title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải bài tập 8 trang 72 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n8.\na. 48 x 33 : 4\nb. 24 x 36 : 9\nc. 780 : 5 : 2\nd. 9100 : 25 : 4\n02 Bài giải:\n \na. 48 x 33 : 4 = 48 : 4 x 33 = 12 x 33 = 12 x 11 x 3 = 396\nb. 24 x 36 : 9 = 24 x (36 : 9) = 24 x 4 = 96\nc. 780 : 5 : 2 = 780 : (5 x 2) = 780 : 10 = 78\nd. 9100 : 25 : 4 = 9100 : (25 x 4) = 9100 : 100 = 91"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
d1c7822e97e0180b77d6ed3ce1211bd8
|
Giải câu 2 trang 4 toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate:\na. 4637 + 8245 b. 5916 + 2358\n 7035 - 2316 6471 - 518\n 325 x 3 4162 x 4\n 25968 : 3 18418 : 4\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-4-toan-tieng-anh-4.html
|
9749c08ef8175801d835a426af203029
|
Giải bài tập 7 trang 72 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n7.\na. 84 : 14 b. 75 : 25\nc. 96 : 24 d. 120 : 15\n02 Bài giải:\n \na. 84 : 14 = 84 : 2 : 7 = 42 : 7 = 6 \nb. 75 : 25 = 75 : 5 : 5 = 15 : 5 = 3\nc. 96 : 24 = 96 : 6 : 4 = 16 : 4 = 4 \nd. 120 : 15 = 120 : 3 : 5 = 40 : 5 = 8"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html-0
|
692e5069c75a3a780c35929729b56941
|
Giải câu 1 trang 4 toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 4 sgk toán tiếng anh\nCalculate metally:\nTính nhẩm:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-4-toan-tieng-anh-4.html
|
bb0e86cae149060e8c485e314f829a74
|
Giải bài tập 10 trang 72 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n10. 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024\n02 Bài giải:\n \nIf T =1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024\nthen T x 2 = 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024 + 2048\nTherefore: T x 2 - T = 2048 - 1\nHence: T = 2047\nSo: 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024 = 2047\nDịch nghĩa:\nNếu: T = 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024 \nthì T x 2 = 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024 + 2048\nDo đó: T x 2 - T = 2048 - 1\nSuy ra: T = 2047\nVậy: 1 + 2 + 4 + 8 + 16 + 32 + 64 + 128 + 256 + 512 + 1024 = 2047"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-10-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
e5be13a2b876df3bfd21fbc39dc498c4
|
Giải bài tập 9 trang 72 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n9.\na. 72 : 4 + 28 : 4 \nb. 135 : 5 - 35 : 5\n02 Bài giải:\n \na. 72 : 4 + 28 : 4 = (72 + 28) : 4 = 25 \nb. 135 : 5 - 35 : 5 = (135 - 35) : 5 = 100 : 5 = 20"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-9-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
8c6d03ba2bff9de9c38edae166ad8743
|
Giải bài tập 7 trang 72 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n6.\na. 60 : 5 b. 85 : 5\nc. 110 : 5 d. 135 : 5\n02 Bài giải:\n \na. 50 : 5 = 10\n10 : 5 = 2\n10 + 2 = 12\nb. 50 : 5 = 10\n35 : 5 = 7\n10 + 7 = 17\nc. 110 : 10 = 11\n11 x 2 = 22\n110 : 5 = 22\nd. 135 x 2 = 270\n270 : 10 = 27\n135 : 5 = 27"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
bf4dd8b74bc0b751de31848f118aa884
|
Giải câu 4 trang 15 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nThe table shows information of general education in academic year 2003 - 2004:\nBảng dưới đây có viết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004:\nBased on the table above, answer these questions:\nDựa vào bảng trên hãy trả lời các câu câu hỏi sau:\nIn academic year 2003 - 2004:\nTrong năm học 2003 - 2004:\na. How many secondary schools are there?\n Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?\nb. How many primary students are there?\n Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?\nc. How many high school teachers are there?\n Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \na.There are 9873 secondary school\n Có 9873 trường trung học cơ sở\nb. In primary school, there are 8 350 191 students\n Ở trương tiểu học có 8 350 191 học sinh\nc. In hight schools, there are 98 714 teachers\n Ở trường trung học phổ thông, có 98 714 giáo viên"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-15-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
5abfd81b5043e49d199e088e626ebcf4
|
Giải câu 1 trang 15 toan tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nWhite down and read out thesenumbers in the following table:\nViết và đọc số theo bảng:\n02 Bài giải:\n \n32 000 000: Thirty two million\n Ba mươi hai triệu\n32 516 000: Thirty two million, five hundred sixteen thousand.\n Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn\n32 516 497: Thirty two million, five hundred sixteen thousand, four hundred ninety seven\n Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy\n834 291 712: Eight hundred thirty four million, two hundred ninety one thousand, seven hundred and twelve.\n Tám trăm ba mươi bốn triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai\n308 250 705: Three hundred and eight million, two hundred fifty thousand, seven hundred and five\n Ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm\n500 209 037: Five hundred million, two hundred and nine thousand and thirty seven\n Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-15-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
a5decc570e1b6a362cdd0f6edf0c7095
|
Giải bài tập 5 trang 72 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n5.\na. 48 : 2 b. 64 : 2\nc. 56 : 2 d. 98 : 2\n02 Bài giải:\n \na. 40 : 2 = 20\n8 : 2 = 4\n20 + 4 = 24\nb. 60 : 2 = 30\n4 : 2 = 2\n64 : 2 = 32\nc. 50 : 2 = 25\n6 : 2 = 3\n56 : 2 = 28\nd. 90 : 2 = 45\n8 : 2 = 4\n98 : 2 = 49\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
37525f20874db8dc7765d458bfb5b2b5
|
Giải bài tập 4 trang 72 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4.\na. 64 : 4 b. 72 : 6\nc. 104 : 8 d. 102 : 3\n02 Bài giải:\n \na. 64 = 40 : 24\n40 : 4 = 10\n24 : 4 = 6\n10 + 6 = 16\nb. 60 : 6 = 10\n12 : 6 = 2\n10 + 2 = 12\nc. 80 : 8 = 10\n24 : 8 = 3\n10 + 3 = 13\nd. 90 : 3 = 30\n12 : 3 = 4\n102 : 3 = 34\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
02a26c84848ee73ab5fb543a0c08604a
|
Giải câu 3 trang 15 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:\na. Ten million, two hundred fifty thousand, two hundred and fourteen.\n Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn\nb. Two hundred fifty three million, five hundred sixty four thousand, eight hundred and eighty eight.\n Hai tram năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bốn nghìn tám trăm tám mươi tám\nc. Four hundred million, thirty six thousand, one hundred and five\n Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm.\nd. Seven hundred million, two hundred and thirty one.\n Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.\n02 Bài giải:\n \na. Ten million, two hundred fifty thousand, two hundred and fourteen.\n Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn\nb. Two hundred fifty three million, five hundred sixty four thousand, eight hundred and eighty eight.\n Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bốn nghìn tám trăm tám mươi tám\nc. Four hundred million, thirty six thousand, one hundred and five\n Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm.\nd. Seven hundred million, two hundred and thirty one.\n Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-15-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
024a2829dba514da2f1d2ceb3f081959
|
Giải câu 2 trang 15 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4\nRead out the following numbers:\nĐọc các số sau:\n7 312 836; 57 602 511; 351 600 307;900 370 200; 400 070 192.\n02 Bài giải:\n \n7 312 836: Seven million three hundred twelve thousand, eight hundred and thirty six\n Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu.\n57 602 511: Fifty seven million, six hundred and two thousand, five hundred and eleven\n Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một\n351 600 307: Three hundred fifty one million, six hundred thousand, three hundred and seven.\n Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy\n900 370 200: Nine hundred million, three hundred seventy thousand, two hunderd.\n Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm\n400 070 192: Four hundred million, seventy thousand, one hundred and ninety two\n Bốn trăm triệu không trăm bảy chục nghìn một trăm chín mươi hai."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-15-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
a38f2657410681b47516a10e168b508f
|
Giải bài tập 3 trang 72 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Write >, < or =; in place of each☐ to make the number sentence true:\na. 10105 : 43☐ 236 b. 26345 : 35☐ 752\nc. 320 : 40☐ 32 : 4 d. 720 : 18☐ 720 : 9 : 2\nDịch nghĩa:\n3. Điền >, < hoặc = ; vào mỗi☐ để có mệnh đề số học đúng:\na. 10105 : 43☐ 236 b. 26345 : 35☐ 752\nc. 320 : 40☐ 32 : 4 d. 720 : 18☐ 720 : 9 : 2\n02 Bài giải:\n \na. 10105 : 43 < 236 (Because: 235 < 236) \nb. 26345 : 35 > 752 [Because: 26345 : 35 = 752 (remainder 25)]\nc. 320 : 40 = 32 : 4 (Cancel the same trailing 0-digits of the dividend and divisor) \nd. 720 : 18 = 720 : 9 : 2 (Divide a number by a prodcut)\nDịch nghĩa:\na. 10105 : 43 < 236 (Vì: 235 < 236) \nb. 26345 : 35 > 752 [Vì: 26345 : 35 = 752 (dư 25)]\nc. 320 : 40 = 32 : 4 (Bỏ đi cùng một chữ số 0 ở cuối số bị chia và số chia) \nd. 720 : 18 = 720 : 9 : 2 (Chia một số cho một tích)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
40258f66f3c9c65ac74bc19da5497f9d
|
Giải câu 2 trang 3 toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 3 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by the following pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in numbers\nViết số\nTen thousands\nChục nghìn\nThousands\nNghìn\nHunderds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nWrite in words\nĐọc số\nForty two thousand five hundred and seventy one\nBốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt\nSixty three thousand eight hundred and fifty\nSáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi\nEight thousand one hundred and five\nTám nghìn một trăm linh năm\n02 Bài giải:\n \nWrite in numbers\nViết số\nTen thousands\nChục nghìn\nThousands\nNghìn\nHunderds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nWrite in words\nĐọc số\nForty two thousand five hundred and seventy one\nBốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt\nSixty three thousand eight hundred and fifty\nSáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi\nNinety one thousand nine hundred and seven\nChín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy\nSixteen thousand two hundred and twelve\nMười sáu nghìn hai trăm mười hai\nEight thousand one hundred and five\nTám nghìn một trăm linh năm\nSeventy thousand and eight\nBảy mươi nghìn không trăm linh tám"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-3-toan-tieng-anh-4.html
|
b089a53d27b3419e03d76c195c2e825a
|
Giải bài tập 2 trang 72 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Calculate:\na. 8064 : 64 x 37 b. 46857 + 3444 : 28 \nc. 601759 - 1988 : 14 d. 420024 : 43 : 132\nDịch nghĩa:\n2. Tính:\na. 8064 : 64 x 37 b. 46857 + 3444 : 28\nc. 601759 - 1988 : 14 d. 420024 : 43 : 132\n02 Bài giải:\n \na. 8064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4662 (Do from the left to the right) \nb. 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123 = 46980 (Do the division first)\nc. 601759 - 1988 : 14 = 601759 - 142 = 601617 (Do the division first) \nd. 420024 : 43 : 132 = 9768 : 132 = 74 (Do from the left to right)\nDịch nghĩa:\na. 8064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4662 (Tính từ trái sang phải) \nb. 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123 = 46980 (Làm tính chia trước)\nc. 601759 - 1988 : 14 = 601759 - 142 = 601617 (Làm tính chia trước) \nd. 420024 : 43 : 132 = 9768 : 132 = 74 (Tính từ trái sang phải)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
e87724dbf6091ee6b4a52ec63604111b
|
Giải câu 1 trang 3 toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 3 sgk toán tiếng anh 4\na. Fill in the missing numbers under the number line:\nViết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:\nb. Fill in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n36 000; 37 000; .... ; ..... ; .....; 41 000; .....\n02 Bài giải:\n \na.\nb. 36 000; 37 000; 38 000 ; 39 000 ; 40 000; 41 000; 42 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-3-toan-tieng-anh-4.html
|
27bedb1224be164d0691e8849278ec94
|
Giải bài tập 1 trang 72 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Find the value of $x$:\na. $x$ x 37 = 1591 \nb. 48 x $x$ = 2016\nc. 11021 : $x$ = 103\nd. 9024 : $x$ = 96\nDịch nghĩa:\n1. Tìm giá trị của $x$:\na. $x$ x 37 = 1591 \nb. 48 x $x$ = 2016\nc. 11021 : $x$ = 103\nd. 9024 : $x$ = 96\n02 Bài giải:\n \na. $x$ x 37 = 1591 ($x$ is the missing factor)\n$x$ = 1591 : 37 (Find the missing factor)\n$x$ = 43\nb. 48 x $x$ = 2016 ($x$ is the missing factor)\n$x$ = 2016 : 48 (If we divide the product by the known factor, we will get the missing factor)\n$x$ = 42\nc. 11021 : $x$ = 103 ($x$ is the divisor)\n$x$ = 11021 : 103 (Find the divisor)\n$x$ = 107\nd. 9024 : $x$ = 96 (To find the divisor, we can divide the dividend by the quotient)\n$x$ = 9024 : 96\n$x$ = 94\nDịch nghĩa:\na. $x$ x 37 = 1591 ($x$ là thừa số chưa biết)\n$x$ = 1591 : 37 (Tìm thừa số chưa biết)\n$x$ = 43\nb. 48 x $x$ = 2016 ($x$ là thừa số chưa biết)\n$x$ = 2016 : 48 (Nếu ta chia tích cho thừa số đã biết thì sẽ được thừa số chưa biết)\n$x$ = 42\nc. 11021 : $x$ = 103 ($x$ là số chia)\n$x$ = 11021 : 103 (Tìm số chia)\n$x$ = 107\nd. 9024 : $x$ = 96 (Để tìm số chia, ta có thể chia số bị chia cho thương)\n$x$ = 9024 : 96\n$x$ = 94"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-72-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
6e524158a1fbdfea606be05a8a0ec3a1
|
Giải câu 4 trang 4 toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 4 sgk toán tiếng anh 4\nFind the perimeter of the following shapes:\nTính chu vi của các hình sau:\n02 Bài giải:\n \nPerimeter of Figure 1 = AB + BC + CD + DA = 6cm + 4cm +3cm + 4cm = 17(cm)\n Chu vi hình 1 = AB + BC + CD + DA = 6cm + 4cm +3cm + 4cm = 17(cm)\nPerimeter of Figure 2 = (MQ + QP) x 2 = (4 + 8) x 2 = 24(cm)\n Chu vi của hình 2 = (MQ + QP) x 2 = (4 + 8) x 2 = 24(cm)\nPerimeter of Figure 3 = GK x 4= 5 x 4 = 20(cm)\n Chu vi của hình 3 = GK x 4= 5 x 4 = 20(cm)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-4-toan-tieng-anh-4.html
|
5ec079fdcd150fa2a08397ab7683ebff
|
