title
stringlengths
2
179
contents
listlengths
1
2
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
Giải bài tập 2 trang 95 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Đoán xem bao nhiêu giây?\nMột nhóm bạn hát một vài câu. Cả lớp không nhìn đồng hồ, đoán xem các bạn đã hát trong bao nhiêu giây.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nEm vỗ tay theo nhịp bài hát và ước lượng mỗi nhịp là 1 giây." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-95-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
d83ac073d71fc006107fdefa5539b444
Giải bài tập 1 trang 95 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n1.Vỗ tay theo sự di chuyển của kim giây trên đồng hồ rồi viết vào chỗ chấm.\nKim giây nhích 1 vạch, vỗ tay 1 cái (1 giây).\nKim giây nhích 2 vạch, vỗ tay ……. cái (……. giây).\nKim giây nhích 10 vạch, vỗ tay ……. cái (……. giây).\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nKim giây nhích 1 vạch, vỗ tay 1 cái (1 giây).\nKim giây nhích 2 vạch, vỗ tay 2 cái (2 giây).\nKim giây nhích 10 vạch, vỗ tay 10 cái (10 giây)." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-95-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
03895916311233cb583a04a826add481
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 95 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nViết vào chỗ chấm\nKim giây mỗi đồng hồ sau chỉ bao nhiêu giây?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-95-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
b0b02647c672a23eb9968eb5fe2952da
Giải bài tập Đất nước em trang 104 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nĐẤT NƯỚC EM\nSố lượng lượt khách đó là ..............\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố lượng lượt khách đó là 300 000." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-dat-nuoc-em-trang-104-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
ecdb81cd80f0ef5ec5c6443f4c8eb765
Giải bài tập Thử thách trang 104 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm\nBạn A sống ở …………………………………………\nBạn B sống ở …………………………………………\nBạn C sống ở …………………………………………\nBạn D sống ở …………………………………………\nBạn E sống ở …………………………………………\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nBạn A sống ở Châu Á\nBạn B sống ở Châu Phi\nBạn C sống ở Châu Mỹ\nBạn D sống ở Châu Đại Dương\nBạn E sống ở Châu Âu" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-104-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
ee66c4ae1afd8d46f79f5e0354edfc8b
Giải bài tập 5 trang 104 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 5 trang 104 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nQuan sát hình dưới đây rồi ước lượng.\nTrong hình có khoảng ................. đồng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTrong hình trên có khoảng 3 000 000 đồng." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-104-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
28f2dcd53cb4f33cbbaa2de46da4a8fe
Giải bài tập 3 trang 103 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 103 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nTrong mỗi dãy số sau, số thứ năm là số chẵn hay số lẻ?\na) 28; 29; 30; ... Số thứ năm là số ………….\nb) 1; 6; 11; ... Số thứ năm là số ………….\nc) 65; 68; 71; ... Số thứ năm là số ………….\nd) 34; 44; 54; ... Số thứ năm là số ………….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 28; 29; 30; ... Số thứ năm là số chẵn\nb) 1; 6; 11; ... Số thứ năm là số lẻ\nc) 65; 68; 71; ... Số thứ năm là số lẻ\nd) 34; 44; 54; ... Số thứ năm là số chẵn" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-103-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
c6ce7284bc5d333047ade583ccf6e8d8
Giải bài tập 4 trang 104 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 104 vbt Toán 4 tập 1 CTST\n>, <, =\na) 288 100 ........ 390 799\n1 000 000 ........99 999\n5 681 000 ........ 5 650 199\n36 129 313 ........ 36 229 000\n895 100 ........ 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100\n48 140 095 ........ 40 000 000 + 9 000 000\nb) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.\n451 167; 514 167; 76 154; 76 514.\n..........................................................................................................................\nc) Tìm số bé nhất, tìm số lớn nhất trong các số sau.\n987 654; 456 789; 12 345 678; 3 456 789\nSố bé nhất là: …………………. Số lớn nhất là: …………………\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n288 100 < 390 799\n1 000 000 > 99 999\n5 681 000 > 5 650 199\n36 129 313 < 36 229 000\n895 100 = 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100\n48 140 095 < 40 000 000 + 9 000 000\nb) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 514 167; 451 167; 76 514; 76 154\nc) Số bé nhất là: 456 789 Số lớn nhất là: 12 345 678" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-104-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
b4acc21c810fe9b99f4e96a7c7665029
Giải bài tập 1 trang 103 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 103 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nThực hiện các yêu cầu sau:\na) Đọc số: 815 159; 6 089 140; 720 305 483; 34 180 300.\nb) Viết số.\nMột trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: ……………………………\nHai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: …………………..\nBốn mươi triệu tám trăm nghìn: ………………………………………\nNăm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: …………………\nc) Viết các số sau thành tổng theo các hàng:\n439 160 = …………………………………………………………...\n3 045 601 = ………………………………………………………..\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Đọc số:\n- 815 159: Tám trăm mười lăm nghìn một trăm năm mươi chín.\n- 6 089 140: Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn một trăm bốn mươi.\n- 720 305 483: Bảy trăm hai mươi triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm tám mươi ba.\nb) Viết số.\n- Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: 170 602\n- Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: 210 000 335\n- Bốn mươi triệu tám trăm nghìn: 40 800 000\n- Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: 5 603 007\nc) Viết các số sau thành tổng theo các hàng.\n439 160 = 400 000 + 30 000 + 9 000 + 100 + 60\n3 045 601 = 3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 600 + 1" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-103-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
1d9db522197a5bda86b0ddff7f3dd989
Giải bài tập 2 trang 103 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 103 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\na) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004.\nb) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ.\nc) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái.\nd) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004. S\nb) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ. Đ\nc) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái. S\nd) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000. S" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-103-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
f3549fa893fc14c61293fd52aa98663c
Giải bài tập Đất nước em trang 107 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nĐẤT NƯỚC EM\nSố giỏ hoa và chậu hoa đó khoảng … cái.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố giỏ hoa và chậu hoa trên đường hoa Nguyễn Huệ có là:\n100 000 – 3 000 = 97 000 (cái)\nĐáp số: 97 000 cái" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-dat-nuoc-em-trang-107-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
c2db064faa467cee1490420e1f6dbf66
Giải bài tập 7 trang 107 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 7 trang 107 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nGiải bài toán theo tóm tắt sau:\nTóm tắt\n3 hộp bút: 64 500 đồng\n4 hộp bút: ... đồng\nGiá tiền các hộp bút như nhau\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nMột hộp bút như thế có giá tiền là: 64 500 : 3 = 21 500 (đồng)\n4 hộp bút như thế có giá tiền là:21 500 × 4 = 86 000 (đồng)\n Đáp số: 86 000 đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-107-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
848764f00cbd8e7d51427bfc7d5cdcb4
Giải bài tập Thử thách trang 107 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\nSố cành hoa Hương mua có thể là:\nA. 40 cành B. 30 cành C. 15 cành D. 12 cành\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nQuan sát hình ảnh ta thấy có 2 bình hoa màu đỏ, ba bình hoa màu xanh và 5 bình hoa màu xám.\nSố cành hoa Hương mua sẽ phải là số tự nhiên chia hết cho cả 2, 3 và 5.\nLoại 40 vì 40 không chia hết cho 3\nLoại 15 vì 15 không chia hết cho 2.\nLoại 12 vì 12 không chia hết cho 5.\nChọn 30 cành vì 30 chia hết cho cả 2, 3 và 5\n30 : 2 = 15\n30 : 3 = 10\n30 : 5 = 6\nVậy số cành hoa Hương mua là 30 cành." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-107-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
ff7dbe1c7e20ad1d62486c99e5c376fd
Giải bài tập 8 trang 107 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 8 trang 107 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nCó 45 quyển vở xếp đều vào 9 túi. Hỏi với 60 quyển vở cùng loại thì xếp đều được vào bao nhiêu túi như thế?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nMỗi túi xếp được số quyển vở là:\n45 : 9 = 5 (quyển vở)\nVới 60 quyển vở cùng loại thì xếp được vào số túi như thế là:\n60 : 5 = 12 (túi)\nĐáp số: 12 túi" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-107-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
590d99803ef4ccb5a52870eb2b02914e
Giải bài tập 6 trang 106 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 6 trang 106 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nNghĩa mua hai loại vở, mỗi loại đều mua 7 quyển. Mỗi quyển vở loại thứ nhất có giá 4 000 đồng. Mỗi quyển vở loại thứ hai có giá 6000 đồng. Hỏi Nghĩa đã mua tất cả vở hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nNghĩa mua 7 quyển vở loại thứ nhất hết số tiền là:\n4 000 × 7 = 28 000 (đồng)\nNghĩa mua 7 quyển vở loại thứ hai hết số tiền là:\n6 000 × 7 = 42 000 (đồng)\nNghĩa mua tất cả vở hết số tiền là:\n28 000 + 42 000 = 70 000 (đồng)\nVậy Nghĩa đã mua tất cả vở hết 70 000 đồng.\n Đáp số: 70 000 đồng." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-106-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
cc7a53f92c398775d7882460caf2cd0b
