title
stringlengths
2
179
contents
listlengths
1
2
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
Giải bài tập thực hành toán 3: So sánh các số trong phạm vi 10 000
[ "Bài 95: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000\n1. >; <; = ?\na) 1942 ...... 998\n1999 ....... 2000\n6742 ....... 6722\n900 + 9 ....... 9009\nb) 9650 ...... 9651\n9156 ....... 6951\n1965 ....... 1956\n6591 ......... 6591\n2. >; <; = ?\na) 1km ........ 985m\n600cm ...... 6m\n797mm ........ 1m\nb) 60 phút........ 1 giờ\n50 phút ........ 1 giờ\n70 phút ........ 1 giờ\n3. a) Khoanh vào số lớn nhất:\n5436; 5536; 5654; 5354\nb) Khoanh vào số bé nhất:\n2904; 4920; 2094; 4209\n4. Tìm số có bốn chữ số lớn nhất có tổng các chữ số của số đó bằng 12.\n................................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html
104b9dc621d1fcda987f18affe31ae65
Giải bài tập thực hành toán 3: Số 10 000 - Luyện tập
[ "Bài 92: SỐ 10 000 - LUYỆN TẬP\n1. Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n2. Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900.\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n3.Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990.\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n4. Viết các số từ 9995 đến 10 000.\n.........................................................................................................\n5. a) Số ?\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm:\nSố liền sau của số 6890 là số liền trước của số ..............", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-10-000-luyen-tap.html
496d8f2f1b4a34195513247c652ea755
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\nBài giải\nTa có: 1250 : 4 = 312 dư 2\nVậy sẽ lắp được nhiều nhất 312 chiếc ô tô và dư 2 bánh xe.\nĐáp số: 312 dư 2 bánh.\n3.\nHọc sinh tự vẽ hình.\n4.\nTích của hai số là 9573. Nếu thừa số giảm đi 3 lần và thừa số kia giữ nguyên thì tích mới là 3191." ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-chia-so-co-bon-chu-so-cho-so-co-mot-chu-so-tiep-theo.html
9f13f8964b781a933de09ad20806c6f7
Giải bài tập thực hành toán 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) trang 8
[ "Bài 91: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TIẾP THEO)\n1. Viết các số (theo mẫu):\na) Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1\n1952 = ........................................................\n6845 = ........................................................\n5757 = ........................................................\n9999= ........................................................\nb) Mẫu: 6006 = 6000 + 6\n2002= ........................................................\n4700= ........................................................\n8010= ........................................................\n7508= ........................................................\n2. Viết các tổng (theo mẫu):\na) 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567\n3000 + 600 + 10 + 2 = ........\n7000 + 900 + 90 + 9 =........\nb) 6000 + 10 + 2 = 6012\n9000 + 10 + 5 =........\n4000 + 400 + 4 =........\n3. Viết số, biết số đó gồm:\na) Tám nghìn, năm trăm, năm chục và năm đơn vị.\nb) Tám nghìn, năm trăm, năm chục.\nc) Tám nghìn, năm trăm.\n4. Viết các số có bốn chữ số, mỗi số đều có bốn chữ số giống nhau.\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S.\na) 7608 = 7000 + 60 + 8\nb) 1035 = 1000 + 30 + 5\nc) 8273 = 8000 + 200 + 70 + 3", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-bon-chu-so-tiep-theo-trang-8.html
66268a44a90a37c36b82259baf50937c
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập chung tập 2 trang 19
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 5200 + 400 = 5600\n5600 - 400 = 5200\nb) 4000 + 3000 = 7000\n7000 - 4000 = 3000\n7000 - 3000 = 4000\n6300 + 500= 6800\n6800 - 500 = 6300\n6000 + 4000 = 10 000\n10000 - 6000 = 4000\n10000 - 4000 = 6000\n2.\n3.\nBài giải\nSố cây đội đó trồng thêm là:\n948 : 3 = 474 (cây)\nTất cả số cây đội đó trồng được là:\n848 + 474 = 1322 (cây)\nĐáp số: 1322 cây.\n4.\na) $x$ + 1909 = 2050\n$x$ = 2050 - 1909\n$x$ = 141\nb) $x$ - 586 = 3705\n$x$ = 3705 + 586\n$x$ = 4291\nc) 8462 - $x$ = 762\n$x$ = 8462 - 762\n$x$ = 7700" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-chung-tap-2-trang-19.html
ba1ecc97737ef09ac175036d575d9154
Giải bài tập thực hành toán 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
[ "Bài 90: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TIẾP THEO)\n1. Đọc các số 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 (theo mẫu):\nMẫu: 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm.\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n2. Số?\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 3000; 4000; 5000; ..........; ............; ...........\nb) 9000; 9100; 9200;..........; ............; ...........\nc) 4420; 4430; 4440;..........; ............; ...........\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n- Số 5010 gồm: ...... nghìn ...... trăm ....... chục ....... đơn vị.\n- Số 3800 gồm: ........nghìn ...... trăm ....... chục ....... đơn vị.\n5. Viết các số có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 2.\n.......................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-bon-chu-so-tiep-theo.html
51e384049fd73235e31803e2c26fcc31
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 18
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n7000 - 2000 = 5000\n6000 - 4000= 2000\n9000 - 1000= 8000\n10000 - 8000= 2000\n2.\n3600 - 600 = 3000\n7800 - 500 = 7300\n9500 - 100 = 9400\n6200 - 4000= 2200\n4100 - 1000 =3100\n5800 - 5000 = 800\n3.\n4.\nBài giải\nTrong kho còn lại số ki-lô-gam muối là:\n4720 - 2000 - 1700 = 1020 (kg)\nĐáp số: 1020kg.\n5.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-18.html
a6e0285c071fcd6a28539ea59fb2a649
Lời bài tập thực hành toán 3: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nLần sau chuyển được số thóc là:\n27 105 x 2 = 54210 (kg)\nHai lần chuyển được số thóc là:\n54210 + 27105 = 81315 (kg)\nĐáp số: 81315 kg.\n4.\nNhân một số với 2 được tích là 34 562\nNhân số đó với 4 được tích là: 69124" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-nhan-so-co-nam-chu-so-voi-so-co-mot-chu-so.html
7926bb585806192e5073127d264633b1
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 6
[ "Bài 89: LUYỆN TẬP\n1. Viết (theo mẫu):\n2. Viết (theo mẫu):\n3. Số?\na) 8650; 8651; 8652; ..........; 8654; ............; ..............\nb) 3120; 3121; ...........;..............; ...........;..............\n4. Viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào dưới mỗ vạch của tia số:\n5. Viết các số có bốn chữ số vừa lớn hơn 6789 vừa bé hơn 6795.\n............................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-6.html
ca329b68fea40c7ef7cb9b45e7f5cf89
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\nBài giải\nCả hai đội trồng được số cây là:\n3680 + 4220 = 7900 (cây)\nĐáp số: 7900 cây.\n4.\na) Trung điểm của cạnh AB là M\nb) Trung điểm của cạnh BC là N\nc) P là trung điểm của cạnh DC.\nd)Q là trung điểm của cạnh AD.\n5.\nBài giải\nTổng mới của hai số là:\n2915 + 3487 = 6402\nĐáp số: 6402" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-phep-cong-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html
d65c4a0e86c7490ea17dd7c24d8f1440
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 12
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1. b)\n- Đo độ dài đoạn thẳng CD = 6cm\n- Chia đôi độ dài của đoạn thẳng CD: 2 = 3 (cm).\n- Đặt thước sao cho vạch 0cm trùng với điểm A. Đánh dấu điểm I trên CD ứng với vạch 3cm của thước.\n- I là trung điểm của đoạn thẳng CD.\n2.\nHọc sinh tự thực hành theo hướng dẫn.\n3.\na)\nb)AM = MB =$\\frac{1}{2}$ AB\nBN = NC =$\\frac{1}{2}$ BC\nCP = PD =$\\frac{1}{2}$ CD\nDQ = QA =$\\frac{1}{2}$ AD" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-12.html
48a3e6950c2a97eca96a308718275710
Lời giải bài tập thực hành toán 3: So sánh các số trong phạm vi 10 000
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 1942 > 998\n1999 < 2000\n6742 > 6722\n900 + 9 < 9009\nb) 9650 < 9651\n9156 > 6951\n1965 > 1956\n6591 = 6591\n2.\na) 1km > 985m\n600cm = 6m\n797mm < 1m\nb) 60 phút= 1 giờ\n50 phút < 1 giờ\n70 phút > 1 giờ\n3.\na) Khoanh vào số lớn nhất:\n5654\nb) Khoanh vào số bé nhất:\n2094\n4.\nSố đó là: 9300" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-sanh-cac-so-trong-pham-vi-10-000.html
c04deb02cc596dd65e47a6a3215f7857
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Điểm ở giữa, trung bình của đoạn thẳng
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nTrong hình có:\na) Ba điểm thẳng hàng là ba điểm: A, M, B\nM, O, N\nC, N, D\nb)M là điểm ở giữa hai điểm: A, B\nN là điểm ở giữa hai điểm: C, D\nO là điểm ở giữa hai điểm: M, N\n2.\na) O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đ\nb) M là trung điểm của đoạn thẳng CD. S\nc) H là trung điểm của đoạn thẳng EG. S\nd) M là điểm ở giữa hai điểm C và D. Đ\ne) H là điểm ở giữa hai điểm E và G. S\n3.\n- Trung điểm của đoạn thẳng BC là I\n- Trung điểm của đoạn thẳng GE là K\n- O là trung điểm của các đoạn thẳng: IK" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-diem-o-giua-trung-binh-cua-doan-thang.html
28f4582a21b05cfbe4dcc695e2dcf949
Giải bài tập thực hành toán 3: Các số có bốn chữ số
[ "Bài 88: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ\n1. Viết:\nb)\nHÀNG\nViết số: ................................................................................\nĐọc số:................................................................................\n2. Viết (theo mẫu):\n3. Số?\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Số 2821 gồm ........ nghìn ........ trăm ........ chục và ......... đơn vị.\nb) Số 7063 gồm ......... nghìn ......... trăm ......... chục và ......... đơn vị.\n5. Với 4 chữ số 0, 1, 2, 3 viết 6 số có bốn chữ số, mỗi số có đủ cả bốn chữ số đã cho và có chữ số hàng nghìn là 3.\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-bon-chu-so.html
f440351eb70740bca3f8f665de7e161d
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Số 10 000 - Luyện tập
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000\n2.\n9400; 9500; 9600; 9700; 9800; 9900\n3.\n9950; 9960; 9970; 9980\n4.\n9996; 9997; 9998; 9999\n5.\na)\nb)\nSố liền sau của số 6890 là số liền trước của số 6892" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-so-10-000-luyen-tap.html
d5a550ac6bd86724b4b852389bf1dca6
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo) trang 8
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na)\n1952 = 1000 + 900 + 50 + 2\n6845 = 6000 + 800 + 40 + 5\n5757 = 5000 + 700 + 50 + 7\n9999= 9000 + 900 + 90 + 9\nb)\n2002= 2000 + 2\n4700= 4000 + 700\n8010= 8000 + 10\n7508= 7000 + 500 + 8\n2.\n3000 + 600 + 10 + 2 = 3612\n7000 + 900 + 90 + 9 = 7999\nb)\n9000 + 10 + 5 = 9015\n4000 + 400 + 4 = 4404\n3.\na) Tám nghìn, năm trăm, năm chục và năm đơn vị : 8555\nb) Tám nghìn, năm trăm, năm chục: 8550\nc) Tám nghìn, năm trăm: 8500\n4.\n1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999\n5.\na) 7608 = 7000 + 60 + 8 S\nb) 1035 = 1000 + 30 + 5 Đ\nc) 8273 = 8000 + 200 + 70 + 3 Đ" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-bon-chu-so-tiep-theo-trang-8.html
aac98e96c6405a166c6a5f9e1fbce694
Giải bài tập thực hành toán 3: Tháng - Năm
[ "Bài 102: THÁNG - NĂM\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTháng này là tháng ........\nTháng 1 có ....... ngày\nTháng 6 có ....... ngày\nTháng 10 có ....... ngày\nTháng sau là tháng ........\nTháng 3 có ....... ngày\nTháng 7 có ....... ngày\nTháng 11 có ....... ngày\n2. Đây là tờ lịch tháng 8 năm 2005:\nXem tờ lịch trên rồi điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\nNgày 19 tháng 8 là thứ ..........\nNgày cuối cùng của tháng 8 là thứ .........\nTháng 8 có ....... ngày chủ nhật.\nChủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày ........\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Ngày 1 tháng 5 là thứ tư thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là thứ .......\nb) Thứ hai tuần này là ngày 12 thì thứ năm tuần sau là ngày .......", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-thang-nam.html
d91e884283d5b8594ed7690c2fa7c7c0
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n3690: ba nghìn sáu trăm chín mươi\n6504: sáu nghìn năm trăm linh bốn\n4081: bốn nghìn không trăm tám mươi mốt\n5005: năm nghìn không trăm linh năm\n2.\n3.\na) 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000\nb) 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500\nc) 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470\n4.\n- Số 5010 gồm: 5 nghìn 0 trăm 1 chục 0 đơn vị.\n- Số 3800 gồm: 3 nghìn 8 trăm 0 chục 0 đơn vị.\n5.\n1001, 1010; 1100; 2000" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-bon-chu-so-tiep-theo.html
