vi
stringlengths
3
2k
en
stringlengths
5
2k
sco
float64
1
1
Tôi sẽ không bao giờ quên những bài học này.
I will NEVER forget these lessons.
1
Lập tức ngay sau cuộc bỏ phiếu , ngày 21-24 tháng 2 , một phái đoàn có khoảng 30 người Honduras đến hai nơi trên thế giới thích hợp nhất để đưa vào dự án xây dựng thành phố .
Immediately after that vote, on February 21st to the 24th, a delegation of about 30 Hondurans went to the two places in the world that are most interested in getting into the city building business.
1
Không có dấu hiệu chấn thương gan hoặc lá lách.
No sign of trauma to the liver or spleen.
1
Chúng ta phải... nói lời tạm biệt thôi.
I guess we'll have to say goodbye.
1
Đó là ở buổi diễn Grand Ole Opry.
That was the Grand Ole Opry.
1
Cô đã dùng cách gì vậy?
What did you do?
1
Hoàn lại tiền sẽ được xuất hiện 100% trên cổ phần lên đến tối đa 50 bảng Anh và sẽ có trong các hình thức của một mã thông báo đặt cược miễn phí.
Refunds will be matched 100% on stakes up to a maximum of £50 and will be in the form of a free bet token.
1
Đó là mong muốn của tất cả Đó là mỗi bạn đều biết mình là một Master trong lĩnh vực này, không hơn, không kém.
It is the desire of the All That Is that each of you know yourself as a Master in this realty, nothing more, nothing less.
1
Hội Thánh Sacheon ở tỉnh Gyeongnam đã hiến dâng đền thờ mới lên Đức Chúa Trời vào ngày 13 tháng 6.
The Sacheon Church in Gyeongnam Province dedicated a new temple to God on Feb. 13th.
1
Trung Quốc Máy đo video quang hoàn toàn tự động Các nhà sản xuất
Fully Automatic Optical Video Measuring Machine China Manufacturer
1
Theo kết quả của hóa đơn thuế, các doanh nghiệp nhỏ sẽ có mức thuế suất cận biên thấp nhất trong hơn 80 năm.
As a result of the tax bill, small businesses will have the lowest top marginal tax rate in more than 80 years.
1
Như bác sĩ thực thụ vậy.
Just like a real doctor does.
1
Bradley (1997) cũng định nghĩa một nhóm "Bodish" rộng lớn, thêm các ngôn ngữ Tây Hy Mã Lạp Sơn, mà Shafer coi là anh chị em của nhóm Bodish.
Bradley (1997) also defined a broad "Bodish" group, adding the West Himalayish languages, which Shafer treated as a sibling of his Bodish section.
1
Câu hỏi, Khiếu nại và Hỗ trợ – phải liên hệ với ai và bằng cách nào?
Questions, Complaints, and Support – who and how you can get in touch with them?
1
Lấy chút rượu từ quầy ba.
We can get some wine from the mini bar
1
Không bỏ lỡ dù một khoảnh khắc trong điều kiện ánh sáng yếu với độ nhạy sáng của AF ở EOS R5 lên đến EV -6 và EOS R6 là EV -6.5.
A hallmark of EOS R system cameras is their outstanding low-light capabilities, and the EOS R6 excels exactly in this, with a native ISO range of 100 to 102,400 and low luminance AF sensitivity of up to EV -6.5.
1
Tôi biết mụ qua nhiều người.
I know she went through many.
1
"Ông ấy lẽ ra phải bị triệt hạ nhiều năm trước kia!"
He should have been pushed out years ago!
1
Chính đêm trước đó lão tóm được con sủ vàng năm chục cân.
Later that night he got a 50 cm trout.
1
Xem ngươi làm xuống – hảo sự!”
See what we do to you.” and spread the gossip.
1
Tourist attraction: A place of interest to tourists – Địa điểm thu hút khác du lịch
tourist attraction: a place of interest to tourists
1
Ta cần phải xem xét mọi vụ bắt cóc tại địa phương, hoặc các vụ bất thành, trong năm qua, để xem có trùng lặp gì không.
We need to look at every local abduction, or attempted one, in the past year, see if there's any overlap.
1
Anh nên mặc tả hoặc quần lót cho nên
You might want to put a diaper on him, or underwear.
1
Tham vọng và mong muốn của bạn được tìm thấy trong căn nhà này.
Your ambitions and aspirations are found in this house.
1
Tôi phải nói với mọi người ngay.
I have to tell you guys right away.
