title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải câu 4 trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số từ 1 đến 20, em hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 5;\nb. Các số chẵn;\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\na. Các số chia hết cho 5 là: 5, 10, 15 và 20\nb. Các số chẵn là: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18 và 20\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 10, 20"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-127-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
335128298be6410308f4e7583c2e73ce
|
Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Hai bể chứa 4500 lít nước. Người ta tháo bể thứ nhất $\\frac{2}{5}$ bể. Tháo bể thứ hai là $\\frac{1}{4}$ bể thì số nước còn lại ở hai bể bằng nhau. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước?\n02 Bài giải:\n \nBài 5:\nPhân số chỉ số nước còn lại của bể thứ nhất là:\n1 - $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{3}{5}$ (bể)\nPhân số chỉ số nước còn lại của bể thứ hai là:\n1 - $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{3}{4}$ (bể)\nTheo bài ra: $\\frac{3}{5}$ bể thứ nhất = $\\frac{3}{4}$ bể thứ hai\nCọi bể 1 là 5 phần thì bể hai là 4 phần như thế\nTổng số phần bằng nhau là:\n 5 + 4 = 9 (phần)\nBể thứ nhất chứa số lít nước là:\n4500 : 9 x 5 = 2500 (lít nước)\nBể thứ hai chứa số lít nước là:\n4500 - 2500 = 2000 (lít nước)\nĐáp số: Bể thứ nhất 2500 lít nước\n Bể thứ hai 2000 lít nước"
] |
https://tech12h.com/de-bai/hoi-moi-be-chua-bao-nhieu-lit-nuoc.html
|
ad1bc0058edf99c7f0e01ec6b2ffcac3
|
Bài toán tổng hợp
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 7:Lớp 4A, 4B, 4C của một trường tiểu học có 95 học sinh. Biết rằng nếu thêm 7 học sinh nữa vào lớp 4C thì sẽ bằng số học sinh lớp 4B và số học sinh lớp 4A là 32 em. Hỏi lớp 4B và 4C mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?\nBài 8:An và Bình mua chung 45 quyển vở và phải trả hết số tiền là 72000 đồng. Biết An phải trả nhiều hơn Bình 11200 đồng. Hỏi mỗi bạn đã mua bao nhiêu quyển vở.\n02 Bài giải:\n \nBài 7:\nTổng số học sinh của lớp 4B và 4C là:\n95 - 32 = 63 (học sinh)\nSố học sinh của lớp 4B là:\n(63 + 7) : 2 = 35 (học sinh)\nSố học sinh lớp 4C là:\n63 - 35 = 28 (học sinh)\nĐáp số: Lớp 4B có 35 học sinh\n Lớp 4C có 28 học sinh\nBài 8:\nGiá tiền của mỗi quyển vở là:\n72000 : 45 = 1600 (đồng)\nAn hơn Bình số quyển vở là:\n11200 : 1600 = 7 (quyển)\nAn mua số quyển vở là:\n(45 + 7 ) : 2 = 26 (quyển vở)\nBình mua số quyển vở là:\n45 - 26 = 19 (quyển vở)\nĐáp số: An mua 26 quyển vở\n Bình mua 19 quyển vở"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-tong-hop.html
|
38cb76b18e0547b71f70bcb6451755ab
|
Bài toán dấu cả tổng lẫn hiệu
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 6:Tìm hai số biết tổng của chúng gấp 5 lần số lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng kém số lớn nhất có ba chữ số 9 lần.\n02 Bài giải:\n \nBài 6:\nSố lớn nhất có hai chữ số là số 99.\nsố lớn nhất có bai chữ số là số 999.\nTổng của hai số cần tìm là: 99 x 5 = 495\nHiệu của hai số phải tìm là: 999 : 9 = 111\nSố lớn là: (495 + 111) : 2 = 303\nSố bé là: 495 - 303 = 192\nĐáp số: hai số cần tìm là 303 và 192"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-dau-ca-tong-lan-hieu.html
|
1c9e76e458d715e07c184cfdbf0c420f
|
Bài toán cho biết hiệu nhưng dấu tổng
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4:Hồng có nhiều hơn Huệ 16000 đồng. Nếu Hồng cho đi 5000 đồng và Huệ cho 11000 đồng thì cả hai bạn sẽ có tất cả 70000 đồng. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu tiền ?\nBài 5:Trên một bãi cỏ người ta đếm được 100 cái chân vừa gà vừa chó. Biết số chân chó nhiều hơn chân gà là 12 chiếc. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?\n02 Bài giải:\n \nBài 4: \nTổng số tiền của hai bạn cho đi là :\n5000 + 11000 = 16000 (đồng)\nTổng số tiền của hai bạn có ban đầu là:\n70000 + 16000 = 86000 (đồng)\nSố tiền của Hồng có ban đầu là:\n(86000 +16000) : 2 = 51000 (đồng)\nSố tiền của Huệ có ban đầu là:\n51000 - 16000 = 35000 (đồng)\nĐáp số: Hồng 51000 đồng\n Huệ 35000 đồng\nBài 5:\nSố chân chó là:\n(100 + 12) : 2 = 56 (chân)\nSố con chó là:\n56 : 4 = 14 (con)\nSố con gà là:\n(100 - 56) : 2 = 22 (con)\nĐáp số: 14 con chó\n 22 con gà"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-biet-hieu-nhung-dau-tong.html
|
a5e18540e58550cbed874a4566d6b70b
|
Tính số ki-lo-gam lác nhà Huệ thu được
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:\nNhà bạn An thu hoạch được 75kg lạc. Nhà bạn Ngọc thu được nhiều hơn nhà bạn An 10 kg lạc. Nhà bạn Huệ thu được nhiều hơn trung bình cộng của nhà An và Ngọc là 15 kg lạc. Hỏi mỗi nhà thu hoạch trung bình được bao nhiêu kg lạc?\n02 Bài giải:\n \nSố kg lạc nhà bạn Ngọc thu hoạch được:\n75 + 10 = 85 (kg)\nTổng số kg nhà An và Ngọc thu hoạch là:\n75 + 85 = 160 (kg)\nTrung bình nhà bạn An và Ngọc thu hoạch được:\n160 : 2 = 80 (kg)\nSô kg lạc nhà bạn huệ thu hoạch được:\n80 + 15 = 95 (kg)\nTrung bình mỗi nhà thu hoạch được:\n(75 + 85 + 95) : 3 = 255 : 3 = 85 (kg)\nĐáp số: 85 ki-lo-gam lạc"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-so-ki-lo-gam-lac-nha-hue-thu-duoc.html
|
c09cd85e793755817b4d06c7e17b47f1
|
Một số bài tập mẫu tìm trung bình cộng
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Đội I sửa được 45m đường, đội II sửa được 49m đường. Đội III sửa được số mét đường bằng trung bình cộng số mét đường của đội I và đội II đã sửa. Hỏi cả ba đội sửa được bao nhiêu mét đường?\nCâu 2: Lần thứ nhất lấy ra 15 lít dầu; lần thứ 2 lấy nhiều hơn lần thứ nhất 9 lít dầu; lần thứ 3 lấy ít hơn tổng 2 lần trước 6 lít dầu. Hỏi trung bình mỗi lần lấy ra bao nhiêu lít dầu?\nCâu 3:Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 39. Trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 30. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 36. Tìm ba số đó?\n02 Bài giải:\n \nGiải câu 1:\nSố mét đường đội III sửa được là: (45 + 49) : 2 = 47 (m).\nCả ba đội sửa được số mét đường là: 45 + 47 + 49 = 141 (m).\nĐáp số:141 m đường.\nGiải câu 2:\nSố dầu lấy ra lần thứ 2 là:\n15 + 9 = 24 (lít)\nTổng số lít dầu lần 1 và lần 2 lấy ra là:\n15 + 24 = 39(lít)\nSố lít dầu lấy ra lần thứ 3 là:\n39 - 6 = 33 (lít)\nTrung bình mỗi lần lấy ra được:\n(15 + 24 + 33) : 3 = 24 (lít)\nĐáp số: 24 lít dầu\nGiải câu 3:\nTổng số thứ nhất và số thứ hai là: 39 x 2 = 78.\nTổng số thứ hai và số thứ ba là: 30 x 2 = 60.\nTổng số thứ nhất và số thứ ba là: 36 x 2 = 72.\nHai lần tổng của ba số là: 78 + 60 + 72 = 210.\nTổng của ba số là: 210 : 2 = 105.\nSố thứ nhất là: 105 – 60 = 45.\nSố thứ hai là: 105 – 72 = 33.\nSố thứ ba là: 105 – 78 = 27.\nĐáp số:45; 33 và 27"
] |
https://tech12h.com/de-bai/mot-so-bai-tap-mau-tim-trung-binh-cong.html
|
31b4e33b9e308e1422bc489b61dfff6e
|
Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu yến gạo?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:\nMột cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán được 12 yến gạo; ngày thứ 2 bạn được 9 yên gạo; ngày thứ 3 bán được nhiều hơn ngày đầu 3 yến gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu yến gạo?\n02 Bài giải:\n \nSố gạo của hàng bạn được ngày thứ 3 là:\n12 + 3 = 15 (yến)\nSố gạo bán được cả 3 ngày là:\n12 + 9 + 15 = 36 (yến)\nTrung bình mỗi ngày cửa hàng bạn được\n36 : 3 = 12 (yến)\nĐáp số: 12 yến gạo"
] |
https://tech12h.com/de-bai/hoi-trung-binh-moi-ngay-ban-duoc-bao-nhieu-yen-gao.html
|
59f7618b1dfcc4cfa51ab371bf40c8aa
|
Bài toán cho biết tổng nhưng dấu hiệu
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2:Hai thùng dầu có tất cả 116 lít. Nếu chuyển 6 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?\nBài 3:Hai người thợ dệt dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. hỏi mỗi người đã dệt được bao nhiêu m vải?\n02 Bài giải:\n \nBài 2:\nSố lít dầu ở mỗi thùng khi bằng nhau là:\n116 : 2 = 58 (l)\nBan đầu tùng thứ nhất có số lít dầu là:\n58 + 6 = 64 (lít)\nBan dầu thùng thứ hai có số lít dầu là:\n116 - 64 = 52 ( lít)\nĐáp số: Thùng thứ nhất 64 lít\n Thùng thứ hai 52 lít\nBài 3:\nNếu người thứ nhất dệt thêm 2 mét vải, người thứ hai dệt thêm 8m vải thì tổng hai người dệt được số mét vải là:\n270 + 12 + 8 = 290 (mét vải)\nBan đầu người thứ nhất dệt được số mét vải là:\n(290 + 10) : 2 - 12 = 138 (mét vải)\nBan đầu người thứ hai dệt được số mét vải là:\n270 - 138 = 132 (mét vải)\nĐáp số: Người thứ nhất dệt được 138 mét vải\n Người thứ hai dệt được 132 mét vải"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-biet-tong-nhung-dau-hieu.html
|
350d562b88c3b5d554c63c4cedcd1faa
|
Cách giải bài dạng: tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số toán lớp 4
|
[
"Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. Phương pháp giải\nCác bước giải bài toán:\nBước 1: Vẽ sơ đồ\nBước 2: Tìm số phần bằng nhau\nBứớc 3: Tìm số lớn, số bé\nCách 1: Số lớn = (Tổng : số phần bằng nhau) x số phần của số lớn\n Số bé = Tổng - số lớn\nCách 2: Số bé = (Tổng : số phần bằng nhau) x số phần của số bé\n Số lớn = Tổng - số bé\nBước 4: Kết luận đáp số\nVí dụ:Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{3}{5}$. Tìm hai số đó?\nGiải:\nSơ đồ đoạn thẳng:\nTổng số phần bằng nhau là:\n3 + 5 = 8 (phần)\nSố bé là:\n96 : 8 x 3 = 36\nSố lớn là:\n96 – 36 = 6\nĐáp số: Số bé: 36\n Số lớn: 60",
"Bài 1:Dũng và Hùng sưu tầm được 180 cái tem. Số tem dũng sưu tầm được bằng 5/7 số tem của Hùng. Hỏi mỗi bạn sưu tầm được bao nhiêu cái tem?\nBài 2:Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ hai thì được số thứ nhất.\nBài 3: Tìm hai số biết số thứ nhất bằng $\\frac{3}{4}$ số thứ hai. Biết rằng nếu thêm vào số thứ hai 28 đơn vị thì được tổng mới là 357.\nBài 4: Bác Năm nuôi cả gà và vịt tổng 80 con. Bác Năm đã bán hết 10 con gà và 7 con vịt nên còn lại số gà bằng$\\frac{2}{5}$ số vịt. Hỏi lúc chưa bán, bác Năm có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?\nBài 5: Tìm hai số tự nhiên. Biết trung bình cộng của hai số bằng 143 và$\\frac{1}{6}$ số thứ nhất bằng$\\frac{1}{7}$ số thứ hai.\nBài 6: Một hộp bi có 48 viên bi gồm 3 màu xanh, đỏ, vàng. Biết số bi xanh bằng tổng số bi đỏ và vàng, số bi xanh cộng số bi đỏ gấp 5 lần số bi vàng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-2-so-khi-biet-tong-va-ti-so-toan-lop-4.html
|
b02da1d19377761cdb9f017e5edf799c
|
Bài toán cho biết cả hiệu và tổng
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm 2 loại: Sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 17 quyển. Hỏi thư viện đó đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:\nThư viện cho học sinh mượn số quyển sách giáo khoa là:\n(65 + 17) : 2 = 41 (quyển sách)\nThư viện cho học sinh mượn số quyển sách tham khảo là:\n62 - 41 = 21 (quyến sách)\nĐáp số: Sách giáo khoa 41 quyển\n Sách tham khảo 21 quyển\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-biet-ca-hieu-va-tong.html
|
3834e4b59a393084b851a783180fd801
|
Tính tuổi bằng cách so sánh với đại lượng không đổi.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 7:Năm nay, tuổi của bố gấp 4 lần tuổi của con. Biết rằng tuổi của con sau 10 năm nữa thì bằng $\\frac{1}{2}$ tuổi của bố sau 4 năm nữa. Tính tuổi của bố và tuổi của con hiện nay.\n02 Bài giải:\n \nBài 7:\nVì hiện nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con nên tuổi bố 4 năm sau sẽ gấp 4 lần tuổi con 1 năm sau hay tuổi con 1 năm sau so với tuổi bố 4 năm sau thì bằng: $\\frac{1}{4}$(tuổi bố 4 năm sau )\nTuổi con 10 năm sau so với tuổi bố 4 năm sau thì bằng: $\\frac{1}{2}$(tuổi bố 4 năm sau)\nTuổi bố 4 năm sau là:\n(10 - 1 ) : ($\\frac{1}{2}$- $\\frac{1}{4}$) = 36 ( tuổi )\nTuổi bố hiện nay là:\n 36 - 4 = 32 (tuổi)\nTuổi con hiện nay là:\n 32 : 4 = 8 (tuổi)\nĐáp số: Bố: 32 tuổi; con: 8 tuổi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-tuoi-bang-cach-so-sanh-voi-dai-luong-khong-doi.html
|
5576e861342d3bbc9e3e69e7e1efd5c8
|
Thực hiện phép so sánh với các đơn vị khối lượng sau
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Điền dấu \">\"; \"<\" hoặc \"= \" vào chỗ chấm cho thích hợp\na) 4 tạ 20 kg ... 4 tạ 36 kg\nb) 4 phút 12 giây ... 120 giây\nc) 34 tấn + 12 tấn ... 80 tấn - 15 tấn\n02 Bài giải:\n \nCâu 2: Điền dấu \">\"; \"<\" hoặc \"= \" vào chỗ chấm cho thích hợp\na) 4 tạ 20 kg < 4 tạ 36 kg\nb) 4 phút 12 giây > 120 giây\nc) 34 tấn + 12 tấn < 80 tấn - 15 tấn"
] |
https://tech12h.com/de-bai/thuc-hien-phep-so-sanh-voi-cac-don-vi-khoi-luong-sau.html
|
0676cf89802ed1940c3bcd58336db9b0
|
Xác định thế kỷ thứ mấy
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trả lời những câu hỏi sau\nNăm 2017 thuộc thế kỷ thứ mấy?\nNăm 1600 thuộc thế kỷ mấy?\nThế kỷ thứ 10 bắt đầu từ năm nào đến năm nào?\n02 Bài giải:\n \nCâu 3: Trả lời những câu hỏi sau\nNăm 2017 thuộc thế kỷ thứ XXI\nNăm 1600 thuộc thế kỷ mấy XVI\nThế kỷ thứ X bắt đầu từ năm nào đến năm 901 đến 1000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/xac-dinh-ky-thu-may.html
|
45de6fadc4b042a9e2ac1f4abb22c32b
|
Tính tuổi bằng cách vẽ sơ đồ đoạn thẳng
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 6:Hiện nay tuổi anh gấp 1,5 lần tuổi em. Biết rằng từ khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay đến khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay là 10 năm. Tính tuổi anh và tuổi em hiện nay.\n02 Bài giải:\n \nBài 6:\nTừ sơ đồ ta có:\nAnh hơn em số tuổi là:\n 10 : 2 = 5 (tuổi)\nTuổi em hiện nay là:\n5: (3 – 2) x 2 = 10 (tuổi)\nTuổi anh hiện nay là:\n10 + 5 = 15 (tuổi)\nĐáp số: Anh: 15 tuổi, em: 10 tuổi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-tuoi-bang-cach-ve-so-do-doan-thang.html
|
1fda22945cd57bceaaa438c8a97c4b41
|
Điền số thích hợp vào chỗ trống bài tập về khổi lượng
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống\n02 Bài giải:\n \nCâu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dien-so-thich-hop-vao-cho-trong-bai-tap-ve-khoi-luong.html
|
a1d134a5d5951f5b54f021c1c8527ef2
|
Tính tuổi khi biết hiệu và tỉ số tuổi của hai người
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Cha hiện nay 43 tuổi. Nếu tính sang năm thì tuổi cha vừa gấp 4 lần tuổi con hiện nay. Hỏi lúc con mấy tuổi thì tuổi cha gấp 5 lần tuổi con? Có bao giờ tuổi cha gấp 4 lần tuổi con không? Vì sao\n02 Bài giải:\n \nBài 5:\nTuổi cha sang năm là: 43 +1 = 44 (tuổi)\nTuổi con hiện nay là: 44 : 4 = 11 (tuổi)\nTuooircha hơn tuổi con là: 43 - 11 = 32 (tuổi)\nKhi tuổi cha gấp 5 lần tuổi con thì cha vẫn hơn con 32 tuổi.\nCoi tuổi con là 1 phần thì tuổi cha là 5 phần như thế, suy ra tuổi cha hơn tuổi con số phần là:\n 5 - 1 = 4 (phần)\nTuổi con là: \n 32 : 4 = 8 (tuổi)\nVậy khi con 8 tuổi thì tuổi cha gấp 5 lần tuổi con.\nNếu tuổi cha gấp 4 lần tuổi con\nKhi đó coi tuổi con là 1 phần thì tuổi cha là 4 phần như thế, suy ra tuổi cha hơn tuổi con số phần là:\n4 – 1 = 3 (phần).\nKhi đó cha vẫn hơn con 32 tuổi nhưng vì 32 không chia hết cho 3 nên tuổi cha không bao giờ gấp 4 lần tuổi con (tuổi của mỗi người hằng năm là một số tự nhiên).\nĐáp số: 8 tuổi ; không xảy ra"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-tuoi-khi-biet-hieu-va-ti-so-tuoi-cua-hai-nguoi.html
|
9a5a3ca05ce7142ece6e6eb45163b267
|
Cách giải bài dạng: tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số toán lớp 4
|
[
"Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nPhương pháp giải\nBài tập vận dụng\nA. PHƯƠNG PHÁP GIẢI\nCác bước giải bài toán:\nBước 1: Vẽ sơ đồ\nBước 2: Tìm hiệu sô phần bằng nhau\nBước 3: Tìm số lớn, số bé\nSố bé = Hiệu : Hiệu số phần x số phần của số béSố lớn bằng = Số bé + Hiệu\nBước 4: Kết luận đáp số\nVí dụ:Hiệu của hai số là 36. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{8}{5}$. Tìm hai số đó.\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:\n8 - 5 = 3 (phần)\nSố bé là :\n36: 3 x 5 = 60\nSố lớn là :\n60 + 36 = 96\nĐáp số: Số bé: 60; Số lớn : 96.",
"Bài 1: An có nhiều hơn Bình 18 quyển vở. Tìm số vở của mỗi bạn biết rằng, số vở của An gấp 4 lần số vở của Bình.\nBài 2: Số thứ nhất bằng$\\frac{2}{5}$ số thứ hai. Tìm hai số biết rằng nếu viết thêm vào số thứ nhất 120 đơn vị và bớt đi số thứ hai 243 đơn vị thì hai số bằng nhau.\nBài 3: Một nửa số thóc kho A bằng $\\frac{1}{3}$ số thóc kho B. Biết rằng số thóc ở kho B nhiều hơn số thóc của kho A là 17350kg. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu kilogam thóc?\nBài 4: Tìm hai số có hiệu bằng 165, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 7 và có số dư là 3.\nBài 5: Hiện nay An 8 tuổi và chị Mai 28 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa thì $\\frac{1}{3}$ tuổi An bằng $\\frac{1}{7}$ tuổi chị Mai?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/cach-giai-bai-dang-tim-2-so-khi-biet-hieu-va-ti-so-toan-lop-4.html
