title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải câu 4 trang 56 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA rectangle with half of its circumference is 16cm, its length is 4cm greater than its width. Calculate the area of the rectangle.\nMột hình chữ nhật có nửa chu vi là 16cm, chiều dài lớn hơn chiều rộng là 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nThe sum of length and width is half the circumference.\nTổng của chiều dài và chiều rộng chính là nửa chu vi.\nThe length of the rectangle is: (16 + 4): 2 = 10 cm.\nChiều dài hình chữ nhật là: (16 + 4) : 2 = 10 cm.\nWidth is: 16 - 10 = 6 cm.\nChiều rộng là: 16 - 10 = 6 cm.\nThe area of the rectangle is: S = 10 x 6 = 60 cm2\nDiện tích hình chữ nhật là: S = 10 x 6 = 60 cm2\nAnswer: S = 60 cm2\nĐáp số: S = 60 cm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-56-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
9d732af96c00de400c832c8c9e227d36
|
Toán tiếng anh 4 bài: Biểu thức có chứa ba chữ | expressions with three unknowns
|
[
"",
"Câu 1: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate the value of a+b+c if\nTính giá trị của a + b + c nếu :\na) a = 5, b = 7, c = 10;\nb) a = 12, b = 15, c = 9;\nCâu 2: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate the value of a x b x c if\nTính giá trị của a x b x c nếu:\na) a = 9, b = 5 and c = 2;\na = 9, b = 5 và c = 2;\nb) a = 15, b = 0 and c = 37\na = 15, b = 0 và c = 37.\nCâu 3: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nm = 10, n = 5, p = 2, calculate the expression:\nCho biết m = 10, n = 5, p = 2. Tính giá trị biểu thức:\na) m + n + p\n m + ( n + p)\nb) m - n - p\n m - (n + p)\nc) m + n x p\n (m + n) x p\nCâu 4: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) The sides of a triagle are 1,b,c repectively. P is called the perimeter of the triangle\nĐộ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c. Gọi P là chu vi của hình tam giác\nWrite the formula to find P\nViết công thức tính chu vi P của hình tam giác đó.\nb) What is the perimeter if the triangle if\nTính chu vi của hình tam giác biết:\n a = 5 cm, b = 4 cm and c = 3 cm;\n a = 5 cm, b = 4 cm và c = 3 cm;\n a = 10 cm, b = 10 cm and c = 5 cm;\n a = 10 cm, b = 10 cm và c = 5 cm;\n a = 6 dm, b = 6 dm and c = 6 dm\n a = 6 dm, b = 6 dm và c = 6 dm."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bieu-thuc-co-chua-ba-chu-expressions-three-unknowns.html
|
17dc266f9cec8bc2f1121d241947c4d5
|
Giải câu 2 trang 45 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 45 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA fund received 7 500 000 VND on the first day, 86 950 000 on the second day and 14 500 5000 on the third day. How much did the fund receive altogether?\nMột quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 75 500 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 86 950 000 đồn, ngày thứ ba nhận được 14 500 000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nThe first day and third day the fund receive:\nNgày thứ nhất và ngày thứ ba quỹ tiết kiệm đó nhận được số tiền là:\n75 500 000 + 14 500 000 = 90 000 000 (VND).\nThe fund receive altogether after 3 days:\nSau ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được số tiền là:\n90 000 000 + 86 950 000 = 176 950 000 (VND).\nAnswer:\nĐáp số: 176 950 000 (VND)."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-45-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
970717d5ff0144f881e7d57fe321e1c6
|
Giải câu 4 trang 47 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate mentally: Sum of two numbers is 8, their difference is 8 too. What are the numbers?\nTính nhẩm: Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó.\n02 Bài giải:\n \nThe smaller number is:\nSố bé là: (8 – 8) : 2 = 0\nThe greater number is:\nSố lớn là: 0 + 8 = 8\nAnswer: 8 and 0\nĐáp số: 8 và 0"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-47-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
160f1453044ab74eab9e84bd2bbc24d6
|
Giải câu 3 trang 47 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nClasses 4A and 4B planted 600 trees altogether. 4A planted 50 trees fewer tha 4B did. How many trees did each of the two classes plant?\nCả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nClass 4A plant:\n550 : 2 = 275 trees\nSố cây lớp 4A trồng được là:\n550 : 2 = 275 cây\nClass 4B plant:\n275 + 50 = 325 trees\nSố cây lớp 4B trồng được là:\n275 + 50 = 325 cây\nAnswer: class 4A: 275 trees, class 4B: 325 trees\nĐáp số:Lớp 4A: 275 cây, Lớp 4B: 325 cây"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-47-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
ee4c549ca0c6b7d9bb512023a1052a18
|
Giải câu 3 trang 43 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 2 975\n 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 3 000\n 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 2 900\nb) 8 264 + 927 ... 927 + 8 300\n 8 264 + 927 .... 900 + 8 264\n 927 + 8 264 .... 8 264 + 927\n02 Bài giải:\n \na) 2 975 + 4 017 = 4 017 + 2 975\n 2 975 + 4 017 < 4 017 + 3 000\nExplain: because 2 895 < 3 000\n Giải thích: Vì 2 895 < 3 000\n 2 975 + 4 017 > 4 017 + 2 900\nExplain: because 2 975 > 2 900\n Giải thích: Vì 2 975 > 2 900\nb) 8 264 + 927 < 927 + 8 300\nExplain: because 8 264 < 8 300\n Giải thích: Vì 8 264 < 8 300\n 8 264 + 927 > 900 + 8 264\nExplain: because 927 > 900\n Giải thích: Vì 927 > 900\n 927 + 8 264 = 8 264 + 927"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-43-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
dcaf6a9c6215449e54f64a40df2d773a
|
Giải câu 2 trang 43 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite nubers or word in the blanks:\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\na) 48 + 12 = 12 + ...\n 65 + 297 = ... + 65\n .... + 89 = 89 + 177\nb) m + n = n + ...\n 84 + 0 = ...+ 84\n a + 0 = ...+ a = ...\n02 Bài giải:\n \nUse the commutative of addition, we get:\nÁp dụng tính chất giao hoán của phép cộng ta có:\na) 48 + 12 = 12 + 48 b) m + n = n + m\n 65 + 297 = 297 + 65 84 + 0 = 0+ 84\n 177 + 89 = 89 + 177 a + 0 = 0 + a = a"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-43-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
eae5546bd3b224d146460eb2a3f6008f
|
Giải câu 3 trang 56 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe square ABCD with sides 3cm. Draw the BIHC square to get an AIHD rectangle (see figure):\nCho hình vuông ABCD có cạnh 3cm. Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD (xem hình vẽ):\na) How many inches is the BIHC square?\nHình vuông BIHC có cạnh bằng mấy xăng-ti-mét?\nb) What are the perpendicular edges of the DH?\nCạnh DH vuông góc với những cạnh nào?\nc)Calculate the perimeter of an AIHD rectangle\nTính chu vi hình chữ nhật AIHD\n02 Bài giải:\n \nUse a ruler to measure the length of the lines:\nSử dụng thước đo để độ dài của các đoạn thẳng:\na) BIHC squares have sides equal to 3 cm.\nHình vuông BIHC có cạnh bằng 3 cm.\nb) The sides perpendicular to the sides DH: AD, BC, IH\nNhững cạnh vuông góc với cạnh DH là: AD, BC, IH\nc) The length of the AIHD rectangle is: 3 + 3 = 6 (cm)\nChiều dài của hình chữ nhật AIHD là: 3 + 3 = 6 (cm)\nThe perimeter of an AIHD rectangle is: (6 + 3) x 2 = 18 (cm)\nChu vi hình chữ nhật AIHD là: (6 + 3) x 2 = 18 (cm)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-56-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
cee98f0720d1001b8ca0ae661e7fbc94
|
Giải câu 2 trang 56 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculated by the most convenient way:\nTính bằng cách thuận tiên nhất:\na) 6 257 + 989 + 743;\nb) 5 798 + 322 + 4 678\n02 Bài giải:\n \na) 6 257 + 989 + 743 = (6 257 +743) + 989 = 7 000 + 989 = 7 989\nb) 5 798 + 322 + 4678 = 5 798 + (322 + 4 678) =5 798 + 5 000 = 10 798"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-56-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
289a6be8711fd5b25c4ebde8c7973bd0
|
Giải câu 1 trang 43 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the answer:\nNêu kết quả tính:\na) 468 + 379 = 847\n 379 + 468 = ...\nb) 6 509 + 2 876 = 9 385\n 2 876 + 6 509= ...\nc) 4 268 + 76 = 4 344\n 76 + 4 268 = ...\n02 Bài giải:\n \nUse the commutative of addition:\nÁp dụng tính chất giao hoán của phép cộng, không cần đặt phép tính, các con có thể nêu được kết quả của các phép tính trên như sau:\na) 468 + 379 = 847\n 379 + 468 = 847\nb) 6 509 + 2 876 = 9 385\n 2 876 + 6 509 = 9 385\nc) 4 268 + 76 = 4 344\n 76 + 4 268 = 4 344"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-43-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
3ef4e4808e182c4e1e68b371470f4b65
|
Giải câu 1 trang 56 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) 386259 + 260837\n 726485 - 452936\nb) 528946 + 73529\n 435260 - 92753\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-56-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
94dae2b81649b76e69d757ceb0a958da
|
Giải câu 1 trang 54 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 54 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Draw a rectangle of 5 cm length and 3 cm width.\nHãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.\nb) Calculate the perimeter of that rectangle.\nTính chu vi hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \na)Follow the steps below to draw a rectangle to draw rectangles\nCác con thực hiện các bước vẽ hình chữ nhật để vẽ hình chữ nhật như dưới đây nhé\nb)The perimeter of the rectangle is: (5 + 3) x 2 = 16 cm.\nChu vi hình chữ nhật là: (5 + 3) x 2 = 16 cm.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-54-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
5b04694fcee3fe091c7a4755380475da
|
Giải câu 2 trang 51 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe triangle ABC have the vertex A is a right angle. Through vertex A, draw a line AX parallel to the side BC, through vertex C, draw a line CY parallel to the edge AB. The lines AX and CY intersect at point D, naming the pairs of sides parallel to each other in the quadrilateral ADCB.\nCho hình tam giác ABC có góc đỉnh A là góc vuông. Qua đỉnh A hãy vẽ đường thẳng AX song song với cạnh BC, qua đỉnh C, hãy vẽ đường thẳng CY song song với cạnh AB. Hai đường thẳng AX và CY cắt nhau tại điểm D, nêu tên các cặp cạnh song song với nhau có trong hình tứ giác ADCB.\n02 Bài giải:\n \nThe parallel sides in quadrilateral ABCD are:\nCác cặp cạnh song song có trong tứ giác ABCD là:\nAD parallel to BC;\nAD song song với BC;\nAB parallel to CD.\nAB song song với CD."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-51-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
acb2cb965724a3d4202f0c2276874122
|
Giải câu 2 trang 47 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThere are 28 students in a class. The number of boys is 4 more than the number if girls. How many girls and boys are there?\nMột lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?\n02 Bài giải:\n \nThe number of boys is:\nSố học sinh trai là: (28 + 4) : 2 = 16 (học sinh)\nThe number of girls is:\nSố học sinh gái là: 16 - 4 = 12 (học sinh)\nAnswer: 16 boys, 12 girls\nĐáp số: 16 học sinh trai, 12 học sinh gái"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-47-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
0b4faa60ce2e99ca1cfd7a535f179506
|
Giải câu 3 trang 51 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 54 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe quadrilateral ABCD have angles A and D vertices are right angles\nCho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông\na)Draw a line through B and parallel to the side AD, intersect the DC side at point E.\nHãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD, cắt cạnh DC tại điểm E.\nb) Check the E angle of the quadrilateral BEDA by using the ellipse?\nDùng ê ke kiểm tra xem góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA có góc vuông hay không?\n02 Bài giải:\n \na)\nb)Use the checker and see that the vertex E is perpendicular.\nDùng ê ke kiểm tra và thấy góc đỉnh E là góc vuông."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-51-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
3e616b568fbf5b89e0bec61695faefe8
|
