title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải câu 4 trang 19 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the given sequences with the next consecutive natural numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 909; 910; 911;....;.....;....;....;.....\nb. 0; 2; 4; 6;...;.....;....;....;.....;....;.....\nc. 1; 3; 5; 7;....;.....;....;.....;....;.....\n02 Bài giải:\n \na. 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916.\nb. 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20\nc. 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-19-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
ad7422b6d42ceba8eb3221105b9c4188
|
Giải câu 2 trang 22 bài luyện tập toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\na. How many single digit nmbers are there?\n Có bao nhiêu số có một chữ số?\nb. How many double digit numbers are there?\n Có bao nhiêu số có hai chữ số?\n02 Bài giải:\n \nThere are 10 numbers with a digits.\nThere are 90 numbers with two digits."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-22-bai-luyen-tap-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
28870d763fb617ecac9f17ee7d0fe85a
|
Giải câu 3 trang 19 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the each sequence with the missing number in order to have 3 consecutive natural numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:\na. 4; 5;...\nb. ....; 87; 88\nc. 896; ...898.\nd. 9; 10;.....\ne. 99; 100;....\ng. 9998; 9999;....\n02 Bài giải:\n \na. 4; 5; 6\nb. 86; 87; 88\nc. 896; 897; 898.\nd. 9; 10; 11\ne. 99; 100; 101\ng. 9998; 9999; 10 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-19-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
c88b7e154a625db88de2a28e6fb5d8fe
|
Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung (tiếp theo)| cumulative practice (cont.)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 36 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nEach of the below exercises includes some answers A, B, C, D (answer, calculated result ..). Please circle the correct answer.\nMỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính..). Hãy khoanh vào chữ cái trả lời đúng.\na) The number of fifty million, fifty thousand and fifty is written as:\nSố gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:\nA. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050\nb) The value of digit 8 of 548 762 is:\nGiá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:\nA. 80 000 B. 8000 C. 800 D. 8\nc) The largest of the 684 257; 684 752; 684 725 is:\nSố lớn nhất trong các số 684 257; 684 752; 684 725 là:\nA. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725\nd) 4 tons 85kg = ..... kg\nThe appropriate number to type in the dot is:\n4 tấn 85kg = ..... kg\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058\ne)2 minutes 10 seconds = .... seconds\nThe appropriate number to type in the dot is:\n2 phút 10 giây = .... giây\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 30 B. 210 C. 130 D. 70\nCâu 2: Trang 37 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the books that Hien, Hoa, Trung and Thuc have read in a year:\nBiểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền, Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm:\nBase on the graph to answer the following questions:\nDựa vào biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau:\na)How many books has Hien read?\nHiền đã đọc được bao nhiêu quyển sách?\nb) How many books did Hoa read?\nHòa đã đọc bao nhiêu quyển sách?\nc) Hoa has read more How many books?\nHòa đã đọc nhiều hơn Thực bao nhiêu quyển sách?\nd) Who reads less than Thuc 3 books?\nAi đọc ít hơn Thực 3 quyển sách?\ne) Who reads the most books?\nAi đọc nhiều sách nhất?\ng) Who reads the least books?\nAi đọc ít sách nhất?\nh) How many books do you read on average?\nTrung bình mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển sách?\nCâu 3: Trang 37 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA store sold 120m of fabric on the first day, the second day sold by 12 meters of cloth sold in the first day, the third day was sold twice as much as the first day. On average, how many meters of each store has sold?\nMột cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày thứ hai bán được bằng12số mét vải bán được trong ngày đầu, ngày thứ ba bán đươc gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-tiep-theo-cumulative-practice-cont.html
|
76fb37d8800767d51a08ca7f30fef9ec
|
Giải câu 5 trang 28 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) The arithmetic mean of the two numbers is 9. One of the two numbers is 12, find the other number.\nSố trung bình cộng của hai số là 9. Biết một trong hai số đó bằng 12, tìm số kia.\nb)The arithmetic mean of the two numbers is 28. One of them is 30, find the other number.\nSố trung bình cộng của hai số là 28. Biết một trong hai số đó bằng 30, tìm số kia.\n02 Bài giải:\n \na) Call the number to find is x.\n Gọi số cần tìm là x.\nAccording to the problem, we have: (x + 12): 2 = 9.\nTheo đề bài, ta có: (x + 12) : 2 = 9.\nSo the sum of the two numbers is: x + 12 = 9 x 2 = 18.\nVậy tổng của hai số là: x + 12 = 9 x 2 = 18.\nSo the number to look for is: x = 18 - 12 = 6.\nVậy số cần tìm là: x = 18 - 12 = 6.\nThe answer: x = 6.\nĐáp số: x = 6.\nb)Call the number to look for y.\nGọi số phải tìm là y.\nAccording to the problem, we have: (y + 30): 2 = 28.\nTheo đề bài, ta có: (y + 30) : 2 = 28.\nSo the sum of the two numbers is: y + 30 = 28 x 2 = 56.\nVậy tổng của hai số là: y + 30 = 28 x 2 = 56.\nSo the number to look for is: y = 56 - 30 = 26.\nVậy số cần tìm là: y = 56 - 30 = 26.\nThe answer: y = 26.\nĐáp số: y = 26."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-28-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
8650297b6917099ce8c70dfad5546edc
|
Giải câu 2 trang 19 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the previous consecutive natural numbers:\nViết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-19-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
8b72437e434b103559f45c1c5a6229e6
|
Giải câu 1 trang 19 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the next consecutive natural numbers:\nViết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-19-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
ba8c249eb14cddc745045af6e28cf97d
|
Giải câu 4 trang 28 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThere are 9 trucks transporting food to the city. Among them, there are 5 trucks transporting 36 quintals, 4 trucks transporting 45 quintals. On average, how many tons does each truck transport?\nCó 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó có 5 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?\n02 Bài giải:\n \nFive 36-quintal cars transport the food weight:\nNăm ô tô đầu chuyền được số tạ thực phẩm là: 5 x 36 = 180 (tạ).\nFour 45-quintal cars transport the food weight:\nBốn ô tô sau chuyển được số tạ thực phẩm là: 4 x 45 = 180 (tạ).\nTotal food that 9 cars can transport is:\nTổng số thực phẩm mà 9 ô tô vận chuyển được là: 180 + 180 = 360 (tạ)\nOn average, each truck can carry a weight of food:\nTrung bình mỗi ô tô vận chuyển được số tạ thực phẩm là: 360 : 9 = 40 (tạ) = 4 (tấn).\nAnswer: 4 tons\nĐáp số: 4 tấn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-28-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
d5232e33fca108dfdb191215e6c381bf
|
Giải câu 3 trang 28 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFive students in grade 4 are 138cm,132cm,130cm,136cm and 134cm tall respectively. What is the average height of these five students?\nSố đo chiều cao của 5 học sinh lớp Bốn lần lượt là 138 cm, 132 cm, 130 cm, 136 cm,134 cm. Hỏi trung bình số đo của chiều cao của mỗi em là bao nhiêu xăng-ti-mét?\n02 Bài giải:\n \nThe total height of 5 students is:\nTổng chiều cao của 5 học sinh là: 138 + 132 + 130 + 136 + 134 = 670 cm.\nAverage height measurement of each child is:\nTrung bình số đo chiều cao của mỗi em là: 670 : 5 = 134 cm\nAnswer:\nĐáp số: 134 cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-28-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
e46c5fc935240b33db9b079f5897e7c7
|
Giải câu 4 trang 17 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks (follow the example)\nViết vào chỗ chấm (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nwrite in words\nĐọc số\n\"one thousand million\" or\"one billion\"\n\"một nghìn triệu\" hay \"một tỉ\"\n\"five thousand million\" or \"..............\"\n\"năm nghìn triệu\" hay \" ..................\"\n\"three hundred fifteen thousand million\"or\" ....... billion\".\n\"Ba trăm mười lăm nghìn triệu\" hay \" .............. tỉ\"\n\".....................................million\" or\" three billion\"\n\"....................................triệu\" hay \" ba tỉ\"\n02 Bài giải:\n \nWrite in numbers\nViết số\nwrite in words\nĐọc số\n\"one thousand million\" or\"one billion\"\n\"một nghìn triệu\" hay \"một tỉ\"\n\"five thousand million\" or \"five billion\"\n\"năm nghìn triệu\" hay \" năm tỉ\"\n\"three hundred fifteen thousand million\"or\" three hundred fifteenbillion\".\n\"Ba trăm mười lăm nghìn triệu\" hay \" Ba trăm mười lăm tỉ\"\n\"Three thousand million\" or\" three billion\"\n\" Ba nghìn triệu\" hay \" ba tỉ\""
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-17-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
d82a85f34116bfc4400cb652dce53a58
|
Giải câu 3 trang 17 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nThe table shows the population of several countries in December 1999:\nSố liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng:\nCountry\nTên nước\nPopulation\nSố dân\nViet Nam\nViệt Nam\nLaos\nLào\nCambodia\nCam-pu-chia\nRussian Federation\nLiên Bang Nga\nUSA\nHoa Kỳ\nIndia\nẤn Độ\na. Among these countries:\nTrong các nước đó:\nWhich country has the greatest population?\nNước nào có số dân nhiều nhất?\nWhich country has the least population?\nNước nào có số dân ít nhất?\nb. Arrange the population of the countries from the least to the greatest?\nHãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều.\n02 Bài giải:\n \na.\nIndia has the greatest population\nẤn Độ có số dân đông nhất\nLaos has the least population\nLào có dân số thấp nhất.\nb.The population of the countries from the least to the greatest:\nDân số của các quốc gia từ ít nhất đến lớn nhất:\nLaos -> Cambodia -> Viet Nam ->Russian Federation ->USA ->India\nLào -> Cam-pu-chia -> Việt Nam -> Liên Bang Nga -> Hoa Kỳ -> Ấn Độ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-17-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
023768316fced05b6b4dbb93146c3db6
|
Giải câu 2 trang 17 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the words in numbers which consist of:\nViết số, biết số đó gồm:\na. 5 millions, 7 hundred thousands, 6 ten thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units\n 5 triệu, 7 trăm nghìn 6 chục nghìn, 3 trăm 4 chục, 2 đơn vị\nb. 5 millions, 7 hundred thousands, 6 thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units\n 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị\nc. 5 ten millions, 7 ten thousands, 6 thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units.\n 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.\nd. 5 ten millions, 7 millions, 6 hundred thousands, 3 ten thousands, 4 thousands and 2 units\n 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị\n02 Bài giải:\n \na. 5 millions, 7 hundred thousands, 6 ten thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units\n 5 triệu, 7 trăm nghìn 6 chục nghìn, 3 trăm 4 chục, 2 đơn vị\nb. 5 millions, 7 hundred thousands, 6 thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units\n 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị\nc. 5 ten millions, 7 ten thousands, 6 thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units.\n 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.\nd. 5 ten millions, 7 millions, 6 hundred thousands, 3 ten thousands, 4 thousands and 2 units\n 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-17-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
2728cfb2c1ea6d5bc1a75a1ec79c42b8
|
Giải câu 1 trang 17 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nRead out the numbers. What is the place value of digit and 5 in each number?\nĐọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi bài sau:\na. 35 827 449 b. 123 456 789\nc. 82 175 263 d. 850 003 200\n02 Bài giải:\n \nWrite in words\n (đọc số)\nThirty five million eight hundred twenty seven thousand, four hundred and forty nine.\nBa mươi lăm triệu tám trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín\nOne hundred twenty three million, four hundred fifty six thousand, seven hundred eighty nine.\nMột trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín\nEighty two million, one hundred seventy five thousand, two hundred and sixty three.\nTám mươi hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba.\nEight hundred fifty million, three thousand, two hundred.\nTám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.\nvalue of digit 3 and 5\n(giá trị chữ số 3 và 5)\n30 000 000\n 5 000 000\n3 000 000\n 50 000\n3\n5 000\n3 000\n50 000 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-17-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
74018d4bdc10a93f1550308019df71dc
|
