title
stringlengths 2
179
| contents
listlengths 1
2
| url
stringlengths 33
120
| id
stringlengths 32
32
|
---|---|---|---|
Giải câu 4 trang 29 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1\nCó 3 gói bánh, mỗi gói nặng 200g và có 4 gói kẹo, mỗi gói nặng 100g. Hỏi cả bánh và kẹo nặng bao nhiêu ki-lô-gam?\n02 Bài giải:\n \n3 gói bánh nặng số g là:\n200 x 3 = 600 (g)\n4 gói kẹo nặng số g là:\n100 x 4 = 400 (g)\nCả bánh và kẹo nặng số kg là:\n600 + 400 = 1000 (g)\nĐổi: 1000g = 1 kg\nĐáp số: 1kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-29-vnen-toan-4-tap-1.html
|
d4ae301de20ee0b3d4aa56cd180ad2f4
|
Giải câu 3 trang 33 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 33 VNEN toán 4 tập 1\nHãy nêu một số sự kiện lịch sử của nước ta trong thế kỉ XX. (Chẳng hạn: Năm 1930 có sự kiện gì? Năm 1945 có sự kiện gì?\n02 Bài giải:\n \nNăm 1930 - 1931phong tràoXô Viết Nghệ Tĩnh\nNăm 1945 cách mạng tháng Tám thành công\nNăm 1954 chiến dịch Điện Biên Phủ\nNăm 1975 giải phóng miền Nam"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-33-vnen-toan-4-tap-1.html
|
88d3fd833209c583d6485a890308f9a1
|
Giải câu 3 trang 29 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1\nĐiền dấu < = >:\n5 dag ..... 50g 7 tấn ...... 7100kg\n2 tạ 50kg ...... 2 tạ 5kg 3 tấn 500 kg ....... 3500kg\n02 Bài giải:\n \n5 dag ..... 50g 7 tấn ...... 7100kg\n=> 50g = 50g => 7000 kg < 7100kg\n2 tạ 50kg ...... 2 tạ 5kg 3 tấn 500 kg ....... 3500kg\n=> 250kg > 205 kg => 3500 kg = 3500kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-29-vnen-toan-4-tap-1.html
|
816c55c51f7c0a6af2eea47acfc2198b
|
Giải câu 2 trang 29 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1\nTính:\n470g + 285g = ........ 352g x 3 = ..........\n658dag - 375dag = ...... 678hg : 6 = ..........\n02 Bài giải:\n \n470g + 285g = 755g 352g x 3 = 1056g\n658dag - 375dag = 283dag 678hg : 6 = 113hg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-29-vnen-toan-4-tap-1.html
|
49015359d465ef2194edf138e9ee6c99
|
Giải câu 2 trang 33 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 33 VNEN toán 4 tập 1\nNêu năm sinh của em và xác định năm đó thuộc thế kỉ nào. Năm 2013 thuộc thế kỉ nào?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\nNăm sinh của em là 2010. Năm 2010 thuộc thế kỉ XXI\nNăm 2013 thuộc thế kỉ XXI"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-33-vnen-toan-4-tap-1.html
|
e2b1598cdc5b5a577a875da248c478b3
|
Giải câu 1 trang 33 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 33 VNEN toán 4 tập 1\nKể tên các hoạt động trong thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây\n02 Bài giải:\n \nCác hoạt động trong thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây:\nChạy đua\nUống nước\nRửa mặt...."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-33-vnen-toan-4-tap-1.html
|
af02c515d50a2f1c1069e7a5eb6dcfb4
|
Giải câu 4 trang 32 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 32 VNEN toán 4 tập 1\nVận động viên A chạy 100m trong$\\frac{1}{5}$ phút, vận động viên B cùng chạy 100m trong$\\frac{1}{4}$ phút. Hỏi vận động viên nào chạy nhanh hơn? Nhanh hơn mấy giây?\n02 Bài giải:\n \nĐổi:$\\frac{1}{5}$ phút = 12 phút\n $\\frac{1}{4}$ phút = 15 phút\nVậy vận động viên A chạy nhanh hơn với 12 phút."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-32-vnen-toan-4-tap-1.html
|
0e9b5a022c3ea924c25e5d1fc6a2e9b2
|
Giải câu 4 trang 42 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 42 toán VNEN 4 tập 1\nSố liệu về xuất khẩu hạt điều của Việt Nam sang các nước trong 7 tháng đầu năm 2009 (theo Báo điện tử Tin tức ngày 29/8/2009) như sau:\nMột trong số những thị trường chủ lực của hạt điều xuất khẩu nước ta là thị trường Hoa Kì, lượng hạt điều xuất khẩu trong 7 tháng đầu năm sang Hoa Kì đạt khoảng 30 nghìn tấn\nTổng lượng hạt điều xuất khẩu sang thị trường Hà Lan trong 7 tháng đầu năm đạt 14 nghìn tấn, còn sang thị trường Trung Quốc đạt 18 nghìn tấn.\nDựa vào các thông tin trên, em hãy lập tiếp biểu đồ dưới đây:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-42-toan-vnen-4-tap-1.html
|
93ec6bb213487286b971c03c3d1a6c5f
|
Giải câu 1 trang 42 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCác bạn trong nhóm phân công nhau: Mỗi bạn tìm hiểu và chép lại biểu đồ về một chủ đề (địa lí, khí hậu, dân số, sản xuất) qua tài liệu, sách, báo... Đặt ba câu hỏi về biểu đồ và trả lời các câu hỏi đó.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nCâu hỏi:\na. Năm nào sản lượng lương thực của Liên Bang Nga đạt cao nhất? Năm nào đạt sản lượng thấp nhất?\nb. Những năm nào có sản lượng lương thực cao hơn năm 2000?\nc. Những năm nào có sản lượng lương thực thấp hơn 60 triệu tấn?\nTrả lời:\na. Năm 2002 sản lượng lương thực của Liên Bang Nga đạt cao nhất. Năm 1998 đạt sản lượng thấp nhất.\nb. Những năm có sản lượng lương thực cao hơn năm 2000 là 2001, 2002 và 2005.\nc. Những năm có sản lượng lương thực thấp hơn 60 triệu tấn là năm 1998 và 1999."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-42-toan-vnen-4-tap-1.html
|
42829451371d881acde6f631ac2105e7
|
Giải câu 3 trang 41 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 41 toán VNEN 4 tập 1\nBiểu đồ bên nói về số ngày mưa trong ba tháng năm 2004 của một huyện\nNhìn biểu đồ, cho biết:\na. Tháng 6 có bao nhiêu ngày mưa?\nb. Tháng 7 có nhiều hơn tháng 6 bao nhiêu ngày mưa?\nc. Trung bình mỗi tháng huyện đó coa bao nhiêu ngày mưa?\n02 Bài giải:\n \nQuan sát biểu đồ, em thấy:\na. Tháng 6 có 12 ngày mưa\nb. Tháng 7 có nhiều hơn tháng 6 là 6 ngày mưa.\nc. Trung bình mỗi tháng huyện đó có số ngày mưa là: (12 + 18 + 15) : 3 = 15 (ngày mưa)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-41-toan-vnen-4-tap-1.html
|
f7799dd37416dee6ce255cfb62f1795c
|
Giải toán VNEN 4 bài 23: Em ôn lại những gì đã học
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTính và thử lại:\n23629 + 35463 45716 + 63584\n90235 - 56728 10000 - 8989\nCâu 2: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTính giá trị biểu thức\na. 1680 - 135 - 178 + 73 b. 564 : 6 + 83 x 2\n 183 x 2 : 6 x 7 6450 - 4000 : (610 : 5 - 114)\nCâu 3: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na. 94 + 1 + 99 + 6 b. 235 + 128 + 265 + 872\n 46 + 57 + 54 + 43 56 + 176 + 324 + 454\nCâu 4: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTìm $x$:\n$x$ x 5 = 400 $x$ : 214 = 3\nCâu 5: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nCả bò và trâu cân nặng 512kg. Trâu cân nặng hơn bò 14kg. Hỏi mỗi con cân nặng bao nhiêu kg?\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 60 toán VNEN 4 tập 1\nEm viết số thích hợp vào chỗ chấm trong bài toán sau rồi giải bài toán đó:\nTrong hai tuần nhà em tiêu hết .... đồng. Tuần thứ nhất nhà em tiêu ít hơn tuần thứ hai .... đồng. Hỏi mỗi tuần nhà em tiêu hết bao nhiêu tiền?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-23-em-lai-nhung-gi-da-hoc.html
|
50388cc315f6a957581135827aa331c0
|
Giải câu 2 trang 41 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 41 toán VNEN 4 tập 1\nBiểu đồ dưới đây nói về sản lượng cá ngừ đánh bắt được ở 4 xã Xuân Phương, Xuân Thọ, Xuân Lộc, Xuân Cảnh trong năm 2011.\nNhìn biểu đồ, cho biết:\na. Có nhưng xã nào đánh bắt được hơn 100 tấn cá ngừ\nb. Xã nào đánh bắt được nhiều cá ngừ nhất?\nc. Xã nào đánh bắt nhiều cá ngừ hơn xã Xuân Thọ\nd. Xã Xuân Cảnh đánh bắt nhiều hơn xã Xuân Phương bao nhiêu tấn cá ngừ?\ne. Cả 4 xã đánh bắt được bao nhiêu tấn cá ngừ?\n02 Bài giải:\n \nQuan sát biểu đồ, em thấy:\na. Những xã đánh bắt được hơn 100 tấn cá ngừ là xã Xuân Thọ, Xuân Lộc và Xuân Cảnh\nb. Xã Xuân Cảnh đánh bắt được nhiều cá ngừ nhất.\nc. Xã Xuân Cảnh đánh bắt nhiều cá ngừ hơn xã Xuân Thọ.\nd. Xã Xuân Cảnh đánh bắt nhiều hơn xã Xuân Phương 40 tấn cá ngừ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-41-toan-vnen-4-tap-1.html
|
24a85134f8d4771af3fe4863cc7d514a
|
Giải câu 1 trang 40 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 40 toán VNEN 4 tập 1\nNhìn biểu đồ về số cây các khối lớp đã trồng và trả lời câu hỏi ở dưới\na. Khối lớp nào trồng được nhiều cây nhất? Khối lớp nào trồng được ít cây nhất?\nb. Khối lớp 2 và khối lớp 1 trồng được bao nhiêu cây?\nc. Khối lớp 5 trồng được nhiều hơn khối lớp 3 bao nhiêu cây?\nd. Cả trường trồng được bao nhiêu cây?\n02 Bài giải:\n \nQuan sát biểu đồ, em thấy:\na. Khối lớp 5 trồng được nhiều cây nhất. Khối lớp 1 trồng được ít cây nhất.\nb. Khối lớp 2 trồng được 280 cây và khối lớp 1 trồng được 260 cây.\nc. Khối lớp 5 trồng được nhiều hơn khối lớp 3 là 400 - 340 = 160 (cây)\nd. Cả trường trồng được tất cả số cây là: 260 + 280 + 340 + 380 + 400 = 1660 (cây)."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-40-toan-vnen-4-tap-1.html