Giải câu 3 trang 3 toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 3 sgk toán tiếng anh 4\na. Write each number in expanded form (follow the example): 8723, 9171, 3082, 7006\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 8723, 9171, 3082, 7006\nExample:\nMẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3\nb. Writr the numbers follow the example:\nViết theo mẫu:\nExample:\nMẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232\n7000 + 300 + 50 + 1 6000 + 200 + 3\n6000 + 200 + 30 5000 + 2\n02 Bài giải:\n \na.\n9171 = 9000 + 100 + 70 = 1\n3082 = 3000 + 80 +2\n7006 = 7000 + 6\nb.\n7000 + 300 + 50 + 1 = 7351\n6000 + 200 + 3 = 6203\n6000 + 200 + 30 = 6230\n5000 + 2 = 5002"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-3-toan-tieng-anh-4.html
|
927bc9a7c7f35378775180fd4dcbc337
|
Giải câu 2 trang 5 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na. 6083 + 2378 ; 28763 – 23359 ; 2570 × 5 ; 40075 : 7\nb. 56346 + 2854 ; 43000 – 21308; 13065 × 4; 65040 : 5\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-5-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
de45768b262de047abcfaa030143a448
|
Giải câu 1 trang 13 bài triệu và lớp triệu toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\nCount by one million from 1 million to 10 million\nĐếm thêm từ 1 triệu đến 10 triệu\n02 Bài giải:\n \none million; two million; three million; four million; five million; six million; seven million; eight million; nine million and ten million\n1 triệu; 2 triệu; 3 triệu; 4triệu; 5triệu; 6triệu; 7triệu; 8triệu; 9triệu và 10triệu."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-13-bai-trieu-va-lop-trieu-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
4ff906fafb06c1ce8765f96a1a346dee
|
Giải câu 3 trang 14 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 14 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers. How many digits and zeros are there in each number?\nViết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0?\nFifteen thousand\nMười lăm nghìn\nThree hundred fifty\nBa trăm năm mười\nFifty thousand\nNăm mươi nghìn\nSeven million\nBảy triệu\nSix hundred\nSáu trăm\nOne thousand three hundred\nMột nghìn ba trăm\nThirty - six million\nBa mươi sáu triệu\nNine hundred million\nChín trăm triệu\n02 Bài giải:\n \nFifteen thousand\nMười lăm nghìn\nSix hundred\nSáu trăm\nThree hundred fifty\nBa trăm năm mười\nOne thousand three hundred\nMột nghìn ba trăm\nFifty thousand\nNăm mươi nghìn\nThirty - six million\nBa mươi sáu triệu\nSeven million\nBảy triệu\nNine hundred million\nChín trăm triệu"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-14-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
0195205d2a3e87227d4175d6797f5940
|
Toán tiếng anh 4 bài: So sánh các số có nhiều chữ số| Multi-digit number comparison
|
[
"",
"Câu 1: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\n9999 ...10 000 653 211....653 211\n99 999 ...100 000 43 256... 432 510\n726 585...557 652 845 713...854 713\nCâu 2: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\nFind the greatest amongst these numbers:\nTìm số lớn nhất trong các số sau:\n59 876; 651 321; 499 873; 902 011.\nCâu 3: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\nArrange the following numbers from the least to the greatest:\nXếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n2467; 28 092; 943 567; 932 018.\nCâu 4: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\na. Which three-digit number is the greatest?\nSố lớn nhất có ba chữ số là số nào?\nb. Which six - digit number is the greatest?\nSố lớn nhất có 6 chữ số là số nào?\nc. Which six-digit number is the smallest?\nSố bé nhất có 6 chữ số là số nào?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-so-sanh-cac-so-co-nhieu-chu-so-multi-digit-number-comparison.html
|
6446b60ebf9d16c0bf68f4d8ccc0d371
|
Giải câu 2 trang 13 bài triệu và lớp triệu toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 13 sgk toán tiếng anh\nFill in the blanks with the correct numbers (follow the example):\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nten million\n1 chục triệu\n10 000 000\nfifty million\n5 chục triệu\n................\nninety million\n9 chục triệu\n................\ntwenty million\n2 chục triệu\n20 000 000\nsixty million\n6 chục triệu\n................\none hundre million\n1 trăm triệu\n100 000 000\nthirty million\n3 chục triệu\n...............\nseventy million\n7 chục triệu\n................\ntwo hundre million\n2 trăm triệu\n................\nforty million\n4 chục triệu\n...............\neighty million\n8 chục triệu\n................\nthree hundre million\n3 trăm triệu\n................\n02 Bài giải:\n \nten million\n1 chục triệu\n10 000 000\nfifty million\n5 chục triệu\n50 000 000\nninety million\n9 chục triệu\n90 000 000\ntwenty million\n2 chục triệu\n20 000 000\nsixty million\n6 chục triệu\n60 000 000\none hundre million\n1 trăm triệu\n100 000 000\nthirty million\n3 chục triệu\n30 000 000\nseventy million\n7 chục triệu\n70 000 000\ntwo hundre million\n2 trăm triệu\n200 000 000\nforty million\n4 chục triệu\n40 000 000\neighty million\n8 chục triệu\n80 000 000\nthree hundre million\n3 trăm triệu\n300 000 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-13-bai-trieu-va-lop-trieu-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
db26df01f0eef594c4a941bc2a25ba9f
|
Giải câu 1 trang 6 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 6 toán tiếng anh 4\nFind the value of the expressions (follow the example):\nTính giá trị của biểu thức (theo mẫu):\nExample: a. If b = 4 then 6 - b = 6 - 4 = 2\nMẫu: a. Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2\na. 6 - b with b = 4\n 6 – b với b = 4\nb. 115 – c with c = 7\n 115 – c với c = 7\nc. a + 80 with a = 15\n a + 80 với a = 15\n02 Bài giải:\n \nb. If c = 7 then 115 - c = 115 - 7 = 108\n Nếu c = 7 thì 115 - c = 115 - 7 = 108\nc. If a = 15 then a + 80 = 15 + 8- = 95\n Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-6-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
330c0bc195bef459a282516cbd06cbe4
|
Giải câu 2 trang 6 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 6 toán tiếng anh 4\nFind the blanks (follow the example):\nViết vào ô trống (theo mẫu):\na.\nb.\n02 Bài giải:\n \na.\nb."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-6-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
38b670a0341349bd94e05fd19503bcd5
|
Giải câu 3 trang 10 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nRead out the given numbers:96 315; 796 315; 106 315; 106 827.\nĐọc các số sau:96 315; 796 315; 106 315; 106 827.\n02 Bài giải:\n \nNinety six thousand, three hundred fifteen\nChín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm\nSeven hundred ninety six thousand, three hundred and fifteen\nBảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm\nOne hundred six thousand, three hundred and fifteen\nMột trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm\nOne hundred six thousand, eight hundred twenty seven\nMột trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-10-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
5f3f788ff0ccd22e263dbe20099fffb4
|
Giải câu 1 trang 5 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate mentally:\nTính nhẩm:\na.\n6000 + 2000 – 4000\n90000 – (70000 – 20000)\n90000 – 70000 – 20000\n12000 : 6\nb.\n21000 × 3\n9000 – 4000 × 2\n(9000 – 4000) × 2\n8000 – 6000 : 3\n02 Bài giải:\n \na.\n6000 + 2000 – 4000 = 8000 – 4000 = 4000\n90000 – (70000 – 20000) = 90000 – 50000 = 40000\n90000 – 70000 – 20000 = 20000 – 20000 = 0\n12 000 : 6 = 2 000\nb.\n21000 × 3 = 63000\n9000 – 4000 × 2 = 9000 – 8000 = 1000\n(9000 – 4000) × 2 = 5000 × 2 = 10000\n8000 – 6000 : 3 = 8000 – 2000 = 6000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-5-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
c5e0118cb28d86fa0ebfdbd9d9985dbe
|
Giải câu 2 trang 9 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 9 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in \nnumbers\n(Viết số)\nHundred\nthousands\n(Trăm nghìn)\nTen\nthousands\n(chục nghìn)\nThousands\n(nghìn)\nHundreds\n(Trăm)\nTens\n(chục)\nones\n(đơn vị)\nWrite in words\n(Đọc số)\nFour hundred twenty five thousand, six hundred and seventy one\nBốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt\nSeven hundred eighty six thousand, six hundred and twelve\nBảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai\n02 Bài giải:\n \nWrite in\nnumbers\n(Viết số)\nHundred\nthousands\n(Trăm nghìn)\nTen\nthousands\n(chục nghìn)\nThousands\n(nghìn)\nHundreds\n(Trăm)\nTens\n(chục)\nones\n(đơn vị)\nWrite in words\n(Đọc số)\nFour hundred twenty five thousand, six hundred and seventy one\nBốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt\nThree hundred sixty nine thousand, eight hundred and fifteen\nBa trăm sáu mươi chín nghìn, tám trăm mười lăm\nFive hundred sevent nine thousand, six hundred and twenty three\nNăm trăm bảy mươi chín nghìn sáu trăm hai mươi ba\nSeven hundred eighty six thousand, six hundred and twelve\nBảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-9-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
fcb7dbd78ce266430272cdb211226700
|
Giải câu 1 trang 9 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 9 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \nb.\nHundred thousands\nTrăm nghìn\nTen thousands\nChục nghìn\nThousands\nNghìn\nHundreds\nTrăm\nTens\nChục\nOnes\nĐơn vị\nWrite in number: 523453\nViết số: 523453\nWrite in words: Five hundredtwenty three thousand four hundred and fifty three\nĐọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-9-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
0b4b4c3ce587532c3a319e81d9f962b3
|
Giải bài tập 1 trang 94 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Find the area of a parallelogram if:\na. Base is 10 cm, altitude is 8 cm.\nb. Base is 2 dm, altitude is 15cm.\nDịch nghĩa:\n1. Tính diện tích hình bình hành biết:\na. Đáy dài 10 cm, chiều cao là 8 cm.\nb. Đáy dài 2 dm, chiều cao là 15 cm.\n02 Bài giải:\n \na. The area of the parallelogram is: 10 x 8 = 80 ($cm^{2}$)\nResult: 80 $cm^{2}$\nb. We have: 2 dm = 20 cm\nThe area of the parallelogram is: 20 x 15 = 300 ($cm^{2}$)\nResult: 300 $cm^{2}$\nDịch nghĩa:\na. Diện tích hình bình hành đó là: 10 x 8 = 80 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 80 $cm^{2}$\nb. Ta có 2 dm = 20 cm\nDiện tích của hình bình hành đó là: 20 x 15 = 300 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 300 $cm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-94-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
a6e48f4a4e9d5c02b8079c454b923334
|
Giải câu 4 trang 14 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 14 sgk toán tiếng anh 4\nFill in table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in word\nĐọc số\nWrite in number\nViết số\nHundred million's place\n(Hàng trăm triệu)\nTen million's place\n(Hàng chục triệu)\nOne million's place\n(Hàng triệu)\nHundred thousands' place\n(Hàng trăm nghìn)\nTen thousands' place\n(Hàng chục nghìn)\nOne thousands' place\n(Hàng nghìn)\nHundred's place\n(Hàng trăm)\nTens' place\n(Hàng chục)\nOnes' place\n(Hàng đơn vị)\nThree hundred twelve million\nBa trăm mười hai triệu\nForty five thousand, two hundred and thirteen\nBốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba\nSeven hundred eight million\nBảy trăm linh tám triệu\n02 Bài giải:\n \nWrite in word\nĐọc số\nWrite in number\nViết số\nHundred million's place\n(Hàng trăm triệu)\nTen million's place\n(Hàng chục triệu)\nOne million's place\n(Hàng triệu)\nHundred thousands' place\n(Hàng trăm nghìn)\nTen thousands' place\n(Hàng chục nghìn)\nOne thousands' place\n(Hàng nghìn)\nHundred's place\n(Hàng trăm)\nTens' place\n(Hàng chục)\nOnes' place\n(Hàng đơn vị)\nThree hundred twelve million\nBa trăm mười hai triệu\nTwo hundred thirty six million\nHai trăm ba mươi sáu triệu\nForty five thousand, two hundred and thirteen\nBốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba\nSeven hundred eight million\nBảy trăm linh tám triệu\nFive hundred million\nNăm trăm triệu"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-14-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
566ddd834229dac2bee3600332296eb2
|
Giải bài tập 2 trang 94 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Find the perimeter of the parallelogram ABCD if AB = 6 dm and BC = 9 dm.\nDịch nghĩa:\n2. Tìm chu vi hình bình hành ABCD biết AB = 6 dm và BC = 9 dm.\n02 Bài giải:\n \nThe perimeter of the parallelogram is:\n(6 + 9) x 2 = 30 (dm)\nResult: 30 dm\nDịch nghĩa:\nChu vi hình bình hành là:\n(6 + 9) x 2 = 30 (dm)\nĐáp số: 30 dm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-94-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
57319c756ae4b9405e12c4c8c14f4c3e
|
Giải câu 1 trang 11 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 11 sgk toán tieensg anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nThousands period\nLớp nghìn\nOnes period\nLớp đơn vị\nHundred thousands' place\nHàng trăm nghìn\nTen thousands' place\nHàng chục nghìn\nThousands' place\nHàng nghìn\nHundreds' place\nHàng trăm\nTens' place\nHàng chục\nOnes' place\nHàng đơn vị\nFifty four thousand, three hundred and twelve\nNăm mươi tư nghìn ba trăm mười hai\nForty five thousand, two hundred and thirteen\nBốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba\nFifty four thousand, three hundred and two\nNăm mươi tư nghìn ba trăm linh hai\nSix hundred fifty four thousand, three hundred\nSáu trăm năm mươi bốn nghìn ba trăm\nNine hundred twelve thousand, eught hundred\nChín trăm mười hai nghìn tám trăm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-11-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
97dd2fc0e83b7c967c135bfd930d2a53
|
Giải câu 2 trang 10 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\na. Read out these numbers: 2453, 65 243, 762 543, 53 620\nĐọc các số sau: 2453, 65 243, 762 543, 53 620\nb. Which place does digit 5 belong to in each number above?\nCho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào?\n02 Bài giải:\n \nTwo thousand four hundred and fifty three\nHai nghìn bốn trăm năm mươi ba\nSixty five thousand, two hundred and forty three\nSáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba\nSeven hundred sixty two thousand, five hundred and forty three\nBảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba\nFifty three thousand, six hundred and twenty\nNăm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi\nb.\n2453: tens' place (hàng chục)\n65 243: thousands' place (hàng nghìn)\n762 543: hudreds' place (hàng trăm)\n53 620: Ten thousands' place (hàng chục nghìn)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-10-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
