vi
stringlengths 3
2k
| en
stringlengths 5
2k
| sco
float64 1
1
|
---|---|---|
Trong lúc chat bằng Skype với Kiệt, Anne phát hiện ra trong nhà Kiệt có đôi giày phụ nữ.
|
While chatting via Skype with Kiet, she discovers a red pair of heels in his house.
| 1 |
Của tôi rơi ra rồi.
|
My thingy fell off. [burps]
| 1 |
5KN cơ khí nặng nâng vít jack cắm
|
5KN mechanical heavy duty lifting screw jacks
| 1 |
Tiết Kiệm năng lượng-Vua là trợ lý tốt của bạn trong nhà bếp, và của bạn lựa chọn đầu tiên.
|
Energy-Saving-King is your good assistant in kitchen, and your first choice.
| 1 |
Tôi không bị sốt Tôi hoàn thành mệnh lệnh này
|
I don't have typhus. I'm fulfilling an order
| 1 |
CS405: ARTIFICIAL INTELLIGENCE: Giới thiệu lĩnh vực trí tuệ nhân tạo (AI).
|
CS405 introduces the field of artificial intelligence (AI).
| 1 |
Platinum mạ Clip và vòng Cap với cá nhân Serial Number
|
Platinum-plated clip with individual serial number.
| 1 |
Chúng ta đang làm khí hậu nóng lên.
|
The field is roughly as large as a soccer field, and the rules show some similarities.
| 1 |
Ngoài ra, bạn cũng có thể tạo những cuộc trò chuyện của riêng mình tại những buổi họp mặt bạn bè, tiệc cưới, hoặc cho phép mọi người xung quanh tham gia và cùng nhau tạo tập ảnh riêng.
|
Cxoжi Omlet Chat You can also start a chat at a party, wedding, concert, and have everybody in the room join and create a photo album together.
| 1 |
“Mình cũng có con đang học mầm non nên rất thương các cháu, cái nhà văn hóa các cháu học chật chội tội lắm.
|
"I feared, too, that my acquaintance would do you little good with yonder dark-cowled friar who is glowering behind you."
| 1 |
Và nó sẽ ngày càng nhiều hơn,
|
And it will be more and more,
| 1 |
Thêm tiếp 40ml nước sôi.
|
Add another 40ml of boiling water.
| 1 |
Ngươi vừa nói gì?
|
What did you just say?
| 1 |
"Tất cả những chủ đề này sẽ được Moscow cân nhắc và, chắc chắn, chúng tôi sẽ áp dụng mọi biện pháp cần thiết để bảo vệ lợi ích quốc gia tại khu vực này," Grushko nói.
|
“All these decisions will be subject of thorough analysis… And, undoubtedly, we will take all necessary measures to properly safeguard Russia’s national interests in this region,” Grushko said.
| 1 |
Nó mang lại cho nhân viên sự tự do trong công việc.
|
He gives you that freedom at work.
| 1 |
“PC sẽ không là giải pháp áp đảo với 95% trong 5 năm kể từ bây giờ”, nhà phân tích Al Hilwa của IDC nói.
|
"The PC is not going to be the 95 percent dominant solution five years from now," said IDC analyst Al Hilwa.
| 1 |
Phù nề, đó là quá trình sưng lên hoặc tự nhiên của cơ thể, có hai thành phần cơ bản.
|
Edema, which is the swelling or natural Splinting Process of the Body, has two basic components.
| 1 |
Ở dưới này cảm giác như cả thế giới cầu nguyện cho các cô.
|
I want you to know, down here, it feels like the entire world is praying for you.
| 1 |
Lần cuối cùng một diễn viên ám sát tổng thống là khi nào?”.
|
“When was the last time an actor assassinated a President?“
| 1 |
Nó cũng làm giảm mức độ căng thẳng cũng có tác động tích cực đến đời sống tình dục của bạn.
|
It also reduces the stress levels which also has a positive impact on your sexual life.
| 1 |
Nó có sự tương đồng hơn với các cơn bão trên trái đất.
|
It shows more resemblance with the hurricanes on our Earth.
| 1 |
Đặt 3 đơn vị vào cược Tổng 13 và
|
Place 3 units on a Total of 13 and
| 1 |
- Di chuyển các tập tin vào một thư mục với đường dẫn ngắn hơn
|
- Move the file to a folder with a shorter path
| 1 |
Cô chuyển đổi vai trò, như là nhân viên văn phòng của những năm 1980 nâng tầm cuộc chơi của mình.
