title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải toán VNEN 4 bài 104: Ôn tập các phép tình với phân số (tiếp)
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 106 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Ai nhanh, ai đúng?\"\na. Tính:$\\frac{1}{2}\\times \\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{5}$ $\\frac{4}{3}:\\frac{5}{4}:\\frac{6}{5}:\\frac{7}{6}$\nb. Tìm các cặp chỉ khoảng thời gian bằng nhau:\nCâu 2: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nPhân số thứ nhất là$\\frac{4}{5}$, phân số thứ hai là$\\frac{2}{7}$. Hãy tính tổng, hiệu, tích, thương của phân số thứ nhất và phân số thứ hai.\nCâu 3: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền số thích hợp vào ô trống:\nCâu 4: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nTính bằng hai cách:\n$(\\frac{6}{11}+\\frac{5}{11})\\times \\frac{3}{7}$ $\\frac{3}{5}\\times \\frac{7}{9}+\\frac{3}{5}\\times \\frac{2}{9}$\n$(\\frac{6}{7}-\\frac{4}{7}):\\frac{2}{5}$ $\\frac{8}{15}:\\frac{2}{11}+\\frac{7}{15}:\\frac{2}{11}$\nCâu 5: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\na.$\\frac{2}{3}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{4}{5}:\\frac{1}{5}$\nb.$\\frac{2}{5}\\times \\frac{3}{4}\\times \\frac{5}{6}:\\frac{3}{4}$\nCâu 6: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nMột tấm vải dài 20m. Đã may quần áo hết $\\frac{4}{5}$ tấm vải đó. Số vải còn lại đem may các túi, mỗi túi hết $\\frac{2}{3}$m. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy?\nCâu 7: Trang 107 toán VNEN 4 tập 2\nNgười ta cho một vòi nước chảy vào bể chứa có nước, mỗi giờ chảy được $\\frac{2}{5}$ bể.\na. Hỏi sau hai giờ vòi nước đó chảy được mấy phần bể?\nb. Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng $\\frac{3}{4}$ bể thì số nước còn lại là mấy phần bể?\nB. Hoạt động ứng dụng\nMột căn phòng hình vuông có diện tích 36$m^{2}$. Bác Lân định lát nền căn phòng bằng loại gạch hình vuông có cạnh $\\frac{1}{5}$m. Em hãy tính xem bác Lân cần phải mua bao nhiêu viên gạch để lát nền căn phòng đó, biết rằng phần mạch vữa không đáng kể."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-104-tap-cac-phep-tinh-voi-phan-so-tiep.html
|
d699cc550b9625e94a61d3800edfba24
|
Giải toán VNEN 4 bài 101: Ôn tập về biểu đồ
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 100 toán VNEN 4 tập 2\nDựa vào biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:\na. Có tất cả mấy nhóm?\nb. Nhóm 3 có bao nhiêu bạn? Bao nhiêu bạn nam? Bao nhiêu bạn nữ?\nc. Nhóm nào có nhiều bạn nhất? Nhóm nào có ít bạn nhất?\nd. Nhóm 3 nhiều hơn nhóm 2 mấy bạn?\ne. Những nhóm nào có số bạn nữ bằng nhau?\nCâu 2: Trang 101 toán VNEN 4 tập 2\nBiểu đồ dưới đây nói về độ cao của một ngọn núi hấp dẫn khách du lịch:\nDựa vào biểu đồ trên, trả lời các câu hỏi sau:\na. Ngọn núi nào cao hơn 3000m? Ngọn núi nào thấp hơn 2000m?\nb. Ngọn núi nào cao nhất? Ngọn núi nào thấp nhất?\nc. Biêt rằng độ cao chính xác của bốn ngọn núi trên là 3143m, 2163m, 1500m, 837m. Hãy cho biết mỗi ngọn núi cao bao nhiêu mét?\nCâu 3: Trang 101 toán VNEN 4 tập 2\nĐọc đoạn thông tin sau (Sgk)\nDựa vào thông tin trên, hãy lập tiếp biểu đồ dưới đây:\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 102 toán VNEN 4 tập 2\nEm tìm hiểu và vẽ biểu đồ về số các con vật được nuôi, về số người trong gia đình em và gia đình láng giềng, .... Đặt ba câu hỏi về biểu đồ và trả lời câu hỏi đó."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-101-tap-ve-bieu-do.html
|
65e03dacc243367a7243505b497d94d5
|
Giải toán VNEN 4 bài 102: Ôn tập về phân số
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 103 toán VNEN 4 tập 2\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\n$\\frac{3}{5}$ là phân số chỉ phần đã tô màu của hình nào?\nA. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4\nCâu 3: Trang 103 toán VNEN 4 tập 2\nViết phân số thích hợp vào chỗ chấm:\nCâu 4: Trang 103 toán VNEN 4 tập 2\nRút gọn các phân số:$\\frac{8}{6}$;$\\frac{12}{36}$;$\\frac{20}{35}$;$\\frac{60}{15}$\nCâu 5: Trang 103 toán VNEN 4 tập 2\nQuy đồng mẫu số các phân số:\n$\\frac{1}{2}$ và$\\frac{3}{5}$ $\\frac{2}{5}$ và$\\frac{7}{10}$ $\\frac{1}{2}$;$\\frac{2}{3}$ và$\\frac{1}{5}$\nCâu 6: Trang 103 toán VNEN 4 tập 2\nSắp xếp các phân số$\\frac{1}{3}$;$\\frac{1}{6}$;$\\frac{2}{5}$;$\\frac{3}{2}$ theo thứ tự giảm dần\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 104 toán VNEN 4 tập 2\nCó một cái bánh chia đều cho cả nhà em, mỗi người được một phần như nhau.\nĐố em viết phân số chỉ:\nSố phần cái bánh em nhận được\nSố phần cái bánh bố và mẹ em nhận được"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-102-tap-ve-phan-so.html
|
8ef7a86887a51bcf8e6bba0c040cf0e0
|
Giải toán VNEN 4 bài 98: Thực hành
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Trong hình dưới đây, em hãy:\na. Vẽ các đoạn thẳng AB, CD\nb. Đo độ dài các đoạn thẳng đó\nc. Kéo dài đoạn thẳng AB về phía điểm B, trên đó lấy một điểm E. Em nhận xét gì về ba điểm A, B, E?\nTrả lời:\na,b. Vẽ và đo độ dài các đoạn thẳng:\nc. Ba điềm A, B, E thẳng hàng\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)\n3. Đo độ dài rồi ghi kết quả đo vào ô trống:\nChiều dài bảng của lớp học là 3m. Em hãy vẽ đoạn thẳng AB biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100\nTrả lời:\nVẽ đoạn thẳng AB biểu thị chiều dài bảng đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100:\nĐổi: 3m = 300cm\nĐộ dài đoạn AB trên bản đồ là: 300 : 100 = 3 (cm)\n",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 93 toán VNEN 4 tập 2\nEm đi 10 bước dọc thẳng theo sân trường, đánh dấu điểm là A, điểm cuối là B.\na. Em ước lượng xem đoạn thẳng AB dài mấy mét?\nb. Em hãy kiểm tra bằng cách dùng thước dây để đo độ dài đoạn AB.\nCâu 2: Trang 94 toán VNEN 4 tập 2\nNền của phòng học là hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó theo tỉ lệ 1: 200.\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 94 toán VNEN 4 tập 2\nEm hãy ước lượng:\na. Khoảng cách từ phòng học lớp em tới cổng trường.\nb. Khoảng cách từ nhà em đến trường\nCâu 2: Trang 94 toán VNEN 4 tập 2\nEm hãy cùng các bạn vẽ lại sơ đồ chỗ ngồi của các nhóm trong lớp mình."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-98-thuc-hanh.html
|
6bd8106f6f27db1052233c2eaed55073
|
Giải toán VNEN 4 bài 99: Ôn tập về số tự nhiên
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nĐọc cho nhau nghe các số sau rồi nêu giá trị của chữ số 7 trong mỗi số.\n67 358; 72 315; 124 701; 1 321 107.\nCâu 3: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):\na. 2357 b. 45 017 c. 512 879 d. 6 452 760\nCâu 4: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm để có:\na. Ba số tự nhiên liên tiếp: 219; ....; 221 3123; 3124; .....\nb. Ba số lẻ liên tiếp: 1233; ....; 1237 .......; 1141; 1143\nc. Ba số chẵn liên tiếp: .....; 238; 240 5142; .....; 5146\nCâu 5: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nViết số tự nhiên bé nhất:\na. Khác 0 b. Có hai chữ số c. Có ba chữ số\nCâu 6: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"nhóm nào xếp đúng thứ tự\".\nCâu 7: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < => vào chỗ chấm:\n7231 ..... 734 37 149 ..... 37 235\n65 308 ..... 65 318 165 318 ...... 170 315\n23 0001 ...... 2301 126 000 ...... 126 100\nCâu 8: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\na. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1324; 1568; 898; 1572\nb. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2814; 7248; 2763; 7236\nCâu 9: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\nTìm $x$ biết 37 < $x$ < 43 và:\na. $x$ là số chẵn b. $x$ là số lẻ c. $x$ là số tròn chục.\nCâu 10: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\na. Viết số lớn nhất có 6 chữ số\nb. Viết số bé nhất có sáu chữ số\nCâu 11: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi “Đố bạn số nào chia hết cho … ?”\nEm và bạn nêu câu hỏi và giải đố. Chẳng hạn, em nêu : “Đố bạn viết đúng ba số chia hết cho cả 2 và 5”. Bạn viết ra nháp, mỗi số viết đúng thì được 1 điểm. Sau đó đổi vai, làm tương tự. Sau 3 phút, ai nhiều điểm hơn thì thắng cuộc.\nCâu 12: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nViết chữ số thích hợp vào ô trống để được:\nCâu 13: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nCho ba chữ số 0; 1; 3. Hãy viết các số có ba chữ số (mỗi chữ số không lặp lại trong một số) vừa chi hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.\nCâu 14: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nMẹ đi chợ mua một số táo rồi xếp vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 4 quả thì vừa hết số táo, nếu xếp mỗi địa 5 quả thì cũng vừa hết số táo đó. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả táo, biết số táo mẹ mua ít hơn 25 quả.\nB. Hoạt động ứng dụng\nHoa đố Linh đoán đúng năm sinh của mình. Hoa nói: \"Năm 2013 mình lớn hơn 8 tuổi và bé hơn 12 tuổi. Nếu lấy năm sinh của mình bớt đi 3 thì được một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5\". Em hãy giúp Linh tìm năm sinh của Hoa."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-99-tap-ve-so-tu-nhien.html
|
4b03158c7b22d169c02927bdd351a645
|
Giải toán VNEN 4 bài 96: Tỉ lệ bản đồ
