title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải bài tập 6 trang 8 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n6.\na. Which number is greater: 56 700 vs 75 600?\nb. Which number is smaller: 32 645 vs 32 498?\nDịch nghĩa:\n6.\na. Số nào lớn hơn: 42 873 hay 37 842?\nb. Số nào bé hơn: 78 562 hay 87 256?\n02 Bài giải:\n \na. Which number is greater: 56 700 vs 75 600: 75 600\nb. Which number is smaller: 32 645 vs 32 498: 32 498\nDịch nghĩa:\na. Số nào lớn hơn: 42 873 hay 37 842: 42 873\nb. Số nào bé hơn: 78 562 hay 87 256: 78 562"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-8-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
977a41d3cfbfa0b801628370c20a7c3f
|
Giải bài tập 9 trang 20 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n9.\na. What is the greatest number in all 6-digit numbers?\nb. What is the greatest number in all 7-digit numbers?\nc. What is the greatest number in all 8-digit numbers?\nd. What is the smallest number in all 8-digit numbers?\ne. What is the smallest number in all 9-digit numbers?\nf. What is the smallest number in all 10-digit numbers?\nDịch nghĩa:\n9.\na. Trong tất cả các số có 6 chữ số, số nào lớn nhất?\nb. Trong tất cả các số có 7 chữ số, số nào lớn nhất?\nc. Trong tất cả các số có 8 chữ số, số nào lớn nhất?\nd. Trong tất cả các số có 8 chữ số, số nào bé nhất?\ne. Trong tất cả các số có 9 chữ số, số nào bé nhất?\ng. Trong tất cả các số có 10 chữ số, số nào bé nhất?\n02 Bài giải:\n \na. What is the greatest number in all 6-digit numbers? 999 999\nb. What is the greatest number in all 7-digit numbers? 9 999 999\nc. What is the greatest number in all 8-digit numbers? 99 999 999\nd. What is the smallest number in all 8-digit numbers? 10 000 000\ne. What is the smallest number in all 9-digit numbers? 100 000 000\nf. What is the smallest number in all 10-digit numbers? 1 000 000 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-9-trang-20-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
5f4bc84d36da4dfc746a3f3113340ed8
|
Giải bài tập 7 trang 20 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n7. Write >, < or = in place of each☐ to make each number sentence true:\na. 970450☐ 970540 b. 400000 + 18600☐ 418500\nc. 1 000 000☐ 1000 x 1000 d. 1001001 x 7☐ 7007006\nDịch nghĩa:\n7. Viết >, < hoặc = vào ☐ để có mệnh đề số học đúng:\na. 970450☐ 970540 b. 400000 + 18600☐ 418500\nc. 1 000 000☐ 1000 x 1000 d. 1001001 x 7☐ 7007006\n02 Bài giải:\n \na. 970450 < 970540 b. 400000 + 18600 > 418500 (because 418 600 > 418 500)\nc. 1 000 000 = 1000 x 1000 d. 1001001 x 7 > 7007006 (because 7 007 007 > 7 007 006)\nDịch nghĩa:\na. 970450 < 970540 b. 400000 + 18600 > 418500 (Vì 418 600 > 418 500)\nc. 1 000 000 = 1000 x 1000 d. 1001001 x 7 > 7007006 (Vì 7 007 007 > 7 007 006)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-20-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
ddf0a08f565eea6421fa54a7b561291e
|
Giải bài tập 8 trang 20 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n8. Arrange these numbers in an order beginning with the greatest number:\na. 4 587 632, 9 030 201, 674 283, 864 852\nb. 135 790, 246 807, 14 063 002, 2 476 543\nDịch nghĩa:\n8. Sắp xếp các số sau theo thứ tự bắt đầu từ số lớn nhất:\na. 4 587 632, 9 030 201, 674 283, 864 852\nb. 135 790, 246 807, 14 063 002, 2 476 543\n02 Bài giải:\n \na. 9 030 201 > 4 587 632 > 864 852 > 674 283\nb. 14 063 002 > 2 476 543 > 246 807 > 135 790\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-20-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
e0155953258550002338ed95c7badafc
|
Giải bài tập 6 trang 18 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n6. Arrange the numbers in an increasing order:\na. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654\nb. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034\nDịch nghĩa:\n6. Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự lớn dần:\na. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654\nb. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034\n02 Bài giải:\n \na. 193 450 < 287 654 < 290 030 < 1 001 001\nb. 42 673 < 859 647 < 864 372 < 2 070 034"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-18-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
5f7c3f9197b9ed05b72611541cd6c5c7
|
Giải bài tập 5 trang 18 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n5. Complete the following number pattern:\na. 742 668, 752 668, ... ... ..., ... ... ..., 782 668\nb. 470 500, 471 000, 471 500, ... ... ..., ... ... ...\nc. 1 683 002, 1 783 002, ... ... ..., ... ... ..., 2 083 002\nd. 1 000 000 000, 980 000 000, ... ... ..., ... ... ..., 920 000 000\nDịch nghĩa:\n5. Viết cho đủ vào dãy số sau:\na. 742 668, 752 668, ... ... ..., ... ... ..., 782 668\nb. 470 500, 471 000, 471 500, ... ... ..., ... ... ...\nc. 1 683 002, 1 783 002, ... ... ..., ... ... ..., 2 083 002\nd. 1 000 000 000, 980 000 000, ... ... ..., ... ... ..., 920 000 000\n02 Bài giải:\n \na. 742 668, 752 668, 762 668, 772 668, 782 668\nb. 470 500, 471 000, 471 500, 472 000, 742 500\nc. 1 683 002, 1 783 002, 1 883 002, 1 983 002, 2 083 002\nd. 1 000 000 000, 980 000 000, 960 000 000, 940 000 000, 920 000 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-18-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
1d999be178c6f433eb3f279c356bad64
|
Giải bài tập 3 trang 18 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. What are the missing numbers?\na. 458 732 b. 8 765 403 c. 1 246 890\nd. 6 857 024 e. 24 387 611 g. 7 294 385\nDịch nghĩa:\n3. Nêu giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:\na. 458732 b.8765 403 c. 1 246890\nd. 6857 024 e. 24 387 611 g. 7 294 385\n02 Bài giải:\n \na.8000 b. 8 000 000 c. 800\nd. 800 000 e. 80 000 g. 80"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-18-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
0cab637239629967766b4dc0e0f44a19
|
Giải bài tập 4 trang 18 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. What are the missing numbers?\na. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2\nb. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30\nc. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...\nd. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ...\nDịch nghĩa:\n4. Số nào còn thiếu?\na. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2\nb. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30\nc. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...\nd. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ...\n02 Bài giải:\n \na. ... + 60000 + ... + 30\nb. 200000 + ... + 5000 + ...\nc. 1 400 729\nd. 2 300 452 009"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-18-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
50357730965b1c31dcbe1467432d8ac1
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề B toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Rút gọn phân số$\\frac{111111}{151515}$ ta được phân số tối giản sau:\n Đáp án đúng: C.$\\frac{11}{15}$\n2. $x\\times \\frac{3}{4}+\\frac{2}{5}=1; y:\\frac{2}{3}-\\frac{2}{5}= 1$\n $x : y = ......$\n Đáp án đúng: B.$\\frac{6}{7}$\n3. Lúc đầu mỗi bạn có số viên bi:\n Đáp án đúng: A. 27 viên bi và 30 viên bi\n4.\na. 2 tấn 4 tạ = ............\n Đáp án đúng: B. 2400 yến\nb. 1 giờ 30 phút = ............\n Đáp án đúng: D.$\\frac{4}{3}$ giờ\n5. Bạn chiến thắng cuộc thi là:\n Đáp án đúng: B. Nam\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nLần thứ ba quầy hàng chỉ bán $\\frac{1}{3}$ số gạo còn lại sau khi bán lần hai thì còn:\n 1 - $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{2}{3}$ (số gạo còn lại sau khi bán lần hai)\nVậy số gạo còn lại sau khi bán lần hai là:\n 8 : $\\frac{2}{3}$ = 12 (kg)\nNếu lần thứ hai quầy hàng chỉ bán $\\frac{1}{3}$ số gạo còn lại sau khi bán lần thứ nhất thì còn:\n 1 - $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{2}{3}$ (số gạo còn lại sau khi bán lần thứ nhất)\nSố gạo còn lại sau khi bán lần thứ nhất là:\n (12 + 8) : $\\frac{2}{3}$ = 30 (kg)\nNếu lần thứ nhất quầy hàng chỉ bán $\\frac{1}{3}$ số gạo của quầy hàng thì còn:\n 1 - $\\frac{1}{3}$ = $\\frac{2}{3}$ (số gạo)\nTrước khi bán, quầy hàng có tổng số gạo là:\n (30 + 8) : $\\frac{2}{3}$ = 57 (kg)\n Đáp số: 57kg\n2. Bài giải:\n- Lần thứ nhất: Ta để quả cân lên đĩa cân, đổ gạo từ từ vào đĩa cân còn lại đến khi cân thăng bằng thì dừng lại. Ta có 1 kg gạo.\n- Lần cân thứ hai: Ta để quả cân sang đĩa cân sang đĩa cân đã có 1kg gạo, từ từ đổ gạo vào đĩa cân còn lại đến khi cân thăng bằng thì dừng lại. Như vậy ta đã có 1 đĩa 2kg gạo và 1 đĩa có 1kg gạo (đĩa có quả cân), tổng số 2 lần cân được: 2 + 1 = 3 (kg)\nVậy chỉ cần 2 lần cân ta lấy được 3kg gạo."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-33-de-b-toan-4-tap-hai.html
|
90537312156dc6a1dfa07c08f53e1ef9
|
Giải bài tập 2 trang 18 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Write the following in figures:\na. Three hundred and forty thousand.\nb. Four hundred and one thousand and sixty-two.\nc. Nine hundred and seventy thousand, five hundred and five.\nd. Six million, eight hundred thousand, two hundred and eleven.\ne. Forty million, forty thousand, forty-four.\ng. Two billion, three million, four thousand and five.\nDịch nghĩa:\n2. Viết các số sau bằng chữ số:\na. Ba trăm bốn mưoi nghìn.\nb. Bốn trăm linh một nghìn, không trăm sáu mươi hai.\nc. Chín trăm bay mươi nghìn, năm trăm linh năm.\nd. Sáu triệu, tám trăm nghìn, hai trăm mười một.\ne. Bốn mươi triệu, bốn mươi nghìn, không trăm bốn mươi tư.\ng. Hai tỉ, ba triệu, bốn nghìn linh năm.\n02 Bài giải:\n \na. 340 000 b. 401 062 c. 970 505\nd. 6 800 211 e. 40 040 044 g. 2 003 004 005\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-18-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
0ee9021b0c39e549321b0fe3867d795e
|
Giải bài tập 1 trang 18 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Write the following in words:\na. 138 000 b. 265 400 c. 478 652 \nd. 2 843 670 e. 8 955 461 g. 7 956 323\nh. 68 972 436 i. 77 888 999 k. 123 456 789\nl. 1 000 000 000 m. 3 400 300 500 n. 19 000 000 000\nDịch nghĩa:\n1. Viết cách đọc các số sau:\na. 138 000 b. 265 400 c. 478 652 \nd. 2 843 670 e. 8 955 461 g. 7 956 323\nh. 68 972 436 i. 77 888 999 k. 123 456 789\nl. 1 000 000 000 m. 3 400 300 500 n. 19 000 000 000\n02 Bài giải:\n \na. One hundred thirty-eight thousand.\nb. Two hundred sixty-five thousand and four hundred.\nc. Four hundred seventy-eight thousand, six hundred and fifty-two.\nd. Two million, eight hundred forty-three thousand, six hundred and seventy.\ne. Eight million, nine hundred fifty-five thousand, four hundred and sixty-one.\ng. Seven million, nine hundred fifty-six thousand, three hundred and twenty-three.\nh. Sixty-eight million, nine hundred seventy-two thousand, four hundred and thirty-six.\ni. Seventy-seven million, eight hundred eighty-eight thousand, nine hundred and ninety-nine.\nk. One hundred twenty-three million, four hundred fifty-six thousand, seven hundred and eighty-nine.\nl. One billion.\nm. Three billion, four hundred million, three hundred thousand and five hundred.\nn. Nineteen billion.\nDịch nghĩa:\na. Một trăm ba mươi tám nghìn.\nb. Hai trăm sau mươi lăm nghìn bốn trăm.\nc. Bốn trăm bảy mươi tám nghìn, sáu trăm năm mươi hai.\nd. Hai triệu, tám trăm bốn mươi ba nghìn, sáu trăm bảy mươi.\ne. Tám triệu, chín trăm năm mươi lăm nghìn, bốn trăm sáu mươi mốt.\ng. Bảy triệu, chín trăm năm mươi sáu nghìn, ba trăm hai mươi ba.\nh. Sáu mươi tám triệu, chín trăm bảy mươi hai nghìn, bốn trăm ba mươi sáu.\ni. Bảy mươi tám triệu, chín trăm bảy mươi hai nghìn, chín trăm chín mươi chín.\nk. Một trăm hai mươi ba triệu, bốn trăm năm mươi sáu nghìn, bảy trăm tám mươi chín.\nl. Một tỉ.\nm. Ba tỉ, bốn trăm triệu, ba trăm nghìn, năm trăm.\nn. Mười chín tỉ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-18-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
b95c219e709cb6da4989a2439fe5e56e
|
Giải bài tập 4 trang 8 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. Fill in the blanks:\na. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.\nb. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.\nc. 26 345 is ............ more than 26 000.\nd. 54 362 is ............ more than 4362.\nDịch nghĩa:\n4. Điền vào chỗ trống:\na. 26 845 = ... nghìn ... trăm ... chục ... đơn vị.\nb. 54 362 = ... nghìn .... trăm ... chục ... đơn vị.\nc. 26 345 nhiều hơn ............ so với 26 000.\nd. 54 362 nhiều hơn ............ so với 4362.\n02 Bài giải:\n \na. 26 845 = 26 thousands 8 hundreds 4 tens 5 ones.\nb. 54 362 = 54 thousands 3 hundreds 6 tens 2 ones.\nc. 26 345 is 345 more than 26 000.\nd. 54 362 is 54 000 more than 4362.\nDịch nghĩa:\na. 26 845 = 26 nghìn 8 trăm 4 chục 5 đơn vị.\nb. 54 362 = 54 nghìn 3 trăm 6 chục 2 đơn vị.\nc. 26 345 nhiều hơn 345 so với 26 000.\nd. 54 362 nhiều hơn 54 000 so với 4362.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-8-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
3b71189472221c8372dd522703e8ef65
|
Giải bài tập 5 trang 8 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n5. Find the values of:\na. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000\nc. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000\ne. 7000 x 4 g. 10000 x 5\nh. 12000 : 3 i. 30000 : 6\nDịch nghĩa:\n5. Tìm giá trị của:\na. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000\nc. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000\ne. 7000 x 4 g. 10000 x 5\nh. 12000 : 3 i. 30000 : 6\n02 Bài giải:\n \na. 6000 + 8000 = 14 000 b. 27000 + 4000 = 31 000\nc. 15000 - 6000 = 9000 d. 31000 - 5000 = 26 000\ne. 7000 x 4 = 28 000 g. 10000 x 5 = 50 000\nh. 12000 : 3 = 4000 i. 30000 : 6 = 5000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-8-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
621df3dc8105b6f761aa84dfdbbe72a7
|
Giải bài tập 3 trang 6 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. What does the digit 8 stand for in each of the following 5-digit numbers?\na. 16 841\nb. 82 114\nDịch nghĩa:\n3. Trong mỗi số có 5 chữ số sau, chữ số 8 đại diện cho cái gì?\na. 16 841\nb. 82 114\n02 Bài giải:\n \na. 16 841 -> 800\nb. 82 114 -> 80 000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-6-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
1b69e3b190eab979233f9ad4582ea785
|
Toán tiếng Anh 4 bài: Đo lường chương 1 | Measurement
|
[
"",
"1. Write:\na. in grams: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. in decagrams: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. in hectograms: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.\nd. in tons: 6000 kg ; 400 q ; 5 q.\ne. in quintals: 5 t ; 600 kg ; 20 kg.\nDịch nghĩa:\n1. Viết:\na. Theo đơn vị gam: 1kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. Theo đơn bị đề-ca-gam: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. Theo đơn vị héc-tô-gam: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.\nd. Theo đơn vị tấn: 6000 kg ; 400 tạ ; 5 tạ.\ne. Theo đơn vị tạ: 5 tấn ; 600 kg ; 20 kg.\n2. Fill in the blanks:\na. 7 t 8 q = ... q b. 6 q 3 kg = ... kg\nc. 2 kg 53 g = ... g d. 4 hg 7 dag = ... dag\ne. 25 dag = ... hg ... dag g. 83 q = ... t ... q\nh. 4700 kg = ... t ... q i. 920 g = ... hg ... dag\nDịch nghĩa:\n2. Điền vào chỗ trống:\na. 7 tấn 8 tạ = ... tạ b. 6 tạ 3 kg = ... kg\nc. 2 kg 53 g = ... g d. 4 hg 7 dag = ... dag\ne. 25 dag = ... hg ... dag g. 83 tạ = ... tấn ... tạ\nh. 4700 kg = ... tấn ... tạ i. 920 g = ... hg ... dag\n4. Fill in the blanks:\na.$\\frac{1}{4}$ century = .... ... ... years b. $\\frac{1}{5}$ century = ... ... ... years\nc. $\\frac{1}{3}$ minute = ... ... .. seconds d. $\\frac{1}{10}$ hour = ... ... ... seconds\nDịch nghĩa:\n4. Điền vào chỗ trống:\na. $\\frac{1}{4}$ thế kỷ = ... ... ... năm b. $\\frac{1}{5}$ thế kỷ = ... ... ... năm\nc. $\\frac{1}{3}$ phút = ... ... ... giây d. $\\frac{1}{10}$ giờ = ... ... ... giây\n5.\na. Find out how many times you can skip in 10 ?\nb. How long do you take to write the words HO CHI MINH?\nc. How long do you take to run 100 m?\nDịch nghĩa:\n5.\na. Hãy tìm xem bạn nhảy dây được bao nhiêu cái trong 10 giây?\nb. Hãy tìm xem bạn viết từ HỒ CHÍ MINH hết bao nhiêu lâu?\nc. Hãy tìm xem bạn chạy 100m hết bao nhiêu lâu?\n6. How many days are there in a century?\nDịch nghĩa:\n6. Một thế kỷ có bao nhiêu ngày?\n3. What time is it? (look at the pattern)\nDịch nghĩa:\n3. Mấy giờ rồi? (xem mẫu):\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-do-luong-chuong-1-measurement.html
|
3dd5a4f2f5653f6b3a99a57d628d9f3c
|
Giải bài tập 2 trang 6 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. What are the missing numbers?\nDịch nghĩa:\n2. Số nào còn thiếu? (bảng như trên)\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-6-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
6857781dc2e2fded2a60e0e3175b2a5c
|
Giải bài tập 1 trang 6 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1.Read and write the following numbers in words\na. 27353 b. 97649 c. 76397\nDịch nghĩa:\n1. Đọc và viết các số sau bằng lời\na. 27353 b. 97649 c. 76397\n02 Bài giải:\n \nDịch nghĩa:"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-6-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
f69024f7c5768fe6bbe438dac15d2baa
|