5149b80f00819da58f37d91db0309774
|
Giải câu 2 trang 11 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 12 sgk toán tiếng anh 4\na. Read out the following numbers and figure out which place and period does digit 3 belong to:\nĐọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:\n46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.\nb. What is the place value of digit 7 of each number in the table (follow the example)\nGiá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu)\nNumber\nSố\nValue of digit 7\nGiá trị chữ số 7\n02 Bài giải:\n \na.\nNumbers\nSố\nWrite in words\nĐọc số\nValue of digit 3\nGiá trị chữ số 3\nForty six thousand, three hundred and seven\nBốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy\nFifty six thousand and thirty two\nNăm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai\nOne hundred twenty three thounsand, five hundred and seventeen\nMột trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy\nThree hundred and five thousand, eight hundred and four\nBa trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn\nNine hundred sixty thousand, seven hundred and eightty three\nChín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba\nb.\nNumber\nSố\nValue of digit 7\nGiá trị chữ số 7"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-11-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
0be7ebd8f40fecdf62bb547098415363
|
Giải câu 1 trang 10 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nFill in table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in\nnumbers\n(Viết số)\nHundred\nthousands\n(Trăm nghìn)\nTen\nthousands\n(chục nghìn)\nThousands\n(nghìn)\nHundreds\n(Trăm)\nTens\n(chục)\nones\n(đơn vị)\nWrite in words\n(Đọc số)\nSix hundred fifty three thousand, two hundred and sixty seven\nSáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy\nSeven hundred twenty eight thousand, three hundred and nine\nBảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín\n02 Bài giải:\n \nWrite in\nnumbers\n(Viết số)\nHundred\nthousands\n(Trăm nghìn)\nTen\nthousands\n(chục nghìn)\nThousands\n(nghìn)\nHundreds\n(Trăm)\nTens\n(chục)\nones\n(đơn vị)\nWrite in words\n(Đọc số)\nSix hundred fifty three thousand, two hundred and sixty seven\nSáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy\nFour hundred twenty five thousand, three hundred and one\nBốn trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm linh một\nSeven hundred twenty eight thousand, three hundred and nine\nBảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín\nFour hundred twenty five thousand, seven hundred and thirty six\nBốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy trăm ba mươi sáu"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-10-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
b56740192a1c3f08d82811e9b856d430
|
Giải câu 3 trang 11 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 11 sgk toán tiếng anh 4\nWrite each number in explanded form (follow the example):52 314; 503 060; 83 760; 176 091.\nViết các số sau thành tổng (theo mẫu):52 314; 503 060; 83 760; 176 091.\nExample:\nMẫu: 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4\n02 Bài giải:\n \n52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4\n503 060 = 500 000 + 3 000 + 60.\n83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60.\n176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 +1."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-11-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
849f715e0167fba57f081acb448e5503
|
Giải câu 3 trang 10 toán tiếng anh lớp 4 bài luyện tập
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:\na. Four housand three hundred:\nBốn nghìn ba trăm\nb. Twenty four thousand, three hundred sixteen\nHai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu\nc. Twenty four thousand, three hundred and one\nHai mươi bốn nghìn ba trăm linh một.\nd. One hundred eighty thousand, seven hundred and fifteen\nMột trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm\ne. Three hundred and seven thousand, four hundred and twenty one\nBa trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt\ng. Nine hundred ninety nine thousand, nine hundred and ninety nine\nChín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín\n02 Bài giải:\n \na. Four housand three hundred:\n Bốn nghìn ba trăm\nb. Twenty four thousand, three hundred sixteen\n Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu\nc. Twenty four thousand, three hundred and one\n Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một.\nd. One hundred eighty thousand, seven hundred and fifteen\n Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm\ne. Three hundred and seven thousand, four hundred and twenty one\n Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt\ng. Nine hundred ninety nine thousand, nine hundred and ninety nine\n Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-10-toan-tieng-anh-lop-4-bai-luyen-tap.html
|
9ba5665a4545f8b23d048eda15b28e95
|
Giải bài tập 5 trang 90 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n5. Fill in the blanks:\na. A number is divisible by 10 if it is divisible by ... and ...\nb. A number is divisible by 6 if it is divisible by ... and ...\nc. A number is divisible by 15 if it is divisible by ... and ...\nd. A number is divisible by ... if it is divisible by 9\nDịch nghĩa:\n5, Điền vào chỗ trống:\na. Một số chia hết cho 10 nếu số đó chia hết cho ... và ...\nb. Một số chia hết cho 6 nếu số đó chia hết cho ... và ...\nc. Một số chia hết cho 15 nếu số đó chia hết cho ... và ...\nd. Một số chia hết cho ... nếu số đó chia hết cho 9\n02 Bài giải:\n \na. A number is divisible by 10 if it is divisible by 5 and 2\nb. A number is divisible by 6 if it is divisible by 2 and 3\nc. A number is divisible by 15 if it is divisible by 3 and 5\nd. A number is divisible by 3 if it is divisible by 9\nDịch nghĩa:\na. Một số chia hết cho 10 nếu số đó chia hết cho 5 và 2\nb. Một số chia hết cho 6 nếu số đó chia hết cho 2 và 3\nc. Một số chia hết cho 15 nếu số đó chia hết cho 3 và 5\nd. Một số chia hết cho 3 nếu số đó chia hết cho 9\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-90-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
b56be8f8e448c1b3fc0c6f2fcc9febfd
|
Giải câu 4 trang 9 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:\n02 Bài giải:\n \na. Sixty three thousand, one hundred and fifteen: 63 115\na. Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm: 63 115\nb. Seven hundred twenty three thousand, nine hundredand thirty six: 723 936\nb. Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu: 723 936\nc. Nine hundred forty three thousand, one hundred and three: 943 103\nc. Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba: 943 103\nd. Eight hundred sixty thousand, three hundred and seventy two: 860 372\nd. Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai.: 860 372"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-9-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
1ac17defcf4516d0b201e9c963328810
|
Giải câu 4 trang 13 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\na. Which three-digit number is the greatest?\nSố lớn nhất có ba chữ số là số nào?\nb. Which six - digit number is the greatest?\nSố lớn nhất có 6 chữ số là số nào?\nc. Which six-digit number is the smallest?\nSố bé nhất có 6 chữ số là số nào?\n02 Bài giải:\n \na. The greatest number has three - digit is 999\n Số lớn nhất có ba chữ số là 999\nb.The smallest number has three - digit is 100\n Số bé nhất có ba chữ số là 100\nc. The greatest number has six - digit is 999 999\n Số lớn nhất có 6 chữ số là 999 999\nd.The smallest number has six - digit is 100 000\n Số bé nhất có 6 chữ số là 100 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-13-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
77528de32cf56703e4565298632e863b
|
Giải bài tập 3 trang 90 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Which of the following number are divisible by 5?\na. 480 b. 5704 c. 2485 d. 4160\ne. 1314 g. 20 532 h. 3560 i. 9735\nDịch nghĩa:\n3. Trong các số sau số nào chia hết cho 5?\na. 480 b. 5704 c. 2485 d. 4160\ne. 1314 g. 20 532 h. 3560 i. 9735\n02 Bài giải:\n \na. 480 c. 2485 \nd. 4160 i. 1975"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-90-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
4f1f51bf464649ada5f3f09df10de908
|
Giải bài tập 4 trang 90 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Which of the following number are divisible by 9?\na. 2193 b. 7398 c. 13 635 d. 82 889\ne. 50 671 g. 15 432 h. 2133 i. 6453\nDịch nghĩa:\n4. Trong các số sau số nào chia hết cho 9?\na. 2193 b. 7398 c. 13 635 d. 82 889\ne. 50 671 g. 15 432 h. 2133 i. 6453\n02 Bài giải:\n \nb. 7398 \nc. 13 635\nh. 2133\ni. 6453"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-90-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
e26fa0072f5702b849e2688b4dc4a46a
|
Giải câu 3 trang 13 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\nArrange the following numbers from the least to the greatest:\nXếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n2467; 28 092; 943 567; 932 018.\n02 Bài giải:\n \nNumbers from the least to the greatest is:\n 2467 -> 28 092 -> 932 018-> 943 567"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-13-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
06a1b188f800e4414bc7c0c598afb1d1
|
Giải câu 1 trang 13 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\n9999 ...10 000 653 211....653 211\n99 999 ...100 000 43 256... 432 510\n726 585...557 652 845 713...854 713\n02 Bài giải:\n \n9999 < 10 000 653 211 = 653 211\n99 999 < 100 000 43 256 < 432 510\n726 585 > 557 652 845 713 < 854 713"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-13-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
29c420f0917065ac934e77bdd3f8f787
|
Giải câu 2 trang 13 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 13 sgk toán tiếng anh 4\nFind the greatest amongst these numbers:\nTìm số lớn nhất trong các số sau:\n59 876; 651 321; 499 873; 902 011.\n02 Bài giải:\n \nThe number greatest is:902 011.\nSố lớn nhất là:902 011."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-13-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
f7de6ef09a5972ae4093a0046762aaa6
|
Giải bài tập 2 trang 90 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Which of the following number are divisible by 3?\na. 302 b. 672 c. 4658\ne. 4705 g. 20 532 i. 9735\nDịch nghĩa:\n2. Trong các số sau số nào chia hết cho 3?\na. 302 b. 672 c. 4658\ne. 4705 g. 20 532 f. 9735\n02 Bài giải:\n \nb. 672 \nc. 2485\ng. 20532\ni. 9735"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-90-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
cd6d403152e8b07c8d3b40a7b422116a
|
Giải bài tập 1 trang 90 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Which of the following number are divisible by 2?\na. 624 b. 750 c. 861 d. 475 \ne. 2482 g. 1319 h. 6576 i. 967\nDịch nghĩa:\n1. Trong các số sau số nào chia hết cho 2?\na. 624 b. 750 c. 861 d. 475 \ne. 2482 g. 1319 h. 6576 i. 967\n02 Bài giải:\n \n1.\na. 624 b. 750\ne. 2482 h. 6576\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-90-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
ff36b6904ab0ab5ffcd68e80a4e20aec
|
Giải bài tập 5 trang 104 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n5. What are the missing numerators and denominators?\nDịch nghĩa:\n5. Tử số và mẫu số chưa biết là số nào?\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{6}{8}$ =$\\frac{9}{12}$ =$\\frac{12}{16}$\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-104-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
6e01d4aa2c13ffb9278fa01f87634a61
|
Giải bài tập 3 trang 104 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3.\na.$\\frac{1}{4}$ and ... make a whole.\nb. $\\frac{3{10}$ and ... make a whole.\nc. $\\frac{7}{12}$ and ... make a whole.\nd. $\\frac{5}{9}$ and ... make a whole.\nDịch nghĩa:\na.$\\frac{1}{4}$ and ... là một đơn vị.\nb. $\\frac{3{10}$ and ... là một đơn vị.\nc. $\\frac{7}{12}$ and ... là một đơn vị.\nd. $\\frac{5}{9}$ and ... là một đơn vị.\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{1}{4}$ and $\\frac{3}{4}$make a whole.\nb. $\\frac{3{10}$ and$\\frac{7}{10}$make a whole.\nc. $\\frac{7}{12}$ and$\\frac{5}{12}$make a whole.\nd. $\\frac{5}{9}$ and$\\frac{4}{9}$make a whole."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-104-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
589858b34f85a969bc28dcb68f206ea2
|
Giải bài tập 2 trang 104 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Name the numberator and denomonator of each of these fractions:\na.$\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{4}{10}$\nc. $\\frac{6}{7}$\nd. $\\frac{6}{9}$ \nDịch nghĩa:\n2. Nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số:\na.$\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{4}{10}$\nc. $\\frac{6}{7}$\nd. $\\frac{6}{9}$ \n02 Bài giải:\n \nDịch nghĩa:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-104-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
40d6607a995c83d3c540ba6fdaa9f647
|
Giải bài tập 4 trang 104 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4.\na. 4 : 5 = ... b. 7 : 3 = ...\nc. 10 : 9 = ... d. 8 : 11 = ...\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{4}{5}$\nb.$\\frac{7}{3}$\nc.$\\frac{10}{5}$\nd.$\\frac{8}{11}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-104-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
726a1dec61f71f1242bf1e82f5a97742
|
Giải bài tập 2 trang 92 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. The are of my district is 4 $km^{2}$. The population of my district is 250 000. How many square meters ($m^{2}$) does a person have for living?\nDịch nghĩa:\n2. Diện tích quận của em là 4 $km^{2}$. Số dân quận của em là 250 000 người. Hỏi mỗi người có bao nhiêu mét vuông để sinh sống?\n02 Bài giải:\n \nRewrite: 4 $km^{2}$ = 4 000 000 $m^{2}$\nA person has: 4 000 000 : 250 000 = 8 ($m^{2}$)\nResult: 8 $m^{2}$\nDịch nghĩa:\nĐổi đơn vị: 4 $km^{2}$ = 4 000 000 $m^{2}$\nMột người có: 4 000 000 : 250 000 = 8 ($m^{2}$)\nĐáp số: 8 $m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-92-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