1
một nửa thời gian trò chuyện.
Getting half the conversation.
1
Seyun nói nếu là từ "neon", thì từ #5 phải là "oh".
Seyun confirms if the word is "neon", word #5 must be "oh".
1
Mỗi bản tin cũng cung cấp bài bình luận về chiến lược do một trong các nhà phân tích của chúng tôi.
Each newsletter also provides a strategic commentary by one of our research analysts.
1
biết là ai và có ý nghĩa gì.
To know who and what matters.
1
Bao nhiêu người nghĩ nó là màu xanh lá cây?
How many people think it's the green one? And how many people think it's the orange one?
1
Nghe thì có vẻ phản trực giác, nhưng nó phản ánh chính xác cách tiếp cận khi đưa ra quyết định mà chúng ta cần: “Mắt mở – Tay hành động”.
It was counterintuitive, but it reflected exactly the approach on decision making that we needed…’Eyes On – Hands Off’.”
1
Điều này mang lại cho bên phòng thủ nhiều lựa chọn hơn khi triển khai chiến lược ở Đường Chính A. Đồng thời, cách này cũng loại bỏ tỷ lệ 50/50 cả khi vào lẫn ra khỏi hang động, giúp bạn có thể đẩy vào một cách giàu chiến thuật hơn.
This should give defenders more options when playing around A Main. It also removes the 50/50 when both entering or exiting the cave, allowing you to be more methodical when pushing.
1
Tất cả các đơn đặt hàng được vận chuyển với quyết định để làm cho nó không thể xác định nội dung của gói của chúng tôi.
All our orders are delivered with discretion so it is impossible to identify the content of our packages.
1
Vì bạn chỉ cần điền vào chỗ trống và lập tức có một mở bài tuyệt vời.
Because all you have to do is fill in the blanks and you have an instantly good introduction.
1
Có mua Priligy online hay không là lựa chọn cá nhân.
Whether to go online or not is a personal choice.
1
bạn có một người bạn tốt mà bạn có thể gọi vào lúc nửa đêm không?
Do you have friends that you can call in the middle of the night?
1
- Độ bền kéo: điểm phá vỡ được đánh giá ở mức 190.000 PSI trở lên
- Tensile strength: breaking point rated at 190.000 PSI or above
1
Chất lỏng vào các chai nhựa và thủy tinh tròn và phẳng khác nhau với phạm vi từ 2- 30ml. Đây là máy làm đầy chất lỏng điện tử với máy hàn kín chất lỏng.
E-liquid into various round and flat plastic and glass bottles with the range from2- 30ml.this e-liquid filling machine with e liquid sealing machine.
1
Tôi không nghĩ là chúng tôi có thể làm được.
I didn't think we were gonna make it.
1
nhưng... nếu điều đó đã là quá sức chịu đựng...
But... Look, if-if this is too much No.
1
Bạn có thể ngâm chúng trong nước qua đêm để bạn có thể ăn chúng vào sáng hôm sau.
You can soak them in water overnight so you can eat them the next morning.
1
Họ được cho là đã tấn công hệ thống máy tính của khoảng 320 trường đại học ở Mỹ và ngoại quốc để đánh cắp các nghiên cứu khoa học và kỹ thuật đắt đỏ, mà sau đó chính phủ Iran sẽ bán để lấy lợi nhuận, các công tố viên cho biết.
The nine defendants, accused of working at the behest of the Iranian government-tied Islamic Revolutionary Guard Corps, hacked the computer systems of about 320 universities in the United States and abroad to steal expensive science and engineering research that was then used by the government or sold for profit, prosecutors said....
1
Có một số thương hiệu mà có sẵn trong thị trường bản sao.
There are a number of brands that are available in the replica market.
1
Vậy thì sau này chị có được làm tình nữa không?
Am I ever going to have sex again?
1
Hành khách từ Đài Loan có thể dễ dàng kết nối hơn 200 thành phố lớn ở Châu âu, Châu Phi và Trung đông thông qua mạng lưới của Turkish Airlines
Passengers from Taiwan can now easily connect to more than 200 major cities in Europe, Africa and Middle East through Turkish Airlines’ network.
1
Không phải là một địa điểm, mà là một nhà hàng nơi mà toàn bộ thực đơn là bánh trứng meringue.
It's not a place, it's a restaurant where every course is meringue.