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Tỉ số của hai số a và b bằng$\\frac{1}{100}$ cho ta biết gì?\nTỉ số độ dài của hai đoạn thẳng bằng$\\frac{1}{1000}$ cho ta biết gì?\nTrả lời:\nTỉ số của hai số a và b bằng$\\frac{1}{100}$ cho ta biết: Số b lớn gấp 100 lần số a.\nTỉ số độ dài của hai đoạn thẳng bằng$\\frac{1}{1000}$ cho ta biết: đoạn dây dài dài gấp 1000 lần đoạn dây ngắn\n2. Quan sát bản đồ dưới đây và cho biết:\na. Ở phí dưới của bản đồ ghi kí hiệu gì?\nb. Nêu cách hiểu của em về kí hiệu 1 : 10 000 000\nTrả lời:\na. Ở phí dưới của bản đồ ghi kí hiệu: 1 : 10 000 000\nb. Cách hiểu của em về kí hiệu trên là: Bản đồ Việt Nam được vẽ thu nhỏ lại 10 000 000 lần. Chẳng hạn độ dài 1cm trên bản đồ sẽ tương ứng với độ dài thật là 10 000 000cm hay 100km.\n3. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n4. Em hãy đọc tỉ lệ trên bản đồ đây và cho biết:\na. Bản đồ có tỉ lệ là bao nhiêu?\nb. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì?\nc. Trên bản đồ, độ dài 1mm ứng với độ dài thật nào cho sau đây: 50m, 500m, 5000m.\nTrả lời:\na. Bản đồ có tỉ lệ là 1 : 5 000 000\nb. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết độ dài 1mm trên bản đồ tương ứng với 5 000 000mm ngoài thực tế.\nc.Trên bản đồ, độ dài 1mm ứng với độ dài thật là: 5000m vì 5 000 000mm = 5000m",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 88 toán VNEN lớp 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\nCâu 2: Trang 88 toán VNEN 4 tập 2\nEm hãy cho biết, độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu, nếu:\na. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 100 000 và độ dài thật là 100 000mm\nb. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 40 000 và đọ dài thật là 40 000cm\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 88 toán VNEN 4 tập 2\nQuãng đường từ TP. Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn là 675km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-96-ti-le-ban-do.html
|
1164ff162258c309fa5a85d55537b1ab
|
Giải toán VNEN 4 bài 103: Ôn tập các phép tình với phân số
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 104 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Tô màu và tính\":\na. Lấy một tờ giấy hình chữ nhật. Gấp đôi tờ giấy để được hai phần, gấp đôi tiếp được 4 phần rồi gấp đôi tiếp để được 8 phân bằng nhau.\nb. Hai bạn lần lượt lấy bút tô màu$\\frac{1}{4}$ tờ giấy, tô tiếp$\\frac{1}{8}$ tờ giấy và tô thêm$\\frac{3}{8}$ tờ giấy. Các em đếm có bao nhiêu phần tờ giấy được tô màu.\nc. Thực hiện phép tính:$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{1}{8}$ +$\\frac{3}{8}$\nCâu 2: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\na.$\\frac{2}{7} + \\frac{4}{7}$;$\\frac{7}{9}- \\frac{4}{9}$;$\\frac{2}{5}+\\frac{3}{5}$ b.$\\frac{1}{3}+\\frac{5}{12}$;$\\frac{7}{12}-\\frac{1}{3}$;$\\frac{7}{9}-\\frac{2}{3}$\nc.$\\frac{2}{7}+\\frac{4}{5}$;$\\frac{2}{3}-\\frac{3}{5}$;$\\frac{31}{5}-\\frac{2}{7}$ d.$\\frac{3}{4}+\\frac{1}{6}$;$\\frac{11}{12}-\\frac{3}{4}$;$\\frac{7}{6}-\\frac{5}{8}$\nCâu 3: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\na.$\\frac{2}{3}\\times \\frac{4}{7}$;$\\frac{8}{21}:\\frac{2}{4}$;$\\frac{3}{11}\\times 2$ b.$4\\times \\frac{2}{7}$;$\\frac{8}{5}:\\frac{2}{5}$;$\\frac{6}{13}: 2$\nCâu 4: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nTim $x$:\n$\\frac{2}{9}+ x = 1$ $\\frac{6}{7}-x=\\frac{2}{3}$ $x-\\frac{3}{2}=\\frac{5}{6}$\n$\\frac{2}{5}\\times x=\\frac{2}{3}$ $\\frac{2}{5}:x=\\frac{1}{3}$ $x :\\frac{5}{11}= 22$\nCâu 5: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nDiện tích vườn hoa nhà trường được sử dụng như sau:$\\frac{3}{4}$ diện tích dùng để trồng hoa,$\\frac{1}{5}$ diện tích dùng để làm đường đi và diện tích phần còn lại để xây bể nước. Hỏi:\na. Diện tích bể nước chiếm bao nhiêu phần diện tích vườn hoa.\nb. Diện tích bể xây nước bao nhiêu mét vuông biết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m?\nCâu 6: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nMột tờ giấy hình vuông có cạnh$\\frac{2}{5}$m\na. Tính chu vi, diện tích của tờ giấy\nb. Người ta cắt tờ giấy đó thành các ô vuông, mỗi ô có cạnh$\\frac{2}{25}$m. Hỏi được bao nhiêu ô vuông như thế?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nCon sên thứ nhất trong 15 phút bò được $\\frac{2}{5}$m. Con sên thứ hai trong giờ $\\frac{1}{4}$ giờ bò được 45cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn.\nCâu 2: Trang 106 toán VNEN 4 tập 2\nChú Toàn lái xe từ Hải Phòng đến thành phố Hồ Chí Minh trong 3 ngày. Ngày thứ nhất chú đi được $\\frac{1}{3}$ quãng đường. Ngày thứ hai chú đi được $\\frac{1}{4}$quãng đường. Hỏi ngày thứ ba chú Toàn còn phải đi mấy phần quãng đường nữa?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-103-tap-cac-phep-tinh-voi-phan-so.html
|
4486d6b375c9cbadc15121fd8b054931
|
Giải toán VNEN 4 bài 95: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 84 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\n$\\frac{5}{3} + \\frac{4}{7}$ $\\frac{2}{3} - \\frac{3}{9}$ $\\frac{2}{5}\\times \\frac{8}{11}$ $\\frac{3}{7}:\\frac{5}{14}$ $\\frac{3}{8}+\\frac{6}{15}:\\frac{3}{5}$\nCâu 3: Trang 84 toán VNEN 4 tập 2\nTính diện tích hình bình hành, biết:\na. Độ dài đáy là 25m và chiều cao bằng $\\frac{2}{5}$ độ dài đáy\nb. Chiều cao là 24cm và độ dài đáy bằng\\frac{8}{3} chiều cao\nCâu 4: Trang 84 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 5: Trang 85 toán VNEN 4 tập 2\nMột cửa hàng có 36 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó số xe đạp gấp 5 lần số xe máy. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu xe đạp, bao nhiêu xe máy?\nCâu 6: Trang 85 toán VNEN 4 tập 2\nMẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?\nCâu 7: Trang 85 toán VNEN 4 tập 2\nCó 12 can nước mắm và 14 can dấm chứa tất cả 468 lít. Biết rằng mỗi can chứa một lượng như nhau. Hỏi có bao nhiêu lít nước mắm, bao nhiêu lít dấm?\nB. Hoạt động ứng dụng\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán đó:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-95-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
45d24459ddbebeb643b85289ed59a8c7
|
Giải toán VNEN 4 bài 110: Ôn tập về tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Đặt bài toán theo sơ đồ\":\nCâu 2: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 3: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 4: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nCả hai bể chứa tất cả 560l nước. Lượng nước chứa trong bể thứ nhất bằng$\\frac{5}{3}$ lượng nước chứa trong bể thứ hai. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước?\nCâu 5: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nTrong ngày chủ nhật, cửa hàng Thắng Lợi bán được nhiều hơn cửa hàng Thành Công 57 gói kẹo. Tỉ số kẹo bán được cửa hàng Thắng Lợi và cửa hàng thành công là$\\frac{7}{4}$. Hỏi trong ngày chủ nhật đó, mỗi cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 118 toán VNEN 4 tập 2\nMẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-110-tap-ve-tim-hai-so-biet-tong-hieu-va-ti-so-cua-hai-so-do.html
|
c9486a7686c611470f5906d2e7c5b63c
|
Giải câu 1 trang 116 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nTrung bình cộng của hai số là 345. Số lớn hơn số bé là 16. Tìm hai số đó\n02 Bài giải:\n \nTổng của hai số là: 345 x 2 = 690\nSố lớn là: (690 + 16) : 2 = 353\nSố bé là: (690 - 16) : 2 = 337\nĐáp số: Số lớn 353\n Số bé 337"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-116-toan-vnen-4-tap-2.html
|
a976de78da2788ff17603c99b695ba93
|
Giải toán VNEN 4 bài 100: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Số hay chữ?\"\nCâu 2: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 4852 + 527 b. 5765 - 2480\nc. 19315 + 43627 d. 79341 - 47859\nCâu 3: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nTìm $x$, biết:\n$x$ + 1538 = 3215 $x$ - 215 = 1578 345 - $x$ = 182\nCâu 4: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất\n1268 + 99 + 501 138 + 645 + 862 131 + 85 + 469\nCâu 5: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nTrong sáu tháng đầu năm, một cơ sở sản xuất được 14 386 quyển vở, như vậy đã sản xuất được ít hơn sáu tháng cuối năm là 495 quyển vở. Hỏi cả năm cơ sở đó đã sản xuất được bao nhiêu quyển vở.\nCâu 6: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"số hay chữ?\"\nCâu 7: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n1023 x 13 1810 x 25 1212 : 12 20050 : 25\nCâu 8: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < = >:\n21500 .... 215 x 100 275 .... 16327 x 0\n35 x 11 .... 375 450 : (5 x 9) .... 450 : 5 : 9\n1500 : 100 .... 16 23 x 105 x 49 ..... 49 x 105 x 23\nCâu 9: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nTìm $x$, biết:\n$x$ x 15 = 2850 $x$ : 52 = 113 2436 : $x$ = 14\nCâu 10: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nĐể lát nền phòng học, người ta dự tính cứ lát nền 3 phòng học hết 705 viên gạch. Hỏi lát nền 15 phòng học như thế hết bao nhiêu viên gạch?\nCâu 11: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"ai giỏi hơn?\"\nCâu 12: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\n1595 : (12 + 43) 9700 : 100 + 35 x 12\n34871 - 124 x 35 (150 x 5 - 35 x 4) : 5\nCâu 13: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất\n25 x 14 x 4 104 x (14 + 6)\n15 x 19 : 5 67 x 136 + 33 x 136\n31 x 2 x 8 x 5 51 x 115 - 115 x 41\nCâu 14: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nMột đại lí bánh kẹo đã bán được 205 hộp kẹo và 85 hộp bánh. Biết rằng giá 1 hộp bánh bằng giá 3 hộp kẹo và giá một hộp kẹo là 15 000 đồng. Tính số tiền mà đại lí đó đã thu được do bán số bánh kẹo trên?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nKhoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:\nHùng có a con tem, Dũng có số con tem gấp 4 lần số tem của Hùng. Hãy viết biểu thức chỉ số tem của Dũng.\nBiểu thức chỉ số tem của Dũng là:\nA. a : 4 B. a x 4 C. 4 + a D. 4 - a\nCâu 2: Trang 100 toán VNEN 4 tập 2\nMột cuốn vở m đồng, một cuốn sách giá n đồng. Hà mua 5 cuốn vở và 3 cuốn sách. Hãy viết biểu thức chỉ số tiền Hà phải trả."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-100-tap-ve-cac-phep-tinh-voi-so-tu-nhien.html