Giải bài tập 2 trang 10 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. The length of the rectangle is 8 (cm).Its breadth is b (cm)\nNote: b < 8\na. Find the perimeter of the rectangle.\nb. Find the area of the rectangle.\nc. Find the perimeter of the rectangle, if b = 5 cm.\nd. Find the area of the rectangle. if b = 6 cm.\nDịch nghĩa:\n2. Chiều dài của một hình chữ nhật là 8 (cm). Chiều rộng của nó là b (cm)\nChú ý:b < 8\na. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó.\nb. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.\nc. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó, với b = 5 cm.\nd. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó, với b = 6 cm.\n02 Bài giải:\n \na. The perimeter of the rectangle is: (b + 8) x 2 (cm)\nb. The area of the rectangle is: b x 8 ($cm^{2}$)\nc. If b = 5 cm, the perimeter will be: (8 + 5) x 2 = 26 (cm)\nd. If b = 6, the area will be: 8 x 6 = 48 ($cm^{2}$)\nDịch nghĩa:\na. Chu vi hình chữ nhật là: (b + 8) x 2 (cm)\nb. Diện tích hình chữ nhật là: b x 8 ($cm^{2}$)\nc. Nếu b = 5 cm, thì chu vi là: (8 + 5) x 2 = 26 (cm)\nd. Nếu b = 6 cm, thì diện tích là: 8 x 6 = 48 ($cm^{2}$)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-10-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
98951158023f4689733458d055cb4bda
|
Giải bài tập 3 trang 10 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Write the correct numbers to the table (by the pattern):\na.\nb.\nDịch nghĩa:3. Viết số đúng vào bảng (biểu mẫu):\na.\nb.\n02 Bài giải:\n \na.\nb."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-10-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
ce80b913d3c5dd5e04a35eeaf6348804
|
Giải bài tập 1 trang 10 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Each side of a square is a (cm)\na. Find the perimeter of the square.\nb. Find the perimeter of the square with:\ni. a = 5 cm\nii. a = 7 dm\nDịch nghĩa:\n1. Mỗi cạnh của một hình vuông là a (cm)\na. Tìm chu vi của hình vuông đó.\nb. Tìm chu vi của hình vuông đó, với:\ni. a = 5 cm\nii. a = 7 dm\n02 Bài giải:\n \na. The perimeter of the square is: a x 4 (cm)\nb.\ni. If a = 5 cm, the perimeter will be: 5 x 4 = 20 (cm)\nii. If a = 7 dm, the perimeter will be: 7 x 4 = 28 (dm)\nDịch nghĩa:\na. Chu vi của hình vuông là: a x 4 (cm)\nb.\ni. Nếu a = 5 cm, thì chu vi là: 5 x 4 = 20 (cm)\nii. Nếu a = 7 dm, thì chu vi là: 7 x 4 = 28 (dm)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-10-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
19f773145ed16a1f832ed33e7d2bf608
|
Giải bài tập 18 trang 68 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n18. The perometer of a square is 24 dm. Find the area of the square.\nDịch nghĩa:\n18. Chi vi của hình vuông là 24 dm. Tìm diện tích của hình vuông đó.\n02 Bài giải:\n \nA side of the square is: 24 : 4 = 6 (dm)\nThe area of the square is: 6 x 6 = 36 ($dm^{2}$)\nResult: 36 $dm^{2}$\nDịch nghĩa:\nCạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 (dm)\nDiện tích hình vuông là: 6 x 6 = 36 ($dm^{2}$)\nĐáp số: 36 $dm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-18-trang-68-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
dc82b1972c572fa82b7d65033ca54dc0
|
Giải bài tập 17 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n17. Fill in the blanks:\na. 5 $dm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nb. 7$m^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nc. 400$cm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \nd. 1800$dm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\ne. 3$dm^{2}$ 45$cm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \ng. 7$dm^{2}$ 3$cm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$\nh. 4$m^{2}$ 36$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \ni. 7$m^{2}$ 8$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nk. 3$m^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nl. 6 800 000$cm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\nm.$\\frac{1}{4}$ $m^{2}$ = ... ... $dm^{2}$ \nn. $\\frac{1}{5}$ $dm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \nDỊch nghĩa:\n17. Điền vào chỗ trống:\na. 5 $dm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nb. 7$m^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nc. 400$cm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \nd. 1800$dm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\ne. 3$dm^{2}$ 45$cm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \ng. 7$dm^{2}$ 3$cm^{2}$ = ... ...$cm^{2}$\nh. 4$m^{2}$ 36$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$ \ni. 7$m^{2}$ 8$dm^{2}$ = ... ...$dm^{2}$\nk. 3$m^{2}$ = ... ...$cm^{2}$ \nl. 6 800 000$cm^{2}$ = ... ...$m^{2}$\nm.$\\frac{1}{4}$ $m^{2}$ = ... ... $dm^{2}$ \nn. $\\frac{1}{5}$ $dm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$ \n02 Bài giải:\n \na. 5 $dm^{2}$ = 500 $cm^{2}$ \nb. 7$m^{2}$ = 700 $dm^{2}$\nc. 400$cm^{2}$ = 4 $dm^{2}$ \nd. 1800$dm^{2}$ = 18 $m^{2}$\ne. 3$dm^{2}$ 45$cm^{2}$ = 345 $cm^{2}$ \ng. 7$dm^{2}$ 3$cm^{2}$ = 703 $cm^{2}$\nh. 4$m^{2}$ 36$dm^{2}$ = 436 $dm^{2}$ \ni. 7$m^{2}$ 8$dm^{2}$ = 798 $dm^{2}$\nk. 3$m^{2}$ = 30 000 $cm^{2}$ \nl. 6 800 000$cm^{2}$ = 680 $m^{2}$\nm.$\\frac{1}{4}$ $m^{2}$ = 25 $dm^{2}$ \nn. $\\frac{1}{5}$ $dm^{2}$ = 20 $cm^{2}$ "
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-17-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
dffc9a565014d8cc5cccd43aa092db8d
|
Giải bài tập 16 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n16. A shopkeeper brought 20 watches for 9 000 000 dong. He sold all of them at 560 000 dong each. Find his profit.\nDịch nghĩa:\n16. Một ông chủ tiệm mua 20 cái đồng hồ mất 9 000 000 đồng. Ông đem bán tất cả số đồng hồ ấy với giá 560 000 đồng mỗi cái. Tìm số tiền lãi (lời) của ông.\n02 Bài giải:\n \nThe shopkeeper received: 560000 x 20 = 11200000 (dong)\nHis profit is: 11200000 - 9000000 = 2200000 (dong)\nResult: 2 200 000 dong\nDịch nghĩa:\nÔng chủ hiệu nhận được: 560000 x 20 = 11200000 (đồng)\nÔng được lãi: 11200000 - 9000000 = 2200000 (đồng)\nĐáp số: 2 200 000 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-16-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
36991096c819c92b53f656acce9c95d3
|
Giải bài tập 14 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n14. Dan worked for 2 weeks in a hotel. He was paid 145 000 dong a day. He received and additional 420 000 dong for working on both Saturday and Sunday. How much money did he earn?\nDịch nghĩa:\n14. Dân làm việc trong 2 tuần ở một khách sạn. Anh được lình 145 000 đồng mỗi ngày. Anh còn được nhận thêm 420 000 đồng khi làm hai ngày thứ bảy và chủ nhật. Hỏi anh đã kiếm được bao nhiêu tiền.\n02 Bài giải:\n \nThere are 5 week-days in week.\nFor a week, Dan was paid:\n145000 x 5 + 420000 = 1145000 (dong)\nFor 2 weeks, he earned: 1145000 x 2 = 2290000 (dong)\nResult: 2 290 000 dong\nDịch nghĩa:\nCó 5 ngày thường trong một tuần.\nTrong một tuần, Dân được trả:\n145000 x 5 + 420000 = 1145000 (đồng)\nTrong 2 tuần, Dân được trả, 11145000 x 2 = 229000 (đồng)\nĐáp số: 2 290 000 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-14-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
1f4f57bcb5434c2688176afbd271eb65
|
Giải bài tập 15 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n15. A train has 9 coaches. 8 of them have 102 seats. The remaining coach has 75 seats. How many seats are there altogether?\nDịch nghĩa:\n15. Một đoàn tàu có 9 toa. 8 toa trong đó có 102 chỗ ngồi. Toa còn lại có 75 chỗ ngồi. Hỏi có tất cả bao nhiêu chỗ ngồi?\n02 Bài giải:\n \nThe number of seats in 8 coaches is: 102 x 8 = 816 (seat)\nThe number of seats in 9 coaches is: 816 + 75 = 891 (seat)\nResult: 891 seats\nDịch nghĩa:\nSố chỗ ngồi của 8 toa là: 102 x 8 = 816 (chỗ ngồi)\nSố chỗ ngồi của 9 toa là: 816 + 75 = 891 (chỗ ngồi)\nĐáp số: 891 chỗ ngồi"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-15-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
1e89b7b019af0b8860f5c38305549756
|
Giải bài tập 13 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n13. Mr. Lam had 3240 rubbers. He packed them into boxes of 10 rubbers each. Then he sold all the rubbers at 7500 dong per box. How many money did he recive?\nDịch nghĩa:\n13. Ông Lâm có 3240 cục tẩy (gôm). Ông gói 10 cục tẩy vào mỗi hộp. Rồi ông bán tất cả số tẩy với giá 7500 đồng một hộp. Hỏi ông thu được bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nThe number of boxes is: 3240 : 10 = 324 (box)\nMr. Lam received: 7500 x 324 = 2430000 (dong)\nResult: 2 430 000 dong\nDịch nghĩa:\nSố hộp là: 3240 : 10 = 324 (hộp)\nÔng Lâm nhận được: 7500 x 324 = 2430000 (đồng)\nĐáp số: 2 430 000 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-13-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
565746acfaf93dd0c78022dc7f055b9a
|
Giải bài tập 12 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n12. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... ... + 96 + 97 + 98 + 99 + 100\n02 Bài giải:\n \n1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... ... + 96 + 97 + 98 + 99 + 100\n= (1 + 100) + (2 + 99) + (3 + 98) + ... + (49 + 52) + (50 + 51)\n= 101 + 101 + 101 + ... + 101 + 101 + 101 (50 addends)\n= 101 x 50 = 5050"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-12-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
a7715aa073bb8e8e33f1d619a1099680
|
Giải bài tập 11 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n11.\na. 43 x 724 + 724 x 57 \nb. 38 x 276 + 276 x 29 + 33 x 276\n02 Bài giải:\n \na. 43 x 724 + 724 x 57 \n= 43 x 724 + 57 x 724 = (43 + 57) x 724 = 100 x 724 = 72400 \nb. 38 x 276 + 276 x 29 + 33 x 276\n= (38 + 29 + 33) x 276 = 100 x 276 = 27600"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-11-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
82cc419011152cc452d9933505315830
|
Giải bài tập 8 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n8.\na. 36 x 7 b. 94 x 5 \nc. 83 x 6 d. 67 x 4\n02 Bài giải:\n \na. 30 x 7= 210\n6 x 7 = 42\n36 x 7 = 492\nb. 90 x 5 = 450\n4 x 5 = 20\n94 x 5 = 470\nc. 80 x 6 = 480\n3 x 6 = 18\n83 x 6 = 498\nd. 60 x 4 = 240\n7 x 4 = 28\n67 x 4 = 268"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
51e72b5dfdc3a48181fa3e9e557f6d54
|
Giải bài tập 10 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n10.\na. 2 x 37 x 5 b. 25 x 48 x 4\nc. 125 x 392 x 8 d. 24 x 25\ne. 25 x 320 e. 25 x 320\ng. 375 x 32\n02 Bài giải:\n \na. 2 x 37 x 5 = 2 x 5 x 37 = 10 x 37 = 370 \nb. 25 x 48 x 4 = 48 x 25 x 4 = 48 x 100 = 4800\nc. 125 x 392 x 8 = 125 x 8 x 392 = 1000 x 392 = 392000\nd. 24 x 25 = 6 x 4 x 25 = 6 x 100 = 600\ne. 25 x 320 = 25 x 4 x 80 = 100 x 80 = 8000 \ng. 375 x 32 = 3 x 125 x 8 x 4 = 3 x 1000 x 4 = 3000 x 4 = 12000\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-10-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
7913877aec05d849baf05e0874983acd
|
Giải bài tập 9 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n9.\na. 99 x 4 b. 685 + 98 c. 763 - 99\nd. 102 x 6 e. 374 + 105 g. 375 x 32\n02 Bài giải:\n \na. 99 x 4 = (100 - 1) x 4 = 400 - 4 = 396 \nb. 685 + 98 = 685 + (100 - 2) = 785 - 2 = 783 \nc. 763 - 99 = 763 - (100 - 1) = 763 - 100 + 1 = 663 - 1 = 662\nd. 102 x 6 = (100 + 2) x 6 = 600 + 12 = 612 \ne. 374 + 105 = 374 + (100 + 5) = 474 + 5 = 479 \ng. 375 x 32 = 548 - (100 + 3) = 548 - 100 - 3 = 448 - 3 = 445"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-9-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
f78f1f5e18c5ab9c1258e6e007e2e0be
|
Toán tiếng Anh 4 bài: Trung bình cộng chương 1 | Average
|
[
"",
"1. Find the average of each of the following:\na. 43, 49 and 52 b. 18, 16, 19 and 11\nc. 24 kg, 122 kg and 7 kg d. 87 cm, 90 cm, 72 cm and 75 cm\nDịch nghĩa:\n1. Tìm trung bình cộng của các số sau:\na. 43, 49 và 52 b. 18, 16, 19 và 11\nc. 24 kg, 122 kg và 7 kg d. 87 cm, 90 cm, 72 cm và 75 cm\n2. The lengths of 5 strings are 14 dm, 18 dm, 2 m, 26 dm, 32 dm.\na. What is the total length of the 5 strings?\nb. What is their average length?\nDịch nghĩa:\n2. Chiều dài của 5 sợi dây là 14 dm, 18 dm, 2 m, 26 dm, 32 dm.\na. Tổng chiều dài 5 sợi dây đó là bao nhiêu?\nb. Trung bình mỗi sợi dây dài bao nhiêu?\n3. The table shows the marks scored by Liem for 4 tests:\na. What is his total score for the 4 tests?\nb. What is his average score?\nTest B\nDịch nghĩa:\n3. Bảng bên nêu số điểm trong 4 bài kiểm tra của Liêm:\na. Tổng số điểm trong 4 bài kiểm tra đó là bao nhiêu?\nb. Trung bình mỗi bài kiểm tra được mấy điểm?\n4. A taxi driver travelled a total distance of 1659 km in 7 days. Find the average distance he travelled per day.\nDịch nghĩa:\n4. Một tài xế xe ta-xi được cả thảy 1659 km trong 7 ngày. Tìm quãng đường trung bình anh ấy đã đi trong 1 ngày.\n5. Hai cycled from his house to the beach which was 3 km away. He took an average of 4 minitues to cycle 1 km. How long did the journey take?\nDịch nghĩa:\n5. Hải đạp xe đạp từ nhà đến bãi biển, xa 3 km. Trung bình bạn ấy đạp xe 1 km mất 4 phút. Hỏi bạn ấy đi mất bao lâu?\n6. The average height of two boys is 1m 55cm.\nThe height of one boy is 1m 62 cm. What is the height of the other boy?\nDịch nghĩa:\n6. Chiều cao trung bình của hai bạn trai là 1m 55cm.\nChiều cao của một bạn là 1m 62cm. Hỏi chiều cao của bạn kia?\n7. The average cost of 3 books is 12 000 dong.\nThe total cost of two books is 20 000 dong.\nFind the cost of the third book.\nDịch nghĩa:\n7. Giá tiền trung bình của 3 cuốn sách là 12 000 đồng.\nGiá tiền tổng cộng của 2 trong số các cuốn sách đó là 20 000 đồng.\nTìm giá tiền của cuốn sách thứ 3.\n8. Dung did 3 high jumps. The table shows his results. Find the average height he cleared.\nSecond jump\nDịch nghĩa:\n8. Dũng nhảy cao 3 lần. Bảng bên ghi lại các kết quả của Dũng. Tìm độ cao trung bình mà bạn ấy đã vượt qua.\nLần nhảy thứ hai\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-tieng-anh-4-bai-trung-binh-cong-chuong-1-average.html
|
6a2c555c7e409af9b9834c23dd170269
|
Giải bài tập 6 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n6.a. 23 x 9 b. 48 x 99\nc. 34 x 19 d. 16 x 49\n02 Bài giải:\n \na. 23 x 9 = 23 x (10 - 1) = 23 x 10 - 23 = 230 - 23 = 207 \nb. 48 x 99 = 48 x (100 - 1) = 48 x 100 - 48 = 4752\nc. 34 x 19 = 34 x (20 - 1) = 34 x 20 - 34 = 646 \nd. 16 x 49 = 16 x (50 - 1) = 800 - 16 = 784"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
2ecdf91647a1570a8146b72f92d0f90f
|
Giải bài tập 5 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n5.\na. 32 x11 b. 15 x 21\nc. 24 x 101 d. 32 x 51\n02 Bài giải:\n \na. 32 x11 = 32 x (10 + 1) = 32 x 10 + 32 = 320 + 32 = 352 \nb. 15 x 21 = 15 x (20 + 1) = 15 x 2 x 10 + 15 = 315\nc. 24 x 101 = 24 x (100 + 1) = 24 x 100 + 24 = 2400 + 24 = 2424 \nd. 32 x 51 = 32 x (50 + 1) = 32 x 50 + 32 = 1632\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
0cc559b5fc4b3c8d8b46eeb2544ecf10
|
Giải bài tập 7 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n7.\na. 32 x 3 b. 34 x 20\nc. 300 x 70 d. 40 x 5000\n02 Bài giải:\n \na. 30 x 3 = 90\n2 x 3 = 6\n90 + 6 = 96\nb. 30 x 20 = 600\n4 x 20 = 80\n600 + 80 = 680\nc. 3 x 7 = 21\n300 x 700 = 21000\nd. 4 x 5 = 20\n40 x 50000 = 200000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
5d52cf989fddb49409d3c98636de66c0
|
Giải bài tập 4 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4.\na. 45 x 11 b. 26 x 11\nc. 48 x 11 d. 73 x 11\n02 Bài giải:\n \na. 4 + 5 = 9, so: 45 x 11 = 495\nb. 26 x 11 = 286\nc. 48 x 11 = 528\nd. 73 x 11 = 803\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
a7ac64c6addbc1e503f8e5c0ab170cfa
|
Giải bài tập 1 trang 12 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Write:\na. in grams: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. in decagrams: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. in hectograms: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.\nd. in tons: 6000 kg ; 400 q ; 5 q.\ne. in quintals: 5 t ; 600 kg ; 20 kg.\nDịch nghĩa:\n1. Viết:\na. Theo đơn vị gam: 1kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.\nb. Theo đơn bị đề-ca-gam: 640 g ; 3 hg ; 70 g.\nc. Theo đơn vị héc-tô-gam: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.\nd. Theo đơn vị tấn: 6000 kg ; 400 tạ ; 5 tạ.\ne. Theo đơn vị tạ: 5 tấn ; 600 kg ; 20 kg.\n02 Bài giải:\n \na. in grams: 1486g ; 705g ; 46g\nb. in decagrams: 64 dag ; 30 dag ; 7 dag\nc. in hectograms: 70 hg ; 18 hg ; 49 hg\nd. d. in tons: 6 t ; 40 t ;$\\frac{1}{2}$ t\ne. in quintals: 50 q ; 6q ;$\\frac{1}{5}$ q\nDịch nghĩa:\na. Theo đơn vị gam: 1486g ; 705g ; 46g\nb. Theo đơn bị đề-ca-gam: 64 dag ; 30 dag ; 7 dag\nc. Theo đơn vị héc-tô-gam: 70 hg ; 18 hg ; 49 hg\nd. Theo đơn vị tấn: 6 tấn; 40 tấn ; $\\frac{1}{2}$ tấn\ne. Theo đơn vị tạ: 50 tạ ; 6 tạ ;$\\frac{1}{5}$ tạ"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-12-sach-toan-tieng-anh-4.html-0
|
7c1ed8f28cf297196f828f36579f770d
|
Giải bài tập 3 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. Find the value of $x$:\na. $x$ : 7 = 423875\nb.$x$ : 19 = 46827\nDịch nghĩa:\n3. Tìm giá trị của $x$:\na. $x$ : 7 = 423875\nb.$x$ : 19 = 46827\n02 Bài giải:\n \na. $x$ : 7 = 423875 ($x$ is the dividend)\n$x$ = 423875 x 7 (Find the dividend)\n$x$ = 2 967 125\nb. $x$ : 19 = 46827 ($x$ is the dividend)\n$x$ = 46827 x 19 (If multiplying the quotient by the divisor, we will get the dividend)\n$x$ = 889 713\nDịch nghĩa:\na. $x$ : 7 = 423875 ($x$ là số bị chia)\n$x$ = 423875 x 7 (Tìm số bị chia)\n$x$ = 2 967 125\nb. $x$ : 19 = 46827 ($x$ là số bị chia)\n$x$ = 46827 x 19 (Nếu nhân thương với số chia thì ta sẽ được số bị chia)\n$x$ = 889 713"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
