1 trăm + 8 trăm = 9 trăm\n 6 nghìn 1 trăm + 8 trăm = 6 nghìn 9 trăm\n 6 100 + 800 = 6 900\nCâu 3. Trang 40 sgkToán 3 tập 2\nDế mèn sẽ đến cửa hang ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Dế mèn sẽ đến của hang nào?\nLời giải:\nCó 5 800 + 2 000 = 7 800\n 5 800 + 2 500 = 8 300\n 5 800 + 2 300 = 8 100\nVì 8 300 >8 100> 7 800\nVậy Dến Mèn sẽ đến cửa hàng B.\nCâu 4. Trang 40 sgkToán 3 tập 2\nTrong một trận bóng đá, số khán giả ở khán đài A là 4 625 người. Số khán giả ở khán đài B nhiều hơn số khán giả ở khán đài A là 438 người. Hỏi số khán giả ở cả hai khán đài là bao nhiêu người?\nLời giải:\nSố khản giả ở khán đài B là:\n4 625 + 438 = 5 063 (người)\nTổng số khán giả ở cả hai khán đài là:\n4 625 + 5 063 = 9 688 (người)\nĐáp số: 9 688 người." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-54-phep-cong-trong-pham-vi-10-000.html
7f4ce3f510d2908e33713ca6be7eee72
Giải toán 3 kết nối bài 55: Phép trừ trong phạm vi 10 000
[ "Hoạt động\nCâu 1. Trang 41 sgk Toán 3 tập 2\nLời giải:\nCâu 2. Trang 42 sgkToán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nCâu 3. Trang 42 sgkToán 3 tập 2\nSông Nin là sông dài nhất thế giới với chiều dài 6 650 km. Sông Hồng dài 1 149 km. Hỏi sông Nin dài hơn sông Hồng bao nhiêu ki-lô-mét?\nLời giải:\nSông Nin dài hơn sông Hồng là:\n6 650 -1 149 = 5 501 (km)\nĐáp số: 5 501 km.\nLuyện tập\nCâu 1. SgkToán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu).\na) 7 000 - 3 000\nb) 8 000 - 5 000\nc) 9 000 - 7000\nd) 10 000 - 6 000\nLời giải:\na) 7 000 - 3 000\nNhẩm: 7 nghìn - 3 nghìn = 4 nghìn\n 7 000 - 3 000 = 4 000\nb) 8 000 - 5 000\nNhẩm: 8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn\n 8 000 - 5 000 = 3 000\nc) 9 000 - 7 000\nNhẩm: 9 nghìn - 7 nghìn = 2 nghìn\n 9 000 - 7 000 = 2 000\nd) 10 000 - 6 000\nNhẩm: 10 nghìn - 6 nghìn = 4 nghìn\n 10 000 - 6 000 = 4 000\nCâu 2. Trang 42 sgkToán 3 tập 2\nTính nhẩm (theo mẫu)\nLời giải:\na) 5 200 - 200\nNhẩm 2 trăm - 2 trăm = 0\n 5 nghìn 2 trăm - 2 trăm = 5 nghìn\n 5 200 - 200 = 5 000\nb) 3 500 - 1 000\nNhẩm: 3 nghìn - 1 nghìn = 2 nghìn\n 3 nghìn 500 - 1 nghìn = 2 nghìn 5 trăm\n 3 500 - 1 000= 2 500\nc) 6 700 - 600\nNhẩm: 7 trăm - 6 trăm = 1 trăm\n 6 nghìn 7 trăm - 6 trăm = 6 nghìn 1 trăm\n 6 700 - 600 = 6 100\nd) 8 400 - 6 000\nNhẩm: 8 nghìn - 6 nghìn = 2 nghìn\n 8 nghìn 4 trăm - 6 nghìn = 2 nghìn 4 trăm\n 8 400 - 6 000 = 2 400\nCâu 3. Trang 42 sgkToán 3 tập 2\nĐặt tính rồi tính\nLời giải:\nCâu 4. Trang 42 sgkToán 3 tập 2\nMột xe chở 9 000 l dầu. Lần đầu, xe bơm 2 500 1 dầu vào một trạm xăng dầu. Lần sau, xe bơm 2 200 1 dầu vào một trạm khác. Hỏi trong xe còn lại bao nhiêu lít dầu?\nLời giải:\nSau lần bơm thứ nhất, số lít dầu còn lại trong xe là:\n9 000 - 2 500 = 6 500 (l)\nSau 2 lần bơm, số lít dầu còn lại trong xe là:\n6 500 - 2 200 = 4 300 (l)\nĐáp số:4 300 l.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-55-phep-tru-trong-pham-vi-10-000.html
d28d3a4a44d50559c10420b90b46d830
Giải toán 3 kết nối bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông
[ "Hoạt động\nCâu 1. Trang 30 sgk Toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nCâu 2. Trang 31 sgkToán 3 tập 2\nMột tấm gỗ hình chữ nhật có chiểu rộng 5 cm, chiều dài 15 cm. Tính diện tích tâm gỗ đó.\nLời giải:\nDiện tích tấm gỗ là:\n15 x 5 = 75 (cm2)\nĐáp số: 75 cm2\nCâu 3. Trang 31 sgkToán 3 tập 2\nBu-ra-ti-nô bẻ miếng sô-cô-la thành bốn miếng nhỏ rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ. Hỏi mỗi bạn nhận được miếng sô-cô-la bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nLời giải:\n+) Chiều dài phần sô-cô-la màu vàng là: 1 x 6 = 6 (cm)\n Chiều rộng phần sô-cô-la màu vàng là: 1 cm\n Diện tích phần sô-cô-la màu vàng là: 6 x 1 = 6 (cm2)\n+) Chiều dài phần sô-cô-la màu xanh dương là: 1 x 4 = 4 (cm)\n Chiều rộng phần sô-cô-la màu xanh dương là: 1 x 3 = 3 (cm)\n Diện tích phần sô-cô-la màu xanh dương là: 4 x 3 = 12 (cm2)\n+) Chiều dài phần sô-cô-la màu tím là: 1 x 5 = 5 (cm)\n Chiều rộng phần sô-cô-la màu tím là: 1 x 2 = 2 (cm)\n Diện tích phần sô-cô-la màu tím là: 5 x 2 = 10 (cm2)\nĐáp số: 6 cm2; 12 cm2và 10 cm2\nHoạt động\nCâu 1. Trang 32 sgkToán 3 tập 2\nLời giải:\nCâu 2. Trang 32 sgkToán 3 tập 2\nCó một miếng bánh hình vuông cạnh 8 cm.\na) Tính diện tích miếng bánh hình vuông đó.\nb) Nếu cắt đi một hình vuông có cạnh 3 cm ở góc của miếng bánh thì diện tích phần miếng bánh còn lại là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nLời giải:\na) Diện tích miếng bánh hình vuông là: 8 x 8 = 64 (cm2)\nb) Diện tích miếng bánh bị cắt đi là: 3 x 3 = 9 (cm2)\nDiện tích phần bánh còn lại là: 64 - 9 = 55 (cm2)\nĐáp số: a) 64 cm2\n b) 55 cm2\nCâu 3. Trang 32 sgkToán 3 tập 2\nGhép 4 tấm bìa trong hình bên thành một hình vuông. Tính diện tích của hình vuông đó.\nLời giải:\nKhi các khối thành thành một hình vuông thì hình vuông đó có độ dài là:\n2 x 4 = 8 (cm)\nDiện tích hình vuông là;\n8 x 8 = 64 (cm2)\nĐáp số: 64 cm2\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 33 sgkToán 3 tập 2\nHình H gồm hình vuông ABCD và hình chữ nhật DMNP như hình bên.\na) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật DMNP.\nb) Tính diện tích hình H.\nLời giải:\na) Diện tích hình vuông ABCD là:\n7 x 4 = 28 (cm2)\nDiện tích hình chữ nhật DMNP là:\n20 x 9 = 180 (cm2)\nb) Diện tích hình H là:\n28 + 180 = 208 (cm2)\nĐáp số: a) 28 cm2và 180 cm2\n b) 208 cm2\nCâu 2. Trang 34 sgkToán 3 tập 2\nBa bác kiến rào đất để trồng nấm. Kiến lửa rào mảnh đất màu đỏ. Kiến gió rào mảnh đất màu xanh. Kiến bọ dọt rào mảnh đất màu nâu.\na) Số?\nb) Mảnh đất nào có diện tích lớn nhất?\nLời giải:\na)\nb)\nCó: 21 < 24 < 25\nVậy mảnh đất của kiến lửa có diện tích lớn nhất.\nCâu 3. Trang 34 sgkToán 3 tập 2\nSố ?\nDiện tích tấm bìa hình vuông gấp đôi diện tích miếng bìa màu đỏ.\nDiện tích tấm bìa hình vuông là ? cm2\nLời giải:\nDiện tích tấm bìa màu đỏ là:\n6 x 3 = 18(cm2)\nDiện tích của hình vuông là:\n18 x 2 = 36 (cm2)\nĐáp số: 36 cm2\nCâu 4. Trang 34 sgkToán 3 tập 2\nSố?\nCó một tấm kính lớn như hình vẽ bên. Người ta cắt ra 3 tấm kính hình chữ nhật để lắp vào cửa chớp, mỗi tấm có chiều dài 80 cm, chiều rộng 10 cm. Phần kinh còn lại có diện tích là ? cm2\nLời giải:\nDiện tích tấm kính lớn là:\n85 x 30 = 2 550 (cm2)\nDiện tích một tấm kính được cắt ra là:\n10 x 80 = 800(cm2)\nDiện tích ba tấm kính được cắt ra là:\n800 x 3 = 2 400 (cm2)\nDiện tích phần kính còn lại là:\n2 550 - 2 400 = 150 (cm2)\nĐáp số: 150 cm2" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-52-dien-tich-hinh-chu-nhat-dien-tich-hinh-vuong.html
991f7e5222cd93a6375220af99610715
Giải toán 3 kết nối bài 53: Luyện tập chung
[ "Luyện tập\nCâu 1. Trang 35 sgk Toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nCâu 2. Trang 35 sgk Toán 3 tập 2\na) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 2 dm và chiều rộng 5 cm.\nb) Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 1 m và chiều rộng 2 dm.\nLời giải:\nĐổi 1 m = 10 dm\nChu vi hình chữ nhật là:\n(10 + 2) x 2 = 24 (dm)\nĐáp số: 24 dm.\nCâu 3. Trang 35 sgkToán 3 tập 2\nMột viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3 viên gạch như thế.\nLời giải:\nChiều dài hình chữ nhật là:\n30 x 3 = 90 (cm)\nChu vi hình chữ nhật là:\n(30 + 90) x 2 = 240 (cm)\nĐáp số: 240 cm.\nCâu 4. Trang 35 sgkToán 3 tập 2\nNgười ta đóng cọc để rào các vườn hoa. Biết rằng hai cọc cạnh nhau cách nhau 1 m (như hình vẽ).\nLời giải:\n+) Vườn trồng hoa vàng\nChiều dài hàng rào vườn hoa là: 1 x 4 = 4 (m)\nChiều rộng hàng rào vườn hoa là 1 x 3 = 3 (m)\nChu vi hàng rào vườn hoa là: (4 + 3) x 2 = 14 (m)\n+) Vườn trồng hoa đỏ\nChiều dài hàng rào vườn hoa là: 1 x 5 = 5 (m)\nChiều rộng hàng rào vườn hoa là 1 x 4 = 4 (m)\nChu vi hàng rào vườn hoa là: (4 + 5) x 2 = 18 (m)\n+) Vườn trồng hoa hồng\nĐộ dài một cạnh của hàng rào là: 1 x 4 = 4 (m)\nChu vihàng rào vườn hoa là: 4 x 4 = 16 (m)\nVậy vườn trồng hoa vàng có độ dài hàng rào ngắn nhất.\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 36 sgkToán 3 tập 2\na) Tính diện tích hình vuông có cạnh 9 cm.\nb) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9 cm và chiều rộng 6 cm.\nLời giải:\na) Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2)\nb) Diện tích hình chữ nhật là: 9 x 6 =54 (cm2)\nĐáp số: a) 81 cm2\n b) 54 cm2\nCâu 2. Trang 36 sgkToán 3 tập 2\nMột hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nLời giải:\nChiều dài hình chữ nhật là: 6 x 2 = 12 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là: 12 x 6 = 72 (cm2)\nĐáp số: 72 cm2\nCâu 3. Trang 36 sgkToán 3 tập 2\nViệt cắt được các miếng bìa như hình dưới đây. Hai miếng bìa nào có diện tích bằng nhau?\nLời giải:\nTấm bìa B và C có diện tích bằng nhau ( vì cùng khuyết 4 hình vuông nhỏ).\nCâu 4. Trang 36 sgkToán 3 tập 2\nMột võ đài hình vuông có chu vi 36 cm. Tính diện tích của võ đài đó.\nLời giải:\nĐộ dài một cạnh của võ đài là:\n36 : 4 = 9 (cm)\nDiện tích của võ đài là:\n9 x 9 = 81(cm2)\nĐáp số: 81cm2\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 37 sgkToán 3 tập 2\nĐể sửa chữa một mảng nền nhà cần dùng 9 tấm gỗ lát sàn, mỗi tấm có dạng hình chữ nhật với chiều dài 45 cm và chiều rộng 9 cm. Hỏi diện tích mảng nền nhà cần sửa chữa là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nLời giải:\nDiện tích một tấm gỗ lát sàn là:\n45 x 9 = 405(cm2)\nDiện tích mảng nền nhà cần sửa là:\n405 x 9 = 3 645 (cm2)\nĐáp số: 3 645 cm2\nCâu 2. Trang 37 sgkToán 3 tập 2\nHình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP như hình bên.\na) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ.\nb) Tính diện tích hình H\nLời giải:\na) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:\n8 x 6 = 48 (cm2)\nDiện tích hình chữ nhật DMNP là:\n10 x 7 =48 (cm2)\nb) Diện tích hình H là:\n48 + 70 = 118 (cm2)\nĐáp số: a) 48 cm2và 70 cm2\n b) 118 cm2\nCâu 3. Trang 37 sgkToán 3 tập 2\nMai, Nam và Việt cắt được ba tờ giấy màu có kích thước như hình vẽ dưới đây. Biết tờ giấy màu của Nam có chu vi bằng tờ giấy màu của Việt nhưng có diện tích bé hơn. Em hãy xác định tờ giấy màu mà mỗi bạn đã cắt được.\nLời giải:\n+) Chu vi hình chữ nhật xanh dương là: (4 + 6) x 2 = 20 (cm)\n Diện tíchhình chữ nhật xanh dương là: 4 x 6 = 24 (cm2)\n+) Chu vi hình vuông là: 5 x 4 = 20 (cm)\n Diện tích hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2)\n+ Chu vi hình chữ nhật xanh lá là: (4 + 7) x 2 = 22 (cm)\n Diện tích hình chữ nhật xanh lá là: 4 x 7 = 28 (cm2)\nNhận thấy hình chữ nhật xanh dương và hình vuông có chu vi bằng nhau, diện tích hình chữ nhật xanh dương bé hơn. Suy ra, Nam cắt được hình chữ nhật xanh dương, Việt cát hình vuông, Mai cắt được hình chữ nhật xanh lá." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-53-luyen-tap-chung.html
59d5821ae61dc19260b21be986293efa
Giải toán 3 kết nối Bài 48: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
[ "Hoạt động\nCâu 1. Trang 16 sgk Toán 3 tập 2\nLàm tròn các số 2 864, 3 058 và 4 315 đến hàng chục, hàng trăm.\nLời giải:\n+) 2 864:\nLàm tròn đến hàng chục: 2 860\nLàm tròn đến hàng trăm: 2 900\n+) 3 058\nLàm tròn đến hàng chục: 3 060\nLàm tròn đến hàng trăm: 3 100\n+) 4 315\nLàm tròn đến hàng chục: 4 320\nLàm tròn đến hàng trăm: 4 300\nCâu 2. Trang 16 sgk Toán 3 tập 2\nRô-bốt, Việt và Mai cùng ghé thăm một trang trại, Rô-bốt đếm được có 1 242 con gà. Khi làm tròn số đến hàng chục:\nMai nói: “Trang trại có khoảng 1 240 con gà\".\nViệt nói: “Trang trại có khoảng 1 250 con gà”.\nTheo em, bạn nào nói đúng?\nLời giải:\nKhi làm tròn số đến hàng chục, ta so sánh chữ số hàng đơn vị với 5. Vì 2 < 5 nên ta làm tròn xuống, được kết quả là: 1 240.\nVậy Mai nói đúng.\nLuyện tập\nCâu 1.Trang 16 sgk Toán 3 tập 2\nTrong thư viện có 6 745 cuốn sách. Hỏi mỗi bạn đã làm tròn số sách đó đến hàng nào?\nLời giải:\nBạn nam làm tròn số đến hàng chục.\nBạn nữ làm tròn số đến hàng trăm.\nCâu 2 .Trang 16 sgk Toán 3 tập 2\nSố ?\nQuan sát các máy “làm tròn số\" rồi tìm số thích hợp với máy cuối cùng.\nLời giải:\nCác máy đang \"làm tròn số\" đến hàng trăm, vậy số thích hợp với máy cuối cùng là: 4 500" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-48-lam-tron-so-den-hang-chuc-hang-tram.html
1617c9c2141b360c92244a55ccbc0d70
Giải toán 3 kết nối bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông
[ "Hoạt động\nCâu 1. Trang 22 sgk Toán 3 tập 2\nTính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:\na) 7 cm, 10 cm và 14 cm.\nb) 20 dm, 30 dm và 40 dm.\nc) 15 dm, 20 dm và 15 dm.\nLời giải:\nb, Chu vi hình tam giác là:\n20 + 30 + 40 = 90 (dm)\nĐáp số: 90 dm\nc) Chu vi hình tam giác là:\n15 + 20 + 15 = 50 (dm)\nCâu 2. Trang 22 sgk Toán 3 tập 2\nTính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là:\na) 3 dm, 4 dm, 5 dm và 6 dm.\nb) 10 cm, 15 cm, 10 cm và 15 cm.\nLời giải:\na) Chu vi hình tứ giác là:\n3 + 4 + 5 +6 = 18 (dm)\nĐáp số: 18 dm\nb) Chu vi hình tứ giác là:\n10 + 15 + 10 + 15= 50 (cm)\nĐáp số: 50 cm\nCâu 3. Trang 22 sgkToán 3 tập 2\nRô-bốt dùng đèn nháy để trang trí thuyền như hình vẽ. Hỏi chiều dài đoạn dây đèn nhảy là bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nChiều dài đoạn dây đèn nháy là:\n60 + 25 + 40 + 25 = 150 (cm)\nĐáp số: 150 cm\nHoạt động\nCâu 1. Trang 24 sgkToán 3 tập 2\nLời giải:\nCâu 2. Trang 24 sgkToán 3 tập 2\nTính chu vi hình chữ nhật có:\na) Chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm.\nb) Chiều dài 8 m, chiều rộng 2 m.\nc) Chiều dài 15 dm, chiều rộng 10 dm.\nLời giải:\nb) Chu vi hình chữ nhật là:\n(8 + 2) x 2 = 20 (m)\nĐáp số: 20 m\nc) Chu vi hình chữ nhật là:\n(15 + 10) x 2 = 50 (dm)\nĐáp số: 50 dm.\nCâu 3. Trang 24 sgkToán 3 tập 2\nĐố em biết, Nam cần dùng bao nhiêu que tính để xếp thành một hình vuông có cạnh gồm 3 que tính như hình vẽ trên?\nLời giải:\nMột cạnh hình vuông gồm 3 que tính, vậy bốn cạnh hình vuông cần:\n3 x 4 = 12 (que tính)\nĐáp số: 12 que tính\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 25 sgkToán 3 tập 2\nLời giải:\nCâu 2. Trang 25 sgk Toán 3 tập 1\nTheo em, bạn Việt tính đúng hay sai?\nLời giải:\nBạn Việt tính sai, vì chiểu dài và chiều rộng chưa cùng một đơn vị đo.\nCách tính đúng:\nĐổi 1m = 100 cm\nChu vi của mặt bàn là:\n(100 + 40) x 2 = 280 (cm)\nĐáp số 280 cm\nCâu 3. Trang 25 sgk Toán 3 tập 2\nBác nông dân làm hàng rào quanh một vườn rau có dạng hình chữ nhật với chiều dài 9 m, chiều rộng 5 m. Bác có để cổng vào 2 m. Hỏi hàng rào dài bao nhiêu mét?\nLời giải:\nHàng rào dài:\n(9 + 5) x 2 - 2 = 24 (m)\nĐáp số: 24 m" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-50-chu-vi-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac-hinh-chu-nhat-hinh-vuong.html
70b54721f301f0a901d5df54502aa004
Giải toán 3 kết nối bài 47: Làm quen với chữ số La Mã
[ "Hoạt động\nCâu 1. Trang 12 sgk Toán 3 tập 2\nMỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?\nLời giải:\nA. 1 giờ\nB. 5 giờ\nC. 9 giờ\nD. 10 giờ\nCâu 2. Trang 13 sgkToán 3 tập 2\nChọn cặp số và số La Mã thích hợp:\nLời giải:\nCâu 3. Trang 13 sgkToán 3 tập 2\na) Đọc các số La Mã sau:\n VI; V; VIII; II; XI; IX.\nb) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.\nLời giải:\na) VI: sáu\n V: năm\n VIII: tám\n II: hai\n XI: mười một\n IX: chín\nb) Các số La Mã từ 1 đến 15: I; II; III; IV; V; VI; VII; VIII; IX; X; XI; XII; XIII; XIV; XV.\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 13 sgkToán 3 tập 2\nDùng que tỉnh có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:\na) Dùng 5 que tỉnh hãy xếp thành số 8, số 13 bằng chữ số La Mã\nb) Để xếp được ba số 9 bằng chữ số La Mã thì dùng hết máy que tính\nLời giải:\na)\nb) Để viết được số 9 La Mã (IX) cần 3 que tính. Vậy để viết được ba số 9 La Mã cần: 3x3= 9 (que tính)\nCâu 2. Trang 14 sgkToán 3 tập 2\na) Tìm số La Mã Thích hợp.\nb) Sắp xếp các số XIII, XVII, XII, XVIII theo thứ tự từ bé đến lớn.\nLời giải:\na) Các số La Mã lần lượt là: XIV; XVI; XVII.\nb) Thứ tự đúng là: XII; XIII; XVII; XVIII.\nCâu 3. Trang 14 sgkToán 3 tập 2\nChọn 3 đồng hồ điện tử thích hợp với đồng hồ mặt trời\nLời giải:\nCâu 4. Trang 14 sgkToán 3 tập 2\nTìm đường cho chú linh dương đến hồ uống nước theo thứ tự các số La Mã từ I đến XX\nLời giải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-47-lam-quen-voi-chu-so-la-ma.html
3887b4878d0904a4c76716299d404a20
Giải toán 3 kết nối bài 49: Luyện tập chung
[ "Luyện tập\nCâu 1. Trang 17 sgk. Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nCâu 2. Trang 17 sgkToán 3 tập 1\nLời giải:\na) Các số lần lượt là: 3 499, 3 501\nb) Các số lần lượt là: 9 993, 9 996, 10 000\nCâu 3. Trang 17 sgkToán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng.\na) Số 2 846 có chữ số hàng chục là:\nA. 2 B. 8 C. 4 D. 6\nb) Số 2 846 làm tròn đến hàng chục là:\nA. 2 900 B. 2 850 C. 2 840 D. 2 800\nLời giải:\na) C\nb) B\nCâu 4. Trang 18 sgkToán 3 tập 1\nCác bạn Mai, Nam, Việt và Rô-bốt cùng chơi “Đuổi hình bắt chữ\" và lần lượt nhận được số điểm là 2 150 điểm, 1 650 điểm, 2 300 điểm và 1 850 điểm.\nHỏi: a) Bạn nào nhận được số điểm cao nhất?\n b) Những bạn nào nhận được nhiều hơn 2 000 điểm ?\n c) Những bạn nào nhận được ít hơn 2 000 điểm?\nLời giải:\na) Vì 1 650 < 1 850 < 2 150 < 2 300\nNên Việt là người nhận được số điểm cao nhất.\nb) 2 300 > 2 150 > 2 000\nNên Việt và Mai là những người nhận được nhiều hơn 2 000 điểm.\nc) 1 650 < 1 850 < 2 000\nNên Nam và Rô - bốt là những người nhận được ít hơn 2 000 điểm\nCâu 5. Trang 18 sgkToán 3 tập 1\nTrên giá sách có một bộ sách gồm 8 cuốn được đánh số từ I đến VIII. Bố của Mai đã lấy 2 cuốn sách để đọc. Hỏi đó là những cuốn được đánh số nào?\nLời giải:\nHai cuốn sách đã được lấy đi đánh số: III và VI.\nLuyện tập\nCâu 1 trang 18 sgk\na) Số?\nb) Làm tròn các số 4 128, 5 062, 6 704 và 7 053 đến hàng trăm.\nLời giải:\na)\nb)\n4 128 Làm tròn đến hàng trăm: 4 100\n5 062 Làm tròn đến hàng trăm: 5 000\n6 704 Làm tròn đến hàng trăm: 6 700\n7 053 Làm tròn đến hàng trăm: 7 000\nCâu 2. Trang 18 sgkToán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng.\na) Trong các số 3 768, 6 783, 3 687, 6 738, số lớn nhất là:\nA. 3 768 B. 6 783 C. 3 687 D. 6 738\nb) Trong các số 3 768, 6 783, 3 687, 6 738, số bé nhất là:\nA. 3 768 B. 6 783 C. 3 687 D. 6 738\nLời giải:\na) B\nb) C\nCâu 3. Trang 19 sgkToán 3 tập 1\nMỗi bình ghi một trong các số từ XII đến XV. Hỏi bình bị vỡ ghi số nào?\nLời giải:\nBình bị vỡ là bình XIV.\nCâu 4. Trang 19 sgkToán 3 tập 1\nCó ba con vật trong một khu bảo tồn là: voi châu Phi, hươu cao cổ và tê giác trắng. Trong số đó một con nặng 2 287 kg, một con nặng 6 125 kg và một con nặng 1 687 kg. Biết voi châu Phi nặng nhất và hươu cao cổ nhẹ hơn tê giác trắng. Hỏi mỗi con nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nLời giải:\nTa có: 6 125 > 2 287 > 1 687\nMà voi châu Phi nặng nhất, tê giác trắng nặng thứ hai và hươu cao cổ nhẹ nhất.\nVậy, voi châu Phi nặng 6 125 kg, tê giác trắng 2 287 kg, hươu cao cổ nặng 1 687 kg.\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 19 sgkToán 3 tập 1\nLời giải:\nCâu 2. Trang 19 sgkToán 3 tập 1\na) Mai có các thẻ số từ 0 đến 9. Mai có thể đặt thẻ số nào vào vị trí dấu \"?\" để được phép so sánh đúng?\nb) Mai có tất cả bao nhiêu cách chọn thẻ số phù hợp với yêu cầu trên?\nLời giải:\na) Mai có thể đặt thẻ số 8 để được phép so sánh đúng\nb) Vì 9 > 8 > 7\nNên Mai có tất cả 2 cách số thẻ phù hợp hợp với yêu cầu trên.\nCâu 3. Trang 19 sgkToán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng.\nTrường học của Rô-bốt có 1 992 học sinh. Nếu làm tròn số học sinh đến hàng trăm, ta có thể nói:\nTrường học của Rô-bốt có khoảng:\nA. 2 000 học sinh B. 1 950 học sinh\nC. 1 900 học sinh D. 1 000 học sinh\nLời giải:\nĐáp án: A" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-49-luyen-tap-chung.html
