title
stringlengths
2
179
contents
listlengths
1
2
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
Giải bài tập 2 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính số ngôi sao ở mỗi hình theo hai cách (xem mẫu trong SGK)\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nCách 1: 5 x 4 + 8 x 4 = 20 + 32 = 52\nCách 2: (5 + 8) x 4 = 13 x 4 = 52\nb)\nCách 1: 4 x 6 + 6 x 6 = 24 + 36 = 60\nCách 2: (4 + 6) x 6 = 60" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-33-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
8176eac85582faee6fab85d7d066c611
Giải bài tập 1 trang 11 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1 trang 11 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐặt tính rồi tính\na) 23 607 + 14 685b) 845 + 76 928c) 59 194 - 36 052d) 48 163 - 2749\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 23 607 + 14 685 = 38 292b) 845 + 76 928 = 77 773c) 59 194 - 36 052 = 23 142d) 48 163 - 2749 = 50 912" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-11-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
82b189ed71ea6a3d734fce6435a3aafc
Giải bài tập 1 trang 35 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 35 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính giá trị biểu thức\na) 24 + 7 x a với a = 8\nb) 40 : 5 + b với b = 0\nc) 121 - (c + 55) với c = 45\nd) d : (12 : 3) với d = 24\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 24 + 7 x a với a = 8\nNếu a = 8 thì 24 + 7 x a = 24 + 7 x 8\n= 24 + 56\n= 80\nb) 40 : 5 + b với b = 0\nNếu b = 0 thì 40 : 5 + b = 40 : 5 + 0 = 8\nc) 121 - (c + 55) với c = 45\nNếu c = 45 thì 121 - (c + 55) = 121 - (45 + 55)\n= 121 - 100\n= 21\nd) d : (12 : 3) với d = 24\nNếu d = 24 thì d : (12 : 3) = 24 : (12 : 3)\n = 24 : 4 = 6" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-35-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
c90c5ac11e357477cac2786b9fd0084a
Giải bài tập 2 trang 36 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 36 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là p.\nCông thức tính chu vi hình vuông là: P = a x 4\nViết số đo thích hợp vào chỗ trống\na\n5 cm\n8 dm\n12 m\n…………\np\n…………\n…………\n…………\n24 m\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na\n5 cm\n8 dm\n12 m\n6 m\np\n20 m\n32 dm\n48 m\n24 m" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-36-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
d135ea604f1e8fd1deceb45e666c7db9
Giải bài tập 2 trang 35 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)\nBiểu thức\nn\nGiá trị của biểu thức\n15 x n\n6\n90\n37 - n + 5\n17\n…….\nn : 8 x 6\n40\n……..\n12 - 36 : n\n3\n……..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nBiểu thức\nn\nGiá trị của biểu thức\n15 x n\n6\n90\n37 - n + 5\n17\n25\nn : 8 x 6\n40\n30\n12 - 36 : n\n3\n0" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-35-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
e7c548f67cb697652f30aa1726f37616
Giải bài tập 3 trang 36 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 36 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) 25 + …… = 52\nb) …… - 14 = 21\nc) 42 : …… = 7\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 25 + 27 = 52\nb) 35 - 14 = 21\nc) 42 : 6 = 7" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-36-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
0fb74035f791bbd994dfc8b246de6f58
Giải bài tập Hoạt động thực tế trang 57 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nHoạt động thực tế\nThống kê loại phần thưởng mà mỗi bạn lớp em thích nhất: Sách truyện; dụng cụ học tập; dụng cụ thể thao.\nLoại phần thưởng\nKiểm đếm\nSố bạn\nSách truyện\n.......\n.......\nDụng cụ học tập\n.......\n.......\nDụng cụ thể thao\n.......\n.......\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nEm hỏi từng bạn trong lớp xem loại phần thưởng nào bạn đó thích nhất sau đó điền vào bảng." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-hoat-dong-thuc-te-trang-57-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
634140722e2d1053975cd81cce3b3924
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 34 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n5 + a là biểu thức có chứa một chữ.\n• Nếu a = 1 thì 5 + a = 5 + 1 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 5 + a.\n• Nếu a = 2 thì 5 + a = 5 + 2 = 7; 7 là một giá trị của biểu thức 5 + a.\n• Nếu a = 6 thì…………………………..; ……………………………………………………..\nMỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức 5 + a.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n5 + a là biểu thức có chứa một chữ.\n• Nếu a = 1 thì 5 + a = 5 + 1 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 5 + a.\n• Nếu a = 2 thì 5 + a = 5 + 2 = 7; 7 là một giá trị của biểu thức 5 + a.\n• Nếu a = 6 thì 5 + a = 5 + 6 = 11; 11 là một giá trị của biểu thức 5 + a.\nMỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức 5 + a." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-34-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
2e84d7760d8aaf886eb5e821927ad781
Giải bài tập 1 trang 34 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Tính giá trị biểu thức theo mẫu\na) a + 45 với a = 18\nb) 24 : b với b = 8\nc) (c - 7) x 5 với c = 18\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\na + 45 với a = 18\nNếu a = 18 thì a + 45 = 18 + 45 = 63\nb)\n24 : b với b = 8\nNếu b = 8 thì 24 : b= 24 : 8 = 3\n(c - 7) x 5 với c = 18\nNếu c = 18 thì (c - 7) x 5 = (18 - 7) x 5\n= 11 x 5\n= 55" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-34-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
24f920dc45671af695410d4abdda34f9
Giải bài tập 3 trang 57 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 57 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Hoàn thành bảng thống kê sau:\nCác loại sách, báo, truyện học sinh lớp 4C thích đọc\nb) Quan sát biểu đồ sau\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm chỉ số học sinh trên biểu đồ\nViết vào chỗ chấm\nLoại sách, báo, truyện mà học sinh lớp 4C thích đọc nhất là ...............................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Hoàn thành bảng thống kê sau:\nCác loại sách, báo, truyện học sinh lớp 4C thích đọc\nb) Hoàn thiện biểu đồ\nLoại sách, báo, truyện mà học sinh lớp 4C thích đọc nhất là Báo nhi đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-57-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
48f8daf6813e30d6c3b3e58b9c14578c
Giải bài tập 2 trang 56 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 56 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhối lượng các loại hàng trong một phần quà như sau:\nLoại hàng\nGạo\nThịt\nCá\nRau\nBột nêm\nKhối lượng\n5 kg\n1kg 500g\n2 kg\n4 kg 500 g\n500 g\na) Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện biểu đồ trên.\nViết vào chỗ chấm.\nb) Loại hàng có khối lượng lớn nhất là .................................\nc) Đủ dùng hay không đủ dùng?\nNếu một gia đình, mỗi ngày sử dụng 500 g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá ở phần quà ..................... trong 1 tuần.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nb) Loại hàng có khối lượng lớn nhất là gạo\nc) Nếu một gia đình, mỗi ngày sử dụng 500 g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá ở phần quà không đủ dùng trong 1 tuần." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-56-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
1239944b9eb3ae977de63ac0a0a5008d
Giải bài tập 1 trang 54 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Quan sát các biểu đồ sau\na)Biểu đồ cột trên biểu diễn ………………\nb) Tên các bạn trong nhóm em: ………………\nc) Các cột tô màu cho biết số phút ăn bữa trưa của nhóm em\nHà: …… phút; Cúc: …… phút; Tú: …… phút, Lê: …… phút\nd)\n- Bạn …… ăn nhanh nhất. Bạn …… ăn chậm nhất.- Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú …… phút.- Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc …… phút.e)\n- Có …… bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút.- Có …… bạn ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Biểu đồ cột trên biểu diễn thời gian ăn bữa trưa của nhóm em\nb) Tên các bạn trong nhóm em: Hà, Cúc, Tú, Lê\nc) Các cột tô màu cho biết số phút ăn bữa trưa của nhóm emHà: 25 phút; Cúc: 36 phút; Tú: 20 phút, Lê: 40 phút\nd)\n- Bạn Tú ăn nhanh nhất. Bạn Lê ăn chậm nhất.\n- Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú 20 phút.\n- Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc 11 phút.\ne)\n- Có 2 bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút.\n- Có 0 bạn ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-54-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
ae621b7a8d5cecb066d845014e1f55cc
Giải bài tập 2 trang 54 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Cho bảng thống kê học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu họcBiểu đồ cột thể hiện các số liệu trêna) Biểu đồ cột ở trên biểu diễn .............................b) Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện biểu đồ trên.c) Điền từ nhiều hơn, ít hơn, bằng, nhiều nhất hay ít nhất thích hợp vào chỗ chấm.\n- Khối lớp Ba có số học sinh…………..\n- Khối lớp Một và khối lớp Năm có số học sinh……….\n- Khối lớp Hai có số học sinh……………………khối lớp Một.\n- Khối lớp Một có số học sinh………………….khối lớp Ba\n- Khối lớp Một có số học sinh…………………...khối lớp Năm.\nd) Viết tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Biểu đồ cột ở trên biểu diễn số học sinh các khối lớp trường em\nb)\nc)\n- Khối lớp Ba có số học sinh nhiều nhất\n- Khối lớp Một và khối lớp Năm có số học sinh ít nhất\n- Khối lớp Hai có số học sinh nhiều hơn khối lớp Một.\n- Khối lớp Một có số học sinh ít hơn khối lớp Ba.\n- Khối lớp Một có số học sinh bằng khối lớp Năm.\nd) Các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều.\nKhối lớp Một = Khối lớp Năm, Khối lớp Hai, Khối lớp Bốn, Khối lớp Ba" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-54-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
a746362f667bf36027956d952ec5200f
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 53 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n- Biểu đồ cột\nDưới đây là biểu đồ cho biết số cây đã trồng của khối lớp Bốn\n- Hàng ngang bên dưới ghi tên………………….\n- Các số ghi ở cột bên trái biểu đồ chỉ………….\n- Đọc và mô tả các số liệu ở biểu đồ\n– Biểu đồ cho biết số cây đã trồng của các lớp khối Bốn gồm: 4A,.........., .........., .........., ..........\nMỗi cột tô màu biểu thị số cây trồng của mỗi lớp.\nLớp 4A trồng được 18 cây, lớp 4B trồng được 15 cây, lớp .......\n- Dựa vào độ cao, thấp của các cột màu, ta dễ dàng so sánh số cây đã trồng của các lớp.\nLớp đã trồng nhiều cây nhất là .......... ít cây nhất là .....\nLớp 4A trồng được nhiều cây hơn các lớp…………\nLớp 4B trồng được ít cây hơn các lớp……………\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nBiểu đồ cột\n- Hàng ngang bên dưới ghi tên lớp\n- Các số ghi ở cột bên trái biểu đồ chỉ số cây\nĐọc và mô tả các số liệu ở biểu đồ\n- Biểu đồ cho biết số cây đã trồng của các lớp khối Bốn gồm: 4A, 4B, 4C, 4D, 4E\n- Mỗi cột tô màu biểu thị số cây trồng của mỗi lớp\nLớp 4A trồng được 18 cây, lớp 4B trồng được 15 cây, lớp 4C trồng được 12 cây, lớp 4D trồng được 20 cây, lớp 4E trồng được 17 cây\n- Dựa vào độ cao, thấp của các cột màu, ta dễ dàng so sánh số cây đã trồng của các lớp.Lớp đã trồng nhiều cây nhất là lớp 4D, ít cây nhất là lớp 4CLớp 4A trồng được nhiều cây hơn các lớp 4B, 4C, 4ELớp 4B trồng được ít cây hơn các lớp 4A, 4D, 4" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-53-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
5e94cbc525a644ecbe6854e51177ca0c
Viết vào chỗ chấm
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài toán:Thưởng đều 18 quyển sách cho 9 bạn. Hỏi 3 bạn sẽ được thưởng bao nhiêu quyển sách\nTóm tắt\n9 bạn: 18 quyển\n3 bạn: …. quyển?\nBài giải\nSố sách mỗi bạn được thưởng là:\n…………………….. (quyển)\nSố sách 3 bạn được thưởng là:\n……………………. (quyển)\nĐáp số: …. quyển sách\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố sách mỗi bạn được thưởng là:\n18 : 9 = 2 (quyển)\nSố sách 3 bạn được thưởng là:\n2 x 3 = 6 (quyển)\n Đáp số: 6 quyển sách" ]
https://tech12h.com/de-bai/viet-vao-cho-cham.html-26
1767a5db30567c30bf093cc3b28f43e6
Giải bài tập 2 trang 25 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2 trang 25 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMuốn lát nền 4 căn phòng như nhau cần 2 400 viên gạch cùng loại. Để lát nền 6 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch loại đó?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐể lát nền 1 căn phòng cần số viên gạch là: 2 400 : 4 = 600 (viên)\nĐể lát nền 6 căn phòng cần số viên gạch là: 600 x 6 = 3600 (viên)\n Đáp số: 3 600 viên gạch" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-25-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
94514c93cbcfa97553033a60bad0b2e3
Giải bài tập 2 trang 24 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2 trang 24 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nNói theo mẫu\nMẫu: Cô Thu xếp đều 36 cái bánh vào 9 hộp. Hỏi 7 hộp như thế có bao nhiêu cái bánh\na)Bà Tám nhốt đều 24 con thỏ vào 8 chuồng. Hỏi 6 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ\nb) Muốn có 6 can đầy như nhau cần 90 l nước. Để có 9 can đầy như thế cần bao nhiêu lít nước?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Tìm số con thỏ bị nhốt vào 1 chuồng. Sau đó, tìm số thỏ bị nhốt vào 6 chuồng. 1 chuồng nhốt 3 con thỏ. 6 chuồng nhốt 18 con thỏ\nb) Tìm số lít nước trong 1 can. Sau đó, tìm số lít nước trong 9 can. 1 can có 15 l nước. 9 can có 135 l nước\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-24-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
ce9ebdd00cbb079eb797c183126ae7a5
Giải bài tập 1 trang 24 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1 trang 24 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nViết vào chỗ chấm\nỞ mỗi câu dưới đây, số đồ vật trong các hộp bằng nhau\na)\n6 hộp: 24 cái bút\n1 hộp:..... cái bút\n3 hộp:..... cái bút\nMuốn tính số bút trong 3 hộp, trước hết ta tính số bút trong….. hộp\nb)\n5 hộp: 30 cái thước\n1 hộp:..... cái thước\n7 hộp:..... cái thước\nMuốn tính số thước trong … hộp, trước hết ta tính….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n6 hộp: 24 cái bút\n1 hộp: 4 cái bút\n3 hộp: 12 cái bút\nMuốn tính số bút trong 3 hộp, trước hết ta tính số bút trong 1 hộp\nb)\n5 hộp: 30 cái thước\n1 hộp: 6 cái thước\n7 hộp: 42 cái thước\nMuốn tính số thước trong 7 hộp, trước hết ta tính số thước trong 1 hộp" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-24-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
58815dddcb6b87831cde44f235f99152
Giải bài tập Hoạt động thực tế trang 32 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nHoạt động thưc tế:\nSố?\nTên hàng\nSố lượng\nGiá (đồng)\nThành tiền (đồng)\nVở 100 trang\n4\n9 500\n………………\nBút chì\n2\n3 500\n………………\nTổng cộng: ………………………………..đồng\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTên hàng\nSố lượng\nGiá (đồng)\nThành tiền (đồng)\nVở 100 trang\n4\n9 500\n38 000\nBút chì\n2\n3 500\n7 000\n Tổng cộng: 45 000 đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-hoat-dong-thuc-te-trang-32-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
a3b4f034f72004eea5be8b49eae9b77e
Giải bài tập 3 trang 32 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 32 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\nĐể đi từ nhà đến hiệu sách, Bình phải đi qua bưu điện. Quãng đường từ nhà Bình đến bưu điện dài 500 m và dài hơn quãng đường từ bưu điện đến hiệu sách là 150 m. Quãng đường từ nhà Bình đến hiệu sách, cả đi và về:\nA. Ngắn hơn 1 km.\nB. Bằng 1 km\nC. Dài hơn 1 km nhưng ngắn hơn 2 km.\nD. Dài hơn 2 km.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nQuãng đường từ bưu điện đến hiệu sách dài số mét là: 500 - 150 = 350 (m)\nQuãng đường từ nhà Bình đến hiệu sách dài số mét là: 500 + 350 = 850 (m)\nQuãng đường từ nhà Bình đến hiệu sách, cả đi và về dài số mét là: 850 + 850 = 1700 (m)\nVậy phương án C là phương án đúng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-32-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
648a253f839d9ae7392ada88f07cfcdd
Giải bài tập 1 trang 55 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 55 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTrong một đợt dịch bệnh, các tỉnh và thành phố trên cả nước đã hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho các gia đình gặp khó khăn.\nSố liệu được cho trong biểu đồ sau.\nKhối lượng gạo hỗ trợ tại một khu vực trong tháng 8 năm 2021\nViết vào chỗ chấm.\na) Trong tháng 8 năm 2021, khu vực này đã được hỗ trợ ......... lần.\n- Lần 1: ............ kg\n- Lần 2: ............ kg\n- Lần 3: ............. kg\n- Lần 4: ............. kg\nb) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần ............\nc) Tổng khối lượng gạo hỗ trợ khu vực đó trong tháng 8 là:\nd) Nếu mỗi phần quà hỗ trợ có 5kg gạo thì tổng số gạo trên chia được thành .......... phần quà.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n- Trong tháng 8 năm 2021, khu vực này đã hỗ trợ gạo 4 lần.\n- Khối lượng gạo hỗ trợ mỗi lần là:\nLần 1: 10 000kg\nLần 2: 12 000 kg\nLần 3: 9 000kg\nLần 4: 11 000kg\nb) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần 2.\nc) Tổng khối lượng gạo hỗ trợ khu vực đó trong tháng 8 là: 42 000 kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-55-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
deaa8475bd851c70b4b76673703daee8
