title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Tìm phân số của một số Trang 46
|
[
"Bài tập 1: Trang 42 vbt toán 4 tập 2\nLớp 4B có 28 học sinh, trong đó có \\({6 \\over 7}\\)số học sinh mười tuổi. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh mười tuổi?\nHướng dẫn giải:\nTheo đề bài ta có lớp 4B có số học sinh mười tuổi là:\n28 x 6 :7= 24 (học sinh)\nĐáp số: 24 học sinh\nBài tập 2: Trang 46 vbt toán 4 tập 2\nLớp 4A có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng \\({8 \\over 9}\\)số học sinh nữ. Tính số học sinh nam của lớp.\nHướng dẫn giải:\nTheo đề bài ta có số học sinh nam có trong lớp 4A là:\n18 : 9 x 2 = 16 (học sinh)\nĐáp số: 16 học sinh\nBài tập 3: Trang 46 vbt toán 4 tập 2\nSân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng chiều dài bằng \\({3 \\over 2}\\)chiều rộng.\nHướng dẫn giải:\nChiều dài của sân trường là:\n\\({3 \\over 2} \\times 80 = 120\\left( m \\right)\\)\nĐáp số : 120m."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-tim-phan-so-cua-mot-so-trang-46.html
|
3b22ca4985ea5cd2e81822184b76b9ca
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 42
|
[
"Bài tập 1: Trang 42 vbt toán 4 tập 2\nTính y:\na) $y + \\frac{3}{4} = \\frac{4}{5}$ \nb) $y - \\frac{3}{11} = \\frac{9}{22}$ \nc) $\\frac{9}{2} - y = \\frac{2}{9}$\nHướng dẫn giải:\na) $y + \\frac{3}{4} = \\frac{4}{5}$\ny= $\\frac{4}{5} - \\frac{3}{4}$ = $\\frac{16-15}{20}$\ny= $\\frac{1}{20}$\nb) $y - \\frac{3}{11} = \\frac{9}{22}$\ny= $\\frac{9}{22} + \\frac{3}{11}$ = $\\frac{9+6}{22}$\ny= $\\frac{15}{22}$\nc) $\\frac{9}{2} - y = \\frac{2}{9}$\ny= $\\frac{9}{2} - \\frac{2}{9}$ = $\\frac{81-4}{18}$\ny= $\\frac{77}{18}$\nBài tập 2: Trang 42 vbt toán 4 tập 2\nTính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau:\n\\(\\left( {{9 \\over 2} – {5 \\over 2}} \\right) – {3 \\over 4}\\) \\({9 \\over 2} – \\left( {{5 \\over 2} + {3 \\over 4}} \\right)\\)\nHướng dẫngiải:\n\\(\\eqalign{& \\left( {{9 \\over 2} – {5 \\over 2}} \\right) – {3 \\over 4} = \\left( {{{9 – 5} \\over 2}} \\right) – {3 \\over 4} \\cr& \\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\, = {4 \\over 2} – {3 \\over 4} = {{8 – 3} \\over 4} = {5 \\over 4} \\cr& {9 \\over 2} – \\left( {{5 \\over 2} + {3 \\over 4}} \\right) = {9 \\over 2} – \\left( {{{10 + 3} \\over 4}} \\right) \\cr& \\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\, = {9 \\over 2} – {{13} \\over 4} = {{18 – 13} \\over 4} = {5 \\over 4} \\cr} \\)\nVậy \\(\\left( {{9 \\over 2} – {5 \\over 2}} \\right) – {3 \\over 4} = {9 \\over 2} – \\left( {{5 \\over 2} + {3 \\over 4}} \\right)\\)\nBài tập 3: Trang 42 vbt toán 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) \\({{18} \\over {15}} + {7 \\over {15}} + {{12} \\over {15}}\\) \nb) \\({9 \\over 7} + {8 \\over 7} + {{11} \\over 7}\\)\nHướng dẫn giải:\na)\n\\(\\eqalign{& {{18} \\over {15}} + {7 \\over {15}} + {{12} \\over {15}} = \\left( {{{18} \\over {15}} + {{12} \\over {15}}} \\right) + {7 \\over {15}} \\cr& \\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\, = \\left( {{{18 + 12} \\over {15}}} \\right) + {7 \\over {15}} \\cr& \\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\, = {{30} \\over {15}} + {7 \\over {15}} = {{37} \\over {15}} \\cr} \\)\nb)\n\\(\\eqalign{& {9 \\over 7} + {8 \\over 7} + {{11} \\over 7} = \\left( {{9 \\over 7} + {{11} \\over 7}} \\right) + {8 \\over 7} \\cr& \\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\, = \\left( {{{9 + 11} \\over 7}} \\right) + {8 \\over 7} \\cr& \\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\, = {{20} \\over 7} + {8 \\over 7} = {{28} \\over 7} \\cr} \\)\nBài tập 4: Trang 42 vbt toán 4 tập 2\nTrong các bài kiểm tra môn Toán cuối học kì I của khối lớp Bốn có \\({3 \\over 7}\\)có bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là \\({{29} \\over {35}}\\)số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điểm giỏi chiếm bao nhiêu phần của bài kiểm tra?\nHướng dẫn giải:\nSố bài đạt điểm loại giỏi chiếm số phần của bài kiểm tra là:\n\\({{29} \\over {35}} – {3 \\over 7} = {{14} \\over {35}}\\)(số bài kiểm tra)\nĐáp số: \\({{14} \\over {35}}\\)phần."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-42.html
|
cd7573420fe122cf72ed19983eb3c626
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 45
|
[
"Bài tập 1: Trang 45 vbt toán 4 tập 2\nTính rồi so sánh kết quả của 3/8 x 5/7và 5/7 x 3/8\nHướng dẫn giải:\n\\({3 \\over 8} \\times {5 \\over 7} = {{3 \\times 5} \\over {8 \\times 7}} = {{15} \\over {56}};{5 \\over 7} \\times {3 \\over 8} = {{5 \\times 3} \\over {7 \\times 8}} = {{15} \\over {56}}\\) Vậy \\({3 \\over 8} \\times {5 \\over 7} = {5 \\over 7} \\times {3 \\over 8}\\)\nBài tập 2: Trang 45 vbt toán 4 tập 2\nTính bằng hai cách:\na) \\({3 \\over 4} \\times {1 \\over 2} \\times 2\\)\nb) \\(\\left( {{3 \\over 4} + {1 \\over 2}} \\right) \\times {5 \\over 7}\\)\nc) \\({5 \\over 7} \\times {{13} \\over {21}} + {2 \\over 7} \\times {{13} \\over {21}}\\)\nHướng dẫn giải:\na)\nCách 1: \\({3 \\over 4} \\times {1 \\over 2} \\times 2 = {3 \\over 4} \\times 1 = {3 \\over 4}\\)\nCách 2: \\({3 \\over 4} \\times {1 \\over 2} \\times 2 = {{3 \\times 1 \\times 2} \\over {4 \\times 2}} = {3 \\over 4}\\)\nb)\nCách 1:\n\\(\\left( {{3 \\over 4} + {1 \\over 2}} \\right) \\times {5 \\over 7} = {3 \\over 4} \\times {5 \\over 7} + {1 \\over 2} \\times {5 \\over 7}\\)\n\\(= {{15} \\over {28}} + {5 \\over {14}}\\)\n \\(= {{15} \\over {28}} + {{10} \\over {28}} = {{25} \\over {28}}\\)\nCách 2:\n\\(\\left( {{3 \\over 4} + {1 \\over 2}} \\right) \\times {5 \\over 7} = \\left( {{{6 + 4} \\over 8}} \\right) \\times {5 \\over 7} \\)\n\\(= {{10} \\over 8} \\times {5 \\over 7} \\)\n\\(= {{10 \\times 5} \\over {8 \\times 7}} = {{50} \\over {56}} = {{25} \\over {28}}\\)\nc)\nCách 1:\n\\({5 \\over 7} \\times {{13} \\over {21}} + {2 \\over 7} \\times {{13} \\over {21}} = {{5 \\times 13} \\over {7 \\times 21}} + {{2 \\times 13} \\over {7 \\times 21}}\\)\n \\(= {{65} \\over {147}} + {{26} \\over {147}} = {{91} \\over {147}} = {{13} \\over {21}}\\)\nCách 2:\n\\({5 \\over 7} \\times {{13} \\over {21}} + {2 \\over 7} \\times {{13} \\over {21}} = \\left( {{5 \\over 7} + {2 \\over 7}} \\right) \\times {{13} \\over {21}} = 1 \\times {{13} \\over {21}} = {{13} \\over {21}}\\)\nBài tập 3: Trang 45 vbt toán 4 tập 2\nTính \\({7 \\over 5} + {4 \\over 3} + {7 \\over 5} + {4 \\over 3}\\)bằng 2 cách\nHướng dẫn giải :\nCách 1:\n\\({7 \\over 5} + {4 \\over 3} + {7 \\over 5} + {4 \\over 3} = {7 \\over 5} \\times 2 + {4 \\over 3} \\times 2 \\)\n\\(= {{14} \\over 5} + {8 \\over 3} = {{42 + 40} \\over {15}} = {{82} \\over {15}}\\)\nCách 2:\n\\({7 \\over 5} + {4 \\over 3} + {7 \\over 5} + {4 \\over 3} = \\left( {{7 \\over 5} + {4 \\over 3}} \\right) \\times 2\\)\n\\(= \\left( {{{21 + 20} \\over {15}}} \\right) \\times 2 = {{41} \\over {15}} \\times 2 = {{82} \\over {15}}\\)\nBài tập 4: Trang 45 vbt toán 4 tập 2\nMột tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng \\({3 \\over 5}m\\) chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích tấm kính đó.\nHướng dẫn giải\nTheo bài ra ta có chiều dài tấm kính là:\n\\({3 \\over 5} \\times 2 = {6 \\over 5}\\,\\,\\left( m \\right)\\)\nVậy diện tích tấm kính là:\n\\({3 \\over 5} \\times {6 \\over 5} = {{18} \\over {25}}\\,\\left( {{m^2}} \\right)\\)\nĐáp số: \\({{18} \\over {25}}\\,{m^2}\\)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-45.html
|
a0c3a0adca0e9b31a14e751e7c7bc3b3
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Phép nhân phân số Trang 43
|
[
"Bài tập 1: Trang 43 vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu)\nMẫu: \\({4 \\over 5} \\times {3 \\over 7} = {{4 \\times 3} \\over {5 \\times 7}} = {{12} \\over {35}}\\) \na) \\({4 \\over 9} \\times {1 \\over 3} = {{4 \\times 1} \\over {9 \\times 3}} = {4 \\over {27}}\\)\nb) \\({1 \\over 9} \\times {1 \\over 2} = {{1 \\times 1} \\over {9 \\times 2}} = {1 \\over {18}}\\) \nc) \\({1 \\over 5} \\times {3 \\over 8} = {{1 \\times 3} \\over {5 \\times 8}} = {3 \\over {40}}\\) \nBài tập 2: Trang 43 vbt toán 4 tập 2\nRút gọn rồi tính (theo mẫu):\nMẫu: \\({7 \\over 5} \\times {2 \\over 6} = {7 \\over 5} \\times {1 \\over 3} = {{7 \\times 1} \\over {5 \\times 3}} = {7 \\over {15}}\\)\na) \\({5 \\over {15}} \\times {{13} \\over 8} = {1 \\over 3} \\times {{13} \\over 8} = {{1 \\times 13} \\over {3 \\times 8}} = {{13} \\over {24}}\\)\nb) \\({{11} \\over 7} \\times {6 \\over 8} = {{11} \\over 7} \\times {3 \\over 4} = {{11 \\times 3} \\over {7 \\times 4}} = {{33} \\over {28}}\\)\nc) \\({6 \\over 9} \\times {2 \\over 8} = {2 \\over 3} \\times {2 \\over 8} = {{2 \\times 2} \\over {3 \\times 2 \\times 4}} = {1 \\over 6}\\)\nBài tập 3: Trang 43 vbt toán 4 tập 2\nTính diện tích hình chữ nhật có chiều dài \\({8 \\over 9}\\)m và chiều rộng \\({7 \\over {11}}\\)m\nHướng dẫn\nTa có diện tích hình chữ nhật là:\n$\\frac{8}{9} \\times \\frac{7}{11}= \\frac{8\\times 7}{9\\times 11} =\\frac{56}{99}$ (m2)\nĐáp số :$\\frac{56}{99}$m2\nBài tập 4: Trang 43 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Tích của \\({1 \\over 2}\\)và \\({1 \\over 4}\\)là:\nA. \\({1 \\over 6}\\) \nB. \\({2 \\over 6}\\) \nC. \\({2 \\over 8}\\) \nD. \\({1 \\over 8}\\) \nHướng dẫn giải:\n\\({1 \\over 2}\\) x \\({1 \\over 4}\\) =$ \\frac{1\\times 1}{2\\times 4}$=\\({1 \\over 8}\\) \nChọn D."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-phep-nhan-phan-so-trang-43.html
|
c4584bb9089545a63a6ea6040fc97ab9
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài:Phép trừ phân số Trang 39
|
[
"Bài tập 1: Trang 39 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({5 \\over 2} – {3 \\over 2} = {2 \\over 2} = 1\\) \nb) \\({4 \\over 5} – {2 \\over 5} = {2 \\over 5}\\)\nc) \\({{13} \\over 4} – {7 \\over 4} = {6 \\over 4} = {3 \\over 2}\\) \nd) \\({{27} \\over {41}} – {{15} \\over {41}} = {{12} \\over {41}}\\)\nBài tập 2: Trang 39 vbt toán 4 tập 2\nRút gọn rồi tính\na) \\({{16} \\over {24}} – {1 \\over 3} = {2 \\over 3} – {1 \\over 3} = {{2 – 1} \\over 3} = {1 \\over 3}\\) \nb) \\({4 \\over 5} – {{12} \\over {60}} = {4 \\over 5} – {1 \\over 5} = {3 \\over 5}\\)\nBài tập 3: Trang 39 vbt toán 4 tập 2\nTính rồi rút gọn\na) \\({{17} \\over 6} – {2 \\over 6} = {{17 – 2} \\over 6} = {{15} \\over 6} = {5 \\over 2}\\) \nb) \\({{16} \\over {15}} – {{11} \\over {15}} = {{16 – 11} \\over {15}} = {5 \\over {15}} = {1 \\over 3}\\)\nc) \\({{19} \\over {12}} – {{13} \\over {12}} = {{19 – 13} \\over {12}} = {6 \\over {12}} = {1 \\over 2}\\)\nBài tập 4: Trang 39 vbt toán 4 tập 2\nHưởng ứng đợt tiêm chủng cho trẻ em, xã Hòa Bình ngày thứ nhất có \\({8 \\over {23}}\\)số trẻ em trong xã đã đi tiêm chủng, ngày thứ hai có \\({{11} \\over {23}}\\)số trẻ em trong xã đi tiêm chủng. Hỏi ngày thứ hai số trẻ em đã đi tiêm chủng nhiều hơn ngày thứ nhất bao nhiêu phần của số trẻ em trong xã.\nHướng dẫn giải:\nNgày thứ hai số trẻ em đã đi tiêm chủng nhiều hơn ngày thứ nhất số phần của số trẻ em trong xã là:\n\\({{11} \\over {23}} – {8 \\over {23}} = {3 \\over {23}}\\)(phần)\nĐáp số: \\({3 \\over {23}}\\)phần"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-baiphep-tru-phan-so-trang-39.html
|
bfb00e75ee5b08ec6d299a6038e9810d
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 41
|
[
"Bài tập 1: Trang 41 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({{13} \\over 3} – {7 \\over 3} = {{13 – 7} \\over 3} = {6 \\over 3} = 2\\) \nb) \\({5 \\over 6} – {2 \\over 6} = {{5 – 2} \\over 6} = {3 \\over 6} = {1 \\over 2}\\)\nc) \\({{23} \\over 7} – {{12} \\over 7} = {{23 – 12} \\over 7} = {{11} \\over 7}\\) \nd) \\({9 \\over 5} – {4 \\over 5} = {{9 – 4} \\over 5} = {5 \\over 5} = 1\\)\nBài tập 2: Trang 41 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({4 \\over 9} – {1 \\over 3} = {4 \\over 9} – {3 \\over 9} = {{4 – 3} \\over 9} = {1 \\over 9}\\)\nb) \\({{11} \\over 6} – {2 \\over 3} = {{11} \\over 6} – {4 \\over 6} = {{11 – 4} \\over 6} = {7 \\over 6}\\)\nc) \\({{12} \\over 5} – {4 \\over 7} = {{84} \\over {35}} – {{20} \\over {35}} = {{84 – 20} \\over {35}} = {{64} \\over {35}}\\)\nd) \\({7 \\over 8} – {2 \\over 7} = {{49} \\over {56}} – {{16} \\over {56}} = {{49 – 16} \\over {56}} = {{33} \\over {56}}\\)\nBài tập 3: Trang 41 vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu).\nMẫu: \\(2 – {3 \\over 2} = {4 \\over 2} – {3 \\over 2} = {1 \\over 2}\\)\na) \\(4 – {8 \\over 5} = {{20} \\over 5} – {8 \\over 5} = {{20 – 8} \\over 5} = {{12} \\over 5}\\)\nb) \\({{16} \\over 7} – 2 = {{16} \\over 7} – {{14} \\over 7} = {{16 – 14} \\over 7} = {2 \\over 7}\\)\nc) \\(2 – {3 \\over 8} = {{16} \\over 8} – {3 \\over 8} = {{16 – 3} \\over 8} = {{13} \\over 8}\\)\nd) \\({{25} \\over 4} – 3 = {{25} \\over 4} – {{12} \\over 4} = {{25 – 12} \\over 4} = {{13} \\over 4}\\)\nBài tập 4: Trang 41 vbt toán 4 tập 2\nVườn rau nhà Hà có \\({2 \\over 5}\\) diện tích trồng rau cải, \\({3 \\over 7}\\)diện tích trồng su hào. Hỏi:\na) Diện tích trồng rau cải và su hào bằng bao nhiêu phần diện tích vườn?\nb) Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải bao nhiêu phần của diện tích vườn?\nHướng dẫn giải:\na )\nDiện tích trồng rau cải và su hào bằng số phần diện tích vườn là:\n\\({2 \\over 5} + {3 \\over 7} = {{14 + 15} \\over {35}} = {{29} \\over {35}}\\)(diện tích vườn)\nb)\nDiện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải số phần của diện tích vườn là:\n\\({3 \\over 7} – {2 \\over 5} = {{15 – 14} \\over {35}} = {1 \\over {35}}\\)(diện tích vườn)\nĐáp số:\na) \\({{29} \\over {35}}\\)diện tích vườn\nb) \\({1 \\over {35}}\\)diện tích vườn"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-41.html
|
1aed3c3379791a313988563c428fb353
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài:Phép trừ phân số Trang 40
|
[
"Bài tập 1: Trang 40 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({3 \\over 4} – {2 \\over 3} = {9 \\over {12}} – {8 \\over {12}} = {1 \\over {12}}\\) \nb) \\({7 \\over 5} – {3 \\over 7} = {{49} \\over {35}} – {{15} \\over {35}} = {{34} \\over {35}}\\)\nc) \\({4 \\over 3} – {3 \\over 5} = {{20} \\over {15}} – {9 \\over {15}} = {{20 – 9} \\over {15}} = {{11} \\over {15}}\\)\nd) \\({{11} \\over 3} – {2 \\over 5} = {{55} \\over {15}} – {6 \\over {15}} = {{49} \\over {15}}\\)\nBài tập 2: Trang 40 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({8 \\over 9} – {1 \\over 3} = {{24} \\over {27}} – {9 \\over {27}} = {{15} \\over {27}} = {5 \\over 9}\\)\nb) \\({4 \\over 5} – {6 \\over {25}} = {{20} \\over {25}} – {6 \\over {25}} = {{20 – 6} \\over {25}} = {{14} \\over {25}}\\)\nBài tập 3: Trang 40 vbt toán 4 tập 2\nMột trại chăn nuôi gia súc có \\({9 \\over {11}}\\)tấn thức ăn trại đã sử dụng hết \\({4 \\over 5}\\)tấn. Hỏi trại còn bao nhiêu tấn thức ăn?\nHướng dẫn giải:\nTheo đề bài ta tính được trại còn số tấn thức ăn là:\n\\({9 \\over {11}} – {4 \\over 5} = {{45 – 44} \\over {55}} = {1 \\over {55}}\\) (tấn)\nĐáp số: \\({1 \\over {55}}\\)tấn.\nBài tập 4: Trang 40 vbt toán 4 tập 2\nCó hai voì nước cùng chảy vào bể, vòi thứ nhất một giờ chảy được \\({5 \\over {12}}\\)bể, vòi thứ hai một giờ chảy được \\({1 \\over 3}\\)bể. Hỏi trong một giờ vòi thứ nhất chảy nhiều hơn vòi thứ hai bao nhiêu phần của bể nước?\nHướng dẫn giải:\nTrong một giờ vòi thứ nhất chảy nhiều hơn vòi thứ hai số phần của bể nước là:\n\\({5 \\over {12}} – {1 \\over 3} = {5 \\over {12}} – {4 \\over {12}} = {1 \\over {12}}\\)(bể)\nĐáp số: \\({1 \\over {12}}\\)bể. "
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-baiphep-tru-phan-so-trang-40.html
|
f5195e852f384ac5ec5e578fb5d4e377
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 37
|
[
"Bài tập 1: Trang 37 vbt toán 4 tập 2\nTính\na) \\({1 \\over 4} + {3 \\over {15}} = {5 \\over {20}} + {{12} \\over {20}} = {{17} \\over {20}}\\) \nb) \\({5 \\over 2} + {7 \\over 9} = \\,{{45} \\over {18}} + {{14} \\over {18}} = {{59} \\over {18}}\\)\nc) \\({3 \\over 2} + {2 \\over 3} = {9 \\over 6} + {4 \\over 6} = {{13} \\over 6}\\) \nd) \\({4 \\over 5} + {3 \\over 2} = {8 \\over {10}} + {{15} \\over {10}} = {{23} \\over {10}}\\)\nBài tập 2: Trang 37 vbt toán 4 tập 2\nRút gọn rồi tính:\na) \\({4 \\over 5} + {3 \\over {15}} = {4 \\over 5} + {{3 \\times 1} \\over {3 \\times 5}} = {4 \\over 5} + {1 \\over 5} = {5 \\over 5} = 1\\)\nb) \\({2 \\over 3} + {{32} \\over {24}} = {2 \\over 3} + {4 \\over 3} = {6 \\over 3} = 2\\)\nc) \\({5 \\over 6} + {{15} \\over {18}} = {5 \\over 6} + {5 \\over 6} = {{10} \\over {12}} = {5 \\over 3}\\)\nBài tập 3: Trang 37 vbt toán 4 tập 2\nTính rồi rút gọn:\na) \\({8 \\over {15}} + {2 \\over 3} = {8 \\over {15}} + {{10} \\over {15}} = {{18} \\over {15}} = {6 \\over 5}\\)\nb) \\({3 \\over 7} + {4 \\over 8} = {{24} \\over {56}} + {{28} \\over {56}} = {{52} \\over {56}} = {{13} \\over {14}}\\)\nBài tập 4: Trang 37 vbt toán 4 tập 2\nMột con ốc sên rơi xuống một hố sâu, ban ngày leo lên được \\({9 \\over {10}}\\)m, ban đêm leo lên được \\({2 \\over 5}\\)m. Hỏi sau một ngày đêm ốc sên leo lên được:\na) Bao nhiêu mét?\nb) Bao nhiêu xăng – ti – mét?\nHướng dẫn giải:\na) Sau một ngày đêm ốc sên leo lên được số mét là: \\({9 \\over {10}} + {2 \\over 5} = {{13} \\over {10}}(m)\\)\nb) Sau một ngày đêm ốc sên leo lên được số xăng – ti – métlà\\({{13} \\over {10}}m = 130cm\\)\nĐáp số:\na) \\({{13} \\over {10}}\\)m\nb) Ốc sên bò được 130 cm"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-37.html
|
603c7dcf40916dcb2d8fd6646f3f60a4
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài:Phép cộng phân số Trang 35
|
[
"Bài tập 1: Trang 35 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({4 \\over {11}} + {6 \\over {11}} = {{10} \\over {11}}\\) \nb) \\({3 \\over 7} + {5 \\over 7} = {8 \\over 7}\\)\nc) \\({{15} \\over {37}} + {{29} \\over {37}} = {{44} \\over {37}}\\) \nd) \\({{13} \\over {41}} + {{25} \\over {41}} = {{38} \\over {41}}\\)\nBài tập 2: Trang 35 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) \\(\\,{2 \\over 5} + {7 \\over 5} = {7 \\over 5} + \\,{2 \\over 5}\\) \nb) \\({{12} \\over {17}} + {5 \\over {17}} = {5 \\over {17}} + {{12} \\over {17}}\\)\nc) \\({3 \\over 4} + {9 \\over 4} = {9 \\over 4} + {3 \\over 4}\\) \nd) \\({5 \\over 8} + {3 \\over 8} = {3 \\over 8} + {5 \\over 8}\\)\nBài tập 3: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nMột ô tô giờ thứ nhất đi được \\({4 \\over {13}}\\)quãng đường, giờ thứ hai đi được \\({6 \\over {13}}\\) quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đó đi được bao nhiêu quãng đường?\nHướng dẫn giải:\nSau hai giờ ô tô đó đi được số phần quãng đường là:\n\\({4 \\over {13}} + {6 \\over {13}} = {{10} \\over {13}}\\) (quãng đường)\nĐáp số: \\({{10} \\over {13}}\\)(quãng đường)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-baiphep-cong-phan-so-trang-35.html
