english
stringlengths
2
1.48k
non_english
stringlengths
1
1.45k
language
stringclasses
49 values
Are you just going to stand there all day?
Cậu định đứng đó cả ngày hay sao?
en-vi
A rabbit has long ears and a short tail.
Thỏ có tai dài và đuôi ngắn.
en-vi
My heart was filled with happiness.
Tim tôi tràn ngập hạnh phúc.
en-vi
I can't wait to go on a vacation.
Tôi không đợi được tới lúc nghỉ hè.
en-vi
His story was too ridiculous for anyone to believe.
Chuyện của nó tào lao đến nỗi chẳng ai tin được.
en-vi
Do you think mankind will someday colonize the Moon?
Bạn thực sự nghĩ rằng con người một ngày nào đó có thể định cư trên Mặt trăng không?
en-vi
I don't know what is worse.
Tôi không biết cái gì có thể xấu hơn nữa.
en-vi
Beauty lies in the eyes of the one who sees.
Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó.
en-vi
I'm too lazy to do my homework.
Tôi lười làm bài quá.
en-vi
My brother is very important. At least he thinks he is.
Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy.
en-vi
No, I cannot let you in, there's one person too many.
Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi.
en-vi
You piss me off!
Mày làm tao tức quá!
en-vi
To share one's passion is to live it fully.
Chia sẻ đam mê của ai đó chính là sống thật trọn vẹn với nó.
en-vi
Life is not long, it is wide!
Cuộc đời không dài nhưng rộng!
en-vi
I usually take a shower in the evening.
Tôi thường tắm vào buổi tối.
en-vi
There are also nightclubs where you dance flamenco.
Cũng có những hộp đêm mà bạn có thể nhảy flamenco.
en-vi
I knew it was plastic but it tasted like wood.
Tôi đã biết nó là nhựa nhưng nó có mùi giống gỗ.
en-vi
They went on walking farther.
Họ tiếp tục đi xa hơn.
en-vi
Every dog is valiant at his own door.
Chó cậy gần nhà gà cậy gần chuồng.
en-vi
Beef stew should be nice and thick.
Bò hầm nên tinh tế và dày.
en-vi
The library has a valuable bank of old documents.
Thư viện có một kho lưu trữ giá trị những tài liệu cũ.
en-vi
Beating the game without continuing unlocks the secret character.
Thắng cuộc chơi mà không cần phải tiếp tục giải mã ô chữ [or nhân vật] bí ẩn.
en-vi
Doing it this way was probably the most fun, too.
这样也很可能是最好玩儿的。
en-zh
If you ever do that again, be careful!
Nếu bạn mà có làm lại điều đó, hãy cẩn thận!
en-vi
They also have ‘You can be serious without a suit’ as one of their key beliefs.
Họ cũng có câu "Bạn có thể đứng đắn mà không cần com-lê" như một chìa khóa cho niềm tin của họ.
en-vi
Our team doesn't stand a chance against their team because they are much better than we are.
Đội của chúng tôi không có cơ hội thắng đội của họ vì đội của họ giỏi hơn đội của chúng tôi nhiều.
en-vi
Be careful when you shop, because some sales people will try to take advantage of you and offer you an expensive price.
Hãy cẩn thận khi bạn mua sắm, bởi vì một số người bán hàng sẽ cố lợi dụng bạn và đưa ra giá đắt.
en-vi
They're so tired because they've been working around the clock for 2 days.
Họ quá mệt mỏi vì họ đã làm việc suốt 2 ngày đêm.
en-vi
The workers stopped short of constructing that building because they didn't have enough money to finish it.
Những người công nhân đã ngừng xây dựng tòa nhà đó vì họ không có đủ tiền để hoàn thành nó.
en-vi
The doctor said that grandmother is still very sick, but she's out of the woods.
Bác sĩ nói rằng bà ngoại vẫn còn bệnh nặng, nhưng bà đã thoát cơn nguy kịch rồi.
en-vi
We're really behind schedule. We need to get on the ball.
Chúng ta thực sự chậm trễ so với kế hoạch rồi. Chúng ta cần phải khẩn trương lên.
en-vi
Everyone is happy with the decision, so please don't rock the boat.
Mọi người đều hài lòng về quyết định này, nên xin đừng làm gì xáo trộn tình hình.
en-vi
At the seminar, they threw us all together into groups and made us talk together.
Tại cuộc hội thảo, họ đã tụ họp chúng tôi thành các nhóm và bắt chúng tôi nói chuyện với nhau.
en-vi
You must stand up for what you believe in or no one will respect you.
Anh phải bảo vệ những gì anh tin tưởng nếu không sẽ không có ai tôn trọng anh.
en-vi
I'm sorry I can't join you today. I have to run a lot of errands before this evening.