c33abf0bfb0cceb78d7bdee9939404e7
Giải toán 3 kết nối bài 51: Diện tích của một hình. Xăng - ti - mét vuông
[ "Câu 1. Trang 27 sgk Toán 3 tập 2\nSo sánh diện tích hìnih tam giác ABC với diện tích hình tam giác ADC.\nLời giải:\nHình tam giác ABC nằm hoàn toàn trong hình tam giác ACD.\nVậy diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện hình tam giác ACD.\nCâu 2. Trang 27 sgk Toán 3 tập 2\nCon vật nào dưới đây có diện tích lớn hơn?\nLời giải:\nCon voi có diện tích bằng 29 ô vuông.\nCon cá voi có diện tích bằng 28 ô vuông.\nVậy con voi có diện tích lớn hơn.\nCâu 3. Trang 27 sgk Toán 3 tập 2\nSo sánh diện tích hình A với hình B\nLời giải:\nHình A có diện tích bằng 4 ô vuông.\nHình B có diện tích bằng 4 ô vuông.\nVậy hình A và hình B có diện tích bằng nhau.\nHoạt động\nCâu 1. Trang 28 sgk Toán 3 tập 2\nHoàn thành bảng sau (theo mẫu):\nLời giải:\nCâu 2. Trang 29 sgk Toán 3 tập 2\nSố?\na) Hình con sâu gồm ? ô vuông 1 cm2\n Diện tích hình con sâu bằng ? cm2\nb) Hình con hươu cao cổ gồm ? ô vuông 1 cm2\n Diện tích hình con hươu cao cổ bằng ? cm2\nLời giải:\na) Hình con sâu gồm 4 ô vuông 1 cm2\n Diện tích hình con sâu bằng 4 cm2\nb) Hình con hươu cao cổ gồm 9 ô vuông 1 cm2\n Diện tích hình con hươu cao cổ bằng 9 cm2\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 29 sgk Toán 3 tập 2\nTinh (theo mẫu)\na) 37 cm2 + 25 cm²\n 50 cm² - 12 cm²\nb) 15 cm² x 4\n 56 cm²: 7\nLời giải:\na) 37 cm2 + 25 cm² = 62 cm²\n 50 cm² - 12 cm² = 38 cm²\nb) 15 cm² x 4 = 60 cm²\n 56 cm²: 7 = 8 cm²\nCâu 2. Trang 29 sgkToán 3 tập 2\nCánh diều màu đỏ có diện tích 900 cm2. Cánh diều màu vàng có diện tích 880 cm2. Hỏi diện tích cánh điều màu đỏ hơn diễn tích cánh diều màu vàng bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?\nLời giải:\nDiện tích cánh điều màu đỏ hơn diễn tích cánh diều màu vàng là\n900 - 880 = 20 (cm²)\nĐáp số: 20 cm²" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-51-dien-tich-cua-mot-hinh-xang-ti-met-vuong.html
ffdb6dd21fd3f754994aa24654337eaf
Giải toán 3 kết nối bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000
[ "Hoạt động\nCâu 1. Trang 10 sgk Toán 3 tập 2\n<; >; = ?\na) 856 ? 7 560\nb) 6 742 ? 7 624\nc) 5 831 ? 5 381\nd) 8 905 ? 8 955\nLời giải:\na) 856 < 7 560\nb) 6742 < 7 624\nc) 5 831 > 5 381\nd) 8 905 < 8 955\nCâu 2. Trang 10 sgk Toán 3 tập 2\nCác bạn Mai, Nam và Việt đang ở trong mê cung (như hình vẽ).\nHỏi:\na) Mỗi bạn ra khỏi mê cung qua cửa ghi số nào?\nb) Bạn nào ra khỏi mê cung qua cửa ghi số lớn nhất?\nc) Bạn nào ra khỏi mê cung qua của ghi số bé nhất?\nLời giải:\na) Mai ra khỏi mê cung qua cửa ghi số 1 420.\n Nam ra khỏi mê cung qua cửa ghi số 2 401.\n Việt ra khỏi mê cung qua cửa ghi số 1 240.\nb) Nam ra khỏi mê cung qua cửa ghi số lớn nhất.\nc) Việt ra khỏi mê cung qua cửa ghi số bé nhất.\nCâu 3. Trang 10 sgkToán 3 tập 2\nRô-bốt từng đi qua bốn cây cầu có chiều dài như sau:\na) Trong những cây cầu đó, cây cầu nào dài nhất, cây cầu nào ngắn nhất?\nb) Nếu tên những cây cầu trên theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất.\nLời giải:\na) Cây cầu dài nhất: Cầu Đình Vũ - Cát Hải.\n Cây cầu ngắn nhất: Cầu Cần Thơ.\nb) Vì 5 440 > 4 480 > 3 900 > 2 750\nVậy tên cầu theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là: Cầu Đình Vũ - Cát Hải, Cầu Vĩnh Thịnh, Cầu Nhật Tân, Cầu Cần Thơ.\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 11 sgkToán 3 tập 2\nĐ, S ?\na) 10 000 > 9 999 ?\n 6 742 > 6 743?\nb) 3 080 = 3 000 + 80 ?\n 9 876 = 9 000+800+70+6 ?\nLời giải:\na) Đ\n S\nb) Đ\n Đ\nCâu 2. Trang 11 sgkToán 3 tập 2\nHai chủ sóc đi du lịch vòng quanh thế giới bằng khinh khí cầu. Hai chú đã chuẩn bị bốn túi hạt dẻ để ăn dần theo thứ tự từ túi nặng nhất đến túi nhẹ nhất. Hỏi túi nào được ăn cuối cùng?\nLời giải:\nVì 5 432 > 5 342 > 4 532 > 4 352\nVậy túi màu xanh lá được ăn cuối cùng.\nCâu 3. Trang 11 sgkToán 3 tập 2\nRô-bốt đã đến bốn đỉnh núi ở Việt Nam trong hai tháng hè:\nTháng 6: đỉnh Pu Si Lung cao 3 083 m, đỉnh Phan-xi-păng cao 3 143 m.\nTháng 7: đỉnh Lảo Thần cao 2 826 m, đỉnh Tây Côn Lĩnh cao 2 427 m.\nNêu tên các đỉnh núi đó theo thứ tự từ đỉnh núi thấp nhất đến đỉnh núi cao nhất.\nLời giải:\nVì 2 427 < 2 826 < 3 083 < 3 143\nVậy tên các đỉnh núi theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất là: đỉnh Tây Côn Lĩnh, đỉnh Lảo Thần, đỉnh Pu Si Lung, đỉnh Phan-xi-păng\nCâu 4. Trang 11 sgkToán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\n1. Số bé nhất có 4 chữ số: 1 000.\n2. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: 1 023.\n3. Số bé nhất có 4 chữ số giống nhau: 1 111.\n4. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau: 9 876.\n5. Số lớn nhất có 4 chữ số: 9 999.\nCâu 5. Trang 11 sgkToán 3 tập 2\nMai có bốn tấm thẻ ghi các số: 3, 0, 2 và 7. Hỏi số có bốn chữ số bé nhất mà Mai có thể tạo ra là số nào?\nLời giải:\nSố có bốn chữ bé nhất có thể tạo ra là: 2 037" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-46-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html
d3e58c387e462c180ec52c864ec1717b
Giải toán 3 kết nối bài 45: Các số có bốn chữ số. Số 10 000
[ "Câu 1. Trang 5 sgk Toán 3 tập 2\nChọn số thích hợp với cách đọc:\nLời giải:\nCâu 2. Trang 5 sgk Toán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\na) Các số lần lượt là: 2 970, 2 971, 2 972, 2 974, 2 975.\nb) Các số lần lượt là: 5 000, 5 002, 5 003, 5 005.\nCâu 3. Trang 5 sgkToán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\nCâu 4. Trang 6 sgkToán 3 tập 2\nRô-bốt viết các số tròn nghìn lên các tấm biển trên đường đến tòa lâu đài (như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu \"?\" viết số nào?\nLời giải:\nDãy số lần lượt là: 1000; 2000; 3000;4 000; 5 000; 6000;7 000; 8 000; 9 000\nHoạt động\nCâu 1. Trang 6 sgkToán 3 tập 2\nViết số rồi đọc số, biết số đó gồm:\na) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.\nb) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.\nc) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.\nd) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.\nLời giải:\na) 2 945: hai nghìn chín trăm bốn mươi lăm.\nb) 5 072: năm nghìn không trăm bảy mươi hai.\nc) 6 301: sáu nghìn ba trăm linh một.\nd) 8 060: tám nghìn không trăm sáu mươi.\nCâu 2. Trang 7 sgkToán 3 tập 2\na) Số liền trước của số 10 000 là số nào?\nb) Số liền sau của số 8 999 là số nào?\nc) Số 9 000 là số liền sau của số nào?\nd) Số 4 078 là số liền trước của số nào?\nLời giải:\na) Số liền trước của số 10 000 là số 9 999.\nb) Số liền sau của số 8 999 là số 9 000.\nc) Số 9 000 là số liền sau của số 8 999.\nd) Số 4 078 là số liền trước của số 4 077.\nCâu 3. Trang 7 sgkToán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng.\na) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?\nA. 8275 B. 7 285 C. 5 782 D. 2 587\nb) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?\nA. 8275 B. 7 285 C. 5 782 D. 2 587\nc) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?\nA. 8275 B. 7 285 C. 5782 D. 2 587\nLời giải:\na) C\nb) A\nc) B\nCâu 4. Trang 7 sgkToán 3 tập 2\nDưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai\nBiết: – Nhà của Việt có trồng cây trước nhà.\n – Nhà của Mai có ô cửa sổ dạng hình tròn.\nEm hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn là số nào rồi đọc số đó.\nLời giải:\n- Nhà Việt có cây trồng trước nhà, suy ra số được ghi trên nhà Việt là 3 405.\nĐọc là ba nghìn bốn trăm linh năm.\n- Nhà Mai có ô cửa sổ dạng hình tròn, suy ra số được ghi trên nhà Mai là 6 450.\nĐọc là sáu nghìn bốn trăm năm mươi.\n- Nhà Nam là nhà còn lại, số được ghi trên nhà Nam là 10 000.\nĐọc là mười nghìn.\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 8 sgkToán 3 tập 2\nViết số rồi đọc số, biết số đó gồm:\na) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.\nb) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.\nc) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.\nLời giải:\na) 8 472: tám nghìn bốn trăm bảy mươi hai.\nb) 6 509: sáu nghìn năm trăm linh chín.\nc) 3 760: ba nghìn bảy trăm sau mươi.\nCâu 2. Trang 8 sgkToán 3 tập 2\nSố?\nLời giải:\na) Các số lần lượt là: 3 800, 3 900.\nb) Các số lần lượt là: 5 680, 5 700.\nCâu 3. Trang 8 sgkToán 3 tập 2\nSố?\na) 3 892 = 3 000 + 800 +90 + ?\nb) 5 701 5 000 + ? + 1\nc) 6 008 = 6 000 + ?\nd) 2 046 = 2 000 + ?+ ?\nLời giải:\na) 2\nb) 700\nc) 40, 6\nCâu 4. Trang 8 sgkToán 3 tập 2\nViệt có hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn đã bị mất một tờ, các trang còn lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn sách đó bị mất những trang nào?\nLời giải:\n- Cuốn sách bên trái bị mất các trang: 1505, 1506\n- Cuốn sách bên phải bị mất các trang: 1999, 2000\nCâu 5. Trang 8 sgkToán 3 tập 2\nChọn câu trả lời đúng.\nTừ các thẻ số bên, lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số?\nA. 4 B. 6 C. 12 D. 24\nLời giải:\nĐáp án : C. 12" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-45-cac-so-co-bon-chu-so-so-10-000.html
adabdb37dfbb20109da3207753dc70e0
Giải toán 3 kết nối bài 44: Ôn tập chung
[ "Luyện tập 1\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n213 x 3\n217 x 4\n161 x 5\nLời giải:\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nTrong hình bên:\na. Nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng BC, ED, BM, ND\nb. Có mấy góc vuông? Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vuông đó?\nLời giải:\na.\nTrung điểm của đoạn thẳng BC là M\nTrung điểm của đoạn thẳng ED là N\nTrung điểm của đoạn thẳng BM là Q\nTrung điểm của đoạn thẳng ND là 9\nb. Có 4 góc vuông:\nGóc vông đỉnh B cạnh BC, BE\nGóc vuông định C cạnh CB, CD\nGóc vuông đỉnh D cạnh DE, DC\nGóc vioong đỉnh E cạnh EB, ED\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức\na. 175 + 42 - 75\nb. 12 x ( 12 - 9)\nLời giải:\na. 175 + 42 - 75 = (175- 75 )+ 42 = 100 + 42 = 142\nb. 12 x ( 12 - 9) = 12 x 3 = 36\nBài tập 5.Sgk Toán 3 tập 1\nCửa hàng nhà bà Năm có 1 thùng đựng 100l nước mắm và 5 can, mỗi can đựng 10l nước mắm. Hỏi cửa hàng nhà bà Năm có tất cả bao nhiêu lít nước mắm?\nLời giải:\nCửa hàng nhà bà Năm có tất cả số lít nước mắm là:\n100 + 5 x 10 = 150 ( l)\nĐáp số: 150 l\nLuyện tập 2\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n72 x 3\n116 x 6\n108 x 8\nLời giải:\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nTính\n963 : 3\n265 : 5\n720 : 4\nLời giải:\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\na. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD\nb. Túi muối cân nặng bao nhiêu gam?\nLời giải:\na.\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là:\n30 + 42 + 28 = 100 ( mm)\nĐáp số: 100 mm\nb.\nTúi muối cân nặng:\n200 + 200 + 100 = 500 ( g )\nĐáp số: 500g\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị biểu thức\na. 96 : 3 x 5\nb. 60 : ( 2 x 3)\nLời giải:\na. 96 : 3 x 5 = 32 x 5 = 160\nb. 60 : ( 2 x 3) = 60 : 10 = 6\nBài tập 5.Sgk Toán 3 tập 1\nĐể giúp đỡ các bạn học sinh bị ảnh hưởng bởi lũ lụt, tuần đầu trường em góp được 20 thùng đựng sách vở và đồ dùng học tập. Tuần sau trường e, góp được số thùng gấp 3 lần số thùng ở tuần đầu. Hỏi sau hai tuần trường em góp được tấp cả bao nhiêu thùng đựng sách vở và đồ dùng học tập\nLời giải:\nSau hai tuần trường em góp được tấp cả số thùng đựng sách vở và đồ dùng học tập là:\n20 + 20 x 3 = 80 ( thùng)\nĐáp số: 80" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-44-tap-chung.html
e04d37bc548b8c196aead98d59f74b44
Giải toán 3 kết nối bài 43: Ôn tập hình học và đo lường
[ "Luyện tập 1\nBài tập1.Sgk Toán 3 tập 1\nTrong hình bên:\na) Có mấy góc vuông?\nb) Có mấy góc không vuông đỉnh A?\nc) Tìm trung điểm của đoạn thẳng AC và đoạn thẳng ED\nLời giải:\na) Có 6 góc vuông là các góc: AKB; BKC; CKI ; IKA ; KIE ; KID\nb) Có 2 góc không vuông đỉnh A là các góc: KAB ; KAE\nc) Trung điểm của đoạn thẳng AC là điểm K\nTrung điểm của đoạn thẳng ED là điểm I\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nVẽ hình (theo mẫu)\nLời giải:\nHọc sinh tự vẽ hình theo mẫu\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\na) Nêu tên các đường kính, bán kính của hình tròn dưới đây\nb) Hình dưới đây được xếp bởi bao nhiêu khối lập phương, bao nhiêu khối trụ?\nLời giải:\na) Hình tròn có các đường kính là: DC và AB\nHình tròn có các bán kính là: OA ; OB ; OC ; OD ; ON\nb) Hình được xếp bởi 16 khối lập phương và 3 khối trụ\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nNgười ta xếp các khối lập phương nhỏ màu trắng thành khối hộp chữ nhật, rồi sơn tất cả các mặt của khối hộp chữ nhật đó (như hình vẽ). Hỏi có tất cả bao nhiêu khối lập phương nhỏ được sơn 3 mặt?\nLời giải:\nCó tất cả 8 khối lập phương nhỏ được sơn 3 mặt\nLuyện tập 2\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\na) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD\nb) Quả bưởi cân nặng bao nhiêu gam?\nLời giải:\na) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 28 ml + 28 ml + 28 ml = 84 mm\nb) Quả bưởi cân nặng 900 gam\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn số đo thích hợp\na) Quyển sách Toán 3 tập một dày khoảng:\nA. 5 mm B. 5 cm C. 5 dm\nb) Cái bút mực cân nặng khoảng:\nA. 2 g B. 2 kg C. 20 g\nc) Lượng thuốc nước trong một lọ thuốc nhỏ mắt có khoảng:\nA. 15 ml B. 15 l C. 150 ml\nd) Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng:\nA. 35oC B. 37oC C. 38oC\nLời giải:\na) Chọn đáp án A. 5 mm\nb) Chọn đáp án C. 20 g\nc) Chọn đáp án A. 15 ml\nd) Chọn đáp án B. 37oC\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nTính\na) 480 mm + 120 mm 545 mm - 45 mm 840 mm : 3\nb) 465 g + 340 g 200 g x 5 900 g : 6\nc) 500 ml + 156 ml 1000ml - 500 ml 250 ml x 3\nLời giải:\na) 480 mm + 120 mm = 600 mm \n 545 mm - 45 mm = 500 mm \n 840 mm : 3 = 280 mm\nb) 465 g + 340 g = 805 g \n 200 g x 5 = 1000 g \n 900 g : 6 = 150 g\nc) 500 ml + 156 ml = 656 ml \n 1000ml - 500 ml = 500 ml \n 250 ml x 3 = 750 ml\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nMột gói mì tôm cân nặng 80 g, một hộp sữa cân nặng 455 g. Hỏi 3 gói mì tôm và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?\nLời giải:\nCân nặng của 3 gói mì tôm là:\n80 x 3 = 240 (gam)\nCân nặng của 3 gói mì tôm và 1 hộp sữa là:\n240 + 455 = 695 (gam)\nĐáp số: 695 gam" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-43-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html
db5e6554b17ae1eed139b9a92730bd4e
Giải toán 3 kết nối bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức số
[ "Khám phá 1\nLàm quen với biểu thức\na. Ví dụ về biểu thức\nTính độ dài các đường gấp khúc ABC và ABCD (như hình vẽ):\nĐộ dài đường gấp khúc ABC là: 5+ 5= 10 cm hoặc 5 x 2 = 10 cm\nĐộ dài đường gấp khúc ABCD là: 5+5+8 = 18 cm hoặc5 x 2 + 8 = 18 cm\nb, Tính giá trị biểu thức:\nCho biểu thức: 35 + 8 - 10\nTính:35 + 8 - 10 = 33\nHoạt động\nBài tập1. Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức ( theo mẫu)\na. 27 - 7 + 30\nb. 60+ 50- 20\nc. 9 x 4\nLời giải:\na. 27 - 7 + 30 = 50\nGiá trị của biểu thức27 - 7 + 30 là 50\nb. 60+ 50- 20 = 90\nGiá trị của biểu thức60+ 50- 20 là 90\nc. 9 x 4 = 36\nGiá trị của biểu thức9 x 4 là 36\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn số là giá trị của mỗi biểu thức\nLời giải:\nKhám phá 2\nTính giá trị của biểu thức\nMột can nước có 10l. Rót nước từ can đó sang 3 ca, mỗi ca 2l. Hỏi trong can còn lại bao nhiêu lít nước?\nLời giải:\nTrong can còn lại sô lít nước là: 10 - 2 x 3 = 4 (l)\nHoạt động 1:\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức ( theo mẫu)\na. 30 : 5 x 2\nb. 24 + 5 x 6\nc. 30 - 18 : 3\nLời giải:\na. 30 : 5 x 2 = 6 x 2 = 12\nb. 24 + 5 x 6 = 24 + 30 = 54\nc. 30 - 18 : 3 = 30 - 6 = 24\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn số là giá trị của mỗi biểu thức\nLời giải:\nKhám phá 3: Tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc\nMỗi con thỏ có 2 cái tai. Hỏi 3 con thở trắng và 4 con thỏ nâu có tất cả bao nhiêu cái tai?\nLời giải:\n3 con thở trắng và 4 con thỏ nâu có tất cả số tai là:\n2 x ( 3 + 4) = 14 ( cái tai)\nHoạt động 3:\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị biểu thức theo mẫu:\na. 45 : ( 5 + 4)\nb. 8 x ( 11 - 6)\nc. 42 - ( 42 - 5)\nLời giải:\na. 45 : ( 5 + 4) = 45 : 9 = 5\nb. 8 x ( 11 - 6) = 8 x 5 = 40\nc. 42 - ( 42 - 5) =42 - 37 = 5\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn số là giá trị của mỗi biểu thức:\nLời giải:\nLuyện tập 4\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nBiểu thức nào có giá trị lớn nhất? Biểu thức nào có giá trị bé nhất?\nA. 5 x ( 6 - 2)\nB. 5 x 6 - 2\nC. ( 16 + 24 ) : 4\nD. 16 + 24 : 4\nLời giải:\nBiểu thức B có giá trị lớn nhất\nBiểu thức C có giá trị bé nhất\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nMai có 4 hộp bút màu. Mai cho Mi 2 hộp. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu chiếc bút màu? Biết rằng mỗi hộp có 10 chiếc bút màu.\nLời giải:\nSố bút màu Mai còn lại là:\n10 x ( 4 - 2) = 20 ( bút màu)\nĐáp số: 20 bút màu\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\na. Cả ba thùng có bao nhiêu lít nước mắm?\nb. Tính giá trị của biểu thức\n123 + 80 + 20\n207 + 64 + 36\nLời giải:\na.\nCả ba thùng có số lít nước mắm là:\n64 + ( 55 + 45) = 164 ( l)\nĐáp số: 145 l\nb.\n123 + 80 + 20 = 123 + (80 + 20 ) = 123 + 100 = 223\n207 + 64 + 36 = 207 + (64 + 36) = 207 + 100 = 307" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-38-bieu-thuc-so-tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc-so.html
f446c53050cc1d865acff073c030d771
Giải toán 3 kết nối bài 39: So sánh số lớn gấp mấy lần số bét
[ "Khám phá\nMuốn tìm số lớn gấp mấy lần số bé, ta lấy số lớn chia cho số bé.\nHoạt động\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nSố lớn\n6\n10\n20\nSố bé\n2\n5\n4\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\n3\n?\n?\nLời giải:\nSố lớn\n6\n10\n20\nSố bé\n2\n5\n4\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\n3\n2\n5\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\na) Bút chì dài gấp ? lần bút sáp\nb) Bút chì dài gấp ? lần cái ghim\nLời giải:\na) Bút chì dài gấp 2 lần bút sáp\nb) Bút chì dài gấp 5 lần cái ghim\nLuyện tập\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nSố lớn\nSố bé\nSố lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\nLời giải:\nSố lớn\nSố bé\nSố lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị?\nSố lớn gấp mấy lần số bé?\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nCó 32 quả bóng xếp thành các hàng, các cột như sau:\na) Số?\nMỗi hàng có ? quả bóng\nMỗi cột có ? quả bóng\nb) Số quả bóng trong một hàng gấp mấy lần số quả bóng trong một cột?\nLời giải:\na)Mỗi hàng có 8 quả bóng\nMỗi cột có 4 quả bóng\nb) Số quả bóng trong một hàng gấp 2 lần số quả bóng trong một cột.\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nThuyền lớn chở 24 khách du lịch, thuyền nhỏ chở 6 khách du lịch. Hỏi:\na) Thuyền lớn chở nhiều hơn thuyền nhỏ bao nhiêu khách du lịch?\nb) Số khách ở thuyền lớn gấp mấy lần số khách ở thuyền nhỏ?\nLời giải:\na) Thuyền lớn chở nhiều hơn thuyền nhỏ số khách du lịch là:\n24 - 6 = 18 (khách du lịch)\nb) Số khách ở thuyền lớn gấp số lần số khách ở thuyền nhỏ là:\n24 : 6 = 4 (lần)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-39-so-sanh-so-lon-gap-may-lan-so-bet.html