|
da6c5bcf6eb828761ed8b8a9bbf331a3
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 38
|
[
"Bài tập 1: Trang 38 vbt toán 4 tập 2\nTính (theo mẫu)\nMẫu: \\(2 + {3 \\over 7} = {{14} \\over 7} + {3 \\over 7} = {{14 + 3} \\over 7} = {{17} \\over 7}\\)\na) \\({2 \\over 5} + 3 = {2 \\over 5} + {{15} \\over 5} = {{2 + 15} \\over 5} = {{17} \\over 5}\\)\nb) \\(4 + {2 \\over 3} = {{12} \\over 3} + {2 \\over 3} = {{12 + 2} \\over 3} = {{14} \\over 3}\\)\nBài tập 2: Trang 38 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\na) \\({4 \\over 5} + {2 \\over 3} = {2 \\over 3} + {4 \\over 5}\\) \\({{13} \\over {25}} + {3 \\over 7} = {3 \\over 7} + {{13} \\over {25}}\\)\nb) \\(\\left( {{2 \\over 3} + {3 \\over 4}} \\right) + {1 \\over 2} = {2 \\over 3} + \\left( {{3 \\over 4} + {1 \\over 2}} \\right)\\)\n \\({2 \\over 3} + \\left( {{3 \\over 4} + {1 \\over 2}} \\right) = \\left( {{2 \\over 3} + {3 \\over 4}} \\right) + {1 \\over 2}\\)\nBài tập 3: Trang 38 vbt toán 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) \\({{12} \\over {25}} + {3 \\over 5} + {{13} \\over {25}}\\)\nb) \\({3 \\over 2} + {2 \\over 3} + {4 \\over 3}\\)\nc) \\({3 \\over 5} + {7 \\over 5} + {3 \\over 4}\\)\nHướng dẫngiải:\na) \\({{12} \\over {25}} + {3 \\over 5} + {{13} \\over {25}} = \\left( {{{12} \\over {25}} + {{13} \\over {25}}} \\right) + {3 \\over 5} = {{25} \\over {35}} + {3 \\over 5} = 1 + {3 \\over 5} = {{5 + 3} \\over 5} = {8 \\over 5}\\)\nb) \\({3 \\over 2} + {2 \\over 3} + {4 \\over 3} = \\left( {{2 \\over 3} + {4 \\over 3}} \\right) + {3 \\over 2} = {6 \\over 3} + {3 \\over 2} = 2 + {3 \\over 2} = {{4 + 3} \\over 2}\\)\nc) \\({3 \\over 5} + {7 \\over 5} + {3 \\over 4} = \\left( {{3 \\over 5} + {7 \\over 5}} \\right) + {3 \\over 4} = {{10} \\over 5} + {3 \\over 4} = 2 + {3 \\over 4} = {{8 + 3} \\over 4} = {{11} \\over 4}\\)\nBài tập 4: Trang 38 vbt toán 4 tập 2\nMột chiếc tàu thủy giờ thứ nhất chạy được \\({3 \\over 8}\\)quãng đường, giờ thứ hai chạy được \\({2 \\over 7}\\)quãng đường, giờ thứ ba chạy được \\({1 \\over 4}\\)quãng đường. Hỏi sau ba giờ chiếc tàu thủy đó chạy được bao nhiêu phần quãng đường?\nHướng dẫngiải:\nSau ba giờ chiếc tàu thủy đó chạy được số phần quãng đường là:\n\\({3 \\over 8} + {2 \\over 7} + {1 \\over 4} = {{51} \\over {56}}\\)(quãng đường)\nĐáp số: \\({{51} \\over {56}}\\)quãng đường"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-38.html
|
427d552ed655202db79c1c682edccd53
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 34
|
[
"Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nBài tập 1: Trang 34 vbt toán 4 tập 2\nTrong các số 6215; 6261; 617 ; 6281 số chia hết cho 3 là:\nA. 6215 \nB. 6261 \nC. 6217 \nD. 6281\nBài tập 2: Trang 34 vbt toán 4 tập 2\nHòa có 8 viên bi gồm 4 viên màu xanh , 3 viên bi màu đỏ, 1 viên bi màu vàng. Phân số chỉ phần các viên bi màu xanh trong tổng số viên bi của Hòa là:\nA. \\({4 \\over 3}\\) \nB. \\({3 \\over 8}\\) \nC. \\({1 \\over 8}\\) \nD. \\({4 \\over 8}\\)\nBài tập 3: Trang 34 vbt toán 4 tập 2\nPhân số $\\frac{7}{8}$ bằng phân số:\nA.\\({{21} \\over {32}}\\) \nB. \\({{35} \\over {32}}\\) \nC. \\({{21} \\over {24}}\\) \nD. \\({{35} \\over {48}}\\)\nBài tập 4: Trang 34 vbt toán 4 tập 2\nTrong các phân số phân số bé hơn 1 là:\nA. \\({8 \\over 7}\\) \nB. \\({7 \\over 7}\\) \nC. \\({8 \\over 8}\\) \nD. \\({7 \\over 8}\\)\nHướng dẫn giải:\nPhần 1.\n1.Chọn B. ( Vì tổng các chữ số chia hết cho 3)\n2.Chọn D.\n3.Chọn C.( Chia cả tử và mẫu số cho 3)\n4.Chọn D.( Tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1)\nPhần 2.\nBài tập 1: Trang 34 vbt toán 4 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n78653 + 80694 \n527684 – 81946 \n526 x 205 \n76140 :324\nHướng dẫn giải:\nBài tập 2: Trang 34 vbt toán 4 tập 2\nHai hình vuông ABCD và BMNC đều có cạnh bằng 3cm và xếp thành hình chữ nhật AMND. Cho biết hình tứ giác BMCD là hình bình hành. Tính diện tích hình bình hành BMCD bằng các cách khác nhau.\nHướng dẫn giải:\nCách 1:\nDiện tích hình bình hành BMCD bằng diện tích nửa hình vuông ABCD + diện tích nửa hình vuông BMNC.\nDiện tích nửa hình vuông ABCD có cạnh bằng 3 cm là:\n3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)\nDiện tích nửa hình vuông BMNC có cạnh bằng 3cm là:\n3 x 3 :2 = 4,5 cm2\nDiện tích hình bình hành BMCD là:\n4,5 + 4,5 = 9 (cm2)\nCách 2:\nDiện tích hình bình hành BMCD bằng tổng diện tích tam giác BCD và BCM.\nTam giác BCD có đường cao BC = 3 cm, cạnh đáy DC = 3cm\nDiện tích tam giác BCD là:\n3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)\nDiện tích tam giác BCM là:\n3x 3: 2 = 4,5 (cm2)\nDiện tích hình bình hành BMCD là:\n4,5 + 4,5 = 9 (cm2)\nCách 3:\nVì tứ giác ABCD, BMNC đều là hình vuông mà tứ giác BMCD là hình bình hành nên: BC = CD =3 cm\nDiện tích hình bình hành BMCD là:\n3 x 3 = 9 (cm2)\nĐáp số: 9 (cm2)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-34.html
|
9a0a2e96634fe9c2af62468de866b9af
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 32
|
[
"Bài tập 1: Trang 32 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm.\na) \\({6 \\over {11}}<{8 \\over {11}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{9 \\over {15}}={6 \\over {10}}\\)\nChú ý : Phân số có cùng mẫu số,tử số của phân số nào lớn hơn thì phân số đó lớn hơn và ngược lại.\nb) \\({8 \\over 5}>{8 \\over 7}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{21} \\over {23}}>{{21} \\over {27}}\\)\nChú ý : Phân số có cùng tử số, mẫusố của phân số nào lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn và ngược lại.\nc) \\({7 \\over 9}<{9 \\over 7}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{95} \\over {96}}<{{96} \\over {95}}\\)\nChú ý : Ta có thể lấy số trung gian để so sánh là 1.\nBài tập 2: Trang 32 vbt toán 4 tập 2\na) Viết các phân số \\({8 \\over {11}};{8 \\over 5};{8 \\over 7}\\)theo thứ tự từ bé đến lớn:\nb) Viết các phân số \\({{12} \\over {10}};{{15} \\over {25}};{{16} \\over {20}}\\)theo thứ tự lớn đến bé:\nHướng dẫn giải:\na) Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: \\({8 \\over {11}};{8 \\over 7};{8 \\over 5}\\)\n( Các phân số cùng tử số, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn)\nb) Các phân số theothứ tự từ lớn đến bé: \\({{12} \\over {10}};{{16} \\over {20}};{{15} \\over {25}}\\)\nTa có:\n$\\frac{12}{10} =\\frac{6}{5}$\n$\\frac{16}{20} =\\frac{4}{5}$\n$\\frac{15}{25} =\\frac{3}{5}$\nVậy ta được kết quả: \\({6 \\over 5} > {4 \\over 5} > {3 \\over 5}\\) hay \\({{12} \\over {10}} > {{16} \\over {20}} > {{15} \\over {25}}\\)\nBài tập 3: Trang 32 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.\na) Phân số đó bé hơn 1.\nb) Phân số đó bằng 1.\nc) Phân số đó lớn hơn 1.\nHướng dẫn giải:\nPhân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.\n=> Tử số là 7 hoặc 9\na) Phân số đó bé hơn 1 => Mẫu số lớn hơn tử số => Phân số đó là \\({7 \\over 9}\\)\nb) Phân số đó bằng 1=> Mẫu số bằng tử số=> Phân số đó là \\({7 \\over 7};{9 \\over 9}\\)\nc) Phân số đó lớn hơn 1 => Mẫu số nhỏ hơn tử số => Phân số đó là \\({9 \\over 7}\\)\nBài tập 4: Trang 32 vbt toán 4 tập 2\nTính:\na) \\({{5 \\times 6 \\times 7 \\times 8} \\over {6 \\times 7 \\times 8 \\times 9}}\\)\nb) \\({{42 \\times 32} \\over {12 \\times 14 \\times 16}}\\)\nHướng dẫn giải:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-32.html
|
2787c62b81855188abe873d9504e9eaf
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 33
|
[
"Bài tập 1: Trang 33 vbt toán 4 tập 2\nViết chữ số thích hợp vào ô trống sao cho:\nBài tập 2: Trang 33 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nMột đàn gà có 35 gà trống và 51 gà mái. Tổng số gà trong đàn là 86 con.\na) Phân số chỉ phần gà trống trong cả đàn gà là: \\({{35} \\over {86}}\\)\nb) Phân số chỉ phần gà mái trong cả đàn gà là: \\({{51} \\over {86}}\\)\nBài tập 3: Trang 33 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào những phân số bằng \\({7 \\over 9}\\)\nHướng dẫn giải:\nNhững phân số bằng \\(7 \\over 9\\) là: \\({{14} \\over {18}};{{35} \\over {45}}\\)\nBài tập 4: Trang 33 vbt toán 4 tập 2\nCác phân số \\({{35} \\over {63}};{{35} \\over {58}};{{24} \\over {54}}\\) viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:……..\nTheo thứ tự từ lớn đến bé là: \\({{35} \\over {58}};{{35} \\over {63}};{{24} \\over {54}}\\)\nHướng dẫn giải:\nVì hai phân số \\({{35} \\over {63}};{{35} \\over {58}}\\) có tử số bằng nhau nên \\({{35} \\over {63}} < {{35} \\over {58}}\\,\\,\\left( 1 \\right)\\)\nLại có:\nMà \\({5 \\over 9} > {4 \\over 9}\\). Vậy \\({{35} \\over {63}} > {{24} \\over {54}}\\,\\,\\left( 2 \\right)\\)\nDo đó:: \\({{35} \\over {63}} < {{35} \\over {58}};{{35} \\over {63}} > {{24} \\over {54}}\\)\nVậy các phân số có thứ tự từ lớn đến bé là:\\({{35} \\over {58}};{{35} \\over {63}};{{24} \\over {54}}\\)\nBài tập 5 Trang 33 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chố chấm:\nHướng dẫn giải:\na)\nĐộ dài đáy DC: 5cm\nChiều cao AH là: 3cm\nb) Diện tích hình bình hành ABCD là:3×5=15 cm2"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-33.html
|
01a436343155485e2bf71d26a516a5c4
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 30,31
|
[
"Bài tập 1: Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2\nSo sánh hai phân số:\na) \\(3 \\over 4\\) và\\(5 \\over 10\\)\nb) \\(35 \\over 25\\)và\\(16 \\over 14\\)\nHướng dẫn giải:\na) Ta có: \\({3 \\over 4} = {{3 \\times 5} \\over {4 \\times 5}} = {{15} \\over {20}};{5 \\over {10}} = {{5 \\times 2} \\over {10 \\times 2}} = {{10} \\over {20}}\\)\n\\(15 \\over 20\\)>\\(10 \\over 20\\). Vậy\\(3 \\over 4\\) > \\(5 \\over 10\\)\nb) Ta có:\\({35 \\over 25} = {{35 \\times 14} \\over {25 \\times 14}} = {{490} \\over {350}};{16 \\over {14}} = {{16 \\times 25} \\over {14 \\times 25}} = {{400} \\over {350}}\\)\n\\(490 \\over 350\\)>\\(400 \\over 350\\). Vậy\\(35 \\over 25\\) > \\(16 \\over 14\\)\nBài tập 2: Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2\nSo sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:\na) \\(7 \\over 5\\)và\\(5 \\over 7\\)\nb) \\(14 \\over 16\\)và\\(24 \\over 21\\)\nHướng dẫn giải:\na) Cách 1:\nDo: \\({7 \\over 5} > 1\\,\\,;\\,\\,1 > {5 \\over 7}\\)\nNên \\({7 \\over 5} > {5 \\over 7}\\)\nCách 2:\nDo: \\({7 \\over 5} = {{7 \\times 7} \\over {5 \\times 7}} = {{49} \\over {35}};{5 \\over 7} = {{5 \\times 5} \\over {7 \\times 5}} = {{25} \\over {35}}\\) \nNên \\({{49} \\over {35}} > {{25} \\over {35}}\\). Vậy \\({7 \\over 5} > {5 \\over 7}\\)\nb)\nCách 1:\nDo: \\({{14} \\over {16}} < 1\\); \\({{24} \\over {21}} > 1\\).\nNên \\({{14} \\over {16}} < {{24} \\over {21}}\\)\nCách 2:\nDo: \\({{14} \\over {16}} = {{14 \\times 21} \\over {16 \\times 21}} = {{294} \\over {336}};{{24} \\over {21}} = {{24 \\times 16} \\over {21 \\times 16}} = {{384} \\over {336}}\\) Mà \\({{294} \\over {336}} < {{384} \\over {336}}\\).\nNên \\({{14} \\over {16}} < {{24} \\over {21}}\\)\nBài tập 3: Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2\nSo sánh hai phân số có cùng tử số (theo mẫu):\nNhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hớn.\nMẫu: So sánh: \\(9 \\over 14\\)và \\(9 \\over 17\\). Ta có 14 < 17 nên\\(9 \\over 14\\) > \\(9 \\over 17\\)\na) So sánh: \\(8 \\over 17\\)và \\(8 \\over 15\\).\nb) So sánh: \\(45 \\over 11\\)và \\(45 \\over 19\\).\nHướng dẫn giải:\na)Vì:17 > 15 vậy nên: \\({8 \\over {17}} > {8 \\over {15}}\\)\nb) Vì 11 <19 vậy nên : \\({{45} \\over {11}} > {{45} \\over {19}}\\)\nBài tập 4: Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2\nHướng dẫn giải:\na) Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là : \\({4 \\over 9};{7 \\over 9};{8 \\over 9}\\)\n( Phân số cùng mẫu số, tử số càng nhỏ thì phân số càng nhỏ)\nb) Các phân số theothứ tự từ lớn đến bé là : \\({7 \\over 3};{7 \\over 5};{7 \\over 6}\\)\n( Phân số cùng tử số, mẫu số càng nhỏ thì phân số càng lớn)\nc) Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là : \\({3 \\over 5};{4 \\over 5};{5 \\over 4}\\)\n( Phân số cùng mẫu số, tử số càng nhỏ thì phân số càng nhỏ)\nBài tập 5: Trang 30,31 vbt toán 4 tập 2\nSo sánh hai phân số\na) \\(4 \\over 9\\)và\\(5 \\over 4\\)\nb) \\(2 \\over 7\\)và\\(7 \\over 2\\)\nHướng dẫn giải:\na) Vì \\({4 \\over 9} < 1\\,\\,;\\,\\,1 < {5 \\over 4}\\)nên \\({4 \\over 9} < {5 \\over 4}\\)\nb) Vì \\({2 \\over 7} < 1\\,\\,;\\,\\,1 < {7 \\over 2}\\) nên \\({2 \\over 7} < {7 \\over 2}\\)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-3031.html
|
9a7e917d4fd0351927065e04108ae60e
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 27
|
[
"Bài tập 1: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nViết số đo thích hợp vào ô trống :\nHướng dẫn giải:\na)\nDiện tíchmột mặt của hình lập phươngcó cạnh 2m là:\n2 ⨯ 2 = 4 m2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2m là :\n(2 ⨯ 2) ⨯ 6 = 24 m2\nb)\nDiện tíchmột mặt của hình lập phươngcó cạnh 1m 5cm là :\n1m 5cm = 1,05 m\n1,05 ⨯ 1,05= 1,1025 m2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1m 5cm là :\n(1,05 ⨯ 1,05) ⨯ 6 = 6,615 m2\nc)Diện tíchmột mặt của hình lập phươngcó cạnh \\({2 \\over 5}dm\\)là :\n\\(\\left( {{2 \\over 5} \\times {2 \\over 5}} \\right) \\ = {{4} \\over {25}}d{m^2}\\)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh \\({2 \\over 5}dm\\)là :\n\\(\\left( {{2 \\over 5} \\times {2 \\over 5}} \\right) \\times 6 = {{24} \\over {25}}d{m^2}\\)\nCạnh của hình lập phương\n2m\n1m 5cm\nDiện tích một mặt của hình lập phương\n4m2\n1,1025m2\n\\({{4} \\over {25}}d{m^2}\\)\nDiện tích toàn phần của hình lập phương\n24m2\n6,615m2\n\\({{24} \\over {25}}d{m^2}\\)\nBài tập 2: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nNgười ta làm một cái hộp không nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh 1,5dm. Hỏi diện tích bìa cần dùng để làm hộp bằng bao nhiều đề-xi-mét-vuông (không tính mép dán) ?\nHướng dẫn giải:\nDiện tích một mặt của hình lập phương :\n(1,5 ⨯ 1,5) = 2,25 (dm2)\nDiện tích bìa phải dùng để làm hộp là :\n2,25 ⨯ 5 = 11,25 (dm2)\nĐáp số : 11,25dm2\nBài tập 3: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nDiện tích toàn phần của hình lập phương thứ nhất là 54 cm2, diện tích toàn phần của hình lập phương thứ hai là 216 cm2. Hỏi cạnh của hình lập phương thứ hai dài gấp mấy lần cạnh của hình lập phương thứ nhất ?\nHướng dẫn giải:\nDiện tích một mặt của hình lập phương thứ nhất là\n54 : 6 = 9 (cm2)\nCạnh của hình lập phương thứ nhất là :\n9 : 3 = 3 (cm)\nDiện tích một mặt hình lập phương thứ 2 là :\n216 : 6 = 36 (cm2)\nCạnh hình lập phương thứ hai là :\n36 : 6 = 6 (cm)\nCạnh của hình lập phương thứ hai gấp 2 lần cạnh hình lập phương thứ nhất.\nĐáp số : 2 lần"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-27.html
|
5bc4f624d13fe9ecc3ecf39dbb4014ed
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 24
|
[
"Bài tập 1: Trang 24 vbt toán 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số hai phân số:\na) \\({5 \\over 8}\\)và \\({8 \\over 5}\\)\nb) \\({7 \\over 9}\\)và \\({{19} \\over {45}}\\)\nc) \\({8 \\over {11}}\\)và \\({3 \\over 4}\\)\nd) \\({{17} \\over {72}}\\) và \\({5 \\over {12}}\\)\nHướng dẫn giải\na) Ta được: \\({5 \\over 8} = {{5 \\times 5} \\over {8 \\times 5}} = {{25} \\over {40}};{8 \\over 5} = {{8 \\times 8} \\over {5 \\times 8}} = {{64} \\over {40}}\\)\nb) Ta được: \\({7 \\over 9} = {{7 \\times 5} \\over {9 \\times 5}} = {{35} \\over {45}}\\)\nc) Ta được:\n\\(\\eqalign{& {8 \\over {11}} = {{8 \\times 4} \\over {11 \\times 4}} = {{32} \\over {44}};{3 \\over 4} = {{3 \\times 11} \\over {4 \\times 11}} = {{33} \\over {44}} \\cr& \\cr} \\)\nd) Ta được\\({5 \\over {12}} = {{5 \\times 6} \\over {12 \\times 6}} = {{30} \\over {72}}\\)\nBài tập 2: Trang 24 vbt toán 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu):\nMẫu: Quy đồng mẫu số các phân số \\({2 \\over 3};{1 \\over 4}\\) và \\({3 \\over 5}\\)\n\\({2 \\over 3} = {{2 \\times 4 \\times 5} \\over {3 \\times 4 \\times 5}} = {{40} \\over {60}};{1 \\over 4} = {{1 \\times 3 \\times 5} \\over {4 \\times 3 \\times 5}} = {{15} \\over {60}};{3 \\over 5} = {{3 \\times 3 \\times 3} \\over {5 \\times 3 \\times 4}} = {{36} \\over {40}}\\)\nVậy : Quy đồng mẫu số của \\({2 \\over 3};{1 \\over 4}\\) và \\({3 \\over 5}\\)được \\({{40} \\over {60}};{{15} \\over {60}};{{36} \\over {60}}\\)\na) \\({1 \\over 2};{2 \\over 5}\\)và \\({4 \\over 7}\\)\nb) \\({3 \\over 2};{2 \\over 3}\\) và \\({5 \\over 7}\\)\nHướng dẫn giải\na) Ta có: \\({1 \\over 2} = {{1 \\times 5 \\times 7} \\over {2 \\times 5 \\times 7}} = {{35} \\over {70}};{4 \\over 7} = {{4 \\times 2 \\times 5} \\over {7 \\times 2 \\times 5}} = {{40} \\over {70}}\\)\n\\({2 \\over 5} = {{2 \\times 2 \\times 7} \\over {5 \\times 2 \\times 7}} = {{28} \\over {70}}\\)\nVậy quy đồng mẫu số của \\({1 \\over 2};{2 \\over 5}\\)và \\({4 \\over 7}\\) được \\({{35} \\over {70}};{{28} \\over {70}};{{40} \\over {70}}\\)\nb) Ta có:\n\\(\\eqalign{& {3 \\over 2} = {{3 \\times 3 \\times 7} \\over {2 \\times 3 \\times 7}} = {{63} \\over {42}}; \\cr& {5 \\over 7} = {{5 \\times 2 \\times 3} \\over {7 \\times 2 \\times 3}} = {{30} \\over {42}}; \\cr& {2 \\over 3} = {{2 \\times 2 \\times 7} \\over {3 \\times 2 \\times 7}} = {{28} \\over {42}} \\cr} \\)\nVậy quy đồng mẫu của \\({3 \\over 2};{2 \\over 3}\\) và \\({5 \\over 7}\\)được \\({{63} \\over {42}};{{28} \\over {42}}\\)và \\({{30} \\over {42}}\\)\nBài tập 3: Trang 24 vbt toán 4 tập 2\nTính theo mẫu:\nMẫu:\na) \\({{3 \\times 4 \\times 7} \\over {12 \\times 8 \\times 9}}\\)\nb) \\({{4 \\times 5 \\times 6} \\over {12 \\times 10 \\times 8}}\\)\nc) \\({{5 \\times 6 \\times 7} \\over {12 \\times 14 \\times 15}}\\)\nHướng dẫn giải\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-24.html
|
44ff6d8d08323e973b81bade8e7d9f01
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: So sánh hai phân số khác mẫu số Trang 28,29
|
[