Tôi rất tiếc, hôm nay tôi không thể tham gia với bạn. Trước buổi tối nay tôi phải chạy rất nhiều việc vặt.
en-vi
It's so hard to keep up with teenage clothing fashions these days because they change so often.
Gần đây thật khó theo kịp thời trang ăn mặc của thanh thiếu niên bởi vì chúng thay đổi quá thường xuyên.
en-vi
Let's go to the beach. I got time off from work for the next 6 days.
Chúng ta hãy đi ra biển đi. Tôi được nghỉ làm trong 6 ngày tới.
en-vi
It's my pleasure to come to your university.
Tôi rất vui khi đến thăm quý tr­ường.
en-vi
It’s my pleasure to come to VNU.
Tôi rất vui khi đến thăm Đại học Quốc Gia Hà Nội.
en-vi
Nobody is so learned that he is able to know all things.
Chẳng có ai có thể học nhiều tới mức bieesrt hết tất cả.
en-vi
Which flight centre will your sister work for?
Chị của bạn sẽ làm ở trung tâm điều hành bay nào ?
en-vi
I remember the year when he began working and earning money.
Tôi nhớ năm anh ấy bắt đầu có công ăn việc làm.
en-vi
So our wedding wasn't good?
Vậy là đám cưới của chúng tôi không tốt?
en-vi
If you want to sound like a native speaker, you must be willing to practise saying the same sentence over and over in the same way that banjo players practise the same phrase over and over again until they can play it correctly and at the desired tempo.
Nếu bạn muốn nói như người bạn ngữ, bạn phải tự nguyện thực hành một câu hết lần này đến lần khác giống như cách mà người chơi đàn băng-giô chơi đi chơi lại cho đến khi họ có thể chơi chính xác những nhịp điệu như mong muốn.
en-vi
Don't you ever cheat on me, you foxy!
Đừng hòng lừa đảo, đồ cáo già!
en-vi
When a team makes its entrance, the captain leads the way.
上场时,队长先上.
en-zh
He has a complex about his weight.
Nó luôn luôn lo lắng về sức nặng của cơ thể nó.
en-vi
The children were rushing about.
Các trẻ em xông xáo chỗ này chỗ kia.
en-vi
The boys were climbing about on the rocks.
Bọn con trai đang leo lên khắp các tảng đá.
en-vi
He'll soon be about again.
Rồi anh ta sẽ sớm đi lại được.
en-vi
What is he angry about?
Hắn tức giận về chuyện gì vậy?
en-vi
He was cheated (out) of his rightful inheritance.
Anh ta bị lừa mất hết tài sản thừa kế hợp pháp.
en-vi
Her eyes held a look of silent appeal.
Đôi mắt cô ấy chất chứa một lời kêu cứu thầm lặng.
en-vi
The new fashion soon lost its appeal.
Mốt mới chẳng bao lâu đã mất sức hấp dẫn.
en-vi
I'm appealing on behalf of the famine victims.
Tôi khẩn khoản kêu gọi các ngài nhân danh các nạn nhân của vụ đói kém.
en-vi
The police appealed to the crowd not to panic.
Cảnh sát kêu gọi đám đông đừng hoảng hốt.
en-vi
The idea of camping has never appealed to me.
Ý nghĩ cắm trại chưa bao giờ là điều hấp dẫn tôi.
en-vi
I have many Vietnamese learning books and audio files for Vietnamese pronunciation.
Tôi đang có nhiều sách học và tập tin âm thanh phát âm tiếng Việt.
en-vi
Help her till the cows come home: some day, you will be disappointed in her.
Cứ mãi giúp cô ta, rồi một ngày nào đó, anh sẽ thất vọng về cô ta.
en-vi
Sometimes I like a lie-in until noon on Sunday mornings.
Thỉnh thoảng sáng chủ nhật, tôi thích ngủ nướng đến tận trưa.
en-vi
If I ever had the money, I'd buy a gigantic plot of land.
Nếu có tiền tôi sẽ mua một mảnh đất cỡ bự.
en-vi
Russia Today is a 24/7 English news channel.
Russia Today là kênh tin tức tiếng Anh phát sóng 24/7.
en-vi
Don't ever hook up with bad guys.
Đừng bao giờ dang díu vớ những gã xấu.
en-vi
When Tom heard the doorbell ring, he said, "Who could that be?"
Khi Tom nghe thấy tiếng chuông cửa, anh ấy nói "Có thể là ai vậy nhỉ?"
en-vi
Every time I travel to Paris, I go to Sacre-Coeur and sit on the steps to listen to people sing.
Mỗi lần tôi đến Paris, tôi tới Sacré-coeur ngồi tại các bậc thềm để nghe thiên hạ đàn hát.
en-vi
I like to carry out historical research.
