title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung (75) | Cumulative practice (75)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the corect numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na)10 kg = … yen\n10 kg = … yến\n100kg = …quintals\n100kg = …tạ\n50 kg = … yen\n50 kg = … yến\n300kg = …quintals\n300kg = …tạ\n80kg = …yen\n80kg = …yến\n1200kg = ..quintals\n1200kg = ..tạ\n1000kg = …tons\n1000kg = …tấn\n10 quintals =….tons\n10 tạ =….tấn\n8000kg =…tons\n8000kg =…tấn\n30 quintals = ….tons\n30 tạ = ….tấn\n15 000kg = …tons\n15 000kg = …tấn\n200 quintals = …tons\n200 tạ = …tấn\n100$cm^{2}$ = ....$dm^{2}$\n100$dm^{2}$=…$m^{2}$\n800$cm^{2}$=…$dm^{2}$\n900$dm^{2}$=…$m^{2}$\n1700$cm^{2}$=…$dm^{2}$\n1000$dm^{2}$= …$m^{2}$\nCâu 2: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 268 x 235\n 324 x 250\nb) 475 x 205\n 309 x 207\nc) 45 x 12 + 8\n 45 x (12 +8)\nCâu 3: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate these in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2 x 39 x 5;\nb) 302 x 16 + 302 x 4;\nc) 769 x 85 – 769 x 75\nCâu 4: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nTwo taps began to flow into the same tank. The first tap drains 25 liters of water every minute. The second tap drains 15 liters of water every minute. How many liters of water do the two taps flow into the tank after 1 hour and 15 minutes?\nHai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25l nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15l nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?\nCâu 5: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA square whose side is a. Let S be the area of the square.\nMột hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông.\na) Write the formula for calculating the area of that square.\nViết công thức tính diện tích của hình vuông đó.\nb) Calculate the area of the square when a = 25m\nTính diện tích của hình vuông khi a = 25m"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-75-cumulative-practice-75.html
|
3e04aca3ebc15df69bda77c5777fd68d
|
Giải câu 4 trang 78 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalcullate in two ways:\nTính bằng hai cách:\na) (33164 + 28528) : 4;\nb) (403494 - 16415) : 7\n02 Bài giải:\n \na) (33164 + 28528) : 4 = ?\nMethod 1:\nCách 1: (33164 + 28528) : 4 = 61692 : 4 = 15423\nMethod 2:\nCách 2: (33164 + 28528) : 4 = 33164 : 4 + 28528 : 4 = 8291 + 7132 = 15423\nb) (403494 - 16415) : 7 = ?\nMethod 1:\nCách 1: (403494 - 16415) : 7 = 3870799 : 7 = 55297\nMethod 2:\nCách 2: (403494 - 16415) : 7 = 403494 : 7 - 16415 : 7 = 57642 - 2345 =55297"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-78-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
10958231d336f1edbe9caeb88f597eea
|
Giải câu 3 trang 82 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 82 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìmx:\na) 75 xx= 1800\nb) 1855 :x= 35\n02 Bài giải:\n \na) 75 xx= 1800\n x= 1800 : 75\n x= 24\nb) 1855 :x= 35\n x= 1855 : 35\n x= 53"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-82-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
a12bd39219b6ef881882e1e58ce7f460
|
Giải câu 2 trang 78 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nConvert each of the following division into the division of a divisor by one product and then calculate (according to the sample)\nChuyển mỗi phép chia sau đây thành phép chia một số chia cho một tích rồi tính (theo mẫu)\nSample:\nMẫu: 60 : 15 = 60 : (5 x 3)\n = 60 : 5 : 3\n = 12 : 3 = 4\na. 80 : 40 \nb. 150 : 50 \nc. 80 : 16\n02 Bài giải:\n \nInstructions: The numbers divide the product of two numbers. After the number of calculations performed as learned snow theorem.\nHướng dẫn: Các con tách số chia thành tích của hai số. Sau số thực hiện phép tính như đã học phần lý tuyết.\na) 80 : 40 = 80 : (10 x 4)\n = 80 : 10 : 4 = 8 : 4 = 2\nb) 150 : 50 = 150 ( 10 x 5)\n = 150 : 10 : 5 = 15 : 5 = 3\nc) 80 : 16 = 80 : (8 x 2)\n = 80 : 8 : 2 = 10 : 2 = 5"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-78-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
53907676eea1a2ccc1bea48f5faa2df9
|
Giải câu 3 trang 79 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 79 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA shop has 5 pieces of fabric, each 30m long. The store sold 15 numbers of fabric. How many meters of fabric does the store sell?\nMột cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được$\\frac{1}{5}$ số vải. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \nThe number of meters the store has:\nSố mét vải cửa hàng có là:\n30 x 5 = 150 (m)\nStores that have sold fabric meters are:\nCửa hàng đã bán số mét vải là:\n150 : 5 = 30 (m)\nAnswer: 30m\nĐáp số: 30m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-79-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
fc5a202ccff62b1e1537a7f0af687e54
|
Giải câu 4 trang 68 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 68 sgk Toán tiếng Anh 4\nA rectangular stadium is 180m long, the width is half of the length. Calculate the perimeter and area of that stadium.\nMột sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 180m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.\n02 Bài giải:\n \nStadium's width is: 180: 2 = 90 (m)\nChiều rộng sân vận động là: 180 : 2 = 90 (m)\nStadium's circumference is: (180 + 90) x 2 = 540 (m)\nChu vi sân vận động là: (180 + 90) x 2 = 540 (m)\nStadium's area is: 180 x 90 = 16200 $m^{2}$\nDiện tích sân vận động là: 180 x 90 = 16200 $m^{2}$\nAnswer: Circumference: 540m\nArea of 16200 $m^{2}$\nĐáp số: Chu vi: 540 (m)\nDiện tích 16200 $m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-68-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
318f73a2698a03f7949fc0c2cf7e5656
|
Giải câu 3 trang 68 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 68 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nTính:\na) 217 x 11\n 217 x 9\nb) 413 x 21\n 413 x 19\nc) 1234 x 31\n 875 x 29\n02 Bài giải:\n \na) 217 x 11\n= 217 x (10 +1)\n= 217 x 10 + 217 x 1\n= 2170 + 217 = 2387\nb) 413 x 21 = 413 x (20 + 1)\n= 413 x 20 + 413 x 1 = 8673\nc) 1234 x 31 = 1234 x (30 +1)\n= 1234 x 30+ 1234 x 1\n= 37020 + 1234 = 38254\n217 x 9 = 217 x (10-1)\n= 217 x 10 - 217 x 1\n= 2170 - 217 = 1953\n413 x 19 = 413 x (20-1)\n= 413 x 20 - 413 x 1 = 7847\n875 x 29 = 875 x (30 -1)\n= 875 x 30 - 875 x 1\n= 26250 - 875 = 25375"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-68-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
90c1dfc0e45679214d6878720a66affb
|
Giải câu 3 trang 79 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 79 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 2 students, each of whom buy 3 notebooks of the same type and all have to pay 7200 VND. Cashing each notebook?\nCó 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 7200 đồng. Tính tiền mỗi quyển vở?\n02 Bài giải:\n \nThe number of notebooks you bought are:\n3 x 2 = 6 (books)\nSố vở của hai bạn mua là:\n3 x 2 = 6 (quyển)\nThe cost of each notebook is:\n7200: 6 = 1200 (VND)\nGiá tiền mỗi quyển vở là:\n7200 : 6 = 1200 (đồng)\nAnswer: 1200 VND\nĐáp số: 1200 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-79-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
a27a94d525d636669900c3cc395233ed
|
Giải câu 3 trang 76 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 76 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nClass 4A has 32 students divided into groups, each group of 4 students. Class 4B has 28 students also divided into groups, each group has 4 students. How many groups are there?\nLớp 4A có 32 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B có 28 học sinh cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu nhóm?\n02 Bài giải:\n \nMethod 1\nCách 1:Number of students in both grades:\nSố học sinh của cả hai lớp có:32 + 28 = 60 (students)\n32 + 28 = 60 (học sinh)The total number of student groups is:\nSố nhóm học sinh tất cả là:\n60 : 4 = 15 (groups)\n60 : 4 = 15 (nhóm)Method 2\nCách 2:\nThe number of groups of students in class 4A are:\nSố nhóm học sinh của lớp 4A là:32 : 4 = 8 (groups)\n32 : 4 = 8 (nhóm)\nThe number of student groups of class 4B are:\nSố nhóm học sinh của lớp 4B là:28 : 4 = 7 (groups)\n28 : 4 = 7( nhóm)\nThe number of student groups for both grades 4A and 4B is:\nSố nhóm học sinh của cả hai lớp 4A và 4B là:8 + 7 = 15 (groups)\n8 + 7 = 15 (nhóm)\nAnswer: 15 groups\nĐáp số: 15 nhóm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-76-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
22b3a906af72acee8d0c29afe6b4db3d
|
Giải câu 2 trang 79 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 79 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:(25 x 36 ): 9\n02 Bài giải:\n \n(25 x 36 ): 9 = 25 x (36 : 9) = 25 x 4 = 100"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-79-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
8895bbe712f5ff6d9c7d2ce9f2bfa5c7
|
Giải câu 5 trang 74 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nThe area S of a rectangle of length a and width b is calculated using the following formula:\nDiện tích S của hình chữ nhật có chiều dài là a và chiều rộng là b được tính theo công thức:\nS = a x b (a, b the same unit)\n(a,b cùng một đơn vị)\na) Calculate S, know:\nTính S, biết: a = 12 cm, b = 5cm\n a = 15m, b = 10m\nb) If doubling the length and keeping the width, how many times is the area of the rectangle folded?\nNếu gấp chiều dài lên 2 lần và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật gấp lên bao nhiêu lần?\n02 Bài giải:\n \nAccording to the formula for calculating the area: S = a x b (a, b with the same area unit)Theo công thức tính diện tích: S = a x b (a, b cùng đơn vị diện tích)a, Calculate the area for each case:\nTính diện tích cho từng trường hợp:\nWith a = 12 cm, b = 5 cm\n=> The area of the rectangle is: 12 x 5 = 60 cm2\nVới a = 12 cm , b = 5 cm=> Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 5 = 60 cm2\nWith a = 15 m, b = 10 m\n=> => The area of a rectangle is: 15 x 10 = 150 cm2\nVới a = 15 m , b = 10 m=> => Diện tích hình chữ nhật là: 15 x 10 = 150 cm2b,The given rectangle has a length of a, and a width of b\n=> The area of a rectangle is: S = a x b\nHình chữ nhật đã cho có chiều dài là a, chiều rộng là b=> Diện tích hình chữ nhật là: S = a x b\nIf you increase the length by 2 times => the length of the rectangle is: a x 2\nNếu tăng chiều dài lên 2 lần => chiều dài hình chữ nhật là: a x 2\n=> The area of a rectangle is:\n=> Diện tích hình chữ nhật là:S = (a x 2) x b = (a x b) x 2=> When increasing the length to 2 times and keeping the width, the area of the rectangle increases 2 times=>\nKhi tăng chiều dài lên 2 lần và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lần\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-74-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
