title
stringlengths
2
179
contents
listlengths
1
2
url
stringlengths
33
120
id
stringlengths
32
32
Giải câu 1 trang 12 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 12 VNEN toán 4 tập 1\nEm tìm trên sách báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại những thông tin liên quan đến các số tìm được\n02 Bài giải:\n \nGợi ý: Các em có thể tìm những số liệu đó ở các tờ báo kinh tế, hoặc những chuyên mục về kinh tế." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-12-vnen-toan-4-tap-1.html
fa1887e0dd57e69cdd92dab29730e6a7
Giải câu 4 trang 11 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 1 VNEN toán 4 tập 1\nViết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):\n52 314; 50 306; 83 760; 176 091\nMẫu: 52314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4\n02 Bài giải:\n \nViết các số thành tổng:\n52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4\n50 306 = 50 000 + 300 + 6\n83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60\n176 091= 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-11-vnen-toan-4-tap-1.html
436e0afeb268255d0241da0bc81cf292
Giải câu 3 trang 11 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách:\na. Đếm thêm 100 000\n400 000; 500 000; 600 000; ..... ; ..... ; ......\nb. Đếm thêm 10 000\n450 000; 460 000; 470 000; ..... ; ...... ; ......\n02 Bài giải:\n \na. Đếm thêm 100 000\n400 000; 500 000; 600 000; 700 000 ; 800 000 ; 900 000\nb. Đếm thêm 10 000\n450 000; 460 000; 470 000; 480 000 ; 490 000 ; .500 000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-11-vnen-toan-4-tap-1.html
11c00f64c6fe67de5b738c3207f99ccb
Giải câu 2 trang 3 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 2: Trang VNEN toán 4 tập 2\nViết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-3-vnen-toan-4-tap-1.html
3a1a7f69e1e10182d8f5caae2ff4b620
Giải câu 4 trang 4 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4. Trang 4 VNEN toán 4 tập 1\nViết các số: 4976; 8364; 6065; 2305; 9009 thành tổng (theo mẫu):\nMẫu: 4976 = 4000 + 900 + 70 + 6\nb. Viết các tổng (theo mẫu):\nMẫu: 6000 + 600 + 20 + 7 = 6627\n8000 + 600 + 20 + 7\n3000 + 900 + 80 + 5\n6000 + 3\n02 Bài giải:\n \nViết các số: 4976; 8364; 6065; 2305; 9009 thành tổng:\n4976 = 4000 + 900 + 70 + 6\n8364 = 8000 + 300 + 60 + 4\n2305 = 2000 + 300 + 5\n9009 = 9000 + 9\nb. Viết các tổng (theo mẫu):\n8000 + 600 + 20 + 7 = 8627\n3000 + 900 + 80 + 5 = 3985\n6000 + 3 = 6003" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-4-vnen-toan-4-tap-1.html
a53f44a8a124c9c1c54aacfee1fc97e7
Giải câu 3 trang 4 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 4 VNEN toán 4 tập 1\nViết (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-4-vnen-toan-4-tap-1.html
185fba3957a4a25316833fd3395f9da8
Giải toán VNEN 4 bài 7: Luyện tập
[ "", "A. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nChơi trò chơi \"đố bạn\"\nEm viết một số bất kì, chẳng hạn: 4 046 789\nEm đố bạn đọc số em vừa biết\nEm và bạn đổi vai cùng chơi\nCâu 2: Trang 18 VNEN toán 4 tập 2\nViết theo mẫu:\nĐọc số\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\nBốn trăm ba mươi hai triệu năm trăm nghìn bảy trăm linh năm\n423 500 705\n4\n2\n3\n5\n0\n0\n7\n0\n5\nTám mươi triệu một trăm nghìn ba trăm sáu mươi tám\n306 703 001\nCâu 3: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc các số:\n47 320 103 6 500 332 430 108 240\n21 000 310 731 450 008 7 000 001\nCâu 4: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nViết các số sau:\na. Ba trăm bảy mươi lăm triệu\nb. Hai trăm ba mươi mốt triệu tám trăm chín mươi nghìn\nc. Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi ba nghìn bốn trăm linh bảy\nd. Bốn trăm triệu không trăm năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi mốt\nCâu 5: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nViết số, biết số đó gồm:\na. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị\nb. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục và 7 đơn vị\nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 19 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc kĩ nội dung sau và viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nCho biết: Một nghìn triệu gọi là 1 tỉ\nCâu 2: Trang 19 VNEN toán 4 tập 1\nVới sự giúp đỡ của người lớn, em hỏi giá tiền một số đồ vật có giá trị đến hàng triệu đồng hoặc hàng chục triệu đồng rồi ghi lại." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-4-bai-7-luyen-tap.html
7b7831905d50ac419a215947c4c0869a
Giải câu 2 trang 11 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1\na. Đọc các số sau: 78 452 607 824 315 211 873 105\nb. Viết các số sau:\nBốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm\nMột trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn\nNăm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt\nBa mươi bảy nghìn sáu trăm linh một\nChín nghìn hai trăm ba mươi tư\n02 Bài giải:\n \na. Đọc các số sau:\n78 452: Bảy mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi hai \n607 824: Sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm hai mươi tư\n315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một\n873 105: Tám trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm\nb. Viết các số sau:\nBốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 42 515\nMột trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 118 304\nNăm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 518 641\nBa mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 37 601\nChín nghìn hai trăm ba mươi tư: 9234" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-11-vnen-toan-4-tap-1.html
54e5d45e5847c99fce1a9d48efc1238c
Giải câu 2 trang 27 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 27 VNEN toán 4 tập 1\nTrả lời câu hỏi và viết vào vở:\na. Để tính sản lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn vụ đo khối lượng nào?\nb. Để tính số gạo ăn hằng tháng của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng nào?\n02 Bài giải:\n \na. Để tính sản lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng là tấn\nb. Để tính số gạo ăn hằng tháng của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng là yến" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-27-vnen-toan-4-tap-1.html
b5b382b8162642ea88357cd5e5f90c8e
Giải câu 1 trang 6 VNEN 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nBác Na ghi chép việc mua hàng theo bảng sau\nEm hãy giúp bác Na:\nTính số tiền mua từng loại hàng trên\nTính số tiền mua tất cả các số hàng trên\nNấu bác Na có 100 000 đồng thì sau khi mua hàng trên, bác Na còn bao nhiêu tiền?\n02 Bài giải:\n \nSố tiền bác Na mua từng loại là:\nSố tiền mua rau thơm: 4 x 3000 = 12 000 (đồng)\nSố tiền mua cà chua: 20 000 x 2 = 40 000 (đồng)\nSố tiền mua gừng là: 35 000 x 1 = 35 000 (đồng)\nSố tiền mua tất cả số hàng trên là:12000 + 40000 + 35000 = 87000 (đồng)\nNếu bác Na có 100 000 đồng thì sau khi mua hàng trên, bác Na còn lại số tiền là:100000 - 87000 = 13000 (đồng)\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-6-vnen-4-tap-1.html
8824070632c27fa71587134f298f6834
Giải câu 5 trang 5 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nGiải bài toán: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 108 $cm^{2}$, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó.\n02 Bài giải:\n \nChiều dài hình chữ nhật là:\n 108 + 9 = 12 (cm)\nVậy chu vi hình chữ nhật là:\n (12 + 9) x 2 = 42 (cm)\n Đáp số: 42 cm" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-5-vnen-toan-4-tap-1.html
03c532d93cce1a5a7c5eec8d3eadb666
Giải câu 4 trang 5 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nTìm $x$:\na. $x$ + 928 = 1234 b. $x$ x 2 = 4716\n $x$ - 337 = 6528 $x$ : 3 = 2057\n02 Bài giải:\n \na. $x$ + 928 = 1234 b. $x$ x 2 = 4716\n $x$ = 1234 - 928 $x$ = 4716 : 2\n $x$ = 306 $x$ = 2358\n $x$ - 337 = 6528 $x$ : 3 = 2057\n $x$ = 6528 + 337 $x$ = 2057 x 3\n $x$ = 6865 $x$ = 6171" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-5-vnen-toan-4-tap-1.html
3e188937bb0bc75a2d70429d6e1bae2b
Giải câu 3 trang 5 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức:\na. 57250 + 35685 - 27345 b. 3275 + 4659 - 1300\n 52945 - 7235 x 2 (70850 - 50320) x 3\n02 Bài giải:\n \na. 57250 + 35685 - 27345 b. 3275 + 4659 - 1300\n = 92935 - 27345 = 7934 - 1300\n = 65590 = 6634\n 52945 - 7235 x 2 (70850 - 50320) x 3\n = 52945 - 14470 = 20530 x 3\n = 38475 = 61590" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-5-vnen-toan-4-tap-1.html
080e04469ed98f24e1d6bb6a717c7afc
Giải câu 1 trang 5 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1\nTính nhẩm:\na. 5000 + 3000 b. 9000 - 4000 - 3000 c. 32000 x 2\n 9000 - 4000 90000 - (40000 - 30000) 24000 : 4\n 8000 : 2 30000 + 60000 : 3 80000 - 30000 x 2\n 3000 x 2 (30000 + 60000) : 3 (80000 - 30000) x 2\n02 Bài giải:\n \na. 5000 + 3000 = 8000 b. 9000 - 4000 - 3000 = 2000 c. 32000 x 2 = 64000\n 9000 - 4000= 5000 90000 - (40000 - 30000)= 80000 24000 : 4 = 6000\n 8000 : 2= 4000 30000 + 60000 : 3 = 50000 80000 - 30000 x 2 = 20000\n 3000 x 2 = 6000 (30000 + 60000) : 3 = 30000 (80000 - 30000) x 2 = 100000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-5-vnen-toan-4-tap-1.html
0e1e56d94e39c6ae6a090dd2342fcc37
Giải câu 2 trang 5 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1\nĐặt tính rồi tính:\na. 5084 + 4879 b. 6764 + 2417\n 46725 - 42393 89750 - 58927\n 3180 x 6 2680 x 3\n 40075 : 7 22728 : 4\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-5-vnen-toan-4-tap-1.html