|
iron cement is a ready for use paste which is laid as a fillet by putty knife or finger in the mould edges (corners) of the steel ingot mould.
| 1 |
A Million Miles trong một Thousand Years bởi Donald Miller
|
-A Million Miles in a Thousand Years by Donald Miller
| 1 |
Đây là trường đại học lâu đời nhất của tiểu bang và lớn nhất trong hệ thống Đại học Nebraska.
|
It is Nebraska's oldest university and the largest in the University of Nebraska system.
| 1 |
As I Lay Dying công bố tiêu đề của album mới của họ sẽ là The Powerless Rise.
|
As I Lay Dying has posted a live video of "Anodyne Sea" off The Powerless Rise.
| 1 |
Một tấm gương trên kính viễn vọng không gian Hubble bị biến dạng, và kết quả là những hình ảnh nó gửi trở về không tốt hơn các kính viễn vọng từ mặt đất.
|
One of the mirrors in the Hubble Space Telescope is out of shape, and as a result the pictures it's sending back are no better than those from the ground.
| 1 |
Chỉ đến sau đám cưới thôi.
|
It's just until after the wedding.
| 1 |
Nó có vẻ dài lâu như vậy khi đang trôi qua; dài lâu như vậy khi ta quay đầu nhìn lại; và chúng chiếm nhiều chỗ trong ký ức ta hơn tất cả những năm sau này.
|
They appear so while they are passing; they seem to have been so as we look back on them; and they take up more room in our memories than all the years that succeed them.
| 1 |
Tất cả các website đều nên cài đặt công cụ này bởi nó giúp
|
Every website should install this tool.
| 1 |
Hay game sẽ tương thích ngược kiểu PlayStation Now?
|
Is PlayStation Plus the Same as PlayStation Now?
| 1 |
What loại dịch vụ nào bạn cần?
|
What kind of service do you need?
| 1 |
Các cabin của Cadillac Escalade 2018 sẽ có thể thoải mái ngồi tổng cộng bảy hành khách và có thể rất tốt được quấn trong trị liệu gỗ thật và da tự nhiên.
|
The cabin of 2020 Cadillac Escalade should be able to pleasantly chair a total of 7 travellers and may perfectly be draped in real timber therapy and all-natural leather.
| 1 |
- *Thời điểm chia tách được ước lượng theo ngữ thời học (BP = số năm so với hiện tại).
|
- *Estimated split date by glottochronology (BP = years Before Present). Phonology[edit]
| 1 |
We cung cấp dịch vụ tốt và sản phẩm chất lượng cao giá cả cạnh tranh.
|
We provide good service and high quality products at competitive prices.
| 1 |
Mẹ em nghĩ bố em là đồ tồi?
|
Is it your Da she thinks is a lout?
| 1 |
Các bạn khỏe chứ?
|
How do you do?
| 1 |
Hãy nói rõ về tầm quan trọng của "thịt bò chết".
|
Explain the significance of ‘dead beef’.
| 1 |
Đức Tổng Giám Mục Albert D'Souza của Agra, phía bắc bang Uttar Pradesh, nói với hãng tin Fides: "Đúng là đôi khi các nhóm nhỏ những kẻ cuồng tín có thể khiến chúng ta quan ngại, tuy nhiên Giáo Hội sẽ vẫn tiếp tục sứ mệnh của mình nhằm cầu nguyện cho chính phủ mới, và đóng góp cho lợi ích chung của dân tộc, hỗ trợ dân chủ, tôn trọng đa nguyên, quyền lợi của tất cả mọi người và khái niệm thế tục trong nghị sự chính trị."
|
Albert D'Souza, Archbishop of Agra, in the state of Uttar Pradesh, and General Secretary of the Indian Bishops' Conference. "It is true that sometimes small groups of fanatics can give us concern, but the Church will continue in its mission to pray for the new government and contribute to the common good of the nation, supporting democracy, respect for pluralism, the rights of all and a secular concept in the political agenda."
| 1 |
Theo kiểu La mã, theo sau là lá lách cừu non và một số hàu Rocky Mountain. Đây là chuyện làm ăn.
|
Brains Romana it is, followed by sweetbreads and some Rocky Mountain oysters.