87dab392fafd7a49b36ed0ea6ead682e
|
Giải câu 2 trang 68 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 68 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\na) Calculated by the most convenient way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\n 134 x 4 x 5; 5 x 36 x 2; 42 x 2 x 7 x 5\nb) Calculate\nTính (theo mẫu):\n 145 x 2 + 145 x 98\n = 145 x (2 + 98)\n = 145 x 100 = 14 500\n137 x 3 + 137 x 97 428 x 12 - 428 x 2\n94 x 12 + 94 x 88 537 x 39 - 537 x 19\n02 Bài giải:\n \na) Calculated by the most convenient way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\nHint: Do the calculation using the commutative and combined properties of multiplication\nGợi ý: Các con thực hiện phép tính áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân\n134 x 4 x 5\n= 134 x (4 x 5)\n= 134 x 20\n= 2680\n5 x 36 x 2\n= 36 x (5 x 2)\n= 36 x 10\n= 360\n42 x 2 x 7 x5\n= (42 x 7) x (2 x5)\n= 294 x 10\n= 2940\nb) Calculate:\nTính:\n137 x 3 + 137 x 97\n= 137 x (3 + 97)\n= 137 x 100\n= 13700\n428 x 12 - 428 x 2\n= 428 x (12 - 2)\n= 4280\n 94 x 12 + 94 x 88\n= 94 x (12 + 88)\n= 94 x 100\n= 9400\n537 x 39 - 537 x 19\n= 537 x (39 - 19)\n= 537 x 20\n= 10740"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-68-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
06e03437644191a28f6f72672668399d
|
Giải câu 4 trang 74 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nTo install light for 32 classrooms, each with 8 balls. If each light costs 3500 VND, how much does the school have to pay to buy enough light for classrooms?\nNhà trường dự định lắp bóng điện cho 32 phòng học, mỗi phòng 8 bóng. Nếu mỗi bóng điện giá 3500 đồng thì nhà trường phải trả bao nhiêu tiền để mua đủ số bóng điện lắp cho các phòng học?\n02 Bài giải:\n \nThe number of lights which are install in 32 classrooms is:\nSố bóng điện lắp cho 32 phòng học là:\n8 x 32 = 256 (lights)\n8 x 32 = 256 (bóng)\nThe amount of money to buy bulbs to install enough for 32 classrooms is:\nSố tiền mua bóng điện để lắp đủ cho 32 phòng học là:\n3500 x 256 =896000 (VND)\n3500 x 256 =896000 (đồng)\nAnswer: 896000 VND\nĐáp số: 896000 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-74-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
3bde4f18ddd8c86d5b581bd07300d047
|
Giải câu 1 trang 73 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 248 x 321; \nb) 1163 x 125; \nc) 3124 x 213\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\nc)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-73-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
ac0cca340388d9c00fbda0b66f6e7c14
|
Giải câu 2 trang 74 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 95 + 11 x 206; \nb) 95 x 11 + 206; \nc) 95 x 11 x 206\n02 Bài giải:\n \nThis is the problem of combining addition and multiplication.\nTherefore, you remember the rule \"multiplication first, adding and subtracting after\":Đây là bài toán kết hợp giữa các phép tính cộng và phép tính nhân.Do vậy, các con nhớ quy tắc \"nhân chia trước, cộng trừ sau\":\na) 95 + 11 x 206\n = 95 + 2266 = 2361\nb) 95 x 11 + 206\n = 1045 + 206 = 1251\nc) 95 x 11 x 206\n = 1045 x 206 = 215270"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-74-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
80b3d8db40cbad764dede60ca2155676
|
Giải câu 3 trang 73 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 73 sgk Toán tiếng anh lớp 4\nCalculate the area of the square garden with sides 125m long\nTính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 125m\n02 Bài giải:\n \nThe area of the square garden is:\nDiện tích của mảnh vườn là:\n125 x 125 = 15625 (m2)\nAnswer:\nĐáp số: 15625 (m2)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-73-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
1ee9bda4083794d92bba3e48c2312446
|
Giải câu 2 trang 73 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks:\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nGuide:\nHướng dẫn:\nYou perform the calculation for each value a on line 1 with each corresponding value b on line 2.Các con thực hiện phép tính cho mỗi giá trị a ở dòng 1 với mỗi giá trị b tương ứng ở dòng 2.Then enter the result in the box on line 3\nSau đó điền kết quả vào ô ở dòng 3\nThe results are\nKết quả thu được như sau:"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-73-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
82e6003843299fe4f65aa91bbf114966
|
Giải câu 3 trang 67 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 67 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate and compare values of expressions:\nTính và so sánh giá tri của biểu thức:\n(3 +5) x 4 and 3 x 4 + 4 x 5\n(3 +5) x 4 và 3 x 4 + 4 x 5\nFrom the comparison result, state how to multiply a total by a number.\nTừ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số.\n02 Bài giải:\n \n(3 +5) x 4 = 8 x 4 = 32\n3 x 4 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32\nSo\nVậy(3 +5) x 4 = 3 x 4 + 4 x 5\nTo multiply a number by a total, multiply each term of the sum by that number, and then add the results together.\nMuốn nhân một số với một tổng ta nhân mỗi số hạng của tổng với số đó rồi cộng các kết quả với nhau."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-67-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
b74f2d855fbc3e38a792ac2d6ededceb
|
Giải câu 1 trang 74 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nTính\na) 345 x 200; \nb) 237 x 24; \nc) 403 x 346\n02 Bài giải:\n \na) 345 x 200 = 69000 \nb) 237 x 24= 5688 \nc) 403 x 346= 139438"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-74-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
e055a99d54654ba21cae7fc9c130dc98
|
Giải câu 3 trang 74 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 74 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 142 x 12 + 42 x 18;\nb) 49 x 365 - 39 x 365;\nc) 4 x 18 x 25\n02 Bài giải:\n \nWith this exercise, to calculate the most convenient and fastest, the children need to pay attention:\nVới bài toán này, để tính thuận tiện và nhanh nhất, các con cần chú ý:\nGroup the factors and multiply by 1 to reduce the calculation. Then you perform multiplication as you have learned\nNhóm lại các thừa số cùng nhân với 1 số để thu gọn phép tính. Sau đó, các con thực hiện phép nhân như đã học\na) 142 x 12 + 42 x 18\n= 142 x (12 +18)\n= 142 x 30 = 4260\nb) 49 x 365 - 39 x 365\n= (49-39) x 365\n= 10 x 365 = 3650\nUsing commutative and combined properties of multiplication:\nSử dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân:\nc) 4 x 18 x 25\n= 18 x (4 x 25)\n= 18 x 100 = 1800"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-74-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
a8c8ba2a375d9c3d4a96f32561e3daef
|
Giải câu 4 trang 67 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 67 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nApply the properties of a number to a sum to calculate (according to the example):\nÁp dụng tính chất của một số với một tổng để tính (theo mẫu):\na) 26 x 11 \n35 x 101 \nb) 213 x 11\n123 x 101\n02 Bài giải:\n \na) 26 x 11 \n26 x 11 = 26 x ( 10 + 1)\n = 26 x 1 + 26 x 10\n = 26 + 260\n = 286 \n35 x 101 \n35 x 101 = 35 x (100 + 1) \n= 35 x 100 + 35 x 1 \n= 3500 + 35 \n= 3535 \nb) 213 x 11\n213 x 11 = 213 x (10 + 1)\n = 213 x 1 + 213 x 10\n = 213 + 2130\n = 2343 \n123 x 101\n123 x 101 = 123 x ( 100 + 1) \n= 123 x 100 + 123 x 1 \n= 12300 + 123 \n= 12423\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-67-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
d7b88f0293543a2f96ef4351e650cf9a
|
Giải câu 1 trang 68 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 68 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nTính:\n02 Bài giải:\n \na) 135 x (20 + 3)\n= 135 x 20 + 135 x 3\n= 2700 + 405\n= 3105\nb) 642 x (30 -6)\n = 642 x 30 - 642 x 6\n = 19260 - 3852\n = 15408\n427 x (10 + 8)\n= 427 x 10 + 427 x 8\n= 4270 + 3416\n= 7686\n 287 x (40 -8)\n = 287 x 40 - 287 x 8\n = 11480 - 2296\n = 9184"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-68-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
4adeff5ef22de2d0995d9a6c9082a517
|
Giải câu 2 trang 66 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 66 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4a) Calculated in two ways:\nTính bằng hai cách:36 x ( 7 + 3); \n207 x (2 +6)\nb)Calculated in two ways:\nTính bằng hai cách (theo mẫu)5 x 38 + 5 x 62; \n135 x 8 + 135 x 2\n02 Bài giải:\n \na) Calculated in two ways:\nTính bằng hai cách:36 x ( 7 + 3); \n36 x ( 7 + 3) = 36 x 10 = 360\n36 x ( 7 + 3) = 36 x 7 + 36 x 3 = 252 + 108 = 360\n207 x (2 +6)\n207 x (2 + 6) = 207 x 8 = 1656\n207 x ( 2 + 6) = 207 x 2 + 207 x 6 = 414 + 1242 = 1656\nb)Calculated in two ways:\nTính bằng hai cách (theo mẫu)5 x 38 + 5 x 62;\n5 x 38 + 5 x 62 = 5 x ( 38 + 62) = 5 x 100 = 500\n5 x 38 + 5 x 62 = 190 + 310 = 500 \n135 x 8 + 135 x 2\n135 x 8 + 135 x 2= 135 x (8 + 2) = 135 x 10 = 1350\n135 x 8 + 135 x 2 = 1080 + 270 = 1350"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-66-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
1a1f2e2c47f3728ea03b12f373878c92
|
Giải câu 4 trang 68 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 68 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate and compare values of two expressions:\nTính và so sánh giá trị của hai biểu thức:\n( 7 -5) x 3 and 7 x 3 - 5 x 3\n( 7 -5) x 3 và 7 x 3 - 5 x 3\nFrom the result of the comparison and show how to multiply a difference by a number.\nTừ kết quả so sánh và nêu cách nhân một hiệu với một số.\n02 Bài giải:\n \nWe have:\nTa có:\n(7 -5) x 3 = 2 x 3 = 6\n7 x 3 - 5 x 3 = 21 - 15 = 6\nSo the two expressions have equal values, or:\nVậy hai biểu thức đã có gía trị bằng nhau, hay:\n (7 -5) x 3 =7 x 3 - 5 x 3\n=> When multiplying a number by a number we can multiply subtracted numbers, subtract the number, and then subtract the two results from each other\n=>Khi nhân một số hiệu với một số ta có thể lần lượt nhân số bị trừ, số trừ với số đó rồi trừ đi hai kết quả cho nhau"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-68-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
82561fdb59df0d3adcb23d7fe553319c
|
