vi
stringlengths 3
2k
| en
stringlengths 5
2k
| sco
float64 1
1
|
---|---|---|
Mỗi phòng có một phòng tắm chung. Có một phòng khách chung tại khách sạn.
|
Every room has a private bathroom equipped with a bath or shower.
| 1 |
Sau bữa trưa, chúng ta sẽ có niềm vui cuối cùng.
|
After lunch we'll have our last bit of fun.
| 1 |
Cảnh sát đang phát lệnh truy nã em.
|
The police have put a warrant out for me.
| 1 |
Đây là một giới thiệu về MB 25AK mig ngọn đuốc vật tư tiêu hao.
|
Here is a introduction about MB 25AK mig torch consumables.
| 1 |
Không có gel trong lõi cáp cho nước ngăn chặn, carbon thấp và môi trường.
|
No gel in cable core for water blocking, low carbon and environmental.
| 1 |
Nhưng trời lạnh quá, anh chẳng biết đi đâu
|
But it's so cold and I don't know where
| 1 |
Họ sống đơn giản, ăn thịt sống và sống trong hang động. Họ bị áp đảo bởi nhiều loại lực lượng tự nhiên, các hiện tượng tàn phá khủng khiếp như gió, lũ lụt, mưa và lửa.
|
They lived in caves. They felt that all kinds of natural forces were unpredictable, especially those natural destructive forces such as wind, water, thunder, rain and fire.
| 1 |
"Chúng ta đã tụt hậu trong ngành sản xuất thịt và sữa.
|
“We have been receiving complaints in milk and honey.
| 1 |
– Bạn sẽ thấy trên màn hình một khung hình với mũi tên chỉ dẫn từ trái qua phải.
|
You will also see this sign with an arrow to the right.
| 1 |
Năm 2016, Mỹ – Ấn đã ký một thỏa thuận quản lý việc sử dụng các căn cứ mặt đất, không quân và hải quân của mỗi bên để sửa chữa và tiếp viện, một bước tiến xây dựng mối quan hệ quốc phòng khi đối mặt với sự hung hăng ngày càng tăng của Trung Quốc về hàng hải.
|
In 2016, the United States and India signed an agreement governing the use of each other's land, air and naval bases for repair and resupply, a step toward building defense ties as they seek to counter the growing maritime assertiveness of China.
| 1 |
Và nếu sự phát triển của chúng được hỗ trợ, sẽ có nhiều cơ hội hơn cho việc học diễn ra.
|
And if their development is supported, there are more opportunities for learning to occur.
| 1 |
Nó ít nghiêm trọng hơn nội thất toàn màu trắng mà chúng ta đã từng thấy kết hợp với thẩm mỹ hiện đại, nhưng nó ít được mong đợi hơn so với một màu rám nắng truyền thống.
|
It’s less stark than the all-white interiors we’ve grown used to seeing in conjunction with modern aesthetics, yet it’s less expected than a traditional tan shade.
| 1 |
Chúng tôi muốn nhờ anh giúp đỡ.
|
We brought you in here as a stopgap.
| 1 |
Chức vụ - Học vị/ Học hàm
|
Position - Degree / Academic rank
| 1 |
Ví dụ Chatbox
|
One example is Chatbox.
| 1 |
Logo Chanel được thiết kế bởi chính Coco Chanel vào năm 1952.
|
The Chanel logo was created in 1925 by Coco Chanel herself.
| 1 |
Cyrus Grissom, nghe rõ trả lời.
|
Cyrus Grissom, do you copy?
| 1 |
Câu trả lời liên quan đến thực tế là thông báo được gửi đi bằng cách sử dụng "MINE nhiều phần" (multipart MIME).
|
The answer involves the fact that the message is sent using "multipart MIME".
| 1 |
Có 3 mắt mà ông vẫn không thấy cô ta không hề thích ông.
|
Three eyes and you still can't see she doesn't like you.
| 1 |
The last 4 tháng 10 năm 2009, sau 18 năm, các nhà hát đã được mở cửa trở lại.
|
The last 4 October 2009, after 18 years, the theatre was reopened.
| 1 |
Cơn đau gây ra bởi liệu pháp thường được đánh giá theo thang điểm đau năm điểm, trong đó không có nghĩa là không đau, và bốn có nghĩa là mức độ đau không thể chịu đựng được.
|
The pain caused by it is usually rated on a five-point pain scale, where zero means no pain, and four means unbearable pain level.
| 1 |
Dưới đây là bản phát hành tin tức của nhà cung cấp.
|
The vendor's news release is below.