|
4ebc38012e1a33c8b77e0237f77f1e99
|
Giải câu 3 trang 37 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: trang 37 toán VNEN 4 tập 1\nMỗi nhóm thảo luận và lập biểu đồ tranh về chủ đề nào đó (chẳng hạn thu hoạch hoa quả, số người trong gia đình, số thuyền, số máy bay gấp được\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu: Số dâu tây thu hoạch được của các tổ\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-37-toan-vnen-4-tap-1.html
|
c1db8f6dd9f2d275a4e411d04dff959d
|
Giải câu 1 trang 37 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 37 toán VNEN 4 tập 1\nEm lập biêu đồ tranh về chủ đề nào đó (các con vật nuôi trong nhà, các đồ vật trong nhà hoặc thu hoạch trong gia đình....). Giải thích biểu đồ cho người lớn.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu: Lập biểu đồ tranh về con vật trong gia đình.\nBiểu đồ trên ta thấy:\nSố con vật được nuôi trong các gia đình là 3 con, đó là: con mèo, con chó và con chim\nNhà bác Tám nuôi nhiều nhất\nNhà chú Nam nuôi ít nhất\nCon vật được nuôi nhiều nhất trong các gia đình là con chó và con mèo."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-37-toan-vnen-4-tap-1.html
|
3c24c4776e821284a6408abc6fb87f12
|
Giải câu 3 trang 32 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 32 VNEN toán 4 tập 1\nCho biết: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày, các năm không nhuận thì tháng 2 chỉ có 28 ngày, cứ 4 năm thì có một năm nhuận.\na. Nêu tên các tháng có: 30 ngày, 31 ngày, 28 hoặc 29 ngày trong năm.\nb. Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?\nc. Kể tên các năm nhuận từ năm 2001 đến nay, biết năm 2000 là năm nhuận.\n02 Bài giải:\n \na. Tháng có 30 ngày là: 4, 6, 9, 11.\n Tháng có 31 ngày là: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12\n Tháng có 28 hoặc 29 ngày là: 2\nb. Năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày.\nc. Từ năm 2001 đến nay có các năm nhuận là: 2004, 2008, 2012, 2016."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-32-vnen-toan-4-tap-1.html
|
a6d23e1a94d82abc5b74f09bed1c1d93
|
Giải câu 2 trang 32 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 32 VNEN toán 4 tập 1\nGhi các câu trả lời vào vở:\na. Bà Triệu (Triệu Thị Trinh) sinh năm 226; bà lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Ngô năm 248. Hỏi bà Triệu sinh vào thế kỉ nào? Khi lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà bao nhiêu tuổi?\nb. Lễ kỉ niệm 600 năm ngày sinh của anh hùng dân tộc Nguyễn Trãi được tổ chức vào năm 1980. Như vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Thuộc thế kỉ nào?\nc. Bác Hồ sinh năm 1890. Như vậy Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?\n02 Bài giải:\n \na. Bà Triệu sinh vào thế kỉ III.\nKhi lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà Triệu có số tuổi là: 248 - 226 = 22 (tuổi)\nb. Nguyễn Trãi sinh vào năm: 1980 - 600 = 1380\nNăm 1380 thuộc thế kỉ XIV.\nc. Bác Hồ sinh vào thế kỉ XIX."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-32-vnen-toan-4-tap-1.html
|
cd2a8414fe74876009c971ac55af39fa
|
Giải câu 2 trang 37 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 37 toán VNEN 4 tập 1\nNhìn biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi:\nMỗi túi thóc chỉ 10 tạ thóc\na. Số thóc nhà bác Hoàng thu hoạch được trong năm 2013 là bao nhiêu tạ thóc?\nb. Năm nào nhà bác Hoàng thu hoạch được nhiều thóc nhất?\nc. Tính số thóc thu hoạch trong cả ba năm của nhà bác Hoàng\n02 Bài giải:\n \nQuan sát biểu đồ, em thấy:\na. Số thóc nhà bác Hoàng thu hoạch được trong năm 2013 là 5 x 10 = 50 (tạ thóc)\nb. Năm 2013 nhà bác Hoàng thu hoạch được nhiều thóc nhất.\nc. Số thóc thu hoạch trong cả ba năm của nhà bác Hoàng là: 30 + 40 + 50 = 120 (tạ thóc)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-37-toan-vnen-4-tap-1.html
|
3973ea53a88256883f5c61a67f73a9cf
|
Giải câu 1 trang 36 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 36 toán VNEN 4 tập 1\nNhìn vào biểu đồ và trả lời các câu hỏi:\na. Những lớp nào được nêu tên trong biểu đồ?\nb. Lớp 4A tham gia những môn thể thao nào?\nc. Có những lớp nào tham gia môn cầu lông?\nd. Các lớp khối 4 tham gia mấy môn thể thao, là những môn thể thao nào?\ne. Môn thể thao nào ít lớp tham gia nhất?\n02 Bài giải:\n \nQuan sát biểu đồ em thấy:\na. Những lớp được nêu tên trong biểu đồ là: lớp 4A, lớp 4B và lớp 4C\nb. Lớp 4A tham gia những môn thể thao: bơi lội, nhảy dây và đánh cờ\nc. Có lớp 4B và lớp 4C tham gia môn cầu lông.\nd. Các lớp khối 4 tham gia 4 môn thể thao, đó là các môn: bơi lội, nhảy dây, đánh cờ và cầu lông.\ne. Môn thể thao ít lớp tham gia nhất đó là đánh cờ."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-36-toan-vnen-4-tap-1.html
|
1986e3bca1c7ca736fd46fa2ba297dbb
|
Giải câu 1 trang 32 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 32 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\n1 phút = ...... giây 3 phút = ....... giây $\\frac{1}{5}$ phút = ....... giây\n60 giây = ..... phút 5 phút = ....... giây 1 phút 12 giây = ....... giây\n1 thế kỉ = ..... năm 4 thế kỉ = ...... năm $\\frac{1}{4}$ thế kỉ = ...... năm\n100 năm = ..... thế kỉ 9 thế kỉ = ....... năm $\\frac{1}{5}$ thế kỉ = ...... năm\n2 ngày = ...... giờ $\\frac{1}{4}$ ngày = .... giờ 3 giờ 10 phút = ........ phút\n4 giờ = ...... phút $\\frac{1}{5}$ giờ = ...... phút 2 phút 15 giây = ...... giây\n02 Bài giải:\n \n1 phút = 60 giây 3 phút = 180 giây $\\frac{1}{5}$ phút = 12 giây\n60 giây = 1 phút 5 phút = 300 giây 1 phút 12 giây = 72 giây\n1 thế kỉ = 100 năm 4 thế kỉ = 400 năm $\\frac{1}{4}$ thế kỉ = 25 năm\n100 năm = 1 thế kỉ 9 thế kỉ = 900 năm $\\frac{1}{5}$ thế kỉ = 20 năm\n2 ngày = 48 giờ $\\frac{1}{4}$ ngày = 6 giờ 3 giờ 10 phút = 190 phút\n4 giờ = 240 phút $\\frac{1}{5}$ giờ = 12 phút 2 phút 15 giây = 135 giây"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-32-vnen-toan-4-tap-1.html
|
dbcc31936f9d135821d13d1ab9939038
|
Giải toán VNEN 4 bài 26: Hai đường thẳng song song
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Em hãy dùng bút chì và thước kẻ kéo dài các cạnh AB, BC, CD, DA trong hình chữ nhật dưới đây và chỉ ra.\na. Những cặp đường thẳng vuông góc với nhau\nb. Những cặp đường thẳng không vuông góc với nhau\nc. Dự đoán xem, các cặp đường thẳng AB và CD, AD và BC có cắt nhau hay không?\nTrả lời:\nVẽ hình:\na. Những cặp đường thẳng vuông góc với nhau là:\nAB vuông góc BC\nBC vuông hóc CD\nCD vuông góc DA\nDA vuông góc AB\nb. Những cặp cạnh không vuông góc với nhau là:\nAB không vuông góc CD\nAD không vuông góc BC\nc. Theo em, các cặp đường thẳng AB và DC, AD và BC không cắt nhau.\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (Sgk)\n3. Trong hình vẽ dưới đây, ABEG và BCDE là các hình chữ nhật. Em hãy quan sát hình vẽ rồi cho biết câu nào đúng, câu nào sai?\na. Cạnh AB song song với cạnh ED\nb. Cạnh CD song song với cạnh GE\nc. Cạnh BC song song với cạnh AG\nd. Cạnh BE song song với cạnh DC và cạnh AG.\nTrả lời:\na. Cạnh AB song song với cạnh ED => Đúng\nb. Cạnh CD song song với cạnh GE => Sai\nc. Cạnh BC song song với cạnh AG => Sai\nd. Cạnh BE song song với cạnh DC và cạnh AG => Đúng",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 67 toán VNEN 4 tập 1\nHãy điên vào chỗ chấm:\nCâu 2: Trang 68 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy quan sát mỗi hình dưới đây và chỉ ra:\na. Những cặp cạnh song song với nhau\nb. Những cặp cạnh vuông góc với nhau\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 68 toán VNEN 4 tập 1\nHình bên là sơ đồ một số đường phố của Thành phố Hồ Chí Minh. Em hãy quan sát sơ đồ và cho biết:\na. Các đường phố song song với nhau\nb. Bạn Mi đang pử điểm A, bạn ấy muốn đi tới điểm B thì có thể đi theo những đường phố nào?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-26-hai-duong-thang-song-song.html
|
b21d6fc987099ac81f0edc9291b99028
|
Giải câu 4 trang 35 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 35 VNEN toán 4 tập 1\na. Trung bình cộng của hai số là 9. Biết một trong hai số đó là 14, tìm số kia.\nb. Trong 3 năm liền, trung bình mỗi năm bác Hùng thu hoạch được 14 tạ thóc. Năm thứ nhất các bạn thu hoạch được 10 tạ thóc, năm thứ hai bác thu hoạch 16 tạ thóc. Hỏi năm thứ ba bác Hùng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?\n02 Bài giải:\n \na. Tổng của hai số đó là:9 x 2 = 18\nVậy số còn lại là: 18 - 14 = 4\nb. Ba năm bác Hùng thu hoạch được số tạ thóc là:\n 14 x 3 = 42 (tạ thóc)\nNăm thứ ba bác Hùng thu hoạch được số tạ thóc là:\n 42 - (10 + 16) = 16 (tạ thóc)\n Đáp số: 16 tạ thóc"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-35-vnen-toan-4-tap-1.html