|
7f28c5f417737b06f121fc9e2d4cc989
|
Giải câu 6 trang 116 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nMột khu đất hình chữ nhật có chu vi là 620m. Chiều rộng kém chiều dài 40m. Tính chiều dài, chiều rộng của khu đất đó.\n02 Bài giải:\n \nNửa chu vi hình chữ nhật là:\n620 : 2 = 310 (m)\nChiều dài hình chữ nhật là:\n(310 + 40 ) : 2 = 175 (m)\nChiều rộng hình chữ nhật là:\n(310 - 40 ) : 2 = 135 (m)\nĐáp số: Chiều dài 175m\n Chiều rộng 135m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-116-toan-vnen-4-tap-2.html
|
0ede3aae60c5c33ff2c70f48f423254b
|
Giải câu 1 trang 111 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2\nĐối vui: Bài toán tính sơn\na. Em hãy ước lượng chiều dài, chiều rộng một bức tường nhà em rồi tính diện tích bức tường đó, sau đó tính tiếp nếu sơn toàn bộ tường nhà em thì hết bao hiêu ki lô gam sơn.\nb. Trung bình thời gian sơn mỗi mét vuông là 20 phút. Em hãy tính xem nếu sơn toàn bộ tường nhà em thì hết bao nhiêu thời gian?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nChiều dài nhà em 5m, chiều rộng 3m\nVậy diện tích của bức tường nhà em là:\n5 x 3 = 15 ($m^{2}$)\nTrung bình mỗi $m^{2}$ hết khoảng 600g sơn, vậy nếu sơn hết cả bức tường hết:\n15 x 600 = 9000 (g) = 9 (kg)\nb. Nếu sơn toàn bộ ngôi nhà của em thì hết số thời gian là:\n20 x 15 = 300 (phút) = 5 (giờ)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-111-toan-vnen-4-tap-2.html
|
36987841e1beede72b571064d7fb1f33
|
Giải toán VNEN 4 bài 92: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nChơi trò chơi: \"Đố nhau trong nhóm\":\nCác bạn đố nhau: Cho hai số, viết tỉ số của chúng\nCâu 2: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nViết tỉ số của a và b, biết:\na. a = 3 b. a = 15m c. a = 10 kg\n b = 8 b = 11m b = 12 kg\nCâu 3: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\nCâu 4: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nMột cuộn dây điện dài 585m. Người bán cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất bằng$\\frac{7}{8}$ đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?\nCâu 5: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nMột hình chữ nhật có chu vu là 500m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài. Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật\nCâu 6: Trang 79 VNEN toán 4 tập 2\nMột sợi dây thừng dài 78m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 5 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?\nCâu 7: Trang 79 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rôi giải bài toán đó:\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 70 VNEN toán 4 tập 2\nDiện tích cả vườn và ao cá của nhà bác Hải là 500$m^{2}$. Biết diện tích vườn gấp 4 lần diện tích ao cá. Hỏi diện tích vườn của nhà bác Hải là bao nhiêu mét vuông?\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-92-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
6fb5507e582f64a73140417a137e1997
|
Giải câu 1 trang 108 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nMột căn phòng hình vuông có diện tích 36$m^{2}$. Bác Lân định lát nền căn phòng bằng loại gạch hình vuông có cạnh $\\frac{1}{5}$m. Em hãy tính xem bác Lân cần phải mua bao nhiêu viên gạch để lát nền căn phòng đó, biết rằng phần mạch vữa không đáng kể.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của viên gạch hình vuông là:\n$\\frac{1}{5}$ x$\\frac{1}{5}$= $\\frac{1}{25}$ ($m^{2}$)\nVậy để lát nền căn phòng đó, cần phải mua số viên gạch là:\n36 :$\\frac{1}{25}$ = 36 x$\\frac{25}{1}$ = 900 (viên)\nĐáp số: 900 viên"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-108-toan-vnen-4-tap-2.html
|
9dc46730efa291676e05a213622ade7e
|
Giải câu 6 trang 111 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 111 toán VNEN 4 tập 2\nMột thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Trung bình cứ 1$m^{2}$ ruộng đó thu hoạch được$\\frac{3}{5}$ kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:\n50 x 30 = 1500 ($m^{2}$)\nThửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là:\n1500 x$\\frac{3}{5}$= 900 (kg thóc) = 9 (tạ)\nĐáp số: 9 tạ thóc"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-111-toan-vnen-4-tap-2.html
|
a26b0bca5381d2cd441c9791150118a8
|
Giải toán VNEN 4 bài 97: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Quan sát bản đồ ở trang 89 và cho biết:\na. Bản đồ có tỉ lệ bao nhiêu?\nb. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì?\nc. Nếu độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1cm thì độ dài thật là bao nhiêu?\nd. Nếu độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 5cm thì độ dài thật là bao nhiêu?\ne. Nếu độ dài thật là 20km thì trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ là bao nhiêu xăng ti mét?\ng. Nếu độ dài thật là 4km thì trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ là bao nhiêu mm?\nTrả lời:\na. Bản đồ có tỉ lệ là: 1 : 2 000 000\nb. tỉ lệ bản đồ cho ta biết vùng trung du và miền núi phía Bắc, vùng đồng bằng sông Hồng được vẽ thu nhỏ 2 000 000 lần.\nc. Nếu độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1cm thì độ dài thật là 2 000 000 cm\nd. Nếu độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 5cm thì độ dài thật là: 2 000 000cm x 5 = 10 000 000cm\ne.Đổi 20km = 2 000 000cm\nVậy, độ dài thật là 20km thì trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ là: 2cm\ng. Đổi 4km = 4 000 000mm\nNếu độ dài thật là 4km thì trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ là: 4mm\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn (sgk)\n3. Em hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm:\nTrả lời:\n",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó mấy mét?\nCâu 2: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000, quãng đường Hà Nội - thành phố HCM đo được 855mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh\nCâu 3: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nQuãng đường từ nhà em đến trường dài 5km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm?\nCâu 4: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nNgười ta vẽ một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật là bao nhiêu mm?\nCâu 5: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nEm hãy nêu cách tính:\na. Độ dài thật khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài thu nhỏ.\nb. Độ dài thu nhỏ khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài thật\nc. Tỉ lệ bản đồ khi biết độ dài thật và độ dài thu nhỏ.\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nMột cái mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 100cm, chiều rộng 60cm. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị cái mặt bàn có tỉ lệ 1: 20."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-97-ung-dung-cua-ti-le-ban-do.html
|
29aba59167528e670290322a820b9b3e
|
Giải câu 1 trang 102 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 102 toán VNEN 4 tập 2\nEm tìm hiểu và vẽ biểu đồ về số các con vật được nuôi, về số người trong gia đình em và gia đình láng giềng, .... Đặt ba câu hỏi về biểu đồ và trả lời câu hỏi đó.\n02 Bài giải:\n \nĐặt ba câu hỏi cho biểu đồ:\na. Nhà ai có nhiều người nhất?\nb. Nhà ai có ít người nhất?\nc. Những nhà nào có 5 người trở lên?\nTrả lời câu hỏi:\na. Nhà có nhiều người nhất là nhà bà Tám\nb. Nhà có ít người nhất là nhà em\nc. Nhà có 5 người trở lên là nhà bà Tám và nhà chú Năm.\nb. Nhà ai có ít người nhất?\nc. Những nhà nào có 5 người trở lên?"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-102-toan-vnen-4-tap-2.html
|
168afa99a2e1b81c47cf26f0a4139461
|
Giải câu 7 trang 104 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 104 toán VNEN 4 tập 2\nCó một cái bánh chia đều cho cả nhà em, mỗi người được một phần như nhau.\nĐố em viết phân số chỉ:\nSố phần cái bánh em nhận được\nSố phần cái bánh bố và mẹ em nhận được\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nNhà em có 5 người. Sau khi chia đều cho cả nhà mỗi người một phần bánh như nhau thì:\nSố phần cái bánh em nhận được là:$\\frac{1}{5}$\nSố phần cái bánh bố và mẹ em nhận được là:$\\frac{2}{5}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-104-toan-vnen-4-tap-2.html
|
c3c34a39cb3393b149ee288c28d36eed
|
Giải câu 2 trang 105 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 106 toán VNEN 4 tập 2\nChú Toàn lái xe từ Hải Phòng đến thành phố Hồ Chí Minh trong 3 ngày. Ngày thứ nhất chú đi được $\\frac{1}{3}$ quãng đường. Ngày thứ hai chú đi được $\\frac{1}{4}$quãng đường. Hỏi ngày thứ ba chú Toàn còn phải đi mấy phần quãng đường nữa?\n02 Bài giải:\n \nNgày thứ nhất và thứ hai chú Toàn đã đi được số phần quãng đường là:\n$\\frac{1}{3}$ +$\\frac{1}{4}$ =$\\frac{4}{12}$ +$\\frac{3}{12}$ =$\\frac{7}{12}$\nVậy ngày thứ ba chú Toàn còn phải đi số phần quãng đường là:\n1 -$\\frac{7}{12}$ =$\\frac{5}{12}$\nĐáp số:$\\frac{5}{12}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-105-toan-vnen-4-tap-2.html-0
|
6f53e4f154d9e72fdc37338268a49ac3
|
Giải câu 1 trang 96 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nHoa đố Linh đoán đúng năm sinh của mình. Hoa nói: \"Năm 2013 mình lớn hơn 8 tuổi và bé hơn 12 tuổi. Nếu lấy năm sinh của mình bớt đi 3 thì được một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5\". Em hãy giúp Linh tìm năm sinh của Hoa.\n02 Bài giải:\n \nNăm 2013 Hoa lớn hơn 8 tuổi và bé hơn 12 tuổi => Tuổi Hoa có thể là 9, 10 hoặc 11 tuổi.\nKhi trừ đi 3 thì được một số chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 => 10 tuổi.\nVậy năm sinh của Hoa là: 2013 - 10 = 2003"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-96-toan-vnen-4-tap-2.html