967864899177ebd341887b765a71f809
Giải toán 3 kết nối bài 40: Luyện tập chung
[ "Luyện tập 1\nBài tập . Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n122 x 4\n327 x 3\n715 : 5\n645 : 3\nLời giải:\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính :Số?\nLời giải:\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính: Con bê cân nặng 120 kg, con bò nặng gấp 3 lần con bê. Hỏi cả hai con cân nặng bao nhiêu ki-lo-gam?\nLời giải:\nCả hai con cân nặng sô ki-lo-gam là:\n120 x 3 + 120 = 480 (kg)\nĐáp số: 480 kg\nLuyện tập 2\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính: Mỗi số ghi ở cánh hoa là giá trị của biểu thức nào?\nLời giải:\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính:Cây cau nhà em lúc mới trồng cao 2m. Hiện nay cây cao cao đã cao 6m. Hỏi hiện nay cây cau cao gấp mấy lần lúc mới trồng\nLời giải:\nHiện nay cây cau cao hơn lúc mới trồng số lần là:\n6 : 2 = 3 ( lần)\nĐáp số: 3 lần\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\na.\nCon lợn cân nặng bao nhiêu kilogam?\nb. Tính giá trị biểu thức\n8 x 5 x 2\n9 x 5 x 2\nLời giải:\na. Con lợn cân nặng số kilogam là:\n( 2 x 5 ) x 6 = 60 ( kg)\nĐáp số: 60 kg\nb. Tính giá trị biểu thức\n8 x 5 x 2 = 8 x ( 5 x 2 ) = 8 x 10 = 80\n9 x 5 x 2 = 9 x ( 5 x 2) = 9 x 10 = 90" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-40-luyen-tap-chung.html
79cdf07006fc7c0524cf0f8c8cff962a
Giải toán 3 kết nối bài 42: Ôn tập biểu thức số
[ "Luyện tập 1\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức\na. 47 + 36 - 50\nb. 731 - 680 + 19\nc. 85 : 5 x 4\nd. 63 x 2 : 7\nLời giải:\na. 47 + 36 - 50 = (47 + 36) - 50 = 83 - 50 = 33\nb. 731 - 680 + 19 = ( 731 + 19 ) - 680 = 750 - 680 = 70\nc. 85 : 5 x 4 = ( 85 : 5 ) x 4 = 17 x 4 = 68\nd. 63 x 2 : 7 = (63 x 2 ) : 7 = 126 : 7 = 18\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị biểu thức\na. 14 x 6 - 29\nb. 192 - 23 x 4\nc. 96 : 8 + 78\nd. 348 + 84 : 6\nLời giải:\na. 14 x 6 - 29 = 84 - 29 = 55\nb. 192 - 23 x 4 = 192 - 92 = 100\nc. 96 : 8 + 78 = 12 + 78 = 90\nd. 348 + 84 : 6 = 348 + 14 = 362\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nMỗi bao gạo cân nặng 30 kg, mỗi bao ngô cân nặng 45 kg. Hỏi 3 bao gạo và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lo-gam?\nLời giải:\n3 bao gạo và 1 bao ngô cân nặng số ki-lo-gam là:\n3 x 30 + 45 = 135 (kg)\nĐáp số 135 kg\nBài tập 4. Sgk Toán 3 tập 1\nNhững biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn hơn 80?\nLời giải:\nBài 5.Sgk Toán 3 tập 1\nĐố em!\nChọn dấu phép tính \" +\" \" -\" thích hợp t hay cho dấu \"?\"\n5..?...5 ....?...5= 5\nLời giải:\n5 + 5 - 5 = 5\nLuyện tập 2\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức\na. 45 + ( 62 + 38)\nb. 182 - ( 96 - 54)\nc. 64 : ( 4 x 2)\nd. 7 x ( 48 : 6)\nLời giải:\na. 45 + ( 62 + 38) = 45 + 100 = 145\nb. 182 - ( 96 - 54) = 182 - 42 = 140\nc. 64 : ( 4 x 2) = 64 : 8 = 8\nd. 7 x ( 48 : 6) = 7 x 8 = 56\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn số là giá trị của mỗi biểu thức dưới đây\nLời giải:\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nTính giá trị của biểu thức:\na. 27 + 34 + 66\nb. 7 x 5 x 2\nLời giải:\na. 27 + 34 + 66 = 27 + ( 34 + 66) = 27 + 100 = 127\nb. 7 x 5 x 2 = 7 x ( 5 x 2 )= 7 x 10 = 70\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nNgười ta đóng 288 bánh xe oto vào các hộp, mỗi hộp 4 bánh xe. Sau đó đóng các hộp vào các thùng, mỗi thùng 8 hộp. Hỏi người ta đống được bao nhiêu thùng bánh xe oto như vậy?\nLời giải:\nNgười ta đống được số thùng bánh xe oto là:\n288 : 4 : 8 = 9 ( thùng)\nĐáp số: 9 thùng\nBài tập 5.Sgk Toán 3 tập 1\nĐố em!\nChọn dấu phép tính \" +, -, x, :\" thích hợp thay cho dấu \"?\" để được biểu thức có giá trị bé nhất.\n6 x ( 6 ? 6)\nLời giải:\n6 x ( 6 - 6) = 0" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-42-tap-bieu-thuc-so.html
2d23d5acdc2f2daba1d585ebd6f2a894
Giải toán 3 kết nối bài 41: Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100, 1000
[ "Luyện tập 1\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 20 x 3 40 x 2 50 x 2 30 x 3\nb) 60 : 2 80 : 4 90 : 3 100 : 5\nLời giải:\na) 20 x 3 = 60 40 x 2 = 80 50 x 2 = 100 30 x 3 = 90\nb) 60 : 2 = 30 80 : 4 = 20 90 : 3 = 30 100 : 5 = 20\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\na) 34 x 2 15 x 6 23 x 4\nb) 69 : 3 84 : 7 95 : 8\nLời giải:\na)\n34 x 2 = 68\n15 x 6 = 90\n23 x 4 = 92\nb)\n69 : 3 = 23\n84 : 7 = 12\n95 : 8 = 11 dư 7\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nĐ, S?\nLời giải:\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nHai xe ô tô chở học sinh đi thăm Lăng Bác Hồ, mỗi xe chở 45 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đi thăm Lăng Bác Hồ?\nLời giải:\nSố học sinh đi thăm Lăng Bác Hồ là:\n45 x 2 = 90 (học sinh)\nĐáp số: 90 học sinh\nBài tập 5.Sgk Toán 3 tập 1\nTrong thùng có 28 l nước mắm. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu cái can loại 5 l để chứa hết lượng nước mắm đó?\nLời giải:\nTa có: 28 : 5 = 5 dư 3\nDo đó cần ít nhất 6 cái can 5 l để chứa hết 28 lít nước mắm\nLuyện tập 2\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm.\na) 300 x 3 400 x 2 200 x 4 500 x 2\nb) 800 : 4 700 : 7 600 : 3 400 : 2\nLời giải:\na) 300 x 3 = 900 400 x 2 = 800 200 x 4 = 800 500 x 2 = 1000\nb) 800 : 4 = 200 700 : 7 = 100 600 : 3 = 200 400 : 2 = 200\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\na) 423 x 2 107 x 9 91 x 8\nb) 848 : 4 740 : 5 569 : 9\nLời giải:\na)\n423 x 2 = 846\n107 x 9 = 963\n91 x 8 = 728\nb)\n848 : 4 = 212\n740 : 5 = 148\n569 : 9 = 63 dư 2\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nĐ, S ?\nLời giải:\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nCác bạn xếp 256 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 8 cái bánh. Hỏi các bạn xếp được bao nhiêu hộp bánh như vậy?\nLời giải:\nSố hộp bánh mà các bạn xếp được là:\n256 : 8 = 32 ( hộp)\nĐáp số: 32 hộp\nBài tập 5.Sgk Toán 3 tập 1\nTìm chữ số thích hợp\nLời giải:\nLuyện tập 3\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng\na) Kết quả của phép nhân 192 x 4 là:\nA. 468 B. 768 C. 786 D. 867\nb) Kết quả của phép chia 906 : 3 là:\nA. 320 B. 32 C. 203 D. 302\nc) Số dư của phép chia 628 : 8 là:\nA. 2 B. 3 C. 4 D. 5\nLời giải:\na) Chọn đáp án B. 768\nb) Chọn đáp án D. 302\nc) Chọn đáp án C. 4\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nTìm thành phần chưa biết trong phép tính\nLời giải:\na) 31 x 6 = 186\nb) 735 : 7 = 105\nc) 72 : 9 = 8\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nMi hái được 25 bông hoa, Mai hái được số bông hoa gấp 3 lần của Mi. Hỏi cả hai chị em hái được bao nhiêu bông hoa?\nLời giải:\nSố bông hoa mà Mi hái được là:\n25 x 3 = 75 (bông hoa)\nSố bông hoa cả hai chị em hái được là:\n25 + 75 = 100 (bông hoa)\nĐáp số: 100 bông hoa\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\na)13số ngôi sao là ? ngôi sao\nb)15số ngôi sao là ? ngôi sao\nLời giải:\na)13số ngôi sao là 5 ngôi sao\nb)15số ngôi sao là 3 ngôi sao" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-41-tap-phep-nhan-phep-chia-trong-pham-vi-100-1000.html
4c0c3520f82ce47a86a59b0dafb8415b
Giải toán 3 kết nối bài 34: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị mi-li-mét, gam, mi-li-lít, độ C
[ "Hoạt động 1\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nĐo độ dài các đồ vật theo đơn vị mi-li-mét\nLời giải:\nVí dụ: Đồng xu: 20 mm\n Kẹp : 50 mm\n Cục tẩy: 40 mm\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn số đo phù hợp với mỗi đồ vật trong thực tế\nLời giải:\nTẩy : 20 g\nSữa : 400 g\nQuả bí đao : 3 kg\nBài 3.Sgk Toán 3 tập 1\nEm hãy giúp Mai chọn các quả cân thích hợp để cân được đúng 1 kg gạo từ một thúng gạo\nLời giải:\nTa có:\n1 kg = 1000 g = 100 g + 200 g + 200 g + 500 g\nVậy cần chọn 1 quả cân 500 g, 2 quả cân 200 g và 1 quả cân 100 g.\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nSử dụng nhiệt kế, em hãy đo nhiệt độ không khí vào một số ngày trong tuần rồi ghi lại theo bảng.\nLời giải:\nHọc sinh tự đo nhiệt độ và ghi vào bảng\nHoạt động 2\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nNhiệt kế nào chỉ nhiệt độ không khí phù hợp với mỗi bức trang?\nLời giải:\nNhiệt kế C chỉ nhiệt độ không khí phù hợp với mỗi bức tranh.\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn số cân nặng thích hợp với mỗi vật\nLời giải:\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nCho bốn ca đựng lượng nước như sau:\na) Tìm ca ít nước nhất\nb) Tìm hai ca khác nhau để được 350 ml nước\nc) Tìm hai ca khác nhau để được 550 ml nước\nLời giải:\na) Ca ít nước nhất là ca B\nb) Ta có: 350 ml = 150 ml + 200 ml\nVậy chọn ca B và ca C để được 350 ml nước\nc) Ta có: 550 ml = 300 ml + 250 ml\nVậy chọn ca A và ca D để được 550 ml nước" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-34-thuc-hanh-va-trai-nghiem-voi-cac-don-vi-mi-li-met-gam-mi-li-lit
505e72935cf4c26b2b2c27ba1a77afef
Giải toán 3 kết nối bài 36: Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số
[ "Khám phá\nMỗi tháp hình được xếp từ 140 khối cầu\nĐể xếp 2 tháp hình như vậy thì cần bao nhiêu khối cầu?\nHoạt động\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n243 x 2 162 x 4 250 x 3 108 x 5\nLời giải:\nBài tập 3. Sgk Toán 3 tập 1\nHôm nay, hải âu được 118 ngày tuổi, số ngày tuổi của mèo gấp 3 lần số ngày tuổi của hải âu. Hỏi hôm nay mèo được bao nhiêu ngày tuổi?\nLời giải:\nSố ngày tuổi của mèo hôm nay là:\n 118 x 3 = 354 (ngày tuổi)\nĐáp số: 354 ngày tuổi\nLuyện tập\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nThừa số\n209\n253\n114\n107\nThừa số\n4\n3\n7\n9\nTích\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\nThừa số\n209\n253\n114\n107\nThừa số\n4\n3\n7\n9\nTích\n836\n759\n798\n963\nBài tập 2. Sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm (theo mẫu)\nMẫu: 200 x 2 = ?\nNhẩm: 2 trăm x 2 = 4 trăm\n 200 x 2 = 400\n300 x 3\n200 x 4\n400 x 2\nLời giải:\n300 x 3 = 900\n200 x 4 = 800\n400 x 2 = 800\nBài tập 3. Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nTrong hình bên, mỗi cái chén cân nặng 128 g. Vậy cái ấm cân nặng ? g.\nLời giải:\nCân nặng của 3 cái chén là: 128 x 3 = 384 (g)\nVậy cái ấm cân nặng 384 g\nBài tập 4. Sgk Toán 3 tập 1\nGấu đen có 3 hũ mật ong, mỗi hũ đựng 250 ml mật ong. Gấu đen đã dùng 525 ml để làm bánh. Hỏi gấu đen còn bao nhiêu mi-li-lít mật ong?\nLời giải:\nSố mật ong ban đầu gấu đen có là:\n250 x 3 = 750 (ml)\nSố mi-li-lít mật ong gấu đen còn lại là:\n750 - 525 = 225 (ml)\nĐáp số: 225 ml" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-36-nhan-so-co-ba-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html
84b60d2f86411f7e48479d35ef51ec65
Giải toán 3 kết nối bài 37: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
[ "Khám phá 1\nMỗi đồ chơi làm từ 2 vỏ chai\nVới 312 vỏ chai thì chúng mình sẽ làm được bao nhiêu đồ chơi nhỉ?\nXếp đồ chơi sẽ làm được vào các hộp, mỗi hộp có 5 đồ chơi thì được bao nhiêu hộp và còn dư mấy đồ chơi?\nHoạt động 1\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nMột cửa hàng có 354 quả táo. Người ta đã đóng số táo đó vào các hộp, mỗi hộp có 6 quả táo. Hỏi cửa hàng đã đóng được bao nhiêu hộp táo như vậy?\nLời giải:\nSố hộp táo mà cửa hàng đó đóng được là:\n354 : 6 = 59 (hộp)\nĐáp số: 59 hộp\nBài 3.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nKhám phá 2\nHoạt động 2\nBài 1.Sgk Toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nCửa hàng nướng được 460 cái bánh. Người ta muốn xếp toàn bộ số bánh đó vào hộp, mỗi hộp đựng 4 cái bánh. Hỏi cửa hàng xếp được bao nhiêu hộp bánh như vậy?\nLời giải:\nSố hộp bánh mà cửa hàng xếp được là:\n460 : 4 = 115 (hộp)\nĐáp số: 115 hộp\nBài 3.Đ, S\nLời giải:\nLuyện tập\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu)\na) 403 : 3\nb) 518 : 5\nc) 844 : 8\nd) 810 : 9\nLời giải:\na) 403 : 3 = 134 dư 1\nb) 518 : 5 = 103 dư 3\nc) 844 : 8 = 105 dư 4\nd) 810 : 9 = 90\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nTÍnh nhẩm (theo mẫu)\nMẫu: 600 : 2 = ?\nNhẩm: 6 trăm : 2 = 300\n 600 : 2 = 300\n400 : 4\n600 : 3\n800 : 2\nLời giải:\n400 : 4 = 100\n600 : 3 = 200\n800 : 2 = 400\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nBiết con Rô-bốt cân nặng 600 g và các khối ru-bích giống nhau. Vậy mỗi khối ru-bích cân nặng ? g\nLời giải:\nTa thấy có 4 khối ru-bích.\nVậy cân nặng của mỗi khối ru-bích là:\n600 : 4 = 150 (g)\nĐáp số: 150 g\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng\nRô-bốt, Mai và Việt lần lượt tung 3 quân cờ của mình vào một tấm bảng. Kết quả tung và số điểm của mỗi bạn nhận được như sau:\nSố điểm Việt nhận được là:\nA. 115 điểm\nB. 125 điểm\nC. 135 điểm\nLời giải:\nChọn đáp án B. 125 điểm\nBài tập 5.Sgk Toán 3 tập 1\nMột trang trại có 15 con lạc đà có 1 bướu, còn lại là lạc đà có 2 bướu. Biết rằng chúng có tất cả 225 cái bướu. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con lạc đà có 2 bướu?\nLời giải:\nSố bướu mà 15 con lạc đà 1 bướu có là:\n15 x 1 = 15 (bướu)\nSố bướu mà những con lạc đà 2 bướu có là:\n225 - 15 = 210 (bướu)\nVậy số con lạc đà 2 bướu là:\n210 : 2 = 105 (con)\nĐáp số: 105 con" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-37-chia-so-co-ba-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html
c1b07ea7179566d4320fd282f76541b2
Giải toán 3 kết nối bài 30: Mi-li-mét
[ "Khám phá\nMi-li-mét là một đơn vị đo độ dài.\nMi-li-mét viết tắt là mm\n1 cm = 10 mm ; 1 m = 1000 mm\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 85 Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 85 Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\na) 1 cm = ? mm b) 10 mm = ? cm c) 6 cm = ? mm\n 1 m = ? mm 1000 mm = ? m 2 cm = ? mm\nLời giải:\na) 1 cm = 10 mm b) 10 mm = 1 cm c) 6 cm = 60 mm\n 1 m = 1000 mm 1000 mm = 1m 2 cm = 20 mm\nBài tập 3. Trang 85 Sgk Toán 3 tập 1\nBạn nào dài hơn?\nLời giải:\nTa có: 3 cm = 30 mm > 3 mm\nVậy bạn Kiến dài hơn\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 86 Sgk Toán 3 tập 1\nTính\n250 mm + 100 mm 25 mm + 3 mm 11 mm x 3\n420 mm - 150 mm 64 mm - 15 mm 50 mm : 2\nLời giải:\n250 mm + 100 mm = 350 mm 25 mm + 3 mm = 28 mm 11 mm x 3 = 33 mm\n420 mm - 150 mm = 270 mm 64 mm - 15 mm= 49 mm 50 mm : 2 = 25 mm\nBài tập 2. Trang 86 Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 86 Sgk Toán 3 tập 1\nỐc sên đi từ nhà đến trường. Bạn ấy đã đi được 152 mm. Quãng đường còn phải đi dài 264 mm. Hỏi quãng đường ốc sên đi từ nhà đến trường dài bao nhiêu mi-li-mét?\nLời giải:\nQuãng đường ốc sên đi từ nhà đến trường dài:\n152 + 264 = 416 (mm)\nĐáp số: 416 mm\nBài tập 4. Trang 86 Sgk Toán 3 tập 1\nCào cào tập nhảy mỗi ngày. Ngày đầu tiên cào cào nhảy xa được 12 mm. Một tuần sau thì cào cào nhảy xa được gấp 3 lần ngày đầu tiên. Hỏi khi đó cào cào nhảy xa được bao nhiêu mi-li-mét?\nLời giải:\nKhi đó cào cào nhảy xa được số mi-li-mét là:\n12 x 3 = 36 (mm)\nĐáp số: 36 mm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-30-mi-li-met.html
35a0a72975889fb33692fa17800a1632
Giải toán 3 kết nối bài 35: Luyện tập chung
[ "Luyện tập 1\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nTính\na) 329 ml - 135 ml 200 g - 150 g 392 mm + 43 mm\nb) 251 ml + 262 ml 37 g + 63 g - 30 g 87 mm - 17 mm + 10 mm\nLời giải:\na) 329 ml - 135 ml = 194 ml 200 g - 150 g = 50 g 392 mm + 43 mm = 435 mm\nb) 251 ml + 262 ml = 513 ml 37 g + 63 g - 30 g = 70 g 87 mm - 17 mm + 10 mm = 80 mm\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na) Hộp quà cân nặng 400 g\nb) Chùm nho cân nặng 150 g\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nCô Ba đơm 1 chiếc cúc áo hết 70 mm chỉ. Hỏi để đơm 5 chiếc cúc áo như vậy, cô Ba cần bao nhiêu mi-li-mét chỉ?\nLời giải:\nSố mi-li-mét chỉ cô Ba cần để đơm 5 chiếc cúc áo là:\n70 x 5 = 350 (mm)\nĐáp số: 350 ml\nBài tập 4.Sgk Toán 3 tập 1\nRô-bốt có hai cái cốc loại 150 ml và 400 ml. Chỉ dùng hai cái cốc đó, làm thế nào để Rô-bốt lấy được 250 ml nước từ thùng nước?\nLời giải:\nBan đầu rót đầy nước vào cốc 400 ml\nSau đó, đổ nước từ cốc 400 ml sang cốc 150 ml sao cho đầy cốc 150 ml\nKhi đó nước còn lại trong cốc 400 ml là: 400 ml - 150 ml = 250 ml\nLuyện tập 2\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nTúi nào nặng nhất trong 3 túi A, B, C như hình dưới đây?\nLời giải:\nTừ cân thứ nhất ta được cân nặng của túi A là: 100 g + 200 g = 300 g\nTừ cân thứ hai ta được cân nặng của túi B là: 500 g - 200 g = 300 g\nTừ cân thứ ba ta được cân nặng của túi B nặng hơn túi C\nVậy cân nặng túi A và B bằng nhau và lớn hơn cân nặng của túi C" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-35-luyen-tap-chung.html
d4a736571988b1af727be378ae7c2305
Giải toán 3 kết nối bài 33: Nhiệt độ. Đơn vị đo nhiệt độ
[ "Khám phá\nHoạt động\nBài tập 1. Sgk Toán 3 tập 1\nSử dụng nhiệt đo nhiệt độ không khí\na) Ví dụ: Đọc trên thang đo của nhiệt kế, mức thủy ngân ở vạch 30 chỉ nhiệt độ không khí ở Hà Nội là 30oC.\nb) Ví dụ: Bảng sau đây cho biết nhiệt độ không khí vào buổi sáng trong một ngày ở ba địa phương:\nNhìn vào bảng, em cho biết:\nNhiệt độ không khí ở Hà Nội và ở Lào Cai, nơi nào cao hơn?\nNhiệt độ không khí ở Sa Pa và ở Lào Cai, nơi nào thấp hơn?\nLời giải:\nNhiệt độ không khí ở Hà Nội và ở Lào Cai, Hà Nội cao hơn\nNhiệt độ không khí ở Sa Pa và ở Lào Cai, Sa Pa thấp hơn\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nSử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ cơ thể\na) Ví dụ:\nĐọc trên thang đo của nhiệt kế, mức thủy ngân ở vạch 37 chỉ nhiệt độ cơ thể là 37oC\nb) Số?\nDựa vào kết quả đo nhiệt độ của các bạn mà bác sĩ đã nêu (như hình vẽ):\nNhiệt độ cơ thể của Việt là ?oC\nNhiệt độ cơ thể của Nam là ?oC\nLời giải:\nNhiệt độ cơ thể của Việt là 37oC\nNhiệt độ cơ thể của Nam là 38oC\nLuyện tập\nBài tập 1.Sgk Toán 3 tập 1\nDự báo nhiệt độ không khí vào các buổi trong ngày ở một địa phương được ghi theo bảng sau:\nDựa vào bảng trên, hãy cho biết nhiệt độ không khí:\na) Từng buổi trong ngày là bao nhiêu độ?b) Thấp nhất là bao nhiêu độ, cao nhất là bao nhiêu độ?\nLời giải:\na) Buổi sáng nhiệt độ là 27oC\nBuổi trưa nhiệt độ là 36oC\nBuổi tối nhiệt độ là 15oC\nb) Thấp nhất là15oC, cao nhất là36oC\nBài tập 2.Sgk Toán 3 tập 1\nCó ba người đo nhiệt độ cơ thể được kết quả lần lượt là: 38oC; 37oC; 39oC. Hỏi trong ba nhiệt độ trên, nhiệt độ nào cao hơn nhiệt độ cơ thể của người bình thường? Biết nhiệt độ cơ thể của người bình thường là 37oC\nLời giải:\nNhiệt độ cao hơn nhiệt độ cơ thể của người bình thường là:38oC;39oC\nBài tập 3.Sgk Toán 3 tập 1\nHoạt động ở nhà:\na) Khi thời tiết thay đổi, em xem nhiệt kế đo nhiệt độ không khí để biết trời nóng hay lạnh mà mặc quần áo cho phù hợp.\nb) Khi thấy người sốt nóng, khó chịu, em hãy nhờ người lớn dùng nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể để được thăm khám kịp thời." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-33-nhiet-do-don-vi-do-nhiet-do.html
93af78b5cb66799c3d1db3c91a91f7f6
Giải toán 3 kết nối bài 31: Gam
