title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Đáp án phiếu bài tập tuần 1 đề B toán 4 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\na)Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:\nB. 99998\nb)Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:\nC. 10234\n2.\na) Đ b) S c) Đ d) S\n3.\nSố lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 7; 5; 8; 3 là:\nC. 8753\n4.\nA -> (3)\nB -> (1)\nC -> (4)\nD -> (2)\n5.Hiệu của số lẻ bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là:\nA. 9002 \nPHẦN 2\n1.\na) 5 x (2137 + 2368)\n= 5 x 4505\n= 22525\nb) 10236 - 1028 x 6\n= 10236 -6168\n= 4068\n2.Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999. Số cần tìm là:\n99999 : 3 - 333 = 33000 \nĐáp số: 330000.\n3.\nBài giải\nNếu thềm vào chiều rộng 3cm và bớt ở chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Cạnh của hình vuông là:\n96 : 4 = 24 (cm)\nChiều rộng của hình chữ nhật là:\n24 - 3 = 21 (cm)\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n24 + 3 = 27 (cm)\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n27 x 21 = 567 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 567$cm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-1-de-b-toan-4-tap-mot.html
|
bf7b1a4da07192d2df749944d8a31101
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 3 đề A toán 4 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1.\na) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là:\nC. 11 000 0000 \nb) Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là:\nB.1; 9; 8\n2.\nA -> (2)\nB -> (3)\nC -> (4)\n3.\n4.\na) -> (3) b) -> (4) \nc) -> (1) d) -> (2)\nPHẦN 2\n1.\n- 100 515 600 đọc là một trăm triệu năm trăm mười lăm nghìn sáu trăm.\n- 760 800 320 đọc là bảy trăm sáu mươi triệu tám trăm nghìn ba trăm hai mươi.\n- 492 000 00 đọc là bốn mươi chín triệu hai trăm nghìn\n- 5 500 500 050 đọc là năm tỉ năm trăm triệu năm trăm nghìn không trăm năm mươi.\n2.\n3000; 70 000; 90 000 000\n3.\na) Số đó được viết là: 8 545 702\nb) Số đó được viết là: 80 504 572\nc) Số đó được viết là: 805 405 702\nd) Số đó được viết là: 8 050 400 720\n4.\n954 = 900 + 50 + 4; 7683 = 7000 + 600 + 80 + 3\n52476 = 50000 + 2000 + 400 + 70 + 6\n106205 = 100000 + 6000 + 200 + 5\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-3-de-toan-4-tap-mot.html
|
b41be786155c1f245db198c68a95864c
|
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 8 Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
|
[
"",
"TIẾT 1\nCâu 1:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu)\nCâu 2:Bạn Nam vẽ hai mũi tàu như hình sau. Em hãy ghi chữ A vào con tàu có mũi là một góc tù và chữ B vào con tàu có mũi là một góc nhọn\nCâu 3:Rô-bốt cắt chiếc bánh hình tròn thành 3 miếng như hình vẽ dưới đây. Bạn Linh lấy một miếng. Biết rằng:\n- Linh không lấy miếng bánh lớn nhất\n- Miếng bánh mà Linh lấy có góc ở đỉnh H không phải là góc nhọn\nEm hãy tô màu miếng bánh mà Linh đã lấy\nCâu 4:Viết tên hình tứ giác thích hợp vào chỗ chấm\nHình tứ giác ..... có 2 góc nhọn và 2 góc tù. Hình tứ giác .... có hai góc vuông\nCâu 5:\na) Vẽ thêm đoạn thẳng XZ để tạo với đoạn thẳng XY một góc nhọn\nb) Vẽ thêm đoạn thẳng OA để tạo với đoạn thẳng OB một góc tù\nc) Vẽ thêm đoạn thẳng IH để tạo với đoạn thẳng IK một góc bẹt\nTIẾT 2\nCâu 1:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong các góc trên:\n- Các góc nhọn là: ....\n- Các góc tù là: ....\n- Góc bẹt là: ...\n- Góc vuông là: ....\nCâu 2:a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nHình bên có ... góc nhọn, ... góc vuông, ... góc tù\nb) Em hãy hoàn thành bảng ghi lại số góc mỗi loại tìm được ở câu a bằng các gạch, mỗi gạch là một góc\nGóc nhọn\nGóc vuông\nGóc tù\nSố góc\nCâu 3:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu)\nQuan sát các mặt đồng hồ sau và cho biết trong các đồng hồ đó, khi nào kim giờ và kim phút tạo thành góc nhọn, góc vuông, góc tù và góc bẹt\nMẫu: Lúc 3 giờ, kim giờ và kim phút tạo thành góc vuông\nLúc ...., kim giờ và kim phút tạo thành góc nhọn\nLúc ...., kim giờ và kim phút tạo thành góc tù\nLúc ...., kim giờ và kim phút tạo thành góc bẹt\nCâu 4:Miệng của chiếc hộp đựng dế than, dế lửa và dế út tiêu có dạng là các hình tứ giác như hình sau:\na) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nHình tứ giác có nhiều góc nhọn nhất là: ...\nb) Biết miệng chiếc hộp đựng dế út tiêu có cả góc vuông, góc tù và góc nhọn. Em hãy khoanh vào hình là miệng chiếc hộp ấy.\nCâu 5:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nỞ một ngã tư, bốn anh em chia tay nhau, mỗi người đi theo một con dường dẫn đến các vương quốc Hoa Đỏ, Rồng, Suối Ếch và Bếp Sắt. Anh cả đi đến vương quốc Rồng. Em út đi theo con đường không tạo với con đường của anh cả một góc bẹt hay góc nhọn.\nVậy em út đi đến vương quốc nào?\nA. Suối Ếch\nB. Bếp Sắt\nC. Hoa Đỏ\nTIẾT 3\nCâu 1:Hãy tìm 1 góc tù, 1 góc nhọn và 1 góc bẹt trong hình bên rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nGóc đỉnh ...; cạnh ..., ... là góc tù\nGóc đỉnh ...; cạnh ..., ... là góc nhọn\nGóc đỉnh ...; cạnh ..., ... là góc bẹt\nCâu 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nHình trên có ... góc nhọn, ... góc vuông, ... góc tù\nCâu 3:\na) Vẽ thêm đoạn thẳng OP để đoạn thẳng OP tạo với đoạn thẳng OA một góc tù, đồng thời tạo với đoạn thẳng OB một góc nhọn\nb) Vẽ thêm đoạn thẳng OQ để đoạn thẳng OQ tạo với mỗi đoạn thẳng OA và OB một góc nhọn\nCâu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nQuan sát các bước hướng dẫn gấp một tờ giấy hình vuông như hình dưới dây\nSau bước thứ năm, hình thu được có ... góc vuông và ... góc tù ở các đỉnh\nCâu 5:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHai bạn đứng dựa lưng vào nhau rồi mỗi bạn đi thẳng về phía trước. Đường đi của mõi bạn tạo ra một đoạn thẳng. Góc tạo bởi hai đoạn thẳng đó là góc gì?\nA. Góc nhọn\nB. Góc vuông\nC. Góc tù\nD. Góc bẹt"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-8-goc-nhon-goc-tu-goc-bet.html
|
c81b52bbaafa7e35049910613590824a
|
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 4 Biểu thức chứa chữ
|
[
"",
"TIẾT 1\nCâu 1:Tính giá trị của biểu thức:\na) 20 x (a + 6) với a = 3\nb) 120 - 72 : b với b = 6\nCâu 2:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nChu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức: P = a x 4\n- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = .... x 4 = .... m\n- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = ........\nCâu 3:a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải)\nb) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nVới giá trị nào của a nêu ở trên thì biểu thức 35 + 5 x a có giá trị lớn nhất\nA. a = 1\nB. a = 3\nC. a = 8\nD. a = 4\nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\nChu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức P = (a + b) x 2\nHãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:\nChiều dài (m)\nChiều rộng (m)\nChu vi mảnh đất (m)\n16\n9\n42\n29\n75\n50\nCâu 2:a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16\nb) Tính giá trị của biểu thức (a + b) x 2 với a = 28, b = 42\nCâu 3: Độ dài quãng đường ABCD được tính theo công thức S = m + n + p\nHãy tính độ dài quãng đường ABC biết độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB, m = 5 km, n = 8 km\nCâu 4:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nVới giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 - m) có giá trị bé nhất?\nA. m = 2\nB. m = 1\nC. m = 0\nTIẾT 3\nCâu 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nChu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức P = a + b + c\na) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = .... cm\nb) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c =72 dm, P = ..... dm\nCâu 2: Đ, S?\n(A) m - (n - p)\n(B) m x (n - p)\n(C) m x n - m x p\n(D) m - n + p\na) (A) = (B)\nb) (A) = (C)\nc) (A) = (D)\nd) (B) = (C)\nCâu 3:Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-4-bieu-thuc-chua-chu.html
|
ad4a3f1174574e345ffec9547e6b6712
|
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 3 Số chẵn, số lẻ
|
[
"",
"TIẾT 1\nCâu 1:Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây\n129; 3 150; 5 108; 371; 943; 6 565; 6 496; 872; 1 134; 207\nCâu 2:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrên tia số có:\n- Các số chẵn là:...........\n- Các số lẻ là: ...............\nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTừ 110 đến 131 có ... số chẵn, có .... số lẻ\nCâu 4:Việt đếm các số cách đều 5 từ 0 đến 100\nHỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?\nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\na) Bên dãy số chẵn: 120, 122,....,....,...., 130\nb) Bên dãy số lẻ: 121, 123,..., ..., ..., 131\nCâu 2:Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ trống\nCon ong bay theo đường:\na) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa .....\nb) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa .....\nc) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa.......\nd) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa.......\nCâu 3:a) Viết só thích hợp vào chỗ chấm\n- Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị\n- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị\nb) - Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp\nhoặc\n- Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp\nhoặc\nCâu 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTừ 3 thẻ số 9, 0, 3 lập được\n- Các số lẻ có ba chữ số là:......\n- Các số chẵn có ba chữ số là:.........."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-3-so-chan-so-le.html
|
6e2b500134c8f16407c3a57e3b1769b3
|
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 1 Ôn tập các số đến 100 000
|
[
"",