Giải câu 2 trang 28 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 28 - SGK Toán 4\nThe population in acommunehas increased in 3 consecutive years: 96 persons, 82 persons, 71 persons respectively. What is the average increase in population eah year?\nSố dân của một xã trong 3 năm liền tăng thêm lần lượt là: 96 người, 82 người, 71 người. Hỏi trung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nThe total number of additional people in that commune in 3 consecutive years is:\nTổng số người tăng thêm của xã đó trong 3 năm liền là:96 + 82 + 71 = 249\nOn average, the commune's population increases each year:\nTrung bình mỗi năm dân số của xã tăng thêm là:249 : 3 = 83 people\nAnswer: So, on average, each year that commune increases 83 people\nĐáp số: Vậy trung bình mỗi năm xã đó tăng thêm 83 người"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-28-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
182053a51badc51a42dd46415ddcfcf1
|
Giải câu 4 trang 40 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nStudents in a mountainous province planted 214800 trees in this year. Last year thay planted 80600 trees fewer than this year. How many trees đi they plant in 2 years?\nNăm nay học sinh của một tỉnh miền núi trồng được 214 800 cây, năm ngoái trồng được ít hơn năm nay 80 600. Hỏi cả hai năm học sinh của tỉnh đó trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nLast year, they planted:\nSố cây mà học sinh trồng được trong năm ngoái là: 214 800 - 80 600 = 134 200 cây.\nSo,the number oftrees đi they plant in 2 years is:\nVậy, tổng số cây mà học sinh trồng được trong hai năm là: 214 800 + 134 200 = 349 000 cây.\nAnswer: 349 000 trees\nĐáp số: 349 000 cây."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-40-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
a0ae36647db122de3b52f2e8ab4556a7
|
Giải câu 1 trang 22 bài luyện tập toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\na.Write the smallest number having: one digit; two digits; three digits\n Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số.\nb. Write the greatest number having: one digit; two digits; three digits\n Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\n02 Bài giải:\n \nThe smallest number with a digit is: 0\nSố bé nhất có một chữ số là: 0\nThe smallest number with two digit is: 10\nSố bé nhất có hai chữ số là: 10\nThe smallest number with three digit is: 100\nSố bé nhất có ba chữ số là: 100\nThe largest number with a digits is: 9\nSố lớn nhất có một chữ số là: 9\nThe largest number with two digits is: 99\nSố lớn nhất có hai chữ số là: 99\nThe largest number with three digits is: 999\nSố lớn nhất có ba chữ số là: 999."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-22-bai-luyen-tap-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
a8addb8cdd6626b8955ae190f237e40f
|
Giải câu 1 trang 28 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind the arithmetic of these numbers:\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na) 96; 121 and 143\n 96; 121 và 143. \nb) 35; 12; 24; 21 and 43\n 35; 12; 24; 21 và 43\n02 Bài giải:\n \na)96; 121 and 143\n96; 121 và 143\nThe sum of the three numbers is:\nTổng của ba số là: 96 + 121 + 143 = 360\nThe arithmetic mean of 96,121 and 143 is:\nSố trung bình cộng của96; 121 và 143 là: 360 : 3 = 120\nb)35; 12; 24; 21 and 43\n 35; 12; 24; 21 và 43\nThe sum of the four numbers is:\nTổng của bốn số là: 35 + 12 + 24 + 21 + 43 = 135\nThe arithmetic mean of 35; 12; 24; 21 and 43 is:\nSố trung bình cộng của35; 12; 24; 21 và 43 là: 135 : 5 = 27"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-28-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
b63e60b7b4a4e517d5db73b3de0507a7
|
Giải câu 3 trang 40 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nThe railway connecting Hanoi and Ho Chi Minh City is 1730km long. The railway connecting Ha Noi And Nha Trang City is 1315 km long. How long is the railway connecting Nha TRang City And Ho Chi Minh City?\nQuãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1730 km. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1315 km. Tính quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh\n.\n02 Bài giải:\n \nThe railway connecting Nha Trang City and Ho Chi Minh City is:\nQuãng đường xe lửa đi từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là:\n1730 - 1315 = 415 (km)\nAnswer:415 km\nĐáp số: 415 km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-40-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
0bbe6e10391e453238682c218b407e0b
|
Giải câu 3 trang 27 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 27 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind the arithnmetic mean of consecutive numbers from 1 to 9\nTìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9.\n02 Bài giải:\n \nThe sum of the consecutive natural numbers from 1 to 9 is:\nTổng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 là:\n1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 45\nThethe arithnmetic mean of consecutive numbers from 1 to 9is:\nTrung bình của các số tự nhiên từ 1 đến 9 là: 45 : 9 = 5.\nAnswer:5\nĐáp số: 5"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-27-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
10c60187ee5886898e1ba456f5664684
|
Giải câu 2 trang 27 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 27 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nMai, Hoa, Hung, Thinh weigh 36kg,38kg, 40kg and 34kg respectively. How much does each of them weigh on average?\nBốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg; 38 kg; 40 kg; 34 kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nThe total weight of four children is: 36 + 38 + 40 + 34 = 148 kg.\nTổng số cân nặng của bốn em là: 36 + 38 + 40 + 34 = 148 kg.\nThe average weight of four children is: 148: 4 = 37 kg.\nCân nặng trung bình của bốn em là: 148 : 4 = 37 kg.\nAnswer: 37 kg\nĐáp số: 37 kg."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-27-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
2587a9c0819fa194c98502c3651a76e6
|
Giải câu 1 trang 27 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 27 - SGK Toán tiếng Anh 4\nFind the arithmetic mean of these numbers:\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na) 42 and 52\n 42 và 52 \nb) 36; 42 and 57.\n 36; 42 và 57.\nc) 34; 43; 52 and 39\n 34; 43; 52 và 39 \nd) 20; 35; 37; 65 and 73\n 20; 35; 37; 65 và 73\n02 Bài giải:\n \na) 42 and 52\n 42 và 52\nThe sum of the two numbers is:42 + 52 = 94\nTổng của hai số là: 42 + 52 = 94\nThe arthmetic mean of the two numbers is:94 : 2 = 47.\nSố trung bình cộng của hai số là: 94 : 2 = 47.\nb) 36; 42 and 57.\n 36; 42 và 57.\nThe sum of the three numbers is: 36 + 42 + 57 = 135\nTổng của ba số là: 36 + 42 + 57 = 135\nThe arthmetic mean of the three numbers is : 135 : 3 = 45\nSố trung bình cộng của ba số là: 135 : 3 = 45\nc) 34; 43; 52 và 39\nThe sum of the four numbers is: 34 + 43 + 52 + 39 = 168\nTổng của bốn số là: 34 + 43 + 52 + 39 = 168\nThe arthmetic mean of the four numbers is: 168 : 4 = 42\nSố trung bình cộng của bốn số là: 168 : 4 = 42\nd) 20; 35; 37; 65 và 73\nThe sum of the five numbers is:20 + 35 + 37 + 65 + 73 = 230\nTổng của năm số là: 20 + 35 + 37 + 65 + 73 = 230\nThe arthmetic mean of the five numbers is: 230 : 5 = 46\nSố trung bình cộng của năm số là: 230 : 5 = 46"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-27-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
d99cb24dad3d872f35c6bbde4d460c6b
|
Giải câu 2 trang 40 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCalculate:\nTính:\na) 48 600 - 9 455 b) 80 000 - 48 765\n 65 102 - 13 859 941 302 - 298 764\n02 Bài giải:\n \na. 48 600 - 9 455 = 39 145 \n 65 102 - 13 859 = 51 243\nb. 80 000 - 48 765 = 31 235\n 941 302 - 298 764 = 642 538"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-40-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
99606a3d83cacfe287cb45521fb71f7a
|
Giải câu 1 trang 40 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\na) 987 864 - 783 251 b) 839 084 - 246937\n 969 696 - 656 565 628450 – 35813\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-40-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
7945854bf5e861a36351a3369ce39fe6
|
Giải câu 2 trang 23 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the right blank with correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 1 yen = ...kg\n 1 yến = ...kg \n 5 yen = ...kg\n 5 yến = ....kg \n 1 yen 7 kg = .... kg\n 1 yến 7 kg = .... kg\n 10kg = ...yen\n 10kg = ...yến \n 8 yen = ....kg\n 8 yến = ....kg \n 5 yen 3kg = ....kg \n 5 yến 3kg = ....kg\nb. 1 quintal = ... yen\n 1 tạ = .....yến\n 4 quintal = ....yen \n 4 tạ = .....yến\n 10 yen = ...quintal\n 10 yến = ....tạ \n 2quintal = ...kg\n 2 tạ = .....kg\n 1quintal = ....kg\n 1 tạ = ...kg \n 9 quintal = ....kg\n 9 tạ =.....kg\n 100kg = ....quintal\n 100 kg = ....tạ \n 4quintal 60kg = ....kg\n 4 tạ 60 kg = ....kg\nc. 1 ton = ... quintal\n 1 tấn = ....tạ\n 3 tons = ....quintal\n 3 tấn = ...tạ\n 10quintal = .... ton\n 10 tạ = ...tấn\n 8 tons = ....quintal\n 8 tấn = ....tạ\n 1 ton = ....kg\n 1 tấn = ...kg\n 5 tons = ....kg\n 5 tấn = ....kg\n 1000 kg = ... ton\n 1000 kg= ....tấn \n 2 tons 85kg = ...kg\n 2 tấn 85 kg = ...kg\n02 Bài giải:\n \na. 1 yen = 10 kg\n 1 yến = 10 kg \n 5 yen = 50 kg\n 5 yến = 50 kg \n 1 yen 7 kg = 17 kg\n 1 yến 7 kg = 17 kg\n 10kg = 1 yen\n 10kg = 1 yến \n 8 yen = 80 kg\n 8 yến = 80 kg \n 5 yen 3kg = 53 kg \n 5 yến 3kg = 53 kg\nb. 1 quintal = 10 yen\n 1 tạ = 10 yến\n 4 quintals = 40 yen \n 4 tạ = 40 yến\n 10 yen = 1 quintal\n 10 yến = 1 tạ \n 2quintals = 200 kg\n 2 tạ = 200 kg\n 1quintal = 100 kg\n 1 tạ = 100 kg \n 9 quintals = 900 kg\n 9 tạ = 900 kg\n 100kg = 1 quintal\n 100 kg = 1 tạ \n 4quintals 60kg = 460 kg\n 4 tạ 60 kg = 460 kg\nc. 1 ton = 10 quintal\n 1 tấn = 10 tạ\n 3 tons = 30 quintal\n 3 tấn = 30 tạ\n 10quintals = 1 ton\n 10 tạ = 1 tấn\n 8 tons = 80 quintal\n 8 tấn = 80 tạ\n 1 ton = 1000kg\n 1 tấn = 1000kg\n 5 tons = 5000kg\n 5 tấn = 5000kg\n 1000 kg = 1ton\n 1000 kg= 1tấn \n 2 tons 85kg = 2085kg\n 2 tấn 85 kg = 2085kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-23-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
4f71e7c664b4af7c929a0bc852594b88
|
Giải câu 1 trang 23 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the right blank with \"2kg\" or \"2 quintals\" or \"2tons\".\nViết \"2kg\" hoặc \"2 tạ\" hoặc \"2 tấn\" vào chỗ chấm thích hợp:\na. A cow weighs .......\n Con bò cân nặng ......\nb. A chicken weighs .....\n Con gà cân nặng ......\nc. An elephlant weighs .....\n Con voi cân nặng .......\n02 Bài giải:\n \na. A cow weighs 2 quintals\n Con bò cân nặng 2 tạ\nb. A chicken weighs 2kg\n Con gà cân nặng 2kg\nc. An elephlant weighs 2 tons\n Con voi cân nặng 2 tấn"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-23-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
479541e22f9b5dd095cf57a42c12f12c
|
Giải câu 4 trang 24 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\nThere are s, each of them weights 150g. There are also 2 packs of candies, each of them weights 200g. How many kilograms of cookies and candy are there altogether?\nCó 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân năng 200 g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?\n02 Bài giải:\n \n4 packs of cookies weights:150 g x 4 = 600 g.\nTổng số cân của 4 gói bánh là: 150 g x 4 = 600 g.\n2 packs of candies weights:200 g x 2 = 400 g.\nTổng số cân nặng của 2 gói kẹo là: 200 g x 2 = 400 g.\nTổng số cân nặng của bốn gói bánh và hai gói kẹo là: 600 g + 400 g = 1 000 g = 1 kg.\nResult: 1kg\nĐáp số: 1 kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-24-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
5a660b1412c2ac1003321c17887743aa
|
Giải câu 3 trang 24 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\n5 dag ....50 g\n5 dag ....50 g\n4 quintals 30kg......4 quintals 3 kg\n4 tạ 30 kg.....4 tạ 3 kg \n8 tons..... 8 100kg\n8 tấn .....8 100 kg\n3 tons 500kg...... 3500kg\n3 tấn 500 kg.......3 500 kg\n02 Bài giải:\n \n5 dag ....50 g\nWe have dag = 50 g, so 5 dag = 50 g\nTa có 5 dag = 50 g, nên 5 dag = 50 g\n8 tấn .....8 100 kg\nWe have 8 tons = 8 000 kg, so 8 tons < 8 100 kg\nTa có: 8 tấn = 8 000 kg, nên 8 tấn < 8 100 kg\n4 quintals 30kg ... 4quintals 3kg\n4 tạ 30 kg.....4 tạ 3 kg\nWe have 30 kg > 3 kg so 4 quintals 30 kg > 4 quintals 3 kg\nTa có: 30 kg > 3 kg nên 4 tạ 30 kg > 4 tạ 3 kg\n3 tons 500 kg.......3500 kg\n3 tấn 500 kg.......3500 kg\nWe have:3 tons 500 kg = 3 500 kg, so 3 tons 500 kg = 3 500 kg.\nTa có:3 tấn 500 kg = 3 500 kg, nên 3 tấn 500 kg = 3 500 kg.\nKết quả:\n5 dag = 50 g\n5 dag = 50 g\n8 tons < 8 100 kg\n8 tấn < 8 100 kg\n4 quintals 30 kg > 4 quintals3 kg\n4 tạ 30 kg > 4 tạ 3 kg\n3 tons 500 kg = 3 500 kg.\n3 tấn 500 kg = 3 500 kg."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-24-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
6c4d62ece783c270bf540a7eeef0900a
|
