title
stringlengths
2
179
contents
listlengths
1
2
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là một số chia hết cho 9☐\nb) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là một số chia hết cho 3 ☐\nc) Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là một số chia hết cho 2; 5 và 9 ☐\nd) Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau là một số chia hết cho 2; 5 và 9 ☐\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Cho 4525 <$\\overline{45*5}$ và số $\\overline{45*5}$ chia hết cho 3\nChữ số điền vào dấu * là:\nA. 1 B. 4 \nC. 7 D. 2\nb) Các số có ba chữ số giống nhau chia hết cho 9 là:\nA. 111; 222; 333 B. 666; 777; 888\nC. 444; 555; 999 D. 333; 666; 999\n3. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\n4. Tìm câu trả lời sai:\nA. Số 3865 chia hết cho 5\nB. Số 20340 chia hết cho 2; 5 và 9\nC. Số 92754 chia hết cho 5 và 9\nD. Số lớn nhất có 5 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9 là: 99990\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Hãy chứng tỏ rằng tích của 5 số tự nhiên liên tiếp bao giờ cũng chia hết cho 5\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n2. Mẹ Xuân mua 15 quyển vở và 3 cái bút. Mẹ Xuân đưa cho cô bán hàng 3 tờ giấy bạc loại 50000 đồng. Cô bán hàng trả lại mẹ Xuân 40000 đồng. Hỏi cô bán hàng tính đúng hay sai?\nBài giải\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n3. Khi thực hiện phép nhân: 29 x 36 x 11 x 13 x 17, Hoa đã tính đúng nhưng do sơ ý Hoa đã làm rớt một giọt nước vào kết quả làm cho một chữ số của kết quả bị phủ mực không nhìn thấy. Em hãy tìm chữ số đó. (Kết quả Hoa tính là:$\\overline{25*7964}$)\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-18-toan-4-tap-mot-de-b.html
584b143028d29b62e4a7b208dd9df205
Đáp án phiếu bài tập tuần 19 đề B toán 4 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n$3m^{2}8dm^{2}$ = $38dm^{2}$ (S)\n$3056cm^{2}$ = $30dm^{2}56cm^{2}$ (Đ)\n$3km^{2}407m^{2}$ = $3 000 407m^{2}$ (Đ)\n$15m^{2}27dm^{2}$ = $1527dm^{2}$ (Đ)\n$156dm^{2}$ = $1m^{2}56dm^{2}$ (Đ)\n$10km^{2}56m^{2}$ = $100 056m^{2}$ (S)\n2. Số đo thích hợp chỉ diện tích 1 tỉnh là:\nĐáp án đúng là: D. 5460$Km^{2}$\n3.\n5$km^{2}$ < 4$km^{2}$ + 2$km^{2}$\n$15km^{2}207m^{2}$ < $15207000m^{2}$\n$1000m^{2}$ > $99 000dm^{2}$\n$1000dm^{2}$ < $101 000cm^{2}$\n$10km^{2}$ = $10 000 000m^{2}$\n$20km^{2}2000m^{2}$ = $20 002 000m^{2}$\n$13m^{2}6dm^{2}$ = $1306dm^{2}$\n$100 000cm^{2}$ < $90^{2}$\n4.\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nĐổi 5dm = 50 cm\nĐáy của hình bình hành đó là: (50 - 12) : 2 = 19 (cm)\nChiều cao của hình bình hành là: 50 - 19 = 31 (cm)\nDiện tích của hình bình hành đó là: 19 x 31 = 589 ($cm^{2}$)\nĐáp số: $cm^{2}$\n2. Bài giải:\nTa có: DC =24 : 3 = 8 (cm)\nNối A với C: Diện tích hình tam giác ADC = (AH x DC) : 2 (cạnh đáy DC và chiều cao AH) (1)\nMặt khác, diện tích hình tam giác ADC = (AD x CE) : 2 (cạnh đáy AD và chiều cao CE) (2)\nTừ (1) và (2) ta có: (AH x DC) : 2 mà CE = 2 x AH vậy AH x DC = AD x 2 x AH (3)\nTừ (3) ta có: AD = DC : 2 => Vậy AD = 8 : 2 = 4 cm.\nChu vi hình bình hành ABCD là: (8 + 4) x 2 = 24 (cm)\nĐáp số: 24 cm." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-19-de-b-toan-4-tap-hai.html
f80d84a58ca89acece495e09ea957e9f
Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề A2 toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A2\nPHẦN 1\n1.\nSố chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:\nD. 917008\n2.\n3.\nHai số đó là:\nC. 2008 và 1968\n4.\na) Đ d) Đ\n5.\na) Đ b) S \nc) Đ d) S\nPHẦN 2\n1.\nSố sách lớp 4A góp được là:\n(93 - 15) : 2 = 39 (quyển)\nSố sách lớp 4B góp được là:\n93 - 39 = 54 (quyển)\nĐáp số: Lớp 4A: 39 quyển sách\nLớp 4B: 54 quyển sách\n2.\nTổng số sản phẩm 2 phân xưởng làm là:\n5000 - 125 = 4875 (sản phẩm)\nPhân xưởng B làm được số sản phẩm là:\n(4875 - 475) : 2 = 2200 (sản phẩm)\nPhân xưởng A làm được số sản phẩm là:\n2200 + 475 = 2675 (sản phẩm)\nĐáp số: Phân xưởng A: 2675 sản phẩm\nPhân xưởng B: 2200 sản phẩm" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-de-a2-toan-4-tap-mot.html
b48955b24087520ddbe5346567d11470
Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề A toán 4 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n2.\nA. Phân số $\\frac{2}{3}$ có tử số là 2, mẫu số là 3 (Đ)\nB. Phân số $\\frac{3}{5}$ có tử số là 5, mẫu số là 3 (S)\nC. Phân số $\\frac{5}{7}$ đọc là bảy phần năm (Đ)\nD. Phân số $\\frac{3}{8}$ đọc là ba phần tám (Đ)\n3.\n4. Phân số bằng phân số $\\frac{3}{4}$ là:\nĐáp án đúng là: B. $\\frac{24}{32}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\n$\\frac{1}{3}$ yến: Một phần ba yến\n$\\frac{3}{5}$dm: Ba phần năm đề xi mét\n$\\frac{11}{12}$ giờ: Mười một phần mười hai giờ\n$\\frac{3}{4}$ thế kỉ: Ba phần tư thế kỉ\n$\\frac{7}{10}$km: Bảy phần mười ki-lô-mét.\n2.\n$8 : 9 = \\frac{8}{9}$ $17 : 25= \\frac{17}{25}$\n$115 : 327 = \\frac{115}{327}$ $73 : 100 = \\frac{73}{100}$\n3.5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là 5: $\\frac{0}{5}$; $\\frac{1}{5}$; $\\frac{2}{5}$; $\\frac{3}{5}$; $\\frac{4}{5}$\n4. Phân số cần tìm là: $\\frac{5 : 5}{15 : 5} = \\frac{1}{3}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-20-de-toan-4-tap-hai.html
250f3278c65d661f36c85ab85cc1716a
Phiếu bài tập tuần 17 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nMột thửa đất hình chữ nhật có diện tích 8625$m^{2}$, chiều dài 115m. Chu vi của thửa đất hình chữ nhật là:\nA. 190m B. 380m \nC. 200m D. 400m\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các hình chữ nhật và hình vuông vẽ trên, hình có diện tích lớn nhất là:\nA. Hình A B. Hình D \nC. Hình B D. Hình C\n4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nb) Hiệu của 93752 và 91744 là 2008\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 47530 : 214 b) 89350 : 431 c) 72911 : 317\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n2. Một đội sản xuất của Nông trường Đồng Giao nhập về 576 bao ngô giống. Mỗi bao có 30kg ngô. Người ta chia đều cho 384 gia đình để trồng ngô vào vụ tới. Hỏi mỗi gia đình nhận được bao nhiêu ki-lô-gam ngô giống?\nBài giải:\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n3. Trại chăn nuôi Thái Bình có tất cả 1925 con gà và vịt. Trong đó số gà nhiều hơn số vịt là 253 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt?\nBài giải:\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n4. Tìm $x$ biết: $x$ x 125 = 656260 : 25\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n.......................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-17-toan-4-tap-mot-de.html
64d8b01b246ece8269aca68bd81e959c
Phiếu bài tập tuần 17 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của số lớn nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số lớn hơn hiệu của chúng là:#\nA. 10998 B. 9000 \nC.1998 D. 19998\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nHiệu của hai số là 4675. Nếu thêm vào số trừ 986 đơn vị thì hiệu hai số khi đó là:\nA. 3669 B. 5661 \nC. 3679 D. 5651\n3. Đánh dấu x vào ô trống đặt sau cách tính đúng và kết quả đúng:\nTrung bình cộng số cây của hai lớp trồng được là 136 cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 28 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng.\nA. (136 - 28) : 2 = 54 (cây) \n136 - 54 = 82 (cây)☐ \nB. (136 + 28) : 2 = 82 (cây)\n136 - 82 = 54 (cây) ☐ \nC. 136 x 2 = 272 (cây)\n(272 - 28) : 2 = 122 (cây)\n272 - 122 = 150 (cây) ☐ \n4. Tìm câu trả lời sai:\n3456$m^{2}$ là diện tích hình chữ nhật có:\nA. Chiều dài 72m, chiều rộng 48m C. Chiều dài 182m, chiều rộng 18m\nB. Chiều dài 96m, chiều rộng 36m D. Chiều dài 144m, chiều rộng 24m\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Viết số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 10 chữ số khác nhau.\nTính tổng và hiệu của hai số vừa viết được.\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n2. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 2479, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 2521, tổng của số thứ nhất và số thứ ba là 2510. Tìm 3 số đó.\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n3. Một hình chữ nhẩ có chu vi gấp 6 lần chiều rộng, chiều dài hơn chiều rộng 18cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nBài giải\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-17-toan-4-tap-mot-de-b.html
97a5c054b5960134ec4d1740720df0dd
Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề B1 toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B1\nPHẦN 1\n1.Số liền trước số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:\nD. 98764\n2.\nTrong các số 127; 144; 253; 190 số thuộc dãy 3; 6; 9; 12; 15;... là:\nA. 144 \n3.\n4.\nTích đúng của phép nhân đó là:\nC. 540\n5.\nA. S B. S\nC. Đ D. S\nPHẦN 2\n1.\nTừ trang 1 đến trang 9 có 9 trang có 1 chữ số nên phải dùng:\n1 x 9 = 9 (lượt chữ số)\nTừ trang 10 đến trang 99 có 90 trang có 2 chữ số nên phải dùng:\n2 x 90 = 180 (lượt chữ số)\nTừ trang 100 đến trang 256 có 157 trang có 3 chữ số nên phải dùng:\n3 x 157 = 471 (lượt chữ số)\nSố lượt chữ số phải dùng để đánh số trang của truyện đó là:\n9 + 180 + 471 = 600 (lượt chữ số)\nĐáp số: 660 luợt chữ số\n2.\nĐộ dài của hình vuông lớn là:\n240 : 4 = 60 (cm)\nNhìn trên hình vẽ ta thấy độ dài cạnh hình vuông lớn đúng bằng 3 lần độ dài cạnh hình vuông nhỏ nên độ dài cạnh hình vuông nhỏ là:\n60 : 3 = 20 (cm)\nChu vi của mỗi hình vuông là:\n20 x 4 = 80 (cm)\nĐáp số: 80 cm.\n3.\nSố lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5; 9 là 9990\nSố nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5; 9 là 1080\nHiệu của hai số trên là:\n9990 - 1080 = 8910\nĐáp số: 8910" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-de-b1-toan-4-tap-mot.html
13f14026478ec703327f48c7f4aa3c51
Phiếu bài tập tuần 16 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Ghi Đ vào ô trống đặt sau cách tính đúng và kết quả đúng:\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có diện tính 6902 $m^{2}$, chiều rộng là 34m. Tính chu vi của thửa ruộng đó.\nA. 6902 : 34 = 23 (m) \n(34 + 23) x 2 = 114 (m)☐ \nB. 6902 : 34 = 203 (m)\n203 + 34 = 237 (m) ☐\nC. 6902 : 34 = 203 (m)\n(203 + 34) x 2 = 474 (m) ☐\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nCó hai cửa hàng, mỗi cửa hàng nhập về 5250kg gạo. Trung bình mỗi ngày cửa hàng thứ nhất bán được 250kg gạo, cửa hàng thứ hai bán được 210kg gạo. Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo sớm hơn và sớm hơn mấy ngày?\nA. Cửa hàng thứ hai bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn 4 ngày.\nB. Cửa hàng thứ nhất bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn 4 ngày.\nC. Hai cửa hàng bán hết cùng một lúc.\nD. Cửa hàng thứ nhất bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn 5 ngày.\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nLan nghĩ ra một số, biết rằng đem số nhân với 265 thì được 55120.\nSố Lan nghĩ là:\nA. 208 B. 28 \nC. 2091 D. 281\n4. Tìm câu trả lời sai:\n315 là thương của:\nA. 63945 và 203 B. 39060 và 124\nC. 30870 và 98 D. 67625 và 215\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tính bằng cách hợp lí:\na) 126700 : 350 + 118300 : 350 b) 57150 : 127 - 31750 : 127\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n2. Bạn Hồng có 31000 đồng gồm hai loại tiền: loại giấy bác 5000 đồng và loại giấy bạc 2000 đồng. Tổng số tờ giấy bạc là 8 tờ. Hỏi Hồng có bao nhiêu tờ giấc bạc mỗi loại?\nBài giải:\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n3. Thay các dấu (?) bằng các chữ số thích hợp trong phép chia sau:$\\overline{3??}$ :$\\overline{?3}$ =$\\overline{3?}$\nBài giải:\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................\n...............................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-16-toan-4-tap-mot-de-b.html
876d5d6fc9b85915928312125df08a33
Phiếu bài tập tuần 16 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nMột tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 4815$cm^{2}$, chiều rộng 45cm, chiều dài của tấm bìa đó là:\nA. 117cm B. 107cm \nC. 105cm D. 115cm\n3. Đánh dấu x vào ô trống thích hợp:\n4. Nối phép tính với kết quả đúng:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Một người thợ làm 24 ngày công trong một tháng được nhận 1 560 006 đồng tiền công. Hỏi trung bình một ngày công người thợ được nhận bao nhiêu tiền?\nBài giải\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n2. Đặt tính rồi tính\na) 21715 : 43 b) 55470 : 69 c) 34254 : 57\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n3. Năm nay bác Hồng thu hoạch được 9 tấn 750kg cả thóc và ngô. Số thóc bác đóng được 142 bao, số ngô bác đóng được 53 bao. Hỏi bác Hồng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô, bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (biết rằng khối lượng mỗi bao bằng nhau)\nBài giải:\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n4. Tính giá trị của biểu thức:\na) 1986 x 349 + 35460 : 985 b) 2008 x 327 - 1308 x 502\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-16-toan-4-tap-mot-de.html
091f9a7fe9e34e55c4ec94dd2d105a94
Phiếu bài tập tuần 15 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) 7740 : 36 = ?\nA. 214 (dư 36) B. 215 \nC. 2141 D. 213 (dư 72)\nb) 15880 : 63 = ?\nA. 2511 (dư 4) B. 251 (dư 67) \nC. 252 (dư 4) D. 252 (dư 3)\n2. Nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nMột tổ sản xuất trong 15 ngày đầu, mỗi ngày làm được 130 sản phẩm, trong 10 ngày sau, mỗi ngày làm được 150 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày tổ đó làm được bao nhiêu sản phẩm?\nA. 138 sản phẩm B. 135 sản phẩm\nC. 140 sản phẩm D. 139 sản phẩm\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tính bằng cách hợp lí:\na) (150 x 35 x 10) : 25 \nb) (450 x 480 x 44) : (15 x 12 x 11)\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ x 15 + $x$ x 13 = 560 x 45 \nb) $x$ x 125 - $x$ x 73 = 1196\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n3. Tìm số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó ta được số mới mà tổng của số mới và số phải tìm là 416.\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n4. Tìm số bị chia bé nhất để thương bằng 945 và số dư là 17.\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................\n................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-15-toan-4-tap-mot-de-b.html
73cbbd773fe24c86690ebe518be3792b
Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề A1 toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A1\nPHẦN 1\n1.\n2.\n3.\nA. Đ B. S\nC. Đ D. Đ\n4.\nA -> (3) B -> (4) \nC -> (1) D -> (2)\nPHẦN 2\n1. Ngày thứ hai cửa hàng đó bán được số lít xăng là:" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-de-a1-toan-4-tap-mot.html
5ae4f655136ea70eaec6df1379e8262f
Phiếu bài tập tuần 14 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) (55 + 35) : 5 = 55 : 5 + 35 : 5\n= 11 + 7\n= 18☐\nb) (55 + 35) : 5\n= 90 : 5\n= 18 ☐\nc) (41 + 22) : 3 = 41 : 3 + 22 : 3\n= 13 + 7\n= 20 ☐\nd) (41 + 22) : 3\n= 63 : 3\n= 21 ☐\n2. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nb) 409638 : 4 = 102409 (dư 2)\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột cửa hàng có 12 cuộn dây điện, mỗi cuộn dài 150m. Cửa hàng đã bán được $\\frac{1}{3}$ số dây điện. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện?\nA. 1250m B. 1200m \nC. 600m D. 1300m\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tính bằng hai cách:\na) (24 + 36) : 4 b) (84 - 35) : 7\nCách 1: a) ..................................................................................................................................\nb) ..........................................................................................................................\nCách 2: a) ..................................................................................................................................\nb) ..........................................................................................................................\n2. Buổi sáng tổ bác An xếp được 45 tấn hàng lên ô tô, mỗi xe xếp được 5 tấn. Buổi chiều tổ bác An xếp được 40 tấn hàng lên xe và mỗi xe cũng xếp được 5 tấn hàng. Hỏi cả ngày tổ bác An xếp được bao nhiêu xe hàng? (Giải bằng hai cách)\nCách 1 Cách 2\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n3. Có 2 tạ 70kg gạo được chia đều vào 6 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n4. Tính giá trị của biểu thức:\na) 450 : (3 x 5) b) (45 x 63) : 9\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-14-toan-4-tap-mot-de.html
4723e1de9ecc668c50f7fd844de4932b
Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề B toán 4 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Một hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài 15cm.\na. Tỉ số của chiều rộng và tổng chiều dài, chiều rộng là $\\frac{7}{15}$ (S)\nb. Tỉ số của chiều dài và tổng chiều dài, chiều rộng là $\\frac{15}{22}$ (Đ)\nc. Tỉ số của chiều rộng và nửa chu vi là $\\frac{7}{22}$ (Đ)\nd. Tỉ số của chiều dài và chu vi là: $\\frac{15}{44}$ (Đ)\n2. Số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là:\n Đáp án đúng: B. 93\n3. Trung bình cộng của hai số là 35. Số thứ nhất bằng $\\frac{2}{3}$ số thứ hai. Tìm hai số đó:\n Đáp án đúng:D. 35 x 2 = 70; 70 : (2+ 3) x 2 = 28\n 70 - 28 = 42\n4.Cho một số tự nhiên có hàng đơn vị là 9. Nếu xóa chữ số 9 đó đi thì được số mới mà tổng số mới và số tự nhiên đó là 34362. Tìm số tự nhiên đó.\n Đáp số đúng:A. 31239\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nĐổi: $\\frac{4}{7} = \\frac{8}{14}$\nVì $\\frac{4}{7}$ số giấy vụn của lớp 4A bằng $\\frac{8}{11}$ số giấy vụn của lớp 4B hay $\\frac{8}{14}$ số giấy vụn của lớp 4A bằng $\\frac{8}{11}$ số giấy vụn của lớp 4B nên nếu coi số giấy vụn của lớp 4A là 14 phần bằng nhau thì số giấy vụn của lớp 4B là 11 phần như thế.\nSố giấy vụn của lớp 4A là: 50 : (14 + 11) x 14 = 28 (kg)\nSố giấy vụn của lớp 4B là: 50 - 28 = 22 (kg)\nĐáp số: 4A : 28 kg\n 4B : 22 kg\n2. Bài giải:\nNếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số cần tìm thì được số mới, vậy số mới gấp số cần tìm 10 lần và cộng thêm 6 đơn vị. Ta có sơ đồ:\nSố cần tìm là: (13591 - 6) : (1 + 10) = 1235\nĐáp số: 1235" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-28-de-b-toan-4-tap-hai.html
9c59db696b56ef0af5052654a4b9d97d
Phiếu bài tập tuần 18 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Trong các số 7835; 4256; 3973; 81289, số chia hết cho 2 là:\nA. 7835 B. 4256 \nC. 3973 D. 81289\nb) Trong các số 7965; 2537; 10346; 9852 số chia hết cho 5 là:\nA. 7965 B. 2573 \nC. 10346 D. 9852\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5☐\nb) Các số có chữ số tận cùng là 3; 6; 9 thì chia hết cho 3 ☐\nc) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho cả 3 và 9 ☐\nd) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 3 và 9 ☐\n3. Chọn câu trả lời đúng:\na) Cho số$\\overline{75*89}$. Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 9 là:\nA. 5 B. 6 \nC. 7 D. 9\nb) Cho số$\\overline{320*5}$. Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 3 là:\nA. 1; 4; 7 B. 2; 5; 8 \nC. 0; 3; 9 D. 1; 3; 4\n4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN SAU\n1. Cho các số: 3578; 4290; 10235; 729180; 54279; 6549.\na) Tìm trong đó các số chia hết cho 2\nb) Tìm trong đó các số chia hết cho 3\nc) Tìm trong đó các số chia hết cho 2 và 5\nd) Tìm trong đó các số chia hết cho 2; 5 và 9\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n2. Lan có một số kẹo ít hơn 40 nhưng nhiều hơn 20. Nhưng Lan chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Lan có bao nhiêu kẹo?\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n3. Chọn các chữ số: 9; 0; 5; 2\na) Viết tất cả các số có 4 chữ số mà mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần ở mỗi số.\nb) Trong các số vừa viết số nào chia hết cho 2; số nào chia hết cho 5; số nào chia hết cho cả 2 và 5?\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................\n............................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-18-toan-4-tap-mot-de.html