"TIẾT 1\nCâu 1:Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):\nViết số\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nĐọc số\n41 706\n4\n1\n7\n0\n6\nBốn mươi mốt nghìn bảy trăm linh sáu\n5\n3\n1\n4\nNăm mươi ba nghìn không trăm mười bốn\n3\n5\nChín mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi lăm\n9\nChín nghìn ba trăm linh chín\nCâu 2:Nối (theo mẫu):\n2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 1 đơn vị\n88480\nTám mươi tám nghìn bốn trăm tám mươi\n6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 3 chục\n25371\nChín mươi lăm nghìn không trăm linh sáu\n8 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm và 8 chục\n95 006\nHai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt\n9 chục nghìn, 5 nghìn và 6 đơn vị\n63 130\nSáu mươi ba nghìn một trăm ba mươi\nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ trống.\na) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + ......\nb) 54 283 = 50 000 + 4 000 + .... + 80 + 3\nc) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + ....\nd) 95 602 = 90 000 + 5 000 + .... + 2\nCâu 4:Số?\na)\nb)\nCâu 5:Số?\nSố liền trước\nSố đã cho\nSố liền sau\n40 317\n40 318\n21 420\n21 421\n59 001\n87 500\nTIẾT 2\nCâu 1:>;<;= ?\na) 10 000 ? 9 999\n83 689 ? 83 700\n42 000 ? 41 999\nb) 7 452 ? 7000 + 500 + 40 + 2\n68 704 ? 60 000 + 8 000 + 700 + 4\n90 990 ? 90 000 + 900 + 90\nCâu 2:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Trong các số 41 678, 40 768, 39 999, 50 000. Số bé nhất là:\nA. 41 678\nB. 40 768\nC. 39 999\nD. 50 000\nb) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?\nA. 62 597\nB. 85 468\nC. 51 490\nD. 70 259\nc) Số dân của một phương là 16 469 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là:\nA. 16 400\nB. 16 000\nC. 16 470\nD. 16 500\nCâu 3:Số?\na) 8 000 + 300 + 90 + ? = 8 397\nb) 70 000 + 600 + ... + 1 = 70 691\nc) 90 000 + ... + 80 + 6 = 90 486\nd) .... + 5 000 + 200 + 3 = 45 203\nCâu 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong bốn ngày cuối của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố Đại Dương đã tiêm được số liều vắc-xin Sởi như sau:\nThứ Năm: 29 650 liều vắc-xin\nThứ Sáu: 26 986 liều vắc-xin\nThứ Bảy: 31 875 liều vắc-xin\nChủ nhật: 32 008 liều vắc-xin\na) Thành phố Đại Dương tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất vào ngày ....... Thành phố Đại Dương tiêm được ít liều vắc-xin nhất vào ngày......\nb) Tên các ngày sắp xếp theo thứ tự tiêm được số liều vắc-xin từ nhiều nhất đến ít nhất là:...........\nCâu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLấy các que tính xếp thành số 39 458 như sau\n- Chuyển chỗ một que tnhs xếp được số lớn nhất có thể. Số đó là:\n- Chuyển chỗ hai que tính xếp được số bé nhất có thể. Số đó là:"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-1-tap-cac-so-den-100-000.html
|
99c9ccf114a3d09dd3220b53cea47c74
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 1 đề A toán 4 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ A\nPHẦN 1\n1. Số 40025 đọc là:\nB.Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm\n2.\n3.\nA -> (3)\nB -> (4)\nC -> (1)\nD -> (2)\n4.\nNếu a = 9240 thì giá trị của biểu thức 45105 - a : 5 là:\nB.43257\n5. Một tuần đội đó đắp được:\nA. 225m đường\nPHẦN 2\n1.\na) 10235 - 9105 : 5 b) (4628 + 3536) : 4\n= 10235 - 1821 = 8164 : 4\n= 8414 = 2041\n2.\na) 42578; 45278; 45728; 47258; 48258\nb) 18207; 19027; 12078; 10728; 10278\n3. \na) $x$ - 1295 = 3702\n$x$ = 3702 + 1295\n$x$ = 4997\nb) $x$ + 4876 = 9312\n$x$ = 9312 - 4876\n$x$ = 4436\nc) $x$ x 5 = 3645\n$x$ = 3645 : 5\n$x$ = 729\nd) $x$ : 9 = 2036\n$x$ = 2036 x 9\n$x$ = 18324\n4.\nBài giải\nChiều rộng của hình chữ nhật đó là:\n36 : 4 = 9 (cm)\nChu vi của hình chữ nhật đó là:\n(36 + 9) x 2 = 90 (cm)\nDiện tích của hình chữ nhật đó là:\n36 x 9= 324 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 90cm và 324$cm^{2}$\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-1-de-toan-4-tap-mot.html
|
7cd95e9f9e2a9417777f4e8fd5a75cb1
|
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 70 Ôn tập phép tính với phân số
|
[
"Tiết 1\nBài 1 ( trang 114 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\na) $\\frac{5}{28}$ + $\\frac{12}{7}$ =b) 4 + $\\frac{7}{12}$ =c) $\\frac{23}{24}$ - $\\frac{5}{6}$ =d) $\\frac{64}{19}$ - 3 =\nĐáp án\na) $\\frac{5}{28}$ + $\\frac{12}{7}$ = $\\frac{5}{28}$ + $\\frac{48}{28}$ = $\\frac{53}{28}$b) $\\frac{4}{1}$ + $\\frac{7}{12}$ = $\\frac{48}{12}$ + $\\frac{7}{12}$ = $\\frac{55}{12}$c) $\\frac{23}{24}$ - $\\frac{5}{6}$ = $\\frac{23}{24}$ - $\\frac{20}{24}$ = $\\frac{3}{24}$d) $\\frac{64}{19}$ - $\\frac{3}{1}$ = $\\frac{64}{19}$ - $\\frac{57}{19}$ = $\\frac{7}{19}$\nBài 2 ( trang 114 VBT toán 4 tập 2 ) Tính giá trị của biểu thức.\na) $\\frac{5}{8}$ + $\\frac{7}{8}$ - $\\frac{9}{16}$ = ……………………b) 2 + $\\frac{1}{6}$ - $\\frac{31}{18}$ = …………………………………..c) $\\frac{4}{9}$ + ($\\frac{13}{9}$ - $\\frac{16}{27}$) = ……………\nĐáp án\na, $\\frac{5}{8}$ + $\\frac{7}{8}$ - $\\frac{9}{16}$ = $\\frac{12}{8}$ - $\\frac{9}{16}$ = $\\frac{24}{16}$ - $\\frac{9}{16}$ = $\\frac{15}{16}$\nb, 2 + $\\frac{1}{6}$ - $\\frac{31}{18}$ = $\\frac{36}{18}$ + $\\frac{3}{18}$ - $\\frac{31}{18}$ = $\\frac{8}{18}$ = $\\frac{4}{9}$\nc, $\\frac{4}{9}$ + ($\\frac{13}{9}$ - $\\frac{16}{27}$) = $\\frac{12}{27}$ + ( $\\frac{39}{27}$ - $\\frac{16}{27}$) = $\\frac{12}{27}$ + $\\frac{23}{27}$ = $\\frac{35}{27}$\nBài 3 ( trang 114 VBT toán 4 tập 2 ) Bác Tuấn có một mảnh vườn, bác đã sử dụng $\\frac{4}{7}$diện tích để trồng rau và $\\frac{5}{14}$ diện tích để trồng cây ăn quả, diện tích còn lại để làm lối đi. Hỏi bác Tuấn đã dành bao nhiêu phần diện tích mảnh vườn để làm lối đi?\nĐáp án\nCoi diện tích mảnh vườn của bác Tuấn là 1 = $\\frac{14}{14}$\nBác Tuấn dành số phần diện tích mảnh vườn để làm lối đi là:\n$\\frac{14}{14}$ - $\\frac{4}{7}$ - $\\frac{5}{14}$ = $\\frac{1}{14}$ (diện tích )\nĐáp số: $\\frac{1}{14}$ diện tích\nBài 4 ( trang 115 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng cách thuận tiện.\n$\\frac{5}{14}$ + $\\frac{4}{7}$ + $\\frac{17}{7}$ - 3 = …………………………….\nĐáp án\n$\\frac{5}{14}$ + $\\frac{4}{7}$ + $\\frac{17}{4}$ - 3 = $\\frac{5}{14}$ + $\\frac{21}{7}$ - 3 = $\\frac{5}{14}$ + 3 -3 = $\\frac{5}{14}$\nBài 5 ( trang 115 VBT toán 4 tập 2 ) Đố em!\na) Viết phân số $\\frac{5}{8}$ thành tổng của hai phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau.b) Viết phân số $\\frac{2}{3}$ thành tổng của hai phân số có tử số bằng 1 và mẫu số khác nhau.\nĐáp án\na, $\\frac{5}{8}$ = $\\frac{10}{16}$ = $\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{8}$\nb, $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{6}$\nTiết 2\nBài 1 ( trang 115 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\na, $\\frac{8}{9}$ x $\\frac{9}{16}$ = ….\nb, $\\frac{7}{24}$ x 6 = …..\nc, $\\frac{28}{19}$ : $\\frac{21}{19}$ = ….\nd, $\\frac{48}{7}$ : 8 = ….\nĐáp án\na, $\\frac{8}{9}$ x $\\frac{9}{16}$ = $\\frac{8}{16}$ = $\\frac{1}{2}$\nb, $\\frac{7}{24}$ x 6 = $\\frac{7}{4}$\nc, $\\frac{28}{19}$ : $\\frac{21}{19}$ = $\\frac{28}{21}$\nd, $\\frac{48}{7}$ : 8 = $\\frac{6}{7}$\nBài 2 ( trang 115 VBT toán 4 tập 2 ) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.\na) $\\frac{21}{36}$ - $\\frac{7}{6}$ : 4 = ……………………………..b) $\\frac{12}{8}$ : ($\\frac{10}{8}$ x 3) = ………………………………\nĐáp án\na, $\\frac{21}{36}$ - $\\frac{7}{24}$ = $\\frac{7}{12}$ - $\\frac{7}{24}$ = $\\frac{14}{24}$ - $\\frac{7}{24}$ = $\\frac{7}{24}$\nb, $\\frac{12}{8}$ : ($\\frac{10}{8}$ x 3) = $\\frac{3}{2}$ : $\\frac{30}{8}$ = $\\frac{3}{2}$ x $\\frac{8}{30}$ = $\\frac{4}{10}$ = $\\frac{2}{5}$\nBài 3 ( trang 115 VBT toán 4 tập 2 ) Mai có 350 000 đồng tiền tiết kiệm. Mai đã dùng $\\frac{5}{7}$ số tiền đó để mua sách vở giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu tiền?\nĐáp án\nMai còn lại số tiền là:\n350 000 x $\\frac{5}{7}$ = 250 000 (đồng )\nĐáp số: 250 000 đồng\nBài 4 ( trang 116 VBT toán 4 tập 2 ) Một tấm kính hình chữ nhật có diện tích là $\\frac{8}{9}$ $m^{2}$ và chiều dài là $\\frac{4}{3}$ m. Tính chu vi của tấm kính đó.\nĐáp án\nChiều rộng của tấm kính là:\n$\\frac{8}{9}$ : $\\frac{4}{3}$ = $\\frac{8}{9}$ x $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{2}{3}$ (m)\nChu vi của tấm kính đó là:\n($\\frac{4}{3}$ + $\\frac{2}{3}$) x 2= $\\frac{6}{3}$ x 2= 4 (m)\nĐáp số: 4 m\nBài 5 ( trang 116 VBT toán 4 tập 2 ) : Tính bằng cách thuận tiện\nĐáp án\na, $\\frac{7}{6}$ x $\\frac{9}{16}$ x $\\frac{6}{7}$ x 16 = ($\\frac{7}{6}$ x $\\frac{6}{7}$) x ($\\frac{9}{16}$ x 16) = 1 x 9 = 9\nb, $\\frac{7}{12}$ x $\\frac{4}{9}$ + $\\frac{4}{9}$ x $\\frac{5}{12}$ - $\\frac{2}{9}$\n= $\\frac{4}{9}$ x ( $\\frac{7}{12}$ + $\\frac{5}{12}$ ) - $\\frac{2}{9}$\n= $\\frac{4}{9}$ x 1 - $\\frac{2}{9}$ = $\\frac{4}{9}$ - $\\frac{2}{9}$ = $\\frac{2}{9}$"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-70-tap-phep-tinh-voi-phan-so.html
|
0bc53c34012eb99433022ddafee1c29c
|
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 11 Hàng và lớp
|
[
"",
"TIẾT 1\nCâu 1:Số?\nViết số\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\n373 181\n6\n8\n3\n7\n8\n0\n2\n7\n0\n0\n5\n5\n95 841\nCâu 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTrong các só 28 351, 476 383, 3 000, 333. Số nào có chữ số 3 thuộc lớp nghìn?\nA. 28 351\nB. 476 383\nC. 3 000\nD. 333\nCâu 3:Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu)\nSố\n73 491\n376 155\n90 944\n884 325\n461 353\nGiá trị\n90\nCâu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 736 831 = 700 000 + ... + 6 000 + ... + 30 + 1\nb) 41 364 = ... + ... + 300 + 60 + ...\nc) 376 353 = ... + ... + ... + 300 + ... + ...\nCâu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDùng các tấm thẻ dưới dây, ghép được một số có sáu chữ số sao cho lớp nghìn không chứa chữ số 4 và lớp đơn vị không chứa chữ số 3\nSố đó là: ...\nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\na)\nb)\nCâu 2:Số?\nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)\nCâu 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTrong các số 235 038, 400 000 000, 2 000 000, 2 222, số nào có chữ số 2 thuộc lớp triệu?\nA. 235 038\nB. 400 000 000\nC. 2 000 000\nD. 2 222"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-11-hang-va-lop.html
|
7543052e256577c211c7587a85d049f0
|
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 69 Ôn tập phân số
|
[