Giải bài tập 2 trang 31 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 31 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nCó 3 bao gạo như nhau cân nặng tất cả 45 kg và 1 bao đậu xanh cân nặng 10 kg. Hỏi 5 bao gạo như thế và 1 bao đậu xanh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 bao gạo nặng số ki-lô-gam là: 45 : 3 = 15 (kg)\n5 bao gạo nặng số ki-lô-gam là: 15 x 5 = 75 (kg)\n5 bao gạo và 1 bao đậu xanh nặng số ki-lô-gam là: 75 + 10 = 85 (kg)\n Đáp số: 85 kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-31-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
143fb44962de9681e326b1c00e5e2c57
Giải bài tập 1 trang 31 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 31 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMẹ mua 4 hộp sữa và 2 kg đường. Mỗi hộp sữa có giá 8000 đồng, 1kg đường có giá 22000 đồng. Hỏi mẹ đã mua cả sữa và đường hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố tiền mẹ mua 4 hộp sữa là:\n8 000 x 4 = 32 000 (đồng)\nSố tiền mẹ mua 2 kg đường là:\n22 000 x 2 = 44 000 (đồng)\nSố tiền mẹ mua cả sữa và đường là:\n32 000 + 44 000 = 76 000 (đồng)\n Đáp số: 76 000 (đồng)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-31-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
8965d131cf25b23778c98e75178245c8
Giải bài tập 1 trang 25 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1 trang 25 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nCó 35kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 4 bao gạo như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 bao gạo có số ki - lô - gam gạo là: 35 : 7 = 5 (kg)\n4 bao gạo có số ki - lô - gam gạo là: 5 x 4 = 20 (kg)\nĐáp số: 20 kg gạo" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-25-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
954e08f944f63fff74c5239225e0fbde
Giải bài tập 1 trang 52 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 52 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Đọc biểu đồ tranh trong SGK\nb) Số?\nCây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B ……… quả.\nCây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là ……….. quả.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nb)\n- Cây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B là: 15 – 13 = 2 (quả)\n- Cây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là 15 – 8 = 7 (quả)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-52-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
08668f34be5f9f1f97b591f5ad90c6e6
Giải bài tập 1 trang 30 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Một chiếc xe chở 5 bao khoai tây và 3 bao khoai lang. Khối lượng khoai tây trong mỗi bao là 25 kg, khối lượng khoai lang trong mỗi bao là 20 kg. Hỏi chiếc xe đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây và khoai lang?\na) Nối thứ tự các bước tính cho phù hợp\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nBước 1: Tính khối lượng khoai tây trong 5 bao\nBước 2: Tính khối lượng khoai lang trong 3 bao\nBước 3: Tính khối lượng khoai tây và khoai lang chiếc xe chở\nb)\n Bài giải\nKhối lượng khoai tây trong 5 bao là\n25 x 5 = 125 (kg)\nKhối lượng khoai lang trong 3 bao là\n20 x 3 = 60 (kg)\nKhối lượng khoai tây và khoai lang chiếc xe chở\n125 + 60 = 185 (kg)\n Đáp số: 185 kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-30-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
c8d4feabcf7c3bb9b6f5cde81fc2bca1
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 30 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài toán: An mua 3 cái bút chì và 2 quyển vở. Mỗi cái bút chì có giá 4500 đồng, mỗi quyển vở có giá 7500 đồng. Hỏi An đã mua cả vở và bút chì hết bao nhiêu tiền?\nTóm tắt\n1 bút chì: 4 500 đồng\n1 quyển vở: 7500 đồng\n3 bút chì và 2 quyển vở: ... đồng?\nBài giải\nSố tiền An mua bút chì là:\n…………………………………………\nSố tiền An mua vở là:\n…………………………………………\nSố tiền An mua bút chì và vở là:\n…………………………………………\nĐáp số:……………………………\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố tiền An mua bút chì là:\n4 500 x 3 = 13 500 (đồng)\nSố tiền An mua vở là:\n7 500 x 2 = 15 000 (đồng)\nSố tiền An mua bút chì và vở là:\n13 500 + 15 000 = 28 500 (đồng)\n Đáp số: 28 500 (đồng)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-30-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
de8304c46bb6c419beb78813962b9c99
Giải bài tập 1 trang 51 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n1.Quan sát hình ảnh, viết dãy số liệu rồi sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn.\na) Lượng nước trong mỗi bình.\nb) Nhiệt độ tại cùng một thời điểm\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n 800ml 1000ml 500ml 900ml\nSắp xếp: 500ml; 800ml; 900ml; 1000ml\nb)\n 35 độ C 30 độ C 38 độ C 18 độ C 30 độ C\nSắp xếp:18 độ C; 30 độ C; 35 độ C; 38 độ C; 39 độ C" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-51-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
aa06e10b4b7304c68957118730228967
Giải bài tập 2 trang 52 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm\na) Đếm số quả cà chua ở mỗi cây để hoàn thành bảng thống kê số liệu.\nb) Viết dãy số liệu: 9; .........; .........; .........; .........\nc) Sắp xếp dãy số liệu ở câu a) theo thứ tự từ bé đến lớn.\n.........; .........; .........; .........; .........\nd) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự số lượng quả từ ít đến nhiều.\n.........; .........; .........; .........; .........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nb)Viết dãy số liệu: 9; 15; 13; 13; 8\nc) Sắp xếp dãy số liệu ở câu a) theo thứ tự từ bé đến lớn.\n8; 9; 13; 13; 15\nd) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự số lượng quả từ ít đến nhiều:\n4E, 4A, 4C và 4D, 4B" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-52-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
27db5c0a14fc1c269e882155cfa935e2
Giải bài tập Điền vào chỗ chấm trang 51 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\n- Dãy số liệu\nViết các số đo khối lượng của bốn con thỏ ta được dãy số liệu: 800 g; 1 kg 500 g; 1 kg; 1 kg 200 g.\nDãy trên có bốn số liệu:\nSố thứ nhất là 800 g, số thứ hai là…………….\nsố thứ ba là ................., số thứ tư là ..........\n- Sắp xếp dãy số liệu\nTa có thể sắp xếp dãy số liệu theo nhiều cách.\nSắp xếp dãy số liệu trên theo thứ tự từ lớn đến bé.\n...............; ...............; ...............; ...............\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Dãy số liệu\nDãy trên có bốn số liệu:\nSố thứ nhất là 800 g, số thứ hai là 1 kg 500 g\nsố thứ ba là 1 kg, số thứ tư là 1 kg 200 g\n- Sắp xếp dãy số liệu\nDãy số liệu trên theo thứ tự từ lớn đến bé.\n1 kg 500 g; 1 kg 200 g; 1 kg; 800 g" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-dien-vao-cho-cham-trang-51-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
1d086ca52bf6d00d6dd24937c564aa53
Giải bài tập Vui học trang 35 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nVui học\nĐọc nội dung trong SGK rồi tính giá trị của biểu thức\na x b x c với a = 3, b = 2, c = 5\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nNếu a = 3, b = 2 và c = 5 thì a x b x c = 3 x 2 x 5 = 6 x 5 = 30" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vui-hoc-trang-35-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
506811276fea56f4b3f89e4e6ed7f48f
Giải bài tập thử thách trang 50 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nThử thách\nVẫn dùng các tấm lưới ở bài 5, em hãy tìm cách lắp ráp 4 chuồng thỏ để chi phí tiết kiệm hơn cách lắp ráp ở câu b (kích thước mỗi chuồng không thay đổi, các chuồng riêng biệt)\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐể chi phí tiết kiệm hơn cách lắp ráp của câu b em sẽ lắp 4 chuồng thỏ thành 1 khối hộp chữ nhật với 2 chuồng thỏ ở trên, 2 chuồng thỏ ở dưới\nVới cách lắp ráp này em có thể tiết kiệm được 4 tấm lưới ghép giữa cách chuồng thỏ.\nSố tiền tiết kiệm được là: 4 000 × 4 = 16 000 (đồng)." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-50-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
a77957b55bd0057e93929384813b387b
Giải bài tập Khám phá trang 50 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nKhám phá\nĐọc nội dung trong SGK, viết số vào chỗ chấm\nMỗi năm thỏ cái đẻ khoảng ……… lứa, mỗi lứa khoảng ……… thỏ con. Thỏ trưởng thành thường nặng khoảng ………. kg.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nMỗi năm thỏ cái đẻ khoảng 7 lứa, mỗi lứa khoảng 6 thỏ con. Thỏ trưởng thành thường nặng khoảng 3 Kg." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-kham-pha-trang-50-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
af388b979632c242d41701237630a5de
Giải bài tập 3 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Trong hình ở SGK, số hình tròn màu xanh nhiều hơn số hình tròn màu đỏ là bao nhiêu hình?\nViết vào chỗ chấm\nCách 1: 14 x 3 - 4 x 3 = …………= …………..\nCách 2: (14 - 4) x 3 =....... =..........\n>, <, =\n(14 - 4) x 3 ……. 14 x 3 - 4 x 3\nb) Tính (theo mẫu)\n29 x 2 - 9 x 2\n7 x 214 - 7 x 14\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Số hình tròn màu xanh nhiều hơn số hình tròn màu đỏ là 30 hình\nCách 1: 14 x 3 - 4 x 3 = 42 - 12 = 30\nCách 2: (14 - 4) x 3 = 10 x 3 = 40\n(14 - 4) x 3 = 14 x 3 - 4 x 3\nb)\n29 x 2 - 9 x 2 7 x 214 - 7 x 14\n= (29 - 9) x 2 = (214 -14) x 7\n= 20 x 2 = 200 x 7\n= 40 = 1400" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-48-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
a49cc489e9ddaf1fbced2706544c7f3a
Giải bài tập 4 trang 49 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 4 trang 49 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMẹ mua 2 kg cam hết 52 000 đồng, ba mua 3 kg cam cùng loại hết 87 000 đồng. Hỏi ba và mẹ ai mua cam giá rẻ hơn, mỗi ki-lô-gam rẻ hơn bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 kg cam mẹ mua có giá tiền là:\n52 000 : 2 = 26 000 (đồng)\n1 kg cam ba mua có giá tiền là:\n87 000 : 3 = 29 000 (đồng)\nVậy mẹ mua cam giá rẻ hơn và mỗi ki-lô-gam cam mẹ mua rẻ hơn ba mua là 3 000 đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-49-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
8282cfbb6f97c2dd100aecb7d31a7282
Giải bài tập 5 trang 49 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 5 trang 49 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nLớp em dự định mua các tấm lưới hình vuông để lắp ráp các chuồng thỏ có dạng khối lập phương (xem hình).\na) Số?\nĐể lắp ráp 4 chuồng thỏ như hình bên dưới thì phải dùng .... đồng để mua các tấm lưới.\nb) Quan sát hình ảnh 4 chuồng thỏ được lắp ráp theo cách bên dưới.\n- Viết vào chỗ chấm\nVới cách lắp ráp này số tấm lưới phải dùng sẽ ít đi mặc dù các chuồng vẫn riêng biệt, vì ....\n- Số?\n4 chuồng thỏ lắp ráp theo cách này sẽ tiết kiệm được tất cả là .... đồng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Để lắp ráp 4 chuồng thỏ như hình bên dưới thì phải dùng 96 000 đồng để mua các tấm lưới.\nb)\n- Với cách lắp ráp này số tấm lưới phải dùng sẽ ít đi mặc dù các chuồng vẫn riêng biệt vì mặt giáp với nhau được rút từ 2 tấm lưới xuống còn 1 tấm lưới\n- 4 chuồng thỏ lắp ráp theo cách này sẽ tiết kiệm là 28 000 đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-49-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
58227acd1540ee91a0a73581339422ab
Giải bài tập 2 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính chu vi và diện tích hình chữ nhật (theo mẫu)\na\nb\nP = (a + b) x 2\nS = a x b\n12 cm\n9 cm\n(12 + 9) x 2 = 42 (cm)\n12 x 9 = 108 (cm2)\n24 cm\n7 cm\n(24 + 7) x 2 = 62 (cm)\n24 x 7 = 168 (cm2)\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na\nb\nP = (a + b) x 2\nS = a x b\n12 cm\n9 cm\n(12 + 9) x 2 = 42 (cm)\n12 x 9 = 108 (cm2)\n24 cm\n7 cm\n…………………..\n………………….." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-48-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
95f0197a421319ea1d536ff9c317dc0c
Giải bài tập 1 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính bằng cách thuận tiện\na) 36 + 12 + 14 + 38\nb) 2 x 3 x 5 000\nc) 9 x 13 + 9 x 7\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 36 + 12 + 14 + 38\n= (36 + 14) + (38 + 12)\n= 50 + 50\n= 100\nb) 2 x 3 x 5 000\n= (2 x 5 000) x 3\n= 10 000 x 3\n= 30 000\nc) 9 x 13 + 9 x 7\n= (13 + 7 ) x 9\n= 20 x 9\n= 180" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-48-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
24cc6685e77b472201683ecac8381330
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 39 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\nBa bạn thi đá bóng vào khung thành.\nEm dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành?\nAn\nBảo\nNam\nCả ba bạn\n2\n4\n3\n2 + 4 + 3\na\nb\nc\na + b + c\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nAn\nBảo\nNam\nCả ba bạn\n2\n4\n3\n2 + 4 + 3\na\nb\nc\na + b + c" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-39-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
551514491000c8df7807ce71618ed8e4
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm 2 trang 39 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\na + b + c là biểu thức có chứa ba chữ.\n- Nếu a = 1, b = 2 và c = 1 thì a + b + c=1 + 2 + 1 = 4\n4 là một giá trị của biểu thức a + b + c.\n- Nếu a = 2, b = 0 và c = 1 thì ………………….;\n…………………………………………….\nMỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b + c\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na + b + c là biểu thức có chứa ba chữ.\n- Nếu a = 1, b = 2 và c = 1 thì a + b + c = 1 + 2 + 1 = 4\n4 là một giá trị của biểu thức a + b + c.\n- Nếu a = 2, b = 0 và c = 1 thì a + b + c = 2 + 0 + 1 = 3\n3 là một giá trị của biểu thức a + b + c.\nMỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b + c" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-2-trang-39-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
2d331d514e9fa68e833ced206b545ecc
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 37 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\nTú và Hà thi ném bóng vào rổ\nEm dự đoán: Mỗi bạn ném bao nhiêu quả bóng vào rổ\nTú\nHà\nCả hai bạn\n…\n…\n…\na\nb\na +…\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTú\nHà\nCả hai bạn\n1\n3\n4\na\nb\na +b" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-37-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
a83be476ba6a2a1af586777ee6a7315a
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm 2 trang 34 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\na + b là biểu thức có chứa hai chữ\n- Nếu a = 1 và b = 3 thì a + b = 1 + 3 = 4;\n4 là một giá trị của biểu thức a + b\n- Nếu a = 2 và b = 5 thì………………….;\n…………………………………………….\nMỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na + b là biểu thức có chứa hai chữ\n- Nếu a = 1 và b = 3 thì a + b = 1 + 3 = 4;\n4 là một giá trị của biểu thức a + b\n- Nếu a = 2 và b = 5 thì a + b = 2 + 5 = 7;\n7 là một giá trị của biểu thức a + b\nMỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-2-trang-34-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
c84dd18ecca84d9095e6ca2809aab886
Giải bài tập 1 trang 38 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 38 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Gọi S là diện tích của hình chữ nhật. Công thức tính diện tích hình chữ nhật là S = a x b.\nSố?\na\n7 cm\n7 cm\n… cm\nb\n5 cm\n… cm\n9 cm\nS\n…cm^{2}\n35 cm^{2}\n144 cm^{2}\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na\n7 cm\n7 cm\n16 cm\nb\n5 cm\n5 cm\n9 cm\nS\n35 cm^{2}\n35 cm^{2}\n144 cm^{2}" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-38-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
129b26956a34e564a7be13349c52bbb6
Giải bài tập 3 trang 47 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 47 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐội văn nghệ của trường gồm 5 nhóm, mỗi nhóm đều có 6 bạn nữ và 4 bạn nam. Hỏi đội văn nghệ của trường có bao nhiêu bạn? (Tính bằng hai cách)\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐội văn nghệ của trường có số bạn là:\nCách 1: (6 + 4) × 5 = 10 × 5 = 50 (bạn)\nCách 2: 6 × 5 + 4 × 5 = 30 + 20 = 50 (bạn)\n Đáp số: 50 bạn" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-47-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
39bbd054ee883c45b8bbe59743da47bb
Giải bài tập 1 trang 45 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 45 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.\na) m × n = .......... × m\nb) a × 1 = .......... × a = ..........\nc) a × 0 = .......... × a = ..........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) m × n = n × m\nb) a × 1 = 1 × a = a\nc) a × 0 = 0 × a = 0" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-45-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
3fd1e0716dac5c1684ae715d21294082
Giải bài tập 1 trang 37 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Tính giá trị của biểu thức 3 x a + b nếu: \na) a = 8 và b = 15\nb) a = 1 và b = 97\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) a = 8 và b = 15\nNếu a = 8 và b = 15 thì 3 x a + b = 3 x 8 + 15 = 24 + 15 = 39;\nb) a = 1 và b = 97\nNếu a = 1 và b = 97 thì 3 x a + b = 3 x 1 + 97 = 3 + 97 = 100;" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-37-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
d2ccc257d72519c33cd92859076b78fd
Giải bài tập 1 trang 44 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Tính bằng cách thuận tiện (theo mẫu)\nMẫu: 2 × 9 × 5 = (2 × 5) × 9\n= 10 × 9\n= 90\na) 5 × 3 × 4\nb) 6 × 5 × 7\nc) 20 × 9 × 5\nd) 2 × 7 × 50\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 5 × 3 × 4 = (5 × 4) × 3\n= 20 × 3\n= 60\nb) 6 × 5 × 7 = 30 × 7\n= 210\nc) 20 × 9 × 5 = (20 × 5) × 9\n= 100 × 9\n= 900\nd) 2 × 7 × 50 = (2 × 50) × 7\n= 100 × 7\n= 700" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-44-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