[ "Khám phá\nGam là một đơn vị đo khối lượng\nGam viết tắt là g\n1 kg = 1000 g; 1000 g = 1 kg\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 87 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\na) Gói đường cân nặng 500 g\nb) Gói mì chính cân nặng 150 g\nc) Gói hạt tiêu cân nặng 40 g\nd) Gói muối cân nặng 400 g\nBài tập 2. Trang 88 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nc) Túi táo cân nặng hơn gói bột mì là ? g\n Túi táo và gói bột mì cân nặng tất cả là ? g\nLời giải:\na) Túi táo cân nặng 500 g\nb) Gói bột mì cân nặng 250 g\nc)Túi táo cân nặng hơn gói bột mì là 250 g\n Túi táo và gói bột mì cân nặng tất cả là 750 g\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 88 sgk Toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\nMẫu: 250 g + 300 g = 550 g\n 40 g : 5 = 8 g\na) 740 g - 360 g\nb) 15 g x 4\nLời giải:\na) 740 g - 360 g = 380 g\nb) 15 g x 4 = 60 g\nBài tập 2. Trang 88 sgk Toán 3 tập 1\nChọn số cân nặng thích hợp cho mỗi con vật\nLời giải:\nCon gà: 2 kg\nCon chó: 20 kg\nCon chim: 200 g\nCon bò: 200 kg" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-31-gam.html
e44fdf8f9e3daa2e5cfddedccf1dc029
Giải toán 3 kết nối bài 32: Mi-li-lít
[ "Khám phá\nMi-li-lít là một đơn vị đo dung tích\nMi-li-lít viết tắt là ml\n1 l = 1000 ml\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 89 sgk Toán 3 tập 11\nSố?\nRót hết nước từ bình sang 3 ca (như hình vẽ)\na) Ca A có 500 ml nước, ca B có ? ml nước, ca C có ? ml nước.\nb) Lúc đầu, lượng nước trong bình có là ? ml\nLời giải:\na)Ca A có 500 ml nước, ca B có 300 ml nước, ca C có 200 ml nước.\nb) Lúc đầu, lượng nước trong bình có là 1000 ml\nBài tập 2. Trang 90 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nTrong phích có 1 l nước. Rót nước ở phích sang 3 ca (như hình vẽ).\na) 1 l = ? ml\nb) Sau khi rót, lượng nước còn lại trong phích là ? ml\nLời giải:\na) 1 l = 1000 ml\nb) Sau khi rót, lượng nước còn lại trong phích là 500 ml\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 90 sgk Toán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\nMẫu: 100 ml + 20 ml = 120 ml\n 8 ml x 4 = 32 ml\na) 120 ml - 20 ml\nb) 12 ml x 3\nLời giải\na) 120 ml - 20 ml = 100 ml\nb) 12 ml x 3 = 36 ml\nBài tập 2.Trang 90 sgk Toán 3 tập 1\nMột chai dầu ăn có 750 ml dầu. Sau khi mẹ đã dùng để nấu ăn thì trong chai còn lại 350 ml dầu. Hỏi mẹ đã dùng bao nhiêu mi-li-lít dầu để nấu ăn?\nLời giải:\nSố mi-li-lít dầu mẹ đã dùng để nấu ăn là:\n750 - 350 = 400 (ml)\nĐáp số: 400 ml" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-32-mi-li-lit.html
3870a379b951c719ccd849b5e2b90add
Giải toán 3 kết nối bài 29: Luyện tập chung
[ "Luyện tập 1\nBài tập 1. Trang 83 sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 10 x 7 20 x 4 40 x 2 30 x 3\nb) 60 : 2 90 : 3 70 : 7 40 : 2\nLời giải:\na) 10 x 7 = 70 20 x 4 = 80 40 x 2 = 80 30 x 3 = 90\nb) 60 : 2 = 30 90 : 3 = 30 70 : 7 = 10 40 : 2 = 20\nBài tập 2.Trang 83 sgk Toán 3 tập 1\nMỗi bạn cần đi qua cây cầu nào để lấy được giỏ táo thích hợp?\nLời giải:\nBạn Rô-bốt đi qua cây cầu B để lấy được giỏ táo có số 27\nBạn áo xanh đi qua cây cầu A để lấy được giỏ táo có số 16\nBạn áo đỏ đi qua cây cầu B để lấy được giỏ táo có số 81\nBạn áo vàng đi qua cây cầu A để lấy được giỏ táo có số 12\nBài tập 3.Trang 83 sgk Toán 3 tập 1\nMai làm được 27 tấm thiệp, số tấm thiệp làm được của Rô-bốt gấp 3 lần của Mai. Hỏi Rô-bốt làm được bao nhiêu tấm thiệp?\nLời giải:\nSố tấm thiệp của Rô-bốt làm được là:\n27 x 3 = 81 (tấm thiệp)\nĐáp số: 81 tấm thiệp\nBài tập 4.Trang 83 sgk Toán 3 tập 1\nBuổi sáng cửa hàng bán được 30 kg gạo. Số gạo buổi chiều bán được bằng số gạo buổi sáng giảm đi 2 lần. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nLời giải:Số ki-lô-gam gạo buổi chiều cửa hàng đó bán được là:\n30 : 2 = 15 (kg)\nĐáp số: 15 kg\nLuyện tập 2\nBài tập 1.Trang 83 sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính (theo mẫu)\nLời giải\nBài tập 2.Trang 84 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3.Trang 83 sgk Toán 3 tập 1\nRô-bốt dùng 35m vải để may quần áo công nhân. Mỗi bộ quần áo công nhân hết 3 m vải. Hỏi rô-bốt có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo công nhân và còn thừa mấy mét vải?\nLời giải:\nTa có phép chia: 35 : 3 = 11 dư 2\nVậy Rô-bốt có thể may được nhiều nhất 11 bộ quần áo công nhân và còn thừa 2 mét vải\nBài tập 4.Trang 83 sgk Toán 3 tập 1\nTrong ngày hội trồng cây, Việt trồng được 5 cây. Số cây Rô-bốt trồng được gấp 3 lần số cây của Việt. Hỏi cả hai bạn trồng được bao nhiêu cây?\nLời giải:\nSố cây Rô-bốt trồng được là:\n5 x 3 = 15 (cây)\nSố cây cả hai bạn trồng được là:\n5 + 15 = 20 (cây)\nĐáp số: 20 cây" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-29-luyen-tap-chung.html
06aaf618b294ff24d1f75187a740ea12
Giải toán 3 kết nối bài 28: Bài toán giải bằng hai bước tính
[ "Khám phá\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 82 Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nCan thứ nhất đựng 5 l nước mắm, can thứ haii đựng số lít nước mắm gấp 3 lần can thứ nhất. Hỏi hai can đựng bao nhiêu lít nước mắm?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 82 Sgk Toán 3 tập 1\nMai gấp được 10 cái thuyền, Nam gấp được ít hơn Mai 3 cái thuyền. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu cái thuyền?\nLời giải:\nTóm tắt\nSố thuyền Nam gấp được là:\n10 - 3 = 7 (cái)\nSố thuyền cả hai bạn gấp được là:\n10 + 7 = 17 (cái)\nĐáp số: 17 cái thuyền\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 82 Sgk Toán 3 tập 1\nBuổi sáng cửa hàng bán được 10 máy tính, buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 4 máy tính. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu máy tính?\nLời giải:\nTóm tắt\nSố máy tính buổi chiều bán được là:\n10 - 4 = 6 (máy tính)\nSố máy tính cả hai buổi bán được là:\n10 + 6 = 16 (máy tính)\nĐáp số: 16 máy tính\nBài tập 2. Trang 82 Sgk Toán 3 tập 1\nĐường gấp khúc ABC có AB = 9 cm, đoạn BC dài gấp 2 lần đoạn AB. Hỏi đường gấp khúc ABC dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nTóm tắt\nĐộ dài đoạn thẳng BC là:\n9 x 2 = 18 (cm)\nĐộ dài đường gấp khúc ABC là:\n9 + 18 = 27 (cm)\nĐáp số: 27 cm\nBài tập 3. Trang 82 Sgk Toán 3 tập 1\nNêu bài toán theo tóm tắt sau rồi giải bài toán đó.\nTóm tắt\nLời giải:\nBài toán: Bao ngô nặng 30 kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 10 kg. Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải\nCân nặng của bao gạo là:\n30 + 10 = 40 (kg)\nCân nặng của cả hai bao là:\n30 + 40 = 70 (kg)\nĐáp số: 70 kg" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-28-bai-toan-giai-bang-hai-buoc-tinh.html
87fd1882552c9ee788f71105805731e9
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 22: Luyện tập chung
[ "Bài tập 1. Trang 65 sgkToán 3 tập 1\nBạn Mai vẽ một hình vuông trên giấy ô vuông rồi vẽ trung điểm mỗi cạnh của hình vuông đó. Hình nào sau đây là hình vẽ đúng của Mai\nLời giải:\nChọn hình 3\nBài tập 2. Trang 65 sgk Toán 3 tập 1\nMột tờ giấy hình tròn được dán vào hình vuông (như hình vẽ). Biết bán kính của hình tròn là 2 cm. Hỏi cạnh hình vuông dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nĐường kính của hình tròn là: 2 x 2 = 4 (cm)\nCạnh của hình vuông bằng với đường kính hình tròn và bằng 4 cm\nBài tập 3. Trang 65 sgkToán 3 tập 1\nCái ao của chú ếch có dạng hình chữ nhật (như hình vẽ). Mỗi lá súng có dạng hình tròn đường kính 1 dm. Em hãy tìm:\na) Chiều dài của cái ao\nb) Chiều rộng của cái ao\nLời giải:\na) Chiều dài của cái ao bằng độ dài 7 lá súng hình tròn xếp thẳng hàng nên bằng 7 x 1 = 7 dm\nb) Chiều rộng của cái ao bằng độ dài 4 lá súng hình tròn xếp thẳng hàng nên bằng 4 x 1 = 4 dm\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 66 sgkToán 3 tập 1\nTìm các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình sau:\nLời giải:\nHình tam giác:\nTam giác ABC\nTam giác ACD\nTam giác ADE\nHình tứ giác:\nTứ giác ABCD\nTứ giác ACDE\nBài tập 3. Trang 66 sgkToán 3 tập 1\nGhép 8 khối lập phương nhỏ được khối lập phương lớn (như hình vẽ). Người ta sơn màu đỏ vào tất cả các mặt của khối lập phương lớn. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt của các khối lập phương nhỏ được sơn màu đỏ?\nLời giải:\nTa thấy mỗi mặt của khối lập phương lớn có 4 mặt khối lập phương nhỏ.\nKhối lập phương lớn có 6 mặt nên số mặt của các khối lập phương nhỏ được sơn màu đỏ là:\n6 x 4 = 24 (mặt)\nĐáp số: 24 mặt" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-22-luyen-tap-chung.html
94185cb4d66249937db821a0ae3f4220
Giải toán 3 kết nối bài 26: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
[ "Khám phá 1\nCó 48 quả cà chua\nChia đều 48 quả cà chua vào 2 khay. Hỏi mỗi khay có bao nhiêu quả cà chua?\nHoạt động 1\nBài tập 1.Trang 75 Sgk Toán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 76 sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm (theo mẫu)\nMẫu: 90 : 3 = ?\nNhẩm : 9 chục : 3 = 3 chục\n90 : 3= 30\n60 : 2\n80 : 4\n90 : 9\n60 : 3\nLời giải:\n6 chục : 2 = 3 chục\n60 : 2 = 30\n8 chục : 4 = 2 chục\n80 : 4 = 20\n9 chục : 9 = 1 chục\n90 : 9 = 10\n6 chục : 3 = 2 chục\n60 : 3 = 20\nBài tập 3. Trang 76 Sgk Toán 3 tập 1\nTìm thừa số\nLời giải:\n3 x 21 = 63\n11 x 5 = 55\n2 x 21 = 42\n21 x 4 = 84\nKhám phá 2\nHoạt động 2\nBài tập 1. Trang 77 sgkToán 3 tập 1\nTính\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 77sgkToán 3 tập 1\nBác Hoa mang 75 quả trứng gà ra chợ bán. Bác chia đều số trứng gà đó vào 3 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả trứng gà?\nLời giải:\nSố quả trứng gà có trong mỗi rổ là:\n75 : 3 = 25 (quả)\nĐáp số: 25 quả\nBài tập 3.Trang 77sgkToán 3 tập 1\nTìm các phép chia có số dư là 3\nLời giải:\nTa có:\n43 : 3 = 14 dư 1\n53 : 5 = 10 dư 3\n64 : 4 = 16\n25 : 5 = 5\n73 : 7 = 10 dư 3\nVậy các phép chia có số dư là 3 là: 53 : 5 và 73 : 7\nLuyện tập\nBài tập 1.Trang 78 sgkToán 3 tập 1\nTính.\nLời giải:\n77 : 2 = 38 dư 1\n97 : 4 = 24 dư 1\n51 : 2 = 25 dư 1\n98 : 7 = 14\nBài tập 2.Trang 77sgkToán 3 tập 1\nSố?\nTrong hình dưới đây, các con mèo có cân nặng bằng nhau, các con chó và rô-bốt cũng vậy.\nLời giải:\nMỗi con mèo cân nặng 3 kg\nMỗi con chó cân nặng 18 kg\nMỗi con rô-bốt cân nặng 15 kg\nBài tập 3.Trang 78 sgkToán 3 tập 1\nMột lớp học có 29 học sinh. Mỗi bàn chỉ xếp chỗ ngồi cho 2 học sinh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn cho lớp học đó?\nTa có: 29 : 2 = 14 dư 1\nDo đó cần ít nhất 15 bàn cho lớp học đó\nBài tập 4.Trang 78 sgkToán 3 tập 1\nTìm số bị chia\nLời giải:\nTa có:\n85 : 5 = 17\n84 : 3 = 28\n60 : 4 = 15" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-26-chia-so-co-hai-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so.html
366a99f0b808aa3ccbc0773a636a58f1
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 24: Gấp một số lên một số lần
[ "Khám phá\nMuốn gấp một số lên một số lần, ta lấy số đó nhân với số lần\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 70 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nSố đã cho\n4\n7\n11\n8\n9\nThêm vào số đã cho 8 đơn vị\n12\n?\n?\n?\n?\nGấp 8 lần số đã cho\n32\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\nSố đã cho\n4\n7\n11\n8\n9\nThêm vào số đã cho 8 đơn vị\n12\n15\n19\n16\n17\nGấp 8 lần số đã cho\n32\n56\n88\n64\n72\nBài tập 2. Trang 70 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 70 sgk Toán 3 tập 1\nNăm nay con 9 tuổi, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi?\nLời giải:\nNăm nay tuổi của bố là:\n9 x 4 = 36 (tuổi)\nĐáp số: 36 tuổi\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 71 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nBài tập 2. Trang 71 sgk Toán 3 tập 1\nĐ, S ?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 71 sgk Toán 3 tập 1\nTrong phòng có 9 cái bàn. Nam muốn xếp mỗi bàn 2 cái ghế. Hỏi Nam cần bao nhiêu cái ghế?\nLời giải:\nSố ghế mà Nam cần có là:\n9 x 2 = 18 (cái)\nĐáp số: 18 cái\nBài tập 4. Trang 71 sgk Toán 3 tập 1\nTìm đường đi qua mê cung để tới tòa thành theo các phép tính có kết quả bằng 45\nLời giải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-24-gap-mot-so-len-mot-so-lan.html
3546eebe509873e32b8317f2d8e63e05
Giải toán 3 kết nối bài 27: Giảm một số đi một số lần
[ "Khám phá\nMuốn giảm một số đi một số lần, ta lấy số đó chia cho số lần\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 79 Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 79 Sgk Toán 3 tập 1\nNam có 42 nhãn vở. Sau khi cho các bạn một số nhãn vở, số nhãn vở còn lại của Nam so với lúc đầu giảm đi 3 lần. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu nhãn vở?\nLời giải:\nSố nhãn vở còn lại của Nam so với lúc đầu giảm đi 3 lần.\nVậy số nhãn vở còn lại của Nam là:\n42 : 3 = 14 (nhãn vở)\nĐáp số: 14 nhãn vở\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 80 Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 80 Sgk Toán 3 tập 1\nRô-bốt có 30 đồng vàng. Khi đi qua mỗi ngã rẽ (như hình vẽ), số đồng vàng của Rô-bốt sẽ thay đổi theo phép tính ghi ở con đường Rô-bốt sẽ đi qua. Tìm đường đi để Rô-bốt có 40 đồng vàng.\nLời giải:\nĐường đi thứ nhất: gấp 2 lần --> gấp 4 lần\n30 --> 60 --> 240. Rô-bốt có 240 đồng vàng\nĐường đi thứ hai: giảm 3 lần --> gấp 4 lần\n30 --> 10 --> 40. Rô-bốt có 40 đồng vàng\nĐường đi thứ nhất: giảm 5 lần --> gấp 4 lần\n30 --> 6 --> 24. Rô-bốt có 24 đồng vàng\nVậy Rô-bốt đi theo đường giảm 3 lần --> gấp 4 lần thì sẽ có 40 đồng vàng\nBài tập 3. Trang 80 Sgk Toán 3 tập 1\nMai có 28 cây bút màu. Sau khóa học vẽ, số cây bút màu còn lại của Mai so với lúc đầu giảm đi 4 lần. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu cây bút màu?\nLời giải:\nSố cây bút màu của Mai còn lại là:\n28 : 4 = 7 (cây bút)\nĐáp số: 7 cây bút\nBài tập 4. Trang 80 Sgk Toán 3 tập 1\nTìm số chia\nLời giải:\n54 : 9 = 6\n56 : 8 = 7\n36 : 4 = 9" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-bai-27-giam-mot-so-di-mot-so-lan.html
ffaa4f95188f1e0e4b0b52b01538ea47
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 25: Phép chia hết, phép chia có dư
[ "Khám phá\na) Chia đều 6 quả táo vào 2 rổ\nb) Chia 7 quả táo vào 2 rổ, mỗi rổ 3 quả\nDư ra 1 quả\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 73 Sgk Toán 3 tập 1\nTính.\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 73 sgk Toán 3 tập 1\nCách chia táo của bạn nào cho ta phép chia hết? Cách chia táo của bạn nào cho ta phép chia có dư?\nLời giải:\nTa có: 18 : 4 = 4 (dư 2)\n 18 : 3 = 6\n 18 : 5 = 3 (dư 3)\nVậy phép chia của bạn nam cho ta phép chia hết, phép chia của rô-bốt và bạn nữ cho ta phép chia có dư.\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 74 sgk Toán 3 tập 1\na) Tính\nb) Chậu cây nào ở câu a ghi phép chia có số dư là 3?\nLời giải:\na) 18 : 2 = 9\n 23 : 5 = 4 (dư 3)\n 43 : 7 = 6 (dư 1)\n 17 : 8 = 2 (dư 1)\nb) Chậu cây B ghi phép chia có số dư là 3.\nBài tập 2. Trang 74 sgk Toán 3 tập 1\nChọn số dư của mỗi phép chia dưới đây.\nLời giải:\nTa có:\n17 : 2 = 8 dư 1\n41 : 6 = 6 dư 5\n19 : 7 = 2 dư 5\n19 : 5 = 3 dư 4\n34 : 6 = 5 dư 4\n16 : 6 = 2 dư 4\nBài tập 3. Trang 74 sgk Toán 3 tập 1\nRô-bốt chia 56 con cá vào các rổ, mỗi rổ 8 con cá. Hỏi Rô-bốt chia được bao nhiêu rổ cá như vậy?\nLời giải:\nTa có 56 : 8 = 7\nVậy Rô-bốt chia được 7 rổ cá như vậy" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-25-phep-chia-het-phep-chia-co-du.html
1cf8b86dd64797a38aaef53b2901e299
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 23: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
[ "Khám phá 1\nMỗi hộp có 12 chiếc bút màu. Hỏi 3 hộp có bao nhiêu chiếc bút màu?\nHoạt động 1\nBài tập 1. Trang 67 sgk Toán 3 tập 1\nTính.\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 68 sgkToán 3 tập 1\nTính nhẩm (theo mẫu)\nMẫu: 20 x 3 = ?\nNhẩm: 2 chục x 3 = 6 chục\n 20 x 3 = 60\n10 x 8 20 x 4\n30 x 3 40 x 2\nLời giải:\n1 chục x 8 = 8 chục\n10 x 8 = 80\n2 chục x 4 = 8 chục\n20 x 4 = 80\n3 chục x 3 = 9 chục\n30 x 3 = 90\n4 chục x 2 = 8 chục \n40 x 2 = 80\nBài tập 3. Trang 68 sgkToán 3 tập 1\nCó 3 bình chứa nước. Quạ phải thả 21 viên sỏi vào mỗi bình để nước dâng lên thì mới có thể uống được nước. Hỏi quạ phải thả bao nhiêu viên sỏi thì mới uống được nước ở cả 3 bình đó?\nLời giải:\nSố viên sỏi mà quạ phải thả để uống được nước ở cả 3 bình là:\n21 x 3 = 63 (viên)\nĐáp số: 63 viên\nKhám phá 2\nMỗi chùm nho có 26 quả nhỏ.\nVậy 3 chùm nho có tất cả bao nhiêu quả nho?\nHoạt động 2\nTính:\nLời giải:\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 69 sgkToán 3 tập 1\nKết quả của mỗi phép tính được gắn với một chữ sau:\nHãy gắn các chữ vào các ô thích hợp để biết tên một di tích nổi tiếng ở nước ta\nLời giải:\nTa gắn các chữ và được di tích nổi tiếng là CHÙA MỘT CỘT như sau:\nBài tập 2. Trang 69 sgkToán 3 tập 1\nEm hãy giúp các bạn ong đổi chỗ hai thẻ số trong hình dưới đây để được phép tính đúng\nLời giải:\nTa đổi chỗ như sau:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-23-nhan-so-co-hai-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html
c97ebd7327557cb7b073327c8ac1e1b2
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 20: Thực hành vẽ góc vuông, vẽ đường tròn, hình vuông, hình chữ nhật và vẽ trang trí
[ "Hoạt động 1\nBài tập 1. Trang 61 sgk Toán 3 tập 1\na) Vẽ góc vuông đỉnh A; cạnh AB, AC.\nb) Vẽ đường tròn tâm I\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 61 sgk Toán 3 tập 1\nTự làm ê ke giấy: Gấp tờ giấy làm đôi, rồi lại gấp làm đôi tiếp (như hình vẽ)\na) Dùng ê ke trong bộ đồ dùng học tập của em, hãy kiểm tra lại góc vuông ở ê ke giấy vừa làm\nb) Dùng ê ke giấy vừa làm, em hãy tìm xem trong hình bên có mấy góc vuông\nLời giải:\nHọc sinh tự làm\nBài tập 3. Trang 61 sgk Toán 3 tập1\nVẽ hình chữ nhật và hình vuông (theo mẫu)\nLời giải:\nHọc sinh tự vẽ theo mẫu\nHoạt động 2\nBài tập 1 trang 62 sgk Toán 3 tập 1\nVẽ một hình mà em thích từ những hình vuông hoặc hình chữ nhật (theo mẫu)\nLời giải:\nHọc sinh vẽ theo sở thích của bản thân.\nBài tập 2. Trang 62 sgk Toán 3 tập 1\na) Quan sát rồi vẽ hình theo mẫu\nb) Tô màu trang trí hình em vừa vẽ được\nLời giải:\nHọc sinh tự làm theo mẫu." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-20-thuc-hanh-ve-goc-vuong-ve-duong-tron-hinh-vuong-hinh-chu
f92bfddfb16710bb880fa84d1a8c87a7
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 17: Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính của hình tròn
[ "Khám phá\nMình dùng cái đĩa để vẽ đường tròn đấy\nBạn hãy dùng compa nhé\nHoạt động\nTìm tâm, bán kính, đường kính của mỗi hình tròn\nLời giải:\na) Tâm là điểm O, bán kính ON, đường kính MN\nb) Tâm là điểm I, bán kính IA, đường kính AB\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 53 sgk Toán 3 tập 1\na) Vẽ đường tròn tâm O\nb) Vẽ bán kính OA, đường kính CD của đường tròn đó\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 53 sgk Toán 3 tập 1\nTrong bức tranh sau, mỗi hình tròn đều có bán kính 7 cm. Bọ ngựa đang ở điểm A bò theo đường gấp khúc ABCD để đến chỗ vòi voi ở điểm D. Hỏi bọ ngựa phải bò bao nhiêu xăng-ti-mét?\nLời giải:\nĐộ dài đoạn thẳng AB là 7 cm\nĐộ dài đoạn thẳng AC là 7 + 7 + 7 + 7 = 28 cm\nĐộ dài đoạn thẳng CD là 7 cm\nVậy độ dài đoạn đường bọ ngựa phải bò là:\n7 + 28 + 7 = 42 (cm)\nĐáp số: 42 cm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-17-hinh-tron-tam-ban-kinh-duong-kinh-cua-hinh-tron.html