"Bài tập 1: Trang 28 vbt toán 4 tập 2\nSo sánh hai phân số (theo mẫu):\nMẫu: So sánh \\(4 \\over 5\\) và \\(5 \\over 6\\)\nQuy đồng: \\(4 \\over 5\\) = \\(24 \\over 30\\) và \\(5 \\over 6\\) = \\(25 \\over 30\\)\nMà\\({24 \\over 30} < {25 \\over 30}\\) . Vậy\\(4 \\over 5\\) \\(<\\) \\(5 \\over 6\\)\nHướng dẫn giải:\na) Quy đồng mẫu số: \\(5 \\over 8\\) = \\(35 \\over 56\\) và\\(3 \\over 7\\) = \\(24 \\over 56\\)\nMà \\({{35} \\over {56}} > {{24} \\over {56}}\\). Vậy \\(5 \\over 8\\) > \\(3 \\over 7\\)\nb) Quy đồng mẫu số của\\(5 \\over 7\\) = \\(45 \\over 63\\) và\\(7 \\over 9\\) =\\(49 \\over 63\\)\nMà: \\(45 \\over 63\\) < \\(49 \\over 63\\). Vậy \\(5 \\over 5\\) < \\(7 \\over 9\\)\nc) Quy đồng mẫu số : \\(1 \\over 5\\) = \\(3 \\over 15\\) và\\(2 \\over 15\\)\nMà \\(3 \\over 15\\) > \\(2 \\over 15\\). Vậy\\(1 \\over 5\\) > \\(2 \\over 15\\)\nBài tập 2: Trang 28 vbt toán 4 tập 2\nSo sánh hai phân số (theo mẫu):\nMẫu : So sánh \\(6 \\over 12\\)và \\(3 \\over 4\\). Ta có: \\({6 \\over {12}} = {{6:3} \\over {12:3}} = {2 \\over 4}\\)\nMà \\({2 \\over 4} < {3 \\over 4}\\). Vậy\\(6 \\over 12\\) \\(<\\) \\(3 \\over 4\\)\nHướng dẫn giải:\na) Ta có \\({8 \\over {10}} = {{8:2} \\over {10:2}} = {4 \\over 5}\\)\nMà \\({4 \\over 5} > {2 \\over 5}\\). Vậy \\({8 \\over {10}} > {2 \\over 5}\\)\nb) Ta có \\({{40} \\over {35}} = {{40:5} \\over {35:5}} = {8 \\over 7}\\)\nMà \\({8 \\over 7} = {8 \\over 7}\\).Vậy \\({{40} \\over {35}} = {8 \\over 7}\\)\nBài tập 3: Trang 29 vbt toán 4 tập 2\nVân ăn \\(2 \\over 5\\)cái bánh, Lan ăn \\(3 \\over 7\\)cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn?\nHướng dẫn giải:\nQuy đồng mẫu số: \\(2 \\over 5\\) = \\(14 \\over 35\\) và\\(3 \\over 7\\)=\\(15 \\over 35\\)\nMà \\({{14} \\over {35}} < {{15} \\over {35}}\\). Vậy \\({2 \\over 5} < {3 \\over 7}\\)\nDo đó Lan ăn nhiều bánh hơn Vân."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-so-sanh-hai-phan-so-khac-mau-so-trang-2829.html
|
d3740a88dbadf08a3026ed4a4ff722e0
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: So sánh hai phân số có cùng mẫu số Trang 27
|
[
"Bài tập 1: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:\n\\({4 \\over 7}>{3 \\over 7}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{8 \\over {15}}<{{11} \\over {15}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{22 \\over {10}}>{{11} \\over {15}}\\)\n\\({9 \\over {11}}<{{12} \\over {11}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{13} \\over {15}}>{9 \\over {15}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{48} \\over {63}}={{32} \\over {42}}\\)\nBài tập 2: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:\n\\({9 \\over 4}>1\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{18} \\over {15}}>1\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{17} \\over {17}}=1\\)\n\\({8 \\over 5}>1\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{13} \\over {15}}<1\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{23} \\over {24}}<1\\)\nChú ý:\nTử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.\nTử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số nhỏ hơn 1.\nTử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.\nBài tập 3: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nCác phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là:……..\nHướng dẫn giải\nCác phân số bé hơn 1, có mẫu là 4 tử số khác 0 là:\n\\( 1 \\over 4\\) \\(2 \\over 4\\) \\(3 \\over 4\\)\nBài tập 4: Trang 27 vbt toán 4 tập 2\nViết các phân số \\({4 \\over 7};{3 \\over 7};{6 \\over 7}\\)theo thứ tự từ bé đến lớn.\nHướng dẫn giải:\nPhân số theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n\\({3 \\over 7};{4 \\over 7};{6 \\over 7}\\). ( Phân số có cùng mẫu, tử của phân số nào nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-so-sanh-hai-phan-so-co-cung-mau-so-trang-27.html
|
36e4e005d52e912cc96c59a3936b3df8
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 26
|
[
"Bài tập 1: Trang 26 vbt toán 4 tập 2\nRút gọn phân số:\n\\({{18} \\over {30}};{{25} \\over {40}};{{42} \\over {72}};{{80} \\over {100}}\\)\nHướng dẫn giải:\nBài tập 2: Trang 26 vbt toán 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số:\na) \\({5 \\over 3}\\)và \\({4 \\over 7}\\)\nb) $\\frac{3}{4}$ và $\\frac{9}{16}$\nc) \\({4 \\over 3};{1 \\over 2}\\)và \\({3 \\over 5}\\)\nHướng dẫn giải:\na) Ta được: \\({5 \\over 3} = {{5 \\times 7} \\over {3 \\times 7}} = {{35} \\over {21}};{4 \\over 7} = {{4 \\times 3} \\over {7 \\times 3}} = {{12} \\over {21}}\\)\nDo vậy quy đồng mẫu số các phân số \\({5 \\over 3}\\)và \\({4 \\over 7}\\) ta được các phân số mới là $\\frac{35}{21}$và $\\frac{12}{21}$\nb) Ta được:$\\frac{3}{4} = \\frac{3\\times 4}{4\\times 4} =\\frac{12}{16}$\nDo vậy quy đồng mẫu số các phân số $\\frac{3}{4}$và $\\frac{9}{16}$ ta được các phân số mới là $\\frac{12}{16}$ và $\\frac{9}{16}$\nc) Ta được: $\\frac{4}{3} = \\frac{4\\times 10}{3\\times 10} =\\frac{40}{30}$\n$\\frac{1}{2} = \\frac{1\\times 15}{2\\times 14} =\\frac{15}{30}$\n$\\frac{3}{5} = \\frac{3\\times 6}{5\\times 6} =\\frac{18}{30}$\nDo vậy quy đồng mẫu số các phân số\\({4 \\over 3};{1 \\over 2}\\)và \\({3 \\over 5}\\)ta được các phân số mới là $\\frac{40}{30}$ $\\frac{15}{30}$ và $\\frac{9}{16}$\nBài tập 3: Trang 26 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào trước câu trả lời đúng:\na) Phân số chỉ phần tô đậm của hình bên là:\nA.\\({2 \\over 3}\\) B. \\({3 \\over 2}\\) C. \\({2 \\over 5}\\) D. \\({3 \\over 5}\\)\nb) Trong các phân số \\({4 \\over {20}};{6 \\over {28}};{{14} \\over {63}};{{12} \\over {51}}\\) phân số bằng \\({2 \\over 9}\\)là:\nA. \\({4 \\over {20}}\\) B.\\({6 \\over {28}}\\) C. \\({{14} \\over {63}}\\) D. \\({{12} \\over {51}}\\)\nHướng dẫn giải:\na) D.( Có 3 ô tô màu trên tổng số 5 ô)\nb) C.( $\\frac{14}{63} = \\frac{14\\div 7}{63\\div 7} =\\frac{2}{9}$ )"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-26.html
|
e961bbf673bf4ab810fc52d46214b3c5
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 21
|
[
"Bài tập 1: Trang 21 vbt toán 4 tập 2\nRút gọn các phân số:\n$\\frac{21}{28} = \\frac{21\\div 7}{28\\div 7} =\\frac{3}{4}$\n$\\frac{18}{54} = \\frac{18\\div 18}{54\\div 18} =\\frac{1}{3}$\n$\\frac{90}{72} = \\frac{90\\div 28}{72\\div 18} =\\frac{5}{4}$\n$\\frac{9}{36} = \\frac{9\\div 9}{36\\div 9} =\\frac{1}{4}$\n$\\frac{30}{48} = \\frac{30\\div 6}{48\\div 6} =\\frac{5}{8}$\n$\\frac{72}{42} = \\frac{72\\div 6}{42\\div 6} =\\frac{12}{7}$\nBài tập 2: Trang 21 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào những phân số bằng \\({3 \\over 4}\\):\n\\({9 \\over {12}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{15} \\over {16}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{15} \\over {20}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{18} \\over {25}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{18} \\over {24}}\\)\nHướng dẫn giải:\nBài tập 3: Trang 21 vbt toán 4 tập 2\nNhững phân số bằng \\({{25} \\over {100}}\\):\n\\({5 \\over {20}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{15} \\over {65}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{3 \\over {12}}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{8 \\over 2}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,{{20} \\over {80}}\\)\nHướng dẫn giải:\n$\\frac{5}{20} = \\frac{5\\times 5}{20\\times 5} =\\frac{25}{100}$\n$\\frac{3}{12} =\\frac{1}{4} = \\frac{1\\times 25}{4\\times 25} =\\frac{25}{100}$\n$\\frac{20}{50} =\\frac{1}{4} = \\frac{1\\times 25}{4\\times 25} =\\frac{25}{100}$\nBài tập 4: Trang 21 vbt toán 4 tập 2\nTính theo mẫu:\nMẫu:\na) \\({{2 \\times 5 \\times 11} \\over {3 \\times 11 \\times 5}} = ….\\)\nb) \\({{8 \\times 12 \\times 17} \\over {19 \\times 12 \\times 8}} = …\\)\nc) \\({{6 \\times 9 \\times 11} \\over {11 \\times 9 \\times 12}} = …..\\)\nHướng dẫn giải:\nBài tập 5: Trang 21 vbt toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nHướng dẫn giải:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-21.html
|
ec6a607b273e5261df94ef3dd2a7eb26
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Quy đồng mẫu số các phân số Trang 22
|
[
"Bài tập 1: Trang 22 vbt toán 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số hai phân số :\na) \\(3 \\over 4\\) và\\(3 \\over 5\\)\nb) \\(7 \\over 8\\)và\\(8 \\over 7\\)\nc) \\(9 \\over 5\\)và\\(7 \\over 12\\)\nHướng dẫn giải:\na)\\({3 \\over 4} = {{3 \\times 5} \\over {4 \\times 5}} = {{15} \\over {20}};{3 \\over 5} = {{3 \\times 4} \\over {5 \\times 4}} = {{12} \\over {20}}\\)\nb)\\({7 \\over 8} = {{7 \\times 7} \\over {8 \\times 7}} = {{49} \\over {56}};{8 \\over 7} = {{8 \\times 8} \\over {7 \\times 8}} = {{64} \\over {56}}\\)\nc)\\({9 \\over 5} = {{9 \\times 12} \\over {5 \\times 12}} = {{108} \\over {60}};{7 \\over {12}} = {{7 \\times 5} \\over {12 \\times 5}} = {{35} \\over {60}}\\)\nBài tập 2: Trang 20 vbt toán 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số \\(2 \\over 3\\)và \\(5 \\over 12\\)(chọn 12 mẫu số chung(MSC) để quy đồng mẫu số hai phân số trên).\nHướng dẫn giải:\n$\\frac{2}{3} = \\frac{2\\times 4}{3\\times 4} =\\frac{8}{12}$ ( Nhân cả tử số và mẫu số với 4)\n$\\frac{5}{12} = \\frac{5\\times 1}{12\\times 1} =\\frac{5}{12}$ ( Nhân cả tử số và mẫu số với 1 hay giữ nguyên phân số)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-quy-dong-mau-so-cac-phan-so-trang-22.html
|
ad39d769943fbe6657c9d75a38f5d666
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Quy đồng mẫu số các phân số Trang 23
|
[
"Bài tập 1: Trang 23 vbt toán 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số\na) \\({1 \\over 5}\\)và \\({7 \\over {10}}\\)\nb) \\({5 \\over 6}\\)và \\({{11} \\over {18}}\\)\nc) \\({17\\over {28}}\\)và \\({9 \\over {14}}\\)\nd) \\({{12} \\over {25}}\\)và \\({{47} \\over {100}}\\)\nHướng dẫngiải:\na) Ta được: \\({1 \\over 5} = {{1 \\times 2} \\over {5 \\times 2}} = {2 \\over {10}}.\\) ( Nhân cả tử số và mẫu số với 2)\n$\\frac{7}{10}$ ta giữ nguyên.\nKết luận: Quy đồng mẫu số hai phân số \\({1 \\over 5}\\)và \\({7 \\over {10}}\\) ta được 2 phân số là $\\frac{2}{10}$ và $\\frac{7}{10}$\nb) Ta được: \\({5 \\over 6} = {{5 \\times 3} \\over {6 \\times 3}} = {{15} \\over {18}}\\) ( Nhân cả tử số và mẫu số với 3)\n$\\frac{11}{18}$ ta giữ nguyên.\nKết luận: Quy đồng mẫu số hai phân số \\({5 \\over 6}\\)và \\({{11} \\over {18}}\\) ta được 2 phân số là $\\frac{15}{18}$và $\\frac{11}{18}$\nc) Ta được \\({9 \\over {14}} = {{9 \\times 2} \\over {14 \\times 2}} = {{18} \\over {28}}\\) ( Nhân cả tử số và mẫu số với 2)\n$\\frac{17}{28}$ ta giữ nguyên.\nKết luận: Quy đồng mẫu số hai phân số $\\frac{17}{28}$và $\\frac{9}{14}$ta được 2 phân số là $\\frac{17}{28}$và $\\frac{18}{28}$\nd) Ta được: \\({{12} \\over {25}} = {{12 \\times 4} \\over {25 \\times 4}} = {{48} \\over {100}}\\) ( Nhân cả tử số và mẫu số với 4)\n$\\frac{47}{100}$ ta giữ nguyên.\nKết luận: Quy đồng mẫu số hai phân số $\\frac{12}{25}$và $\\frac{47}{100}$ta được 2 phân số là $\\frac{48}{100}$và $\\frac{47}{100}$\nBài tập 2: Trang 23 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\na) Quy đồng mẫu số các phân số \\({5 \\over 6}\\)và \\({7 \\over 8}\\)với MSC là 24:\nb) Quy đồng mẫu số các phân số \\({1 \\over 4}\\)và \\({5 \\over 6}\\) với MSC là 12.\nHướng dẫn giải:\na) Ta quy đồng:\n\\({5 \\over 6} = {{5 \\times 4} \\over {6 \\times 4}} = {{20} \\over {24}}\\,\\,;\\,\\,{7 \\over 8} = {{7 \\times 3} \\over {8 \\times 3}} = {{21} \\over {24}}\\)\nb) Ta quy đồng:\n\\({1 \\over 4} = {{1 \\times 3} \\over {4 \\times 3}} = {3 \\over {12}};{5 \\over 6} = {{5 \\times 2} \\over {6 \\times 2}} = {{10} \\over {12}}.\\)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-quy-dong-mau-so-cac-phan-so-trang-23.html
|
8287273b4af44f95da99ae19cb192a08
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Rút gọn phân số Trang 20
|
[
"Bài tập 1: Trang 20 vbt toán 4 tập 2\nRút gọn các phân số:\n$\\frac{4}{12} = \\frac{4\\div 4}{12\\div 4} =\\frac{1}{3}$\n$\\frac{9}{18} = \\frac{9\\div 9}{18\\div 9} =\\frac{1}{2}$\n$\\frac{24}{30} = \\frac{24\\div 6}{30\\div 6} =\\frac{4}{5}$\n$\\frac{60}{36} = \\frac{60\\div 12}{36\\div 12} =\\frac{5}{3}$\n$\\frac{25}{100} = \\frac{25\\div 25}{100\\div 25} =\\frac{1}{4}$\n$\\frac{72}{54} = \\frac{72\\div 18}{54\\div 18} =\\frac{4}{3}$\n$\\frac{60}{80} = \\frac{60\\div 20}{80\\div 20} =\\frac{3}{4}$\n$\\frac{35}{210} = \\frac{35\\div 35}{210\\div 35} =\\frac{1}{6}$\nBài tập 2: Trang 20 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào những phân số bằng \\( 2 \\over 5\\):\n\\({6 \\over {12}}\\,\\,;\\,\\,{6 \\over {15}}\\,\\,;\\,\\,{{10} \\over {25}}\\,\\,;\\,\\,{5 \\over 2}\\,\\,;\\,\\,{{16} \\over {40}}\\)\nHướng dẫn giải:\nBài tập 3: Trang 20 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các phân số \\({3 \\over 9}; {3 \\over {10}};{{11} \\over {33}};{6 \\over 9}\\)phân số tối giản là:\nA. \\({3 \\over 9}\\) \nB. \\({3 \\over {10}}\\) \nC. \\({{11} \\over {33}}\\) \nD. \\({6 \\over 9}\\)\nHướng dẫn giải:\nĐáp án:B\nVì:\n$\\frac{3}{9} = \\frac{1}{3}$\n$\\frac{11}{33} = \\frac{1}{3}$\n$\\frac{6}{9} = \\frac{2}{3}$"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-rut-gon-phan-so-trang-20.html
|
fac3af5e42adb4c6369d871c65da17e9
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Phân số bằng nhau Trang 19
|
[
"Bài tập 1: Trang 19 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n$\\frac{3}{5}= \\frac{3\\times 2}{5\\times 2}=\\frac{6}{10}$\n$\\frac{2}{7}= \\frac{2\\times 3}{7\\times 3}=\\frac{6}{21}$\n$\\frac{1}{4}= \\frac{1\\times 5}{4\\times 5}=\\frac{5}{20}$\n$\\frac{8}{3}= \\frac{8\\times 4}{3\\times 4}=\\frac{32}{12}$\n$\\frac{9}{12}= \\frac{9\\div 3 }{12\\div 3}=\\frac{3}{4}$\n$\\frac{25}{35}= \\frac{25\\div 5 }{35\\div 5}=\\frac{5}{7}$\n$\\frac{21}{14}= \\frac{21\\div 7 }{14\\div 7}=\\frac{3}{2}$\n$\\frac{56}{24}= \\frac{56\\div 8 }{24\\div 8}=\\frac{7}{3}$\nb)\n$\\frac{2}{5}=\\frac{4}{10}$\n$\\frac{12}{30}=\\frac{4}{10}$\n$\\frac{72}{45}=\\frac{8}{5}$\n$\\frac{1}{4}=\\frac{7}{28}$\nBài tập 2: Trang 19 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:\na) \\({{12} \\over {20}} = {6 \\over {10}} = {3 \\over 5}\\) \nb) \\({2 \\over 5} = {4 \\over {10}} = {6 \\over {15}} = {8 \\over {20}}\\)\nc) \\({{24} \\over {36}} = {8 \\over {12}} = {2 \\over 3}\\) \nd) \\({3 \\over 4} = {9 \\over {12}} = {{12} \\over {16}} = {{15} \\over {20}}\\)\nBài tập 3: Trang 19 vbt toán 4 tập 2\nChuyển thành phép chia với các số bé hơn (theo mẫu)\nMẫu : 60 : 20 = (60 : 10 ) : (20 : 10) = 6 : 2 = 3\na) 75 : 25 = (75 : …) : (25 : 5) = ……\nb) 90 : 18 = (90 : …) : (18 : 9) = …..\nHướng dẫn giải:\na) 75 : 25 = (75 : 5) : (25 : 5) = 15 : 5 = 3\nb) 90 : 18 = (90 : 9) : (18 : 9) = 10 : 2 = 5"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-phan-so-bang-nhau-trang-19.html
|
9ed6434113c78e63e2f9c008dd0ec8e2
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài :Phân số và phép chia số tự nhiên ( tiếp) Trang 17
|
[
"Bài tập 1: Trang 17 vbt toán 4 tập 2\nChia đều 9 l nước mắm vào 12 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm?\nHướng dẫn giải:\nSố lít nước mắm có ở mỗi chai là:\n9 : 12 = $\\frac{3}{4}$ (lít)\nĐáp số: $\\frac{3}{4}$lít nước mắm\nBài tập 2: Trang 17 vbt toán 4 tập 2\nMay 5 áo trẻ em hết 6m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải?\nHướng dẫn giải:\nMay mỗi áo trẻ em hết số mét vải\n6:5= $\\frac{6}{5}$ (m)\nĐáp số: $\\frac{6}{5}$m\nBài tập 3: Trang 10 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu (>,=,<)\nHướng dẫn giải:\nChú ý: Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1 và ngược lại. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1.\n$\\frac{4}{5}$ < 1\n$\\frac{6}{6}$ = 1\n$\\frac{11}{9}$ > 1\n$\\frac{8}{7}$ > 1\n$\\frac{21}{22}$ < 1\n$\\frac{9}{11}$ < 1\nBài tập 4: Trang 10 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-phan-so-va-phep-chia-so-tu-nhien-tiep-trang-17.html
|
5cd90d35568a6882f691c47e5b0ed447
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 18
|
[
"Bài tập 1: Trang 18 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống (theo mẫu)\nHướng dẫn giải:\nViết\nĐọc\nBa phần tư ki – lô – gam\nMột phần tư giờ\nMười hai phần hai mươi lăm mét\nViết\nĐọc\n\\( 1 \\over 5\\)tấn\nMột phần năm tấn\n\\( 1 \\over 2\\) km2\nMột phần hai ki – lô – mét vuông\n\\( 2 \\over 3\\)m2\nHai phần ba mét vuông\nBài tập 2: Trang 18 vbt toán 4 tập 2\n$4=\\frac{12}{3}$\n$5=\\frac{15}{3}$\n$9=\\frac{27}{3}$\n$10=\\frac{30}{3}$\nBài tập 3: Trang 18 vbt toán 4 tập 2\nĐiền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm\nHướng dẫn giải:\nChú ý: Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1 và ngược lại.Áp dụng ta có:\n$\\frac{4}{3}$ > 1\n$\\frac{9}{11}$ <1\n$\\frac{100}{99}$ >1\n1> $\\frac{3}{4}$\n1< $\\frac{11}{9}$\n1> $\\frac{99}{100}$\n$\\frac{4}{3}$ > $\\frac{3}{4}$\n$\\frac{9}{11}$ < $\\frac{11}{9}$\n$\\frac{100}{99}$ > $\\frac{99}{100}$\nBài tập 4: Trang 18 vbt toán 4 tập 2\nChia đều 5 lít sữa và 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?\nHướng dẫn giải:\nSố lít sữa có trong mỗi chai là:\n\\(5:10 = {1 \\over {2}}\\)(lít)\nĐáp số: \\({1 \\over {2}}\\)(lít sữa)\nBài tập 5: Trang 18 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-18.html
|
268bf3be7fe8b6a62f6617f659ba55de
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Phân số và phép chia số tự nhiên Trang 16
|
[
"Bài tập 1: Trang 16 vbt toán 4 tập 2\nViết thương số dưới dạng phân số (theo mẫu)\nMẫu: 4 : 7 = \\({4 \\over 7}\\) \nHướng dẫn giải:\n3 : 8 = \\({3 \\over 8}\\)\n5 : 11 =\\({5 \\over 11}\\)\n7 : 10 = \\({7 \\over 10}\\)\n1:15 =\\({1 \\over 15}\\) \n14 : 21 =\\({14 \\over 21}\\)\nBài tập 2: Trang 16 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số dưới dạng thương rồi tính (theo mẫu)\nMẫu: \\({{18} \\over 6}\\)= 18 : 6 = 3 \nHướng dẫn giải:\n\\({{42} \\over 7}\\)= 42 : 7 = 6\n\\({{72} \\over 9}\\)= 72 : 9 = 8 \n\\({{99} \\over {11}}\\)= 99 :11 = 9\n\\({{115} \\over {23}}\\) = 115 : 23 = 5 \n\\({{150} \\over {25}}\\) = 150 : 25 = 6\nBài tập 3: Trang 16 vbt toán 4 tập 2\nViết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu bằng 1 (theo mẫu):\nMẫu \\(8 = {8 \\over 1}\\);\nHướng dẫn giải:\n\\(5 = {5 \\over 1}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,12 = {{12} \\over 1}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,1 = {1 \\over 1}\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,\\,0 = {0 \\over 1}\\)\nBài tập 4: Trang 16 vbt toán 4 tập 2\nCó 3 cái bánh như nhau, chia đều cho 6 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần của cái bánh?\nHướng dẫn giải:\nMỗi người nhận được số phần của cái bánh là\n\\({3 \\over 6} = {1 \\over 2}\\) cái bánh.\nĐáp số: \\({1 \\over 2}\\) cái bánh."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-phan-so-va-phep-chia-so-tu-nhien-trang-16.html