1
Bê tông Carbide Rotary Burr Blanks cho cắt kim loại Vonfram cacbua vonfram chủ yếu được sử dụng để cắt và chế biến tất cả các loại kim loại làm việc miếng và đánh bóng các bộ phận kim loại hàn cũng như thủ công mỹ nghệ phi kim loại như bi, jades, và...
Cemented Carbide Rotary Burr Blanks for Metal Cutting Tungsten carbide burrs are mainly used for cutting and processing all kinds of metal work pieces and polishing welded metal parts as well as non metallic handicrafts like marbles jades and bones...
1
Trước khi phẫu thuật, giác mạc của bệnh nhân được kiểm tra bằng một pachymeter (dụng cụ đo độ dày) để xác định độ dày của họ, và với một topographer (đo vẽ bề mặt) để đo đường viền bề mặt của giác mạc.
Before the surgery, the patient's corneas are examined with a pachymeter to determine their thickness, and with a topographer, or corneal topography machine, to measure their surface contour.
1
Jeffrey Dahmer là một tên giết người hàng loạt và chuyên ăn thịt nạn nhân của mình.
Jeffrey Dammer has a real problem of killing and eating his victims.
1
Gần đây hai người có con không?
Did you have a child recently?
1
Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2014. ^ “The 2001 L'Oréal Awards for Women in Science with the Support of UNESCO: Exceptional Woman Researchers from Five Continents”.
"The 2001 L'Oréal Awards for Women in Science with the Support of UNESCO: Exceptional Woman Researchers from Five Continents".
1
Có phải có mùi Whisky trong hơi thở của anh ta không?
The smell of whiskey on his breath.
1
Này, này, tiếp tục với điều cậuđã nói lúc nãy, rằng có 2 thế giới sao ?
Hey. Hey. Continue with what you've said before.
1
Trong năm 2000, có 57% trẻ em từ 5-14 tuổi được đi học.
In 2000, 57% of children age 5–14 years were attending school.
1
Mặc dù không di chuyển vào lãnh thổ Nicaragua, tuy nhiên hoàn lưu rộng lớn của Mitch đã gây mưa trên diện rộng với lượng ước tính vượt quá 50 inch (1.300mm).
Though Mitch never entered Nicaragua, its large circulation caused extensive rainfall, with estimates of over 50 inches (1,300mm).
1
À, anh thấy đấy, tôi sỉn suốt mà, but you're welcome to it when it comes out again.
Well, you know, I seem to have drunk it all, but you're welcome to it when it comes out again.
1
Chăm sóc em bé cả ngày cũng là một cách tập thể dục, nhưng bạn cũng cần thêm bài tập thể lực.
Lugging around a baby all day is itself a workout, but you still need to add some strength training.
1
Hãy hỏi nha sĩ hoặc dược sĩ của bạn cho một sản phẩm với chất fluoride , giúp tái khoáng hóa răng của bạn.
Ask your dentist or pharmacist for a product with fluoride, which helps re-mineralize your teeth.
1
Đối Với một người bán một sinh viên bán cho của mình bạn bè hoặc người thân để có được hỗ trợ và không có khiếu nại.
For a seller A student sells to his friends or relatives to get support and no complaint.
1
Nó nằm trong vũ khí.
It is in the armoury.
1
Tạo ra sự khác biệt từ những chi tiết nhỏ.
Make a difference from the smallest details.
1
(1) Hạ viện bao gồm tối thiểu là 300 và tối đa là 400 nghị sỹ,được bầu theo nguyên tắc phổ thông, tự do, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín theo các điều khoản do luật định.
(1) The House of Representatives is composed of a minimum of 300 and a maximum of 400 Deputies elected by universal, free, equal, direct, and secret suffrage under the terms established by law.
1
loại hình: Vòng tròn, cuộn cáp tài liệu: Nylon, Nylon, Nhôm
Type: Round Belt, Cable Roller Material: Nylon, Nylon, Aluminum
1
Ngài chịu đựng các cuộc tấn công của những người Goths (thế kỷ V), Byzantine (thế kỷ thứ sáu), người Lombard (thế kỷ thứ bảy).
The Age of Attila: Fifth-Century Byzantium and the Barbarians.
1
Không có ai lấy nước cho ổng.
Nobody to get him any water.
1
– Đi cáp treo Skyway lên đỉnh đồi.
– Ride the Skyway Cable Car to the top of the hill.
1
Chiến dịch này rộ lên từ sự kiện ông Elliot Costello, CEO của tổ chức phi lợi nhuận Ygap của Úc gặp được một bé gái tên Thea khi ông tham gia dự án từ thiện quốc tế Hagar tại Campuchia.