Giải câu 2 trang 37 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 37 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the books that Hien, Hoa, Trung and Thuc have read in a year:\nBiểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền, Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm:\nBase on the graph to answer the following questions:\nDựa vào biểu đồ để trả lời các câu hỏi sau:\na)How many books has Hien read?\nHiền đã đọc được bao nhiêu quyển sách?\nb) How many books did Hoa read?\nHòa đã đọc bao nhiêu quyển sách?\nc) Hoa has read more How many books?\nHòa đã đọc nhiều hơn Thực bao nhiêu quyển sách?\nd) Who reads less than Thuc 3 books?\nAi đọc ít hơn Thực 3 quyển sách?\ne) Who reads the most books?\nAi đọc nhiều sách nhất?\ng) Who reads the least books?\nAi đọc ít sách nhất?\nh) How many books do you read on average?\nTrung bình mỗi bạn đọc được bao nhiêu quyển sách?\n02 Bài giải:\n \nAfter completing the data on the graph as above, you can rely on the graph to answer questions:\nSau khi điền được số liệu vào biểu đồ như trên, các con dựa vào biểu đồ để trả lời câu hỏi nhé:\na) Hien has read 33 books.\nHiền đã đọc 33 quyển sách.\nb) Hòa has read 40 books.\nHòa đã đọc 40 quyển sách.\nc) Thucread 25 books.\nThực đã đọc 25 quyển sách.\nSo Hoa has read more than Thuc the number of books is: 40 - 25 = 15 (books).\nVậy Hòa đã đọc nhiều hơn Thực số quyển sách là: 40 - 25 = 15 (quyển).\nd)Looking at the graph, we see that Trung has read less than 3 books.\nNhìn vào biểu đồ, ta thấy Trung đã đọc ít hơn Thực 3 quyển sách.\ne) Based on the graph, we see Hoa has read the most books.\nDựa vào biểu đồ, ta thấy Hòa đã đọc nhiều sách nhất.\ng) Based on the graph, we see that Trung has read the least books.\nDựa vào biểu đồ, ta thấy Trung đã đọc ít sách nhất.\nh) Total number of books that 4 people have read: 33 + 40 + 22 + 25 = 120 books.\nTổng số sách mà 4 bạn đã đọc là: 33 + 40 + 22 + 25 = 120 quyển sách.\nSo, on average, each of you reads the book: 120: 4 = 30 books.\nVậy, trung bình mỗi bạn đọc số sách là: 120 : 4 = 30 quyển sách."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-37-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
71b4bce802f7dd096d6c5c15c32aad12
|
Giải câu 1 trang 36 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 36 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nEach of the below exercises includes some answers A, B, C, D (answer, calculated result ..). Please circle the correct answer.\nMỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính..). Hãy khoanh vào chữ cái trả lời đúng.\na) The number of fifty million, fifty thousand and fifty is written as:\nSố gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:\nA. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050\nb) The value of digit 8 of 548 762 is:\nGiá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:\nA. 80 000 B. 8000 C. 800 D. 8\nc) The largest of the 684 257; 684 752; 684 725 is:\nSố lớn nhất trong các số 684 257; 684 752; 684 725 là:\nA. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725\nd) 4 tons 85kg = ..... kg\nThe appropriate number to type in the dot is:\n4 tấn 85kg = ..... kg\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058\ne)2 minutes 10 seconds = .... seconds\nThe appropriate number to type in the dot is:\n2 phút 10 giây = .... giây\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 30 B. 210 C. 130 D. 70\n02 Bài giải:\n \na) Circle the answer D.\nKhoanh vào đáp án D.\nb) Circle the answer B.\nKhoanh vào đáp án B.\nc) Circle the answer C.\nKhoanh vào đáp án C.\nExplanation: The numbers arranged in order from baby to big are: 684 257 <684 275 <684 725 <684 752.\nGiải thích: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 684 257 < 684 275 < 684 725 < 684 752.\nd) Circle the answer C.\nKhoanh vào đáp án C.\nExplanation: Because 4 tons 85 kg = (4000 + 85) kg = 4085 kg.\nGiải thích: Vì 4 tấn 85 kg = (4000 + 85) kg = 4085 kg.\ne) Circle the answer C.\nKhoanh vào đáp án C.\nExplanation: Because 2 minutes 10 seconds = (2 x 60 + 10) seconds = 130 seconds.\nGiải thích: Vì 2 phút 10 giây = (2 x 60 + 10) giây = 130 giây."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-36-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
6b654dc6c5c3b4c4ca3184c4d9993d53
|
Giải câu 3 trang 37 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 37 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA store sold 120m of fabric on the first day, the second day sold by 12 meters of cloth sold in the first day, the third day was sold twice as much as the first day. On average, how many meters of each store has sold?\nMột cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày thứ hai bán được bằng12số mét vải bán được trong ngày đầu, ngày thứ ba bán đươc gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?\n02 Bài giải:\n \nThe number of fabrics sold by the store on the 2nd day is: 120: 2 = 60 m.\nSố vải mà cửa hàng bán được trong ngày thứ 2 là: 120 : 2 = 60 m.\nThe number of fabrics that the store sold on the 3rd day was: 120 x 2 = 240 m.\nSố vải mà cửa hàng bán được trong ngày thứ 3 là: 120 x 2 = 240 m.\nTotal number of fabrics sold by the seller in 3 days is: 120 + 60 + 240 = 420 m\nTổng số vải mà của hàng bán được trong 3 ngày là: 120 + 60 + 240 = 420 m\nOn average, each day the store sells cloth meters: 420: 3 = 140 m\nTrung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là: 420 : 3 = 140 m\nAnswer: 140 m.\nĐáp số: 140 m."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-37-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
385a53f4fd599f3e0e0090921fd70d7c
|
Giải câu 2 trang 24 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\nCaculate:\nTính\n380 g + 195 g 452 hg x 3\n928 dag - 274 dag 768 hg : 6\n02 Bài giải:\n \n380 g + 195 g\n We have:\nTa có: 380 + 195 = 575\nSo\nVậy 380 g + 195 g = 575 g\n928 dag - 274 dag\n We have:\nTa có: 928 - 274 = 654\nSo:\nVậy 928 dag - 274 dag = 654 dag\n452 hg x 3\n We have:\nTa có: 452 x 3 = 1 356\nSo:\nVậy 452 hg x 3 = 1 356 hg\n768 hg : 6\nWe have:\nTa có: 768 : 6 = 128\nSo:\nVậy 768 hg : 6 = 128 hg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-24-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
c69fa7594b7ce713abdfbdef0e61f1fb
|
Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nArrange the following numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na. 8 316; 8 136; 8 361.\nb. 5 724; 5 742; 5 740.\nc. 64 831; 64 813; 63 841.\n02 Bài giải:\n \nArrange numbers from the least to the greatest:\nSắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:\na. 8 136;8 316; 8 361.\nb.5 724;5 740;5 742\nc.1 890; 1 945;1 954;1 969."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-22-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
3b172546f6683306514b35e5f6499269
|
Giải câu 3 trang 22 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nArrange the following numbers from the greatest to the least:\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\na. 1 942; 1 978; 1 952; 1 984.\nb. 1 890; 1 945; 1 969; 1 954.\n02 Bài giải:\n \nArrange numbers from the greatest to the least:\nSắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\na. 1 984; 1 978; 1 952; 1 942;\nb. 1 969; 1 954; 1 945; 1 890"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-22-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
9227b1fa624fa0e3c416689da3db6624
|
Giải câu 1 trang 24 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1dag = ....g 1 hg = ....dag\n 10g =...dag 10 dag =...hg\nb) 4 dag = ...g 3 kg = ...hg \n 8 hg = ...dag 7 kg = ....g \n 2kg 300g = ....g 2kg 30 g =....g\n02 Bài giải:\n \na) 1 dag = 10 g 1 hg = 10 dag\n 10g = 1 dag 10 dag = 1 hg\nb) 4 dag = 40 g 3 kg = 30 hg \n 8 hg = 80 dag 7 kg = 7 000 g\n 2 kg 300 g = (2 000 + 300) = 2 300 g\n 2 kg 30 g = (2 000 + 30) = 2 030 g"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-24-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
3638be640c7b2cbe57a7aaefa2db1de9
|
Giải câu 1 trang 22 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\n1234.....999 35 784.......35 790\n8754.......87 540 92 501........92 410\n39 680.....39000 + 680 17 600.......17000 + 600\n02 Bài giải:\n \n1 234 > 999 35 784 < 35 790\n8 754 < 87 540 92 501 > 92 410\n39 680 = 39 000 + 680 17 600 = 17 000 + 600"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-22-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
2aa5051fad03d4c512a1731641aba978
|
Giải câu 4 trang 36 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 36 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nAnswer the questions :\nTrả lời các câu hỏi :\na) In what century was 2000?\nNăm 2000 thuộc thế kỉ nào?\nb) In what century was 2005?\nNăm2005 thuộc thế kỉ nào?\nc) In what year does the XXI century last?\nThế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào?\n02 Bài giải:\n \na) The year 2000 is in the 20th century (XX);\nNăm 2000 thuộc thế kỉ 20 (XX);\nb) 2005 is in the 21st century (XXI);\nNăm 2005 thuộc thế kỉ 21 (XXI);\nc) The 21st century lasts from 2001 to 2100.\nThế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-36-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
5c1e7eef9c48fcd49848e17e0526e07d
|
Giải câu 2 trang 35 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 35 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the appropriate number in the box:\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \na) The number to fill in the blanks is: 9;\nSố cần điền vào ô trống là: 9;\nb) The number to fill in the blanks is: 0\nSố cần điền vào ô trống là: 0\nc) The number to fill in the blanks is: 0\nSố cần điền vào ô trống là: 0\nExplanation: Because 5 tons 175 kg = 5 175 kg.\nGiải thích: Vì 5 tấn 175 kg = 5 175 kg.\nd) The number to fill in the blanks is: 2\nSố cần điền vào ô trống là: 2\nExplanation: Because 2750 kg = 2 tons 750 kg.\nGiải thích: Vì 2750 kg = 2 tấn 750 kg."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-35-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
6f164537d9b3aa6ca52b3b357c398bfa
|
Giải câu 3 trang 35 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 35 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nBased on the chart below to write more on the spot:\nDựa vào biểu đồ dưới đây để viết tiếp vào chỗ chấm:\na)Grade 3 has ... classes. Those are the classes .................................\nKhối lớp Ba có...lớp. Đó là các lớp.................................\nb)Class 3A has .... studentswho are good at math. Class 3B has ... studentswho are good at math. Class 3C has ....... studentswho are good at math.\nLớp 3A có....học sinh giỏi toán. Lớp 3B có...học sinh giỏi toán. Lớp 3C có.......học sinh giỏi toán.\nc) In the third grade: Grade .... there are the best studentswho are good at math,the class .... there are fewest studentswho are good at math.\nTrong khối lớp Ba: Lớp....có nhiều học sinh giỏi toán nhất, lớp....có ít học sinh giỏi toán nhất.\nd)On average, each third class has .... studentswho are good at math.\nTrung bình mỗi lớp Ba có....học sinh giỏi toán.\n02 Bài giải:\n \na) Grade 3 has 3 classes. Those are grades 3A; 3B; 3C.\nKhối lớp Ba có 3 lớp. Đó là các lớp 3A; 3B; 3C.\nb) Class 3A has 18 students who are good at math. Class 3B has 27 students who are good at math. Class 3C has 21 students who are good at math.\nLớp 3A có 18 học sinh giỏi toán. Lớp 3B có 27 học sinh giỏi toán. Lớp 3C có 21 học sinh giỏi toán.\nc) In Grade 3: Grade 3B has the best studentswho are good at math, Grade 3A has the few best studentswho are good at math.\nTrong khối lớp Ba: Lớp 3B có nhiều học sinh giỏi toán nhất, lớp 3A có ít học sinh giỏi toán nhất.\nd) On average, in Grade 3, there are 22 students who are good at math.\nTrung bình mỗi lớp Ba có 22 học sinh giỏi toán.\nExplain:\nGiải thích:\nThe total number of students who are good at math in the third grade math class is 18 + 27 + 21 = 66 (students).\nTổng số học sinh giỏi toán của khối lớp Ba là: 18 + 27 + 21 = 66 (học sinh).\nThe average number of studentswho are good at mathin a class is 66: 3 = 22 (Students).\nTrung bình mỗi lớp có số học sinh giỏi toán là: 66 : 3 = 22 (Học sinh)."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-35-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
7294a755734bf6d0d783881000e71137
|
Giải câu 1 trang 35 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 35 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Write the next natural number of the number 2 835 917\nViết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917\nb) Write the preceding natural number of 2 835 917\nViết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917\nc) Read the number, then specify the value of 2 in each of the following numbers:\nĐọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau:\n82 360 945; 7 283 096; 1 547 238;\n02 Bài giải:\n \na) The next natural number of 2 835 917 is the number: 2 835 918.\nSố tự nhiên liền sau của số 2 835 917 là số: 2 835 918.\nb)The preceding natural number of 2 835 917 is 2 2 835 816.\nSố tự nhiên liền trước của số 2 835 917 là số 2 835 816.\nc)82 360 945: Eighty two million three hundred sixty thousand nine hundred and forty five; The value of the 2 digit is 2 000 000.\n82 360 945: Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm; Giá trị của chữ số 2 là 2 000 000.\n7 283 096: Seven million two hundred and eighty-three thousand and ninety-six; The value of the 2 digit is 200 000.\n7 283 096: Bảy triệu hai trăm tám mươi ba nghình không trăm chín mươi sáu; Giá trị của chữ số 2 là 200 000.\n1 547 238: One million five hundred forty seven thousand two hundred and thirty eight; The value of digit 2 is 200.\n1 547 238: Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám; Giá trị của chữ số 2 là 200."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-35-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
2aba69d86a89ef84aa560baa011bf33f
|