|
6b471ff9c722c7a38f51024ff946c37c
|
Giải câu 1 trang 29 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 29 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm:\na. 1 dag = ...... g 1hg = ........ dag\n 10g = ...... dag 10 dag = ...... hg\nb. 3 dag = ..... g 5kg = ........hg 2kg 300g = ...... g\n 6hg = ...... dag 4kg = ...... g 2kg 30g = ...... g\n02 Bài giải:\n \na. 1 dag = 10 g 1hg = 10 dag\n 10g = 1 dag 10 dag = 1 hg\nb. 3 dag = 30 g 5kg = 50 hg 2kg 300g = 2300 g\n 6hg = 60 dag 4kg = 4000 g 2kg 30g = 2030 g"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-29-vnen-toan-4-tap-1.html
|
04b0b6f7b04ea8edda8fe6647f67556b
|
Giải câu 2 trang 34 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 34 VNEN toán 4 tập 1\nSố dân của xã Đại Hoàng trong 3 năm liền tăng thêm lần lượt là 99, 85 và 74 người. Hỏi trung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nTrung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm số người là:\n (99 + 85 + 74) : 3 = 86 (người)\n Đáp số: 86 người"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-34-vnen-toan-4-tap-1.html
|
48dcb49555826359364df898a42471bd
|
Giải câu 1 trang 35 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1:Trang 35 VNEN toán 4 tập 1\nEm hãy tìm trong các tài liệu sách, báo, … ví dụ về số trung bình cộng và chép ví dụ đó vào vở rồi giải thích cho người lớn nghe.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ :\nThu nhập bình quân đầu người của Việt Nam năm 2016 ước tính đạt 48 500 000 đồng.\nThu nhập bình quân đầu người của Việt Nam năm 2017 ước tính đạt 53 500 000 đồng.\nThu nhập bình quân đầu người của Việt Nam năm 2018 ước tính đạt 58 500 000 đồng.\nVậy trung bình thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam trong 3 năm 2016, 2017 và 2018 ước đạt 53 500 000 đồng."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-35-vnen-toan-4-tap-1.html
|
c5d66a5d06fe0702d241d642619c3133
|
Giải câu 3 trang 34 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 35 VNEN toán 4 tập 1\nTrong 4 năm liền, xã Hoà Bình làm thêm được các đoạn đường bê tông có chiều dài lần lượt là 5km, 7km, 12km và 8km. Hỏi trung bình mỗi năm xã đó làm thêm được bao nhiêu ki-lô-mét đường bê tông.\n02 Bài giải:\n \nTrung bình mỗi năm xã đó làm thêm được số ki-lô-mét đường bê tông là:\n( 5 + 7 + 12 + 8 ) : 4 = 8 (km)\n Đáp số: 8 km"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-34-vnen-toan-4-tap-1.html
|
a3f6d1a300baae7c73fbb4593b7a6cf5
|
Giải câu 1 trang 34 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 34 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số trung bình cộng của các số sau:\na. 46 và 24 b. 35, 17 và 38 c. 12, 23, 5 và 44.\n02 Bài giải:\n \na. 46 và 24 \nTrung bình cộng là: (46 + 24) : 2 = 35\nb. 35, 17 và 38\nTrung bình cộng là: (35 + 17 + 38) : 3 = 30\nc. 12, 23, 5 và 44.\nTrung bình cộng là: (12 + 23 + 5 + 44) : 4 = 21"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-34-vnen-toan-4-tap-1.html
|
3c7980ac4fb6c6cf7b6f1d0f84c37216
|
Giải câu 3 trang 47 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 47 toán VNEN 4 tập 1\nTìm $x$:\n$x$ - 254 = 3982 316 + $x$ = 2924\n02 Bài giải:\n \n$x$ - 254 = 3982 316 + $x$ = 2924\n $x$ = 3982 + 254 $x$ = 2924 - 316\n $x$ = 4236 $x$ = 2608"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-47-toan-vnen-4-tap-1.html
|
f89937310fa996c43872c82e5533e67e
|
Giải câu 2 trang 47 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 47 toán VNEN 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 538042 + 142387 b. 612794 - 150847\n 185364 + 92806 570829 - 4270\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-47-toan-vnen-4-tap-1.html
|
69c0faafa8f35f47317c7288e1ccb866
|
Giải câu 5 trang 44 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 44 toán VNEN tập 1\nKhoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na. 4 tấn 85kg = .... kg\nSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nA. 485 B. 4850 C. 4805 D. 4085\nb. 2 phút 10 giây = ..... giây\nSố thích hợp để điền vào chỗ chấm là:\nA. 30 B. 210 C. 130 D. 70\n02 Bài giải:\n \na. 4 tấn 85kg = .... kg\nĐáp án đúng là: D. 4085 ( vì 4 tấn = 4000 kg => 4000 + 85 = 4085 kg)\nb. 2 phút 10 giây = ..... giây\nĐáp án đúng là: C. 130 ( vì 2 phút = 120 giây => 120 + 10 = 130 giây)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-44-toan-vnen-4-tap-1.html
|
45fb25bffde79f323f3f7841196b0cd2
|
Giải câu 1 trang 46 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 46 toán VNEN 4 tập 1\nTính:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-46-toan-vnen-4-tap-1.html
|
db0e71a9ece99514c5fe6b4fcc3a4c2b
|
Giải câu 3 trang 43 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 43 toán VNEN 4 tập 1\nDưới đây là biểu đồ về số cà phê xuất khẩu của công ty Yến Mai:\nDựa vào biểu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:\na. Số cà phê xuất khẩu của công ty Yến Mai trong năm 2012 nhiều hơn năm 2009 bao nhiêu tấn?\nb. Năm nào công ty Yến Mai xuất khẩu được nhiều cà phê nhất? Năm nào xuất khẩu được ít cà phê nhất?\nc. Trung bình mỗi năm trên, công ty Yến Mai xuất khẩu được bao nhiêu tấn cà phê?\n02 Bài giải:\n \nQuan sát biểu đồ, em thấy:\na. Số cà phê xuất khẩu của công ty Yến Mai trong năm 2012 nhiều hơn năm 2009 là 830 - 500 = 330 (tấn)\nb. Năm 2012công ty Yến Mai xuất khẩu được nhiều cà phê nhất. Năm 2009 xuất khẩu được ít cà phê nhất.\nc. Trung bình mỗi năm trên, công ty Yến Mai xuất khẩu được số tấn cà phê là:\n(500 + 630 + 600 + 830) : 4 = 640 (tấn cà phê)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-43-toan-vnen-4-tap-1.html
|
b1b889a9f4e114fbe6ededaf622bef87
|
Giải câu 1 trang 60 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 60 toán VNEN 4 tập 1\nEm viết số thích hợp vào chỗ chấm trong bài toán sau rồi giải bài toán đó:\nTrong hai tuần nhà em tiêu hết .... đồng. Tuần thứ nhất nhà em tiêu ít hơn tuần thứ hai .... đồng. Hỏi mỗi tuần nhà em tiêu hết bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nBài toán:\nTrong hai tuần nhà em tiêu hết 350 000 đồng. Tuần thứ nhất nhà em tiêu ít hơn tuần thứ hai 50 000 đồng. Hỏi mỗi tuần nhà em tiêu hết bao nhiêu tiền?\nBài giải:\nHai lần số tiền tiêu ở tuần thứ nhất là: 350000 + 50000 = 400000 (đồng)\nTuần thứ nhất tiêu hết số tiền là: 400000 : 2 = 200000 (đồng)\nTuần thứ hai tiêu hết số tiền là: 350000 - 200000 = 150000 (đồng)\nĐáp số: tuần thứ nhất 200000 đồng\n tuần thứ hai 150000 đồng"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-60-toan-vnen-4-tap-1.html
|
214730690c8c3dbc5e27f25a502ddbc6
|
Giải câu 4 trang 44 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 44 toán VNEN 4 tập 1\nTrả lời các câu hỏi sau:\na. Năm 2000 thuộc thế kỉ nào?\nb. Năm 2013 thuộc thế kỉ nào?\nc. Thế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào?\n02 Bài giải:\n \na. Năm 2000 thuộc thế kỉ XX\nb. Năm 2013 thuộc thế kỉ XXI\nc. Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-44-toan-vnen-4-tap-1.html
|
ba7131cbd9651e0211975409cd73813d
|
Giải câu 5 trang 59 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nCả bò và trâu cân nặng 512kg. Trâu cân nặng hơn bò 14kg. Hỏi mỗi con cân nặng bao nhiêu kg?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nHai lần số kg cân nặng của trâu là: 512 + 14 = 526 (kg)\nTrâu cân nặng số kg là: 526 : 2 = 263 (kg)\nBò cân nặng số kg là: 512 - 263 = 249 (kg)\nĐáp số: trâu 263 kg\n bò 249 kg\nCách 2:\nHai lần số kg cân nặng của bò là: 512 - 14 = 498(kg)\nBò cân nặng số kg là: 498 : 2 = 249 (kg)\nTrâu cân nặng số kg là: 249 + 14 = 263 (kg)\nĐáp số: bò 249 kg\n Trâu 263 kg"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-59-toan-vnen-4-tap-1.html
|
a56ae1ea9e216c1c1d8f0a2095a0c5b1
|
Giải câu 2 trang 43 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 43 toán VNEN 4 tập 1\nXếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn\n7 879 012, 7 978 012, 7 789 012, 8 007 232.\n02 Bài giải:\n \nSắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:\n7 789 012 ->7 879 012 -> 7 978 012 ->8 007 232."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-43-toan-vnen-4-tap-1.html
|
d789d7083d5c60febb58d08227ef4650
|