Giải bài tập 5 trang 106 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 5 trang 106 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nBác Bình mua một cái tủ lạnh giá 15 triệu đồng và một cái máy giặt giá 16 triệu đồng. Cửa hàng giảm giá cho bác Bình 1 triệu đồng cho mỗi mặt hàng. Bác Bình phải trả tiền mua hàng là ......... triệu đồng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nBác Bình phải trả tiền mua hàng là:\n(15 – 1) + (16 – 1) = 29 (triệu đồng)\nVậy Bác Bình phải trả tiền mua hàng là 29 triệu đồng." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-106-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
5863a6df9bc8a6b2e02a040b85c891e1
Giải bài tập Vui học trang 106 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nVUI HỌC\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\nCó ………. con cừu?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố con heo là:\n45 : 3 = 15 (con heo)\nSố con cừu là:\n(45 + 15) : 2 = 30 (con cừu)\n Đáp số: 30 con cừu.\nVậy có 30 con cừu." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vui-hoc-trang-106-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
d88f684c245cf2f359bbe72be505f362
Giải bài tập Thử thách trang 106 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nĐọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nVì ba số theo hàng dọc, hàng ngang, hay hàng chéo đều có trung bình cộng là 500 nên tổng ba số là 1500.\nXét từ trái sang phải ta có:\nSố cần điền vào ô vuông màu hồng ở hàng ngang đầu tiên là: 1 500 – 520 – 510 = 470\nSố cần điền vào ô vuông màu cam ở cột thứ nhất (bên trái) là: 1500 – 470 – 540 = 490\nSố cần điền vào ô vuông màu hồng ở cột thứ hai (cột ở giữa) là: 1 500 – 520 – 480 = 500\nSố cần điền vào ô vuông màu cam ở hàng ngang thứ hai là: 1500 – 540 – 500 = 460\nSố cần điền vào ô vuông màu hồng ở hàng ngang cuối cùng là: 1 500 – 490 – 480 = 530\nKiểm tra lại tổng các hàng chéo ta thấy có trung bình cộng các số bằng 500 thỏa mãn yêu cầu đề bài.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-106-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
e1120a8a359adf975f9ec777686833ba
Giải bài tập 4 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 4 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\na) ........ + 22 800 = 63 500\nb) 37 081 - ........ = 3 516\nc) ........ × 7 = 12 012\nd) …..... : 8 = 1 208\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 40 700 + 22 800 = 63 500\nb) 37 081 - 33 565 = 3 516\nc) 1 716 × 7 = 12 012\nd) 9 664 : 6 = 1 208" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-105-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
a77946ab6aca4b2d5137a0d30b9bf50c
Giải bài tập 3 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 3 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\n70 là trung bình cộng của hai số nào dưới đây?\nA. 60 và 78 B. 65 và 73 C. 66 và 74 D. 63 và 7\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTa có: (60 + 78) : 2 = 69\n(65 + 73) : 2 = 69\n(66 + 74) : 2 = 70\n(63 + 7) : 2 = 35\nVậy 70 là trung bình cộng của hai số 66 và 74. => Đáp án C" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-105-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
1677c645f8d0dbb972ca655deb7c937a
Giải bài tập 2 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nNối các biểu thức có giá trị bằng nhau\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nA - L\nB - H\nC - K" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-105-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
e369858f0626ba56490a08af789675b1
Giải bài tập 1 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 105 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐặt tính rồi tính\na) 15 480 + 66 059\nb) 52 133 – 8 091\nc) 8 205 × 6\nd) 29 376 : 9\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-105-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
3f0de5ac834992553cfebcb08ec990fd
Giải bài tập 8 trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 8 trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nBác Ba muốn lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 3 m. Bác dự định dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4 dm hoặc 6 dm.\na) Để các viên gạch lát nền được nguyên vẹn, bác Ba sẽ sử dụng loại gạch có cạnh dài .......... dm. (Diện tích mạch gạch không đáng kể).\nb) Nếu lát các viên gạch đã chọn thành một hàng theo hết chiều dài căn phòng thì hàng gạch đó có ......... viên.\nKhi lát gạch kín nền căn phòng, sẽ có ........ hàng gạch như vậy.\nBác Ba sẽ phải dùng tất cả ........ viên gạch để lát kín nền căn phòng đó.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Để các viên gạch lát nền được nguyên vẹn, bác Ba sẽ sử dụng loại gạch có cạnh dài 6dm. (Diện tích mạch gạch không đáng kể).\nb) Nếu lát các viên gạch đã chọn thành một hàng theo hết chiều dài căn phòng thì hàng gạch đó có 15 viên.\nKhi lát gạch kín nền căn phòng, sẽ có 5 hàng gạch như vậy.\nBác Ba sẽ phải dùng tất cả 75 viên gạch để lát kín nền căn phòng đó." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-109-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
7b1e35c02075527de77eb2c7923e2a77
Giải bài tập 2 trang 108 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 108 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐúng ghi Đ, sai ghi S\nTrong hình vẽ bên, tứ giác ABCD có:\na) 2 góc vuông và 2 góc nhọn.\nb) Hai cạnh AB và DC cùng vuông góc với cạnh AD.\nc) Cạnh AB song song với cạnh DC.\nd) Cạnh AD song song với cạnh BC.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTrong hình vẽ bên, tứ giác ABCD có:\na) 2 góc vuông và 2 góc nhọn. S\nb) Hai cạnh AB và DC cùng vuông góc với cạnh AD. Đ\nc) Cạnh AB song song với cạnh DC. Đ\nd) Cạnh AD song song với cạnh BC. S" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-108-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
8f131d676eba6e82319b5a020aa3c411
Giải bài tập 5 trang 108 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 5 trang 108 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nSố?\nTrong dãy các hình sau, hình thứ chín có ……….. khối lập phương.\nTrong dãy các hình sau, hình thứ chín có 54 khối lập phương.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nGiải thích\nSố khối lập phương hình thứ nhất bằng 2.\nSố khối lập phương hình thứ hai = 2 + 3\nSố khối lập phương hình thứ ba = 2 + 3 + 4\nSố khối lập phương hình thứ tư = 2 + 3 + 4 + 5\nSố khối lập phương hình thứ năm = 2 + 3 + 4 + 5 + 6\nSố khối lập phương hình thứ sáu = 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7\nSố khối lập phương hình thứ bảy = 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8\nSố khối lập phương hình thứ tám = 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9\nSố khối lập phương hình thứ chín = 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 = 54\nVậy hình thứ chín có 54 khối lập phương." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-108-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
398fa84fbdab1566e2a55d0b94afcd67
Giải bài tập 1 trang 108 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 108 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nĐo và ghi số đo các góc dưới đây.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nGóc đỉnh N: 90 độ\nGóc đỉnh B: 60 độ\nGóc đỉnh E: 120 độ" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-108-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
28fdfb21550fd2a9171d709b0442635b
Giải bài tập 6 trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 6 trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST\n>, <, =\na) 1 giờ 30 phút ....... 130 phút\n5 thế kỉ 48 năm ....... 548 năm\n8 phút 20 giây ....... 480 giây\nb) 10 cm^{2} ....... 1 dm^{2}\n1 m^{2} ....... 100 dm^{2}\n36 m^{2} ....... 360 dm^{2}\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n1 giờ 30 phút < 130 phút\n5 thế kỉ 48 năm = 548 năm\n8 phút 20 giây > 480 giây\nb)\n10 cm < 1 dm^{2}\n1 m^{2} = 100 dm^{2}\n36 m^{2} > 360 dm^{2}" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-109-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
8fba65a4af22915fda5720e5c786218e
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 19: Tìm số trung bình cộng
[ "", "Ví dụ 1:Đọc ví dụ 1 trong SGK, quan sát hình ảnh, viết vào chỗ chấm.\nRót vào bình thứ nhất .... ml nước, rót vào bình thứ hai…………ml nước. Nếu lượng nước đó được rót đều vào hai bình thì mỗi bình có bao nhiêu mi-li-lít nước? Ta gọi số 600 là số trung bình cộng của hai số 800 và 400. Ta nói: Bình thứ nhất có .... ml, bình thứ hai có .... ml, trung bình mỗi bình có .... ml.\nVí dụ 2:\nTuần trước, Thu thực hiện ba bài kiểm tra ném bóng vào rổ. Kết quả các bài kiểm tra cho trong bảng sau:\nNgày kiểm tra\nThứ Ba\nThứ Năm\nThứ Bảy\nNém vào rổ\n5 (quả)\n7 (quả)\n6 (quả)\nHỏi trung bình mỗi ngày Thu ném vào rổ bao nhiêu quả?\nViết vào chỗ chấm.\n1. Tìm số trung bình cộng của các số\na) 9 và 11.\nb) 124, 152 và 144.\nc) 71, 28, 29 và 72.\n2. Quan sát biểu đồ\nSố?\na)\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nCon thỏ của tổ 1 cân nặng……………g\nb) Trung bình mỗi con thỏ cân nặng…………g\nc) Điền nặng hơn hay nhẹ hơn và số thích hợp vào chỗ chấm.\nSo với khối lượng trung bình của bốn con, mỗi con thỏ của các tổ nặng hơn hay nhẹ hơn bao nhiêu gam?\n- Con thỏ của Tổ 1…………….là………………g\n- Con thỏ của Tổ 2 …………….là………………g\n- Con thỏ của Tổ 3.…………….là………………g\n- Con thỏ của Tổ 4.…………….là………………g\nGiải bài tập 1 trang 62 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTìm số trung bình cộng của các số.\na) 815 và 729\nb) 241; 135 và 215.\nc) 140; 210; 160 và 290.\nGiải bài tập 2 trang 62 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nBiểu đồ sau thể hiện chiều cao của bạn Hương được đo vào đầu mỗi năm học.\na) Có hay không?\nSau mỗi năm, chiều cao của Hương... tăng.\nb) Dãy số liệu về chiều cao của Hương theo thứ tự từng năm:\n…..cm;.....cm;...... cm;......cm.\nc) Sau mỗi năm, chiều cao của Hương tăng lần lượt là: …..cm;.....cm;...... cm\nd) Trung bình mỗi năm chiều cao của Hương tăng:..........\nGiải bài tập 3 trang 62 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nNgày Chủ nhật xanh, trường em tham gia vệ sinh môi trường. Khối lớp Bốn thu gom vỏ hộp để tái chế. Các lớp 4A, 4B, 4C và 4D lần lượt thu được 238, 252, 241 và 289 vỏ hộp. Hỏi trung bình mỗi lớp thu được bao nhiêu vỏ hộp?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-19-tim-so-trung-binh-cong.html
5b6232cb47555cb91ec443d1ef0c62cf
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 13: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng
[ "", "Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK, em hãy đặt phép tính phù hợp với câu trả lời của mỗi bạn rồi tính.\nĐiền dấu >, <, = vào chỗ chấm.\nTính chất giao hoán của phép cộng\n45 + 47........ 47 + 45\n8154 + 695........695 + 8154\na + b ……… b + a\nKhi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.\nTính chất kết hợp của phép cộng\n(7 + 9) + 5........7+(9+5)\n(59 + 28) + 12 ………… 59 + (28+ 12)\n(a + b) + c …………… a + (b + c)\nKhi cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba\nChú ý: Ta có thể tính giá trị của biểu thức dạng a + b + c như sau:\na + b + c= (a + b) + c = a + (b + c)\nGiải bài 1 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) 75 + 318 = 318 + ……….\nb) 467 + 5924 = ………. + 467\nc) 66+ ………. = 8672 + 66\nd) ………. + 18 436 = 18 436 + 54\nGiải bài 2 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời \nTính bằng cách thuận tiện\na) 24 + 17 + 26\nb) 80 + 310 + 120 + 90\nc) 34 + 140 + 60 +16\nGiải bài 1 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\n>,<,=\na) 2022 + 1975 …… 1975 + 2022\nb) 2022 + 1975 …… 1975 + 2020\nc) 2022 + 1975 …… 1977 + 2022\nd) 2022 + 1975 …… 2025+ 1972\nGiải bài 2 trang 42 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.\na) m + n=........+ m\nb) a + 0 =........+ a =........\nGiải bài 3 trang 43 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính bằng cách thuận tiện\na) 3 kg + 30 kg + 270 kg\nb) 320 km + 32 km + 680 km + 68 km\nc) 2500 l + 2900 l + 2100 l + 2500 l\nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nSố?\nTổng số tiền bà đi chợ là ..... đồng.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-13-tinh-chat-giao-hoan-tinh-chat-ket-hop-cua-phep
ce734df7e24a57c074e95843be77cf75
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 18: Số lần lặp lại của một sự kiện
[ "", "Huấn luyện viên kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của ba cầu thủ và ghi lại kết quả ở bảng sau.\nKết quả sau 100 lần ném bóng\nHọ tên cầu thủ\nSố lần ném bóng vào rổ\nĐỗ Minh An\n69\nVũ Thái\n54\nTrần Khoa\n75\nĐiền vào rổ, không vào rổ hoặc số phù hợp vào chỗ chấm.\nSố lần thực hiện:.......lần\nSự kiện bóng vào rổ xảy ra: ...…. lần.\n1.Mỗi bạn lấy được bao nhiêu lần viên bi màu đỏ?\na) Nhóm hai bạn thực hành.\n- Trong túi có 2 viên bi, một viên màu xanh và một viên màu đỏ.\n- Không nhìn vào túi, các bạn thay nhau mỗi lần lấy một viên bi, xem màu rồi đặt lại viên bi vào túi.\nNếu viên bi vừa lấy là màu đỏ thì vẽ 1 vạch.\n- Mỗi bạn thực hiện 10 lần.\nb) Lập bảng thống kê số lần lấy được viên bi màu đỏ của học sinh cả lớp.\nSố lần lấy được viên bi màu đỏ\n0\n1\n2\n3\n4\n5\n6\n7\n8\n9\n10\nSố học sinh\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\n…\nLấy được viên bị màu đỏ ........ lần có nhiều học sinh nhất\nGiải bài tập 1 trang 59 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột ô tô đi trên đường, đến ngã tư có tín hiệu đèn giao thông.\na) Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là màu:............................\nb) Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm.\n- Ô tô……..đi khi tín hiệu màu đỏ\n- Ô tô………… được đi khi tín hiệu màu xanh\n- Ô tô………….được đi khi tín hiệu màu vàng.\nGiải bài tập 2 trang 59 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của một nhóm học sinh và ghi lại kết quả ở bảng dưới đây.\na) Hãy nêu số lần ném bóng vào rổ của mỗi bạn.\nBạn ném bóng vào rổ nhiều nhất là:................\nBạn ném bóng vào rổ ít nhất là:.....................\nb) Học sinh có 4 lần ném bóng vào rổ trở lên thì đạt yêu cầu.\nSố học sinh ném bóng đạt yêu cầu là .............. bạn." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-18-so-lan-lap-lai-cua-mot-su-kien.html
cc24cff5df5975eca539d684b451ff43
Giải bài tập 7 trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 7 trang 109 vbt Toán 4 tập 1 CTST\nBạn An ghi chép số đo diện tích của một số đồ vật nhưng quên viết đơn vị đo. Em hãy giúp bạn viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm.\na) Viên gạch men hình vuông lát nền có diện tích 16 ........\nb) Diện tích mỗi chiếc nhãn vở là 28 ........\nc) Diện tích phòng học là 48 ........\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Viên gạch men hình vuông lát nền có diện tích 16 dm^{2}\nb) Diện tích mỗi chiếc nhãn vở là 28 cm^{2}\nc) Diện tích phòng học là 48 m^{2}" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-109-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
401a8cc6a054882aeb52b4bd4845d6e5
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân
[ "", "Đọc nội dung phần Khởi động trong SGK, viết các phép tính tìm số biển báo, rồi tính.\nĐiền dấu >, <, = vào chỗ chấm.\nTính chất giao hoán của phép nhân\n4 × 3 ......... 3 × 4\n7 × 9 ......... 9 × 7\na × b …. b × a\nKhi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.\nTính chất kết hợp của phép nhân\n(5 × 3) × 2 ......... 5 × (3 × 2)\n(12 × 2) × 4 ......... 12 × (2 × 4)\n(a × b) × c ……… a × (b × c)\nKhi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba.\n1. Tính bằng cách thuận tiện (theo mẫu)\nMẫu: 2 × 9 × 5 = (2 × 5) × 9\n= 10 × 9\n= 90\na) 5 × 3 × 4\nb) 6 × 5 × 7\nc) 20 × 9 × 5\nd) 2 × 7 × 50\nGiải bài 1 trang 45 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.\na) m × n = .......... × m\nb) a × 1 = .......... × a = ..........\nc) a × 0 = .......... × a = ..........\nGiải bài 2 trang 45 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nNhân một tổng với một số, nhân một số với một tổng.\na) Tính số hộp sữa trên cả hai kệ.\nCách 1: (6 + 4) × 2 = .....................\n= ......................\nCách 2: 6 × 2 + 4 × 2 = ...........................\n= ...........................\nTa có: (6 + 4) × 2 = 6 × 2 + 4 × 2\n 2 × (6 + 4) = 2 × 6 + 2 × 4\n a x (b + c) = a x b + a x c\nKhi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.\nb)Dưới đây là các biểu thức thể hiện cách tính số cái bánh ở mỗi hình. Nối hình ảnh phù hợp với biểu thức.\nc) Tính giá trị của mỗi biểu thức ở câu b (theo mẫu).\nMẫu: 8 × 3 + 2 × 3 = (8 + 2) × 3\n= 10 × 3\n= 30\n+) 7 × 4 + 3 × 4\n+) 12 × 2 + 4 × 2 + 4 × 2\nGiải bài 3 trang 47 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐội văn nghệ của trường gồm 5 nhóm, mỗi nhóm đều có 6 bạn nữ và 4 bạn nam. Hỏi đội văn nghệ của trường có bao nhiêu bạn? (Tính bằng hai cách)\nVUI HỌC\nSố?\nAn mua 3 phần quà cho lớp. Mỗi phần quà gồm 1 quyển truyện, 1 tờ miếng dán hình và 1 hộp bút chì màu (giá tiền như dưới đây). An đưa cho cô bán hàng 1 tờ tiền 100 000 đồng, cô bán hàng trả lại An ................ đồng.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-14-tinh-chat-giao-hoan-tinh-chat-ket-hop-cua-phep
c09250a1b89d3c217abb0e534d09bac2
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 11: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)
[ "", "Viết vào chỗ chấm\nTú và Hà thi ném bóng vào rổ\nEm dự đoán: Mỗi bạn ném bao nhiêu quả bóng vào rổ\nTú\nHà\nCả hai bạn\n…\n…\n…\na\nb\na +…\nViết vào chỗ chấm\na + b là biểu thức có chứa hai chữ\n- Nếu a = 1 và b = 3 thì a + b = 1 + 3 = 4;\n4 là một giá trị của biểu thức a + b\n- Nếu a = 2 và b = 5 thì………………….;\n…………………………………………….\nMỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b\n1. Tính giá trị của biểu thức 3 x a + b nếu: \na) a = 8 và b = 15\nb) a = 1 và b = 97\nGiải bài 1 trang 38 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Gọi S là diện tích của hình chữ nhật. Công thức tính diện tích hình chữ nhật là S = a x b.\nSố?\na\n7 cm\n7 cm\n… cm\nb\n5 cm\n… cm\n9 cm\nS\n…cm^{2}\n35 cm^{2}\n144 cm^{2}\nGiải bài 2 trang 38 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Gọi P là chu vi của hình chữ nhật. Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) x 2.\nSố?\na\n8 cm\n12 cm\n20 cm\nb\n6 cm\n7 cm\n… cm\nP\n…cm\n…cm\n60 cm" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-11-bieu-thuc-co-chua-chu-tiep-theo.html
65fd236f1220a34d82f4064faf5b8394
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 12: Biểu thức có chứa chữ (Tiếp theo)
[ "", "Viết vào chỗ chấm\nBa bạn thi đá bóng vào khung thành.\nEm dự đoán: Mỗi bạn đá bao nhiêu quả bóng vào khung thành?\nAn\nBảo\nNam\nCả ba bạn\n2\n4\n3\n2 + 4 + 3\na\nb\nc\na + b + c\nViết vào chỗ chấm\na + b + c là biểu thức có chứa ba chữ.\n- Nếu a = 1, b = 2 và c = 1 thì a + b + c=1 + 2 + 1 = 4\n4 là một giá trị của biểu thức a + b + c.\n- Nếu a = 2, b = 0 và c = 1 thì ………………….;\n…………………………………………….\nMỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b + c\n1. Tính giá trị của biểu thức a + b + c nếu:\na) a = 6, b = 9, c = 20\nb) a = 17, b = 5, c = 8\n2. Tính giá trị của biểu thức a x b x c nếu:\na) a = 4, b = 3 , c = 5\nb) a = 21, b = 0, c = 58\nGiải bài 1 trang 40 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời \nĐộ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c (cùng đơn vị đo). Gọi P là chu vi của hình tam giác. Công thức tính chu vi hình tam giác là: P = a + b + c.\nSố?\na\n3 cm\n8 dm\n9 m\nb\n4 cm\n8 dm\n9 m\nc\n5 cm\n6 dm\n9 m\nP\n… cm\n…dm\n… m" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-12-bieu-thuc-co-chua-chu-tiep-theo.html
aec2eac131920f0e04e1c65cb998ad3d
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 15: Em làm được những gì?
[ "", "Giải bài 1 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính bằng cách thuận tiện\na) 36 + 12 + 14 + 38\nb) 2 x 3 x 5 000\nc) 9 x 13 + 9 x 7\nGiải bài 2 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính chu vi và diện tích hình chữ nhật (theo mẫu)\na\nb\nP = (a + b) x 2\nS = a x b\n12 cm\n9 cm\n(12 + 9) x 2 = 42 (cm)\n12 x 9 = 108 (cm2)\n24 cm\n7 cm\n(24 + 7) x 2 = 62 (cm)\n24 x 7 = 168 (cm2)\nGiải bài 3 trang 48 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Trong hình ở SGK, số hình tròn màu xanh nhiều hơn số hình tròn màu đỏ là bao nhiêu hình?\nViết vào chỗ chấm\nCách 1: 14 x 3 - 4 x 3 = …………= …………..\nCách 2: (14 - 4) x 3 =....... =..........\n>, <, =\n(14 - 4) x 3 ……. 14 x 3 - 4 x 3\nb) Tính (theo mẫu)\n29 x 2 - 9 x 2\n7 x 214 - 7 x 14\nGiải bài 4 trang 49 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMẹ mua 2 kg cam hết 52 000 đồng, ba mua 3 kg cam cùng loại hết 87 000 đồng. Hỏi ba và mẹ ai mua cam giá rẻ hơn, mỗi ki-lô-gam rẻ hơn bao nhiêu tiền?\nGiải bài 5 trang 49 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nLớp em dự định mua các tấm lưới hình vuông để lắp ráp các chuồng thỏ có dạng khối lập phương (xem hình).\na) Số?\nĐể lắp ráp 4 chuồng thỏ như hình bên dưới thì phải dùng .... đồng để mua các tấm lưới.\nb) Quan sát hình ảnh 4 chuồng thỏ được lắp ráp theo cách bên dưới.\n- Viết vào chỗ chấm\nVới cách lắp ráp này số tấm lưới phải dùng sẽ ít đi mặc dù các chuồng vẫn riêng biệt, vì ....\n- Số?\n4 chuồng thỏ lắp ráp theo cách này sẽ tiết kiệm được tất cả là .... đồng.\nThử thách\nVẫn dùng các tấm lưới ở bài 5, em hãy tìm cách lắp ráp 4 chuồng thỏ để chi phí tiết kiệm hơn cách lắp ráp ở câu b (kích thước mỗi chuồng không thay đổi, các chuồng riêng biệt)\nKhám phá\nĐọc nội dung trong SGK, viết số vào chỗ chấm\nMỗi năm thỏ cái đẻ khoảng ……… lứa, mỗi lứa khoảng ……… thỏ con. Thỏ trưởng thành thường nặng khoảng ………. kg.\nVui học\nĐọc nội dung trong SGK rồi tính giá trị của biểu thức\na x b x c với a = 3, b = 2, c = 5" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-15-em-lam-duoc-nhung-gi.html