|
3a02b6b63573f319e147c0f990d6eafb
|
Giải câu 2 trang 94 phần C toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 94 toán VNEN 4 tập 2\nEm hãy cùng các bạn vẽ lại sơ đồ chỗ ngồi của các nhóm trong lớp mình.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-94-phan-c-toan-vnen-4-tap-2.html
|
01780dd022a9b05bd0ba56609aeb932f
|
Giải câu 1 trang 85 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán đó:\n02 Bài giải:\n \nNêu bài toán:\nLàng B nhiều hơn làng A 320 người. Số người của làng B bằng $\\frac{5}{7}$ số người làng A. Hỏi mỗi làng có bao nhiêu người?\nBài giải:\nHiệu số phần bằng nhau là: 7 - 5 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 320 : 2 = 160 (người)\nLàng A có số người là: 160 x 5 = 800 (người)\nLàng B có số người là: 800 + 320 = 1120 (người)\nĐáp số: Làng A 800 người, làng B 1120 người."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-85-toan-vnen-4-tap-2.html
|
24e93c478e4a236746fc0a121314f9f5
|
Giải toán VNEN 4 bài 94: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Đặt bài toán theo sơ đồ\":\nCâu 2: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nHiệu của hai số là 40. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm mỗi số\nCâu 3: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nThanh ít hơn Hà 12 bông hoa. Số hoa của Thanh bằng $\\frac{5}{7}$ số hoa của Hà. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?\nCâu 4: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nXe ô tô thứ nhất chở ít hơn xe ô tô thứ hai là 420kg. Tỉ số lượng hàng của xe thứ nhất và xe thứ hai là $\\frac{9}{11}$. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\nCâu 5: Trang 83 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán sau:\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 83 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán đó:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-94-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
d4b53cc030412214afa49543b7d70b24
|
Giải câu 1 trang 88 phần C toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 88 toán VNEN 4 tập 2\nQuãng đường từ TP. Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn là 675km. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 675km = 67500 000cm\nQuãng đường từ TP. Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn trên bản đồ dài số cm là:\n67 500 000 : 2 500 000 = 27 (cm)\n Đáp số: 27 cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-88-phan-c-toan-vnen-4-tap-2.html
|
466424ecbcc757fa284eadcd4d98764a
|
Giải câu 7 trang 85 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 85 toán VNEN 4 tập 2\nCó 12 can nước mắm và 14 can dấm chứa tất cả 468 lít. Biết rằng mỗi can chứa một lượng như nhau. Hỏi có bao nhiêu lít nước mắm, bao nhiêu lít dấm?\n02 Bài giải:\n \nSố can đựng nước mắm và dấm là:12 + 14 = 26 (can)\nMỗi can đựng được khối lượng là:468 : 26 = 18 (lít)\nCó tất cả số lít nước mắm là:18 x 12 = 216 (lít)\nCó tất cả số lít dấm là:18 x 14 = 256 (lít)\nĐáp số: nước mắm 216 lít\n dấm 256 lít"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-85-toan-vnen-4-tap-2.html
|
5f589d53b15d2ddbbdd42add885b8644
|
Giải toán VNEN 4 bài 107: Ôn tập về hình học
|
[
"",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 112 toán VNEN 4 tập 2\nHãy chỉ ra các cặp đoạn thẳng song song và các góc vuông trong mỗi hình sau:\nCâu 3: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nTính chu vi và diện tích của mỗi hình ở dưới đây:\nCâu 4: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nTrả lời câu hỏi:\nCó bao nhiêu hình bình hành trong hình bên?\nCâu 5: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nTính diện tích hình bình hành ABCD và diện tích hình bình hành AEGH, biết AB=15cm, GC=9cm, AH= 7cm.\nCâu 6: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\na. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 3cm\nb. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật em vừa vẽ được.\nCâu 7: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nĐể lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 6m, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kính nền phòng học đó, biết rằng phần mạch vữa không đáng kê?\nB. Hoạt động ứng dụng\nEm thử ước lượng và tính, nếu lát nền nhà (hoặc nền bếp, mặt sân) nhà em bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 20cm thì cần bao nhiêu viên?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-107-tap-ve-hinh-hoc.html
|
e2c77f1841b9b0c1df81d63902f3e9f1
|
Giải câu 5 trang 117 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nTrong ngày chủ nhật, cửa hàng Thắng Lợi bán được nhiều hơn cửa hàng Thành Công 57 gói kẹo. Tỉ số kẹo bán được cửa hàng Thắng Lợi và cửa hàng thành công là$\\frac{7}{4}$. Hỏi trong ngày chủ nhật đó, mỗi cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo?\n02 Bài giải:\n \nHiệu số phần bằng nhau là: 7 - 4 = 3 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là: 57 : 3 = 19 (gói kẹo)\nCửa hàng Thắng Lợi bán được số gói kẹo là:\n19 x 7 = 133 (gói kẹo)\nCửa hàng Thành Công bán được số gói kẹo là:\n133 - 57 = 76 (gói kẹo)\nĐáp số: Thắng Lợi 133 gói\n Thành Công 76 gói"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-117-toan-vnen-4-tap-2.html
|
bba78953ad743a60c38098b941532d1a
|
Giải câu 3 trang 117 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-117-toan-vnen-4-tap-2.html
|
9c25c3dce9afdd462a0e701b35c8ea03
|
Giải câu 4 trang 117 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nCả hai bể chứa tất cả 560l nước. Lượng nước chứa trong bể thứ nhất bằng$\\frac{5}{3}$ lượng nước chứa trong bể thứ hai. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước?\n02 Bài giải:\n \nTổng số phần bằng nhau là: 5 + 3 = 8 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là: 560 : 8 = 70 (lít nước)\nLượng nước chứa trong bể thứ nhất là: 70 x 5 = 350 (lít nước)\nLượng nước chứa trong bể thứ hai là: 70 x 3 = 210 (lít nước)\nĐáp số: Bể thứ nhất 350 lít\n Bể thứ hai 210 lít"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-117-toan-vnen-4-tap-2.html
|
1a66a728deb5629a6c507189c685679b
|
Giải câu 1 trang 117 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 118 toán VNEN 4 tập 2\nMẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay\n02 Bài giải:\n \nHiệu số phần bằng nhau là: 4 - 1 = 3 (phần)\nSau 3 năm, tuổi của mẹ là: (27 : 3) x 4 = 36 (tuổi)\nVậy, năm nay tuổi mẹ là: 36 - 3 = 33 (tuổi)\nNăm nay tuổi con là: 33 - 27 = 6 (tuổi)\nĐáp số: mẹ 33 tuổi, con 6 tuổi"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-117-toan-vnen-4-tap-2.html
|
c3a362bcc33709dc457120b0e6a64e4c
|
Giải câu 2 trang 99 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 100 toán VNEN 4 tập 2\nMột cuốn vở m đồng, một cuốn sách giá n đồng. Hà mua 5 cuốn vở và 3 cuốn sách. Hãy viết biểu thức chỉ số tiền Hà phải trả.\n02 Bài giải:\n \nBiểu thức chỉ số tiền Hà phải trả là:\nm x 5 + n x 3"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-99-toan-vnen-4-tap-2.html
|
6b5861145cf4f9cf85f49c1263bf285b
|
Giải câu 1 trang 99 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nKhoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:\nHùng có a con tem, Dũng có số con tem gấp 4 lần số tem của Hùng. Hãy viết biểu thức chỉ số tem của Dũng.\nBiểu thức chỉ số tem của Dũng là:\nA. a : 4 B. a x 4 C. 4 + a D. 4 - a\n02 Bài giải:\n \nBiểu thức chỉ số tem của Dũng là:\nĐáp án: B. a x 4\nVì Hùng có a tem thì số tem của Dũng nhiều hơn 4 lần tem của Hùng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-99-toan-vnen-4-tap-2.html
|
38a0a38b6cf61cdd19e820ce7e6f7dfd
|
Giải toán VNEN 4 bài 93: Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"Đặt bài toán theo sơ đồ\":\nVí dụ:\nNgọc và Mai có 30 quyển vở. Tỉ số của số quyển vở của hai bạn là$\\frac{2}{3}$. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở.\n2. Đọc bài toán 1 và viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải\nBài giải:\nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:5 - 3 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là:40 : 2 = 20\nSố bé là: 20 x 3 = 60\nSố lớn là: 60 + 40 = 100\nĐáp số: số bé 60, số lớn 100.\n3. Đọc bài toán 2, viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải\nBài toán 2: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m. Chiều dài bằng$\\frac{5}{2}$ chiều rộng. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.\nBài giải:\nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:5 - 3 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là:15 : 3 = 5\nChiều dài là:5 x 5 = 25\nChiều rộng là: 25 - 15 = 10\nĐáp số: chiều dài 25, chiều rộng 10\n4. Giải bài toán sau:\nHiệu của hai số là 28. Tỉ số của hai số đó là$\\frac{3}{5}$. Tìm mỗi số\nBài giải:\nHiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là: 28 : 2 = 14\nSố lớn là: 14 x 5 = 70\nSố bé là: 70 - 28 = 42\nĐáp số: số lớn 70, số bé 42",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 81 VNEN toán 4 tập 1\nHiệu của hai số là 100, tỉ số của chúng là $\\frac{7}{3}$. Tìm mỗi số\nCâu 2: Trang 81VNEN toán 4 tập 1\nSố nữ thôn Đoài nhiều hơn số nam là 60 người. Số nam bằng\\frac{7}{8} số nữ. Hỏi thôn Đoài có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?\nCâu 3: Trang 81 VNEN toán 4 tập 2\nSố cây cam trong vườn ít hơn số cây chanh là 110 cây. Tỉ số của cây chanh và số cây cam là\\frac{7}{5}. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam, có bao nhiêu cây canh?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 81 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán đó:\n"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-93-tim-hai-so-biet-hieu-va-ti-so-cua-hai-so-do.html