|
8827d5aa776e90d699b656d5753e1b23
|
Hỏi trước đây sân trường em có diện tích là bao nhiêu?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Sân trường em hình vuông. Để tăng thêm diện tích nhà trường mở rộng về mỗi phía 3m thì diện tích tăng thêm 192m2. Hỏi trước đây sân trường em có diện tích là bao nhiêum2?\n02 Bài giải:\n \nBài 4:\n \nDiện tích tăng thêm bằng diện tích 4 hình vuông nhỏ cạnh bằng 4m và 4 hình chữ nhật có 1 cạnh bằng 4 m và 1 cạnh bằng cạnh hình vuông\nDiện tích 4 hình vuông nhỏ là: 4 x (4 x 4) = 64 m\nDiện tích 4 hình chữ nhật là: 192 - 64 = 128m2\nDiện tích 1 hình chữ nhật là 128 : 4 = 32m2\nCạnh hình vuông đã cho là: 32 : 4 = 8 m\nDiện tích sân trường lúc chưa mở rộng là: 8 x 8 = 64m2\nĐáp số: 64m2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/hoi-truoc-day-san-truong-em-co-dien-tich-la-bao-nhieu.html
|
c6f39e2323b66209eaab9bc490efce5d
|
Tính tuổi khi biết tổng và tỉ số tuổi của hai người
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3:Cách đây 8 năm tổng tuổi của hai chị em là 24 tuổi. Hiện nay, tuổi em bằng $\\frac{3}{5}$ tuổi chị. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.\nBài 4:Tổng số tuổi của hai anh em là 27 tuổi. Biết$\\frac{2}{3}$số tuổi cua em bằng$\\frac{1}{3}$số tuổi của anh. Tính tuổi của anh, tuổi em.\n02 Bài giải:\n \nBài 3:Sau mỗi năm, mỗi người tăng lên 1 tuổi nên tổng số tuổi của hai chị em hiện nay là:\n 24 + 8 x 2 = 40 (tuổi)\nTa có sơ đồ:\nTuổi em hiện nay là:\n40 : (3+5) x 3 = 15 (tuổi)\nTuổi chị hiện nay là:\n40 – 15 = 25 (tuổi)\nĐáp số: Chị 25 tuổi và em 15 tuổi.\nBài 4: Ta có:$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{2}{6}$. Suy ra$\\frac{2}{3}$ số tuổi của em bằng$\\frac{2}{6}$ số tuổi của anh, hay$\\frac{1}{3}$ số tuổi của em bằng$\\frac{1}{6}$ số tuổi của anh. Do đó nếu ta coi số tuổi của em là 3 phần bằng nhau thì số tuổi của anh là 6 phần như thế.\nTổng số tuổi của hai anh em gồm:\n3 + 6 = 9 (phần)\nTuổi của em là:\n27 : 9 x 3 = 9 (tuổi)\nTuổi của anh là:\n27 - 9 = 18 (tuổi)\nĐáp số: anh: 18 tuổi; em: 9 tuổi"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-tuoi-khi-biet-tong-va-ti-so-tuoi-cua-hai-nguoi.html
|
bb8499bfba9e1cf02e36645fbdb8e485
|
Tính tuổi khi cho biết tổng và hiệu số tuổi của hai người
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Năm nay, anh 11 tuổi còn em 5 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 28 tuổi?\nBài 2:Tổng số tuổi của bố, mẹ và con gái là 120 tuổi. Biết rằng tổng số tuổi của bố và con gái hơn mẹ 20 tuổi, hiểu giữa tuổi bố và con gái là 40 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.\n02 Bài giải:\n \nBài 1:\nHiệu số tuổi của hai anh em hiện nay là:\n 11 - 5 = 6 (tuổi)\nDo hiệu số tuổi của hai người luôn không thay đổi nên hiệu số tuổi của hai anh em khi tổng số tuổỉ của hai anh em là 28 tuổi cũng vẫn như hiện nay và là 6 tuổi.\nTuổi của anh khi tổng số tuổi của hai anh em là 28 tuổi là:\n (28 + 6) : 2 = 17 (tuổi)\nThời gian từ nay đến khi tổng số tuổi của hai anh em là 28 tuổi là:\n 17 - 11 = 6 (năm)\nĐáp số: 6 năm\nBài 2:\nCoi tổng số tuổi của bố và con gái là số lớn, tuổi mẹ là số bé ta có:\nTuổi của mẹ là:\n(120 - 20) : 2 = 50 (tuổi)\nTổng số tuổi của bố và con gái là:\n120 - 50 = 70 (tuổi)\nTuổi của bố là:\n(70 + 40) : 2 = 55 (tuổi)\nTuổi của con gái là:\n70 - 55 = 15 (tuổi)\nĐáp số: bố: 55 tuổi, mẹ: 50 tuổi, con gái: 15 tuổi"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-tuoi-khi-cho-biet-tong-va-hieu-so-tuoi-cua-hai-nguoi.html
|
75183b6b656b5324b2af78a371644419
|
Tính diện tích mảnh vườn ban đầu
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài 5m và giảm chiều rộng 5m thì được một mảnh vườn mới có diện tích nhỏ hơn diện tích mảnh vườn ban đầu là 250m2. Tính diện tích mảnh vườn ban đầu.\n02 Bài giải:\n \nBài 3:\n \nKhi tăng chiều dài5m và giảm chiều rộng5m thì diện tích giảm đi chính bằng diện tích hình A trừ đi diện tích hình B.\nDiện tích hình B bằng:(chiều rộng- 5)x 5hay diện tích hình B bằng: chiều rộng x 5 - 25\nDiện tích hình A bằng:chiều dài x 5\nVậy hiệu giữa5 lần chiều dài ban đầu với5 lần chiều rộng ban đầu là:\n 250 - 25 = 225 (m)\nBan đầu chiều dài hơn chiều rộng là:\n 225 : 5 = 40 (m)\nNếu coichiều rộng ban đầu là1phần thì chiều dài là4phần bằng nhau như thế\nHiệu số phần bằng nhau là:\n 4 - 1 = 3 (phần)\nChiều rộng mảnh vườn là:\n 45 : 3 = 15 (m)\nChiều dài mảnh vườn là:\n 15 x 4 = 60 (m)\nDiện tích mảnh vườn ban đầu là:\n 15 x 60 = 900 (m2)\nĐáp số: 900m2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-dien-tich-manh-vuon-ban-dau.html
|
d85f992f37e6d4eaeec0f2aaf4f5f0b8
|
Một số bài tập mẫu tính chu vi diện tích của một hình
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 8cm và bằng$\\frac{5}{3}$ chiều rộng.\na, Tính chu vi hình chữ nhật.\nb, Tính diện tích hình chữ nhật.\nBài 2:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200m. Chiều dài hình chữ nhật hơn hai lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nBài 1:\nHiệu số phần bằng nhau là:\n5 - 3 = 2 (phần)\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n8 : 2 x 3 = 12 (cm)\nChiều dài hình chữ nhật là:\n12 + 8 = 20 (cm)\na, Chu vi hình chữ nhật là:\n(12 + 20) x 2 = 64 (cm)\nb, Diện tích hình chữ nhật là:\n12 x 20 = 240 (cm2)\nĐáp số: a, Chu vi: 64cm\n b, Diện tích: 240cm2\nBài 2: \nNửa chu vi thửa ruộng là:\n 200 : 2 = 100 (m)\nChiều rộng của thửa ruộng là:\n (100 - 10) : 3 = 30 (m)\nChiều dài của thửa ruộng là:\n 100 - 30 = 70 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n70 x 30 = 2100 (m2)\nĐáp số: 2100 m2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/mot-so-bai-tap-mau-tinh-chu-vi-dien-tich-cua-mot-hinh.html
|
ff68976e37f70a14fb07154e65b01a67
|
Giải câu 1 trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm hãy đọc các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong các số từ 1 đến 100 cho mẹ nghe.\n02 Bài giải:\n \nCác số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là những số có tận cùng là chữ số 0.\nVậy các số đó là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 và 100."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-129-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
07499ec63cace8c3cbf0855c6a228486
|
Một số bài tập dạng tìm phân số của một số toán lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Một lớp học có 32 học sinh, trong đó $\\frac{1}{2}$ số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi, $\\frac{3}{4}$ số học sinh còn lại đạt danh hiệu học sinh khá. Tính số học sinh đạt danh hiệu học sinh trung bình.\nBài 2:Một cửa hàng nhập về 2 tấn gạo, cửa hàng đã bán được$\\frac{5}{8}$số gạo đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài 3:Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, rộng 18m. Người ta sử dụng $\\frac{2}{5}$diện tích để đào ao, phần đất còn lại để làm vườn. Tính diện tích phần đất để làm vườn?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:Số học sinh giỏi của lớp học là:\n 32 x $\\frac{1}{2}$= 16 (học sinh)\nSố học sinh khá và trung bình của lớp học là:\n 32 - 16 = 16 (học sinh)\nSố học sinh khá của lớp học là:\n16 x $\\frac{3}{4}$= 12 (học sinh)\nSố học sinh trung bình của lớp học là:\n 16 - 12 = 4 (học sinh)\nĐáp số: 4 học sinh\nBài 2: Đổi 2 tấn = 2000 kg\nCửa hàng đã bán được số ki-lô-gam gạo là:\n 2000 x $\\frac{5}{8}$ = 1250 (kg)\nCửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:\n 2000 - 1250 = 750 (kg)\nĐáp số: 750kg\nBài 3: Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là:\n 25 x 18 = 450 (m2)\nDiện tích để đào ao là:\n450 x $\\frac{2}{5}$= 180 (m2)\nDiện tích để làm vườn là:\n450 - 180 = 270 (m2)\nĐáp số: 270m2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/mot-so-bai-tap-dang-tim-phan-so-cua-mot-so-toan-lop-4.html
|
29a9d22fb16a0d0ebef22befdb93a3c3
|
Giải câu 4 trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số: 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324, em hãy viếtvào vở:\na. Các số chia hết cho 2;\nb. Các số chia hết cho 5;\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \nTrong các số: 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324:\na. Các số chia hết cho 2 là 480, 296, 2000, 9010 và 324\nb. Các số chia hết cho 5 là 345, 480, 2000, 3995, 9010\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là 480, 2000, 9010"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-129-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
9d21ac945eff688f16b00018c56a22e6
|
Giải câu 3 trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nVới ba chữ số 0; 6; 5, em hãy viết vào vở:\na. Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn;\nb. Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5;\nc. Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\na. Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn là: 650, 560 và 506\nb. Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: 650, 605 và 560\nc. Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10 là: 650 và 560,"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-127-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
57e9d2cb399628077715ab04169b206c
|
Giải câu 5 trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1\nVới các chữ số 8; 0; 5, em hãy viết vào vở:\na. Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2;\nb. Các số có ba chừ số khác nhau chia hết cho 5;\nc. Các số có ba chữ số khác nhau, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \nVới 3 số: 8, 0, 5 ta có:\na. Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 2 là: 508, 580, 850\nb. Các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: 805, 850, 580\nc. Các số có ba chữ số khác nhau, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 850 và 580"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-129-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
0eb14f8b849667ac1f0f07b1e327a80d
|
Giải câu 3 trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 129 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy viết vào vở:\na. Bốn số có ba chữ số và chia hết cho 2;\nb. Bốn số có bốn chữ số và chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\na. Bốn số có ba chữ số và chia hết cho 2 là 346, 648 và 100\nb. Bốn số có bốn chữ số và chia hết cho 5 là: 3215, 5000, 4670"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-129-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
2c7c02b293a5d69d7751404c40a367cd
|
Giải câu 2 trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 128 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số: 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355, em hãyviết vào vở:\na. Các số chẵn;\nb. Các số lẻ;\nc. Các số chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \nTrong các số: 3457; 4568; 66814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355\na. Các số chẵn là: 4568, 66814, 2050, 3576, 900\nb. Các số lẻ là: 3457, 2229, 2355\nc. Các số chia hết cho 5 là: 2050, 900 và 2355"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-128-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
c4f8a82f8f6ea992609b004318c49629
|
Giải câu 2 trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số sau:\nTìm và viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 2;\nb. Các số chia hê't cho 5 nhưng không chia hết cho 2\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\na. Các số chia hết cho 2 là 100, 48, 70\nb. Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 45 , 215\nc. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: 100, 70"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-127-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
831a17d60943b609eb994ad5adb91896
|
Giải câu 1 trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 127 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy viết vào vở:\na. Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2;\nb. Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2;\nc. Bốn số có ba chữ số, các số đó đều chia hết cho 5.\n02 Bài giải:\n \na. Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2 là: 48, 56, 72, 64\nb. Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2 là: 367, 675\nc. Bốn số có ba chữ số, các số đó đều chia hết cho 5 là: 355, 490, 985"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-127-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
15c338aa615ae956aadc4fb24f15a571
|
Bài toán ẩn cả tổng và tỉ số
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Tìm hai số tự nhiên. Biết trung bình cộng của hai số bằng 143 và$\\frac{1}{6}$ số thứ nhất bằng$\\frac{1}{7}$ số thứ hai.\n02 Bài giải:\n \nBài 5: Tổng của hai số là: 143 x 2 = 286\nTỏng số phần bằng nhau là:\n6 + 7 = 13\nSố thứ nhất là:\n286 : 13 x 6 = 132\nSố thứ hai là:\n286 - 132 = 154\nĐáp số: Số thứ nhất: 132\n Số thứ hai: 154"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-ca-tong-va-ti-so.html
|
2f2c45d768a4adffd90b7716c8e6fc7c
|
Giải câu 4 trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nViết chữ số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-134-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
fe464deddfe8b860607f9780a1b18409
|
Bài toán ẩn mối quan hệ
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 6: Một hộp bi có 48 viên bi gồm 3 màu xanh, đỏ, vàng. Biết số bi xanh bằng tổng số bi đỏ và vàng, số bi xanh cộng số bi đỏ gấp 5 lần số bi vàng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi?\n02 Bài giải:\n \nBài 6:Theo dề bài ta có:\nGọi số bi vàng là 1 phần thì số bi xanh + số bi đỏ = 5 phần\nSố bi xanh = số bi đỏ + số bi vàng\nsố bi xanh - số bi đỏ = số bi vàng\nVậy số bi vàng = 1 phần\nTa tìm hai số: số bi xanh và số bi đỏ biết tổng bằng 5 và hiệu bằng 1\nSố bi đỏ = (5 -1) : 2 = 2 phần\nSố bi xanh = 5 - 2 = 3 phần\nTổng số phần của số bi xanh, bi đỏ và bi vàng là: 1 + 2 + 3 = 6 (phần)\nSố bi vàng là: 48 : 6 x 1 = 8 (viên)\nSố bi đỏ là: 48 : 6 x 2 = 16 (viên)\nSố bi xanh là: 48 - 8 - 16 = 24 (viên)\nĐáp số: Số bi vàng: 8 viên\n Số bi đỏ: 16 viên\n Số bi xanh: 24 viên"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-moi-quan-he.html
|
fd10a76f480591f141346f45d57a0c75
|
Bài toán cho biết tỉ số nhưng ẩn tổng
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Tìm hai số biết số thứ nhất bằng $\\frac{3}{4}$ số thứ hai. Biết rằng nếu thêm vào số thứ hai 28 đơn vị thì được tổng mới là 357.\nBài 4: Bác Năm nuôi cả gà và vịt tổng 80 con. Bác Năm đã bán hết 10 con gà và 7 con vịt nên còn lại số gà bằng$\\frac{2}{5}$ số vịt. Hỏi lúc chưa bán, bác Năm có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?\n02 Bài giải:\n \nBài 3: \nTổng cũ là: 357 - 28 = 329\nTổng số phần bằng nhau là:\n 3 + 4 = 7 (phần)\nSố thứ nhất là:\n329 : 7 x 3 = 141\nSố thứ hai là:\n329 - 141= 188\nĐáo số: Số thứ nhất: 141\n Số thứ hai: 188\nBài 4:\nTổng số gà và số vịt còn lại sau khi bán là:\n 80 - (10 + 7) = 63\nTổng số phần bằng nhau là:\n5 + 2 = 7 (phần)\nSố gà sau khi bán là:\n63 : 7 x 2 = 18 (con)\nSố gà ban đầu là:\n18 + 10 = 28 (con)\nSố vịt ban đầu là:\n80 - 28 = 52 (con)\nĐáp số: 28 con gà; 52 con vịt"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-biet-ti-so-nhung-tong.html
|
7e8503090ba9b71b35b86ff44a35b511
|
Bài toán cho biết cả tổng và tỉ
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1:Dũng và Hùng sưu tầm được 180 cái tem. Số tem dũng sưu tầm được bằng 5/7 số tem của Hùng. Hỏi mỗi bạn sưu tầm được bao nhiêu cái tem?\n02 Bài giải:\n \nBài 1:\nTheo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :\n 5 + 7 = 12 (phần)\nSố tem Dũng sưu tầm được là:\n 180 : 12 x 5 = 75 (cái tem)\nSố tem Hùng sưu tầm được là:\n 180 - 75 = 105 (cái tem)\nĐáp số: Dũng sưu tầm được 75 cái tem\n Hùng sưu tầm được 105 cái tem"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-biet-ca-tong-va-ti.html
|
86bedf78d11af1d3e7857847180b58dc
|
Bài toán cho biết tổng nhưng ẩn tỉ
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2:Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ hai thì được số thứ nhất.\n02 Bài giải:\n \nBài 2:\nTheo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :\n 7+ 1 = 8 (phần)\nSố thứ hai là :\n1080 : 8 = 135\nSố thứ nhất là :\n1080 – 135 = 945\nĐáp số: Số thứ nhất: 945\n Số thứ hai: 135"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-biet-tong-nhung-ti.html