|
d20e2a157b3264a08d35c0efd3cd48fd
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Hình bình hành Trang 11
|
[
"Bài tập 1: Trang 11 vbt toán 4 tập 2\nViết tên mỗi hình vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải\nBài tập 2: Trang 11 vbt toán 4 tập 2\nCho các hình sau\nViết các chữ “có” hoặc “ không” vào các ô trống của bảng sau:\nHướng dẫn giải\n Hình\nĐặc điểm\n(1)\n(2)\n(3)\n(4)\n(5)\nCó 4 cạnh và 4 góc\nCó\nCó\nCó\nKhông\nCó\nCó hai cặp cạnh đối diện song song\nKhông\nCó\nCó\nKhông\nCó\nCó hai cặp cạnh đối diện bằng nhau\nKhông\nCó\nCó\nKhông\nCó\nCó 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau\nKhông\nKhông\nKhông\nKhông\nCó\nCó ít nhất 1 góc vuông\nKhông\nKhông\nCó\nKhông\nCó\nBài tập 3: Trang 11 vbt toán 4 tập 2\nVẽ thêm hai đoạn thẳng để được một hình bình hành hoặc một hình chữ nhật\nHướng dẫn giải\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-hinh-binh-hanh-trang-11.html
|
a4062bc65764c549106cac15f70995fa
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Phân số Trang 15
|
[
"Bài tập 1: Trang 15 vbt toán 4 tập 2\nViết phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình vẽ\nBài tập 2: Trang 15 vbt toán 4 tập 2\nViết cách đọc phân số rồi tô màu (theo mẫu)\nBài tập 3: Trang 15 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống theo mẫu:\nViết\nĐọc\n$\\frac{7}{9}$\nBảy phần chín\n$\\frac{6}{11}$\nViết\nĐọc\nnăm phần mười hai\nbốn phần mười lăm\nHướng dẫn giải:\nViết\nĐọc\n$\\frac{7}{9}$\nbảy phần chín\n$\\frac{6}{11}$\nsáu phần mười một\nViết\nĐọc\n$\\frac{5}{12}$\nnăm phần mười hai\n$\\frac{4}{15}$\nbốn phần mười lăm\nBài tập 4: Trang 15 vbt toán 4 tập 2\nViết các phân số có mẫu số bằng 5, có tử số lớn hơn 0, bé hơn mẫu số: ……………\nHướng dẫn giải:\n$\\frac{1}{5}$ ; $\\frac{2}{5}$ ; $\\frac{3}{5}$ ; $\\frac{4}{5}$ ;"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-phan-so-trang-15.html
|
bdcc4366b0e290c15db541a4333723f7
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Ki-lô-mét vuông Trang 9
|
[
"Bài tập 1: Trang 9 vbt toán 4 tập 2\nViết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:\nViết\nBốn trăm hai mươi lăm ki – lô – mét vuông\n425 km2\nHai nghìn không trăm chín mươi ki – lô – mét vuông\n2090km2\nChín trăm hai mươi mốt ki – lô – mét vuông\n921km2\nBa trăm hai mươi tư nghìn ki – lô – mét vuông\n324 000km2\nBài tập 2: Trang 9vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n9 m2 = 900dm2 \n600dm2 = 6m2\n4m225dm2= 425dm2 \n500cm2 = 5dm2\n3km2 = 3 000 000m2 \n5 000 000m2= 5 km2\nBài tập 3: Trang 9 vbt toán 4 tập 2\nNgười ta xây khu công nghiệp trên một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5 km và chiều rộng 2km. Hỏi diện tích của khu công nghiệp đó bằng bao nhiêu ki – lô – mét vuông?\nHướng dẫn giải:\nDiện tích khu công nghiệp đó bằng số ki – lô – mét vuông là:\n5× 2 = 10 (km2)\nĐáp số:10 km2\nBài tập 4: Trang 9 vbt toán 4 tập 2\nĐánh dấu ( ) vào ô trống đặt dưới số đo thích hợp để chỉ:\na) Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng:\nb) Diện tích của Thủ đô Hà Nội (theo số liệu năm 2011) khoảng:\nHướng dẫn giải:\na)\nb)\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-ki-lo-met-vuong-trang-9.html
|
1a88fe75d0c259f7b47ef0093924aeb9
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 10
|
[
"Bài tập 1: Trang 10 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n50m2 = 5000dm2\n900dm2= 9m2\n2010m2 = 201 000dm2 \n51 000 000m2= 51 km2\n10km2 = 10 000 000m2 \n2 000 000m2 = 2 km2\nBài tập 2: Trang 10 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống theo mẫu:\nSố\nm2\ndm2\ncm2\n1 980 000dm2\n19800\n……………\n198 000 000\n90 000 000cm2\n9000\n900 000\n……………\n98 000 351 m2\n……………\n9 800 035 100\n980 003 510\nBài tập 3: Trang 10 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống:\nHình chữ nhật\n(1)\n(2)\n(3)\nChiều dài\n8km\n8000m\n13 000m\nChiều rộng\n5km\n6km\n11 000m\nDiện tích\n40km\n48km\n143km2\nBài tập 4: Trang 10 vbt toán 4 tập 2\nKhoanh tròn vào trước câu trả lời đúng:\nMột khu rừng hình vuông có cạnh bằng 5000m. Diện tích khu rừng là:\n A. 20 000m2 B. 25 000 m2\n B. 25 km2 D. 2 km25000m2\nHướng dẫn giải:\nDiện tích khu vườn là: 5000 x 5000 = 25 000 000 m2 = 25 km2\nChọn B"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-10.html
|
2c9b26f5930ba7f38ec604dc3da23cc0
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Dấu hiệu chia hết cho 2 Trang 3
|
[
"Bài tập 1: Trang 3 vbt toán 4 tập 2\nTrong các số 65, 108, 79, 200; 904; 213; 7621; 6012; 98 717; 70 126:\na) Các số chia hết cho 2 là: …………………………………..\nb) Các số không chia hết cho 2 là: ……………………………\nHướng dẫn giải:\na) Các số chia hết cho 2 là: 70 126; 108; 200; 904; 6012. ( đều là số chẵn)\nb) Các số không chia hết cho 2 là: 65; 79; 213; 98 717 ; 7621. ( đều là số lẻ)\nBài tập 2: Trang 3 vbt toán 4 tập 2\na) Viết vào mỗi hình vuông một số có 2 chữ số và chia hết cho 2.\nb) Viết vào mỗi hình tròn một số có 2 chữ số và không chia hết cho 2.\nHướng dẫn giải:\nTa có thể điền các số như sau:\na) 12, 14, 16, 18.\nb) 13, 15, 17, 19.\nBài tập 3: Trang 3 vbt toán 4 tập 2\na) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:\n652 ; 654 ; 656; ….. ; …… ; 662 ; ….. ; …… ; 668.\nb) Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:\n4569 ; 4571 ; 4573 ; ….;…….; 4579 ; 4581 ; 4583 ; 4585.\nHướng dẫn giải:\na) 652 ; 654 ; 656;658 ; 660; 662 ;664 ; 666; 668.\n( Dãy số có quy luật là số liền sau hơn số liền trước 2 đơn vị)\nb) 4569 ; 4571 ; 4573 ;4575 ; 4577; 4579 ; 4581 ; 4583 ; 4585.\n( Dãy số có quy luật là số liền sau hơn số liền trước 2 đơn vị)\nBài tập 4: Trang 3 vbt toán 4 tập 2\nVới ba chữ số 6 ; 8 ; 5:\na) Hãy viết các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:\nb) Hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó:\nHướng dẫn giải:\nVới ba chữ số 6 ; 8 ; 5:\na) Các số chẵn có 3 chữ số được viết từ 3 chữ số trên là: 658; 856; 568; 586.\nb) Các số lẻ có 3 chữ số được viết từ 3 chữ số trên là:685; 865."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-dau-hieu-chia-het-cho-2-trang-3.html
|
31c2a8fc76ee2819750aea6bfdd8283a
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập chung Trang 8
|
[
"Bài tập 1: Trang 8 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\nTrong các số 676 ; 984 ; 6705 ; 2050 ; 3327 ; 57 663.\na) Các số chia hết cho 2 là: 676 ; 984 ; 2050.\nb) Các số chia hết cho 5 là: 6705 ; 2050.\nc) Các số chia hết cho 3 là: 984 ; 6705 ; 3327 ; 57663.\nd) Các số chia hết cho 9 là: 6705 ; 57 663.\nBài tập 2: Trang 8 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\nTrong các số 48 432 ; 64 620 ; 3560 ; 81 587.\na) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là : 64 620 ; 3560.\nb) Các số chia hết cho cả 3 và 2 là: 48 432 ; 64 620.\nc) Số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là: 64 620\nBài tập 3: Trang 8 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống, sao cho:\nHướng dẫn giải:\nBài tập 4: Trang 8 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm sao cho số đó:\na) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5: 23 <…< 31; 31 <…< 45.\nb) Chia hết cho 2 và chia hết cho 3: 15<…< 21 ; 21 <…< 25.\nc) Chia hết cho 9 và chia hết cho 2: 10 <….< 30; 30 <….< 40.\nHướng dẫn giải:\na) Chia hết cho 2 và chia hết cho 5: 23 < 30 < 31; 31 < 40 < 45.\nb) Chia hết cho 2 và chia hết cho 3: 15< 18 < 21 ; 21 < 24 < 25.\nc) Chia hết cho 9 và chia hết cho 2: 10 < 18 < 30; 30 < 36 < 40.\nBài tập 5: Trang 8 vbt toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Số chia hết cho 5 thì đều có số tận cùng là 0.\nb) Số không chia hết cho 2 là số lẻ.\nc) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 5 và 2.\nHướng dẫn giải:\na) S ( vì còn số có tận cùng là 5)\nb) Đ\nc) Đ"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-chung-trang-8.html
|
03656fe836eeeda692b377cd7b15a9d7
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 5
|
[
"Bài tập 1: Trang 5 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải\na) Trong các số 3457 ; 4568 ; 66811 ; 2050 ; 2229 ; 3576 các số chia hết cho 2 là: 4568; 2050 ; 3576.\nb) Trong các số 900 ; 2355 ; 5551 ; 5550 ; 9372 ; 285 các số chia hết cho 5 là: 900; 2355 ; 5550 ; 285.\nBài tập 2: Trang 5 vbt toán 4 tập 2\nHướng dẫn giải\na) Viết một số có 3 chữ số và chia hết cho 2: 124; 246; 358; 456.\nb) Viết vào một số có 3 chữ số và chia hết cho 5: 125; 245; 690; 560.\nBài tập 3: Trang 5 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\nTrong các số 345 ; 400 ; 296 ; 341; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 1324:\na) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 400; 2000; 9010.\nb) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là : 296 ; 1324.\nc) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 345; 3995.\nBài tập 4: Trang 5 vbt toán 4 tập 2\nViết vào chỗ chấm các số thích hợp vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:\nHướng dẫn giải:\nCác số thích hợp để điền là:\n0; 10 ;20 ; 30 ; 40; 50 ; 60 ;70 ; 80 ; 90; 100."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-5.html
|
20eaa68c0dd17e013eb5bfc163fd8163
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 83: Tự kiểm tra trang 94, 95
|
[
"Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCâu 1: Trang 94 - vbt toán 4 tập 1\nPhép cộng 572863 + 280192 có kết quả là:\nA. 852955 B. 853955\nC. 853055 D. 852055\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: C. 853055\nCâu 2: Trang 84 - vbt toán 4 tập 1\nPhép trừ 728035 - 49382 có kết quả là:\nA. 678753 B. 234215\nC. 235215 D. 678653\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: D. 678653\nCâu 3: Trang 94 - vbt toán 4 tập 1\nPhép nhân 237 x 42 có kết quả là:\nA. 1312 B. 1422\nC. 9954 D. 8944\nTrả lời:\nĐáp đúng là: C. 9954\nCâu 4: Trang 94 - vbt toán 4 tập 1\nKết quả của tính chia 9776 : 47 là\nA. 28 B. 208\nC. 229 (dư 13) D. 1108\nTrả lời:\nĐáp án đúng là : B.208\nCâu 5: Trang 94 - vbt toán 4 tập 1\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m25dm2= ……… dm2là:\nA. 35 B. 350\nC. 305 D. 3050\nTrả lời:\nĐáp đúng là : C. 305\nPhần 2.\nCâu 1: trang 95 - vbt toán 4 tập 1\nBa hình chữ nhật (1), (2), (3) có cùng chiều dài và chiều rộng, xếp lại thành hình vuông có cạnh là 12 cm\nViết tiếp vào chỗ chấm:\na) Cạnh BM cùng song song với các cạnh:…………….\nb) Cạnh AB cùng song song với các cạnh: …………….\nc) Diện tích của mỗi hình chữ nhật (1), (2), (3) là: …………….\nTrả lời:\na) Cạnh BM cùng song song với các cạnh:\nAN, AD, DK, KN\nb) Cạnh AB cùng song song với các cạnh:\nCD, HK, MN\nc) Diện tích của mỗi hình chữ nhật (1), (2), (3) là:\n$S_{1}$ = $S_{2}$= $S_{3}$= (12 : 3) x 12 = 48 ($cm^{2}$)\nCâu 2: Trang 95 - vbt toán 4 tập 1\nMột đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450 m đường. Ngày thứ nhất sửa được ít hơn ngày thứ hai 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội sửa được bao nhiêu mét đường?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nMột đội công nhân\nHai ngày sửa được: 3450 m\nNgày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai 170m\nMỗi ngày sửa được: ... m?\nBài giải:\nHai lần số mét đường ngày thứ hai sửa được là:\n3450 + 170 = 3620 (m)\nSố mét đường ngày thứ hai sửa được là:\n3620 : 2 = 1810 (m)\nSố mét đường ngày thứ nhất sửa được là:\n1810 - 170 = 1640 (m)\nĐáp số: Ngày thứ nhất: 1640 m\n Ngày thứ hai: 1810 m\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-83-tu-kiem-tra-trang-94-95.html
|
5f17a28c17b04a40257bf885eda2e217
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Luyện tập Trang 7
|
[
"Bài tập 1: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nTrong các số 294 ; 634 ; 2763 ; 3681 ; 6020 ; 33; 319 ; 78; 132.\nHướng dẫn giải:\na) Trong các số đó các số chia hết cho 3 là:294 ; 2763 ; 3681 ; 78 132.\nb) Trong các số đó cácsố không chia hết cho 3 là:634 ; 6020 ; 33 319.\nc) Trong các số đó cácsố chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:294 ; 78 132.\nBài tập 2: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nHướng dẫn giải:\nBài tập 3: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống để được:\nHướng dẫn giải:\nBài tập 4: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nVới 3 trong bốn chữa số 0 ; 6 ; 1 ; 2 hãy viết các số có ba chữ số và:\nHướng dẫn giải:\na) Số chia hết cho 9 là: 612 ; 621 ; 126 ; 162 ; 261 ; 216.\nb) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:120 ; 102 ; 201 ; 210.\nBài tập 5: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\na) Viết tiếp năm số chia hết cho 10: 0; 10 ; …. ; …. ; …. ; …. ; … ;…..\nb) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3: 0 ; 30 ; … ; … ; …...\nHướng dẫn giải:\na) Các số đó là: 0; 10 ; 20 ;30 ; 40 ; 50 ; 60 ;70.\nb) Ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3 là:0 ; 30 ;60 ; 90 ; 120.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-luyen-tap-trang-7.html
|
1bae92f7e8655bee9bda44c27cc92c88
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Dấu hiệu chia hết cho 5 Trang 4
|
[
"Bài tập 1: Trang 4 vbt toán 4 tập 2\nHướng dẫn giải:\nTrong các số 85 ; 56 ; 1110 ; 617 ; 6714 ; 9000 ; 2015 ; 3430 ; 1053:\na) Các số chia hết cho 5 là: 85 ; 1110 ; 9000 ; 2015 ; 3430.\nb) Các số không chia hết cho 5 là: 56 ; 98 ; 617 ; 6714 ; 1053.\nBài tập 2: Trang 4 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\nTrong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 3000 ; 945 ; 5553; 800\na) Các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là: 660 ; 3000, 800\nb) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35 ; 945\nc) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 8\nBài tập 3: Trang 4 vbt toán 4 tập 2\nHướng dẫn giải:\nVới ba chữ số 5; 0 ;7 hãy viết các số có ba chữ số và chia hết cho 5, mỗi số có cả ba chữ số đó là: 570 ; 750 ; 705.\nBài tập 4: Trang 4 vbt toán 4 tập 2\nViết vào chỗ chấm số chia hết cho 5 thích hợp:\nHướng dẫn giải:\na) 230 <235< 240\nb) 4525 <4530<4535\nc) 175 ; 180 ; 185 ;190 ; 195; 200"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-dau-hieu-chia-het-cho-5-trang-4.html
|
bcc7b94f09ba1daa981bc521dcc6ba05
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Dấu hiệu chia hết cho 9 Trang 6
|
[
"Bài tập 1: Trang 6 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\nTrong các số 79 ; 999 ; 234 ; 9154 ; 2565 các số chia hết cho 9 là: 999; 234 ; 2565.\nBài tập 2: Trang 6 vbt toán 4 tập 2\nViết tiếp vào chỗ chấm:\nHướng dẫn giải:\nTrong các số 69 ; 702 ; 9257 ; 5452 ; 8720 ; 22 050 ; 30 179 các số không chia hết cho cho 9 là: 69 ; 9257 ; 5452 ; 8720 ; 30 179.\nBài tập 3: Trang 6 vbt toán 4 tập 2\nViết vào chỗ chấm các số chia hết cho 9 thích hợp:\nHướng dẫn giải:\nCác số đó là:\n63 ; 72 ;81 ; 90; 99 ;108; 117.\nBài tập 4: Trang 6 vbt toán 4 tập 2\nViết vào ô trống chữ số thích hợp để được số chia hết cho 9:\n34...; 46... ; 618... ; 4...5\nHướng dẫn giải:\nChú ý: Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9.\nTa có các số sau khi được điền là:\n342, 468, 6183, 405"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-dau-hieu-chia-het-cho-9-trang-6.html
|
b6e2ead3a5c71a4164bdf33f079f2a8a
|
Giải VBT toán 4 tập 2 bài: Dấu hiệu chia hết cho 3 Trang 7
|
[
"Bài tập 1: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nHướng dẫn giải:\nChú ý: Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3\nTrong các số 540 ; 322 ; 3627 ; 8144 ; 10953 các số chia hết cho 3 là: 540 ; 3627 ; 10 953.\nBài tập 2: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nHướng dẫn giải:\nChú ý: Số không chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số không chia hết cho 3\nTrong các số 54 ; 610 ; 7363 ; 33354 ; 2196 ; 50601 ; 431191 các số không chia hết cho 3 là: 610 ; 7363 ; 431 191.\nBài tập 3: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nViết chữ số thích hợp vào ô trống để được số có ba chữ số và là số:\nTa có kết quả sau:\nBài tập 4: Trang 7 vbt toán 4 tập 2\nViết chữ số thích hợp vào ô trống để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:\nTa có kết quả sau:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-tap-2-bai-dau-hieu-chia-het-cho-3-trang-7.html
|
17ea83c885dbd9eccbbdb800297c5c78
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 82: Luyện tập chung trang 93
|
[
"Câu 1: Trang 93 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 93 - vbt toán 4 tập 1\nTính:\na) 24680 + 752 x 304\nb) 135790 - 12126 : 258\nTrả lời:\na) 24680 + 752 x 304\n= 24680 + 228608\n= 253288\nb) 135790 - 12126 : 258\n= 135790 - 47\n= 135743\nCâu 3: Trang 93 - vbt toán 4 tập 1\nMột phân xưởng nhận về 47 thùng, mỗi thùng có 25 kg bún khô. Người ta đem số bún đó đóng thành các gói, mỗi gói có 125g bún khô. Hỏi phân xưởng đó đóng được bao nhiêu gói bún khô?\nTrả lời:\nTóm tắt:\n125g bún khô: 1 gói\n47 thùng: ? gói.\nBài giải:\nĐổi: 25kg = 25000g\nSố gói bún có trong một thùng là:\n25000 : 125 = 200 (gói)\nSố gói bún mà phân xưởng đó đóng được là:\n47 x 200 = 9400 (gói)\nĐáp số: 9400 gói.\nCâu 4: Trang 93 - vbt toán 4 tập 1\nTích của hai thừa số bằng 2005. Nếu một thừa số gấp lên 2 lần và thừa số kia gấp lên 5 lần thì được tích mới là bao nhiêu?\nTrả lời:\nVì tích của hai thừa số bằng 2005 và một thừa số gấp lên 2 lần, thừa số kia gấp lên 5 lần suy ra tích của hai thừa số cũng phải gấp lên 10 lần.\nTích mới là: 2005 x 2 x 5 = 20050\nĐáp số: 20050.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-82-luyen-tap-chung-trang-93.html
|
11bfccf90fdb6f5a9da145fdf3a94a45
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 81: Luyện tập trang 92
|
[
"Câu 1: Trang 92 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n109408 : 526 810886 : 238 656565 : 319\n............................................................................\n............................................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 92 - vbt toán 4 tập 1\nTìm $x$:\na) 517 x $x$ = 151481\nb) 195906 : $x$ = 634\nTrả lời:\na) 517 x $x$ = 151481\n$x$ = 151481 : 517\n$x$ = 293\nb) 195906 : $x$ = 634\n$x$ = 195906 : 634\n$x$ = 309\nCâu 3: Trang 92 - vbt toán 4 tập 1\nPhân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 144 cái áo, phân xưởng B có 112 người và dệt được số áo của phân xưởng A. Hỏi trung bình mỗi người ở phân xưởng B dệt được bao nhiêu cái áo?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nTổng số áo phân xưởng A dệt được là:\n84 x 144 = 12096 (cái áo)\nSố áo mà một người ở phân xưởng B dệt được là:\n12096 : 112 = 108 (cái áo)\nĐáp số: 108 cái áo.\nCâu 4: Trang 92 - vbt toán 4 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n13660 : 130 = ?\nA. 13660 : 130 = 15 (dư 1)\nB. 13660 : 130 = 15 (dư 10)\nC. 13660 : 130 = 105 (dư 1)\nD. 13660 : 130 = 150 (dư 10)\nTrả lời:\nChọn đáp án D.\n13660 : 130 = 150 (dư 10)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-81-luyen-tap-trang-92.html