de8c6aaf2bc21002721d8dbd8d9f3098
Giải câu 1 trang 14 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 14 VNEN toán 4 tập 1\nVới sự giúp đỡ của người lớn, em hỏi giá tiền một số đồ vật có giá trị đến hàng triệu đồng, chục triệu đồng, trăm triệu đồng rồi ghi lại.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nÔ tô nhà em trị giá khoảng 940 000 000 đồng\nXe máy của mẹ em có trị giá khoảng 45 000 000 đồng\nXe máy của bố em có trị giá khoảng 50 000 0000 đồng\nTi vi nhà em có trị giá khoảng 24 000 000 đồng\nTủ lạnh nhà em có trị giá khoảng 15 000 000 đồng\nMáy giặt nhà em có trị giá khoảng 25 000 000 đồng...." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-14-vnen-toan-4-tap-1.html
730e4e33ba9fa083e7aa9efd7cf1de37
Giải câu 2 trang 13 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)\n1 chục triệu\n10 000 000\n2 chục triệu\n20 000 000\n3 chục triệu\n................\n4 chục triệu\n................\n5 chục triệu\n................\n6 chục triệu\n................\n7 chục triệu\n................\n8 chục triệu\n................\n9 chục triệu\n................\n1 trăm triệu\n100 000 000\n2 trăm triệu\n................\n3 trăm triệu\n................\n02 Bài giải:\n \n1 chục triệu\n10 000 000\n2 chục triệu\n20 000 000\n3 chục triệu\n30 000 000\n4 chục triệu\n40 000 000\n5 chục triệu\n50 000 000\n6 chục triệu\n60 000 000\n7 chục triệu\n70 000 000\n8 chục triệu\n80 000 000\n9 chục triệu\n90 000 000\n1 trăm triệu\n100 000 000\n2 trăm triệu\n200 000 000\n3 trăm triệu\n300 000 000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-13-vnen-toan-4-tap-1.html
af068ae61432bbfbf485a22e9037ef86
Giải câu 3 trang 13 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1\nViêt các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:\nTám mươi nghìn sáu mươi ba triệu\nbốn triệu năm trăm triệu\n02 Bài giải:\n \nTám mươi nghìn \nViết số: 80 000\nSố có 4 chữ số 0 \nSáu mươi ba triệu\nViết số: 63 000 000\nSố có 6 chữ số 0\nBốn triệu \nViết số: 4 000 000\nSô có 6 chữ số 0 \nNăm trăm triệu\nViết số: 500 000 000\nSố có 8 chữ số 0" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-13-vnen-toan-4-tap-1.html
620c498141f658757754ddc52b16cf8f
Giải câu 3 trang 27 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 27 VNEN toán 4 tập 1\nMột xe ô tô chở hàng ủng hộ đồng bào lũ lụt. Chuyển đầu chở được 2 tấn gạo, chuyến sau chở nhiều chuyến đầu 5 tạ gạo. Hỏi cả hai chuyến chở được bao nhiêu tạ gạo?\n02 Bài giải:\n \nChuyến thứ hai chuyển được số tạ gạo là:\n 2 + 5 = 7 (tạ gạo)\nCả hai chuyến chở được số tạ gạo là:\n 2 + 7 = 9 (tạ gạo)\n Đáp số: 9 tạ gạo." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-27-vnen-toan-4-tap-1.html
1b578a129aa7105617440c46b4091292
Giải câu 2 trang 26 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 26 VNEN toán 4 tập 1\nTính:\na. 17 yến + 36 yến b. 125 tạ x 5\nc. 563 tạ - 85 tạ d. 512 tấn : 8\n02 Bài giải:\n \na. 17 yến + 36 yến = 53 yến b. 125 tạ x 5 = 625 tạ\nc. 563 tạ - 85 tạ = 478 tạ d. 512 tấn : 8 = 64 tấn" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-26-vnen-toan-4-tap-1.html
9d6300803320580ffee93cab47f9da88
Giải câu 1 trang 13 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 13 VNEN toán 4 tập 1\nViết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách đếm thêm 1 triệu\n3 000 000; 4 000 000; ......... ; ............ ; ......... ; ............ ; .............\n02 Bài giải:\n \nĐiền vào chỗ chấm như sau:\n3 000 000; 4 000 000;5 000 000;6 000 000;7 000 000;8 000 000;9 000 000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-13-vnen-toan-4-tap-1.html
964ebbc96d6dede4134b68e9a6ddfd1a
Giải câu 1 trang 16 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1\nViết theo mẫu:\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\n91 473\n9\n1\n4\n7\n3\n820 356\n4 703 622\n317 108 255\nĐọc số\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\nBa trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai\n368 944 142\n3\n6\n8\n9\n4\n4\n1\n4\n2\nSáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm\n502 870 031\n02 Bài giải:\n \nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\n91 473\n9\n1\n4\n7\n3\n820 356\n8\n2\n0\n3\n5\n6\n4 703 622\n4\n7\n0\n3\n6\n2\n2\n317 108 255\n3\n1\n7\n1\n0\n8\n2\n5\n5\nĐọc số\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\nBa trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai\n368 944 142\n3\n6\n8\n9\n4\n4\n1\n4\n2\nSáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm\n620 403 255\n6\n2\n0\n4\n0\n3\n2\n5\n5\n502 870 031\n5\n0\n2\n8\n7\n0\n0\n3\n1" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-16-vnen-toan-4-tap-1.html
d6c5050490eb0b2f89e72b2bd3dd11bf
Giải câu 1 trang 26 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 26 VNEN toán 4 tập 1\nTìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm:\n1 yến = ....... kg 3 yến = ....... kg 1 yến 4 kg = ....... kg\n10 kg = ..... yến 7 yến = ....... kg 3 yến 7 kg = ....... kg\n1 tạ = ........ yến 1 tạ = ......... kg 4 tạ 50 kg = ........ kg\n10 yến = .... tạ 100kg = ..... tạ 2 tấn 85kg = ....... kg\n5 tạ = ....... yến 3 tạ = ........ kg\n1 tấn = ...... tạ 1 tấn = ...... kg\n10 tạ = ...... tấn 5 tấn = ...... tạ\n02 Bài giải:\n \n1 yến = 10 kg 3 yến = 30 kg 1 yến 4 kg = 14 kg\n10 kg = 1 yến 7 yến = 70 kg 3 yến 7 kg = 37 kg\n1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100kg 4 tạ 50 kg = 450 kg\n10 yến = 1 tạ 100kg = 1 tạ 2 tấn 85kg = 2085 kg\n5 tạ = 50 yến 3 tạ = 300 kg\n1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg\n10 tạ = 1 tấn 5 tấn = 50 tạ" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-26-vnen-toan-4-tap-1.html
8db7c3cf81bb4da9b0b11d8e871687df
Giải câu 1 trang 11 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 11 VNEN toán 4 tập 1\nViết theo mẫu:\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-11-vnen-toan-4-tap-1.html
d01cdf6a0e61283ff2dd02d528519103
Giải câu 5 trang 8 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nMột hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P = a x 4\nHãy tính chu vi hình vuông với:\na = 3cm, a = 5dm, a = 8m\n02 Bài giải:\n \nVới a= 3cm\nChu vi của hình vuông là: P = 3 x 4 = 12 (cm)\nVới 5 = 5dm\nChu vi của hình vuông là: P = 3 x 5 = 15 (dm)\nVới a = 8m\nChu vi của hình vuông là: P = 8 x 3 = 24 (m)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-8-vnen-toan-4-tap-1.html
5afca0fa714f9e140f5d962f69ebdae3
Giải câu 1 trang 8 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nEm nghĩ ra biểu thức chứa một chữ có cả phép cộng và phép nhân rồi cùng người lớn tính giá trị biểu thức khi thay chữ bằng các số khác nhau.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nBiểu thức: a + 3 x 4" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-8-vnen-toan-4-tap-1.html
ad9523eca65f9403a7f6065b101fef47
Giải câu 4 trang 8 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nViết vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-8-vnen-toan-4-tap-1.html
c4c290903f8398fb493783b7389face0
Giải câu 5 trang 18 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 5: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nViết số, biết số đó gồm:\na. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị\nb. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục và 7 đơn vị\n02 Bài giải:\n \na. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị\n=> Số đó là: 4 960 537\nb. 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 chục và 7 đơn vị\n=> Số đó là: 4 906 037" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-5-trang-18-vnen-toan-4-tap-1.html
ea1994dc0e86cc3efa544e306b109bb1
Giải câu 2 trang 19 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 19 VNEN toán 4 tập 1\nVới sự giúp đỡ của người lớn, em hỏi giá tiền một số đồ vật có giá trị đến hàng triệu đồng hoặc hàng chục triệu đồng rồi ghi lại.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ:\nXe tay ga trị giá khoảng bốn chục triệu đồng\nTủ lạnh loại tốt nhất trị giá khoảng năm mươi triệu đồng\nTi vi loại tốt trị giá khoảng ba mươi triệu đồng\nNồi cơm điện trị giá khoảng ba triệu đồng...." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-19-vnen-toan-4-tap-1.html
08f34fc5f728c643438b7391bad27301
Giải câu 1 trang 19 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 19 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc kĩ nội dung sau và viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):\nCho biết: Một nghìn triệu gọi là 1 tỉ\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-19-vnen-toan-4-tap-1.html
a1f8e2c9f10ec14de4b7c57cb0a278a8
Giải câu 2 trang 18 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 18 VNEN toán 4 tập 2\nViết theo mẫu:\nĐọc số\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\nBốn trăm ba mươi hai triệu năm trăm nghìn bảy trăm linh năm\n423 500 705\n4\n2\n3\n5\n0\n0\n7\n0\n5\nTám mươi triệu một trăm nghìn ba trăm sáu mươi tám\n306 703 001\n02 Bài giải:\n \nĐọc số\nSố\nLớp triệu\nLớp nghìn\nLớp đơn vị\nHàng\nTrăm\nTriệu\nHàng\nChục\nTriệu\nHàng\nTriệu\nHàng\nTrăm\nnghìn\nHàng chục\nnghìn\nHàng\nnghìn\nHàng\ntrăm\nHàng\nChục\nHàng\nĐơn vị\nBốn trăm ba mươi hai triệu năm trăm nghìn bảy trăm linh năm\n423 500 705\n4\n2\n3\n5\n0\n0\n7\n0\n5\nTám mươi triệu một trăm nghìn ba trăm sáu mươi tám\n80 100 368\n8\n0\n1\n0\n0\n3\n6\n8\n306 703 001\n3\n0\n6\n7\n0\n3\n0\n0\n1" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-18-vnen-toan-4-tap-1.html