| 1 |
từ năm 2000, Twothousand Máy Móc đã trở thành để đáng tin cậy nhất nhà cung cấp ở các Nhà Hàng Thương Mại Bếp Thiết Bị với Thực Phẩm Thiết Bị Chuẩn Bị, Thiết Bị làm lạnh, nấu ăn Thiết Bị, Pizza và Nhượng Bộ, Chế Biến thực phẩm và Rửa Chén Vệ Sinh Môi Trường.
|
Since 2000, Twothousand Machinery have become to the most trusted supplier in the Restaurant Equipment with Food Preparation Equipment, Refrigeration Equipment, Cooking Equipment, Pizza and Concessions, Food Processors and Dishwashing Sanitation, especially in the Mobile Refrigerator.
| 1 |
Những giấc mơ của chúng bảo đảm cho chúng ta không bao giờ ngừng nổ lực để làm cho thế giới của chúng ta trở nên tốt hơn.
|
Their dreams ensure we never lose our drive to make ours a better world.
| 1 |
Khi bạn có tất cả thông tin cần thiết, hãy fax cho bộ phận xử lý thanh toán theo một trong các số sau:
|
When you have all the necessary information, fax it to our payment processors at one of these numbers:
| 1 |
Việc phát hành cuốn sách bán chạy nhất năm 1999 của John Cornwell, “Giáo hoàng của Hitler”, đã hâm nóng lại cuộc tranh cãi.
|
The publication of John Cornwell’s best-seller, Hitler’s Pope, in 1999 gave new life to the controversy.
| 1 |
Ta sẽ yêu cầu mọi người tham dự xuất trình giấy tờ tùy thân.
|
We'll require proper ID from all attendees.
| 1 |
(khả năng dễ dàng chuyển thành tiền mặt để thanh toán)
|
(Can be easily converted into cash)
| 1 |
Các công việc khác về i need help with writing an essay
|
Need help with writing an essay.
| 1 |
Thật là xuất sắc khi xem một tài sản đã từng bị xem nhẹ và trong tình trạng bất ổn đột ngột phát ra ngay trước mắt bạn.
|
It is really amazing to watch a property that was once neglected and in a state of disrepair suddenly spark back to life right before your very eyes.
| 1 |
Em hứa em sẽ không nói
|
I swear I won't tell them
| 1 |
Người nào cho rằng Bitcoin được tạo ra với mục đích lợi nhuận thì tức là không biết gì về lịch sử của bitcoin hay hệ tư tưởng được ẩn giấu dưới những thuật toán.
|
Anyone who believes Bitcoin was designed for financial gain knows nothing about its history or the idealism built into its algorithms.
| 1 |
Người dùng của bạn sẽ tìm thấy các cuộc thảo luận trên trang web của bạn để hấp dẫn hơn.
|
Your users will find discussions on your site to be more engaging.
| 1 |
Mày vào đây mày phá hoại hạnh phúc gia đình người ra có hay không mày”.
|
And if you use that power badly, you ruin people's lives, and you ruin your own life."
| 1 |
Công thức của game này giống như STEPN: di chuyển để kiếm tiền.
|
The formula of this game is like STEPN: move to earn money.
| 1 |
Các tổ chức khác đang cố gắng giúp đỡ.
|
Other groups are trying to help.
| 1 |
Hệ thống này cũng có thể điều chỉnh dầm để tạo ra “hàng rào nhỏ” và thu thập thông tin chi tiết hơn.
|
The system can also steer beams to create “mini fences” and glean more detailed information.
| 1 |
Nếu con đau bụng thì vào toilet đi.
|
If your stomach hurts, go to the bathroom.
| 1 |
Các dấu hiệu hoặc các triệu chứng gợi ý một tình trạng bệnh lý khác có thể là nguyên nhân gây ra các triệu chứng.
|
●Signs or symptoms that suggest that another medical condition may be causing symptoms
| 1 |
Theo cách này, những trang web như một căn phòng… với những cơ hội và hạn chế nhất định.
|
In this way, the web page as a room … with the opportunities and limitations.
| 1 |
Tôi không phải là native english speaker đâu.
|
I am not a native english speaker.
| 1 |
Mình hy vọng ngày tuyệt vời này sẽ lấp đầy trái tim của bạn với niềm vui và phước lành.
|
Sending you a very happy birthday on this wonderful day of your life.
| 1 |
Máy nạo vét đa năng này lý tưởng cho bất kỳ chủ sở hữu hoặc nhà điều hành nạo vét nào muốn mua một tàu dễ sử dụng.