Giải câu 1 trang 66 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 66 - 67 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the value of an expression and write it into the blank(using the form):\nTính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-66-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
78935ad6c4f7dba548f7b7afd83d01bb
|
Giải câu 4 trang 65 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 65 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the area of the shape with the dimensions as shown below:\nTính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ dưới đây\n:\n02 Bài giải:\n \nWe draw the cover as follows:\nTa vẽ tấm bìa như sau:\nWe have: The rectangular MNPQ has:\nTa có: Hình chữ nhật MNPQ có:\nWidth is 3cm\nChiều rộng là 3cm\nThe length is\nChiều dài là 15 - ( 4 + 6) = 5 cm\nSo the area of a rectangular MNPQ is:\nVậy diện tích hình chữ nhật MNPQ là:\n3 x 5 = 15$cm^{2}$\nThe area of a rectangle ABCD is:\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là:\n15 x 5 = 75$cm^{2}$\nSo the area of the shape is:\nVậy diện tích của tấm bìa là:\n75 - 15 = 60 $cm^{2}$\nAnswer:\nĐáp số: 60$cm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-65-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
cea1e6c7e8b951b147dc2e99e79a4c01
|
Giải câu 5 trang 75toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA square whose side is a. Let S be the area of the square.\nMột hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông.\na) Write the formula for calculating the area of that square.\nViết công thức tính diện tích của hình vuông đó.\nb) Calculate the area of the square when a = 25m\nTính diện tích của hình vuông khi a = 25m\n02 Bài giải:\n \na) To calculate the area of a square, we take the length of one side multiplied by itself so:\nMuốn tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó nên:\nS = a x a (area unit)\nS = a x a (đơn vị diện tích)\nb) With a = 25m\n Với a = 25m\nThe area of the square is: S = 25 x 25 = 625 ($m^{2}$)\nDiện tích hình vuông là: S = 25 x 25 = 625 ($m^{2}$)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-75toan-tieng-anh-lop-4.html
|
374103008cb385e66a93607ddfecfd60
|
Giải câu 3 trang 75 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate these in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2 x 39 x 5;\nb) 302 x 16 + 302 x 4;\nc) 769 x 85 – 769 x 75\n02 Bài giải:\n \nYou combine ways to quickly calculate results without counting.\nCác con phối hợp các cách làm sao cho tính nhanh kết quả mà không cần đặt tính.\na) 2 x 39 x 5\n= 39 x (2 x 5)\n= 39 x 10 = 390\nb) 302 x 16 + 302 x 4\n= 302 x ( 16 +4)\n= 302 x 20 = 6040\nc) 769 x 85 – 769 x 75\n= 769 x (85 – 75)\n= 769 x 10 = 7690"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-75-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
196a2da69f835fabeb0c2d82f4a6c9c6
|
Giải câu 4 trang 75 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nTwo taps began to flow into the same tank. The first tap drains 25 liters of water every minute. The second tap drains 15 liters of water every minute. How many liters of water do the two taps flow into the tank after 1 hour and 15 minutes?\nHai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25l nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15l nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?\n02 Bài giải:\n \nMethod 1\nCách 1:\nWe have 1 hour and 15 minutes = 75 minutes\nTa có 1 giờ 15 phút = 75 phút\nTwo taps can flow into the pool every minute: 25 + 15 = 40 (l)\nMỗi phút hai vòi nước cùng chảy vào bể được: 25 + 15 = 40 (l)\nAfter 1 hour and 15 minutes both fountains could enter the tank:\nSau 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được vào bể được:\n40 x 75 = 3000 (l)\nAnswer: 3000 liters of water\nĐáp số: 3000 lít nước\nMethod 2\nCách 2:\n1 hour 15 minutes = 75 minutes\n1 giờ 15 phút = 75 phút\nAfter 1 hour and 15 minutes the first tap is allowed into the tank:\nSau 1 giờ 15 phút vòi thứ nhất chảy vào bể được:\n25 x 75 = 1875 (l)\nAfter 1 hour and 15 minutes the second tap enters the tank:\nSau 1 giờ 15 phút vòi thứ hai chảy vào bể được:\n15 x 75 = 1125 (l)\nAfter 1 hour and 15 minutes both fountains could enter the tank:\nSau 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được vào bể được:\n1875 + 1125 = 3000 (l)\nAnswer: 3000 liters of water\nĐáp số: 3000 lít nước"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-75-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
d5a5d6129d9d7e4bb2ed0922e2ba2296
|
Giải câu 1 trang 75 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks with the corect numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na)10 kg = … yen\n10 kg = … yến\n100kg = …quintals\n100kg = …tạ\n50 kg = … yen\n50 kg = … yến\n300kg = …quintals\n300kg = …tạ\n80kg = …yen\n80kg = …yến\n1200kg = ..quintals\n1200kg = ..tạ\n1000kg = …tons\n1000kg = …tấn\n10 quintals =….tons\n10 tạ =….tấn\n8000kg =…tons\n8000kg =…tấn\n30 quintals = ….tons\n30 tạ = ….tấn\n15 000kg = …tons\n15 000kg = …tấn\n200 quintals = …tons\n200 tạ = …tấn\n100$cm^{2}$ = ....$dm^{2}$\n100$dm^{2}$=…$m^{2}$\n800$cm^{2}$=…$dm^{2}$\n900$dm^{2}$=…$m^{2}$\n1700$cm^{2}$=…$dm^{2}$\n1000$dm^{2}$= …$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \na)10 kg = …1 yen\n10 kg = …1 yến\n100kg = …1quintals\n100kg = 1…tạ\n50 kg = 5… yen\n50 kg = …5 yến\n300kg = …3quintals\n300kg = 3…tạ\n80kg = 8…yen\n80kg = 8…yến\n1200kg = .12.quintals\n1200kg = 12..tạ\n1000kg = 1…tons\n1000kg = 1…tấn\n10 quintals =1….tons\n10 tạ =1….tấn\n8000kg =…8tons\n8000kg =8…tấn\n30 quintals = 3….tons\n30 tạ = …3.tấn\n15 000kg = 15…tons\n15 000kg = 15…tấn\n200 quintals = 2…tons\n200 tạ = 2…tấn\n100$cm^{2}$ = ..1..$dm^{2}$\n100$dm^{2}$=1…$m^{2}$\n800$cm^{2}$=8…$dm^{2}$\n900$dm^{2}$=9$m^{2}$\n1700$cm^{2}$=7$dm^{2}$\n1000$dm^{2}$= 10…$m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-75-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
e635ea194c2220d4c64c3d077654019a
|
Giải câu 3 trang 83 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 83 sgk Toán tiếng anh lớp 4\nEvery bicycle wheel needs 36 spokes. Ask 5260 spokes, the largest number of 2-wheel bike can fit and how many spokes have left?\nMỗi bánh xe đạp cần 36 nan hoa. Hỏi có 5260 nan hoa thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp 2 bánh và còn thừa bao nhiêu nan hoa?\n02 Bài giải:\n \nEach bicycle needs: 36 x 2 = 71 (spokes)\nMỗi xe đạp cần: 36 x 2 = 71 (nan hoa)\nPerform division: 5260: 72 = 73 (remainder 4)\nThực hiện phép chia: 5260 : 72 = 73 (dư 4)\nSo the maximum number of 73 bikes fitted and 4 spokes\nVậy lắp được nhiều nhất 73 chiếc xe đạp và thừa 4 nan hoa"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-83-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
d649d29eba62df67931ce67df48a4d0d
|
Giải câu 2 trang 75 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 75 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 268 x 235\n 324 x 250\nb) 475 x 205\n 309 x 207\nc) 45 x 12 + 8\n 45 x (12 +8)\n02 Bài giải:\n \nYou can do the calculations as learned in the previous lesson, or multiply by a sum or difference\nCác con thực hiện đặt tính như đã học ở bài trước, hoặc đưa về phép nhân với một tổng hoặc một hiệu\nThe results are as follows:\nKết quả thu được như sau:\na) 268 x 235 = 62980\n 324 x 250 = 8100\nb) 475 x 205 = 97375\n 309 x 207 = 63963\nc) 45 x 12 + 8 = 540 + 8 = 548\n 45 x (12 + 8) = 45 x 20 = 900\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-75-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
3fbb9925df020978caa6c4f5f2438233
|
Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 69 | practice page 69
|
[
"",
"Câu 1: Trang 69 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\nCâu 2: Trang 70 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks:\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:\nCâu 3: Trang 70 sgk Toán tiếng anh lớp 4\nHeart of a normal healthy person beating about 75 times a minute. Calculate the number of heart beats for 24 hours.\nTìm người khỏe mạnh bình thường mỗi phút đập khoảng 75 lần. Hãy tính số lần đập của tim người đó trong 24 giờ.\nCâu 4: Trang 70 sgk Toán lớp 4\nOne shop sold 13kg of sugar of VND 5200 per kilogram and 18kg of sugar of VND 5500 per kilogram. How much money is collected when selling all two types of sugar on that store?\nMột cửa hàng bán 13kg đường loại 5200 đồng một ki-lô-gam và 18kg đường loại 5500 đồng một ki-lô-gam. Hỏi khi bán hết hai loại đường trên cửa hàng đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?\nCâu 5: Trang 70 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA school has 18 classes, of which 12 classes, each class has 30 students and 6 classes, each class has 35 students. How many students are there in the school?\nMột trường học có 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và 6 lớp, mỗi lớp có 35 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-69-practice-page-69.html
|
7cca95877a60631ce5d99da9f37de4d0
|
Giải câu 2 trang 65 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 65- sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1m2= ….dm2 \n400 dm2= ….m2\n100dm2= …m2 \n2110 m2= …dm2\n1m2= …cm2 \n15m2= ….cm2\n10 000 cm2= …m2\n1dm22cm2= …cm2\n02 Bài giải:\n \n1m2=100 dm2 \n400 dm2= 4 m2\n100dm2= 1m2 \n2110 m2= 211000 dm2\n1m2= 10000 cm2\n5m2= 150000 cm2\n10 000 cm2= 1m2 \n0dm22cm2= 1002 cm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-65-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
b5c64402a24681612f012cdba48723f8
|
Giải câu 3 trang 65 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 65 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nTo pave a room, people have used all 200 square bricks with sides 30cm. How many square meters does the room have, knowing the area of mortar is negligible?\nĐể lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?\n02 Bài giải:\n \nThe area of a square brick is:\nDiện tích của viên gạch vuông là:\n30 x 30 = 900 ($cm^{2}$)\nRoom 's are is:\nDiện tích căn phòng là:\n200 x 900 = 180000 ($cm^{2}$)= 18$m^{2}$\n Answer: 18$m^{2}$\n Đáp số: 18$m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-65-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
75ac5872056f4f79e6c4451fcd5cb795
|