"Tiết 1\nBài 1 ( trang 111 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na) Phân số chỉ phần đã tô màu của hình bên là:\nA. $\\frac{3}{11}$\nB. $\\frac{11}{14}$\nC. $\\frac{3}{14}$\nD. $\\frac{11}{3}$\nb) Đã tô màu $\\frac{2}{5}$ số nấm của hình nào dưới đây?\nĐáp án\na) Chọn đáp án Cb) Chọn đáp án B\nBài 2 ( trang 111 VBT toán 4 tập 2 ) Số?\na, $\\frac{64}{72}$ = $\\frac{32}{☐}$ = $\\frac{☐}{9}$ = $\\frac{40}{☐}$\nb, $\\frac{90}{120}$ = $\\frac{☐}{12}$ = $\\frac{3}{☐}$ = $\\frac{☐}{20}$\nĐáp án\na, $\\frac{64}{72}$ = $\\frac{32}{36}$ = $\\frac{8}{9}$ = $\\frac{40}{45}$\nb, $\\frac{90}{120}$ = $\\frac{9}{12}$ = $\\frac{3}{4}$ = $\\frac{15}{20}$ \nBài 3 ( trang 112 VBT toán 4 tập 2 )Quy đồng mẫu số các phân số\n$\\frac{3}{8}$ và $\\frac{19}{32}$\n$\\frac{37}{60}$ và $\\frac{13}{15}$\n$\\frac{5}{7};\\frac{8}{9}$ và $\\frac{48}{63}$\nĐáp số\nMẫu số chung là 32\n$\\frac{3}{8}$ = $\\frac{3\\times 4}{8\\times 4}$ = $\\frac{12}{32}$\nMẫu số chung là 60\n$\\frac{13}{15}$ = $\\frac{13\\times 4}{15\\times 4}$ = $\\frac{52}{60}$\nMẫu số chung là 63\n$\\frac{5}{7}$ = $\\frac{5\\times 9}{7\\times 9}$ = $\\frac{45}{63}$\n$\\frac{8}{9}$ = $\\frac{8\\times 7}{9 \\times 7}$ = $\\frac{56}{63}$\nBài 4 ( trang 112 VBT toán 4 tập 2 ) >; <; = ?\na) $\\frac{4}{9}$ kg☐ $\\frac{7}{9}$ kg1 kg☐ $\\frac{12}{11}$ kgb) $\\frac{13}{15}$l☐$\\frac{13}{17}$l$\\frac{14}{7}$l☐2lc) $\\frac{14}{7}$ m☐ $\\frac{12}{21}$ m$\\frac{19}{6}$ m☐ 3 m\nĐáp án\na) $\\frac{4}{9}$ kg < $\\frac{7}{9}$ kg1 kg < $\\frac{12}{11}$ kgb) $\\frac{13}{15}$ l > $\\frac{13}{17}$ l$\\frac{14}{7}$ l = 2 lc) $\\frac{14}{7}$ m = $\\frac{12}{21}$ m$\\frac{19}{6}$ m > 3 m\nBài 5 ( trang 112 VBT toán 4 tập 2 )Có ba vòi nước cùng chảy vào một bể. Trong 1 giờ, vòi số 1 chảy được $\\frac{1}{3}$ bể nước, vòi số 2 chảy được $\\frac{3}{8}$ bể nước, vòi số 3 chảy được $\\frac{7}{24}$ bể nước.\nHỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước nhất, vòi nào chảy được ít nước nhất?\nĐáp án\nTa quy đồng các phân số sau:\n$\\frac{1}{3}$ = $\\frac{1\\times 8}{3\\times 8}$ = $\\frac{8}{24}$\n$\\frac{3}{8}$ = $\\frac{3\\times 3}{8\\times 3}$ = $\\frac{9}{24}$\n=> Vòi số 1 chảy được $\\frac{8}{24}$ bể nước, vòi số 2 chảy được $\\frac{9}{24}$ bể nước.\nVậy trong 1 giờ, vòi số 2 chay được nhiều nhất, vòi số 3 chảy được ít nhất\nTiết 2\nBài 1 ( trang 112 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?\nA. $\\frac{12}{13}$\nB. $\\frac{35}{41}$\nC. $\\frac{21}{19}$\nD. $\\frac{45}{53}$\nb) Phân số nào dưới đây bằng phân số $\\frac{4}{9}$?\nA. $\\frac{15}{45}$\nB. $\\frac{36}{81}$\nC. $\\frac{24}{64}$\nD. $\\frac{28}{37}$\nc) Phân số nào dưới đây bé hơn phân số $\\frac{5}{7}$?\nA. $\\frac{35}{49}$\nB. $\\frac{24}{28}$\nC. $\\frac{8}{7}$\nD. $\\frac{32}{56}$\nĐáp số\nA. Chọn đáp án CB. Chọn đáp án CC. Chọn đáp án D\nBài 2 ( trang 113 VBT toán 4 tập 2 ) Viết tên các quả dưới đây theo thứ tự có cân nặng từ bé đến lớn.\nĐáp án\nTa có: $\\frac{8}{9}$ < $\\frac{7}{3}$ < $\\frac{28}{6}$ < $\\frac{19}{3}$\nTên quả theo thứ tựcó cân nặng từ bé đến lớn: lê; sầu riêng; dưa, mít\nBài 3 ( trang 113 VBT toán 4 tập 2 )Các bạn Hùng, Cường, Lan và Huệ chạy thi theo chiều dài sân trường. Hùng chạy hết $\\frac{3}{5}$ phút, Cường chạy hết $\\frac{3}{5}$ phút, Lan chạy hết $\\frac{14}{15}$ phút, Huệ chạy hết $\\frac{2}{3}$ phút. Hỏi ai về đích đầu tiên, ai về đích cuối cùng?\nĐáp án\nHùng chạy được số thời gian là:\n$\\frac{3}{5}$ x 60 = 36 (phút)\nCường chạy được số thời gian là:\n$\\frac{4}{5}$ x 60 = 48 (phút)\nLan chạy được số thời gian là:\n$\\frac{14}{15}$ x 60 = 56 (phút)\nHuệ chạy được số thời gian là:\n$\\frac{2}{3}$ x 60 = 40 (phút)\nVậy Hùng về đích đầu tiên , Lan về đích cuối cùng.\nBài 4 ( trang 113 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\nĐáp án\n$\\frac{5\\times 8\\times 11}{11\\times 12\\times 5}$ = $\\frac{8}{12}=\\frac{2}{3}$\nBài 5 ( trang 113 VBT toán 4 tập 2 )Đố em ! Tìm một phân số vừa lớn $\\frac{5}{8}$ vừa bé hơn $\\frac{6}{7}$.\nĐáp số\n$\\frac{5}{8}$ < $\\frac{4}{5}$ < $\\frac{6}{7}$"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-69-tap-phan-so.html
|
cc4bb2068008fd4b6103aca5ef095c4d
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 12 đề B toán 4 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\nA -> (4) B -> (1)\nC -> (2) D -> (3)\n2.\nA. 128 x 35 + 128 x 65 = 128 x (35 + 65)\n= 128 x 100\n= 12800\n3.\nTích đúng của phép nhân đó là:\nA. 6150 \n4.y x 2 + y x 3 + y x 5 = 9600\nD. y = 960\nPHẦN 2\n1.\na) 461 x 42 + 461 x 58\nCách 1: = 461 x (42 + 58)\n= 461 x 100\n= 46100\nCách 2: = 19362 + 26738\n= 46100\nb) 396 x 37 - 396 x 17\nCách 1: = 396 x (37 - 17)\n= 396 x 20\n= 7920\nCách 2: = 14652 - 6732\n= 7920\n2.\na) $x$ x 27 + $x$ x 30 + $x$ x 43 = 210500\n$x$ x (27 + 30 + 43) = 210500\n$x$ x 100 = 210500\n$x$ = 210500 : 100\n$x$ = 2105\nb) 128 x $x$ - 12 x $x$ - 16 x $x$ = 5208000\n(128 - 12 -16) x $x$ =5208000\n$x$ = 5208000 : 100\n$x$ = 52080\n3.\nA = 2007 x 2007\nA = 2004 x 2007 + 3 x 1007\nB = 2004 x 2008\nB = 2004 x (2007 + 1)\nB = 2004 x 2007 + 2004\nVì 2004 x 2007 = 2004 x 2007 và 3 x 2007 > 2004 nên A > B\n4.\nDo viết nhầm các tích riêng thẳng cột nên kết quả sai gấp thừa số thứ nhất số lần là:\n4 + 3 = 7 (lần)\nThừa số thứ nhất là:\n10724 : 7 = 1532\nTích đúng là:\n1532 x 43 = 65876\nĐáp số:65876"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-12-de-b-toan-4-tap-mot.html
|
204bcbcd3e27565c8793db18e2fdfbf4
|
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 68 Ôn tập phép tính với số tự nhiên
|
[
"Tiết 1\nBài 1 ( trang 108 VBT toán 4 tập 2 ) Đặt tính rồi tính.\nĐáp án\nBài 2 ( trang 108 VBT toán 4 tập 2 ) Không thực hiện phép tính, hãy viết số thích hợp vào ô trống.\n528 + 436 = 436 + ☐\n( 274 + 619 ) + 281 = ☐ + ( 619 + 281 )\nĐáp án\n528 + 436 = 436 + 528\n( 274 + 619 ) + 281 = 274 + ( 619 + 281 )\nBài 3 ( trang 108 VBT toán 4 tập 2 ) Hai xe bồn chở nước tưới cây, chở tất cả 38 000 l nước. Xe thứ nhất chở ít hơn xe thứ hai 5 000 l nước. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu lít nước?\nĐáp án\nXe thứ nhất chở số lít nước là :\n(38 000 – 5 000) : 2 = 16 500 (l)\nXe thứ hai chở số lít nước là:\n16 500 + 5 000 = 21 500 (l)\nĐáp số: Xe thứ nhất: 16 500 l nước\nXe thứ hai: 21 500 l nước\nBài 4 ( trang 109 VBT toán 4 tập 2 ) Một đoàn tàu chở hàng gồm 16 toa. Trong đó có 7 toa, mỗi toa chở 13 600 kg hàng và 9 toa, mỗi toa chở 13 040 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng ?\nĐáp án\nTrung bình mỗi toa chở được số ki - lô - gram hàng là:\n( 7 x 13 600 + 9 x 13 040) : 16 = 13 285 (kg)\nĐáp số: 13 285 (kg)\nBài 5 ( trang 109 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng cách thuận tiện.\nĐáp án\na) 3 660 + 5 374 + 5 240 – 8 900 = ( 3 660 + 5 240) + 5 374 – 8 900\n= 8900 + 5374 - 8 900\n= (8900 - 8900) + 5374\n= 5374\nb) 24 700 + 1 450 + 8 550 + 4 300 = ( 24 700 + 4 300 ) + ( 1 450 + 8 550 )\n= 29 000 + 10 000\n= 39 000\nTiết 2\nBài 1 ( trang 109 VBT toán 4 tập 2 ) Đặt tính rồi tính.\nĐáp án\nBài 2 ( trang 110 VBT toán 4 tập 2 ) Không thực hiện được phép tính, hãy viết số thích hợp vào ô trống.\n65 x 38 = 38 x ☐\n( 216 x 25 ) x 8 = ☐ x ( 25 x 8 )\n172 x 27 + 172 x 13= 172 x ( 27 + ☐)\nĐáp án\n65 x 38 = 38 x 65\n( 216 x 25 ) x 8 = 216 x ( 25 x 8 )\n172 x 27 + 172 x 13= 172 x ( 27 + 13)\nBài 3 ( trang 110 VBT toán 4 tập 2 ) Tính giá trị của biểu thức.\nĐáp án:\na) 6 935 - 217 x 24 = 6 935 – ( 217 x 24 )\n= 6 935 – 5208\n = 1727\nb) 3 530 + ( 9 213 – 708 ) : 35 = 3 530 + ( 8 505 : 35 )\n= 3 530 + 243\n= 3 773\nBài 4 ( trang 110 VBT toán 4 tập 2 )Chú Ba đi công tác bằng xe máy, quãng đường cả đi và về dài 150 km. Biết rằng cứ đi 100 km thì xe máy tiêu hao hết 2 l xăng và giá mỗi lít xăng là 23 500 đồng. Hỏi chú Ba tốn ít nhất bao nhiêu tiền mua xăng để đủ cho xe máy đi hết quãng đường đó?\nĐáp án\nSố tiền chú Ba mất khi đi quãng đường 100 km là:\n2 x 23 500 = 47 000 (đồng)\nQuãng đường còn lại chú Ba đi là:\n150 - 100 = 50 (km)\nVậy với quãng đường còn lại là 50km chú Ba đi hết 1 lít xăng nữa với giá 23 500 đồng.\nSố tiền ít nhất chú Ba phải mất là:\n47 000 + 23 500 = 70 500 (đồng)\nĐáp số: 70 500 đồng.\nBài 5 ( trang 110 VBT toán 4 tập 2 ) Tính bằng cách thuận tiện.\nĐáp án\na) 4 309 x 25 x 4 = 4 309 x ( 25 x 4 )\n= 4 309 x 100\n= 430 900\nb) 735 x 32 + 735 x 68 – 3 500 = 735 x ( 32 + 68 ) – 3 500\n= 735 x 100 – 3 500\n= 73 500 – 3 500= 70 000"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-68-tap-phep-tinh-voi-so-tu-nhien.html
|
825600128de0ef1eae008cb8d71d6a22
|
Giải VBT Toán 4 Kết nối 67 Ôn tập số tự nhiên
|
[
"Tiết 1\nBài 1 (trang 104 VBT toán 4 tập 2 ) Viết theo mẫu.\nĐáp án\nSố gồm\nViết số\nĐọc số\n5 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 8 trăm, 5 chục, 2 đơn vị\n53 852\nNăm mươi ba nghìn tám trăm năm hai.\n8 triệu, 3 trăm nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 7 chục\n8 304 370\nTám triệu ba trăm linh bốn nghìn ba trăm bảy mươi\n3 triệu, 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 3 trăm\n3 950 300\nBa triệu chín trăm năm mươi nghìn ba trăm\nBài 2 ( trang 104 VBT toán 4 tập 2 )\na) Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu )\nMẫu: 5283 = 5000 + 200 + 80 +3\n6835; 47561; 816; 570; 9250308\nb) Số?\n50 000 + 6000+40 +☐ = 56 045\n400 000 + 80 000+ ☐+ 600+30= 478 630\n8 000 000 + 900 000 + 5 000 + ☐ + 4 = 8 905 014\nĐáp án\na) 6 835 = 6000 + 800 + 30 + 8\n47 561 = 40 000 + 7 000 + 500 + 60 + 1\n816 = 800 + 10 + 6\n570 = 500+70\n9 250 308 = 9 000 000+200 000+ 50 000+ 300+8\nb) 50 000 + 6000+40 + 5 = 56 045\n400 000 + 80 000+ 7 000+ 600 + 30 = 478 630\n8 000 000 + 900 000 + 5 000 + 10 + 4 = 8 905 014\nBài 3 ( trang 105 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTrong dãy số tự nhiên:\na) Hai số liên tiếp hơn kém nhau ….đơn vị.\nb) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau … đơn vị.\nc) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau… đơn vị.\nd) Số liền trước của số 1 000 000 là ….\nĐáp án\na) Hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.d) Số liền trước của số 1 000 000 là 999 999. \nBài 4 ( trang 105 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu.\nSố\n57 408\n803 520\n5 683 400\nGiá trị của chữ số 5\n50 000\nGiá trị của chữ số 8\n8\nĐáp án\nSố\n57 408\n803 520\n5 683 400\nGiá trị của chữ số 5\n50 000\n500\n5 000 000\nGiá trị của chữ số 8\n8\n800 000\n80 000\nBài 5 ( trang 105 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào ô trống để được:\na) Bốn số tự nhiên liên tiếp\n998\n1001\nb) Bốn số lẻ liên tiếp\n7597\n7599\nc) Bốn số chắn liên tiếp\n85 428\n85 432\nd) Năm số chẵn liên tiếp\n6000\n6002\nĐáp án\na) Bốn số tự nhiên liên tiếp\n998\n999\n1000\n1001\nb) Bốn số lẻ liên tiếp\n7 595\n7597\n7599\n7601\nc) Bốn số chắn liên tiếp\n85 426\n85 428\n85 430\n85 432\nd) Năm số chẵn liên tiếp\n5 996\n5998\n6000\n6002\n6004\nTiết 2\nBài 1 ( trang 106 VBT toán 4 tập 2 ) Đúng/ Sai?\na) Số tự nhiên bé nhất là 1\nb) Số liền sau của số 999999 là 1000000\nc) Số liền trước của số 0 là 1\nd) Trong dãy số tự nhiên có số bé nhất\nĐáp án\na) Đb) Đc) Sd) S\nBài 2( trang 106 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\na, Con voi nào dưới đây nặng nhất?