title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải câu 1 trang 135 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 135 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 35 students in a class, in which \\({3 \\over 5}\\)the number of students ranked good. Calculate the number of students who ranked good in that class.\nMột lớp học có 35 học sinh, trong đó có \\({3 \\over 5}\\)số học sinh được xếp loại khá. Tính số học sinh xếp loại khá của lớp học đó.\n02 Bài giải:\n \nThe number of students ranked good accounted for\\({3 \\over 5}\\)he number of students in the whole class.\nSố học sinh xếp loại khá chiếm \\({3 \\over 5}\\)số học sinh của cả lớp.\nThe number of students in the whole class is 35 students, so:\nSố học sinh của cả lớp là 35 học sinh nên:\nThe number of students who ranked good in the class is\nSố học sinh xếp loại khá của lớp học đó là:\n35 x\\({3 \\over 5}\\)= \\({{3\\times 35} \\over 5}\\) = \\({{3\\times 5 \\times 7} \\over 5}\\) = 21 (students)(học sinh)\nAnswer:21 students\nĐáp số: 21 học sinh"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-135-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
3863bfc11062811f6a4560774f6b76f5
|
Giải câu 3 trang 167 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify these fractions:\nRút gọn các phân số:\n$\\frac{12}{18}, \\frac{4}{40}, \\frac{18}{24}, \\frac{20}{35}, \\frac{60}{12}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{12}{18}= \\frac{12\\div 6}{18\\div 6}= \\frac{2}{3}$\n$\\frac{4}{40}= \\frac{4\\div 4}{40\\div 4}= \\frac{1}{10}$\n$\\frac{18}{24}= \\frac{18\\div 6}{24\\div 6}= \\frac{3}{4}$\n$\\frac{20}{35}= \\frac{20\\div 5}{35\\div 5}= \\frac{4}{7}$\n$\\frac{60}{12}= \\frac{60\\div 12}{12\\div 12}= \\frac{5}{1}= 5$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-167-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
77ea29fd0c3488e397556a9ced8761c7
|
Giải câu 2 trang 135 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 135 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular school yard with a length of 120m, a width equal to\\({5 \\over 6}\\) oflength. Calculate the width of the school yard?\nMột sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng\\({5 \\over 6}\\)chiều dài. Tính chiều rộng của sân trường?\n02 Bài giải:\n \nWidth is\\({5 \\over 6}\\) oflength, length 120m. So the width is\\({5 \\over 6}\\)of the number 120.\nChiều rộng bằng\\({5 \\over 6}\\)chiều dài, chiều dài 120m. Nên chiều rộng là \\({5 \\over 6}\\) của số 120.\nThe width of the school yard is:\nChiều rộng của sân trường là:\n120 x\\({5 \\over 6}\\)= \\({{120\\times 5} \\over 6}\\) = \\({{20\\times 6 \\times 5} \\over 6}\\) = 20 x 5 = 100 (m)\nAnswer;100 m\nĐáp số: 100 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-135-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
1e34027f7b817a691faf31d9df43c312
|
Giải câu 1 trang 166 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 166- sgk toán tiếng anh lớp 4\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n$\\frac{2}{5}$ indicates the colored part of which shape?\n$\\frac{2}{5}$là phân số chỉ phần đã tô màu của hình nào ?\nA. Shape 1\nHình 1 \nB.Shape 2\nHình 2\nC. Shape 3\nHình 3 \nD. Shape 4\nHình 4\n02 Bài giải:\n \nThe correct answer is: C. Shape 3\nĐáp án đúng là: C. Hình 3"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-166-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
434bd4e1b2867bbef02b36c83c6eb7e9
|
Giải câu 2 trang 167 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 167 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct fractions:\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-167-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
5abcb4f42d03d0d1d959bc9da03ec759
|
Giải câu 2 trang 173 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nDraw a square with sides 3cm long. Calculate the circumference and the area of that square?\nHãy vẽ một hình vuông có cạnh dài 3cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó?\n02 Bài giải:\n \nSteps to draw a square with sides 3cm long:\nCác bước vẽ hình vuông có cạnh dài 3cm:\nDraw straight line DC = 3cm.\nVẽ đoạn thẳng DC = 3cm.\nPlace a right-angled edge of the eke to coincide with the DC, a right angle to the points D, C.\nĐặt 1 cạnh góc vuông của eke trùng với cạnh DC, góc vuông trùng với điểm D, C.\nDraw a perpendicular DC at C and a perpendicular to DC at D.\nVẽ đường thẳng vuông góc DC tại C và đường thẳng vuông góc với DC tại D.\nOn each perpendicular line, take the segment DA = 3cm; CB = 3cm.\nTrên mỗi đường thẳng vuông góc đó lấy đoạn thẳng DA = 3cm; CB = 3cm.\nConnect A to B, we get the square ABCD with sides equal to 3cm\nNối A với B ta được hình vuông ABCD có cạnh bằng 3cm\nWe have a shape:\nTa được hình như sau:\nThe perimeter of the square ABCD is: 3 x 4 = 12 (cm)\nChu vi hình vuông ABCD là: 3 x 4 = 12 (cm)\nArea of ABCD: 3 x 3 = 9 ($cm^{2}$)\nDiện tích hình vuông ABCD: 3 x 3 = 9 ($cm^{2}$)\nAnswer:\nĐáp số:\ncircumference 12cm\nChu vi 12cm\nArea:$cm^{2}$\nDiện tích 9$cm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-173-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
326ba4861011d2e99bb74071d942ded8
|
Giải câu 1 trang 173 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nLook at the picture beside, name:\nQuan sát hình bên, hãy chỉ ra:\na) Pair of parallel sides\nCác cạnh song song với nhau ;\nb) Pair of perpendicular sides:\nCác cạnh vuông góc với nhau.\n02 Bài giải:\n \na) Pairs of parallel sides are:\nCác cạnh song song với nhau là:\nSide AB and side DC\nCạnh AB và cạnh DC\nb)Pair of perpendicular sides:\nCác cạnh vuông góc với nhau\nSide AB and side AD\nCạnh AB vuông góc cạnh AD\nSide AD and side DC\nCạnh AD vuông góc cạnh DC"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-173-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
9b455ebd394a3d60487c1510286f7d7a
|
Giải câu 2 trang 139 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 139 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nClass 4A has 32 students divided into 4 groups\nLớp 4A có 32 học sinh được chia đều thành 4 tổ. Hỏi :\na) What part of the class are the 3 groups?\n3 tổ chiếm mấy phần số học sinh của lớp ?\nb) How many students in 3 group?\n3 tổ có bao nhiêu học sinh ?\n02 Bài giải:\n \na)Class 4A is divided into 4 groups.\nLớp 4A được chia đều thành 4 tổ.\n3 groups is\\(\\frac{3}{4}\\) of whole class\n3 tổ chiếm số phần học sinh của lớp là: \\(\\frac{3}{4}\\) (phần học sinh của lớp)\nClass 4A has 32 students, with 3 groups is\\(\\frac{3}{4}\\)of whole the class.\nLớp 4A có 32 học sinh, mà 3 tổ chiếm \\(\\frac{3}{4}\\) phần học sinh của lớp.\nb) So the number of students in 3 groups is\\(\\frac{3}{4}\\of 32.\nNên số học sinh 3 tổ là \\(\\frac{3}{4}\\) của 32.\n3 groups have:\n3 tổ có số học sinh là:\n32 x \\(\\frac{3}{4}\\) = \\(\\frac{32 \\times 3}{4}\\) = \\(\\frac{4\\times 8 \\times 3}{4}\\) = 8 x 3 = 24 (students)(học sinh)\nAnswer: a) \\(\\frac{3}{4}\\) of whole class\n b) 24 students\nĐáp số: a) \\(\\frac{3}{4}\\) phần học sinh của lớp.\n b) 24 học sinh."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-139-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
cc4d366044826007777124acd9e0ddae
|
Giải câu 1 trang 174 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 174 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTwo squares MNCD and ABCD have the same area. Please select a measurement that is following the length of the rectangle:\nHình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích.Hãy chọn số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật:\na) 64cm; \nb) 32cm; \nc) 16cm; \nd) 12cm\n02 Bài giải:\n \nBecause the area of a rectangular MNPQ is equal to the area of a square ABCD\nDo diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích hình vuông ABCD\nSo the area of a rectangular MNPQ is:\nNên diện tích hình chữ nhật MNPQ là:\n 8 x 8 = 64 ($cm^{2}$)\nThe length of the MNPQ rectangle is:\nChiều dài của hình chữ nhật MNPQ là:\n 64 : 4 = 16 (cm)\nSo the correct answer is: C. 16cm\nVậy đáp án đúng là: C. 16cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-174-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
2df11543b375570cd0e2d3d6a0601148
|
Giải câu 3 trang 139 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 139 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) \\(\\frac{5}{2} \\times \\frac{1}{3} + \\frac{1}{4}\\)\nb) \\(\\frac{5}{2} + \\frac{1}{3} \\times \\frac{1}{4}\\)\n02 Bài giải:\n \na) \\(\\frac{5}{2} \\times \\frac{1}{3} + \\frac{1}{4} = \\frac{5 \\times 1}{2 \\times 3} + \\frac{1}{4} = \\frac{5}{6} + \\frac{1}{4}\\) (Multiplication is done first, plus is done later)\n( Phép nhân thực hiện trước, cộng thực hiện sau)\n\\(= \\frac{5\\times 4}{6 \\times 4} + \\frac{1\\times 6}{4\\times 6} = \\frac{20}{24} + \\frac{6}{24}= \\frac{26}{24} = \\frac{13}{12}\\) ( make them have a common denominator then addition)\n(quy đồng về cũng mẫu số rồi thực hiện phép cộng)\nb) \\(\\frac{5}{2} + \\frac{1}{3} \\times \\frac{1}{4} = \\frac{5}{2} + \\frac{1 \\times 1}{3 \\times 4} = \\frac{5}{2} + \\frac{1}{12}\\)(Multiplication is done first, plus is done later)\n(Phép nhân thực hiện trước, cộng thực hiện sau)\n\\(= \\frac{5\\times 6}{2 \\times 6} + \\frac{1}{12} = \\frac{30}{12} + \\frac{1}{12}= \\frac{31}{12}\\) ( make them have a common denominator then additon)\n(quy đồng về cũng mẫu số rồi thực hiện phép cộng)\nc) \\(\\frac{5}{2} - \\frac{1}{3} : \\frac{1}{4} = \\frac{5}{2} - \\frac{1}{3} \\times \\frac{4}{1}\\)\n\\(= \\frac{5}{2} - \\frac{1 \\times 4}{3 \\times 1} = \\frac{5}{2} - \\frac{4}{3}\\) (division is done first, subtraction done later)( Phép chia thực hiện trước, trừ thực hiện sau)\n\\(= \\frac{5 \\times 3}{2 \\times 3} - \\frac{4 \\times 2}{3 \\times 2} = \\frac{15}{6} - \\frac{8}{6}= \\frac{7}{6}\\)( make them have a common denominator then subtract) (quy đồng về cũng mẫu số rồi thực hiện phép trừ)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-139-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
7d934d659db6f524481b45057de0589e
|
Giải câu 4 trang 139 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 137 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA hose is poured into a tank containing water. The first time flowing into\\(\\frac{3}{7}\\)of thetank, the second time added to \\(\\frac{2}{5}\\).How many parts of the tank have no water?\nNgười ta cho một vòi chảy vào bể chứa có nước. Lần thứ nhất chảy vào \\(\\frac{3}{7}\\) bể, lần thứ hai chảy vào thêm \\(\\frac{2}{5}\\). Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước?\n02 Bài giải:\n \nThe first time it flows into\\(\\frac{3}{7}\\) ofthe tank, the second time flows into\\(\\frac{2}{5}\\).\nLần thứ nhất chảy vào \\(\\frac{3}{7}\\) bể, lần thứu hai chảy vào thêm \\(\\frac{2}{5}\\).\nTotal 2 times, the water flowing into the tank is\nTổng hai lần, nước chảy vào bể số phần là:\n\\(\\frac{3}{7}\\) + \\(\\frac{2}{5}\\) = \\(\\frac{3\\times 5}{7\\times 5}\\) + \\(\\frac{2\\times 7}{5 \\times 7}\\) = \\(\\frac{15}{35}\\) + \\(\\frac{14}{35}\\) = \\(\\frac{29}{35}\\) ( of the tank)(phần bể chứa)\nWe have: the water containing part + the non-water part = 1\nTa có: phần chứa nước + phần không chứa nước = 1\nSo the part of the tank without water = 1 - the part of the tank containing water.\nNên số phần bể chưa có nước = 1 – phần bể chứa nước.\nSo the part number of the tank without water is:\nVậy số phần của bể chưa có nước là:\n1 - \\(\\frac{29}{35}\\) = \\(\\frac{35}{35}\\) - \\(\\frac{29}{35}\\) = \\(\\frac{6}{35}\\) ( of the tank)(phần bể chứa)\nAnswer: \\(\\frac{29}{35}\\) of the tank\nĐáp số: \\(\\frac{29}{35}\\) phần bể chứa."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-139-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
7d9bb27a2e3a0e0a7519d5e295912964
|
Giải câu 3 trang 69 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 178 - sgk toán tiếng Anhlớp 4\nCalculate:\nTính:\na) \\({2 \\over 5} + {1 \\over 2} + {7 \\over {10}}\\); \nb) \\({4 \\over 9} + {{11} \\over 8} - {5 \\over 6}\\)\nc) \\({9 \\over {20}} - {8 \\over {15}} \\times {5 \\over {12}}\\); \nd) \\({2 \\over 3}:{4 \\over 5}:{7 \\over {12}}\\)\n02 Bài giải:\n \na) \\({2 \\over 5} + {1 \\over 2} + {7 \\over {10}} = {4 \\over {10}} + {5 \\over {10}} + {7 \\over {10}} = {{4 + 5 + 7} \\over {10}} = {{16} \\over {10}} = {8 \\over 5}\\)\nb) \\({4 \\over 9} + {{11} \\over 8} - {5 \\over 6} = {{32} \\over {72}} + {{99} \\over {72}} - {{60} \\over {72}} = {{32 + 99 - 60} \\over {72}} = {{71} \\over {72}}\\)\nc) \\({9 \\over {20}} - {8 \\over {15}} \\times {5 \\over {12}} = {9 \\over {20}} - {{40} \\over {180}} = {{81} \\over {180}} - {{40} \\over {180}} = {{41} \\over {180}}\\)\nd) \\({2 \\over 3}:{4 \\over 5}:{7 \\over {12}} = {2 \\over 3} \\times {5 \\over 4} \\times {{12} \\over 7} = {{2 \\times 5 \\times 12} \\over {3 \\times 4 \\times 7}} = {{120} \\over {84}} = {{10} \\over 7}\\)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-69-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
a7e93594d5e351fe973101bb6f54e96e
|
Giải câu 3 trang 177 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\n\\(\\frac{5}{7}\\)....\\(\\frac{7}{9}\\) \n\\(\\frac{7}{8}\\).....\\(\\frac{5}{6}\\) \n\\(\\frac{10}{15}\\)....\\(\\frac{16}{24}\\) \n\\(\\frac{19}{43}\\)...\\(\\frac{19}{34}\\)\n02 Bài giải:\n \nBài 3:\n\\(\\frac{5}{7}\\)<\\(\\frac{7}{9}\\) \nBecause\nDo ( \\(\\frac{5}{7}\\) = \\(\\frac{45}{63}\\) , \\(\\frac{7}{9}\\)=\\(\\frac{49}{63}\\) , \\(\\frac{45}{63}\\)<\\(\\frac{49}{63}\\) )\n\\(\\frac{7}{8}\\) > \\(\\frac{5}{6}\\) \nBecause\nDo ( \\(\\frac{7}{8}\\) = \\(\\frac{21}{24}\\) , \\(\\frac{5}{6}\\)=\\(\\frac{20}{24}\\) , \\(\\frac{21}{24}\\)>\\(\\frac{20}{24}\\) )\n\\(\\frac{10}{15}\\) =\\(\\frac{16}{24}\\) \nBecause\nDo ( \\(\\frac{10}{15}\\) = \\(\\frac{2}{3}\\) , \\(\\frac{16}{24}\\)<\\(\\frac{2}{3}\\) , \\(\\frac{10}{15}\\)<\\(\\frac{16}{24}\\) ) \n\\(\\frac{19}{43}\\) < \\(\\frac{19}{34}\\) \nBecause(43> 34 and two fractions have the same numerator so the fraction with the greater denominator is smaller and vice versa)\nDo ( 43 > 34 mà 2 phân số cùng tử số nên phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn và ngược lại )"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-177-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
9b22f3a15a70bb708c70904a0b98ad26
|
Giải câu 2 trang 177 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Calculate:\nĐặt tính rồi tính:\na)\n24 579 + 438 67 \n82604 - 35246 \nb)\n235 x 325\n101598 : 287\n02 Bài giải:\n \na)\nWe have:\nTa có phép tính và kết quả như sau:\nb)\nWe have:\nTa có phép tính và kết quả như sau:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-177-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
e037d1f8d13afbfd58050c3d1be5accf
|