|
bc2934d57032638fba12c01edb1bb830
|
Giải câu 2 trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 426 x 213; b. 3124 x 231;\nc. 7168 : 56; d. 66178 : 203.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-134-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
910e117803df7d83215a933311587785
|
Giải câu 3 trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm $x$:\na. $x$ x 45 = 5715; b. 12615 : $x$ = 29\n02 Bài giải:\n \na. $x$ x 45 = 5715; b. 12615 : $x$ = 29\n $x$ = 5715 : 45 $x$ = 12615 : 29\n $x$ = 127 $x$ = 435"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-134-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
47830769badabb941fd127f8fdc0396d
|
Tính số học sinh đạt điểm yếu biết số học sinh giỏi là 45 em.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trong đợt kiểm tra học kì vừa qua ở khối 4 cô giáo nhận thấy: $\\frac{1}{2}$ số học sinh đạt điểm giỏi, $\\frac{1}{3}$ số học sinh đạt điểm khá, $\\frac{1}{10}$ số học sinh đạt điểm trung bình, còn lai là số học sinh đạt điểm yếu. Tính số học sinh đạt điểm yếu biết số học sinh giỏi là 45 em.\n02 Bài giải:\n \nBài 4:\nPhân số chỉ số học sinh đạt điểm yếu là:\n1 - $\\frac{1}{2}$ - $\\frac{1}{3}$ - $\\frac{1}{10}$ = $\\frac{1}{15}$\nPhấn số chỉ số học sinh đạt điểm yếu so với số học sinh đạt điểm giỏi là:\n$\\frac{1}{15}$ : $\\frac{1}{2}$ = $\\frac{2}{15}$\nSố học sinh đạt điểm yếu là:\n$\\frac{1}{15}$ x 45 = 3 (học sinh)\nĐáp số: 3 học sinh"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-so-hoc-sinh-dat-diem-yeu-biet-so-hoc-sinh-gioi-la-45-em.html
|
b2056668486d0d253aaeab8b0349b9b5
|
Giải câu 2 trang 133 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 2: Trang 133 sách VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy nói cho người lớn nghe dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3.\n02 Bài giải:\n \nDấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 là:\nCác số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2\nCác số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5\nSố có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9\nSố có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-133-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
257068c4de1b7e4f8d262039bc09d544
|
Giải câu 1 trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 134 sách VNEN toán 4 tập 1\nViết các số sau:\nBảy triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm linh tám.\nHai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm bảy mươi lăm.\nTám triệu không trăm ba mươi nghìn ba trăm bảy mươi.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-134-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
295ced3e754b2445483a1fe07e002a62
|
Giải câu 6 trang 133 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nMột lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào. Tìm số học sinh của lớp đó.\n02 Bài giải:\n \nTa có: Số học sinh xếp hết 3 hàng hoặc 5 hàng nghĩa là số đó vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5\nTrong khoảng từ 20 đến 35 có các số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: 30\n=> Vậy lớp đó có 30 học sinh"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-133-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
9b148dc00445be2ead7e1c13ae9b2f9a
|
Bài toán ẩn hiệu nhưng cho tỉ số
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Số thứ nhất bằng$\\frac{2}{5}$ số thứ hai. Tìm hai số biết rằng nếu viết thêm vào số thứ nhất 120 đơn vị và bớt đi số thứ hai 243 đơn vị thì hai số bằng nhau.\n02 Bài giải:\n \nBài 2:\nHiệu hai số đó là:\n120 + 243 = 363\nHiệu số phần bằng nhau là:\n5 - 2 = 3 (phần)\nSố thứ nhất là:\n363 : 3 x 2 = 242\nSố thứ hai là:\n242 + 363 = 605\nĐáp số: Số thứ nhất: 242\n Số thứ hai: 605"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-hieu-nhung-cho-ti-so.html
|
00285b8ddc4102d9c78a382ae11d5ab4
|
Bài toán cho hiệu nhưng ẩn tỉ số
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Một nửa số thóc kho A bằng $\\frac{1}{3}$ số thóc kho B. Biết rằng số thóc ở kho B nhiều hơn số thóc của kho A là 17350kg. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu kilogam thóc?\nBài 4: Tìm hai số có hiệu bằng 165, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 7 và có số dư là 3.\n02 Bài giải:\n \nBài 3: Đổi một nửa bằng$\\frac{1}{2}$\nTỉ số thóc của kho A só với kho B là:\n$\\frac{1}{2}$ :$\\frac{1}{3}$ =$\\frac{2}{3}$\nHiệu số phần bằng nhau là:\n3 - 2 = 1 (phần)\nSố thóc kho A là:\n17350 : 1 x 2 = 34700 (kg)\nSố thóc kho B là:\n34700 + 17350 = 52050 (kg)\nĐáp số: Kho A: 34700 kg thóc\n Kho B: 52050 kg thóc\nBài 4: Ta có sơ đồ:\n- Số bé: 1 phần\n- Số lớn là: 7 phần 3 đơn vị\nHiệu số phần bằng nhau là:\n7 - 1 = 6 (phần)\nSố bé là:\n(165 - 3) : 6 x 1 = 27\nSố lớn là:\n165 + 27 = 192\nĐáp số: Số lớn: 192; số bé 27"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-hieu-nhung-ti-so.html
|
c620e0e5ef2e007bcd90e00ef37a84d5
|
Bài toán ẩn cả hiệu và tỉ số
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Hiện nay An 8 tuổi và chị Mai 28 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa thì $\\frac{1}{3}$ tuổi An bằng $\\frac{1}{7}$ tuổi chị Mai?\n02 Bài giải:\n \nBài 5:\nChị Mai lớn hơn An số tuổi là:\n28 - 8 = 20 (tuổi)\nSố tuổi của An bằng số phần tuổi của chị An là:\n$\\frac{1}{3}$ : $\\frac{1}{7}$ = $\\frac{3}{7}$\nHiệu số phần bằng nhau là:\n 7 - 3 = 4 (phần)\nSố tuổi của An khi đó là:\n20 : 4 x 3 = 15 (tuổi)\nSố năm đề $\\frac{1}{3}$ tuổi An bằng $\\frac{1}{7}$ tuổi chị Mai là:\n15 - 8 = 7 (năm)\nĐáp số: 7 năm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-ca-hieu-va-ti-so.html
|
c6da2bf5ace4b5e51bbd654c2e3f9d8d
|
Bài toán cho biết cả hiệu và tỉ số
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: An có nhiều hơn Bình 18 quyển vở. Tìm số vở của mỗi bạn biết rằng, số vở của An gấp 4 lần số vở của Bình.\n02 Bài giải:\n \nBài 1:\nHiệu số phần bằng nhau là:\n4 - 1 = 3 (phần)\nSố vở của Bình là:\n18 : 3 x 1 = 6 (quyển)\nSố vở của An là:\n18 + 6 = 24 (quyển)\nĐáp số: Bình: 6 quyển vở\n An: 24 quyển vở"
] |
https://tech12h.com/de-bai/bai-toan-cho-biet-ca-hieu-va-ti-so.html
|
c1c68c30de004ee5e9cf45e55ebe2443
|
Giải câu 5 trang 133 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nVới 4 chữ số 0; 6; 1; 2, em hãy viết vào vở:\na. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3;\nb. Một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9;\nc. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) đồng thời chia hết cho 2 và 3;\nd. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) đồng thời chia hết cho 2 và 5.\n02 Bài giải:\n \nTa có:\na. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 là: 126; 216; 612\nb. Một số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 210\nc. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) đồng thời chia hết cho 2 và 3 là: 210, 120, 102\nd. Ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) đồng thời chia hết cho 2 và 5 là: 210, 620 và 120"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-133-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
c1dc9c625f8cf8f5abbb3f4501c8ca59
|
Giải câu 4 trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số:\nEm hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 2 và 5;\nb. Các số chia hết cho 2 và 3\nc. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9\n02 Bài giải:\n \nTrong các số, ta có:\na. Các số chia hết cho 2 và 5 là: 5270 và 64620\nb. Các số chia hết cho 2 và 3 là: 64620 và 57234\nc. Các số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: 64620"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-132-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
6d361ec4e3a5fed0e2ee80acc34d6e03
|
Giải câu 3 trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số:\nEm hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 2;\nb. Các số chia hết cho 3;\nc. Các số chia hết cho 5;\nd. Các số chia hết cho 9.\n02 Bài giải:\n \nTrong các số trên, ta có:\na. Các số chia hết cho 2 là: 4518, 35766 và 2050\nb. Các số chia hết cho 3 là: 4518, 2229 và 35766\nc. Các số chia hết cho 5 là: 7435 và 2050\nd. Các số chia hết cho 9 là: 4518 và 35766"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-132-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
f0b2f698d693af8cfab1a8e23e1c59e2
|
Giải câu 2 trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTìm 3 chữ số thích hợp viết vào mỗi ô trống đê được các số chia hếtcho 3:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-132-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
060b9b4af70105d868b391ac36634744
|
Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 5
|
[
"I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)\nBài 1(3đ)Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để $\\frac{4}{7} = \\frac{8}{...}$\nA. 7 B.14 C.17\nb)Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 3 thế kỉ = ….. năm:\nA. 3 B . 30C.300\nc)Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m24dm2 =….. dm2\nA. 304 B. 340 C.3.400\nd)Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để giờ = …. phút\nA. 15 B . 20 C.25\ne)Cho hình thoi có chiều dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 2 dm thì diện tích của hình thoi đó là:\nA. 200 cm2 B.250 cm2 C.300 cm2\nBài 2(1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :\na) $\\frac{3}{4} \\times \\frac{3}{4} \\times \\frac{3}{4} \\times \\frac{3}{4} = \\frac{3}{4} \\times 8$\nb) $\\frac{5}{8} = \\frac{5\\times 7}{8\\times 7} = \\frac{35}{56}$\nPHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm ).\nBài 1(2 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.\na) $\\frac{2}{7} + \\frac{4}{3}$\nb) $\\frac{23}{15} - \\frac{3}{5}$\nc) $\\frac{3}{5} \\times 4$\nd) $\\frac{4}{9} \\div \\frac{2}{5}$\nBài 2 Tính(1điểm)\n$\\frac{7}{6} + \\frac{3}{2} + \\frac{11}{6}$\nBài 3(1đ) Cho hình bình hành với độ dài cạnh đáy là 7cm và chiều cao 9cm. Tính diện tích hình bình đó.\nBài 4.(2đ)Một trường tiểu học có 567 học sinh, số học sinh nam bằng 2/5 số học sinh nữ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?\nHướng dẫn giải:\nPHẦN I :TRẮC NGHIỆM (4 điểm)\nBài 1.(3 điểm)\nMỗi câu khoanh đúng đạt 0,5đ, riêng câu c đạt 1đ.\na.D(0,5đ); b.C(0,5đ); c.C(1đ); d.A(0,5đ); e.D(0,5đ);\nBài 2.( 1 điểm)\nGhi đúng mỗi câu được 0,5 điểm.\na. S;b. Đ\nPHẦN II : Tự Luận\nBài 1(2 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm.\na) $\\frac{2}{7} + \\frac{4}{3} = \\frac{6 + 28}{21} = \\frac{34}{21}$\nb) $\\frac{23}{15} - \\frac{3}{5} = \\frac{23 - 9}{15} = \\frac{14}{15}$\nc) $\\frac{3}{5} \\times 4 = \\frac{12}{5}$\nd) $\\frac{4}{9} \\div \\frac{2}{5} = \\frac{4}{9} \\times \\frac{5}{2} = \\frac{20}{18} = \\frac{10}{9}$\nBài 2(1điểm)\n$\\frac{7}{6} + \\frac{3}{2} + \\frac{11}{6} = \\frac{18}{6} + \\frac{3}{2} = 3 +\\frac{3}{2} = \\frac{9}{2}$\nBài 3( 1 điểm) Tính đúng và ghi được đáp số cho 1 điểm.\nDiện tích hình bình hành là: (0,25đ)\n7 x 9 = 63 (cm2) (0,5đ)\nĐáp số: 63 cm2 (0.25đ)\nBài 4( 2 điểm) \nTổng số phần bằng nhau là:\n5 + 2 = 7 (phần) (0,25đ)\nSố học sinh nữ là:\n567 : 7 2 = 162 ( học sinh) (0,5 đ)\nSố học sinh nam là:\n567 – 162 = 405 ( học sinh) (0,5đ)\nĐáp số:\nNữ: 162 học sinh\nNam: 405 học sinh. (0,25đ)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-4-so-5.html
|
d85633b254d9ed9893c0bae5f684a3b4
|
Giải câu 1 trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 132 sách VNEN toán 4 tập 1\nTrong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816 em hãy viết vào vở:\na. Các số chia hết cho 3;\nb. Các số chia hết cho 9;\nc. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.\n02 Bài giải:\n \nTrong các số3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816 ta có:\na. Các số chia hết cho 3 là: 4563; 2229; 3576; 66816\nb. Các số chia hết cho 9 là: 4563 và 66816\nc. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229 và 3576"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-132-sach-vnen-toan-4-tap-1.html
|
9ebb0f1682a36678f9e044216460f1e8
|
Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 3
|
[
"Bài 1.Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:\na) Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:\nA. 60 B.600 C.6000 D.60000\nb) Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\nc) Phân số bằng phân số 5/6 là:\nd) 15dm24cm2= ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:\nA. 154 B.1540 C.1504 D.15040\ne) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để phút 1/4 = ……. giây là:\nA. 20 B. 15 C. 15 giây D. 10\ng) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:\nA. 56 B.192 C. 86 D. 96\nBài 2. Tính :\nBài 3. Tìm y:\na) 124 x y = 4829 – 365\nb) 2652 : y = 26\nBài 4.Một lớp có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng 3/4 số học sinh gái. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?\nBài 5.Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 30 m và chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Trung bình cứ 1m2thu hoạch được 3/5 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\nBài 6: Hiện nay tuổi cháu kém tổng số tuổi của ông và bố là 86 tuổi, tuổi ông hơn tuổi bố 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết tổng số tuổi của ông, bố và cháu là 98 tuổi.\nHướng dẫn giải:\nBài 1 :3 điểm (0,5 đ/câu)\nBài 2 :2 điểm ( tính đúng kết quả mỗi phép tính được: 0,5 điểm)\na. 7/4 b. 5/6 c. 9/4 d. 1/2\nBài 3:1 điểm ( Thực hiện và đúng các bước tìm y mỗi bài: 0,5 điểm)\na)\n124 x y = 4829 – 365\n124 x y = 4464\ny = 4464 : 124\ny = 36\nb)\n2652 : y = 26\ny = 2652 : 26\ny = 102\nBài 4 : 1 điểm: \nTổng số phần bằng nhau là: \n3 + 4 =7 (phần) \nLớp có số học sinh nam là: \n35 : 7 x 3 = 15 (bạn ) \nSố học sinh gái của lớp là: \n35 – 15 =20 ( bạn) \nĐáp số: \n15 bạn trai;\n20 bạn gái \nBài 5: (2 điểm)\nHiệu số phần bằng nhau là:\n5 – 2 = 3 (phần) \nChiều rộng thửa ruộng là:\n30 : 3 x 2 = 20m \nChiều dài thửa ruộng là: \n20 + 30 = 50 (m ) \nDiện tích thửa ruộng là: \n50 x 20 = 1000 (m2)\nSố thóc thu hoạch được trên thửa ruộng là:\n1000 x 3/5 = 600kg = 6 tạ \nĐáp số: 6 tạ \nBài 6. (1 điểm)\nTuổi cháu hiện nay là:\n(98 – 86): 2 = 6 (tuổi) \nTổng số tuổi của ông và bố hiện nay là:\n98 – 6 = 92 (tuổi) \nTuổi của ông hiện nay là:\n(92 – 28): 2 = 60 (tuổi) \nTuổi bố hiện nay là:\n60 – 28 = 32 (tuổi) \nĐáp số:\nÔng: 60tuổi;\nBố: 32 tuổi;\nCháu: 6 tuổi "
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-4-so-3.html
|
810f413ddf0f07964569e4eb3138b72c
|
Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 4
|
[
"I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)\nHãy khoanh vào mỗi chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết vào chỗ chấm kết quả chính xác nhất trong mỗi yêu cầu dưới đây:\nCâu 1. Số “Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi” được viết là:\nA. 281 870 B.281 780 C. 218 780 D. 128 780\nCâu 2. Rút gọn phân số 12/28 ta được kết quả là:\nCâu 3. Phép chia 43 659 : 63 có thương là:\nA. 596 B. 639 C. 693 D.722\nCâu 4. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ….kg…..g là:\nA. 73; 38 B.7; 3038 C.73; 83 D.7303; 8\nCâu 5: Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất:\nA. 85 phút B.2 giờ 5 phút C.1 giờ 5 phút D.128 phút\nCâu 6. Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là:\nA. 24 cm2 B.126 cm2 C.135 cm2 D.720 cm2\nCâu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu trả lời đúng nhất:\nĐể lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần mạch vữa không đáng kể?\nTrả lời: Người ta phải dùng ………..viên gạch để lát kín phòng học trên.\nII.PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)\nCâu 8. (1 điểm)\nMột trường học có tất cả 405 học sinh. Biết số học sinh nữ của trường đó bằng 2/3 số học sinh nam. Tính số học sinh nữ, số học sinh nam của trường học đó?\nCâu 9 (1 điểm):\nThửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1070 ki-lô gam thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoặc được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 386 ki – lô gam thóc. Hỏi trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam thóc?\nCâu 10: (1 điểm) Tìm X biết:\nx x 2 + x x 3 + x x 4 + x = 2130\nHướng dẫn giải:\nI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm\nII. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm\nCâu 8: (1,0điểm)\nTheo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:\n2 + 3 = 5 (phần) \nSố học sinh nữ của trường học đó là:\n405 : 5 x 2 = 162 (học sinh) \nSố học sinh nam của trường học đó là:\n405- 162 = 243 (học sinh) \nĐáp số: \nnữ: 162 học sinh;\nnam: 243 học sinh\nCâu 9: (1,0điểm)\nThửa ruộng thứ hai thu hoạch được số ki – lô – gam thóc là:\n1070 + 386 = 1456 (kg) (0,5 điểm)\nTrung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được số ki – lô – gam thóc là:\n1456 : 2 = 728 (kg) (0,25 điểm)\nĐáp số: 728 kg thóc (0,25 điểm)\nCâu 10: (1,0 điểm) Tìmxbiết:\nxx 2 +xx 3 +xx 4 +x= 2130\nxx 2 +xx 3 +xx 4 +xx 1= 2130\nxx (2 + 3 + 4 + 1) = 2130\nxx 10 = 2130\nx= 2130 : 10\nx =213"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-4-so-4.html