Giải câu 2 trang 26 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 26 - SGK Toán tiếng anh 4:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n 3 days=..... hours 3 ngày = ...giờ \n $\\frac{1}{3}$days=..... hours $\\frac{1}{3}$ngày = ...giờ \n 3 hours10 minutes = ....minutes 3 giờ 10 phút = ....phút\n 4 hours=... minutes 4 giờ = .....phút \n $\\frac{1}{4}$hours= minutes $\\frac{1}{4}$giờ = ....phút \n 2 minutes 5 seconds= seconds 2 phút 5 giây = ....giây\n 8 minutes=... seconds 8 phút = ....giây \n $\\frac{1}{2}$minutes=.... seconds $\\frac{1}{2}$phút = ...giây \n 4 minutes 20 seconds= ... seconds 4 phút 20 giây = ...giây\n02 Bài giải:\n \n3 days = 3 x 24hours = 72 hours\n3 ngày = 3 x 24 giờ = 72 giờ \n$\\frac{1}{3}$ days=$\\frac{1}{3}$x 24 hours=8 hours \n$\\frac{1}{3}$ngày =$\\frac{1}{3}$x 24 giờ = 8 giờ \n3 hours 10minutes = (3 x 60 + 10) minutes = 190 minutes\n3 giờ 10 phút = (3 x 60 + 10) phút = 190 phút\n4 hours = 4 x 60 minutes = 240 minutes \n4 giờ = 4 x 60 phút = 240 phút \n$\\frac{1}{4}$ hours=$\\frac{1}{4}$ x 60 minutes=15 minutes\n$\\frac{1}{4}$giờ =$\\frac{1}{4}$x 60 phút = 15phút\n2 minutes 5 seconds = (2 x 60 + 5) seconds = 125 seconds\n2 phút 5 giây = (2 x 60 + 5) giây = 125 giây\n8 minutes = 8 x 60 seconds = 480 seconds \n8 phút = 8 x 60 giây = 480 giây \n$\\frac{1}{2}$ minutes=$\\frac{1}{2}$ x 60 seconds= 30 seconds \n$\\frac{1}{2}$phút =$\\frac{1}{2}$x 60 giây = 30 giây\n4 minutes 20 seconds = (4 x 60 + 20)seconds= 260 seconds \n4 phút 20 giây = (4 x 60 + 20) giây = 260 giây"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-26-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
5cbf5ef5e06b4bf90bcc0d1a2a165a48
|
Giải câu 1 trang 26 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 26 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) List the name of the months that have: 30 days, 31 days, 28 ( or 29 days)\nKể tên những tháng có: 30 ngày; 31 ngày; 28 hoặc 29 ngày\nb) As we known: leap year is the year in which February has 29 days. common years are the years in which February has only 28 days\nCho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày\nCác năm không nhuận thì tháng 2 chỉ có 28 ngày\nQuestion: how many days are there in a leap year? How many days are there in a common year?\nHỏi: Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?\n02 Bài giải:\n \na)\nThe months have 30 days are :April,June,September,November\nTháng có 30 ngày là: tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11;\nThe months have 31 days are:January,March,May,July,August,October,December\nTháng có 31 ngày là: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12\nThe months have 28 or 29 days are:February\nTháng có 28 hoặc 29 ngày là: tháng 2\nFebruary has 28 days if this year is a common year\nTháng 2 có 28 ngày nếu năm đó là năm không nhuận;\nFebruary has 29 days if this year is a leap year\nTháng 2 có 29 ngày nếu năm đó là năm nhuận\nb)\nA leap year has 366 days\nNăm nhuận là năm có 366 ngày;\nA common year has 365 days\nNăm không nhuận là năm có 365 ngày."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-26-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
785d12824192e36a02acff579f2659b1
|
Giải câu 3 trang 34 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 34 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe Thang Loi vessel caught the following three months in the following year:\nTàu Thắng Lợi trong ba tháng đầu năm đã đánh bắt được số cá như sau:\nJanuary: 5 tons; February: 2 tons; March: 6 tons\nTháng 1: 5 tấn; tháng 2: 2 tấn; tháng 3: 6 tấn\nKeep drawing the graph below:\nHãy vẽ tiếp biểu đồ dưới đây:\n02 Bài giải:\n \nBased on the data, please draw up the chart:\nDựa vào số liệu, các con vẽ tiếp biểu đồ nhé:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-34-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
936be49d3734db79c859137a5444c6b8
|
Giải câu 3 trang 26 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 26 - SGK Toán tiếng anh 4\na)Quang Trung King defeated Thanh dynasty in 1789. Which century is the year in?\nQuang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nb) Nguyen Trai's 600-year birthday anniversary took place in 1980. When was he born? Which century is the year in?\nLễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào?Năm đó thuộc thế kỉ nào?\n02 Bài giải:\n \na)Quang Trung King defeated Thanh dynasty in18th century.\nQuang Trung đại phá quân Thanh vào thế kỉ 18.\nb) Nguyen Trai was born in 1 980 - 600 = 1 380\nNguyễn Trãi sinh vào năm: 1 980 - 600 = 1 380\nSo Nguyen Trai was born in 1380, 14th century\nVậy Nguyễn Trãi sinh vào năm 1380, thuộc thế kỉ 14."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-26-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
377aabe2282f39032c446c4d2311126c
|
Giải câu 1 trang 31 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 31 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the number of trees of grade 4 and grade 5 trees planted:\nBiểu đồ dưới đây nói về số cây của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã trồng:\nLooking at the graph above, answer the following questions:\nNhìn vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na)What classes are involved in growing trees?\nNhững lớp nào tham gia trồng cây?\nb) How many trees can Class 4A grow? How many trees can Class 5B grow? How many trees can a Grade 5C plant?\nLớp 4A trồng được bao nhiêu cây? Lớp 5B trồng được bao nhiêu cây?Lớp 5C trồng được bao nhiêu cây?\nd) How many class can grow over 30 trees, which ones are they?\nCó mấy lớp trồng được trên 30 cây, là những lớp nào?\ne) Which class can grow the most trees? Which class can grow the least trees?\nLớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào trồng được ít cây nhất?\n02 Bài giải:\n \na) The classes involved in tree planting are: 4A; 4B; 5A; 5B; 5C.\n Những lớp tham gia trồng cây là: 4A; 4B; 5A; 5B; 5C.\nb) Class 4A planted 35 trees.\n Lớp 4A trồng được 35 cây.\n Class 5B planted 40 trees.\n Lớp 5B trồng được 40 cây.\n Class 5C planted 23 trees.\n Lớp 5C trồng được 23 cây.\nc) Grade 5 has 3 classes participating in tree planting, which is 5A; 5B; 5C.\n Khối lớp 5 có 3 lớp tham gia trồng cây, đó là 5A; 5B; 5C.\nd)There are 3 classes planted on 30 trees, that is 4A; 5A; 5B.\n Có 3 lớp trồng được trên 30 cây, đó là 4A; 5A; 5B.\ne) Grade 5A planted the most trees.\n Lớp 5A trồng được nhiều cây nhất.\n Grade 5C planted the least trees.\n Lớp 5C trồng được ít cây nhất."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-31-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
7a7c4ecc15c5ccbfff2f18c95bdeb03f
|
Giải câu 2 trang 34 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 34 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the number of rainy days during the three months of 2004 in mountainous districts. Based on the graph, answer the following questions:\nBiểu đồ bên dưới nói về số ngày có mưa trong ba tháng của năm 2004 ở huyện miền núi. Dựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many rainy days are in July?\nTháng 7 có bao nhiêu ngày mưa?\nb) How many days in August is it rainy?\nTháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 bao nhiêu ngày?\nc) How many rainy days are there on average each month?\nTrung bình mỗi tháng có bao nhiêu ngày mưa?\n02 Bài giải:\n \na) July has 18 rainy days.\nTháng 7 có 18 ngày mưa.\nb) August has 15 rainy days; September has 3 rainy days\nTháng 8 có 15 ngày mưa; tháng 9 có 3 ngày mưa\nSo, August has more rain than September: 15 - 3 = 12 days\nVậy, tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 số ngày là: 15 - 3 = 12 ngày.\nc) Total number of rainy days in 3 months is: 18 + 15 + 3 = 36 days.\nTổng số ngày mưa trong 3 tháng là: 18 + 15 + 3 = 36 ngày.\nOn average each month the number of rainy days is: 36: 3 = 12 days\nTrung bình mỗi tháng có số ngày mưa là: 36 : 3 = 12 ngày"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-34-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
4f68a302e6c5b39c21174433ee728422
|
Giải câu 1 trang 33 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 33 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe chart below shows the number of fabric and white fabrics a store sold in September:\nBiểu đồ dưới đây nói về số vải hoa và vải trắng của một cửa hàng đã bán được trong tháng 9:\nBased on the chart above, determine which sentence is correct (write the letter D) and which sentence (write the letter S) at the end of each sentence:\nDựa vào biểu đồ trên hãy xác định câu nào đúng (ghi chữ Đ), câu nào (ghi chữ S) vào cuối mỗi câu:\na)In the 1st week, the store will sell 2m of flower and 1m of white fabric. (....)\nTuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa và 1m vải trắng. (....)\nb) In the 3rd week, the store sells 400m of fabric. (....)\nTuần 3 cửa hàng bán được 400m vải. (....)\nc) In the 3rd week the store selling the most litchi. (...)\nTuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải hoa nhất. (...)\nd) The number of meters of flower fabric sold by shops 2 more than week 1 is 100m. (...)\nSố mét vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là 100m. (...)\ne) The number of meters of flower cloth sold in week 4 is less than 100m by week 1. (....)\nSố mét vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bán được ít hơn tuần 1 là 100m. (....)\n02 Bài giải:\n \na) In the week 1, the store will sell 2m of flower and 1m of white fabric. (S)\n Tuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa và 1m vải trắng. (S)\nExplain:\nGiải thích:\nThe number of meters the store sells flowers in week 1 is: 2 x 100 = 200m.\nSố mét vải hoa mà cửa hàng bán được trong tuần 1 là: 2 x 100 = 200m.\nThe number of white cloths that the store sold in week 1 is: 100m\nSố mét vải trắng mà cửa hàng bán được trong tuần 1 là: 100m\nb)Week 3, the store sells 400m of fabric. (D)\n Tuần 3 cửa hàng bán được 400m vải. (Đ)\nExplain:\nGiải thích:\nThe number of meters that the store sells in week 3 is: 100m\nSố mét vải hoa mà cửa hàng bán được trong tuần 3 là: 100m\nThe number of meters of white cloth the store sold in week 3 is: 300 m.\nSố mét vải trắng mà cửa hàng bán được trong tuần 3 là: 300 m.\nSo in the 3 weeks the number of meters the store sold was: 100 + 300 = 400 m.\nVậy trong tuần 3 số mét vải mà cửa hàng bán được là: 100 + 300 = 400 m.\nc) Week 3 of the store selling the most litchi. (S)\nTuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải hoa nhất. (S)\nExplain:\nGiải thích:\nThe number of meters the store sells in a week is:\nSố mét vải hoa mà cửa hàng bán được trong mỗi tuần là:\nWeek 1: 200 m\nTuần 1: 200 m\nWeek 2: 300 m\nTuần 2: 300 m\nWeek 3: 100 m\nTuần 3: 100 m\nWeek 4: 100 m\nTuần 4: 100 m\nd) The number of meters of flower fabric sold by shops 2 more than week 1 is 100m. (D)\nSố mét vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là 100m. (Đ)\ne) The number of meters of flower cloth sold in week 4 is less than 100m by week 1. (S)\nSố mét vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bán được ít hơn tuần 1 là 100m. (S)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-33-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
8352bbf618d324c8c79ea0e9c123a1ec
|
Giải câu 1 trang 40 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCheck the addition:\nThử lại phép cộng\nb) Calculate then check:\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\n35 462 + 27 519;\n69 108 + 2 074;\n267 345 + 31 925.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-40-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
034e55ae9be0958294befbcbe0eab04f
|
Giải câu 3 trang 39 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4\nA district grew 325 164 timbers and 60830 fruit trees. How many trees were grown?\nMột huyện trồng 325 164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nthe number of trees which thát district grew is:\nSố cây huyện đó trồng được là: 325 164 + 60 830 (cây)\nCaculate:\nĐặt tính:\nSo, that district grew 385 994 trees\nVậy, huyện đó trồng được 385 994 cây."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-39-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
7590d0ccf7f21e95911adb4b5660a5be
|
Giải câu 4 trang 39 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) x - 363 = 975 ; b) 207 + x = 815\n02 Bài giải:\n \na) x - 363 = 975 b) 207 + x = 815\n x = 975 + 363 x = 815 - 207\n x = 1 338 x = 608\nAnswer:x = 1 338 Answer:x = 608\nĐáp số: x = 1 338 Đáp số: x = 608"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-39-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
c7a7cdcea1b4f0b37ae5bbf026c11a04
|
Giải câu 3 trang 41 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 41 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind x:\nTìm x:\na) x + 262 = 4 848;\nb) x - 707 = 3 535.\n02 Bài giải:\n \na) x + 262 = 4 848 b) x - 707 = 3 535\n x = 4 848 - 262 x = 3 535 + 707\n x = 4 586 x = 4 242\nAnswer: x = 4 586. Answer: x = 4 242.\nĐáp số : x = 4 586 Đáp số: x = 4 242."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-41-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
b96701618f7501cac1ea7edae0bcfda2
|
Giải câu 1 trang 39 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nĐặt rồi tính:\na) 4628 + 2305\n5247 + 2741\nb) 2968 + 6524\n3917 + 5267\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-39-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
8c2ae5c3d33977b4a9ca641a9b3b73ae
|
Giải câu 2 trang 40 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCheck the subtraction:\nThử lại phép trừ.\nb) Calculate then check:\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\n4 025 - 312; \n5 901 - 638;\n7 521 - 98;\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-40-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
0c957cdb36630cc0a597e543b047c23c
|