Giải câu 2 trang 139 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 139 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) \\(\\frac{1}{2} \\times \\frac{1}{4} \\times \\frac{1}{6}\\)\nb) \\(\\frac{1}{2} \\times \\frac{1}{4} : \\frac{1}{6}\\)\nc) \\(\\frac{1}{2} : \\frac{1}{4} \\times \\frac{1}{6}\\)\n02 Bài giải:\n \na) \\(\\frac{1}{2} \\times \\frac{1}{4} \\times \\frac{1}{6} = \\frac{1}{2 \\times 4} \\times \\frac{1}{6} = \\frac{1}{8} \\times \\frac{1}{6} = \\frac{1}{8 \\times 6} = \\frac{1}{48}\\)\nb) \\(\\frac{1}{2} \\times \\frac{1}{4} : \\frac{1}{6} = \\frac{1}{2 \\times 4} : \\frac{6}{1} = \\frac{1}{8} : \\frac{1}{6} = \\frac{1}{8} \\times \\frac{6}{1} = \\frac{6}{8} = \\frac{3}{4}\\)\nc) \\(\\frac{1}{2} : \\frac{1}{4} \\times \\frac{1}{6} = \\frac{1}{2} \\times \\frac{4}{1} \\times \\frac{1}{6}\\)\n\\(= \\frac{1 \\times 4}{2 \\times 1} \\times \\frac{1}{6} = \\frac{4}{2} \\times \\frac{1}{6} = \\frac{4 \\times 1}{2 \\times 6} = \\frac{4}{12} = \\frac{1}{3}\\)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-139-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
1eb33716f3d3eb1f9213be6feb1cdd8e
|
Giải câu 1 trang 174 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 174 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nLook at the picture, name:\nQuan sát hình bên, hãy chỉ ra:\na) Segment that is parallel to AB\nĐoạn thẳng song song với AB.\nb) Segment that is perpendicular to BC\nĐoạn thẳng vuông góc với BC.\n02 Bài giải:\n \nLook at the picture, we have:\nQuan sát vào hình vẽ ta thấy:\na)Segment that is parallel to AB is DE\nĐOạn thẳng song song với AB là đoạn thẳng DE\nb)Segment that is perpendicular to BC is CD\nĐoạn thẳng vuông góc với BC là đoạn thẳng CD"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-174-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
ac6e4a72dad36aa292244e1b22ad082a
|
Giải câu 3 trang 174 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 174 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nDraw a rectangle with a length of 5cm and the with of 4cm. Find its perimeter and area\nHãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm.Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nSteps to draw a rectangle with 5cm length and 4cm width:\nCác bước vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm:\nDraw the line DC = 5cm.\nVẽ đoạn thẳng DC = 5cm.\nPlace eke coincide with DC side, right angle coincides with point D.\nĐặt eke trùng với cạnh DC, góc vuông trùng với điểm D.\nDraw a line perpendicular to DC at D, on that line get line segment DA = 4cm.\nVẽ đoạn thẳng vuông góc với DC tại D, trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 4cm.\nPlace eke coincide with DC side, right angle coincides with point C.\nĐặt eke trùng với cạnh DC, góc vuông trùng với điểm C.\nDraw a line perpendicular to DC at C. On that line get straight segment CB = 4cm.\nVẽ đường thẳng vuông góc với DC tại C. Trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng CB = 4cm.\nConnect A and B, we have a rectangle ABCD with a length of 5cm and a width of 4cm.\nNối A và B ta được hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm.\nThe perimeter of a rectangle ABCD is:\nChu vi hình chữ nhật ABCD là :\n(5 + 4) x 2 = 18 (cm)\nThe area of a rectangle ABCD is:\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\n5 x4 = 20($cm^{2}$)\nAnswer:\nĐáp số: \nCircumference: 18cm\nChu vi: 18cm\nArea: 20 $cm^{2}$\nDiện tích: 20 $cm^{2}$\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-174-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
0dd1577eee83d85172a4f11883345d6c
|
Giải câu 1 trang 138 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 138 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich one of the following operations is correct?\nTrong các phép tính sau, phép tính nào đúng ?\na)\\(\\frac{5}{6}\\) + \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{5 + 1}{ 6 + 3}\\)= \\(\\frac{6}{9}\\)= \\(\\frac{2}{3}\\)\nb) \\(\\frac{5}{6}\\) - \\(\\frac{1}{3}\\)= \\(\\frac{5 - 1}{ 6 - 3}\\)= \\(\\frac{4}{3}\\)\nc) \\(\\frac{5}{6}\\) x \\(\\frac{1}{3}\\)= \\(\\frac{5 \\times 1}{6 \\times 3}\\)= \\(\\frac{5}{18}\\)\nd) \\(\\frac{5}{6}\\) : \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{1}{3}\\) x \\(\\frac{5}{6}\\) = \\(\\frac{1 \\times 5}{3 \\times 6}\\)= \\(\\frac{5}{18}\\)\n02 Bài giải:\n \na) To add two fractions together, the two fractions must be of the same denominator (if not the same denominator, then we make them have a common denominator). we keep the denominator and add the numerators.\nMuốn cộng hai phân số với nhau, thì hai phân số đó phải cùng mẫu (nếu không cùng mẫu thì ta quy đồng mẫu số). Khi đó, ta giữ nguyên mẫu rồi cộng tử.\n\\(\\frac{5}{6}\\) + \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{5 + 1}{ 6 + 3}\\)\nIn this calculation,add the numerator and the numerator, the denominator and the deniminator so it is incorrect.\nTrong phép tính này, người ta lấy tử cộng tử, mẫu cộng mẫu nênsai.\nb)To subtract two fractions together, the two fractions must be of the same denominator (if not the same denominator, then we make them have a common denominator). we keep the denominator and subtract the numerators.\nMuốn trừ hai phân số với nhau, thì hai phân số đó phải cùng mẫu (nếu không cùng mẫu thì ta quy đồng mẫu số). Khi đó, ta giữ nguyên mẫu rồi trừ tử.\n\\(\\frac{5}{6}\\) - \\(\\frac{1}{3}\\)= \\(\\frac{5 - 1}{ 6 - 3}\\)\nIn this calculation,subtract the numerator and the numerator, the denominator and the deniminator so it is incorrect.\nTrong phép tính này, người ta lấy tử trừ tử, mẫu trừ mẫu nênsai.\nc)To multiply two fractions, we will multiply the numerator and the numerator, the denominator and the deniminator\nMuốn nhân hai phân số, ta lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu.\n\\(\\frac{5}{6}\\) x \\(\\frac{1}{3}\\)= \\(\\frac{5 \\times 1}{6 \\times 3}\\)\nIn this calculation, mutiply the numerator and the numerator,the denominator and the deniminatorso it is correct\nTrong phép tính này, người ta lấy tử nhân tử, mẫu nhân mẫu nênđúng.\nd) To divise of two fractions, we multiply the first fraction by the inverse of the second fraction.\nĐể thực hiện phép chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số đảo ngược của phân số thứ 2.\n\\(\\frac{5}{6}\\) : \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{1}{3}\\) x \\(\\frac{5}{6}\\)\nThe inverted fraction of\\(\\frac{3}{1}\\) so it must be \\(\\frac{5}{6}\\) : \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{5}{6}\\) x \\(\\frac{3}{1}\\)\nPhân số đảo ngược của \\(\\frac{3}{1}\\) nên đúng phải là: \\(\\frac{5}{6}\\) : \\(\\frac{1}{3}\\) = \\(\\frac{5}{6}\\) x \\(\\frac{3}{1}\\)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-138-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
1f92a619f401f152e35ff57bc473a692
|
Giải câu 4 trang 178 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 178 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 35 students in a class, in which there are $\\frac{3}{4}$ is girl. How many girls are there in that class?\nMột lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng$\\frac{3}{4}$số học sinh gái.Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái ?\n02 Bài giải:\n \nThe total number of equal parts is:\nTổng số phần bằng nhau là:\n3 + 4 = 7 ( parts)(phần)\nThe number of girls in that class is:\nSố học sinh gái của lớp học đó là:\n35 : 7 x 4 = 20( girls.)\n(học sinh)\nAnswer: 20 girls.\nĐáp số: 20 học sinh gái."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-178-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
1973a29d73cccb8964eb7a7e526ed64e
|
Giải câu 1 trang 177 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) read out the following numbers:\nĐọc các số:\n975 368 ; \n6 020 975 ; \n94 351 708 ; \n80 060 090\nb) In each number, Which place does digit 9 belong to? And what is its place value?\nTrong mỗi số trên, chữ số 9 ở hàng nào và có giá trị là bao nhiêu ?\n02 Bài giải:\n \nThe reading way of number 975368 are:\nCách đọc của số 975368 là:\nNine hundred seventy five thousand three hundred and sixty eight. The digit 9 is in the hundreds and thousands and its value is 9 hundred thousand.\nChín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám. Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn và có giá trị là 9 trăm nghìn.\nThe reading way of number 6020975 is\nCách đọc của số 6020975 đọc là:\nSix million and twenty two thousand nine hundred and seventy five. The number 9 is in the hundreds and has a value of 9 hundred.\nSáu triệu không trăm hai chục nghìn chín trăm bảy mươi lăm. Chữ số 9 ở hàng trăm và có giá trị là 9 trăm.\nThe reading way of number94351708 is\nCác đọc của số 94351708 đọc là:\nNinety four million three hundred fifty one thousand seven hundred and eight. The numeral 9 is in the tens of millions and is worth 9 million.\nChín mươi bốn triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám. Chữ số 9 ở hàng chục triệu và có giá trị là 9 chục triệu.\nThe reading way of number80060090 is\nCác đọc của số 80060090 đọc là:\nEighty million and sixty thousand and ninety and ninety. The number 9 is in the tens and has a value of 9 dozen.\nTám chục triệu không trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi. CHữ số 9 ở hàng chục và có giá trị là 9 chục."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-177-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
34668b1683c39e9bb89b362de2e6b89a
|
Giải câu 3 trang 180 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 180 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) The statue of King Ly Thai To is 1010cm tall, or...m.....cm\nTượng đài vua Lý Thái Tổ ở Hà Nội cao 1010cm, hay....m.....cm\nb) In 2010, Vietnam celebrated \"1000-years Thang Long-Ha Noi anniversary\". Therefore, Hanoi capital was found in..... which is in the.... century.\nNăm 2010 cả nước ta kỉ niệm \" Một nghìn năm Thăng Long- Hà Nội\". Như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm....thuộc thế kỉ.........\n02 Bài giải:\n \na)The statue of King Ly Thai To is 1010cm tall\nTượng đài vua Lý Thái Tổ ở Hà Nội cao 1010cm.\nWe have:1010cm = 10m10cm\nLại có 1010cm = 10m10cm\nSoTượng đài vua Lý Thái Tổ is tall1010cm or 10m10cm.Vậy tượng đài vua Lý Thái Tổ ở Hà Nội cao 1010cm hay 10m10cm.\nb)In 2010, Vietnam celebrated \"1000-years Thang Long-Ha Noi anniversary\".Therefore, Hanoi capital was found in.1010 which is in the.XIcentury.\nNăm 2010 cả nước ta kỉ niệm \" Một nghìn năm Thăng Long- Hà Nội\". Như vậy, Thủ đô Hà Nội được thành lập năm 1010 thuộc thế kỉ XI."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-180-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
20b089ff2d6fb5d9dd82124091f9321e
|
Giải câu 4 trang 180 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 180 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular garden is 24mlonger than the width and the width is equal to $\\frac{2}{5}$ of the length.\nMột mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24mvà chiều rộng bằng$\\frac{2}{5}$chiều dài.\na) Calculate the length and width of the garden.\nTính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.\nb) Calculate the area of the garden.\nTính diện tích của mảnh vườn.\n02 Bài giải:\n \nAccording to the diagram, the equal fraction difference is:\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:\n5 - 2 = 3 (parts)(phần)\nThe length of the garden is:\nChiều dài mảnh vườn là:\n24 : 3 x 5 = 40 (m)\nThe width of the garden is:\nChiều rộng mảnh vườn là:\n40 - 24 = 16 (m)\nThe area of the garden is:\nDiện tích mảnh vườn là:\n40 x 16 = 640 (m2)\nAnswer\nĐáp số:\na)\nLength of the garden: 40m;\nChiều dài mảnh vườn :40m;\nWidth of the garden: 16m\nChiều rộng mảnh vườn: 16m\nb) Area: 640 m2\nDiện tích: 640 m2."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-180-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
8034efc925383bd1f3d28f84117cdbc1
|
Giải câu 4 trang 176 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne shop sold 56 boxes of candy and cake box, of which the number of candy boxes was equal to $\\frac{3}{4}$ boxes of cakes. Ask how many boxes each store sells?\nMột cửa hàng bán được 56 hộp kẹo và hộp bánh,trong đó số hộp kẹo bằng$\\frac{3}{4}$số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp mỗi loại ?\n02 Bài giải:\n \nAccording to the summary diagram above, we have the total of equal parts:\nTheo sơ đồ tóm tắt phía trên ta có tổng số phần bằng nhau là:\n3 + 4 = 7 ( parts)(phần)\nThe number of cake boxes is:7 x 4 = 32 ( boxes)\nSố hộp bánh là: 56 : 7 x 4 = 32 (hộp)\nNumber of candy boxes is: 56 - 32 = 24 (boxes)\nSố hộp kẹo là: 56 - 32 = 24 (hộp)\nAnswer:\nĐáp số:\n32 boxes of cakes\n32 hộp bánh\n24 boxes of candy.\n24 hộp kẹo."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-176-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
8a4aa9c7b9cfcad16fe2a008dfe2da29
|
Giải câu 5 trang 176 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 176- sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMother is 27 years older than son. After 3 years, the mother will be 4 times the son's age. Calculate each person's current age.\nMẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con.Tính tuổi của mỗi người hiện nay.\n02 Bài giải:\n \nAccording to the diagram above, we have the equal part difference:\nTheo sơ đồ phần tóm tắt phía trên ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n4 - 1 = 3 ( parts)(phần)\nthe son's age after 3 years is: 27: 3 x 1 = 9 (years)\nTuổi con sau 3 năm nữa là:27 : 3 x 1 = 9 (tuổi)\nThe son's current age is: 9 - 3 = 6 (years)\nTuổi con hiện nay là:9 - 3 = 6 (tuổi)\nThe current mother's age is: 27 + 6 = 33 (years)\nTuổi mẹ hiện nay là:27 + 6 = 33 (tuổi)\nAnswer:\nĐáp số:\nMother: 33 years old,\nMẹ: 33 tuổi,\nSon: 6 years old\nCon 6 tuổi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-176-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
fdb3fe73a7e5a86c5c4d3d26ce5d4465
|
Giải câu 1 trang 178 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 178 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWrite down the following numbers:\nViết các số:\na) Three hundred and sixty five thousand eight hundred and forty seven;\nBa trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy ;\nb) Sixteen million five hundred and thirty thousand four hundred and sixty four;\nMười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư;\nc) ) One hundred and five million and one hundred seventy two thousand and nine and nine.\nMột trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín.\n02 Bài giải:\n \na) 365847 ( 365000+ 847=365847 ) ; \nb) 16530464 ( 16000000 +530000 + 464 =16530464) ; "
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-178-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
544eb7a9aa5e81b29fbeb767c90c12cd
|