a0d488206650df8ed570d3377e611459
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 16: Dãy số liệu
[ "", "Viết vào chỗ chấm\n- Dãy số liệu\nViết các số đo khối lượng của bốn con thỏ ta được dãy số liệu: 800 g; 1 kg 500 g; 1 kg; 1 kg 200 g.\nDãy trên có bốn số liệu:\nSố thứ nhất là 800 g, số thứ hai là…………….\nsố thứ ba là ................., số thứ tư là ..........\n- Sắp xếp dãy số liệu\nTa có thể sắp xếp dãy số liệu theo nhiều cách.\nSắp xếp dãy số liệu trên theo thứ tự từ lớn đến bé.\n...............; ...............; ...............; ...............\n1.Quan sát hình ảnh, viết dãy số liệu rồi sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự từ bé đến lớn.\na) Lượng nước trong mỗi bình.\nb) Nhiệt độ tại cùng một thời điểm\n2. Đọc nội dung trong SGK, viết vào chỗ chấm\na) Đếm số quả cà chua ở mỗi cây để hoàn thành bảng thống kê số liệu.\nb) Viết dãy số liệu: 9; .........; .........; .........; .........\nc) Sắp xếp dãy số liệu ở câu a) theo thứ tự từ bé đến lớn.\n.........; .........; .........; .........; .........\nd) Sắp xếp tên các lớp theo thứ tự số lượng quả từ ít đến nhiều.\n.........; .........; .........; .........; .........\nGiải bài 1 trang 52 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Đọc biểu đồ tranh trong SGK\nb) Số?\nCây cà chua của lớp 4D ít hơn cây của lớp 4B ……… quả.\nCây cà chua có nhiều quả nhất hơn cây có ít quả nhất là ……….. quả.\nHoạt động thực tế:\nĐọc nội dung SGK, viết vào chỗ chấm\na)\nPhương tiện\nĐi bộ\nXe đạp\nXe máy\nXe buýt\nLoại khác\nsố học sinh\n b) Viết dãy số liệu: .........; .........; .........; .........; .........\nc) Sắp xếp dãy số liệu ở câu b) theo thứ tự từ bé đến lớn.\n.........; .........; .........; .........; .........\nd) Sắp xếp tên các loại phương tiện theo thứ tự số lượng từ ít đến nhiều ………..; …………..; ………..; …………; ..…..;" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-16-day-so-lieu.html
11b14e1a484b0fe83af5057b089a2322
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 8: Bài toán giải bằng ba bước tính
[ "", "Bài toán: An mua 3 cái bút chì và 2 quyển vở. Mỗi cái bút chì có giá 4500 đồng, mỗi quyển vở có giá 7500 đồng. Hỏi An đã mua cả vở và bút chì hết bao nhiêu tiền?\nTóm tắt\n1 bút chì: 4 500 đồng\n1 quyển vở: 7500 đồng\n3 bút chì và 2 quyển vở: ... đồng?\nBài giải\nSố tiền An mua bút chì là:\n…………………………………………\nSố tiền An mua vở là:\n…………………………………………\nSố tiền An mua bút chì và vở là:\n…………………………………………\nĐáp số:……………………………\n1. Một chiếc xe chở 5 bao khoai tây và 3 bao khoai lang. Khối lượng khoai tây trong mỗi bao là 25 kg, khối lượng khoai lang trong mỗi bao là 20 kg. Hỏi chiếc xe đó chở tất cả bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây và khoai lang?\na) Nối thứ tự các bước tính cho phù hợp\nGiải bài 1 trang 31 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMẹ mua 4 hộp sữa và 2 kg đường. Mỗi hộp sữa có giá 8000 đồng, 1kg đường có giá 22000 đồng. Hỏi mẹ đã mua cả sữa và đường hết bao nhiêu tiền?\nGiải bài 2 trang 31 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nCó 3 bao gạo như nhau cân nặng tất cả 45 kg và 1 bao đậu xanh cân nặng 10 kg. Hỏi 5 bao gạo như thế và 1 bao đậu xanh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nGiải bài 3 trang 32 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\nĐể đi từ nhà đến hiệu sách, Bình phải đi qua bưu điện. Quãng đường từ nhà Bình đến bưu điện dài 500 m và dài hơn quãng đường từ bưu điện đến hiệu sách là 150 m. Quãng đường từ nhà Bình đến hiệu sách, cả đi và về:\nA. Ngắn hơn 1 km.\nB. Bằng 1 km\nC. Dài hơn 1 km nhưng ngắn hơn 2 km.\nD. Dài hơn 2 km.\nHoạt động thưc tế:\nSố?\nTên hàng\nSố lượng\nGiá (đồng)\nThành tiền (đồng)\nVở 100 trang\n4\n9 500\n………………\nBút chì\n2\n3 500\n………………\nTổng cộng: ………………………………..đồng" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-8-bai-toan-giai-bang-ba-buoc-tinh.html
28d9aefc7dce0b81e53749d83173152f
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 6: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
[ "", "Bài toán:Thưởng đều 18 quyển sách cho 9 bạn. Hỏi 3 bạn sẽ được thưởng bao nhiêu quyển sách\nTóm tắt\n9 bạn: 18 quyển\n3 bạn: …. quyển?\nBài giải\nSố sách mỗi bạn được thưởng là:\n…………………….. (quyển)\nSố sách 3 bạn được thưởng là:\n……………………. (quyển)\nĐáp số: …. quyển sách\nBài tập 1 trang 24 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nViết vào chỗ chấm\nỞ mỗi câu dưới đây, số đồ vật trong các hộp bằng nhau\na)\n6 hộp: 24 cái bút\n1 hộp:..... cái bút\n3 hộp:..... cái bút\nMuốn tính số bút trong 3 hộp, trước hết ta tính số bút trong….. hộp\nb)\n5 hộp: 30 cái thước\n1 hộp:..... cái thước\n7 hộp:..... cái thước\nMuốn tính số thước trong … hộp, trước hết ta tính….\nBài tập 2 trang 24 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nNói theo mẫu\nMẫu: Cô Thu xếp đều 36 cái bánh vào 9 hộp. Hỏi 7 hộp như thế có bao nhiêu cái bánh\na)Bà Tám nhốt đều 24 con thỏ vào 8 chuồng. Hỏi 6 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ\nb) Muốn có 6 can đầy như nhau cần 90 l nước. Để có 9 can đầy như thế cần bao nhiêu lít nước?\nBài tập 1 trang 25 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nCó 35kg gạo đựng đều trong 7 bao. Hỏi 4 bao gạo như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?\nBài tập 2 trang 25 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMuốn lát nền 4 căn phòng như nhau cần 2 400 viên gạch cùng loại. Để lát nền 6 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch loại đó?\nBài tập 3 trang 26 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nGiải bài toán theo tóm tắt sau\nTóm tắt\n2 vỉ trứng: 60 000 đồng\n3 vỉ trứng: … đồng?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-6-bai-toan-lien-quan-den-rut-ve-don-vi.html
6c8f156d4894aba0f57dcf23d56b3fd5
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 17: Biểu đồ cột
[ "", "Viết vào chỗ chấm\n- Biểu đồ cột\nDưới đây là biểu đồ cho biết số cây đã trồng của khối lớp Bốn\n- Hàng ngang bên dưới ghi tên………………….\n- Các số ghi ở cột bên trái biểu đồ chỉ………….\n- Đọc và mô tả các số liệu ở biểu đồ\n– Biểu đồ cho biết số cây đã trồng của các lớp khối Bốn gồm: 4A,.........., .........., .........., ..........\nMỗi cột tô màu biểu thị số cây trồng của mỗi lớp.\nLớp 4A trồng được 18 cây, lớp 4B trồng được 15 cây, lớp .......\n- Dựa vào độ cao, thấp của các cột màu, ta dễ dàng so sánh số cây đã trồng của các lớp.\nLớp đã trồng nhiều cây nhất là .......... ít cây nhất là .....\nLớp 4A trồng được nhiều cây hơn các lớp…………\nLớp 4B trồng được ít cây hơn các lớp……………\n1. Quan sát các biểu đồ sau\na)Biểu đồ cột trên biểu diễn ………………\nb) Tên các bạn trong nhóm em: ………………\nc) Các cột tô màu cho biết số phút ăn bữa trưa của nhóm em\nHà: …… phút; Cúc: …… phút; Tú: …… phút, Lê: …… phút\nd)\n- Bạn …… ăn nhanh nhất. Bạn …… ăn chậm nhất.- Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú …… phút.- Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc …… phút.e)\n- Có …… bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút.- Có …… bạn ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ.\n2. Cho bảng thống kê học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu họcBiểu đồ cột thể hiện các số liệu trêna) Biểu đồ cột ở trên biểu diễn .............................b) Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện biểu đồ trên.c) Điền từ nhiều hơn, ít hơn, bằng, nhiều nhất hay ít nhất thích hợp vào chỗ chấm.\n- Khối lớp Ba có số học sinh…………..\n- Khối lớp Một và khối lớp Năm có số học sinh……….\n- Khối lớp Hai có số học sinh……………………khối lớp Một.\n- Khối lớp Một có số học sinh………………….khối lớp Ba\n- Khối lớp Một có số học sinh…………………...khối lớp Năm.\nd) Viết tên các khối lớp theo thứ tự số học sinh từ ít đến nhiều.\nGiải bài tập 1 trang 55 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTrong một đợt dịch bệnh, các tỉnh và thành phố trên cả nước đã hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho các gia đình gặp khó khăn.\nSố liệu được cho trong biểu đồ sau.\nKhối lượng gạo hỗ trợ tại một khu vực trong tháng 8 năm 2021\nViết vào chỗ chấm.\na) Trong tháng 8 năm 2021, khu vực này đã được hỗ trợ ......... lần.\n- Lần 1: ............ kg\n- Lần 2: ............ kg\n- Lần 3: ............. kg\n- Lần 4: ............. kg\nb) Khối lượng gạo hỗ trợ nhiều nhất là lần ............\nc) Tổng khối lượng gạo hỗ trợ khu vực đó trong tháng 8 là:\nd) Nếu mỗi phần quà hỗ trợ có 5kg gạo thì tổng số gạo trên chia được thành .......... phần quà.\nGiải bài tập 2 trang 56 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhối lượng các loại hàng trong một phần quà như sau:\nLoại hàng\nGạo\nThịt\nCá\nRau\nBột nêm\nKhối lượng\n5 kg\n1kg 500g\n2 kg\n4 kg 500 g\n500 g\nNgười ta thể hiện các số liệu trong bảng trên bằng biểu đồ sau.\na) Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện biểu đồ trên.\nViết vào chỗ chấm.\nb) Loại hàng có khối lượng lớn nhất là .................................\nc) Đủ dùng hay không đủ dùng?\nNếu một gia đình, mỗi ngày sử dụng 500 g thịt hoặc cá thì lượng thịt, cá ở phần quà ..................... trong 1 tuần.\nGiải bài 3 trang 57 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Hoàn thành bảng thống kê sau:\nCác loại sách, báo, truyện học sinh lớp 4C thích đọc\nb) Quan sát biểu đồ sau\nĐiền số thích hợp vào chỗ chấm chỉ số học sinh trên biểu đồ\nViết vào chỗ chấm\nLoại sách, báo, truyện mà học sinh lớp 4C thích đọc nhất là ...............................\nHoạt động thực tế\nThống kê loại phần thưởng mà mỗi bạn lớp em thích nhất: Sách truyện; dụng cụ học tập; dụng cụ thể thao.\nLoại phần thưởng\nKiểm đếm\nSố bạn\nSách truyện\n.......\n.......\nDụng cụ học tập\n.......\n.......\nDụng cụ thể thao\n.......\n......." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-17-bieu-do-cot.html
2ce2578b0128161d52eebbeda33b1f97
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 10: Biểu thức có chứa chữ