Giải câu 4 trang 56 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Draw a rectangle ABCD with length AB = 6cm, width AD = 4cm.\nHãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 6cm, chiều rộng AD = 4cm.\nb)Determine the midpoint M of the side AD, the midpoint N of the side BC. Connecting the points M and N, we have equilateral quadrilateral\nXác định trung điểm M của cạnh AD, trung điểm N của cạnh BC. Nối điểm M và điểm N ta được các hình tứ giác đều hình chữ nhật\n- Name the rectangles.\nNêu tên các hình chữ nhật đó.\n- Name the edges parallel to the sides AB\nNêu tên các cạnh song song với cạnh AB\n02 Bài giải:\n \na)Follow these steps to draw a rectangle like the following:\nCác con thực hiện các bước để vẽ hình chữ nhật như hình vẽ sau:\nb)Follow these steps to draw a rectangle like the following:\nCác con thực hiện các bước của đề bài để được hình sau:\nThe rectangles are: ABMN; MNCD.\nCác hình chữ nhật là: ABMN; MNCD.\nThe edges parallel to AB are: MN; CD.\nCác cạnh song song với AB là: MN; CD."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-56-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
ec1cdbe8bf69af1a1fcd83ff4dd07546
|
Giải câu 1 trang 47 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 47 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nSum of ages of father and his son is 58. The father is 38 years older ths the son> How old are they?\nTuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?\n02 Bài giải:\n \nThe son's age is:\nTuổi con là: (58 - 38) : 2 = 10 (tuổi)\nThe father's age is:\nTuổi bố là: 58 - 10 = 48 (tuổi)\nAnswer: the father is 48, the son is 10\nĐáp số: Bố 48 tuổi, con 10 tuổi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-47-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
f3774fd85e5d8368be57e865419d7d0c
|
Giải câu 1 trang 55 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nList the right angles, sharp corners, obtuse angles, and flat angles in each of the following images:\nNêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:\n02 Bài giải:\n \nThe right angle is:\nGóc vuông là:\na)Vertex angle A, sides AB, AC.\nGóc đỉnh A, cạnh AB, AC.\nb) A vertex A; next to AB, AD.\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AD.\n Top corner B, side BD, BC.\nGóc đỉnh B, cạnh BD, BC.\n Peak D, side DA, DC.\nGóc đỉnh D, cạnh DA, DC.\nThe sharp corners are:\nCác góc nhọn là:\na) Corner B, side BA, BC.\nGóc đỉnh B, cạnh BA, BC.\n Top corner C, side CA, CB.\nGóc đỉnh C, cạnh CA, CB.\n Peak M, side MA, MB.\nGóc đỉnh M, cạnh MA, MB.\nb)The top corner B; next to BA, BD.\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BD.\n Top corner C, side CB, CD.\nGóc đỉnh C, cạnh CB, CD.\n Peak D, side DB, DC.\nGóc đỉnh D, cạnh DB, DC.\n Peak D, side DA, DB.\nGóc đỉnh D, cạnh DA, DB.\nPrison corner is:\nGóc tù là:\na) Peak M, next to MB, MC.\nGóc đỉnh M, cạnh MB, MC.\nb) Corner B, side BA, BC.\nGóc đỉnh B, cạnh BA, BC.\nThe flat angle is:\nGóc bẹt là:\na) Vertex angle M, edges MA, MC.\nGóc đỉnh M, cạnh MA, MC.\nb) In figure b there is no flat corner.\nTrong hình b không có góc bẹt."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-55-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
bdfdf4e922b56a0b3e3b3696abcf28bb
|
Giải câu 3 trang 48 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 98 + 3 + 97 +2\n 56 + 399 + 1 + 4\nb) 364 + 136 + 219 + 181\n 178 + 277 + 123 + 422\n02 Bài giải:\n \na) 98 + 3 + 97 +2 56 + 399 + 1 + 4\n = (98 +2) + ( 97 + 3) = (56 + 4) +( 399 + 1)\n = 100 + 100 = 60 + 400\n = 200 = 460\nb) 364 + 136 + 219 + 181 178 277 + 123 + 422\n = (364 + 136) + (219 + 181) = (178 + 422) + (277 + 123)\n = 500 + 400 = 600 + 400\n = 900 = 1 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
a86cae983bfda51184f6658a5eb443e8
|
Giải câu 2 trang 48 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nTính giá trị của biểu thức:\na) 570 - 225 - 167 + 67\n 168 x 2 : 6 x 4\nb) 468 : 6 + 61 x 2\n 5 625 - 5 000 : (726 : 6 - 113)\n02 Bài giải:\n \na) 570 - 225 - 167 + 67 168 x 2 : 6 x 4\n = 345 - 167 + 67 = 336 : 6 x 4 \n = 178 + 67 = 56 x 4\n = 245 = 224 \nb) 468 : 6 + 61 x 2 5 625 - 5 000 : (726 : 6 - 113)\n = 78 + 122 = 5 625 - 5 000 : (121 - 113)\n = 200 = 5000 - 5 000 : 8\n = 5 625 - 625\n = 5 000 "
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
29c3b4bf1cba2131ad2aa4431c64908c
|
Giải câu 3 trang 56 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe line AB = 3 cm (as shown). Draw a square ABCD (whose side is AB).\nCho đoạn thẳng AB = 3 cm (như hình vẽ). Hãy vẽ hình vuông ABCD (có cạnh là AB).\n02 Bài giải:\n \nYou follow the steps in the theory to draw the ABCD square as follows:\nCác con thực hiện các bước trong bài lí thuyết để vẽ hình vuông ABCD như sau nhé:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-56-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
a5248d694106c5b74f8e188a278f021e
|
Giải câu 1 trang 48 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate then check:\nTính rồi thử lại:\na) 35 269 + 27 485\n 80 326 - 45 719\nb) 48 796 + 63 584\n 10 000 – 8 989\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html-0
|
cf22166682e52a42e58f78972b2aa2d5
|
Giải câu 2 trang 56 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 56 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCorrectly write D, incorrectly write S at the end of each sentence:\nĐúng ghi Đ, sai ghi S vào cuối mỗi câu sau:\n- AH is the altitude of the triangle ABC (.....)\nAH là đường cao của hình tam giác ABC (.....)\n- AB is the height of the triangle ABC (....)\nAB là đường cao của hình tam giác ABC (....)\n02 Bài giải:\n \n- AH is the altitude of the triangle ABC (S).\nAH là đường cao của hình tam giác ABC (S).\n- AB is the height of the triangle ABC (D).\nAB là đường cao của hình tam giác ABC (Đ)."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-56-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
c964cea589a9c009826e9665d1bd637f
|
Toán tiếng anh 4 bài: Biểu thức có chứa hai chữ| expression with two unknowns
|
[
"",
"Câu 1: Trang 42 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate c+d If:\nTính giá trị của c + d nếu:\na) c = 10 và d = 25;\nb) c = 15 cm và d = 45 cm.\nCâu 2: Trang 42 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na - b is a two-digit expression. Calculate the value of a - b if:\na - b là biểu thức có hai chữ số. Tính giá trị của a - b nếu:\na)a = 32 and b = 20;\na = 32 và b = 20;\nb) a = 45 and b = 36;\na = 45 và b = 36;\nc) a = 16 m and b = 10m.\na = 16 m và b = 10m.\nCâu 3: Trang 42 - SGK Toán 4:\na x b and a: b are expressions that contain two unknowns:\na x b và a : b là các biểu thức có chứa hai chữ:\nWrite the value of an expression in a blank cell using the form:\nViết giá trị biểu thức vào ô trống theo mẫu:\nCâu 4: Trang 42 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFill in the blanks:\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bieu-thuc-co-chua-hai-chu-expression-two-unknowns.html
|
a7bbdb94afbdf3fd6392eb01465ee62f
|
Giải câu 1 trang 51 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw a line AB passing through the point M and parallel to the line CD.\nHãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-51-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
05ae31c8f6b85e55bb493d90e3a3b084
|
Giải câu 1 trang 45 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 45 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate in the simplest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 3 254 + 146 + 1698\n 4 367 + 199 + 501\n 4 400 + 2148 + 252\nb) 921 + 898 + 2079\n 1 255 + 436 + 145\n 467 + 999 + 9 533\n02 Bài giải:\n \na) 3 254 + 146 + 1 698 4 367 + 199 + 501 4 400 + 2 148 + 252\n= (3 254 + 146) + 1 698 = 4 367 + (199 + 501) = 4 400 + (2 148 + 252)\n= 3 400 + 1 698 = 4 367 + 700 = 4 400 + 2 400\n= 3 400 + 1 600 + 98 = 4 300 + 700 + 67 = 6 800\n= 5 000 + 98 = 5 000 + 67\n= 5098 = 5 067\nb) 921 + 898 + 2 079 1 255 + 436 + 145 467 + 999 + 9 533\n= (921 + 2 079) + 898 = (1 255 + 145) + 436 = 10 000 + 999\n= 3 000 + 898 = 1 400 + 436 = 10 999\n= 3 898 = 1 836"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-45-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
dbd0bebf6ba9853e1a291082c6e89715
|
Giải câu 2 trang 44 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate the value of a x b x c if\nTính giá trị của a x b x c nếu:\na) a = 9, b = 5 and c = 2;\na = 9, b = 5 và c = 2;\nb) a = 15, b = 0 and c = 37\na = 15, b = 0 và c = 37.\n02 Bài giải:\n \na) Replace the value a = 9, b = 5 và c = 2 we get a x b x c = 9 x 5 x 2 = 90\nThay giá trị: a = 9, b = 5 và c = 2, ta được: a x b x c = 9 x 5 x 2 = 90\nb)Replace the value a = 15, b = 0 và c = 37, we get: a x b x c = 15 x 0 x 37 = 0\nThay giá trị: a = 15, b = 0 và c = 37, ta được: a x b x c = 15 x 0 x 37 = 0"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-44-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
24085877bae6782d061daba6727e2288
|
Giải câu 3 trang 44 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nm = 10, n = 5, p = 2, calculate the expression:\nCho biết m = 10, n = 5, p = 2. Tính giá trị biểu thức:\na) m + n + p\n m + ( n + p)\nb) m - n - p\n m - (n + p)\nc) m + n x p\n (m + n) x p\n02 Bài giải:\n \nReplace m = 10, n = 5, p = 2 into the expression, we get:\nThay m = 10, n = 5, p = 2 vào các biểu thức, ta có các kết quả sau:\na) m + n + p = 10 + 5 + 2 = 17\n m + ( n + p) = 10 + ( 5 + 2) = 17\nb) m - n - p = 10 - 5 - 2 = 3\n m - ( n + p )= 10 - (5 + 2) = 3\nc) m + n x p = 10 + 5 x 2 = 20\n (m + n) x p = ( 10 + 5 ) x 2 = 30"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-44-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
207eab84719c190a3b6776376a4a1a03
|
Giải câu 3 trang 46 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind x:\nTìm x:\na) x - 306 = 504;\nb) x + 254 = 680.\n02 Bài giải:\n \na) x - 306 = 504 b) x + 254 = 680\n x = 504 + 306 x = 680 - 254\n x = 810 x = 426\nAnswer: Answer:\nĐáp số: x = 810 Đáp số: x = 426"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-46-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
0c1b197e4a74a718898a8d47214ea7f2
|
Giải câu 4 trang 44 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) The sides of a triagle are 1,b,c repectively. P is called the perimeter of the triangle\nĐộ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c. Gọi P là chu vi của hình tam giác\nWrite the formula to find P\nViết công thức tính chu vi P của hình tam giác đó.\nb) What is the perimeter if the triangle if\nTính chu vi của hình tam giác biết:\n a = 5 cm, b = 4 cm and c = 3 cm;\n a = 5 cm, b = 4 cm và c = 3 cm;\n a = 10 cm, b = 10 cm and c = 5 cm;\n a = 10 cm, b = 10 cm và c = 5 cm;\n a = 6 dm, b = 6 dm and c = 6 dm\n a = 6 dm, b = 6 dm và c = 6 dm.\n02 Bài giải:\n \na) The formula to find P is:\nCông thức tính chu vi của tam giác là: P = a + b + c\nb) Replace the value three sides if the triangle, we get its perimeter:\nThay các giá trị độ dài của ba cạnh của tam giác vào ta tính được chu vi của nó:\n a = 5 cm, b = 4 cm và c = 3 cm; P = 5 cm + 4 cm + 3 cm = 12 cm.\n a = 10 cm, b = 10 cm và c = 5 cm; P = 10 cm + 10 cm + 5 cm = 25 cm\n a = 6 dm, b = 6 dm và c = 6 dm; P = 6 dm + 6 dm + 6 dm = 18 dm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-44-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
bcc1ff6e9ca0c369d60ce3573f5ffa78
|
Giải câu 1 trang 44 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate the value of a+b+c if\nTính giá trị của a + b + c nếu :\na) a = 5, b = 7, c = 10;\nb) a = 12, b = 15, c = 9;\n02 Bài giải:\n \na) Replace the value: a = 5, b = 7, c = 10, we get a + b + c = 5 + 7 + 10 = 22;\nThay giá trị: a = 5, b = 7, c = 10, ta được: a + b + c = 5 + 7 + 10 = 22;\nb) Replace the value:a = 12, b = 15, c = 9, we get a + b + c = 12 + 15 + 9 = 36;\nThay giá trị: a = 12, b = 15, c = 9, ta được: a + b + c = 12 + 15 + 9 = 36;"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-44-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
e556b54be7fd566d400622334196a6a7
|
Giải câu 1 trang 49 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 49 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWhich angle is: right, acute, straight?\nTrong các góc sau đây, góc nào là: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.\n02 Bài giải:\n \nAcute angles are angles:\nGóc nhọn là các góc:\nAngle of vertex A, side AM; AN\nPeak D, side DU; DV\nGóc đỉnh A, cạnh AM; AN\nGóc đỉnh D, cạnh DU; DV\nThe right angle is the angle:\nGóc vuông là góc:\nPeak C, side CI, CK\nGóc đỉnh C, cạnh CI, CK\nObtuse corners are corners:\nGóc tù là các góc:\nThe top corner B, the edge BQ; BP\nVertex angle O, edge OG; OH\nGóc đỉnh B, cạnh BQ; BP\nGóc đỉnh O, cạnh OG; OH\nThe straight angle is the angle:\nGóc bẹt là góc:\nTop corner E, side EX; EY\nGóc đỉnh E, cạnh EX; EY"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-49-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