044c1d5e933ee211736476365a1bf24a
Giải câu 3 trang 18 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc các số:\n47 320 103 6 500 332 430 108 240\n21 000 310 731 450 008 7 000 001\n02 Bài giải:\n \n47 320 103: Bốn mươi bảy triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba \n6 500 332: Sáu triệu năm trăm nghìn ba trăm ba mươi hai\n430 108 240: Bốn trăm ba mươi triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm bốn mươi\n21 000 310: Hai mươi mốt triệu ba trăm mười\n731 450 008: Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám\n7 000 001: Bảy triệu không trăm linh một" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-18-vnen-toan-4-tap-1.html
a60e0d2cf9310a7367d8b0285bdfd1fc
Giải câu 4 trang 18 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nViết các số sau:\na. Ba trăm bảy mươi lăm triệu\nb. Hai trăm ba mươi mốt triệu tám trăm chín mươi nghìn\nc. Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi ba nghìn bốn trăm linh bảy\nd. Bốn trăm triệu không trăm năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi mốt\n02 Bài giải:\n \na. Ba trăm bảy mươi lăm triệu => 375 000 000\nb. Hai trăm ba mươi mốt triệu tám trăm chín mươi nghìn => 231 890 000\nc. Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi ba nghìn bốn trăm linh bảy => 915 143 407\nd. Bốn trăm triệu không trăm năm mươi sáu nghìn một trăm hai mươi mốt => 400 056 121" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-trang-18-vnen-toan-4-tap-1.html
f8af8140bad20b311e4019782a18f88a
Giải câu 3 trang 8 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nTính giá trị của biểu thức (theo mẫu):\nMẫu: 17 - b với b = 8; Nếu b=8 thì 17 -b = 17 - 8 = 9\na. a + 25 với a = 30; b. 10 x c với c = 4 c. 30 + 2 x m với m= 6\n02 Bài giải:\n \na. a + 25 với a = 30;\na= 30 => 30 + 25 = 55 \nb. 10 x c với c = 4 \nc= 4 => 10 x 4 = 40\nc. 30 + 2 x m với m= 6\nm = 6 => 30 + 2 x 6 = 30 + 12 = 42" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-trang-8-vnen-toan-4-tap-1.html
d7aa0f8eac5f322437abfb18bd0b6b33
Giải câu 1 trang 18 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nA. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 18 VNEN toán 4 tập 1\nChơi trò chơi \"đố bạn\"\nEm viết một số bất kì, chẳng hạn: 4 046 789\nEm đố bạn đọc số em vừa biết\nEm và bạn đổi vai cùng chơi\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-18-vnen-toan-4-tap-1.html
2869a6dfc73f2ef10dfe5bf31a00176e
Giải câu 1 trang 7 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động thực hành\nCâu 1: Trang 7 VNEN toán 4 tập 1\nViết tiếp vào ô trống (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-7-vnen-toan-4-tap-1.html
ffaa00749370a774fcefebc700adc79f
Giải câu 2 trang 8 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1\nViết giá trị thích hợp của biểu thức vào chỗ chấm:\na. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 3 là ....\nb. Giá của biểu thức 24 - b với b = 10 là .....\nc. Giá trị của biểu thức 2 x a với a = 5 là ....\nd. Giá trị của biểu thức c : 3 với c = 18 là ....\n02 Bài giải:\n \na. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 3 là 17 + 3 = 20\nb. Giá của biểu thức 24 - b với b = 10 là 24 - 10 = 14\nc. Giá trị của biểu thức 2 x a với a = 5 là 2 x 5 = 10\nd. Giá trị của biểu thức c : 3 với c = 18 là 18 : 3 = 6" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-8-vnen-toan-4-tap-1.html
fa495695ce751eeedb86058885eb62e5
Giải câu 1 trang 4 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nB. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 4 VNEN toán 4 tập 1\nVới sự hỗ trợ của người lớn, em tìm hiểu giá bán một số mặt hàng rồi ghi vào vở.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nMột gói mì chính giá: 28 000\nMột chiếc bút máy giá 25 000\nMột gói mì tôm giá 7 000\nMột kg đường giá 18 000\nMột hộp kem đánh răng giá 36 000" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-4-vnen-toan-4-tap-1.html
0f9d8d9fcede06d8c5c130aea8e68509
Giải câu 2 trang 16 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 16 VNEN toán 4 tập 1\nĐọc số các sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:\n5 209 613; 34 390 743; 617 800 749; 800 501 900; 900 030 544\nb. Giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):\n02 Bài giải:\n \na.\nb." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-trang-16-vnen-toan-4-tap-1.html
952f00f56e72f196aea229593c02c73c
Giải câu 1 trang 27 VNEN toán 4 tập 1
[ "\n01 Đề bài:\n \nC. Hoạt động ứng dụng\nCâu 1: Trang 27 VNEN toán 4 tập 1\nTập ước lượng sử dụng các đơn vị đo khối lượng: Ki-lô-gam, yến, tạ, tấn rồi viết vào vở.\n02 Bài giải:\n \nVí dụ mẫu:\nCon chó cảnh nhà em cân nặng 3kg\nCon cá trê mẹ mua cân nặng 2kg\nBao gạo mẹ mua cân nặng 5 yến\nChiếc xe máy cân nặng khoảng 9 yến\nCon trâu cân nặng khoảng 3 tấn\nCon bê con cân nặng khoảng 4 tạ\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-trang-27-vnen-toan-4-tap-1.html
60d7693236561935c939b253917d5ba1
Giải bài Ôn tập: khái niệm về phần số
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. Lý thuyết\n$\\frac{4}{5}$: Gọi là phân số - đọc là bốn phần 5\n$\\frac{1}{2}$: gọi là phân số - đọc là một phần 2\nChú ý: \nCó thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia giữa một số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia\nVí dụ:\n1:4 = $\\frac{1}{4}$ \n5: 10 =$\\frac{5}{10}$\nMọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu bằng 1\nVí dụ\n5 =$\\frac{5}{1}$\n12 =$\\frac{12}{1}$\nSố 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau. Trừ phân số có mẫu = 0\nVí dụ:\n1 =$\\frac{10}{10}$\n1 =$\\frac{34}{34}$\nKhông được viết 1 =$\\frac{0}{0}$\nSố 0 có thể viết thành 1 phân số có tử số = 0. Trừ phân số có mẫu số = 0\nVí dụ\n0 =$\\frac{0}{2}$\n0 =$\\frac{0}{100}$ \nKhông được viết: 0 =$\\frac{0}{0}$", "Câu 1: Trang 4 - sgk toán lớp 5\na). Đọc các phân số sau\n\\(\\frac {5}{7}\\); \\(\\frac {25}{100}\\); \\(\\frac {91}{38}\\); \\(\\frac {60}{17}\\); \\(\\frac {85}{1000}\\);\nb). Nêu tử số và mẫu số của phân số trên\nCâu 2: Trang 4 - sgk toán lớp 5\nViết các thương dưới dạng phân số: 3 : 5; 75 : 100; 9 : 17\nCâu 3: Sgk toán lớp 5 - Trang 4\nViết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1:\n32; 105; 1000.\nCâu 4: Sgk toán lớp 5 - Trang 4\nViết số thích hợp vào chỗ trống\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-khai-niem-ve-phan-so.html
d117388e2d5266a25404674ef61923c3
Giải bài ôn tập: So sánh hai phân số
[ "Nội dung bài học gồm 2 phần:\nLý thuyết cần biết\nHướng dẫn giải bài tập SGK\nChúng ta chỉ có thể so sánh 2 phân số khi mẫu số của chúng bằng nhau. Nếu mẫu đang khác nhau thì cần thưc hiện quy đồng mẫu số.\nA. Lý thuyết cần biết\n1) Với 2 phân số có cùng mẫu số thì\nPhân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn\nPhân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn\nNếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau\nVí dụ:\n\\(\\frac{3}{8}< \\frac{7}{8}\\);\n\\(\\frac{3}{5} > \\frac{2}{5}\\);\n\\(\\frac{3}{5} = \\frac{3}{5}\\);\n2) Với 2 phân số có mẫu số khác nhau thì cần quy đồng 2 phân số đó rồi mới so sánh.\nVí dụ:\nSo sánh 2 phân số\\(\\frac{2}{3} và \\frac{4}{7}\\)\nThực hiện quy đồng mẫu số. Mẫu số chung của 2 phân số là 3 x 7 = 21\n\\(\\frac{2}{3} = \\frac{2\\times 7}{3\\times 7}=\\frac{14}{21}\\); \n\\(\\frac{4}{7} = \\frac{4\\times 3}{7\\times 3}=\\frac{12}{21}\\); \nDO\\(\\frac{14}{21} > \\frac{12}{21}\\) nên\\(\\frac{2}{3} > \\frac{4}{7}\\)", "Câu 1: Sgk toán lớp 5 - Trang 7\nĐIền dấu lớn hơn, bé hơn hoặc bằng vào chỗ trống\n\\(\\frac{4}{11}... \\frac{6}{11}\\) \\(\\frac{6}{7}... \\frac{12}{14}\\)\n\\(\\frac{15}{17}... \\frac{10}{17}\\) \\(\\frac{2}{3}... \\frac{3}{4}\\)\nCâu 2: Sgk toán lớp 5 - Trang 7\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na)\\(\\frac{8}{9}; \\frac{5}{6};\\frac{17}{18}\\) \nb)\\(\\frac{1}{2}; \\frac{3}{4};\\frac{5}{8}\\)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-so-sanh-hai-phan-so.html
07b758643d646a84b525303cedf90732
Giải bài : Diện tích hình thang sgk Toán 5 trang 93
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nDiện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.\n$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}$\n(S là diện tích; a, b là độ dài các cạnh đáy; h là chiều cao)", "Câu 1:Trang 93 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình thang biết :\na)Độ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm.\nb) Độ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m va 6,6m; chiều cao là 10,5 m.\nCâu 2:Trang 94 sgk toán lớp 5\nTính diện tích mỗi hình thang sau:\nCâu 3:Trang 94 sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-dien-tich-hinh-thang-sgk-toan-5-trang-93.html
9f31556194faea5c580721dea546e99e
Giải bài Hình thang