64c5ea7b5e107736fc7f0fb5d8565178
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 6
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3.\na) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656\nb) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124; 3125; 3126\n4.\n5.\n6790; 6791; 6792; 6793; 6794" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-6.html
73109bbb951f4e821bdeb4edb47ce035
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 13
[ "Bài 96: LUYỆN TẬP\n1. >; <; = ?\na) 7766 ...... 7676\n8453 ...... 8435\n9102 ...... 9120\n5005 ...... 4905\nb) 1000g...... 1kg\n950g ...... 1kg\n1km ...... 1200m\n100 phút ...... 1 giờ 30 phút\n2. Viết các số 4208; 4802; 4280; 4082:\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .................................................................................\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé:.................................................................................\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Số bé nhất có ba chữ số là:.................................................................................\nb) Số bé nhất có bốn chữ số là:.................................................................................\nc) Số lớn nhất có ba chữ số là:.................................................................................\nd) Số lớn nhất có bốn chữ số là:.................................................................................\n4. Nối trung điểm của đoạn thẳng AB với số thích hợp:\n5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ............\nb) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: .............", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-13.html
be9e4d02180142b27974aeba93d6e4fc
Giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 16
[ "Bài 98: LUYỆN TẬP\n1. Tính nhẩm:\n5000 + 1000 = ........\n6000 + 2000= ........\n4000 + 5000= ........\n8000 + 2000= ........\n2. Tính nhẩm (theo mẫu):\n2000 + 400= ........\n9000 + 900= ........\n300 + 4000= ........\n600 + 5000= ........\n7000 + 800= ........\n3. Đặt tính rồi tính:\n4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 432l dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?\nBài giải\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n5. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-16.html
e750a4514c5b881028c89a93e958ac0f
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Các số có bốn chữ số
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nb) Viết số: 3442\nĐọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.\n2.\n3.\n4.\na) Số 2821 gồm 2 nghìn 8 trăm 2 chục và 1 đơn vị.\nb) Số 7063 gồm 7 nghìn 0 trăm 6 chục và 3 đơn vị.\n5.\n3210, 3201, 3102, 3120, 3021, 3012\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-cac-so-co-bon-chu-so.html
abba8cc449659e9a5add5086a579e291
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Tháng - Năm
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\nTháng này là tháng 10\nTháng 1 có 31 ngày\nTháng 6 có 30 ngày\nTháng 10 có 31 ngày\nTháng sau là tháng 11\nTháng 3 có 31 ngày\nTháng 7 có 31 ngày\nTháng 11 có 30 ngày\n2.\nNgày 19 tháng 8 là thứ sáu\nNgày cuối cùng của tháng 8 là thứ tư\nTháng 8 có 4. ngày chủ nhật.\nChủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày 28\n3.\na) Ngày 1 tháng 5 là thứ tư thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là thứ bảy\nb) Thứ hai tuần này là ngày 12 thì thứ năm tuần sau là ngày 22" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-thang-nam.html
da8471741700dfa29e104431288dac17
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 13
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\na) 7766 > 7676\n8453 > 8435\n9102 < 9120\n5005 > 4905\nb) 1000g= 1kg\n950g < 1kg\n1km < 1200m\n100 phút > 1 giờ 30 phút\n2.\na) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 4082; 4208; 4280; 4802\nb) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4802; 4280; 4208; 4082\n3.\na) Số bé nhất có ba chữ số là: 100\nb) Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000\nc) Số lớn nhất có ba chữ số là:999\nd) Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999\n4.\nTrung điểm của đoạn thẳng AB là 300\n5.\na) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876\nb) Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-13.html
a537e69a495f78193a72c95e0c205cb6
Lời giải bài tập thực hành toán 3: Luyện tập tập 2 trang 16
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n5000 + 1000 = 6000\n6000 + 2000= 8000\n4000 + 5000= 9000\n8000 + 2000= 10000\n2.\n2000 + 400= 2400\n9000 + 900= 1900\n300 + 4000= 4300\n600 + 5000= 5600\n7000 + 800= 7800\n3.\n4.\nBài giải\nBuổi chiều bán được số lít là:\n432 x 2 = 864 (l)\nCả hai buổi cửa hàng bán được số lít là:\n864 + 432 = 1296 (l)\nĐáp số: 1296 lít.\n5.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/loi-giai-bai-tap-thuc-hanh-toan-3-luyen-tap-tap-2-trang-16.html
c5213383fc04b4e3e62e335b7b740e1a
Giải toán VNEN 4 bài 57: Em ôn lại những gì đã học
[ "", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816 em hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 3;\nb. Các số chia hết cho 9;\nc. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.\nCâu 2: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm 3 chữ số thích hợp viết vào mỗi ô trống đê được các số chia hếtcho 3:\nCâu 3: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số:\nEm hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 2;\nb. Các số chia hết cho 3;\nc. Các số chia hết cho 5;\nd. Các số chia hết cho 9.\nCâu 4: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số:\nEm hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 2 và 5;\nb. Các số chia hết cho 2 và 3\nc. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9\nCâu 5: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nVới 4 chữ số 0; 6; 1; 2, em hãy viết vào vở:\na. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3;\nb. Một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9;\nc. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) đồng thời chia hết cho 2 và 3;\nd. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) đồng thời chia hết cho 2 và 5.\nCâu 6: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nMột lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào. Tìm số học sinh của lớp đó.\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 133 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy nói cho người lớn nghe dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-57-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
cb2a991e6385cfe3e879db6eddbb3047
Giải toán VNEN 4 bài 58: Em đã học được những gì?
[ "", "Câu 1: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nViết các số sau:\nBảy triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm linh tám.\nHai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm bảy mươi lăm.\nTám triệu không trăm ba mươi nghìn ba trăm bảy mươi.\nCâu 2: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 426 x 213; b. 3124 x 231;\nc. 7168 : 56; d. 66178 : 203.\nCâu 3: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm $x$:\na. $x$ x 45 = 5715; b. 12615 : $x$ = 29\nCâu 4: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nViết chữ số thích hợp vào ô trống:\nCâu 5: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán:Hai bao đường nặng 1 tạ 70kg. Bao nhỏ ít hơn bao lớn 30kg. Tính mỗi bao đường cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?\nCâu 6: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nCho hình tứ giác ABCD:\na. Viết tên cặp cạnh song song với nhau;\nb. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau;\nc. Viết tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù trên hình vẽ." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-58-em-da-hoc-duoc-nhung-gi.html
c2d6db949f1c1c616020df4537bafedb
Giải toán VNEN 4 bài 56: Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3
[ "A. Hoạt động cơ bản\n* Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9\nVí dụ:Trong các số sau: 99; 1999; 108; 5643; 29385, em hãy viết vào vở:\nCác số chia hết cho 9;\nCác số không chia hết cho 9.\nTrả lời:\nCác số chia hết cho 9 là: 99, 108, 5643, 29385\nCác số không chia hết cho 9 là: 1999\n* Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3\nVí dụ:Trong các số sau, em hãy viết các số chia hết cho 3: 213; 109; 1872; 8225\nTrả lời:\nCác số chia hết cho 3 là: 213, 1872", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy viết vào vở:\na. Hai số có ba chữ số chia hết cho 9;\nb. Bốn số có ba chữ số chia hết cho 3.\nCâu 2: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm, để được các số chia hết cho 9:\n23... ; ...78 ; 4...6.\nCâu 3: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm chữ số thích hợp điền vào ô trống, để được các số chia hết cho 3.\nCâu 4: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số sau: 231; 109; 1872; 8225; 92313, em hãy viết vào vở.\na. Các số chia hết cho 3;\nb. Các số không chia hết cho 3.\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nBác Tư có đàn gà 410 con. Bác Tư nói đã nhốt đều số gà đó vào 3 chuồng. Hỏi Bác Tư nói đúng hay sai?\nCâu 2: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nMột đàn gà có nhiều hơn 30 con và ít hơn 40 con. Biết rằng số con gà là một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3. Tìm số con gà." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-56-dau-hieu-chia-het-cho-9-dau-hieu-chia-het-cho-3.html
a52312d56abece2b7cdcaa178e22fd8c
Giải toán VNEN 4 bài 52: Luyện tập
[ "", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 122 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\na. 5625 : 625 26345 : 752\nb. 88434 : 289 72118 : 176\nCâu 3: Trang 122 sách VNEN toán 4\nTính giá trị biểu thức:\n3602 x 27 - 9060 : 453\nCâu 4: Trang 122 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán:Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140$m^{2}$, chiều dài 105m.\na. Tìm chiều rộng của sân bóng đá.\nb. Tính chu vi của sân bóng đá.\nB. Hoạt động ứng dụng\na. Mua 350g thịt lợn hết 42 000đ. Hỏi 1kg thịt lợn giá bao nhiêu tiền?\nb. Em hỏi người lớn giá tiền 1kg thịt lợn, giá tiền 1kg thịt bò. Em ghi lại và tính xem nếu mua 500g thịt lợn, 200g thịt bò thì hết bao nhiêu tiền?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-52-luyen-tap.html
f6a36afb678965f983e6153687882e75
Giải toán VNEN 4 bài 49: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo 2)
[ "A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ai nhanh, ai đúng\"\nNhững tấm thẻ viết phép chia có thương lớn hơn 20 là:\n2. Đọc và làm theo từng bước (sgk)\n3. Đặt tính rồi tính:\na. 87678 : 18 b. 45568 : 23\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 116 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tinh:\n855 : 45 9009 : 33 9276 : 39\n35967 : 19 40152 : 24 33695 : 17\nCâu 2: Trang 116 sách VNEN toán 4\nTính giá trị của biểu thức:\na. 4657 + 3444 : 28 b. 601759 - 1988 : 17\nCâu 3: Trang 116 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Một vận động viên đua xe đạp, trong một giờ 15 phút đi được 38km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?\nC. Hoạt động ứng dụng\na. Em đọc bảng tổng hợp ngày công của một người thợ dưới đây và viết số thích hợp vào ô trống:\nb. Trung bình mỗi ngày người thợ nói trên làm được bao nhiêu sản phẩm?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-49-chia-cho-so-co-hai-chu-so-tiep-theo-2.html
05a8769b0b3b9fdc53dc560c4f4c0bfb
Giải toán VNEN 4 bài 112: Em đã học được những gì?
[ "", "Câu 1: Trang 120 toán VNEN 4 tập 2\nCho các phân số:$\\frac{2}{5}$,$\\frac{6}{5}$,$\\frac{3}{3}$\na. Ghi cách đọc các phân số trên, nêu rõ tử số và mẫu số của phân số$\\frac{2}{5}$.\nb. Trong các phân số trên, phân số nào lớn hơn 1? Phân số nào bé hơn 1?? Phân số nào bằng 1?\nCâu 2: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nTìm các phân số sau bằng phân số$\\frac{4}{12}$ trong các phân số sau:\n$\\frac{2}{3}$;$\\frac{1}{3}$;$\\frac{8}{24}$;$\\frac{3}{5}$\nCâu 3: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3cm = ...... dm \nb. 7kg = ...... yến \nc. 5$cm^{2}$\nCâu 4: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\n$\\frac{3}{5}$ +$\\frac{1}{3}$ $\\frac{7}{16}$ -$\\frac{3}{8}$\n$\\frac{5}{6}$ :$\\frac{2}{3}$ $\\frac{15}{11}$ -$\\frac{3}{11}$ x 4\nCâu 5: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nMột hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là$\\frac{3}{4}$m và$\\frac{2}{5}$m. Tính diện tích hình thoi đó.\nCâu 6: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều dài bằng$\\frac{7}{5}$ chiều rộng. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-112-em-da-hoc-duoc-nhung-gi.html