|
df05e2a747adb5c3416ed58e51e7e1da
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
|
[
"Câu 1: Trang 91 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n33592 : 247 51865 : 253 80080 : 157\n..................................................................\n..................................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 91 - vbt toán 4 tập 1\nHai khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Khu $A$ có diện tích 112 564$m^{2}$và chiều rộng có 263m. Khu $B$ có chiều rộng 362m. Tính diện tích khu $B$.\nTrả lời:\nTóm tắt:\nS(khu A)= 112 564$m^{2}$\nChiều rộng khu A = 263 m\nChiều rộng khu B = 362 m\nChiều dài khu B = Chiều dài khu A\nS(khu B)= ?\nBài giải:\nChiều dài khu đất A là:\n112 564 : 263 = 428 (m)\nTheo đề bài chiều dài khu đất A bằng chiều dài khu đất B suy ra chiều dài khu đất B là:\n428 x 362 = 154936 ($m^{2}$)\nĐáp số: 154 936$m^{2}$.\nCâu 3: Trang 91 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách:\n4095 : 315 - 945 : 315\nTrả lời:\nC1: 4095 : 315 - 945 : 315 = (4095 - 945) : 315 = 3150 : 315 = 10\nC2: 4095 : 315 - 945: 315 = 13 - 3 = 10\nCâu 4: trang 91 - vbt toán 4 tập 1\nTìm $x$:\n436 x $x$ = 11772\nTrả lời:\n436 x $x$ = 11772\n$x$ = 11772 : 436\n$x$ = 27"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-80-chia-cho-so-co-ba-chu-so-tiep-theo.html
|
fab6146457bdf174df332b0aa2482ee8
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 79: Luyện tập trang 90
|
[
"Câu 1: Trang 90 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n3144 : 524 8322 : 219 7460 : 251\n.............................................................\n.............................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 90 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 90 - vbt toán 4 tập 1\nNgười ta mở vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 65 phút đầu vòi chảy được 900 lít nước vào 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước. Hỏi trung bình một phút vòi chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nTổng số phút vòi nước chảy vào bể nước là:\n65 + 70 = 135 (phút)\nTổng số lít nước vòi chảy vào bể là:\n900 + 1125 = 2025 (lít)\nTrung bình mỗi phút vòi nước chảy được số lít nước là:\n2025 : 135 = 15 (lít)\nĐáp số: 15 lít.\nCâu 4: Trang 90 - vbt toán 4 tập 1\nTìm $x$ là số tròn chục có hai chữ số sao cho:\n240 < $x$ < 6\nTrả lời:\nVậy $x$ phải là số 60 vì 240 : 60 < 6 và $x$ = 80 vì 240 : 80 < 6"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-79-luyen-tap-trang-90.html
|
22b33f726b8b7c885caac353bcfcdf54
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 76: Luyện tập trang 87
|
[
"Câu 1: Trang 87 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na)\n380 : 76 495 : 15 765 : 27\n.................................................\n.................................................\nb)\n9954 : 42 24662 : 59 34290 : 16\n...........................................................\n...........................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 87 - vbt toán 4 tập 1\nXe thứ nhất chở 27 can dầu, mỗi can chứa 20$l$. Xe thứ 2 chở các thùng dầu, mỗi thùng dầu chứa 45$l$ và chở nhiều hơn xe thứ nhất 90$l$. Hỏi xe thứ hai chở được bao nhiêu thùng dầu?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố dầu mà xe thứ nhất chở là:\n27 × 20 = 540 ($l$)\nSố dầu mà xe thứ hai chở được là:\n540 + 90 = 630 ($l$)\nSố thùng dầu mà xe thứ hai chở được là:\n630 : 45 = 14 (thùng)\nĐáp số: 14 thùng.\nCâu 3: Trang 87 - vbt toán 4 tập 1\nNối phép tính với kết quả của phép tính đó (theo mẫu):\nTrả lời:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-76-luyen-tap-trang-87.html
|
4dad299b7f831361ba3d27e255c238b2
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 77: Thương có chữ số 0
|
[
"Câu 1: Trang 88 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n5974 : 58 31902 : 78 28350\n.....................................................\n.....................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 88 - vbt toán 4 tập 1\nMua 26 bút bi hết 78 000 đồng. Hỏi nếu mỗi bút bi đó giảm giá 200 đồng thì với số 98 000 đồng sẽ mua được bao nhiêu bút bi?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố tiền mà phải trả cho mỗi cái bút bi là:\n78000 : 26 = 3000 (đồng)\nNếu mỗi bút bi giảm giá 200 đồng thì số tiền phải trả cho một cái bút bi là:\n300 - 200 = 2800 (đồng)\nVậy với số tiền là 98000 thì sẽ mua được số bút bi là:\n98 000 : 2800 = 35 (cái)\nĐáp số: 35 cái.\nCâu 3: Trang 88 - vbt toán 4 tập 1\nNối phép tính với kết quả của phép tính đó (theo mẫu):\nTrả lời:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-77-thuong-co-chu-so-0.html
|
fe9262dd98dd88a5646c466213c162e1
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 78: Chia cho số có ba chữ số
|
[
"Câu 1: Trang 89 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n3621 : 213 8000 : 308\n.......................................\n.......................................\n2198 : 314 1682 : 209\n.......................................\n.......................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 89 - vbt toán 4 tập 1\nNgười ta phải dùng 264 chuyến xe chở hết 924 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu tạ hàng?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nĐổi: 924 tấn = 9240 tạ\nSố tạ hàng mà mỗi chuyến xe chở được là:\n9240 : 264 = 35 (tạ)\nĐáp số: 35 tạ\nCâu 3: Trang 89 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách:\na) 2555 : 365 + 1825 : 365\nb) (5544 + 3780) : 252\nTrả lời:\na) C1: 2555 : 365 + 1825 : 365 = 7 + 5 = 12\nC2: 2555 : 365 + 1825 : 365 = (2555 + 1825): 365 = 4380 : 365 = 12\nb) C1: (5544 + 3780) : 252 = 9324 : 252 = 37\nC2: (5544 + 3780) : 252 = 5544 : 252 + 3780 : 252 = 22 + 15 = 37"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-78-chia-cho-so-co-ba-chu-so.html
|
df04865aa395bc308551487bdac32ed5
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
|
[
"Câu 1: Trang 86 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n69104 : 56\n60116 : 28\n32570 : 24\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 86 - vbt toán 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức:\na) 12054 : (45 + 37)\nb) 30284 : (100 - 33)\nTrả lời:\na) 12054 : (45 + 37) = 12054 : 82 = 147\nb) 30284 : (100 - 33) = 30284 : 67 = 452\nCâu 3: Trang 86 - vbt toán 4 tập 1\na) Viết số thích hợp vào ô trống:\nb) Viết tiếp vào ô trống:\nTrung bình mỗi ngày làm được ... sản phẩm.\nTrả lời:\na)\nb) Trung bình mỗi ngày làm được 235 sản phẩm.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-75-chia-cho-so-co-hai-chu-so-tiep-theo.html
|
6691cdad4cc248b9be49144b408b7e07
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 74: Luyện tập trang 85
|
[
"Câu 1: Trang 85 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n1820 : 35 3388 : 49 3960 : 52\n.......................................................\n.......................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 85 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n8228 : 44 9280 : 57 8165 : 18\n.......................................................\n.......................................................\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 85 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách:\na) 216 : (8 x 9)\nb) 476: (17 x 4)\nTrả lời:\na) C1: 216 : (8 x 9) = 216 : 72 = 3\nC2: 216 : (8 x 9) = 216 : 8 : 9 = 27 : 9 = 3\nb) C1: 476: (17 x 4) = 476 : 68 = 7\nC2: 476 : (17 x 4) = 476 : 17 : 4 = 28 : 4 = 7\nCâu 4: Trang 85 - vt toán 4 tập 1\nBa bạn cùng mua một số bút như nhau và tất cả phải trả 9000 đồng. Tính giá tiền mỗi cái bút biết rằng mỗi bạn mua 2 cái bút.\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố bút mà 3 bạn cùng mua là:\n3 x 2 = 6 (cái bút)\nSố tiền phải trả một cái bút là:\n9000 : 6 = 1500 (đồng)\nĐáp số: 1500 đồng."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-74-luyen-tap-trang-85.html
|
cba6e7fca53efc98814b081c32717e27
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 72: Chia cho số có hai chữ số
|
[
"Câu 1: Trang 83 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính\n552 : 24 450 : 27\n...............................\n...............................\n540 : 45 472 : 56\n...............................\n...............................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 83 - vbt toán 4 tập 1\nMột người thợ trong 11 ngày đầu làm được 32 cái khóa, trong 12 ngày tiếp theo làm được 213 cái khóa. Hỏi trung bình mỗi ngày người đó làm được bao nhiêu cái khóa?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố ngày người thợ đã làm là:\n12 + 11 = 23 (ngày)\nSố cái khóa người thợ làm trong 23 ngày được là:\n132 + 213 = 345 (cái khóa)\nTrung bình số cái khóa trong một ngày người thợ đó làm được là\n345 : 23 = 15 (cái khóa)\nĐáp số: 15 cái khóa."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-72-chia-cho-so-co-hai-chu-so.html
|
7843b9b36161180328c45ca135c88711
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 70: Chia một tích cho một số
|
[
"Câu 1: Trang 81 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách:\na) (14 x 27) : 7\nb) (25 x 24) : 6\nTrả lời:\na) C1: (14 x 27) : 7 = 387 : 7 = 54\nC2: (14 x 27) : 7\n= 14 : 7 x 27\n= 2 × 27 = 54\nb) C1: (25 x 24) : 6 = 600 : 6 = 100\nC2: (25 x 24) :6 = 25 x 24 : 6\n= 25 x 4 = 100\nCâu 2: Trang 81 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng ba cách:\n(32 x 24) : 4\nTrả lời:\nC1: (32 x 24) : 4 = 768 : 4\n= 192\nC2: (32 x 24) : 4 = 32 : 4 x 24\n= 8 x 24\n= 192\nC3: (32 x 24) : 4 = 32 x 24 : 4\n= 32 x 6\n= 192\nCâu 3: Trang 81 - vbt toán 4 tập 1\nMột cửa hàng có 6 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được $\\frac{1}{6}$ số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?\nTrả lời:\nSố mét vải cửa hàng đó bán được là:\n(30 x 6) : 6 = 30 (m)\nĐáp số: 30m.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-70-chia-mot-tich-cho-mot-so.html
|
6437adda716b1612776e8be140317db5
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
|
[
"Câu 1: Trang 84 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n4725 : 15 8058 : 34\n...................................\n...................................\n5672 : 42 7521 : 54\n...................................\n...................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 84 - vbt toán 4 tập 1\nĐiền số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 84 - vbt toán 4 tập 1\nNgười ta xếp các gói kẹo vào các hộp , mỗi hộp 30 gói. Hỏi có thể xếp 2000 gói kẹo vào bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu gói kẹo?\nTrả lời:\nTóm tắt:\n30 gói: 1 hộp\n2000 gói: ? hộp\nBài giải:\nTa có 30 gói xếp thành 1 hộp\nVậy 2000 gói xếp được số hộp là:\n2000 : 30 = 66 (hộp) dư 0,66\nSố gói xếp trong 66 hộp là:\n66 x 30 = 1980 (gói)\nSố gói còn dư là:\n2000 - 1980 = 20 (gói)\nĐáp số: 66 hộp dư 20 gói.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-73-chia-cho-so-co-hai-chu-so-tiep-theo.html
|
c669518beda34ce509f6c2f71a514573
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 69: Chia một số cho một tích
|
[
"Câu 1: Trang 80 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách:\na) 50 : (5 x 2)\nb) 28 : (2 x 7)\nTrả lời:\na) C1: 50 : (5 × 2) = 50 : 10 = 5\nC2: 50 : (5 × 2) = 50 : 5 : 2 = 5\nb) C1: 28 : (2 × 7) = 28 : 14 = 2\nC2: 28 : (2 × 7) = 28 : 2 : 7 = 14 : 7 = 2\nCâu 2: Trang 80 - vbt toán 4 tập 1\nTính (theo mẫu):\nMẫu: 60 : 30 = 60 : (10 × 3)\na) 90 : 30\nb) 180 : 60\nTrả lời:\na) 90 : 30 = 90 : (3 x 10)\n= 90 : 3 : 10\n= 30 : 10 = 3\nb) 180 : 60 = 180 : (6 x 10)\n= 180 : 6 : 10\n= 30 : 10 = 3\nCâu 3: Trang 80 - vbt toán 4 tập 1\nCó 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 4 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 19 200 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nTóm tắt:\n8 quyển: 19 200 đồng\n1 quyển: ? đồng.\nCách 1:\nBài giải\nSố quyển vở mà hai bạn mua là:\n2 × 4 = 8 (quyển vở)\nSố tiền phải trả mỗi quyển vở đó là:\n19200 : 8 = 2400 (đồng)\nĐáp số : 2400 đồng.\nCách 2:\nBài giải\nSố tiền phải trả mỗi quyển vở đó là:\n19200 : (2 × 4) = 19200 : 8 = 2400 (đồng)\nĐáp số: 2400 đồng."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-69-chia-mot-so-cho-mot-tich.html
|
71a51a6b5464d0c2c1cd0a05ae48751f
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 71: Chia hai số tận cùng là chữ số 0
|
[
"Câu 1: Trang 82 - vbt toán 4 tập 1\nTính (theo mẫu)\nMẫu: 240 : 40 = 240 : (10 x 4)\n= 240 : 10 : 4 = 24 : 4 = 6\na) 72000 : 600\nb) 560 : 70\nc) 65000 : 500\nTrả lời:\na) 72000 : 600 = 72000 : 100 : 6\n= 720 : 6 = 120\nb) 560 : 70 = 560 : (10 x 7)\n= 560 : 10 : 7 = 8\nc) 65000 : 500 = 65000 : 100 : 5\n= 650 : 5 = 130\nCâu 2: Trang 82 - vbt toán 4 tập 1\nCó 13 xe nhỏ chở được 46 800 kg hàng và 17 xe lớn chở được 71 400 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố xe lớn và xe nhỏ có là:\n17 + 13 = 30 (xe)\nTrung bình số kg hàng một xe chở được là:\n(46800 + 71400) : 30 = 3940 (kg)\nĐáp số: 3940kg.\nCâu 3: Trang 82 - vbt toán 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức:\na) (45876 + 37124) : 200\nb) 76372 - 91000 : 700 + 2000\nTrả lời:\na) (5876 + 37124) : 200\n= 83 000 : 200\n= 415\nb) 76327 - 91000 : 700 + 2000\n= 76372 - 130 + 2000\n= 76242 + 2000\n= 78242"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-71-chia-hai-so-tan-cung-la-chu-so-0.html
|
50465f561e6be0ffcd59abb6ff84473b
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 68: Luyện tập trang 79
|
[
"Câu 1: Trang 79 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n525945 : 7 489690 : 8 379075 : 9\n.............................................................\n.............................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 79 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ trống:\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 79 - vbt toán 4 tập 1\nCó 2 kho lớn, mỗi kho chứa 14 580 kg gạo và 1 kho bé chứa 10 350 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi kho chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố thóc trong 2 kho lớn là:\n4580 x 2 = 29160 (kg)\nTrung bình số thóc có trong mỗi kho là:\n(29160 + 10350) :3 = 13170 (kg)\nĐáp số: 13 170kg."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-68-luyen-tap-trang-79.html
|
286862e1172ab70cccb7d8ab9b85d612
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 66: Chia một tổng cho một số
|
[
"Câu 1: Trang 77 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách:\na) (25 + 45) : 5\nb) 24 : 6 + 36 : 6\nTrả lời:\na) C1: (25 + 45) : 5 = 70 : 5 = 14\nC2: (45 + 25) : 5 = 45 : 5 + 25 : 5 = 9 + 5 = 14\nb) C1: 24 : 6 + 36 : 6 = 4 + 6 = 10\nC2: 24 : 6 + 36 : 6 = (24 + 36) : 6 = 60 : 6 = 10\nCâu 2: Trang 77 - vbt toán 4 tập 1\nLớp 4A có 28 học sinh, chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B có 32 học sinh, cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học snh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu nhóm? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nBài giải:\nCách 1:\nSố nhóm của lớp 4A là:\n28 : 4 = 7 (nhóm)\nSố nhóm của lớp 4B là:\n32 : 4 = 8 (nhóm)\nSố nhóm của cả hai lớp là:\n7 + 8 = 15 (nhóm)\nĐáp số: 15 nhóm.\nCách 2:\nSố nhóm của cả hai lớp là:\n(28 + 32) : 4 = 15 (nhóm)\nĐáp số: 15 nhóm.\nCâu 3: Trang 77 - vbt toán 4 tập 1\na) Tính:\n(50 - 15) : 5\n50 : 5 - 15 : 5\nb) Điền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm:\n(50 - 15) : 5 … 50 : 5 - 15 : 5\nc) Viết tiếp vào chỗ chấm:\nKhi chia một hiệu cho một số…………………………\nTrả lời:\na) Tính:\n(50 - 15) : 5 = 35 : 5 = 7\n50 : 5 - 15 : 5 = 10 - 3 = 7\nb) (50 - 15) : 5 = 50 : 5 - 15 : 5\nc) Khi chia một hiệu cho một số, nếu số bị trừ, số trừ đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia số bị trừ với số chia, số trừ với số chia, rồi trừ các kết quả tìm được với nhau.\nCâu 4: Trang 77 - vbt toán 4 tập 1\nTính theo mẫu:\nMẫu: 4 x 12 + 4 x 16 - 4 8 = 4 x (12 + 16 - 8) = 4 x 20 = 80\n3 x 17 + 3 x 25 - 3 x 2 = ........\nTrả lời:\n3 x 17 + 3 x 25 - 3 × 2\n= 3 x (17 + 25 - 2)\n= 3 x 40\n= 120"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-66-chia-mot-tong-cho-mot-so.html
|
9068453e86d56852c5b3fe7fc6f18fed
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 59: Nhân số có hai chữ số
|
[
"Câu 1: Trang 69 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n98 x 32 245 x 37 245 x 46\n........................................................\n........................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 69 - vbt toán 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức 25 x $x$ với $x$ bằng 15, 17, 38.\nMẫu: Với $x$ = 15 thì 25 x $x$ = 25 x 15 = 375\nTrả lời:\nVới $x$ = 17 thì 25 x $x$ = 25 x 17 = 425\nVới $x$ = 38 thì 25 x $x$ = 25 x 38 = 950\nCâu 3: Trang 69 - vbt toán 4 tập 1\nRạp chiếu bóng bán 96 vé, mỗi vé giá 15 000 đồng. Hỏi rạp thu vé thu về bao nhiêu tiền?\nTrả lời:\nTóm tắt:\n1 vé thì: 15 000 đồng\n96 vé thì: ...? đồng\nBài giải:\nSố tiền rạp chiếu bóng thu được là:\n96 x 15 000 = 1440000 (đồng)\nĐáp số: 1440000 đồng.\nCâu 4: Trang 69 - vbt toán 4 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nTrả lời:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-59-nhan-so-co-hai-chu-so.html
|
29930f4172d9d7f522e37e2570a6e331
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 65: Luyện tập chung trang 75, 76
|
[