The campaign started after Elliot Costello, the CEO of Australian-based nonprofit Ygap, met a young girl called Thea while on a trip to a Hagar International charity project in Cambodia.
1
Xếp hạng STAR sau đó được tính toán dựa trên một số yếu tố - đáng chú ý nhất là gia tốc tuyến tính và gia tốc quay khi va chạm.
The STAR rating is then calculated based on several factors – most notably the linear acceleration and the rotational acceleration at impact.
1
- Kêu gọi tình người.
Gotta appeal to human emotions.
1
Con người phải sống với gia đình, với nhóm của mình.
He has to Eve with his family, his group.
1
Bạn cần truy cập URL của video trên Tiktok sau đó phát video.
You need to visit the video URL on Tiktok then play the video.
1
Mannitol nên được sử dụng thận trọng trong thời gian mang thai và cho con bú.
Mannitol should be used with caution during pregnancy and lactation.
1
Bà Herraez cho rằng việc các công ty Premier Oil Plc, Falkland Oil and Gas Ltd, Rockhopper Exploration Plc, Noble Energy Inc và Edison International Spa của Anh đang tiến hành khoan thăm dò dầu khí tại quần đảo Malvinas là hành động "bất hợp pháp," đồng thời cũng ra lệnh bắt giữ các tàu đang hoạt động tại khu vực mà Argentina tuyên bố chủ quyền tại Nam Đại Tây Dương.
According to a legal brief, the order involves halting the activities of the semi-submersible "Eirik Raude" rig and the floating dock"Noble Frontier". Herraez also ordered the seizure of all vessels. The five companies mentioned are: Premier Oil Plc, Rockhopper Exploration Plc, Falkland Oil and Gas Ltd, Noble Energy Inc and Edison International Spa.
1
Một loại rong biển được tìm thấy trên bờ biển Đại Tây Dương và Thái Bình Dương, Bladderwrack Được đánh giá là để thúc đẩy sức khỏe tuyến giáp và cũng được sử dụng trong các trường hợp cholesterol cao, xơ cứng động mạch, béo phì, và kiệt sức.
TA type of seaweed found on the Atlantic and Pacific coasts, Bladderwrack Is considered to promote thyroid health and is also used in cases of high cholesterol, arteriosclerosis, obesity, and exhaustion.
1
Nếu con muốn biết về điều gì đó, hãy hỏi người khác, tất nhiên là ưu tiên bố hoặc mẹ hơn.
If you have a question about anything, ask a person — preferably me or your father.
1
Và vùng đất có ý nghĩa chiến lược này nên là một phần của một quốc gia ổn định và vững mạnh mà hiện chỉ có thể là nước Nga.
And this strategic territory should be part of a strong and stable sovereignty, which today can only be Russian.
1
Chọn hoạt động nào đó mà bạn có thể tham gia theo nhóm càng tốt.
Be sure to choose something that you can do with groups of people.
1
Những người theo Thiền tông đặc biệt chú ý ghi nhớ sự kiện này, và luôn luôn có một lễ tưởng niệm vào ngày tám, tháng Chạp.
The Zen Buddhists are specially mindful of remembering this event and a commemoration always takes place on December the eighth.
1
Vì vậy, sản phẩm mới này (Tất cả ứng dụng) chính xác là những gì chúng tôi cung cấp miễn phí dưới đây và ưu đãi này dành cho tất cả mọi người trên toàn thế giới!
This is exactly what we’re giving away for free below, and this offer is open to everyone worldwide!
1
MỘT THÔNG ĐIỆP CỦA SỰ CỨU ĐỘ
It was a message of salvation.
1
Nhưng một năm sau, OPEC thừa nhận một thực tế khác có thể đang diễn ra.
But a year later, OPEC is conceding that a different reality could be playing out.
1
Đây là một chủ đề rất quan trọng nữa mà mình hy vọng sẽ đề cập đến khi có thời gian.
The idea is a great on which I hope I'll remember when the time comes.
1
Ở những mức này, giá đang ở mức cao nhất kể từ khi ChemOrbis bắt đầu giữ kỷ lục vào năm 2008.
At these levels, prices are at their highest levels since ChemOrbis started to hold records in 2008.
1
Có vài điều bạn có thể làm để gieo vào đầu chàng ý tưởng muốn hôn.
There are several things you can do to warm your husband to the idea of adoption.
1
Khi ta đủ quyết tâm thì sẽ có 1001 cách để làm.
When we care enough, we will find 101 ways to do it.