|
3041faad2b37c1c25975cfd5312a2331
|
Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 2
|
[
"I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)\nHãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng :\nBài 1: Chữ số 9 trong số 294836 có giá trị là:(0,5 đ)\nA.90\nB.9000\nC.90000\nD.900000\nBài 2:Nối cột A với cột B sao cho đúng: (0,5 đ)\nBài 3: .Kết quả của phép nhân 255 x 63 là:(0,5 đ)\nA.15605\nB.16065\nC.16055\nD.115600\nBài 4:Đúng ghi Đ, sai ghi S:0,5 đ)\nA. 1 tấn 32 kg = 1032 kg [….] B. 4 kg = 400 g [ ….]\nC. 2 thế kỉ = 200 năm [….] D. 5 yến = 500 kg [….]\nBài 5: Kết quả của phép chia 5888: 23 là:(0,5 đ) M2\nA.265\nB.256\nC.556\nD.324\nBài 6:Điền số thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ chấm:(0,5 đ)\n5 dm2 4cm2= ……..cm2\nII. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm)\nBài 1: Tính:(1 đ)\n$\\frac{2}{5} + \\frac{2}{3}$\nBài 2: Tính diện tích của hình bình hành sau: (1 đ)\nBài 3: Hiệu của hai số là 120. Tỉ số của hai số là 1/5.Tìm 2 số đó.\nBài 4:Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 40m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó?(2 đ)\nBài 5:Trước đây 5 năm mẹ hơn con 28 tuổi. Năm nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?(1 đ)\nHướng dẫn giải:\nI.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 đ\nBài 1: C.90000\nBài 2:\n1a; 2c; 3d.\nBài 3:B\nBài 4: A – Đ; B – S; C – Đ; D – S\nBài 5: B\nBài 6: 5 dm23 cm2=504 cm2\nII. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)\nBài 1\n$\\frac{2}{5} + \\frac{2}{3} = \\frac{6 + 10}{15} = \\frac{16}{15}$\nBài 2: (1đ)\nDiện tích hình bình hành là:\n10 x 12 = 120 (cm2)\nĐáp số: 120 (cm2)\nBài 3: (2 đ)\nHiệu số phần bằng nhau là:\n5 – 1 = 4 (phần)\nSố bé là:\n120 : 4 = 30\nSố lớn là:\n120 + 30 = 150\nĐ/S: số bé 30; số lớn 150\nBài 4: (2 đ)\nTổng số phần bằng nhau là:\n2 + 3 = 5 (phần)\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n40 : 5 x 2 = 16 (m)\nChiều dài hình chữ nhật là:\n40 – 16 = 24 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n24 x 16 =384 (m2)\nĐ/S: 384 m2\nBài 5: (1đ) \nTuổi con hiện nay là:\n(46 – 28) : 2 = 9 (tuổi)\nĐ/S: con 9 tuổi."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-4-so-2.html
|
db9a64cc01c4cbb527d89d31b3567fd9
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về đại lượng Trang 102,103
|
[
"Bài tập 1: Trang 102 vbt toán 4 tập 2\nViết tên, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học vào chỗ chấm trong bảng sau:\nTên\nKí hiệu\nQuan hệ giữa các đơn vị\nMét vuông\n...\n...\n...\n...\n\\(d{m^2}\\)\n\\(c{m^2}\\)\n\\(k{m^2}\\)\n\\(1{m^2} =...d{m^2} =...c{m^2}\\)\n\\(1d{m^2} =...c{m^2}\\)\n\\(100c{m^2} =...d{m^2}\\)\n\\(1k{m^2} =...{m^2}\\)\nHướng dẫn giải:\nTên\nKí hiêu\nQuan hệ giữa các đơn vị\nMét vuông\n\\({m^2}\\)\n\\(1{m^2} = 100d{m^2} = 10000c{m^2}\\)\nĐề-xi-mét vuông\n\\(d{m^2}\\)\n\\(1d{m^2} = 100c{m^2}\\)\nXăng-ti-mét vuông\n\\(c{m^2}\\)\n\\(100c{m^2} = 1d{m^2}\\)\nKi-lô-mét vuông\n\\(k{m^2}\\)\n\\(1k{m^2} = 1000000{m^2}\\)\nBài tập 2: Trang 102 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) \\(4{m^2} = ... c{m^2}\\)\n\\(16{m^2} = ...d{m^2}\\)\n\\(308d{m^2} = ...c{m^2}\\)\n\\({1 \\over 2}{m^2} = ...d{m^2}\\)\n\\({1 \\over 2}d{m^2} = ...c{m^2}\\)\n\\({1 \\over {100}}{m^2} = ...c{m^2}\\)\nb) \\(700c{m^2} = ...d{m^2}\\)\n\\(3400d{m^2} = ...{m^2}\\)\n\\(50000c{m^2} = ...{m^2}\\)\n\\(15{m^2}9d{m^2} =...d{m^2}\\)\n\\(7d{m^2}25c{m^2} = ...c{m^2}\\)\n\\(28{m^2}50c{m^2} = ...c{m^2}\\)\nc) \\(948d{m^2} = ...{m^2}....d{m^2}\\)\n\\(705c{m^2} = ....d{m^2}....c{m^2}\\)\n\\(8791d{m^2} = ...{m^2}....d{m^2}\\)\n\\(30045c{m^2} = ....{m^2}...c{m^2}\\)\nHướng dẫn giải:\na) \\(4{m^2} = 40000 c{m^2}\\)\n\\(16{m^2} = 1600d{m^2}\\)\n\\(308d{m^2} = 30800c{m^2}\\)\n\\({1 \\over 2}{m^2} = 50 d{m^2}\\)\n\\({1 \\over 2}d{m^2} = 50 c{m^2}\\)\n\\({1 \\over {100}}{m^2} = 100 c{m^2}\\)\nb) \\(700c{m^2} = 7d{m^2}\\)\n\\(3400d{m^2} = 34{m^2}\\)\n\\(50000c{m^2} = 5{m^2}\\)\n\\(15{m^2}9d{m^2} =1509 d{m^2}\\)\n\\(7d{m^2}25c{m^2} = 725 c{m^2}\\)\n\\(28{m^2}50c{m^2} = 280050 c{m^2}\\)\nc) \\(948d{m^2} = 9{m^2}48d{m^2}\\)\n\\(705c{m^2} = 7d{m^2}5c{m^2}\\)\n\\(8791d{m^2} = 87{m^2}91d{m^2}\\)\n\\(30045c{m^2} = 3{m^2}45c{m^2}\\)\nBài tập 3: Trang 103 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu >, <, =\n\\(3{m^2}6d{m^2}...36d{m^2}\\)\n\\(5d{m^2}99c{m^2}...6d{m^2}\\)\n\\(2d{m^2}8c{m^2}...208c{m^2}\\)\n\\(24{m^2}...240000c{m^2}\\)\nHướng dẫn giải:\n\\(3{m^2}6d{m^2} > 36d{m^2}\\)\n\\(5d{m^2}99c{m^2} < 6d{m^2}\\)\n\\(2d{m^2}8c{m^2} = 208c{m^2}\\)\n\\(24{m^2} = 240000c{m^2}\\)\nBài tập 4: Trang 103 vbt toán 4 tập 2\nNgười ta trồng chè và cà phê trên một khu đất hình vuông có cạnh là 3km. Diện tích trồng cà phê gấp đôi diện tích trồng chè. Tính diện tích trồng chè và diện tích trồng cà phê.\nHướng dẫn giải\nTừ sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau:\n2 + 1 = 3 (phần)\nDiện tích của khu đất hình vuông là:\n\\(3 \\times 3 = 9(k{m^2})\\)\nNhư vậy diện tích trồng cà phê là:\n\\(9:3 \\times 2 = 6(k{m^2})\\)\nVà diện tích trồng chè là :\n6 : 2 = 3 (km)\nĐáp số :\nCà phê: 6km\nChè: 3km"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-dai-luong-trang-102103.html
|
94a23b19e5259a1c6e7e76ebf8d7cc4f
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về đại lượng Trang 101
|
[
"Bài tập 1: Trang 101 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 thế kỉ = …. năm\n1 ngày = …. giờ\n1 năm = …. tháng\n = … (hay ….) ngày\n1 giờ = …phút\n1 tháng = …. (hay ….) ngày\n1 phút = …. giây\n(tháng hai có… ngày hay…. ngày)\nHướng dẫn giải:\n1 thế kỉ = 100 năm\n1 ngày = 24 giờ\n1 năm = 12 tháng\n = 365 (hay 366) ngày\n1 giờ = 60 phút\n1 tháng = 30 (hay 31) ngày\n1 phút = 60 giây\n(tháng hai có 28 ngày hay 29 ngày)\nBài tập 2: Trang 101 vbt toán 4 tập 2\na) 6 giờ = …. phút\n1 giờ 36 phút =… phút\n9600 giây = …. phút\n$\\frac{1}{4}$ giờ = …phút\nb) 12 phút = …. giây\n2 phút 15 giây = …giây\n1 giờ = ….. giây\n$\\frac{1}{3}$ phút =… giây\n10 thế kỉ = ….năm\n6 năm 6 tháng = …. tháng\n100 năm = …. thế kỉ\n$\\frac{1}{2}$ ngày = …. giờ\nHướng dẫn giải:\na) 6 giờ = 360 phút\n1 giờ 36 phút = 96 phút\n9600 giây = 160 phút\n$\\frac{1}{4}$giờ = 15 phút\nb) 12 phút = 720 giây\n2 phút 15 giây = 135 giây\n1 giờ = 3600 giây\n$\\frac{1}{4}$ phút = 20 giây\n10 thế kỉ = 1000 năm\n6 năm 6 tháng = 78 tháng\n100 năm = 1 thế kỉ\n$\\frac{1}{2}$ ngày = 12 giờ\nBài tập 3: Trang 101 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu >, <, =\n2 giờ 30 phút …. 180 phút\n450 giây …. 7 phút 0 giây\n$\\frac{1}{10}$ thế kỉ …. 10 năm\n36 tháng …. 3 năm 2 tháng\nHướng dẫn giải:\n2 giờ 30 phút < 180 phút\n450 giây > 7 phút 0 giây\n$\\frac{1}{10}$ thế kỉ = 10 năm\n36 tháng < 3 năm 2 tháng\nBài tập 4: Trang 101 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng\nMột đồng hồ bị chạy chậm 7 phút. Hiện tại đang là 11 giờ 5 phút.\nHỏi đồng hồ đó đang chỉ mấy giờ ?\nA. 11 giờ 12 phút\nB. 11 giờ\nC. 10 giờ 58phút\nD. 11 giờ 19 phút\nHướng dẫn giải:\nĐồng hồ bị chạy chậm 7 phút mà hiện tại đang là 11 giờ 5 phút nênđồng hồ đó đang chỉ :11 giờ 5 phút. + 7 phút = 11h 12 phút => A"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-dai-luong-trang-101.html
|
b7952be10328767a88fdb73e270298ce
|
Đề thi toán học kì 2 lớp 4 số 1
|
[
"Phần I:Trắc nghiệm\nBài 1.Trong các phân số sau đây phân số nào là phân số tối giản:(0,5đ)\nBài 2.Cho các số: 2010 ; 1785 ; 1209 ; 4250. Số vừa chia hết cho 2, 3 và 5 là:(0,5đ)\na. 1209 b. 1785 c. 2010 d. 4250\nBài 3.Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =…… kg là:(0,5đ)\na. 250 b. 2005 c. 25 d. 20005\nBài 4.Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:(0,5đ)\na. 1 b. 2 c. 3 d. 4\nBài 5.Giá trị của biểu thức là: (0,5đ)\nBài 6.Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là :(0,5đ)\na) 10000m b) 1000000dm c) 10km d) 100000cm\nBài 7. 23dm224 cm2= …….cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:(0,5đ)\na. 2324 b. 23024 c. 23424 d. 230024\nPhần II:Tự luận\nBài 8.Hãy tính diện tích hình thoi. Biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm, 6cm.(0,5đ). Diện tích hình thoi là:…\nBài 9.Tìm x : (1đ)\nBài 10.Tính bằng cách thuận tiện.(1đ)\nBài 11.Một cửa hàng bán vải. Ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 450m vải. Ngày thứ hai bán bằng 7/4 ngày thứ nhất . Ngày thứ nhất cửa hàng bán được là………….m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là…………m vải.(1đ)\nBài 12.Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng 5/3 chiều rộng.(3đ)\na) Tính diện tích của thửa ruộng.\nb) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 3m2diện tích thì thu được 5 kg thóc. Tính số thóc thu được.\nHướng dẫn giải\nI Trắc nghiệm:\n1a; 2c; 3c; 4b; 5a; 6c; 7a;\nII. Tự luận\nBài 8.\nDiện tích hình thoi là :\n4 × 6 : 2 = 12 (cm2)\nĐáp số: 12cm2\nBài 9.\nBài 10.\nBài 11.\n. …600m….1050m\nBài 12.\nTa có sơ đồ tóm tắt như sau:\nTổng số phần bằng nhau là:\n5 + 3 = 8 (phần)\nChiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:\n136 : 8 x 5 = 85 (m)\nChiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:\n136 – 85 = 51 (m)\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:\n85 x 51 = 4335 (m2)\nCứ 3m2diện tích thì thu được 5 kg thóc vậy thu được số thóc là:\n4335 x 5 : 3 = 7225 (kg)\nĐáp số:\na) 4335 m2\nb) 7225 kg"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/de-thi-toan-hoc-ki-2-lop-4-so-1.html
|
4a7266c565343ec4b2e3a174e8101263
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về đại lượng Trang 99,100
|
[
"Bài tập 1: Trang 99 vbt toán 4 tập 2\nViết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:\nLớn hơn ki – lô - gam\nKi – lô - gam\nBé hơn ki – lô - gam\nkg\n1kg\n= 10 hg\n= 1000 g\nHướng dẫn giải:\nLớn hơn ki – lô - gam\nKi – lô - gam\nBé hơn ki – lô - gam\nTấn\nTạ\nYến\nkg\nHg\nDag\nGam\n1 tấn\n=10 tạ\n= 1000kg\n1 tạ\n= 10 yến\n= 100 kg\n1 yến\n= 10kg\n1kg\n= 10 hg\n= 1000 g\n1 hg\n= 1000g\n1 hg\n= 10g\n1g\nBài tập 2: Trang 99 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ trống:\na) 7 yến = ….kg\n$\\frac{1}{5}$ yến = …kg\n 60kg = …. yến\n4 yến 5 kg = ….kg\nb) 6 tạ = … yến\n$\\frac{1}{2}$ tạ = …kg\n200 yến = … tạ\n5 tạ 5 kg = …kg\nc) 21 tấn = ….tạ\n$\\frac{1}{10}$ tấn= ….kg\n530 tạ = …. tấn\n4 tấn 25 kg = ….kg\nd) 1032kg = … tấn …kg\n5890 kg = …tạ …..kg\nHướng dẫn giải:\na)\n7 yến = 70kg\n$\\frac{1}{5}$yến = 2kg\n60kg = 6 yến\n4 yến 5 kg = 45 kg\nb)\n6 tạ = 60 yến\n$\\frac{1}{2}$tạ = 50kg\n200 yến = 20 tạ\n5 tạ 5 kg = 505kg\nc)\n21 tấn = 210 tạ\n$\\frac{1}{10}$tấn= 100kg\n530 tạ = 53 tấn\n4 tấn 25 kg = 4025kg\nd)\n1032kg = 1 tấn 32kg \n5890 kg = 50 tạ 890kg\nBài tập 3: Trang 100 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu >, <, =\n5 kg 35g ......5035g\n1 tạ 50kg ...... 150 yến\n4 tấn 25kg ...... 425kg\n100g......$\\frac{1}{4}$kg\nHướng dẫn giải:\n5 kg 35g = 5035g\n1 tạ 50kg < 150 yến\n4 tấn 25kg > 425kg\n100g <$\\frac{1}{4}$kg\nBài tập 4: Trang 100 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:\n12kg 45g = .............g\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 1245\nB. 10 245\nC. 12 045\nD. 12 450\nHướng dẫn giải:\n1 kg = 1000 g\n12kg 45g =12 045.g nên ta chọn đáp án C\nBài tập 5: Trang 100 vbt toán 4 tập 2\nCân nặng của bố và con là 91kg. Bố cân nặng hơn con là 41kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu, con cân nặng bao nhiêu?\nHướng dẫn giải:\nCân nặng của con là:\n( 91 -41 ) : 2 = 25 (kg)\nCân nặng của bố là:\n91 - 25 = 66 (kg)\nĐáp án:\nCon: 25 kg\nBố: 66 kg.\nĐáp số : Con cân nặng là 25kg Bố cân nặng là 66"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-dai-luong-trang-99100.html
|
4670ebf05b083af743483ca0534163fa
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 98
|
[
"Bài tập 1: Trang 98 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào ô trống:\na)\nThừa số\n$\\frac{4}{5}$\n$\\frac{12}{13}$\nThừa số\n$\\frac{1}{15}$\n$\\frac{2}{5}$\nTích\n$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{4}{13}$\nThừa số\n$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{4}{11}$\nThừa số\n$\\frac{4}{7}$\n$\\frac{1}{2}$\nTích\n$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{7}{9}$\nHướng dẫn giải:\nThừa số\n$\\frac{4}{5}$\n$\\frac{17}{30}$\n$\\frac{12}{13}$\nThừa số\n$\\frac{1}{15}$\n$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{8}{13}$\nTích\n$\\frac{11}{15}$\n$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{4}{13}$\nThừa số\n$\\frac{2}{5}$\n$\\frac{1}{3}$\n$\\frac{4}{11}$\nThừa số\n$\\frac{4}{7}$\n$\\frac{1}{2}$\n$\\frac{77}{36}$\nTích\n$\\frac{8}{35}$\n$\\frac{1}{6}$\n$\\frac{7}{9}$\nBài tập 2: Trang 98 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) $\\frac{2}{3} + \\frac{5}{9} - \\frac{3}{4}$\nb) $\\frac{2}{7} \\div \\frac{2}{3} - \\frac{1}{7}$\nc) $\\frac{2}{5} \\times \\frac{1}{4} \\div \\frac{3}{8}$\nHướng dẫn giải:\na) $\\frac{2}{3} + \\frac{5}{9} - \\frac{3}{4} = \\frac{24 + 20 - 27}{36} = \\frac{17}{36}$\nb) $\\frac{2}{7} \\div \\frac{2}{3} - \\frac{1}{7} = \\frac{2}{7} \\times \\frac{3}{2} - \\frac{1}{7}= \\frac{3}{7} - \\frac{1}{7} = \\frac{2}{7}$\nc) $\\frac{2}{5} \\times \\frac{1}{4} \\div \\frac{3}{8} =\\frac{2\\times 1 \\times 8}{5 \\times 4 \\times 3} = \\frac{16}{60} = \\frac{4}{15}$\nBài tập 3: Trang 98 vbt toán 4 tập 2\nNgười ta cho vòi nước chảy vào bể chưa có nước, giờ thứ nhất chảy được $\\frac{2}{7}$bể; giờ thứ hai chảy tiếp được $\\frac{2}{7}$bể.\na) Hỏi sau hai giờ vòi nước chảy vào được mấy phần bể?\nb) Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng $\\frac{1}{3}$bể thì số nước còn lại là mấy phần bể?\nHướng dẫn giải:\na) Sau hai giờ vòi nước chảy được số phần của bể là:\n$\\frac{2}{7} + \\frac{2}{7} = \\frac{4}{7}$(bể)\nb)Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng $\\frac{1}{3}$bể thì số nước còn lại là số phần bể là:\n$\\frac{4}{7} - \\frac{1}{3} = \\frac{5}{21}$ (bể)\nĐáp số:\na)$\\frac{4}{7}$ bể\nb) $\\frac{5}{21}$\nBài tập 4: Trang 98 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu >, <, =\n$\\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} ....\\frac{4}{5} \\times 5$\nHướng dẫn giải:\n$\\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} = \\frac{4+4+4+4}{5} = \\frac{16}{5}$\n$\\frac{4}{5} \\times 5= \\frac{4\\times 5}{5} = \\frac{20}{5} = 4$\nVậy ta có: $\\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} + \\frac{4}{5} < \\frac{4}{5} \\times 5$\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-cac-phep-tinh-voi-phan-so-trang-98.html
|
e6640e861f3059dc74a135f347474c76
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 97
|
[
"Bài tập 1: Trang 97 vbt toán 4 tập 2\nTính bằng 2 cách\na)\nCách 1:\n$(\\frac{6}{11} +\\frac{5}{11}) \\times \\frac{3}{7} = \\frac{11}{11} \\times \\frac{3}{7} = \\frac{3}{7}$\nCách 2:\n$(\\frac{6}{11} +\\frac{5}{11}) \\times \\frac{3}{7}$\n=$\\frac{6}{11} \\times \\frac{3}{7} + \\frac{5}{11} \\times \\frac{3}{7}$\n= $\\frac{18}{77} + \\frac{15}{77} = \\frac{33}{77} = \\frac{3}{7}$\nb)\nCách 1:\n$\\frac{3}{5} \\times \\frac{7}{9} - \\frac{3}{5} \\times \\frac{2}{9}$\n= $\\frac{3}{5} \\times (\\frac{7}{9} - \\frac{2}{9}) = \\frac{3}{5} \\times \\frac{5}{9} = \\frac{1}{3}$\nCách 2:\n$\\frac{3}{5} \\times \\frac{7}{9} - \\frac{3}{5} \\times \\frac{2}{9} =\\frac{21}{45} - \\frac{6}{45} = \\frac{15}{45}= \\frac{1}{3}$\nBài tập 2: Trang 97 vbt toán 4 tập 2\nTính\na)\n$\\frac{2\\times 3\\times 4}{3\\times 4\\times 5} = \\frac{2}{5}$\nb)\n$\\frac{2}{3} \\times \\frac{3}{4} \\times \\frac{4}{5} \\div \\frac{1}{5}$\n=$\\frac{2\\times 3\\times 4\\times 5}{3\\times 4\\times 5\\times 1} = 2$\nBài tập 3: Trang 97 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:\nSố thích hợp để viết vào ô trống của $\\frac{4}{5} \\div \\frac{...}{5} = \\frac{1}{5}$ làA.1 \nB.4 \nC. 5 \nD . 20\nHướng dẫn giải:\n$\\frac{4}{5} \\div \\frac{1}{5} = 4 = \\frac{20}{5}$\nDo đó chỗ trống cần tìm là 20. Đáp án D.\nBài tập 4: Trang 97 vbt toán 4 tập 2\nMột tấm vải dài 25m. Đã may quần áo hết $\\frac{4}{5}$ tấm vải. Số vải đó còn lại người ta đem may cái túi, mỗi túi hết $\\frac{5}{8}$m vải.\nHỏi may được tất cả mấy cái túi như vậy?\nHướng dẫn giải:\nSố vải đã may quần áo là:\n25 : 5 ×4 = 20 (m)\nSố vải còn lại là:\n25 – 20 = 5 (m)\nSố túi vải may được là:\n$5 \\div \\frac{5}{8} = 8$ ( túi)\nĐáp số :8 túi"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-cac-phep-tinh-voi-phan-so-trang-97.html