328a49987d48515a5445e2889232cfd4
|
Giải câu 4 trang 46 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA commune has 5 256 people. After one year, the population increased by 79 people. One year later, the population increased by 71.\nMột xã có 5 256 người. Sau một năm số dân tăng thêm 79 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 71 người. Hỏi:\na) How many people in the commune have increased after two years?\nSau hai năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\nb) How many people are there in the commune after two years?\nSau hai năm dân số của xã đó có bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \na) The number ofpeople in the commune have increased after two years is:79 + 71 = 150 (people)\nSố dân tăng thêm của xã đó sau hai năm là: 79 + 71 = 150 (người)\nb) The number ofpeople in the commune after two years is:5 256 + 150 = 5 406 ( people)\nHai năm sau số dân của xã đó là: 5 256 + 150 = 5 406 (người)\nAnswer:a) 150 people\nb) 5406 people\nĐáp số: a) 150 người\nb) 5406 người"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-46-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
98e5d82753c80f3bd9ca4466fda87c33
|
Giải câu 5 trang 46 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA rectangle has length a, width is b. Let P be the perimeter of the rectangle. We have the formula for calculating the perimeter of a rectangle:\nMột hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b. Gọi P là chu vi của hình chữ nhật. Ta có công thức tính chu vi hình chữ nhật là:\nP = ( a + b) x 2\n(a, b same unit)\n(a, b cùng một đơn vị)\nApply the above formula to calculate the perimeter of a rectangle, if:\nÁp dụng công thức trên để tính chu vi hình chữ nhật, biết:\na) a = 16cm, b = 12cm;\nb) a = 45m, b = 15m.\n02 Bài giải:\n \na)If a = 16cm, b = 12cm,the perimeter of a rectangle is:\nVớia = 16cm, b = 12cm thì chu vi hình chữ nhật là: P = (16 + 12) x 2 = 56 cm\nb) If a = 45m, b = 15m,the perimeter of a rectangle is:\nVới a = 45m, b = 15m thì chu vi hình chữ nhật là: P = (45 + 15) x 2 = 120 cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-46-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
ed7ce225f41f71e1cf75c2e39c46d95f
|
Giải câu 2 trang 46 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate in the simlest way:\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 96 + 78 + 4\n 67 + 21 + 79\n 408 + 85 + 92\nb) 789 + 285 + 15\n 448 + 594 + 52\n 677 + 969 + 123\n02 Bài giải:\n \na) 96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78 = 100 + 78 = 178\n 67 + 21 + 79 = 67 + (21 + 79) = 67 + 100 = 167\n 408 + 85 + 92 = (408 + 92) + 85 = 500 + 85 = 585\nb) 789 + 285 + 15 = 789 + (285 + 15) = 789 + 300 = 1 089\n 448 + 594 + 52 = (448 + 52) + 594 = 500 + 594 = 1 094\n 677 + 969 + 123 = (677 + 123) + 969 = 1 769"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-46-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
42f7dd161851b90f9c59f292cfab650d
|
Giải câu 1 trang 46 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 46 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate the sums:\nĐặt tính rồi tính tổng:\na) 2814 + 1429 + 3046\n 3925 + 618 + 535\nb) 26387 + 14075 + 9210\n 54293 + 61934 + 7652\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-46-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
c74d473d49d96a62820307fb575520f1
|
Giải câu 1 trang 52 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 52 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw a line AB passing through point E and perpendicular to the line CD in each of the following cases:\nHãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng CD trong mỗi trường hợp sau:\n02 Bài giải:\n \nFollow the steps in the theory to draw as required problems:\nCác con thực hiện các bước ở phần lí thuyết để vẽ theo yêu cầu bài toán:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-52-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
12b82979f161220b6e88fdbf7970893d
|
Giải câu 2 trang 53 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw the height AH of the triangle ABC in each of the following:\nHãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-53-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
588b21f328b5ed2356fe9675e3d343e2
|
Giải câu 1 trang 48 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind two numbers if their sum and difference respectively are:\nTìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:\na) 24 and 6\n24 và 6\nb) 60 and 12;\n60 và 12;\nc) 325 and 99\n325 và 99\n02 Bài giải:\n \na) The greater number is:\nSố lớn là: (24 + 6) : 2 = 15\nThe smaller number is:\nSố bé là: 24 - 15 = 9\nb)The smaller number is:\nSố bé là: (60 + 12) : 2 = 24\nThe greater number is:\nSố lớn là: 24 + 12 = 36\nc) The greater number is:\nSố lớn là: ( 325 + 99) : 2 = 212\nThe smaller number is:\nSố bé là: 325 - 212 =113"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
fda4e5710eb0361a00b9a285e08c3917
|
Giải câu 2 trang 48 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nSum of ages of two siblings is 36. The younger sister is 8 years younger than the older. How old are they?\nTuổi chị và tuổi em cộng lại được 36. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?\n02 Bài giải:\n \nThe younger sister's age is:\nTuổi em là: (36 - 8) : 2 = 14 (tuổi)\nThe older sister's age is:\nTuổi chị là: 14 + 8 = 22 (tuổi)\nAnswer: 22 and 14 years old\nĐáp số: Chị 22 tuổi, em 14 tuổi"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
6a8c38bf246e8ad09da290cd35e59484
|
Giải câu 3 trang 48 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nA school library lends students 65 books of two types: textbooks and extra books. How many books are there more books than reading books? How many books does the library lend to each student?\nMột thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1 quyển.Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?\n02 Bài giải:\n \nThe number of library textbooks lent to students is:\nSố sách giáo khoa thư viện cho học sinh mượn là:\n41 - 17 = 24 (book)\n(65 + 17) : 2 = 41 (quyển)\nThe number of books read more libraries lend to students is:\nSố sách đọc thêm thư viện cho học sinh mượn là:\n41 - 17 = 24 (book)\n41 - 17 = 24 (quyển)\nAnswer: 41 textbooks\n24 more books to read\nĐáp số: 41 quyển sách giáo khoa\n24 quyển sách đọc thêm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
86fa4181a1c67d47d540534a927d76f0
|
Giải câu 4 trang 48 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nTwo factories made 1200 products. The first factory produced 120 fewer products than the second. How many products does each factory product?\nHai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm?\n02 Bài giải:\n \nThe first factory producing the number of products is:(1 200 - 120) : 2 = 540 ( products)\nPhân xưởng thứ nhất làm được số sản phẩm là: (1 200 - 120) : 2 = 540 (sản phẩm)\nThe second factory producing the number of products is:1 200 - 540 = 660 ( products)\nPhân xưởng thứ hai làm được số sản phẩm là: 1 200 - 540 = 660 (sản phẩm)\nĐáp số: Thefirst factory producted 540\nThe secondfactory producted 660\nSố sản phẩm phân xưởng thứ nhất làm được: 540 sản phẩm;\nSố sản phẩm phân xưởng thứ hai làm được: 660 sản phẩm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-48-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
4d9baf9c488551cc3ca8b55eb5b21f6c
|
Giải câu 3 trang 55 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 55 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDraw a square ABCD with sides 5 cm, then check that the diagonals AC and BD:\nHãy vẽ hình vuông ABCD có cạnh 5 cm, rồi kiểm tra xem hai đường chéo AC và BD:\na)Is it perpendicular to each other or not;\nCó vuông góc với nhau hay không;\nb) Whether or not equal.\nCó bằng nhau hay không.\n02 Bài giải:\n \nYou follow the steps to draw the square as follows:\nCác con thực hiện các bước để vẽ hình vuông như sau:\na) Using the checker, we see that the two diagonal lines of the square are perpendicular to each other.\nDùng ê ke kiểm tra ta thấy hai đường chéo của hình vuông vuông góc với nhau.\nb) Use a straight ruler to check that the two diagonal lines of the square are the same length.\naDùng thước thẳng để kiểm tra ta thấy hai đường chéo của hình vuông có độ dài bằng nhau."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-55-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
7f39b6d2b3091c5a5f7b5f81a401eb9b
|
Giải câu 2 trang 55 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 55 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nDrawing form:\nVẽ theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \nUse the ruler, compass, and pencil to draw these two pictures again!\nCác con sử dụng thước kẻ, com pa, ê ke để vẽ lại hai hình trên nhé!"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-55-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
3878a4922cdb19902a0964883ae04915
|
Giải câu 1 trang 61 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 61- sgk Toán lớp tiếng Anh 4\nCalculated in two ways:\nTính bằng hai cách:\na) 4 x 5 x 3 \n3 x 5 x 6 \nb) 5 x 2 x 7 \n 3 x 4 x 5\n02 Bài giải:\n \na) 4 x 5 x 3 \nC1:4 x 5 x 3 = ( 4 x 5) x 3 = 20 x 3 = 60 \nC2:4 x 5 x 3 = 4 x (5 x 3 ) = 4 x 15 = 60 \n3 x 5 x 6 \nC1: 3 x 5 x 6 = (3 x 5) x 6 = 15 x 6 = 90 \nC2:3 x 5 x 6 = 3 x (5 x 6) = 3 x 30 = 90 \nb) 5 x 2 x 7\nC1: 5 x 2 x 7 = (5 x 2) x 7 = 10 x 7 = 70\nC2: 5 x 2 x 7 = 5 x (2 x 7) = 5 x 14 = 70\n3 x 4 x 5\nC1: 3 x 4 x 5 = ( 3 x 4) x 5 = 12 x 5 = 60\nC2: 3 x 4 x 5 = 3 x (4 x 5 ) = 3 x 20 = 60\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-61-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
e9e4550ea1d8c8668a4f1495e3cf09b0
|
Giải câu 1 trang 55 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 55 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Draw a square with sides 4 cm.\nHãy vẽ hình vuông có cạnh 4 cm.\nb) Calculate the perimeter and area of that square.\nTính chu vi và diện tích hình vuông đó.\n02 Bài giải:\n \na)The children draw the square according to the steps learned.\nCác con thực hiện vẽ hình vuông theo các bước đã học.\nb) The perimeter of the square is: P = 4 x 4 = 16 cm\nChu vi hình vuông là: P = 4 x 4 = 16 cm\nThe area of the square is: S = 4 x 4 = 16 cm2\nDiện tích hình vuông là: S = 4 x 4 = 16 cm2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-55-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
5c281cb8ba2d3f7621715c904489ca68
|
Giải câu 3 trang 42 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 42 - SGK Toán 4:\na x b and a: b are expressions that contain two unknowns:\na x b và a : b là các biểu thức có chứa hai chữ:\nWrite the value of an expression in a blank cell using the form:\nViết giá trị biểu thức vào ô trống theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \n28 x 4 = 112 28 : 4 = 7\n60 x 6 = 360 60 : 6 = 10\n70 x 10 = 700 70 : 10 = 7\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-42-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
874b88589ba21daa41bff509ed9beac0
|
Giải câu 2 trang 42 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 42 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na - b is a two-digit expression. Calculate the value of a - b if:\na - b là biểu thức có hai chữ số. Tính giá trị của a - b nếu:\na)a = 32 and b = 20;\na = 32 và b = 20;\nb) a = 45 and b = 36;\na = 45 và b = 36;\nc) a = 16 m and b = 10m.\na = 16 m và b = 10m.\n02 Bài giải:\n \na) Replace the value:a = 32 và b = 20 we get a - b = 32 - 20 =12\nThay giá trị: a = 32 và b = 20 ta được a - b = 32 - 20 =12\nb) Replace the value:a = 45 và b = 36 we get a - b = 45 - 36 = 9\nThay giá trị: a = 45 và b = 36 ta được a - b = 45 - 36 = 9\nc) Replace the value:a = 16 m và b = 1 0m we get a - b = 18m - 10m = 8 m\nThay giá trị: a = 16 m và b = 1 0m ta được a - b = 18m - 10m = 8 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-42-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
82de65396e3025b92b13ba63f8eba418
|
Giải câu 4 trang 42 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 42 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFill in the blanks:\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-42-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
0856964209f6994a27457d53d06dd55a
|