[ "A. Kiến thức cơ bản\nHình thang ABCD có:\nCạnh đáy AB và cạnh đáy DC. Cạnh bên AD và cạnh bên BC\nHai đáy có hai cạnh đối diện song song\nHình thang có một cặp cạnh đối diện song song.\nAH là đường cao. Độ dài AH là chiều cao", "Câu 1: Trang 91 sgk toán lớp 5\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?\nCâu 2: Trong ba hình dưới đây, hình nào có:\nBốn cạnh và bốn góc?\nHai cặp cạnh đối diện song song?\nChỉ có một cặp cạnh đối diện song song?\nCó bốn góc vuông?\nCâu 3: Trang 92 skg toán lớp 5\nVẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình dưới đây để được hình thang:\nCâu 4: Trang 92 sgk toán lớp 5\nHình thang ABCD có những góc nào là góc vuông? Cạnh bên nào vuông góc với hai đáy?\n(Hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy gọi là hình thang vuông).\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hinh-thang.html
462f98bd4186f3ce726c2db4140eed7d
Giải bài luyện tập sgk toán 5 trang 88 89
[ "", "Câu 1: Trang 88 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h:\na) a = 30,5 dm và h là 12dm\nb) a = 16dm và h = 5,3 m.\nCâu 2: Trang 88 sgk toán lớp 5\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có trong mỗi hình tam giác dưới đây:\nCâu 3: Trang 88 sgk toán lớp 5\na) Tính diện tích hình tam giác vuông ABC\nb) Tính diện tích hình tam giác vuông DEG\nCâu 4: Trang 89 sgk toán lớp 5\na) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD rồi tính diện tích hình tam giác ABC.\nb) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và độ dài cạnh ME. Tính:\nTổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích hình tam giác NEP.\nDiện tích hình tam giác EQP\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-88-89.html
ee74f837b2fe2cb6a93a1a0f6d578704
Giải bài Luyện tập chung sgk toán 5 trang 89 90
[ "", "Phần 1: Trang 89 sgk toán lớp 5\nMỗi bài tập dưới đây có nêu kèm thêm một số câu trả lời A, B, C và D ( là đáp án, kết quả tính...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nBài 1. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:\nA.3 B.$\\frac{3}{10}$ C.$\\frac{3}{100}$ D.$\\frac{3}{1000}$\nBài 2. Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:\nA.5% B.20% C.80% D.100%\nBài 3. 2800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam ?\nA.280 kg B.28 kg C.2,8 kg D.0,28 kg\nPhần 2\nCâu 1: Trang 90 sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 39,72 + 46,18\nb) 95,64 - 27,35\nc) 31.05 x 26\nd) 77,5 : 2,5\nCâu 2: Trang 90 sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 8m5dm = ....m\nb) 8$m^{2}$5$dm^{2}$ = ....$m^{2}$\nCâu 3: Trang 90 sgk toán lớp 5\nCho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400 cm2(xem hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác MDC.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-89-90.html
89a0d448482ebdd54b8701f89c28b1d4
Giải bài diện tích hình tam giác
[ "A. Kiến thức cơ bản\n- Cho hai hình tam giác bằng nhau (xem hình vẽ)\n- Lấy một hình tam giác đó, cắt theo đường cao để thành hai mảnh tam giác 1 và 2.\n- Ghép hai mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để được hình chữ nhật ABCD (xem hình vẽ).\nDựa vào hình vẽ, ta có:\nHình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng độ dài đáy DC của hình tam giác EDC, có chiều rộng bằng chiều cao EH của hình tam giác EDC\nDiện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích tam giác EDC.\nDiện tích hình chữ nhật ABCD là DC x AD = DC x EH.\nVậy diện tích hình tam giác EDC là S=$\\frac{DC\\times EH}{2}$\nMuốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.\nS=$\\frac{a\\times h}{2}$\n(S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao)", "Câu 1: Trang 88 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tam giác có:\na) Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm.\nb) Độ dài đáy là 2,3 dm và chiều cao là 1,2 dm.\nCâu 2: Trang 88 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tam giác có:\na) Độ dài đáy là 5m và chiều cao 24dm\nb) Độ dài đáy là 42,5m và chiều cao là 5,2m" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-dien-tich-hinh-tam-giac.html
dfc547cdc601208a827d06a4e30d7562
Giải bài hình tam giác
[ "A. Kiến thức cơ bản\na) Hình tam giác\nHình tam giác ABC có:\n- Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.\n- Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.\n- Ba góc là:\nGóc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A);\nGóc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B);\nGóc đỉnh C, cạnh AC và CB (gọi tắt là góc C)\nHình tam giác có Hình tam giác có 1 góc Hình tam giác có 1 góc vuông\n ba góc nhọn tù và hai góc nhọn và hai góc nhọn\nb) Đáy và đường cao\nBC là đáy, AH là đường cao ứng với đáy BC. Độ dài AH là chiều cao.", "Câu 1: Trang 86 sgk toán lớp 5\nViết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:\nCâu 2: Trang 86 sgk toán lớp 5\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây\nCâu 3: Trang 86 sgk toán lớp 5\nSo sánh diện tích của:\na) Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.\nb) Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.\nc) Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC.\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hinh-tam-giac.html
eeeb4f38076eb84fbc706140fe97a658
Giải bài giới thiệu máy tính bỏ túi
[ "A. Giới thiệu máy tính bỏ túi\na) Các phím cơ bản trên máy tính bỏ túi\nCó nhiều loại máy tính bỏ túi. Về cơ bản các loại máy tính bỏ túi và cách sử dụng chúng tương tự như nhau.\nNgoài màn hình, ta thấy có các phím sau:\nPhím ON/C để bật máy.\nPhím OFF để tắt máy.\nCác phím số từ 0 đến 9 để nhập số.\nCác phím ghép tính cộng, trừ, nhân, chia: +, -, x, :\nPhím . để ghi dấu phẩy trong cac số thập phân\nPhím = để thể hiện kết quả phép tính trên màn hinh.\nPhím CE để xóa số vừa nhập vào nếu nhập sai.\nCác phím đặc biệt khác: R-CM, M-, M+, √, %,+/-\nb) Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi.\nĐể máy hoạt động, cần ấn phím ON/C\nĐể tính 25,3 + 7,09 ta lần lượt ấn các phím sau:\n2 5 . 3 + 7 . 0 9 =\nTrên màn hình xuất hiện kết quả 32.29, tức là 32,29\nĐể thực hiên các phép tính, trừ, nhân, chia ta làm tương tự.", "Câu 1: Trang 82 sgk toán lớp 5\nThực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:\na) 126,45 + 796,892;\nb) 352,19 – 189,471;\nc) 75,54 x 39;\nd) 308,85 : 14,5\nCâu 2: Trang 82 sgk toán lớp 5\nViết các phân số sau thành số thập phân (cho phép sử dụng máy tính bỏ túi)$\\frac{3}{4}$,$\\frac{5}{8}$,$\\frac{6}{25}$,$\\frac{5}{40}$\nCâu 3: Trang 82 sgk toán lớp 5\nMột học sinh lần lượt ấn các phím sau:\nTheo em, bạn đó đã tính giá trị biểu thức nào?" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-gioi-thieu-may-tinh-bo-tui.html
2f646659ca13f8f36aaf0da67f88d2ea
Giải bài : Chu vi hình tròn sgk Toán 5 trang 97
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nĐộ dài của đường tròn gọi là chu vi của đường tròn đó.\nMuốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.\nC = d x 3,14\n(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn)\nHoặc : Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy 2 lần bán kính nhân với số 3,14.\nC = r x 2 x 3,14", "Câu 1:Trang 98 sgk toán lớp 5\nTính chu vi hình tròn có đường kính d:\na) d = 0,6cm; \nb) d = 2,5dm; \nc) $\\frac{4}{5}$m .\nCâu 2:Trang 98 sgk toán lớp 5\nTính chu vi hình tròn có bán kính r:\na) r = 2,75cm; \nb) r = 6,5dm; \nc) r =\\(\\frac{1}{2}\\)m\nCâu 3:Trang 98 sgk toán lớp 5\nMột bánh xe ô tô có đường kính là 0,75m. Tính chu vi của bánh xe đó." ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-chu-vi-hinh-tron-sgk-toan-5-trang-97.html
e7cd3efd512496c73049b2d093741f22
Giải bài sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ lệ phần trăm
[ "A. Ví dụ mẫu\nVí dụ 1: Tính số phần trăm của 7 và 40\n- Lần lượt ấn các phím:\n- Trên màn hình xuất hiện kết quả 0,175\n- Máy đã tính:\n 7 : 40 = 0,175\nVậy: 7 : 40 = 0,175 = 17,5%\nChú ý: Có thể ấn lần lượt các phím:\nKhi đó màn hình xuất hiện số 17,5 thì đây là kết quả 17,5%\nVí dụ 2: Tìm một số biết 65% của nó bằng 78\n- Lần lượt ấn các phím:\n- Trên màn hình xuất hiện kết quả 120\n- Máy đã tính: 78 : 65% = 78 : 65 x 100 = 120\n=> Vậy: Số cần tìm là 120", "Câu 1: Trang 83 sgk toán lớp 5\nTrong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó.\nCâu 2: Trang 84 sgk toán 5 trang 84\nTrung bình xay xát 1 tạ thóc thì thu được 69kg gạo, tức là tỉ số phần trăm của gạo và thóc là 69%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào ô trống (theo mẫu).\nCâu 3: Trang 84 sgk toán lớp 5\nVới lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:\na) 30 000 đồng;\nb) 60 000 đông;\nc) 90 000 đồng.\n(Dùng máy tính bỏ túi để tính)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-su-dung-may-tinh-bo-tui-de-giai-toan-ve-ti-le-phan-tram.html
e0ef3c470c74871340fa4294b3afb598
Toán lớp 5: Giải toán cơ bản và nâng cao: Bài tự kiểm tra cuối học kì II
[ "1. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống.\na) 6,01 .............. 5,99\nb) 37,099 .............37,1\nc) 18,5 ............ 18,50\nd) 0,708 ............ 0,71\n2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\na) Chữ số 2 trong 31,207 có giá trị là:\nb) 540 kg = ...... tấn. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:\nc) Diện tích hình tam giác ABC có cạnh BC = 10,5cm, đường cao AH = 7,6cm là:\nd) Lớp 5A có 35 bạn trong đó có 21 bạn thích hát. Tỉ số phần trăm của số bạn không thích hát và số bạn trong lớp 5A là:\n3. Tính:\na) 84,76 + 32,4 - 64,52 = ........................\nb) 148,2 : 4,56 x 17,54 = .........................\nc) 3 giờ 45 phút + 2 giờ 30 phút = .........................\nd) 7 phút 20 giây - 3 phút 35 giây = .......................\n4. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2m; chiều rộng 2,6m; chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Tính thể tích của bể nước.\nĐáp số: .......................................\n5. A và B cách nhau 36km. Một ô tô đi từ A (theo hướng đến B) và một xe máy đi từ B cùng chiều ô tô, cùng khởi hành một lúc. Biết vận tốc của xe máy là 34 km/giờ và sau khi khởi hành 2 giờ thì ô tô đuổi kịp xe máy. Tính vận tốc của ô tô.\nBài giải\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................\n.....................................................................................................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/toan-lop-5-giai-toan-co-ban-va-nang-cao-bai-tu-kiem-tra-cuoi-hoc-ki-ii.html