232fe252d6d8eeba0b3b57670e9c812b
Đáp án phiếu bài tập tuần 18 đề B toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na) S b) Đ\nc) S d) Đ\n2.\na)Chữ số điền vào dấu * là:\nB. 4 \nb)Các số có ba chữ số giống nhau chia hết cho 9 là: \nD. 333; 666; 999\n3.\nA -> 2 B -> 4\nC -> 1 D -> 3\n4. Câu trả lời sai:\nC. Số 92754 chia hết cho 5 và 9\nPHẦN 2\n1. \nGọi 5 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là a; a + 1; a + 2; a + 3; a + 4\n- Nếu a chia hết cho 5 thì a x (a + 1) x (a + 2) x (a + 3) x (a + 4) chia hết cho 5\n- Nếu a chia cho 5 dư 1 thì a + 4 chia hết cho 5, do đó:\na x (a + 1) x (a + 2) x (a + 3) x (a + 4) chia hết cho 5\n- Nếu a chia cho 5 dư 2 thì (a + 3) chia hết cho 5, do đó:\na x (a + 1) x (a + 2) x (a + 3) x (a + 4) chia hết cho 5\n- Nếu a chia cho 5 dư 3 thì (a + 2) chia hết cho 5, do đó:\na x (a + 1) x (a + 2) x (a + 3) x (a + 4) chia hết cho 5\n- Nếu a chia cho 5 dư 4 thì (a + 1) chia hết cho 5, do đó:\na x (a + 1) x (a + 2) x (a + 3) x (a + 4) chia hết cho 5\nVậy tích của 5 số tự nhiên liên tiếp bao giờ cũng chia hết cho 5.\n2.\nGiả sử cô bán hàng tính đúng thì số tiền mẹ Xuân phải trả là:\n50000 x 3 - 40000 = 110000 (đồng)\nVì 15 và 3 đều chia hết cho 3 nên số tiền mua 15 quyển vở và số tiền mua 3 cái bút chia hết cho 3. Do đó, số tiền mẹ Xuân phải trả là số chia hết cho 3.\nSố 110000 không chia hết cho 3 nên điều giả sử trên là sai hay cô bán hàng tính sai.\n3.\nSố 36 chia hết cho 9 nên tích là số chia hết cho 9 hay$\\overline{25*7964}$ chia hết cho 9\nVậy 2 + 5 + * + 7 + 9 + 6 + 4 chia hết cho 9\nhay 33 + * chia hết cho 9. Do đó, * = 3" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-18-de-b-toan-4-tap-mot.html
418a7471aa81d9b37d443f37779a6edd
Phiếu bài tập tuần 14 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối hai biểu thức có kết quả bằng nhau với nhau:\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nNgười ta xếp 4235 cái cốc vào các hộp, mỗi hộp 6 cái cốc. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hôpk và còn thừa mấy cái cốc?\nA. 75 hộp thừa 5 cốc.\nB. 704 hộp thừa 11 cốc.\nC. 705 hộp thừa 5 cốc.\nD. 703 hộp thừa 17 cốc.\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nThương của hai số là 2145. Nếu gấp số bị chia lên 5 lần thì thương của hai số khi đó là:\nA. 429 B. 2140\nC. 2150 D. 10725\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương số bằng $\\frac{1}{2}$ số chia và bằng 246 và số dư là số dư lớn nhất.\nA. 121523 B. 30380 \nC. 121032 D. 121277\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tìm $x$:\na) 246 : $x$ + 34 : $x$ = 5 b) 360 : $x$ - 126 : $x$ = 6\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n2. Tính:\na)$\\overline{aaaaaa}$ : (a x 37) - 4866 : (2 x 3) b) $\\overline{x0x0x}$ : $x$ x 3 - 20202\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n3. Chứng tỏ rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp bao giờ cũng chia hết cho 4.\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-14-toan-4-tap-mot-de-b.html
283c17e926b86b6a9c4528becefbb248
Phiếu bài tập tuần 13 toán 4 tập một (Đề B)
[ "PHẦN B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na) $x$ : 11 = 33\nA. $x$ = 3 B. $x$ = 363 \nC. $x$ = 44 D. $x$ = 22\nb) $x$ : 204 = 136\nA. $x$ = 27744 B. $x$ = 3264 \nC. $x$ = 26724 D. $x$ = 26744\n2. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nTrong một tích, nếu thêm vào một thừa số bao nhiêu đơn vị thì tích:\nA. Gấp lên bấy nhiêu lần☐\nB. Tăng lên bấy nhiêu đơn vị ☐\nC. Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số kia ☐\nD. Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số được thêm ☐\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột xe tải chở hàng, cần phải chở 105 tấn 6 tạ gạo từ kho A sang kho B. Xe tải đó đã chở được 11 chuyến, mỗi chuyến 75 tạ. Hỏi xe tải còn phải chở bao nhiêu tạ gạo nữa?\nA. 825 tạ B. 225 tạ \nC. 231 tạ D. 36 tạ\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Thay các chữ bởi các số thích hợp:\na) $\\overline{3a}$ x 11 =$\\overline{bc5}$ b)$\\overline{a3}$ x 11 =$\\overline{9bc}$\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n2. Khi nhân một số với 205, do vô ý Tâm đã quên viết số 0 của số 205 nên tích giảm đi 42120 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó.\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n3. Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là 648m. Chiều rộng ksm chiều dài 72m.\na) Tính diện tích thửa đất đó.\nb) Một thửa đất hình vuông có chu vi bằng chu vi nửa thửa đất trên. Tính diện tích thửa đất hình vuông đó.\nBài giải:\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-13-toan-4-tap-mot-de-b.html
3b4ee7413827e9811111f603a730e91c
Toán tiếng Anh 4 bài: Phép cộng và phép trừ chương 2 |Addition and subtraction
[ "", "1. Find the value of $x$:\na. $x$ + 347285 = 846690 b. 94835 + x = 103845c. $x$ - 46852 = 97261 d. 200800 - x = 126473\nDịch nghĩa:\n1. Tìm giá trị của $x$:\na. $x$ + 347285 = 846690 b. 94835 + x = 103845c. $x$ - 46852 = 97261 d. 200800 - x = 126473\n2. Find the values of the following expressions:\na. 45867 + 14365 x 6 b. 907845 - 87692 : 4\nc. (153472 + 24383) : 5 d. 473689 - (587432 - 483571)\nDịch nghĩa:\n2. Tìm giá trị của các biểu thức sau:\na. 45867 + 14365 x 6 b. 907845 - 87692 : 4\nc. (153472 + 24383) : 5 d. 473689 - (587432 - 483571)\n3. Find the value of each of the following:\na. m + 7 with m = 4; 6; 9\nb. p x q with p = 4, q = 6\nc. a - b : n with a = 10, b = 8, n = 2\nand a = 9, b = 6, n = 3\nDịch nghĩa:\n3. Tìm các giá trị của mỗi biểu thức sau:\na. m + 7 với m = 4; 6; 9\nb. p x q với p = 4, q = 6\nc. a - b : n với a = 10, b = 8, n = 2\nvà a = 9, b = 6, n = 3\n4. Use the properties of addition to find value of each of the following:\na. 47 + 168 + 53\nb. 29 + 144 + 71 + 256\nc. 213 + 765 + 787 + 235\nd. 48 + 37 + 986 + 63 + 52\nDịch nghĩa:\n4. Dùng các tính chất của phép cộng để tính giá trị mỗi biểu thức sau:\na. 47 + 168 + 53\nb. 29 + 144 + 71 + 256\nc. 213 + 765 + 787 + 235\nd. 48 + 37 + 986 + 63 + 52\n5. My class has 40 pupils. The number of boys is 10 more than girls. Find the number of boys and the number of girls.\nDịch nghĩa:\n5. Lớp em có 40 học sinh. Số nam nhiều hơn số nữ 10 bạn. Tìm số bạn nam và số bạn nữ.\n6. The perimeter of a rectangle is 32 cm. Its breadth is 6 cm less than its length. Find the area of the rectangle.\nDịch nghĩa:\n6. Chu vi hình chữ nhật là 32 cm. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 6 cm. Tìm diện tích hình chữ nhật đó.\n7. The total age of father and mother is 106. The father's age is 2 more than the mother's age. Find the age of each.\nDịch nghĩa:\n7. Tổng số tuổi của bố và mẹ là 106. Bố hơn mẹ 2 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người.\n8. The mother gave birth to Hung when she was 30 years old. The total age of the two is 46 years now. Find the ages of them now.\nDịch nghĩa:\n8. Mẹ sinh ra Hùng lúc mẹ 30 tuổi. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 46. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.\n8. The mother gave birth to Hung when she was 30 years old. The total age of the two is 46 years now. Find the ages of them now.\nDịch nghĩa:\n8. Mẹ sinh ra Hùng lúc mẹ 30 tuổi. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 46. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-phep-cong-va-phep-tru-chuong-2-addition-and-subtraction.html
69bfeb04fca9eecc76111a3b2c678ad2
Đáp án phiếu bài tập tuần 17 đề B toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\nTổng của số lớn nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số lớn hơn hiệu của chúng là:\nC.1998\n2.\nNếu thêm vào số trừ 986 đơn vị thì hiệu hai số khi đó là:\nA. 3669\n3.\nC. 136 x 2 = 272 (cây)\n(272 - 28) : 2 = 122 (cây)\n272 - 122 = 150 (cây)\n4.\n3456$m^{2}$ là diện tích hình chữ nhật có:\nC. Chiều dài 182m, chiều rộng 18m\nPHẦN 2\n1.\nSố lớn nhất có 10 chữ số khác nhau là 9876543210\nSố bé nhất có 10 chữ số khác nhau là 1023456789\nTổng của hai số đó là:\n9876543210 + 1023456789 = 10899999999\nHiệu của hai số đó là:\n9876543210 + 1023456789 = 8853086421\n2. Hai lần tổng của ba số là:\n2479 + 2521 + 2510 = 7510\nTổng của ba số là:\n7510 : 2 = 3755\nSố thứ nhất là:\n3755 - 2521 - 1234\nSố thứ hai là:\n2479 - 1234 = 1245\nSố thứ ba là:\n2510 - 1234 = 1276\nĐáp số: 1234; 1245; 1276\n3. Nửa chu vi gấp chiều rộng số lần là:\n6 : 2 = 3 (lần)\nVì nửa chu vi gấp 3 lần chiều rộng nên chiều dài gấp 2 lần chiều rộng, mặt khác chiều dài hơn chiều rộng 18cm nên chiều rộng bằng 18cm.\nChiều dài hình chữ nhật là:\n18 x 2 = 36 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật đó là:\n36 x 18 = 648 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 648$cm^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-17-de-b-toan-4-tap-mot.html
d34fb70507d8729a64b281ab72c0badc
Phiếu bài tập tuần 15 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 665 : 19 = 35☐ \nb) 2444 : 47 = 53 ☐\nc) 1668 : 45 = 37 (dư 3) ☐ \nd) 1499 : 65 = 23 ☐\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nXe ô tô con chạy được quãng đường 12km thì hết 1l xăng. Nếu phải chạy hết quãng đường dài 180km thì hết bao nhiêu lít xăng?\nA. 30l B. 14l \nC. 15l D. 16l\n3. Nối phép tính với kết quả đúng:\n4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nMột cửa hàng trong một tháng đã bán hết 17400 bút bi. Hỏi trong tháng đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu tá bút bi? (mỗi tá gồm 12 cái)\nA. 1350 tá B. 1400 tá \nC. 1450 tá D. 1440 tá\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Mỗi bao xi-măng chứa 50kg xi-măng. Một ca sản xuất của nhà máy xi-măng làm được 69 tấn xi-măng thì đóng vào được bao nhiêu bao xi-măng?\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 67855 : 45 \nb) 12675 : 25 \nc) 23052 : 63\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n3. Bác Vinh mua 1425 viên gạch bóng để lát nền nhà. Bác dự tính sẽ thừa ra 125 viên đủ để lát 5 $m^{2}$ khu vệ sinh. Hỏi diện tích nền nhà cần lát gạch bông của bác Vinh là bao nhiêu mét vuông?\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n4. Tính giá trị của biểu thức:\na) 19832 : 37 + 19464\nb) 325512 : 33 - 7856\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-15-toan-4-tap-mot-de.html
ff6140282faec4f770122b1d04c09eda
Đáp án phiếu bài tập tuần 16 đề B toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\nC. 6902 : 34 = 203 (m)\n(203 + 34) x 2 = 474 (m)\n2.\nB. Cửa hàng thứ nhất bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn 4 ngày.\n3. Số Lan nghĩ là:\nA. 208\n4. 315 là thương của:\nD. 67625 và 215\nPHẦN 2\n1.\na) 126700 : 350 + 118300 : 350\n= (126700 + 118300) : 350\n= 245000 : 350 \n= 700\nb) 57150 : 127 - 31750 : 127\n= (57150 - 31750) : 127 \n= 25400 : 127\n= 200\n2. Giả sử 8 tờ giấy bạc đều là loại 5000 đồng thì tổng số tiền là:\n5000 x 8 = 40000 (đồng)\nSố tiền thừa là:\n40000 - 31000 = 9000 (đồng)\nSở dĩ thừa ra 9000 đồng vì đã thay số tờ giấy bạc 2000 đồng bằng số tờ giấy bạc 5000 đồng. Mỗi lần thay 1 tờ giấy bạc loại 2000 đồng bằng 1 tờ giấy bạc loại 5000 đồng thì số tiền thừa ra là:\n5000 - 2000 = 3000 (đồng)\nSố tờ giấy bạc loại 2000 đồng là:\n9000 : 3000 = 3 (tờ)\nSố tờ giấy bạc loại 5000 đồng là:\n8 - 3 = 5 (tờ)\nĐáp số: 3 tờ giấy bạc loại 2000 đồng, 5 tờ giấy bạc loại 5000 đồng.\n3. $\\overline{3??}$ :$\\overline{?3}$ =$\\overline{3?}$hay $\\overline{3?}$ x $\\overline{?3}$ = $\\overline{3??}$\nChữ số hàng chục của thừa số thứ hai không vượt quá 1 vì nếu bằng 2 thì $\\overline{3?}$ x 23 = $\\overline{6??}$ > $\\overline{3??}$\nChữ số hàng chục của thừa số thứ hai khác 0 (Vì là hàng cao nhất) nên chữ số này bằng 1\nChữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất bằng 0 vì nếu lớn hơn 0 cho dù bằng 1 thì 31 x 13 = 403 > $\\overline{3??}$\nTa có phép tính: 30 x 13 = 390 hay 390 : 12 = 30" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-16-de-b-toan-4-tap-mot.html
8241f5265703430e1b87db610b55c540
Phiếu bài tập tuần 12 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Điền số thích hợp vào ô trống:\na) 7 x (8 + 9) = 7 x 8 + 7 x ☐ b) 7 x 15 = 7 x 5 + 7 x ☐\nc) 18 x (20 - 5) = 18 x 20 - 18 x ☐ d) 25 x 16 = 25 x 20 - 25 x ☐\n2. Cô Hoàn mua 5kg gạo tẻ và 5kg gạo nếp. Giá 1kg gạo tẻ là 9300 đồng, 1kg gạp nếp là 11200 đồng. Hỏi cô Hoàn phải trả hết bao nhiêu tiền?\nA. 101500 đồng B.102500 đồng\nC. 65300 đồng D. 57700 đồng\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nMột cửa hàng vật liệu xây dựng nhập về 40 tạ sắt. Giá mỗi tạ sắt là 915000 đồng. Cửa hàng đã bán được 10 tạ sắt. Hỏi số sắt còn lại giá bao nhiêu tiền?\nA. 27500000 đồng B. 27400000 đồng\nC. 274500000 đồng D. 2745000 đồng\n4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nb) 135 x 52 = 7010\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Hai đoàn xe chở học sinh đi tham quan. Mỗi đoàn có 6 xe, mỗi xe chở được 35 người. Hỏi 2 đoàn xe chở được bao nhiêu học sinh đi tham quan? (giải bằng 2 cách).\nBài giải:\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n2. Tiền công 1 ngày của người thợ cả là 95000 đồng và của người thợ phụ là 60000 đồng. Nếu mỗi người làm 4 ngày công thì số tiền công của người thợ cả nhiều hơn số tiền công của người thợ phụ là bao nhiêu tiền (giải bằng 2 cách).\nBài giải:\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n3. Đặt tính rồi tính:\na) 54 x 17 b) 165 x 24 c) 275 x 47 d) 2546 x 65\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-12-toan-4-tap-mot-de.html
0e114852830294050eb542b6789fcf61
Đáp án phiếu bài tập tuần 16 đề A toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) S b) Đ c) Đ\n2. Chiều dài của tấm bìa đó là:\nB. 107cm \n3.\n4.\nA -> (3) B -> (4) \nC -> (1) D -> (2)\nPHẦN 2\n1. Trung bình 1 ngày công người thợ được nhận số tiền là:\n1560000 : 24 = 65000 (đồng)\n2.\n3.\nĐổi 9 tấn 750kg = 9750kg\nTổng số bao thóc và ngô là:\n142 + 53 = 196 (bao)\nTrung bình mỗi bao có số ki-lô-gam là:\n9750 : 195 = 50 (kg)\nSố thóc bác Hồng thu hoạch trong năm nay là:\n50 x 142 = 7100 (kg)\nSố ngô bác Hồng thu hoạch trong năm nay là:\n50 x 53 = 2650 (kg)\nĐáp số: 7100kg thóc; 2650kg ngô\n4.\na) 1968 x 349 + 35460 : 985\n= 686832 + 36\n= 686868 \nb) 2008 x 327 - 1308 x 502\n= 656616 - 656616\n= 0\n " ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-16-de-toan-4-tap-mot.html
d6e6be5a4aba412fa49bb6eb321941a0
Đáp án phiếu bài tập tuần 17 đề A toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1. Chu vi của thửa đất đó là:\nB. 380m \n2.\na) Đ b) S\nc) S d) Đ\n3. Hình có diện tích lớn nhất là:\nD. Hình C\n4.\nPHẦN 2\n1.\n2.\nTổng số ngô giống được nhập về là:\n30 x 576 = 17280 (kg)\nSố ngô giống mỗi gia đình được nhận là:\n17280 : 384 = 45 (kg)\nĐáp số: 45kg ngô\n3.\nSố con gà của trại chăn nuôi là:\n(1925 + 253) : 2 = 1089 (con)\nSố con vịt của trại chăn nuôi là:\n1925 - 1089 = 836 (con)\nĐáp số: 1089 con gà; 836 con vịt.\n4.\n$x$ x 125 = 656250 : 25\n$x$ x 125 = 26250\n$x$ = 26250 : 125\n$x$ = 210" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-17-de-toan-4-tap-mot.html
a6c3b5ec020d051920f171cbccadd0c2
Phiếu bài tập tuần 11 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Tìm câu trả lời sai:\na) 7 tấn 8 yến = ...\nA. 708 yến B. 7080 kg \nC. 70 tạ 8 yến D. 70800kg\nb) 7$m^{2}$ 8$dm^{2}$ = ....\nA. 708 $dm^{2}$ B. 7008 $dm^{2}$ \nC.70800 $dm^{2}$ D. 700 $dm^{2}$ 800 $cm^{2}$\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nTích của hai số là 4850. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần và thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới gấp lên số lần là:\nA. 7 lần B. 3 lần \nC. 10 lần D. 5 lần\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 444 x 5 = 222 x 2 x 5 = 222 x 10 = 2220☐\nb) 282 x 5 = 280 + 2 x 5 = 280 x 10 = 2800 ☐\nc) 4 x 8 x 7 x 25 = (8 x 7) x (25 x 4) = 56 x 100 = 5600 ☐\nd) 25 x 8 x 9 = (25 x 4) x (4 x 9) = 100 x 36 = 3600 ☐\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột hình vuông có diện tích là 1 $m^{2}$ 69 $dm^{2}$. Chu vi của hình vuông đó là:\nA. 26dm B. 52dm \nC. 48dm D. 44dm\n5. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nĐể lát nền một căn phòng, người ta đã dùng hết 600 viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 3dm. Hỏi phòng học đó có diện tích bao nhiêu mét vuông?\nA. 54 $m^{2}$ B. 36 $m^{2}$ \nC. 56 $m^{2}$ D. 60 $m^{2}$\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Khi nhân một số có 5 chữ số với 1000. Hồng cho kết quả là số có 9 chữ số còn Hà cho kết qủa là số có chữ số hàng trăm là 6. Hỏi kết quả của ai đúng?\n.........................................................................................\n.........................................................................................\n.........................................................................................\n2. Tính bằng cách hợp lí:\na) 2008 + 2008 + 2008 + 2008 - 2008 x 4 b) 88 - 8 + 8 + 8 +...+ 8 (11 số 8)\n......................................................................................\n......................................................................................\n.......................................................................................\n3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Khi giảm chiều dài đi 4m đồng thời tăng chiều rộng thêm 4m thì diện tích tăng thêm 160$m^{2}$. Tính diện tích mảnh đất ban đầu.\nBài giải:\n.......................................................................................\n.......................................................................................\n......................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-11-toan-4-tap-mot-de-b.html
bb70d2731eac94fa1f2697efe7ef9d4a
Đáp án phiếu bài tập tuần 14 đề A toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) Đ b) Đ\nc) S d) Đ\n2.\n3. Cửa hàng còn lại:\nB. 1200m \nPHẦN 2\n1. Cách 1:\na) (24 + 36) : 4 \n= 60 : 4 \n= 15\nb) (84 - 35) : 7\n= 49 : 7 \n= 7\nCách 2:\na) (24 + 36) : 4 \n= 24 : 4 + 36 : 4 \n= 6 + 9 \n= 15\nb) (84 - 35) : 7\n= 84 : 7 - 35 : 7\n= 12 - 5 \n= 7\n2.\nCách 1:\nSố xe hàng tổ bác An xếp được trong buổi sáng là:\n45 : 5 = 9 (xe)\nSố xe hàng tổ bác An xếp được trong buổi chiều là:\n40 : 5 = 8 (xe)\nTổng số xe hàng tổ bác An xếp được trong cả ngày là:\n9 + 8 = 17 (xe)\nCách 2:\nTổng số tấn hàng cần xếp là:\n45 + 40 = 85 (tấn)\nTổng số xe hàng xếp được là:\n85 : 5 = 17 (xe)\nĐáp số: 17 xe hàng\n3. \nĐổi: 2 tạ 70kg = 270kg\nMỗi bao có số ki-lô-gam gạo là:\n270 : 6 = 45 (kg)\nĐáp số: 45kg gạo\n4.\na) 450 : (3 x 5) \n= 450 : 15 \n= 30 \nb) (45 x 63) : 9\n= 45 : 9 x 63 \n= 5 x 63\n= 315" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-14-de-toan-4-tap-mot.html
523aae28c06978abf4431d76b22ab1a2
Phiếu bài tập tuần 13 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 25 x 11 = 275☐ b) 37 x 11 = 307☐\nc) 56 x 11 = 516☐ d) 73 x 11 = 803☐\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nMột mảnh đất hình vuông có cạnh dài 215m. Diện tích của mảnh đất đó là:\nA. 45125$m^{2}$ B. 45225$m^{2}$ \nC. 46225$m^{2}$ D. 46235$m^{2}$\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\n4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1) 10kg = ... yến 10 yến = ... tạ 10 tạ = ... tấn\n30kg = ... yến 400 kg = ... tạ 4000kg = ... tấn\nb) 100$cm^{2}$ = ....$dm^{2}$ 1$m^{2}$ = ...$dm^{2}$ 300$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n2500$cm^{2}$ = ...$dm^{2}$ 15$m^{2}$ = ...$dm^{2}$ 7500$dm^{2}$ = ...$m^{2}$\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột hình chữ nhật có chiều dài 327cm, chiều rộng bằng$\\frac{1}{3}$ chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:\nA. 35543 $cm^{2}$ B. 35643 $cm^{2}$ \nC. 34643 $cm^{2}$ D. 6213 $cm^{2}$\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Khu vườn phía trước nhà bác Thành trồng 15 hàng nhãn, mỗi hàng có 11 cây. Khu vườn phía sau nhà bác Thành trồng 19 hàng nhãn mỗi hàng cũng có 11 cây. Hỏi vườn nhà bác Thành trồng được tất cả bao nhiêu cây nhãn? (Giải bằng 2 cách)\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 347 x 321 b) 359 x 454 c) 436 x 205\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................\n3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 47 x 298 + 53 x 298 b) 426 x 617 + 617 x 574\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................\n...........................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-13-toan-4-tap-mot-de.html