Giải câu 1 trang 65 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 65 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nWrite\nViết theo mẫu:\nRead\nĐọc\nWrite\nViết\nNine hundred and ninety square meters\nChín trăm chín mươi mét vuông\nTwo thousand and five hundred square meters\nHai nghìn không trăm linh năm mét vuông\nTwenty eight thousand nine hundred and eleven square centimeters\nHai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng ti mét vuông\n02 Bài giải:\n \nRead\nĐọc\nWrite\nViết\nNine hundred and ninety square meters\nChín trăm chín mươi mét vuông\nTwo thousand and five hundred square meters\nHai nghìn không trăm linh năm mét vuông\nOne thousand nine hundred and eighty square meters\nMột nghìn chín trăm tám mươi mét vuông\nEight thousand six hundred square dexidmeters\nTám nghìn sau trăm đề xi mét vuông\nTwenty eight thousand nine hundred and eleven square centimeters\nHai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng ti mét vuông"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-65-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
a7debbe62168bcf47358893b9a34e197
|
Giải câu 3 trang 68 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 68 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nAn egg shop has 40 egg racks, each with 175 eggs. The store sold all 10 eggs. How many eggs are there in the store?\nMột cửa hàng bán trứng có 40 giá để trứng, mỗi giá để trứng có 175 quả. Cửa hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quả trứng?\n02 Bài giải:\n \nMethod 1:\nCách 1:\nThe store has a total of:\n40 x 175 = 7000 (eggs)\nCửa hàng có tổng số trứng là:\n40 x 175 = 7000 ( quả trứng)\nThe store that sold the eggs was:\n10 x 175 = 1750 (eggs)\nCửa hàng đã bán đi số trứng là:\n10 x 175 = 1750 ( quả trứng)\nSo the number of eggs left in the store are:\n7000 - 1750 = 5250 (eggs)\nVậy số trứng còn lại ở cửa hàng là:\n7000 - 1750 = 5250 ( quả trứng)\n Answer: 5250 eggs\n Đáp số: 5250 quả trứng\nCách 2:\nThe number of eggs left in the store are:\n7000 - 1750 = 5250 (eggs)\nSố quả trứng còn lại ở cửa hàng là:\n175 x (40 - 10) = 5250 ( quả trứng)\n Answer: 5250 eggs\n Đáp số: 5250 quả trứng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-68-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
a1e17c12d6b019ed36abe18900f5d11a
|
Giải câu 1 trang 67 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 67 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate the value of an expression and write it into a blank cell (using the form):\nTính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống ( theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-67-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
6360c502b41204fa2f945e22a0520c00
|
Giải câu 3 trang 69 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 69 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nEaach notebook has 48 pages. How many pages are in 25 notebooks?\nMỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?\n02 Bài giải:\n \n25 notebooks has:\nSố trang của 25 quyển vở là:\n48 x 25 = 1200 (page)\n48 x 25 = 1200 (trang)\nAnswer: 1200 pages\nĐáp số 1200 trang"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-69-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
df4aaa19cd8478129849b1e2d726cd74
|
Giải câu 2 trang 69 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 69 sgk Toántiếng Anh lớp 4\nCalculate the value of the expression 45 x a with a equal to 13, 26, 39\nTính giá trị biểu thức 45 x a với a bằng 13, 26, 39\n02 Bài giải:\n \nIf a = 13 then 45 x a = 45 x 13 = 585\nNếu a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585\nIf a = 26 then 45 x a = 45 x 26 = 1170\nNếu a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170If a = 39 then 45 x a = 45 x 39 = 1755\nNếu a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-69-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
95fd2097b8ab0be2ed54456ab0b19c9d
|
Giải câu 1 trang 79 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 79 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculte in two ways:\nTính bằng hai cách:\na) ( 8 x 23) : 4; \nb) (15 x 24) : 6\n02 Bài giải:\n \na) ( 8 x 23) : 4 = ?\nMethod 1:\nCách 1:( 8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46\nMethod 2:\nCách 2:( 8 x 23) : 4 = (8 : 4) x 23 = 2 x 23 = 46\nb)(15 x 24) : 6 = ?\nMethod1:\nCách 1:(15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60\nMethod 2:\n2:(15 x 24) : 6 = 15 x (24 : 6) = 15 x 4 = 60"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-79-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
0da3d867bbfcab65f46ca30d6edee6cd
|
Giải câu 2 trang 68 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 68 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nApply the multiplication property by a difference to calculate:\nÁp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính:\na) 47 x 9 \n24 x 99 \nb) 138 x 9\n123 x 99\n02 Bài giải:\n \na) 47 x 9 \n47 x 9 = 47 x ( 10 - 1) \n= 47 x 10 - 47 x 1 \n= 470 - 47 = 423 \n24 x 99\n24 x 99 = 24 x (100 - 1) \n= 24 x 100 - 24 x 1 \n= 2400 - 24 = 2376 \nb) 138 x 9\n138 x 9 = 138 x (10 - 1)\n = 138 x 10 - 138 x 1\n= 1380 - 138 = 1242 \n123 x 99\n123 x 99 = 123 x (100 - 1)\n= 123 x 100 - 23 x 1\n= 12300 - 23 = 12177"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-68-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
90b5c8c07a3e20a29b5d0b07afb2a883
|
Giải câu 1 trang 78 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính giá trị biểu thức:\na. 50 : (2 x 5); \nb. 72 : (9 x 8); \nc. 28 : (7 x 2)\n02 Bài giải:\n \na. 50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5 =\n 50 : (2 x 5) = 50 : 2 : 5 = 25 : 5 = 5\n 50 : (2 x 5) = 50 : 5 : 2 = 10 : 2 = 5\nb.72 : (9 x 8) = 72 : 72 = 1\n 72 : (9 x 8) = 72 : 9 : 8= 8 :8 = 1\n 72 : (9 x 8) = 72 : 8 : 9 = 9 : 9 = 1\nc. 28 : (7 x 2)= 28 : 14 = 2\n 28 : (7 x 2) = 28 : 7 : 2 = 4 : 2 = 2\n 28 : (7 x 2) = 28 : 2 : 7 = 14 : 7 = 2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-78-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
5a7240045984b8868f2db831ade6b7d9
|
Giải câu 1 trang 69 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 69 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\n02 Bài giải:\n \na)\n \nb)\nc)\n \nd)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-69-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
300158792a4c8513f559c2472993e88d
|
Giải câu 2 trang 76 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 76 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate in two ways\nTính bằng hai cách (theo mẫu):\nExample:\nMẫu: (35 -21): 7 = ?\nMethod 1 :\nCách 1: (35 -21): 7 = 14 :7 =2\nMethod 2 :\nCách 2: (35 -21): 7 = 35 : 7 - 21 : 7 = 5 - 3 = 2\na) (27 -18) : 3;\nb) (64 - 32) : 8\n02 Bài giải:\n \na) (27 -18) : 3 =?\nMethod 1 :\nCách 1: (27 -18) : 3 = 9 : 3 = 3\nMethod 2 :\nCách 2:(27 -18) : 3 = 27 : 3 - 18 : 3 = 9 - 6 = 3\nb) (64 - 32) : 8 = ?\nMethod 1:\nCách 1:(64 - 32) : 8 = 32 : 8 = 4\nMethod 2:\nCách 2:(64 - 32) : 8 = 64 : 8 - 32 : 8 = 8 - 4 = 4"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-76-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
73471980a98bb47afcb7b1b9bc7d76b0
|
Giải câu 1 trang 76 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 76 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\na) Calculate in two ways:\nTính bằng hai cách:\n(15 +35) : 5; \n(80 +4) : 4\nb) Calculate in two ways:\nTính bằng hai cách (theo mẫu)\nMẫu: 12 : 4 + 20 : 4 = ?\nCách 1: 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8\nCách 2: 12 : 4 + 20 : 4 = (12+20) : 4\n = 32 :4 = 8\n18 : 6 + 24 : 6; \n60 : 3 + 9 : 3.\n02 Bài giải:\n \na) (15 +35) : 5 = ?\nMethod 1\nCách 1: (15 +35) : 5 = 50 : 5 = 10\nMethod 2\nCách 2: (15 +35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5\n = 3 + 7 = 10\n(80 +4) : 4 = ?\nMethod 1\nCách 1:(80 +4) : 4 = 84 : 4 = 21\nMethod 2\nCách 2:(80 +4) : 4 = 80 : 4 + 4 :4 = 20 +1 = 21\nb) 18 : 6 + 24 : 6 = ?\nMethod 1\nCách 1: 18 : 6 + 24 : 6 = 3 + 4 = 7\nMethod 2\nCách 2: (18 + 24) : 6 = 42 : 6 = 7\n60 : 3 + 9 : 3 =?\nMethod 1\nCách 1: 60 : 3 + 9 : 3 = 20 + 3 = 23\nMethod 2\nCách 2: 60 : 3 + 9 : 3 =(60 +9) : 3 = 23"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-76-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
31f248db34ade0c7b556da6078f4d97b
|
Giải câu 2 trang 71 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 71 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind x\nTìm x:\na) x : 11 = 25; \nb) x : 11 = 78\n02 Bài giải:\n \na) x : 11 = 25\n x = 25 x 11\n x = 275\nb) x : 11 = 78\n x = 78 x 11\n x = 858"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-71-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
d16fdef1d031e11614696734c5fcc3c4
|
Giải câu 3 trang 71 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 71 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFourth grade is arranged in 17 rows of 11 students each. Fifth grade is arranged in 15 rows with 11 students each. How many students are there in both grades?\nKhối lớp Bốn xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Năm xếp thành 15 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nNumber of students in fourth grade are:\nSố học sinh của khối lớp Bốn là:\n11 x 17 = 187 (students)\n11 x 17 = 187 (học sinh)\nNumber of students in grade 5 are:\nSố học sinh của khối lớp Năm là:\n11 x 15 = 165 (students)\n11 x 15 = 165 (học sinh)\nThe number of students in the two grades is:\nSố học sinh của hai khối lớp là:\n187 + 165 = 352 (students)\n187 + 165 = 352 (học sinh)\nAnswer: 352 students\nĐáp số: 352 học sinh"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-71-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
1ec5277c860acd273303ee3a74b46c8d
|
Giải câu 1 trang 71 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 71 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate menlally;\nTính nhẩm:\na) 34 x 11\nb) 11 x 95\nc) 82 x 11\n02 Bài giải:\n \na) 34 x 11 = ?3 add 4 equals 7\n3 cộng 4 bằng 7Write 7 between the two digits of 34, get 374\nViết 7 vào giữa hai chữ số của 34, được 374So\nVậy: 34 x 11 = 374b) 11 x 95 = ?9 add 5 equals 14\n9 cộng 5 bằng 14Write 4 between the two digits of the number 95 is 945\nViết 4 vào giữa hai chữ số của số 95 được 945\nAdding 1 to 9 of 945, get 1045\nThêm 1 vào 9 của 945, được 1045So:\nVậy: 11 x 95 = 1045c) 82 x 11 = ?8 add 2 equals 10\n8 cộng 2 bằng 10Write 0 between the two digits of the number 82, get 802\nViết 0 vào giữa hai chữ số của số 82, được 802\nAdding 1 to 8 of 802 numbers, get902\nThêm 1 vào 8 của số 802 ta được 902So:\nVậy: 82 x 11 = 902"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-71-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
f86cc8531b9c4106201641184eaa458b
|