3e5c35f15f48c1a4997d747c1e15f2b1
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 73 Ôn tập chung
[ "Tiết 1\nBài 1 (trang 122 VBT toán 4 tập 2): Viết, đọc số (theo mẫu)\nSố gồm có\nViết số\nĐọc số\n5 triệu, 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm và 5 đơn vị\n5 137 605\nnăm triệu một trăm ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh năm\n3 chục nghìn, 7 nghìn, 7 chục và 1 đơn vị\n2 triệu, 5 chục nghìn, 8 trăm, 3 chục và 9 đơn vị\n8 nghìn, 5 trăm, 6 chục và 1 đơn vị\nĐáp án\nSố gồm có\nViết số\nĐọc số\n5 triệu, 1 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm và 5 đơn vị\n5 137 605\nnăm triệu một trăm ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh năm\n3 chục nghìn, 7 nghìn, 7 chục và 1 đơn vị\n37 071\nba mươi bảy nghìn không trăm bảy mươi mốt\n2 triệu, 5 chục nghìn, 8 trăm, 3 chục và 9 đơn vị\n2 050 839\nhai triệu không năm mươi nghìn tám trăm ba mươi chín\n8 nghìn, 5 trăm, 6 chục và 1 đơn vị\n8 561\ntám nghìn năm trăm sáu mươi mốt\nBài 2 (trang 122 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\n12 667 + 30 825 89 162 - 8 407 2 824 x 23 20 710 : 5\nĐáp án\n12 667 + 30 825\n89 162 - 8 407\n2 824 x 23\n20 710 : 5\nBài 3 (trang 123 VBT toán 4 tập 2): Viết các số 4 253 ; 3 524; 3 542; 4 532\na, Theo thứ tự từ bé đến lớn:.....\nb, Theo thứ tự từ lớn đến bé:....\nĐáp án\na, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 3 524; 3 542; 4 253; 4 532\nb, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4 532; 4 253; 3 542; 3 524\nBài 4 (trang 123 VBT toán 4 tập 2): Trong ba ngày, mỗi ngày cửa hàng bán được số ki - lô - gam đường lần lượt là 52 kg, 45 kg, 59 kg. Hỏi trung bình mỗi ngày của hàng bán được bao nhiêu ki - lô - gram đường?\nĐáp án\nTrung bình mỗi ngày của hàng bán được số kg đường là:\n( 52 + 45 + 59) : 3 = 52 (kg)\nĐáp số: 52 kg.\nBài 5 (trang 123 VBT toán 4 tập 2): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 54 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó.\nĐáp án\nChiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:\n54 : 3 = 18 (m)\nChu vi mảnh đất hình chữ nhật là:\n(54 + 18) x 2 = 142 (m)\nDiện tích mảnh đất hình chữ nhật là:\n54 x 18 = 972 ($m^{2}$)\nĐáp số: chu vi mảnh đất : 142 m\ndiện tích manh đất: 972 $m^{2}$\nTiết 2\nBài 1 (trang 124 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.\nHình nào dưới đay đã tô màu $\\frac{3}{8}$ hình đó\nĐáp án\nChon đáp án C\nBài 2 (trang 124 VBT toán 4 tập 2): Rút gọn các phân số\n1535 = …… 2745 = ………..\n2436 = …… 75100 = ……..\nĐáp án\n1535 = 15 : 535 : 5 = 37 2745 = 27 : 945 : 9 = 35\n2436 = 24 : 436 : 4 = 69 = 23 75100 = 75 : 5100 : 5 = 1520 = 34\nBài 3 (trang 124 VBT toán 4 tập 2): Tính\nĐáp án\na, $\\frac{4}{7}$ + $\\frac{8}{21}$ = $\\frac{12}{21}$ + $\\frac{8}{21}$\n= $\\frac{20}{21}$\nb, $\\frac{9}{16}$ - $\\frac{7}{48}$ = $\\frac{27}{48}$ - $\\frac{7}{48}$\n= $\\frac{20}{48}$ = $\\frac{5}{12}$\nc, $\\frac{16}{39}$ - $\\frac{13}{5}$ = $\\frac{16}{15}$\nd, $\\frac{25}{33}$ : $\\frac{25}{27}$ = $\\frac{25}{33}$ x $\\frac{27}{25}$ = $\\frac{27}{33}$ = $\\frac{9}{11}$\nBài 4 (trang 124 VBT toán 4 tập 2): Có 45 bạn tham gia lớp học bơi. Trong đó, số bạn nam hơn số bạn nữ là 7 bạn. Hỏi lớp học bơi đó bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?\nĐáp án\nSố bạn nam trong lớp học bơi là:\n(45 + 7) : 2 = 52 : 2 = 26 ( học sinh)\nSố bạn nữ trong lớp học bơi là:\n45 - 26 = 19 (học sinh)\nĐáp số: 26 học sinh nam\n19 học sinh nữ\nBài 5 (trang 124 VBT toán 4 tập 2): Việt đo chiều dài mặt bàn được 1 m 20 cm. Biết chiều rộng mặt bằng 23 chiều dài mặt bàn. Hỏi chu vi mặt bàn đó bằng bao nhiêu xăng - ti - mét?\nĐáp án\nĐổi 1 m 20 cm = 120 cm\nChiều rộng mặt bàn là:\n$\\frac{2}{3}$ x 120 = 80 (cm)\nChu vi mặt bàn là:\n(80 + 120) x 2 = 400 (cm)\nĐáp án: 400 cm\nTiết 3\nBài 1 (trang 125 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính\nĐáp án\n45 278 + 37 305\n82 405 - 37 284\n51 605 x 4\n7 224 : 24\nBài 2 (trang 125 + 126 VBT toán 4 tập 2): Biểu đồ sau cho biết số người tham gia đồng diễn của bốn đội trong một hội thể thao.\nDựa vào biểu đồ, hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:\na, Mỗi đội có bao nhiêu người tham gia đồng diễn?\nb, Trung bình mỗi đội có bao nhiêu người tham gia đồng diễn?\nc, Hai đội nào có số lượng người tham gia đồng diễn bằng nhau?\nd, Hai đội nào có số lượng người tham gia đồng diễn hơn kém nhau 40 người?\nĐáp án\na, Mỗi đội có số người than gia đồng diễn là:\nĐội Một: 120\nĐội Hai: 140\nĐội Ba: 100\nĐội Bốn: 120\nb, Trung bình mỗi đội có số người tham gia đồng diễn là:\n(120 + 120 + 140 + 100) : 4 = 120 (người)\nc, Đội Một và Đội Bốn là hai đội có số người tham gia đồng diễn bằng nhau.\nd, Đội Hai và Đội Ba là hai đội có số ngừoi tham gia đồng diễn hơn kém nhau 40 người.\nBài 3 (trang 126 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.\nCùng đi một quãng đường, ô tô đỏ đi hết $\\frac{2}{3}$ giờ, ô tô màu xanh đi hết 2400 giây, ô tô màu đen đi hết $\\frac{7}{12}$ giờ, ô tô màu trắng đi hết 42 phút. HỎi ô tô nào đi hết ít thời gian nhất ?\nA. Ô tô màu đỏ\nB. Ô tô màu xanh\nC. Ô tô màu đen\nD. Ô tô màu trắng\nĐáp án\nÔ tô màu đỏ đi được số phút là:\n$\\frac{2}{3}$ x 60 = 40 (phút)\nÔ tô màu xanh đi được số phút là:\n2 400 : 60 = 40 (phút)\nÔ tô màu đen đi được số phút là:\n$\\frac{7}{12}$ x 60 = 35 (phút)\nÔ tô màu trắng đi hết 42 phút.\nVậy ô tô màu đen đi hết số thời gian ít nhất\nChọn đáp án C.\nBài 4 (trang 126 + 127 VBT toán 4 tập 2): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nCho ABCD là hình vuông, MNPQ là hình thoi, AEQM và MNGB là hai hình bình hành. Bốn hình đó tạo thành hình H.\nTrong hình H có:\na, Hai đoạn thẳng vuông góc với nhau là: ...\nb, Các đoạn thẳng bằng đoạn AE là: ...\nc, Các đoạn thẳng song song với đoạn AB là: ...\nĐáp án\na, Hai đoạn thẳng vuông góc với nhau là: AB và CB, DA và DC\nb, Các đoạn thẳng bằng đoạn AE là: MQ, NP, QP, MN\nc, Các đoạn thẳng song song với đoạn AB là: EQ, NG\nBài 5 (trang 127 VBT toán 4 tập 2): Trong thùng có 128 cái bánh. Người ta lấy ra $\\frac{3}{4}$ số cái bánh trong thùng để chia đều vào hộp. Hỏi 16 hộp như vậy có bao nhiêu cái bánh?\nĐáp án\nMỗi hộp có số cái bánh là:\n128 x $\\frac{3}{4}$= 96 (cái bánh)\n16 hộp có số cái bánh là:\n96 x 16 = 1 536 (cái bánh)\nĐáp số: 1536 cái bánh." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-73-tap-chung.html
bfa98c0582da39d61c1d8508741e0e12
Giải toán VNEN 4 bài 111: Em ôn lại những gì đã học
[ "", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 118 toán VNEN 4 tập 2\na. Thỏ và Rùa cùng nhau thi chạy. Mỗi bước chạy của thỏ được$\\frac{1}{5}$m, mỗi bước chạy của rùa bằng$\\frac{1}{20}$ bước chạy của Thỏ. Đố em nếu quãng đường thi chạy là 100m thì thỏ phải chạy bao nhiêu bước và Rùa phải chạy bao nhiêu bước?\nb. Em hãy nêu nhanh số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 tạ = ..... kg 1 tấn = ..... kg 1 tạ = ..... yến\n1 yến = ..... kg 1 tấn = ..... tạ 1 tấn = ..... yến\nCâu 2: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\na. Đọc các số:975 368 6 020 975 94 351 708 80 606 090\nb. Trong mỗi số trên, chữ số 9 ở hàng nào, có giá trị là bao nhiêu?\nc. Viết các số:\nBa trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy\nMười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư\nMột trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.\nCâu 3: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\na. 86204 - 35246; 197148 : 84; 101598 : 287\nb.\n$\\frac{9}{20} - \\frac{8}{15}\\times \\frac{5}{12}$\n$\\frac{2}{3}:\\frac{4}{5}:\\frac{7}{12}$\n$\\frac{4}{9}+\\frac{11}{8}-\\frac{5}{6}$\nCâu 4: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < = >:\n$\\frac{5}{7}$ .....$\\frac{7}{9}$ $\\frac{7}{8}$ ......$\\frac{5}{6}$ \n$\\frac{10}{15}$ ......$\\frac{16}{24}$ $\\frac{19}{43}$ .....$\\frac{19}{34}$\nCâu 5: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nThay chữ a, b bằng chữ số thích hợp:\nCâu 6: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n2 yến 6kg= ..... kg 5 tạ 75kg = ...... kg $\\frac{2}{5}$tấn = ..... kg\n800kg = ...... tạ 12000kg = ...... tấn 40kg = ..... yến\nCâu 7: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nBố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng$\\frac{1}{6}$ tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.\nCâu 8: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nMột lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng$\\frac{3}{4}$ số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 120 toán VNEN 4 tập 2\nNhà bác Tâm nuôi 3 con lợn. Con thứ nhất cân nặng 5 yến, con thứ hai cân nặng$\\frac{3}{4}$ tạ, con thứ ba cân nặng$\\frac{17}{20}$ tạ. Hỏi cả 3 con lợn nhà bác Tâm cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-111-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
810c2a637d485b99ba02a63ac458c3e8
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 72 Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
[ "Tiết 1\nBài 1 (trang 120 VBT toán 4 tập 2): Cho biết chiều cao của bốn vận động viên Tùng, Hòa, Việt, Bình theo thứ tự là: 182 cm, 187 cm, 178 cm, 185 cm.\na, SỐ?\nTên vận động viên\nHòa\nBình\nViệt\nTùng\nChiều cao (cm)\nb, Viết số đo chiều cao của các vận động viên theo thứ thự từ lớn đến bé:\nc, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\nVận động viên thấp nhấp là: …….\nVận động viên thấp nhấp là: …….\nCác vận động viên cao hơn 182 cm là: …….\nCác vận động viên cao hơn 182 cm là: …….\nĐáp án\na,\nTên vận động viên\nHòa\nBình\nViệt\nTùng\nChiều cao (cm)\n187\n185\n178\n182\nb, Thứ tự từ lớn đến bé là: 187 cm, 185 cm, 182 cm , 178 cm.\nc,\nVận động viên thấp nhấp là: 178 cm\nVận động viên thấp nhấp là: 178 cm\nCác vận động viên cao hơn 182 cm là: 187 cm, 185 cm.\nCác vận động viên cao hơn 182 cm là: 187 cm, 185 cm.\nBài 2 (trang 120 + 121 VBT toán 4 tập 2): Biểu đồ dưới đây cho biết số học sinh tham gia các lớp ngoại khóa của một trường tiểu học.\na, Mỗi lớp ngoại khóa có bao nhiêu học sinh?\nb, Các lớp ngoại khóa nào có nhiều hơn 30 học sinh?\nc, Trung bình mỗi lớp ngoại khóa có bao nhiêu học sinh?\nĐáp án\na, Mỗi lớp ngoại khóa có số học sinh là:\nLớp Bơi: 65 học sinh\nLớp Võ: 45 học sinh\nLớp Cờ: 30 học sinh\nLớp Múa: 40 học sinh\nb, Các lớp ngoại khóa có nhiều hơn 30 học sinh là:\nLớp Bơi: 65 học sinh\nLớp Võ: 45 học sinh\nLớp Múa: 40 học sinh\nc, Trung bình mỗi lớp ngoại khóa có số học sinh là:\n( 65 + 45 + 30 + 40 ) : 4 = 45 (học sinh)\nBài 2 (trang 121 VBT toán 4 tập 2): Trong một hộp có 4 quả bóng gồm 1 quả màu đỏ, 1 quả màu vàng, 1 quả màu trắng và 1 quả màu xanh. Không nhìn vào hộp, Rô - bốt lấy ra 1 quả bóng bất kỳ, ghi lại màu của quả bóng đó rồi trả lại vào hộp. Bóng màu đỏ ghi Đ, bóng màu canh ghi X, bóng màu vàng ghi V, bóng màu trắng ghi T.\nRô - bốt đã thực hiện 40 lần lấy bóng như trên và ghi lại két quả xuất hiện màu của mỗi quả bóng, được bảng sau:\nDựa vào bảng trên, hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau.\na, Mỗi loại bóng (theo màu) xuất hiện bao nhiêu lần?\nb, Bóng màu nào xuất hiện nhiều nhất?\nc, Bóng màu nào xuất hiện ít nhất?\nĐáp án\na, Mỗi loại bóng (theo màu) xuất hiện số lần là:\nQuả bóng màu đỏ: 11\nQuả bóng màu xanh: 8\nQuả bóng màu vàng: 9\nQuả bóng màu trắng: 12\nb, Bóng màu trắng xuất hiện nhiều nhất\nc, Bóng màu vàng xuất hiện ít nhất" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-72-tap-mot-so-yeu-thong-ke-va-xac-suat.html
47a2a18f05a24dff7338b5129e18094c
Giải toán VNEN 4 bài 50: Thương có chữ số 0
[ "A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ghép thẻ\".\nGhép thẻ phép tính với kết quả của phép tính đó:\n2. Đọc và làm theo từng bước hướng dẫn (sgk)\n3. Đặt tính rồi tính:\na. 8750 : 35 b. 3654 : 18\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 118 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\n7680 : 64 7318 : 36 13870 : 45\n4674 : 82 18408 : 52 12345 : 67\nCâu 2: Trang 119 sách VNEN toán 4\nSai ở đâu?\nCâu 3: Trang 119 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Một ô tô cứ đi 15km thì tiêu hao hết 1 lít xăng. Giá tiền 1 lít xăng là 22000 đồng. Tính số tiền phải mua xăng để ô tô đi được quãng đường dài 60km.\nC. Hoạt động ứng dụng\na. Năm nay bác Minh thu hoạch được 4 tấn 750kg cả thóc và ngô. Số thóc được bác Minh đóng vào 42 bao, số ngô được bác đóng vào 53 bao. Hỏi Bác Minh thu hoạch được bao nhiêu kg ngô, bao nhiêu kg thóc (biết rằng khối lượng mỗi bao bằng nhau)\nb. Cứ 25 viên gạch men thì lát được 1$m^{2}$ nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu $m^{2}$ nền nhà?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-50-thuong-co-chu-so-0.html