5987df100692305fd8a0eec6541826c3
Đáp án phiếu bài tập tuần 15 đề B toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na) 7740 : 36 = ?\nB. 215 \nb) 15880 : 63 = ?\nC. 252 (dư 4) \n2.\nA -> (3) B -> (1)\nC -> (4) D -> (2)\n3. Trung bình làm được:\nA. 138 sản phẩm \nPHẦN 2\n1.\na) (150 x 35 x 10) : 25 \n= (150 : 25) x (35 x 10) \n= 6 x 350 \n= 2100\nb) (450 x 480 x 44) : (15 x 12 x 11)\n= (450 : 15) x (480 : 12) x (44 : 11)\n= 30 x 40 x 4 \n= 4800\n2.\na) $x$ x 15 + $x$ x 13 = 560 x 45 \n$x$ x (15 + 13) = 25200\n$x$ x 28 = 25200\n$x$ = 25200 : 28\n$x$ = 900\nb) $x$ - 125 - $x$ x 73 = 1196\n$x$ x (125 - 73) = 1196\n$x$ x 52 = 1196\n$x$ = 1196 : 52\n$x$ = 23\n3. Khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số phải tìm thì được số lớn hơn số đó 300 đơn vị.\nSố phải tìm là:\n(416 - 300) : 2 = 58\nĐáp số: 58\n4. Số bị chia bé nhất khi số chia bé nhất. Do đó số chia trong phép chia đó là:\n17 + 1 = 18\nSố bị chia là:\n18 x 945 + 17 = 17027\nĐáp số: 17027" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-15-de-b-toan-4-tap-mot.html
8b4ae63fed00ebbdf540ec49994a451b
Đáp án phiếu bài tập tuần 14 đề B toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\nA -> (2) B -> (4)\nC -> (1) D -> (3)\n2. Số hộp xếp được và thừa số cốc là:\nC. 705 hộp thừa 5 cốc.\n3. Thương của hai số:\nD. 10725\n4. Số dư:\nA. 121523\nPHẦN 2\n1.\na) 246 : $x$ + 34 : $x$ = 5 \n(246 + 34) : $x$ = 5\n280 : $x$ = 5\n$x$ = 280 : 5\n$x$ = 56\nb) 360 : $x$ - 126 : $x$ = 6\n(360 - 126) : $x$ = 6\n234 : $x$ = 6\n$x$ = 234 : 6\n$x$ = 39\n2.\na) $\\overline{aaaaaa}$ : (a x 37) - 4866 : (2 x 3) \n= $\\overline{aaaaaa}$ : a : 37 - 4866 : 6\n= 111111 : 37 - 811\n= 3003 - 811\n= 2192\nb) $\\overline{x0x0x}$ : $x$ x 3 - 20202\n= 10101 x 3 - 20202\n= 30303 - 20202\n= 10101\n3.\nBốn số tự nhiên liên tiếp có dạng: m; m + 1; m + 2; m + 3\nNếu m chia hết cho 4 thì tích m x (m + 1) x (m + 2) x (m + 3) chia hết cho 4\nNếu m chia cho 4 dư 1 thì (m + 3) chia hết chi 4 do đó tích 4 số trên chia hết cho 4\nNếu m chia cho 4 dư 2 thì (m + 2) chia hết cho 4 do đó tích 4 số trên chia hết cho 4\nNếu m chia cho 4 dư 3 thì (m + 1) chia hết cho 4 do đó tích 4 số trên chia hết cho 4.\nVậy tích của 4 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 4." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-14-de-b-toan-4-tap-mot.html
c7fad74bf2566818d0a0a4927d94a901
Phiếu bài tập tuần 11 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n50kg = ... yến 700kg = ... tạ 8000kg = ... tấn\n60 yến = ... tạ 1400 tạ = ... tấn 7000g = ... kg\n2. Nối phép tính với kết qủa đúng:\n3. Viết tiếp vào ô trống thích hợp:\n4. Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm:\n1$dm^{2}$ .... 10$cm^{2}$ 400$dm^{2}$ ... 4$m^{2}$ 6500$cm^{2}$ ... 6$m^{2}$\n10$dm^{2}$ ... 1000$cm^{2}$ 35$dm^{2}$ ... 350$cm^{2}$ 750$dm^{2}$ ... 8$m^{2}$\n1500$dm^{2}$ ... 15$m^{2}$ 450000$cm^{2}$ ... 45$m^{2}$ 120$cm^{2}$ ... 12$dm^{2}$\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tính nhẩm:\na) 27 x 10 = ............... 27 x 100 = ............... 27 x 1000 = ............... \n40 x 10 = ............... 125 x 100 = ............... 250 x 1000 = ............... \nb) 7000 : 10 = ............... 7000 : 100 = ............... 7000 : 1000 = ............... \n1670 : 10 = ............... 15300 : 100 = ............... 2008000 : 1000 = ............... \n2. Tính nhanh:\na) 85 x 100 : 10 b) 5150 x 1000 : 100\n.......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n.......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\nc) 24 x 5 x 2 d) 5 x 4 x 2 x 25\n.......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n.......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n3. Đọc:\n15 $dm^{2}$ : ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n1051 $dm^{2}$ : ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n575 000 $dm^{2}$ : ......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n4. Để lát nền một phòng họp người ta dùng hết 500 viên gách lát nền hình vuông có cạnh 4dm. Hỏi diện tích phòng họp đó rộng bao nhiêu mét vuông? (Biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể)\nBài giải\n......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............\n......................... ............. ............. ............. ............. ............. ............. .............", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-11-toan-4-tap-mot-de.html
affb1b17aad17f968489756461c91469
Đáp án phiếu bài tập tuần 18 đề A toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) Số chia hết cho 2 là:\nB. 4256 \nb) Số chia hết cho 5 là:\nA. 7965\n2.\na) Đ b) S\nc) S d) Đ\n3.\na) Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 9 là:\nC. 7 \nb) Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 3 là:\nB. 2; 5; 8 \n4.\nA -> (2) B -> (4)\nC -> (1) D -> (3)\nPHẦN 2\n1.\na) Các số chia hết cho 2 là: 3578; 4290; 729180.\nb) Các số chia hết cho 3 là: 4290; 729180; 54279; 6549\nc) Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4290; 729180\nd) Các số chia hết cho 2; 5 và 9 là: 729180\n2. Số kẹo của Lna nếu được chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì vừa hết nên số kẹo của Lan chia hết cho cả 2 và 5. Do đó số kẹo của Lan là số tròn chục.\nSố tròn chục nhỏ hơn 40 và lớn hơn 20 là 30.\nVậy Lan có 30 cái kẹo.\n3.\na) Các số viết được là: 9052; 9025; 9502; 9205; 9250; 5092; 5029; 5209; 5290; 5920; 5902; 2059; 2059; 2095; 2905; 2509; 2590\nb) Số chia hết cho 2 là: 9052; 9502; 9520; 9250; 5092; 5290; 5920; 5290; 5902; 2950; 2590.\nSố chia hết cho 5 là: 9025; 9520; 9205; 9250; 5290; 5920; 2095; 2905; 2950; 2590.\nSố chia hết cho cả 2 và 5 là: 9520; 9250; 5290; 5920; 2950; 2590." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-18-de-toan-4-tap-mot.html
da951c88b0d7e24ab1a608f1cfb60425
Phiếu bài tập tuần 10 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nDùng ê-ke kiểm tra hình bên:\nA. 2 góc vuông☐\nB. 3 góc vuông ☐\nC. 1 góc tù ☐\nD. 5 góc nhọn ☐\n2. Nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau với nhau:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột chuyến xe tải xếp được 7 kiện hàng to và 9 kiện hàng nhỏ. Mỗi kiện hàng to nặng 450kg, mỗi kiện hàng nhỏ nặg 150kg. Hỏi tổng số hàng được xếp trên xe nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nA. 4300kg B. 4400kg \nC. 4500kg D. 4550kg\n4. Viết số thích hợp vào ô trống:\n115 x 7 = ☐ x 115 \n1968 x 4 = 4 x ☐\n24 x 8 = ☐ x 24 \n2008 x 6 = ☐ x 2008\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như ghi trong hình bên. Hãy tính chu vi và diện tích của hình đó.\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n2. Đặt tính rồi tính:\na) 231342 x 2; b) 145325 x 4; c) 76435 x 9\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n3. Cô Thái mua 7kg gạo nếp, mỗi ki-lô-gam gía 10500 đồng và 9kg gạo tẻ mỗi ki-lô-gam goá 7300 đồng. Hỏi cô Thái phải trả tất cả bao nhiêu tiền?\nBài giải:\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n4. Với m = 5, 7, 9. Hãy tính giá trị của biểu thức 1237 + 545 x m\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-10-toan-4-tap-mot-de.html
da3ad9a6a0bdbed478aead6edf631854
Giải bài tập 8 trang 48 sách toán tiếng anh 4
[ "\n01 Đề bài:\n \n8. The mother gave birth to Hung when she was 30 years old. The total age of the two is 46 years now. Find the ages of them now.\nDịch nghĩa:\n8. Mẹ sinh ra Hùng lúc mẹ 30 tuổi. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 46. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.\n02 Bài giải:\n \nThe difference between the ages of Mother and Hung is 30.\nLay out:\nHung's age is: (46 - 30) : 2 = 8 (year old)\nThe mother's age is: 8 + 30 = 38 (year old)Results: 38 years old and 8 years old.\nDịch nghĩa:\nHiệu số tuổi mẹ và Hùng là 30.\nSơ đồ:\nTuổi của Hùng là: (46 - 30) : 2 = 8 (tuổi)\nTuổi của mẹ là: 8 + 30 = 38 (tuổi)\nĐáp số: 38 tuổi và 8 tuổi.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html-0
1ad1a5904e257bfee3ed4cc98e1547e7
Đáp án phiếu bài tập tuần 13 đề B toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na) $x$ : 11 = 33\nB. $x$ = 363 \nb) $x$ : 204 = 136\nA. $x$ = 27744 \n2.\nA -> (3) B -> (4)\nC -> (1) D -> (2)\n3.\na) S b) S\nc) Đ d) S\n4. \nXe tải còn phải chở:\nC. 231 tạ\nPHẦN 2\n1.\na) $\\overline{3a}$ x 11 =$\\overline{bc5}$ \nTa có: a x 1 =5\nnên a = 5\nthay a = 5 ta có:\n35 x 11 = 385\nb)b)$\\overline{a3}$ x 11 =$\\overline{9bc}$\nTa có 3 x 1 = 3 nên c = 3\nTheo cách nhân nhẩm với 11 thì\na + 3 =$\\overline{1b}$ (viết b nhớ 1)\na + 1 (nhớ) = 9, vậy a = 8\nTa có 83 x 11 = 913\n2.\nSố 205 mà bỏ chữ số 0 thì thành số 25. Như vậy Tâm đã viết nhầm làm giảm 1 thừa số đi số đơn vị là:\n205 - 25 = 180 (đơn vị)\nDo đó tích giảm đi 180 lần thừa số kia, mà tích giảm đi 42120 đơn vị nên thừa số kia là:\n42120 : 180 = 234\nTích đúng là:\n234 x 205 = 47970\nĐáp số: 47970\n3.\na) Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là:\n648 : 2 = 324 (m)\nChiều rộng thừa ruộng hình chữ nhật đó là:\n(324 - 72) : 2 = 126 (m)\nChiều dài thửa ruộng hình chữ nhật đó là:\n324 - 126 = 198 (m)\nDiện tích thửa ruộng đó là:\n198 x 126 = 24948 ($m^{2}$)\nb) Thửa đất hình vuông có chu vi bằng chu vi thửa đất hình chữ nhật trên, vậy thửa đất hình vuông có chu vi 648m.\nĐộ dài cạnh thửa đất hình vuông là:\n648 : 4 = 162 (m)\nDiện tích thửa đất hình vuông là:\n162 x 162 = 26244 ($m^{2}$)\nĐáp số: a) 24948$m^{2}$ \nb) 26244$m^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-13-de-b-toan-4-tap-mot.html
b5af30ca5eb9c42f2deb8c99912d40ba
Giải bài tập 8 trang 48 sách toán tiếng anh 4
[ "\n01 Đề bài:\n \n8. The mother gave birth to Hung when she was 30 years old. The total age of the two is 46 years now. Find the ages of them now.\nDịch nghĩa:\n8. Mẹ sinh ra Hùng lúc mẹ 30 tuổi. Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 46. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.\n02 Bài giải:\n \nThe difference between the ages of Mother and Hung is 30.\nLay out:\nHung's age is: (46 - 30) : 2 = 8 (year old)\nThe mother's age is: 8 + 30 = 38 (year old)Results: 38 years old and 8 years old.\nDịch nghĩa:\nHiệu số tuổi mẹ và Hùng là 30.\nSơ đồ:\nTuổi của Hùng là: (46 - 30) : 2 = 8 (tuổi)\nTuổi của mẹ là: 8 + 30 = 38 (tuổi)\nĐáp số: 38 tuổi và 8 tuổi.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html
5a6ea2a7469a18dc09d48fa35f457ccd
Phiếu bài tập tuần 10 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTích của hai số là 3684. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là:\nA. 11052 B. 1128 \nC. 3687 D. 3681\n2. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh cách tính hợp lí nhất:\nA. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 4) x (9 x 7)\n= 100 x 63\n= 6300☐\nB. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 9) x 4 x 7\n= 225 x 4 x 7\n= 900 x 7\n= 6300 ☐\nC. 25 x 9 x 4 x 7 = 25 x (9 x 4 x 7)\n= 25 x 252\n= 5 x 252 x 5\n= 1260 x 5\n= 6300 ☐\nD. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 7) x 9 x 4\n= 175 x 9 x 4\n= 1575 x 4\n= 6300 ☐\n3. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Cho bốn chữ số a, b, c, d khác nhau và khác 0. Lập số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số gồm các chữ số này. Tổng của hai số lập được là 8558. Tính a + b + c + d.\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................\n2. Khi nhân một số với 1236, Tâm đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng đơn vị của số 1236 thành chữ số 9 nên tích tăng thêm 15 đơn vị. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó.\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................\n3. Tìm các số tự nhiên a biết:\n35634 x a < 142535\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-10-toan-4-tap-mot-de-b.html
14ba5552c2d277dee0701c9348a1c70b
Giải bài tập 7 trang 48 sách toán tiếng anh 4
[ "\n01 Đề bài:\n \n7. The total age of father and mother is 106. The father's age is 2 more than the mother's age. Find the age of each.\nDịch nghĩa:\n7. Tổng số tuổi của bố và mẹ là 106. Bố hơn mẹ 2 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người.\n02 Bài giải:\n \nSketch map:\nSolution:\nThe father's age is: (106 + 2) : 2 = 54 (year old)\nThe mother's age is: 54 - 2 = 52 (year old)\nResults: 54 years old and 52 years old.\nDịch nghĩa:\nSơ đồ:\nGiải:\nTuổi cha là: (106 + 2) : 2 = 54 (tuổi)\nTuổi mẹ là: 54 - 2 = 52 (tuổi)\nĐáp số: 54 tuổi và 52 tuổi." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html
635a2d94c8f39301551dfa61c2a2fa12
Đáp án phiếu bài tập tuần 15 đề A toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) Đ b) S\nc) Đ d) S\n2. Số lít xăng tiêu thụ:\nC. 15l \n3.\nA -> (4) b) B -> (1)\nC -> (5) d) D -> (2)\n4. Số bút bán được:\nC. 1450 tá\nPHẦN 2\n1.\nĐổi 600 tấn = 600000kg\nSố bao xi-măng làm được trong một ca sản xuất của nhà máy là:\n600000 : 50 = 12000 (bao)\nĐáp số: 12000 bao xi-măng\n2.\n3.\nSố viên gạch bông đủ để lát 1$m^{2}$ nền nhà là:\n125 : 5 = 25 (viên)\nNền nhà của bác Vinh lát hết số viên gạch bông là:\n1425 - 125 = 1300 (viên)\nDiện tích nền nhà của bác Vinh là:\n1300 : 25 = 52 ($m^{2}$)\nĐáp số: 52$m^{2}$\n4.\na) 19832 : 37 + 19464 \n= 536 + 19464 \n= 20000\nb) 325512 : 33 - 7856 \n= 9864 - 7856 \n= 2008 " ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-15-de-toan-4-tap-mot.html
0a495c1b47b2d2a2fd3f0ab33edd7a97
Giải bài tập 6 trang 48 sách toán tiếng anh 4
[ "\n01 Đề bài:\n \n6. The perimeter of a rectangle is 32 cm. Its breadth is 6 cm less than its length. Find the area of the rectangle.\nDịch nghĩa:\n6. Chu vi hình chữ nhật là 32 cm. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 6 cm. Tìm diện tích hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nHalf of the perimeter is: 32 : 2 = 16 (cm)\nSo the sum of the length and breadth is 16 cm\nWe have the chart:\nThe length is: (16 + 6) : 2 = 11 (cm)\nThe breadth is: 11 - 6 = 5 (cm)\nResult: 11 cm and 5 cm\nDịch nghĩa:\nNửa chu vi là: 32 : 2 = 16 (cm)\nVậy tổng của chiều dài và chiều rộng là 16 cm\nTa có sơ đồ:\nChiều dài là: (16 + 6) : 2 = 11 (cm)\nChiều rộng là: 11 - 6 = 5 (cm)\nĐáp số: 11 cm và 5 cm" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html
96241139b51c8d548f32bf07ef2315ad
Phiếu bài tập tuần 23 toán 4 tập hai (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nTrong các số 1820; 3675; 954000; 47205 có:\nA. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 1820 và 47205\nB. Những số chia hết cho cả 3 và 5 là 3675; 954000 và 47205\nC. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là 1820\nD. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là 954000\n2. Chọn câu trả lời đúng:\na. Trong các phân số$\\frac{13}{26}; \\frac{14}{27}; \\frac{16}{28}; \\frac{18}{29}; \\frac{20}{30}$ các phân số tối giản là:\nA. $\\frac{13}{26}; \\frac{16}{28}; \\frac{20}{30}$\nB. $\\frac{13}{26}; \\frac{14}{27}; \\frac{18}{29}$\nC. $\\frac{14}{27}$\nD. $\\frac{14}{27}; \\frac{18}{29}$\nb. Quy đồng mẫu số hai phân số $\\frac{5}{7}; \\frac{4}{9}$ được hai phân số mới là:\nA. $\\frac{35}{63}$ và $\\frac{36}{63}$\nB. $\\frac{45}{63}$ và $\\frac{28}{63}$\nC. $\\frac{45}{20}$ và $\\frac{28}{20}$\nD. $\\frac{35}{20}$ và $\\frac{36}{20}$\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:\na. $\\frac{3}{16} < \\frac{13}{16}$ (....)\nb. $\\frac{17}{15} > \\frac{14}{15}$ (....)\nc. $\\frac{20}{21} > 1$ (....)\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của ba phân số $\\frac{1}{5}; \\frac{1}{6}; \\frac{5}{8}$ là:\nA. $\\frac{7}{9}$ B. $\\frac{7}{40}$\nC. $\\frac{119}{120}$ D. $\\frac{118}{120}$\n5. Điền số thích hợp vào ô trống:\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài làm\n1. Đặt tính rồi tính:\na. 4765 + 5279 b. 27563 - 9178\nc. 1385 x 304 d. 103530 : 435\n..........................................................\n..........................................................\n..........................................................\n..........................................................\n2. Cho hình bình hành ABCD có AB = 14cm; BC = 6cm và chiều cao AH = 4cm (như hình vẽ). Hãy tính chu vi và diện tích của hình bình hành ABCD.\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n3. Rút gọn rồi tính:\nA.$\\frac{4}{16}+\\frac{1}{4}$\n..............................................\n..............................................\nB.$\\frac{15}{25}+\\frac{6}{10}$\n..............................................\n..............................................\nC.$\\frac{5}{9}+\\frac{21}{27}$\n..............................................\n.............................................\n4. Sơ kết học kì năm học 2007 - 2008 lớp 4A có $\\frac{1}{3}$ số học sinh đạt loại giỏi, $\\frac{2}{5}$ số học sinh đạt loại khá. Hỏi số học sinh đạt loại khá và giỏi trên chiếm bao nhiêu phần số học sinh của lớp ?\nBài giải:\n......................................................................\n......................................................................\n......................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-23-toan-4-tap-hai-de.html
e51f0323e0752438c623e3732c447c42
Đáp án phiếu bài tập tuần 12 đề A toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPHẦN 1\n1.\na) 7 x (8 + 9) = 7 x 8 + 7 x 9 \nb) 7 x 15 = 7 x 5 + 7 x 10\nc) 18 x (20 - 5) = 18 x 20 - 18 x 5 \nd) 25 x 16 = 25 x 20 - 25 x 4\n2. Cô Hoàn phải trả:\nB.102500 đồng\n3. Số sắt còn lại giá:\nC. 274500000 đồng\n4.\nPHẦN 2.\n1.\nCách 1:\nMỗi đoàn xe chở được số học sinh là:\n35 x 6 = 210 (học sinh)\nHai đoàn xe chở được số học sinh là:\n210 x 2 = 240 (học sinh)\nĐáp số: 240 học sinh\nCách 2:\nCả hai đoàn có số xe là:\n6 x 2 = 12 (xe)\nHai đoàn xe chở được số học sinh là:\n35 x 12 = 420 (học sinh)\nĐáp số: 420 học sinh\n2. \nCách 1:\nSố tiền công 4 ngày của người thợ cả là:\n95000 x 4 = 380000 (đồng)\nSố tiền công 4 ngày của người thợ phụ là:\n60000 x 4 = 240000 (đồng)\nSố tiền công người thợ cả nhiều hơn số tiền công người thợ phụ là:\n380000 - 240000 = 140000 (đồng)\nĐáp số: 140000 (đồng)\nCách 2:\nCùng 1 ngày, người thợ cả nhận được nhiều hơn người thợ phụ số tiền là:\n95000 - 60000 = 35000 (đồng)\nNếu cùng làm 4 ngày công, người thợ cả nhận được nhiều hơn người thợ phụ số tiền là:\n35000 x 4 = 140000 (đồng)\nĐáp số: 140000 đồng.\n3.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-12-de-toan-4-tap-mot.html
390a0cd678661dd937ebae78a88ce062
Đáp án phiếu bài tập tuần 11 đề B toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na)7 tấn 8 yến = ...\nD. 70800kg\nb)7$m^{2}$ 8$dm^{2}$ = ...\nB. 7008 $dm^{2}$ \n2. Tích của hai số là 4850. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần và thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới gấp lên số lần là:\nC. 10 lần\n3.\na) Đ b) S \nc) Đ d) S\n4. Một hình vuông có diện tích là 1 $m^{2}$ 69 $dm^{2}$. Chu vi của hình vuông đó là:\nB. 52dm \n5.\nA. 54 $m^{2}$\nPHẦN 2.\n1. Vì khi nhân một số với 1000 ta chỉ việc viết thêm vào bên phải số đó 3 chữ số không, do đó khi nhân một số có 5 chữ số với 1000 kết quả là số có 8 chữ số và chữ số hàng trăm là chữ số 0.\nVậy kết quả của 2 bạn Hồng và Hà đều sai.\n2.\na) 2008 + 2008 + 2008 + 2008 - 2008 x 4\n= 2008 x 4 - 2008 x 4\n= 0\nb) 88 - 8 + 8 + 8 + 8 + ... + 8 + 8 + 8 (11 số 8)\n= (88 - 8) + 8 + 8 + 8 + ... + 8 + 8 + 8 (10 số 8)\n= 80 + 80 = 160\n3.\nPhần đất tăng thêm là một hình chữ nhật có chiều rộng 4m. Chiều dài của phần đắt tăng thêm là:\n160 : 4 + 40 (m)\nHai lần chiều rộng mảnh đất ban đầu là:\n40 + 4 = 44 (m)\nChiều rộng mảnh đất ban đầu là:\n44 : 2 = 22 (m)\nChiều dài mảnh đất ban đầu là:\n22 x 3 = 66 (m)\nDiện tích hình chữ nhật là:\n22 x 66 = 1452 ($m^{2}$)\nĐáp số: 1452$m^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-11-de-b-toan-4-tap-mot.html