eb2ca9f0b6ab2b744228b75e756d8829
Giải bài tập 2 trang 45 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 45 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nNhân một tổng với một số, nhân một số với một tổng.\na) Tính số hộp sữa trên cả hai kệ.\nCách 1: (6 + 4) × 2 = .....................\n= ......................\nCách 2: 6 × 2 + 4 × 2 = ...........................\n= ...........................\nTa có: (6 + 4) × 2 = 6 × 2 + 4 × 2\n 2 × (6 + 4) = 2 × 6 + 2 × 4\n a x (b + c) = a x b + a x c\nKhi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.\nb)Dưới đây là các biểu thức thể hiện cách tính số cái bánh ở mỗi hình. Nối hình ảnh phù hợp với biểu thức.\nc) Tính giá trị của mỗi biểu thức ở câu b (theo mẫu).\nMẫu: 8 × 3 + 2 × 3 = (8 + 2) × 3\n= 10 × 3\n= 30\n+) 7 × 4 + 3 × 4\n+) 12 × 2 + 4 × 2 + 4 × 2\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nCách 1: (6 + 4) × 2 = 10 × 2\n = 20\nCách 2: 6 × 2 + 4 × 2 = 12 + 8\n = 20\nb)\nc)\n7 × 4 + 3 × 4 = (7 + 3) × 4\n= 10 × 4\n= 40\n12 × 2 + 4 × 2 + 4 × 2 = (12 + 4 + 4) × 2\n= 20 × 2\n= 40\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-45-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
0ec6112dc581b413607d899e7dcb910d
Giải bài tập 2 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.\na) m + n=........+ m\nb) a + 0 =........+ a =........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) m + n= n + m\nb) a + 0 = 0 + a = a" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-42-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html-0
20b60f37e2e2549d8c414981afdecc8c
Giải bài tập 1 trang 58 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n1.Mỗi bạn lấy được bao nhiêu lần viên bi màu đỏ?\na) Nhóm hai bạn thực hành.\n- Trong túi có 2 viên bi, một viên màu xanh và một viên màu đỏ.\n- Không nhìn vào túi, các bạn thay nhau mỗi lần lấy một viên bi, xem màu rồi đặt lại viên bi vào túi.\nNếu viên bi vừa lấy là màu đỏ thì vẽ 1 vạch.\n- Mỗi bạn thực hiện 10 lần.\nb) Lập bảng thống kê số lần lấy được viên bi màu đỏ của học sinh cả lớp.\nSố lần lấy được viên bi màu đỏ\n0\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\nSố học sinh\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\nLấy được viên bị màu đỏ ........ lần có nhiều học sinh nhất\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nThực hành theo nhóm" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-58-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
1cc9f9f5fe1c139f132721dfde3a1181
Giải bài tập Khởi động trang 44 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nĐọc nội dung phần Khởi động trong SGK, viết các phép tính tìm số biển báo, rồi tính.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCách 1: Ta nhận thấy mỗi hàng dọc đều có 3 biển báo mà có 4 hàng dọc tất cả nên ta có phép tính tìm số biển báo như sau: 3 × 4 = 12 (biển báo).\nCách 2: Ta nhận thấy mỗi hàng ngang đều có 4 biển báo mà có 3 hàng ngang tất cả nên ta có phép tính tìm số biển báo như sau: 4 × 3 = 12 (biển báo)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-khoi-dong-trang-44-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
9567c9bed5444dbbc151ba90734c34ed
Giải bài tập điền dấu trang 44 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nĐiền dấu >, <, = vào chỗ chấm.\nTính chất giao hoán của phép nhân\n4 × 3 ......... 3 × 4\n7 × 9 ......... 9 × 7\na × b …. b × a\nKhi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.\nTính chất kết hợp của phép nhân\n(5 × 3) × 2 ......... 5 × (3 × 2)\n(12 × 2) × 4 ......... 12 × (2 × 4)\n(a × b) × c ……… a × (b × c)\nKhi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTính chất giao hoán của phép nhân\n4 × 3 = 3 × 4\n7 × 9 = 9 × 7\na × b = b × a\nKhi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.\nTính chất kết hợp của phép nhân\n(5 × 3) × 2 = 5 × (3 × 2)\n(12 × 2) × 4 = 12 × (2 × 4)\n(a × b) × c = a × (b × c)\nKhi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-dien-dau-trang-44-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
59f87c719f5b23170989191a5a3be219
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 58 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nHuấn luyện viên kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của ba cầu thủ và ghi lại kết quả ở bảng sau.\nKết quả sau 100 lần ném bóng\nHọ tên cầu thủ\nSố lần ném bóng vào rổ\nĐỗ Minh An\n69\nVũ Thái\n54\nTrần Khoa\n75\nSố lần thực hiện:.......lần\nSự kiện bóng vào rổ xảy ra: ...…. lần.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n- Ở mỗi lần ném bóng, hai sự kiện có thể xảy ra là: bóng vào rổ hoặc bóng không vào rổ\nSau khi ném bóng nhiều lần, ta kiểm đếm được số lần lặp lại của sự kiện bóng vào rổ.\n- Ví dụ: Kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của cầu thủ Đỗ Minh An.\nSố lần thực hiện: 100 lần\nSự kiện bóng vào rổ xảy ra: 69 lần." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-58-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
6cd76dcace23d5bf2f11b0945e8067fe
Giải bài tập 1 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\n>,<,=\na) 2022 + 1975 …… 1975 + 2022\nb) 2022 + 1975 …… 1975 + 2020\nc) 2022 + 1975 …… 1977 + 2022\nd) 2022 + 1975 …… 2025+ 1972\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 2022 + 1975 = 1975 + 2022\nb) 2022 + 1975 > 1975 + 2020\nc) 2022 + 1975 < 1977 + 2022\nd) 2022 + 1975 = 2025+ 1972" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-42-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html-0
e1ae800e9e6d59eba5ab11a2154ced68
Giải bài tập 2 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời \nTính bằng cách thuận tiện\na) 24 + 17 + 26\nb) 80 + 310 + 120 + 90\nc) 34 + 140 + 60 +16\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 24 + 17 + 26\n= (24 + 26) + 17\n= 50 + 17\n= 67\nb) 80 + 310 + 120 + 90\n= (80 + 120) + (310 + 90)\n= 200 + 400\n= 600\nc) 34 + 140 + 60 +16\n= (34 + 16) + (140 + 60)\n= 50 + 200\n= 250" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-42-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
653eadb9ff2373d9edc38a5f6d53ede7
Giải bài tập 1 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) 75 + 318 = 318 + ……….\nb) 467 + 5924 = ………. + 467\nc) 66+ ………. = 8672 + 66\nd) ………. + 18 436 = 18 436 + 54\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 75 + 318 = 318 + 75\nb) 467 + 5924 = 5924 + 467\nc) 66+ 8672 = 8672 + 66\nd) 54 + 18 436 = 18 436 + 54" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-42-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
a177b21704ba6610af739b44606ca5eb
Giải bài tập 2 trang 62 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 62 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nBiểu đồ sau thể hiện chiều cao của bạn Hương được đo vào đầu mỗi năm học.\na) Có hay không?\nSau mỗi năm, chiều cao của Hương... tăng.\nb) Dãy số liệu về chiều cao của Hương theo thứ tự từng năm:\n…..cm;.....cm;...... cm;......cm.\nc) Sau mỗi năm, chiều cao của Hương tăng lần lượt là: …..cm;.....cm;...... cm\nd) Trung bình mỗi năm chiều cao của Hương tăng:..........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Sau mỗi năm, chiều cao của Hương có tăng.\nb) Dãy số liệu về chiều cao của Hương theo thứ tự từng năm:122 cm, 127 cm, 132 cm, 140 cm\nc) Sau mỗi năm, chiều cao của Hương tăng lần lượt là: 5 cm; 5 cm; 8 cm\nd) Trung bình mỗi năm chiều cao của Hương tăng: (5 + 5 + 8) : 3 = 6 (cm)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-62-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
4fdedbccb1446bdffe279387c565a17a
Giải bài tập 3 trang 62 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 62 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nNgày Chủ nhật xanh, trường em tham gia vệ sinh môi trường. Khối lớp Bốn thu gom vỏ hộp để tái chế. Các lớp 4A, 4B, 4C và 4D lần lượt thu được 238, 252, 241 và 289 vỏ hộp. Hỏi trung bình mỗi lớp thu được bao nhiêu vỏ hộp?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTrung bình mỗi lớp thu được số vỏ hộp là:\n(238 + 252 + 241 + 289) : 4 = 255 (vỏ hộp)\n Đáp số : 255 vỏ hộp" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-62-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
7bd94b9453d90a83233ed87d80988cab
Giải bài tập Điền dấu vào chỗ chấm trang 34 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nĐiền dấu >, <, = vào chỗ chấm.\nTính chất giao hoán của phép cộng\n45 + 47........ 47 + 45\n8154 + 695........695 + 8154\na + b ……… b + a\nKhi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.\nTính chất kết hợp của phép cộng\n(7 + 9) + 5........7+(9+5)\n(59 + 28) + 12 ………… 59 + (28+ 12)\n(a + b) + c …………… a + (b + c)\nKhi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba\nChú ý: Ta có thể tính giá trị của biểu thức dạng a + b + c như sau:\na + b + c= (a + b) + c = a + (b + c)\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTính chất giao hoán của phép cộng\n45 + 47 = 47 + 45\n8154 + 695 = 695 + 8154\na + b = b + a\nKhi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.\nTính chất kết hợp của phép cộng\n(7 + 9) + 5 = 7+(9 + 5)\n(59 + 28) + 12 = 59 + (28+ 12)\n(a + b) + c = a + (b + c)\nKhi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba\nChú ý: Ta có thể tính giá trị của biểu thức dạng a + b + c như sau:\na + b + c= (a + b) + c = a + (b + c)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-dien-dau-vao-cho-cham-trang-34-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
b0de94269149ce59cbc3bb9d950e2cc2
Giải bài tập 1 trang 62 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 62 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTìm số trung bình cộng của các số.\na) 815 và 729\nb) 241; 135 và 215.\nc) 140; 210; 160 và 290.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) (815 + 729) : 2 = 772\nb) (241 + 135 + 215) : 3 = 197\nc) (140 + 210 + 160 + 290) : 4 = 200" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-62-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
46b910e06ff296ca366542f722be6101
Giải bài tập 2 trang 61 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Quan sát biểu đồ\nSố?\na)\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nb) Trung bình mỗi con thỏ cân nặng…………g\nc) Điền nặng hơn hay nhẹ hơn và số thích hợp vào chỗ chấm.\nSo với khối lượng trung bình của bốn con, mỗi con thỏ của các tổ nặng hơn hay nhẹ hơn bao nhiêu gam?\n- Con thỏ của Tổ 1…………….là………………g\n- Con thỏ của Tổ 2 …………….là………………g\n- Con thỏ của Tổ 3.…………….là………………g\n- Con thỏ của Tổ 4.…………….là………………g\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng 1 300 g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng 1 700 g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng 1 200 g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng 1 800\nb)\nTrung bình mỗi con thỏ cân nặng số gam là:\n(1 300 + 1 700 + 1 200 + 1 800) : 4 = 1 500 (g)\n Đáp số: 1 500 g\nc) So với khối lượng trung bình của bốn con, mỗi con thỏ của các tổ nặng hơn hay nhẹ hơn số gam là:\n- Tổ 1 : nhẹ hơn 200 g\n- Tổ 2 : nặng hơn 200 g\n- Tổ 1 : nhẹ hơn 300 g\n- Tổ 1 : nặng hơn 300 g" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-61-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
dee2f4c0b1640d5e30ee3e65f01d0db6
Giải bài tập ví dụ 2 trang 60 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nVí dụ 2:\nTuần trước, Thu thực hiện ba bài kiểm tra ném bóng vào rổ. Kết quả các bài kiểm tra cho trong bảng sau:\nNgày kiểm tra\nThứ Ba\nThứ Năm\nThứ Bảy\nNém vào rổ\n5 (quả)\n7 (quả)\n6 (quả)\nHỏi trung bình mỗi ngày Thu ném vào rổ bao nhiêu quả?\nViết vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTrung bình mỗi ngày Thu ném vào rổ số quả là\n(5 + 7 + 6) : 3 = 6 (quả)\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vi-du-2-trang-60-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
c08fad4d31bd5952ddac1e0a10f38b3e
Giải bài tập 1 trang 61 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Tìm số trung bình cộng của các số\na) 9 và 11.\nb) 124, 152 và 144.\nc) 71, 28, 29 và 72.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) (9 + 11) : 2 = 10\nb) (124 + 152 + 144) : 3 = 140\nc) (71 + 28 + 29 + 72) : 4 = 50" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-61-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
93eea4105ab44a1ef30a186a3580529c
Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P2)
[ "Câu 1: Cho biết giá trị của chữ số 3 trong số sau: 39074684\nA. 3 triệu\nB. 3 chục triệu\nC. 3 trăm triệu\nD. 3 trăm nghìn\nCâu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Chọn đáp án đúng: 138 579 .... 138 701\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 3: Số chia hết cho 9 là: .........\nA. 540; 450\nB. 901; 820\nC. 731; 631\nD. 305; 123\nCâu 4: Từ ba số 0; 3; 5. Có thể viết một số lẻ có ba chữ số (có cả ba chữ số đã cho) và chia hết cho 5 là số:\nA. 305\nB. 350\nC. 530\nD. 503\nCâu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất, hãy chọn câu trả lời đúng: 68 + 95 + 32 + 5 = ............\nA. 68 + 32 + (95 + 5) = 100 + 100 = 200\nB. 68 + 5 + 95 + 32 = 73 + 127 = 200\nC. 68 + 95 + 32 + 5 = 163 + 37 = 200\nD. 68 + 95 + 32 + 5 = 164 + 37 = 201\nCâu 6: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 7:\nA. 8 số\nB. 9 số\nC. 10 số\nD. 7 số\nCâu 7: Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng cách chữ số bằng 27 là:\nA. 98 765\nB. 98 730\nC. 99 900\nD. 99 999\nCâu 8: Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78?\nA. (30 x 78) x (4 x 78)\nB. (30 x 78) + (4 x 78)\nC. (30 x 78) x (4 x 78)\nD. (30 + 78) + (4 + 78)\nCâu 9: Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng chu vi của tất cả các hình vuông có ở hình là:\nA. 20cm\nB. 16cm\nC. 8cm\nD. 24cm\nCâu 10: Biết: A = a + 23 357; B = 23 375 + a. Hãy so sánh A và B:\nA. A = B\nB. A > B\nC. Không thể so sánh được\nD. B > A\nCho biểu đồ dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng các câu sau:\nSỐ LỚP MỘT CỦA TRƯỜNG TIỂU HỌC HÒA BÌNH\nCâu 11: Số lớp một của trường tiểu học Hòa Bình năm học 2002 - 2003 nhiều hơn năm học 2000 - 2001 là bao nhiêu?\nA. 2 lớp\nB. 3 lớp\nC. 4 lớp\nD. 5 lớp\nCâu 12: Năm học 2003 - 2004 mỗi lớp Một có 30 học sinh. Hỏi trong năm học đó trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp Một?\nA. 180 học sinh\nB. 160 học sinh\nC. 170 học sinh\nD. 190 học sinh\nCâu 13: Năm 2001 - 2002 mỗi lớp Một có 35 học sinh. Hỏi năm học đó trường tiểu học Hòa Bình có ít hơn năm học 2003 - 2004 bao nhiêu học sinh lớp Một?\nA. 10 học sinh\nB. 30 học sinh\nC. 40 học sinh\nD. 50 học sinh\nCâu 14: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 phút 30 giây = .... giây?\nA. 240\nB. 830\nC. 510\nD. 110\nCâu 15: Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?\nA. $135cm^{2}$\nB. $126cm^{2}$\nC. $720cm^{2}$\nD. $244cm^{2}$", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-6-tap-p2.html
1a30182d9d1c980c404157aa8cf6f005
Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P3)
[ "Câu 1: Kết quả của phép cộng: 2372 + 3982 = ?\nA. 5255\nB. 6354\nC. 6235\nD. 6255\nCâu 2: Kết quả của phép nhân: 837 x 103 là:\nA. 20002\nB. 10881\nC. 86211\nD. 85201\nCâu 3: Tính giá trị của $x$ biết: $x : 24 = 65$\nA. $x = 1660$\nB. $x = 1570$\nC. $x = 1560$\nD. $x = 1561$\nCâu 4: Bạn An đi bộ từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 84m thì hết 15 phút. Nếu bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường, mỗi phút đi được 180m thì mất bao nhiêu phút?\nA. 8 phút\nB. 9 phút\nC. 10 phút\nD. 7 phút\nCâu 5: Xem hình và cho biết phần tô màu chiếm bao nhiêu phần của hình đã cho? Hãy chọn câu trả lời đúng?\nA.$\\frac{2}{5}$\nB.$\\frac{1}{5}$\nC.$\\frac{1}{4}$\nD.$\\frac{1}{4}$\nCâu 6: 5 yến 6kg = .... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:\nA. 65\nB. 56\nC. 50\nD. 60\nCâu 7: Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng?\nA. 2000 + 100 + 80 + 7\nB. 20 000 + 100 + 80 + 7\nC. 20 000 + 100 + 8 + 7\nD. 20 000 + 1000 + 80 + 7\nNhìn vào biểu đồ dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:\nCâu 8: Cả 4 tổ cắt được:\nA. 3 hình\nB. 4 hình\nC. 14 hình\nD. 12 hình\nCâu 9: Tổ 1 cắt được nhiều hơn tổ 2 là:\nA. 1 hình\nB. 2 hình tam giác\nC. 2 hình vuông\nD. 2 hình\nCâu 10: Tổ 2 cắt được:\nA. nhiều hình tam giác nhất\nB. nhiều hình chữ nhật nhất\nC. ít hình chữ nhật nhất\nD. ít hình tam giác nhất\nCâu 11: Trong hộp có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ. Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có một viên bi đỏ?\nA. 15 viên\nB. 9 viên\nC. 16 viên\nD. 8 viên\nCâu 12: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số$\\frac{3}{7}$?\nA.$\\frac{3}{5}$\nB.$\\frac{8}{14}$\nC.$\\frac{9}{21}$\nD.$\\frac{6}{16}$\nCâu 13: Một nhóm thợ lần đầu lĩnh 480 000 đồng và lần sau lĩnh 540 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi người được lĩnh bao nhiêu tiền, nếu nhóm đó có 3 người?\nA. 340 000 đồng\nB. 350 000 đồng\nC. 330 000 đồng\nD. 360 000 đồng\nCâu 14: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức đúng là:\nA. 10 - 2 x 3 = 4\nB. 10 : 2 + 3 = 2\nC. 10 - 2 x 3 = 24\nD. 10 + 2 x 3 = 36\nCâu 15: Diện tích một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu gấp chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần:\nA. gấp 3 lần\nB. gấp 2 lần\nC. gấp 5 lần\nD. gấp 6 lần", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-6-tap-p3.html
43bfa58e99bbbe425e1fa2510e252aea