Giải câu 2 trang 57 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the value of the expression into a blank cell:\nViết giá trị của biểu thức vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-57-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
f55e38fe417ced654c6c447fe563d444
|
Giải câu 1 trang 42 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 42 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate c+d If:\nTính giá trị của c + d nếu:\na) c = 10 và d = 25;\nb) c = 15 cm và d = 45 cm.\n02 Bài giải:\n \na) Replace the value : c = 10 và d = 25 we get c + d = 10 + 25 = 35\nThay giá trị: c = 10 và d = 25 ta được c + d = 10 + 25 = 35\nb) Replace the value: c = 15 cm và d = 45 cm we get c + d = 15cm + 45cm = 60cm\nThay giá trị: c = 15 cm và d = 45 cm ta được c + d = 15cm + 45cm = 60cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-42-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
f9b25d7d03410506fa06922ad73ec1c2
|
Giải câu 1 trang 57 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 57 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nĐặt tính rồi tính:\na) 341 231 x 2\n 214 325 x 4\nb) 102 426 x 5\n 410 536 x 3\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-57-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
c256ad1f23f5d3c09b44828415eb8ed4
|
Giải câu 3 trang 62 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 62 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nOne bag weighs 50kg, a bag of corn weighs 60kg. A car carrying 30 bags of rice and 40 bags of corn. How many kilograms of rice and corn does the car carry?\nMột bao gaọ cân nặng 50kg, một bao ngô có cân nặng là 60kg. Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo và ngô?\n02 Bài giải:\n \nMethod 1:\nCách 1:\nThe number of corn cars carrying is:\nXe ô tô chở số Kg Ngô là:\n40 x 60 = 2400 ( kg)\nThe number of rice cars carrying is:\nXe ô tô chở số Kg gạo là:\n30 x 50 = 1500 ( kg)\nSo the total rice and corn transported weigh\nVậy tổng số Kg gạo và ngô ô tô chở là:\n2400 + 1500 = 3900 (kg)\nAnswer: 3900 kg\nĐáp số: 3900 kg\nMethod 2:\nCách 2:\nThe total rice and corn transported weigh\nSố Kg gạo và ngô ô tô chở là:\n(40 x 60) + ( 30 x 50) = 3900 (kg)\nAnswer: 3900 kg\nĐáp số: 3900 kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-62-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
47b5ec771de370220ae20af3d9fa2f72
|
Giải câu 2 trang 62 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 62 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nTính:\na) 1326 x 300; \nb) 3450 x 20; \nc) 1450 x 800\n02 Bài giải:\n \na) 1326 x 300; \n1326 x 300 = 1326 x 3 x 100\n = (1326 x 3) x 100 \n = 3978 x 100\n = 397800 \nb) 3450 x 20;\n3450 x 20 = 3450 x 2 x 10\n = (3450 x 2) x 10 \n = 6900 x 10\n = 69000\nc) 1450 x 800\n1450 x 800 = 1450 x 8 x 10\n = (1450 x 8) x 10\n = 116000 x 10\n = 1160000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-62-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
39f82a5b30204d12df1a72709ba96907
|
Giải câu 1 trang 62 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 62 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\nCalculate\nĐặt tính rồi tính:\na) 1324 x 40; \nb) 13546 x 30; \nc) 5642 x 200.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-62-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
023b7e31198732172a37f10c6f19dfe3
|
Giải câu 3 trang 58 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind two expressions with equal value:\nTìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:\na) 4 x 2 145;\nb) (3 + 2) x 10 287;\nc) 3 964 x 6;\nd) (2 100 + 45) x 4;\ne) 10 287 x 5;\ng) (4 + 2) x (3 000 + 964)\n02 Bài giải:\n \nWe have\nTa có: b) (3 + 2) x 10 287 = 5 x 10 287;\n d) (2 100 + 45) x 4 = 2 145 x 4;\n g) (4 + 2) x (3 000 + 964) = 6 x 3 964;\nSo\nVậy a = d\n c = g;\n e = b."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-58-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
d1d2c71c19b44923fc041ff292c50322
|
Giải câu 4 trang 58 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\n02 Bài giải:\n \nApplying the commutative property of multiplication, we have:\nÁp dụng tính chất giao hoán của phép nhân, ta có:\na) The number to fill in the blanks is: 1:\nSố cần điền vào ô trống là: 1:\nb)The number to fill in the blanks is: 0;\nSố cần điền vào ô trống là: 0;\nNote: Every multiplier with 1 equals itself: a x 1 = 1 x a = a;\nChú ý: Mọi số nhân với 1 đều bằng chính nó: a x 1 = 1 x a = a;\n Every number multiplied by 0 equals 0: a x 0 = 0 x a = 0\n Mọi số nhân với 0 đều bằng 0: a x 0 = 0 x a = 0"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-58-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
f9d01fbc465e9726abaef7bc61911ff0
|
Giải câu 2 trang 60 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 60 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nForm:\n300 kg = ... quintals\n300 kg = ... tạ\nMethods\nCách làm:\nWe have: 100 kgs = 1 quintal\nTa có: 100 kg = 1 tạ\nWe know:\nNhẩm: 300 : 100 = 3\nSo: 300 kg = 3 quintals\nVậy: 300 kg = 3 tạ\nWrite the appropriate number in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n70 kgs = .... yen\n70 kg = .... yến\n800 kg = .... quintals\n800 kg = .... tạ\n300 quintals = ... tons\n300 tạ = ... tấn\n120 quintals = ... tons\n120 tạ = ... tấn\n5 000 kg = ... tons\n5 000 kg = ... tấn\n02 Bài giải:\n \nWe have: 10 kg = 1 yen\nTa có: 10 kg = 1 yến \nMental arithmetic: 70: 10 = 7\nNhẩm: 70 : 10 = 7 \nSo: 70 kg = 7 yen\nVậy: 70 kg = 7 yến \nWe have: 100 kgs = 1 quintal\nTa có: 100 kg = 1 tạ \nMental arithmetic: 800: 100 = 8\nNhẩm: 800 : 100 = 8 \nSo: 800 kg = 8 quintals\nVậy: 800 kg = 8 tạ \nWe have: 10 quintals = 1 ton\nTa có: 10 tạ = 1 tấn\nMental arithmetic: 300: 10 = 30\nNhẩm: 300 : 10 = 30 \nSo: 300 quintals = 30 tons\nVậy: 300 tạ = 30 tấn \nWe have: 10 quintals = 1 ton\nTa có: 10 tạ = 1 tấn\nNhẩm: 120 : 10 = 12 \nVậy: 120 tạ = 12 tấn\nTa có: 1 000 kg = 1 tấn \nMental arithmetic: 5 000: 1 000 = 5\nNhẩm: 5 000 : 1 000 = 5\nSo: 5,000 kg = 5 tons\nVậy: 5 000 kg = 5 tấn \nWe have: 1 000 kg = 1 ton\nTa có: 1 000 g = 1 kg\nMental arithmetic: 4 000: 1000 = 4\nNhẩm: 4 000 : 1000 = 4 \nSo: 4 000 g = 4 kg\nVậy: 4 000 g = 4 kg\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-60-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
4750bb04c2d7aa7f9b2e497d7aaae11f
|
Giải câu 4 trang 64 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 64 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nFill the <=> signs in the blank:\nĐiền các dấu < => vào chỗ trống:\n210 $cm^{2}$….2$dm^{2}$10$cm^{2}$\n1954$cm^{2}$…..19$dm^{2}$50$cm^{2}$\n6$dm^{2}$3cm2….603$cm^{2}$\n2001$cm^{2}$….20$dm^{2}$10$cm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n210 $cm^{2}$….2$dm^{2}$10$cm^{2}$\n=>210$cm^{2}$ = 210$cm^{2}$ \n1954$cm^{2}$…..19$dm^{2}$50$cm^{2}$\n=>1954$cm^{2}$ > 1950$cm^{2}$ \n 6$dm^{2}$3$cm^{2}$….603$cm^{2}$\n=> 603$cm^{2}$ = 603$cm^{2}$ \n2001$cm^{2}$….20$dm^{2}$10$cm^{2}$\n=>2001$cm^{2}$ < 2010$cm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-64-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
0701e5caade2d2b5a81abf915387cc9d
|
Giải câu 1 trang 58 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the appropriate number in the box:\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \nApply the combined properties of multiplication:\nÁp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:\na) The number to fill in the blank box of the first idea is: 4;\nSố cần điền vào ô trống của ý thứ nhất là: 4;\nThe number to fill in the blank for the second idea is: 7;\nSố cần điền vào ô trống của ý thứ hai là: 7;\nb) The number to be filled in the blank box of the first idea is: 3;\nSố cần điền vào ô trống của ý thứ nhất là: 3;\nThe number to fill in the blank for the second idea is: 9.\nSố cần điền vào ô trống của ý thứ hai là: 9."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-58-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
b98634f6a791405da9fdd288f1196763
|
Giải câu 2 trang 58 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalcultate:\nTính:\na) 1357 x 5 \n 7 x 853 \n b) 40263 x 7 \n 5 x 1326 \n c) 23109 x 8\n 9 x 1427\n02 Bài giải:\n \na) 1 357 x 5 = 6 785 \nWe have: 853 x 7 = 5 971 so 7 x 853 = 5 971\nTa có: 853 x 7 = 5 971 nên 7 x 853 = 5 971 \nb) 40 263 x 7 = 281 84\nBecause 1 236 x 5 = 6 630, 5 x 1 326 = 6 630v\nVì 1 236 x 5 = 6 630 nên 5 x 1 326 = 6 630 \nc) 23 109 x 8 = 184 872\nBecause 1 427 x 9 = 12 843, 9 x 1 427 = 12 843\nVì 1 427 x 9 = 12 843 nên 9 x 1 427 = 12 843"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-58-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
bcba912ef3ab8947a55de77d382b5e26
|
Giải câu 3 trang 64 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 63 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nWrite the appropriate number in the blanks:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1$dm^{2}$= …$cm^{2}$\n48 $dm^{2}$= …$cm^{2}$\n1997 $dm^{2}$= ….$cm^{2}$\n100 $cm^{2}$=…$dm^{2}$\n2000$cm^{2}$=….$dm^{2}$\n9900$cm^{2}$= …$dm^{2}$\n02 Bài giải:\n \n1$dm^{2}$= 100 $cm^{2}$ \n48 $dm^{2}$= 4800 $cm^{2}$ \n1997 $dm^{2}$= 199700 $cm^{2}$\n100 $cm^{2}$= 1 $dm^{2}$\n2000$cm^{2}$= 20 $dm^{2}$\n9900$cm^{2}$= 99 $dm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-64-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
19ccfbffb9d9277aeabee23af886c197
|
Giải câu 2 trang 63 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 63 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nWrite\nViết theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-63-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
33f88969b24d792da7679ffd1091825a
|
Giải câu 1 trang 63 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 63 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4\nRead:\nĐọc:\n32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2\n02 Bài giải:\n \n32$dm^{2}$: Thirty two square decimeters\n Ba mươi hai đề xi mét vuông911$dm^{2}$: Nine hundred and eleven square decimeters Chín trăm mười một đề xi mét vuông1952 $dm^{2}$:One thousand nine hundred fifty two square decimeters \n Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề xi mét vuông\n492 000 $dm^{2}$:Four hundred and ninety two thousand square decimeters\n Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề xi mét vuông"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-63-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
92a05a40278b57163df4bbbe2fb2ff6d
|
Giải câu 1 trang 59 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 59 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nMental arithmetic:\nTính nhẩm:\na) 18 x 10 \n 18 x 100 \n 18 x 1 000 \n 82 x 100 \n 75 x 1 000\n 19 x 10 \n 256 x 1 000\n 302 x 10\n 400 x 100\n \nb) 9 000 : 10 \n 9 000 : 100 \n 9 000 : 1 000 \n 6 800 : 100\n 420 : 10 \n 2 000 : 1 000 \n 20 020 : 10\n 200 200 : 100\n 2 002 000 : 1 000\n02 Bài giải:\n \na) 18 x 10 = 180 \n18 x 100 = 1 800 \n18 x 1 000 = 18 000 \n82 x 100 = 8 200 \n75 x 1 000 = 75 000 \n19 x 10 = 190 \n256 x 1 000 = 256 000\n302 x 10 = 3 020\n400 x 100= 40 000\nb) 9 000 : 10 =900 \n9 000 : 100 = 90 \n9 000 : 1 000 = 9 \n6800 : 100 =68 \n420 : 10 =42 \n2 000 : 1 000 =2 \n20 020 : 10 = 2 002\n200 200 : 100 = 2 002\n2 002 000 : 1 000 = 2 002"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-59-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
e2a6c3edfb813caaba0d72f0bcf03f0d
|
Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập Phép cộng và phép trừ | Practice- addition and subtraction
|
[
"",
"Câu 1: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCheck the addition:\nThử lại phép cộng\nb) Calculate then check:\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\n35 462 + 27 519;\n69 108 + 2 074;\n267 345 + 31 925.\nCâu 2: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCheck the subtraction:\nThử lại phép trừ.\nb) Calculate then check:\nTính rồi thử lại (theo mẫu):\n4 025 - 312; \n5 901 - 638;\n7 521 - 98;\nCâu 3: Trang 41 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind x:\nTìm x:\na) x + 262 = 4 848;\nb) x - 707 = 3 535.\nCâu 4: Trang 41 - SGK Toán tiếng Anh 4\nPhanxipang mountain (in Lao Cai) province is 3143 m high. Which mountain is higher? And how much higher?\nNúi Phan-xi-păng (ở tỉnh Lào Cai) cao 3 143 m. Núi Tây Côn Lĩnh (ở Hà Giang) cao 2 428 m. Hỏi núi nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu mét?\nCâu 5: Trang 41 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCalculate mentally the difference between the greatest 5-digit number and the smallest 5-digit number?\nTính nhẩm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-phep-cong-va-phep-tru-practice-addition-and-subtraction.html