Giải câu 4 trang 59 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTìm $x$:\n$x$ x 5 = 400 $x$ : 214 = 3\n02 Bài giải:\n \n$x$ x 5 = 400 $x$ : 214 = 3\n $x$ = 400 : 5 $x$ = 3 x 214\n $x$ = 80 $x$ = 642"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-59-toan-vnen-4-tap-1.html
|
74610a2c42b2c475bad18cf69be6ed86
|
Giải câu 3 trang 59 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất\na. 94 + 1 + 99 + 6 b. 235 + 128 + 265 + 872\n 46 + 57 + 54 + 43 56 + 176 + 324 + 454\n02 Bài giải:\n \na. 94 + 1 + 99 + 6 b. 235 + 128 + 265 + 872\n = (94 + 6) + (99 + 1) = (235 + 265) + 128 + 872)\n = 100 + 100 = 200 = 500 + 1000 = 1500\n 46 + 57 + 54 + 43 56 + 176 + 324 + 454\n = (46 + 54) + (57 + 43) = (56 + 454) + (176 + 324)\n = 100 + 100 = 200 = 500 + 500 = 1000"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-59-toan-vnen-4-tap-1.html
|
0bc33a41e9ded1516b4b54a2441a8f3d
|
Giải câu 2 trang 59 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTính giá trị biểu thức\na. 1680 - 135 - 178 + 73 b. 564 : 6 + 83 x 2\n 183 x 2 : 6 x 7 6450 - 4000 : (610 : 5 - 114)\n02 Bài giải:\n \na. 1680 - 135 - 178 + 73 b. 564 : 6 + 83 x 2\n = 1545 - 178 + 73 = 94 + 83 x 2\n = 1367 + 73 = 1440 = 94 + 166 = 260\n 183 x 2 : 6 x 7 6450 - 4000 : (610 : 5 - 114)\n = 366 : 6 x 7 =6450 - 4000 : (122 - 114)\n = 61 x 7 = 427 =6450 - 4000 : 8 = 6450 - 500 = 5950"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-59-toan-vnen-4-tap-1.html
|
bc24b29f5fdcf81d400d3a2a0103c669
|
Giải câu 1 trang 59 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 59 toán VNEN 4 tập 1\nTính và thử lại:\n23629 + 35463 45716 + 63584\n90235 - 56728 10000 - 8989\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-59-toan-vnen-4-tap-1.html
|
b611a357ed5651332d5f1b32d30e3a7b
|
Giải câu 5 trang 52 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 52 toán VNEN 4 tập 1\nĐiền dâu < = >:\n2975 + 3216 ....... 3216 + 2975 8264 + 925 .... 925 + 8400\n2975 + 3216 ....... 3216 + 3000 8264 + 925 .... 900 + 8264\n2975 + 3216 ....... 3216 + 2900 925 + 8264 .... 8264 + 925\n02 Bài giải:\n \n2975 + 3216 ... 3216 + 2975 8264 + 925 ... 925 + 8400\n=> 6191 = 6191 => 9189 < 9325\n2975 + 3216 ... 3216 + 3000 8264 + 925 ... 900 + 8264\n=> 6191 < 6216 => 9189 > 9164\n2975 + 3216 ... 3216 + 2900 925 + 8264 ... 8264 + 925\n=> 6191 > 6116 => 9189 = 9189"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-52-toan-vnen-4-tap-1.html
|
65d075b1e583542209f3629f41643e88
|
Giải câu 1 trang 43 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 43 toán VNEN 4 tập 1\na. Viết số tự nhiên liền sau của số 3 980 428\nb. Viết số tự nhiên liền trước của số 3 980 428\nc. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau: 35 609 012, 6 705 001, 4 567 890.\n02 Bài giải:\n \na. Số tự nhiên liền sau của số 3 980 428 là 3 980 429\nb. Số tự nhiên liền trước của số 3 980 428 là 3 890 427\nc. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:\n35 609 012: Ba mươi lăm triệu sáu trăm linh chín nghìn không trăm mười hai -> số 5 có giá trị hàng triệu\n6 705 001: Sáu triệu bảy trăm linh năm nghìn không trăm linh một -> số 5 có giá trị hàng nghìn\n4 567 890: Bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi -> số 5 có giá trị hàng trăm nghìn."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-43-toan-vnen-4-tap-1.html
|
bd57674caa03704e9a0afa4c3a8df3ca
|
Giải câu 4 trang 52 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 52 toán VNEN 4 tập 1\nViết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:\na. 48 + 12 = 12 + .... b. p + q = q + ......\n 37 + 198 = .... + 37 26 + 0 = .... + 26\n .... + 73 = 73 + 216 m + 0 = ..... + m\n02 Bài giải:\n \na. 48 + 12 = 12 + 48 b. p + q = q + p\n 37 + 198 = 198 + 37 26 + 0 = 0 + 26\n 216 + 73 = 73 + 216 m + 0 = 0 + m"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-52-toan-vnen-4-tap-1.html
|
ae1170cb6c737e8513ce812d39cf4792
|
Giải câu 3 trang 51 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức a - b nếu:\na. a = 23 và b = 10 b. a = 17cm và b = 8cm c. a= 25kg và b = 10kg\n02 Bài giải:\n \na. a = 23 và b = 10 \n=> a - b = 23 - 10 = 13 \nb. a = 17cm và b = 8cm\n=> a - b = 17 - 8 = 9 \nc. a= 25kg và b = 10kg\n=> a - b = 25 - 10 = 15"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-51-toan-vnen-4-tap-1.html
|
4c111c79b8c5723544f0044f461ad8cd
|
Giải câu 2 trang 68 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 68 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy quan sát mỗi hình dưới đây và chỉ ra:\na. Những cặp cạnh song song với nhau\nb. Những cặp cạnh vuông góc với nhau\n02 Bài giải:\n \na. Những cặp cạnh song song với nhau là:\nHình 1: AB và CD\nHình 2: HG và LM, HK và MN, GN và KL, GK và NL.\nb. Những cặp cạnh vuông góc với nhau là:\nHình 1: AB và AD, AD và DC,\nHình 2: GH và HK, GK và KL, KL và LN, LN và NG, NG và GK, LM và MN."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-68-toan-vnen-4-tap-1.html
|
56bcf8148212b06f0d3d61b213b38c35
|
Giải câu 1 trang 68 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 68 toán VNEN 4 tập 1\nHình bên là sơ đồ một số đường phố của Thành phố Hồ Chí Minh. Em hãy quan sát sơ đồ và cho biết:\na. Các đường phố song song với nhau\nb. Bạn Mi đang pử điểm A, bạn ấy muốn đi tới điểm B thì có thể đi theo những đường phố nào?\n02 Bài giải:\n \na. Các đường phố song song với nhau là:\nNam Kỳ Khởi Nghĩa song song với Pasteur\nLê Duẩn song song với Hàn Thuyên, Nguyễn Du\nb.Bạn Mi đang pử điểm A, bạn ấy muốn đi tới điểm B thì có thể đi theo đường phố:Đi thẳng đường Lê Duẩn, đền đường Nam Kì Khởi Nghĩa rẽ phải rồi đi thẳng\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-68-toan-vnen-4-tap-1.html
|
6bd74749acb0c79b33fb45bbc0270338
|
Giải câu 1 trang 67 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 67 toán VNEN 4 tập 1\nHãy điên vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-67-toan-vnen-4-tap-1.html
|
6240748e267d05a310d508409f9ae4ff
|
Giải câu 2 trang 51 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1\nViết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na. Giá trị của biểu thức a + b với a = 3 và b = 10 là ....\nb.Giá trị của biểu thức a + b với a = 25 và b = 10 là ....\nc.Giá trị của biểu thức m x n với m = 3 và m = 7 là ....\nd.Giá trị của biểu thức c : d với c = 18 và d = 3 là ....\n02 Bài giải:\n \na. Giá trị của biểu thức a + b với a = 3 và b = 10 là 3 + 10 = 13\nb.Giá trị của biểu thức a + b với a = 25 và b = 10 là 25 + 10 = 35\nc.Giá trị của biểu thức m x n với m = 3 và m = 7 là 3 x 7 = 21\nd.Giá trị của biểu thức c : d với c = 18 và d = 3 là 18 : 3 = 6"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-51-toan-vnen-4-tap-1.html
|
d8cb080f5fe118cbbb251038a99b819e
|
Giải câu 2 trang 62 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 62 toán VNEN 4 tập 1\nTrong các hình tam giác sau:\nHình tam giác nào có ba góc nhọn?\nHình tam giác nào có góc vuông?\nHình tam giác nào có góc tù?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-62-toan-vnen-4-tap-1.html
|
7cda5871fccb7aef7424c41984a91a6d
|
Giải câu 3 trang 62 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 62 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để được:\n02 Bài giải:\n \na. Một góc nhọn:\nb. Một góc vuông\nc. Một góc tù\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-62-toan-vnen-4-tap-1.html
|
1edca609afabd54a33192c0427082abb
|
Giải câu 1 trang 51 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1\nViết tiếp vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-51-toan-vnen-4-tap-1.html
|
9921dc8438f84c9de1219d1c777be0a6
|
Giải câu 2 trang 48 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang 48 toán VNEN 4 tập 1\nTính rồi thử lại:\n35173 + 26418\n265646 + 32704\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-48-toan-vnen-4-tap-1.html
|
15d716e4543156837edc466e8e376d60
|
Giải câu 6 trang 54 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 6: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nMột xã có 4320 người. Sau một năm số dân của xã đó tăng thêm 80 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 72 người. Hỏi sau hai năm, số dân của xã đó là bao nhiêu người?\n02 Bài giải:\n \nSau hai năm xã đó tăng số người là:\n 80 + 72 = 152 (người)\nSau hai năm, số dân của xã đó có số người là:\n 4320 + 152 = 4472 (người)\n Đáp số: 4472 người"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-6-trang-54-toan-vnen-4-tap-1.html
|
03f6d48bf4e823c5bd301423f7789435
|