7c5f147b3ccd85f3e05e2347b9cc80a0
Giải bài tập 4 trang 48 sách toán tiếng anh 4
[ "\n01 Đề bài:\n \n4. Use the properties of addition to find value of each of the following:\na. 47 + 168 + 53\nb. 29 + 144 + 71 + 256\nc. 213 + 765 + 787 + 235\nd. 48 + 37 + 986 + 63 + 52\nDịch nghĩa:\n4. Dùng các tính chất của phép cộng để tính giá trị mỗi biểu thức sau:\na. 47 + 168 + 53\nb. 29 + 144 + 71 + 256\nc. 213 + 765 + 787 + 235\nd. 48 + 37 + 986 + 63 + 52\n02 Bài giải:\n \na. 47 + 168 + 53 = 47 + (168 + 53) (Associative property of addition)\n= 47 + (53 + 168) (Commutative property of addition)\n= (47 + 53) + 168 (Associative property of addition)\n= 100 + 168 = 268 (Thứ tự làm tính)\nb. 29 + 144 + 71 + 256\n= (29 + 71) + (256 + 144) (We can change the posisions of the addends in the sum)\n= 100 + 400 = 500\nc. 213 + 765 + 787 + 235\n= (213 + 787) + (765 + 235) (Assiociative law and commutative property of addition)\n= 1000 + 1000 = 2000\nd. 48 + 37 + 986 + 63 + 52\n= (48 + 52) + (37 + 63) + 986 (Assiociative law and commutative law of addition)\n= 100 + 100 + 986 = 1186\nDịch nghĩa:\na. 47 + 168 + 53 = 47 + (168 + 53) (Tính chất kết hợp của phép cộng)\n= 47 + (53 + 168) (Tính chất giao hoán của phép cộng)\n= (47 + 53) + 168 (Tính chất kết hợp của phéo cộng)\n= 100 + 168 = 268\nb. 29 + 144 + 71 + 256\n= (29 + 71) + (256 + 144) (Ta có thể thay đổi vị trí của các số hạng trong một tổng)\n= 100 + 400 = 500\nc. 213 + 765 + 787 + 235\n= (213 + 787) + (765 + 235) (Tính chất kết hợp và giao hoán của phép cộng)\n= 1000 + 1000 = 2000\nd. 48 + 37 + 986 + 63 + 52\n= (48 + 52) + (37 + 63) + 986 (Tính chất kết hợp và giao hoán của phép cộng)\n= 100 + 100 + 986 = 1186\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html
cc8308538cd5f99b6d155060e86ff33b
Giải bài tập 5 trang 48 sách toán tiếng anh 4
[ "\n01 Đề bài:\n \n5. My class has 40 pupils. The number of boys is 10 more than girls. Find the number of boys and the number of girls.\nDịch nghĩa:\n5. Lớp em có 40 học sinh. Số nam nhiều hơn số nữ 10 bạn. Tìm số bạn nam và số bạn nữ.\n02 Bài giải:\n \nSketch map:\nSolution:\nThe number of girls is: (40 - 10) : 2 = 15 (girl)\nThe number of boys is: 15 + 10 = 25 (boy)\nResult: 25 boys and 15 girls.\nDịch nghĩa:\nSơ đồ:\nGiải:\nSố bạn nữ là: (40 - 10) : 2 = 15 (girl)\nSố bạn nam là: 15 + 10 = 25 (boy)\nĐáp số: 25 bạn nam và 15 bạn nữ.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html
6517af8c1d71d0cc813fd6ee3c8771e5
Giải bài tập 3 trang 48 sách toán tiếng anh 4
[ "\n01 Đề bài:\n \n3. Find the value of each of the following:\na. m + 7 with m = 4; 6; 9\nb. p x q with p = 4, q = 6\nc. a - b : n with a = 10, b = 8, n = 2\nand a = 9, b = 6, n = 3\nDịch nghĩa:\n3. Tìm các giá trị của mỗi biểu thức sau:\na. m + 7 với m = 4; 6; 9\nb. p x q với p = 4, q = 6\nc. a - b : n với a = 10, b = 8, n = 2\nvà a = 9, b = 6, n = 3\n02 Bài giải:\n \na. If m = 4, then m + 7 = 4 + 7 = 11\nIf m = 6, then m + 7 = 6 + 7 = 13\nIf m = 9, then m + 7 = 9 + 7 = 16\nb. If p = 4 and q = 6, then p x q = 4 x 6 = 24\nIf p = 5 and q = 8, then p x q = 5 x 8 = 40\nc. If a = 10, b = 8 and n = 2, then: a - b : n = 10 - 8 : 2 = 10 - 4 = 6\nIf a = 9, b = 6 and n = 3, then: a - b : n = 9 - 6 : 3 = 9 - 2 = 7\nDịch nghĩa:\na. Nếu m = 4, thì m + 7 = 4 + 7 = 11\nNếu m = 6, thì m + 7 = 6 + 7 = 13\nNếu m = 9, thì m + 7 = 9 + 7 = 16\nb. Nếu p = 4 và q = 6, thì p x q = 4 x 6 = 24\nNếu p = 5 và q = 8, thì p x q = 5 x 8 = 40\nc. Nếu a = 10, b = 8 và n = 2, thì: a - b : n = 10 - 8 : 2 = 10 - 4 = 6\nNếu a = 9, b = 6 và n = 3, thì: a - b : n = 9 - 6 : 3 = 9 - 2 = 7\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html
0dcfc70b9664f5009db015dd353fab0e
Giải bài tập 2 trang 48 sách toán tiếng anh 4
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Find the values of the following expressions:\na. 45867 + 14365 x 6 b. 907845 - 87692 : 4\nc. (153472 + 24383) : 5 d. 473689 - (587432 - 483571)\nDịch nghĩa:\n2. Tìm giá trị của các biểu thức sau:\na. 45867 + 14365 x 6 b. 907845 - 87692 : 4\nc. (153472 + 24383) : 5 d. 473689 - (587432 - 483571)\n02 Bài giải:\n \na. 45867 + 14365 x 6 = 45867 + 86190 = 132 057 (Do the multiplication first) \nb. 907845 - 87692 : 4 = 907845 - 21923 = 885 922 (Do the division first)\nc. (153472 + 24383) : 5 = 177855 : 5 = 35 571 (Do what in the brackets first) \nd. 473689 - (587432 - 483571) = 473689 - 103861 = 369 828 (Do what in the brackets first)\nDịch nghĩa:\na. 45867 + 14365 x 6 = 45867 + 86190 = 132 057 (Làm tính nhân trước) \nb. 907845 - 87692 : 4 = 907845 - 21923 = 885 922 (Làm tính chia trước)\nc. (153472 + 24383) : 5 = 177855 : 5 = 35 571 (Làm tính trong dấu ngược trước) \nd. 473689 - (587432 - 483571) = 473689 - 103861 = 369 828 (Làm tính trong dấu ngược trước)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html
585dd6af2e61f4911473ac4df33be901
Phiếu bài tập tuần 19 toán 4 tập hai (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:\n2. Chọn câu trả lời đúng\nMột khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng 3km. Diện tích khu đất đó là:\nA. 7$km^{2}$ B. 12$km^{2}$\nC. 120$km^{2}$ D. 70$km^{2}$\n3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4. Điền dấu < = > thích hợp vào ô trống:\n7 $m^{2}$ 60000$dm^{2}$ \n150 000$dm^{2}$150$m^{2}$\n2$km^{2}$200000$m^{2}$\n11$km^{2}$11 000 000$m^{2}$\n500 000$m^{2}$5$km^{2}$\n1 200 000$m^{2}$1$km^{2}$\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các hình trên, hình bình hành là:\nA. Hình M B. Hình P\nC. Hình Q D. Cả 4 hình\n6. Viết số thích hợp vào ô trống:\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một đoạn đường cao tốc dài 18km, mặt đường láng nhựa rộng 28m. Hỏi diện tích mặt đường láng nhựa của đoạn đường trên rộng bao nhiêu mét vuông?\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n2. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5km, chiều rộng bằng $\\frac{1}{5}$ chiều dài. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó.\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n3. Một tấm bìa hình chữ nhật có cạnh đáy 15dm, chiều cao tương ứng dài bằng $\\frac{1}{3}$ cạnh đáy. Hỏi diện tích tấm bìa đó rộng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-19-toan-4-tap-hai-de.html
ef0207b6ba5dd506a067fb1cdb31089b
Đáp án phiếu bài tập tuần 13 đề A toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) Đ b) S\nc) S d) Đ\n2.\nDiện tích của mảnh đất đó là:\nC. 46225$m^{2}$ \n3.\na) S b) Đ\nc) S d) Đ\n4.\n5.\nDiện tích của hình chữ nhật đó là:\nB. 35643 $cm^{2}$ \nPHẦN 2\n1.\nCách 1:\nSố cây nhãn trồng ở khu vườn phía trước là:\n11 x 15 = 165 (cây)\nSố cây nhãn trồng ở khu vườn phía sau là:\n11 x 19 = 209 (cây)\nVườn nhà bác Thành trồng được số cây nhãn là:\n165 + 209 = 374 (cây)\nĐáp số: 374 cây\nCách 2:\nSố hàng nhãn trồng trong vườn là:\n15 + 19 = 34 (hàng)\nSố cây nhãn bác Thành trồng được là:\n11 x 34 = 374 (cây)\nĐáp số: 374 cây nhãn\n2.\n3.\na) 47 x 298 + 53 x 298\n= (47 + 53) x 298\n= 100 x 298\n= 29800\nb) 426 x 617 + 617 x 574\n= 617 x (574 + 426)\n= 617 x 1000\n= 617000\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-13-de-toan-4-tap-mot.html
0e6dde1001956f959d227ed9b5e9f5aa
Giải bài tập 1 trang 48 sách toán tiếng anh 4
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Find the value of $x$:\na. $x$ + 347285 = 846690 b. 94835 + x = 103845c. $x$ - 46852 = 97261 d. 200800 - x = 126473\nDịch nghĩa:\n1. Tìm giá trị của $x$:\na. $x$ + 347285 = 846690 b. 94835 + x = 103845c. $x$ - 46852 = 97261 d. 200800 - x = 126473\n02 Bài giải:\n \na. $x$ + 347285 = 846690 ($x$ is the missing addend)\n$x$ = 846690 - 347285 (Find the missing addend)\n$x$ = 499 405\nb. 94835 + $x$ = 103845 (x is the missing addend)\n$x$ = 103845 - 94835 (The missing addend equals to the diffenrence between of the sum and the known addend)\n$x$ = 9010\nc. $x$ - 46852 = 97261 ($x$ is the minuend)\n$x$ = 97261 + 46852 (Find the minuend)\n$x$ = 144 133\nDịch nghĩa:\na. $x$ + 347285 = 846690 ($x$ là số hạng chưa biết)\n$x$ = 846690 - 347285 (Tìm số hạng chưa biết)\n$x$ = 499 405\nb. 94835 + $x$ = 103845 (x là số hạng chưa biết)\n$x$ = 103845 - 94835 (Số hạng chưa biết bằng hiệu của tổng và số hạng đã biết)\n$x$ = 9010\nc. $x$ - 46852 = 97261 ($x$ là số bị trừ)\n$x$ = 97261 + 46852 (Tìm số bị trừ)\n$x$ = 144 133\nd. 200800 - $x$ = 126473 ($x$ is the subtrahend)\n$x$ = 200800 - 126473 (Find the subtrahend)\n$x$ = 74 327\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-48-sach-toan-tieng-anh-4.html
079483668a5ba7eff045ed637a0a5ae3
Phiếu bài tập tuần 9 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nHình vẽ bên có:\nA. 2 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc\nB. 2 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc\nC. 1 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc\nD. 1 cặp cạnh song song và 1 cặp cạnh vuông góc\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nHình bên có:\nA. AD song song với BC☐\nB. AB song song với các cạnh MN, PQ, EG và DC☐\nC. Có 10 cặp cạnh song song với nhau ☐\nD. Có 8 cặp cạnh song song với nhau☐\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của hai số bằng hiệu của hai số đó mà tổng (hiệu) đó khác 0 khi:\nA. Có một số bằng 0 \nB. Các số hạng đều bằng 0\nC. Cả hai số khác 0 \nD. Cả hai số khác 0 và có một số chẵn, một số lẻ.\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nHình bên có số đường thẳng vuông góc với AB là:\nA. 7 đường thẳng B. 4 đường thẳng\nC. 2 đường thẳng D. 5 đường thẳng\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Cho bốn chữ số 2; 3; 4; 1\na) Viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau.\nb) Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất.\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n2. Hình bên có tất cả các hình tứ giác là hình chữ nhật\nGhi tên các hình chữ nhật đó\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-9-toan-4-tap-mot-de-b.html
440a4ccaabe152c9b54ac0b758e3f7c2
Phiếu bài tập tuần 8 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của hai số là 82. Hiệu của hai số là 14. Hai số đó là:\nA. 33 và 49 B. 32 và 50 \nC. 34 bà 48 D. 45 và 37\n2. Nối mỗi góc với tên gọi của nó:\n3. Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được khẳng định đúng:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Đặt tính rồi tính tổng:\na) 3654 + 2547 + 1968 \nb) 16852 + 27349 + 5178\nc) 9172 + 3461 + 589 \nd) 35198 + 24734 + 6589\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 2785 + 1946 + 1215 \nb) 23764 + 136 + 16236\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n3. Tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Biết rằng mẹ hơn con 30 tuổi.\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n4. Hãy kể tên góc nhọn, góc tù và góc vuông trong hình bên:\n....................................................................................................................................\n....................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-8-toan-4-tap-mot-de.html
a5f843ae33ff49119318c243af5b1fc5
Đáp án phiếu bài tập tuần 11 đề A toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\n2.\n3.\n4.\nPHẦN 2\n1.\n2.\na) 85 x 100 : 10 \n= 8500 : 10 \n= 850\nb) 5150 x 1000 : 100\n= 5150000 : 100 \n= 51500\nc) 24 x 5 x 2 \n= 24 x (5 x 2) \n= 24 x 10\n= 240\nd) 5 x 4 x 2 x 25\n= (5 x 2) x (4 x 25) \n= 10 x 100 \n= 1000\n3.\nĐọc: 15 $dm^{2}$ đọc là: Mười lăm đề-xi-mét vuông\n1051 $dm^{2}$ đọc là: Một nghìn không trăm năm mươi mốt đề-xi-mét vuông\n575000 $dm^{2}$ đọc là: Năm trăm bảy mươi lăm nghìn đề-xi-mét vuông.\n4.\nDiện tích một viên gạch lát nền là:\n4 x 4 = 16 ($dm^{2}$)\nDiện tích phòng họp đó là:\n16 x 500 = 8000 ($dm^{2}$)\n8000 $dm^{2}$ = 80 $m^{2}$ \nĐáp số: 80$m^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-11-de-toan-4-tap-mot.html
7ef947e1914e5d3721a556aa65c7c081
Phiếu bài tập tuần 7 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na) Tổng của 131131 và 245245 là:\nA. 376476 B. 366366 \nC. 376376 D. 386386\nb) Hiệu của 742356 và 356478 là:\nA. 495 878 B. 486878 \nC. 385978 D. 3857878\n2. Ghi Đ vào ô trống đặt cạnh kết quả đúng:\nĐường Quốc lộ 1A từ thành phố Lạng Sơn đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1873km. Quãng đường từ Lạng Sơn đến Huế dài 808km. Quãng đường từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh dài là:\nA. 1065☐ B. 1065 km☐ \nC. 1075 km ☐ D. 965 km☐\n3. Nối mỗi biểu thức ở cột bên trái với một ô kết quả ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\n4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Đặt tính rồi tính:\na) 12346 + 47542 \nb) 68705 - 19537\nc) 645476 + 139545 \nd) 581634 - 478257\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ - 2008 = 7999 \n.............................................\n.............................................\n.............................................\nb) $x$ + 56789 = 215354\n.............................................\n.............................................\n.............................................\nc) 178593 + $x$ = 427157\n.............................................\n.............................................\n.............................................\nd) 976318 - $x$ = 764280\n.............................................\n.............................................\n.............................................\n3. Huyện A trồng được 157630 cây lấy gỗ, huyện B trồng được ít hơn huyện A là 2917 cây. Hỏi cả hai huyện trồng được bao nhiêu cây lấy gỗ?\nBài giải\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n.......................................................................................................................................\n4. Tính giá trị của biểu thức sau (với a = 5, b = 7, c = 9)\na) a x b + c b) a x b - c\nc) a + b x c d) (a + b) x c\n..........................................................................................\n..........................................................................................\n..........................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-7-toan-4-tap-mot-de.html
07d58aa7248a80c4ba903cbaea3c70c5
Đáp án phiếu bài tập tuần 10 đề B toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích của hai số là:\nA. 11052\n2.\nA. 25 x 9 x 4 x 7 = (25 x 4) x (9 x 7)\n= 100 x 63\n= 6300\n3.\nA -> (3) B -> (4) \nC -> (1) D -> 2\nPHẦN 2\n1. Gỉa sử 4 chữ số đó là: a; b; c; d (a < b < c < d và a > 0)\nSố nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là$\\overline{abcd}$\nSố lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là$\\overline{dcba}$\nTheo bài ra ta có:\nTa có: d + a = 8 và c + b = 5 nên a + b + c + d = 8 + 5 = 13\nĐáp số: a + b + c + d = 13\n2. Khi viết nhầm chữ số 6 ở hàng đơn vị của số 1236 thành chữ số 9 thì số này tăng thêm số đơn vị là:\n9 - 6 = 3\nVì thừa số thứ 2 tăng thêm 3 đơn vị nên tích tăng lên 3 lần thừa số thứ nhất. Vậy 3 lần thừa số thứ nhất là 15.\nThừa số thứ nhất là:\n15 : 3 = 5\nTích đúng là:\n5 x 1236 = 6180\n3.\n- Nếu a = 0 thì 35634 x a = 35634 x 0 = 0 < 142535 (chọn)\n- Nếu a = 1 thì 35634 x a = 35634 x 1 =35634< 142535 (chọn)\n- Nếu a = 2 thì 35634 x a = 35634 x 2 = 71268 < 142535 (chọn)\n- Nếu a = 3 thì 35634 x a = 35634 x 3 = 106902 < 142535 (chọn)\n- Nếu a = 4 thì 35634 x a = 35634 x 4 = 142536 > 142535 (loại)\nVậy a= 0, 1, 2, 3" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-10-de-b-toan-4-tap-mot.html
9ccd539f0922b535c9fe6103a35e26c3
Phiếu bài tập tuần 9 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1.\n1. Điền dấu x vào ô trống đặt trước hình vẽ đúng:\nHình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm được vẽ như sau:\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nHình vuông có cạnh 3cm được vẽ như sau:\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nĐường cao của hình tam giác ABC tương ứng với đáy BC là:\na) BN b) AB \nc) AM d) AC \n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột hình chữ nhật có nửa chu vi là 24cm, chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Diện tích của hình chữ nhật là:\nA. 192$cm^{2}$ \nB. 384$cm^{2}$\nC. 128$cm^{2}$ \nD. 138$cm^{2}$\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1.\na) Cho hình chữ nhật ABCD (hình bên). Hỏi có mấy cặp cạnh song song với nhau? Hãy nêu tên những cặp cạnh song song với nhau có trong hình đó.\nb) Có mấy cặp cạnh vuông góc với nhau? Hãy nêu tên những cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình đã cho.\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n2. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 2cm và tính diện tích hình vừa vẽ.\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n3. Vẽ hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật trên và tính diện tích của hình vuông vừa vẽ.\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-9-toan-4-tap-mot-de.html
e3e44a9f34c464e9f857d4679ac5e9b0
Phiếu bài tập tuần 7 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nLan nghĩ ra một số, Lan lấy số đó cộng với số bé nhất có 4 chữ số khác nhau thì được số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số. Số Lan nghĩ là:\nA. 8967 B. 8976 \nC. 7977 D. 8877\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Trong một tổng, nếu ta thêm vào số hạng này bao nhiêu đơn vị đồng thời bớt ở số hạng kia đi bấy nhiêu đơn vị thì tổng không đổi.☐\nb) Trong một tổng, nếu ta cùng thêm hoặc cùng bớt ở mỗi số hạng đi cùng một số thì tổng không thay đổi.☐\nc) Trong một hiệu, nếu ta thêm vào số bị trừ bao nhiêu đơn vị đồng thời bớt ở số trừ đi bấy nhiêu đơn vị thì hiệu hai số không đổi.☐\nd) Trong một hiệu, nếu ta cùng thêm hoặc cùng bớt ở số bị trừ và số trừ đi cùng một số thì hiệu hai số không thay đổi.☐\n3. Đánh số 1 vào ô trống đặt cạnh biểu thức chứa hai chữ và số 2 vào ô trống đặt cạnh biểu thức chứa ba chữ:\na) 3927 + a : m☐ b) 3245 - a + b☐\nc) 4532 + m x n☐ d) m + n - p\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của 1027 và 2345 nhân với 3 viết là:\nA. 1027 + 2345 x 3 \nB. (1027 + 2345) x 3\nC. 1027 x 3 + 2345 \nD. 3 x 1027 + 2345\n5. Một hình chữ nhật có chu vi là 60cm. Nếu bớt chiều dài đi 5cm và thêm vào chiều rộng 5cm thì được hình vuông. Diện tích hình chữ nhật đó bằng:\nA. 200$cm^{2}$ B. 150$cm^{2}$ \nC. 300$cm^{2}$ D. 225$cm^{2}$\nB. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tổng của hai số là số lớn nhất có 5 chữ số. Nếu thêm vào số lớn 425 đơn vị và bớt ở số bé đi 197 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?\n...................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n...................................................................................................................................................\n2. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức sau:\na) Hiệu của a và b chia cho c với a = 4895, b = 1025, c = 5\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\nb) m nhân với tổng n và p, với m = 9, n = 1069, p = 2175\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\n3. Sau khi bớt ở số trừ đi 478 và thêm vào số trừ 235 thì hiệu hai số mới là 2084. Hỏi hiệu của hai số ban đầu là bao nhiêu?\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\n...................................................................................................................................\n4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 1237 + 2914 + 1763 + 2086\n................................................................\n................................................................\n................................................................\nb) 14968 + 9035 - 968 - 35\n................................................................\n................................................................\n................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-7-toan-4-tap-mot-de-b.html