b613529fe6f33b829faf368677cd4a0f
Giải câu 4 bài Ôn tập: khái niệm về phần số
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Sgk toán lớp 5 - Trang 4\nViết số thích hợp vào chỗ trống\n02 Bài giải:\n \nSố 1 bằng phân số có tử số và mẫu số giống nhau\nSô 0 bằng phân số có tử số = 0\nDo đó, ta có kết quả\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-tap-khai-niem-ve-phan-so.html
564f86e887e80541c1f7663c44524f0e
Phiếu bài tập tuần 35 toán 5 tập hai (Đề B)
[ "ĐỀ B\nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nKhi viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu chữ số?\nA. 10 chữ số B. 9 chữ số\nC. 192 chữ số D. 189 chữ số\n2.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nĐặt tính rồi tính 700 : 2400 (phần thập phân của thương lấy đến hai chữ số).\nA. 700 : 2400 = 0,29 (dư 400)\nB. 700 : 2400 = 0,29 (dư 40)\nC. 700 : 2400 = 0,29 (dư 4)\nD. 700 : 2400 = 0,29 (dư 0,4)\n3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nChu vi hình tròn là 12,56cm. Tính diện tích hình tròn đó\nA. 6,28$cm^{2}$ B. 12,56$cm^{2}$\nC. 3,14$cm^{2}$ D. 50,24$cm^{2}$\n4. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. 12,5% của 30kg bé hơn 30% của 12,5kg\nb. 12,5% của 30kg bằng 30% của 12,5kg\nc. 12,5% của 30kg lớn hơn 30% của 12,5kg\n5. Đúng ghi Đ, sai ghi S\na. 100% > 1\nb. 100% = 1\nc. 100% < 1\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Nhà bếp chuẩn bị gạo đủ cho 15 người ăn trong 8 ngày. Vì có thêm một số người mới đến nên số gạo đó chỉ ăn trong 5 ngày. Hỏi số người mới đến thêm là bao nhiêu người? (mức ăn mỗi người như nhau).\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n7. Đội xe có 4 xe chở gạo. Xe 1 chở 1,3 tấn gạo, xe 2 chở 1,4 tấn gạo, xe 3 chở 1,8 tấn gạo. Xe 4 chở hơn mức trung bình của cả ba xe là 0,3 tấn. Hỏi xe 4 chở bao nhiêu tấn gạo?\nBài giải:\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n...................................................................................\n8. Tìm $x$ biết:\n$x$ : 3,6 x 0,9 = 0,17\n.................................\n.................................\n.................................", "" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/phieu-bai-tap-tuan-35-toan-5-tap-hai-de-b.html
cf38cde2c865ed4778c276180669fb97
Giải câu 3 bài : Diện tích hình thang sgk Toán 5 trang 94
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 94 sgk toán lớp 5\nMột thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó.\n02 Bài giải:\n \nChiều cao của thửa ruộng hình thang là:\n$\\frac{(110 + 90,2)}{2} = 100,1 (m)$\nDiện tích thửa ruộng hình thang là:\n$S = \\frac{(a + b)\\times h)}{2} = \\frac{(110 + 90,2)\\times 100,1}{2} = \\frac{200,2\\times 100,1}{2} = 10020,01$ (m2)\nĐáp số: 10020,01m2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-dien-tich-hinh-thang-sgk-toan-5-trang-94.html
4cd808a35fa012b9fd2de01998112839
Giải câu 2 bài Ôn tập: So sánh hai phân số
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Sgk toán lớp 5 - Trang 7\nViết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:\na)\\(\\frac{8}{9}; \\frac{5}{6};\\frac{17}{18}\\) \nb)\\(\\frac{1}{2}; \\frac{3}{4};\\frac{5}{8}\\)\n02 Bài giải:\n \nBản chất của bài tập này là thực hiện quy đồng mẫu số của 3 phân số.\na. Với 3 phân số \\(\\frac{8}{9}; \\frac{5}{6};\\frac{17}{18}\\) thì chúng có MSC là 18. Do đó\n$\\frac{8}{9}=\\frac{8\\times2}{9\\times2} =\\frac{12}{18}$;\n$\\frac{5}{6}=\\frac{5\\times3}{6\\times3} =\\frac{15}{18}$;\nVì $\\frac{12}{18} <\\frac{15}{18} <\\frac{17}{18}$ nên thứ tự từ bé đến lớn của 3 phân số\\(\\frac{8}{9}; \\frac{5}{6};\\frac{17}{18}\\) là:\\(\\frac{8}{9}; \\frac{5}{6};\\frac{17}{18}\\)\nb. Với 3 phân số\\(\\frac{1}{2}; \\frac{3}{4};\\frac{5}{8}\\)thì chúng có MSC là 8. Do đó\n$\\frac{1}{2}=\\frac{1\\times4}{2\\times4} =\\frac{4}{8}$;\n$\\frac{3}{4}=\\frac{3\\times2}{4\\times2} =\\frac{6}{8}$;\nVì $\\frac{4}{8} <\\frac{5}{8} <\\frac{6}{8}$ nên thứ tự từ bé đến lớn của 3 phân số\\(\\frac{1}{2}; \\frac{3}{4};\\frac{5}{8}\\)là:\\(\\frac{1}{2}; \\frac{5}{8};\\frac{3}{4}\\)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-so-sanh-hai-phan-so.html
cd55d039aad289e3d8092fc97c561e96
Giải câu 4 bài hình thang
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 92 sgk toán lớp 5\nHình thang ABCD có những góc nào là góc vuông? Cạnh bên nào vuông góc với hai đáy?\n(Hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy gọi là hình thang vuông).\n02 Bài giải:\n \nHình thang ABCD có góc A và góc D là góc vuông. Cạnh AD vuông góc với hai đáy." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-hinh-thang.html
dc5faa590f95b34f623eb7ec89ad601a
Giải câu 4 bài luyện tập sgk toán 5 trang 88 89
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 4: Trang 89 sgk toán lớp 5\na) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật ABCD rồi tính diện tích hình tam giác ABC.\nb) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật MNPQ và độ dài cạnh ME. Tính:\nTổng diện tích hình tam giác MQE và diện tích hình tam giác NEP.\nDiện tích hình tam giác EQP\n02 Bài giải:\n \na) Sau khi đo ta được:\nAB = 4cm\nBC = 3cm\nDiện tích hình tam giác ABC là:\n$\\frac{4\\times 3}{2}$ = 6$cm^{2}$\nb) Sau khi đo ta được:\nMQ = NP = 3 cm\nMN = QP = 4 cm\nME = 1 cm\n- Diện tích hình tam giác MQE là:\n $\\frac{3\\times 1}{2}$ = 1,5 ($cm^{2}$)\n- Chiều dài cạnh EN là:\n EN = MN- ME = 4 - 1 = 3 (cm)\n=> Diện tích hình tam giác NEP là:\n $\\frac{3\\times 3}{2}$ = 4,5 ($cm^{2}$)\nTổng diện tích hai tam giác MQE và NEP là:\n 1,5 + 4,5 = 6 ($cm^{2}$)\n- Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:\n 3 x 4 = 12 ($cm^{2}$)\nVậy, diện tích hình tam giác EPQ là:\nEPQ = MNPQ - (MEQ + NPE) = 12 - 6 = 6($cm^{2}$)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-4-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-88-89.html
f1ea9dfd2db3ed4fe27bb3601a496a6d
Giải câu 3 phần 2 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 90
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 90 sgk toán lớp 5\nCho biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400 cm2(xem hình vẽ). Tính diện tích của hình tam giác MDC.\n02 Bài giải:\n \nChiều rộng hình chữ nhật ABCD là:\nAD = BC = 25 + 15 = 40 (cm)\nChiều dài của hình chữ nhật ABCD là:\nAB = CD = 2400 : 40 = 60 (cm)\nBây giờ ta thấy, hình tam giác MDC có:\nCạnh CD = 60 cm\nCạnh MD = 25 cm\nVậy, diện tích hình tam giácMDC là:\n$\\frac{60\\times 25}{2}$= 750 (cm2)\n Đáp số: 750 cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-phan-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-90.html
d3c539b067851d084492176ab6647d0f
Giải bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 179 (phần 2)
[ "", "Câu 1: Trang 180 sgk toán lớp 5\nTuổi của con gái bằng\\(\\frac{1}{4}\\)tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng\\(\\frac{1}{5}\\)tuổi mẹ. Tuổi của con gái cộng với tuổi của con trai là 18 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ?\nCâu 2: Trang 180 sgk toán lớp 5\nTrong cùng một năm, mật độ dân số ở Hà Nội là 2617 người/km2(nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người), mật độ dân số ở Sơn La là 61người/km2.\na) Cho biết diện tích của Thủ đô Hà Nội là 921km2, diện tích tỉnh Sơn La là 14 210km2. Hỏi số dân của tỉnh Sơn La bằng bao nhiêu phần trăm số dân của Hà Nội ?\nb) Nếu muốn tăng mật độ dân số của Sơn La lên 100người/km2thì số dân của tỉnh Sơn La phải tăng thêm bao nhiêu người ?\n(Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi khi giải bài tập này)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-179-phan-2.html
1b32aad964a904e2637e1afbd5230183
Giải câu 2 bài diện tích hình tam giác
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 88 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tam giác có:\na) Độ dài đáy là 5m và chiều cao 24dm\nb) Độ dài đáy là 42,5m và chiều cao là 5,2m\n02 Bài giải:\n \na)\nDiện tích hình tam giác là:$\\frac{5\\times 2,4}{2}$= 6 ($m^{2}$)\nb)\nDiện tích hình tam giác là:$\\frac{42,5\\times 5,2}{2}$ = 110,5 ($m^{2}$)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-dien-tich-hinh-tam-giac.html
fad152d39e0bb438365f37a08a9d916d
Giải câu 3 bài giới thiệu máy tính bỏ túi
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 82 sgk toán lớp 5\nMột học sinh lần lượt ấn các phím sau:\nTheo em, bạn đó đã tính giá trị biểu thức nào?\n02 Bài giải:\n \nKhi sử dụng máy tính bỏ túi, dấu \",\" tức là dấu \".\"\nVì vậy, phép tính trên chính là biểu thức:\n4,5 x 6 - 7 =" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-gioi-thieu-may-tinh-bo-tui.html
842bcf74719b893666b21c79c45173e7
Giải VNEN toán 5 bài 120: Em đã học được những gì?