Giải câu 4 trang 54 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 93 + 84 + 7 b. 179 + 314 + 59\n 45 + 32 + 68 475 + 463 + 25\n 204 + 71 + 96 397 + 781 + 203\n02 Bài giải:\n \na. 93 + 84 + 7 b. 179 + 341 + 59\n = (93 + 7) + 84 = 179 + (341 + 59)\n = 100 + 84 = 184 = 179 + 400 = 579\n 45 + 32 + 68 475 + 463 + 25\n = 45 + (32 + 68) = (475 + 25) + 463\n = 45 + 100 = 145 = 500 + 463 = 963\n 204 + 71 + 96 397 + 781 + 203\n = (204 + 96) + 71 = (397 + 203) + 781\n = 300 + 71 = 371 = 600 + 781 = 1381"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-54-toan-vnen-4-tap-1.html
|
6ca118d8a20f94d921378c5231a9c438
|
Giải câu 1 trang 62 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 62 toán VNEN 4 tập 1\nTrong các góc dưới đây, góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-62-toan-vnen-4-tap-1.html
|
cdf1d8405b1bd80bb0d9e07e888035d3
|
Giải câu 4 trang 49 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 49 toán VNEN 4 tập 1\na. 266 + $x$ = 5674 b. $x$ - 619 = 2349\n02 Bài giải:\n \na. 266 + $x$ = 5674 b. $x$ - 619 = 2349\n $x$ = 5674 - 266 $x$ = 2349 + 619\n $x$ = 5408 $x$ = 2968"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-49-toan-vnen-4-tap-1.html
|
3a05c199eb316a1c2e95a8f6a1781ffb
|
Giải câu 3 trang 48 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 49 toán VNEN 4 tập 1\nTính rồi thử lại:\n8057 - 241 7592 - 67\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-48-toan-vnen-4-tap-1.html
|
0fea9e1aac0c034e4a3c9d969340b795
|
Giải câu 5 trang 54 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nTính:\na. a + b x c với a = 3, b = 5, c = 7\nb. a - b : c với a = 40, b = 60, c = 6\nc. a x b : c với a = 18, b = 6, c = 3\n02 Bài giải:\n \na. a + b x c với a = 3, b = 5, c = 7\n=> a + b x c = 3 + 5 x 7 = 3 + 35 = 38\nb. a - b : c với a = 40, b = 60, c = 6\n=> a - b : c = 40 - 60 : 6 = 40 - 10 = 30\nc. a x b : c với a = 18, b = 6, c = 3\n=> a x b : c = 18 x 6 : 3 = 108 : 3 = 36"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-54-toan-vnen-4-tap-1.html
|
630b6a4a333bd76ef2a24a6514e1f71d
|
Giải câu 1 trang 55 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 55 toán VNEN 4 tập 1\nEm nghĩa ra biểu thức có chứa ba chữ rồi đó người lớn tính giá trị biểu thức khi thay các chữ bằng những số khác nhau. Em kiểm tra xem người lớn tính đúng không?\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu: Biểu thức có chứa ba chữ:"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-55-toan-vnen-4-tap-1.html
|
974c1557648c5e367ceb4e413986f3b1
|
Giải câu 4 trang 55 bài 21 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 55 toán VNEN 4 tập 1\nTrong một kho thóc có 450 tấn thóc. Ngày đầu nhập kho thêm 378 tấn thóc. Ngày thứ hai nhập tiếp 326 tấn nữa. Hỏi sau hai ngày, trong kho đó có tất cả bao nhiêu tấn thóc?\n02 Bài giải:\n \nHai ngày kho nhập thêm số tấn thóc là:\n 378 + 326 = 700 (tấn thóc)\nSau hai ngày, trong kho có tất cả số thóc là:\n 450 + 700 = 1150 (tấn thóc)\n Đáp số: 1150 tấn thóc"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-55-bai-21-toan-vnen-4-tap-1.html
|
788f167db35a1a683e7dc4d1a5a087a6
|
Giải câu 1 trang 54 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức m + n - p, nếu:\na. m = 5, n = 7, p = 8\nb. m = 10, n = 14, p = 20\n02 Bài giải:\n \na. m = 5, n = 7, p = 8\n=> m + n - p = 5 + 7 - 8 = 4\nb. m = 10, n = 14, p = 20\n=> m + n - p = 10 + 14 - 20 = 4"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-54-toan-vnen-4-tap-1.html
|
72875507c3ba13aebf4c458d9c7cebc3
|
Giải câu 2 trang 54 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nViết số thích hợp vào ô trống:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-54-toan-vnen-4-tap-1.html
|
4e08bb941e03eecfc8446071e2642d37
|
Giải câu 2 trang 55 bài 21 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 55 toán VNEN 4 tập 1\nTính bằng cách thuận tiện nhất:\na. 742 + 316 + 258 b. 2547 + 3623 + 453\n 2811 + 2034 + 966 1217 + 3464 + 1536\n02 Bài giải:\n \na. 742 + 316 + 258 b. 2547 + 3623 + 453\n = (742 + 258) + 316 = (2547 + 453) + 3623\n = 1000 + 316 = 1316 = 3000 + 3623 = 6623\n 2811 + 2034 + 966 1217 + 3464 + 1536\n = 2811 + (2034 + 966) = 1217 + (3464 + 1536)\n = 2811 + 3000 = 5811 = 1217 + 5000 = 6217"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-55-bai-21-toan-vnen-4-tap-1.html
|
379836c2f1662513231417dc1a05d0e1
|
Giải câu 1 trang 55 bài 21 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 55 toán VNEN 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính tổng:\na. 3725 + 1429 + 2085 b. 17476 + 24064 + 9220\n 4835 + 716 + 625 84238 + 61904 + 2642\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-55-bai-21-toan-vnen-4-tap-1.html
|
e905e96f789155f84ba8d886285d1329
|
Giải câu 3 trang 55 bài 21 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 55 toán VNEN 4 tập 1\nTìm $x$:\na. $x$ - 298 = 502 b. $x$ + 125 = 730\n02 Bài giải:\n \na. $x$ - 298 = 502 b. $x$ + 125 = 730\n $x$ = 502 + 298 $x$ = 730 - 125\n $x$ = 800 $x$ = 605"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-55-bai-21-toan-vnen-4-tap-1.html
|
118ca65b796fc327060fa5f7a194cc6d
|
Giải câu 3 trang 58 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1\nHai bạn Hằng và Hương hái cam trong vườn, được tất cả 126 quả. Hương hái được ít hơn Hằng 18 quả. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu quả cam?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nHai lần số quả cam Hằng hái được là: 126 + 18 = 144 (quả)\nSố quả cam Hằng hái được là: 144 : 2 = 72 (quả)\nSố quả cam Hương hái được là: 126 - 72 = 54 (quả)\nĐáp số: Hằng 72 quả\n Hương 54 quả\nCách 2:\nHai lần số quả cam Hương hái được là: 126 - 18 = 108 (quả)\nSố quả cam Hương hái được là: 108 : 2 = 54 (quả)\nSố quả cam Hằng hái được là: 54 + 18 = 72 (quả)\nĐáp số: Hương 54 quả\n Hằng 72 quả"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-58-toan-vnen-4-tap-1.html
|
249f151c12dde393404276f2d880ff04
|
Giải câu 2 trang 58 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1\nTổng số tuổi của bố và mẹ là 69 tuổi. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? Mẹ bao nhiêu tuổi?\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nHai lần số tuổi của bố là: 69 + 5 = 74\nSố tuổi của bố là: 74 : 2 = 37 (tuổi)\nSố tuổi của mẹ là: 69 - 37 = 32 (tuổi)\nĐáp số: bố 37 tuổi\n mẹ 32 tuổi\nCách 2:\nHai lần số tuổi của mẹ là: 69 - 5 = 64\nSố tuổi của mẹ là: 64 : 2 = 32 (tuổi)\nSố tuổi của bố là: 32 + 5 = 37 (tuổi)\nĐáp số: mẹ 32 tuổi\n bố 37 tuổi"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-58-toan-vnen-4-tap-1.html
|
a36f2c210e68f32a06cfbcb25ddc7a6e
|
Giải câu 3 trang 54 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 54 toán VNEN 4 tập 1\nViết vào chỗ chấm cho thích hợp:\na. (204 + 514) + 380 = 204 + (... + 380)\nb. (89 + 173) + 627 = 89 + (173 + ... )\nc. (m + n) + p = .... + (n + p)\n02 Bài giải:\n \na. (204 + 514) + 380 = 204 + (514 + 380)\nb. (89 + 173) + 627 = 89 + (173 + 627 )\nc. (m + n) + p = m + (n + p)"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-54-toan-vnen-4-tap-1.html
|
b7394b00268e6765d095d5557ea215be
|
Giải câu 1 trang 65 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 65 toán VNEN 4 tập 1\nDưới đây là sơ đồ một số đường phố ở Hà Nội. Em hãy quan sát sơ đồ và cho biết:\na. Các đường phố vuông góc với nhau\nb. Bạn An đang ở ngã tư phố Hàng Gai và Hàng Trống, bạn ấy muốn đi ra Hồ Gươm thì có thể đi theo những phố nào trên sơ đồ này?\n02 Bài giải:\n \na. Các đường phố vuông góc với nhau:\nHàng Trống vuông góc Bảo Khánh\nHàng Trống vuông góc Hang Gai\nHàng Hành vuông góc ngõ Bảo Khánh\nNgõ Bảo Khánh vuông góc Bảo Khánh\nb. Bạn An có thể đi ra Hồ Gươm bằng cách:\nCách 1: Bạn đi đường Hàng Gai, sau đó đến ngã tư Lê Văn Lương và Hàng Gai bạn rẽ phải đi theo đường Lê Văn Lương ra đến đường Lê Thái Tổ (Hồ Gươm)\nCách 2: Bạn đi đường Hàng Trống, sau đó đến ngã ba Bảo Khánh và Hàng Trống, bạn rẽ trái đi theo đường Bảo Khánh đi thẳng đường Bảo Khánh ra đường Lê Thái Tổ (Hồ Gươm."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-65-toan-vnen-4-tap-1.html
|
37ec23af95bcc1db344b12e3d6147f75
|
Giải câu 3 trang 65 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 65 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy nối các điểm trong hình bên để có được 5 cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-65-toan-vnen-4-tap-1.html
|
be15494e03066a40294b7afefbde8134
|