\nb, Xe đạp nào dưới đây có giá tiền cao nhất?\nĐáp án\na) Chọn đáp án B.b) Chọn đáp án D\nBài 3 ( trang 106 VBT toán 4 tập 2 )Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nSố lượt khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 là 15 497 800 người ( theo Niêm giám Thống kê năm 2019 )\na) Làm tròn đến hàng nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng ... người.b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng ... người.c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng ... người.\nĐáp án\na) Làm tròn đến hàng nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng 15 498 000 người.b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng 15 500 000 người.c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số khách du lịch là người nước ngoài đến Việt Nam năm 2018 có khoảng 15 500 00 người.\nBài 4 ( trang 107 VBT toán 4 tập 2 )Cho biết số học sinh của bốn trường tiểu học Nguyễn Siêu, Nguyễn Huệ, Nguyễn Nhạc, Nguyễn Hoàng là 2 184, 1 791, 2 218, 1 785. Trong đó, Trường Tiểu học Nguyễn Siêu có nhiều học sinh nhất, Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có ít học sinh hơn Trường Tiểu học Nguyễn Nhạc và số học sinh Trường Tiểu học Nguyễn Hoàng là số chẵn.\na) Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh?b) Viết số học sinh của bốn trường tiểu học đó theo thứ tự từ lớn đến bé\nĐáp án\na, Trường Tiểu học Nguyễn Siêu có số học sinh là: 2 218 học sinh.\nTrường Tiểu học Nguyễn Hoàng có số học sinh là 2 184 học sinh.\nTrường Tiểu học Nguyễn Huệ có số học sinh là 1 785 học sinh.\nTrường Tiểu học Nguyễn Nhạc có số học sinh là 1 791 học sinh.\nb, Số học sinh của bốn trường tiểu học theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1 785 ; 1 791; 2 184 ; 2 218.\nBài 5 ( trang 107 VBT toán 4 tập 2 )Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nCho bốn thẻ:\nGhép bón thẻ đã cho lập được:\na) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số là ...b) Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số là ....\nĐáp án\na) Số lẻ bé nhất có bốn chữ số là 1023b) Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số là 3210"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-67-tap-so-tu-nhien.html
|
f85e1c68f058e66b2b1fbd244ba74db5
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nTrong hình trên có ... góc nhọn, ... góc vuông và ... góc tù\n02 Bài giải:\n \nTrong hình trên có 18 góc nhọn, 24 góc vuông và 36 góc tù"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-35
|
00fbce2f32c893ae171253ffe5745122
|
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 5 Giải bài toán có ba bước tính
|
[
"",
"TIẾT 1\nCâu 1:Mai đến cửa hàng bán hoa mua 9 bông hoa hồng, mỗi bông giá 6 000 đồng và mua 2 bó hoa cúc, mỗi bó giá 30 000 đồng. Hỏi Mai phải trả cô bán hàng tất cả bao nhiêu tiền?\nCâu 2:Chia 48 cái bánh nướng vào các hộp 4 cái và chia 28 cái bánh dẻo vào các hộp, mỗi hộp 2 cái. Hỏi số hộp bánh nướng hay số hộp bánh dẻo có nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu hộp?\nCâu 3:Tính chu vi hình tam giác ABC, biết AB = 15 cm, cạnh AC dài gấp 2 lần cạnh AB, cạnh AB ngắn hơn cạnh BC là 10 cm\nTIẾT 2\nCâu 1: Đàn vịt thứ nhất có 1 500 con. Đàn vịt thứ hai có nhiều hơn đàn vịt thứ nhất 400 con. Đàn vịt thứ ba có ít hơn đàn vịt thứ hai 300 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con?\nCâu 2:Một cửa hàng có 350 m vải hoa. Lần thứ nhất bán được 75 m vải hoa, lần thứ hai bán được gấp số mét vải hoa ở lần thứ nhất, lần thứ ba bán nốt số vải hoa còn lại thì vừa hết. Hỏi lần thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải hoa?\nCâu 3: Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải\nCâu 4:Tóm tắt bài toán rồi giải.\nMột cửa hàng, ngày thứ Sau bán được 12 máy tính, ngày thứ Bảy bán được nhiều hơn ngày thứ Sáu 5 máy tính, ngày Chủ nhật bán được nhiều hơn ngày thứ Bảy 10 máy tính. Hỏi ngày Chủ Nhật cửa hàng đó bán được bao nhiêu máy tính?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-5-giai-bai-toan-co-ba-buoc-tinh.html
|
8f5be21dc5c2c2a698afd7e085a813e7
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 8 đề B toán 4 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B\nPHẦN 1\n1.\nA -> (2) B -> (5) \nC -> (3) D -> (1)\n2.\nTổng của hai số là số lớn nhất có 4 chữ số, hiệu của hai số là số bé nhất có 3 chữ số. Hai số đó là:\nA. 4949 và 5050\n3.\nHình vẽ M có:\nC. 4 góc vuông và 10 góc nhọn\nPHẦN 2\n1. Ta có sơ đồ:\nNhìn vào sơ đồ ta có hiệu hai số chẵn cần tìm là:\n2 x 6 = 12\nSố chẵn bé là:\n(2420 - 12) : 2 = 1204\nSố chẵn lớn là:\n2420 - 1204 = 1216\nĐáp số: 1204 và 1216\n2. Khi rót 8l dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì tổng số dầu ở hai thùng không đổi. Vậy thùng thứ nhất khi đó là:\n(156 - 12) : 2 = 72 (l)\nLúc đầu thùng thứ nhất có số dầu là:\n72 + 8 = 80 (l)\nLúc đầu thùng thứ hai có số dầu là:\n156 - 80 = 76 (l)\nĐáp số: 80l dầu và 76l dầu.\n3.\nAB và AD; BA và BC, CB và CD, DA và DC, EB và EA, EB và EC, EC và ED, ED và EA.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-8-de-b-toan-4-tap-mot.html
|
81d476c302faaed918f84d03f20b9a0e
|
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 66 Luyện tập chung
|
[
"Tiết 1\nBài 1 ( trang 100 VBT toán 4 tập 2 ) Tính.\nĐáp án\na) $\\frac{6}{7}$ x $\\frac{2}{3}$ = $\\frac{12}{21}$b) $\\frac{5}{8}$ : $\\frac{1}{4}$ = $\\frac{20}{8}$c) $\\frac{8}{3}$ x $\\frac{1}{2}$ + $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{8}{6}$ + $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{5}{3}$d) 1 - $\\frac{1}{2}$ : 3 = 1 - $\\frac{1}{6}$ = $\\frac{5}{6}$\nBài 2 ( trang 100 VBT toán 4 tập 2 )Quãng đường chú rùa bò từ viên gạch trong sân đến bờ ao dài 150 m. Khi bò được $\\frac{2}{5}$ quãng đường thì chú rùa dừng lại nghỉ. Hỏi chú rùa còn phải bò tiếp bao nhiêu mét nữa mới đến bờ ao?\nĐáp án\nChú rùa còn phải bò tiếp số mét nữa để đến bờ ao là:\n150 x $\\frac{2}{5}$=60 ( m)\nĐáp số: 60 m.\nBài 3 ( trang 100 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nĐáp án\na) $\\frac{4}{39}$ : $\\frac{4}{9}$ = $\\frac{3}{13}$b) $\\frac{3}{4}$ : $\\frac{3}{4}$ = 1c) $\\frac{8}{21}$ x $\\frac{21}{8}$ = 1d) 1 x $\\frac{14}{15}$ = $\\frac{14}{15}$\nBài 4 ( trang 101 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nNgày trước, một ông quan có 1560 quan tiền và 205 đầu gạo. Ông ấy đem bán hết gạo, mỗi đấu gạo bán được $\\frac{3}{5}$ quan tiền. Sau đó, ông dùng tất cả số tiền của mình để mua một con tàu sắt. Vậy:\na) Số tiên bán gạo được ... quan tiền.\nb) Con tàu sắt có giá là ... quan tiền\nĐáp án\na, Số tiền bán gạo được số quan tiền là: $\\frac{3}{5}$ x 205 = 123 (quan tiền)\nb, Con tàu sắt có giá là:\n123 + 1 560 = 1 683 (quan tiền)\nBài 5 ( trang 101 VBT toán 4 tập 2 ) Mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 4, diện tích $\\frac{91}{2}$ m$^{2}$. Trên mảnh đất này, người ta đào một cái ao\nĐáp án\nChiều dài của hình chữ nhật là:\n$\\frac{91}{2}$ : 4 = $\\frac{91}{8}$ (m)\nChiều rộng của cái ao là:\n4 - 1 = 3 (m)\nChiều dài của cái ao là:\n$\\frac{91}{8}$ - 1 = $\\frac{83}{8}$ (m)\nDiện tích của cái ao là:\n3 x $\\frac{83}{8}$ = $\\frac{249}{8}$ ($m^{2}$)\nĐáp số: $\\frac{249}{8}$ $m^{2}$.\nTiết 2\nBài 1 ( trang 101 VBT toán 4 tập 2) Nối mỗi phép tính với phân số là kết quả của phép tính đó.\nĐáp án\nBài 2 ( trang 101 VBT toán 4 tập 2) Tính bằng cách thuận tiện.\na, $\\frac{4}{19}$ x 5 x $\\frac{38}{4}$ = ...\nb, $\\frac{6}{11}$ x $\\frac{5}{12}$ + $\\frac{5}{12}$ x $\\frac{5}{11}$ = ...\nĐáp án\na, $\\frac{4}{19}$ x 5 x $\\frac{38}{4}$ = ($\\frac{4}{19}$ x $\\frac{38}{4}$) x 5 = 2 x 5 = 10\nb, $\\frac{6}{11}$ x $\\frac{5}{12}$ + $\\frac{5}{12}$ x $\\frac{5}{11}$ = $\\frac{5}{12}$ x ( $\\frac{6}{11}$ + $\\frac{5}{11}$) = $\\frac{5}{12}$ x 1 = $\\frac{5}{12}$\nBài 3 ( trang 102 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nBiết rằng EP = 3m và diện tích các hình chữ nhật ECLP, CMNL được cho như trong hình.\nĐô dài EM là ... m\nĐáp án\nEP=MN= 3 m\nĐộ dài cạnh EC= 12 : 3 = 4 ( m )\nĐộ dài cạnh CM= $\\frac{27}{2}$ : 3 = $\\frac{9}{2}$ (m)\nĐộ dài cạnh EM = $\\frac{9}{2}$ + 4 = $\\frac{17}{2}$ (m)\nBài 4 ( trang 102 VBT toán 4 tập 2 )Có 4 thanh gỗ (1), (2), (3), (4) trong một cái hộp có độ dài lần lượt là: $\\frac{3}{2}$ m, 3 m, $\\frac{6}{2}$ m, $\\frac{9}{6}$m.\na)KHoang vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.\nNếu lấy 4 thanh gỗ ra khỏi hộp thì xếp được khung hình chữ nhật nào sau đây?\nb) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nChu vi của khung hình chữ nhật được xếp ở câu a là .... m\nĐáp án\nChọn đáp án DChu vi hình chữ nhật là: ($\\frac{3}{2}$+3) × 2 = 9 m\nChu vi của khung hình chữu nhật được xếp ở câu a là 9m.\nBài 5 ( trang 102 VBT toán 4 tập 2 )Năm nay, bà ngoại của Minh 81 tuổi. Tuổi Minh bằng $\\frac{1}{9}$ tuổi bà ngoại. Chị Huyền lớn hơn Minh 10 tuổi. Hỏi năm nay chị Huyền bao nhiêu tuổi?\nĐáp án:\nSố tuổi của Minh là: 81 x$\\frac{1}{9}$=9 ( tuổi )\nChị Huyền lớn hơn Minh 10 tuổi, nên số tuổi của chị Huyền là:\n9 + 10 = 19 ( tuổi )\nĐáp số: 19 tuổi.\nTiết 3\nBài 1 ( trang 103 VBT toán 4 tập 2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu tra lời đúng.\nBiểu thức nào sau đay có giá trị bé nhất\nA. $15:\\frac{3}{2}$\nB. $(\\frac{4}{5}-\\frac{5}{10})$ x 5\nC. 7 x $(\\frac{1}{5}+\\frac{1}{10}$\nĐáp án\nTa có: $15:\\frac{3}{2}=15$ x $\\frac{2}{3}=\\frac{30}{3}=3$\n$(\\frac{4}{5}-\\frac{5}{10})$ x 5 = $(\\frac{8}{10}-\\frac{5}{10})$ x 5 = $\\frac{3}{10}$ x 5 = $\\frac{15}{10}=\\frac{3}{2}$\n7 x $(\\frac{1}{5}+\\frac{1}{10})$ = 7 x $(\\frac{2}{10}+\\frac{1}{10}$ = 7 x $\\frac{3}{10}=\\frac{21}{10}$\nChọn đáp án B.\nBài 2 ( trang 103 VBT toán 4 tập 2 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nMái nhà của phú ông lợp 3000 viên ngói. Số viên ngói để lớp mái nhà của Bờm bằng số viên ngói để lợp mái nhà của phú ông. Vậy để lớp mái nhà Bờm cần … viên ngói?\nĐáp án\nĐể lợp mái nhà Bờm cần số viên ngói là:\n3 000 x $\\frac{2}{3}$= 2000 ( viên )\nĐáp số : 2000 viên ngói.\nBài 3 ( trang 103 VBT toán 4 tập 2 ): Một tiệm may có 6 khay đựng chỉ. Mỗi khay đựng một màu: trắng, xanh, đen, vàng, tím, đỏ. Biết só cuộn chỉ ở mỗi khay là như nhau và tổng số cuộn chỉ là 360 cuộn.\na) Số cuộn chỉ trắng chiếm $\\frac{☐}{☐}$ tổng số cuộn chỉ\nb) Tổng số cuộn chỉ đỏ và xanh lá là☐ cuộn\nĐáp án\nSố cuộn chỉ ở mỗi khay là:\n360 : 6 = 60 (cuộn)\na, Số cuộn chỉ trắng chiếm 60360 = $\\frac{1}{6}$ tổng số cuộn chỉ\nb, Tổng số cuộn chỉ đỏ và xanh là 60 + 60 = 120 (cuộn).\nBài 4 ( trang 103 VBT toán 4 tập 2 ) Số?\nCô Ba ở làng Chuồn làm bánh khoái. Cô đã làm xong 54 chiếc bánh khoái, trong đó $\\frac{5}{9}$ số bánh là bánh nhân cá kinh, còn lại là bánh nhân tôm. Vậy cô đã làm☐ chiếc bánh nhân tôm.\nĐáp án\nCô làm được số bánh tôm là: 54 x $\\frac{5}{9}$=30 chiếc\nVậy cô ba đã làm được 30 chiếc bánh tôm."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-66-luyen-tap-chung.html