|
This versatile dredge is ideal for any dredge owner or operator looking to purchase a vessel that is simple to use.
| 1 |
Nhưng ông già đã chơi đẹp, không phản bội thỏa thuận.
|
But the old man played it square, stuck to his bargain.
| 1 |
Terbutaline chứa một stereocenter và bao gồm hai chất đối kháng.
|
Terbutaline contains a stereocenter and consists of two enantiomers.
| 1 |
Bài chi tiết: Vụ đầu độc Sergei và Yulia Skripal
|
Timeline: the poisoning of Sergei and Yulia Skripal
| 1 |
Nhờ vào sự nỗ lực của họ, thì lượng truy cập tìm kiếm hữu cơ của IGN đã tăng lên 1500% và doanh thu tất nhiên cũng tăng lên.
|
Thanks to their efforts, IGN’s organic search engine traffic climbed by 1500% and their revenue also increased.
| 1 |
Thủ tướng Narendra Modi từng tuyên bố sẽ tăng chi tiêu cho giáo dục lên 6%.
|
Narendra Modi, the prime minister, once vowed to bump up education spending to 6%.
| 1 |
Được thiết kế vào năm 1937 (và hoàn thành vào năm 1986), thánh địa quốc gia này hoàn toàn ăn khớp với phong cảnh thiên nhiên của xứ Iceland – lấy cảm hứng từ hình ảnh ngọn núi lửa phun trào vào nguội đi.
|
Designed in 1937 (and completed in 1986), the national sanctuary’s design nods to Iceland’s landscape, taking inspiration from the form lava takes when it cools.
| 1 |
Gần đây, tôi chỉ đi ngủ khi mặt trời vừa mọc và nó đã trở thành nếp sống hằng ngày của tôi.
|
I've been going to sleep after the sun rises lately, and that has been my daily routine.
| 1 |
Theo nghiên cứu này, gần 240.000 doanh nghiệp nhỏ và vừa (SME) không niêm yết đang góp phần giúp đưa Ấn Độ thành nền kinh tế tăng trưởng hàng đầu thế giới trong hai năm qua.
|
The annual study of nearly 240,000 unlisted small- and medium-sized enterprises (SMEs) found they are saving their way to growth, helping transform India into the world’s fastest-growing large economy in the past two years.
| 1 |
“Kịch bản mà chúng tôi đang sở hữu có nhiều tiềm năng.
|
"The script that we now have has huge potential.
| 1 |
Phải, không mong con mang nhiều tiền về.
|
We don't count on you to make big money.
| 1 |
Lắp hỏa tiễn đi!
|
Set up the rocket!
| 1 |
Vào tháng 3 năm 2010, mối quan hệ của Cannavaro với những người ủng hộ Juventus, vốn đã mong manh do sự phản bội của câu lạc bộ khi anh rời Real Madrid, đã đạt đến mức thấp nhất mọi thời đại.
|
In March 2010, Cannavaro’s relationship with the Juventus supporters, already fragile due to a perceived betrayal of the club when he left for Real Madrid, reached an all-time low.
| 1 |
Ông có muốn học những câu đó không?"
|
Would you like to learn those sentences?"
| 1 |
"Trí tưởng tượng sai lầm dạy bạn rằng những thứ như ánh sáng và bóng tối, dài và cao, trắng và đen khác nhau và phải được phân biệt đối xử; nhưng họ không độc lập với nhau; chúng là những khía cạnh khác nhau của cùng một thứ, chúng là những khái niệm về mối quan hệ, không phải là thực tế. "
|
"False imagination teaches that such things as light and shade, long and short, black and white are different and are to be discriminated; but they are not independent of each other; they are only different aspects of the same thing, they are terms of relation, not of reality.
| 1 |
4. Môi trường xung quanh và ổn định hay thay đổi
|
4. The environmental surrounding and is it stable or variable
| 1 |
Với Ampleforth, chủ sở hữu token sở hữu một phần cố định trong tổng cung AMPL đang lưu hành, thay vì một lượng token cố định.
|
With Ampleforth, token holders own a fixed fraction of the total AMPL circulating supply, rather than a fixed number of tokens.
| 1 |
Đức Chúa Trời thiết lập hôn nhân; Ngài ghét ly hôn (Ma-la-chi 2:16).
|
God is for marriage; He hates divorce (Malachi 2:16).
| 1 |
# NAME? lỗi xảy ra khi Excel không nhận ra văn bản trong một công thức.
|
The #NAME? error occurs when Excel does not recognize text in a formula.