Giải câu 2 trang 39 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nTính:\na) 4685 + 2347 b) 186 954 + 247 436\n 6094 + 8566 514 625 + 82 398\n 57 696 + 814 793 575 + 6 425\n02 Bài giải:\n \na) 4685 + 2347 = 7032 b) 186 954 + 247 436 = 434 390\n 6094 + 8566 = 14 660 514 625 + 82 398 = 597 023\n 57 696 + 814 = 58 510 793 575 + 6 425 = 800 000\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-39-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
152c5fddd79f13e69be8a876cbb99bcb
|
Giải câu 4 trang 41 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 41 - SGK Toán tiếng Anh 4\nPhanxipang mountain (in Lao Cai) province is 3143 m high. Which mountain is higher? And how much higher?\nNúi Phan-xi-păng (ở tỉnh Lào Cai) cao 3 143 m. Núi Tây Côn Lĩnh (ở Hà Giang) cao 2 428 m. Hỏi núi nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nPhanxipang mountain is higher: 3 143 - 2 428 = 715 m.\nNúi Phan-xi-păng cao hơn và cao hơn số mét là: 3 143 - 2 428 = 715 m."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-41-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
9f98b187702d1c87912d7bea450f0dbe
|
Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập (trang 16)| Practice (page 16)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern\nViết theo mẫu:\nCâu 2: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nRead out these numbers:\nĐọc các số sau:\n32 640 507 8 500 658 830 402 960\n85 000 120 178 320 005 1 000 001\nCâu 3: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:\na. Six hundred thirteen million\n Sáu trăm mười ba triệu\nb. One hundred thirty one million, four hundred and five thousand.\n Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn\nc. Five hundred twelve million, three hundred twenty thousand, one hundred and three.\n Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba\nd. Eighty six million, four thousand, seven hundred and two\n Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.\ne. Eight hundred million, four thousand, seven hundred and twenty\n Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.\nCâu 4: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nWhat is the place value of digit 5 in the following numbers?\nNêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:\na. 715 638 b. 571 638 c. 836 571"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-16-practice-page-16.html
|
fa0df5d387b8919f19077bbb4b064b8c
|
Toán tiếng Anh 4 bài: Ki-lô-mét vuông chương 3 |Square kilometre
|
[
"",
"1. Fill in the blanks:\na. 1 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nb. 3$km^{2}$ = ...$m^{2}$\nc. 78 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nd. 2$km^{2}$ 473$m^{2}$ = ...$m^{2}$\ne.$\\frac{1}{8}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\ng. $\\frac{1}{125}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\nDịch nghĩa:\n1. Điền vào chỗ trống:\na. 1 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nb. 3$km^{2}$ = ...$m^{2}$\nc. 78 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nd. 2$km^{2}$ 473$m^{2}$ = ...$m^{2}$\ne.$\\frac{1}{8}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\ng. $\\frac{1}{125}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\n2. The are of my district is 4 $km^{2}$. The population of my district is 250 000. How many square meters ($m^{2}$) does a person have for living?\nDịch nghĩa:\n2. Diện tích quận của em là 4 $km^{2}$. Số dân quận của em là 250 000 người. Hỏi mỗi người có bao nhiêu mét vuông để sinh sống?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-ki-lo-met-vuong-chuong-3-square-kilometre.html-0
|
ef1dcacab971728a5904c3e913fce7e3
|
Toán tiếng Anh 4 bài: Tính chất cơ bản của phân số chương 4 |Base property of fraction
|
[
"",
"1. Rewrite the following fractions such that they are like fractiond:\na. $\\frac{3}{4}$ and $\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{7}{8}$ and $\\frac{5}{6}$ \nc. $\\frac{9}{10}$ and $\\frac{4}{5}$\nd. $\\frac{4}{3}$ and $\\frac{6}{7}$\nDịch nghĩa:\n1. Quy đồng mẫu số các phân số sau:\na. $\\frac{3}{4}$ và $\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{7}{8}$ và $\\frac{5}{6}$ \nc. $\\frac{9}{10}$ và $\\frac{4}{5}$\nd. $\\frac{4}{3}$ và $\\frac{6}{7}$\n2. Reduce the following fractions:\na. $\\frac{30}{25}$ b. $\\frac{54}{84}$ c. $\\frac{48}{36}$ d. $\\frac{75}{90}$ \ne. $\\frac{252}{108}$ g. $\\frac{39}{91}$ h. $\\frac{180}{135}$ i. $\\frac{85}{51}$ \nDịch nghĩa:\n2. Rút gọn các phân số sau:\na. $\\frac{30}{25}$ b. $\\frac{54}{8}$ c. $\\frac{48}{36}$ d. $\\frac{75}{90}$ \ne. $\\frac{252}{108}$ g. $\\frac{39}{91}$ h. $\\frac{180}{135}$ i. $\\frac{85}{51}$ \n3. Write the correct symbol (>, <, =) in the place of☐:\na.$\\frac{7}{8}$ ☐ $\\frac{3}{8}$\nb. $\\frac{9}{6}$ ☐ $\\frac{3}{2}$\nc. $\\frac{10}{13}$ ☐ $\\frac{12}{13}$\nd. $\\frac{75}{100}$ ☐ $\\frac{8}{7}$\ne. $\\frac{8}{7}$ ☐ $\\frac{7}{8}$\ng. $\\frac{3}{5}$ ☐ $\\frac{2}{3}$\nh. $\\frac{5}{3}$ ☐ $\\frac{9}{6}$\ni. $\\frac{9}{11}$ ☐ $\\frac{7}{9}$\nk. $\\frac{5}{6}$ ☐ $\\frac{3}{4}$\nDịch nghĩa:\n3. Điền đúng dấu (>, <, =) vào ☐ :\na.$\\frac{7}{8}$ ☐ $\\frac{3}{8}$\nb. $\\frac{9}{6}$ ☐ $\\frac{3}{2}$\nc. $\\frac{10}{13}$ ☐ $\\frac{12}{13}$\nd. $\\frac{75}{100}$ ☐ $\\frac{8}{7}$\ne. $\\frac{8}{7}$ ☐ $\\frac{7}{8}$\ng. $\\frac{3}{5}$ ☐ $\\frac{2}{3}$\nh. $\\frac{5}{3}$ ☐ $\\frac{9}{6}$\ni. $\\frac{9}{11}$ ☐ $\\frac{7}{9}$\nk. $\\frac{5}{6}$ ☐ $\\frac{3}{4}$\n4. Rearange the following fractions in an icreasing order:\na.$\\frac{5}{8}$ , $\\frac{7}{8}$ , $\\frac{4}{8}$\nb. $\\frac{1}{4}$ , $\\frac{1}{2}$ , $\\frac{1}{8}$\nc. $\\frac{9}{10}$ , $\\frac{4}{5}$ , $\\frac{2}{3}$\nd. $\\frac{3}{4}$ , $\\frac{2}{3}$ , $\\frac{5}{8}$\nDịch nghĩa:\n4. Sắp xếp các phân số sau từ nhỏ đến lớn:\na.$\\frac{5}{8}$ , $\\frac{7}{8}$ , $\\frac{4}{8}$\nb. $\\frac{1}{4}$ , $\\frac{1}{2}$ , $\\frac{1}{8}$\nc. $\\frac{9}{10}$ , $\\frac{4}{5}$ , $\\frac{2}{3}$\nd. $\\frac{3}{4}$ , $\\frac{2}{3}$ , $\\frac{5}{8}$\n5. Lan jogged$\\frac{3}{4}$ km\nMai jogged $\\frac{7}{10}$ km\nWho jogged a longer distance?\nDịch nghĩa:\n5. Lan đi bộ được $\\frac{3}{4}$ km\nMai đi bộ được $\\frac{7}{10}$ km\nHỏi ai đã đi bộ được quãng đường dài hơn?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so-chuong-4-base-property-fraction.html
|
173677f198d4f0b28ae432e96ba32276
|
Toán tiếng Anh 4 bài: Phân số chương 4 |Fraction
|
[
"",
"1. What fraction of each shape in shaded?\nDịch nghĩa:\n1. Phân số nào chỉ phần bị tô màu trong mỗi hình?\n2. Name the numberator and denomonator of each of these fractions:\na.$\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{4}{10}$\nc. $\\frac{6}{7}$\nd. $\\frac{6}{9}$ \nDịch nghĩa:\n2. Nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số:\na.$\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{4}{10}$\nc. $\\frac{6}{7}$\nd. $\\frac{6}{9}$ \n3.\na.$\\frac{1}{4}$ and ... make a whole.\nb. $\\frac{3{10}$ and ... make a whole.\nc. $\\frac{7}{12}$ and ... make a whole.\nd. $\\frac{5}{9}$ and ... make a whole.\nDịch nghĩa:\na.$\\frac{1}{4}$ and ... là một đơn vị.\nb. $\\frac{3{10}$ and ... là một đơn vị.\nc. $\\frac{7}{12}$ and ... là một đơn vị.\nd. $\\frac{5}{9}$ and ... là một đơn vị.\n4.\na. 4 : 5 = ... b. 7 : 3 = ...\nc. 10 : 9 = ... d. 8 : 11 = ...\n5. What are the missing numerators and denominators?\nDịch nghĩa:\n5. Tử số và mẫu số chưa biết là số nào?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phan-so-chuong-4-fraction.html
|
f258ab9fd645e5ced1ec792d49890a2b
|
Toán tiếng Anh 4 bài: Dấu hiệu chia hết chương 3 |Divisible indicators
|
[
"",
"1. Which of the following number are divisible by 2?\na. 624 b. 750 c. 861 d. 475 \ne. 2482 g. 1319 h. 6576 i. 967\nDịch nghĩa:\n1. Trong các số sau số nào chia hết cho 2?\na. 624 b. 750 c. 861 d. 475 \ne. 2482 g. 1319 h. 6576 i. 967\n2. Which of the following number are divisible by 3?\na. 302 b. 672 c. 4658\ne. 4705 g. 20 532 i. 9735\nDịch nghĩa:\n2. Trong các số sau số nào chia hết cho 3?\na. 302 b. 672 c. 4658\ne. 4705 g. 20 532 f. 9735\n1. Which of the following number are divisible by 5?\na. 480 b. 5704 c. 2485 d. 4160\ne. 1314 g. 20 532 h. 3560 i. 9735\nDịch nghĩa:\n3. Trong các số sau số nào chia hết cho 5?\na. 480 b. 5704 c. 2485 d. 4160\ne. 1314 g. 20 532 h. 3560 i. 9735\n1. Which of the following number are divisible by 9?\na. 2193 b. 7398 c. 13 635 d. 82 889\ne. 50 671 g. 15 432 h. 2133 i. 6453\nDịch nghĩa:\n4. Trong các số sau số nào chia hết cho 9?\na. 2193 b. 7398 c. 13 635 d. 82 889\ne. 50 671 g. 15 432 h. 2133 i. 6453\n5. Fill in the blanks:\na. A number is divisible by 10 if it is divisible by ... and ...\nb. A number is divisible by 6 if it is divisible by ... and ...\nc. A number is divisible by 15 if it is divisible by ... and ...\nd. A number is divisible by ... if it is divisible by 9\nDịch nghĩa:\n5, Điền vào chỗ trống:\na. Một số chia hết cho 10 nếu số đó chia hết cho ... và ...\nb. Một số chia hết cho 6 nếu số đó chia hết cho ... và ...\nc. Một số chia hết cho 15 nếu số đó chia hết cho ... và ...\nd. Một số chia hết cho ... nếu số đó chia hết cho 9\n6. Answer the following questions:\na. Is a number divisible by 9 also divisible by 3?\nb. a. Is a number divisible by 3 also divisible by 9?\nc. a. Is a number divisible by 10 also divisible by 5?\nd. a. Is a number divisible by 5 also divisible by 10?\nDịch nghĩa:\n6. Trả lời các câu hỏi sau:\na. Có phải là: nếu một số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3, hay không?\nb. Có phải là: nếu một số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9, hay không?\nc. Có phải là: nếu một số chia hết cho 10 thì cũng chia hết cho 5, hay không?\nd. Có phải là: nếu một số chia hết cho 5 thì cũng chia hết cho 10, hay không?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-dau-hieu-chia-het-chuong-3-divisible-indicators.html
|
886d7400e264766c9084fae0600c78f9
|
Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập | Pratice (Page 10)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nFill in table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in\nnumbers\n(Viết số)\nHundred\nthousands\n(Trăm nghìn)\nTen\nthousands\n(chục nghìn)\nThousands\n(nghìn)\nHundreds\n(Trăm)\nTens\n(chục)\nones\n(đơn vị)\nWrite in words\n(Đọc số)\nSix hundred fifty three thousand, two hundred and sixty seven\nSáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy\nSeven hundred twenty eight thousand, three hundred and nine\nBảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín\nCâu 2: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\na. Read out these numbers: 2453, 65 243, 762 543, 53 620\nĐọc các số sau: 2453, 65 243, 762 543, 53 620\nb. Which place does digit 5 belong to in each number above?\nCho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào?\nCâu 3: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:\na. Four housand three hundred:\nBốn nghìn ba trăm\nb. Twenty four thousand, three hundred sixteen\nHai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu\nc. Twenty four thousand, three hundred and one\nHai mươi bốn nghìn ba trăm linh một.\nd. One hundred eighty thousand, seven hundred and fifteen\nMột trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm\ne. Three hundred and seven thousand, four hundred and twenty one\nBa trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt\ng. Nine hundred ninety nine thousand, nine hundred and ninety nine\nChín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín\nCâu 4: Trang 11 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the missing numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 300 000; 400 000; 500 000;...;...;....\nb. 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...\nc. 399 000; 399 100; 399 200;...;...;....\nd. 399 940; 399 950; 399 960;...;...;...\ne. 456 784; 456 785; 456 786;..;...;..."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-pratice-page-10.html
|
17f016c14ec5187ab5879161a6298760
|
Toán tiếng anh 4 bài: Hàng và lớp| Place and period
|
[
"",
"Câu 1: Trang 11 sgk toán tieensg anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nCâu 2: Trang 12 sgk toán tiếng anh 4\na. Read out the following numbers and figure out which place and period does digit 3 belong to:\nĐọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:\n46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.\nb. What is the place value of digit 7 of each number in the table (follow the example)\nGiá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu)\nNumber\nSố\nValue of digit 7\nGiá trị chữ số 7\nCâu 3: Trang 11 sgk toán tiếng anh 4\nWrite each number in explanded form (follow the example):52 314; 503 060; 83 760; 176 091.\nViết các số sau thành tổng (theo mẫu):52 314; 503 060; 83 760; 176 091.\nExample:\nMẫu: 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4\nCâu 4: Trang 12 sgk toán tiếng anh 4\nWhite down these numbers, if it consists of:\nViết số, biết số đó gồm:\na. 5 hundred thousands, 7 hundreds, 3 tens and 5 units\n 500 nghìn, 700, 3 chục và 5 đơn vị.\nb. 3 hundred thousands, 4 hundreds and 2 units\n 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị\nc. 2 hundred thousands, 4 thousands and 6 tens.\n 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục\nd. 8 ten thousands and 2 units\n 8 chục nghìn và 2 đơn vị\nCâu 5: Trang 12 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nExample: Digits in thousands period of 832 573 are: 8; 3; 2\na. Digits in thousands period of 603 786 are.....; .....; ......\nLớp nghìn của chữ số 603 786 gồm các chữ số ...; ....; .....\nb. Digits in thousands period of 603 7865 are...; ....; ......\nLớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:...;...;..\nc.Digits in thousands period of 532 004 are....; ....; ....\nLớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...;...;..."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-hang-va-lop-place-and-period.html