Giải câu 1 trang 64 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 64 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy kiểm tra xem hai đường thẳng dưới đây có vuông góc với nhau không?\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-64-toan-vnen-4-tap-1.html
|
eabb9903ece42e51102f8c202e6597bc
|
Giải câu 2 trang 65 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 65 toán VNEN 4 tập 1\nCho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là những góc vuông\na. Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau\nb. Hãy nêu tên từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau\n02 Bài giải:\n \na. Từng cặp cạnh vuông góc với nhau là:\nAB và AD\nAD và DC\nb. Từng cặp cạnh cắt nhau mà không vuông góc với nhau:\nAB và BC\nBC và CD."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-65-toan-vnen-4-tap-1.html
|
b7212b5a59e34597f96757eaf0fa4493
|
Giải câu 4 trang 72 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 72 toán VNEN 4 tập 1\nCho tam giác ABC có góc đỉnh A là góc vuông. Em hãy vẽ:\nĐường thẳng BX đi qua đỉnh B và song song với cạnh AC.\nĐường thẳng CY đi qua đỉnh C và song song với cạnh AB.\nHai đường thẳng BX và CY cắt nhau tại điểm D. Nêu nhận xét của em về hình tứ giác ABCD.\n02 Bài giải:\n \nVẽ hình:\nĐường thẳng BX đi qua đỉnh B và song song với cạnh AC.\nĐường thẳng CY đi qua đỉnh C và song song với cạnh AB.\nHai đường thẳng BX và CY cắt nhau tại điểm D\nTa được hình như sau:\n=> Tứ giác ABCD là hình chữ nhật, có 4 góc vuông, hai cặp cạnh song song nhau."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-72-toan-vnen-4-tap-1.html
|
206a07e264b4fd282caf86941790e796
|
Giải câu 3 trang 72 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 72 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng BC trong mỗi trường hợp sau:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-72-toan-vnen-4-tap-1.html
|
d2ea44ed6bebc745584b184eb080d0c8
|
Giải câu 3 trang 70 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 70 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC trong mỗi trường hợp sau:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-70-toan-vnen-4-tap-1.html
|
3e8d1217389f35429948547c8b1934e4
|
Giải câu 1 trang 69 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 69 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy cho biết:\na. Để kiểm tra góc vuông, ta phải dùng dụng cụ gì?\nb. Cách dùng dụng cụ đó để một góc vuông\nc. Muốn vẽ một góc vuông, ta phải làm thế nào?\n02 Bài giải:\n \na. Để kiểm tra góc vuông, ta phải dùng thước eke.\nb. Để đo một góc vuông, ta sử dụng eke như sau:\nBước 1:Đặt đỉnh vuông góc của Eke trùng với góc muốn đo.\nBước 2: Nếu hai cạnh của góc vuông trùng với hai cạnh vuông góc của thước Eke thì đó là góc vuông.\nc. Muốn vẽ một góc vuông, ta phải:\nBước 1: Đặt đỉnh vuông góc của Eke trùng với điểm đã cho.\nBước 2: Giữ nguyên Eke, vẽ từ điểm đã cho hai đường thẳng theo cạnh góc vuông Eke.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-69-toan-vnen-4-tap-1.html
|
bf17d5b1b8832807d8930a8d9decab5a
|
Giải câu 5 trang 70 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 70 toán VNEN 4 tập 1\nEm hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:\n02 Bài giải:\n \n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-70-toan-vnen-4-tap-1.html
|
7a7fbf8df97e7fa8cb6df5ef81f59d35
|
Giải câu 1 trang 72 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 72 toán VNEN 4 tập 1\nỞ hình vẽ bên, em hãy:\na. Vẽ đường thẳng PQ đi qua điểm E và vuông góc với với đường thẳng AB\nb. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng PQ\nc. Nêu nhận xét của em về hai đường thẳng AB và CD.\nd. Nêu cách vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và song song với đường thẳng AB.\n02 Bài giải:\n \na. Vẽ đường thẳng PQ đi qua điểm E và vuông góc với với đường thẳng AB\nb. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng PQ\nTừ câu a và b ta có hình vẽ sau:\nc. Hai đường thẳng AB và CD song song với nhau.\n"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-72-toan-vnen-4-tap-1.html
|
f8f3b553d9d81c749affb16104951030
|
Giải câu 1 trang 58 toán VNEN 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 58 toán VNEN 4 tập 1\nTổng của hai số là 100, hiệu của chúng là 20. Tìm hai số đó.\n02 Bài giải:\n \nCách 1:\nHai lần số bé là: 100 - 20 = 80\nSố bé là: 80 : 2 = 40\nSố lớn là: 100 - 40 = 60\nĐáp số: số bé 40\n số lớn 60\nCách 2:\nHai lần số lớn là: 100 + 20 = 120\nSố lớn là: 120 : 2 = 60\nSố bé là: 60 - 20 = 40\nĐáp số: số lớn 60\n số bé 40"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-58-toan-vnen-4-tap-1.html
|
79e9980358db04dddd3448d0689896cc
|
Giải toán VNEN 4 bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Em thực hiện các hoạt động sau:\nĐiền dấu thích hợp (>; <) vào chỗ chấm:\n5899 ..... 7000 73 584 ..... 57 652\n803 ....... 1202 99 999 ...... 100 000\nTrả lời:\n5899 < 7000 73 584 > 57 652\n803 < 1202 99 999 < 100 000\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n3. Điền dấu thích hợp ( < =>) vào chỗ chấm:\n693 215 .... 693 200 653 211 ..... 653 211\n43 256 ...... 432 510 10 000 ....... 99 999\nTrả lời:\n693 215 > 693 200 653 211 = 653 211\n43 256 < 432 510 10 000 < 99 999\n4. Đọc kĩ nội dung và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nĐiền dấu < = >:\n8574 ....... 85 740 434 876 ........ 434 878\n123 465 ........ 123 456 71 326 .......... 713 260\n745 196 ........ 745 196 586 406 ........ 568 406\nCâu 2: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số lớn nhất trong các số sau:\n423 607; 204 528; 97 326; 314 605\nCâu 3: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nXếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n467 312; 467 213; 467 321; 549 015\nCâu 4: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số tự nhiên $x$, biết:\na. $x$ < 4 b. $x$ < 6 c. 3 < $x$ < 7\nCâu 5: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số tròn chục $x$, biết:\n25 < $x$ < 58\nC. Hoạt động ứng dụng\nEm đọc các thông tin sau và trả lời câu hỏi:\nSố liệu điều tra dân số của một số nước vào năm 2012 (sgk)\na. Trong các nước đó:\nNước nào có dân số nhiều nhất?\nNước nào có dân số ít nhất?\nb. Hãy viết tên các nước có dân số theo thứ tự tăng dần"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-9-so-sanh-va-xep-thu-tu-cac-so-tu-nhien.html
|
ad4bf38c15ad761a76fef1b1e3658783
|
Giải toán VNEN 4 bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1.2.3.4. Học sinh tự đọc và nghe thầy cô hướng dẫn\n5. Thảo luận để tìm số thích hợp vào chỗ chấm\na. 909; 910; 911; .... ; .... ; .....; ......\nb. 0; 2; 4; 6; ...; ...; ....; ....\nc. 1; 3; 5; 7; ....; ....; ....; ....\nTrả lời:\na. 909; 910; 911; 912 ; 913 ; 914; 915\nb. 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14\nc. 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15\n6. Chơi trò chơi \" Đố bạn viết số\"\nMột bạn đọc một số nào đó, bạn kia viết số liền sau của số đó. Các bạn đổi vai cho nhau cùng chơi\nVí dụ:\nĐọc: Bảy trăm mười lăm\nViết số liền sau: 716\nĐọc: Năm trăm hai mươi lăm\nViết số liền sau: 526",
"B. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc kĩ nội dung sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm:\n* Với mười chữ số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.\n* Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số,cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.\n*Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.Cùng một chữ số nhưng đứng ở các vị trí khác nhau sẽ có các giá trị khác nhau.\nVí dụ 1:\nSố 777 có 3 chữ số, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 7 lần lượt nhận giá trị là: 7; 70, 700.\nVí dụ 2:\nTrong số 345, chữ số 3 có giá trị là ......., chữ số 4 có giá trị là ........, chữ số 5 có giá trị là .........\nCâu 2: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1\nThảo luận cùng nhau trả lời nội dung sau:\nĐọc mỗi số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào?\n46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 906 783\nCâu 3: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1\na. Viết các số sau:\nBốn nghìn ba trăm\nHai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu\nBa trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt\nb. Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):\nMẫu: 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 22 VNEN toán 4 tập 1\nNgười lớn được một số tự nhiên, em đọc tiếp năm số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số tự nhiên người lớn đã đọc"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-8-day-so-tu-nhien-viet-so-tu-nhien-trong-he-thap-phan.html