"Câu 1: Trang 75,76 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 10 kg = … yến\n20kg = ... yến\n50kg = … yến\nb) 100kg = … tạ\n200 kg = … tạ\n500 kg = … tạ\nc) 1000kg = … tấn\n7000kg = … tấn\n11000kg = … tấn\n10 tạ = … tấn\n20 tạ = … tấn\n240 tạ = … tấn\nd) 100$cm^{2}$= … $dm^{2}$\n700$cm^{2}$= … $dm^{2}$\n1500$cm^{2}$ = … $dm^{2}$\n100$dm^{2}$= … $m^{2}$\n400$dm^{2}$= … $m^{2}$\n1200$dm^{2}$= … $m^{2}$\nTrả lời:\na) 10 kg = 1 yến\n20kg = 2 yến\n50kg = 5 yến\nb) 100kg = 1 tạ\n200kg = 2 tạ\n500kg = 5 tạ\nc) 1000kg = 1 tấn\n7000kg = 7 tấn\n11000kg = 11 tấn\n10 tạ = 1 tấn\n20 tạ = 2 tấn\n240 tạ = 24 tấn\nd) 100$cm^{2}$= 1$dm^{2}$\n700$cm^{2}$= 7$dm^{2}$\n1500$cm^{2}$= 15$dm^{2}$\n100$dm^{2}$= 1$m^{2}$\n400$dm^{2}$= 4$m^{2}$\n1200$dm^{2}$ = 12$m^{2}$\nCâu 2: Trang 75,76 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n327 × 245 412 × 230 638 × 204\n...........................................................\n............................................................\nTrả lời:\nCâu 3: trang 75,76 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 5 x 99 x 2\nb) 208 x 97 + 208 x 3\nTrả lời:\na) 5 x 99 x 2\n= (5 x 2) x 99\n= 10 x 99\n= 990\nb) 208 x 97 + 208 x 3\n= 208 x (97 + 3 )\n= 208 x 100\n= 20800\nCâu 4: Trang 75,76 - vbt toán 4 tập 1\nHai ô tô chạy từ hai đâu một quãng đường để gặp nhau. Ô tô thứ nhất mỗi phút chạy được 700m. Ô tô thứ hai mỗi phút chạy được 800m, sau 1 giờ 22 phút hai ô tô gặp nhau. Hỏi quãng đường đó dài bao nhiêu ki-lô-mét? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nCách 1:\nBài giải:\nĐổi: 1 giờ 22 phút = 82 phút\nQuãng đường đó dài là:\n(700 + 800) x 82 = 123000 (km)\nĐáp số: 123km.\nCách 2:\nBài giải:\nĐổi: 1 giờ 22 phút = 82 phút\nQuãng đường ô tô thứ nhất chạy được là:\n700 x 82 = 57400 (m)\nQuãng đường ô tô thứ hai chạy được là:\n800 x 82 = 65600 (m)\nQuãng đường đó dài là:\n57400 + 65600 = 123 000 (m)\nĐổi: 123 000m = 123km\nĐáp số: 123 km.\nCâu 5: Trang 75,76 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào chỗ chấm:\nMột hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông\na) Công thức tính diện tích của hình vuông là:\nS = ………\nb) Khi a = 15 thì diện tích của hình vuông là: …………….\nTrả lời:\nMột hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông\na) Công thức tính diện tích của hình vuông là:\nS = a x a\nb) Khi a = 15 thì diện tích của hình vuông là:\nS = 15 x 5 = 225$m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-65-luyen-tap-chung-trang-75-76.html
|
8afe6d2baf51bca6cd12b8d6fe080603
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 64: Luyện tập trang 74
|
[
"Câu 1: Trang 74 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n435 x 300 327 x 42 436 x 304\n.........................................................\n.........................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 74 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 214 x 13 + 214 x 17\nb) 58 x 635 + 48 x 635\nc) 4 x 19 x 25\nTrả lời:\na) 214 x 13 + 214 x 17\n= 214 x (13 +17)\n= 214 x 30\n= 6420\nb) 58 x 635 + 48 x 635\n= (58 - 48 ) x 635\n= 10 x 635\n= 6350\nc) 4 x 19 x 25\n= (4 x 25) x 19\n= 100 x 19\n= 1900\nCâu 3: Trang 74 - vbt toán 4 tập 1\nTính:\na) 85 + 11 x 305\nb) 85 x 11 + 305\nTrả lời:\na) 85 + 11 x 305\n= 85 + 3355\n= 3440\nb) 85 x 11 + 305\n= 935 + 305\n= 1240\nCâu 4: Trang 74 - vbt toán 4 tập 1\nNhà trường dự định lắp bóng điện cho 28 phòng học, mỗi phòng 8 bóng. Nếu mỗi bóng điện trị giá 8000 đồng thì nhà trường phải trả bao nhiêu tiền để mua đủ số bóng điện lắp cho các phòng học?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nCách 1:\nBài giải:\nSố tiền bóng đèn của mối phòng học là:\n8 x 8000 = 64000 (đồng)\nSố tiền mà nhà trường phải trả là:\n64000 x 28 = 1792000 (đồng)\nĐáp số: 1 792 000 đồng.\nCách 2:\nBài giải:\nTổng số tiền mà nhà trường phải trả là:\n8 x 28 x 8000 = 1792000 (đồng)\nĐáp số: 1 792 000 đồng."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-64-luyen-tap-trang-74.html
|
5c8a39f3b12c46f5e27c7ce65cc14583
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 63: Nhân với số có ba chữ số
|
[
"Câu 1: Trang 73 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n235 x 503 307 x 653\n.......................................\n.......................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 72 - vbt toán 4 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 73 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ trống:\nTrả lời:\nCâu 4: Trang 73 - vbt toán 4 tập 1\nTính diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 125m chiều rộng là 105m.\nTrả lời:\nDiện tích hình chữ nhật là:\n125 x 105 = 13125 ($m^{2}$)\nĐáp số: 13125$m^{2}$."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-63-nhan-voi-so-co-ba-chu-so.html
|
27a85554f40e929b490e22d5a9c70f65
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 62: Nhân với số với ba chữ số
|
[
"Câu 1: Trang 72 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n428 x 213 1316 x 324\n...........................................\n...........................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 72 - vbt toán 4 tập 1\nTính diện tích của một khu đất hình vuông có cạnh là 215 m.\nTrả lời:\nDiện tích khu đất hình vuông là:\n215 x 215 = 46225 ($m^{2}$)\nĐáp số: 46225$m^{2}$.\nCâu 3: Trang 72 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào ô trống theo mẫu:\nTrả lời:\nCâu 4: Trang 71 - vbt toán 4 tập 1\na) Đặt tính rồi tính\n264 x 123 123 x 264\n.........................................\n........................................\nb) Đúng ghi Đ, sai ghi S.\n- Từng cặp tích riêng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân bằng nhau.\n- Từng cặp tích riêng thứ nhất,thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân không bằng nhau.\n- Các kết quả của hai phép nhân trên bằng nhau.\n- Các kết quả của hai phép nhân trên không bằng nhau.\nTrả lời:\na)\nb)\n- Từng cặp tích riêng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân bằng nhau. (S)\n- Từng cặp tích riêng thứ nhất,thứ hai, thứ ba trong hai phép nhân không bằng nhau. (Đ)\n- Các kết quả của hai phép nhân trên bằng nhau. (Đ)\n- Các kết quả của hai phép nhân trên không bằng nhau. (S)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-62-nhan-voi-so-voi-ba-chu-so.html
|
c3597d84af8fa949888e6bedde747b6c
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 60: Nhân số có hai chữ số
|
[
"Câu 1: Trang 70 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n37 × 96 539 × 38 2507 × 24\n.......................................................\n.......................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 70 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 70 - vbt toán 4 tập 1\nMột cửa hàng bán 16 kg gạo tẻ với giá 13 800 đồng 1kg và 14 kg gạo nếp với giá 16 200 đồng 1 kg. Hỏi sau khi bán số gạo trên cửa hàng đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố tiền mà cửa hàng bán gạo tẻ là:\n13800 x 16 = 220800 (đồng)\nSố tiền mà cửa hàng bán gạo nếp là:\n16200 x 14 = 226800 (đồng)\nTổng số tiền mà cửa hàng thu được là:\n220800 + 226800 = 447600 (đồng)\nĐáp số: 447600 đồng. \nCâu 4: Trang 70 - vbt toán 4 tập 1\nKhối các lớp Một, Hai, Ba có 16 lớp, mỗi lớp trung bình 32 học sinh. Khối lớp Bốn, Năm có 16 lớp, mỗi lớp trung bình có 30 học sinh. Hỏi cả 5 khối có bao nhiêu học sinh?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nKhối Một, Hai, Ba có: 16 lớp\nTrung bình có: 32 học sinh\nKhối Bốn, Năm có: 16 lớp\nTrung bình có: 30 học sinh\nCả 5 khối có: ... học sinh?\nBài giải:\nSố học sinh có trong các khối Một, Hai, Ba là:\n16 x 32 = 512 (học sinh)\nSố học sinh có trong các khối Bốn, Năm là:\n16 x 30 = 480 (học sinh)\nTổng số học sinh có trong 5 khối là:\n480 + 512 = 992 (học sinh)\nĐáp số: 992 học sinh."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-60-nhan-so-co-hai-chu-so.html
|
58fbac06bfeb37bfc6140ebc6d81c81c
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 61: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
|
[
"Câu 1: Trang 71 - vbt toán 4 tập 1\nTính nhẩm:\n43 x 11\n86 x 11\n73 x 11\nTrả lời:\n43 x 11 = 473; 86 x 11 = 946; 73 x 11 = 803\nCâu 2: Trang 71 - vbt toán 4 tập 1\nKhối lớp Ba xếp thành 16 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Bốn xếp thành 14 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh xếp hàng? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nTóm tắt:\nCách 1:\nBài giải:\nKhối lớp Ba có số học sinh là:\n16 x 11 = 176 (học sinh)\nKhối lớp Bốn có số học sinh là:\n14 x 11 = 154 (học sinh)\nCả hai khối có số học sinh là:\n176 + 154 = 330 (học sinh)\nĐáp số: 330 học sinh.\nCách 2:\nBài giải:\nSố hàng của hai khối là:\n16 + 14 = 30 (hàng)\nTổng số học sinh của hai khối là:\n11 x 30 = 330 (học sinh)\nĐáp số: 330 học sinh.\nCâu 3: Trang 71 - vbt toán 4 tập 1\nTìm $x$:\na) $x$ : 11 = 35\nb) $x$ : 11 = 87\nTrả lời:\na) $x$ : 11 = 35\n$x$ = 35 x 11\n$x$ = 385\nb) $x$ : 11 = 87\n$x$ = 87 x 11\n$x$ = 957\nCâu 4: Trang 71 - vbt toán 4 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị rồi viết tổng vào giữa hai số đã cho.\nb) Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì viết tổng vào giữa hai số của số đã cho.\nc) Muốn nhan nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được lớn hơn hoặc bằng 10 thì viết tổng vào giữa hai số của số đã cho.\nTrả lời:\na) Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị rồi viết tổng vào giữa hai số đã cho. (S)\nb) Muốn nhân nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được bé hơn 10 thì viết tổng vào giữa hai số của số đã cho. (Đ)\nc) Muốn nhan nhẩm một số có hai chữ số với 11 ta lấy chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị, nếu tổng tìm được lớn hơn hoặc bằng 10 thì viết tổng vào giữa hai số của số đã cho. (S)\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-61-gioi-thieu-nhan-nham-so-co-hai-chu-so-voi-11.html
|
ba449b366fe66c5eed1a9e4a30fc238b
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 58: Luyện tập trang 68
|
[
"Câu 1: Trang 68 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng hai cách theo mẫu:\nMẫu: 452 × 39 = 452 × (30 + 9)\n= 452 × 30 + 452 × 9\n= 13560 + 4068 = 17628\n452 × 39 = 452 × (40 – 1 )\n= 452 × 40 - 452 × 1\n= 18080 - 452 = 17628\na) 896 × 23\nb) 547 × 38\nTrả lời:\na) 896 × 23 = 896 × (20 + 3)\n= 896 × 20 + 896 × 3\n= 17920 + 2688\n= 20608\n896 × 23 = 896 × (24 - 1)\n= 896 × 24 - 896 × 1\n= 211504 - 896\n= 20608\nb) 547 × 38 = 547 × (30 + 8)\n= 547 × 30 + 547 × 8\n= 20786\n547 × 38 = 547 × (39 - 1)\n= 547 × 39 - 547 × 1\n= 21333 - 547\n= 20786\nCâu 2: Trang 68 - vbt toán 4 tập 1\nMột nhà hát có 10 lô ghế, mỗi lô ghế có 5 hàng, mỗi hàng có 20 ghế. Hỏi nhà hát đó có bao nhiêu ghế?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố ghế có trong nhà hát đó là:\n10 × 5 × 20 = 1000 (ghế)\nĐáp số: 1000 ghế\nCâu 3: Trang 68 - vbt toán 4 tập 1\nKhi ngồi trong ô tô, bạn Mai nhìn thấy một cây số ghi là:\nHà Nội 1000km, khi đi qua cột cây đó Mai lại nhìn thấy mặt kia của cây số ghi: Thành phố Hồ Chí Minh 724km.\nHỏi Mai đi từ Bắc vào Nam hay từ Nam ra Bắc và quãng đường từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu ki-lô-mét?\nTrả lời:\nBạn Mai nhìn thấy cột ghi Hà Nội 1000 km tức là tại chỗ cột ghi đó đến Hà Nội còn 1000 km và từ đó về Thành phố Hồ Chí Minh còn 724km nữa. Vậy Mai đi từ Nam ra Bắc\nQuãng đường từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài là:\n724 + 1000 = 1724 (km)\nĐáp số: 1724km."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-58-luyen-tap-trang-68.html
|
af0c3667e5405eb6d5098760214b428c
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 66 bài 56: Nhân một số với một tổng
|
[
"Bài 1:a.Tính:\n235 × (30 + 5) 5327 × (80 + 6)\nb. Tính theo mẫu\nMẫu: 237 × 21 = 237 × (20 + 1) = 237 × 20 + 237 × 1 = 4740 + 237 = 4977\n4367 × 31\nTrả lời:\na. 235 × (30 + 5) = 235 × 30 + 235 × 5 = 7050 + 1175 = 8225\n 5327 × (80 + 6) = 5327 × 80 + 5327 × 6 = 426160 + 31962 = 458122\nb. 4367 × 31 = 4367 × (30 + 1) = 4367 × 30 + 4367 × 1 = 131010 + 4367 = 135377\nBài 2:Một trại chăn nuôi có 860 con vịt và 540 con gà.\nMỗi ngày một con vịt hoặc một con gà ăn hết 80g thức ăn.\nHỏi trại chăn nuôi đó phải chuẩn bị bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn để đủ cho số gà vịt đó ăn trong một ngày? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nCách 1:\nSố ki-lô-gam thức ăn để đủ cho số gà vịt đó ăn trong một ngày là:\n80 x (860 + 540) = 80 x 1400 = 112000 (g) = 112 (kg)\n Đáp số: 112 kg\nCách 2:\nSố ki – lô – gam thức ăn để đủ cho số gà đó ăn trong một ngày là:\n 540 × 80 = 43200 (g)\nSố ki – lô- gam thức ăn để đủ cho số vịt đó ăn trong một ngày là:\n 860 × 80 = 68800 (g)\nTổng số ki-lô-gam thức ăn để đủ cho số gà, vịt dùng trong một ngày là:\n 43200 + 68800 = 112000 (g) = 112 (kg)\n Đáp số :112 kg\nBài 3:Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 248m, chiều rộng bằng $\\frac{1}{4}$ chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.\nTrả lời:\nChiều rộng của khu đất hình chữ nhật là:\n 248 : 4 = 62 (m)\nVậy chu vi của khu đất hình chữ nhật là:\n (248 + 62) × 2 = 620 (m)\n Đáp số: 620 m"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-66-bai-56-nhan-mot-so-voi-mot-tong.html
|
a3436650b22bd6ef2a6e02fe24516893
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 65 bài 55: Mét vuông
|
[
"Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:\nTrả lời:\n6$m^{2}$= ……..$dm^{2}$ 990$m^{2}$= ……..$dm^{2}$\n11$m^{2}$= ……..$cm^{2}$ 500$dm^{2}$= ……..$m^{2}$\n2500$dm^{2}$= ……..$m^{2}$ 15$dm^{2}$2$cm^{2}$= ……..$cm^{2}$\nTrả lời:\n6$m^{2}$= 600$dm^{2}$ 990$m^{2}$= 99000$dm^{2}$\n11$m^{2}$= 110000$cm^{2}$ 500$dm^{2}$= 5$m^{2}$\n2500$dm^{2}$= 25$m^{2}$ 15$dm^{2}$2$cm^{2}$= 1502$cm^{2}$\nBài 3:Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích của sân vận động.\nTrả lời:\nChu vi hình chữ nhật là:\n (150 + 80) 2 = 460 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n 150 × 80 = 12000 ($m^{2}$)\n Đáp số: Chu vi là 460m\n Diện tích 12000$m^{2}$\nBài 4:Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ ở bên dưới:\nTrả lời:\nTa gọi các đỉnh miếng bìa có thứ tự là: A, B, C, D, E, F, G ( như hình vẽ)\nDiện tích hình chữ nhật ABCG là:\nS1= AB x BC = 9 x 3 = 27 ( $cm^{2}$)\nCó AG = BC = 3 cm\nGF= AF - AG = 10 - 3 = 7 cm\nDiện tích hình chữ nhận GDEF là\nS2= GF x FE = 7 x 21 = 147( $cm^{2}$)\nDiện tích miếng bìa ABCDEF là:\nS = S1 + S2 = 27 + 147 = 174( $cm^{2}$)\nĐáp số:174( $cm^{2}$)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-65-bai-55-met-vuong.html
|
ba89efcbd8e61aa14446ab2ec64c56ee
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 57: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
|
[
"Câu 1: Trang 67 - vbt toán 4 tập 1\nTính:\na) 645 × (30 - 6)\n278 × (50 - 9)\nb) 137 × 13 - 137 × 3\n538 × 12 - 538 × 2\nTrả lời:\na. 645 × (30 - 6) = 645 × 30 - 645 × 6\n= 19350 - 3870\n= 15480\n278 × (50 - 9) = 278 × 50 – 278 × 9\n= 13900 - 2502\n= 11398\nb. 137 × 13 - 137 × 3 = 137 × (13 - 3)\n= 137 × 10\n= 1370\n538 × 12 - 538 × 2 = 538 × (12 - 2)\n= 538 × 10\n= 5380\nCâu 2: Trang 67 - vbt toán 4 tập 1\nKhối lớp Bốn có 340 học sinh. Khối lớp Ba có 280 học sinh. Mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba bao nhiêu quyển vở? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nCách 1:\nSố quyển vở khối lớp Bốn mua là:\n340 × 9 = 3060 (quyển vở)\nSố quyển vở khối lớp Ba mua là:\n280 × 9 = 2520 (quyển vở)\nSố quyển vở khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là:\n3060 - 2520 = 540 (quyển vở)\nĐáp số: 540 quyển vở.\nCách 2:\nSố học sinh khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Ba là:\n340 - 280 = 60 (học sinh)\nSố quyển vở khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là:\n9 × 60 = 540 (quyển vở)\nĐáp số: 540 quyển vở.\nCâu 3: Trang 67 - vbt toán 4 tập 1\nMột ô tô chở được 50 bao gạo, một toa xe lửa chở được 480 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng 50kg, hỏi một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô bao nhiêu tạ gạo?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nMột toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô số bao gạo là :\n480 - 50 = 430 (bao gạo)\nMột toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô số tạ gạo là :\n430 x 50 = 21500 (kg)\nĐổi: 21500kg = 215 tạ\nĐáp số: 215 tạ."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-57-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do.html
|
5d566fc83e3becdf30967c3f2a600a49
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 64 bài 54: Đề - xi - mét vuông
|
[
"Bài 1: Viết theo mẫu:\n49$dm^{2}$: Bốn mươi chín đề - xi- mét vuông\n119$dm^{2}$: …………………………………\n1969$dm^{2}$: …………………………………\n32 000$dm^{2}$ : …………………………………\nTrả lời:\n49d$dm^{2}$: Bốn mươi chín đề - xi- mét vuông\n119$dm^{2}$: Một trăm mười chín đề - xi - mét vuông\n1969$dm^{2}$: Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề - xi – mét vuông\n32 000$dm^{2}$: Ba mươi hai nghìn đề - xi – mét vuông\nBài 2: Viết theo mẫu:\nMột trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102$dm^{2}$\nHai nghìn không trăm linh năm đề - xi – mét vuông: ………………\nMột nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vuông: ………………\nChín trăm chín mươi đề - xi – mét vuông: ………………\nTrả lời:\nMột trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102$dm^{2}$\nHai nghìn không trăm linh năm đề - xi – mét vuông: 2005$dm^{2}$\nMột nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vuông: 1954$dm^{2}$\nChín trăm chín mươi đề - xi – mét vuông: 990$dm^{2}$\nBài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4 $dm^{2}$ = ………$cm^{2}$ 4800$cm^{2}$ = ……… $dm^{2}$\n996 $dm^{2}$ = ……… $cm^{2}$ 1000$cm^{2}$ = ………$dm^{2}$\n508 $dm^{2}$ = ……… $cm^{2}$ 2100$cm^{2}$= ……… d$dm^{2}$\nTrả lời:\n4 $dm^{2}$ = 400$cm^{2}$ 4800$cm^{2}$ = 48 $dm^{2}$\n996 $dm^{2}$ = 99600 $cm^{2}$ 1000$cm^{2}$ = 10$dm^{2}$\n508$dm^{2}$ = 50800 cm2 2100$cm^{2}$ = 21$dm^{2}$\nBài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (>,<,=):\n320 $cm^{2}$ ......... 3 $dm^{2}$ 20 $cm^{2}$\n9 $dm^{2}$ 5$cm^{2}$ ..... 905 $cm^{2}$\n955 $cm^{2}$ .....9 $dm^{2}$ 50$cm^{2}$\n2001$cm^{2}$.... 20$dm^{2}$ 10$cm^{2}$\nTrả lời\n320 $cm^{2}$ ...=...... 3 $dm^{2}$ 20 $cm^{2}$\n9 $dm^{2}$ 5$cm^{2}$ ...=.... 905 $cm^{2}$\n955 $cm^{2}$ ...>..9 $dm^{2}$ 50$cm^{2}$\n2001$cm^{2}$....<.. 20$dm^{2}$ 10$cm^{2}$\nBài 5:Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.\nTrả lời\nChu vi tờ giấy hình chữ nhật là:\n(9 + 5) ×2 = 28 (cm)\nTheo đề bài tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy hình chữ nhật màu đỏnên chu vitờ giấy hình vuông màu xanh là 28cm.\nCạnh tờ giấyhình vuôngmàu xanh là:\n28 : 4 = 7 (cm)\nDiện tíchtờ giấyhình vuôngmàu xanh là:\n7 ×7 = 49 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 49$cm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-64-bai-54-de-xi-met-vuong.html
|
c63d28a0d6ca71c0ceae781521b70047
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 61 bài 51: Nhân số 10, 100, 1000,... chia cho số 10, 100, 1000,...