Tôi thích nghiên cứu lịch sử.
en-vi
I know that you put your best effort into it.
Tôi biết rằng anh đã cố gắng hết sức.
en-vi
That happened seventeen years before the Wright brothers flew for the first time.
Việc đó xảy ra mười bảy năm trước khi hai anh em Wright bay thử lần đầu.
en-vi
I brought presents from Redang Island.
Tớ mang quà từ đảo Redang.
en-vi
I need the exact address so that I may go there.
我需要精确的地址,以便我能去你那儿。
en-zh
I can never remember names however hard I try.
Tôi không thể nhớ nổi tên người dù cố thế nào đi nữa.
en-vi
No questions! Just listen to me, OK?
Đừng hỏi! Chỉ nghe tôi nói, được không?
en-vi
Of the past 3,400 years, humans have been entirely at peace for 268 of them, or just 8 percent of recorded history.
Loài người chỉ sống trong hòa bình tổng cộng 268 năm trong 3,400 nghìn năm trở lại đây thôi, tức là khoảng 8%.
en-vi
I heard something, but I couldn't tell what it was.
Tôi nghe thấy tiếng động gì đó, nhưng tôi không biết cái gì gây ra nó.
en-vi
I actually ended up walking all the way from Shinjuku Station to Jimbocho yesterday!
Rốt cuộc tớ đi bộ từ trạm Shinjuku tới Jumbocho ngày hôm qua!
en-vi
I am going to lower the curtain.
Tôi đang chuẩn bị hạ màn.
en-vi
I run a lot as a method for the Olympics.
Tôi chạy rất nhiều như một phương pháp cho Olympics.
en-vi
Markku was twenty-two and certain that he was the next Einstein.
Lúc đó Markku hai mươi mốt tuổi và chắc chắn rằng mình sẽ giống như Einstein.
en-vi
Once this process is started, we can get the result within one hour.
Một khi tiến trình được bắt đầu, chúng ta có thể có kết quả trong vòng một giờ đồng hồ.
en-vi
The stage was sprinkled with flower petals.
舞台上撒了花瓣。
en-zh
I had nothing to do with what happened last night.
Tôi không có liên quan gì đến chuyện xảy ra tối qua.
en-vi
"Where does your father in law live?" "In the house which stands beside my brother in law's house."
"Bố vợ anh sống ở đâu vậy?" "Kế bên nhà anh vợ tôi"
en-vi
Tom is so stressed at the moment, he can't think straight.
Bây giờ Tom cảm thấy rất căng thẳng, anh ấy không thể nào nghĩ thông suốt được.
en-vi
If you have anything to say, please give me a call.
Nếu có chuyện gì, xin anh gọi điện cho tôi.
en-vi
We're stuck with each other.
Chúng tôi bị kẹt lại với nhau.
en-vi
The rice crop was harvested.
Lúa đã được thu hoạch.
en-vi
I regret not having paid more attention to what the teacher said.
Tôi hối hận vì không chú ý hơn đến những gì mà thày giáo đã nói.
en-vi
It's best to let me handle it.
Tốt nhất là để tôi xử lý nó.
en-vi
You've always complained that we don't take enough interest in your business.
Bạn luôn than phiền về việc chúng tôi không dành một sự quan tâm đúng mức tới việc kinh doanh của bạn.
en-vi
I apologize for the methods used to get you here.
我很抱歉用这种方式把你请来。
en-zh
Could you help me exchange some money?
Bạn có thể giúp tôi đổi một chút tiền được không?
en-vi
Lawyers will urge the parents to take further legal action.
Các luật sư hối thúc những ông ba bà mẹ thực hiện mạnh mẽ hơn những hành động hợp pháp.
en-vi
Proceed strongly in the matter, but gently in the method!
Làm việc quyết liệt nhưng cũng tìm cách thức nhẹ nhàng
en-vi
Look, I already gave you all the help you asked for, and lots more that I was in no way obligated to provide. What more do you want from a guy?
Tớ đã làm tất cả để giúp cậu, thậm chí nhiều hơn tớ phải làm. Cậu còn muốn gì nữa?
en-vi
I can't be doing with this sort of nonsense.
Mình không thể làm với cái thứ vô nghĩa này.
en-vi
Tom is looking forward to the midterm break.
Tom đang rất mong chờ kỳ nghỉ giữa kỳ.
en-vi
What's preventing this from happening?
Điều gì khiến việc đó không xảy ra?
en-vi
Tom will have an MRI on Monday.
Tom sẽ đi chụp MRI vào thứ hai.
en-vi
We're still pushing ahead.
Bọn tớ vẫn đang cố
en-vi
I don't trust men anymore.
Tôi không tin đàn ông nữa.
en-vi