Giải câu 5 trang 176 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind two numbers whose sum is equal to the three-digit maximum and the difference of those two numbers is equal to the two-digit maximum number\nTìm hai số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ sốvà hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số.\n02 Bài giải:\n \nAccording to the topic we have:\nTheo đề bài ra ta có:\nThe greatest number with three digits is 999 so the sum of the two numbers is 999.\nSố lớn nhất có ba chữ số là 999 do đó tổng hai số là 999.\nThe smallest number has two digits of 99 so the difference of the two digits is 99.\nSố bé nhất có hai chữ số là 99 do đó hiệu hai số là 99.\nThe smaller number is: (999 - 99): 2 = 450\nSố bé là: (999 - 99 ) : 2 = 450\nThe greater number is:999 - 450 = 549\nSố lớn là: 999 - 450 = 549\nAnswer:\nĐáp số:\nThe greater number is 549\nSố lớn là 549;\nThe smaller number is 450\nSố bé là 450."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-176-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
e3ca5f0cb43f3057aab37bb6fc28860e
|
Giải câu 2 trang 176 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers\nViết số thích hợp vào ô trống:\nDifference of two numbers\nHiệu hai số\n72\n63\n105\nRatio of two numbers\nTỉ số của hai số\n15\n34\n47\nSmall number\nSố bé\nGreat number\nSố lớn\n02 Bài giải:\n \nDifference of two numbers\nHiệu hai số\n72\n63\n105\nRatio of two numbers\nTỉ số của hai số\n15\n34\n47\nSmall number\nSố bé\n18\n189\n140\nGreat number\nSố lớn\n90\n252\n245\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-176-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
10ea3deefd200a3ad432b82b48208c86
|
Giải câu 1 trang 176 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nSum of two numbers\nTổng hai số\n91\n170\n216\nRatio of two numbers\nTỉ số của hai số\n16\n23\n35\nSmall number\nSố bé\nGreat number\nSố lớn\n02 Bài giải:\n \nSum of two numbers\nTổng hai số\n91\n170\n216\nRatio of two numbers\nTỉ số của hai số\n16\n23\n35\nSmall number\nSố bé\n13\n68\n81\nGreat number\nSố lớn\n78\n102\n135\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-176-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
8386bbcd4ea96177525b6ecd544ad0af
|
Giải câu 2 trang 178 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 178 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na)2 yen = ....kg ; \n2 yến = ....kg ; \n2 yen 6kg = ...kg ; \n2 yến 6kg = ...kg ; \n40kg = ...yen\n40kg = ...yến\nb)\n5 quintals = ...kg; \n5 tạ = ...kg; \n5 quintals75 kg =...kg ; \n5 tạ 75 kg =...kg ; \n800kg = ..quintals\n800kg = ...tạ\n5 quintals= ....yen; \n5 tạ = ....yến; \n9 quintals9kg = ...kg ; \n9 tạ 9kg = ...kg ; \n\\({2 \\over 5}\\) quintal = ...kg\n\\({2 \\over 5}\\)tạ = ...kg\nc)\n1 ton = ...kg \n1 tấn = ...kg \n4 tons = ...kg ; \n4 tấn = ...kg ; \n2tons800kg = ...kg ;\n2 tấn 800kg = ...kg ;\n1ton = ...quintals \n1 tấn = ...tạ \n7000kg = ...tons; \n7000kg = ...tấn ; \n12000kg = ... tons\n12000kg = ...tấn\n3tons90kg = ...kg \n3 tấn 90kg = ...kg \n\\({3 \\over 4}\\)ton = ....kg; \n\\({3 \\over 4}\\)tấn = ....kg; \n6000kg = ....quintals\n6000kg = ....tạ\n02 Bài giải:\n \na) 2 yen = 20 kg (Because 1 yen = 10kg so 2 yen = 2 x 10 kg= 20kg) ; \n2 yến = 20 kg ( Do 1 yến = 10kg nên 2 yến = 2 x 10 kg= 20kg) ; \n2 yen 6kg = 26kg ; ( Because 1 yen = 10kg so 2 yen 6kg= 2 x 10 +6 kg= 26kg) ; \n2 yến 6kg = 26kg ; ( Do 1 yến = 10kg nên 2 yến 6kg= 2 x 10 +6 kg= 26kg) ; \n40kg = 4 yen (Because 10kg = 1 yen so 40kg = 4 yen)\n40kg = 4 yến (Do 10kg = 1 yến nên 40kg = 4 yến)\nb)5 quintals = 500 kg; ( Because1 quintal= 100 kg so5 quintals= 5 x 100 kg =500 kg)\n5 tạ = 500 kg; ( Do 1 tạ = 100 kg nên 5 tạ = 5 x 100 kg =500 kg) \n5 quintals75 kg = 575 kg ;(Because1 quintal = 100 kg so5 quintals75 kg= 5 x 100 + 75 (kg) =575 kg) \n5 tạ 75 kg = 575 kg ;( Do 1 tạ = 100 kg nên 5 tạ 75 kg= 5 x 100 + 75 (kg) =575 kg)\n800kg = 8 quintals( Because1 quintal = 100 kg so8 quintals=800 kg) \n800kg = 8 tạ ( Do 1 tạ = 100 kg nên 8 tạ =800 kg) \n5 quintals= 50 yen; ( Because1 quintal= 10 yen so5 quintals= 5 x 10 kg =50 kg) \n5 tạ = 50 yến; ( Do 1 tạ = 10 yến nên 5 tạ = 5 x 10 kg =50 kg) \n9 quintals9kg = 909 kg ; ( Because1 quintal = 10 yen so9 quintals 9kg= 9 x 10 +9 kg =909 kg) \n9 tạ 9kg = 909 kg ; ( Do 1 tạ = 10 yến nên 9 tạ 9kg= 9 x 10 +9 kg =909 kg)\n\\({2 \\over 5}\\) quintal = 40kg ( 100 x\\({2 \\over 5}\\)= 40 )\n\\({2 \\over 5}\\)tạ = 40kg ( 100 x\\({2 \\over 5}\\)= 40 )\nc)\n1 ton= 1000kg \n1 tấn = 1000kg \n4 tons = 4000kg ; ( Because1 ton= 1000kg so4 tấn = 4 X 1000kg= 4000 kg) \n4 tấn = 4000kg ; ( Do 1 tấn = 1000kg nên 4 tấn = 4 X 1000kg= 4000 kg) \n2 tons800kg = 2800 kg ;(Because1 ton= 1000kg so2 tons800kg= 2 X 1000 + 800 (kg) = 2800 kg) \n2 tấn 800kg = 2800 kg ;( Do 1 tấn = 1000kg nên 2 tấn 800kg= 2 X 1000 + 800 (kg) = 2800 kg)\n1 ton= 10 quintals \n1 tấn = 10 tạ \n7000kg = 7 tons; (Because1 ton= 1000kg so7tons= 7 X 1000kg= 7000 kg) \n7000kg = 7 tấn ; ( Do 1 tấn = 1000kg nên 7 tấn = 7 X 1000kg= 7000 kg) \n12000kg = 12 tons ( Because1 ton= 1000kg so12 tons= 12 X 1000kg= 12000 kg)\n12000kg = 12 tấn ( Do 1 tấn = 1000kg nên 12 tấn = 12 X 1000kg= 12000 kg)\n3tons90kg = 3090 kg ( Because1 ton= 1000kg so3 tons90kg= 3 X 1000 + 90= 3090kg) \n3 tấn 90kg = 3090 kg ( Do 1 tấn = 1000kg nên 3 tấn 90kg= 3 X 1000 + 90= 3090kg) \n\\({3 \\over 4}\\) ton = 750kg; ( Because1 ton= 1000kg so\\({3 \\over 4}\\) tons= \\({3 \\over 4}\\)X 1000 = 750kg) \n\\({3 \\over 4}\\)tấn = 750kg; ( Do 1 tấn = 1000kg nên \\({3 \\over 4}\\)tấn= \\({3 \\over 4}\\)X 1000 = 750kg) \n6000kg = 60quintals( Because100kg = 1 quintal so 6000kg = 60quintals) \n6000kg = 60tạ ( Do 100kg = 1 tạ nên 6000kg = 60tạ) "
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-178-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
4058790607340e6aa17dda43975e9139
|
Giải câu 4 trang 176 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe arithmetic mean of two numbers is equal to 135. one of the two numbers is 246. Find the other number.\nTrung bình cộng của hai số bằng 135.Biết một trong hai số là 246. Tìm số kia.\n02 Bài giải:\n \nBecauseThe arithmetic mean of two numbers is equal to 135, the sum of the two numbers to find is:\nVì trung bình cộng của 2 số là 135 nên tổng của hai số cần tìm là:\n135 x 2 = 270\nSo the number to find is:\nDo đó số cần tìm là:\n270 - 246 = 24\nAnswer:24\nĐáp số: 24."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-176-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
15f87e77e39e011e94ad568266980250
|
Giải câu 3 trang 175 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular field has a perimeter of 530m, a width less than 47m in length. Calculate the area of the field.\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích của thửa ruộng.\n02 Bài giải:\n \nThe perimeter of the rectangular plot or the total length of the length and width of the parcel is:\nNửa chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật hay tổng độ dài của chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng là:\n530 : 2 = 265 (m)\nThe length of a rectangular field is:\nChiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:\n265 - 109 = 156 (m)\nThe width of a rectangular field is:\nChiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:\n(265 - 47) : 2 = 109 (m)\nThe area of a rectangular field is:\nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:\n156 x 109 = 17004 ($m^{2}$)$m^{2}$$m^{2}$$m^{2}$\nAnswer: 17004 $m^{2}$\nĐáp số: 17004$m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-175-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
32288ffe45badc5afa47d42a5e594604
|
Giải câu 2 trang 175 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTwo teams planted 1375 trees. Team 1 planted 285 trees, more than the team 2. How many trees did each team plant?\nHai đội trồng rừng được 1375 cây. Độ thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 285 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nTeam 1 planted the number of trees :\nĐội thứ nhất trồng được số cây là:\n(1375 + 285) : 2 = 830 ( trees)(cây)\nTeam 2 planted the number of trees :\nĐội thứ hai trồng được số cây là:\n1375 - 830 = 545 ( trees)(cây)\nAnswer;\nĐáp số:\nTeam 1: 830 trees\nSố cây đội 1 trồng: 830 cây\nTeam 2: 545 trees\nSố cây đội 2 trồng: 545 cây."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-175-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
6316ebd65bf4bb71d8204d856176e267
|
Giải câu 2 trang 180 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 180 - sgk toán tiếng Anh lớp 4: \nCalculate\nTính\na) \\(2 - {1 \\over 4}\\) ; \nb) \\({5 \\over 8} + {3 \\over 8} \\times {4 \\over 9}\\)\n02 Bài giải:\n \na) \\(2 - {1 \\over 4} = {8 \\over 4} - {1 \\over 4} = \\frac{8-1}{4} = {7 \\over 4}\\)\nb) \\({5 \\over 8} + {3 \\over 8} \\times {4 \\over 9} = {5 \\over 8} + {{12} \\over {72}} = \\frac{45 +12}{72} ={{57} \\over {72}} = {{19} \\over {24}}\\)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-180-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
fb69879437a24e452a75b104dbf03df3
|
Giải câu 1 trang 179 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 179 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nEach of the below exercises includes some answers A, B, C, D (answer, calculation result, ...). Please circle the letter that precedes the correct answer:\nMỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D(là đáp số, kết quả tính,...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) The value of digit 3 of 683 941 is:\nGiá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là:\nA.3 \nB. 300\nC. 3000 \nD. 30 000\nb)In multiplication\nTrong phép nhân\nThe correct number to fill in the blank is:\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 7208\nB. 7038\nC. 6928\nD. 6938\nc) What fraction indicates the highlighted part of the image below?\nPhân số nào chỉ phần đã tô màu của hình dưới đây ?\nA. \\({4 \\over 5}\\) \nB. \\({5 \\over 9}\\) \nC. \\({5 \\over 4}\\) \nD. \\({4 \\over 9}\\)\nd) Find the correct number to fill in the blank:\nSố thích hợp để viết vào ô trống của là:\nA. 1 B. 4 C. 9 D. 36\ne) If an apple weighs 50g, how many apples are needed to weigh 4kg?\nNếu một quả táo cân nặng 50g thì cần có bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4kg ?\nA. 80 B. 50 C. 40 D. 20\n02 Bài giải:\n \na) C (Because 3 stands in the thousands position)( Vì 3 đứng ở vị trí hàng nghìn)\nb) B\nc) D (There are 9 squares in total, there are 4 blue squares so the fraction for the colored part of the image is$\\frac{4}{9}$\n( Có tổng cộng 9 ô vuông, có 4 ô vuông tô xanh nên phân số chỉ phần đã tô màu của hình là $\\frac{4}{9}$\nd) A ($\\frac{4}{36} =\\frac{4:4}{36:4} =\\frac{1}{9}$ )\ne) A (4kg = 4000g; Because an apple weighs 50g, the number of apples needed to weigh 4kg is: 4000: 50 = 80)\n( 4kg= 4000g; Vì một quả táo cân nặng 50g thì cần số quả táo như thế để cân được 4kg là: 4000:50=80 )"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-179-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
1c75d9e2733fdce81f0dcee7c5d6550b
|
Toán tiếng anh 4 bài Phép nhân phân số | multiplying fractions
|
[
"",
"Câu 1: Trang 133 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na) $\\frac{4}{5}$x$\\frac{6}{7}$\nb) $\\frac{2}{9}$x$\\frac{1}{2}$\nc) $\\frac{1}{2}$x$\\frac{8}{3}$\nd) $\\frac{1}{8}$x$\\frac{1}{7}$\nCâu 2: Trang 133 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify then calculate:\nRút gọn rồi tính:\na)$\\frac{2}{6}$x$\\frac{7}{5}$\nb) $\\frac{11}{9}$x$\\frac{5}{10}$\nc)$\\frac{3}{9}$x$\\frac{6}{8}$\nCâu 3: Trang 133 sgk toán tiếng anh lớp 4\nA rectangle has a length of $\\frac{6}{7}$ m and a width of $\\frac{3}{5}$ m. Calculate the area of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều dài$\\frac{6}{7}$m và chiều rộng$\\frac{3}{5}$m. Tính diện tích hình chữ nhật đó."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-nhan-phan-so-multiplying-fractions.html
|
e37684358e327ba31170152c5d5b9646
|
Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo) Trang 172, 173 SGK | review units of measurement (cont.) 172-173
|
[
"",
"Bài 1: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$m^{2}$=....$dm^{2}$ \n1$km^{2}$= ....$m^{2}$\n1$m^{2}$= ...$cm^{2}$ \n1$dm^{2}$= ....$cm^{2}$\nBài 2: Trang 172,173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n15$m^{2}$= ..$cm^{2}$ \n$\\frac{1}{10}$$m^{2}$=...$dm^{2}$\n103$m^{2}$=... $dm^{2}$ \n$\\frac{1}{10}$$dm^{2}$=...$cm^{2}$\n2110$dm^{2}$=... $cm^{2}$ \n$\\frac{1}{10}$$m^{2}$=...$cm^{2}$\nb)\n500$cm^{2}$= ....$dm^{2}$ \n1$cm^{2}$= ....$dm^{2}$\n1300$dm^{2}$= ....$m^{2}$ \n1$dm^{2}$= ....$m^{2}$\n60000$cm^{2}$=...$m^{2}$ \n1$cm^{2}$= ...$m^{2}$.\nc)\n5$m^{2}$9$dm^{2}$=....$dm^{2}$ \n700$dm^{2}$= ....$m^{2}$\n8$m^{2}$50$cm^{2}$=....$cm^{2}$ \n50000$cm^{2}$= ....$m^{2}$\nBài 3: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\n>,<,=\n2$m^{2}$5$dm^{2}$....25$dm^{2}$ \n3$m^{2}$99$dm^{2}$....4$m^{2}$\n3$dm^{2}$5$cm^{2}$....305$cm^{2}$ \n65$m^{2}$....6500$dm^{2}$\nBài 4: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular field is 64m long and 25m wide. On average, for every 1 $m^{2}$ of the field, $\\frac{1}{2}$ kg of rice is harvested. How many kilograms of rice do people harvest on the whole field?\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m.Trung bình cứ 1$m^{2}$ruộng đó thì thu hoạch được$\\frac{1}{2}$kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-dai-luong-tiep-theo-trang-172-173-sgk-review-units-measurement
|
e4511cf9d52a1610a1261cf325394550
|
Giải câu 3 trang 176 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTwo warehouses contain 1345 tons of rice. Find the number of rice of each warehouse, the number of rice of the first warehouse is equal to $\\frac{4}{5}$ numbers of the second warehouse.\nHai kho chứa 1345 tấn thóc.Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng$\\frac{4}{5}$số thóc của kho thứ hai.\n02 Bài giải:\n \nAccording to the diagram above, we have the total number of equal parts:\nTheo sơ đồ phần tóm tắt trên ta có tổng số phần bằng nhau là:\n4 + 5 = 9 (parts)(phần)\nThe number of rice of the first warehouse is:\nSố thóc của kho thứ nhất là:\n1350 : 9 x 4 = 600 (tons)(tấn)\nThe number of rice in the second warehouse is:\nSố thóc của kho thứ hai là:\n1350 - 600 = 750 (tons)(tấn)\nAnswer:\nĐáp số:\nWarehouse 1: 600 tons of rice;\nKho 1: 600 tấn thóc ;\nWarehouse 2: 750 tons of rice\nKho 2: 750 tấn thóc."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-176-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
6f766ad1c1eda903aae3017e1f3808f7
|
Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 131 | cumulative practice (131)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na)\\(\\frac{2}{3}+\\frac{5}{4}\\); \nb)\\(\\frac{3}{5}+\\frac{9}{8}\\);\nc)\\(\\frac{3}{4}-\\frac{2}{7}\\); \nd)\\(\\frac{11}{5}-\\frac{4}{3}\\)\nCâu 2: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{4}{5}+\\frac{17}{25}\\); \nb)\\(\\frac{7}{3}-\\frac{5}{6}\\); \nc)\\(1+\\frac{2}{3}\\); \nd)\\(\\frac{9}{2}-3\\)\nCâu 3: Trang 132 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìm x:\na)\\(x+\\frac{4}{5} =\\frac{3}{2}\\) \nb)\\(x+\\frac{3}{2} =\\frac{11}{4}\\)\nc)\\(\\frac{25}{3} -x=\\frac{5}{6}\\)\nCâu 4: Trang 132 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na)\\(\\frac{12}{17} +\\frac{19}{17}+\\frac{8}{17}\\); \nb)\\(\\frac{2}{5} +\\frac{7}{12}+\\frac{13}{12}\\)\nCâu 5: Trang 132 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn an electic class, \\(\\frac{2}{5}\\) of 4A students learn English and\\(\\frac{3}{7}\\)number of students learn IT. What fraction represents the number of students learning English and IT over the total number of students?\nTrong giờ học tự chọn lớp 4A có\\(\\frac{2}{5}\\)số học sinh học Tiếng Anh và\\(\\frac{3}{7}\\)số học sinh học Tin học. Hỏi số học sinh học Tin học và Tiếng Anh bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-131-cumulative-practice-131.html
|
da5e7a2f29601f5d4021d75ac18a10fb
|
Toán tiếng anh 4 bài Phép trừ phân số (tiếp theo) | subtracting fractions (cont.)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 130 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{4}{5}-\\frac{1}{3}\\); \nb) \\(\\frac{5}{6}-\\frac{3}{8}\\) \nc) \\(\\frac{8}{7}-\\frac{2}{3}\\)\nd)\\(\\frac{5}{3}-\\frac{3}{5}\\) \nCâu 2: Trang 130 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify then calculate:Rút gọn rồi tính\na)\\(\\frac{20}{16}- \\frac{3}{4}\\); \nb)\\(\\frac{30}{45}- \\frac{2}{5}\\) \nc)\\(\\frac{10}{12}- \\frac{3}{4}\\); \nd)\\(\\frac{12}{9}- \\frac{1}{4}\\)\nCâu 3: Trang 130 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn a park there is \\(\\frac{6}{7}\\)of area planted with flowers and trees, in which \\(\\frac{2}{5}\\) ofthe area of the park planted flowers. How many parts of the park is the area for planting trees?\nTrong một công viên có\\(\\frac{6}{7}\\)diện tích đã trồng hoa và cây xạnh, trong đó\\(\\frac{2}{5}\\)diện tích của công viên đã trồng hoa. Hỏi diện tích để trồng cây xanh là bao nhiêu phần diện tích của công viên?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-tru-phan-so-tiep-theo-subtracting-fractions-cont.html
|
d2a0db0753ff3323e6474c969b5ff779
|
Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về biểu đồ trang 164 sgk | review graphs
|
[
"",
"Bài 1: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nBased on the graph below, answer the following questions:\nDựa vào biểu đồ dưới đây, hãy trả lời các câu hỏi sau:\nNUMBER OF SHAPES THAT FOUR GROUPS CUT\nSỐ HÌNH BỐN TỔ ĐÃ CẮT ĐƯỢC\na) How many shapes can all four teams cut? How many triangles are there, how many squares and how many rectangles?\nCả bốn tổ cắt được bao nhiêu hình ? Trong đó có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình vuông và bao nhiêu hình chữ nhật ?\nb) How many rectangles are cut in Group 3 but how many rectangles are in rectangle 2?\nTổ 3 cắt được nhiều hơn tổ 2 bao nhiêu hình vuông nhưng ít hơn tổ 2 bao nhiêu hình chữ nhật ?\nBài 2: Trang 165 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe graph below shows the area of our country's three cities (according to 2002 data).\nBiểu đồ dưới đây nói về diện tích của ba thành phố của nước ta (theo số liệu năm 2002)\nBased on the graph, answer the following questions:\nDựa bào biểu đồ, hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many square kilometers in Hanoi, in how many square kilometers in Danang and in how many square kilometers in Ho Chi Minh City?\nDiện tích Hà Nội là bao nhiêu ki-lô-mét vuông, diện tích Đà Nẵng là bao nhiêu ki-lô-mét vuông và diện tích Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu ki-lô-mét vuông ?\nb) How many square kilometers is Da Nang larger than Hanoi and smaller than Ho Chi Minh City?\nDiện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét vuông và bé hơn diện tích Thành phố Hồ Chí Minh bao nhiêu ki-lô-mét vuông ?\nBài 3: Trang 166- sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe graph below shows the number of fabrics a store sold in December:\nBiểu đồ dưới đây nói về số vải của một cửa hàng bán được trong tháng 12:\neach roll of fabric 50m long. Based on the chart, answer the questions below:\nCho biết mỗi cuộn vải dài 50m. Dựa vào biểu đồ, hãy trả lời các câu hỏi dưới đây:\na)How many meters of fabric can the store sell in December?\nTrong tháng 12 cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải hoa ?\nb) How many meters of fabric does the store sell in December?\nTrong tháng 12 cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu mét vải ?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-bieu-do-trang-164-sgk-review-graphs.html
|
b8782b21656fa30060496f18bd3c90da
|
Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về phép tính với số tự nhiên (tiếp) trang 163 sgk | review operations with natural numbers(cont.) 163
|
[
"",
"Bài 1: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 2057 x 13 \n428 x 125 \n3167 x 204 \nb) 7368 : 24\n13498 : 32\n285120 : 216\nBài 2: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìmx:\na) 40 xx= 1400\nb)x: 13 = 205\nBài 3: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers or letters\nViết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:\na x b = ... x a\n(a x b) x c = a x (b x ...)\na x 1 = ... x a = ...\na x (b + c ) = a x b + a x ...\n.... : a = 1(a is not 0)(a khác 0)\n.... : a = 0(a is not 0)(a khác 0)\nBài 4: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill the appropriate <=> mark with the dot:\nĐiền dấu < => thích hợp vào chỗ chấm:\n13500...135 x 100 \n26 x 11 ...280 \n1600 : 10...1006 \n257 ...8762 x 0\n320 : (16 x 2) ...320 : 16 : 2\n15x 8 x 37...37 x 15 x 8\nBài 5: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na car: every 12km it consumes 1 liter of gasoline, the price of 1 liter of gasoline is 7500 VND. Calculate the amount of money to buy gasoline to drive the car to a distance of 180km\nMột ô tô cứ đi 12km thì tiêu hết 1l xăng, giá tiền 1l xăng là 7500 đồng.Tính số tiền phải mua xăng để ô tô đó đi được quãng đường dài 180km"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-phep-tinh-voi-so-tu-nhien-tiep-trang-163-sgk-review-operations
|
d68f8679eb83df9154d6b450ced88c3c
|
Giải câu 1 trang 175 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 175 - sgk toán tiếng Anh lớp 4 :\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào ô trống\nSum of two numbers\nTổng hai số\n318\n1945\n3271\nDifference of two numbers\nHiệu hai số\n42\n87\n493\nGreat number\nSố lớn\nSmall number\nSố bé\n02 Bài giải:\n \nSum of two numbers\nTổng hai số\n318\n1945\n3271\nDifference of two numbers\nHiệu hai số\n42\n87\n493\ngreat number\nSố lớn\n180\n1016\n1882\nSmall number\nSố bé\n138\n929\n1389"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-175-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
c996b2c8e7b97532e1db5b210207fc5e
|
Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 131 | practice (131)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{8}{3}-\\frac{5}{3}\\); \nb)\\(\\frac{16}{5}-\\frac{9}{5}\\) \nc)\\(\\frac{21}{8}-\\frac{3}{8}\\)\nCâu 2: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{3}{4}-\\frac{2}{7}\\); \nb)\\(\\frac{3}{8}-\\frac{5}{16}\\); \nc)\\(\\frac{7}{5}-\\frac{2}{3}\\) \nd)\\(\\frac{31}{36}-\\frac{5}{6}\\)\nCâu 3: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate( follow the example)\nTính (theo mẫu)\nExample:\nMẫu: \\(2-\\frac{3}{4}= \\frac{8}{4}-\\frac{3}{4}= \\frac{5}{4}\\)\na)\\(2-\\frac{3}{2}\\); \nb)\\(5-\\frac{14}{3}\\); \nc)\\(\\frac{37}{12}- 3\\)\nCâu 4: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify then calculate:\nRút gọn rồi tính:\na)\\(\\frac{3}{15}-\\frac{5}{35}\\); \nb)\\(\\frac{18}{27}-\\frac{2}{6}\\);\nc)\\(\\frac{15}{25}-\\frac{3}{21}\\); \nd)\\(\\frac{24}{36}-\\frac{6}{12}\\)\nCâu 5: Trang 131 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nNam spends \\(\\frac{5}{8}\\) of a day studying and sleeping, he spends \\(\\frac{1}{4}\\) of a day stydying, What fractional part of a day does he spend sleeping?\nTrong một ngày thời gian để học và ngủ của bạn Nam là\\(\\frac{5}{8}\\)ngày, trong đó thời gian học của Nam là\\(\\frac{1}{4}\\)ngày. Hỏi thời gian ngủ của bạn Nam là bao nhiêu phần của một ngày?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-131-practice-131.html
|
72dfa7782e213925b11d84054c7b1926
|
Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về phép tính với số tự nhiên trang 162 sgk | review operations with natural numbers(cont.)
|
[
"",
"Bài 1: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 6195 + 2785 \n47836 + 5409 \n10592 + 79438 \nb) 5342 - 4185\n29041 - 5987\n80200 - 19194\nBài 2: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìmx:\na)x+126=480\nb)x−209=435\nBài 3: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFil in the blanks with the correct number or letters\nViết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:\na + b = b + ...\n(a + b) + c = ...+ (b + c )\na + 0 = ... + a = ...\na - ... = a\n... - a = 0\nBài 4: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 1268 + 99 + 501\n 745 + 268 + 732\n 1295 + 105 + 1460\nb) 168 + 2080 + 32\n 87 + 94 + 13 + 6\n 121 + 85 + 115 + 469.\nBài 5: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn a donation to support students in flooded areas, Thanh Cong Primary School collected 1475 notebooks, Thang Long Primary School collected fewer than 184 Thanh Cong Primary School notebooks. How many notebooks do both schools raise?\nTrong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng lũ lụt,Trường Tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1475 quyển vở, Trường Tiểu học Thăng Long quyên góp được ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 184 quyển vở. Hỏi cả hai trường quyên góp được bao nhiêu quyển vở?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-phep-tinh-voi-so-tu-nhien-trang-162-sgk-review-operations
|
68c21a326d9aaab6e16a9477ae864c19
|
Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) trang 161-162 sgk | review natural numbers(cont.) (161-162)
|
[
"",
"Bài 1: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAmong 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:\nTrong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601:\na) Which number is divisible by 2? Which number is divisible by 5?\nSố nào chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 5 ?\nb) What number is divisible by 3? Which number is divisible by 9?\nSố nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 9 ?\nc)What number is divisible by 3? Which number is divisible by 9?\nSố nào chia hết cho cả 2 và 5 ?\nd)Which number is divisible by 5 but not divisible by 3?\nSố nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ?\ne) Which number is not divisible by 2 and 9?\nSố nào không chia hết cho cả 2 và 9 ?\nBài 2: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nViết chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được:\na) ... 52 is divisible by 3\n...52 chia hết cho 3\nb) 1 ... 8 is divisible by 9\n1...8 chia hết cho 9\nc) 92 ... is divisible by 2 and 5\n92... chia hết cho cả 2 và 5\nd) 25 ... is divisible by 5 and 3\n25... chia hết cho cả 5 và 3\nBài 3: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x known, 23 <x <31 and x are odd numbers divisible by 5\nTìmxbiết, 23<x<31 vàxlà số lẻ chia hết cho 5\nBài 4: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWith three digits 0; 5; 2 write the three-digit numbers (each of which has all three digits) divide by 5 and divide by 2.\nVới ba chữ số 0; 5; 2 hãy viết các số có ba chữ số (mỗi số có cả ba chữ số đó) vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.\nBài 5: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMother bought some boxes of oranges and put them on plates. If every 3 fruits are arranged, then the number of oranges will end up. Knowing that the number of oranges is less than 20, how many orangesare there?\nMẹ mua một số hộp cam rồi xếp vào các đĩa.Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp mỗi đĩa 5 quả thì cũng vừa hết số cam đó. Biết rằng số cam ít hơn 20 quả, hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-so-tu-nhien-tiep-theo-trang-161-162-sgk-review-natural
|
cda052bea0fa16646f0da348a68ff4d8
|
Toán tiếng anh 4 bài Phép trừ phân số | Subtracting fractions
|
[
"",
"Câu 1: Trang 129 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na) \\(\\frac{15}{16}-\\frac{7}{16}\\); \nb)\\(\\frac{7}{4}-\\frac{3}{4}\\); \nc)\\(\\frac{9}{5}-\\frac{3}{5}\\); \nd)\\(\\frac{17}{49}-\\frac{12}{49}\\)\nCâu 2: Trang 129 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify then calculate\nRút gọn rồi tính:\na)\\(\\frac{2}{3}- \\frac{3}{9}\\); \nb)\\(\\frac{7}{5}- \\frac{15}{25}\\); \nc)\\(\\frac{3}{2}-\\frac{4}{8}\\); \nd)\\(\\frac{11}{4}-\\frac{6}{8}\\)\nCâu 3: Trang 129 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAt the 6th National Phu Dong Health Association in 2004, the number of gold medals of Dong Thap province's students was equal to \\(\\frac{5}{19}\\)of the group's total gold medals. the others are silver and bronze medals. What is the total number of silver and bronze medals of the Dong Thap delegation?\nTại Hội Khỏe Phù Đổng toàn quốc lần thứ VI năm 2004, số huy chương vàng của đoàn học sinh tỉnh Đồng Tháp bằng\\(\\frac{5}{19}\\)tổng số huy chương vàng của đoàn đã giành được, còn lại là huy chương bạc và huy chương đồng. Hỏi số huy chương bạc và huy chương đồng của đoàn Đồng Tháp bằng bao nhiêu phần tổng số huy chương mà đoàn đã giành được?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-tru-phan-so-subtracting-fractions.html
|
3399e8f0b38e303b38c246b8c0c043b9
|
Toán tiếng anh 4 bài Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo) trang 157sgk | applications of map scale(cont.)
|
[
"",
"Bài 1: Trang 158 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nMape ratio\nTỉ lệ bản đồ\nDistance in real life\nĐộ dài thật\nDis tance on the map\nĐộ dài trên bản đồ\nBài 2: Trang 158 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe distance from village A to village B is 12 km long. On a 1: 100000 scale map, how long is that distance?\nQuãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng - ti - mét?\nBài 3: Trang 158 - sgk toán tiếng anh lớp 4\nA rectangular parcel of land 15m long and 10m wide is drawn on a 1: 500 scale map. Question: on that map, what is the length of each rectangular side?\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng - ti - mét?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-ung-dung-cua-ti-le-ban-do-tiep-theo-trang-157sgk-applications-map
|
a75a0429df660671968e321ca0b90d83
|
Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về đại lượng ( tiếp) Trang 171, 172 SGK | review units of measurement (cont.)