|
62a7887a7ace78ca1e71c7d74d6f4aec
|
Giải câu 1 trang 79 VNEN toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 70 VNEN toán 4 tập 2\nDiện tích cả vườn và ao cá của nhà bác Hải là 500$m^{2}$. Biết diện tích vườn gấp 4 lần diện tích ao cá. Hỏi diện tích vườn của nhà bác Hải là bao nhiêu mét vuông?\n02 Bài giải:\n \nTa có diện tích vườn gấp 4 lần diện tích ao cá có nghĩa là diện tích ao cá 1 phần thì diện tích vườn 4 phần.\nVậy, tổng số phần bằng nhau là:\n 4 + 1 = 5 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là:\n 500 : 5 = 100 ($m^{2}$)\nVậy diện tích vườn của bác Hải có số mét vuông là:\n 100 x 4 = 400 ($m^{2}$)\n Đáp số: 400$m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-79-vnen-toan-4-tap-2.html
|
83aec46ecf1ebf21bb66df4b34313140
|
Giải câu 14 trang 99 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 14: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nMột đại lí bánh kẹo đã bán được 205 hộp kẹo và 85 hộp bánh. Biết rằng giá 1 hộp bánh bằng giá 3 hộp kẹo và giá một hộp kẹo là 15 000 đồng. Tính số tiền mà đại lí đó đã thu được do bán số bánh kẹo trên?\n02 Bài giải:\n \nGiá của một hộp bánh là:\n15 000 x 3 = 45 000 (đồng)\nSố tiền mà đại lí thu được từ hộp bánh là:\n45 000 x 85 = 3 825 000 (đồng)\nSố tiền mà đại lí thu được từ hộp kẹo là:\n15 000 x 205 = 3 075 000 (đồng)\nVậy Tổng số tiền mà đại lí thu được từ bán bánh và kẹo là:\n3 825 000 + 3 075 000 = 6 900 000 (đồng)\nĐáp số: 6 900 000 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-14-trang-99-toan-vnen-4-tap-2.html
|
d50c06bc0cd08ec8ddcd0d30c2da8a97
|
Giải câu 1 trang 91 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nMột cái mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 100cm, chiều rộng 60cm. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị cái mặt bàn có tỉ lệ 1: 20.\n02 Bài giải:\n \nVới tỉ lệ 1: 20 thì:\nChiều dài thu nhỏ mặt bàn là: 100 : 20 = 5 cm\nChiều rộng thu nhỏ mặt bàn là: 60 : 20 = 3 cm\nVậy ta có hình vẽ như sau:\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-91-toan-vnen-4-tap-2.html-0
|
074b6f17fefabcdf2c119426f9c6d36b
|
Giải câu 6 trang 79 VNEN toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 79 VNEN toán 4 tập 2\nMột sợi dây thừng dài 78m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 5 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nTa có đoạn thứ nhất dài gấp 5 lần đoạn thứ hai nghĩa là đoạn thứ hai 1 phần thì đoạn thứ nhất 5 phần.\nVậy tổng số phần bằng nhau là: 5 + 1 = 6 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là: 78 : 6 = 13 (m)\nĐoạn thứ nhất dài số m là: 13 x 5 = 65 (m)\nĐoạn thứ hai dài số m là: 13 x 1 = 13 (m)\nĐáp số: Đoạn thứ nhất 65m\n Đoạn thứ hai 13m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-79-vnen-toan-4-tap-2.html
|
9249d0dc9b596b49837aaf16c686c08c
|
Giải câu 5 trang 78 VNEN toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nMột hình chữ nhật có chu vu là 500m, chiều rộng bằng$\\frac{2}{3}$ chiều dài. Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật\n02 Bài giải:\n \nNửa chu vi hình chữ nhật là: 500 : 2 = 250 (m)\nTổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phân)\nGiá trị mỗi phần là: 250 : 5 = 50 (m)\nChiều dài của hình chữ nhật là: 50 x 3 = 150 (m)\nChiều rộng của hình chữ nhật là: 50 x 2 = 100 (m)\nĐáp số: chiều dài 150m\n chiều rộng 100m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-78-vnen-toan-4-tap-2.html
|
7f2ee43d4785973cf53bc3a59a254514
|
Giải câu 4 trang 78 VNEN toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nMột cuộn dây điện dài 585m. Người bán cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất bằng$\\frac{7}{8}$ đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?\n02 Bài giải:\n \nTổng số phần bằng nhau là: 7 + 8 = 15 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 585 : 15 = 39 (m)\nĐoạn dây thứ nhất dài số m là: 39 x 7 = 273 (m)\nĐoạn dây thứ hai dài số m là: 39 x 8 = 312 (m)\nĐáp số: Đoạn thứ nhất 273 m\n Đoạn thứ hai 312 m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-78-vnen-toan-4-tap-2.html
|
8be3ab4cb41af2d9602f94b0eb6809bd
|
Giải câu 5 trang 91 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nEm hãy nêu cách tính:\na. Độ dài thật khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài thu nhỏ.\nb. Độ dài thu nhỏ khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài thật\nc. Tỉ lệ bản đồ khi biết độ dài thật và độ dài thu nhỏ.\n02 Bài giải:\n \n1. Muốn tìm độ dài thật, ta lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ nhân với mẫu số tỉ lệ bản đồ.\n2. Muốn tính độ dài thu nhỏ, ta lấy độ dài thật (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo) chia cho mẫu số của tỉ lệ bản đồ.\n3. Muốn tính tỉ lệ bản đồ, ta lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ chia cho độ dài thật (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-91-toan-vnen-4-tap-2.html
|
d2597a5423ab045a190671c23504ccef
|
Giải câu 3 trang 91 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nQuãng đường từ nhà em đến trường dài 5km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu cm?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 5km = 500 000cm\nVậy quãng đường từ nhà em đến trường dài số cm là:\n500 000 : 100 000 = 5 (cm)\nĐáp số: 5cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-91-toan-vnen-4-tap-2.html
|
6ac379296910b429ecca57bade0e1204
|
Giải câu 4 trang 91 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nNgười ta vẽ một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật là bao nhiêu mm?\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 15m = 15000mm, 10m = 10000mm\nChiều dài của hình chữ nhật trên bản đồ dài số mm là:\n15000 : 500 = 30(mm)\nChiều rộng của hình chữ nhật trên bản đồ dài số mm là:\n10000 : 500 = 20 (mm)\nĐáp số: chiều dài 30mm\n chiều rộng 20mm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-91-toan-vnen-4-tap-2.html
|
2bd9af4e5b586f9e05c084717096f2cc
|
Giải câu 1 trang 83 vnen toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 83 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán đó:\n02 Bài giải:\n \nNêu bài toán:\nNhà em có số cây nhãn nhiều hơn số cây vải là 18 cây. Trong đó, số cây nhãn bằng $\\frac{6}{4}$ số cây vải. Hỏi nhà em có bao nhiêu cây nhãn, bao nhiêu cây vải?\nBài giải:\nHiệu số phần bằng nhau là: 6 - 4 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 18 : 2 = 9 (cây)\nSố cây nhãn nhà em là: 9 x 6 = 54 (cây)\nSố cây vải nhà em là: 54 - 18 = 36 (cây)\nĐáp số: Nhãn 54 cây, vải 36 cây"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-83-vnen-toan-4-tap-2.html
|
c2f28eb5458c7fb3fdfeb80138fa0bd9
|
Giải câu 5 trang 83 vnen toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 83 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán sau:\n02 Bài giải:\n \nNêu bài toán:\nHoa có ít hơn Ngọc 270 m vải. Số m vải của Hoa bằng $\\frac{2}{5}$ số m vải của Ngọc. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu m vải?\nBài giải:\nTa có hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 270 : 3 = 90 (m vải)\nHoa có số m vải là: 90 x 2 = 180 (m vải)\nNgọc có số m vải là: 180 + 270 = 450 (m vải)\nĐáp số: Hoa 180m; Ngọc 450m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-83-vnen-toan-4-tap-2.html
|
50c94064e110897f11ab005afe0bd5e4
|
Giải câu 3 trang 82 vnen toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nThanh ít hơn Hà 12 bông hoa. Số hoa của Thanh bằng $\\frac{5}{7}$ số hoa của Hà. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n 7 - 5 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 12 : 2 = 6 (bông hoa)\nThanh có số bông hoa là: 6 x 5 = 30 (bông hoa)\nHà có số bông hoa là: 30 + 12 = 42 (bông hoa)\nĐáp số: Thanh 30 bông\n Hà 42 bông"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-82-vnen-toan-4-tap-2.html
|
a8849b91420a61f4a885a611ecbbbfab
|
Giải câu 13 trang 99 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 13: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất\n25 x 14 x 4 104 x (14 + 6)\n15 x 19 : 5 67 x 136 + 33 x 136\n31 x 2 x 8 x 5 51 x 115 - 115 x 41\n02 Bài giải:\n \n25 x 14 x 4 104 x (14 + 6)\n= (25 x 4) x 14 = 104 x 20\n= 100 x 14 = 1400 = 2080\n15 x 19 : 5 67 x 136 + 33 x 136\n= (15 : 5) x 19 = (67 + 33) x 136\n= 3 x 19 = 57 = 100 x 136 = 13600\n31 x 2 x 8 x 5 51 x 115 - 115 x 41\n= 31 x 8 x (2 x 5) = (51 - 41) x 115\n= 248 x 10 = 2480 = 10 x 115 = 1150 "
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-13-trang-99-toan-vnen-4-tap-2.html
|
282825ec6d86389694864e91aba71496
|
Giải câu 2 trang 82 vnen toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nHiệu của hai số là 40. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm mỗi số\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:\n 3 - 1 = 2 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là: 40 : 2 = 20\nSố thứ nhất là: 20 x 1 = 20\nSố thứ hai là: 20 x 3 = 60\nĐáp số: Số thứ nhất 20\n Số thứ hai 60"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-82-vnen-toan-4-tap-2.html
|
5fafaf69a8ba7dc80dcc111802e055aa
|
Giải câu 7 trang 113 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nĐể lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 6m, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kính nền phòng học đó, biết rằng phần mạch vữa không đáng kê?\n02 Bài giải:\n \nDiện tích của một viên gạch hình vuông là:\n40 x 40 = 1600 ($cm^{2}$) = 16($dm^{2}$)\nDiện tích của phòng học hình chữ nhật:\n8 x 6 = 48 ($m^{2}$) = 4800($dm^{2}$)\nCần số viên gạch để lát kính nền phòng học là:\n4800 : 16 = 300 (viên gạch)\nĐáp số: 300 viên gạch"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-113-toan-vnen-4-tap-2.html