|
405d29782e8a8eaa3b368e951335e322
|
Toán tiếng anh 4 Phép cộng| addition
|
[
"",
"Câu 1: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nĐặt rồi tính:\na) 4628 + 2305\n5247 + 2741\nb) 2968 + 6524\n3917 + 5267\nCâu 2: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\nTính:\na) 4685 + 2347 b) 186 954 + 247 436\n 6094 + 8566 514 625 + 82 398\n 57 696 + 814 793 575 + 6 425\nCâu 3: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4\nA district grew 325 164 timbers and 60830 fruit trees. How many trees were grown?\nMột huyện trồng 325 164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?\nCâu 4: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) x - 363 = 975 ; b) 207 + x = 815"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-phep-cong-addition.html
|
49d58d3b97ffb4954868b121763eef03
|
Toán tiếng anh 4 bài: Biểu đồ (Tiếp theo)| graph(cont.)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 31 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the number of trees of grade 4 and grade 5 trees planted:\nBiểu đồ dưới đây nói về số cây của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã trồng:\nLooking at the graph above, answer the following questions:\nNhìn vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na)What classes are involved in growing trees?\nNhững lớp nào tham gia trồng cây?\nb) How many trees can Class 4A grow? How many trees can Class 5B grow? How many trees can a Grade 5C plant?\nLớp 4A trồng được bao nhiêu cây? Lớp 5B trồng được bao nhiêu cây?Lớp 5C trồng được bao nhiêu cây?\nd) How many class can grow over 30 trees, which ones are they?\nCó mấy lớp trồng được trên 30 cây, là những lớp nào?\ne) Which class can grow the most trees? Which class can grow the least trees?\nLớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào trồng được ít cây nhất?\nCâu 2: Trang 32 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nSome classes at Hòa Bình Primary School in four school years is :\nSố lớp Một Trường tiểu học Hòa Bình trong bốn năm học như sau:\nAcademic year 2001 - 2002: 4 classes\nNăm học 2001 - 2002: 4 lớp\nAcademic year 2002 - 2003: 3 classes\nNăm học 2002 - 2003: 3 lớp\nAcademic year2003 - 2004: 6 classes\nNăm học 2003 - 2004: 6 lớp\nAcademic year2004-2005: 4 classes\nNăm học 2004 - 2005: 4 lớp\na) Continue writing to the blank in the graph below:\nHãy viết tiếp vào chỗ chấm trong biểu đồ dưới đây:\nb) Based on the graph above, answer the following questions:\n Dựa vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\n- The number classes in the first grade of the 2003-2004 school year than in the 2002-2003 school year?\nSố lớp Một của năm học 2003 - 2004 nhiều hơn của năm học 2002 - 2003 bao nhiêu lớp?\n- In the school year 2002 - 2003, there were 35 students in each class. How many 1st-grade pupils were there in Hoa Binh Primary School during that school year?\nNăm học 2002 - 2003 mỗi lớp có 35 học sinh. Hỏi trong năm học đó trường Tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp Một?\n- If there are 32 pupils in the first school year of 2004-2005, there are fewer students in the first grade in the 2002-2003 school year than in the 2004-2005 school year?\nNếu năm học 2004 - 2005 mỗi lớp Một có 32 học sinh thì số học sinh lớp Một năm hóc 2002 - 2003 ít hơn năm học 2004 - 2005 bao nhiêu học sinh?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bieu-do-tiep-theo-graphcont.html
|
c0424b4c7c67640df6a70d85034c6436
|
Toán tiếng anh 4 bài Biểu đồ| Grape
|
[
"",
"Câu 1: Trang 29 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below is about the sports that Grade 4 participated in:\nBiểu đồ dưới đây nói về các môn thể thao mà khối lớp Bốn tham gia:\nLooking at the graph, answer the following question:\nNhìn vào biểu đồ hãy trả lời câu hỏi sau:\na)What classes are listed in the chart?\nNhững lớp nào được nêu tên trong biểu đồ?\nb) What sports are offered grade 4, including which subjects?\nKhối lớp Bốn tham gia mấy môn thể thao, gồm những môn nào?\nc)How many classes are there in swimming? What are they?\nMôn bơi có mấy lớp tham gia, là những lớp nào?\nd) Which subjects do the fewest classes participate?\nMôn nào ít lớp tham gia nhất?\ne) What subjects are there in 4B and 4C classes? Which sports do those two classes participate in?\nHai lớp 4B và 4C tham gia tất cả là mấy môn? Hai lớp đó cùng tham gia những môn thể thao nào?\nCâu 2: Trang 29 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the number of rice paddies Mr. Ha's family has harvested in three years: 2000, 2001, 2002.\nBiểu đồ bên dưới nói về số thóc gia đình bác Hà đã thu hoạch trong ba năm: 2000, 2001, 2002.\nBased on the graph, answer the following questions:\nDựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi dưới đây:\na) How many tons of rice did your family harvest in 2002?\nNăm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch được mấy tấn thóc?\nb) How many tons of rice did Ha family harvest in 2000 than in 2000?\nNăm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch được nhiều hơn năm 2000 là bao nhiêu tạ thóc?\nc) How many tons of rice have your family harvested in 3 years? Which year has the most harvest? Which year is the least harvested?\nCả 3 năm gia đình bác Hà thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Năm nào thu hoạch được nhiều nhất? Năm nào thu hoạch được ít nhất?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bieu-do-grape.html
|
fe449b3a8dbaad789dd49c53e556fb7d
|
Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập Biểu đồ| practice- graph
|
[
"",
"Câu 1: Trang 33 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe chart below shows the number of fabric and white fabrics a store sold in September:\nBiểu đồ dưới đây nói về số vải hoa và vải trắng của một cửa hàng đã bán được trong tháng 9:\nBased on the chart above, determine which sentence is correct (write the letter D) and which sentence (write the letter S) at the end of each sentence:\nDựa vào biểu đồ trên hãy xác định câu nào đúng (ghi chữ Đ), câu nào (ghi chữ S) vào cuối mỗi câu:\na)In the 1st week, the store will sell 2m of flower and 1m of white fabric. (....)\nTuần 1 cửa hàng bán được 2m vải hoa và 1m vải trắng. (....)\nb) In the 3rd week, the store sells 400m of fabric. (....)\nTuần 3 cửa hàng bán được 400m vải. (....)\nc) In the 3rd week the store selling the most litchi. (...)\nTuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải hoa nhất. (...)\nd) The number of meters of flower fabric sold by shops 2 more than week 1 is 100m. (...)\nSố mét vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là 100m. (...)\ne) The number of meters of flower cloth sold in week 4 is less than 100m by week 1. (....)\nSố mét vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bán được ít hơn tuần 1 là 100m. (....)\nCâu 2: Trang 34 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the number of rainy days during the three months of 2004 in mountainous districts. Based on the graph, answer the following questions:\nBiểu đồ bên dưới nói về số ngày có mưa trong ba tháng của năm 2004 ở huyện miền núi. Dựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:\na) How many rainy days are in July?\nTháng 7 có bao nhiêu ngày mưa?\nb) How many days in August is it rainy?\nTháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 bao nhiêu ngày?\nc) How many rainy days are there on average each month?\nTrung bình mỗi tháng có bao nhiêu ngày mưa?\nCâu 3: Trang 34 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe Thang Loi vessel caught the following three months in the following year:\nTàu Thắng Lợi trong ba tháng đầu năm đã đánh bắt được số cá như sau:\nJanuary: 5 tons; February: 2 tons; March: 6 tons\nTháng 1: 5 tấn; tháng 2: 2 tấn; tháng 3: 6 tấn\nKeep drawing the graph below:\nHãy vẽ tiếp biểu đồ dưới đây:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-bieu-do-practice-graph.html
|
55844c57a8b196185e6395f239dc0cad
|
Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập Giây, thế kỉ | practice second, century
|
[
"",
"Câu 1: Trang 26 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) List the name of the months that have: 30 days, 31 days, 28 ( or 29 days)\nKể tên những tháng có: 30 ngày; 31 ngày; 28 hoặc 29 ngày\nb) As we known: leap year is the year in which February has 29 days. common years are the years in which February has only 28 days\nCho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày\nCác năm không nhuận thì tháng 2 chỉ có 28 ngày\nQuestion: how many days are there in a leap year? How many days are there in a common year?\nHỏi: Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?\nCâu 2: Trang 26 - SGK Toán tiếng anh 4:\nFill in the blanks with the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n 3 days=..... hours 3 ngày = ...giờ \n $\\frac{1}{3}$days=..... hours $\\frac{1}{3}$ngày = ...giờ \n 3 hours10 minutes = ....minutes 3 giờ 10 phút = ....phút\n 4 hours=... minutes 4 giờ = .....phút \n $\\frac{1}{4}$hours= minutes $\\frac{1}{4}$giờ = ....phút \n 2 minutes 5 seconds= seconds 2 phút 5 giây = ....giây\n 8 minutes=... seconds 8 phút = ....giây \n $\\frac{1}{2}$minutes=.... seconds $\\frac{1}{2}$phút = ...giây \n 4 minutes 20 seconds= ... seconds 4 phút 20 giây = ...giây\nCâu 3: Trang 26 - SGK Toán tiếng anh 4\na)Quang Trung King defeated Thanh dynasty in 1789. Which century is the year in?\nQuang Trung đại phá quân Thanh vào năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nb) Nguyen Trai's 600-year birthday anniversary took place in 1980. When was he born? Which century is the year in?\nLễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào?Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nCâu 4: Trang 26 - SGK Toán 4\nIn a 60- meter race, Nam finished in$\\frac{1}{4}$ minute, binh finished in$\\frac{1}{5}$ minute. Who was faster? How many seconds is it faster?\nTrong cuộc thi chạy 60m. Nam chạy hết$\\frac{1}{4}$phút, Bình chạy hết$\\frac{1}{5}$ phút . Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giây?\nCâu 5: Trang 26 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na)\nThe clock shows:\nĐồng hồ chỉ\nA.8 past 9\n9 giờ 8 phút\nB. 40 past 8\n8 giờ 40 phút\nC. Quarter to 9\n8 giờ 45 phút\nD. 40 past 9\n9 giờ 40 phút\nb) 5 kg 8 g = ?\nA. 58 g\nB. 508 g\nC. 5 008 g\nD. 580 g"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-giay-ki-practice-second-century.html
|
9d4fb7ead9cb37b380ce65586d9b6513
|
Toán tiếng anh 4 bài: Giây, thế kỉ| second, century
|
[
"",
"Câu 1: Trang 25 - SGK Toán tiếng anh 4:\nFill in the blanks with correct numbers\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 minute =.... seconds\n 1 phút = .....giây \n 2 minutes=....seconds \n 2 phút = ...giây \n $\\frac{1}{3}$minutes=.... seconds\n $\\frac{1}{3}$phút = .....giây \n 1 minute 8 seconds= .... seconds\n 1 phút 8 giây = ....giây\n 60 seconds=..... minutes\n 60 giây = ...phút\n 7 minutes=.... seconds\n 7 phút = ....giây\nb)\n 1 century=... years\n 1 thế kỉ = ...năm \n 5 centuries=.... years\n 5 thế kỉ =...năm\n $\\frac{1}{2}$centuries=.... years\n $\\frac{1}{2}$thế kỉ = ...năm\n 100 years=.... centuries\n 100 năm = .....thế kỉ\n 9 centuries=.... years\n 9 thế kỉ =....năm\n $\\frac{1}{5}$centuries=.... years\n $\\frac{1}{5}$thế kỉ = ....năm\nCâu 2: Trang 25 - SGK Toán tiếng anh 4:\na) Fomer president Ho Chi Minh was born in 1980. Which century was he born in?\nBác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?\nUncle Ho left to search for a way to save Viet nam in 1911. Which century is the year in?\nBác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nb) The August revolution succeeded in 1945. Which century is the year in?\nCách mạng tháng Tám thành công vào năm 1945.Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nc) Mrs Trieu ( Trieu Thi Trinh) led the revolution against Dong Ngo dynasty in 248. Which century is the years in?\nBà Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống quân Đông Ngô năm 248.Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nCâu 3: Trang 25 - SGK Toán 4:\na) Ly Thai To moved the capital to Thang Long in 1010. Which century is the year in? How many years has it been since then?\nLý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010.Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nTính đến nay đã được bao nhiêu năm?\nb) Ngo Quyen defeated Nam Han invaders in Bach Dang River in 938. Which century is the year in? How many years has it been since then?\nNgô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938.Năm đó thuộc thế kỉ nào?Tính đến nay đã được bao nhiêu năm?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-giay-ki-second-century.html