|
9f2a743bcf0d11dc7b630bf53d609492
|
Viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm\nĐể đo chiều cao một cái cây, người ta xác định 3 điểm O, A và B như trong hình vẽ dưới đây\nGóc đỉnh B; cạnh BA, BO bằng ....\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AO bằng ....\n02 Bài giải:\n \nGóc đỉnh B; cạnh BA, BO bằng $60^{o}$\nGóc đỉnh A; cạnh AB, AO bằng $90^{o}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-do-goc-thich-hop-vao-cho-cham.html-0
|
64615c2862bdaa6a613ef9dce557d083
|
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nHai bạn đứng dựa lưng vào nhau rồi mỗi bạn đi thẳng về phía trước. Đường đi của mõi bạn tạo ra một đoạn thẳng. Góc tạo bởi hai đoạn thẳng đó là góc gì?\nA. Góc nhọn\nB. Góc vuông\nC. Góc tù\nD. Góc bẹt\n02 Bài giải:\n \nĐáp án: D"
] |
https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-18
|
ec05bf19ff59d47b005d754f11a3f0ec
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:a) Viết só thích hợp vào chỗ chấm\n- Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị\n- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị\nb) - Viết tiếp các số chẵn để được ba số chẵn liên tiếp\nhoặc\n- Viết tiếp các số lẻ để được ba số lẻ liên tiếp\nhoặc\n02 Bài giải:\n \na) - Biết 124 và 126 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị\n- Biết 127 và 129 là hai số lẻ liên tiếp. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị\nb) - 3 số chẵn liên tiếp:\n- 3 số lẻ liên tiếp:"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-30
|
227fda71f2c0c37382519c02bfe69b3d
|
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTừ 3 thẻ số 9, 0, 3 lập được\n- Các số lẻ có ba chữ số là:......\n- Các số chẵn có ba chữ số là:..........\n02 Bài giải:\n \n- Các số lẻ có ba chữ số là: 333, 933, 303, 903, 393, 993, 999, 399, 909, 309, 939, 339\n- Các số chẵn có ba chữ số là: 300, 900, 330, 390, 930, 990"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-14
|
07a3830a3942ad08c76b964ca772ee99
|
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 10 Số có sáu chữ số
|
[
"",
"TIẾT 1\nCâu 1: Hoàn thành bảng sau:\nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nViết số\n1\n4\n0\n4\n2\n1\n370 280\n5\n0\n0\n0\n3\n0\n700 046\nCâu 2:Viết số tiền ở mỗi hình vào chỗ chấm\nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 384 200 = 300 000 + ... + 4 000 + 200\nb) 180 455 = ... + 80 000 + 400 + ... + ...\nc) 470 080 = 400 000 + ... + ...\nCâu 4:Nối các bóng nói với thẻ giá thích hợp\nCâu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nAn viết 1 số có hai chữ số và 1 số có bốn chữ số cạnh nhau thì được 1 số có sáu chữ số là 140 293\nVậy An đã viết số ... và số ....\nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\na)\nb)\nCâu 2:Số?\nCâu 3:Viết (theo mẫu)\nMẫu: 738 930 = 700 000 + 30 000 + 8 000 + 900 + 30\na) 394 001\nb) 500 600\nc) 341 504\nd) 123 456\nCâu 4:Viết số thích hợp ứng với mỗi cách đọc lên tấm bìa\nCâu 5:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nDùng các tấm thẻ sau có thể ghép được số có sáu chữ số\nCác số có sáu chữ số có thể ghép được là: ...."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-10-so-co-sau-chu-so.html
|
3bef38850ceef0de222a45cb30e3121c
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nLấy các que tính xếp thành số 39 458 như sau\n- Chuyển chỗ một que tnhs xếp được số lớn nhất có thể. Số đó là:\n- Chuyển chỗ hai que tính xếp được số bé nhất có thể. Số đó là:\n02 Bài giải:\n \n- Chuyển chỗ một que tnhs xếp được số lớn nhất có thể. Số đó là: 99 459\n- Chuyển chỗ hai que tính xếp được số bé nhất có thể. Số đó là: 20 458"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-28
|
b58fd808b0177c462eed35dbda253ac1
|
Vẽ thêm đoạn thẳng
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:\na) Vẽ thêm đoạn thẳng OP để đoạn thẳng OP tạo với đoạn thẳng OA một góc tù, đồng thời tạo với đoạn thẳng OB một góc nhọn\nb) Vẽ thêm đoạn thẳng OQ để đoạn thẳng OQ tạo với mỗi đoạn thẳng OA và OB một góc nhọn\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/ve-them-doan-thang.html
|
dc2b1c4cdbeb823e80d8f3ecb3d992ab
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nQuan sát các bước hướng dẫn gấp một tờ giấy hình vuông như hình dưới dây\nSau bước thứ năm, hình thu được có ... góc vuông và ... góc tù ở các đỉnh\n02 Bài giải:\n \nSau bước thứ năm, hình thu được có 2 góc vuông và 2 góc tù ở các đỉnh"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-34
|
019de5f976853b0dc5af88d4672ee78b
|
Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/noi-moi-bieu-thuc-voi-qua-buoi-ghi-gia-tri-cua-bieu-thuc-do.html
|
bacf48f3577b87f02fcee1d6158509ad
|
Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ trống
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ trống\nCon ong bay theo đường:\na) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa .....\nb) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa .....\nc) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa.......\nd) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa.......\n02 Bài giải:\n \nCon ong bay theo đường:\na) Ghi các số chẵn thì đến bông hoa D\nb) Ghi các số lẻ thì đến bông hoa A\nc) Ghi số chẵn rồi đến số lẻ thì đến bông hoa C\nd) Ghi số lẻ rồi đến số chẵn thì đến bông hoa B"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-ten-bong-hoa-b-c-hoac-d-thich-hop-vao-cho-trong.html
|
2b29b91394a6c70dcec9ef6106030cbe
|
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrong bốn ngày cuối của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố Đại Dương đã tiêm được số liều vắc-xin Sởi như sau:\nThứ Năm: 29 650 liều vắc-xin\nThứ Sáu: 26 986 liều vắc-xin\nThứ Bảy: 31 875 liều vắc-xin\nChủ nhật: 32 008 liều vắc-xin\na) Thành phố Đại Dương tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất vào ngày ....... Thành phố Đại Dương tiêm được ít liều vắc-xin nhất vào ngày......\nb) Tên các ngày sắp xếp theo thứ tự tiêm được số liều vắc-xin từ nhiều nhất đến ít nhất là:...........\n02 Bài giải:\n \na) Chủ nhật - Thứ Sáu\nb) Chủ Nhật, Thứ Bảy, Thứ Năm, Thứ Sáu"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-12
|
e46c760695ca1fb2a79484365332ed79
|
Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Số?\na) 8 000 + 300 + 90 + ? = 8 397\nb) 70 000 + 600 + ... + 1 = 70 691\nc) 90 000 + ... + 80 + 6 = 90 486\nd) .... + 5 000 + 200 + 3 = 45 203\n02 Bài giải:\n \na) 7\nb) 90\nc) 400\nd) 40 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/so.html-124
|
d7ca3bfa6e5a9468c23c81277251051c
|
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Trong các số 41 678, 40 768, 39 999, 50 000. Số bé nhất là:\nA. 41 678\nB. 40 768\nC. 39 999\nD. 50 000\nb) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?\nA. 62 597\nB. 85 468\nC. 51 490\nD. 70 259\nc) Số dân của một phương là 16 469 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng trăm là:\nA. 16 400\nB. 16 000\nC. 16 470\nD. 16 500\n02 Bài giải:\n \na) C\nb) B\nc) D"
] |
https://tech12h.com/de-bai/khoanh-tron-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html
|
ad9fcdb31137823f61656060d0748262
|
Điền vào chỗ trống
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1:>;<;= ?\na) 10 000 ? 9 999\n83 689 ? 83 700\n42 000 ? 41 999\nb) 7 452 ? 7000 + 500 + 40 + 2\n68 704 ? 60 000 + 8 000 + 700 + 4\n90 990 ? 90 000 + 900 + 90\n02 Bài giải:\n \na) 10 000 > 9 999\n83 689 < 83 700\n42 000 > 41 999\nb) 7 452 < 7000 + 500 + 40 + 2\n68 704 = 60 000 + 8 000 + 700 + 4\n90 990 = 90 000 + 900 + 90"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dien-vao-cho-trong.html-7
|
2222a36d68fe60d839f31f9c28de8fc5
|
Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Số?\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/so.html-122
|
19238a8bf6ac00c7ff0ec5f9f117438d
|
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTrong các số 235 038, 400 000 000, 2 000 000, 2 222, số nào có chữ số 2 thuộc lớp triệu?\nA. 235 038\nB. 400 000 000\nC. 2 000 000\nD. 2 222\n02 Bài giải:\n \nĐáp án: C"
] |
https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-21
|
e697c35e4960404cb7c8e9c6d76c76f2
|
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 2 Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000
|
[
"",
"Tiết 1\nCâu 1:Tính nhẩm\na) 6 000 + 5 000 = .....\n14 000 - 8 000 = .....\n48 000 + 50 000 = .....\nb) 27 000 + 3 000 + 7 000 = .....\n52 000 - 2 000 - 30 000 = ......\n63 000 + 6 000 - 39 000 = .....\nCâu 2: Đặt tính rồi tính\n7 538 + 8 291\n47 356 + 34 472\n42 152 - 926\n83 690 - 35 402\nCâu 3:Tính giá trị của biểu thức\na) 53 820 - ( 38 517 - 6 517)\nb) 20 400 + 7250 + 3 250\nCâu 4:Giá một đôi dép là 56 000 đồng, giá một hộp bút ít hơn giá một đôi dép là 43 500 đồng. Mẹ mua cho Lan một đôi dép và một hộp bút. Hỏi mẹ phải phải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền?\nCâu 5:Viết chữ số thích thích hợp vào ô trống\na)\nb)\nTIẾT 2\nCâu 1:Nối các phép tính có cùng kết quả\n20 000 x 2\n60 000 : 3\n6 000 x 5\n5 000 x 4\n80 000 : 2\nCâu 2: Đặt tính rồi tính\n6 152 x 4\n13 051 x 7\n42 516 : 6\n72 915 : 9\nCâu 3:Có 5 xe ô tô, mỗi xe ô tô chở 3 800 kg muối lên miền núi. Dự kiến tất cả số muối đó được chia đều cho 8 xã. Hỏi mỗi xã sẽ nhận được bao nhiêu ki-lô-gam muối?\nCâu 4:Tính giá trị của biểu thức\na) 24 000 : 6 x 5\nb) 20 219 x ( 32 : 8)\nCâu 5:Viết chữ số thích hợp vào ô trống\nTIẾT 3\nCâu 1:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Tổng của 46 583 và 7 360 là:\nA. 53 843\nB. 53 943\nC. 43 943\nD. 39 223\nb) Hiệu của 76 539 và 57 492 là:\nA. 19 047\nB. 29 147\nC. 19 147\nD. 19 074\nc) Tích của 18 106 và 5 là:\nA. 50 530\nB. 90 500\nC. 90 530\nD. 90 503\nd) Thực hiện phép tính 48 724 : 7 được:\nA. Thương là 6 960 và số dư là 11\nA. Thương là 696 và số dư là 4\nA. Thương là 6 960 và số dư là 3\nA. Thương là 6 960 và số dư là 4\nCâu 2: Ở một siêu thị sách, tháng Tám bán được 10 620 quyển sách. Số sách bán được trong tháng Chín giảm 3 lần so với tháng Tám. Hỏi tháng Chín siêu thị dó bán được bao nhiêu quyển sách?\nCâu 3:Tính giá trị của biểu thức\na) (49 600 - 25 300) : 9\nb) 59 360 + 4 050 x 8\nCâu 4:Một cửa hàng xăng dầu nhập về 8 500 l dầu. Số lít xăng nhập về gấp 4 lần số lít dầu nhập về. Hỏi cửa hàng đó nhập về tất cả bao nhiêu lít dầu và xăng?\nCâu 5:Tính nhẩm\na) (46 000 - 40 000) x 5\nb) 9 000 + 42 000 : 6"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-2-tap-cac-phep-tinh-trong-pham-vi-100-000.html