ac1e876eca35f59fba5b316ca1cb6d23
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 71 Ôn tập hình học và đo lường
[ "Tiết 1\nBài 1 (trang 117 VBT toán 4 tập 2): Viết tên các góc nhọn, góc vuông, góc tù trong hình dưới đây (theo mẫu).\nTrong hình bên có:\nGóc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BH\nĐáp án\nGóc nhọn A, cạnh AB; AC\nGóc nhọn C, cạnh CA; CB\nGóc vuông H, cạnh HB; HC hoặc cạnh HB; HA\nBài 2 (trang 117 VBT toán 4 tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, 5 yến = … kg 6 tạ = … kg 8 tấn = …. kg\n7 tạ = … yến 3 tấn = … tạ 4 tấn = …. yến\nb, 90 kg = … yến 400 kg = … tạ 5 000 kg = …. kg\nc, 3 tấn 5 tạ = … tạ 2 tạ 8 kg = …. kg 4 tấn 40 kg = …. kg\nĐáp án\na, 5 yến = 50 kg 6 tạ = 60 kg 8 tấn = 8 000 kg\n7 tạ = 70 yến 3 tấn = 30 tạ 4 tấn = 400 yến\nb, 90 kg = 9 yến 400 kg = 4 tạ 5 000 kg = 5 tấn\nc, 3 tấn 5 tạ = 305 tạ 2 tạ 8 kg = 208 kg 4 tấn 40 kg =4040 kg\nBài 3 (trang 117 VBT toán 4 tập 2): Đo góc rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.\nGóc đỉnh A; cạnh AD, AB bằng…. \nGóc đỉnh B; cạnh BA, BC bằng…\nGóc đỉnh C;; cạnh CB, CD bằng…\nGóc đỉnh D; cạnh DA, DC bằng…\nĐáp án\nGóc đỉnh A; cạnh AD, AB bằng 150°\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BC bằng 30°\nGóc đỉnh C;; cạnh CB, CD bằng 150°\nGóc đỉnh D; cạnh DA, DC bằng 30°\nBài 4 (trang 117 VBT toán 4 tập 2): Một cửa hàng có 1 tấn 710 kg bột mì và số bột gạo bằng $\\frac{4}{9}$ số bột mì. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam bột mì và bột gạo?\nĐáp án\nĐổi 1 tấn 710 kg = 1 710 kg\nCửa hàng có số kg bột mì là 1 710 kg\nCửa hàng có số kg bột gạo là:\n1 710 x $\\frac{4}{9}$ = 1260 (kg)\nSố kg bột mì và bột gạo cửa hàng có là:\n1 710 + 1260 = 2 970 (kg)\nĐáp số: 2 970 kg.\nBài 5 (trang 118 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nSố khối lập phương nhỏ dùng để xếp thành hình bên là:\nA. 25 B. 56\nC. 54 D. 55\nĐáp án\nChọn đáp án A\nTiết 2\nBài 1 (trang 118 VBT toán 4 tập 2): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.\n- Các hình bình hành có trong hình bên là: ...\n- Cạnh AB song song với các cạnh: ...\nĐáp án\n- Các hình bình hành có trong hình bên là: ABMN; MNDC; ABCD\n- Cạnh AB song song với các cạnh: MN và DC\nBài 2 (trang 118 VBT toán 4 tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\na, 5 giờ = …. phút 15 phút = … giây 4 thế kỉ = … năm\nb, 2 giờ 37 phút = … phút 8 giờ 5 phút = …. phút\n12 phút 15 giây = …. giây\nc, $\\frac{1}{6}$ giờ = … phút\n$\\frac{1}{2}$ phút = … giây\n$\\frac{1}{5}$ thế kỉ = … năm\nĐáp án\na, 5 giờ = 300 phút 15 phút = 900 giây 4 thế kỉ = 400 năm\nb, 2 giờ 37 phút = 157 phút 8 giờ 5 phút = 405 phút\n12 phút 15 giây = 87 giây\nc, $\\frac{1}{6}$ giờ = 10 phút\n$\\frac{1}{2}$ phút = 30 giây\n$\\frac{1}{5}$ thế kỉ = 20 năm\nBài 3 (trang 118 VBT toán 4 tập 2): Năm nay chị Lan 13 tuổi, chị Lan kém mẹ 28 tuổi. Hỏi mẹ của chị Lan sinh năm nào và năm đó thuộc thế kỷ bao nhiêu?\nĐáp án\nMẹ Lan có số tuổi là:\n13 + 28 = 41 (tuổi)\nVậy mẹ Lan sinh năm 1982 thuộc thế kỷ 20\nBài 4 (trang 119 VBT toán 4 tập 2): Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na, 4 $m^{2}$ = …$dm^{2}$ b, 300 $cm^{2}$= ….$dm^{2}$\n16 $cm^{2}$ = …. $mm^{2}$ 90 000 $cm^{2}$ = …. $dm^{2}$\n21 $dm^{2}$= …. $cm^{2}$ 4 500 $mm^{2}$= …. $cm^{2}$\nc, 3 $m^{2}$ 26 $dm^{2}$= …. $dm^{2}$\n8 $cm^{2}$ 8 $mm^{2}$ = … $mm^{2}$\n9 $dm^{2}$ 30 $cm^{2}$= ….. $cm^{2}$\n7 $m^{2}$ 50 $cm^{2}$= …$cm^{2}$\nĐáp án\na, 4 $m^{2}$ = 400 $dm^{2}$ b, 300 $cm^{2}$= 3 $dm^{2}$\n16 $cm^{2}$ = 1600 $mm^{2}$ 90 000 $cm^{2}$ = 900 $dm^{2}$ \n21 $dm^{2}$= 2100 $cm^{2}$ 4 500 $mm^{2}$= 45. $cm^{2}$\nc, 3 $m^{2}$ 26 $dm^{2}$= 326 $dm^{2}$\n8 $cm^{2}$ 8 $mm^{2}$ = 808 $mm^{2}$\n9 $dm^{2}$ 30 $cm^{2}$= 930 $cm^{2}$\n7 $m^{2}$ 50 $cm^{2}$= 7050 $cm^{2}$\nBài 5 (trang 119 VBT toán 4 tập 2):\na, Người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 60 cm để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9 m , chiều rộng 6 m hỏi cần bao nhiêu viên gạch men loại đó để vừa đủ lát kín nền căn phòng? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).\nb, Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nNếu dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30 cm thì số viên gạch men cần dùng để lát kín nền căng phòng ở câu a là:\nA. 300 viên B. 400 viên C. 500 viên D. 600 viên\nĐáp án\na, Đổi 9 m = 900 cm\n6 m = 600 cm\nDiện tích căn phòng hình chữ nhật là:\n900 x 600 = 540 000 (cm$^{2}$)\nDiện tích một ô gạch hình vuông là:\n60 x 60 = 3600 (cm$^{2}$)\nSố viên gạch cần dùng để lát kín căn phòng là:\n540 000 : 3600 = 150 (viên gạch)\nb,\nDiện tích hình vuông có cạnh 30 cm là:\n30 x 30 = 900 (cm$^{2}$)\nSố viên gạch cần dùng là:\n540 000 : 900 = 600 (viên)\nChọn đáp án D" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-71-tap-hinh-hoc-va-do-luong.html
92c164d276665d8695469a9bbc33d7f2
Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 51 Ước lượng thương cho phép chia
[ "Viết vào chỗ chấm.\nVí dụ 1: Ước lượng thương của phép chia 273 : 90.\nLàm tròn 273 đến hàng chục thì được 270\n270 : 90 = 27 : 9 = 3\nVậy thương của phép chia 273 : 90 là 3\nVí dụ 2: Ước lượng thương của phép chia 98 : 24.\nLàm tròn các số 98 và 24 đến hàng chục thì được 100 và 20.\n100 : 20 = 10 : 2 = 5\nThử với thương là 5:\n24 × 5 = 120, 120 > 98 nên 5khônglà thương.\nThử với thương là 4:\n24 x 4 = 96, 96 < 98.\nVậy thương của phép chia 98 : 24 là 4\nVí dụ 3: Ước lượng thương của phép chia 144 : 35.\nLàm tròn các số 144 và 35 đến hàng chục thì được 140 và 40.\n140 : 40 = 3 (dư 20)\nThử với thương là 4: 35 x 4 = 140, 140 < 144\nThử với thương là5 : 35 x3=175 , 175 > 144 nên 5 không là thương\nVậy thương của phép chia 144 : 35 là 4\nCâu hỏi 1 (trang 29 + 30 VBT toán 4 tập 2): Ước lượng thương rồi viết số vào chỗ chấm.\na)\nPhép chia\n56 : 23\n84 : 32\n77 : 18\n68 : 59\nThương\n…….\n……..\n……….\n………\nb)\nPhép chia\n695 : 75\n110 : 36\n167 : 87\n292 : 41\nThương\n……\n……..\n………\n……..\nTrả lời\na)\n56 : 23\nLàm tròn các số 56 và 23 đến hàng chục thì được 60 và 20\n60 : 20 = 3\nThử với thương là 3: 23 x 3 = 69, 69 > 56 nên 3 không là thương\nThử với thương là 2: 23 x 2 = 46, 46 < 56\nVậy thương của phép chia 56 : 23 là 2\n84 : 32\nLàm tròn các số 84 và 32 đến hàng chục thì được 80 và 30\n80 : 30 = 2 (dư 20)\nThử với thương là 2: 32 x 2 = 64, 64 < 84\nVậy thương của phép chia 84 : 32 là 2\n77 : 18\nLàm tròn các số 77 và 18 đến hàng chục thì được 80 và 20\n80 : 20 = 4\nThử với thương là 4: 18 x 4 = 72, 72 < 77\nVậy thương của phép chia 77 : 18 là 4\n68 : 59\nLàm tròn các số 68 và 59 đến hàng chục thì được 70 và 60\n70 : 60 = 1 (dư 10)\nThử với thương là 1: 59 x 1 = 59, 59 < 68\nVậy thương của phép chia 68 : 59 là 1\nb)\n695 : 75\nLàm tròn các số 695 và 75 đến hàng chục thì được 700 và 80\n700 : 80 = 8 (dư 60)\nThử với thương là 9: 75 x 9 = 675 < 695\nVậy thương của phép chia 695 : 75 là 9\n110 : 36\nLàm tròn số 36 đến hàng chục thì được số 40\n110 : 40 = 2 (dư 30)\nThử với thương là 3: 36 x 3 = 108, 108 < 110\nVậy thương của phép chia 110 : 36 là 3\n167 : 87\nLàm tròn các số 167 và 87 đến hàng chục thì được 170 và 90\n170 : 90 = 1 (dư 80)\nThử với thương là 1: 87 x 1 = 87, 87 < 167\nThử với thương là 2: 87 x 2 = 174 > 167, vậy 2 không là thương của phép chia 167 : 87\nVậy thương của phép chia 167 : 87 là 1\n292 : 41\nLàm tròn các số 292 và 41 đến hàng chục thì được 290 và 40\n290 : 40 = 7 (dư 10)\nThử với thương là 7: 41 x 7 = 287, 287 < 292\nVậy thương của phép chia 292 : 41 là 7\nBài 1 (trang 30 VBT toán 4 tập 2) Số?\nMột trường tiểu học cần thuê một số xe ô tô để chở hết 232 học sinh lớp 4 đi tham quan.\na) Nếu mỗi xe chở được 45 học sinh thì trường tiểu học đó cần thuê ít nhất …….. xe.\nb) Nếu mỗi xe chở được 26 học sinh thì trường tiểu học đó cần thuê ít nhất …… xe để chở hết học sinh.\nTrả lời\na) Ta có 232 : 45 = 5 (dư 7)\nVậy nếu mỗi xe chở được 45 học sinh thì trường tiểu học đó cần thuê ít nhất 6 xe.\nb) Ta có 232 : 26 = 8 (dư 24)\nNếu mỗi xe chở được 26 học sinh thì trường tiểu học đó cần thuê ít nhất 9 xe để chở hết học sinh.\nBài 2 (trang 30 VBT toán 4 tập 2): Một tổng chia cho một số.\na) Tính rồi so sánh giá trị của hai biểu thức:\n(63 + 49) : 7 ……. 63 : 7 + 49 : 7\nb) Tính.\n(48 + 24) : 4\n(81 + 27) : 9\n(600 + 90 + 3) : 3\nTrả lời\na) (63 + 49) : 7 = 112 : 7 = 16\n63 : 7 + 49 : 7 = 9 + 7 = 16\nVậy (63 + 49) : 7 = 63 : 7 + 49 : 7\nb)\n(48 + 24) : 4 = 48 : 4 + 24 : 4\n= 12 + 6 = 18\n(81 + 27) : 9 = 81 : 9 + 27 : 9\n= 9 + 3 = 12\n(600 + 90 + 3) : 3 = 600 : 3 + 90 : 3 + 3 : 3\n= 200 + 30 + 1 = 231\nKhám phá (trang 30 VBT toán 4 tập 2): Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\n532 : 65 Ước lượng thương là…..\n532 : 65 Ước lượng thương là…..\n 645 : 83 Ước lượng thương là……\nHải li đẻ ra……..\nHải li đẻ ra……..\n Thú mỏ vịt đẻ ra……..\nTrả lời\n532 : 65\nLàm tròn các số 532 và 65 đến hàng chục thì được 530 và 70\n530 : 70 = 7 (dư 40)\nThử với thương là 8: 65 x 8 = 520, 520 < 532\nVậy thương của phép chia 532 : 65 là 8\n645 : 83\nLàm tròn các số 645 và 83 đến hàng chục thì được 650 và 80\n650 : 80 = 8 (dư 10)\nThử với thương là 8: 83 x 8 = 664, 664 > 645 nên 8 không là thương\nThử với thương là 7: 83 x 7 = 581 , 581 < 645\nVậy thương của phép chia 645 : 83 là 7\nVậy hải li đẻ ra con và thú mỏ vịt đẻ ra trứng." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-51-uoc-luong-thuong-cho-phep-chia.html
f23cc3760be54c1efb57ccf72e07afbc
Giải toán VNEN 4 bài 51: Chia số có 3 chữ số
[ "A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"hái hóa toán học\".\n2. Nghe thầy/ cô hướng dẫn cách tính (sgk)\n3. Đặt tính rồi tính:\na. 708 : 345 b. 6420 : 321\nTrả lời:\n", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 120 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\na. 1158 : 193 b. 6324 : 186\nCâu 2: Trang 120 sách VNEN toán 4\nTính rồi viết (theo mẫu):\nCâu 3: Trang 121 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Người ta xếp 8750 quyển sách vào các giá sách. Nếu mỗi giá sách đều chứa 250 quyển sách thì cần có bao nhiêu giá sách để xếp hết số sách đó?\nC. Hoạt động ứng dụng\nĐội sản xuất của một nông trường nhập về 567 bao ngô giống, mỗi bao có 30kg ngô. Người ta chia đều số ngô giống đó cho 378 gia đình để trồng ngô vào vụ tới. Hỏi mỗi gia đình nhận được bao nhiêu kg ngô giống?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-51-chia-so-co-3-chu-so.html
aed52c4b6fde6e9f12f7417a46dbad9a
Giải vở bài tập toán 4 bài 67: Chia cho số có một chữ số
[ "Câu 1: Trang 78 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n256075 : 5 369090 : 6 498479 : 7\n.............................................................\n.............................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 78 - vbt toán 4 tập 1\nMột kho chứa 305 080 kg thóc. Người ta đã lấy ra$\\frac{1}{8}$ số thóc ở kho đó. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nTrả lời:\nSố kg thóc người ta đã lấy đi là:\n305 080 : 8 = 38 135 (kg)\nSố thóc còn lại trong kho là:\n305 080 - 38135 = 266 945 (kg)\nĐáp số: 266 945kg.\nCâu 3: Trang 78 - vbt toán 4 tập 1\nTìm $x$:\na) $x$ x 5 = 106570\nb) 450906 : $x$ = 6\nTrả lời:\na) $x$ x 5 = 106570\n$x$ = 106570 : 5\n$x$ = 21314\nb) 450906 : $x$ = 6\n$x$ = 450906 : 6\n$x$ = 75151" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-67-chia-cho-so-co-mot-chu-so.html
28fa2181b198368ff36eb2fdea5d8341
Giải câu 6 trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nCho hình tứ giác ABCD:\na. Viết tên cặp cạnh song song với nhau;\nb. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau;\nc. Viết tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù trên hình vẽ.\n02 Bài giải:\n \nQuan sát hình thang ABCD ta thấy:\na. Cặp cạnh song song với nhau là: AB và CD\nb. Cặp cạnh vuông góc với nhau là: BA và AD, AD và DC\nc. Các góc vuông, góc nhọn, góc tù trên hình vẽ:\nGóc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD; góc vuông đỉnh D, cạnh DA, DC\nGóc nhọn đỉnh C, cạnh CB, CD\nGóc tù đinh B, cạnh BA, BC." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-134-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
2db9b55f774c2d9ca156ea95901389fe
Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 6