|
10035f8aa164cbed4669570b329e5e25
|
Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung| cumulative practice
|
[
"",
"Câu 1: Trang 35 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) Write the next natural number of the number 2 835 917\nViết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917\nb) Write the preceding natural number of 2 835 917\nViết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917\nc) Read the number, then specify the value of 2 in each of the following numbers:\nĐọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau:\n82 360 945; 7 283 096; 1 547 238;\nCâu 2: Trang 35 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nWrite the appropriate number in the box:\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 3: Trang 35 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nBased on the chart below to write more on the spot:\nDựa vào biểu đồ dưới đây để viết tiếp vào chỗ chấm:\na)Grade 3 has ... classes. Those are the classes .................................\nKhối lớp Ba có...lớp. Đó là các lớp.................................\nb)Class 3A has .... studentswho are good at math. Class 3B has ... studentswho are good at math. Class 3C has ....... studentswho are good at math.\nLớp 3A có....học sinh giỏi toán. Lớp 3B có...học sinh giỏi toán. Lớp 3C có.......học sinh giỏi toán.\nc) In the third grade: Grade .... there are the best studentswho are good at math,the class .... there are fewest studentswho are good at math.\nTrong khối lớp Ba: Lớp....có nhiều học sinh giỏi toán nhất, lớp....có ít học sinh giỏi toán nhất.\nd)On average, each third class has .... studentswho are good at math.\nTrung bình mỗi lớp Ba có....học sinh giỏi toán.\nCâu 4: Trang 36 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nAnswer the questions :\nTrả lời các câu hỏi :\na) In what century was 2000?\nNăm 2000 thuộc thế kỉ nào?\nb) In what century was 2005?\nNăm2005 thuộc thế kỉ nào?\nc) In what year does the XXI century last?\nThế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào?\nCâu 5: Trang 36 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind the number of hundredthx, know that:\nTìm số tròn trăm x, biết: 540 < x < 870."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-chung-cumulative-practice.html
|
bad4e172082791d9c7ee4a9516c70410
|
Toán tiếng anh 4 bài: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên| Comparing and arranging natural numbers
|
[
"",
"Câu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\n1234.....999 35 784.......35 790\n8754.......87 540 92 501........92 410\n39 680.....39000 + 680 17 600.......17000 + 600\nCâu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nArrange the following numbers from the least to the greatest:\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na. 8 316; 8 136; 8 361.\nb. 5 724; 5 742; 5 740.\nc. 64 831; 64 813; 63 841.\nCâu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nArrange the following numbers from the greatest to the least:\nViết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:\na. 1 942; 1 978; 1 952; 1 984.\nb. 1 890; 1 945; 1 969; 1 954."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-so-sanh-va-sap-xep-thu-tu-cac-so-tu-nhien-comparing-and-arranging
|
03930acc7fe7fb6899fe53ecc20e82be
|
Toán tiếng anh 4 bài: bảng đơn vị đo khối lượng| table of metric weights
|
[
"",
"Câu 1: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks the correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1dag = ....g 1 hg = ....dag\n 10g =...dag 10 dag =...hg\nb) 4 dag = ...g 3 kg = ...hg \n 8 hg = ...dag 7 kg = ....g \n 2kg 300g = ....g 2kg 30 g =....g\nCâu 2: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\nCaculate:\nTính\n380 g + 195 g 452 hg x 3\n928 dag - 274 dag 768 hg : 6\nCâu 3: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\n5 dag ....50 g\n5 dag ....50 g\n4 quintals 30kg......4 quintals 3 kg\n4 tạ 30 kg.....4 tạ 3 kg \n8 tons..... 8 100kg\n8 tấn .....8 100 kg\n3 tons 500kg...... 3500kg\n3 tấn 500 kg.......3 500 kg\nCâu 4: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4\nThere are s, each of them weights 150g. There are also 2 packs of candies, each of them weights 200g. How many kilograms of cookies and candy are there altogether?\nCó 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân năng 200 g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-bang-don-vi-do-khoi-luong-table-metric-weights.html
|
4f8090c3161d1463ee5f93a3c043ebb0
|
Toán tiếng anh 4 bài: Viết số tự nhiên trong hệ số thập phân| Writing natural numbers in the decimal system
|
[
"",
"Câu 1: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nNumber consists of\nSố gồm có\nEighty thousand, seven hundred and twelve\nTám mươi nghìn bảy trăm mười hai\n8 ten thousands, 7 hundreds, 1 ten, 2 units\n8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị\nFive thousand, eight hundred and sixty four\nNăm nghìn tám trăm sáu mươi tư\nFifty five thousand, five hundred\nNăm mươi lăm nghìn năm trăm\nNine millions, five hundreds, nine units\n9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị\nCâu 2: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4\nWrite down these numbers in explanded form (follow the example): 387; 873; 4738; 10 837.\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.\nExample (mẫu): 387 = 300 + 80 + 7\nCâu 3: Trang 20 toán tiếng anh 4\nWhat is the place value of digit 5 in each number in the following table. (Follow the example):\nGhi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):\nNumber\nSố\nValue of digit 5\nGiá trị của chữ số 5"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-viet-so-tu-nhien-trong-he-so-thap-phan-writing-natural-numbers-decimal
|
14c1780c0434e1e65328c4e4e09b40f7
|
Toán tiếng anh 4 bài: Yến, tạ, tấn| Yen, quintal, ton
|
[
"",
"Câu 1: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the right blank with \"2kg\" or \"2 quintals\" or \"2tons\".\nViết \"2kg\" hoặc \"2 tạ\" hoặc \"2 tấn\" vào chỗ chấm thích hợp:\na. A cow weighs .......\n Con bò cân nặng ......\nb. A chicken weighs .....\n Con gà cân nặng ......\nc. An elephlant weighs .....\n Con voi cân nặng .......\nCâu 2: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the right blank with correct numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 1 yen = ...kg\n 1 yến = ...kg \n 5 yen = ...kg\n 5 yến = ....kg \n 1 yen 7 kg = .... kg\n 1 yến 7 kg = .... kg\n 10kg = ...yen\n 10kg = ...yến \n 8 yen = ....kg\n 8 yến = ....kg \n 5 yen 3kg = ....kg \n 5 yến 3kg = ....kg\nb. 1 quintal = ... yen\n 1 tạ = .....yến\n 4 quintal = ....yen \n 4 tạ = .....yến\n 10 yen = ...quintal\n 10 yến = ....tạ \n 2quintal = ...kg\n 2 tạ = .....kg\n 1quintal = ....kg\n 1 tạ = ...kg \n 9 quintal = ....kg\n 9 tạ =.....kg\n 100kg = ....quintal\n 100 kg = ....tạ \n 4quintal 60kg = ....kg\n 4 tạ 60 kg = ....kg\nc. 1 ton = ... quintal\n 1 tấn = ....tạ\n 3 tons = ....quintal\n 3 tấn = ...tạ\n 10quintal = .... ton\n 10 tạ = ...tấn\n 8 tons = ....quintal\n 8 tấn = ....tạ\n 1 ton = ....kg\n 1 tấn = ...kg\n 5 tons = ....kg\n 5 tấn = ....kg\n 1000 kg = ... ton\n 1000 kg= ....tấn \n 2 tons 85kg = ...kg\n 2 tấn 85 kg = ...kg\nCâu 3: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate:\nTính:\n18 yen + 26 yen =\n18 yến + 26 yến =\n135 quintals x 4 =\n135 tạ x 4 =\n648 quintals - 75 quintals =\n648 tạ - 75 tạ =\n512 tons : 8 =\n512 tấn :8 ="
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-yen-ta-tan-yen-quintal-ton.html
|
c865c8f6bdd607ae1d912f1795f935a0
|
Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập (trang 22)| Practice (page 22)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\na.Write the smallest number having: one digit; two digits; three digits\n Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số.\nb. Write the greatest number having: one digit; two digits; three digits\n Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.\nCâu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\na. How many single digit nmbers are there?\n Có bao nhiêu số có một chữ số?\nb. How many double digit numbers are there?\n Có bao nhiêu số có hai chữ số?\nCâu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with correct numbers:\nViết chữ số thích hợp vào ô trống:\nCâu 4: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of x, if:\nTìm số tự nhiên $x$ biết:\na. $x$ < 5\nb. 2 < $x$ < 5\nNote: It is possible to answer like the following example:\nChú ý: Có thể giải cứu như sau, chẳng hạn:\na. The natural numbers that are smaller than 5 are: 0; 1; 2; 3; 4. So $x$ is: 0; 1; 2; 3.\nCác số tự nhiên bé hơn 5 là: 0; 1; 2; 3; 4. Vậy $x$ là: 0; 1; 2; 3; 4\nCâu 5: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nFind $x$, which ends with 0 and 68 < $x$ < 92\nTìm số tròn chục $x$, biết: 68 < $x$ < 92"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-22-practice-page-22.html
|
e14360d648a86a860d646a758749daa4
|
Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập Tìm số trung bình cộng| practice- find the arithmetic mean
|
[
"",
"Câu 1: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind the arithmetic of these numbers:\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na) 96; 121 and 143\n 96; 121 và 143. \nb) 35; 12; 24; 21 and 43\n 35; 12; 24; 21 và 43\nCâu 2: Trang 28 - SGK Toán 4\nThe population in acommunehas increased in 3 consecutive years: 96 persons, 82 persons, 71 persons respectively. What is the average increase in population eah year?\nSố dân của một xã trong 3 năm liền tăng thêm lần lượt là: 96 người, 82 người, 71 người. Hỏi trung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\nCâu 3: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFive students in grade 4 are 138cm,132cm,130cm,136cm and 134cm tall respectively. What is the average height of these five students?\nSố đo chiều cao của 5 học sinh lớp Bốn lần lượt là 138 cm, 132 cm, 130 cm, 136 cm,134 cm. Hỏi trung bình số đo của chiều cao của mỗi em là bao nhiêu xăng-ti-mét?\nCâu 4: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThere are 9 trucks transporting food to the city. Among them, there are 5 trucks transporting 36 quintals, 4 trucks transporting 45 quintals. On average, how many tons does each truck transport?\nCó 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó có 5 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?\nCâu 5: Trang 28 - SGK Toán tiếng Anh 4:\na) The arithmetic mean of the two numbers is 9. One of the two numbers is 12, find the other number.\nSố trung bình cộng của hai số là 9. Biết một trong hai số đó bằng 12, tìm số kia.\nb)The arithmetic mean of the two numbers is 28. One of them is 30, find the other number.\nSố trung bình cộng của hai số là 28. Biết một trong hai số đó bằng 30, tìm số kia."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-tim-so-trung-binh-cong-practice-find-arithmetic-mean.html
|
e66add6a153dd531999429a7e71254c0
|
Giải câu 5 trang 41 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 41 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCalculate mentally the difference between the greatest 5-digit number and the smallest 5-digit number?\nTính nhẩm hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số.\n02 Bài giải:\n \nThe greatest number with 5 digits is: 99 999.\nSố lớn nhất có 5 chữ số là: 99 999.\nThe smallest number with 5 digits is 10 000.\nSố bé nhất có 5 chữ số là 10 000.\nThe difference between the largest 5-digit number and the smallest 5-digit number is: 99 999 - 10 000 = 89 999.\nHiệu giữa số lớn nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số là: 99 999 - 10 000 = 89 999."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-41-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
31619e42d3e1a6e10ea14818f6b6cc05
|
Toán tiếng anh 4 bài: Dãy số tự nhiên| Natural number sequence
|
[
"",