|
384f2c317fd78db5aec0a82a1b355938
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 93,94,95
|
[
"Bài tập 1: Trang 93 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na)\n$\\frac{2}{5} + \\frac{1}{5}$\n$\\frac{3}{5} - \\frac{2}{5}$\n$\\frac{3}{5} - \\frac{1}{5}$\n$\\frac{1}{5} + \\frac{2}{5}$\nb)\n$\\frac{1}{3} + \\frac{5}{12}$\n$\\frac{9}{12} - \\frac{1}{3}$\n$\\frac{9}{12} - \\frac{5}{12}$\n$\\frac{5}{12} + \\frac{1}{3} $\nHướng dẫn giải\na)\n$\\frac{2}{5} + \\frac{1}{5} = \\frac{1+2}{5} =\\frac{3}{5}$\n$\\frac{3}{5} - \\frac{2}{5} = \\frac{3-2}{5} =\\frac{1}{5}$\n$\\frac{3}{5} - \\frac{1}{5} = \\frac{3-1}{5} =\\frac{2}{5}$\n$\\frac{1}{5} + \\frac{2}{5} = \\frac{1+2}{5} =\\frac{3}{5}$\nb)\n$\\frac{1}{3} + \\frac{5}{12} = \\frac{4}{12} + \\frac{5}{12} = \\frac{4+5}{12} =\\frac{9}{12} =\\frac{3}{4}$\n$\\frac{9}{12} - \\frac{1}{3} = \\frac{9}{12} + \\frac{4}{12} = \\frac{9-4}{12} =\\frac{5}{12}$\n$\\frac{9}{12} - \\frac{5}{12} = \\frac{9-5}{12} =\\frac{4}{12} =\\frac{1}{3}$\n$\\frac{5}{12} + \\frac{1}{3} = \\frac{5}{12} + \\frac{4}{12} = \\frac{4+5}{12} =\\frac{9}{12} =\\frac{3}{4}$\nBài tập 2: Trang 94 vbt toán 4 tập 2\nTính\na)\n$\\frac{2}{7} + \\frac{3}{8}$\n$\\frac{4}{8} - \\frac{2}{6}$\nb)\n$\\frac{3}{4} + \\frac{1}{6}$\n$\\frac{3}{4} - \\frac{2}{5}$\nHướng dẫn giải:\na)\n$\\frac{2}{7} + \\frac{3}{8} = \\frac{16}{56} + \\frac{21}{56} = \\frac{16+21}{56} =\\frac{37}{56}$\n$\\frac{4}{8} - \\frac{2}{6} = \\frac{24}{48} - \\frac{16}{48} = \\frac{24-16}{48} =\\frac{8}{48} =\\frac{1}{6}$\nb)\n$\\frac{3}{4} + \\frac{1}{6} = \\frac{9}{12} + \\frac{2}{12} = \\frac{11}{12}$\n$\\frac{3}{4} - \\frac{2}{5} = \\frac{15}{20} - \\frac{8}{20} = \\frac{7}{20}$\nBài tập 3: Trang 94 vbt toán 4 tập 2\nTìm x:\na)\n$x + \\frac{1}{3}=\\frac{4}{5}$\n$x = \\frac{4}{5} - \\frac{1}{3} = \\frac{12-5}{15}$\nx = $\\frac{7}{15}$\nb)\n$x - \\frac{1}{2} = \\frac{2}{7}$\nx= $\\frac{2}{7} + \\frac{1}{2} = \\frac{4 + 7}{14}$\nx= $\\frac{11}{14}$\nBài tập 4: Trang 94 vbt toán 4 tập 2\nDiện tích một vườn hoa sử dụng như sau:\n$\\frac{3}{4}$diện tích dùng để trồng hoa\n$\\frac{1}{5}$ diện tích vườn dùng để làm đường đi.\na) Diện tích phần còn lại để xây bể nước bằng bao nhiêu phần diện tích của vườn hoa?\nb) Tính diện tích phần xây dựng bể nước, biết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng là 15m.\nHướng dẫn giải:\na) Diện tích còn lại để xây bể nước bằng số phần diện tích của vườn hoa là:\n$1 -( \\frac{3}{4} + \\frac{1}{5}) = 1- \\frac{19}{20} = \\frac{1}{20}$(diện tích vườn hoa)\nb) Diên tích vườn hoa hình chữ nhật là:\n20×15=300(m2)\nDiện tích phần để xây bể nước là :\n300 : 20 = 15(m2)\nĐáp số:\na) $\\frac{1}{20}$ diện tích vườn hoa\nb) 15m2diện tích phần xây bể nước\nBài tập 5: Trang 95 vbt toán 4 tập 2\nCon sên thứ nhất trong 15 phút bò được$\\frac{2}{5}$m. Con sên thứ hai trong$\\frac{1}{4}$giờ bò được 45cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn và bao nhiêu?\nHướng dẫn giải:\nTa đổi:\n$\\frac{1}{4}$giờ = 15 phút;\n$\\frac{2}{5}$m = 40cm\nTa thấy:\nCon sên thứ nhất 15 phút bò được 40cm.\nCon sên thứ hai 15 phút bò được 45cm.\nDo đó con sên thứ hai bò nhanh hơn con sên thứ nhất là 45 – 40 = 5(cm)\nĐáp số: 5cm\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-cac-phep-tinh-voi-phan-so-trang-939495.html
|
9ebb69c2668c1b42d48781b7218a04bc
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với phân số Trang 95,96
|
[
"Bài tập 1: Trang 95 vbt toán 4 tập 2\nTính\na)\n$\\frac{3}{5} \\times \\frac{4}{7} = \\frac{3\\times 5}{4\\times 7} =\\frac{15}{28}$\n$\\frac{12}{35} \\div \\frac{3}{5} = \\frac{12 \\times 5}{35\\times 3} = \\frac{60}{105} = \\frac{4}{7}$\n$\\frac{12}{35} \\div \\frac{4}{7} = \\frac{12 \\times 7}{35\\times 4} = \\frac{84}{140} = \\frac{3}{5}$\n$\\frac{4}{7} \\times \\frac{3}{5} = \\frac{4\\times 3}{7\\times 5} = \\frac{12}{35}$\nb)\n$\\frac{13}{11} \\times 2 = \\frac{13\\times 2}{11} = \\frac{26}{11}$\n$\\frac{26}{11} \\div \\frac{13}{11} = \\frac{26\\times 11}{13 \\times 11} = 2$\n$\\frac{26}{11} \\div 2 = \\frac{26\\times 1}{11 \\times 2} = \\frac{26}{22} = \\frac{13}{11}$\n$2\\times \\frac{13}{11} = \\frac{2\\times 13}{11} = \\frac{26}{11}$\nBài tập 2: Trang 95 vbt toán 4 tập 2\nTìm x:\na) $\\frac{4}{7} \\times X = \\frac{1}{3}$\nb) $x\\div \\frac{2}{5} =\\frac{2}{9}$\nHướng dẫn giải:\na)\n$\\frac{4}{7} \\times X = \\frac{1}{3}$\n$x = \\frac{1}{3} \\div \\frac{4}{7} = \\frac{1}{3} \\times \\frac{7}{4}$\n$x=\\frac{7}{12}$\nb)\n$x\\div \\frac{2}{5} =\\frac{2}{9}$\n$x = \\frac{2}{9} \\times \\frac{2}{5}$\n$x = \\frac{4}{45}$\nBài tập 3: Trang 96 vbt toán 4 tập 2\nTính\na) $\\frac{2}{3} \\times \\frac{1}{6} \\times \\frac{1}{9}$\n$\\frac{2}{3} \\times \\frac{1}{6} \\times \\frac{1}{9}$\n= $\\frac{2}{3} \\times \\frac{1}{6} \\times \\frac{1}{9} =\\frac{2\\times 1\\times 1}{3\\times 6\\times 9}$\n=$\\frac{2}{162}$ =$\\frac{1}{81}$\nb)\n$\\frac{2\\times 3\\times 4}{2\\times 3\\times 4\\times 5} = \\frac{1}{5}$\nBài tập 4: Trang 96 vbt toán 4 tập 2\nMột tờ giấy hình vuông có cạnh$\\frac{2}{5}$m.\na) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó\nb) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh $\\frac{2}{25}$m thì cắt được tất cả bao nhiêu hình vuông?\nc) Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài$\\frac{4}{5}$m. Tính chiều rộng hình chữ nhật.\nHướng dẫn giải\na)\nChu vi hình vuông đó là:\n$\\frac{2}{5} \\times 4 = \\frac{2\\times 4}{5}= \\frac{8}{5}$ (m)\nDiện tích hình vuông đó là:\n$\\frac{2}{5} \\times \\frac{2}{5} = \\frac{4}{25}$ (m2)\nb)\nDiện tích mỗi ô vuông nhỏ là:\n$\\frac{2}{25} \\times \\frac{2}{25} = \\frac{4}{625}$ (m2)\nCắt được số hình vuông nhỏ là:\n$\\frac{4}{25} \\div \\frac{4}{625} = \\frac{4\\times 625}{4 \\times 25} = \\frac{625}{25}$ = 25 ( hình)\nc) Chiều rộng hình chữ nhật là:\n$\\frac{4}{25} \\div \\frac{4}{5} = \\frac{4\\times 5}{25 \\times 4} = \\frac{1}{5}$(m)\nĐáp số:\na)\nChu vi hình vuông là: $\\frac{8}{5}$ (m)\nDiện tích hình vuông là: $\\frac{4}{25}$ (m2)\nb) Số hình vuông nhỏ là: 25 hình\nc) Chiều rộng hình chữ nhật là: $\\frac{1}{5}$ (m)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-cac-phep-tinh-voi-phan-so-trang-9596.html
|
78cd1aec72841fd1d7fcdd7757aab359
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về phân số Trang 92,93
|
[
"Bài tập 1: Trang 92,93 vbt toán 4 tập 2\nNối phân số$\\frac{2}{5}$với hình biểu thị phân số đó\nHướng dẫn giải:\nVì $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{4}{10}$ nên ta có:\nBài tập 2: Trang 92,93 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào ô trống:\nHướng dẫn giải:\nTử số là các số tự nhiên từ 1 đến 9. Mẫu số là 10.\nBài tập 3: Trang 92,93 vbt toán 4 tập 2\nRút gọn phân số:\n$\\frac{15}{18}$ ; $\\frac{14}{40}$ ;$\\frac{18}{24}$ ;$\\frac{25}{35}$ ;$\\frac{60}{20}$ ;$\\frac{100}{1000}$\nHướng dẫn giải:\nBài tập 4: Trang 92,93 vbt toán 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na)$\\frac{3}{5}$và $\\frac{4}{7}$\nb) $\\frac{1}{4}$, $\\frac{1}{5}$ và $\\frac{1}{2}$\nHướng dẫn giải:\na)\n$\\frac{3}{5} = \\frac{3 \\times 7}{5\\times 7} = \\frac{21}{35}$\n$\\frac{4}{7} = \\frac{4 \\times 5}{7\\times 5} = \\frac{20}{35}$\nVậy quy đồngmẫu số các phân số:$\\frac{3}{5}$và $\\frac{4}{7}$ta được các phân số mới là $\\frac{21}{35}$ và $\\frac{20}{35}$ \nb)\n$\\frac{1}{4} = \\frac{1\\times 5}{4\\times 5} = \\frac{5}{20}$\n$\\frac{1}{5} = \\frac{1 \\times 4}{5\\times 4} = \\frac{4}{20}$\n$\\frac{1}{2} = \\frac{1 \\times 10}{2\\times 10} = \\frac{10}{20}$\nVậy quy đồngmẫu số các phân số:$\\frac{1}{4}$, $\\frac{1}{5}$ và $\\frac{1}{2}$ta được các phân số mới là $\\frac{5}{20}$ , $\\frac{4}{20}$ và $\\frac{10}{20}$ \nBài tập 5: Trang 92,93 vbt toán 4 tập 2\nSắp xếp các phân số$\\frac{1}{3}$, $\\frac{1}{6}$ , $\\frac{2}{5}$ ,$\\frac{3}{2}$ theo thứ tự từ bé đến lớn.\nHướng dẫn giải:\nTa có:\n$\\frac{1}{3} = \\frac{1 \\times 10}{3\\times 10} = \\frac{10}{30}$\n$\\frac{1}{6} = \\frac{1 \\times 5}{6\\times 5} = \\frac{5}{30}$\n$\\frac{2}{5} = \\frac{2 \\times 6}{5\\times 6} = \\frac{12}{30}$\n$\\frac{3}{2} = \\frac{3 \\times 15}{2\\times 15} = \\frac{45}{30}$\nVì $\\frac{5}{30}$ < $\\frac{10}{30}$ < $\\frac{12}{30}$ < $\\frac{45}{30}$ nên $\\frac{1}{6}$ < $\\frac{1}{3}$ < $\\frac{2}{5}$ < $\\frac{3}{2}$\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-phan-so-trang-9293.html
|
4464d252f01a5a4344a50b07765fd7e3
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về biểu đồ Trang 91
|
[
"Bài tập 1: Trang 91 vbt toán 4 tập 2\nNhìn vào biểu đồ dưới đây hãy khoanh tròn vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Cả 4 tổ cắt được:\nA. 3 hình B.14 hình C. 10 hình\nb) Tổ 1 cắt được nhiều hơn tổ 2:\nA. 1 hình B. 2 hình tam giác C. 2 hình vuông\nc) Tổ 2 cắt được:\nA. Nhiều hình tam giác nhất \nB. Nhiều hình chữ nhật nhất\nHướng dẫn giải:\na) Đáp án B\nb) Đáp án A\nc) Đáp án A\nBài tập 2: Trang 91 vbt toán 4 tập 2\nMột cửa hàng bán vải trong tháng 10 bán được 3250m, tháng 11 bán được 2500m và tháng 12 bán được 3500m vải. Hãy viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm trong biểu đồ dưới đây.\nSỐ MÉT VẢI CỬA HÀNG BÁN ĐƯỢC TRONG BA THÁNG\nHướng dẫn giải:\nTa có biểu đồ như sau:\nBài tập 3: Trang 91 vbt toán 4 tập 2\nDựa vào biểu đồ dưới đây, hãy trả lời các câu hỏi sau:\nSỐ LỚP MỘT CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA BÌNH\na) Số lớp Một của Trường Tiểu học Hòa Bình năm học 2012 – 2013 nhiều hơn năm học 2010 – 2011 là bao nhiêu?\nb) Năm học 2013 – 2014 mỗi lớp Một có 30 học sinh. Hỏi trong năm học đó Trường Tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp Một?\nc) Năm 2011 – 2012 mỗi lớp Một có 35 học sinh. Năm học đó trường đó có ít hơn năm học 2013 – 2014 bao nhiêu học sinh lớp Một?\nHướng dẫn giải\na) Số lớp Một của Trường Tiểu học Hòa Bình năm học 2012 – 2013 nhiều hơn năm học 2010 – 2011 là :1 lớp ( 7-6 =1)\nb) Năm học 2013 – 2014 mỗi lớp Một có 30 học sinh. Trong năm học đó Trường Tiểu học Hòa Bình có180học sinh lớp Một. (30 x6 =180)\nc) Năm 2011 – 2012 mỗi lớp Một có 35 học sinh. Năm học đó trường đó có ít hơn năm học 2013 – 2014 là5học sinh lớp Một. ( 30 x 6 - 35 x5 = 5)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-bieu-do-trang-91.html
|
aa62daf5e292cccc4f35b5dcb8c36434
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 89,90
|
[
"Bài tập 1: Trang 89,90 vbt toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nHướng dẫn giải:\nBài tập 2: Trang 89,90 vbt toán 4 tập 2\nTính\na) 39275 - 306× 25 = \nb) 6720 : 120 + 25× 100 =\nHướng dẫn giải:\na) 39275 - 306× 25\n= 39275 - 7650\n= 31625 \nb) 6720 : 120 + 25× 100\n= 56 + 2500\n= 2556\nBài tập 3: Trang 89,90 vbt toán 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 25× 34× 4 \nb) 128× 93 + 128× 7\nc) 57× 63 - 47× 63\nHướng dẫn giải:\na) 25× 34× 4\n= 25× 4× 34\n= 100× 34\n= 3400\nb) 128× 93 + 128× 7\n= 128× (93 + 7)\n= 128× 100\n= 12800\nc) 57× 63 - 47× 63\n= 63× (57 - 47)\n= 63× 10\n= 630\nBài tập 4: Trang 89,90 vbt toán 4 tập 2\nCô giáo mua 20 quyển truyện và một số bút làm phần thưởng cho học sinh. Biết rằng giá tiền trung bình mỗi quyển truyện là 15 000 đồng, Số tiền mua bút bằng $\\frac{1}{3}$số tiền mua truyện. Hỏi cô giáo mua phần thưởng hết bao nhiêu tiền?\nHướng dẫn giải:\nSố tiền để cô giáo mua truyện là:\n15000 × 20 = 300000(đồng)\nSố tiền để cô giáo mua bút bằng $\\frac{1}{3}$ số tiền để cô giáo mua truyện và bằng:\n300000 : 3 = 100000(đồng)\nSố tiền để cô giáo mua bút và truyện là:\n300000 + 100000 = 400000 (đồng)\nĐáp số : 400000 đồng"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-cac-phep-tinh-voi-so-tu-nhien-trang-8990.html
|
6b24fbf9858554a54f6a290310a887fe
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 88,89
|
[
"Bài tập 1: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 1806× 23 \nb) 326× 142\nc) 13840 : 24 \nd) 28832 : 272\nHướng dẫn giải:\nBài tập 2: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2\nTìm x :\na) x ×30 = 1320 \nb) x : 24 = 65\nHướng dẫn giải:\na) x × 30 = 1320\nx = 1320 : 30\nx = 44\nb) x : 24 = 65\nx = 65 ×24\nx = 1560\nBài tập 3: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2\nViết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:\na×3 = ....×a a : 1 = .....\n(a×b)×5 = ....×(b×5) a : a = ..... (a khác 0)\na×1 = 1×.... = ..... 0 : a = .... (a khác 0)\n2 × (m + n) = 2 × m + 2 x....\nHướng dẫn giải:\na×3 =3×a a : 1 =a\n(a×b)×5 =a×(b×5) a : a =1(a khác 0)\na×1 = 1×a=a 0 : a =0(a khác 0)\n2 × (m + n) = 2 × m + 2 ×n\nBài tập 4: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu >, <, =\n1600 : 10 .... 106\n24 .... 2400 : 100\nHướng dẫn giải:\n1600 : 10>106\n24 =2400 : 100\nBài tập 5: Trang 88,89 vbt toán 4 tập 2\nBạn An đi bộ từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84m thì hết 15 phút. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 180m thì hết bao nhiêu phút?\nHướng dẫn giải:\nKhoảng cách từ nhà An đến trường là:\n85 ×15 = 1260 (m)\nNếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường thì hết số phút là:\n1260 : 180 = 7 (phút)\nĐáp số: 7 phút"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-cac-phep-tinh-voi-so-tu-nhien-trang-8889.html
|
75c5f4fc872621d8c247f4fc883453e4
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập các phép tính với số tự nhiên Trang 87,88
|
[
"Bài tập 1: Trang 87,88 vbt toán 4 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na) 134752 + 2408 \nb) 84752 - 18736\nc) 35981 + 81037 \nd) 618360 - 25813\nHướng dẫn giải:\nBài tập 2: Trang 87,88 vbt toán 4 tập 2\nTìm x\na) x + 216 = 570 \nb) x - 129 = 427\nHướng dẫn giải:\na) x + 216 = 570\nx = 570 – 216\nx = 354\nb) x – 129 = 427\nx = 427 + 129\nx = 556\nBài tập 3: Trang 87,88 vbt toán 4 tập 2\nViết chữ hoặc sô thích hợp vào chỗ chấm:\n7 + a = ..... + 7 \na – 0 =.....\n( a + b ) + 5 = a + ( b + .....) \na – a =.....\n0 + m = m + .....=.....\nHướng dẫn giải:\n7 + a = a + 7\na – 0 = a\n( a + b ) + 5 = a + ( b + 5 )\na – a = 0\n0 + m = m + 0 = m\nBài tập 4: Trang 87,88 vbt toán 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 68 + 95 + 32 + 5 =.................\n =.................\n =.................\nb) 102 + 7 +243 + 98 =.................\n =.................\n =.................\nHướng dẫn giải:\na) 68 + 95 + 32 + 5\n= (68 + 32 ) + (95 + 5)\n= 100 + 100\n= 200\nb) 102 + 7 +243 + 98\n= (102 + 98) + (7 + 243)\n= 200 + 250\n= 450\nBài tập 5: Trang 87,88 vbt toán 4 tập 2\nAnh tiết kiệm được 135 000 đồng. Số tiền tiết kiệm của em ít hơn của anh là 28 000 đồng. Hỏi cả 2 anh em tiết kiệm được bao nhiêu tiền ?\nHướng dẫn giải:\nSố tiền tiết kiệm của em ít hơn của anh 28000 đồng nên số tiền tiết kiệm của em là:\n135000 – 28000 = 107000 ( dồng )\nNhư vậy số tiền tiết kiệm của hai anh em là:\n135000 + 107000 = 242000 (đồng)\nĐáp số: 242000 đồng"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-cac-phep-tinh-voi-so-tu-nhien-trang-8788.html
|
09ce092024cb2ee01160f75951e77bbc
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về số tự nhiên Trang 85,86
|
[