[ "Bài 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?\nA. 105 B.5643 C.2718 D.345\nBài 2:Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:\nA. 4 B.40 C.400 D.4000\nBài 3:Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là:\nBài 4:Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:\nA. 232 B.322 C.323 D.324\nBài 5:Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:\n1m225cm2= … cm2\n195 phút = ……. giờ …… phút\nBài 6:Tính:\nBài 7:Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 5 x 36 x 2\nb) 127 + 1 + 73 + 39\nBài 8:Trên hình vẽ sau:\na. Đoạn thẳng nào song song với AB?.\nb. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?.\nBài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 4/6 chiều dài.\na) Tính chu vi của thửa ruộng đó.\nb) Tính diện tích của thửa ruộng đó.\nBài 10:Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?\nHướng dẫn giải:\nBài 1:C.2718\nBài 2:C.400\nBài 3:A. 25/100\nBài 4:B.322\nBài 5:\n1m225cm2= 10025 cm2\n195 phút = 3 giờ 15 phút\nBài 6:\n\\\nBài 7:\na) 5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36 \n= 10 x 36 = 360 \nb) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39)\n = 200 + 40 = 240\nBài 8:\na. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DE\nb. Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC\nBài 9:\nChiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)\n36 : 6 x 4 = 24 (m) (0,25 điểm)\nChu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)\n(36 + 24) x 2 = 120 (m) (0,25 điểm)\nDiện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)\n36 x 24 = 864 (m2) (0,5 điểm)\nĐáp số:\na. 24m (0,25 điểm)\nb. 864 m2\nBài 10:\nBài giải\nTổng số phần bằng nhau là:\n1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm)\nSố bé là: 30 : 3 = 10 (0, 25 điểm)\nSố lớn là: 10 x 2 = 20\nĐáp số: 10; 20 (0,25 điểm)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-4-so-6.html
4696b4a485415d166fa04f0ac838f3f6
Giải câu 5 trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán:Hai bao đường nặng 1 tạ 70kg. Bao nhỏ ít hơn bao lớn 30kg. Tính mỗi bao đường cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?\n02 Bài giải:\n \nĐổi 1 tạ 70kg = 170 kg\nBao đường nhỏ nặng số kg là:\n (170 - 30) : 2 = 70 (kg)\nBao đường to nặng số kg là:\n 170 - 70 = 100 (kg)\n Đáp số: Bao nhỏ 70 kg\n Bao lớn 100 kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-134-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
56bf31c8159cc946960b53dfe6a95125
Toán tiếng anh 4 bài Hai đường thẳng vuông góc| two perpendicular lines
[ "", "Câu 1: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nUse ellipse to check whether two lines are perpendicular to each other?\nDùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không?\na)\nb)\nCâu 2: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nGiven a rectangle ABCD, AB and BC are a pair of sides perpendicular to each other. Name each pair of perpendicular sides that are in the rectangle.\nCho hình chữ nhật ABCD, AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật đó.\nCâu 3: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nUse the checker to check the perpendicular angle and then point out the pairs of perpendicular segments that are in each of the following figures:\nDùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau:\nCâu 4: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe quadrilateral ABCD have vertices A and D vertices are right angles.\nCho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông.\na) Name each pair of sides that are perpendicular to each other.\nHãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau.\nb)Name each pair of edges that are not perpendicular to each other\nHãy nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-hai-duong-thang-vuong-goc-two-perpendicular-lines.html
a012bf22c3f4147bafb82a4615f0ff28
Giải câu 1 trang 122 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\na. Mua 350g thịt lợn hết 42 000đ. Hỏi 1kg thịt lợn giá bao nhiêu tiền?\nb. Em hỏi người lớn giá tiền 1kg thịt lợn, giá tiền 1kg thịt bò. Em ghi lại và tính xem nếu mua 500g thịt lợn, 200g thịt bò thì hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \na. Đổi 1kg = 1000g\nVậy 1kg thịt lợn có giá tiền là:(42000 : 350) x 1000= 120 000 (đồng)\nb. Ví dụ: 1kg thịt bò 250 000 đồng, 1kg thịt lợn 120 000 đồng\nTa có:\n500 g =$\\frac{1}{2}$ kg\n200 g =$\\frac{1}{5}$kg\nNếu mua 500 g thịt lợn và 200 g thịt bò thì hết số tiền là:\n(250000 x $\\frac{1}{2}$) + (120000 x$\\frac{1}{5}$)= 125000 + 24000 = 149000 (đồng)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-122-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
44dd1a264b195b57e503ddc5421dd7b1
Giải câu 1 trang 117 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\na. Em đọc bảng tổng hợp ngày công của một người thợ dưới đây và viết số thích hợp vào ô trống:\nb. Trung bình mỗi ngày người thợ nói trên làm được bao nhiêu sản phẩm?\n02 Bài giải:\n \na. Em đọc bảng tổng hợp ngày công của một người thợ dưới đây và viết số thích hợp vào ô trống:\nb. Trung bình mỗi ngày người thợ nói trên làm được số sản phẩm là:\n 15745 : 67 = 235 (sản phẩm)\n Đáp số: 235 sản phẩm" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-117-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
5c1ce45069defef0872dc540800733c1
Giải câu 3 trang 116 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 116 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Một vận động viên đua xe đạp, trong một giờ 15 phút đi được 38km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1giờ 15 phút = 75 phút\n 38km 400m = 38400m\nMột phút người đó đi được số m là:\n 38400 : 75 = 512 (m)\n Đáp số: 512m" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-116-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
9c7a0f0f627df9441c832727ad9c7f6c
Giải toán VNEN 4 bài 53: Em ôn lại những gì đã học
[ "", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 38376 : 312 50399 : 57\nb. 152 x 134 27 x 23\nCâu 3: Trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 4: Trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán:Một đội sản xuất có 25 người. Tháng 1 đội đó làm được 855 sản phẩm, tháng 2 làm được 920 sản phẩm, tháng 3 làm được 1350 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó, trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm?\nCâu 5: Trang 124 sách VNEN toán 4 tập 1\nBiểu đồ dưới đây nói về số giờ nắng trong tháng 6 năm 2008 ở một số địa phương:\nSố giờ nắng trong tháng 6 năm 2008\nDựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na. Tháng 6 ở Hà Nội có ... giờ nắng.\nb. Tháng 6 ở .... có nhiều giờ nắng nhất. .\nc. Tháng 6 ở .... có ít giờ năng nhất.\nd. Số giờ nắng trong tháng 6 ở Pleiku nhiểu hơn ở Cà Mau là ... giờ\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hỏi người lớn xem mỗi tháng gia đình em dùng hết khoảng bao nhiêu ki-lô-gam gạo. Em hỏi giá tiền 1kg gạo và tính xem mổi tháng nhà em phải chi hết khoảng bao nhiêu tiền gạo?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-53-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
880d74f2af90c08b9f4845738f6014ca
Giải câu 6 trang 121 toán VNEN 4 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 120m, chiều dài bằng$\\frac{7}{5}$ chiều rộng. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nNửa chu vi hình chữ nhật là:120 : 2 = 60 (m)\nTổng số phần bằng nhau là: 7 + 5 = 12 (phần)\nChiều dài của hình chữ nhật là: (60 : 12) x 7 = 35 (m)\nChiều rộng của hình chữ nhật là: 60 - 35 = 25 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là: 35 x 25 = 875 ($m^{2}$)\nĐáp số:875 $m^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-121-toan-vnen-4-tap-2.html
b1093d0a978e58febffee1351b55d474
Giải câu 5 trang 121 toán VNEN 4 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nMột hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là$\\frac{3}{4}$m và$\\frac{2}{5}$m. Tính diện tích hình thoi đó.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của hình thoi là:\n$\\frac{3}{4}\\times \\frac{2}{5}:2 = \\frac{3}{20}m^{2}$\nĐáp số: $\\frac{3}{20}m^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-121-toan-vnen-4-tap-2.html
ebe192b5c985e2d330a91d93b81ab8a9
Giải câu 2 trang 116 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 116 sách VNEN toán 4\nTính giá trị của biểu thức:\na. 4657 + 3444 : 28 b. 601759 - 1988 : 17\n02 Bài giải:\n \na. 4657 + 3444 : 28 b. 601759 - 1988 : 14\n= 4657 + 123 = 601759 - 142\n= 4780 = 601617" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-116-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
3c3a610fa193e0609b5b5227cf74820c
Giải câu 4 trang 121 toán VNEN 4 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\n$\\frac{3}{5}$ +$\\frac{1}{3}$ $\\frac{7}{16}$ -$\\frac{3}{8}$\n$\\frac{5}{6}$ :$\\frac{2}{3}$ $\\frac{15}{11}$ -$\\frac{3}{11}$ x 4\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{5} + \\frac{1}{3} =\\frac{3}{5}+\\frac{1}{3}=\\frac{9}{15}+\\frac{5}{15}=\\frac{14}{15}$ \n$\\frac{7}{16} - \\frac{3}{8}=\\frac{7}{16}-\\frac{6}{8}=\\frac{1}{16}$\n$\\frac{5}{6} : \\frac{2}{3}=\\frac{5}{6} : \\frac{2}{3}= \\frac{5}{6}\\times \\frac{3}{2}=\\frac{15}{12}=\\frac{5}{4}$\n$\\frac{15}{11}-\\frac{3}{11}\\times 4=\\frac{15}{11}-\\frac{12}{11}=\\frac{3}{11}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-121-toan-vnen-4-tap-2.html
9e2ce7bce859472b4ab89b25d7a1b2eb
Giải câu 3 trang 121 toán VNEN 4 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 3cm = ...... dm \nb. 7kg = ...... yến \nc. 5$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 3cm = $\\frac{3}{10}$dm \nb. 7kg = $\\frac{7}{10}$yến \nc. 5$cm^{2}$ =$\\frac{5}{100}$$dm^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-121-toan-vnen-4-tap-2.html
0ab1c15afffc8eca8a029e8e2ffd8e3b
Giải câu 8 trang 119 toán VNEN 4 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nMột lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng$\\frac{3}{4}$ số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái?\n02 Bài giải:\n \nTổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần)\nSố học sinh nam của lớp học là: (35 : 7) x 3 = 15 (học sinh)\nSố học sinh nữ của lớp học là: 35 - 15 = 20 (học sinh)\nĐáp số: Nam 15 học sinh; Nữ 20 học sinh" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-119-toan-vnen-4-tap-2.html
d465198756b446bee4fd75a8503296cb
Giải câu 1 trang 120 toán VNEN 4 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 120 toán VNEN 4 tập 2\nNhà bác Tâm nuôi 3 con lợn. Con thứ nhất cân nặng 5 yến, con thứ hai cân nặng$\\frac{3}{4}$ tạ, con thứ ba cân nặng$\\frac{17}{20}$ tạ. Hỏi cả 3 con lợn nhà bác Tâm cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nĐổi:\n5 yến = 50 kg\n$\\frac{3}{4}$ tạ = 75 kg;\n$\\frac{17}{20}$ tạ = 85 kg\nCả 3 con lợn nhà bác Tâm cân bặng số kg là:\n50 + 75 + 85 = 210 (kg)\nĐáp số: 210 kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-120-toan-vnen-4-tap-2.html
afca55f983d4687ea817c586a3f38b9c
Giải câu 1 trang 119 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\na. Năm nay bác Minh thu hoạch được 4 tấn 750kg cả thóc và ngô. Số thóc được bác Minh đóng vào 42 bao, số ngô được bác đóng vào 53 bao. Hỏi Bác Minh thu hoạch được bao nhiêu kg ngô, bao nhiêu kg thóc (biết rằng khối lượng mỗi bao bằng nhau)\nb. Cứ 25 viên gạch men thì lát được 1$m^{2}$ nền nhà. Hỏi nếu dùng hết 1050 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu $m^{2}$ nền nhà?\n02 Bài giải:\n \na. Đổi 4 tấn 750 kg = 4750 kg\nMỗi bao đựng được số kg là:4750 : (42 + 53) = 50 (kg)\nSố ngô bác Minh thu hoạch được là: 50 x 53 = 2650 (kg)\nSố thóc bác Minh thu hoạch được là: 4750 - 2650 = 2100 (kg)\n Đáp số: ngô 2650 kg\n thóc 2100 kg\nb.Dùng hết 1050 viên gạch loại đó thì lát được số $m^{2}$nền nhà là:\n 1050 : 25 = 42 ($m^{2}$)\n Đáp số: 42$m^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-119-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
e51f659146976c51e82d5f0530ddfcc1
Giải câu 3 trang 121 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 121 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Người ta xếp 8750 quyển sách vào các giá sách. Nếu mỗi giá sách đều chứa 250 quyển sách thì cần có bao nhiêu giá sách để xếp hết số sách đó?\n02 Bài giải:\n \nSố giá sách cần để xếp hết số sách đó là:\n 8750 : 250 = 35 (giá sách)\n Đáp số: 35 giá sách" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-121-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
f3ec79dd24b0452bebce227f9844283c