Giải câu 4 trang 71 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 71 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nMeeting room A has 12 rows of seats, each with 11 seats. Meeting room B has 14 rows of seats, each of which has 9 seats. Which of the following statements is correct and which is incorrect?\nPhòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp B có 14 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Trong các câu dưới đây, câu nàođúng, câu nàosai?\na) Meeting room A has many meeting rooms B of 9 people\nPhòng họp A có nhiều phòng họp B 9 người\nb) Meeting room A has 6 more people than meeting room B\nPhòng họp A có nhiều hơn phòng họp B 6 người\nc) Meeting room A has few meeting rooms B with 6 people\nPhòng họp A có ít phòng họp B 6 người\nd) Two meeting rooms have the same number of people\nHai phòng họp có số người như nhau\n02 Bài giải:\n \nMeeting room A has the number of people: 11 x 12 = 132 (people)\nPhòng họp A có số người là: 11 x 12 = 132 (người)\nMeeting room B has the number of people: 9 x 14 = 126 (people)\nPhòng họp B có số người là: 9 x 14 = 126 (người)\nMeeting room A has more people than meeting room B: 132 - 126 = 6 (people)\nPhòng họp A có số người nhiều hơn phòng họp B là: 132 – 126 = 6 (người)\n=> So sentence b is correct; a, c, d is incorrect\n=> Vậy câu b đúng; a, c, d sai"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-71-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
8f3dd8427518a8d77805752b970adf7b
|
Giải câu 1 trang 73 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nĐặt tính rồi tính:\na) 523 x 305; \nb) 308 x 563; \nc) 1309 x 202\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\nc)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-73-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
13eeb559ecf72abe33f8d1a954a9c165
|
Giải câu 3 trang 73 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nOn average, every hen eats 104g of food per day. How many kilograms does the farm feed need to feed 375 hens in 10 days?\nTrung bình mỗi con gà đẻ ăn hết 104g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại chân nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho 375 con gà máu để ăn trong 10 ngày?\n02 Bài giải:\n \nThe amount of feed the farm needs per day is:\nSố thức ăn trại chăn nuôi cần trong 1 ngày là:\n104 x 375 = 39000 (g)\nExchange:\nĐổi: 39000 g = 39 kg\nThe amount of feed the ranch needs in 10 days is:\nSố thức ăn trại chăn nuôi cần trong 10 ngày là:\n39 x 10 = 390 (kg)\nAnswer:\nĐáp số: 390 kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-73-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
6d0e1b6e26a87d774cacd88dc0c3bf62
|
Giải câu 2 trang 73 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 73 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCorrect write D, wrong write S:\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\n02 Bài giải:\n \nThe first cell write SÔ thứ nhất ghi SThe second cell write S\nÔ thứ hai ghi SThe third cell write Đ\nÔ thứ ba ghi Đ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-73-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
3d8f2fe737d1df76562eccc2927b9448
|
Giải câu 3 trang 78 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 78 sgk Toán lớp 4\nA train has 3 cars, each cars carrying 14 580kg and has 6 other cars, each car carrying 13 275kg cargo. How many kilograms of freight does each car average?\nMột chuyến xe lửa có 3 toa xe, mỗi toa xe chở 14 580kg hàng và có 6 toa xe khác, mỗi toa chở 13 275kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\n02 Bài giải:\n \nThe number of goods transported by 3 cars is:\nSố hàng do 3 toa chở là:\n14580 x 3 = 43740 (kg)\nThe number of goods transported by other 6 cars is:\nSố hàng do 6 toa khác chở là:\n13275 x 6 = 79650 (kg)\nNumber of cars is:\n3 + 6 = 9 (cars)\nSố toa xe chở hàng là:\n3 + 6 = 9 (toa)\nThe number of goods transported by 9 cars is:\nSố hàng do 9 toa chở là:\n43740 +79650 = 123390 (kg)\nOn average, each car carrying the goods is:\nTrung bình mỗi toa xe chở số hàng là:\n123390 : 9 = 13 710 (kg)\nAnswer: 13710 kg\nĐáp số: 13710 kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-78-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
f39b41d52aab2165f2883326aeaaa2e2
|
Giải câu 1 trang 80 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 80 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính:\na) 420 : 60 \n4500 : 500 \nb) 85000 : 500\n92000 : 400\n02 Bài giải:\n \na) 420 : 60 = 42 : 6 = 7\n 4500 : 500 = 45 : 5 = 9\nb) 85000 : 500 = 850 : 5 = 170\n 92000 : 400 = 920 : 4 = 230"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-80-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
e24a0346a962e30af924e3660f5edd01
|
Giải câu 2 trang 78 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind two numbers whose sum and difference are:\nTìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:\na) 42 506 and 18 472\n42 506 và 18 472\nb) 137 895 and85 287\n137 895 và 85 287\n02 Bài giải:\n \na) Two numbers to look for are greater and smaller:\nHai số cần tìm là số lớn và số bé:\nThe sum of two numbers is: greater number + smaller number = 42 506\nTổng hai số là: Số lớn + số bé = 42 506\nDifference of two numbers is: greater number - smaller number = 18 472\nHiệu hai số là: Số lớn - số bé = 18 472\nSo the greater number + the greater number = 42 506 + 18 472 = 60 978\nVậy số lớn + số lớn = 42 506 + 18 472 = 60 978\nThe greater number is:\nSố lớn là: 60 978 : 2 = 30 489\nThe smaller number is:\nSố bé là: 42 506 - 30 489 =12 017\nb) Two numbers to look for are greater and smaller:\nHai số cần tìm là số lớn và số bé:\nThe sum of two numbers is: greater number + smaller number =137 895\nTổng hai số là: Số lớn + số bé = 137 895\nDifference of two numbers is: greater number - smaller number =85 287\nHiệu hai số là: Số lớn - số bé = 85 287\nSo the greater number + the greater number = 137 895+ 85 287= 223 182\nVậy số lớn + số lớn = 137 895+ 85 287= 223 182\nThe greater number is:\nSố lớn là: 223 182: 2 = 112 591\nThe smaller number is:\nSố bé là: 137 895- 112 591=26 304"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-78-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
5fe66ae19fbcd4bcfa92f8bf789e15b3
|
Giải câu 1 trang 78 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 78 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 67 494 : 7 \n42 789 : 5 \nb) 359 361 : 9\n238 7 : 8\n02 Bài giải:\n \na)\n67494 : 7 = 9642 \n42789: 5 = 8557 (and 4)\n42789 : 5 = 8557 (dư 4)\nb)\n359361 : 9 = 39929\n238057: 8 = 29757 (and 1)\n238057 : 8 = 29757 (dư 1)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-78-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
d658df5bc07c9a1bc19d50e2c46a2a86
|
Giải câu 2 trang toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 80 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìmx:\na)xx 40 = 25600;\nb)xx 90 = 37800\n02 Bài giải:\n \na) x x 40 = 25600\n x = 25600 : 40\n x = 640\nb) x x 90 = 37800\n x = 37800 : 90\n x = 420"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
5fb3f5ef80c04d7cdc41df95b234bc34
|
Giải câu 3 trang 81 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 81 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFind x:\nTìmx:\na)xx 34 = 714\nb) 846 :x= 18\n02 Bài giải:\n \na)xx 34 = 714\n x = 714 : 34\n x = 21\nb) 846 :x= 18\n x= 846 : 18\n x= 47"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-81-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
c3f69c520627167c045e2b97ea8e2136
|
Giải câu 1 trang 81 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 81 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 288 : 24 \n740 : 45 \nb) 469 : 67\n397 : 56\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-81-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
d590f2209d3525eee68efc0a78758975
|
Giải câu 2 trang 81 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 81 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nPeople arranged 240 sets of chairs into 15 classrooms. How many tables and chairs are the rooms arranged?\nNgười ta xếp đều 240 bộ ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế?\n02 Bài giải:\n \nEach room can be arranged with the following tables and chairs:\n240: 15 = 16 (set)\nMỗi phòng xếp được số bộ bàn ghế là:\n240 : 15 = 16 (bộ)\nAnswers: 16 sets\nĐáp án: 16 bộ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-81-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
0ae8ad5532952b17cdcfabacac070227
|
Giải câu 2 trang 83 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 83 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nTính giá trị biểu thức:\na) 4237 x 18 – 34 578 \n8064 : 64 x 37 \nb) 46 857 + 3444 : 28\n601 759 – 1988 : 14\n02 Bài giải:\n \na) 4237 x 18 – 34 578= 76 266 – 34 578 = 41 688\n 8064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4662\nb) 46 857 + 3444 : 28= 46 857 + 123 = 46 980\n 601 759 – 1988 : 14 = 601 759 – 142 = 601 617"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-83-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
df2b7ddd7a570e402e9f7c3479aec4f4
|
Giải câu 1 trang 69 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 69 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\nc)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-69-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
888ebe8eb62d13670445dec263a1308c
|
Giải câu 2 trang 70 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 70 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill in the blanks:\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nPerform the calculation of each value m = 3; 30; 23; 230 with 78\nCác con thực hiện đặt phép tính từng giá trị m=3; 30; 23; 230 với 78Then, write the results in the corresponding boxSau đó, các con ghi kết quả xuống ô trống tương ứng\nThen, you get the following result:\nKhi đó, các con nhận được kết quả như sau:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-70-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
4e22f22fa5d4ccba808fe4208fd24a77
|
Giải câu 1 trang 83 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 83 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 855 : 45 \n579 : 36 \nb) 9009 : 33\n9276 : 39\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-83-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
32f9c5f2118bb59aa4f2be4093ede4d7
|