15eed6664f5efb4416c2597818316a70
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
[ "Khám phá\nViết giúp tớ cắt đoạn dây này thành hai đoạn bằng nhau nhé!\nƠi! Cậu phải cắt ở trung điểm của đoạn dây ấy.\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 50 sgk Toán 3 tập 1\nĐ, S ?\na) M là trung điểm của đoạn thẳng AB\nb) N là điểm ở giữa hai điểm B và C\nc) N là trung điểm của đoạn thẳng BC\nd) B là điểm ở giữa hai điểm M và N\nLời giải:\na) Đ\nb) Đ\nc) S\nd) S\nBài tập 2. Trang 50 sgk Toán 3 tập 1\nTrong hình bên:\na) Tìm ba điểm thẳng hàng\nb) Điểm H ở giữa hai điểm nào?\nc) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng nào?\nLời giải:\na) Ba điểm thẳng hàng là:\nA, H, B\nC, K, D\nH, M, K\nb) Điểm H ở giữa hai điểm A và B\nc) ĐIểm M là trung điểm của đoạn thẳng HK\nBài tập 3. Trang 50 sgk Toán 3 tập 1\nNêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD trong hình vẽ\nLời giải:\nTrung điểm của đoạn thẳng AC là điểm H\nTrung điểm của đoạn thẳng BD là điểm G\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 51 sgk Toán 3 tập 1\nQuan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi\na) Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB hay không?\nb) ĐIểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AC hay không?\nLời giải:\na) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB\nb) Điểm B không là trung điểm của đoạn thẳng AC\nBài tập 2. Trang 51 sgk Toán 3 tập 1\nXác định trung điểm của đoạn thẳng MN và đoạn thẳng NP\nLời giải:\nTrung điểm của đoạn thẳng MN là điểm I\nTrung điểm của đoạn thẳng NP là điểm K\nBài tập 3. Trang 51 sgk Toán 3 tập 1\nQuan sát tranh rồi trả lời\nCào cào cần nhảy thêm mấy bước để đến trung điểm của đoạn thẳng AB\nLời giải:\nCào cào cần nhảy thêm 2 bước để đến trung điểm của đoạn thẳng AB\nBài tập 4. Trang 51 sgk Toán 3 tập 1\nViệt có một đoạn dây dài 20 cm. Nếu Việt không dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét thì bạn ấy làm như thế nào để cắt được một đoạn dây có độ dài 10 cm từ đoạn dây ban đầu?\nLời giải:\nViệt có thể gấp đôi đoạn dây sao cho đầu và đuôi đoạn dây trùng nhau.\nKhi đó Việt xác định được trung điểm của đoạn dây và cắt dây tại điểm đó sẽ được đoạn dây 10 cm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-16-diem-o-giua-trung-diem-cua-doan-thang.html
18799affbe6c5e05921a5844c7bad101
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 19: Hình tam giác, hình tứ giác. Hình chữ nhật, hình vuông
[ "Khám phá 1\nHình tam giác, hình tứ giác\nHình tam giác có 3 đỉnh, 3 cạnh và 3 góc\nHình tứ giác có 4 đỉnh, 4 cạnh và 4 góc\nHoạt động 1\nBài tập 1. Trang 57 sgk Toán 3 tập 1\nNêu tên các đỉnh và các cạnh của mỗi hình (theo mẫu)\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 57 sgk Toán 3 tập 1\nNêu tên các hình tam giác và các hình tứ giác có trong hình dưới đây:\nLời giải:\nCác hình tam giác:\nHình tam giác ADC\nHình tam giác ABC\nHình tam giác BCE\nCác hình tứ giác:\nHình tứ giác ABCD\nHình tứ giác ABEC\nHình tứ giác ABED\nBài tập 3. Trang 57 sgk Toán 3 tập 1\nMai đánh dấu một số điểm trên tờ giấy màu (như hình vẽ). Qua hai điểm trong các điểm đã đánh dấu, Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng nào để được:\na) 2 hình tứ giác?\nb) 1 hình tam giác và 1 hình tứ giác?\nLời giải:\na) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng MN\nb) Mai có thể cắt tờ giấy theo đoạn thẳng NB hoặc MC hoặc AN hoặc DM\nKhám phá 2\nHình chữ nhật, hình vuông\nHoạt động 2\nBài tập 1. Trang 59 sgk Toán 3 tập 1\na) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông?\nb) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữ nhật?\nLời giải:\na) Hình vuông là : EGHI\nb) Hình chữ nhật là: MNPQ, RTXY\nBài tập 2. Trang 59 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nBằng cách đo trên hình vẽ, hình vuông ABCD có độ dài cạnh là ? cm; hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là ? cm và chiều rộng là ? cm\nLời giải:\nHọc sinh tự đo và điền vào câu trả lời\nBài tập 3. Trang 59 sgkToán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng.\nĐể cắt tờ giấy như hình bên thành một hình vuông, Rô-bốt cần cắt theo đoạn thẳng nào dưới đây?\nA. Đoạn thẳng MQ\nB. Đoạn thẳng PN\nC. Đoạn thẳng PQ\nD. Đoạn thẳng MN\nLời giải:\nChọn đáp ánD. Đoạn thẳng MN\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 60 sgkToán 3 tập 1\nNhà các bạn dế mèn, dế trũi, châu chấu voi và xén tóc ở bốn đỉnh của hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ). Biết rằng BC = 13 dm, CD = 20 dm\na) Nhà dế mèn cách nhà xén tóc bao nhiêu đề-xi-mét?\nb) Nhà dế mèn cách nhà dế trũi bao nhiêu đề-xi-mét?\nLời giải:\nVì ABCD là hình chữ nhật nên AD = BC = 13 dm ; AB = CD = 20 dm\na) Nhà dễ mèncách nhà xén tóc13 dm\nb)Nhà dế mèn cách nhà dế trũi 20 dm\nBài tập 2. Trang 60 sgkToán 3 tập 1\nMột con đường thẳng nối từ địa điểm A đến địa điểm B. Do đoạn đường CD bị hỏng nên người ta phải làm một đường tránh CMND có kích thước như hình vẽ. Biết CDNM là hình chữ nhật.\na) Số?\nĐộ dài đoạn đường CD là ? km\nb) Chọn câu trả lời đúng\nĐi từ địa điểm A đến địa điểm B theo đường tránh dài hơn đi theo đường thẳng bao nhiêu ki-lô-mét?\nA. 1 km\nB. 3 km\nC. 2 km\nLời giải:\na) Độ dài đoạn đường CD là 2 km\nb) Chọn đáp án C. 2 km\nBài tập 3. Trang 60 sgkToán 3 tập 1\nVới 6 que tính, Rô-bốt xếp được một hình chữ nhật như hình bên.\nSử dụng 10 que tính, em hãy xếp một hình chữ nhật. Em tìm được mấy cách xếp?\nLời giải:\nTa có các cách xếp như sau:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-19-hinh-tam-giac-hinh-tu-giac-hinh-chu-nhat-hinh-vuong.html
6c688c675db988632ba0b681c2747895
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 15: Luyện tập chung
[ "Luyện tập 1\nBài tập 1. Trang 46 sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 6 x 3 7 x 5 9 x 4 8 x 10\nb) 8 x 7 3 x 9 5 x 6 4 x 8\nLời giải:\na) 6 x 3=18 7 x 5 = 35 9 x 4 = 36 8 x 10 = 80\nb) 8 x 7 = 56 3 x 9 = 27 5 x 6 = 30 4 x 8 = 32\nBài tập 2. Trang 46 sgkToán 3 tập 1\nNhững phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 8?\nLời giải:\nCác phép tính có kết quả bé hơn 8 là:\n30 : 6\n49 : 7\n48 : 8\nBài tập 3. Trang 46 sgkToán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 46 sgkToán 3 tập 1\nKhi chuẩn bị buổi chúc mừng sinh nhật cho Nam, Việt xếp li vào 5 bàn. Mỗi bàn Việt xếp 6 cái li. Hỏi Việt xếp tất cả bao nhiêu cái li?\nLời giải:\nSố cái li mà Việt xếp là:\n6 x 5 = 30 (cái li)\nĐáp số: 30 cái li\nBài tập 5 trang 46 sgkToán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nLuyện tập 2\nBài tập 1. Trang 47 sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm\n6 x 4 8 x 5 7 x 8\n4 x 6 5 x 8 8 x 7\n24 : 6 40 : 8 56 : 7\n24 : 4 40 : 5 56 : 8\nLời giải:\n6 x 4 = 24 8 x 5 = 40 7 x 8 = 56\n4 x 6 = 24 5 x 8 = 40 8 x 7 = 56\n24 : 6 = 4 40 : 8 = 5 56 : 7 = 8\n24 : 4 = 6 40 : 5 = 8 56 : 8 = 7\nBài tập 2. Trang 47 sgkToán 3 tập 1\nMẹ của Mai mua về 45 bông hoa. Mẹ bảo Mai mang hoa cắm hết vào các lọ, mỗi lọ có 9 bông hoa. Hỏi Mai cắm được bao nhiêu lọ hoa như thế?\nLời giải:\nSố lọ hoa mà Mai cắm được là:\n45 : 9 = 6 (lọ)\nĐáp số: 6 lọ\nBài tập 3. Trang 47 sgkToán 3 tập 1\na) Đã tô màu15những hình nào?\nb) Số?\n16số con ếch là ? con ếch\n19số con ếch là ? con ếch\nLời giải:\na) Đã tô màu15những hình : A ; C\nb)16số con ếch là 3 con ếch\n 19số con ếch là 2 con ếch" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-15-luyen-tap-chung.html
72d3db78b57ea4fd98458021eeaeb8e5
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 21: Khối lập phương, khối hộp chữ nhật
[ "Khám phá\nKhối hộp chữ nhật và khối hộp lập phương đều có 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh\nCác mặt của khối hộp chữ nhật đều là hình chữ nhật\nCác mặt của khối lập phương đều là hình vuông\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 64 sgk Toán 3 tập 1\nMột chiếc khung sắt dạng khối hộp chữ nhật có các cạnh được sơn màu như hình vẽ.\na) Có mấy cạnh được sơn màu xanh, mấy cạnh được sơn màu đỏ?\nb) Chọn câu trả lời đúng\nNgười ta lắp một tấm gỗ vừa khít vào mặt trước của chiếc khung sắt đó. Miếng gỗ cần lắp có dạng hình gì?\nA. Hình tròn\nB. Hình tam giác\nC. Hình chữ nhật\nLời giải:\na) Có 4 cạnh được sơn màu xanh, có 8 cạnh được sơn màu đỏ\nb) Chọn đáp án C. Hình chữ nhật\nBài tập 2 trang 62 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nỞ gần mỗi đỉnh của một chiếc hộp gỗ dạng khối lập phương, bác Hà chạm ba bông hoa (như hình vẽ). Bác Hà đã chạm tất cả ? bông hoa.\nLời giải:\nVì chiếc hộp gỗ dạng lập phương nên có 8 đỉnh.\nMỗi đỉnh chạm ba bông hoa nên số bông hoa mà bác Hà đã chạm tất cả là:\n8 x 3 = 24 (bông hoa)\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 64 sgk Toán 3 tập 1\nCon kiến bò theo đường màu cam trên chiếc khung nhôm dạng khối hộp chữ nhật để đến chỗ hạt gạo (như hình vẽ). Hỏi con kiến cần bò qua mấy cạnh?\nLời giải:\nCon kiến cần bò qua 3 cạnh\nBài tập 2. Trang 64 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nChú Ba làm những chiếc đèn lồng có dạng khối lập phương. Mỗi cạnh dùng một nan tre, mỗi mặt dán một tờ giấy màu.\na) Mỗi chiếc đèn lồng cần dùng ? nan tre\nb) 5 chiếc đèn lồng như vậy cần dùng ? tờ giấy màu\nLời giải:\nKhối hộp lập phương có 6 mặt và 12 cạnh, do đó:\na) Mỗi chiếc đèn lồng cần dùng 12 nan tre\nb) 5 chiếc đèn lồng như vậy cần dùng 30 tờ giấy màu" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-21-khoi-lap-phuong-khoi-hop-chu-nhat.html
285b5880815bd0b51a6f7abd7937ebb0
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 14: Một phần mấy
[ "Khám phá\nMình chia cái bánh thành hai phần bằng nhau, mỗi bạn lấy một phần nhé!\nCó thêm Việt và Nam nên chúng mình sẽ chia cái bánh thành bốn phần bằng nhau.\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 43 sgk Toán 3 tập 1\nĐ, S ?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 43 sgk Toán 3 tập 1\nChọn cách đọc phù hợp với cách viết một phần mấ ở mỗi hình\nLời giải:\nB : Một phần ba\nD: Một phần tư\nBài tập 3. Trang 43 sgk Toán 3 tập 1\nĐã khoanh vào14số hạt dẻ của hình nào?\nLời giải:\nChọn đáp án B\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 44 sgk Toán 3 tập 1\nĐ, S ?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 44 sgk Toán 3 tập 1\nĐã tô màu14hình nào?\nLời giải:\nChọn đáp án A\nBài tập 3. Trang 45 sgk Toán 3 tập 1\nĐã khoanh vào13số cây cải bắp của hình nào? Đã khoanh vào15số cây xà lách của hình nào?\nLời giải:\nĐã khoanh vào13số cây cải bắp của hình B.\nĐã khoanh vào15số cây xà lách của hình C.\nBài tập 4. Trang 45 sgk Toán 3 tập 1\nMẫu: Chia 6 quả táo thành 2 phần bằng nhau.12số táo là 3 quả\nChia 12 quả cam thành 3 phần bằng nhau.13số quả cam là ? quả cam.\nLời giải:\nChia 12 quả cam thành 3 phần bằng nhau.13số quả cam là 4 quả cam." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-14-mot-phan-may.html
32c4760babaa6c1c653d4948b73d6f63
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia
[ "Khám phá 1\nTìm thừa số trong một tích\n3 ca đựng nước như nhau có tất cả 6 l nước. Hỏi mỗi ca đựng mấy lít nước?\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 39 sgkToán 3 tập 1\nTìm thừa số (theo mẫu)\nMẫu ? x 5 = 35\n 35 : 5 = 7\na) ? x 4 = 28\nb) ? x 3 = 12\nc) 6 x ? = 24\nLời giải:\na) 7 x 4 = 28\nb) 4 x 3 = 12\nc) 6 x 4 = 24\nBài tập 2. Trang 39 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 40 sgk Toán 3 tập 1\n5 ca-bin chở tất cả 30 người. Biết rằng số người ở mỗi ca-bin như nhau. Hỏi mỗi ca-bin chở bao nhiêu người?\nLời giải:\nSố người mỗi ca-bin chở là:\n30 : 5 = 6 (người)\nĐáp số: 6 người\nKhám phá 2\nTìm số bị chia, số chia\nHoạt động 2\nBài tập 1. Trang 41 sgk Toán 3 tập 1\na) Tìm số bị chia (theo mẫu)\nMẫu: ? : 5 = 6\n 6 x 5 = 30\n? : 6 = 7\n? : 4 = 8\n? : 3 = 6\nb) Tìm số chia (theo mẫu)\nMẫu: 15 : ? = 3\n 15 : 3 = 5\n24 : ? = 6\n40 : ? = 5\n28 : ? = 4\nLời giải:\na)\n? : 6 = 7\n7 x 6 = 42\n? : 4 = 8\n8 x 4 = 32\n? : 3 = 6\n6 x 3 = 18\nb)\n24 : ? = 6\n24 : 6 = 4\n40 : ? = 5\n40 : 5 = 8\n28 : ? = 4\n28 : 4 = 7\nBài tập 2. Trang 41 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nSố bị chia\n50\n?\n24\n?\n45\nSố chia\n5\n4\n?\n7\n?\nThương\n10\n7\n6\n5\n9\nLời giải:\nSố bị chia\n50\n28\n24\n35\n45\nSố chia\n5\n4\n4\n7\n5\nThương\n10\n7\n6\n5\n9\nLuyện tập 2\nBài tập 1. Trang 41 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 41 sgk Toán 3 tập 1\nCó 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được mấy đĩa cam như vậy?\nLời giải:\nSố đĩa cam xếp được là:\n35 : 5 = 7 (đĩa)\nĐáp số: 7 đĩa" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-13-tim-thanh-phan-trong-phep-nhan-phep-chia.html
5555c5a33c7a263dc299c8146aa194d4
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9
[ "Khám phá\na) Mỗi đội múa rồng có 9 người. Hỏi 2 đội múa rồng có bao nhiêu người?\nb) Hoàn thành bảng nhân 9, bảng chia 9\nLời giải:\na) Số người 2 đội múa rồng có là:\n9 x 2 = 18 (người)\nĐáp số: 18 người\nb)\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 37 sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm:\na) 9 x 1 9 x 4 9 x 7\nb) 9 x 2 9 x 5 9 x 8\nc) 9 x 3 9 x 6 9 x 9\nd) 9 x 10 9 x 0 0 x 9\nLời giải:\na) 9 x 1 = 9 9 x 4 = 36 9 x 7 = 63\nb) 9 x 2= 18 9 x 5 = 45 9 x 8 = 72\nc) 9 x 3 = 27 9 x 6 = 54 9 x 9 = 81\nd) 9 x 10 = 90 9 x 0 = 0 0 x 9 = 0\nBài tập 2. Trang 37 sgk Toán 3 tập 1\nHai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?\nLời giải:\nLuyện tập 1\nBài tập 1. Trang 37 sgk Toán 3 tập 1\nNêu các số còn thiếu\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 37 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 37 sgk Toán 3 tập 1\nNhững bông hoa nào ghi phép tính có kết quả:\na) Lớn hơn 10\nb) Bé hơn 10\nLời giải:\nNhững bông hoa ghi phép tính có kết quả:\na) Lớn hơn 10:\n9 x 5\n9 x 2\nb) Bé hơn 10:\n54 : 9\n45 : 9\nBài tập 4. Trang 37 sgk Toán 3 tập 1\nChia đều 45l nước mắm vào 9 cái can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít nước mắm?\nLời giải:\nSố lít nước mắm mỗi can có là:\n45 : 9 = 5 (lít)\nĐáp số: 5 lít\nBài tập 5. Trang 37 sgk Toán 3 tập 1\nTrên mỗi thuyền có 9 người. Hỏi trên 5 thuyền như vậy có bao nhiêu người?\nLời giải:\nSố người trên 5 thuyền có là:\n9 x 5 = 45 (người)\nĐáp số: 45 người\nLuyện tập 2\nBài tập 1. Trang 38 sgk Toán 3 tập 1\na) Giới thiệu bảng nhân, chia\nb) Dựa vào bảng nhân, chia hãy tính:\n4 x 6 7 x 8 15 : 3 40 : 5\nLời giải:\n4 x 6 = 24 7 x 8 = 56 15 : 3 = 5 40 : 5 = 9\nBài tập 2. Trang 38 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3: Trang 38 sgk Toán 3 tập 1\nMỗi túi có 9 quả cam. Hỏi 4 túi như vậy có bao nhiêu quả cam?\nLời giải:\nSố quả cam 4 túi như vậy có là:\n9 x 4 = 36 (quả)\nĐáp số: 36 quả\nBài tập 4. Trang 38 sgk Toán 3 tập 1\nTìm hai số lớn hơn 1 và có tích là 18\nLời giải:\nTa có: 18 = 2 x 9 = 3 x 6\nVậy hai số lớn hơn 1 và có tích là 18 là 2 và 9 hoặc 3 và 6" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-12-bang-nhan-9-bang-chia-9.html
e75919678554cfe9aef7f413e879a6b9
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 9: Bảng nhân 6, bảng chia 6
[ "Khám phá\na. Mỗi con bọ rùa có 6 chấm ở cánh. Hỏi 4 con bọ rùa như vậy có bao nhiêu dấu chấm ở cánh?\nb. Hoàn thành bản nhân 6, bảng chia:\nBảng nhân 6\n =>\nBảng chia\n6 x 1 = 6\n6 : 6 = 1\n6 x 2 = 12\n12 : 6 = 2\n6 x 3 =\n18 : 6 =\n6 x 4 =\n24 : 6 =\n6 x 5 =\n30 : 6 =\n6 x 6 =\n36 : 6 =\n6 x 7 =\n42 : 6 =\n6 x 8 =\n48 : 6 =\n6 x 9 =\n54 : 6 =\n6 x 10 =\n60 : 6 =\nLời giải:\na. 4 con bọ rùa có số chấm là: 6 + 6 + 6 + 6 = 24 ( chấm)\nb.\nBảng nhân 6\n =>\nBảng chia\n6 x 1=6\n6 : 6 = 1\n6 x 2= 12\n12 : 6 = 2\n6 x 3 = 18\n18 : 6 = 3\n6 x 4= 24\n24 : 6 = 4\n6 x 5= 30\n30 : 6 = 5\n6 x 6= 36\n36 : 6 = 6\n6 x 7= 42\n42 : 6 = 7\n6 x 8 = 48\n48 : 6 = 8\n6 x 9= 54\n54 : 6 = 9\n6 x 10= 60\n60 : 6 = 10\nHoạt động 1\nCâu 1. Trang 29 sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na. 6 x 1= 6 x 4 = 6 x 6 =\nb. 12 : 6 = 18 : 6 = 48 : 6 =\nc. 6 x 5= 30 : 6 = 30 : 5 =\nLời giải:\na. 6 x 1= 6 6 x 4 = 24 6 x 6 = 36\nb. 12 : 6 =2 18 : 6 =3 48 : 6 = 8\nc. 6 x 5= 30 30 : 6 = 5 30 : 5 = 6\nCâu 2. Trang 29 sgk Toán 3 tập 1\nPhép tính nào dưới đây có cùng kết quả?\nLời giải:\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 29 sgk Toán 3 tập 1\nNêu các số còn thiếu\nLời giải:\nCâu 2. Trang 30 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nCâu 3. Trang 30 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\na.\nThừa số\n6\n6\n6\n6\n6\n6\nThừa số\n2\n4\n6\n3\n5\n7\nTích\nb.\nSố bị chia\n18\n30\n42\n60\n54\n48\nSố chia\n6\n6\n6\n6\n6\n6\nThương\n3\nLời giải:\na.\nThừa số\n6\n6\n6\n6\n6\n6\nThừa số\n2\n4\n6\n3\n5\n7\nTích\n18\n24\n36\n24\n30\n42\nb.\nSố bị chia\n18\n30\n42\n60\n54\n48\nSố chia\n6\n6\n6\n6\n6\n6\nThương\n3\n5\n7\n10\n9\n8\nCâu 4. Trang 30 sgk Toán 3 tập 1\nSố\na. Mỗi bộ có......... chiếc bút chì màu\nb. Số bút chì màu ở 4 hộp là :......... x ..........= ? ( chiếc)\nLời giải:\na. Mỗi bộ có...6...... chiếc bút chì màu\nb. Số bút chì màu ở 4 hộp là :.....6.... x .....4.....= 24( chiếc)\nCâu 5. Trang 30 sgk Toán 3 tập 1\nMột thanh gỗ dài 60 cm được cưa thành 6 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn gỗ đó dài bao nhiêu xăng ti mét?\nLời giải:\nMỗi đoạn gỗ dài số xăng ti mét là:\n6 x 6 = 36 ( cm)\nĐáp số: 36 cm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-9-bang-nhan-6-bang-chia-6.html
6a2162168c1d0b15561c51c5f32d9db0
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 10: Bảng nhân 7, bảng chia 7
[ "Khám phá\na) Mỗi đội chơi kéo có có 7 bạn. Hỏi 2 đội chơi kéo có có bao nhiêu bạn?\nb) Hoàn thành bảng nhân 7, bảng chia 7\nLời giải:\na) Số bạn mà 2 đội chơi kéo co có là:\n 7 x 2 = 14 (bạn)\nĐáp số: 14 bạn\nb)\nHoạt động\nBài tập 1. Trang 31 sgk Toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 32 sgkToán 3 tập 1\nRô-bốt lấy các quả bóng ghi phép tính có kết quả bé hơn 28. Hỏi Rô-bốt lấy được bao nhiêu quả bóng như vậy?\nLời giải:\nTa có:\n7 x 3 = 21 56 : 7 = 8 35 : 7 = 5 7 x 6 = 42\n7 x 4 = 28 49 : 7 = 7 7 x 9 = 63 21 : 7 = 3\nRô-bốt lấy các quả bóng ghi phép tính có kết quả bé hơn 28, do đó Rô-bốt lấy được 5 quả bóng như vậy\nBài tập 3. Trang 32 sgkToán 3 tập 1\nMỗi tuần lễ có 7 ngày. Bố của Mai đi công tác 4 tuần lễ. Hỏi bố của Mai đi công tác bao nhiêu ngày?\nLời giải:\nSố ngày mà bố của Mai đi công tác là:\n 7 x 4 = 28 (ngày)\nĐáp số: 28 ngày\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 32 sgkToán 3 tập 1\nNêu các số còn thiếu:\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 32 sgkToán 3 tập 1\nCó 42 cái cốc xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc?\nLời giải:\nSố cái cốc mỗi hộp có là:\n42 : 7 = 6 (cái)\nĐáp số: 6 cái\nBài tập 4. Trang 32 sgkToán 3 tập 1\n>; <; = ?\na) 7 x 5 ? 7 x 4 7 x 2 ? 2 x 7 7 x 8 ? 7 x 9\nb) 42 : 7 ? 42 : 6 21 : 7 ? 6 : 2 56 : 7 ? 49 : 7\nLời giải:\na) 7 x 5 > 7 x 4 7 x 2 = 2 x 7 7 x 8 < 7 x 9\nb) 42 : 7 < 42 : 6 21 : 7 = 6 : 2 56 : 7 > 49 : 7\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-10-bang-nhan-7-bang-chia-7.html
4e540192f1002a86629b41466e52a004
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 11: Bảng nhân 8, bảng chia 8