|
[
"",
"Bài 1: Trang 171 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with he correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 hour = ... minutes\n1 giờ= ... phút \n1 year = ... month\n1 năm= ...tháng\n1 minute = ... seconds\n1 phút= ... giây \n1 century = ... years\n1 thế kỷ= ...năm\n1 hour = ... seconds\n1 giờ= ... giây \n1 non-leap year = ... days\n1 năm không nhuận = ... ngày\n1 leap year = ... days\n1 năm nhuận = ...ngày\nBài 2: Trang 171 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na)\n5 hours = ... minutes\n5giờ= ... phút \n3 hours 15 minutes = ... minutes\n3 giờ 15 phút= ...phút\n420 seconds = ... minutes\n420 giây= ... phút \n$\\frac{1}{12}$ hours = ... minutes\n$\\frac{1}{12}$giờ= ...phút\nb)\n4 minutes = ... seconds\n4 phút= ... giây \n3 minutes 25 seconds = ... seconds\n3 phút 25 giây= ...giây\n2 hours = ... seconds\n2 giờ = ... giây \n$\\frac{1}{10}$ minutes = ... seconds\n$\\frac{1}{10}$ phút= ...giây\nc)\n5 centuries = ... years\n5 thế kỉ= ... năm \n$\\frac{1}{20}$ centuries = ... years\n$\\frac{1}{20}$ thế kỉ= ...năm\n12 centuries = ... years\n12 thế kỉ= ... năm \n2000 years = ...centuries\n2000 năm= ...thế kỉ\nBài 3: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\n> ; < ; =\n5 hours 20 minutes ... 300 minutes\n5 giờ 20 phút... 300 phút \n$\\frac{1}{3}$hours ... 20 minutes\n$\\frac{1}{3}$giờ...20 phút\n495 seconds ... 8 minutes 15 seconds\n495 giây... 8 phút 15 giây \n$\\frac{1}{5}$ minutes ... $\\frac{1}{3}$minutes\n$\\frac{1}{5}$phút...$\\frac{1}{3}$phút\nBài 4: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe table below shows some activities of Ha in each morning:\nBảng dưới đây cho biết một số hoạt động của bạn Hà trong mỗi buối sáng hàng ngày:\na) How many minutes did Ha have breakfast?\nHà ăn sáng trong bao nhiêu phút?\nb) How long is Ha at school in the morning?\nBuổi sáng Hà ở trường trong bao lâu?\nBài 5: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich of the following is the longest duration?\nTrong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?\na) 600 seconds\n600 giây \nb) 20 minutes\n20 phút\nb)$\\frac{1}{4}$ hour\n$\\frac{1}{4}$giờ \nc)$\\frac{3}{10}$hours\n$\\frac{3}{10}$giờ"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-dai-luong-tiep-trang-171-172-sgk-review-units-measurement-cont
|
cb18c8f996edcce5f3de05ca62041661
|
Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập (tiếp) trang 128 | practice (cont.) 128
|
[
"",
"Câu 1: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate ( follow the example)\nTính (theo mẫu)\nExample:\nMẫu:\\(3+\\frac{4}{5}= \\frac{3}{1}+\\frac{4}{5}= \\frac{15}{5}+\\frac{4}{5} = \\frac{19}{5}\\)\nWe cam simply write:\nTa có thể viết gọn như sau:\\(3+\\frac{4}{5}= \\frac{15}{5}+\\frac{4}{5} = \\frac{19}{5}\\)\na) \\(3+\\frac{2}{3}\\) \nb)\\(\\frac{3}{4}+5\\) \nc)\\(\\frac{12}{21}+2\\)\nCâu 2: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe associate property\nTính chất kết hợp:\nFill in the blanks\nViết tiếp vào chỗ chấm:\n(\\(\\frac{3}{8}+\\frac{2}{8}\\))+\\(\\frac{1}{8}\\)= ...; \n\\(\\frac{3}{8}\\)+ (\\(\\frac{2}{8}+\\frac{1}{8}\\)) =\n(\\(\\frac{3}{8}+\\frac{2}{8}\\))+\\(\\frac{1}{8}\\) ....\\(\\frac{3}{8}\\)+ (\\(\\frac{2}{8}+\\frac{1}{8}\\))\nCâu 3: Trang 129 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangle has a length\\(\\frac{2}{3}\\)m, width \\(\\frac{3}{10}\\)m. Calculate the half of perimeter of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều dài\\(\\frac{2}{3}\\)m, chiều rộng\\(\\frac{3}{10}\\)m. Tính nửa chu vi của hình chữ nhật đó."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-tiep-trang-128-practice-cont-128.html
|
bc7ef62a4527641cc1dee693642c3e43
|
Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) trang 164 sgk | review operations with natural numbers(cont.) 164
|
[
"",
"Bài 1: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhat is the value of these expressions:m + n; m - n; m x n; m : n, if:\nTính các giá trị của các biểu thức: m + n; m - n; m x n; m : n, với:\na) m = 952, n = 28\nb) m = 2006, n = 17\nBài 2: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 12054 : (15 + 67)\n 29150 - 136 x 201\nb) 9700 : 100 + 36 x 12\n (160 x 5 - 25 x 4) : 4\nBài 3: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na)\n36 x 25 x 4\n18 x 24 : 9\n41 x 2 x 8 x 5\nb)\n108 x (23 + 7 )\n215 x 86 + 215 x 14\n53 x 128 - 43 x 128\nBài 4: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne shop sold 319m of fabric in the first week, 76m more than the first week. Ask in those two weeks, how many meters of fabric do the store sell every day, knowing that the store is open every day of the week?\nMột cửa hàng tuần đầu bán được 319m vải, tuần sau bán được nhiều hơn tuần đầu 76m. Hỏi trong hai tuần đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải, biết rằng cửa hàng mở cửa tất cả các ngày trong tuần ?\nBài 5: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA box of cakes costs VND 24,000 and a bottle of milk costs VND 9800. After buying 2 boxes of cakes and 6 bottles of milk, the mother left 93 200 VND. Asked at first how much money does mother have?\nMột hộp bánh giá 24000 đồng và một chai sữa giá 9800 đồng. Sau khi mua 2 hộp bánh và 6 chai sữa, mẹ còn lại 93 200 đồng. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu tiền?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-phep-tinh-voi-so-tu-nhien-tiep-theo-trang-164-sgk-review
|
58697023fca8a3a2eeea70ce5b02ce5a
|
Toán tiếng anh 4 bài Thực hành (tiếp) trang 159 sgk | practice (cont.)(159)
|
[
"",
"Bài 1: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe board's board length is 3m. Draw a line showing the length of the map on a 1: 50 scale map\nChiều dài bảng của lớp học là 3m. Em hãy vẽ đoạn thẳng hiển thị chiều dài bản đồ trên bản đồ tỉ lệ 1: 50\nBài 2: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe flat of a classroom is a rectangle with a length of 8m and a width of 6m. Draw a rectangle representing the classroom on the 1: 200 scale map\nNền của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó trên bản đồ tỉ lệ 1: 200"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-thuc-hanh-tiep-trang-159-sgk-practice-cont159.html
|
e47176a40e8d85054e846ee11dd66161
|
Giải câu 4 trang 173 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 173 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular field is 64m long and 25m wide. On average, for every 1 $m^{2}$ of the field, $\\frac{1}{2}$ kg of rice is harvested. How many kilograms of rice do people harvest on the whole field?\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 64m và chiều rộng 25m.Trung bình cứ 1$m^{2}$ruộng đó thì thu hoạch được$\\frac{1}{2}$kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?\n02 Bài giải:\n \nThe area of a rectangular field is:\nDiện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là:\n64 x 25 = 1600 ($m^{2}$)\nOn average, for every 1$m^{2}$of that field, $\\frac{1}{2}$ kg of paddy is harvested, so the number of rice harvested on a rectangular field is:\nTrung bình cứ 1$m^{2}$ruộng đó thì thu hoạch được$\\frac{1}{2}$kg thóc nên số thóc thu hoạch trên thửa ruộng hình chữ nhật là:\n$\\frac{1}{2}$ x 1600 = 800 (kg)\n800kg = 8 quintals\n800kg = 8 tạ\nAnswer: 8 quintals of paddy.\nĐáp số: 8 tạ thóc."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-173-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
4858bcf5feee29e180b6c13d68248e75
|
Giải câu 3 trang 130 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 130 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn a park there is \\(\\frac{6}{7}\\)of area planted with flowers and trees, in which \\(\\frac{2}{5}\\) ofthe area of the park planted flowers. How many parts of the park is the area for planting trees?\nTrong một công viên có\\(\\frac{6}{7}\\)diện tích đã trồng hoa và cây xạnh, trong đó\\(\\frac{2}{5}\\)diện tích của công viên đã trồng hoa. Hỏi diện tích để trồng cây xanh là bao nhiêu phần diện tích của công viên?\n02 Bài giải:\n \nWe have: flower area +tree area = flower and tree area.\nTa có: diện tích trồng hoa + diện tích trồng cây xanh = diện tích trồng hoa và cây xanh.\ntree area = flower and tree area - flower area\nDiện tích trồng cây xanh = diện tích trồng hoa và cây xanh – diện tích trồng hoa\n\\(\\frac{6}{7}\\)the area of the park planting flowers and trees.\n\\(\\frac{6}{7}\\)diện tích của công viên trồng hoa và cây xạnh.\n\\(\\frac{2}{5}\\)diện tích của công viên đã trồng hoa.\nDiện tích trồng cây xanh bằng:\n\\(\\frac{6}{7}- \\frac{2}{5}= \\frac{6 \\times 5}{7\\times 5}- \\frac{2 \\times 7}{5 \\times 7}= \\frac{30}{35}-\\frac{14}{35}= \\frac{16}{35}\\)(diện tích công viên)\nĐáp số: \\(\\frac{16}{35}\\)diện tích công viên."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-130-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
d8c88161a79e515e39264565f7230bd1
|
Giải câu 5 trang 132 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 132 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn an electic class, \\(\\frac{2}{5}\\) of 4A students learn English and\\(\\frac{3}{7}\\)number of students learn IT. What fraction represents the number of students learning English and IT over the total number of students?\nTrong giờ học tự chọn lớp 4A có\\(\\frac{2}{5}\\)số học sinh học Tiếng Anh và\\(\\frac{3}{7}\\)số học sinh học Tin học. Hỏi số học sinh học Tin học và Tiếng Anh bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp?\n02 Bài giải:\n \nThe class has \\(\\frac{2}{5}\\)the number of students learn English\nLớp có \\(\\frac{2}{5}\\)số học sinh học Tiếng Anh.\nThe class has \\(\\frac{3}{7}\\)the number of students learn IT\nLớp có \\(\\frac{3}{7}\\)số học sinh học Tin học\nThe number of students learning English and IT is:\nSố học sinh học Tiếng Anh và học Tin học là:\n\\(\\frac{2}{5} +\\frac{3}{7}= \\frac{2 \\times 7}{5 \\times 7} +\\frac{3 \\times 5}{7 \\times 5}= \\frac{14}{35} +\\frac{15}{35}= \\frac{29}{35}\\) ( of the total number of students)\nAnswer: \\frac{29}{35}\\) of the total number of students\nĐáp số: \\(\\frac{29}{35}\\)số học sinh cả lớp"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-132-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
4c2e508513643f07d9faca5a4aab77ad
|
Toán tiếng anh 4 bài Thực hành trang 158sgk | practice (158)
|
[
"",
"Bài 1: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMeasure the length, then record the measurement results in the blanks:\nĐo chiều dài rồi ghi kết quả đo vào ô trống:\nThe length of a black board\nChiều dài bảng của lớp học\nThe width of the classroom\nChiều rộng phòng học\nthe Length of classroom\nChiều dài phòng học\nBài 2: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nYou walked 10 steps straight along the school grounds from A to B:\nEm bước đi 10 bước dọc thẳng theo sân trường từ A đến B:\nHow many meters long do you estimate?\nEm ước lượng xem đoạn thẳng AB dài mấy mét?\nPlease check using a tape measure to measure the length of the line AB\nEm hãy kiểm tra bằng cách dùng thước dây để đo độ dài đoạn thẳng AB"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-thuc-hanh-trang-158sgk-practice-158.html
|
69b902a769ff3e00ae74edc40eb70d36
|
Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về số tự nhiên trang 160 sgk | review natural numbers
|
[
"",
"Bài 1: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the table following the pattern\nVẽ theo mẫu:\nWrite in words\nĐọc số\nWrite the numbers\nViết số\nNumbers consists of\nSố gồm có\nTwenty-four thousand three hundred and eight\nHai mươi tư nghìn ba trăm linh tám\n2 ten of thousands, 4 thousand, 3 hundred, 8 units\n2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị\nOne hundred and sixty thousand two hundred and seventy-four\nMột trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư\n8 million, 4 thousand, 9 tens\n8 triệu, 4 nghìn, 9 chục\nBài 2: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nwrite each number in expanded form( follow the example)\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):\n1763; 5794; 20292; 190 909\nExamle:\nMẫu:\n17653 = 1000 + 700 + 60 + 3\nBài 3: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Read the following numbers and indicate which place and period the 5-digit numbers belongs to\nĐọc các số sau và nêu rõ 5 chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:\n67 358 ; 851 904; 3 205 700; 195 080 126.\nb) what is the place value of digit 3 in:\nNêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:\n103; 1379; 8932; 13 064; 3 265 910.\nBài 4: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) What is the difference between two consecutive natural numbers?\nTrong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ?\nb) What is the smallest numbers?\nSố tự nhiên bé nhất là số nào ?\nc) What is the greatest number? why?\nCó số tự nhiên lớn nhất không ? Vì sao ?\nBài 5: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers in order to have:\nViết số thích hợp để có:\na) 3 consecutive natural numbers:\nBa số tự nhiên liên tiếp:\n67 ; ... ; 69. 798; 799; ... ...; 1000; 1001.\nb) 3 consecutive even numbers:\nBa số chẵn liên tiếp:\n8; 10; .... 98; ... ;102. ... ;1000; 1002\nc)3 consecutive odd numbers:\nBa số lẻ liên tiếp:\n51; 53; ... 199 ; ... ; 203. ... ; 999; 1001"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-so-tu-nhien-trang-160-sgk-review-natural-numbers.html
|
e5b7c459df7cb1211928474ac96398bb
|
Giải câu 1 trang 130 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 130 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na)\\(\\frac{4}{5}-\\frac{1}{3}\\); \nb) \\(\\frac{5}{6}-\\frac{3}{8}\\) \nc) \\(\\frac{8}{7}-\\frac{2}{3}\\)\nd)\\(\\frac{5}{3}-\\frac{3}{5}\\) \n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{4}{5}-\\frac{1}{3}\\); \nDenominator 5 is different from 3 so we make them have a common denominator and subtract it.\nMẫu số 5 khác 3 nên ta quy đồng để đưa về cùng mẫu rồi trừ. \nMake them have a common denominator\nQuy đồng mẫu số:\n\\(\\frac{4}{5}= \\frac{4×3}{5×3}=\\frac{12}{15}\\);\n\\(\\frac{1}{3}= \\frac{1×5}{3×5}=\\frac{5}{15}\\)\nSubtracting two fractions with the same denominator is 15:\nTrừ hai phân số có cùng mẫu là 15:\n\\(\\frac{4}{5}-\\frac{1}{3}\\)=\\(\\frac{12}{15}-\\frac{5}{15}= \\frac{12-5}{15}= \\frac{7}{5}\\)\nb)\\(\\frac{5}{6}-\\frac{3}{8}\\)\nDenominator 6 is different from 8 so we make them have a common denominator and subtract it.\nMẫu số 6 khác 8 nên ta quy đồng để đưa về cùng mẫu rồi trừ. \nMake them have a common denominator\nQuy đồng mẫu số:\n\\(\\frac{5}{6}= \\frac{5×8}{6×8}=\\frac{40}{48}\\); \n\\(\\frac{3}{8}= \\frac{3×6}{8×6}=\\frac{18}{48}\\)\nSubtracting two fractions with the same denominator is 48\nTrừ hai phân số có cùng mẫu số là 48:\n\\(\\frac{5}{6}-\\frac{3}{8}\\)=\\(\\frac{40}{48}- \\frac{18}{48}= \\frac{40-18}{48}= \\frac{22}{48}\\)\nc) \\(\\frac{8}{7}-\\frac{2}{3}\\)\nDenominator 7 is different from 3 so we make them have a common denominator and subtract it.\nMẫu số 7 khác 3 nên ta quy đồng để đưa về cùng mẫu rồi trừ. \nMake them have a common denominator\nQuy đồng mẫu số:\n\\(\\frac{8}{7}\\) = \\(\\frac{8 \\times 3}{7 \\times 3}\\) = \\(\\frac{24}{21}\\)\n\\(\\frac{2}{3}\\) = \\(\\frac{2 \\times 7}{3 \\times 7}\\) = \\(\\frac{14}{21}\\)\nSubtracting two fractions with the same denominator is 21\nTrừ hai phân số có cùng mẫu số là 21:\n\\(\\frac{8}{7}-\\frac{2}{3}\\) = \\(\\frac{24}{21}\\) - \\(\\frac{14}{21}\\) = \\(\\frac{24 - 14}{21}\\) =\\(\\frac{10}{21}\\)\nd)\\(\\frac{5}{3}-\\frac{3}{5}\\)\nDenominator 3 is different from 5 so we make them have a common denominator and subtract it.\nMẫu số 3 khác 5 nên ta quy đồng để đưa về cùng mẫu rồi trừ. \nMake them have a common denominator\nQuy đồng mẫu số:\n\\(\\frac{5}{3}= \\frac{5×5}{3×5}= \\frac{25}{15}\\); \n\\(\\frac{3}{5}= \\frac{3×3}{5×3}= \\frac{9}{15}\\)\nSubtracting two fractions with the same denominator is 15:\nTrừ hai phân số có cùng mẫu là 15:\n\\(\\frac{5}{3}-\\frac{3}{5}\\)=\\(\\frac{25}{15}- \\frac{9}{15}= \\frac{25-9}{15}= \\frac{16}{15}\\)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-130-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
37b6d39f85aa521cd678c8bfad3839b0
|
Giải câu 2 trang 130 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 130 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify then calculate:Rút gọn rồi tính\na)\\(\\frac{20}{16}- \\frac{3}{4}\\); \nb)\\(\\frac{30}{45}- \\frac{2}{5}\\) \nc)\\(\\frac{10}{12}- \\frac{3}{4}\\); \nd)\\(\\frac{12}{9}- \\frac{1}{4}\\)\n02 Bài giải:\n \na) We have:20 : 4 = 5 ; 16 : 4 = 4so we divide both the numerator and the denominator of\\(\\frac{20}{16}\\) by 4:\nTa thấy 20 : 4 = 5 ; 16 : 4 = 4 nên ta chia cả tử và mẫu của \\(\\frac{20}{16}\\) cho 4:\n\\(\\frac{20}{16}\\) = $\\frac{20:4}{16:4}$ = $\\frac{5}{4}$\nSubtracting two fractions with the same denominator is 4, we get:\nTrừ hai phân số có cùng mẫu là 4 ta được:\n\\(\\frac{20}{16}- \\frac{3}{4}= \\frac{5}{4}- \\frac{3}{4}= \\frac{5-3}{4}=\\frac{2}{4}\\)\nb) We have:30 : 15 = 2 ; 45 : 15 = 3 ,so we divide both the numerator and the denominator of\\(\\frac{30}{45}\\) by15:\nTa thấy 30 : 15 = 2 ; 45 : 15 = 3 nên ta chia cả tử và mẫu của \\(\\frac{30}{45}\\) cho 15:\n\\(\\frac{30}{45}\\) = $\\frac{30:15}{45:15}$ = \\(\\frac{2}{3}\\)\nTwo fractions \\(\\frac{2}{3}\\) và \\(\\frac{2}{5}\\) have different denominator so we make them have a common denominator:\nHai phân số \\(\\frac{2}{3}\\) và \\(\\frac{2}{5}\\) khác mẫu số nên ta quy đồng hai phân số:\n\\(\\frac{2}{3}\\) = \\(\\frac{2 \\times 5}{3 \\times 5}\\) =\\(\\frac{10}{15}\\)\n\\(\\frac{2}{5}\\) =\\(\\frac{2 \\times 3}{5 \\times 3}\\) =\\(\\frac{6}{15}\\)\nSubtract two fractions:\nTrừ hai phân số :\n\\(\\frac{30}{45}- \\frac{2}{5}= \\frac{2}{3}- \\frac{2}{5}= \\frac{10}{15}-\\frac{6}{15}=\\frac{4}{15}\\)\nc) Simplify two fractions\nRút gọn phân số:\n\\(\\frac{10}{12}\\) = $\\frac{10:2}{12:2}$ = \\(\\frac{5}{6}\\)\nMake two fractions have a common denominator:\\(\\frac{5}{6}\\) và \\(\\frac{3}{4}\\)\nQuy đồng hai phân số \\(\\frac{5}{6}\\) và \\(\\frac{3}{4}\\)\n\\(\\frac{5}{6}\\) = \\(\\frac{5 \\times 4}{6 \\times 4}\\) =\\(\\frac{20}{24}\\)\n\\(\\frac{3}{4}\\)= \\(\\frac{3 \\times 6}{4 \\times 6}\\)=\\(\\frac{18}{25}\\)\nSubtract two fractions\nTrừ hai phân số:\n\\(\\frac{10}{12}- \\frac{3}{4}= \\frac{5}{6}- \\frac{3}{4}= \\frac{20}{24}- \\frac{18}{24}= \\frac{2}{24}\\)\nd) Simplify two fractions\nRút gọn phân số:\n\\(\\frac{12}{9}\\) = $\\frac{12:3}{9:3}$ = $\\frac{4}{3}$\nMake two fractions have a common denominator:$\\frac{4}{3}$ và $\\frac{1}{4}$\nQuy đồng hai phân số $\\frac{4}{3}$ và $\\frac{1}{4}$\n$\\frac{4}{3}$=$\\frac{4 \\times 4}{3 \\times 4}$=$\\frac{16}{12}$\n$\\frac{1}{4}$ = $\\frac{1 \\times 3}{4 \\times 3}$ = $\\frac{3}{12}$\nSubtract two fractions:\nTrừ hai phân số:\n\\(\\frac{12}{9}- \\frac{1}{4}= \\frac{4}{3}- \\frac{1}{4}= \\frac{16}{12}-\\frac{3}{12}=\\frac{13}{12}\\)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-130-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
d8af41e59cd7e62c1cfbd3acb80e4a22
|
Toán tiếng anh 4 bài Ôn tập về số tự nhiên (tiếp) trang 161 sgk | review natural numbers (cont.)