Giải câu 3 trang 70 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 70 sgk Toán tiếng anh lớp 4\nHeart of a normal healthy person beating about 75 times a minute. Calculate the number of heart beats for 24 hours.\nTìm người khỏe mạnh bình thường mỗi phút đập khoảng 75 lần. Hãy tính số lần đập của tim người đó trong 24 giờ.\n02 Bài giải:\n \nIn 1 hour, his heart beats the number of times:\nTrong 1 giờ tim người đó đập số lần là:\n75 x 60 = 4500 (times)\n75 x 60 = 4500(lần)\nIn 24 hours, the person's heart beats the number of times:\nTrong 24 giờ, tim người đó đập số lần là:\n4500 x 24 = 108000 (times)\n4500 x 24 = 108000 (lần)\nAnswer: 108000 times\nĐáp số: 108000 lần"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-70-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
8c8c5ea0a7b8b096e8dd3e89f5e62560
|
Giải câu 4 trang 70 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 70 sgk Toán lớp 4\nOne shop sold 13kg of sugar of VND 5200 per kilogram and 18kg of sugar of VND 5500 per kilogram. How much money is collected when selling all two types of sugar on that store?\nMột cửa hàng bán 13kg đường loại 5200 đồng một ki-lô-gam và 18kg đường loại 5500 đồng một ki-lô-gam. Hỏi khi bán hết hai loại đường trên cửa hàng đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nThe amount of 13 kg of sugar sold for VND 5200 kg per kilogram is:\nSố tiền bán 13 kg đường loại 5200 đồng một ki-lô-gam là:5200 x 13 = 67600 (VND)\n5200 x 13 = 67600 (đồng)The amount to sell 18 kg of sugar type 5500 VND per kilogram is:\nSố tiền bán 18 kg đường loại 5500 đồng một ki-lô-gam là:5500 x 18 = 99000 (VND)\n5500 x 18 = 99000 (đồng)The store proceeds are all:\nSố tiền cửa hàng thu được tất cả là:\n67600 + 99000 = 166600 (VND)\n67600 + 99000 = 166600 (đồng)Answer: 166600 VND\nĐáp số: 166600 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-70-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
660516c3b9dbf48c329450213b264fb7
|
Giải câu 5 trang 70 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 70 sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA school has 18 classes, of which 12 classes, each class has 30 students and 6 classes, each class has 35 students. How many students are there in the school?\nMột trường học có 18 lớp, trong đó 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh và 6 lớp, mỗi lớp có 35 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \nThe number of students in 12 classes, each class has 30 students is:\n30 x 12 = 360 (student)\nSố học sinh của 12 lớp, mỗi lớp có 30 học sinh là:\n30 x 12 = 360 (học sinh)\nThere are 35 pupils in each class, each class has 35 students:\n35 x 6 = 210 (students)\nSố học sinh của 6 lớp, mỗi lớp có 35 học sinh là:\n35 x 6 = 210 (học sinh)\nThe total number of students at the school is:\n360 + 210 = 570 (student)\nTổng số học sinh của trường là:\n360 + 210 = 570 (học sinh)\nAnswer: 570 students\nĐáp số: 570 học sinh"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-70-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
0e8ad15c587319b9c5f92827fecbf120
|
Toán tiếng anh 4 bài: đề xi mét vuông | square decimeter
|
[
"",
"Câu 1: Trang 63 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nRead:\nĐọc:\n32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2\nCâu 2: Trang 63 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nWrite\nViết theo mẫu:\nCâu 3: Trang 63 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the appropriate number in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$dm^{2}$= …$cm^{2}$\n48 $dm^{2}$= …$cm^{2}$\n1997 $dm^{2}$= ….$cm^{2}$\n100 $cm^{2}$=…$dm^{2}$\n2000$cm^{2}$=….$dm^{2}$\n9900$cm^{2}$= …$dm^{2}$\nCâu 4: Trang 64 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill the <=> signs in the blank:\nĐiền các dấu < => vào chỗ trống:\n210 $cm^{2}$….2$dm^{2}$10$cm^{2}$\n1954$cm^{2}$…..19$dm^{2}$50$cm^{2}$\n6$dm^{2}$3cm2….603$cm^{2}$\n2001$cm^{2}$….20$dm^{2}$10$cm^{2}$\nCâu 5: Trang 64 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCorrect record D, wrong record S:\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Squares and rectangles have the same area\nHình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.\nb. Square area and rectangular area are not equal.\nDiện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.\nc. A square has a larger area than a rectangle.\nHình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.\nd. The rectangle has an area smaller than the area of the square\nHình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-de-xi-met-vuong-square-decimeter.html
|
9e0fdf01f06119fdb632d72616bf4b4e
|
Toán tiếng anh 4 bài: Tính chất giao hoán của phép nhân|Commutative properties of multiplication
|
[
"",
"Câu 1: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the appropriate number in the box:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 2: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalcultate:\nTính:\na) 1357 x 5 \n 7 x 853 \n b) 40263 x 7 \n 5 x 1326 \n c) 23109 x 8\n 9 x 1427\nCâu 3: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind two expressions with equal value:\nTìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:\na) 4 x 2 145;\nb) (3 + 2) x 10 287;\nc) 3 964 x 6;\nd) (2 100 + 45) x 4;\ne) 10 287 x 5;\ng) (4 + 2) x (3 000 + 964)\nCâu 4: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-nhancommutative-properties-multiplication
|
74152130043e11d710f9f37687542ce9
|
Toán tiếng anh 4 bài:Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...| Multiply by 10, 100, 1 000, ... Divide by 10, 100, 1 000, ...
|
[
"",
"Câu 1: Trang 59 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nMental arithmetic:\nTính nhẩm:\na) 18 x 10 \n 18 x 100 \n 18 x 1 000 \n 82 x 100 \n 75 x 1 000\n 19 x 10 \n 256 x 1 000\n 302 x 10\n 400 x 100\n \nb) 9 000 : 10 \n 9 000 : 100 \n 9 000 : 1 000 \n 6 800 : 100\n 420 : 10 \n 2 000 : 1 000 \n 20 020 : 10\n 200 200 : 100\n 2 002 000 : 1 000\nCâu 2: Trang 60 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nForm:\n300 kg = ... quintals\n300 kg = ... tạ\nMethods\nCách làm:\nWe have: 100 kgs = 1 quintal\nTa có: 100 kg = 1 tạ\nWe know:\nNhẩm: 300 : 100 = 3\nSo: 300 kg = 3 quintals\nVậy: 300 kg = 3 tạ\nWrite the appropriate number in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n70 kgs = .... yen\n70 kg = .... yến\n800 kg = .... quintals\n800 kg = .... tạ\n300 quintals = ... tons\n300 tạ = ... tấn\n120 quintals = ... tons\n120 tạ = ... tấn\n5 000 kg = ... tons\n5 000 kg = ... tấn"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bainhan-voi-10-100-1-000-chia-cho-10-100-1-000-multiply-10-100-1-000-divide
|
7b979c339236727d730f6c7af839904a
|
Toán tiếng anh 4 bài: nhân với số có tận cùng là chữ số 0 | multiplied by the number ending in a zero
|
[
"",
"Câu 1: Trang 62 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nĐặt tính rồi tính:\na) 1324 x 40; \nb) 13546 x 30; \nc) 5642 x 200.\nCâu 2: Trang 62 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nTính:\na) 1326 x 300; \nb) 3450 x 20; \nc) 1450 x 800\nCâu 3: Trang 62 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nOne bag weighs 50kg, a bag of corn weighs 60kg. A car carrying 30 bags of rice and 40 bags of corn. How many kilograms of rice and corn does the car carry?\nMột bao gaọ cân nặng 50kg, một bao ngô có cân nặng là 60kg. Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo và ngô?\nCâu 4: Trang 62 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular glass has a width of 30cm, length double the width. Calculate the area of that glass?\nMột tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 30cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của tấm kính đó?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-nhan-voi-so-co-tan-cung-la-chu-so-0-multiplied-number-ending-zero.html
|
ecb306e5a444a393cdee82d1a4efd129
|
Toán tiếng anh 4 bài: Nhân với số có một chữ số | Multiply by a one-digit number
|
[
"",
"Câu 1: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 341 231 x 2\n 214 325 x 4\nb) 102 426 x 5\n 410 536 x 3\nCâu 2: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the value of the expression into a blank cell:\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:\nCâu 3: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate\nTính:\na) 321 475 + 423 507 x 2\n 843275 - 123 568 x 5\nb) 1 306 x 8 + 24 573\n 609 x 9 - 4 845\nCâu 4: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA mountainous district has 8 lowland communes and 9 highland communes. Each commune in the lowland area is given 850 stories, each commune in the upland area has 980 books. How many books are given to the district?\nMột huyện núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi truyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-nhan-voi-so-co-mot-chu-so-multiply-one-digit-number.html
|
82cb0755fcb62a832733d5183eefbdb1
|
Toán tiếng anh 4 bài: tính chất kết hợp của phép nhân|Combined properties of multiplication
|
[
"",
"Câu 1: Trang 61- sgk Toán lớp tiếng Anh 4\nCalculated in two ways:\nTính bằng hai cách:\na) 4 x 5 x 3 \n3 x 5 x 6 \nb) 5 x 2 x 7 \n 3 x 4 x 5\nCâu 2: Trang 61 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculated by the most convenient way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 13 x 5 x 2\n 5 x 2 x 34 \nb) 2 x 26 x 5\n 5 x 9 x 3 x 2\nCâu 3: trang 61 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 8 classrooms, each with 15 sets of tables and chairs, with 2 students studying. Ask all how many students are sitting?\nCó 8 phòng học, mỗi phòng có 15 bộ bàn ghế có 2 học sinh đang ngồi học. Hỏi tất cả bao nhiêu học sinh đang ngồi học?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-nhancombined-properties-multiplication.html
|
9fc8f3c1ba138afaf3427933d124e796
|
Toán tiếng anh 4 bài Thực hành vẽ hình vuông| Practice drawing squares
|
[
"",
"Câu 1: Trang 55 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Draw a square with sides 4 cm.\nHãy vẽ hình vuông có cạnh 4 cm.\nb) Calculate the perimeter and area of that square.\nTính chu vi và diện tích hình vuông đó.\nCâu 2: Trang 55 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDrawing form:\nVẽ theo mẫu:\nCâu 3: Trang 55 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw a square ABCD with sides 5 cm, then check that the diagonals AC and BD:\nHãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5 cm, rồi kiểm tra xem hai đường chéo AC và BD:\na)Is it perpendicular to each other or not;\nCó vuông góc với nhau hay không;\nb) Whether or not equal.\nCó bằng nhau hay không."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-thuc-hanh-ve-hinh-vuong-practice-drawing-squares.html
|
b7c74a23c6738ac0858638953aa38df7
|
Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | practice - Finding two numbers if their sum and their difference are known.