"Bài tập 1: Trang 85,86 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong các số 615 ; 524 ; 1080 ; 2056 ; 9207 ; 10 221 ; 31 025:\na) Các số chia hết cho 2 là : ............\n Các số chia hết cho 3 là :............\n Các số chia hết cho 9 là :............\nb) Các số chia hết cho cả 5 và 3 là :............\nc) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: ............\nHướng dẫn giải:\na)\nCác số chia hết cho 2 là :524 ; 1080 ; 2056\n( Đều là các số chẵn có tận cùng là 0,2,4,6,8)\nCác số chia hết cho 3 là :615 ; 1080 ; 9207 ; 10221\n( Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3)\nCác số chia hết cho 5 là :615 ; 1080 ; 31 025\n( Số chia hết cho 5 là số có tận cùng là 0 hoặc 5)\nCác số chia hết cho 9 là :1080 ; 9207\n(Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9)\nb) Các số chia hết cho cả 5 và 3 là :615 ; 1080\n( Số chia hết cho cả 3 và 5 là số có tận cùng là 0 hoặc 5 và có tổng các chữu số chia hết cho 3)\nc) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là :10221 ; 615\n( Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9)\nBài tập 2: Trang 85,86 vbt toán 4 tập 2\nViết hai số, mỗi số có ba chữ số và :\na) Chia hết cho 2:............\n Chia hết cho 5:............\n Chia hết cho 3:............\n Chia hết cho 9:............\nb) Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:............\nc) Vừa chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2:............\nHướng dẫn giải:\na) Chia hết cho 2:900 ; 360\n Chia hết cho 5:125 ; 500\n Chia hết cho 3:126 ; 531\n Chia hết cho 9:810 ; 540.\nb) Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:100;200.\nc) Vừa chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2:205 ;305.\nBài tập 3: Trang 85,86 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nChữ số cần viết vào ô trống của 21□để được một số chia hết cho cả 2 và 3 là:\nA. 2C. 6\nB. 4 D. 9\nHướng dẫn giải:\nĐể được một số chia hết cho cả 2 và 3 thì số đó phải là số chẵn và có tổng các chữ số chia hết cho 3.\nĐáp án C ( Tận cùng là 6 và có tổng các chữ số là 9 chia hết cho 3)\nBài tập 4: Trang 85,86 vbt toán 4 tập 2\nVới ba chữ số 0 ; 3 ; 5 ; hãy viết một số lẻ có ba chữ số ( có cả ba chữ số đó ) và chia hết cho 5:\nHướng dẫn giải:\nSố cần viết là số lẻ và chia hết cho 5 nên số đó có tận cùng là 5.\nDo đó số có 3 chữ số cần tìm là 305.\nBài tập 5: Trang 85,86 vbt toán 4 tập 2\nLan có một số bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12 cái. Nếu chia đều số bánh đó cho 2 bạn hoăc 5 bạn thì đều vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu cái bánh ?\nHướng dẫn giải:\nSố bánh Lan có nằm trong khoảng từ 12 đến 30.\nVì số bánh của Lan chia hết cho cả 2 và 5 nên sẽ có tận cùng là chữ số 0.\nDo đó Lan đang có 20 cái bánh."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-so-tu-nhien-trang-8586.html
|
10694f00d51b6cc56ace0c6e08563507
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về số tự nhiên Trang 84,85
|
[
"Bài tập 1: Trang 84,85 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu >, < =\n1201 .....999 \n24 601 .....2461\n43 658 .....43 690 \n138 579 .....138 701\n5178 .....51 00 + 78 \n520 000 .......419 999\nHướng dẫn giải:\nTa có đáp án như sau:\n1201 > 999 \n24601 > 2461\n3658 < 43690 \n138579 > 138701\n5178 = 5100 + 78 \n520000 > 419 99\nBài tập 2: Trang 84,85 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nChữ số thích hợp vào ô trống để có : 6425... > 64 258 là:\nA. 6 B. 7 C. 8 D. 9\nHướng dẫn giải: \nTa có đáp án cần tìm là đáp án D ( 64259 > 64258 )\nBài tập 3: Trang 84,85 vbt toán 4 tập 2\nSố liệu điều tra dân số của một tỉnh, thành phố ở nước ta vào tháng 4 năm 2011 được viết ở bảng sau:\nTỉnh (thành phố)\nSố dân\nHà Nội\n6 699 600\nHải Phòng\n1 878 500\nThanh Hóa\n3 412 600\nĐà Nẵng\n951 700\nTP. Hồ Chí Minh\n7 521 138\nVĩnh Long\n1 028 600\na) Viết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là....; Nơi có dân số nhiều nhất là .....\nb) Viết tên các tỉnh thành phố theo thứ tự tăng dần: ......\nHướng dẫn giải:\na) Trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất làĐà Nẵng; nơi có dân số nhiều nhất làTP Hồ Chí Minh.\nb) Các tỉnh thành phố được viết theo thứ tự tăng dần là:Đà Nẵng ; Vĩnh Long ; Hải Phòng ; Thanh Hóa ; Hà Nội ; TP Hồ Chí Minh.\nBài tập 4: Trang 84,85 vbt toán 4 tập 2\nTìm các số tròn trăm x, biết: 190 < x < 410:.\nHướng dẫn giải:\nCác số tròn trăm lớn hơn 190 và nhỏ hơn 410 là: 200; 300 và 400\nBài tập 5: Trang 84,85 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n- Số lớn nhất có ba chữ số là : ........\n- Số chẵn lớn nhất cs ba chữ số là :........\n- Số bé nhất có ba chữ số là :........\n- Số lẻ bé nhất có ba chữ số là :........\nHướng dẫn giải:\n- Số lớn nhất có ba chữ số là :999\n- Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là :998\n- Số bé nhất có ba chữ số là :100\n- Số lẻ bé nhất có ba chữ số là :101"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-so-tu-nhien-trang-8485.html
|
de58574aad2e26ddc0fae8588bf25bde
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ôn tập về số tự nhiên Trang 83,84
|
[
"Bài tập 1: Trang 83,84 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống(theo mẫu):\nĐọc số\nViết số\nSố gồm có\nMười tám nghìn không trăm bảy mươi hai\n18 072\n1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị\nMột trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi\n900 871\n7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn , 8 trăm, 2 chục\nHai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm\nHướng dẫn giải:\nĐọc số\nViết số\nSố gồm có\nMười tám nghìn không trăm bảy mươi hai\n18 072\n1 chục nghìn, 8 nghìn, 7 chục, 2 đơn vị\nMột trăm bảy mươi nghìn ba trăm chín mươi\n170 390\n1 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 3 trăm , 9 chục, 4 đơn vị\nChín trăm nghìn tám trăm bảy mươi mốt\n900 871\n9 trăm nghìn, 8 trăm, 7 chục, 1 đơn vị\nBảy triệu năm trăm linh một nghìn tám trăm hai mươi\n7 501 820\n7 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn , 8 trăm, 2 chục\nHai trăm linh tư triệu bảy trăm linh năm nghìn sáu trăm\n204 705 600\n2 trăm triệu, 4 triệu, 7 trăm nghìn, 5 nghìn, 6 trăm\nBài tập 2: Trang 84 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.\nSố 70 508 có thể viết thành:\nA. 70000 + 500 + 50 + 8\nB. 70000 + 50 + 8\nC.70000 + 500 +8\nD. 7000 + 500 + 8.\nHướng dẫn giải:\n70508= 70000 + 500 +8\nĐáp án C\nBài tập 3: Trang 84 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nTrong số 18 072 645, chữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.\nchữ 8 ở hàng …., lớp ….\nchữ 0 ở hàng ….., lớp …..\nchữ 6 ở hàng ….., lớp …..\nHướng dẫn giải:\nSố 18 072 645 có:\nchữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.\nchữ 8 ở hàngtriệu, lớptriệu\nchữ 0 ở hàngtrăm nghìn, lớpnghìn\nchữ 6 ở hàngtrăm, lớpđơn vị.\nBài tập 4: Trang 84 vbt toán 4 tập 2\nGiá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):\nSố\n736\n1365\n51713\n103679\n3900270\nGiá trị của chữ số 3\n30\nHướng dẫn giải:\nSố\n736\n1365\n51713\n103679\n3900270\nGiá trị của chữ số 3\n30\n300\n3\n3000\n3000000\nBài tập 5: Trang 84 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nHướng dẫn giải:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tap-ve-so-tu-nhien-trang-8384.html
|
e84ce65da58c8e96da4f3771f5652ae6
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Thực hành Trang 82
|
[
"Bài tập 1: Trang 82 vbt toán 4 tập 2\nChiều dài bảng của lớp học là 3m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50\nTính\n3m = ……….cm\nChiều dài bảng của lớp học trên bản đồ là:……..\nVẽ\n(Đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng của lớp học)\nHướng dẫn giải:\nĐổi: 3m = 300cm\nChiều dài bảng của lớp học trên bản đồ là :\n300 : 50 = 6 (cm)\nTa có hình vẽ sau:\nBài tập 2: Trang 82 vbt toán 4 tập 2\nNền của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 200.\nTính\n8m = ………….cm\n6m = ………….cm\nChiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là:…….\nChiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là:………\nVẽ\n(Hình chữ nhật biểu thị trên nền phòng học)\nHướng dẫn giải:\nĐổi:\n8m = 800cm\n6m = 600cm\nTa có chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là:\n800 : 200 = 4 (cm)\nTa có chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là :\n600 : 200 = 3 (cm)\nTa có hình vẽ sau:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-thuc-hanh-trang-82.html
|
5af794e09402ddbb4d43f04efac8d975
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài :Thực hành Trang 81
|
[
"Bài tập 1: Trang 81 vbt toán 4 tập 2\nThực hành đo độ dài\nYêu cầu: Đo độ dài đoạn thẳng (khoảng cách giữa hai điểm) trong thực tế\nChẳng hạn: Đo chiều dài, chiều rộng phòng học hoặc chiều dài bảng lớp học, khoảng cách giữa hai cây\nChuẩn bị: Thước dây cuộn (hai đoạn dây có đánh dấu từng mét)\n Một số cọc để cắm mốc\n Giấy, bút để ghi chép\nThực hiện: Mỗi học sinh đo trực tiếp rồi ghi kết quả\nHướng dẫn giải:\nTùy theo từng đối tượng các em đo chúng ta sẽ có những kết quả khác nhau. Đây là 1 ví dụ cụ thể:\nChiều dài của bảng\nChiều rộng của bảng\nChiều rộng phòng học\nChiều dài phòng học\n3m\n1,5 m\n8 m\n12m\nBài tập 2: Trang 81 vbt toán 4 tập 2\nTập ước lượng độ dài\nNhiệm vụ:\nĐi 10 bước dọc thẳng sân trường rồi ước lượng độ dài đoạn thẳng đi được\nThực hiện:\nMỗi học sinh thực hiện nhiệm vụ trên rồi ghi kết quả\n10 bước cân của em đi được quãng đường dài khoảng ......\nHướng dẫn giải:\nMỗi bước chân em khoảng 30cm thì 10 bước chân sẽ có khoảng cách là 10 x 30 = 300 (cm)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-thuc-hanh-trang-81.html
|
519905b0639d60e6788d592bfdc28ac2
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Tỉ lệ bản đồ Trang 77,78
|
[
"Bài tập 1: Trang 77,78 vbt toán 4 tập 2\nViết vào chỗ chấm:\nBản đồ Việt Nam được vẽ theo tỉ lệ là .....\nĐộ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là ....\nHướng dẫn giải:\nBản đồ Việt Nam được vẽ theo tỉ lệ là1 : 10 000 000\nĐộ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là:10 000 000cm.\nBài tập 2: Trang 77,78 vbt toán 4 tập 2\nNối tương ứng giữa độ dài \"thu nhỏ\" trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 với “độ dài thật”:\nTa có kết quả như sau:\nBài tập 3: Trang 77,78 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống:\nTỉ lệ bản đồ\n1 : 1000\n1 : 300\n1 : 10 000\n1 : 500\nĐộ dài thu nhỏ\n1mm\n1cm\n1dm\nĐộ dài thật\n500m\nHướng dẫn giải:\nTỉ lệ bản đồ\n1 : 1000\n1 : 300\n1 : 10 000\n1 : 500\nĐộ dài thu nhỏ\n1mm\n1cm\n1dm\n1m\nĐộ dài thật\n1000mm\n300cm\n10 000dm\n500m\nBài tập 4: Trang 77,78 vbt toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:\nHướng dẫn giải:\nDo trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm nên thực tế độ dài quãng đường AB là:\n1 x 10000 = 10000 dm = 1km\nTa có kết quả như sau:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-ti-le-ban-do-trang-7778.html
|
fb51af38076240b86590dfb02c615604
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Trang 79
|
[
"Bài tập 1: Trang 79 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống\nTỉ lệ bản đồ\n1 : 500 000\n1 : 15 000\n1 : 2000\nĐộ dài trên bản đồ\n2cm\n3dm\n50mm\nĐộ dài thật\nHướng dẫn giải:\nTacó bảng sau:\nTỉ lệ bản đồ\n1 : 500 000\n1 : 15 000\n1 : 2000\nĐộ dài trên bản đồ\n2cm\n3dm\n50mm\nĐộ dài thật\n1 000 000cm\n45 000dm\n100 000mm\nBài tập 2: Trang 79 vbt toán 4 tập 2\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000, quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh - Quy Nhơn đo được 27cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh- Quy Nhơn là bao nhiêu ki-lô-mét?\nHướng dẫn giải:\nĐộ dài thật của quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh- Quy Nhơn là số ki-lô-mét là:\n27×2500000=67500000(cm)\n67500000cm = 675km\nĐáp số: 675km\nBài tập 3: Trang 79 vbt toán 4 tập 2\nMột mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ kích thước như hình bên:\nTính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất.\nHướng dẫn giải:\nTa có: tỉ lệ là 1:500 nên\nChiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là:\n5×500=2500(cm)\nChiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:\n2×500=1000(cm)\nĐáp số:\nChiều rộng: 1000cm\nChiều dài: 2500cm"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-ung-dung-cua-ti-le-ban-do-trang-79.html
|
f5f6d5369a5d5e53433b10a8df4dc481
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ Trang 80
|
[
"Bài tập 1: Trang 80 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTỉ lệ bản đồ\n1 : 10 000\n1 : 5000\n1 : 20 000\nĐộ dài thật\n5km\n25m\n2km\nĐô dài trên bản đồ\n….cm\n….mm\n….dm\nHướng dẫn giải:\nTa có bảng sau\nTỉ lệ bản đồ\n1 : 10 000\n1 : 5000\n1 : 20 000\nĐộ dài thật\n5km\n25m\n2km\nĐô dài trên bản đồ\n50cm\n5mm\n1dm\nBài tập 2: Trang 80 vbt toán 4 tập 2\nQuãng đường từ A đến B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét?\nHướng dẫn giải:\n12km = 1 200 000cm\nTrên bản đồ quãng đường từ bản A đến bản B dài số xăng-ti-mét là:\n1200000 : 100000 = 12 (cm)\nĐáp số: 12cm\nBài tập 3: Trang 80 vbt toán 4 tập 2\nSân khấu trường em là hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6m. Bạn An đã vẽ sân khấu tên bản đồ có tỉ lệ là 1 : 200. Hỏi trên bản đồ, độ dài mỗi cạnh sân khấu là mấy xăng-ti-mét?\nHướng dẫn giải:\nTa đổi:\n10m = 1000cm \n6m = 600cm\nTrên bản đồ sân khấu có chiều dài là:\n1000 : 200 = 5 (cm)\nTrên bản đồ sân khấu có chiều rộng là:\n600 : 200 = 3 (cm)\nĐáp số:\nChiều dài trên bản đồ: 5cm\nChiều rộng trên bản đồ: 3cm\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-ung-dung-cua-ti-le-ban-do-trang-80.html
|
2e4e0ef65d1a81152300286ab829338a
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Luyện tập chung Trang 75,76
|
[
"Bài tập 1: Trang 75,76 vbt toán 4 tập 2\nTính\na)$\\frac{5}{8} + \\frac{9}{32} = \\frac{20 +9}{32} = \\frac{29}{32}$\nb) $\\frac{4}{5} + \\frac{4}{7} = \\frac{28 - 20}{35} = \\frac{8}{35}$\nc)$\\frac{9}{14} + \\frac{7}{6} = \\frac{9\\times 7}{14\\times 6} = \\frac{63}{84} =\\frac{63\\div 21}{84\\div 21} = \\frac{3}{4}$\nd)$\\frac{5}{9} \\div \\frac{10}{21} = \\frac{5}{9}\\times \\frac{21}{10} = \\frac{5\\times 21}{9\\times 10} =\\frac{105}{90} = \\frac{7}{6}$\n( Chia cả tử số và mẫu số cho 15 )\ne)$ \\frac{8}{15} + \\frac{4}{15} \\div \\frac{2}{5}=\\frac{8}{15} + \\frac{4}{15} \\times \\frac{5}{2} =\\frac{8}{15} + \\frac{20}{30} =\\frac{8}{15} + \\frac{10}{15} = \\frac{18}{15} = \\frac{6}{5}$(Chia cả tử số và mẫu số cho 3)\nBài tập 2: Trang 75,76 vbt toán 4 tập 2\nTính diện tích một hình bình hành có dộ dài đáy là 20cm, chiều cao bằng $\\frac{2}{5}$ độ dài đáy\nHướng dẫn giải:\nTa có sơ đồ sau:\nVìchiều cao bằng $\\frac{2}{5}$ độ dài đáy nên số đo của chiều cao là:\n$\\frac{2}{5} \\times 20 = \\frac{2\\times 20}{5} = \\frac{40}{5} = 8$\nDo đó diện tích của hình bình hành là:\n20 x 8 = 160 (m2)\nĐáp số: 160 m2\nBài tập 3: Trang 75,76 vbt toán 4 tập 2\nMẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi của con bằng $\\frac{2}{7}$tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?\nHướng dẫn giải:\nTa có sơ đồ như sau:\nTheo đề bài ra ta tính được hiệu số phần bằng nhau là:\n7-2= 5 ( phần)\nMẹ hơn con 25 tuổi nên tuổi của mẹ là:\n25 : 5 x 7 = 35 ( tuổi)\nĐáp số: Tuổi mẹ : 35 tuổi.\nBài tập 4: Trang 75,76 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số tối giản chỉ phần đã tô đậm của mỗi hinh sau:\nHướng dẫn giải:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-7576.html
|
014fc6f84f46331a6e75f4c037f95acd
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Luyện tập chung Trang 73,74
|
[
"Bài tập 1: Trang 73,74 vbt toán 4 tập 2\nTổng của hai số 150. Tìm hai số đó biết:\na) Tỉ số của hai số đó là $\\frac{4}{6}$.\nb) Tỉ số của hai số đó là $\\frac{2}{3}$\nHướng dẫn giải:\na)\nTa có sơ đồ sau:\nTheo sơ đồ ta tính được tổng số phần bằng nhau là:\n4+ 6 =10 ( phần)\nTổng của 2 số là 150 nên ta tính được số lớn là:\n150 : 10 x 6 = 90\nSố bé là:\n150 - 90 = 60\nVậy số lớn là 90 và số bé là 60.\nb)\nTa có sơ đồ sau:\nTheo sơ đồ ta tính được tổng số phần bằng nhau là:\n2+ 3=5 ( phần)\nTổng của 2 số là 150 nên ta tính được số lớn là:\n150 : 5 x 3 = 90\nSố bé là:\n150 - 90 = 60\nVậy số lớn là 90 và số bé là 60.\nBài tập 2: Trang 73,74 vbt toán 4 tập 2\nHiệu của hai số là 20. Tìm hai số đó biết:\na) Tỉ số của hai số đó là 6 : 2\nb) Số lớn gấp 3 lần số bé.\nHướng dẫn giải:\na)\nTa có sơ đồ sau:\nTheo sơ đồ ta tính được hiệu số phần bằng nhau là:\n6 - 2 = 4 ( phần)\nHiệu của 2 số là 20 nên ta tính được số lớn là:\n20 : 4 x 6 = 30\nSố bé là:\n30 - 20 = 10\nVậy số lớn là 30 và số bé là 10.\nb) Ta có sơ đồ sau:\nTheo sơ đồ ta tính được hiệu số phần bằng nhau là:\n3 - 1 = 2 ( phần)\nHiệu của 2 số là 20 nên ta tính được số lớn là:\n20 : 2 x 3 = 30\nSố bé là:\n30 - 20 = 10\nVậy số lớn là 30 và số bé là 10.\nBài tập 3: Trang 73,74 vbt toán 4 tập 2\nViết tỉ số vào ô trống:\na\n3\n10\n6\n2\nb\n5\n20\n10\n6\nTỉ số của a và b\nTỉ số của b và a\nHướng dẫn giải:\na\n3\n10\n6\n2\nb\n5\n20\n10\n6\nTỉ số của a và b\n$\\frac{3}{5}$\n$\\frac{10}{20}$\n$\\frac{6}{10}$\n$\\frac{2}{6}$\nTỉ số của b và a\n$\\frac{5}{3}$\n$\\frac{20}{10}$\n$\\frac{10}{6}$\n$\\frac{6}{2}$"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-7374.html
|
5a90ea90492d8f20514451db6d16c40f
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 70
|