|
[
"",
"Bài 1: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nEnter the appropriate mark in the dot:\nĐiền dấu thích hợp vào chỗ chấm:\n989...1321 \n34 579...34 601\n27 105...7985 \n150 482...150 459\n8300 : 10 ...830 \n72 600...726 x 100\nBài 2: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nArrange these numbers from the least to the greatest\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na) 7426; 999; 7642; 7624.\nb) 3158; 3518; 1853; 3190.\nBài 3: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nArrange these numbers from the greatest to the least\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\na) 1567; 1590; 897; 10261\nb) 2476; 4270; 2490; 2518.\nBài 4: Trang 161 - sgk toán tiêng Anh lớp 4\na) Write the smallest number: have a digit; has two digits; has three digits\nViết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nb)Write the greatest number: one digit; has two digits; has three digits.\nViết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nc) Write the smallest odd number: have a digit; has two digits; has three digits.\nViết số lẻ bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nd) Write the graetest even number: one digit; has two digits; has three digits.\nViết số chẵn lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nBài 5: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind X, if 57 <x< 62and:\nTìmx, biết 57 <x< 62 và:\na)x is an even number\nxlà số chẵn\nb)x is an odd number.\nxlà số lẻ.\nc) x is the round number.\nxlà số tròn chục."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-ve-so-tu-nhien-tiep-trang-161-sgk-review-natural-numbers-cont.html
|
a6fc3ef694198f535981385eb73c64f1
|
Giải câu 4 trang 162 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWith three digits 0; 5; 2 write the three-digit numbers (each of which has all three digits) divide by 5 and divide by 2.\nVới ba chữ số 0; 5; 2 hãy viết các số có ba chữ số (mỗi số có cả ba chữ số đó) vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.\n02 Bài giải:\n \nA number which is divisible by 5 and 2 must have digit ending in 0\nSố vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 phải có chữ số tận cùng bằng 0\nSo with three zeroes; 5 and 2, we can combine them into the numbers: 250; 520.\nVậy với ba số 0; 5 và 2 thì ta có thể ghép thành các số là: 250; 520."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-162-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
e59df0dfca8178aeee8c61a6feb4a5ad
|
Giải câu 4 trang 132 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 132 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na)\\(\\frac{12}{17} +\\frac{19}{17}+\\frac{8}{17}\\); \nb)\\(\\frac{2}{5} +\\frac{7}{12}+\\frac{13}{12}\\)\n02 Bài giải:\n \na)\\(\\frac{12}{17} +\\frac{19}{17}+\\frac{8}{17}= (\\frac{12}{17} +\\frac{8}{17})+\\frac{19}{17} = \\frac{12+8}{17}+\\frac{19}{17} = \\frac{20}{17}+\\frac{19}{17}= \\frac{39}{17}\\)\nb)\\(\\frac{2}{5} +(\\frac{7}{12}+\\frac{13}{12}) = \\frac{2}{5} +\\frac{20}{12} = \\frac{2}{5} +\\frac{20 : 4}{12 : 4}\\) (rút gọn)\n\\(= \\frac{2}{5} +\\frac{5}{3}= \\frac{2 \\times 3}{5 \\times 3} +\\frac{5 \\times 5}{3 \\times 5}\\) ( equal denominator)(quy đồng mẫu số)\n\\(= \\frac{6}{15}+\\frac{25}{15}= \\frac{31}{15}\\)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-132-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
290d674ca2da31fc576299bca03fc935
|
Giải câu 5 trang 162 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMother bought some boxes of oranges and put them on plates. If every 3 fruits are arranged, then the number of oranges will end up. Knowing that the number of oranges is less than 20, how many orangesare there?\nMẹ mua một số hộp cam rồi xếp vào các đĩa.Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp mỗi đĩa 5 quả thì cũng vừa hết số cam đó. Biết rằng số cam ít hơn 20 quả, hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam?\n02 Bài giải:\n \nAccording to the problem, if the number of oranges is both divisible by 3 and 5, the number must end up being 5\nTheo đề bài đặt ra thì, số cam vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 thì số đó phải tận cùng là số 5\nHowever, it is less than 20 => it is number 15\nTuy nhiên số đó lại nhỏ hơn 20 => đó là số 15\nSo the mother bought 15 oranges\nVậy mẹ mua 15 quả cam"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-162-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
3aca21963545e66417b00715af508cb0
|
Giải câu 3 trang 162 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind x known, 23 <x <31 and x are odd numbers divisible by 5\nTìmxbiết, 23<x<31 vàxlà số lẻ chia hết cho 5\n02 Bài giải:\n \nx is divisible by 5 so x has an ending number of 0 or 5;\nx chia hết cho 5 nênxcó chữ số tận cùng là 0 hoặc 5;\nx is an odd number so x has the ending number 5.\nx là số lẻ nênxcó chữ số tận cùng là 5.\nBecause 23 <x <31 => x = 25\nVì 23<x<31 =>x= 25"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-162-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
9c6764defd1bf34c2a0fd00ae08bd835
|
Giải câu 3 trang 129 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 129 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nAt the 6th National Phu Dong Health Association in 2004, the number of gold medals of Dong Thap province's students was equal to \\(\\frac{5}{19}\\)of the group's total gold medals. the others are silver and bronze medals. What is the total number of silver and bronze medals of the Dong Thap delegation?\nTại Hội Khỏe Phù Đổng toàn quốc lần thứ VI năm 2004, số huy chương vàng của đoàn học sinh tỉnh Đồng Tháp bằng\\(\\frac{5}{19}\\)tổng số huy chương vàng của đoàn đã giành được, còn lại là huy chương bạc và huy chương đồng. Hỏi số huy chương bạc và huy chương đồng của đoàn Đồng Tháp bằng bao nhiêu phần tổng số huy chương mà đoàn đã giành được?\n02 Bài giải:\n \nWe have: the number of gold medals + the number of bronze and silver medals = the total number of medals.\nTa có: số huy chương vàng + số huy chương đồng và bạc = tổng số huy chương.\nSo the number of bronze and silver medals = the total number of medals - the number of gold medals.\nNên số huy chương đồng và bạc = tổng số huy chương - số huy chương vàng.\n = 1 - \\(\\frac{5}{19}\\)\nThe number of silver and bronze medals is:\nSố huy chương bạc và huy chương đồng đã giành được bằng:\n1 - \\(\\frac{5}{19}\\)= \\(\\frac{19}{19}- \\frac{15}{19}= \\frac{19 - 15}{19}\\)= \\(\\frac{4}{19}\\)(total medals)(tổng số huy chương)\nAnswer: \\(\\frac{4}{19}\\)(total medals)\nĐáp số: \\(\\frac{4}{19}\\) tổng số huy chương."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-129-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
7e927e2bf19fb07926c240c457fd336d
|
Giải câu 3 trang 133 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 133 sgk toán tiếng anh lớp 4\nA rectangle has a length of $\\frac{6}{7}$ m and a width of $\\frac{3}{5}$ m. Calculate the area of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều dài$\\frac{6}{7}$m và chiều rộng$\\frac{3}{5}$m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nA rectangle has a length of $\\frac{6}{7}$ m and a width of $\\frac{3}{5}$ m\nHình chữ nhật có chiều dài67m và chiều rộng35m.\nApply the formula: Shcn = length x width.\nÁp dụng công thức: Shcn= chiều dài x chiều rộng.\nThe area of that rectangle is:\nDiện tích hình chữ nhật đó là:\n$\\frac{6}{7}$x$\\frac{3}{5}$= $\\frac{6\\times 3}{7\\times 5}$=$\\frac{18}{35}$ ($m^{2}$)\nAnswer:$\\frac{18}{35}$$m^{2}$\nĐáp số :$\\frac{18}{35}$$m^{2}$."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-133-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
fb8f7796059a5a96aa71ed2e3b3dc9a3
|
Giải câu 5 trang 172 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhich of the following is the longest duration?\nTrong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?\na) 600 seconds\n600 giây \nb) 20 minutes\n20 phút\nb)$\\frac{1}{4}$ hour\n$\\frac{1}{4}$giờ \nc)$\\frac{3}{10}$hours\n$\\frac{3}{10}$giờ\n02 Bài giải:\n \nNote: We will convert the time units into the same measurement unit as minutes for comparison.\nChú ý: Ta sẽ đổi các đơn vị thời gian ra cùng 1 đơn vị đo là phút để so sánh.\nWe have: 600 seconds = 10 minutes; $\\frac{1}{4}$ hours = 15 minutes\nTa có: 600 giây = 10 phút; $\\frac{1}{4}$giờ = 15 phút\n$\\frac{3}{10}$hours = 18 minutes\n$\\frac{3}{10}$ giờ = 18 phút\nBecause 10 minutes <15 minutes <18 minutes <20 minutes\nVì 10 phút < 15 phút < 18 phút < 20 phút\nSo the 20 minute period is the longest\nVậy khoảng thời gian 20 phút là lâu nhất"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-172-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
f07e372fe09ce35c6072ec383544d6bf
|
Giải câu 5 trang 163 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 163 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nIn a donation to support students in flooded areas, Thanh Cong Primary School collected 1475 notebooks, Thang Long Primary School collected fewer than 184 Thanh Cong Primary School notebooks. How many notebooks do both schools raise?\nTrong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng lũ lụt,Trường Tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1475 quyển vở, Trường Tiểu học Thăng Long quyên góp được ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 184 quyển vở. Hỏi cả hai trường quyên góp được bao nhiêu quyển vở?\n02 Bài giải:\n \nThang Loi Primary School collected the number of notebooks:\nTrường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là:\n1475 - 184 = 1291 (books)\n1475 - 184 = 1291 (quyển)\nBoth schools raised a number of notebooks:\nCả hai trường quyên góp được số vở là:\n1475 + 1291 = 2766 (books)\n1475 + 1291 = 2766 (quyển)\nAnswer: 2766 books\nĐáp số: 2766 quyển"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-163-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
84020784ca77a7d629269d56f3d9cfc5
|
Giải câu 2 trang 159 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe flat of a classroom is a rectangle with a length of 8m and a width of 6m. Draw a rectangle representing the classroom on the 1: 200 scale map\nNền của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó trên bản đồ tỉ lệ 1: 200\n02 Bài giải:\n \nGuide\nHướng dẫn thực hiện:\nStep 1: Change 8m = 800cm, 6m = 600cm\nBước 1:Đổi 8m = 800cm, 6m = 600cm\nStep 2: Calculate the length and width on the map in a scale of 1: 200\nBước 2: Tính chiều dài và chiều rộng trên bản đồ theo tỉ lệ 1 : 200\nLength of the reduced rectangle: 800: 200 = 4 (cm)\nChiều dài hình chữ nhật thu nhỏ: 800 : 200 = 4 (cm)\nWidth of shrink rectangle: 600: 200 = 3 (cm)\nChiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ: 600 : 200 = 3 (cm)\nStep 3: Draw a rectangle with a length of 4cm and a width of 3cm\nBước 3: Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-159-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
a28c7b094f82b6fb038d20c56d4f7f4c
|
Giải câu 4 trang 172 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe table below shows some activities of Ha in each morning:\nBảng dưới đây cho biết một số hoạt động của bạn Hà trong mỗi buối sáng hàng ngày:\na) How many minutes did Ha have breakfast?\nHà ăn sáng trong bao nhiêu phút?\nb) How long is Ha at school in the morning?\nBuổi sáng Hà ở trường trong bao lâu?\n02 Bài giải:\n \na) Ha has breakfast during:\nHà ăn sáng trong số phút là:\n6 hours 30 minutes - 6 hours 10 minutes = 20 minutes\n6 giờ 30 phút – 6 giờ 10 phút = 20 phút\nb) In the morning, Ha is at school during:\nBuổi sáng Hà ở trường trong khoảng thời gian là:\n11 hours 30 minutes - 7 hours 30 minutes = 4 hours\n11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-172-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
edb64cdaa922470754cdc20abd91886f
|
Giải câu 5 trang 164 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA box of cakes costs VND 24,000 and a bottle of milk costs VND 9800. After buying 2 boxes of cakes and 6 bottles of milk, the mother left 93 200 VND. Asked at first how much money does mother have?\nMột hộp bánh giá 24000 đồng và một chai sữa giá 9800 đồng. Sau khi mua 2 hộp bánh và 6 chai sữa, mẹ còn lại 93 200 đồng. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nthe mother bought by all the money:\nMẹ mua hết số tiền là:\n(24000 x 2) + (9800 x 6) = 106800 (VND)\n(24000 x 2) + (9800 x 6) =106800 (đồng)\nThe initial amount of the mother after payment is:\nSố tiền lúc ban đầu của mẹ sau khi thanh toán là:\n106800 + 93200 = 110000 (VND)\n106800 + 93200 = 110000 (đồng)\nAnswer: 110000 VND\nĐáp số: 110000 (đồng)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-164-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
1c44009e4a8c55b04aa0dfc15fbdb89b
|
Giải câu 1 trang 159 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe board's board length is 3m. Draw a line showing the length of the map on a 1: 50 scale map\nChiều dài bảng của lớp học là 3m. Em hãy vẽ đoạn thẳng hiển thị chiều dài bản đồ trên bản đồ tỉ lệ 1: 50\n02 Bài giải:\n \nchange 3m = 300cm\nTa đổi 3m = 300cm\nNext, calculate the shrinking length of the class: 300: 50 = 6 (cm)\nTiếp đó, tính độ dài thu nhỏ của lớp học là: 300 : 50 = 6 (cm)\nFinally, we just need to draw the line shown 6cm in length\nCuối cùng, ta chỉ cần vẽ đoạn thẳng hiển thị có chiều dài 6cm\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-159-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
46b63e365237941642f0013c3e79198a
|
Giải câu 1 trang 164 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nWhat is the value of these expressions:m + n; m - n; m x n; m : n, if:\nTính các giá trị của các biểu thức: m + n; m - n; m x n; m : n, với:\na) m = 952, n = 28\nb) m = 2006, n = 17\n02 Bài giải:\n \na) m = 952, n = 28\nm + n = 952 + 28 = 980\nm - n = 952 - 28 = 924\nm x n = 952 x 28 = 26656\nm : n = 952 : 28 = 34\nb) m = 2006, n = 17\nm + n = 2006 + 17 = 2023\nm - n = 2006 - 17 = 1989\nm x n = 2006 x 17 = 34102\nm : n = 2006 : 17 = 118"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-164-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
1a208bcaf117d81ec0fd9ebe8f1722e0
|
Giải câu 3 trang 164 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na)\n36 x 25 x 4\n18 x 24 : 9\n41 x 2 x 8 x 5\nb)\n108 x (23 + 7 )\n215 x 86 + 215 x 14\n53 x 128 - 43 x 128\n02 Bài giải:\n \na)\n36 x 25 x 4 = 36 (25 x 4 ) = 36 x 100 = 3600\n18 x 24 : 9 = (18 : 9) x 24 = 2 x 24 = 48\n41 x 2 x 8 x 5 = (41 x 8 ) x ( 2 x 5 ) = 328 x 10 = 3280\nb)\n108 x (23 + 7)= 108 x 30 = 3240\n215 x 86 + 215 x 14 =215 x (86 + 14) = 215 x 100 = 21500\n53 x 128 - 43 x 128 = (53 - 43) x 128 = 10 x 128 = 1280"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-164-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
ac485808abaa12914e5d9a2fa368f75c
|