| 1 |
À, chờ thêm chút nữa.
|
Oh, just a little while more.
| 1 |
Thái tử cuối cùng là Shō Ten, hoàng tử của vị vua Lưu Cầu cuối cùng là Shō Tai, đã được chôn ở đây vào ngày 26 tháng 9 năm 1920.
|
The last was former Crown Prince Sho Ten, son of the Ryukyu Kingdom's last king, Sho Tai, who was entombed there on September 26, 1920.
| 1 |
Đây là khoảnh khắc của bạn để hít thở một chút hy vọng và tình yêu.
|
This is your moment to breathe in a little hope and love.
| 1 |
Nếu trong điều kiện bình thường, các dữ liệu kinh tế khả quan trong tuần tới có thể sẽ là bàn đạp quan trọng cho sự hồi phục của thị trường chứng khoán Mỹ trong tháng 12.
|
In normal times, next week's slew of U.S. economic data could be a springboard for a December rally in the stock market.
| 1 |
Sau đó, tôi sẽ tiếp tục đi dọc Saxon Shore Way vào Dover, cửa ngõ vào tuyến đường biển quốc tế nhộn nhịp nhất thế giới, nơi tôi sẽ đến thăm một môi trường sống đặc biệt và hiếm có, sông Dour.
|
Then I'll continue along the Saxon Shore Way into Dover, gateway to the world's busiest international seaway, where I'll visit an extraordinary and rare habitat, the River Dour.
| 1 |
Đây là vụ tai nạn xe buýt nghiêm trọng thứ 2 trong vòng chưa đầy 3 ngày tại Ecuador.
|
It was the second bus tragedy in less than three days in Ecuador.
| 1 |
Tuổi thọ sử dụng của chúng không lâu: Nếu bạn có ý định mua sắm một dụng cụ phun xăm nào đó, bạn hãy đảm bảo rằng thời gian sử dụng của chúng có thể duy trì được lâu nhất có thể. Các sản phẩm giá rẻ thường sử dụng những nguyên vật liệu kém chất lượng cùng công đoạn sản xuất cẩu thả và hàng loạt, không được đảm bảo về chất lượng. Nếu bạn có ý định tiết kiệm chi phí khi mua hàng, nhưng nếu bạn phải thay chúng mỗi năm thì thực sự bạn chẳng tiết kiệm được gì. Đôi lúc còn tốn kém hơn rất nhiều so với việc mua một sản phẩm chất lượng.
|
Their service life is short: If you intend to purchase a tattoo sprayer, make sure that their shelf life can be maintained for as long as possible. Low-cost products often use poor quality materials and negligent and mass production processes, and are not guaranteed of quality. If you intend to save money when shopping, but if you have to replace them every year, you really don't save anything. Sometimes it is far more expensive than buying a quality product.
| 1 |
Hơn thế, đó còn là một cổ tức dài hạn.
|
On top of that, it’s a great long tail.
| 1 |
Bọn tôi vừa nhận chìa khóa căn hộ nên chúng tôi sẽ tới đó và treo bức tranh kia, tổ chức đêm trò chơi.
|
We just got the keys to our new apartment so we're gonna go over there and hang that painting, have board game night.
| 1 |
Karlyle liếc về phía Joshua, mặc dù có vẻ như không cử động, nhưng tại một thời điểm nào đó, anh ta đã đặt tay lên vũ khí của mình. Pan Hun tiếp tục.
|
Karlyle glanced sideways at Joshua who, despite being seemingly unmoved, had at some point moved his hand to rest on his weapon. Pan Hun continued.
| 1 |
Tôi nghỉ việc rồi, nên có nhiều thời gian lắm.
|
I quit my job, so I have a lot of time to kill.
| 1 |
Đối với thị trường trong nước, hiện N46.Plus đã có mặt trên toàn quốc, thích hợp cho các loại hình cây trồng từ cây lúa, cây công nghiệp, cây ăn trái đến rau màu.
|
For the domestic market, N46. Plus is now available nationwide, suitable for all types of crops from rice, industrial plants, fruit trees to vegetables.
| 1 |
Đôi khi các nhà giao dịch sẽ theo dõi những thay đổi về hướng hoặc những số liệu cực trị của chỉ báo này.
|
Sometimes the traders watch for changes in direction of the indicator and sometimes for extreme readings.
| 1 |
- Tôi muốn làm gì đó khác biệt.
|
-I want to do something different.
| 1 |
Và một trong những lo lắng nhất của người nuôi cá chính là làm cá chết.
|
Yes, and one of the most devastating is a dog fish.