[ "", "5 + a là biểu thức có chứa một chữ.\n• Nếu a = 1 thì 5 + a = 5 + 1 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 5 + a.\n• Nếu a = 2 thì 5 + a = 5 + 2 = 7; 7 là một giá trị của biểu thức 5 + a.\n• Nếu a = 6 thì…………………………..; ……………………………………………………..\nMỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức 5 + a.\n1. Tính giá trị biểu thức theo mẫu\na) a + 45 với a = 18\nb) 24 : b với b = 8\nc) (c - 7) x 5 với c = 18\n2. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)\nBiểu thức\nn\nGiá trị của biểu thức\n15 x n\n6\n90\n37 - n + 5\n17\n…….\nn : 8 x 6\n40\n……..\n12 - 36 : n\n3\n……..\nGiải bài 1 trang 35 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính giá trị biểu thức\na) 24 + 7 x a với a = 8\nb) 40 : 5 + b với b = 0\nc) 121 - (c + 55) với c = 45\nd) d : (12 : 3) với d = 24\nGiải bài 2 trang 36 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột hình vuông có cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là p.\nCông thức tính chu vi hình vuông là: P = a x 4\nViết số đo thích hợp vào chỗ trống\na\n5 cm\n8 dm\n12 m\n…………\np\n…………\n…………\n…………\n24 m\nGiải bài 3 trang 36 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) 25 + …… = 52\nb) …… - 14 = 21\nc) 42 : …… = 7" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-10-bieu-thuc-co-chua-chu.html
9486d7b48ffb304b187ad160c0d160cb
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ
[ "", "Bài tập 1 trang 11 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐặt tính rồi tính\na) 23 607 + 14 685b) 845 + 76 928c) 59 194 - 36 052d) 48 163 - 2749\nBài tập 2 trang 11 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính nhẩm\na)\n72 + 20 =............\n68 - 40 =............\n350 + 30 =............\n970 - 70 =............\nb)\n411 + 300 =............\n625 + 200 =............\n954 - 400 =............\n367 - 300 =............\nc)\n32 + 7 + 8 =............\n54 + 7 + 3 =............\n1 + 16 + 9 =............\n96 + 40 + 4 =............\nBài tập 3 trang 11 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\n>, <, =\na) 4735 + 15 …… 4735 +10b) 524 - 10 ………. 525 - 10c) 4735 - 15 ……… 4735 - 10d) 7 700 + 2 000 …….. 6 700 + 3 000\nBài tập 4 trang 12 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) 371 + ……..= 528b) ……. + 714 = 6250c) ……. - 281 = 64d) 925 - ……. = 135\nBài tập 5 trang 12 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\nBốn túi đường có khối lượng lần lượt là:\n1 kg; 700 g; 1 kg 500 g; 1 kg 250 g.\na) Túi nặng nhất và túi nhẹ nhất có khối lượng lần lượt là:\nA. 1 kg 500 g và 700 g\nB. 1 kg 500 g và 1 kg\nC. 1 kg và 700 g\nD. 700 g và 1kg 250g\nb) Túi nặng nhất hơn túi nhẹ nhất:\nA. 300 g\nB. 550 g\nC. 800 g\nD. 1000 g\nc) Tổng khối lượng cả bốn túi là:\nA. 3 kg\nB. 3 kg 700 g\nC. 3 kg 750 g\nD. 4 kg 450 g\nBài tập 6 trang 12 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nCon hà mã cân nặng 2500 kg. Con hươu cao cổ nhẹ hơn con hà mã 1100 kg. Con tê giác nặng hơn con hươu cao cổ 1800 kg. Hỏi con tê giác cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\nBài tập 7 trang 13 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột sân bóng đá hình chữ nhật có chiều rộng 75 m, chiều dài 100 m. An và Tú cùng xuất phát từ A để đến C. Đường đi của An dài bằng nửa chu vi sân bóng đá. Tú đi thẳng từ A đến C nên đường đi ngắn hơn đường đi của An là 50 m. Hỏi đường đi của Tú dài bao nhiêu mét?\nBài tập 8 trang 13 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nGiải bài toán theo tóm tắt sau\nVUI HỌC\nTập tính tiền khi mua bán.\nEm có 100 000 đồng, em định mua hai hoặc ba món hàng trong các mặt hàng dưới đây.\na) Khoanh vào món hàng em dự định mua và làm tròn giá tiền đến hàng chục nghìn (với các số có năm chữ số) hoặc hàng nghìn (với các số có bốn chữ số) rồi điền vào chỗ chấm.\nb) Tính nhẩm tổng số tiền món hàng em chọn theo số đã làm tròn rồi điền đủ hoặc không đủ vào chỗ chấm\nVới 100 000 đồng, em …….. tiền để mua các món hàng em đã chọn\nTHỬ THÁCH\nQuan sát các hình trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm\nHình thứ bảy có…… hình tam giác màu xanh" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-2-tap-phep-cong-phep-tru.html
45d3ac8642fbf03363171284b7a39870
Giải bài tập 2 trang 59 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 2 trang 59 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của một nhóm học sinh và ghi lại kết quả ở bảng dưới đây.\na) Hãy nêu số lần ném bóng vào rổ của mỗi bạn.\nBạn ném bóng vào rổ nhiều nhất là:................\nBạn ném bóng vào rổ ít nhất là:.....................\nb) Học sinh có 4 lần ném bóng vào rổ trở lên thì đạt yêu cầu.\nSố học sinh ném bóng đạt yêu cầu là .............. bạn.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Bạn ném bóng vào rổ nhiều nhất là bạn Trần Hiếu\nBạn ném bóng vào rổ ít nhất là bạn Lê Bách\nb) Học sinh có 4 lần ném bóng vào rổ trở lên thì đạt yêu cầu.\nSố học sinh ném bóng đạt yêu cầu là 3 bạn." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-59-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
f79038012e5fa56c463db3ed2aa74238
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 9: Ôn tập biểu thức số
[ "", "Giải bài 1 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nNối biểu thức với thứ tự thực hiện phép tính đúng\nGiải bài 2 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính số ngôi sao ở mỗi hình theo hai cách (xem mẫu trong SGK)\nGiải bài 3 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\nEm dùng 1 tờ tiền 50 000 đồng để mua 1 vỉ trứng và 2 cái bánh mì (giá tiền như trên), người bán hàng sẽ trả lại em … đồng" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-9-tap-bieu-thuc-so.html
3853bcf2b54924aa11fc59edc9ef383c
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (Tiếp theo)
[ "", "Bài toán:\nXếp đều 24 cái bánh vào 3 hộp. Hỏi 40 cái bánh cùng loại thì xếp đều được bao nhiêu hộp như thế\nTóm tắt:\n24 cái bánh: 3 hộp\n40 cái bánh: … hộp\nBài giải\nSố bánh trong mỗi hộp là:\n…………………… (cái)\nSố hộp để xếp được 40 cái bánh là:\n…………………… (hộp)\nĐáp số: …. hộp\n1. Viết vào chỗ chấm\nỞ mỗi câu dưới đây, số cái bánh trong các hộp bằng nhau\na)\n8 cái bánh: 2 hộp\n… cái bánh: 1 hộp\n12 cái bánh: … hộp\nMuốn tính số hộp để xếp 12 cái bánh, trước hết ta tính cái bánh trong … hộp\nb)\n18 cái bánh: 3 hộp\n… cái bánh: 1 hộp\n12 cái bánh: … hộp\nMuốn tính số hộp để xếp … cái bánh, trước hết ………….\n2. Nói theo mẫu \nMẫu: Cắm đều 20 bông hoa vào 4 bình hoa. Hỏi có 50 bông hoa thì cắm được bao nhiêu bình hoa như thế?\na) Xếp đều 21 quả hồng vào 3 đĩa. Hỏi có 56 quả hồng cùng loại thì xếp được bao nhiêu đĩa như thế\nb) Cô giáo chia đều 20 bạn thành 5 nhóm. Hỏi có 32 bạn thì chia được bao nhiêu nhóm như thế\nGiải bài 1 trang 28 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nChia đều 35 kg gạo thành 7 bao. Hỏi có 50 kg gạo thì chia đều được bao nhiêu bao như thế?\nGiải bài 2 trang 28 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nCó 15 bạn đứng thành 3 hàng đều nhau. Hỏi có 35 bạn thì đứng thành mấy hàng như thế\nTóm tắt\n15 bạn : 3 hàng\n…….. : ……..\n35 bạn : … hàng\nGiải bài 3 trang 29 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nGiải bài toán theo tóm tắt sau:\n Tóm tắt\n72 cái bàn: 9 xe\n56 cái bàn: … xe?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-7-bai-toan-lien-quan-den-rut-ve-don-vi-tiep-theo.html
82efa856743d598e319024455d7b8626
Giải bài tập Hoạt động thực tế trang 43 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nSố?\nTổng số tiền bà đi chợ là ..... đồng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTổng số tiền bà đi chợ là:\n52 000 + 16 000 + 28 000 + 4 000\n= (52 000 + 28 000) + (16 000 + 4 000)\n= 80 000 + 20 000\n= 100 000 (đồng)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-hoat-dong-thuc-te-trang-43-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
c82abaab63652b9b3be2ae24416599fd
Giải bài tập 1 trang 59 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài tập 1 trang 59 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột ô tô đi trên đường, đến ngã tư có tín hiệu đèn giao thông.\na) Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là màu:............................\nb) Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm.\n- Ô tô……..đi khi tín hiệu màu đỏ\n- Ô tô………… được đi khi tín hiệu màu xanh\n- Ô tô………….được đi khi tín hiệu màu vàng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là màu đỏ, màu vàng hoặc màu xanh\nb) Điền có thể, chắc chắn hay không thể vào chỗ chấm.\n- Ô tô không thể đi khi tín hiệu màu đỏ\n- Ô tô chắc chắn được đi khi tín hiệu màu xanh\n- Ô tô có thể được đi khi tín hiệu màu vàng." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-59-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
d75661110b206c33f657c843cf3aa3d8
Giải bài tập vui học trang 47 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nVUI HỌC\nSố?\nAn mua 3 phần quà cho lớp. Mỗi phần quà gồm 1 quyển truyện, 1 tờ miếng dán hình và 1 hộp bút chì màu (giá tiền như dưới đây). An đưa cho cô bán hàng 1 tờ tiền 100 000 đồng, cô bán hàng trả lại An ................ đồng.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nAn mua 3 phần quà hết số tiền là:\nCách 1: (17 000 + 4 000 + 12 000) × 3 = 33 000 × 3 = 99 000 (đồng)\nCách 2: 17 000 × 3 + 4 000 × 3 + 12 000 × 3 = 51 000 + 12 000 + 36 000 = 99 000 (đồng)\nCô bán hàng trả lại An số tiền là:\n100 000 – 99 000 = 1 000 (đồng)\nVậy:\nAn đưa cho cô bán hàng 1 tờ tiền 100 000 đồng, cô bán hàng trả lại An 1 000 đồng." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vui-hoc-trang-47-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
725263104cf352be5f7b8d1ce4423d53
Giải bài tập 3 trang 43 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 43 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính bằng cách thuận tiện\na) 3 kg + 30 kg + 270 kg\nb) 320 km + 32 km + 680 km + 68 km\nc) 2500 l + 2900 l + 2100 l + 2500 l\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 3 kg + 30 kg + 270 kg\n= 3 kg + (30 kg + 270 kg)\n= 3 kg + 300 kg\n= 303 kg\nb) 320 km + 32 km + 680 km + 68 km\n= (32 km + 68 km) + (320 km + 680 km)\n= 100 km + 1 000 km\n= 1 100 km\nc) 2500 l + 2900 l + 2100 l + 2500 l\n= (2500 l + 2500 l) + (2900 l + 2100 l)\n= 5 000 l + 5 000 l\n= 10 000 l" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-43-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
d13bfccca64f0e504ad4d8748194b46e
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 5: Em làm được những gì?