Giải câu 2 trang 164 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 12054 : (15 + 67)\n 29150 - 136 x 201\nb) 9700 : 100 + 36 x 12\n (160 x 5 - 25 x 4) : 4\n02 Bài giải:\n \na) 12054 : (15 + 67)\n = 12054 : 82 = 147\n 29150 - 136 x 201\n = 29150 - 27336 = 1814\nb) 9700 : 100 + 36 x 12\n = 97 + 432 = 529\n (160 x 5 - 25 x 4) : 4\n = (800 - 100) : 4 = 700 : 4 = 175"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-164-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
3b476f0395812962a46f76bef38d5508
|
Giải câu 3 trang 171 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\n> ; < ; =\n5 hours 20 minutes ... 300 minutes\n5 giờ 20 phút... 300 phút \n$\\frac{1}{3}$hours ... 20 minutes\n$\\frac{1}{3}$giờ...20 phút\n495 seconds ... 8 minutes 15 seconds\n495 giây... 8 phút 15 giây \n$\\frac{1}{5}$ minutes ... $\\frac{1}{3}$minutes\n$\\frac{1}{5}$phút...$\\frac{1}{3}$phút\n02 Bài giải:\n \n5 hours 20 minutes > 300 minutes\n5 giờ 20 phút> 300 phút \n(Because 5 hours 20 minutes = 320 minutes)\n( Vì 5 giờ 20 phút = 320 phút) \n$\\frac{1}{3}$hours =. 20 minutes\n$\\frac{1}{3}$giờ=20 phút\n(Because $\\frac{1}{3}$hours = 13 × 60 = 20 minutes)\n(Vì $\\frac{1}{3}$giờ =$\\frac{1}{3}$×60= 20 phút)\n495 seconds= 8 minutes 15 seconds\n495 giây= 8 phút 15 giây \n(8 seconds x 60 + 15 seconds = 495 seconds)\n( 8 giây x 60 + 15giây = 495 giây) \n$\\frac{1}{5}$ minutes <,, $\\frac{1}{3}$minutes\n$\\frac{1}{5}$phút<$\\frac{1}{3}$phút\n($\\frac{1}{5}$minutes = 12 seconds; $\\frac{1}{3}$minutes = 20 seconds)\n($\\frac{1}{5}$phút = 12 giây ;$\\frac{1}{3}$phút = 20 giây)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-171-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
ad9d636eef2ea8550e9c819fe42aed60
|
Giải câu 4 trang 164 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 164 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nOne shop sold 319m of fabric in the first week, 76m more than the first week. Ask in those two weeks, how many meters of fabric do the store sell every day, knowing that the store is open every day of the week?\nMột cửa hàng tuần đầu bán được 319m vải, tuần sau bán được nhiều hơn tuần đầu 76m. Hỏi trong hai tuần đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải, biết rằng cửa hàng mở cửa tất cả các ngày trong tuần ?\n02 Bài giải:\n \nIn two weeks, the store sold the number of fabrics:\nHai tuần cửa hàng bán được số m vải là:\n319 + (319 + 76) = 714 ( m )\nOn average, each day the store sells the number of fabrics that are:\nTrung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số m vải là:\n 714 : 14 = 51 (m)\n Answer: 51 m\nĐáp số: 51 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-164-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
4c01c0b460db853b2d57c79c213a0adf
|
Giải câu 2 trang 171 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 171 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na)\n5 hours = ... minutes\n5giờ= ... phút \n3 hours 15 minutes = ... minutes\n3 giờ 15 phút= ...phút\n420 seconds = ... minutes\n420 giây= ... phút \n$\\frac{1}{12}$ hours = ... minutes\n$\\frac{1}{12}$giờ= ...phút\nb)\n4 minutes = ... seconds\n4 phút= ... giây \n3 minutes 25 seconds = ... seconds\n3 phút 25 giây= ...giây\n2 hours = ... seconds\n2 giờ = ... giây \n$\\frac{1}{10}$ minutes = ... seconds\n$\\frac{1}{10}$ phút= ...giây\nc)\n5 centuries = ... years\n5 thế kỉ= ... năm \n$\\frac{1}{20}$ centuries = ... years\n$\\frac{1}{20}$ thế kỉ= ...năm\n12 centuries = ... years\n12 thế kỉ= ... năm \n2000 years = ...centuries\n2000 năm= ...thế kỉ\n02 Bài giải:\n \na)\n5 hours = 300 minutes\n5giờ= 300phút \n3 hours 15 minutes = 195 minutes\n3 giờ 15 phút= 195phút\n420 seconds = 7 minutes\n420 giây= 7phút \n$\\frac{1}{12}$ hours = 5 minutes \n$\\frac{1}{12}$ giờ= 5phút\nb)\n4 minutes = 240 seconds\n4 phút= 240giây \n3 minutes 25 seconds = 205 seconds\n3 phút 25 giây= 205giây\n2 hours = 7200 seconds\n2 giờ = 7200giây \n$\\frac{1}{10}$ minutes = 6 seconds\n$\\frac{1}{10}$phút= 6giây\nc)\n5 centuries = 500 years\n5 thế kỉ= 500năm \n$\\frac{1}{20}$ centuries = 5 years \n$\\frac{1}{20}$ thế kỉ= 5năm\n12 centuries = 1200 years\n12 thế kỉ= 1200năm \n2000 years = 20 centuries\n2000 năm= 20thế kỉ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-171-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
2db55509fc41a0ebea37faad968cbc11
|
Giải câu 3 trang 128 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 129 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangle has a length\\(\\frac{2}{3}\\)m, width \\(\\frac{3}{10}\\)m. Calculate the half of perimeter of that rectangle.\nMột hình chữ nhật có chiều dài\\(\\frac{2}{3}\\)m, chiều rộng\\(\\frac{3}{10}\\)m. Tính nửa chu vi của hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nHalf of perimeter of a rectangle = length + width.\nNửa chu vi của hình chữ nhật = chiều dài + chiều rộng.\nThe rectangle has a length\\(\\frac{2}{3}\\)mm, width \\(\\frac{3}{10}\\)m using the above formula.\nHình chữ nhật có chiều dài\\(\\frac{2}{3}\\)m , chiều rộng\\(\\frac{3}{10}\\)m áp dụng công thức bên trên.\nThe half of the perimeter of a rectangle is:\nNửa chu vi hình chữ nhật là:\n\\(\\frac{2}{3}\\)+\\(\\frac{3}{10}\\)= \\(\\frac{2 \\times 10}{3 \\times 10}\\)+\\(\\frac{3 \\times 3}{10 \\times 3}\\)=\\(\\frac{20}{30}+\\frac{9}{30}= \\frac{29}{30}\\)(m)\nAnswer:\\(\\frac{29}{30}\\)m\nĐáp số: \\(\\frac{29}{30}\\)m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-128-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
e88dc404033ae63eea1230b35306c082
|
Giải câu 3 trang 157 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 158 - sgk toán tiếng anh lớp 4\nA rectangular parcel of land 15m long and 10m wide is drawn on a 1: 500 scale map. Question: on that map, what is the length of each rectangular side?\nMột mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng - ti - mét?\n02 Bài giải:\n \nChange: 15m = 15 000cm, 10m = 10 000cm\nĐổi: 15m = 15 000cm, 10m = 10 000cm\nThe length of the rectangle on the map is:\nChiều dài của hình chữ nhật trên bản đồ là :\n 1500 : 500 = 3 (cm)\nThe width of the rectangle on the map is:\nChiều rộng của hình chữ nhật trên bản đồ là:\n 1000 : 500 = 2 (cm)\nAnswer: length: 3cm\nĐáp số: chiều dài: 3cm\nWidth: 2cm\nChiều rộng: 2cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-157-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
f4dfd481b9da9cb2728b38ab37d67573
|
Giải câu 1 trang 128 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate ( follow the example)\nTính (theo mẫu)\nExample:\nMẫu:\\(3+\\frac{4}{5}= \\frac{3}{1}+\\frac{4}{5}= \\frac{15}{5}+\\frac{4}{5} = \\frac{19}{5}\\)\nWe cam simply write:\nTa có thể viết gọn như sau:\\(3+\\frac{4}{5}= \\frac{15}{5}+\\frac{4}{5} = \\frac{19}{5}\\)\na) \\(3+\\frac{2}{3}\\) \nb)\\(\\frac{3}{4}+5\\) \nc)\\(\\frac{12}{21}+2\\)\n02 Bài giải:\n \na)\\(3+\\frac{2}{3}= \\frac{3}{1}+\\frac{2}{3}= \\frac{3 \\times 3}{1 \\times 3}+\\frac{2}{3}= \\frac{9}{3}+\\frac{2}{3}=\\frac{11}{3}\\)\nSimply write:\nViết gọn : \\(3+\\frac{2}{3}= \\frac{9}{3}+\\frac{2}{3}=\\frac{11}{3}\\)\nb)\\(\\frac{3}{4}+5 = \\frac{3}{4}+ \\frac{5}{1}= \\frac{3}{4}+ \\frac{5 \\times 4}{1 \\times 4 }=\\frac{3}{4}+ \\frac{20}{4}=\\frac{23}{4}\\)\nSimply write:\nViết gọn: \\(\\frac{3}{4}+5 =\\frac{3}{4}+ \\frac{20}{4 }=\\frac{23}{4}\\)\nc)\\(\\frac{12}{21}+2 = \\frac{12}{21}+\\frac{2}{1}=\\frac{12}{21}+\\frac{2 \\times 21}{1 \\times 21}= \\frac{12}{21}+\\frac{42}{21}=\\frac{54}{21}\\)\nSimply write:\nViết gọn: \\(\\frac{12}{21}+2 = \\frac{12}{21}+\\frac{42}{21}=\\frac{54}{21}\\)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-128-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
786bafef9281c82af74769dc2b5efeca
|
Giải câu 2 trang 128 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 128 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe associate property\nTính chất kết hợp:\nFill in the blanks\nViết tiếp vào chỗ chấm:\n(\\(\\frac{3}{8}+\\frac{2}{8}\\))+\\(\\frac{1}{8}\\)= ...; \n\\(\\frac{3}{8}\\)+ (\\(\\frac{2}{8}+\\frac{1}{8}\\)) =\n(\\(\\frac{3}{8}+\\frac{2}{8}\\))+\\(\\frac{1}{8}\\) ....\\(\\frac{3}{8}\\)+ (\\(\\frac{2}{8}+\\frac{1}{8}\\))\n02 Bài giải:\n \n(\\(\\frac{3}{8}+\\frac{2}{8})+ \\frac{1}{8} = \\frac{3 + 2}{8} + \\frac{1}{8} = \\frac{5}{8}+\\frac{1}{8} = \\frac{5+1}{8} = \\frac{6}{8}\\); \n$\\frac{3}{8} + (\\frac{2}{8}+\\frac{1}{8}) = \\frac{3}{8} + \\frac{3}{8} = \\frac{6}{8}$\nTwo sums are equal $\\frac{6}{8}$ so:\nHai tổng đều bằng $\\frac{6}{8}$ nên:\n(\\(\\frac{3}{8}+\\frac{2}{8}\\))+\\(\\frac{1}{8}\\) =\\(\\frac{3}{8}\\)+ (\\(\\frac{2}{8}+\\frac{1}{8}\\)) \nThe associative properties: When adding a sum of two fractions and the third fraction, we can add the first fraction to the sum of the second and third fractions.\nTính chất kết hớp: Khi cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng của phân số thứ hai và phân số thứ ba."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-128-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
4448ebc55a1b4de04aaa935f5a585c56
|
Giải câu 2 trang 157 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 158 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThe distance from village A to village B is 12 km long. On a 1: 100000 scale map, how long is that distance?\nQuãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng - ti - mét?\n02 Bài giải:\n \nWe have: 12 km = 1200000 cm\nTa có: 12 km = 1200000 cm\nThe distance from A to B on the map is\nQuãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ dài:\n 1200000 : 100000 = 12 (cm)\nAnswer: 12cm\nĐáp số: 12cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-157-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
e8c5d29605d369e13bbc2c5c8989fa3c
|
Giải câu 1 trang 171 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 171 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with he correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 hour = ... minutes\n1 giờ= ... phút \n1 year = ... month\n1 năm= ...tháng\n1 minute = ... seconds\n1 phút= ... giây \n1 century = ... years\n1 thế kỷ= ...năm\n1 hour = ... seconds\n1 giờ= ... giây \n1 non-leap year = ... days\n1 năm không nhuận = ... ngày\n1 leap year = ... days\n1 năm nhuận = ...ngày\n02 Bài giải:\n \n1 hour = 60 minutes\n1 giờ= 60phút \n1 year = 12 months\n1 năm= 12tháng\n1 minute = 60 seconds\n1 phút= 60giây \n1 century = 100 years\n1 thế kỷ= 100năm\n1 hour = 3600 seconds\n1 giờ= 3600giây \n1 non-leap year = 365 days\n1 năm không nhuận = 365ngày \n1 leap year = 366 days\n1 năm nhuận = 366ngày"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-171-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
74b2af0ac3eada09b1c8c77eb03ef606
|
Giải câu 4 trang 161 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 161 - sgk toán tiêng Anh lớp 4\na) Write the smallest number: have a digit; has two digits; has three digits\nViết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nb)Write the greatest number: one digit; has two digits; has three digits.\nViết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nc) Write the smallest odd number: have a digit; has two digits; has three digits.\nViết số lẻ bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nd) Write the graetest even number: one digit; has two digits; has three digits.\nViết số chẵn lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\n02 Bài giải:\n \na) Write the smallest number:Viết số bé nhất:\nThere is one digit: 0;Có một chữ số: 0;There are two digits: 10;Có hai chữ số: 10;There are three digits: 100có ba chữ số: 100b)Write the greatest number:Viết số lớn nhất:There is one digit: 9;Có một chữ số: 9;There are two digits: 99;Có hai chữ số: 99;There are three digits: 999Có ba chữ số: 999c) Write the smallest odd number:Viết số lẻ bé nhất:There is one digit: 1;Có một chữ số: 1;There are two digits: 11;Có hai chữ số: 11;There are three digits: 111Có ba chữ số: 111d) Write the greatest even number:Viết số chẵn lớn nhất:There is one digit: 8;Có một chữ số: 8;There are two digits: 98;Có hai chữ số: 98;There are three digits: 998Có ba chữ số: 998"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-161-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
87b76a2dabb60308310666282d1c3942
|
Giải câu 5 trang 161 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFind X, if 57 <x< 62and:\nTìmx, biết 57 <x< 62 và:\na)x is an even number\nxlà số chẵn\nb)x is an odd number.\nxlà số lẻ.\nc) x is the round number.\nxlà số tròn chục.\n02 Bài giải:\n \na) Even numbers are greater than 57 and less than 62 are 58; 60.\n=> x is: 58; 60\nCác số chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 58; 60.\n=>xlà: 58; 60\nb) Odd numbers greater than 57 and less than 62 are 59; sixty one.\n=> x is 59; 61\nCác số lẻ lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 59; 61.\n=>xlà 59; 61.\nc) The round number is greater than 57 and less than 62 is 60.\n=> x is 60.\nSố tròn chục lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 60.\n=>xlà 60."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-161-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
85f1a545b65eefbd023210f555c22c09
|
Giải câu 1 trang 161 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nEnter the appropriate mark in the dot:\nĐiền dấu thích hợp vào chỗ chấm:\n989...1321 \n34 579...34 601\n27 105...7985 \n150 482...150 459\n8300 : 10 ...830 \n72 600...726 x 100\n02 Bài giải:\n \n989 < 1321 \n34 579 < 34 601\n27 105 > 7985 \n150 482 < 150 459\n8300 : 10 = 830 \n72 600 = 726 x 100"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-161-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
35f10404bbf80d2f4492b5fa3f610acc
|
Giải câu 4 trang 160 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 4: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) What is the difference between two consecutive natural numbers?\nTrong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ?\nb) What is the smallest numbers?\nSố tự nhiên bé nhất là số nào ?\nc) What is the greatest number? why?\nCó số tự nhiên lớn nhất không ? Vì sao ?\n02 Bài giải:\n \na) In a sequence of natural numbers, two consecutive numbers are more(or worse) :1 unit apart.\nTrong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị.\nb) The smallest natural number is 0\nSố tự nhiên bé nhất là số 0.\nc)There is no greatest natural number, because adding 1 to any number is followed by the natural number.\nKhông có số tự nhiên nào lớn nhất, vì thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-160-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
2e66007bc66ac9cdb3de3da463417391
|