Giải câu 1 trang 121 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nĐội sản xuất của một nông trường nhập về 567 bao ngô giống, mỗi bao có 30kg ngô. Người ta chia đều số ngô giống đó cho 378 gia đình để trồng ngô vào vụ tới. Hỏi mỗi gia đình nhận được bao nhiêu kg ngô giống?\n02 Bài giải:\n \nCó tất cả số kg ngô là:\n 567 x 30 = 17010 (kg)\nVậy mỗi nhà nhận được số kg ngô là:\n 17010 : 378 = 45 (kg)\n Đáp số: 45 kg\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-121-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
f14aaea662d9c522be67fc1697b901a0
Giải câu 1 trang 120 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 120 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\na. 1158 : 193 b. 6324 : 186\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-120-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
f1dfa85235d6b55e00d2e70fc241dd8e
Giải câu 2 trang 120 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 120 sách VNEN toán 4\nTính rồi viết (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-120-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
1522b218cf9198dd06351f6d71f88c13
Giải câu 3 trang 119 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 119 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán: Một ô tô cứ đi 15km thì tiêu hao hết 1 lít xăng. Giá tiền 1 lít xăng là 22000 đồng. Tính số tiền phải mua xăng để ô tô đi được quãng đường dài 60km.\n02 Bài giải:\n \nĐể di chuyển được quãng đường 60km, xe đó cần số lít xăng là:\n 60 : 15 = 4 (lít)\nVậy số tiền mua xăng để ô tô đi hết quãng đường 60km là:\n 22000 x 4 = 88000 (đồng)\n Đáp số: 88000 đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-119-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
930d556742358911fa7d8606dc44e55b
Giải câu 2 trang 119 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 119 sách VNEN toán 4\nSai ở đâu?\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-119-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
963b5446d9ff6ce155d1e97b50334a7d
Giải câu 1 trang 118 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 118 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\n7680 : 64 7318 : 36 13870 : 45\n4674 : 82 18408 : 52 12345 : 67\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-118-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
efb88f15508f11d96f16eeac822e85ab
Giải câu 7 trang 119 toán VNEN 4 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nBố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng$\\frac{1}{6}$ tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.\n02 Bài giải:\n \nHiệu số phần bằng nhau là: 6 - 1 = 5 (phần)\nTuổi của con là: (30 : 6) x 1 = 5 (tuổi)\nTuổi của cha là: 30 + 5 = 35 (tuổi)\nĐáp số: Con 5 tuổi; Cha 35 tuổi" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-119-toan-vnen-4-tap-2.html
0e3374de1661ace25f4d339b8ad4d094
Giải câu 6 trang 119 toán VNEN 4 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n2 yến 6kg= ..... kg 5 tạ 75kg = ...... kg $\\frac{2}{5}$tấn = ..... kg\n800kg = ...... tạ 12000kg = ...... tấn 40kg = ..... yến\n02 Bài giải:\n \n2 yến 6kg= 26 kg 5 tạ 75kg = 575 kg $\\frac{2}{5}$tấn = 400 kg\n800kg = 8 tạ 12000kg = 12 tấn 40kg = 4 yến" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-119-toan-vnen-4-tap-2.html
5ff5dcf8be4015b2541b079565fc5c9a
Giải câu 3 trang 50 toán tiếng anh lớp 4
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nUse the checker to check the perpendicular angle and then point out the pairs of perpendicular segments that are in each of the following figures:\nDùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau:\n02 Bài giải:\n \na) The vertex E is perpendicular, so the lines EA and ED are perpendicular to each other\n Góc đỉnh E là góc vuông nên hai đoạn thẳng EA và ED vuông góc với nhau\n The vertex D is perpendicular, so the lines DE and DC are perpendicular to each other.\n Góc đỉnh D là góc vuông nên hai đoạn thẳng DE và DC vuông góc với nhau.\nb) The vertex N is perpendicular, so the segments MN and NP are perpendicular to each other.\n Góc đỉnh N là góc vuông nên hai đoạn thẳng MN và NP vuông góc với nhau.\n The vertex P is a right angle, so the lines PN and PQ are perpendicular to each other.\n Góc đỉnh P là góc vuông nên hai đoạn thẳng PN và PQ vuông góc với nhau." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-50-toan-tieng-anh-lop-4.html
3e8d5877a50081be7b39f9d1293571c4
Giải câu 5 trang 119 toán VNEN 4 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nThay chữ a, b bằng chữ số thích hợp:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-119-toan-vnen-4-tap-2.html
f627c2c7aca32f1e21a49880f7d8c2eb
Giải câu 5 trang 124 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 124 sách VNEN toán 4 tập 1\nBiểu đồ dưới đây nói về số giờ nắng trong tháng 6 năm 2008 ở một số địa phương:\nSố giờ nắng trong tháng 6 năm 2008\nDựa vào biểu đồ trên hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na. Tháng 6 ở Hà Nội có ... giờ nắng.\nb. Tháng 6 ở .... có nhiều giờ nắng nhất. .\nc. Tháng 6 ở .... có ít giờ năng nhất.\nd. Số giờ nắng trong tháng 6 ở Pleiku nhiểu hơn ở Cà Mau là ... giờ\n02 Bài giải:\n \nĐiền vào chỗ chấm:\na. Tháng 6 ở Hà Nội có 116 giờ nắng.\nb. Tháng 6 ở Nha Trang có nhiều giờ nắng nhất. .\nc. Tháng 6 ở Lai Châu có ít giờ năng nhất.\nd. Số giờ nắng trong tháng 6 ở Pleiku nhiểu hơn ở Cà Mau là 73 giờ" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-124-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
e4e1b22a09a135c1835353a56d435c63
Giải câu 2 trang 50 toán tiếng anh lớp 4
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nGiven a rectangle ABCD, AB and BC are a pair of sides perpendicular to each other. Name each pair of perpendicular sides that are in the rectangle.\nCho hình chữ nhật ABCD, AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nThe pairs of sides perpendicular to each other in the rectangle ABCD are\nCác cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật ABCD là\nAB and BC are perpendicular to each other.\nBC and CD are perpendicular to each other\nCD and DA are perpendicular to each other.\nDA and AB are perpendicular to each other.\nAB và BC vuông góc với nhau.\nBC và CD vuông góc với nhau\nCD và DA vuông góc với nhau.\nDA và AB vuông góc với nhau." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-50-toan-tieng-anh-lop-4.html
d25a00532f052c4d6732f12f77bd31c6
Giải câu 1 trang 124 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hỏi người lớn xem mỗi tháng gia đình em dùng hết khoảng bao nhiêu ki-lô-gam gạo. Em hỏi giá tiền 1kg gạo và tính xem mổi tháng nhà em phải chi hết khoảng bao nhiêu tiền gạo?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nGia đình em gốm có 6 người: ông bà, bố mẹ, em và em trai\nMỗi tháng, gia đình em dùng hết khoảng 45kg.\nMỗi cân gạo có giá 19000 đồng\n=>Như vậy, mỗi tháng số tiền mua gạo mà gia đình em phải trả là: 19000 x 45 = 855000 (đồng)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-124-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
9b8dfa4ad7a1ae0041096e602ca04de8
Giải câu 4 trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán:Một đội sản xuất có 25 người. Tháng 1 đội đó làm được 855 sản phẩm, tháng 2 làm được 920 sản phẩm, tháng 3 làm được 1350 sản phẩm. Hỏi trong cả ba tháng đó, trung bình mỗi người của đội làm được bao nhiêu sản phẩm?\n02 Bài giải:\n \nTrong ba tháng, đội sản xuất đã làm được số sản phẩm là:\n 855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)\nTrong ba tháng đó, trung bình mỗi người của đội làm được số sản phẩm là:\n 3125 : 25 = 125 (sản phẩm) Đáp số: 125 sản phẩm" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-123-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
64a1cd87a71d854edefce87446bdd83e
Giải câu 2 trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 38376 : 312 50399 : 57\nb. 152 x 134 27 x 23\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-123-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
993f76dc9e19e29aa8a718f425beda98
Giải câu 3 trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 123 sách VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nViết số thích hợp vào ô trống:" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-123-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
16250a18d9871aac852238932c1a138b
Giải câu 4 trang 119 toán VNEN 4 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < = >:\n$\\frac{5}{7}$ .....$\\frac{7}{9}$ $\\frac{7}{8}$ ......$\\frac{5}{6}$ \n$\\frac{10}{15}$ ......$\\frac{16}{24}$ $\\frac{19}{43}$ .....$\\frac{19}{34}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{5}{7}$ .....$\\frac{7}{9}$ $\\frac{7}{8}$ ......$\\frac{5}{6}$\n=>$\\frac{45}{63}$>$\\frac{42}{63}$ =>$\\frac{21}{24}$ >$\\frac{20}{24}$\n$\\frac{10}{15}$ ......$\\frac{16}{24}$ $\\frac{19}{43}$ .....$\\frac{19}{34}$\n=>$\\frac{240}{360}$ =$\\frac{240}{360}$ =>$\\frac{19}{43}$ <$\\frac{19}{34}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-119-toan-vnen-4-tap-2.html
525c0033cf356d7df74a565a2d31ff1e
Giải câu 1 trang 50 toán tiếng anh lớp 4
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nUse ellipse to check whether two lines are perpendicular to each other?\nDùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không?\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na) Using aellipse, we find that: The vertex I is next to IH and IK is the right angle\nDùng thước ê- ke kiểm tra,ta thấy: Góc đỉnh I cạnh IH và IK là góc vuông\nSo the two lines IH and IK are perpendicular to each other.\nVậy hai đường thẳng IH và IK vuông góc với nhau.\nb)The vertex angle M is at the side of MP, MQ is the acute angle\nGóc đỉnh M cạnh MP, MQ là góc nhọn\nSo the two lines MP and MQ are not perpendicular to each other\nVậy hai đường thẳng MP và MQ không vuông góc với nhau" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-50-toan-tieng-anh-lop-4.html
519b85916e5bb530f26bfe76f26672fc
Giải câu 3 trang 119 toán VNEN 4 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\na. 86204 - 35246; 197148 : 84; 101598 : 287\nb.\n$\\frac{9}{20} - \\frac{8}{15}\\times \\frac{5}{12}$\n$\\frac{2}{3}:\\frac{4}{5}:\\frac{7}{12}$\n$\\frac{4}{9}+\\frac{11}{8}-\\frac{5}{6}$\n02 Bài giải:\n \na.\nb.\n$\\frac{9}{20} - \\frac{8}{15}\\times \\frac{5}{12}=\\frac{9}{20}-\\frac{40}{180}=\\frac{81}{180}-\\frac{40}{180}=\\frac{41}{180}$\n$\\frac{2}{3}:\\frac{4}{5}:\\frac{7}{12}=\\frac{2}{3}\\times \\frac{5}{4}\\times \\frac{12}{7}=\\frac{120}{84}=\\frac{20}{14}$\n$\\frac{4}{9}+\\frac{11}{8}-\\frac{5}{6}= \\frac{32}{72}+\\frac{99}{72}- \\frac{60}{72}=\\frac{51}{72}=\\frac{17}{24}$\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-119-toan-vnen-4-tap-2.html
980f59cf73934987f0050bf1173d14c2
Giải câu 2 trang 118 toán VNEN 4 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 119 toán VNEN 4 tập 2\na. Đọc các số:975 368 6 020 975 94 351 708 80 606 090\nb. Trong mỗi số trên, chữ số 9 ở hàng nào, có giá trị là bao nhiêu?\nc. Viết các số:\nBa trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy\nMười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư\nMột trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.\n02 Bài giải:\n \na. Đọc số:\n975 368: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám\n6 020 975: Sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy mươi lăm\n94 351 708: Chín mươi bốn triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám\n80 606 090: Tám mươi triệu sáu trăm linh sáu nghìn không trăm chín mươi.\nb.\n975 368 -> số 9 hàng trăm nghìn\n6 020 975 -> Số 9 hàng nghìn\n94 351 708 -> Số 9 hàng chục triệu\n80 606 090 -> Số 9 hàng chục\nc.\nBa trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy => 365 847\nMười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư => 16 530 464\nMột trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín => 105 072 009" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-118-toan-vnen-4-tap-2.html
2049cff806ad5633df8db08f9b70cb31
Giải câu 4 trang 50 toán tiếng anh lớp 4
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe quadrilateral ABCD have vertices A and D vertices are right angles.\nCho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông.\na) Name each pair of sides that are perpendicular to each other.\nHãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau.\nb)Name each pair of edges that are not perpendicular to each other\nHãy nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau.\n02 Bài giải:\n \na) AD and AB are perpendicular to each other because the vertex A is perpendicular.\n AD và AB vuông góc với nhau vì góc đỉnh A là góc vuông.\n AD and DC are perpendicular to each other because the vertex D is perpendicular.\n AD và DC vuông góc với nhau vì góc đỉnh D là góc vuông.\nb) AB and BC intersect without perpendicular to each other because the vertex B is not perpendicular.\n AB và BC cắt nhau mà không vuông góc với nhau vì góc đỉnh B không phải là góc vuông.\n BC and CD intersect without being perpendicular to each other because the vertex angle C is not perpendicular.\n BC và CDcắt nhau mà không vuông góc với nhau vì góc đỉnh C không phải là góc vuông." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-50-toan-tieng-anh-lop-4.html