2e1dbb6264b214dd7ef946346592e97b
|
Giải câu 2 trang 16 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nRead out these numbers:\nĐọc các số sau:\n32 640 507 8 500 658 830 402 960\n85 000 120 178 320 005 1 000 001\n02 Bài giải:\n \nThirty two million, six hundred forty thousand, five hundred and seven\nBa mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghin năm trăm linh bảy.\nEight million, five hundred thousand, six hundred and fifty eight\nTám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.\nEight hundred thirty million, four hundred and two, nine hundred and sixty.\nTám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.\nEighty five million, one hundred and twenty.\nTám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.\nOne hundred seventy million, three hundred twenty thousand and five\nMột trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.\nOne million and one\nMột triệu không trăm linh một."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-16-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
8f7a0cd7eed2af0b021e9a6f59f5269d
|
Giải câu 3 trang 16 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the given words in numbers:\nViết các số sau:\na. Six hundred thirteen million\n Sáu trăm mười ba triệu\nb. One hundred thirty one million, four hundred and five thousand.\n Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn\nc. Five hundred twelve million, three hundred twenty thousand, one hundred and three.\n Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba\nd. Eighty six million, four thousand, seven hundred and two\n Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.\ne. Eight hundred million, four thousand, seven hundred and twenty\n Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.\n02 Bài giải:\n \na. Six hundred thirteen million\n Sáu trăm mười ba triệu\nb. One hundred thirty one million, four hundred and five thousand.\n Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn\nc. Five hundred twelve million, three hundred twenty thousand, one hundred and three.\n Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba\nd. Eighty six million, four thousand, seven hundred and two\n Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.\ne. Eight hundred million, four thousand, seven hundred and twenty\n Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-16-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
4e31b9f8e7c9692fed8c4d7889bea97e
|
Giải bài tập 3 trang 106 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Write the correct symbol (>, <, =) in the place of☐:\na.$\\frac{7}{8}$ ☐ $\\frac{3}{8}$\nb. $\\frac{9}{6}$ ☐ $\\frac{3}{2}$\nc. $\\frac{10}{13}$ ☐ $\\frac{12}{13}$\nd. $\\frac{75}{100}$ ☐ $\\frac{8}{7}$\ne. $\\frac{8}{7}$ ☐ $\\frac{7}{8}$\ng. $\\frac{3}{5}$ ☐ $\\frac{2}{3}$\nh. $\\frac{5}{3}$ ☐ $\\frac{9}{6}$\ni. $\\frac{9}{11}$ ☐ $\\frac{7}{9}$\nk. $\\frac{5}{6}$ ☐ $\\frac{3}{4}$\nDịch nghĩa:\n3. Điền đúng dấu (>, <, =) vào ☐ :\na.$\\frac{7}{8}$ ☐ $\\frac{3}{8}$\nb. $\\frac{9}{6}$ ☐ $\\frac{3}{2}$\nc. $\\frac{10}{13}$ ☐ $\\frac{12}{13}$\nd. $\\frac{75}{100}$ ☐ $\\frac{8}{7}$\ne. $\\frac{8}{7}$ ☐ $\\frac{7}{8}$\ng. $\\frac{3}{5}$ ☐ $\\frac{2}{3}$\nh. $\\frac{5}{3}$ ☐ $\\frac{9}{6}$\ni. $\\frac{9}{11}$ ☐ $\\frac{7}{9}$\nk. $\\frac{5}{6}$ ☐ $\\frac{3}{4}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{7}{8}$ > $\\frac{3}{8}$\nb. $\\frac{9}{6}$ = $\\frac{3}{2}$ (Because: $\\frac{9}{6}$ = $\\frac{3x3}{2x3}$ = $\\frac{3}{2}$)\nc. $\\frac{10}{13}$ < $\\frac{12}{13}$\nd. $\\frac{75}{100}$ = $\\frac{8}{7}$ (Because: $\\frac{75}{100}$ = $\\frac{3}{4}$ and $\\frac{9}{12}$ = $\\frac{3}{4}$)\ne. $\\frac{8}{7}$ > $\\frac{7}{8}$\ng. $\\frac{3}{5}$ < $\\frac{2}{3}$\nh. $\\frac{5}{3}$ ☐ $\\frac{9}{6}$\ni. $\\frac{9}{11}$ ☐ $\\frac{7}{9}$\nk. $\\frac{5}{6}$ ☐ $\\frac{3}{4}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-106-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
2d30367c21b5374201eb462c2b108641
|
Giải bài tập 2 trang 106 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Reduce the following fractions:\na. $\\frac{30}{25}$ b. $\\frac{54}{84}$ c. $\\frac{48}{36}$ d. $\\frac{75}{90}$ \ne. $\\frac{252}{108}$ g. $\\frac{39}{91}$ h. $\\frac{180}{135}$ i. $\\frac{85}{51}$ \nDịch nghĩa:\n2. Rút gọn các phân số sau:\na. $\\frac{30}{25}$ b. $\\frac{54}{8}$ c. $\\frac{48}{36}$ d. $\\frac{75}{90}$ \ne. $\\frac{252}{108}$ g. $\\frac{39}{91}$ h. $\\frac{180}{135}$ i. $\\frac{85}{51}$ \n02 Bài giải:\n \na. $\\frac{30}{25}$ = $\\frac{30 : 5}{25 : 5}$ = $\\frac{6}{5}$ \nb. $\\frac{54}{84}$ = $\\frac{54 : 6}{84 : 6}$ = $\\frac{9}{14}$ \nc. $\\frac{48}{36}$ = $\\frac{48 : 12}{36 : 12}$ = $\\frac{4}{3}$ \nd. $\\frac{75}{90}$ = $\\frac{75 : 15}{90 : 15}$ = $\\frac{5}{6}$\ne. $\\frac{252}{108}$ = $\\frac{252 : 36}{108 : 36}$ = $\\frac{7}{3}$ \ng. $\\frac{39}{91}$ = $\\frac{39 : 13}{91 : 13}$ = $\\frac{3}{7}$ "
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-106-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
1a682c37259554cf79fc0d2b0b2b3099
|
Giải bài tập 1 trang 102 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. What fraction of each shape in shaded?\nDịch nghĩa:\n1. Phân số nào chỉ phần bị tô màu trong mỗi hình?\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{2}{5}$\nb.$\\frac{5}{7}$\nc.$\\frac{6}{10}$\nd.$\\frac{3}{8}$\ne.$\\frac{5}{6}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-102-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
ba33499d1beb07464a0732e8a6f37ae8
|
Giải bài tập 1 trang 92 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Fill in the blanks:\na. 1 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nb. 3$km^{2}$ = ...$m^{2}$\nc. 78 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nd. 2$km^{2}$ 473$m^{2}$ = ...$m^{2}$\ne.$\\frac{1}{8}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\ng. $\\frac{1}{125}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\nDịch nghĩa:\n1. Điền vào chỗ trống:\na. 1 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nb. 3$km^{2}$ = ...$m^{2}$\nc. 78 000 000$m^{2}$ = ...$km^{2}$\nd. 2$km^{2}$ 473$m^{2}$ = ...$m^{2}$\ne.$\\frac{1}{8}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\ng. $\\frac{1}{125}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$\n02 Bài giải:\n \na. 1 000 000$m^{2}$ = 1 $km^{2}$\nb. 3$km^{2}$ = 3 000 000 $m^{2}$\nc. 78 000 000$m^{2}$ = 78 $km^{2}$\nd. 2$km^{2}$ 473$m^{2}$ = 2 000 473 $m^{2}$\ne.$\\frac{1}{8}$ $km^{2}$ = 125 000 $m^{2}$\ng. $\\frac{1}{125}$ $km^{2}$ = 8 000 $m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-92-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
648c2aefca18d721e7a8ef81dc341354
|
Giải bài tập 1 trang 106 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Rewrite the following fractions such that they are like fractiond:\na. $\\frac{3}{4}$ and $\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{7}{8}$ and $\\frac{5}{6}$ \nc. $\\frac{9}{10}$ and $\\frac{4}{5}$\nd. $\\frac{4}{3}$ and $\\frac{6}{7}$\nDịch nghĩa:\n1. Quy đồng mẫu số các phân số sau:\na. $\\frac{3}{4}$ và $\\frac{2}{5}$ \nb. $\\frac{7}{8}$ và $\\frac{5}{6}$ \nc. $\\frac{9}{10}$ và $\\frac{4}{5}$\nd. $\\frac{4}{3}$ và $\\frac{6}{7}$\n02 Bài giải:\n \na.$\\frac{3}{4}$ =$\\frac{3 x 5}{4 x 5}$ =$\\frac{15}{20}$ ; $\\frac{2}{5}$ =$\\frac{2 x 4}{5 x 4}$ =$\\frac{8}{20}$\nb. $\\frac{7}{8}$ =$\\frac{7 x 3}{8 x 3}$ =$\\frac{21}{24}$ ; $\\frac{5}{6}$ =$\\frac{5 x 4}{6 x 4}$ =$\\frac{20}{24}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-106-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
43ffc761fb1ee15af68df05df6e09303
|
Toán tiếng Anh 4 bài: Biểu đồ chương 1 | Graph
|
[
"",
"1. This picture graph shows the number of each type of fruit.\nUse the picture graph to answer the questions below:\na. What does each * stand for?\nb. What do **** stand for?\nc. How many more pears than oranges are there?\nd. How many more mangoes than apples are there?\ne. Which type of fruit is the greatest in number?\ng. Which type of fruit is the smallest in number?\nh. How many fruits are there altogether?\ni. How many less oranges than mangoes?\nThe bar graph shows the number of cars sold by Mr. Trung in 6 months:\nDịch nghĩa:\n1. Biểu đồ tranh này biểu thị số lượng quả của mỗi loại trái cây:\nHãy dùng biểu đồ tranh đó để trả lời các câu hỏi sau:\na. Mỗi * biểu thị cho cái gì?\nb. **** biểu thị cho cái gì?\nc. Số lê nhiều hơn số cam bao nhiêu quả?\nd. Số xoài nhiều hơn số táo bao nhiêu quả?\ne. Loại quả nào có nhiều nhất?\ng. Loại quả nào có ít nhất?\nh. Có tất cả bao nhiêu quả?\ni. Số cam ít hơn số xoài bao nhiêu quả?\nBiểu đồ cột sau biểu thị số ô tô mà ông Trung đã bán được trong 6 tháng\n2. Fill in the follow table:\nDịch nghĩa:\n2. Điền vào bảng sau:\n3. Use the bar graph to answer the following questions:\na. How many cars did Mr. Trung sell in March?\nb. In which month Mr. Trung sell less than 10 cars?\nc. In which month Mr. Trung sell the greatest number of cars?\nd. How many more cars were sold in May than in April?\ne. In which month were half as many cars sold as in May?\ng. How many cars were sold altogether?\nDịch nghĩa:\n3. Dùng biểu đồ cột trên để trả lời các câu hỏi sau:\na. Ông Trung đã bán được bao nhiêu ô tô trong tháng 3?\nb. Ông Trung đã bán được ít hơn 10 ô tô trong những tháng nào?\nc. Ông Trung đã bán được nhiều ô tô nhất trong tháng nào?\nd. Tháng 5 đã bán được nhiều hơn tháng 4 bao nhiêu ô tô?\ne. Có tất cả bao nhiêu ô tô đã được bán?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bieu-do-chuong-1-graph.html
|
00e33d9f6117efe81bd939835fa99728
|
Toán tiếng Anh 4 bài: Phép nhân chương 2 | Multiplication
|
[
"",
"1. Find the value of the following expression:\na. 478352 + 97635 x 4 b. 68270 : 5 x 9\nc. (864372 - 185347) x 3 d. 750800 - 28467 x 8\nDịch nghĩa:\n1. Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau:\na. 478352 + 97635 x 4 b. 68270 : 5 x 9\nc. (864372 - 185347) x 3 d. 750800 - 28467 x 8\n2. Write >, < or =☐ in place of each☐ to make the number sentence true:\na. 43582 x 6☐ 250000 b. 948732☐ 185476 x 4\nc. (743581 - 185347) x 3☐ 1800000\nDịch nghĩa:\n2. Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:\na. 43582 x 6☐ 250000 b. 948732☐ 185476 x 4\nc. (743581 - 185347) x 3☐ 1800000\n3. Find the value of $x$:\na. $x$ : 7 = 423875\nb.$x$ : 19 = 46827\nDịch nghĩa:\n3. Tìm giá trị của $x$:\na. $x$ : 7 = 423875\nb.$x$ : 19 = 46827\n4.\na. 45 x 11 b. 26 x 11\nc. 48 x 11 d. 73 x 11\n5.\na. 32 x11 b. 15 x 21\nc. 24 x 101 d. 32 x 51\n6.a. 23 x 9 b. 48 x 99\nc. 34 x 19 d. 16 x 49\n7.\na. 32 x 3 b. 34 x 20\nc. 300 x 70 d. 40 x 5000\n8.\na. 36 x 7 b. 94 x 5 \nc. 83 x 6 d. 67 x 4\n9.\na. 99 x 4 b. 685 + 98 c. 763 - 99\nd. 102 x 6 e. 374 + 105 g. 375 x 32\n10.\na. 2 x 37 x 5 b. 25 x 48 x 4\nc. 125 x 392 x 8 d. 24 x 25\ne. 25 x 320 e. 25 x 320\ng. 375 x 32\n11.\na. 43 x 724 + 724 x 57 \nb. 38 x 276 + 276 x 29 + 33 x 276\n12. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... ... + 96 + 97 + 98 + 99 + 100\n13. Mr. Lam had 3240 rubbers. He packed them into boxes of 10 rubbers each. Then he sold all the rubbers at 7500 dong per box. How many money did he recive?\nDịch nghĩa:\n13. Ông Lâm có 3240 cục tẩy (gôm). Ông gói 10 cục tẩy vào mỗi hộp. Rồi ông bán tất cả số tẩy với giá 7500 đồng một hộp. Hỏi ông thu được bao nhiêu tiền?\n14. Dan worked for 2 weeks in a hotel. He was paid 145 000 dong a day. He received and additional 420 000 dong for working on both Saturday and Sunday. How much money did he earn?\nDịch nghĩa:\n14. Dân làm việc trong 2 tuần ở một khách sạn. Anh được lình 145 000 đồng mỗi ngày. Anh còn được nhận thêm 420 000 đồng khi làm hai ngày thứ bảy và chủ nhật. Hỏi anh đã kiếm được bao nhiêu tiền.\n15. A train has 9 coaches. 8 of them have 102 seats. The remaining coach has 75 seats. How many seats are there altogether?\nDịch nghĩa:\n15. Một đoàn tàu có 9 toa. 8 toa trong đó có 102 chỗ ngồi. Toa còn lại có 75 chỗ ngồi. Hỏi có tất cả bao nhiêu chỗ ngồi?\n16. A shopkeeper brought 20 watches for 9 000 000 dong. He sold all of them at 560 000 dong each. Find his profit.\nDịch nghĩa:\n16. Một ông chủ tiệm mua 20 cái đồng hồ mất 9 000 000 đồng. Ông đem bán tất cả số đồng hồ ấy với giá 560 000 đồng mỗi cái. Tìm số tiền lãi (lời) của ông.\n17. Fill in the blanks:\na. 5 $dm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nb. 7$m^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nc. 400$cm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \nd. 1800$dm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\ne. 3$dm^{2}$ 45$cm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \ng. 7$dm^{2}$ 3$cm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$\nh. 4$m^{2}$ 36$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \ni. 7$m^{2}$ 8$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nk. 3$m^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nl. 6 800 000$cm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\nm.$\\frac{1}{4}$ $m^{2}$ = ... ... $dm^{2}$ \nn. $\\frac{1}{5}$ $dm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \nDỊch nghĩa:\n17. Điền vào chỗ trống:\na. 5 $dm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nb. 7$m^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nc. 400$cm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \nd. 1800$dm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\ne. 3$dm^{2}$ 45$cm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \ng. 7$dm^{2}$ 3$cm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$\nh. 4$m^{2}$ 36$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \ni. 7$m^{2}$ 8$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nk. 3$m^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nl. 6 800 000$cm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\nm.$\\frac{1}{4}$ $m^{2}$ = ... ... $dm^{2}$ \nn. $\\frac{1}{5}$ $dm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \n18. The perometer of a square is 24 dm. Find the area of the square.\nDịch nghĩa:\n18. Chi vi của hình vuông là 24 dm. Tìm diện tích của hình vuông đó.\n19. The perimeter of a ractangle is 10m. Its length is 3m. Find the area of the rectangle.\nDịch nghĩa:\n19. Chu vi của hình chữ nhật là 10m. Chiều dài là 3m. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.\n20. The area of a rectangle is 40 $dm^{2}$. Its breadth is 5 dm. Find the perimeter of the rectangle.\nDịch nghĩa:\n20. Diện tích của hình chữ nhật là 40 $dm^{2}$. Chiều rộng là 5 dm. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-nhan-chuong-2-multiplication.html