c047ceab69ce3137c020c545738cd57b
Đáp án phiếu bài tập tuần 10 đề A toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\nA. S B. Đ \nC. Đ D. S\n2.\nA -> E B -> H C -> D\n3. Tổng số hàng được xếp trên xe nặng:\nC. 4500kg \n4.\n115 x 7 = 7 x 115 \n1968 x 4 = 4 x 1968\n24 x 8 = 8 x 24 \n2008 x 6 = 6 x 2008\nPHẦN 2\n1.\nChu vi của hình chữ nhật ABCD là:\n(9 + 5) x 2 = 28 (cm)\nDiện tích của hình chữ nhật ABCD là:\n9 x 5 = 45 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 28cm và 45$cm^{2}$\n2.\n3.\nSố tiền mua 7kg gạo nếp là:\n10500 x 7 = 73500 (đồng)\nSố tiền mua 9kg gạo tẻ là:\n7300 x 9 = 65700 (đồng)\nTổng số tiền mua gạo cô Thái phải trả là:\n73500 + 65700 = 139200 (đồng)\nĐáp số: 139200 đồng.\n4.\n- Với m = 5 thì biểu thức 1237 + 545 x m là:\n= 1237 + 545 x 5\n= 1237 + 2725\n= 3962\n- Với m = 7 thì biểu thức 1237 + 545 x m là:\n= 1237 + 545 x 7\n= 1237 + 3815\n= 5052\n- Với m = 9 thì biểu thức 1237 + 545 x m là:\n= 1237 + 545 x 9\n= 1237 + 4905\n= 6142" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-10-de-toan-4-tap-mot.html
dd15d7317dd1a1528d4784d5376d2dd9
Phiếu bài tập tuần 5 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Năm thường có 365 ngày☐\nb) Năm nhuận có 166 ngày☐\nc) Những tháng có 30 ngày trong năm là tháng 2, 4, 6, 9, 11☐\nd) Những tháng có 31 ngày trong năm là tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12☐\n2. Chọn câu trả lời đúng:\na) Trung bình cộng của các số 18, 23, 28, 33, 38 là:\nA. 27 B. 28 \nC. 29 D. 30\nb) Trung bình cộng của các số 265, 297, 315, 425, 518 là:\nA. 365 B. 464 \nC. 455 D. 364\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong 4 năm từ 2004 đến 2007, Công ti Thịnh Đạt đã xuất khẩu được số cà phê (xem biểu đồ bên) là:\nA. 1700 tấn B. 1800 tấn\nC. 1900 tấn D. 1920 tấn\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Bố Tuấn làm việc trong nhà máy 8 giờ trong 1 ngày. Một tuần bố Tuấn được nghỉ 2 ngày. Hỏi một tuần bố Tuấn là việc trong nhà máy bao nhiêu giờ?\nBài giải\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n2. Bốn bao gặp lần lượt cân nặng 37kg, 41kg, 45kg và 49kg. Hỏi trung bình mỗi bao cân nặng bao nhiêu kg?\nBài giải:\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n3. Một cửa hàng xăng dầu trong 3 ngày đầu tuần bán được 2150l xăng, 4 ngày còn lại trong tuần bán được 2540l xăng. Hỏi trung bình trong tuần đó hàng bán được bao nhiêu lít xăng?\nBài giải:\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n4. Năm 2008 đội I thu hoạch được 6 tấn cà phê, đôi II thu hoạch được 7 tấn cà phê, đội III thu hoạch được 5 tấn cà phê. Hãy viết vào bảng từng đợi ứng với số tấn cà phê đội đó thu hoạch được.\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-5-toan-4-tap-mot-de.html
ac3ab889452667b7c28bdd95d2138339
Đáp án phiếu bài tập tuần 23 đề A toán 4 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\nA. Những số chia hết cho cả 2 và 5 là 1820 và 47205 (S)\nB. Những số chia hết cho cả 3 và 5 là 3675; 954000 và 47205 (Đ)\nC. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là 1820 (S)\nD. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là 954000 (Đ)\n2.\na. Trong các phân số$\\frac{13}{26}; \\frac{14}{27}; \\frac{16}{28}; \\frac{18}{29}; \\frac{20}{30}$ các phân số tối giản là:\nĐáp án đúng:D. $\\frac{14}{27}; \\frac{18}{29}$\nb.Quy đồng mẫu số hai phân số $\\frac{5}{7}; \\frac{4}{9}$ được hai phân số mới là:\nĐáp án đúng:B. $\\frac{45}{63}$ và $\\frac{28}{63}$\n3.\na. $\\frac{3}{16} < \\frac{13}{16}$ (S)\nb. $\\frac{17}{15} > \\frac{14}{15}$ (Đ)\nc. $\\frac{20}{21} > 1$ (S)\n4. Tổng của ba phân số $\\frac{1}{5}; \\frac{1}{6}; \\frac{5}{8}$ là:\nĐáp án đúng: C. $\\frac{119}{120}$\n5.\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài làm\n1.\n2. Bài giải:\nChu vi của hình bình hành đó là:\n (14 + 6) x 2 = 40 (cm)\nDiện tích của hình bình hành đó là:\n 14 x 4 = 56 ($cm^{2}$)\nĐáp số: Chu vi 40 cm\n Diện tích 56 $cm^{2}$\n3.\na.$\\frac{4}{16} +\\frac{1}{4}=\\frac{1}{4}+\\frac{1}{4}=\\frac{2}{4}=\\frac{1}{2}$\nb.$\\frac{15}{25} +\\frac{6}{10}=\\frac{3}{5}+\\frac{3}{5}=\\frac{6}{5}$\nc.$\\frac{5}{9} +\\frac{21}{27}=\\frac{5}{9}+\\frac{7}{9}=\\frac{12}{9}=\\frac{4}{3}$\n4. Bài giải:\nPhân số chỉ số học sinh đạt loại khá và giỏi của lớp 4A là:\n$\\frac{1}{3} +\\frac{2}{5} = \\frac{11}{15}$ (số học sinh cả lớp)\nĐáp số: $\\frac{11}{15}$ số học sinh cả lớp" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-23-de-toan-4-tap-hai.html
54a3d0289ee094c0ee2d448c2699c18a
Phiếu bài tập tuần 6 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Viết chữ số thích hợp vào ô trống:\na) 517642 > 5☐ 7642 \nb) 188753 < 18☐ 753\nc) 6 tấn 850 kg < 6 tấn☐ 49 kg \nd)☐ tấn 105 kg = 7105 kg\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Gía trị chữ số 4 trong số 147325 là:\nA. 400 000 B. 47 000 \nC. 40 000 D. 4000\nb) 9 tấn 35kg = ........ kg\nSố thích hợp viết vào chỗ chấm là:\nA. 9350kg B. 9035kg \nD. 9350 D. 9035\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) 120 phút = 2 giờ☐ \nb)$\\frac{1}{2}$ phút = 36 giây ☐ \nc) Năm 2000 thuộc thế kỉ 21 ☐ \nd) Năm 2008 thuộc thế kỉ 21 ☐ \n4. Chọn câu trả lời đúng:\nSố học sinh giỏi toán khôi lớp 3 Trường Tiểu học Kim Đồng năm học 2006 - 2007 là:\nA. 75 học sinh\nB. 85 học sinh\nC. 83 học sinh\nD. 73 học sinh\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Hãy viết 5 số tự nhiên liên tiếp mà số bé nhất là 2008:\n........................................................................................................................\n2. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 và chữ số 7 trong số 2 017 536\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n3. Một cửa hàng vật liệu xây dựng buổi sáng bán được 14 tấn xi-măng, biểu chiều bán được ít hơn buổi sáng 7 tạ xi-măng. Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu tạ xi-măng?\nBài giải:\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n4. Cuộn vải xanh dài 150cm và dài hơn cuộn vải trắng 30m. Hỏi trung bình mỗi cuộn vải dài bao nhiêu mét?\nBài giải:\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n5. Tính giá trị của biểu thức: 127 + a x 6 với a = 8\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................\n........................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-6-toan-4-tap-mot-de.html
73869ed89c3eeb58afadac196641dd82
Đáp án phiếu bài tập tuần 19 đề A toán 4 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n2. Diện tích khu đất đó:\nĐáp án đúng là: B. 12$km^{2}$\n3.\n4.\n7 $m^{2}$ <60000$dm^{2}$ \n150 000$dm^{2}$ >150$m^{2}$\n2$km^{2}$ >200000$m^{2}$\n11$km^{2}$ =11 000 000$m^{2}$\n500 000$m^{2}$ <5$km^{2}$\n1 200 000$m^{2}$ >1$km^{2}$\n5. Trong các hình trên, hình bình hành là:\nĐáp án đúng là: A. Hình M\n6.\nPhần 2.Trình bày chi tiết các bài toán\n7. Bài giải:\nĐổi: 18km = 18 000m\nDiện tích mặt đường láng nhựa của đoạn đường đó là:\n 18 000 x 28 = 504 000 ($m^{2}$)\n Đáp số: 504 000$m^{2}$\n8. Bài giải:\nChiều rộng của khu đất hình chữ nhật đó là:\n 5 : 5 = 1 (km)\nDiện tích khu đất hình chữ nhật đó là:\n 5 x 1 = 5 ($km^{2}$)\n Đáp số: 5 $km^{2}$\n9. Bài giải:\nChiều cao của tấm bìa hình bình hành đó là:\n 15 : 3 = 5 (dm)\nDiện tích của tấm bìa đó là:\n 15 x 5 = 75 ($dm^{2}$)\n Đáp số: 75$dm^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-19-de-toan-4-tap-hai.html
c1192acb078188b9adddcc237a4e7010
Phiếu bài tập tuần 4 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Tìm câu trả lời sai:\na) 12 tấn 7 tạ = ?\nA. 127 tạ B. 1270 yến \nC. 12700 kg D. 127000 kg\nb) 4kg 8dag = ?\nA. 408 dag B. 48 dag \nC. 4080 g D. 40 hg 80g\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) Giá trị của chữ số 1 trong số lớn nhất có 5 chữ số lẻ khác nhau là 1☐\nb) Giá trị của chữ số 8 trong số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là 800☐\nc) Giá trị của chữ số 3 trong số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là 30☐\nd) Giá trị của chữ số 4 trong số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là 400☐\n3. Nối hai số đo khối lượng bằng nhau với nhau:\nA) 7 yến 9kg 790 kg (1)\nB) 7 tạ 90kg 7090 kg (2)\nC) 7 tấn 90kg 7900 kg (3)\nD) 7 tán 9 tạ 79kg (4)\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTừ 8 giờ đến 16 giờ kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là:\nA. 8 lần B. 7 lần\nC. 9 lần D. 6 lần\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Ba ô tô chở hàng. Ô tô thứ nhất chở được 4 tạ 25kg. Ô tô thứ hai chở nhiều hơn ô tô thứ nhất 45kg nhưng ít hơn ô tô thứ ba 3 yến 7kg. Hỏi cả ba ô tô chở được bao nhiêu kg hàng?\nBài giải\n................................................................................................\n................................................................................................\n................................................................................................\n2. Có một cái cân hai điã với các quả cân 1g, 2g, 4g và 8g. Chứng tỏ rằng có th cân các vật có khối lượng từ 1g đến 15g mà chỉ cần đặt các quả cân trên cùng một đĩa cân.\nBài giải\n................................................................................................\n................................................................................................\n................................................................................................\n3. Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; 14;... 101; 104.\nHãy xem xét số: 107 : 77 có thuộc dãy số này không? Nếu có thuộc dây nó là số hạng thứ bao nhiêu của dãy?\n................................................................................................\n................................................................................................\n................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-4-toan-4-tap-mot-de-b.html
12a25097815f34c92ba6b583f2e95ee4
Phiếu bài tập tuần 6 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na) Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn là 2 là:\nA. 2000 B. 2987 \nC. 2999 D. 2013\nb) Giá trị của chữ số 3 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:\nA. 30000 B. 3000 \nC. 300 D. 30\n2. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Bắt đầu từ năm 2000 đến hết năm 2040 có số năm nhuận là:\nA. 8 B. 9 \nC. 10 D. 11\nb) Tháng Hai của năm nhuận có số ngày là:\nA. 30 B. 31 \nC. 29 D. 28\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Trung bình cộng của số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ bé nhất có 3 chữ số là 5050☐\nb) Trung bình cộng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số là 4494☐\nc) Trung bình cộng của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là 49894☐\nd) Trung bình cộng của số bé nhất có 3 chữ số, số bé nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số là 3700☐\n4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số, biết tổng bốn chữ số bằng 10 và chữ số hàng nghìn là chữ số chẵn nhỏ nhất.\n..................................................................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................\n2. Một đội gồm 3 tổ tham gia sửa đường. Tổ I sửa được nhiều hơn trùng bình cộng số mét đường của cả ba tổ là 12m. Tổ II sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của tổ III và tổ II là 8m. Tổ III sửa được 60m đường. Hỏi cả đội sửa được bao nhiêu mét đường?\nBài giải:\n..................................................................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................\n3. Không thực hiện phép tính, hãy tìm $x$:\n($x$ + 2138) x 4 = (2076 + 2138) x 4\nBài giải:\n..................................................................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................\n..................................................................................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-6-toan-4-tap-mot-de-b.html
a5ca21fdf435177d32c8faf52b905720
Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề B toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.Hình vẽ bên có:\nC. 1 cặp cạnh song song và 2 cặp cạnh vuông góc\n2.\nA. S B. Đ \nC. Đ D. S\n3.\nTổng của hai số bằng hiệu của hai số đó mà tổng (hiệu) đó khác 0 khi:\nA. Có một số bằng 0 \n4.\nHình bên có số đường thẳng vuông góc với AB là:\nB. 4 đường thẳng\nPHẦN 2.\n1.\na) 1234; 1243; 1324; 1342; 1423; 1432; 2134; 2143; 2314; 2341; 2413; 2431; 3124; 3142; 3214; 3241, 3412, 3421, 4123, 4132; 4213; 4231; 4312; 4321.\nb) Vì mỗi chữ số (1; 2; 3; 4) xuất hiện ở mỗi hàng 6 lần nên tổng của tất cả các số vừa viết ở trên là:\n(1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 1000 + (1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 100 + (1 + 2 + 3 + 4) x 6 x 1\n= 60000 + 6000 + 600 + 60#\n= 66660\n2.\nHình AKME; hình KBGM, hình EMHD, hình MGCH, hình ABGE, hình EGCD, hình AKHD, hình KBCH, hình ABCD.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-9-de-b-toan-4-tap-mot.html
e5aaac7917effadc4d60d9e97c7a93e2
Phiếu bài tập tuần 4 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Điền dấu >; =; < thích hợp vào ô trống:\n1010☐ 909 47052☐ 48042\n49999☐ 51999 99899☐ 101899\n87 560☐ 87000 + 560 50327☐ 50000 + 326\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nCác số 789563; 879653; 798365; 769853, xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\nA. 879653; 798365; 789563; 769853\nB. 798365; 879653; 789563; 769853\nC. 769853; 789563; 798365; 879653\nD. 769853; 798653; 789563; 879653\n3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nCho $x$ là số tròn chục, tìm $x$ biết 2010 < $x$ < 2025\nA. $x$ = 2011 B. $x$ = 2015 \nC. $x$ = 2020 D. $x$ = 2024\n4. Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm:\n5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\na) 1 giờ 25 phút = ... phút \n2 phút 10 giây = ... giây \n$\\frac{1}{4}$ giờ = ... phút\nb) 10 thế kỉ = ... năm \n20 thế kỉ 8 năm = ... năm\n6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nChiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ:\nA. XIX B. XX \nC. XVII D. XXI\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:\na) 15769; 15679; 15796; 15697.\nb) 398715; 389517; 359781; 395187; 371958.\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n2. Tìm số tròn trăm $x$ biết: 15450 < $x$ < 15710\n............................................................................................................\n............................................................................................................\n3. Xe thứ nhất chở được 7 tấn xi-măng, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 500kg xi-măng. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tạ xi-măng?\nBài giải\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n4. Năm 2010 kỉ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội. 1000 năm trước, vua Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long, năm đó là năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?\nBài giải\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n..............................................................................................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-4-toan-4-tap-mot-de.html
04bee286d4ff9fdfeef55dda7c025986
Phiếu bài tập tuần 5 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nNgày 1 tháng 3 năm 2007 là ngày thứ năm. Ngày 1 tháng 3 năm 2008 là thứ:\nA. Thứ năm B. Thứ sáu \nC. Thứ bảy D. Chủ nhật\n2. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nXe thứ nhất chở được 45 tạ hàng, xe thứ hai chở được 53 tạ hàng, xe thứ ba chở được số hàng nhiều hơn trung bình cộng tổng tạ hàng của hai xe đầu là 5 tạ. Xe thứ ba chở được số hàng là:\nA. 50 tạ hàng B. 58 tạ hàng \nC. 55 tạ hàng D. 54 tạ hàng\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nBiểu đồ dưới cho biết số cà phê xuất khẩu của công ti Thịnh Đạt:\nA. Năm 2007 nhiều hơn năm 2004 là 500 tấn\nB. Năm 2005 ít hơn năm 2006 là 300 tấn\nC. Trung bình mỗi năm xuất khẩu được 495 tấn\nD. Trung bình mỗi năm xuất khẩu được 480 tấn\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Ngày Tết dương lịch năm 2008 rơi vào thứ ba. Hỏi ngày Quốc tế thiếu nhi cùng năm rơi vào thứ mấy? (không xem lịch)\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n2. Trung bình cộng của 6 số chẵn liên tiếp là 241. Hãy tìm 6 số đó:\nBài giải\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n.........................................................................................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-5-toan-4-tap-mot-de-b.html
8df5e237dd9a28c02c0efea08a6c6fc0
Đáp án phiếu bài tập tuần 8 đề A toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.Tổng của hai số là 82. Hiệu của hai số là 14. Hai số đó là:\nC. 34 bà 48 \n2.\nHình A -> góc vuông\nHình B -> góc tù\nHình C -> góc bẹt\nHình D -> góc nhọn\n3.\nA -> (3) B -> (1) C -> (2)\nPHẦN 2\n1.\n2.\na) 2785 + 1946 + 1215\n= (2785 + 1215) + 1946\n= 4000 + 1946\n= 5946\nb) 23764 + 136 + 16236\n= (23764 +16236) + 136\n= 40000 + 136\n= 40136\n3. Tuổi của con là:\n(48 - 30) : 2 = 9 (tuổi)\nTuổi của mẹ là:\n48 - 9 = 39 (tuổi)\nĐáp số: Con: 9 tuổi, Mẹ: 39 tuổi.\n4.\n- Góc nhọn là: Góc đỉnh A cạnh AB và AC\n- Góc vuông là: Góc đỉnh I cạnh IH và IK\n- Góc tù là: Góc đỉnh O cạnh OM và ON" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-8-de-toan-4-tap-mot.html
a144dacd744be9df9313fab597e6d618
Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2?\nA. 6 số B. 5 số \nC. 4 số D. 3 số\nb) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị là 3 là:\nA. 999 893 B. 111 813 \nC. 100 803 D. 100 813\n2. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:\nA. 50274 50000 + 700 + 20 + 4 (1)\nB. 52074 50000 + 2 000 + 40 + 7 (2)\nC. 50724 50000 + 200 + 70 + 4 (3)\nD. 52047 50000 + 2000 + 70 + 4 (4)\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999999☐\nb) Số lớn nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 999998☐\nc) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102345☐\nd) Số bé nhất có sáu chữ số đều là số chẵn là: 1000000\n4. Tìm câu trả lời sai:\nA. Số tròn chục lớn nhất có sáu chữ số là: 999990\nB. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 999998\nC. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001\nD. Số bé nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng nghìn là 7 là 107000.\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Cho các chữ số: 4; 1; 3; 5\na) Viết các số có bốn chữ số khác nhau:\n............................................................................\n............................................................................\n............................................................................\nb) Xếp các số vừa viết được theo thứ tự tăng dần:\n............................................................................\n............................................................................\n............................................................................\n2.\na) Viết tất cả các số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3:\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\nb) Xếp các số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn:\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n3. Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3.\nBài giải\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-2-toan-4-tap-mot-de-b.html