| 1 |
Áo dài của người Kinh là một dạng trang phục ở Việt Nam có thể mặc trong những dịp như đám cưới và lễ hội.
|
The áo dài, a formal girl's dress, is worn for special occasions such as weddings and religious festivals.
| 1 |
Họ tự hào vì những gì các anh đã làm.
|
One in their pride in what you have done.
| 1 |
Ngay tại ranh giới của vùng Flanders và Wallonia, ở thành phố Halle, khoảng 30 phút về phía nam Brussels (Bỉ), là khu rừng Hallerbos.
|
Located just at the boundary of Flanders and Wallonia, in the municipality of Halle, about 30 minutes south of Brussels, lies the forest of Hallerbos or Halle's Wood in English.
| 1 |
WR đang hỗ trợ một dự luật để khuyến khích nhiều người sử dụng tự động hơn
|
WR is supporting a bill to encourage more people to use automated…
| 1 |
Ông có thể xem đây là một mệnh lệnh chính thức.
|
You can look, it’s an official rule.
| 1 |
Event planner là những con người luôn bận rộn.
|
Event Planners are busy people.
| 1 |
Chúng tôi xác định có hai mục tiêu cơ bản xuyên suốt quá trình hoạt động.
|
We adhered to two guiding principles throughout the process.
| 1 |
Bạn không muốn làm tổn thương chính mình trong quá trình này.
|
You don’t want to hurt yourself in the process.
| 1 |
Cô đã được gọi là "Mẹ của Nhà hát Hiện đại".
|
She has been called "The Mother of Modern Theatre".
| 1 |
Apple cung cấp khả năng xóa vĩnh viễn tài khoản Apple ID của bạn bất cứ lúc nào và vì bất kỳ lý do gì.
|
- Once you are able to answer the questions correctly, create a new password for your Apple ID account and confirm it.
| 1 |
Từ những ngày đầu, chủ trang trại Guy Vanneste đã bị để ý.
|
At the beginning of the case we saw the name of cattle farmer, Guy Vanneste.
| 1 |
- Jobs Vacancy in Vietnamese Restaurant Thành phố Hồ Chí Minh - 20 ngày trước
|
- Account Executive Auckland Jobs Vacancy in Salesforce Auckland City - 27 days ago
| 1 |
Tác vụ này có thể hiển thị video ở các phần khác trên YouTube, gồm cả trang chủ.
|
This could make the video visible on other parts of YouTube, including the homepage.
| 1 |
Chết tiệt, tôi chỉ muốn có 1 chút nước.
|
God damn it, I just want some fucking water.
| 1 |
Ngươi biết nhiều thứ thật đấy.
|
You know a lot of things.
| 1 |
2 ngày trước tôi gọi điện cho anh ấy - tôi gọi cho Ji Hyun Woo, người vẫn bình tĩnh đợi tôi trong tình huống khó xử này, và trong khi đi dạo trong công viên, chúng tôi quyết định anh ấy sẽ không còn là người đàn ông của In Hyun, mà thay vào đó, là người đàn ông của Yoo In Na", cô ấy tiếp tục.
|
Two days ago, I called Ji Hyun Woo who calmly waited for me through a very anxious situation, and while we were walking in the park, we decided that he will stop being ‘In Hyun’s Man’ and instead, start being ‘Yoo In Na’s Man’.”
| 1 |
Tất cả những gì tôi có thể thấy là một đứa trẻ hạnh phúc
|
All I can see is a happy child
| 1 |
Khi bạn vào một cửa hàng trên Internet lần đầu tiên, bạn được gửi một cookie chứa ID (số nhận dạng) của giỏ mua hàng.
|
When you first visit an Internet shopping site, you are sent a cookie containing the name of a shopping cart.
| 1 |
Triage được sử dụng thêm trong Thế chiến I bởi các bác sĩ Pháp điều trị chiến trường bị thương tại các trạm cứu trợ phía sau mặt trận.
|
Triage was used further during World War I by French doctors treating the battlefield wounded at the aid stations behind the front.
| 1 |
Ông cũng giải thích rằng vào đầu những năm 1960, ông (khi ấy là Edward) đã thuyết phục cha mình hãy sinh thêm một người con để họ có thể đưa ý thức của Duncan từ năm 1983 vào anh chị em sinh năm 1963.