|
055fc424202a07ac245ee9c3f12ed06d
|
Giải câu 1 trang 16 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern\nViết theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-16-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
d7a067b8d6977663d0e7f6b48c870b1c
|
Toán tiếng Anh 4 bài: Biểu thức có chứa một chữ chương 1 | Expression with one literal number
|
[
"",
"1. Each side of a square is a (cm)\na. Find the perimeter of the square.\nb. Find the perimeter of the square with:\ni. a = 5 cm\nii. a = 7 dm\nDịch nghĩa:\n1. Mỗi cạnh của một hình vuông là a (cm)\na. Tìm chu vi của hình vuông đó.\nb. Tìm chu vi của hình vuông đó, với:\ni. a = 5 cm\nii. a = 7 dm\n2. The length of the rectangle is 8 (cm).Its breadth is b (cm)\nNote: b < 8\na. Find the perimeter of the rectangle.\nb. Find the area of the rectangle.\nc. Find the perimeter of the rectangle, if b = 5 cm.\nd. Find the area of the rectangle. if b = 6 cm.\nDịch nghĩa:\n2. Chiều dài của một hình chữ nhật là 8 (cm). Chiều rộng của nó là b (cm)\nChú ý:b < 8\na. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó.\nb. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.\nc. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó, với b = 5 cm.\nd. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó, với b = 6 cm.\n3. Write the correct numbers to the table (by the pattern):\na.\nb.\nDịch nghĩa:3. Viết số đúng vào bảng (biểu mẫu):\na.\nb.\n1. Write:\na. in grams: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. in decagrams: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. in hectograms: 7 kg ; 400 q ; 5 q.\nd. in tons: 6000 kg ; 400 q ; 5 q.\ne. in quintals: 5 t ; 600 kg ; 20 kg.\nDịch nghĩa:\n1. Viết:\na. Theo đơn vị gam: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. Theo đơn vị đề-ca-gam: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. Theo đơn vị héc-tô-gam: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.\nd. Theo đơn vị tấn: 6000 kg ; 400 tạ ; 5 tạ.\ne. Theo đơn vị tạ: 5 tấn ; 600 kg ; 20 kg."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bieu-thuc-co-chua-mot-chu-chuong-1-expression-one-literal-number.html
|
1b0b4a495338c10c5035e63576d7c7de
|
Phiếu bài tập tuần 35 toán 4 tập hai (Đề A)
|
[
"ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Viết số thích hợp vào ô trống:\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nTổng của ba số tựn nhiên liên tiếp là 111. Ba số đó là:\nA. 35; 36; 37 B. 34; 35; 36\nC. 36; 37; 38 D. 35; 37; 39\n3. Viết số thích hợp vào ô trống:\n4. Điền dấu < = > vào chỗ chấm cho thích hợp:\n$\\frac{3}{4}$ ....$\\frac{4}{5}$ $\\frac{11}{12}$ ....$\\frac{7}{8}$\n$\\frac{5}{7} +\\frac{3}{5}$ ...$\\frac{6}{7} :\\frac{5}{8}$\n$\\frac{9}{16} - \\frac{5}{9}$ ...$\\frac{1}{16} \\times\\frac{1}{9}$\n5. Tìm đáp số sai:\nMột thửa ruộng thí nghiệm hình vuông có cạnh 50m. Người ta trồng lúa giống mới, thu hoạch bình quân 95kg thóc trên $100m^{2}$. Như vậy số thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó là:\nA. 2 tấn 375kg thóc\nB. 23 tạ 75 kg thóc\nC. 23 tạ 750kg thóc\nD. 2375 kg thóc\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Năm học 2007 - 2008, trường tiểu học Kim Đồng có tất cả 779 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng$\\frac{9}{10}$ số học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................\n2. Diện tích ruộng nhà ông A lớp gấp 3 lần diện tích ruộng nhà ông B và lớn hơn $2200m^{2}$. Tính diện tích ruộng của mỗi nhà.\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-35-toan-4-tap-hai-de.html
|
38a3572d655dbcb1ddbc4d80ab71d25b
|
Toán tiếng Anh 4: Bài Ôn tập chương 1 | Review
|
[
"",
"1.Read and write the following numbers in words\na. 27353 b. 97649 c. 76397\nDịch nghĩa:\n1. Đọc và viết các số sau bằng lời\na. 27353 b. 97649 c. 76397\n2. What are the missing numbers?\nDịch nghĩa:\n2. Số nào còn thiếu? (bảng như trên)\n3. What does the digit 8 stand for in each of the following 5-digit numbers?\na. 16 841\nb. 82 114\nDịch nghĩa:\n3. Trong mỗi số có 5 chữ số sau, chữ số 8 đại diện cho cái gì?\na. 16 841\nb. 82 114\n4. Fill in the blanks:\na. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.\nb. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.\nc. 26 345 is ............ more than 26 000.\nd. 54 362 is ............ more than 4362.\nDịch nghĩa:\n4. Điền vào chỗ trống:\na. 26 845 = ... nghìn ... trăm ... chục ... đơn vị.\nb. 54 362 = ... nghìn .... trăm ... chục ... đơn vị.\nc. 26 345 nhiều hơn ............ so với 26 000.\nd. 54 362 nhiều hơn ............ so với 4362.\n5. Find the values of:\na. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000\nc. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000\ne. 7000 x 4 g. 10000 x 5\nh. 12000 : 3 i. 30000 : 6\nDịch nghĩa:\n5. Tìm giá trị của:\na. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000\nc. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000\ne. 7000 x 4 g. 10000 x 5\nh. 12000 : 3 i. 30000 : 6\n6.\na. Which number is greater: 56 700 vs 75 600?\nb. Which number is smaller: 32 645 vs 32 498?\nDịch nghĩa:\n6.\na. Số nào lớn hơn: 42 873 hay 37 842?\nb. Số nào bé hơn: 78 562 hay 87 256?\n8. Arrange the numbers in an increasing order:\na. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016\nb. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909\nDịch nghĩa:\n8. Sắp xếp các số từ bé đến lớn:\na. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016\nb. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909\n7. Write >, < or = in place of each ☐to make the number sentence true:\na. 3742☐ 3714 b. 14012☐ 41102\nc. 56375☐ 6300 + 88 d. 70000☐ 7 x 10000\nDịch nghĩa:\n7. Viết dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:\na. 3742☐ 3714 b. 14012☐ 41102\nc. 56375☐ 6300 + 88 d. 70000☐ 7 x 10000\n9. Fine the value of $x$:\na. $x$ + 47853 = 85743 b. 5 x $x$ = 26870\nc. 9742 + $x$ = 17620 d. $x$ x 4 = 14836\ne. $x$ - 12435 = 28619 g. 70508 - $x$ = 58073\nh. $x$ : 4 = 8576 i. 60000 : $x$ = 8\nDịch nghĩa:\n9. Tìm giá trị của x:\na. $x$ + 47853 = 85743 b. 5 x $x$ = 26870\nc. 9742 + $x$ = 17620 d. $x$ x 4 = 14836\ne. $x$ - 12435 = 28619 g. 70508 - $x$ = 58073\nh. $x$ : 4 = 8576 i. 60000 : $x$ = 8\n10. True (T) or false (F)?\na. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16☐\nc. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4☐\ne. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8☐\nh. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐\nk. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐\nm. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐\nDịch nghĩa:\n10. Đúng (Đ) hay sai (S)?\na. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16☐\nc. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4☐\ne. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8☐\nh. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐\nk. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐\nm. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-tap-chuong-1-review.html
|
f4755b49bb8f580eb5b9915119f09994
|
Phiếu bài tập tuần 35 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na. Phân số nhỏ nhất cóa tích tử số và mẫu số bằng 18 là:\nA.$\\frac{2}{9}$ B.$\\frac{9}{2}$\nC.$\\frac{3}{6}$ D.$\\frac{1}{18}$\nb. Số nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau hơn số lớn nhất có 5 chữ số là:\nA. 923457 B. 933457\nC. 23457 D. 900001\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na.$\\frac{2005}{2008}>\\frac{2003}{2006}$\nb.$\\frac{491}{983}<\\frac{503}{1005}$\nc.$\\frac{313}{491}>\\frac{331}{419}$\nd.$\\frac{833}{830}>\\frac{493}{490}$\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nMột trại chăn nuôi có 3608 con gà và vịt. Sau khi bán đi 135 con gà và mua thêm 135 con vịt thì số gà bằng$\\frac{3}{5}$ số vịt. Hỏi lúc đầu trại đó bao nhiêu con mỗi loại?\nA. 1353 con gà và 2255 con vịt\nB. 1488 con gà và 2120 con vịt\nC. 2255 con gà và 1353 con vịt\nD. 2120 con gà và 1488 con vịt\n4. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh cách tính và kết quả đúng:\nNăm ngoái đội I hơn đội II là 1035 người. Năm nay đội I có thêm 345 người, đội II chuyển đi 145 người nên số người đội II bằng$\\frac{4}{9}$ số người đội I. Tính số người của mỗi đội năm nay.\nA. 1035 + 345 + 145 = 1525 (người)\n 1525 : (9 - 4) x 4 = 1220 (người)\n 1220 + 1525 = 2745 (người)\nB. 1035 + 345 - 145 = 1235 (người)\n 1235 : ( 9 - 4) x 4 = 988 (người)\n 988 + 1235 = 2223 (người)\nC. 1035 - 345 + 145 = 835 (người)\n 835 : (9 - 4) x 4 = 668 (người)\n 668 + 835 = 1503 (nguoif)\nD. 1035 - 345 - 145 = 545 (người)\n 545 : (9 - 4) x 4 = 436 (người)\n 436 + 545 = 981 (người)\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Trong hộp có 360 viên kẹo. Biết rằng cứ 3 viên kẹo màu đỏ thì có 2 viên kẹo màu xanh và có 4 viên kẹo màu vàng. Hỏi trong hộp có bao nhiêu viên kẹo mỗi loại?\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................\n.........................................................................\n2. Tìm hai số, biết số bé bằng$\\frac{3}{5}$ số lớn. Nếu lấy số lớn trừ đi số bé rồi cộng với hiệu của chúng thì được 168.\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-35-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
4bb0c2de1a027c98046d878df87e4150
|
Toán tiếng Anh 4 bài: Hình học chương 2 |Geometry
|
[
"",
"1.\na. Which of the following angles are right angles?\nb. Which are smaller than a right angle?\nc. Which are greater than a right angle?\nd. Which are acute angles?\ne. Which are obtuse angles?\ng. Which are stranght angles?\nDịch nghĩa:\na. Trong các góc sau, góc nào vuông?\nb. Những góc nào bé hơn góc vuông?\nc. Những góc nào lớn hơn góc vuông?\nd. Những góc nào là góc nhọn?\ne. Những góc nào là góc tù?\ng. Góc nào là góc bẹt?\n1.\na. Which of the following angles are right angles?\nb. Which are smaller than a right angle?\nc. Which are greater than a right angle?\nd. Which are acute angles?\ne. Which are obtuse angles?\ng. Which are stranght angles?\nDịch nghĩa:\na. Trong các góc sau, góc nào vuông?\nb. Những góc nào bé hơn góc vuông?\nc. Những góc nào lớn hơn góc vuông?\nd. Những góc nào là góc nhọn?\ne. Những góc nào là góc tù?\ng. Góc nào là góc bẹt?\n2. Mai is facing North.\na. If she turns 1 right angle to her left, which direction will she face?\nb. If she turns 1 right angle to her right, which direction will she face?\nc. If she turn 1 straight angle, which direction will she face?\nDịch nghĩa:\n2. Mai đang nhìn về hướng bắc.\na. Nếu quay sang bên trái 1 góc vuông thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?\nb. Nếu quay sang bên phải 1 góc vuông thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?\nc. Nếu quay đi 1 góc bẹt thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?\n3. How many pairs of perpendicular lines are there in each figure?\nName each pair of perpendicular lines.\nDịch nghĩa:\n3. Có bao nhiêu cặp đường thẳng vuông góc trong mỗi hình sau?\nNêu tên mỗi cặp đường thẳng vuông góc đó.\n4. In the 6-sided figure ABCDEG:\na. Which two sides are parallel to each other?\nb. Which two sides are perpendicular to each other?\nDịch nghĩa:\n4. Trong hình sáu cạnh ABCDEG:\na. Hai cạnh nào song song với nhau?\nb. Hai cạnh nào vuông góc với nhau?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-hinh-hoc-chuong-2-geometry.html
|
16e060cc2555900ba2fcbcdc4d7ec9e3
|
Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Tìm câu trả lời sai:\na. $2m^{2}8dm^{2}$ = .............\nA. $28dm^{2}$ B. $208dm^{2}$\nC. $20800cm^{2}$ D. $2080000mm^{2}$\nb. $40560000mm^{2}$ = ..................\nA. $405600cm^{2}$ B. $4056dm^{2}$\nC. $40m^{2}56dm^{2}$ D. $4m^{2}56dm^{2}$\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nTrung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 36, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 44, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 40. Tìm ba số đó:\nA. 36; 40 và 44 B. 32; 40 và 48\nC. 32; 40 và 44 D. 35; 40 và 44\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Trung bình cộng của số nhỏ nhất có hai chữ số, số nhỏ nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 4 chữ số là 370\nb. Trung bình cộng của số lớn nhất có 3 chữ số, số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có một chữ số là 367\nc. Trung bình cộng của số nhỏ nhất có 3 chữ số, số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 101\nd. Trung bình cộng của số lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 994\n4. Hãy chọn đáp số đúng:\nTìm diện tích của hình M, biết chu vi hình vuông ABCD là 24cm. Đoạn EH = 4cm và vuông góc với AB\nĐáp số đúng là:\nA. $60cm^{2}$ B. $48cm^{2}$\nC. $36cm^{2}$ D. $72cm^{2}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Sau khi thêm vào chiều rọng 4cm và bớt ở chiều dài đi 4cm thì được hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu?\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................\n2. Bác Lan và bác Hương mua 37kg gạo. Bác Hồng mua số gạo kém trung bình cộng của cả ba bác là 3kg. Tìm số gạo mà mỗi bác mua, biết rằng bác Lan mua nhiều hơn bác Hương 5kg.\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-34-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
6b2c29a42dfde6aab6fb42228cd9313b
|
Phiếu bài tập tuần 34 toán 4 tập hai (Đề A)
|
[
"ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 giờ = ........ phút\n1 phút = ....... giây\n1 ngày = ...... giờ\n$\\frac{1}{2}$ ngày = ..... giờ\n180 phút = ......giờ\n120 giây = ....... phút\n72 giờ = ........ ngày\n1 năm = ......... tháng\n10 thế kỉ = ....... năm\n2. Chọn câu trả lời sai:\na.$15m^{2}600cm^{2} = ......$\nA. $1506dm^{2}$ B. $150600cm^{2}$\nC. $15600cm^{2}$ D. $15m^{2}6dcm^{2}$\nb. $12m^{2}7dm^{2}5cm^{2} = ............$\nA. $120705cm^{2}$ B. $1207dm^{2}5cm^{2}$\nC. $12m^{2}705cm^{2}$ D. $1275cm^{2}$\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nCho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích của hình vuông có cạnh 8cm.\nĐáp số đúng là:\nA. 12cm B. 16cm C. 32cm D. 24cm\n4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nBa bạn Đoàn, Kết, Thành góp được tất cả 174000 đồng, sau đó có thêm bạn Công góp vào 56000 đồng nữa để ủng hộ đội bóng của lớp. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?\nĐáp số đúng là:\nA. 56000 đồng B. 57000 đồng\nC. 58000 đồng D. 57500 đồng\n5. Viết số thích hợp vào ô trống:\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng 40m. Người ta cấy lúa, cứ $100m^{2}$ thu hoạch được 70kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc?\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................\n2. Ngăn thứ nhất có 108 quyển sách. Ngăn thứ hai có ít hơn ngăn thứ nhất 16 quyển nhưng lại nhiều hơn ngăn thứ ba 10 quyển. Hỏi trung bình mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................\n3. Tổng độ dài của hai cuộn vải xanh và đỏ là 217m. Độ dài cuộn vải xanh ngắn hơn độ dài cuộn vải đỏ là 49m. Tính độ dài của mỗi cuộn vải?\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n........................................................................\n........................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-34-toan-4-tap-hai-de.html