|
1fa6f72703a9b7c03a8d67bcd116c4aa
|
Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Số?\nSố liền trước\nSố đã cho\nSố liền sau\n40 317\n40 318\n21 420\n21 421\n59 001\n87 500\n02 Bài giải:\n \nSố liền trước\nSố đã cho\nSố liền sau\n40 317\n40 318\n40 319\n21 419\n21 420\n21 421\n59 000\n59 001\n59 002\n87 499\n87 500\n87 501"
] |
https://tech12h.com/de-bai/so.html-123
|
04f790361ee8f0ef3ffa7621f41aa2e0
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nDùng các tấm thẻ dưới dây, ghép được một số có sáu chữ số sao cho lớp nghìn không chứa chữ số 4 và lớp đơn vị không chứa chữ số 3\nSố đó là: ...\n02 Bài giải:\n \nSố đó là: 231 645"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-39
|
c25510e7085d08ec87694d07afa1eeb5
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 736 831 = 700 000 + ... + 6 000 + ... + 30 + 1\nb) 41 364 = ... + ... + 300 + 60 + ...\nc) 376 353 = ... + ... + ... + 300 + ... + ...\n02 Bài giải:\n \na) 736 831 = 700 000 + 30 000 + 6 000 + 800 + 30 + 1\nb) 41 364 = 40 000 + 1 000 + 300 + 60 + 4\nc) 376 353 = 300 000 + 70 000 + 6 000 + 300 + 50 + 3"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-38
|
82345985079088c13b2b76732adfe053
|
Viết số thích hợp vào chỗ trống
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-trong.html
|
d926b21b4ebdc659bb7c06fbc8da6590
|
Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Số?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/so.html-131
|
9028ba044ca2ea7309ccd77ab82ac4e9
|
Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải\n02 Bài giải:\n \nĐề toán:\nMột đàn gia cầm gồm 3 loại ngỗng, vịt và gà. Trong đó số con ngỗng là 18 con, số con vịt gấp đôi số con ngỗng, số con gà nhiều hơn số con vịt là 15 con. Hỏi đàn gia cầm có tổng bao nhiêu con?\nBài giải:\nSố con vịt là: 18 x 2 = 36 (con)\nSố con gà là: 36 + 15 = 51 (con)\nĐàn gia cầm có tổng số con là: 18 + 36 + 51 = 105 (con)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dat-de-toan-theo-tom-tat-sau-roi-giai.html
|
d862e84b8bc85fcfb8d8504a04208069
|
Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/so.html-130
|
41830500d0951bfd238e0da253a9ff92
|
Hỏi lần thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải hoa?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Một cửa hàng có 350 m vải hoa. Lần thứ nhất bán được 75 m vải hoa, lần thứ hai bán được gấp số mét vải hoa ở lần thứ nhất, lần thứ ba bán nốt số vải hoa còn lại thì vừa hết. Hỏi lần thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải hoa?\n02 Bài giải:\n \nLần thứ hai cửa hàng bán được số mét vải hoa là: 75 x 2 = 150 (m)\nLần thứ ba cửa hàng bán được số mét vải hoa là: 350 - 75 - 150 = 125 (m)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/hoi-lan-thu-ba-cua-hang-ban-duoc-bao-nhieu-met-vai-hoa.html
|
5905ce3bb4c361c99e68f0dfd1b68a55
|
Tóm tắt bài toán rồi giải
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Tóm tắt bài toán rồi giải.\nMột cửa hàng, ngày thứ Sau bán được 12 máy tính, ngày thứ Bảy bán được nhiều hơn ngày thứ Sáu 5 máy tính, ngày Chủ nhật bán được nhiều hơn ngày thứ Bảy 10 máy tính. Hỏi ngày Chủ Nhật cửa hàng đó bán được bao nhiêu máy tính?\n02 Bài giải:\n \nTóm tắt:\nBài giải:\nSố máy tính bán được ngày thứ Bảy là: 12 + 5 = 17 (máy)\nSố máy tính bán được ngày Chủ Nhật là: 17 + 10 = 27 (máy)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tom-tat-bai-toan-roi-giai.html
|
535c9bf727b4af428cafe06ac93038dc
|
Tính chu vi hình tam giác ABC
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Tính chu vi hình tam giác ABC, biết AB = 15 cm, cạnh AC dài gấp 2 lần cạnh AB, cạnh AB ngắn hơn cạnh BC là 10 cm\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài cạnh AC là: 15 x 2 = 30 (cm)\nĐộ dài cạnh BC là: 30 + 10 = 40 (cm)\nChu vi tam giác ABC là: 30 + 40 + 15 = 85 (cm)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-chu-vi-hinh-tam-giac-abc.html
|
4e9e8d452f19aba01dc9996b75797dcb
|
Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1: Đàn vịt thứ nhất có 1 500 con. Đàn vịt thứ hai có nhiều hơn đàn vịt thứ nhất 400 con. Đàn vịt thứ ba có ít hơn đàn vịt thứ hai 300 con. Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con?\n02 Bài giải:\n \nĐàn vịt thứ hai có số con vịt là: 1 500 + 400 = 1 900 (con)\nĐàn vịt thứ ba có số con vịt là: 1 900 - 300 = 1 600 (con)\nCả 3 đàn vịt có số con vịt là: 1 500 + 1 900 + 1 600 = 5 000 (con)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/hoi-dan-vit-co-bao-nhieu-con.html
|
784cb8fc71defb8f94cb30ab2e875fb4
|
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nDùng các tấm thẻ sau có thể ghép được số có sáu chữ số\nCác số có sáu chữ số có thể ghép được là: ....\n02 Bài giải:\n \nCác số có sáu chữ số có thể ghép được là: 363 636, 363 603, 363 645, 364 536, 364 545, 364 503, 360 336, 360 303, 360 345, 454 545, 454 503, 454 536, 453 645, 453 636, 453 603, 450 345, 450 303, 450 336"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-21
|
c4aeb4cb7aa5cbe694356e19fc408dcb
|
Hỏi số hộp bánh nướng hay số hộp bánh dẻo có nhiều hơn
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Chia 48 cái bánh nướng vào các hộp 4 cái và chia 28 cái bánh dẻo vào các hộp, mỗi hộp 2 cái. Hỏi số hộp bánh nướng hay số hộp bánh dẻo có nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu hộp?\n02 Bài giải:\n \nSố hộp bánh nướng là: 48 : 4 = 12 (hộp)\nSố hộp bánh dẻo là: 28 : 2 = 14 (hộp)\nVì 14 > 12 nên số hộp bánh dẻo nhiều hơn số hợp bánh nướng và nhiều hơn số hộp là: 14 - 12 = 2 (hộp)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/hoi-so-hop-banh-nuong-hay-so-hop-banh-deo-co-nhieu-hon.html
|
614f7f85f33cdae97e5e94fa7ed9e94e
|
Mai phải trả cô bán hàng tất cả bao nhiêu tiền?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1:Mai đến cửa hàng bán hoa mua 9 bông hoa hồng, mỗi bông giá 6 000 đồng và mua 2 bó hoa cúc, mỗi bó giá 30 000 đồng. Hỏi Mai phải trả cô bán hàng tất cả bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nSố tiền mua hoa hồng Mai phải trả cho cô bán hàng là: 9 x 6 000 = 54 000 (đồng)\nSố tiền mua hoa cúc Mai phải trả cho cô bán hàng là: 2 x 30 000 = 60 000 (đồng)\nSố tiền tất cả Mai phải trả cho cô bán hàng là: 54 000 + 60 000 = 114 000 (đồng)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/mai-phai-tra-co-ban-hang-tat-ca-bao-nhieu-tien.html
|
3d29d246eabc996a662ba1b455443066
|
Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu)\nSố\n73 491\n376 155\n90 944\n884 325\n461 353\nGiá trị\n90\n02 Bài giải:\n \nSố\n73 491\n376 155\n90 944\n884 325\n461 353\nGiá trị\n90\n300 000\n90 000\n300\n1 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-gia-tri-cua-chu-so-duoc-gach-chan-trong-moi-so-o-bang-sau.html
|
a21f422de7eb662f4ba168b70e94f71d
|
Giải VBT Toán 4 Kết nối bài 6 Luyện tập chung
|
[
"",
"TIẾT 1\nCâu 1:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\n63 968, 57 379, 56 949, 65 607\nTrong các số trên:\na) Số chẵn là:.........................\nCác số lẻ là:...........................\nb) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: .................................\nc) Làm tròn số bé nhất đến hàng trăm ta được số ...........\nd) Làm tròn số lớn nhất đến hàng nghìn ta được số.........\nCâu 2: Đặt tính rồi tính\n53 746 - 6 352\n48 207 + 39 568\n9 014 x 6\n67 219 : 8\nCâu 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất?\nA. 30 000 + 20 000 x 2\nB. 8 000 x 6 + 40 000\nC. 60 000 + 3 000 x 7\nb) Biểu thức nào dưới đây có giá trị bé nhất?\nA. 90 000 - 6 000 x 5\nB. 2 000 + 90 000 : 3\nC. 56 000 : 8 + 20 000\nCâu 4:Một trận đấu bóng đá có 25 827 khán giả vào sân xem trực tiếp, trong đó có 19 473 khán giả nam. Hỏi số khán giả nữ ít hơn số khán giả nam bao nhiêu người?\nCâu 5:Tính giá trị của biểu thức\na) 32 750 - 27 750 : 5\nb) 3 653 + 5 103 x 9\nTIẾT 2\nCâu 1: Đặt tính rồi tính và thử lại (theo mẫu)\na) 13 107 x 9\nb) 61 237 : 7\nCâu 2:Tính giá trị của biểu thức\na) a + b - 457 với a = 643 và b = 96\nb) 1 304 x m : n với m = 7 và n = 8\nCâu 3:Việt mua 8 quyển vở và 1 quyển truyện thiếu nhi. Mỗi quyển vở giá 6 500 đồng, một quyển truyện thiếu nhi giá 18 000 đồng. Việt đưa cho cô bán hàng tờ tiền 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Việt bao nhiêu tiền?\nCâu 4:Tính giá trị của biểu thức\na) (13 528 - 7 245) x 5\nb) 18 463 + 7 520 + 4 380\nCâu 5:Nam hỏi chị Lan: Chị Lan ơi, năm nay chị bao nhiêu tuổi?\nChị Lan trả lời: Năm nay, tuổi của chị là số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau\nEm hãy cùng Nam tìm tuổi của chị Lan năm nay"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-ket-noi-bai-6-luyen-tap-chung.html
|
fa3f3c94c59fd3e00eae99b8af015133
|
Số nào có chữ số 3 thuộc lớp nghìn?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\nTrong các só 28 351, 476 383, 3 000, 333. Số nào có chữ số 3 thuộc lớp nghìn?\nA. 28 351\nB. 476 383\nC. 3 000\nD. 333\n02 Bài giải:\n \nĐáp án: C"
] |
https://tech12h.com/de-bai/so-nao-co-chu-so-3-thuoc-lop-nghin.html
|
6729bd67fe71d8bff653c90f6b31c13d
|
Viết số thích hợp ứng với mỗi cách đọc lên tấm bìa
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Viết số thích hợp ứng với mỗi cách đọc lên tấm bìa\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-ung-voi-moi-cach-doc-len-tam-bia.html
|
8c2b69a73119dc1ec634f456495b57ca
|
Viết (theo mẫu)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết (theo mẫu)\nMẫu: 738 930 = 700 000 + 30 000 + 8 000 + 900 + 30\na) 394 001\nb) 500 600\nc) 341 504\nd) 123 456\n02 Bài giải:\n \na) 394 001 = 300 000 + 90 000 + 4 000 + 1\nb) 500 600 = 500 000 + 600\nc) 341 504 = 300 000 + 40 000 + 1 000 + 500 + 4\nd) 123 456 = 100 000 + 20 000 + 3 000 + 400 + 50 + 6"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-theo-mau.html-3
|
31e8e4a43723bea0775abdc79c437582