[
"Bài tập 1: Trang 70 vbt toán 4 tập 2\nTỉ số của hai số là \\({4 \\over 7}\\). Hiệu của hai số đó là 15. Tìm hai số đó.\nHướng dẫn giải:\nTa có hiệu số phần bằng nhau là:\n7 – 4 = 3 (phần)\nTa có số bé là:\n\\(15:3 \\times 4 = 20\\)\nTa có số lớn là:\n20 + 15 = 35\nĐáp số:\nSố bé là: 20\nSố lớn là: 3\nBài tập 2: Trang 70 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nHiệu\n23\n18\n56\n123\n108\nTỉ số\n2 : 3\n3 : 5\n3 : 7\n5 : 2\n7 : 3\nSố bé\nSố lớn\nHướng dẫn giải:\nHiệu\n23\n18\n56\n123\n108\nTỉ số\n2 : 3\n3 : 5\n3 : 7\n5 : 2\n7 : 3\nSố bé\n46\n27\n42\n82\n81\nSố lớn\n69\n45\n98\n205\n189\nBài tập 3: Trang 70 vbt toán 4 tập 2\nDiện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là \\(36{m^2}\\) .Tính diện tích của mỗi hình, Biết diện tích hình vuông bằng \\({3 \\over 5}\\) diện tích hình chữ nhật.\nHướng dẫn giải:\nTa có hiệu số phần bằng nhau là:\n5 – 3 = 2 (phần)\nDo đó diện tích hình vuông là:\n\\(36:2 \\times 3 = 54({m^2})\\)\nDo đó diện tích hình chữ nhật là:\n54 + 36 = 90 (\\({m^2}\\) )\nĐáp số:\nDiện tích hình vuông là \\(54{m^2}\\)\nDiện tích hình chữ nhật là \\(90{m^2}\\)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-70.html
|
89f22c79f1e367b562f9acc15788887a
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài : Luyện tập Trang 71,72
|
[
"Bài tập 1: Trang 71,72 vbt toán 4 tập 2\nViết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\na)\nHiệu của hai số bằng12.\nSố lớn được biểu thị là4phần bằng nhau\nSố bé được biểu thị là1phần như thế.\nTỉ số của số lớn và số bé là4 : 1 hay \\({4 \\over 1}\\) .\nHiệu số phần bằng nhau là3phần\nb)\nHiệu số của hai số bằng35.\nSố bé được biểu thị là1phần.\nSố lớn được biêu thị là2phần như thế.\nTỉ số của số bé và số lớn là1 : 2 hay \\({1 \\over 2}\\) .\nHiệu số phần bằng nhau là1phần.\nBài tập 2: Trang 71,72 vbt toán 4 tập 2\nMẹ hơn con 26 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con.\nHướng dẫn giải:\nTheo sơ đồ ta thấy hiệu số phần bằng nhau:\n3 – 1 = 2 (phần)\nTuổi của con là:\n\\(26:2 \\times 1 = 13\\) (tuổi)\nTuổi của mẹ là:\n13 + 26 = 39 (tuổi)\nĐáp số:\nTuổi con: 13\nTuổi mẹ: 39\nBài tập 3: Trang 71,72 vbt toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ giải bài toán\nHướng dẫn giải:\nTheo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n5 – 1 = 4 (phần)\nCó số con trâu là:\n\\(72:4 \\times 1 = 18\\) (con)\nCó số con bò là:\n18 + 72 = 90 (con)\nĐáp số:\nTrâu: 18 con\nBò: 90 con"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-7172.html
|
45edca2d33805ed81c99bbbfbf405aed
|
Giải VBT toán 4 tâp 2 bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số Trang 68,69
|
[
"Bài tập 1: Trang 68,69 vbt toán 4 tập 2\nViết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải\na)\nHiệu của hai số bằng12.\nSố lớn được biểu thị là5phần bằng nhau.\nSố bé được biểu thị là2phần như thế.\nTỉ số của số lớn và số bé là5 : 2 hay\\({5 \\over 2}\\)\nHiếu số phần bằng nhau là3phần.\nb)\nHiệu của hai số bằng8.\nSố bé được biểu thị là3phần bằng nhau.\nSố lớn được biểu thị là4phần như thế.\nTỉ số của số bé và số lớn là3 : 4 hay \\({3 \\over 4}\\)\nHiệu số phần bằng nhau là1phần.\nBài tập 2: Trang 68,69 vbt toán 4 tập 2\nHiệu hai số là 34. Tỉ số của hai số đó là \\({5 \\over 3}\\). Tìm hai số đó.\nHướng dẫn giải\nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau:\n5 – 3 = 2 (phần)\nTìm được số lớn là :\n\\(34:2 \\times 5 = 85\\)\nTìm được số bé là:\n85 – 34 = 51\nĐáp số :\nSố lớn : 85\nSố bé : 5\nBà tập 3: Trang 68,69 vbt toán 4 tập 2\nĐoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2km. Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó, biết ràng chiều dài của đoạn thẳng AB bằng \\({3 \\over 4}\\) chiều dài đoạn thẳng CD.\nHướng dẫn giải\nTa thấy theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:\n4 – 3 = 1 (phần)\nĐoạn đường AB dài số ki-lô-mét là:\n\\(2:1 \\times 3 = 6\\) (km)\nĐoạn đường CD dài số ki-lô-mét là:\n6 + 2 = 8 (km)\nĐáp số:\nAB: 6km\nCD: 8km"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tim-hai-so-khi-biet-hieu-va-ti-so-cua-hai-so-trang-6869.html
|
aeef2d9b5db107d894ed73f44071ba30
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 67,68
|
[
"Bài tập 1: Trang 67,68 vbt toán 4 tập 2\nViết tỉ số vào ô trống:\n3\n2m\n4kg\n3l\n4 giờ\nb\n8\n5m\n9kg\n7l\n5 giờ\nTỉ số của a và b\nTỉ số của b và a\nHướng dẫn giải\na\n3\n2m\n4kg\n3l\n4 giờ\n\\(1{m^2}\\)\nb\n8\n5m\n9kg\n7l\n5 giờ\n\\(3{m^2}\\)\nTỉ số của a và b\n\\({3 \\over 8}\\)\n\\({2 \\over 5}\\)\n\\({4 \\over 9}\\)\n\\({3 \\over 7}\\)\n\\({4 \\over 5}\\)\n\\({1 \\over 3}\\)\nTỉ số của b và a\n\\({8 \\over 3}\\)\n\\({5 \\over 2}\\)\n\\({9 \\over 4}\\)\n\\({7 \\over 3}\\)\n\\({5 \\over 4}\\)\n\\({3 \\over 1}\\)\nBài tập 2: Trang 67,68 vbt toán 4 tập 2\nHai túi gạo cân nặng 54kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng \\({4 \\over 5}\\)túi thứ hai. Hỏi mỗi túi cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nHướng dẫn giải\nTa có tổng số phần bằng nhau:\n4 + 5 = 9 (phần)\nTúi thứ nhất có số ki-lô-gam gạo là:\n\\(54:9 \\times 4 = 24\\) (kg)\nTúi thứ hai có số ki-lô-gam gạo là:\n\\(54:9 \\times 5 = 30\\) (kg)\nĐáp số:\nTúi 1 : 24kg\nTúi 2 : 30kg\nBài tập 3: Trang 67,68 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống\nTổng\n360\n392\n1692\n11 256\nTỉ số\n1 : 7\n5 : 9\n19 : 17\n123 : 45\nSố thứ nhất\nSố thứ hai\nHướng dẫn giải\nTổng\n360\n392\n1692\n11 256\nTỉ số\n1 : 7\n5 : 9\n19 : 17\n123 : 45\nSố thứ nhất\n45\n140\n893\n8241\nSố thứ hai\n315\n252\n799\n3015\nBài tập 4: Trang 67,68 vbt toán 4 tập 2\nHình vuông có cạnh là 3m. Hình chữ nhật có chiều rộng là 3m và chiều dài là 5m. Tìm tỉ số của diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật.\nHướng dẫn giải\nTa có diện tích hình vuông là:\n\\(3 \\times 3 = 9({m^2})\\)\nTa có diện tích hình chữ nhật là:\n\\(5 \\times 3 = 15({m^2})\\)\nDo đó tỉ số diện tích hình vuông và hình chữ nhật là:\n9 : 15 = \\({3 \\over 5}\\)\nĐáp số: \\({3 \\over 5}\\)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-6768.html
|
7eabc6716795cc715b8d060c8c1479e1
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 65,66
|
[
"Bài tập 1: Trang 65,66 vbt toán 4 tập 2\nViết số hoặc tỉ số thích hợp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải\na)\nTổng của 2 số bằng12.\nSố lớn được biểu thị là3phần bằng nhau\nSố bé được biểu thị là1phần như thế.\nTỉ số của số lớn và số bé là3 : 1 hay \\({3 \\over 1}\\) .\nTổng số phần bằng nhau là4phần\nb)\nTổng của hai số bằng21.\nSố bé được biểu thị là1phần.\nSố lớn được biểu thị là2phần như thế.\nTỉ số của số bé và số lớn là1 : 2 hay \\({1 \\over 2}\\)\nTổng số phần bằng nhau là 3 phần.\nBài tập 2: Trang 65,66 vbt toán 4 tập 2\nBuổi sáng và buổi chiều cửa hàng bán được 24 xe đạp. Số xe bán buổi sáng gấp đôi số xe bán buổi chiều. Hỏi mỗi buổi cửa hàng bán được bao nhiêu xe đạp?\nHướng dẫn giải\nTa có tổng số phần bằng nhau:\n2 + 1 = 3 (phần)\nTrong buổi sáng cửa hàng bán được số xe là:\n\\(24:3 \\times 2 = 16\\) (chiếc xe)\nTrong buổi chiều cửa hàng bán được số xe là:\n24 – 16 = 8 (chiếc xe)\nĐáp số:\nBuổi sáng bán: 16 xe\nBuổi chiều bán: 8 xe\nBài tập 3: Trang 65,66 vbt toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ, giải bài toán:\nHướng dẫn giải\nTheo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau:\n1 + 5 = 6 (phần)\nCó số gà trống là:\n\\(72:6 \\times 1 = 12\\) (con)\nCó số gà mái là:\n72 – 12 = 60 (con)\nĐáp số :\nGà trống: 12 con\nGà mái: 60 con"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-6566.html
|
e2bfff7a4ed3da43b816ac5eae07df93
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 64
|
[
"Bài tập 1: Trang 64 vbt toán 4 tập 2\nTỉ số của hai số là \\({3 \\over 4}\\) . Tổng của hai số đó là 658. Tìm hai số đó\nHướng dẫn giải\nTheo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:\n3 + 4 = 7 (phần)\nTa tìm được số bé là:\n\\(658:7 \\times 3 = 282\\)\nTa được số lớn là:\n658 – 282 = 376\nĐáp số :\nSố bé: 282\nSố lớn: 376.\nBài tập 2: Trang 64 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nTổng\n15\n91\n672\n1368\n3780\nTỉ số\n2 : 3\n2 : 5\n5 : 7\n8 : 11\n12 : 15\nSố bé\n6\n26\n280\n576\n1680\nSố lớn\n9\n65\n392\n792\n2100\nBài tập 3: Trang 64 vbt toán 4 tập 2\nChu vi hình chữ nhật là 630m, chiều dài gấp đôi chiều rưỡi chiều rộng. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.\nHướng dẫn giải\nTheo bài ra, ta có sơ đồ:\nTheo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:\n3 +2 = 5 (phần)\nTổng độ dài của chiều dài và chiều rộng là:\n630 : 2 = 315 (m)\nTa được chiều rộng là:\n\\(315:5 \\times 2 = 126\\) (m)\nTa được chiều dài là:\n315 – 126 = 189 (m)\nĐáp số :\nChiều dài: 189m\nChiều rộng: 126m"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-64.html
|
afdbbbfd32823f27a7e0416fd0c688f8
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó Trang 62,63
|
[
"Bài tập 1: Trang 62,63 vbt toán 4 tập 2\nViết số hoặc tỉ số thích hợp vào chỗ chấm\nHướng dẫn giải:\na)\nTổng của hai số bằng35.\nSố bé được biểu thị là3phần bằng nhau.\nSố lớn được biểu thị la4phần bằng như thế.\nTỉ số của số bé và số lớn là3 : 4 hay \\({3 \\over 4}\\) .\nTổng số phần bằng nhau là7phần.\nb)\nTổng của hai số bằng63.\nSố lớn được biểu thị là5phần bằng nhau.\nSố bé được biểu thị là4phần như thế.\nTỉ số của số lớn và số bé là5 : 4 hay \\({5 \\over 4}\\) .\nTổng số phần bằng nhau là9phần.\nBài tập 2: Trang 62,63 vbt toán 4 tập 2\nTổng của hai số là 45. Tỉ số của hai số đó là2323. Tìm hai số đó.\nHướng dẫn giải:\nTheo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:\n2 + 3 = 5 ( phần)\nTa có số bé là :\n\\(45:5 \\times 2 = 18\\)\nTa có số lớn là :\n45 – 18 = 27\nĐáp số :\nSố bé là: 18\nSố lớn là: 27\nBài tập 3: Trang 62,63 vbt toán 4 tập 2\nMột cửa hàng đã bán 49kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng2/5số gạo tẻ.Hỏi cửa hàng đó bán đươc bao nhiêu ki-lô-gam mỗi loại?\nHướng dẫn giải:\nTheo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:\n2 + 5 = 7 (phần)\nCửa hàng bán đươc số ki-lô-gam gạo nếp là:\n\\(49:2 \\times 7 = 14\\) (kg)\nCửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo tẻ là\n49 – 14 = 35 (kg)\nĐáp số:\nGạo nếp: 14kg\nGạo tẻ :35kg"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-ti-so-cua-hai-so-do-trang-6263.html
|
399809a2a2e5a7e108aed55acfdc0c80
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Giới thiệu tỉ số Trang 61,62
|
[
"Bài tập 1: Trang 61,62 vbt toán 4 tập 2\nViết tỉ số của hai số vào ô trống\nHướng dẫn giải\na\n2\n4\n5\n4\n1\nb\n3\n7\n4\n6\n2\na : b\n2 : 3\n4 : 7\n5 : 4\n4 : 6\n1 : 4\nb : a\n3 : 2\n7 : 4\n4 : 5\n6 : 4\n2 : 1\nBài tập 2: Trang 61,62 vbt toán 4 tập 2\nViết tỉ số của hai số và viết sơ đồ minh họa:\nHướng dẫn giải\na)\nLớp học có 3 bạn học sinhnam và 5 học sinh nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ là:\n3 : 5 hay \\({3 \\over 5}\\) .\nVậy số bạn nam bằng \\({3 \\over 5}\\) số bạn nữ.\nhay số bạn nữ bằng \\({5 \\over 3}\\) số bạn nam.\nb)\nSố gà mái nhiều gấp 3 lần số gà trống\nTỉ số của số gà trống và số gà mái là: 3 : 9 hay \\({1 \\over 3}\\) .\nVậy số gà trống bằng \\({1 \\over 3}\\) số gà mái\nHay số gà mái bằng \\({3 \\over 1}\\) số gà trống.\nc)\nHình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3m.\nTỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là: 6 : 3 hay \\({6 \\over 3}\\) .\nChiều dài bằng \\({6 \\over 3}\\) chiều rộng.\nChiều rộng bằng \\({3 \\over 6}\\) chiều dài.\nBài tập 3: Trang 61,62 vbt toán 4 tập 2\nLớp có 15 học sinh nữ và 17 học sinh nam.\na) Lớp có tất cả……… học sinh.\nb) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh của lớp là: …………\nc) Tỉ số của số học snh nam và số học sinh nữ của lớp là: …………\nHướng dẫn giải\na) Lớp học có tất cả 32 học sinh.\nb) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh của lớp là 15 : 32 hay \\({{15} \\over {32}}\\) .\nc) Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp là 17 : 15 hay \\({{17} \\over {15}}\\)."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-gioi-thieu-ti-so-trang-6162.html
|
64be7beacdd4fb6f4afd9a1877f1b694
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 60
|
[
"Bài tập 1: Trang 60 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong hình chữ nhật ABCD:\nHướng dẫn giải\na) AB song song với DC\nb) BC song song với AD\nc) DA vuông góc với AB, DC\nd) DC vuông góc với CB, DA\nBài tập 2: Trang 60 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong hình thoi PQRS:\nHướng dẫn giải\na) PQ là cạnh đối diện với SR\nb) PQ song song với SR\nc) PQ = QR = RS = SP\nd) PQ không song song với QR và PS\nBài tập 3: Trang 60 vbt toán 4 tập 2\nTrong các hình sau, hình nào có diện tích khác với diện tích của các hình còn lại:\nHướng dẫn giải\nDiện tích hình vuông là: 6 x 6 = 36 (cm2)\nDiện tích hình chữ nhật là: 6 x 9 =54(cm2)\ndiện tích hình thoi là : 18 x 6 :2 = 54 (cm2)\nVậy diện tích hình vuông khác với diện tích các hình còn lại.\nBài tập 4: Trang 56 vbt toán 4 tập 2\nMột hình chữ nhật có chiều dài là 16m, chiều rộng 10m. Nếu chiều dài tăng thêm 4m thì diện tích của hình chữ nhật sẽ tăng lên bao nhiêu mét vuông?\nHướng dẫn giải\nDiện tích hình chữ nhật ban đầu là:\n16 ×10 = 160 (m2)\nDiện tích hình chữ nhật sau khi thay đổi là:\n(16 + 4) ×10 = 200 (m2)\nDiện tích hình chữ nhật sau khi tăng lên là:\n200 – 160 = 40 (m2)\nĐáp số: 40 m2"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-60.html
|
8a98f5080b4769484be4afb5cb8fc8f3
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 58
|
[
"Bài tập 1: Trang 58 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải\nHình thoi\nĐường chéo\nĐường chéo\nDiện tích\n14dm\n7dm\n49 dm2\n6dm\n30 dm\n90 dm2\n24dm\n5 dm\n60 dm2\nBài tập 2: Trang 58 vbt toán 4 tập 2\nMột hình thoi có diện tích 360 cm2, độ dài đường chéo là 24cm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.\nHướng dẫn giải\nChú ý: Diện tích hình thoi = Độ dài đường chéo 1 nhân độ dài đường chéo 2 rồi chia cho 2\nDo đó ta có :\nTích độ dài 2 đường chéo là:\n360 ×2 = 720 ( cm)\nĐộ dài đường chéo thứ hai là:\n720: 24 = 30 (cm)\nĐáp số: 30 cm\nBài tập 3: Trang 58 vbt toán 4 tập 2\nDiện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật. Tính chu vi hình chữ nhật.\nHướng dẫn giải\nTa có: diện tích hình thoi bằng \\({1 \\over 2}\\)diện tích hình chữ nhật\nDo đó diện tích hình chữ nhật là:\n36 ×2 = 72 (cm2)\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n72 : 12 = 6 (cm)\nChu vi hình chữ nhật là:\n(12 + 6) ×2 = 36 (cm)\nĐáp số: 36 cm\nBài tập 4: Trang 58 vbt toán 4 tập 2\nNgười ta xếp 4 hình tam giác. Mỗi hình như hình bên thành hình chữ nhật sau:\nTính diện tích hình chữ nhật.\nHướng dẫn giải:\nTa thấy hình chữ nhật bằng 4 hình tam giác vuông ghép lại\nNhìn hình ta thấy chiều dài hình chữ nhật là: 3 + 3 = 6 (cm)\nNhìn hình ta thấy chiều rộng hình chữ nhật là: 2 (cm)\nDo đó diện tích hình chữ nhật là:\n6 ×2 = 12 (cm2)\nĐáp số : 12 cm2"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-58.html
|
028eef51f9ed25ba2f0b8f1b4a576900
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 54,55
|
[
"Bài tập 1: Trang 54,55vbt toán 4 tập 2\nCho các phân số: \\({7 \\over 8};{{19} \\over {40}};{{14} \\over {16}};{7 \\over 5};{{14} \\over {10}}\\)\na) Rút gọn phân số: $\\frac{14}{16}$=… ; $\\frac{14}{10}$ =…………..\nb) Viết các phân số đều có mẫu số là 40 và bằng các phân số đã cho:\n$\\frac{7}{8}$ ; $\\frac{19}{40}$ ; $\\frac{14}{16}$ ; $\\frac{7}{5}$ ; $\\frac{14}{10}$\nc) Trong các phân số trên có những phân số bằng nhau là\nHướng dẫn giải\na)\n$\\frac{14}{16} = \\frac{14\\div 2}{16\\div 2} = \\frac{7}{8}$\n$\\frac{14}{10} = \\frac{14\\div 2}{10\\div 2} = \\frac{7}{5}$\nb)\n$\\frac{7}{8} = \\frac{7\\times 5}{8 \\times 5 } = \\frac{35}{40}$\n$\\frac{19}{40}$ ta giữ nguyên vì đã có mẫu số là 40.\n$\\frac{19}{40}$ ta giữ nguyên vì đã có mẫu số là 40.\n$\\frac{14}{16} = \\frac{14\\div 2}{16\\div 2} = \\frac{7}{8}$ ; $\\frac{7}{8} = \\frac{7\\times 5}{8 \\times 5 } = \\frac{35}{40}$\n$\\frac{14}{16} = \\frac{14\\div 2}{16\\div 2} = \\frac{7}{8}$ ; $\\frac{7}{8} = \\frac{7\\times 5}{8 \\times 5 } = \\frac{35}{40}$\n$\\frac{7}{5} = \\frac{7\\times 8}{5 \\times 8 } = \\frac{56}{40}$\n$\\frac{7}{5} = \\frac{7\\times 8}{5 \\times 8 } = \\frac{56}{40}$\n$\\frac{14}{10} = \\frac{14\\times 4}{10 \\times 4 } = \\frac{56}{40}$\nc)Trong các phân số trên có những phân số bằng nhau là:\n$\\frac{14}{16} = \\frac{7}{8}$\n$\\frac{14}{10} = \\frac{7}{5}$\nBài tập 2: Trang 54,55vbt toán 4 tập 2\nLớp 4A có 32 học sinh được chia đều cho 4 tổ. Hỏi:\na) 3 tổ chiếm mấy phân số học sinh của lớp?\nb) 3 tổ có bao nhiêu học sinh?\nHướng dẫn giải\na) Trong lớp chia thành 4 tổ.\n1 tổ chiếm số phần của lớp là: $\\frac{1}{4}$\nDo đó 3 tổ chia chiếm $\\frac{3}{4}$số học sinh của lớp.\nb)\nMỗi tổ của lớp có số học sinh là:\n32 :4 = 8 (học sinh)\nDo đó 3 tổ có số học sinh là:\n8 x 3 =24 (học sinh)\nĐáp số:\na) $\\frac{3}{4}$ \nb) 24 học sinh\nBài tập 3: Trang 54,55vbt toán 4 tập 2\nMột tàu vũ trụ chở 20 tấn hàng lên trạm vũ trụ. Biết 3/5 khối lượng hàng là thiết bị thay thế. Hỏi tàu vũ trụ đó chở bao nhiêu tấn thiết bị thay thế?\nHướng dẫn giải\nTàu vũ trụ đó chởsố tấn thiết bị thay thế là:\n20 x $\\frac{3}{5} = \\frac{20\\times 3}{5} =\\frac{60}{5}$ = 12 (tấn)\nĐáp số: 12 tấn\nBài tập 4: Trang 54,55vbt toán 4 tập 2\nCó một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng 2/5 số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn lại 14 300kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo?\nHướng dẫn giải\nSố gạo lần sau lấy đi là:\n$\\frac{25500\\times 2}{5} =10200$ (kg)\nLúc đầu trong kho có số kg gạo là:\n25500 + 10200 + 14300 = 50000(kg)\n50000(kg) = 50 tấn\nĐáp số: 50 tấn gạo"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-5455.html