9c9ddf89f51a6d72a51fdb3620989060
Giải câu 2 trang 121 toán VNEN 4 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 121 toán VNEN 4 tập 2\nTìm các phân số sau bằng phân số$\\frac{4}{12}$ trong các phân số sau:\n$\\frac{2}{3}$;$\\frac{1}{3}$;$\\frac{8}{24}$;$\\frac{3}{5}$\n02 Bài giải:\n \nPhân số bằng phân số$\\frac{4}{12}$ là:$\\frac{1}{3}$;$\\frac{8}{24}$;" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-121-toan-vnen-4-tap-2.html
16678701b81c12c28e0f59b9feb815d5
Giải câu 1 trang 118 toán VNEN 4 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 118 toán VNEN 4 tập 2\na. Thỏ và Rùa cùng nhau thi chạy. Mỗi bước chạy của thỏ được$\\frac{1}{5}$m, mỗi bước chạy của rùa bằng$\\frac{1}{20}$ bước chạy của Thỏ. Đố em nếu quãng đường thi chạy là 100m thì thỏ phải chạy bao nhiêu bước và Rùa phải chạy bao nhiêu bước?\nb. Em hãy nêu nhanh số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 tạ = ..... kg 1 tấn = ..... kg 1 tạ = ..... yến\n1 yến = ..... kg 1 tấn = ..... tạ 1 tấn = ..... yến\n02 Bài giải:\n \na. Bài giải:\nMỗi bước đi của Rùa dài:\n$\\frac{1}{5}$ x$\\frac{1}{20}$=$\\frac{1}{100}$ (m)\nSố bước của Thỏ là:\n100 :$\\frac{1}{5}$ = 500 (bước)\nSố bước của Rùa là:\n100 :$\\frac{1}{100}$ = 10 000 (bước)\nĐáp số: Thỏ 500 bước\n Rùa 10000 bước\nb. Điền vào chỗ trống:\n1 tạ = 100 kg 1 tấn = 1000 kg 1 tạ = 10 yến\n1 yến = 10 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 100 yến" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-118-toan-vnen-4-tap-2.html
b56debf82d914da92c53237f99eb06ee
Giải câu 1 trang 120 bài 112 toán VNEN 4 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 120 toán VNEN 4 tập 2\nCho các phân số:$\\frac{2}{5}$,$\\frac{6}{5}$,$\\frac{3}{3}$\na. Ghi cách đọc các phân số trên, nêu rõ tử số và mẫu số của phân số$\\frac{2}{5}$.\nb. Trong các phân số trên, phân số nào lớn hơn 1? Phân số nào bé hơn 1?? Phân số nào bằng 1?\n02 Bài giải:\n \na. Cách đọc các phân số trên:\n$\\frac{2}{5}$: Hai phần năm\n$\\frac{6}{5}$: Sáu phần năm\n$\\frac{3}{3}$: Ba phần ba\nTrong phân số$\\frac{2}{5}$ có: 2 là tử số, 5 là mẫu số.\nb. Trong các phân số trên:\nPhân số$\\frac{6}{5}$lớn hơn 1\nPhân số$\\frac{2}{5}$bé hơn 1\nPhân số$\\frac{3}{3}$bằng 1" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-120-bai-112-toan-vnen-4-tap-2.html
47a6f9a9217a92d2c070ce16619d2962
Giải câu 1 trang 116 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 116 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tinh:\n855 : 45 9009 : 33 9276 : 39\n35967 : 19 40152 : 24 33695 : 17\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-116-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
6aa192dbb9a27543d4c59772651bdc2d
Giải toán VNEN 4 bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5
[ "A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"ai nhanh hơn\".\nChia thành các nhóm, mỗi bạn trong nhóm lần lượt chọn:\na. Số chia hết cho 2\nb. Số chia hết cho 5\nTrả lời:\nNhững ô khoanh tròn màu XANH là chia hết cho 2, những ô khoanh tròn màu ĐỎ là chia hết cho 5\n2. Thực hiện các hoạt động sau:\na. Tính (trang 125 sgk)\nb. Em hãy đọc các số các số chia hết cho 2 và dọc các chữ số tận cùng của các số chia hết cho 2\nTrả lời:\n10 : 2 = 5 \n32 : 2 = 16 \n14 : 2 = 7 \n36 : 2 = 18 \n28 : 2 = 14\n11 : 2 = 5 (dư 1) \n33 : 2 = 16 (dư 1) \n15 : 2 = 7 (dư 1) \n37 : 2 = 18 (dư 1) \n29 : 2 = 14 (dư 1)\nb. Các số chia hết cho 2 là: 10, 32, 14, 36, 28 => Những số chia hết cho 2 là những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.\n3.Thực hiện các hoạt động sau: \na. Tính (SGK/126)\nb. Đọc các số chia hết cho 5 và đọc chữ số tận cùng của các số chia hết cho 5.\nTrả lời:\n20 : 5 = 4 \n30 : 5 = 6 \n40 : 5 = 8 \n25 : 5 = 5 \n35 : 5 = 7\n41 : 5 = 8 (dư 1) \n32 : 5 = 6 (dư 2) \n53 : 5 = 10 (dư 3) \n44 : 5 = 8 (dư 4) \n46 ; 5 = 9 (dư 1) \n37 : 5 = 7 (dư 2) \n58 : 5 = 11 (dư 3) \n19 : 5 = 3 (dư 4)\nb. Các số chia hết cho 5 là 20, 30, 40, 25, 35 =>Những số chia hết cho 2 là những số có tận cùng là 0 hoặc 5.\n4. Trong các số 35; 89; 98; 326; 1000; 767; 7536; 8401; 84683, em hãy viết vào vở: \na. Các số chia hết cho 2;\nb. Các số không chia hết cho 2.\nTrả lời:\na. Các số chia hết cho 2 là: 98, 326, 1000, 7536\nb. Các số không chia hết cho 2 là: 35, 89, 767, 8401 và 84683\n5.Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5353, em hãy viết vào vở: \na. Các số chia hết cho 5;\nb. Các số không chia hết cho 5.\nTrả lời:\na. Các số chia hết cho 5 là: 35, 660, 3000, 945\nb. Các số không chia hết cho 5 là: 8, 57, 4674, 5353", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy viết vào vở:\na. Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2;\nb. Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2;\nc. Bốn số có ba chữ số, các số đó đều chia hết cho 5.\nCâu 2: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số sau:\nTìm và viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 2;\nb. Các số chia hê't cho 5 nhưng không chia hết cho 2\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.\nCâu 3: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nVới ba chữ số 0; 6; 5, em hãy viết vào vở:\na. Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn;\nb. Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5;\nc. Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10.\nCâu 4: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số từ 1 đến 20, em hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 5;\nb. Các số chẵn;\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hỏi mẹ số tuổi của ông, bà, bố, mẹ, anh, chị (em) và tuổi của em. Em hãy viết tên, tuổi của những người có số tuổi là số chẵn; những người có số tuổi là số chia hết cho 5.\nCâu 2: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chẩn, có bao nhiêu số chia hết cho 5 có bao nhiêu số chia hết cho 2 và 5?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-54-dau-hieu-chia-het-cho-2-dau-hieu-chia-het-cho-5.html
2985ca98499d508bebf135c9db23938c
Giải toán VNEN 4 bài 55: Luyện tập
[ "", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số: 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355, em hãyviết vào vở:\na. Các số chẵn;\nb. Các số lẻ;\nc. Các số chia hết cho 5.\nCâu 3: Trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy viết vào vở:\na. Bốn số có ba chữ số và chia hết cho 2;\nb. Bốn số có bốn chữ số và chia hết cho 5.\nCâu 4: Trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số: 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324, em hãy viếtvào vở:\na. Các số chia hết cho 2;\nb. Các số chia hết cho 5;\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.\nCâu 5: Trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1\nVới các chữ số 8; 0; 5, em hãy viết vào vở:\na. Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2;\nb. Các số có ba chừ số khác nhau chia hết cho 5;\nc. Các số có ba chữ số khác nhau, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy đọc các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong các số từ 1 đến 100 cho mẹ nghe." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-55-luyen-tap.html
0038104add9972daf5efdad4981f8bde
Cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số Toán lớp 4
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nMuốn tìm phân số của một số ta lấy số đó nhân với phân số\nBước 1: Nhân số đó với phân số\nBước 2: Viết số đó dưới dạng phân số có mẫu số là 1\nBước 3: Thực hiện phép nhân hai phân số\nBước 4: Kết luận đáp số\nVí dụ:Lớp 4A có 18 học sinh nam. Số học sinh nữ bằng$\\frac{13}{9}$số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có tất cả bao nhiêu học sinh?\nGiải:\nLớp 4A có số học sinh nữ là:\n18 x $\\frac{13}{9}$ = 26 (học sinh)\nLớp 4A có tất cả số học sinh là:\n18 + 26 = 44 (học sinh)\nĐáp số: 44 học sinh", "Bài 1:Một lớp học có 32 học sinh, trong đó $\\frac{1}{2}$ số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, $\\frac{3}{4}$ số học sinh còn lại đạt danh hiệu học sinh khá. Tính số học sinh đạt danh hiệu học sinh trung bình.\nBài 2:Một cửa hàng nhập về 2 tấn gạo, cửa hàng đã bán được$\\frac{5}{8}$số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài 3:Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, rộng 18m. Người ta sử dụng $\\frac{2}{5}$diện tích để đào ao, phần đất còn lại để làm vườn. Tính diện tích phần đất để làm vườn?\nBài 4: Trong đợt kiểm tra học kì vừa qua ở khối 4 cô giáo nhận thấy: $\\frac{1}{2}$ số học sinh đạt điểm giỏi, $\\frac{1}{3}$ số học sinh đạt điểm khá, $\\frac{1}{10}$ số học sinh đạt điểm trung bình, còn lai là số học sinh đạt điểm yếu. Tính số học sinh đạt điểm yếu biết số học sinh giỏi là 45 em.\nBài 5: Hai bể chứa 4500 lít nước. Người ta tháo bể thứ nhất $\\frac{2}{5}$ bể. Tháo bể thứ hai là $\\frac{1}{4}$ bể thì số nước còn lại ở hai bể bằng nhau. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-toan-dang-tim-phan-so-cua-mot-so-toan-lop-4.html
49837b0704293a80b922e42c27bc8f7c
Cách giải bài dạng: tìm 2 số khi biết tổng và hiệu toán lớp 4
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. Phương pháp giải\nTìm 2 số khi biết tổng và hiệu của chúng. Có 2 cách:\nCách 1:\nBước 1: Số lớn = (Tổng + hiệu ) : 2\nBước 2: Số bé = Tổng - số lớn\nCách 2:\nBước 1: Số bé = (Tổng - hiệu ): 2\nBước 2: Số lớn = tổng - số bé\nVí dụ: Tìm 2 số viết tổng của chúng bằng 7, hiệu của chúng bàng 1.\nGiải:\nSố lớn = (tổng + hiệu) : 2 = (7 + 1): 2 = 4\nSố bé = tổng - số lớn = 7 - 4 = 3", "Bài 1: Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm 2 loại: Sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 17 quyển. Hỏi thư viện đó đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?\nBài 2:Hai thùng dầu có tất cả 116 lít. Nếu chuyển 6 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?\nBài 3:Hai người thợ dệt dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. hỏi mỗi người đã dệt được bao nhiêu m vải?\nBài 4:Hồng có nhiều hơn Huệ 16000 đồng. Nếu Hồng cho đi 5000 đồng và Huệ cho 11000 đồng thì cả hai bạn sẽ có tất cả 70000 đồng. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu tiền ?\nBài 5:Trên một bãi cỏ người ta đếm được 100 cái chân vừa gà vừa chó. Biết số chân chó nhiều hơn chân gà là 12 chiếc. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?\nBài 6:Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng kém số lớn nhất có ba chữ số 9 lần.\nBài 7:Lớp 4A, 4B, 4C của một trường tiểu học có 95 học sinh. Biết rằng nếu thêm 7 học sinh nữa vào lớp 4C thì sẽ bằng số học sinh lớp 4B và số học sinh lớp 4A là 32 em. Hỏi lớp 4B và 4C mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?\nBài 8:An và Bình mua chung 45 quyển vở và phải trả hết số tiền là 72000 đồng. Biết An phải trả nhiều hơn Bình 11200 đồng. Hỏi mỗi bạn đã mua bao nhiêu quyển vở." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-2-so-khi-biet-tong-va-hieu-toan-lop-4.html
ae5e12e73e6d8b288a9fc0c191125d19
Cách giải bài tập dạng trung bình cộng Toán lớp 4
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nLý thuyết và phương pháp giải bài trung bình cộng\nBài tập áp dụng và hướng dẫn giải\nA. Lý thuyết và phương pháp giải\nMuốn tìm trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng các số đó, rồi đem tổng vừa tính chia cho số các số hạng\nVí dụ: Tìm trung bình cộng của các số: 1, 5, 8, 10,\nGiải:\nTổng của các số là: 1 + 5 + 8 + 10 = 24\nSố các số hạng là : 4\nVậy, trung bình cộng của các số đã cho là: 24 : 4 = 6\nPhương pháp giải bài toán trung bình cộng:\nBước 1: Xác định các số hạng có trong bài toán\nBước 2: Tính tổng các số hạng vừa tìm được\nBước 3: Trung bình cộng = Tổng các số hạng vừa tìm được : số các số hạng có trong bài toán\nVí dụ:\nKhối 4 của trường em gồm lớp 4A, 4B và 4C. Lớp 4A có 21 học sinh, lớp 4B có 23 học sinh, lớp 4C có 22 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?\nGiải:\nSố các số hạng ở đây là 3.\nTổng các số hạng bằng tổng học sinh của 3 lớp cộng lại = 21 + 23 + 22 = 66\nVậy trung bình mỗi lớp có: 66 : 3 = 22 (học sinh)", "Câu 1:Đội I sửa được 45m đường, đội II sửa được 49m đường. Đội III sửa được số mét đường bằng trung bình cộng số mét đường của đội I và đội II đã sửa. Hỏi cả ba đội sửa được bao nhiêu mét đường?\nCâu 2: Lần thứ nhất lấy ra 15 lít dầu; lần thứ 2 lấy nhiều hơn lần thứ nhất 9 lít dầu; lần thứ 3 lấy ít hơn tổng 2 lần trước 6 lít dầu. Hỏi trung bình mỗi lần lấy ra bao nhiêu lít dầu?\nCâu 3:Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 39. Trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 30. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 36. Tìm ba số đó?\nCâu 4:\nMột cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán được 12 yến gạo; ngày thứ 2 bạn được 9 yên gạo; ngày thứ 3 bán được nhiều hơn ngày đầu 3 yến gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu yến gạo?\nCâu 5:\nNhà bạn An thu hoạch được 75kg lạc. Nhà bạn Ngọc thu được nhiều hơn nhà bạn An 10 kg lạc. Nhà bạn Huệ thu được nhiều hơn trung bình cộng của nhà An và Ngọc là 15 kg lạc. Hỏi mỗi nhà thu hoạch trung bình được bao nhiêu kg lạc?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-tap-dang-trung-binh-cong-toan-lop-4.html