[ "Khám phá\na. Mỗi con bạch tuộc có 8 xúc tu. Hỏi 2 con bạch tuộc có mấy xúc tu?\nb. Hoàn thành bảng nhân 8, bảng chia 8\nBảng nhân 8\n =>\nBảng chia 8\n8x 1=6\n8 : 8 = 1\n8x 2= 12\n16 : 8 = 2\n8x 3 =\n24 : 8 =\n8x 4=\n32 : 8 =\n8 x 5=\n40 : 8 =\n8x 6=\n48 : 8 =\n8x 7=\n56 : 8 =\n8x 8 =\n64 : 8 =\n8x 9=\n72 : 8 =\n8 x 10=\n80 : 8 =\nLời giải:\na. 2 con bạch tuộc có số xúc tu là: 8 + 8 = 16 ( xúc tu)\nb.\nBảng nhân 8\n =>\nBảng chia 8\n8x 1=6\n8 : 8 = 1\n8x 2= 12\n16 : 8 = 2\n8x 3 = 24\n24 : 8 = 3\n8x 4= 32\n32 : 8 = 4\n8 x 5= 40\n40 : 8 = 5\n8x 6= 48\n48 : 8 = 6\n8x 7= 56\n56 : 8 = 7\n8x 8 = 64\n64 : 8 = 8\n8x 9= 72\n72 : 8 = 9\n8 x 10= 80\n80 : 8 = 10\nHoạt động\nCâu 1. Trang 34 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nThừa số\n8\n8\n8\n8\n8\n8\nThừa số\n2\n4\n6\n3\n5\n7\nTích\n16\nb.\nSố bị chia\n24\n32\n16\n40\n56\n72\nSố chia\n8\n8\n8\n8\n8\n8\nThương\n3\nLời giải:\nThừa số\n8\n8\n8\n8\n8\n8\nThừa số\n2\n4\n6\n3\n5\n7\nTích\n16\n32\n48\n24\n40\n56\nb.\nSố bị chia\n24\n32\n16\n40\n56\n72\nSố chia\n8\n8\n8\n8\n8\n8\nThương\n3\n4\n2\n5\n7\n9\nCâu 2. Trang 34 sgk Toán 3 tập 1\nMỗi hộp bút có 8 chiếc bút chì màu:\nLời giải:\nLuyện tập\nCâu 1. Trang 34 sgk Toán 3 tập 1\nNêu các số còn thiếu\nLời giải:\nCâu 2. Trang 35 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nCâu 3. Trang 35 sgk Toán 3 tập 1\nChọn kết quả cho mỗi phép tính:\nLời giải:\nCâu 4. Trang 35 sgk Toán 3 tập 1\nMỗi con cua có 8 cái chân và 2 cái càng. Hỏi:\na. 3 con cua có bao nhiêu cái chân?\nb. 6 con cua có bao nhiêu cái càng?\nLời giải:\na.\n3 con cua có số chân là:\n8 x 3 = 24 ( chân)\nĐáp số: 24 chân\nb.\n6 con cua có số càng là:\n2 x 6 = 12 ( càng)\nĐáp số: 12 càng" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-11-bang-nhan-8-bang-chia-8.html
b7b244900c5839de5ae24a6485418cc5
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 8: Luyện tập chung
[ "Luyện tập 1\nBài tập 1. Trang 24 sgk Toán 3 tập 1\na) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn\nb) Viết các số 356, 432, 728, 669 thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu)\nMẫu: 356 = 300 + 50 + 6\nLời giải:\na) Tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn là:\nBáo, Sư tử, Hổ, Gấu trắng Bắc Cực\nb) 432 = 400 + 30 + 2\n 728 = 700 + 20 + 8\n 669 = 600 + 60 + 9\nBài tập 2. Trang 24 sgkToán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\na) 64 + 73 326 + 58 132 + 597\nb) 157 - 85 965 - 549 828 - 786\nLời giải:\nBài tập 3 . Trang 25 sgkToán 3 tập 1\nTrường Tiểu học Quang Trung có 563 học sinh, Trường Tiểu học Lê Lợi có nhiều hơn Trường Tiểu học Quang Trung 29 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Lê Lợi có bao nhiêu học sinh?\nLời giải:\nSố học sinh Trường Tiểu học Lê Lợi có là:\n563 + 29 = 592 (học sinh)\nĐáp số: 592 học sinh\nBài tập 4. Trang 25 sgkToán 3 tập 1\nSố?\na)\nb)\nLời giải:\na)\nb)\nBài tập 5 trang 25 sgkToán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nLuyện tập 2\nBài tập 1. Trang 25 sgkToán 3 tập 1\nTính nhẩm\na) 2 x 1 3 x 1 4 x 1 5 x 1\nb) 2 : 1 3 : 1 4 : 1 5 : 1\nLời giải:\na) 2 x 1 = 2 3 x 1= 3 4 x 1 = 4 5 x 1 = 5\nb) 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 5 : 1 = 5\nNhận xét:\nSố nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó\nSố nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó\nBài tập 2. Trang 25 sgkToán 3 tập 1\nTính (theo mẫu)\nMẫu: 1 x 2 = ?\n 1 x 2 = 1 + 1 = 2\n 1 x 2 = 2\n1 x 3 1 x 4\n1 x 6 1 x 5\nLời giải:\n1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3\n1 x 3 = 3\n1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4\n1 x 4 = 4\n1 x 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5\n1 x 5 = 5\n1 x 6 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6\n1 x 6 = 6\nNhận xét:\nSố 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó\nBài tập 3. Trang 26 sgkToán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 26 sgkToán 3 tập 1\nSố?\na) 4 x ? = 8\n 12 : ? = 3\n 3 x ? = 18\n 25 : ? = 5\nLuyện tập 3\nBài tập 1. Trang 26 sgkToán 3 tập 1\na) Tính (theo mẫu)\nMẫu: 0 x 2 = ?\n 0 x 2 = 0 + 0 = 0\n 0 x 2 = 0\n0 x 3\n0 x 4\n0 x 5\nb) Tính nhẩm\n0 x 6 0 x 7 0 x 8 0 x 9\n0 : 6 0 : 7 0 : 8 0 : 9\nLời giải:\na)0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0\n 0 x 3 = 0\n 0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0\n 0 x 4 = 0\n 0 x 5 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0\n 0 x 5 = 0\nb) Tính nhẩm\n0 x 6= 0 0 x 7= 0 0 x 8= 0 0 x 9= 0\n0 : 6= 0 0 : 7= 0 0 : 8= 0 0 : 9= 0\nBài tập 2. Trang 27 sgkToán 3 tập 1\nHai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 27 sgkToán 3 tập 1\nTổ Một có 8 bạn, mỗi bạn góp 5 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Một góp được bao nhiêu quyển vở?\nLời giải:\nSố quyển vở mà tổ Một góp được là:\n 5 x 8 = 40 (quyển vở)\nĐáp số: 40 quyển vở\nBài tập 4. Trang 27 sgkToán 3 tập 1\nTính độ dài đường gấp khúc ABCDE\nLời giải:\nĐộ dài đường gấp khúc ABCDE là:\n3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 4 = 12 (cm)\nĐáp số: 12 cm\nBài tập 5. Trang 27 sgkToán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-8-luyen-tap-chung.html
ceaf26349f84450465b7cdc89e0444b0
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 7: Ôn tập hình học và đo lường
[ "Luyện tập 1\nÔn tập hình học\nBài tập . Trang 21 sgk Toán 3 tập 1\na) Mỗi đồ vật dưới đây có dạng hình khối gì?\nb) Chọn hình thích hợp vào dấu \"?\"\nLời giải:\na) Rô-bốt hút bụi: Khối trụ\n Bể cá: Khối hộp chữ nhật\n Khối ru-bích: Khối lập phương\n Quả địa cầu: Khối cầu\nb) Chọn đáp án C\nBài tập 2. Trang 21 sgk Toán 3 tập 1\nNêu tên ba điểm thẳng hàng có trong hình bên\nLời giải:\nBộ ba điểm thẳng hàng có trong hình bên là:\nA, N, B\nA, M, C\nN, O, C\nM, O, B\nBài tập 3. Trang 22 sgk Toán 3 tập 1\nCon ốc sên bò đến cây chuối theo đường gấp khúc ABCD. Tính độ dài quãng đường ốc sên phải bò\nLời giải:\nĐộ dài quãng đường ốc sên phải bò là:\n125 + 380 + 300 = 805 (cm)\nĐáp số: 805 cm\nBài tập 4. Trang 22 sgk Toán 3 tập 1\nVẽ hình (theo mẫu)\nLời giải:\nHọc sinh tự vẽ hình theo mẫu\nBài tập 5. Trang 22 sgk Toán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng\nTrong hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?\nA. 3 hình\nB. 4 hình\nC. 5 hình\nD. 6 hình\nLời giải:\nChọn đáp ánC. 5 hình\nLuyện tập 2\nÔn tập đo lường\nBài tập 1. Trang 22 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nQuả mít cân nặng ? kg\nQuả dưa hấu cân nặng ? kg\nQuả mít nặng hơn quả dưa hấu ? kg\nb) Hai can dưới đấy chứa đầy dầu\nCả hai can có ? l dầu\nLời giải:\na)Quả mít cân nặng 7 kg\nQuả dưa hấu cân nặng 3 kg\nQuả mít nặng hơn quả dưa hấu 4 kg\nb) Cả hai cân có 20 l dầu\nBài tập 2. Trang 23 sgk Toán 3 tập 1\na) Đồng hồ bên đổ chuông lúc\nA. 3 giờ 30 phút\nB. 6 giờ 3 phút\nC. 6 giờ 15 phút\nD. 3 giờ 6 phút\nb) Nếu ngày 4 tháng 10 là thứ Ba thì ngày 10 tháng 10 là:\nA. Chủ nhật\nB. Thứ Hai\nC. Thứ Ba\nD. Thứ Tư\nLời giải:\na) Chọn đáp ánC. 6 giờ 15 phút\nb) Chọn đáp ánB. Thứ Hai\nBài tập 3. Trang 23 sgk Toán 3 tập 1\nMỗi tuần gia đình cô Hoa ăn hết 5 kg gạo. Cô Hoa mua về 20 kg gạo. Hỏi gia đình cô Hoa ăn trong mấy tuần thì hết số gạo đó?\nLời giải:\nSố tuần gia đình cô hoa ăn hết số gạo đó là:\n20 : 5 = 4 (tuần)\nĐáp số: 4 tuần\nBài tập 4. Trang 23 sgk Toán 3 tập 1\nTìm hai đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều hoặc buổi tối\nLời giải:\nHai đồng hồ chỉ cùng giờ vào buổi chiều hoặc buổi tối là:\nA và N\nB và Q\nC và M\nD và P\nBài tập 5. Trang 23 sgk Toán 3 tập 1\nĐố bạn!\nCó một can 3 l và một can 5 l. Chỉ dùng hai can đó, làm thế nào lấy được 1 l nước từ bể nước?\nLời giải:\nTa có thể làm như sau:\nĐổ đầy nước vào can 3 l, sau đó đổ nước hết từ can 3 l sang can 5 l\nKhi đó can 3 l không có nước và can 5 l có 3 lít nước, do đó can 5 l có thể chứa thêm: 5 - 3 = 2 (lít)\nTa tiếp tục đổ đầy nước vào can 3 l, sau đó đổ nước từ can 3 l sang can 5 l đến khi can 5 l đầy.\nVì can 5 l chỉ chứa thêm được 2 l nên số nước còn lại ở can 3 l là:\n3 - 2 = 1 (lít)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-7-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html
29782b3cf029c592d3108a61f23ab921
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3
[ "Hoạt động 1\nBài tập 1. Trang 16Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nThừa số\n3\n3\n3\n3\n3\n3\nThừa số\n2\n3\n5\n7\n9\n10\nTích\n6\n?\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\nThừa số\n3\n3\n3\n3\n3\n3\nThừa số\n2\n3\n5\n7\n9\n10\nTích\n6\n9\n15\n21\n27\n30\nBài tập 2 . Trang 17 Sgk Toán 3 tập 1\nNêu các số còn thiếu\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 17 Sgk Toán 3 tập 1\nMỗi bàn đấu cờ vua có 3 người. Hỏi 6 bàn đấu cờ vua có bao nhiêu người?\nLời giải:\nSố người 6 bàn đấu cờ vua có là:\n3 x 6 = 18 (người)\nĐáp số: 18 người\nHoạt động 2\nBài tập 1. Trang 18Sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nSố bị chia\n6\n12\n15\n21\n24\n30\nSố chia\n3\n3\n3\n3\n3\n3\nThương\n2\n?\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\nSố bị chia\n6\n12\n15\n21\n24\n30\nSố chia\n3\n3\n3\n3\n3\n3\nThương\n2\n4\n5\n7\n8\n10\nBài tập 2. Trang 18Sgk Toán 3 tập 1\nChọn kết quả cho mỗi phép tính\nLời giải:\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 18Sgk Toán 3 tập 1\nHai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 18Sgk Toán 3 tập 1\nChia đều 30 que tính thành 3 bó. Hỏi mỗi bó có bao nhiêu que tính?\nLời giải:\nSố que tính mỗi bó có là:\n30 : 3 = 10 (que tính)\nĐáp số: 10 que tính" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-5-bang-nhan-3-bang-chia-3.html
e7caba6bd6c11267a841acc492b0da0c
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5
[ "Luyện tập 1\nÔn tập bảng nhân 2, bảng chia 2\nBài tập 1. Trang 14 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\na)\nThừa số\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\nThừa số\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\nTích\n2\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n20\nb)\nSố bị chia\n2\n4\n6\n8\n10\n12\n14\n16\n18\n20\nSố chia\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\nThương\n1\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n10\nLời giải:\na)\nThừa số\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\nThừa số\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\nTích\n2\n4\n6\n8\n10\n12\n14\n16\n18\n20\nb)\nSố bị chia\n2\n4\n6\n8\n10\n12\n14\n16\n18\n20\nSố chia\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\n2\nThương\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\nBài tập 2. Trang 14 sgk\nSố?\nLời giải:\nBài 3 trang 14 sgk\nSố?\nLời giải:\nBài tập 4. Trang 14 sgk Toán 3 tập 1\nCó 18 học sinh ngồi vào các bàn học, mỗi bàn 2 bạn. Hỏi có bao nhiêu bàn học như vậy?\nLời giải:\nSố bàn học có là:\n18 : 2 = 9 (bàn học)\nĐáp số: 9 bàn học\nBài tập 5. Trang 14 sgkToán 3 tập 1\nCó 18 học sinh ngồi vào các bàn học, mỗi bàn 2\nTrong ngày hội đấu vật đầu xuân có 10 cặp đô vật tham gia thi đấu. Hỏi có bao nhiêu đô vật tham gia thi đấu?\nLời giải:\nVì mỗi cặp là 2 người nên số đô vật tham gia thi đấu là:\n10 x 2 = 20 (đô vật)\nĐáp số: 20 đô vật\nLuyện tập 2\nÔn tập bảng nhân 5, bảng chia 5\nBài tập 1. Trang 15 sgkToán 3 tập 1\nSố?\na)\nThừa số\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\nThừa số\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\nTích\n5\n10\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n?\nb)\nSố bị chia\n50\n45\n40\n35\n30\n25\n20\n15\n10\n5\nSố chia\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\nThương\n10\n9\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n?\n1\nLời giải:\na)\nThừa số\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\nThừa số\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\nTích\n5\n10\n15\n20\n25\n30\n35\n40\n45\n50\nb)\nSố bị chia\n50\n45\n40\n35\n30\n25\n20\n15\n10\n5\nSố chia\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\n5\nThương\n10\n9\n8\n7\n6\n5\n4\n3\n2\n1\nBài tập 2. Trang 15 sgkToán 3 tập 1\nCó 18 học sinh ngồi vào các bàn học, mỗi bàn 2\nRô-bốt sẽ hái hết những quả bưởi rồi cho vào các sọt (như hình vẽ). Hỏi:\na) Sọt nào sẽ có nhiều bưởi nhất?\nb) Sọt nào sẽ có ít bưởi?\nLời giải:\nTa thực hiện các phép tính:\n5 x 2 = 10\n5 x 1 = 5\n50 : 5 = 10\n25 : 5 = 5\n2 x 5 = 10\n20 : 5 = 4\nTừ đó ta thấy:\na) Sọt có số 10 có nhiều bưởi nhất\nb) Sọt có số 4 có ít bưởi nhất\nBài tập 3. Trang 15 sgkToán 3 tập 1\n>; <; = ?\na) 40 : 5 ? 7\nb) 45 : 5 ? 10\nc) 5 x 2 ? 50 : 5\nLời giải:\na) 40 : 5 > 7\nb) 45 : 5 < 10\nc) 5 x 2 = 50 : 5\nBài tập 4. Trang 15 sgkToán 3 tập 1\nCửa hàng có 50 kg gạo nếp. Người ta chia đều số gạo nếp đó vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?\nLời giải:\nSố ki-lô-gam gạo nếp mỗi túi có là:\n50 : 5 = 10 (kg)\nĐáp số: 10 kg" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-4-tap-bang-nhan-2-5-bang-chia-2-5.html
5608c4f5190df5d216619ddc385a5f4e
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
[ "Hoạt động 1\nBài tập 1. Trang 11 sgk Toán 3 tập 1\nTìm số hạng (theo mẫu)\nMẫu: ? + 10 = 26\n 26 - 10 = 16\na) ? + 20 = 35\nb) ? + 15 = 25\nc) 14 + ? = 28\nLời giải:\na) 35 - 20 = 15\nb) 25 - 15 = 10\nc) 28 - 14 = 14\nBài tập 2. Trang 12 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 12 sgk Toán 3 tập 1\nHai bến có tất cả 65 thuyền để chở khách đi tham quan, trong đó bến thứ nhất có 40 thuyền. Hỏi bến thứ hai có bao nhiêu thuyền\nLời giải:\nSố thuyền bến thứ hai có là:\n65 - 40 = 25 (thuyền)\nĐáp số: 25 thuyền\nHoạt động 2\nBài tập 1. Trang 13 sgk Toán 3 tập 1\na) Tìm số bị trừ (theo mẫu)\nMẫu: ? - 10 = 30\n 30 + 10 = 40\n? - 20 = 40\n? - 12 = 25\n? - 18 = 42\nb) Tìm số trừ (theo mẫu)\nMẫu: 30 - ? = 20\n 30 - 20 = 10\n50 - ? = 10\n35 - ? = 15\n51 - ? = 18\nLời giải:\na) 40 + 20 = 60\n 25 + 12 = 37\n 42 + 18 = 60\nb) 50 - 10 = 40\n 35 - 15 = 20\n 51 - 18 = 33\nBài tập 2. Trang 13 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 13 sgk Toán 3 tập 1\nChọn câu trả lời đúng\na) Biết số trừ là 36, hiệu là 25, số bị trừ là:\nA. 51\nB. 11\nC. 61\nb) Biết số bị trừ là 52, hiệu là 28, số trừ là:\nA. 80\nB. 34\nC. 24\nLời giải:\na) Số bị trừ là: 25 + 36 = 61\nChọn đáp án C\nb) Số trừ là: 52 - 28 = 24\nChọn đáp án C\nBài tập 2. Trang 13 sgk Toán 3 tập 1\nLúc đầu có 64 con vịt ở trên bờ. Lúc sau có một số con vịt xuống ao bơi lội, số vịt còn lại trên bờ là 24 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt xuống ao?\nLời giải:\nSố con vịt xuống ao là:\n64 - 24 = 40 (con vịt)\nĐáp số: 40 con vịt" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-3-tim-thanh-phan-trong-phep-cong-phep-tru.html
fd094002c2fe4d2207abb38f8e6b0394
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 1: Ôn tập các số đến 1000
[ "LUYỆN TẬP 1\nBài tập 1. Trang 6 sgk toán 3 tập 1\nNêu số và cách đọc số\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 6 sgk toán 3 tập 1\nSố?\nSố gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị:\nSố gồm 5 trăm 0 chục và 4 đơn vị\nSố gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị\nSố gồm 9 trăm 9 chục và 9 đơn vị\nLời giải:\nSố gồm 3 trăm, 2 chục và 6 đơn vị: 326\nSố gồm 5 trăm 0 chục và 4 đơn vị: 504\nSố gồm 7 trăm, 5 chục và 0 đơn vị: 750\nSố gồm 9 trăm 9 chục và 9 đơn vị: 999\nBài tập 3. Trang 7 Sgk Toán 3 tập 1\na. Số?\nSố\nSố trăm\nSố chục\nSố đơn vị\n437\n4\n3\n7\n222\n?\n?\n?\n305\n?\n?\n?\nSố\nSố trăm\nSố chục\nSố đơn vị\n598\n?\n?\n?\n620\n?\n?\n?\n700\n?\n?\n?\nb. Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vị\nLời giải:\na.\nSố\nSố trăm\nSố chục\nSố đơn vị\n437\n4\n3\n7\n222\n2\n2\n2\n305\n3\n0\n5\nSố\nSố trăm\nSố chục\nSố đơn vị\n598\n5\n9\n8\n620\n6\n2\n0\n700\n7\n0\n0\nb. 538 = 500+ 30 + 8\n 444 = 400 + 40 + 4\n 307 = 300 + 7\n 640 = 600 +40\nBài tập 4. Trang 7 Sgk Toán 3 tập 1\nSố liền trước\nSố đã cho\nSố liền sau\n41\n42\n43\n426\n880\n999\n35\n326\nLời giải:\nSố liền trước\nSố đã cho\nSố liền sau\n41\n42\n43\n425\n426\n427\n879\n880\n881\n998\n999\n1000\n35\n36\n37\n324\n325\n326\nBài tập 5. Trang 7 Sgk Toán 3 tập 1\na. Số?\nSố liền trước của số 19 là..............; số liền sau của 19 là ..........\nTa có: 18, 19,..... là ba số liên tiếp 20; 19;......... là ba số liên tiếp\nb. Tìm số ở ô có dấu \"?\" để được ba số liên tiếp\n210; 211;......\n210; ......; 208\nLời giải:\na.\nSố liền trước của số 19 là 18; số liền sau của 19 là 20\nTa có: 18, 19, 20 là ba số liên tiếp 20; 19; 18 là ba số liên tiếp\nb.\n210; 211; 212\n210; 209; 208\nLUYỆN TẬP 2\nBài tập 1. Trang 8 Sgk Toán 3 tập 1\nĐiền <; >;=\na. 505........550\n399.......401\n100........90+9\nb. 400 + 70 + 5......... 475\n738..........700+30+7\n50 + 1 ........ 50 - 1\nLời giải:\na. 505 < 550\n399 > 401\n100 > 90+9\nb. 400 + 70 + 5 = 475\n738 > 700+30+7\n50 + 1 > 50 - 1\nBài tập 1. Trang 7 Sgk Toán 3 tập 1\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 8 sgk Toán 3 tập 1\nSắp xếp các số 531; 513; 315; 351 theo thứ tự:\na. Từ bé đến lớn\nb. Từ lớn đến bé\nLời giải:\na. Từ bé đến lớn: 315; 351; 513; 531\nb. Từ lớn đến bé: 531; 513; 351; 351\nBài tập 4. Trang 8 sgk Toán 3 tập 1\nBa con lợn có cân nặng lần lượt là 99 kg, 110 kg, 101 kg. Biết lợn trắng nặng nhất và lợn đen nhẹ hơn lợn khoang\nCon lợn trắng cân nặng ........ kg\nCon lợn đen cân nặng ........ kg\nCon lợn khoang cân nặng ........ kg\nLời giải:\nCon lợn trắng cân nặng 110kg\nCon lợn đen cân nặng 99 kg\nCon lợn khoang cân nặng101kg\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-1-tap-cac-so-den-1000.html
7fb70f86153487ab8fdf95ed280594a4
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 18: Góc, góc vuông, góc không vuông
[ "Khám phá\nHoạt động\nDùng ê ke, hãy tìm góc vuông, góc không vuông trong các hình dưới đây:\nLời giải:\nGóc vuông: góc BAC, góc HGK\nGóc không vuông: góc NMP, góc QPR, góc LIT, góc XEY\nLuyện tập\nBài tập 1. Trang 55 sgk Toán 3 tập 1\nHãy vẽ một góc vuông trên lưới ô vuông\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 55 sgkToán 3 tập 1\nTrong các hình sau, hình nào có nhiều góc vuông nhất?\nLời giải:\nHình A có 1 góc vuông\nHình B có 4 góc vuông\nHình C có 3 góc vuông\nHình D không có góc vuông nào\nVậy hình B có nhiều góc vuông nhất" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-18-goc-goc-vuong-goc-khong-vuong.html
96096a5c3ac88f4726d45b41b57e222e
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