|
[
"",
"Câu 1: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind two numbers if their sum and difference respectively are:\nTìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:\na) 24 and 6\n24 và 6\nb) 60 and 12;\n60 và 12;\nc) 325 and 99\n325 và 99\nCâu 2: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nSum of ages of two siblings is 36. The younger sister is 8 years younger than the older. How old are they?\nTuổi chị và tuổi em cộng lại được 36. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?\nCâu 3: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA school library lends students 65 books of two types: textbooks and extra books. How many books are there more books than reading books? How many books does the library lend to each student?\nMột thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1 quyển.Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?\nCâu 4: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nTwo factories made 1200 products. The first factory produced 120 fewer products than the second. How many products does each factory product?\nHai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm?\nCâu 5: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nTwo fields yielded 5 tons and 2 quintals of paddy. The first field yielded 8 quintals mre than the second field did. How many kilograms did each of them yield?\nThu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai là 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do-practice
|
c7f4dd12e4429aa317cda14e08974f70
|
Toán tiếng anh 4 bài Vẽ hai đường thẳng vuông góc | Draw two perpendicular lines
|
[
"",
"Câu 1: Trang 52 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw a line AB passing through point E and perpendicular to the line CD in each of the following cases:\nHãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng CD trong mỗi trường hợp sau:\nCâu 2: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw the height AH of the triangle ABC in each of the following:\nHãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:\nCâu 3: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA rectangle ABCD and point E on the edge AB\nCho hình chữ nhật ABCD và điểm E trên cạnh AB\nDraw a line going through point E and perpendicular to the side DC, cut off the side DC at point G. We obtain the quadrilateral are rectangles, naming the most rectangle.\nHãy vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vuông góc với cạnh DC, cắt cạnh DC tại điểm G. Ta thu được các hình tứ giác đều là hình chữ nhật, nêu tên các hình chữ nhất đó.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-ve-hai-duong-thang-vuong-goc-draw-two-perpendicular-lines.html
|
f8c650476b9384c852055027da191aa3
|
Toán tiếng anh 4 bài:Luyện tập Tính chất kết hợp của phép cộng | Practice-the associative property of addition
|
[
"",
"Câu 1: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate the sums:\nĐặt tính rồi tính tổng:\na) 2814 + 1429 + 3046\n 3925 + 618 + 535\nb) 26387 + 14075 + 9210\n 54293 + 61934 + 7652\nCâu 2: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate in the simlest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 96 + 78 + 4\n 67 + 21 + 79\n 408 + 85 + 92\nb) 789 + 285 + 15\n 448 + 594 + 52\n 677 + 969 + 123\nCâu 3: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind x:\nTìm x:\na) x - 306 = 504;\nb) x + 254 = 680.\nCâu 4: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA commune has 5 256 people. After one year, the population increased by 79 people. One year later, the population increased by 71.\nMột xã có 5 256 người. Sau một năm số dân tăng thêm 79 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 71 người. Hỏi:\na) How many people in the commune have increased after two years?\nSau hai năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\nb) How many people are there in the commune after two years?\nSau hai năm dân số của xã đó có bao nhiêu người?\nCâu 5: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA rectangle has length a, width is b. Let P be the perimeter of the rectangle. We have the formula for calculating the perimeter of a rectangle:\nMột hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b. Gọi P là chu vi của hình chữ nhật. Ta có công thức tính chu vi hình chữ nhật là:\nP = ( a + b) x 2\n(a, b same unit)\n(a, b cùng một đơn vị)\nApply the above formula to calculate the perimeter of a rectangle, if:\nÁp dụng công thức trên để tính chu vi hình chữ nhật, biết:\na) a = 16cm, b = 12cm;\nb) a = 45m, b = 15m."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bailuyen-tap-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-cong-practice-associative-property
|
7c273c173a39fb42a5e0985192177af1
|
Toán tiếng anh 4 bài:Góc nhọn, góc tù, góc bẹt| Acute angle, obtuse angle and straight angle
|
[
"",
"Câu 1: Trang 49 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWhich angle is: right, acute, straight?\nTrong các góc sau đây, góc nào là: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.\nCâu 2: Trang 49 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWhich triangle has:\nTrong các hình tam giác sau:\n- Three caute angles?\nHình tam giác nào có ba góc nhọn?\n- A right angle?\nHình tam giác nào có góc vuông?\n- An obtuse angle?\nHình tam giác nào có góc tù?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-baigoc-nhon-goc-tu-goc-bet-acute-angle-obtuse-angle-and-straight-angle.html
|
b6ec27c1c9cc63f9cf643217e5fe4287
|
Toán tiếng anh 4 bài Thực hành vẽ hình chữ nhật| Practice drawing rectangles
|
[
"",
"Câu 1: Trang 54 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Draw a rectangle of 5 cm length and 3 cm width.\nHãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.\nb) Calculate the perimeter of that rectangle.\nTính chu vi hình chữ nhật đó.\nCâu 2: Trang 54 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na)Draw a rectangle ABCD with length AB = 4cm, width BC = 3cm.\nHãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 4cm, chiều rộng BC = 3cm.\nb) In the rectangle ABCD, the two lines AC and BD are called two diagonal lines of the rectangle. Use a ruler with a centimeter scale to see if the lengths of the diagonal lines AC and BD are equal.\nTrong hình chữ nhật ABCD, hai đoạn thẳng AC và BD được gọi là hai đường chéo của hình chữ nhật. Hãy dùng thước có vạch chia xăng- ti-mét kiểm tra xem độ dài hai đường chéo AC và BD có bằng nhau hay không.\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-thuc-hanh-ve-hinh-chu-nhat-practice-drawing-rectangles.html
|
afc897ee35a89fde224220f94c8401fa
|
Toán tiếng anh 4 bài: Tính chất kết hợp của phép cộng | the associative property of addition
|
[
"",
"Câu 1: Trang 45 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 3 254 + 146 + 1698\n 4 367 + 199 + 501\n 4 400 + 2148 + 252\nb) 921 + 898 + 2079\n 1 255 + 436 + 145\n 467 + 999 + 9 533\nCâu 2: Trang 45 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA fund received 7 500 000 VND on the first day, 86 950 000 on the second day and 14 500 5000 on the third day. How much did the fund receive altogether?\nMột quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 75 500 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 86 950 000 đồn, ngày thứ ba nhận được 14 500 000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?\nCâu 3: Trang 45 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFill in the blanks with the correct number or letters:\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\na) a + 0 = ... + a = ...\nb) 5 + a = ... + 5\nc) (a + 28) + 2 = a + (28 +...) = a + .."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tinh-chat-ket-hop-cua-phep-cong-associative-property-addition.html
|
d2ec5200431be41274d7c223c70b4a0d
|
Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập chung trang 48| cumulative practice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate then check:\nTính rồi thử lại:\na) 35 269 + 27 485\n 80 326 - 45 719\nb) 48 796 + 63 584\n 10 000 – 8 989\nCâu 2: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 570 - 225 - 167 + 67\n 168 x 2 : 6 x 4\nb) 468 : 6 + 61 x 2\n 5 625 - 5 000 : (726 : 6 - 113)\nCâu 3: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 98 + 3 + 97 +2\n 56 + 399 + 1 + 4\nb) 364 + 136 + 219 + 181\n 178 + 277 + 123 + 422\nCâu 4: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nTwo bucket that hold a total of 600 liters of water. Small containers can hold less than 120 liters of water. Ask each container how many liters of water.\nHai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước.\nCâu 5: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind x:\nTìm x:\na) x x 2 = 10;\nb) x : 6 = 5"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-trang-48-cumulative-practice.html
|
90f17f3c17316ea7df4ea583ba7e7d58
|
Toán tiếng anh 4 bài :Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Finding two numbers if their sum and their difference are known.
|
[
"",
"Câu 1: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nSum of ages of father and his son is 58. The father is 38 years older ths the son> How old are they?\nTuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?\nCâu 2: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThere are 28 students in a class. The number of boys is 4 more than the number if girls. How many girls and boys are there?\nMột lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?\nCâu 3: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nClasses 4A and 4B planted 600 trees altogether. 4A planted 50 trees fewer tha 4B did. How many trees did each of the two classes plant?\nCả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?\nCâu 4: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate mentally: Sum of two numbers is 8, their difference is 8 too. What are the numbers?\nTính nhẩm: Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do-finding-two-numbers-if
|
0bd33838e2a52084edfe988b8f53869e
|
Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung(56)| cumulative practice(56)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) 386259 + 260837\n 726485 - 452936\nb) 528946 + 73529\n 435260 - 92753\nCâu 2: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculated by the most convenient way:\nTính bằng cách thuận tiên nhất:\na) 6 257 + 989 + 743;\nb) 5 798 + 322 + 4 678\nCâu 3: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe square ABCD with sides 3cm. Draw the BIHC square to get an AIHD rectangle (see figure):\nCho hình vuông ABCD có cạnh 3cm. Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD (xem hình vẽ):\na) How many inches is the BIHC square?\nHình vuông BIHC có cạnh bằng mấy xăng-ti-mét?\nb) What are the perpendicular edges of the DH?\nCạnh DH vuông góc với những cạnh nào?\nc)Calculate the perimeter of an AIHD rectangle\nTính chu vi hình chữ nhật AIHD\nCâu 4: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA rectangle with half of its circumference is 16cm, its length is 4cm greater than its width. Calculate the area of the rectangle.\nMột hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài lớn hơn chiều rộng là 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung56-cumulative-practice56.html
|
464e56853b2e4132bf6b34c0661c2ee3
|
Giải câu 5 trang 64 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 64 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCorrect record D, wrong record S:\nĐúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Squares and rectangles have the same area\nHình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.\nb. Square area and rectangular area are not equal.\nDiện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.\nc. A square has a larger area than a rectangle.\nHình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.\nd. The rectangle has an area smaller than the area of the square\nHình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông\n02 Bài giải:\n \na. Squares and rectangles have the same area.\nHình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Đ\nb.Square area and rectangular area are not equal.\nDiện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau. S\nc. A square has a larger area than a rectangle\nHình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật. S\nd. The rectangle has an area smaller than the square\nHình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông S"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-64-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
2f9ad6b3beacc68e2cafb9a71616e9da
|
Toán tiếng anh 4 bài :Tính chất giao hoán của phép cộng| the commutative property of addition
|
[
"",
"Câu 1: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the answer:\nNêu kết quả tính:\na) 468 + 379 = 847\n 379 + 468 = ...\nb) 6 509 + 2 876 = 9 385\n 2 876 + 6 509= ...\nc) 4 268 + 76 = 4 344\n 76 + 4 268 = ...\nCâu 2: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite nubers or word in the blanks:\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\na) 48 + 12 = 12 + ...\n 65 + 297 = ... + 65\n .... + 89 = 89 + 177\nb) m + n = n + ...\n 84 + 0 = ...+ 84\n a + 0 = ...+ a = ...\nCâu 3: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 2 975\n 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 3 000\n 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 2 900\nb) 8 264 + 927 ... 927 + 8 300\n 8 264 + 927 .... 900 + 8 264\n 927 + 8 264 .... 8 264 + 927"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tinh-chat-giao-hoan-cua-phep-cong-commutative-property-addition.html