|
d73510781461bfb8ada10f65c97f1678
|
Toán tiếng anh 4 bài: Các số có 6 chữ số| 6 - Digit numbers
|
[
"",
"Câu 1: Trang 9 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nCâu 2: Trang 9 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in \nnumbers\n(Viết số)\nHundred\nthousands\n(Trăm nghìn)\nTen\nthousands\n(chục nghìn)\nThousands\n(nghìn)\nHundreds\n(Trăm)\nTens\n(chục)\nones\n(đơn vị)\nWrite in words\n(Đọc số)\nFour hundred twenty five thousand, six hundred and seventy one\nBốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt\nSeven hundred eighty six thousand, six hundred and twelve\nBảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai\nCâu 3: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nRead out the given numbers:96 315; 796 315; 106 315; 106 827.\nĐọc các số sau:96 315; 796 315; 106 315; 106 827.\nCâu 4: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-cac-so-co-6-chu-so-6-digit-numbers.html
|
88ac8ba104fa60db9acc9e9ec1aba43a
|
Toán tiếng anh 4 bài: Biểu thức có chứa một chữ | Expression with one unknown
|
[
"",
"Câu 1: Trang 6 toán tiếng anh 4\nFind the value of the expressions (follow the example):\nTính giá trị của biểu thức (theo mẫu):\nExample: a. If b = 4 then 6 - b = 6 - 4 = 2\nMẫu: a. Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2\na. 6 - b with b = 4\n 6 – b với b = 4\nb. 115 – c with c = 7\n 115 – c với c = 7\nc. a + 80 with a = 15\n a + 80 với a = 15\nCâu 2: Trang 6 toán tiếng anh 4\nFind the blanks (follow the example):\nViết vào ô trống (theo mẫu):\na.\nb.\nCâu 3: Trang 6 sgk toán tiếng anh 4\na. Find the value of the expression 250 + m with: m = 10; m= 0; m = 80; m = 30\nTính giá trị biểu thức 250 + m với: m = 10; m= 0; m = 80; m = 30\nb. Find the value of the expression 873 - n with: n = 10; n = 0; n = 70; n = 300\nTính giá trị biểu thức 873 - n với: n = 10; n = 0; n = 70; n = 300"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bieu-thuc-co-chua-mot-chu-expression-one-unknown.html
|
ff565b2722c9142429a15c13eab56afd
|
Toán tiếng Anh 4 bài: Hình bình hành chương 3 |Parallelogram
|
[
"",
"1. Find the area of a parallelogram if:\na. Base is 10 cm, altitude is 8 cm.\nb. Base is 2 dm, altitude is 15cm.\nDịch nghĩa:\n1. Tính diện tích hình bình hành biết:\na. Đáy dài 10 cm, chiều cao là 8 cm.\nb. Đáy dài 2 dm, chiều cao là 15 cm.\n2. Find the perimeter of the parallelogram ABCD if AB = 6 dm and BC = 9 dm.\nDịch nghĩa:\n2. Tìm chu vi hình bình hành ABCD biết AB = 6 dm và BC = 9 dm.\n3. The area of a parallelogram is 42 $cm^{2}$. Its base is 6 cm. Find the altitude of the parallelogram.\nDịch nghĩa:\n3. Diện tích hình bình hành là 63$dm^{2}$. Its altitute is 7 dm. Find its base.\n4. The area of a parallelogram is 63$cm^{2}$. Its altude is 7 dm. Find its base.\nDịch nghĩa:\n4. Diện tích hình bình hành là 63$cm^{2}$. Chiều cao hình bình hành lsg 7 dm. Cái độ dài đáy hình bình hành."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-hinh-binh-hanh-chuong-3-parallelogram.html
|
1e7a8acbc4d3b44b406e325cd54915bf
|
Toán tiếng anh 4 bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp 2) | Review numbers up to 100 000 (cont 2)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na.\n6000 + 2000 – 4000\n90000 – (70000 – 20000)\n90000 – 70000 – 20000\n12000 : 6\nb.\n21000 × 3\n9000 – 4000 × 2\n(9000 – 4000) × 2\n8000 – 6000 : 3\nCâu 2: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na. 6083 + 2378 ; 28763 – 23359 ; 2570 × 5 ; 40075 : 7\nb. 56346 + 2854 ; 43000 – 21308; 13065 × 4; 65040 : 5\nCâu 3: Trang 5 toán tiếng anh 4\nFind the value of the following expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na. 3257 + 4659 – 1300 b. 6000 – 1300 × 2\nc. (70850– 50230) × 3 d. 9000 + 1000 : 2\nCâu 4: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of $x$:\nTìm $x$:\na. $x$ + 875 = 9936 $x$ – 725 = 8259\nb. $x$ × 2 = 4826 $x$ : 3 = 1532\nCâu 5: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nA factory produces 680 televisons in 4 days. If the number of televisions is equally produced each day, how many televisions does the factory produce in 7 days?\nMột nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc tivi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu tivi, biết số tivi sản xuất mối ngày là như nhau?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-cac-so-den-100-000-tiep-2-review-numbers-100-000-cont-2.html
|
1fbab69b57185cd069a442240fff0a11
|
Toán tiếng anh 4 bài: Ôn tập các số đến 100 000| Review numbers up to 100 000
|
[
"",
"Câu 1: Trang 3 sgk toán tiếng anh 4\na. Fill in the missing numbers under the number line:\nViết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:\nb. Fill in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n36 000; 37 000; .... ; ..... ; .....; 41 000; .....\nCâu 2: Trang 3 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by the following pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in numbers\nViết số\nTen thousands\nChục nghìn\nThousands\nNghìn\nHunderds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nWrite in words\nĐọc số\nForty two thousand five hundred and seventy one\nBốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt\nSixty three thousand eight hundred and fifty\nSáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi\nEight thousand one hundred and five\nTám nghìn một trăm linh năm\nCâu 3: Trang 3 sgk toán tiếng anh 4\na. Write each number in expanded form (follow the example): 8723, 9171, 3082, 7006\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723, 9171, 3082, 7006\nExample:\nMẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3\nb. Writr the numbers follow the example:\nViết theo mẫu:\nExample:\nMẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232\n7000 + 300 + 50 + 1 6000 + 200 + 3\n6000 + 200 + 30 5000 + 2\nCâu 4: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\nFind the perimeter of the following shapes:\nTính chu vi của các hình sau:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-cac-so-den-100-000-review-numbers-100-000.html
|
bccd48c10bad175e34f90abc35c0315d
|
Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập | Pratice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of expressions (follow the example):\nTính giá trị của biểu thức (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of the expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na. 35 + 3 x n with n = 7 b. 168 - m x 5 with m = 9\n 35 + 3 × n với n = 7; 168 – m × 5 với m = 9;\nc. 237 - (66 + $x$) with $x$ = 34 d. 37 x (18 : y) with y = 9\n 237 – (66 + $×$) với $×$ = 34; 37 × (18 : y) với y = 9.\nCâu 3: Trang 7 sgk toán tiếng anh\nFind in the blanks (follow the example):\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 4: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4\nThe length of a square's side is a. The perimeter of the square is regarded as P. We have: P = a x 4\nMột hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P = a x 4\nFind the perimeter if: a = 3cm; a = 5dm; a = 8m\nHãy tính chu vi hình vuông với: a = 3cm; a = 5dm; a = 8m"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-pratice.html
|
f5117dd75fe5faa23b811ac234b0edb6
|
Giải câu 4 trang 16 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nWhat is the place value of digit 5 in the following numbers?\nNêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:\na. 715 638 b. 571 638 c. 836 571\n02 Bài giải:\n \nNumber (số)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-16-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
f50e64442ee34130b801586647605a9e
|
Giải bài tập 5 trang 108 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n5. Lan jogged$\\frac{3}{4}$ km\nMai jogged $\\frac{7}{10}$ km\nWho jogged a longer distance?\nDịch nghĩa:\n5. Lan đi bộ được $\\frac{3}{4}$ km\nMai đi bộ được $\\frac{7}{10}$ km\nHỏi ai đã đi bộ được quãng đường dài hơn?\n02 Bài giải:\n \nSince: $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{15}{20}$ and $\\frac{7}{10}$ = $\\frac{14}{20}$, so $\\frac{3}{4}$ km > $\\frac{7}{10}$ km\nHence: Lan jogged a longer distance.\nDịch nghĩa:\nTừ: $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{15}{20}$ và $\\frac{7}{10}$ = $\\frac{14}{20}$, ta có: $\\frac{3}{4}$ km > $\\frac{7}{10}$ km\nSuy ra: Lan đi bộ quãng đường dài hơn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-108-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
75f4631f7e3760bfe743329c267f6fe9
|
Toán tiếng Anh 4 bài: Phép chia chương 2 | Division
|
[
"",
"1. Find the value of $x$:\na. $x$ x 37 = 1591 \nb. 48 x $x$ = 2016\nc. 11021 : $x$ = 103\nd. 9024 : $x$ = 96\nDịch nghĩa:\n1. Tìm giá trị của $x$:\na. $x$ x 37 = 1591 \nb. 48 x $x$ = 2016\nc. 11021 : $x$ = 103\nd. 9024 : $x$ = 96\n2. Calculate:\na. 8064 : 64 x 37 b. 46857 + 3444 : 28 \nc. 601759 - 1988 : 14 d. 420024 : 43 : 132\nDịch nghĩa:\n2. Tính:\na. 8064 : 64 x 37 b. 46857 + 3444 : 28\nc. 601759 - 1988 : 14 d. 420024 : 43 : 132\n3. Write >, < or =; in place of each☐ to make the number sentence true:\na. 10105 : 43☐ 236 b. 26345 : 35☐ 752\nc. 320 : 40☐ 32 : 4 d. 720 : 18☐ 720 : 9 : 2\nDịch nghĩa:\n3. Điền >, < hoặc = ; vào mỗi☐ để có mệnh đề số học đúng:\na. 10105 : 43☐ 236 b. 26345 : 35☐ 752\nc. 320 : 40☐ 32 : 4 d. 720 : 18☐ 720 : 9 : 2\n4.\na. 64 : 4 b. 72 : 6\nc. 104 : 8 d. 102 : 3\n5.\na. 48 : 2 b. 64 : 2\nc. 56 : 2 d. 98 : 2\n6.\na. 60 : 5 b. 85 : 5\nc. 110 : 5 d. 135 : 5\n7.\na. 84 : 14 b. 75 : 25\nc. 96 : 24 d. 120 : 15\n8.\na. 48 x 33 : 4\nb. 24 x 36 : 9\nc. 780 : 5 : 2\nd. 9100 : 25 : 4\n9.\na. 72 : 4 + 28 : 4 \nb. 135 : 5 - 35 : 5\n10. 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024\n11. Phuong packed 128 tarts equally into 8 boxes. She gave 3 boxes of tarts to Xuan. How many tarts did Xuan receive?\nDịch nghĩa:\n11. Phương đóng góp 128 cái bánh nhân trái cây đều vào 8 hộp. Chị ấy cho Xuân 3 hộp. Hỏi chị Xuân đã nhận được bao nhiêu cái bánh?\n12. Mrs. Vi had 600 cookies. She packed them into packets of 24. Then she sold all the packets at 90 000 dong per packet. How much money did she receive?\nDịch nghĩa:\n12. Bà Vi có 600 cái bánh quy. Bà bỏ vào mỗi gói 24 cái. Sau đó bà bán tất cả các gói bánh với giá 90 000 đồng mỗi gói. Hỏi bà thu được bao nhiêu tiền?\n13. Hung, Dung and Tu shared 1 458 000 dong equally. Hung used part of his share to buy a bicycle and had 89 000 dong left. What was the cost of the bicycle?\nDịch nghĩa:\n13. Hùng, Dũng và Tú chia đều nhau số tiền 1 458 000 đồng. Hùng dùng phần tiền được chia của mình để mua một cái xe đạp và còn lại 89 000 đồng. Hỏi giá tiền cái xe đạp?\n14. Mrs. Lan had 600 breads. She used$\\frac{1}{5}$ of them for making a bag. Then she put the rest equally into 5 bottles. How many beads were there in each bottle?\nDịch nghĩa:\n14. Bà Lan có 600 hột cườm. Bà dùng$\\frac{1}{5}$ số cườm để làm một cái túi. Sau đó bà bỏ đều số còn lại vào 5 cái chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu hột cườm?\n15. There were 480 pupils in a school hall.$\\frac{1}{5}$ of them were boys. How many more girls than boys were there?\nDịch nghĩa:\n15. Có 480 học sinh trong hội trường.$\\frac{1}{5}$ số đó là nam. Hỏi số nữ nhiều hơn số nam bao nhiêu bạn?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-chia-chuong-2-division.html
|
6faf9bb4dca706a0d49f80105e9b4ced
|
Giải bài tập 4 trang 108 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. Rearange the following fractions in an icreasing order:\na.$\\frac{5}{8}$ , $\\frac{7}{8}$ , $\\frac{4}{8}$\nb. $\\frac{1}{4}$ , $\\frac{1}{2}$ , $\\frac{1}{8}$\nc. $\\frac{9}{10}$ , $\\frac{4}{5}$ , $\\frac{2}{3}$\nd. $\\frac{3}{4}$ , $\\frac{2}{3}$ , $\\frac{5}{8}$\nDịch nghĩa:\n4. Sắp xếp các phân số sau từ nhỏ đến lớn:\na.$\\frac{5}{8}$ , $\\frac{7}{8}$ , $\\frac{4}{8}$\nb. $\\frac{1}{4}$ , $\\frac{1}{2}$ , $\\frac{1}{8}$\nc. $\\frac{9}{10}$ , $\\frac{4}{5}$ , $\\frac{2}{3}$\nd. $\\frac{3}{4}$ , $\\frac{2}{3}$ , $\\frac{5}{8}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{4}{8}$ < $\\frac{5}{8}$ < $\\frac{7}{8}$\nb.$\\frac{1}{8}$ < $\\frac{1}{4}$ < $\\frac{1}{2}$\nc.$\\frac{2}{3}$ < $\\frac{4}{5}$ < $\\frac{9}{10}$\nd.$\\frac{5}{8}$ < $\\frac{2}{3}$ < $\\frac{3}{4}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-108-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
3f2cffc423863130fac1fae3b3fe3154
|
Giải bài tập 6 trang 92 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n6. Answer the following questions:\na. Is a number divisible by 9 also divisible by 3?\nb. a. Is a number divisible by 3 also divisible by 9?\nc. a. Is a number divisible by 10 also divisible by 5?\nd. a. Is a number divisible by 5 also divisible by 10?\nDịch nghĩa:\n6. Trả lời các câu hỏi sau:\na. Có phải là: nếu một số chia hết cho 9 thì cũng chia hết cho 3, hay không?\nb. Có phải là: nếu một số chia hết cho 3 thì cũng chia hết cho 9, hay không?\nc. Có phải là: nếu một số chia hết cho 10 thì cũng chia hết cho 5, hay không?\nd. Có phải là: nếu một số chia hết cho 5 thì cũng chia hết cho 10, hay không?\n02 Bài giải:\n \na. Yes b. No\nc. Yes d. No\nDịch nghĩa:\na. Có b. Không\nc. Có d. Không\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-92-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
185abde2020ea9c42cf668c06ecb4bdf
|