[ "", "Phần 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nCâu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào\nA. Hàng nghìn B. Hàng phần mười\nC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn\nCâu 2: Phân số$\\frac{4}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là:\nA. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,45\nCâu 3: Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:\nA. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút\nCâu 4: Hình lập phương cạnh 5cm có thể tích là:\nA. 25$cm^{3}$ B. 125$cm^{3}$ C. 100$cm^{3}$ D. 105$cm^{3}$\nCâu 5: Huyện Đắc Song có 360ha đất trồng cây cà phê và 450ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê\nA. 125% B. 130% C. 145% D. 150%\nPhần 2\nCâu 1: Trang 146 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n79,08 + 36,5 3,09 - 0,53 52,8 x 6,3 75,52 : 5\nCâu 2: Trang 146 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.\nCâu 3: Trang 146 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết kết quả tính vào chỗ chấm:\nMột mảnh đất gồm có hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình dưới đây.\nDiện tích của mảnh đất là ................" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-toan-vnen-5-bai-120-em-da-hoc-duoc-nhung-gi.html
a886027fa822c7149f523676a6b37ff5
Giải câu 3 bài hình tam giác
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 86 sgk toán lớp 5\nSo sánh diện tích của:\na) Hình tam giác AED và hình tam giác EDH.\nb) Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC.\nc) Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC.\n02 Bài giải:\n \na) Diện tích tam giác AED= Diện tích tam giác EDH.\nb) Diện tích tam giác EBC=Diện tích tam giác EHC\nc) Diện tích hình chữ nhật ABCD = 2 lần diện tích tam giác EDC." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-hinh-tam-giac.html
a60264a6f34318d63f6e2c2ba6bd48c1
Giải câu 3 bài : Chu vi hình tròn sgk Toán 5 trang 98
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3:Trang 98 sgk toán lớp 5\nMột bánh xe ô tô có đường kính là 0,75m. Tính chu vi của bánh xe đó.\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn: bánh xe có đường kính là 0,75m nên chu vi được tính theo công thức.\nC = d x 3,14\nBài giải:\nChu vi của bánh xe là:\n0,75 x 3,14 = 2,355 (m)\nĐáp số:2,355m." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-chu-vi-hinh-tron-sgk-toan-5-trang-98.html
7ecb546bfd2d1882384d384e9957746c
Giải câu 2 bài : Chu vi hình tròn sgk Toán 5 trang 98
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 98 sgk toán lớp 5\nTính chu vi hình tròn có bán kính r:\na) r = 2,75cm; \nb) r = 6,5dm; \nc) r =\\(\\frac{1}{2}\\)m\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn:Để tính chu vi của hình tròn dựa vào độ dài đường kính cho trước ta có công thức sau:\nC = r x 2 x 3,14(C là chu vi hình tròn, r là bán kính hình tròn)\nBài giải:\na) Chu vi của hình tròn có bán kính r = 2,75cm là:\n2,75 x 2 x 3,14 = 17,27 (cm)\nb)Chu vi của hình tròn có bán kính r = 6,5dm là:\n6,5 x 2 x 3,14 = 40,82 (dm)\nc)Chu vi của hình tròn có bán kính r =\\(\\frac{1}{2}\\)mlà:\n\\(\\frac{1}{2}\\) x 2 x 3,14 = \\(\\frac{1 x 2 x 3,14}{2}\\) = 3,14 (m)\nHay : \\(\\frac{1}{2}\\) x 2 x 3,14= 0,5 x 2 x 3,14 = 3,14 (m)\nĐáp số: a) 17,27cm;\n b) 40,82dm;\n c)3,14m" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-chu-vi-hinh-tron-sgk-toan-5-trang-98.html
c13e842d986079048bb25112ef9b2271
Giải câu 2 bài sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 84 sgk toán 5 trang 84\nTrung bình xay xát 1 tạ thóc thì thu được 69kg gạo, tức là tỉ số phần trăm của gạo và thóc là 69%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào ô trống (theo mẫu).\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn:\nĐể tính số gạo ta chỉ cần lấy số thóc nhân với 69 rồi chia cho 100 là được kết quả.\nVí dụ: Tính số gạo thu được trong 150 kg thóc.\nTa bấm:\nMáy tính hiện ra kết quả là: 103,5.\nVậy với 150 kg thóc ta thu được 103,5 kg gạo.\nTương tự với các phép toán khác, ta có bảng kết quả:\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-su-dung-may-tinh-bo-tui-de-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html
93c2e8479d32ba01062b46a22fe08b9f
Giải câu 3 bài sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 84 sgk toán lớp 5\nVới lãi suất tiết kiệm 0,6% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:\na) 30 000 đồng;\nb) 60 000 đông;\nc) 90 000 đồng.\n(Dùng máy tính bỏ túi để tính)\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn mẫu:\nĐể có 30000 đồng tiền lãi với lãi suất 0,6% ta chỉ cần bấm:\nMáy tính gửi về kết quả là: 5000000\nVậy để có 30000 đồng tiền lãi với lãi suất 0,6% thì cần phải gửi 5000000 đồng.\nTương tự như trên, ta có kết quả các phép tính còn lại như sau:\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-su-dung-may-tinh-bo-tui-de-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html
916b44235c22f565efcbe37bf8903d01
Giải toán cơ bản và nâng cao: Bài tự kiểm tra cuối học kì II
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \n1.\n2.\n3. Kết quả\n4. Đáp số: 24,128$m^{3}$\n5. Bài giải\nMột giờ ô tô đi hơn xe máy số ki-lô-mét là:\n36 : 2 = 18 (km)\nVận tốc của ô tô là:\n34 + 18 = 52 (km)\nĐáp số: 52 (km/giờ)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-toan-co-ban-va-nang-cao-bai-tu-kiem-tra-cuoi-hoc-ki-ii.html
be4b27c0b285fa9928b59179e76390d0
Đáp án phiếu bài tập tuần 35 đề B toán 5 tập hai
[ "\n01 Đề bài:\n \n \n02 Bài giải:\n \nPhần 1. Bài tập trắc nghiệm\n1.Khi viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 có tất cả:\nĐáp án đúng:C. 192 chữ số\n2.Đặt tính 700 : 2400 ta được:\nĐáp án đúng: C. 700 : 2400 = 0,29 (dư 4)\n3. Diện tích của hình tròn là:\nĐáp án đúng: B. 12,56$cm^{2}$\n4.\na. 12,5% của 30kg bé hơn 30% của 12,5kg (S)\nb. 12,5% của 30kg bằng 30% của 12,5kg (Đ)\nc. 12,5% của 30kg lớn hơn 30% của 12,5kg (S)\n5.\na. 100% > 1 (S)\nb. 100% = 1 (Đ)\nc. 100% < 1 (S)\nPhần 2. Học sinh trình bày bài làm\n6. Bài giải:\nNếu 1 người ăn hết số gạo đó thì cần số ngày là: 8 x 50 = 400 (ngày)\nVì ăn hết số gạo đó trong 5 ngày nên có số người ăn là: 400 : 5 = 80 (người)\nSố người mới đến thêm là: 80 - 50 = 30 (người)\nĐáp số: 30 người\n7. Bài giải:\nXe I, xe II, xe III chở số tấn gạo là:\n1,3 + 1,4 + 1,8 = 4,5 (tấn)\nTrung bình mỗi xe chở số tấn gạo là:\n(4,5 +0,3) : 3 = 1,6 (tấn)\nĐáp số: 1,6 tấn\n8. $x$ : (3,6 : 0,9) = 0,17\n $x$ : 4 = 0,17\n $x$ = 0,17 x 4\n $x$ = 0,68" ]
https://tech12h.com/de-bai/dap-phieu-bai-tap-tuan-35-de-b-toan-5-tap-hai.html
e2f4b257361f908560dce7b0d4c42195
Giải câu 1 bài sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 83 sgk toán lớp 5\nTrong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó.\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn mẫu:\nBấm lần lượt các phím:\nTrên màn hình xuất hiện kết quả là: 0,5081\nVậy máy đã tính: 311 : 612 = 0,5081 = 50,81%\nLàm tương tự các câu còn lại như mẫu ở trên ta có bảng kết quả như sau:\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-su-dung-may-tinh-bo-tui-de-giai-toan-ve-ti-so-phan-tram.html
34b7572afa09446e675f0e3f5550d344
Giải câu 1 bài : Chu vi hình tròn sgk Toán 5 trang 98
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 98 sgk toán lớp 5\nTính chu vi hình tròn có đường kính d:\na) d = 0,6cm; \nb) d = 2,5dm; \nc) $\\frac{4}{5}$m .\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn: Để tính chu vi của hình tròn dựa vào độ dài đường kính cho trước ta có công thức sau:\nC = d x 3,14(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn)\nBài giải:\na) Chu vi của hình tròn có đường kính d = 0,6cm là:\n0,6 x 3,14 = 1,844 (cm)\nb) Chu vi của hình tròn có đường kính d = 2,5dm là:\n2,5 x 3,14 = 7,85 (dm)\nc) Chu vi của hình tròn có đường kính d = $\\frac{4}{5}$mlà:\n$\\frac{4}{5}$ x 3,14 = $\\frac{4 \\times 3,14}{5}$ = 2,512 (m)\nHay: $\\frac{4}{5}$ x 3,14 =0,8 x 3,14 = 2,512 (m)\nĐáp số: a) 1,844cm;\n b) 7,85dm;\n c) 2,512m" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-chu-vi-hinh-tron-sgk-toan-5-trang-98.html
97d1b53acc195c2e8d8369e8eac42f5f
Giải câu 2 bài giới thiệu máy tính bỏ túi
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 82 sgk toán lớp 5\nViết các phân số sau thành số thập phân (cho phép sử dụng máy tính bỏ túi)$\\frac{3}{4}$,$\\frac{5}{8}$,$\\frac{6}{25}$,$\\frac{5}{40}$\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn: Để tính bằng máy tính đơn giản nhất những phân số dưới đây thành số thập phân. Ta chỉ cần lấy tử số chia cho mẫu số là ra kết quả:\nVí dụ:\n$\\frac{3}{4}$ ta lấy mấu số là 3 chia cho tử số là 4.\nTa bấm: 3: 4 = 0,75, vậy$\\frac{3}{4}$ = 0,75\nThực hiện tương tự với các phân số khác ta có kết quả:\n$\\frac{3}{4}$ = 0,75\n$\\frac{5}{8}$ = 0,625\n$\\frac{6}{25}$ = 0,24\n$\\frac{5}{40}$= 0,125" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-gioi-thieu-may-tinh-bo-tui.html
04150acfbf0455a45214481ca42c3868
Giải bài ôn tập: tính chất cơ bản của phân số
[ "Nội dung bài học gồm 2 phần:\nHệ thống lại lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\n1. Lý thuyết\na. Tính chất cơ bản của phân số\nNếu nhân cả tử và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.\nNếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.\nVí dụ 1:\\(\\frac {4 }{7}\\) = \\(\\frac {4 \\times 3 }{7 \\times 3}\\)=\\(\\frac {12}{21}\\).\nVí dụ 2: \\(\\frac {12 }{15}\\) = \\(\\frac {12: 3 }{15:3}\\)=\\(\\frac {4 }{5}\\)\nb. Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số\nRút gọn phân số\nQuy đồng mẫu số các phân số\nVí dụ rút gọn phân số:\n\\(\\frac {100}{60}\\)=\\(\\frac {100:10}{60:10}\\)=\\(\\frac {10}{6}\\)=\\(\\frac {10 : 2}{6:2}\\)=\\(\\frac {5}{3}\\)\nVí dụ quy đồng mẫu số\nQuy đồng mẫu số của\\(\\frac {3}{4}\\)và\\(\\frac {9}{7}\\)\nMẫu số chung là 4 x 7 = 28. Vì thế\n\\(\\frac {3}{4}\\)=\\(\\frac {3 \\times 7}{4\\times 7}\\)=\\(\\frac {21}{28}\\)\n\\(\\frac {9}{7}\\)=\\(\\frac {9\\times 4}{7\\times 4}\\)=\\(\\frac {36}{28}\\)", "Câu 1: Sgk toán lớp 5 - Trang 6\nRút gọn các phân số:\n\\(\\frac{15}{25}\\); \\(\\frac{18}{27}\\); \\(\\frac{36}{64}\\).\nCâu 2: Sgk toán lớp 5 - Trang 6\nQuy đồng mẫu các phân số:\na)\\(\\frac{2}{3}\\)và\\(\\frac{5}{8}\\) \nb)\\(\\frac{1}{4}\\)và\\(\\frac{7}{12}\\)\nc)\\(\\frac{5}{6}\\)và\\(\\frac{3}{8}\\)\nCâu 3: Sgk toán lớp 5 - Trang 6\nTìm các phân số bằng nhau trong các số dưới đây:\n\\(\\frac{2}{5};\\frac{4}{7};\\frac{12}{30};\\frac{12}{21};\\frac{20}{35};\\frac{40}{100}.\\)" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-tap-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so.html