cc1568e093ae1fee856afea253da4dab
Phiếu bài tập tuần 2 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:\na) 945075 Chín trăm bốn mươi năm nghìn không trăm bảy mươi (1)\nb) 940575 Chín trăm bốn mươi nghìn bảy trăm năm mươi lăm (2)\nc) 940755 Chín trăm bốn mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi lăm (3)\nd) 940755 Chín trăm bốn mươi nghìn năm trăm bảy mươi lăm (4)\n Chín trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm linh năm (5)\n2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\n3. Chọn câu trả lời đúng:\na) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng:\nA. Trăm nghìn B. Chục nghìn \nC. Nghìn D. Trăm\nb) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:\nA. 3, 5, 7 B. 6, 3, 5 \nC. 4, 6, 3 D. 2, 4, 6\n4. Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống:\n9899☐ 10000 \n20111☐ 19999\n830678☐ 830000 + 678 \n74474☐ 74 747\n100000☐ 99099 \n910678☐ 909789\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Viết các số sau và cho biết chữ só 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:\na) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi\nb) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm\nc) Năm trăm nghìn chín trăm mười bốn\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n.....................................................................................................................................................................\n2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n909010; 789563; 987365; 879653; 9100009.\n.....................................................................................................................................................................\n3. Tìm $x$:\na. $x$ - 4956 = 8372\n...................................................\n...................................................\nb. $x$ + 1563 = 10320\n...................................................\n...................................................\nc. $x$ x 9 = 57708\n...................................................\n...................................................\nd. $x$ : 7 = 1630\n...................................................\n...................................................\n4. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 108$cm^{2}$, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó.\nBài giải\n......................................................................................................\n......................................................................................................\n......................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-2-toan-4-tap-mot-de.html
b19eb64d3c99dba02f324c3d14553032
Đáp án phiếu bài tập tuần 7 đề A toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na)Tổng của 131131 và 245245 là:\nC. 376376 \nb)Hiệu của 742356 và 356478 là:\nD. 3857878\n2.\nB. 1065km Đ\n3.\nA -> (3) B -> (5) \nC -> (1) D -> (2)\n4.\nPHẦN 2\n1.\n2.\na) $x$ - 2008 = 7999\n$x$ = 7999 + 2008\n$x$ = 10007\nb) $x$ + 56789 = 215345\n$x$ = 215345 - 56789\n$x$ = 158565\nc) 178593 + $x$ = 427157\n$x$ = 427157 - 178593\n$x$ = 248564\nd) 976318 - $x$ = 764280\n$x$ = 976318 - 764280\n$x$ = 212038\n3. Số cây huyện B trồng được là:\n157630 - 2917 = 154713 (cây)\nCả hai huyện trồng được số cây là:\n157630 + 154713 = 312343 (cây)\nĐáp số: 312343 cây\n4. Với a = 5, b = 7, c = 9 thì giá trị của biểu thức là:\na) a x b + c = 5 x 7 + 9 = 35 + 9 = 44\nb) a x b - c = 5 x 7 - 9 = 35 - 9 = 26\nc) a + b x c = 5 + 7 x 9 = 5 + 63 = 68\nd) (a + b) x c = (5 + 7) x 9 = 12 x 9 = 108" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-7-de-toan-4-tap-mot.html
254a3319ec8a4a9068154aeca778d4d3
Đáp án phiếu bài tập tuần 9 đề A toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.Hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm được vẽ như sau:\nHình 3\n2.Hình vuông có cạnh 3cm được vẽ như sau:\nHình 1: S Hình 2: Đ Hình 3: S\n3.Đường cao của hình tam giác ABC tương ứng với đáy BC là:\nb) AB\n4.Diện tích của hình chữ nhật là:\nC. 128$cm^{2}$\nPHẦN 2\n1.\na) Hai cặp là AB và DC; BC và AD.\nb) 4 cặp là: BA và BC; CB và CD; CD và AD; DA và AB.\n2. Diện tích hình chữ nhật bên là:\n6 x 2 = 12$cm^{2}$\nĐáp số: 12$cm^{2}$\n3.\nChu vi của hình chữ nhật bên là:\n(6 + 2) x 2 = 16 (cm)\nVì chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật nên chu vi hình vuông bằng 16cm.\nCạnh hình vuông là:\n16 : 4 = 4 (cm)\nDiện tích hình vuông là:\n4 x 4 = 16 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 16$cm^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-9-de-toan-4-tap-mot.html
2174d798429590eda6b7a68c57929a39
Đáp án phiếu bài tập tuần 7 đề B toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.Lan nghĩ ra một số, Lan lấy số đó cộng với số bé nhất có 4 chữ số khác nhau thì được số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số. Số Lan nghĩ là:\nA. 8967\n2.\na) Đ b) S \nc) S d) Đ\n3.\na) 1 b) 1 \nc) 1 d) 2\n4.\nTổng của 1027 và 2345 nhân với 3 viết là:\nB. (1027 + 2345) x 3\n5.\nA. 200$cm^{2}$ \nPHẦN 2\n1. Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999, vậy tổng của hai số là 99999. Nếu thêm vào số lớn 425 đơn vị và bớt ở số bé đi 197 đơn vị thì tổng mới là:\n99999 + 425 - 197 = 100227\nĐáp số:100227\n2.\na) Biểu thức: (a - b) : c\nNếu a = 4895, b = 1025, c = 5 thì (a - b) : c = (4895 - 1025) : 5 = 3870 : 5 = 774\nb) Biểu thức m x (n + p)\nNếu m = 9, n = 1069, p = 2175 thì m x (n + p) = 9 x (1069 - 2175) = 9 x 3244 = 29196\n3. Sau khi bớt đi ở số bị trừ đi 428 và thêm vào số trừ 235 thì hiệu hai số mới là 2084.\nVậy hiệu của hai số ban đầu là:\n2084 + 478 + 235 = 2797\nĐáp số: 2797\n4. Tính bằng cách thuận tiện nhất:\na) 1237 + 2914 + 1763 + 2086\n= (1237 + 1763) + (2914 + 2086)\n= 3000 + 5000\n= 8000\nb)14968 + 9035 - 968 - 35\n= (14968 - 968) + (9035 - 35)\n= 14000 + 9000\n= 23000" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-7-de-b-toan-4-tap-mot.html
440ac7586e6d56ec84bee209f718573d
Đáp án phiếu bài tập tuần 6 đề A toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1. \na) 517642 > 5 0 7642 \nb)188753 < 189753\nc) 6 tấn 850kg < 6 tấn 9 49kg \nd) 7 tấn 105 kg = 7105 kg\n2.\na)C. 40 000 b)D. 9350 \n3.\na) Đ b) S \nc) S d) Đ\nPHẦN 2\n1. 5 số tự nhiên liên tục đó là:\n2008; 2009; 2010; 2011; 2012.\n2. Số 2017536 đọc là: Hai triệu không trăm mười bảy nghìn năm trăm ba mươi sáu\nChữ số 2 trong số trên có giá trị là 2 000 000, chữ số 7 trong số trên có giá trị là 7000.\n3. Đổi 14 tấn = 140 tạ\nSố xi-măng cửa hàng bán được trong buổi chiều là:\n140 - 7 = 133 (tạ)\nCả ngày hôm đó cửa hàng bán được số xi-măng là:\n140 + 133 = 273 (tạ)\nĐáp số: 273 tạ xi-măng\n4. Cuộn vải trắng có số mét là:\n150 - 30 = 120 (m)\nTrung bình mỗi cuộn vải có số mét là:\n(150 + 120) : 2 = 135 (m)\nĐáp số: 135m\n5. Với a = 8 thì gía trị của biểu thức 127 + a x 6 là: 127 + 8 x 6 = 127 + 48 = 175" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-6-de-toan-4-tap-mot.html
c4d680ad36b42e3272cdfb36d04d4cb6
Đáp án phiếu bài tập tuần 5 đề A toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) S b) Đ \nc) S d) Đ\n2.\na) Trung bình cộng của các số 18, 23, 28, 33, 38 là:\nB. 28\nb)Trung bình cộng của các số 265, 297, 315, 425, 518 là:\nD. 364\n3.\nD. 1920 tấn\nPHẦN 2.\n1. Số ngày làm việc của bố Tuấn ở nhà máy trong 1 tuần là:\n7 - 2 = 5 (ngày)\nSố giờ làm việc của bố Tuấn ở nhà máy trong 1 tuần là:\n8 x 5 = 40 (giờ)\nĐáp số: 40 giờ\n2. Trung bình mỗi cân nặng là:\n(37 + 41 + 45 + 49) : 4 = 43 (kg)\nĐáp số: 43 kg\n3. Tổng số lít xăng bán được trong một tuần là:\n2159 + 2540 = 4690 (l)\nTrung bình một ngày trong tuần đó cửa hàng bán được số lít xăng là:\n4690 : (3 + 4) = 670 (l)\nĐáp số: 670l xăng\n4.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-5-de-toan-4-tap-mot.html
beb5f8fcbbe426f58e6fe0f2d4c5c8f6
Phiếu bài tập tuần 3 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na) Số lẻ bé nhất có tám chữ số là:\nA. 11 111 111 B. 10 000 001\nC. 11 000 0000 D. 10 000 000\nb) Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là:\nA. 9 999 999 B. 9 999 990\nC. 9 999 998 D. 9 999 909\n2. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\nA. Số lớn nhất có chín chữ số là:\nB. Số chẵn lớn nhất có chín chữ số là:\nC. Số tròn chục lớn nhất có chín chữ số là:\nD. Số tròn trăm lớn nhất có chín chữ số là: \n999999 900 (1)\n999 999 990 (2)\n999 999 998 (3)\n999 999 999 (4)\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Số liền trước số bé nhất có tám chữ số là 9 999 999 ☐\nb) Số liền sau số bé nhất có bảy chữ số khác nhau là 1 000 001 ☐\nc) Số 999 999 là số tự nhiên ở giữ số 999 998 và 1 000 000 ☐\nd) Số lớn nhất nhỏ hơn 1 000 000 là 999 999 ☐\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai:\nA. Viết chữ só 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027\nB. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030\nC. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số lớn nhất có thể được là 35 402\nD. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Cho bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất.\n...........................................................................\n...........................................................................\n...........................................................................\n2. Tìm số tròn chục có năm chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm.\n........................................................................................\n........................................................................................\n........................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-3-toan-4-tap-mot-de-b.html
fc3d11d494f1ad399a5bfaa9fde9194c
Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 50 Chia hai số có tận cùng là chữ số 0
[ "Viết vào chỗ chấm\n720: 60\n= 72 chục : 6 chục\n= 12\nCùng xóa một chữ số 0\nChia 72 cho 6\nCâu hỏi 1 ( trang 28 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\na) 240 : 30\n5 150 : 50\nb) 1800 : 90\n69 800 : 20\nTrả lời\na)\n \nb)\n \nBài 1 (trang 28 VBT toán 4 tập 2): Số?\na) 120 phút = ….. giờ\n1080 phút = ….. giờ\nb) 300 giây = ….. phút\n3600 giây =..... phút = …. giờ\nTrả lời\na) 120 phút = 2 giờ\n1080 phút = 18 giờ\nb) 300 giây = 5 phút\n3600 giây = 60 phút = 1 giờ\nBài 2 (trang VBT toán 4 tập 2): Một số chia cho một tích.\na) Số?\n24:(3 x 2) = …….. 24:2:3=........ 24:2:3 =.......\nVậy: 24 : (3 × 2) = 24: 3 : 2 =24: 2 : 3\nb) Số?\n720: 60 = 720 : (... x 6)\n= (720 : ….): 6.......= …… : 6 = ….\nc) Tính ( theo mẫu trong SGK)\n450: (5 x 3)=........................\n9000: (9 x 2)=........\nTrả lời\na) Số?\n24 : (3 x 2) = 4 24 : 2 : 3= 4 24 : 2 : 3 = 4\nVậy: 24 : (3 × 2) = 24: 3 : 2 = 24 : 2 : 3\nb) Số?\n720: 60 = 720 : (10 x 6)\n= (720 : 10): 6 = 72 : 6 = 12\nc) Tính ( theo mẫu trong SGK)\n450: (5 x 3)= 450 : 15 = 30\n9000: (9 x 2)= 9000: 18 = 500." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-50-chia-hai-so-co-tan-cung-la-chu-so-0.html
51e65fc1f288e07513391a7d50a041bf
Đáp án phiếu bài tập tuần 4 đề B toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na)12 tấn 7 tạ = ?\nb) 127000 kg\nc) 4kg 8dag = ?\nd) 48 dag \n2.\na) Đ b) S \nc) Đ d) S\n3.\nA ->(4)\nB -> (1)\nC -> (2)\nD -> (3)\n4.Từ 8 giờ đến 16 giờ kim giờ và kim phút gặp nhau số lần là:\nB. 7 lần\nPHẦN 2\n1.Đổi: 4 tạ 25 kg = 425kg; 3 yến 7kg = 37kg\nÔ tô thứ hai chở được số ki-lô-gam hàng là:\n425 + 45 = 470 (kg)\nÔ tô thứ ba chở được số ki-lô-gam hàng là:\n470 + 37 = 507 (kg)\nCả ba ô tô chở được số ki-lô-gam là:\n425 + 470 + 507 = 1402 (kg)\nĐáp số: 1402kg hàng\n2.Ta có:\nNhư vậy ta hoàn toàn có thể cân các vật có khối lượng từ 1g đến 15g mà chỉ cần đặt các quả cân trên cùng một đĩa cân.\n3.Nhận xét:\n2 : 3 = 0 (dư 2)\n5 : 3 = 1 (dư 2)\n8 : 3 = 2 (dư 2)\n11 : 3 = 3 (dư 2)\n...\n101 : 3 = 33 (dư 2)\n104 : 3 = 34 (dư 2)\nQuy luật: Mỗi số hạng của dãy chia cho 3 đều dư 2 và thương kém số chỉ vị trí 1 đơn vị)\nSố 107 > 104 nên 107 không thuộc dãy\n77 : 3 = 25 (dư 2)\nSố 77 có thuộc dãy số.\nVì 25 + 1 = 26 nên 77 là số hạng thứ 26 của dãy số đó." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-4-de-b-toan-4-tap-mot.html
0beb1c9f86c473257ab6343360e9ff3a
Phiếu bài tập tuần 3 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là:\nA. 8; 7; 6 B. 4; 5; 8 \nC. 3; 4; 5 D. 1; 0; 2\nb) Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là:\nA. 4; 5; 7 B.1; 9; 8 \nC. 9; 8; 3 D. 1; 9; 8; 3.\n2. Nối mỗi số với cách đọc đúng của nó:\nA. 700 600 800 Bảy trăm linh sáu triệu tám nghìn (1)\nB. 706 000 800 Bảy trăm triệu sáu trăm nghìn tám trăm (2)\nC. 7 600 008 000 Bảy trăm linh sáu triệu không nghìn tám trăm (3)\n Bảy tỉ sáu trăm triệu không trăm linh tám nghìn (4)\n3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\n4. Nối mỗi số với cách viết thành tổng của số đó:\na) 570 505 (1) 500000 + 7000 + 50 + 5\nb) 550 705 (2) 500000 + 700 + 50 + 5\nc) 507 055 (3) 500000 + 70000 + 500 + 5\nd) 500 755 (4) 500000 + 50000 + 700 + 5\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Đọc các số sau: 100 515 600; 760 800 320; 49 200 000; 5 500 500 050.\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n2. Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95 073 200\n..............................................................................................................................\n3. Viết số biết số đó gồm:\na) 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị\nb) 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị\nc) 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị\nd) 8 tỉ, 5 chục triệu, 4 trăm nghìn, 7 trăm, 2 chục.\n4. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 954; 7683; 52 476; 106 205\nMẫu: 567 = 500 + 60 + 7\n................................................................................\n................................................................................\n................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-3-toan-4-tap-mot-de.html
c8606b45231b70b385a6f4900c8e0b38
Đáp án phiếu bài tập tuần 6 đề B toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na)Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn là 2 là:\nB. 2987 \nb)Giá trị của chữ số 3 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:\nC. 300\n2.\na)Bắt đầu từ năm 2000 đến hết năm 2040 có số năm nhuận là:\nD. 11\nb)Tháng Hai của năm nhuận có số ngày là:\nC. 29\n3.\na) Đ b) S \nc) Đ d) Đ\n4.\nPHẦN 2\n1.Số có 4 chữ số thì chữ số hàng nghìn là hàng cao nhất do đó chữ số hàng nhìn phải khác 0. Chữ số hàng nghìn là chữ số chẵn bé nhấy nên chữ số hàng nghìn là 2. Số có 4 chữ số cần tìm có dạng$\\overline{2***}$\nĐể$\\overline{2***}$ bé nhất thì chữ số hàng trăm và hàng chục bé nhất. Do đó số hàng trăm và hàng chục là 0.\nChữ số hàng đơn vị là:\n10 - 2 = 8\nSố cần tìm là 2008\n2.Ta có sơ đồ 1:\nTổ 2 sửa được số mét đường là:\nTrung bình cộng số mét đường của cả ba tổ là:\n(76 + 60 + 12) : 2 = 74 (m)\nCả ba tổ sửa được số mét đường là:\n74 x 3 = 222 (m)\nĐáp số: 222m đường.\n3.($x$ + 2138) x 4 = (2076 + 2138) x 4\nHai tích bằng nhau, hai tích có một thừa số bằng nhau (bằng 4) nên thừa số kia bằng nhau. Vậy:\n$x$ + 2138 = 2076 + 2138\nHai tổng bằng nhau, hai tổng có một số hạng bằng nhau (bằng 2138) nên số hạng kia bằng nhau. Vậy $x$ = 2076." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-6-de-b-toan-4-tap-mot.html
dc29c6ceaeb47afe0b2518c7acfa84e5
Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 49 Chia cho số có một chữ số
[ "Thực hiện phép chia (trang 27 VBT toán 4 tập 2):\nVí dụ 1:\nVậy 326 274 : 6 = 54 379\nVí dụ 2:\nVậy 212 728 : 4 = 53182 dư 1.\nCâu hỏi 1 (trang 27 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính\na, 633 760 : 5\nb, 599 152 : 7\nTrả lời\na, 633 760 : 5\nb, 599 152 : 7\nBài 1 (trang 27 VBT toán 4 tập 2): Số?\nNgười ta đóng gói 193 606 cái bút sáp màu vào các hộp, mỗi hộp 8 cái. Khi đó, có thể đóng gói được nhiều nhất….. hộp và còn thừa….. cái.\nTrả lời\nTa thực hiện phép tính sau:\nVậy có thể đóng gói được nhiều nhất 24 200 hộp và còn thừa 6 cái." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-49-chia-cho-so-co-mot-chu-so.html
e6f40282135cc74267ecec9828fe2c28
Đáp án phiếu bài tập tuần 4 đề A toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\n1010 > 909 47052 < 48042\n49999 < 51999 99899 < 101899\n87560 = 87000 + 560 50327 > 50000 + 326\n2.\nC. 769853; 789563; 798365; 879653\n3.\nC. $x$ = 2020\n4.\n5.\na) 1 giờ 25 phút = 85 phút ;\n2 phút 10 giây = 130 giây;\n$\\frac{1}{4}$ giờ = 15 phút\nb) 10 thế kỉ = 1000 năm;\n20 thế kỉ 8 năm = 2008 năm.\n6.\nB. XX \nPHẦN 2\n1.\na) 15976; 15796; 15769; 15697; 15679\nb) 398715; 395187; 389517; 371858; 359781\n2.Các số tròn trăm lớn hơn 15450 và nhỏ hơn 15710 là: 15500; 15600; 15700. Vậy $x$ có thể nhận các giá trị: 15500; 15600 và 15700.\n3.Đổi: 7 tấn = 70 tạ; 500 kh = 5 tạ.\nXe thứ hai chửo được số xi-măng là:\n70 - 5 = 65 (tạ)\nCả hai xe chở được số xi-măng là:\n70 + 65 = 135 (tạ)\nĐáp số: 135 tạ xi-măng\n4.Vua Lý Công Uẩn dời đô về Thăng Long năm 1010 vì 2010 - 1000 = 1010.\nNăm 1010 thuộc thế kỉ XI.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-4-de-toan-4-tap-mot.html
74906f307aea1b71c2b51780c50fe962
Phiếu bài tập tuần 1 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:\nA. 99999 B. 99998 \nC.88888 D. 99990\nb) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:\nA. 10000 B. 10001 \nC. 10234 D. 11111\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na) Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999 ☐\nb) Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10001 ☐\nc) Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là 99998 ☐\nd) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là 99990 ☐\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 7; 5; 8; 3 là:\nA. 7583 B. 7853 \nC. 8753 D. 8735\n4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\nA. Giá trị của biểu thức 3765 + a với a = 2138 là: 7337 (1)\nB. Giá trị của biểu thức 8273 - b với b = 936 là: 9410 (2)\nC. Giá trị của biểu thức m x 6 với m = 1208 là: 5903 (3)\nD. Giá trị của biểu thức 47050 : n với n = 5 là: 7248 (4)\n5. Chọn câu trả lời đúng:\nHiệu của số lẻ bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là:\nA. 9002 B. 9001 \nC. 9003 D. 9011\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Viết biểu tức rồi tính giá trị của biểu thức:\na) Nhân 5 với tổng của 2137 và 2368\n...........................................................\n...........................................................\nb) 10236 trừ đi tích của 1028 và 6\n...........................................................\n...........................................................\n2. Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 3 thì được số lớn nhất có 5 chữ số.\nBài giải\n...........................................................................................\n...........................................................................................\n...........................................................................................\n...........................................................................................\n3. Chu vi của một hình chữ nhẩ là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt ở chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nBài giải\n................................................................................\n................................................................................\n................................................................................\n................................................................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-1-toan-4-tap-mot-de-b.html
9fe72f7113182077fc0df216384dc05e
Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 48 Em làm được những gì?