[ "", "Bài tập 1 trang 21 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐúng ghi đ, sai ghi s\na) 60752 = 60 000 + 700 + 50 + 2.\nb) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.\nc) Một số khi cộng với 0 thì bằng chính số đó.\nd) Một số khi nhân với 0 thì bằng chính số đó.\ne) Chỉ có các số 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn\nBài tập 2 trang 21 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào các hình được tô màu ½ số con vật\nBài tập 3 trang 21 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐặt tính rồi tính\na) 69 781 + 8 154\nb) 5 083 - 78\nc) 4207 x 8\nd) 8 225 : 6\nVUI HỌC\nSố?\nBa bạn Thu, Thảo, Thành xếp được tất cả 405 ngôi sao. Sau đó, Thu cho Thành 15 ngôi sao, Thảo cho Thành 10 ngôi sao thì số ngôi sao của ba bạn bằng nhau.\na) Sau khi Thu và Thảo cho Thành, mỗi bạn có .......... ngôi sao.\nb) Lúc đầu:\nThu xếp được ............ ngôi sao.\nThảo xếp được ............ngôi sao.\nThành xếp được ............ ngôi sao.\nBài tập 4 trang 22 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nCác bạn Hà, Huế và Minh cùng đi mua đồ dùng học tập. Hà mang theo 24000 đồng, Huế mang theo 48000 đồng, số tiền của Minh bằng một nửa tổng số tiền của Hà và Huế. Hỏi Minh mang theo bao nhiêu tiền?\nBài tập 5 trang 23 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) Trong các số từ 1 đến 90, những số chia hết cho 9 là:\nb) Có một số tờ giấy màu và một số quyển vở. Mỗi số đó đều là các số có hai chữ số mà ta chưa biết chữ số hàng đơn vị: 3?;4?. Hãy thay mỗi dấu ? bằng một chữ số thích hợp để số dụng cụ học tập này có thể chia đều được cho 9 nhóm bạn trong lớp. Số dụng cụ học tập đó là: 3... 4…\nTHỬ THÁCH\nCó ba bạn dự định góp tiền mua chung một hộp đồ chơi.\nHãy làm dấu (v) hộp em chọn để mỗi bạn đóng góp số tiền như nhau và nhận được số lượng đồ chơi như nhau." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-5-em-lam-duoc-nhung-gi.html
c54557ba55a632ff6324810359633439
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 4: Số chẵn, số lẻ
[ "", "Các số có chữ số tận cùng là ………………… là số chẵn\nCác số có chữ số tận cùng là ………………… là số lẻ\nCác số chẵn: 0; …..; …..; …..; …..; …..; 12,....\n Các số lẻ: 1; …..; …..; …..; …..; …..; 13,......\nBài tập 1 (Số) trang 17 VBT Toán 4 Chân trời\nXác định số chẵn, số lẻ rồi gạch dưới chữ số tận cùng:\n154; 26; 447; 1358; 69; 500; 86 053\nBài tập 2 (Số) trang 17 VBT Toán 4 Chân trời\na) Viết ba số chẵn, ba số lẻ.\n- Số chẵn:..............................................................................\n- Số lẻ:..................................................................................\nb) Dùng cả bốn chữ số 2; 7; 5; 8 (mỗi chữ số chỉ dùng một lần) để viết số lẻ lớn nhất\nBài tập 1 trang 18 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nQuan sát bảng các số từ 1 đến 100\nb) Số?\nTừ 1 đến 100 có…………… số lẻ và ………….số chẵn\nBài tập 2 trang 19 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư (theo mẫu)\nPhép chia hết\nPhép chia có dư\n10 : 2 = 5\n11 : 2 = 5 (dư 1)\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\nb)Viết vào chỗ chấm\nCác số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số………..\nChẵn hay lẻ?\nCác số………… chia hết cho 2\nCác số………… không chia hêt cho 2\nBài tập 3 trang 19 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐánh dấu các số chia hết cho 2 trong các số dưới đây\nBài tập 4 trang 20 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?\nVUI HỌC\nSố?\nNgười ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.\nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nBên trái hay bên phải\nNếu có dịp, em hãy quan sát các biển số nhà trên đường phố. Từ đầu đường đến cuối đường, các nhà mang biển số chẵn ở …….. em." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-4-so-chan-so-le.html
b975e0a366033f1024e926e890ee6404
Giải bài tập 1 trang 40 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 40 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời \nĐộ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c (cùng đơn vị đo). Gọi P là chu vi của hình tam giác. Công thức tính chu vi hình tam giác là: P = a + b + c.\nSố?\na\n3 cm\n8 dm\n9 m\nb\n4 cm\n8 dm\n9 m\nc\n5 cm\n6 dm\n9 m\nP\n… cm\n…dm\n… m\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na\n3 cm\n8 dm\n9 m\nb\n4 cm\n8 dm\n9 m\nc\n5 cm\n6 dm\n9 m\nP\n12 cm\n22 dm\n27 m" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-40-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
9dba5eec514fe013601e5df29551ac48
Giải bài tập 2 trang 40 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Tính giá trị của biểu thức a x b x c nếu:\na) a = 4, b = 3 , c = 5\nb) a = 21, b = 0, c = 58\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) a = 4, b = 3 , c = 5\nNếu a = 4, b = 3 , c = 5 thì a x b x c = 4 x 3 x 5 = 12 x 5 = 60\nb) a = 21, b = 0, c = 58\nNếu a = 21, b = 0, c = 58 thì a x b x c = 21 x 0 x 58 = 0" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-40-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
0b97f4361eaa9a5dc83952968405c405
Giải bài tập 1 trang 39 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Tính giá trị của biểu thức a + b + c nếu:\na) a = 6, b = 9, c = 20\nb) a = 17, b = 5, c = 8\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) a = 6, b = 9, c = 20\nNếu a = 6, b = 9, c = 20 thì a + b + c = 6 + 9 + 20 = 35\nb) a = 17, b = 5, c = 8\nNếu a = 17, b = 5, c = 8 thì a + b + c = 17 + 5 + 8 = 30" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-39-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
c58b17f0e5451ac1fc96b2cde6a472a4
Giải bài tập Hoạt động thực tế trang 52 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nHoạt động thực tế:\nĐọc nội dung SGK, viết vào chỗ chấm\na)\nPhương tiện\nĐi bộ\nXe đạp\nXe máy\nXe buýt\nLoại khác\nsố học sinh\n b) Viết dãy số liệu: .........; .........; .........; .........; .........\nc) Sắp xếp dãy số liệu ở câu b) theo thứ tự từ bé đến lớn.\n.........; .........; .........; .........; .........\nd) Sắp xếp tên các loại phương tiện theo thứ tự số lượng từ ít đến nhiều ………..; …………..; ………..; …………; ..…..;\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Em có thể hỏi các bạn trong lớp về loại phương tiện mà các bạn đến trường ngày hôm nay, cộng tổng số lượng mỗi loại và điền vào bảng:\nVí dụ\nPhương tiện\nĐi bộ\nXe đạp\nXe máy\nXe buýt\nLoại khác\nsố học sinh\n3\n21\n5\n4\n7\nb) Viết dãy số liệu: 3; 21; 5; 4; 7.\nc) Sắp xếp dãy số liệu ở câu b) theo thứ tự từ bé đến lớn.\n3; 4; 5; 7; 21.\nd) Sắp xếp tên các loại phương tiện theo thứ tự số lượng từ ít đến nhiều\nĐi bộ; xe buýt, xe máy; loại khác; xe đạp" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-hoat-dong-thuc-te-trang-52-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
f5ea417a2603a744efd83ff09b716d89
Giải bài tập 3 trang 26 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3 trang 26 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nGiải bài toán theo tóm tắt sau\nTóm tắt\n2 vỉ trứng: 60 000 đồng\n3 vỉ trứng: … đồng?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 vỉ trứng có giá là: 60 000 : 2 = 30 000 (đồng)\n3 vỉ trứng có giá là: 30 000 x 3 = 90 000 (đồng)\nĐáp số: 90 000 đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-26-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
a94cb60c6e6bca997a3d9addf1d63974
Giải bài tập Thử thách trang 14 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nQuan sát các hình trong SGK rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm\nHình thứ bảy có…… hình tam giác màu xanh\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nHình thứ bảy có 28 hình tam giác màu xanh" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-14-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
dd42cecfcda586df01f4b516f13b41a5
Giải bài tập Vui học trang 18 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nVUI HỌC\nTập tính tiền khi mua bán.\nEm có 100 000 đồng, em định mua hai hoặc ba món hàng trong các mặt hàng dưới đây.\na) Khoanh vào món hàng em dự định mua và làm tròn giá tiền đến hàng chục nghìn (với các số có năm chữ số) hoặc hàng nghìn (với các số có bốn chữ số) rồi điền vào chỗ chấm.\nb) Tính nhẩm tổng số tiền món hàng em chọn theo số đã làm tròn rồi điền đủ hoặc không đủ vào chỗ chấm\nVới 100 000 đồng, em …….. tiền để mua các món hàng em đã chọn\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) E dự định muaMột quả bóng: Khoảng 50 000 đồngMột đôi tất: Khoảng 20 000 đồngMột quả cầu: Khoảng 7 000 đông\nb) Với 100 000 đồng, em đủ tiền để mua các món hàng em đã chọn" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vui-hoc-trang-18-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
93e2f63ff6fec3720c620ec6accd5fc2
Giải bài tập 7 trang 13 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7 trang 13 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột sân bóng đá hình chữ nhật có chiều rộng 75 m, chiều dài 100 m. An và Tú cùng xuất phát từ A để đến C. Đường đi của An dài bằng nửa chu vi sân bóng đá. Tú đi thẳng từ A đến C nên đường đi ngắn hơn đường đi của An là 50 m. Hỏi đường đi của Tú dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐường đi của An dài số mét là:\n75 + 100 = 175 (m)\nĐường đi của Tú dài số mét là:\n175 - 50 = 125 (m)\n Đáp số: 125 (m)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-13-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
27439d67ad93f67d9f0284f648395d64
Giải bài tập 6 trang 12 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6 trang 12 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nCon hà mã cân nặng 2500 kg. Con hươu cao cổ nhẹ hơn con hà mã 1100 kg. Con tê giác nặng hơn con hươu cao cổ 1800 kg. Hỏi con tê giác cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCon hươu cao cổ nặng số ki-lô-gam là:\n2500 - 1100 = 1400 (kg)\nCon tê giác nặng số ki-lô-gam là:\n1400 + 1800 = 3200 (kg)\n Đáp số: 3200 (kg)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-12-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
c642bdc1dc36c24ebb21f5bfd0b74d6e
Giải bài tập 8 trang 13 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 8 trang 13 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nGiải bài toán theo tóm tắt sau\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nBể B chứa số lít là: 625 - 250 = 375 (l)\nBể B nhiều hơn bể A số lít là: 375 - 250 = 125 (l)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-13-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
cbbb11a9e96bfde8b3d5043bb7cde93f
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 3: Ôn tập phép nhân, phép chia
[ "", "Bài tập 1 trang 15 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐặt tính rồi tính\na) 31928 x 3b) 7150 x 6c) 21896 : 7d) 8254 : 4\nBài tập 2 trang 15 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính nhẩm\na) 20 × 4 = .....................\n70 × 2 = .....................\nb) 60 : 3 = .....................\n150 : 5 = .....................\n800 × 3 = .....................\n6 000 × 9 = .....................\n800 : 8 = .....................\n6 300 : 7 = .....................\nBài tập 3 trang 15 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\n>, <, =\na) 120 x 3 ….. 120 x 4b) 18 : (2 x 3) ….. 18 : 2 : 3c) 120 : 3 ….. 120 : 4d) 14 x 8 ….. 7 x 16\nBài tập 4 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố\na) 8 x ……….. = 240b) ……….. x 9 = 540c) ……….. : 6 = 20d) 45 : ……….. = 9\nBài tập 5 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\na) Một số khi nhân với 1 thì có kết quả là:\nA. chính số đó\nB. 1\nC. 0\nD. số liền sau của số đã cho\nb) Bao gạo thứ nhất cân nặng 25 kg. Bao gạo thứ hai cân nặng gấp 2 lần bao gạo thứ nhất. Bao gạo thứ hai cân nặng:\nA. 23 kg\nB. 27 kg\nC. 40 kg\nD. 50 kg\nc) Bình thứ nhất chứa 12 l nước, bình thứ hai chứa 3l nước. Lượng nước ở bình thứ nhất gấp mấy lần lượng nước ở bình thứ hai?\nA. 4 lần\nB. 9 lần\nC. 15 lần\nD. 36 lần\nBài tập 6 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nLớp em có 3 thùng sữa tươi, mỗi thùng có 48 hộp. Chúng em đã uống hết 35 hộp. Hỏi lớp em còn lại bao nhiêu hộp sữa?\nBài tập 7 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nQuan sát biểu đồ dưới dây rồi điền vào chỗ chấm.\nSố dưa lưới thu hoạch ở vườn nhà bạn Liên\na) Trong ba ngày, gia đình Liên thu hoạch được nhiều dưa lưới nhất là…….\nb) Trong cả ba ngày, gia đình Liên thu hoạch được ……. quả dưa lưới\nBài tập 8 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\nHiện nay nhiều hộ nông dân và trang trại đã áp dụng kĩ thuật mới trong trồng trọt, nâng cao năng suất và tạo ra các sản phẩm an toàn.\nTrồng dưa lưới trong nhà màng (nhà được bao phủ bởi lớp ni-lông trong) cho năng suất cao gấp đôi (gấp 2 lần) so với lối canh tác bình thường ngoài đồng ruộng.\nVới cùng diện tích canh tác, nếu trồng dưa lưới theo cách bình thường thu hoạch được 2 500 kg thì trồng trong nhà màng thu hoạch được ............. kg.\nĐẤT NƯỚC EM\nSố?\nHiện nay cây dưa lưới đã được trồng phổ biến ở nước ta. Dưa lưới là loại trái cây ngon và có lợi cho sức khoẻ.\nMột gia đình, nếu mỗi ngày thu hoạch được 6 thùng dưa lưới, mỗi thùng cân nặng 15 kg thì trong 1 tuần, gia đình đó thu hoạch ……. kg dưa lưới.\nTHỬ THÁCH\nQuan sát các hình sau rồi điền vào chỗ chấm\nHình thứ sáu có ……. hình tròn" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-vbt-toan-4-chan-troi-sang-tao-bai-3-tap-phep-nhan-phep-chia.html