Giải bài tập Ví dụ 1 trang 60 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nVí dụ 1:Đọc ví dụ 1 trong SGK, quan sát hình ảnh, viết vào chỗ chấm.\nRót vào bình thứ nhất .... ml nước, rót vào bình thứ hai…………ml nước. Nếu lượng nước đó được rót đều vào hai bình thì mỗi bình có bao nhiêu mi-li-lít nước? Ta gọi số 600 là số trung bình cộng của hai số 800 và 400. Ta nói: Bình thứ nhất có .... ml, bình thứ hai có .... ml, trung bình mỗi bình có .... ml.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nRót vào bình thứ nhất 800 ml nước, rót vào bình thứ hai 400 ml nước.\nNếu lượng nước đó được rót đều vào hai bình thì mỗi bình có 600 mi-li-lít nước\nTa nói: Bình thứ nhất có 800 ml, bình thứ hai có 400 ml, trung bình mỗi bình có 600 ml." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vi-du-1-trang-60-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
521c87d525c16c0fbe2854e08e7828cd
Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P5)
[ "Câu 1:Trong các số 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601. Số nào chia hết cho 5 ?\nA. 605; 2640\nB. 7362; 2640\nC. 605; 20601\nD. 2640; 4136\nCâu 2:Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được:...52 chia hết cho 3\nA. 2; 5\nB. 3; 9\nC. 2; 8\nD. 8; 0\nCâu 3:Với ba chữ số 0; 5; 2 hãy viết các số có ba chữ số (mỗi số có cả ba chữ số đó) vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.\nA. 250; 205\nB. 250; 502\nC. 250; 520\nD. 205; 520\nCâu 4:Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:(a + b) + c = ...+ (b + c )\nA. a\nB. b\nC. 0\nD. c\nCâu 5:Trong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng lũ lụt,Trường Tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1475 quyển vở, Trường Tiểu học Thăng Long quyên góp được ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 184 quyển vở. Hỏi cả hai trường quyên góp được bao nhiêu quyển vở?\nA. 2700 quyển\nB. 2766 quyển\nC. 2898 quyển\nD. 2658 quyển\nCâu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:320 : (16 x 2) ... 320 : 16 : 2\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 7: Số thích hợp vào điền ô trống của 21... để được một số chia hết cho cả 2 và 3:\nA. 2\nB. 4\nC. 6\nD. 9\nCâu 8: Số lẻ bé nhất có 3 chữ số là:\nA. 101\nB. 222\nC. 333\nD. 111\nCâu 9: Thực hiện phép tính sau: 39275 - 306 x 25 = .....\nA. 31625\nB. 31624\nC. 31623\nD. 31622\nCâu 10: An tiết kiệm được 135000 đồng. Số tiền tiết kiệm của em ít hơn của anh là 28 000 đồng. Hỏi cả anh và em đã tiết kiệm được bao nhiêu tiền?\nA. 242000 đồng\nB. 236000 đồng\nC. 246000 đồng\nD. 256000 đồng\nCâu 11: Trong các hình sau, hình góc vuông có đỉnh.......\nA. đỉnh A\nB. đỉnh B\nC. đỉnh C\nD. đỉnh D\nCâu 12: Có 2135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?\nA. 1525 quyển\nB. 35 quyển\nC. 705 quyển\nD. 305 quyển\nCâu 13:Cho hình H tạo bởi hình bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC như hình vẽ bên.Tính diện tích hình H.\nA.24 cm2\nB.23 cm2\nC.22 cm2\nD.21 cm2\nCâu 14:Trong 5 năm liền số dân của một phường tăng lần lượt là: 158 người, 147 người, 132 người, 103 người, 95 người, Hỏi trong 5 năm đó, trung bình số dân tăng hằng năm là bao nhiêu ?\nA. 123 người\nB. 127 người\nC. 129 người\nD. 131 người\nCâu 15:Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích của thửa ruộng.\nA. $17002m^{2}$\nB. $17003m^{2}$\nC. $17004m^{2}$\nD. $17005m^{2}$", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-6-tap-p5.html
8dd1b0e9fb6f3b85f23e15012a1289e4
Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P4)
[ "Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:72 600...726 x 100\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 2:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:7426; 999; 7642; 7624.\nA. 7426; 999; 7642; 7624.\nB. 7642; 7624; 7426; 999;\nC. 999; 7426; 76424; 7642\nD. 999; 7624; 7426; 7642;\nCâu 3: Tìm $x$, biết $57 < x < 62$ và $x$ là số tròn chục:\nA. 50\nB. 60\nC. 70\nD. không có số nào\nCâu 4:Mẹ mua một số hộp cam rồi xếp vào các đĩa.Nếu xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết số cam, nếu xếp mỗi đĩa 5 quả thì cũng vừa hết số cam đó. Biết rằng số cam ít hơn 20 quả, hỏi mẹ mua bao nhiêu quả cam?\nA. 12 quả\nB. 13 quả\nC. 14 quả\nD. 15 quả\nCâu 5: Thực hiện phép tính sau:47836 + 5409 = ?\nA. 53345\nB. 53245\nC. 53211\nD. 53722\nCâu 6: Rút gọn phân số, hãy chọn kết quả đúng:$\\frac{25}{35}$=....\nA.$\\frac{5}{7}$\nB.$\\frac{4}{3}$\nC.$\\frac{5}{6}$\nD.$\\frac{3}{4}$\nCâu 7: Con sên thứ nhất trong 15 phút bò được$\\frac{2}{3}m$. Con sên thứ hai trong$\\frac{1}{4}$ giờ bò được 45cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu xăng ti mét?\nA. 5cm\nB. 3cm\nC. 10cm\nD. 6cm\nCâu 8: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 5890kg = ......\nA. 5 tấn 89kg\nB. 5 tấn 890kg\nC. 58 tấn 90kg\nD. 589 tấn\nCâu 9: Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông. Hãy vẽ đường thẳng đi qua B và song song với cạnh AD và cắt DC tại E. Hãy chỉ ra cách vẽ đúng trong các cách sau:\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 10: Trung bình cộng của 4 số là 14, biết trung bình cộng của 3 số trong 4 số là 15. Tìm số còn lại:\nA. 15\nB. 13\nC. 11\nD. 12\nCâu 11: Điền số thích hợp để viết vào chỗ chấm của $1km^{2}265m^{2}= ....m^{2}$\nA. 1265\nB. 1000265\nC. 10265\nD. 100265\nCâu 12: Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?\nA. 20cm\nB. 18cm\nC. 22cm\nD. 16cm\nCâu 13: Hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng chu vi hình vuông MNPQ. Hãy chọn câu trả lời đúng. Diện tích của hình vuông MNPQ là:\nA. $16cm^{2}$\nB. $144cm^{2}$\nC. $64cm^{2}$\nD. $60cm^{2}$\nCâu 14: Một tờ giấy hình vuông có cạnh $\\frac{2}{5}$m. Tính chu vi tờ giấy hình vuoongg đó?\nA. $\\frac{8}{5}$\nB. $\\frac{5}{8}$\nC. $\\frac{6}{8}$\nD. $\\frac{6}{7}$\nCâu 15:Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích.Hãy chọn số đo chỉ đúng chiều dài của hình chữ nhật:\nA. 32cm\nB. 16cm\nC. 64cm\nD. 12cm", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-6-tap-p4.html
a8190f63897dd268ca7ceb8c64848472
Trắc nghiệm toán 4 chương 6: Ôn tập (P1)
[ "Câu 1: Số 18 076 953. Chữ số 8 thuộc hàng nào? lớp nào?\nA. triệu, triệu\nB. triệu, chục triệu\nC. triệu, nghìn\nD. nghìn, triệu\nCâu 2: Chọn kết quả đúng điền vào ô trồng: 1; 3; 5; 7; 9; .....97;☐;☐; ...\nA. 98; 100\nB. 99; 101\nC. 99; 100\nD.100; 101\nCâu 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống: 24601☐ 2461\nA. >\nB. <\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 4: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để có: 64 25☐ > 64 258 là:\nA. 9\nB. 7\nC. 6\nD. 8\nCâu 5: Sô chẵn lớn nhất có ba chữ số là:\nA. 999\nB. 988\nC. 998\nD.898\nCâu 6: Số chia hết cho 3 là các số: ................\nA. 301; 541\nB. 781; 451\nC. 731; 631\nD. 300; 360\nCâu 7: Lan có một cái bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12 cái. Nếu chia đều số bánh đó cho 2 bạn hoặc 5 bạn thì vừa hết. Hỏi lan có bao nhiêu cái bánh?\nA. 15 cái\nB. 20 cái\nC. 25 cái\nD. 28 cái\nCâu 8: Tính giá trị của $x$ biết: $x + 216 = 570$\nA. $x = 352$\nB. $x = 354$\nC. $x = 356$\nD. $x = 358$\nCâu 9: Một tấm vài dài 25m. Đã may quần áo hết$\\frac{4}{5}$ tấm vải đó. Số vải còn lại người ta đem may túi, mỗi túi hết$\\frac{5}{8}m$ vải. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi?\nA. 8 túi\nB. 7 túi\nC. 5 túi\nD. 17 túi\nCho hình H tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông DEFG. Áp dụng trả lời câu 10 đến câu 12\nCâu 10: Chiều dài của cạnh EC =......; AG = .........\nA. 5cm; 9cm\nB. 5cm; 8cm\nC. 4cm; 9cm\nD. 5cm; 10cm\nCâu 11: Diện tích hình H là: ............\nA. $69cm^{2}$\nB. $67cm^{2}$\nC. $70cm^{2}$\nD. $72cm^{2}$\nCâu 12: Chu vi hình H là: ...........\nA. 54cm\nB. 52cm\nC. 53cm\nD. 55cm\nCâu 13: Khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là 78 tờ báo, nhưng lại mua ít hơn khối lớp Năm là 93 tờ. Hỏi trung bình khối lớp mua bao nhiêu tờ báo, biết rằng khối lớp Bốn mua 174 tờ báo?\nA. 178 tờ\nB. 179 tờ\nC. 189 tờ\nD. 279 tờ\nCâu 14: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 180m và chiều rộng 70m. Tính chu vi sân vận động đó.\nA. 500m\nB. 400m\nC. 300m\nD. 600m\nCâu 15: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Hãy chọn câu đúng:$\\frac{4}{5}+\\frac{4}{5}+\\frac{4}{5}+\\frac{4}{5} ... \\frac{4}{5}\\times 5$\nA. >\nB. <\nC. =\nD. không có dấu nào", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-6-tap-p1.html
2e02916e355fbb640ad7a1b00fa80a9f
Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P4)
[ "Câu 1:Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000 khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5 cm. Tính khoảng cách hai điểm đó ngoài thực tế.\nA. 10m\nB. 100m\nC. 1000m\nD. 10 000m\nCâu 2:Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 chiều dài hình chữ nhật là 8cm, chiều rộng là 5 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó ngoài thực tế.\nA. $150m^{2}$\nB. $160m^{2}$\nC. $170m^{2}$\nD. $180m^{2}$\nCâu 3:Khoảng cách giữa hai tỉnh Hải Dương và Hà Nội là 60km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 thì khoảng cách giữa hai tỉnh đó dài bao nhiêu xăng ti mét.\nA. 600cm\nB. 6cm\nC. 60cm\nD. 6000cm\nCâu 4:Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là $36m^{2}$ .Tính diện tích của hình chữ nhật biết diện tích hình vuông bằng 3/5 diện tích hình chữ nhật.\nA. $75m^{2}$\nB. $80m^{2}$\nC. $85m^{2}$\nD. $90m^{2}$\nCâu 5:Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, mỗi độ dài 1dm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?\nA. 100dm\nB. 1000dm\nC. 10 000dm\nD. 100 000dm\nCâu 6: Tổng của 4 số là 130. Trung bình cộng của 3 số đầu là 40. Hỏi số thứ tư bằng bao nhiêu?\nA. 30\nB. 10\nC. 40\nD. 90\nCâu 7:Hiệu của hai số là 30. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm hai số đó\nA. 45 và 15\nB. 40 và 20\nC. 48 và 13\nD. 54 và 37\nCâu 8:Số thứ hai hơn số thứ nhất là 60. Nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.\nA. 20 và 5\nB. 15 và 75\nC. 20 và 80\nD. 15 và 70\nCâu 9: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m, gồm hai đoạn đường (xem hình vẽ), đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng$\\frac{3}{5}$ đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài đoạn đường từ nhà đến hiệu sách?\nA. 310m\nB. 312m\nC. 314m\nD. 315m\nCâu 10: Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng$\\frac{5}{9}$độ dài đáy\nA. $160cm^{2}$\nB. $170cm^{2}$\nC. $180cm^{2}$\nD. $190cm^{2}$\nCâu 11: Một người đã bán được 280 quả cam và quýt, trong đó số cam bằng$\\frac{2}{5}$số quýt. Tìm số cam, số quýt đã bán?\nA. cam 70, quýt 210\nB. cam 80, quýt 200\nC. cam 65, quýt 215\nD. cam 90, quýt 190\nCâu 12:Một sợi dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp ba đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?\nA. đoạn thứ nhất 20m, đoạn thứ hai 8m\nB. đoạn thứ nhất 21m, đoạn thứ hai 7m\nC. đoạn thứ nhất 22m, đoạn thứ hai 6m\nD. đoạn thứ nhất 23m, đoạn thứ hai 5m\nCâu 13:Tổng hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé.\nA. số bé 12, số lớn 60\nB. số bé 14, số lớn 58\nC. số bé 13, số lớn 59\nD. số bé 10, số lớn 62\nCâu 14:Hai thùng nước mắm đựng tất cả 180 lít. Thùng nước mắm thứ hai đựng nhiều hơn gấp 4 lần thùng thứ nhất. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít nước mắm?\nA. 134 lít\nB. 137 lít\nC. 142 lít\nD. 144 lít\nCâu 15: Viết tỉ số của a và b biết: a = 7 và b = 8; a = 13 và b = 6\nA.$\\frac{7}{8}$;$\\frac{6}{13}$\nB.$\\frac{7}{8}$;$\\frac{13}{6}$\nC.$\\frac{8}{7}$;$\\frac{13}{6}$\nD.$\\frac{8}{7}$;$\\frac{6}{13}$", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-5-ti-so-mot-so-bai-toan-lien-quan-den-ti-so-ti-le-ban-do-p4.html
c8c04104db319165f84c5ce9a70eb406
Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P3)
[ "Câu 1: Tìm hai số khi biêt tổng là 5735 và hiệu là 651:\nA. 2542 và 3193\nB. 2452 và 3193\nC. 2542 và 3913\nD. 2452 và 3319\nCâu 2: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và$\\frac{5}{3}$\nA. 75 và 45\nB. 30 và 5\nC. 30 và 3\nD. 30 và 45\nCâu 3: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 45 và$\\frac{2}{7}$\nA. 10 và 7\nB. 7 và 45\nC. 10 và 35\nD. 10 và 45\nCâu 4: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{9}{4}$. Tìm hai số đó?\nA. 180 và 80\nB. 180 và 100\nC. 100 và 80\nD. 180 và 280\nCâu 5: Hiệu của hai số là 657. Tìm hai số đó biết rằng số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai\nA. 584 và 73\nB. 730 và 73\nC. 657 và 73\nD. 657 và 10\nCâu 6:Hai số có tổng bằng 1080. Tìm hai số đó, biết rằng nếu gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai?\nA. số thứ nhất 125, số thứ hai 955\nB. số thứ nhất 120, số thứ hai 960\nC. số thứ nhất 115, số thứ hai 965\nD. số thứ nhất 130, số thứ hai 940\nCâu 7: Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng$\\frac{2}{7}$ tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.\nA. con 8 tuổi, mẹ 37 tuổi\nB. con 9 tuổi, mẹ 36 tuổi\nC. con 10 tuổi, mẹ 35 tuổi\nD. con 11 tuổi, mẹ 34 tuổi\nCâu 8: Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó bằng$\\frac{9}{5}$. Tìm hai số đó?\nA. số thứ nhất 225, số thứ hai 120\nB. số thứ nhất 225, số thứ hai 125\nC. số thứ nhất 225, số thứ hai 130\nD. số thứ nhất 225, số thứ hai 135\nCâu 9: Người ta dùng số bóng đèn màu nhiều hơn số bóng đèn trắng là 250 bóng đèn. Tìm số bóng đèn mỗi loại, biết rằng tỉ số bóng đèn màu bằng$\\frac{5}{3}$số bóng đèn trắng?\nA. đèn trắng 370 bóng, đèn màu 625 bóng\nB. đèn trắng 372 bóng, đèn màu 625 bóng\nC. đèn trắng 374 bóng, đèn màu 625 bóng\nD. đèn trắng 375 bóng, đèn màu 625 bóng\nCâu 10: Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau.\nA. lớp 4A 170 cây, lớp 4B 165 cây\nB. lớp 4A 175 cây, lớp 4B 165 cây\nC. lớp 4A 180 cây, lớp 4B 165 cây\nD. lớp 4A 185 cây, lớp 4B 165 cây\nCâu 11: Hiệu của hai số là 72. Tỉ số của hai số đó là$\\frac{5}{9}$. Tìm hai số đó?\nA. số lớn 150, số bé 80\nB. số lớn 152, số bé 75\nC. số lớn 152, số bé 80\nD. số lớn 150, số bé 74\nCâu 12:Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 000, quảng đường Hà Nội - Hải Phòng đo được 102mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài bao nhiêu km?\nA. 100km\nB. 60km\nC. 80km\nD. 102km\nCâu 13:Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét?\nA. 6m\nB. 5m\nC. 7m\nD. 8m\nCâu 14:Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng - ti - mét?\nA. chiều dài 3cm, chiều rộng 2cm\nB. chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm\nC. chiều dài 5cm, chiều rộng 2cm\nD. chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm\nCâu 15: Sân khấu trường em là hình chữ nhật có chiều rộng dài 10m, chiều rộng 6m. Bạn A đã vẽ sân khấu trên bản đồ, độ dài mỗi cạnh sân khấu là bao nhiêu xăng ti mét?\nA. chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm\nB. chiều dài 7cm, chiều rộng 3cm\nC. chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm\nD. chiều dài 50cm, chiều rộng 30cm", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-5-ti-so-mot-so-bai-toan-lien-quan-den-ti-so-ti-le-ban-do-p3.html
a2aa21194fdae8ff283a2e5ee11d06fb
Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P2)
[ "Câu 1:Viết tỉ số của a và b biết:a= 2 và b = 3; a = 7 và b= 4;a = 6 và b = 2\nA.$\\frac{3}{2}$;$\\frac{7}{4}$;$\\frac{2}{6}$\nB.$\\frac{2}{3}$;$\\frac{4}{7}$;$\\frac{6}{2}$\nC.$\\frac{2}{3}$;$\\frac{7}{4}$;$\\frac{6}{2}$\nD.$\\frac{3}{2}$;$\\frac{7}{4}$;$\\frac{6}{2}$\nCâu 2:Trong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái. Viết tỉ số của số bạn và số bạn của cả tổ:\nA. $\\frac{6}{10}$\nB. $\\frac{6}{11}$\nC. $\\frac{6}{12}$\nD. $\\frac{6}{13}$\nCâu 3: Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng\\({3 \\over 2}\\) số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?\nA. kho một 60 tấn, kho hai 65 tấn\nB. kho một 70 tấn, kho hai 65 tấn\nC. kho một 75 tấn, kho hai 65 tấn\nD. kho một 75 tấn, kho hai 50 tấn\nCâu 4: Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số học sinh nữ bằng $\\frac{4}{3}$ số học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?\nA. 16 bạn\nB. 14 bạn\nC. 12 bạn\nD. 10 bạn\nCâu 5: Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là $\\frac{9}{10}$ thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:\nA. số thứ nhất 10 phần, số thứ hai 9 phần\nB. số thứ nhất 9 phần, số thứ hai 10 phần\nC. số thứ nhất 9 phần, số thứ hai 8 phần\nD. số thứ nhất 10 phần, số thứ hai 8 phần\nCâu 6: Hiệu của hai số là 156. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{5}{7}$. Vậy hai số đó là:\nA. 395; 541\nB. 390; 546\nC. 385; 551\nD. 380; 556\nCâu 7: Một cửa hàng đã bán 49kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng $\\frac{2}{5}$ số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo mỗi loại\nA. gạo nếp 14kg, gạo tẻ 35kg\nB. gạo nếp 35kg, gạo tẻ 14kg\nC. gạo nếp 18kg, gạo tẻ 21kg\nD. gạo nếp 21kg, gạo tẻ 14kg\nCâu 8: Trong các cách ghi sau, cách ghi đúng khi ghi tỉ lệ bản đồ là:\nA. 1 + 1000\nB. 1 - 1000\nC. 1 x 1000\nD. 1 : 1000\nCâu 9: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là:\nA. 500m\nB. 500dm\nC. 500cm\nD. 50cm\nCâu 10: Lớp 4A có tất cả 36 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng $\\frac{4}{5}$ số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?\nA. 16 bạn nam, 20 bạn nữ\nB. 24 bạn nam, 12 bạn nữ\nC. 12 bạn nam, 24 bạn nữ\nD. 20 bạn nam, 16 bạn nữ\nCâu 11: Tổng của hai số là 238. Biết rằng số lớn bằng $\\frac{5}{2}$ số bé. Vậy hai số đó là:\nA. 72, 166\nB. 78; 160\nC. 66; 172\nD. 68; 170\nCâu 12: Hai kho chứa 306 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng $\\frac{4}{5}$ số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?\nA. kho thứ nhất 170 tấn, kho thứ hai 136 tấn\nB. kho thứ nhất 190 tấn, kho thứ hai 116 tấn\nC. kho thứ nhất 136 tấn, kho thứ hai 170 tấn\nD. kho thứ nhất 116 tấn, kho thứ hai 190 tấn\nCâu 13: Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là bao nhiêu mét?\nA. 20m\nB. 2m\nC. 200m\nD. 199m\nCâu 14: Quãng đường đi từ nhà đến trường là 750m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 000, quãng đường dài bao nhiêu mm?\nA. 750mm\nB. 50 000mm\nC. 15mm\nD. 150mm\nCâu 15: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1 : 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?\nA. 800m\nB. 8000m\nC. 7999m\nD. 80m", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-5-ti-so-mot-so-bai-toan-lien-quan-den-ti-so-ti-le-ban-do-p2.html