55c71affa0211c613d451cad7dbe6905
|
Giải bài tập 6 trang 14 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n6. How many days are there in a century?\nDịch nghĩa:\n6. Một thế kỷ có bao nhiêu ngày?\n02 Bài giải:\n \nA century has: 100 : 4 = 25 (leap year)\nThe number of days in a century is:\n365 x 100 + 25 = 36525 (days)\nResult: 36 525 days\nDịch nghĩa:\nMột thế kỉ có: 100 : 4 = 25 (năm nhuận)\nSố ngày trong một thế kỉ là:\n365 x 100 + 25 = 36525 (ngày)\nĐáp số: 36 525 ngày"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-14-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
db2a54b6454e5b5ed215e908a9263c11
|
Giải bài tập 5 trang 14 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n5.\na. Find out how many times you can skip in 10 ?\nb. How long do you take to write the words HO CHI MINH?\nc. How long do you take to run 100 m?\nDịch nghĩa:\n5.\na. Hãy tìm xem bạn nhảy dây được bao nhiêu cái trong 10 giây?\nb. Hãy tìm xem bạn viết từ HỒ CHÍ MINH hết bao nhiêu lâu?\nc. Hãy tìm xem bạn chạy 100m hết bao nhiêu lâu?\n02 Bài giải:\n \nFor example:\na. three\nb. six seconds\nc. Ten minutes\nDịch nghĩa:\nVí dụ:\na. 3\nb. 6 giây\nc. 10 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-14-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
b15566cc8f549449fbf549f2581596b4
|
Giải bài tập 4 trang 14 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. Fill in the blanks:\na.$\\frac{1}{4}$ century = .... ... ... years b. $\\frac{1}{5}$ century = ... ... ... years\nc. $\\frac{1}{3}$ minute = ... ... .. seconds d. $\\frac{1}{10}$ hour = ... ... ... seconds\nDịch nghĩa:\n4. Điền vào chỗ trống:\na. $\\frac{1}{4}$ thế kỷ = ... ... ... năm b. $\\frac{1}{5}$ thế kỷ = ... ... ... năm\nc. $\\frac{1}{3}$ phút = ... ... ... giây d. $\\frac{1}{10}$ giờ = ... ... ... giây\n02 Bài giải:\n \na. 25 years b. 20 years\nb. 20 seconds c. 360 seconds ( $\\frac{1}{10}$ hour = 6 minutes)\nDịch nghĩa:\na. 25 năm b. 20 năm\nc. 20 giây d. 360 giây ( $\\frac{1}{10}$ giờ = 6 phút )"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-14-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
ef34d2836a3b1884686f398218f10bcc
|
Giải bài tập 3 trang 12 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. What time is it? (look at the pattern)\nDịch nghĩa:\n3. Mấy giờ rồi? (xem mẫu):\n02 Bài giải:\n \nb. Thirty-five past two and twenty seconds.\nc. Forty-five past ten and twenty-five seconds.\nd. Fitty past five and fifty seconds.\nDịch nghĩa:\nb. Hai giờ ba mươi lăm phút và hai mươi giây.\nc. Mười giờ bốn mươi lăm phút và hai mươi lăm giây.\nd. Năm giờ năm mươi phút và năm mươi giây.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-12-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
189974946d793dbe7dc952b8784eb0df
|
Giải bài tập 2 trang 12 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Fill in the blanks:\na. 7 t 8 q = ... q b. 6 q 3 kg = ... kg\nc. 2 kg 53 g = ... g d. 4 hg 7 dag = ... dag\ne. 25 dag = ... hg ... dag g. 83 q = ... t ... q\nh. 4700 kg = ... t ... q i. 920 g = ... hg ... dag\nDịch nghĩa:\n2. Điền vào chỗ trống:\na. 7 tấn 8 tạ = ... tạ b. 6 tạ 3 kg = ... kg\nc. 2 kg 53 g = ... g d. 4 hg 7 dag = ... dag\ne. 25 dag = ... hg ... dag g. 83 tạ = ... tấn ... tạ\nh. 4700 kg = ... tấn ... tạ i. 920 g = ... hg ... dag\n02 Bài giải:\n \na. 78 q b. 603 kg\nc. 2053 g c. 47 dag\ne. 2 hg 5 dag g. 8 t 3 q\nh. 4 t 7 q i. 9 hg 2 dag\nDịch nghĩa:\na. 78 tạ b. 603 kg\nc. 2053 g d. 47 dag\ne. 2 hg 5 dag g. 8 tấn 3 tạ\nh. 4 tấn 7 tạ i. 9 hg 2 dag"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-12-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
c906c9116262dfdb50e28583529100ee
|
Giải bài tập 2 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. Write >, < or =☐ in place of each☐ to make the number sentence true:\na. 43582 x 6☐ 250000 b. 948732☐ 185476 x 4\nc. (743581 - 185347) x 3☐ 1800000\nDịch nghĩa:\n2. Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:\na. 43582 x 6☐ 250000 b. 948732☐ 185476 x 4\nc. (743581 - 185347) x 3☐ 1800000\n02 Bài giải:\n \na. 43582 x 6 > 250000 (Because: 261492 > 2500000) \nb. 948732 > 185476 x 4 (Because: 948732 > 741904)\nc. (743581 - 185347) x 3 < 1800000 (Because: The left expression equals to 1 674 702)\nDịch nghĩa:\na. 43582 x 6 > 250000 (Vì: 261492 > 2500000) \nb. 948732 > 185476 x 4 (Vì: 948732 > 741904)\nc. (743581 - 185347) x 3 < 1800000 (Vì: The left expression equals to 1 674 702)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
86b72b96895926b184723e2c44d3c3cb
|
Giải bài tập 1 trang 66 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Find the value of the following expression:\na. 478352 + 97635 x 4 b. 68270 : 5 x 9\nc. (864372 - 185347) x 3 d. 750800 - 28467 x 8\nDịch nghĩa:\n1. Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau:\na. 478352 + 97635 x 4 b. 68270 : 5 x 9\nc. (864372 - 185347) x 3 d. 750800 - 28467 x 8\n02 Bài giải:\n \na. 478352 + 97635 x 4 = 478352 + 390540 = 868892 (Do the multiplication first)\nb. 68270 : 5 x 9 = 13654 x 9 = 122886 (Do from left to right)\nc. (864372 - 185347) x 3 = 679025 x 3 = 2037075 (Do what in the brackets first) \nd. 750800 - 28467 x 8 = 750800 - 227736 = 523064 (Do the multiplication first)\nDịch nghĩa:\na. 478352 + 97635 x 4 = 478352 + 390540 = 868892 (Làm tính nhân trước)\nb. 68270 : 5 x 9 = 13654 x 9 = 122886 (Làm tính từ trái sang phải)\nc. (864372 - 185347) x 3 = 679025 x 3 = 2037075 (Làm tính trong các dấu ngoặc trước) \nd. 750800 - 28467 x 8 = 750800 - 227736 = 523064 (Làm tính nhân trước)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-66-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
54fcb0c5c4dfff7b7b0ea45d1dfdb643
|
Giải bài tập 1 trang 26 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. This picture graph shows the number of each type of fruit.\nUse the picture graph to answer the questions below:\na. What does each * stand for?\nb. What do **** stand for?\nc. How many more pears than oranges are there?\nd. How many more mangoes than apples are there?\ne. Which type of fruit is the greatest in number?\ng. Which type of fruit is the smallest in number?\nh. How many fruits are there altogether?\ni. How many less oranges than mangoes?\nThe bar graph shows the number of cars sold by Mr. Trung in 6 months:\nDịch nghĩa:\n1. Biểu đồ tranh này biểu thị số lượng quả của mỗi loại trái cây:\nHãy dùng biểu đồ tranh đó để trả lời các câu hỏi sau:\na. Mỗi * biểu thị cho cái gì?\nb. **** biểu thị cho cái gì?\nc. Số lê nhiều hơn số cam bao nhiêu quả?\nd. Số xoài nhiều hơn số táo bao nhiêu quả?\ne. Loại quả nào có nhiều nhất?\ng. Loại quả nào có ít nhất?\nh. Có tất cả bao nhiêu quả?\ni. Số cam ít hơn số xoài bao nhiêu quả?\nBiểu đồ cột sau biểu thị số ô tô mà ông Trung đã bán được trong 6 tháng\n02 Bài giải:\n \na. Each * stands for 5 fruits.\nb. **** stand for: 5 x 4 = 20 (fruit)\nc. The number of pears more than the number of oranges is:\n5 x (3 -2) = 5 (fruit)\nd. The number of mangoes more than the number of apples is:\n5 x (6 - 4) = 10 (fruit)\ne. The number of mangoes is the greatest.\ng. The number of the oranges is the smallest.\nh. The number of fruits altogether is:\n(6 + 3 + 4 + 2) x 5 = 75 (fruit)\nDịch nghĩa:\na. Mỗi * thay cho 5 quả cam.\nb. **** thay cho: 5 x 4 = 20 (quả)\nc. Số quả lê nhiều hơn số quả cam là: 5 x (3 - 2) = 5 (quả)\nd. Số quả xoài nhiều hơn số quả táo là: 5 x (6 - 4) = 10 (quả)\ne. Số quả xoài là nhiều nhất.\ng. Số quả cam là ít nhất.\nh. Số trái cây tất cả là: (6 + 3 + 4 + 2) x 5 = 75 (quả)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-26-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
76724667bf597aa6bab53c116a35cd7d
|
Phiếu bài tập tuần 29 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTìm $x$ và $y$ biết: $x$ + $y$ = 3564; $x$ : $y$ = 4 : 5\nA. $x$ = 14256; $y$ = 17820\nB. $x$ = 1584; $y$ = 1980\nC. $x$ = 1986; $y$ = 1588\nD. $x$ = 1598; $y$ = 1976\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nTổng của hai phân số là $\\frac{8}{9}$. Nếu thêm vào phân số bé $\\frac{1}{15}$ thì phân số lớn gấp đôi phân số bé. Tìm 2 phân số đó.\nA. $\\frac{86}{135}$ và $\\frac{43}{135}$\nB. $\\frac{96}{135}$ và $\\frac{33}{135}$\nC. $\\frac{86}{135}$ và $\\frac{34}{135}$\nD. $\\frac{96}{135}$ và $\\frac{26}{135}$\n3. Đánh dấu x vào ô trống đặt sau cách tính và kết quả đúng:\nMẹ hơn con 27 tuổi. Ba năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.\nA. 27 : (4 - 1) = 9 (tuổi)\n 9 + 27 = 36 (tuổi)\nB. 27 : (4 - 1) - 3 = 6 (tuổi)\n 27 + 6 = 33 (tuổi)\nC. 27 : (4 - 1) + 3 = 12 (tuổi)\n 12 + 27 = 39 (tuổi)\n4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng $\\frac{4}{9}$ chiều dài. Nếu thêm vào chiều rộng 10cm và bớt đi ở chiều dài 10cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. Cho phân số $\\frac{51}{78}$. Nếu cùng bớt ở tử số và mẫu số đi cùng một số tự nhiên a thì ta được phân số mơi có giá trị bằng $\\frac{5}{8}$. Tìm số tự nhiên a.\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-29-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
7dc9ebbdb94489fa700b2669e7dce82c
|
Phiếu bài tập tuần 29 toán 4 tập hai (Đề A)
|
[
"ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Điền số thích hợp vào ô trống:\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của hai số là 1287. Tìm hai số đó, biết rằng số bé bằng$\\frac{4}{9}$ số lớn.\nĐáp số đúng là:\nA. 572 và 715 B. 570 và 717\nC. 396 và 891 D. 397 và 890\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nHiệu của hai số là 30. Tỉ số của hai số là$\\frac{1}{4}$. Tìm hai số đó\nĐáp số đúng là:\nA. 6 và 36 B. 5 và 35\nC. 10 và 30 D. 10 và 40\n4. Điền số thích hợp vào ô trống:\n5. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp án đúng:\nHiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi ông gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì cháu được mừng thượng thọ ông 80 tuôi?\nA. 17 năm B. 9 năm\nC. 8 năm D. 10 năm\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 108m. Tính diện tích của thửa ruộng đó, biết chiều rộng bằng$\\frac{4}{5}$ chiều dài thửa ruộng?\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. Kho A có nhiều hơn kho B là 18 tấn thóc. Nếu kho A nhập thêm 6 tấn thóc nữa thì số thóc ở kho A bằng$\\frac{5}{3}$ số thóc ở kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc?\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-29-toan-4-tap-hai-de.html
|
68f2074fddb46f0cea86acf1e66370ec
|
Phiếu bài tập tuần 30 toán 4 tập hai (Đề A)
|
[
"ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nAn và Bình cùng góp chung tiền được 34000 đồng mua quả bóng. Số tiền góp của An bằng $\\frac{8}{9}$ số tiền góp của Bình. Hỏi mỗi người đóng góp bao nhiêu tiền?\nA. An: 14000 đồng; Bình: 20000 đồng\nB.An: 13000 đồng; Bình: 21000 đồng\nC.An: 16000 đồng; Bình: 18000 đồng\nD.An: 18000 đồng; Bình: 16000 đồng\n3. Điền dấu x vào ô trống đặt cạnh kết quả đúng:\nNăm nay Hoa còn kém cô Nhung 27 tuổi và tuổi của cô Nhung vừa gấp 4 lần tuổi của Hoa. Hỏi cô Nhung năm nay bao nhiêu tuổi?\nĐáp số đúng là:\nA. 32 tuổi B. 34 tuổi\nC. 36 tuổi D. 40 tuổi\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000, khoảng cách từ điểm A đến điểm B đo được 12cm. Như vậy độ dài thật từ điểm A đến điểm B là:\nA. 120000cm B. 120000dm\nC. 230000000cm D. 1200000cm\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nQuãng đường từ Hà Nội - Thanh Hóa dài 150km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét?\nĐáp số đúng là:\nA. 15mm B. 150mm C. 1500mm D. 150000mm\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 104cm. Đường chéo dài có độ dài gấp 3 đường chéo ngắn. Tính diện tích hình thoi đó?\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. Mỗi giờ xe máy chạy nhanh hơn xe đạp 30km. Biết rằng xe máy chạy nhanh gấp 3 lần xe đạp. Hỏi mỗi xe chạy được bao nhiêu ki-lô-mét trong một giờ?\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-30-toan-4-tap-hai-de.html
|
041cb0db563d1bb16bb617cd65bdeaf7
|
Phiếu bài tập tuần 30 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Điền phân số thích hợp vào dấu?\n$\\frac{1}{4};\\frac{3}{8};\\frac{5}{8};1; \\frac{13}{8};?$\nA. $\\frac{21}{13}$ B. $\\frac{21}{8}$ C. $\\frac{8}{13}$ D. $\\frac{7}{4}$\n2. Chọn đáp án đúng:\nMột quầy bán hoa quả, buổi sáng bán được $\\frac{1}{3}$ số cam quầy hàng có. Buổi chiều bán được $\\frac{3}{8}$ số cam còn lại thì còn 25kg cam. Hỏi lúc đầu quầy hàng có bao nhiêu kg cam?\nA. 40kg cam B. $\\frac{600}{7}$kg cam\nC. 60kg cam D. 56 kg cam\n3. Tìm câu trả lời đúng:\nBản đồ sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ 1 : 800. Trên bản đồ, chiều dài sân là 25cm, chiều rộng sân là 20cm. Tính diện tích thật của sân vận động đó.\nA. 320$m^{2}$ B. 32000$m^{2}$\nC. 3200000$cm^{2}$ D. 500$cm^{2}$\n4. Điền dấu < = > thích hợp vào ô trống:\n$\\frac{1}{7}+\\frac{1}{13}+\\frac{1}{25}+\\frac{1}{19}+\\frac{1}{97}$ $1$\nA. > B. < C. =\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Một bà mang trứng ra chợ bán. Bà bán cho người thứ nhất một nửa số trứng và 4 quả, bán cho người thứ hai một nửa số trứng còn lại và 4 quả, bán cho người thứ ba một nửa số trứng còn lại và 4 quả thì vừa hết. Hỏi bà đó mang đi chợ bao nhiêu quả trứng?\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. So sánh A với$\\frac{5}{6}$ biết: $A = \\frac{1}{4}+\\frac{1}{9}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{25}+\\frac{1}{36}$\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-30-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
d0a9ba7f5d11c7f20d903a11293ac444
|
Phiếu bài tập tuần 27 toán 4 tập hai (Đề A)
|
[
"ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nRút gọn phân số $\\frac{5353}{3535}$ ta được phân số:\nA. $\\frac{5}{3}$ B. $\\frac{3}{5}$ C. $\\frac{53}{35}$ D. $\\frac{35}{53}$\n2. Chọn đáp số đúng:\nGiá trị của biểu thức$\\frac{11}{15}:\\frac{11}{6}+\\frac{11}{6}:\\frac{11}{15}$ là:\nA. 1 B. $\\frac{29}{10}$ C. $\\frac{3}{11}$ D. $\\frac{11}{3}$\n3. Điền dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nMột mặt bàn hình chữ nhật có diện tích là $\\frac{4}{5}m^{2}$. Chiều rộng đo được $\\frac{3}{5}$m. Chu vi của mặt bàn hình chữ nhật đó là:\nA. $\\frac{29}{15}$m B. $\\frac{20}{15}$m\nC. $\\frac{58}{15}$m D. $\\frac{14}{5}$m\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nA. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau\nB. Hình thoi có 4 góc bằng nhau\nC. Hình thoi có 4 góc vuông\nD. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột tấm bìa hình thoi có độ dài đường chéo dài là $\\frac{9}{10}$m và dài hơn đường chéo ngắn là $\\frac{1}{5}$m. Tính diện tích tấm bìa hình thoi đó?\nĐáp số đúng là:\nA. $\\frac{63}{100}m^{2}$ B. $\\frac{9}{50}m^{2}$ C. $\\frac{63}{200}m^{2}$ D. $\\frac{9}{100}m^{2}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Hãy rút gọn các phân số:$\\frac{117}{243};\\frac{52}{117};\\frac{102}{187};\\frac{133}{247}$\n.................................................................\n.................................................................\n.................................................................\n2. Quốc lộ 1A từ Hà Nội qua thành phố Ninh Bình tới thành phố Thanh Hóa dài 150km. Biết đoạn đường từ thành phố Ninh Bình tới thành phố thanh hóa bằng$\\frac{2}{5}$ đoạn đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa. Tính đoạn đường từ Hà Nội đến thành phố Ninh Bình.\nBài giải:\n.....................................................................\n.....................................................................\n.....................................................................\n.....................................................................\n3. Một vườn hoa hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 17m. Tính diện tích vườn hoa hình thoi đó. Biết rằng đường chéo ngắn 3m.\nBài giải:\n.....................................................................\n.....................................................................\n.....................................................................\n.....................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-27-toan-4-tap-hai-de.html
|
950b32cf5f29088c303f688deeec2b01
|
Phiếu bài tập tuần 25 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\n$\\frac{8}{9}+\\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{9}=......$\nA. $\\frac{59}{81}$ B. $\\frac{11}{9}$ C. $\\frac{40}{27}$ D. $\\frac{44}{117}$\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\na. $\\frac{3}{4}$ của $\\frac{5}{6}$ là $\\frac{5}{8}$\nb. $\\frac{1}{5}$ của $\\frac{3}{7}$ là $\\frac{15}{7}$\nc. $\\frac{2}{3}$ của A là 12 thì A = 18\nd. $\\frac{4}{9}$ của B là 12 thì B = $\\frac{16}{3}$\n3. Tìm câu trả lời sai:\nA. Phân số $\\frac{1}{2}$ gấp 18 lần phân số $\\frac{1}{36}$\nB. Phân số $\\frac{1}{9}$ gấp ba lần phân số $\\frac{1}{27}$\nC. Phân số $\\frac{1}{12}$ bằng $\\frac{2}{3}$ phân số $\\frac{1}{18}$\nD. Phân số $\\frac{1}{18}$ bằng $\\frac{2}{3}$ phân số $\\frac{1}{12}$\n4. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tìm số tự nhiên a và b với 0 < a < b < 10 và:\na.$\\frac{3}{a}+\\frac{3}{b} =\\frac{39}{40}$\n...................................\n...................................\n...................................\nb.$\\frac{4}{a}- \\frac{5}{b} =\\frac{11}{45}$\n...................................\n...................................\n...................................\n2. Một cửa hàng lương thực buổi sáng bán được$\\frac{3}{5}$ tổng số gạo, buổi chiều bán được$\\frac{2}{7}$ tổng số gạo. Tính ra buổi sáng cửa hàng bán hơn buổi chiều là 77kg gạo. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kg gạo?\nBài giải:\n.............................................................\n.............................................................\n.............................................................\n3. Tính nhanh:\n$\\frac{2004\\times 2007 +6}{2005\\times 2005+2009}$\n.............................................................\n.............................................................\n.............................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-25-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