|
[
"Bài 1:Tính nhẩm:\na. 27 × 10 = …...; 72 × 100 =…...; 14 × 1000 =…...\n 86 × 10 = …...; 103 × 10 =…...; 452 × 1000 =…...\n 358 × 10 = …...; 1977 × 100 =…...; 300 × 1000 =…...\nb. 80 : 10 = …...; 400 : 100 =…...; 6000 : 1000 =…...\n 300 : 10 = …...; 4000 : 100 =…...; 60000 : 1000 =…...\n 2000 : 10 =…...; 40000 : 100 =…...; 600000 : 1000 =…...\nc. 64 × 10 =…...; 32 × 100 =…...; 95 × 1000 =…...\n 640 : 10 =…...; 3200 : 100 =…...; 95000 : 1000 =…...\nTrả lời:\na. 27 × 10 = 270; 72 × 100 = 7200; 14 × 1000 = 14000\n 86 × 10 = 860; 103 × 10 = 10300; 452 × 1000 = 452000\n 358 × 10 = 3580; 1977 × 100 = 197700; 300 × 1000 = 300000\nb. 80 :10 = 8; 400 : 100 = 4; 6000 : 1000 = 6\n 300 : 10 = 30; 4000 : 100 = 40; 60000 : 1000 = 60\n 2000 :10 = 200; 40000 :100 = 400; 600000 : 1000 = 600\nc. 64 × 10 = 640; 32 × 100 = 3200; 95 × 1000 = 95000\n 640 : 10 = 64; 3200 : 100 = 32; 95000 : 1000 = 95\nBài 2:Tính:\na. 63 × 100 : 10 b. 960 × 1000 : 100\nc. 79 × 100 : 10 d. 90000 : 1000×10\nTrả lời:\na. 63 × 100 : 10 = 6300 : 10 = 630\nb. 960 × 1000 : 100 = 960000 : 100 = 9600\nc. 79 × 100 : 10 = 7900 : 10 = 790\nd. 90000 : 1000 × 10 = 90 × 10 = 900\nBài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 160 = 16 × …... 4500 = …... × 100 9000 = 9 × …...\nb. 8000 = …... × 1000 800 = …... × 100 80 = …... × 10\nc. 70000 = …... × 1000 70000 = …... × 100 70000 = …... × 10\nd. 2020000 = …... × 10000 2020000 = 2020 × …... 2020000 = …... × 10\nTrả lời:\na. 160 = 16 × 10 4500 = 45 × 100 9000 = 9 × 1000\nb. 8000 = 8 × 1000 800 = 8 × 100 80 = 8 × 10\nc. 70000 = 70 × 1000 70000 = 700 × 100 70000 = 7000 × 10\nd. 2020000 = 202 × 10000 2020000 = 2020 × 1000 2020000 = 202000 × 10"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-61-bai-51-nhan-so-10-100-1000-chia-cho-so-10-100-1000.html
|
de8295dd6d7cd3df5fcba57e619d986d
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 62 bài 52: Tính chất kết hợp của phép nhân
|
[
"Bài 1:Tính bằng cách thuận tiện nhất theo mẫu:\nMẫu: 12 × 4 × 5 = 12 × (4 × 5)= 12 × 20 = 240\na. 8 × 5 × 9\nb. 6 × 7 × 5\nc. 6 × 4 × 25\nTrả lời:\na. 8 x 5 x 9 = (8 x 5) x 9 = 40 x 9 = 360\nb. 6 x 7 x 5 = (6 x 5) x 7 = 30 x 7= 210\nc. 6 x 4 x 25 = 6 x (4 x 25) = 6 x 100 = 600\nBài 2:Một cửa hàng có 5 kiện hàng. Mỗi kiện hàng có 10 gói, mỗi gói có 8 sản phẩm. Hỏi trong 5 kiện hàng đó có tất cả bao nhiêu sản phẩm? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nCách 1:\nSố sản phẩm có trong 5 kiện hàng là:\n5 × 10 × 8 = (5 × 8) × 10= 40 × 10= 400 (sản phẩm)\n Đáp số: 400 sản phẩm\nCách 2:\nMỗi kiện hàng có số sản phẩm là:\n 10 x 8 = 80 (sản phẩm)\nVậy năm kiện hàng có số sản phẩm là:\n 80 x 5 = 400 (sản phẩm)\n Đáp số: 400 sản phẩm\nBài 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong hình bên có:\nA. 4 góc vuông\nB. 8 góc vuông\nC. 12 góc vuông\nD. 16 góc vuông\nTrả lời:\nTrong hình bên có:\nĐáp án D. 16 góc vuông, vì hình trên có 4 hình chữ nhật, mỗi hình có 4 góc vuông nên tât cả có 16 góc vuông."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-62-bai-52-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-nhan.html
|
9441c1ab8d21191a22a3f9578cba3595
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 60 bài 50: Tính chất giao hoán của phép nhân
|
[
"Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống\nTrả lời:\nBài 2:Tính theo mẫu:\nMẫu: 5 × 4123 = 4123 × 5 = 20615\na. 6 × 125 b. 9 × 1937\nc. 6 × 2357 d. 8 × 3745\ne. 7 × 9896\nTrả lời:\na. 6 × 125 = 125 × 6 = 750\nb. 9 × 1937 = 1937 × 9 = 17433\nc. 6 × 2357 = 2357 × 6 = 14142\nd. 8 × 3745 = 3745 × 8= 29960\ne. 7 × 9896 = 9896 × 7 = 69272\nBài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong hình bên có:\nA. 5 hình chữ nhật\nB. 6 hình chữ nhật\nC. 8 hình chữ nhật\nD. 9 hình chữ nhật\nTrả lời:\nTrong hình bên có:D. 9 hình chữ nhật\nBài 4:Với 3 họ: Nguyễn, Trần, Lê và 4 tên: Hà, Nam, Bắc, Trung có thể ghép thành bao nhiêu họ tên khác nhau?\nTrả lời:\nCó thể ghép thành 12 họ tên khác nhau"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-60-bai-50-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-nhan.html
|
dd68f12d8ea4cc2c01bd521ca22a7cc7
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 63 bài 53: Nhân với số tận cùng là chữ số 0
|
[
"Bài 1:Tính:\nTrả lời:\nBài 2:a. Tìm các số trò chục viết vào ô trông để có:\nb. Viết vào ô trống số tròn chục bé nhất để có:\nTrả lời:\na. Tìm các số trò chục viết vào ô trông để có:\nb. Viết vào ô trống số tròn chục bé nhất để có:\nBài 3:Một đội xe có 7 ô tô chở gạo. Mỗi ô tô chở được 60 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng được 50 kg. Hỏi đội xe đó chở được bao nhiêu tấn gạo? (giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nCách 1:\nXe đó chở được số tấn gạo là:\n7 x 60 x 50 = 7 x (60 x 50)\n= 7 x 3000 = 21000 kg = 21 tấn\n Đáp số: 21 tấn\nCách 2:\nSố bao gạo 7 xe chở là:\n 60 × 7 = 420 (bao gạo)\nSố ki – lô – gam gạo cả 7 xe chở là:\n 50 × 420 = 21000 (kg) = 21 tấn\n Đáp số: 21 tấn\nBài 4:Chia hình chữ nhật dưới đây thành 3 hình chữ nhật để ghép thành một hình vuông:\nTrả lời:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-63-bai-53-nhan-voi-so-tan-cung-la-chu-so-0.html
|
6cbad27f4653e2af09405fc24165b2a8
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 55 bài 47: Luyện tập
|
[
"Bài 1: Viết tên các góc trong mỗi hình vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:\nBài 2:Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)\nĐường cao của hình tam giác ABC:\nA. AH\nB. AB\nTrả lời:\nĐường cao của hình tam giác ABC là: AB\nVì vậy:\nA. AH (sai)\nB. AB (đúng\nBài 3:Vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB = 3cm\nTrả lời:\nBài 4:a. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm .\nNối trung điểm M của AD với trung điểm N của cạnh BC ta được các hình tứ giác đều là hình chữ nhật.\nb. Các hình chữ nhật có trong hình bên là:…………………………\nCác cạnh song song với cạnh AB là:……………………………\nTrả lời:\na. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm .\nNối trung điểm M của AD với trung điểm N của cạnh BC ta được các hình tứ giác đều là hình chữ nhật.\nb. Các hình chữ nhật có trong hình bên là:ABCD, ABNM, MNCD.\nCác cạnh song song với cạnh AB là:cạnh MN và DC."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-55-bai-47-luyen-tap.html
|
fe30af2beb43bf64fd80c841bc7e3b17
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 59 bài 49: Nhân một số với một chữ số
|
[
"Bài 1: Tính\nTrả lời:\nBài 2:Tính:\na. 9341 × 3 – 12537 b. 43415 + 2537 × 5\nc. 453 × 7 + 12673 d. 82375 – 4975 × 9\nTrả lời:\na. 9341 3 – 12537\n= 28023 – 12537= 15486\nb. 43415 + 2537 5\n= 43415 + 12685= 56100\nc. 453 7 + 12673\n= 3171 + 12673= 15844\nd. 82375 – 4975 9\n= 82375 – 44775= 37600\nBài 3: Vẽ tiếp để có:\nTrả lời:\nBài 4:Có 3 bao gạo. Bao thứ nhất nặng 5 yến, bao thứ hai cân nặng 45 kg, bao thứ ba cân nặng 25 kg. Hỏi trung bình mỗi bao gạo cân nặng bao nhiêu kg?\nTrả lời:\nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nĐổi 5 yến = 50 kg\nCả 3 bao cân nặng là:\n 50 + 45 + 25 = 120 (kg)\nTrung bình mỗi bao gạo cân nặng là:\n 120 : 3 = 40 (kg)\n Đáp số : 40 kg"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-59-bai-49-nhan-mot-so-voi-mot-chu-so.html
|
a8051ae970a124bcd044045dc0197b87
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 57 bài 48: Luyện tập chung
|
[
"Bài 1:Đặt tính rồi tính:\na. 298157 + 460928 b. 819462 – 273845\nc. 458976 + 541026 d. 620842 – 65287\nTrả lời:\nBài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 3478 + 899 + 522\nb. 7955 + 685 + 1045\nTrả lời:\na. 3478 + 899 + 522\n= (3478 + 522) + 899\n= 4000 + 899= 4899\nb. 7955 + 685 + 1045\n= (7955 + 1045 ) + 685\n= 9000 + 685= 9685\nBài 3:Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?\nTrả lời:\nTổng số đo chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật chính bằng nửa chu vi của hình chữ nhật đó: 26 (cm)\nHai lần số đo chiều dài là:26 + 8 = 34 (cm)\nChiều dài hình chữ nhật là:34 : 2 = 17 (cm)\nChiều rộng hình chữ nhật là:17 – 8 = 9 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là:17 × 9 = 153 ($cm^{2}$)\n Đáp số : 153 ($cm^{2}$)\nBài 4:Ba hình vuông đều có cạnh là 20 cm và sắp xếp như hình vẽ:\nViết tiếp vào chỗ chấm:\na. Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : ……………\nb. Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:…………\nTrả lời:\na. Đoạn thẳng BH vuông góc với các cạnh : CD, EG, BA, MN, HI.\nb. Hình tạo bởi ba hình vuông đó có chu vi là:\nP = BC + CD + DE + EG + GH + HI +IN + NA + AB\n= 10 + 20 + 20 + 20 + 10 + 20 + 20 + 20 + 20\n= 160 (cm)"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-57-bai-48-luyen-tap-chung.html
|
dcaa24e37cf7683cb2dab55a8c71850e
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 54 bài 46: Thực hành vẽ hình vuông
|
[
"Bài 1:a. Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 4 cm.\nb. Tính chu vi hình vuông ABCD\nTrả lời:\na. Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 4 cm:\nb. Chu vi hình vuông ABCD là:\n 4 × 4 = 16 (cm)\n Đáp số: 16 cm\nBài 2:Vẽ theo mẫu và tô màu hình vuông:\nTrả lời:\nBài 3:a. Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5cm. Nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B với đỉnh D.\nKiểm tra rồi viết (Đ) đúng, (S) sai vào ô trống\nTrả lời:\na. Vẽ hình:\nKiểm tra rồi viết (Đ) đúng, (S) sai vào ô trống"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-54-bai-46-thuc-hanh-ve-hinh-vuong.html
|
b72a98c7b9ae1a9242f0e97240b7dce6
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 53 bài 45: Thực hành vẽ hình chữ nhật
|
[
"Bài 1:a. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.\nb. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.\nTrả lời:\na. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.\nb. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.\nP = (a + b) × 2 = (5 + 3 ) × 2 = 8 × 2 = 16 (cm)\nBài 2:a. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm. Sau đó nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B, đỉnh D.\nb. Đo chiều dài đoạn thẳng\nAC, BD rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nAC = …….. cm\nBD = …….. cm\nc. Nhận xét:\nĐộ dài AC …… độ dài BD\n(AC, BD là hai đường chéo của hình chữ nhật)\nTrả lời:\na. Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Sau đó nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B với đỉnh D.\nb. Đo chiều dài đoạn thẳng\nAC, BD rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nAC = 5 cm\nBD = 5 cm\nc. Nhận xét:\nĐộ dài AC = độ dài BD\n(AC, BD là hai đường chéo của hình chữ nhật)\nBài 3:Vẽ các hình chữ nhật tạo thành chữ HỌC TỐT (theo mẫu), rồi tô màu cho chữ đó\nTrả lời:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-53-bai-45-thuc-hanh-ve-hinh-chu-nhat.html
|
a19aefe6c0d49107bd4cb2371021f4aa
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 52 bài 44: Vẽ hai đường thẳng song song
|
[
"Bài 1:Vẽ đường thẳng đi qua điểm O và song song với đường thẳng AB:\nTrả lời:\nBài 2: a. Vẽ đườngthẳng đi qua điểm B và song song với cạnh AD, cắt cạnh AD tại điểm E (vẽ vào hình bên)\nb. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nGóc đỉnh E của hình tứ giác BEDA là:\nTrả lời:\na. Vẽ đườngthẳng đi qua điểm B và song song với cạnh AD, cắt cạnh AD tại điểm E\nb.Góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA là:\nBài 3:Cho biết các hình tứ giác có trong hình bên đều là hình chữ nhật. Viết tiếp vào chỗ chấm:\nCạnh AB song song với các cạnh: ……………\nTrả lời:\nCạnh AB song song với các cạnh: CD, EG, HI, PQ\nBài 4:a. Vẽ đường thẳng AX đi qua điểm A và song song với cạnh BC. Vẽ đường thẳng CY đi qua diểm C và song song với cạnh AB. Các đường thẳng này cắt nhau tại điểm D( vẽ vào hình bên).\nb. Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình tứ giác ADCB là:………………..\nTrả lời:\na. Vẽ hình:\nb.Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình tứ giác ADCB là: cặp cạnh AD và BC, AB và DC."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-52-bai-44-ve-hai-duong-thang-song-song.html
|
b23bc2c6d0b894aaa2e0532e1ed10a63
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 51 bài 43: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
|
[
"Bài 1:Vẽ đường thẳng AB đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng CD:\nTrả lời:\nBài 2:Vẽ\na. Đường cao AH của hình tam giác ABC;\nb. Đường cao EI của hình tam giác DEG\nc. Đường cao PK của hình MNP\nTrả lời:\nBài 3:a. Hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vuông góc với cạnh DC, cắt cạnh DC, tại điểm G.\nb. Các hình chữ nhật có trong hình vừa vẽ là: ……………\nTrả lời:\na. Hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vuông góc với cạnh DC, cắt cạnh DC, tại điểm G\nb. Các hình chữ nhật có trong hình vừa vẽ là: AEGD, EBCG, ABCD."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-51-bai-43-ve-hai-duong-thang-vuong-goc.html
|
1cf91b5dea56c0acffded89fefde757d
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 49 bài 42: Hai đường thẳng song song
|
[
"Bài 1:Viết tiếp vào chỗ chấm:\na. Các cặp cạnh song song với nhau và có trong hình chữ nhật ABCD là: ………………………………………\nb. Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật MNPQ là: ………………………………………\nTrả lời:\na. Các cặp cạnh song song với nhau và có trong hình chữ nhật ABCD là: Cặp cạnh AB và DC, cặp cạnh AD và BC\nb. Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật MNPQ là: Cặp cạnh MN và QP, cặp cạnh MQ và NP.\nBài 2:Viết tiếp vào chỗ chấm:\nCho 3 hình chữ nhật ABCD, ABNM, MNCD; như hình bên.\na. Các cạnh song song với cạnh MN là: ………………………………………\nb. Trong hình chữ nhật MNCD các cạnh vuông góc với cạnh DC là: ………………………………………\nTrả lời:\na. Các cạnh song song với cạnh MN là: Cặp cạnh AB và DC.\nb. Trong hình chữ nhật MNCD các cạnh vuông góc với cạnh DC là: Cạnh DA và CB\nBài 3:Viết tiếp vào chỗ chấm:\na. Các cặp cạnh song song với nhau có trong:\nHình MNPQ là : ………………………………………\nHình DEGHI là: ………………………………………\nb. Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong:\nHình MNPQ là: ………………………………………\nHình DEGHI là: ………………………………………\nTrả lời:\na. Các cặp cạnh song song với nhau có trong:\nHình MNPQ là : cặp cạnh MN và QP.\nHình DEGHI là: cặp cạnh DI và GH.\nb. Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong:\nHình MNPQ là: cặp cạnh vuông góc là MN và QP, cạnh QM và QP\nHình DEGHI là: cặp cạnh ID và IH, cạnh HI và HG.\nBài 4:Tô màu hình tứ giác có các cặp cạnh song song với nhau trong mỗi hình sau:\nTrả lời:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-49-bai-42-hai-duong-thang-song-song.html
|
8c14faf60b2fb20a13e7db28d67a8ca5
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 47 bài 41: Hai đường thẳng vuông góc
|
[
"Bài 1:Dùng e ke để kiểm tra rồi khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các hình trên, hình vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau là:\nA. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 4\nTrả lời:\nTrong các hình vẽ trên, hình vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau là\nĐáp án đúng là: A. Hình 1\nBài 2:Viết tiếp vào chỗ chấm:\nCác cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật ABCD là:………………\nTrả lời:\nCác cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật ABCD là: Có 4 cặp cạnh vuông góc\nCặp cạnh AB và AD vuông góc với nhau\nCặp cạnh BA và BC vuông góc với nhau\nCặp cạnh CB và CD vuông góc với nhau\nCặp cạnh DA và DC vuông góc với nhau\nBài 3:Dùng e ke để kiểm tra viết tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau vào chỗ chấm:\nTrả lời:\nBài 4:Viết vào chỗ chấm:\na. Các cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau trong hình trên là:…………..\nb. Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình trên là: ……………….\nTrả lời:\na. Các cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau trong hình trên là: cạnh AD cắt cạnh AB\nb. Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình trên là: cạnh DA vuông góc với cạnh DC ; cạnh CB vuông góc với cạnh CD"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-47-bai-41-hai-duong-thang-vuong-goc.html
|
8d1f1eaa75886e89976688cb150b486f
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 44 bài 38: Luyện tập
|
[
"Bài 1:a. Tổng hai số là 73, hiệu hai số là 29. Tìm số bé.\nb. Tổng hai số là 95, hiệu hai số là 47. Tím số lớn.\nTrả lời:\na. Tóm tắt bài toán:\nBài giải:\nHai lần số bé là:73 – 29 = 44\nVậy số bé cần tìm là:44 : 2 = 22\n Đáp số: Số bé 22\nb. Tóm tắt bài toán:\nBài giải:\nHai lần số lớn là: 95 + 47 = 142\nVậy số lớn cần tìm là: 142 : 2 = 71\n Đáp số: Số lớn 71\nBài 2:Một cửa hàng có 360m vải, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét vải các màu khác là 40m. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu mét vải hoa?\nTrả lời:\nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nHai lần số mét vải màu các loại là:360 + 40 = 400 (m)\nSố mét vải màu các loại có trong cửa hàng là:400 : 2 = 200 (m)\nSố mét vải hoa có trong cửa hàng là:200 – 40 = 160 (m)\n Đáp số: Vải hoa 160m\nBài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 2 tấn 500kg = ………… kg b. 3 giờ 10 phút = ………… phút\n 2 yến 6kg = …………kg 4 giờ 30 phút = ………… phút \n 2 tạ 40kg = ………… kg 1 giờ 5 phút = ………… phút\nTrả lời:\na. 2 tấn 500kg = 2500 kg b. 3 giờ 10 phút = 190 phút\n 2 yến 6kg = 26 kg 4 giờ 30 phút = 270 phút\n 2 tạ 40kg = 240 kg 1 giờ 5 phút = 65 phút"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-44-bai-38-luyen-tap.html
|
0a08be7594dc3b215e06e958df1c46bb
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 43 bài 37: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
|
[
"Bài 1:Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 42. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (Giải bằng hai cách)\nTrả lời:\nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nCách 1:\nHai lần tuổi của con là: 42 – 30 = 12 ( tuổi)\nTuổi của con là: 12 : 2 = 6 (tuổi)\nTuổi của mẹ là: 6 + 30 = 36 (tuổi)\nĐáp số: Tuổi mẹ 36 tuổi\n Tuổi con 6 tuổi\nCách 2:\nHai lần tuổi của mẹ là: 42 + 30 = 72 (tuổi )\nTuổi của mẹ là: 72 : 2 = 36 (tuổi)\nTuổi của con là: 36 – 30 = 6 ( tuổi)\nĐáp số : Tuổi mẹ 36 tuổi\n Tuổi con 6 tuổi\nBài 2:Có 30 học sinh đang tập bơi, trong đó số em đã biết bơi ít hơn số em chưa biết bơi là 6 em. Hỏi có bao nhiêu em đã biết bơi, bao nhiêu em chưa biết bơi?\nTrả lời:\nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nHai lần số học sinh biết bơi là:30 – 6 = 24 ( học sinh)\nSố học sinh biết bơi là:24 : 2 = 12 ( học sinh)\nSố học sinh chưa biết bơi:12 + 6 = 18 (học sinh)\n Đáp số : Học sinh biết bơi 12 học sinh\n Học sinh chưa biết bơi 18 học sinh\nBài 3:Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách học thêm 1000 cuốn. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu sách giáo khoa?\nTrả lời:\nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nHai lần số sách giáo khoa là:1800 + 1000 = 2800 (cuốn)\nSố sách giáo khoa là:2800 : 2 = 1400 (cuốn)\nSố sách đọc thêm là: 1800 – 1400 = 400 (cuốn)\n Đáp số: Sách giáo khoa 1400 cuốn\n Sách đọc thêm 400 cuốn"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-43-bai-37-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do.html
|
ca6f8188cc2135641072a58ad57c5606
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 46 bài 40: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
|
[
"Bài 1:Viết các từ “ góc bẹt”, “góc nhọn”, “ góc tù”, “ góc vuông” vào chõ chấm dưới hình thích hợp\nb.Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:\nGóc đỉnh A ……… hai góc vuông, Góc đỉnh B ……… góc đỉnh D\nGóc đỉnh B ……… góc đỉnh C; Góc đỉnh D ……… góc đỉnh C\nTrả lời:\nb.Viết các từ “lớn hơn”, “ bé hơn”, “ bằng” vào chỗ thích hợp:\nGóc đỉnh A bằng hai góc vuông, Góc đỉnh B lớn hơn góc đỉnh D;\nGóc đỉnh B nhỏ hơn góc đỉnh C; Góc đỉnh D nhỏ hơn góc đỉnh C.\nBài 2:Nối (theo mẫu)\nTrả lời:\nBài 3:Viết tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù có trong hình sau (theo mẫu):\nGóc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD.\nTrả lời:\nGóc vuông đỉnh A, cạnh AB, AD.\nGóc nhọn đỉnh C, cạnh CB, CD.\nGóc tù đỉnh B, cạnh BC , BA.\nGóc vuông đỉnh D, cạnh DC, DA"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-46-bai-40-goc-nhon-goc-tu-goc-bet.html
|
369e7779ac42df6551288794e26b0493
|
Giải vở bài tập toán 4 trang 45 bài 39: Luyện tập chung
|
[
"Bài 1:Đặt tính rồi tính:\n47985 + 26087 93862 – 25836\n87254 + 5508 10000 - 6565\nTrả lời:\nBài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 234 + 177 + 16 + 23\nb. 1 + 2 + 3 + 97 + 98 + 99\nTrả lời:\na. 234 + 177 + 16 + 23 b. 1 + 2 + 3 + 97 + 98 + 99\n= (234 + 16) + (177 + 23) = (1 + 99) + (2 + 98) + (3 + 97)\n= 250 + 200 = 100 + 100 + 100\n= 450 = 300\nBài 3:Hai ô tô chuyển được 16 tấn hàng. Ô tô bé chuyển được ít hơn ô tô lớn 4 tấn hàng. Hỏi mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn hàng?\nTrả lời:\nTóm tắt bài toán:\nBài giải:\nHai lần ô tô lớn chở được số tấn hàng là:16 + 4 = 20 (tấn)\nÔ tô lớn chở được số tấn hàng là:20 : 2 = 10 (tấn)\nÔ tô bé chở được số tấn hàng là:10 – 4 = 6 (tấn)\n Đáp số: Ô tô bé 6 tấn\n Ô tô lớn 10 tấn\nBài 4:Biết rằng 4 năm về trước, tuổi của hai chị em cộng lại bằng 24 tuổi và tuổi của chị hơn em 8 tuổi. Tính tuổi của em hiện nay?\nTrả lời:\nHai lần số tuổi của chị cách đây 4 năm:\n 24 + 8 = 32 ( tuổi)\nSố tuổi của chị cách đây 4 năm là:\n 32 : 2 = 16 (tuổi)\nSố tuổi của em cách đây 4 năm là:\n 16 – 8 = 8 (tuổi)\nHiện nay số tuổi của em là:\n 8 + 4 = 12 (tuổi)\n Đáp số: 12 tuổi"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-trang-45-bai-39-luyen-tap-chung.html
|
29280bcb8c44bd8d15586fb68d4329fd
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 35: Tính chất kết hợp của phép tính cộng
|
[