|
c01516d0bc201f093e868c65e8d1c788
|
Giải toán VNEN 4 bài 6: Hàng và lớp
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"phân tích số\"\nVí dụ:\nSố: 777 632\nĐọc là: Bảy trăm bảy mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi hai\nNói: số 77 632 gồm 7 trăm nghìn, 7 chục nghìn, bảy nghìn, sáu trăm, 3 chục và 2 đơn vị.\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn (sgk)\n3. Viết theo mẫu:\nTrả lời:\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\n7309456\n7\n3\n0\n9\n4\n5\n6\n653007312\n6\n5\n3\n0\n0\n7\n3\n1\n2",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1\nViết theo mẫu:\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\n91 473\n9\n1\n4\n7\n3\n820 356\n4 703 622\n317 108 255\nĐọc số\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\nBa trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai\n368 944 142\n3\n6\n8\n9\n4\n4\n1\n4\n2\nSáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm\n502 870 031\nCâu 2: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc số các sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:\n5 209 613; 34 390 743; 617 800 749; 800 501 900; 900 030 544\nb. Giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):\nCâu 3: Trang 17 VNEN toán 4 tập 1\nViết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):\nM. 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5\nC. Hoạt động ứng dụng\nBảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2011 - 2012:\nEm đọc các thông tin trong bảng trên và trả lời câu hỏi:\nTrong năm 2011 - 2012:\na. Số trường tiểu học là bao nhiêu?\nb. Số giáo viên trung học cơ sở là bao nhiêu?\nc. Số học sinh trung học phổ thông là bao nhiêu?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-6-hang-va-lop.html
|
fb0941394f27cef156516f27244039e2
|
Giải toán VNEN 4 bài 4: Các số có sáu chữ số
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \" Đọc - viết số\"\nVí dụ:\n2. Đọc kĩ nội dung sau và cùng thầy/ cô giáo hướng dẫn: (sgk)\n3. Viết theo mẫu:\nTrả lời:",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1\nViết theo mẫu:\nCâu 2: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1\na. Đọc các số sau: 78 452 607 824 315 211 873 105\nb. Viết các số sau:\nBốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm\nMột trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn\nNăm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt\nBa mươi bảy nghìn sáu trăm linh một\nChín nghìn hai trăm ba mươi tư\nCâu 3: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách:\na. Đếm thêm 100 000\n400 000; 500 000; 600 000; ..... ; ..... ; ......\nb. Đếm thêm 10 000\n450 000; 460 000; 470 000; ..... ; ...... ; ......\nCâu 4: Trang 1 VNEN toán 4 tập 1\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):\n52 314; 50 306; 83 760; 176 091\nMẫu: 52314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 12 VNEN toán 4 tập 1\nEm tìm trên sách báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại những thông tin liên quan đến các số tìm được"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-4-cac-so-co-sau-chu-so.html
|
f8fc711622a7429418b2367a8c637ca7
|
Giải toán VNEN 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang VNEN toán 4 tập 2\nViết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:\nCâu 3: Trang 4 VNEN toán 4 tập 1\nViết (theo mẫu):\nCâu 4. Trang 4 VNEN toán 4 tập 1\nViết các số: 4976; 8364; 6065; 2305; 9009 thành tổng (theo mẫu):\nMẫu: 4976 = 4000 + 900 + 70 + 6\nb. Viết các tổng (theo mẫu):\nMẫu: 6000 + 600 + 20 + 7 = 6627\n8000 + 600 + 20 + 7\n3000 + 900 + 80 + 5\n6000 + 3\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 4 VNEN toán 4 tập 1\nVới sự hỗ trợ của người lớn, em tìm hiểu giá bán một số mặt hàng rồi ghi vào vở."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-1-tap-cac-so-den-100-000.html
|
6fd72d8ff2823b00b41f3c4a828a0b6c
|
Giải câu 5 trang 24 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số tròn chục $x$, biết:\n25 < $x$ < 58\n02 Bài giải:\n \nSố tròn chục lớn hơn 25 và bé hơn 58 là: 30, 40, 50\nVậy $x$ là: 30, 40, 50"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-24-vnen-toan-4-tap-1.html
|
32c1dd185df6dbcd8623096c9a98f9c6
|
Giải câu 1 trang 24 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nEm đọc các thông tin sau và trả lời câu hỏi:\nSố liệu điều tra dân số của một số nước vào năm 2012 (sgk)\na. Trong các nước đó:\nNước nào có dân số nhiều nhất?\nNước nào có dân số ít nhất?\nb. Hãy viết tên các nước có dân số theo thứ tự tăng dần\n02 Bài giải:\n \na. Trong các nước đó:\nNước có dân số nhiều nhất là Liên Bang Nga\nNước có dân số ít nhất là Hàn Quốc\nb. Tên các nước có dân số theo thứ tự tăng dần là:\nHàn Quốc -> Pháp -> Việt Nam -> Liên Bang Nga"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-24-vnen-toan-4-tap-1.html-0
|
7e5b99affad79ad8baac04925e394ca8
|
Giải toán VNEN 4 bài 10: Yến, tạ, tấn
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"đố bạn\"\nĐố bạn tìm số thích hợp để điển vào chỗ chấm và đọc to tình huống trong mỗi hình vẽ dưới đây:\nTrả lời:\nTúi gạo cân nặng 10 kg\nThùng đường cân nặng 100 kg\n2. Đọc kĩ nội dung sau (sgk)\n3. Viết yến hoặc tạ hoặc tấn vào chỗ chấm cho thích hợp\nTrả lời:\nCon bò cân nặng 2 tạ\nCon voi cân nặng 2 tấn\nCon chó cân nặng 2 yến",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 26 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm:\n1 yến = ....... kg 3 yến = ....... kg 1 yến 4 kg = ....... kg\n10 kg = ..... yến 7 yến = ....... kg 3 yến 7 kg = ....... kg\n1 tạ = ........ yến 1 tạ = ......... kg 4 tạ 50 kg = ........ kg\n10 yến = .... tạ 100kg = ..... tạ 2 tấn 85kg = ....... kg\n5 tạ = ....... yến 3 tạ = ........ kg\n1 tấn = ...... tạ 1 tấn = ...... kg\n10 tạ = ...... tấn 5 tấn = ...... tạ\nCâu 2: Trang 26 VNEN toán 4 tập 1\nTính:\na. 17 yến + 36 yến b. 125 tạ x 5\nc. 563 tạ - 85 tạ d. 512 tấn : 8\nCâu 3: Trang 27 VNEN toán 4 tập 1\nMột xe ô tô chở hàng ủng hộ đồng bào lũ lụt. Chuyển đầu chở được 2 tấn gạo, chuyến sau chở nhiều chuyến đầu 5 tạ gạo. Hỏi cả hai chuyến chở được bao nhiêu tạ gạo?\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 27 VNEN toán 4 tập 1\nTập ước lượng sử dụng các đơn vị đo khối lượng: Ki-lô-gam, yến, tạ, tấn rồi viết vào vở.\nCâu 2: Trang 27 VNEN toán 4 tập 1\nTrả lời câu hỏi và viết vào vở:\na. Để tính sản lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn vụ đo khối lượng nào?\nb. Để tính số gạo ăn hằng tháng của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng nào?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-10-yen-ta-tan.html
|
726bdb8ab1854c92fa86209feef2d4be
|
Giải câu 4 trang 24 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số tự nhiên $x$, biết:\na. $x$ < 4 b. $x$ < 6 c. 3 < $x$ < 7\n02 Bài giải:\n \na. Các số tự nhiên bé hơn 4 là: 0, 1, 2, 3. Vậy $x$ là: 0, 1, 2, 3.\nb. Các số tự nhiên bé hơn 6 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5. Vậy $x$ là: 0, 1, 2, 3, 4, 5.\nc. Các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn 7 là: 4, 5, 6. Vậy $x$ là: 4, 5, 6"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-24-vnen-toan-4-tap-1.html
|
f01e6334b8867c27a559d1c74bb2e40e
|
Giải toán VNEN 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
|
[
"",
"A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\nTính nhẩm:\na. 5000 + 3000 b. 9000 - 4000 - 3000 c. 32000 x 2\n 9000 - 4000 90000 - (40000 - 30000) 24000 : 4\n 8000 : 2 30000 + 60000 : 3 80000 - 30000 x 2\n 3000 x 2 (30000 + 60000) : 3 (80000 - 30000) x 2\nCâu 2: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 5084 + 4879 b. 6764 + 2417\n 46725 - 42393 89750 - 58927\n 3180 x 6 2680 x 3\n 40075 : 7 22728 : 4\nCâu 3: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức:\na. 57250 + 35685 - 27345 b. 3275 + 4659 - 1300\n 52945 - 7235 x 2 (70850 - 50320) x 3\nCâu 4: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nTìm $x$:\na. $x$ + 928 = 1234 b. $x$ x 2 = 4716\n $x$ - 337 = 6528 $x$ : 3 = 2057\nCâu 5: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 108 $cm^{2}$, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó.\nB. Hoạt động ứng dụng\nBác Na ghi chép việc mua hàng theo bảng sau\nEm hãy giúp bác Na:\nTính số tiền mua từng loại hàng trên\nTính số tiền mua tất cả các số hàng trên\nNấu bác Na có 100 000 đồng thì sau khi mua hàng trên, bác Na còn bao nhiêu tiền?"