2cf0b338b525c68f2a09f4ceb8e253ca
Giải bài tập khởi động trang 41 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nQuan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK, em hãy đặt phép tính phù hợp với câu trả lời của mỗi bạn rồi tính.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n45 000 + 47 000 = 92 000\n47 000 + 45 000 = 92 000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-khoi-dong-trang-41-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
f9418adedb28a1c8e908987453f69d9e
Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P4)
[ "Câu 1: Kết quả của phép tính$\\frac{2}{5}:\\frac{3}{7}= ?$ là:\nA. $\\frac{14}{12}$\nB. $\\frac{5}{12}$\nC. $\\frac{14}{35}$\nD. $\\frac{14}{15}$\nCâu 2: Phân số bằng phân số $\\frac{3}{7}$ là:\nA. $\\frac{7}{14}$\nB. $\\frac{12}{28}$\nC. $\\frac{6}{9}$\nD. $\\frac{13}{17}$\nCâu 3: Biết $\\frac{1}{4}$ của một bao gạo cân nặng 10kg. Hỏi $\\frac{2}{5}$ của bao gạo đó cân nặng bao nhiêu kg?\nA. 22kg\nB. 16kg\nC. 20kg\nD. 26kg\nCâu 4: Phân số nào dưới đây bằng phân số $\\frac{5}{8}$?\nA. $\\frac{15}{16}$\nB. $\\frac{20}{24}$\nC. $\\frac{15}{24}$\nD. $\\frac{10}{24}$\nCâu 5: Phân số nào lớn nhất trong các phân số dưới đây?\nA. $\\frac{3}{2}$\nB. $\\frac{3}{4}$\nC. $\\frac{7}{7}$\nD. $\\frac{4}{3}$\nCâu 6: Kết quả của phép tính $\\frac{1}{2} + \\frac{1}{3} =......$\nA. $\\frac{5}{2}$\nB. $\\frac{5}{6}$\nC. $\\frac{5}{3}$\nD. $\\frac{2}{5}$\nCâu 7: Ta có $\\frac{4}{5}$ của 65m là:\nA. 92m\nB. 62m\nC. 102m\nD. 52m\nCâu 8: Giá trị của$x$ trong biểu thức$\\frac{4}{7}\\times x=\\frac{1}{3}$ là:\nA. $\\frac{4}{21}$\nB. $\\frac{12}{7}$\nC. $\\frac{3}{21}$\nD. $\\frac{7}{12}$\nCâu 9: Ta có 24kg bằng:\nA. $\\frac{4}{5}$ của 35kg\nB. $\\frac{3}{4}$ của 32kg\nC. $\\frac{5}{6}$ của 30kg\nD. $\\frac{2}{3}$ của 27kg\nCâu 10: Trong các phân số dưới đây, phân số bé hơn 1 là:\nA. $\\frac{7}{8}$\nB. $\\frac{8}{7}$\nC. $\\frac{7}{7}$\nD. $\\frac{8}{8}$\nCâu 11: Phân số nào dưới đây nằm giữa $\\frac{1}{3}$ và $\\frac{5}{6}$?\nA. $\\frac{2}{3}$\nB. $\\frac{2}{2}$\nC. $\\frac{4}{3}$\nD. $\\frac{1}{4}$\nCâu 12: Tìm $x$ biết: $\\frac{x}{6} = \\frac{10}{15}$\nA. $x= 3$\nB. $x= 5$\nC. $x = 2$\nD. $x = 4$\nCâu 13: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là m và n. Khi đó công thức tính diện tích hình thoi là?\nA. $S = (m + n) \\times 2$\nB. $S = m : n \\times 2$\nC. $S = m \\times n$\nC. $S = m \\times n$\nD. S =$S=\\frac{m\\times n}{2}$\nCâu 14: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 8cm là:\nA. $25cm^{2}$\nB. $50cm^{2}$\nC. $68cm^{2}$\nD. $136cm^{2}$\nCâu 15: Cho hình thoi ABCD, biết BD = 18dm; AC = 25dm. Diện tích hình thoi ABCD là ......$dm^{2}$\nA. $200dm^{2}$\nB. $210dm^{2}$\nC. $220dm^{2}$\nD. $225dm^{2}$", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-4-phan-so-cac-phep-tinh-voi-phan-so-gioi-thieu-hinh-thoi-p4.html
9a59eb05e31645d68af6e093cb634303
Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P2)
[ "Câu 1: Viết phân số dưới dạng thương:$\\frac{115}{23}$=............\nA. 115 : 23 = 4\nB. 115 : 23 = 5\nC. 115 : 23 = 6\nD. 115 : 23 = 7\nCâu 2: Quy đồng mẫu số các phân số, hãy chọn câu trả lời đúng:$\\frac{3}{4}$ và$\\frac{3}{5}$\nA. Quy đồng mẫu số của $\\frac{3}{4}$ và$\\frac{3}{5}$ được $\\frac{15}{20}$ và$\\frac{12}{20}$\nB. Quy đồng mẫu số của $\\frac{3}{4}$ và$\\frac{3}{5}$ được $\\frac{17}{20}$ và$\\frac{10}{20}$\nC. Quy đồng mẫu số của $\\frac{3}{4}$ và$\\frac{3}{5}$ được $\\frac{16}{20}$ và$\\frac{12}{18}$\nD. Quy đồng mẫu số của $\\frac{3}{4}$ và$\\frac{3}{5}$ được $\\frac{14}{20}$ và$\\frac{11}{20}$\nCâu 3: Trong các phân số$\\frac{3}{9}$;$\\frac{3}{10}$;$\\frac{11}{33}$;$\\frac{6}{9}$, phân số nào là tối giản?\nA. $\\frac{3}{9}$\nB. $\\frac{3}{10}$\nC. $\\frac{11}{33}$\nD. $\\frac{6}{9}$\nCâu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\\frac{20}{10}$ ..... $\\frac{11}{5}$\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 5: Chọn phân số thích hợp điền vào chỗ chấm:$\\frac{2}{5}+ \\frac{7}{5}= \\frac{7}{5} + ....$\nA. $\\frac{5}{2}$\nB. $\\frac{3}{5}$\nC. $\\frac{2}{5}$\nD. $\\frac{5}{4}$\nCâu 6: Một tô tô giờ thứ nhất đi được $\\frac{4}{13}$ quãng đường, giờ thứ hai đi được $\\frac{6}{13}$ quãng đường. Hỏi sau 2 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu quãng đường?\nA. $\\frac{11}{13}$ quãng đường\nB. $\\frac{10}{13}$ quãng đường\nC. $\\frac{9}{13}$ quãng đường\nD. $\\frac{12}{13}$ quãng đường\nCâu 7: Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm: $\\frac{5}{2} - \\frac{3}{2} = .....$\nA. 1\nB. $\\frac{3}{2}$\nC. $\\frac{1}{2}$\nD. $\\frac{2}{3}$\nCâu 8: Chọn kết quả đúng và điền vào chỗ chấm$\\frac{15}{28} : \\frac{3}{4} = .....$\nA. $\\frac{7}{3}$\nB. $\\frac{3}{4}$\nC. $\\frac{4}{3}$\nD. $\\frac{5}{7}$\nCâu 9: Hãy chọn những hình sau để ghép thành một hình thoi hoàn chỉnh?\nA. hình 1 và 2\nB. hình 2 và 3\nC. hình 1 và 3\nD. hình 2 và 4\nCâu 10: Hình nào dưới đây diện tích bé hơn $20cm^{2}$?\nA. hình 1\nB. hình 3\nC. hình 2\nD. câu trả lời khác\nCâu 11: Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m. Tính chiều dài của sân trường biết rằng chiều dài bằng $\\frac{3}{2}$chiều rộng?\nA. 100m\nB. 130m\nC. 120m\nD. 110m\nCâu 12: Trong các phân số :\\(\\frac{3}{4}\\);\\(\\frac{9}{14}\\);\\(\\frac{7}{5}\\);\\(\\frac{6}{10}\\);\\(\\frac{19}{17}\\);\\(\\frac{24}{24}\\). Phân số nào bé hơn 1?\nA. \\(\\frac{3}{4}\\)< 1; \\(\\frac{9}{14}\\)< 1; \\(\\frac{6}{10}\\)\nB. \\(\\frac{7}{5}\\)< 1; \\(\\frac{9}{14}\\)< 1; \\(\\frac{6}{10}\\)\nC. \\(\\frac{3}{4}\\)< 1; \\(\\frac{24}{24}\\)< 1; \\(\\frac{6}{10}\\)\nD. \\(\\frac{19}{17}\\)< 1; \\(\\frac{9}{14}\\)< 1; \\(\\frac{6}{10}\\)\nCâu 13:Viết số thích hợp vào ô trống:\nA. lần lượt từ trái qua phải là: 34, 8, 4\nB. lần lượt từ trái qua phải là: 36, 9, 4\nC. lần lượt từ trái qua phải là: 35, 8, 4\nD. lần lượt từ trái qua phải là: 45, 8, 4\nCâu 14:Nhóm nào dưới đây có$\\frac{2}{3}$ số ngôi sao đã tô màu?\nA. nhóm a\nB. nhóm b\nC. nhóm c\nD. nhóm d\nCâu 15: Một hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{6}{7}$ m và chiều rộng $\\frac{3}{5}$ m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.\nA. $\\frac{16}{35}$ m2\nB. $\\frac{17}{35}$ m2\nC. $\\frac{18}{35}$ m2\nD. $\\frac{19}{35}$ m2", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-4-phan-so-cac-phep-tinh-voi-phan-so-gioi-thieu-hinh-thoi-p2.html
b28d9a99f267300ba22a49893cd2e544
Trắc nghiệm toán 4 chương 5: Tỉ số, một số bài toán liên quan đến tỉ số, tỉ lệ bản đồ (P1)
[ "Câu 1: Tổng của hai số là 45. Tỉ số của hai số đó là $\\frac{3}{2}$. Tìm hai số đó\nA. số bé 18, số lớn 27\nB. số bé 28, số lớn 18\nC. số bé 19, số lớn 28\nD. số bé 28, số lớn 19\nCâu 2: Năm nay con ít hơn mẹ 24 tuổi và bằng $\\frac{1}{3}$ tuổi mẹ. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?\nA. 13 tuổi\nB. 14 tuổi\nC. 12 tuổi\nD. 16 tuổi\nCâu 3:Trong hộp có 2 bút đỏ và 8 bút xanh, biết tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh là:\nA. 2 : 8 hay$\\frac{2}{8}$\nB. 8 : 2 hay$\\frac{8}{2}$\nC. 2 : 7 hay$\\frac{2}{7}$\nD. 2 : 5 hay$\\frac{2}{5}$\nCâu 4: Trên bãi cỏ có 40 con bò và có số trâu bằng\\(\\frac{1}{4}\\)số bò. Hỏi trên bãi đó có mấy con trâu?\nA. 8 con\nB. 10 con\nC. 12 con\nD. 14 con\nCâu 5: Tổng của hai số là 333. Tỉ số của hai số đó là: \\({2 \\over 7}\\). Tìm hai số đó.\nA. số bé 72, số lớn 261\nB. số bé 73, số lớn 260\nC. số bé 74, số lớn 259\nD. số bé 75, số lớn 258\nCâu 6: Một lớp học có 15 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Hỏi tỉ số của học sinh nữ và số học sinh của lớp là:\nA. $\\frac{32}{15}$\nB. $\\frac{15}{32}$\nC. $\\frac{17}{32}$\nD. $\\frac{32}{17}$\nCâu 7: Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2km. Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó, biết rằng chiều dài của đoạn thẳng AB bằng $\\frac{3}{4}$ chiều dài của đoạn thẳng CD?\nA. AB = 7km, CD = 9km\nB. AB = 6km, CD = 8km\nC. AB = 8km, CD = 10km\nD. AB = 3km, CD = 5km\nCho hình bản đồ sau:\nCâu 8: Bản đồ Việt Nam được vẽ theo tỉ lệ:\nA. 1 : 10 000 000\nB. 1 : 1 000 000\nC. 1 : 100 000\nD. 1 : 10 000\nCâu 9: Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là:\nA. 1km\nB. 100m\nC. 10km\nD. 10m\nCâu 10: Độ dài thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 với độ dài thực tế. Vậy cho độ dài thu nhỏ bằng 1mm. Độ dài thực tế sẽ là:\nA. 100mm\nB. 1000mm\nC. 10m\nD. 1000cm\nCâu 11: Độ dài thu nhỏ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 với độ dài thực tế. Vậy cho độ dài thu nhỏ bằng 1cm. Độ dài thực tế là:\nA. 1000mm\nB. 1000dm\nC. 1000cm\nD. 100cm\nCâu 12: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ kích thước như hình bên. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất?\nA. rộng 1000cm, dài 2500cm\nB. rộng 100cm, dài 250cm\nC. rộng 120cm, dài 500cm\nD. rộng 1200cm, dài 25000cm\nCâu 13: Cho tỉ lệ bản đồ là 1 : 500 000. Hỏi nếu độ dài trên bản đồ là 2cm thì độ dài thật là bao nhiêu?\nA. 50000cm\nB. 100000cm\nC. 1000000cm\nD. 25000cm\nCâu 14: Quãng đường đi từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng ti mét?\nA. 10cm\nB. 100cm\nC. 12cm\nD. 120cm\nCâu 15: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó bằng$\\frac{3}{8}$\nA. Số bé 45, số lớn 143\nB. Số bé 47, số lớn 138\nC. Số bé 54, số lớn 144\nD. Số bé 60, số lớn 145", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-5-ti-so-mot-so-bai-toan-lien-quan-den-ti-so-ti-le-ban-do-p1.html
f1c80e286ec1beee150ae43672370cd4
Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P5)
[ "Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số$\\frac{3}{4}$;$\\frac{7}{7}$;$\\frac{3}{2}$;$\\frac{4}{3}$ là:\nA. $\\frac{3}{4}$\nB. $\\frac{7}{7}$\nC. $\\frac{3}{2}$\nD. $\\frac{4}{3}$\nCâu 2: Trong các phân số sau, phân số nào khác với phân số còn lại?\nA. $\\frac{7}{11}$\nB. $\\frac{28}{11}$\nC. $\\frac{315}{495}$\nD. $\\frac{1}{5}$\nCâu 3: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số $\\frac{3}{7}$?\nA. $\\frac{3}{5}$\nB. $\\frac{8}{14}$\nC. $\\frac{9}{21}$\nD. $\\frac{6}{16}$\nCâu 4: Sắp xếp các phân số: $\\frac{1}{2}$; $\\frac{5}{6}$; $\\frac{7}{12}$; $\\frac{3}{4}$; $\\frac{8}{12}$ theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:\nA. $\\frac{1}{2}$; $\\frac{5}{6}$; $\\frac{7}{12}$; $\\frac{3}{4}$; $\\frac{8}{12}$\nB. $\\frac{1}{2}$; $\\frac{3}{4}$; $\\frac{5}{6}$; $\\frac{7}{12}$; $\\frac{8}{12}$\nC. $\\frac{1}{2}$; $\\frac{3}{4}$; $\\frac{8}{12}$; $\\frac{5}{6}$; $\\frac{7}{12}$\nD. $\\frac{1}{2}$; $\\frac{7}{12}$; $\\frac{8}{12}$; $\\frac{3}{4}$; $\\frac{5}{6}$\nCâu 5: Cộng phân số nào dưới đây với phân số $\\frac{5}{8}$ thì được phân số lớn hơn 1?\nA. $\\frac{1}{2}$\nB. $\\frac{1}{5}$\nC. $\\frac{1}{3}$\nD. $\\frac{1}{4}$\nCâu 6: Giá trị của $x$ trong biểu thức$x + \\frac{1}{3}=\\frac{4}{5}$ là:\nA. $\\frac{7}{15}$\nB. $\\frac{3}{2}$\nC. $\\frac{19}{15}$\nD. $\\frac{5}{15}$\nCâu 7: Dãy phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:\nA. $\\frac{2}{7}$ ; $\\frac{2}{5}$ ; $\\frac{1}{2}$\nB. $\\frac{2}{5}$ ; $\\frac{2}{7}$ ; $\\frac{1}{2}$\nC. $\\frac{1}{2}$ ;$\\frac{2}{7}$ ; $\\frac{2}{5}$\nD. $\\frac{1}{2}$ ; $\\frac{2}{5}$ ; $\\frac{2}{7}$\nCâu 8: Kết quả của phép tính$\\frac{3}{5}\\times \\frac{2}{7}$ là:\nA. $\\frac{5}{35}$\nB. $\\frac{6}{35}$\nC. $\\frac{5}{12}$\nD. $\\frac{6}{12}$\nCâu 9: Một người nuôi 400 con thỏ. Sau khi bán $\\frac{1}{5}$ số con thỏ, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ?\nA. 6 con thỏ\nB. 8 con thỏ\nC. 10 con thỏ\nD. 32 con thỏ\nCâu 10: Trnong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất?\nA. $\\frac{2}{5}\\times \\frac{5}{2}$\nB. $1 + \\frac{3}{4}$\nC. $\\frac{5}{4} - \\frac{3}{8}$\nD. $1 : \\frac{2}{3}$\nCâu 11: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?\nA. $\\frac{2}{5}$\nB. $\\frac{3}{5}$\nC. $\\frac{3}{2}$\nD. $\\frac{2}{3}$\nCâu 12: Hình thoi có diện tích là $60cm^{2}$, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai?\nA. 15m\nB. 30m\nC. 64m\nD. 460m\nCâu 13: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC = 5cm và BD = 4cm. Tính diện tích hình thoi đó?\nA. $10cm^{2}$\nB. $9cm^{2}$\nC. $20cm^{2}$\nD. $5cm^{2}$\nCâu 14: Hình sau có mấy cạnh song song và bằng nhau?\nA. 4\nB. 1\nC. 3\nD. 2\nCâu 15: Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng $\\frac{7}{2}$ số thóc của kho thứ hai?\nA. 1890 tấn và 504 tấn\nB. 1980 tấn và 540 tấn\nC. 1980 tấn và 504 tấn\nD. 1890 tấn và 540 tấn", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-4-phan-so-cac-phep-tinh-voi-phan-so-gioi-thieu-hinh-thoi-p5.html
51d5345bb66307623f29207883a81ed5
Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P3)
[ "Câu 1: Quan sát hình và chọn đáp án đúng:\nA. bốn phần sáu, sáu phần mười, năm phần tám\nB. bốn phần sáu, bảy phần mười, năm phần tám\nC. bốn phần ba, bảy phần mười, bốn phần tám\nD. bốn phần năm, bảy phần mười, năm phần tám\nCâu 2: Viết phân số dưới dạng thương: $\\frac{42}{7}$ = .........\nA. 42 : 7 = 6\nB. 42 : 7 = 7\nC. 42: 7 = 8\nD. 42 : 7 = 5\nCâu 3: Viết số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu bằng 1: 10 = .........; 8 = ...........; 0 = ............\nA.$\\frac{10}{1}$;$\\frac{8}{1}$;$\\frac{0}{2}$\nB.$\\frac{10}{10}$;$\\frac{1}{8}$;$\\frac{0}{1}$\nC.$\\frac{10}{1}$;$\\frac{8}{1}$;$\\frac{0}{1}$\nD.$\\frac{10}{1}$;$\\frac{8}{8}$;$\\frac{0}{1}$\nCâu 4: May 5 áo trẻ em như nhau hết 6m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải?\nA.$\\frac{5}{6}$\nB.$\\frac{6}{5}$\nC.$\\frac{5}{4}$\nD.$\\frac{2}{3}$\nCâu 5: Chọn kết quả đúng để điền vào chỗ chấm:$\\frac{56}{24}=\\frac{56 : 8}{24 : ...}=\\frac{...}{...}$\nA. 8; $\\frac{6}{3}$\nB. 8; $\\frac{7}{4}$\nC. 7; $\\frac{7}{3}$\nD. 8; $\\frac{7}{3}$\nCâu 6: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm:$\\frac{2}{5}=\\frac{...}{10}=\\frac{...}{15}=\\frac{...}{20}$\nA. 4, 6, 7\nB. 4, 5, 8\nC. 4, 6, 8\nD. 3, 6, 8\nCâu 7: Rút gọn phân số:$\\frac{24}{30}=......$ Hãy chọn đáp án đúng:\nA.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 4}{30: 3} = \\frac{6}{10}$\nB.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 6}{30: 6} = \\frac{4}{5}$\nC.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 8}{30: 6} = \\frac{3}{5}$\nD.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 6}{30: 5} = \\frac{4}{6}$\nCâu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:$\\frac{4}{7}...\\frac{3}{7}$\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 9: Các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 4, tử số khác 0 là:\nA.$\\frac{1}{4}; \\frac{2}{4}; \\frac{3}{4}$\nB.$\\frac{1}{4}; \\frac{2}{4}; \\frac{0}{4}$\nC.$\\frac{2}{4}; \\frac{3}{4}; \\frac{5}{4}$\nD.$\\frac{2}{4}; \\frac{4}{4}; \\frac{5}{4}$\nCâu 10: Chọn kết quả đúng để điền vào dấu chấm:$\\frac{4}{5}+ \\frac{2}{3}=.....$\nA.$\\frac{22}{15}$\nB.$\\frac{24}{15}$\nC.$\\frac{23}{15}$\nD.$\\frac{20}{15}$\nCâu 11: Chọn kết quả đúng để điền vào dấu chấm:$\\frac{13}{4} - \\frac{7}{4}=.....$\nA. $\\frac{2}{2}$\nB. $\\frac{1}{2}$\nC. $\\frac{4}{2}$\nD. $\\frac{3}{2}$\nCâu 12: Một trại chăn nuôi gia súc có$\\frac{9}{11}$ tấn thức ăn, ngày hôm nay đã sử dụng hết$\\frac{4}{5}$ tấn. Hỏi trại còn bao nhiêu tấn thức ăn?\nA.$\\frac{3}{55}$ tấn\nB.$\\frac{1}{55}$ tấn\nC.$\\frac{6}{55}$ tấn\nD.$\\frac{4}{55}$ tấn\nCâu 13: Tính diện tích củahình thoi MNPQ, biết MP = 7cm, NQ = 4cm\nA.12cm2\nB.14cm2\nC.16cm2\nD.18cm2\nCâu 14: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài $\\frac{8}{9}m$ và chiều rộng $\\frac{7}{11}m$?\nA. $\\frac{51}{99}m^{2}$\nB. $\\frac{53}{99}m^{2}$\nC. $\\frac{56}{99}m^{2}$\nD. $\\frac{57}{99}m^{2}$\nCâu 15: Chia đều 9 lít nước mắm vào 12 chai. Hỏi mỗi chai được chia bao nhiêu lít nước mắm?\nA. $\\frac{9}{12}$ lít\nB. 3 lít\nC. $\\frac{8}{12}$ lít\nD. $\\frac{9}{11}$ lít", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-4-phan-so-cac-phep-tinh-voi-phan-so-gioi-thieu-hinh-thoi-p3.html
b48d60b547bb6105a512af7506eceab1
Trắc nghiệm toán 4 chương 4: Phân số, các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi (P1)