"Câu 1: Trang 41 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu ):\nMẫu : 25 + 19 + 5 = (25 + 5 ) + 19\n = 30 + 19\n = 49\na) 72 + 9 + 8\nb) 37 + 18 + 3\nc) 48 + 26 + 4\nd) 85 + 99 + 1\ne) 67 + 98 + 33\nTrả lời:\na) 72 + 9 + 8 = (72 + 8) + 9\n = 80 + 9\n = 89\nb) 37 + 18 + 3 = (37 + 3) + 18\n = 40 + 18\n = 58\nc) 48 + 26 + 4 = 48 + (26 + 4)\n = 48 + 30\n = 78\nd) 85 + 99 + 1 = 85 + (99 + 1)\n = 85 + 100\n = 185\ne) 67 + 98 + 33 = (67 + 33) + 98\n = 100 + 98\n = 198\nCâu 2: Trang 41 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 145 + 86 + 14 + 55\nb) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9\nTrả lời:\na) 145 + 86 + 14 + 55 = (145 + 55) + (86 + 14)\n= 200 + 100\n= 300\nb) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9\n= (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5\n= 20 + 20 + 5\n= 45\nCâu 3: Trang 41 - vbt toán 4 tập 1\n........................... .......................... ...........................\nTrả lời:\n 3 giờ 55 phút 3 giờ 45 phút 3 giờ 36 phút"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-35-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-tinh-cong.html
|
381c5fe2e1d32e4f2e4419af4c3cfa72
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 36: Luyện tập trang 42
|
[
"Câu 1: Trang 42 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính :\na. 5264 + 3978 + 6051\nb. 42716 + 27054 + 6439\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 42 - vbt toán 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 81 + 35 + 19\nb. 78 + 65 + 135 + 22\nTrả lời:\na) 81 + 35 + 19 = (81 + 19) + 35\n = 100 + 35\n = 135\nb) 78 + 65 + 135 + 22 = (78 + 22) + (65 + 135)\n = 100 + 200\n = 300\nCâu 3: Trang 42 - vbt toán 4 tập 1\nMột xã tổ chức tiêm phòng cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em đã tiêm phòng bệnh?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nTiêm phòng bệnh cho trẻ\nLần 1 tiêm: 1465 em\nLần 2 nhiều hơn: 335 em\nCả hai lần tiêm: … em?\nBài giải:\nSố em tiêm phòng bệnh lần thứ hai là:\n1465 + 335 = 1800 (em)\nSố em tiêm phòng bệnh cả hai lần là:\n1465 + 1800 = 3265 ( em)\nĐáp số: 3265 em.\nCâu 4: Trang 42 - vbt toán 4 tập 1\nMột hình nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật. Ta có :\nP = (a + b) x 2 và S = a × b\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nS = a × b\nTrả lời:\nS = a × b"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-36-luyen-tap-trang-42.html
|
5193482e13023f5582011ba5a388c05b
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 34: Biểu thức có chứa ba chữ
|
[
"Câu 1: Trang 40 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào chỗ chấm (theo mẫu):\nMẫu : Nếu a = 2, b = 3, c = 5 thì a + b + c = 2 + 3 + 5 = 10.\nNếu a = 8, b = 5, c =2 thì: a + b + c = …………………………..\na - b - c = …………………………..\na x b x c = …………………………..\nTrả lời:\nNếu a = 8, b = 5, c =2 thì:\na + b + c = 8 + 5 + 2 = 15\na - b - c = 8 - 5 - 2 = 1\na x b x c = 8 x 5 x 2 = 80\nCâu 2: Trang 40 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 40 - vbt toán 4 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nNếu a = 12, b = 6, c = 2 thì a - (b + c) = …………………………..\nVà a - b - c = …………………………..\nTrả lời:\nNếu a = 12, b = 6, c = 2 thì:\na - (b + c) = 12 - (6 + 2) = 4\na - b - c = 12 - 6 - 2 = 4\nCâu 4: Trang 40 - vbt toán 4 tập 1\nCho biết a, b, c là các số có một chữ số. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Giá trị lớn nhất của biểu thức: a + b + c = …………………………...\nb) Giá trị bé nhất của biểu thức: a + b + c = …………………………..\nTrả lời:\na) Giá trị lớn nhất của biểu thức : a + b + c = 9 + 9 + 9 = 27.\nb) Giá trị bé nhất của biểu thức : a + b + c = 0 + 0 + 0 = 0.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-34-bieu-thuc-co-chua-ba-chu.html
|
b4882cd4fc7aeca9db568e6ce9d418a3
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
|
[
"Câu 1: Trang 39 - vbt toán 4 tập 1\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\na) 25 + 41 = 41 + ... b) a + b = … + a\n 96 + 72 = … + 96 a + 0 = 0 + … = …\n 68 + 14 = 14 + … 0 + b = …… + 0 = …\nTrả lời:\na) 25 + 41 = 41 + 25 b) a + b = b + a\n 96 + 72 = 72 + 96 a + 0 = 0 + a = a\n 68 + 14 = 14 + 68 0 + b = b + 0 = b\nCâu 2: Trang 39 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính, tính rồi thử lại:\na) 695 + 137 b) 8279 + 654\n.....................................................\n.....................................................\nTrả lời:\nCâu 3: Trang 39 - vbt toán 4 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo ). Chu vi chữ nhật đó là:\nA. a x b B. a + b x 2\nC. b + a x 2 D. (a + b ) x 2\nTrả lời:\nChu vi hình chữ nhật đó là: D. (a + b) x 2\nCâu 4: Trang 39 - vbt toán 4 tập 1\nCho biết:\n- Diện tích của mỗi ô vuông bằng 1$cm^{2}$:\n- Mỗi nửa ô vuông dưới đây có diện tích bằng $\\frac{1}{2}$$cm^{2}$:\nViết số đo diện tích của mỗi hình dưới đây (theo mẫu):\nTrả lời:\n 1$cm^{2}$ 1$cm^{2}$ 1$cm^{2}$ 1$cm^{2}$ $\\frac{1}{2}$$cm^{2}$ 1$cm^{2}$\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-33-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-cong.html
|
2e8130fc2be90b2f2f616680b9923cc0
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 32: Biểu thức có chứa hai chữ
|
[
"Câu 1: Trang 38 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào chỗ chấm ( theo mẫu ) :\nMẫu : Nếu a = 2 và b = 1 thì a + b = 2 + 1 = 3\na) Nếu a = 2 và b = 1 thì a - b = …………………..\nb) Nếu m = 6 và n = 3 thì: m + n = ………………….\nm - n = ………………….\nm x n = ………………….\nm : n = ………………….\nTrả lời:\na) Nếu a = 2 và b = 1 thì a - b = 2 - 1 = 1.\nb) Nếu m = 6 và n = 3 thì: m + n = 6 + 3 = 9.\nm - n = 6 -3 = 3.\nm x n = 6× 3 = 18.\nm : n = 6 : 3 = 2.\nCâu 2: Trang 38 - vbt toán 4 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\na)\nb)\nTrả lời:\na)\nb)\nCâu 3: Trang 38 - vbt toán 4 tập 1\nCho biết:\nDiện tích của mỗi ô vuông bằng 1$cm^{2}$:\nMỗi hình tam giác có diện tích bằng $\\frac{1}{2}$$cm^{2}$:\nViết số đo diện tích của mỗi hình dưới đây (theo mẫu):\n 2$cm^{2} ...................................................................................................\nTrả lời:\n 2$cm^{2}$ 2$cm^{2}$ 2$cm^{2}$ 2$cm^{2}$ 2$cm^{2}$\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-32-bieu-thuc-co-chua-hai-chu.html
|
5265a1e48c6f708b8ba0eca1043c5422
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 30: Phép trừ
|
[
"Câu 1: Trang 36 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n62975 - 24138 39700 - 9216 100000 - 9898\n..............................................................................\n.............................................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 36 - vbt toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm là:\nSố lớn nhất có bốn chữ số là: ...\nSố bé nhất có bốn chữ số là: ...\nHiệu của hai số này là: ...\nTrả lời:\nSố lớn nhất có bốn chữ số là: 9999.\nSố bé nhất có bốn chữ số là: 1000.\nHiệu của hai số này là: 8999.\nCâu 3: Trang 36 - vbt toán 4 tập 1\nMột cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2632kg đường, ngày thứ hai bán được ít ngày thứ nhất 264kg. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu tấn đường ?\nTrả lời:\nSố ki-lô-gam đường ngày thứ hai cửa hàng bán được là :\n2632 - 264 = 2368 (kg)\nCả hai ngày cửa hàng bán được là :\n2632 + 2368 = 5000 (kg)\nĐáp số : 5000kg.\nCâu 4: Trang 36 - vbt toán 4 tập 1\na) Vẽ theo mẫu :\nb) Cho biết 4 chấm tạo thành một ô vuông có diện tích 1$cm^{2}$(như hình dưới đây).\nTa có diện tích hình cần vẽ là: ………………………\nTrả lời:\na)\nb)\nTa có diện tích hình cần vẽ là : 1 × 10 = 10$cm^{2}$."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-30-phep-tru.html
|
aa868bbc7b57669db34a913a45d3a633
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 31: Luyện tập trang 37
|
[
"Câu 1: Trang 37 - vbt toán 4 tập 1\nTính rồi thử lại :\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 37 - vbt toán 4 tập 1\nMột ô tô giờ thứ nhất chạy được 42 640m, giờ thứ hai được ít hơn giờ thứ nhất 6280m. Hỏi trong hai giờ ô tô chạy được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét ?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nGiờ thứ hai ô tô chạy được là :\n42640 - 6280 = 36360 (m)\nHai giờ ô tô chạy được số ki-lô-mét là :\n42640 + 36360 = 79000 (m)\nĐổi: 79 000m = 79km\nĐáp số: 79km.\nCâu 3: Trang 37 - vbt toán 4 tập 1\na) Vẽ theo mẫu:\nb) Cho biết bốn chấm tạo thành một ô vuông có diện tịch 1$cm^{2}$( như hình dưới đây):\nTa có diện tích của hình mẫu trong câu b là: ....\nTrả lời:\na)\nb)\nTa có diện tích của hình mẫu trong câu a là: 10$cm^{2}$\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-31-luyen-tap-trang-37.html
|
1bf82e228b3a196b83afe632a09270ef
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 27: Luyện tập chung trang 31
|
[
"Câu 1: Trang 31 - vbt toán 4 tập 1\nHãy khoanh tròn vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng:\na) Số gồm hai mươi triệu, hai mươi nghìn và hai mươi viết là:\nA. 202 020 B. 2 202 020 \nC. 2 002 020 D. 20 020 020\nb) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:\nA. 30 000 B. 3 000 \nC. 300 D. 3\nc) Số lớn nhất trong các số: 725 369; 725 693; 725 936; 725 396 là:\nA. 725 369 B. 725 693 \nC. 725 936 D. 725 396\nd) Số thích hợp vào chỗ chấm của 2 tấn 75kg = ... giây là :\nA. 32 B. 230 \nC. 150 D. 90\ne) Số thích hợp vào chỗ chấm của 2 phút 30 giây = ... giây là :\nA. 32 B. 230 \nC. 150 D. 90\nTrả lời:\na) Đáp án đúng là: D. 20 020 020\nb) Đáp án đúng là: B. 3 000\nc) Đáp án đúng là: C. 725 936\nd) Đáp án đúng là: C. 150\ne) Đáp án đúng là: C. 150\nCâu 2: Trang 31 - vbt toán 4 tập 1\nBiểu đồ dưới đây nói về số học sinh tham gia tập bơi của khối lớp Bốn ở một trường tiểu học :\nDựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết vào chỗ chấm :\na) Lớp 4A có … học sinh tập bơi\nb) Lớp 4B có … học sinh tập bơi\nc) Lớp … có nhiều học sinh tập bơi nhất\nd) Số học sinh tập bơi của lớp 4B ít hơn lớp 4A là … học sinh\ne) Trung bình mỗi lớp có … học sinh tập bơi.\nTrả lời:\na) Lớp 4A có 16 học sinh tập bơi.\nb) Lớp 4B có 10 học sinh tập bơi.\nc) Lớp 4C có nhiều học sinh tập bơi nhất.\nd) Số học sinh tập bơi của lớp 4B ít hơn lớp 4A là 6 học sinh.\ne) Trung bình mỗi lớp có 15 học sinh tập bơi.\nCâu 3: Trang 31 - vbt toán 4 tập 1\nMột ô tô giờ thứ nhất chạy được 40km, giờ thứ hai chạy được nhiều hơn giờ thứ nhất 20km, quãng đường ô tô chạy được trong giờ thứ ba bằng trung bình cộng các quãng đường ô tô chạy được trong hai giờ đầu. Hỏi giờ thứ ba ô tô đó chạy được bao nhiêu ki lô mét ?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nSố km ô tô chạy trong giờ thứ hai là:\n40 + 20 = 60 (km)\nSố km ô tô chạy trong giờ thứ ba là:\n(60 + 40) : 2 = 50 (km)\nĐáp số : 50km."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-27-luyen-tap-chung-trang-31.html
|
401c1beebf96e1744194d92eaada3230
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 28: Tự kiểm tra trang 33
|
[
"Phần 1.Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời đúng A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nCâu 1: Trang 33 - vbt toán 4 tập 1\nSố ‘‘ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư’’ viết là:\nA. 3 000 000 25 000 674 \nB. 3 000 000 25 674\nC. 3 025 674 \nD. 325 674\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: C. 3 025 674\nCâu 2: Trang 33 - vbt toán 4 tập 1\nSố lớn nhất trong các số: 5698; 5968; 6589; 6859 là:\nA. 5698 B. 5968\nC. 6589 D. 6859\nTrả lời:\nĐáp án đúng là : D. 6859\nCâu 3: Trang 33 - vbt toán 4 tập 1\nTrong các số dưới đây, có chữ số 5 biểu thị cho 50 000 là:\nA. 65 324 B. 56 834\nC. 36 254 D. 425 634\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: B. 56 834\nCâu 4: Trang 33 - vbt toán 4 tập 1\nCho biết: 8586 = 8000 + 500 + ...+ 6. Số thích hợp vào chỗ chấm là:\nA. 586 B. 180\nC. 80 D. 58\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: C. 80\nCâu 5: Trang 33 - vbt toán 4 tập 1\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm: 4 tấn 85kg = … kg là :\nA. 485 B. 4850\nC. 4085 D. 4058\nTrả lời:\nĐáp án đúng là: C. 4085\nPhần 2:\nCâu 1: Trang 34 - vbt toán 4 tập 1\nDựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết tiếp vào chỗ chấm:\na) Năm 2010 đã trồng được: ...cây.\nNăm 2011 đã trồng được: ... cây.\nNăm 2012 đã trồng được: ... cây.\nb) Năm ... nhà trường đã trồng được nhiều cây nhất.\nTrả lời:\na) Năm 2010 đã trồng được: 400 cây.\nNăm 2011 đã trồng được: 500 cây.\nNăm 2012 đã trồng được: 600 cây.\nb) Năm 2012 nhà trường đã trồng được nhiều cây nhất.\nCâu 2: Trang 34 - vbt toán 4 tập 1\nMột ô tô giờ thứ nhất chạy được 45km, giờ thứ hai chạy được 54km, giờ thứ ba chạy được 48km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nTrả lời:\nQuãng đường ô tô chạy trong 3 giờ:\n45 + 54 + 48 = 147 (km)\nTrung bình mỗi giờ ô tô chạy được:\n147 : 3 = 49 (km)\nĐáp số: 49 km."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-28-tu-kiem-tra-trang-33.html
|
66ac3152db85e0d4dfefd3c476f62319
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 29: Phép cộng
|
[
"Câu 1: Trang 35 - vbt toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\n2875 + 3219 46375 +25408 769564 + 40526\n.................................................................................\n.................................................................................\nTrả lời:\nCâu 2: Trang 35 - vbt toán 4 tập 1\nTìm $x$ :\na) $x$ - 425 = 625\nb) $x$ - 103 = 99\nTrả lời:\na) $x$ - 425 = 625\n$x$ = 625 + 425\n$x$ = 1050\nb) $x$ - 103 = 99\n$x$ = 99 + 103\n$x$ = 202\nCâu 3: Trang 35 - vbt toán 4 tập 1\nXã Yên Bình có 8 545 người, xã Yên Hòa có 9 628 người. Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người?\nTrả lời:\nSố người hai xã Yên Hòa và xã Yên Bình có là:\n8545 + 9628 = 18 173 (người )\nĐáp số: 18 173 người\nCâu 4: Trang 35 - vbt toán 4 tập 1\nVẽ theo mẫu:\nTrả lời:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-29-phep-cong.html
|
cc6a70ce94b29986d031939a55dc1d07
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 26: Luyện tập trang 29
|
[
"Câu 1: Trang 29 - vbt toán 4 tập 1\nDựa vào biểu đồ dưới đây hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) Tuần 1 bán được bao nhiêu mét vải hoa?\nb) Tuần 3 bán được bao nhiêu mét vải hoa ?\nc) Cả 4 tuần bán được bao nhiêu mét vải hoa?\nd) Cả 4 tuần bán được bao nhiêu mét vải?\ne) Tuần 3 bán được nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu mét vải trắng?\nTrả lời:\na) Tuần 1 bán được 200 mét vải hoa.\nb) Tuần 3 bán được 100 mét vải hoa.\nc) Cả 4 tuần bán được 700 mét vải hoa.\nd) Cả 4 tuần bán được 1200 mét vải.\ne) Tuần 3 bán được nhiều hơn tuần 1 là 200 mét vải trắng.\nCâu 2: Trang 29 - vbt toán 4 tập 1\nBiểu đồ dưới đây nói về số ngày mưa trong 3 tháng của năm 2012 ở một huyện miền núi:\na) Số ngày mưa trong tháng 7 hơn tháng 9 là:\nA. 5 ngày B. 15 ngày C. 1 ngày\nb) Số ngày mưa trong cả 3 tháng là :\nA. 92 ngày B. 36 ngày C. 12 ngày\nc) Trung bình mỗi tháng có số ngày có mưa là:\nA. 4 ngày B. 15 ngày C. 12 ngày\nTrả lời:\na) Số ngày mưa trong tháng 7 hơn tháng 9 là: B. 15 ngày\nb) Số ngày mưa trong cả 3 tháng là : B. 36 ngày\nc) Trung bình mỗi tháng có số ngày có mưa là: C. 12 ngày"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-26-luyen-tap-trang-29.html
|
2bcf1ab623d9b7fa6824c060663e9310
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 25: Biểu đồ (tiếp theo)
|
[
"Câu 1: Trang 27 - vbt toán 4 tập 1\nDựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc thích hợp vào chỗ chấm:\na) Thôn … diệt được nhiều nhất và thôn … diệt được ít nhất.\nb) Cả 4 thôn diệt được … con chuột.\nc) Thôn Đoài diệt được nhiều hơn thôn Đông … con chuột.\nd) Có 2 thôn diệt được trên … con chuột, đó là các thôn …\nTrả lời:\na) Thôn Thượng diệt được nhiều nhất và thôn Trung diệt được ít nhất.\nb) Cả 4 thôn diệt được 8550 con chuột.\nc) Thôn Đoài diệt được nhiều hơn thôn Đông 200 con chuột.\nd) Có 2 thôn diệt được trên 2000 con chuột, đó là các thôn Đoài, Thượng.\nCâu 2: Trang 28 - vbt toán 4 tập 1\nDựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc thích hợp vào chỗ chấm:\na) Lớp trồng được nhiều cây nhất là:\nA. 4A B. 5A\nC. 5B D. 4B\nb) Số trồng được nhiều cây nhất là :\nA. 2 cây B. 5 cây\nC. 10 cây D. 17 cây\nc) Số cây của cả 2 khối lớp 4 và khối lớp 5 trồng được là:\nA. 63 cây B. 171 cây\nC. 108 cây D. 45 cây\nTrả lời:\na) Lớp trồng được nhiều cây nhất là: B. 5A\nb) Số trồng được nhiều cây nhất là: C. 10 cây\nc) Số cây của cả 2 khối lớp 4 và khối lớp 5 trồng được là: B. 171 cây"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-25-bieu-do-tiep-theo.html
|
abece227b0c6465e5f551321e6ab5926
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 23: Luyện tập trang 25
|
[
"Câu 1: Trang 25 - vbt toán 4 tập 1\nViết và tính theo mẫu:\nSố trung bình cộng của:\na) 35 và 45 là (35 + 45) : 2 = 40\nb) 76 và 16 là ....\nc) 21; 30 và 45 là ....\nTrả lời:\nb) 76 và 16 là (76 + 16) : 2 = 46\nc) 21; 30 và 45 là (21 + 30 + 45) : 3 = 32\nCâu 2: Trang 25 - vbt toán 4 tập 1\nTính nhẩm rồi viết kết quả tính vào chỗ chấm:\na) Số trung bình cộng của hai số là 12. Tổng của hai số đó là : ...\nb) Số trung bình cộng của ba số là 30. Tổng của ba số đó là : ...\nc) Số trung cộng bình của bốn số là 20. Tổng của bốn số đó là : ...\nTrả lời:\na) Số trung bình cộng của hai số là 12. Tổng của hai số đó là : 24.\nb) Số trung bình cộng của ba số là 30. Tổng của ba số đó là : 90.\nc) Số trung cộng bình của bốn số là 20. Tổng của bốn số đó là : 80.\nCâu 3: Trang 25 - vbt toán 4 tập 1\nSố trung bình cộng của hai số là 36. Biết một số trong hai số đó là 50. Tìm số kia.\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nTổng hai số là :\n36 × 2 = 72\nSố bé là :\n72 – 50 = 22\nĐáp số: Số lớn: 50; Số bé: 22.\nCâu 4: Trang 25 - vbt toán 4 tập 1\nVân cao 96cm, Nam cao 134cm. Chiều cao của Hà là trung bình cộng số đo chiều cao của Vân và Nam. Hỏi Hà cao bao nhiêu xăng-ti-mét?\nTrả lời:\nTóm tắt:\nBài giải:\nTổng chiều cao của Vân và Nam là:\n96 + 134 = 230 (cm)\nChiều cao của Hà là :\n230 : 2 = 115 (cm)\nĐáp số: 115 cm"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-23-luyen-tap-trang-25.html
|
a0a9b70aa487418130978c439086c120
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 22: Tìm số trung bình cộng
|
[
"Câu 1: Trang 24 - vbt toán 4 tập 1\nĐúng ghi Đ, sai ghi S :\na) Muốn tìm số trung bình cộng của hai số ta lấy tổng của hai số đó chia cho 2.\nb) Muốn tìm số trung bình cộng của ba số ta lấy tổng của ba số đó chia cho 3.\nc) Muốn tìm số trung bình của bốn số ta lấy tổng của bốn số ta lấy tổng của bốn số đó chia 3.\nTrả lời:\na) Đ\nb) Đ\nc) S\nCâu 2: Trang 24 - vbt toán 4 tập 1\nMột ô tô thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ?\nTrả lời:\nTổng số ki-lô-mét mà ô tô đó chạy là:\n40 + 48 + 53 = 141 (km)\nTrung bình mỗi giờ ô tô chạy được :\n141 : 3 = 47 (km)\nĐáp số: 47km.\nCâu 3: Trang 24 - vbt toán 4 tập 1\nMột trường tiểu học có số học sinh của khối lớp Một như sau:\nLớp 1A có 33 học sinh, Lớp 1B có 35 học sinh, Lớp 1C có 32 học sinh, Lớp 1D có 32 học sinh.\nHỏi trung bình mỗi lớp Một của trường đó có bao nhiêu học sinh ?\nTrả lời:\nTổng số học sinh của khối lớp Một là:\n33 + 35 + 32 + 32 = 132 (học sinh)\nTrung bình số học sinh của mỗi lớp Một là:\n132 : 4 = 33 (học sinh)\nĐáp số: 33 học sinh."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-22-tim-so-trung-binh-cong.html
|
8c519e0635139fb687fa97647d3632f4
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 21: Luyện tập trang 23
|
[
"Câu 1: Trang 23 - vbt toán 4 tập 1\na) Viết số ngày trong từng tháng vào chỗ chấm:\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm:\n- Năm nhuận có … ngày.\n- Năm không nhuận có … ngày.\nTrả lời:\na)\nb)\n- Năm nhuận có 366 ngày.\n- Năm không nhuận có 365 ngày.\nCâu 2: Trang 23 - vbt toán 4 tập 1\nViết tiếp vào chỗ chấm :\nVua Quang Trung qua đời năm 1792. Năm đó thuộc thế kỷ ...\nTính từ năm đó đến năm nay đã được ... năm.\nTrả lời:\nVua Quang Trung qua đời năm 1792. Năm đó thuộc thế kỷ XVIII.\nTính từ năm đó đến năm nay đã được 222 năm.\nCâu 3: Trang 23 - vbt toán 4 tập 1\nĐiền vào chỗ trống (<,=,>) thích hợp vào chỗ chấm:\n2 ngày … 40 giờ 2 giờ 5 phút … 25 phút\n5 phút …$\\frac{1}{5}$ giờ 1 phút 10 giây … 100 giây\n$\\frac{1}{2}$ phút … 30 giây 1 phút rưỡi … 90 giây\nTrả lời:\n2 ngày > 40 giờ 2 giờ 5 phút > 25 phút\n5 phút < $\\frac{1}{5}$giờ 1 phút 10 giây < 100 giây\n$\\frac{1}{2}$ phút = 30 giây 1 phút rưỡi = 90 giây\nCâu 4: Trang 23 - vbt toán 4 tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :\na) Ngày 23 tháng 5 là thứ ba. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là :\nA. Thứ tư B. Thứ năm\nC. Thứ sáu D. Thứ bảy\nb) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7kg 2g = …g là :\nA. 72 B. 702 C. 7002 D. 720\nTrả lời:\na) Đáp án đúng là: D. Thứ bảy\nb) Đáp án đúng là: C. 7002"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-21-luyen-tap-trang-23.html
|
6e47c9f557e5c335eb79d4f12bc722ad
|
Giải vở bài tập toán 4 bài 24: Biểu đồ
|
[
"Câu 1: Trang 26 - vbt toán 4 tập 1\nDựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm :\na) Có ... Gia đình chỉ có 1 con, đó là gia đình: .............\nb) Gia đình ... có 2 con gái và gia đình ... có 2 con trai.\nc) Gia đình cô Hồng có ... con trai và ... con gái.\nd) Những gia đình có 1 con gái là : ...\ne) Cả 5 gia đình có ... người con trong đó có ... con trai và ... con gái.\nTrả lời:\na) Có 2 Gia đình chỉ có 1 con, đó là gia đình: cô Lan và cô Đào.\nb) Gia đình cô Mai có 2 con gái và gia đình cô Cúc có 2 con trai.\nc) Gia đình cô Hồng có 1 con trai và 1 con gái.\nd) Những gia đình có 1 con gái là : cô Hồng và cô Đào.\ne) Cả 5 gia đình có 8 người con trong đó có 4 con trai và bốn con gái.\nCâu 2: Trang 26 - vbt toán 4 tập 1\nDựa vào biểu đồ dưới đây hãy viết Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:\na) Cả 3 lớp tham gia 7 môn thể thao.\nb) Lớp 4A tham gia 3 môn thể thao: bơi, nhảy dây và cờ vua.\nc) Môn nhảy dây có hai lớp tham gia lớp 4A và lớp 4B.\nd) Lớp 4A và lớp 4C tham gia tất cả 5 môn thể thao.\nTrả lời:\na) Cả 3 lớp tham gia 7 môn thể thao. (S)\nb) Lớp 4A tham gia 3 môn thể thao: bơi, nhảy dây và cờ vua. (Đ)\nc) Môn nhảy dây có hai lớp tham gia lớp 4A và lớp 4B. (Đ)\nd) Lớp 4A và lớp 4C tham gia tất cả 5 môn thể thao. (S)\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-4-bai-24-bieu-do.html
|
c942b41a2d38e904d389f74d330cbd24
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.