"Câu 1: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the next consecutive natural numbers:\nViết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:\nCâu 2: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with the previous consecutive natural numbers:\nViết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:\nCâu 3: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the each sequence with the missing number in order to have 3 consecutive natural numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:\na. 4; 5;...\nb. ....; 87; 88\nc. 896; ...898.\nd. 9; 10;.....\ne. 99; 100;....\ng. 9998; 9999;....\nCâu 4: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the given sequences with the next consecutive natural numbers:\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 909; 910; 911;....;.....;....;....;.....\nb. 0; 2; 4; 6;...;.....;....;....;.....;....;.....\nc. 1; 3; 5; 7;....;.....;....;.....;....;....."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-day-so-tu-nhien-natural-number-sequence.html
|
a32bcc04c50bd7227074f858bfce6255
|
Giải câu 2 trang 31 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 32 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nSome classes at Hòa Bình Primary School in four school years is :\nSố lớp Một Trường tiểu học Hòa Bình trong bốn năm học như sau:\nAcademic year 2001 - 2002: 4 classes\nNăm học 2001 - 2002: 4 lớp\nAcademic year 2002 - 2003: 3 classes\nNăm học 2002 - 2003: 3 lớp\nAcademic year2003 - 2004: 6 classes\nNăm học 2003 - 2004: 6 lớp\nAcademic year2004-2005: 4 classes\nNăm học 2004 - 2005: 4 lớp\na) Continue writing to the blank in the graph below:\nHãy viết tiếp vào chỗ chấm trong biểu đồ dưới đây:\nb) Based on the graph above, answer the following questions:\n Dựa vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\n- The number classes in the first grade of the 2003-2004 school year than in the 2002-2003 school year?\nSố lớp Một của năm học 2003 - 2004 nhiều hơn của năm học 2002 - 2003 bao nhiêu lớp?\n- In the school year 2002 - 2003, there were 35 students in each class. How many 1st-grade pupils were there in Hoa Binh Primary School during that school year?\nNăm học 2002 - 2003 mỗi lớp có 35 học sinh. Hỏi trong năm học đó trường Tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp Một?\n- If there are 32 pupils in the first school year of 2004-2005, there are fewer students in the first grade in the 2002-2003 school year than in the 2004-2005 school year?\nNếu năm học 2004 - 2005 mỗi lớp Một có 32 học sinh thì số học sinh lớp Một năm hóc 2002 - 2003 ít hơn năm học 2004 - 2005 bao nhiêu học sinh?\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n- The number of first-grade classes in the 2003-2004 school year is higher than that of the 2002-2003 school year is 6 - 3 = 3 classes.\n Số lớp Một của năm học 2003 - 2004 nhiều hơn của năm học 2002 - 2003 là 6 - 3 = 3 lớp.\n- In the 2002-2003 school year, Hoa Binh Primary School had the number of first graders: 35 x 3 = 105 students.\n Năm học 2002 - 2003 trường Tiểu học Hòa Bình có số học sinh lớp Một là: 35 x 3 = 105 học sinh.\n- In the 2004-2005 school year, the number of first graders is: 32 x 4 = 128 students.\n Năm học 2004 - 2005 số học sinh lớp Một là: 32 x 4 = 128 học sinh.\n So the number of first graders in the 2002-2003 school year is less than the 2004-2005 school year: 128 - 105 = 23 students\n Vậy số học sinh lớp Một của năm học 2002 -2003 ít hơn năm học 2004 - 2005 là: 128 - 105 = 23 học sinh"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-31-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
e692e64560782b23197c8a3dd731f1a3
|
Giải câu 2 trang 29 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 29 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below shows the number of rice paddies Mr. Ha's family has harvested in three years: 2000, 2001, 2002.\nBiểu đồ bên dưới nói về số thóc gia đình bác Hà đã thu hoạch trong ba năm: 2000, 2001, 2002.\nBased on the graph, answer the following questions:\nDựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi dưới đây:\na) How many tons of rice did your family harvest in 2002?\nNăm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch được mấy tấn thóc?\nb) How many tons of rice did Ha family harvest in 2000 than in 2000?\nNăm 2002 gia đình bác Hà thu hoạch được nhiều hơn năm 2000 là bao nhiêu tạ thóc?\nc) How many tons of rice have your family harvested in 3 years? Which year has the most harvest? Which year is the least harvested?\nCả 3 năm gia đình bác Hà thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Năm nào thu hoạch được nhiều nhất? Năm nào thu hoạch được ít nhất?\n02 Bài giải:\n \na) In 2 002, Mr. Hà Thu's uncle has tons of rice: 5 x 10 quintal = 50 quintal = 5 tons.\nNăm 2 002, nhà bác Hà Thu được số tấn thóc là: 5 x 10 tạ = 50 tạ = 5 tấn.\nb) The number of Uncle Ha's rice collected in year 2 000 is: 4 x 10 = 40 quintals = 4 tons.\nSố thóc nhà bác Hà thu được trong năm 2 000 là: 4 x 10 = 40 tạ = 4 tấn.\nThe number of Uncle Ha's rice harvested in 2 002 more than 2 000 years is: 50 - 40 = 10 quintals.\nSố thóc nhà bác Hà thu hoạch năm 2 002 nhiều hơn năm 2 000 là: 50 - 40 = 10 tạ.\nc)In year 2 001, Mr. Hà's family harvested rice : 3 x 10 = 30 quintal = 3 tons.\nNăm 2 001, nhà bác Hà thu hoạch được số thóc là: 3 x 10 = 30 tạ = 3 tấn.\nThe tons of rice harvested in the three years that Uncle Ha's harvest was: 4 + 3 + 5 = 12 tons.\nSố tấn thóc trong ba năm mà nhà bác Hà thu hoạch được là: 4 + 3 + 5 = 12 tấn.\nThe most harvested year is: 2 002;\nNăm thu hoạch được nhiều nhất là: 2 002;\nThe harvest year is at least 2 001.\nNăm thu hoạch được ít nhất là 2 001."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-29-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
cac5d8d5e86d30ce91a7b05defb777cf
|
Giải câu 1 trang 29 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 29 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nThe graph below is about the sports that Grade 4 participated in:\nBiểu đồ dưới đây nói về các môn thể thao mà khối lớp Bốn tham gia:\nLooking at the graph, answer the following question:\nNhìn vào biểu đồ hãy trả lời câu hỏi sau:\na)What classes are listed in the chart?\nNhững lớp nào được nêu tên trong biểu đồ?\nb) What sports are offered grade 4, including which subjects?\nKhối lớp Bốn tham gia mấy môn thể thao, gồm những môn nào?\nc)How many classes are there in swimming? What are they?\nMôn bơi có mấy lớp tham gia, là những lớp nào?\nd) Which subjects do the fewest classes participate?\nMôn nào ít lớp tham gia nhất?\ne) What subjects are there in 4B and 4C classes? Which sports do those two classes participate in?\nHai lớp 4B và 4C tham gia tất cả là mấy môn? Hai lớp đó cùng tham gia những môn thể thao nào?\n02 Bài giải:\n \na) The classes listed are: class 4A, class 4B, class 4C\nCác lớp được nêu tên là: lớp 4A, lớp 4B, lớp 4C\nb) Sports in which Grade 4 is participating: Swimming, skipping, chess and shuttlecock.\nCác môn thể thao mà khối lớp Bốn tham gia là: Bơi lội, nhảy dây, cờ vua và đá cầu.\nc) There are 2 classes to participate in Swimming, that is 4A and 4C.\nCó 2 lớp tham gia môn Bơi, đó là 4A và 4C.\nd) The least participating class is Chess\nMôn có ít lớp tham gia nhất là môn Cờ vua\ne)Two classes 4B and 4C take all 3 subjects. These two classes participate in shuttlecock\nHai lớp 4B và 4C tham gia tất cả 3 môn. Hai lớp này cùng tham gia môn Đá cầu"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-29-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
d4933038d894a61395c51248bcb92d39
|
Toán tiếng anh 4 bài: Luyện tập (trang 17)| Practice (page 17)
|
[
"",
"Câu 1: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nRead out the numbers. What is the place value of digit and 5 in each number?\nĐọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi bài sau:\na. 35 827 449 b. 123 456 789\nc. 82 175 263 d. 850 003 200\nCâu 2: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nWrite the words in numbers which consist of:\nViết số, biết số đó gồm:\na. 5 millions, 7 hundred thousands, 6 ten thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units\n 5 triệu, 7 trăm nghìn 6 chục nghìn, 3 trăm 4 chục, 2 đơn vị\nb. 5 millions, 7 hundred thousands, 6 thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units\n 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị\nc. 5 ten millions, 7 ten thousands, 6 thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units.\n 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.\nd. 5 ten millions, 7 millions, 6 hundred thousands, 3 ten thousands, 4 thousands and 2 units\n 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị\nCâu 3: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nThe table shows the population of several countries in December 1999:\nSố liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng:\nCountry\nTên nước\nPopulation\nSố dân\nViet Nam\nViệt Nam\nLaos\nLào\nCambodia\nCam-pu-chia\nRussian Federation\nLiên Bang Nga\nUSA\nHoa Kỳ\nIndia\nẤn Độ\na. Among these countries:\nTrong các nước đó:\nWhich country has the greatest population?\nNước nào có số dân nhiều nhất?\nWhich country has the least population?\nNước nào có số dân ít nhất?\nb. Arrange the population of the countries from the least to the greatest?\nHãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều.\nCâu 4: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks (follow the example)\nViết vào chỗ chấm (theo mẫu):\nWrite in numbers\nViết số\nwrite in words\nĐọc số\n\"one thousand million\" or\"one billion\"\n\"một nghìn triệu\" hay \"một tỉ\"\n\"five thousand million\" or \"..............\"\n\"năm nghìn triệu\" hay \" ..................\"\n\"three hundred fifteen thousand million\"or\" ....... billion\".\n\"Ba trăm mười lăm nghìn triệu\" hay \" .............. tỉ\"\n\".....................................million\" or\" three billion\"\n\"....................................triệu\" hay \" ba tỉ\""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-luyen-tap-trang-17-practice-page-17.html
|
024db0383ebd89408d67b050f3282a59
|
Giải câu 3 trang 25 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 25 - SGK Toán 4:\na) Ly Thai To moved the capital to Thang Long in 1010. Which century is the year in? How many years has it been since then?\nLý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010.Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nTính đến nay đã được bao nhiêu năm?\nb) Ngo Quyen defeated Nam Han invaders in Bach Dang River in 938. Which century is the year in? How many years has it been since then?\nNgô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938.Năm đó thuộc thế kỉ nào?Tính đến nay đã được bao nhiêu năm?\n02 Bài giải:\n \na)Ly Thai To moved the capital to Thang Long 11th century. It has been2017 - 1 010 = 1 007years up to now (2017)\nLí Thái Tổ dời đô về Thăng Long vào thế kỉ 11.\nTính đến nay (năm 2017) đã được: 2 017 - 1 010 = 1 007 năm.\nb)Ngo Quyen defeated Nam Han invaders in Bach Dang River in 10th century. It has been2 017 - 938 = 1 079years up to now (2017)\nNgô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng vào thế kỉ thứ 10.\nTính đến nay (năm 2017) đã được: 2 017 - 938 = 1 079 năm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-25-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
f6c1c7e5a1ab3c1c307d84a558b56cfb
|
Giải câu 2 trang 25 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 25 - SGK Toán tiếng anh 4:\na) Fomer president Ho Chi Minh was born in 1980. Which century was he born in?\nBác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?\nUncle Ho left to search for a way to save Viet nam in 1911. Which century is the year in?\nBác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nb) The August revolution succeeded in 1945. Which century is the year in?\nCách mạng tháng Tám thành công vào năm 1945.Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nc) Mrs Trieu ( Trieu Thi Trinh) led the revolution against Dong Ngo dynasty in 248. Which century is the years in?\nBà Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống quân Đông Ngô năm 248.Năm đó thuộc thế kỉ nào?\n02 Bài giải:\n \na) Uncle Ho was born in 1890, 19th century\nBác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ XIX hay Bác Hồ sinh vào thế kỉ 19.\nUncle Holeft to search for a way to save Viet nam in 1911. This year is in 20th century\nBác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ XX hay Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào thế kì 20.\nb)The August revolution succeeded in 1945. This year is in 20th century.\nCách mạng tháng Tám thành công vào năm 1945.Năm đó thuộc thế kỉ XX hay Cách mạng tháng Tám thành công vào thế kỉ 20\nc)Mrs Trieu ( Trieu Thi Trinh) led the revolution against Dong Ngo dynasty in 248. This year is in 13th century.\nBà Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống quân Đông Ngô năm 248.Năm đó thuộc thế kỉ III hay Bà Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống quân Đông Ngôi vào thế kỉ 3."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-25-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