[ "Câu 1: Viết phân số chỉ phần đã tô đậm trong các hình vẽ sau:\nA.$\\frac{3}{5}$; $\\frac{5}{9}$;$\\frac{6}{8}$\nB.$\\frac{6}{8}$;$\\frac{3}{5}$;$\\frac{5}{9}$\nC.$\\frac{3}{5}$;$\\frac{6}{8}$;$\\frac{5}{9}$\nD.$\\frac{3}{5}$;$\\frac{5}{8}$;$\\frac{5}{9}$\nCâu 2: Chọn cách đọc đúng phân số sau:$\\frac{5}{12}$\nA. năm phần mười hai\nB. mười hai phần năm\nC. năm phần mười\nD. mười hai phần bảy\nCâu 3: Tám phần mười ba được viết là:\nA.$\\frac{13}{8}$\nB.$\\frac{8}{3}$\nC.$\\frac{8}{13}$\nD.$\\frac{3}{8}$\nCâu 4: Viết thương của phép chia sau đây thành dạng phân số 14 : 21 = .............; 6 : 11 = ..............\nA.$\\frac{21}{14}$;$\\frac{6}{11}$\nB.$\\frac{14}{21}$;$\\frac{6}{11}$\nC.$\\frac{14}{21}$;$\\frac{11}{6}$\nD.$\\frac{4}{21}$;$\\frac{6}{11}$\nCâu 5: Viết phân số dưới dạng thương của phân số sau:$\\frac{99}{11}$= ...................\nA. 11 : 99 = 9\nB. 90 : 10=9\nC. 99 : 11= 9\nD. 9 : 1= 9\nCâu 6: Có 3 cái bánh như nhau, chia đều cho 6 người. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu phần của cái bánh?\nA. Mỗi người nhận được$\\frac{1}{2}$ cái bánh\nB. Mỗi người nhận được$\\frac{1}{3}$ cái bánh\nC. Mỗi người nhận được$\\frac{1}{4}$ cái bánh\nD. Mỗi người nhận được$\\frac{1}{6}$ cái bánh\nCâu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\\frac{7}{3} ......... 2$\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 8: Chọn kết quả đúng điền vào dấu chấm:$\\frac{25}{35}= \\frac{25 : ...}{35: 5}= ....$\nA. 5; $\\frac{5}{6}$\nB. 5; $\\frac{5}{8}$\nC. 5; $\\frac{5}{7}$\nD. 5; $\\frac{5}{5}$\nCâu 9: Rút gọn phân số sau. Hãy chọn cách thực hiện đúng: $\\frac{24}{30}=...........$\nA.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 4}{30 : 3}=\\frac{6}{10}$\nB.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 6}{30 : 6}=\\frac{4}{5}$\nC.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 8}{30 : 6}=\\frac{3}{5}$\nD.$\\frac{24}{30}= \\frac{24 : 6}{30 : 5}=\\frac{4}{6}$\nCâu 10: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm:$\\frac{13}{41}+\\frac{25}{41}= .....$\nA. $\\frac{38}{41}$\nB. $\\frac{37}{41}$\nC. $\\frac{36}{41}$\nD. $\\frac{39}{41}$\nCâu 11: Một công nhân hái cà phê, tuần thứ nhất hái được $\\frac{1}{4}$tấn, tuần thứ hai hái được $\\frac{1}{5}$ tấn, tuần thứ ba hái đực $\\frac{1}{3}$ tấn. Hỏi sau ba tuần, người công nhân đó hái được bao nhiêu tấn cà phê?\nA.$\\frac{1}{4}+\\frac{1}{5}+\\frac{1}{3}=\\frac{49}{60}$\nB.$\\frac{1}{4}+\\frac{1}{5}+\\frac{1}{3}=\\frac{47}{60}$\nC.$\\frac{1}{4}+\\frac{1}{5}+\\frac{1}{3}=\\frac{39}{60}$\nD.$\\frac{1}{4}+\\frac{1}{5}+\\frac{1}{3}=\\frac{55}{60}$\nCâu 12: Hình nào sau đây là hình thoi?\nA. hình 1, 4\nB. hình 1, 2\nC. hình 2\nD. hình 1, 5\nCâu 13:Tính diện tích củahình thoi ABCD, biết AC = 3cm, BD = 5cm\nA.$\\frac{13}{2}cm^{2}$\nB.$\\frac{14}{2}cm^{2}$\nC.$\\frac{15}{2}cm^{2}$\nD.$\\frac{16}{2}cm^{2}$\nCâu 14:Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 5dm và 20dm.\nA. $20dm^{2}$\nB. $30dm^{2}$\nC. $40dm^{2}$\nD. $50dm^{2}$\nCâu 15: Lớp 4A có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng $\\frac{8}{9}$ số học sinh nữ. Tính số học sinh nam của lớp?\nA. 15 học sinh\nB. 16 học sinh\nC. 17 học sinh\nD. 18 học sinh", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-4-phan-so-cac-phep-tinh-voi-phan-so-gioi-thieu-hinh-thoi-p1.html
6a25972fff30efaeeea8ccbc7842b4f0
Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P4)
[ "Câu 1:Các số có chữ số tận cùng là .................. thì không chia hết cho 2. Chọn đáp án đúng\nA. 0, 2, 4, 6, 8\nB. 0, 1, 3, 5, 7\nC. 0, 3, 6, 8, 9\nD. 1, 3, 5, 7, 9\nCâu 2:Trong các số 867; 7536; 84683; 5782; 8401.Số nào chia hết cho 2\nA.7536; 5782\nB. 867; 7536\nC. 7536; 84683\nD. 84683; 5782; 8401\nCâu 3:Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó:\nA.346; 354; 436; 654\nB.346; 364; 436; 634\nC.376; 364; 436; 674\nD.386; 364; 486; 634\nCâu 4:Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:340 ; 342 ; 344 ; …; … ; 350\nA. 343; 345\nB. 346 ; 347\nC. 347 ; 348\nD.346;348\nCâu 5: Các số chia hết cho 5 là các số có tận cùng là:...........\nA. 0\nB. 1\nC. 0 và 5\nD. 5\nCâu 6:Trong các số 4674; 3000; 945; 5553. Số nào không chia hết cho 5?\nA.4674; 3000\nB.3000; 945\nC.945; 5553\nD.4674,5553\nCâu 7:Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:3575 < ... < 3585\nA. 3577\nB. 3576\nC. 3578\nD. 3580\nCâu 8:Trong các số 35; 57; 660; 945; 3000.Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2\nA.35; 660\nB.660; 945\nC.945; 3000\nD. 35, 945\nCâu 9:Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì tận cùng là chữ số nào?\nA. 0\nB. 1\nC. 2\nD. 5\nCâu 10:Loan có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Loan có bao nhiêu quả táo?\nA. 8 quả\nB. 10 quả\nC. 12 quả\nD. 15 quả\nCâu 11:Trong các số 57234; 64620; 5270; 77285.Số nào chia hết cho 2; 3; 5 và 9\nA. 5270\nB. 57234\nC.64620\nD. 77285\nCâu 12:Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3km và chiều rộng 2km. hỏi diện tích của khu rừng đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?\nA.6km2\nB. 7km2\nC. 9km2\nD. 10km2\nCâu 13:Tính diện tích hình bình hành, biết độ dài đáy là 4m, chiều cao là 13dm.\nA.500dm2\nB.520dm2\nC.540dm2\nD.560dm2\nCâu 14:Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết chiều dài 5km, chiều rộng 4km.\nA.16 km2\nB. 18 km2\nC. 20 km2\nD. 22 km2\nCâu 15:Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng $\\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính diện tích khu đất đó.\nA.2 km2\nB. 3 km2\nC. 4 km2\nD. 5 km2", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-3-5-9-gioi-thieu-hinh-binh-hanh-p4.html
e762b038d14b9cd9f4b829dc5ee56447
Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P5)
[ "Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2: 764, 8735, 76397, 61864\nA. 764, 8735\nB. 8735, 76397\nC. 76397, 61864\nD. 764, 61864\nCâu 2: Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3: 873; 534; 7675; 7640\nA. 873\nB. 534\nC. 7675\nD. 7640\nCâu 3: trong các số sau, số nào không chia hết cho 3: 769; 654; 768; 954\nA. 769\nB. 654\nC. 768\nD. 954\nCâu 4: Tìm $x$ biết: $x : 5 = 154$\nA. $x= 770$\nB. $x= 780$\nC. $x= 790$\nD. $x= 800$\nCâu 5: Trong các số sau, số nào vừa chia hết cho cả 2, 3 và 5: 56430; 87368; 76948; 09387\nA. 56430\nB. 87368\nC. 76948\nD. 09387\nCâu 6: Dãy số nào sau đây chia hết cho 9?\nA. 27; 999; 9873\nB. 8746; 99; 9874\nC. 9763; 8876; 9847\nD. 45; 948; 8476\nCâu 7: Những số chia hết cho 9 là những số chia hết cho 3, đúng hay sai?\nA. Đúng\nB. Sai\nCâu 8: Trong hình bình hành dưới đây, đâu không phải là cặp cạnh song song?\nA. Cạnh AD và BC\nB. Cạnh AH và BC\nC. Cạnh AB và DC\nD. Cả A, B, C đều sai\nCâu 9: Dựa vào hình ở câu 8, hãy tính diện tích hình bình hành khi biết đáy 8cm và chiều cao 3cm?\nA. $24cm^{2}$\nB. $25cm^{2}$\nC. $26cm^{2}$\nD. $11cm^{2}$\nCâu 10: Bốn trăm hai mươi lăm ki lô mét vuông viết là:\nA. $425km^{2}$\nB. $430km^{2}$\nC. $435km^{2}$\nD. $452km^{2}$\nCâu 11: Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:\nA. 645; 8736\nB. 874; 9840\nC. 9745; 875\nD. 980; 764\nCâu 12:Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số chia hết cho 9:\n 31....; ....35; 2....5\nA. 2; 3; 2\nB. 5; 1; 2\nC. 4; 1; 2\nD. 5; 2; 2\nCâu 13:Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 35… chia hết cho cả 2 và 3.\nA. 2\nB. 3\nC. 4\nD. 5\nCâu 14: Tính giá trị của biểu thức:2253 + 4315 – 173\nA. 6391\nB. 6392\nC. 6394\nD. 6395\nCâu 15: Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy 10cm và chiều cao 5cm.\nA. 30cm2\nB. 40cm2\nC. 50cm2\nD. 60cm2", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-3-5-9-gioi-thieu-hinh-binh-hanh-p5.html
c52ba620f5f54f3210256ead33b4e24b
Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P1)
[ "Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2: 6543; 6441; 6332; 7535.\nA. 6543\nB. 6441\nC. 6332\nD. 7535\nCâu 2: Dãy gồm các số có ba chữ số đều chia hết cho 2 là:\nA. 214; 268; 302; 896\nB. 214; 268; 302; 895\nC. 214; 269; 302; 896\nD. 214; 268; 301; 896\nCâu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 và chia hết cho 2:\nA. 660; 3000\nB. 57; 660\nC. 3000; 945\nD. 3000; 5553\nCâu 4: Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là:\nA. 8\nB. 660; 945; 5553\nC. 8; 57; 660\nD. 35; 8; 57\nCâu 5: Điền vào ô trống các số thích hợp để được số chia hết cho 9:\n 34☐; 46☐ ; 618☐; 4☐5\nA. 2; 8; 3; 5\nB. 2; 7; 3; 5\nC. 2; 8; 3; 0\nD. 2; 8; 2; 5\nCâu 6: Trong các số sau 79; 999; 234; 9154; 2565 các số nào chia hết cho 9?\nA. 999; 234; 2565\nB. 79; 999; 234\nC. 234; 9154; 2565\nD. 999; 234; 9154\nCâu 7: Điền vào chỗ chấm số chia hết cho 5: 4525 < ...... < 4535\nA. 4526\nB. 4527\nC. 4528\nD. 4530\nCâu 8: Hai nghìn không trăm chín mươi ki lô mét vuông viết là .................\nA. $2193km^{2}$\nB. $2090km^{2}$\nC. $2091km^{2}$\nD. $2094km^{2}$\nCâu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $600dm^{2}= .......m^{2}$\nA. 5\nB. 6\nC. 7\nD. 8\nCâu 10: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5km và chiều rộng là 2km. Hỏi diện tích của khu đất đó bằng bao nhiêu km vuông?\nA. $7km^{2}$\nB. $12km^{2}$\nC. $14km^{2}$\nD. $10km^{2}$\nCâu 11: Hình nào có diện tích bé hơn $20cm^{2}$?\nA. hình a\nB. hình b\nC. hình c\nD. không có hình nào\nCâu 12:Hình bình hành ABCD có:\nA. cạnh AB = DC và cạnh AD = BC\nB. cạnh AD = BC và cạnh AD = BC\nC. cạnh AD = DC và cạnh AD = BC\nD. cạnh AB = BC và cạnh AD = BC\nCâu 13:Tính diện tích hình bình hành, biết độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm.\nA.1360cm2\nB.1340cm2\nC.1320cm2\nD.1300cm2\nCâu 14:Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành:\nA.Hình 2, hình 3, hình 5\nB.Hình 1, hình 3, hình 5\nC.Hình 1, hình 2, hình 5\nD.Hình 3, hình 4, hình 5\nCâu 15:Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Tính diện tích của miếng đất đó?\nA.9800dm2\nB.900dm2\nC.1000dm2\nD.1200dm2\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-3-5-9-gioi-thieu-hinh-binh-hanh-p1.html
80a61b163ff652f775c9372a4301952d
Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P3)
[ "Câu 1: Với ba chữ số 6, 8, 5 hãy viết số chẵn có 3 chữ số, mỗi số phải có cả ba chữ số đã cho: ......................\nA. 658; 876; 568; 586\nB. 658. 856; 548; 586\nC. 658; 856; 568; 586\nD. 638; 856; 568; 586\nCâu 2: Với ba chữ số 6, 8, 5 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số phải có cả ba chữ số đã cho: .............\nA. 685; 865\nB. 675; 865\nC. 635; 865\nD. 685; 845\nCâu 3: Điền vào dấu chấm số chia hết cho 5: 230 < .... < 240\nA. 235\nB. 236\nC. 237\nD. 238\nCâu 4: Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:\nA. 35; 8\nB. 945; 3000\nC. 35; 945\nD. 8; 660\nCâu 5: Số nào không chia hết cho 9 trong các số sau: 765; 898; 9900; 1755\nA. 765\nB. 898\nC. 9900\nD. 1755\nCâu 6: Số nào không chia hết cho 3 trong các số sau: 7363; 33354; 2196; 50601\nA. 7363\nB. 33354\nC. 2196\nD. 50601\nCâu 7: Số tận cùng chia hết cho 2 là:\nA. 0, 2, 4, 5, 7\nB. 0, 2, 4, 6, 7\nC. 0, 2, 4, 6, 8\nD. 0, 1, 4, 6, 8\nCâu 8: $921km^{2}$ viết là:\nA. Chín trăm hai mươi hai ki lô mét vuông\nB. Chín trăm hai mươi ki lô mét vuông\nC. Chín trăm hai mươi mốt ki lô mét vuông\nD. Chín trăm ba mươi mốt ki lô mét vuông\nCâu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $3km^{2} = ....... m^{2}$\nA. 3000\nB. 30000\nC. 300000\nD. 3000000\nCâu 10: Trong các hình dưới đây, hình nào có 4 cạnh, 4 góc:\nA. hình 1, 2, 3, 4\nB. hình 2, 4, 5\nC. hình 2, 3, 4, 5\nD. hình 1, 2, 3, 5\nCâu 11: Tính diện tích hình thang có đáy 15dm và chiều cao 12dm?\nA. $187dm^{2}$\nB. $286dm^{2}$\nC. $180dm^{2}$\nD. $185dm^{2}$\nCâu 12: Tính diện tích bình hành có đáy bằng 9cm và chiều cao 5cm.\nA. $40cm^{2}$\nB. $43cm^{2}$\nC. $45cm^{2}$\nD. $47cm^{2}$\nCâu 13:Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9?\n 96; 108; 7853; 5554; 1098\nA. 96; 7853; 5554\nB. 96, 108, 5554\nC. 96, 5554\nD. 96, 1098\nCâu 14:Trong các số 3451; 4563; 2050; 2229; 3576; 66816.Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9\nA.2229; 3576\nB.3451; 4563\nC.2050; 2229\nD.3576; 66816\nCâu 15: Tìm $x$ biết: $189 : x = 945$\nA. $x= 4$\nB. $x= 5$\nC. $x= 6$\nD. $x= 7$\n", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-3-5-9-gioi-thieu-hinh-binh-hanh-p3.html
ccb6c1f25d70f774a920cf8e707bb2a2
Trắc nghiệm toán 4 chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Giới thiệu hình bình hành (P2)
[ "Câu 1: Với ba chữ số 6; 8; 5 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số phải có cả ba chữ số đã cho: ...............\nA. 658; 876; 568; 586\nB. 658; 856; 548; 586\nC. 658; 856; 568; 586\nD. 638; 856; 568; 586\nCâu 2: Số nào sau đây không chia hết cho 5:\nA. 7653\nB. 7850\nC. 7555\nD. 6510\nCâu 3: Điền vào chỗ chấm số chia hết cho 5: 175; 180; 185; ....; .....; 200\nA. 186; 187\nB. 188; 189\nC. 190; 195\nD. 192; 194\nCâu 4: Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9 là:\nA. 450\nB. 6480\nC. 7685\nD. 1395\nCâu 5: Viết các chữ số thích hợp vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:\n 47☐; 60☐; 3☐47 ; 834☐\nA. 1; 0; 2; 0\nB. 1; 3; 1; 0\nC. 1; 0; 1; 2\nD. 1; 0; 1; 0\nCâu 6: Điền vào chỗ chấm: $4m^{2}25dm^{2} = ....... dm^{2}$\nA. 425\nB. 4250\nC. 42500\nD. 4025\nCâu 7: Tên thứ tự của các hình dưới đây theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới là:\nA. hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật, hình bình hành\nB. hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật, hình bình hành\nC. hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình bình hành, hình chữ nhật\nD. hình chữ nhật, hình tròn, hình tam giác, hình vuông, hình bình hành\nCâu 8: Tính diện tích hình bình hành biết đáy = 9cm, chiều cao = 12cm.\nA. $108cm^{2}$\nB. $106cm^{2}$\nC. $105cm^{2}$\nD. $107cm^{2}$\nCâu 9: Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 7cm. Tính diện tích hình bình hành đó?\nA. $56cm^{2}$\nB. $54cm^{2}$\nC. $58cm^{2}$\nD. $18cm^{2}$\nCâu 10: Điền số vào chỗ chấm chia hết cho 5: 4525 < ...... < 4535\nA. 4526\nB. 4527\nC. 4528\nD. 4530\nCâu 11:Hình bình hành MNPQ; trong hai hình đó hình nào có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.\nA. MN và QP và MQ và NP\nB. MQ và QP và MQ và NP\nC. MN và MQ và MQ và NP\nD. MN và QP và MQ và MN\nCâu 12:Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 ?\n 1999; 108; 5643; 29385\nA. 1999\nB. 109\nC. 5643\nD. 29386\nCâu 13:Trong các số 57234; 64620; 5270; 77285.Số nào chia hết cho 2; 3; 5 và 9\nA.64620\nB. 57234\nC. 5270\nD. 77285\nCâu 14:Một lớp học có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh. Nếu học sinh trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc thành 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào.Tìm số học sinh của lớp học đó?\nA.15 học sinh.\nB.20 học sinh.\nC.25 học sinh.\nD.30 học sinh.\nCâu 15: Thực hiện phép tính:32m249d m2 = …..dm2\nA. 3249\nB. 3248\nC. 3247\nD. 3246", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-3-dau-hieu-chia-het-cho-2-3-5-9-gioi-thieu-hinh-binh-hanh-p2.html
5e9320d87c80d4a665c558431680575d
Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P7)
[ "Câu 1: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 364 x 9 = .... x 364\nA. 7\nB. 8\nC. 9\nD. 10\nCâu 2: Thực hiện phép tính nhân:\nA. 550\nB. 750\nC. 960\nD. 1050\nCâu 3: Thực hiện phép tính: 72 x 100 = .........\nA. 720\nB. 7200\nC. 72000\nD. 72\nCâu 4: Vẽ đường thẳng AX đi qua điểm A và song song với cạnh BC. Vẽ đường thẳng CY đi qua điểm C và song song với cạnh AB. Các đường thẳng này cắt nhau tại điểm D (vẽ hình vào bên). Hãy chọn cách vẽ đúng:\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 5: Thực hiện phép tính: 453 x 7 + 12673 = ...............\nA. 15844\nB. 16544\nC. 17744\nD. 17445\nCâu 6: Thực hiện phép tính: 79 x 100 : 10 = .........\nA. 690\nB. 950\nC. 790\nD. 860\nCâu 7: Một cửa hàng có 5 kiện hàng. Mỗi kiện hàng có 10 gói hàng mỗi gói có 8 sản phẩm. Hỏi trong 5 kiện hàng đó có tất cả bao nhiêu sản phẩm?\nA. 400 sản phẩm\nB. 380 sản phẩm\nC. 390 sản phẩm\nD. 401 sản phẩm\nCâu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 x ...... > 290\nA. 30\nB. 40\nC. 50\nD. 20\nCâu 9: $119dm^{2}$ đọc là:\nA. một trăm mười chín đề xi mét vuông\nB. một trăm mười tám đề xi mét vuông\nC. một trăm mười bảy đề xi mét vuông\nD. một trăm mười sáu đề xi mét vuông.\nCâu 10: Hai nghìn không trăm linh năm đề xi mét vuông viết là: ...........\nA. $2005dm^{2}$\nB. $205dm^{2}$\nC. $25dm^{2}$\nD. $20005dm^{2}$\nCâu 11: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Tờ giấy màu xanh hình vuông có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.\nA. $50cm^{2}$\nB. $64cm^{2}$\nC. $49cm^{2}$\nD. $36cm^{2}$\nCâu 12: Một ô tô chở được 50 bao gạo, một toa xe lửa chở được 480 bao gạo, mỗi bao gạo cân nặng 50kg. Hỏi một toa xe lửa chở nhiều hơn một ô tô bao nhiêu tạ gạo?\nA. 225 tạ\nB. 265 tạ\nC. 215 tạ\nD. 694 tạ\nCâu 13: Tìm $x$ biết: $x : 11 = 35$\nA. $x = 375$\nB. $x = 385$\nC. $x = 395$\nD. $x = 365$\nCâu 14: Cả hai bạn học sinh, mỗi bạn mua 5 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 12000 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở.\nA. 1000\nB. 1200\nC. 1300\nD. 1400\nCâu 15: Điền vào chỗ chấm kết quả đúng của phép tính: 30284 : (100 - 33) = ...............\nA. 432\nB. 443\nC. 452\nD. 413", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-2-bon-phep-tinh-voi-cac-so-tu-nhien-p7.html
8dd7710f2dcde7171c85fe7684d9f2d3
Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P6)
[ "Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Đường thẳng d đi qua điểm O và song song với đường thẳng AB\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 2: Thực hiện phép tính nhân:\nA.41172\nB. 41171\nC. 411 70\nD. 42374\nCâu 3: Thực hiện phép tính: 9314 x 3 - 12537 = .........\nA. 15402\nB. 15403\nC. 15404\nD. 15405\nCâu 4: Thực hiện phép tính chia: 265075 : 5 = ...............\nA. 53014\nB. 53015\nC. 54223\nD. 54263\nCâu 5: Cho biết các hình tứ giác có trong hình bên đều là hình chữ nhật. Viết tiếp vào chỗ chấm. Cạnh AB song song với các cạnh: ..........\nA. AC, CE, HI, PQ\nB. CD, EG, HI, PQ\nC. BD, DG, HI, PQ\nD. CD, IG, HI, PQ\nCâu 6: Thực hiện phép tính chia: 498479 : 7 = ................\nA. 71211 (dư 3)\nB. 71211 (dư 1)\nC. 71211 (dư 2)\nD. 71211 (dư 0)\nCâu 7: Có hai bạn học sinh, mỗi bạn mua 4 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 9600 đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở.\nA. 1000 đồng\nB. 1300 đồng\nC. 1200 đồng\nD. 1500 đồng\nCâu 8: Tìm $x$ biết:$x\\times 5 = 106570$\nA.$x = 22314$\nB.$x = 21314$\nC.$x = 21514$\nD.$x = 21334$\nCâu 9: Một cửa hàng có 6 tấm vải, mỗi tấm dài 30m. Cửa hàng đã bán được 1/6 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?\nA. 29m\nB. 31m\nC. 30m\nD. 28m\nCâu 10: Thực hiện phép tính: 12054 : (45 + 37) = ..............\nA. 147\nB. 247\nC. 157\nD. 148\nCâu 11: Người ta phải dùng 246 chuyến xe chở hết 942 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chở được bao nhiêu tạ hàng?\nA. 40 tạ\nB. 35 tạ\nC. 38 tạ\nD. 42 tạ\nCâu 12: Thực hiện phép tính: (45876 + 37124) : 200 = ............\nA. 415\nB. 417\nC. 315\nD. 317\nCâu 13: Có 13 xe nhỏ chở được 46 800 kg hàng và 17 xe lớn chở được 71 400 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?\nA. 3740kg\nB. 3940kg\nC. 3840kg\nD. 3950kg\nCâu 14: Hình nào sau đây là hình vuông. Chọn câu trả lời đúng\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 15: Trong hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?\nA. 5 hình\nB. 6 hình\nC. 8 hình\nD. 9 hình", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-2-bon-phep-tinh-voi-cac-so-tu-nhien-p6.html