|
71c6e29dd147fc80d6b540bfab132c6e
|
Giải câu 1 trang 113 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nEm thử ước lượng và tính, nếu lát nền nhà (hoặc nền bếp, mặt sân) nhà em bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 20cm thì cần bao nhiêu viên?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\nNhà em có chiều dài 6m, chiều rộng 4m\nDiện tích nền ngôi nhà của em là:\n 6 x 4 = 24 ($m^{2}$) = 2400 $dm^{2}$\nDiện tích một viên gạch hình vuông có cạnh 20cm là:\n 20 x 20 = 400 ($cm^{2}$) = 4$dm^{2}$\nVậy để lát nền nhà, em cần số viên gạch là:\n 2400 : 4 = 600 (viên gạch)\n Đáp số: 600 viên gạch"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-113-toan-vnen-4-tap-2.html
|
253a8539808d5f53f2fb81951b5ea78a
|
Giải câu 6 trang 113 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\na. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 3cm\nb. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật em vừa vẽ được.\n02 Bài giải:\n \na. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 3cm\nb. Chu vi của hình chữ nhật là:\n (5 + 3) x 2 = 16 (cm)\nDiện tích của hình chữ nhật là:\n 5 x 3 = 15 ($cm^{2}$)\n Đáp số:15 $cm^{2}$\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-113-toan-vnen-4-tap-2.html
|
89cc73efa7141db1f23ac5c7656d24ea
|
Giải câu 5 trang 113 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nTính diện tích hình bình hành ABCD và diện tích hình bình hành AEGH, biết AB=15cm, GC=9cm, AH= 7cm.\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hình bình hành ABCD là:\nS = 15 x 7 = 95 ($cm^{2}$)\nChiều dài cạnh BE là:\n15 - 9 = 6 (cm)\nDiện tích hình bình hành AEGD là:\nS = 6 x 7 = 42 ($cm^{2}$)\nĐáp số: ABCD95 $cm^{2}$\n AEGD42$cm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-113-toan-vnen-4-tap-2.html
|
34d7522ab23bf84eea62afa12f5fbb3a
|
Giải câu 3 trang 81 vnen toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 81 VNEN toán 4 tập 2\nSố cây cam trong vườn ít hơn số cây chanh là 110 cây. Tỉ số của cây chanh và số cây cam là\\frac{7}{5}. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam, có bao nhiêu cây canh?\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n 7 - 5 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 110 : 2 = 55 (cây)\nTrong vườn có số cây chanh là: 55 x 7 = 385 (cây)\nTrong vườn có số cây cam là: 385 - 110 = 275 (cây)\nĐáp số: Chanh 385 cây, cam 275 cây"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-81-vnen-toan-4-tap-2.html
|
e10060cc37cea49a751651ce46813a08
|
Giải câu 3 trang 113 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nTính chu vi và diện tích của mỗi hình ở dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na. Diện tích hình vuông là:\n3 x 3 = 9 ($m^{2}$)\nĐáp số: 9$m^{2}$\nb. Diện tích hình chữ nhật là:\n7 x 5 = 35 ($dm^{2}$)\nĐáp số:35 $dm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-113-toan-vnen-4-tap-2.html
|
9b113fee965c7c6fd1586bf42fcbba8e
|
Giải câu 4 trang 113 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 113 toán VNEN 4 tập 2\nTrả lời câu hỏi:\nCó bao nhiêu hình bình hành trong hình bên?\n02 Bài giải:\n \nHình trên có tất cả 9 hình bình hành"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-113-toan-vnen-4-tap-2.html
|
8e078340bce55c56409c83a18f1189a7
|
Giải câu 2 trang 81 vnen toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 81VNEN toán 4 tập 1\nSố nữ thôn Đoài nhiều hơn số nam là 60 người. Số nam bằng\\frac{7}{8} số nữ. Hỏi thôn Đoài có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n 8 - 7 = 1 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 60 : 1 = 60 (người)\nVậy thôn Đoài có số nữ là: 60 x 8 = 480 (người)\nThôn Đoài có số nam là: 480 - 60 = 420 (người)\nĐáp số: Nữ 480 người; nam 420 người."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-81-vnen-toan-4-tap-2.html
|
0eaa1f34c0bb583c3b6bf34b00e76424
|
Giải câu 1 trang 81 phần C vnen toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 81 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rồi giải bài toán đó:\n02 Bài giải:\n \nNếu bài toán:\nSố quyển vở của bạn Nam nhiều hơn số quyển vở bạn Ngọc là 6 quyển. Tỉ số vở của Nam bằng $\\frac{5}{4}$ số vở của Ngọc. Hỏi Nam có bao nhiêu quyển vở, Ngọc có bao nhiêu quyển vở?\nBài giải:\nTheo sơ đồ đã cho, ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n 5 - 4 = 1 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 6 : 1 = 6 (quyển vở)\nNam có số quyển vở là: 6 x 5 = 30 (quyển vở)\nNgọc có số quyển vở là: 30 - 6 = 24 (quyển vở)\nĐáp số: Nam 30 quyển, Ngọc 24 quyển."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-81-phan-c-vnen-toan-4-tap-2.html
|
e4d4755127c6e3ce3ada3e40c986fdb8
|
Giải câu 1 trang 81 vnen toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 81 VNEN toán 4 tập 1\nHiệu của hai số là 100, tỉ số của chúng là $\\frac{7}{3}$. Tìm mỗi số\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n 7 - 3 = 4 (phân)\nGiá trị mỗi phần là:100 : 4 = 25\nSố lớn là:25 x 7 = 175\nSố bé là: 175 - 100 = 75\nĐáp số: Số lớn 175; số bé 75"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-81-vnen-toan-4-tap-2.html
|
1fa7a34bc951e9e9b2bd93bdfea8e592
|
Giải câu 4 trang 82 vnen toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nXe ô tô thứ nhất chở ít hơn xe ô tô thứ hai là 420kg. Tỉ số lượng hàng của xe thứ nhất và xe thứ hai là $\\frac{9}{11}$. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là:\n 11 - 9 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 420 : 2 = 210 (kg)\nXe thứ nhất chở được số kg hàng là: 210 x 9 = 2700 (kg)\nXe thứ hai chở được số kg hàng là: 2700 + 420 = 3120 (kg)\nĐáp số: xe thứ nhất 2700 kg\n Xe thứ hai 3120 kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-82-vnen-toan-4-tap-2.html
|
7c84ab4bd0c6b695182172f907c1db52
|
Giải câu 1 trang 82 vnen toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 82 VNEN toán 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Đặt bài toán theo sơ đồ\":\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nNhà em có số con vịt ít hơn số con gà là 20 con. Tỉ số của số con vịt và số con gà là $\\frac{3}{5}$. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt, bao nhiêu con gà?"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-82-vnen-toan-4-tap-2.html
|
d5077ca9c9f5b5eaf6ca99019aa83dbf
|
Giải câu 2 trang 112 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 112 toán VNEN 4 tập 2\nHãy chỉ ra các cặp đoạn thẳng song song và các góc vuông trong mỗi hình sau:\n02 Bài giải:\n \na. Hình 1có:\nCác cặp đoạn thẳng song song là: AB và DH, AD và BH, AH và BC.\nCác góc vuông là: A, B, H, D.\nb. Hình 2 có:\nCác cặp đoạn thẳng song song là: BC và ED\nCác góc vuông là: C, D, G."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-112-toan-vnen-4-tap-2.html
|
1fa1938c6632cf090e18884aad6a7205
|
Giải câu 2 trang 91 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000, quãng đường Hà Nội - thành phố HCM đo được 855mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh\n02 Bài giải:\n \nĐộ dài thật của quãng đường Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh là:\n855 x 2 000 000 = 1710 000 000 (mm)\nĐổi 1710 000 000 (mm) = 1710 (km)\nVậy độ dài thật của quãng đường Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh là 1710km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-91-toan-vnen-4-tap-2.html
|
ac092f173aa07ae0381d0fd5c4792a17
|
Giải câu 2 trang 78 VNEN toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nViết tỉ số của a và b, biết:\na. a = 3 b. a = 15m c. a = 10 kg\n b = 8 b = 11m b = 12 kg\n02 Bài giải:\n \na. a = 3 b = 8 => Tỉ số a và b là: 3 : 8 hay$\\frac{3}{8}$ \nb. a = 15m b = 11m=> Tỉ số a và b là: 15 : 11 hay$\\frac{15}{11}$\nc. a = 10 kg b = 12 kg => Tỉ số a và b là: 10 : 12 hay$\\frac{10}{12}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-78-vnen-toan-4-tap-2.html
|
f242142bcd50aa3293f28fdf20c9ac76
|
Giải câu 3 trang 78 VNEN toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-78-vnen-toan-4-tap-2.html
|
77eecbeecc8032be0637dae25611e776
|
Giải câu 1 trang 78 VNEN toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 78 VNEN toán 4 tập 2\nChơi trò chơi: \"Đố nhau trong nhóm\":\nCác bạn đố nhau: Cho hai số, viết tỉ số của chúng\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-78-vnen-toan-4-tap-2.html
|
155dc6773b7a6cd4a3e309cd7a25c167
|
Giải câu 12 trang 99 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 12: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\n1595 : (12 + 43) 9700 : 100 + 35 x 12\n34871 - 124 x 35 (150 x 5 - 35 x 4) : 5\n02 Bài giải:\n \n1595 : (12 + 43) 9700 : 100 + 35 x 12\n= 1595 : 55 = 29 = 97 + 420 = 517\n34871 - 124 x 35 (150 x 5 - 35 x 4) : 5\n= 34871 - 4340 = (750 - 140) : 5\n= 30531 = 610 : 5 = 102"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-12-trang-99-toan-vnen-4-tap-2.html
|
27dbebcc390348afc7faf9522bd8e7a1
|
Giải câu 11 trang 99 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 11: Trang 99 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"ai giỏi hơn?\"\n02 Bài giải:\n \nVới m= 338, n = 13\nTa có:\nm + n = 338 + 13 = 351\nm - n = 338 - 13 = 325\nm : n = 338 : 13 = 26\nm x n = 338 x 13 = 4394\nVới m = 1250, n=25\nTa có:\nm + n = 1250 + 25 = 1275\nm - n = 1250 - 25 = 1225\nm : n = 1250 : 25 = 50\nm x n = 1250 x 25 = 31250"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-11-trang-99-toan-vnen-4-tap-2.html