1
Các vệ tinh được thiết kế để quan sát trái đất từ quỹ đạo cho mục đích phi quân sự.
Reconnaissance satellites are satellites designed to observe the Earth for military purposes.
1
Đặc biệt, với chiến lược hướng tới World Cup 2026, được sự phối hợp và hỗ trợ của tập đoàn Vingroup, bóng đá Việt Nam sẽ thêm điều kiện thuận lợi để tăng cường khối lượng về chuyên môn, tạo điều kiện tốt cho các đội tuyển trẻ tập huấn và thi đấu, nhất là đối với lứa cầu thủ nằm trong chiến dịch chuẩn bị cho mục tiêu lớn này.
Especially, with the strategy towards the 2026 World Cup, and with the cooperation and support from Vingroup, Vietnamese football will have more favourable conditions to improve the standard of training facilitates, especially for the young players that will lead the way for the campaign.
1
(Ảnh internet) Đây là những cỗ xe robot đang được phát triển, có khả năng tìm kiếm và hủy diệt binh lính cũng như trang thiết bị của kẻ thù trên mặt đất hoặc trong không khí nhưng không gây nguy hiểm cho các lực lượng đồng minh, về mặt lý thuyết.
These are robotic vehicles, under development, that search and destroy enemy troops and equipment on the ground or in the air, without risk to friendly troops - theoretically.
1
Tốc độ ở các khu vực đô thị thường cao hơn ở khu vực ngoại thành hoặc nông thôn, trong đó đôi khi tốc độ thậm chí còn thấp hơn 3G.
The speeds in metropolitan areas are usually higher than in suburban or rural areas, where at times the speeds are even lower than 3G.
1
Nằm ở giữa St. Petersburg bên cạnh Quảng trường Cung điện, Alexander Garden từng là một địa điểm vui chơi nổi tiếng dành cho giới quý tộc của St. Petersburg.
Located in the middle of St. Petersburg next to Palace Square, Alexander Garden was once a popular hangout spot for the aristocracy of St. Petersburg.
1
Ví dụ, hãy hỏi bé, "Con muốn mặc gì ngày hôm nay?" thay vì là, "Con có muốn mặc chiếc áo này không?"
For example, ask “Do you want to wear this blue shirt today?” instead of “What would you like to wear today?”
1
– Chính thế, chúng thần xin chờ nghe kế sách của đại vương.
And we will execute his majesty's decree.
1
Các xã hội tiền công nghiệp không trải qua các dòng di cư nông thôn-thành thị lớn chủ yếu do các thành phố không có khả năng hỗ trợ dân số lớn.
Pre-industrial societies did not experience large rural-urban migration flows, primarily due to the inability of cities to support large populations.
1
Tất nhiên các sinh viên Khoa đào tạo đặc biệt cũng có thể tự do sử dụng cơ sở vật chất của trường đại học Takushoku (thư viện, phòng tự học máy tính, phòng y tế, nhà ăn sinh viên, quầy bán hàng sách giáo khoa, văn phòng phẩm, tạp hóa...).
Takushoku University facilities (library, computer study room, medical office, student cafeteria, purchasing club, etc.) are of course freely available to Bekka students.
1
Để tải gói độc lập cho bản cập nhật này, hãy truy cập trang web Danh mục Microsoft Update. Điều kiện tiên quyết
To get the stand-alone package for this update, go to the Microsoft Update Catalog website.
1
Trước tiên, các bạn mở System Preferences từ Dock:
First, launch System Preferences from the Dock.
1
Và đàn ông nghĩ rằng theo cách nào đó anh ta kiểm soát đàn bà và đàn bà nghĩ rằng theo cách nào đó cô ấy kiểm soát đàn ông.
And the man thinks that in some ways he controls the woman and the woman thinks that in some ways she controls the man.
1
Gương chiếu hậu 7007111009, 70072 giấy chứng nhận sự phù hợp TR TS 018 / 2011, Quyết định của Hội đồng ECE từ 14.07.2015 số 77
Rear-view mirrors 7007111009, 70072 Certificate of Conformity TR TS 018 / 2011, Decision of the ECE Board from 14.07.2015 No. 77
1
Bố đáng phải chết vì những gì bố đã làm. Nhưng không, đây không phải là tử hình.
You deserve death for everything you've done, but no, Daddy, this is not an execution.
1
CEO Vinamilk: Covid-19 không tác động xuất khẩu sang...
Vietnam has the 16th patient infected by COVID-19
1