|
0e9f4218a6a5287d0529a4e129b0b02f
|
Phiếu bài tập tuần 33 toán 4 tập hai (Đề A)
|
[
"ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Nối các phép tính có cùng kết quả với nhau:\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n3. Chọn câu trả lời đúng\nMột hình chữ nhật có diện tích $\\frac{4}{5}m^{2}$, chiều rộng là $\\frac{3}{4}m$. Chu vi của hình chữ nhật đó là:\nA. $\\frac{27}{10}m$ B. $\\frac{27}{20}m$\nC. $\\frac{109}{60}m$ D. $\\frac{109}{30}m$\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n5 yến = ......... kg 30kg = ...... yến\n5 tạ = .......... yến 600 yến = ..... tạ\n5 tấn = ....... kg 5 tấn = ........ tạ\n400kg = ...... tạ 7000kg = ...... tấn\n5 tấn = ........yến\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ?\nĐáp số đúng là:\nA. 6 tạ B. 60 tạ C. 600 tạ D. 50 tạ\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{7}{10}m$, chiều rộng ngắn hơn chiều dài $\\frac{1}{5}m$. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................\n2. Tính:\n$\\frac{5}{7}+\\frac{3}{4}-\\frac{13}{14}$\n.......................................\n.......................................\n$\\frac{22}{39} : \\frac{11}{15} \\times \\frac{10}{13}$\n.......................................\n.......................................\n3. Một xe tải bé chở được 16 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Một xe tải lớn chở dudocj 90 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Hỏi xe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé bao nhiêu tạ gạo?\nBài giải:\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-33-toan-4-tap-hai-de.html
|
9fa51ac316f7eb66ea44f5a9ef2d12a2
|
Phiếu bài tập tuần 32 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh cách tính thuận tiện nhất:\na. 125 x 4 x 80\n= 500 x 80\n= 40000\nb. 125 x 4 x 80\n= 125 x 320\n= 40000\nc. 125 x 4 x 80\n= (25 x 4) x (5 x 80)\n= 100 x 400\n= 40000\nd. 125 x 4 x 80\n= 125 x 80 x 4\n= 10000 x 4\n= 40000\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Tích của số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số và số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 10302\nb. Tích của số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 3 và số nhỏ nhất có 3 chữ số là 3330\nc. Thương của số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là 10101\nd. Thương của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 125\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nNếu bớt số lớn đi 87 đơn vị và thêm vào số bé 39 đơn vị thì số lớn vẫn hơn số bé 2008. Hiệu hai số ban đầu là:\nA. 1882 B. 2134 C. 1960 D. 2056\n4. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nHai kho có tất cả 16500kg lạc. Nếu kho A nhập về số lạc đúng bằng số lạc đã có thì số lạc ở cả hai kho khi đó là 23616kg. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu kg lạc?\nA. 7116kg B. 3558kg \n9384kg 12942kg\nC. 7126kg D. 14232kg\n9374kg 2268kg\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 739 x 2 + 739 + 739 x 3 + 739 x 4\n..........................................................\n..........................................................\nb. 801 x 67 + 34 x 801 - 801\n..........................................................\n..........................................................\n2. Tính nhanh tổng sau:\n$\\frac{4}{9\\times 11}+\\frac{4}{11\\times 13}+\\frac{4}{13\\times 15}+...+\\frac{4}{97\\times 99}$\n..................................................................\n..................................................................\n..................................................................\n..................................................................\n..................................................................\n3. Khi nhân một số tự nhiên với 205 một bạn học sinh đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 22680 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó?\nBài giải:\n..................................................................\n..................................................................\n..................................................................\n..................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-32-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
9b963d759bc96316c21eb14479bdfc8c
|
Phiếu bài tập tuần 32 toán 4 tập hai (Đề A)
|
[
"ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na. 1457 x 45 = 65565 b. 495 x 147 = 72755\nc. 91485 : 9 = 10165 d. 32766 : 258 = 127\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nMột xe ô tô du lịch chạy từ thủ đô Hà Nội vào TPHCM hết 3 ngày. Ngày đầu chạy từ Hà Nội vào Huế được 654km. Ngày thứ hai chạy từ Huế vào Nha Trang được 626km. Ngày thứ ba chạy từ Nha Trang vào TPHCM được 439km. Hỏi trung bình mỗi ngày xe đó chạy được bao nhiêu km?\nĐáp số đúng là:\nA. 626km B. 574km\nC. 573km D. 572km\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nBiểu đồ hình bên cho biết số cao su được xuất khẩu trong 3 tháng đầu năm 2008 của Công ti An Phú:\nA. Tháng 1: 750 tấn\nB. Tháng 2: 400 tấn\nC. Tháng 3: 800 tấn\nD. Cả 3 tháng: 1950 tấn\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các phân số:$\\frac{18}{24};\\frac{30}{45};\\frac{150}{200};\\frac{63}{84};\\frac{35}{70}$. các phân số bằng $\\frac{3}{4}$ là:\nA. $\\frac{18}{24}$ B. $\\frac{150}{200}$\nC. $\\frac{150}{200}$; $\\frac{63}{84}$ D. $\\frac{18}{24}$; $\\frac{150}{200}$; $\\frac{63}{84}$\n5. Chọn câu trả lời đúng:\nTìm $x$ biết: $x$ + $\\frac{1}{5}$ = $\\frac{6}{7}$ - $\\frac{1}{5}$\nA. $x = \\frac{6}{7}$ B. $x = \\frac{23}{35}$\nC. $x = \\frac{16}{35}$ D. $x = \\frac{17}{35}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Đặt tính rồi tính:\na. 3507 x 25\n....................\n....................\n....................\n....................\nb. 576 x 107\n....................\n....................\n....................\n....................\nc. 9953 : 37\n....................\n....................\n....................\n....................\nd. 74426 : 244\n....................\n....................\n....................\n....................\n2. Xe Honda của cô Thái cứ đi 56km thì tiêu hao hết 1 lít xăng. Trung bình một tháng cô Thái đi xe Honda được quãng đường 280km. Hỏi cô Thái phải trả bao nhiêu tiền mua xăng cho xe trong 1 tháng? (Biết rằng giá 1 lít xăng là 14500 đồng).\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n3. Anh Thái có 3 chiếc thước gỗ. Chiếc thước thứ nhất dài $\\frac{1}{2}$m, chiếc thước thứ hai dài $\\frac{1}{4}$m, chiếc thước thứ ba ngắn hơn chiếc thứ nhất $\\frac{1}{3}$m. Tính tổng chiều dài của ba thước đó?\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-32-toan-4-tap-hai-de.html
|
5df653545a5861c7d63f6ec9cd204905
|
Phiếu bài tập tuần 31 toán 4 tập hai (Đề A)
|
[
"ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nQuãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đi thành phố Tuy Hòa dài 560km được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 có độ dài là:\nA. 560mm B. 560cm\nC. 56cm D. 56mm\n2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó\n3. Điền dấu x vào ô thích hợp:\n4. Chọn câu trả lời đúng:\na. Tổng của 123987 và 789213 là:\nA. 92320 B. 913200 \nC. 912200 D. 903200\nb. Hiệu của 912785 và 127859 là:\nA. 794926 B. 894926\nC. 784926 D. 785926\n5. Khoanh vào chữ đặt trước cách tính và kết quả đúng:\na. Tìm $x$ biết: $x$ + 2008 = 4192\nA. $x = 4192 + 2008 = 6200$\nB. $x = 4192 - 2008 = 2184\nb. Tìm $y$ biết: $y$ - 9234 = 10101\nA. $y = 10101 + 9234 = 19335$\nB. $y = 10101 - 9234 = 867\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Cho số$\\overline{a2008b}$. Hãy tìm các chữ số thay cho a và b để được số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 1765 + 325 + 1675\n................................\n................................\n................................\nb. 5115 - 1275 + 1160\n................................\n................................\n................................\n3. Chuyến xe tải thứ nhất chở được 6715kg thóc. Chuyến xe thứ hai chở ít hơn chuyến thứ nhất 1430kg thóc. Hỏi cả hai chuyến xe chở được bao nhiêu tạ thóc?\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-31-toan-4-tap-hai-de.html
|
ac80624409e0acf0bdd7612a4e362cac
|
Giải bài tập 3 trang 28 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Use the bar graph to answer the following questions:\na. How many cars did Mr. Trung sell in March?\nb. In which month Mr. Trung sell less than 10 cars?\nc. In which month Mr. Trung sell the greatest number of cars?\nd. How many more cars were sold in May than in April?\ne. In which month were half as many cars sold as in May?\ng. How many cars were sold altogether?\nDịch nghĩa:\n3. Dùng biểu đồ cột trên để trả lời các câu hỏi sau:\na. Ông Trung đã bán được bao nhiêu ô tô trong tháng 3?\nb. Ông Trung đã bán được ít hơn 10 ô tô trong những tháng nào?\nc. Ông Trung đã bán được nhiều ô tô nhất trong tháng nào?\nd. Tháng 5 đã bán được nhiều hơn tháng 4 bao nhiêu ô tô?\ne. Có tất cả bao nhiêu ô tô đã được bán?\n02 Bài giải:\n \na. In March, Mr. Trung sold 15 cars.\nb. In Febuary and June, Mr. Trung sold less than 10 cars.\nc. In January, Mr. Trung sold the greatest number of cars.\nd. The more number of cars sold in May than in April is:\n16 - 10 = 6 (car)\ne. In Febuary, Mr. Trung sold half the number of cars sold in May.\ng. The number of cars sold in 6 months is:\n18 + 8 + 15 + 10 + 16 + 5 = 72 (car)\nDịch nghĩa:\na. Ông Trung đã bán được 15 ô tô trong 3 tháng.\nb. Trong tháng 2 và 6, ông Trung đã bán được ít hơn 10 cái ô tô.\nc. Ông Trung đã bán được nhiều ô tô nhất trong tháng 1.\nd. Số ô tô bán được trong tháng 5 nhiều hơn tháng 4 là:\n16 - 10 = 6 (ô tô)\ne. Số ô tô bán được trong tháng 2 bằng phân nửa số ô tô bán được trong tháng 5.\ng. Số ô tô bán được trong 6 tháng là:\n18 + 8 + 15 + 10 + 16 + 5 = 72 (ô tô)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-28-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
fd1bcbcbf35e0eb70fe98f6f45841f3b
|
Phiếu bài tập tuần 31 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà hàng nghìn bằng 5 là:\nA. 9876 B. 9999 C. 5987 D. 5678\nb. Số bé nhất có 6 chữ số trong đó chữ số hàng trăm bằng 4 là:\nA. 102435 B. 100400\nC. 100423 D. 102456\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na. Số $\\overline{37a8b}$ chia hết cho cả 2; 5 và 9 khi b = 0; a = 5\nb. Số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho 5 và 9 là : 999990\nc. Số nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là 10200\nd. Số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 đều dư 1 và chia hết cho 9 là 999981\n3. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na. Dãy số: 17; 20; 23; 26; 29; 32; .....\nBa số hạng tiếp theo của dãy số đó là:\nA. 35; 38; 41 B. 33; 34; 35\nC. 35; 40; 45 D. 34; 37; 40\nb. Cho dãy số: 3; 8; 15; 24; 35;....\nBa số hạng tiếp theo của dãy đó là:\nA. 49; 64; 81 B. 48; 63; 80\nC. 50; 65; 82 D. 47; 62; 79\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tìm số lẻ lớn nhất có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 11 và số đó khi chia cho 5 dư 4.\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. Hoa thực hiện phép nhân: 11 x 12 x 14 x 18 x 20 x 25 được kết quả đúng. Ai ngờ hôm sau khi bơm mực, do sơ ý Hoa đã làm giọt mực rơi đúng vào một chữ số của kết quả nên không nhìn rõ chữ số đó mà chỉ còn thấy$\\overline{166*2000}$. Bạn có thể giúp Hoa tìm ra chữ số đó được không?\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n3. Cho dãy số: 2; 5; 10; 17; 26;...\nXác định quy luật rồi điền ba số hạng tiếp theo vào đây\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-31-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
0b7398f0f1d74c53b3dc7e1a170897ad
|
Giải bài tập 2 trang 26 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the follow table:\nDịch nghĩa:\n2. Điền vào bảng sau:\n02 Bài giải:\n \nDịch nghĩa:"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-26-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
250e181156fd746bd0957d7273c5cb5a
|
Giải bài tập 20 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n20. The area of a rectangle is 40 $dm^{2}$. Its breadth is 5 dm. Find the perimeter of the rectangle.\nDịch nghĩa:\n20. Diện tích của hình chữ nhật là 40 $dm^{2}$. Chiều rộng là 5 dm. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nThe length of the rectangle is: 40 : 5 = 8 (dm)\nThe perimeter of the rectangle is: (8 + 5) x 2 = 26 (dm)\nResult: 26 dm\nDịch nghĩa:\nChiều dài hình chữ nhật là: 40 : 5 = 8 (dm)\nChu vi của hình chữ nhật là: (8 + 5) x 2 = 26 (dm)\nĐáp số: 26 dm\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-20-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
ce1337868386839b51a7582ffee5b0ca
|
Giải bài tập 19 trang 68 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n19. The perimeter of a ractangle is 10m. Its length is 3m. Find the area of the rectangle.\nDịch nghĩa:\n19. Chu vi của hình chữ nhật là 10m. Chiều dài là 3m. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nThe sum of the length and breadth of the rectangle is: 10 : 2 = 5 (m)\nThe breadth of the rectangle is: 5 - 3 = 2 (m)\nThe area of the rectangle is: 5 x 2 = 10 ($m^{2}$)\nResult: 10 $m^{2}$\nDịch nghĩa:\nTổng của chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là: 10 : 2 = 5 (m)\nChiều rộng hình chữ nhật là: 5 - 3 = 2 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10 ($m^{2}$)\nĐáp số: 10 $m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-19-trang-68-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
924359449498c98baf6ce45e65eb8510
|
Toán tiếng Anh 4 bài: Số tự nhiên chương 1 | Natural numbers
|
[
"",