30554e030be6f97852b0348b416916ad
Giải câu 4 trang 122 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 122 sách VNEN toán 4\nGiải bài toán:Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140$m^{2}$, chiều dài 105m.\na. Tìm chiều rộng của sân bóng đá.\nb. Tính chu vi của sân bóng đá.\n02 Bài giải:\n \na. Chiều rộng của sân bóng đá hình chữ nhật là:\n 7140 : 105 = 68 (m)\nb. Chu vi của sân bóng đá hình chữ nhật là:\n (105 + 68) x 2 = 346 (m)\n Đáp số: a. 68 m\n b. 346 m" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-122-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
84841982cdaac3e68a93fb61db07b7cd
Giải câu 3 trang 122 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 122 sách VNEN toán 4\nTính giá trị biểu thức:\n3602 x 27 - 9060 : 453\n02 Bài giải:\n \n 3602 x 27 - 9060 : 453\n= 97254 - 9060 : 453\n= 97254 - 20\n= 97234" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-122-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
2c00f0e970f72d15d19276db2c20f703
Giải câu 2 trang 122 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 122 sách VNEN toán 4\nĐặt tính rồi tính:\na. 5625 : 625 26345 : 752\nb. 88434 : 289 72118 : 176\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-122-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
02f4428b282dadb6ce17ecf53e262e8e
Giải câu 2 phần C trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nMột đàn gà có nhiều hơn 30 con và ít hơn 40 con. Biết rằng số con gà là một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3. Tìm số con gà.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\nSố chia hết cho 2 thì tận cùng chữ số đó phải là số chẵn\nSố chia hết cho 3 thì tổng các chữ số phải chia hết cho 3\n=> Số con gà vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 thì số đó phải vừa tận cùng là chữ số chẵn, vừa có tổng các số chia hết cho 3.\nXét lần lượt các số ta thấy:\n31 -> ko chia hết cho 2 và 3 (loại)\n32 -> chia hết cho 2, không chia hết cho 3 (loại)\n33 -> chia hết cho 3 không chia hết cho 2 (loại)\n34 -> chia hết cho 2, không chia hết cho 3 (loại)\n35 -> không chia hết cho 2 và 3 (loại)\n36 -> chia hết cho cả 2 và 3 (thỏa mãn)\n37 -> không chia hết cho cả 2 và 3 (loại)\n38 -> chia hết cho 2, không chia hết cho 3 (loại)\n39 -> chia hết cho 3, không chia hết cho 2 (loại)\n=> Số cần tìm đó chính là số 36." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-phan-c-trang-131-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
18ea95e11894a8fb702998eb5951b150
Cách giải bài dạng: Bài toán vê tính tuổi Toán lớp 4
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nĐể giải các bài toán dạng này ta áp dụng cách giải của các bài toán điển hình:\nBài toán tổng hiệu\nBài toán Tổng - tỉ\nBài toán Hiệu - tỉ\nNgoài ra tacó thể áp dụng cách giải bằng sơ đồ đoạn thẳng hoặc so sánh với đại lượng không đổi.\n* Chú ý:Hiệu số tuổi của hai người không thay đổi theo thời gian.\nVí dụ 1: Tổng số tuổi của hai bố con là 52 tuổi. Biết rằng bố 28 tuổi mới sinh con. Tính tuổi bố, tuổi con.\nGiải:\nVì bố 28 tuổi mới sinh con nên bố hơn con 28 tuổi.\nTuổi của bố là:\n(52 + 28) : 2 = 40 (tuổi)\nTuổi của con là:\n52 - 40 = 12 (tuổi)\nĐáp số: Bố 40 tuổi, con 12 tuổi\nVí dụ 2:Năm nay anh 17 tuổi và em 8 tuổi. Hỏi cách đây mấy năm thì tuổi anh gấp 4 lần tuổi em?\nGiải:\nHiệu số tuổi của anh và em là: 17 – 8 = 9 (tuổi)\nVì hiệu số tuổi của hai anh em không đổi theo thời gian nên theo đề bài ta có sơ đồ biểu thị tuổi anh và em khi tuổi anh gấp 4 lần tuổi em:\nTuổi em khi tuổi anh gấp 4 lần tuổi em là:\n 9 : (4 – 1) = 3 (tuổi)\nThời gian từ khi tuổi anh gấp 4 lần tuổi em cho đến nay là:\n 8 – 3 = 5 (năm)\nĐáp số:5 năm", "Bài 1:Năm nay, anh 11 tuổi còn em 5 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 28 tuổi?\nBài 2:Tổng số tuổi của bố, mẹ và con gái là 120 tuổi. Biết rằng tổng số tuổi của bố và con gái hơn mẹ 20 tuổi, hiểu giữa tuổi bố và con gái là 40 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.\nBài 3:Cách đây 8 năm tổng tuổi của hai chị em là 24 tuổi. Hiện nay, tuổi em bằng $\\frac{3}{5}$ tuổi chị. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.\nBài 4:Tổng số tuổi của hai anh em là 27 tuổi. Biết$\\frac{2}{3}$số tuổi cua em bằng$\\frac{1}{3}$số tuổi của anh. Tính tuổi của anh, tuổi em.\nBài 5: Cha hiện nay 43 tuổi. Nếu tính sang năm thì tuổi cha vừa gấp 4 lần tuổi con hiện nay. Hỏi lúc con mấy tuổi thì tuổi cha gấp 5 lần tuổi con? Có bao giờ tuổi cha gấp 4 lần tuổi con không? Vì sao\nBài 6:Hiện nay tuổi anh gấp 1,5 lần tuổi em. Biết rằng từ khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay đến khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay là 10 năm. Tính tuổi anh và tuổi em hiện nay.\nBài 7:Năm nay, tuổi của bố gấp 4 lần tuổi của con. Biết rằng tuổi của con sau 10 năm nữa thì bằng $\\frac{1}{2}$ tuổi của bố sau 4 năm nữa. Tính tuổi của bố và tuổi của con hiện nay." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-bai-toan-ve-tinh-tuoi-toan-lop-4.html
1af77637af97ee240b873a3a1bf89124
Giải câu 1 phần C trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nBác Tư có đàn gà 410 con. Bác Tư nói đã nhốt đều số gà đó vào 3 chuồng. Hỏi Bác Tư nói đúng hay sai?\n02 Bài giải:\n \nBác Tư có đàn gà 410 con, Bác Tư nói đã nhốt đều số gà đó vào 3 chuồng => Bác Tư nói sai\nVì: 410 có tổng các chữ số bằng 5 không chia hết cho 3." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-c-trang-131-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
04fdfa6a6e07d21222cab4b5bb0f1cea
Cách giải bài toán về khối lượng và thời gian Toán lớp 4
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nKiến thức cần nhớ\nBài tập vận dụng\nA . Kiến thức cần nhớ\n1. Đo khối lượng\nKhi nói tới vật nặng bao nhiêu thì mình nghĩ ngay tới khối lượng.\nCác đơn vị đo khối lượng thường dùng: Tấn, tạ ,yến, ki-lo-gam viết tắt là kg, gam viết tắt là g. Ít dùng hơn còn có héc-tô-gam viết tắt là hg, Đề-ca-gam viết tắt là: dag.\nThứ tự của chúng là: Tấn > tạ > yến > kg > hg > dag > g\n1 tấn = 10 tạ\n1 tạ = 10 yến\n1 yến = 10 kg\n1 kg = 10 hg\n1 hg = 10 dag\n1 dag = 10 g\nTừ các công thức trên, mình có thể suy ra\n1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000kg\n1kg = 1000 gam\n2. Đơn vị đo thời gian\nĐơn vị đo thời gian bao gồm: giờ, phút, giây, ngày, tháng, năm, thập kỷ, thế kỷ, thiên niên kỷ\n1 giờ = 60 phút\n1 phút = 60 giây\n1 ngày = 24 giờ\n1 tháng có 30 ngày\n1 năm có 365 ngày\n10 năm = 1 thập kỷ\n100 năm = 1 thế kỷ\n1000 năm = 1 thiên niên kỷ", "Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống\nCâu 2: Điền dấu \">\"; \"<\" hoặc \"= \" vào chỗ chấm cho thích hợp\na) 4 tạ 20 kg ... 4 tạ 36 kg\nb) 4 phút 12 giây ... 120 giây\nc) 34 tấn + 12 tấn ... 80 tấn - 15 tấn\nCâu 3: Trả lời những câu hỏi sau\nNăm 2017 thuộc thế kỷ thứ mấy?\nNăm 1600 thuộc thế kỷ mấy?\nThế kỷ thứ 10 bắt đầu từ năm nào đến năm nào?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-toan-ve-khoi-luong-va-thoi-gian-toan-lop-4.html
e2a5da0c3208018539ac2713fbd96467
Giải câu 4 trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số sau: 231; 109; 1872; 8225; 92313, em hãy viết vào vở.\na. Các số chia hết cho 3;\nb. Các số không chia hết cho 3.\n02 Bài giải:\n \nTrong các số:231; 109; 1872; 8225; 92313, ta có:\na. Số chia hết cho 3 là: 231, 1872, 92313\nb. Số không chia hết cho 3 là: 109, 8225" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-131-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
7f6c4424fc1a001b63b757ff56a3af2a
Giải câu 3 trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm chữ số thích hợp điền vào ô trống, để được các số chia hết cho 3.\n02 Bài giải:\n \n29....: Ta có thể điền vào ô trống các số 1, 4, 7 => tương ứng với các số: 291; 294 và 297\n5 ... 8: Ta có thể điền vào ô trống các số 2 và 5 => tương ứng với các số: 528 và 558\n.... 27: Ta có thể điền vào ô trống các số 3, 6, 9 => tương ứng với các số: 327, 627, 927" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-131-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
bb02e6e724fd04ff414e76ea9bd250c9
Giải câu 2 trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm, để được các số chia hết cho 9:\n23... ; ...78 ; 4...6.\n02 Bài giải:\n \nĐiền chữ số thích hợp:\n234; 378; 486" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-131-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
31f3cb1ec006b2099c0149390e4e2a1b
Giải câu 1 trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 131 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy viết vào vở:\na. Hai số có ba chữ số chia hết cho 9;\nb. Bốn số có ba chữ số chia hết cho 3.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\na. Hai số có ba chữ số chia hết cho 9 là: 369 và 973\nb. Bốn số có ba chữ số chia hết cho 3 là: 342, 873, 684 và 195" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-131-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
5583ff40e7a16983bcfc75ef9dcfe48b
Cách giải bài dạng: Tính chu vi, diện tích của một hình Toán lớp 4
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCách giải:\nHình chữ nhật có: Chiều dài: a; Chiều rộng: b\nChu vi hình chữ nhật: P = (a + b) x 2\nDiện tích hình chữ nhật: S = a x b\nHình vuông có cạnh là a\nChu vi hình vuông: P = a x 4\nDiện tích hình vuông: S = a x a\nVí dụ:Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 18cm và chiều rộng kém chiều dài 2cm.\nGiải:\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n18 - 2 =16 (cm)\nChu vi hình chữ nhật là:\n(18 + 16) x 2 = 68 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n18 x 16 = 288 (cm2)\nĐáp số: Chu vi: 68 cm\n Diện tích: 288 cm2", "Bài 1:Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 8cm và bằng$\\frac{5}{3}$ chiều rộng.\na, Tính chu vi hình chữ nhật.\nb, Tính diện tích hình chữ nhật.\nBài 2:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200m. Chiều dài hình chữ nhật hơn hai lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nBài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài 5m và giảm chiều rộng 5m thì được một mảnh vườn mới có diện tích nhỏ hơn diện tích mảnh vườn ban đầu là 250m2. Tính diện tích mảnh vườn ban đầu.\nBài 4: Sân trường em hình vuông. Để tăng thêm diện tích nhà trường mở rộng về mỗi phía 3m thì diện tích tăng thêm 192m2. Hỏi trước đây sân trường em có diện tích là bao nhiêum2?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tinh-chu-vi-dien-tich-cua-mot-hinh-toan-lop-4.html
14c64c0762ff6a621a89804f44c55f0e
Giải câu 2 phần C trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chẩn, có bao nhiêu số chia hết cho 5 có bao nhiêu số chia hết cho 2 và 5?\n02 Bài giải:\n \nTrong các số từ 1 đến 100, có:\n50 số chẵn\n20 số chia hết cho 5\n10 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-phan-c-trang-128-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
74873e1644591672e29580472eb9a024
Giải câu 1 phần C trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hỏi mẹ số tuổi của ông, bà, bố, mẹ, anh, chị (em) và tuổi của em. Em hãy viết tên, tuổi của những người có số tuổi là số chẵn; những người có số tuổi là số chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \nTên và tuổi của những người có số tuổi là số chẵn:\nÔng nội: Nguyễn Trường Sơn - 86 tuổi\nMẹ: Đặng Diễm Quỳnh Hoa - 42 tuổi\nEm trai: Nguyễn Gia Bảo - 6 tuổi\nNhững người có số tuổi là số chia hết cho 5 là:\nBố: Nguyễn Trường Minh - 45 tuổi" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-c-trang-128-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
0d260fb6d7cfd129b16b14f13f473e6a