[ "LUYỆN TẬP\nBài 1. Trang 9 sgk Toán 3 tập 1\nTính nhẩm\na. 50+40\n90-50\n90-40\nb. 500 + 400\n900-500\n900-400\nc. 80+20\n100-80\n100-20\nd. 300 + 700\n1 000 - 700\n1 000 - 300\nLời giải:\na. 50+40 = 90\n90-50 = 40\n90-40 = 50\nb. 500 + 400 = 900\n900-500 = 400\n900-400 = 500\nc. 80+20 = 100\n100-80 = 20\n100-20 = 80\nd. 300 + 700 = 1 000\n1 000 - 700= 300\n1 000 - 300 = 700\nBài tập 2. Trang 9 sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n48 + 52\n75 + 25\n100 - 26\n100 - 45\nLời giải:\nBài tập 3Trang 9 sgk Toán 3 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n35 + 48\n146 + 29\n77 - 59\n394 - 158\nLời giải:\nBài tập 4.Trang 9 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nSố hạng\n30\n18\n66\n59\n130\nSố hạng\n16\n25\n28\n13\n80\nTổng\n46\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\nSố hạng\n30\n18\n66\n59\n130\nSố hạng\n16\n25\n28\n13\n80\nTổng\n46\n43\n94\n72\n210\nBài tập 5. Trang 9 sgk Toán 3 tập 1\nCon trâu cân nặng 650 kg, con nghé cân nặng 150 kg. Hỏi:\na. Con trâu và con nghé cân nặng tất cả bao nhiêu kilogam?\nb. Con trâu nặng hơn con nghé bao nhiêu kilogam?\nLời giải\na.Con trâu và con nghé cân nặng tất cả số kilogam là:\n650 + 150 = 800 (kg)\nĐáp số: 800 kg\nb.Con trâu nặng hơn con nghé số kilogam là:\n650 - 150 = 500 (kg)\nĐáp số: 500 kg\nLUYỆN TẬP\nCâu 1 trang 10 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nSố bị trừ\n1 000\n563\n210\n100\n216\nSố trừ\n200\n137\n60\n26\n132\nHiệu\n800\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\nSố bị trừ\n1 000\n563\n210\n100\n216\nSố trừ\n200\n137\n60\n26\n132\nHiệu\n800\n426\n150\n74\n84\nCâu 2. Trang 10sgk Toán 3 tập 1\nSố\nLời giải:\nCâu 3. Trang 10sgk Toán 3 tập 1\na. Những chum nào ghi phép tính có kết quả lớn hơn 150?\nb. Những chum nào ghi phép tính có kết quả bằng nhau?\nLời giải:\na. Chum A, C ghi phép tính có kết quả lớn hơn 150.\nb. Những chum ghi phép tính có kết quả bằng nhau là\nChum B = Chum E = 107\nCâu 4. Trang 10sgk Toán 3 tập 1\nỞ một trường học, khối lớp Ba có 142 học sinh, khối lớp Bốn có ít hơn khối lớp Ba 18 học sinh. Hỏi:\na. Khối lớp Bốn có bao nhiêu học sinh?\nb. Cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?\nLời giải:\nTóm tắt:\nLời giải\na.\nKhối lớp Bốn có số học sinh là:\n142 - 18 = 124 ( học sinh)\nĐáp số: 124 học sinh\nb.\nCả hai khối lớp có số học sinh là:\n124 + 142 = 266 ( học sinh)\nĐáp số 266 học sinh" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-2-tap-phep-cong-phep-tru-trong-pham-vi-1000.html
2f97355c8cfb2e3a80f648e6efb16c24
Giải toán 3 kết nối tri thức bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4
[ "Hoạt động 1\nBài tập 1. Trang 19 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\nX\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n2\n3\n5\n7\n9\n10\n8\n?\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\nX\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n2\n3\n5\n7\n9\n10\n8\n12\n20\n28\n36\n40\nBài tập 2. Trang 19 sgk Toán 3 tập 1\nNêu các số còn thiếu\nLời giải:\nBài tập 3. Trang 19 sgk Toán 3 tập 1\nMỗi ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 8 ô tô như vậy có bao nhiêu bánh xe?\nLời giải:\nSố bánh xe mà 8 ô tô có là:\n4 x 8 = 32 (bánh xe)\nĐáp số: 32 bánh xe\nHoạt động 2\nBài tập 1. Trang 20 sgk Toán 3 tập 1\nSố?\n:\n28\n12\n36\n24\n32\n20\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n7\n?\n?\n?\n?\n?\nLời giải:\n:\n28\n12\n36\n24\n32\n20\n4\n4\n4\n4\n4\n4\n7\n3\n9\n6\n8\n5\nBài tập 2. Trang 20 sgk Toán 3 tập 1\nToa tàu nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất?\nLời giải:\nTa có:\n8 : 4 = 2\n16 : 4 = 4\n40 : 4 = 10\n24 : 4 = 6\nVậy toa tàu C ghi phép tính có kết quả lớn nhất\nLuyện tập\nBài 1. Trang 20 sgkToán 3 tập 1\nSố?\nLời giải:\nBài tập 2. Trang 20 sgk Toán 3 tập 1\nCó 24 chiếc bánh chia vào các hộp, mỗi hộp 4 chiếc bánh. Hỏi được bao nhiêu hộp bánh như vậy\nLời giải:\nSố hộp bánh được chia là:\n24 : 4 = 6 (hộp bánh)\nĐáp số: 6 hộp bánh" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-3-ket-noi-tri-thuc-bai-5-bang-nhan-3-bang-chia-3.html-0
80e9f495fcd32996e62036f38fd53034
Giải bài tập thực hành toán 3: Diện tích hình vuông
[ "Bài 139: DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG\n1. Viết vào ô trống (theo mẫu):\n2. Một tờ giấy hình vuông cạnh 80mm. Tính diện tích tờ giấy đó theo xăng-ti-mét vuông.\nBài giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n3. Một hình vuông có chu vi 20cm. Tính diện tích hình vuông đó.\nBài giải\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n4.Số?\nMột hình vuông có diện tích là 25$cm^{2}$.\na) Cạnh hình vuông đó là:...............................................\nb) Chu vi hình vuông đó là:...............................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-dien-tich-hinh-vuong.html
7feb81f4ecdfc9c2bff7a8428c2136f8
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 66
[ "Bài 130: LUYỆN TẬP\n1. Viết (theo mẫu):\n2. Viết (theo mẫu):\n3. Nối mỗi số với vạch thích hợp của tia số (theo mẫu):\n4. Tính nhẩm:\na) 4000 + 500 = ......\n6500 - 500 = ......\n300 + 2000 x 2 = ......\n1000 + 6000 : 2 = ......\nb) 4000 - (2000 - 1000) = ........\n4000 - 2000 + 1000 = ........\n8000 - 4000 x 2 = ........\n(8000 - 4000) x 2 = .......\n5. Viết các số có năm chữ số có tổng các chữ số của mỗi số đều bằng 3.\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-66.html-0
2a59546b74c864f1db6f4d285103e650
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 70
[ "Bài 133: LUYỆN TẬP\n1. Số?\n2. >; <; = ?\n3000 + 2 ...... 3200\n6500 + 200 .....6621\n8700 - 700 ...... 8000\n9000 + 900 ...... 10 000\n3. Tính nhẩm:\na) 8000 - 3000 = ......\n6000 + 3000 = ......\n7000 + 500 = ......\n9000 + 900 + 90 = ......\nb) 3000 x 2 =......\n7600 - 300 = ......\n200 + 8000 : 2 = ......\n300 + 4000 x 2 = ......\n4. Số?\na) Số lớn nhất có năm chữ số là: .......................................\nb)Số bé nhất có năm chữ số là: .......................................\n5. a) Đặt tính rồi tính:\nb) Kết quả của các phép tính trên xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n.............................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-70.html
2d14a87f2142ab98b3f78ceca6f2d45a
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 76
[ "Bài 138: LUYỆN TẬP\n1. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8cm.\nBài giải\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n2. Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước ghi trên hình vẽ).\na) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ.\nb) Tính diện tích hình H.\nBài giải\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nBài giải\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n4. Một hình chữ nhật có diện tích 192$cm^{2}$, chiều rộng 8cm. Hỏi chiều rộng bằng mấy phần của chiều dài?\nBài giải\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-76.html
980d9c34c86cf883066e96ba2b00b02c
Giải bài tập thực hành toán 3: So sánh các số trong phạm vi 100 000
[ "Bài 132: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000\n1. >; <; = ?\n4589 ..... 10 001\n8000 ..... 7999 + 1\n3527 ..... 3519\n35 276..... 35 275\n99 999 ..... 100 000\n86 573 ..... 96 573\n2.>; <; = ?\n89 156..... 98 516\n69 731 ..... 69 713\n79 650 ..... 79 650\n67 628..... 67 728\n89 999 ..... 90 000\n78 659 ..... 76 860\n3. a) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:\n83 269; 92 368; 29 863; 68 932\nb)Khoanh vào số bé nhất trong các số sau:\n74 203; 100 000; 54 307; 90 241\n4. Viết các số 30 620; 31 855; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.\n................................................................................................................................\n5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:\na) 507 ..... 6 < 50 716\nb) 89 .... 89 > 89 898", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html
d8c7ef6f9153263dab40521e2e962951
Giải bài tập thực hành toán 3: Các số có năm chữ số (tiếp theo)
[ "Bàu 129: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (TIẾP THEO)\n1. Viết (theo mẫu):\n2. Số?\na) 18 301; 18 302; .........; .........;.........; 18306;.........\nb) 32 606; 32 607;.........;.........;.........; 32 611;.........\n3. Số?\na) 18000; 19000;.........;.........;.........;.........; 24000\nb) 47 000; 47 100; 47 200;.........;.........;.........;.........\n4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như bên:\na) Hãy xếp thành hình dưới đây:\nb) Vẽ thêm vào hình bên để thể hiện cách xếp đó.\n5. Viết các số có năm chữ số, trong đó có ba chữ số 5 và hai chữ số 0.\n...............................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-nam-chu-so-tiep-theo.html
66afe692f7ca32f2360ba2fe31a1f648
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 71
[ "Bàu 134: LUYỆN TẬP\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3897; 3898; ........;........;........;........\nb) 24 686; 24 687;........;........;........;........\nc) 99 995; 99 996;........;........;........;........\n2. Tìm $x$:\na) $x$ + 1536 = 6934\n........................................\n........................................\nb) $x$ - 636 = 5618\n........................................\n........................................\nc) $x$ x 2 = 2826\n........................................\n........................................\nd) $x$ : 3 = 1628\n........................................\n........................................\n3. Một đội thuỷ lợi đào được 315m mương trong 3 ngày. Hỏi trong 8 ngày, đội đó đào được bao nhiêu mét mương, biết số mương đào trong mỗi ngày là như nhau?\nBài giải\n...........................................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................................\n4. Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên:\na) Hãy xếp thành hình dưới đây.\nb) Vẽ thêm vào hình bên để thể hiện cách xếp đó.\n5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:\n1432 ..... < 7106 + 7215", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-71.html
78ca1e78b5fa641f72d24e903a904b82
Giải bài tập thực hành toán 3: Tự kiểm tra giữa học kì II
[ "TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II\nPHẦN 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n1. Số lớn nhất trong các số 4537; 4573; 5120; 5021 là:\n2. Trung điểm của đoạn thẳng MN ứng với số nào dưới đây?\n3. Đồng hồ nào dưới dây chỉ 4 giờ kém 5 phút?\n4. Nếu ngày 8 tháng 3 là thứ hai thì ngày 1 tháng 4 cùng năm đó là:\n5. 5km 25m = ........ m\nSố thích hợp vào chỗ chấm là:\nPHẦN 2:\n1. Đặt tính rồi tính:\n2. Mua 3 quyển vở hết 7200 đồng. Hỏi mua 4 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n3. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1270m, chiều dài hơn chiều rộng 356m. Tính chu vi của khu đất đó.\nBài giải\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tu-kiem-tra-giua-hoc-ki-ii.html
df1ad89c6453e728dc75b68d7fbcbd66
Giải bài tập thực hành toán 3: Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo)
[ "Bài 125: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (TIẾP THEO)\n1. Đây là bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 3 ở một trường tiểu học:\nLớp\n3A\n3B\n3C\n3D\nSố học sinh giỏi\n18\n13\n25\n15\nDựa vào bảng trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Lớp 3B có ........ học sinh giỏi. Lớp 3D có........ học sinh giỏi.\nb) Số học sinh giỏi của lớp 3C nhiều hơn lớp 3A là: ................\nc) Lớp........ có nhiều học sinh giỏi nhất.\nLớp........ có ít học sinh giỏi nhất.\n2. Đây là bảng thống kê số cây đã trồng được của các lớp 3 trong một trường tiểu học:\nLớp\n3A\n3B\n3C\n3D\nSố cây\n40\n25\n45\n28\nNhìn vào bảng trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Lớp.......... trồng được nhiều cây nhất.\nLớp.......... trồng được ít cây nhất.\nb) Số cây lớp 3A và 3C trồng được tất cả là:\n........................................................................................................................\nc) Lớp 3D trồng được ít hơn lớp 3A................ cây và nhiều hơn lớp 3B..................... cây.\n3. Dưới dây là bảng thống kê số ki-lô-gam gạo của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng cuối năm:\nGạo/ Tháng\n10\n11\n12\nNếp\n350kg\n410kg\n780kg\nTẻ\n1850kg\n1980kg\n1875kg\nNhìn vào bảng trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Tháng 10 cửa hàng bán được ........... kg gạo nếp và........... kg gạo tẻ.\nb) Tháng 12 cửa hàng bán được hơn tháng 11 là........... kg gạo nếp.\nc) Số ki-lô-gam gạo tẻ cửa hàng đã bán được trong ba tháng là:\n...............................................................................................................\nd) Cả gạo tẻ và gạo nếp cửa hàng đã bán được trong ba tháng là:\n................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-lam-quen-voi-thong-ke-so-lieu-tiep-theo.html
03ca591863b5b5c374653c80161a7d08
Giải bài tập thực hành toán 3: Diện tích của một hình
[ "Bài 135: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Diện tích của hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD.\nb)Diện tích của hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD.\nc)Diện tích của hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ giác ABCD.\n2.\na) Số?\nHình P gồm ...... ô vuông.\nHình Q gồm ...... ô vuông.\nb) Viết chữ thích hợp (lớn hơn, bé hơn, bằng) vào chỗ chấm:\nDiện tích hình P ......... diện tích hình Q.\n3. Viết chữ thích hợp (lớn hơn, bé hơn, bằng) vào chỗ chấm:\nDiện tích hình A ......... diện tích hình B.\n4. Khoanh vào chữ đặt dưới hình có diện tích lớn nhất:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-dien-tich-cua-mot-hinh.html
75b9545ba6a017617ab05702cbf166a2
Phiếu bài tập tuần 35 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Quãng đường từ A đến B dài 4750m. Quãng đường từ B tới C dài bằng$\\frac{1}{5}$ quãng đường từ A tới B. Hỏi quãng đường từ A tới C dài bao nhiêu mét?\n3800m 5700m 6700m\nb) Hiện nay con 4 tuổi, bố 36 tuổi. Hỏi sau đây 4 năm tuổi của con bằng một phần mấy tuổi bố?\n$\\frac{1}{4}$ $\\frac{1}{5}$ $\\frac{1}{6}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\na) Giá trị của biểu thức 1900 x 3 + 2008 là:\nA. 2011 B. 7708 C. 6024\nb) Giá trị của biểu thức 392 : 4 : 2 là:\nA. 64 B. 41 C. 49\nc) Giá trị của biểu thức 150 x ( 12 : 2 - 6) + 100 là:\nA. 100 B. 250 C. 350\nd) Giá trị của biểu thức 2024 : 4 x 2 là:\nA. 253 B. 1012 C. 1042\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau đáp số đúng:\nMột hình chữ nhật có chu vi 7dm 4cm, chiều dài 2dm 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\n242$cm^{2}$ 252$cm^{2}$ 262$cm^{2}$\nPhần II\n1. Tìm $x$:\na) 49 : $x$ + 54 = 61 b) 40 + 64 : $x$ = 48\n................................ .................................\nc) $x$ x 6 - 145 = 125 d) 170 x (12 - 24 : 2) + $x$ = 100\n................................ ..................................\n2. Hiệu hai số là 3120. Nếu số bị trừ tăng thêm 25 đơn vị, số trừ giảm đi 25 đơn vị thì hiệu hai số lúc này là bao nhiêu?\nBài giải:\n.............................................\n..............................................\n3. Một người đem đi chợ 144 quả trứng. Lần thứ nhất người đó bán$\\frac{1}{3}$ số trứng. Lần thứ hai bán được 60 quả. Hỏi cả hai lần người đó bán được bao nhiêu quả trứng?\nBài giải:\n.............................................\n.............................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-35-toan-3-tap-2-de-b.html
87dfaf6e61b7b0d9138cc8e6aed262ce
Phiếu bài tập tuần 35 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Một cửa hàng có 108 hộp mứt. Buổi sáng bán được$\\frac{1}{3}$, buổi chiều bán được$\\frac{1}{4}$ số hộp mứt. Hỏi cả sáng và chiều bán được bao nhiêu hộp mứt?\n63 hộp 65 hộp 60 hộp\nb) Có 48 cái bút xếp đều vào 6 hộp. Hỏi có 1248 cái bút thì xếp vào được bao nhiêu hộp như thế?\n146 hộp 148 hộp 156 hộp\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\na) Có 9kg gạo nếp. Số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 27kg. Hỏi số gạo tẻ gấp mấy lần số gạo nếp?\nA. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần\nb) Tổng hai số là 3784. Nếu thêm vào số hạng thứ nhất 120 và bớt ở số hạng thứ hai 150 thì tổng hai số lúc này là bao nhiêu?\nA. 3754 B. 3764 C. 3814\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\nTìm $x$:\na) 750 - $x$ x 5 = 540. Giá trị của $x$ là:\n42 46 48\nb) $x$ + 175 + $x$ = 225. Giá trị của $x$ là:\n25 27 29\nPhần II\n1. Một lớp có 8 học sinh nữ. Số học sinh nam gấp 4 lần số học sinh nữ. Hỏi:\na) Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là bao nhiêu?\nb) Lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh?\nBài giải:\n........................................................\n.........................................................\n2. Viết biểu thức và tính giá trị của biểu thức:\na) Lấy hiệu của 14784 và 9675 chia cho 3.\n....................................................\nb) Lấy tổng của 12407 và 9563 chia cho thương của 15 và 3.\n.....................................................\nc) Lấy tích 12374 và 3 rồi chia cho hiệu của 17 và 15.\n........................................................\n3. Hiệu của hai số bằng 4784. Nếu số trừ giảm đi 15 đơn vị, thêm vào số bị trừ 5 đơn vị thì hiệu hai số lúc này là bao nhiêu?\nBài giải:\n....................................................\n....................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-35-toan-3-tap-2-de.html
f52081625d135b10f2cfb950ea5abaed
Phiếu bài tập tuần 34 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Mua 5kg gạo phải trả 40000 đồng. Hỏi cần mua 9kg gạo như thế phải trả bao nhiêu tiền?\n62000 đồng 72000 đồng 80000 đồng\nb) Một cửa hàng bán lần thứ nhất nhận về 2450kg đường, lần thứ hai nhận về 1245kg đường. Cửa hàng đã bán đi$\\frac{1}{5}$ số đường đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu ki-lô-gam đường?\n730kg 739kg 740kg\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\na) Giá trị của biểu thức 1479 + 7932 x 5 là:\nA. 54454 B. 45544 C. 62454\nb) Giá trị biểu thức 12693 + 7296 : 3 là:\nA. 6663 B. 15125 C. 14125\nc) Giá trị của biểu thức 15840 - 8795 : 5 là:\nA. 1409 B. 13081 C. 14081\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTính giá trị của biểu thức:\na) Giá trị biểu thức 8538 : 3 x 2 + 400 là:\n6092 1823 1923\nb) Giá trị của biểu thức 375 + 180 : 5 là:\n111 411 311\nPhần II\n1. Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 17cm, chiều rộng 9cm. Từ mảnh bìa đó người ta cắt ra một hình vuông có cạnh 9cm. Tính diện tích còn lại của mảnh bìa.\nBài giải:\n...........................................................\n...........................................................\n2. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:\n3. Lớp 3A có 27 bạn nữ. Số học sinh nam bằng $\\frac{1}{3}$ số học sinh nữ. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu học sinh?\nBài giải:\n................................................................\n.................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-34-toan-3-tap-2-de-b.html
16304eae1698b0496b261bdf6f91efe6
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Diện tích hình vuông
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nDiện tích của tờ giấy là:\n80 x 80 = 6400 ($mm^{2}$)\nĐổi: 6400$mm^{2}$ = 64$cm^{2}$\nĐáp số:64$cm^{2}$\n3.\nBài giải\nĐộ dài một cạnh của hình vuông là:\n20 : 4 = 5 (cm)\nDiện tích của hình vuông là:\n5 x 5 = 25 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 25$cm^{2}$\n4.\nMột hình vuông có diện tích là 25$cm^{2}$.\na) Cạnh hình vuông đó là: 5 cm\nb) Chu vi hình vuông đó là:20 cm" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-dien-tich-hinh-vuong.html
32cb85897306da1dc373c8794e2d0de6
Giải bài tập thực hành toán 3: Làm quen với thống kê số liệu