b6d813949756814904efed30ebb5236d
|
Phiếu bài tập tuần 28 toán 4 tập hai (Đề A)
|
[
"ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nTrong các hình trên có tất cả:\nA. 4 hình bình hành\nB. 1 hình chữ nhật\nC. 2 hình chữ nhật\nD. 2 hình thoi\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nTuấn có 7 viên bi xanh và 9 viên bi màu hồng. Tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là:\nA. $\\frac{9}{7}$ B. $\\frac{7}{9}$ C. $\\frac{7}{16}$ D. $\\frac{9}{16}$\n3. Viết tiếp vào ô trống:\n4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:\nTổng của hai số là 126. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{4}{5}$. Tìm hai số đó. Đáp số đúng là:\nA. 56 và 80 B. 70 và 56\nC. 56 và 70 D. 42 và 84\n5. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh kết quả đúng:\nMột sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?\nĐáp số đúng là:\nA. 24m và 4m B. 25m và 2m\nC. 24m và 3m D. 21m và 7m\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Cho hình thoi có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 9cm. Biết một đường chéo của hình thoi bằng độ dài cạnh hình vuông. Tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó.\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. Một cái chiếu hoa hình chữ nhật có chu vi là 7m 2dm. Tính diện tích của cái chiếu đó, biết chiều rộng bằng $\\frac{4}{5}$ chiều dài của chiếu.\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-28-toan-4-tap-hai-de.html
|
d2bdf0523a477ab755f369247f148bc2
|
Giải bài tập 8 trang 24 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n8. Dung did 3 high jumps. The table shows his results. Find the average height he cleared.\nSecond jump\nDịch nghĩa:\n8. Dũng nhảy cao 3 lần. Bảng bên ghi lại các kết quả của Dũng. Tìm độ cao trung bình mà bạn ấy đã vượt qua.\nLần nhảy thứ hai\n02 Bài giải:\n \nThe average height Dung cleared is:\n(87 + 90 + 96) : 3 = 91 (cm)\nResult: 91 cm\nDịch nghĩa:\nĐộ cao trung bình mà Dũng vượt qua được là:\n87 + 90 + 96) : 3 = 91 (cm)\nĐáp số: 91 cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-24-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
ac01c2114a9d9925915cfce43e18898b
|
Phiếu bài tập tuần 27 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nA. Hình thoi là hình chữ nhật đặc biệt\nB. Hình thoi là hình bình hành đặc biệt\nC. Hình thoi là hình vuông đặc biệt\nD. Hình vuông là hình thoi đặc biệt\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố cần điền vào dấu hỏi chấm là:\nA. $\\frac{3}{5}$ B. $\\frac{5}{3}$ C. $\\frac{2}{5}$ D. $\\frac{27}{20}$\n3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:\nMột hình thoi có chiều cao là 12cm và bằng $\\frac{3}{4}$ độ dài đáy. Diện tích của hình thoi đó là:\nA. 96$cm^{2}$ B. 192$cm^{2}$\nC. 54$cm^{2}$ D. 108$cm^{2}$\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nHình thoi ABCD và hình bình hành MNPQ có AC = PQ, BD = MH.\nA. Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình bình hành MNPQ\nB. Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình bình hành MNPQ\nC. Diện tích hình bình hành MNPQ gấp 2 lần diện tích hình thoi ANCD\nD. Diện tích hình thoi ABCD lớn hơn diện tích hình bình hành MNPQ.\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán:\n1. Cho$A = \\frac{1}{7} +\\frac{1}{13}+\\frac{1}{25}+\\frac{1}{49}+\\frac{1}{97}$\nHãy so sánh tổng A với $\\frac{1}{3}$\n......................................................................\n......................................................................\n......................................................................\n2. Hình chữ nhật EGHK có chiều dài và chiều rộng lần lượt bằng một nửa độ dài đường chéo dài và đường chéo ngắn của hình thoi ABCD. Tính tổng diện tích 4 hình tam giác tô màu. Biết diện tích hình thoi là 48$cm^{2}$.\nBài giải:\n.......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-27-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
e75260b894ba942fcf9d432fb1580085
|
Giải bài tập 7 trang 24 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n7. The average cost of 3 books is 12 000 dong.\nThe total cost of two books is 20 000 dong.\nFind the cost of the third book.\nDịch nghĩa:\n7. Giá tiền trung bình của 3 cuốn sách là 12 000 đồng.\nGiá tiền tổng cộng của 2 trong số các cuốn sách đó là 20 000 đồng.\nTìm giá tiền của cuốn sách thứ 3.\n02 Bài giải:\n \nThe total cost of 3 books is: 12 000 x 3 = 36 000 (dong)\nThe cost of the third book is: 36 000 - 20 000 = 16 000 (dong)\nResult: 16 000 dong\nDịch nghĩa:\nTổng cộng giá tiền của 3 cuốn sách là: 12 000 x 3 = 36 000 (đồng)\nGiá của cuốn sách thứ ba là: 36 000 - 20 000 = 16 000 (đồng)\nĐáp số: 16 000 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-24-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
a37fc4e59574c247ae7ebeec6d38fe42
|
Giải bài tập 6 trang 24 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n6. The average height of two boys is 1m 55cm.\nThe height of one boy is 1m 62 cm. What is the height of the other boy?\nDịch nghĩa:\n6. Chiều cao trung bình của hai bạn trai là 1m 55cm.\nChiều cao của một bạn là 1m 62cm. Hỏi chiều cao của bạn kia?\n02 Bài giải:\n \nWe have: 1m 55cm = 155cm ; 1m 62cm = 162 cm\nThe total height of 2 boys is: 155 x 2 = 310 (cm)\nThe height of the other boy is: 310 - 162 = 148 (cm)\n148 cm = 1m 48cm\nResult: 1m 48cm\nDịch nghĩa:\nTa có: 1m 55cm = 155cm ; 1m 62cm = 162 cm\nTổng chiều cao của hai bạn trai là: 155 x 2 = 310 (cm)\nChiều cao của bạn còn lại là: 310 - 162 = 148 (cm)\n148 cm = 1m 48cm\nĐáp số: 1m 48"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-24-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
2de5ee7bcd5ea81a62ebd5518ef75ff0
|
Phiếu bài tập tuần 26 toán 4 tập hai (Đề A)
|
[
"ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na.$x\\times \\frac{3}{7}=\\frac{9}{14}$\nA.$x = \\frac{2}{3}$ B.$x = \\frac{3}{2}$\nC.$x = \\frac{3}{14}$ D.$x = \\frac{15}{14}$\nb. $x : \\frac{5}{9}=\\frac{3}{10}$\nA. $x = \\frac{1}{6}$ B. $x = \\frac{27}{50}$\nC. $x = \\frac{77}{90}$ D. $x = \\frac{23}{90}$\n2. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\n3. Chọn đáp số đúng:\nMột cửa hàng nhập về 420l dầu. Buổi sáng bán được $\\frac{2}{5}$ số dầu đó. Hỏi sau khi bán buổi sáng, cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?\nA. 168l dầu B. 252l dầu\nC. 630l dầu D. 262l dầu\n4. Đánh dấu X vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nMột hình chữ nhật có chu vi là $\\frac{32}{15}m$, chiều rộng bằng $\\frac{2}{5}m$. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nA.$\\frac{2}{3}m^{2}$ B.$\\frac{2}{15}m^{2}$\nC.$\\frac{4}{15}m^{2}$ D.$\\frac{8}{15}m^{2}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tính:\na.$\\frac{7}{12}+\\frac{3}{4}\\times \\frac{2}{9}$\n.....................................\n.....................................\n.....................................\nb.$\\frac{8}{9}-\\frac{4}{5} : \\frac{2}{5}$\n.....................................\n.....................................\n.....................................\n2. Tính bằng hai cách:$\\left ( \\frac{7}{9}+\\frac{6}{5} \\right )\\times \\frac{3}{5}$\nCách 1: .................\n.............................\n.............................\nCách 2: .................\n.............................\n.............................\n3. Một thùng dầu có 105l dầu. Lần thứ nhất lấy đi $\\frac{2}{3}$ số dầu. Lần thứ hai lấy đi $\\frac{2}{5}$ số dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu?\nBài giải:\n.........................................................\n.........................................................\n..........................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-26-toan-4-tap-hai-de.html
|
1ccb3f5c39662eef80b8f54f21710391
|
Giải bài tập 5 trang 22 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n5. Hai cycled from his house to the beach which was 3 km away. He took an average of 4 minitues to cycle 1 km. How long did the journey take?\nDịch nghĩa:\n5. Hải đạp xe đạp từ nhà đến bãi biển, xa 3 km. Trung bình bạn ấy đạp xe 1 km mất 4 phút. Hỏi bạn ấy đi mất bao lâu?\n02 Bài giải:\n \nThe journey took: 4 x 3 = 12 (minutes)\nResult: 12 minutes\nDịch nghĩa:\nHải đã đi mất: 4 x 3 = 12 (phút)\nĐáp số: 12 phút"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-22-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
e754a53c258cbd3d32007c0695d9e6b8
|
Giải bài tập 3 trang 22 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n3. The table shows the marks scored by Liem for 4 tests:\na. What is his total score for the 4 tests?\nb. What is his average score?\nTest B\nDịch nghĩa:\n3. Bảng bên nêu số điểm trong 4 bài kiểm tra của Liêm:\na. Tổng số điểm trong 4 bài kiểm tra đó là bao nhiêu?\nb. Trung bình mỗi bài kiểm tra được mấy điểm?\n02 Bài giải:\n \na. The total score of Liem is: 8 + 9 + 10 + 5 = 32\nb. The average score of Liem is: 32 : 4 = 8\nResult: a. 32 b. 8\nDịch nghĩa:\na. Tổng số điểm của Liêm là: 8 + 9 + 10 + 5 = 32\nb. Điểm trung bình của Liêm là: 32 : 4 = 8\nĐáp số: a. 32 b. 8"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-22-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
e3177271fe7367e66f4d1e3cff8e625e
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề B toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Tìm $x$ và $y$ biết: $x$ + $y$ = 3564; $x$ : $y$ = 4 : 5\n Đáp án đúng: B. $x$ = 1584; $y$ = 1980\n2. Tổng của hai phân số là $\\frac{8}{9}$. Nếu thêm vào phân số bé $\\frac{1}{15}$ thì phân số lớn gấp đôi phân số bé. Tìm 2 phân số đó.\n Đáp án đúng: C. $\\frac{86}{135}$ và $\\frac{34}{135}$\n3. Mẹ hơn con 27 tuổi. Ba năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.\n Đáp án đúng: B. 27 : (4 - 1) - 3 = 6 (tuổi)\n 27 + 6 = 33 (tuổi)\n4.\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nNếu thêm vào chiều rộng 10cm và bớt ở chiều dài 10cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông nên chiều dài hơn chiều rộng là:\n10 + 10 = 20 (cm)\nTa có sơ đồ:\nHiệu số phần bằng nhau là: 9 - 4 = 5 (phần)\nChiều rộng hình chữ nhật là: 20 : 5 x 4 = 16 (cm)\nChiều dài hình chữ nhật là: 16 + 20 = 36 (cm)\nDiện tích hình chữ nhật là: 36 x 16 = 576 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 576 $cm^{2}$\n2. Bài giải:\nHiệu của mẫu số và tử số của phân số $\\frac{51}{78}$ là:\n78 - 51 = 27\nNếu cùng bớt ỏ cả tử số với mẫu số đi cùng một số tự nhiên a thì hiệu của mẫu số và tử số không đổi (vẫn bằng 27) mà khi đó được phân số mới có giá trị bằng $\\frac{5}{8}$ nên ta có sơ đồ:\nTử số mới là: 27 : 3 x 5 = 45\nSố tự nhiên a là: 51 - 45 = 6\nĐáp số : a = 6"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-29-de-b-toan-4-tap-hai.html
|
35fedeb723967b54de9401c604d32207
|
Giải bài tập 4 trang 22 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n4. A taxi driver travelled a total distance of 1659 km in 7 days. Find the average distance he travelled per day.\nDịch nghĩa:\n4. Một tài xế xe ta-xi được cả thảy 1659 km trong 7 ngày. Tìm quãng đường trung bình anh ấy đã đi trong 1 ngày.\n02 Bài giải:\n \nThe average distance he travelled per day is:\n1659 : 7 = 237 (km)\nResult: 237 km\nDịch nghĩa:\nTrung bình mỗi ngày người tài xế lái xe được:\n1659 : 7 = 237 (km)\nĐáp số: 237 km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-22-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
c239be0fa3000d9ff33ed5e33a800f73
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề A toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n2. An và Bình cùng góp chung tiền được 34000 đồng mua quả bóng. Số tiền góp của An bằng $\\frac{8}{9}$ số tiền góp của Bình. Hỏi mỗi người đóng góp bao nhiêu tiền?\n Đáp án đúng: C.An: 16000 đồng; Bình: 18000 đồng\n3. Năm nay Hoa còn kém cô Nhung 27 tuổi và tuổi của cô Nhung vừa gấp 4 lần tuổi của Hoa. Hỏi cô Nhung năm nay bao nhiêu tuổi?\n Đáp số đúng là: C. 36 tuổi\n4. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000, khoảng cách từ điểm A đến điểm B đo được 12cm. Như vậy độ dài thật từ điểm A đến điểm B là:\nA. 120000cm (S) B. 120000dm (Đ)\nC. 230000000cm (S) D. 1200000cm (Đ)\n5. Quãng đường từ Hà Nội - Thanh Hóa dài 150km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000, quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét?\n Đáp số đúng là: B. 150mm\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nTa có sơ đồ:\nTổng số phần bằng nhau là: 3 + 1 = 4 (phần)\nĐường chéo dài là: 104 : 4 x 3 = 78 (cm)\nĐường chéo ngắn là: 104 - 78 = 26 (cm)\nDiện tích của hình thoi đó là: 78 x 26 : 2 = 1014 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 1014 $cm^{2}$\n2. Bài giải:\nMỗi giờ xe đạp chạy được số km là:\n30 : (3 - 1 ) = 15 (km)\nMỗi giờ xe máy chạy được số km là:\n30 + 15 = 45 (km)\nĐáp số: xe đạp: 15km\n xe máy: 45 km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-30-de-toan-4-tap-hai.html
|
447a4670b0990839c6ea1edbff1a3207
|
Phiếu bài tập tuần 26 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nCác phân số:$\\frac{15}{16};\\frac{16}{17};\\frac{14}{15};\\frac{13}{14};\\frac{17}{18}$ xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\nA. $\\frac{15}{16};\\frac{16}{17};\\frac{17}{18}; \\frac{14}{15};\\frac{13}{14}$\nB. $\\frac{13}{14}; \\frac{14}{15}; \\frac{15}{16}; \\frac{16}{17}; \\frac{17}{18}$\nC. $\\frac{17}{18}; \\frac{16}{17}; \\frac{15}{16}; \\frac{14}{15};\\frac{13}{14}$\nD. $\\frac{14}{15}; \\frac{13}{14};\\frac{15}{16};\\frac{16}{17};\\frac{17}{18}$\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na. $\\frac{1}{3}$ của một nửa là $\\frac{1}{6}$\nb. $\\frac{1}{4}$ của $\\frac{3}{4}$ là 3\nc. Một nửa của $\\frac{2}{3}$ là $\\frac{1}{3}$\nd. Một nửa của một nửa là 1\n3. Điền dấu ( < = >) thích hợp vào ô trống:\na.$\\frac{3}{4}+\\frac{1}{3}+\\frac{2}{5}$$3$\nb.$\\frac{9}{8}+\\frac{5}{4}\\times 2-\\frac{5}{6}$$2$\nc.$\\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{5}$$\\left ( 1-\\frac{1}{3} \\right )\\times \\left ( 1-\\frac{1}{4} \\right )\\times\\left ( 1-\\frac{1}{5} \\right )$\nd.$\\frac{1313}{1717}\\times \\frac{101101}{105105}$$\\frac{13}{17}\\times \\frac{101}{105}$\n4. Chọn câu trả lời đúng:\n$\\frac{1}{5}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{7}+\\frac{1}{8}+\\frac{1}{9}$$1$\nDấu điền vào ô trống là:\nA. > B. < C. =\n5. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nCho phân số $\\frac{41}{71}$. Tìm số tự nhiên sap cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng $\\frac{3}{5}$.\nA. a = 3 B. a = 5\nC. a = 4 D. a = 6\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Cho phân số $\\frac{45}{67}$. Tìm số tự nhiên m sao cho khi bớt m ở tử số và thêm m vào mẫu số của phân số đó ta được phân số có giá trị bằng $\\frac{5}{9}$\nBài giải:\n................................................................\n.................................................................\n.................................................................\n.................................................................\n2. Một người mang trứng đi chợ bán. Lần thứ nhất bán được $\\frac{1}{2}$ số trứng. Lần thứ hai bán được $\\frac{2}{3}$ số trứng còn lại thì còn 12 quả trứng. Hỏi người đó mang đi chợ bao nhiêu quả trứng?\nBài giải:\n................................................................\n.................................................................\n.................................................................\n.................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-26-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
b95846d727db97b89415d4cfb9aa2d7f
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề A toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Rút gọn phân số $\\frac{5353}{3535}$ ta được phân số:\n Đáp án đúng: C. $\\frac{53}{35}$\n2. Giá trị của biểu thức$\\frac{11}{15}:\\frac{11}{6}+\\frac{11}{6}:\\frac{11}{15}$ là:\n Đáp án đúng: B. $\\frac{29}{10}$\n3. Một mặt bàn hình chữ nhật có diện tích là $\\frac{4}{5}m^{2}$. Chiều rộng đo được $\\frac{3}{5}$m. Chu vi của mặt bàn hình chữ nhật đó là:\n Đáp số đúng: C. $\\frac{58}{15}$m\n4.\nA. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau (Đ)\nB. Hình thoi có 4 góc bằng nhau (S)\nC. Hình thoi có 4 góc vuông (S)\nD. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau (Đ)\n5. Một tấm bìa hình thoi có độ dài đường chéo dài là $\\frac{9}{10}$m và dài hơn đường chéo ngắn là $\\frac{1}{5}$m. Tính diện tích tấm bìa hình thoi đó?\n Đáp số đúng: C. $\\frac{63}{200}m^{2}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\n$\\frac{117}{243} =\\frac{117 : 9}{243 : 9} =\\frac{13}{27}$\n$\\frac{52}{117}=\\frac{52 : 13}{117 : 13} =\\frac{4}{9}$\n$\\frac{102}{187}=\\frac{102 : 17}{187 : 17} =\\frac{6}{11}$\n$\\frac{133}{247} =\\frac{133 : 19}{247 : 19} =\\frac{7}{13}$\n2. Bài giải:\nĐoạn đường Ninh Bình - Thanh Hóa dài là:\n 150 x $\\frac{2}{5}$ = 60 (km)\nĐoạn đường Hà Nội - Ninh Bình dài là:\n 150 - 60 = 90 (km)\n Đáp số: 90 km\n3. Bài giải:\nĐộ dài đường chéo dài của hình thoi đó là:\n (17 + 3) : 2 = 10 (m)\nĐộ dài đường chéo ngắn của hình thoi đó là:\n 17 - 10 = 7 (m)\nDiện tích hình thoi đó là:\n 10 x 7 : 2 = 35 ($m^{2}$)\n Đáp số:35 $m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-27-de-toan-4-tap-hai.html