003079451feb49fdf4a2b0d13f006c86
Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P3)
[ "Câu 1: Thực hiện phép tính:\nA. 15275\nB. 15273\nC. 15278\nD. 15277\nCâu 2: Thực hiện phép tính:\nA. 43862\nB. 43790\nC. 44879\nD. 43788\nCâu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:8 264 + 927 ... 927 + 8 300\nA. >\nB. <\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 4:Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 5 tấn 2 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai là 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?\nA. 2999kg\nB. 3000kg\nC. 3100kg\nD. 3200kg\nCâu 5:Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đó.\nA. số lớn 6, số bé 2\nB. số lớn 5, số bé 3\nC. số lớn 7, số bé 1\nD. số lớn 8, số bé 0\nCâu 6: Cho ba hình chữ nhật ABCD, ABMN, MNCD như hình vẽ. Các cạnh song song với MN là:\nA. cạnh AB và cạnh CN\nB. cạnh AD và cạnh CD\nC. cạnh AD và cạnh BC\nD. cạnh AB và cạnh DC\nCâu 7:Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:325 và 99\nA. số lớn 212, số bé 113\nB. số lớn 214, số bé 111\nC. số lớn 216, số bé 109\nD. số lớn 218, số bé 107\nCâu 8:Hai phân xưởng làm được 1200 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được ít hơn phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi phân xưởng thứ hai làm được bao nhiêu sản phẩm?\nA. 640 sản phẩm\nB. 650 sản phẩm\nC. 660 sản phẩm\nD. 670 sản phẩm\nCho hình vẽ và trả lời câu hỏi (9 + 10)\nCâu 9: Trong hình MNPQ thì:\nA. Cặp cạnh MN và QP song song với nhau\nB. Cặp cạnh MQ và NP song song với nhau\nC. Cặp cạnh MN và NP song song với nhau\nD. Cặp cạnh MN và QP không song song với nhau\nCâu 10: Trong hình DEGHI thì:\nA. cặp cạnh DE và EG song song với nhau\nB. cặp cạnh DI và DE song song với nhau\nC. cặp cạnh DI và GH song song với nhau\nD. cặp cạnh DI và GH không song song với nhau\nCâu 11: Cho hình vẽ dưới đây, hãy chọn cách vẽ đúng:\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. các cách vẽ trên đều sai\nCâu 12:Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?\nA. Bố 48 tuổi, con 10 tuổi\nB.Bố 47 tuổi, con 11 tuổi\nC.Bố 46 tuổi, con 12 tuổi\nD.Bố 45 tuổi, con 13 tuổi\nCâu 13:Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?\nA.Lớp 4A: 270 cây, Lớp 4B: 330 cây\nB.Lớp 4A: 260 cây, Lớp 4B: 335 cây\nC. Lớp 4A: 275 cây, Lớp 4B: 325 cây\nD.Lớp 4A: 257 cây, Lớp 4B: 352 cây\nCâu 14:Cho hình vuông ABCD có cạnh 3cm. Vẽ tiếp hình vuông BIHC để có hình chữ nhật AIHD. Tính chu vi hình chữ nhật AIHD?\nA. 16cm\nB. 18cm\nC. 20cm\nD. 22cm\nCâu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:(a + 28) + 2 = a + (28 +...)\nA. 1\nB. 3\nC. 2\nD. 0", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-2-bon-phep-tinh-voi-cac-so-tu-nhien-p3.html
7e859aaf4eac276c450d5acfb653c253
Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P5)
[ "Câu 1: Thực hiện phép tính:\nA. 123 21\nB. 231 22\nC. 123 22\nD. 121 34\nCâu 2: Tính giá trị của a x b x c nếu:a = 15, b = 0 và c = 37\nA. 15 x 0 x 37 = 0\nB. 15 x 0 x 37 = 15\nC. 15 x 0 x 37 = 37\nD. 15 x 37 x 0 = 0\nCâu 3: Tìm $x$ biết: $x - 50 = 1850$\nA. $x = 1900$\nB. $x = 1750$\nC. $x = 1890$\nD. $x = 2000$\nCâu 4:Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c. Gọi P là chu vi của hình tam giác.Với a = 6 dm, b = 6 dm và c = 6 dm thì chu vi của tam giác bằng:\nA. P = 6 + 6 + 6 = 18dm\nB. P = 6 - 6 + 6 = 6dm\nC. P = 6 + 6 - 6 = 6dm\nD. P = 6 x 3 = 18dm\nCâu 5: Hình dưới đây có:\nA. góc bẹt đỉnh D, cạnh DE, DG\nB. góc tù đỉnh D, cạnh DE, DG\nC. góc nhọn đỉnh D, cạnh DE, DG\nD. góc vuông đỉnh D, cạnh DE, DG\nCâu 6: Mẹ đi chợ mua 25 quả trứng, Hoa đi chợ mua nhiều hơn mẹ 15 quả. Hỏi cả hai mẹ con mua tất cả bao nhiêu quả trứng?\nA. 55 quả trứng\nB. 60 quả trứng\nC. 65 quả trứng\nD. 70 quả trứng\nCâu 7: Thực hiện phép tính:48 796 + 63 584\nA. 112 380\nB. 113 380\nC. 114 780\nD. 113 680\nCâu 8: Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật MNPQ là:\nA. Cặp cạnh MN và QP, MQ và NP song song với nhau\nB. Cặp cạnh MN và MQ, MQ và NP song song với nhau\nC. Cặp cạnh MN và QP, MQ và MN song song với nhau\nD. Cặp cạnh MN và QP, MQ và NP song song với nhau\nCâu 9:Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1 quyển.Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?\nA.41 quyển sách giáo khoa, 24 quyển sách đọc thêm\nB. 40 quyển sách giáo khoa, 25 quyển sách đọc thêm\nC. 39 quyển sách giáo khoa, 26 quyển sách đọc thêm\nD. 38 quyển sách giáo khoa, 27 quyển sách đọc thêm\nCâu 10:Một xã có 5 256 người. Sau một năm số dân tăng thêm 79 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 71 người. Hỏi sau hai năm dân số của xã đó có bao nhiêu người?\nA.5402 người\nB.5403 người\nC.5405 người\nD.5406 người\nCâu 11: Cần vẽ đường cao EI của hình tam giác DEG. Hãy chọn cách vẽ đúng trong các cách vẽ sau:\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 12: Tính giá trị của biểu thức:168 x 2 : 6 x 4\nA.214\nB.224\nC.234\nD.244\nCâu 13: Thực hiện tính theo cách thuận tiện nhất: 73 + 35 + 27 + 65 =\nA. (73 + 35) + (27 + 65) = 200\nB. (73 + 27) + (35 + 65) = 200\nC. (73 + 65) + (27 + 35) = 200\nD. (73 + 35) + (27 + 65) = 200\nCâu 14: Quan sát đồng hồ chỉ mấy giờ:\nA. 1 giờ 33 phút\nB. 2 giờ 30 phút\nC. 1 giờ 6 phút\nD. 1 giờ 30 phút\nCâu 15:Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước.\nA.thùng bé:240 lít và thùng lớn 360 lít\nB. thùng bé:230 lít và thùng lớn 370 lít\nC. thùng bé:250 lít và thùng lớn 350 lít\nD. thùng bé:220 lít và thùng lớn 380 lít", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-2-bon-phep-tinh-voi-cac-so-tu-nhien-p5.html
4a9ad276f000cf96e67bf5317386db5c
Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P4)
[ "Câu 1: Xem đồng hồ và chọn đáp án đúng:\nA. 3 giờ 55 phút\nB. 11 giờ 20 phút\nC. 4 giờ kém 5 phút\nD. A và C đúng\nCâu 2: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 85 + 99 + 1 = ..........\nA. 100\nB. 140\nC. 175\nD. 185\nCâu 3: Chọn cách tính thuận tiện nhất: 65 + 35 + 88 + 12 = ..........\nA. (65 + 12) + (35 + 88) = 77 + 123 = 200\nB. (65 + 88) + (35 + 12) = 153 + 47 = 200\nC. (65 + 35) + (88 + 12) = 100 + 100 = 200\nD. Tất cả đều đúng\nCâu 4: Thực hiện phép tính: 8279 + 173 = .........\nA. 8451\nB. 8452\nC. 8542\nD. 8541\nCâu 5: Nếu m = 7, n = 8 thì m x n = ..........\nA. 7 x 8 = 64\nB. 7 x 8 = 56\nC. 7 x 8 = 72\nD. 7 x 8 = 59\nCâu 6:Một quỹ tiết kiệm ngày đầu nhận được 75 500 000 đồng, ngày thứ hai nhận được 86 950 000 đồn, ngày thứ ba nhận được 14 500 000 đồng. Hỏi cả ba ngày quỹ tiết kiệm đó nhận được bao nhiêu tiền?\nA.166 950 000 đồng\nB.176 950 000 đồng\nC.156 950 000 đồng\nD.186 950 000 đồng\nCâu 7:Tính giá trị của c + d nếu:c = 10 và d = 25;\nA. 25\nB. 30\nC. 35\nD. 40\nCâu 8: Chọn cách tính thuận tiện nhất: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9= .............\nA. (1 + 8) + (3 + 2) + ( 4 + 5) + (6 + 7) + 9 = 45\nB. (1 + 7) + (3 + 4) + ( 2 + 5) + (6 + 8) + 9 = 45\nC. (1 + 2) + (3 + 4) + ( 5 + 6) + (7 + 8) + 9 = 45\nD. (1 + 9) + (2 + 8) + ( 3 + 7) + (4 + 6) + 5 = 45\nCâu 9: Hình 2 có:\nA. góc bẹt đỉnh B, cạnh BK, BI\nB. góc tù đỉnh B, cạnh BK, BI\nC. góc vuông đỉnh B, cạnh BK, BI\nD. góc nhọn đỉnh B, cạnh BK, BI\nCâu 10: Tìm $x$ biết:$x + 254 = 680$\nA. $x = 426$\nB. $x = 427$\nC. $x = 428$\nD. $x = 429$\nCâu 11: Hình ABCDE có\nA. Cặp cạnh AB và ED, cặp cạnh EA và ED vuông góc với nhau\nB. Cặp cạnh AB và AE, cặp cạnh AB và ED vuông góc với nhau\nC. Cặp cạnh AB và AE, cặp cạnh EA và ED vuông góc với nhau\nD. Cặp cạnh AB và BC, cặp cạnh EA và ED vuông góc với nhau\nCâu 12: Cần vẽ đường cao PK của hình tam giác MNP. Hãy chọn cách vẽ đúng:\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 13:Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c. Gọi P là chu vi của hình tam giác.Viết công thức tính chu vi P của hình tam giác đó.\nA.P = a + b + c\nB.P = a + b - c\nC.P = a - b + c\nD.P = a - b - c\nCâu 14: Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm E và vuông góc với cạnh DC, cắt cạnh DC tại điểm G. Hãy chọn cách vẽ đúng?\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 15:Một xã có 5 256 người. Sau một năm số dân tăng thêm 79 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 71 người. Hỏi sau hai năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\nA. 135 người\nB. 140 người\nC. 145 người\nD. 150 người", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-2-bon-phep-tinh-voi-cac-so-tu-nhien-p4.html
e5327cf104f558551b2446655ce0f7f5
Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P2)
[ "Câu 1: Thực hiện phép tính:\nA. 3645\nB. 3475\nC. 3457\nD. 3574\nCâu 2: Thực hiện phép tính:\nA. 8247\nB. 7656\nC. 8653\nD. 8555\nCâu 3: Xã Yên Bình có 16545 người, xã Yên Hòa có 20628 người. Hỏi cả hai xã có bao nhiêu người?\nA. 37183 người\nB. 37273 người\nC. 37173 người\nD. 38173 người\nCâu 4: Tìm số lớn nhất trong 4 số sau: 76586; 75999; 74298; 79653\nA. 76586\nB. 75999\nC. 74298\nD. 79653\nCâu 5: Hôm nay mẹ bán được 3578kg cam. Hôm qua mẹ bán ít hơn 78kg. Hỏi cả hai ngày mẹ bán được tất cả bao nhiêu kg cam?\nA. 7077 kg\nB. 7078kg\nC. 7079kg\nD. 7080 kg\nCâu 6: Cho biết 4 chấm tạo thành một ô vuông có diện tích $1cm^{2}$ (như hình trên). Diện tích của hình vẽ là: ...........\nA. $13cm^{2}$\nB. $12cm^{2}$\nC. $11cm^{2}$\nD. $10cm^{2}$\nCâu 7: Nếu m = 6 và n = 3 thì m : n = ...........\nA. 0\nB. 1\nC. 2\nD. 3\nCâu 8: Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm: 68 + 14 = 14 + .......\nA. 58\nB. 68\nC. 78\nD. 88\nCâu 9: Nếu a = 9, b = 7, c = 6 thì a x b x c = ...............\nA. 338\nB. 358\nC. 378\nD. 388\nCâu 10: Có 30 học sinh đang tập bơi, trong đó số em đã biết vơi ít hơn số em biết bơi là 6 em. Hỏi có bao nhiêu em chưa biết bơi?\nA. 16 em\nB. 17 em\nC. 13 em\nD. 18 em\nCâu 11: Hình dưới đây có:\nA. góc bẹt đỉnh C, cạnh CQ, CP\nB. góc nhọn đỉnh C, cạnh CQ, CP\nC. góc tù đỉnh C, cạnh CQ, CP\nD. góc vuông đỉnh C, cạnh CQ, CP\nCâu 12:Một thư viện trường học cho học sinh mượn 65 quyển sách gồm hai loại: sách giáo khoa và sách đọc thêm. Số sách giáo khoa nhiều hơn sách đọc thêm là 1 quyển.Hỏi thư viện đã cho học sinh mượn mỗi loại bao nhiêu quyển sách?\nA. 20 quyển\nB. 22 quyển\nC. 24 quyển\nD. 26 quyển\nCâu 13:Tìm hai số biết tổng và hiệu của chúng lần lượt là:24 và 6\nA. số lớn 15, số bé 8\nB. số lớn 14 số bé 12\nC. số lớn 15, số bé 9\nD. số lớn 16, số bé 8\nCâu 14: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:2 975 + 4 017 ... 4 017 + 3 000\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 15: Các cặp cạnh song song với nhau có trong hình chữ nhật ABCD là:\nA. Cặp cạnh AB và BC, AB và CD song song với nhau\nB. Cặp cạnh AD và BC, BC và CD song song với nhau\nC. Cặp cạnh AD và BC, AB và CD song song với nhau\nD.Cặp cạnh AD và BC, AB và CD không song song với nhau", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-2-bon-phep-tinh-voi-cac-so-tu-nhien-p2.html
4377948321849bf929307e6a34593b26
Trắc nghiệm toán 4 chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên (P1)
[ "Câu 1: Thực hiện phép tính và điền vào chỗ chấm trong các câu sau:\nA. 72783\nB. 72783\nC. 71784\nD. 71783\nCâu 2: Thực hiện phép tính và điền vào chỗ chấm trong các câu sau:\nA.38657\nB.36657\nC.38677\nD.38557\nCâu 3: Thực hiện phép tính và điền vào chỗ chấm trong các câu sau:\nA.90100\nB.90101\nC.90102\nD.90103\nCâu 4: Số lớn nhất có 4 chữ số là:\nA. 6999\nB. 7999\nC. 8999\nD. 9999\nCâu 5: Điền vào chỗ chấm số thích hợp nhất: 96 + 72 = ... + 96\nA. 0\nB. 72\nC. 67\nD. 73\nCâu 6: Nếu a = 8, b = 5, c = 2 thì a + b + c = .....\nA. 8 + 5 + 2 = 15\nB. 8 + 5 + 2 = 13\nC. 8 + 5 + 2 = 14\nD. 8 + 5 + 2 = 16\nCâu 7: Cho biết a, b, c là các số có một chữ số (a, b, c khác nhau). Giá trị bé nhất của biểu thức: a + b + c = .....\nA. 1 + 0 + 2 = 3\nB. 0 + 0 + 0 = 0\nC. 1 + 1 + 1 = 3\nD. 1 + 1 + 0 = 2\nCâu 8: Thực hiện phép tính sau: 85 + 99 + 1 = .....\nA. 186\nB. 185\nC. 187\nD. 188\nCâu 9: Xem đồng hồ và chọn đáp án đúng:\nA. 5 giờ 45 phút\nB. 6 giờ kém 15 phút\nC. 9 giờ 30 phút\nD. A và B đều đúng\nCâu 10: Xem đồng hồ và chọn đáp án đúng:\nA. 9 giờ 36 phút\nB. 10 giờ kém 24 phút\nC. A và B đúng\nD. Các câu trả lời đều sai\nCâu 11: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 42 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?\nA. mẹ 36 tuổi, con 6 tuổi\nB. mẹ 35 tuổi, con 7 tuổi\nC. mẹ 37 tuổi, con 5 tuổi\nD. mẹ 34 tuổi, con 8 tuổi\nCâu 12: Hình 1 có:\nA. góc bẹt đỉnh A, cạnh AM, AN\nB. góc nhọn đỉnh A, cạnh AM, AN\nC. góc tù đỉnh A, cạnh AM, AN\nD. góc vuông đỉnh A, cạnh AM, AN\nCâu 13: Trong các hình trên, hình vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau là:\nA. hình 4\nB. hình 3\nC. hình 2\nD. hình 1\nCâu 14: Vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC. Hãy chọn cách vẽ đúng:\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D\nCâu 15: Câu đúng là:\nA. cặp cạnh GE và GH, cặp cạnh EG và HI vuông góc với nhau\nB. cặp cạnh GE và GH, cặp cạnh HG và HI vuông góc với nhau\nC. cặp cạnh IK và IH, cặp cạnh EG và GH vuông góc với nhau\nD. cặp cạnh HG và HI, cặp cạnh EG và IK vuông góc với nhau\nCâu 16: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Chu vi hình chữ nhật đó là ...........\nA. a x b\nB. a + b x 2\nC. b + a x 2\nD. (a + b) x 2\nCâu 17: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2632kg đường, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 264kg. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?\nA. 5528kg\nB. 5090kg\nC. 5400kg\nD. 5000kg\nCâu 18: Tìm $x$ biết: $x - 425 = 625$\nA. $x = 1050$\nB. $x = 1000$\nC. $x = 1010$\nD. $x = 1040$\nCâu 19: Nếu a = 8, b = 5, c = 2 thì a x b x c = .........\nA. 8 x 5 x 2 = 90\nB. 8 x 5 x 2 = 70\nC. 8 x 5 x 2 = 80\nD. 8 x 5 x 2 = 60\nCâu 20: Cần vẽ đường cao EI của hình tam giác DEG. Hãy chọn cách vẽ đúng trong các cách vẽ sau:\nA. hình A\nB. hình B\nC. hình C\nD. hình D", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-2-bon-phep-tinh-voi-cac-so-tu-nhien-p1.html
5a838162418b29ccf421d9749684f972
Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P5)
[ "Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:\nCâu 1: Thôn ... diệt được nhiều nhất và thôn ... diệt được ít nhất\nA. Đoài, Trung\nB. Thượng, Trung\nC. Thượng, Đoài\nD. Đoài, Đông\nCâu 2: Cả 4 thôn diệt được ... con chuột\nA. 8540\nB. 8450\nC. 8550\nD. 8440\nCâu 3: Có ... thôn diệt được trên 2000 con chuột, đó là các thôn ........\nA. 4; Đoài, Thượng, Đông, Trung\nB. 2; Đoài và Thượng\nC. 3; Đoài và Thượng, Trung\nD. 1; Thượng\nCâu 4: Đinh Bộ Lĩnh tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước vào năm 968. Năm đó thuộc thế kỉ........\nA. XVII\nB. X\nC. XIX\nD. XV\nCâu 5:$\\frac{1}{4}$ thế kỉ = .... năm\nA. 35\nB. 20\nC. 25\nD. 30\nCâu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 4289 ... 4200 + 89\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 7: Cho số 8 653 762. Chữ số 5 ở hàng ..., lớp .....\nA. chục, đơn vị\nB. chục nghìn, nghìn\nC. đơn vị, đơn vị\nD. đơn vị, nghìn\nCâu 8: Ba số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số đều có ba chữ số 2; 6; 9 là:......\nA. 269; 692; 926\nB. 269; 692; 916\nC. 269; 672; 926\nD. 268; 692; 926\nCâu 9: \"Bảy mươi lăm nghìn không trăm linh hai\". Chọn câu trả lời đúng vào chỗ chấm:\nA. 75 002; 75 nghìn, 0 trăm; 0 chục, 2 đơn vị\nB. 75 002; 75 nghìn, 2 đơn vị\nC. 75 002; 70 nghìn, 5 nghìn; 0 trăm; 0 chục; 2 đơn vị\nD. 75 002; 75 nghìn, 1 trăm, 0 chục, 2 đơn vị\nCâu 10: Điền vào chỗ chấm trong các câu sau: 2 000 000; 4 000 000; 6 000 000; ... ; ....; .....;\nA. 8 000 000; 10 000 000; 12 000 000\nB. 7 000 000; 7 500 000; 8 000 000\nC. 7 500 000; 8 500 000; 10 000 000\nD. 8 000 000; 9 000 000; 10 000 000\nCâu 11: Thực hiện phép tính sau:\nA.26296\nB.26926\nC.26269\nD.22696\nCâu 12:Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân năng 200 g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?\nA. 1kg\nB. 2kg\nC. 3kg\nD. 4kg\nCâu 13:Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào?Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nA.năm 1 380, thuộc thế kỉ 14\nB.năm 1 375, thuộc thế kỉ 14\nC.năm 1 370, thuộc thế kỉ 14\nD.năm 1 390, thuộc thế kỉ 14\nCâu 14: Trung bình cộng của ba số36; 42 và 57 là:\nA. 25\nB. 35\nC. 45\nD. 55\nCâu 15:Bốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg; 38 kg; 40 kg; 34 kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nA.35 kg\nB.37 kg\nC.39 kg\nD.41 kg\nCâu 16: Tính giá trị biểu thức:115 – c với c = 7\nA.108\nB. 110\nC. 112\nD. 114\nCâu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:350 000; 360 000; 370 000;...;...;...\nA. 380 000; 390 000; 400 000\nB. 375 000; 380 000; 385 000\nC. 380 000; 385 000; 390 000\nD. 385 000; 390 000; 395 000\nCâu 18:Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011.\nA. 59 876\nB. 651 321\nC. 499 873\nD. 902 011\nCâu 19:Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?\nA. 899\nB. 989\nC. 999\nD. 997\nCâu 20:Viết số, biết số đó gồm:5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị\nA. 5 763 204\nB. 5 763 402\nC. 5 637 042\nD. 5 760 342", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-1-so-tu-nhien-bang-don-vi-do-khoi-luong-p5.html
6296433dcd2fa064122e334c9cab10e2
Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P2)