[ "Bài 124: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU\n1. Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng, Quân có chiều cao theo thứ tự là:\n129cm; 132cm; 125cm; 135cm.\nDựa vào dãy số liệu trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Hùng cao ............ cm\nDũng cao............\nHà cao............\nQuân cao............\nb) Dũng cao hơn Hùng là:............\nHà thấp hơn Quân là:............\nHà............ hơn Hùng. Dũng............ hơn Quân.\n2. Số ki-lô-gam gạo trong mỗi bao được ghi dưới đây:\nDãy số ki-lô-gam gạo của 5 bao gạo trên:\na) Viết thep thứ tự từ bé đến lớn là:\n........................................................................\nb)Viết thep thứ tự từ lớn đến bé là:\n........................................................................\n3. Cho dãy số liệu sau:\n5; 10; 15; 20; 25; 30; 35; 40; 45\nNhìn vào dãy trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Dãy trên có tất cả ........ số. Số 25 là số thứ........... trong dãy.\nb) Số thứ ba trong dãy là số...........\nSố này lớn hơn số thứ nhất trong dãy là...........\nc) Số thứ hai lớn hơn số thứ........... trong dãy.\nd) Trong dãy số trên, kể từ số thứ hai, số đứng sau lớn hơn số đứng liền trước nó........... đơn vị.", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-lam-quen-voi-thong-ke-so-lieu.html
7a7bde7678d869ec226bc6f17f11bc63
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 70
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3000 + 2 < 3200\n6500 + 200 < 6621\n8700 - 700 = 8000\n9000 + 900 < 10 000\n3.\na) 8000 - 3000 = 5000\n6000 + 3000 = 9000\n7000 + 500 = 7500\n9000 + 900 + 90 = 9990\nb) 3000 x 2 =6000\n7600 - 300 = 7300\n200 + 8000 : 2 = 4200\n300 + 4000 x 2 = 8300\n4.\na) Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999\nb)Số bé nhất có năm chữ số là: 10 000\n5. a)\nb)\nSắp xếp: 1410; 3410; 3978; 5718" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-70.html
20869e33499fa6a4437ead1cfbcc4cd2
Giải bài tập thực hành toán 3: Các số có năm chữ số
[ "Bài 127: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ\n1. Viết (theo mẫu):\na) Mẫu:\nViết số: 33 214\nĐọc số: Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn\nb)\nHÀNG\n10 000\n10 000\n1000\n1000\n1000\n1000\n100\n100\n100\n1\n1\nViết số: ............\nĐọc số:............\n2. Viết (theo mẫu):\n3. Nối mỗi số với cách đọc số đó:\n4. Số?\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố thích hợp viết vào ô trống là:", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-nam-chu-so.html
04087c8d75dcd1daf045d93a6ea7ff77
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 66
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\n4.\na) 4000 + 500 = 4500\n6500 - 500 = 6000\n300 + 2000 x 2 = 4300\n1000 + 6000 : 2 = 4000\nb) 4000 - (2000 - 1000) = 3000\n4000 - 2000 + 1000 = 3000\n8000 - 4000 x 2 = 0\n(8000 - 4000) x 2 = 8000\n5.\n11100; 11010; 11001; 10110; 10011; 10101" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-66.html
82469d18d06fabf160ccd91ae2295c6e
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 76
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nĐổi: 4dm = 40cm\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n40 x 8 = 320 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 320$cm^{2}$\n2.\nBài giải\na) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:\n8 x 10 = 80 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình chữ nhật DMNP là:\n8 x 20 = 160 ($cm^{2}$)\nb) Diện tích hình H là:\n80 + 160 = 240 ($cm^{2}$)\nĐáp số: a) 80$cm^{2}$ và 160$cm^{2}$\nb) 240$cm^{2}$\n3.\nBài giải\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n5 x 2 = 10 (cm)\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n10 x 5 = 50 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 50$cm^{2}$\n4.\nBài giải\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n192 : 8 = 24 (cm)\nChiều rộng so với chiều dài bằng:\n8 : 24 =$\\frac{1}{3}$ (lần)\nĐáp số:$\\frac{1}{3}$ lần" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-76.html
d191569c165c0f4bf6c52c913b4bc702
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 64
[ "Bài 128: LUYỆN TẬP\n1. Viết (theo mẫu):\n2. Viết (theo mẫu):\nViết số\n3. Số?\na) 36 520; 36521; ..........;..........;..........; 36 525;.........\nb) 48 183; 48 184;..........;..........; 48 187;..........;..........\nc) 81 317;..........;..........;..........; 81 321;..........;..........\n4. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCho 74589 = 70000 + ....... + 500 + 80 + 9\nSố thích hợp để viết vào ô trống là:\nA. 4\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-64.html
39cdfb131d5ae1e6737455ff492e0adc
Lời giải bài tập thực hành toán 3: So sánh các số trong phạm vi 100 000
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n4589 < 10 001\n8000 = 7999 + 1\n3527 > 3519\n35 276 > 35 275\n99 999 < 100 000\n86 573 < 96 573\n2.\n89 156< 98 516\n69 731 > 69 713\n79 650 = 79 650\n67 628 < 67 728\n89 999 < 90 000\n78 659 > 76 860\n3.\na)92 368\nb)54 307\n4.\nSắp xếp:16 999;30 620; 31 855\n5.\na) 50706 < 50 716\nb) 89 989 > 89 898" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-100-000.html
3928d9c2da84a791fb20ab84a0250d9f
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Các số có năm chữ số (tiếp theo)
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\na) 18 301; 18 302; 18 303; 18 304; 18 305; 18306; 18 307\nb) 32 606; 32 607; 32 608; 32 609; 32 610; 32 611; 32 612\n3.\na) 18000; 19000; 20000; 21000; 22000; 23000; 24000\nb) 47 000; 47 100; 47 200; 47 300; 47 400; 47 500; 47 600\n4.\n5.\n55500; 55050; 55005; 50550; 50055" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-nam-chu-so-tiep-theo.html
f142655fa35c8deaadad91c4d1117d11
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 71
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 3897; 3898; 3899; 3900; 3901; 3902\nb) 24 686; 24 687; 24 688; 24 689; 24 690; 24 691\nc) 99 995; 99 996; 99 997; 99 998; 99 999; 100 000\n2.\na) $x$ + 1536 = 6934\n$x$ = 6934 - 1536\n$x$ = 5398\nb) $x$ - 636 = 5618\n$x$ = 5618 + 636\n$x$ = 6254\nc) $x$ x 2 = 2826\n$x$ = 2826 : 2\n$x$ = 1413\nd) $x$ : 3 = 1628\n$x$ = 1628 x 3\n$x$ = 4884\n3.\nBài giải\nMỗi ngày đội thuỷ lợi đào được số mét là:\n315 : 3 = 105 (m)\n8 ngày đội thuỷ lợi đào được số mét là:\n105 x 8 = 840 (m)\nĐáp số: 840 m.\n4.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-71.html
181a2b803e335b16486d2c256b6e6d1b
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo)
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Lớp 3B có 13 học sinh giỏi. Lớp 3D có15 học sinh giỏi.\nb) Số học sinh giỏi của lớp 3C nhiều hơn lớp 3A là: 7\nc) Lớp3C có nhiều học sinh giỏi nhất.\nLớp 3B có ít học sinh giỏi nhất.\n2.\na) Lớp 3C trồng được nhiều cây nhất.\nLớp 3B trồng được ít cây nhất.\nb) Số cây lớp 3A và 3C trồng được tất cả là: 95 cây\nc) Lớp 3D trồng được ít hơn lớp 3A12 cây và nhiều hơn lớp 3B 15 cây.\n3.\na) Tháng 10 cửa hàng bán được 350 kg gạo nếp và 1850 kg gạo tẻ.\nb) Tháng 12 cửa hàng bán được hơn tháng 11 là 370 kg gạo nếp.\nc) Số ki-lô-gam gạo tẻ cửa hàng đã bán được trong ba tháng là:5705kg\nd) Cả gạo tẻ và gạo nếp cửa hàng đã bán được trong ba tháng là: 7245kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-lam-quen-voi-thong-ke-so-lieu-tiep-theo.html
b30e82af903451a2ac250415238eae0e
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Diện tích của một hình
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Diện tích của hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình tứ giác ABCD. S\nb)Diện tích của hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD. Đ\nc)Diện tích của hình tam giác ABC bằng diện tích hình tứ giác ABCD. S\n2.\na) Số?\nHình P gồm 11 ô vuông.\nHình Q gồm 10 ô vuông.\nb) Viết chữ thích hợp (lớn hơn, bé hơn, bằng) vào chỗ chấm:\nDiện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q.\n3.\nDiện tích hình A bằng diện tích hình B.\n4.\nĐáp án: C\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-dien-tich-cua-mot-hinh.html
dba2ce2fe0acd0245c198f56c3f42204
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tự kiểm tra giữa học kì II
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN 1:\n1. C\n2. B\n3. D\n4. C\n5. B\nPHẦN 2\n1.\n2.\nBài giải\nMua 1 quyển vở hết số tiền là:\n7200 : 3 = 2400 (đồng)\nMua 4 quyển vở hết số tiền là:\n2400 x 4 = 9600 (đồng)\nĐáp số: 9600 đồng.\n3.\nBài giải\nChiều rộng của mảnh đất là:\n1270 - 356 = 914 (m)\nChu vi của mảnh đất là:\n(1270 + 914) x 2 = 4268 (m)\nĐáp số: 4268m" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-tu-kiem-tra-giua-hoc-ki-ii.html
ae1d5038ac2e40c0132d5e8964b64863
Đáp án phiếu bài tập tuần 35 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Quãng đường từ A tới C dài số mét là:\n3800m (S) 5700m (Đ) 6700m (S)\nb) Sau đây 4 năm tuổi của con bằng một phần mấy tuổi bố?\n$\\frac{1}{4}$ (S) $\\frac{1}{5}$ (Đ) $\\frac{1}{6}$ (S)\n2.\na) Giá trị của biểu thức 1900 x 3 + 2008 là: B. 7708 \nb) Giá trị của biểu thức 392 : 4 : 2 là: C. 49\nc) Giá trị của biểu thức 150 x ( 12 : 2 - 6) + 100 là: A. 100 \nd) Giá trị của biểu thức 2024 : 4 x 2 là: B. 1012 \n3.Diện tích hình chữ nhật đó là: 252$cm^{2}$ (X)\nPhần II\n1.\na) 49 : $x$ + 54 = 61 b) 40 + 64 : $x$ = 48\n49 : $x$ = 61 - 54 64 : $x$ = 48 - 40\n49 : $x$ = 7 64 : $x$ = 8\n$x$ = 49 : 7 $x$ = 64 : 8\n$x$ = 7 $x$ = 8\nc) $x$ x 6 - 145 = 125 d) 170 x (12 - 24 : 2) + $x$ = 100\n$x$ x 6 = 125 + 145 170 x ( 12 - 12) + $x$ = 100\n$x$ x 6 = 270 170 x 0 + $x$ = 100\n$x$ = 270 : 6 0 + $x$ = 100\n$x$ = 45 $x$ = 100\n2.Bài giải:\nHiệu hai số lúc này là:\n3120 + 25 + 25 = 3170\nĐáp số: 3170\n3.Bài giải:\nLần thứ nhất bán được số quả trứng là:\n144 : 3 = 48 (quả)\nCả hai lần bán được số quả trứng là:\n48 + 60 = 108 (quả)\nĐáp số: 108 quả trứng." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-35-de-b-toan-3-tap-hai.html
e061f3e31f471f2acb71b5ce977277e8
Đáp án phiếu bài tập tuần 35 đề A toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Cả sáng và chiều bán được số hộp mứt là:\n63 hộp (Đ) 65 hộp (S) 60 hộp (S)\nb) 1248 cái bút thì xếp vào được số hộp như thế là:\n146 hộp (S) 148 hộp (S) 156 hộp (Đ)\n2.\na) Số gạo tẻ gấp mấy lần số gạo nếp? C. 4 lần\nb) Tổng hai số lúc này là bao nhiêu? A. 3754 \n3.\nTìm $x$:\na) 750 - $x$ x 5 = 540. Giá trị của $x$ là: 42 (X)\nb) $x$ + 175 + $x$ = 225. Giá trị của $x$ là: 25 (X)\nPhần II\n1. Một lớp có 8 học sinh nữ. Số học sinh nam gấp 4 lần số học sinh nữ. Hỏi:\na) Số học sinh nam là: 4 x 8 = 32 (học sinh)\nSố học sinh nam hơn số học sinh nữ là: 32 - 8 = 24 (học sinh)\nb) Lớp đó có tất cả số học sinh là: 8 + 24 = 40 (học sinh)\n2.\na) Lấy hiệu của 14784 và 9675 chia cho 3.\n(14784 - 9675) : 3 = 1703\nb) Lấy tổng của 12407 và 9563 chia cho thương của 15 và 3.\n(12407 + 9563) : (15 : 3) = 4394\nc) Lấy tích 12374 và 3 rồi chia cho hiệu của 17 và 15.\n(12374 x 3) : (17-15) = 18561\n3.\nBài giải:\nHiệu của hai số lúc này là:\n4784 - 15 - 5 = 4764\nĐáp số: 4764.\nBài giải:" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-35-de-toan-3-tap-hai.html
d6975f5143cc4153c2c1dcdcdb86e301
Phiếu bài tập tuần 34 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 1m 12cm = ? cm\n121cm 112cm 1102cm\nb) 3m 3cm = ? cm\n33cm 330cm 303cm\nc) 4km 15m = ? m\n4015m 4150m 4500m\nd) $\\frac{1}{2}$giờ = ? phút\n50 phút 30 phút 25 phút\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng,\na) Một hình vuông có chu vi 6m 4cm. Tính độ dài cạnh hình vuông đó.\nA. 16cm B. 151cm C. 20cm\nb) Một đàn trâu bò có 242 con trâu, số bò gấp 2 lần số trâu. Hỏi có tất cả bao nhiêu con trâu và bò?\nA. 726 con B. 484 con C. 968 con\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\nTìm $x$:\na) 147 + $x$ x 3 = 1503. Giá trị của $x$ là:\n450 452 454\nb) $x$ x 4 - 95 = 885. Giá trị của $x$ là:\n245 250 260 \nPhần II\n1. Một hình chữ nhật cho chu vi 19m 6dm. Chiều rộng 4m 4dm. Tính chiều dài hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n......................................................\n......................................................\n2. Có 420kg gạo, đựng vào một tải to và 5 tải nhỏ như nhau. Biết tải to đựng 150kg. Hỏi mỗi tải nhỏ đựng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài giải:\n.......................................................\n.......................................................\n3. Trong hình bên:\na) Có .... góc vuông\nb) O là trung điểm của các đoạn thẳng:..........\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-34-toan-3-tap-2-de.html
54f5313cda1ad07ef6aef06c6d589473
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Làm quen với thống kê số liệu
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) Hùng cao 125 cm\nDũng cao 129 cm\nHà cao 132 cm\nQuân cao 135 cm\nb)\nDũng cao hơn Hùng là: 4cm\nHà thấp hơn Quân là: 3 cm\nHà cao hơn Hùng. Dũngthấp hơn Quân.\n2.\na) Viết thep thứ tự từ bé đến lớn là:\n35kg; 40kg; 45kg; 50kg; 60kg\nb)Viết thep thứ tự từ lớn đến bé là:\n60kg; 50kg; 45kg; 40kg; 35kg\n3.\na) Dãy trên có tất cả 9 số. Số 25 là số thứ5 trong dãy.\nb) Số thứ ba trong dãy là số 15\nSố này lớn hơn số thứ nhất trong dãy là 45\nc) Số thứ hai lớn hơn số thứ1 trong dãy.\nd) Trong dãy số trên, kể từ số thứ hai, số đứng sau lớn hơn số đứng liền trước nó 5 đơn vị." ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-lam-quen-voi-thong-ke-so-lieu.html
c73b0abcfe1ac1228a3a8059d8c94aa2
Phiếu bài tập tuần 33 toán 3 tập 2 (đề B)
[ "Đề B\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Giá trị biểu thức 14758 + 405 x 6 là:\n17188 90978 18188\nb) Giá trị biểu thức 756 + 9432 : 3 là:\n3396 3900 3496\nc) Giá trị biểu thức 31174 + 12936 x 3 là:\n60982 79892 69982\n2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.\na) Người ta cần chuyển 74841kg gạo vào kho. Lần thứ nhất chuyển được 17985kg, lần thứ hai chuyển được 42490kg. Hỏi sau hai lần chuyển, số gạo còn lại là bao nhiêu?\nA. 15336kg B. 14366kg C. 19436kg\nb) Một cửa hàng có 6845 quyển vở. Buổi sáng bán$\\frac{1}{5}$ số vở đó, buổi chiều bán hơn buổi sáng 937 quyển. Hỏi buổi chiều bán bao nhiêu quyển vở?\nA. 2306 quyển B. 2406 quyển C. 2506 quyển\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng:\na) Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số đó bằng 9 là:\n90000 81000 72000\nb) Số bé nhất có 5 chữ số mà tổng 5 chữ số đó bằng 8 là:\n20006 30005 10007\nPhần II\n1. Tìm giá trị của chữ số (theo mẫu):\n1354\n4153\n3541\n5143\n4531\n1000\n...\n...\n...\n...\n300\n...\n...\n...\n...\n50\n...\n...\n...\n...\n4\n...\n...\n...\n...\n2. Một bể chứa được 1080 $l$ nước. Bể không có nước, người ta mở 2 vòi cho nước chảy vào. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy vào được 5 $l$, vòi thứ hai chảy vào được 4 $l$. Hỏi sau bao lâu hai vòi đó chảy đầy bể?\nBài giải:\n.........................................................\n..........................................................\n3. Một phép chia có số chia là 8464, thương là 8, số dư là 1594. Tìm số bị chia trong phép chia đó.\nBài giải:\n........................................................\n.........................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-33-toan-3-tap-2-de-b.html
1fb1f298c74b07762b9b286b6f3218c8
Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề B toán 3 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần I\n1.\na) Mua 9kg gạo như thế phải trả số tiền là:\n62000 đồng (S) 72000 đồng (Đ) 80000 đồng (S)\nb) Một cửa hàng bán lần thứ nhất nhận về 2450kg đường, lần thứ hai nhận về 1245kg đường. Cửa hàng đã bán đi$\\frac{1}{5}$ số đường đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu ki-lô-gam đường?\n730kg (S) 739kg (Đ) 740kg (S)\n2.\na) Giá trị của biểu thức 1479 + 7932 x 5 là: A. 54454 \nb) Giá trị biểu thức 12693 + 7296 : 3 là: B. 15125 \nc) Giá trị của biểu thức 15840 - 8795 : 5 là: C. 14081\n3.\nTính giá trị của biểu thức:\na) Giá trị biểu thức 8538 : 3 x 2 + 400 là: 6092 (X)\nb) Giá trị của biểu thức 375 + 180 : 5 là: 411 (X)\nPhần II\n1.Bài giải:\nDiện tích miếng bìa là:\n17 x 9 = 153 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình vuông cắt ra là:\n9 x 9 = 81 ($cm^{2}$)\nDiện tích còn lại của miếng bìa là:\n153 - 81 = 72 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 72$cm^{2}$.\n2.\n33567 + 6183 = 39750\n50312 - 06188 = 44124\n12225 x 4 = 48900\n3. Bài giải:\nSố học sinh nam lớp 3A là:\n27 : 3 = 9 (học sinh)\nTổng số học sinh lớp 3A là:\n27 + 9 = 36 (học sinh)\nĐáp số: 36 học sinh" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-34-de-b-toan-3-tap-hai.html
d97b86ee3577f6d35c9a9a9ab06a265b
Phiếu bài tập tuần 33 toán 3 tập 2 (đề A)
[ "Đề A\nPhần I\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Tính diện tích miếng bìa hình vuông có chu vi 3dm 2cm.\n36$cm^{2}$ 64$cm^{2}$ 128$cm^{2}$\nb) Tính diện tích miếng bìa hình chữ nhật có$\\frac{1}{2}$ chu vi là 4dm 1cm, chiều rộng là 9cm.\n82$cm^{2}$ 288$cm^{2}$ 369$cm^{2}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.\nĐiền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm:\na) 4786 + 1254 ... 6040\nA 4786 + 1254 > 6040\nB. 4786 + 1254 = 6040\nb) 50008 - 10000 ... 14754 + 23680\nA. 50008 - 10000 > 14754 + 23680\nB. 50008 - 10000 = 14754 + 23680\n3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.\nTính giá trị của biểu thức:\na) 45678 : 3 + 2767. Giá trị của biểu thức là:\n17993 16993 18993\nb) 840 + 2005 : 5. Giá trị của biểu thức là:\n569 1241 1341\nc) 7650 : 9 : 5. Giá trị của biểu thức là:\n170 180 190\nPhần II\n1. Số?\na) 18975 --(: 5)-->.....--(x 6)-->.....--(- 1484)-->......\nb) 7865 --(+ 3683)-->......--(: 2)-->......--(x 6)-->......\n2. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:\na) 94 cộng với 76 rồi chia cho 5\n....................................................\nb) 124 cộng với tích của 48 và 5\n....................................................\nc) 2736 chia cho hiệu của 8 và 2\n....................................................\nd) 755 chia cho thương của 10 và 2\n....................................................\n3. a) Viết số lớn nhất có đủ bốn chữ số: 0, 2, 4, 6. Viết số bé nhất có đủ năm chữ số: 2, 0, 1, 4, 5.\n................................................\nb) Tính tổng hai số trên.\n................................................\n4. Một kho chứa gạo, lần đầu người ta lấy ra 14500kg, lần sau lấy ra 12130kg thì trong kho còn lại 984kg. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài giải:\n....................................................\n.....................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-33-toan-3-tap-2-de.html
15948a8357e7982dfa33ca8689a00675
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Các số có năm chữ số
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nb)\nHÀNG\n10 000\n10 000\n1000\n1000\n1000\n1000\n100\n100\n100\n1\n1\nViết số: 24 312\nĐọc số: Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai\n2.\n3.\n4.\n5.\nĐáp án: C" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-nam-chu-so.html
567f6ac67e362c2a695967ea374f9d71
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 64
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nViết số\n3.\na) 36 520; 36521; 36 522; 36 523; 36 524; 36 525; 36 526\nb) 48 183; 48 184; 48 185; 48 186; 48 187; 48 188; 48 189\nc) 81 317; 81 318; 81 319; 81 320; 81 321; 81 322; 81 323\n4.\n5.\nĐáp án: D\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-64.html
df7e6408a304dc443ce40fbf8d902e03