|
358d10f6a41d4eae4bda870320bf30ce
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n2. Tổng của hai số là 1287. Tìm hai số đó, biết rằng số bé bằng$\\frac{4}{9}$ số lớn.\n Đáp số đúng là: C. 396 và 891\n3. Hiệu của hai số là 30. Tỉ số của hai số là$\\frac{1}{4}$. Tìm hai số đó\n Đáp số đúng là: D. 10 và 40\n4.\n5. Hiện nay ông hơn cháu 63 tuổi và tuổi ông gấp 8 lần tuổi cháu. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì cháu được mừng thượng thọ ông 80 tuôi?\n Đáp án đúng: C. 8 năm\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nNửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là:\n108 : 2 = 54 (m)\nTa có sơ đồ:\nTổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần)\nChiều rộng thửa ruộng đó là: 54 : 9 x 4 = 24 (m)\nChiều dài thửa ruộng đó là: 54 - 24 = 50 (m)\nDiện tích thửa ruộng đó là: 30 x 24 = 720 ($m^{2}$)\nĐáp số: 720 $m^{2}$\n2. Bài giải:\nKhi nhập thêm, kho A nhiều hơn kho B là: 18 + 6 = 24 (tấn thóc)\nHiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 (phần)\nKho A chứa số tấn thóc (lúc sau) là: 24 : 2 x 5 = 60 (tấn thóc)\nSố tấn thóc lúc đầu kho A chứa là: 60 - 6 = 54 (tấn thóc)\nSố tấn thóc lúc đầu của kho B chứa là: 54 - 18 = 36 (tấn thóc)\nĐáp số: Kho A 54 tấn\n Kho B 36 tấn"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-29-de-toan-4-tap-hai.html
|
d1a27d187e6afd9103c1de6a1d4f4366
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 30 đề B toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. $\\frac{1}{4};\\frac{3}{8};\\frac{5}{8};1; \\frac{13}{8};?$\n Đáp án đúng: B. $\\frac{21}{8}$\n2. Lúc đầu cửa hàng có số kg cam là:\n Đáp án đúng: C. 60kg cam\n3. Diện tích thật của sân vận động:\n Đáp án đúng: B. 32000$m^{2}$\n4. $\\frac{1}{7}+\\frac{1}{13}+\\frac{1}{25}+\\frac{1}{19}+\\frac{1}{97}$$1$\n Đáp án đúng: B. <\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nVì bán cho người thứ ba một nửa số trứng còn lại và 4 quả thì vừa hết nên một nửa số trứng còn lại sau khi bán cho người thứ hai là 4 quả.\nVậy số trứng còn lại sau khi bán cho người thứ hai là:\n 4 x 2 = 8 (quả)\nNếu người thứ hai chỉ mua một nửa số trứng còn lại sau khi bán cho người thứ nhất thì số trứng còn lại là:\n 8 + 4 = 12 ( quả)\n12 quả trứng chính là một nửa số trứng còn lại sau khi bán cho người thứ nhất nên số trứng còn lại sau khi bán cho người thứ nhất là:\n 12 x 2 = 24 (quả)\nNếu chỉ bán cho người thứ nhất một nửa số trứng thì còn lại:\n 24 + 4 = 28 (quả)\nSố trứng bà đó mang đi chợ bán là:\n 28 x 2 = 56 (quả)\n Đáp số: 56 quả\n2. Ta có:\n$\\frac{5}{6}= \\frac{2}{6}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{6}$\n=$\\frac{1}{3}+ \\frac{1}{6}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{12}+\\frac{1}{12}$\nmà $\\frac{1}{4}<\\frac{1}{3};\\frac{1}{9}<\\frac{1}{6};\\frac{1}{16}<\\frac{1}{6};\\frac{1}{25}<\\frac{1}{12};\\frac{1}{36}<\\frac{1}{12}$\nnên$\\frac{1}{4}+\\frac{1}{9}+\\frac{1}{16}+\\frac{1}{25}+\\frac{1}{36}$ <$\\frac{1}{3}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{12}+\\frac{1}{12}$\nhay A < $\\frac{5}{6}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-30-de-b-toan-4-tap-hai.html
|
e05eefff8842fde5182352e787f37862
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 25 đề B toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. $\\frac{8}{9}+\\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{9}=......$\n Đáp án đúng: B. $\\frac{11}{9}$\n2.\na. $\\frac{3}{4}$ của $\\frac{5}{6}$ là $\\frac{5}{8}$ (Đ)\nb. $\\frac{1}{5}$ của $\\frac{3}{7}$ là $\\frac{15}{7}$ (S)\nc. $\\frac{2}{3}$ của A là 12 thì A = 18 (Đ)\nd. $\\frac{4}{9}$ của B là 12 thì B = $\\frac{16}{3}$ (S)\n3. Câu trả lời sai: C. Phân số $\\frac{1}{12}$ bằng $\\frac{2}{3}$ phân số $\\frac{1}{18}$\n4.\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài làm\n1.\na.$\\frac{3}{a}+\\frac{3}{b} =\\frac{39}{40}$\nTa có: a x b = 40 và a < b < 10 nên a = 5, b = 8\nThử lại :$\\frac{3}{5}+\\frac{3}{8} =\\frac{24}{40}+\\frac{15}{40}=\\frac{39}{40}$ (đúng)\n=> Vậy a = 5; b = 8\nb.$\\frac{4}{a}- \\frac{5}{b} =\\frac{11}{45}$\nVì a x b = 45 và a < b < 10 nên a = 5; b = 9\nThử lại:$\\frac{4}{5}-\\frac{5}{9} =\\frac{36}{45}-\\frac{25}{45}=\\frac{11}{45}$ (đúng)\n=> Vậy a = 5; b = 9\n2. Bài giải:\nPhân số ứng với 77kg gạo là:\n $\\frac{3}{5}-\\frac{2}{7} =\\frac{11}{35}$ (tổng số gạo)\nQuầy hàng có số gạo là:\n $77 : \\frac{11}{35} = 245$ (kg)\n Đáp số: 245 kg\n3. $\\frac{2004\\times 2007 +6}{2005\\times 2005+2009}$\n= $\\frac{2004\\times(2005+2)+6}{(2004+1)\\times2005 + 2009}$\n= $\\frac{2004\\times2005+2004\\times2+6}{2004\\times2005+2005+2009}$\n= $\\frac{2004\\times2005+4008+6}{2004\\times2005+4014}$\n= $\\frac{2004\\times2005+4014}{2004\\times2005+4014}=1$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-25-de-b-toan-4-tap-hai.html
|
6a0f6e555bddf53c6aebcbe68ecb77db
|
Giải bài tập 2 trang 22 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n2. The lengths of 5 strings are 14 dm, 18 dm, 2 m, 26 dm, 32 dm.\na. What is the total length of the 5 strings?\nb. What is their average length?\nDịch nghĩa:\n2. Chiều dài của 5 sợi dây là 14 dm, 18 dm, 2 m, 26 dm, 32 dm.\na. Tổng chiều dài 5 sợi dây đó là bao nhiêu?\nb. Trung bình mỗi sợi dây dài bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nWe have: 2m = 20 dm\na. The total length of the 5 strings is:\n14 + 18 + 20 + 26 + 32 = 110 (dm)\nb. Their average length is: 110 : 5 = 22 (dm)\nResult: a. 110 dm b. 22 dm\nDịch nghĩa:\nTa có: 2m = 20 dm\na. Tổng độ dài 5 sợi dây là:\n14 + 18 + 20 + 26 + 32 = 110 (dm)\nb. Độ dài trung bình của chúng là: 110 : 5 = 22 (dm)\nĐáp số: a. 110 dm b. 22 dm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-22-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
16d388224f22e332fe9847f74a878b75
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề A toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Hình trên có:\nA. 4 hình bình hành (Đ)\nB. 1 hình chữ nhật (S)\nC. 2 hình chữ nhật (Đ)\nD. 2 hình thoi (Đ)\n2. Tuấn có 7 viên bi xanh và 9 viên bi màu hồng. Tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là:\nĐáp án đúng: B. $\\frac{7}{9}$\n3.\n4. Tổng của hai số là 126. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{4}{5}$. Tìm hai số đó. Đáp số đúng là:\nĐáp án đúng: C. 56 và 70\n5. Một sợi dây dài 27m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 8 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?\nĐáp số đúng là: C. 24m và 3m\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nDiện tích hình vuông là:\n 9 x 9 = 81 ($cm^{2}$)\nVì diện tích hình thoi bằng diện tích hình vuông nên diện tích hình thoi là 81 $cm^{2}$\nĐường chéo thứ hai của hình thoi đó là:\n 81 x 2 : 9 = 18 (cm)\n Đáp số: 18 cm\n2. Bài giải:\nĐổi 7m 2dm = 72dm\nNửa chu vi của cái chiếu đó là:\n72 : 2 = 36 (dm)\nTa có sơ đồ:\nTổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần)\nChiều rộng của chiếu là: 36 : 9 x 4 = 16 (dm)\nChiều dài của chiếu là: 36 - 16 = 20 (dm)\nDiện tích của cái chiếu hoa đó là: 20 x 16 = 320 ($dm^{2}$)\nĐáp số: 320 $dm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-28-de-toan-4-tap-hai.html
|
35ffdc200064252324d7be98aeafbd13
|
Phiếu bài tập tuần 25 toán 4 tập hai (Đề A)
|
[
"ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na.$\\frac{5}{8}\\times 4\\times \\frac{1}{2}=.....$\nA. $\\frac{5}{16}$ B. $\\frac{5}{4}$ C. $\\frac{5}{64}$ D. $\\frac{5}{2}$\nb. $\\frac{7}{15} : \\frac{14}{15}=.....$\nA. $\\frac{98}{675}$ B. $\\frac{210}{315}$ C. $\\frac{3}{2}$ D. $\\frac{7}{9}$\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na. $\\frac{4}{9}\\times \\frac{3}{7}=\\frac{4\\times 3}{9\\times 7}=\\frac{4}{21}$\nb.$\\frac{4}{9}\\times 5=\\frac{7}{8\\times 5}=\\frac{7}{40}$\nc.$\\frac{5}{8} : \\frac{3}{4}=\\frac{5\\times 3}{8\\times 4}=\\frac{15}{32}$\nd.$7 : \\frac{3}{4}=7 \\times \\frac{4}{3}=\\frac{28}{3}$\n3. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống:\na.$\\frac{5}{7}\\times \\frac{3}{7}$$\\frac{5}{7} : \\frac{7}{10}$\nb.$\\frac{4}{5}\\times \\frac{5}{6}$$\\frac{8}{9} : \\frac{4}{3}$\nc.$\\frac{5}{11}\\times \\frac{33}{15}$$\\frac{6}{17}\\times \\frac{34}{25}$\nd.$\\frac{15}{19}\\times \\frac{38}{5}$$\\frac{15}{16} : \\frac{3}{8}$\n4. Đánh dấu X vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nMột hình bình hành có độ dài đáy là $\\frac{7}{8}$m, chiều cao $\\frac{3}{4}$m. Diện tích hình bình hành đó là:\nA.$\\frac{21}{32}m^{2}$ B.$\\frac{21}{64}m^{2}$\nC.$\\frac{13}{4}m^{2}$ D.$\\frac{13}{8}m^{2}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tìm $x$:\na. $x\\times\\frac{3}{8} = \\frac{5}{6}$\n.....................................\n.....................................\nb. a. $x : \\frac{4}{5} = \\frac{15}{16}$\n.....................................\n.....................................\n2. Tính bằng hai cách:\nCách 1: ........................\n....................................\n....................................\n...................................\n....................................\n....................................\n....................................\n....................................\n...................................\n....................................\n....................................\n3. Một hình chữ nhật có chu vi $\\frac{2}{5}$m. Chiều dài hơn chiều rộng $\\frac{1}{4}$m. Tính chiều dài chiều rộng của hình chữ nhật đó?\nBài giải:\n.............................................................\n.............................................................\n.............................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-25-toan-4-tap-hai-de.html
|
ecb1063963dc3f1198b73dce02668ced
|
Giải bài tập 1 trang 22 sách toán tiếng anh 4
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n1. Find the average of each of the following:\na. 43, 49 and 52 b. 18, 16, 19 and 11\nc. 24 kg, 122 kg and 7 kg d. 87 cm, 90 cm, 72 cm and 75 cm\nDịch nghĩa:\n1. Tìm trung bình cộng của các số sau:\na. 43, 49 và 52 b. 18, 16, 19 và 11\nc. 24 kg, 122 kg và 7 kg d. 87 cm, 90 cm, 72 cm và 75 cm\n02 Bài giải:\n \na. The average of 43, 49 and 52 is: (43 + 49 + 53) : 3 = 48\nb. The average of18, 16, 19 and 11is: (18 + 16 + 19 + 11) : 4 = 16\nc. The average of 24 kg, 122 kg and 7 kg is: (24 + 122 + 7) : 3 = 51 (kg)\nd. The average of 87 cm, 90 cm, 72 cm and 75 cm is: (87 + 90 + 72 + 75) : 4 = 81 (cm)\nDịch nghĩa: \na. Trung bình cộng của 43, 49 và 52 là: (43 + 49 + 52) : 3 = 48\nb. Trung bình cộng của 18, 16, 19 và 11 là: (18 + 16 + 19 + 11) : 4 = 16\nc. Trung bình cộng của 24kg, 122kg và 7kg là: (24 + 122 + 7) : 3 = 51 (kg)\nd. Trung bình cộng của 87 cm, 90 cm, 72 cm và 75 cm là: (87 + 90 + 72 + 75) : 4 = 81 (cm)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-22-sach-toan-tieng-anh-4.html
|
6d27588b9c7b3d6019808cdb22035921
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề B toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\nA. Hình thoi là hình chữ nhật đặc biệt (S)\nB. Hình thoi là hình bình hành đặc biệt (Đ)\nC. Hình thoi là hình vuông đặc biệt (S)\nD. Hình vuông là hình thoi đặc biệt (Đ)\n2. Số cần điền vào dấu hỏi chấm là:\n Đáp án đúng: A. $\\frac{3}{5}$\n3. Một hình thoi có chiều cao là 12cm và bằng $\\frac{3}{4}$ độ dài đáy. Diện tích của hình thoi đó là:\n Đáp án đúng: B. 192$cm^{2}$\n4. Đáp án đúng: C. Diện tích hình bình hành MNPQ gấp 2 lần diện tích hình thoi ANCD\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán:\n1. Ta có:$\\frac{1}{3}=\\frac{1}{6}+\\frac{1}{6}$\n$\\frac{1}{6}=\\frac{1}{12}+\\frac{1}{12}$\n$\\frac{1}{12}=\\frac{1}{24}+\\frac{1}{24}$\n$\\frac{1}{24}=\\frac{1}{48}+\\frac{1}{48}$\nVậy:$\\frac{1}{3}=\\frac{1}{6}+\\frac{1}{12}+\\frac{1}{24}+\\frac{1}{48}$\nMà: $\\frac{1}{7}<\\frac{1}{6}; \\frac{1}{13}<\\frac{1}{12}; \\frac{1}{25}<\\frac{1}{24}; \\frac{1}{49}<\\frac{1}{48}; \\frac{1}{97}<\\frac{1}{48}$\nnên$\\left ( \\frac{1}{7}+\\frac{1}{13}+\\frac{1}{25}+\\frac{1}{49}+\\frac{1}{97} \\right ) <\\left (\\frac{1}{6}+\\frac{1}{12}+\\frac{1}{24}+\\frac{1}{48}+\\frac{1}{48} \\right )$\nDo đó A < $\\frac{1}{3}$\n2. Bài giải:\nGọi độ dài đường chéo dài là a, độ dài đường chéo ngắn là b thì diện tích hình thoi là:$\\frac{a\\times b}{2}$\nChiều dài hình chữ nhật là $\\frac{a}{2}$, chiều rộng hình chữ nhật là $\\frac{b}{2}$\nDiện tích hình chữ nhật là:$\\frac{a}{2}\\times\\frac{b}{2} = \\frac{a\\times b}{4}$\nDiện tích hình thoi gấp diện tích hình chữ nhật là: $\\frac{a\\times b}{2}:\\frac{a\\times b}{4}$ = 2 (lần)\nDo đó, diện tích hình thoi gấp 2 lần tổng diện tích 4 hình tam giác.\nTổng diện tích 4 hình tam giác là: 48 : 2 = 24 ($cm^{2}$)\nĐáp số: 24 $cm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-27-de-b-toan-4-tap-hai.html
|
6e9a7f0a7508e244a99a48d42f5c00d8
|
Phiếu bài tập tuần 24 toán 4 tập hai (Đề A)
|
[
"ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của nó:\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nMột hình chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng $\\frac{7}{10}$m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:\nA. $\\frac{8}{10}$m B. $\\frac{16}{10}$m\nC. $\\frac{17}{10}$m D. $\\frac{17}{5}$m\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:\nA.$\\frac{3}{5}-\\frac{1}{5}=\\frac{2}{5}$\nB.$\\frac{15}{7}-\\frac{6}{7}=\\frac{8}{7}$\nC.$\\frac{18}{21}-\\frac{5}{7}=\\frac{13}{14}$\nD.$\\frac{17}{18}-\\frac{1}{6}=\\frac{7}{9}$\n4. Nối mỗi phép tính với kết quả đúng của nó:\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMột hình bình hành có cạnh dài là 2m, cạnh ngắn ngắn hơn cạnh dài $\\frac{1}{3}$m. Nửa chu vi của hình bình hành đó là:\nA. $\\frac{7}{3}$m B. $\\frac{4}{3}$m\nC. $\\frac{8}{3}$m D. $\\frac{11}{3}$m\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tính:\na. $\\frac{5}{12}+\\frac{3}{4}+\\frac{1}{3}$\n= ......................................\n= ......................................\nb.$\\frac{1}{4}+\\frac{3}{7}+\\frac{11}{14}$\n= .....................................\n= .....................................\n2. Một đội công nhân sửa đường. Trong tuần sửa được $\\frac{2}{5}$ quãng đường, tuần thứ hai sửa được $\\frac{3}{7}$ quãng đường. Hỏi sau hai tuần đội công nhân sửa được mấy phần quãng đường đó?\nBài giải:\n...........................................................................\n...........................................................................\n...........................................................................\n3. Tính và rút gọn:\na. $\\frac{5}{8}-\\frac{3}{8}$\n.....................\n.....................\n.....................\nb. $\\frac{23}{18}-\\frac{17}{18}$\n.....................\n.....................\n.....................\nc. $\\frac{17}{24}-\\frac{1}{3}$\n.....................\n.....................\n.....................\n4. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng $\\frac{5}{7}$m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài $\\frac{1}{4}$m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n..........................................................................\n..........................................................................\n..........................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-24-toan-4-tap-hai-de.html
|
7ae1bd3e72d4c3ce3209eaa4fd183f6a
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề A toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\na.$x\\times \\frac{3}{7}=\\frac{9}{14}$\n Đáp án đúng: B.$x = \\frac{3}{2}$\nb. $x : \\frac{5}{9}=\\frac{3}{10}$\n Đáp án đúng: A. $x = \\frac{1}{6}$\n2.\n3. Sau khi bán buổi sáng, cửa hàng còn lại số lít dầu:\n Đáp án đúng: B. 252l dầu\n4. Một hình chữ nhật có chu vi là $\\frac{32}{15}$m, chiều rộng bằng $\\frac{2}{5}$m. Diện tích hình chữ nhật đó:\n Đáp án đúng: C.$\\frac{4}{15}m^{2}$ (X)\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na.$\\frac{7}{12}+\\frac{3}{4}\\times \\frac{2}{9}$\n= $\\frac{7}{12}+\\frac{1}{6}$\n= $\\frac{7}{12}+\\frac{2}{12}$\n= $\\frac{9}{12}= \\frac{3}{4}$\nb.$\\frac{8}{9}-\\frac{4}{5} : \\frac{2}{5}$\n= $\\frac{8}{9}-\\frac{4}{5} \\times \\frac{5}{2}$\n= $\\frac{8}{9}-\\frac{2}{3}$\n= $\\frac{2}{9}$\n2.\nCách 1:$\\left ( \\frac{7}{9}+\\frac{5}{6} \\right )\\times \\frac{3}{5}$\n =$\\left ( \\frac{14}{18}+\\frac{15}{18} \\right )\\times \\frac{3}{5}$\n = $\\frac{29}{18} \\times\\frac{3}{5}$\n =$\\frac{29}{30}$\nCách 2:$\\left ( \\frac{7}{9}+\\frac{5}{6} \\right )\\times \\frac{3}{5}$\n = $\\frac{7}{9}\\times \\frac{3}{5}+\\frac{5}{6}\\times \\frac{3}{5}$\n = $\\frac{7}{15} +\\frac{1}{2}$\n =$\\frac{29}{30}$\n3. Bài giải:\n$\\frac{2}{3}$ của 105l dầu là: $105\\times\\frac{2}{3} = 70$ (l)\nSố dầu còn lại sau lần lấy thứ nhất là: 105 - 70 = 35 (l)\n$\\frac{2}{5}$ của 35l dầu là: $35\\times\\frac{2}{5} = 14$ (l)\nTrong thùng còn lại số lít dầu là: 35 - 14 = 21 (l)\nĐáp số: 21l dầu\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-26-de-toan-4-tap-hai.html