4d46882c909900f71b6e9b03e4d29832
Giải bài tập 5 trang 12 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5 trang 12 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\nBốn túi đường có khối lượng lần lượt là:\n1 kg; 700 g; 1 kg 500 g; 1 kg 250 g.\na) Túi nặng nhất và túi nhẹ nhất có khối lượng lần lượt là:\nA. 1 kg 500 g và 700 g\nB. 1 kg 500 g và 1 kg\nC. 1 kg và 700 g\nD. 700 g và 1kg 250g\nb) Túi nặng nhất hơn túi nhẹ nhất:\nA. 300 g\nB. 550 g\nC. 800 g\nD. 1000 g\nc) Tổng khối lượng cả bốn túi là:\nA. 3 kg\nB. 3 kg 700 g\nC. 3 kg 750 g\nD. 4 kg 450 g\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) A\nb) C\nc) D" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-12-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
ab33aba4ad3124efd820060b9b8eff1b
Giải bài tập 3 trang 11 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3 trang 11 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\n>, <, =\na) 4735 + 15 …… 4735 +10b) 524 - 10 ………. 525 - 10c) 4735 - 15 ……… 4735 - 10d) 7 700 + 2 000 …….. 6 700 + 3 000\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 4735 + 15 > 4735 +10\nb) 524 - 10 < 525 - 10\nc) 4735 - 15 < 4735 - 10\nd) 7 700 + 2 000 = 6 700 + 3 000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-11-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
e92969d110898ec8e30f04e3acf1f54d
Giải bài tập 4 trang 12 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4 trang 12 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) 371 + ……..= 528b) ……. + 714 = 6250c) ……. - 281 = 64d) 925 - ……. = 135\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 371 + 157 = 528b) 5536 + 714 = 6250c) 345 - 281 = 64d) 925 - 790 = 135" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-12-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
9bdf3bb21d40a16231f9f0fc27531b02
Giải bài tập 3 trang 29 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 29 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nGiải bài toán theo tóm tắt sau:\n Tóm tắt\n72 cái bàn: 9 xe\n56 cái bàn: … xe?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 xe chở được số bàn là:\n 72 : 9 = 8 (cái)\nSố xe để chở 56 cái bàn là:\n 56 : 8 = 7 (xe)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-29-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
83f6282058bba79c48d321d93495292d
Giải bài tập 2 trang 11 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2 trang 11 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính nhẩm\na)\n72 + 20 =............\n68 - 40 =............\n350 + 30 =............\n970 - 70 =............\nb)\n411 + 300 =............\n625 + 200 =............\n954 - 400 =............\n367 - 300 =............\nc)\n32 + 7 + 8 =............\n54 + 7 + 3 =............\n1 + 16 + 9 =............\n96 + 40 + 4 =............\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n72 + 20 = 92\n68 - 40 = 28\n350 + 30 = 380\n970 - 70 = 900\nb)\n411 + 300 = 711\n625 + 200 = 825\n954 - 400 = 554\n367 - 300 = 67\nc)\n32 + 7 + 8 = 47\n54 + 7 + 3 = 64\n1 + 16 + 9 = 26\n96 + 40 + 4 = 140" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-11-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
747b3ec3fce4b33d2337198894caecd2
Giải bài tập 1 trang 28 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 28 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nChia đều 35 kg gạo thành 7 bao. Hỏi có 50 kg gạo thì chia đều được bao nhiêu bao như thế?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n1 bao có số ki-lô-gam gạo là: 35 : 7 = 5 (kg)\n50 kg gạo chia đều được số bao là: 50 : 5 = 10 (bao)\nĐáp số: 10 (bao)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-28-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
d1921954b8fcbba029ac208b2a309751
Giải bài tập 2 trang 27 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n2. Nói theo mẫu \nMẫu: Cắm đều 20 bông hoa vào 4 bình hoa. Hỏi có 50 bông hoa thì cắm được bao nhiêu bình hoa như thế?\na) Xếp đều 21 quả hồng vào 3 đĩa. Hỏi có 56 quả hồng cùng loại thì xếp được bao nhiêu đĩa như thế\nb) Cô giáo chia đều 20 bạn thành 5 nhóm. Hỏi có 32 bạn thì chia được bao nhiêu nhóm như thế\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Tìm số quả hồng xếp trong 1 đĩa. Sau đó, tìm số đĩa để xếp 56 quả hồng. 7 quả hồng xếp trong một đĩa. 56 quả hồng xếp trong 8 đĩa\nb) Tìm số bạn xếp trong 1 nhóm. Sau đó, tìm số nhóm để xếp được 32 bạn. 4 bạn xếp thành 1 nhóm. 32 bạn xếp thành 8 nhóm" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-27-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
7c710bfe493efd98f96cfe139d932433
Giải bài tập 2 trang 28 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 28 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nCó 15 bạn đứng thành 3 hàng đều nhau. Hỏi có 35 bạn thì đứng thành mấy hàng như thế\nTóm tắt\n15 bạn : 3 hàng\n…….. : ……..\n35 bạn : … hàng\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTóm tắt\n15 bạn : 3 hàng\n1 hàng : 5 bạn\n35 bạn : … hàng?\nBài giải\n1 hàng gồm số bạn là:\n15 : 3 = 5 (bạn)\n35 bạn đứng thành số hàng là:\n35 : 5 = 7 (hàng)\n Đáp số: 7 hàng" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-28-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
5eb27f931e099e8e9b84e41a10b2ce9e
Giải bài tập Thử thách trang 23 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nCó ba bạn dự định góp tiền mua chung một hộp đồ chơi.\nHãy làm dấu (v) hộp em chọn để mỗi bạn đóng góp số tiền như nhau và nhận được số lượng đồ chơi như nhau.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nĐể ba bạn đóng góp số tiền và nhận được số lượng đồ chơi như nhau thì giá và số lượng của hộp đồ chơi đó phải chia hết cho ba.\nTa thấy hộp đồ chơi con chó có số lượng 18 cái và giá 48 000 đồng chia đều được cho cả ba bạn" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-23-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
a6526ea994dc8627e2ee9334a343d0ed
Giải bài tập 1 trang 27 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \n1. Viết vào chỗ chấm\nỞ mỗi câu dưới đây, số cái bánh trong các hộp bằng nhau\na)\n8 cái bánh: 2 hộp\n… cái bánh: 1 hộp\n12 cái bánh: … hộp\nMuốn tính số hộp để xếp 12 cái bánh, trước hết ta tính cái bánh trong … hộp\nb)\n18 cái bánh: 3 hộp\n… cái bánh: 1 hộp\n12 cái bánh: … hộp\nMuốn tính số hộp để xếp … cái bánh, trước hết ………….\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na)\n8 cái bánh: 2 hộp\n4 cái bánh: 1 hộp\n12 cái bánh: 3 hộp\nMuốn tính số hộp để xếp 12 cái bánh, trước hết ta tính cái bánh trong 1 hộp\nb)\n18 cái bánh: 3 hộp\n6 cái bánh: 1 hộp\n12 cái bánh: 2 hộp\nMuốn tính số hộp để xếp 12 cái bánh, trước hết ta tính cái bánh trong 1 hộp" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-27-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
51d7c399a0cb07aed3612ce36cffc3de
Giải bài tập 5 trang 23 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5 trang 23 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\na) Trong các số từ 1 đến 90, những số chia hết cho 9 là:\nb) Có một số tờ giấy màu và một số quyển vở. Mỗi số đó đều là các số có hai chữ số mà ta chưa biết chữ số hàng đơn vị: 3?;4?. Hãy thay mỗi dấu ? bằng một chữ số thích hợp để số dụng cụ học tập này có thể chia đều được cho 9 nhóm bạn trong lớp. Số dụng cụ học tập đó là: 3... 4…\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Trong các số từ 1 đến 90, những số chia hết cho 9 là: 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81\nb) Để số dụng cụ học tập có thể chia đều cho 9 nhóm bạn thì số dụng cụ đó phải chia hết cho 9. Vậy hai số cần tìm là 36 và 45" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-23-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
1fff11d4733aa0ceabe2d1409f84ea5a
Giải bài tập 4 trang 20 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4 trang 20 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố bạn của nhóm đó là số chẵn. Vì số chẵn mới chia hết được cho 2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-20-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
8b94ca283aa660a86d82499a6b9aa417
Giải bài tập Hoạt động thực tế trang 20 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nHOẠT ĐỘNG THỰC TẾ\nBên trái hay bên phải\nNếu có dịp, em hãy quan sát các biển số nhà trên đường phố. Từ đầu đường đến cuối đường, các nhà mang biển số chẵn ở …….. em.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nNếu có dịp, em hãy quan sát các biển số nhà trên đường phố. Từ đầu đường đến cuối đường, các nhà mang biển số chẵn ở bên phải em" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-hoat-dong-thuc-te-trang-20-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
3dccdd1b0b502465c64b868271054079
Giải bài tập Vui học trang 20 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nVUI HỌC\nSố?\nNgười ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố bên trái là 219\nSố bên phải là 200" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vui-hoc-trang-20-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
3f1562cb62ef9c2ae0a8a5eb622d8382
Giải bài tập 3 trang 19 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3 trang 19 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐánh dấu các số chia hết cho 2 trong các số dưới đây\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCác số chia hết cho 2 là: 106; 8; 32; 98 130; 2734" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-19-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
447d12e6cfc400f038874c1a9a92b2da
Giải bài tập 2 trang 19 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2 trang 19 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\na) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư (theo mẫu)\nPhép chia hết\nPhép chia có dư\n10 : 2 = 5\n11 : 2 = 5 (dư 1)\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\n………………………………….\nCác số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số………..\nChẵn hay lẻ?\nCác số………… chia hết cho 2\nCác số………… không chia hêt cho 2\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nPhép chia hết\nPhép chia có dư\n10 : 2 = 5\n11 : 2 = 5 (dư 1)\n22: 2 = 11\n13 : 2 = 6 (dư 1)\n14 : 2 = 7\n25 : 2 = 12 (dư 1)\n36 : 2 = 18\n17 : 2 = 8 (dư 1)\n58: 2 = 29\n29 : 2 = 14 (dư 1)\nb)\nCác số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số 0; 2; 4; 6; 8\nCác số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số 1; 3; 5; 7; 9\nCác số chẵn chia hết cho 2\nCác số lẻ không chia hêt cho 2\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-19-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
80b5b45f04cc59ea52065b5177eb8396
Giải bài tập 1 trang 18 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1 trang 18 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nQuan sát bảng các số từ 1 đến 100\nb) Số?\nTừ 1 đến 100 có…………… số lẻ và ………….số chẵn\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nb) Từ 1 đến 100 có 50 số lẻ và 50 số chẵn" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-18-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
2610f0122f60f8902d0b1764804ce8a1
Giải bài tập 2 (Số) trang 18 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2 (Số) trang 17 VBT Toán 4 Chân trời\na) Viết ba số chẵn, ba số lẻ.\n- Số chẵn:..............................................................................\n- Số lẻ:..................................................................................\nb) Dùng cả bốn chữ số 2; 7; 5; 8 (mỗi chữ số chỉ dùng một lần) để viết số lẻ lớn nhất\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Ba số chẵn, ba số lẻ.\n- Số chẵn: 12; 20; 28\n- Số lẻ: 27; 29; 31\nb) Số lẻ lớn nhất là: 8725\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-so-trang-18-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
180a601dd9eed15270b2b65cab12193a
Giải bài tập Số trang 18 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nCác số có chữ số tận cùng là ………………… là số chẵn\nCác số có chữ số tận cùng là ………………… là số lẻ\nCác số chẵn: 0; …..; …..; …..; …..; …..; 12,....\n Các số lẻ: 1; …..; …..; …..; …..; …..; 13,......\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nCác số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn\nCác số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ\nCác số chẵn: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12,....\n Các số lẻ: 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13,......" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-so-trang-18-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
81aaa5d5b42efe50b77c6c4397585dc4