|
c830fb552803a1b3f2bc01dc8cca4b4c
|
Giải câu 10 trang 98 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 10: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nĐể lát nền phòng học, người ta dự tính cứ lát nền 3 phòng học hết 705 viên gạch. Hỏi lát nền 15 phòng học như thế hết bao nhiêu viên gạch?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nLát nền một phòng học hết số viên gạch là:\n705 : 3 = 235 (viên gạch)\nVậy lát 15 phòng học cần số viên gạch là:\n235 x 15 = 3525 (viên gạch)\nĐáp số: 3525 viên gạch\nCách 2:\n15 phòng học gấp 3 phòng học số lần là:\n15 : 3 = 5 (lần)\nVậy lát nền 15 phòng học cần số viên gạch là:\n705 x 5 = 3525 (viên gạch)\nĐáp số: 3525 viên gạch"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-10-trang-98-toan-vnen-4-tap-2.html
|
6c48b1277669b40bb4c57e59efe91292
|
Giải câu 9 trang 98 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 9: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nTìm $x$, biết:\n$x$ x 15 = 2850 $x$ : 52 = 113 2436 : $x$ = 14\n02 Bài giải:\n \n$x$ x 15 = 2850 $x$ : 52 = 113 2436 : $x$ = 14\n $x$ = 2850 : 15 $x$ = 113 x 52 $x$ = 2436 : 14\n $x$ = 190 $x$ = 5876 $x$ = 174"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-9-trang-98-toan-vnen-4-tap-2.html
|
dc96d57f7b0fb8e8932e54c8d47d4ada
|
Giải câu 7 trang 98 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n1023 x 13 1810 x 25 1212 : 12 20050 : 25\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-98-toan-vnen-4-tap-2.html
|
a944aa5293000d1ec4283140e78fe8e1
|
Giải câu 6 trang 98 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"số hay chữ?\"\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-98-toan-vnen-4-tap-2.html
|
af25b2d290bb79b7a608205ef714c517
|
Giải câu 5 trang 98 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nTrong sáu tháng đầu năm, một cơ sở sản xuất được 14 386 quyển vở, như vậy đã sản xuất được ít hơn sáu tháng cuối năm là 495 quyển vở. Hỏi cả năm cơ sở đó đã sản xuất được bao nhiêu quyển vở.\n02 Bài giải:\n \nSáu tháng cuối năm sản xuất được số quyển vở là:\n14386 + 495 = 14881 (quyển)\nVật cả năm cơ sở đó sản xuất được số quyển vở là:\n14386 + 14881 = 29267 (quyển)\nĐáp số: 29267 quyển."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-98-toan-vnen-4-tap-2.html
|
14ab0b2fdcabaf1960c08fb3c95ac915
|
Giải câu 8 trang 98 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 98 toán VNEN 4 tập 2\nĐiền dấu < = >:\n21500 .... 215 x 100 275 .... 16327 x 0\n35 x 11 .... 375 450 : (5 x 9) .... 450 : 5 : 9\n1500 : 100 .... 16 23 x 105 x 49 ..... 49 x 105 x 23\n02 Bài giải:\n \n21500 .... 215 x 100 275 .... 16327 x 0\n=> 21500 = 21500 => 275 > 0 \n35 x 11 .... 375 450 : (5 x 9) .... 450 : 5 : 9\n=> 385 > 375 => 10 = 10\n1500 : 100 .... 16 23 x 105 x 49 ..... 49 x 105 x 23\n=> 15 < 16 =>23 x 105 x 49 = 49 x 105 x 23"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-98-toan-vnen-4-tap-2.html
|
0286b815286d98dde1240c8e1c735024
|
Giải câu 3 trang 97 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nTìm $x$, biết:\n$x$ + 1538 = 3215 $x$ - 215 = 1578 345 - $x$ = 182\n02 Bài giải:\n \n$x$ + 1538 = 3215 $x$ - 215 = 1578 345 - $x$ = 182\n $x$ = 3215 - 1538 $x$ = 1578 + 215 $x$ = 345 - 182\n $x$ = 1677 $x$ = 1793 $x$ = 163"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-97-toan-vnen-4-tap-2.html
|
9e1e21481505cd9e315bfab7ac505643
|
Giải câu 4 trang 97 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nTính bằng cách thuận tiện nhất\n1268 + 99 + 501 138 + 645 + 862 131 + 85 + 469\n02 Bài giải:\n \n1268 + 99 + 501 138 + 645 + 862 131 + 85 + 469\n= 1268 + (99+ 501) = (138 + 862) + 645 = (131 + 469) + 85\n= 1268 + 600 = 1868 = 1000 + 645 = 1645 = 600 + 85 = 685"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-97-toan-vnen-4-tap-2.html
|
722dcf9995ce22e27297595200c8b3c5
|
Giải câu 1 trang 91 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 91 toán VNEN 4 tập 2\nTrên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó mấy mét?\n02 Bài giải:\n \nChiều dài phòng học đo được 4cm thì chiều dài thật của phòng học là:\n 200 x 4 = 800 (cm)\nĐổi 800cm = 8m\nVậy, chiều dài thật của phòng học là 8m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-91-toan-vnen-4-tap-2.html
|
d4fcd8d94a45aeb05d171a25d78637a4
|
Giải câu 1 trang 97 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Số hay chữ?\"\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-97-toan-vnen-4-tap-2.html
|
a94ef65e2f17b76c37a747675d8ec3ce
|
Giải câu 2 trang 97 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 97 toán VNEN 4 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\na. 4852 + 527 b. 5765 - 2480\nc. 19315 + 43627 d. 79341 - 47859\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-97-toan-vnen-4-tap-2.html
|
10f585ff702638381e79e5a73d4fda84
|
Giải câu 2 trang 117 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-117-toan-vnen-4-tap-2.html
|
a1dcf0ec6b59a230f508438915bd0e15
|
Giải câu 1 trang 116 bài 110 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Đặt bài toán theo sơ đồ\":\n02 Bài giải:\n \nNêu bài toán:\nTổ một và tổ hai lớp em có tất cả 63 người. Số thành viên tổ 1 bằng$\\frac{4}{3}$ số thành viên tổ 2. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu thành viên?"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-116-bai-110-toan-vnen-4-tap-2.html
|
11435e007303b8f9ef659aa25645e54b
|
Giải câu 7 trang 79 VNEN toán 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 7: Trang 79 VNEN toán 4 tập 2\nDựa vào sơ đồ sau, nêu bài toán rôi giải bài toán đó:\n02 Bài giải:\n \nNêu bài toán:\nHai ô tô chở tất cả 2160 kg hàng. Trong đó, xe thứ nhất chở được$\\frac{3}{7}$ số hàng của xe thứ hai. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?\nBài giải:\nTổng số phần bằng nhau là: 3 + 7 = 10 (phần)\nGiá trị của mỗi phần là: 2160 : 10 = 216 (kg)\nXe thứ nhất chở được số kg hàng là: 216 x 3 = 648 (kg)\nXe thứ hai chở được số kg hàng là: 216 x 7 = 1512 (kg)\nĐáp số: xe thứ nhất 648 kg\n xe thứ hai 1512 kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-7-trang-79-vnen-toan-4-tap-2.html
|
16c13c956163b2a40d6ce003ac9e182e
|
Giải câu 6 trang 85 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 85 toán VNEN 4 tập 2\nMẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là: 3 - 1 = 2 (phần)\nGiá trị mỗi phần là: 24 : 2 = 12 (tuổi)\nVậy tuổi của con là: 12 x 1 = 12 (tuổi)\nTuổi của mẹ là: 12 + 24 = 36 (tuổi)\nĐáp số: con 12 tuổi, mẹ 36 tuổi."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-85-toan-vnen-4-tap-2.html
|
b0a318865914ecd98eedbe81fa971740
|
Giải câu 5 trang 85 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 85 toán VNEN 4 tập 2\nMột cửa hàng có 36 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó số xe đạp gấp 5 lần số xe máy. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu xe đạp, bao nhiêu xe máy?\n02 Bài giải:\n \nTa có sơ đồ:\nTheo biểu đổ, ta có tổng số phần bằng nhau là: 5 + 1 = 6 (phần)\nGiá trị một phần là: 36 : 6 = 6 (chiếc)\nXe đạp có số chiếc là: 6 x 5 = 30 (chiếc)\nXe máy có số chiếc là: 36 - 30 = 6 (chiếc)\nĐáp số: xe đạp 30 chiếc, xe máy 6 chiếc"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-85-toan-vnen-4-tap-2.html
|
15a14c53985cb2a3fbdc685a6094b0e6
|
Giải câu 2 trang 84 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 84 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\n$\\frac{5}{3} + \\frac{4}{7}$ $\\frac{2}{3} - \\frac{3}{9}$ $\\frac{2}{5}\\times \\frac{8}{11}$ $\\frac{3}{7}:\\frac{5}{14}$ $\\frac{3}{8}+\\frac{6}{15}:\\frac{3}{5}$\n02 Bài giải:\n \n$\\frac{5}{3} + \\frac{4}{7}= \\frac{35}{21}+\\frac{12}{21} =\\frac{47}{21}$\n$\\frac{2}{3} - \\frac{3}{9}=\\frac{6}{9}-\\frac{3}{9}=\\frac{3}{9}=\\frac{1}{3}$\n$\\frac{2}{5}\\times \\frac{8}{11}=\\frac{2\\times 8}{5\\times 11}=\\frac{16}{88}=\\frac{5}{44}$\n$\\frac{3}{7}:\\frac{5}{14}=\\frac{6}{14}\\times \\frac{14}{5}=\\frac{6}{5}$\n$\\frac{3}{8}+\\frac{6}{15}:\\frac{3}{5} =\\frac{3}{8}+\\frac{6}{15}\\times \\frac{5}{3}=\\frac{3}{8}+\\frac{30}{45}=\\frac{135}{360}+\\frac{240}{360}=\\frac{375}{360}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-84-toan-vnen-4-tap-2.html
|
657d4af6e9870a9960bd4c36afb4f633
|
Giải câu 3 trang 84 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 84 toán VNEN 4 tập 2\nTính diện tích hình bình hành, biết:\na. Độ dài đáy là 25m và chiều cao bằng $\\frac{2}{5}$ độ dài đáy\nb. Chiều cao là 24cm và độ dài đáy bằng\\frac{8}{3} chiều cao\n02 Bài giải:\n \na. Chiều cao của hình bình hành là:\n (25 : 5) x 2 = 10 (m)\nVậy diện tích hình bình hành là:\n 25 x 10 = 250 ($m^{2}$)\n Đáp số: 250$m^{2}$\nb. Độ dài đáy hình bình hành là:\n (24 : 3) x 8 = 64 (cm)\nDiện tích hình bình hành là:\n 64 x 24 = 1536 ($cm^{2}$)\n Đáp số:1536 $cm^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-84-toan-vnen-4-tap-2.html
|
02680a0571a1adee73c5b99ac3a46373
|
Giải câu 4 trang 84 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 84 toán VNEN 4 tập 2\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-84-toan-vnen-4-tap-2.html
|
bf511fa827f0fdec1b2bb490e757f32f
|
Giải câu 1 trang 105 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nCon sên thứ nhất trong 15 phút bò được $\\frac{2}{5}$m. Con sên thứ hai trong giờ $\\frac{1}{4}$ giờ bò được 45cm. Hỏi con sên nào bò nhanh hơn.\n02 Bài giải:\n \nĐổi: 1m = 100cm,$\\frac{1}{4}$ giờ = 15 phút\nTrong 15 phút con sên thứ nhất đi được số cm là:\n100 x$\\frac{2}{5}$=$\\frac{200}{5}$ = 40 (cm)\nNhư vậy:\nTrong 15 phút con sên thứ nhất bò được 40cm\nTrong 15 phút con sên thứ hai bò được 45cm\n=> Con sên thứ hai bò nhanh hơn (nhanh hơn 5cm).\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-105-toan-vnen-4-tap-2.html