|
c1f73265ee90bcdf38b02b372fbfcc0d
|
Phiếu bài tập tuần 24 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nCho một phân số:\na. Nếu thêm (hoặc bớt) cả tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên thì tổng tử số và mẫu số không đổi\nb. Nếu thêm (hoặc bớt) cả tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên thì hiệu của mẫu số và tử số không đủ\nc. Nếu thêm vào tử số đồng thời bớt ở mẫu số cùng một số tự nhiên thì tổng tử số và mẫu số không đổi\nd. Nếu thêm vào tử số đồng thời bớt ở mẫu số cùng một số tự nhiên thì hiệu của mẫu số và tử số không đổi\n2. Chọn câu trả lời đúng:\n$\\frac{7}{5}-\\frac{a}{4}=\\frac{13}{20}$\nA. a = 1 B. a = 2\nC. a = 3 D. a = 0\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n$\\frac{3}{m}-\\frac{5}{n}=\\frac{7}{36}$ với m < n < 10\nA. m = 6, n = 6\nB. m = 4, n = 6\nC. m = 9, n = 4\nD. m = 3, n = 12\n4. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh đáp số đúng:\nCho phân số $\\frac{53}{90}$. Tìm số tự nhiên m, biết rằng khi bớt m ở tử và giữ nguyên mẫu số của phân số đã cho ta được phân số mới có giá trị bằng $\\frac{5}{9}$\nA. m = 48 B. m = 5\nC. m = 3 D. m = 4\n5. Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:\na.$\\frac{13}{15}+\\frac{19}{20}+\\frac{17}{23}$$3$\nb.$\\frac{7}{5}+\\frac{5}{4}+\\frac{9}{8}+\\frac{3}{2}$$4$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tìm $x$:\na.$\\frac{1313}{2828}+x =\\frac{2323}{4646}$\n....................................\n....................................\nb.$\\frac{23}{69}- x =\\frac{17}{153}$\n....................................\n....................................\n2. Tính tổng sau bằng cách hợp lí:\nA =$\\frac{1}{2\\times 3}+\\frac{1}{3\\times 4}+\\frac{1}{4\\times 5}+\\frac{1}{5\\times 6}+\\frac{1}{6\\times 7}+\\frac{1}{7\\times 8}$\n...................................................................\n...................................................................\n...................................................................\n3. Một bể đang cạn hết nước. Nếu hai vòi cùng chảy thì sau 4 giờ đầy bể. Nếu riêng vòi thứ nhất chảy thì vòi sau 6 giờ đầy bể. Hỏi nếu riêng vòi thứ hai chảy thì sau mấy giờ thì đầy bể?\nBài giải:\n...................................................................\n...................................................................\n...................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-24-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
7d00c6c8774a18c3b39e4c3861d8c500
|
Phiếu bài tập tuần 22 toán 4 tập hai (Đề A)
|
[
"ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nPhân số:$\\frac{90}{126}$ được rút gọn thành phân số tối giản nào?\nA.$\\frac{45}{63}$ B.$\\frac{35}{49}$\nC.$\\frac{10}{14}$ D.$\\frac{5}{7}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nMẫu số chung nhỏ nhất của các phân số $\\frac{3}{5}$; $\\frac{3}{8}$; $\\frac{3}{10}$; và $\\frac{3}{20}$ là:\nA. 80 B. 60\nC. 40 D. 20\n3. Điền dấu > = < thích hợp vào ô trống:\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nSắp xếp các phân số: $\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{5}$; $\\frac{4}{5}$; $\\frac{5}{7}$; $\\frac{5}{8}$; $\\frac{7}{9}$ theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:\nA. $\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{5}$; $\\frac{4}{5}$; $\\frac{5}{8}$; $\\frac{5}{7}$;$\\frac{7}{9}$\nB. $\\frac{3}{5}$; $\\frac{4}{5}$; $\\frac{1}{3}$; $\\frac{5}{8}$; $\\frac{5}{7}$;$\\frac{7}{9}$\nC. $\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{5}$; $\\frac{4}{5}$; $\\frac{5}{7}$; $\\frac{5}{8}$; $\\frac{7}{9}$\nD. $\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{5}$; $\\frac{5}{8}$; $\\frac{5}{7}$;$\\frac{7}{9}$; $\\frac{4}{5}$\n5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các phân số $\\frac{3}{4}$; $\\frac{5}{6}$; $\\frac{7}{9}$; $\\frac{9}{11}$;$\\frac{11}{14}$, phân số lớn nhất là:\nA. $\\frac{11}{14}$ B. $\\frac{9}{11}$\nC. $\\frac{7}{9}$ D. $\\frac{5}{6}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Rút gọn phân số: $\\frac{45}{135}$; $\\frac{117}{234}$; $\\frac{1515}{2727}$; $\\frac{232323}{494949}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n2. Hãy viết các phân số lần lượt bằng $\\frac{7}{9}$; $\\frac{11}{12}$ và có mẫu số chung là 36\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n3. So sánh hai phân số:\na. $\\frac{3}{7}$ và $\\frac{5}{7}$ \nb. $\\frac{8}{9}$ và $\\frac{7}{8}$\nc. $\\frac{13}{11}$ và $\\frac{15}{11}$ \nd. $\\frac{24}{14}$ và $\\frac{25}{24}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n4. Rút gọn rồi so sánh hai phân số:\na. $\\frac{90}{126}$ và $\\frac{6}{7}$\n...................................................................................\n...................................................................................\nb. $\\frac{90}{126}$ và $\\frac{35}{49}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n5. Cho các phân số: $\\frac{8}{9}$; $\\frac{19}{20}$; $\\frac{10}{11}$; $\\frac{21}{22}$, tìm phân số lớn nhất trong các phân số trên.\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-22-toan-4-tap-hai-de.html
|
39a94959fc3580b8858185e346e571c1
|
Phiếu bài tập tuần 21 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nRút gọn phân số$\\frac{108}{216}$ ta được phân số tối giản là:\nA.$\\frac{54}{108}$ B.$\\frac{27}{54}$\nC.$\\frac{36}{72}$ D.$\\frac{1}{2}$\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na.$\\frac{35}{35}=\\frac{35:7}{45:5}=\\frac{5}{9}$\nb.$\\frac{65}{75}=\\frac{65:5}{75:5}=\\frac{13}{15}$\nc.$\\frac{1212}{1818}=\\frac{1212:12}{1818:18}=\\frac{101}{101}=1$\nd.$\\frac{3434}{3737}=\\frac{3434:101}{3737:101}=\\frac{34}{37}$\n3. Khoanh vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng:\nQuy đồng tử số các phân số$\\frac{3}{7};\\frac{5}{9}; \\frac{15}{17}$ ta được:\nA.$\\frac{27}{63};\\frac{35}{63}; \\frac{135}{63}$\nB.$\\frac{15}{35};\\frac{15}{27}; \\frac{15}{27}$\nC. $\\frac{3}{63};\\frac{15}{63}; \\frac{5}{63}$\nD. $\\frac{15}{63};\\frac{75}{63}; \\frac{45}{63}$\n4. Đánh dấu x vào ô trống thích hợp:\n5. Chọn câu trả lời đúng:\nViết$\\frac{4}{5}$ và 3 thành hai phân số đều có mẫu là 15:\nA.$\\frac{4}{15}$ và$\\frac{3}{15}$\nB.$\\frac{12}{15}$ và$\\frac{45}{15}$\nC.$\\frac{7}{15}$ và$\\frac{45}{15}$\nD.$\\frac{4}{15}$ và$\\frac{8}{15}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Cho các phân số:$\\frac{1}{3}; \\frac{15}{45}; \\frac{120}{350}; \\frac{3}{7}; \\frac{101}{131}; \\frac{46}{53}; \\frac{72}{90}$\na. Tìm trong đó các phân số tối giản\nb. Rút gọn các phân số chưa tối giản thành phân số tối giản\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n2. Rút gọn các phân số sau:$\\frac{3131}{3535}; \\frac{204204}{217217}; \\frac{414141}{494949}; \\frac{171171171}{180180180}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n3. Tính nhanh:\na.$\\frac{5\\times7\\times 8\\times 9\\times 10 }{7\\times 8\\times 9\\times 10\\times 11}$\n...................................................................................\n...................................................................................\nb.$\\frac{3\\times 145+3\\times 55}{6\\times 215+6\\times 85}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n4. Viết các phân số: $\\frac{7}{24}; \\frac{3}{40}; \\frac{1}{30}; \\frac{11}{60}$ thành các phân số có mẫu số là 120\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-21-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
39286134698ae5a78c339cdd9089d99b
|
Phiếu bài tập tuần 21 toán 4 tập hai (Đề A)
|
[
"ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nTrong các phân số:$\\frac{3}{5};\\frac{15}{27};\\frac{9}{20};\\frac{35}{55};\\frac{17}{27};\\frac{101}{909}$, các phân số tối giản là:\nA. $\\frac{3}{5}$ B. $\\frac{9}{20}$\nC. $\\frac{17}{27}$ D. $\\frac{3}{5}$; $\\frac{9}{20}$; $\\frac{17}{27}$\n2. Viết số thích hợp vào ô trống:\n3. Chọn câu trả lời đúng:\nQuy đồng mẫu số hai phân số $\\frac{7}{9}$ và $\\frac{9}{11}$ được:\nA. $\\frac{63}{99}$ và $\\frac{81}{99}$\nB. $\\frac{77}{99}$ và $\\frac{81}{99}$\nC. $\\frac{77}{63}$ và $\\frac{81}{63}$\nD. $\\frac{81}{63}$ và $\\frac{99}{63}$\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nQuy đồng mẫu số các phân số $\\frac{1}{5}$; $\\frac{3}{10}$ và $\\frac{4}{15}$ như sau:\nA.$\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 2}{5\\times 2}=\\frac{2}{10}$, giữ nguyên phân số $\\frac{3}{10}$ và $\\frac{4}{15}$\nB.$\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 3}{5\\times 3}=\\frac{3}{15}$ giữ nguyên phân số $\\frac{3}{10}$ và $\\frac{4}{15}$\nC.$\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 6}{5\\times 6}=\\frac{6}{30}$;$\\frac{3}{10}=\\frac{3\\times 3}{10\\times 3}=\\frac{9}{30}$, giữ nguyên phân số $\\frac{4}{15}$\nD. $\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 6}{5\\times 6}=\\frac{6}{30}$;$\\frac{3}{10}=\\frac{3\\times 3}{10\\times 3}=\\frac{9}{30}$, $\\frac{4}{15}=\\frac{4\\times 2}{15\\times 2}=\\frac{8}{30}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tính rồi so sánh kết quả\na. 35 : 5 và (35 x 4) : (5 x 4)\n..............................................\n..............................................\n...............................................\nb. 105 : 15 và (105 : 5) : (15 : 5)\n..............................................\n..............................................\n...............................................\n2. Rút gọn các phân số sau:$\\frac{6}{9};\\frac{18}{48};\\frac{72}{84};\\frac{1212}{3939}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n3. Quy đồng mẫu số các phân số sau:$\\frac{3}{7};\\frac{4}{9};\\frac{8}{21}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n4. Quy đồng tử số các phân số sau: $\\frac{4}{11};\\frac{5}{12};\\frac{3}{5}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-21-toan-4-tap-hai-de.html
|
48e185eb74909db15f3b5c52dd9632cb
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề B toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Các phân số:$\\frac{15}{16};\\frac{16}{17};\\frac{14}{15};\\frac{13}{14};\\frac{17}{18}$ xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n Đáp án đúng: B. $\\frac{13}{14}; \\frac{14}{15}; \\frac{15}{16}; \\frac{16}{17}; \\frac{17}{18}$\n2.\na. $\\frac{1}{3}$ của một nửa là $\\frac{1}{6}$ (Đ)\nb. $\\frac{1}{4}$ của $\\frac{3}{4}$ là 3 (S)\nc. Một nửa của $\\frac{2}{3}$ là $\\frac{1}{3}$ (Đ)\nd. Một nửa của một nửa là 1 (S)\n3.\na.$\\frac{3}{4}+\\frac{1}{3}+\\frac{2}{5}$ <$3$\nb.$\\frac{9}{8}+\\frac{5}{4}\\times 2-\\frac{5}{6}$ >$2$\nc.$\\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{5}$ =$\\left ( 1-\\frac{1}{3} \\right )\\times \\left ( 1-\\frac{1}{4} \\right )\\times\\left ( 1-\\frac{1}{5} \\right )$\nd.$\\frac{1313}{1717}\\times \\frac{101101}{105105}$ =$\\frac{13}{17}\\times \\frac{101}{105}$\n4. $\\frac{1}{5}+\\frac{1}{6}+\\frac{1}{7}+\\frac{1}{8}+\\frac{1}{9}$$1$\n Đáp án đúng: B. <\n5. Cho phân số $\\frac{41}{71}$. Tìm số tự nhiên sap cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng $\\frac{3}{5}$.\nĐáp án đúng: C. a = 4\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Bài giải:\nTổng tử số và mẫu số của phân số $\\frac{45}{67}$ là: 45 + 67 = 112\nTổng tử số và mẫu số của phân số $\\frac{5}{9}$ là: 5+ 9 = 14\nTa có: 112 : 14 = 8 (lần)\nVậy khi chia cả tử số và mẫu số của phân số mới cho 8 thì được $\\frac{5}{9}$\nPhân số mới là: $\\frac{5\\times8}{9\\times8}= \\frac{40}{72}$\nSố tự nhiên m là: 45 - 40 = 5\nĐáp số: m = 5\n2. Bài giải:\nSố trứng còn lại tương ứng với số phần trứng mang đi là:\n $1 - \\frac{1}{2} - \\frac{2}{3} = \\frac{1}{6}$\nVậy số trứng người đó mang đi chợ bán là:\n $12 : \\frac{1}{6} = 72$ (quả)\n Đáp số: 72 quả trứng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-26-de-b-toan-4-tap-hai.html
|
53ab26f209a03d9c02151ed1bad6ae56
|
Phiếu bài tập tuần 22 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nRút gọn phân số$\\frac{75}{105}$ ta được phân số tối giản là:\nA.$\\frac{15}{21}$ B.$\\frac{25}{35}$\nC.$\\frac{5}{7}$ D.$\\frac{5}{8}$\n2. Điền dấu (< = >) thích hợp vào ô trống:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na. Trong các phân số$\\frac{7}{8}; \\frac{8}{9}; \\frac{9}{10}; \\frac{10}{11}$ phân số nhỏ nhất là:\nA. $\\frac{7}{8}$ B. $\\frac{8}{9}$ C. $\\frac{9}{10}$ D. $\\frac{10}{11}$\nb. Trong các phân số $\\frac{5}{3}; \\frac{7}{5}; \\frac{9}{7}; \\frac{11}{9}$ phân số nhỏ nhất là:\nA. $\\frac{5}{3}$ B. $\\frac{7}{5}$ C. $\\frac{9}{7}$ D. $\\frac{11}{9}$\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nSắp xếp các phân số $\\frac{3}{4}; \\frac{4}{5}; \\frac{5}{5}; \\frac{7}{6}; \\frac{8}{7}$ theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:\nA. $\\frac{3}{4}; \\frac{4}{5}; \\frac{5}{5}; \\frac{7}{6}; \\frac{8}{7}$\nB. $\\frac{8}{7}; ; \\frac{7}{6}; \\frac{5}{5}; \\frac{4}{5}; \\frac{3}{4}$\nC. $\\frac{3}{4}; \\frac{4}{5}; \\frac{5}{5}; \\frac{8}{7}; \\frac{7}{6}$\nD. $\\frac{5}{5}; \\frac{8}{7}; \\frac{7}{6}; \\frac{4}{5}; \\frac{3}{4}$\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\na. $\\frac{1313}{1717}>\\frac{13}{17}$\nb. $\\frac{1212}{1919} = \\frac{12}{19}$\nc. $\\frac{2007}{2008}>\\frac{2008}{2009}$\nd. $\\frac{45}{91}>\\frac{43}{97}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. So sánh các phân số bằng cách thuận tiện nhất:\na.$\\frac{9}{11}$ và $\\frac{13}{15}$\nb.$\\frac{19}{15}$ và $\\frac{15}{11}$\nc.$\\frac{201}{301}$ và $\\frac{199}{308}$\nd.$\\frac{43}{87}$ và $\\frac{37}{73}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n2. Cho hai số tự nhiên $x$ và $y$, trong đó $x$ có thể là 7; 8 hoặc 15; $y$ có thể là 63; 88; 19. Hãy tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của phân số $\\frac{x}{y}$.\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n3. Lịch ăn hết $\\frac{1}{3}$ cái bánh, Long ăn hết $\\frac{2}{5}$ cái bánh, Lanh ăn hết $\\frac{4}{15}$ cái bánh. Hỏi ai ăn bánh nhiều nhất? Ai ăn bánh ít nhất?\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-22-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
8f2d5c8a24a0d5ca33e2a489187c27b1
|
Phiếu bài tập tuần 20 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất.\nDùng hai trong ba số: 68, 0, 63 để viết thành phân số, mỗi số chỉ viết một lần ở một phân số ta được.\nA.$\\frac{68}{0};\\frac{63}{0}; \\frac{63}{68};\\frac{68}{63}$\nB.$\\frac{0}{68};\\frac{0}{63}; \\frac{63}{68};\\frac{68}{63}$\nC.$\\frac{0}{68};\\frac{68}{0}; \\frac{0}{63};\\frac{63}{0}; \\frac{63}{68};\\frac{68}{63}$\nD. $\\frac{0}{68};\\frac{68}{0}; \\frac{0}{63};\\frac{63}{0}; \\frac{63}{68};\\frac{68}{63}$\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n$\\frac{1989}{1998}$ > 1 $\\frac{375}{375}$ = 1\n$\\frac{203}{230}$ < 1 $\\frac{2009}{2007}$ > 1\n$\\frac{\\overline{3a7}}{\\overline{3a8}}$ = 1 $\\frac{425}{452}$> 1\n3. Nối các phân số bằng nhau với nhau\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nTìm $x$: $\\frac{x}{36} = \\frac{3}{4}$\nA. $x$ = 3 B. $x$ = 4\nC. $x$ = 36 D. $x$ = 27\n5. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Cho các số 71; 8; 11; 0\na. Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đã cho\nb. Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và các phân số bằng 1\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n2. Tìm y biết:\na. $\\frac{y}{7} = \\frac{56}{49}$\nb. $\\frac{15}{27} = \\frac{5}{y}$\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n3. Viết và đọc phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n4. Cho dãy phân số:$\\frac{5}{6};\\frac{6}{7};\\frac{7}{8};\\frac{8}{9};\\frac{9}{10}$\na. Xác định quy luật viết của dãy phân số trên\nb. Viết tiếp 3 phân số tiếp theo vào dãy phân số đó\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-20-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
04d72ae6ceb7007b0d1156fdd490dc4a
|
Phiếu bài tập tuần 23 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Chọn câu trả lời đúng:\na. Có 11 viên bi xanh, 15 viên bi đỏ và 19 viên bi vàng. Phân số chỉ phần bi đỏ so với tổng số bi là:\nA. $\\frac{11}{15}$ B. $\\frac{11}{9}$\nC. $\\frac{15}{19}$ D. $\\frac{15}{45}$\nb. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:\nA. 99999999 B. 99999990\nC. 99999998 D. 90000000\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:\nDiện tích hình bình hành ABCD (hình bên) là:\nA. DC x AH (....) B. DC x AH : 2 (....)\nC. BC x AE : 2 (....) D. BC x AE (....)\n3. Đánh dấu x vào ô thích hợp\n4. Khoanh vào chữ đặt trước phép tính có kết quả đúng:\nTổng của hai phân số là $\\frac{14}{25}$. Nếu thêm vào phân số thứ nhất $\\frac{3}{5}$ thì tổng hai phân số là bao nhiêu?\nA. $\\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{17}{20}$\nB. $\\frac{14}{25} - \\frac{3}{5}=\\frac{11}{20}$\nC. $\\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{29}{25}$\nD. $\\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{17}{25}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Quy đồng mẫu số rồi tính:\na. $\\frac{4}{5}+\\frac{3}{8}+\\frac{1}{4}$ = ..................................\nb. $\\frac{5}{9}+\\frac{2}{3}+\\frac{1}{2}$ = ...................................\n2. Rút gọn rồi tính:\na. $\\frac{22}{55}+\\frac{25}{125}+\\frac{1020}{5100}$ = ..................................\nb. $\\frac{22}{77}+\\frac{56}{98}+\\frac{25}{105}$ = ..........................................\n3. Tính nhanh:\na.$\\frac{8}{27}+\\frac{4}{15}+\\frac{19}{27}+\\frac{11}{15}$ = .............................\nb.$\\frac{12}{13}+\\frac{2}{7}+\\frac{8}{13}+\\frac{6}{13}+ \\frac{5}{7}$ = .........................\n4. Viết các phấn số sau thành tổng ba phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau:\na. $\\frac{13}{35}$ =..............................\nb. $\\frac{17}{63}$ =..............................\n5. Sau khi bớt ở phân số thứ nhất đi $\\frac{1}{5}$ thì tổng hai phân số là $\\frac{7}{9}$. Tính tổng hai phân số ban đầu?\nBài giải:\n....................................................................\n....................................................................\n....................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-23-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