[ "Bài 1(trang 25 VBT toán 4 tập 2):Tính nhẩm.\na) 83 x 10 = \nb) 710 x 100 =\nc) 6200 x 1000 =\nTrả lời\na, 83 x 10 = 830\nb, 710 x 100 = 71 000\nc, 6200 x 1000 = 620 000\nBài 2 (trang 25 VBT toán 4 tập 2): Số?\na) 1m$^{2}$ = ... dm$^{2}$ b) 1m$^{2}$ = ... cm$^{2}$\n24 m$^{2}$ = ... dm$^{2}$ 892 m$^{2}$ = ... cm$^{2}$\n500 dm$^{2}$ = ... m$^{2}$ 300 000 cm$^{2}$ = ... m$^{2}$\nTrả lời\na) 1m$^{2}$ = 10 dm$^{2}$ b) 1m$^{2}$ = 10 000 cm$^{2}$\n24 m$^{2}$ = 2400 dm$^{2}$ 892 m$^{2}$ = 8920000 cm$^{2}$\n500 dm$^{2}$ = 5 m$^{2}$ 300 000 cm$^{2}$ = 30 m$^{2}$\nBài 3(trang 25 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\na) 812 x 40 6 320 x 70b) 816 x 42 2 970 x 38\nTrả lời\na, 812 x 40\n6 320 x 70\nb, 816 x 42\n2 970 x 38\nBài 4(trang 25 VBT toán 4 tập 2): Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau.\nA 5 x 360 x 200 D 360 x 10\nB 360 x 54 + 360 x 46 E 360 x100\nC 360 x 54 - 360 x 44 G 360 x 1000\nTrả lời\nTa tính nhẩm các biểu thức sau:\nA = 5 x 360 x 200 = 1000 x 360 = 360 000\nB = 360 x 54 + 360 x 46 = 360 x ( 54 + 46) = 360 x 100 = 36 000\nC = 360 x 54 - 360 x 44 = 360 x ( 54 - 44) = 360 x 10= 3 600\nD = 360 x 10 = 3600\nE = 360 x100 = 36 000\nF = 360 x 1000 = 360 000\nVậy A nối với F\nB nối với E\nC nối với D\nBài 5 (trang 26 VBT toán 4 tập 2): Tính bằng cách thuận tiện.\na) 2 x 76 x 500 b) 5 x 300 x 800\nc) 70 x 21 + 30 x 21 d) 81 x 28 - 81 x 18\nTrả lời\na, 2 x 76 x 500 = (2 x 500) x 76 = 1000 x 76 = 76 000\nb, 5 x 300 x 800 = ( 5 x 800) x 300 = 4000 x 300 = 120 000\nc, 70 x 21 + 30 x 21 = 21 x (70 + 30) = 21 x 100 = 2100\nd, 81 x 28 - 81 x 18 = 81 x ( 28 -18) = 81 x 10 = 810\nBài 6 (trang 25 VBT toán 4 tập 2)Chú Tư muốn lát kín nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Chú dùng các viên gạch vuông bằng nhau, một loại màu trắng và một loại màu đỏ. Biết rằng để lát được 1m$^{2}$ nền nhà cần 25 viên gạch và số gạch màu đỏ ít hơn gạch màu trắng là 200 viên. Tính số viên gạch màu đỏ chú Tư cần dùng để lát nền căn phòng đó. ( Coi diện tích mặt gạch không đáng kể ).\nTrả lời\nDiện tích căn phòng đó là:\n6 x 4 = 24 (m$^{2}$)\nĐể lát kín gạch căn phòng đó, chú Tư cần số viên gạch là:\n24 x 25 = 600 (viên)\nSố viên gạch màu đỏ chú Tư cần dùng để lát nền căn phòng đó là:\n(600 - 200) : 2 = 200 (viên)\nĐáp số: 200 viên\nKhám phá ( trang 25 VBT toán 4 tập 2) Đọc nội dung trong SGK, rồi nhân nhẩm.\na) 34 x11 = … b) 28 x 11 = … c) 11 x 95 = …\nTrả lời:\na, 34 x11 = 374\nb, 28 x 11 = 308\nc, 11 x 95 = 1045" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-48-em-lam-duoc-nhung-gi.html
29871fb3226db137df6a949c31ca08ac
Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề B toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na)Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2?\nA. 6 số \nb)Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị là 3 là:\nC. 100 803 \n2.\n3.\na) Đ b) S \nc) Đ d) S\n4.\nC. Số bé nhất có sáu chữ số đều là số lẻ là: 100001\nPHẦN 2\n1.\na) 4135; 4153; 4315; 4351; 4513; 4531; 1435; 1453;\n1345; 1354; 1534; 1543; 3145; 3154; 3415; 3451;\n3514; 3541; 5134; 5143; 5341; 5413; 5431.\nb) 1345; 1354; 1435; 1453; 1534; 1543; 3145; 3154; \n3415; 3451; 3514; 3541; 4135; 4153; 4315; 4351;\n4513; 4531; 5134; 5134; 5314; 5341; 5413; 5431.\n2. \na) Vì 3 = 3 + 0 = 2 + 1 = 1 + 1 + 1 nên các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3 là: 3000; 2100; 2010; 2001; 1200; 1020; 1110; 1101; 1011.\nb) Các số trên viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n1002; 1011; 1020; 1101; 1110; 1200; 2001; 2010; 2100; 3000.\n3.\nBài giải\nChữ số hàng nghìn nhỏ hơn 2 vì nếu chữ số hàng nghìn là 2 thì chữ số hàng chục là 2 x 4 = 8. Khi đó chữ số hàng đơn vị là:\n8 + 3 = 11 (loại)\nVậy chữ spsp hàng nghìn là 1, chữ số hàng trăm là:\n1 x 2 = 2\nChữ số hàng chục là:\n2 x 2 = 4\nChữ số hàng đơn vị là:\n4 + 3 = 7\nSố cần tìm là 1247." ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-2-de-b-toan-4-tap-mot.html
90bc58ce95357291d44d97087191a2ac
Đáp án phiếu bài tập tuần 5 đề B toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\nCâu C. Thứ bảy \n2.\n3.\nD. 1920 tấn\n4.\na) Đ c) S \nb) S d) Đ\nPHẦN 2.\n1) Năm 2008 là năm thuận tháng 2 có 29 ngày. Như vậy, từ ngày Tết/ dương lịch đến ngày Quốc Tế thiếu nhi có 152 ngày.\nTa có: 153 : 7 = 21\nVậy ngày 1/6/2003 rơi vào chủ nhật.\n2. Hai số chẵn liên tiếp kém nhau 2 đơn vị. Nếu gọi số chẵn bé nhất trong 6 số đó là a thì 5 số chẵn liên tiếp sau a là: a + 2; a + 4; a+ 6; a + 10\nTa có: (a + a + 2 + a + 4 + a + 5 + a + 8 + a + 10) : 6 x 14\na x 6 + 30 = 241 x 6\na x 6+ 30 = 1446\na x 6 = 1446 - 30\na x 6= 1416\na = 236\nVậy 6 số chẵn liên tiếp lần lượt là:\n236; 238; 240;242; 244; 246\n3. Tổng số hàng 3 xe đầu chở là:\n45 x 3 = 135 (tạ)\n3 lần trung bình cộng của số hàng của xe 4 là:\n135 + 15 = 150 (tạ)\nXe thứ 4 chở được số hàng là:\n150 : 3 + 15 = 65 (tạ)\nHai xe đầu chở được số hàng là:\n65 + 24 = 89 (tạ)\nXe thứ 3 chở được số hàng là:\n135 - 89 = 46 (tạ)" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-5-de-b-toan-4-tap-mot.html
dda286acce8b6508a156c26611741aaf
Đáp án phiếu bài tập tuần 2 đề A toán 4 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) -> (3)\nb) -> (4)\nc) -> (2)\nd) -> (5)\n2.\n3.\na)\nSố 387654 có chữ số 8 thuộc hàng: \nB. Chục nghìn\nb)\nCác chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là:\nD. 2, 4, 6\n4.\n9899 < 10000 \n20111 > 19999\n830678 = 830000 + 678 \n74474 < 74747 \n100000 > 99099 \n910678 > 909789\nPHẦN 2\n1.\na) 600050; chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị\nb) 250100; chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn\nc) 500914; chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn\n2.Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớp là:\n789563; 879653; 909010; 910009; 987365\n3.\na) $x$ - 4956 = 8372 \n$x$ = 8327 + 4956 \n$x$ = 13328\nb) $x$ + 1536 = 10320\n$x$ = 10320 - 1536\n$x$ = 8784 \nc) $x$ x 9 = 57708 \n$x$ = 57708 : 9 \n$x$ = 6412\nd) $x$ : 7 = 1630\n$x$ = 1630 x 7\n$x$ = 11410 \n4.Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật là:\n108 : 9 = 12 (cm)\nChi vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là:\n(12 + 9) x 2 = 42 (cm)\nĐáp số: 42 cm. " ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-2-de-toan-4-tap-hai.html
ff6f7df778d6dc144df58fe98882eca4
Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 47 Nhân với số có hai chữ số
[ "Viết vào chỗ chấm.\n26 x 12\n= 16 x ( 10 + 2 )\n= 16 x 10 + 16 x 2\n= 160 + 32\n= 192\nCâu hỏi 1 (trang 23 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\nTrả lời:\na) 62 x 41 \nb) 54 x 23\nc) 176 x 32 \nd) 1042 x 57\nBài 1( trang 24 VBT toán 4 tập 2):Tính nhẩm.\na, 7 x 50 x 20 = 7000\nb, 40 x 3 x 50 =6000\nc, 80 x 1000 x 4 = 320000\nd, 3 x 60 x 500 = 90000\nTrả lời\na, 7 x 50 x 20 = 7 x 1000 = 7000\nb, 40 x 3 x 50 = 20 00 x 3 = 6000\nc, 80 x 1000 x 4 = 320 x 1000 = 320 000\nd, 3 x 60 x 500 =3 x 30 000 = 90 000\nBài 2 (trang 24 VBT toán 4 tập 2): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\nGiá trị của biểu thức 20740 x 35 là:\nA. 7 259 B. 72590 C. 725 900 D. 7 259 000\nTrả lời\nTa đặt phép tính như sau:\nVậy chọn đáp án C\nBài 3 (trang 24 VBT toán 4 tập 2): Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm.\nMột khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 17m, chiều rộng 15m.\nDiện tích khu vườn đó là…..\nTrả lời\nTa áp dụng công thức: Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài x chiều rộng\nDiện tích khu vườn đó là: 17 x 15 = 255 (m$^{2}$)\nĐáp số: 255 m$^{2}$\nBài 4 (trang 24 VBT toán 4 tập 2): Ông Tư nuôi bò để lấy sữa. Mỗi con bò nhà ông Tư trung bình mỗi ngày cho 26 kg sữa. Hỏi một tháng 30 ngày, 12 con bò nhà ông Tư cho bao nhiêu ki-lo-gam sữa ?\nTrả lời\nMột ngày 12 con bò nhà ông Tư cho ra số ki-lo-gam sữa là:\n26 x 12 = 312( kg )\nMột tháng 12 con bò nhà ông Tư cho ra số ki-lo-gam sữa là:\n312 x 30 =9360 (kg)\nĐáp số: 9360 kg sữa" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-47-nhan-voi-so-co-hai-chu-so.html
bd7e3532d85764dc681632e4d337b16c
Phiếu bài tập tuần 1 toán 4 tập một (Đề A)
[ "ĐỀ A:\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố 40025 đọc là:\nA. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi năm\nB. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm\nC. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị\nD. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị\n2. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:\n3427 ... 3472 37213 ... 37231 36728 ... 36000 + 700 + 28\n9998 ... 8999 60205 ... 60025 99998 ... 99999\n3. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:\nA. 1275 + 405 x 4 4268 (1)\nB. 9234 - 3846 : 3 9046 (2)\nC. (1246 + 938) x 2 2895 (3)\nD. (45350 - 120) : 5 7952 (4)\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nNếu a = 9240 thì giá trị của biểu thức 45105 - a : 5 là:\nA. 7173 B. 43257 \nC. 42357 D.7183\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột đột công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong một tuần đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được trong mỗi ngày là như nhau).\nA. 225m đường B. 144m đường \nC. 135m đường D. 215m đường\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tính giá trị của biểu thức sau:\na) 10235 - 9105 : 5\n= ..............................................\n= ..............................................\nb) (4628 + 3536) : 4\n= .............................................\n= .............................................\n2.\na) Xếp các số: 45278; 42578; 47258; 48258; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn.\n.......................................................................................................................................\nb) Xếp các số: 10278; 18027; 18207; 10728; 12078 theo thứ tự từ lớn đến bé.\n.......................................................................................................................................\n3. Tìm $x$:\na) $x$ - 1295 = 3702\n.............................................\n.............................................\nb) $x$ + 4876 = 9312\n.............................................\n.............................................\nc) $x$ x 5 = 3645\n.............................................\n.............................................\nd) $x$ : 9 = 2036\n.............................................\n.............................................\n4. Một hình chữ nhật có chiều dài 36m. Chiều rộng bằng$\\frac{1}{4}$ chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.\nBài giải\n....................................................................................\n....................................................................................\n....................................................................................\n....................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-1-toan-4-tap-mot-de.html
86dbd389dbd1d89ccf9f95eb6f151754
Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 46 Nhân các số có tận cùng là chữ số 0
[ "Viết vào chỗ chấm.\n48 x 70\n48 x 70\n= 48 x ( 7x 10)\n= (48 x 7) x 10\n= 336 x 10\n=3360\nViết một chữ số 0 ở hàng đơn vị của tích\nNhân 7 với 48\n480 x 70\n480 x 70\n= (48 x 10 ) x ( 7 x 10 )\n= (48 x 7) x (10 x 10 )\n= 336x 100\n= 33600\nViết 2 chữ số 0 ở hàng đon vị và hàng chục của tịch\nNhân 7 với 48\nCâu hỏi 1 (trang 22 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\na, 33 x 40 b, 314 x 50 c, 1020 x 90\nTrả lời:\na)\nb,\nc,\nBài 1 ( trang 22 VBT toán 4 tập 2): Số?\na)1 giờ = 60 phút b) 1 phút= 60 giây\n24 giờ = 1440 phút 1 giờ = 3600 giây\nTrả lời\na, 1 giờ = 60 phút\n24 giờ = 1440 phút\nb, 1 phút= 60 giây\n1 giờ = 3600 giây\nBài 2( trang 22 VBT toán 4 tập 2): Số?\nMột đơn vị bộ đội đã tặng sữa cho học sinh Trường Tiểu học Bản Đông hai lần. Lần thứ nhất 40 thùng, lần thứ hai 60 thùng. Mỗi thùng sữa đều có 24 hộp. Đơn vị bộ đội đã tặng cho học sinh tất cả ….. hộp sữa\nTrả lời\nSố thùng sữa lần thứ nhất được tặng là:40 x 24 = 960 (hộp)Số thùng sữa lần thức hai được tặng là:60 x 24 = 1440 (hộp)Đơn vị bộ đội đó đã tặng cho học sinh tất cả số hộp sữa là:960 + 1440 = 2400 ( hộp )Đáp số: 2400 hộp." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-46-nhan-cac-so-co-tan-cung-la-chu-so-0.html
88a5a6129910a81059f58f7c5ae1f4cb
Phiếu bài tập tuần 12 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\n2. Đánh dấu x vào ô trống đặt trước cách tính thuận tiện nhất:\nA. 128 x 35 + 128 x 65 = 128 x (35 + 65)\n= 128 x 100\n= 12800☐\nB. 128 x 35 + 128 x 65\n= 4480 + 8320\n= 12800 ☐\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nKhi nhân một số tự nhiên với 25, bạn Hải đã đặt các tính riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả sai là 1722. Tích đúng của phép nhân đó là:\nA. 6150 B. 43050 \nC. 5950 D. 6250\n4. Chọn câu trả lời đúng:\ny x 2 + y x 3 + y x 5 = 9600\nA. y = 9600 B. y = 950 \nC. y = 96000 D. y = 960\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tính bằng hai cách:\na) 461 x 42 + 461 x 58\nCách 1: .............................\n..........................................\nCách 2: .............................\n..........................................\nb) 396 x 37 - 396 x 17\nCách 1: .............................\n..........................................\nCách 2: .............................\n..........................................\n2. Tìm $x$:\na) $x$ x 27 + $x$ x 30 + $x$ x 43 = 210500 b) 128 x $x$ - 12 x $x$ - 16 x $x$ =5208000\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n3. Không tính ra kết quả hãy so sánh A và B, biết:\nA = 2007 x 2007 B = 2004 x 2008\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n4. Khi nhân một số với 43, một học sinh đã viết nhầm các tính riêng thẳng cột nên được kết quả sai là 10724. Tìm tích đúng của phép nhân đó.\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-12-toan-4-tap-mot-de-b.html
5a9625a233fb48cafda6233c5895aa74
Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 45 Nhân với 10, 100, 1000,... Chia cho 10, 100, 1000,...
[ "Có 10 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 18 cái.\nViết phép tính tìm số bút chì màu của 10 hộp.\nTrả lời\n10 hộp bút chì màu có số bút chì là:\n18 x 10 = 180 (cái)\nViết vào chỗ chấm (trang 20 VBT toán 4 tập 2)\nTrả lời\nNhân với 10, chia cho 10\nNhân với 10, chia cho 10\n18 x 10 = 18 x 1 chục = 18 chục = 180\n18 x 10 = 180 -> Thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số 18\n180 : 10 = 18 -> Bớt 1 chữ số 0 ở bên phải số 180\nNhân với 100, chia cho 100\nNhân với 100, chia cho 100\n18 x 100 = 18 x 1 trăm = 18 trăm = 1800\n18 x 100 = 1800 -> Thêm 2 chữ số 0 vào bên phải số 18\n1800 : 100 = 18 -> Bớt 2 chữ số 0 ở bên phải số 18\nNhân với 1000, chia cho 1000\nNhân với 1000, chia cho 1000\n18 x 1000 = 18 000 -> Thêm 3 chữ số 0 vào bên phải số 18\n18 000 : 1000 = 18 -> Bớt 3 chữ số 0 ở bên phải số 18\nKhi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000,.... ta thêm một, hai, ba,... chữ số 0 vào bên phải số đó.\nKhi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000,.... ta thêm một, hai, ba,... chữ số 0 vào bên phải số đó.\nKhi chia nhẩm số tròn chục, trong trăm, tròn nghìn,.. cho 10, 100, 1000,..ta bớt một, hai, ba,... chữ số 0 ở bên phải số đó.\nKhi chia nhẩm số tròn chục, trong trăm, tròn nghìn,.. cho 10, 100, 1000,..ta bớt một, hai, ba,... chữ số 0 ở bên phải số đó.\nCâu hỏi 1 ( trang 21 VBT toán 4 tập 2): Tính nhẩm:\na) 113 x 10 = ….\n810 x 10 = ….\nb) 234 x 100 = ….\n7 000 : 100 = ….\nc) 3570 x 1000 = …..\n650 000 : 1000 = …..\nTrả lời\na) 113 x 10 = 1130 -> Thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số 113 810 : 10 = 81 -> Bớt 1 chữ số 0 ở bên phải số 81b) 234 x 100 = 23400 -> Thêm 2 chữ số 0 vào bên phải số 234 7 000 : 100 =70 -> Bớt 2 chữ số 0 ở bên phải số 70c) 3570 x 1000 = 3570 000 -> Thêm 3 chữ số 0 vào bên phải số 3570 650 000 : 1000 = 650 -> Bớt 2 chữ số 0 ở bên phải số 650\nBài 1 ( trang 21 VBT toán 4 tập 2): Số?\na) 17 m = ….. dm\n 30 dm = ……m\nb) 136 m = …..cm\n 52 000 cm = ……m\nc) 8 m = ……mm\n 91 000 mm = ……..m\nTrả lời\na) 17 m = 170 dm\n 30 dm = 3 m\nb) 136 m = 13600 cm\n 52 000 cm = 520 m\nc) 8 m = 8 000 mm\n 91 000 mm = 91 m\nThử thách ( trang VBT toán 4 tập 2): Hãy vẽ các mũi tên giúp bạn đi theo các phép tính có kết quả bé hơn 4 000 để đến sàn bóng đá.\nTrả lời\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-45-nhan-voi-10-100-1000-chia-cho-10-100-1000.html
540a6e7b0df4138b98fc031184d29626
Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 43 Em làm được những gì?