|
He explained how, in the early 1960s, he (as Edward) had convinced his father to have another child so they could port Duncan's consciousness from 1983 into the sibling born in 1963.
| 1 |
Vâng, thật kỳ lạ, theo chiều ngược lại, cái chết là ánh sáng mà tại nơi đó chiếc bóng của toàn bộ ý nghĩa cuộc đời được cân đong.
|
“Yet, in a bizarre, backwards way, death is the light by which the shadow of all of life’s meaning is measured.
| 1 |
Trong năm tài chính 2017, Honeywell đã báo cáo thu nhập 1,933 tỷ USD, với doanh thu hàng năm là 40,534 tỷ USD, tăng 3,1% so với chu kỳ tài chính trước đó.
|
For the fiscal year 2017, Honeywell reported earnings of US$1.933 billion, with an annual revenue of US$40.534 billion, an increase of 3.1% over the previous fiscal cycle.
| 1 |
Máy bay đi tiên phong kết hợp các công nghệ tiên tiến nhất, bao gồm động cơ thế hệ mới và thiết kế cabin tham chiếu của ngành, giúp tiết kiệm 20% chi phí nhiên liệu.
|
It has pioneered and incorporated the latest technologies, including its new generation engines and the industry's reference cabin design, delivering 20% fuel cost savings alone.
| 1 |
Chỉ là lúc này tui...
|
But at the moment, I...
| 1 |
CLICK HERE để xem các chủ đề!
|
Click HERE to see the themes!
| 1 |
Tôi đến đất nước này để học thành samurai thôi mà!
|
I only came to your country to learn to be a samurai!
| 1 |
Và mặc dù nó là EVF, ban thiết kế quang học đã rất chú ý đến chi tiết trong quá trình phát triển.
|
And even though it is an EVF, the optical design division paid great attention to detail during development.
| 1 |
Hãy bắt đầu với câu hỏi đơn giản như: “Chúng ta sẽ làm gì?”.
|
Start with a simple question like: “What shall we do?”
| 1 |
Khi đã quyết định đi theo kế hoạch của người khác, và rồi sau đó, than phiền và chê bai vì sự nhiệt tình và tốt bụng của họ đến mức nó ảnh hưởng đến tình bạn của cả nhóm.
|
There's following another person's lead, and then there's leeching off their kindness and generosity to the point where it affects your friendship.
| 1 |
Làm thế nào một tai nghe giảm tiếng ồn ở 35.000 feet dẫn đến việc tạo ra chữ ký thương hiệu của Pepsi.
|
• How a noise reduction headset at 35,000 feet led to the creation of Pepsi’s new trademarked signature sound.
| 1 |
Tôi có cảm tưởng hình như chị không biết nói văn xuôi.
|
No, it just looks like I’m incapable of spelling.
| 1 |
Nó nói... "Bạn sẽ biết nếu nó phù hợp với mình."
|
It said... "You'll know if it's right for you."
| 1 |
Giờ, tôi đề nghị cô ngậm mồm vào.
|
SAM: Now, I suggest you keep your mouth shut.
| 1 |
Nghiên cứu được công bố trên tạp chí Science đã cung cấp những đầu mối quan trọng về sự hiện diện rộng rãi của nước trong Hệ thống năng lượng mặt trời.
|
The study, published in Science, provides important clues on the widespread presence of water in the Solar System.
| 1 |
Khi tình yêu không phải là điên rồ, nó không phải là tình yêu. ~ Pedro Calderon de la Barca
|
"When love is not madness, it is not love." ~ Pedro Calderon de la Barca
| 1 |
chúng ta hãy cùng nhau hợp tác, làm việc chăm chỉ và dũng cảm leo lên những đỉnh cao mới vào 2021.
|
lets us work together, work hard, and climb new heights bravely in 2021.
| 1 |
Šarlota, nếu cháu cần gì...
|
Šarlota, if you need anything...
| 1 |
Ngoài ra các nhà cung cấp của các cấu trúc cột thép mạ kẽm cho chiếu sáng và truyền tải điện.
|
Also suppliers of galvanized steel pole structures for lighting and power transmission.
| 1 |
Một chiếc cầu ở Hà Lan
|
A new bridge in holland.
| 1 |
Card đồ hoạ: nVidia GeForce GTX 280 series hoặc cao hơn
|
Graphics Card: Nvidia GeForce GTX 280 series or higher
| 1 |
Ta đã đọc những lá thư và tất cả
|
I've read the rules and all.