|
ea13cd9b26227d7ab5ed67586cf052b8
|
Giải câu 6 trang 105 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nMột tờ giấy hình vuông có cạnh$\\frac{2}{5}$m\na. Tính chu vi, diện tích của tờ giấy\nb. Người ta cắt tờ giấy đó thành các ô vuông, mỗi ô có cạnh$\\frac{2}{25}$m. Hỏi được bao nhiêu ô vuông như thế?\n02 Bài giải:\n \na. Chu vi của hình vuông là:\n$\\frac{2}{5}\\times 4= \\frac{8}{5}$ (m)\nDiện tích của hình vuông là:\n$\\frac{2}{5}\\times\\frac{2}{5}= \\frac{4}{25}$ ($m^{2}$)\nb. Nếu cắt ô vuông có cạnh$\\frac{2}{25}$m thì cắt được số ô vuông là:\n$\\frac{4}{25}$ : $\\frac{2}{25}$ = 2 (ô vuông)\nĐáp số: a. $\\frac{4}{25}$ $m^{2}$; b. 2 ô vuông"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-105-toan-vnen-4-tap-2.html
|
e8dd21a6fd7d1b742d94f996a4ed4ca0
|
Giải câu 5 trang 105 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nDiện tích vườn hoa nhà trường được sử dụng như sau:$\\frac{3}{4}$ diện tích dùng để trồng hoa,$\\frac{1}{5}$ diện tích dùng để làm đường đi và diện tích phần còn lại để xây bể nước. Hỏi:\na. Diện tích bể nước chiếm bao nhiêu phần diện tích vườn hoa.\nb. Diện tích bể xây nước bao nhiêu mét vuông biết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m?\n02 Bài giải:\n \na. Phần diện tích trồng hoa và làm đường đi chiếm số phần là:\n$\\frac{3}{4} + \\frac{1}{5}=\\frac{15}{20} +\\frac{4}{20}=\\frac{19}{20}$\nDiện tích bể nước chiếm số phần là:\n1 - $\\frac{19}{20}$ = $\\frac{1}{20}$\nb. Diện tích vườn hoa hình chữ nhật là:\n20 x 15 = 300 ($m^{2}$)\nVậy diện tích bể nước là:\n300 x $\\frac{1}{20}$ =$\\frac{300}{20}$ = 15 ($m^{2}$)\nĐáp số: a.$\\frac{1}{20}$; b.15 $m^{2}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-105-toan-vnen-4-tap-2.html
|
2d3e0fd12efc58a08d9c0d8ec5595928
|
Giải câu 3 trang 105 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\na.$\\frac{2}{3}\\times \\frac{4}{7}$;$\\frac{8}{21}:\\frac{2}{4}$;$\\frac{3}{11}\\times 2$ b.$4\\times \\frac{2}{7}$;$\\frac{8}{5}:\\frac{2}{5}$;$\\frac{6}{13}: 2$\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{2}{3}\\times \\frac{4}{7}=\\frac{2\\times 4}{3\\times 7}=\\frac{8}{21}$\n$\\frac{8}{21}:\\frac{2}{4}=\\frac{8}{21}\\times \\frac{4}{2}=\\frac{32}{42}$\n$\\frac{3}{11}\\times 2=\\frac{2\\times 2}{11}=\\frac{6}{11}$\nb.\n$4\\times \\frac{2}{7}=\\frac{4\\times 2}{7}=\\frac{8}{7}$\n$\\frac{8}{5}:\\frac{2}{5}=\\frac{8}{5}\\times \\frac{5}{2}=\\frac{40}{10}= 4$\n$\\frac{6}{13}: 2=\\frac{6}{13}\\times \\frac{1}{2}=\\frac{6}{26}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-105-toan-vnen-4-tap-2.html
|
99e576b932eee2115d1c6056050dfae3
|
Giải câu 1 trang 104 bài 103 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 104 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi \"Tô màu và tính\":\na. Lấy một tờ giấy hình chữ nhật. Gấp đôi tờ giấy để được hai phần, gấp đôi tiếp được 4 phần rồi gấp đôi tiếp để được 8 phân bằng nhau.\nb. Hai bạn lần lượt lấy bút tô màu$\\frac{1}{4}$ tờ giấy, tô tiếp$\\frac{1}{8}$ tờ giấy và tô thêm$\\frac{3}{8}$ tờ giấy. Các em đếm có bao nhiêu phần tờ giấy được tô màu.\nc. Thực hiện phép tính:$\\frac{1}{4}$ +$\\frac{1}{8}$ +$\\frac{3}{8}$\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn:\nCác em thực hiện các bước như sách giáo khoa đã hướng dẫn thì ta được hình chữ nhật có 6 ô đã tô màu như sau:\nb. Thực hiện phép tính:\n$\\frac{1}{4} + \\frac{1}{8} + \\frac{3}{8}= \\frac{2}{8}+\\frac{1}{8}+\\frac{3}{8}=\\frac{6}{8}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-104-bai-103-toan-vnen-4-tap-2.html
|
5a5f774ad1054bc926193fbc2e27fcdf
|
Giải câu 2 trang 105 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 105 toán VNEN 4 tập 2\nTính:\na.$\\frac{2}{7} + \\frac{4}{7}$;$\\frac{7}{9}- \\frac{4}{9}$;$\\frac{2}{5}+\\frac{3}{5}$ b.$\\frac{1}{3}+\\frac{5}{12}$;$\\frac{7}{12}-\\frac{1}{3}$;$\\frac{7}{9}-\\frac{2}{3}$\nc.$\\frac{2}{7}+\\frac{4}{5}$;$\\frac{2}{3}-\\frac{3}{5}$;$\\frac{31}{5}-\\frac{2}{7}$ d.$\\frac{3}{4}+\\frac{1}{6}$;$\\frac{11}{12}-\\frac{3}{4}$;$\\frac{7}{6}-\\frac{5}{8}$\n02 Bài giải:\n \na.\n$\\frac{2}{7} + \\frac{4}{7}=\\frac{6}{7}$\n$\\frac{7}{9}- \\frac{4}{9}=\\frac{5}{9}$\n$\\frac{2}{5}+\\frac{3}{5}=\\frac{5}{5}= 1$\nb.\n$\\frac{1}{3}+\\frac{5}{12}=\\frac{4}{12}+\\frac{5}{12}=\\frac{9}{12}$\n$\\frac{7}{12}-\\frac{1}{3}=\\frac{7}{12}-\\frac{4}{12}=\\frac{3}{12}$\n$\\frac{7}{9}-\\frac{2}{3}=\\frac{7}{9}-\\frac{6}{9}=\\frac{1}{9}$\nc.\n$\\frac{2}{7}+\\frac{4}{5}=\\frac{10}{35}+\\frac{28}{35}=\\frac{38}{35}$\n$\\frac{2}{3}-\\frac{3}{5}=\\frac{10}{15}-\\frac{9}{15}=\\frac{1}{15}$\n$\\frac{31}{5}-\\frac{2}{7}=\\frac{217}{35}-\\frac{10}{35}=\\frac{207}{35}$\nd.\n$\\frac{3}{4}+\\frac{1}{6}=\\frac{9}{12}+\\frac{2}{12}=\\frac{21}{12}$\n$\\frac{11}{12}-\\frac{3}{4}=\\frac{11}{12}-\\frac{9}{12}=\\frac{2}{12}$\n$\\frac{7}{6}-\\frac{5}{8}=\\frac{28}{24}-\\frac{15}{24}=\\frac{13}{24}$"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-105-toan-vnen-4-tap-2.html
|
56f7050b9b16093d4ecbeeb28046aaa9
|
Giải câu 2 trang 88 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 88 toán VNEN 4 tập 2\nEm hãy cho biết, độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao nhiêu, nếu:\na. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 100 000 và độ dài thật là 100 000mm\nb. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 40 000 và đọ dài thật là 40 000cm\n02 Bài giải:\n \na. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 100 000 và độ dài thật là 100 000mm => độ dài thu nhỏ là 1mm\nb. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 40 000 và đọ dài thật là 40 000cm => độ dài thu nhỏ là 1cm"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-88-toan-vnen-4-tap-2.html
|
d444409c25f1d3775c7e80889250d708
|
Giải câu 14 trang 96 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 14: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nMẹ đi chợ mua một số táo rồi xếp vào các đĩa. Nếu xếp mỗi đĩa 4 quả thì vừa hết số táo, nếu xếp mỗi địa 5 quả thì cũng vừa hết số táo đó. Hỏi mẹ mua bao nhiêu quả táo, biết số táo mẹ mua ít hơn 25 quả.\n02 Bài giải:\n \nSố táo mẹ mua:\nVừa chia hết cho 4, vừa chia hết cho 5\nSố táo nhỏ hơn 25 quả.\n=> Số táo mẹ mua là 20."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-14-trang-96-toan-vnen-4-tap-2.html
|
fbe58105ea8c69705fa2d3c6e97cb37c
|
Giải câu 1 trang 88 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 88 toán VNEN lớp 4 tập 2\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-88-toan-vnen-4-tap-2.html
|
ab3278944af9e14f490f131b100a60ff
|
Giải câu 13 trang 96 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 13: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nCho ba chữ số 0; 1; 3. Hãy viết các số có ba chữ số (mỗi chữ số không lặp lại trong một số) vừa chi hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.\n02 Bài giải:\n \nNhững số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2: 130; 310"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-13-trang-96-toan-vnen-4-tap-2.html
|
395f3a29e569d124546f43377a4851ad
|
Giải câu 11 trang 96 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 11: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nChơi trò chơi “Đố bạn số nào chia hết cho … ?”\nEm và bạn nêu câu hỏi và giải đố. Chẳng hạn, em nêu : “Đố bạn viết đúng ba số chia hết cho cả 2 và 5”. Bạn viết ra nháp, mỗi số viết đúng thì được 1 điểm. Sau đó đổi vai, làm tương tự. Sau 3 phút, ai nhiều điểm hơn thì thắng cuộc.\n02 Bài giải:\n \nCác số chia hết cho 2 : 68 ; 94 ; 256 ; 1700 ; 9752 ; …\nCác số chia hết cho 5 : 75 ; 120 ; 345 ; 2000 ; 14 505 ; …\nCác số chia hết cho 3 : 36 ; 72 ; 123 ; 5025 ; 99999 ; …\nCác số chia hết cho 9 : 108 ; 612 ; 3852 ; 11700 ; 26343 ; …"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-11-trang-96-toan-vnen-4-tap-2.html
|
bac0859445eb93eb3889ed48353cb4bc
|
Giải câu 8 trang 95 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 8: Trang 95 toán VNEN 4 tập 2\na. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 1324; 1568; 898; 1572\nb. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2814; 7248; 2763; 7236\n02 Bài giải:\n \na. Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:1572;1568;1324;898;\nb. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:2763;2814;7236;7248;"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-8-trang-95-toan-vnen-4-tap-2.html
|
e54d5a9f37032ce1cc7001c0db6fe9eb
|
Giải câu 12 trang 96 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 12: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\nViết chữ số thích hợp vào ô trống để được:\n02 Bài giải:\n \na. Số ....13 chia hết cho 3\n=> Số đó là 2 hoặc 5.\nb. Số 12....7 chia hết cho 9\n=> Số đó là 8\nc. Số 23.... chia hết cho cả 2 và 5\n=> Số đó là 0\nd. Số 85.... chia hết cho cả 3 và 5\n=> Số đó là 5"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-12-trang-96-toan-vnen-4-tap-2.html
|
c50a6d9e90b0d90f987f43dce0654d65
|
Giải câu 10 trang 96 toán VNEN 4 tập 2
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 10: Trang 96 toán VNEN 4 tập 2\na. Viết số lớn nhất có 6 chữ số\nb. Viết số bé nhất có sáu chữ số\n02 Bài giải:\n \na. Số lớn nhất có 6 chữ số là: 999999\nb. Số bé nhất có sáu chữ số: 100000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-10-trang-96-toan-vnen-4-tap-2.html
|
1a6b8dad5574dc19b76537c14f38eaf6
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.