Giải câu 4 trang 11 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 11 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the missing numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 300 000; 400 000; 500 000;...;...;....\nb. 350 000; 360 000; 370 000;...;...;...\nc. 399 000; 399 100; 399 200;...;...;....\nd. 399 940; 399 950; 399 960;...;...;...\ne. 456 784; 456 785; 456 786;..;...;...\n02 Bài giải:\n \na. 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000.\nb. 350 000; 360 000; 370 000; 380 000; 390 000; 400 000.\nc. 399 000; 399 100; 399 200; 399 300; 399 400; 399 500\nd. 399 940; 399 950; 399 960; 399 970; 399 980; 399 990.\ne. 456 784; 456 785; 456 786; 456 787; 456 788; 456 789."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-11-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
c888bce006bbb64f6da0bd50a37bc799
|
Toán tiếng anh 4 bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)| Review numbers up to 100 000 (cont)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 4 sgk toán tiếng anh\nCalculate metally:\nTính nhẩm:\nCâu 2: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate:\na. 4637 + 8245 b. 5916 + 2358\n 7035 - 2316 6471 - 518\n 325 x 3 4162 x 4\n 25968 : 3 18418 : 4\nCâu 3: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks < = >:\nĐiền vào chỗ trống < = > :\n4327....3742 28 676...28 676\n5870...5890 97 321... 97 400\n65 300..9530 100 000...99 999\nCâu 4: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\na. Arrange the following numbers from the least to the greatest\n Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n 65 371; 75 631; 56 731; 67 351\nb. Arrange the following numbers from the greatest to the least:\n Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\n 82 697; 62 978; 92 678; 79 862.\nCâu 5: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nThe table shows Mrs Lan's shopping:\nBác Lan ghi chép việc mua hàng theo bảng sau:\nItems (Loại hàng)\nPrice (Giá tiền)\nAmount (Số lượng mua)\nBolwl (Bát)\n2500 VND/ Bowl (2500 đồng 1 cái)\n5 bowl (5 cái)\n(Sugar) Đường\n6400VND/ kg (6400 đồng 1 kg)\n2 kg\n(Meat) Thịt\n35 000VND/ kg (35 000 đồng 1 kg)\n2 kg\na. How much money did she spend on each item?\n Tính tiền mua từng loại hàng?\nb. How much money did she spend on total?\n Bác Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền?\nc. How much money was left if she bought 100 000 VND?\n Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn bao nhiêu tiền?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-cac-so-den-100-000-tiep-review-numbers-100-000-cont.html
|
e222271bccc1018169c40c578710c0f9
|
Giải câu 5 trang 12 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 12 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nExample: Digits in thousands period of 832 573 are: 8; 3; 2\na. Digits in thousands period of 603 786 are.....; .....; ......\nLớp nghìn của chữ số 603 786 gồm các chữ số ...; ....; .....\nb. Digits in thousands period of 603 7865 are...; ....; ......\nLớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:...;...;..\nc.Digits in thousands period of 532 004 are....; ....; ....\nLớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...;...;...\n02 Bài giải:\n \na. Digits in thousands period of 603 786 are: 6; 0; 3\n Lớp nghìn của chữ số 603 786 gồm các chữ số: 6; 0; 3\nb. Digits in units period of 603 785 are: 7; 8; 5\n Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ số: 7; 8; 5\nc.Digits in units period of 532 004 are: 0; 0; 4\n Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số: 0; 0; 4"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-12-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
ee70128cfc6cea4de22a0a570971ad3d
|
Toán tiếng Anh 4 bài: Phép cộng và phép trừ chương 4 |Addition and subtraction
|
[
"",
"1. Add\na.$\\frac{1}{9}$ +$\\frac{4}{9}$\nb.$\\frac{3}{7}$ +$\\frac{3}{7}$\nc.$\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{5}$ + $\\frac{4}{5}$\nd.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{3}{5}$\ne.$\\frac{5}{8}$ +$\\frac{3}{4}$\ng.$\\frac{1}{2}$ +$\\frac{1}{3}$ +$\\frac{1}{5}$\nDịch nghĩa:\n1. Cộng:\na.$\\frac{1}{9}$ +$\\frac{4}{9}$\nb.$\\frac{3}{7}$ +$\\frac{3}{7}$\nc.$\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{5}$ + $\\frac{4}{5}$\nd.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{3}{5}$\ne.$\\frac{5}{8}$ +$\\frac{3}{4}$\ng.$\\frac{1}{2}$ +$\\frac{1}{3}$ +$\\frac{1}{5}$\n2. Subtract:\na.$\\frac{7}{9}$ - $\\frac{5}{9}$\nb. $\\frac{5}{6}$ - $\\frac{1}{6}$\nc. $\\frac{9}{4}$ - $\\frac{5}{4}$ - $\\frac{1}{4}$\nd. $\\frac{3}{4}$ - $\\frac{2}{5}$\ne. $\\frac{9}{5}$ - $\\frac{11}{10}$\ng. $\\frac{7}{8}$ - $\\frac{1}{6}$\nDịch nghĩa:\n2. Trừ:\na.$\\frac{7}{9}$ - $\\frac{5}{9}$\nb. $\\frac{5}{6}$ - $\\frac{1}{6}$\nc. $\\frac{9}{4}$ - $\\frac{5}{4}$ - $\\frac{1}{4}$\nd. $\\frac{3}{4}$ - $\\frac{2}{5}$\ne. $\\frac{9}{5}$ - $\\frac{11}{10}$\ng. $\\frac{7}{8}$ - $\\frac{1}{6}$\n3. Add or subtract:\na. 4 -$\\frac{5}{2}$ b.$\\frac{3}{4}$ + 2\nc. 3 -$\\frac{5}{6}$ d.$\\frac{8}{3}$ - 1 +$\\frac{2}{5}$\nDịch nghĩa:\n3. Cộng hoặc trừ:\na. 4 -$\\frac{5}{2}$ b.$\\frac{3}{4}$ + 2\nc. 3 -$\\frac{5}{6}$ d.$\\frac{8}{3}$ - 1 +$\\frac{2}{5}$\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-cong-va-phep-tru-chuong-4-addition-and-subtraction.html
|
e7c377f15fcc3ea608d8a0f8a53dda6c
|
Giải câu 4 trang 12 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 12 sgk toán tiếng anh 4\nWhite down these numbers, if it consists of:\nViết số, biết số đó gồm:\na. 5 hundred thousands, 7 hundreds, 3 tens and 5 units\n 500 nghìn, 700, 3 chục và 5 đơn vị.\nb. 3 hundred thousands, 4 hundreds and 2 units\n 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị\nc. 2 hundred thousands, 4 thousands and 6 tens.\n 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chục\nd. 8 ten thousands and 2 units\n 8 chục nghìn và 2 đơn vị\n02 Bài giải:\n \na. 5 hundred thousands, 7 hundreds, 3 tens and 5 units\n 500 nghìn, 700, 3 chục và 5 đơn vị.\nb. 3 hundred thousands, 4 hundreds and 2 units\n 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị\nc. 2 hundred thousands, 4 thousands and 6 tens.\n 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 chụ\nd. 8 ten thousands and 2 units\n 8 chục nghìn và 2 đơn vị"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-12-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
21dd03bd58a42bc8a2aa9707bd21c7bf
|
Giải bài tập 4 trang 94 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. The area of a parallelogram is 63$cm^{2}$. Its altude is 7 dm. Find its base.\nDịch nghĩa:\n4. Diện tích hình bình hành là 63$cm^{2}$. Chiều cao hình bình hành lsg 7 dm. Cái độ dài đáy hình bình hành.\n02 Bài giải:\n \nThe base of the parellelogram is: 63 : 7 = 9 (dm)\nResult: 9 dm\nDịch nghĩa:\nĐáy hình bình hành là: 63 : 7 = 9 (dm)\nĐáp số: 9 dm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-94-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
0348df3358406a470d5923c2b33760bb
|
Giải câu 3 trang 6 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 6 sgk toán tiếng anh 4\na. Find the value of the expression 250 + m with: m = 10; m= 0; m = 80; m = 30\nTính giá trị biểu thức 250 + m với: m = 10; m= 0; m = 80; m = 30\nb. Find the value of the expression 873 - n with: n = 10; n = 0; n = 70; n = 300\nTính giá trị biểu thức 873 - n với: n = 10; n = 0; n = 70; n = 300\n02 Bài giải:\n \nb."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-6-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
7e8d01e55e5bc98353b5c7371511c58c
|
Giải bài tập 3 trang 94 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. The area of a parallelogram is 42 $cm^{2}$. Its base is 6 cm. Find the altitude of the parallelogram.\nDịch nghĩa:\n3. Diện tích hình bình hành là 63$dm^{2}$. Its altitute is 7 dm. Find its base.\n02 Bài giải:\n \nThe altitude of the parallelogram is: 42 : 6 = 7 (cm)\nResult: 7 cm\nDịch nghĩa:\nChiều cao của hình bình hành là:\n42 : 6 = 7 (cm)\nĐáp số: 7 cm\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-94-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
d42d28c072152c321cc80c274ba00691
|
Giải câu 4 trang 7 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4\nThe length of a square's side is a. The perimeter of the square is regarded as P. We have: P = a x 4\nMột hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P = a x 4\nFind the perimeter if: a = 3cm; a = 5dm; a = 8m\nHãy tính chu vi hình vuông với: a = 3cm; a = 5dm; a = 8m\n02 Bài giải:\n \nIf a = 3 cm then the perimeter of the square is: P = 3 x 4 = 12 (cm)\n Nếu a = 3 cm thì chu vi của hình vuông là: P = 3 x 4 = 12 (cm)\nIf a = 5 dm then the perimeter of the square is: P = 5 x 4 = 20 (dm)\n Nếu a = 5 dm cm thì chu vi của hình vuông là: P = 5 x 4 = 20 (dm)\nIf a = 8 m then the perimeter of the square is: P = 8 x 4 = 32 (m)\n Nếu a = 8 m thì chu vi của hình vuông là: P = 8 x 4 = 32 (cm)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-7-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
7303f6bf17a496d41d43dad99b6ac47a
|
Giải câu 4 trang 5 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of $x$:\nTìm $x$:\na. $x$ + 875 = 9936 $x$ – 725 = 8259\nb. $x$ × 2 = 4826 $x$ : 3 = 1532\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-5-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
f5bb1c76fc04b0cee5b79f414b1fcef0
|
Giải câu 5 trang 5 toán tiếng anh lớp 4 bài ôn tập tiếp 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nA factory produces 680 televisons in 4 days. If the number of televisions is equally produced each day, how many televisions does the factory produce in 7 days?\nMột nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc tivi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu tivi, biết số tivi sản xuất mối ngày là như nhau?\n02 Bài giải:\n \nThe televisions does the factory produce in one day: 680 : 4 = 170 (television)\nSố ti vi sản xuất trong một ngày: 680 : 4 = 170 (ti vi)\nThe televisions does the factory produce in seven days: 170 x 7 = 1190 (television)\nSố ti vi sản xuất trong bảy ngày: 170 x 7 = 1190 (television)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-5-toan-tieng-anh-lop-4-bai-tap-tiep-2.html
|
6ac241d87fadd3b04db5bb813fb41dc9
|
Giải câu 3 trang 5 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 5 toán tiếng anh 4\nFind the value of the following expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na. 3257 + 4659 – 1300 b. 6000 – 1300 × 2\nc. (70850– 50230) × 3 d. 9000 + 1000 : 2\n02 Bài giải:\n \na.3257 + 4659– 1300 = 7916 – 1300 = 6616\nb. 6000 –1300 × 2= 6000 – 2600 = 3400\nc. (70850 – 50230) × 3 = 20620 × 3 = 61860\nd. 9000 +1000 : 2= 9000 + 500 = 9500"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-5-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
cf6282e806d4bd3d9593644b24bf9113
|
Giải câu 3 trang 7 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 7 sgk toán tiếng anh\nFind in the blanks (follow the example):\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-7-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
0e941b6a8ac82c3d5eedd5209c72f11b
|
Giải câu 2 trang 7 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of the expressions:\nTính giá trị của biểu thức:\na. 35 + 3 x n with n = 7 b. 168 - m x 5 with m = 9\n 35 + 3 × n với n = 7; 168 – m × 5 với m = 9;\nc. 237 - (66 + $x$) with $x$ = 34 d. 37 x (18 : y) with y = 9\n 237 – (66 + $×$) với $×$ = 34; 37 × (18 : y) với y = 9.\n02 Bài giải:\n \na. If n = 7 then 35 + 3 × n = 35 + 3 × 7 = 35 + 21 = 56.\n Với n = 7 thì 35 + 3 × n = 35 + 3 × 7 = 35 + 21 = 56.\nb. If m = 9 then 168 – m × 5 = 168 – 9 × 5 = 168 – 45 = 123.\n Vớim = 9 thì 168 – m × 5 = 168 – 9 × 5 = 168 – 45 = 123.\nc. If $x$ = 34 then 237 – (66 + $x$) = 237 – (66 + 34) = 237 – 100 = 137\n Với $x$ = 34 thì 237 – (66 + $x$) = 237 – (66 + 34) = 237 – 100 = 137\nd. If y = 9 then 37 × (18 : y) = 37 × (18 : 9) = 37 × 2 = 74.\n Với y = 9 thì 37 × (18 : y) = 37 × (18 : 9) = 37 × 2 = 74."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-7-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
33cf6eabbdfc72111429a009828235ad
|
Toán tiếng anh 4 bài: Triệu và lớp triệu ( tiếp theo)| Million and millions period (cont.)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nWhite down and read out thesenumbers in the following table:\nViết và đọc số theo bảng:\nCâu 2: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nRead out the following numbers:\nĐọc các số sau:\n7 312 836; 57 602 511; 351 600 307;900 370 200; 400 070 192.\nCâu 3: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:\na. Ten million, two hundred fifty thousand, two hundred and fourteen.\n Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn\nb. Two hundred fifty three million, five hundred sixty four thousand, eight hundred and eighty eight.\n Hai tram năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bốn nghìn tám trăm tám mươi tám\nc. Four hundred million, thirty six thousand, one hundred and five\n Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm.\nd. Seven hundred million, two hundred and thirty one.\n Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.\nCâu 4: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nThe table shows information of general education in academic year 2003 - 2004:\nBảng dưới đây có viết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004:\nBased on the table above, answer these questions:\nDựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau:\nIn academic year 2003 - 2004:\nTrong năm học 2003 - 2004:\na. How many secondary schools are there?\n Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?\nb. How many primary students are there?\n Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?\nc. How many high school teachers are there?\n Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-trieu-va-lop-trieu-tiep-theo-million-and-millions-period-cont.html