|
Hoàn thành bảng sau
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1: Hoàn thành bảng sau:\nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nViết số\n1\n4\n0\n4\n2\n1\n370 280\n5\n0\n0\n0\n3\n0\n700 046\n02 Bài giải:\n \nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nViết số\n1\n4\n0\n4\n2\n1\n140 421\n3\n7\n0\n2\n8\n0\n370 280\n5\n0\n0\n0\n3\n0\n500 030\n7\n0\n0\n0\n4\n6\n700 046"
] |
https://tech12h.com/de-bai/hoan-thanh-bang-sau.html-6
|
1d6fe1836e6796ec7709ce0283d1ba67
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nAn viết 1 số có hai chữ số và 1 số có bốn chữ số cạnh nhau thì được 1 số có sáu chữ số là 140 293\nVậy An đã viết số ... và số ....\n02 Bài giải:\n \nVậy An đã viết số 1 402 và số 93"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-37
|
11c1896aadd491c25c56df55c119698c
|
Nối (theo mẫu)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Nối (theo mẫu):\n2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 1 đơn vị\n88480\nTám mươi tám nghìn bốn trăm tám mươi\n6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 3 chục\n25371\nChín mươi lăm nghìn không trăm linh sáu\n8 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm và 8 chục\n95 006\nHai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt\n9 chục nghìn, 5 nghìn và 6 đơn vị\n63 130\nSáu mươi ba nghìn một trăm ba mươi\n02 Bài giải:\n \n2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 1 đơn vị - 25 371 - Hai mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi mốt\n6 chục nghìn, 3 nghìn, 1 trăm, 3 chục - 63 130 - Sáu mươi ba nghìn một trăm ba mươi\n8 chục nghìn, 8 nghìn, 4 trăm và 8 chục - 88480 -Tám mươi tám nghìn bốn trăm tám mươi\n9 chục nghìn, 5 nghìn và 6 đơn vị - 95 006 - Chín mươi lăm nghìn không trăm linh sáu"
] |
https://tech12h.com/de-bai/noi-theo-mau.html-11
|
783d42dd13efa270563fe8499ec3a270
|
Viết số tiền ở mỗi hình vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Viết số tiền ở mỗi hình vào chỗ chấm\n02 Bài giải:\n \na) 423 500\nb) 255 100\nc) 255 100"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-tien-o-moi-hinh-vao-cho-cham.html
|
bfccf1cce345871201e66578967404a5
|
Nối các bóng nói với thẻ giá thích hợp
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Nối các bóng nói với thẻ giá thích hợp\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/noi-cac-bong-noi-voi-gia-thich-hop.html
|
baa237364d3cd218a759333d798aa9c6
|
Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1:Số?\nViết số\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\n373 181\n6\n8\n3\n7\n8\n0\n2\n7\n0\n0\n5\n5\n95 841\n02 Bài giải:\n \nViết số\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng trăm nghìn\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\n373 181\n3\n7\n3\n1\n8\n1\n683 780\n6\n8\n3\n7\n8\n0\n270 055\n2\n7\n0\n0\n5\n5\n95 841\n9\n5\n8\n4\n1"
] |
https://tech12h.com/de-bai/so.html-129
|
d34e830b01d46b199cd87cd27b72cb68
|
Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/so.html-127
|
61a01ada2f969481c3e894794194b240
|
Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Số?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/so.html-128
|
c082f94598ec5286f1b566b653255e49
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\na) 384 200 = 300 000 + ... + 4 000 + 200\nb) 180 455 = ... + 80 000 + 400 + ... + ...\nc) 470 080 = 400 000 + ... + ...\n02 Bài giải:\n \na) 384 200 = 300 000 + 80 000 + 4 000 + 200\nb) 180 455 = 100 000 + 80 000 + 400 + 50 + 5\nc) 470 080 = 400 000 + 70 000 + 80"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-36
|
6d6c62c1479d769d49cebd18fd32f933
|
Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\na) Bên dãy số chẵn: 120, 122,....,....,...., 130\nb) Bên dãy số lẻ: 121, 123,..., ..., ..., 131\n02 Bài giải:\n \na) Bên dãy số chẵn: 120, 122, 124, 126, 128, 130\nb) Bên dãy số lẻ: 121, 123, 125, 127, 129, 131"
] |
https://tech12h.com/de-bai/so.html-125
|
37a24e93acf0d071b539a52817194931
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.\nTừ 110 đến 131 có ... số chẵn, có .... số lẻ\n02 Bài giải:\n \nTừ 110 đến 131 có 11 số chẵn, có 11 số lẻ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-29
|
041d4aa322c027e22a930b8fc8b5e60c
|
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrên tia số có:\n- Các số chẵn là:...........\n- Các số lẻ là: ...............\n02 Bài giải:\n \n- Các số chẵn là: 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22\n- Các số lẻ là: 11, 13, 15, 17, 19, 21"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-13
|
d1ae163180650877ef589710fa569dad
|
Tính nhẩm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Tính nhẩm\na) (46 000 - 40 000) x 5\nb) 9 000 + 42 000 : 6\n02 Bài giải:\n \na) (46 000 - 40 000) x 5 = 6 000 x 5 = 30 000\nb) 9 000 + 42 000 : 6 = 9 000 + 7 000 = 16 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-19
|
19a968e7a93131b95b7e59221f3cea42
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Viết số thích hợp vào chỗ trống.\na) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + ......\nb) 54 283 = 50 000 + 4 000 + .... + 80 + 3\nc) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + ....\nd) 95 602 = 90 000 + 5 000 + .... + 2\n02 Bài giải:\n \na) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + 1\nb) 54 283 = 50 000 + 4 000 + 200 + 80 + 3\nc) 69 240 = 60 000 + 9 000 + 200 + 40\nd) 95 602 = 90 000 + 5 000 + 600 + 2"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-27
|
6fbb4b5603135ed1ac3bb05435070471
|
Hỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Việt đếm các số cách đều 5 từ 0 đến 100\nHỏi Việt đã đếm được bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?\n02 Bài giải:\n \nViệt đã đếm được 11 số chẵn, 10 số lẻ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/hoi-viet-da-dem-duoc-bao-nhieu-so-chan-bao-nhieu-so-le.html
|
25dbdf597610c0a3f23f7af55297e1b1
|
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1:Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):\nViết số\nHàng chục nghìn\nHàng nghìn\nHàng trăm\nHàng chục\nHàng đơn vị\nĐọc số\n41 706\n4\n1\n7\n0\n6\nBốn mươi mốt nghìn bảy trăm linh sáu\n5\n3\n1\n4\nNăm mươi ba nghìn không trăm mười bốn\n3\n5\nChín mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi lăm\n9\nChín nghìn ba trăm linh chín\n02 Bài giải:\n \n41 706\n4\n1\n7\n0\n6\nBốn mươi mốt nghìn bảy trăm linh sáu\n53 014\n5\n3\n0\n1\n4\nNăm mươi ba nghìn không trăm mười bốn\n96 375\n9\n6\n3\n7\n5\nChín mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi lăm\n9 309\n9\n3\n0\n9\nChín nghìn ba trăm linh chín"
] |
https://tech12h.com/de-bai/hoan-thanh-bang-sau-theo-mau.html
|
e5bc4a75ebdce0ab1015b1b013b2a469
|
Hỏi cửa hàng đó nhập về tất cả bao nhiêu lít dầu và xăng?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Một cửa hàng xăng dầu nhập về 8 500 l dầu. Số lít xăng nhập về gấp 4 lần số lít dầu nhập về. Hỏi cửa hàng đó nhập về tất cả bao nhiêu lít dầu và xăng?\n02 Bài giải:\n \nSố lít xăng cửa hàng đó nhập về là: 8 500 x 4 = 34 000 (l)\nSố lít xăng và dầu cửa hàng đó nhập về là: 8 500 + 34 000 = 42 500 (l)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/hoi-cua-hang-do-nhap-ve-tat-ca-bao-nhieu-lit-dau-va-xang.html
|
f3d76a8393b7b1cfe14a95721e71304b
|
Viết chữ số thích hợp vào ô trống
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Viết chữ số thích hợp vào ô trống\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-chu-so-thich-hop-vao-o-trong.html-0
|
0f1f0012489eb4e8581b7fb35e7e3489
|
Tính giá trị của biểu thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Tính giá trị của biểu thức\na) 24 000 : 6 x 5\nb) 20 219 x ( 32 : 8)\n02 Bài giải:\n \na) 24 000 : 6 x 5 = 4 000 x 5 = 20 000\nb) 20 219 x ( 32 : 8) = 20 219 x 4 = 80 876"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-13
|
128604b616a27b2efe292657797d060b
|
Đặt tính rồi tính
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Đặt tính rồi tính\n6 152 x 4\n13 051 x 7\n42 516 : 6\n72 915 : 9\n02 Bài giải:\n \n6 152 x 4 = 24 608\n13 051 x 7 = 91 357\n42 516 : 6 = 7 086\n72 915 : 9 bằng 8101 dư 6"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-28
|
db23a72cfae7aad7d7804f03c0f689ca
|
Tính giá trị của biểu thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Tính giá trị của biểu thức\na) (49 600 - 25 300) : 9\nb) 59 360 + 4 050 x 8\n02 Bài giải:\n \na) (49 600 - 25 300) : 9 = 24 300 : 9 = 2 700\nb) 59 360 + 4 050 x 8 = 59 360 + 32 400 = 91 760"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-14
|
b87233454c77e1380c767d3c2d562756
|
Hỏi mỗi xã sẽ nhận được bao nhiêu ki-lô-gam muối?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Có 5 xe ô tô, mỗi xe ô tô chở 3 800 kg muối lên miền núi. Dự kiến tất cả số muối đó được chia đều cho 8 xã. Hỏi mỗi xã sẽ nhận được bao nhiêu ki-lô-gam muối?\n02 Bài giải:\n \nSố ki-lô-gam muối được chở lên miền núi là: 5 x 3 800 = 19 000 (kg)\nSố ki-lô-gam muối mỗi xã sẽ nhận được là: 19 000 : 8 = 2 375 (kg)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/hoi-moi-xa-se-nhan-duoc-bao-nhieu-ki-lo-gam-muoi.html
|
421094a4ef8f9f488d696d2e13f060e3
|
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 3\nCâu 1:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Tổng của 46 583 và 7 360 là:\nA. 53 843\nB. 53 943\nC. 43 943\nD. 39 223\nb) Hiệu của 76 539 và 57 492 là:\nA. 19 047\nB. 29 147\nC. 19 147\nD. 19 074\nc) Tích của 18 106 và 5 là:\nA. 50 530\nB. 90 500\nC. 90 530\nD. 90 503\nd) Thực hiện phép tính 48 724 : 7 được:\nA. Thương là 6 960 và số dư là 11\nA. Thương là 696 và số dư là 4\nA. Thương là 6 960 và số dư là 3\nA. Thương là 6 960 và số dư là 4\n02 Bài giải:\n \na) B\nb) A\nc) C\nd) D"
] |
https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-16
|
4d3d9fe50efcb2706fad96bf0c20a225
|
Tính giá trị của biểu thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Tính giá trị của biểu thức\na) (13 528 - 7 245) x 5\nb) 18 463 + 7 520 + 4 380\n02 Bài giải:\n \na) (13 528 - 7 245) x 5 = 6 283 x 5 = 31 415\nb) 18 463 + 7 520 + 4 380 = 25 983 + 4 380 = 30 363"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-19
|
5188b1c76ec31cfde3f8ff6703555c73
|