"1. Write the following in words:\na. 138 000 b. 265 400 c. 478 652 \nd. 2 843 670 e. 8 955 461 g. 7 956 323\nh. 68 972 436 i. 77 888 999 k. 123 456 789\nl. 1 000 000 000 m. 3 400 300 500 n. 19 000 000 000\nDịch nghĩa:\n1. Viết cách đọc các số sau:\na. 138 000 b. 265 400 c. 478 652 \nd. 2 843 670 e. 8 955 461 g. 7 956 323\nh. 68 972 436 i. 77 888 999 k. 123 456 789\nl. 1 000 000 000 m. 3 400 300 500 n. 19 000 000 000\n2. Write the following in figures:\na. Three hundred and forty thousand.\nb. Four hundred and one thousand and sixty-two.\nc. Nine hundred and seventy thousand, five hundred and five.\nd. Six million, eight hundred thousand, two hundred and eleven.\ne. Forty million, forty thousand, forty-four.\ng. Two billion, three million, four thousand and five.\nDịch nghĩa:\n2. Viết các số sau bằng chữ số:\na. Ba trăm bốn mưoi nghìn.\nb. Bốn trăm linh một nghìn, không trăm sáu mươi hai.\nc. Chín trăm bay mươi nghìn, năm trăm linh năm.\nd. Sáu triệu, tám trăm nghìn, hai trăm mười một.\ne. Bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn, không trăm bốn mươi tư.\ng. Hai tỉ, ba triệu, bốn nghìn linh năm.\n3. What are the missing numbers?\na. 458 732 b. 8 765 403 c. 1 246 890\nd. 6 857 024 e. 24 387 611 g. 7 294 385\nDịch nghĩa:\n3. Nêu giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:\na. 458732 b.8765 403 c. 1 246890\nd. 6857 024 e. 24 387 611 g. 7 294 385\n4. What are the missing numbers?\na. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2\nb. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30\nc. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...\nd. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ...\nDịch nghĩa:\n4. Số nào còn thiếu?\na. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2\nb. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30\nc. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...\nd. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ...\n5. Complete the following number pattern:\na. 742 668, 752 668, ... ... ..., ... ... ..., 782 668\nb. 470 500, 471 000, 471 500, ... ... ..., ... ... ...\nc. 1 683 002, 1 783 002, ... ... ..., ... ... ..., 2 083 002\nd. 1 000 000 000, 980 000 000, ... ... ..., ... ... ..., 920 000 000\nDịch nghĩa:\n5. Viết cho đủ vào dãy số sau:\na. 742 668, 752 668, ... ... ..., ... ... ..., 782 668\nb. 470 500, 471 000, 471 500, ... ... ..., ... ... ...\nc. 1 683 002, 1 783 002, ... ... ..., ... ... ..., 2 083 002\nd. 1 000 000 000, 980 000 000, ... ... ..., ... ... ..., 920 000 000\n6. Arrange the numbers in an increasing order:\na. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654\nb. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034\nDịch nghĩa:\n6. Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự lớn dần:\na. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654\nb. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034\n7. Write >, < or = in place of each☐ to make each number sentence true:\na. 970450☐ 970540 b. 400000 + 18600☐ 418500\nc. 1 000 000☐ 1000 x 1000 d. 1001001 x 7☐ 7007006\nDịch nghĩa:\n7. Viết >, < hoặc = vào ☐ để có mệnh đề số học đúng:\na. 970450☐ 970540 b. 400000 + 18600☐ 418500\nc. 1 000 000☐ 1000 x 1000 d. 1001001 x 7☐ 7007006\n8. Arrange these numbers in an order beginning with the greatest number:\na. 4 587 632, 9 030 201, 674 283, 864 852\nb. 135 790, 246 807, 14 063 002, 2 476 543\nDịch nghĩa:\n8. Sắp xếp các số sau theo thứ tự bắt đầu từ số lớn nhất:\na. 4 587 632, 9 030 201, 674 283, 864 852\nb. 135 790, 246 807, 14 063 002, 2 476 543\n9.\na. What is the greatest number in all 6-digit numbers?\nb. What is the greatest number in all 7-digit numbers?\nc. What is the greatest number in all 8-digit numbers?\nd. What is the smallest number in all 8-digit numbers?\ne. What is the smallest number in all 9-digit numbers?\nf. What is the smallest number in all 10-digit numbers?\nDịch nghĩa:\n9.\na. Trong tất cả các số có 6 chữ số, số nào lớn nhất?\nb. Trong tất cả các số có 7 chữ số, số nào lớn nhất?\nc. Trong tất cả các số có 8 chữ số, số nào lớn nhất?\nd. Trong tất cả các số có 8 chữ số, số nào bé nhất?\ne. Trong tất cả các số có 9 chữ số, số nào bé nhất?\ng. Trong tất cả các số có 10 chữ số, số nào bé nhất?\n10. Fill in the blanks:\na. 1 km = ... ... ... m = ... ... ... mm\nb. 1 t = ... ... ... kg = ... ... ... g\nc. 1 km = ... ... ... cm\nd. 1 q = ... ... ... g\ne. 1000 km = ... ... ... mm\ng. 1000 t = ... ... ... g\nDịch nghĩa:\n10. Điền vào ô trống:\na. 1 km = ... ... ... m = ... ... ... mm\nb. 1 tấn = ... ... ... kg = ... ... ... g\nc. 1 km = ... ... ... cm\nd. 1 tạ = ... ... ... g\ne. 1000 km = ... ... ... mm\ng. 1000 tấn = ... ... ... g"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-so-tu-nhien-chuong-1-natural-numbers.html
|
48dc5096b5734ffe89d103dbeef5df6d
|
Giải bài tập 1 trang 12 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Write:\na. in grams: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. in decagrams: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. in hectograms: 7 kg ; 400 q ; 5 q.\nd. in tons: 6000 kg ; 400 q ; 5 q.\ne. in quintals: 5 t ; 600 kg ; 20 kg.\nDịch nghĩa:\n1. Viết:\na. Theo đơn vị gam: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. Theo đơn vị đề-ca-gam: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. Theo đơn vị héc-tô-gam: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.\nd. Theo đơn vị tấn: 6000 kg ; 400 tạ ; 5 tạ.\ne. Theo đơn vị tạ: 5 tấn ; 600 kg ; 20 kg.\n02 Bài giải:\n \na. in grams: 1486g ; 705 g ; 46g\nb. in decagrams: 64 dag ; 30 dag ; 7 dag\nc. in hectograms: 70 hg ; 18 hg ; 49 hg\nd. in tons: 6 t ; 40 t ;$\\frac{1}{2}$ t\ne. in quintals: 50 q ; 6 q ;$\\frac{1}{5}$ q\nDịch nghĩa:\na. Theo đơn vị gam: 1486g ; 705 g ; 46g\nb. Theo đơn vị đề-ca-gam: 64 dag ; 30 dag ; 7 dag\nc. Theo đơn vị héc-tô-gam: 70 hg ; 18 hg ; 49 hg\nd. Theo đơn vị tấn: 6 tấn; 40 tấn ; $\\frac{1}{2}$ tấn\ne. Theo đơn vị tạ: 50 tạ ; 6 tạ ; $\\frac{1}{5}$ tạ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-12-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
4542a597f145e81e95f5d394d5365ed5
|
Giải bài tập 4 trang 54 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. In the 6-sided figure ABCDEG:\na. Which two sides are parallel to each other?\nb. Which two sides are perpendicular to each other?\nDịch nghĩa:\n4. Trong hình sáu cạnh ABCDEG:\na. Hai cạnh nào song song với nhau?\nb. Hai cạnh nào vuông góc với nhau?\n02 Bài giải:\n \na. AG is parallel to CD.\nBC is parallel to EG.\nAB is parallel to DE.\nb. GA is perpendicular to GE.\nCB is perpendicular to CD.\nGA is perpendicular to BC.\nCD is perpendicular to GE.\nDịch nghĩa:\na. AG song song với CD.\nBC song song với EG.\nAB song song với DE.\nb. GA vuông góc với GE.\nCB vuông góc với CD.\nGA vuông góc với BC.\nCD vuông góc với GE.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-54-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
cf9efdecc2fc4110a76e36516a373732
|
Giải bài tập 10 trang 8 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n10. True (T) or false (F)?\na. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16☐\nc. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4☐\ne. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8☐\nh. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐\nk. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐\nm. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐\nDịch nghĩa:\n10. Đúng (Đ) hay sai (S)?\na. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16☐\nc. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4☐\ne. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8☐\nh. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐\nk. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐\nm. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐\n02 Bài giải:\n \na. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 T/Đ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 F/S\nc. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 T/Đ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4 F/S\ne. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 T/Đ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8 F/S\nh. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 F/S i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 T/Đ\nk. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 F/S l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 T/Đ\nm. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 F/S n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 T/Đ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-10-trang-8-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
389f128d36d43816ccb30215cc71cd82
|
Giải bài tập 3 trang 54 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. How many pairs of perpendicular lines are there in each figure?\nName each pair of perpendicular lines.\nDịch nghĩa:\n3. Có bao nhiêu cặp đường thẳng vuông góc trong mỗi hình sau?\nNêu tên mỗi cặp đường thẳng vuông góc đó.\n02 Bài giải:\n \na. There are two pairs: MN and PN; MQ and PQ.\nb. There are three pairs: CB and CD; AB and AE; EA and ED.\nDịch nghĩa:\na. Có hai cặp: MN và PN; MQ và PQ.\nb. Có ba cặp: CB và CD; AB và AE; EA và ED."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-54-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
b2606886349b6ccb051517dd8d103af0
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề A toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n1 giờ = 60 phút\n1 phút = 60 giây\n1 ngày = 24 giờ\n$\\frac{1}{2}$ ngày =12 giờ\n1 thế kỉ = 100 năm\n180 phút = 3 giờ\n120 giây = 2 phút\n72 giờ = 3 ngày\n1 năm = 12 tháng\n10 thế kỉ = 1000 năm\n2.\na.$15m^{2}600cm^{2} = ......$\n Đáp số đúng: C. $15600cm^{2}$\nb. $12m^{2}7dm^{2}5cm^{2} = ............$\n Đáp số đúng: D. $1275cm^{2}$\n3. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích của hình vuông có cạnh 8cm.\n Đáp số đúng là: B. 16cm\n4. Ba bạn Đoàn, Kết, Thành góp được tất cả 174000 đồng, sau đó có thêm bạn Công góp vào 56000 đồng nữa để ủng hộ đội bóng của lớp. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?\n Đáp số đúng là: D. 57500 đồng\n5.\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nDiện tích thửa ruộng đó là: 75 x 40 = 3000 ($m^{2}$)\nThửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:\n70 x (3000 : 100) = 2100 (kg)\nĐổi: 2100kg = 21 tạ\nĐáp số: 21 tạ\n2. Bài giải:\nNgăn thứ hai có số quyển sách là: 108 - 16 = 92 (quyển sách)\nNgăn thứ ba có số quyển sách là: 92 - 10 = 82 (quyển sách)\nTrung bình mỗi ngăn có số quyển sách là: (108 + 92 + 82) : 3 = 94 (quyển sách)\nĐáp số: 94 quyển sách\n3. Bài giải:\nĐộ dài cuốn vải xanh là: (217 - 49) : 2 = 84 (m)\nĐộ dài cuốn vải đỏ là: 217 - 84 = 133 (m)\nĐáp số: Vải xanh 84m\n Vải đỏ 133 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-34-de-toan-4-tap-hai.html
|
2d25b3d785f8c54a722e72c878b6c730
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề A toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n2.\n3. Một hình chữ nhật có diện tích $\\frac{4}{5}m^{2}$, chiều rộng là $\\frac{3}{4}m$. Chu vi của hình chữ nhật đó là:\n Đáp án đúng: D. $\\frac{109}{30}m$\n4.\n5 yến = 50 kg 30kg = 3 yến\n5 tạ = 50 yến 600 yến = 60 tạ\n5 tấn = 5000 kg 5 tấn = 50 tạ\n400kg = 4 tạ 7000kg = 7 tấn\n5 tấn = 500 yến\n5. Một kiện hàng cân nặng 50kg. Một xe tải xếp được 120 kiện hàng. Hỏi số hàng trên xe đó nặng bao nhiêu tạ?\n Đáp số đúng là: B. 60 tạ\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nChiều rộng của hình chữ nhật đó là:\n $\\frac{7}{10}-\\frac{1}{5}=\\frac{1}{2}$ (m)\nChu vi của hình chữ nhật đó là:\n $\\left ( \\frac{7}{10}+ \\frac{1}{2}\\right ) \\times 2=\\frac{12}{5}$ (m)\nDiện tích của hình chữ nhật đó là:\n $\\frac{7}{10}*\\frac{1}{2}=\\frac{7}{20}$ ($m^{2}$)\n Đáp số: a. $\\frac{12}{5}$ m\n b. $\\frac{7}{20}$ $m^{2}$\n2.\n$\\frac{5}{7}+\\frac{3}{4}-\\frac{13}{14}$\n=$\\frac{20}{28}+\\frac{21}{28}-\\frac{26}{28}$\n= $\\frac{41}{28}-\\frac{26}{28}$\n=$\\frac{15}{28}$\n$\\frac{22}{39} : \\frac{11}{15} \\times \\frac{10}{13}$\n=$\\frac{22}{39}+\\frac{15}{11}\\times \\frac{10}{13}$\n=$\\frac{30}{39}\\times \\frac{10}{13}$\n=$\\frac{100}{169}$\n3. Bài giải:\nMột xe tải bé chở được số gạo là:\n 50 x 16 = 800 (kg)\nMột xe tải lớn chở được số gạo là:\n 70 x 90 = 6300 (kg)\nXe tải lớn chở được nhiều hơn xe tải bé số gạo là:\n 6300 - 800 = 5500 (kg)\n Đổi: 5500kg = 55 tạ\n Đáp số: 55 tạ gạo"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-33-de-toan-4-tap-hai.html
|
646fdf62e803db32500ccd648e9a0e75
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề B toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh cách tính thuận tiện nhất:\n Đáp án đúng: d. 125 x 4 x 80 = 125 x 80 x 4 = 10000 x 4 = 40000\n2.\na. Tích của số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số và số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 10302 (Đ)\nb. Tích của số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 3 và số nhỏ nhất có 3 chữ số là 3330 (S)\nc. Thương của số lớn nhất có 6 chữ số và số lớn nhất có 2 chữ số là 10101 (Đ)\nd. Thương của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 125 (S)\n3. Nếu bớt số lớn đi 87 đơn vị và thêm vào số bé 39 đơn vị thì số lớn vẫn hơn số bé 2008. Hiệu hai số ban đầu là:\n Đáp án đúng: B. 2134\n4. Mỗi kho có số lạc là:\n Đáp án đúng: D. 14232kg\n 2268kg\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na. 739 x 2 + 739 + 739 x 3 + 739 x 4\n= 739 x (2 + 1 + 3 + 4 )\n= 739 x 10 = 7390\nb. 801 x 67 + 34 x 801 - 801\n= 801 x (67 + 34 - 1)\n= 801 x 100 = 80100\n2. \n$\\frac{4}{9\\times 11}+\\frac{4}{11\\times 13}+\\frac{4}{13\\times 15}+...+\\frac{4}{97\\times 99}$\n=$2\\times \\left ( \\frac{2}{9\\times11}+\\frac{2}{11\\times13}+\\frac{2}{13\\times15}+...+\\frac{2}{97\\times99} \\right )$\n=$2\\times \\left ( \\frac{11-9}{9\\times11}+\\frac{13-11}{11\\times13}+\\frac{15-13}{13\\times 15}+ ...+\\frac{99-97}{97\\times99} \\right )$\n=$2\\times\\left ( \\frac{1}{9}-\\frac{1}{11}+\\frac{1}{11}-\\frac{1}{13}+\\frac{1}{13}-\\frac{1}{15}+...+\\frac{1}{97}-\\frac{1}{99} \\right )$\n=$2\\times \\left ( \\frac{1}{9}-\\frac{1}{99} \\right )$\n=$2\\times \\frac{10}{99}=\\frac{20}{99}$\n3. Bài giải:\nSố 205 khi viết quên chữ số 0 thì thành số 25. Như vậy số 205 đã giảm đi số đơn vị là:\n205 - 25 = 180 (đơn vị)\nDo đó tích giảm đi 180 lần số tự nhiên đem nhân với 205. Vậy 180 lần số tự nhiên đó là 22680.\nSố tự nhiên đó là: 22680 : 180 = 126\nTích đúng của phép nhân là:\n126 x 205 = 25830\nĐáp số: 25830"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-32-de-b-toan-4-tap-hai.html