Giải bài tập 1 (Số) trang 18 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1 (Số) trang 17 VBT Toán 4 Chân trời\nXác định số chẵn, số lẻ rồi gạch dưới chữ số tận cùng:\n154; 26; 447; 1358; 69; 500; 86 053\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố chẵn: 154; 26; 1358; 500\nSố lẻ: 447; 69; 86 053" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-so-trang-18-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
17410a5fe60f0debac141d9682329cda
Giải bài tập Vui học trang 22 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nVUI HỌC\nSố?\nBa bạn Thu, Thảo, Thành xếp được tất cả 405 ngôi sao. Sau đó, Thu cho Thành 15 ngôi sao, Thảo cho Thành 10 ngôi sao thì số ngôi sao của ba bạn bằng nhau.\na) Sau khi Thu và Thảo cho Thành, mỗi bạn có .......... ngôi sao.\nb) Lúc đầu:\nThu xếp được ............ ngôi sao.\nThảo xếp được ............ngôi sao.\nThành xếp được ............ ngôi sao.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) Sau khi Thu và Thảo cho Thành, mỗi bạn có số ngôi sao là : 405 : 3 = 135 ( ngôi sao)\nb) Lúc đầu:\nThu xếp được: 135 + 15 = 150 (ngôi sao)\nThảo xếp được: 135 + 10 = 145 (ngôi sao)\nThành xếp được: 135 - (15+10) = 110 (ngôi sao)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-vui-hoc-trang-22-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
5f1262e9235536e56b4c1916f55de70c
Bài tập 4 trang 22 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4 trang 22 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nCác bạn Hà, Huế và Minh cùng đi mua đồ dùng học tập. Hà mang theo 24000 đồng, Huế mang theo 48000 đồng, số tiền của Minh bằng một nửa tổng số tiền của Hà và Huế. Hỏi Minh mang theo bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nTổng số tiền của Hà và Huế là: 24 000 + 48 000 = 72 000 (đồng)\nMinh mang theo số tiền là: 72 000 : 2 = 36 000 (đồng)\n Đáp số: 36 000 đồng" ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-4-trang-22-vbt-toan-4-tap-1-chan-troi.html
d2a6abeb7fd09f7721b8eca4fbe01c8d
Giải bài tập 2 trang 21 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2 trang 21 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào các hình được tô màu ½ số con vật\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nHình A và hình B tô màu 1/2 số con vật" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-21-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
1cf23edc29201e067563d6962939ce47
Giải bài tập 3 trang 21 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3 trang 21 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐặt tính rồi tính\na) 69 781 + 8 154\nb) 5 083 - 78\nc) 4207 x 8\nd) 8 225 : 6\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-21-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
f16de2c184e8e6c31dd8e17676cc0e99
Giải bài tập Thử thách trang 17 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nTHỬ THÁCH\nQuan sát các hình sau rồi điền vào chỗ chấm\nHình thứ sáu có ……. hình tròn\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nQuan sát các hình vẽ, ta thấy\nHình thứ nhất có: 1 x 1 = 1 (hình tròn)\nHình thứ hai có: 2 x 2 = 4 (hình tròn)\nHình thứ ba có: 3 x 3 = 9 (hình tròn)\nHình thứ tư có: 4 x 4 = 16 (hình tròn)\nSuy ra:\nHình thứ năm có: 5 x 5 = 25 (hình tròn)\nHình thứ sáu có: 6 x 6 = 36 (hình tròn)\nVậy hình thứ sáu có 36 hình tròn" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-thu-thach-trang-17-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
46aca31498d61bc3300e4f49efb43ffd
Giải bài tập 8 trang 16 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 8 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\nHiện nay nhiều hộ nông dân và trang trại đã áp dụng kĩ thuật mới trong trồng trọt, nâng cao năng suất và tạo ra các sản phẩm an toàn.\nTrồng dưa lưới trong nhà màng (nhà được bao phủ bởi lớp ni-lông trong) cho năng suất cao gấp đôi (gấp 2 lần) so với lối canh tác bình thường ngoài đồng ruộng.\nVới cùng diện tích canh tác, nếu trồng dưa lưới theo cách bình thường thu hoạch được 2 500 kg thì trồng trong nhà màng thu hoạch được ............. kg.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nVới cùng diện tích canh tác, nếu trồng dưa lưới theo cách bình thường thu hoạch được 2 500 kg thì trồng trong nhà màng thu hoạch được số kg là: 2 500 x 2 = 5 000 (kg)\nĐáp số: 5 000 (kg)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-8-trang-16-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
c2569586b4e34e17fceb3b8eeeb31c9b
Giải bài tập 5 trang 16 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 5 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nKhoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.\na) Một số khi nhân với 1 thì có kết quả là:\nA. chính số đó\nB. 1\nC. 0\nD. số liền sau của số đã cho\nb) Bao gạo thứ nhất cân nặng 25 kg. Bao gạo thứ hai cân nặng gấp 2 lần bao gạo thứ nhất. Bao gạo thứ hai cân nặng:\nA. 23 kg\nB. 27 kg\nC. 40 kg\nD. 50 kg\nc) Bình thứ nhất chứa 12 l nước, bình thứ hai chứa 3l nước. Lượng nước ở bình thứ nhất gấp mấy lần lượng nước ở bình thứ hai?\nA. 4 lần\nB. 9 lần\nC. 15 lần\nD. 36 lần\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) A. chính số đó\nb) Bao gạo thứ hai cân nặng: 25 x 2 = 50 (kg). Suy ra D là phương án đúng\nc) Lượng nước ở bình thứ nhất gấp bình thứ hai số l nước là: 12 : 3 = 4 (l). Suy ra C là phương án đúng\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-5-trang-16-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
17f6721a19fd7147d10572549f08514f
Giải bài tập 1 trang 21 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1 trang 21 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐúng ghi đ, sai ghi s\na) 60752 = 60 000 + 700 + 50 + 2.\nb) Số liền sau của một số là số lớn hơn số đó 1 đơn vị.\nc) Một số khi cộng với 0 thì bằng chính số đó.\nd) Một số khi nhân với 0 thì bằng chính số đó.\ne) Chỉ có các số 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) đ\nb) đ\nc) đ\nd) s\ne) s\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-21-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
9444d25f1bca29f44ce1d9cc4882cefe
Giải bài tập 7 trang 16 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 7 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nQuan sát biểu đồ dưới dây rồi điền vào chỗ chấm.\nSố dưa lưới thu hoạch ở vườn nhà bạn Liên\na) Trong ba ngày, gia đình Liên thu hoạch được nhiều dưa lưới nhất là…….\nb) Trong cả ba ngày, gia đình Liên thu hoạch được ……. quả dưa lưới\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nThứ sáu: 36 quảThứ bảy: 48 quảChủ nhật: 42 quả\na) Trong ba ngày, gia đình Liên thu hoạch được nhiều dưa lưới nhất là thứ Bảy\nb) Trong cả ba ngày, gia đình Liên thu hoạch được 126 quả dưa lưới" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-7-trang-16-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
96916f736e1be9ccd1695d03c346e8a1
Giải bài tập 2 trang 38 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 2 trang 38 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nMột hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Gọi P là chu vi của hình chữ nhật. Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) x 2.\nSố?\na\n8 cm\n12 cm\n20 cm\nb\n6 cm\n7 cm\n… cm\nP\n…cm\n…cm\n60 cm\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na\n8 cm\n12 cm\n20 cm\nb\n6 cm\n7 cm\n10 cm\nP\n28 cm\n38 cm\n60 cm" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-38-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
9e6031671723d242b75a123910685b22
Giải bài tập 6 trang 16 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 6 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nLớp em có 3 thùng sữa tươi, mỗi thùng có 48 hộp. Chúng em đã uống hết 35 hộp. Hỏi lớp em còn lại bao nhiêu hộp sữa?\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n3 thùng sữa có tổng số hộp sữa là: 48 x 3 = 144 (hộp)\nSố hộp sữa còn lại là: 144 - 35 = 109 (hộp)\n Đáp án: 109 hộp sữa" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-6-trang-16-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
4af1a36d7a19eda720e8c789f643adfa
Giải bài tập Đất nước em trang 17 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nĐẤT NƯỚC EM\nSố?\nHiện nay cây dưa lưới đã được trồng phổ biến ở nước ta. Dưa lưới là loại trái cây ngon và có lợi cho sức khoẻ.\nMột gia đình, nếu mỗi ngày thu hoạch được 6 thùng dưa lưới, mỗi thùng cân nặng 15 kg thì trong 1 tuần, gia đình đó thu hoạch ……. kg dưa lưới.\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nMỗi ngày gia đình đó thu hoạch được số kg dưa lưới là:\n15 x 6 = 90 (kg)\nTrong một tuần, gia đình đó thu hoạch được số kg dưa lưới là:\n90 x 7 = 630 (kg)\nĐáp số: 630 kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-dat-nuoc-em-trang-17-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
809f59af46743e592523bbe0eeb4c3ae
Giải bài tập 1 trang 15 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 1 trang 15 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nĐặt tính rồi tính\na) 31928 x 3b) 7150 x 6c) 21896 : 7d) 8254 : 4\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-15-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
87d11ca6aa5f5cc7fe3726b127cfceea
Bài tập 3 trang 15 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 3 trang 15 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\n>, <, =\na) 120 x 3 ….. 120 x 4b) 18 : (2 x 3) ….. 18 : 2 : 3c) 120 : 3 ….. 120 : 4d) 14 x 8 ….. 7 x 16\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 120 × 3 < 120 × 4\nc) 120 : 3 > 120 : 4\nb) 18 : (2 × 3) = 18 : 2 : 3\nd) 14 × 8 = 7 × 16" ]
https://tech12h.com/de-bai/bai-tap-3-trang-15-vbt-toan-4-tap-1-chan-troi.html
3fcfa3c6d44c6de1c786a1fec4f22661
Giải bài tập 2 trang 15 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 2 trang 15 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nTính nhẩm\na) 20 × 4 = .....................\n70 × 2 = .....................\nb) 60 : 3 = .....................\n150 : 5 = .....................\n800 × 3 = .....................\n6 000 × 9 = .....................\n800 : 8 = .....................\n6 300 : 7 = .....................\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 20 x 4 = 80\n800 x 3 = 2400\n70 x 2 = 140\n6000 x 9 = 54000\nb) 60 : 3 = 20\n800 : 8 =100\n150 : 5 = 30\n6300 : 7 = 900" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-2-trang-15-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
ad27f4746e4c11ddff02ac4bd5a66566
Giải bài tập 4 trang 16 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài tập 4 trang 16 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố\na) 8 x ……….. = 240b) ……….. x 9 = 540c) ……….. : 6 = 20d) 45 : ……….. = 9\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\na) 8 x 30 = 240b) 60 x 9 = 540c) 120 : 6 = 20d) 45 : 5 = 9" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-4-trang-16-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
b3b04a1ba3f85ef2db88d6cb8873d819
Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 27 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nBài toán:\nXếp đều 24 cái bánh vào 3 hộp. Hỏi 40 cái bánh cùng loại thì xếp đều được bao nhiêu hộp như thế\nTóm tắt:\n24 cái bánh: 3 hộp\n40 cái bánh: … hộp\nBài giải\nSố bánh trong mỗi hộp là:\n…………………… (cái)\nSố hộp để xếp được 40 cái bánh là:\n…………………… (hộp)\nĐáp số: …. hộp\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố bánh trong mỗi hộp là: 24 : 3 = 8 (cái)\nSố hộp để xếp được 40 cái bánh là: 40 : 8 = 5 (hộp)\n Đáp số: 5 hộp" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-viet-vao-cho-cham-trang-27-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
11b40fec3da34c6933d6851c70d7aa71
Giải bài tập 3 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 3 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nSố?\nEm dùng 1 tờ tiền 50 000 đồng để mua 1 vỉ trứng và 2 cái bánh mì (giá tiền như trên), người bán hàng sẽ trả lại em … đồng\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\nSố tiền em mua hai cái bánh mì là: 7 000 x 2 = 14 000 (đồng)\nTổng số tiền em mua trứng và bánh mì là: 14 000 + 33 000 = 47 000 (đồng)\nSố tiền người bán hàng sẽ trả lại em là: 50 000 - 47 000 = 3 000 (đồng)\n Đáp số: 3 000 (đồng)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-3-trang-33-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
cc1069a18b51c9f173504a7d3e832193
Giải bài tập 1 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 CTST
[ "\n01 Đề bài:\n \nGiải bài 1 trang 33 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời\nNối biểu thức với thứ tự thực hiện phép tính đúng\n02 Bài giải:\n \nTrả lời:\n125 - 84 + 239 : Biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.\n156 : 3 x 4: Biểu thức chỉ có các phép tính nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.\n45 + 27 x 6: Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia: ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.\n63 : (162 - 155): Biểu thức có dấu ngoặc ( ) thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-bai-tap-1-trang-33-vbt-toan-4-tap-1-ctst.html
1b27f978322ab324f1345ef203f5533a