0208a7650ce366c1b5ced00106ee7f27
Giải câu 1 bài giới thiệu máy tính bỏ túi
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 82 sgk toán lớp 5\nThực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:\na) 126,45 + 796,892;\nb) 352,19 – 189,471;\nc) 75,54 x 39;\nd) 308,85 : 14,5\n02 Bài giải:\n \na) 126,45 + 796,892=923,342\nb) 352,19 – 189,471=162,719\nc) 75,54 x 39=2946,06\nd) 308,85 : 14,5=21,3\nSau khi tính ra kết quả, các bạn sử dụng máy tính và bấm lần lượt các nút như sau:\n1 2 6 . 4 5 + 7 9 6 . 8 9 2 =Kết quả hiện ra là:923,342\nBạn đối chiếu với kết quả mà mình đã làm ở trên xem có trùng khớp hay không, nếu không trùng khớp thì phải xem xét lại.\nLàm tương tự các phép tính còn lại như trên." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-gioi-thieu-may-tinh-bo-tui.html
704cba98b79189e42bb4ff76fd0a31b2
Giải câu 2 bài hình tam giác
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 86 sgk toán lớp 5\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây\n02 Bài giải:\n \nTam giác ACB có:Đáy AB, đường cao CH\nTam giác DGE có: Đáy EG, đường cao DK\nTam giác PQM có: Đáy PQ, đường cao MN" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-hinh-tam-giac.html
ab347b3f56f7c37a4144299cd7af91bc
Giải câu 1 bài hình tam giác
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 86 sgk toán lớp 5\nViết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na)Hình tam giác ACB có:\nBa góc là: Góc A, góc B và góc C\nBa cạnh là: Cạnh AB, cạnh BC, cạnh AC\nb)Hình tam giác DGE có:\nBa góc là: Góc D, góc E và góc G\nBa cạnh là: cạnh DE, cạnh DG và cạnh GE\nc)Hình tam giác MNK có:\nBa góc là: Góc M, góc N và góc K\nBa cạnh là: Cạnh MN, cạnh MK và cạnh NK" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-hinh-tam-giac.html
97c4d6f4cd2c13107e9a3bbb4d052aae
Giải câu 1 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 180 (phần 2)
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 180 sgk toán lớp 5\nTuổi của con gái bằng\\(\\frac{1}{4}\\)tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng\\(\\frac{1}{5}\\)tuổi mẹ. Tuổi của con gái cộng với tuổi của con trai là 18 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ?\n02 Bài giải:\n \nTuổi của con gái bằng\\(\\frac{1}{4}\\)tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng\\(\\frac{1}{5}\\)tuổi mẹ.\nTổng số tuổi của con gái và con trai bằng:\n\\(\\frac{1}{4}\\) +\\(\\frac{1}{5}\\) =\\(\\frac{9}{20}\\)(tuổi của mẹ)\nMà tổng số tuổi của con gái + con trai = 18 tuổi.\nNhư vậy \\(\\frac{9}{20}\\)tuổi của mẹ = 18 tuổi\nTuổi của mẹ là:\n18 : \\(\\frac{9}{20}\\)= \\(\\frac{18.20}{9}\\)= 40 (tuổi)\nĐáp số: 40 tuổi." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-180-phan-2.html
50b1d22592b2945e29147d9f743ed9d0
Giải câu 1 bài diện tích hình tam giác
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 88 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tam giác có:\na) Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm.\nb) Độ dài đáy là 2,3 dm và chiều cao là 1,2 dm.\n02 Bài giải:\n \na)\nDiện tích hình tam giác =$\\frac{8\\times 6}{2}$=24 cm2\nb)\nDiện tích hình tam giác =$\\frac{2,3\\times 1,2}{2}$= 1,38 dm2\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-dien-tich-hinh-tam-giac.html
d35f262ac1a655fe9953a6fac56ded36
Giải câu 2 bài : Luyện tập chung sgk Toán 5 trang 180 (phần 2)
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 180 sgk toán lớp 5\nTrong cùng một năm, mật độ dân số ở Hà Nội là 2617 người/km2(nghĩa là cứ mỗi ki-lô-mét vuông có trung bình 2627 người), mật độ dân số ở Sơn La là 61người/km2.\na) Cho biết diện tích của Thủ đô Hà Nội là 921km2, diện tích tỉnh Sơn La là 14 210km2. Hỏi số dân của tỉnh Sơn La bằng bao nhiêu phần trăm số dân của Hà Nội ?\nb) Nếu muốn tăng mật độ dân số của Sơn La lên 100người/km2thì số dân của tỉnh Sơn La phải tăng thêm bao nhiêu người ?\n(Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi khi giải bài tập này)\n02 Bài giải:\n \na) Mật độ dân số ở Hà Nội là 2617 người/km2, mà diện tích của Thủ đô Hà Nội là 921km2.\nSố dân ở Hà Nội năm đó là:\n2627 x 921 = 2 419 467 (người)\nMật độ dân số ở Sơn La là 61người/km2, mà diện tích tỉnh Sơn La là 14 210km2.\nSố dân ở Sơn La năm đó là:\n61 x 14210 = 866 810 (người)\nTỉ số phần trăm của số dân ở Sơn La và số dân ở Hà Nội là:\n866810 :2419467 ≈ 0,3582\n0,3582 x 100% = 35,82%.\nb) Nếu mật độ dân số của Sơn La là 100 người/km2thì trung bình mỗi ki-lô-mét vuông sẽ có thêm :\n100 - 61 = 39 (người)\nKhi đó số dân ở Sơn La tăng thêm là:\n39 x 14210 = 554190 (người)\nĐáp số: a) 35,82%\n b) 554190người." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-180-phan-2.html
c14dadf502e86704693a849c1a737ba2
Giải câu 2 phần 2 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 90
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 90 sgk toán lớp 5\nViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:\na) 8m5dm = ....m\nb) 8$m^{2}$5$dm^{2}$ = ....$m^{2}$\n02 Bài giải:\n \na) 8m5dm = $8\\frac{5}{10}$ m = 8,5 m\nb) 8$m^{2}$5$dm^{2}$ = $8\\frac{5}{100}$ $m^{2}$ = 8,05$m^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-phan-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-90.html
9831104807f36f777986e5168b6075fc
Giải câu 1 phần 2 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 90
[ "\n01 Đề bài:\n \nPhần 2\nCâu 1: Trang 90 sgk toán lớp 5\nĐặt tính rồi tính:\na) 39,72 + 46,18\nb) 95,64 - 27,35\nc) 31.05 x 26\nd) 77,5 : 2,5\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-2-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-90.html
622534f207481d87bf907b3328fc69d6
Giải câu 3 phần 2 trang 146 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 146 toán VNEN lớp 5 tập 2\nViết kết quả tính vào chỗ chấm:\nMột mảnh đất gồm có hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình dưới đây.\nDiện tích của mảnh đất là ................\n02 Bài giải:\n \nDiện tích hình chữ nhật là: 20 x 50 = 1000 ($m^{2}$)\nDiện tích hình tròn là: (20 : 2) x (20 :2) x 3,14 = 314 ($m^{2}$)\nDiện tích của mảnh đất là: 1000 + 314 = 1314 ($m^{2}$)\n=> Diện tích của mảnh đất là 1314$m^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-phan-2-trang-146-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
29d5a2152651417daeb6458d0b1aa13c
Giải câu 2 phần 2 trang 146 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 146 toán VNEN lớp 5 tập 2\nMột ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.\n02 Bài giải:\n \nThời gian chiếc ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:\n 11 giờ 45 phút - 7 giờ - 15 phút = 4 giờ 30 phút\nĐổi 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ\nVậy quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:\n 48 x 4,5 = 216 (km)\n Đáp số: 216 km" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-phan-2-trang-146-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
1497592eb1b648135d598c100be60ca0
Giải câu 1 phần 2 trang 146 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nPhần 2\nCâu 1: Trang 146 toán VNEN lớp 5 tập 2\nĐặt tính rồi tính:\n79,08 + 36,5 3,09 - 0,53 52,8 x 6,3 75,52 : 5\n02 Bài giải:\n \n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-phan-2-trang-146-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
a97103d81a9d86f6d1fbb3d03e78a626
Giải phần 1 bài luyện tập chung sgk toán 5 trang 89 90
[ "\n01 Đề bài:\n \nPhần 1: Trang 89 sgk toán lớp 5\nMỗi bài tập dưới đây có nêu kèm thêm một số câu trả lời A, B, C và D ( là đáp án, kết quả tính...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:\nBài 1. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là:\nA.3 B.$\\frac{3}{10}$ C.$\\frac{3}{100}$ D.$\\frac{3}{1000}$\nBài 2. Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:\nA.5% B.20% C.80% D.100%\nBài 3. 2800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam ?\nA.280 kg B.28 kg C.2,8 kg D.0,28 kg\n02 Bài giải:\n \nBài 1: Đáp án đúng là B:$\\frac{3}{10}$\nBài 2: Cá chép chiếm số phần trăm là: 20 x 100 : 25 = 80 (%)\n=> Đáp án đúng là: C. 80%\nBài 3: Ta có: 1 kg = 1000g\n=> 2800g = 2,8 kg.\nVậy đáp án đúng là: C. 2,8kg" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-phan-1-bai-luyen-tap-chung-sgk-toan-5-trang-89-90.html
a03535768e0c86b0d207fe572c6efa72
Giải phần 1 trang 145 sách toán VNEN lớp 5 tập 2
[ "\n01 Đề bài:\n \nPhần 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng\nCâu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào\nA. Hàng nghìn B. Hàng phần mười\nC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn\nCâu 2: Phân số$\\frac{4}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là:\nA. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,45\nCâu 3: Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:\nA. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút\nCâu 4: Hình lập phương cạnh 5cm có thể tích là:\nA. 25$cm^{3}$ B. 125$cm^{3}$ C. 100$cm^{3}$ D. 105$cm^{3}$\nCâu 5: Huyện Đắc Song có 360ha đất trồng cây cà phê và 450ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê\nA. 125% B. 130% C. 145% D. 150%\n02 Bài giải:\n \nCâu 1: Đáp án đúng là: D. Hàng phần nghìn\nCâu 2:\nTa có:$\\frac{4}{5}$ = 4 : 5 = 0,8\n=> Đáp án đúng là: C. 0,8\nCâu 3: 7 giờ kém 10 phút = 6 giờ 50 phút\nTa có: 7 giờ 30 phút - 6 giờ 50 phút = 40 phút\n=> Đáp án đúng là: D. 40 phút\nCâu 4: Thể tích của hình lập phương có cạnh 5cm là: 5 x 5 x 5 = 125$cm^{3}$\n=> Đáp án đúng là:B. 125$cm^{3}$\nCâu 5: Số phần trăm diện tích cây cao su và diện tích cây cà phê là:\n(456 : 360) x 100 = 125%\n=>Đáp án đúng là: A. 125%" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-phan-1-trang-145-sach-toan-vnen-lop-5-tap-2.html