[ "Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\n700 000 ... 699 999\nA. =\nB. <\nC. >\nD. không có dấu nào\nCâu 2: Số \"tám trăm chín mươi mốt nghìn sáu trăm năm mươi ba\" viết là:\nA. 891 635\nB. 891 536\nC. 891 653\nD. 819 653\nCâu 3: Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn\nA. 57638; 67836; 71111; 86257\nB. 53765; 54963; 76439; 69999\nC. 52863; 79652; 75736; 80834\nD. 76364; 68397; 59736; 53667\nCâu 4: Tính chu vi của hình H có kích thước như hình bên. Chu vi của hình H là....\nA. 72cm\nB. 82cm\nC. 74cm\nD. 80cm\nCâu 5: Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng\nA. 4816\nB. 4808\nC. 4818\nD. 4806\nCâu 6: Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng: 76354 - 57254 = .....\nA. 19100\nB. 18999\nC. 19101\nD. 19001\nCâu 7: Tìm $x$ biết: $1975 - x = 1646$\nA. $x = 327$\nB. $x = 328$\nC. $x = 329$\nD. $x = 330$\nCâu 8: Rau cải bán giá 3500 đồng 1kg. Hỏi mua 3kg thì phải trả bao nhiêu tiền?\nA. 9000 đồng\nB. 10 000 đồng\nC. 10 500 đồng\nD. 11 000 đồng\nCâu 9: Tính giá trị của biểu thức 600 - x với x = 257 là....\nA. 315\nB. 325\nC. 334\nD. 343\nCâu 10: Số 1 653 086 đọc là:\nA. một triệu sáu trăm ba mươi lăm nghìn tám mươi sáu\nB. một triệu sáu trăm năm mươi ba nghìn không trăm sáu mươi tám\nC. một triệu sáu trăm năm mươi ba nghìn không trăm tám mươi sáu\nD. một triệu sáu trăm năm mươi ba nghìn không trăm sáu mươi\nCâu 11: Hùng cao 1m63cm; Ngọc cao 1m36cm; Oanh cao 1m53cm; Tân cao 1m59cm. Hỏi ai là người cao nhất?\nA. Hùng\nB. Ngọc\nC. Oanh\nD. Tân\nCâu 12: Điền vào dấu ba chấm: 2kg = 2000....\nA. g\nB. hg\nC. kg\nD. tạ\nCâu 13: Cô Mai có 2kg dường, cô đã dùng 1/4 đường đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu đường?\nA. 1400g\nB. 1550g\nC. 1500g\nD. 1600g\nCâu 14: Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428. Năm đó thuộc thế kỉ nào?\nA. XVII\nB. XVIII\nC. XIX\nD. XV\nDựa vào biểu đồ dưới đây, hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng câu 15 + 16:\nCâu 15: Có bao nhiêu gia đình chỉ có 1 con, đó là gia đình nào\nA. 1, cô Lan\nB. 2, cô Mai và cô Lan\nC. 2, cô Hồng và cô Đào\nD. 2, cô Lan và cô Đào\nCâu 16: Gia đình nào có hai cô con gái?\nA. Cô Mai\nB. Cô Hồng\nC. Cô Đào\nD. Cô Cúc\nCâu 17: Trung bình cộng của các số: 35, 45, 55, 65 là:\nA. 45\nB. 50\nC. 55\nD. 60\nCâu 18: Trong số 1 863 507, chữ số 1 hàng nào, lớp nào?\nA. hàng trăm nghìn, lớp nghìn\nB. hàng triệu, lớp triệu\nC. hàng chục nghìn, lớp nghìn\nD. hàng triệu, lớp nghìn\nCâu 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 25 000 ; 30 000; 35 000; ....; 45 000\nA. 36 000\nB. 37 000\nC. 39 000\nD. 40 000\nCâu 20: Thực hiện phép tính: 5 tạ 9 yến + 12 yến = ... yến\nA. 71 yến\nB. 70 yến\nC. 69 yến\nD. 68 yến", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-1-so-tu-nhien-bang-don-vi-do-khoi-luong-p2.html
d8bc55d7673c83427110bcefa8b1dde8
Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P1)
[ "Câu 1: Điền số vào chỗ chấm sau:\n1000; 3000; 5000; .....; 9000\nA. 4000\nB. 6000\nC. 7000\nD. 8000\nCâu 2: Cho chữ số sau: 86583. Cách đọc nào sau đây là đúng?\nA. tám sáu nghìn tám mươi ba\nB. tám mươi sáu nghìn năm trăm linh ba\nC. tám mươi sáu nghìn năm trăm tám mươi ba\nD. tám nghìn sáu trăm tám mươi ba\nCâu 3: Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng?\nA. 89 219\nB. 98 219\nC. 89 129\nD. 89 921\nCâu 4: Thực hiện phép tình sau rồi chọn đáp án đúng?\nA. 10 639\nB. 11 372\nC. 10 356\nD. 11 327\nCâu 5: Điền dấu thích hợp vào chỗ ba chấm: 25 346 ... 25 643\nA. >\nB. =\nC. <\nD. không có dấu nào\nCâu 6: Trong dãy số sau, số nào là số lớn nhất: 86497; 89645; 82689; 87999\nA. 86497\nB. 89645\nC. 82689\nD. 87999\nCâu 7: Một quả trứng vịt có giá 3400 đồng. Hỏi 6 quả trứng vịt có giá bao nhiêu?\nA. 20 200 đồng\nB. 20 300 đồng\nC. 20 400 đồng\nD. 20 500 đồng\nCâu 8: Tìm $x$ biết: $x + 631 = 743$\nA. $x= 112$\nB. $x= 113$\nC. $x= 114$\nD. $x= 115$\nCâu 9: Các bạn học sinh xếp thành 7 hàng như nhau. Biết 4 hang có 52 bạn. Hỏi 7 hàng có bao nhiêu bạn?\nA. 88 bạn\nB. 89 bạn\nC. 90 bạn\nD. 91 bạn\nCâu 10: Nếu n = 5 thì 185 : n = 185 : ... = .....\nGiá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là:\nA. 185 : 5 = 37; 37\nB. 185 : 5 = 39; 39\nC. 185 : 5 = 47; 47\nD. 185 : 5 = 27; 27\nCâu 11: Trong số 678 387, chữ số 6 ở hàng ...., lớp......\nA. trăm nghìn, nghìn\nB. chục nghìn, nghìn\nC. nghìn, nghìn\nD. trăm nghìn, đơn vị\nCâu 12: Viết thành tổng các câu sau. Hãy chọn câu trả lời đúng?\n75387 = .........\nA. 70000 + 5000 + 300 + 80 + 7\nB. 7000 + 5000 + 30 + 80 + 7\nC. 70000 + 5000 + 30 + 800 + 7\nD. 7000 + 5000 + 3000 + 80 + 7\nCâu 13: Trong các hình dưới đây, hình nào có chu vi lớn nhất?\nA. hình vuông A\nB. hình chữ nhật B\nC. hình chữ nhật C\nD. hình chữ nhật D\nCâu 14: Số \"một trăm linh năm triệu tám trăm chín mươi sáu nghìn bảy trăm bốn mươi sáu\" viết là:\nA. 105 896 746\nB. 105 869 746\nC. 105 896 764\nD. 150 896 746\nCâu 15: Điền kết quả đúng vào dấu ba chấm?\n2 yến 5kg = .... kg\nA. 10\nB. 15\nC. 20\nD. 25\nCâu 16: Con voi cân nặng 2 tấn 9 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 27 tạ. Hỏi con voi và con bò nặng bao nhiêu tạ?\nA. 30 tạ\nB. 32 tạ\nC. 31 tạ\nD. 33 tạ\nCâu 17: Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán. Năm đó thuộc thế kỉ....\nA. I\nB. II\nC. III\nD. IV\nCâu 18: Một trường tiểu học có số học sinh của khối lớp 1 như sau: Lớp 1A là 33 học sinh, lớp 1B là 35 học sinh, lớp 1C là 32 học sinh, lớp 1D là 36 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?\nA. 27 học sinh\nB. 68 học sinh\nC. 34 học sinh\nD. 45 học sinh\nCâu 19: Điền dấu thích hợp vào dấu ba chấm?\n20 102 754 ... 20 120 754\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 20: Gía trị của biểu thức 370 + a với a = 20 là .....\nA. 390\nB. 380\nC. 4390\nD. 480", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-1-so-tu-nhien-bang-don-vi-do-khoi-luong-p1.html
f2c9032ee36e36eb2e89fac33fca0d40
Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P3)
[ "Dựa vào biểu đồ dưới đây, hãy chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau (câu 1 + 2 + 3)\nCâu 1: Khối bốn bao nhiêu lớp tham gia các môn thể thao?\nA. 1\nB. 2\nC. 3\nD. 4\nCâu 2: Có bao nhiêu bạn tham gia môn đá cầu?\nA. 0\nB. 1\nC. 2\nD. 3\nCâu 3: Lớp 4B môn thể thao nào không có học sinh tham gia\nA. bơi lội, nhảy dây\nB. đánh cờ, đá cầu\nC. đá cầu, bơi lội\nD. bơi lội và đánh cờ\nCâu 4: Cách mạng Xã hội chủ nghĩa tháng Mười Nga nổ ra năm 1917. Năm đó thuộc thế kỉ ... Từ năm đó đến 2007 được... năm\nA. XX, 90\nB. XX, 85\nC. XX, 87\nD. XX, 89\nCâu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 thế kỉ = ..... năm\nA. 799 năm\nB. 800 năm\nC. 801 năm\nD. 802 năm\nCâu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 659 kg ... 6 tạ rưỡi\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 7: Số bé nhất trong các số 9281; 2981; 2819; 2891 là:\nA. 9281\nB. 2981\nC. 2819\nD. 2891\nCâu 8: Chữ số 0 có trong số 86309 nằm ở hàng\nA. nghìn\nB. trăm nghìn\nC. chục\nD. đơn vị\nCâu 9: Số 65 864 bao gồm:\nA. 65 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị\nB. 56 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị\nC. 65 nghìn, 6 trăm, 6 chục, 4 đơn vị\nD. 65 nghìn, 8 trăm, 8 chục, 4 đơn vị\nCâu 10: Sốbảy triệu có bao nhiêu chữ số 0?\nA. 6\nB. 5\nC. 4\nD. 3\nCâu 11:Bác Hồ sinh năm 1890. Vậy Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?\nA. 17\nB. 18\nC. 19\nD. 20\nCâu 12:Một cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày thứ hai bán được bằng 1/2 số mét vải bán được trong ngày đầu, ngày thứ ba bán đươc gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?\nA. 100m\nB. 120m\nC. 140m\nD. 160m\nCâu 13: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm:39 680 ... 39000 + 680\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 14:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:1 942; 1 978; 1 952; 1 984.\nA.1 984; 1 978; 1 952; 1 942;\nB.1 984; 1 952;1 978;1 942;\nC.1 942;1 984; 1 978; 1 952;\nD.1 978;1 984; 1 952; 1 942;\nCâu 15: \"Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu\" được viết là:\nA. 732 936\nB. 723 639\nC. 732 396\nD. 723 936\nCâu 16: Thực hiện phép tính và chọn đáp án đúng:\nA. 26597\nB. 26192\nC. 27614\nD. 26534\nCâu 17:Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc tivi.Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu tivi, biết số tivi sản xuất mối ngày là như nhau?\nA. 1179 chiếc\nB. 1180 chiếc\nC. 1190 chiếc\nD. 2000 chiếc\nCâu 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 tấn ... 90 tạ : 6\nA. =\nB. <\nC. >\nD. không có dấu nào\nCâu 19: Số liền trước của 69 999 là:\nA. 68 889\nB. 69 998\nC. 68 899\nD. 67 899\nCâu 20: Nếu m = 6 thì 423 + m = 432 + ... = ...\nGiá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là:\nA. 432 + 6 = 439, 439\nB. 432 + 6 = 430, 430\nC. 432 + 6 = 419, 419\nD. 432 + 6 = 429, 429", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-1-so-tu-nhien-bang-don-vi-do-khoi-luong-p3.html
378d5a55d0a0b4b53e29aeb483f81588
Trắc nghiệm toán 4 chương 1: Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng (P4)
[ "Câu 1: Số 47032 đọc là:\nA. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi\nB. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai\nC. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai\nD. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi\nCâu 2: Thực hiện phép tính và chọn đáp án đúng:\nA.79099\nB.79089\nC.79098\nD.79009\nCâu 3: Ngoài chợ người ta bán cá 18 000 đồng 1 kg. Hỏi nếu mẹ mua 3 kg cá thì phải trả bao nhiêu tiền?\nA. 45 000 đồng\nB. 47 000 đồng\nC. 52 000 đồng\nD. 54 000 đồng\nCâu 4: Tìm $x$ biết: $x : 5 = 187$\nA. $x = 953$\nB. $x = 935$\nC. $x = 949$\nD. $x = 952$\nCâu 5: \"Một trăm nghìn không trăm linh một\" viết là:\nA. 100 110\nB. 100 001\nC. 100 011\nD. 100 010\nCâu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 857 000 ... 856 999\nA. <\nB. >\nC. =\nD. không có dấu nào\nCâu 7: Điền vào chỗ chấm: 300 000; 400 000; 500 000; ... ; ... ; ... ; 900 000\nA. 600 000; 650 000; 700 000\nB. 600 000; 700 000; 800 000\nC. 650 000; 750 000; 850 000\nD. 600 000; 750 000; 800 000\nCâu 8: Giá trị của chữ số 4 trong số 5 430 000 là:\nA. nghìn\nB. chục nghìn\nC. trăm nghìn\nD. triệu\nCâu 9: Dãy số nào là dãy số tự nhiên?\nA. 0; 1; 2; 3; 4; 5\nB. 1; 2; 3; 4; 5; ...\nC. 0; 1; 3; 5; 7; ...\nD. 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...\nCâu 10: Số lớn nhất trong các số 58 243; 82 435; 58 234; 84 325 là:\nA. 58 243\nB. 82 435\nC. 58 234\nD. 84 325\nCâu 11: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 2kg 15g < ... kg 15 g\nA. 3\nB. 2\nC. 1\nD. 0\nCâu 12: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 49km, giờ thứ hai chạy được 48km, giờ thứ ba chạy được 53km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu km?\nA. 75km\nB. 50km\nC. 37km\nD. 54km\nDựa vào biểu đồ dưới đây:\nCâu 13: Lớp trồng được nhiều cây nhất là:\nA. 4A\nB. 5A\nC. 5B\nD. 4B\nCâu 14: Số cây lớp 5A trồng được nhiều hơn 4A là:\nA. 2 cây\nB. 5 cây\nC. 10 cây\nD. 17 cây\nCâu 15: Lớp 5B ít hơn lớp 5A bao nhiêu cây?\nA. 5 cây\nB. 6 cây\nC. 4 cây\nD. 7 cây\nCâu 16:Bốn em Mai, Hoa, Hưng, Thịnh lần lượt cân nặng là 36 kg; 38 kg; 40 kg; 34 kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nA. 35kg\nB. 37kg\nC. 39kg\nD. 40kg\nCâu 17: Thực hiện phép tính:928 dag - 274 dag = ?\nA.654 dag\nB.645 dag\nC.564 dag\nD.644 dag\nCâu 18:Tìm số lớn nhất trong các số sau:59 876; 651 321; 499 873; 902 011.\nA. 59 876\nB. 651 321\nC. 499 873\nD. 902 011\nCâu 19: Viết số sau \"Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba\".\nA. 512 326 103\nB. 512 623 103\nC. 521 326 103\nD. 512 326 310\nCâu 20: Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập của em là: Lan: 1m 35cm; Liên: 1m4dm; Hùng 1m 47cm; Cường: 141cm. Thứ tự các bạn trong nhóm lần lượt từ cao đến thấp là:\nA. Lan, Liên, Hùng, Cường\nB. Hùng, Cường, Liên, Lan\nC. Cường, Liên, Lan, Hùng\nD. Hùng, Lan, Cường, Liên", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/trac-nghiem-toan-4-chuong-1-so-tu-nhien-bang-don-vi-do-khoi-luong-p4.html
95e11feca91ccee2600a0359aecb9201
Giải toán VNEN 4 bài 109: Ôn tập về tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó
[ "", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 115 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Đặt bài toán theo sơ đồ\"\nVí dụ:\nCâu 2: Trang 115 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 3: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nEm đọc và giải thích cho bạn\nSố lớn = (tổng + hiệu) : 2\nSố bé = (tổng - hiệu) : 2\nCâu 4: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nThư viện trường Trần Quốc Toản nhiều hơn thư viện trường Lê Lợi 230 cuốn sách. Tổng số sách trong thư viện của hai trường là 8320 cuốn. Hỏi trong thư viện của mỗi trường có bao nhiêu cuốn sách?\nCâu 5: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nTrung bình cộng của hai số là 237. Số lớn là 250. Tìm số bé.\nCâu 6: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nMột khu đất hình chữ nhật có chu vi là 620m. Chiều rộng kém chiều dài 40m. Tính chiều dài, chiều rộng của khu đất đó.\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nTrung bình cộng của hai số là 345. Số lớn hơn số bé là 16. Tìm hai số đó" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-109-tap-ve-tim-hai-so-biet-tong-va-hieu-cua-hai-so-do.html
4bc4a767f802618444ef4f5c535b83c3
Giải toán VNEN 4 bài 108: Ôn tập về tìm số trung bình cộng
[ "", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 114 toán VNEN 4 tập 2\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na. 35, 25 và 42\nb. 127, 153 và 278\nc. 234, 102, 78 và 62\nCâu 3: Trang 114 toán VNEN 4 tập 2\nNhà bác Hoàng thu hoạch thóc trong 3 năm liền được lần lượt là 34 tạ, 32 tạ và 36 tạ. Hỏi trung bình mỗi năm nhà bác Hoàng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\nCâu 4: Trang 114 toán VNEN 4 tập 2\nMột cửa hàng trong hai ngày đầu mỗi ngày bán được 32kg bột giặt, trong ba ngày sau mỗi ngày bán được 37kg bột giặt. Hỏi trong 5 ngày đó, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg bột giặt?\nCâu 5: Trang 114 toán VNEN 4 tập 2\nLan nói với Hương: Bạn cao hơn mình 4cm. Hương nói với Lan: Trung bình mỗi người cao 138cm. Hãy tính chiều cao của mỗi bạn.\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 115 toán VNEN 4 tập 2\nHỏi số tiền mẹ tiêu trong từng ngày thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm. Sau đó tính trong 4 ngày ấy, trung bình mỗi ngày mẹ tiêu hết bao nhiêu tiền?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-108-tap-ve-tim-so-trung-binh-cong.html
e953bcb76b0f38ded92257b16cc967c8
Giải toán VNEN 4 bài 106: Ôn tập về đại lượng (tiếp)
[ "", "B. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 110 toán VNEN 4 tập 2\n4 giờ = ..... phút 120 phút = ..... giờ\n5 phút = ..... giây $\\frac{1}{2}$ giờ = ..... phút\n2 giờ = ..... giây 480 giây = ..... phút\n10 thế kỉ = .... năm $\\frac{1}{4}$ phút = ..... giây\n5 giờ 20 phút = ..... phút 700 năm = ..... thế kỉ\n3 phút 7 giây = ..... giây $\\frac{1}{5}$ thế kỉ = ..... năm\nCâu 3: Trang 110 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < => :\n4 giờ 15 phút ..... 300 phút $\\frac{1}{4}$ giờ ..... 15 phút\n327 giây .... 5 phút 20 giây $\\frac{2}{3}$ phút ..... 50 giây\nCâu 4: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền số đo thời gian thích hợp vào ô trống trong bảng thời gian biểu ở câu lạc bộ dưới đây (theo mẫu):\nCâu 5: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n4$m^{2}$ = ....$dm^{2}$ $\\frac{1}{5}$$m^{2}$= .....$dm^{2}$\n3$dm^{2}$= .....$cm^{2}$ $\\frac{1}{10}$$dm^{2}$= .....$cm^{2}$\n3$m^{2}$= ....$cm^{2}$ $\\frac{1}{100}$$m^{2}$ = .....$cm^{2}$\n2$m^{2}$25$dm^{2}$= .....$dm^{2}$ 1500$dm^{2}$ = .....$m^{2}$\n5$m^{2}$20$cm^{2}$= .....$cm^{2}$ 600$cm^{2}$ = .... $cm^{2}$\nCâu 6: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Trung bình cứ 1$m^{2}$ ruộng đó thu hoạch được$\\frac{3}{5}$ kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2\nĐối vui: Bài toán tính sơn\na. Em hãy ước lượng chiều dài, chiều rộng một bức tường nhà em rồi tính diện tích bức tường đó, sau đó tính tiếp nếu sơn toàn bộ tường nhà em thì hết bao hiêu ki lô gam sơn.\nb. Trung bình thời gian sơn mỗi mét vuông là 20 phút. Em hãy tính xem nếu sơn toàn bộ tường nhà em thì hết bao nhiêu thời gian?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-106-tap-ve-dai-luong-tiep.html
93caf906cde4a13149ce7b0a5716d30b
Giải toán VNEN 4 bài 105: Ôn tập về đại lượng
[ "", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n23 yến = ....... kg 30kg = ...... yến\n2 yến 5kg = ..... kg 70 tạ = ...... tấn\n4 tạ = ...... kg 500 kg = ...... tạ\n16 tấn = ...... tạ 8000 kg = ...... tấn\n3 tạ 15kg = ..... kg $\\frac{1}{2}$ tạ = .... kg\n40 tấn 40kg = ..... kg\nCâu 3: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < = >:\n2kg 330g .... 2300g 9kg 5g .... 9050g\n5kg 47g .... 5035g 12400g .... 12kg 400g\nCâu 4: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2\nBác Vân đi chợ mua một con cá cân nặng 2kg 300g, sau đó bác mua thêm 700g. Hỏi cả cá và thịt bác Vân mua cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nCâu 5: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2\nXe tải ông Hiển chở 45 thùng mì sợi, mỗi thùng cân nặng 20kg. Hỏi chiếc xe đó chở bao nhiêu tạ mì sợi?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 109 toán VNEN 4 tập 2\nEm tìm hiểu mỗi người trong nhà em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam. Hãy trả lời câu hỏi: Cả nhà em cân nặng bao nhiêu kg?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-105-tap-ve-dai-luong.html
db68ea8fb2e6db69658b16ba35c236f9