5b40cd9209248c37745bd7c5188fb4ce
|
Giải câu 1 trang 25 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 25 - SGK Toán tiếng anh 4:\nFill in the blanks with correct numbers\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 minute =.... seconds\n 1 phút = .....giây \n 2 minutes=....seconds \n 2 phút = ...giây \n $\\frac{1}{3}$minutes=.... seconds\n $\\frac{1}{3}$phút = .....giây \n 1 minute 8 seconds= .... seconds\n 1 phút 8 giây = ....giây\n 60 seconds=..... minutes\n 60 giây = ...phút\n 7 minutes=.... seconds\n 7 phút = ....giây\nb)\n 1 century=... years\n 1 thế kỉ = ...năm \n 5 centuries=.... years\n 5 thế kỉ =...năm\n $\\frac{1}{2}$centuries=.... years\n $\\frac{1}{2}$thế kỉ = ...năm\n 100 years=.... centuries\n 100 năm = .....thế kỉ\n 9 centuries=.... years\n 9 thế kỉ =....năm\n $\\frac{1}{5}$centuries=.... years\n $\\frac{1}{5}$thế kỉ = ....năm\n02 Bài giải:\n \na)1 minute=60 seconds\n1 phút = 60 giây\n2 minutes= 2 x 60 seconds = 120 seconds\n2 phút = 2 x 60 giây = 120 giây\n$\\frac{1}{3}$ minute =$\\frac{1}{3}$x 60 seconds = 20 seconds\n$\\frac{1}{3}$phút =$\\frac{1}{3}$x 60 giây = 20 giây\n1 minute 8 seconds = (60 + 8) seconds = 68 seconds\n1 phút 8 giây = (60 + 8) giây = 68 giây\n60 seconds= 1 minute\n60 giây = 1 phút\n7 minutes = 7x 60 seconds = 420 seconds\n7 phút = 7x 60 giây = 420 giây\nb) 1 century = 100 years\n 1 thế kỉ = 100 năm\n 5 centuries= 5 x 100 years = 500 years \n 5 thế kỉ = 5 x 100 năm = 500 năm \n $\\frac{1}{2}$ century = $\\frac{1}{2}$x 100 years = 50 years\n $\\frac{1}{2}$ thế kỉ = $\\frac{1}{2}$x 100 năm = 50 năm\n 100 years= 1 century \n 100 năm = 1 thế kỉ\n 9 centuries = 9 x 100 years = 900 years \n 9 thế kỉ = 9 x 100 năm = 900 năm \n $\\frac{1}{5}$centuries = $\\frac{1}{5}$x 100 = 20 years \n $\\frac{1}{5}$thế kỉ = $\\frac{1}{5}$x 100 = 20 năm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-25-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
14c387fbcfc7717d7600653bc7ca3449
|
Giải câu 5 trang 26 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 26 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCircle the correct answer:\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na)\nThe clock shows:\nĐồng hồ chỉ\nA.8 past 9\n9 giờ 8 phút\nB. 40 past 8\n8 giờ 40 phút\nC. Quarter to 9\n8 giờ 45 phút\nD. 40 past 9\n9 giờ 40 phút\nb) 5 kg 8 g = ?\nA. 58 g\nB. 508 g\nC. 5 008 g\nD. 580 g\n02 Bài giải:\n \na) Circle answer B\nKhoanh vào đáp án B.\nExplain: Look at the clock, we know:\nGiải thích: Nhìn đồng hồ, ta thấy:\nThe hands of the clock shows between 8 and 9 so the clock is indicating the time between 8 and 9 o'clock\nKim giờ của đồng hồ chỉ giữa số 8 và số 9 nên đồng hồ đang chỉ khoảng thời gian từ 8 giờ đến 9 giờ.\nThe minute hand of the clock is only at 8, which is less than 20 minutes to 9 or less than 20 or 8: 40 minutes.\nKim phút của đồng hồ chỉ ở số 8, tức là kém 20 phút nữa là 9 giờ hay 9 giờ kém 20 hay 8 giờ 40 phút.\nb) Circle answer C\nKhoanh vào đáp áp C.\nExplain:\nGiải thích 5 kg 8 g = (5 000 + 8) g = 5 008 g."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-26-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
4e48d7b17ed23c3aba113a6d6d12146d
|
Toán tiếng anh 4 bài: Phép trừ| subtraction
|
[
"",
"Câu 1: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nCalculate:\na) 987 864 - 783 251 b) 839 084 - 246937\n 969 696 - 656 565 628450 – 35813\nCâu 2: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nCalculate:\nTính:\na) 48 600 - 9 455 b) 80 000 - 48 765\n 65 102 - 13 859 941 302 - 298 764\nCâu 3: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nThe railway connecting Hanoi and Ho Chi Minh City is 1730km long. The railway connecting Ha Noi And Nha Trang City is 1315 km long. How long is the railway connecting Nha TRang City And Ho Chi Minh City?\nQuãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài 1730 km. Quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang dài 1315 km. Tính quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh\n.\nCâu 4: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4\nStudents in a mountainous province planted 214800 trees in this year. Last year thay planted 80600 trees fewer than this year. How many trees đi they plant in 2 years?\nNăm nay học sinh của một tỉnh miền núi trồng được 214 800 cây, năm ngoái trồng được ít hơn năm nay 80 600. Hỏi cả hai năm học sinh của tỉnh đó trồng được bao nhiêu cây?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-tru-subtraction.html
|
30b7808a90fb56cc1560243fb5effc09
|
Giải câu 4 trang 26 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 26 - SGK Toán 4\nIn a 60- meter race, Nam finished in$\\frac{1}{4}$ minute, binh finished in$\\frac{1}{5}$ minute. Who was faster? How many seconds is it faster?\nTrong cuộc thi chạy 60m. Nam chạy hết$\\frac{1}{4}$phút, Bình chạy hết$\\frac{1}{5}$ phút . Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giây?\n02 Bài giải:\n \nĐổi:\n$\\frac{1}{4}$ minute =$\\frac{1}{4}$ x 60 seconds= 15 seconds\n$\\frac{1}{4}$phút =$\\frac{1}{4}$x 60 giây = 15 giây;\n$\\frac{1}{5}$ minute =$\\frac{1}{5}$ x 60 seconds= 12 seconds\n$\\frac{1}{5}$phút =$\\frac{1}{5}$x 60 giây = 12 giây;\nSo, NamNam finished 15 seconds, binh finished in12 seconds\nNhư vậy, Nam chạy hết 15 giây, Bình chạy hết 12 giây.\nBinh is faster than Nam : 3 seconds\nVậy, Bình chạy nhanh hơn Nam và nhanh hơn: 15 - 12 = 3 giây."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-26-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
517df805ef3c9d05c1b8e47c256a9502
|
Giải câu 5 trang 36 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 36 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind the number of hundredthx, know that:\nTìm số tròn trăm x, biết: 540 < x < 870.\n02 Bài giải:\n \nThe hundredthnumbers greater than 540 and less than 870 are: x = 600; 700; 800."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-36-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
1b728bbc85e96f65e1b221d64d9a03a4
|
Giải câu 3 trang 20 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 20 toán tiếng anh 4\nWhat is the place value of digit 5 in each number in the following table. (Follow the example):\nGhi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):\nNumber\nSố\nValue of digit 5\nGiá trị của chữ số 5\n02 Bài giải:\n \nNumber\nSố\nValue of digit 5\nGiá trị của chữ số 5"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-20-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
0ce417705a1d395ecc8f09db6876a821
|
Toán tiếng anh 4 bài:Tìm số trung bình cộng| Find the arithmetic mean
|
[
"",
"Câu 1: Trang 27 - SGK Toán tiếng Anh 4\nFind the arithmetic mean of these numbers:\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na) 42 and 52\n 42 và 52 \nb) 36; 42 and 57.\n 36; 42 và 57.\nc) 34; 43; 52 and 39\n 34; 43; 52 và 39 \nd) 20; 35; 37; 65 and 73\n 20; 35; 37; 65 và 73\nCâu 2: Trang 27 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nMai, Hoa, Hung, Thinh weigh 36kg,38kg, 40kg and 34kg respectively. How much does each of them weigh on average?\nBốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg; 38 kg; 40 kg; 34 kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nCâu 3: Trang 27 - SGK Toán tiếng Anh 4:\nFind the arithnmetic mean of consecutive numbers from 1 to 9\nTìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-baitim-so-trung-binh-cong-find-arithmetic-mean.html
|
552dd336b4f57dc597fa4e72042b7eaa
|
Giải câu 1 trang 20 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the table by following the pattern:\nViết theo mẫu:\nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nNumber consists of\nSố gồm có\nEighty thousand, seven hundred and twelve\nTám mươi nghìn bảy trăm mười hai\n8 ten thousands, 7 hundreds, 1 ten, 2 units\n8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị\nFive thousand, eight hundred and sixty four\nNăm nghìn tám trăm sáu mươi tư\nFifty five thousand, five hundred\nNăm mươi lăm nghìn năm trăm\nNine millions, five hundreds, nine units\n9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị\n02 Bài giải:\n \nWrite in words\nĐọc số\nWrite in numbers\nViết số\nNumber consists of\nSố gồm có\nEighty thousand, seven hundred and twelve\nTám mươi nghìn bảy trăm mười hai\n8 ten thousands, 7 hundreds, 1 ten, 2 units\n8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị\nFive thousand, eight hundred and sixty four\nNăm nghìn tám trăm sáu mươi tư\n5 thousands, 8 hundreds, 6 tens, 4 units\n5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị\nTwo thousand and twenty\nHai nghìn không trăm hai mươi\n2 thousands, 2 tens\n2 nghìn, 2 chục\nFifty five thousand, five hundred\nNăm mươi lăm nghìn năm trăm\n5 ten thousands, 5 thousands, 5 hundred.\n5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm\nNine million, five hundred thousand and nine\nChín triệu năm trăm nghìn không trăm linh chín\nNine millions, five hundreds, nine units\n9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-20-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
ac2b8acedb274dd72f6f2efba4a02353
|
Giải câu 3 trang 23 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4\nCalculate:\nTính:\n18 yen + 26 yen =\n18 yến + 26 yến =\n135 quintals x 4 =\n135 tạ x 4 =\n648 quintals - 75 quintals =\n648 tạ - 75 tạ =\n512 tons : 8 =\n512 tấn :8 =\n02 Bài giải:\n \n18 yen + 26 yen = 44 yen\n 18 yến + 26 yến = 44 yến\n135 quintals x 4 = 540 quintals\n 135 tạ x 4 = 540 tạ\n648 quintals - 75 quintals = 573 quintals\n 648 tạ - 75 tạ = 573 tạ\n512 tons : 8 = 64 tons\n 512 tấn :8 = 64 tons"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-23-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
7a193095bafa78ffdb32d754388afcdb
|
Giải câu 4 trang 22 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nFind the value of x, if:\nTìm số tự nhiên $x$ biết:\na. $x$ < 5\nb. 2 < $x$ < 5\nNote: It is possible to answer like the following example:\nChú ý: Có thể giải cứu như sau, chẳng hạn:\na. The natural numbers that are smaller than 5 are: 0; 1; 2; 3; 4. So $x$ is: 0; 1; 2; 3.\nCác số tự nhiên bé hơn 5 là: 0; 1; 2; 3; 4. Vậy $x$ là: 0; 1; 2; 3; 4\n02 Bài giải:\n \na. The natural numbers that are smaller than 5 are: 0; 1; 2; 3; 4. So $x$ is: 0; 1; 2; 3.\nCác số tự nhiên bé hơn 5 là: 0; 1; 2; 3; 4. Vậy $x$ là: 0; 1; 2; 3; 4\na. The natural numbers that are smaller than 5 and bigger than 2 are: 3; 4. So $x$ is: 3; 4\nCác số tự nhiên bé hơn 5 và lớn hơn 2 là: 3; 4. Vậy $x$ là: 3; 4."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-22-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
0d6681d1c38646651662fa3ff64ebb2e
|
Giải câu 2 trang 20 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4\nWrite down these numbers in explanded form (follow the example): 387; 873; 4738; 10 837.\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.\nExample (mẫu): 387 = 300 + 80 + 7\n02 Bài giải:\n \n387 = 300 + 80 + 7\n873 = 800 + 70 + 3\n4738 = 4000 + 700 + 30 + 8\n10 837 = 10000 + 800 + 30 + 7\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-20-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
7598438e47674034192e684df1edaa73
|
Giải câu 5 trang 22 toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nFind $x$, which ends with 0 and 68 < $x$ < 92\nTìm số tròn chục $x$, biết: 68 < $x$ < 92\n02 Bài giải:\n \nThe natural numbers that arebigger than 68 andsmaller than 92 are:69; 70 ;71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 70; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90; 91. => So $x$ is: 70; 80; 90\nCác số tự nhiên lớn hơn 68 và nhỏ hơn 92 là: 69; 70 ;71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 70; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90; 91 => Vậy $x$ là: 70; 80; 90."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-22-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
175ba3823a083efb709bfb451658d3d6
|
Giải câu 3 trang 22 bài luyện tập toán tiếng anh lớp 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4\nFill in the blanks with correct numbers:\nViết chữ số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-22-bai-luyen-tap-toan-tieng-anh-lop-4.html
|
513cba74de9cf6fad320c9f57569df53
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.