360fe69e19076ef8c8437d79873c34fd
|
Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề B2)
|
[
"ĐỀ B2\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nCho M là số liền trước số nhỏ nhất có 7 chữ số và N là số liên sau số chẵn lớn nhất có 6 chữ số thì:\nA. M < N B. M = N C. M > N\n2. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 13253. Năm số đó lần lượt là:\nA. 13253; 13255; 13257; 13259; 13261\nB. 13251; 13253; 13255; 13257; 13259\nC. 13249; 13251; 13253; 13255; 13257\nD. 13247; 13249; 13251; 13253; 13255\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na) Số bé nhất khác 0 chia hết cho cả 2; 5 và 3 là 30☐\nb) Số lớn nhất có 6 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9 là 99000 ☐\nc) Số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho 5 và 9 nhưng không chia hết cho 2 là 9945 ☐\nd) Số lớn nhất có 4 chữ số chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1 là 9990 ☐\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nHiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 49 tuổi. 5 năm trước đây mẹ hơn con 31 tuổi. Tuổi của mẹ và tuổi con hiện nay là:\nA. 39 tuổi và 10 tuổi \nB. 40 tuổi và 9 tuổi\nC. 41 tuổi và 8 tuổi \nD. 38 tuổi và 11 tuổi\n5. Tìm câu trả lời sai:\nHình bên có:\nA. 2 cặp cạnh song song với nhau\nB. 3 cặp cạnh vuông góc với nhau\nC. 2 góc tù\nD. 1 góc nhọn\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Chọn số $\\overline{a613b}$. Hãy thay a, b bởi chữ số thích hợp để được số có 5 chữ số chia cho 2 dư 1, chia cho 5 dư 4 và chia hết cho 9.\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n2. Cho thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 160m. Người ta chia thửa ruộng đó thành 2 thửa ruộng nhỏ, một thửa hình vuông và một thửa hình chữ nhật. Tổng chu vi của 2 thửa nhỏ đó là 230m. Tính chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng ban đầu.\nBài giải:\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................\n..........................................................................................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-toan-4-tap-mot-de-b2.html
|
ef146a353900beebada81665e2884f96
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 25 đề A toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\na.$\\frac{5}{8}\\times 4\\times \\frac{1}{2}=.....$\n Đáp án đúng: B. $\\frac{5}{4}$\nb. $\\frac{7}{15} : \\frac{14}{15}=.....$\n Đáp án đúng: C. $\\frac{3}{2}$\n2.\na. $\\frac{4}{9}\\times \\frac{3}{7}=\\frac{4\\times 3}{9\\times 7}=\\frac{4}{21}$ (Đ)\nb.$\\frac{4}{9}\\times 5=\\frac{7}{8\\times 5}=\\frac{7}{40}$ (S)\nc.$\\frac{5}{8} : \\frac{3}{4}=\\frac{5\\times 3}{8\\times 4}=\\frac{15}{32}$ (S)\nd.$7 : \\frac{3}{4}=7 \\times \\frac{4}{3}=\\frac{28}{3}$ (Đ)\n3.\na.$\\frac{5}{7}\\times \\frac{3}{7}$ < $\\frac{5}{7} : \\frac{7}{10}$\nb.$\\frac{4}{5}\\times \\frac{5}{6}$ = $\\frac{8}{9} : \\frac{4}{3}$\nc.$\\frac{5}{11}\\times \\frac{33}{15}$ > $\\frac{6}{17}\\times \\frac{34}{25}$\nd.$\\frac{15}{19}\\times \\frac{38}{5}$ > $\\frac{15}{16} : \\frac{3}{8}$\n4. Một hình bình hành có độ dài đáy là $\\frac{7}{8}$m, chiều cao $\\frac{3}{4}$m. Diện tích hình bình hành đó là:\n Đáp án đúng: A.$\\frac{21}{32}m^{2}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na. $x\\times\\frac{3}{8} = \\frac{5}{6}$\n $x = \\frac{5}{6}: \\frac{3}{8}$\n $x = \\frac{20}{9}$\nb. a. $x : \\frac{4}{5} = \\frac{15}{16}$\n $x = \\frac{15}{16}\\times \\frac{4}{5}$\n $x = \\frac{3}{4}$\n2.\na. $\\left ( \\frac{1}{3}+\\frac{2}{5} \\right )\\times \\frac{3}{4}$\nCách 1: $\\left (\\frac{1}{3}+\\frac{2}{5} \\right ) \\times \\frac{3}{4}$\n = $\\frac{11}{15}\\times\\frac{3}{4}$\n = $\\frac{11}{10}$\nb. $\\left ( \\frac{7}{9}+\\frac{2}{3} \\right ) : \\frac{5}{6}$\nCách 1: $\\left ( \\frac{7}{9}+\\frac{2}{3} \\right ) : \\frac{5}{6}$\n= $\\frac{13}{9} : \\frac{5}{6}$\n= $\\frac{26}{15}$\nCách 2: $\\left ( \\frac{1}{3}+\\frac{2}{5} \\right )\\times \\frac{3}{4}$\n = $\\frac{1}{3}\\times \\frac{3}{4}+\\frac{2}{5}\\times\\frac{3}{4}$\n = $\\frac{11}{20}$\nCách 2: $\\left ( \\frac{7}{9}+\\frac{2}{3} \\right ) : \\frac{5}{6}$\n= $\\frac{7}{8}: \\frac{5}{6}+\\frac{2}{3}:\\frac{5}{6}$\n= $\\frac{7}{8}\\times \\frac{6}{5}+\\frac{2}{3}\\times\\frac{6}{5}$\n= $\\frac{14}{15}+\\frac{4}{5}$ = $\\frac{26}{15}$\n3. Bài giải:\nNửa chu vi của hình chữ nhật đó là:\n$\\frac{5}{2}: 2 = \\frac{5}{4}$ (m)\nChiều dài của hình chữ nhật đó là:\n$\\left ( \\frac{5}{4}+\\frac{1}{4} \\right ):2 =\\frac{3}{4}$ (m)\nChiều rộng của hình chữ nhật đó là:\n$\\frac{3}{4}-\\frac{1}{4}=\\frac{1}{2}$ (m)\nĐáp số: Chiều dài $\\frac{3}{4}$ m\n Chiều rộng $\\frac{1}{2}$ m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-25-de-toan-4-tap-hai.html
|
06f298740771cebb6127a13e66400efb
|
Phiếu bài tập tuần 19 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\n$3m^{2}8dm^{2}$ = $38dm^{2}$\n$3056cm^{2}$ = $30dm^{2}56cm^{2}$\n$3km^{2}407m^{2}$ = $3 000 407m^{2}$\n$15m^{2}27dm^{2}$ = $1527dm^{2}$\n$156dm^{2}$ = $1m^{2}56dm^{2}$\n$10km^{2}56m^{2}$ = $100 056m^{2}$\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nTrong các số đo dưới đây, số đo thích hợp chỉ diện tích 1 tỉnh là:\nA. 170 000$dm^{2}$ B. 250 000$m^{2}$\nC. 4 000 000$dm^{2}$ D. 5460$Km^{2}$\n3. Điền dấu > = < thích hợp vào chỗ chấm:\n5$km^{2}$ .... 4$km^{2}$ + 2$km^{2}$\n$15km^{2}207m^{2}$... $15207000m^{2}$\n$1000m^{2}$... $99 000dm^{2}$\n$1000dm^{2}$ ... $101 000cm^{2}$\n$10km^{2}$ ... $10 000 000m^{2}$\n$20km^{2}2000m^{2}$ ... $20 002 000m^{2}$\n$13m^{2}6dm^{2}$ ... $1306dm^{2}$\n$100 000cm^{2}$...$90^{2}$\n4. Nối mỗi cột ở bên trái với ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng:\nGọi a là độ dài đáy, h là chiều cao, S là diện tích hình bình hành, ta có:\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Tổng độ dài 1 cạnh đáy và chiều cao tương ứng của hình bình hành là 5dm. Chiều cao hơn cạnh đáy 12cm. Hỏi diện tích hình bình hành đó là bao nhiêu xăng-ti-mét-vuông?\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n2. Cho hình bình hành ABCD (như hình vẽ) có diện tích $24cm^{2}$. Chiều cao AH là 3cm và bằng $\\frac{1}{2}$ chiều cao CE. Tính chu vi của hình bình hành đó\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-19-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
e4ffbea4d0e677e20024a7bde6080f5c
|
Phiếu bài tập tuần 20 toán 4 tập hai (Đề A)
|
[
"ĐỀ A\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Nối mỗi hình với phân số chỉ phần tô đậm của hình đó\n2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:\nA. Phân số $\\frac{2}{3}$ có tử số là 2, mẫu số là 3\nB. Phân số $\\frac{3}{5}$ có tử số là 5, mẫu số là 3\nC. Phân số $\\frac{5}{7}$ đọc là bảy phần năm\nD. Phân số $\\frac{3}{8}$ đọc là ba phần tám\n3. Nối mỗi phép chia với thương của nó viết dưới dạng phân số:\n4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTrong các phân số: $\\frac{13}{14}$; $\\frac{24}{32}$; $\\frac{32}{36}$; $\\frac{9}{36}$ phân số bằng phân số $\\frac{3}{4}$ là:\nA. $\\frac{13}{14}$ B. $\\frac{24}{32}$\nC. $\\frac{32}{36}$ D. $\\frac{9}{36}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Hãy đọc và viết các số đo đại lượng sau:\n$\\frac{1}{3}$ yến; $\\frac{3}{5}$dm; $\\frac{11}{12}$ giờ; $\\frac{3}{4}$ thế kỉ; $\\frac{7}{10}$km\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n2. Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:\n8 : 9; 17 : 25; 115 : 327; 73 : 100\n............................................................................\n...........................................................................\n3. Viết 5 phân số mà mỗi phân số đều nhỏ hơn 1 và có chung mẫu số là 5\n.............................................................................\n4. Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với 5 ta được phân số $\\frac{5}{15}$. Hỏi phân số đó là bao nhiêu?\nBài giải\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-20-toan-4-tap-hai-de.html
|
e2646be5d8acc943d626182d5bafdf9e
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 24 đề A toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\n2. Một hình chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng $\\frac{7}{10}$m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:\nĐáp án đúng: D. $\\frac{17}{5}$m\n3.\nA.$\\frac{3}{5}-\\frac{1}{5}=\\frac{2}{5}$ (Đ)\nB.$\\frac{15}{7}-\\frac{6}{7}=\\frac{8}{7}$ (S)\nC.$\\frac{18}{21}-\\frac{5}{7}=\\frac{13}{14}$ (S)\nD.$\\frac{17}{18}-\\frac{1}{6}=\\frac{7}{9}$ (Đ)\n4.\n5. Một hình bình hành có cạnh dài là 2m, cạnh ngắn ngắn hơn cạnh dài $\\frac{1}{3}$m. Nửa chu vi của hình bình hành đó là:\nĐáp án đúng: D. $\\frac{11}{3}$m\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na. $\\frac{5}{12}+\\frac{3}{4}+\\frac{1}{3}$\n = $\\frac{5}{12}+\\frac{9}{12}+\\frac{4}{12}$\n = $\\frac{8}{12}=\\frac{3}{2}$\nb.$\\frac{1}{4}+\\frac{3}{7}+\\frac{11}{14}$\n =$\\frac{7}{28}+\\frac{12}{28}+\\frac{22}{28}$\n = $\\frac{41}{28}$\n2. Bài giải:\nSau hai tuần đội công nhân sửa được số phần quãng đường là:\n$\\frac{2}{5}+\\frac{3}{7} =\\frac{29}{35}$ (quãng đường)\nĐáp số: $\\frac{29}{35}$ quãng đường\n3.\na. $\\frac{5}{8}-\\frac{3}{8}$\n = $\\frac{2}{8}$\n = $\\frac{1}{4}$\nb. $\\frac{23}{18}-\\frac{17}{18}$\n = $\\frac{6}{18}$\n = $\\frac{1}{3}$\nc. $\\frac{17}{24}-\\frac{1}{3}$\n =$\\frac{17}{24}-\\frac{8}{24}$\n = $\\frac{9}{24}=\\frac{3}{8}$\n4. Bài giải:\nChiều rộng của hình chữ nhật đó là:\n$\\frac{5}{7}-\\frac{1}{4} =\\frac{13}{28}$ (m)\nĐáp số: $\\frac{13}{28}$ m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-24-de-toan-4-tap-hai.html
|
1dd508222e7533819269947044d23799
|
Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề A2)
|
[
"ĐỀ A2\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Chọn câu trả lời đúng:\nSố chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:\nA. 917080 B 91780 \nC. 91708 D. 917008\n2. Đánh dấu x vào ô trống thích hợp:\n3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nTổng của hai số là 3976. Số thứ nhất hơn số thứ hai 40 đơn vị. Hai số đó là:\nA. 2007 và 1969 B. 2006 và 1970\nC. 2008 và 1968 D. 2009 và 1967\n4. Điền dấu x vào ô trống đặt cạnh câu trả lời đúng:\nHình bên có:\nA. 9 góc nhọn☐\nB. 6 góc vuông ☐\nC. 9 góc nhọn và 6 góc vuông ☐\nD. 9 góc nhọn và 7 góc vuông ☐\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Lớp 4A và lớp 4B góp được tất cả 93 quyển sách vào thư viện của trường. Trong đó lớp 4B góp được nhiều hơn lớp 4A là 15 quyển sách. Hỏi mỗi lớp góp được bao nhiêu quyển sách?\nBài giải:\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n2. Phân xưởng A làm được nhiều hơn phân xưởng B là 475 sản phẩm. Nếu phân xưởng B làm thêm 125 sản phẩm thì cả 2 phâm xưởng làm được 5000 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xương đã làm được bao nhiêu sản phẩm?\nBài giải:\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................\n........................................................................................................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-toan-4-tap-mot-de-a2.html
|
750c4c5949ddf9b491e0a69f696713df
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 24 đề B toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1.\na. Nếu thêm (hoặc bớt) cả tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên thì tổng tử số và mẫu số không đổi (S)\nb. Nếu thêm (hoặc bớt) cả tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên thì hiệu của mẫu số và tử số không đủ (Đ)\nc. Nếu thêm vào tử số đồng thời bớt ở mẫu số cùng một số tự nhiên thì tổng tử số và mẫu số không đổi (Đ)\nd. Nếu thêm vào tử số đồng thời bớt ở mẫu số cùng một số tự nhiên thì hiệu của mẫu số và tử số không đổi (S)\n2. $\\frac{7}{5}-\\frac{a}{4}=\\frac{13}{20}$\n Đáp án đúng: C. a = 3\n3. $\\frac{3}{m}-\\frac{5}{n}=\\frac{7}{36}$ với m < n < 10\n Đáp án đúng: B. m = 4, n = 6\n4. Đáp án đúng: C. m = 3 (X)\n5. a.$\\frac{13}{15}+\\frac{19}{20}+\\frac{17}{23}$ < $3$\n b.$\\frac{7}{5}+\\frac{5}{4}+\\frac{9}{8}+\\frac{3}{2}$ > $4$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na.$\\frac{1313}{2828}+x =\\frac{2323}{4646}$\n $x = \\frac{2323}{4646} - \\frac{1313}{2828}$\n $x =\\frac{1}{2}-\\frac{13}{28}$\n $x = \\frac{1}{28}$\nb.$\\frac{23}{69}- x =\\frac{17}{153}$\n $x =\\frac{23}{69} - \\frac{17}{153}$\n $x = \\frac{1}{3}-\\frac{1}{9}$\n $x = \\frac{2}{9}$\n2.\nA =$\\frac{1}{2\\times 3}+\\frac{1}{3\\times 4}+\\frac{1}{4\\times 5}+\\frac{1}{5\\times 6}+\\frac{1}{6\\times 7}+\\frac{1}{7\\times 8}$\nA =$\\frac{1}{2}-\\frac{1}{3}+\\frac{1}{3}-\\frac{1}{4}+\\frac{1}{4}-\\frac{1}{5}+\\frac{1}{5}-\\frac{1}{6}+\\frac{1}{6}-\\frac{1}{7}+\\frac{1}{7}-\\frac{1}{8}$\nA =$\\frac{1}{2}-\\frac{1}{8}=\\frac{3}{8}$\n3. Bài giải:\nTrong 1 giờ cả hai vòi cùng chảy thì được $\\frac{1}{4}$ bể nước.\nTrong 1 giờ nếu riêng vòi thứ nhất chảy thì được $\\frac{1}{6}$ bể nước.\nVậy trong một giờ, riêng vòi thứ hai chảy được số phần bể nước là:\n $\\frac{1}{4}-\\frac{1}{6}=\\frac{1}{12}$ (bể)\nNếu bể chia thành 12 phần bằng nhau thì trong 1 giờ riêng vòi thứ hai chảy được 1 phần. Do đó, sau 12 giờ riêng vòi thứ hai chảy được đầy bể nước.\n Đáp số: Sau 12 giờ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-24-de-b-toan-4-tap-hai.html
|
aeaaf256fb4178249ffa91014e42dba5
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề A toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Phân số:$\\frac{90}{126}$ được rút gọn thành phân số tối giản:\nĐáp án đúng: D.$\\frac{5}{7}$\n2. Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số $\\frac{3}{5}$; $\\frac{3}{8}$; $\\frac{3}{10}$; và $\\frac{3}{20}$ là:\nĐáp án đúng: C. 40\n3.\n4. Sắp xếp các phân số: $\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{5}$; $\\frac{4}{5}$; $\\frac{5}{7}$; $\\frac{5}{8}$; $\\frac{7}{9}$ theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:\nĐáp án đúng: D. $\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{5}$; $\\frac{5}{8}$; $\\frac{5}{7}$;$\\frac{7}{9}$; $\\frac{4}{5}$\n5. Trong các phân số $\\frac{3}{4}$; $\\frac{5}{6}$; $\\frac{7}{9}$; $\\frac{9}{11}$;$\\frac{11}{14}$, phân số lớn nhất là:\nĐáp án đúng: D. $\\frac{5}{6}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. $\\frac{45}{145}= \\frac{45 : 45}{135:45}=\\frac{2}{3}$\n $\\frac{117}{234}= \\frac{117: 117}{234: 117}=\\frac{1}{2}$\n $\\frac{1515}{2727}= \\frac{1515: 305}{2727: 305}=\\frac{5}{9}$\n $\\frac{232323}{494949}= \\frac{23 \\times 10101}{49 \\times 10101}=\\frac{23}{49}$\n2.$\\frac{7}{9}=\\frac{7\\times 4}{9\\times 4}=\\frac{28}{36}$\n $\\frac{11}{12}=\\frac{11\\times 3}{12\\times 3}=\\frac{33}{36}$\n3.\na. Vì 3 < 5 nên$\\frac{3}{7} < \\frac{5}{7}$\nb. Vì 13 < 15 nên $\\frac{13}{11} < \\frac{15}{11}$\nc. Vì 9 > 7 nên $\\frac{9}{8} > \\frac{7}{8}$\nd. Vì 24 < 25 nên $\\frac{24}{24} < \\frac{25}{24}$\n4.\na. $\\frac{90}{126}= \\frac{90 : 18}{126 :18}=\\frac{5}{7}$, vì 5 < 6 nên $\\frac{5}{7} < \\frac{6}{7}$ => Vậy $\\frac{90}{126} < \\frac{6}{7}$\nb. $\\frac{90}{126}= \\frac{90 : 18}{126 :18}=\\frac{5}{7}$, $\\frac{35}{49}= \\frac{35: 7}{49 : 7}=\\frac{5}{7}$=> Vậy $\\frac{90}{126} = \\frac{35}{49}$\n5.$1-\\frac{8}{9}=\\frac{1}{9}$;$1-\\frac{19}{20}=\\frac{1}{20}$;$1-\\frac{10}{11}=\\frac{1}{11}$;$1-\\frac{21}{22}=\\frac{1}{22}$.\nVì$\\frac{1}{9}>\\frac{1}{11}>\\frac{1}{20}>\\frac{1}{22}$ (cùng tử) nên$\\frac{8}{9}<\\frac{10}{11}<\\frac{19}{20}<\\frac{21}{22}$.\nVậy phân số lớn nhất trong các phân số đã cho là: $\\frac{21}{22}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-22-de-toan-4-tap-hai.html
|
26c95b3c14cd6c8a2cf81192b0017f23
|
Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề B1)
|
[