|
b1b601b400951c86e613195a359f5db4
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 53
|
[
"Bài tập 1: Trang 53 vbt toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào :\nHướng dẫn giải\na) S\nb) S\nc) Đ\nd) S\nBài tập 2: Trang 53 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({4 \\over 3} + {1 \\over 3} + {1 \\over 5} = {5 \\over 3} + {1 \\over 5} = {{25 + 3} \\over {15}} = {{28} \\over {15}}\\)\nb) \\({4 \\over 3} + {1 \\over 3} – {1 \\over 5} = {5 \\over 3} – {1 \\over 5} = {{25 – 3} \\over {15}} = {{22} \\over {15}}\\)\nc) \\({1 \\over 2} \\times {1 \\over 3}:{1 \\over 4} = {1 \\over 6} \\times {4 \\over 1} = {2 \\over 3}\\)\nd) \\({1 \\over 2}:{1 \\over 3}:{1 \\over 4} = {1 \\over 2} \\times {3 \\over 1} \\times {4 \\over 1} = 6\\)\nBài tập 3: Trang 53 vbt toán 4 tập 2\nHướng dẫn giải\na) \\({5 \\over 2} \\times {1 \\over 4} – {1 \\over 8} = {5 \\over 8} – {1 \\over 8} = {4 \\over 8} ={1 \\over 2}\\) {1 \\over 2}\\)\nb) \\({5 \\over 2} + {1 \\over 4} \\times {1 \\over 8} = {5 \\over 2} + {1 \\over {32}} = {{80 + 1} \\over {32}} = {{81} \\over {32}}\\)\nc) \\({5 \\over 2}:{1 \\over 4} – {1 \\over 8} = {5 \\over 2} \\times {4 \\over 1} – {1 \\over 8} = {{10} \\over 1} – {1 \\over 8} = {{80 – 1} \\over 8} = {{79} \\over 8}\\)\nd) \\({5 \\over 2} + {1 \\over 4}:{1 \\over 8} = {5 \\over 2} + {1 \\over 4} \\times {8 \\over 1} = {5 \\over 2} + {2 \\over 1} = {{5 + 4} \\over 2} = {9 \\over 2}\\)\nBài tập 4: Trang 53 vbt toán 4 tập 2\nNgười ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy được \\({2 \\over 5}\\)bể. Lần thứ hai chảy thêm \\({1 \\over 3}\\)bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước?\nHướng dẫn giải\nHai lần vòi nước chảy được vào trong bể là:\n$\\frac{2}{5} + \\frac{1}{3} = \\frac{6}{15} + \\frac{5}{15} = \\frac{11}{15}$ (bể)\nSố phần bể chưa có nước là:\n$1- \\frac{11}{15} = \\frac{4}{15}$(bể)\nĐáp số:\nSố phần nước chưa đầy bể: $\\frac{4}{15}$bể."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-53.html
|
3b1848f7a43e35f44454e486435e09ee
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Hình thoi Trang 56
|
[
"Bài tập 1: Trang 56 vbt toán 4 tập 2\nNối mỗi tên gọi của hình với hình vẽ tương ứng:\nHướng dẫn giải\nBài tập 2: Trang 56 vbt toán 4 tập 2\nHãy vẽ hai đường chéo của hình thoi số (2) ở bài 1\nDùng ê kê để kiểm tra xem hai đường chéo đó có vuông góc với nhau hay không rồi viết vào chỗ chấm:\nHai đường chéo của hình thoi………………với nhau\nHướng dẫn giải\nHai đường chéo của hình thoivuông gócvới nhau\nBài tập 3: Trang 56 vbt toán 4 tập 2\nVẽ thêm hai đường thẳng để được một hình thoi hoặc một hình vuông\nHướng dẫn giải\nBài tập 4: Trang 56 vbt toán 4 tập 2\nVẽ theo mẫu:\nHướng dẫn giải\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-hinh-thoi-trang-56.html
|
1dd0d0ef206ee6b1cc242a3d7834511b
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Diện tích hình thoi Trang 57
|
[
"Bài tập 1: Trang 57 vbt toán 4 tập 2\nĐánh dấu (x) vào ô trống đặt dưới hình thoi có diện tích bé hơn \\(20cm^2\\)\nHướng dẫn giải\nDiện tích hình số 1 là: 9 x 6 : 2 = 27 (cm2)\nDiện tích hình số 2 là: 5 x 8:2 = 20 (cm2)\nDiện tích hình số 3 là: 6 x5 : 2= 15( cm2)\nDo đó ta chọn:\nBài tập 2: Trang 57 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống\nHình thoi\n(1)\n(2)\n(3)\nĐường chéo\n12cm\n16dm\n20m\nĐường chéo\n7cm\n27dm\n5m\nDiện tích\n42cm2\n216cm2\n50m2\nBài tập 3: Trang 57 vbt toán 4 tập 2\nMột mảnh bìa hình thoi có độ dài đường chéo là 10cm và 24cm. Tính diện tích mảnh bìa đó:\nHướng dẫn giải\nTa tính được diện tích của mảnh bìa là:\n\\({{10 \\times 24} \\over 2} = 120\\) cm2\nĐáp số: 120 cm2"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-dien-tich-hinh-thoi-trang-57.html
|
6f7688fd44dfe92148a79659161d8a8a
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 50,51
|
[
"Bài tập 1: Trang 50,51vbt toán 4 tập 2\nTính:\na)\n\\({4 \\over 9}:{5 \\over 7} = {4 \\over 9} \\times {7 \\over 5} = \\frac{4\\times 7}{9\\times 5} ={{28} \\over {45}}\\) \n\\({5 \\over 7}:{4 \\over 9} = {5 \\over 7} \\times {9 \\over 4} = \\frac{5\\times 9}{7\\times 4} = {{45} \\over {28}}\\) \nb)\n\\({1 \\over 3}:{1 \\over 4} = {1 \\over 3} \\times {4 \\over 1} = {4 \\over 3}\\)\n\\({1 \\over 4}:{1 \\over 3} = {1 \\over 4} \\times {3 \\over 1} = {3 \\over 4}\\) \nBài tập 2: Trang 50,51vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu):\nMẫu: \\({2 \\over 3}:5 = {2 \\over {3 \\times 5}} = {2 \\over {15}}\\)\na) \\({7 \\over 8}:2 = {7 \\over {8 \\times 2}} = {7 \\over {16}}\\) \nb) \\({1 \\over 2}:3 = {1 \\over {2 \\times 3}} = {1 \\over 6}\\)\nc)\\({4 \\over 3}:5 = {4 \\over {3 \\times 5}} = {4 \\over {15}}\\) \nd) \\({1 \\over 3}:5 = {1 \\over {3 \\times 5}} = {1 \\over {15}}\\)\nBài tập 3: Trang 50,51vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({3 \\over 4} \\times {5 \\over 6} – {1 \\over 6} = {{15} \\over {24}} – {1 \\over 6} = {{15 – 4} \\over {24}} = {{11} \\over {24}}\\)\nb) \\({1 \\over 2} + {1 \\over 3}:{1 \\over 4} = {1 \\over 2} + {1 \\over 3} \\times {4 \\over 1} = {1 \\over 2} + {4 \\over 3} = {{3 + 8} \\over 6} = {{11} \\over 6}\\)\nBài tập 4: Trang 50,51vbt toán 4 tập 2\nMột người bán hàng chia đều \\({3 \\over {10}}\\)kg kẹo vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam kẹo?\nHướng dẫn giải :\nMỗi túi có số gam kẹo là:\n\\( 3 \\over 10\\) : 3 =\\( 3 \\over 10\\) x \\(1 \\over 3\\) = \\(1 \\over 10\\) (kg)\n\\(1 \\over 10\\) (kg) = 100 (g)\nĐáp số: 100g kẹo."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-5051.html
|
fd74149f7be8f04ca0163cc4e359c7e4
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 51,52
|
[
"Bài tập 1: Trang 51,52vbt toán 4 tập 2\nTính\na) \\({4 \\over 7} + {3 \\over 7} = {4 + 3 \\over 7} ={7 \\over 7} = 1\\) \nb) \\({3 \\over 8} + {3 \\over 4} = {{3 + 6} \\over 8} = {9 \\over 8}\\)\nc) \\({1 \\over 6} – {1 \\over {12}} = {{2 – 1} \\over {12}} = {1 \\over {12}}\\) \nd) \\({{13} \\over 7} – {9 \\over 5} = {{65 – 63} \\over {35}} = {2 \\over {35}}\\)\nBài tập 2: Trang 51,52vbt toán 4 tập 2\nTính\na) $\\frac{2}{3} \\times \\frac{5}{6} = \\frac{2 \\times 5}{3\\times 6} =\\frac{10}{18} = \\frac{5}{9}$\nb) $\\frac{3}{4}\\times 12 = \\frac{3\\times 12}{4} =\\frac{36}{4} = 9$\nc) \\({6 \\over 5}:{2 \\over 3} = {6 \\over 5} \\times {3 \\over 2} = \\frac{6 \\times 3}{5\\times 2} = \\frac{18}{10} = {9 \\over 5}\\) \nd) \\({3 \\over 8}:2 = {3 \\over {8 \\times 2}} = {3 \\over {16}}\\)\nBài tập 3: Trang 51,52vbt toán 4 tập 2\nMột tấm vải được chia thành ba phần. Phần thứ nhất bằng \\({5 \\over {13}}\\)tấm vải, phần thứ hai bằng \\({2 \\over 7}\\)tấm vải. Hỏi:\na) Cả hai phần góp lại bằng mấy phần của tấm vải?\nb) Phần thứ ba bằng mấy phần của tấm vải?\nHướng dẫn giải:\na) Hai phần gộp lại bằng số phần của tấm vải:\n\\({5 \\over {13}} + {2 \\over 7} = {{35 + 26} \\over {91}} = {{61} \\over {91}}\\) (tấm vải)\nb) Phần thứ ba bằng số phần của tấm vải là:\n\\(1 – {{61} \\over {91}} = {{91 – 61} \\over {91}} = {{30} \\over {91}}\\) (tấm vải)\nĐáp số:\na) $\\frac{61}{91}$ tấm vải;\nb) $\\frac{30}{91}$ tấm vải.\nBài tập 4: Trang 51,52vbt toán 4 tập 2\nCó 9 chai, mỗi chai chứa \\({1 \\over 2}\\)lít mật ong. Người ta chia đều số mật ong cho 4 người. Hỏi mỗi người được mấy lít mật ong?\nHướng dẫn giải:\n9 chai chứa số lít mật ong là:\n\\(9 \\times {1 \\over 2} = {9 \\over 2}\\) (lít)\nMỗi người được số lít mật ong là:\n\\({9 \\over 2}:4 = {9 \\over {2 \\times 4}} = {9 \\over 8}\\) (lít)\nĐáp số: \\({9 \\over 8}\\)lít mật ong"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-5152.html
|
1df82a8d9a08002ec258bb556126912f
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Phép chia phân số Trang 47
|
[
"Bài tập 1: Trang 47 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số đảo ngược của mỗi phân số cho dưới đây vào ô trống (theo mẫu):\n\\({8 \\over 5}\\)\n\\({3 \\over 1}\\)\n\\({5 \\over 3}\\)\n\\({4 \\over 7}\\)\n\\({{10} \\over 3}\\)\n\\({2 \\over 1}\\)\nBài tập 2: Trang 47 vbt toán 4 tập 2\nTính ( theo mẫu):\nMẫu: \\({4 \\over 5}:{7 \\over 3} = {4 \\over 5} \\times {3 \\over 7} = {{12} \\over {35}}\\)\na) \\({2 \\over 3}:{3 \\over 4} = {2 \\over 3} \\times {4 \\over 3} = {8 \\over 9}\\) \nb) \\({1 \\over 5}:{1 \\over 3} = {1 \\over 5} \\times {3 \\over 1} = {3 \\over 5}\\)\nc) \\({5 \\over 9}:{6 \\over 7} = {5 \\over 9} \\times {7 \\over 6} = {{35} \\over {54}}\\) \nd) \\({1 \\over 4}:{1 \\over 7} = {1 \\over 4} \\times {7 \\over 1} = {7 \\over 4}\\) \nBài tập 3: Trang 47 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({3 \\over 4} \\times {5 \\over 7} = {{3 \\times 5} \\over {4 \\times 7}} = {{15} \\over {28}}\\) \n \\({{15} \\over {28}}:{5 \\over 7} = {{15} \\over {28}} \\times {7 \\over 5} = {{21} \\over {28}} = {3 \\over 4}\\)\n \\({{15} \\over {28}}:{3 \\over 4} = {{15} \\over {28}} \\times {4 \\over 3} = {5 \\over 7}\\)\n \\({1 \\over {35}}:{1 \\over 7} = {1 \\over {35}} \\times {7 \\over 1} = {1 \\over 5}\\)\nb) \\({1 \\over 7} \\times {1 \\over 5} = {{1 \\times 1} \\over {7 \\times 5}} = {1 \\over {35}}\\)\n \\({1 \\over {35}}:{1 \\over 7} = {1 \\over {35}} \\times {7 \\over 1} = {1 \\over 5}\\)\n \\({1 \\over {35}}:{1 \\over 5} = {1 \\over {35}} \\times {5 \\over 1} = {1 \\over 7}\\)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-phep-chia-phan-so-trang-47.html
|
d13364c14e4bc6363534ea39a954688d
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 48
|
[
"Bài tập 1: Trang 48 vbt toán 4 tập 2\nTính rồi rút gọn\na) \\({2 \\over 5}:{2 \\over 3} = {2 \\over 5} \\times {3 \\over 2} = {6 \\over {10}} = {3 \\over 5}\\) \n( Chia cả tử số và mẫu số cho 2)\nb) \\({4 \\over 7}:{4 \\over 5} = {4 \\over 7} \\times {5 \\over 4} = {{20} \\over {28}} = {5 \\over 7}\\)\n( Chia cả tử số và mẫu số cho 4)\nc) \\({1 \\over 6}:{1 \\over 3} = {1 \\over 6} \\times {3 \\over 1} = {3 \\over 6} = {1 \\over 2}\\) \n( Chia cả tử số và mẫu số cho 3) \nd) \\({1 \\over 4}:{1 \\over 8} = {1 \\over 4} \\times {8 \\over 1} = {8 \\over 4} = 2\\) \n( Chia cả tử số và mẫu số cho 4)\nBài tập 2: Trang 48 vbt toán 4 tập 2\nTìm x:\na) $\\frac{3}{8} \\times X = \\frac{4}{7}$ \nb) \\({1 \\over 7}:x = {1 \\over 3}\\)\nHướng dẫngiải:\na)\n$\\frac{3}{8} \\times X = \\frac{4}{7}$\nX = $\\frac{4}{7}$ : $\\frac{3}{8}$ = $\\frac{4}{7}$ x $\\frac{8}{3}$\nX= $\\frac{32}{21}$\nb)\n\\({1 \\over 7}:x = {1 \\over 3}\\)\nX= \\({1 \\over 7} : {1 \\over 3}\\) =$\\frac{1}{7} \\times 3 $\nX= $\\frac{3}{7}$\nBài tập 3: Trang 48 vbt toán 4 tập 2\nMột hình bình hành có diện tích \\({1 \\over 6}\\)m2. Chiều cao \\({1 \\over 3}\\)m. Tính độ dài đáy của hình bình hành.\nHướng dẫn giải:\nĐộ dài cạnh đáy hình bình hành là:\n\\({1 \\over 6}:{1 \\over 3} = {1 \\over 6} \\times {3 \\over 1} = {1 \\over 2}(m)\\)\nĐáp số: \\({1 \\over 2}\\)(m)\nBài tập 4: Trang 48 vbt toán 4 tập 2\nNối phép chia và nhân (theo mẫu)\nHướng dẫn giải:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-48.html
|
8c1d981f9be09ed0d1ab5020d52f7f98
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 49
|
[
"Bài tập 1: Trang 49 vbt toán 4 tập 2\nViết kết quả vào ô trống:\nHướng dẫn giải:\nPhân số thứ nhất\nPhân số thứ hai\nThương\n\\({{21} \\over {42}}\\)\n\\({{30} \\over {45}}\\)\n\\({{40} \\over {60}}\\)\n\\({6 \\over 8}\\)\n\\({{10} \\over 5}\\)\nRút gọn\n\\({1 \\over 2}\\)\n\\({2 \\over 3}\\)\n\\({2 \\over 3}\\)\n\\({3 \\over 4}\\)\n2\nBài tập 2: Trang 49 vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu)\nMẫu \\(2\\,\\,:\\,\\,{2 \\over 3} = {{2 \\times 5} \\over 3} = {{10} \\over 3}\\)\na) \\(3:{2 \\over 7} = {{3 \\times 7} \\over 2} = {{21} \\over 2}\\) \nb) \\(2:{1 \\over 3} = {{2 \\times 3} \\over 1} = 6\\)\nc) \\(4:{9 \\over 2} = {{4 \\times 2} \\over 9} = {8 \\over 9}\\) \nd) \\(3:{1 \\over 4} = {{3 \\times 4} \\over 1} = 12\\)\nBài tập 3: Trang 49 vbt toán 4 tập 2\nMột hình chữ nhật có diện tích 2 m2, chiều rộng \\({1 \\over 2}\\)m. Tính chiều dài của hình đó.\nHướng dẫn giải:\nTheo bài ra ta có chiều dài của hình chữ nhật là:\n\\(2:{1 \\over 2} = {{2 \\times 2} \\over 1} = 4 (m) \\)\nĐáp số: 4m\nBài tập 4: Trang 49 vbt toán 4 tập 2\nCho các phân số \\({1 \\over 2};{1 \\over 3};{1 \\over 6};{1 \\over {18}}\\).Hỏi mỗi phân số đó gấp mấy lần \\({1 \\over {18}}\\)?\nMẫu: \\({1 \\over 2}: {1 \\over {18}} = {1 \\over 2} \\times {{18} \\over 1} = {{18} \\over 2} = 9\\)\nVậy: \\({1 \\over 2}\\)gấp 9 lần \\({1 \\over {18}}\\)\nHướng dẫn giải:\n\\({1 \\over 3}:{1 \\over {18}} = {1 \\over 3} \\times {{18} \\over 1} = {{18} \\over 3} = 6\\)\nVậy \\({1 \\over 3}\\)gấp 6 lần\\({1 \\over {18}}\\)\n\\({1 \\over 6}:{1 \\over {18}} = {1 \\over 6} \\times {{18} \\over 1} = {{18} \\over 6} = 3\\)\nVậy \\({1 \\over 6}\\) gấp 6 lần\\({1 \\over {18}}\\)\n\\({1 \\over {18}}:{1 \\over {18}} = {1 \\over {18}} \\times {{18} \\over 1} = 1\\)\nVậy \\({1 \\over {18}}\\)gấp 1 lần\\({1 \\over {18}}\\)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-49.html
|
e7043c7e1e2296cb2adb184e1714d765
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 44
|
[
"Bài tập 1: Trang 44 vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu)\nMẫu: \\({3 \\over 7} \\times 4 = {{3 \\times 4} \\over 7} = {{12} \\over 7}\\) \na) \\({5 \\over {11}} \\times 7 = {{5 \\times 7} \\over {11}} = {{35} \\over {11}}\\)\nb) \\({{21} \\over 5} \\times 1 = {{21 \\times 1} \\over 5} = {{21} \\over 5}\\)\nc) \\({5 \\over 6} \\times 0 = {{5 \\times 0} \\over 6} = 0\\)\nBài tập 2: Trang 44 vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu):\nMẫu: \\(3 \\times {5 \\over 8} = {{3 \\times 5} \\over 8} = {{15} \\over 8}\\)\na) \\(4 \\times {5 \\over {11}} = {{4 \\times 5} \\over {11}} = {{20} \\over {11}}\\)\nb) \\(1 \\times {{51} \\over 4} = {{1 \\times 51} \\over 4} = {{51} \\over 4}\\)\nc) \\(0 \\times {{12} \\over 5} = {{0 \\times 12} \\over 5} = 0\\)\nBài tập 3: Trang 44 vbt toán 4 tập 2\nTính rồi so sánh kết quả của $\\frac{1}{5} \\times 3$ và $\\frac{1}{5} + \\frac{1}{5} + \\frac{1}{5}$\nHướng dẫn giải\nTa có: \\({1 \\over 5} \\times 3 = {{1 \\times 3} \\over 5} = {3 \\over 5}\\,\\,;\\,\\,{1 \\over 5} + {1 \\over 5} + {1 \\over 5} = {{1 + 1 + 1} \\over 5} = {3 \\over 5}\\)\nVậy \\({1 \\over 5} \\times 3 = {1 \\over 5} + {1 \\over 5} + {1 \\over 5}\\)\nBài tập 4: Trang 44 vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu):\nMẫu: \\({5 \\over 7} \\times {9 \\over 5} = {{5 \\times 9} \\over {7 \\times 5}} = {9 \\over 7}\\)\na) \\({3 \\over 8} \\times {8 \\over 7} = {{3 \\times 8} \\over {8 \\times 7}} = {3 \\over 7}\\) \nb) \\({{13} \\over 7} \\times {7 \\over {13}} = {{13 \\times 7} \\over {7 \\times 13}} = 1\\)\nBài tập 5: Trang 44 vbt toán 4 tập 2\nTính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh \\({3 \\over 8}\\)m\nHướng dẫn giải:\nTa có chu vi của hình vuông là: \\({3 \\over 8} \\times 4 = {3 \\over 2}\\,\\,\\left( m \\right)\\)\nTa có diện tích hình vuông là: \\({3 \\over 8} \\times {3 \\over 8} = {9 \\over {64}}\\,\\,\\left( {{m^2}} \\right)\\)\nĐáp số:\nChu vi: $\\frac{3}{2}$ m\nDiện tích: $\\frac{9}{64}$ m2"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-44.html
|
bea034459b22c7b1a5e068a5d3e553b5
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.