|
b29e69db21e403096275db0fbbc14ad2
|
Giải câu 4 trang 62 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 62 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nA rectangular glass has a width of 30cm, length double the width. Calculate the area of that glass?\nMột tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 30cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích của tấm kính đó?\n02 Bài giải:\n \nMethod 1:\nCách 1:\nThe length of the sutta is:\nChiều dài của tấm kinh đó là:\n30 x 2 = 60 (cm)\nThe area of glass panes is:\nDiện tích của tấm kính là:\n30 x 60 = 1800 (cm2)\n Answer: 1800 cm2\nĐáp số: 1800cm2\nMethod 2:\nCách 2:\nThe area of glass panes is:\nDiện tích của tấm kính hình chữ nhật là:\n(30 x 2) x 30 = 60 x 30 = 1800 (cm2)\n Answer: 1800 cm2\nĐáp số: 1800cm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-62-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
41d0fc4414d514d41778e7bbb913096f
|
Giải câu 4 trang 57 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA mountainous district has 8 lowland communes and 9 highland communes. Each commune in the lowland area is given 850 stories, each commune in the upland area has 980 books. How many books are given to the district?\nMột huyện núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi truyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?\n02 Bài giải:\n \nThe total number of stories received by 8 lowland communes is: 850 x 8 = 6800 (story book)\nTổng số truyện mà 8 xã vùng thấp nhận được là: 850 x 8 = 6800 (quyển truyện)\nTotal stories received by 9 upland communes are: 980 x 9 = 8820 (story book)\nTổng số truyện mà 9 xã vùng cao nhận được là: 980 x 9 = 8820(quyển truyện)\nThe total number of stories received by that district is: 6800 + 8820 = 15620 (story book)\nTổng số truyện mà huyện đó nhận được là: 6800 + 8820 = 15620(quyển truyện)\nAnswer: 15620 (story book)\nĐáp số:15620(quyển truyện)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-57-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
609c5b9b2a856d1292e0b68a7e3eb42f
|
Giải câu 3 trang 57 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate\nTính:\na) 321 475 + 423 507 x 2\n 843275 - 123 568 x 5\nb) 1 306 x 8 + 24 573\n 609 x 9 - 4 845\n02 Bài giải:\n \na) 321 475 + 423 507 x 2 =321 475 + 847 014 = 1 168 489\n 843 275 - 123 568 x 5 =843 275 - 617 840 = 225 435\nb) 1 306 x 8 + 24 573 = 10 448 + 24 573 = 35 021\n 609 x 9 - 4 845 = 5 481 -4 845 = 636"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-57-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
b610495fd3f2e9826606d70fa52aee1e
|
Toán tiếng anh 4 bài: Hai đường thẳng song song | Two parallel lines
|
[
"",
"Câu 1: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw a line AB passing through the point M and parallel to the line CD.\nHãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD.\nCâu 2: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe triangle ABC have the vertex A is a right angle. Through vertex A, draw a line AX parallel to the side BC, through vertex C, draw a line CY parallel to the edge AB. The lines AX and CY intersect at point D, naming the pairs of sides parallel to each other in the quadrilateral ADCB.\nCho hình tam giác ABC có góc đỉnh A là góc vuông. Qua đỉnh A hãy vẽ đường thẳng AX song song với cạnh BC, qua đỉnh C, hãy vẽ đường thẳng CY song song với cạnh AB. Hai đường thẳng AX và CY cắt nhau tại điểm D, nêu tên các cặp cạnh song song với nhau có trong hình tứ giác ADCB.\nCâu 3: Trang 54 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe quadrilateral ABCD have angles A and D vertices are right angles\nCho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông\na)Draw a line through B and parallel to the side AD, intersect the DC side at point E.\nHãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD, cắt cạnh DC tại điểm E.\nb) Check the E angle of the quadrilateral BEDA by using the ellipse?\nDùng ê ke kiểm tra xem góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA có góc vuông hay không?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-hai-duong-thang-song-song-two-parallel-lines.html
|
b28cadc332155a69ff320410af37b2ad
|
Giải câu 3 trang 61 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 61 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nThere are 8 classrooms, each with 15 sets of tables and chairs, with 2 students studying. Ask all how many students are sitting?\nCó 8 phòng học, mỗi phòng có 15 bộ bàn ghế có 2 học sinh đang ngồi học. Hỏi tất cả bao nhiêu học sinh đang ngồi học?\n02 Bài giải:\n \nMethod 1:\nCách 1:\nThe number of students in each class is:\n15 x 2 = 30 (students)\nSố học sinh của mỗi lớp là:\n15 x 2 = 30 ( học sinh)\nThe number of students of the whole school is:\n8 x 30 = 240 (students)\nSố học sinh của cả trường là:\n8 x 30 = 240 (học sinh)\n Answer: 240 students\nĐáp số: 240 học sinh\nMethod 2:\nCách 2:\nThe number of students at that school is:\n8 x 15 x 2 = 240 (students)\nSố học sinh của trường đó là:\n8 x 15 x 2 = 240 ( học sinh)\nAnswer: 240 students\nĐáp số: 240 học sinh"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-61-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
c3d1b7173ffc82585e94049778bfc97f
|
Toán tiếng anh 4 bài Luyện tâp trang 55 | Practice (55)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nList the right angles, sharp corners, obtuse angles, and flat angles in each of the following images:\nNêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:\nCâu 2: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCorrectly write D, incorrectly write S at the end of each sentence:\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào cuối mỗi câu sau:\n- AH is the altitude of the triangle ABC (.....)\nAH là đường cao của hình tam giác ABC (.....)\n- AB is the height of the triangle ABC (....)\nAB là đường cao của hình tam giác ABC (....)\nCâu 3: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe line AB = 3 cm (as shown). Draw a square ABCD (whose side is AB).\nCho đoạn thẳng AB = 3 cm (như hình vẽ). Hãy vẽ hình vuông ABCD (có cạnh là AB).\nCâu 4: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Draw a rectangle ABCD with length AB = 6cm, width AD = 4cm.\nHãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 6cm, chiều rộng AD = 4cm.\nb)Determine the midpoint M of the side AD, the midpoint N of the side BC. Connecting the points M and N, we have equilateral quadrilateral\nXác định trung điểm M của cạnh AD, trung điểm N của cạnh BC. Nối điểm M và điểm N ta được các hình tứ giác đều hình chữ nhật\n- Name the rectangles.\nNêu tên các hình chữ nhật đó.\n- Name the edges parallel to the sides AB\nNêu tên các cạnh song song với cạnh AB"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-55-practice-55.html
|
7de1a0ae5cc46c75585ca59fcea4c48e
|
Giải câu 2 trang 61 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 61 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculated by the most convenient way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 13 x 5 x 2\n 5 x 2 x 34 \nb) 2 x 26 x 5\n 5 x 9 x 3 x 2\n02 Bài giải:\n \nBefore the problem, notice that, in all calculations, there are multiplications to make an even number of 10. So for the most convenience, you should put two numbers together when multiplying together by 10 into one. group and then multiply with the remaining numbers. Let's do it:\nTrước khi làm bài toán, các con chú ý, ở các phép tính đều có các phép nhân để thành số chẵn là 10. Vậy thì để thuận tiện nhất, các con nên gom hai số mà khi nhân lại với nhau bằng 10 thành một nhóm và sau đó nhân với các số còn lại. Chúng ta cùng thực hiện:\na) 13 x 5 x 2 \n13 x 5 x 2 = 13 x ( 5 x 2 ) = 13 x 10 = 130\n5 x 2 x 34 \n5 x 2 x 34 = ( 5 x 2) x 34 = 10 x 34 = 340 \nb) 2 x 26 x 5\n2 x 26 x 5 = ( 2 x 5) x 26 = 10 x 26 = 260\n 5 x 9 x 3 x 2\n5 x 9 x 3 x 2 = ( 5 x 2) x ( 9 x 3) = 10 x 27 = 270"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-61-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
11163f9e7f8bb010fe9157deea48a25c
|
Giải câu 3 trang 53 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA rectangle ABCD and point E on the edge AB\nCho hình chữ nhật ABCD và điểm E trên cạnh AB\nDraw a line going through point E and perpendicular to the side DC, cut off the side DC at point G. We obtain the quadrilateral are rectangles, naming the most rectangle.\nHãy vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vuông góc với cạnh DC, cắt cạnh DC tại điểm G. Ta thu được các hình tứ giác đều là hình chữ nhật, nêu tên các hình chữ nhất đó.\n02 Bài giải:\n \nApplying a line drawing through a point and perpendicular to the given line, we draw line EG As follows:\nÁp dụng cách vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước, ta vẽ đường thẳng EG Như sau:\nThe quadrilateral are all rectangles: ABCD; AEGD; EBCG.\nCác tứ giác đều là hình chữ nhật là: ABCD; AEGD; EBCG."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-53-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
dd20a09f041c2fd8e5fb48eb9020accc
|
Giải câu 5 trang 48 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nTwo fields yielded 5 tons and 2 quintals of paddy. The first field yielded 8 quintals mre than the second field did. How many kilograms did each of them yield?\nThu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai là 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\n02 Bài giải:\n \nExchange: 5 tons 2 kg = 5 200 kg, 8 kg = 800 kg\nĐổi: 5 tấn 2 tạ = 5 200 kg, 8 tạ = 800 kg\nThe number of paddyyielded in the first field is: (5 200 + 800): 2 = 3 000 kg\nSố thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất là: (5 200 + 800) : 2 = 3 000 kg\nThe number of paddyyieldedin the second field is: 3 000 - 800 = 2 200 kg\nSố thóc thu hoạch ở thửa ruộng thứ hai là: 3 000 - 800 = 2 200 kg\nAnswer: 3 000 kg paddy\n 2 200 kg paddy\nĐáp số: 3 000 kg thóc\n 2 200 kg thóc"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
942c0a3dd551cffa88f6b4306ef95dc5
|
Giải câu 2 trang 49 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 49 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWhich triangle has:\nTrong các hình tam giác sau:\n- Three caute angles?\nHình tam giác nào có ba góc nhọn?\n- A right angle?\nHình tam giác nào có góc vuông?\n- An obtuse angle?\nHình tam giác nào có góc tù?\n02 Bài giải:\n \n- The triangle has three acute angles is: ABC;\nHình tam giác nào có ba góc nhọn là: ABC;\n- The triangle has a right angle is: DEG\nHình tam giác nào có góc vuông là: DEG;\n- The triangle has an obtuse angle is MNP\nHình tam giác nào có góc tù là: MNP."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-49-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
c394e6eb8f885a058df49dc12140bc62
|
Giải câu 2 trang 54 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 54 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na)Draw a rectangle ABCD with length AB = 4cm, width BC = 3cm.\nHãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 4cm, chiều rộng BC = 3cm.\nb) In the rectangle ABCD, the two lines AC and BD are called two diagonal lines of the rectangle. Use a ruler with a centimeter scale to see if the lengths of the diagonal lines AC and BD are equal.\nTrong hình chữ nhật ABCD, hai đoạn thẳng AC và BD được gọi là hai đường chéo của hình chữ nhật. Hãy dùng thước có vạch chia xăng- ti-mét kiểm tra xem độ dài hai đường chéo AC và BD có bằng nhau hay không.\n02 Bài giải:\n \na)Follow these steps to draw a rectangle:\nCác con thực hiện các bước để vẽ hình chữ nhật nhé:\nb)After using a ruler, we see that the two diagonal lines of the rectangle are equal.\nSau khi dùng thước đo, ta thấy hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-54-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
7eed62ad7813d464abc144ca6a8e7ca5
|
Giải câu 5 trang 48 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind x:\nTìm x:\na) x x 2 = 10;\nb) x : 6 = 5\n02 Bài giải:\n \na) x x 2 = 10 b) x : 6 = 5\n x = 10 : 2 x = 5 x 6\n x = 5 x = 30"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
89d1c01b24e828ccfb1a028612ac64b4
|
Giải câu 4 trang 48 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nTwo bucket that hold a total of 600 liters of water. Small containers can hold less than 120 liters of water. Ask each container how many liters of water.\nHai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước.\n02 Bài giải:\n \nThe number of liters of water in a small bucket is: (600 - 120): 2 = 240 (l)\nSố lít nước chứa trong thùng bé là: (600 - 120) : 2 = 240(l)\nThe number of liters of water in a large bucket is: 240 + 120 = 360 (l)\nSố lít nước chứa trong thùng to là: 240 + 120 = 360 (l)\nAnswer: 240 l and 360 l\nĐáp số: 240 l và 360 l"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
0c408830427f6cb8a24e1a5806497e74
|
Giải câu 3 trang 45 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 45 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFill in the blanks with the correct number or letters:\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\na) a + 0 = ... + a = ...\nb) 5 + a = ... + 5\nc) (a + 28) + 2 = a + (28 +...) = a + ..\n02 Bài giải:\n \na) a + 0 = 0+ a = a\nb) 5 + a = a + 5\nc) (a + 28) + 2 = a + (28 + 2) = a + 30"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-45-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
27cca54dc6cdf088874d6df8e351a050
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.