"ĐỀ B1\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố liền trước số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:\nA. 99998 B. 98765 \nC. 9998 D. 98764\n2. Chọn câu trả lời đúng:\nTrong các số 127; 144; 253; 190 số thuộc dãy 3; 6; 9; 12; 15;... là:\nA. 144 B. 127 \nC. 190 D. 253\n3. Đánh dấu x vào ô thích hợp:\nc) Tích của số lẻ bé nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là 113322\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nKhi nhân một số với 45, bạn Hà đã viết nhầm thành 54 nên được kết quả lớn hơn tích đúng 108 đơn vị. Tích đúng của phép nhân đó là:\nA. 648 B. 684 \nC. 540 D. 530\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nHình bên có tất cả:\nA. 7 góc vuông, 2 góc nhọn, 2 góc tù☐\nB. 8 góc vuông, 2 góc nhọn, 2 góc tù ☐\nC. 9 góc vuông, 2 góc nhọn, 2 góc tù ☐\nD. 10 góc vuông, 2 góc nhọn, 2 góc tù ☐\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Người ta đánh số trang một quyển truyện bằng dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu lượt chữ số để đánh số trang quyển truyện đó?\nBiết rằng quyển truyện dài 256 trang.\nBài giải:\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n2. Cho hình vuông ABCD được chia thành 9 hình vuông nhỏ hơn bằng nhau như hình vẽ. Chu vi của hình vuông ABCD là 240cm. Hãy tính chu vi của mỗi hình vuông nhỏ.\nBài giải:\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n3. Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5 và 9 và số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5; 9 là bao nhiêu?\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................\n............................................................................................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-toan-4-tap-mot-de-b1.html
|
5cbcc5775e8d94faa730b4607da3473d
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 21 đề B toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Rút gọn phân số$\\frac{108}{216}$ ta được phân số tối giản là:\nĐáp án đúng là: D.$\\frac{1}{2}$\n2.\na.$\\frac{35}{35}=\\frac{35:7}{45:5}=\\frac{5}{9}$ (S)\nb.$\\frac{65}{75}=\\frac{65:5}{75:5}=\\frac{13}{15}$ (Đ)\nc.$\\frac{1212}{1818}=\\frac{1212:12}{1818:18}=\\frac{101}{101}=1$ (S)\nd.$\\frac{3434}{3737}=\\frac{3434:101}{3737:101}=\\frac{34}{37}$ (Đ)\n3. Quy đồng tử số các phân số$\\frac{3}{7};\\frac{5}{9}; \\frac{15}{17}$ ta được:\nĐáp án đúng là: B.$\\frac{15}{35};\\frac{15}{27}; \\frac{15}{27}$\n4.\n5. Viết$\\frac{4}{5}$ và 3 thành hai phân số đều có mẫu là 15:\nĐáp án đúng là: B.$\\frac{12}{15}$ và$\\frac{45}{15}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na. Các phân số tối giản là:$\\frac{1}{3}$; $\\frac{3}{7}$; $\\frac{101}{131}$; $\\frac{46}{53}$\nb. Rút gọn các phân số chưa tối giản thành phân số tối giản:\n$\\frac{15}{45}= \\frac{15 : 15}{45: 15}=\\frac{1}{3}$\n$\\frac{120}{150}= \\frac{120: 10}{150: 10}=\\frac{12}{15}$\n$\\frac{72}{90}= \\frac{72: 18}{90: 18}=\\frac{4}{5}$\n2.\n$\\frac{3131}{3535}= \\frac{31\\times 101}{35 \\times 101}=\\frac{31}{35}$\n$\\frac{204204}{217217}= \\frac{204\\times 1001}{217 \\times 1001}=\\frac{204}{217}$\n$\\frac{414141}{494949}= \\frac{41\\times 10101}{49 \\times 10101}=\\frac{41}{49}$\n$\\frac{171171171}{180180180}= \\frac{171\\times 1001001}{280 \\times 1001001}=\\frac{171}{180}= \\frac{19}{20}$\n3. \na.$\\frac{5\\times \\not{7}\\times \\not{8}\\times \\not{9}\\times \\not{10}}{\\not{7}\\times \\not{8}\\times \\not{9}\\times \\not{10}\\times 11}=\\frac{5}{11}$\nb.$\\frac{3\\times 145+3\\times 55}{6\\times 215+6\\times 85}=\\frac{3\\times (145+55)}{6\\times (215+85)}=\\frac{3\\times 200}{6\\times 300}=\\frac{1}{3}$\n4.\n$\\frac{7}{24}=\\frac{7\\times 5}{24\\times 5}=\\frac{35}{120}$\n$\\frac{3}{40}=\\frac{3\\times 3}{40\\times 3}=\\frac{9}{120}$\n$\\frac{1}{30}=\\frac{1\\times 4}{30\\times 4}=\\frac{4}{120}$\n$\\frac{11}{60}=\\frac{11\\times 2}{60\\times 2}=\\frac{22}{120}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-21-de-b-toan-4-tap-hai.html
|
d617b6bb88e9f00db6b80fd0b9bfdd30
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 23 đề B toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. \na. Có 11 viên bi xanh, 15 viên bi đỏ và 19 viên bi vàng. Phân số chỉ phần bi đỏ so với tổng số bi là:\nĐáp án đúng: D. $\\frac{15}{45}$\nb. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:\nĐáp án đúng: B. 99999990\n2. Diện tích hình bình hành ABCD (hình bên) là:\nA. DC x AH (Đ) B. DC x AH : 2 (S)\nC. BC x AE : 2 (S) D. BC x AE (Đ)\n3.\n4. Tổng của hai phân số là $\\frac{14}{25}$. Nếu thêm vào phân số thứ nhất $\\frac{3}{5}$ thì tổng hai phân số là:\nĐáp án đúng: C. $\\frac{14}{25}+\\frac{3}{5}=\\frac{29}{25}$\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na.$\\frac{4}{5}+\\frac{3}{8}+\\frac{1}{4} = \\frac{32}{40}+\\frac{15}{40}+\\frac{10}{40}=\\frac{57}{40}$\nb.$\\frac{5}{9}+\\frac{2}{3}+\\frac{1}{2}=\\frac{10}{18}+\\frac{12}{18}+\\frac{9}{18}=\\frac{31}{18}$\n2.\na.$\\frac{22}{55}+\\frac{25}{125}+\\frac{1020}{5100}=\\frac{2}{5}+\\frac{1}{5}+\\frac{1}{5}=\\frac{4}{5}$\nb.$\\frac{22}{77}+\\frac{56}{98}+\\frac{25}{105}=\\frac{2}{7}+\\frac{4}{7}+\\frac{5}{21}=\\frac{6}{21}+\\frac{12}{21}+\\frac{5}{21}=\\frac{23}{21}$\n3.\na.$\\frac{8}{27}+\\frac{4}{15}+\\frac{19}{27}+\\frac{11}{15}= \\left ( \\frac{8}{27}+\\frac{19}{27} \\right )+\\left ( \\frac{4}{15}+\\frac{11}{15} \\right )=\\frac{27}{27}+\\frac{15}{15}=1 + 1 = 2$\nb.$\\frac{12}{13}+\\frac{2}{7}+\\frac{8}{13}+\\frac{6}{13}+ \\frac{5}{7} =\\left ( \\frac{12}{13}+\\frac{8}{13}+\\frac{6}{13} \\right ) +\\left ( \\frac{2}{7}+\\frac{5}{7} \\right )=\\frac{26}{13}+\\frac{7}{7} = 2 + 1 = 3$\n4.\na.$\\frac{13}{35}=\\frac{1}{35}+\\frac{7}{35}+\\frac{5}{35}=\\frac{1}{35}+\\frac{1}{5}+\\frac{1}{7}$\nb.$\\frac{17}{63}=\\frac{1}{63}+\\frac{9}{63}+\\frac{7}{63}=\\frac{1}{63}+\\frac{1}{7}+\\frac{1}{9}$\n5. Bài giải:\nSau khi bớt ở phân số thứ nhất đi $\\frac{1}{5}$ thì tổng của hai phân số ban đầu cũng giảm đi $\\frac{1}{5}$ và bằng $\\frac{7}{9}$.\nVậy tổng của hai phân số ban đầu là:\n$\\frac{7}{9}+\\frac{1}{5} = \\frac{44}{45}$\nĐáp số: $\\frac{44}{45}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-23-de-b-toan-4-tap-hai.html
|
de6b007613ef07f8e2ad6f847f6c5a33
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 21 đề A toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Trong các phân số:$\\frac{3}{5};\\frac{15}{27};\\frac{9}{20};\\frac{35}{55};\\frac{17}{27};\\frac{101}{909}$, các phân số tối giản là:\nĐáp án đúng: D. $\\frac{3}{5}$; $\\frac{9}{20}$; $\\frac{17}{27}$\n2.\n3. Quy đồng mẫu số hai phân số $\\frac{7}{9}$ và $\\frac{9}{11}$ được:\nĐáp án đúng: B. $\\frac{77}{99}$ và $\\frac{81}{99}$\n4.\nA.$\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 2}{5\\times 2}=\\frac{2}{10}$, giữ nguyên phân số $\\frac{3}{10}$ và $\\frac{4}{15}$ (S)\nB.$\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 3}{5\\times 3}=\\frac{3}{15}$ giữ nguyên phân số $\\frac{3}{10}$ và $\\frac{4}{15}$ (S)\nC.$\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 6}{5\\times 6}=\\frac{6}{30}$;$\\frac{3}{10}=\\frac{3\\times 3}{10\\times 3}=\\frac{9}{30}$, giữ nguyên phân số $\\frac{4}{15}$ (S)\nD. $\\frac{1}{5}=\\frac{1\\times 6}{5\\times 6}=\\frac{6}{30}$;$\\frac{3}{10}=\\frac{3\\times 3}{10\\times 3}=\\frac{9}{30}$, $\\frac{4}{15}=\\frac{4\\times 2}{15\\times 2}=\\frac{8}{30}$ (Đ)\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na. 35 : 5 và (35 x 4) : (5 x 4)\n35 : 5 = 7\n(35 x 4) : (5 x 4) = 140 : 20 = 7\n=> 35 : 5 = (35 x 4) : (5 x 4)\nb. 105 : 15 và (105 : 5) : (15 : 5)\n105 : 15 = 7\n(105 : 5) : (15 : 5) = 21 : 3 = 7\n=> 105 : 15 = (105 : 5) : (15 : 5)\n2.\n$\\frac{6}{9} =\\frac{6 : 3}{9 : 3} =\\frac{2}{3}$\n$\\frac{18}{48} =\\frac{18: 6}{48: 6} =\\frac{3}{8}$\n$\\frac{72}{84} =\\frac{72: 12}{84: 12} =\\frac{6}{7}$\n$\\frac{1212}{3939} =\\frac{1212: 303}{3939 : 303} =\\frac{4}{13}$\n3.\n$\\frac{3}{7} =\\frac{3\\times 9}{7\\times 9}=\\frac{27}{63}$\n$\\frac{4}{9} =\\frac{4\\times 7}{9\\times 7}=\\frac{28}{63}$\n$\\frac{8}{21} =\\frac{8\\times 3}{21\\times 3}=\\frac{24}{63}$\n4.\n$\\frac{4}{11} =\\frac{4\\times 15}{11\\times 5}=\\frac{60}{165}$\n$\\frac{5}{12} =\\frac{5\\times 12}{12\\times 12}=\\frac{60}{144}$\n$\\frac{3}{5} =\\frac{3\\times 20}{5\\times 20}=\\frac{60}{100}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-21-de-toan-4-tap-hai.html
|
61e9f222f383f7f3ba2a8773af9dec0b
|
Phiếu bài tập ôn tập học kì 1 toán 4 tập một (Đề A1)
|
[
"ĐỀ A1\nPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM\n1. Điền số thích hợp vào ô trống:\n2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:\n3. Đúng ghi Đ, sai ghi S\nHình bên có:\nA. 4 góc nhọn☐\nB. 4 góc nhọn, 2 góc vuông ☐\nC. 4 góc nhọn, 3 góc vuông ☐\nD. 3 góc vuông, 2 góc tù ☐\n4. Nối phép tính với kết quả đúng:\nPHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN\n1. Một cửa hàng xăng dầu, người thứ nhất bán được 1335l xăng, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 317l nhưng ít hơn ngày thứ ba 185l xăng. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít xăng?\nBài giải:\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n2. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 25cm. Chiều rộng kém chiều dài 7cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nBài giải:\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................3. Bác Thái đi chợ mua 21kg gạo tám với giá 8500 đồng một ki-lô-gam thì vừa hết một nửa số tiền bác mang đi. Bác mua tiếp 17kg gạo nếp thì vừa hết số tiền còn lại. Hỏi giá 1kg gạo nếp là bao nhiêu đồng?\nBài giải:\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................\n................................................................................................................................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-toan-4-tap-mot-de-a1.html
|
d10fdb459ce257efd0de16e012588ddf
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề B toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đáp án đúng là: B.$\\frac{0}{68};\\frac{0}{63}; \\frac{63}{68};\\frac{68}{63}$\n2.\n$\\frac{1989}{1998}$ > 1 (S) $\\frac{375}{375}$ = 1 (Đ)\n$\\frac{203}{230}$ < 1 (Đ) $\\frac{2009}{2007}$ > 1 (Đ)\n$\\frac{\\overline{3a7}}{\\overline{3a8}}$ = 1 (S) $\\frac{425}{452}$> 1 (S)\n3.\n4. $\\frac{x}{36} = \\frac{3}{4}$\nĐáp án đúng là: D. $x$ = 27\n5.\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. a. Các phân số đó là:\n$\\frac{71}{71}$;$\\frac{71}{8}$;$\\frac{71}{11}$;$\\frac{8}{71}$;$\\frac{8}{8}$;$\\frac{8}{11}$;$\\frac{11}{71}$;$\\frac{11}{8}$;$\\frac{11}{11}$;$\\frac{0}{71}$;$\\frac{0}{8}$;$\\frac{0}{11}$\nb. Trong các phân số trên, phân số nhỏ hơn 1 là:$\\frac{8}{11}$;$\\frac{11}{71}$;$\\frac{0}{71}$;$\\frac{0}{8}$;$\\frac{0}{11}$;$\\frac{8}{11}$\nCác phân số lớn hơn 1 là:$\\frac{71}{8}$;$\\frac{71}{11}$;$\\frac{11}{8}$\nCác phân số bằng 1 là:$\\frac{71}{71}$;$\\frac{8}{8}$;$\\frac{11}{11}$\n2.\na. $\\frac{y}{7} = \\frac{56}{49}$\n $\\frac{y}{7} = \\frac{56 : 7}{49 : 7}$\n $\\frac{y}{7} = \\frac{8}{7}$\n => $y = 8$\nb. $\\frac{15}{27} = \\frac{5}{y}$\n $\\frac{15 : 3}{27 : 3} = \\frac{5}{y}$\n $\\frac{5}{9}= \\frac{5}{y}$\n => $y = 9$\n3. Vì 3 = 0 + 3 = 2 + 1 nên các phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 3 là: $\\frac{0}{3}$;$\\frac{1}{3}$;$\\frac{2}{3}$\n$\\frac{0}{3}$ đọc là không phần ba\n$\\frac{1}{2}$ đọc là một phần hai\n$\\frac{2}{1}$ đọc là hai phần một\n4. a. Quy luật viết của dãy phân số đó là: Kể từ phân số thứ hai trở đi, mỗi phân số đều có tử số bằng mẫu số của phân số đứng liền trước và mẫu số bằng tử số của phân số đứng liền sau.\nb. Ba phân số tiếp theo của dãy phân số đó là: $\\frac{10}{11}$;$\\frac{11}{12}$;$\\frac{12}{13}$."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-20-de-b-toan-4-tap-hai.html
|
e9fabcfb77dc6f940a1bc4c780ce9cd8
|
Phiếu bài tập tuần 28 toán 4 tập hai (Đề B)
|
[
"ĐỀ B\nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:\nMột hình chữ nhật có chiều rộng 7cm, chiều dài 15cm.\na. Tỉ số của chiều rộng và tổng chiều dài, chiều rộng là $\\frac{7}{15}$\nb. Tỉ số của chiều dài và tổng chiều dài, chiều rộng là $\\frac{15}{22}$\nc. Tỉ số của chiều rộng và nửa chu vi là $\\frac{7}{22}$\nd. Tỉ số của chiều dài và chu vi là: $\\frac{15}{44}$\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nSố có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Số đó là:\nA. 39 B. 93 C. 26 D. 62\n3. Đánh dấu x vào ô trống đặt cạnh cách tính và kết quả đúng:\nTrung bình cộng của hai số là 35. Số thứ nhất bằng $\\frac{2}{3}$ số thứ hai. Tìm hai số đó:\nA. 35 : (2 + 3) x 2 = 14\n 35 - 14 = 21\nB. 35 : (2 + 3) x 3 = 21\n 35 - 21 = 14\nC. 35 : (3 - 2) x 2 = 70\n 70 - 35 = 35\nD. 35 x 2 = 70; 70 : (2+ 3) x 2 = 28\n 70 - 28 = 42\n4. Chọn câu trả lời đúng:\nCho một số tự nhiên có hàng đơn vị là 9. Nếu xóa chữ số 9 đó đi thì được số mới mà tổng số mới và số tự nhiên đó là 34362. Tìm số tự nhiên đó.\nA. 31239 B. 3123 \nC. 31230 D. 32139\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1. Trong phong trào kế hoạch nhỏ, lớp 4A và lớp 4B góp được 50kg giấy vụn. Tìm số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng $\\frac{4}{7}$ số giấy vụn của lớp 4A bằng $\\frac{8}{11}$ số giấy vụn của lớp 4B.\nBài giải:\n......................................................................\n.......................................................................\n.......................................................................\n......................................................................\n.......................................................................\n2. Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó ta được số mới mà tổng số mới và số phải tìm là 13591.\nBài giải:\n......................................................................\n......................................................................\n......................................................................\n......................................................................",
""
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-28-toan-4-tap-hai-de-b.html
|
489384de979f954ee1b03c9ceb74c7bc
|
Đáp án phiếu bài tập ôn tập học kì 1 đề B2 toán 4 tập một
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nĐỀ B2\nPHẦN 1\n1.Cho M là số liền trước số nhỏ nhất có 7 chữ số và N là số liên sau số chẵn lớn nhất có 6 chữ số thì:\nB. M = N\n2.Năm số đó lần lượt là:\nC. 13249; 13251; 13253; 13255; 13257\n3.\na) Đ b) S\nc) Đ d) S\n4.Tuổi của mẹ và tuổi con hiện nay là:\nB. 40 tuổi và 9 tuổi\n5.Hình bên có:\nC. 2 góc tù\nPHẦN 2\n1.\nĐể số$\\overline{a613b}$ chia cho 2 dư 1 thì số đó phải là số lẻ.\nĐể số $\\overline{a613b}$ chia cho 5 dư 4 thì b phải là 4 hoặc 9\nVậy để số $\\overline{a613b}$ chia cho 2 dư 1, chia cho 5 dư 4 thì b = 9\nThay b = 9 vào số $\\overline{a613b}$ ta có số $\\overline{a6139}$\nĐể số $\\overline{a6139}$ chia hết cho 9 thì a + 6 + 1 + 3 + 9 chia hết cho 9 hay a + 19 chia hết cho 9. Vậy a = 8\nThay a = 8 vào $\\overline{a6139}$ ta được 86139 thoả mãn đề bài.\n2.\nVì chia thửa ruộng hình chữ nhật lớn thành 2 thửa ruộng (như hình vẽ) nên tổng chu vi của 2 thửa ruộng AEGD và BCGE lớn hơn chu vi thửa ruộng ABCD chính là 2 lần chiều rộng của thửa ruộng ABCD. Vậy 2 lần chiều rộng của thửa ruộng ABCD. Vậy 2 lần chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật lớn là:\n230 - 60 = 70 (m)\nChiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật lớn là:\n70 : 2 = 35 (m)\nChiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:\n160 : 2 - 35 = 45 (m)\nĐáp số: Chiều dài: 45m, chiều rộng: 35m."
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tap-hoc-ki-1-de-b2-toan-4-tap-mot.html
|
8e954e7d88e48c196176771aab79c9d5
|
Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề B toán 4 tập hai
|
[
"\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Trắc nghiệm\n1. Rút gọn phân số$\\frac{75}{105}$ ta được phân số tối giản là:\n Đáp án đúng: C.$\\frac{5}{7}$\n2.\n3.\na. Trong các phân số$\\frac{7}{8}; \\frac{8}{9}; \\frac{9}{10}; \\frac{10}{11}$ phân số nhỏ nhất là:\n Đáp án đúng: D. $\\frac{10}{11}$\nb. Trong các phân số $\\frac{5}{3}; \\frac{7}{5}; \\frac{9}{7}; \\frac{11}{9}$ phân số nhỏ nhất là:\n Đáp án đúng: D. $\\frac{11}{9}$\n4. Sắp xếp các phân số $\\frac{3}{4}; \\frac{4}{5}; \\frac{5}{5}; \\frac{7}{6}; \\frac{8}{7}$ theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:\n Đáp án đúng: C. $\\frac{3}{4}; \\frac{4}{5}; \\frac{5}{5}; \\frac{8}{7}; \\frac{7}{6}$\n5.\na. $\\frac{1313}{1717}>\\frac{13}{17}$ (S)\nb. $\\frac{1212}{1919} = \\frac{12}{19}$ (Đ)\nc. $\\frac{2007}{2008}>\\frac{2008}{2009}$ (S)\nd. $\\frac{45}{91}>\\frac{43}{97}$ (Đ)\nPhần 2. Trình bày chi tiết các bài toán\n1.\na. Vì$\\frac{9}{11}+\\frac{2}{11}= 1$ và$\\frac{13}{15}+\\frac{2}{15}= 1$ mà$\\frac{2}{11} > \\frac{2}{15}$ (cùng tử) do đó $\\frac{9}{11} > \\frac{13}{15}$\nb. Vì$\\frac{19}{15}= 1 + \\frac{4}{15}$ và$\\frac{15}{11} = 1 +\\frac{4}{11}$ mà$\\frac{4}{15} < \\frac{4}{11}$ (cùng tử) do đó $\\frac{19}{15} > \\frac{15}{11}$\nc. Vì$\\frac{201}{301} > \\frac{199}{301}$ cùng mẫu và$\\frac{199}{01} > \\frac{199}{308}$ cùng tử nên $\\frac{201}{301} > \\frac{199}{301}> \\frac{199}{308}$ vậy $\\frac{201}{301} > \\frac{199}{308}$\nd.$\\frac{43}{87}\\times 2 =\\frac{86}{87}$ và $\\frac{37}{73}\\times 2=\\frac{74}{73}>1$. Vậy $\\frac{43}{87}<\\frac{37}{73}$\n2. Để phân số $\\frac{x}{y}$ có giá trị lớn nhất thì $x$ phải lớn nhất và $y$ phải bé nhất. Do đó $x = 15$; $y = 19$, ta có phân số $\\frac{15}{19}$\nĐể phân số $\\frac{x}{y}$ có giá trị bé nhất thì $x$ phải bé nhất và $y$ phải lớn nhất. Do đó, $x$ = 7, $y$ = 68, ta có phân số $\\frac{7}{68}$.\n3. Ta có: $\\frac{1}{3} = \\frac{5}{15}$; $\\frac{2}{5}= \\frac{6}{15}$\nVì $\\frac{4}{15} < \\frac{5}{15} < \\frac{6}{15}$, nên Long ăn nhiều nhất và Lanh ăn ít nhất.\nĐáp số: Long ăn nhiều nhất\n Lanh ăn ít nhất"
] |
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-22-de-b-toan-4-tap-hai.html
|
f5c4481f058f8ed2d7c0a1072bc6bccf
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.