[ "Bài 1(trang 16 VBT toán 4 tập 2) Đặt tính rồi tính.\na) 148 213 + 401 564 ; 624 175 + 459 607b) 624 175 - 413 061 ; 4 258 179 - 809 083\nTrả lời\na)\n \nb)\n \nBài 2(trang 16 VBT toán 4 tập 2) Nối giá trị phù hợp với mỗi biểu thức.\nTrả lời\nA = 1000 000 + 70 000 + 30 000 = 1000 000 + (70 000 + 30 000)\n= 1000 000 + 100 000 = 1100 000\nVậy A nối với T.\nB = 1000 000 + 700 000 + 300 000 = 1000 000 + (700 000 + 300 000)\n= 1000 000 + 1000 000 = 2 000 000\nVậy B nối với U.\nC = 1000 000 + 7 000 + 3 000 = 1000 000 + (7 000 + 3 000)\n= 1000 000 + 10 000 = 1010 000\nVậy C nối với S.\nBài 3(trang 16 VBT toán 4 tập 2): Số?\nTrả lời\nTa có: 5 000 - 2 200 = 2 800\nLại có 2 800 + 6 600 = 9 400\nLại có: 9 400 - 900 = 3 500\nVậy ta tìm được các số theo thứ tự lần lượt là: 3 500; 9 400; 2 800.\nBài 4(trang 16 VBT toán 4 tập 2): Bác Hùng sơn một mặt của bức tường hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 2m bằng hai màu: xanh và hồng. Diện tích tường màu xanh nhiều hơn diện tích tường màu trắng là 6m2. Tính diện tích tường theo mỗi màu.\nTrả lời\nDiện tích của bức tường hình chữ nhật là:\n9x2 = 18 (m$^{2}$)\nDiện tích tường màu xanh là:\n(18 + 6) : 2 = 12 (m$^{2}$)\nDiện tích tường màu hồng là:\n18 -12 = 6 (m$^{2}$)\nĐáp số: 12 m$^{2}$ và 6 m$^{2}$." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-43-em-lam-duoc-nhung-gi.html
31198fd25cd8dbab71694bca9301f7f9
Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 42 Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
[ "Đọc nội dung phần Khởi động trong SGK và thảo luận cách tìm số viên bi của mỗi người.\nCả hai chị em có 15 viên bi.\nViên bi của em nhiều hơn viên bi của chị là 3 viên.\nViết vào chỗ chấm.\nEm được 9 viên bi, chị được 6 viên bi.\nBài toán:\nTổng của hai số là 15, hiệu của hai số đó là 3. Tìm hai số đó.\nTrả lời\nCách 1:\nSố bé là: (15-3) : 2 = 12 : 2 = 6 (viên)\nSố lớn là: 6 + 3 = 9 (viên)\nCách 2:\nSố lớn là: ( 15 + 3) : 2 = 18 : 2 = 9 (viên)\nSố bé là: 9 - 3 = 6 (viên)\nCâu hỏi 1 (trang 12 VBT toán 4 tập 2): Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (theo mẫu).\nTổng\n42\n135\n2700\n9\nHiệu\n12\n15\n700\n9\nSố bé\n15\n……\n……\n……\nSố lớn\n17\n……\n……\n……\nTrả lời\nTổng 135 và Hiệu 15\nSố nhỏ là: (135 - 15) : 2 = 120 : 2 = 60\nSố lớn là: 135 - 60 = 75\nTổng 2700 và Hiệu 700\nSố nhỏ là: (2700 - 700) : 2 = 2000 : 2 = 1000\nSố lớn là: 2700 - 1000 = 1700\nTổng 9 và Hiệu 9\nSố lớn là: (9 + 9) : 2 = 18 : 2 = 9\nSố nhỏ là: 9 - 9 = 0\nTổng\n42\n135\n2700\n9\nHiệu\n12\n15\n700\n9\nSố bé\n15\n60\n1000\n0\nSố lớn\n17\n75\n1700\n9\nCâu hỏi 2(trang 13 VBT toán 4 tập 2): Lớp 4A có 35 bạn. Số bạn gái nhiều hơn số bạn trai là 1 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn gái, bao nhiêu bạn trai?\nTrả lời\nSố bạn trai lớp 4A là: ( 35 - 1) : 2 = 34 : 2 = 17 ( bạn)\nSố bạn gái lớp 4A là: 17 + 1 = 18 ( bạn)\nĐáp số: 17 bạn trai; 18 bạn gái.\nBài 1(trang 13 VBT toán 4 tập 2): Tổ 1 và Tổ 2 thu hoạch được tất cả 65kg rau. Số rau thu hoạch của Tổ 1 nhiều hơn Tổ 2 là 7 kg. Hỏi mỗi tổ thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gram rau?\nTrả lời\nSố rau của Tổ 1 là: (65 + 7) : 2 = 72 : 2 = 36 (kg)\nSố rau của Tổ 2 là: 36 - 7 = 29 (kg)\nĐáp số: Tổ 1 thu hoạch 36 kg\n Tổ 2 thu hoạch 29 kg.\nBài 2(trang 14 VBT toán 4 tập 2): Khối lớp 4 và khối lớp 5 thu gom được tất cả 2 000 vỏ hôp để tái chế. Khối lớp 4 thu gom được ít hơn khối lớp 5 là 200 vỏ hộp. Hỏi mỗi khối lớp thu gom được bao nhiêu vỏ hộp?\nTrả lời\nSố vỏ hộp khối lớp 4 thu gom được là:\n(2000 - 200) : 2 = 1800 : 2 = 900 ( vỏ hộp)\nSố vỏ hộp khối lớp 5 thu gom được là:\n900 + 200 = 1100 ( vỏ hộp)\nĐáp số: Lớp 4: 900 vỏ hộp\n Lớp 5: 1100 vỏ hộp\nBài 3(trang 14 VBT toán 4 tập 2): Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 172 m. Chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó.\nTrả lời\nChu vi của khu vườn là: 172m\nNửa chu vi của khu vườn là: 172 : 2 = 86 (m)\nChiều dài của khu vườn đó là: (86 -22) : 2 = 32 m\nChiều rộng của khu vườn đó là: 32 + 22 = 54 m\nĐáp số: Chiều dài: 54m\n Chiều rộng: 32m.\nVui học: Đọc nội dung trong SGK và tính toán để tìm tuổi của ông. Số?\nÔng ... tuổi.\nTrả lời\nTuổi của ông là:\n( 117 + 27) : 2 = 72 (tuổi)\nĐáp số: 72 tuổi." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-42-tim-hai-so-khi-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do.html
0439e6cd842a7e005ada495d82e4412e
Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 44 Nhân với số có một chữ số
[ "\nViết phép tính để tìm số cây của 609 283 học sinh trồng.\nThực hiện phép nhân.\nCâu hỏi 1( trang 18 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\na) 121 032 x 3b) 271 601 x 2c) 712 321 x 4b) 619 012 x 5\nTrả lời\na)\nb)\nc)\nd)\nCâu hỏi 2 (trang 19 VBT toán 4 tập 2): Tính nhẩm.\na) 30 000 x 4 + 80 000b) 170 000 - 50 000 x 3\nTrả lời\na) 30 000 x 4 + 80 000 = 120 000 + 80 000 = 200 000b) 170 000 - 50 000 x 3 = 170 000 - 150 000 = 20 000\nBài 1(trang 19 VBT toán 4 tập 2): Thầy giáo mua về 2 quả bóng đá và 3 quả bóng rổ. Mỗi quả bóng đá có giá 540 000 đồng, mỗi quả bóng rổ có giá 610 000 đồng. Hỏi thầy đã mua cả bóng đá và bóng rổ hết bao nhiêu tiền?\nTrả lời\nSố tiền thầy giáo mua 2 quả bóng đá là:\n540 000 x 2 = 1080 000 (đồng)\nSố tiền thầy giáo mua 3 quả bóng rổ là:\n610 000 x 3 = 1830 000 ( đồng)\nThầy đã mua cả bóng đá và bóng rổ hết số tiền là:\n1080 000 + 1830 000 = 2910 000 (đồng)\nĐáp số: 2910 000 đồng.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-44-nhan-voi-so-co-mot-chu-so.html
8d2b77d32d26ee565981c29f07ce94ff
Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 41 Phép trừ các số tự nhiên
[ "Đọc các nội dung phần Khởi động trong SGK rồi viết phép tính để tìm số dân của tỉnh Cao Bằng\nDân số tỉnh Hòa Bình năm 2020 là 861 216 người.\nDân số tỉnh Cao Bằng là 861 126 - 328 130 ( người)\nThực hiện phép trừ.\nCâu hỏi 1 ( trang 10 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\na) 764 933 - 241 532b) 875 168 - 684 352c) 6 952 173 - 712 041d) 37 159 645 - 2 613 914\nTrả lời\na)\nb)\nc)\nd)\nCâu hỏi 2 (trang 10 VBT toán 4 tập 2): Tính nhẩm.\na) 50 000 - 20 000 + 400 000 = …..b) 730 000 - 30 000 - 400 000 = …..c) 970 000 - ( 60 000 + 10 000) = …..d) 400 000 - (90 000 - 60 000 - 30 000) = ….\nTrả lời\na) 50 000 - 20 000 + 400 000 = (50 000 - 20 000) + 400 000\n= 30 000 + 400 000 = 430 000\nb) 730 000 - 30 000 - 400 000 = (730 000 - 30 000) - 400 000\n= 700 000 - 400 000 = 300 000\nc) 970 000 - ( 60 000 + 10 000) = 970 000 - 70 000 = 900 000d) 400 000 - (90 000 - 60 000 - 30 000) = 400 000 - (30 000 - 30 000)\n= 400 000 - 0 = 400 000\nBài 1 (trang 11 VBT toán 4 tập 2): Số?\nSố bị trừ\n672 918\n……..\n528 661\nSố trừ\n461 705\n32 938\n………\nHiệu\n495 723\n495 723\n Trả lời\nSố bị trừ\n672 918\n528 661\n528 661\nSố trừ\n461 705\n32 938\n32938\nHiệu\n211 213\n495 723\n495 723\nBài 2 (trang 11 VBT toán 4 tập 2): Bố và mẹ, mỗi người mang 500 000 đồng để mua đồ dùng cho gia đình. Bố mua hết 420 000 đồng, mẹ mua hết 390 000 đồng. Hỏi ai còn lại nhiều tiền hơn?\nTrả lời\nSố tiền còn lại của bố sau khi mua đồ là:\n500 000 - 420 000 = 80 000 ( đồng)\nSố tiền còn lại của mẹ sau khi mua đồ là:\n500 000 - 390 000 = 110 000 ( đồng)\nVậy mẹ là người còn lại nhiều tiền hơn.\nBài 3 (trang 11 VBT toán 4 tập 2): Trong năm 2021, số lượt khách nội địa tham quan, nghỉ dưỡng tại Đà Lạt là 1953 000 lượt, nhiều hơn số lượt khách quốc tế 1936 000 lượt. Hỏi số lượt khách đến tham quan, nghỉ dưỡng tại Đà Lạt năm 2021 là bao nhiêu?\nTrả lời\nSố lượt khách quốc tế tham quan, nghỉ dưỡng tại Đà Lạt năm 2021 là:\n1953 000 - 1936 000 = 17 000 (lượt)\nSố lượt khách đến tham quan, nghỉ dưỡng tại Đà Lạt năm 2021 là:\n1953 000 + 17 000 = 1960 000 ( lượt)\nĐáp số: 1960 000 lượt.\nThử thách (trang 12 VBT toán 4 tập 2): Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrả lời\na) Ta có phép tính như sau:\nb) Ta có phép tính như sau:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-41-phep-tru-cac-so-tu-nhien.html
191aa82c0cb1e03bec20c3a57456c167
Đáp án phiếu bài tập tuần 3 đề B toán 4 tập một
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na) Số lẻ bé nhất có tám chữ số là:\nB. 10 000 001\nb)Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là:\nC. 9 999 998 \n2.\nA -> (4)\nB -> (3)\nC -> (2)\nD -> (1)\n3.\na) Đ b) S \nc) Đ d) Đ\n4.\nD. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298\nPHẦN 2\n1. Vì 6 = 1 + 2 + 3 + 0 nên những số có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 6 được viết là:\n1023; 1032; 1203; 1230; 1302; 1320;\n2013; 2031; 2103; 2130; 2301; 2310;\n3021; 3012; 3102; 3120; 3201; 3210.\nTổng các số trên là:\n(1 + 2 + 3) x 1000 x 6 + (1 + 2 + 3) x 100 x 4 + (1 + 2 + 3) x 10 x 4 + (1 + 2 + 3) x 4\n= 6 x 1000 x 6 + 6 x 100 x 4 + 6 x 10 x 4 + 6 x 4\n= 36000 + 2400 + 240 + 24\n= 38664\n2. Theo đề bài ta có chữ số hàng chục gấp chữ số hàng chục nghìn số lần là:\n2 x 2 x 2 = 8 (lần)\nVì số cần tìm là số tròn chục có 5 chữ số nên số hàng đơn vị phải là chữ số 0, chữ số hàng chục nghìn phải khác 0 và nhỏ hơn 2 vì nếu chữ số hàng chục nghìn bằng 2 thì chữ số hàng chục nghìn nhỏ nhất là 2 x 8 = 16 (loại)\nVậy chữ số hàng chục nghìn phải là 1 vì 0 < 1 < 2\nChữ số hàng nghìn là: 1 x 2 = 2\nChữ số hàng trăm là: 2 x 2 = 4\nChữ số hàng chục là: 4 x 2 = 8\nSố tròn chục có 5 chữ số cần tìm là 12480\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-3-de-b-toan-4-tap-mot.html
39c44ad0dfd2c83be1561dacd7305cb1
Phiếu bài tập tuần 8 toán 4 tập một (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Nối mỗi hình ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của hai số là số lớn nhất có 4 chữ số, hiệu của hai số là số bé nhất có 3 chữ số. Hai số đó là:\nA. 4949 và 5050 B. 4444 và 5555\nC. 4944 và 5055 D. 4945 và 5045\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nHình vẽ M có:\nA. 1 góc vuông và 4 góc nhọn\nB. 4 góc vuông và 3 góc nhọn\nC. 4 góc vuông và 10 góc nhọn\nD. 2 góc vuông và 12 góc nhọn\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Tổng của hai số chẵn là 2420. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng còn có 5 số chẵn liên tiếp nữa.\nBài giải:\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n2. Hai thùng có tất cả 156l dầu. Nếu rót 8l dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 12l dầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?\nBài giải:\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................\n3. Ghi tên các cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình bên:\n..............................................................................................................................\n..............................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-8-toan-4-tap-mot-de-b.html
459ca93f6acbf9f2a3d7ca33fee6f003
Giải VBT Toán 4 Chân trời bài 40 Phép cộng các số tự nhiên
[ "Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK rồi viết phép tính để tìm số con bò sữa của cả ba địa phương.\nTrả lời\nCả thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Nghệ An có 156 482 con bò sữa.\nTỉnh Sơn La có 26 156 con bò sữa.\nThực hiện phép cộng:\nVậy cả ba địa phương có 182 638 con bò sữa.\nCâu hỏi 1(trang 7 VBT toán 4 tập 2): Đặt tính rồi tính.\na) 822 305 + 143 484 b) 723 575 + 823 918c) 6394814 + 102 043d) 29 126 524 + 3310662\nTrả lời\na)\nb)\nc)\nd)\nCâu hỏi 2 (trang 7 VBT toán 4 tập 2): Tính nhẩm.\na) 5 000 + 6 000 + 5 000 = ….b) 90 000 + 80 000 + 20 000 = …..c) 4 000 + 60 000 + 6 000 =....d) 20 000 + 10 000 + 80 000 + 90 000 =....\nTrả lời\na) 5 000 + 6 000 + 5 000 = (5 000 + 5 000) + 6 000 = 10 000 + 6 000 = 16 000b) 90 000 + 80 000 + 20 000 = 90 000 + (80 000 + 20 000)= 90 000 + 100 000 = 190 000c) 4 000 + 60 000 + 6 000 = (4 000 + 6 000) + 60 000= 10 000 + 60 000 = 70 000d) 20 000 + 10 000 + 80 000 + 90 000= (20 000 + 80 000) + (10 000 + 90 000)= 100 000 + 100 000 = 200 000\nBài tập 1( trang 8 VBT toán 4 tập 2): Tính bằng cách thuận tiện.\na) 350 000 + 470 000 + 150 000 + 30 000b) 280 000 + 640 000 + 360 000 + 720 000c) 590 000 + 19 000 + 81 000 + 410 000\nTrả lời\na) 350 000 + 470 000 + 150 000 + 30 000 = ( 350 000 + 150 000) + ( 470 000 + 30 000) = 500 000 + 500 000 = 100 000b) 280 000 + 640 000 + 360 000 + 720 000 = ( 280 000 + 720 000) + ( 640 000 + 360 000) = 1 000 000 + 1 000 000 = 2 000 000c) 590 000 + 19 000 + 81 000 + 410 000 = ( 590 000 + 410 000) + ( 19 000 + 81 000) = 1 000 000 + 100 000 = 1 100 000\nBài tập 2 ( trang 8 VBT toán 4 tập 2): Số?\na) ………… - 4 800 000 = 5 000 000b) …………. - 700 000 = 7 300 000\nTrả lời\na) ………… - 4 800 000 = 5 000 000\nTa gọi số cần tìm là x ( x> 4 800 000)\nTa có đề bài: x - 4 800 000 = 5 000 000\nx = 5 000 000 + 4 800 000\nx = 9 800 000\nVậy số cần tìm là 9 800 000.\nb) …………. - 700 000 = 7 300 000\nTa gọi số cần tìm là x ( x> 700 000)\nTa có đề bài: x - 700 000 = 7 300 000\nx = 7 300 000 + 700 000\nx = 8 000 000\nVậy số cần tìm là 8 000 000.\nBài tập 3 (trang 9 VBT toán 4 tập 2): Trong một năm, trang trại Sữa Xanh đã dùng 240 000 tấn rơm; trang trại Sữa Hồng dùng nhiều hơn trang trịa Sữa Xanh là 12 000 tấn. Hỏi trong một năm cả hai trang trại đã dùng hết bao nhiêu tấn rơm?\nTrả lời\nSố tấn rơm trang trại Sữa Hồng dùng trong một năm là:\n240 000 + 12 000 = 252 000 (tấn)\nCả hai trang trại đã dùng hết số tấn rơm trong một năm là:\n240 000 + 252 000 = 492 000 (tấn)\nĐáp số: 492 000 tấn.\nThử thách (trang 9 VBT toán 4 tập 2):Cho biết:\nTổng số bò sữa của Hà Nội và Lâm Đồng là 39 853 con\nTổng số bò sữa của Hà Nội và Lâm Đồng là 39 853 con\nTổng số bò sữa của Lâm Đồng và Thanh Hóa là 36 175 con.\nTổng số bò sữa của Lâm Đồng và Thanh Hóa là 36 175 con.\nNối tên các tỉnh, thành với số lượng bò sữa thích hợp.\nHà Nội\n24 410 con\nLâm Đồng\n15 443 con\nThanh Hóa\n11 765 con\nTrả lời\nTa có, tổng số bò sữa của Hà Nội và Lâm Đồng là 39 853 con\nTheo bài, 24 410 + 15 443 = 39 853\nVậy số bò sữa của Thanh Hóa là 11 765 con.\nSố bò sữa của Lâm Đồng là: x = 36 175 - 11 765 = 24 410 con.\nVậy số bò sữa của Hà Nội là: 15 443 con." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-bai-40-phep-cong-cac-so-tu-nhien.html
7edf6bc8ad075e4ff855c4d5b666a106
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 7 Đo góc, đơn vị đo góc
[ "", "TIẾT 1\nCâu 1:Quan sát thước đo góc rồi viết số đo của mỗi góc vào chỗ chấm\nGóc đỉnh O, cạnh OA, OB bằng .......\nGóc đỉnh O, cạnh OC, OD bằng .......\nGóc đỉnh O, cạnh OE, OG bằng........\nGóc đỉnh O, cạnh OM, ON bằng........\nCâu 2:a) Quan sát tranh rồi viết số đo các góc sau:\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong các góc ở câu a, góc có số đo bé nhất là góc đỉnh....\nTIẾT 2\nCâu 1:Viết số đo góc vào chỗ trống\nGóc\nSố đo góc\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AD\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BC\nGóc đỉnh C; cạnh CB, CD\nGóc đỉnh D; cạnh DA, DC\nCâu 2:Dùng thước đo góc để đo các góc rồi viết vào chỗ chấm\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AC bằng .....\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BC bằng .....\nGóc đỉnh C; cạnh CA, CB bằng .....\nCâu 3:Dùng thước đo góc để đo góc được tạo bởi hai kim đồng hồ\na) Viết số đo góc vào chỗ chấm cho thích hợp\nHai kim đồng hồ ở đồng hồ A tạo ta góc ...\nHai kim đồng hồ ở đồng hồ B tạo ta góc ...\nHai kim đồng hồ ở đồng hồ C tạo ta góc ...\nHai kim đồng hồ ở đồng hồ D tạo ta góc ...\nb) Khoanh vào chữ đặt dưới đồng hồ có hai kim đồng hồ tạo ra góc có số đo lớn nhất" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-7-do-goc-don-vi-do-goc.html
8b7851bd086ae61f43e48106b670b4e0
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 9 Luyện tập chung
[ "", "TIẾT 1\nCâu 1:Nối mỗi góc với số đo của góc đó\nCâu 2: Đo rồi viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm\n- Góc đỉnh O; cạnh OC, OD bằng ...\n- Góc đỉnh A; cạnh AC, AD bằng ...\n- Góc đỉnh B; cạnh BC, BD bằng ....\nCâu 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nMai dùng ê kê vec góc đỉnh O; cạnh OM, ON có số đo $90^{o}$, góc đỉnh O, cạnh ON, OP có số đo $30^{o}$, góc đỉnh O, cạnh OP, OQ có số đo $60^{o}$. Hỏi góc dỉnh O; cạnh OM, OQ là góc gì?\nA. Góc nhọn\nB. Góc vuông\nC. Góc bẹt\nCâu 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nMi cắt giấy màu các chữ cái tiếng Anh sau:\nChữ ... và .... có đúng hai góc nhọn\nChữ ... và ... có nhiều góc vuông nhất\nChữ ... có nhiều góc tù nhất\nTIẾT 2\nCâu 1:Nối ba điểm sau để được hai đoạn thẳng tạo thành một góc nhọn\nCâu 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHoàng Hậu hẹn Thỏ Trắng đến dự tiệc trà. Biết tiệc trà bắt đầu lúc kim giờ và kim phút tạo thành một góc bẹt. Hỏi trong các đồng hồ dưới đây, đồng hồ nào chỉ lúc tiệc trà bắt đầu?\nCâu 3:Viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm\nĐể đo chiều cao một cái cây, người ta xác định 3 điểm O, A và B như trong hình vẽ dưới đây\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BO bằng ....\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AO bằng ....\nCâu 3:Viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm\nĐể đo chiều cao một cái cây, người ta xác định 3 điểm O, A và B như trong hình vẽ dưới đây\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BO bằng ....\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AO bằng ....\nCâu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTrong hình trên có ... góc nhọn, ... góc vuông và ... góc tù" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-9-luyen-tap-chung.html
bed3d0c3400ab9ec03ac7cf51f94b48b