| 1 |
-Cậu có thấy tớ giống chị không?
|
Do you think I look like her? Yeah.
| 1 |
- Quản lý phông chữ và thay thế phông chữ để khớp tốt hơn với tài liệu Word gốc
|
- Manage fonts and font substitutions to better match the original Word document
| 1 |
Năm 1972, cuộc chiến tranh giữa hai miền Yemen bùng nổ và kết thúc bằng một hiệp ước dự kiến thống nhất đất nước nhưng vẫn không có hiệu lực.
|
In the summer of 1972, a border war broke and ended with a declaration from both North Yemen and South Yemen that they would reunite, but they did not.
| 1 |
Ừ. Nhưng tôi không hiểu.
|
- Yeah, I don't get it though.
| 1 |
Anh biết em không thể đi mà. Hơn nữa, ta phải lấy phần của mình, ngay khi Baz bắt đầu bán mọi thứ.
|
And besides, we need our cut, once Baz starts selling everything.
| 1 |
Câu chuyện WeWork cũng phản ánh kém về các nhà đầu tư đã tin tưởng Son và SoftBank với hàng tỷ đô la để đầu tư vào các công ty công nghệ.
|
The WeWork saga also reflects poorly on the investors who trusted Son and SoftBank with billions of dollars to invest in technology companies.
| 1 |
Mới!!: Ba Lan và Cộng hòa Nhân dân Ba Lan · Xem thêm »
|
New!!:.pl and Culture of Poland · See more »
| 1 |
Trong 12 tháng qua, 20 ...
|
For the past three years, 20...
| 1 |
Dì của tôi “lãng phí” rất nhiều thời gian chát chít trên điện thoại với mọi người.
|
My aunt “wastes” a lot of time chatting with people on the phone.
| 1 |
Hãy xem bài viết này để biết thêm thông tin về quá trình lão hóa:
|
Check out this article for further information on aging:
| 1 |
Chúng được ví là kẻ giết người thầm lặng trong đại dương.
|
They are the silent killers of the ocean.
| 1 |
Lên kế hoạch cho chuyến du lịch Vientiane của bạn với chúng tôi
|
Plan your Sicilian trip with us.
| 1 |
Tiền điện tử lớn thứ hai sau Bitcoin
|
The second largest cryptocurrency after Bitcoin
| 1 |
Tại DSU, chúng tôi tự hào khi có hơn 80 sinh viên quốc tế đại diện cho hơn 21 quốc gia. Sinh viên quốc tế đến DSU vì các chương trình học tập xuất sắc cũng như văn hóa cởi mơ, thân thiện của chúng tôi.
|
At DSU, we are proud to have over 80 international students representing more than 21 countries. International students come to DSU because of our excellent academic programs as well as our friendly, inviting culture.
| 1 |
Học sinh có thể cho giáo viên nghỉ việc
|
Students can fire the teacher
| 1 |
Sản phẩm có độ lỏng, ổn định nhiệt, bền bỉ lâu dài, nhựa dẻo, cách điện và khả năng chịu nước.
|
The product has good fluidity, thermal stability, lasting adhesion, elastic-plastic, electrical insulation and water resistance.
| 1 |
EMP83 bị thông tin sai, lệnh được đồng nghiệp của tôi đề cập không vô hiệu hóa ứng dụng nhưng xóa vĩnh viễn khỏi hệ thống và tùy chọn "-k" làm cho bộ nhớ cache và thư mục "dữ liệu" bị xóa cho ứng dụng. Đọc tài liệu ADB.
|
EMP83 is misinformed, the command mentioned by my colleague does not disable the application but permanently deletes it from the system and the "-k" option makes the cache and the "data" folder deleted for the application. Read the ADB documentation.
| 1 |
"Tôi nghĩ rằng Việt Nam có tiềm năng lớn và sẽ là một trong những thị trường tiêu dùng lớn nhất thế giới", Chủ tịch kiêm Giám đốc điều hành Fast Retailing - Tadashi Yanai cho biết tại một cuộc họp báo ở Thành phố Hồ Chí Minh hôm thứ 5/12.
|
“I think Vietnam has massive potential and will be one of the biggest consumer markets in the world,” said Fast Retailing Chairman and CEO Tadashi Yanai at a news conference in Ho Chi Minh City on Thursday.
| 1 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.