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-2-tap-cac-so-den-100-000-tiep-theo.html
|
0e7a887f2909e56c80b4da45004244f3
|
Giải câu 3 trang 24 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nXếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\n467 312; 467 213; 467 321; 549 015\n02 Bài giải:\n \nTừ các số đã cho:467 312; 467 213; 467 321; 549 015\nTa sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:\n467 213 -> 467 312 -> 467 321 -> 549 015"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-24-vnen-toan-4-tap-1.html
|
d82d1552c13147e82ddb14f9aff7cdce
|
Giải câu 2 trang 24 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số lớn nhất trong các số sau:\n423 607; 204 528; 97 326; 314 605\n02 Bài giải:\n \nTrong các số:423 607; 204 528; 97 326; 314 605\nSố lớn nhất là: 423 607"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-24-vnen-toan-4-tap-1.html
|
faf623f90dfb0249dc3ed6dfc82382f8
|
Giải câu 1 trang 24 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 24 VNEN toán 4 tập 1\nĐiền dấu < = >:\n8574 ....... 85 740 434 876 ........ 434 878\n123 465 ........ 123 456 71 326 .......... 713 260\n745 196 ........ 745 196 586 406 ........ 568 406\n02 Bài giải:\n \n8574 < 85 740 434 876 < 434 878\n123 465 > 123 456 71 326 < 713 260\n745 196 = 745 196 586 406 > 568 406"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-24-vnen-toan-4-tap-1.html
|
506e5e6ba141c0a03cc631e14febaccf
|
Giải câu 1 trang 22 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 22 VNEN toán 4 tập 1\nNgười lớn được một số tự nhiên, em đọc tiếp năm số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số tự nhiên người lớn đã đọc\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nNgười lớn cho số 87 889\nVậy năm số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 87 889 là:\n87 889; 87 890; 87 891; 87 892; 87 893; 87 894."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-22-vnen-toan-4-tap-1.html
|
5001b83b444ec8b63791e2caf9702504
|
Giải câu 3 trang 21 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1\na. Viết các số sau:\nBốn nghìn ba trăm\nHai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu\nBa trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt\nb. Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):\nMẫu: 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7\n02 Bài giải:\n \na. Viết các số sau:\nBốn nghìn ba trăm => 4300\nHai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu => 24 316\nBa trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt => 307 421\nb. Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):\n4300 = 4000 + 300\n24 316 = 20 000 + 4000 + 300 + 10 + 1\n307 421 = 300 000 + 7000 + 400 + 20 + 1"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-21-vnen-toan-4-tap-1.html
|
3d82274a0db1d744b1de9e9fa072894f
|
Giải toán VNEN 4 bài 5: Triệu. Chục triệu. Trăm triệu
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi: \"Đố bạn\"\nEm viết một số bất kì, chẳng hạn: 341 908\nEm đố bạn đọc số em vừa viết\nEm và bạn đổi vai cho nhau cùng chơi\nVí dụ:\nSố: 57 498\nĐọc là: Năm mươi bảy nghìn bốn trăm chín mươi tám\nSố: 77 843\nĐọc là: Bảy mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi ba\n2. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy cô hướng dẫn (sgk)\n3. Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu\nTrả lời:\nMột triệu, hai triệu, ba triệu, bốn triệu, năm triệu, sáu triệu, bảy triệu, tám triệu, chín triệu, mười triệu.",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách đếm thêm 1 triệu\n3 000 000; 4 000 000; ......... ; ............ ; ......... ; ............ ; .............\nCâu 2: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)\n1 chục triệu\n10 000 000\n2 chục triệu\n20 000 000\n3 chục triệu\n................\n4 chục triệu\n................\n5 chục triệu\n................\n6 chục triệu\n................\n7 chục triệu\n................\n8 chục triệu\n................\n9 chục triệu\n................\n1 trăm triệu\n100 000 000\n2 trăm triệu\n................\n3 trăm triệu\n................\nCâu 3: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1\nViêt các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:\nTám mươi nghìn sáu mươi ba triệu\nbốn triệu năm trăm triệu\nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 14 VNEN toán 4 tập 1\nVới sự giúp đỡ của người lớn, em hỏi giá tiền một số đồ vật có giá trị đến hàng triệu đồng, chục triệu đồng, trăm triệu đồng rồi ghi lại."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-5-trieu-chuc-trieu-tram-trieu.html
|
0becf20bc430cfdfe99f3e7ad52a1777
|
Giải câu 2 trang 21 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1\nThảo luận cùng nhau trả lời nội dung sau:\nĐọc mỗi số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào?\n46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 906 783\n02 Bài giải:\n \n46 307: Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị, hàng trăm\n56 032: Chữ sô 3 thuộc lớp đơn vị, hàng chục\n123 517: Chữ số 3 thuộc lớp nghìn, hàng nghìn\n305 804: Chữ số 3 thuộc lớp nghìn, hàng trăm nghìn\n906 783: Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị, hàng đơn vị."
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-21-vnen-toan-4-tap-1.html
|
8f9f7c312915a3b3b8f21bee64eb29a8
|
Giải câu 1 trang 21 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 21 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc kĩ nội dung sau rồi viết tiếp vào chỗ chấm:\n* Với mười chữ số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.\n* Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số,cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.\n*Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.Cùng một chữ số nhưng đứng ở các vị trí khác nhau sẽ có các giá trị khác nhau.\nVí dụ 1:\nSố 777 có 3 chữ số, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 7 lần lượt nhận giá trị là: 7; 70, 700.\nVí dụ 2:\nTrong số 345, chữ số 3 có giá trị là ......., chữ số 4 có giá trị là ........, chữ số 5 có giá trị là .........\n02 Bài giải:\n \nVí dụ 1:\nSố 777 có 3 chữ số, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 7 lần lượt nhận giá trị là: 7; 70, 700.\nVí dụ 2:\nTrong số 345, chữ số 3 có giá trị là 3 trăm, chữ số 4 có giá trị là 4 chục, chữ số 5 có giá trị là 5 đơn vị"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-21-vnen-toan-4-tap-1.html
|
b94e111bf77ce234b5c21c8d0cb90b7d
|
Giải câu 3 trang 17 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 17 VNEN toán 4 tập 1\nViết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):\nM. 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5\n02 Bài giải:\n \n96 245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5\n704 090 = 700 000 + 4000 + 90\n32 450 = 30 000 + 2000 + 400 + 50\n841 071 = 800 000 + 40 000 + 1000 + 70 + 1"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-17-vnen-toan-4-tap-1.html
|
fd5754e6e14ad61a6e500e1100f60740
|
Giải câu 1 trang 17 VNEN toán 4 tập 1
|
[
"\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nBảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2011 - 2012:\nEm đọc các thông tin trong bảng trên và trả lời câu hỏi:\nTrong năm 2011 - 2012:\na. Số trường tiểu học là bao nhiêu?\nb. Số giáo viên trung học cơ sở là bao nhiêu?\nc. Số học sinh trung học phổ thông là bao nhiêu?\n02 Bài giải:\n \nTrong năm 2011 - 2012:\na. Số trường tiểu học là 15 337 trường\nb. Số giáo viên trung học cơ sở là 311 970 giáo viên\nc. Số học sinh trung học phổ thông là 2 755 210 học sinh"
] |
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-17-vnen-toan-4-tap-1.html
|
95d3db7464503d40b029d6dcecc67e4d
|
Giải toán VNEN 4 bài 3: Biểu thức có chứa một chữ
|
[
"A. Hoạt động cơ bản\n1. Chơi trò chơi \"thay chữ bằng số\".\nVí dụ:\n2. Đọc kĩ nội dung sau và giải thích cho bạn (sgk)\n3. Viết tiếp vào chỗ chấm:\na. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 4 là .......\nb. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 8 là ......\nc. Giá trị của biểu thức 10 + a với b = 5 là .......\nTrả lời:\na. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 4 là 12 + 4 = 16\nb. Giá trị của biểu thức 12 + a với a = 8 là 12 + 8 = 20\nc. Giá trị của biểu thức 10 + a với b = 5 là 10 + 5 = 15",
"B. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 7 VNEN toán 4 tập 1\nViết tiếp vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 2: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nViết giá trị thích hợp của biểu thức vào chỗ chấm:\na. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 3 là ....\nb. Giá của biểu thức 24 - b với b = 10 là .....\nc. Giá trị của biểu thức 2 x a với a = 5 là ....\nd. Giá trị của biểu thức c : 3 với c = 18 là ....\nCâu 3: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức (theo mẫu):\nMẫu: 17 - b với b = 8; Nếu b=8 thì 17 -b = 17 - 8 = 9\na. a + 25 với a = 30; b. 10 x c với c = 4 c. 30 + 2 x m với m= 6\nCâu 4: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\nCâu 5: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nMột hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P = a x 4\nHãy tính chu vi hình vuông với:\na = 3cm, a = 5dm, a = 8m\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nEm nghĩ ra biểu thức chứa một chữ có cả phép cộng và phép nhân rồi cùng người lớn tính giá trị biểu thức khi thay chữ bằng các số khác nhau."
] |
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-3-bieu-thuc-co-chua-mot-chu.html
|
b4165c5b5ba77d2c2802338fc9afba76
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.