Hỏi mẹ phải phải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Giá một đôi dép là 56 000 đồng, giá một hộp bút ít hơn giá một đôi dép là 43 500 đồng. Mẹ mua cho Lan một đôi dép và một hộp bút. Hỏi mẹ phải phải trả cho người bán hàng bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nGiá của một hộp bút là: 56 000 - 43 500 = 12 500 (đồng)\nMẹ phải phải trả cho người bán hàng số tiền là: 56 000 + 12 500 = 69 500 (đồng)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/hoi-me-phai-phai-tra-cho-nguoi-ban-hang-bao-nhieu-tien.html
|
005c418b7a2445e3420fbeebfa0f6391
|
Tính giá trị của biểu thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Tính giá trị của biểu thức\na) 32 750 - 27 750 : 5\nb) 3 653 + 5 103 x 9\n02 Bài giải:\n \na) 32 750 - 27 750 : 5 = 32 750 - 5 550 = 27 200\nb) 3 653 + 5 103 x 9 = 3 653 + 45 927 = 49 580"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-17
|
5998ea5a5a3762978cc49d5607fbb4b1
|
Nối các phép tính có cùng kết quả
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1:Nối các phép tính có cùng kết quả\n20 000 x 2\n60 000 : 3\n6 000 x 5\n5 000 x 4\n80 000 : 2\n02 Bài giải:\n \n20 000 x 2 = 80 000 : 2\n60 000 : 3 = 5 000 x 4"
] |
https://tech12h.com/de-bai/noi-cac-phep-tinh-co-cung-ket-qua.html
|
aee7fb5a3e2afe2aee17aee807ccbf9f
|
Em hãy cùng Nam tìm tuổi của chị Lan năm nay
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Nam hỏi chị Lan: Chị Lan ơi, năm nay chị bao nhiêu tuổi?\nChị Lan trả lời: Năm nay, tuổi của chị là số lẻ bé nhất có hai chữ số khác nhau\nEm hãy cùng Nam tìm tuổi của chị Lan năm nay\n02 Bài giải:\n \nChị Lan năm nay 13 tuổi"
] |
https://tech12h.com/de-bai/em-hay-cung-nam-tim-tuoi-cua-chi-lan-nam-nay.html
|
38185b6a53de23825c2c30101ad4c904
|
Tính giá trị của biểu thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Tính giá trị của biểu thức\na) a + b - 457 với a = 643 và b = 96\nb) 1 304 x m : n với m = 7 và n = 8\n02 Bài giải:\n \na) a + b - 457 = 643 + 96 - 457 = 739 - 457 = 282\nb) 1 304 x m : n = 1 304 x 7 : 8 = 9 128 : 8 = 1 141"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-18
|
5dc55474ef043c2b87fac5de9cea2503
|
Viết chữ số thích thích hợp vào ô trống
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5:Viết chữ số thích thích hợp vào ô trống\na)\nb)\n02 Bài giải:\n \na)\nb)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-chu-so-thich-thich-hop-vao-o-trong.html
|
dd7520d2811d4d2e17d62764b9a9ac8c
|
Hỏi tháng Chín siêu thị dó bán được bao nhiêu quyển sách?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Ở một siêu thị sách, tháng Tám bán được 10 620 quyển sách. Số sách bán được trong tháng Chín giảm 3 lần so với tháng Tám. Hỏi tháng Chín siêu thị dó bán được bao nhiêu quyển sách?\n02 Bài giải:\n \nSố sách siêu thị bán được trong tháng Chín là: 10 620 : 3 = 3 540 (quyển sách)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/hoi-thang-chin-sieu-thi-do-ban-duoc-bao-nhieu-quyen-sach.html
|
62acb628937a315cb08efa0ec85c3c64
|
Hỏi cô bán hàng phải trả lại Việt bao nhiêu tiền?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Việt mua 8 quyển vở và 1 quyển truyện thiếu nhi. Mỗi quyển vở giá 6 500 đồng, một quyển truyện thiếu nhi giá 18 000 đồng. Việt đưa cho cô bán hàng tờ tiền 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Việt bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nSố tiền vở Việt mua là: 8 x 6 500 = 52 000 (đồng)\nTổng số tiền Việt phải trả là: 52 000 + 18 000 = 70 000 (đồng)\nSố tiền cô bán hàng phải trả lại Việt là: 100 000 - 70 000 = 30 000 (đồng)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/hoi-co-ban-hang-phai-tra-lai-viet-bao-nhieu-tien.html
|
38af9105ad5aeba6dc33acf43ad71fe9
|
Tính giá trị của biểu thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Tính giá trị của biểu thức\na) 53 820 - ( 38 517 - 6 517)\nb) 20 400 + 7250 + 3 250\n02 Bài giải:\n \na) 53 820 - ( 38 517 - 6 517) = 53 820 - 32 000 = 21 820\nb) 20 400 + 7 250 + 3 250 = 20 400 + (7 250 + 3 250) = 20 400 + 10 500 = 30 900"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-12
|
78b9bee374064a3dcec86e056b95a61e
|
Đặt tính rồi tính và thử lại
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1: Đặt tính rồi tính và thử lại (theo mẫu)\na) 13 107 x 9\nb) 61 237 : 7\n02 Bài giải:\n \na)\nThử lại: 117 963 : 9 = 13 107\nb)\nThử lại: 7 654 x 8 + 5 = 61 237"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh-va-thu-lai.html
|
1ad40ab3dde3b98197fd479b6bd1de87
|
Đặt tính rồi tính
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Đặt tính rồi tính\n7 538 + 8 291\n47 356 + 34 472\n42 152 - 926\n83 690 - 35 402\n02 Bài giải:\n \n7 538 + 8 291 = 15 829\n47 356 + 34 472 = 81 828\n42 152 - 926 = 41 226\n83 690 - 35 402 = 48 288"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-27
|
90e47e10ce4b8f6c267e24a0866f0392
|
Hỏi số khán giả nữ ít hơn số khán giả nam bao nhiêu người?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Một trận đấu bóng đá có 25 827 khán giả vào sân xem trực tiếp, trong đó có 19 473 khán giả nam. Hỏi số khán giả nữ ít hơn số khán giả nam bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nSố khán giả nữ là: 25 827 - 19 473 = 6 354 (người)\nSố khán giả nữ ít hơn số khán giả nam là: 19 473 - 6 354 = 13 119 (người)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/hoi-so-khan-gia-nu-it-hon-so-khan-gia-nam-bao-nhieu-nguoi.html
|
87a62d3b62bde0b84ecdd2ab5549d519
|
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng\na) Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất?\nA. 30 000 + 20 000 x 2\nB. 8 000 x 6 + 40 000\nC. 60 000 + 3 000 x 7\nb) Biểu thức nào dưới đây có giá trị bé nhất?\nA. 90 000 - 6 000 x 5\nB. 2 000 + 90 000 : 3\nC. 56 000 : 8 + 20 000\n02 Bài giải:\n \na) B\nb) C"
] |
https://tech12h.com/de-bai/khoanh-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-17
|
d847359a7fd7811ea8663556eaca0289
|
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp\n63 968, 57 379, 56 949, 65 607\nTrong các số trên:\na) Số chẵn là:.........................\nCác số lẻ là:...........................\nb) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: .................................\nc) Làm tròn số bé nhất đến hàng trăm ta được số ...........\nd) Làm tròn số lớn nhất đến hàng nghìn ta được số.........\n02 Bài giải:\n \nTrong các số trên:\na) Số chẵn là: 63 968\nCác số lẻ là: 57 379, 56 949, 65 607\nb) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 65 607, 63 968, 57 379, 56 949\nc) Làm tròn số bé nhất đến hàng trăm ta được số 56 900\nd) Làm tròn số lớn nhất đến hàng nghìn ta được số 66 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-16
|
d150812baf2b5318180c4d2510a9ec80
|
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4:Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nVới giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 - m) có giá trị bé nhất?\nA. m = 2\nB. m = 1\nC. m = 0\n02 Bài giải:\n \nĐáp án: C"
] |
https://tech12h.com/de-bai/khoanh-tron-vao-chu-dat-truoc-cau-tra-loi-dung.html-0
|
2affc6558ac203452bd0ee8ceadbbbcc
|
Tính giá trị của biểu thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16\nb) Tính giá trị của biểu thức (a + b) x 2 với a = 28, b = 42\n02 Bài giải:\n \na) Với a = 34, b = 16 thì a + b : 2 = 34 + 16 : 2 = 34 + 8 = 42\nb) Với a = 28, b = 42 thì (a + b) x 2 = (28 + 42) x 2 = 70 x 2 = 140"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-16
|
8d9f24fcaedda217d44bc34682e2eb5c
|
Tính nhẩm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTiết 1\nCâu 1:Tính nhẩm\na) 6 000 + 5 000 = .....\n14 000 - 8 000 = .....\n48 000 + 50 000 = .....\nb) 27 000 + 3 000 + 7 000 = .....\n52 000 - 2 000 - 30 000 = ......\n63 000 + 6 000 - 39 000 = .....\n02 Bài giải:\n \na) 6 000 + 5 000 = 11 000\n14 000 - 8 000 = 6 000\n48 000 + 50 000 = 98 000\nb) 27 000 + 3 000 + 7 000 = 37 000\n52 000 - 2 000 - 30 000 = 20 000\n63 000 + 6 000 - 39 000 = 30 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-nham.html-18
|
9510af26ae9bf5c08f5015f308f22075
|
Số?
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 2\nCâu 1:Số?\nChu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức P = (a + b) x 2\nHãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:\nChiều dài (m)\nChiều rộng (m)\nChu vi mảnh đất (m)\n16\n9\n42\n29\n75\n50\n02 Bài giải:\n \nChiều dài (m)\nChiều rộng (m)\nChu vi mảnh đất (m)\n16\n9\n50\n42\n29\n142\n75\n50\n250"
] |
https://tech12h.com/de-bai/so.html-126
|
45f00260fc7c517971c7c5179bef7876
|
Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1:Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây\n129; 3 150; 5 108; 371; 943; 6 565; 6 496; 872; 1 134; 207\n02 Bài giải:\n \nSố lẻ: 129; 371; 943; 6 565; 207\nSố chẵn: 3 150; 5 108; 6 496; 872; 1 134"
] |
https://tech12h.com/de-bai/khoanh-mau-do-vao-so-chan-mau-xanh-vao-so-le-trong-cac-so-duoi-day.html
|
d8e0db8d0b825fa7175d654bc291450d
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm\nHình trên có ... góc nhọn, ... góc vuông, ... góc tù\n02 Bài giải:\n \nHình trên có 7 góc nhọn, 5 góc vuông, 16 góc tù"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-so-thich-hop-vao-cho-cham.html-33
|
d68e7fda289e36c58a3f7610f5725a34
|
Đặt tính rồi tính
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Đặt tính rồi tính\n53 746 - 6 352\n48 207 + 39 568\n9 014 x 6\n67 219 : 8\n02 Bài giải:\n \n53 746 - 6 352 = 47 394\n48 207 + 39 568 = 87 775\n9 014 x 6 = 54 084\n67 219 : 8 thương là 8402 dư 3"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dat-tinh-roi-tinh.html-29
|
6388d7665f3868feedd62c5558f4c896
|
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:\nChu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức: P = a x 4\n- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = .... x 4 = .... m\n- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = ........\n02 Bài giải:\n \n- Chu vi của hình vuông với a = 6 m là P = 6 x 4 = 24 m\n- Chu vi của hình vuông với a = 7 dm là P = 7 x 4 = 28 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/viet-tiep-vao-cho-cham-cho-thich-hop.html-15
|
effc3537ef55093ee5ecb963c842533b
|
Tính giá trị của biểu thức
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nTIẾT 1\nCâu 1:Tính giá trị của biểu thức:\na) 20 x (a + 6) với a = 3\nb) 120 - 72 : b với b = 6\n02 Bài giải:\n \na) Với a = 3 thì ta có:\n20 x ( a + 6) = 20 x (3 + 6) = 20 x 9 = 180\nb) Với b = 6 thì ta có:\n120 - 72 : b = 120 - 72 : 6 = 120 - 12 = 108"
] |
https://tech12h.com/de-bai/tinh-gia-tri-cua-bieu-thuc.html-15
|
8bf349c3b6acb52bde7fd5cc637e218f
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.