Giải câu 3 trang 160 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nArrange these numbers from the greatest to the least\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\na) 1567; 1590; 897; 10261\nb) 2476; 4270; 2490; 2518.\n02 Bài giải:\n \na) 1567; 1590; 897; 10261\nArrange these numbers from the greatest to the least\nSắp xếp thep thứ tự từ lớn đến bé là: 897; 1567; 1590; 10261\nb) 2476; 4270; 2490; 2518.\nArrange these numbers from the greatest to the least\nSắp xếp thep thứ tự từ lớn đến bé là: 2476; 2490; 2518; 4270"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-160-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
dfed4b3b9bf7872b7db89d151d9f18ac
|
Giải câu 2 trang 161 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nArrange these numbers from the least to the greatest\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na) 7426; 999; 7642; 7624.\nb) 3158; 3518; 1853; 3190.\n02 Bài giải:\n \na) 7426; 999; 7642; 7624.\nArrange these numbers from the least to the greatest\nSắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 999; 7426; 7624; 7642\nb) 3158; 3518; 1853; 3190.\nArrange these numbers from the least to the greatest\nSắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1853; 3158; 3190; 3518."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-161-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
69a7ad3eb6e30ce6375073c1c71d87ae
|
Giải câu 5 trang 161 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 5: Trang 161 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers in order to have:\nViết số thích hợp để có:\na) 3 consecutive natural numbers:\nBa số tự nhiên liên tiếp:\n67 ; ... ; 69. 798; 799; ... ...; 1000; 1001.\nb) 3 consecutive even numbers:\nBa số chẵn liên tiếp:\n8; 10; .... 98; ... ;102. ... ;1000; 1002\nc)3 consecutive odd numbers:\nBa số lẻ liên tiếp:\n51; 53; ... 199 ; ... ; 203. ... ; 999; 1001\n02 Bài giải:\n \na)3 consecutive natural numbers:\nBa số tự nhiên liên tiếp:\n67 ; 68 ; 69. 798; 799; 800 999 ; 1000; 1001.\nb)3 consecutive even numbers:\nBa số chẵn liên tiếp:\n8; 10; 12 98; 100 ;102. 998 ;1000; 1002\nc)3 consecutive odd numbers:\nBa số lẻ liên tiếp:\n51; 53; 55 199 ; 201; 203. 997 ; 999; 1001"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-161-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
7e68f1de53880bf161da300288541cf8
|
Giải câu 3 trang 160 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\na) Read the following numbers and indicate which place and period the 5-digit numbers belongs to\nĐọc các số sau và nêu rõ 5 chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:\n67 358 ; 851 904; 3 205 700; 195 080 126.\nb) what is the place value of digit 3 in:\nNêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:\n103; 1379; 8932; 13 064; 3 265 910.\n02 Bài giải:\n \na)Read the following numbers and indicate which place and period the 5-digit numbers belongs toĐọc các số sau và nêu rõ 5 chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:67 358 ; 851 904; 3 205 700; 195 080 126.\n67 358: Sixty seven thousand three hundred and fifty eight => Number 5 belongs to dozens, unit classSáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám => Số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị851 904: Eight hundred and fifty-one thousand and nine hundred and four => Number 5 belongs to tens of thousands and thousandsTám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh bốn => Số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn205 700: Two hundred and five thousand and seven hundred => Number 5 belongs to thousands and thousandsHai trăm linh năm nghìn bảy trăm => Số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn195 080 126: One hundred ninety five million and eighty thousand one hundred and twenty six => Number 5 belongs to millions and millionsMột trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu => Số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệub)Read the following numbers and indicate which place and period the 5-digit numbers belongs to\nĐọc các số sau và nêu rõ 5 chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:\n67 358 ; 851 904; 3 205 700; 195 080 126.\nb) what is the place value of digit 3 in:\nNêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:103; 1379; 8932; 13 064; 3 265 910.103=>The number 3 has a value of 3\nSố 3 có giá trị là 3\n1379 =>The number 3 has a value of 300\nSố 3 có giá trị là 300\n8932 =>The number 3 has a value of 30\nSố 3 có giá trị là 30\n13 064 =>The number 3 has a value of 3000\nSố 3 có giá trị là 3000\n3 265 910 =>The number 3 has a value of 3000000\nSố 3 có giá trị là 3 000 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-160-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
61ed4634f61741462cd66545df3e430a
|
Giải câu 2 trang 160 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nwrite each number in expanded form( follow the example)\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):\n1763; 5794; 20292; 190 909\nExamle:\nMẫu:\n17653 = 1000 + 700 + 60 + 3\n02 Bài giải:\n \n1763 = 1000 + 700 + 60 + 3\n5794 = 5000 + 700 + 90 + 4\n20292 = 20000 + 200 + 90 + 2\n190909 = 100000 + 90000 + 900 + 9"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-160-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
4648a262fae5db51f60b53db87bc5467
|
Giải câu 2 trang 159 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nYou walked 10 steps straight along the school grounds from A to B:\nEm bước đi 10 bước dọc thẳng theo sân trường từ A đến B:\nHow many meters long do you estimate?\nEm ước lượng xem đoạn thẳng AB dài mấy mét?\nPlease check using a tape measure to measure the length of the line AB\nEm hãy kiểm tra bằng cách dùng thước dây để đo độ dài đoạn thẳng AB\n02 Bài giải:\n \nInstructions on how to do it:\nHướng dẫn cách thức hiện:\nStep 10 steps along the schoolyard for a straight line, then estimate how long the line from A to B is and check with a tape measure.\nBước 10 bước dọc theo sân trường cho thật thẳng, sau đó ước lượng xem đoạn thẳng từ A đến B dài bao nhiêu mét và kiểm tra lại bằng thước dây.\nFor example:\nVí dụ:\nEach step of my foot is about 40cm wide. So if you take 10 steps like that, then the line AB will have the distance of: 10 x 40 = 400 (cm)\nMỗi bước chấn của em rộng khoảng 40cm. Vậy em bước 10 bước chân như vậy thì đoạn thẳng AB sẽ có khoảng cách là:10 x 40 = 400 (cm)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-159-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
8ced1896162b90aa1202f97c79e8744f
|
Giải câu 1 trang 160 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 160 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the table following the pattern\nVẽ theo mẫu:\nWrite in words\nĐọc số\nWrite the numbers\nViết số\nNumbers consists of\nSố gồm có\nTwenty-four thousand three hundred and eight\nHai mươi tư nghìn ba trăm linh tám\n2 ten of thousands, 4 thousand, 3 hundred, 8 units\n2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị\nOne hundred and sixty thousand two hundred and seventy-four\nMột trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư\n8 million, 4 thousand, 9 tens\n8 triệu, 4 nghìn, 9 chục\n02 Bài giải:\n \nRead in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nNumbers consists of\nSố gồm có\nTwenty-four thousand three hundred and eight\nHai mươi tư nghìn ba trăm linh tám\n2 ten of thousands, 4 thousand, 3 hundred, 8 units\n2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị\nOne hundred and sixty thousand two hundred and seventy four\nMột trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư\n1 hundred thousand, 6 tens of thousands, 2 hundred, 7 dozen, 4 units\n1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị\nTwo million two hundred and thirty seven thousand and five\nHai triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm\n1 million, 2 hundred thousand, thirty thousand, 7 thousand, 5 units\n1 triệu, 2 trăm nghìn, ba chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị\nEight million and zero nine thousand and nine\nTám triệu không trăm linh tư nghìn không trăm linh chín\n8 million, 4 thousand,\n8 triệu, 4 nghìn,"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-160-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
e43dfc40756d49ce86299c80e271b382
|
Giải câu 1 trang 159 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 159 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nMeasure the length, then record the measurement results in the blanks:\nĐo chiều dài rồi ghi kết quả đo vào ô trống:\nThe length of a black board\nChiều dài bảng của lớp học\nThe width of the classroom\nChiều rộng phòng học\nthe Length of classroom\nChiều dài phòng học\n02 Bài giải:\n \nThe length of a black board\nChiều dài bảng của lớp học\nThe width of the classroom\nChiều rộng phòng học\nthe Length of classroom\nChiều dài phòng học"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-159-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
f8ddccfc6632fc9124f344f03de43624
|
Giải câu 1 trang 158 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 1: Trang 158 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the correct numbers\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nMape ratio\nTỉ lệ bản đồ\nDistance in real life\nĐộ dài thật\nDis tance on the map\nĐộ dài trên bản đồ\n02 Bài giải:\n \nMape ratio\nTỉ lệ bản đồ\nDistance in real life\nĐộ dài thật\nDistance on the map\nĐộ dài trên bản đồ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-158-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
d8b25c0d5e5dbb17911af73bb6260cf8
|
Giải câu 2 trang 129 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 129 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nSimplify then calculate\nRút gọn rồi tính:\na)\\(\\frac{2}{3}- \\frac{3}{9}\\); \nb)\\(\\frac{7}{5}- \\frac{15}{25}\\); \nc)\\(\\frac{3}{2}-\\frac{4}{8}\\); \nd)\\(\\frac{11}{4}-\\frac{6}{8}\\)\n02 Bài giải:\n \na) We have:3 : 3 = 1 ; 9 : 3 = 3., so we divide both the numerator and the denominator of \\(\\frac{3}{9}\\) by 3.\nTa thấy 3 : 3 = 1 ; 9 : 3 = 3. Nên chia cả tử và mẫu của \\(\\frac{3}{9}\\) cho 3.\n\\(\\frac{3}{9}\\) = \\(\\frac{3 : 3}{9 : 3}\\) = \\(\\frac{1}{3}\\)\nWe have:\nTa có: \\(\\frac{2}{3}- \\frac{3}{9}\\) = \\(\\frac{2}{3}- \\frac{1}{3}= \\frac{2-1}{3}=\\frac{1}{3}\\)\nb) We have: 15 : 5 = 3 ; 25 : 5 = 5. so we divide both the numerator and the denominator of \\(\\frac{15}{25}\\) by 5.\nTa thấy 15 : 5 = 3 ; 25 : 5 = 5. Nên chia cả tử và mẫu của \\(\\frac{15}{25}\\) cho 5.\n\\(\\frac{15}{25}\\) = \\(\\frac{15:5}{25:5}\\) = \\(\\frac{3}{5}\\)\nWe have:\nTa có: \\(\\frac{7}{5}- \\frac{15}{25}= \\frac{7}{5}- \\frac{3}{5}= \\frac{7-3}{5}= \\frac{4}{5}\\)\nc) We have: 4 : 4 = 1 ; 8 : 4 = 2. so we divide both the numerator and the denominator of \\(\\frac{4}{8}\\) by 4.\nTa thấy 4 : 4 = 1 ; 8 : 4 = 2. Nên chia cả tử và mẫu của \\(\\frac{4}{8}\\) cho 4.\n\\(\\frac{4}{8}\\) = \\(\\frac{4:4}{8:4}\\)=\\(\\frac{1}{2}\\)\nWe have:\nTa có: \\(\\frac{3}{2}-\\frac{4}{8}=\\frac{3}{2}-\\frac{1}{2}= \\frac{3-1}{2}= \\frac{2}{2}=1\\)\nd)We have:6 : 2 = 3 ; 8 : 2 = 4. so we divide both the numerator and the denominator of \\(\\frac{6}{8}\\) by2.\nTa thấy 6 : 2 = 3 ; 8 : 2 = 4. Nên chia cả tử và mẫu của \\(\\frac{6}{8}\\) cho 2.\n\\(\\frac{6}{8}\\) =\\(\\frac{6:2}{8:2}\\) =\\(\\frac{3}{4}\\)\nWe have:\nTa có: \\(\\frac{11}{4}-\\frac{6}{8}= \\frac{11}{4}- \\frac{3}{4} = \\frac{11-3}{4}= \\frac{8}{4}=2\\)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-129-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
993ad59e6e790659f2d3bec206b258b5
|
Giải câu 3 trang 162 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 3: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nFil in the blanks with the correct number or letters\nViết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:\na + b = b + ...\n(a + b) + c = ...+ (b + c )\na + 0 = ... + a = ...\na - ... = a\n... - a = 0\n02 Bài giải:\n \na + b = b +a\n(a + b) + c = a + (b + c )\na + 0 = 0+ a = a\na - 0 = a\na - a = 0"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-162-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
3e9b25f91cc12f28256b5a0ff87e2795
|
Giải câu 2 trang 162 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nBài 2: Trang 162 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nViết chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được:\na) ... 52 is divisible by 3\n...52 chia hết cho 3\nb) 1 ... 8 is divisible by 9\n1...8 chia hết cho 9\nc) 92 ... is divisible by 2 and 5\n92... chia hết cho cả 2 và 5\nd) 25 ... is divisible by 5 and 3\n25... chia hết cho cả 5 và 3\n02 Bài giải:\n \na)... 52 is divided by 3\n...52 chia hết cho 3\n=> Those are the numbers 252, 825\n=> Đó là các số 252, 825\nb) 1 ... 8isdivided by 9\n1...8 chia hết cho 9\n=> Those are the numbers: 108, 198\n=> Đó là các số: 108, 198\nc)92 ...isdivisible by 2 and 5\n92... chia hết cho cả 2 và 5\n=> That is number: 920\n=> Đó là số: 920\nd)25 ..is divisible by 5 and 3\n25... chia hết cho cả 5 và 3=> That number: 255\n=> Đó là số: 255"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-162-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
b8017be8f73ee012b50e5de70c87908d
|
Giải câu 1 trang 129 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 129 sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính\na) \\(\\frac{15}{16}-\\frac{7}{16}\\); \nb)\\(\\frac{7}{4}-\\frac{3}{4}\\); \nc)\\(\\frac{9}{5}-\\frac{3}{5}\\); \nd)\\(\\frac{17}{49}-\\frac{12}{49}\\)\n02 Bài giải:\n \na)Both fractions have a denominator of 16, keeping the denominator unchanged and subtracting the numerator of the second fraction from the numerator of the first fraction\nCả hai phân số đều có mẫu là 16, giữ nguyên mẫu trừ tử số cho nhau.\n\\(\\frac{15}{16}-\\frac{7}{16} = \\frac{15 - 7}{16}= \\frac{8}{16}\\)\nb)Both fractions have a denominator of 4, keeping the denominator unchanged and subtracting the numerator of the second fraction from the numerator of the first fraction\nCả hai phân số đều có mẫu là 4, giữ nguyên mẫu trừ tử số cho nhau.\n\\(\\frac{7}{4}-\\frac{3}{4}= \\frac{7-3}{4}=\\frac{4}{4}=1\\)\nc) Both fractions have a denominator of 5, keeping the denominator unchanged and subtracting the numerator of the second fraction from the numerator of the first fraction\nCả hai phân số đều có mẫu là 5, giữ nguyên mẫu trừ tử số cho nhau.\n\\(\\frac{9}{5}-\\frac{3}{5}= \\frac{9-3}{4}= \\frac{6}{5}\\)\nd) Both fractions have a denominator of 49, keeping the denominator unchanged and subtracting the numerator of the second fraction from the numerator of the first fraction\nCả hai phân số đều có mẫu là 49, giữ nguyên mẫu trừ tử số cho nhau.\n\\(\\frac{17}{49}-\\frac{12}{49}= \\frac{17 -12}{49}= \\frac{5}{49}\\)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-129-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
73a8d30c1997fc8799fdb0ce87f26a9f
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.