|
f81007e81f3ca3e68fd03050b0a97c5e
|
Giải câu 1 trang 7 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of expressions (follow the example):\nTính giá trị của biểu thức (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-7-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
cbcbbb293cbf9f43c92d90c215d8db27
|
Giải bài tập 12 trang 74 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n12. Mrs. Vi had 600 cookies. She packed them into packets of 24. Then she sold all the packets at 90 000 dong per packet. How much money did she receive?\nDịch nghĩa:\n12. Bà Vi có 600 cái bánh quy. Bà bỏ vào mỗi gói 24 cái. Sau đó bà bán tất cả các gói bánh với giá 90 000 đồng mỗi gói. Hỏi bà thu được bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nThe number of packets is: 600 : 24 = 25 (packet)\nMrs. Vi receives: 90000 x 25 = 2250000 (dong)\nResult: 2 250 000 dong\nDịch nghĩa:\nSố gói bánh là: 600 : 24 = 25 (gói)\nBà Vi thu được: 90000 x 25 = 2250000 (đồng)\nĐáp số: 2 250 000 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-12-trang-74-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
f28509e40831b77c1434f378b8d338a1
|
Giải bài tập 15 trang 74 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n15. There were 480 pupils in a school hall.$\\frac{1}{5}$ of them were boys. How many more girls than boys were there?\nDịch nghĩa:\n15. Có 480 học sinh trong hội trường.$\\frac{1}{5}$ số đó là nam. Hỏi số nữ nhiều hơn số nam bao nhiêu bạn?\n02 Bài giải:\n \nThe number of boys is: 480 : 4 = 120 (boy)\nThe number of girls is: 600 - 120 = 480 (girl)\nThe number of girls more than boys is:\n480 - 120 = 360 (pupil)\nResult: 360 pupils.\nDịch nghĩa:\nSố bạn trai là: 480 : 4 = 120 (bạn trai)\nSố bạn gái là: 600 - 120 = 480 (bạn gái)\nSố bạn gái nhiều hơn bạn trai là:\n480 - 120 = 360 (bạn)\nĐáp số: 360 bạn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-15-trang-74-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
6f2a093565e930292aa3e49b7c67592e
|
Giải bài tập 13 trang 74 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n13. Hung, Dung and Tu shared 1 458 000 dong equally. Hung used part of his share to buy a bicycle and had 89 000 dong left. What was the cost of the bicycle?\nDịch nghĩa:\n13. Hùng, Dũng và Tú chia đều nhau số tiền 1 458 000 đồng. Hùng dùng phần tiền được chia của mình để mua một cái xe đạp và còn lại 89 000 đồng. Hỏi giá tiền cái xe đạp?\n02 Bài giải:\n \nHung shared: 1458000 : 3 = 486000 (dong)\nThe cost of the bicycle is: 486000 - 89000 = 397000 (dong)\nResult: 397 000 dong\nDịch nghĩa:\nHùng được chia: 1458000 : 3 = 486000 (đồng)\nGiá tiền chiếc xe đạp là: 486000 - 89000 = 397000 (đồng)\nĐáp số: 2 250 000 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-13-trang-74-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
15f503bfa782fd29829f823a93f729db
|
Giải bài tập 14 trang 14 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n14. Mrs. Lan had 600 breads. She used$\\frac{1}{5}$ of them for making a bag. Then she put the rest equally into 5 bottles. How many beads were there in each bottle?\nDịch nghĩa:\n14. Bà Lan có 600 hột cườm. Bà dùng$\\frac{1}{5}$ số cườm để làm một cái túi. Sau đó bà bỏ đều số còn lại vào 5 cái chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu hột cườm?\n02 Bài giải:\n \nMrs. Lan used: 600 : 5 = 120 (bread)\nThe number of the emaining beads is: 600 - 120 = 480 (bead)\nEach bottle has: 480 : 5 = 96 (bead)\nResult: 96 beads\nDịch nghĩa:\nBà Lan đã dùng: 600 : 5 = 120 (hạt cườm)\nSố hạt cườm còn lại là: 600 - 120 = 480 (hạt cườm)\nMột lọ có: 480 : 5 = 96 (hạt cườm)\nĐáp số: 96 hạt cườm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-14-trang-14-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
e740bffdaa481979f3c15d051c7554fd
|
Giải bài tập 11 trang 74 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n11. Phuong packed 128 tarts equally into 8 boxes. She gave 3 boxes of tarts to Xuan. How many tarts did Xuan receive?\nDịch nghĩa:\n11. Phương đóng góp 128 cái bánh nhân trái cây đều vào 8 hộp. Chị ấy cho Xuân 3 hộp. Hỏi chị Xuân đã nhận được bao nhiêu cái bánh?\n02 Bài giải:\n \nEach box has: 128 : 8 = 16 (tart)\nXuan received: 16 x 3 = 48 (tart)\nResult: 48 tarts\nDịch nghĩa:\nMỗi hộp có: 128 : 8 = 16 (cái bánh)\nXuân nhận được: 16 x 3 = 48 (cái bánh)\nĐáp số: 48 cái bánh"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-11-trang-74-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
9bffe14c1fc75fa4507c2f57bfb88def
|
Giải câu 4 trang 4 toán tiếng anh 4 bài ôn tập (tiếp theo)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\na. Arrange the following numbers from the least to the greatest\n Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n 65 371; 75 631; 56 731; 67 351\nb. Arrange the following numbers from the greatest to the least:\n Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\n 82 697; 62 978; 92 678; 79 862.\n02 Bài giải:\n \na.Numbers from the least to the greatest:56 731; 65 371; 67 351; 75 631.\n Các số từ bé đến lớn:56 731; 65 371; 67 351; 75 631.\nb.Numbers from the greatest to the least:92 678;82 697;79 862;62 978.\n Các số từ lớn đến bé:92 678;82 697;79 862;62 978."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-4-toan-tieng-anh-4-bai-tap-tiep-theo.html
|
c812d0146c287fd50e1a0373028c206f
|
Giải bài tập 1 trang 108 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Add\na.$\\frac{1}{9}$ +$\\frac{4}{9}$\nb.$\\frac{3}{7}$ +$\\frac{3}{7}$\nc.$\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{5}$ + $\\frac{4}{5}$\nd.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{3}{5}$\ne.$\\frac{5}{8}$ +$\\frac{3}{4}$\ng.$\\frac{1}{2}$ +$\\frac{1}{3}$ +$\\frac{1}{5}$\nDịch nghĩa:\n1. Cộng:\na.$\\frac{1}{9}$ +$\\frac{4}{9}$\nb.$\\frac{3}{7}$ +$\\frac{3}{7}$\nc.$\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{5}$ + $\\frac{4}{5}$\nd.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{3}{5}$\ne.$\\frac{5}{8}$ +$\\frac{3}{4}$\ng.$\\frac{1}{2}$ +$\\frac{1}{3}$ +$\\frac{1}{5}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{1}{9}$ +$\\frac{4}{9}$ = $\\frac{1 + 4}{9}$ = $\\frac{5}{9}$\nb.$\\frac{3}{7}$ +$\\frac{3}{7}$ = $\\frac{3 + 3}{7}$ = $\\frac{6}{7}$\nc.$\\frac{2}{5}$ +$\\frac{3}{5}$ + $\\frac{4}{5}$ = $\\frac{2 + 3 + 4}{5}$ = $\\frac{9}{5}$\nd.$\\frac{2}{3}$ +$\\frac{3}{5}$ = $\\frac{10}{15}$ + $\\frac{9}{15}$ = $\\frac{19}{15}$\ne.$\\frac{5}{8}$ +$\\frac{3}{4}$ = $\\frac{5}{8}$ + $\\frac{6}{8}$ = $\\frac{11}{8}$\ng.$\\frac{1}{2}$ +$\\frac{1}{3}$ +$\\frac{1}{5}$ = $\\frac{15}{30}$ + $\\frac{10}{30}$ + $\\frac{6}{30}$ = $\\frac{31}{30}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-108-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
e65e5ecb74ef97009e45a4669f46c3bd
|
Giải câu 5 trang 5 toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nThe table shows Mrs Lan's shopping:\nBác Lan ghi chép việc mua hàng theo bảng sau:\nItems (Loại hàng)\nPrice (Giá tiền)\nAmount (Số lượng mua)\nBolwl (Bát)\n2500 VND/ Bowl (2500 đồng 1 cái)\n5 bowl (5 cái)\n(Sugar) Đường\n6400VND/ kg (6400 đồng 1 kg)\n2 kg\n(Meat) Thịt\n35 000VND/ kg (35 000 đồng 1 kg)\n2 kg\na. How much money did she spend on each item?\n Tính tiền mua từng loại hàng?\nb. How much money did she spend on total?\n Bác Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền?\nc. How much money was left if she bought 100 000 VND?\n Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \na.\n Money used to buy bowls: 2500 x 5 =12500 (VND)\n Tiền dùng để mua bát:2500 x 5 =12500 (đồng)\n Money used to buy sugar: 6400 x 2 =12800 (VND)\n Tiền dùng để mua đường:6400 x 2 =12800 (đồng)\n Money used to buy meat: 35 000 x 2 = 70 000 (VND)\n Tiền dùng để mua thịt:35 000 x 2 = 70 000 (đồng)\nb.Mrs Lan spend in total:12 500 +12 800 + 70 000 =95 300 (VND)\n Bác Lan mua tổng cộng:12 500 +12 800 + 70 000 =95 300 (đồng)\nc.The money left is: 100 000 - 95 300 = 4 700 (VND)\n Số tiền còn lại là: 100 000 - 95 300 = 4 700 (đồng)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-5-toan-tieng-anh-4.html
|
2bb913b5c90558a0cc4592113397d4d9
|
Giải bài tập 3 trang 108 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Add or subtract:\na. 4 -$\\frac{5}{2}$ b.$\\frac{3}{4}$ + 2\nc. 3 -$\\frac{5}{6}$ d.$\\frac{8}{3}$ - 1 +$\\frac{2}{5}$\nDịch nghĩa:\n3. Cộng hoặc trừ:\na. 4 -$\\frac{5}{2}$ b.$\\frac{3}{4}$ + 2\nc. 3 -$\\frac{5}{6}$ d.$\\frac{8}{3}$ - 1 +$\\frac{2}{5}$\n02 Bài giải:\n \na. 4 -$\\frac{5}{2}$ = $\\frac{4}{1}$ - $\\frac{5}{2}$ = $\\frac{8}{2}$ - $\\frac{5}{2}$ = $\\frac{3}{2}$ \nb.$\\frac{3}{4}$ + 2 = $\\frac{3}{4}$ + $\\frac{2}{1}$ = $\\frac{3}{4}$ + $\\frac{8}{4}$ = $\\frac{11}{4}$\nc. 3 -$\\frac{5}{6}$ = $\\frac{3}{1}$ - $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{18}{6}$ - $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{13}{6}$ \nd.$\\frac{8}{3}$ - 1 +$\\frac{2}{5}$ = $\\frac{8}{3}$ - $\\frac{3}{3}$ + $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{5}{3}$ + $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{25}{15}$ + $\\frac{6}{15}$ = $\\frac{31}{15}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-108-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
5d923020a49498a5e7ff0275cd18e640
|
Giải câu 3 trang 4 toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks < = >:\nĐiền vào chỗ trống < = > :\n4327....3742 28 676...28 676\n5870...5890 97 321... 97 400\n65 300..9530 100 000...99 999\n02 Bài giải:\n \n4327>3742 28 676=28 676\n5870<5890 97 321<97 400\n65 300>9530 100 000>99 999"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-4-toan-tieng-anh-4.html
|
15adc0c787bbad4c34c323dcc25c6103
|
Giải bài tập 2 trang 108 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Subtract:\na.$\\frac{7}{9}$ - $\\frac{5}{9}$\nb. $\\frac{5}{6}$ - $\\frac{1}{6}$\nc. $\\frac{9}{4}$ - $\\frac{5}{4}$ - $\\frac{1}{4}$\nd. $\\frac{3}{4}$ - $\\frac{2}{5}$\ne. $\\frac{9}{5}$ - $\\frac{11}{10}$\ng. $\\frac{7}{8}$ - $\\frac{1}{6}$\nDịch nghĩa:\n2. Trừ:\na.$\\frac{7}{9}$ - $\\frac{5}{9}$\nb. $\\frac{5}{6}$ - $\\frac{1}{6}$\nc. $\\frac{9}{4}$ - $\\frac{5}{4}$ - $\\frac{1}{4}$\nd. $\\frac{3}{4}$ - $\\frac{2}{5}$\ne. $\\frac{9}{5}$ - $\\frac{11}{10}$\ng. $\\frac{7}{8}$ - $\\frac{1}{6}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{7}{9}$ - $\\frac{5}{9}$ = $\\frac{7 - 5}{9}$ = $\\frac{2}{9}$\nb. $\\frac{5}{6}$ - $\\frac{1}{6}$ = $\\frac{5 - 1}{6}$ = $\\frac{4}{6}$ = $\\frac{2}{3}$\nc. $\\frac{9}{4}$ - $\\frac{5}{4}$ - $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{9 - 5 - 1}{4}$ = $\\frac{3}{4}$\nd. $\\frac{3}{4}$ - $\\frac{2}{5}$ = $\\frac{20}{15}$ - $\\frac{6}{15}$ = $\\frac{14}{15}$\ne. $\\frac{9}{5}$ - $\\frac{11}{10}$ = $\\frac{18}{10}$ - $\\frac{11}{10}$ = $\\frac{7}{10}$\ng. $\\frac{7}{8}$ - $\\frac{1}{6}$ = $\\frac{21}{24}$ - $\\frac{4}{24}$ = $\\frac{17}{24}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-108-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
8bea712e0c67cf27d0a3dace19c0901b
|
Toán tiếng anh 4 bài: Triệu và lớp triệu| Million and millions period
|
[
"",
"Câu 1: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\nCount by one million from 1 million to 10 million\nĐếm thêm từ 1 triệu đến 10 triệu\nCâu 2: Trang 13 sgk toán tiếng anh\nFill in the blanks with the correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nten million\n1 chục triệu\n10 000 000\nfifty million\n5 chục triệu\n................\nninety million\n9 chục triệu\n................\ntwenty million\n2 chục triệu\n20 000 000\nsixty million\n6 chục triệu\n................\none hundre million\n1 trăm triệu\n100 000 000\nthirty million\n3 chục triệu\n...............\nseventy million\n7 chục triệu\n................\ntwo hundre million\n2 trăm triệu\n................\nforty million\n4 chục triệu\n...............\neighty million\n8 chục triệu\n................\nthree hundre million\n3 trăm triệu\n................\nCâu 3: Trang 14 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers. How many digits and zeros are there in each number?\nViết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0?\nFifteen thousand\nMười lăm nghìn\nThree hundred fifty\nBa trăm năm mười\nFifty thousand\nNăm mươi nghìn\nSeven million\nBảy triệu\nSix hundred\nSáu trăm\nOne thousand three hundred\nMột nghìn ba trăm\nThirty - six million\nBa mươi sáu triệu\nNine hundred million\nChín trăm triệu\nCâu 4: Trang 14 sgk toán tiếng anh 4\nFill in table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in word\nĐọc số\nWrite in number\nViết số\nHundred million's place\n(Hàng trăm triệu)\nTen million's place\n(Hàng chục triệu)\nOne million's place\n(Hàng triệu)\nHundred thousands' place\n(Hàng trăm nghìn)\nTen thousands' place\n(Hàng chục nghìn)\nOne thousands' place\n(Hàng nghìn)\nHundred's place\n(Hàng trăm)\nTens' place\n(Hàng chục)\nOnes' place\n(Hàng đơn vị)\nThree hundred twelve million\nBa trăm mười hai triệu\nForty five thousand, two hundred and thirteen\nBốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba\nSeven hundred eight million\nBảy trăm linh tám triệu\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-trieu-va-lop-trieu-million-and-millions-period.html
|
fce0352e699ccc5386f4a72776a6834e
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.