18afe64fc3ab7c87c1713f14fea68cb9
Giải câu 3 bài luyện tập sgk toán 5 trang 88 89
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 88 sgk toán lớp 5\na) Tính diện tích hình tam giác vuông ABC\nb) Tính diện tích hình tam giác vuông DEG\n02 Bài giải:\n \nDiện tích tam giác ABC =$\\frac{4\\times 3}{2}$=6cm2\nDiện tích tam giác DEG =$\\frac{3\\times 5}{2}$=7,5cm2." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-88-89.html
904cbebd0def3f53e3cf537b37bb89a3
Giải bài : Hình tròn, đường tròn sgk Toán 5 trang 96
[ "Nội dung bài viết gồm 2 phần:\nÔn tập lý thuyết\nHướng dẫn giải bài tập sgk\nA. LÝ THUYẾT\nNối tâm O với một điểm A trên đường tròn.\nĐoạn thẳng OA là bán kính của đường tròn.\nTất cả các bán kính của đường tròn đều bằng nhau: OA = OB = OC.\nĐoạn thẳng MN nối hai điểm M, N của đường tròn và đi qua tâm O là đường kính của hình tròn.\nTrong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính.", "Câu 1:Trang 96 sgk toán lớp 5\nVẽ hình tròn có:\na) Bán kính 3cm; \nb) Đường kính 5cm.\nCâu 2:Trang 96 sgk toán lớp 5\nCho đoạn thẳng AB = 4cm. Hãy vẽ đường tròn tâm A và tâm B đều có bán kính 2cm.\nCâu 3:Trang 97 sgk toán lớp 5\nVẽ theo mẫu:\n" ]
https://tech12h.com/bai-hoc/giai-bai-hinh-tron-duong-tron-sgk-toan-5-trang-96.html
acb43a63e7f6aa919cfda246e255d5db
Giải câu 2 bài luyện tập sgk toán 5 trang 88 89
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trang 88 sgk toán lớp 5\nHãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có trong mỗi hình tam giác dưới đây:\n02 Bài giải:\n \na)Trong tam giác ABC:\nCoi AC là đáy thì AB là đường cao.\nCoi AB là đáy thì AC là đường cao.\nb)Trong tam giác DEG:\nCoi DE là đáy thì GD là đường cao.\nCoi DG là đáy thì ED là đường cao." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-88-89.html
9b2146452a3c2ca96c1111bd833596d8
Giải câu 1 bài luyện tập sgk toán 5 trang 88 89
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 88 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h:\na) a = 30,5 dm và h là 12dm\nb) a = 16dm và h = 5,3 m.\n02 Bài giải:\n \na) a = 30,5 dm và h là 12dm\nDiện tích hình tam giác là:\n$\\frac{30,5\\times 12}{2}$ = 183 $dm^{2}$\nb) a = 16dm và h = 5,3 m.\nĐổi 5,3m = 53dm\nDiện tích hình tam giác là:\n$\\frac{16\\times 53}{2}$ = 424$dm^{2}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-luyen-tap-sgk-toan-5-trang-88-89.html
c119bceb8f7663bd0df3c849296ad930
Giải câu 2 bài hình thang
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Trong ba hình dưới đây, hình nào có:\nBốn cạnh và bốn góc?\nHai cặp cạnh đối diện song song?\nChỉ có một cặp cạnh đối diện song song?\nCó bốn góc vuông?\n02 Bài giải:\n \nHình 1, hình 2, hình 3, mỗi hình đều có 4 cạnh và 4 góc.\nHình 1, hình 2, mỗi hình có hai cặp cạnh đối diện song song.\nHình 3 chỉ có một cặp cạnh đối diện song song.\nHình 1 có 4 góc vuông." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-hinh-thang.html
c0cf9dc7d385accea1b92bdbf44b3c43
Giải câu 3 bài hình thang
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Trang 92 skg toán lớp 5\nVẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình dưới đây để được hình thang:\n02 Bài giải:\n \nTa vẽ như sau:\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-hinh-thang.html
6987496f13c3b9c7259daa7678cd7774
Giải câu 2 bài ôn tập: tính chất cơ bản của phân số
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2: Sgk toán lớp 5 - Trang 6\nQuy đồng mẫu các phân số:\na)\\(\\frac{2}{3}\\)và\\(\\frac{5}{8}\\) \nb)\\(\\frac{1}{4}\\)và\\(\\frac{7}{12}\\)\nc)\\(\\frac{5}{6}\\)và\\(\\frac{3}{8}\\)\n02 Bài giải:\n \na) Hai phân số\\(\\frac{2}{3}\\)và\\(\\frac{5}{8}\\) có mẫu số chung là: 3 x 8 = 24\n\\(\\frac{2}{3}\\)=\\(\\frac{2 \\times 8}{3\\times 8}\\)=\\(\\frac{16}{24}\\); \\(\\frac{5}{8}\\)=\\(\\frac{5\\times 3}{8\\times 3}\\)=\\(\\frac{15}{24}\\).\nb) Hai phân số\\(\\frac{1}{4}\\)và\\(\\frac{7}{12}\\)có mẫu số chung là: 12. Vì 12:4 = 3 nên ta có:\n\\(\\frac{1}{4}\\)=\\(\\frac{1\\times 3}{4\\times 3}\\)=\\(\\frac{3}{12}\\); \\(\\frac{7}{12}\\).\nc)Hai phân số\\(\\frac{5}{6}\\)và\\(\\frac{3}{8}\\)có mẫu số chung là: 24\n\\(\\frac{5}{6}\\)=\\(\\frac{5 \\times 4}{6\\times 4}\\)=\\(\\frac{20}{24}\\); \\(\\frac{3}{8}\\)=\\(\\frac{3\\times 3}{8\\times 3}\\)=\\(\\frac{9}{24}\\)." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-tap-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so.html
4db1c1a98d02109b8b5af3ee72cd67d3
Giải câu 3 bài ôn tập: tính chất cơ bản của phân số
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 3: Sgk toán lớp 5 - Trang 6\nTìm các phân số bằng nhau trong các số dưới đây:\n\\(\\frac{2}{5};\\frac{4}{7};\\frac{12}{30};\\frac{12}{21};\\frac{20}{35};\\frac{40}{100}.\\)\n02 Bài giải:\n \nCác con so sánh phân số đầu tiên với 5 phân số còn lại. Nếu tìm được các phân số bằng nhau rồi thì loại chúng ra khỏi dãy\nTiếp tục sosánhphân số thứ 2 với các phân số còn lại. Và làm tương tự với phân số thứ 3, 4..." ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-3-bai-tap-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so.html
3c3da8fe9328e7ab7af4f8830dd85a70
Giải câu 1 bài hình thang
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Trang 91 sgk toán lớp 5\nTrong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?\n02 Bài giải:\n \nHình thang là hình có một cặp cạnh đối diện song song.\nNhư vậy, dựa vào khái niệm trên, ta kết luận\nHình 1, hình 2, hình 4, hình 5 và hình 6 là hình thang.\n" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-hinh-thang.html
e8a68b1cf199514dee1a37e91ca924c8
Giải câu 2 bài : Diện tích hình thang sgk Toán 5 trang 94
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 2:Trang 94 sgk toán lớp 5\nTính diện tích mỗi hình thang sau:\n02 Bài giải:\n \na) Nhìn vào hình vẽ ta thấy, hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a = 9cm , b = 4cm và chiều cao h = là 5cm.\nVậy diện tích hình thang là :\n$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}= \\frac{(9+ 4)\\times 5}{2} = \\frac{13\\times 5}{2} = \\frac{65}{2} = 32,5$cm2\nĐáp số :32,5cm2\nb) Nhìn vào hình vẽ ta thấy, hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là a = 7cm , b = 3cm và chiều cao h là 4cm.\nVậy diện tích hình thang là :\n$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}=\\frac{(7+ 3)\\times 4}{2} =\\frac{10\\times 4}{2}=\\frac{40}{2}=20$ cm2\nĐáp số : 20cm2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-2-bai-dien-tich-hinh-thang-sgk-toan-5-trang-94.html
a7632b5a1601b441a4e1db8939d76f59
Giải câu 1 bài ôn tập: tính chất cơ bản của phân số
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Sgk toán lớp 5 - Trang 6\nRút gọn các phân số:\n\\(\\frac{15}{25}\\); \\(\\frac{18}{27}\\); \\(\\frac{36}{64}\\).\n02 Bài giải:\n \nÁp dụng tính chất rút gọn phân số để làm bài bài này:\n\\(\\frac{15}{25}\\)=\\(\\frac{15:5}{25:5}\\)=\\(\\frac{3}{5}\\)\n\\(\\frac{18}{27}\\)=\\(\\frac{18 :9}{27:9}\\)=\\(\\frac{2}{3}\\)\n\\(\\frac{36}{64}\\) =\\(\\frac{36:4}{64 : 4}\\)=\\(\\frac{9}{16}\\)" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-tinh-chat-co-ban-cua-phan-so.html
9207b1bf6d7ec8b6b8a89821242e2688
Giải câu 1 bài : Diện tích hình thang sgk Toán 5 trang 93
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1:Trang 93 sgk toán lớp 5\nTính diện tích hình thang biết :\na)Độ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm.\nb) Độ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m va 6,6m; chiều cao là 10,5 m.\n02 Bài giải:\n \nHướng dẫn: Thay độ dài đáy và chiều cao vào công thức$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}$ ta tính được diện tích hình thang như sau:\nDiện tích hình thang có độ dàihai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm là\n$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}=\\frac{(12+ 8)\\times 5}{2} = 50$ cm2\nĐáp số : 50cm2\nDiện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m va 6,6m; chiều cao là 10,5 m.\n$S = \\frac{(a + b)\\times h}{2}=\\frac{(9,4+ 6,6)\\times 10,5}{2} = 84$ m2\nĐáp số : 84m2" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-dien-tich-hinh-thang-sgk-toan-5-trang-93.html
974b2db11c63343d8b94c171ea7b9434
Giải câu 1 bài Ôn tập: so sánh hai phân số
[ "\n01 Đề bài:\n \nCâu 1: Sgk toán lớp 5 - Trang 7\nĐIền dấu lớn hơn, bé hơn hoặc bằng vào chỗ trống\n\\(\\frac{4}{11}... \\frac{6}{11}\\) \\(\\frac{6}{7}... \\frac{12}{14}\\)\n\\(\\frac{15}{17}... \\frac{10}{17}\\) \\(\\frac{2}{3}... \\frac{3}{4}\\)\n02 Bài giải:\n \n\\(\\frac{4}{11} < \\frac{6}{11}\\) . đây là 2 phân số cùng mẫu số. Và do 4 < 6\n\\(\\frac{6}{7} = \\frac{12}{14}\\). Rút gọn phân số$\\frac{12}{14} = \\frac{12:2}{14:2} = \\frac{6}{7}$\n\\(\\frac{15}{17} > \\frac{10}{17}\\) . Đây là 2 phân số cùng mẫu số. Và do 15 > 10\nTiến hành quy đồng 2 phân số\\(\\frac{2}{3} và \\frac{3}{4}\\). Mẫu số chung là 3 x 4 = 12\n$\\frac{2}{3} = \\frac{2\\times4}{3\\times4} = \\frac{8}{12}$\n$\\frac{3}{4} = \\frac{3\\times3}{4\\times3} = \\frac{9}{12}$\nDo $\\frac{8}{12} < \\frac{9}{12}$ nên $\\frac{2}{3} < \\frac{3}{4}$" ]
https://tech12h.com/de-bai/giai-cau-1-bai-tap-so-sanh-hai-phan-so.html
b491197e31a75f727e366b64b8bd4b4c