|
eac6324988eb653ef8d5f0a042cdd1a4
|
Phiếu bài tập tuần 33 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nRút gọn phân số$\\frac{111111}{151515}$ ta được phân số tối giản sau:\nA.$\\frac{111}{151}$ B.$\\frac{1}{15}$\nC.$\\frac{11}{15}$ D.$\\frac{1111}{1515}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n$x\\times \\frac{3}{4}+\\frac{2}{5}=1; y:\\frac{2}{3}-\\frac{2}{5}= 1$\n$x : y = ......$\nA.$\\frac{1}{3}$ B.$\\frac{6}{7}$ C.$\\frac{9}{56}$ D.$\\frac{56}{25}$\n3. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nHà và Nam có một số viên bi. Sau khi lấy đi$\\frac{1}{3}$ số bi của Hà và$\\frac{2}{5}$ số bi của Nam thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Biết rằng, lúc đầu cả hai bạn có 57 viên bi.\nA. 27 viên bi và 30 viên bi\nB. 28 viên bi và 31 viên bi\nC. 25 viên bi và 32 viên bi\nD. 18 viên bi và 39 viên bi\n4. Tìm câu trả lời sai:\na. 2 tấn 4 tạ = ............\nA. 24 tạ B. 2400 yến\nC. 2400kg D. 240 yến\nb. 1 giờ 30 phút = ............\nA.$\\frac{3}{2}$ giờ B. 90 phút\nC. 5400 giây D.$\\frac{4}{3}$ giờ\n5. Chọn câu trả lời đúng:\nTrong cuộc thi chạy 200m có ba bạn tham gia là Hà, Nam, Ninh. Hà chạy mấy 3 phút 25 giây, Nam chạy mất 110 giây. Ninh chạy mất$\\frac{7}{2}$ phút. Hỏi bạn nào chiến thắng trong cuộc thi?\nA. Hà B. Nam C. Ninh D. Hà và Nam\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một quầy lương thực có một số gạo. Lần thứ nhất bán được$\\frac{1}{3}$ số gạo và 8kg. Lần thứ hai bán được$\\frac{1}{3}$ số gạo còn lại và 8kg nữa. Lần thứ ba bán $\\frac{1}{3}$ số gạo còn lại và 8kg thì vừa hết. Hỏi trước khi bán, quầy lương thực đó có bao nhiêu kg gạo?\nBài giải:\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................\n2. Trong bao còn 11kg gạo. Chị cấp dưỡng muốn lấy ra 3kg gạo để nấu cơm mà chỉ có chiếc cân hai đĩa và một quả cân nặng 1kg. Hãy giúp chị chỉ trong 2 lần cân lấy được số gạo đó?\nBài giải:\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................\n...............................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-33-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
4addbe0d007bb60d5651c39b5636a14a
|
Giải bài tập 2 trang 54 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Mai is facing North.\na. If she turns 1 right angle to her left, which direction will she face?\nb. If she turns 1 right angle to her right, which direction will she face?\nc. If she turn 1 straight angle, which direction will she face?\nDịch nghĩa:\n2. Mai đang nhìn về hướng bắc.\na. Nếu quay sang bên trái 1 góc vuông thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?\nb. Nếu quay sang bên phải 1 góc vuông thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?\nc. Nếu quay đi 1 góc bẹt thì bạn ấy sẽ nhìn về hướng nào?\n02 Bài giải:\n \na. She will face West\nb. She will face East\nc. She will face South.\nDịch nghĩa:\na. Bạn ấy sẽ nhìn về hướng tây.\nb. Bạn ấy sẽ nhìn về hướng đông.\nc. Bạn ấy sẽ nhìn về hướng nam."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-54-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
11e865ffe5923dd1229e376a4de19afa
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề A toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na. 1457 x 45 = 65565 (Đ) b. 495 x 147 = 72755 (S)\nc. 91485 : 9 = 10165 (Đ) d. 32766 : 258 = 127 (Đ)\n2. Trung bình mỗi ngày xe đó chạy được số km là:\n Đáp án đúng: C. 573km\n3.\nA. Tháng 1: 750 tấn (Đ)\nB. Tháng 2: 400 tấn (S)\nC. Tháng 3: 800 tấn (Đ)\nD. Cả 3 tháng: 1950 tấn (S)\n4.Trong các phân số:$\\frac{18}{24};\\frac{30}{45};\\frac{150}{200};\\frac{63}{84};\\frac{35}{70}$. các phân số bằng $\\frac{3}{4}$ là:\n Đáp án đúng: D. $\\frac{18}{24}$; $\\frac{150}{200}$; $\\frac{63}{84}$\n5. Tìm $x$ biết: $x$ + $\\frac{1}{5}$ = $\\frac{6}{7}$ - $\\frac{1}{5}$\n Đáp án đúng: C. $x = \\frac{16}{35}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\n2. Bài giải:\nĐể đi hết quãng đường dài 280km phải sử dụng hết số lít xăng là:\n 280 : 56 = 5 (lít)\nSố tiền mua xăng đi xe trong một tháng của cô Thái là:\n 14500 x 5 = 72500 (đồng)\n Đáp số: 72500 đồng\n3. Bài giải:\nChiều dài của chiếc lược thứ ba là: $\\frac{1}{2}-\\frac{1}{3}=\\frac{1}{6}$ (m)\nTổng chiều dài của ba chiếc thước là:$\\frac{1}{2}+\\frac{1}{4}+\\frac{1}{6}=\\frac{11}{12}$ (m)\n Đáp số: $\\frac{11}{12}$m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-32-de-toan-4-tap-hai.html
|
e99969166edc8c93c4eaa6a06818bf76
|
Giải bài tập 1 trang 54 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Which of the following angles are right angles?\nb. Which are smaller than a right angle?\nc. Which are greater than a right angle?\nd. Which are acute angles?\ne. Which are obtuse angles?\ng. Which are stranght angles?\nDịch nghĩa:\na. Trong các góc sau, góc nào vuông?\nb. Những góc nào bé hơn góc vuông?\nc. Những góc nào lớn hơn góc vuông?\nd. Những góc nào là góc nhọn?\ne. Những góc nào là góc tù?\ng. Góc nào là góc bẹt?\n02 Bài giải:\n \na. Angles A and C\nb. Angles B and D\nc. Angles E and G\nd. Angles B and D\ne. Angles E and G\ng.Angles O (its arms are OM and ON)\nDịch nghĩa:\na. Các góc A và C\nb. Các góc B và D\nc. Các góc E và G\nd. Các góc B và D\ne. Các góc E và G\ng. Góc O (các cạnh là OM và ON)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-54-sach-toan-tieng-anh-4.html-0
|
839dd5cd0320315ef72f3a71d53f0014
|
Giải bài tập 1 trang 54 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1.\na. Which of the following angles are right angles?\nb. Which are smaller than a right angle?\nc. Which are greater than a right angle?\nd. Which are acute angles?\ne. Which are obtuse angles?\ng. Which are stranght angles?\nDịch nghĩa:\na. Trong các góc sau, góc nào vuông?\nb. Những góc nào bé hơn góc vuông?\nc. Những góc nào lớn hơn góc vuông?\nd. Những góc nào là góc nhọn?\ne. Những góc nào là góc tù?\ng. Góc nào là góc bẹt?\n02 Bài giải:\n \na. Angles A and C\nb. Angles B and D\nc. Angles E and G\nd. Angles B and D\ne. Angles E and G\ng.Angles O (its arms are OM and ON)\nDịch nghĩa:\na. Các góc A và C\nb. Các góc B và D\nc. Các góc E và G\nd. Các góc B và D\ne. Các góc E và G\ng. Góc O (các cạnh là OM và ON)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-54-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
47c05cb7c83c349c5dbd9c54c709e129
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề B toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\na. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà hàng nghìn bằng 5 là:\n Đáp án đúng: C. 5987\nb. Số bé nhất có 6 chữ số trong đó chữ số hàng trăm bằng 4 là:\n Đáp án đúng: B. 100400\n2.\na. Số $\\overline{37a8b}$ chia hết cho cả 2; 5 và 9 khi b = 0; a = 5 (S)\nb. Số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho 5 và 9 là : 999990 (Đ)\nc. Số nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là 10200 (S)\nd. Số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 đều dư 1 và chia hết cho 9 là 999981 (Đ)\n3.\n4. \na. Dãy số: 17; 20; 23; 26; 29; 32; ..... Ba số hạng tiếp theo của dãy số đó là:\n Đáp án đúng: A. 35; 38; 41\nb. Cho dãy số: 3; 8; 15; 24; 35;.... Ba số hạng tiếp theo của dãy đó là:\n Đáp án đúng: B. 48; 63; 80\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nGọi số cần tìm là$\\overline{abcd}$ (a > 0 ; a; b; c; d < 10)\nVì$\\overline{abcd}$ là số lẻ nên d là chữ số lẻ.\n$\\overline{abcd}$ chia cho 5 dư 4 nên d = 9\nTổng ba chữ số còn lại là: 11 - 9 = 2\nVì$\\overline{abcd}$ là số lớn nhất nên a lớn nhất có thể.\nVậy a = 2. Hai chữ số còn lại là 0\n$\\overline{abcd}$ là 2009\nĐáp số: 2009\n2. Bài giải:\nTrong tích trên có một thừa số chia hết cho 9 đó là 18 nen tích chia hết cho 9 hay$\\overline{166*2000}$ chia hết cho 9.\n$\\overline{166*2000}$ có tổng các chữ số là:\n 1 + 6 + 6 + * + 2 + 0 + 0 + 0 = 15 + *\nTổng trên chia hết cho 9 nên * = 3\n Đáp số: * = 3\n3.\n1 x 1 + 1 = 2\n2 x 2 + 1 = 5\n3 x 3 + 1 = 10\n4 x 4 + 1 = 17\n5 x 5 + 1 = 26\n....................\nQuy luật: Mỗi số hạng của dãy bằng chỉ số chỉ vị trí nhân với chính nó rồi cộng thêm 1. Ba số hạng tiếp theo của dãy là:\n6 x 6 + 1 = 37\n7 x 7 + 1 = 50\n8 x 8 + 1 = 65\nTa có dãy: 2, 5, 10, 17, 26, 37, 50, 65, ..."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-31-de-b-toan-4-tap-hai.html
|
46c4dbb5eb08fb0db375aec16eb9e724
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề A toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đi thành phố Tuy Hòa dài 560km được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 có độ dài là:\nA. 560mm (Đ) B. 560cm (S)\nC. 56cm (Đ) D. 56mm (S)\n2. Nối:\n3.\n4. \na. Tổng của 123987 và 789213 là:\n Đáp án đúng: B. 913200 \nb. Hiệu của 912785 và 127859 là:\n Đáp án đúng: C. 784926\n5. \na. Tìm $x$ biết: $x$ + 2008 = 4192\n Đáp án đúng: B. $x = 4192 - 2008 = 2184\nb. Tìm $y$ biết: $y$ - 9234 = 10101\n Đáp án đúng: A. $y = 10101 + 9234 = 19335$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nVì a là chữ số ở hàng cao nhất nên a > 0\nĐể số$\\overline{a2008b}$ chia hết cho cả 2 và 5 thì b phải bằng 0\nĐể số$\\overline{a2008b}$ chia hết cho 3 và 9 thì tổng các chữ số của số đó phải chia hết cho 9 hay (a + 2+ 0 + 0 + 8 + 0) = a + 10 chia hết cho 9. Vậy a = 8 vì 8 + 10 = 18 choa hết cho 9\nĐáp số: a = 8; b = 0\n2.\na. 1765 + 325 + 1675\n= 1765 + (325 + 1675)\n= 1765 + 2000 = 3765\nb.5115 - 1275 + 1160\n= (5115 + 1160) - 1275\n= 6275 - 1275 = 5000\n3. Bài giải:\nChuyến xe thứ hai chở được số thóc là: 6715 - 1430 = 5285 (kg)\nCả hai chuyến xe tải chở được số thóc là: 6715 + 5285 = 12000 (kg)\nĐổi: 12000kg = 120 tạ\nĐáp số: 120 tạ thóc"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-31-de-toan-4-tap-hai.html
|
c9f52658d96dec54062681ef27e2f4fb
|
Giải bài tập 9 trang 8 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n9. Fine the value of $x$:\na. $x$ + 47853 = 85743 b. 5 x $x$ = 26870\nc. 9742 + $x$ = 17620 d. $x$ x 4 = 14836\ne. $x$ - 12435 = 28619 g. 70508 - $x$ = 58073\nh. $x$ : 4 = 8576 i. 60000 : $x$ = 8\nDịch nghĩa:\n9. Tìm giá trị của x:\na. $x$ + 47853 = 85743 b. 5 x $x$ = 26870\nc. 9742 + $x$ = 17620 d. $x$ x 4 = 14836\ne. $x$ - 12435 = 28619 g. 70508 - $x$ = 58073\nh. $x$ : 4 = 8576 i. 60000 : $x$ = 8\n02 Bài giải:\n \na. $x$ + 47853 = 85743 ($x$ is the missing addend)\n $x$ = 85743 - 47853 (Find the missing addend)\n $x$ = 37 890\nb. 5 x $x$ = 26870 ($x$ is the missing factor)\n $x$ =26870: 5 (Find the missing factor)\n $x$ = 5374\nc. 9742 + $x$ = 17620 ($x$ is the missing addend)\n $x$ =17620 - 9742(The missing addend equals to the difference between the sum and the known addend)\n $x$ = 7877\nd. $x$ x 4 = 14836 ($x$ is the missing factor)\n $x$ =14836 : 4 (The missing addend equals to the quotient of the product and the known addend)\n $x$ = 3709\ne. $x$ - 12435 = 28619 ($x$ is the minuend)\n $x$ =28619 + 12435(Find the minuend)\n $x$ = 41 054\ng. 70508 - $x$ = 58073 ($x$ is the subtrahend)\n $x$ =70508 - 58073 (Find thesubtrahend)\n $x$ = 12 435\nh. $x$ : 4 = 8576 ($x$ is the dividend)\n $x$ =8576 x 4 (Find the dividend)\n $x$ = 34 304\ni. 60000 : $x$ = 8 ($x$ is the divisor)\n $x$ =60000 : 8 (Find the divisor)\n $x$ = 7500\nDịch nghĩa:\na. $x$ + 47853 = 85743 ($x$ là số hạng chưa biết)\n $x$ = 85743 - 47853 (Tìm số hạng chưa biết)\n $x$ = 37 890\nb. 5 x $x$ = 26870 ($x$ là thừa số chưa biết)\n $x$ =26870: 5 (Tìm thừa số chưa biết)\n $x$ = 5374\nc. 9742 + $x$ = 17620 ($x$ là số hạng chưa biết)\n $x$ =17620 - 9742(Số hạng chưa biết bằng hiệu số của tồng và số hạng đã biết)\n $x$ = 7877\nd. $x$ x 4 = 14836 ($x$ là thừa số chưa biết)\n $x$ =14836 : 4 (Thừa số chưa biết bằng thương của tích và thừa số đã biết)\n $x$ = 3709\ne. $x$ - 12435 = 28619 ($x$ là số bị trừ)\n $x$ =28619 + 12435(Tìm số bị trừ)\n $x$ = 41 054\ng. 70508 - $x$ = 58073 ($x$ là số trừ)\n $x$ =70508 - 58073 (Tìm số trừ)\n $x$ = 12 435\nh. $x$ : 4 = 8576 ($x$ là số bị chia)\n $x$ =8576 x 4 (Tìm số bị chia)\n $x$ = 34 304\ni. 60000 : $x$ = 8 ($x$ số chia)\n $x$ =60000 : 8 (Tìm số chia)\n $x$ = 7500\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-9-trang-8-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
18d2386024a3ee9c5a6aaa2524f8d1b4
|
Giải bài tập 7 trang 8 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n7. Write >, < or = in place of each ☐to make the number sentence true:\na. 3742☐ 3714 b. 14012☐ 41102\nc. 56375☐ 6300 + 88 d. 70000☐ 7 x 10000\nDịch nghĩa:\n7. Viết dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:\na. 3742☐ 3714 b. 14012☐ 41102\nc. 56375☐ 6300 + 88 d. 70000☐ 7 x 10000\n02 Bài giải:\n \na. 3742> 3714 b. 14012< 41102\nc. 56375> 6300 + 88 d. 70000= 7 x 10000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-8-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
201e1520bd40494fa2dba769c2c5e7f3
|
Giải bài tập 10 trang 20 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n10. Fill in the blanks:\na. 1 km = ... ... ... m = ... ... ... mm\nb. 1 t = ... ... ... kg = ... ... ... g\nc. 1 km = ... ... ... cm\nd. 1 q = ... ... ... g\ne. 1000 km = ... ... ... mm\ng. 1000 t = ... ... ... g\nDịch nghĩa:\n10. Điền vào ô trống:\na. 1 km = ... ... ... m = ... ... ... mm\nb. 1 tấn = ... ... ... kg = ... ... ... g\nc. 1 km = ... ... ... cm\nd. 1 tạ = ... ... ... g\ne. 1000 km = ... ... ... mm\ng. 1000 tấn = ... ... ... g\n02 Bài giải:\n \na. 1 km = 1 000 m = 1 000 000 mm\nb. 1 t = 1 000 kg = 1 000 000 g\nc. 1 km = 1 000 000 cm\nd. 1 q = 1 000 000 g\ne. 1 000 km = 1 000 000 000 mm\ng. 1000 t = 1 000 000 000 g\nDịch nghĩa:\na. 1 km = 1 000 m = 1 000 000 mm\nb. 1 t = 1 000 kg = 1 000 000 g\nc. 1 km = 1 000 000 cm\nd. 1 tạ = 1 000 000 g\ne. 1 000 km = 1 000 000 000 mm\ng. 1000 tấn = 1 000 000 000 g"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-10-trang-20-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
8d5eb91bb600d90e46e3955a3e5933e2
|
Giải bài tập 8 trang 8 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n8. Arrange the numbers in an increasing order:\na. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016\nb. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909\nDịch nghĩa:\n8. Sắp xếp các số từ bé đến lớn:\na. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016\nb. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909\n02 Bài giải:\n \na. 30 016 < 30 061 < 30 160 < 30 601\nb. 20 909 < 20 990 < 29 990 < 90 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-8-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
a7861f940794ee23b974620bfb895494
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.