| 1 |
Chúng hoang dã và tự do.
|
They are wild and free.
| 1 |
Eoin, giúp em gái của con đi. Trước khi nó làm rơi cái đó.
|
Eoin, help your sister with that, will you, before she drops it.
| 1 |
Mang cho ông ta ít rượu Rượu?
|
Go get him some wine.
| 1 |
Đi bộ dọc theo bức tường Dubrovnik đã bảo vệ thành phố Croatia kể từ thế kỷ thứ 7
|
Walk along the Walls of Dubrovnik, which have protected the Croatian city since the 7th century.
| 1 |
Cha tránh chuyện này ra đi.
|
Stay out of this, Dad.
| 1 |
Chúng tôi sẽ không ở lại đây một lần nữa.
|
We would not stay here again.
| 1 |
Ủy ban Châu Âu (EC) đã đệ trình giá đề xuất năm 2011 cho các sản phẩm thủy sản tươi và đông lạnh cũng như giá cá ngừ nguyên liệu chế biến cho các nhà sản xuất EU.
|
The European Commission has adopted its annual proposal on next year’s guide prices for fresh and frozen fisheries products as well as the EU producer price for tuna for processing.
| 1 |
Một hãng viễn thông của Thuỵ Điển đã trở thành nhà mạng đầu tiên cung cấp dịch vụ không dây 4G, dù chỉ ở một quy mô rất hạn chế.
|
A Swedish telecom firm has become the first carrier to offer 4G wireless service, albeit on a very limited basis.
| 1 |
Tôi nên nói là tất nhiên, không phải bản thân Deep Blue làm điều đó, mà đó là do những người chế tạo - Anantharaman, Campbell, Hoane, Hsu.
|
I should say of course, not that Deep Blue did it, but its human creators -- Anantharaman, Campbell, Hoane, Hsu.
| 1 |
Nhiều gia đình nạn nhân đã không thể nào chấp nhận được sự mất mát quá lớn này.
|
Yet so many families have had to experience this unbearable loss.
| 1 |
Đất nước này cần sự công bằng.
|
Our country needs justice.
| 1 |
Đi rửa tay cái đã.
|
I've got to wash my hands.
| 1 |
Trotsky đã có lần lưu ý về quan hệ ở Mỹ - thành trì của thế giới tư bản - rằng quan hệ tiền bạc đã ngập sâu vào trong ý thức dân tộc đến mức con người được xem như đáng giá bao nhiêu đô-la.
|
Trotsky once noted in relation to the United States - the citadel of world capitalism - that money relations had sunk deep into the national consciousness that people were referred to as being "worth" so many dollars.
| 1 |
Nếu để ta tra được ngươi đã làm chuyện xấu gì Thì không cần ta thử nữa đâu
|
If I find the bad deeds you've done, then I'll eat you.
| 1 |
Cháu vẽ giỏi hơn làm bất cứ việc gì khác."
|
I’d rather write than do anything else.”
| 1 |
- Người con gái đó là ai vậy, Steve?
|
- Who was the girl, Steve?
| 1 |
Muối là một khoáng chất kết tinh được tạo thành từ hai nguyên tố, sodium hay natri (Na) và chlorine (Cl).
|
Chemically, salt is made up of two elements: sodium (Na) and chloride (Cl).
| 1 |
Luffy lại tiếp tục đấu với Katakuri.
|
Luffy is still fighting Katakuri.
| 1 |
Endeavour, anh đột nhiên gửi lời động viên?
|
Endeavor, are you suddenly sending encouragement?
| 1 |
- Phải, và ông cũng có tôi.
|
Yeah, you also have me.
| 1 |
Hiện tại, gần hai ngàn năm đã qua kể từ khi Phao-lô gấp gáp dùng bút lông viết lên giấy cói những điều được Thánh Linh cảm thúc.
|
Now it’s been nearly two thousand years since Paul urgently put quill to papyrus and wrote those Spirit-inspired words.
| 1 |
Người dùng sẽ không gặp phải bất kỳ sự cố nào khi cài đặt hoặc sử dụng NordVPN.
|
Users shouldn’t run into any trouble installing or using NordVPN.
| 1 |
Ai cũng thích Vua Sư Tử.
|
Everybody loves The Lion King.
| 1 |
"Với mỗi vị trí lãnh đạo, bà đã tăng cường khả năng của chúng tôi để tích hợp các khả năng của IBM cho khách hàng".
|
“With every leadership role, she has strengthened our ability to integrate IBM's capabilities for our clients.”
| 1 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.